Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lốitrước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào trong các phương án sau?"  *a. "F không thay đổi, R=R+1."  b. "F không thay đổi, R=R-1." c. "F=F+1, R không thay đổi." d. "F=F-1, R không thay đổi." Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 32573545
CU TRÚC D LIU VÀ GII THUT
Phn thi 1: Phn 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
CÂU 1"Hãy chọn định nghĩa đúng nhất v danh sách kiểu hàng đợi (Queue)?"
*a. "Hàng đợi là kiu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phn t một đầu, gi là li
sau (rear) và phép loi b phn t đưc thc hin đầu kia, gi là lối trưc (front)."
b. "Hàng đợi là kiu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung mt phn t hay loi b đưc
thc hin một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)."
c. "Hàng đợi là kiu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung mt phn t đưc thc hin
một đầu, gi là li sau (rear) hay lối trước (front). Phép loi b không thc hiện được."
d. "Hàng đợi là mt danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung mt phn t và phép loi b
mt phn t đưc thc hin ti mt v trí bt kì trong danh sách."
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
CÂU 2"Trong bn kiu ký hiệu sau đây, ký hiệu nào biu th cho danh sách kiểu hàng đợi?"
a. "LIFO"
b. "FILO"
*c. "FIFO"
d. "LOLO"
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
CÂU 3"Để thêm một đối tượng x bt k vào Stack, ta dùng hàm nào sau đây?"
a."POP(x)"
*b. "PUSH(x)"
c."TOP(x)"
d. "EMPTY(x)"
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
CÂU 4"Để loi b một đối tượng ra khỏi Stack, ta dùng hàm nào sau đây?"
a. "PUSH(x)"
b. "EMPTY(x)"
c. "FULL(x)"
*d. "POP(x)"
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
CÂU 5"Trong lưu trữ d liu kiểu Queue (Q) dưới dng mng ni vòng, gi s F là con tr tr ti li
tc ca Q, R là con tr tr ti li sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là gì trong các phương án sau?"
a. "Queue tràn."
*b. "Queue rng."
c. "Đặt phn t đầu và phn t cui ca Queue bng 0."
lOMoARcPSD| 32573545
d. "Kim tra ch s trước và ch s sau ca Queue có bng nhau hay không."
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
CÂU 6"Trong lưu trữ d liu kiu Queue (Q), gi s F là con tr tr ti lối trước ca Q, R là con tr tr ti
li sau ca Q. Khi thêm mt phn t vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào trong các phương án sau?"
*a. "F không thay đổi, R=R+1."
b. "F không thay đổi, R=R-1."
c. "F=F+1, R không thay đổi."
d. "F=F-1, R không thay đổi."
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
CÂU 7"Trong lưu trữ d liu kiu Queue (Q), gi s F là con tr tr ti lối trước ca Q, R là con tr tr ti
li sau ca Q. Khi loi b mt phn t vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào trong các phương án sau?"
a. "F không thay đổi, R=R+1."
b. "F không thay đổi, R=R-1."
*c. "F=F+1, R không thay đổi."
d. "F=F-1, R không thay đổi."
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
CÂU 8"Cho cây nh phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con trái ca cây B bao gm nhng phn
t nào trong các phương án sau?"
a. "C, D"
b. "E, J, K"
*c. "D, H, I"
d. "C, D, E"
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
CÂU 9"Cho cây nh phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con trái ca cây C bao gm nhng phn
t nào trong các phương án sau?"
*a. "F, L, M"
b. "A, B"
c. "E, F, G"
d. "E, F"
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
CÂU 10"Cho cây nh phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con phi ca cây C bao gm nhng
phn t nào trong các la chn sau?"
a. "F, G, L"
*b. "G, N"
c. "D, E, F"
d. "D, E"
lOMoARcPSD| 32573545
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
CÂU 11"Cho cây nh phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con phi ca cây B bao gm nhng
phn t nào trong các la chn sau?"
a. "C, D"
*b. "E, J, K"
c. "H, J, K"
d. "D, E, H"
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
CÂU 12"Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyt cây theo th t trước trong các phương án sau?"
*a. "Duyt gc; Duyt cây con trái theo th t trước; Duyt cây con phi theo th t trước."
b. "Duyt cây con trái theo th t trước; Duyt gc; Duyt cây con phi theo th t trước."
c. "Duyt cây con trái theo th t trước; Duyt cây con phi theo th t trước; Duyt gc."
d. "Duyt gc, cây trái, cây phải đồng thi theo th t trước."
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
CÂU 13"Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyt cây theo th t giữa trong các phương án sau?"
a. "Duyt gc; Duyt cây con trái theo th t gia; Duyt cây con phi theo th t gia."
*b. "Duyt cây con trái theo th t gia; Duyt gc; Duyt cây con phi theo th t gia."
c. "Duyt cây con trái theo th t gia; Duyt cây con phi theo th t gia; Duyt gc."
d. "Duyt gc, cây trái, cây phải đồng thi theo th t gia."
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
CÂU 14"Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyt cây theo th t sau trong các phương án sau?"
a. "Duyt gc; Duyt cây con trái theo th t sau; Duyt cây con phi theo th t sau."
b. "Duyt cây con trái theo th t sau; Duyt gc; Duyt cây con phi theo th t sau."
*c. "Duyt cây con trái theo th t sau; Duyt cây con phi theo th t sau; Duyt gc."
d. "Duyt gc, cây trái, cây phải đồng thi theo th t sau."
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
CÂU 15"Yếu t nào sau đây để xây dng nên một chương trình hoàn chỉnh?"
a. "D liu tt, gii thuật đơn giản."
b. "Cu trúc d liu tt."
c. "Gii thut có thi gian thc hin nhanh nht ."
*d. "Cu trúc d liu thích hp, gii thut x lý hiu qu ."
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
CÂU 16"Theo các phương án dưới đây, kích thước lưu tr kiu s nguyên (Integer) bao nhiêu byte?"
a. "1 byte."
*b. "2 byte."
lOMoARcPSD| 32573545
c. "4 byte."
d. "6 byte."
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
CÂU 17"Chọn phương án cho biết đối tượng T là kiu gì trong khai báo sau? type T = (obj1, obj2,...,
objn);"
a. "Là kiểu đoạn con."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
b. "Là kiu integer."
c. "Là kiểu đối tượng."
*d. "Là kiu lit kê."
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
CÂU 18"Chọn phương án cho biết đối tượng T là kiu gì trong khai báo sau? Var
T : array[1..10] of real;"
*a. "Là kiu mng."
b. "Là kiểu đoạn con."
c. "Là kiu real."
d. "Là kiu lit kê."
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
CÂU 19"Hãy chn câu tr lời đúng nhất v gii thut?"
a. "Gii thut cn có mt hoc nhiu d liu ra (output), d liu vào (input)."
*b. "Gii thut hay còn gi là thuật toán dùng để ch phương pháp hay cách thức gii quyết vn
đề( bao gm mt dãy các c tính toán rõ ràng và chính xác) ."
c. "Gii thut là mt dãy hu hạn các bước, tt c các phép toán có mặt trong các bước ca thut
toán phải đủ đơn giản."
d. "Gii thut là nòng ct của chương trình."
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
CÂU 20"Hãy cho biết đâu là đặc trưng của thuật toán trong các phương án sau?"
a. "Mi thut toán có b d liệu vào, ra tương ứng."
b. "Mỗi bước ca thut toán cn phải được mô t mt các chính xác."
c. "Thut toán phi dng li sau mt s hu hạn các bước cn thc hin."
*d. "Tt c các đặc trưng đã nêu."
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
CÂU 21"Da vào yếu t nào sau đây để đánh giá thời gian thc hin ca gii thut?"
a. "Tính xác định."
b."Tính dng."
*c. "Độ phc tp tính toán ca gii thut."
d. "Thi gian khi chạy chương trình cụ th."
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
CÂU 22"Hãy cho biết phương án đúng của để sp xếp theo th t tăng dần ca cp thi gian thc hin
chương trình?"
a. "O(1), O(nlogn), O(n), O(logn)."
*b. "O(1), O(logn), O(n), O(nlogn)."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
c. "O(nlogn), O(n), O(logn), O(1)."
d. "O(logn), O(n), O(nlogn), O(1)."
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
CÂU 23"Hãy cho biết câu tr lời đúng nhất v đặc điểm ca gii thuật đệ quy?"
a. "Trong th tục đệ quy có li gọi đến chính th tục đó."
b. "Sau mi ln có li gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nh hơn trước."
c. "Có một trường hợp đặc biệt, trường hp suy biến. Khi trường hp này xy ra thì bài toán còn
li s đưc gii quyết theo mt cách khác."
*d. "Tt c các đáp án đều đúng."
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
CÂU 24"Hãy cho biết phương pháp nào sau đây để loi b nút X trên cây nh phân tìm kiếm, vi X là mt
phn t bt k?"
a. "Tìm nút cha khoá ln nht trong cây con phải, đưa giá trị chứa trong đó sang nút X , ri xoá
X."
*b. "Tìm nút cha khoá ln nhất trong cây con trái, đưa giá trị chứa trong đó sang nút X , ri xoá
X."
c. "Ch việc xoá X, vì X không liên quan đến phn t nào khác."
d. "Không th xoá X ra khi cây nh phân tìm kiếm."
Câu hi 25: (1 đáp án)
CÂU 25"Vi d liệu đầu vào (n) đủ nh, ta nên s dụng phương pháp sắp xếp nào sau đây?"
*a. "Sp xếp la chn(selection sort)."
b. "Sp xếp trn(Merge sort)."
c. "Sp xếp vun đống(Heap sort)."
d. "Sp xếp nhanh(quick sort)."
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
CÂU 26"Trong các danh sách tuyến tính sau đây, danh sách nào sau đây có dạng ngăn xếp?"
a. "Là mt danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung mt phn t vào ngăn xếp được thc
hin một đầu , và phép loi b đưc thc hin đầu kia."
b. "Là mt danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung mt phn t vào ngăn xếp được
thc hin một đầu, Và phép loi b không thc hiện được."
*c. "Là mt danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung mt phn t vào ngăn xếp và phép loi
b mt phn t khi ngăn xếp luôn luôn thc hin một đầu gọi là đỉnh."
d. "Là mt danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung mt phn t vào ngăn xếp và phép loi
b mt phn t khi ngăn xếp luôn luôn thc hin ti mt v trí bt kì trong danh sách."
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
CÂU 27"Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm vic theo nguyên tắc nào sau đây?"
a. "FIFO( first in first out)."
*b. "LIFO(last in first out)."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
c. "LILO(last in last out)."
d. "FOLO(fisrt out last out)."
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
CÂU 28"Vi d liệu đầu vào (n) ln, ta nên s dụng phương pháp sp xếp nào sau đây?"
a. "Sp xếp trn (Merge sort) hoc Sp xếp đống(Heap sort)."
b. "Sp xếp chn(selection sort), sp xếp chèn ( Insert sort)."
c. "Sp xếp ni bt ( bubble sort) hoc Sp xếp chn(selection sort)."
*d."Sp xếp đống(Heap sort) hoc Sp xếp nhanh(quick sort)."
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
CÂU 29"Hãy cho biết phát biểu nào đúng nhất v Gii thuật đệ quy?"
*a. "Trong gii thut ca nó có li gi tới chính nó nhưng với phm vi nh hơn."
b. "Trong gii thut ca nó có li gi tới chính nó nhưng vi phm vi lớn hơn."
c. "Trong gii thut ca nó có li gi ti mt gii thuật khác đã biết kết qu."
d. "Trong gii thut ca nó có li gi ti chính nó."
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
CÂU 30"Gi s T1(n) và T2(n) là thi gian thc hin của hai giai đoạn chương trình P1 và P2 mà T1(n) =
O(f(n)); T2(n) = O(g(n)). Theo qui tc tổng xác định độ phc tp tính toán ca gii thut thì thi gian thc
hiện đoạn P1 rồi đến P2 là phương án nào sau đây?"
a. "T1(n) + T2(n) = O((f(n)+g(n)))."
*b. "T1(n) + T2(n) = O(max(f(n),g(n)))."
c. "T1(n) + T2(n) = O(Min(f(n),g(n)))."
d. "T1(n) + T2(n) = O((f(n) or g(n)))."
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
CÂU 31"Trong một chương trình có 3 bước thc hin, mà thi gian thc hin từng bước lần lượt là
O(n^2), O(n^3) và O(nlogn). Cho biết thi gian thc hin ca chương trình là bao nhiêu trong các
phương án sau?"
a. "O(n^2)+ O(n^3) + O(nlogn)."
b. "O(n^2)."
*c. O(n^3)."
d. "O(nlogn)."
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
CÂU 32"Nếu tương ứng vi P1 và P2 là T1(n) = O(f(n)), T2(n) = O(g(n)) thì thi gian thc hin P1 và P2
lng nhau s là bao nhiêu trong các phương án sau?"
a. "T1(n)T2(n) = O(f(n)+g(n))."
*b. "T1(n)T2(n) = O(f(n).g(n))."
c. "T1(n)T2(n) = O(f(n)and g(n))."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
d. "T1(n)T2(n) = O(f(n)/g(n))."
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
CÂU 33"Thi gian thc hin các lệnh đơn (gán, đọc, viết) là bao nhiêu trong các phương án sau?"
*a. "O(1)."
b. "O(2)."
c. "O(logn)."
d. "O(n)."
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
CÂU 34"Hãy chọn phương án đúng về độ phc tp thi gian thc hin câu lnh (1)?
function Euclid (m, n : integer) :integer;
var r : integer ; begin r
:= m mod n; (1) while
r<> 0 do (2) begin m :=
n; (3) n :=r; (4) r := m
mod n; (5) end; Euclid
:= n; (6) end;"
a. "O(n)"
b. "O(2)"
c. "O(m)"
*d. "O(1)"
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
CÂU 35"Hãy chọn phương án đúng về độ phc tp thi gian thc hin câu lnh (1)?
function Euclid (m, n : integer) :integer;
var r : integer ; begin r
:= m mod n; (1) while
r<> 0 do (2) begin m :=
n; (3) n :=r; (4) r := m
mod n; (5) end; Euclid
:= n; (6) end;"
lOMoARcPSD| 32573545
*
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
a. "O(n)"
b. "O(1)"
c. "O(2)"
d. "O(n^2)"
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
CÂU 36"Hãy cho biết mi ln gọi đệ quy thì giá tr ca n s thế nào trong hàm đệ qui sau?
Function Factorial(n) Begin
if n= 0 then Factorial:=1 else
Factorial := n*Factorial(n-1);
End;"
*a. "Gim 1."
b. "Tăng 1."
c. "N=0."
d. "N=1."
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
CÂU 37"Cho hàm đệ qui sau, chọn phương án đúng về tác dng ca dòng lnh "if n=0 then
Factorial:=1"?
Function Factorial(n) Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1);
End;"
a. "Điều kin không thc hiện đệ quy."
b. "Lp vô hn."
*c. "Điều kin dừng đệ quy."
d. "Lp 1 ln."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
CÂU 38"Hàm đệ qui sau gii bài toán gì sau đây?
Function Factorial(n) Begin
if n= 0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1);
End;"
a. "Tính s cp th sau n tháng."
b. "Tính n^n (n mũ n)."
*c. "Tính giai tha n."
d. "Tính tích: 1*2*3*…*n."
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
CÂU 39"Hàm đệ qui cho kết qu nào sau đây khi n=3?
Function Factorial(n) Begin
if n= 0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;"
a. "2"
*b. "6"
c. "9"
d. "8"
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
CÂU 40"Hàm đệ qui cho kết qu nào sau đây khi n=4?
Function F(n:integer):integer;
Begin
if n
*a. "3"
b. "8"
c. "10"
d. "11"
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
CÂU 41"Cho gii thuật đệ quy ca bài toán ""Tháp Hà Ni"", chọn phương án đúng về s c chuyn
đĩa khi n=4?
Procedure Chuyen(n, A, B, C) Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang C
else begin call Chuyen(n-1, a, C, B);
call Chuyen(1, A, B, C); call
Chuyen(n-1, B, A, C) ; end; End;"
a. "14 bước."
b. "8 bước."
c. "16 bước."
d. "15 bước."
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 32573545
*
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
CÂU 42Cho S là ngăn xếp , Phép toán thêm phn t vào ngăn xếp là Push, phép ly ra mt phn t t
ngăn xếp là POP, gii thut sau làm nhim v gì sau đây?
procedure Chuyen_doi(N)
begin while N <>
0 do R := N mod
2; call PUSH(S,
R); N := N div 2;
end;
while not Empty(S) do
begin call POP(S, R);
write(R); end.
end.
*a.ng dụng ngăn xếp để đổi s N t cơ số 10 sang cơ số 2
b.ng dụng ngăn xếp để tính s dư trong phép chia N cho 2
c.ng dụng ngăn xếp để thay N bằng thương của phép chia N cho 2
d.ng dụng ngăn xếp để Đưa giá trị N vào ngăn xếp và ly ra giá tr N
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
CÂU 43Cho Stack gm 5 phn t {12, 5, 20, 23, 72}, trong đó 72 là phần t đỉnh Stack. Để ly ra phn
t th 4 trong Stack ta phi thc hiện theo phương án nào?
a. "POP(72), POP(23), POP(72)."
b. "POP(23), PUSH(23), POP(72)."
*c. "POP(72), POP(23), PUSH(72).
d. "POP(23), PUSH(72), POP(72)."
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
CÂU 44"Trong lưu trữ d liu kiu Stack, gii thut sau thc hin công việc gì sau đây? Procedure
F(X)
Begin
T:=T+1;
S[T]:=X;
End;"
a. "Kim tra Stack có tràn không."
b. "Kim tra Stack có cn không." Stack."
c. "Loi b mt phân t ra khi Stack."
*d. "B sung mt phn t vào
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
CÂU 45"Hàm F chính là hàm nào dưới đây trong lưu tr d liu kiu Stack? Procedure
F(X)
Begin
T:=T+1;
S[T]:=X;
End;"
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
a. "POP()"
*b. "PUSH()"
c. "TOP()"
d. "FULL()"
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
CÂU 46"Trong lưu trữ d liu kiu Stack, gii thut sau thc hin công việc gì sau đây? Function
P
Begin
T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;"
a. "Kim tra Stack có tràn không."
b. "Kim tra Stack có cn không." Stack."
*c. "Loi b mt phân t ra khi Stack."
d. "B sung mt phn t vào
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
CÂU 47"Khi áp dụng đoạn mã sau, Stack bao gm các phn t sau đây nào khi n=13?
while n<>0 do begin R:=n mod 2; Push(R); n:=n div 2; end;"
a. "1 , 1 , 0 , 1"
*b. "1 , 0 , 1 , 1"
c. "6 , 3 , 1"
d. "1 , 3 , 6"
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
CÂU 48"Với đoạn mã sau, nếu các phn t được đưa vào Stack theo thứ t "1 1 0 1" thì các phn t
đưc loi khi Stack theo th t nào sau đây? While T>0 do begin R:=POP(S[T]); write(R); end;"
a. "0, 1, 1, 1"
*b. "1, 0, 1, 1"
c. "1, 1, 0, 1"
d. "1, 1, 1, 0"
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
CÂU 49"Trong các gii thut sp xếp, gii thuật nào sau đây áp dụng phương pháp "Chia để tr"?"
a. "Quick sort, Heap sort."
b. "Quick sort, Bubble sort."
c. "Quick sort, Merge sort."
d. "Quick sort, Insert sort."
lOMoARcPSD| 32573545
*
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
CÂU 50"Gii thut sau thc hin việc gì trong các phương án sau?
Procedure Q(x)
Begin if R=n then
R:=1 else R:=R+1;
if F=R then begin
write(full)
return; end ;
Q[R]:=X; if F=0
then F:=1;
End;"
*a. "B sung mt phn t vào Queue."
b. "Loi b mt phn t vào Queue."
c. "Kim tra Queue có tràn không." v
d. "Kim tra Queue có rng không."
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
CÂU 51"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sp xếp chọn tăng dần (select sort)?"
a. "Lần lượt ly phn t ca danh sách chèn v trí thích hp ca nó trong dãy."
*b. "Chn phn t bé nht xếp vào v trí th nht bằng cách đổi ch phn t bé nht vi phn t
th nhất; Tương tự đối vi phn t nh th hai cho đến phn t cui cùng."
c. "Bắt đầu t cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào bé hơn được cho lên v trí trên."
d. "Phân đoạn dãy thành nhiu dãy con và lần lượt trn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã đưc sp xếp."
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
CÂU 52"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sp xếp ni bt (bubble sort)?"
a. "Lần lượt ly phn t ca danh sách chèn v trí thích hp ca nó trong dãy bằng cách đẩy các
phn t lớn hơn xuống."
b. "Chn phn t bé nht xếp vào v trí th nht bằng cách đổi ch phn t bé nht vi phn t
th nhất; Tương tự đối vi phn t nh th hai cho đến phn t cui cùng."
*c. "Bắt đầu t cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh hơn được đứng v trí trên."
d. "Phân đoạn dãy thành nhiu dãy con và lần lượt trn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sp xếp."
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
CÂU 53"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)?"
a. "Bắt đầu t cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh hơn được đứng v trí trên."
b. "Chn phn t bé nht xếp vào v trí th nht bằng cách đổi ch phn t bé nht vi phn t
th nhất; Tương tự đối vi phn t nh th hai cho đến phn t cui cùng."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
c. "Phân đoạn dãy thành nhiu dãy con và lần lượt trn hai dãy con thành dãy ln hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sp xếp."
*d. "Lần lượt ly phn t ca danh sách chèn v trí thích hp ca nó trong dãy bằng cách đẩy các
phn t lớn hơn xuống."
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
CÂU 54"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sp xếp nhanh (Quick sort)?"
a. "Bắt đầu t cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh hơn được đứng v trí trên."
*b. "Lần lượt chia dãy phn t thành hai dãy con bi mt phn t khoá (dãy con trước khoá gm
các phn t nh hơn khoá và dãy còn lại gm các phn t lớn hơn khoá)."
c. "Chn phn t bé nht xếp vào v trí th nht bằng cách đổi ch phn t bé nht vi phn t
th nhất; Tương tự đối vi phn t nh th hai cho đến phn t cui cùng."
d. "Phân đoạn dãy thành nhiu dãy con và lần lượt trn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sp xếp."
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
CÂU 55"Phương pháp nào sau đây chính là phương pháp sp xếp nhanh (Quick sort)?"
a. "Phương phap trn."
b."Phương pháp chèn."
*c. "Phương pháp phân đoạn."
d. "Phương pháp vun đống."
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
CÂU 56"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về ởng phương pháp sắp xếp Trn (Merge sort)?"
*a. "Phân đoạn dãy thành nhiu dãy con và lần lượt trn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sp xếp."
b. "Bắt đầu t cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh hơn được đứng v trí trên."
c. "Chn phn t bé nht xếp vào v trí th nht bằng cách đổi ch phn t bé nht vi phn t
th nhất; Tương tự đối vi phn t nh th hai cho đến phn t cui cùng."
d. "Lần lượt chia dãy phn t thành hai dãy con bi mt phn t khoá (dãy con trước khoá gm
các phn t nh hơn khoá và dãy còn lại gm các phn t lớn hơn khoá)."
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
CÂU 57"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sp xếp vun đống (Heap sort)?"
a. "Tạo đống cho cây nh phân (cây nh phân đã được sp xếp gim dn)."
b. "Bắt đầu t cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh hơn được đứng v trí trên."
c. "Lần lượt chia dãy phn t thành hai dãy con bi mt phn t khoá (dãy con trước khoá gm
các phn t nh hơn khoá và dãy còn lại gm các phn t lớn hơn khoá)."
lOMoARcPSD| 32573545
*
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
*d. "Lần lượt tạo đống cho cây nh phân (phn t gc có giá tr ln nht) và loi phn t gc ra
khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp."
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
CÂU 58"Trong gii thut sp xếp vun đống, ta có 4 th tc con (Insert - thêm 1 phn t vào cây;
Downheap - vun đống li sau khi loi mt phn t khi Heap, Upheap- vun đống sau khi thêm mt phn
t vào cây; Remove - loi 1 phn t khi cây nh phân). Để sp xếp các phn t trong dãy theo phương
pháp vun đống, ta thc hin 4 th tc trên theo th t như thế nào sau đây?"
a. "Insert Upheap Downheap Remove."
*b. "Insert Upheap Remove Downheap."
c. "Remove Downheap Insert Upheap."
d. "Upheap Downheap Remove Insert."
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
CÂU 59"Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về ca gii thut tìm kiếm nh phân?"
a. "So sánh X lần lượt vi các phn t th nht, th hai,... của dãy cho đến khi gp phn t
khoá cn tìm."
b."Lần lượt chia dãy thành hai dãy con da vào phn t khoá, sau đó thực hin vic tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia."
*c. "Ti mỗi bước tiến hành so sánh X vi phn t gia ca dãy, dựa vào bước so sánh này
quyết định gii hn dãy tìm kiếm nm na trên, hay nửa dưới ca dãy hin hành." d. "Tìm
kiếm da vào cây nh tìm kiếm."
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
CÂU 60"Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về ca gii thut tìm kiếm tun t?"
*a. "So sánh X lần lượt vi các phn t th nht, th hai,... ca dãy cho đến khi gp phn t
khoá cn tìm."
b. "Ti mỗi bước tiến hành so sánh X vi phn t gia ca dãy, dựa vào bước so sánh này
quyết định gii hn dãy tìm kiếm nm na trên, hay nửa dưới ca dãy hin hành."
c. "Lần lượt chia dãy thành hai dãy con da vào phn t khoá, sau đó thực hin vic tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia."
d. "Tìm kiếm da vào cây nh tìm kiếm: Nếu giá tr cn tìm nh hơn gốc thì thc hin tìm kiếm
trên cây con trái, ngược li ta vic tìm kiếm được thc hin trên cây con phi."
u hỏi 61: (1 đáp án)
CÂU 61"Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về ca gii thut tìm kiếm trên cây nh phân tìm kiếm?"
a. "So sánh X lần lượt vi các phn t th nht, th hai,... của dãy cho đến khi gp phn t
khoá cn tìm."
b. "Ti mỗi bước tiến hành so sánh X vi phn t gia ca dãy, dựa vào bước so sánh này
quyết định gii hn dãy tìm kiếm nm na trên, hay nửa dưới ca dãy hin hành."
c. "Lần lượt chia dãy thành hai dãy con da vào phn t khoá, sau đó thực hin vic tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia."
*d. "Tìm kiếm da vào cây nh tìm kiếm: Nếu giá tr cn tìm nh hơn gốc thì thc hin tìm kiếm
trên cây con trái, ngược li ta vic tìm kiếm được thc hin trên cây con phi."
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
CÂU 62"Hãy cho biết tính chất nào sau đây là ca cây nh phân tìm kiếm?"
a. "Cây nh phân mà mỗi nút trong cây đều tho tính cht: giá tr ca nút cha lớn hơn giá trị ca
hai nút con."
*b. "Cây nh phân mà mỗi nút trong cây đều tho tính cht: giá tr ca nút cha nh hơn mọi nút
trên cây con trái và lớn hơn mọi nút trên cây con phi ca nó."
c. "Cây nh phân tho tính cht heap."
d. "Là cây nh phân đầy đủ."
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
CÂU 63"Gii thut sau thc hin việc gì trong các phương án sau? "
Function Q:kiu d liu;
Begin if F=0 then begin
write(""NULL"")
return end;
Y:=Q[F]; if F=R
then begin
F:=R:=0; return
end; if F=n then
F:=1
else F:=F+1; "
Q:=Y;
End;"
*a. "Loi b mt phn t vào Queue."
b. "B sung mt phn t vào Queue."
c. "Kim tra Queue có tràn không."
d. "Kim tra Queue có rng không."
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
CÂU 64"Gii thut sau thc hin vic gì trong những phương án sau?
Function P(l:ds): boolean;
Begin
P:= (l.last =0);
End;"
a. "Làm rng danh sách."
*b. "Kim tra danh sách có rng hay không."
c. "Cho phn t cui cùng trong danh sách bng 0"
d. "Không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
CÂU 65"Gii thut sau thc hin vic gì trong những phương án sau?
Procedure P( l:ds);
Begin
l.last := 0;
End;"
*a. "Làm rng danh sách."
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
b. "Kim tra danh sách có rng hay không."
c. "Cho phn t cui cùng trong danh sách bng 0."
d. "Không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
CÂU 66"Gii thut sau thc hin vic gì trong những phương án sau?
Procedure F(x,P: integer);
Begin
for i:= (l.last +1) downto (P+1) do l.s[i]:=l.s[i-1];
l.s[P]:=x;
l.last:=l.last + 1;
End;"
a. "B sung phn t x vào đầu danh sách."
b. "B sung phn t x vào cui danh sách."
*c. "Chèn phn t x vào v trí P trong danh sách."
d. "Không đáp án nào đúng."
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
CÂU 67"Gii thut sau thc hin vic gì trong những phương án sau?
Procedure F(P: integer);
Begin
for i:= P to (l.last -1) do l.s[i]:=l.s[i+1];
l.last:=l.last -1;
End;"
a. "Xoá phn t đầu tiên trong danh sách."
b. "Xoá phn t cui cùng trong danh sách."
*c. "Xoá mt phn t ti v trí P trong danh sách."
d. "Không đáp án nào đúng."
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
CÂU 68"Th tc sau áp dng gii thut sp xếp nào trong các phương pháp sau?
Procedure F
Begin
For i:=1 to (n-1) do For
j:=n downto (i+1) do
if a[j] < a[j-1] then
begin tg:=a[j];
a[j]:=a[j-1];
a[j-1]:=tg;
end;
End;"
*a. "Bubble sort"
b. "Select sort"
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
c. "insert sort"
d. "Merge sort"
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
CÂU 69"Cho cây nh phân: A B C D E F. Cho biết th t các phn t đưc duyệt nào sau đây là đúng khi
s dng phép duyt cây theo th t trước?"
a. "D, B, A, C, E, F"
b. "A, B, C, D, E, F"
lOMoARcPSD| 32573545
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
c. "A, B, D, C, F, E"
*d. "A, B, D, E, C, F"
Câu hi 70: (1 đáp án)
CÂU 70"Cho cây nh phân: A B C D E F. Cho biết th t các phn t đưc duyệt nào sau đây là đúng khi
s dng phép duyt cây theo th t gia?"
a. "A, B, D, C, E, F"
*b. "D, B, E, A, C, F"
c. "D, B, E, F, C, A"
d. "D, B, E, C, F, A"
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
CÂU 71"Cho cây nh phân: A B C D E F. Cho biết th t các phn t đưc duyệt nào sau đây là đúng khi
s dng phép duyt cây theo th t sau?"
a. "D, B, A, E, C, F"
b. "A, B, D, C, E, F"
*c. "D, E, B, F, C, A"
d. "D, B, E, F, A, C"
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
CÂU 72"Khi lưu trữ cây nh phân dưới dng mng, phn t v trí s 9 đóng vai trò gì trong các phương
án sau?"
a. "Là nút con trái ca nút có v trí là 4."
*b. "Là nút con phi ca nút có v trí là 4."
c. "Là nút con phi ca nút có v trí là 5."
d. "Là nút con trái ca nút có v trí là 5."
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
CÂU 73"Khi lưu trữ cây nh phân dưới dng mng, nếu v trí ca nút cha là i thì v trí ca nút con trái là gì
trong các phương án sau?"
a. "i+1"
b. "i-1"
*c. "2*i"
d. "2*i + 1"
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
CÂU 74"Khi lưu trữ cây nh phân dưới dng mng, nếu v trí ca nút cha trong mng là i thì v trí ca nút
con phải là gì trong các phương án sau?"
a. "i+1"
b. "i-1"
c. "2*i"
| 1/34

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
CÂU 1"Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về danh sách kiểu hàng đợi (Queue)?"
*a. "Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối
sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front)."
b. "Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ được
thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)."
c. "Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở
một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được."
d. "Hàng đợi là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ
một phần tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách."
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
CÂU 2"Trong bốn kiểu ký hiệu sau đây, ký hiệu nào biểu thị cho danh sách kiểu hàng đợi?" a. "LIFO" b. "FILO" *c. "FIFO" d. "LOLO"
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
CÂU 3"Để thêm một đối tượng x bất kỳ vào Stack, ta dùng hàm nào sau đây?" a."POP(x)" *b. "PUSH(x)" c."TOP(x)" d. "EMPTY(x)"
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
CÂU 4"Để loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, ta dùng hàm nào sau đây?" a. "PUSH(x)" b. "EMPTY(x)" c. "FULL(x)" *d. "POP(x)"
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
CÂU 5"Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q) dưới dạng mảng nối vòng, giả sử F là con trỏ trỏ tới lối
trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là gì trong các phương án sau?" a. "Queue tràn." *b. "Queue rỗng."
c. "Đặt phần tử đầu và phần tử cuối của Queue bằng 0." lOMoAR cPSD| 32573545
d. "Kiểm tra chỉ số trước và chỉ số sau của Queue có bằng nhau hay không."
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
CÂU 6"Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới
lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào trong các phương án sau?"
*a. "F không thay đổi, R=R+1."
b. "F không thay đổi, R=R-1."
c. "F=F+1, R không thay đổi."
d. "F=F-1, R không thay đổi."
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
CÂU 7"Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới
lối sau của Q. Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào trong các phương án sau?"
a. "F không thay đổi, R=R+1."
b. "F không thay đổi, R=R-1."
*c. "F=F+1, R không thay đổi."
d. "F=F-1, R không thay đổi."
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
CÂU 8"Cho cây nhị phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con trái của cây B bao gồm những phần
tử nào trong các phương án sau?" a. "C, D" b. "E, J, K" *c. "D, H, I" d. "C, D, E"
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
CÂU 9"Cho cây nhị phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con trái của cây C bao gồm những phần
tử nào trong các phương án sau?" *a. "F, L, M" b. "A, B" c. "E, F, G" d. "E, F"
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
CÂU 10"Cho cây nhị phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con phải của cây C bao gồm những
phần tử nào trong các lựa chọn sau?" a. "F, G, L" *b. "G, N" c. "D, E, F" d. "D, E" lOMoAR cPSD| 32573545
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
CÂU 11"Cho cây nhị phân: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N. Cây con phải của cây B bao gồm những
phần tử nào trong các lựa chọn sau?" a. "C, D" *b. "E, J, K" c. "H, J, K" d. "D, E, H"
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
CÂU 12"Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyệt cây theo thứ tự trước trong các phương án sau?"
*a. "Duyệt gốc; Duyệt cây con trái theo thứ tự trước; Duyệt cây con phải theo thứ tự trước."
b. "Duyệt cây con trái theo thứ tự trước; Duyệt gốc; Duyệt cây con phải theo thứ tự trước."
c. "Duyệt cây con trái theo thứ tự trước; Duyệt cây con phải theo thứ tự trước; Duyệt gốc."
d. "Duyệt gốc, cây trái, cây phải đồng thời theo thứ tự trước."
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
CÂU 13"Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyệt cây theo thứ tự giữa trong các phương án sau?"
a. "Duyệt gốc; Duyệt cây con trái theo thứ tự giữa; Duyệt cây con phải theo thứ tự giữa."
*b. "Duyệt cây con trái theo thứ tự giữa; Duyệt gốc; Duyệt cây con phải theo thứ tự giữa."
c. "Duyệt cây con trái theo thứ tự giữa; Duyệt cây con phải theo thứ tự giữa; Duyệt gốc."
d. "Duyệt gốc, cây trái, cây phải đồng thời theo thứ tự giữa."
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
CÂU 14"Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyệt cây theo thứ tự sau trong các phương án sau?"
a. "Duyệt gốc; Duyệt cây con trái theo thứ tự sau; Duyệt cây con phải theo thứ tự sau."
b. "Duyệt cây con trái theo thứ tự sau; Duyệt gốc; Duyệt cây con phải theo thứ tự sau."
*c. "Duyệt cây con trái theo thứ tự sau; Duyệt cây con phải theo thứ tự sau; Duyệt gốc."
d. "Duyệt gốc, cây trái, cây phải đồng thời theo thứ tự sau."
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
CÂU 15"Yếu tố nào sau đây để xây dựng nên một chương trình hoàn chỉnh?"
a. "Dữ liệu tốt, giải thuật đơn giản."
b. "Cấu trúc dữ liệu tốt."
c. "Giải thuật có thời gian thực hiện nhanh nhất ."
*d. "Cấu trúc dữ liệu thích hợp, giải thuật xử lý hiệu quả ."
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
CÂU 16"Theo các phương án dưới đây, kích thước lưu trữ kiểu số nguyên (Integer) bao nhiêu byte?" a. "1 byte." *b. "2 byte." lOMoAR cPSD| 32573545 c. "4 byte." d. "6 byte."
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
CÂU 17"Chọn phương án cho biết đối tượng T là kiểu gì trong khai báo sau? type T = (obj1, obj2,..., objn);" a. "Là kiểu đoạn con." lOMoAR cPSD| 32573545 b. "Là kiểu integer."
c. "Là kiểu đối tượng." *d. "Là kiểu liệt kê."
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
CÂU 18"Chọn phương án cho biết đối tượng T là kiểu gì trong khai báo sau? Var T : array[1..10] of real;" *a. "Là kiểu mảng." b. "Là kiểu đoạn con." c. "Là kiểu real." d. "Là kiểu liệt kê."
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
CÂU 19"Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về giải thuật?"
a. "Giải thuật cần có một hoặc nhiều dữ liệu ra (output), dữ liệu vào (input)."
*b. "Giải thuật hay còn gọi là thuật toán dùng để chỉ phương pháp hay cách thức giải quyết vấn
đề( bao gồm một dãy các bước tính toán rõ ràng và chính xác) ."
c. "Giải thuật là một dãy hữu hạn các bước, tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật
toán phải đủ đơn giản."
d. "Giải thuật là nòng cốt của chương trình."
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
CÂU 20"Hãy cho biết đâu là đặc trưng của thuật toán trong các phương án sau?"
a. "Mỗi thuật toán có bộ dữ liệu vào, ra tương ứng."
b. "Mỗi bước của thuật toán cần phải được mô tả một các chính xác."
c. "Thuật toán phải dừng lại sau một số hữu hạn các bước cần thực hiện."
*d. "Tất cả các đặc trưng đã nêu."
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
CÂU 21"Dựa vào yếu tố nào sau đây để đánh giá thời gian thực hiện của giải thuật?" a. "Tính xác định." b."Tính dừng."
*c. "Độ phức tạp tính toán của giải thuật."
d. "Thời gian khi chạy chương trình cụ thể."
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
CÂU 22"Hãy cho biết phương án đúng của để sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình?"
a. "O(1), O(nlogn), O(n), O(logn)."
*b. "O(1), O(logn), O(n), O(nlogn)."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
c. "O(nlogn), O(n), O(logn), O(1)."
d. "O(logn), O(n), O(nlogn), O(1)."
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
CÂU 23"Hãy cho biết câu trả lời đúng nhất về đặc điểm của giải thuật đệ quy?"
a. "Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó."
b. "Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước."
c. "Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến. Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn
lại sẽ được giải quyết theo một cách khác."
*d. "Tất cả các đáp án đều đúng."
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
CÂU 24"Hãy cho biết phương pháp nào sau đây để loại bỏ nút X trên cây nhị phân tìm kiếm, với X là một phần tử bất kỳ?"
a. "Tìm nút chứa khoá lớn nhất trong cây con phải, đưa giá trị chứa trong đó sang nút X , rồi xoá X."
*b. "Tìm nút chứa khoá lớn nhất trong cây con trái, đưa giá trị chứa trong đó sang nút X , rồi xoá X."
c. "Chỉ việc xoá X, vì X không liên quan đến phần tử nào khác."
d. "Không thể xoá X ra khỏi cây nhị phân tìm kiếm."
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
CÂU 25"Với dữ liệu đầu vào (n) đủ nhỏ, ta nên sử dụng phương pháp sắp xếp nào sau đây?"
*a. "Sắp xếp lựa chọn(selection sort)."
b. "Sắp xếp trộn(Merge sort)."
c. "Sắp xếp vun đống(Heap sort)."
d. "Sắp xếp nhanh(quick sort)."
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
CÂU 26"Trong các danh sách tuyến tính sau đây, danh sách nào sau đây có dạng ngăn xếp?"
a. "Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực
hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia."
b. "Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được
thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được."
*c. "Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh."
d. "Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách."
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
CÂU 27"Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc nào sau đây?"
a. "FIFO( first in first out)."
*b. "LIFO(last in first out)."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 c. "LILO(last in last out)."
d. "FOLO(fisrt out last out)."
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
CÂU 28"Với dữ liệu đầu vào (n) lớn, ta nên sử dụng phương pháp sắp xếp nào sau đây?"
a. "Sắp xếp trộn (Merge sort) hoặc Sắp xếp đống(Heap sort)."
b. "Sắp xếp chọn(selection sort), sắp xếp chèn ( Insert sort)."
c. "Sắp xếp nổi bọt ( bubble sort) hoặc Sắp xếp chọn(selection sort)."
*d."Sắp xếp đống(Heap sort) hoặc Sắp xếp nhanh(quick sort)."
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
CÂU 29"Hãy cho biết phát biểu nào đúng nhất về Giải thuật đệ quy?"
*a. "Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn."
b. "Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn."
c. "Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả."
d. "Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó."
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
CÂU 30"Giả sử T1(n) và T2(n) là thời gian thực hiện của hai giai đoạn chương trình P1 và P2 mà T1(n) =
O(f(n)); T2(n) = O(g(n)). Theo qui tắc tổng xác định độ phức tạp tính toán của giải thuật thì thời gian thực
hiện đoạn P1 rồi đến P2 là phương án nào sau đây?"
a. "T1(n) + T2(n) = O((f(n)+g(n)))."
*b. "T1(n) + T2(n) = O(max(f(n),g(n)))."
c. "T1(n) + T2(n) = O(Min(f(n),g(n)))."
d. "T1(n) + T2(n) = O((f(n) or g(n)))."
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
CÂU 31"Trong một chương trình có 3 bước thực hiện, mà thời gian thực hiện từng bước lần lượt là
O(n^2), O(n^3) và O(nlogn). Cho biết thời gian thực hiện của chương trình là bao nhiêu trong các phương án sau?"
a. "O(n^2)+ O(n^3) + O(nlogn)." b. "O(n^2)." *c. O(n^3)." d. "O(nlogn)."
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
CÂU 32"Nếu tương ứng với P1 và P2 là T1(n) = O(f(n)), T2(n) = O(g(n)) thì thời gian thực hiện P1 và P2
lồng nhau sẽ là bao nhiêu trong các phương án sau?"
a. "T1(n)T2(n) = O(f(n)+g(n))."
*b. "T1(n)T2(n) = O(f(n).g(n))."
c. "T1(n)T2(n) = O(f(n)and g(n))."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
d. "T1(n)T2(n) = O(f(n)/g(n))."
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
CÂU 33"Thời gian thực hiện các lệnh đơn (gán, đọc, viết) là bao nhiêu trong các phương án sau?" *a. "O(1)." b. "O(2)." c. "O(logn)." d. "O(n)."
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
CÂU 34"Hãy chọn phương án đúng về độ phức tạp thời gian thực hiện câu lệnh (1)?
function Euclid (m, n : integer) :integer; var r : integer ; begin r := m mod n; (1) while r<> 0 do (2) begin m := n; (3) n :=r; (4) r := m mod n; (5) end; Euclid := n; (6) end;" a. "O(n)" b. "O(2)" c. "O(m)" *d. "O(1)"
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
CÂU 35"Hãy chọn phương án đúng về độ phức tạp thời gian thực hiện câu lệnh (1)?
function Euclid (m, n : integer) :integer; var r : integer ; begin r := m mod n; (1) while r<> 0 do (2) begin m := n; (3) n :=r; (4) r := m mod n; (5) end; Euclid := n; (6) end;"
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 * a. "O(n)" b. "O(1)" c. "O(2)" d. "O(n^2)"
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
CÂU 36"Hãy cho biết mỗi lần gọi đệ quy thì giá trị của n sẽ thế nào trong hàm đệ qui sau? Function Factorial(n) Begin
if n= 0 then Factorial:=1 else
Factorial := n*Factorial(n-1); End;" *a. "Giảm 1." b. "Tăng 1." c. "N=0." d. "N=1."
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
CÂU 37"Cho hàm đệ qui sau, chọn phương án đúng về tác dụng của dòng lệnh "if n=0 then Factorial:=1"? Function Factorial(n) Begin if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;"
a. "Điều kiện không thực hiện đệ quy." b. "Lặp vô hạn."
*c. "Điều kiện dừng đệ quy." d. "Lặp 1 lần."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
CÂU 38"Hàm đệ qui sau giải bài toán gì sau đây? Function Factorial(n) Begin if n= 0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;"
a. "Tính số cặp thỏ sau n tháng." b. "Tính n^n (n mũ n)." *c. "Tính giai thừa n."
d. "Tính tích: 1*2*3*…*n."
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
CÂU 39"Hàm đệ qui cho kết quả nào sau đây khi n=3? Function Factorial(n) Begin if n= 0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1); End;" a. "2" *b. "6" c. "9" d. "8"
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
CÂU 40"Hàm đệ qui cho kết quả nào sau đây khi n=4?
Function F(n:integer):integer; Begin if n *a. "3" b. "8" c. "10" d. "11"
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
CÂU 41"Cho giải thuật đệ quy của bài toán ""Tháp Hà Nội"", chọn phương án đúng về số bước chuyển đĩa khi n=4?
Procedure Chuyen(n, A, B, C) Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang C
else begin call Chuyen(n-1, a, C, B); call Chuyen(1, A, B, C); call
Chuyen(n-1, B, A, C) ; end; End;" a. "14 bước." b. "8 bước." c. "16 bước." d. "15 bước."
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 *
CÂU 42Cho S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp là Push, phép lấy ra một phần tử từ
ngăn xếp là POP, giải thuật sau làm nhiệm vụ gì sau đây? procedure Chuyen_doi(N) begin while N <> 0 do R := N mod 2; call PUSH(S, R); N := N div 2; end; while not Empty(S) do begin call POP(S, R); write(R); end. end.
*a.ứng dụng ngăn xếp để đổi số N từ cơ số 10 sang cơ số 2
b.ứng dụng ngăn xếp để tính số dư trong phép chia N cho 2
c.ứng dụng ngăn xếp để thay N bằng thương của phép chia N cho 2
d.ứng dụng ngăn xếp để Đưa giá trị N vào ngăn xếp và lấy ra giá trị N
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
CÂU 43Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 72}, trong đó 72 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần
tử thứ 4 trong Stack ta phải thực hiện theo phương án nào?
a. "POP(72), POP(23), POP(72)."
b. "POP(23), PUSH(23), POP(72)."
*c. "POP(72), POP(23), PUSH(72).
d. "POP(23), PUSH(72), POP(72)."
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
CÂU 44"Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì sau đây? Procedure F(X) Begin T:=T+1; S[T]:=X; End;"
a. "Kiểm tra Stack có tràn không."
b. "Kiểm tra Stack có cạn không." Stack."
c. "Loại bỏ một phân tử ra khỏi Stack."
*d. "Bổ sung một phần tử vào
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
CÂU 45"Hàm F chính là hàm nào dưới đây trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack? Procedure F(X) Begin T:=T+1; S[T]:=X; End;"
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 a. "POP()" *b. "PUSH()" c. "TOP()" d. "FULL()"
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
CÂU 46"Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì sau đây? Function P Begin T:=T-1; P:=S[t+1]; End;"
a. "Kiểm tra Stack có tràn không."
b. "Kiểm tra Stack có cạn không." Stack."
*c. "Loại bỏ một phân tử ra khỏi Stack."
d. "Bổ sung một phần tử vào
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
CÂU 47"Khi áp dụng đoạn mã sau, Stack bao gồm các phần tử sau đây nào khi n=13?
while n<>0 do begin R:=n mod 2; Push(R); n:=n div 2; end;" a. "1 , 1 , 0 , 1" *b. "1 , 0 , 1 , 1" c. "6 , 3 , 1" d. "1 , 3 , 6"
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
CÂU 48"Với đoạn mã sau, nếu các phần tử được đưa vào Stack theo thứ tự "1 1 0 1" thì các phần tử
được loại khỏi Stack theo thứ tự nào sau đây? While T>0 do begin R:=POP(S[T]); write(R); end;" a. "0, 1, 1, 1" *b. "1, 0, 1, 1" c. "1, 1, 0, 1" d. "1, 1, 1, 0"
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
CÂU 49"Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào sau đây áp dụng phương pháp "Chia để trị"?" a. "Quick sort, Heap sort." b. "Quick sort, Bubble sort." c. "Quick sort, Merge sort." d. "Quick sort, Insert sort."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 *
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
CÂU 50"Giải thuật sau thực hiện việc gì trong các phương án sau? Procedure Q(x) Begin if R=n then R:=1 else R:=R+1; if F=R then begin write(full) return; end ; Q[R]:=X; if F=0 then F:=1; End;"
*a. "Bổ sung một phần tử vào Queue."
b. "Loại bỏ một phần tử vào Queue."
c. "Kiểm tra Queue có tràn không." v
d. "Kiểm tra Queue có rỗng không."
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
CÂU 51"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sắp xếp chọn tăng dần (select sort)?"
a. "Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy."
*b. "Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai cho đến phần tử cuối cùng."
c. "Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào bé hơn được cho lên vị trí trên."
d. "Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp."
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
CÂU 52"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort)?"
a. "Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các
phần tử lớn hơn xuống."
b. "Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai cho đến phần tử cuối cùng."
*c. "Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên."
d. "Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp."
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
CÂU 53"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)?"
a. "Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên."
b. "Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai cho đến phần tử cuối cùng."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
c. "Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp."
*d. "Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các
phần tử lớn hơn xuống."
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
CÂU 54"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)?"
a. "Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên."
*b. "Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá)."
c. "Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai cho đến phần tử cuối cùng."
d. "Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp."
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
CÂU 55"Phương pháp nào sau đây chính là phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)?" a. "Phương phap trộn." b."Phương pháp chèn."
*c. "Phương pháp phân đoạn."
d. "Phương pháp vun đống."
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
CÂU 56"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về tưởng phương pháp sắp xếp Trộn (Merge sort)?"
*a. "Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp."
b. "Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên."
c. "Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai cho đến phần tử cuối cùng."
d. "Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá)."
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
CÂU 57"Hãy cho biết ý tưởng nào sau đây nói về phương pháp sắp xếp vun đống (Heap sort)?"
a. "Tạo đống cho cây nhị phân (cây nhị phân đã được sắp xếp giảm dần)."
b. "Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên."
c. "Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá)."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 *
*d. "Lần lượt tạo đống cho cây nhị phân (phần tử gốc có giá trị lớn nhất) và loại phần tử gốc ra
khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp."
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
CÂU 58"Trong giải thuật sắp xếp vun đống, ta có 4 thủ tục con (Insert - thêm 1 phần tử vào cây;
Downheap - vun đống lại sau khi loại một phần tử khỏi Heap, Upheap- vun đống sau khi thêm một phần
tử vào cây; Remove - loại 1 phần tử khỏi cây nhị phân). Để sắp xếp các phần tử trong dãy theo phương
pháp vun đống, ta thực hiện 4 thủ tục trên theo thứ tự như thế nào sau đây?"
a. "Insert – Upheap – Downheap – Remove."
*b. "Insert – Upheap – Remove – Downheap."
c. "Remove – Downheap – Insert – Upheap."
d. "Upheap – Downheap – Remove – Insert."
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
CÂU 59"Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về của giải thuật tìm kiếm nhị phân?"
a. "So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm."
b."Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia."
*c. "Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy, dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành." d. "Tìm
kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm."
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
CÂU 60"Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về của giải thuật tìm kiếm tuần tự?"
*a. "So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm."
b. "Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy, dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành."
c. "Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia."
d. "Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm
trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải."
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
CÂU 61"Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về của giải thuật tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm?"
a. "So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm."
b. "Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy, dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành."
c. "Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia."
*d. "Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm
trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải."
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
CÂU 62"Hãy cho biết tính chất nào sau đây là của cây nhị phân tìm kiếm?"
a. "Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha lớn hơn giá trị của hai nút con."
*b. "Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha nhỏ hơn mọi nút
trên cây con trái và lớn hơn mọi nút trên cây con phải của nó."
c. "Cây nhị phân thoả tính chất heap."
d. "Là cây nhị phân đầy đủ."
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
CÂU 63"Giải thuật sau thực hiện việc gì trong các phương án sau? "
Function Q:kiểu dữ liệu; Begin if F=0 then begin write(""NULL"") return end; Y:=Q[F]; if F=R then begin F:=R:=0; return end; if F=n then F:=1 else F:=F+1; " Q:=Y; End;"
*a. "Loại bỏ một phần tử vào Queue."
b. "Bổ sung một phần tử vào Queue."
c. "Kiểm tra Queue có tràn không."
d. "Kiểm tra Queue có rỗng không."
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
CÂU 64"Giải thuật sau thực hiện việc gì trong những phương án sau? Function P(l:ds): boolean; Begin P:= (l.last =0); End;" a. "Làm rỗng danh sách."
*b. "Kiểm tra danh sách có rỗng hay không."
c. "Cho phần tử cuối cùng trong danh sách bằng 0"
d. "Không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
CÂU 65"Giải thuật sau thực hiện việc gì trong những phương án sau? Procedure P( l:ds); Begin l.last := 0; End;" *a. "Làm rỗng danh sách."
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
b. "Kiểm tra danh sách có rỗng hay không."
c. "Cho phần tử cuối cùng trong danh sách bằng 0."
d. "Không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
CÂU 66"Giải thuật sau thực hiện việc gì trong những phương án sau? Procedure F(x,P: integer); Begin
for i:= (l.last +1) downto (P+1) do l.s[i]:=l.s[i-1]; l.s[P]:=x; l.last:=l.last + 1; End;"
a. "Bổ sung phần tử x vào đầu danh sách."
b. "Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách."
*c. "Chèn phần tử x vào vị trí P trong danh sách."
d. "Không đáp án nào đúng."
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
CÂU 67"Giải thuật sau thực hiện việc gì trong những phương án sau? Procedure F(P: integer); Begin
for i:= P to (l.last -1) do l.s[i]:=l.s[i+1]; l.last:=l.last -1; End;"
a. "Xoá phần tử đầu tiên trong danh sách."
b. "Xoá phần tử cuối cùng trong danh sách."
*c. "Xoá một phần tử tại vị trí P trong danh sách."
d. "Không đáp án nào đúng."
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
CÂU 68"Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào trong các phương pháp sau? Procedure F Begin For i:=1 to (n-1) do For j:=n downto (i+1) do if a[j] < a[j-1] then begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end; End;" *a. "Bubble sort" b. "Select sort"
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 c. "insert sort" d. "Merge sort"
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
CÂU 69"Cho cây nhị phân: A B C D E F. Cho biết thứ tự các phần tử được duyệt nào sau đây là đúng khi
sử dụng phép duyệt cây theo thứ tự trước?" a. "D, B, A, C, E, F" b. "A, B, C, D, E, F"
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 c. "A, B, D, C, F, E" *d. "A, B, D, E, C, F"
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
CÂU 70"Cho cây nhị phân: A B C D E F. Cho biết thứ tự các phần tử được duyệt nào sau đây là đúng khi
sử dụng phép duyệt cây theo thứ tự giữa?" a. "A, B, D, C, E, F" *b. "D, B, E, A, C, F" c. "D, B, E, F, C, A" d. "D, B, E, C, F, A"
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
CÂU 71"Cho cây nhị phân: A B C D E F. Cho biết thứ tự các phần tử được duyệt nào sau đây là đúng khi
sử dụng phép duyệt cây theo thứ tự sau?" a. "D, B, A, E, C, F" b. "A, B, D, C, E, F" *c. "D, E, B, F, C, A" d. "D, B, E, F, A, C"
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
CÂU 72"Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, phần tử ở vị trí số 9 đóng vai trò gì trong các phương án sau?"
a. "Là nút con trái của nút có vị trí là 4."
*b. "Là nút con phải của nút có vị trí là 4."
c. "Là nút con phải của nút có vị trí là 5."
d. "Là nút con trái của nút có vị trí là 5."
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
CÂU 73"Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha là i thì vị trí của nút con trái là gì trong các phương án sau?" a. "i+1" b. "i-1" *c. "2*i" d. "2*i + 1"
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
CÂU 74"Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí của nút
con phải là gì trong các phương án sau?" a. "i+1" b. "i-1" c. "2*i"
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)