Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1. Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời … a. Tảo kỳ vương quốc b. Cổ vương quốc c. Trung vương quốc d. Tân vương quốc Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

I. AI CẬP
Câu 1. Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời …
a. Tảo kỳ vương quốc
b. Cổ vương quốc
c. Trung vương quốc
d. Tân vương quốc
Câu 3. Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan của thế giới
cổ đại?
a. Khephren
b. Djeser
c. Menkaure
d. Kheops
Câu 4. Người Ai Cập cổ đã phát minh ra…
a. Dương lịch
b. Âm lịch
c. Cả âm lịch và dương lịch
d. Nông lịch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống nhất đất nước
Ai Cập (khoảng 3200 tr.CN)?
a. Narmer
b. Djeser
c. Kheops
d. Ramses I
Câu 6. Ai Cập là tặng phẩm của sông…
a. Hằng
b. Nile
c. Tigris
d. Euphrates
Câu 8. Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là?
a. Vua
c. Pharaoh
b. Hoàng đế
d. Người vĩ đại
Câu 11. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải cách tôn giáo,
đề xướng tôn giáo thờ thần A-tôn vì…
a. muốn phá bỏ quyền lực của tập đoàn tăng lữ thờ thần A-môn.
b. uy quyền của tôn giáo thờ thần A-môn không còn đáp ứng yêu cầu thu phục
lòng dân và tiến hành chiến tranh xâm lược nữa.
c. ông muốn trở thành vị thần tối cao của tôn giáo, không chỉ nắm vương quyền
mà cả thần quyền.
d. muốn có một thứ vũ khí tinh thần mới để xoa dịu và khống chế nô lệ, dân
nghèo.
Câu 14. Thời kỳ nào trong lịch sử Ai Cập được mệnh danh là “Thời đại của Kim tự
tháp”?
a. Tảo Vương quốc
b. Cổ Vương quốc
c.Trung Vương quốc
d. Tân Vương quốc
Câu 15. Người Ai Cập cổ đại đã tính được trị số của π (pi) bằng…
a. 3,14
b. 3,15
c. 3,17
d. 3,16.
Câu 16. Vị thần nào được người Ai Cập coi là chúa tể của địa ngục?
a. Thần Ra
b. Thần Nut
c. Thần Osiris.
d. Thần Ghep
Câu 17. Trong thuật ướp xác của Ai Cập cổ đại, bộ phận nào của cơ thể người được
giữ lại khi người ta tiến hành mổ ướp xác?
a. Não
b. Tim
c. Gan
d. Phổi
Câu 18. Ngoài Kim tự tháp Kheops, công trình kiến trúc nào ở Ai Cập cổ được
xếp vào một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại?
a. Tượng Sphynx
b. Kim tự tháp Khephren
c. Lăng mộ vua Ramses II
d. Ngọn hải đăng Alexandria
Câu 19. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ đại là …
a. Bái hỏa giáo
b. Đa thần giáo
c. Đạo vật tổ
d. Sikh giáo
Câu 20. Về nguồn gốc dân cư, người Ai Cập cổ đại là...
a. Người Tây Á
b. Người di cư từ châu Á tới
c. Thổ dân châu Phi
d. Người Semites
Câu 21. Vị Pharaoh cuối cùng của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng…
a. Hatshepsut
b. Nefertiti
c. Merneith
d. Cleopatra
Câu 22. Vị Pharaoh nữ đầu tiên của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng…
a. Hatshepsut
b. Nefertiti
c. Merneith
d. Cleopatra
Câu 23. Loại giấy mà người Ai Cập cổ đại đã sử dụng là…
a. Giấy Papyrus
b. Giấy gió
c. Giấy làm từ vỏ cây
d. Giấy làm từ cây sậy
Câu 24. Thời kỳ người Ai Cập thực hiện thờ cúng độc thần là…
a. Thời kỳ Tảo vương quốc
b. Thời kỳ Cổ vương quốc
c. Thời kỳ Trung vương quốc
d. Thời kỳ Tân vương quốc
Câu 25. Pharaoh trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là…
a. Người vĩ đại
b. Ngôi nhà vĩ đại
c. Chúa tể
d. Kẻ ngự trị
Câu 26. Ở Ai Cập cổ đại, vật liệu chủ yếu sử dụng để xây dựng các công trình lăng
mộ là…
a. Đất sét
b. Đồng
c. Đá
d. Sắt
II. LƯỠNG HÀ
Câu 29. Cách dùng tên Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác để gọi các ngày
trong tuần là do người… cổ đại đăt ra.
a. Ai Cập
b. Hy Lạp
c. La Mã
d. Lưỡng Hà
Câu 30. Tộc người nào đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở Lưỡng Hà?
a. Akkad
c. Medi
b. Sumer
d. Assyry
Câu 31. Vườn treo Babylon được xây dựng dưới thời trị vì của vị vua nào?
a. Hammurabi (1792 -1750 tr.CN)
b. Nabopolasar (Thế kỷ VII tr.CN)
c. Nabuchodonosor (605 -561 tr.CN)
d. Xargon (2369 -2314 tr.CN)
Câu 32. Bộ luật đầu tiên xuất hiện ở Lưỡng Hà
a. Luật Vương triều Ur
b. Luật Hammurabi
c. Luật 12 bảng
d. Luật Manu
Câu 33. Lưỡng Hà (tiếng Hy Lạp là Mesopotamia) có nghĩa là…
a. Hai con sông
b. Sông Tigris và Euphrates
c. Vùng đất giữa hai con sông
d. Vùng Tây Á
Câu 34. Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được gọi là chữ hình đinh (Cueiforme) là
vì…
a. Nét chữ giống hình cái đinh
b. Họ dùng đinh để viết
c. Họ viết chữ lên các tấm đất sét
d. Họ viết chữ lên các tấm da
Câu 36. Thiên anh hùng ca Gilgamesh bắt nguồn từ nền văn minh nào?
a. Ai Cập
b. Lưỡng Hà
c. Ấn Độ
d. Hy Lạp
Câu 38. Chữ viết của người Sumer được viết trên chất liệu nào?
a. Giấy
b. Đất sét
c. Xương thú
d. Kim loại
Câu 40. Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là những quốc gia
nhỏ của người...
a. Sumer
b. Babylonia
c. Akkad
d. Hy lạp
Câu 41. Vị vua đầu tiên thống nhất được toàn bộ vùng Lưỡng Hà là...
a. Sargon
b. Hammurabi
c. Utukhegal
d. Nabuchodonosor
Câu 42. Bộ luật Hammurabi được sáng tạo trong thời kỳ nào của nền văn minh
Lưỡng Hà?
a. Vương quốc Akkad
b. Vương quốc Babylon cổ
c. Vương quốc Tân Babilon
d. Vương quốc Assyria
Câu 43. Tôn giáo của người Lưỡng Hà cổ đại là …
a. Bái hỏa giáo
c. Đạo vật tổ
b. Đa thần giáo
d. Sikh giáo
Câu 44. Hệ thống lịch theo Mặt Trăng (Âm lịch), 1 năm có 12 tháng, xen kẻ một
tháng đủ có 30 ngày là một tháng thiếu có 29 ngày, tổng cộng cả năm là 354 ngày.
Đó là hệ thống lịch của nền văn minh nào?
a. Văn minh Ai Cập
b. Văn minh Lưỡng Hà
c. Văn Minh Ấn Độ
d. Văn minh Trung Hoa
Câu 46. Trong nền văn minh Lưỡng Hà, bộ luật cổ hoàn chỉnh nhất là ….
a. Luật Hammurabi
b. Luật Manu
c. Luật 12 bảng
d. Luật của thành bang Ur
Câu 48. Người Lưỡng Hà phát minh ra loại lịch nào?
a. Nông lịch
b. Dương lịch
c . Âm lịch
d. Cả âm lịch và dương lịch
Câu 49. Vườn treo Babylon -một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại – được xây dựng
trong thời kỳ nào?
a. Nhà nước của người Sumer
b. Đế quốc Akkad
c. Đế quốc Babylon cổ
d . Tân Babylon
Câu 50. Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi
Gilgamesh là?
a. Noah
b. Đam Săn
c. Utnapishtim
d. Héc-quyn
Câu 52. Trong lịch sử thế giới, người ... được coi là tộc người đã xây dựng các
quốc gia thành thị sớm nhất.
a. Ai Cập
b. Sumer
c. Hy Lạp
d. Dravida
Câu 53. Chữ do người ... phát minh ra là thứ chữ mẹ đẻ của nhiều thứ chữ cổ khác
như chữ Akkad, chữ Babylonnia, chữ Hatti, chữ Assyria, chữ Ba Tư.
a. Ai Cập
b. Phenicia
c. Sumer
d. Ấn Độ
Câu 54. Thời kỳ tồn tại của vương quốc nào được coi là thời kỳ huy hoàng nhất
trong lịch sử Lưỡng Hà?
a. Vương triều III Ur
b. Vương quốc Tân Babylon
c. Vương quốc Akkad
d. Vương quốc Cổ Babylon
Câu 55. Các công trình: Thành Babyon, Tháp Babylon, Vườn treo Babylon thuộc
về nền văn minh nào?
a. Lưỡng Hà
c. Ấn Độ
b. Trung Quốc
d. Ai Cập
Câu 56. Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Lưỡng Hà
là…
a. Sông Tigris và Euphrates
b. Sông Trường Giang và Hoàng Hà
c. Sông Ấn và Hằng
d. Cả ba đáp án đều sai
Câu 57. Vương quốc Tân Babylon do vị vua nào thành lập?
a. Nabopolaxa
c. Hammurabi
b. Nabuchodonosor
d.Naramxine
Câu 58. Vương quốc nào dưới đây đã công hãm Jerusalem, diệt vương quốc Do
Thái, bắt tất cả tăng lữ, quí tộc, thương nhân và thợ thuyền Do Thái về quản chế tại
Babylonia, tạo nên cái gọi là "nhà ngục Babylonia" mà lịch sử Do Thái thường
nhắc đên với tâm trạng đau đớn?
a. Ba Tư
b. Assyria
c. Cổ Babylonia
d. Tân Babylonia
Câu 59. Các vị thần: thần Anu (thần Trời), thần Samat (thần Mặt trời), thần Istaro
(thần Ái tình), thần Inana (thần Mẹ), thần Ea (thần Biển), thần Tammuz (thần
Nước), thần Istar (Nữ thần Chiến tranh và Thắng lợi) thuộc nền văn minh nào?
a. Ai Cập
b. Lưỡng Hà
c. Ấn Độ
d. Hy Lạp
Câu 60. Bốn trung tâm văn minh ra đời sớm nhất ở phương Đông cổ đại là…
a. Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ -Ả Rập
b. Ai Cập – Lưỡng Hà – Trung Quốc – Ả Rập
c. Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ -Trung Quốc
d. Ai Cập – Lưỡng Hà – Hy Lạp – La Mã
III. ẤN ĐỘ
Câu 61. Người Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy được ở trong… thì cũng
không thấy được ở Ấn Độ”.
a. Ramayana
b. Veda
c. Sakuntala
d. Mahabharata
Câu 62. Kết hợp nôi dung ở Cột A cho đúng với nội dung ở Cột B:
Cột A a. Cột B
2.
3.
1. Mohamed a.
2. Siddhartab. Gotama
c.
a. Đạo
Phật
b. Đạo Hồi
c. Đạo
Kitô
4.
3. Jesus d.
a. 1-d, 2-a, 3-c
b. 1-b, 2-a, 3-c
c. 1-b, 2-c, 3-a
d. 1-a, 2-d, 3-c
d. Đạo Hindu
Câu 63. Hai thành phố cổ Harappa và Mohenjo Daro thuộc nền văn minh nào?
a. Văn minh Lưỡng Hà
b. Văn minh Trung Quốc
c. Văn minh Ấn Độ
d. Văn minh Hy Lạp
Câu 64. Tôn giáo đầu tiên xuất hiện và được truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là...
a. Thiên chúa giáo
c. Bà La Môn giáo
b. Phật giáo
d. Do Thái giáo
Câu 65. “Tứ diệu đế” của Phật giáo gồm những gì?
a. Khổ đế -Tập đế -Diệt đế -Đạo đế
b. Khổ đế -Chánh đế -Diệt đế -Đạo đế
c. Khổ đế -Tập đế -Chân đế -Đạo đế
d. Khổ đế -Thiên đế -Diệt đế -Đạo đế
Câu 66. Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Ấn Độ là?
a. Sông Tigris và Euphrates
c. Sông Ấn và sông Hằng
b. Sông Trường Giang và Hoàng Hà
d. Cả ba đáp án đều sai
Câu 67. Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân
hồi), Nirvana (Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào?
a . Balamon giáo
b. Phật giáo
c. Jain giáo
c. Sikh giáo
Câu 68. Tác phẩm nào được xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ?
a. Veda
b. Sakuntala
c. Ramayana
d. Mahabharata
Câu 69. Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu dưới đây?
a. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
b . Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
c. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Hằng
d. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng
Câu 70. Varna là chế độ….
a. phân biệt về tôn giáo
b. phân biệt về nghề nghiệp
c. phân biệt về đẳng cấp xã hội
d. phân biệt về dòng tộc, tôn giáo
Câu 71. Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn
Độ?
a . Chandragupta
c. Bimbisara
b. Mahapadma Nanda
d. Asoka
Câu 72. Người đã sáng lập ra Phật giáo là…
a. Siddartha Gautama
c. Jesus
b. Moses
d. Muhammad
Câu 73. Hãy nối các thông tin ở cột A và cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1. Thần Zeus
2. Thần
Brahman
3. Thần Ra
4. Thần Venus
a. Ai Cập
b. La Mã
c. Lưỡng
d. Ấn Độ
e. Hy Lạp
a. 1-a, 2-d, 3-b, 4-e
b. 1-e, 2-d, 3-a, 4-b
c. 1-b, 2-e, 3-a, 4-d
d. 1-e, 2-b, 3-a, 4-c
Câu 74. Trong xã hội của người Aryan, đẳng cấp nào là cao nhất?
a. Ksatrya
b. Vaisya
c . Brahman
d. Sudra
Câu 75. Phật giáo ra đời tại quốc gia nào ?
a. Ấn Độ
b. Trung Quốc
c. Lưỡng Hà
d. Ai Cập
Câu 76. Tác phẩm nào được xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ ?
a. Veda
b. Sakuntala
c. Ramayana
d. Mahabharata
Câu 77. Nguồn gốc của người Aryan là…
a. Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
b. Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
c. Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
d. Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
Câu 78. Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến nguyên nhân của sự khổ
đau?
a. Khổ đế (Dukha)
b. Tập đế (Samudaya)
c. Diệt đế (Nirodha)
d. Đạo đế (Marga)
Câu 79. Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến con đường đúng để diệt
khổ?
a. Khổ đế (Dukha)
b. Tập đế (Samudaya)
c. Diệt đế (Nirodha)
d. Đạo đế (Marga)
Câu 80. Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến sự cần thiết phải diệt
khổ?
a. Khổ đế (Dukha)
b. Tập đế (Samudaya)
c . Diệt đế (Nirodha)
d. Đạo đế (Marga)
Câu 81. Trong giáo lý của Phật giáo, Tứ vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn
không lường được”, đó là…
a. Từ -Bi -Hỷ -Nộ
b. Từ -Bi -Ái -Hỷ
c. Từ -Bi -Hỷ -Xả
d. Từ -Hỷ -Ái -Xả
Câu 82. Dòng sông được coi là linh thiêng nhất có tính chất tôn giáo của Ấn Độ
là…
a. Sông Ấn
b. Sông Hằng
c. Sông (<https://vi.wikipedia.org/wiki/S%C3%B4ng_Krishna>)Krishna
d. Sông Thiêng
Câu 83. Công trình nghệ thuật kiến trúc nổi tiếng nhất ở Ấn Độ được người đời ca
tụng là “giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch” và “đó không phải là một công trình
kiến trúc thông thường như các tòa nhà khác, mà là một tình yêu nồng nàn của vị
đế vương được tạc trên đá, sông mãi với thời gian”. Đó là công trình nào?
a. Lăng mộ Taj Mahal
b. Cột đá Sácnat
c. Chùa hang Ajanta
d. Tháp Sanchi
Câu 84. Kinh Veda được sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào?
a. Phật giáo
b. Ki tô giáo
c. Bà La Môn giáo
d. Hồi giáo
Câu 85. Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần Hủy
diệt) thuộc tôn giáo nào?
a. Phật giáo
c. Hồi giáo
b. Ki tô giáo
d. Bà La Môn giáo
Câu 86. Trong tôn giáo của Ấn Độ, đạo Bà La Môn về sau được gọi là….
a. Hindu giáo
c. Phật giáo
b. Sikh giáo
d. Jaina giáo
Câu 87. Hindu giáo ra đời tại quốc gia nào?
a. Ai Cập
b. Lưỡng Hà
c . Ấn Độ
d. Trung Quốc
III. TRUNG QUỐC
Câu 88. Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là…
a. Lão Tử
c. Hàn Phi T
b. Tuân Tử
d. Khổng Tử
Câu 89. Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người Trung Quốc
được thế giới đánh giá cao?
a. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Thuốc súng
b. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Súng Đại bác
c. Giấy, Lụa, La bàn, Thuốc súng
d. Giấy, Lụa, La bàn, Súng Đại bác
Câu 90. Các tác phẩm Thủy hử, Tam quốc diễn nghĩa, Tây Du Ký, Hồng Lâu
Mộng thuộc về nền văn minh nào?
a. Ấn Độ
c. Ai Cập
b . Trung Quốc
d. Lưỡng Hà
Câu 91. Quan sát bảng dưới đây rồi kết hợp tên tác giả ở cột bên phải đúng với tên
tác phẩm văn học ở cột bên trái:
1. Tác giả Tác phẩm văn học
2.
3.
4.
5.
1. Thi Nại Am
2. Ngô Thừa Ân
3. Ngô Tử Kính
4. La Quán
Trung
a. Tam Quốc Diễn
Nghĩa
b. Tây Du Kí
c. Nho Lâm Ngoại Sử
d. Hồng Lâu Mộng
e. Thuỷ Hử
a. 1-e, 2-a, 3-c, 4-b
b. 1-e, 2-b, 3-a, 4-c
c . 1-e, 2-b, 3-c, 4-a
d. 1-b, 2-e, 3-c, 4-a
Câu 92. Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn minh nào
dưới đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm lịch sử cho đến
ngày nay?
a. Ấn Độ
b. Trung Quốc
c. Lưỡng Hà
d. Hy Lạp
Câu 93. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về
triết học chính trị?
a. Lão Tử
b. Tuân Tử
c. Mạnh Tử
d . Thương Ưởng
Câu 94. Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN) đã làm cho
nước nào hùng mạnh lên?
a. Tấn
b. Sở
c. Ngụy
d. Tần
Câu 95. Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài nhất trái
đất” là…
a. Vạn Lý Trường Thành
b.Tử Cấm Thành
c. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng
d. Phượng Hoàng cổ trấn
Câu 96. Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung Quốc cổ đại?
a. Thời nhà Hạ (Thế kỷ XXI -XVI tr.CN)
b.Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI -XI tr.CN)
c. Thời Tây Chu (Thế kỷ XI -VIII tr.CN)
d. Thời Hoàng Đế (Thiên niên kỷ III tr.CN)
Câu 97. Thứ tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa?
a. Chu – Thương – Hạ
b. Chu – Hạ -Thương
c. Hạ -Thương -Chu
d. Thương -Hạ -Chu
Câu 98. Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết…
a. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết.
b . xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến qua quá trình
lịch sử để trở thành chữ Trung hiện nay.
c. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết
khi chữ kim văn xuất hiện.
d. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành thứ chữ chết khi
nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào năm 221 tr.CN.
Câu 99. Người đã lập ra Triều đại nhà Hán ở Trung Quốc là…
a. Lưu Bang
b. Hạng Vũ
c. Tần Thủy Hoàng
d. Càn Long
Câu 100. Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc?
a. Việt Vương Câu Tiễn
b. Tần Thủy Hoàng
c. Ngô Vương Phù Sai
d. Chu Nguyên Chương
Câu 101. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho quyền lực chính
trị và tự vấn thay cho việc làm chủ những người khác?
a. Lão Tử
c. Hàn Phi T
b. Tuân Tử
d. Khổng Tử
Câu 102. Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của…
a. Lão Tử
c. Hàn Phi T
b. Tuân Tử
d. Mạnh Tử
Câu 103. Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa xưng đế là…
a. Từ Hy Thái Hậu
b. Dương Quý Phi
c. Võ Tắc Thiên
d. Vương Chiêu Quân
Câu 104. Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là...
a. Triều Ca
b. Bạc
c. Trường An
d . Ân Khư
Câu 105. Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho những người
cùng dòng họ, do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới thời
kỳ nào?
a. Thời nhà Hạ (TK XXI -XVI tr.CN)
b. Thời nhà Thương (TK XVI-XI tr.CN)
c. Thời Tây Chu (TK XI-VII tr.CN)
d. Thời Xuân Thu-Chiến Quốc (TK VII-III tr.CN)
Câu 106. Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ tính bản ác?
a. Lão Tử
b. Tuân Tử
c. Hàn Phi T
d. Mặc Tử
Câu 107. Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đâu?
a. Tây An
b. Trường An
c. Lạc Dương
d. Bắc Kinh
Câu 108. Về nguồn gốc lịch sử, chủ nhân đầu tiên của vùng châu thổ sông Hoàng
Hà và là tổ tiên của dân tộc Hán sau này là các tộc người nào?
a. Hạ -Thương -Mãn
b. Thương -Chu -Mông Cổ
c. Hạ -Thương -Hồi
d . Hạ -Thương -Chu
Câu 109. Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là…
a. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Dũng
b. Lễ, Nghĩa, Trí, Tín, Dũng
c. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
d. Nhân, Lễ, Đức, Trí, Tín
Câu 110. Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là…
a. Vua – Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ
b. Vua – Tôi, Anh – Em, Bầu – Bạn
c. Cha – Con, Chồng – Vợ, Anh – Em
d. Chồng – Vợ, Anh – Em, Bầu – Bạn
Câu 111. Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện dọc lưu vực
con sông nào?
a. Trường Giang
b. Lệ Giang
c. Hán Thủy
d. Hoàng Hà
Câu 112. Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây dựng từ thời
kỳ Tần Thủy Hoàng?
a. Tử Cấm Thành
b . Vạn lý Trường Thành
c. Thành Trường An
d. Thành Lạc Dương
Câu 113. Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ Khải thuộc
nền văn minh nào?
a. Ấn Độ
c. Lưỡng Hà
b. Ai Cập
d. Trung Quốc
Câu 114. Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác giả sáng tác
trong khoảng thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba phần:
Phong,
Nhã, Tụng? a. Thạch hào lại
c. Tì bà hành
b. Kinh thi
d. Hành lộ nan
Câu 115. Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu Mộng, Tây
Du Ký, Thủy Hử, Liêu Trai Chí Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc?
a. Thời kỳ Xuân Thu – Chiến quốc
b. Thời kỳ nhà Hán
c. Thời kỳ nhà Minh -Thanh
d. Thời kỳ nhà Đường
| 1/17

Preview text:

I. AI CẬP
Câu 1. Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời … a.  Tảo kỳ vương quốc b.  Cổ vương quốc c.  Trung vương quốc d.  Tân vương quốc
 Câu 3. Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan của thế giới cổ đại? a.  Khephren b.  Djeser c.  Menkaure d.  Kheops
 Câu 4. Người Ai Cập cổ đã phát minh ra… a.  Dương lịch  b. Âm lịch c. 
Cả âm lịch và dương lịch d.  Nông lịch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống nhất đất nước
Ai Cập (khoảng 3200 tr.CN)?  a. Narmer b.  Djeser c.  Kheops d.  Ramses I
 Câu 6. Ai Cập là tặng phẩm của sông… a.  Hằng b.  Nile c.  Tigris d.  Euphrates
 Câu 8. Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là? a.  Vua c.  Pharaoh b.  Hoàng đế d.  Người vĩ đại
Câu 11. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải cách tôn giáo,
đề xướng tôn giáo thờ thần A-tôn vì…
 a. muốn phá bỏ quyền lực của tập đoàn tăng lữ thờ thần A-môn. b. 
uy quyền của tôn giáo thờ thần A-môn không còn đáp ứng yêu cầu thu phục
lòng dân và tiến hành chiến tranh xâm lược nữa. c. 
ông muốn trở thành vị thần tối cao của tôn giáo, không chỉ nắm vương quyền mà cả thần quyền. d. 
muốn có một thứ vũ khí tinh thần mới để xoa dịu và khống chế nô lệ, dân nghèo.
Câu 14. Thời kỳ nào trong lịch sử Ai Cập được mệnh danh là “Thời đại của Kim tự tháp”? a.  Tảo Vương quốc  b. Cổ Vương quốc c.T  rung Vương quốc d.  Tân Vương quốc
Câu 15. Người Ai Cập cổ đại đã tính được trị số của π (pi) bằng… a.  3,14 b.  3,15 c.  3,17 d.  3,16.
Câu 16. Vị thần nào được người Ai Cập coi là chúa tể của địa ngục? a.  Thần Ra b.  Thần Nut c.  Thần Osiris. d.  Thần Ghep
Câu 17. Trong thuật ướp xác của Ai Cập cổ đại, bộ phận nào của cơ thể người được
giữ lại khi người ta tiến hành mổ ướp xác? a.  Não b.  Tim c.  Gan d.  Phổi
Câu 18. Ngoài Kim tự tháp Kheops, công trình kiến trúc nào ở  Ai Cập cổ được
xếp vào một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại? a.  Tượng Sphynx b.  Kim tự tháp Khephren c.  Lăng mộ vua Ramses II d. 
Ngọn hải đăng Alexandria
Câu 19. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ đại là … a.  Bái hỏa giáo b.  Đa thần giáo c.  Đạo vật tổ d.  Sikh giáo
Câu 20. Về nguồn gốc dân cư, người Ai Cập cổ đại là... a.  Người Tây Á b. 
Người di cư từ châu Á tới c.  Thổ dân châu Phi d.  Người Semites
Câu 21. Vị Pharaoh cuối cùng của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng… a.  Hatshepsut b.  Nefertiti c.  Merneith  d. Cleopatra
 Câu 22. Vị Pharaoh nữ đầu tiên của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng… a.  Hatshepsut b.  Nefertiti c.  Merneith d.  Cleopatra
Câu 23. Loại giấy mà người Ai Cập cổ đại đã sử dụng là… a.  Giấy Papyrus b.  Giấy gió c.  Giấy làm từ vỏ cây d.  Giấy làm từ cây sậy
Câu 24. Thời kỳ người Ai Cập thực hiện thờ cúng độc thần là… a. 
Thời kỳ Tảo vương quốc b. 
Thời kỳ Cổ vương quốc c. 
Thời kỳ Trung vương quốc d. 
Thời kỳ Tân vương quốc
 Câu 25. Pharaoh trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là… a.  Người vĩ đại b.  Ngôi nhà vĩ đại c.  Chúa tể d.  Kẻ ngự trị
Câu 26. Ở Ai Cập cổ đại, vật liệu chủ yếu sử dụng để xây dựng các công trình lăng mộ là… a.  Đất sét b.  Đồng c.  Đá d.  Sắt II. LƯỠNG HÀ
Câu 29. Cách dùng tên Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác để gọi các ngày
trong tuần là do người… cổ đại đăt ra. a.  Ai Cập b.  Hy Lạp c.  La Mã d.  Lưỡng Hà
Câu 30. Tộc người nào đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở Lưỡng Hà? a.  Akkad c.  Medi b.  Sumer d.  Assyry
Câu 31. Vườn treo Babylon được xây dựng dưới thời trị vì của vị vua nào? a.  Hammurabi (1792 -1750 tr.CN) b. 
Nabopolasar (Thế kỷ VII tr.CN) c. 
Nabuchodonosor (605 -561 tr.CN) d.  Xargon (2369 -2314 tr.CN)
Câu 32. Bộ luật đầu tiên xuất hiện ở Lưỡng Hà a.  Luật Vương triều Ur b.  Luật Hammurabi c.  Luật 12 bảng d.  Luật Manu
Câu 33. Lưỡng Hà (tiếng Hy Lạp là Mesopotamia) có nghĩa là… a.  Hai con sông b.  Sông Tigris và Euphrates c. 
Vùng đất giữa hai con sông d.  Vùng Tây Á
Câu 34. Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được gọi là chữ hình đinh (Cueiforme) là vì… a. 
Nét chữ giống hình cái đinh b.  Họ dùng đinh để viết c. 
Họ viết chữ lên các tấm đất sét d. 
Họ viết chữ lên các tấm da
Câu 36. Thiên anh hùng ca Gilgamesh bắt nguồn từ nền văn minh nào? a.  Ai Cập b.  Lưỡng Hà c.  Ấn Độ d.  Hy Lạp
Câu 38. Chữ viết của người Sumer được viết trên chất liệu nào? a.  Giấy b.  Đất sét c.  Xương thú d.  Kim loại
Câu 40. Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là những quốc gia nhỏ của người... a.  Sumer b.  Babylonia c.  Akkad d.  Hy lạp
Câu 41. Vị vua đầu tiên thống nhất được toàn bộ vùng Lưỡng Hà là... a.  Sargon b.  Hammurabi c.  Utukhegal d.  Nabuchodonosor
Câu 42. Bộ luật Hammurabi được sáng tạo trong thời kỳ nào của nền văn minh Lưỡng Hà? a.  Vương quốc Akkad b.  Vương quốc Babylon cổ c.  Vương quốc Tân Babilon d.  Vương quốc Assyria
Câu 43. Tôn giáo của người Lưỡng Hà cổ đại là … a.  Bái hỏa giáo c.  Đạo vật tổ b.  Đa thần giáo d.  Sikh giáo
Câu 44. Hệ thống lịch theo Mặt Trăng (Âm lịch), 1 năm có 12 tháng, xen kẻ một
tháng đủ có 30 ngày là một tháng thiếu có 29 ngày, tổng cộng cả năm là 354 ngày.
Đó là hệ thống lịch của nền văn minh nào? a.  Văn minh Ai Cập b.  Văn minh Lưỡng Hà c.  Văn Minh Ấn Độ d.  Văn minh Trung Hoa
Câu 46. Trong nền văn minh Lưỡng Hà, bộ luật cổ hoàn chỉnh nhất là …. a.  Luật Hammurabi b.  Luật Manu c.  Luật 12 bảng d.  Luật của thành bang Ur
Câu 48. Người Lưỡng Hà phát minh ra loại lịch nào? a.  Nông lịch b.  Dương lịch c  . Âm lịch d. 
Cả âm lịch và dương lịch
Câu 49. Vườn treo Babylon -một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại – được xây dựng trong thời kỳ nào? a. 
Nhà nước của người Sumer b.  Đế quốc Akkad c.  Đế quốc Babylon cổ d  . Tân Babylon
Câu 50. Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi Gilgamesh là? a.  Noah b.  Đam Săn c.  Utnapishtim d.  Héc-quyn
Câu 52. Trong lịch sử thế giới, người ... được coi là tộc người đã xây dựng các
quốc gia thành thị sớm nhất. a.  Ai Cập b. Sumer c.  Hy Lạp d.  Dravida
Câu 53. Chữ do người ... phát minh ra là thứ chữ mẹ đẻ của nhiều thứ chữ cổ khác
như chữ Akkad, chữ Babylonnia, chữ Hatti, chữ Assyria, chữ Ba Tư. a.  Ai Cập b.  Phenicia c.  Sumer d.  Ấn Độ
Câu 54. Thời kỳ tồn tại của vương quốc nào được coi là thời kỳ huy hoàng nhất
trong lịch sử Lưỡng Hà? a.  Vương triều III Ur b.  Vương quốc Tân Babylon c.  Vương quốc Akkad d.  Vương quốc Cổ Babylon
Câu 55. Các công trình: Thành Babyon, Tháp Babylon, Vườn treo Babylon thuộc về nền văn minh nào? a.  Lưỡng Hà c.  Ấn Độ b.  Trung Quốc d.  Ai Cập
Câu 56. Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Lưỡng Hà là… a.  Sông Tigris và Euphrates b. 
Sông Trường Giang và Hoàng Hà c.  Sông Ấn và Hằng d.  Cả ba đáp án đều sai
 Câu 57. Vương quốc Tân Babylon do vị vua nào thành lập? a.  Nabopolaxa c.  Hammurabi b.  Nabuchodonosor  d.Naramxine
Câu 58. Vương quốc nào dưới đây đã công hãm Jerusalem, diệt vương quốc Do
Thái, bắt tất cả tăng lữ, quí tộc, thương nhân và thợ thuyền Do Thái về quản chế tại
Babylonia, tạo nên cái gọi là "nhà ngục Babylonia" mà lịch sử Do Thái thường
nhắc đên với tâm trạng đau đớn? a.  Ba Tư b.  Assyria c.  Cổ Babylonia d.  Tân Babylonia
Câu 59. Các vị thần: thần Anu (thần Trời), thần Samat (thần Mặt trời), thần Istaro
(thần Ái tình), thần Inana (thần Mẹ), thần Ea (thần Biển), thần Tammuz (thần
Nước), thần Istar (Nữ thần Chiến tranh và Thắng lợi) thuộc nền văn minh nào? a.  Ai Cập b.  Lưỡng Hà c.  Ấn Độ d.  Hy Lạp
Câu 60. Bốn trung tâm văn minh ra đời sớm nhất ở phương Đông cổ đại là… a. 
Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ -Ả Rập b. 
Ai Cập – Lưỡng Hà – Trung Quốc – Ả Rập c. 
Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ -Trung Quốc d. 
Ai Cập – Lưỡng Hà – Hy Lạp – La Mã III. ẤN ĐỘ
Câu 61. Người Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy được ở trong… thì cũng
không thấy được ở Ấn Độ”. a.  Ramayana b.  Veda c.  Sakuntala  d. Mahabharata
Câu 62. Kết hợp nôi dung ở Cột A cho đúng với nội dung ở Cột B: Cột A a. Cột B a.  Đạo  1. Phật 2.  Mohamed a. 2.  Siddhartab. Gotama b.  Đạo Hồi  c. c. 3.  Đạo Kitô 3.  Jesus d. a.  1-d, 2-a, 3-c 4. b.  1-b, 2-a, 3-c d. Đạo Hindu c.  1-b, 2-c, 3-a d.  1-a, 2-d, 3-c
Câu 63. Hai thành phố cổ Harappa và Mohenjo Daro thuộc nền văn minh nào? a.  Văn minh Lưỡng Hà b.  Văn minh Trung Quốc c.  Văn minh Ấn Độ d.  Văn minh Hy Lạp
Câu 64. Tôn giáo đầu tiên xuất hiện và được truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là... a.  Thiên chúa giáo c.  Bà La Môn giáo b.  Phật giáo d.  Do Thái giáo
Câu 65. “Tứ diệu đế” của Phật giáo gồm những gì?
 a. Khổ đế -Tập đế -Diệt đế -Đạo đế b. 
Khổ đế -Chánh đế -Diệt đế -Đạo đế c. 
Khổ đế -Tập đế -Chân đế -Đạo đế d. 
Khổ đế -Thiên đế -Diệt đế -Đạo đế
Câu 66. Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Ấn Độ là? a.  Sông Tigris và Euphrates c.  Sông Ấn và sông Hằng b. 
Sông Trường Giang và Hoàng Hà d.  Cả ba đáp án đều sai
Câu 67. Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân
hồi), Nirvana (Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào? a  . Balamon giáo b.  Phật giáo c.  Jain giáo c.  Sikh giáo
Câu 68. Tác phẩm nào được xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ? a.  Veda b.  Sakuntala c.  Ramayana d.  Mahabharata
Câu 69. Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu dưới đây? a. 
Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn b
 . Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn c. 
Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Hằng d. 
Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng
Câu 70. Varna là chế độ…. a.  phân biệt về tôn giáo b. 
phân biệt về nghề nghiệp c. 
phân biệt về đẳng cấp xã hội d. 
phân biệt về dòng tộc, tôn giáo
Câu 71. Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ? a  . Chandragupta c.  Bimbisara b.  Mahapadma Nanda d.  Asoka
Câu 72. Người đã sáng lập ra Phật giáo là…  a. Siddartha Gautama c.  Jesus b.  Moses d.  Muhammad
Câu 73. Hãy nối các thông tin ở cột A và cột B cho phù hợp: Cột A Cột B a.  Ai Cập  1. Thần Zeus b.  La Mã  2. Thần c. Brahman  Lưỡng Hà  3. Thần Ra d.  Ấn Độ  4. Thần Venus e.  Hy Lạp a.  1-a, 2-d, 3-b, 4-e b.  1-e, 2-d, 3-a, 4-b c.  1-b, 2-e, 3-a, 4-d d.  1-e, 2-b, 3-a, 4-c
Câu 74. Trong xã hội của người Aryan, đẳng cấp nào là cao nhất? a.  Ksatrya b.  Vaisya c  . Brahman d.  Sudra
 Câu 75. Phật giáo ra đời tại quốc gia nào ? a.  Ấn Độ b.  Trung Quốc c.  Lưỡng Hà d.  Ai Cập
Câu 76. Tác phẩm nào được xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ ? a.  Veda b.  Sakuntala c.  Ramayana  d. Mahabharata
Câu 77. Nguồn gốc của người Aryan là… a. 
Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu b. 
Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu c. 
Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu d. 
Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
Câu 78. Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến nguyên nhân của sự khổ đau? a.  Khổ đế (Dukha) b.  Tập đế (Samudaya) c.  Diệt đế (Nirodha) d.  Đạo đế (Marga)
Câu 79. Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến con đường đúng để diệt khổ? a.  Khổ đế (Dukha) b.  Tập đế (Samudaya) c.  Diệt đế (Nirodha) d.  Đạo đế (Marga)
Câu 80. Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến sự cần thiết phải diệt khổ? a.  Khổ đế (Dukha) b.  Tập đế (Samudaya) c  . Diệt đế (Nirodha) d.  Đạo đế (Marga)
Câu 81. Trong giáo lý của Phật giáo, Tứ vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn
không lường được”, đó là… a.  Từ -Bi -Hỷ -Nộ b.  Từ -Bi -Ái -Hỷ c.  Từ -Bi -Hỷ -Xả d.  Từ -Hỷ -Ái -Xả
Câu 82. Dòng sông được coi là linh thiêng nhất có tính chất tôn giáo của Ấn Độ là… a.  Sông Ấn b.  Sông Hằng c.  Sông ()Krishna d.  Sông Thiêng
Câu 83. Công trình nghệ thuật kiến trúc nổi tiếng nhất ở Ấn Độ được người đời ca
tụng là “giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch” và “đó không phải là một công trình
kiến trúc thông thường như các tòa nhà khác, mà là một tình yêu nồng nàn của vị
đế vương được tạc trên đá, sông mãi với thời gian”. Đó là công trình nào? a.  Lăng mộ Taj Mahal b.  Cột đá Sácnat c.  Chùa hang Ajanta d.  Tháp Sanchi
Câu 84. Kinh Veda được sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào? a.  Phật giáo b.  Ki tô giáo c.  Bà La Môn giáo d.  Hồi giáo
Câu 85. Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần Hủy
diệt) thuộc tôn giáo nào? a.  Phật giáo c.  Hồi giáo b.  Ki tô giáo d.  Bà La Môn giáo
Câu 86. Trong tôn giáo của Ấn Độ, đạo Bà La Môn về sau được gọi là…. a.  Hindu giáo c.  Phật giáo b.  Sikh giáo d.  Jaina giáo
 Câu 87. Hindu giáo ra đời tại quốc gia nào? a.  Ai Cập b.  Lưỡng Hà c  . Ấn Độ d.  Trung Quốc III. TRUNG QUỐC
Câu 88. Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là… a.  Lão Tử c.  Hàn Phi Tử b.  Tuân Tử d.  Khổng Tử
Câu 89. Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người Trung Quốc
được thế giới đánh giá cao?
 a. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Thuốc súng b. 
Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Súng Đại bác c. 
Giấy, Lụa, La bàn, Thuốc súng d. 
Giấy, Lụa, La bàn, Súng Đại bác
Câu 90. Các tác phẩm Thủy hử, Tam quốc diễn nghĩa, Tây Du Ký, Hồng Lâu
Mộng thuộc về nền văn minh nào? a.  Ấn Độ c.  Ai Cập b  . Trung Quốc d.  Lưỡng Hà
Câu 91. Quan sát bảng dưới đây rồi kết hợp tên tác giả ở cột bên phải đúng với tên
tác phẩm văn học ở cột bên trái: 1. Tác giả Tác phẩm văn học  2. a. 1.  Tam Quốc Diễn  Thi Nại Am  Nghĩa 2. 3.  Ngô Thừa Ân b. 3.  Tây Du Kí  Ngô Tử Kính  c. 4.  Nho Lâm Ngoại Sử 4.  La Quán d. Trung  Hồng Lâu Mộng  e.  Thuỷ Hử 5. a.  1-e, 2-a, 3-c, 4-b b.  1-e, 2-b, 3-a, 4-c c  . 1-e, 2-b, 3-c, 4-a d.  1-b, 2-e, 3-c, 4-a
Câu 92. Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn minh nào
dưới đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm lịch sử cho đến ngày nay? a.  Ấn Độ b.  Trung Quốc c.  Lưỡng Hà d.  Hy Lạp
Câu 93. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về triết học chính trị? a.  Lão Tử b.  Tuân Tử c.  Mạnh Tử d  . Thương Ưởng
Câu 94. Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN) đã làm cho
nước nào hùng mạnh lên? a.  Tấn b.  Sở c.  Ngụy  d. Tần
Câu 95. Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài nhất trái đất” là… a.  Vạn Lý Trường Thành  b.Tử Cấm Thành c. 
Lăng mộ Tần Thủy Hoàng d.  Phượng Hoàng cổ trấn
Câu 96. Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung Quốc cổ đại? a. 
Thời nhà Hạ (Thế kỷ XXI -XVI tr.CN) b.Thời nhà T 
hương (Thế kỷ XVI -XI tr.CN) c. 
Thời Tây Chu (Thế kỷ XI -VIII tr.CN) d. 
Thời Hoàng Đế (Thiên niên kỷ III tr.CN)
Câu 97. Thứ tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa? a.  Chu – Thương – Hạ b.  Chu – Hạ -Thương c.  Hạ -Thương -Chu d.  Thương -Hạ -Chu
Câu 98. Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết… a. 
xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết. b
 . xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến qua quá trình
lịch sử để trở thành chữ Trung hiện nay. c. 
xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết
khi chữ kim văn xuất hiện. d. 
xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành thứ chữ chết khi
nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào năm 221 tr.CN.
Câu 99. Người đã lập ra Triều đại nhà Hán ở Trung Quốc là…  a. Lưu Bang b.  Hạng Vũ c.  Tần Thủy Hoàng d.  Càn Long
Câu 100. Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc? a.  Việt Vương Câu Tiễn b.  Tần Thủy Hoàng c.  Ngô Vương Phù Sai d.  Chu Nguyên Chương
Câu 101. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho quyền lực chính
trị và tự vấn thay cho việc làm chủ những người khác? a.  Lão Tử c.  Hàn Phi Tử b.  Tuân Tử d.  Khổng Tử
Câu 102. Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của… a.  Lão Tử c.  Hàn Phi Tử b.  Tuân Tử  d. Mạnh Tử
Câu 103. Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa xưng đế là… a.  Từ Hy Thái Hậu b.  Dương Quý Phi c.  Võ Tắc Thiên d.  Vương Chiêu Quân
Câu 104. Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là... a.  Triều Ca b.  Bạc c.  Trường An d  . Ân Khư
Câu 105. Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho những người
cùng dòng họ, do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới thời kỳ nào? a. 
Thời nhà Hạ (TK XXI -XVI tr.CN) b. 
Thời nhà Thương (TK XVI-XI tr.CN) c. 
Thời Tây Chu (TK XI-VII tr.CN) d. 
Thời Xuân Thu-Chiến Quốc (TK VII-III tr.CN)
Câu 106. Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ tính bản ác? a.  Lão Tử  b. Tuân Tử c.  Hàn Phi Tử d.  Mặc Tử
 Câu 107. Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đâu?  a. Tây An b.  Trường An c.  Lạc Dương d.  Bắc Kinh
Câu 108. Về nguồn gốc lịch sử, chủ nhân đầu tiên của vùng châu thổ sông Hoàng
Hà và là tổ tiên của dân tộc Hán sau này là các tộc người nào? a.  Hạ -Thương -Mãn b.  Thương -Chu -Mông Cổ c.  Hạ -Thương -Hồi d  . Hạ -Thương -Chu
 Câu 109. Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là… a. 
Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Dũng b. 
Lễ, Nghĩa, Trí, Tín, Dũng c. 
Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín d. 
Nhân, Lễ, Đức, Trí, Tín
Câu 110. Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là… a. 
Vua – Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ b. 
Vua – Tôi, Anh – Em, Bầu – Bạn c. 
Cha – Con, Chồng – Vợ, Anh – Em d. 
Chồng – Vợ, Anh – Em, Bầu – Bạn
Câu 111. Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện dọc lưu vực con sông nào? a.  Trường Giang b.  Lệ Giang c.  Hán Thủy  d. Hoàng Hà
Câu 112. Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây dựng từ thời kỳ Tần Thủy Hoàng? a.  Tử Cấm Thành b
 . Vạn lý Trường Thành c.  Thành Trường An d.  Thành Lạc Dương
Câu 113. Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ Khải thuộc nền văn minh nào? a.  Ấn Độ c.  Lưỡng Hà b.  Ai Cập d.  Trung Quốc
Câu 114. Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác giả sáng tác
trong khoảng thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba phần: Phong,
Nhã, Tụng? a. Thạch hào lại c.  Tì bà hành b. Kinh thi d.  Hành lộ nan
Câu 115. Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu Mộng, Tây
Du Ký, Thủy Hử, Liêu Trai Chí Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc? a. 
Thời kỳ Xuân Thu – Chiến quốc b.  Thời kỳ nhà Hán
 c. Thời kỳ nhà Minh -Thanh d.  Thời kỳ nhà Đường