Bộ câu hỏi thi môn C++ cơ sở | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include dùng để làm gì?a. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này. b. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: C++ cơ sở (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
BỘ CÂU HỎI THI MÔN: C++ CƠ SỞ
Câu 1: Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include dùng để làm gì?
a. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh
được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này.
b. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh
trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++.
c. Thông báo trong chương trình sử dụng các lệnh tính toán, thông báo các biến
sử dụng trong thân chương trình.
d. Không có đáp án đúng. Đáp án: a
Câu 2:Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu hàm main()? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: a
Câu 3:Lệnh cout trong C++ có tác dụng gì?
a. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.
b. Là stream đầu vào chuẩn của C++.
c. Là lệnh chú thích trong C++
d. Là lệnh khai báo một biến. Đáp án: a
Câu 4:Lệnh cin trong C++ có tác dụng gì?
a. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.
b. Là stream đầu vào chuẩn của C++.
c. Là lệnh chú thích trong C++
d. Là lệnh khai báo một biến. Đáp án: b
Câu 5:Kết thúc một dòng lệnh trong chương trình C++, ta sử dụng ký hiệu gì? a. Dấu “;”
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 1 lOMoAR cPSD| 45469857 b. Dấu “.” c. Dấu “:” d. Dấu “,” Đáp án: a
Câu 6:Lệnh cout trong C++ đi kèm với cặp dấu nào? a. << b. >> c. \\ d. || Đáp án: a
Câu 7:Lệnh cin trong C++ đi kèm với cặp dấu nào? a. << b. >> c. \\ d. || Đáp án: b
Câu 8:Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào? a. << b. >> c. // d. \* và *\ Đáp án: c
Câu 9:Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào? a. << b. >> c. \\ d. /* và */ Đáp án: d
Câu 10: Chú thích nào sau đây là chính xác?
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 2 lOMoAR cPSD| 45469857 a. \\Lập trình C++ b. //Lập trình C++
c. <!- Lập trình C ++-->
d. \*Lập trình C++ Đáp án: b
Câu 11: Chú thích nào sau đây là chính xác? a. \Lập trình C++ b. *Lập trình C++ c. <!- Lập trình C ++
d. /*Lập trình C++*/ Đáp án: d
Câu 12: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?
a. < Kiểu dữ liệu> ;
b. < Danh sách tên biến> : ; c. < Tên biến> = ;
d. Tất cả đầu không đúng Đáp án: a
Câu 13: Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là đúng?
a. Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gạch dưới, bắt đầu
bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới.
b. Không chứa các ký hiệu Đểc biệt hoặc dấu cách.
c. Không trùng với các từ khoá.
d. Tất cả các quy tắc đầu đúng. Đáp án: d
Câu 14: Kích thước của dữ liệu kiểu char là bao nhiêu byte? a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: a
Câu 15: Khai báo biến nào sau đây là SAI?
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 3 lOMoAR cPSD| 45469857 a. short int = 5; b. int num = 10; c. long lint = 8;
d. double d = 3.14; Đáp án: c
Câu 16: Khai báo nào sau đây là ĐÚNG? a. sign double d; b. unsign int i; c. signed a; d. longth t; Đáp án: c
Câu 17: Biến toàn cục là gì?
a. Biến khai báo trong thân main, hoặc bên ngoài tất cả các hàm.
b. Biến khai báo trong thân một hàm hoặc một khối lệnh.
c. Cả hai đáp án đầu đúng. Đáp án: a
Câu 18: Biến cục bộ là dạng biến gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Là biến khai báo trong thân một hàm
b. Là biến khai báo trong thân một khối lệnh
c. Là biến khai báo trong thân hàm main
d. Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh Đáp án: d
Câu 19: Chuỗi ký tự (string) là gì?
a. Các giá trị số lớn hơn 0
b. Các giá trị không phải là số và có độ dài là 1
c. Các giá trị cả chữ và số, nằm trong 2 dấu nháy “” và kết thúc với ký tự null
d. Các biến có giá trị true hoặc false Đáp án: c
Câu 20: Lệnh nào sau đây là SAI?
a. string s = “Hello world!”;
b. string s (“Hello world!”);
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 4 lOMoAR cPSD| 45469857 c. string s = 1234;
d. Tất cả đầu đúng Đáp án: c
Câu 21: Khai báo nào sau đây là SAI? a. int i = 75ul; b. int i = 0013; c. int i = 0x4b;
d. char c = “a”; Đáp án: d
Câu 22: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = 2 + b = 5; cout << a; return 0; } a. Lỗi biên dịch b. 5
c. Một giá trị bất kỳ d. 7 Đáp án: a
Câu 23: Lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị? a. #define PI 3.1415 b. #define PI = 3.1415 c. const PI = 3.1415;
d. const float PI; Đáp án: a
Câu 24: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a; a = 5; cout << a; return 0;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 5 lOMoAR cPSD| 45469857 } a. Lỗi biên dịch b. 5
c. Một giá trị bất kỳ d. 7 Đáp án: b
Câu 25: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = 2 + (b = 5); cout << a; return 0; } a. Lỗi biên dịch b. 5
c. Một giá trị bất kỳ d. 7 Đáp án: d
Câu 26: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b, c; a = b = c = 5; cout << a; return 0; } a. Lỗi biên dịch b. 5
c. Một giá trị bất kỳ d. 7 Đáp án: b
Câu 27: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 6 lOMoAR cPSD| 45469857 int main() { int a, b; a = 2 + (b = 5); cout << a + b; return 0; } a. Lỗi biên dịch b. 5 c. 12 d. 7 Đáp án: c
Câu 28: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = 2 + (b = 5); cout << a % b; return 0; } a. Lỗi biên dịch b. 5 c. 2 d. 7 Đáp án: c
Câu 29: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = b = 5; cout << ++a; return 0; } a. 6 b. 5
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 7 lOMoAR cPSD| 45469857 c. 11 d. 7 Đáp án: a
Câu 30: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = b = 5; cout << a++ + b; return 0; } a. 6 b. 5 c. 10 d. 11 Đáp án: c
Câu 31: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = b = 5; b++; cout << a++ + --b; return 0; } a. 6 b. 5 c. 10 d. 11 Đáp án: c
Câu 32: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b, c; a = 2, b = 7; c = (a > b) ? b : a; return 0; } a. 2
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 8 lOMoAR cPSD| 45469857 b. 7
c. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 33: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a, b; a = (b = 2, b + 3); cout << a; return 0; } a. 2 b. 5 c. 3
d. Lỗi biên dịch Đáp án: b
Câu 34: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a = 20; a >>= 2; cout << a; return 0; } a. 6 b. 5 c. 10 d. 80 Đáp án: b
Câu 35: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int a = 20; a <<= 2;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 9 lOMoAR cPSD| 45469857 cout << a; return 0; } a. 6 b. 5 c. 10 d. 80 Đáp án: d
Câu 36: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int i; float f = 3.14; i = int (f);” cout << i; return 0; } a. 1 b. 0 c. 3
d. Lỗi biên dịch Đáp án: c
Câu 37: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int i; float f = 3.14; i = (int)f; cout << i; return 0; } a. 1 b. 0 c. 3
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 10 lOMoAR cPSD| 45469857
d. Lỗi biên dịch Đáp án: c
Câu 38: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() { int i = 7 == 5+2 ? 4 : 3; cout << i; return 0; } a. 1 b. 0 c. 3 d. 4 Đáp án: d
Câu 38: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(char); return 0; } a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: a
Câu 40: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(short); return 0; } a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: b
Câu 41: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(int); return 0;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 11 lOMoAR cPSD| 45469857 } a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: c
Câu 42: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(double); return 0; } a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: d
Câu 43: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(long); return 0; } a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: c
Câu 44: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { double *p; cout << sizeof(p); return 0; } a. 1
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 12 lOMoAR cPSD| 45469857 b. 2 c. 4 d. 8 Đáp án: c
Câu 45: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? int main() { int i = 5 + 7 % 2; cout << i; return 0; } a. 6 b. 0 c. 7
d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 46: Lệnh nào sau đây là SAI? a. cout << 120; b. int x; cout << x;
c. int age = 33; cout << “My age is “ << age << “.\n”;
d. Không có lệnh sai Đáp án: d
Câu 47: Đoạn lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu nếu nhập 22.25 và 7 tại dấu nhắc?
int a, b; cin >> a >> b; cout << a * b; a. 22.25 b. 7 c. 29.25 d. 155.75 Đáp án: d
Câu 48: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 13 lOMoAR cPSD| 45469857
int x = 1; if (x > 0) cout << “x is
positive”; else if (x < 0) cout << “x is
negative”; else cout << “x is 0”; a. x is negative b. x is positive c. x is 0
d. Lỗi biên dịch Đáp án: b
Câu 49: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 1; if x > 0 cout << “x is
positive”; else if x < 0 cout << “x is
negative”; else cout << “x is 0”; a. x is negative b. x is positive c. x is 0
d. Lỗi biên dịch Đáp án: d
Câu 50: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int x = 3; while (x > 0)
{ cout << x << “,”; x--; } a. 1 ,2,3, b. Không in gì hết c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 51: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int x = 3; while (x > 0)
{ cout << x << “,”; } a. 1,2,3,
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 14 lOMoAR cPSD| 45469857 b. Không in gì hết c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: c
Câu 52: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int x = 0; while (x > 0)
{ cout << x << “,”; -- x; } a. 1 ,2,3, b. Không in gì hết c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: b
Câu 53: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int x = 3; do { cout << x << “,”; -- x; } while (x > 0); a. 1 ,2,3, b. Không in gì hết c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 54: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int x = 3; do { cout << x << “,”; -- x; } while (x > 0) a. 1 ,2,3, b. Không in gì hết
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 15 lOMoAR cPSD| 45469857 c. Lặp vĩnh viễn d. Lỗi biên dịch Đáp án: Lỗi biên dịch
Câu 55: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int x = 0; do { cout << x << “,”; -- x; } while (x > 0); a. 1 ,2,3, b. 0 , c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: b
Câu 56: Nguyên lý của cấu trúc while là:
a. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện sai.
b. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện đúng.
c. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện bằng 0.
d. Không có đáp án đúng. Đáp án: a
Câu 57: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 0; i < 3; i++) cout << i*i << “,”; a. 0,1,4, b. 0,1,4,9, c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 58: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 0; i <= 3; i++) cout << i*i << “,”; a. 0 ,1,4, b. 0 ,1,4,9,
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 16 lOMoAR cPSD| 45469857 c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: b
Câu 59: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (;;) cout << i*i << “,”;” a. 0 ,1,4, b. 0 ,1,4,9, c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: c
Câu 60: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? for
(int i = 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << “,”; a. 0 ,1, b. 0 ,1,2, c. Lặp vĩnh viễn d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 61: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? for
(int i = 0,n = 5; n != i; i++,n--) cout << i << “,”; a. 0 ,1, b. 0 ,1,2, c. Lặp vĩnh viễn
d. Lỗi biên dịch Đáp án: c
Câu 62: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) { if (i == 3) break;
cout << i << “,”; } a. 1 ,2,
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 17 lOMoAR cPSD| 45469857 b. 1 ,2,4,5, c. 1 ,2,3,4,5,
d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 63: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) { if (i == 3) continue;
cout << i << “,”; } a. 1 ,2, b. 1 ,2,4,5, c. 1 ,2,3,4,5,
d. Lỗi biên dịch Đáp án: b
Câu 64: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int i = 3; loop:
cout << i << “,”; i--; if ( i > 0) goto loop; a. 3 ,2,1, b. 2 ,1, c. 3 ,
d. Lỗi biên dịch Đáp án: a
Câu 65: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 2; switch (x) { case 1: cout <<
“x is 1”; break; case 2: cout << “x is
2”; break; default: cout << “value of x unknown”; } a. x is 1
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 18 lOMoAR cPSD| 45469857 b. x is 2 c. x is 1x is 2
d. value of x unknown Đáp án: b
Câu 66: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 1; switch (x) { case 1: cout <<
“x is 1”; case 2: cout << “x is 2”;
break; default: cout << “value of x unknown”; } a. x is 1 b. x is 2 c. x is 1x is 2
d. value of x unknown Đáp án: c
Câu 67: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3; switch (x) { case 1: cout <<
“x is 1”; break; case 2: cout << “x is
2”; break; default: cout << “value of x unknown”; } a. x is 1 b. x is 2 c. x is 1x is 2
d. value of x unknown Đáp án: d
Câu 68: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 3; for (int i = 0; i < 10; i++) { s += i; } cout << s;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 19 lOMoAR cPSD| 45469857 a. 0 b. 45 c. 55 d. 48 Đáp án: d
Câu 69: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 0; i < 10; i++) { int s = 0; s += i; } cout << s; a. 0 b. 45 c. 55
d. Lỗi biên dịch Đáp án: d
Câu 70: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s; for (int i = 0; i < 10; i++) { s = 0; s += i; } cout << s; a. 0 b. 45 c. 55 d. 9 Đáp án: d
Câu 71: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0; for (int i = 0; i <= 10; i++) { s += i;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn: C++ cơ sở 20