Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập có đáp án môn Lý thuyết thống kê hay nhất 2024

Chỉ tiêu nào thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104%, năm 2000 so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp. Tài liệu giúp các bạn tham khảo ôn tập đạt kết quả cao trong các kì thi. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD|45022245
câu hỏi thi trắc nghiệm
Học phần: thống kê học
I. Lý thuyết
1. Trường hợp nào dưới ây là phương pháp nghiên cứu thống kê học:
A. Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
B. Nghiên cứu thuần tuý số lượng
C. Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng
D. Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng
2. Đối tượng nào dưới ây ơn vị tổng thể thống trong iều tra sức khoẻ toàn bộ lao ộng
trong doanh nghiệp:
A. Phân xưởng
B. Tổ lao ộng
C. Người lao ộng
D. Nam công nhân
3. Tiêu thức nào dưới ây là tiêu thức số lượng của người công nhân:
A. Giới tính
B. Tình trạng hôn nhân
C. Nghề nghiệp
D. Bậc thợ
4. Xác ịnh chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau ây:
A. Ngành nghề
B. Tên công ty
C. Doanh thu bán hàng
D. Địa chỉ công ty
5. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
A. Mức năng suất lao ộng
B. Hiệu suất sử dụng vốn
C. Tổng giá trị sản xuất D. Vòng quay vốn lưu ộng
6.
lOMoARcPSD|45022245
A. Cặp 1 và (b)
B. Cặp 2 và (a)
C. Cặp 3 và (b)
D. Cặp 3 và (c)
1
7.
A. Cặp 1 và (a)
B. Cặp 2 và (c)
C. Cặp 2 và (b)
D. Cặp 3 và (c)
8. Trường hợp nào thuộc loại iều tra thống kê không toàn bộ:
A. Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
B. Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất ịnh
2
lOMoARcPSD|45022245
C. Thu thập tài liệu của một số ơn vị ược chọn
D. Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể 9.
A. Cặp 1 và (a)
B. Cặp 2 và (b)
C. Cặp 2 và (c)
D. Cặp 1 và (b)
10. Căn cứ xác ịnh tiêu thức phân tổ thống kê: A.
Quy mô của hiện tượng
B. Thời gian của hiện tượng
C. Mục ích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng D.
Không gian của hiện tượng
11. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:
A. Tiêu thức phân tổ
B. Chỉ tiêu thống kê
C. Khoảng cách tổ
D. Trung vị
3
lOMoARcPSD|45022245
D. Cặp 1 và (c)
13. Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới ây:
A. Đồ thị kết cấu
B. Đồ thị liên hệ
C. Đồ thị phát triển
D. Đồ thị phân phối
n
x
i
14. Công thức
x
i
l
ùng ể tính chỉ tiêu nào dưới ây: n
A. Chỉ số giá
B. Chỉ số khối lượng
C. Trung bình cộng giản ơn
D. Trung bình cộng gia quyền
15. Chỉ tiêu nào thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Số lượng lao ộng
B. Số lượng tài sản cố ịnh
4
12.
A. Cặp 1 và (a)
B. Cặp 1 và (b)
C. Cặp 3 và (c)
0
5
10
15
20
25
30
1999 2000 20022001
lOMoARcPSD|45022245
C. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh D. Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất
kinh doanh 16. Số trung bình cộng phản ánh: A. Tổng khối lượng của hiện tượng
B. Kết cấu của hiện tượng
C. Xu hướng của hiện tượng
D. Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
17. Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới ây:
A. Đồ thị kết cấu
B. Đồ thị liên hệ
C. Đồ thị phát triển
D. Đồ thị phân phối
n
x fi i
18. Công thức
x
il
dùng ể tính chỉ tiêu nào dưới ây:
f
i
A. Chỉ số
B. Trung bình cộng giản ơn
C. Trung bình cộng gia quyền
D. Trung vị
19. Công thức x
Σ
M
i
dùng ể tính chỉ tiêu nào dưới ây:
M
Σ i x
i
A. Trung bình cộng giản ơn
B. Trung bình cộng gia quyền
C. Trung bình cộng iều hoà
D. Trung vị
20. Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau ây là trung vị:
A. Lượng biến lớn nhất
B. Lượng biến nhỏ nhất
5
39.08%
14,47%
7,49%
30,73%
8,23%
lOMoARcPSD|45022245
C. Lượng biến ứng ở vị trí chính giữa
D. Lượng biến trung bình
21. Trong một dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau ây là mốt:
A. Lượng biến lớn nhất
B. Lượng biến trung bình
C. Lượng biến ược gặp nhiều nhất
D. Lượng biến nhỏ nhất
22. Trong một dãy số lượng biến giá trị lớn nhất Xmax giá trị nhỏ nhất Xmin. Công
thức nào dưới ây xác ịnh ộ phân tán:
A. X
max
+ X
min
B. Xmax x Xmin
C. X
max
: X
min
D. X max – X min
23. hiệu (X) trong biểu thống nói lên: A. Biểu hiện hiện tượng
không có số liệu ó
B. Biểu hiện hiện tượng còn thiếu sẽ bổ xung sau
C. Biểu hiện hiện tượng không liên quan ến iều ó, nếu viết số liệu vào ô ó sẽ
nghĩa.
D. Biểu hiện hiện tượng không chính xác
24. Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:
A. Hiện tượng không có liên quan ến iều ó, nếu viết số liệu vào ô ó sẽ vô nghĩa.
B. Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
C. Số liệu không chính xác
D. Hiện tượng không có số liệu ó
25.
A. Chỉ số tổng hợp giá cả
B. Chỉ số tổng hợp số lượng
C. Chỉ số giá cả không gian
D. Chỉ số không gian về số lượng
26. Báo cáo thống kê ịnh kỳ là hình thức iều tra:
A. Điều tra không thường xuyên.
B. Điều tra thường xuyên.
C. Điều tra chuyên môn.
D. Điều tra chọn mẫu.
6
lOMoARcPSD|45022245
27.
A. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối B.
Tốc ộ phát triển
C. Mức ộ trung bình theo thời gian
D. Tốc ộ tăng (hoặc giảm)
28.
A. Mức ộ trung bình theo thời gian
B. Tốc ộ phát triển
C. Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt ối
D. Tốc ộ tăng (hoặc giảm)
29.
A. Mức trung bình theo thời gian từ một dãy số thời iểmkhoảng cách thời gian
bằng nhau.
B. Mức ộ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ.
C. Mức trung bình theo thời gian từ một dãy số thời iểm khoảng cách thời gian
không bằng nhau.
7
lOMoARcPSD|45022245
D. Tốc
tăng
(hoặc
giảm)
30.
A. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối
B. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối trung bình
C. Tốc ộ phát triển liên hoàn
D. Tốc ộ tăng (hoặc giảm)
31.
A. Tốc ộ tăng (giảm)
B. Tốc ộ phát triển ịnh gốc
C. Mức ộ trung bình theo thời gian
D. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối
32. ti là tốc ộ phát triển liên hoàn, công thức ai = ti - 1 dùng ể xác ịnh chỉ tiêu nào dưới ây:
A. Giá trị tuyệt ối của 1% tăng (giảm)
B. Tốc ộ tăng (giảm) ịnh gốc
C. Tốc ộ tăng (giảm) liên hoàn D. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối
33.
A. Chỉ số ơn về giá
B. Chỉ số ơn về khối lượng hàng hoá
C. Chỉ số tổng hợp về giá
D. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
8
lOMoARcPSD|45022245
34.
A. Chỉ số ơn về khối lượng hàng hoá
B. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
C. Chỉ số tổng hợp về giá
D. Chỉ số ơn về giá
35.
A. Chỉ số tổng hợp về giá
B. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
C. Chỉ số tổng doanh thu
D. Chỉ số không gian về giá
36. Biết p
n
là giá so sánh các mặt hàng, qA; qB là lượng hàng hoá ở ịa phương A và B.
Công thức:
I
q
p q
n
ể tính chỉ số nào dưới ây
p qnB
A. Chỉ số không gian về số lượng
B. Chỉ số giá cả không gian
C. Chỉ số tổng hợp giá cả
D. Chỉ số tổng hợp số lượng
37. Biết ti là tốc ộ phát triển liên hoàn của thời gian i so với thời gian (i – 1).
Công thức: ai (%) = ti (%) - 100 ể tính chỉ tiêu nào dưới ây:
A. Tốc ộ tăng (hoặc giảm) ịnh gốc B.
Tốc ộ tăng (hoặc giảm) liên hoàn C.
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt ối
D. Tốc ộ phát triển
9
lOMoARcPSD|45022245
38.
A. Mức ộ trung bình theo thời gian từ dáy số thời kỳ
B. Mức trung bình theo thời gian cho dãy số thời iểm khoảng cách thời gian
bằng nhau.
C. Mức trung bình theo thời gian cho dãy số thời iểm khoảng cách thời gian
không bằng nhau.
D. Công thức ể tính tốc ộ phát triển.
39.
A. Hiệu quả sử dụng lao ộng
B. Hiệu quả sử dụng vốn lưu ộng
C. Hiệu quả vốn ầu tư cơ bản
10
lOMoARcPSD|45022245
D. Hiệu quả sử dụng tài sản cố ịnh
40. Nghiên cứu kết quả sản xuất hội theo hệ thống MPS,
công thức: C
1
+ C
2
+ V + m dùng ể tính chỉ tiêu gì dưới ây:
A. Tổng giá thành sản phẩm
B. Thu nhập quốc dân
C. Tổng sản phẩm xã hội D. Tổng lợi nhuận 41. Công thức C
1
+ C
2
+ V
tính:
A. Tổng sản phẩm xã hội
B. Thu nhập quốc dân
C. Tổng chi phí sản xuất
D. Tổng lợi nhuận
42. Tổng sản phẩm xã hội trừ i tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gì dưới ây:
A. Thu nhập quốc dân
B. Doanh thu
C. Tổng lợi nhuận
D. Giá thành sản phẩm
43. Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA,
Công thức C
1
+ C
2
+ V + M phản ánh chỉ tiêu:
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Chi phí trung gian
C. Tổng giá trị sản xuất
D. Giá trị gia tăng
44. Chi phí vật chất (C
2
) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh các
khoản chi phí khác là:
A. Tổng sản phẩm xã hội
B. Thu nhập quốc dân
C. Tổng giá trị sản xuất
D. Chi phí trung gian
45. Tổng giá trị sản xuất trừ i chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hoá dịch
vụ là:
A. Tổng sản phẩm xã hội
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng chi phí sản xuất
D. Giá trị gia tăng
46. Công thức :
Tổng giá trị sản - Chi phí trung + Thuế nhập khẩu sản
xuất của các gian từng ngành phẩm vật chất
ngành kinh tế và dịch vụ ể xác ịnh GDP:
A. Theo phương pháp phân phối
B. Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
C. Theo phương pháp sản xuất D. Các phương pháp ưa ra ều úng 47.
Công thức:
Thu nhập của + Thuế sản xuất + Khấu hao + Thặng dư sản xuất
người sản xuất TSCĐ ể xác ịnh GDP:
A. Theo phương pháp sản xuất
B. Theo phương pháp phân phối
C. Theo phương pháp sử dụng D.
Các phương pháp ưa ra ều úng 48. Công thức
:
11
lOMoARcPSD|45022245
Tổng giá trị sản phẩm Tổng giá trị tích luỹ Chênh lệch giá tr xuất vật chất
dịch vụ tiêu (TSCĐ, TSLĐ…) nhập khẩu sản phẩm vật
dùng cho dân cư và xã
+
cho sản xuất
+
chất và sản phẩm dịch vụ
hội
ể xác ịnh GDP:
A. Theo phương pháp sản xuất
B. Theo phương pháp phân phối
C. Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
D. Các phương pháp ưa ra ều úng
49. GDP C
1
. Để xác ịnh: A.
Tổng giá trị sản xuất
B. Tổng chi phí sản xuất
C. Tổng sản phẩm trong nước thuần
D. Tổng doanh thu
50. Phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả kinh tế ạt ược với chi phí bỏ ra ể
ạt ược kết quả ó gọi là:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Hiệu quả kinh tế
D. Giá thành
51. Tăng GO và GDP là cơ sở ể xác ịnh hiệu quả kinh tế theo quan iểm:
A. Lợi ích cá nhân
B. Lợi ích tập thể
C. Lợi ích toàn xã hội
D. Lợi ích doanh nghiệp
52. Tăng lợi nhuận sở xác ịnh hiệu quả kinh tế theo quan iểm: A. Lợi ích toàn
hội.
B. Lợi ích tập thể.
C. Lợi ích doanh nghiệp.
D. Các trường hợp nêu ra ều úng.
53. Chỉ tiêu H = GDP : Vốn cố ịnh, gọi là:
A. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu ộng.
B. Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất.
C. Hiệu quả sử dụng tài sản cố ịnh (vốn cố ịnh).
D. Hiệu quả kinh tế vốn ầu tư xây dựng cơ bản.
54. Chỉ tiêu H = GO/(Vốn ầu tư cơ bản) gọi là:
A. Hiệu quả sử dụng tài sản cố ịnh B. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu ộng
C. Hiệu quả kinh tế vốn ầu tư cơ bản
D. Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vốn vay
II. Bài tập
1. các lượng biến: x
1
= 50; x
2
= 51; x
3
= 53; x
4
= 55; x
5
= 60; x
6
= 67. Kết quả nào dưới
ây là úng về số trung bình cộng:
A. x = 52 B. x = 54 C. x = 56
D. x = 58
2. Có số liệu về mức lương của một phân xưởng dệt như sau:
Bộ phận Mức lương Số lao ộng
12
lOMoARcPSD|45022245
làm việc (1000 /người) (người)
1 700 1
2 800 1
3 950 1
4 1100 1
5 1250 1
Tính thu nhập bình quân cho một công nhân của phân xưởng?
A. 960 B. 1200
C. 950 D. 860
3. Có số liệu về thu nhập của nhân viên trong một tháng ở công ty TNHH như sau:
( ơn vị: 1000 ồng)
Nhân viên văn phòng: 700
Nhân viên kế toán: 1200
Thủ quỹ 900
Nhân viên marketing 1100
Tính thu nhập bình quân của mỗi nhân viên trên.
A. 975 B. 965 C.
955 D. 1000
4. Có số liệu về thu nhập của công nhân trong một tháng ở 2 công ty A và B như sau:
Bộ phận
làm việc
Mức lương
(1000 /người)
Số lao ộng (người)
Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B
1 700 1 25
2 800 1 20
3 1000 1 15
4 1200 1 12
5 1400 1 8
Tính mức thu nhập trung bình cho một công nhân của công ty A.
A. 1020 B. 1010
C. 1000 D. 1050
5.
13
lOMoARcPSD|45022245
A. 46,3 B. 48,1
C. 47,4 6.
Có số liệu thống kê sau ây:
D. 49,5
Số cửa hàng 2 3 6 5 7 8 4
Số doanh thu ạt ược của mỗi hàng
(triệu ồng)
100 180 80 70 150 90 140
Tính số doanh thu ạt ược trung bình:
A. 111,43 B. 96,2
C. 98,3 D. 97,4
7. Có số liệu ở bảng sau ây:
Năng suất lao ộng (sản
phẩm)
Số công nhân
50 10
60 15
80 25
Năng suất lao ộng trung bình bằng:
A. 68 sản phẩm
B. 70 sản phẩm
C. 55 sản phẩm
D. 63 sản phẩm
8. Theo thống kê, tuổi trong một lớp ược phân bố như sau:
Tuổi (năm) Số sinh viên
18 20
19 26
20 24
Tính tuổi trung bình của lớp:
A. 18,10 B. 19,25
C. 19,06 D. 18,75
9. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau:
Mức lương (1.000 ồng) Số công
nhân
400-600 22
600-800 44
800-1000 18
1000-1200 6
Tính mức lương trung bình?
A. 815,260 B. 926,300 C. 717,778 D.
922,500
10. Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau:
Số sinh viên ạt Điểm
2 10
4 9
12 7
20 5
14
lOMoARcPSD|45022245
16 4
8 2
Tính iểm bình quân của lớp:
A. 6,2 B. 7,6 C. 8,3 D. 5,2
11. tài liệu thống của một công ty gồm 3 nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm
như sau:
Xí nghiệp Lượng sản phẩm
(tấn)
Giá thành một ơn vị sản
phẩm (triệu ồng/tấn)
A 2000 5
B 1600 6
C 1800 7
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty.
A. 5,96 B. 6,1
C. 5,85 D. 6,25
12. Qua ợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng Số sinh viên
38 2
40 4
42 8
46 20
48 10
50 2
54 4
Tính trọng lượng trung bình:
A. 45,76 B. 47,50
C. 48,36 D. 47,23
13. Năng suất lao ộng của một xí nghiệp trong tháng 5-2003 như sau:
NSLĐ kg/1CN Số công nhân
100-200 24
200-300 32
300-400 20
400-500 40
500-600 50
Tính năng suất lao ộng bình quân của xí nghiệp:
A. 150,12 B. 212,24
C. 245,75 D. 386,14
14. Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
Điểm Số sinh viên
10 -
9 2
8 3
5 18
3 3
2 2
Tính iểm bình quân của lớp.
15
lOMoARcPSD|45022245
A. 6,12 B. 5,31
C. 5,17 D. 4,32
15.
A. 6,24 B. 5,62
C. 6,94 D. 5,95
16.
A. 42,5 tạ/ha B. 41,3 tạ/ha
16
lOMoARcPSD|45022245
C. 40,3 tạ/ha D. 38,4 tạ/ha
17. Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 60%
số lượng công nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu
ồng; của phân xưởng B là 1 triệu ồng. Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
A. 1,5 tr. ồng B. 1,4 tr. ồng
C. 1,2 tr. ồng D. 1,3tr. ồng
18.
Tính NSLĐ trung bình:
A. 38,47 B. 46,23
C. 45,18 D. 47,12
19. tài liệu về tình hình thực hiện mức luân chuyển hàng hoá của 1 cửa hàng bán gia
dụng như sau:
Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của 3 mặt hàng
trên trong quí I?
A. 102,10% B. 98,15%
C. 101,15% D. 101,16%
20.
17
lOMoARcPSD|45022245
A. 480 sản phẩm B. 460 sản phẩm
C. 420 sản phẩm D. 440 sản phẩm
21. Một nghiệp 2 phân xưởng, phân xưởng A số lượng công nhân viên chiếm
40% số lượng công nhân viên toàn nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A 1,5
triệu ồng; của phân xưởng B 1 triệu ồng. Tính tiền lương bình quân chung của cả
nghiệp.
A. 1,5 tr. ồng B. 1,4 tr. ồng C. 1,1 tr. ồng
D. 1,2tr. ồng
22. Tính iểm bình quân của một lớp biết iểm bình quân của nữ sinh là 7.5, nam sinh viên
là 6.5, số lượng sinh viên nam là 40, sinh viên nữ là 30.
A. 7.12 B. 6.83
C. 6.93 D. 7.08
23. Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất 1 loại sản phẩm trong thời gian như
nhau. Người thứ nhất làm ra 1 sản phẩm hết 24 phút, người thứ hai hết 30 phút, người thứ ba
hết 40 phút. Tính thời gian bình quân ể làm ra 1 sản phẩm của 3 công nhân.
A. 25 phút B. 35 phút
C. 30 phút D. 32 phút
24. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người ) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm
trong 6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công
nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân sản xuất 1 sản
phẩm của công nhân 2 tổ.
A. 10 phút 28 giây
B. 10 phút 12 giây
C. 10 phút 15 giây
D. 10 phút 49 giây
25. 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ,
người thứ 2 làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2
hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân ể sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
A. 3,5 phút B. 2,9 phút
C. 2,7 phút D. 3,1 phút
26. Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm, người thứ
nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%,
người thứ 2 chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 người. Tính thời gian hao phí
bình quân ể sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
A. 3,64 phút B. 3,33 phút C. 2,97 phút D. 3,85 phút
27. Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau.
Để làm ra một sản phẩm:
- Người thứ nhất hết 12 phút
- Người thứ hai hết 15 phút
- Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân ể làm ra một sản phẩm của 3 công nhân.
A. 12 phút B. 15 phút C. 18 phút D. 11 phút
28. Hai công nhân cùng làm việc trong 8 giờ ể sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ
nhất làm một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân sản
xuất một sản phẩm của hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau ây là úng?
A. 5 phút B. 4 phút
C. 3 phút D. 3,5 phút
18
lOMoARcPSD|45022245
29. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một
thời gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy
tính thời gian bình quân ể sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
A. 3 phút B. 2,4 phút C. 2,8 phút
D. 1,5 phút
30. 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6
giờ, người thứ 2 làm trong 5 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 4 phút, người
thứ 2 hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân sản xuất một sản phẩm của một công
nhân.
A. 2,81 phút B. 5 phút
C. 4,71 phút D. 3,17 phút
31. Hai công nhân sản xuất cùng một loại sản phẩm trong 1 ca sản xuất 8 giờ. Người thứ
nhất làm ra 1 ơn vị sản phẩm mất 4 phút, người thứ hai mất 6 phút. Tính thời gian trung bình
ể sản xuất ra 1 ơn vị sản phẩm của 1 công nhân.
A. 5,2 phút B. 4,6 phút
C. 4,8 phút D. 4,5 phút
32. Hai công nhân sản xuất cùng một loại sản phẩm trong cùng 1 thời gian như nhau.
Người thứ nhất làm ra 1 ơn vị sản phẩm mất 3 phút, người thứ hai mất 6 phút. Tính thời gian
trung bình ể sản xuất ra 1 ơn vị sản phẩm của 1 công nhân.
A. 4 phút B. 5 phút
C. 3,8 phút D. 6 phút
33. 2 tổ: tổ 1 10 công nhân, tổ 2 12 công nhân cùng sản xuất ra 1 sản phẩm
trong 8 giờ. Người công nhân tổ 1 sản xuất một sản phẩm mất 3 phút, người công nhân tổ 2
sản xuất một sản phẩm mất 5 phút. Tính thời gian trung bình của 1 công nhân của 2 tổ sản
xuất ra một sản phẩm.
A. 3,84 phút B. 3,12 phút C. 4,12 phút D. 4,20
phút
34.
19
lOMoARcPSD|45022245
A. 110,5% B. 102,2%
C. 112,4% D. 105,3%
35. Tiền lương của 5 công nhân:180; 200; 250; 300; 340 ngàn ồng.Tính số trung vị về tiền
lương.
A. 200 B. 250
C. 300 D. 340
36. Cho dãy số lượng biến sau: 4; 5; 7; 8; 9;10 . Số trung vị sẽ là:
A. 8 B. 6,5
C. 7,5 D. 9
37. Có tài liệu thống kê của ịa phương ở Thái Bình vụ ông xuân năm 2003 như sau:
Hãy tính năng suất lúa bình quân 1 ha của 5 hợp tác xã?
A. 56,6 B. 56,5
C. 56,7 D. 56,4
38. Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh tế lượng có kết quả như sau:
Số iểm 10 9 8 7 6 5 4 3 2
Số sinh viên ạt 1 2 4 8 12 30 16 7 2 Hãy tính
mốt
A. 8 B. 5
C. 9 D. 4
39. Có số liệu năng suất lao ộng của một phân xưởng như sau: NSLĐ kg/người Số
công nhân
100-140 15
140-180 25
180-220 40
220-260 30 Tính
số trung vị:
A. 196 B. 195
C. 192 D. 190
40.
20
| 1/50