
BỘCÂUHỎITRẮCNGHIỆMBỔSUNGMÔNKTCT
Câu1:Thuậtngữkhoahọc“Kinhtếchínhtrị”xuấthiệnlầnđầutiênvàonăm:
B. 1615
Câu2:Kinhtếchínhtrịchínhthứctrởthànhmộtmônkhoahọcvàothờigian:
C. thế kỷ XVIII
Câu3:TrườngpháiđượcghinhậnlàhệthốnglýluậnKinhtếchínhtrịđầu
tiênvềnềnsảnxuấttưbảnchủnghĩa:
!"
!#
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển ở Anh
Câu4:Chủnghĩatrọngthươngrađờitrongthờikỳ:
$%&'()
B. tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa
!()*+,-!
!()./01'
Câu5:Tưtưởngkinhtếcủachủnghĩatrọngthương:
.23!01'%14
.2+501'%14
C. chưa phát hiện quy luật kinh tế
.2367+501'%14
Câu6:Chủnghĩatrọngthươngđặcbiệtcoitrọngvaitròhoạtđộngtrong:
"3
"3
C. lưuthông
3
Câu7:Họcthuyếtkinhtếcủachủnghĩatrọngthươngchorằngnguồngốccủa
lợinhuậnđượctạoratừ:
"3
"3
C. ngoạithương
+865
Câu8:Chủnghĩatrọngnônglàhệthốnglýluậnkinhtếđisâuvàonghiêncứu
vàphântíchđểrútralýluậnkinhtếtừlĩnhvực:
A. nôngnghiệp

"3
,-#
+865
Câu9:KinhtếchínhtrịtưsảncổđiểnAnhrađờivàpháttriểnvàothờigian:
19.:!.;1
19.:!.;1
C. cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX
19.:!.;1
Câu10:W.Pettylàngườisánglậpratrườngphái:
!#
<)=.>?
C. tư sản cổ điển Anh
>1<)
Câu11:NgườiđượcC.MácđánhgiálàsánglậpraKinhtếchínhtrịtưsảncổ
điểnAnh:
A. WilliamPetty
+!@A@
!6+B!+,
C,@!<B,(DE!%1<
Câu12:LýluậnKinhtếchínhtrịcủaC.Mácđượckếthừavàpháttriểntrực
tiếpthànhtựucủa:
!#
!"
C. kinh tế chính trị tư sản cổ điển ở Anh
$8>1<)
Câu13:ĐốitượngnghiêncứucủaKinhtếchínhtrịMác-Lêninlà:
<)F1G!)64G
01!3F2/H!6I,01J<)F1G
C. các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong mối liên hệ biến
chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
01!3<)F1GKL9K!,.=67M1+N
Câu14:MụcđíchnghiêncứucủaKinhtếchínhtrịMác-Lêninnhằm:
J@!01'%149<*64./!#O<)F1G
B. phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với
ngườitrong sản xuất và trao đổi
64+501'%14901!3<)F1G67!,.=
)01'7P!%Q$
Câu15:NhiệmvụnghiêncứucủaKinhtếchínhtrịMác-Lêninnhằm:
J@!()G!%*%Q<)F1G
B. tìm ra bản chất của quan
hệ sản xuất xã hội
J@!01'%1467<*./!RS@O+5@/R

3101),*T
J@!01'%14S@.U.Q3101)@,@19
Câu16:Quyluậtkinhtếlà:
H@9%M3)()GK01!K%U.%U%-!3
Q6701J
B. phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội
01!KV-,@#O<)F1G
01!KV-,@#O<)F1G
Câu17:WXH$Q67,YG@,L1<!1Z
Quyluậtkinhtếtồntại……,khôngphụthuộcvàoýchícủaconngười,con
ngườikhôngthể……quyluậtkinhtế,nhưngcóthể……và……quyluậtkinhtế.
01![(\01![4O[7./
B. khách quan - thủ tiêu - nhận thức - vận dụng
01![(\01![4O[7./
01![M1[4O[64+5
Câu18:WXH$Q67,YG@,L1<!1Z
Chínhsáchkinhtếlàsảnphẩm…….củaconngườiđượchìnhthànhtrên
cơsởcácquyluậtkinhtế.
01![64+5
B. chủ quan
- vận dụng
01![4O
01![4O
Câu19:ChứcnăngcủaKinhtếchínhtrịMác-Lêninthểhiệnở:
O]4OKO]*TKO]^KO],
+5
B. chứcnăngnhậnthức,chứcnăngthựctiễn,chứcnăngtưtưởng,chức
năng
phương pháp luận
O]4OKO]*TKO]F2/KO]#
%14
O]4OKO]*TKO],+5KO]F2/
Câu 20: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp
nghiêncứu,trongđóphươngphápquantrọngnhấtlà:
A. trừu tượng
hóa khoa
học
%"67%8<:
L$67=Q
@"JR!
Câu21:Phươngpháptrừutượnghóakhoahọcđòihỏi:
01JMO1.XX1Q.5>KM1%MH3@K-@
NK6-!H@901!3H!_K-(\H(/4O-!.9Q
MO1
B. Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, gián tiếp , trên cơ sở đó thấy
đượcnhững dấu hiệu điển hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối tượng nghiên
cứu.

01J MO1 .X 5. X1Q .RM1 %MH
3@K-@NK6-!H@901!3H!_67Q%-
01JM O1. XX1 Q.5 >.RM1%MH
3@K-@NK6-!H@901!3H!_67Q%-
Chương2:
HÀNGHÓA,THỊTRƯỜNGVÀVAITRÒCỦACÁCCHỦTHỂ
THAMGIATHỊTRƯỜNG
Câu1:Sảnxuấthànghóalà:
A. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó những người sản xuất ra không
nhằmmục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán
>1=O,-./@7^.R<)`@.Q<)F1G!S@\!
@21;1!()L<)F1G
>1=O,-./@7^.R<)`@.Q<)F1G!S@\!
@21;1@!$/(/
>1=O,-./@7^.R<)`@.Q<)F1G!S@@5
.$!,.=K@1!(
Câu2:Hìnhthứckinhtếđầutiêncủaxãhộiloàingườilà:
7R!
>
C. kinh tế tự nhiên
8
Câu3:Mụcđíchcủangườisảnxuấttrongkinhtếtựnhiên:
.>!,.=K@1!(
B. để tự tiêu dùng
]]<1G%!,./
]./%!,./
Câu4:Mụcđíchcủangườisảnxuấttrongkinhtếhànghóa:
A. để trao đổi, mua bán
.>*M1+N
]]<1G%!,./
]./%!,./
Câu5:Điềntừngữthíchhợpvàocácchỗchấmtrongcâusau:
Phâncônglaođộngxãhộilàsự……laođộngtrongxãhộithànhcácngành,
lĩnhvựcsảnxuất…….tạonênsựcủangườisảnxuất.
A. phân chia - khác nhau - chuyên môn
hóa
L
B. phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ
thể
sản xuất
L"%!,./(367./H16%31<)F1G
L"%!,./F2/67./"H16%31<)F1G
Câu7:Ưuthếcủasảnxuấthànghóalà:
_.`'L"%!,./F2/K]<1G%!,./67@^/!,%1
B.
thúc
đẩy
phân
công
lao
động
xã
hội,
chuyên
môn
hóa
sản
xuất
và
mở
rộng
giao lưu kinh tế
_.`']<1G%!,./K>%*%Q<)F1GF2/67@^/
!,%1
>%*%Q<)F1GF2/67@^/!,%1
Câu8:Mặttráicủasảnxuấthànghóalà:
LR!71[a,K@`1'#,)K!-3
1V71'MMM
B. phân hóa giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô
nhiễmmôi trường
@`1'#,)KL'"T@@"K!-
31V71'MMM
@`1'#,)KL'"T@@"K%7@F19G
@/<986]R!1'9
Câu9:Đặcđiểmcủahànghóavôhình:
A. không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng
thời
GH.QK<)F1G67M1+N+T!.V
"GH.QK<)F1G67M1+N!1
GH.QK<)F1G67M1+N!1
Câu10:Hànghóahữuhìnhlà:
A. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
vàgiá trị không cùng diễn ra
">GH.QKV-^+-64>K*38<:+567
8N+T!
R>GH.QKV-^+-64>K*38<:+567
8N+T!
">GH.QKV-^+-64>K*38<:+5
678N+T!
Câu11:C.Mácchorằngcáchànghóatraođổiđượcvớinhauvì:
A. đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động bằng nhau
.1$.!!,$%!,./F2/;.><)F1G
R%Q!,$64b14(S!1
.1R8<:+5
Câu12:Sốlượngcácgiátrịsửdụngcủahànghóaphụthuộcvàonhântố:
H.13*M

B. trình độ khoa học công nghệ
1'M@"R!<)F1G
,5K401
Câu13:Giátrịsửdụngcủahànghóanhằm:
\!@21;1!<)F1G!R
B. thỏa mãn nhu cầu của người mua
\!@21;1!(
\!@21;1!01)%c
Câu14:Giácảhànghóalà:
8!7R!
01!36%QH!767
<(>13(S!8<:+57R!
D. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu15:Cơsởđểxácđịnhgiácảcủahànghóa:
A. giá trị của hàng hóa
01!31K;167R!
8<:+5!7R!
@9!!7R!
Câu16:CơsởđểhànghóaAcóthểtraođổiđượcvớihànghóaBlà:
A. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A = hàng hóa B
dQ%!,./!,$!7R!e7R!
dQ%!,./!,$!7R!f7R!
dQ%!,./!,$!7R!g7R!
Câu17:Giátrịsửdụngcủahànghoálàphạmtrù:
A. vĩnh viễn
%8<:
GM
h1M
Câu18:Giátrịcủahànghoálàphạmtrù:
6 6T
B. lịch sử
GM
h1M
Câu19:WXH$Q67,YG@,L1<!1Z
Thờigianlaođộngxãhộicầnthiếtlàthờigianđòihỏiđểsảnxuấtramộtgiá
trịsửdụngnàođótrongnhữngđiềukiện……..củaxãhộivớitrìnhđộtrung
bình,cườngđộlaođộng……….
9i7-,i9
1(Ji7-,i1(J
C. bình thường – thành thạo – trung bình
FG1i1(JiFG1
Câu20:Lượnggiátrịcủamộtđơnvịhànghóalà:

%Q%!,./.2!,$.><)F1G!7R!.R
B. thời gian lao động hao phí sản xuất ra hàng hóa đó
%!,./X1Q!<)F1G7R!,7R!
%!,./<9!<)F1G7R!,7R!
Câu21:Khităngnăngsuấtlaođộngthì:
=<9<)`@.Q<)F1G!]67%Q8,@/.#68
7R!)@
B. tổng số sản phẩm được sản xuất ra giảm và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa tăng
=<9<)`@.Q<)F1G!]67%Q8,@/.#68
7R!]
=<9<)`@.Q<)F1G!)@67%Q8,@/.#68
7R!)@
Câu22:Khinăngsuấtlaođộngtănglênthì:
A. tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm
làm ra không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
=<9<)`@.Q<)F1G!]K=8<)`@%7@!]
67%Q8,@/.#687R!)@
=<9<)`@.Q<)F1G!]K=8<)`@%7@!)@
67%Q8,@/.#687R!)@
=<9<)`@.Q<)F1G!]K=8<)`@%7@!"
.=67%Q8,@/.#687R!]
Câu23:Quanhệgiữatăngnăngsuấtlaođộngvàlượnggiátrịtrongmộtđơn
vịhànghóasẽ:
%314
B. tỷ lệ
nghịch
".=
01'.8%Q8<:+5
Câu24:Khităngcườngđộlaođộngthì:
A. tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa giảm
=<9<)`@.Q<)F1G!]67%Q8,@/.#68
7R!]
=<9<)`@.Q<)F1G!]67%Q8,@/.#68
7R!".=
=<9<)`@.Q<)F1G!]67%Q8,@/.#68
7R!)@
Câu25:Khicườngđộlaođộngtănglàmcho:
=<9<)`@.Q<)F1G!]K=8<)`@%7@!]67
%Q8,@/.#687R!]
=<9<)`@.Q<)F1G!]K=8<)`@%7@!]67
%Q8,@/.#687R!)@

C.
tổng
số
sản
phẩm
được
sản
xuất
ra
tăng,
tổng
giá
trị
sản
phẩm
làm
ratăngvà lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
=<9<)`@.Q<)F1G!]K=8<)`@%7@!)@67
%Q8,@/.#687R!)@
Câu26:Khităngnăngsuấtlaođộnglên2lầnthì:
C=<9<)`@<)F1G!678!@/.#687R!N]%M
%;
C=<9<)`@<)F1G!]%M%;678!@/.#687R!
&)@F19%;
C.
Tổng
số
sản
phẩm
sản
xuất
ra
và
giá
trị
của
một
đơn
vị
hàng
hóa
cùnggiảm xuống 2 lần
C=<9<)`@<)F1G!)@F19%;678!@/.#687
R!&]%M%;
Câu27:Khităngcườngđộlaođộnglên2lầnthì:
A.
Tổng
số
sản
phẩm
sản
xuất
ra
và
giá
trị
của
một
đơn
vị
hàng
hóa
cùngtăng lên 2 lần
C=<9<)`@<)F1G!]%M%;678!@/.#687R!
&)@F19%;
C=<9<)`@<)F1G!678!@/.#687R!N)@
F19%;
C=<9<)`@<)F1G!]%M%;678!@/.#687R!
".=
Câu28:Khităngcườngđộlaođộnglên2lầnthì:
A. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất
ravà giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
C=<9<)`@<)F1G!K=8!<)`@.Q<)F1G!67
8!@/.#687R!N)@F19j%;
C=<9<)`@<)F1G!K=8!<)`@.Q<)F1G!N
]%M%;678!@/.#687R!".=
C=<9<)`@<)F1G!K=8!<)`@.Q<)F1G!N
)@F19j%;678!@/.#687R!".=
Câu29:Khităngnăngsuấtlaođộnglên2lầnthì:
A. Tổng số sản phẩm sản xuất ra tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị
hànghóa giảm xuống 2 lần
C=<9<)`@<)F1G!K=8!<)`@.Q<)F1G!N
)@F19j%;678!@/.#687R!]%M%;
C=<9<)`@<)F1G!K=8!<)`@.Q<)F1G!N
]%M%;678!@/.#687R!".=
C=<9<)`@<)F1G!K=8!<)`@.Q<)F1G!N
)@F19j%;678!@/.#687R!".=
Câu30:Khiđồngthờităngnăngsuấtlaođộngvàcườngđộlaođộnglên2
lần:

=<97R!]%Mk%;K=<987R!]%;
=<987R!]%M%;K=<97R!]%;
C. giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần
=<97R!]%;K8@/7R!)@%;
Câu31:Điểmgiốngnhaukhităngnăngsuấtlaođộngvàcườngđộlaođộng:
%Q8,@/.#687R!)@
%Q8,@/.#687R!]
%Q8,@/.#687R!".=
D. tổng số sản phẩm hàng hóa tăng lên
Câu32:Nhântốcơbản,lâudàiđểtăngsảnphẩmchoxãhộilà:
A. tăng năng suất lao động
]<9%!,./
]./%!,./
l,+7!%!,./
Câu33:Laođộnggiảnđơnlà:
A. lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
%!,./F2/;
%!,./X1Q
%!,./"
Câu34:Laođộngphứctạplà:
A. lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành
thạo
%!,./F2/;
%!,./X1Q
%!,./"
Câu35:Mứcđộphứctạpcủalaođộngthểhiện:
A. trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra
đượcnhiềulượnggiátrịhơnsovớilaođộnggiảnđơn
%!,./O-%7%!,./)01!1G%1'3K.7,-,
%!,./O-67%!,./).#.1%7<*9G!@U5>
67@UX1Q
01'%!,./O-7%!,./).#
Câu36:Hànghóacóhaithuộctínhgiátrịvàgiátrịsửdụngvì:
A.
lao động
sản
xuất
hàng
hóa
có tính
hai
mặt:
lao động
cụ thể
và lao
độngtrừu tượng
%!,./<)F1G7R!R@5.$.>!,.=K@1!(
%!,./<)F1G7R!R!%,-%!,./O-67%!,./).#
%!,./<)F1G7R!R$GL67F2/
Câu37:Tínhhaimặtcủalaođộngsảnxuấthànghóalà:
%!,./L67%!,./F2/
%!,./).#67%!,./O-
C. lao động cụ thể và lao động trừu tượng
%!,./01O67%!,./<9

Câu38:Ngườiđầutiênpháthiệnratínhhaimặtcủalaođộngsảnxuấthàng
hóalà:
A@
B!+,
C.
C.Mác
?mD
Câu39:TheoC.Mác,laođộngcụthểlà:
%!,./L!'
%!,./).#
%!,./^7K5>
D. lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp
chuyênmôn nhất định
Câu40:Laođộngcụthểlà:
A. nguồn gốc của của cải
1V9!8
1V9!8!,.=
1V9!8(3
Câu41:Laođộngcụthểtạora:
8!7R!
B. giá trị sử dụng của hàng hóa
8!,.=!7R!
8(3!7R!
Câu42:Laođộngcụthểphảnánh:
$G6 6T!<)F1G7R!
$GF2/!<)F1G7R!
$G%8<:!<)F1G7R!
D. tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa
Câu43:Laođộngtrừutượnglà:
%!,./5>!<)F1G7R!">.HJO
5>!R
%!,./O-!<)F1G7R!K">.HJ
O5>!R
%!,./(3!<)F1G7R!K">.HJO
5>!R
D. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa không kể đến những
hìnhthức cụ thể của nó, đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng
hóa nói chung
Câu44:Laođộngtrừutượnglà:
1V9!!)
B. nguồngốccủagiátrị
1V9!8!,.=
1V9!8(3

Câu45:Giátrịhànghóađượcxácđịnhbởi:
%!,./5>
%!,./O-
%!,./).#
D. lao động trừu tượng
Câu46:Laođộngtrừutượngphảnánh:
$G6 6T!<)F1G7R!
$GF2/!<)F1G7R!
$G%8<:!<)F1G7R!
D. tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa
Câu47:Nguồngốccủatiềntệlàkếtquảcủa:
01J@1!(K!,.=019
01JJ77I
01J!,.=K@1!(M8
D. quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu48:Hìnhtháigiátrịđầutiêncủatiềntệlà:
A. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu
nhiên
J@^/!8
J1!8
J3
Câu49:Khisảnxuấtvàtraođổihànghóapháttriểnđòihỏiphảicómộtvật
nganggiáchungxuấthiệnở:
J8).#!'h1M
J@^/!8
J1!8
D. hình thái tiền tệ
Câu50:Giátrịcủatấtcảmọihànghóađềuđượcbiểuhiệncủamộthànghóa
đóngvaitròtiềntệxuấthiệntrong:
A. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu
nhiên
J@^/!8
J1!8
J3
Câu51:Bảnchấtcủatiềnlà:
A. hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa và
phảnánh lao động xã hội
7R!.U(3K%7@64!1,I7R!67)
%!,./L
7R!.U(3K%7@64!1,I7R!67)
%!,./(3
7R!.U(3K%7@64!1,I7R!67)
%!,./"
Câu52:Thựchiệnchứcnăngthướcđogiátrị,tiềnđượcdùngđể:

%7@#3@1!7R!
B. đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hóa khác
%7@#3/1
%7@#3)Q
Câu53:Thựchiệnchứcnăngphươngtiệnlưuthông,tiềnđượcdùngđể:
A. thanh toán
@"I,01J!,.=7R!
/1
)Q
Câu54:Thựchiệnchứcnăngphươngtiệnthanhtoán,tiềnđượcdùngđể:
@"I,01J!,.=7R!
)QK/1K)@1!781
C. phương tiện mua hàng
.,%87R!
Câu55:Thựchiệnchứcnăngtiềntệthếgiới,tiềnđượcdùnglàm:
#3@1!(
+1'>!)
C. thanh toán quốc tế
.,%87R!
Câu56:Thựchiệnchứcnăngtiềntệthếgiới,tiềnphảiđápứngyêucầu:
A. tiền đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận
".8K67,UH.V.Q"4
.8K(-,UH.V.Q"4
.8K67,UH.V".Q"4
Câu57:Trongđiềukiệnnềnkinhtếthịtrườnghiệnnay,mộtsốhànghóađặc
biệtgồmcó:
01'<:+5.G.!K#31677R!%31<)F1G
#31K7R!%31M1+NKO,67@/<9G'R
01'<:+5.G.!K#31KO,67@/<9G'R
D. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có
giákhác, hàng hóa nông phẩm
Câu58:Thịtrườngtheonghĩacụthểlà:
A.
nơi
diễn ra
hành vi
trao đổi,
mua
bán hàng
hóa
giữa
các chủ thể
kinh
tếvới nhau
=P!@901!3%M01!.!,.=K@1!(7R!,F2
/
#(01'.8)K@1!n.Q01'%*!
#@1!.Q01'01'.8
Câu59:Thịtrườngtheonghĩatrừutượnglà:

#+T!76!,.=K@1!(7R!H!>6I
!1
=>'1964./D,01'%14!8
#(01'.8)K@1!n.Q01'%*!
D.
tổng
hòa
các
mối
quan
hệ
liên
quan
đến trao
đổi,
mua
bán
hàng
hóa
trong
xãhội
Câu60:Cácyếutốcấuthànhthịtrườnglà:
7K3K(
7R!K3K<)F1G
C. hànghóa,tiềntệ,ngườimua,ngườibán
7R!K3K@1!K(K%14
Câu61:Biểuhiệncủathịtrườngchợtruyềnthốnglà:
A. nơi người mua và người bán trực tiếp thỏa thuận
giá của hàng hóa
#@1!.Q%*!67<,<)
#(01'.8)K@1!n.Q01'%*!
#@1!.Q01'01'.8
Câu62:Biểuhiệncủathịtrườngchợonlinelà:
#@1!67(*\!14!7R!
B. nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả
#(01'.8)K@1!n.Q01'%*!
#@1!.Q01'01'.8
Câu63:Biểuhiệncủathịtrườngsiêuthịlà:
#@1!67(*\!14!7R!
#@1!.Q%*!67<,<)
C. nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
#@1!.Q01'01'.8
Câu64:Biểuhiệncủathịtrườngchứngkhoánlà:
A. người mua và người bán đều phải thông qua môi giới trung
gian
#@1!.Q%*!67<,<)
#(01'.8)K@1!n.Q01'%*!
#@1!.Q01'01'.8
Câu65:MạngdiđộngAkhuyếnmãigiảm50%giátrịthẻnạp,mộttuầnsau
mạng B vàC cũng đưa ra chương trình khuyếnmãi tương tự. Hiệntượng này
phảnánhquyluậtcủathịtrườnglà:
01'%141K;1
B. quy luật cạnh tranh
01'%14%1"3
01'%148
CHƯƠNG3,4
GIÁTRỊTHẶNGDƯTRONGNỀNKINHTẾTHỊTRƯỜNG

Câu1:Vềmặtlượngtưbảnbấtbiếntrongquátrìnhsảnxuấtsẽthayđổi:
1'>,7(/867,<)`@
1'>+;X;867,<)`@
" ] %M 6 %Q
]%M6%Q
Câu2:Vềmặtlượngtưbảnkhảbiếntrongquátrìnhsảnxuấtsẽthayđổi:
"]%M6%Q
1'>+;867,<)`@
1'>1'M867,<)`@
] %M 6 %Q
Câu3:Tỷsuấtgiátrịthặngdưbiểuhiện:
J ./ (R %/ ! () .9 6I %!, ./ %7@ 1M
01'@"(R%/!().96I%!,./%7@1M
$G(R%/!().96I%!,./%7@1M
-@6(R%/!().96I%!,./%7@1M
Câu4:Khốilượnggiátrịthặngdưphảnánh:
J./(R%/!().96I%!,./%7@1M
01' @" (R %/ ! () .9 6I %!, ./ %7@ 1M
$G(R%/!().96I%!,./%7@1M
-@6(R%/!().96I%!,./%7@1M
Câu5: Phươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđốilà:
l,+77'%!,./K,!%!,./G'1".=
]./%!,./
_ o ! %!, ./ G '1K H 1'M ./ +7 7' %!, ./
]./%!,./67l,+7!%!,./
Câu6:Đểtăngcườngbóclộtgiátrịthặngdưtươngđốiphải:
)b14K]]<1G%!,./
]./%!,./,7<)F1G!%31<,-
] ] <1G %!, ./ , 7 <) F1G ! %31 < ,-
l,+7!%!,./,7<)F1G!%31<,-
Câu7:Chiphísảnxuấttưbảnchủnghĩalà:
!,$%!,./01O67;%!,./<9.Q)"
!,$()(G(K())1678U+
!,$()(G(.>-,!7,
!,$())(.>-!7,

Câu8:Côngthứcchungcủatưbảnlà:
piCip
Cipi Cq
CipiC
piCipq
Câu15:Giácảsảnxuấtbằng:
$ <) F1G / 6I %Q 14 (J 01L
,7(/$(\!,01J<)F1G
)8X.%Q14!7()"3
87,/6I%Q14!7()#3
Câu9:Giátrịhànghoásứclaođộngkhácvớigiátrịhànghoáthôngthườngởđặc
điểm:
-,!81#87,"
51/67,'19;
51/67,'19%8<:
5 1/ 67, '1 9 ; 67 %8 <:
Câu10:Côngthứctínhkhốilượnggiátrịthặngdưlà:
Er@
Ers@j6t@q
Ers6j@t
E r@q
Câu11:Bảnchấtcủatưbảnlà:
%31<)F1G
01! 3 <) F1G
%31%!,./
Câu12: Căncứđểphânchiatưbảnthànhtưbảnbấtbiếnvàtưbảnkhảbiếnlà:
9./64./!@Y%,-()
.U.>@!@Y%,-()
6! P !X (/ 4 () , 63 <) F1G ! 8 U +
<*11'>8!@Y%,-()
Câu13: Sứclaođộnglàhànghoáđặcbiệtvì:
<O%!,./%7'1901!G!@<)F1GF2/
<O%!,./.Q@1!(M8.U(3
<: +5 R J -, ! .Q@/ %Q 8 %I # 8 () L R

v
<O%!,./%7'1901!G!#O<)F1G() !
Câu14:NhântốquantrọngnhấtđểtăngNSLĐlà:
=O01)%c
.13*M
b]%!,./
b 14 " 3
Câu15:Cạnhtranhgiữacácngànhdẫnđếnhìnhthành:
)8
%Q14<M1-
%Q 14 (J 01L
8F2/!7,
Câu16:Tỷsuấtlợinhuậnbiểuhiệncho:
J./(R%/!().96I%!,./
$G(R%/!().96I%!,./
-@6(R%/!().96I%!,./
@O +,! %Q .;1 ()
Câu17:Côngthứctínhgiácảsảnxuấtlà:
u?
u@
u?
v
[?
v
Câu18:Côngthứcvềkhốilượnggiátrịthặngdưlà:
Er s@j6t F
Er@F
Er
m'
Ers6j@tF
Câu19:Tỷsuấtlợinhuậnlàchỉtiêuđánhgiá:
J./(R%/
3101)<:+5%!,./<9
31 01) <: +5 69 .;1
3101)<:+5%!,./01O
Câu20:Mụcđíchcủaviệccạnhtranhgiữacácngànhlà:
J@ # .;1 R %Q G
1%Q14<M1-

c v
c v
v
c
c
v
v
c v
1%Q149.!
1%Q14./01'
Câu21:Độnglựcmạnhnhấtthúcđẩycácnhàtưbảnđổimớicôngnghệlà:
8U+
81'3.9
8U+#.9
8 <M1 -
Câu22:Chỉtiêuphảnánhhiệuquảđầutưtưbảnvào1ngànhkinhtếlà:
?
?q
?
v
?
v
q
Câu23:Tỷsuấtgiátrịthặngdưlàchỉtiêuđánhgiá:
3101)<:+569.;1
@O +,! %Q ! 63 .;1 ()
3101)<:+5%!,./01O
3101)<:+5%!,./<9
Câu24:Côngthứctínhtỷsuấtlợinhuậnlà:
?qr
m
+
?qr
m
F w
+
?qr
m
Fw
?qr
m
Fw
Câu25:Côngthứctínhtỷsuấtgiátrịthặngdưlà:
A. @qr
m
@qr
m
C. @q =
m
Fw
D. @qr
m
Fw
+
Câu26:Tíchtụtưbảnlà:
<* ] M@ 01' @" ! () (3 (S () , 8 U +

#@^/01'@"<)F1G!F$3.>(R%/8U+
Q1()\7@/()%I#
01J<)F1G@^/%7,()F2/]%M
Câu27:Tậptrungtưbảnlà:
Q1F$3\7@/F$3%I
<* ] %M ! 01' @" () (3 +, Q () \ 7 @/ ()
%I#
41<)F1G67,F$3%I.>-<)`@K+,.R1
.Q1%Q14#
.;1M@()67,17<)F1GZ.D@%-1%Q14#
Câu28:Cấutạohữucơ(c/v)phảnánh:
J ./ ) O ,! ib 14 67, <) F1G
J./>!01'@"<)F1G
@O./(R%/!().96I%!,./%7@1M
<*>!<)F1GF2/D,1<L1
Câu29:Tuầnhoàncủatưbảnlà:
<*64./%M5!()3
<*64./%M5XJO()3<!JO()<)F1G67
()7,
<* 64 ./ %M 5 01! J O !1 .> ^ 6 6I %Q 8 %I #
<*64./%M5!()9.867()%1"
Câu30:Nhântốảnhhưởngđếntốcđộchuchuyểncủatưbảnlà:
!<)F1G+7!'o,6P1;,7
!V-!()9.8,6P1;,7
! <) F1G 67 ! %1 " .> *3 6P 1; ,7
!%1".>(7,67168U+
Câu31:Căncứđểphânchiatưbảnthànhtưbảncốđịnhvàtưbảnlưuđộnglà:
F.81V9!8U+
# O 1 1'> 8 ! () <) F1G 67, 8 <) `@
#OG1!,()9.8,01J<)F1G
9./11'>!()
Câu32:Giảiphápquantrọngnhấtđểgiảmthờigiansảnxuất,tăngtốcđộchu
chuyểncủatưbảnlà:
<:+51V%!,./R!'7-,
<: +5 @' @R (8 " 33 .-

)K!'.=(3=O01)%c<)F1G
$<^K-Q%c.96I%!,./
Câu33:Biệnphápquantrọngnhấtđểgiảmthờigianlưuthông,tăngtốcđộchu
chuyểncủatưbảnlà:
<) F1G ! 7 , G %Q 9K . O 1 ;1 ! M1 +N
<)F1G!7,R@h1@2KJO.x
]"01),.>$;1
(7R1'@-
Câu34:Thờigiancủa1vòngchuchuyểncủatưbảnbaogồm:
!@1!67!(
!%!,./K!.,-67!+*H
!<)F1G67!(7
!(767!%1"
y Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu35:Nguyênnhâncơbảnlàmchotưbảncốđịnhhaomònhữuhìnhlà:
O+5(/,!ib14@I
1%I#;16()9.8
]]<1G%!,./,7-,@'
+, <: +5 67
+,
./ ! * M
Câu36:Nguyênnhâncơbảnlàmchotưbảncốđịnhbịhaomònvôhìnhlà:
O+5(/,!Kb14@I67]]<1G%!,./,
7-,@'
<: +5 , ! +7 67 (8./ ! * M
1%I#;16()9.8
<:+5%L17'81'>+;67,<)`@
Câu37:Haomònvôhìnhtưbảncốđịnhkháchaomònhữuhìnhởchỗ:
1z1/67,!G1!,
1z1/67,./<:+5
) ^ (/ b 14
1z1/67,=%Q8()9.8
Câu38:Tưbảncốđịnhbiểuhiệnthành:
@' @R (8K 7 F^
1'MM64%31
8<O%!,./
8%31<)F1G

Câu39:Tưbảnlưuđộngbiểuhiệnthành:
8%31<)F1G
@'@R(8
1'M M 64 %31 67 8 <O %!, ./
7F^
Câu40:TiềncôngtrongCNTBlà:
<9@77.;1.2).>.=%G',7(/<9%Q%!,./@7
"L.2(\!7<)F1G
<9@7().2)"%!,./,%7@1M
)%!,./!"L%7@1M
) ! 7 , <O %!, ./
Câu41:Tưbảnthươngnghiệplàtưbảnhoạtđộng:
+IJ()3
+IJ"3
, % 6* %1 " 7 ,
+N.>@1!%31<)F1G67@1!<O%!,./!"L
Câu42:Nguồngốccủalợinhuậnthươngnghiệplà:
(7,6I)!,#8!()L7,+,]@.QL1
M15
01!'6P69!M1.Q%Q14
;8U++7,63*387,
%X!.),,01J@1!(7,
E. Một phần giá trị thặng dư trả cho nhà tư bản thương nghiệp trong
việc tiêu thụ hàng hoá
Câu43:Bảnchấtcủalợinhuậnthươngnghiệp:
%7 ; ! 8 U + .Q -, ! , 01 J <) F1G
%7%!,./U+!L6M7#3-,!
%7,)M%3H!@1!67(
%701)!,-./.;1#LK(R%/M1+N
p{|}~•
KINHTẾTHỊTRƯỜNGĐỊNHHƯỚNGXÃHỘICHỦNGHĨA
VÀCÁCQUANHỆLỢIÍCHKINHTẾỞVIỆTNAM
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.