Bộ câu hỏi luyện thi rung chuông vàng môn Địa
đáp án
Câu 1: Nhà máy điện Phú Mỹ chạy bằng:
A. Khí B. Than đá C. Than trắng D. Năng lượng Mặt
Trời
Đáp án: A. Khí
Câu 2: Các địa điểm nào sau đây tài nguyên du lịch tự nhiên của
nước ta:
A. Cố đô Huế B. Di tích Sơn C. Vịnh Hạ Long D. Chùa
Một Cột
Đáp án: C. Vịnh Hạ Long
Câu 3: Thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung:
A. Nội B. Đà Nẵng C. Cần Thơ D. Thành phố Hồ
Chí Minh
Đáp án: B. Đà Nẵng
Câu 4: Nước ta đứng thứ mấy về dân số khu vực Đông Nam Á:
A. Thứ 2 B. Thứ 1 C. Thứ 4 D. Thứ 3
Đáp án: D. Thứ 3
Câu 5: Đảo lớn nhất Việt Nam là đảo o?
A. P quý B. P Quốc C. Bạch Long D. Côn Đảo
Đáp án: B. Phú Quốc
Câu 6: Đèo Hải Vân nằm giữa hai thành phố nào?
A. Tĩnh Quảng nh B. Huế Đà Nẵng C. Thanh Hóa
Nghệ An D. Quảng Trị Thừa Thiên Huế
Đáp án: B. Huế Đà Nẵng.
Câu 7: Phần đất liền nước ta hẹp theo chiều ngang, vậy nơi hẹp nhất
thuộc tỉnh nào?
A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Tĩnh D. Quảng Bình
Đáp án: D. Quảng Bình
Câu 8: Nhà máy thủy điện Thác nằm trên con sông nào?
Đáp án: Sông Chảy thuộc hệ thống sông Hồng.
Câu 9: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất Quảng
Ninh là:
A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Đáp án: C. Nhiệt điện
Câu 10: Cây chè thế mạnh của vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. y Nguyên
C Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Đáp án: A. Trung du miền núi Bắc B
Câu 11: Quần đảo Hoàng Sa Trường Sa thuộc tỉnh nào?
Đáp án: Quần đảo Hoàng Sa thuộc Đà Nẵng Trường Sa thuộc tỉnh
Khánh Hòa
Câu 12: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng
Sông Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất B. Xuất khẩu nhiều nhất C. Năng suất
lúa cao nhất D. Bình quân lương thực cao nhất.
Đáp án: A. Năng suất lúa cao nhất.
Câu 13. Loại đá nào được hình thành t xác động vật:
A. Đá trầm tích B. Đá vôi C. Đá catket D. Đá magma
Đáp án: B. Đá vôi
Câu 14. Đây loại khí hậu nào?
A. Diện tích của các vùng kiểu khí hậu này chiếm 4,7% diện tích các lục
địa trên thế giới.
B. Đặc điểm: Mùa đông m áp nhiều mưa, mùa hạ khô mát mẻ
C. Mang tên một biển được mệnh danh “chiếc gương sáng soi chung 3
châu lục”
Đáp án: Khí hậu Địa Trung Hải
Câu 15. Đảo lớn nhất thế giới là:
A. Madagascar B. Greenland C. New Guinea D.
Calimantan
Đáp án: B. Greenland
Câu 16: Loại đất nào diện tích lớn nhất Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đất phù sa B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đầm lầy
Đáp án: C. Đất phèn
Câu 17: Nếu bạn đang độ 0, kinh độ 0, bạn đang
A. Greenwich B. Đại Tây Dương C. Ghana D. Hawaii
Đáp án: B. Đại Tây Dương
Câu 18: Hai con sông Vàm Cỏ Đông Vàm Cỏ Tây hợp thành sông
Vàm Cỏ đổ ra cửa sông nào để ra biển Đông?
A. Soài Rạp B. Ba Lạt C. Hàm Luông D. Tranh
Để
Đáp án: A. Soài Rạp
Câu 19: Vùng nào sau đây năng suất lúa cao nhất cả nước:
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đồng
bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án: C. Đồng bằng sông Hồng.
Giải thích: Bởi Đồng bằng sông hồng ng sản xuất lương thực lớn thứ hai
(sau đồng bằng ng Cửu Long) vùng năng xuất lúa cao nhất cả
nước.
Câu 20: Cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở:
A. Trung du miền núi Bắc bộ Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên Đông Nam Bộ.
Đáp án: C. Đồng bằng sông Cửu Long Đông Nam Bộ.
Giải thích: ng trồng cây ăn quả lớn nhất Đồng bằng ng Cửu Long,
Đông Nam Bộ.
Câu 21: Năng suất lúa cả năm của nước ta xu hướng tăng, chủ yếu
do
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô nh quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh c.
Đáp án: A. Đẩy mạnh thâm canh.
Giải thích: Do áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp, đưa
vào sử dụng đại trà c giống mới, nên năng suất lúa nước ta tăng mạnh,
nhất là vụ lúa đông xuân.
Câu 22: Để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp
nước ta trên thị trường thế giới cần phải:
A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B. chính sách phát triển cây ng nghiệp.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
Đáp án: A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
Giải thích: Hiện nay nước ta chủ yếu xuất khẩu thô các sản phẩm nông sản,
chất lượng sản phẩm n thấp. Do đó, để nâng cao sức cạnh tranh của sản
phẩm nông sản thì cần đầu công nghệ chế biến nông sản (phơi, sấy, bảo
quản, chế biến…) hiện đại hơn nhằm gi được chất lượng, dinh dưỡng của
sản phẩm, tăng thời gian sử dụng.
Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm
nước ta vai trò quan trọng nhất trong cấu sản xuất cây công
nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B. nhiều điều kiện thuận lợi đ phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
Đáp án: D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
Giải thích: Mục đích chủ yếu của sản xuất nông nghiệp hàng hóa tạo ra
nhiều sản phâm, thu nhiều lợi nhuận. vậy, so với cây công nghiệp hằng
năm, nhóm cây công nghiệp lâu năm nước ta cung cấp nhiều nông sản
giá trị xuất khẩu lớn (chè, phê, cao su, hồ tiệu, điều). Điều đó mang lại
nguồn thu ngoại tệ lớn. Chính thế giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu
năm cao hơn đóng vai t quan trọng nhất trong cấu y công nghiệp.
Câu 24: Chăn nuôi sữa đang phát triển mạnh
A. Một số nông trường Tây Bắc.
B. Một số nơi Lâm Đồng.
C. Ven Nội TP. H Chí Minh.
D. Các tỉnh Tây Nguyên.
Đáp án: C. Ven Nội TP. Hồ Chí Minh.
Giải thích: Bởi chăn nuôi sữa phát triển mạnh gần các thành phố lớn
như Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 25: Độ dốc chung của địa hình nước ta
A. thấp dần từ Bắc xuống Nam
B. thấp dần từ Tây sang Đông
C. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam
D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
Đáp án: D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
Câu 26: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính
A. hướng bắc nam hướng vòng cung
B. hướng tây bắc- đông nam hướng vòng cung
C. hướng đông tây hướng ng cung
D. hướng đông bắc- tây nam ớng vòng cung
Đáp án: B. hướng tây bắc- đông nam hướng vòng cung
Câu 27: Hướng tây bắc đông nam của địa hình nước ta th hiện rệt
trong các khu vực
A. Vùng núi Đông Bắc vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc vùng núi Trường Sơn Nam
C. Vùng núi Tây Bắc vùng núi Trường Sơn Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc ng núi Trường Sơn Nam
Đáp án: C. Vùng núi Tây Bắc vùng núi Trường n Bắc
Câu 28: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng phát triển rừng
phòng hộ là:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia khu bảo tồn
thiên nhiên
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng chất lượng
C. Trồng rừng trên đất trống, đòi i trọc
D. Duy trì phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì chất lượng rừng
Đáp án: C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc
Câu 29: Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện
nay
A. Nguồn nước nguy cạn kiệt ô nhiễm môi trường nước
B. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô nguy cạn kiệt
nguồn nước ngầm
C. Ngập lụt o mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô ô nhiễm môi trường
nước
D. Ô nhiểm môi trường nước nguồn nước sự phân hóa theo các vùng
miền
Đáp án: C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước o mùa k ô nhiễm
môi trường nước
Câu 30: Trong cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa về doanh thu dịch vụ
tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005:
A. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nh nhất
Đáp án: C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm t trọng lớn nhất

Preview text:

Bộ câu hỏi luyện thi rung chuông vàng môn Địa Lý có đáp án
Câu 1: Nhà máy điện Phú Mỹ chạy bằng:
A. Khí B. Than đá C. Than trắng D. Năng lượng Mặt Trời Đáp án: A. Khí
Câu 2: Các địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta: A. Cố đô Huế B. Di tích Mĩ Sơn C. Vịnh Hạ Long D. Chùa Một Cột
Đáp án: C. Vịnh Hạ Long
Câu 3: Thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: A. Hà Nội B. Đà Nẵng C. Cần Thơ D. Thành phố Hồ Chí Minh
Đáp án: B. Đà Nẵng
Câu 4: Nước ta đứng thứ mấy về dân số khu vực Đông Nam Á: A. Thứ 2 B. Thứ 1 C. Thứ 4 D. Thứ 3 Đáp án: D. Thứ 3
Câu 5: Đảo lớn nhất Việt Nam là đảo nào? A. Phú quý B. Phú Quốc C. Bạch Long Vĩ D. Côn Đảo
Đáp án: B. Phú Quốc
Câu 6: Đèo Hải Vân nằm giữa hai thành phố nào?
A. Hà Tĩnh và Quảng Bình B. Huế và Đà Nẵng C. Thanh Hóa và Nghệ An
D. Quảng Trị và Thừa Thiên Huế
Đáp án: B. Huế và Đà Nẵng.
Câu 7: Phần đất liền nước ta hẹp theo chiều ngang, vậy nơi hẹp nhất thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình
Đáp án: D. Quảng Bình
Câu 8: Nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên con sông nào?
Đáp án: Sông Chảy thuộc hệ thống sông Hồng.
Câu 9: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Đáp án: C. Nhiệt điện
Câu 10: Cây chè là thế mạnh của vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ
Đáp án: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 11: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh nào?
Đáp án: Quần đảo Hoàng Sa thuộc Đà Nẵng và Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa
Câu 12: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất C. Năng suất lúa cao nhất
D. Bình quân lương thực cao nhất.
Đáp án: A. Năng suất lúa cao nhất.
Câu 13. Loại đá nào được hình thành từ xác động vật: A. Đá trầm tích B. Đá vôi C. Đá catket D. Đá magma Đáp án: B. Đá vôi
Câu 14. Đây là loại khí hậu nào?
A. Diện tích của các vùng có kiểu khí hậu này chiếm 4,7% diện tích các lục địa trên thế giới.
B. Đặc điểm: Mùa đông ấm áp nhiều mưa, mùa hạ khô và mát mẻ
C. Mang tên một biển được mệnh danh là “chiếc gương sáng soi chung 3 châu lục”
Đáp án: Khí hậu Địa Trung Hải
Câu 15. Đảo lớn nhất thế giới là: A. Madagascar B. Greenland C. New Guinea D. Calimantan Đáp án: B. Greenland
Câu 16: Loại đất nào có diện tích lớn nhất Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Đất phù sa B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đầm lầy
Đáp án: C. Đất phèn
Câu 17: Nếu bạn đang ở vĩ độ 0, kinh độ 0, bạn đang ở A. Greenwich B. Đại Tây Dương C. Ghana D. Hawai
Đáp án: B. Đại Tây Dương
Câu 18: Hai con sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây hợp thành sông
Vàm Cỏ đổ ra cửa sông nào để ra biển Đông?
A. Soài Rạp B. Ba Lạt C. Hàm Luông D. Tranh Để
Đáp án: A. Soài Rạp
Câu 19: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất cả nước: A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án: C. Đồng bằng sông Hồng.
Giải thích: Bởi Đồng bằng sông hồng là vùng sản xuất lương thực lớn thứ hai
(sau đồng bằng sông Cửu Long) và là vùng có năng xuất lúa cao nhất cả nước.
Câu 20: Cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Đáp án: C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Giải thích: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 21: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
Đáp án: A. Đẩy mạnh thâm canh.
Giải thích: Do áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp, đưa
vào sử dụng đại trà các giống mới, nên năng suất lúa nước ta tăng mạnh,
nhất là vụ lúa đông xuân.
Câu 22: Để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp
nước ta trên thị trường thế giới cần phải:
A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B. Có chính sách phát triển cây công nghiệp.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
Đáp án: A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
Giải thích: Hiện nay nước ta chủ yếu xuất khẩu thô các sản phẩm nông sản,
chất lượng sản phẩm còn thấp. Do đó, để nâng cao sức cạnh tranh của sản
phẩm nông sản thì cần đầu tư công nghệ chế biến nông sản (phơi, sấy, bảo
quản, chế biến…) hiện đại hơn nhằm giữ được chất lượng, dinh dưỡng của
sản phẩm, tăng thời gian sử dụng.
Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở
nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
Đáp án: D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
Giải thích: Mục đích chủ yếu của sản xuất nông nghiệp hàng hóa là tạo ra
nhiều sản phâm, thu nhiều lợi nhuận. Vì vậy, so với cây công nghiệp hằng
năm, nhóm cây công nghiệp lâu năm ở nước ta cung cấp nhiều nông sản có
giá trị xuất khẩu lớn (chè, cà phê, cao su, hồ tiệu, điều). Điều đó mang lại
nguồn thu ngoại tệ lớn. Chính vì thế mà giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu
năm cao hơn và đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 24: Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nông trường Tây Bắc.
B. Một số nơi ở Lâm Đồng.
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
Đáp án: C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Giải thích: Bởi vì chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh gần các thành phố lớn
như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 25: Độ dốc chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ Bắc xuống Nam
B. thấp dần từ Tây sang Đông
C. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam
D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
Đáp án: D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
Câu 26: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung
B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
C. hướng đông – tây và hướng vòng cung
D. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung
Đáp án: B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
Câu 27: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
Đáp án: C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 28: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng
C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc
D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng
Đáp án: C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc
Câu 29: Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là
A. Nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước
B. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm
C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D. Ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo các vùng miền
Đáp án: C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
Câu 30: Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa về doanh thu dịch vụ
tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005:
A. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Đáp án: C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
Document Outline

  • Bộ câu hỏi luyện thi rung chuông vàng môn Địa Lý c