-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi thi môn JAVA cơ sở | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Java Virtual Machine là gì?a. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .classb. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode.
c. Là chương trình chạy cho java d. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 4: Java chạy trên hệ điều hành. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
JAVA cơ sở (HUBT) 3 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bộ câu hỏi thi môn JAVA cơ sở | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Java Virtual Machine là gì?a. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .classb. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode.
c. Là chương trình chạy cho java d. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 4: Java chạy trên hệ điều hành. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: JAVA cơ sở (HUBT) 3 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
BỘ CÂU HỎI THI MÔN: JAVA CƠ SỞ I. Câu
Câu 1: File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì? a. .java b. .class c. .jav d. .exe
Câu 2: Java platform gồm mấy thành phần? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3: Java Virtual Machine là gì?
a. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
b. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode.
c. Là chương trình chạy cho java
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 4: Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây: a. Microsoft Windows b. Linux c. Sun Solaris OS
d. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 5: API là gì?
a. Thư viện mã nguồn của Java.
b. Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng cho chương trình Java.
c. Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java. d. Tất cả đều sai.
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây? a. Tất cả đáp án trên
b. Giao diện lập trình ứng dụng
c. Bộ công cụ giao diện người dùng d. Thư viện tích hợp
Câu 7: Có bao nhiêu cách viết chú thích trong Java? a. 1 b. 2
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 1 lOMoAR cPSD| 45469857 c. 3 d. 4
Câu 8: Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
a. public đứng trước static
b. static đứng trước public
c. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước d. Tất cả đều sai.
Câu 9: Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào?
a. public static void main(String[] a) {}
b. public static int main(String args) {}
c. public static main(String[] args) {}
d. public static final void main(String[] args) {}
Câu 10: Câu nào sau đây là sai? a. /** chú thích */ b. /* chú thích */ c. /* chú thích d. // chú thích
Câu 11: Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError:
myprogram. Lỗi này có nghĩa gì? a. Đường dẫn chương trình sai. b. Không có hàm main c. Không khai báo class
d. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class
Câu 12: Đối tượng trong phần mềm là gì?
a. Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau.
b. Là vật thể xác định của thế giới thực.
c. Là vật thể gồm hành vi và trạng thái.
d. Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu
và các phương thức xử lý dữ liệu.
Câu 13: Khai báo lớp nào dưới đây là đúng? a. public class default {}
b. protected inner class engine {} c. final class outer {} d. Tất cả đều sai.
Câu 14: Cách đặt tên nào sau đây là sai? a. 2word b. *word c. main
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 2 lOMoAR cPSD| 45469857 d. Tất cả đều sai.
Câu 15: Một chương trình gồm 2 class sẽ có bao nhiêu phương thức main? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 16: Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 17: Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con? a. 2 b. 3 c. 4 d. Vô số
Câu 18: Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?
a. class Xedap1 extend Xedap {}
b. public classs Xedap1 extend Xedap {}
c. class Xedap1 extends Xedap {} d. Tất cả đều sai.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?
a. Là lớp chứa các phương thức rỗng có liên quan với nhau.
b. Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo
phương thức và kiểu lồng.
c. Là một phương thức thực hiện của lớp khác.
d. Là lớp nối giữa lớp cơ sở và lớp cha.
Câu 20: Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào?
a. class Xedap1 implement Xedap {}
b. public class Xedap1 implement Xedap {}
c. class Xedap1 implements Xedap {}
d. public class Xedap1 extends Xedap {}
Câu 21: Có bao nhiêu loại biến trong Java? a. 1 b. 2 c. 3
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 3 lOMoAR cPSD| 45469857 d. 4
Câu 22: Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
a. Biến đại diện và Tham số
b. Biến đại diện và biến lớp
c. Biến đại diện và biến cục bộ d. Biến lớp và Tham số
Câu 23: Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây? a. Biến lớp và Tham số
b. Biến cục bộ và Tham số
c. Biến cục bộ và biến lớp d. Các đáp án đều sai.
Câu 24: Biến f nào sau đây là biến đại diện? a. float f; b. public static f; c. double CA(int f)
d. Không có giá trị đúng
Câu 25: Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp? a. final double d; b. private static id; c. volatile int sleepTime
d. Không có đáp án đúng
Câu 26: Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác? a. final b. dem c. _final d. $final
Câu 27: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java? a. 7 b. 8 c. 9 d. 5
Câu 28: Có bao nhiêu kiểu số nguyên trong Java? a. 1 b. 2 c. 3
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 4 lOMoAR cPSD| 45469857
d. Tất cả đều sai.
Câu 29: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu ký tự cơ sở trong Java? a. 1 b. 2 c. 3 d. Tất cả đều sai.
Câu 30: Khái niệm phương thức start()?
a. Mọi phương thức thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên phương thức
start. start() bắt đầu việc thực thi của applet.
b. Là phương thức bắt đầu của applet và chạy song song với applet.
c. Phương thức khởi tạo của applet và chạy song song với applet. d. Tất cả đều sai.
Câu 31: Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
String greeting = “Hello”; int k =
greeting.length(); System.out.print (k); a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 32: Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?
a. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str
b. Lấy độ dài chuỗi str
c. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k
d. Không có lệnh này
Câu 33: Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện?
char[] greet = new char[10]; greet = “Hello”; k =
greet.length(); System.out.print(k); a. 4 b. 5 c. 6 d. Lỗi biên dịch
Câu 34: Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng? a. Dương vô cực b. Âm vô cực c. NaN
d. Cả 3 giá trị trên
Câu 35: Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây? a. UTF-8
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 5 lOMoAR cPSD| 45469857 b. UTF-16 c. UTF-32 d. Tất cả các mã trên
Câu 36: Giá trị mặc định của một biến kiểu char là? a. u0000 b. \uFFFF c. 0F d. 0x
Câu 37: Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu
String greetings = “Hello”; String
s = greetings.substring(0,3); a. Hell b. Hel c. ello d. Hello
Câu 38: Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu
String greetings = “Hello” String s
= greetings.substring(0,3); a. Hell b. Hel c. Lệnh sai d. Hello
Câu 39: Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?
String greetings = “ Hello “; String s = greetings.substring(0,3);
a. Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s
b. Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
c. Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
d. Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s Câu 40: Kiểu enum là gì?
a. Là kiểu dữ liệu gồm các trường chứa một tập hợp cố định các hằng số.
b. Là kiểu dữ liệu liệt kê các biến số.
c. Là một kiểu dữ liệu trong java. d. Tất cả đều sai.
Câu 41: Có bao nhiêu loại quyền truy cập trong JAVA? a. 1 b. 2 c. 3
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 6 lOMoAR cPSD| 45469857 d. 4
Câu 42: Nếu không khai báo từ khóa chỉ phạm vi truy cập, phạm vi truy cập của đối tượng là gì?
a. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package
b. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác
c. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó
d. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình
Câu 43: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?
a. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
b. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
c. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
d. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 44: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì?
a. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
b. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
c. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
d. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 45: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
a. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
b. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
c. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
d. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 46: Cho khối lệnh như sau: switch (thu) { case 2:
System.out.println(“Van, Toan”); break; case 3:
System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default:
System.out.println( “Ngay nghi”); break; }
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1? a. Van, Toan b. Hoa, Ly
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 7 lOMoAR cPSD| 45469857 c. Ngay nghi
d. Không có đáp án đúng
Câu 47: Cho khối lệnh như sau: switch (thu) { case 2:
System.out.println( “Van, Toan”); break; case 3:
System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default:
System.out.println( “Ngay nghi”); break; }
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2? a. Van, Toan b. Hoa, Ly c. Ngay nghi
d. Không có đáp án đúng
Câu 48: Cho khối lệnh như sau: switch (thu) { case 2:
System.out.println( “Van, Toan”); break; case 3:
System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default:
System.out.println( “Ngay nghi”); break; }
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3? a. Van, Toan b. Hoa, Ly c. Ngay nghi
d. Không có đáp án đúng
Câu 49: Cho khối lệnh như sau:
enum mausac { DEN, LAM, LUC, TRANG }; mausac color; char * t; switch (color) { case 0:
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 8 lOMoAR cPSD| 45469857 t = “Mau trang”; break; case 1: t = “Mau den”; break; case 2: t = “Mau lam”; break; case 3: t = “Mau luc”; break; default:
t = “Khong co trong danh sach mau”; break; } System.out.println( t );
Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu? a. Mau trang. b. Mau den. c. Mau luc.
d. Khong co trong danh sach mau.
Câu 50: Cho khối lệnh như sau:
enum mausac { DEN = 3, LAM, LUC, TRANG }; mausac color; char * t; switch (color) { case 0: t = “Mau trang”; break; case 1: t = “Mau den”; break; case 2: t = “Mau lam”; break; case 3: t = “Mau luc”; break; default:
t = “Khong co trong danh sach mau”; break; } System.out.println( t );
Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu? a. Mau den b. Mau lam c. Mau trang d. Mau luc
Câu 51: Cho khối lệnh sau:
int s = 0; for (int i = 0; i < 10; i++) s+=i;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 9 lOMoAR cPSD| 45469857 System.out.println( s );
Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu? a. 45 b. 0 c. 55
d. Không có kết quả đúng
Câu 52: Cho khối lệnh như sau: int[] mang = new int[10]; int s = 0; int j = 0; for ( int i : mang) { i = ++j; s += i; }
System.out.println(“S = “+ s);
Khối lệnh thực hiện chuyện gì?
a. Nhập dữ liệu cho mang nguyên.
b. Tính tổng mảng nguyên.
c. Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên. d. Tất cả đều sai.
Câu 53: Cho khối lệnh như sau: int[] mang = new int[10]; int s = 0; int j = 0; for ( int i : mang) { i = ++j; s += i; }
System.out.println(“S = “+ s);
Khi thực hiện khối lệnh trong hình sẽ cho kết quả là bao nhiêu? a. S=40 b. S=50 c. S=55 d. S=45
Câu 54: Cho khối lệnh sau: int[] mang = new int[10];
int s; int j = 0; for ( int i : mang) { s = 0; i = ++j; s += i; }
System.out.println(“S = “+ s);
Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu? a. Lệnh sai
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 10 lOMoAR cPSD| 45469857 b. S=10 c. S=45 d. S=55
Câu 55: Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu? int i=0; do { i += 1; } while (i == 0);
System.out.println(“i = “ + i); a. i = 0 b. i = 1 c. i = 2 d. Tất cả đều sai.
Câu 56: Khối lệnh sai ở dòng nào? 1. int i=0; 2. do { 3. i += 1; 4. } while (i == 0); 5.
System.out.println(“i = “ + i); a. 1 b. 2 và 3 c. 4
d. Không sai ở dòng nào cả
Câu 57: s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh? int i = 0; int s = 0; for ( ; ; ) { if i == 3 break; s = s + i; i++; } a. 6 b. 3 c. Chương trình báo lỗi d. 0
Câu 58: Chương trình sai ở dòng nào? 1. int i = 0; 2. int s = 0; 3. for ( ; ; ) { 4. if i == 3 break; 5. s = s + i;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 11 lOMoAR cPSD| 45469857 6. i++; 7 . } a. 4 b. 1 và 2 c. 6
d. Không sai dòng nào hết
Câu 59: Chương trình ra kết quả là bao nhiêu? class BreakDemo {
public static void main(String[] args) {
int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 }; int searchFor = 12; int i;
boolean fountIt = false; for ( i = 0;
i < arrayOfInts.length; i++) { if
(arrayOfInts[i] == searchFor) { fountIt = true; break; } } if (fountIt) {
System.out.println(“Found “ + searchFor + “ at index “ + i); } else
System.out.println(searchFor + “ not in the array”); } } a. 12 not in the array b. Found 12 at index 4 c. Chương trình lỗi d. Found it
Câu 60: Chương trình trên sai ở dòng nào? 1. class BreakDemo { 2.
public static void main(String[] args) { 3.
int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 }; 4. int searchFor = 12; 5. int i; 6. boolean fountIt = false; 7.
for ( i = 0; i < arrayOfInts.length; i++) { 8.
if (arrayOfInts[i] == searchFor) { 9. fountIt = true; 10. break; 11. } 12. } 13. if (fountIt) {
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 12 lOMoAR cPSD| 45469857 14.
System.out.println(“Found “ + searchFor + “ at index “ + i); 15. } else 16.
System.out.println(searchFor + “ not in the array”) ; 17. } 18.} a. 2 và 6 b. 3 và 11, 15 c. 5, 7, 9 d. Chương trình không sai
Câu 61: Chương trình thực hiện công việc gì? class BreakDemo {
public static void main(String[] args) {
int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 }; int searchFor = 12; int i;
boolean fountIt = false; for ( i = 0;
i < arrayOfInts.length; i++) { if
(arrayOfInts[i] == searchFor) { fountIt = true; break; } } if (fountIt) {
System.out.println(“Found “ + searchFor + “ at index “ + i); } else
System.out.println(searchFor + “ not in the array”); } }
a. Tìm 1 phần tử trong mảng.
b. So sánh các phần tử mảng với nhau. c. Tính tổng mảng.
d. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 62: Chương trình sau thực hiện công việc gì? class ContinueDemo {
public static void main(String[] args) {
String searchMe = “peter piper picked a peck of pickled peppers”;
int max = searchMe.length(); int numPs = 0; for ( int i = 0; i
< max; i++) { if (searchMe.charAt(i) != 'p') continue; numPs ++; }
System.out.println(“Found “ + numPs + “ p's in the string.”); }
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 13 lOMoAR cPSD| 45469857 }
a. Đếm chữ cái p trong chuỗi ký tự
b. Tìm xem chữ p có đứng trước chữ i trong chuỗi hay không
c. Tìm kiếm chữ cái p trong chuỗi
d. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 63: Chương trình sau ra kết quả là gi? class ContinueDemo {
public static void main(String[] args) {
String searchMe = “peter piper picked a peck of pickled peppers”;
int max = searchMe.length(); int numPs = 0; for ( int i = 0; i
< max; i++) { if (searchMe.charAt(i) != 'p') continue; numPs ++; }
System.out.println(“Found “ + numPs + “ p's in the string.”); } } a. Found 9 p's in the string. b. Found 8 p's in the string.
c. Found 10 p's in the string.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 64: Chương trình sau ra kết quả là gi? class ContinueDemo {
public static void main(String[] args) {
String searchMe = “peter piper picked a peck of pickled pepers”;
int max = searchMe.length(); int numPs = 0;
for ( int i = 0; i < max; i++) {
if (searchMe.charAt(i) != 'p') continue; numPs ++; }
System.out.println(“Found “ + numPs + “ p's in the string.”); } } a. Found 9 p's in the string. b. Found 8 p's in the string.
c. Found 10 p's in the string.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 65: Phương thức nào của class String trả về index của chuỗi ký tự con xuất hiện đầu
tiên trong chuỗi ký tự char " a. concat() b. charAt()
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 14 lOMoAR cPSD| 45469857 c. indexOf()
d. Không có đáp án đúng.
Câu 66: Phương thức nào dùng để tìm kiếm một chuỗi trong một chuỗi khác trong class
String của Java? a. lastIndexOf() b. substring() c. toString()
d. Không có đáp án đúng
Câu 67: Trong Java, kiểu dữ liệu nào là một địa chỉ của đối tượng hoặc một mảng được
tạo ra trong bộ nhớ? a. Kiểu primitive b. Kiểu reference c. Kiểu format
d. Không có đáp án đúng.
Câu 68: Chức năng của vòng lặp while là gi?
a. Kiểm tra kết quả của biểu thức boolean
b. Tránh mâu thuẫn giữa bên trong và bên ngoài switch
c. Lặp lại khối lệnh chứng nào điều kiện là đúng
d. Không có đáp án đúng
Câu 69: Java cung cấp một số câu lệnh làm thay đổi dòng điều khiển dựa trên các điều
kiện. Lệnh nào dừng việc hoạt động của vòng lòng trong cùng và bắt đầu câu lệnh tiếp
theo ngay sau khối lệnh? a. break b. continue c. change d. jump
Câu 70: Lệnh result = condition ? value1 : value2 có nghĩa gì?
a. nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1
b. nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2 c. Không có lệnh này
d. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2
Câu 71: Lệnh nào ngừng vòng lặp hiện thời và bắt đầu vòng lặp tiếp theo? a. continue b. break c. cease d. end
Câu 72: Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng? a. int[] a; b. int a[]; c. int a[] = new int[10];
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 15 lOMoAR cPSD| 45469857
d. Cả 3 cách khai báo đều đúng.
Câu 73: Cho khối lệnh như sau:
String[] students = new String[10];
String studentName = “Peter Parker”; students[0] = studentName; studentName = null;
Có bao nhiêu đổi tham chiếu của đối tượng mảng và biến tồn tại sau khi thực hiện khối lệnh? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 74: Cho khối lệnh như sau:
public class SomeWrong { public
static void main(String[] args) {
Rectangle myRect; myRect.width = 40; myRect.height = 50;
System.out.println(“Dien tich hinh chu nhat: “ + myRect.area()); } }
Giả thiết lớp Rectangle đ được định nghĩa và không sai. Khi chạy, chương trình báo lỗi là do:
a. Chưa khởi tạo biến myRect
b. Không có phương thức xử lý
c. Không có từ khóa static d. Chương trình không sai
Câu 75: Để đảo giá trị của một biến boolean, ta dùng toán tử nào? a. ! b. >> c. << d. >>>
Câu 76: Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?
a. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua
b. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua c. Tất cả đều sai.
d. Không có đáp án đúng
Câu 77: Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?
a. nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối lệnh 2
b. nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện Khối lệnh 2
c. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 16 lOMoAR cPSD| 45469857
d. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua
Câu 78: Biến message sau đây có kết quả là:
String expletive = “Expletive”; String PG13 = “deleted”;
String message = expletive.substring(1,3) + PG13; a. xpl deleted b. Exp edeleted c. ple deleted d. xpldeleted
Câu 79: Câu lệnh sau in ra kết quả là: int age = 13;
String message = “PG” + age; a. PG13 b. PG 13 c. PG age d. PGage
Câu 80: Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào? a. string1== string2 b. string1 = string2 c. string1.equals(string2) d. string1.equal(string2)
Câu 81: Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?
a. Tìm kiếm ký tự thứ n
b. Trả về ký tự thứ n-1
c. Trả về ký tự thứ n
d. Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n
Câu 82: Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu?
String greetings = “Hello”; char
letter = greetings.charAt(0); a. H b. e c. l d. o
Câu 83: Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 5, b = 8?
double a, b; if (a == 0) if (b != 0)
System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”); else
System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”); else
System.out.println(-b/a); a. Phuong trinh vo nghiem
b. Phuong trinh co vo so nghiem c. -1.6
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 17 lOMoAR cPSD| 45469857 d. Lỗi biên dịch
Câu 84: Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 0?
double a, b; if (a == 0) if (b != 0)
System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”); else
System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”); else
System.out.println(-b/a); a. Phuong trinh vo nghiem
b. Phuong trinh co vo so nghiem c. -1.6 d. Lỗi biên dịch
Câu 85: Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 8?
double a, b; if (a == 0) if (b != 0)
System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”); else
System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”); else
System.out.println(-b/a); a. Phuong trinh vo nghiem
b. Phuong trinh co vo so nghiem c. -1.6 d. Lỗi biên dịch
Câu 86: Khối lệnh sau đây thực hiện công việc gì? double a,
b; if (a == 0) if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh
vo nghiem”); else System.out.println(“Phuong trinh co
vo so nghiem”); else System.out.println(-b/a);
a. Giải phương trình bậc nhất
b. Giải phương trình bậc hai
c. Giải hệ phương trình bậc nhất
d. Giải hệ phương trình bậc hai
Câu 87: Đoạn chương trình sau ra kết quả là?
double a = 3, b = 5, c = 2; double delta = b * b - 4 * a * c;
if (delta < 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”); else if (delta
== 0) System.out.println(“Phuong trinh co mot nghiem kep”); else
System.out.println(“Phuong trinh co hai nghiem phan biet”); a. Phuong trinh vo nghiem
b. Phuong trinh co mot nghiem kep
c. Phuong trinh co hai nghiem phan biet d. Lỗi biên dịch
Câu 88: Đoạn chương trình sau ra kết quả là?
double a = 5, b = 3, c = 2; double delta = b * b - 4 * a * c;
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 18 lOMoAR cPSD| 45469857
if (delta < 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”); else if (delta
== 0) System.out.println(“Phuong trinh co mot nghiem kep”); else
System.out.println(“Phuong trinh co hai nghiem phan biet”); a. Phuong trinh vo nghiem
b. Phuong trinh co mot nghiem kep
c. Phuong trinh co hai nghiem phan biet d. Lỗi biên dịch
Câu 89: Đoạn chương trình sau ra kết quả là?
double a = 2, b = 4, c = 2; double delta = b * b - 4 * a * c;
if (delta < 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”); else if (delta
== 0) System.out.println(“Phuong trinh co mot nghiem kep”); else
System.out.println(“Phuong trinh co hai nghiem phan biet”); a. Phuong trinh vo nghiem
b. Phuong trinh co mot nghiem kep
c. Phuong trinh co hai nghiem phan biet d. Lỗi biên dịch
Câu 90: Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu: double x = 10000.0 / 3.0; System.out.print(x); a. 3333.3333333333335 b. 3333.33 c. 3334.0 d. 3332.0
Câu 91: Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
System.out.printf(“%,.2f”, 10000.0 / 3.0); a. 3333.3333333333335 b. 3333.33 c. 3,3333.33 d. 3332.0
Câu 92: Chọn định dạng hiển thị khi thực hiện câu lệnh sau:
System.out.printf(“%tc”, new Date()); a. Sun Dec 02 2010
b. Sun Dec 02 17:26:19 ICT 2010 c. Sunday December 02 2010
d. Sunday December 05:26:00 ICT 2010
Câu 93: Chọn định dạng hiển thị khi thực hiện câu lệnh sau:
System.out.printf(“%1$s %2$tB %2$te, %2$tY”, “Due date:", new Date()); a. Due date:Dec 02 2010 b. Sun Dec 02 2010 c. Dec 02, 2010
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 19 lOMoAR cPSD| 45469857 d. Due date: Dec 02, 2010
Câu 94: Lệnh nào chỉ sử dụng trong trường hợp các vòng lặp lồng nhau? a. label b. jump c. array
d. Không có đáp án đúng
Câu 95: Hàm nào sau đây có thể được sử dụng đối với output có định dạng? a. print() b. println() c. format() d. scanf()
Câu 96: Khai báo nào sau đây là đúng 1. char[] str; 2. char[] str = new char[15];
3. char[] str = new ['A', 'B']; a. 1, 2 b. 2, 3 c. 1, 3 d. 1, 2, 3
Câu 97: Định nghĩa interface nào sau đây là không hợp lệ? a. public interface inout {}
b. protected interface inout { int i = 12;}
c. interface inout { public final int MAX_INDEX = 100;}
d. interface input { public void indl();} Đáp án: b
Câu 98: Cho String str = “univerity”, lệnh nào dưới đây lấy chuỗi “univer” và gắn vào chuỗi str1?
a. String str1 = str.substring(0, 6);
b. String str1 = str.substring(0, 5);
c. String str1 = str.substring(1, 6);
d. String str1 = str.substring(5);
Câu 99: Cho str = “Yunlin universtiy”, lệnh str.indexOf(“uni”) trả về kết quả là gì? a. 1 b. 7 c. 15 d. Lệnh sai
Câu 100: Cho str = “Yunlin university”, lệnh str.lastIndexOf(“i”) trả về kết quả là bao nhiêu? a. 4
Khoa Công nghệ Thông tin – Môn Java cơ sở 20