











Preview text:
  lOMoAR cPSD| 41487872                    1 
Cơ cấu tổ chức nào có nhiều người quản lý làm  a    việc cùng một lúc?      Select one or more:      a.      Matrix      b.      Unified      c.      Hierarchy      d.      Centralized    2 
Incoterms mới nhất là __________  b    Select one or more:      a.      2018      b.      2020      c.      2010      d.      2021    3 
Các lựa chọn chất xếp phụ thuộc vào _________  a    Select one or more:      a.      Tất cả đều đúng      b.      Tự động hóa      c.      Lập kế hoạch      d.      Chuẩn hóa    4 
Cho môṭcontainer có s Ā đo 12.19 x 2.44 x 2.59 
C (đáp án đề bị lỗi nên ko   
(m) . 1 thùng carton hàng hóa có k椃Āch thước 30 x có answer)   
20 x 15 (cm). Có th đựng được bao nhiêu thùng                    lOMoAR cPSD| 41487872                trong container    Select one or more:    a.  8560 thùng  b.  8561 thùng  c.  8558 thùng  d.  8562 thùng        5 
Mật độ sản phẩm đề cập đến ___________ của  d    sản phẩm.      Select one or more:      a.      trọng lượng      b.      th t椃Āch      c.      s Ā lượng      d.      kh Āi lượng riêng    6  Dự báo có các loại :  b    Select one or more:      a. 
Theo phán đoán, theo s Ā liêu,̣ theo d漃ng thời gian      b.   
Theo phán đoán, theo d漃ng thời gian, theo  nhân quả      c.  Tất cả đều sai      d. 
Theo phán đoán, theo xu hướng, theo nhân quả                      lOMoAR cPSD| 41487872                7 
___________ là tập kết các hàng hoá tương tự từ  a    các nguồn khác nhau.      Select one or more:      a.      Gom hàng hoá (Accumulating)      b.      Phân loại (Assorting)      c.      Ki m toán (Auditing)      d.      Phân ph Āi (Distribution)    8 
Quy tr椃nh xử lý đơn hàng gồm _____________  c    Select one or more:      a.      3 bước      b.      2 bước      c.      4 bước    9 
Điều nào là đúng về Công ty giao nhâṇ ?  D và a    Select one or more:      a.   
Người giao nhận vận chuy n hàng hóa và hoạt 
động như một chuyên gia trong mạng lưới hậu cần      b.   
Người giao nhận không chuy n hàng trực tiếp từ 
người bán sang người mua      c.   
Người giao nhận chuy n trực tiếp hàng hóa từ 
người bán sang người mua                          lOMoAR cPSD| 41487872                d.   
Người giao nhận không trực tiếp di chuy n hàng 
hóa, nhưng hoạt động như một chuyên gia trong  mạng lưới hậu cần    10 
ULD là g椃 ? - có th có nhiều hơn 1 câu trả lời  a, c -> cả 2 đúng nha    đúng      Select one or more:      a.      Unit Load Device      b.      Universal Load Devices      c.      Aircraft's container      d.      Ship's container    11 
Các phương thức tiếp câṇ quản lý Logistics ?  b    Select one or more:    a.   
Tiếp câṇ hê ̣th Āng (System Approach), Tiếp 
câṇ tổng chi ph椃Ā (Total Cost Approach) và 
tiếp câṇ Chuỗi cung ứng tổng th (Total Supply  Chain Approach)      b.   
Tiếp câṇ hê ̣th Āng (System Approach), Tiếp câṇ 
tổng chi ph椃Ā (Total Cost Approach) và tiếp câṇ 
Logistics tổng th (Total Logistics Approach)      c.   
Tiếp câṇ nền tảng (Platform Approach), Tiếp 
câṇ tổng chi ph椃Ā (Total Cost Approach) và 
tiếp câṇ Chuỗi cung ứng tổng th (Total Supply  Chain Approach)      d.   
Tiếp câṇ nền tảng (Platform Approach), Tiếp câṇ 
tổng chi ph椃Ā (Total Cost Approach) và tiếp câṇ 
Logistics tổng th (Total Logistics Approach)                      lOMoAR cPSD| 41487872                12 
Sự thay đổi mạnh về Logistics trong ngành hàng  A, c, d   
tiêu dùng hiêṇ tại xuất phát từ :      Select one or more:      a.      Bán l攃 (Retail)      b.     
Bán hàng đa kênh (Mix-Channel)      c.      Bán online (e-Commerce)      d.     
Bán hàng đa kênh (Omni-Channel)    13 
Hệ th Āng nhận dạng tự động là một thành phần  A, B và C   
thiết yếu trong ___________.      Select one or more:      a.mọi nhà kho     
b.hê ̣th Āng đi m bán hàng (POS)      c.ERP     
d.hê ̣th Āng thông tin quản lý    14 
Điều nào sau đây là một lợi thế của tổ chức  B,C,D    logistics phi tập trung?      Select one or more:      a.     
Có sự ki m soát t Āt hơn đ Āi với dữ liệu của công ty    b.     
Nó có th đáp ứng các yêu cầu dịch vụ của khách   
hàng dù có bất thường đến đâu      c.     
Nó có th 椃Āt t Ān kém hơn, cả về măṭchi ph椃Ā l ̀n   
nguồn lực, so với một tổ chức tập trung.      d.     
Có cơ hội t Āt đ gom hàng    15 
Vâṇ tải (Transportation) là g椃 ?  B                    lOMoAR cPSD| 41487872                  Select one or more:    a.   
Dịch chuy n thông tin hàng hóa / con người / đông̣  vâṭgiữa 2 đi m.      b.   
Dịch chuy n vâṭlý hàng hóa / con người / đông̣ vâṭ  giữa 2 đi m.      c.  Cả 2 đều đúng.        d.    Cả 2 đều sai.  16 
___________ đề cập đến việc thu thập một lượng D   
lớn dữ liệu gần thời gian thực được thu thập thông   
qua nhiều nguồn khác nhau như cảm biến và điện  thoại thông minh.    Select one or more:    a.    Blockchain      b.    Bitcoin      c.    Data analyze      d.    Big data    17  LPI là g椃 ?  c    Select one or more:    a.    Logistics Perform Indicator      b.   
Logistics Performance Indicator                        lOMoAR cPSD| 41487872                c.    Logistics Performance Index      d.    Logistics Perform Index    18 
Hê ̣th Āng LIS, MIS, EIS lấy dữ liêụ từ _________  B, c, d    đ lâp̣ báo cáo      Select one or more:      a.      GPS      b.      ERP      c.      TPS      d.      POS          19 
Internet vạn vật (IoT) được kỳ vọng sẽ thúc đẩy giá A, b, c   
trị trong chuỗi cung ứng và các nguyên tắc hậu cần   
thông qua các tương tác nâng cao của khách hàng    và ___________.      Select one or more:      a.     
thời gian vận chuy n t Āi ưu      b.     
cải thiện năng suất của nhân viên      c.      giảm nhu cầu tồn kho      d.     
cải tiến kỹ thuật quản lý đơn hàng    20 
___________ bi u thị giá được t椃Ānh cho việc vận a    chuy n hàng hóa.      Select one or more:                    lOMoAR cPSD| 41487872                  a.  Giá      b.    T椃 lệ      c.  Chi ph椃Ā      d.  Trung b椃nh    21 
Đ Āi với dịch vụ khách hàng cần _____________  a    Select one or more:      a.     
SMART - Specific - Measurable - Achievable-      Realistic - Timely      b.     
SMART - Special - Measurable - Achievable-      Realistic - Timely      c.     
SMART - Specific - Maintain - Achievable- Realistic    - Timely      d.     
SMART - Specific - Measurable - Active - Realistic    - Timely    22 
Khái niệm “xây dựng tạo kh Āi” gắn liền với chức  c  năng hậu cần nào?    Select one or more:    a.    Vâṭliêụ      b.    Vâṇ tải      c.    Bao b椃                  lOMoAR cPSD| 41487872                      d.    Kho b愃̀i    23 
Ai có th ki m soát việc nhập / xuất Hàng nguy A, b hi m  lớp 7?    Select one or more:    a.    IAEA      b.    Carrier      c.    ISO      d.    IATA    24 
Có bao nhiêu loại h椃nh vâ ṇ tải ?  a    Select one or more:    a.   
5 - Đường không, đường thủy, đường bô,̣đường  sắt, đường Āng.      b.   
3 - Đường không, đường thủy, đường bô.̣      c.   
2 - Đường không, đường thủy - bô.̣      d.   
4 - Đường không, đường thủy, đường bô,̣đường   Āng.    25 
Yếu t Ā nào ảnh hưởng đến viêc̣ lựa chọn vâṇ tải ? b    Select one or more:    a.   
Khoảng cách, chi ph椃Ā, loại h椃nh phương tiê 
n,̣ nơi lưu trữ kho - tồn kho, h愃̀ng vâṇ chuy n.                      lOMoAR cPSD| 41487872                b.   
Khoảng cách, chi ph椃Ā, loại h椃nh phương tiê 
n,̣ nơi lưu trữ kho - tồn kho, h愃̀ng vâṇ chuy n, 
quản trị đơn hàng và nhu cầu khách hàng.      c.   
Khoảng cách, giá thành, loại h椃nh phương tiê n,̣ 
nơi lưu trữ kho - tồn kho, h愃̀ng vâṇ chuy n.      d.   
Khoảng cách, giá thành, loại h椃nh phương tiê n,̣ 
nơi lưu trữ kho - tồn kho, h愃̀ng vâṇ chuy n, quản 
trị đơn hàng và nhu cầu khách hàng.    26 
Việc sử dụng bảng Balance Scorecard là nhằm  B    mục đ椃Āch _____________      Select one or more:      a.     
Ki m tra t椃nh trạng nhân sự của công ty      b.     
Ki m tra t椃Ānh cân bằng trong hoạt động của công ty    c.     
Ki m tra t椃nh trạng quy tr椃nh theo tiêu chuẩn qu Āc    tế của công ty.      d.     
Ki m tra t椃nh trạng tài ch椃Ānh của công ty    27 
Điều nào sau đây không phải là lợi 椃Āch của việc sử c   
dụng thông tin trong hậu cần?    Select one or more:    a.  cắt giảm chi ph椃Ā      b. 
nhận thức rõ hơn về nhu cầu của khách hàng 
thông qua dữ liệu đi m bán hàng      c.   
ph Āi hợp t Āt hơn giữa sản xuất, buôn bán và  phân ph Āi                      lOMoAR cPSD| 41487872                  d.   
kiến thức và khả năng hi n thị cao hơn trên toàn  bộ chuỗi cung ứng    28 
Chiến lược quản lý Cost Leadership Logistics là  d,c    g椃 ?       
Cả 2 đúng rùi á t cx tra ra z    Select one or more:      a.      Chi ph椃Ā cao nhất      b.      Chi ph椃Ā t Āt nhất      c.      Giá thành r攃 nhất      d.      Chi ph椃Ā r攃 nhất    29 
Nhóm nào của hàng hóa nguy hi m có phân nhánh d    theo GHS ?      Select one or more:      a.      1,2,4,5,6      b.      1,3,4,5,7      c.      1,3,5,7,9      d.      1,2,3,4,5    30 
Các nhóm Incoterms dùng cho hàng hải là  A, b, d    Select one or more:      a.  FAS, FOB, CFR, CIF      b.  EXW, FAS, CIP, CIF                    lOMoARcPSD|414 878 72                      c.    FAS, FOB, CPT, CIP      d.    FAS, FOB, CFR, CIP