Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Kinh doanh có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Kinh doanh có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
132 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Kinh doanh có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Kinh doanh có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

136 68 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
1
CÂU HI ÔN TP TRC NGHIM MÔN LUT KINH DOANH
CHƯƠNG 1: NHNG VẤN ĐỀ CHUNG V LUT KINH DOANH VÀ CH TH KINH DOANH
1. H sơ ĐKDN được np ti:
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Tài chính
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Công d.
C a, b và c đều đúng thương
2. H sơ ĐKDN được np ti:
a.Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND cp huyn
b.Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoch
và Đầu tư
c.Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Công thương
d.C a, b và c đều đúng
6. Hành vi nào sau đây bị cm kinh doanh theo LDN2020?
a.Kinh doanh dch v khám cha bệnh và kinh doanh dược phm
b.Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke
a. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoch
và Đầu t
ư
3. H sơ ĐKDN được np ti:
a. Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND cp huyn
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế
hoạch và Đầu tư
c. C a và b đều đúng
4. H sơ đăng ký hộ kinh doanh được np ti:
d. C a và b đều sai
a. Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND cp huyn
b. Phòng Tư pháp thuộc UBND cp huyn
c. Phòng Công thương thuộc UBND cp huyn 5. H
đăng ký hộ kinh doanh được np ti:
d. C a, b và c đều đúng
a. Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND cp huyn
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế
hoạch và Đầu tư
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
lOMoARcPSD|36477832
2
c.Kinh doanh các hin vt thuc di tích lch sử, văn hóa, bảo tàng
d.Kinh doanh dch v thám t
7. Đại hi đi biu toàn quốc Đảng Cng sn Vit Nam ln th VI đưa ra đường lối đổi mi v kinh tế, được t
chức năm:
a. 1976 b. 1986
c. 1992 d. 2013
8. B luật kinh doanh được Quc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm:
a. 1986 b. 1992
c. 2020 d. C a, b và c đều sai.
9. Có hai phương pháp điều chnh trong Lut kinh doanh:
a.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phc tùng
b.Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyn
c.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng t nguyn
d.C a, b và đều sai
10. Ngành lut kinh tế trong thi k kinh tế kế hoch hóa tp trung Vit Nam s dụng phương pháp điều chnh
ch yếu là:
a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự
nguyn
c. Phương pháp mệnh lnh d. Không có phương án
đúng
11. Cơ quan thuế đặt may đồng phc cho nhân viên ngành thuế ti doanh nghip dt may do mình qun lý
thuế. Trong quan h pháp luật này, phương pháp điều chỉnh được s dng là:
a. Phương pháp quyền uy phc tùng b. Phương pháp mệnh lnh
c. Phương pháp bình đẳng t nguyn d. C a, b và c đều sai
lOMoARcPSD|36477832
3
12. Theo quy định ca pháp lut hin hành, Luật kinh doanh điều chnh:
a. Các quan h trong lĩnh vực thương mại
lĩnh vực kinh tế
b. Các quan h trong
c. Các quan h trong lĩnh vực dân s h trên
13. Đặc điểm ca nn kinh tế th trường:
d. Tt c các mi quan
a. Nn kinh tế hàng hóa đa hình thc s hu
phần và đa lợi ích
b. Nn kinh tế đa thành
c. Nn kinh tế hoạt động theo các quy lut th trường d. C a, b và c đều đúng
14.Nn kinh tế th trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
a. Nn kinh tế hàng hóa đa hình thc s hu b. Nn kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nn kinh tế cn có s điu tiết của nhà nước d. C a, b và c đều đúng
15. Du hiệu xác định ch th ca lut kinh doanh:
a.Phải được thành lp hp pháp và phải đăng ký kinh doanh
b.Không nht thiết phi có thm quyn kinh tế
c.Phi có tài sn chung
d.Thc hin hoạt động sn xut kinh doanh vi mc tiêu li nhun
16. Nguyên tắc bình đẳng trong lut kinh doanh: cp qun lý và quy mô kinh doanh
b. Bình đẳng khi tham gia vào các quan h kinh tế nhưng phụ thuc chế độ s hu và
cp qun lý
c.Bình đẳng khi tham gia vào các quan h kinh tế nhưng phụ thuc chế độ s hu và quy mô kinh doanh
d. Bình đẳng khi tham gia vào các quan h kinh tế nhưng phụ thuc vào cp qun lý và quy mô kinh doanh
17. Mt trong các vai trò ca lut kinh doanh là:
a.To ra mt hành lang pháp lý cho tt c mọi lĩnh vực
b.Tạo cơ sở pháp lý cho tt c các quan h xã hi
c.Điều chnh tt c các hành vi dân s, kinh tế, thương mại
Bình đẳng khi tham gia vào các quan h kinh tế không ph thuc chế độ s hu,
lOMoARcPSD|36477832
4
d.Quy định nhng vấn đề tài phán trong kinh doanh
18. Văn bản có giá tr pháp lý cao nht trong h thống văn bản quy phm pháp lut v kinh doanh:
a. Lut ca Quc hi (2)
b.Quyết định ca Th ng Chính ph; ngh định ca Chính ph (6)
c.Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1)
d.Pháp lnh ca Ủy ban thường v Quc hi (3)
19. Trong điều kin nn kinh tế th trường, nhim v ca Lut kinh doanh là:
a.Điều chnh hành vi kinh doanh ca các ch th kinh doanh
b.Phát trin các hình thc kinh doanh
c.Thng nht gia li ích doanh nghip, lợi ích người lao động, li ích xã hội; đảm bo
quyền bình đẳng trong kinh doanh
d.C a, b và c đều đúng
20. Lut kinh doanh hay còn gi là:
a. Luật lao động b. Luật thương mại
c. Lut dân s d. Luật đất đai và môi trường
21. Đim khác nhau gia lut hành chính và lut kinh doanh:
a.Đối tượng điều chnh
b.Phương pháp điều chnh
c.Ch th
d.C a, b và c đều đúng
22. Bt kh kháng trong kinh doanh là có th bt ngun t các s kin:
a. Chiến tranh, ni chiến b. Lt li, hn hán,
động đất, núi la
c. Biu tình, bãi công, khng hong tài chính d. C a, b và đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
5
23.Trách nhim tài sn trong bt kh kháng:
a. Đây là rủi ro, không bên nào chu trách nhim
b. Các bên t tha thun bi
thưng
c. Phi chu trách nhim nếu gây thit hi cho đối tác
d. Theo phán quyết ca tòa án
24.Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hp bt kh kháng?
a. Văn phòng Chính phủ
b. Hội đồng bo an Liên hp quc
c. Cơ quan phụ trách v tình trng khn cp quc
gia
25. Bt kh kháng được xác định nếu:
d. Các bên ký kết hợp đồng
a. Nm trong tm kim soát của nhà nước
c. Vượt ngoài tm kim soát của con người
b. Nm trong tm kim soát ca
các bên
d. D đoán trước được
26. Hình thc s hu của Nhà nước Vit Nam theo Hiến pháp 2013:
a.Nhiu hình thc s hu
b.S hu toàn dân, s hu tp th
c.S hu toàn dân, s hu tp th, s hữu tư nhân
d.S hu toàn dân, s hu tp th, s hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thc s hu?
a. Hai hình thc s hu b. Ba hình thc s hu
c. Bn hình thc s hu d. Nhiu hình thc s hu
28. Hình thc s hu nào gi vai trò nn tng theo Hiến pháp 2013?
a.Không quy định hình thc s hu gi vai trò nn tng
b.Hình thc s hu toàn dân, hình thc s hữu tư nhân
c.Hình thc s hữu tư nhân, hình thức s hu tp th
d.Hình thc s hu toàn dân, hình thc s hu tp th, hình thc s hữu tư nhân
29. bao nhiêu thành phn kinh tế theo quy định ca Hiến pháp 2013?
a. Ba thành phn kinh tế b. Bn thành phn kinh tế
c. Năm thành phn kinh tế d. Nhiu thành phn kinh tế
lOMoARcPSD|36477832
6
30. Các thành phn kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a.Kinh tế nhà nước; kinh tế tp th; kinh tế cá th tiu ch; kinh tế tư bản tư nhân
b.Kinh tế nhà nước; kinh tế tp th; kinh tế cá th tiu ch; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
c.Kinh tế nhà nước; kinh tế tp th; kinh tế cá th tiu ch; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước;
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d.Nhiu thành phn kinh tế
31. Thành phn kinh tế nào gi vai trò ch đạo theo quy định ca Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tp th
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phn kinh tế nào gi vai trò ch đạo theo quy định ca Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tp th, kinh tế cá th - tiu ch
c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
33. Ch th kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gm:
a.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế
b.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh
c.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh; những người kinh
doanh nh
d.C a, b và c đều sai
34. Các ch th kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gm:
a.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh.
b.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; những người kinh doanh nh.
c.Các h kinh doanh; những người kinh doanh nh.
d.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh; những người kinh doanh nh.
lOMoARcPSD|36477832
7
35. Các ch th kinh doanh sau đây, chủ th nào phi np thuế?
a.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh
b.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; những người kinh doanh nh
c.Các h kinh doanh; những người kinh doanh nh
d.C a, b và c đều đúng
36. Các ch th kinh doanh sau đây, chủ th nào không phi np thuế?
a. Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế b. Các h kinh doanh
c. Những người kinh doanh nh d. C a, b và c đều sai
37. Các ch th kinh doanh sau, ch th nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế b. Các h kinh doanh
c. Những người kinh doanh nh d. C b và c đều đúng
38. Các ch th kinh doanh sau, ch th nào phải đăng ký kinh doanh?
a.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh
b.Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; những người kinh doanh nh
c.Các h kinh doanh; những người kinh doanh nh
d.C a, b và c đều đúng
39. Doanh nghip là:
a. T chc có tài sn, có tr s giao dch ổn định, được thành lp hoặc đăng ký thành lập theo quy định ca pháp
lut nhm mục đích thực hin các hoạt động kinh doanh.
b. T chc có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dịch, được thành lp hoặc đăng ký thành
lập theo quy định ca pháp lut nhm mục đích kinh doanh.
c. T chc có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dch ổn định theo quy định ca pháp lut nhm mục đích thực
hin các hoạt động kinh doanh.
d. T chc có tên riêng, có tài sản, được thành lp hoặc đăng ký thành lập theo quy định ca pháp lut nhm mc
đích thực hin các hoạt động kinh doanh.
lOMoARcPSD|36477832
8
40. Theo Lut doanh nghip 2020, các du hiu ca doanh nghip bao gm:
a.T chc có tên riêng; có tài sn; có tr s giao dch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b.T chc; có tên riêng; có tài sn; có tr s giao dịch; được thành lp hoặc đăng ký thành lập.
c.T chc có tên riêng; có tài sn; có tr s giao dịch; được thành lp hoặc đăng ký
thành lp; mục đích thc hiện các HĐKD.
d.Có tên riêng; có tài sản; được thành lp hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
41. Theo quy định ca pháp lut Vit Nam:
a. DN ch có mt mô hình t chc hoạt động b. DN có hai mô hình t chc
hoạt động
c. DN có ba mô hình t chc hoạt động d. DN có nhiu mô hình t chc hoạt động
42. Thut ng “doanh nghiệp” được dùng để ch:
a. Một CTKD, được thành lp và hoạt động dưới mt mô hình c th vi nhng tên gi khác nhau với đầy đủ
những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kin do pháp luật quy định.
b. Một CTKD độc lập, được thành lp và hoạt động dưới hai mô hình c th vi nhng tên gi khác nhau với đầy
đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kin do pháp luật quy định.
c. Mt CTKD đc lp, được thành lp và hoạt động dưới nhiu mô hình c th vi
nhng tên gi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kin do pháp lut quy
định.
d. Một CTKD được thành lp và hoạt động dưới nhiu mô hình c th vi nhng tên gi khácnhau với đầy đủ
những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kin do pháp luật quy định.
43. Doanh nghip có:
a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểm pháp lý
c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểm pháp lý
44. Ch th kinh doanh phi có tên riêng là đặc điểm pháp lý ca:
a. Doanh nghip b. H kinh doanh
lOMoARcPSD|36477832
9
c. Người kinh doanh nh d. C a và b đều đúng
45. Ch th kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý ca:
a. Doanh nghip, h kinh doanh b. Doanh nghiệp, người kinh doanh nh
c. Doanh nghip d. C a, b và c đều đúng
46. Ch th kinh doanh bt buc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý ca:
a.Doanh nghip; h kinh doanh
b.H kinh doanh; những người kinh doanh nh
c.Doanh nghip; những người kinh doanh nh
d.C a, b và c đều sai
47. Ch th kinh doanh nào sau đây đưc phép có con du riêng?
a. Doanh nghip b. Doanh nghip; h kinh doanh
c. Doanh nghip; h kinh doanh; người kinh doanh nh d. C a, b và c đều sai
48. Ch th kinh doanh nào sau đây bt buc phi có con du riêng?
a. Doanh nghip; h kinh doanh
b.H kinh doanh; những người kinh doanh nh
c. Doanh nghip; những người kinh doanh nh d. C a, b và c
đều sai
49. Ch th kinh doanh phi có tr s giao dch là đặc điểm pháp lý ca:
a. Doanh nghip b. H kinh doanh
c. Người kinh doanh nh d. C a và b đều đúng
50. Ch th kinh doanh phi có tr s giao dịch là đặc điểm pháp lý ca:
a. Doanh nghip; h kinh doanh
b. H kinh doanh; những người kinh doanh nh
c. Doanh nghip; những người kinh doanh nh
lOMoARcPSD|36477832
10
d. C a, b và c đều sai
51. Tr s chính ca doanh nghip Vit Nam:
a.Bt buc phải đặt trên lãnh th Vit Nam
b.Có th ch đặt trên lãnh th c ngoài
c. th va có trên lãnh th Vit Nam va có trên lãnh th
c ngoài
d. C a, b và c đều sai
52. Mt doanh nghip có vốn đầu tư nước ngoàitr s chính đóng ở Vit Nam thì doanh nghiệp đó:
a. Có quc tịch nước ngoài b. Có quc tch Vit
Nam
c. Va có quc tch Vit Nam va có quc tịch nước ngoài d. C a, b và c đều sai
53. Mt doanh nghip Vit Nam, ngoài tr s chính, có th có:
a.Các chi nhánh, văn phòng đại din Vit Nam
b.Các chi nhánh, văn phòng đại din c ngoài
c.Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt Vit Nam, c ngoài
d.C a, b và c đều sai
54. Mt doanh nghip có vốn đầu tư nước ngoài có tr s chính Vit Nam, thì:
a.Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Vit Nam
b.Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài
c.Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Vit Nam và pháp lut c ngoài tùy theo tng
vấn đề c th
d.C a, b và c đều sai
55. Mt doanh nghip có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ s chính ti Vit Nam, là:
a. Mt pháp nhân Vit Nam b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có th pháp nhân Vit Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. C a, b và c đều sai
lOMoARcPSD|36477832
11
56. Vic gii quyết tranh chấp trong kinh doanh đối vi các doanh nghip có quc tch Vit Nam:
a.Phi do trng tài hoc tòa án gii quyết và phi tuân theo pháp lut Vit Nam.
b.Phi do trng tài hoc tòa án gii quyết và phi tuân theo pháp luật nước ngoài.
c.Tùy theo từng trường hp c th mà có th do tòa án hay trng tài gii quyết theo pháp lut Vit
Nam hay pháp luật nước ngoài.
d. C a, b và c đều sai
57. Thành lp doanh nghip là:
a. Quyn ca công dân
b. Nghĩa vụ ca công dân
c. Quyền và nghĩa vụ ca công dân
d. C a, b và c đều sai
58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:
a. Quyn ca ch th thành lp DN b. Nghĩa vụ ca ch th thành lp DN
c. Quyền và nghĩa vụ ca ch th thành lp DN d. C a, b và c đều sai
59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:
a.Cơ sở cho hoạt động ca DN
b.Cơ sở để nhà nước thc hin quản lý đối vi DN
c. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thc hin
quản lý đối vi DN
d. C a, b và c đều sai
60. Mc tiêu thành lp và hoạt động ca doanh nghip ch yếu và trước tiên là:
a. Li nhun b. Hoạt động công ích
c. T thin d. C a, b và c đều đúng
61. Mc tiêu thành lp và hoạt động ca doanh nghip ch yếu và trước tiên là:
lOMoARcPSD|36477832
12
a. Li nhun, hoạt động công ích b. Li nhun, t thin
c. Li nhun d. C a, b và c đều đúng
62. Căn cứ vào ngun gc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào ngun gc s hu tài sn), doanh
nghiệp được chia thành các loi:
a.DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN ca các t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi.
b.Công ty; DNTN; DNNN; DN ca các t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi.
c.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN ca các t chc chính tr, t
chc chính tr - xã hi.
d.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
63. Công ty theo pháp lut Vit Nam có th đưc chia thành các loi:
a.CTTNHH có t 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
b.CTCP, CTTNHH có t 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c.CTCP, CTTNHH có t 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d.CTCP, CTTNHH có t 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
64. S lượng thành viên ca công ty c phn:
a. T 1 đến 50 thành viên
b. T 2 đến 50 thành viên
c. T 3 đến 50 thành viên
65. S lượng thành viên ca công ty c phn:
d. T 3 thành viên tr lên
a. T 1 thành viên tr lên
b. T 2 thành viên tr
c. T 3 thành viên tr lên
66. Thành viên ca công ty c phn:
lên
d. T 4 thành viên tr lên
a. Bt buc phi là cá nhân b. Bt buc phi là t chc
c. Có th cá nhân, t chc d. C a, b và c đều sai
67. S lượng thành viên ca công ty trách nhim hu hn:
a.Mt thành viên hoc t hai đến 50 thành viên
lOMoARcPSD|36477832
13
b.Mt thành viên hoc t hai thành viên tr lên
c.Hai thành viên hoc t ba thành viên tr lên
d.Ba thành viên hoc t bn thành viên tr lên
68. S lượng thành viên ca công ty trách nhim hu hn:
a. Mt thành viên
b. T hai đến 50
thành viên
c. T ba thành viên tr lên d. C a và b đều đúng
69. Thành viên ca công ty trách nhim hu hn:
a. Bt buc phi là cá nhân b. Bt buc phi là t
chc
c. Có th cá nhân, t chc
70. Thành viên ca công ty trách nhim hu hn:
d. C a, b và c đều sai
a. Ch có th là cá nhân
b. Ch có th là t chc
c. Có th cá nhân, t chc, h gia đình
71. S lượng thành viên hp danh ca công ty hp danh:
d. Có th là cá nhân, t chc
a. T 1TV tr lên
b. T 2TV tr lên
c. T 3TV tr lên
72. S lượng thành viên hp danh ca công ty hp danh:
d. T 4TV tr lên
a. T 1TV tr lên đến 50TV
b. T 2TV tr lên
c. T 2TV tr lên đến 50TV
lOMoARcPSD|36477832
14
73. Thành viên hp danh ca công ty hp danh:
d. T 1TV tr lên
a. Bt buc phi là cá nhân b. Bt buc phi là t chc
c. Có th cá nhân, t chc d. C a, b và c đều sai
74. S lượng thành viên ca DNTN:
a. 1 thành viên b. 2 thành viên
c. 3 thành viên d. 4 thành viên
75. S lượng thành viên ca DNTN:
a. Mt thành viên hoc t hai đến 50 thành viên b. T ba thành viên tr lên
c. T hai thành viên tr lên d. Mt thành viên
76. Thành viên ca DNTN là:
a. Bt buc phi là cá nhân b. Bt buc phi là t chc
c. Có th cá nhân, t chc d. C a, b và c đều sai 77. Gii hn trách
nhim ca doanh nghip trong kinh doanh là:
a.Phm vi tài sn phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
b.Toàn b tài sn phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
c.Phm vi tài sn phải đưa ra để thanh toán cho mt phần các nghĩa vụ tài sn phát sinh
trong HĐKD của DN.
d.C a, b và c đều sai
78. Gii hn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối vi:
a. Gii hn trách nhim của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Gii hn trách nhim
ca DN
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
79. Chế độ gii hn trách nhim trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loi hình doanh nghip
c th:
a. Chế độ chu trách nhim vô hn b. Chế độ chu trách nhim hu hn
c. a hoặc b đúng d. C a và b đều sai
lOMoARcPSD|36477832
15
80. Chế độ chu trách nhim vô hn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a.NĐT phải chu trách nhim thanh toán nhng khon n phát sinh ca DN mà h đầu tư
vn bng toàn b tài sn ca mình, k c nhng tài sản không đưa vào kinh doanh.
b.NĐT chỉ phi chu thanh toán nhng khon n phát sinh ca DN trong phm vi s vn mà h đã góp.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
81. Chế độ chu trách nhim hu hn trong kinh doanh ca các nhà đầu tư:
a.NĐT phải chu trách nhim thanh toán nhng khon n phát sinh ca DN mà h đầu tư vốn bng toàn b tài
sn ca mình, k c nhng tài sản không đưa vào kinh doanh.
b.NĐT chỉ phi chu thanh toán nhng khon n phát sinh ca DN trong phm vi s vn mà h đã góp.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
82. Nhà đầu tư nào sau đây phi chu trách nhim vô hn trong kinh doanh?
a. Ch DNTN; TVHD ca CTHD b. C đông CTCP; thành viên
CTTNHH
c. TVGV ca CTHD; ch s hữu nhà nưc trong DNNN d. C b và c đều đúng
83. Nhà đầu tư nào sau đây chu trách nhim hu hn trong kinh doanh?
a.Ch DNTN và TVHD ca CTHD
b.C đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
84. Chế độ gii hn trách nhim ca các loi hình doanh nghip:
a. Chế độ chu trách nhim hu hn b. Chế độ chu trách nhim vô hn
c. a hoặc b đúng d. C a và b đều sai
85. Chế độ chu trách nhim trong kinh doanh ca doanh nghip:
lOMoARcPSD|36477832
16
a.CTCP, CTTNHH, DNNN chu trách nhim v các nghĩa vụ tài sn ca DN bng toàn b
tài sn ca DN
b. DNTN phi chu trách nhim v các nghĩa vụ tài sn ca DN bng toàn b tài sn ca DN và tài sn ca ch
DN
c.C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
86. Chế độ chu trách nhim hu hn trong kinh doanh ca doanh nghip:
a.CTCP, CTTNHH, DNNN chu trách nhim v các nghĩa vụ tài sn ca DN bng toàn b tài sn ca DN
b. DNTN phi chu trách nhim v các nghĩa vụ tài sn ca DN bng toàn b tài sn ca DN và tài sn ca ch
DN
c.C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loi hình doanh nghip c th, phi chu:
a.Hoc chế độ trách nhim hu hn hoc chế độ chu trách nhim vô hn
b.Chế độ trách nhim hu hn và chế độ chu trách nhim vô hn
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
88. Ch DNTN, TVHD ca CTHD phi chu trách nhim vô hn trong hoạt động ca DN mà mình là ch s hu,
bi vì:
a.Quan h gia ch DNTN, thành viên CTHD vi DN mà mình góp vn vào là không có s
tách bch v tài sn
b.Quan h gia ch DNTN, thành viên CTHD vi DN mà mình góp vn vào là có s tách bch v tài sn
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
lOMoARcPSD|36477832
17
89. Doanh nghip ca các t chc chính tr, t chc chính tr - hội còn được gi là:
a. DNNN b. DNTN
c. DN đoàn th d. C a, b và c đều đúng
90. C đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, ch s hữu nhà nước trong DNNN chu
trách nhim hu hn, bi vì:
a.Quan h gia các thành viên này vi DN mà mình góp vn là không có s tách bch v tài sn
b.Quan h gia các thành viên này vi DN mà mình góp vn là có s tách bch v tài sn
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
91. Ch DNTN phi chu trách nhim v các nghĩa vụ tài sn ca DN bng toàn b tài sn ca DN và tài sn ca
ch DN, bi vì:
a.Gia DN và ch DN không có s tách bch v tài sn (không có s phân biệt tư cách
giữa CTKD (DN) và tư cách chủ s hu (ch DN)).
b. Gia DN và ch DN có s tách bch v tài sn (có s phân biệt tư cách giữa CTKD
(DN) và tư cách chủ s hu (ch DN)).
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
92. CTCP, CTTNHH, DNNN ch chu trách nhim v các nghĩa vụ tài sn ca DN bng toàn b tài sn ca DN,
bi vì:
a.Gia tài sn ca DN và tài sn ca các ch th góp vn vào DN là không có s tách bch.
b.Gia tài sn ca DN và tài sn ca các ch th góp vn vào DN là có s tách bch.
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
93. Chế độ gii hn trách nhim ca thành viên hp danh trong CTHD:
a. Chế độ chu trách nhim hu hn b. Chế độ chu trách nhim vô hn
c. Va chu trách nhim hu hn, va chu trách nhim vô hn d. C a, b và c đều sai
lOMoARcPSD|36477832
18
94. Các điều kiện để thành lp doanh nghip:
a. Điu kin v địa ch của DN; điều kin v tư cách pháp lý của người thành lp và qun lý
DN; bảo đảm s lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động ca DN
b. Điu kin v tài sn; điều kin v ngành, ngh kinh doanh; điều kin v địa ch ca
DN; điu kin v tư cách pháp lý của người thành lp và qun lý DN; bảo đảm s
ng thành viêncơ chế quản lý, điều hành hoạt động ca DN
c. Điu kin v tài sản; điều kin v ngành, ngh kinh doanh; điều kin v tư cách pháp lý của người thành lp và
qun lý DN; bảo đảm s ợng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động ca DN
d. Điu kin v tài sản; điều kin v ngành, ngh kinh doanh; điều kin v địa ch của DN; điều kin v tư cách
pháp lý của người thành lp và qun lý DN
95. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người thành lp DN bt buc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sản đó
s được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
b. Người thành lp DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanhvà số tài sản đăng ký
đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
c. Người thành lp DN ch phải đăng ký những tài sn là bất động sản vào đầu tư kinh doanh và số tài sản đăng
ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. d. C a, b và c đều sai
96. Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phi là nhng th mà pháp luật quy định là:
a.Tài sn thuc quyn s dng hp pháp của người thành lp
b.Tài sn thuc quyn s hu hp pháp của người thành lp
c.Tài sn thuc quyn s hu hoc quyn s dng hợp pháp (đối vi DNNN) của người
thành lp
d.C a, b và c đều sai
97. Khái nim v tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
lOMoARcPSD|36477832
19
a. “Tài sản bao gm tin, giy t có giá và các quyn tài sản”.
b. “Tài sản bao gm vt, giy t có giá và các quyn tài sản”.
c.“Tài sản bao gm vt, tin và các quyn tài sản”.
Tài sn bao gm vt, tin, giy t có giá và các quyn tài sản”.
98. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Giy t có giá và các quyn tài sản được coi là tài sn
b.Giy t có giá được coi là tài sn; các quyn tài sản không được coi là tài sn
c.Giy t có giá không được coi là tài sn; các quyn tài sản được coi là tài sn
d.Giy t có giá và các quyn tài sản không được coi là tài sn
99. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Vt và tiền đều được coi là tài sn
b.Vật được coi là tài sn; tiền không được coi là tài sn
c.Vật không được coi là tài sn; tiền được coi là tài sn
d.Vt và tiền không được coi là tài sn
100. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quyn s dụng đất được coi là tài sn; quyn tha kế và quyn mua c phiếu ca nhân viên công ty khi công
ty phát hành thêm c phiếu không được coi là tài sn.
b. Quyn s dụng đất và quyn tha kế đưc coi là tài sn; quyn mua c phiếu ca nhân viên công ty khi công
ty phát hành thêm c phiếu không được coi là tài sn.
c. Quyn s dụng đất, quyn tha kế, quyn mua c phiếu ca nhân viên công ty khi công
ty phát hành thêm c phiếu được coi là tài sn.
d. Quyn s dụng đất, quyn tha kế không được coi là tài sn; quyn mua c phiếu ca nhân viên công ty khi
công ty phát hành thêm c phiếu được coi là tài sn.
d.
lOMoARcPSD|36477832
20
101. Loại nào sau đây được coi là tài sn?
a. Động sn b. Bất động sn
c. Động sn và bất động sn d. C a, b và c đều sai
102. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Bất động sn là các tài sn bao gồm: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dng gn lin với đất đai, kể c các tài
sn gn lin vi nhà, công trình xây dựng đó, các tài sản khác gn lin với đất đai, các tài sản khác do pháp
luật quy định.
b.Động sn là nhng tài sn không phi là bất động sn.
d. C a và b đều sai
103. Vốn điều l ca doanh nghip là:
a.S vn do các thành viên, c đông góp hoặc cam kết góp trong mt thi gian nhất định
và được ghi vào Điều l doanh nghip.
b.Mc vn ti thiu phải có theo quy định ca pháp luật để thành lp doanh nghip.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
104. Vốn pháp định ca doanh nghip là:
a.S vn do các thành viên, c đông góp hoặc cam kết góp trong mt thi gian nhất định và được ghi vào
Điu l doanh nghip.
b.Mc vn ti thiu phải có theo quy định ca pháp luật để thành lp doanh nghip.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
105. Vốn pháp định ca doanh nghip là:
a.S vn do các thành viên, c đông góp hoặc cam kết góp trong mt thi gian nhất định và được ghi vào
Điu l doanh nghip.
c.C a và b đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
21
b.Mc vn ti thiu phải có theo quy định ca pháp luật để thành lp doanh nghip.
c.Tng s vn hin có ca doanh nghiệp đưa vào hoạt động sn xut kinh doanh.
d. C a và b đều sai
106. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối vi mt s ngành ngh, trong mt s lĩnh vực, Nhà nước quy định mc vn ti thiu phải có để thành lp
doanh nghiệp được gi là vốn pháp định.
b. Đối vi các ngành ngh và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp định khi thành lp doanh
nghip thì ch doanh nghip t quyết định mc tài sản đầu tư.
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
107. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
a.Nhà nước quy định tt c các ngành, ngh phi có vốn pháp định khi thành lp doanh nghip
b.Nhà nước quy định đối vi mt s ngành, ngh, trong mt s lĩnh vực phi có vốn pháp định khi thành lp
doanh nghip
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
108. Trong quá trình hoạt động:
a.DN có quyền tăng hoặc gim vn theo những điều kin nhất định và phải đăng ký với
CQNN có thm quyn.
b. DN có quyền tăng hoặc gim vn theo những điều kin nhất định và không phi
đăng ký với CQNN có thm quyn.
c.DN có quyền tăng vốn nhưng không có quyn gim vn
d. DN không có quyền tăng hoặc gim vn
lOMoARcPSD|36477832
22
109. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.T do la chn ngành, ngh là mt trong nhng ni dung ca quyn t do kinh doanh.
b. Doanh nghip có quyn t do la chn ngành, ngh kinh doanh nếu nó không thuc ngành, nghề, lĩnh vực
kinh doanh b Nhà nước cm hay ngành, ngh kinh doanh có điu kin.
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
110. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DN có quyn t do la chn mi ngành, ngh kinh doanh
b.DN có quyn t do la chn ngành, ngh kinh doanh nếu nó không thuc ngành, ngh,
lĩnh vực kinh doanh b Nhà nưc cm hay ngành ngh kinh doanh có điều kin.
c.DN có quyn t do la chn ngành, ngh kinh doanh nếu nó không thuc ngành ngh kinh doanh có điều
kin.
d.C a, b và c đều sai
111. Ngành, ngh b cm kinh doanh:
a. Là nhng ngành, ngh gây phương hại đến quc phòng, an ninh, trt t, an toàn xã hi, truyn thng lch s,
văn hóa, đạo đức, thun phong, m tc và sc khe, làm hy hoi thiên nhiên, phá hoại môi trường.
b. Chính ph quy định và công b danh mc c th nhng ngành, ngh b cấm đối vi tt c mi loi hình DN;
nhng ngành, ngh ch cấm đối vi mt s DN của các nhà đầu tư trong c hoặc nước ngoài.
c. C a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
112. Cơ quan có thẩm quyền quy định và công b danh mc c th nhng ngành, ngh b cấm đối vi tt
c mi loi hình DN; nhng ngành, ngh ch cấm đối vi mt s DN:
a. Quc hi b. Chính ph
c. Tòa án d. Vin kim sát
113. Ngành, ngh kinh doanh có điều kin:
lOMoARcPSD|36477832
23
a. Là nhng ngành, ngh mà theo yêu cu quản lý, điều tiết kinh tế, Nhà nước xác định DN cn phi có nhng
điu kin nhất định.
b. Việc quy định ngành, ngh kinh doanh có điều kiện được th hin qua hai ni dung: Ngành, ngh kinh doanh
có điều kiện và điều kin kinh doanh. c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
114. Đối vi ngành, ngh kinh doanh có điều kin:
a.DN ch đưc cấp GCNĐKDN kể t khi có đủ điu kiện đó
b.DN được HĐKD kể t khi đưc cấp GCNĐKDN
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
115. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tên DN phải được đăng ký và được pháp lut công nhận nhưng không được pháp lut bo v.
b.Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp lut công nhn và bo v.
c.Tên DN phải được đăng ký và được pháp lut công nhn và bo v.
d.Tên DN không phải đăng ký và không được pháp lut công nhận và không được pháp lut bo v.
116. Tên ca doanh nghip:
a.Phi có tên tiếng Vit; ngoài tên tiếng Việt không được viết tên bng tiếng nước ngoài.
b.Phi có tên tiếng Vit; ngoài tên tiếng Việt được viết tên bng tiếng nước ngoài.
c.Hoc ch có tên tiếng Vit hoc tên bng tiếng nước ngoài.
d.Phi có tên tiếng Vit và tên bng tiếng nước ngoài.
117. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tên chính thc của DN được dùng trong các giao dch với Nhà nước và vi các ch th
khác
lOMoARcPSD|36477832
24
b. Tên chính thc ca DN phải được viết bng tiếng Việt, được ghi trong con du, trong các chng t, tài liu
của DN, và được nhà nước s dụng để qun lý DN
d. C a và b đều sai
118. Ngoài tên chính thc ca doanh nghip:
a.DN có th đăng ký và sử dng tên viết tt t tên viết tt bng tiếng Vit, tên viết tt bng tiếng nước ngoài.
b.DN có th đăng ký và sử dng tên viết tt t tên viết tt bng tiếng Việt nhưng không được đăng ký và sử
dng tên viết tt bng tiếng nước ngoài.
c.DN không được đăng ký và sử dng tên viết tt t tên viết tt bng tiếng Vit, tên viết tt bng tiếng nước
ngoài.
d.C a, b và c đều sai.
119. Địa ch tr s chính ca doanh nghip:
a.DN có th đăng ký địa ch tr s chính trên lãnh th Vit Nam hoc trên lãnh th c ngoài.
b.DN bt buc phải đăng ký một địa ch tr s chính trên lãnh th Vit Nam.
c.DN ch cần đăng ký địa ch tr s chính trên lãnh th c ngoài mà không cần đăng ký địa ch tr s chính
trên lãnh th Vit Nam.
d.DN có th vừa đăng ký địa ch tr s chính trên lãnh th Vit Nam, vừa đăng ký địa ch tr s chính trên lãnh
th c ngoài.
120. Ngoài địa ch tr s chính:
a.DN không được đăng ký và sử dụng các địa ch tr s khác
b.DN ch được đăng ký và sử dng một địa ch tr s khác
c.DN ch được đăng ký và sử dụng hai đa ch tr s khác
d.DN có th đăng ký và sử dng mt s địa ch tr s khác.
121. Chi nhánh và văn phòng đại din ca doanh nghip:
a. Ch có th đưc m trong nước b. Ch có th đưc m
c.C a và b đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
25
c ngoài
c. Có th đưc m trong và ngoài nước d. C a, b và c đều sai
122. Chi nhánh và văn phòng đại din ca doanh nghip:
a.Chi nhánh ch có th đưc m trong nước, văn phòng đại din có th đưc m c ngoài
b.Chi nhánh có th đưc m ớc ngoài, văn phòng đại din ch có th đưc m trong
c
c.Chi nhánh và văn phòng đại din ch có th đưc m trong nước
d.Chi nhánh và văn phòng đại din có th đưc m trong nước và nước ngoài
123. Chi nhánh và văn phòng đại din ca doanh nghip:
a.C chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lp vi doanh nghip
b.C chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị ph thuc ca doanh nghip
c.Chi nhánh là đơn vị độc lp vi doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị ph thuc doanh nghip
d.Chi nhánh là đơn vị ph thuc ca doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lp vi doanh nghip
124. Khẳng định nào sau đây là đúng v chi nhánh và văn phòng đại din ca doanh nghip?
a.Chi nhánh và văn phòng đại din là những đơn vị độc lp vi doanh nghip và chúng
đều có tư cách pháp nhân.
b.Chi nhánh và văn phòng đại din là những đơn vị ph thuc ca doanh nghip và
chúng không có tư cách pháp nhân.
c.Chi nhánh là đơn vị độc lp vi doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị ph thuc doanh nghip.
d.Chi nhánh là đơn vị ph thuc ca doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lp vi doanh nghip.
125. Chi nhánh ca doanh nghip là:
a.Đơn vị ph thuc có nhim v thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của doanh nghip.
lOMoARcPSD|36477832
26
b. Đơn vị ph thuc có nhim v đại din theo y quyn cho li ích và thc hin vic
bo v li ích ca doanh nghip.
c.C a và b đều đúng d. C a và b đu sai
126. Văn phòng đại din ca doanh nghip là:
a.Đơn vị ph thuc có nhim v thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của doanh
nghip.
b.
Đơn vị ph thuc có nhim v đại din theo y quyn cho li ích và thc hin vic
bo v li ích ca doanh nghip
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
127. Văn phòng đại din ca doanh nghip là:
a.Đơn vị ph thuc có nhim v thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của doanh
nghip.
b.
Đơn vị ph thuc có nhim v đại din theo y quyn cho li ích và thc hin vic
bo v li ích ca doanh nghip
c.Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm v thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của doanh
nghip.
b. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhim v đại din theo y quyn cho li ích và thc hin vic bo
v li ích ca doanh nghip.
128. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.C chi nhánh và văn phòng đại din của DN đều có quyn thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của
DN.
b.C chi nhánh và văn phòng đại din của DN đều không có quyn thc hin chức năng của DN.
c.Ch có chi nhánh mi có quyn thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của DN.
d.Ch có văn phòng đại din mi có quyn thc hin toàn b hoc mt phn chức năng của DN.
lOMoARcPSD|36477832
27
129. Chi nhánh và văn phòng đại din ca doanh nghip:
a. Phi thc hin những quy định ca pháp lut Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài (nếu là DN có vốn đầu
tư nước ngoài) v đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng.
b. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại din phi mang tên ca doanh nghip kèm theo phn b
sung để xác định địa ch c th ca chúng. c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
130. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Hoạt động thành lp doanh nghip được coi là quyn ca cá nhân, t chc
b.Hoạt động thành lp doanh nghiệp được coi là nghĩa vụ ca cá nhân, t chc
c.Hoạt động thành lp doanh nghip va là quyn, vừa là nghĩa vụ ca cá nhân, t chc d.C a, b và c đều sai
131. Quyn thành lp và qun lý doanh nghip ti Vit Nam: a.Ch có cá nhân và t
chc mang quc tch Vit Nam mi có quyn thành lp và qun lý
doanh nghip.
b. Cá nhân và t chc mang quc tch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở c
ngoài đều có quyn thành lp và qun lý doanh nghip.
c.Cá nhân và t chc mang quc tch Vit Nam và cá nhân, t chc mang quc tịch nước ngoài đều có quyn
thành lp và qun lý doanh nghip.
d.
Cá nhân và t chc mang quc tch Vit Nam và cá nhân, t chc mang quc tch
ớc ngoài đều có quyn thành lp và qun lý doanh nghip, tr mt s đối tượng b pháp lut cm.
132. Đối tượng nào sau đây bị cm thành lp doanh nghip theo pháp lut Vit Nam?
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dng tài sản nhà nước để thành lp doanh nghiệp theo quy định ca pháp
lut.
lOMoARcPSD|36477832
28
b. Cán b, công chức theo quy định ca pháp lut v cán b, công chc; s quan, h s quan, quân nhân chuyên
nghip, công nhân quc phòng trong các cơ quan, đơn v thuộc quân đội; s quan, h s quan chuyên nghip
trong các cơ quan, đơn vị thuc công an. c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
133. Đối tượng nào sau đây bị cm thành lp doanh nghip theo pháp lut Vit Nam?
a. Cán b, công chức theo quy định ca pháp lut v cán b, công chc.
b. S quan, h s quan, quân nhân chuyên nghip, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn v thuc
quân đội; s quan, h s quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuc công an.
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
134. Đối tượng nào sau đây bị cm thành lp doanh nghip theo pháp lut Vit Nam?
a. Người chưa thành niên, người thành niên b hn chế hoc b mt NLHVDS.
b.Người đang chấp hành hình pht tù hoặc đang bị tòa án cm hành ngh kinh doanh.
c.T chức là pháp nhân thương mi b cm kinh doanh, cm hoạt động trong mt s lĩnh vực nhất định theo
quy định ca B lut Hình s.
d. C a, b và c đều đúng
135. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối vi tng loi hình DN kinh doanh trong nhng ngành, ngh nhất định, pháp luật quy định những điều kin
c th v nhân thân đối vi cá nhân, v tư cách pháp lý của các đối tượng có quyn tham gia góp vn, thành
lp và qun lý DN.
b. Pháp lut có nhng quy định riêng v th tc thành lập đối vi DN của nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân nước
ngoài lần đầu tiên thành lp ti Vit Nam.
lOMoARcPSD|36477832
29
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
136. Những đối tượng b cm góp vn bng vic mua c phn ca CTCP, góp vn vào CTTNHH, CTHD:
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang s dng tài sản nhà nước góp vốn vào DN để thu li
riêng.
b. Mt s cán b, công chức theo quy định ca pháp lut v cán
b, công chc.
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
137. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Ch t chc, cá nhân có quc tch Vit Nam mi có quyn góp vn, mua c phn vào các loi hình công ty.
b. Ch t chc, cá nhân có quc tch Vit Nam mi có quyn góp vn, mua c phn vào các loi hình công ty,
tr mt s đối tượng b pháp lut cm.
c.Mi t chc, cá nhân có quc tch Vit Nam hoc quc tịch nước ngoài đều có quyn
góp vn, mua c phn vào các loi hình công ty, tr mt s đối tượng b pháp lut cm.
d. C a, b và c đều sai
138. Theo quy định ca pháp lut hin hành, t l s hu của nhà đầu tư nước ngoài ti các ngân hàng
thương mại c phn Vit Nam không được vượt quá…..VĐL.
a. 10% b. 30%
c. 49% d. 2/3
139. Theo quy định ca pháp lut hin hành, t l s hu của nhà đầu nước ngoài ti các công ty c phn
niêm yết trên th trường chng khoán Vit Nam không được vượt quá…..VĐL:
lOMoARcPSD|36477832
30
a. 10% b. 30%
c. 49% d. 2/3
140. Theo quy định ca pháp lut hin hành, quy chế pháp lý ca người Việt Nam định cư c ngoài
khi đầu tư vào Vit Nam:
a.Được áp dng quy chế pháp lý giống như người Vit Nam
b.Được áp dng quy chế pháp lý giống như người nước ngoài
c.Được áp dng quy chế pháp lý riêng dành cho người Việt Nam định cư ở c ngoài d. C a, b và c đều sai
141. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Mọi DN đều phải có người đại din theo pháp lut và phải đăng ký người đại din theo pháp lut.
b. y theo tng loi hình DN mà bt buc phải có người đại din theo pháp lut hoc
không bt buc phải có người đại din theo pháp lut.
c.DN có th có người đại din theo pháp lut hoặc không có người đại din theo pháp lut. d. C a, b và c đều
sai
142. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Đối vi các loại hình DN hình thành trên cơ sở vn góp ca nhiu cá nhân, t chc, pháp luật có quy định v
s thành viên, và bt buc phải có điều l.
b.Đối vi mt s loi hình DN, pháp luật còn quy định điều kin c th đối vi cá nhân, t chc là thành viên
DN.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
143. Điu l ca doanh nghip là:
a. Văn bản th hin s tha thun của các TVGV để thành lp, t chc quản lý, điều hành
DN, phân chia li nhuận cũng như trách nhiệm, nhng vấn đề liên quan đến t chc li, gii th và phá sn
DN.
lOMoARcPSD|36477832
31
b. Văn bản ca CQNN có thm quyền quy đnh v góp vốn để thành lp, t chc quản lý, điều hành DN, phân chia
li nhuận cũng như trách nhiệm, nhng vấn đề liên quan đến t chc li, gii th và phá sn DN. c. C a và b
đều đúng d. C a và b đều sai
144. Ni dung của điều l doanh nghip:
a. Điu l phi có nhng ni dung ch yếu do pháp luật quy định và các thành viên không th tha thuận đưa
vào điều l các ni dung khác.
b. Điu l phi có nhng ni dung ch yếu do pháp luật quy định và các thành viên có th
tha thuận đưa vào điều l nhng nội dung khác nhưng không được trái vi pháp lut.
c. Điu l có th có hoc không có các ni dung ch yếu do pháp luật quy định, các thành viên có th tha thun
đưa vào điều l các ni dung không trái vi pháp lut. d. C a, b và c đều sai
145. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tt c các loi hình doanh nghip bt buc phải có điều l.
b.Doanh nghip có quyn ban hành hoặc không ban hành điều l.
c.Tùy theo tng loi hình doanh nghip mà bt buc phi có hoc không bt buc phi
có điều l. d. C a, b và c đều sai
146. Loi hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều l (pháp lut không bt buc phi có
điu l)?
a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. DNTN
147. Điu l doanh nghip:
a.Là văn bản c th hóa những quy định pháp lut phù hp với đặc điểm riêng ca tng doanh nghip, do các
thành viên tha thun xây dng.
b.Điều l có giá tr pháp lý khi được CQNN có thm quyn phê chun.
lOMoARcPSD|36477832
32
d. C a và b đều sai
148. Điu l doanh nghip:
a.Điều l tr thành cơ sở cho các quan h trong ni b DN, đồng thời điều l cũng là cơ sở để Nhà nước thc
hin QLNN.
b.Điều l là căn cứ để Nhà nước can thip gii quyết các tranh chấp trong HĐKD của DN. c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
149. HSĐKDN của các loi hình doanh nghip:
a.Có ni dung ging nhau
b.Có ni dung hoàn toàn khác nhau
c.Phi có nhng tài liu do pháp luật quy định cho tng loi hình doanh nghip c th. d. C a, b và c đều sai
150. Đơn ĐKDN của doanh nghip:
a.Phải được lp theo mẫu quy định
b.Không cn phi lp theo mu mà tùy theo tng loi hình doanh nghip
c.Ch mt s trường hp mi phi lp theo mẫu quy định d. C a, b và c đều sai
151. HSĐKDN của doanh nghip:
a.Đối vi các DN phải có điều l thì trong HSĐKDN không bắt buc phi có d thảo điều l.
b.Nếu đăng ký những ngành, ngh phi có vốn pháp định hoc phi có chng ch hành
ngh thì trong HSĐKDN không bắt buc phải đáp ứng các yêu cầu đó.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
152. HSĐKDN:
c.C a và b đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
33
a. Không bt buc phi có danh sách thành viên ca CTTNHH có t 2TV tr lên, danh sách CĐSL của CTCP, danh
sách TVHD ca CTHD.
b. Không bt buc phi có tài liu chng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cá nhân, t chc trong các
danh sách thành viên.
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
153. Người phải liên đới chu trách nhim v tính chính xác, trung thc ca nội dung HSĐKDN:
a. Các công chc thc hin các th tục ĐKDN.
b. CĐSL của CTCP, thành viên sáng lp, ch s hu công ty ca CTTNHH, ch DNTN, TVHD ca CTHD cùng vi
người đại din theo pháp lut ca DN. c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
154. CQĐKKD cho các loại hình doanh nghip hoc cho h kinh doanh:
a. Ch đưc t chc cp tnh b. Ch đưc t chc cp huyn
c. Được t chc thành 2 cp: cp tnh và cp huyn d. Được t chc thành 3 cp: cấp trung ương, cấp
tnh, cp huyn
155. Thm quyn của các CQĐKKD:
a.Phòng ĐKDN cấp tnh thc hiện ĐKKD cho DN
b.CQĐKKD cấp huyn thc hiện ĐKKD cho HKD
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
156. Thm quyn của các CQĐKDN:
a.Phòng ĐKDN cấp tnh thc hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD.
b.CQĐKKD cấp huyn thc hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD.
c.Phòng ĐKKD cấp tnh thc hiện ĐKKD cho các DN; CQĐKKD cấp huyn thc hiện ĐKKD
cho các HKD.
lOMoARcPSD|36477832
34
d.C a và b đều sai
157. GCNĐKDN có hiệu lc trong phm vi:
a.Toàn quc
b.Địa gii hành chính cp tỉnh mà DN đó đăng ký
c.Địa gii hành chính cp huyện mà DN đó đăng ký
d.Trong nước và nước ngoài
158. GCNĐKDN được cp trong vòng ……. kể t khi CQĐKDN nhận được h sơ hợp l:
a b. 5 ngày làm vic c. 7 ngày làm vic
d. 15 ngày làm vic
159. ĐKKD đối vi mt s ngành, ngh đặc thù:
a. Mt s ngành ngh đặc thù như bảo him, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN
thuc thm quyn ca b qun lý ngành.
b. Mt s ngành ngh đặc thù như bảo him, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thm quyn ca S
kế hoạch và đầu tư.
c. Mt s ngành ngh đặc thù như bảo him, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thm quyn ca b
qun lý ngành hoc ca S kế hoạch và đầu tư. d. C a, b và c đều sai
160. Công b nội dung ĐKDN:
a. DN không phi công b b. DN bt buc phi công b
c. Ch mt s loi DN mi phi công b d. C a, b và c đều
sai
. 3 ngày làm vic
lOMoARcPSD|36477832
35
161. Thi hn thông báo công khai các thông tin v doanh nghip
a. 10 ngày
b. 20 ngày
c. 30 ngày
162. Vic công b nội dung ĐKDN phải được thc hin:
d. C a, b và c đều sai
a. Trên ba s báo liên tiếp
b. Trên trang web ca doanh nghip
c. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình d. Trên Cng thông tin quc gia v
Vit Nam ĐKDN
163. Vic công b nội dung ĐKDN phải được thc hin:
a. Trên mng Internet
b. Trên nht báo
c. Trên Cng thông tin quc gia v ĐKDN
d. C a, b và c đều sai
164. Mục đích của vic công b thông tin v ĐKKD của DN:
a.Là nhm công khai những thông tin cơ bản v mt ch th kinh doanh mi tham gia vào th trường.
b.Để các CQNN có liên quan thc hin chức năng quản lý nhà nước ca mình.
c.Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin v DN mi thành lp. d. C a, b và c đều
đúng
165. Trong quá trình HĐKD, khi có s thay đổi các nội dung ĐKDN
thì:
a. DN phi cp nht công b
b.Không phi cp nht công b
c.Tùy theo tng loi hình DN mà phi cp nht công b hoc không phi cp nht công b
d.. C a, b và c đều sai
166. Pháp luật quy định trách nhim thông báo và công b thông tin ĐKDN của DN:
lOMoARcPSD|36477832
36
a. Ch đối vi CQNN b. Ch đối vi DN
c. Đối vi c CQNN và DN d. C a, b và c đều sai
167. Con du ca DN:
a.DN không bt buc phi có con du riêng
b.DN bt buc phi có con du riêng và phải đăng ký với CQNN
c.Tùy từng trường hp mà DN bt buc phi có con du hoc không bt buc phi có con du
d. C a, b và c đều sai
168. Trách nhim qun lý và s dng con du ca DN thuc v:
a. Tt c các thành viên trong DN b. Cá nhân hoc t chc góp nhiu vn nht vào DN
c. Theo quy định tại Điều l, quy chế ca DN d. C a, b và c đu sai 169. Vic doanh nghip
thành lập chi nhánh, văn phòng đại din c ngoài:
a. Ch phi tuân theo pháp luật trong nước
b.Ch phi tuân theo pháp luật nước ngoài
c.Phi tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật nước ngoài
d. C a, b và c đều sai
170. Khi thành lp CTTNHH và CTCP, thì các TVGV:
a. Không phi chuyn quyn s hu tài sn vào
DN
b.Bt buc phi chuyn quyn s hu tài sn vào DN
c.Tùy thuc vào mc vốn điều l mà có th phi chuyn quyn s hu tài sn hay không
phi chuyn quyn
s hu tài sn vào DN
lOMoARcPSD|36477832
37
d. C a, b và c đều sai
171. Khi thành lp DNTN và CTHD:
a.Ch DNTN và TVHD bt buc phi chuyn quyn s hu tài sn vào DN
b.Ch DNTN và TVHD không bt buc phi chuyn quyn s hu tài sn vào DN
c.Ch DNTN không bt buc phi chuyn quyn s hu tài sn vào DN; TVHD bt buc
phi chuyn quyn s hu tài sn vào DN.
d.Ch DNTN bt buc phi chuyn quyn s hu tài sn vào DN; TVHD không bt buc phi chuyn quyn s
hu tài sn vào DN.
172. Đăng ký mã số thuế và mã s hi quan:
a.DN bt buc phải đăng ký mã s thuế và đăng ký mã số hi quan
b.
DN bt buc phải đăng ký mã số thuế; nếu có kinh doanh xut nhp khu trc tiếp
thì mi phải đăng ký mã số hi quan
c.DN không phải đăng ký mã số thuế mà mã s hi quan
d. DN không phải đăng ký mã số thuế nhưng phải đăng ký mã số hi quan
173. Trong quá trình hoạt động sn xut kinh doanh:
a.DN không có quyn thc hin những thay đổi ca mình
b.DN có quyn thc hin những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơ quan có thẩm quyn
c.DN có quyn thc hin những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quan có
thm quyn d. C a, b và c đều sai
174. Trong quá trình hoạt động sn xut kinh doanh:
a.DN có th thay đổi tên, địa ch, ngành, ngh kinh doanh
b.DN không th thay đổi tên, địa ch, ngành, ngh kinh doanh
c.DN có th thay đổi tên, địa ch, ngành, ngh kinh doanh trong mt s trường hp do pháp luật quy định
d.C a, b và c đều sai
lOMoARcPSD|36477832
38
175. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DNTN có quyền thay đổi người đại din theo pháp lut
b.DNTN không có quyền thay đổi người đại din theo pháp lut
c.DNTN có quyền thay đổi người đại din theo pháp lut trong mt s trường hp nhất định
d. C a, b và c đều sai
176. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
b.DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL.
c.DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
d.DNTN không có quyền tăng, gim vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL. 177. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
a.CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL theo điều kin nhất định
b.CTTNHH 1TV không được đăng ký giảm VĐL
c.CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể t ngày thành lp. d. C a, b và c đều sai
178. Tm ngng kinh doanh ca doanh nghip:
a. Là quyn ca doanh nghip (t nguyn) b. Mang tính bt
buc
c. Có th là t nguyn, có th là bt buc, tùy từng trường hp d. C a, b và c đều sai
179. Thi hn tm ngng kinh doanh ca doanh nghip:
a.Không được quá 1 năm, có thể đưc gia hn mt hoc nhiu lần nhưng tổng thi hn
tm ngừng kinh doanh không được quá 2 năm.
b.Không được quá 2 năm, có thể đưc gia hn mt hoc nhiu lần nhưng tổng thi hn tm ngng kinh doanh
không được quá 3 năm.
lOMoARcPSD|36477832
39
c.Không được quá 3 năm, có thể đưc gia hn mt hoc nhiu lần nhưng tổng thi hn tm ngng kinh doanh
không được quá 4 năm.
d.Pháp luật không quy định c th v thi hn tm ngng kinh doanh ca doanh nghip.
180. Trong vic chia doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. CTCP, CTTNHH (công ty b chia) có th đưc chia thành mt s công ty cùng loi hoc
khác loại (các công ty được chia).
b. CTCP, CTTNHH (công ty b chia) có th đưc chia thành mt s công ty cùng loại (các công ty được chia).
c. Mt công ty bt k (công ty b chia) có th đưc chia thành mt s công ty cùng loi hoc khác loi (các công
ty được chia).
d. Mt công ty bt k (công ty b chia) có th đưc chia thành mt s công ty cùng loại (cáccông ty được chia).
181. Trong vic chia doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các công ty được chia không phải liên đới chu trách nhim v các khon n ca công ty b chia; các bên (ch
n và con nợ) không được có các tha thun khác.
b. Các công ty được chia không phải liên đới chu trách nhim v các khon n ca công ty b chia; các bên (ch
n và con n) có th có các tha thun khác.
c. Các công ty được chia phải liên đới chu trách nhim v các khon n ca công ty b chia,
hoc các bên (ch n và con n) có các tha thun khác.
d. Các công ty được chia phải liên đới chu trách nhim v các khon n ca công ty b chia;các bên (ch n
con nợ) không được có các tha thun khác.
182. Trong vic tách doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mt công ty bt k (công ty b tách) có th chuyn mt phn tài sản để thành lp mt hoc mt s công ty mi
cùng loại (công ty được tách), chuyn mt phn quyền và nghĩa vụ ca công ty b tách sang công ty được tách
mà không chm dt s tn ti ca công ty b tách.
lOMoARcPSD|36477832
40
b. Mt công ty bt k (công ty b tách) có th chuyn mt phn tài sản để thành lp mt hoc mt s công ty mi
cùng loại (công ty được tách), chuyn mt phn quyền và nghĩa vụ ca công ty b tách sang công ty được tách,
và làm chm dt s tn ti ca công ty b tách.
c. CTCP, CTTNHH (công ty b tách) có th chuyn mt phn tài sản để thành lp mt hoc mt s CTCP, CTTNHH
(công ty được tách), chuyn mt phn quyền và nghĩa vụ ca công ty b tách sang công ty được tách và làm
chm dt s tn ti ca công ty b tách.
d. CTCP, CTTNHH (công ty b tách) có th chuyn mt phn tài sản để thành lp mt hoc
mt s CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyn mt phn quyền và nghĩa vụ ca công ty b tách sang công
ty được tách mà không chm dt s tn ti ca công ty b tách.
183. Trong vic tách doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty b tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chu trách
nhim v các khon n trước khi tách ca công ty b tách, tr trường hp các bên (ch n và con n) có tha
thun khác.
b. Công ty b tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chu trách nhim v các
khon n trước khi tách ca công ty b tách; các bên (ch n và con n) có th có tha thun khác.
c. Công ty b tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chu trách nhim v các khon n
trước khi tách ca công ty b tách, các bên (ch n và con n) không được có tha thun khác.
d. Công ty b tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chu trách nhim v các
khon n trước khi tách ca công ty b tách, các bên (ch n và con nợ) không được có tha thun khác.
184. Trong vic hp nht doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hai hoc mt s công ty (các công ty b hp nht) có th hp nht thành mt công ty mi (công ty hp nht)
và không làm chm dt s tn ti ca các công ty b hp nht.
b. Ch có các CTTNHH, CTCP (các công ty b hp nht) có th hp nht thành mt công ty mi (công ty hp nht)
đồng thi chm dt s tn ti ca các công ty b hp nht.
c. Ch có các CTTNHH, CTCP (các công ty b hp nht) có th hp nht thành mt công ty mi (công ty hp nht)
và không làm chm dt s tn ti ca các công ty b hp nht.
lOMoARcPSD|36477832
41
d. Hai hoc mt s công ty (các công ty b hp nht) có th hp nht thành mt công ty
mi (công ty hp nhất) đồng thi chm dt s tn ti ca các công ty b hp nht.
185. Trong vic hp nht doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyn và li ích hp pháp, không phi chu trách nhim v
các khon n phát sinh trước khi hp nht.
b. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nht không được hưởng các quyn và li ích hp pháp, phi chu trách nhim v
các khon n phát sinh trước khi hp nht.
c. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyn và li ích hp pháp, chu trách
nhim v các khon n khác phát sinh trước khi hp nht.
d. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyn và li ích hp pháp, không phi chu trách
nhim v các khon n phát sinh trước khi hp nht.
186. Trong vic sáp nhp doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Ch có mt hoc mt s CTTNHH, CTCP (công ty b sáp nhp) có th sáp nhp vào mt công ty khác (công ty
nhn sáp nhp) bng cách chuyn toàn b tài sn, quyền, nghĩa vụ sang công ty nhn sáp nhp; công ty (các
công ty) b sáp nhp chm dt tn ti.
b. Mt hoc mt s công ty (công ty b sáp nhp) có th sáp nhp vào mt công ty khác
(công ty nhn sáp nhp) bng cách chuyn toàn b tài sn, quyền, nghĩa vụ sang công ty nhn sáp nhp; công
ty (các công ty) b sáp nhp chm dt tn ti.
c. Mt hoc mt s công ty (công ty b sáp nhp) có th sáp nhp vào mt công ty khác (công ty nhn sáp nhp)
bng cách chuyn toàn b tài sn, quyền, nghĩa vụ pháp sang công ty nhn sáp nhp; công ty (các công ty) b
sáp nhp không chm dt tn ti.
d. Ch có mt hoc mt s CTTNHH, CTCP (công ty b sáp nhp) có th sáp nhp vào mt công ty khác (công ty
nhn sáp nhp) bng cách chuyn toàn b tài sn, quyền, nghĩa vụ pháp sang công ty nhn sáp nhp; công ty
(các công ty) b sáp nhp không chm dt tn ti.
lOMoARcPSD|36477832
42
187. Trong vic sáp nhp doanh nghip, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyn, chu trách nhim v các
khon n phát sinh trước khi sáp nhp ca công ty b sáp nhp.
b. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyn, và phi chu trách nhim v các khon n
phát sinh trước khi sáp nhp ca công ty b sáp nhp.
c. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyn, và không phi chu trách nhim v các khon n
phát sinh trước khi sáp nhp ca công ty b sáp nhp.
d. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyn, và không phi chu trách nhim v các
khon n phát sinh trước khi sáp nhp ca công ty b sáp nhp.
188. Trường hợp nào sau đây chc chn làm chm dt hoạt động ca doanh nghip?
a. Gii th b. Phá sn
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
189. Gii th doanh nghip là:
a. Vic DN chm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tc tn ti trên th trường với tư cách là một CTKD, nhưng bị xóa tên
trong s ĐKKD.
b. Vic DN chm dứt các HĐKD, không tiếp tc tn ti trên th trường với tư cách là một CTKD và không b xóa
tên trong s ĐKKD.
c. Vic DN chm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tc tn ti trên th trường với tư cách là mt CTKD và không b xóa
tên trong s ĐKKD.
d. Vic DN chm dứt các HĐKD, không tiếp tc tn ti trên th trường với tư cách là một
CTKD và b xóa tên trong s ĐKKD.
190. Vic gii th doanh nghip mang tính:
a. T nguyn b. Bt buc
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
lOMoARcPSD|36477832
43
191. Gii th t nguyn:
a.Ch DNTN đối vi DNTN, tt c các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ s hữu công ty đối
với CTTNHH, ĐHĐCĐ đối vi CTCP chp nhn gii thể; trường hp kết thúc thi hạn ghi trong điều l mà DN
không xin gia hn hoạt động.
b.Khi DN không còn đủ s lượng thành viên ti thiu trong 6 tháng liên tc; DN b thu hồi GCNĐKDN do vi
phm pháp lut.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
192. Gii th bt buc:
a. Ch DNTN đối vi DNTN, tt c các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ s hữu công ty đối vớiCTTNHH, ĐHĐCĐ đối
vi CTCP chp nhn gii thể; Trường hp kết thúc thi hạn ghi trong điều l mà DN không xin gia hn hot
động.
b. Khi DN không còn đủ s ng thành viên ti thiu trong 6 tháng liên tc; DN b thu hi
GCNĐKDN do vi phạm pháp lut.
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
193. Điu kiện cơ bản để mt doanh nghip gii th:
a. DN t chm dt hoạt động kinh doanh
b.DN phi bảo đảm thanh toán hết các khon n và các nghĩa vụ tài sn khác.
c.C A hoặc B đều đúng
d.C a và b đều sai
194. Khi doanh nghip gii th t nguyn, thì các ch th nào sau đây có
quyn quyết định?
a. Ch DNTN; tt c các TVHD đối vi CTHD.
b. HĐTV, ch s hữu công ty đối với CTTNHH; ĐHĐCĐ đối vi CTCP.
lOMoARcPSD|36477832
44
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT V DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH
1. Ch DNTN chu trách nhim:
a.Vô hn v mi khon n ca DN bng tài sn ca ch DN.
b.Vô hn v mi khon n ca DN bng tài sn của riêng DNTN, không được tính đến tài sn ca ch DN.
c.Hu hn v mi khon n ca DN trong phạm vi VĐL của DNTN.
d.Không phi chu trách nhim v các khon n ca DN.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Mt cá nhân ch có th thành lp mt DNTN
b.Mt cá nhân ch có th thành lp hai DNTN
c.Mt cá nhân không b hn chế vic thành lp bao nhiêu DNTN
d.C a, b và c đều sai 3. Ch
DNTN có quyn:
a. Cho thuê DN ca mình
b. Bán DN ca mình
c. Chuyển nhượng cho người khác
4. Ch DNTN không có quyn:
d. C a, b và c đều đúng
a. Cho thuê DN ca mình
b. Chuyển đổi thành CTCP
c. Chuyển nhượng cho người khác
d. C a, b và c đều sai
5. DNTN là:
a. DN do 1 cá nhân làm ch
b. T chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hoạt động ca DN
c. DNTN được quyn góp vn thành lp hoc mua c phn ca
CTTNHH hoc CTCP
d. C a và b đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
45
6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN có quyn phát hành chng khoán b. DNTN không có quyn
khoán
c. DNTN ch đưc phát hành trái phiếu d. DNTN ch đưc phát hành c phiếu
7. Đặc điểm pháp lý ca DNTN:
a.Là DN mt ch
b.DN không có tư cách pháp nhân
c.Ch DNTN chu trách nhim vô hn v mi khon n phát sinh trong hoạt động ca DN
d.C a, b và c đều đúng
8. Trường hợp nào sau đây được phép m DNTN?
a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhân
dân Vit Nam
b. Cá nhân người nước ngoài
c.Cán b lãnh đạo, qun lý nghip v trong các DN 100% vn s hữu nhà nước
d.Người đang chấp hành hình pht tù
9. Điu kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD?
a.
Phi có logo ca DN
b. DN phi có tên tiếng Vit
c.Không được đặt tên gây nhm ln vi tên của DN đã đăng ký
d. Tên tiếng nước ngoài ca DN phải được in hoc viết vi kh ch nh n tên tiếng Vit trên các giy t
giao dch
10.Sau khi DN b gii th, phải đăng quyết định gii th:
a. Trên trang web ca S KH&ĐT nơi ĐKKD b. Trên mng Internet
c. Trên Cng thông tin quc gia v ĐKDN d. C a, b và c đều sai
phát hành chng
lOMoARcPSD|36477832
46
11.Thi hn phi đăng thông tin v quyết định gii th DN trên Cng thông tin quc gia v ĐKDN là:
a. 3 ngày làm vic b. 7 ngày làm vic
c. 10 ngày làm vic d. 15 ngày làm vic
12. DNTN không có quyn:
a.Kinh doanh xut khu, nhp khu
b.Góp vn thành lp CTHD
c.T chi mi yêu cu cung cp các ngun lc không được pháp luật quy định d. C a, b và c
13. Đặc điểm HKD:
a. Do mt cá nhân, một nhóm người là công dân Vit Nam, mt h gia đình làm chủ
b. Không bt buc phi có con du
c.S dụng dưới mười lao động
d.C a, b và c đêu đúng
14. Đặc điểm HKD:
a. Do mt cá nhân, một nhóm người là công dân Vit Nam hoặc người nước ngoài, mt
h gia đình làm chủ b. Bt buc phi có con du riêng
c.Không có quyn thành lập chi nhánh, văn phòng đại din
d.S dụng dưới năm lao động
15. Phát biểu nào sau đây là sai?
a.Ch HKD chu trách nhim hu hn trong hoạt động kinh doanh
b.HKD có s dụng thường xuyên t ời lao động phải ĐKKD dưới hình thc DN
c.HKD thường tn ti vi quy mô nh
d.C a, b và c
16.Nhng người nào không được đăng ký HKD?
lOMoARcPSD|36477832
47
a. Người chưa thành niên b. Người đang chấp hành hình pht
c. Người b c quyn hành ngh d. C a, b và c đều đúng
17.Phát biểu nào sau đây là đúng v tên riêng ca HKD?
a. Tên riêng HKD không được trùng vi tên riêng của HKD đã được đăng ký trong phạm vi
cp tnh b. Tên riêng HKD có th viết bng các ch F, J, Z, W
c.Tên riêng HKD có th m theo cm t “doanh nghiệp”, “công ty”
d.Tên riêng HKD không được kèm theo ch s và ký hiu
18. Trong thi gian bao lâu, k t ngày nhn h sơ ĐKDN, nếu không hp l, cơ quan ĐKDN phi gửi văn bản
yêu cu sửa đổi, b sung cho người thành lp?
a. 5 ngày làm vic b. 3 ngày làm vic
c. 7 ngày làm vic d. 10 ngày làm vic
19. Trong thi hn bao lâu k t ngày nhận được h sơ hợp l, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyn phi
cp Giy chng khận đăng ký h kinh doanh?
a. 3 ngày làm vic b. 3 ngày
c. 5 ngày làm vic d. 5 ngày
20. Vào thời điểm nào, CQĐKKD cấp huyn gửi danh sách HKD đã đăng ký cho phòng ĐKKD cấp tnh, cơ quan
thuế cùng cp và s chuyên ngành?
a. Tun th 1 hng tháng b. Tun th 2 hng tháng
c. Tun th 3 hng tháng d. Tun th 4 hng tháng
21. Thi gian tm ngng kinh doanh ca h kinh doanh không quá:
a. 1 tháng b. 3 tháng
c. 6 tháng d. 1 năm
lOMoARcPSD|36477832
48
22. Trường hp tm ngng kinh doanh t ….. trở lên, h kinh doanh phi thông báo với cơ quan đăng ký kinh
doanh cp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trc tiếp qun lý.
a. 10 ngày b. 15 ngày
c. 30 ngày d. 60 ngày
23. Đối vi HKD buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phi chọn địa điểm để ĐKKD là:
a. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú b. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
c. Địa điểm thu mua giao dch d. C a, b và c đều đúng
24. Tính cht mt ch s hu ca DNTN th hin tt c các phương diện nên có th nói, DNTN có s độc lp
v tài sn. Phát biu này:
a. Đúng b. Sai
25. nhân có th ĐKDN để làm ch DNTN hin nay là:
a.Công dân Việt Nam đủ 18 tui
b.Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú ti Vit Nam
c.Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài, tr mt s trường hp do pháp luật quy định d. C a,
b và c đều đúng
26. Mt trong nhng quyền cơ bản ca ch DNTN là “chiếm hữu, định đoạt tài sn của DN”:
a. Đúng b. Sai
27. CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêu ngày k t ngày nhận đủ
h sơ hợp l?
a. 7 ngày làm vic b. 3 ngày làm vic
c. 15 ngày làm vic d. 5 ngày làm vic
28. n bng tiếng nước ngoài ca DN được quy định như thế nào?
lOMoARcPSD|36477832
49
a.Không được đặt trước tên tiếng Vit trong cùng mt bng hiu (nếu DN đó muốn để cùng lúc 2 tên).
b.Có th đưc dch t tên tiếng Vit sang tiếng nước ngoài.
c.In hoc viết cùng kh ch vi tên bng tiếng Vit ca DN tại cơ s của DN đó hoặc trên các giy t giao dch,
h sơ tài liệu và n phẩm do DN đó phát hành. d. Cả a, b và c đều đúng
29. V (là mt cán b công chc) ca mt cán b lãnh đạo trong mt DN 100% vn s hữu nhà nước có được
thành lp DN không?
a. Có b. Không
30. DNTN là loại hình DN do bao nhiêu người làm ch s hu?
a. 1 cá nhân b. 1 t chc
c. 1 cá nhân và mt t chc d. C a, b và c đều sai
31. Trách nhim v tài sn của DNTN như thế nào?
a. Chu trách nhim hu hn vi s vốn đăng ký b. Chu tránh nhim
ban đầu vô hn
c. Chu trách nhiệm liên đới d. C a, b và c đều đúng
32. DNTN được phát hành loi chng khoán gì?
a. Trái phiếu b. C phiếu
c. Trái phiếu và c phiếu d. C a, b và c đều sai
33. Tài sn ca DNTN, bao gm:
a. VĐL b. Vn mà ch DNTN b vào kinh doanh
c. Tài sn riêng ca ch DNTN d. C 3 loi trên
34. Điu kiệu để cá nhân tr thành ch DNTN:
a. Mi cá nhân Vit Nam b. Không thuộc trường hp pháp lut cm
c. Mọi cá nhân người nước ngoài d. C a, b và c đều đúng
35. Điu kiện để ch DN được khi nghip kinh doanh?
a.Không cần điều kin gì
b.Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp lut không cm
c.Kinh doanh trong lĩnh vực pháp lut cho phép
d.Kinh doanh trong lĩnh vực pháp lut không cấm; đối vi nhng ngành ngh có điều kin
lOMoARcPSD|36477832
50
thì phải đáp ứng các điều kiện; đối vi ngành ngh đòi hỏi chng ch hành ngh thì ch DN phi có chng
ch hành ngh
36. n DNTN không đưc vi phm những điều gì?
a.Đặt tên trùng, tên gây nhm ln với DN đã đăng ký.
b.S dng tên của CQNN, ĐVLLVTND, tên tổ chc chính tr, t chc công tác xã hi, chính tr- ngh nghip, t
chc xã hội… trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.
c.S dung t ng, ký hiu vi phm truyn thng lch sử, văn hóa, đạo đức và thun
phong m tc ca dân tc.
d.C a, b và c đều đúng
37. HSĐKDN của DNTN bao gm nhng gì?
a. Giấy đề ngh ĐKDN và bản sao hp l chng ch hành ngh của DNTN dưới lĩnh vực mà pháp lut yêu cu.
b. Bn sao Th căn cước công dân, Giy chng minh nhân dân, H chiếu hoc chng thc cá nhân hp pháp khác
ca ch doanh nghiệp tư nhân.
c. Văn bản xác định vốn pháp định (nếu pháp luật có quy định) ca DNTN d. C a, b và c đều đúng
38. Đặc điểm pháp lý ca DNTN:
a.Là DN 1 ch
b.Là DN không có tư cách pháp nhân
c.Là doanh nghiêp có kh năng huy động vn
d.Là DN có mt cá nhân làm ch, chu trách nhim vô hn v nghĩa vụ tài sn, không có
tư cách doanh nhân, không được phát hành chng khoán
39. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tư của DNTN có th tăng giảm như thế nào?
a.Ch được tăng lên
b.Ch đưc gim xung
c.Không được tăng hoặc gim vn
d.Được tăng hoặc gim vốn. Trường hp gim vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký
thì phải đăng ký với CQĐKKD.
40. Trong quá trình cho thuê DNTN, trách nhim ca ch DN như thế nào?
lOMoARcPSD|36477832
51
a. Không phi chu trách nhiệm trước pháp lut b. Phi chu trách nhim mt phn
c. Phi chu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp lut d. Phi chu trách nhim nếu bên cho thuê và
bên đi thuê có thỏa thun
41. Sau khi cho thuê DNTN, ai là ngưi chu trách nhiệm đối vi DNTN?
a. Người đi thuê phải chu trách nhim b. Ch DNTN và người đi thuê mỗi người
chu trách nhim mt phn do hai bên tho thun
c. Ch DNTN phi chu trách nhim d. C a, b và c đều sai
42. Ai là người đại din theo pháp lut ca DNTN?
a. Giám đốc DNTN b. Chính DNTN
c. Ch s hu DNTN d. C a, b và c đều đúng
43. Sau khi bán DNTN, trách nhim của người ch cũ của DN như thế nào?
a.Chuyn hết trách nhiệm sang người ch mi
b.Vn chu trách nhiệm liên đới
c.Chu trách nhim vi nhng khon n mà DN chưa thực hin, tr trường hp có tha
thun khác d. C a, b và c đều sai
44. Nhng ai có quyn thành lp DNTN?
a.Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có NLHVDS đầy đủ
b.Công dân nước ngoài thường trú ti Vit Nam
c.Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có NLHVDS đầy đủ và không thuc din b
cm thành lp DN d. C a và b đều đúng
45. Chn câu phát biu đúng
a.DNTN mi thành lp có th đặt trùng tên vi DN khác
b.Có th s dng tên ca CQNN, TCXH mà không cn có s chp thun của cơ quan, tổ
chức đó
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
46. DNTN kinh doanh thua l kéo dài thì có th:
a. Hoc gii th DN b. Hoc xin phá sn
lOMoARcPSD|36477832
52
c. C a và b đều đúng d. C a và b đu sai 47. DNTN được kinh
doanh xut nhp khu:
a. Đúng b. Sai
48. Chn phát biu sai v ch DNTN
a.Ch DNTN có quyn quyết định đối vi mọi HĐKD của doanh nghip
b.Ch DNTN có quyn s dng li nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính
khác
c.Ch DNTN luôn là người đại din theo pháp lut ca doanh nghip
d.Ch DNTN luôn là người quản lý, điều hành doanh nghip
49. Chn phát biu đúng v DNTN
a. Ch DNTN có quyn cho thuê toàn b DN và không phi chu trách nhim v HĐKD của DN trong thi gian cho
thuê.
b. Người quản lý, điều hành DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan trước
trng tài hoc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
50. Đối tượng nào sau đây không phi là HKD?
a. Các h gia đình sản xuất nông lâm ngư nghiệp b. Các h gia đình sản
xut mui
c. Những người bán hàng rong d. C a, b và c đều đúng
51. Trước đây vợ chng anh A m một quán cơm ở Q1 TP. HCM. Hin nay do tình hình buôn bán thun li
nên anh A thuê thêm 2 ph bếp, 4 phc v và 4 tp v. Vy hình thc kinh doanh ca anh A hin nay
đưc coi là:
a. DN b. H kinh doanh
52. HKD và DNTN được phân bit vi nhau bi:
a. Quy mô kinh doanh b. S lượng cơ sở
c. S lượng lao động thuê mướn d. C a, b và c đều đúng
53. Theo quy định pháp lut tên riêng ca h kinh doanh không được trùng vi tên riêng ca h kinh doanh
đã đăng ký trong phạm vi:
lOMoARcPSD|36477832
53
a. Xã, phường, th trn b. Qun, huyn, th xã, TP thuc tnh
c. Tnh, thành ph thuộc trung ương d. Toàn quc
54. H kinh doanh các ngành ngh không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp đủ h
hp l:
a. 3 ngày làm vic b. 10 ngày làm vic
c. 15 ngày làm vic d. C a, b và c đều sai
55. HKD là đơn vị kinh doanh nh nhất, đúng hay sai?
a. Đúng
56. Phát biểu nào sau đây là sai?
b. Sai
a. HKD ch được ĐKKD tại một địa điểm duy nht
b. HKD không phải đóng thuế
c. Pháp lut hn chế quy mô s dụng lao động ca HKD
57. Phát biểu nào sau đây là sai?
d. HKD có th do mt cá nhân làm
ch
chu trách nhim vô hn
a. HKD ch được ĐKKD tại một địa điểm duy nht
b. HKD chu trách nhim hu hn
c. Pháp lut hn chế quy mô s dụng lao động ca HKD
d. HKD có th do mt h gia đình làm
ch
58. Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và t chu trách nhim bng . . . ca mình v mi
hoạt động của DN”.
a. Cá nhân hoc t chc; mt phn tài sn
tài sn
b. Cá nhân hoc t chc; toàn b
c. T chc; toàn b tài sn
d. Cá nhân; toàn b tài sn
59. Câu nào sau đây là đúng?
a.DNTN được quyn phát hành bt c loi chng khoán nào
b.Mi cá nhân có th đưc thành lp nhiu DNTN
c.DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Người điều hành qun lý hoạt động kinh doanh ca DNTN nht thiết phi là ch ca DNTN
60. Ch DNTN chu trách nhiệm như thế nào v các khon n phát sinh trong quá trình hoạt động ca DN?
a. Chu trách nhim vô hn b. Chu trách nhim hu hn
c. Chu trách nhim mt phn d. Không phi chu trách nhim
61. Trong các ch th sau đây, chủ th nào được quyn thành lp DNTN theo LDN2020?
lOMoARcPSD|36477832
54
a.Cán b, công chức theo quy định ca pháp lut v cán b, công chc
b.Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghp
c.Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định ca pháp lut Vit Nam
d.Ch có công dân Vit Nam
62. Ch DNTN có th tr thành:
a. Ch ca mt DNTN khác b. GĐ CTTNHH 1TV
c. Ch h kinh doanh d. TVHD ca CTHD
63. Ch DNTN có th tr thành:
a. Giám đốc CTHD b. Người góp vn vào h kinh doanh
c. CT HĐQT CTCP d. C a, b và c đều sai
64. Ch DNTN không th tr thành:
a. CT HĐTV CTHD b. GĐ CTTNHH
c. GĐ CTCP d. C đông CTCP
65. Ch DNTN có các quyền nào sau đây?
a. Tuyn dng, thuê và s dụng LĐ theo yêu cầu kinh doanh b. Kinh doanh xut nhp khu
c. Chiếm hu, s dụng định đoạt tài sn ca DN d. C a, b và c
đều đúng
66. Khi ch DNTN mun gim vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phải đăng ký với cơ quan
nào sau đây?
a. Cơ quan quản lý thuế b. Cơ quan đăng ký kinh doanh
c. Phòng công chng d. C a, b và c đều đúng
67. Khi ch DNTN mun gim vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phải đăng ký với cơ quan
nào sau đây?
a. S Tài chính b. Cơ quan đăng ký kinh doanh
c. S Công thương d. Văn phòng công chứng
68. Chn câu sai v DNTN
a. Ch DNTN không có toàn quyn quyết định đối vi tt c hoạt động kinh doanh ca DN.
b. Ch DNTN phi chu trách nhiệm đối vi các khon n mà DN chưa thanh
lOMoARcPSD|36477832
55
toán khi bán DN cho người khác, tr trường hp tha thun khác.
c.Ch DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan trước trng tài hoc
tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.
d. Người mua DNTN phải đăng ký lại DN theo quy định ca pháp lut.
69. Khi chưa có giấy chng nhn quyền ĐKKD, chủ DNTN không được t ý ký hợp đồng mua bán vi các
DN khác.
a. Đúng b. Sai
70. Các hoạt động nào sau đây bị cm khi DNTN có quyết định gii th?
a. Bán DN cho người khác b. Cho thuê DN
c. Huy động vn d. C a, b và c đều đúng
71. Trước 2021, HKD phải đăng ký kinh doanh dưới hình thc DN khi s dng:
a. T 8 lao động b. T 12 lao động
c. T 10 lao động d. T 20 lao động
72. Đặc điểm pháp lý nào ca HKD là đúng?
a. HKD do mt cá nhân Vit Nam, một nhóm người có quc tch Vit Nam hoc mt h
gia đình làm chủ
b. HKD thường tn ti vi quy mô va và nh
c.Ch HKD phi chu trách nhiêm vô hn trong hoạt động kinh doanh d.C a, b và c đều đúng
73. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a. HKD do mt cá nhân Vit Nam, một nhóm người có quc tch Vit Nam hoc mt h
gia đình làm chủ
b. HKD thường tn ti vi quy mô va và nh
c.Ch HKD phi chu trách nhiêm vô hn trong hoạt động kinh doanh
d.
HKD có quyn lập chi nhánh, văn phòng
đại din
74. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a.HKD do mt cá nhân, một nhóm người có quc tch Vit Nam hoc c ngoài, hoc
lOMoARcPSD|36477832
56
mt h gia đình làm chủ
b.HKD không có tư cách pháp nhân
c.Ch HKD phi chu trách nhiêm vô hn trong hoạt động kinh doanh
d.HKD không có quyn lp chi nhánh, văn phòng đại din
75. Đặc điểm pháp lý nào ca DNTN là không đúng?
a.DNTN là DN mt ch
b.DNTN có tư cách pháp nhân kể t ngày được cấp GCNĐKDN
c.Ch DNTN chu trách nhim vô hn v mi khon n phát sinh trong hoạt động ca DN mình
d.DNTN không được phát hành trái phiếu để huy động vn
76. Chn câu phát biu sai v DNTN
a.Ch DNTN có quyn cho thuê toàn b DN
b.Vốn đầu tư của DNTN do ch DN t đăng ký
c.Trong quá trình hoạt động ch DNTN không có quyn gim vốn đầu tư vào HĐKD
d.Sau khi bán DNTN, ch DN phi chu trách nhim v các khon n mà DN chưa thực hin
77. Chn phát biu đúng
a.C ch DNTN và HKD đều chu trách nhim vô hn trong hoạt động kinh doanh
b.HKD không có văn phòng đại din, chi nhánh
c.DNTN không có tư cách pháp nhân
d.C a, b và c đều đúng
78. Chn phát biu sai
a. C ch DNTN và HKD đều chu trách nhim vô hn trong hoạt động kinh doanh
b. HKD không có văn phòng đại din, chi nhánh
c.DNTN và HKD đều không có tư cách pháp nhân
d. DNTN có quyn lập chi nhánh nhưng không có quyền lập văn phòng đại
din
79. Chn câu sai
a.Vốn đầu tư của DNTN do ch DN t đăng ký
b.Trong quá trình hoạt động ch DNTN có quyền tăng hoặc gim vốn đầu tư của mình
vào hoạt đông kinh doanh của DN.
lOMoARcPSD|36477832
57
c.Việc tăng hoặc gim vốn đầu tư của DN là do DN t quyết định thc hin
d.Vốn đầu tư của DNTN tt c các lĩnh vực kinh doanh là do Nhà nước quy định
80. Câu phát biu nào không đúng về HKD?
a. Là do mt cá nhân duy nht hoc một nhóm người có quc tch Vit Nam hoc mt h
gia đình làm chủ
b. Phải ĐKKD
c.Sn xut kinh doanh ti một địa điểm và phi có con du
d.Không s dụng quá mười lao động và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình
81. Đặc điểm để phân bit HKD và DNTN là:
a. HKD thường tn tại dưới quy mô nh b. HKD do một người
làm ch s hu
c. Có trách nhim vô hn v hot động kinh doanh d. C a, b và c đều đúng
82. Theo LDN 2020 thì cá nhân nào sau đây không có quyn thành lp DNTN Vit Nam?
a. Cá nhân người nước ngoài có đầy đủ NLHVDS b. Công dân Việt Nam có đầy đủ
c. quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp NLHVDS
d. C a, b và c đều đúng
83. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?
a. Tên viết bng tiếng Vit kèm theo ch s và ký hiu b. S dng tên CQNN
84. Mi cá nhân ch đưc thành lp:
a. Mt DNTN b. Hai DNTN
c. T hai DNTN tr lên d. Được quyn thành lp nhiu DNTN nếu đáp ứng đủ các điu kin v
vn
85. Ch DNTN:
a.Không có quyn thành lp, tham gia thành lp, góp vn vào CTTNHH, CTCP.
b.Có quyn thành lp, tham gia thành lp, góp vn vào CTTNHH, CTCP.
c.Ch có quyn góp vn vào CTTNHH, CTCP
d.C a, b và c đều sai
86. Mt cá nhân ch đưc thành lp mt DNTN, bi vì:
lOMoARcPSD|36477832
58
a.Mt cá nhân không th đủ vốn để thành lp nhiu DNTN
b.Mt cá nhân không th thanh toán các khon n khi thành lp nhiu DNTN
c.Chế độ trách nhim trong kinh doanh ca DNTN là trách nhim vô hn
d.Một cá nhân không đủ kh năng để qun lý nhiu DNTN
87. Loi DN nào do mt cá nhân làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hot
động ca DN?
a. CTTNHH b. CTCP
c. DNTN d. CTHD
88. Loi DN nào do mt cá nhân làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hot
động ca DN?
a. CTTNHH 1TV b. CTHD
c. DNTN d. C a và c đều đúng
89. DNTN:
a.Có s phân bit rõ ràng gia tài sn ca DN vi phn tài sn còn li ca ch DN.
b.Không có s phân bit rõ ràng gia tài sn ca DN vi phn tài sn còn li ca ch DN.
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
90. Ch DNTN chu trách nhiệm ….. về mi hoạt động sn xut kinh doanh ca DN.
92. Người mun thành lp DNTN phi gi h sơ đến:
95. Nếu DNTN thuê người khác điều hành DN, thì người chu trách nhim cui cùng v mi hoạt động ca DN
là:
a. Người được thuê điều hành b. Giám đốc DN
c. Ch DN d. C a, b và c đều đúng
a. Hu hn
b. Vô hn
c. Va hu hn, va vô hn
91. Ch DNTN chu trách nhiệm……về mi hoạt động ca DN.
d. Liên đới
a. Ch trong phm vi tài sản đã góp vào DN
b. Bng toàn b tài sn ca mình
c. Hu hn
d. Liên đới
lOMoARcPSD|36477832
59
96. Ch DNTN:
a.Không có quyn cho thuê DNTN
b.Có quyền cho thuê DN nhưng không phi chu trách nhim v mi hoạt động ca DNTN trong thi hn cho
thuê
c.Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phi chu trách nhim v mi hoạt động ca DNTN
trong thi hn cho thuê
d.C a, b và c đều sai
97. Ch DNTN:
a.Không có quyn cho thuê DNTN
b. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chu trách nhim v mi hoạt động ca
DNTN trong thi hn cho thuê
c.Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phi chu trách nhim v mi hoạt động ca DNTN
trong thi hn cho thuê
d. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chu trách nhim v mi hoạt động ca DNTN trong thi hn cho
thuê nếu có tho thun trong hợp đồng với người đi thuê
98. Ch DNTN:
a.Không có quyn bán DNTN
a. Phòng ĐKDN cấp tnh
b. Phòng ĐKDN cấp huyn
c. Phòng ĐKDN cấp tnh hoc cp huyn
93. Người mun thành lp DNTN:
a. Phi t mình đi ĐKDN
b. T mình hoc y quyền cho người khác thc
hiện ĐKDN
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
94. Ch DNTN:
d. Tòa án
a. Phi trc tiếp điều hành DNTN
b. Phải thuê người khác điều hành DNTN
c. Có th trc tiếp hoặc thuê người khác điều hành DNTN
c. C a, b và c đều sai
lOMoARcPSD|36477832
60
b. Có quyền bán DN nhưng không phải chu trách nhim v các khon n mà DNTN trước đây chưa thực hin
c.Có quyn bán DN và phi chu trách nhim v các khon n mà DNTN trước đây chưa thực hin, và các bên
không được có tha thun khác.
d.
Có quyn bán DN và phi chu trách nhim v các khon n mà DNTN trước đây
chưa thực hin, tr trường hợp người mua, người bán và ch n ca DN có tha thun khác.
99. Trong vic thành lập cũng như trong quá trình tồn tại HĐKD, nếu vi phm pháp lut, ch DNTN:
a. Ch có th b x pht vi phm hành chính
b.Ch có th b truy cu trách nhim hình s
c.Ch có th b x pht vi phm hành chính, b truy cu trách nhim hình s
d.Có th b x pht vi phm hành chính, b truy cu trách nhim hình s, nếu gây thit
hi thì phi bồi thường
CHƯƠNG 3: PHÁP LUẬT V CÔNG TY
1. Theo LDN2020, DN liên doanh có th đưc thành lập dưới hình thức pháp lý nào sau đây?
a. CTCP b. CTHD
c. CTTNHH d. C a, b và c đều đúng
2. Trong các chức danh sau đây ở CTCP, chc danh nào có th đưc thuê?
a. CTHĐQT b. TGĐ
c. Trưởng BKS d. C a, b và c đều đúng
3. Theo LDN2020, loại hình DN nào đòi hỏi người thành lp bt buc phải có trình độ chuyên môn và kinh
nghim ngh nghip?
a. DNTN b. CTTNHH, CTCP
c. CTHD d. Tùy từng trường hp c th
lOMoARcPSD|36477832
61
4. Điu l CTCP không được quy định chức danh nào sau đây làm người đại diện đương nhiên (đại din theo
pháp lut) ca CTCP?
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT
c. Trưởng BKS d. Kế toán trưởng
5. Trong các loi hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tư cách pháp nhân?
a. CTHD b. CTTNHH 1TV
c. HTX d. C a, b và c đều đúng
6. S lượng thành viên CTTNHH có th là:
a. 1TV b. 2TV
c. 50 thành viên d. C a, b và c đều đúng
7. Trong CTHD, loi thành viên chu trách nhim vô hn v tài sn là:
a. TVGV b. TVHD
c. C TVGV và TVHD d. C a, b và c đều đúng
8. Thành viên CTTNHH t 2TV tr lên:
a.Có quyn t do chuyển nhượng phn vốn góp cho người khác
b.Phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty
c.Ch đưc chuyển nhượng cho người khác không phi là thành viên nếu các thành viên còn li trong công ty
không mua hoc mua không hết d. C b và c đều đúng
9. S c đông ti thiểu trong CTCP theo quy định ca LDN2020 là:
a. 7 c đông b. 3 c đông
c. 5 c đông d. Pháp luật không quy định
10. C đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia qun lý công ty?
a. CĐPT b. C đông sở hữu CPƯĐCT
c. C đông sở hữu CPƯĐHL d. C a, b và c đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
62
11. DN nào không được thuê GĐ?
a. DNTN b. CTHD
c. DNNN d. CTTNHH 1TV
12. Trong CTCP:
a. CTHĐQT có th kiêm GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT có thể kiêm
Trưởng BKS
c. GĐ (TGĐ) có thể kiêm Trưởng BKS d. C a, b và c đều đúng
13. Trong các hình thc t chc lại DN sau đây, hình thức nào sau khi t chc lại, DN ban đầu vn tn ti?
a. Chia b. Tách
c. Hp nht d. C a, b và c đều đúng
14. Theo LDN2020, DN nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
a. CTTNHH 1TV b. CTHD
c. DNTN d. C a và b đều đúng
15. Tr trường hp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD ca CTHD không được đồng thi là:
a. TVHD ca CTHD khác b. TV ca CTTNHH có t 2TV tr lên
c. Ch DNTN d. C a và c đều đúng
16. Ch th nào sau đây được quyn thành lp CTTNHH 1TV trc thuc?
a. HLHPN TPHCM b. Đoàn luật sư TPHCM
c. Hi nông dân Vit Nam d. C a, b và c đều đúng
17. Trong các ch th sau đây, chủ th nào không đưc quyn thành lp DN theo LDN2020?
a.Cán b, công chức theo quy định ca Lut cán b, công chc 2008
b.T chức nước ngoài, người nước ngoài không thường trú ti Vit Nam
c.Những người được c làm đại diện để qun lý phn vn góp của Nhà nước ti DN khác d.C a, b và c đều
đúng
18.HĐTV trong CTTNHH có từ 2TV tr lên hp ít nht:
lOMoARcPSD|36477832
63
a. 1 năm một ln b. 6 tháng 1 ln
c. 3 tháng mt ln d. 1 tháng 1 ln
19.Cuc họp HĐTV được t chc ln th nht ca CTTNHH t 2 TV được tiến hành khi có:
a.S thành viên d họp đại din ít nhất 75% VĐL
b.S thành viên d họp đại din ít nht 50% VĐL
c.S thành viên d họp đại din ít nhất 65% VĐL
d.C a, b và c đều sai
20. Cuc họp HĐTV được t chc ln th hai ca CTTNHH t 2 TV được tiến hành khi có:
a.S thành viên d họp đại din ít nhất 65% VĐL
b.S thành viên d họp đại din ít nht 50% VĐL
c.S thành viên d họp đại din ít nhất 33% VĐL
d.C a, b và c đều sai
21. Cuc họp HĐTV được t chc ln th ba ca CTTNHH t 2 TV được tiến hành khi có:
a.S thành viên d họp đại din ít nhất 50% VĐL
b.S thành viên d họp đại din ít nht 33% VĐL
c.S thành viên d họp đại din ít nhất 15% VĐL
d.Không ph thuc vào s thành viên d hp
22. Cuc ĐHĐCĐ của CTCP được t chc ln th nht đưc tiến hành khi:
a.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 75% tng s phiếu biu quyết
b.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 65% tng s phiếu biu quyết
c.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 50% tng s phiếu
biu quyết d. C a, b và c đều sai
23. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được t chc ln th hai đưc tiến hành khi:
a.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 50% tng s phiếu biu quyết
b.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 33% tng s phiếu biu quyết
c.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 30% tng s phiếu biu quyết d. C a, b
và c đều sai
24. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được t chc ln th ba đưc tiến hành khi:
lOMoARcPSD|36477832
64
a.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 33% tng s phiếu biu quyết
b.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 15% tng s phiếu biu quyết
c.S c đông có quyền biu quyết tham d cuc họp đại din ít nht 10% tng s phiếu
biu quyết
d.Không ph thuc vào tng s phiếu biu quyết ca c đông dự hp
25. T chc qun lý CTTNHH có t 2TV tr lên bao gm:
a. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT b. HĐTV, HĐQT, BKS
c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. C a, b và c đều sai
26. S phiếu biu quyết ca mi c phần ưu đãi biểu quyết so vi CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Nhiều hơn CPPT 2
phiếu
c. Do điều l của CTCP quy định d. C a, b và c đều sai
27. S phiếu biu quyết ca mi c phần ưu đãi biểu quyết so vi CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Bng s phiếu so vi
CPPT
c. Do điều l của CTCP quy định d. Do HĐQT quyết định
28. C phần nào sau đây không đưc phép chuyển nhượng trong CTCP?
a. CPPT b. CPƯĐBQ
c. CPƯĐHL d. CPƯĐCT
29. CTCP được quyn mua lại trên 10% đến không quá 30% tng s CPPT đã bán theo quyết định ca ch th
nào sau đây?
a. ĐHĐCĐ b. HĐQT
c. GĐ (TGĐ) d. C a, b và c đều đúng
30. Khi CTCP mua li c phần đã bán thì giá mua li c phn theo quyết định ca:
a.ĐHĐCĐ
b.Tùy theo tha thun gia công ty và c đông sở hu c phn đưc mua li.
d. C a, b và c đều sai
31. ĐHĐCĐ trong CTCP họp thường k ít nht:
a. 1 tháng 1 ln b. 6 tháng 1 ln
c.HĐQT
lOMoARcPSD|36477832
65
c. 1 năm 1 ln d. C a, b và c đều sai
32. ĐHĐCĐ có th hp bất thường theo yêu cu ca:
a.CTHĐQT
b.BKS trong mt s trường hp theo luật định
c.C đông hoặc nhóm c đông theo quy định ca LDN2020
d.C a, b và c đều đúng
33. Trong mi ln triu tp họp ĐHĐCĐ phải có s c đông dự họp đại din cho ít nht:
a. 51% s c phn có quyn biu quyết b. 51% s CPPT
c. 30% tng s c phn có quyn biu quyết d. C a, b và c đều sai
34. Trong CTCP, nhng vấn đề nào khi biu quyết thông qua tại ĐHĐCĐ phi có s c đông đại din ít nht
65% tng s phiếu biu quyết ca tt c c c đông dự hp chp thun?
a. Thông qua báo cáo tài chính hàng năm
b.Bu, min nhim, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKS
c.Quyết định v loi c phn và tng s c phn ca tng loi
d.C a, b và c đều sai
35. Đối vi CTTNHH t 2TV đến 50TV, khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhim vô hn mi khon n bng tài sn ca các thành viên công
ty.
b.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhim hu hn mi khon n trong phm vi vn góp ca mình.
c.Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhim vô hn mi khon n bng tài sn ca các thành viên công ty.
d.Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhim hu hn mi khon n trong phm vi vn góp ca mình.
36. Để huy động thêm vn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH t 2TV không đưc s dng bin pháp
nào sau đây?
a. Vay vn ngân hàng b. Phát hành c phiếu
c. Yêu cu các thành viên góp thêm vn d. S dng li nhun gi lại để b sung vn
37. CTTNHH A b chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:
a. Công ty A, B, C vn tn ti b. Công ty A chm dt tn ti
c. Công ty B chm dt tn ti d. Công ty C chm dt tn ti
lOMoARcPSD|36477832
66
38. CTTNHH A b chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:
a. Công ty A, B, C vn tn ti b. Công ty A chm dt tn ti
c. Công ty A, B, C chm dt tn ti d. C a, b và c đều sai
39. Trong trường hợp nào sau đây CTTNHH 2TV trở lên phi có BKS?
a. Công ty có t 9 thành viên tr lên b. Công ty có t 12 thành viên tr lên
c. Công ty có t 10 thành viên tr lên d. Công ty do Nhà nước nm gi
trên 50% vốn điều l
40. C phn là:
a.Phn chia nh nht vốn ĐLCT thể hiện dưới dng c phiếu
b.Phn chia ln nht vốn ĐLCT th hiện dưới dng c phiếu
c.Nhng phn chia không bng nhau vốn ĐLCT
d.Vn thuc s hu của các CĐSL CTCP
41. Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có quyn quyết định cao nht trong CTCP?
a. HĐQT b. TGĐ
c. ĐHĐCĐ d. BKS
42. CTCP A thành lập năm 2015. Năm 2019 công ty tiến hành họp ĐHĐCĐ. Thành phần c đông tham dự hp
đại hi s gm:
a. CĐPT b. CĐPT, c đông ưu đãi biểu
quyết
c. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, c đông ưu đãi cổ tức d. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, c đông ưu đãi
c tc, c đông ưu đãi hoàn lại
43. CTHD là công ty:
a.Có quyn phát hành bt c loi chứng khoán nào để huy động vn
b.TVHD chu trách nhim hu hn v mi khon n trong phm vi vn góp ca mình
c.Có ít nht 2 TVHD, có th có TVGV
d.TVHD có quyn làm ch DNTN hoc làm TVHD ca CTHD khác
44. Theo LDN2020, có bao nhiêu loi hình công ty?
a.CTCP, CTTNHH 1 hoc 2TV tr lên
b.CTCP, CTTNHH 1 hoc 2TV tr lên, CTHD
lOMoARcPSD|36477832
67
c.CTCP, CTTTNHH 1 hoc 2TV tr lên, CTHD, Nhóm Công ty
d.CTCP, CTTTNHH 1 hoc 2TV tr lên, CTHD, Nhóm Công ty và các DNTN
45. Loi c phần nào được chuyển nhượng t do?
a. CPPT, các loại CPƯĐ b. CPPT, các loại CPƯĐ trừ
CPƯĐBQ
c. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐCT d. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐHL
46. Trong thi hn bao nhiêu ngày k t ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKD phi thông báo ni dung GCNĐKDN
đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
a. 5 ngày làm vic b. 7 ngày làm vic
c. 10 ngày làm vic d. 15 ngày làm vic
47. CTCP có tư cách pháp nhân khi:
a. T chức ĐHĐCĐ để thành lp CTCP b. Được cấp GCNĐKDN
c. Khi nộp đơn xin thành lập CTCP d. C a, b và c đều sai
48. Đim khác bit gia TVHD và TVGV trong công ty hp danh:
a.TVHD phi chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công
ty, còn TVGV ch chu trách nhim bng s vn mình góp vào công ty
b.TVHD có quyền điều hành qun lý công ty, còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm ch DNTN hoc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được
d.. C a, b và c đều đúng
49. Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hp danh?
a.TVHD phi chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công ty, còn TVGV ch chu
trách nhim bng s vn mình góp vào công ty
b.TVHD có quyền điều hành qun lý công ty, còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm ch DNTN hoc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được
d.TCHD và TVGV có th là cá nhân hoc t chc
50. VĐL của CTTNHH, CTHD là:
a.Tng giá tr tài sn ti thiểu theo quy đnh pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
b.Tng giá tr tài sn do các thành viên ca công ty góp vào
lOMoARcPSD|36477832
68
c.Tng giá tr tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lp công ty d. C b và c đều đúng
51. VĐL của CTCP là:
a.S vn ti thiu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
b.S vn do các thành viên ca công ty góp vào
c.Tng giá tr mnh giá c phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập công ty
d.Tng s vốn mà công ty đầu tư vào hoạt động sn xut kinh doanh
52. Nhà nước đảm bảo đối vi DN và ch s hữu DN được th hin vic:
a. Nhà nước công nhn s tn ti lâu dài và phát trin ca các loi hình DN, bảo đảm s bình đẳng trước pháp
lut ca các DN.
b. Nhà nước công nhn và bo h quyn s hu tài sn, vốn đầu tư, quyền li ích hp pháp khác ca DN và ch
s hu DN.
c. Tài sn và vốn đầu tư hợp pháp ca DN và ch s hu DN không b quc hu hóa.
d. C a, b và c đều đúng
53. Các quyền cơ bản, quan trng nht ca DN:
a.T ch kinh doanh, ch động la chn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu
tư, chủ động m rng quy mô và ngành ngh kinh doanh
b.La chn hình thức, phương thức huy động phân b và s dng vn
c.Ch động tìm kiếm th trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
d.Trc tiếp hoặc thông qua người đại din theo y quyn tham gia t tụng theo quy định ca pháp lut
54. Nghĩa vụ ca DN:
a.T ch quyết định các công vic kinh doanh
b.Chiếm hu, s dụng, định đoạt tài sn ca DN
c.Bảo đảm quyn và li ích của người lao động theo quy định ca pháp lut v lao động
d. Khiếu ni t cáo theo quy định
55. Hành vi nào là b cm đối vi DN?
a.Sn xut và cung ng sn phm, dch v theo đúng chất lượng và s lượng
b.Không đảm bảo các điều kin tt nht cho khách hàng
lOMoARcPSD|36477832
69
c.Kê khai không trung thc, không chính xác ni dung, h sơ ĐKDN hoặc không kp thi
vi những thay đổi ca h sơ ĐKKD
d.T chi mi yêu cu cung cp các ngun lực không được pháp luật quy định 56. Trường hp nào
thì được cp lại GCNĐKDN?
a.Khi thay đổi tên, địa ch tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại din
b.Thay đổi nội dung GCNĐKDN
c.GCNĐKDN bị mt, rách, cháy hoc tiêu hủy dưới các hình thc d. C b và c đều đúng
57. ĐLCT là:
a.Bng cam kết v vic thc hiện kinh doanh theo đúng pháp lut
b.Bng cam kết ca tt c các thành viên v vic thành lp t chc, qun lý và hot
động ca công ty
c.Bng cam kết gia các thành viên ca DN trong vic chia t l li nhun
d.Bng cam kết đối vi khách hàng
58. cách chấm dt thành viên của DN trong các trường hp:
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vn góp của mình cho người khác
b. Thành viên chết
c.Khi điều l DN quy định
d.C a, b và c đều đúng
59. S lượng thành viên ca CTTNHH 2TV tr lên:
a. Ti thiu là 2 b. Không gii hn
c. Ti thiu là 2, tối đa là 50 d. C a, b và c đều sai
60. Tr trường hp quyết định bán tài sn có giá tr bng hoc lớn hơn 50% tổng giá tr trong BCTC (báo cáo
tài chính); sửa đổi, b sung Điều l công ty; t chc li, gii th công ty, đối vi CTTNHH 2TV, quyết định ca
HĐTV được thông qua ti cuc hp khi:
a.S phiếu đại din ít nht 75% tng s vn góp ca các thành viên d hp chp thun
b.S phiếu đại din ít nht 50% tng s VĐL
c.S phiếu đại din ít nht 48.75% tng s VĐL
d.C a và c đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
70
61. Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có th tăng VĐL bằng hình thc nào sau
đây?
a.Tăng vốn góp ca thành viên, tiếp nhn vn góp ca thành viên mi
b.Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng vi giá tr tài sản tăng lên của công ty
c.C a và b đều đúng d. C a, b và c đều sai
62. Loi hình DN chu trách nhim vô hn v nghĩa vụ tài sn trong hoạt động kinh doanh:
a. CTTNHH b. DNTN
c. Nhóm Công ty d. CTHD
63. Loại hình DN nào không được thay đổi VĐL?
a. CTTNHH 1TV b. DNTN
c. CTHD d. C a, b và c đều sai
64. CTHD có ít nht bao nhiêu thành viên là ch s hu công ty?
a. 2 thành viên b. 3 thành viên
c. 4 thành viên d. 5 thành viên
65. Trong CTCP, các CĐSL phải đăng ký ít nhất:
a. 10% tng s CPPT b. 20% tng s CPPT
c. 30% tng s CPPT d. 50% tng s CPPT
66. Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê GĐ?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV
c. CTHD d. DNTN
67. Nhng loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi ln nhau?
a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD
c. CTHD và CTCP d. CTHD và nhóm Công ty
68. Nhng loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi ln nhau?
a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD
c. DNTN và CTCP d. C a, b và c đều đúng
69. Đối vi loại CTTNHH 1TV có HĐTV, CTHĐTV do:
a. Ch s hu công ty ch định b. HĐTV bầu theo nguyên tc quá bán
lOMoARcPSD|36477832
71
c. BKS hoặc Ban GĐ ch định d. C a và b đều đúng
70. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều l công ty, t chc li công ty, chuyển nhượng 1 phn hoc
toàn b VĐL thì phải thông qua:
a. 1/2 s thành viên d hp chp thun b. 3/4 s thành viên d hp chp thun = 75%
c. 4/5 s thành viên d hp chp thun d. 100% s thành viên d hp chp thun
71. Đối vi loi CTTNHH 1TV bt buc phi có BKS, KSV công ty do:
a. Ch s hu quyết định b nhim b. Giám đốc quyết định b nhim
c. HĐTV hoặc CTCT quyết định b nhim d. C a, b và c đều sai
72. Đối vi loi CTTNHH 1TV bt buc phi có BKS, KSV ca công ty có s ng:
a. T 1 đến 3 thành viên b. T 2 đến 4 thành viên
c. T 3 đến 5 thành viên d. T 01 đến 05 KSV
73. Ngoài loi CTTNHH 1TV, còn có loi CTTNHH có bao nhiêu thành viên?
a. 2 - 30 thành viên b. 2 - 40 thành viên
c. 2 - 45 thành viên d.
74. Đối vi CTTNHH 2TV tr lên, thành viên hoc nhóm thành viên s hu t …. số vốn điều l tr lên hoc
mt t l khác nh hơn do Điều l công ty quy định có quyn yêu cu triu tp họp HĐTV để gii quyết
nhng vấn đề thuc thm quyn.
a. 10% b. 15%
c. 20% d. 25%
75. Phát biểu nào sau đây là sai?
a.C đông sở hữu CPƯĐCT là cổ phiếu được tr c tc mức cao hơn so với mc c tc ca CPPT.
b.C đông sở hữu CPƯĐCT không có quyền biu quyết, không có quyn d họp ĐHĐCĐ, không có quyền đề c
người vào HĐQT và BKS
c. CĐPT có nghĩa vụ thanh toán đủ s c phn trong thi hn 30 ngày k t ngày công ty được cấp GCNĐKDN.
d.Sau thi hạn 3 năm, kể t ngày công ty được cấp GCNĐKDN, các hạn chế đối vi CPPT của CĐSL đều được
bãi b.
2 - 50 thành viên
lOMoARcPSD|36477832
72
76. C đông sở hu t ….. tổng s c phiếu trn phi báo cáo với CTĐC, UBCKNN, SGDCK trong thời hạn ….. ,
k t ngày có được t l s hữu đó.
a. 5% - 7 ngày b. 10% - 15 ngày
c. 15% - 7 ngày d. C a, b và c đều sai
77. Phát biểu nào sau đây về vic mua li c phn là sai?
a. C đông biểu quyết phản đối quyết định v vic t chc li công ty có quyn yêu cu công ty mua li c phn
ca mình.
b. Công ty mua li c phn ca c đông với giá th trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại ĐLCT
trong thi hn 90 ngày k t ngày nhận được yêu cu.
c. Công ty thanh toán c phần trái quy đnh thì tt c TVHĐQT phải hoàn tr cho công ty s
tiền đó, trường hp không hoàn tr đưc thì tt c TVHĐQT phải cùng liên đới chu trách nhim v các khon
n và nghĩa vụ tài sn khác trong phm vi s tin, tài sn chưa hoàn trả đưc.
d. Công ty ch đưc quyn thanh toán c phần được mua li cho c đông nếu sau khi thanh toán hết s c phiếu
đưc mua li, công ty vẫn đảm bo thanh toán các khon n và nghĩa vụ tài sn khác.
78. Cuc hp ĐHĐCĐ triệu tp ln 2 đưc tiến hành khi có s c đông dự họp đại din ít nht bao nhiêu %
tng s phiếu biu quyết?
a. 25% b. 30%
c. 33% d. 50%
79. Nhim k GĐ (TGĐ) của CTCP không quá 5 năm, với s nhim k:
a. 1 nhim k b. 2 nhim k
c. 3 nhim k d. Không hn chế s nhim k
80. Phát biểu nào sau đây là sai v CTHD?
a.TVHD không được làm ch DNTN
b.
TVHD không được quyn chuyn mt phn hoc toàn b phn vn góp ca mình
tại công ty cho người khác
lOMoARcPSD|36477832
73
c.TVGV có quyn nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành ngh đã
được công ty đăng ký
d. TVGV được chia mt phn giá tr tài sn còn li của công ty tương ứng vi t l vn góp khi công ty gii th
hoc phá sn
81. Có my loại CPƯĐ?
a. 2 loi b. 3 loi
c. 4 loi d. Tùy ĐLCT quy định
82. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, cuc hp của HĐTV được tiến hành khi có ít nht bao nhiêu thành viên d
hp?
a. 100% b. Ít nht là ½
c. Ít nht là ¾ d. Ít nht là 2/3
83. Công ty b gii th khi công ty không đủ s ng thành viên ti thiu theo quy định ca LDN2020 khi kéo
dài tình trng này liên tc trong thi hn:
a. 5 tháng b. 6 tháng
c. 7 tháng d. 8 tháng
84. Công ty b gii th khi công ty không đủ s lượng thành viên ti thiểu theo quy định ca LDN2020 khi kéo
dài tình trng này liên tc trong thi hn:
a. 3 tháng b. 6 tháng
c. 1 năm d. 2 năm
85. Phát biu v CTCP nào sau đây là đúng?
a.C đông sở hữu CPƯĐBQ không có quyền chuyển nhượng c phần đó cho người khác
b. Đối vi CTCP có trên 11 c đông là cá nhân hoặc có c đông là tổ chc s hu trên 50% tng s c phn ca
công ty phi có BKS.
c.Người đại din theo pháp lut của công ty thường trú Vit Nam hoặc nước ngoài; trường hp vng mt
trên 15 ngày Vit Nam thì phi u quyn bằng văn bản cho người khác.
lOMoARcPSD|36477832
74
d. CPPT có th chuyển đổi thành CPƯĐ; CPƯĐ không thể chuyển đổi thành CPPT theo quyết định của ĐHĐCĐ.
86. Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
a.TVHD không được làm ch DNTN hoc TVHD ca CTHD khác tr trường hợp được s đồng ý ca tt c các
thành viên hp danh còn li.
b.TVHD không được quyn chuyn mt phn hoc toàn b phn vn góp ca mình ti công ty cho người khác
nếu không được s chp thun ca các TVHD còn li.
c. Muốn tăng hoặc giảm VĐL, công ty phải thc hin bằng cách tăng hoặc gim phn vn
góp ca các TVHD hoc TVGV
d.Khi mt s hoc tt c TVHD cùng thc hin mt s công vic kinh doanh thì quyết định được thông qua
theo nguyên tắc đa số.
87. quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?
a.Phòng đăng ký kinh doanh trong sở kế hoạch đầu tư
b.Phòng đăng ký doanh nghiệp thuc UBND cp huyn
c.Phòng tài chính kế toán thuc UBND cp huyn
d.C a và c đều đúng
88. Loi giy t nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a. ĐLCT b. S đỏ (Giy chng nhn quyn s dụng đất)
c. Giấy đề ngh ĐKDN d. C a và b đều đúng
89. Loi giy t nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a. ĐLCT b. S đỏ (Giy chng nhn quyn s dụng đất)
c. Giấy đề ngh ĐKDN d. Danh sách thành viên
90. Khẳng định nào sau đây là sai?
a.Công ty đối nhân là loi hình công ty mà vic thành lp da trên s liên kết cht ch, quen biết, tin cy ln
nhau.
b.Các thành viên của công ty đối nhân chu TNVH v các khon n ca công ty.
c.Các thành viên của công ty đối nhân chu TNHH trong phm vi vốn điều l.
d.Công ty đối nhân được công nhn là pháp nhân theo LDN2020.
lOMoARcPSD|36477832
75
91. Loại công ty nào sau đây bt buc tt c các thành viên phi có chng ch hành ngh?
a. CTTNHH b. CTHD
c. CTCP d. C a, b và c đều sai
92. Sau khi tòa án ra quyết định công nhn phiên hòa giải thành, người khi kin có quyn kháng ngh theo
th tục nào sau đây?
a. Th tc phúc thm b. Th tục giám đốc thm
c. Th tc tái thm d. Không có quyn kháng ngh
93. Các loi hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau?
a. CTTNHH 1TV và CTTNHH t 2TV đến 50 TV b. CTCP và CTTNHH
c. DNNN và CTTNHH 1TV d. C a, b và c đều đúng
94. Khẳng định nào sau đây là không đúng về chuyển đổi doanh nghip?
a. DNTN chuyển đổi thành CTTNHH 1TV t 2TV b. CTCP chuyển đổi thành CTTNHH
c. CTTNHH chuyển đổi thành CTCP d. CTCP chuyển đổi thành
CTHD
lOMoARcPSD|36477832
76
95. Tòa án tr lại đơn kiện khi xảy ra trường hp nào sau đây?
a.Người khi kiện không đủ NLHVDS và không có quyn khi kin
b. Hết thi hạn thông báo mà người khi kiện không đến tòa án làm th tc th lý v án tr trường hp có lý
do chính đáng
c.V án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho nh nhà mà tòa án chưa chấp
nhn yêu cầu do chưa đủ điu kin khi kin d. C a, b và c đều đúng
96. Mi DN ch có th có nhiu nht bao nhiêu con du?
a. 1 b. 2
c. 3 d. Không quy định s lượng c th
97. Người nào sau đây có thể ký mt hợp đồng mà không cần người đại din theo pháp lut?
a. T đủ 6 đến dưới 15 tui b. T đủ 15 đến dưới 18 tui
c. T đủ 18 tui tr lên d. C a, b và c đều đúng
98. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên ca CTTNHH?
a. Chi tiền để mua tài sn cho công ty b. Góp vốn để thành lp công ty
c. Mua phn góp vn ca thành viên công ty
99. Loại hình công ty nào sau đây không đưc giảm VĐL?
d. Hưởng tha kế t người để li di sn là TVCT
a. CTTNHH 1TV
b. CTHD
c. CTCP
100. Tên nào sau đây không đưc chp nhận để đặt tên công ty?
d. C a, b và c đều sai
a. Hitler
c. Đảng xinh
b. Chính ph d. C a, b và c đều đúng 101. Tên nào sau
đây có thể đưc chp nhận để đặt tên cho DN?
a. Hitler b. Đảng xinh
c. Chính ph d. Không tên
lOMoARcPSD|36477832
77
102. Nếu Vit Nam có mt doanh nghip Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhp Khu Thu Sản Giang Sơn”,
thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chp nhn?
a. CTCP xut nhp khu thu sn Sông Núi
b.CTCP xut nhp khu thu sản Tân Giang Sơn
c.CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn Miền Đông
d.C a, b và c đều đúng
103. Nếu Vit Nam có mt doanh nghip Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhp Khu Thu Sn Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chp nhn?
a.CTCP xut nhp khu thu sản Giang&Sơn
b.CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn 1
c.CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn Miền Đông
d.C a, b và c đều sai
104. Nếu Vit Nam có mt doanh nghip Vit Nam mang tên “CTCP Xuất Nhp Khu Thu Sn Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chp nhn?
a.CTCP xut nhp khu thu sản Giang+Sơn
b.CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn W
c.CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn Mi
d.CTCP xut nhp khu thu sn Sông Núi
105. Nếu Vit Nam có mt doanh nghip Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhp Khu Thu Sn Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chp nhn?
a.CTCP xut nhp khu thu sn Giang-Sơn
b.CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn J
c.CTCP xut nhp khu thu sn Mới Giang Sơn
d.C a, b và c đều sai
106. Nếu Vit Nam có mt doanh nghip Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhp Khu Thu Sn Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chp nhn?
a. CTCP xut nhp khu thu sản Giang Sơn Tân
lOMoARcPSD|36477832
78
b.CTCP xut nhp khu thu sn Miền Nam Giang Sơn
c.CTCP xut nhp khu thu sn Sông Núi
d.C a, b và c đều đúng
107. Mt doanh nghip mi thành lp vi 100% vốn nhà nước, thuộc mô hình pháp lý nào sau đây?
a. CTCP b. CTTNHH 2 đến 50TV
c. CTTNHH 1TV d. C a, b và c đều đúng
108. HSĐKDN như thế nào được coi là hp l?
a. Có đầy đủ giy t theo LDN2020 b. Các giy t có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định
c. Phải đảm bo tính chính xác và trung thc ca d. C a và b đều đúng h
109. Trong CTCP, c phần được th hiện dưới hình thc c phiếu được chia thành: a. CPPT và CPƯĐBQ
b. CPPT và CPƯĐ
c. CPPT và CPƯĐHL d. CPƯĐCT và CPPT
110. Cơ quan có quyền quyết định cao nht ca CTCP:
a. HĐQT b. ĐHĐCĐ
c. BKS d. CTHĐQT
111. Thành viên BKS ca CTCP:
a.Phi là c đông của CTCP
b.Không nht thiết phi là c đông của CTCP
c. Phi có quan h h hàng trong phạm vi ba đời với TVHĐQT, GĐ
(TGĐ)
d. C a và c đều đúng
112. Thành viên CTTNHH t 2TV đến 50 TV có quyn chuyển nhượng mt phn hoc toàn b s vn ca
mình cho:
a.Người không phi là thành viên công ty
b.Thành viên còn li ca công ty theo t l vn góp
c.Người không phi là thành viên công ty nếu thành viên còn li không mua hoc mua
không hết
d.C b và c đều đúng
113. Cơ cấu t chc ca CTTNHH t 2TV đến 50 TV gm có:
lOMoARcPSD|36477832
79
a. HĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có t 10TV tr lên) b. ĐHĐCĐ, GĐ (TGĐ), HĐQT
c. HĐQT, CTHĐQT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có 11TV tr lên) d. C a, b và c đều sai
114. Trong CTTNHH t 2TV thì:
a. CTHĐTV không thể kiêm GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV có thể kiêm GĐ
(TGĐ)
c. Nhim k của CTHĐTV không quá 4 năm d. C b và c đều đúng
115. GĐ (TGĐ) của CTTNHH t 2TV phi s hu ít nht bao nhiêu phần trăm số VĐL của công ty?
a. 30% c. 15%
b. 20% d. Không có quy định bt buc 116. CTTNHH 1TV
không đưc:
a. Phát hành c phiếu b. Tăng VĐL
c. Giảm VĐL d. C a và c đều đúng
117. Cơ cấu t chc qun lý của CTTNHH 1TV trong trường hp có ít nhất 3 người đến 7 người được b nhim
làm đại din theo y quyn:
a. CTCT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) b. HĐQT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu
có)
c. HĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. C a, b và c đều sai
118. Trong CTHD, các TVHD phi chu trách nhim v nghĩa vụ ca công ty:
a. Bng s VĐL
b. Bng toàn b tài sn ca mình
c. Trong phm vi s vn góp
119. Thành viên trong CTHD:
d. C a, b và c đều sai
a. Các TVGV và có th có TVHD
b. TVGV và 1 TVHD
c. Ti thiu 2 TVHD và phi có TVGV
d. Ti thiu 2 TVHD và có th
TVGV
120. Đối vi CTHD, phát biểu nào sau đây không đúng? a.
CTHĐTV kiêm GĐ (TGĐ)
b. Các TVHD có quyền đại diện trước pháp lut và t chức điều hành hot
động ca công ty
c. Đưc phát hành chng khoán
lOMoARcPSD|36477832
80
d. Các TVHD phi có chng ch hành ngh nếu kinh doanh nhng ngành ngh mà pháp luật có quy định
121. Theo LDN2020, tư cách thành viên của công ty TNHH được xác lp khi:
a. Góp vn vào công ty b. Mua li phn vn t
thành viên công ty
c. Hưởng tha kế t người là thành viên công ty d. C a, b và c đều đúng
122. Theo LDN2020, tư cách thành viên công ty chm dt khi:
a. Thành viên đã chuyển hết vốn cho người khác b. Thành viên chết
c. Trường hợp do ĐLCT quy định d. C a, b và c đều đúng
123. Theo LDN2020, vic góp vn thành lp công ty ca thành viên là:
a. Quyn ca thành viên b. Nghĩa vụ ca thành viên
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
124. Kết thúc thi hn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà không có quyết định gia hn thì công ty b (không
thuc trường hp mt kh năng thành toán):
a. Gii th b. Phá sn
c. Lâm vào tình trng phá sn d. C a, b và c
đều sai
125. Theo LDN2020, công ty mà VĐL được chia thành nhiu phn bằng nhau được gi là:
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH t 2TV
c. CTCP d. CTHD
126. Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không đưc phát hành chng khoán? a. CTCP
b. CTTNHH 1TV
c. CTTNHH t 2TV d. CTHD
127. Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không đưc phát hành chng khoán?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV tr lên
c. CTHD d. C a và c đều đúng
128. Quyn mà CTCP khác vi các loi hình công ty khác:
lOMoARcPSD|36477832
81
a. Mua li phn vn góp ca các thành viên khác b. Phát hành c phiếu
c. Được chia li nhun theo t l vn góp d. C a, b và c đều đúng 129. Theo LDN2020,
CTCP bt buc phi có loi chng khoán này:
a. CPPT b. CPƯĐ
c. Trái phiếu d. C a, b và c đều đúng
130. Trong CTCP, phần trăm tổng s CPPT đã bán mà công ty có quyền mua li không quá:
a. 10% b. 20%
c. 30% d. 40%
131. Theo LDN2020, CTTNHH t 2TV đến 50 TV có th tăng VĐL bằng cách:
a. Điều chỉnh VĐL tương ứng vi giá tr tài sản tăng lên của công ty
b.Tăng vốn góp ca thành viên
c.Tiếp nhn vn góp ca thành viên mi
d.C a, b và c đều đúng
132. Điều nào sau đây mà TVHD khác vi TVGV trong CTHD?
a.TVHD phi là cá nhân
b.Chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ công ty
c.Đưc quyn tham gia qun lý công ty
d.C a, b và c đều đúng
133. Theo LDN2020, CTTNHH 1TV có ch s hu là:
a. 1 t chc b. 1 cá nhân
d. C a và b
đều
sai
134. Theo LDN2020, ch s hu CTTNHH 1TV chu trách nhim v các khon n và các nghĩa vụ tài sn
ca công ty:
a. Bng toàn b tài sn ca mình c. Trong phạm vi VĐL của công ty
b. Mt phần trong VĐL của công ty d. C a, b và c đều sai 135. Theo LDN2020,
trường hợp nào sau đây CTTNHH 1TV phi chuyển đổi loi hình công ty?
c. C a hoặc b đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
82
a. Tăng VĐL
b.Chuyển nhượng 1 phần VĐL cho tổ chc hoc cá nhân khác
c.Phát hành chng khoán
d.C a, b và c đều đúng
136. Trong CTHD, TVHD có quyn:
a. Chuyn mt phn hoc toàn b vn góp ca mình tại công ty chongười khác.
b. Làm ch DNTN.
c.Được chia li nhuận tương ứng vi t l vn góp hoc theo tha thun theo quy định ca công ty.
d. Nhân danh cá nhân thc hin kinh doanh cùng ngành, ngh kinh doanh của công ty để phc v t chc, cá
nhân khác.
137. Trường hợp nào được coi là đủ điu kiện để gii th công ty?
a.Kết thúc thi hn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà vẫn chưa có quyết định gia hn
thêm
b.B thu hồi GCNĐKDN
c.Công ty không đủ s lượng thành viên ti thiu trong vòng 3 tháng liên tc
d.C a và b đều đúng
138. Trong các loi hình t chc DN sau, loi hình t chc DN nào không bt buc phải có GĐ (TGĐ)?
a. CTTNHH t 2 TV b. CTTNHH 1TV
c. DNTN d. CTHD
139. Loại hình DN nào sau đây được quyn phát hành trái phiếu?
a. CTTNHH t 2TV b. CTTNHH 1TV
c. CTHD d. C a và b đều đúng
140. Đối vi CTTNHH t 2TV đến 50TV được chuyển nhượng phn vn góp của mình cho người không phi
là thành viên:
a.Sau khi đã bán được hơn một na phn vn góp ca mình cho các thành viên trong công ty
b.Sau thi hn 15 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không
hoc mua không hết
lOMoARcPSD|36477832
83
c.Sau thi hn 30 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoc mua không hết
d.Có th chuyển nhượng toàn b phn vn góp ca mình cho người khác mà không phi là thành viên ca
công ty
141. Khẳng định nào là đúng trong các câu sau?
a.CTTNHH 1TV hoc t 2TV đến 50 TV có th chuyển đổi sang CTCP
b.DNTN có th chuyển đổi sang CTTNHH 1TV hoc t 2TV đến 50 TV
c.CTCP có th chuyn sang CTTNHH 1TV hoc t 2TV đến 50 TV
d. C a, b và c đều đúng
142. Trong CTCP, trong bao nhiêu CĐ thì phi thành lp BKS?
a. T 2-4 CĐ b. T 5-7 CĐ
c. T 8-11 CĐ d. T 11 CĐ trở lên
143. Trong CTCP, s lượng bao nhiêu CĐ thì phải thành lp BKS?
a. T 3 CĐ trở lên b. T 10 CĐ trở lên
c. T 3-11 CĐ d. T 11 CĐ trở lên 144. Trong CTCP, c
đông nào có quyền tham gia qun lý công ty?
a. C đông sở hữu CPƯĐBQ b. C đông sở hu
CPƯĐCT
c. C đông sở hu CPPT d. C a và c
đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
a.
84
145. C đông sở hu loi c phần nào sau đây có quyền tham gia qun lý công ty?
a. C đông sở hữu CPƯĐBQ b. C đông sở hu
CPƯĐCT
c. C đông sở hữu CPƯĐHL d. C a, b và c đều
146. ĐHĐCĐ của CTCP hp ít nht:
đúng
a. 1 lần 1 năm b. 2 lần 1 năm
c. 3 lần 1 năm
d. 4 lần 1 năm
147. Trong các loi hình công ty sau, loi hình nào ch được tăng mà không được giảm VĐL?
a. CTTNHH t 2TV b. CTTNHH 1 TV
c. CTHD d. C a, b và c đều sai
148. Thành viên trong CTTNHH 1TV:
a. Ch có th là t chc b. Có th là cá nhân
hay t chc
c. Ch có th là cá nhân d. C a, b và c đều sai
149. Đối vi CTTNHH 1TV bt buc có BKS trong cơ cấu t chức, điều kiện nào sau đây phải được tha mãn?
a. S thành viên lớn hơn 5 người b. Nhà nước s hu 100%
VĐL
d. S thành viên lớn hơn
c. S thành viên lớn hơn 15 người 20 người
150. Đối với CTCP, CĐCP phải thanh toán đủ s c phn cam kết trong thi hn: a.30 ngày k t ngày
công ty được cấp GCNĐKDN
b.60 ngày k t ngày công ty được cấp GCNĐKDN
c.90 ngày k t ngày công ty được cấp GCNĐKDN
d.120 ngày k t ngày công ty được cấp GCNĐKDN
151. Trong CTCP, câu nào là câu sai trong các câu sau?
a. Không được rút vốn đã góp bằng CPPT dưới mi hình thc.
b. CĐSL có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các CĐSL khác sau 3 năm kể t ngày được cp
GCNĐKDN.
c.Ch có CĐSL mới được quyn nm gi CPƯĐBQ.
lOMoARcPSD|36477832
a.
85
d. C đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biu quyết, d họp ĐHĐCĐ, đề c người vào HĐQT và BKS.
152. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a.TVHD là cá nhân và phi chu trách nhim vô hn v toàn b tài sn ca mình
b.CTHD được phép huy động vn bng hình thc phát hành chng khoán
c.TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty d. C a và c đều đúng
153. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a.TVHD là cá nhân và phi chu trách nhim vô hn v toàn b tài sn ca mình
b.Được phép huy động vn bng hình thc phát hành chng khoán
c.TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty
d.TVHD không được quyn tham gia góp vn vào CTCP và CTTNHH
154. Chn câu đúng đối vi CTTNHH 1TV.
a.Người đi din theo pháp lut ca công ty vng mt quá 30 ngày Vit Nam thì phi u quyn cho người
khác bằng văn bản.
b.Nhim k của HĐTV (nếu có) không quá 5 năm.
c.Thành viên là t chức hay cá nhân đều được thuê GĐ (PGĐ)
d.C a, b và c đều đúng
155. C phn nào trong CTCP không đưc chuyển nhượng trong trường hợp thông thưng?
a. CPPT b. CPƯĐHL
c. CPƯĐBQ d. CPƯĐCT
156. Cá nhân, t chc nào có quyn triu tp cuc họp HĐTV?
a.CTHĐTV
b.Thành viên, nhóm thành viên s hữu trên 5% VĐL
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
157. C đông sở hu loi c phn nào thì có quyn biu quyết, d họp ĐHĐCĐ, đề c người vào HĐQT và
BKS?
a. CPƯĐCT b. CPƯĐHL
c. CPƯĐBQ d. C a, b và c đều đúng
158. DN nào không được thuê GĐ (TGĐ)?
lOMoARcPSD|36477832
a.
86
a. DNTN b. CTHD
c. DNNN d. CTTNHH 1TV
159. Anh B là GĐ một CTTNHH 2TV. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vn vi mt s đối tác
c ngoài và thành lp công ty có tên là CTTNHH A. Vi kinh nghim sẵn có anh B được b nhim làm
TGĐ để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phm pháp lut hay không? a. Vi phm
b. Không vi phm
160. Người đại din theo pháp lut ca CTTNHH và CTCP có th là:
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV
c. CTHĐQT d. C a, b và c đều đúng
161. Anh A đang quản lý DNTN. Vy anh A có th chuyển đổi loi hình DN ca mình t DNTN thành
CTTNHH được không?
a. Đúng b. sai 162. HĐTV trong
CTTNHH 2TV tr lên hp ít nht:
a. 1 tháng 1 ln b. 6 tháng mt ln
c. 3 tháng 1 ln d. 1 năm một ln
163. Phát biểu nào sau đây sai?
a.C đông sở hữu CPƯĐHL có quyền biu quyết, d họp ĐHĐCĐ, đề c người vào HĐQT
b.CPƯĐBQ có thể chuyển nhượng cho người khác
c.Ch có t chức được Chính ph y quyền và CĐSL được quyn nm gi CPƯĐBQ
d.C a và b
164. Có bao nhiêu loi công ty theo LDN Vit Nam?
a.4 loi: CTCP, CTTNHH 2TV tr lên, CTTNHH 1TV, CTHD
b.2 loi: CTCP, CTTNHH
c.3 loi: DNNN, DNTN, HKD
d.5 loi: DNTN, HKD, CTCP, CTTNHH, nhóm công ty
165. Chọn câu đúng:
I. CTTNHH 1TV được giảm VĐL
II. CTTNHH 1TV không được phát hành c phn
lOMoARcPSD|36477832
a.
87
III. CTTNHH t 2TV đến 50 TV không được giảm VĐL
IV. CTTNHH t 2TV đến 50 TV được giảm VĐL
a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng
c. I, IV đúng, III sai d. I, II, IV đúng
166. Đin vào ch trng: C phn là phn chia nh nhất VĐL của ….(1)…..được th hiện dưới hình thc
……(2)…..và có thể bao gm 2 loi ….(3)….. và …..(4)…….
a. (1) ch s hu, (2) c phiếu, (3) c tc, (4) trái phiếu
b.(1) CTCP, (2) c phiếu, (3) CPPT, (4) CPƯĐ
c.(1) CTCP, (2) c tức, (3) CPPT, (4) CPƯĐ
d.(1) CTTNHH, (2) c tức, (3) CPPT, (4) CPƯĐ
167. Chn phát biu đúng v công ty c phn:
a. Sau thi hạn 3 năm kể t ngày được cấp GCNĐKDN, CĐSL có quyền t do chuyển đổi
c phn ca mình
b. CTCP không cn bt buc có CPPT
c.CTCP bt buc phải có CPƯĐ
d. CPPT có th chuyển thành CPƯĐ
168. Chn phát biu đúng.
a.Ch s hu CTHD phi có ít nht 3 thành viên tr lên và được gi là TVHD
b.Ch s hữu CTHD được goi là TVGV
c.TVHD phi là cá nhân
d.TVGV phi là cá nhân
169. Tìm phát biu sai.
a.TVHD phi chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v các nghĩa vụ ca công ty
b.TVGV ch chu trách nhim v các khon n ca công ty trong phm vi s vốn đã góp vào công ty.
c.CTHD không được phát hành bt c loi chng khoán nào.
d.TVGV không có quyn nhân danh công ty thc hin kinh doanh cùng ngành ngh ca công ty.
lOMoARcPSD|36477832
a.
88
170. Chọn câu đúng.
I. Đối vi CTHD tt c các thành viên hp lại thành HĐTV (đ)
II. Thành viên CTTNHH 2 TV đến 50 TV có quyn yêu cu họp HĐTV (s)
III. Trong CTCP, c đông có số lượng ti thiểu là 3 (đ)
IV. CTHD có quyền thuê người làm GĐ (s)
V. CTCP bt buc phi có BKS (s)
a. I, II đúng; III, IV, V sai b. I, IV đúng; II, III, V sai
c. I, III đúng; II, IV, V sai d. III, IV đúng; I, II, V
171. Đối vi CTCP, chn phát biu đúng.
sai
a. HĐQT bắt
buc phi có
10 thành viên
tr lên
năm
c.Cuc họp ĐHĐCĐ được tiến hành khi có tng s c đông dự họp đại din ít nht 65% tng s c phn
biu quyết
d.GĐ (TGĐ) bắt buc phi là c đông
172. Cuc họp HĐQT đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên d hp?
a. ½ tng s thành viên tr lên b. ¾ tng s thành viên tr
lên
c. 2/3 tng s thành viên tr lên d. Đầy đủ các thành viên 173. Tìm phát biu sai.
a.Ch s hu CTTNHH 1TV ch đưc là cá nhân
b.CTTNHH 1TV có ch s hu là cá nhân thì không bt buc phi có BKS
c.CTTNHH 1TV có ch s hu là t chc có th không bt buc phi có BKS
d.Đối vi CTTNHH 1TV là t chức có HĐTV, việc sửa đổi, b sung ĐLCT, tổ chc li công ty, chuyển nhượng
vốn ĐLCT phải được ít nht ¾ s thành viên d hp chp thun
174. ĐHĐCĐ gồm nhng thành phn nào?
a.Tt c nhng c đông có quyền biu quyết, là cơ quan quyết định cao nht ca CTCP.
b.Tt c các thành viên trong HĐQT, là cơ quan quyết định cao nht ca công ty.
b.Nhim k ca BKS (nếu có BKS) không quá 5
lOMoARcPSD|36477832
a.
89
c.Tt c các c đông, là cơ quan qun lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mi vấn đề
liên quan đến mục đích, quyền li ca công ty.
d.Tt c các cá nhân và cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mi vấn đề
liên quan đến mục đích, quyền li ca công ty.
175. Phát biu nào là đúng v tên trùng, tên gây nhm ln?
a.Tên bng tiếng Vit ca DN yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên DN đã đăng ký.
b.Tên viết tt ca DN yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tt của DN đã đăng ký.
c.Tên ca DN yêu cầu đăng ký khác với tên ca doanh nghiệp đã đăng ký bởi s t nhiên, s th t or các ch
cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của DN đó.
d.Tên bng tiếng Vit ca DN yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của DN đã đăng ký bởi ký hiệu “&”.
e.C a, b, c và d đều đúng
176. DN b thu hồi GCNĐKDN trong trường hp:
a.Không đăng ký mã số thuế trong thi hn 6 tháng k t khi được cấp GCNĐKDN.
b.Không hoạt động trong thi hn một năm kể t ngày được cấp GCNĐKDN hoặc chng nhận thay đổi tr s
chính.
c.Ngng hoạt động kinh doanh 1 năm mà không báo cáo CQĐKKD và cơ quan thuế.
d.Không báo cáo v hot động kinh doanh ca DN với CQĐKDN trong 1 năm liên tiếp. 177. Công ty được hiu
là s liên kết ca hai hay nhiu cá nhân hoc pháp nhân bằng ….., nhằm tiến hành để đạt mc tiêu chung.
a. Mt s kin pháp lý b. Mt hợp đồng hay văn bản
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
178. Đim khác nhau gia vic chia công ty và tách công ty:
a.Chia công ty ch áp dng cho CTTNHH; tách công ty áp dng cho c CTCP.
b. Khi chia công ty phi chia thành các công ty cùng loi; tách công ty có th tách thành các công ty khác loi.
c.Chia công ty thì công ty b chia s chm dt s tn ti; tách công ty thì công ty b tách
không chm dt s tn ti.
d. C a và b đều đúng
179. VĐL là:
a.S vn ti thiểu theo quy định pháp luật để DN hoạt động kinh doanh
lOMoARcPSD|36477832
a.
90
b.S vn do các thành viên doanh nghiêp góp vào
c.S vn do các thành viên, c đông góp hoặc cam kết góp trong thi gian nhất định và
được ghi vào ĐLCT
d.C a, b và c đều sai
180. Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTTNHH 2TV đến 50TV?
a. HĐTV b. BKS (nếu có)
c. HĐQT d. Ban GĐ (TGĐ)
181. Trong thi hn bao nhiêu ngày làm vic, k t ngày cấp GCNĐKDN, CQĐKDN phải thông báo ni dung
giy chng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
a. 10 ngày b. 7 ngày
c. 5 ngày d. 15 ngày
182. Thành viên sáng lp của CTTNHH, CTHD là người:
a.Góp vn, tham gia xây dng, thông qua và ký tên vào giy đề ngh ĐKKD
b.Góp vn, thông qua và ký tên vào bản điều l công ty
c.Góp vn, tham gia xây dng, thông qua và ký tên vào bản điều l đầu tiên ca công ty
d.C a, b và c đều đúng
183. HSĐKDN np ti:
a. UBND cp qun b. CQĐKKD của UBND cp
tnh
c. UBND cp tnh d. S Công thương
184. HSĐKDN nộp ti:
a. UBND cp qun b. CQĐKKD của UBND cp
tnh
c. UBND cp tnh d. C a, b và c đều đúng
185. Theo quy định chung v CTTNHH 1TV, người đại din theo pháp lut là:
a. CTHĐTV b. GĐ và PGĐ
c. Ch tch công ty d. Do ĐLCT quy định 186. TVHĐQT
ca CTCP:
lOMoARcPSD|36477832
a.
91
a. Nht thiết phi là c đông ca CTCP b. Là c đông sở hu
trên 5% c phn
c. Không nht thiết phi là c đông của CTCP d. C a, b và c đều sai
187. HĐQT không phi triu tp hp bất thường ĐHĐCĐ trong trường hp sau?
a. S TVHĐQT còn lại ít hơn số thành viên theo quy định b. Theo yêu cu ca
BKS
c. HĐQT vi phạm nghiêm trong quyn ca c đông d. Nhim k của HĐQT kết thúc
188. Trong CTTNHH t 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua ti cuc hp khi:
a.Được s phiếu đại din ít nht 65% tng s vn góp ca các thành viên d hp chp
thun
b..Được CTHĐTV chấp thun
c.Được s phiếu đại din ít nht 51% tng s vn góp ca các thành viên d hp chp
thun
d.C a, b và c đều đúng
189. Các CĐSL phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tng s c phn ph thông được quyn
chào bán?
a. 20% b. 25%
c. 30% d. 50%
190. Cuc hp ln th nht của HĐTV của CTTNHH t 2TV đến 50TV được tiến hành khi có s thành viên đại
din cho ít nhất bao nhiêu % VĐL?
a. 65% b. 70%
c. 75% d. 80%
191. Quy định pháp lut v nhim k của GĐ (TGĐ) CTCP không quá:
a. 3 năm b. 5 năm
c. 7 năm d. Không gii hn s năm 192. CTCP có quyn
mua li tối đa bao nhiêu % tổng s CPPT đã bán?
a. 20% b. 25%
c. 30% d. 50%
lOMoARcPSD|36477832
a.
92
193. VĐL của CTCP được phép:
a. Tăng b. Gim
c. Tăng hoặc gim d. Không tăng hay giảm
194. S lượng tối đa của HĐQT là:
a. 5 người b. 10 người
c. 11 người d. 15 người
195. Cuc hp của ĐHĐCĐ lần đầu được tiến hành khi có s lượng c đông dự họp đại din ít nht:
a. 65% tng s c phn
b. 50% tng s phiếu biu quyết
c. 2/3 tng s c phn 196.
LDN2020 có hiu lc t ngày:
d. 2/3 tng s phiếu biu quyết
a. 01/01/2021
b. 01/7/2021
c. 26/11/2020
d. 29/11/2020
197. Vốn pháp định Vit Nam không quy định ngành ngh nào?
a. Chng khoán b. Bo him
c. Kinh doanh vàng d. Kinh doanh trung tâm thương mi
198. Vốn pháp định nh nhất được quy định ngành ngh nào sau đây:
a. Bo lãnh phát hành chng khoán b. Môi gii chng khoán
c. T doanh chng khoán d. Qun lý danh mục đầu tư 199. Tư cách thành viên
CTTNHH được hình thành khi:
a. Góp vn vào công ty b. Mua li phn vn t thành viên công
ty
c. Hưởng tha kế của người là thành viên công ty d. C a, b và c đều đúng 200. Tư cách
thành viên s chm dứt trong các trường hp:
a.Thành viên chết
b.Khi ĐLCT quyết định khai tr hoc thu hồi tư
cách thành viên
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
201. Điu kin nào là không cn thiết khi thành lp công ty?
a. ĐK về tài sn b. ĐK về con du ca công ty
lOMoARcPSD|36477832
a.
93
c. ĐK về người thành lp d. ĐK về ĐLCT
202. Các loi công ty có th chuyển đổi ln nhau:
a. CTTNHH-CTCP b. CTHD-HTX
c. CTCP-CTHD d. C a, b và c đều đúng
203. Tách công ty:
a.Ch áp dng cho CTTNHH và CTCP
b.Công ty b tách s chm dt s tn ti
c. Công ty b tách s chu trách nhim hoàn toàn v các khon n
chưa thanh toán
d. C a và c đều đúng
204. Công ty đối vn không phi là loi công ty có:
a.Thành viên liên kết v vốn để kinh doanh
b.Tư cách pháp nhân
c.S tách bch v tài sn
d.Các thành viên phi dùng tài sản riêng để tr n khi cn thiết
205. Yêu cầu nào sau đây là sai v điu kin cấp GCNĐKDN?
a. Điều kin v ngành ngh kinh doanh b. Điều kin v tên doanh nghip
c. Điều kin v thành viên d. Các thông tin v thân nhân của người đại din theo pháp lut ca DN
206. Hp nht công ty:
a.Hai hoc mt s công ty có th hp nht thành mt công ty mi
b.Hai hay mt s công ty cùng loi hp nht thành mt công ty khác
c.Tt c công ty b hp nht tiếp tc hoạt động
d.C a và b đều đúng
207. Hp nht công ty:
a.Hai hoc mt s công ty có th hp nht thành mt công ty mi
b.Hai hay mt s công ty cùng loi hp nht thành mt công ty khác
c.Tt c công ty b hp nht tiếp tc hoạt động
d.Công ty mi phi cùng loi vi các công ty b hp nht
208. Trường hp gii th công ty:
lOMoARcPSD|36477832
a.
94
a.Kết thúc thi hn hoạt động đã ghi trong ĐLCT nhưng không xin gia hn
b.Công ty không còn đủ s lượng thành viên ti thiểu theo quy định PL trong 6 tháng liên tc
c.B thu hồi GCNĐKDN
d.C a, b và c đều đúng
209. Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành c phiếu?
a. CTTNHH
b. CTHD
c. CTCP
210. CTTNHH được phát hành c phn?
d. C b và c đều đúng
a. Đúng
c. Tùy trường hp
211. Đăng ký thành lập CTTNHH 1TV ?
b. Sai
a. B kế hoạch và đầu tư
b. S kế hoạch và đầu tư
c. B nông nghip và phát trin nông thôn
212. C phn là phn chia nh nhất VĐL của?
d. S nông nghip và phát trin nông
thôn
a. CPPT b. CTCP
c. CPƯĐ d. C phiếu
213. Khi CTTNHH t 2TV đến 50TV đã đủ 50TV nhưng có 1TV mới thì công ty đó sẽ chuyn sang:
a. CTHD b. Nhóm công ty
c. CTCP d. C a, b và c đều sai
214. Công ty đối nhân thường tn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hp vốn đơn giản và…
a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. Nhóm công ty
215. Công ty có quyn lập chi nhánh, văn phòng đại din trong nước nhưng không đưc lp c
ngoài?
a. Đúng b. Luật không quy định
c. Sai d. Quyn ca công ty
216. Trong các loi hình DN sau loi nào không được thuê GĐ?
a. DNTN b. CTTNHH 1TV
c. CTTNHH 2TV d. CTHD
lOMoARcPSD|36477832
a.
95
217. Khi cuc họp ĐHĐCĐ được triu tp ln th 1 và th 2 không thành thì s c đông dự họp đại din cho
bao nhiêu phần trăm tổng s phiếu biu quyết vào ln th 3? a. Ít nht 51% b. Quá bán
c. Ít nht 33% d. Không ph thuc vào s c đông dự hp và s c phn có
quyn biu quyết mà h đại din
218. Trong CTCP, vic quyết định thành lp công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại din, vic góp vn, mua
c phn của DN khác là do ….. quyết định.
a. ĐHĐCĐ b. HĐQT
c. GĐ (TGĐ) d. BKS
219. Trong CTTNHH 2TV có trường hp: Phn góp vn ca thành viên là cá nhân chết mà không có người tha
kế, người tha kế t chi nhn tha kế hoc b mt quyn tha kế thì phn vốn đó được gii quyết theo quy
định của…..
c. Phát hành chng khoán
mi
d. T ngun li nhun gi li
222. Nếu có c đông rút một phn hoc toàn b vn c phần đã góp trái với quy định thì ai phi chu trách
nhim v các khon n và nghĩa vụ tài sn khác ca công ty trong phm vi giá tr c phần đã bị rút?
a. Thành viên HĐQT b. Người đại din theo pháp lut ca
công ty
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
223. S lượng thành viên trong HĐQT của CTCP:
a. 3-5 thành viên b. 4-10 thành viên
c. 3-11 thành viên d. Không gii hn
a. Pháp lut v dân s
c. Pháp lut v thương mại
220. CTHD có th tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp ca các thành viên
c. Phát hành chng khoán
221. CTHD không th tăng VĐL bằng cách?
a. Tăng vốn góp ca các thành viên
lOMoARcPSD|36477832
a.
96
224. CĐSL của CTCP phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu c phn trong tng s CPPT được quyn
chào bán trong thi hn 90 ngày k t ngày được cấp GCNĐKDN?
a. 20% b. 30%
c. 40% d. 50% 225. Chn câu
phát biu sai.
a.C đông của CTCP có th là t chc hoc cá nhân
b.Thành viên ca CTTNHH t 2 TV đến 50TV có th là t chc hoc cá nhân
c.Thành viên ca CTTNHH 1TV có th là t chc hoc cá nhân
d.TVHD ca CTHD có th là t chc hoc cá nhân
226. Chn câu phát biu sai.
a.CPƯĐBQ có thể chuyển nhượng cho người khác
b.C đông được chuyển nhượng CPƯĐCT cho người khác
c.Ch có t chức được Chính ph y quyền và CĐSL được quyn nm gi CPƯĐBQ d.Cả b và c đều đúng
227. T chc hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bu, min nhim, bãi nhiệm thành viên HĐQT và thành
viên BKS?
a. HĐQT b. CTHĐQT, GĐ (TGĐ)
c. ĐHĐCĐ d. C a và c đều đúng
228. Đối vi CPPT, giá mua li không được cao hơn giá th trường ti thời điểm mua li. a. Đúng
b. Sai
229. An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lp CTCP sn xut giày với VĐL là 2 tỷ. An góp100 tr, Hưng góp 150
tr và Li d định góp 100 tr, còn li h phát hành c phần để huy động vn. Theo bn, Li có th làm theo d
định được không?
a. Được b. Không
230. Đối vi CTTNHH 1TV là t chức có HĐTV, chọn câu phát biu sai.
a.Cuc hp của HĐTV được tiến hành khi có ít nht 2/3 s thành viên d hp
b.Quyết định của HĐTV được thông qua khi có hơn ½ s thành viên d hp chp thun
lOMoARcPSD|36477832
a.
97
c.HĐTV thuê Chủ tịch HĐTV
d.C a và b đều đúng
231. Công ty ABC là CTTNHH t 2TV đến 50TV, có VĐL là 100 tỷ. Trong đó, A góp 30 tỷ, B góp 20 t, C góp
50 t. Nếu A, B, C chp nhận tăng VĐL lên 150 tỷ, thì vn góp thêm ca A, B, C lần lượt là:
a. 15 t, 10 t, 25 t b. 10 t, 15 t, 25 t
c. 25 t, 10 t, 15 t d. C a, b và c đều sai
232. Thành viên là cá nhân ca CTTNHH t 2TV chết hoc b tòa án tuyên b là đã chết thì người tha kế
theo pháp lut của thành viên đó là thành viên của công ty:
a. Đúng b. Sai
233. C đông thiểu s t nguyn tp hp thành mt nhóm s hu ti thiểu ….. tổng s CPPT thì có quyn
yêu cu triu tập ĐHĐCĐ khi HĐQT vi phạm nghiêm trng quyn ca c đông, nghĩa vụ của người qun lý.
a. 5% b. 10%
c. 15% d. 20%
234. C đông sở hu nhng loi c phn nào không đưc quyn biu quyết?
a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPƯĐCT và CPƯĐHL
c. CPPT và CPƯĐHL d. CPPT và CPƯĐCT
235. Câu nào sau đây không đúng?
a. TVHD ca CTHD có th là t chc, cá nhân b. TVHD không được làm ch
DNTN
d. CTTHHH 1TV không được phát
c. Ch DNTN chu TNVH v mi khon n hành
c phn 236.
LPS2014 không đưc áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. CTCP b. CTHD
c. HTX và DNNN d. HKD
237. Trong CTTNHH 2TV tr lên, trường hp cuc hp ln th nht không đủ điu kin tiến hành thì được
triu tp cuc hp ln 2 trong thi hn bao nhiêu ngày k t ngày d định hp lần 1, và được tiến hành khi
có s thành viên d họp đại din ít nhất bao nhiêu % VĐL:
lOMoARcPSD|36477832
a.
98
a. 15 ngày, 50% b. 15 ngày, 65%
c. 30 ngày, 65% d. 30 ngày, 50%
238. Cuc họp ĐHĐCĐ của CTCP được tiến hành khi có s c đông dự họp đại din ít nht:
a. 75% tng s c phn b. 50% tng
s c phn
c. 50% tng s phiếu biu quyết d. 65% tng s phiếu biu
quyết
239. Tr trường hp tt c các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD ca CTHD không được đồng thi là:
a. Ch DNTN b. Thành viên ca
CTTNHH 1TV
c. C đông của CTCP d. C a, b và c đều đúng
240. Chn câu sai.
a.DN lâm vào tình trng phá sản chưa hẳn đã bị phá sn.
b.Mọi HĐKD của DN, HTX sau khi có quyết định m th tc phá sn phải ngưng hoạt
động.
c.Phí phá sn do NSNN tm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu m th tc phá sn phi np tin
tm ng phí phá sn không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác.
d.Trong thi hn 30 ngày k t ngày TAND m th tc phá sn, ch n phi gi giấy đòi nợ cho Qun tài
viên, doanh nghip qun lý, thanh lý tài sn.
241. Loại hình nào DN sau đây không bt buc phải có GĐ (TGĐ)? a. CTTNHH 1TV
b. CTCP
c. CTTNHH 2TV tr lên d. DNTN
242. Da vào đối tượng và phạm vi điều chnh ca pháp lut, phân loi phá sn thành:
a. Phá sn DN và phá sn cá nhân b. Phá sn trung thc và phá sn gian trá
c. Phá sn t nguyn và phá sn bt buc d. C a, b và c đều sai
lOMoARcPSD|36477832
a.
99
243. Trường hp thm phán ra quyết định m th tục thanh lý đối vi DN, HTX, thì vic phân chia giá tr
tài sn ca DN, HTX theo th t:
a.Phí phá sn; tr n cho người lao động theo thỏa ước lao động tp th và HĐLĐ; chi phí
phc hi DN; tr các khon n không có bảo đảm
b.Phí phá sn; tr n thuế cho nhà nước; tr cho người lao động và các khon n không có bảo đảm
c.Phí phá sn; tr cho người lao động và các khon n không có bảo đảm; tr n thuế
cho nhà nước
d.C a, b và c đều sai
244. Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp t chc li công ty không đưc áp dng cho:
a. CTCP b. CTHD
c. CTTNHH 1TV d. CTTNHH 2TV tr lên 245. Trong CTHD, các
thành viên hp danh không được làm điều gì dưới đây?
a. Mua li phn vn góp
b. Góp thêm vn
c. Rút vốn dưới mi hình thc
246. T chc qun lý CTTNHH có t 2TV đến 50TV gm:
d. Chuyển nhượng phn vn góp
a. HĐTV, CTHĐQT, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có)
b. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT, GĐ hoặc
TGĐ, BKS (nếu có)
c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có) 247. Người đại
din theo pháp lut trong CTCP:
d. C a, b và c đều sai
a. GĐ (TGĐ)
b.CTHĐQT khi ĐLCT không quy định
c.Do ĐLCT quy định
d.GĐ, CTHĐQT, Trưởng BKS
248. TV của CTTNHH 2TV đến 50TV:
a.Có th t do chuyển nhượng phn vốn góp cho người khác
b.Ưu tiên chuyển nhượng phn vn góp cho thành viên công ty
lOMoARcPSD|36477832
a.
100
c.Ch đưc chuyển nhượng cho người khác không phi thành viên công ty nếu các thành viên còn li trong
công ty không mua hoc không mua hết d. C b và c đều đúng
249. Ch s hu CTTNHH 1TV có quyn quyết định bán tài sn có giá tr bng bao nhiêu% so vi tng giá
tr tài sản được ghi trong BCTC gn nht ca công ty?
a. ≤ 50% b. ≥ 50%
c. 50% d. C a, b và c đều sai
250. Tòa án phi ra quyết định m hoc không m th tc phá sn trong thi hn bao lâu k t ngày th
đơn yêu cầu m th tc phá sn?
a. 3 tháng b. 15 ngày
c. 30 ngày d. 45 ngày
251. K t khi nhn thy DN, HTX lâm vào tình trng phá sn, trong thi hn bao lâu nếu ch DN hoặc đại
din hp pháp ca DN, HTX không nộp đơn yêu cầu m th tc phá sn thì phi chu trách nhim theo quy
định ca pháp lut?
a. 3 tháng b. 1 tháng
c. 5 tháng d. Không có quy định v thi hn 252. Tìm câu
sai.
a.C đông sở hữu CPƯĐBQ được quyn chuyển nhượng c phần đó cho người khác
b.CPPT không th chuyển đổi thành CPƯĐ
c.CTTNHH 1TV được giảm VĐL theo quy định ca pháp lut
d.CTTNHH 1TV có tư cách pháp nhân kể t ngày được cấp GCNĐKDN
253. LPS2014 không min tr nghĩa vụ tr n cho những đối tượng nào sau đây, chọn câu đúng nhất?
a. Ch DNTN và thành viên CTTNHH 1TV
b.Các CĐ của CTCP và TVHD ca CTHD
c.Ch HKD và ch DNTN
d.TVHD ca CTHD, ch DNTN, ch HKD
254. K t ngày CTCP được cấp GCNĐKDN, CPƯĐBQ của CĐSL chỉ có hiu lc trong:
lOMoARcPSD|36477832
a.
101
a. 6 tháng
b. 2 năm
d. 3 năm
255. Đại din theo pháp lut ca CTHD là:
d. 5 năm
a. CTHĐTV
b. TVHD
c. TVGV
256. Trong CTHD, người triu tp họp HĐTV có thể là:
d. GĐ (TGĐ)
a. CTHĐTV
b. TVHD
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
257. Trong CTHD, người triu tp họp HĐTV
có th là:
a. CTHĐTV b. TVHD
c. GĐ (TGĐ) d. C a, b đều đúng
258. Điu kin cần để tr thành CTHĐTV của CTHD:
a. Phải là GĐ b. Phi là TVGV
c. Phi là TVHD d. C a, b và c đều
259. CTHD được quyn giảm VĐL. sai
a. Đúng b. Sai
260. TVHD ca CTHD sau khi chm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chu trách nhim v các khon
n của công ty phát sinh trước ngày chm dứt tư cách thành viên, trong thời hn:
a. 1 năm b. 2 năm
c. 3 năm d. 4 năm
261. Chn câu đúng trong các câu sau?
a.CTCP có quyn phát hành chng khoán các loại để huy động vn
b.CTTNHH 2TV tr lên có quyn phát hành c phiếu và trái phiếu
lOMoARcPSD|36477832
a.
102
c. CTTNHH 1TV không được quyn phát hành
trái phiếu
d. C a và b đều đúng
262. Trong CTCP:
a. CTHĐQT có thể kiêm GĐ hoặc TGĐ b. CTHĐQT có thể kiêm trưởng BKS
c. GĐ hoặc TGĐ có thể kiêm trưởng BKS d. C a, b và c đều đúng 263. Chn câu đúng.
a. CTCP có t 11 c đông phi có BKS t 3-5 thành viên
b.CTCP có trên 9 c đông phải có BKS t 1- 3 thành viên
c.CTCP có trên 11 c đông không cần có BKS
d.C a, b và c đều sai
264. Trong t chc và hoạt động ca CTCP, chn câu đúng:
a. BKS thc hiện giám sát HĐQT
b.BKS thc hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều hành công ty
c.BKS thc hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty
d.C a và b đều đúng
265. Trong t chc và hoạt động ca CTCP, chn câu sai.
a. BKS thc hiện giám sát HĐQT
b.BKS thc hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều hành công ty
c.BKS thc hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty
d.BKS thc hiện giám sát CTHĐQT
266. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác? a. Có
b. Không 267. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyn
làm GĐ (TGĐ) của DN khác? a. Có
b. Không
lOMoARcPSD|36477832
a.
103
c. Ch được làm GĐ (TGĐ) CTTNHH d. Ch được làm GĐ (TGĐ) CTCP
khác 267A. CTHĐTV của DNNN:
a. Được làm GĐ (TGĐ) của DN khác b. Không được làm GĐ (TGĐ) của DN khác
267B. GĐ (TGĐ) của DNNN:
a. Được làm GĐ (TGĐ) của DN khác b. Không được làm GĐ (TGĐ) của DN khác
268. Chọn đáp án đúng.
a. CTTNHH 2TV có th tăng VĐL bng cách phát hành c phiếu, trái phiếu
b. CTTNHH 2TV có th tăng VĐL bằng các hình thức: Tăng vốn góp ca thành viên, điều
chỉnh tăng mức
VĐL tương ứng vi giá tr tài sản tăng lên của công ty hoc tiếp nhn vn góp ca thành viên mi
c. CTTNHH 2TV có th tăng VĐL bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các qu đen
ngoài xã hi
d. C a, b và c đều sai
269. Đối vi CTTNHH 2TV:
a.GĐ (TGĐ) không nhất thiết là thành viên ca công ty
b.GĐ (TGĐ) nhất thiết là thành viên ca công ty
c.GĐ (TGĐ) là cá nhân s hu ít nhất 10% VĐL của công ty d. C b và c đều đúng
270. Đối vi CTTNHH 2TV tr lên không phi là DNNN thì bt buc phi thành lp BKS khi có:
a. 11 TV tr lên b. 9 thành viên
c. 20 thành viên d. Không bt buc phi có BKS
271. Đối vi CTTNHH 2TV tr lên:
a.Cuc hp của HĐTV phải được t chc ti tr s chính ca công ty, tr trường hp
ĐLCT có quy định khác
b.Cuc hp của HĐTV phải được t chc một nơi bất k do HĐTV chọn
c.Cuc hp của HĐTV phải được t chc một nơi do Chủ tịch HĐTV chỉ định
lOMoARcPSD|36477832
a.
104
d.Luật không có quy định c thể, địa điểm họp HĐTV CTTNHH 2TV trở lên do ĐLCT quy định
272. Chn câu đúng.
a.CTTNHH 1TV là DN do 1 t chc hoc 1 cá nhân tr lên làm ch s hu
b.CTTNHH 1TV là DN do các t chc hoc cá nhân làm ch s hu
c.CTTNHH 1TV là DN do 1 t chc hoc 1 cá nhân làm ch s hu d. C a, b và c đều sai
273. Chn câu đúng.
a.CTTNHH 1TV có quyền tăng hoặc giảm VĐL theo quy đnh ca pháp lut
b.CTTNHH 1TV có quyền tăng VĐL nhưng không có quyền giảm VĐL
c.CTTNHH 1TV có quyn phát hành c phiếu để tăng VĐL d. C a, b và c đều sai 274. Trong CTTNHH
1TV là t chức, ai là người đại din theo pháp lut?
a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Do ĐLCT quy định
275. Trong CTTNHH 1TV là t chc, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại din theo pháp lut?
a. CTHĐTV hoặc CTCT b. CTHĐTV hoặc GĐ (TGĐ)
c. KSV hoặc GĐ (TGĐ) d. CTCT hoặc GĐ (TGĐ)
276. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại din theo pháp lut?
a. CTCT b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. C a, b và c đều sai
277. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, ai là người đại din theo pháp lut?
a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Do ĐLCT quy định
278. KSV ca CTTNHH 1TV là DNNN có s lượng bao nhiêu người?
a. 1 - 3 b. 2 - 4
c. 3 - 5 d. 1 - 5
279. Thm quyn quyết định s lượng KSV ca CTTNHH 1TV là DNNN?
a. Ch s hu b. CTHĐTV
lOMoARcPSD|36477832
a.
105
c. CTCT d. GĐ (TGĐ) 280. Thm quyn b
nhim KSV ca CTTNHH 1TV là DNNN?
a. Ch s hu b. CTHĐTV
c. CTCT d. GĐ (TGĐ)
281. Đối vi CTTNHH 1TV (do t chc hoc cá nhân làm ch):
a.Ch s hữu công ty không được rút vn ca mình ra khi công ty
b.Ch s hữu được quyn rút vn trc tiếp ca mình ra khi công ty
c.Ch s hu ch đưc quyn rút vn bng cách chuyển nhượng 1 phn hoc toàn b s
VĐL cho tổ chc hoc cá nhân khác d. C a, b và c đều sai
282. Sau khi ĐKKD các công ty mới, công ty b chia s ….., công ty bịtách sẽ…..
a. Chm dt s tn tai, chm dt s tn ti
b.Không chm dt s tn ti, không chm dt s tn ti
c.Chm dt s tn ti, không chm dt s tn ti
d.Không chm dt s tn ti, chm dt s tn ti
283. Hp nht và sáp nhp ch áp dng cho loi hình CTTNHH và CTCP.
a. Đúng b. Sai
284. Chuyển đổi công ty được áp dng cho tt c các loi hình công ty.
a. Đúng b. Sai
285. Gii th công ty là quyn ca các ch th công ty.
a. Đúng b. Sai
c. Có th là quyn hoặc nghĩa vụ d. C a, b và c đều sai
286. Khi s c phn đăng ký góp của các CĐSL chưa được góp đủ thì các CĐSL cùng liên đới chu trách nhim
v các khon n phát sinh trong phm vi s c phần chưa góp.
a. Đúng b. Sai
287. Nhng sai sót trong hình thc và ni dung ca c phiếu do công ty phát hành thì li ích ca c đông sẽ:
lOMoARcPSD|36477832
a.
106
a. B ảnh hưởng b. Không b ảnh hưởng
288. CTCP sau khi bán c phn thì bt buc phi trao c phiếu bng hình thc chng ch cho người mua.
a. Đúng
289. HĐQT thông qua quyết định bng:
d. Sai
a. Quyết định của CTHĐQT
b. Biu quyết của HĐQT
c. Biu quyết của ĐHĐCĐ
d. C a, b và c
290. S thành viên của HĐQT là: đều sai
a. 1-10 b. 3-10
c. 3-11 d. 10-50
291. Thành viên HĐQT nhất thiết phi là c đông của CTCP:
a. Đúng b. Sai 292. Chuyển đổi
doanh nghiệp được áp dng cho:
a. CTTNHH, CTCP, DNTN, CTHD b. CTCP, CTTNHH, CTHD
c. Tt c các loi hình DN d. C a và b đều đúng
293. Trong CTCP, c tc có th đưc chi tr bng:
a. Tin mt
b.Tin mt hay c phn ca công ty
c.Tin mt hay tài sản khác quy định tại ĐLCT
d.Tin mt, c phn công ty hay tài sản khác được quy định tại ĐLCT
294. Đối vi CTCP:
a.ĐHĐCĐ có quyền bu, min nhim, bãi nhiệm thành viên HĐQT, thành viên BKS.
b.CPPT có th chuyển đổi thành CPƯĐ.
c.C đông chịu trách nhim v các khon n và nghĩa vụ tài sn khác ca công ty bng toàn b tài sn ca
mình.
d.C đông không được quyn chuyển nhượng c phn ca mình.
295. Người đại din theo pháp lut ca CTCP là:
lOMoARcPSD|36477832
a.
107
a. CĐPT b. C đông ưu đãi
c. GĐ (TGĐ) d. Do điều l công ty quy định 296. Đối vi CTTNHH
2TV tr lên:
a.Luôn luôn có HĐTV
b.HĐTV phải hp ít nht hai ln một năm
c.GĐ (TGĐ) có quyền quyết định cao nht trong công ty
d.GĐ (TGĐ) buộc phi là thành viên ca công ty
297. CTTNHH 1TV tăng VĐL bằng cách:
a.Phát hành c phiếu
b.Phát hành chng khoán các loi
c.Ch s hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vn ca người khác d. C
a và b đều đúng
298. Trong CTTNHH 1TV có ch s hu là t chc thì quyết định của HĐTV được thông qua khi có s chp
thun ca:
a. Hơn 1/2TV trong HĐTV b. Hơn 2/3 thành viên trong
HĐTV
c. Hơn 1/2TV trong HĐTV dự hp d. C a, b và c đều sai 299. Đối vi
CTTNHH 1TV là t chc, chn câu phát biu sai.
a.Ch s hu công ty b nhiệm 1 người hoặc 3 đến 7 người đại din theo y quyn, nhim k không quá 5
năm.
b.Cơ cấu t chc ca CTTNHH MTV là t chức luôn có HĐTV.
c.Trường hp có t 3 đến 7 người được b nhiệm làm đại din theo y quyền, HĐTV gồm tt c người đại
din theo y quyn.
d.Trường hợp 1 người được b nhiệm làm đại din theo y quyền, người đó đương nhiên là chủ tch công
ty.
300. Trong CTHD, tư cách TVHD b chm dứt khi thành viên đó:
lOMoARcPSD|36477832
a.
108
a. Chết hoc b tòa án tuyên b là đã chết
b. B tòa án tuyên b là mt tích, hn chế NLHVDS hoc mt
NLHVDS
c. B khai tr khi công ty
d. C a, b và c đều đúng
301. CTHD có th tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp ca các thành viên
b.Kết np thêm thành viên mới theo quy định ca pháp luật và ĐLCT
c.CTHD không được quyền tăng VĐL
d.C a và b đều đúng
302. Đối vi CTHD:
a. Vn của CTHD được hình thành t vn góp hoc vn cam kết góp ca TVHD, TVGV
b.CTHD tăng VĐL bằng vic phát hành chng khoán
c.TVGV chu trách nhim v các khon n ca công ty bng toàn b tài
sn ca mình
d. C a, b và c đều đúng
303. Trong CTHD, HĐTV bao gồm:
a. Nhng thành viên có s vn góp lớn hơn 5% tổng s VĐL b. TVHD
c. TVGV d. Tt c các thành viên 304. Chn câu phát biu đúng.
a.CTTNHH 1TV được quyn phát hành c phiếu
b.CTTNHH 2TV tr lên được quyn phát hành chng khoán các loi
c.CTHD được quyn phát hành trái phiếu
d.CTCP có quyn phát hành chng khoán các loi
305. Bin pháp t chc li công ty nào ch đưc áp dng cho CTTNHH, CTCP?
a. Chia công ty, tách công ty
lOMoARcPSD|36477832
a.
109
b.Hp nht công ty, sáp nhp công ty
c.Chia, tách công ty, chuyển đổi công ty
d.Hp nht, sáp nhp công ty, chuyển đổi công ty
306. Yêu cu v vn khi thành lập DN đối vi DN yêu cu phi có vốn pháp định?
a. Vn pháp định = VĐL b. Vốn pháp định ≤
VĐL
c. Vốn pháp định ≥ VĐL d. C a, b và c đều đúng
307. Công ty nào trong các công ty sau bt buộc giám đốc phi là thành viên công ty?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH t 2TV
c. CTCP d. CTHD
308. V tiêu chuẩn và điều kin làm thành viên BKS ca CTCP, chn ý không đúng?
a.T 18 tuổi, có đủ NLHVDS
b.Không phải là người thân của HĐQT, GĐ (TGĐ)
c.Nht thiết là c đông hoặc người lao động trong công ty
d.Không được gi các chc v qun lý trong công ty
309. Nhng t chc, cá nhân đưc quyn thành lp và qun lý doanh nghip ti Vit Nam:
a.CQNN s dng tài sn của nhà nước để thành lp doanh nghip thu lợi cho cơ
quan mình
b. Người được c làm đại din theo y quyền để qun lý vn góp của Nhà nước
trong các DN khác.
c.C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
310. Trường hp nào tên doanh nghiệp được coi là gây nhm ln vi tên doanh nghiệp đã đăng ký?
a. Ch khác tên doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”
b.Khác vi tên riêng ca doanh nghiệp đã đăng ký bởi t “Tân” ngay trước
c.Khác vi tên riêng ca doanh nghiệp đã đăng ký bởi các t “Miền Bắc”,
“Miền Nam”
lOMoARcPSD|36477832
a.
110
d.C a, b và c đều đúng
311. Thi gian công b nội dung ĐKKD của doanh nghip k t ngày được cấp GCNĐKDN:
a. 15 ngày b. 20 ngày
c. 30 ngày d. 45 ngày
312. Tài sn góp vốn vào HĐKD của DN nào không cn phi làm th tc chuyn quyn s hu cho DN?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH t 2TV
c. CTHD d. DNTN
313. Thời gian để DN đăng ký với CQĐKDN kể t ngày quyết định thay đổi nội dung ĐKDN là:
a. 1 tun b. 10 ngày
c. 12 ngày d. 15 ngày
314. Trong CTTNHH t 2TV, nếu CTHĐTV không triu tp họp HĐTV theo yêu cầu, thì thành viên, nhóm
thành viên s hu ít nhất 10% VĐL, có quyền:
a. Triu tp họp HĐTV
b.Có th yêu cầu CQĐKDN giám sát việc t chc và tiến hành họp HĐTV
c.Khi kiện CTHĐTV về vic không thc hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
d.C a, b và c đều đúng
315. Trong các hình thc t chc lại công ty dưới đây, hình thức nào được áp dng cho tt c các loi hình
công ty?
a. Hp nht công ty b. Chia công ty
c. Chuyển đổi công ty d. Tách công ty
316. Chuyển đổi công ty là bin pháp t chc li công ty có th áp dng cho: a. CTTNHH
b. CTCP
c. Tt c các loi hình công ty d. C a và b đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
111
317. Vic hp nht công ty s b cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nht có th phn trên th
trường (tr trường hp pháp lut cạnh tranh có quy định khác) là:
a. Trên 40% b. Trên 50%
c. Trên 60% d. Trên 70%
318. Vic hp nht công ty s b cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nht có th phn trên th
trường (tr trường hp pháp lut cạnh tranh có quy định khác) là:
a. Trên 49% b. Trên 50%
c. Trên 51% d. Trên 100%
319. Trong CTTNHH t 2TV, cuc họp HĐTV triệu tp ln th hai được tiến hành khi có s thành viên d
họp đại din ít nhất bao nhiêu VĐL?
a. 50% b. 60%
c. 70% d. 75%
320. Khi thành viên thay đổi loi tài sn góp vốn đã cam kết, nếu được s đồng nht trí ca các thành viên
còn li thì CTTNHH t 2TV phi thông báo bng văn bản nội dung thay đổi đó đến CQĐKDN trong thời hn:
a. 7 ngày b. 10 ngày
c. 15 ngày d. 30 ngày
321. Phát biểu nào sau đây sai?
a.S vn góp ca các thành viên trong CTTNHH t 2TV không nht thiết phi bng nhau
b.Phn vn góp ca CTTNHH t 2 TV ch đưc chuyển nhượng theo quy định ca pháp lut
c.CTTNHH không được phát hành c phn
d.CTTNHH không có tư cách pháp nhân
322. Tìm phát biu đúng.
a.TVHD ca CTHD chu TNVH
b.CTTNHH t 2TV không được quyn chuyển đổi thành bt k công ty nào khác
c.GĐ (TGĐ) của CTCP không th đồng thi làm GĐ của công ty khác
d.CTHD không có tư cách pháp nhân
323. Trong CTTNHH t 2 TV, khi HĐTV quyết định tăng VĐL, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…..
a. S b đui ra khỏi HĐTV b. Có th không góp thêm vn
c. B buc phi góp thêm vn d. S b buc phi ri khi công ty
lOMoARcPSD|36477832
112
324. Phát biểu nào sau đây về c phiếu ưu đãi là đúng?
a.C đông sở hu c phiếu ưu đãi cổ tức không được biu quyết
b.C phn s hu c phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia c tc
c.C đông sở hu c phiếu ưu đãi biểu quyết không được chia c tc
d.C phiếu ưu đãi biểu quyết được quyn chuyển nhượng
325. Mt công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vn (trng vn) là do ai quyết định?
a. Các nhà làm lut b. Ch công ty
c. Nhân viên công ty d. Các nhà nghiên cu
326. Khi công ty kinh doanh không đủ điu kin kinh doanh mà ngành ngh đó yêu cầu thì ai là người chu
trách nhiệm trước pháp lut v việc kinh doanh đó?
a. Người thành lp công ty
b.Người đại din theo pháp lut ca công ty
c.Người thành lập công ty và người đại din theo pháp lut của công ty cùng liên đới
chu trách nhim
d.Tùy theo ĐLCT quy định
327. Khi thành viên CTTNHH t 2TV tng mt phn hoc toàn b phn vốn góp cho người khác thì h s:
a. Đương nhiên trở thành thành viên công ty
b.Không th tr thành thành viên công ty
c.Đương nhiên trở thành thành viên công ty nếu có cùng huyết thống đến thế h th ba
với thành viên đó, nếu không cùng huyết thng thì phải được HĐTV chấp thun
d.Ch tr thành thành viên công ty sau 3 năm kể t ngày được tng
328. Phát biểu nào sau đây là sai?
a.CPPT không th chuyển đổi thành CPƯĐ
b.TVHD ca CTHD chu TNVH
c.CTTNHH t 2TV không được quyn phát hành c phn
d.Trong mọi trường hp, CTTNHH 1TV không bt buc phi có BKS
329. TVGV ca CTHD:
lOMoARcPSD|36477832
113
a.Không được chuyển nhượng vốn góp cho người khác
b.Không nằm trong HĐTV
c.Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các
ngành ngh đã đăng ký của công ty
d.Không được tham gia điều hành công ty
330. Đối vi CTTNHH 1TV có BKS, ch s hu b nhim kim soát viên vi nhim k:
a. Không quá 3 năm b. Không quá 4 năm
c. Không quá 5 năm d. Không quá 6 năm
331. Đối vi các DN mà pháp luật có quy định v vốn pháp định, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. VĐL luôn nhỏ hơn vốn pháp định
b.VĐL luôn bằng vốn pháp định
c.VĐL luôn bằng hoc lớn hơn vốn pháp định
d.VĐL có thể nh hơn hoặc lớn hơn vốn pháp định
332. Công ty gii th khi không có đủ s lượng thành viên ti thiểu theo quy định ca LDN2020 trong thi
hn:
a. 3 tháng liên tc b. 12 tháng liên tc
c. 18 tháng liên tc d. 6 tháng liên tc
333. Công ty A mun làm thêm con du th hai, điều này có thc hiện được không?
a. Không được vì mi công ty ch đưc phép có 1 con du
b.Được vì s lượng con du ca mỗi công ty là do công ty quy đnh
c.Được vì s lượng con du tùy thuc vào loi hình công ty
d.Được trong trường hp tht cn thiết và được s đồng ý của cơ quan cấp du
334. Trong thi hạn ….. kể t ngày quyết định tăng hoặc giảm VĐL, CTTNHH từ 2TV phải thông báo đến
CQĐKKD:
a. 3 ngày làm vic b. 5 ngày làm vic
c. 7 ngày làm vic d. 10 ngày làm vic
335. Đối vi mt s lĩnh vực yêu cu phi có vốn pháp định, vốn pháp định là:
a. Mc vn ti thiu phi có theo quy định để thành lp doanh
lOMoARcPSD|36477832
114
nghip
b.Mc vn do các thành viên, c đông cam kết góp trong thi hn nhất định
c.Mc vn do các thành viên, c đông đóng góp để thành lp doanh nghip
d.Mc vn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được
336. Theo LDN2020, đối vi CTCP, c đông sở hu bao nhiêu % tng s c phn tr lên thì phải đăng ký với
CQĐKKD?
a. 5% b. 10%
c. 15% d. Không có quy 337. ĐHĐCĐ
có th hp bất thường theo yêu
định
cu của ai: a. HĐQT
b.C đông hoặc nhóm c đông theo quy định ca LDN2020
c.BKS trong mt s trường hp luật định
d.C a, b và c đều đúng
338. Thành viên BKS trong CTCP phải có độ tui t:
a. 18 tui b. 21 tui
c. 25 tui d. 35 tui
339. TVHD ca CTHD có quyn: a. Làm ch DNTN
b.Nhân danh người khác thc hin kinh doanh cùng ngành ngh của công ty để tư lợi
c.T ý chuyn phn vn góp ca mình tại công ty cho người khác
d.Yêu cầu công ty bù đắp thit hi t HĐKD trong thẩm quyn nếu thit hại đó xảy ra
không phi do sai sót cá nhân ca mình
340. Hin nay, pháp lut v công ty đang có hiệu lc là:
a. Lut DN 2005 b. Lut DN 2014
c. Lut DN 2020 d. C 3 b lut trên
Câu 327. Theo LDN 2020, việc làm nào sau đây không thuc vấn đề t chc li công ty: a. Chia công ty
b. Chuyển đổi công ty
c. Sáp nhp công ty d. Gii th công ty 341. CPƯĐBQ của
CTCP là:
a.C phần được tr c tc vi mức cao hơn so với mc c tc ca CPPT
b.Là c phần được công ty hoàn li vn góp bt c khi nào theo yêu cu của người s
lOMoARcPSD|36477832
115
hu
c.Là c phn có s phiếu biu quyết nhiều hơn so vi CPPT
d.C a, b và c đều đúng
342. CTTNHH 1TV có th:
a. Có t 2 cá nhân hoc t chc tr lên góp vn vào b. Có 2 ch s hu
c. Có ch tịch công ty và GĐ (TGĐ) d. C a, b và c 343. Thành viên hp danh
ca CTHD:
đều đúng
a. Có th là 1 t chc
b. Ch chu trách nhim hu hn với các nghĩa vụ ca công ty
c. Không nht thiết phi có chng ch hành ngh
d. C a, b và c đều sai
344. Hp nht công ty là bin pháp t chc lại công ty được áp dng cho:
a. CTTNHH và CTCP b. CTHD và CTCP
c. CTHD và CTTNHH d. C a, b và c đều đúng
345. CTTNHH Hi Châu, có 3 thành viên s hữu 30% VĐL. Hỏi 3 thành viên này có quyn yêu cu hp
HĐTV không?
a. Có b. Không
c. Tùy vào s đồng ý ca các thành viên còn li d. C a, b và c đều sai
346. Khon chi tr c tức được trích t đâu?
a. T ngun li nhun gi li ca công ty b. T VĐL
c. T qu phúc li doanh nghip d. C a, b và c đều đúng 347. Thành viên HĐQT có
th đưc bu li vi s nhim k là bao nhiêu?
a. 2 ln b. 3 ln
c. 4 ln d. Không hn chế 348. Trong CTHD, HĐTV bao gồm:
a. TVHD b. TVGV
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
349. CTHD có quyn:
a. Chia công ty b. Tách công ty
c. Hp nht công ty d. C a, b và c đều đúng
349. CTHD có quyn:
lOMoARcPSD|36477832
116
a. Hp nht công ty b. Sáp nhp công ty
c. Chuyển đổi công ty d. C a, b và c đều đúng
350. Loi hình công ty nào không
“HĐTV” ?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV tr lên
c. CTCP d. CTHD
351. Lut l v công ty Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành ti các tòa án Nam
Bc Kỳ” năm nào:
a. 1931 b. 1946
c. 1955 d. 1976
352. Lut công ty lần đầu tiên được Quc Hi Việt Nam thông qua năm nào?
a. 1990 b. 1995
c. 1999 d. 2005
353. Công ty A là CTCP được ĐKKD tại Hà Nội nhưng, có 1 chi nhánh tại Hi Phòng, 1 chi nhánh tại Đà Nẵng và
2 văn phòng đại din ti TP. H Chí Minh. Như vậy, tr s chính ca công ty phải đặt đâu?
a. Hà Ni b. Hi Phòng
c. Đà Nẵng d. TP. H Chí Minh
354. Np h sơ thủ tc thành lp công ty đâu, trong vòng bao nhiêu ngày h sơ được xem xét và
cấp GCNĐKDN?
a.S Tư pháp, 10 ngày làm việc
b.S Kế hoạch và Đầu tư, 3 ngày làm việc
c.UBND tỉnh nơi công ty đặt tr s chính, 15 ngày làm vic
d.B Kế hoạch và Đầu tư, 5 ngày làm việc
355. Chn câu tr li không đúng: Theo K3 Đ47 LDN2020 về trường hp thc hin góp vn và cp giy
chng nhn phn vn góp thì sau thi hn cam kết ln cui mà vẫn có thành viên chưa góp đủ s vốn đã
cam kết thì s vốn chưa góp được x lý như thế nào? a.Mt hoc mt s thành viên nhận góp đủ s vn
chưa góp
b.Huy động người khác cùng góp vn vào công ty
c.Các thành viên còn lại góp đủ s vn chưa góp theo tỷ l phn vn góp ca h trong
vốn ĐLCT
lOMoARcPSD|36477832
117
d.Có th xảy ra các trường hp trên
356. Chn câu tr li đúng nhất: Khoản 2 Điều 47 LDN2020 quy định chuyển nhượng phn vn góp:
a. Đưc chuyển nhượng cho bt k người nào mun tr thành thành viên ca công ty
b. Ch đưc chuyển nhượng cho người không phi là thành viên nếu các thành viên còn
li ca công ty không mua hoc không mua hết trong thi hạn ba mươi ngày, kể t ngày chào bán
c. Ch đưc chuyển nhượng 30% trong s VĐL của công ty
d. Các thành viên có th chuyển nhượng hoàn toàn phn vn góp ca mình cho bt c cánhân, t chc nào
có nhu cu
357. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:
a.Đưc cp GCNĐKDN
b.Nộp đơn ĐKKD
c.Sau 10 ngày k t ngày cấp GCNĐKDN
d.Sau 15 ngày k t ngày nộp đơn ĐKKD
358. Trong CTTNHH 1TV, CTHĐTV được hình thành như thế nào?
a. Do HĐTV bầu hoặc HĐTV chỉ định b. Do GĐ (TGĐ) chỉ định
c. Do ch s hu công ty ch định hoặc HĐTV bầu d. Do Nhà nước ch
định
359. Tư cách thành viên công ty TNHH từ 2 đến 50TV hình thành khi có căn c:
a. Góp vn vào công ty
b.Mua li phn vn góp t thành viên công ty
c.Hưởng tha kế t người để li di sn là thành viên công ty
d.C a, b và c đều đúng
360. Lut DN hiện hành được ban hành vào năm nào:
a. 2014 b. 1999
c. 2005 d. 2020
361. Quyết định kế hoạch kinh doanh hàng năm của CTCP là quyn và nhim v của: a. ĐHĐCĐ
b. HĐQT
lOMoARcPSD|36477832
118
c. GĐ (TGĐ) d. BKS 362. ĐHĐCĐ của
CTCP có quyn và nhim v:
a.Quyết định t chc li, gii th công ty
b.Quyết định chào bán c phn và trái phiếu ca công ty
c.Quyết định gii pháp phát trin th trường, tiếp th và công ngh
d.Quyết định thành lp công ty con
363. Đối với CTTNHH 1TV, khi tăng VĐL bằng việc huy động thêm vn của người khác, công ty phải đăng ký
chuyn thành CTTNHH 2TV tr lên trong bao lâu k t ngày thành viên mi cam kết góp vn?
a. 10 ngày b. 15 ngày
c. 25 ngày d. 1 tháng
364. Trong CTTNHH 1TV, trường hp có t 3 đến 7 người được b nhiệm làm đại din theo y quyền thì cơ
cu t chc công ty gm:
a. CTCT, GĐ (TGĐ) và BKS (nếu có) b. HĐTV, GĐ (TGĐ) và BKS
(nếu có)
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
365. Trong CTTNHH 1TV là t chức, trường hp có t 3 đến 7 người được b nhiệm làm đại din theo y
quyền thì cơ cấu t chc công ty gm:
a. CTCT, GĐ hoặc TGĐ và BKS (nếu có) b. HĐTV, GĐ (TGĐ) và BKS
(nếu có)
c. CHHĐTV, GĐ hoặc TGĐ và BKS (nếu có) d. C a, b và c đều đúng
366. Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có HĐTV bao gồm tt c các thành viên trong công ty?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH t 2TV
c. CTHD d. C b và c đều đúng
367. Đối với CTTNHH 1TV, trong trường hợp tăng VĐL bằng việc huy động thêm phn vn góp của người
khác, công ty phi chuyển đổi thành loi hình công ty nào?
a. CTTNHH t 2TV b. CTCP
c. CTHD d. C a và b đều đúng
368. CTTNHH A ĐKKD vào ngày 01/12/2016. Vào ngày 01/01/2018, công ty A mun giảm VĐL bằng cách
hoàn tr 1 phn vn góp cho thành viên theo t l vn góp ca h trong VĐL công ty. Điều này có thc hin
đưc không?
lOMoARcPSD|36477832
119
a. Được b. Không
369. GĐ (TGĐ) của CTTNHH t 2TV có th là:
a.Thành viên ca công ty s hu t 5% VĐL trở lên
b.
Người không phải là thành viên, có trình độ chuyên môn, kinh nghim thc tế trong
hoạt động kinh doanh hoc trong các ngành ngh kinh doanh ch yếu ca công ty c. C a và b đều
đúng
d. C a và b đều sai
370. Trong CTCP, đối vi CPPT, giá mua lại như thế nào so vi giá th trường ti thời điểm mua li?
a. Cao hơn b. Thấp hơn
c. Cao hơn hoặc bng d. Thấp hơn hoặc bng
371. Ngành ngh kinh doanh nào ca công ty không cn phi có chng ch hành ngh?
a. Kinh doanh khách sn b. Môi gii bất động
sn
c. Mua bán di vt, c vt, bo vt quc gia d. C b và c đều đúng
372. CTTNHH Huy Bằng được tách ra t CTTNHH Thanh Lương. Vậy, công ty Huy Bng có phải liên đới
chu trách nhim v các khon n mi phát sinh của công ty Thanh Lương không?
a. b. Không
373. Trong CTCP, nếu ĐLCT không quy định hoc công ty và c đông có liên quan không có tha thun
khác, thì giá mua lại CPƯĐ như thế nào so vi giá th trường ti thời điểm mua li?
a. Cao hơn b. Thp
c. Cao hơn hoặc bng d. Thấp hơn hoặc bng
374. CTTNHH A có VĐL là 100.000Đ. Trong đó, thành viên A: 10.000Đ, thành viên B:
30.000Đ, thành viên C: 40.000Đ, thành viên D: 20.000Đ. Khi công ty A giải th vi s n là 50.000Đ, thì
thành viên A, B, C và D s nhận được vốn góp như thế nào?
a. 10%, 30%, 40%, 20% (trong s tài sn còn li) b. 5.000Đ, 15.000Đ,
20.000Đ, 10.000Đ
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
375. Trong CTTNHH 1TV, quyết định của HĐTV được thông qua khi có ít nht bao nhiêu thành viên d
hp chp thun?
lOMoARcPSD|36477832
120
a. 1/3 b. 2/3
c. ½ = 50% d. C a, b và c đều sai
376. Chn câu sai:
a.Đối vi CTTNHH, CTCP thì mt trong s những người qun lý DN phi có chng ch hành
ngh
b.Tt c các TVHD ca CTHD phi có chng ch hành ngh
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
377. C đông hoặc nhóm c đông sở hu trên 10% tng s CPPT hoc 1 t l khác nh hơn quy định ti
ĐLCT thì có quyền:
a.Min nhim, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKS
b.Đề c người vào HĐQT và BKS
c.Quyết định t chc li, gii th công ty
d.Quyết định giá chào bán c phn và trái phiếu ca công ty
378. Quyết định chp nhn TVHD rút khỏi CTHD được thông qua khi có ít nht bao nhiêu TVHD trên tng
s TVHD chp thun?
a. 1/2 b. 1/3
c. 2/3 d. 3/4
379. CTTNHH 1TV có th chuyển đổi thành loi hình công ty nào sau đây:
a. CTCP b. CTTNHH 2TV tr lên
c. CTHD d. C a và b đều đúng
380. Anh Nam là một công an đương chc. Anh mun cùng một người bn (không phi là công an) thành
lp CTTNHH. Anh Nam có th gi chc v nào trong công ty:
a. GĐ b. Phó GĐ
c. Thành viên trong hội đồng thành viên sáng d. C a, b và c lp
381. Thành viên CTTNHH 2TV tr
đều sai
lên có quyn:
a.Biu quyết các vấn đề thuc thm quyn của HĐTV
b.Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mi hình thc
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
lOMoARcPSD|36477832
121
382. Theo quyết định của HĐTV, CTTNHH 2TV trở lên có th tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp ca thành viên, tiếp nhn vn góp ca thành viên mi
b. Điu chỉnh tăng mức VĐL tương ứng vi giá tr tài sản tăng lên
ca công ty
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
383. TVGV trong CTHD có quyn:
a.Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành ngành ngh đã đăng ký kinh doanh
b. Đưc tham gia qun lý công ty, tiến hành vic kinh doanh
nhân danh công ty
c.C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
384. CTTNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dch v và xây dng. Công ty do
4 thành viên sáng lp. Hin nay công ty có 1 GĐ và có thể có:
a. 1 phó GĐ b. 2 phó GĐ
c. 3 phó GĐ d. C a, b và c đều đúng
385. Công ty Storm là CTHD có 3 TVHD là Ngc, Viễn, Đông. Vì một vài lý do đặc bit nên Viễn đã tách khỏi
công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên không muốn kinh doanh na. 6 tháng trôi qua k t ngày
Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã tích cực tìm kiếm để b sung đủ s lượng TVHD nhưng vẫn không có. Lúc này
công ty Storm s:
a.Được cơ quan cấp GCNĐKDN gia hạn thêm 45 ngày nữa để b sung cho đủ s lượng
thành viên
b.Buc phi gii th
c.Tạm ngưng hoạt động 30 ngày
d.Chuyển đổi thành CTTNHH 1TV 386. Tng
công ty là hình thc thuc:
a. CTHD b. CTCP
lOMoARcPSD|36477832
122
c. CTTNHH d. Nhóm công ty 387. Tr CTTNHH
1TV, đã là công ty thì số ng thành viên phi:
a. Có t 1TV tr lên b. Có t 2TV tr lên
c. Có t ba thành viên tr lên d. Có t bn thành viên tr lên
388. V lch s (thi gian) xut hin:
a.Công ty đối nhân xut hiện trước công ty đối vn
b.Công ty đối vn xut hiện trước công ty đối nhân
c. Công ty đối nhân và công ty đối vn xut hin
đồng thi
d. C a, b và c đều sai
389. Công ty nào sau đây là công ty đối nhân?
a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. C a và b đều đúng
390. Công ty …… được thành lp da trên s liên kết cht ch bởi độ tin cy v nhân thân ca các thành
viên tham gia, s hùn vn ch là yếu t th yếu.
a. Đối nhân b. Đối vn
c. Đối nhân và đối vn d. Đối nhân hoặc đối vn
391. Trong công ty đối nhân:
a.Không có s tách bch rch ròi gia tài sản cũng như trách nhiệm ca công ty và ca các thành viên
b.Các thành viên công ty chu trách nhim hu hn v các khon n ca công ty trong
phm vi vn góp
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
392. Trong công ty đối nhân:
a.Có s tách bch rch ròi gia tài sản cũng như trách nhiệm ca công ty và ca các
thành viên
b.Các thành viên công ty liên đới chu trách nhim vô hn v các khon n ca công ty
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
393. Trong công ty đối vn:
a.Không có s tách bch rch ròi gia tài sản cũng như trách nhiệm ca công ty và ca các thành viên.
b.Các thành viên công ty chu trách nhim hu hn v các khon n ca công ty trong phm vi vn góp
lOMoARcPSD|36477832
123
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
394. Trong công ty đối vn:
a.Có s tách bch rch ròi gia tài sản cũng như trách nhiệm ca công ty và ca các
thành viên
b.Các thành viên công ty liên đới chu trách nhim vô hn v các khon n ca công ty
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
395. Trong công ty đối vn:
a.Có s tách bch rch ròi gia tài sản cũng như trách nhiệm ca công ty và ca các
thành viên
b.Các thành viên công ty liên đới chu trách nhim vô hn v các khon n ca công ty
c.Công ty không có tư cách pháp nhân
d.C a, b và c đều đúng
396. Đối vi công ty đối vn:
a.Khi thành lập công ty, người ta không quan tâm nhiều đến nhân thân của người góp vn.
b.Phn vn góp vào công ty không phi là yếu t quyết định v trí, quyn hn và trách nhim của người góp
vn.
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
397. Đối với công ty đối vn:
a.Không có s tách bch gia tài sn ca công ty và tài sn ca các thành viên công ty.
b.
Các thành viên công ty ch chu trách nhim hu hn v các khon n ca công ty
trong phm vi vn góp ca mình.
c.C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
398. Loại công ty được phép phát hành chứng khoán để huy động vn:
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vn
c. C a và b đều đúng d. C a và
b đều sai
399. Loi công ty không được phép phát hành chng khoán để huy động vn:
lOMoARcPSD|36477832
124
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vn
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
400. Để đầu tư vào những lĩnh vực, ngành ngh có mức độ mo hiểm cao, người ta thường thành lp:
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vn
c. C a và b đều đúng d. C a và
b đều sai
401. Người góp vn hn chế đưc ri ro trong kinh doanh là ưu điểm ca công ty:
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vn
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
402. Đối tác ca loại công ty nào sau đây có thể phi chu nhiu ri ro do chế độ trách nhim hu hn ca
công ty?
a. Công ty đối nhân b. Công ty đi vn
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
403. C phn là:
a.Đơn vị vn nh nht của CTCP, được hình thành bng việc chia VĐL thành nhiều phn bng nhau
b.Phương tiện (chng ch hoc bút toán ghi s) xác nhn quyn s hu mt hoc mt s
c phn
c.Người s hu c phn (thành viên của CTCP hay các đồng s hu CTCP)
d.Khon li nhuận ròng được tr cho c đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính
404. C phiếu là:
a.Đơn vị vn nh nht của CTCP, được hình thành bng việc chia VĐL thành nhiều phn bng nhau
b.Là phương tiện (chng ch hoc bút toán ghi s) xác nhn quyn s hu mt hoc mt
s c phn
c.Là người s hu c phn (thành viên của CTCP hay các đồng s hu CTCP)
d.Là khon li nhuận ròng được tr cho c đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính
405. C đông là:
a.Đơn vị vn nh nht của CTCP, được hình thành bng việc chia VĐL thành nhiều phn bng nhau
b.Là phương tiện (chng ch hoc bút toán ghi s) xác nhn quyn s hu mt hoc mt
s c phn
lOMoARcPSD|36477832
125
c.Là người s hu c phn (thành viên của CTCP hay các đồng s hu CTCP)
d.Là khon li nhuận ròng được tr cho c đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính
406. C tc là:
a.Đơn vị vn nh nht của CTCP, được hình thành bng việc chia VĐL thành nhiều phn bng nhau
b.Là phương tiện (chng ch hoc bút toán ghi s) xác nhn quyn s hu mt hoc mt
s c phn
c.Là người s hu c phn (thành viên của CTCP hay các đồng s hu CTCP)
d.Là khon li nhuận ròng được tr cho c đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ
tài chính
407. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tt c các c đông đều có quyn t do chuyển nhượng c phn
b.Tt c các c đông đều không có quyn t do chuyển nhượng c phn
c.Tt c các c đông đều có quyn t do chuyển nhượng c phn, tr mt s trường hp
pháp lut cm chuyển nhượng
d.C a, b và c đều sai
408. Người ta (t chc, cá nhân) có th tham gia góp vn vào CTCP:
a. Ch bng cách tham gia góp vn thành lp CTCP
b.Ch bng cách mua c phn trên th trường chng khoán
c.Bng cách hoc là tham gia thành lp CTCP hoc mua c phn trên th trường chng
khoán
d.C a, b và c đều sai
409. Trong các công ty c phn:
a.Bt buc phi có c phn ph thông, bt buc phi có các loi c phần ưu đãi
b.Bt buc phi có c phn ph thông, không bt buc phi có các loi c phần ưu đãi
c.Không bt buc phi có c phn ph thông, bt buc phi có các loi c phần ưu đãi
d.Không bt buc phi có c phn ph thông, không bt buc phi có các loi c phần ưu đãi
lOMoARcPSD|36477832
d.
126
410. Khẳng định nào sau đây là đúng v công ty c phn?
a. Mức độ s hu c phần và tương ứng vi nó là s khác bit v mức độ góp vn, v quyền và nghĩa vụ
ca mi c đông
b. C đông có càng nhiều c phn thì càng có nhiu quyền và nghĩa vụ,và ngược li
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
411. Theo quy định ca LDN2020, nếu Điều l không có quy định khác thì:
a. Mi c đông chỉ đưc s hu mt t l c phn nhất định
b.Mi c đông được s hu mt t l c phn không hn chế
c.Ch có mt s loi c đông được pháp luật quy định mới được s hu mt t l c
phn không hn chế
d.C a, b và c đều sai
412. Theo quy định ca LDN2020:
a.C đông được s hu mt t l c phn không hn chế, tr trường hợp ĐLCT khống chế
ch đưc s hu mt t l nhất định
b.C đông chỉ đưc s hu mt t l c phn nhất định
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
413. Mt t chức được coi là có tư cách pháp nhân khi:
a. Được thành lp hp pháp
b.Được thành lp hợp pháp; có cơ cấu t chc cht ch
c.Được thành lp hợp pháp; có cơ cấu t chc cht ch; có tài sản độc lp và t chu
trách nhim bng tài sản đó
d.Được thành lp hợp pháp; có cơ cấu t chc cht ch; có tài sản độc lp và t chu
trách nhim bng tài sản đó; nhân danh mình tham gia quan hệ pháp lut một cách độc lp
414. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Người s hu mt CPPT s có quyn biu quyết
lOMoARcPSD|36477832
d.
127
b.Người s hu t 10 c phn ph thông tr lên mi có quyn biu quyết
c.Người s hu t 100 c phn ph thông tr lên mi có quyn biu quyết
d.Người s hu t 1000 c phn ph thông tr lên mi có quyn biu quyết 415. Mi c phn ph
thông:
a. Có 1 phiếu biu quyết b. Có 2 phiếu biu quyết
c. Có 5 phiếu biu quyết d. Có 10 phiếu biu quyết
416. Mi c phn ph thông:
a. Có 1 phiếu biu quyết b. Có 2 phiếu biu quyết
c. Có 10 phiếu biu quyết d. Có s phiếu biu quyết tu theo ĐLCT
417. Mi c phần ưu đãi biểu quyết:
a. Có 1 phiếu biu quyết b. Có 2 phiếu biu quyết
d.
c. Có 3 phiếu biu quyết
418. C tc cho c phn ph thông:
a.Vẫn được chia khi công ty kinh doanh thua l
b.Ch được chia khi công ty kinh doanh có lãi sau khi công ty đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
c.Có th đưc chia mt phn hoc toàn b s lãi sau khi công ty đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
d. C b và c đều đúng
419. Mt CTCP va phát hành CPPT, va phát hành trái phiếu, nếu công ty kinh doanh không có lãi thì
công ty:
a.Vn phi tr lãi trái phiếu, vn phi chi tr c tc cho CPPT
b.Không phi tr lãi trái phiếu, không phi chi tr c tc cho c phn ph thông
c.Vn phi tr lãi trái phiếu, không phi chi tr c tc cho CPPT
d.Không phi tr lãi trái phiếu, vn phi chi tr c tc cho c phn ph thông
420. Mt CTCP va phát hành CPPT, va phát hành trái phiếu, thì:
a.Người nm gi trái phiếu được quyn biu quyết, người nm gi CPPT được quyn biu quyết
b.Người nm gi trái phiếu được quyn biu quyết, người nm gi CPPT không được quyn biu quyết
c.Người nm gi trái phiếu không được quyn biu quyết, người nm gi CPPT được
quyn biu quyết
Có hơn một phiếu biu quyết, con s c th do Điều
l quy định
lOMoARcPSD|36477832
d.
128
d. Người nm gi trái phiếu không được quyn biu quyết, người nm gi CPPT không được quyn biu
quyết
421. Mt CTCP va phát hành CPPT, va phát hành trái phiếu, thì:
a.Người s hu trái phiếu là ch n của CT, người s hu c phiếu là người góp vn vào CT
b.Người s hu trái phiếu và người s hu c phiếu đều là người góp vn vào CT
c.Người s hu trái phiếu là người góp vốn vào CT, người s hu c phiếu là ch n ca CT
d.Người s hu trái phiếu và người s hu c phiếu đều là ch n ca CT 422. Khi công ty c
phn b phá sản, đối vi phn tài sn còn li:
a.Người s hu trái phiếu s được thanh toán sau người s hu c phiếu
b.Người s hu trái phiếu s được thanh toán trước người s hu c phiếu
c.Người s hu trái phiếu và người s hu c phiếu s đưc thanh toán cùng lúc
d.Người s hu trái phiếu và người s hu c phiếu s đưc thanh toán bng nhau
423. Mt CTCP va phát hành CPPT, va phát hành trái phiếu, thì:
a. C trái phiếu và c phiếu đều có ghi lãi sut
b.Trái phiếu không ghi lãi sut, c phiếu có ghi lãi sut
c.Trái phiếu ghi lãi sut, c phiếu không ghi lãi sut
d.C trái phiếu và c phiếu đều không ghi lãi sut
424. Mt CTCP va phát hành CPPT, va phát hành trái phiếu, thì:
a. C trái phiếu và c phiếu đều có ghi thi hn
b.Trái phiếu không ghi thi hn, c phiếu có ghi thi hn
c.C trái phiếu và c phiếu đều không ghi thi hn
d.Trái phiếu có ghi thi hn, c phiếu không ghi thi hn
425. Mi c phn ca cùng mt loi:
a.Đều tạo cho người s hu nó các quyền, nghĩa vụ và li ích ngang nhau, không ph
thuc c đông là cá nhân hay tổ chc.
b.Không tạo cho người s hu nó các quyền, nghĩa vụ và li ích ngang nhau, mà ph
thuc c đông là cá nhân hay tổ chc.
lOMoARcPSD|36477832
d.
129
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
426. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Các loi c phần đều to cho c đông sở hữu nó địa v pháp lý
ngang nhau
b.
Tùy theo tng loi c phn mà có các loi c đông có địa v
pháp lý khác nhau
c. C a và b đều đúng Cả a và b
đều sai
427. Khi công ty c phn phát hành thêm c phiếu, thì:
a. CĐPT không được mua
b.CĐPT được mua nhưng phải theo giá th trường
c.CĐPT được ưu tiên mua với mt mức giá ưu đãi
d.C a, b và c đều sai
428. Người s hu c phn ph thông trong công ty c phn:
a. Được rút vn góp bt c khi nào
b.Không được rút vn góp trong bt k trường hp nào
c.Ch đưc rút vn góp trong mt s trường hp hn chế do pháp lut
quy định
d.C a, b và c đều sai
429. C đông, nhóm cổ đông lớn là c đông hoặc nhóm c đông tự nguyn tp hp thành nhóm:
a. S hu trên 10% s CPPT hoc t l khác nh hơn theo Điều l.
b.S hu trên 10% s CPPT trong thi hn liên tc ít nht 3 tháng hoc t l khác nh hơn theo Điều l.
c.S hu trên 5% s CPPT hoc t l khác nh hơn theo Điều l.
d.S hu trên 5% s CPPT trong thi hn liên tc ít nht 3 tháng hoc t l khác nh hơn theo Điều l.
430. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty là DN b. DN là công ty
lOMoARcPSD|36477832
d.
130
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai 431. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
a. DNTN là công ty b. Công ty là DNTN
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
432. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN là công ty b. DNNN là CTTNHH 1TV
c. C a và b đều đúng d. C a và b đều sai
433. Đâu là đặc điểm cơ bản ca công ty?
lOMoARcPSD|36477832
a.S liên kết ca hai hay nhiều người hoc t chc
b.S liên kết được thc hin thông qua mt s kin pháp lý (hợp đồng, điều l, quy chế)
c.Mc tiêu ch yếu ca s liên kết là thc hin các hoạt động nhân đạo
d.C a và b đều đúng
434. Đâu là đặc điểm cơ bản ca công ty?
a.S liên kết ca hai hay nhiều người hoc t chc
b.S liên kết nhm mục đích chung (kinh doanh, nhân đạo,…)
c.C a và b đều đúng
d.C a và b đều sai
435. Đâu là đặc điểm ca công ty kinh doanh?
a.Là s liên kết ca nhiu cá nhân hoc pháp nhân, th hin thành mt t chc
b.Các thành viên góp mt s tài sn của mình để thành lp công ty
c.Mục đích của vic thành lập công ty là để kinh doanh, kiếm li
d.C a, b và c đều đúng
436. Lý do ca s ra đời công ty:
a.Các nhà kinh doanh thiếu vn buc h phi liên kết li vi nhau
b.Liên kết li với nhau để tăng sức cnh tranh
c.Liên kết lại để nếu ri ro xy ra thì cùng gánh chu
d.C a, b và c đều đúng
437. Loại công ty nào sau đây là là sản phm ca các nhà làm lut to ra?
a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. C a, b và c đều đúng 438. Lut công ty thuc:
a b. Lut công
c. Va lut công, va luật tư d. C a và b đều sai
439. Lut công ty là tng hợp các QPPL điều chnh nhng QHXH phát sinh trong quá trình:
a. Thành lp công ty
b.Thành lp và hoạt động phát trin ca công ty
c.Thành lp, hoạt động phát trin và kết thúc hoạt động ca công ty
136
d. C a, b và c đều sai
. Luật tư
lOMoARcPSD|36477832
137
| 1/132

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT KINH DOANH
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH DOANH
1. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính và Đầu t ư
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công d.
Cả a, b và c đều đúng thương
2. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a.Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b.Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
c.Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương
d.Cả a, b và c đều đúng
6. Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020?
3. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoạch và Đầu tư c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
4. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
d. Cả a, b và c đều đúng
c. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện 5. Hồ sơ
đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoạch và Đầu tư c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
a.Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
b.Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke 1 lOMoARcPSD| 36477832
c.Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng
d.Kinh doanh dịch vụ thám tử tư
7. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường lối đổi mới về kinh tế, được tổ chức năm: a. 1976 b. 1986 c. 1992 d. 2013
8. Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm: a. 1986 b. 1992 c. 2020
d. Cả a, b và c đều sai.
9. Có hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh:
a.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phục tùng
b.Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
c.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng tự nguyện d.Cả a, b và đều sai
10. Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Không có phương án đúng
11. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt may do mình quản lý
thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh được sử dụng là:
a. Phương pháp quyền uy – phục tùng
b. Phương pháp mệnh lệnh
c. Phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và c đều sai 2 lOMoARcPSD| 36477832
12. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
a. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại b. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế
c. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự hệ trên d. Tất cả các mối quan
13. Đặc điểm của nền kinh tế thị trường:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế hoạt động theo các quy luật thị trường d. Cả a, b và c đều đúng
14.Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước
d. Cả a, b và c đều đúng
15. Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:
a.Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh doanh
b.Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế c.Phải có tài sản chung
d.Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận a.
Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu,
16. Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh: cấp quản lý và quy mô kinh doanh b.
Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và cấp quản lý
c.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quy mô kinh doanh
d. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lý và quy mô kinh doanh
17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
a.Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực
b.Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội
c.Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương mại 3 lOMoARcPSD| 36477832
d.Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh
18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về kinh doanh:
a. Luật của Quốc hội (2)
b.Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của Chính phủ (6)
c.Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1)
d.Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)
19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
a.Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh
b.Phát triển các hình thức kinh doanh
c.Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao động, lợi ích xã hội; đảm bảo
quyền bình đẳng trong kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng
20. Luật kinh doanh hay còn gọi là: a. Luật lao động b. Luật thương mại c. Luật dân sự
d. Luật đất đai và môi trường
21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
a.Đối tượng điều chỉnh
b.Phương pháp điều chỉnh c.Chủ thể
d.Cả a, b và c đều đúng
22. Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:
a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạn hán, động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính
d. Cả a, b và đều đúng 4 lOMoARcPSD| 36477832
23.Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
a. Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách nhiệm
b. Các bên tự thỏa thuận bồi thường
c. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho đối tác
d. Theo phán quyết của tòa án
24.Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng? a. Văn phòng Chính phủ
b. Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
c. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc
d. Các bên ký kết hợp đồng gia
25. Bất khả kháng được xác định nếu:
a. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước
b. Nằm trong tầm kiểm soát của các bên
c. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
d. Dự đoán trước được
26. Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
a.Nhiều hình thức sở hữu
b.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể
c.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d.Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?
a. Hai hình thức sở hữu b. Ba hình thức sở hữu
c. Bốn hình thức sở hữu
d. Nhiều hình thức sở hữu
28. Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
a.Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng
b.Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân
c.Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể
d.Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân
29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Ba thành phần kinh tế
b. Bốn thành phần kinh tế
c. Năm thành phần kinh tế
d. Nhiều thành phần kinh tế 5 lOMoARcPSD| 36477832
30. Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a.Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
b.Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
c.Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước;
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d.Nhiều thành phần kinh tế
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu chủ
c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
b.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
c.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d.Cả a, b và c đều sai
34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh.
b.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.
c.Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
d.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ. 6 lOMoARcPSD| 36477832
35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
a.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c.Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
d.Cả a, b và c đều đúng
36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả b và c đều đúng
38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?
a.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b.Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c.Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
d.Cả a, b và c đều đúng
39. Doanh nghiệp là:
a. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
b. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
c. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh.
d. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục
đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. 7 lOMoARcPSD| 36477832
40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a.Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b.Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập.
c.Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký
thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
d.Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
41. Theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động
b. DN có hai mô hình tổ chức hoạt động
c. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động
d. DN có nhiều mô hình tổ chức hoạt động
42. Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ:
a. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ
những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
b. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy
đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
c. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với
những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
d. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhau với đầy đủ
những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
43. Doanh nghiệp có: a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểm pháp lý c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểm pháp lý
44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của: a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh 8 lOMoARcPSD| 36477832 c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
b. Doanh nghiệp, người kinh doanh nhỏ c. Doanh nghiệp
d. Cả a, b và c đều đúng
46. Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a.Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c.Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d.Cả a, b và c đều sai
47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng? a. Doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của: a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
50. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ 9 lOMoARcPSD| 36477832 d. Cả a, b và c đều sai
51. Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:
a.Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam
b.Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài
c. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam vừa có trên lãnh thổ nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàitrụ sở chính đóng ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó:
a. Có quốc tịch nước ngoài b. Có quốc tịch Việt Nam
c. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
a.Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam
b.Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
c.Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài d.Cả a, b và c đều sai
54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:
a.Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam
b.Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài
c.Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài tùy theo từng vấn đề cụ thể d.Cả a, b và c đều sai
55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chính tại Việt Nam, là:
a. Một pháp nhân Việt Nam
b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai 10 lOMoARcPSD| 36477832
56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịch Việt Nam:
a.Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam.
b.Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c.Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theo pháp luật Việt
Nam hay pháp luật nước ngoài. d. Cả a, b và c đều sai
57. Thành lập doanh nghiệp là: a. Quyền của công dân
b. Nghĩa vụ của công dân
c. Quyền và nghĩa vụ của công dân d. Cả a, b và c đều sai
58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:
a. Quyền của chủ thể thành lập DN b. Nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN
c. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN d. Cả a, b và c đều sai
59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:
a.Cơ sở cho hoạt động của DN
b.Cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN
c. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN d. Cả a, b và c đều sai
60. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là: a. Lợi nhuận b. Hoạt động công ích c. Từ thiện
d. Cả a, b và c đều đúng
61. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là: 11 lOMoARcPSD| 36477832
a. Lợi nhuận, hoạt động công ích
b. Lợi nhuận, từ thiện c. Lợi nhuận
d. Cả a, b và c đều đúng
62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở hữu tài sản), doanh
nghiệp được chia thành các loại:
a.DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
b.Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
c.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội.
d.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
63. Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:
a.CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
b.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
64. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
a. Từ 1 đến 50 thành viên
b. Từ 2 đến 50 thành viên
c. Từ 3 đến 50 thành viên
d. Từ 3 thành viên trở lên
65. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
a. Từ 1 thành viên trở lên b. Từ 2 thành viên trở
c. Từ 3 thành viên trở lên lên
d. Từ 4 thành viên trở lên
66. Thành viên của công ty cổ phần:
a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai 67.
Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a.Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên 12 lOMoARcPSD| 36477832
b.Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên
c.Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên
d.Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên 68.
Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn: a. Một thành viên b. Từ hai đến 50 thành viên
c. Từ ba thành viên trở lên d. Cả a và b đều đúng
69. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
70. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Chỉ có thể là cá nhân
b. Chỉ có thể là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
d. Có thể là cá nhân, tổ chức
71. Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh: a. Từ 1TV trở lên b. Từ 2TV trở lên c. Từ 3TV trở lên d. Từ 4TV trở lên
72. Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a. Từ 1TV trở lên đến 50TV b. Từ 2TV trở lên
c. Từ 2TV trở lên đến 50TV 13 lOMoARcPSD| 36477832
73. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh: d. Từ 1TV trở lên
a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
74. Số lượng thành viên của DNTN: a. 1 thành viên b. 2 thành viên c. 3 thành viên d. 4 thành viên
75. Số lượng thành viên của DNTN:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên
b. Từ ba thành viên trở lên
c. Từ hai thành viên trở lên d. Một thành viên
76. Thành viên của DNTN là:
a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai 77. Giới hạn trách
nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:
a.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
b.Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
c.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN. d.Cả a, b và c đều sai
78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:
a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn trách nhiệm của DN c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loại hình doanh nghiệp cụ thể:
a. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn b. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai 14 lOMoARcPSD| 36477832
80. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a.NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư
vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b.NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:
a.NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư vốn bằng toàn bộ tài
sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b.NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
82. Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?
a. Chủ DNTN; TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP; thành viên CTTNHH
c. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN d. Cả b và c đều đúng
83. Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?
a.Chủ DNTN và TVHD của CTHD
b.Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
84. Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn
b. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai
85. Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp: 15 lOMoARcPSD| 36477832
a.CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
b. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a.CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
b. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a.Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
b.Chế độ trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DN mà mình là chủ sở hữu, bởi vì:
a.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là không có sự tách bạch về tài sản
b.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sự tách bạch về tài sản c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 16 lOMoARcPSD| 36477832
89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn được gọi là: a. DNNN b. DNTN c. DN đoàn thể
d. Cả a, b và c đều đúng
90. Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu nhà nước trong DNNN chịu
trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:
a.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạch về tài sản
b.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:
a.Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cách
giữa CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)). b.
Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD
(DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)). c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN, bởi vì:
a.Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự tách bạch.
b.Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch. c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vừa chịu trách nhiệm vô hạn d. Cả a, b và c đều sai 17 lOMoARcPSD| 36477832
94. Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp:
a. Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý
DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
b. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của
DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số
lượng thành viêncơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
c. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và
quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
d. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách
pháp lý của người thành lập và quản lý DN
95. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sản đó
sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
b. Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanhvà số tài sản đăng ký
đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
c. Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư kinh doanh và số tài sản đăng
ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. d. Cả a, b và c đều sai 96.
Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:
a.Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người thành lập
b.Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành lập
c.Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp (đối với DNNN) của người thành lập d.Cả a, b và c đều sai 97.
Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015: 18 lOMoARcPSD| 36477832 a.
“Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”. b.
“Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
c.“Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”. d.
Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”. 98.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản
b.Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản
c.Giấy tờ có giá không được coi là tài sản; các quyền tài sản được coi là tài sản
d.Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản 99.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Vật và tiền đều được coi là tài sản
b.Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản
c.Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản
d.Vật và tiền không được coi là tài sản
100. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công
ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
b. Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công
ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
c. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi công
ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.
d. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế không được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi
công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản. 19 lOMoARcPSD| 36477832
101. Loại nào sau đây được coi là tài sản? a. Động sản b. Bất động sản
c. Động sản và bất động sản d. Cả a, b và c đều sai 102.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Bất động sản là các tài sản bao gồm: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài
sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó, các tài sản khác gắn liền với đất đai, các tài sản khác do pháp luật quy định.
b.Động sản là những tài sản không phải là bất động sản. c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 103.
Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:
a.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất định
và được ghi vào Điều lệ doanh nghiệp.
b.Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 104.
Vốn pháp định của doanh nghiệp là:
a.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất định và được ghi vào Điều lệ doanh nghiệp.
b.Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 105.
Vốn pháp định của doanh nghiệp là:
a.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất định và được ghi vào Điều lệ doanh nghiệp. 20 lOMoARcPSD| 36477832
b.Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c.Tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh. d. Cả a và b đều sai 106.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối với một số ngành nghề, trong một số lĩnh vực, Nhà nước quy định mức vốn tối thiểu phải có để thành lập
doanh nghiệp được gọi là vốn pháp định.
b. Đối với các ngành nghề và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp định khi thành lập doanh
nghiệp thì chủ doanh nghiệp tự quyết định mức tài sản đầu tư. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 107.
Khẳng định nào sau đây là không đúng?
a.Nhà nước quy định tất cả các ngành, nghề phải có vốn pháp định khi thành lập doanh nghiệp
b.Nhà nước quy định đối với một số ngành, nghề, trong một số lĩnh vực phải có vốn pháp định khi thành lập doanh nghiệp c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 108.
Trong quá trình hoạt động:
a.DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và phải đăng ký với CQNN có thẩm quyền. b.
DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và không phải
đăng ký với CQNN có thẩm quyền.
c.DN có quyền tăng vốn nhưng không có quyền giảm vốn d.
DN không có quyền tăng hoặc giảm vốn 21 lOMoARcPSD| 36477832
109. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tự do lựa chọn ngành, nghề là một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh.
b. Doanh nghiệp có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề, lĩnh vực
kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 110.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DN có quyền tự do lựa chọn mọi ngành, nghề kinh doanh
b.DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề,
lĩnh vực kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
c.DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện. d.Cả a, b và c đều sai 111.
Ngành, nghề bị cấm kinh doanh:
a. Là những ngành, nghề gây phương hại đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, truyền thống lịch sử,
văn hóa, đạo đức, thuần phong, mỹ tục và sức khỏe, làm hủy hoại thiên nhiên, phá hoại môi trường.
b. Chính phủ quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tất cả mọi loại hình DN;
những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN của các nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
112. Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tất
cả mọi loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN: a. Quốc hội b. Chính phủ c. Tòa án d. Viện kiểm sát
113. Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện: 22 lOMoARcPSD| 36477832
a. Là những ngành, nghề mà theo yêu cầu quản lý, điều tiết kinh tế, Nhà nước xác định DN cần phải có những
điều kiện nhất định.
b. Việc quy định ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được thể hiện qua hai nội dung: Ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện và điều kiện kinh doanh. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 114.
Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:
a.DN chỉ được cấp GCNĐKDN kể từ khi có đủ điều kiện đó
b.DN được HĐKD kể từ khi được cấp GCNĐKDN c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 115.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận nhưng không được pháp luật bảo vệ.
b.Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp luật công nhận và bảo vệ.
c.Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận và bảo vệ.
d.Tên DN không phải đăng ký và không được pháp luật công nhận và không được pháp luật bảo vệ. 116. Tên của doanh nghiệp:
a.Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt không được viết tên bằng tiếng nước ngoài.
b.Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt được viết tên bằng tiếng nước ngoài.
c.Hoặc chỉ có tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài.
d.Phải có tên tiếng Việt và tên bằng tiếng nước ngoài. 117.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tên chính thức của DN được dùng trong các giao dịch với Nhà nước và với các chủ thể khác 23 lOMoARcPSD| 36477832
b. Tên chính thức của DN phải được viết bằng tiếng Việt, được ghi trong con dấu, trong các chứng từ, tài liệu
của DN, và được nhà nước sử dụng để quản lý DN c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
118. Ngoài tên chính thức của doanh nghiệp:
a.DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài.
b.DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt nhưng không được đăng ký và sử
dụng tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài.
c.DN không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài. d.Cả a, b và c đều sai.
119. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:
a.DN có thể đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam hoặc trên lãnh thổ nước ngoài.
b.DN bắt buộc phải đăng ký một địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.
c.DN chỉ cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài mà không cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.
d.DN có thể vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam, vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài.
120. Ngoài địa chỉ trụ sở chính:
a.DN không được đăng ký và sử dụng các địa chỉ trụ sở khác
b.DN chỉ được đăng ký và sử dụng một địa chỉ trụ sở khác
c.DN chỉ được đăng ký và sử dụng hai địa chỉ trụ sở khác
d.DN có thể đăng ký và sử dụng một số địa chỉ trụ sở khác.
121. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Chỉ có thể được mở trong nước b. Chỉ có thể được mở ở 24 lOMoARcPSD| 36477832 nước ngoài
c. Có thể được mở trong và ngoài nước d. Cả a, b và c đều sai
122. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a.Chi nhánh chỉ có thể được mở trong nước, văn phòng đại diện có thể được mở ở nước ngoài
b.Chi nhánh có thể được mở ở nước ngoài, văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước
c.Chi nhánh và văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước
d.Chi nhánh và văn phòng đại diện có thể được mở ở trong nước và nước ngoài
123. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp
b.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp
c.Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc doanh nghiệp
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp
124. Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp?
a.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị độc lập với doanh nghiệp và chúng
đều có tư cách pháp nhân.
b.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và
chúng không có tư cách pháp nhân.
c.Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc doanh nghiệp.
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp.
125. Chi nhánh của doanh nghiệp là:
a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp. 25 lOMoARcPSD| 36477832 b.
Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc
bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp. c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
126. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:
a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp. b.
Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc
bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
127. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:
a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp. b.
Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc
bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp
c.Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp.
b. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc bảo
vệ lợi ích của doanh nghiệp. 128.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.
b.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều không có quyền thực hiện chức năng của DN.
c.Chỉ có chi nhánh mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.
d.Chỉ có văn phòng đại diện mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN. 26 lOMoARcPSD| 36477832 129.
Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Phải thực hiện những quy định của pháp luật Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài (nếu là DN có vốn đầu
tư nước ngoài) về đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng.
b. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại diện phải mang tên của doanh nghiệp kèm theo phần bổ
sung để xác định địa chỉ cụ thể của chúng. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 130.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là quyền của cá nhân, tổ chức
b.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức
c.Hoạt động thành lập doanh nghiệp vừa là quyền, vừa là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức d.Cả a, b và c đều sai 131.
Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam: a.Chỉ có cá nhân và tổ
chức mang quốc tịch Việt Nam mới có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp. b.
Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp.
c.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nước ngoài đều có quyền
thành lập và quản lý doanh nghiệp. d.
Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch
nước ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm.
132. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật. 27 lOMoARcPSD| 36477832
b. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên
nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội; sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp
trong các cơ quan, đơn vị thuộc công an. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 133.
Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?
a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
b. Sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc
quân đội; sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc công an. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 134.
Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?
a. Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất NLHVDS.
b.Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh.
c.Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định theo
quy định của Bộ luật Hình sự.
d. Cả a, b và c đều đúng 135.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đối với từng loại hình DN kinh doanh trong những ngành, nghề nhất định, pháp luật quy định những điều kiện
cụ thể về nhân thân đối với cá nhân, về tư cách pháp lý của các đối tượng có quyền tham gia góp vốn, thành lập và quản lý DN.
b. Pháp luật có những quy định riêng về thủ tục thành lập đối với DN của nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân nước
ngoài lần đầu tiên thành lập tại Việt Nam. 28 lOMoARcPSD| 36477832 c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
136. Những đối tượng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vào CTTNHH, CTHD:
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào DN để thu lợi riêng.
b. Một số cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
137. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vào các loại hình công ty.
b. Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vào các loại hình công ty,
trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm.
c.Mọi tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài đều có quyền
góp vốn, mua cổ phần vào các loại hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm. d. Cả a, b và c đều sai
138. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam không được vượt quá…..VĐL. a. 10% b. 30% c. 49% d. 2/3
139. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các công ty cổ phần
niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không được vượt quá…..VĐL: 29 lOMoARcPSD| 36477832 a. 10% b. 30% c. 49% d. 2/3 140.
Theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế pháp lý của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
khi đầu tư vào Việt Nam:
a.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người Việt Nam
b.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người nước ngoài
c.Được áp dụng quy chế pháp lý riêng dành cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai 141.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Mọi DN đều phải có người đại diện theo pháp luật và phải đăng ký người đại diện theo pháp luật. b.
Tùy theo từng loại hình DN mà bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật hoặc
không bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật.
c.DN có thể có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người đại diện theo pháp luật. d. Cả a, b và c đều sai
142. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Đối với các loại hình DN hình thành trên cơ sở vốn góp của nhiều cá nhân, tổ chức, pháp luật có quy định về
số thành viên, và bắt buộc phải có điều lệ.
b.Đối với một số loại hình DN, pháp luật còn quy định điều kiện cụ thể đối với cá nhân, tổ chức là thành viên DN. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
143. Điều lệ của doanh nghiệp là:
a. Văn bản thể hiện sự thỏa thuận của các TVGV để thành lập, tổ chức quản lý, điều hành
DN, phân chia lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại, giải thể và phá sản DN. 30 lOMoARcPSD| 36477832
b. Văn bản của CQNN có thẩm quyền quy định về góp vốn để thành lập, tổ chức quản lý, điều hành DN, phân chia
lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại, giải thể và phá sản DN. c. Cả a và b
đều đúng d. Cả a và b đều sai
144. Nội dung của điều lệ doanh nghiệp:
a. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên không thể thỏa thuận đưa
vào điều lệ các nội dung khác.
b. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên có thể
thỏa thuận đưa vào điều lệ những nội dung khác nhưng không được trái với pháp luật.
c. Điều lệ có thể có hoặc không có các nội dung chủ yếu do pháp luật quy định, các thành viên có thể thỏa thuận
đưa vào điều lệ các nội dung không trái với pháp luật. d. Cả a, b và c đều sai 145.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tất cả các loại hình doanh nghiệp bắt buộc phải có điều lệ.
b.Doanh nghiệp có quyền ban hành hoặc không ban hành điều lệ.
c.Tùy theo từng loại hình doanh nghiệp mà bắt buộc phải có hoặc không bắt buộc phải
có điều lệ. d. Cả a, b và c đều sai 146.
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luật không bắt buộc phải có điều lệ)? a. CTCP b. CTTNHH c. CTHD d. DNTN
147. Điều lệ doanh nghiệp:
a.Là văn bản cụ thể hóa những quy định pháp luật phù hợp với đặc điểm riêng của từng doanh nghiệp, do các
thành viên thỏa thuận xây dựng.
b.Điều lệ có giá trị pháp lý khi được CQNN có thẩm quyền phê chuẩn. 31 lOMoARcPSD| 36477832 c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
148. Điều lệ doanh nghiệp:
a.Điều lệ trở thành cơ sở cho các quan hệ trong nội bộ DN, đồng thời điều lệ cũng là cơ sở để Nhà nước thực hiện QLNN.
b.Điều lệ là căn cứ để Nhà nước can thiệp giải quyết các tranh chấp trong HĐKD của DN. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
149. HSĐKDN của các loại hình doanh nghiệp: a.Có nội dung giống nhau
b.Có nội dung hoàn toàn khác nhau
c.Phải có những tài liệu do pháp luật quy định cho từng loại hình doanh nghiệp cụ thể. d. Cả a, b và c đều sai
150. Đơn ĐKDN của doanh nghiệp:
a.Phải được lập theo mẫu quy định
b.Không cần phải lập theo mẫu mà tùy theo từng loại hình doanh nghiệp
c.Chỉ một số trường hợp mới phải lập theo mẫu quy định
d. Cả a, b và c đều sai
151. HSĐKDN của doanh nghiệp:
a.Đối với các DN phải có điều lệ thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải có dự thảo điều lệ.
b.Nếu đăng ký những ngành, nghề phải có vốn pháp định hoặc phải có chứng chỉ hành
nghề thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải đáp ứng các yêu cầu đó. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 152. HSĐKDN: 32 lOMoARcPSD| 36477832
a. Không bắt buộc phải có danh sách thành viên của CTTNHH có từ 2TV trở lên, danh sách CĐSL của CTCP, danh sách TVHD của CTHD.
b. Không bắt buộc phải có tài liệu chứng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cá nhân, tổ chức trong các danh sách thành viên. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
153. Người phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung HSĐKDN:
a. Các công chức thực hiện các thủ tục ĐKDN.
b. CĐSL của CTCP, thành viên sáng lập, chủ sở hữu công ty của CTTNHH, chủ DNTN, TVHD của CTHD cùng với
người đại diện theo pháp luật của DN. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
154. CQĐKKD cho các loại hình doanh nghiệp hoặc cho hộ kinh doanh:
a. Chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh b. Chỉ được tổ chức ở cấp huyện
c. Được tổ chức thành 2 cấp: cấp tỉnh và cấp huyện d. Được tổ chức thành 3 cấp: cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
155. Thẩm quyền của các CQĐKKD:
a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho DN
b.CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho HKD c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
156. Thẩm quyền của các CQĐKDN:
a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD.
b.CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD.
c.Phòng ĐKKD cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN; CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các HKD. 33 lOMoARcPSD| 36477832 d.Cả a và b đều sai
157. GCNĐKDN có hiệu lực trong phạm vi: a.Toàn quốc
b.Địa giới hành chính cấp tỉnh mà DN đó đăng ký
c.Địa giới hành chính cấp huyện mà DN đó đăng ký
d.Trong nước và nước ngoài
158. GCNĐKDN được cấp trong vòng ……. kể từ khi CQĐKDN nhận được hồ sơ hợp lệ: a . 3 n g à y làm việc
b. 5 ngày làm việc c. 7 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc
159. ĐKKD đối với một số ngành, nghề đặc thù:
a. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN
thuộc thẩm quyền của bộ quản lý ngành.
b. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thẩm quyền của Sở kế hoạch và đầu tư.
c. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDN thuộc thẩm quyền của bộ
quản lý ngành hoặc của Sở kế hoạch và đầu tư. d. Cả a, b và c đều sai
160. Công bố nội dung ĐKDN:
a. DN không phải công bố b. DN bắt buộc phải công bố
c. Chỉ một số loại DN mới phải công bố d. Cả a, b và c đều sai 34 lOMoARcPSD| 36477832
161. Thời hạn thông báo công khai các thông tin về doanh nghiệp a. 10 ngày b. 20 ngày c. 30 ngày d. Cả a, b và c đều sai
162. Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực hiện:
a. Trên ba số báo liên tiếp
b. Trên trang web của doanh nghiệp
c. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình
d. Trên Cổng thông tin quốc gia về Việt Nam ĐKDN
163. Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực hiện: a. Trên mạng Internet b. Trên nhật báo
c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN d. Cả a, b và c đều sai 164.
Mục đích của việc công bố thông tin về ĐKKD của DN:
a.Là nhằm công khai những thông tin cơ bản về một chủ thể kinh doanh mới tham gia vào thị trường.
b.Để các CQNN có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình.
c.Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin về DN mới thành lập. d. Cả a, b và c đều đúng 165.
Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung ĐKDN thì:
a. DN phải cập nhật công bố
b.Không phải cập nhật công bố
c.Tùy theo từng loại hình DN mà phải cập nhật công bố hoặc không phải cập nhật công bố
d.. Cả a, b và c đều sai
166. Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDN của DN: 35 lOMoARcPSD| 36477832 a. Chỉ đối với CQNN b. Chỉ đối với DN
c. Đối với cả CQNN và DN d. Cả a, b và c đều sai
167. Con dấu của DN:
a.DN không bắt buộc phải có con dấu riêng
b.DN bắt buộc phải có con dấu riêng và phải đăng ký với CQNN
c.Tùy từng trường hợp mà DN bắt buộc phải có con dấu hoặc không bắt buộc phải có con dấu d. Cả a, b và c đều sai
168. Trách nhiệm quản lý và sử dụng con dấu của DN thuộc về:
a. Tất cả các thành viên trong DN b. Cá nhân hoặc tổ chức góp nhiều vốn nhất vào DN
c. Theo quy định tại Điều lệ, quy chế của DN
d. Cả a, b và c đều sai 169. Việc doanh nghiệp
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài:
a. Chỉ phải tuân theo pháp luật trong nước
b.Chỉ phải tuân theo pháp luật nước ngoài
c.Phải tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
170. Khi thành lập CTTNHH và CTCP, thì các TVGV:
a. Không phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
b.Bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
c.Tùy thuộc vào mức vốn điều lệ mà có thể phải chuyển quyền sở hữu tài sản hay không phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN 36 lOMoARcPSD| 36477832 d. Cả a, b và c đều sai 171.
Khi thành lập DNTN và CTHD:
a.Chủ DNTN và TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
b.Chủ DNTN và TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
c.Chủ DNTN không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD bắt buộc
phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN.
d.Chủ DNTN bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN. 172.
Đăng ký mã số thuế và mã số hải quan:
a.DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế và đăng ký mã số hải quan b.
DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế; nếu có kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp
thì mới phải đăng ký mã số hải quan
c.DN không phải đăng ký mã số thuế mà mã số hải quan d.
DN không phải đăng ký mã số thuế nhưng phải đăng ký mã số hải quan 173.
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a.DN không có quyền thực hiện những thay đổi của mình
b.DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơ quan có thẩm quyền
c.DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quan có
thẩm quyền d. Cả a, b và c đều sai 174.
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a.DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
b.DN không thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
c.DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh trong một số trường hợp do pháp luật quy định d.Cả a, b và c đều sai 37 lOMoARcPSD| 36477832 175.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
b.DNTN không có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
c.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật trong một số trường hợp nhất định d. Cả a, b và c đều sai 176.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
b.DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL.
c.DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
d.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL. 177. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL theo điều kiện nhất định
b.CTTNHH 1TV không được đăng ký giảm VĐL
c.CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể từ ngày thành lập. d. Cả a, b và c đều sai
178. Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Là quyền của doanh nghiệp (tự nguyện) b. Mang tính bắt buộc
c. Có thể là tự nguyện, có thể là bắt buộc, tùy từng trường hợp d. Cả a, b và c đều sai
179. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:
a.Không được quá 1 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạn
tạm ngừng kinh doanh không được quá 2 năm.
b.Không được quá 2 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá 3 năm. 38 lOMoARcPSD| 36477832
c.Không được quá 3 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá 4 năm.
d.Pháp luật không quy định cụ thể về thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp.
180. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặc
khác loại (các công ty được chia).
b. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (các công ty được chia).
c. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặc khác loại (các công ty được chia).
d. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccông ty được chia).
181. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia; các bên (chủ
nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác.
b. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia; các bên (chủ
nợ và con nợ) có thể có các thỏa thuận khác.
c. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia,
hoặc các bên (chủ nợ và con nợ) có các thỏa thuận khác.
d. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia;các bên (chủ nợ và
con nợ) không được có các thỏa thuận khác.
182. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số công ty mới
cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách
mà không chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách. 39 lOMoARcPSD| 36477832
b. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số công ty mới
cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách,
và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.
c. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một số CTCP, CTTNHH
(công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công ty được tách và làm
chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.
d. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc
một số CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ của công ty bị tách sang công
ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.
183. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu trách
nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, trừ trường hợp các bên (chủ nợ và con nợ) có thỏa thuận khác.
b. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các
khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách; các bên (chủ nợ và con nợ) có thể có thỏa thuận khác.
c. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ
trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ) không được có thỏa thuận khác.
d. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các
khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ) không được có thỏa thuận khác.
184. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất)
và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
b. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất)
đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
c. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (công ty hợp nhất)
và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất. 40 lOMoARcPSD| 36477832
d. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty
mới (công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
185. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phải chịu trách nhiệm về
các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
b. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, phải chịu trách nhiệm về
các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
c. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách
nhiệm về các khoản nợ khác phát sinh trước khi hợp nhất.
d. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phải chịu trách
nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
186. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty
nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang công ty nhận sáp nhập; công ty (các
công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
b. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác
(công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang công ty nhận sáp nhập; công
ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
c. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty nhận sáp nhập)
bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sang công ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị
sáp nhập không chấm dứt tồn tại.
d. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty
nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sang công ty nhận sáp nhập; công ty
(các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt tồn tại. 41 lOMoARcPSD| 36477832
187. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, chịu trách nhiệm về các
khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
b. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ
phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
c. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, và không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ
phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
d. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và không phải chịu trách nhiệm về các
khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
188. Trường hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp? a. Giải thể b. Phá sản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
189. Giải thể doanh nghiệp là:
a. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD, nhưng bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
b. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
c. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
d. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
190. Việc giải thể doanh nghiệp mang tính: a. Tự nguyện b. Bắt buộc c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 42 lOMoARcPSD| 36477832
191. Giải thể tự nguyện:
a.Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu công ty đối
với CTTNHH, ĐHĐCĐ đối với CTCP chấp nhận giải thể; trường hợp kết thúc thời hạn ghi trong điều lệ mà DN
không xin gia hạn hoạt động.
b.Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồi GCNĐKDN do vi phạm pháp luật. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
192. Giải thể bắt buộc:
a. Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu công ty đối vớiCTTNHH, ĐHĐCĐ đối
với CTCP chấp nhận giải thể; Trường hợp kết thúc thời hạn ghi trong điều lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.
b. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồi
GCNĐKDN do vi phạm pháp luật. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 193.
Điều kiện cơ bản để một doanh nghiệp giải thể:
a. DN tự chấm dứt hoạt động kinh doanh
b.DN phải bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác.
c.Cả A hoặc B đều đúng d.Cả a và b đều sai 194.
Khi doanh nghiệp giải thể tự nguyện, thì các chủ thể nào sau đây có quyền quyết định?
a. Chủ DNTN; tất cả các TVHD đối với CTHD.
b. HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH; ĐHĐCĐ đối với CTCP. 43 lOMoARcPSD| 36477832 c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH
1. Chủ DNTN chịu trách nhiệm:
a.Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của chủ DN.
b.Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của riêng DNTN, không được tính đến tài sản của chủ DN.
c.Hữu hạn về mọi khoản nợ của DN trong phạm vi VĐL của DNTN.
d.Không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Một cá nhân chỉ có thể thành lập một DNTN
b.Một cá nhân chỉ có thể thành lập hai DNTN
c.Một cá nhân không bị hạn chế việc thành lập bao nhiêu DNTN
d.Cả a, b và c đều sai 3. Chủ DNTN có quyền: a. Cho thuê DN của mình b. Bán DN của mình
c. Chuyển nhượng cho người khác
d. Cả a, b và c đều đúng
4. Chủ DNTN không có quyền: a. Cho thuê DN của mình
b. Chuyển đổi thành CTCP
c. Chuyển nhượng cho người khác d. Cả a, b và c đều sai 5. DNTN là:
a. DN do 1 cá nhân làm chủ
b. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN
c. DNTN được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần của CTTNHH hoặc CTCP d. Cả a và b đều đúng 44 lOMoARcPSD| 36477832
6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN có quyền phát hành chứng khoán b. DNTN không có quyền phát hành chứng khoán
c. DNTN chỉ được phát hành trái phiếu d. DNTN chỉ được phát hành cổ phiếu
7. Đặc điểm pháp lý của DNTN: a.Là DN một chủ
b.DN không có tư cách pháp nhân
c.Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DN
d.Cả a, b và c đều đúng
8. Trường hợp nào sau đây được phép mở DNTN?
a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhân dân Việt Nam
b. Cá nhân người nước ngoài
c.Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
d.Người đang chấp hành hình phạt tù
9. Điều kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD? a. Phải có logo của DN b.
DN phải có tên tiếng Việt
c.Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của DN đã đăng ký
d. Tên tiếng nước ngoài của DN phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt trên các giấy tờ giao dịch
10.Sau khi DN bị giải thể, phải đăng quyết định giải thể:
a. Trên trang web của Sở KH&ĐT nơi ĐKKD b. Trên mạng Internet
c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN d. Cả a, b và c đều sai 45 lOMoARcPSD| 36477832
11.Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN là: a. 3 ngày làm việc b. 7 ngày làm việc c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc
12. DNTN không có quyền:
a.Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
b.Góp vốn thành lập CTHD
c.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định d. Cả a, b và c
13. Đặc điểm HKD:
a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt Nam, một hộ gia đình làm chủ
b. Không bắt buộc phải có con dấu
c.Sử dụng dưới mười lao động
d.Cả a, b và c đêu đúng
14. Đặc điểm HKD:
a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài, một
hộ gia đình làm chủ b. Bắt buộc phải có con dấu riêng
c.Không có quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
d.Sử dụng dưới năm lao động
15. Phát biểu nào sau đây là sai?
a.Chủ HKD chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
b.HKD có sử dụng thường xuyên từ mười lao động phải ĐKKD dưới hình thức DN
c.HKD thường tồn tại với quy mô nhỏ d.Cả a, b và c
16.Những người nào không được đăng ký HKD? 46 lOMoARcPSD| 36477832
a. Người chưa thành niên
b. Người đang chấp hành hình phạt tù
c. Người bị tước quyền hành nghề
d. Cả a, b và c đều đúng
17.Phát biểu nào sau đây là đúng về tên riêng của HKD?
a. Tên riêng HKD không được trùng với tên riêng của HKD đã được đăng ký trong phạm vi
cấp tỉnh b. Tên riêng HKD có thể viết bằng các chữ F, J, Z, W
c.Tên riêng HKD có thể kèm theo cụm từ “doanh nghiệp”, “công ty”
d.Tên riêng HKD không được kèm theo chữ số và ký hiệu
18. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ ĐKDN, nếu không hợp lệ, cơ quan ĐKDN phải gửi văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung cho người thành lập? a. 5 ngày làm việc b. 3 ngày làm việc c. 7 ngày làm việc d. 10 ngày làm việc
19. Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải
cấp Giấy chứng khận đăng ký hộ kinh doanh? a. 3 ngày làm việc b. 3 ngày c. 5 ngày làm việc d. 5 ngày
20. Vào thời điểm nào, CQĐKKD cấp huyện gửi danh sách HKD đã đăng ký cho phòng ĐKKD cấp tỉnh, cơ quan
thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?
a. Tuần thứ 1 hằng tháng
b. Tuần thứ 2 hằng tháng
c. Tuần thứ 3 hằng tháng
d. Tuần thứ 4 hằng tháng
21. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá: a. 1 tháng b. 3 tháng c. 6 tháng d. 1 năm 47 lOMoARcPSD| 36477832
22. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ ….. trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trực tiếp quản lý. a. 10 ngày b. 15 ngày c. 30 ngày d. 60 ngày
23. Đối với HKD buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để ĐKKD là:
a. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú b. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
c. Địa điểm thu mua giao dịch
d. Cả a, b và c đều đúng
24. Tính chất một chủ sở hữu của DNTN thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, DNTN có sự độc lập
về tài sản. Phát biểu này: a. Đúng b. Sai
25. Cá nhân có thể ĐKDN để làm chủ DNTN hiện nay là:
a.Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
b.Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
c.Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định d. Cả a, b và c đều đúng
26. Một trong những quyền cơ bản của chủ DNTN là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của DN”: a. Đúng b. Sai
27. CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ? a. 7 ngày làm việc b. 3 ngày làm việc c. 15 ngày làm việc d. 5 ngày làm việc
28. Tên bằng tiếng nước ngoài của DN được quy định như thế nào? 48 lOMoARcPSD| 36477832
a.Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu DN đó muốn để cùng lúc 2 tên).
b.Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
c.In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của DN tại cơ sở của DN đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch,
hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do DN đó phát hành. d. Cả a, b và c đều đúng
29. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một DN 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập DN không? a. Có b. Không
30. DNTN là loại hình DN do bao nhiêu người làm chủ sở hữu? a. 1 cá nhân b. 1 tổ chức
c. 1 cá nhân và một tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
31. Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào?
a. Chịu trách nhiệm hữu hạn với số vốn đăng ký b. Chịu tránh nhiệm ban đầu vô hạn
c. Chịu trách nhiệm liên đới
d. Cả a, b và c đều đúng
32. DNTN được phát hành loại chứng khoán gì? a. Trái phiếu b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu và cổ phiếu d. Cả a, b và c đều sai
33. Tài sản của DNTN, bao gồm:
a. VĐL b. Vốn mà chủ DNTN bỏ vào kinh doanh
c. Tài sản riêng của chủ DNTN d. Cả 3 loại trên
34. Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ DNTN:
a. Mọi cá nhân Việt Nam b. Không thuộc trường hợp pháp luật cấm
c. Mọi cá nhân người nước ngoài
d. Cả a, b và c đều đúng
35. Điều kiện để chủ DN được khởi nghiệp kinh doanh?
a.Không cần điều kiện gì
b.Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm
c.Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép
d.Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm; đối với những ngành nghề có điều kiện 49 lOMoARcPSD| 36477832
thì phải đáp ứng các điều kiện; đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ DN phải có chứng chỉ hành nghề
36. Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?
a.Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với DN đã đăng ký.
b.Sử dụng tên của CQNN, ĐVLLVTND, tên tổ chức chính trị, tổ chức công tác xã hội, chính trị- nghề nghiệp, tổ
chức xã hội… trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.
c.Sử dung từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần
phong mỹ tục của dân tộc.
d.Cả a, b và c đều đúng
37. HSĐKDN của DNTN bao gồm những gì?
a. Giấy đề nghị ĐKDN và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
b. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác
của chủ doanh nghiệp tư nhân.
c. Văn bản xác định vốn pháp định (nếu pháp luật có quy định) của DNTN d. Cả a, b và c đều đúng
38. Đặc điểm pháp lý của DNTN: a.Là DN 1 chủ
b.Là DN không có tư cách pháp nhân
c.Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
d.Là DN có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không có
tư cách doanh nhân, không được phát hành chứng khoán
39. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tư của DNTN có thể tăng giảm như thế nào? a.Chỉ được tăng lên
b.Chỉ được giảm xuống
c.Không được tăng hoặc giảm vốn
d.Được tăng hoặc giảm vốn. Trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký
thì phải đăng ký với CQĐKKD.
40. Trong quá trình cho thuê DNTN, trách nhiệm của chủ DN như thế nào? 50 lOMoARcPSD| 36477832
a. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật b. Phải chịu trách nhiệm một phần
c. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật d. Phải chịu trách nhiệm nếu bên cho thuê và
bên đi thuê có thỏa thuận
41. Sau khi cho thuê DNTN, ai là người chịu trách nhiệm đối với DNTN?
a. Người đi thuê phải chịu trách nhiệm
b. Chủ DNTN và người đi thuê mỗi người
chịu trách nhiệm một phần do hai bên thoả thuận
c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm
d. Cả a, b và c đều sai
42. Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN? a. Giám đốc DNTN b. Chính DNTN c. Chủ sở hữu DNTN
d. Cả a, b và c đều đúng
43. Sau khi bán DNTN, trách nhiệm của người chủ cũ của DN như thế nào?
a.Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
b.Vẫn chịu trách nhiệm liên đới
c.Chịu trách nhiệm với những khoản nợ mà DN chưa thực hiện, trừ trường hợp có thỏa
thuận khác d. Cả a, b và c đều sai
44. Những ai có quyền thành lập DNTN?
a.Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có NLHVDS đầy đủ
b.Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam
c.Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có NLHVDS đầy đủ và không thuộc diện bị
cấm thành lập DN d. Cả a và b đều đúng
45. Chọn câu phát biểu đúng
a.DNTN mới thành lập có thể đặt trùng tên với DN khác
b.Có thể sử dụng tên của CQNN, TCXH mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức đó c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
46. DNTN kinh doanh thua lỗ kéo dài thì có thể: a. Hoặc giải thể DN b. Hoặc xin phá sản 51 lOMoARcPSD| 36477832 c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai 47. DNTN được kinh doanh xuất nhập khẩu: a. Đúng b. Sai
48. Chọn phát biểu sai về chủ DNTN
a.Chủ DNTN có quyền quyết định đối với mọi HĐKD của doanh nghiệp
b.Chủ DNTN có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác
c.Chủ DNTN luôn là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
d.Chủ DNTN luôn là người quản lý, điều hành doanh nghiệp
49. Chọn phát biểu đúng về DNTN
a. Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN và không phải chịu trách nhiệm về HĐKD của DN trong thời gian cho thuê.
b. Người quản lý, điều hành DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước
trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
50. Đối tượng nào sau đây không phải là HKD?
a. Các hộ gia đình sản xuất nông lâm ngư nghiệp b. Các hộ gia đình sản xuất muối
c. Những người bán hàng rong
d. Cả a, b và c đều đúng
51. Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1 TP. HCM. Hiện nay do tình hình buôn bán thuận lợi
nên anh A thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thức kinh doanh của anh A hiện nay được coi là: a. DN b. Hộ kinh doanh
52. HKD và DNTN được phân biệt với nhau bởi: a. Quy mô kinh doanh b. Số lượng cơ sở
c. Số lượng lao động thuê mướn
d. Cả a, b và c đều đúng
53. Theo quy định pháp luật tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh
đã đăng ký trong phạm vi: 52 lOMoARcPSD| 36477832
a. Xã, phường, thị trấn b. Quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
c. Tỉnh, thành phố thuộc trung ương d. Toàn quốc
54. Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ: a. 3 ngày làm việc b. 10 ngày làm việc c. 15 ngày làm việc d. Cả a, b và c đều sai
55. HKD là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
56. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy nhất
b. HKD không phải đóng thuế
c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của HKD
d. HKD có thể do một cá nhân làm chủ và
chịu trách nhiệm vô hạn
57. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy nhất
b. HKD chịu trách nhiệm hữu hạn
c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của HKD
d. HKD có thể do một hộ gia đình làm chủ
58. Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của DN”.
a. Cá nhân hoặc tổ chức; một phần tài sản
b. Cá nhân hoặc tổ chức; toàn bộ tài sản
c. Tổ chức; toàn bộ tài sản
d. Cá nhân; toàn bộ tài sản
59. Câu nào sau đây là đúng?
a.DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
b.Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
c.DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN
60. Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của DN?
a. Chịu trách nhiệm vô hạn
b. Chịu trách nhiệm hữu hạn
c. Chịu trách nhiệm một phần
d. Không phải chịu trách nhiệm
61. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo LDN2020? 53 lOMoARcPSD| 36477832
a.Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
b.Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghệp
c.Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
d.Chỉ có công dân Việt Nam
62. Chủ DNTN có thể trở thành:
a. Chủ của một DNTN khác b. GĐ CTTNHH 1TV c. Chủ hộ kinh doanh d. TVHD của CTHD
63. Chủ DNTN có thể trở thành: a. Giám đốc CTHD
b. Người góp vốn vào hộ kinh doanh c. CT HĐQT CTCP d. Cả a, b và c đều sai
64. Chủ DNTN không thể trở thành: a. CT HĐTV CTHD b. GĐ CTTNHH c. GĐ CTCP d. Cổ đông CTCP
65. Chủ DNTN có các quyền nào sau đây?
a. Tuyển dụng, thuê và sử dụng LĐ theo yêu cầu kinh doanh b. Kinh doanh xuất nhập khẩu
c. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của DN d. Cả a, b và c đều đúng
66. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phải đăng ký với cơ quan nào sau đây? a. Cơ quan quản lý thuế
b. Cơ quan đăng ký kinh doanh c. Phòng công chứng
d. Cả a, b và c đều đúng
67. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phải đăng ký với cơ quan nào sau đây? a. Sở Tài chính
b. Cơ quan đăng ký kinh doanh c. Sở Công thương d. Văn phòng công chứng
68. Chọn câu sai về DNTN a.
Chủ DNTN không có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của DN. b.
Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ mà DN chưa thanh 54 lOMoARcPSD| 36477832
toán khi bán DN cho người khác, trừ trường hợp thỏa thuận khác.
c.Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc
tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN. d.
Người mua DNTN phải đăng ký lại DN theo quy định của pháp luật.
69. Khi chưa có giấy chứng nhận quyền ĐKKD, chủ DNTN không được tự ý ký hợp đồng mua bán với các DN khác. a. Đúng b. Sai
70. Các hoạt động nào sau đây bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể? a. Bán DN cho người khác b. Cho thuê DN c. Huy động vốn
d. Cả a, b và c đều đúng
71. Trước 2021, HKD phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức DN khi sử dụng:
a. Từ 8 lao động b. Từ 12 lao động
c. Từ 10 lao động d. Từ 20 lao động
72. Đặc điểm pháp lý nào của HKD là đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộ gia đình làm chủ
b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh d.Cả a, b và c đều đúng
73. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộ gia đình làm chủ
b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh d.
HKD có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện
74. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a.HKD do một cá nhân, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, hoặc 55 lOMoARcPSD| 36477832
một hộ gia đình làm chủ
b.HKD không có tư cách pháp nhân
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
d.HKD không có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện
75. Đặc điểm pháp lý nào của DNTN là không đúng? a.DNTN là DN một chủ
b.DNTN có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp GCNĐKDN
c.Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DN mình
d.DNTN không được phát hành trái phiếu để huy động vốn
76. Chọn câu phát biểu sai về DNTN
a.Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN
b.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký
c.Trong quá trình hoạt động chủ DNTN không có quyền giảm vốn đầu tư vào HĐKD
d.Sau khi bán DNTN, chủ DN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DN chưa thực hiện
77. Chọn phát biểu đúng
a.Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
b.HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
c.DNTN không có tư cách pháp nhân
d.Cả a, b và c đều đúng
78. Chọn phát biểu sai a.
Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh b.
HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
c.DNTN và HKD đều không có tư cách pháp nhân d.
DNTN có quyền lập chi nhánh nhưng không có quyền lập văn phòng đại diện
79. Chọn câu sai
a.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký
b.Trong quá trình hoạt động chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình
vào hoạt đông kinh doanh của DN. 56 lOMoARcPSD| 36477832
c.Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của DN là do DN tự quyết định thực hiện
d.Vốn đầu tư của DNTN ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do Nhà nước quy định
80. Câu phát biểu nào không đúng về HKD?
a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộ gia đình làm chủ b. Phải ĐKKD
c.Sản xuất kinh doanh tại một địa điểm và phải có con dấu
d.Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
81. Đặc điểm để phân biệt HKD và DNTN là:
a. HKD thường tồn tại dưới quy mô nhỏ b. HKD do một người làm chủ sở hữu
c. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
82. Theo LDN 2020 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập DNTN ở Việt Nam?
a. Cá nhân người nước ngoài có đầy đủ NLHVDS
b. Công dân Việt Nam có đầy đủ
c. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp… NLHVDS
d. Cả a, b và c đều đúng
83. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?
a. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu b. Sử dụng tên CQNN
84. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập: a. Một DNTN b. Hai DNTN
c. Từ hai DNTN trở lên d. Được quyền thành lập nhiều DNTN nếu đáp ứng đủ các điều kiện về vốn 85. Chủ DNTN:
a.Không có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào CTTNHH, CTCP.
b.Có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào CTTNHH, CTCP.
c.Chỉ có quyền góp vốn vào CTTNHH, CTCP d.Cả a, b và c đều sai
86. Một cá nhân chỉ được thành lập một DNTN, bởi vì: 57 lOMoARcPSD| 36477832
a.Một cá nhân không thể đủ vốn để thành lập nhiều DNTN
b.Một cá nhân không thể thanh toán các khoản nợ khi thành lập nhiều DNTN
c.Chế độ trách nhiệm trong kinh doanh của DNTN là trách nhiệm vô hạn
d.Một cá nhân không đủ khả năng để quản lý nhiều DNTN
87. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN? a. CTTNHH b. CTCP c. DNTN d. CTHD
88. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN? a. CTTNHH 1TV b. CTHD c. DNTN d. Cả a và c đều đúng 89. Ở DNTN:
a.Có sự phân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN.
b.Không có sự phân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN. c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
90. Chủ DNTN chịu trách nhiệm ….. về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.
92. Người muốn thành lập DNTN phải gửi hồ sơ đến:
95. Nếu DNTN thuê người khác điều hành DN, thì người chịu trách nhiệm cuối cùng về mọi hoạt động của DN là:
a. Người được thuê điều hành b. Giám đốc DN a. Hữu hạn b. Vô hạn
c. Vừa hữu hạn, vừa vô hạn d. Liên đới
91. Chủ DNTN chịu trách nhiệm……về mọi hoạt động của DN.
a. Chỉ trong phạm vi tài sản đã góp vào DN
b. Bằng toàn bộ tài sản của mình c. Hữu hạn d. Liên đới c. Chủ DN
d. Cả a, b và c đều đúng 58 lOMoARcPSD| 36477832 a. Phòng ĐKDN cấp tỉnh b. Phòng ĐKDN cấp huyện
c. Phòng ĐKDN cấp tỉnh hoặc cấp huyện d. Tòa án
93. Người muốn thành lập DNTN:
a. Phải tự mình đi ĐKDN
b. Tự mình hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện ĐKDN c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 94. Chủ DNTN:
a. Phải trực tiếp điều hành DNTN
b. Phải thuê người khác điều hành DNTN
c. Có thể trực tiếp hoặc thuê người khác điều hành DNTN c. Cả a, b và c đều sai 96. Chủ DNTN:
a.Không có quyền cho thuê DNTN
b.Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTN trong thời hạn cho thuê
c.Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTN trong thời hạn cho thuê d.Cả a, b và c đều sai 97. Chủ DNTN:
a.Không có quyền cho thuê DNTN b.
Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của
DNTN trong thời hạn cho thuê
c.Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTN trong thời hạn cho thuê
d. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTN trong thời hạn cho
thuê nếu có thoả thuận trong hợp đồng với người đi thuê 98. Chủ DNTN:
a.Không có quyền bán DNTN 59 lOMoARcPSD| 36477832
b. Có quyền bán DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây chưa thực hiện
c.Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây chưa thực hiện, và các bên
không được có thỏa thuận khác. d.
Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây
chưa thực hiện, trừ trường hợp người mua, người bán và chủ nợ của DN có thỏa thuận khác.
99. Trong việc thành lập cũng như trong quá trình tồn tại HĐKD, nếu vi phạm pháp luật, chủ DNTN:
a. Chỉ có thể bị xử phạt vi phạm hành chính
b.Chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
c.Chỉ có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, bị truy cứu trách nhiệm hình sự
d.Có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt
hại thì phải bồi thường
CHƯƠNG 3: PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY
1. Theo LDN2020, DN liên doanh có thể được thành lập dưới hình thức pháp lý nào sau đây? a. CTCP b. CTHD c. CTTNHH
d. Cả a, b và c đều đúng
2. Trong các chức danh sau đây ở CTCP, chức danh nào có thể được thuê? a. CTHĐQT b. TGĐ c. Trưởng BKS
d. Cả a, b và c đều đúng
3. Theo LDN2020, loại hình DN nào đòi hỏi người thành lập bắt buộc phải có trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp? a. DNTN b. CTTNHH, CTCP c. CTHD
d. Tùy từng trường hợp cụ thể 60 lOMoARcPSD| 36477832
4. Điều lệ CTCP không được quy định chức danh nào sau đây làm người đại diện đương nhiên (đại diện theo pháp luật) của CTCP? a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT c. Trưởng BKS d. Kế toán trưởng
5. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tư cách pháp nhân? a. CTHD b. CTTNHH 1TV c. HTX
d. Cả a, b và c đều đúng
6. Số lượng thành viên CTTNHH có thể là: a. 1TV b. 2TV c. 50 thành viên
d. Cả a, b và c đều đúng
7. Trong CTHD, loại thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản là: a. TVGV b. TVHD c. Cả TVGV và TVHD
d. Cả a, b và c đều đúng
8. Thành viên CTTNHH từ 2TV trở lên:
a.Có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác
b.Phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty
c.Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại trong công ty
không mua hoặc mua không hết d. Cả b và c đều đúng
9. Số cổ đông tối thiểu trong CTCP theo quy định của LDN2020 là: a. 7 cổ đông b. 3 cổ đông c. 5 cổ đông
d. Pháp luật không quy định
10. Cổ đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia quản lý công ty? a. CĐPT
b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL
d. Cả a, b và c đều đúng 61 lOMoARcPSD| 36477832
11. DN nào không được thuê GĐ? a. DNTN b. CTHD c. DNNN d. CTTNHH 1TV 12. Trong CTCP:
a. CTHĐQT có thể kiêm GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT có thể kiêm Trưởng BKS
c. GĐ (TGĐ) có thể kiêm Trưởng BKS
d. Cả a, b và c đều đúng
13. Trong các hình thức tổ chức lại DN sau đây, hình thức nào sau khi tổ chức lại, DN ban đầu vẫn tồn tại? a. Chia b. Tách c. Hợp nhất
d. Cả a, b và c đều đúng
14. Theo LDN2020, DN nào sau đây không có tư cách pháp nhân? a. CTTNHH 1TV b. CTHD c. DNTN d. Cả a và b đều đúng
15. Trừ trường hợp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD không được đồng thời là:
a. TVHD của CTHD khác b. TV của CTTNHH có từ 2TV trở lên c. Chủ DNTN d. Cả a và c đều đúng
16. Chủ thể nào sau đây được quyền thành lập CTTNHH 1TV trực thuộc? a. HLHPN TPHCM b. Đoàn luật sư TPHCM
c. Hội nông dân Việt Nam
d. Cả a, b và c đều đúng
17. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không được quyền thành lập DN theo LDN2020?
a.Cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức 2008
b.Tổ chức nước ngoài, người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam
c.Những người được cử làm đại diện để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại DN khác d.Cả a, b và c đều đúng
18.HĐTV trong CTTNHH có từ 2TV trở lên họp ít nhất: 62 lOMoARcPSD| 36477832 a. 1 năm một lần b. 6 tháng 1 lần c. 3 tháng một lần d. 1 tháng 1 lần
19.Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ nhất của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:
a.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% VĐL
b.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL
c.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL d.Cả a, b và c đều sai
20. Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ hai của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:
a.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL
b.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL
c.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL d.Cả a, b và c đều sai
21. Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ ba của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:
a.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL
b.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL
c.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 15% VĐL
d.Không phụ thuộc vào số thành viên dự họp
22. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ nhất được tiến hành khi:
a.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 75% tổng số phiếu biểu quyết
b.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết
c.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50% tổng số phiếu
biểu quyết d. Cả a, b và c đều sai
23. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ hai được tiến hành khi:
a.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50% tổng số phiếu biểu quyết
b.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33% tổng số phiếu biểu quyết
c.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 30% tổng số phiếu biểu quyết d. Cả a, b và c đều sai
24. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ ba được tiến hành khi: 63 lOMoARcPSD| 36477832
a.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33% tổng số phiếu biểu quyết
b.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 15% tổng số phiếu biểu quyết
c.Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 10% tổng số phiếu biểu quyết
d.Không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông dự họp
25. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV trở lên bao gồm: a. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT b. HĐTV, HĐQT, BKS
c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều sai
26. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Nhiều hơn CPPT 2 phiếu
c. Do điều lệ của CTCP quy định d. Cả a, b và c đều sai
27. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu
b. Bằng số phiếu so với CPPT
c. Do điều lệ của CTCP quy định d. Do HĐQT quyết định
28. Cổ phần nào sau đây không được phép chuyển nhượng trong CTCP? a. CPPT b. CPƯĐBQ c. CPƯĐHL d. CPƯĐCT
29. CTCP được quyền mua lại trên 10% đến không quá 30% tổng số CPPT đã bán theo quyết định của chủ thể nào sau đây? a. ĐHĐCĐ b. HĐQT c. GĐ (TGĐ)
d. Cả a, b và c đều đúng
30. Khi CTCP mua lại cổ phần đã bán thì giá mua lại cổ phần theo quyết định của: a.ĐHĐCĐ
b.Tùy theo thỏa thuận giữa công ty và cổ đông sở hữu cổ phần được mua lại. c.HĐQT
d. Cả a, b và c đều sai
31. ĐHĐCĐ trong CTCP họp thường kỳ ít nhất: a. 1 tháng 1 lần b. 6 tháng 1 lần 64 lOMoARcPSD| 36477832 c. 1 năm 1 lần d. Cả a, b và c đều sai
32. ĐHĐCĐ có thể họp bất thường theo yêu cầu của: a.CTHĐQT
b.BKS trong một số trường hợp theo luật định
c.Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của LDN2020
d.Cả a, b và c đều đúng
33. Trong mọi lần triệu tập họp ĐHĐCĐ phải có số cổ đông dự họp đại diện cho ít nhất:
a. 51% số cổ phần có quyền biểu quyết b. 51% số CPPT
c. 30% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. Cả a, b và c đều sai
34. Trong CTCP, những vấn đề nào khi biểu quyết thông qua tại ĐHĐCĐ phải có số cổ đông đại diện ít nhất
65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả các cổ đông dự họp chấp thuận?
a. Thông qua báo cáo tài chính hàng năm
b.Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKS
c.Quyết định về loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại
d.Cả a, b và c đều sai
35. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV, khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sản của các thành viên công ty.
b.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mình.
c.Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sản của các thành viên công ty.
d.Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mình.
36. Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH từ 2TV không được sử dụng biện pháp nào sau đây? a. Vay vốn ngân hàng b. Phát hành cổ phiếu
c. Yêu cầu các thành viên góp thêm vốn
d. Sử dụng lợi nhuận giữ lại để bổ sung vốn
37. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:
a. Công ty A, B, C vẫn tồn tại
b. Công ty A chấm dứt tồn tại
c. Công ty B chấm dứt tồn tại d. Công ty C chấm dứt tồn tại 65 lOMoARcPSD| 36477832
38. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:
a. Công ty A, B, C vẫn tồn tại
b. Công ty A chấm dứt tồn tại
c. Công ty A, B, C chấm dứt tồn tại d. Cả a, b và c đều sai
39. Trong trường hợp nào sau đây CTTNHH 2TV trở lên phải có BKS?
a. Công ty có từ 9 thành viên trở lên b. Công ty có từ 12 thành viên trở lên
c. Công ty có từ 10 thành viên trở lên
d. Công ty do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ 40. Cổ phần là:
a.Phần chia nhỏ nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạng cổ phiếu
b.Phần chia lớn nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạng cổ phiếu
c.Những phần chia không bằng nhau vốn ĐLCT
d.Vốn thuộc sở hữu của các CĐSL CTCP
41. Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTCP? a. HĐQT b. TGĐ c. ĐHĐCĐ d. BKS
42. CTCP A thành lập năm 2015. Năm 2019 công ty tiến hành họp ĐHĐCĐ. Thành phần cổ đông tham dự họp đại hội sẽ gồm: a. CĐPT
b. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết
c. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức d. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi
cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại 43. CTHD là công ty:
a.Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn
b.TVHD chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mình
c.Có ít nhất 2 TVHD, có thể có TVGV
d.TVHD có quyền làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác
44. Theo LDN2020, có bao nhiêu loại hình công ty?
a.CTCP, CTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên
b.CTCP, CTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD 66 lOMoARcPSD| 36477832
c.CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty
d.CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty và các DNTN
45. Loại cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
a. CPPT, các loại CPƯĐ b. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐBQ
c. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐCT d. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐHL
46. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKD phải thông báo nội dung GCNĐKDN
đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê? a. 5 ngày làm việc b. 7 ngày làm việc c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc
47. CTCP có tư cách pháp nhân khi:
a. Tổ chức ĐHĐCĐ để thành lập CTCP b. Được cấp GCNĐKDN
c. Khi nộp đơn xin thành lập CTCP d. Cả a, b và c đều sai
48. Điểm khác biệt giữa TVHD và TVGV trong công ty hợp danh:
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công
ty, còn TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
b.TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được
d.. Cả a, b và c đều đúng
49. Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hợp danh?
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty, còn TVGV chỉ chịu
trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
b.TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được
d.TCHD và TVGV có thể là cá nhân hoặc tổ chức
50. VĐL của CTTNHH, CTHD là:
a.Tổng giá trị tài sản tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
b.Tổng giá trị tài sản do các thành viên của công ty góp vào 67 lOMoARcPSD| 36477832
c.Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty d. Cả b và c đều đúng
51. VĐL của CTCP là:
a.Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
b.Số vốn do các thành viên của công ty góp vào
c.Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập công ty
d.Tổng số vốn mà công ty đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
52. Nhà nước đảm bảo đối với DN và chủ sở hữu DN được thể hiện ở việc:
a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình DN, bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các DN.
b. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN.
c. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa.
d. Cả a, b và c đều đúng
53. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN:
a.Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu
tư, chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh
b.Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bổ và sử dụng vốn
c.Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
d.Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật
54. Nghĩa vụ của DN:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b.Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động
d. Khiếu nại tố cáo theo quy định
55. Hành vi nào là bị cấm đối với DN?
a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ theo đúng chất lượng và số lượng
b.Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng 68 lOMoARcPSD| 36477832
c.Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ ĐKDN hoặc không kịp thời
với những thay đổi của hồ sơ ĐKKD
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định 56. Trường hợp nào
thì được cấp lại GCNĐKDN?
a.Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
b.Thay đổi nội dung GCNĐKDN
c.GCNĐKDN bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức d. Cả b và c đều đúng 57. ĐLCT là:
a.Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
b.Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
c.Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
d.Bảng cam kết đối với khách hàng
58. Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp:
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác b. Thành viên chết
c.Khi điều lệ DN quy định
d.Cả a, b và c đều đúng
59. Số lượng thành viên của CTTNHH 2TV trở lên: a. Tối thiểu là 2 b. Không giới hạn
c. Tối thiểu là 2, tối đa là 50 d. Cả a, b và c đều sai
60. Trừ trường hợp quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị trong BCTC (báo cáo
tài chính); sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty, đối với CTTNHH 2TV, quyết định của
HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:
a.Số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
b.Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số VĐL
c.Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số VĐL d.Cả a và c đều đúng 69 lOMoARcPSD| 36477832
61. Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có thể tăng VĐL bằng hình thức nào sau đây?
a.Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b.Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a, b và c đều sai
62. Loại hình DN chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản trong hoạt động kinh doanh: a. CTTNHH b. DNTN c. Nhóm Công ty d. CTHD
63. Loại hình DN nào không được thay đổi VĐL? a. CTTNHH 1TV b. DNTN c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
64. CTHD có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty? a. 2 thành viên b. 3 thành viên c. 4 thành viên d. 5 thành viên
65. Trong CTCP, các CĐSL phải đăng ký ít nhất: a. 10% tổng số CPPT b. 20% tổng số CPPT c. 30% tổng số CPPT d. 50% tổng số CPPT
66. Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê GĐ? a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV c. CTHD d. DNTN
67. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau? a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD c. CTHD và CTCP d. CTHD và nhóm Công ty
68. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau? a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD c. DNTN và CTCP
d. Cả a, b và c đều đúng
69. Đối với loại CTTNHH 1TV có HĐTV, CTHĐTV do:
a. Chủ sở hữu công ty chỉ định b. HĐTV bầu theo nguyên tắc quá bán 70 lOMoARcPSD| 36477832
c. BKS hoặc Ban GĐ chỉ định d. Cả a và b đều đúng
70. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng 1 phần hoặc
toàn bộ VĐL thì phải thông qua:
a. 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận b. 3/4 số thành viên dự họp chấp thuận = 75%
c. 4/5 số thành viên dự họp chấp thuận d. 100% số thành viên dự họp chấp thuận
71. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV công ty do:
a. Chủ sở hữu quyết định bổ nhiệm
b. Giám đốc quyết định bổ nhiệm
c. HĐTV hoặc CTCT quyết định bổ nhiệm d. Cả a, b và c đều sai
72. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV của công ty có số lượng:
a. Từ 1 đến 3 thành viên
b. Từ 2 đến 4 thành viên
c. Từ 3 đến 5 thành viên d. Từ 01 đến 05 KSV
73. Ngoài loại CTTNHH 1TV, còn có loại CTTNHH có bao nhiêu thành viên? a. 2 - 30 thành viên b. 2 - 40 thành viên c. 2 - 45 thành viên d. 2 - 50 thành viên
74. Đối với CTTNHH 2TV trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu từ …. số vốn điều lệ trở lên hoặc
một tỷ lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định có quyền yêu cầu triệu tập họp HĐTV để giải quyết
những vấn đề thuộc thẩm quyền. a. 10% b. 15% c. 20% d. 25%
75. Phát biểu nào sau đây là sai?
a.Cổ đông sở hữu CPƯĐCT là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của CPPT.
b.Cổ đông sở hữu CPƯĐCT không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp ĐHĐCĐ, không có quyền đề cử người vào HĐQT và BKS
c. CĐPT có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN.
d.Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN, các hạn chế đối với CPPT của CĐSL đều được bãi bỏ. 71 lOMoARcPSD| 36477832
76. Cổ đông sở hữu từ ….. tổng số cổ phiếu trở lên phải báo cáo với CTĐC, UBCKNN, SGDCK trong thời hạn ….. ,
kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó. a. 5% - 7 ngày b. 10% - 15 ngày c. 15% - 7 ngày d. Cả a, b và c đều sai
77. Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầu công ty mua lại cổ phần của mình.
b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại ĐLCT
trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả TVHĐQT phải hoàn trả cho công ty số
tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả TVHĐQT phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được.
d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh toán hết số cổ phiếu
được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
78. Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu %
tổng số phiếu biểu quyết? a. 25% b. 30% c. 33% d. 50%
79. Nhiệm kỳ GĐ (TGĐ) của CTCP không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ: a. 1 nhiệm kỳ b. 2 nhiệm kỳ c. 3 nhiệm kỳ
d. Không hạn chế số nhiệm kỳ
80. Phát biểu nào sau đây là sai về CTHD?
a.TVHD không được làm chủ DNTN b.
TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình
tại công ty cho người khác 72 lOMoARcPSD| 36477832
c.TVGV có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã được công ty đăng ký
d. TVGV được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp khi công ty giải thể hoặc phá sản
81. Có mấy loại CPƯĐ? a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. Tùy ĐLCT quy định
82. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, cuộc họp của HĐTV được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp? a. 100% b. Ít nhất là ½ c. Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/3
83. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của LDN2020 khi kéo
dài tình trạng này liên tục trong thời hạn: a. 5 tháng b. 6 tháng c. 7 tháng d. 8 tháng
84. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của LDN2020 khi kéo
dài tình trạng này liên tục trong thời hạn: a. 3 tháng b. 6 tháng c. 1 năm d. 2 năm
85. Phát biểu về CTCP nào sau đây là đúng?
a.Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b. Đối với CTCP có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có BKS.
c.Người đại diện theo pháp luật của công ty thường trú ở Việt Nam hoặc nước ngoài; trường hợp vắng mặt
trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác. 73 lOMoARcPSD| 36477832
d. CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ; CPƯĐ không thể chuyển đổi thành CPPT theo quyết định của ĐHĐCĐ.
86. Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
a.TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác trừ trường hợp được sự đồng ý của tất cả các
thành viên hợp danh còn lại.
b.TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
nếu không được sự chấp thuận của các TVHD còn lại.
c. Muốn tăng hoặc giảm VĐL, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn
góp của các TVHD hoặc TVGV
d.Khi một số hoặc tất cả TVHD cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số.
87. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?
a.Phòng đăng ký kinh doanh trong sở kế hoạch đầu tư
b.Phòng đăng ký doanh nghiệp thuộc UBND cấp huyện
c.Phòng tài chính kế toán thuộc UBND cấp huyện d.Cả a và c đều đúng
88. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a. ĐLCT b. Sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) c. Giấy đề nghị ĐKDN d. Cả a và b đều đúng
89. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a. ĐLCT b. Sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) c. Giấy đề nghị ĐKDN d. Danh sách thành viên
90. Khẳng định nào sau đây là sai?
a.Công ty đối nhân là loại hình công ty mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ, quen biết, tin cậy lẫn nhau.
b.Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNVH về các khoản nợ của công ty.
c.Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNHH trong phạm vi vốn điều lệ.
d.Công ty đối nhân được công nhận là pháp nhân theo LDN2020. 74 lOMoARcPSD| 36477832
91. Loại công ty nào sau đây bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề? a. CTTNHH b. CTHD c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai
92. Sau khi tòa án ra quyết định công nhận phiên hòa giải thành, người khởi kiện có quyền kháng nghị theo thủ tục nào sau đây? a. Thủ tục phúc thẩm
b. Thủ tục giám đốc thẩm
c. Thủ tục tái thẩm d. Không có quyền kháng nghị
93. Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau?
a. CTTNHH 1TV và CTTNHH từ 2TV đến 50 TV b. CTCP và CTTNHH c. DNNN và CTTNHH 1TV
d. Cả a, b và c đều đúng
94. Khẳng định nào sau đây là không đúng về chuyển đổi doanh nghiệp?
a. DNTN chuyển đổi thành CTTNHH 1TV từ 2TV b. CTCP chuyển đổi thành CTTNHH
c. CTTNHH chuyển đổi thành CTCP
d. CTCP chuyển đổi thành CTHD 75 lOMoARcPSD| 36477832
95. Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây?
a.Người khởi kiện không đủ NLHVDS và không có quyền khởi kiện
b. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến tòa án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường hợp có lý do chính đáng
c.Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà tòa án chưa chấp
nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện d. Cả a, b và c đều đúng
96. Mỗi DN chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu? a. 1 b. 2 c. 3
d. Không quy định số lượng cụ thể
97. Người nào sau đây có thể ký một hợp đồng mà không cần người đại diện theo pháp luật?
a. Từ đủ 6 đến dưới 15 tuổi
b. Từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên
d. Cả a, b và c đều đúng
98. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của CTTNHH? a.
Chi tiền để mua tài sản cho công ty
b. Góp vốn để thành lập công ty
c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là TVCT
99. Loại hình công ty nào sau đây không được giảm VĐL? a. CTTNHH 1TV b. CTHD c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai
100. Tên nào sau đây không được chấp nhận để đặt tên công ty? a. Hitler c. Đảng xinh b. Chính phủ
d. Cả a, b và c đều đúng 101. Tên nào sau
đây có thể được chấp nhận để đặt tên cho DN? a. Hitler b. Đảng xinh c. Chính phủ d. Không tên 76 lOMoARcPSD| 36477832
102. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang Sơn”,
thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Tân Giang Sơn
c.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
d.Cả a, b và c đều đúng 103.
Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang&Sơn
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn 1
c.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông d.Cả a, b và c đều sai 104.
Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang+Sơn
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn W
c.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Mới
d.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi 105.
Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
a.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang-Sơn
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn J
c.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Mới Giang Sơn d.Cả a, b và c đều sai 106.
Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Giang
Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Tân 77 lOMoARcPSD| 36477832
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Miền Nam Giang Sơn
c.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi
d.Cả a, b và c đều đúng
107. Một doanh nghiệp mới thành lập với 100% vốn nhà nước, thuộc mô hình pháp lý nào sau đây? a. CTCP b. CTTNHH 2 đến 50TV c. CTTNHH 1TV
d. Cả a, b và c đều đúng
108. HSĐKDN như thế nào được coi là hợp lệ?
a. Có đầy đủ giấy tờ theo LDN2020
b. Các giấy tờ có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định
c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của
d. Cả a và b đều đúng hồ sơ
109. Trong CTCP, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành: a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPPT và CPƯĐ c. CPPT và CPƯĐHL d. CPƯĐCT và CPPT
110. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của CTCP: a. HĐQT b. ĐHĐCĐ c. BKS d. CTHĐQT
111. Thành viên BKS của CTCP:
a.Phải là cổ đông của CTCP
b.Không nhất thiết phải là cổ đông của CTCP
c. Phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với TVHĐQT, GĐ (TGĐ) d. Cả a và c đều đúng
112. Thành viên CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của mình cho:
a.Người không phải là thành viên công ty
b.Thành viên còn lại của công ty theo tỷ lệ vốn góp
c.Người không phải là thành viên công ty nếu thành viên còn lại không mua hoặc mua không hết d.Cả b và c đều đúng
113. Cơ cấu tổ chức của CTTNHH từ 2TV đến 50 TV gồm có: 78 lOMoARcPSD| 36477832
a. HĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có từ 10TV trở lên) b. ĐHĐCĐ, GĐ (TGĐ), HĐQT
c. HĐQT, CTHĐQT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có 11TV trở lên) d. Cả a, b và c đều sai
114. Trong CTTNHH từ 2TV thì:
a. CTHĐTV không thể kiêm GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV có thể kiêm GĐ (TGĐ)
c. Nhiệm kỳ của CTHĐTV không quá 4 năm d. Cả b và c đều đúng
115. GĐ (TGĐ) của CTTNHH từ 2TV phải sở hữu ít nhất bao nhiêu phần trăm số VĐL của công ty? a. 30% c. 15% b. 20%
d. Không có quy định bắt buộc 116. CTTNHH 1TV không được: a. Phát hành cổ phiếu b. Tăng VĐL c. Giảm VĐL d. Cả a và c đều đúng
117. Cơ cấu tổ chức quản lý của CTTNHH 1TV trong trường hợp có ít nhất 3 người đến 7 người được bổ nhiệm
làm đại diện theo ủy quyền:
a. CTCT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có)
b. HĐQT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có)
c. HĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều sai
118. Trong CTHD, các TVHD phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty: a. Bằng số VĐL
b. Bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Trong phạm vi số vốn góp d. Cả a, b và c đều sai
119. Thành viên trong CTHD:
a. Các TVGV và có thể có TVHD b. TVGV và 1 TVHD
d. Tối thiểu 2 TVHD và có thể có
c. Tối thiểu 2 TVHD và phải có TVGV TVGV
120. Đối với CTHD, phát biểu nào sau đây không đúng? a. CTHĐTV kiêm GĐ (TGĐ)
b. Các TVHD có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành hoạt động của công ty
c. Được phát hành chứng khoán 79 lOMoARcPSD| 36477832
d. Các TVHD phải có chứng chỉ hành nghề nếu kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật có quy định
121. Theo LDN2020, tư cách thành viên của công ty TNHH được xác lập khi: a. Góp vốn vào công ty
b. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
c. Hưởng thừa kế từ người là thành viên công ty d. Cả a, b và c đều đúng
122. Theo LDN2020, tư cách thành viên công ty chấm dứt khi:
a. Thành viên đã chuyển hết vốn cho người khác b. Thành viên chết
c. Trường hợp do ĐLCT quy định
d. Cả a, b và c đều đúng
123. Theo LDN2020, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là: a. Quyền của thành viên
b. Nghĩa vụ của thành viên c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
124. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà không có quyết định gia hạn thì công ty bị (không
thuộc trường hợp mất khả năng thành toán): a. Giải thể b. Phá sản
c. Lâm vào tình trạng phá sản d. Cả a, b và c đều sai
125. Theo LDN2020, công ty mà VĐL được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là: a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV c. CTCP d. CTHD
126. Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không được phát hành chứng khoán? a. CTCP b. CTTNHH 1TV c. CTTNHH từ 2TV d. CTHD
127. Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không được phát hành chứng khoán? a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV trở lên c. CTHD d. Cả a và c đều đúng
128. Quyền mà CTCP khác với các loại hình công ty khác: 80 lOMoARcPSD| 36477832
a. Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác b. Phát hành cổ phiếu
c. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp
d. Cả a, b và c đều đúng 129. Theo LDN2020,
CTCP bắt buộc phải có loại chứng khoán này: a. CPPT b. CPƯĐ c. Trái phiếu
d. Cả a, b và c đều đúng
130. Trong CTCP, phần trăm tổng số CPPT đã bán mà công ty có quyền mua lại không quá: a. 10% b. 20% c. 30% d. 40%
131. Theo LDN2020, CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có thể tăng VĐL bằng cách:
a. Điều chỉnh VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
b.Tăng vốn góp của thành viên
c.Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
d.Cả a, b và c đều đúng
132. Điều nào sau đây mà TVHD khác với TVGV trong CTHD? a.TVHD phải là cá nhân
b.Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
c.Được quyền tham gia quản lý công ty
d.Cả a, b và c đều đúng
133. Theo LDN2020, CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là: a. 1 tổ chức b. 1 cá nhân
c. Cả a hoặc b đều đúng d. Cả a và b đều sai
134. Theo LDN2020, chủ sở hữu CTTNHH 1TV chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản của công ty:
a. Bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Trong phạm vi VĐL của công ty
b. Một phần trong VĐL của công ty
d. Cả a, b và c đều sai 135. Theo LDN2020,
trường hợp nào sau đây CTTNHH 1TV phải chuyển đổi loại hình công ty? 81 lOMoARcPSD| 36477832 a. Tăng VĐL
b.Chuyển nhượng 1 phần VĐL cho tổ chức hoặc cá nhân khác c.Phát hành chứng khoán
d.Cả a, b và c đều đúng
136. Trong CTHD, TVHD có quyền:
a. Chuyển một phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty chongười khác. b. Làm chủ DNTN.
c.Được chia lợi nhuận tương ứng với tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty.
d. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác.
137. Trường hợp nào được coi là đủ điều kiện để giải thể công ty?
a.Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm b.Bị thu hồi GCNĐKDN
c.Công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vòng 3 tháng liên tục
d.Cả a và b đều đúng
138. Trong các loại hình tổ chức DN sau, loại hình tổ chức DN nào không bắt buộc phải có GĐ (TGĐ)? a. CTTNHH từ 2 TV b. CTTNHH 1TV c. DNTN d. CTHD
139. Loại hình DN nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu? a. CTTNHH từ 2TV b. CTTNHH 1TV c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
140. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên:
a.Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty
b.Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không hoặc mua không hết 82 lOMoARcPSD| 36477832
c.Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
d.Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty
141. Khẳng định nào là đúng trong các câu sau?
a.CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TV có thể chuyển đổi sang CTCP
b.DNTN có thể chuyển đổi sang CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TV
c.CTCP có thể chuyển sang CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TV
d. Cả a, b và c đều đúng
142. Trong CTCP, trong bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS? a. Từ 2-4 CĐ b. Từ 5-7 CĐ c. Từ 8-11 CĐ d. Từ 11 CĐ trở lên
143. Trong CTCP, số lượng bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS? a. Từ 3 CĐ trở lên b. Từ 10 CĐ trở lên c. Từ 3-11 CĐ
d. Từ 11 CĐ trở lên 144. Trong CTCP, cổ
đông nào có quyền tham gia quản lý công ty?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPPT d. Cả a và c đều đúng 83 lOMoARcPSD| 36477832 a.
145. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL d. Cả a, b và c đều
146. ĐHĐCĐ của CTCP họp ít nhất: đúng a. 1 lần 1 năm b. 2 lần 1 năm c. 3 lần 1 năm d. 4 lần 1 năm
147. Trong các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm VĐL? a. CTTNHH từ 2TV b. CTTNHH 1 TV c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
148. Thành viên trong CTTNHH 1TV:
a. Chỉ có thể là tổ chức b. Có thể là cá nhân hay tổ chức
c. Chỉ có thể là cá nhân d. Cả a, b và c đều sai
149. Đối với CTTNHH 1TV bắt buộc có BKS trong cơ cấu tổ chức, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?
a. Số thành viên lớn hơn 5 người
b. Nhà nước sở hữu 100% VĐL
d. Số thành viên lớn hơn
c. Số thành viên lớn hơn 15 người 20 người
150. Đối với CTCP, CĐCP phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn: a.30 ngày kể từ ngày
công ty được cấp GCNĐKDN
b.60 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
c.90 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
d.120 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
151. Trong CTCP, câu nào là câu sai trong các câu sau? a.
Không được rút vốn đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức. b.
CĐSL có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các CĐSL khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp GCNĐKDN.
c.Chỉ có CĐSL mới được quyền nắm giữ CPƯĐBQ. 84 lOMoARcPSD| 36477832 a.
d. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT và BKS.
152. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a.TVHD là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
b.CTHD được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
c.TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty
d. Cả a và c đều đúng
153. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a.TVHD là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
b.Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
c.TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty
d.TVHD không được quyền tham gia góp vốn vào CTCP và CTTNHH
154. Chọn câu đúng đối với CTTNHH 1TV.
a.Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người
khác bằng văn bản.
b.Nhiệm kỳ của HĐTV (nếu có) không quá 5 năm.
c.Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê GĐ (PGĐ)
d.Cả a, b và c đều đúng
155. Cổ phần nào trong CTCP không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường? a. CPPT b. CPƯĐHL c. CPƯĐBQ d. CPƯĐCT
156. Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp HĐTV? a.CTHĐTV
b.Thành viên, nhóm thành viên sở hữu trên 5% VĐL c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
157. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT và BKS? a. CPƯĐCT b. CPƯĐHL c. CPƯĐBQ
d. Cả a, b và c đều đúng
158. DN nào không được thuê GĐ (TGĐ)? 85 lOMoARcPSD| 36477832 a. a. DNTN b. CTHD c. DNNN d. CTTNHH 1TV
159. Anh B là GĐ một CTTNHH 2TV. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốn với một số đối tác
nước ngoài và thành lập công ty có tên là CTTNHH A. Với kinh nghiệm sẵn có anh B được bổ nhiệm làm
TGĐ để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không? a. Vi phạm b. Không vi phạm
160. Người đại diện theo pháp luật của CTTNHH và CTCP có thể là: a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV c. CTHĐQT
d. Cả a, b và c đều đúng
161. Anh A đang quản lý DNTN. Vậy anh A có thể chuyển đổi loại hình DN của mình từ DNTN thành CTTNHH được không? a. Đúng
b. sai 162. HĐTV trong
CTTNHH 2TV trở lên họp ít nhất: a. 1 tháng 1 lần b. 6 tháng một lần c. 3 tháng 1 lần d. 1 năm một lần
163. Phát biểu nào sau đây sai?
a.Cổ đông sở hữu CPƯĐHL có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT
b.CPƯĐBQ có thể chuyển nhượng cho người khác
c.Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐSL được quyền nắm giữ CPƯĐBQ d.Cả a và b
164. Có bao nhiêu loại công ty theo LDN Việt Nam?
a.4 loại: CTCP, CTTNHH 2TV trở lên, CTTNHH 1TV, CTHD b.2 loại: CTCP, CTTNHH c.3 loại: DNNN, DNTN, HKD
d.5 loại: DNTN, HKD, CTCP, CTTNHH, nhóm công ty
165. Chọn câu đúng:
I. CTTNHH 1TV được giảm VĐL
II. CTTNHH 1TV không được phát hành cổ phần 86 lOMoARcPSD| 36477832 a.
III. CTTNHH từ 2TV đến 50 TV không được giảm VĐL
IV. CTTNHH từ 2TV đến 50 TV được giảm VĐL a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng c. I, IV đúng, III sai d. I, II, IV đúng
166. Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức
……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
a. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
b.(1) CTCP, (2) cổ phiếu, (3) CPPT, (4) CPƯĐ
c.(1) CTCP, (2) cổ tức, (3) CPPT, (4) CPƯĐ
d.(1) CTTNHH, (2) cổ tức, (3) CPPT, (4) CPƯĐ
167. Chọn phát biểu đúng về công ty cổ phần:
a. Sau thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp GCNĐKDN, CĐSL có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình
b. CTCP không cần bắt buộc có CPPT
c.CTCP bắt buộc phải có CPƯĐ
d. CPPT có thể chuyển thành CPƯĐ
168. Chọn phát biểu đúng.
a.Chủ sở hữu CTHD phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là TVHD
b.Chủ sở hữu CTHD được goi là TVGV c.TVHD phải là cá nhân d.TVGV phải là cá nhân
169. Tìm phát biểu sai.
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
b.TVGV chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
c.CTHD không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.
d.TVGV không có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề của công ty. 87 lOMoARcPSD| 36477832 a.
170. Chọn câu đúng.
I. Đối với CTHD tất cả các thành viên hợp lại thành HĐTV (đ)
II. Thành viên CTTNHH 2 TV đến 50 TV có quyền yêu cầu họp HĐTV (s)
III. Trong CTCP, cổ đông có số lượng tối thiểu là 3 (đ)
IV. CTHD có quyền thuê người làm GĐ (s)
V. CTCP bắt buộc phải có BKS (s)
a. I, II đúng; III, IV, V sai
b. I, IV đúng; II, III, V sai
c. I, III đúng; II, IV, V sai d. III, IV đúng; I, II, V
171. Đối với CTCP, chọn phát biểu đúng. sai a. HĐQT bắt
b.Nhiệm kỳ của BKS (nếu có BKS) không quá 5 buộc phải có 10 thành viên trở lên năm
c.Cuộc họp ĐHĐCĐ được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
d.GĐ (TGĐ) bắt buộc phải là cổ đông
172. Cuộc họp HĐQT đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp?
a. ½ tổng số thành viên trở lên
b. ¾ tổng số thành viên trở lên
c. 2/3 tổng số thành viên trở lên
d. Đầy đủ các thành viên 173. Tìm phát biểu sai.
a.Chủ sở hữu CTTNHH 1TV chỉ được là cá nhân
b.CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là cá nhân thì không bắt buộc phải có BKS
c.CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức có thể không bắt buộc phải có BKS
d.Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, việc sửa đổi, bổ sung ĐLCT, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng
vốn ĐLCT phải được ít nhất ¾ số thành viên dự họp chấp thuận
174. ĐHĐCĐ gồm những thành phần nào?
a.Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của CTCP.
b.Tất cả các thành viên trong HĐQT, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty. 88 lOMoARcPSD| 36477832 a.
c.Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề
liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
d.Tất cả các cá nhân và cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề
liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
175. Phát biểu nào là đúng về tên trùng, tên gây nhầm lẫn?
a.Tên bằng tiếng Việt của DN yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên DN đã đăng ký.
b.Tên viết tắt của DN yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của DN đã đăng ký.
c.Tên của DN yêu cầu đăng ký khác với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ
cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của DN đó.
d.Tên bằng tiếng Việt của DN yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của DN đã đăng ký bởi ký hiệu “&”.
e.Cả a, b, c và d đều đúng
176. DN bị thu hồi GCNĐKDN trong trường hợp:
a.Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp GCNĐKDN.
b.Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp GCNĐKDN hoặc chứng nhận thay đổi trụ sở chính.
c.Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm mà không báo cáo CQĐKKD và cơ quan thuế.
d.Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của DN với CQĐKDN trong 1 năm liên tiếp. 177. Công ty được hiểu
là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng ….., nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
a. Một sự kiện pháp lý
b. Một hợp đồng hay văn bản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
178. Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:
a.Chia công ty chỉ áp dụng cho CTTNHH; tách công ty áp dụng cho cả CTCP.
b. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại; tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại.
c.Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại; tách công ty thì công ty bị tách
không chấm dứt sự tồn tại. d. Cả a và b đều đúng 179. VĐL là:
a.Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để DN hoạt động kinh doanh 89 lOMoARcPSD| 36477832 a.
b.Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào
c.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào ĐLCT d.Cả a, b và c đều sai
180. Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTTNHH 2TV đến 50TV? a. HĐTV b. BKS (nếu có) c. HĐQT d. Ban GĐ (TGĐ)
181. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp GCNĐKDN, CQĐKDN phải thông báo nội dung
giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê? a. 10 ngày b. 7 ngày c. 5 ngày d. 15 ngày
182. Thành viên sáng lập của CTTNHH, CTHD là người:
a.Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị ĐKKD
b.Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty
c.Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công ty
d.Cả a, b và c đều đúng
183. HSĐKDN nộp tại: a. UBND cấp quận b. CQĐKKD của UBND cấp tỉnh c. UBND cấp tỉnh d. Sở Công thương
184. HSĐKDN nộp tại: a. UBND cấp quận b. CQĐKKD của UBND cấp tỉnh c. UBND cấp tỉnh
d. Cả a, b và c đều đúng
185. Theo quy định chung về CTTNHH 1TV, người đại diện theo pháp luật là: a. CTHĐTV b. GĐ và PGĐ c. Chủ tịch công ty
d. Do ĐLCT quy định 186. TVHĐQT của CTCP: 90 lOMoARcPSD| 36477832 a.
a. Nhất thiết phải là cổ đông của CTCP b. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
c. Không nhất thiết phải là cổ đông của CTCP d. Cả a, b và c đều sai
187. HĐQT không phải triệu tập họp bất thường ĐHĐCĐ trong trường hợp sau?
a. Số TVHĐQT còn lại ít hơn số thành viên theo quy định b. Theo yêu cầu của BKS
c. HĐQT vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông d. Nhiệm kỳ của HĐQT kết thúc
188. Trong CTTNHH từ 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:
a.Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
b..Được CTHĐTV chấp thuận
c.Được số phiếu đại diện ít nhất 51% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
d.Cả a, b và c đều đúng
189. Các CĐSL phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán? a. 20% b. 25% c. 30% d. 50%
190. Cuộc họp lần thứ nhất của HĐTV của CTTNHH từ 2TV đến 50TV được tiến hành khi có số thành viên đại
diện cho ít nhất bao nhiêu % VĐL? a. 65% b. 70% c. 75% d. 80%
191. Quy định pháp luật về nhiệm kỳ của GĐ (TGĐ) CTCP không quá: a. 3 năm b. 5 năm c. 7 năm
d. Không giới hạn số năm 192. CTCP có quyền
mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số CPPT đã bán? a. 20% b. 25% c. 30% d. 50% 91 lOMoARcPSD| 36477832 a.
193. VĐL của CTCP được phép: a. Tăng b. Giảm c. Tăng hoặc giảm d. Không tăng hay giảm
194. Số lượng tối đa của HĐQT là: a. 5 người b. 10 người c. 11 người d. 15 người
195. Cuộc họp của ĐHĐCĐ lần đầu được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đại diện ít nhất:
a. 65% tổng số cổ phần
b. 50% tổng số phiếu biểu quyết
c. 2/3 tổng số cổ phần 196.
d. 2/3 tổng số phiếu biểu quyết
LDN2020 có hiệu lực từ ngày: a. 01/01/2021 b. 01/7/2021 c. 26/11/2020 d. 29/11/2020
197. Vốn pháp định ở Việt Nam không quy định ở ngành nghề nào? a. Chứng khoán b. Bảo hiểm c. Kinh doanh vàng
d. Kinh doanh trung tâm thương mại
198. Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây:
a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán b. Môi giới chứng khoán
c. Tự doanh chứng khoán d. Quản lý danh mục đầu tư 199. Tư cách thành viên
CTTNHH được hình thành khi: a. Góp vốn vào công ty
b. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
c. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
d. Cả a, b và c đều đúng 200. Tư cách
thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp: a.Thành viên chết
b.Khi ĐLCT quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
201. Điều kiện nào là không cần thiết khi thành lập công ty? a. ĐK về tài sản
b. ĐK về con dấu của công ty 92 lOMoARcPSD| 36477832 a.
c. ĐK về người thành lập d. ĐK về ĐLCT
202. Các loại công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau: a. CTTNHH-CTCP b. CTHD-HTX c. CTCP-CTHD
d. Cả a, b và c đều đúng 203. Tách công ty:
a.Chỉ áp dụng cho CTTNHH và CTCP
b.Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
c. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán d. Cả a và c đều đúng 204.
Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:
a.Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh b.Tư cách pháp nhân
c.Sự tách bạch về tài sản
d.Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết 205.
Yêu cầu nào sau đây là sai về điều kiện cấp GCNĐKDN?
a. Điều kiện về ngành nghề kinh doanh b. Điều kiện về tên doanh nghiệp
c. Điều kiện về thành viên d. Các thông tin về thân nhân của người đại diện theo pháp luật của DN
206. Hợp nhất công ty:
a.Hai hoặc một số công ty có thể hợp nhất thành một công ty mới
b.Hai hay một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
c.Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động d.Cả a và b đều đúng 207. Hợp nhất công ty:
a.Hai hoặc một số công ty có thể hợp nhất thành một công ty mới
b.Hai hay một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
c.Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
d.Công ty mới phải cùng loại với các công ty bị hợp nhất 208.
Trường hợp giải thể công ty: 93 lOMoARcPSD| 36477832 a.
a.Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT nhưng không xin gia hạn
b.Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định PL trong 6 tháng liên tục c.Bị thu hồi GCNĐKDN
d.Cả a, b và c đều đúng 209.
Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành cổ phiếu? a. CTTNHH b. CTHD c. CTCP d. Cả b và c đều đúng
210. CTTNHH được phát hành cổ phần? a. Đúng b. Sai c. Tùy trường hợp
211. Đăng ký thành lập CTTNHH 1TV ở?
a. Bộ kế hoạch và đầu tư
b. Sở kế hoạch và đầu tư
c. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
212. Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của? a. CPPT b. CTCP c. CPƯĐ d. Cổ phiếu 213.
Khi CTTNHH từ 2TV đến 50TV đã đủ 50TV nhưng có 1TV mới thì công ty đó sẽ chuyển sang: a. CTHD b. Nhóm công ty c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai 214.
Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và… a. CTCP b. CTTNHH c. CTHD d. Nhóm công ty 215.
Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài? a. Đúng b. Luật không quy định c. Sai d. Quyền của công ty 216.
Trong các loại hình DN sau loại nào không được thuê GĐ? a. DNTN b. CTTNHH 1TV c. CTTNHH 2TV d. CTHD 94 lOMoARcPSD| 36477832 a.
217. Khi cuộc họp ĐHĐCĐ được triệu tập lần thứ 1 và thứ 2 không thành thì số cổ đông dự họp đại diện cho
bao nhiêu phần trăm tổng số phiếu biểu quyết vào lần thứ 3? a. Ít nhất 51% b. Quá bán
c. Ít nhất 33% d. Không phụ thuộc vào số cổ đông dự họp và số cổ phần có
quyền biểu quyết mà họ đại diện
218. Trong CTCP, việc quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện, việc góp vốn, mua
cổ phần của DN khác là do ….. quyết định. a. ĐHĐCĐ b. HĐQT c. GĐ (TGĐ) d. BKS
219. Trong CTTNHH 2TV có trường hợp: Phần góp vốn của thành viên là cá nhân chết mà không có người thừa
kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừa kế thì phần vốn đó được giải quyết theo quy định của….. c. Phát hành chứng khoán
a. Pháp luật về dân sự
c. Pháp luật về thương mại
220. CTHD có thể tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp của các thành viên c. Phát hành chứng khoán
221. CTHD không thể tăng VĐL bằng cách?
a. Tăng vốn góp của các thành viên mới
d. Từ nguồn lợi nhuận giữ lại
222. Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?
a. Thành viên HĐQT b. Người đại diện theo pháp luật của công ty
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
223. Số lượng thành viên trong HĐQT của CTCP: a. 3-5 thành viên b. 4-10 thành viên c. 3-11 thành viên d. Không giới hạn 95 lOMoARcPSD| 36477832 a.
224. CĐSL của CTCP phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số CPPT được quyền
chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp GCNĐKDN? a. 20% b. 30% c. 40%
d. 50% 225. Chọn câu phát biểu sai.
a.Cổ đông của CTCP có thể là tổ chức hoặc cá nhân
b.Thành viên của CTTNHH từ 2 TV đến 50TV có thể là tổ chức hoặc cá nhân
c.Thành viên của CTTNHH 1TV có thể là tổ chức hoặc cá nhân
d.TVHD của CTHD có thể là tổ chức hoặc cá nhân 226.
Chọn câu phát biểu sai.
a.CPƯĐBQ có thể chuyển nhượng cho người khác
b.Cổ đông được chuyển nhượng CPƯĐCT cho người khác
c.Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐSL được quyền nắm giữ CPƯĐBQ d.Cả b và c đều đúng 227.
Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT và thành viên BKS? a. HĐQT b. CTHĐQT, GĐ (TGĐ) c. ĐHĐCĐ d. Cả a và c đều đúng
228. Đối với CPPT, giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại. a. Đúng b. Sai
229. An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập CTCP sản xuất giày với VĐL là 2 tỷ. An góp100 tr, Hưng góp 150
tr và Lợi dự định góp 100 tr, còn lại họ phát hành cổ phần để huy động vốn. Theo bạn, Lợi có thể làm theo dự định được không? a. Được b. Không 230.
Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, chọn câu phát biểu sai.
a.Cuộc họp của HĐTV được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp
b.Quyết định của HĐTV được thông qua khi có hơn ½ số thành viên dự họp chấp thuận 96 lOMoARcPSD| 36477832 a.
c.HĐTV thuê Chủ tịch HĐTV d.Cả a và b đều đúng 231.
Công ty ABC là CTTNHH từ 2TV đến 50TV, có VĐL là 100 tỷ. Trong đó, A góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ, C góp
50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng VĐL lên 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C lần lượt là: a. 15 tỷ, 10 tỷ, 25 tỷ b. 10 tỷ, 15 tỷ, 25 tỷ c. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ d. Cả a, b và c đều sai
232. Thành viên là cá nhân của CTTNHH từ 2TV chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết thì người thừa kế
theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty: a. Đúng b. Sai
233. Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu ….. tổng số CPPT thì có quyền
yêu cầu triệu tập ĐHĐCĐ khi HĐQT vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông, nghĩa vụ của người quản lý. a. 5% b. 10% c. 15% d. 20%
234. Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết? a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPƯĐCT và CPƯĐHL c. CPPT và CPƯĐHL d. CPPT và CPƯĐCT
235. Câu nào sau đây không đúng?
a. TVHD của CTHD có thể là tổ chức, cá nhân
b. TVHD không được làm chủ DNTN
d. CTTHHH 1TV không được phát
c. Chủ DNTN chịu TNVH về mọi khoản nợ hành cổ phần 236.
LPS2014 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây? a. CTCP b. CTHD c. HTX và DNNN d. HKD
237. Trong CTTNHH 2TV trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành thì được
triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần 1, và được tiến hành khi
có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % VĐL: 97 lOMoARcPSD| 36477832 a. a. 15 ngày, 50% b. 15 ngày, 65% c. 30 ngày, 65% d. 30 ngày, 50%
238. Cuộc họp ĐHĐCĐ của CTCP được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất:
a. 75% tổng số cổ phần b. 50% tổng số cổ phần
c. 50% tổng số phiếu biểu quyết
d. 65% tổng số phiếu biểu quyết
239. Trừ trường hợp tất cả các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD không được đồng thời là: a. Chủ DNTN b. Thành viên của CTTNHH 1TV c. Cổ đông của CTCP
d. Cả a, b và c đều đúng 240. Chọn câu sai.
a.DN lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản.
b.Mọi HĐKD của DN, HTX sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản phải ngưng hoạt động.
c.Phí phá sản do NSNN tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp tiền
tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác.
d.Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày TAND mở thủ tục phá sản, chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Quản tài
viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. 241.
Loại hình nào DN sau đây không bắt buộc phải có GĐ (TGĐ)? a. CTTNHH 1TV b. CTCP c. CTTNHH 2TV trở lên d. DNTN
242. Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sản thành:
a. Phá sản DN và phá sản cá nhân b. Phá sản trung thực và phá sản gian trá
c. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc d. Cả a, b và c đều sai 98 lOMoARcPSD| 36477832 a.
243. Trường hợp thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với DN, HTX, thì việc phân chia giá trị
tài sản của DN, HTX theo thứ tự:
a.Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và HĐLĐ; chi phí
phục hồi DN; trả các khoản nợ không có bảo đảm
b.Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm
c.Phí phá sản; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm; trả nợ thuế cho nhà nước d.Cả a, b và c đều sai
244. Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không được áp dụng cho: a. CTCP b. CTHD c. CTTNHH 1TV
d. CTTNHH 2TV trở lên 245. Trong CTHD, các
thành viên hợp danh không được làm điều gì dưới đây?
a. Mua lại phần vốn góp b. Góp thêm vốn
c. Rút vốn dưới mọi hình thức
d. Chuyển nhượng phần vốn góp
246. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV đến 50TV gồm:
a. HĐTV, CTHĐQT, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có)
b. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có)
c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có) 247. Người đại d. Cả a, b và c đều sai
diện theo pháp luật trong CTCP: a. GĐ (TGĐ)
b.CTHĐQT khi ĐLCT không quy định c.Do ĐLCT quy định
d.GĐ, CTHĐQT, Trưởng BKS 248.
TV của CTTNHH 2TV đến 50TV:
a.Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác
b.Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty 99 lOMoARcPSD| 36477832 a.
c.Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thành viên còn lại trong
công ty không mua hoặc không mua hết d. Cả b và c đều đúng 249.
Chủ sở hữu CTTNHH 1TV có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu% so với tổng giá
trị tài sản được ghi trong BCTC gần nhất của công ty? a. ≤ 50% b. ≥ 50% c. 50% d. Cả a, b và c đều sai
250. Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý
đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản? a. 3 tháng b. 15 ngày c. 30 ngày d. 45 ngày
251. Kể từ khi nhận thấy DN, HTX lâm vào tình trạng phá sản, trong thời hạn bao lâu nếu chủ DN hoặc đại
diện hợp pháp của DN, HTX không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật? a. 3 tháng b. 1 tháng c. 5 tháng
d. Không có quy định về thời hạn 252. Tìm câu sai.
a.Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b.CPPT không thể chuyển đổi thành CPƯĐ
c.CTTNHH 1TV được giảm VĐL theo quy định của pháp luật
d.CTTNHH 1TV có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp GCNĐKDN
253. LPS2014 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây, chọn câu đúng nhất?
a. Chủ DNTN và thành viên CTTNHH 1TV
b.Các CĐ của CTCP và TVHD của CTHD c.Chủ HKD và chủ DNTN
d.TVHD của CTHD, chủ DNTN, chủ HKD
254. Kể từ ngày CTCP được cấp GCNĐKDN, CPƯĐBQ của CĐSL chỉ có hiệu lực trong: 100 lOMoARcPSD| 36477832 a. a. 6 tháng b. 2 năm d. 3 năm d. 5 năm
255. Đại diện theo pháp luật của CTHD là: a. CTHĐTV b. TVHD c. TVGV d. GĐ (TGĐ)
256. Trong CTHD, người triệu tập họp HĐTV có thể là: a. CTHĐTV b. TVHD c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
257. Trong CTHD, người triệu tập họp HĐTV có thể là: a. CTHĐTV b. TVHD c. GĐ (TGĐ) d. Cả a, b đều đúng
258. Điều kiện cần để trở thành CTHĐTV của CTHD: a. Phải là GĐ b. Phải là TVGV c. Phải là TVHD d. Cả a, b và c đều
259. CTHD được quyền giảm VĐL. sai a. Đúng b. Sai
260. TVHD của CTHD sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên, trong thời hạn: a. 1 năm b. 2 năm c. 3 năm d. 4 năm
261. Chọn câu đúng trong các câu sau?
a.CTCP có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn
b.CTTNHH 2TV trở lên có quyền phát hành cổ phiếu và trái phiếu 101 lOMoARcPSD| 36477832 a. c.
CTTNHH 1TV không được quyền phát hành trái phiếu d. Cả a và b đều đúng 262. Trong CTCP:
a. CTHĐQT có thể kiêm GĐ hoặc TGĐ b. CTHĐQT có thể kiêm trưởng BKS
c. GĐ hoặc TGĐ có thể kiêm trưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng 263. Chọn câu đúng.
a. CTCP có từ 11 cổ đông phải có BKS từ 3-5 thành viên
b.CTCP có trên 9 cổ đông phải có BKS từ 1- 3 thành viên
c.CTCP có trên 11 cổ đông không cần có BKS d.Cả a, b và c đều sai
264. Trong tổ chức và hoạt động của CTCP, chọn câu đúng:
a. BKS thực hiện giám sát HĐQT
b.BKS thực hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều hành công ty
c.BKS thực hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty d.Cả a và b đều đúng
265. Trong tổ chức và hoạt động của CTCP, chọn câu sai.
a. BKS thực hiện giám sát HĐQT
b.BKS thực hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều hành công ty
c.BKS thực hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty
d.BKS thực hiện giám sát CTHĐQT
266. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác? a. Có
b. Không 267. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền
làm GĐ (TGĐ) của DN khác? a. Có b. Không 102 lOMoARcPSD| 36477832 a.
c. Chỉ được làm GĐ (TGĐ) CTTNHH
d. Chỉ được làm GĐ (TGĐ) CTCP
khác 267A. CTHĐTV của DNNN:
a. Được làm GĐ (TGĐ) của DN khác
b. Không được làm GĐ (TGĐ) của DN khác
267B. GĐ (TGĐ) của DNNN:
a. Được làm GĐ (TGĐ) của DN khác
b. Không được làm GĐ (TGĐ) của DN khác
268. Chọn đáp án đúng.
a. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng cách phát hành cổ phiếu, trái phiếu
b. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng các hình thức: Tăng vốn góp của thành viên, điều chỉnh tăng mức
VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty hoặc tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
c. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đen ngoài xã hội d. Cả a, b và c đều sai 269. Đối với CTTNHH 2TV:
a.GĐ (TGĐ) không nhất thiết là thành viên của công ty
b.GĐ (TGĐ) nhất thiết là thành viên của công ty
c.GĐ (TGĐ) là cá nhân sở hữu ít nhất 10% VĐL của công ty d. Cả b và c đều đúng 270.
Đối với CTTNHH 2TV trở lên không phải là DNNN thì bắt buộc phải thành lập BKS khi có: a. 11 TV trở lên b. 9 thành viên
c. 20 thành viên d. Không bắt buộc phải có BKS 271.
Đối với CTTNHH 2TV trở lên:
a.Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức tại trụ sở chính của công ty, trừ trường hợp ĐLCT có quy định khác
b.Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức ở một nơi bất kỳ do HĐTV chọn
c.Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức ở một nơi do Chủ tịch HĐTV chỉ định 103 lOMoARcPSD| 36477832 a.
d.Luật không có quy định cụ thể, địa điểm họp HĐTV CTTNHH 2TV trở lên do ĐLCT quy định 272. Chọn câu đúng.
a.CTTNHH 1TV là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu
b.CTTNHH 1TV là DN do các tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu
c.CTTNHH 1TV là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu d. Cả a, b và c đều sai 273. Chọn câu đúng.
a.CTTNHH 1TV có quyền tăng hoặc giảm VĐL theo quy định của pháp luật
b.CTTNHH 1TV có quyền tăng VĐL nhưng không có quyền giảm VĐL
c.CTTNHH 1TV có quyền phát hành cổ phiếu để tăng VĐL
d. Cả a, b và c đều sai 274. Trong CTTNHH
1TV là tổ chức, ai là người đại diện theo pháp luật? a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ) c. KSV d. Do ĐLCT quy định
275. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theo pháp luật? a. CTHĐTV hoặc CTCT b. CTHĐTV hoặc GĐ (TGĐ) c. KSV hoặc GĐ (TGĐ) d. CTCT hoặc GĐ (TGĐ)
276. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theo pháp luật? a. CTCT b. GĐ (TGĐ) c. KSV d. Cả a, b và c đều sai
277. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, ai là người đại diện theo pháp luật? a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ) c. KSV d. Do ĐLCT quy định
278. KSV của CTTNHH 1TV là DNNN có số lượng bao nhiêu người? a. 1 - 3 b. 2 - 4 c. 3 - 5 d. 1 - 5
279. Thẩm quyền quyết định số lượng KSV của CTTNHH 1TV là DNNN? a. Chủ sở hữu b. CTHĐTV 104 lOMoARcPSD| 36477832 a. c. CTCT
d. GĐ (TGĐ) 280. Thẩm quyền bổ
nhiệm KSV của CTTNHH 1TV là DNNN? a. Chủ sở hữu b. CTHĐTV c. CTCT d. GĐ (TGĐ) 281.
Đối với CTTNHH 1TV (do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ):
a.Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty
b.Chủ sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty
c.Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ số
VĐL cho tổ chức hoặc cá nhân khác d. Cả a, b và c đều sai 282.
Sau khi ĐKKD các công ty mới, công ty bị chia sẽ ….., công ty bịtách sẽ…..
a. Chấm dứt sự tồn tai, chấm dứt sự tồn tại
b.Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
c.Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
d.Không chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
283. Hợp nhất và sáp nhập chỉ áp dụng cho loại hình CTTNHH và CTCP. a. Đúng b. Sai
284. Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty. a. Đúng b. Sai
285. Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty. a. Đúng b. Sai
c. Có thể là quyền hoặc nghĩa vụ d. Cả a, b và c đều sai
286. Khi số cổ phần đăng ký góp của các CĐSL chưa được góp đủ thì các CĐSL cùng liên đới chịu trách nhiệm
về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp. a. Đúng b. Sai
287. Những sai sót trong hình thức và nội dung của cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ: 105 lOMoARcPSD| 36477832 a. a. Bị ảnh hưởng b. Không bị ảnh hưởng
288. CTCP sau khi bán cổ phần thì bắt buộc phải trao cổ phiếu bằng hình thức chứng chỉ cho người mua. a. Đúng d. Sai
289. HĐQT thông qua quyết định bằng:
a. Quyết định của CTHĐQT b. Biểu quyết của HĐQT
c. Biểu quyết của ĐHĐCĐ d. Cả a, b và c
290. Số thành viên của HĐQT là: đều sai a. 1-10 b. 3-10 c. 3-11 d. 10-50
291. Thành viên HĐQT nhất thiết phải là cổ đông của CTCP: a. Đúng
b. Sai 292. Chuyển đổi
doanh nghiệp được áp dụng cho: a. CTTNHH, CTCP, DNTN, CTHD b. CTCP, CTTNHH, CTHD
c. Tất cả các loại hình DN d. Cả a và b đều đúng
293. Trong CTCP, cổ tức có thể được chi trả bằng: a. Tiền mặt
b.Tiền mặt hay cổ phần của công ty
c.Tiền mặt hay tài sản khác quy định tại ĐLCT
d.Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác được quy định tại ĐLCT 294. Đối với CTCP:
a.ĐHĐCĐ có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT, thành viên BKS.
b.CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ.
c.Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình.
d.Cổ đông không được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình. 295.
Người đại diện theo pháp luật của CTCP là: 106 lOMoARcPSD| 36477832 a. a. CĐPT b. Cổ đông ưu đãi
c. GĐ (TGĐ) d. Do điều lệ công ty quy định 296. Đối với CTTNHH 2TV trở lên: a.Luôn luôn có HĐTV
b.HĐTV phải họp ít nhất hai lần một năm
c.GĐ (TGĐ) có quyền quyết định cao nhất trong công ty
d.GĐ (TGĐ) buộc phải là thành viên của công ty
297. CTTNHH 1TV tăng VĐL bằng cách: a.Phát hành cổ phiếu
b.Phát hành chứng khoán các loại
c.Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác d. Cả a và b đều đúng
298. Trong CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của HĐTV được thông qua khi có sự chấp thuận của: a. Hơn 1/2TV trong HĐTV
b. Hơn 2/3 thành viên trong HĐTV
c. Hơn 1/2TV trong HĐTV dự họp
d. Cả a, b và c đều sai 299. Đối với
CTTNHH 1TV là tổ chức, chọn câu phát biểu sai.
a.Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 người hoặc 3 đến 7 người đại diện theo ủy quyền, nhiệm kỳ không quá 5 năm.
b.Cơ cấu tổ chức của CTTNHH MTV là tổ chức luôn có HĐTV.
c.Trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, HĐTV gồm tất cả người đại diện theo ủy quyền.
d.Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó đương nhiên là chủ tịch công ty.
300. Trong CTHD, tư cách TVHD bị chấm dứt khi thành viên đó: 107 lOMoARcPSD| 36477832 a.
a. Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết
b. Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế NLHVDS hoặc mất NLHVDS
c. Bị khai trừ khỏi công ty
d. Cả a, b và c đều đúng
301. CTHD có thể tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp của các thành viên
b.Kết nạp thêm thành viên mới theo quy định của pháp luật và ĐLCT
c.CTHD không được quyền tăng VĐL d.Cả a và b đều đúng
302. Đối với CTHD:
a. Vốn của CTHD được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của TVHD, TVGV
b.CTHD tăng VĐL bằng việc phát hành chứng khoán
c.TVGV chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Cả a, b và c đều đúng
303. Trong CTHD, HĐTV bao gồm:
a. Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số VĐL b. TVHD c. TVGV
d. Tất cả các thành viên 304. Chọn câu phát biểu đúng.
a.CTTNHH 1TV được quyền phát hành cổ phiếu
b.CTTNHH 2TV trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại
c.CTHD được quyền phát hành trái phiếu
d.CTCP có quyền phát hành chứng khoán các loại
305. Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ được áp dụng cho CTTNHH, CTCP?
a. Chia công ty, tách công ty 108 lOMoARcPSD| 36477832 a.
b.Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty
c.Chia, tách công ty, chuyển đổi công ty
d.Hợp nhất, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty
306. Yêu cầu về vốn khi thành lập DN đối với DN yêu cầu phải có vốn pháp định? a. Vốn pháp định = VĐL b. Vốn pháp định ≤ VĐL
c. Vốn pháp định ≥ VĐL
d. Cả a, b và c đều đúng
307. Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên công ty? a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV c. CTCP d. CTHD 308.
Về tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên BKS của CTCP, chọn ý không đúng?
a.Từ 18 tuổi, có đủ NLHVDS
b.Không phải là người thân của HĐQT, GĐ (TGĐ)
c.Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động trong công ty
d.Không được giữ các chức vụ quản lý trong công ty 309.
Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a.CQNN sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơ quan mình b.
Người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý vốn góp của Nhà nước trong các DN khác. c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
310. Trường hợp nào tên doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký?
a. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”
b.Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi từ “Tân” ngay trước
c.Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi các từ “Miền Bắc”, “Miền Nam” 109 lOMoARcPSD| 36477832 a.
d.Cả a, b và c đều đúng
311. Thời gian công bố nội dung ĐKKD của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp GCNĐKDN: a. 15 ngày b. 20 ngày c. 30 ngày d. 45 ngày
312. Tài sản góp vốn vào HĐKD của DN nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho DN? a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV c. CTHD d. DNTN
313. Thời gian để DN đăng ký với CQĐKDN kể từ ngày quyết định thay đổi nội dung ĐKDN là: a. 1 tuần b. 10 ngày c. 12 ngày d. 15 ngày
314. Trong CTTNHH từ 2TV, nếu CTHĐTV không triệu tập họp HĐTV theo yêu cầu, thì thành viên, nhóm
thành viên sở hữu ít nhất 10% VĐL, có quyền: a. Triệu tập họp HĐTV
b.Có thể yêu cầu CQĐKDN giám sát việc tổ chức và tiến hành họp HĐTV
c.Khởi kiện CTHĐTV về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
d.Cả a, b và c đều đúng
315. Trong các hình thức tổ chức lại công ty dưới đây, hình thức nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty? a. Hợp nhất công ty b. Chia công ty c. Chuyển đổi công ty d. Tách công ty
316. Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty có thể áp dụng cho: a. CTTNHH b. CTCP
c. Tất cả các loại hình công ty d. Cả a và b đều đúng 110 lOMoARcPSD| 36477832
317. Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị
trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là: a. Trên 40% b. Trên 50% c. Trên 60% d. Trên 70%
318. Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị
trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là: a. Trên 49% b. Trên 50% c. Trên 51% d. Trên 100%
319. Trong CTTNHH từ 2TV, cuộc họp HĐTV triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự
họp đại diện ít nhất bao nhiêu VĐL? a. 50% b. 60% c. 70% d. 75%
320. Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết, nếu được sự đồng nhất trí của các thành viên
còn lại thì CTTNHH từ 2TV phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến CQĐKDN trong thời hạn: a. 7 ngày b. 10 ngày c. 15 ngày d. 30 ngày 321.
Phát biểu nào sau đây sai?
a.Số vốn góp của các thành viên trong CTTNHH từ 2TV không nhất thiết phải bằng nhau
b.Phần vốn góp của CTTNHH từ 2 TV chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
c.CTTNHH không được phát hành cổ phần
d.CTTNHH không có tư cách pháp nhân 322.
Tìm phát biểu đúng. a.TVHD của CTHD chịu TNVH
b.CTTNHH từ 2TV không được quyền chuyển đổi thành bất kỳ công ty nào khác
c.GĐ (TGĐ) của CTCP không thể đồng thời làm GĐ của công ty khác
d.CTHD không có tư cách pháp nhân 323.
Trong CTTNHH từ 2 TV, khi HĐTV quyết định tăng VĐL, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…..
a. Sẽ bị đuổi ra khỏi HĐTV
b. Có thể không góp thêm vốn
c. Bị buộc phải góp thêm vốn
d. Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty 111 lOMoARcPSD| 36477832 324.
Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng?
a.Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không được biểu quyết
b.Cổ phần sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức
c.Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quyết không được chia cổ tức
d.Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng 325.
Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định? a. Các nhà làm luật b. Chủ công ty c. Nhân viên công ty d. Các nhà nghiên cứu
326. Khi công ty kinh doanh không đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu cầu thì ai là người chịu
trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó?
a. Người thành lập công ty
b.Người đại diện theo pháp luật của công ty
c.Người thành lập công ty và người đại diện theo pháp luật của công ty cùng liên đới chịu trách nhiệm d.Tùy theo ĐLCT quy định
327. Khi thành viên CTTNHH từ 2TV tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác thì họ sẽ:
a. Đương nhiên trở thành thành viên công ty
b.Không thể trở thành thành viên công ty
c.Đương nhiên trở thành thành viên công ty nếu có cùng huyết thống đến thế hệ thứ ba
với thành viên đó, nếu không cùng huyết thống thì phải được HĐTV chấp thuận
d.Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng 328.
Phát biểu nào sau đây là sai?
a.CPPT không thể chuyển đổi thành CPƯĐ b.TVHD của CTHD chịu TNVH
c.CTTNHH từ 2TV không được quyền phát hành cổ phần
d.Trong mọi trường hợp, CTTNHH 1TV không bắt buộc phải có BKS 329. TVGV của CTHD: 112 lOMoARcPSD| 36477832
a.Không được chuyển nhượng vốn góp cho người khác b.Không nằm trong HĐTV
c.Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các
ngành nghề đã đăng ký của công ty
d.Không được tham gia điều hành công ty 330.
Đối với CTTNHH 1TV có BKS, chủ sở hữu bổ nhiệm kiểm soát viên với nhiệm kỳ: a. Không quá 3 năm b. Không quá 4 năm c. Không quá 5 năm d. Không quá 6 năm
331. Đối với các DN mà pháp luật có quy định về vốn pháp định, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. VĐL luôn nhỏ hơn vốn pháp định
b.VĐL luôn bằng vốn pháp định
c.VĐL luôn bằng hoặc lớn hơn vốn pháp định
d.VĐL có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vốn pháp định
332. Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của LDN2020 trong thời hạn: a. 3 tháng liên tục b. 12 tháng liên tục c. 18 tháng liên tục d. 6 tháng liên tục
333. Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiện được không?
a. Không được vì mỗi công ty chỉ được phép có 1 con dấu
b.Được vì số lượng con dấu của mỗi công ty là do công ty quy định
c.Được vì số lượng con dấu tùy thuộc vào loại hình công ty
d.Được trong trường hợp thật cần thiết và được sự đồng ý của cơ quan cấp dấu
334. Trong thời hạn ….. kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm VĐL, CTTNHH từ 2TV phải thông báo đến CQĐKKD: a. 3 ngày làm việc b. 5 ngày làm việc c. 7 ngày làm việc d. 10 ngày làm việc
335. Đối với một số lĩnh vực yêu cầu phải có vốn pháp định, vốn pháp định là:
a. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định để thành lập doanh 113 lOMoARcPSD| 36477832 nghiệp
b.Mức vốn do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong thời hạn nhất định
c.Mức vốn do các thành viên, cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp
d.Mức vốn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được
336. Theo LDN2020, đối với CTCP, cổ đông sở hữu bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên thì phải đăng ký với CQĐKKD? a. 5% b. 10% c. 15%
d. Không có quy 337. ĐHĐCĐ
có thể họp bất thường theo yêu định cầu của ai: a. HĐQT
b.Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của LDN2020
c.BKS trong một số trường hợp luật định
d.Cả a, b và c đều đúng
338. Thành viên BKS trong CTCP phải có độ tuổi từ: a. 18 tuổi b. 21 tuổi c. 25 tuổi d. 35 tuổi 339.
TVHD của CTHD có quyền: a. Làm chủ DNTN
b.Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề của công ty để tư lợi
c.Tự ý chuyển phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
d.Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từ HĐKD trong thẩm quyền nếu thiệt hại đó xảy ra
không phải do sai sót cá nhân của mình 340.
Hiện nay, pháp luật về công ty đang có hiệu lực là: a. Luật DN 2005 b. Luật DN 2014 c. Luật DN 2020 d. Cả 3 bộ luật trên
Câu 327. Theo LDN 2020, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty: a. Chia công ty b. Chuyển đổi công ty c. Sáp nhập công ty
d. Giải thể công ty 341. CPƯĐBQ của CTCP là:
a.Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của CPPT
b.Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở 114 lOMoARcPSD| 36477832 hữu
c.Là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với CPPT
d.Cả a, b và c đều đúng
342. CTTNHH 1TV có thể:
a. Có từ 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên góp vốn vào b. Có 2 chủ sở hữu
c. Có chủ tịch công ty và GĐ (TGĐ)
d. Cả a, b và c 343. Thành viên hợp danh của CTHD: đều đúng
a. Có thể là 1 tổ chức
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụ của công ty
c. Không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghề d. Cả a, b và c đều sai
344. Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho: a. CTTNHH và CTCP b. CTHD và CTCP c. CTHD và CTTNHH
d. Cả a, b và c đều đúng
345. Ở CTTNHH Hải Châu, có 3 thành viên sở hữu 30% VĐL. Hỏi 3 thành viên này có quyền yêu cầu họp HĐTV không? a. Có b. Không
c. Tùy vào sự đồng ý của các thành viên còn lại d. Cả a, b và c đều sai
346. Khoản chi trả cổ tức được trích từ đâu?
a. Từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty b. Từ VĐL
c. Từ quỹ phúc lợi doanh nghiệp d. Cả a, b và c đều đúng 347. Thành viên HĐQT có
thể được bầu lại với số nhiệm kỳ là bao nhiêu? a. 2 lần b. 3 lần c. 4 lần
d. Không hạn chế 348. Trong CTHD, HĐTV bao gồm: a. TVHD b. TVGV c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
349. CTHD có quyền: a. Chia công ty b. Tách công ty c. Hợp nhất công ty
d. Cả a, b và c đều đúng 349. CTHD có quyền: 115 lOMoARcPSD| 36477832 a. Hợp nhất công ty b. Sáp nhập công ty c. Chuyển đổi công ty
d. Cả a, b và c đều đúng
350. Loại hình công ty nào không có “HĐTV” ? a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV trở lên c. CTCP d. CTHD
351. Luật lệ về công ty ở Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành tại các tòa án Nam – Bắc Kỳ” năm nào: a. 1931 b. 1946 c. 1955 d. 1976
352. Luật công ty lần đầu tiên được Quốc Hội Việt Nam thông qua năm nào? a. 1990 b. 1995 c. 1999 d. 2005
353. Công ty A là CTCP được ĐKKD tại Hà Nội nhưng, có 1 chi nhánh tại Hải Phòng, 1 chi nhánh tại Đà Nẵng và
2 văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh. Như vậy, trụ sở chính của công ty phải đặt ở đâu? a. Hà Nội b. Hải Phòng
c. Đà Nẵng d. TP. Hồ Chí Minh 354.
Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem xét và cấp GCNĐKDN?
a.Sở Tư pháp, 10 ngày làm việc
b.Sở Kế hoạch và Đầu tư, 3 ngày làm việc
c.UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 15 ngày làm việc
d.Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 5 ngày làm việc 355.
Chọn câu trả lời không đúng: Theo K3 Đ47 LDN2020 về trường hợp thực hiện góp vốn và cấp giấy
chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã
cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào? a.Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp
b.Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty
c.Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn ĐLCT 116 lOMoARcPSD| 36477832
d.Có thể xảy ra các trường hợp trên 356.
Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2 Điều 47 LDN2020 quy định chuyển nhượng phần vốn góp:
a. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công ty
b. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn
lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày chào bán
c. Chỉ được chuyển nhượng 30% trong số VĐL của công ty
d. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất cứ cánhân, tổ chức nào có nhu cầu 357.
Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày: a.Được cấp GCNĐKDN b.Nộp đơn ĐKKD
c.Sau 10 ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN
d.Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn ĐKKD 358.
Trong CTTNHH 1TV, CTHĐTV được hình thành như thế nào?
a. Do HĐTV bầu hoặc HĐTV chỉ định b. Do GĐ (TGĐ) chỉ định
c. Do chủ sở hữu công ty chỉ định hoặc HĐTV bầu d. Do Nhà nước chỉ định
359. Tư cách thành viên công ty TNHH từ 2 đến 50TV hình thành khi có căn cứ: a. Góp vốn vào công ty
b.Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty
c.Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
d.Cả a, b và c đều đúng
360. Luật DN hiện hành được ban hành vào năm nào: a. 2014 b. 1999 c. 2005 d. 2020
361. Quyết định kế hoạch kinh doanh hàng năm của CTCP là quyền và nhiệm vụ của: a. ĐHĐCĐ b. HĐQT 117 lOMoARcPSD| 36477832 c. GĐ (TGĐ)
d. BKS 362. ĐHĐCĐ của
CTCP có quyền và nhiệm vụ:
a.Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
b.Quyết định chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty
c.Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ
d.Quyết định thành lập công ty con
363. Đối với CTTNHH 1TV, khi tăng VĐL bằng việc huy động thêm vốn của người khác, công ty phải đăng ký
chuyển thành CTTNHH 2TV trở lên trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới cam kết góp vốn? a. 10 ngày b. 15 ngày c. 25 ngày d. 1 tháng
364. Trong CTTNHH 1TV, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền thì cơ
cấu tổ chức công ty gồm:
a. CTCT, GĐ (TGĐ) và BKS (nếu có) b. HĐTV, GĐ (TGĐ) và BKS (nếu có) c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
365. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy
quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm:
a. CTCT, GĐ hoặc TGĐ và BKS (nếu có) b. HĐTV, GĐ (TGĐ) và BKS (nếu có)
c. CHHĐTV, GĐ hoặc TGĐ và BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều đúng
366. Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có HĐTV bao gồm tất cả các thành viên trong công ty? a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV c. CTHD d. Cả b và c đều đúng
367. Đối với CTTNHH 1TV, trong trường hợp tăng VĐL bằng việc huy động thêm phần vốn góp của người
khác, công ty phải chuyển đổi thành loại hình công ty nào? a. CTTNHH từ 2TV b. CTCP c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
368. CTTNHH A ĐKKD vào ngày 01/12/2016. Vào ngày 01/01/2018, công ty A muốn giảm VĐL bằng cách
hoàn trả 1 phần vốn góp cho thành viên theo tỷ lệ vốn góp của họ trong VĐL công ty. Điều này có thực hiện được không? 118 lOMoARcPSD| 36477832 a. Được b. Không
369. GĐ (TGĐ) của CTTNHH từ 2TV có thể là:
a.Thành viên của công ty sở hữu từ 5% VĐL trở lên b.
Người không phải là thành viên, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm thực tế trong
hoạt động kinh doanh hoặc trong các ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
370. Trong CTCP, đối với CPPT, giá mua lại như thế nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại? a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Cao hơn hoặc bằng d. Thấp hơn hoặc bằng 371.
Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề? a. Kinh doanh khách sạn b. Môi giới bất động sản
c. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia d. Cả b và c đều đúng 372.
CTTNHH Huy Bằng được tách ra từ CTTNHH Thanh Lương. Vậy, công ty Huy Bằng có phải liên đới
chịu trách nhiệm về các khoản nợ mới phát sinh của công ty Thanh Lương không? a. Có b. Không 373.
Trong CTCP, nếu ĐLCT không quy định hoặc công ty và cổ đông có liên quan không có thỏa thuận
khác, thì giá mua lại CPƯĐ như thế nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại? a. Cao hơn b. Thấp c. Cao hơn hoặc bằng d. Thấp hơn hoặc bằng 374.
CTTNHH A có VĐL là 100.000Đ. Trong đó, thành viên A: 10.000Đ, thành viên B:
30.000Đ, thành viên C: 40.000Đ, thành viên D: 20.000Đ. Khi công ty A giải thể với số nợ là 50.000Đ, thì
thành viên A, B, C và D sẽ nhận được vốn góp như thế nào?
a. 10%, 30%, 40%, 20% (trong số tài sản còn lại) b. 5.000Đ, 15.000Đ, 20.000Đ, 10.000Đ
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 375.
Trong CTTNHH 1TV, quyết định của HĐTV được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp chấp thuận? 119 lOMoARcPSD| 36477832 a. 1/3 b. 2/3 c. ½ = 50%
d. Cả a, b và c đều sai 376. Chọn câu sai:
a.Đối với CTTNHH, CTCP thì một trong số những người quản lý DN phải có chứng chỉ hành nghề
b.Tất cả các TVHD của CTHD phải có chứng chỉ hành nghề c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 377.
Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số CPPT hoặc 1 tỷ lệ khác nhỏ hơn quy định tại ĐLCT thì có quyền:
a.Miễn nhiệm, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKS
b.Đề cử người vào HĐQT và BKS
c.Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
d.Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty 378.
Quyết định chấp nhận TVHD rút khỏi CTHD được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu TVHD trên tổng số TVHD chấp thuận? a. 1/2 b. 1/3 c. 2/3 d. 3/4
379. CTTNHH 1TV có thể chuyển đổi thành loại hình công ty nào sau đây: a. CTCP b. CTTNHH 2TV trở lên c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
380. Anh Nam là một công an đương chức. Anh muốn cùng một người bạn (không phải là công an) thành
lập CTTNHH. Anh Nam có thể giữ chức vụ nào trong công ty: a. GĐ b. Phó GĐ
c. Thành viên trong hội đồng thành viên sáng d. Cả a, b và c lập
381. Thành viên CTTNHH 2TV trở đều sai lên có quyền:
a.Biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của HĐTV
b.Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 120 lOMoARcPSD| 36477832
382. Theo quyết định của HĐTV, CTTNHH 2TV trở lên có thể tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
383. TVGV trong CTHD có quyền:
a.Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành ngành nghề đã đăng ký kinh doanh b.
Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanh nhân danh công ty c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
384. CTTNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và xây dựng. Công ty do
4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 GĐ và có thể có: a. 1 phó GĐ b. 2 phó GĐ c. 3 phó GĐ
d. Cả a, b và c đều đúng
385. Công ty Storm là CTHD có 3 TVHD là Ngọc, Viễn, Đông. Vì một vài lý do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi
công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên không muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trôi qua kể từ ngày
Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng TVHD nhưng vẫn không có. Lúc này công ty Storm sẽ:
a.Được cơ quan cấp GCNĐKDN gia hạn thêm 45 ngày nữa để bổ sung cho đủ số lượng thành viên b.Buộc phải giải thể
c.Tạm ngưng hoạt động 30 ngày
d.Chuyển đổi thành CTTNHH 1TV 386. Tổng
công ty là hình thức thuộc: a. CTHD b. CTCP 121 lOMoARcPSD| 36477832 c. CTTNHH
d. Nhóm công ty 387. Trừ CTTNHH
1TV, đã là công ty thì số lượng thành viên phải: a. Có từ 1TV trở lên b. Có từ 2TV trở lên
c. Có từ ba thành viên trở lên
d. Có từ bốn thành viên trở lên
388. Về lịch sử (thời gian) xuất hiện:
a.Công ty đối nhân xuất hiện trước công ty đối vốn
b.Công ty đối vốn xuất hiện trước công ty đối nhân
c. Công ty đối nhân và công ty đối vốn xuất hiện đồng thời d. Cả a, b và c đều sai
389. Công ty nào sau đây là công ty đối nhân? a. CTCP b. CTTNHH c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
390. Công ty …… được thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ bởi độ tin cậy về nhân thân của các thành
viên tham gia, sự hùn vốn chỉ là yếu tố thứ yếu. a. Đối nhân b. Đối vốn
c. Đối nhân và đối vốn
d. Đối nhân hoặc đối vốn 391. Trong công ty đối nhân:
a.Không có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của các thành viên
b.Các thành viên công ty chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn góp c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 392. Trong công ty đối nhân:
a.Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của các thành viên
b.Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 393. Trong công ty đối vốn:
a.Không có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của các thành viên.
b.Các thành viên công ty chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn góp 122 lOMoARcPSD| 36477832 c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 394. Trong công ty đối vốn:
a.Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của các thành viên
b.Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 395. Trong công ty đối vốn:
a.Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của các thành viên
b.Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty
c.Công ty không có tư cách pháp nhân
d.Cả a, b và c đều đúng 396.
Đối với công ty đối vốn:
a.Khi thành lập công ty, người ta không quan tâm nhiều đến nhân thân của người góp vốn.
b.Phần vốn góp vào công ty không phải là yếu tố quyết định vị trí, quyền hạn và trách nhiệm của người góp vốn. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 397.
Đối với công ty đối vốn:
a.Không có sự tách bạch giữa tài sản của công ty và tài sản của các thành viên công ty. b.
Các thành viên công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi vốn góp của mình. c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 398.
Loại công ty được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn: a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
399. Loại công ty không được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn: 123 lOMoARcPSD| 36477832 a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
400. Để đầu tư vào những lĩnh vực, ngành nghề có mức độ mạo hiểm cao, người ta thường thành lập: a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
401. Người góp vốn hạn chế được rủi ro trong kinh doanh là ưu điểm của công ty: a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
402. Đối tác của loại công ty nào sau đây có thể phải chịu nhiều rủi ro do chế độ trách nhiệm hữu hạn của công ty? a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 403. Cổ phần là:
a.Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phần bằng nhau
b.Phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần
c.Người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d.Khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính 404. Cổ phiếu là:
a.Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phần bằng nhau
b.Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần
c.Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d.Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính 405. Cổ đông là:
a.Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phần bằng nhau
b.Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần 124 lOMoARcPSD| 36477832
c.Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d.Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính 406. Cổ tức là:
a.Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phần bằng nhau
b.Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần
c.Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d.Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính 407.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Tất cả các cổ đông đều có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần
b.Tất cả các cổ đông đều không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần
c.Tất cả các cổ đông đều có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần, trừ một số trường hợp
pháp luật cấm chuyển nhượng d.Cả a, b và c đều sai 408.
Người ta (tổ chức, cá nhân) có thể tham gia góp vốn vào CTCP:
a. Chỉ bằng cách tham gia góp vốn thành lập CTCP
b.Chỉ bằng cách mua cổ phần trên thị trường chứng khoán
c.Bằng cách hoặc là tham gia thành lập CTCP hoặc mua cổ phần trên thị trường chứng khoán
d.Cả a, b và c đều sai 409.
Trong các công ty cổ phần:
a.Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi
b.Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, không bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi
c.Không bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi
d.Không bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, không bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi 125 lOMoARcPSD| 36477832 d. 410.
Khẳng định nào sau đây là đúng về công ty cổ phần?
a. Mức độ sở hữu cổ phần và tương ứng với nó là sự khác biệt về mức độ góp vốn, về quyền và nghĩa vụ của mỗi cổ đông
b. Cổ đông có càng nhiều cổ phần thì càng có nhiều quyền và nghĩa vụ,và ngược lại c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
411. Theo quy định của LDN2020, nếu Điều lệ không có quy định khác thì:
a. Mỗi cổ đông chỉ được sở hữu một tỷ lệ cổ phần nhất định
b.Mỗi cổ đông được sở hữu một tỷ lệ cổ phần không hạn chế
c.Chỉ có một số loại cổ đông được pháp luật quy định mới được sở hữu một tỷ lệ cổ phần không hạn chế d.Cả a, b và c đều sai 412.
Theo quy định của LDN2020:
a.Cổ đông được sở hữu một tỷ lệ cổ phần không hạn chế, trừ trường hợp ĐLCT khống chế
chỉ được sở hữu một tỷ lệ nhất định
b.Cổ đông chỉ được sở hữu một tỷ lệ cổ phần nhất định c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 413.
Một tổ chức được coi là có tư cách pháp nhân khi:
a. Được thành lập hợp pháp
b.Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
c.Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập và tự chịu
trách nhiệm bằng tài sản đó
d.Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập và tự chịu
trách nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật một cách độc lập
414. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Người sở hữu một CPPT sẽ có quyền biểu quyết 126 lOMoARcPSD| 36477832 d.
b.Người sở hữu từ 10 cổ phần phổ thông trở lên mới có quyền biểu quyết
c.Người sở hữu từ 100 cổ phần phổ thông trở lên mới có quyền biểu quyết
d.Người sở hữu từ 1000 cổ phần phổ thông trở lên mới có quyền biểu quyết 415. Mỗi cổ phần phổ thông:
a. Có 1 phiếu biểu quyết
b. Có 2 phiếu biểu quyết
c. Có 5 phiếu biểu quyết
d. Có 10 phiếu biểu quyết
416. Mỗi cổ phần phổ thông:
a. Có 1 phiếu biểu quyết
b. Có 2 phiếu biểu quyết
c. Có 10 phiếu biểu quyết
d. Có số phiếu biểu quyết tuỳ theo ĐLCT
417. Mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết:
a. Có 1 phiếu biểu quyết
b. Có 2 phiếu biểu quyết
d. Có hơn một phiếu biểu quyết, con số cụ thể do Điều
c. Có 3 phiếu biểu quyết lệ quy định 418.
Cổ tức cho cổ phần phổ thông:
a.Vẫn được chia khi công ty kinh doanh thua lỗ
b.Chỉ được chia khi công ty kinh doanh có lãi sau khi công ty đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
c.Có thể được chia một phần hoặc toàn bộ số lãi sau khi công ty đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
d. Cả b và c đều đúng 419.
Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, nếu công ty kinh doanh không có lãi thì công ty:
a.Vẫn phải trả lãi trái phiếu, vẫn phải chi trả cổ tức cho CPPT
b.Không phải trả lãi trái phiếu, không phải chi trả cổ tức cho cổ phần phổ thông
c.Vẫn phải trả lãi trái phiếu, không phải chi trả cổ tức cho CPPT
d.Không phải trả lãi trái phiếu, vẫn phải chi trả cổ tức cho cổ phần phổ thông 420.
Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a.Người nắm giữ trái phiếu được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT được quyền biểu quyết
b.Người nắm giữ trái phiếu được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT không được quyền biểu quyết
c.Người nắm giữ trái phiếu không được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT được quyền biểu quyết 127 lOMoARcPSD| 36477832 d.
d. Người nắm giữ trái phiếu không được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT không được quyền biểu quyết
421. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a.Người sở hữu trái phiếu là chủ nợ của CT, người sở hữu cổ phiếu là người góp vốn vào CT
b.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu đều là người góp vốn vào CT
c.Người sở hữu trái phiếu là người góp vốn vào CT, người sở hữu cổ phiếu là chủ nợ của CT
d.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu đều là chủ nợ của CT 422. Khi công ty cổ
phần bị phá sản, đối với phần tài sản còn lại:
a.Người sở hữu trái phiếu sẽ được thanh toán sau người sở hữu cổ phiếu
b.Người sở hữu trái phiếu sẽ được thanh toán trước người sở hữu cổ phiếu
c.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu sẽ được thanh toán cùng lúc
d.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu sẽ được thanh toán bằng nhau
423. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a. Cả trái phiếu và cổ phiếu đều có ghi lãi suất
b.Trái phiếu không ghi lãi suất, cổ phiếu có ghi lãi suất
c.Trái phiếu ghi lãi suất, cổ phiếu không ghi lãi suất
d.Cả trái phiếu và cổ phiếu đều không ghi lãi suất
424. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a. Cả trái phiếu và cổ phiếu đều có ghi thời hạn
b.Trái phiếu không ghi thời hạn, cổ phiếu có ghi thời hạn
c.Cả trái phiếu và cổ phiếu đều không ghi thời hạn
d.Trái phiếu có ghi thời hạn, cổ phiếu không ghi thời hạn 425.
Mỗi cổ phần của cùng một loại:
a.Đều tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau, không phụ
thuộc cổ đông là cá nhân hay tổ chức.
b.Không tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau, mà phụ
thuộc cổ đông là cá nhân hay tổ chức. 128 lOMoARcPSD| 36477832 d. c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 426.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Các loại cổ phần đều tạo cho cổ đông sở hữu nó địa vị pháp lý ngang nhau b.
Tùy theo từng loại cổ phần mà có các loại cổ đông có địa vị pháp lý khác nhau
c. Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai
427. Khi công ty cổ phần phát hành thêm cổ phiếu, thì: a. CĐPT không được mua
b.CĐPT được mua nhưng phải theo giá thị trường
c.CĐPT được ưu tiên mua với một mức giá ưu đãi d.Cả a, b và c đều sai
428. Người sở hữu cổ phần phổ thông trong công ty cổ phần:
a. Được rút vốn góp bất cứ khi nào
b.Không được rút vốn góp trong bất kỳ trường hợp nào
c.Chỉ được rút vốn góp trong một số trường hợp hạn chế do pháp luật quy định d.Cả a, b và c đều sai
429. Cổ đông, nhóm cổ đông lớn là cổ đông hoặc nhóm cổ đông tự nguyện tập hợp thành nhóm:
a. Sở hữu trên 10% số CPPT hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
b.Sở hữu trên 10% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất 3 tháng hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
c.Sở hữu trên 5% số CPPT hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
d.Sở hữu trên 5% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất 3 tháng hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
430. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. Công ty là DN b. DN là công ty 129 lOMoARcPSD| 36477832 d. c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai 431. Khẳng định
nào sau đây là đúng? a. DNTN là công ty b. Công ty là DNTN c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
432. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. DNTN là công ty b. DNNN là CTTNHH 1TV c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 433.
Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty? 130 lOMoARcPSD| 36477832
a.Sự liên kết của hai hay nhiều người hoặc tổ chức
b.Sự liên kết được thực hiện thông qua một sự kiện pháp lý (hợp đồng, điều lệ, quy chế)
c.Mục tiêu chủ yếu của sự liên kết là thực hiện các hoạt động nhân đạo d.Cả a và b đều đúng 434.
Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?
a.Sự liên kết của hai hay nhiều người hoặc tổ chức
b.Sự liên kết nhằm mục đích chung (kinh doanh, nhân đạo,…) c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 435.
Đâu là đặc điểm của công ty kinh doanh?
a.Là sự liên kết của nhiều cá nhân hoặc pháp nhân, thể hiện thành một tổ chức
b.Các thành viên góp một số tài sản của mình để thành lập công ty
c.Mục đích của việc thành lập công ty là để kinh doanh, kiếm lời
d.Cả a, b và c đều đúng 436.
Lý do của sự ra đời công ty:
a.Các nhà kinh doanh thiếu vốn buộc họ phải liên kết lại với nhau
b.Liên kết lại với nhau để tăng sức cạnh tranh
c.Liên kết lại để nếu rủi ro xảy ra thì cùng gánh chịu
d.Cả a, b và c đều đúng 437.
Loại công ty nào sau đây là là sản phẩm của các nhà làm luật tạo ra? a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. Cả a, b và c đều đúng 438. Luật công ty thuộc: . Luật tư a b. Luật công
c. Vừa luật công, vừa luật tư d. Cả a và b đều sai
439. Luật công ty là tổng hợp các QPPL điều chỉnh những QHXH phát sinh trong quá trình: a. Thành lập công ty
b.Thành lập và hoạt động phát triển của công ty
c.Thành lập, hoạt động phát triển và kết thúc hoạt động của công ty 136 d. Cả a, b và c đều sai lOMoARcPSD| 36477832 137