Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án của Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng có áp án
Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, kinh doanh
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay và ầu tư
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, ầu và thực hiện các dịch vụ ngân
hàng.
Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có ể bắt ầu hoạt ộng
B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM óng góp
C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM
D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp
Câu 3: Nguồn từ các quỹ ược coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?
A: Quỹ dự trữ bổ sung vốn iều lệ, quỹ khấu hao cơ bản
B: Quỹ dự trữ bổ sung vốn iều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các qukhác
C: Quỹ dự trữ vốn iều lệ, quỹ khen thưởng.
D: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.
Câu 4: Các tài sản nợ khác ược coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?
A: Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B: Vốn ầu mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do ánh giá lại tài sản, chênh
lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ ông góp thêm.
C: Vốn ầu mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do ánh giá lại tài sản,
chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận ược ể lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D: Các khoản chênh lệnh do ánh giá lại tài sản, lợi nhuận ược lại chưa phân bổ cho các quỹ
Câu 5: Vốn huy ộng của NHTM gồm những loại nào?
A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn
vốn khác.
B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn ược ngân sách cấp bổ sung.
C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
D: Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.
Câu 6: Vốn huy ộng từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
lOMoARcPSD|36443508
A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền i vay
NHTW B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD
khác.
C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
Câu 7: Tại sao phải quản lý nguồn vốn
A: Khai thác tối a nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả ng thanh toán, chi trả của
NHTM ể có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước.
B: Khai thác tối a nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng
bền vững, áp ứng kịp thời, ầy ủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả
của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
C: Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn
vốn NHTM tăng trưởng bền vững, áp ứng kịp thời, ầy ủ về thời gian lãi suất thích hợp.
D: Khai thác tối a nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của
NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Câu 8: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?
A: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có ; Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan
hệ với tài sản có có rủi ro; Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
B: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác ịnh vốn chủ sở hữu với vốn cho vay;
C: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các
nhân tố khác.
D: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các
nhân tố khác; xác ịnh vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.
Câu 9: Phát biểu nào dưới ây về quản lý vốn huy ộng là úng nhất?
A: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả
B: Quản lý quy mô, cấu, quản lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của
nguồn vốn.
C: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.
D: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản
của nguồn vốn; xác ịnh nguồn vốn dành cho dự trữ. Câu 10: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới
ây là chính xác nhất?
A: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
B: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng C:
Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.
lOMoARcPSD|36443508
D: Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn
trả.
Câu 11: Theo quy ịnh hiện hành ở Vệt Nam, ối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?
A: Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội
B: Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
C: Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy ịnh của pháp luật D:
Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.
Câu 12: Tổ chức tín dụng không ược cho vay vốn những nhu cầu nào?
A: Nhu cầu mua sắm tài sản chi phí hình thành nên tài sản pháp luật cấm mua bán, chuyển
nhượng, chuyển ổi.
B: Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm.
C: A và những ối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.
D: Nhu cầu tài chính giao dịch pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện
các giao dịch mà pháp luật cấm và A
Câu 13: Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?
A: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận và có tài sản ảm bảo cho vốn
vay. B: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận; tiền vay hoàn trả úng
hạn cả gốc và lãi C: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận, có tài sản làm ảm bảo, trả
nợ úng hạn.
D: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận, có tài sản làm ảm bảo, trả úng hạn cả gốc và lãi.
Câu 14: Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?
A: Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn.
B: Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả.
C: B; khách hàng vay thực hiện ảm bảo tiền vay theo quy ịnh; ịa vị pháp lý của khách hàng vay;
sử dụng vốn vay hợp pháp
D: Khách hàng phải có tài sản ảm bảo tiền vay theo quy ịnh; có vốn tự có lớn.
Câu 15: Thế nào là cho vay ảm bảo bằng tài sản?
A: việc cho vay vốn của TCTD khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc có uy tín lớn.
B: A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
C: việc cho vay vốn của TCTD khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.
D: C ; tài sản hình thành từ vốn vay.
Câu 16: Các tài sản cầm cố, thế chấp chủ yếu là gì?
lOMoARcPSD|36443508
A : Cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng thương phiếu, thế chấp bất ộng
sản B: Cầm cố bằng thương phiếu, cầm cố bằng hàng hoá, thế chấp bất ộng
sản.
C: B , cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng hợp ồng thầu khoán.
D: A và cầm cố bằng hợp ồng thầu khoán.
Câu 17: Cho vay không ảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?
A: Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B: Dựa vào uy tín của khách hàng
C: Khả năng hoàn trả gốc và lãi úng hạn
D: Sử dụng vốn vay có hiệu quả
Câu 18: Phát biểu nào dưới ây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
A: Hoàn trả nợ úng hạn
B: Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C: Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay.
D: năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B Câu
19: Vốn iều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy ịnh?
A. Do nhà nước quy ịnh
B. Do ngân hàng trung ương quy ịnh
C. Cả A và B
D. Do ngân hàng thương mại quy ịnh
Câu 20: Những căn cứ ịnh giá lãi cho vay nào dưới ây của khoản vay là úng nhất?
A: Chi phí huy ộng vốn, dự phòng tổn thất rủi ro
B: Chi phí huy ộng vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn
C: Chi phí huy ộng vốn, mức vay, thời hạn vay
D: Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.
Câu 21: Quy trình cho vay là gì?
A: Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B: Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C: Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay ối với khách
hàng D: A và B
Câu 22: Quy trình cho vay phản ánh những vấn ề gì?
A: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; ối tượng vay vốn
B: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.
C: Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
D: B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn ề liên quan ến cho vay.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 23: Phát biểu nào dưới ây về quy trình cấp tín dụng là ầy ủ nhất?
A: Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.
B: Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, thẩm ịnh dự án vay.
C: Thiết lập htín dụng, phân tích tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, giám sát quản tín
dụng.
D: Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
Câu 24: Hồ sơ cho vay thường gồm những loại nào?
A: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng
B: Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
C: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng, hồ sơ do ngân hàng lập
D: C và hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
Câu 25: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào?
A: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về ối tượng vay vốn.
B: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.
C: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án ( ối với cho vay trung và dài hạn).
D: Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý.
Câu 26: Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào?
A: Các báo cáo về thẩm ịnh, tái thẩm ịnh.
B: Các báo cáo về thẩm ịnh, c loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay,
thông báo ến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay.
C: Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm ịnh, tái thẩm ịnh
D: C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ
Câu 27: Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?
A: Hợp ồng tín dụng, ơn vay vốn.
B: Sổ vay vốn, ơn vay vốn, kế ước nhận nợ.
C: Hợp ồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp ồng ảm bảo tiền vay (nếu có).
D: Hợp ồng tín dụng và Sổ vay vốn.
Câu 28: Để phân tích ánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?
A: Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...
B: Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán ánh giá tài chính.
C: Các tài liệu liên quan ến ảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn
như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...
D: C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,...
Câu 29: Ngân hàng thường phân tích ánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
A: Năng lực pháp lý của khách hàng, ịa iểm kinh doanh của khách hàng
lOMoARcPSD|36443508
B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực iều hành sản xuất kinh doanh
của ban lãnh ạo ơn vị, uy tín của khách hàng.
D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.
Câu 30: Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
A: Là phương pháp mà ngân hàng quy ịnh một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của
khách hàng
B: là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.
C: phương pháp cho vay ngân hàng khách hàng thoả thuận một nợ tối a duy trì
trong một thời gian nhất ịnh. D: Gồm A và B
Câu 31: Thế nào là cho vay từng lần?
A: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp ồng tín dụng.
B: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp ồng vay từng lần.
C: Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp ồng vay từng lần, từ lần hai trở i không phải m ơn xin vay.
D: Là A và C
Câu 32: Thế nào là cho vay ngắn hạn?
A: Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp ặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B: Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng sản xuất kinh doanh và phục
vụ ời sống. C: Cả A và B
D: khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng sản xuất kinh
doanh và phục vụ ời sống.
Câu 33: Quy trình cho vay bổ sung vốn lưu ộng nào dưới ây có nội dung chính xác nhất?
A: Tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin về khách hàng.
B: Căn cứ vào tài liệu xin vay ược khách hàng cung cấp, cán bộ tín dụng (cán bộ thẩm ịnh) phân tích
ánh giá khách hàng.
C: B; phê duyệt ký hợp ồng; tiếp nhận hồ sơ; thu thập thông tin về khách hàng D:
C và thực hiện hợp ồng.
Câu 34: Cho vay trên tài sản gồm những loại nào?
A: Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố
B: Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá C:
A và bao thanh toán.
D: B và bao thanh toán.
Câu 35: Hãy chọn câu trả lời úng nhất dưới ây về chiết khấu chứng từ có giá?
A: Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại.
lOMoARcPSD|36443508
B: Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá.
C: A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá - (trừ i) lợi tức chiết khấu hoa hồng phí.
D: A và B
Câu 36: Các giấy tờ có giá ngắn hạn thuộc ối tượng chiết khấu gồm những loại gì?
A: Tín phiếu, kỳ phiếu, thương phiếu.
B: Thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, bộ chứng từ hàng xuất, các trái phiếu có thời hạn lưu
hành còn lại tới 12 tháng.
C: Tín phiếu, kỳ phiếu, B, các giấy tờ có giá khác D:
B, tín phiếu, kỳ phiếu.
Câu 37: Thế nào là bao thanh toán?
A: Là một dịch vụ trong ó một tổ chức ứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá
ã bán cho nhà nhập khẩu.
B: Là A và òi nợ ở nhà xuất khẩu.
C: Là một dịch vụ trong ó một tổ chức ứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá ã
bán cho nhà nhập khẩu.
D: Là một dịch vụ trong ó một tổ chức ứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng hoá ã
bán cho nhà nhập khẩu và sau ó òi nợ nhà xuất khẩu.
Câu 38: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?
A: Quản lý nợ
B: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá ơn, số còn lại ược nhận khi
tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu ược nợ.
C: A và B
D: B; phòng ngừa rủi ro; quản lý nợ.
Câu 39: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?
A: Là loại tín dng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dng vượt quá số tiền mà họ ã ký gửi
ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất ịnh.
B: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký gửi ở ngân
hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất ịnh.
C: Là loại tín dụng khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền họ ã ký gửi
ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.
D: Gồm cả B và C
Câu 40: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?
A: Không có số dư
B: Chỉ có dư có
C: Chỉ có dư nợ
lOMoARcPSD|36443508
D: Có thể dư có, có thể dư nợ
Câu 41: Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào? A.
Cho vay cầm ồ.
B. Cho vay ảm bảo bằng thu nhập của người lao ộng.
C. Cho vay có ảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B
D. A và B.
Câu 42: Cho vay trung và dài hạn có những ặc iểm gì?
A. Gắn với luân chuyển vốn cố ịnh, tài trợ do thiếu vốn cố ịnh, áp ứng yêu cầu mua sắm
TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
B. Không gắn với luân chuyển vốn cố ịnh, tài trợ do thiếu vốn cố ịnh, áp ứng yêu cầu
mua sắm TSCĐ.
C. Gắn với luân chuyển vốn cố ịnh, tài trợ do thiếu vốn cố ịnh, áp ứng yêu cầu mua sắm
TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu ộng. D. Gắn với dự án
ầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
Câu 43: những hình thức cho vay trung và dài hạn nào? A.
Cho vay theo dự án ầu tư.
B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án ầu tư.
C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án ầu tư, cho vay tiêu
dùng.
D. Cho vay theo dự án ầu tư, cho vay tiêu dùng. Câu 44: Nội dung
chính của một dự án ầu bao gồm những gì? A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của d
án.
B. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt ộng của dự án,
các nguồn lực; hiệu quả dự án
C. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.D. Mục tiêu
của dự án, các hoạt ộng của dự án, các kết quả.
Câu 45: Một dự án phải ảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?
A. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực.
B. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát.
C. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát.
D. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng ịnh.
Câu 46: Trình bày nào dưới ây phản ánh ầy ủ các giai oạn của chu trình một
dự án? A. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện ầu tư.
B. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện ầu tư, vận hành kết quả ầu tư.
lOMoARcPSD|36443508
C. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện ầu tư, vận hành kết quả u tư, thẩm
ịnh dự án ầu tư.
D. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện ầu tư, thẩm ịnh ầu tư.
Câu 47: Hãy chọn câu trả lời úng nhất dưới ây về nội dung thẩm ịnh của một dự án?
A. Thẩm ịnh sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án.
B. Thẩm ịnh sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm ịnh phương diện thị trường của dự
án, phân tích rủi ro dự án.
C. Thẩm ịnh sự cần thiết mục tiêu của dự án, thẩm ịnh phương diện kỹ thuật, phân
tích rủi ro dự án.
D. Gồm B ;thẩm ịnh phương diện kỹ thuật, thẩm ịnh tài chính, thẩm ịnh phương
diện kinh tế, xã hội, môi trường.
Câu 48: Nghiên cứu, thẩm ịnh phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì?
A. Xác ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh kỹ thuật của dự án.
B. Xác ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh nguồn vốn ; xác ịnh thuế phải nộp.
C. Xác ịnh mức vốn ầu cho dự án, xác ịnh nguồn vốn sự ảm bảo nguồn vốn
tài trợ cho dự án, thẩm ịnh về chi phí, doanh thu, lợi nhuận.
D. Xác ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh nguồn vốn, thẩm ịnh về chi phí, doanh thu,
lợi nhuận, xác ịnh lợi nhuận cần nộp và ể lại.
Câu 49: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?
A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, kết hợp
ồng tín dụng.
B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, kết hợp
ồngTD, giải ngân.
C. Tiếp nhận hồ xin vay, thẩm ịnh quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải ngân,
giám sát quá trình sử dụng vốn.
D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợpngTD, giải
ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp ồng.
Câu 50: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?
A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ ầu tư dự án vượt quá giới hạn tối a cho phép
ối với một khách hàng của TCTD
B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1
TCTD không áp ứng nhu cầu của dự án. D. A và C.
Câu 51: Quy trình cho vay hợp vốn ( bảo lãnh ) bao gồm những khâu nào?
A. Tiếp nhận hồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp vốn.
lOMoARcPSD|36443508
B. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng
C. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồngn dụng và thực hiện hợp ồng tín
dụng ồng tài trợ.
D. Tiếp nhận hồ sơ, kết hợp ồng tài trợ hợp ồng tín dụng thực hiện hợp
ồng tín dụng ồng tài trợ, thống nhất phương án cho vay vốn, thanh hợp ồng
tín dụng ồng tài trợ.
Câu 52: Cho vay tiêu dùng có những ặc iểm gì?
A. Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt.
B. Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các
loại TD khác.
C. Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, rủi ro cao
hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả
ngắn, trung và dài hạn.
D. Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao
hơn TD khác.
Câu 53: Theo luật các TCTD của VN thì cho thuê tài chính ược ịnh nghĩa như thế nào?
A. Cho thuê tài chính là hoạt ộng TD trung dài hạn trên sở hợp ồng cho thuê tài
sản giữa bên cho thuê và khách hàng thuê.
B. Cho thuê tài chính hoạt ộng TD trung dài hạn trên sở hợp ồng cho thuê tài
sản giữa bên cho thuê TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng
mua lại tài sản ó.
C. Cho thuê tài chính là hoạt ộng TD trung dài hạn trên sở hợp ồng cho thuê tài
sản giữa bên cho thuê TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng
mua lại tài sản ó, hoặc tiếp tục thuê lại tài sản ó theo các iều kiện ã thỏa thuận trong hợp
ồng thuê.
D. Gồm B; hoặc tiếp tục thuê lại tài sản ó theo các iều kiện ã thỏa thuận trong hợp
ồng thuê. Trong thời hạn cho thuê các bên không ược ơn phương hủy bỏ hợp ồng.
Câu 54: Đặc trưng của cho thuê tài chính gồm những nội dung chính nào?
A. Hợp ồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời
hạn thuê; bên cho thuê không ược chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc hợp
ồng thuê.
B. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê nếu
tổng giá trị các khoản tiền thuê hiện tại tương ương hoặc cao hơn giá trị của tài sản.
lOMoARcPSD|36443508
C. Gồm B; việc cho thuê nhằm vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh, thời hạn hợp ồng
cho thuê phải có tỉ lệ tương ương với thời hạn sử dụng của tài sản. Hợp ồng cho thuê
có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê.
D. Hợp ồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời
hạn thuê. Việc cho thuê nhằm vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh.
Câu 55: VN, theo quy ịnh hiện hành thì nội dung nào sau ây thoả mãn trong những iều kiện của một
giao dịch cho thuê tài chính ?
A. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài
sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên.
B. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyn sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, thời hạn thuê tài sản ít nhất phải
bằng 60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê.
C. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, thời hạn thuê tài sản ít nhất phải
bằng 60% thời gian cần thiết khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê
ược quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản
thuê tại thời iểm mua lại.
D. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, thời hạn thuê tài sản ít nhất phải
bằng 60% thời gian cần thiết khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê
ược quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản
thuê tại thời iểm mua lại. Tổng số tiền cho thuê một loại tài sản quy ịnh tại hợp ồng thuê
phải tương ương với giá các tài sản ó trên thị trường vào thời iểm ký hợp ồng.
Câu 56: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với bên thuê là gì?
A. Tăng nguồn lực sản xuất trong iều kiện thiếu vốn; hoặc không
iều kiện vay vốn.
B. Tăng nguồn lực sản xuất trong iều kiện thiếu vốn, ược áp ứng vốn cao hơn bất cứ
phương thức tài trợ nào.
C. Gồm A; ược áp ứng vốn cao hơn bất cứ phương thức tài trợ nào, một phương
thức tài trợ linh hoạt có nhiều thuận lợi.
D. Tăng nguồn lực sản xuất trong iều kiện thiếu vốn, việc cấp vốn nhanh gọn.
Câu 57: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với bên cho thuê là gì?
A. rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, hiệu quả thu ược nhiều lợi
nhuận.
lOMoARcPSD|36443508
B. Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, tạo liên kết giữa nhà
cung cấp và người cho thuê.
C. Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, hiệu quả, thu ược chênh lệch
vốn khi hết hợp ồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị.
lOMoARcPSD|36443508
D.
Có ộ rủi ro thấp, m bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, thu ược chênh
lệch vốn khi hết hợp ồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị, a dạng hóa kinh
doanh, phân tán rủi ro.
Câu 58: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với nền kinh
tế? A. Tăng nguồn vốn cho ầu tư.
B. Tăng nguồn vốn cho ầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu ược công nghệ
cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật.
C. Tăng nguồn vốn cho ầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu ược công
nghệ cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ phát triển.
D. Tăng nguồn vốn cho ầu tư, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp vừa nhỏ phát
triển.
Câu 59: Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào? A.
Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển.
B. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí lắp ặt chạy thử.
C. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí khác.
D. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp ặt chạy thử, chi phí
khác.
Câu 60: Việc xác ịnh thời hạn cho thuê dựa trên những cơ sở nào?
A. Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản, giá cả của tài sản.
B. Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản, cường ộ sử dụng ca tài sản,
khả năng thanh toán.
C. Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thtrường,
cường ộ sử dụng của tài sản.
D. Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị
trường, cường sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán, tính chất của từng
loại tài sản.
Câu 61: Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì?
A. Đặc iểm; mở và sử dụng tài khoản, mở ược nhiều tài khoản.
B. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, tăng ược phí thanh toán.
C. Mở sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán chứng từ, quyền nghĩa vụ của
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ.
lOMoARcPSD|36443508
D.
D. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, ặc iểm Câu 62: Tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì?
Quy ịnh phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan ến sử dụng dịch vụ thanh
toán.
A. Quy ịnh phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan ến sử
dụng dịch vụ thanh toán. Không ược từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán kể cả khi khách
hàng không áp ứng các iều kiện ể sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy ịnh về thanh toán.
B. Quy ịnh phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan ến sử
dụng dịch vụ thanh toán, không ược từ chối các dịch vụ thanh toán mà khách hàng yêu cầu.
C. Gồm A; từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không áp ứng các
iều kiện sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy ịnh về thanh toán, từ chối các dịch
vụ thanh toán bất hợp pháp.
Câu 63: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?
A. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, ầy ủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của
khách hàng.
B. Gồm A; niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ mật số tài khoản,
cung cấp thông tin ịnh kỳ, ột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ
thanh toán có liên quan khác.
C. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, y ủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của
khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng.
D. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, y ủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của
khách hàng, giữ mật số tài khoản, không cần niêm yết công khai phí dịch vụ thanh
toán.
Câu 64: Phát biểu nào về quyền hạn của khách hàng dưới ây trong thanh toán là chính xác nhất?
A. quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ
thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán.
B. Gồm A; cung cấp thông tin và số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, cung cấp các
thông tin liên quan ến giao dịch thanh toán trên tài khoản. Có quyền khiếu nại òi bồi
thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm c thỏa thuận.
C. quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ
thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán. Có quyền khiếu nại
òi bồi thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm các thỏa thuận.
lOMoARcPSD|36443508
D.
quyền u cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ
thanh toán, cung cấp thông tin số tiền gửi tài khoản thanh toán, cung cấp các thông
tin liên quan ến giao dịch thanh toán trên tài khoản.
Câu 65: Séc là gì? (khái niệm)
A. Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất ịnh cho
người thụ hưởng.
B. Séc phương tiện thanh toán do người phát lập, lệnh cho người thanh toán trả
một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng.
C. Séc là phương tiện thanh toán do người phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu
in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng.
D. Séc phương tiện thanh toán do người phát lập dưới hình thức chứng từ
theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trkhông iều kiện một số tiền nhất ịnh
cho người thụ hưởng có tên ghi trên tờc hoặc cho người cầm tờ séc.
Câu 66: Ở VN theo quy ịnh hiện hành về sử dụng séc thì nội dung chủ yếu bao gồm những gì?
A. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán.
B. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người
thu hộ, thời hạn xuất trình.
C. Người phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán,
người thu hộ, thời hạn xuất trình, ịa iểm thanh toán, các yếu tố bản của tờ
séc.
D. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người
thu hộ, thời hạn xuất trình, các yếu tố cơ bản của tờ séc.
Câu 67: Trường hợp số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa số tiền ghi bằng số số tiền ghi bằng chữ thì
thanh toán như thế nào?
A. Không ược thanh toán
B. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng chữ.
C. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng số.
D. Thanh toán số tiền nhỏ nhất.
Câu 68: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày? A.
Trong vòng 30 ngày.
B. Là 30 ngày.
C. Là 30 ngày kể từ ngày ký phát.
D. Không quá 6 tháng.
lOMoARcPSD|36443508
D.
Câu 69: Séc ược xuất trình sau thời hạn xuất trình ược thanh toán không? A.
Được thanh toán.
B. Không ược thanh toán.
C. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng.
D. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng ktừ ngày ký phát người thực hiện
thanh toán không nhận ược thông báo ình chỉ thanh toán ối với tờ séc ó.
Câu 70: Ủy nhiệm chi là gì?
A. lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh.
B. lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản. C.
lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản,
yêu cầu trích một số tiền nhất ịnh trên tài khoản của mình ể trả cho người thụ hưởng.
D. lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, yêu cầu trích một số tiền nhất ịnh trên tài khoản của mình ể trả cho người thụ
hưởng.
Câu 71: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi ) gồm những yếu tố nào?
A. Chủ lệnh chi hoặc y nhiệm chi, số sêri, họ tên, ịa chỉ của người trả tiền, tên, ịa chỉ
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, ịa chỉ của người
thụ hưởng.
B. Chlệnh chi hoặc y nhiệm chi, số sêri, họ tên, ịa chỉ của người trả tiền, tên, ịa chỉ
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, ịa chỉ của người
thụ hưởng, tên, ịa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số
tiền thanh toán bằng chữ và bằng số.
C. Chủ lệnh chi hoặc y nhiệm chi, số sêri, họ tên, ịa chỉ của người trả tiền, tên, ịa chỉ
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, ịa chỉ của người
thụ hưởng, tên, ịa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số
tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ của chủ tài
khoản hoặc người ược chủ tài khoản ủy quyền.
D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy ịnh không
trái pháp luật.
lOMoARcPSD|36443508
D.
Câu 72: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng iện tử bao gồm những thành viên nào?
A. Người phát lệnh, người nhận lệnh.
B. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh.
C. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân ng gửi lệnh,
trung tâm thanh toán.
Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.
Câu 73: Điều kiện ể các thanh viên tham gia thanh toán bù trừ trên ịa bàn tỉnh, thành phố là gì?
A. Các thành viên tham gia phải mở tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc một NH chủ trì
nào ó trên ịa bàn tỉnh, thành phố. Các thành viên phải có văn bản ề nghị tham gia và chấp
hành các quy ịnh của hệ thống thanh toán bù trừ.
B. Gồm A, Các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu chứng
từ, bảng TTBT. Nừu ể sai sót, tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại.
C. Gồm C. Người ược ủy quyền trực tiếp làm tủ tục TTBT giao nhận chứng từ phải
ăng ký mẫu chữ ký của mình với các ơn vị thành viên và NH chủ trì.
D. Gồm B; ngân hàng chủ trì có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT ca các ơn vị
thành viên và thực hiện thanh toán số chênh lệnh bù trừ. Nếu có sự chênh lệch phát
sinh, các ơn vị thành viên phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán ó.
Câu 74: Những quy ịnh chung về thanh toán iện tử liên NH trên phạm vi toàn quốc là gì?
A. một trung tâm thanh toán chính thức quốc gia ặt tại Nội một trung tâm thanh
toán dự phòng Sơn y, xử thanh toán các khoản gia trị cao, giá trị thấp. Các
thành viên tham gia hệ thống phải có ủ iều kiện và ược sự chấp thuận của NHNNVN.
Các khoản giá trị thấp ược xử trừ trên ịa bàn tỉnh, thành phố. Số chênh lệch ó
ược chuyển về trung tâm TTBT quốc gia (sở giao dịch NHNN) xlý tức thời. Chữ
ký iện tử.
B. Gồm A. Hạn mức nợ ròng ược xác ịnh cho từng thành viên.
C. Gồm B. Các thành viên phải ký gửi tại sở giao dịch NHNN.
D. Gồm A; chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán; hạn mức nợ ròng ược xác ịnh cho
từng thành viên.
Câu 75: Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào? A.
Hối phiếu, kỳ phiếu, séc.
B. Hối phiếu, séc.
C. Kỳ phiếu.
D. Séc.
lOMoARcPSD|36443508
D.
Câu 76: Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì? A.
Phương thức chuyển tiền.
B. Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu.
C. Phương thức nhờ thu.
D. Phương thức chuyển tiền; phương thức nhthu; phương thức tín dụng chứng
từ (L/C).
Câu 77: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì?
A. Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng.
B. Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm ngày mở thư n dụng, loại thư tín dụng, tên ịa chỉ
những người liên quan ến thư TD, số tiền của thư TD.
C. Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên ịa
chỉ những người liên quan ến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời
hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở
L/C.
D. Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm ngày mở thư n dụng, loại thư tín dụng, tên ịa chỉ
những người liên quan ến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao
hàng, sự cam kết của NH mở L/C.
Câu 78: Có các loại thư TD nào?
A. Thư TD thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang
miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận.
B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy
ngang miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang xác nhận, thư TD chuyển
nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD ối ứng, thư TD thanh toán dần.
C. Thư TD thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang
miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng.
D. Thư TD thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang
miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD
tuần hoàn.
Câu 79: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?
A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thôngo
của nhà nhập khẩu.
B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu.
lOMoARcPSD|36443508
D.
C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của
bên nhập khẩu.
D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận,
NH trả tiền.
Câu 80: Giao dịch giao ngay là gì?
A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay.
B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch.
lOMoARcPSD|36443508
C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết
thúc thanh toán ược thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp
ồng mua bán giao ngay.
D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng
2 ngày làm việc.
Câu 81: Giao dịch kỳ hạn là gì?
A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán.
B. giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao
dịch.
C. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao
dịch. Việc thanh toán ược thực hiện sau một thời gian nhất ịnh.
D. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm
giao dịch. Việc thanh toán ược thực hiện sau một thời gian nhất ịnh kể từ
ngày ký kết giao dịch.
Câu 82: Khi
iểm kỳ hạn mua nhỏ hơn iểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn
ược xác ịnh như thế nào?
A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn (
B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn.
C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay.
D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn.
iểm kỳ hạn gia tăng).
Câu 83: Khi
iểm kỳ hạn mua lớn hơn iểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn
ược xác ịnh như thế nào?
A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay.
B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn.
C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn.
D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn.
Câu 84: Thế nào là giao dịch hợp ồng tương lai?
A. Là giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai.
B. giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền
cụ thể.
C. Là giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền
cụ thể. Giá ược xác ịnh tại thời iểm ký hợp ồng.
D. giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng
tiền cụ thể. Giá ược xác ịnh tại thời iểm ký hợp ồng ngày giờ giao nhận theo
quy ịnh của từng sở giao dịch.
Câu 85: Giao dịch tiền tệ tương lai có những ặc iểm gì?
lOMoARcPSD|36443508
A. Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa hoặc không ược
tiêu chuẩn hóa ược thực hiện trên sàn giao dịch.
B. Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa và ược thực hiện
trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp ồng tương lai chỉ quy ịnh một số ngày giá trị nhất
ịnh.
C. Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa và ược thực
hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp ồng tương lai chỉ quy ịnh
một số ngày giá trị nhất ịnh, số lượng tiền trong mỗi hợp ồng là cố ịnh.
D. Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa và ược thực hiện
trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp ồng tương lai chỉ quy ịnh một số ngày giá trị nhất
ịnh, số lượng tiền trong mỗi hợp ồng là không cố ịnh.
Câu 86: Thế nào là ngang giá quyền chọn?
A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện
quyền chọn mà không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào.
B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn có phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi.
C. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn chỉ phát sinh lãi.
D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ.
Câu 87: Thế nào là ược giá quyền chọn?
A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn mà không bị lỗ.
B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện
quyền chọn mà có lãi. C. A hoặc B.
D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn có cả lỗ và lãi bằng nhau.
Câu 88: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?
A. Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn.
B. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp ồng tương lai, giao dịch kỳ hạn.
C. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp ồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán
ổi.
D. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp ồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch
hoán ổi, giao dịch hợp ồng quyền chọn.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 89: Bảo lãnh ngân hàng là gì?
A. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên ược bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện úng nghĩa vụ ã cam kết với bên
nhận bảo lãnh.
B. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ ã cam kết.
C. sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ ã cam kết, khách hàng ược bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo
lãnh.
D. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện úng nghĩa vụ ã
cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng ược bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo
lãnh số tiền mà bên bảo lãnh ã trả thay ó.
Câu 90: Căn cứ vào mục ích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.
B. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh
dự thầu.
C. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh
dự thầu, bảo lãnh trả chậm.
D. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh
trả chậm.
Câu 91: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình ể NH xét duyệt bảo lãnh là gì?
A. Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách
hàng.
B. Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách
hàng, các tài liệu liên quan ến giao dịch ược yêu cầu bảo lãnh.
C. Giấynghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khảng tài chính của khách
hàng, các tài liệu liên quan ến bảo ảm cho việc phát hành bảo lãnh.
D. Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của
khách hàng, các tài liệu liên quan ến giao dịch ược yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên
quan ến bảo ảm cho việc phát hành bảo lãnh.
Câu 92: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa ựng các yếu tố cơ bản nào?
A. Chỉ ịnh các bên tham gia, mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh.
B. Mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các iều kiện thanh toán.
lOMoARcPSD|36443508
C. Chỉ ịnh các bên tham gia, mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các iều kiện
thanh toán, thời hạn hiệu lực.
D. Mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các iều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.
Câu 93: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, á quý nào?
A. Gia công, chế tác vàng bạc, á quý. Mua bán vàng bạc, á quý.
B. Gia công, chế tác vàng bạc, á quý. Mua bán vàng bạc, á quý, cho vay kim loại á
quý.
C. Gia công, chế tác vàng bạc, á quý, cho vay kim loại á quý.
D. Mua bán vàng bạc, á quý. Cho vay kim loại á quý.
Câu 94: Các công cụ ược giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào? A.
Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn.
B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu.
C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu. D. Tín phiếu kho bạc, lệnh
phiếu.
Câu 95: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì? A.
Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý.
B. Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản ầu tư.
C. Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục ầu tư.
D. Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý, quản tài khoản ầu tư, bảo hiểm
danh mục ầu tư.
Câu 96: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?
A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với doanh nghiệp.
B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với các tổ chức từ thiện.
C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác ối với
các tổ chức khác.
D. Dịch vụ y thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với doanh nghiệp, dịch vụ y thác
ối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác ối với các tổ chức khác.
Câu 97: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào ối với NHTM?
A. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng.
B. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch
vụ lập dự án ầu tư, tư vấn giải ngân.
C. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch
vụ lập dự án ầu tư, vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án ầu tư, các
dịch vụ khác liên quan ến hoạt ộng TCNH.
lOMoARcPSD|36443508
D. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ vấn chứng khoán cho khách hàng,
dịch vụ lập dự án ầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án ầu
tư, các dịch vụ khác liên quan ến hoạt ộng TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất
ộng sản.
Câu 98: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.
B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.
C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách
của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên
nhân từ các ảm bảo.
D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các ảm bảo.
Câu 99: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?
A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và o lường mức rủi ro, thực
hiện tốt các ảm bảo TD.
B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và o lường mức ộ rủi ro, thực hiện tốt
các ảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD.
C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và o lường mức rủi ro, thực
hiện tốt các ảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro.
D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD o lường mức rủi ro, thực
hiện tốt các ảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử
dụng các hợp ồng tương lai và hợp ồng quyền chọn.
Câu 100: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào? A.
Biện pháp khai thác.
B. Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý.
C. Biện pháp thanh lý.
D. Biện pháp thu nợ.
Câu 101: Rủi ro lãi suất bao gồm những loại nào?
A. Rủi ro lãi suất tái tài trợ tài sản nợ.
B. Rủi ro lãi suất tái ầu tư tài sản có.
C. A và B.
D. A, B và rủi ro giảm giá trị tài sản.
Câu 102: Rủi ro lãi suất xảy ra trong những trường hợp nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý.
B. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản tài sản nợ của NH không hợp lý, trình ộ thấp
kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NH, các yếu tố khác của nền kinh
tế tác ộng.
C. Các yếu tố của nền kinh tế tác ộng.
D. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình ộ thấp kém
trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NHTM.
Câu 103: Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào?
A. Các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, các nghiệp vụ giao ngay.
B. Giao dịch quyền chọn.
C. Giao dịch hoán ổi.
D. C và các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, giao dịch quyền chọn.
Câu 104: Rủi ro hối oái phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trạng thái ngoại hối ròng, mức ộ biến ộng tỷ giá.
B. Trạng thái ngoại hối.
C. Mức ộ biến ộng tỷ giá.
D. B và C.
Câu 105: Có những nhân tố nào tác ộng ến tính thanh khoản của NHTM?
A. Môi trường hoạt ộng kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN.
B. Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM.
C. Cả A và B.
D. Cả A, B, và sự phát triển của thị trường tiền tệ, các nhân tố khác.
Câu106: Đặc trưng cơ bản của Marketing NH là gì?
A. Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính
không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh.
B. Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính
không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh. Marketing NH a dạng, phức tạp.
C. Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính
không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh. Thuộc loại Marketing quan hệ.
D. loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ Ngân hàng tính
hình, tính không tách rời, tính không ổn ịnh khó xác ịnh. Marketing Ngân hàng
a dạng, phức tạp. Thuộc loại Marketing quan hệ.
Câu 107: Marketing NH có vai trò gì?
A. Tham gia giải quyết những vấn ề kinh tế bản của hoạt ộng kinh doanh NH, cầu nối
giữa hoạt ộng NH với thi trường.
lOMoARcPSD|36443508
B. Cầu nối giữa hoạt ộng NH với thi trường, tạo vị thế cạnh tranh của NH.
C. A và B.
D. Tham gia giải quyết những vấn ề kinh tế cơ bản của hoạt ộng kinh doanh
NH.
Câu 108: Khi nghiên cứu thị trường, NH cần tập trung nghiên cứu những nội dung nào?
A. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của khách
hàng.
B. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của khách
hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng.
C. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của
khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng, nhân tố tác ộng quyết
ịnh ến lựa chọn NH của khách hàng.
D. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của khách
hàng, nhân tố tác ộng quyết ịnh ến lựa chọn NH của khách hàng.
Câu 109: Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, NH cần nghiên cứu những vấn ề gì? A.
Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, pháp luật.
B. Yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
C. Yếu tố cạnh tranh, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
D. Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
Câu110: Chiến lược Marketing NH gồm những nội dung cơ bản nào? A.
Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá.
B. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp.
C. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp, chiếnlược
phân phối.
D. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối.
Câu 111: Những căn cứ ể phân tích hoạt ộng kinh doanh NH là gì?
A. Các cơ chế, chính sách có liên quan ến hoạt ộng kinh doanh của NH.
B. Các số liệu thống kê, kế toán (bảng cân ối kế toán, kết quả hoạt ộng kinh
doanh).
C. Các nguồn thông tin chi tiết tổng hợp trong và ngoài NH.
D. Cả A, B, C.
Câu 112: Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý?
A. Là mức vốn phù hợp với các quy ịnh của pháp luật, các cơ quan quản lý.
B. Là mức vốn phù hợp với mức ộ rủi ro trong hoạt ộng kinh doanh của NH.
lOMoARcPSD|36443508
C. mức vốn phù hợp với các quy ịnh của pháp luật, các quan quản lý, phù
hợp với mức ộ rủi ro trong hoạt ộng kinh doanh của NH, và phợp với quy mô
iều kiện của NH. D. A và B.
Câu 113: Chỉ tiêu sử dụng trong phân tích vốn chủ sở hữu là gì?
A. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi (tổng tiền huy ộng).
B. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro.
C. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản không córủi
ro.
D. Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro.
Câu 114: Theo chuẩn mực chung của quốc tế thì các khoản nợ của NHTM ược phân thành những loại chủ
yếu nào?
A. Nhóm nợ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn.
B. Nhóm nợ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi
ngờ.
C. Nhóm nợ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ
nghi ngờ, nhóm nợ có khả năng mất vốn.
D. Nhóm nợ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ
khả năng mất vốn.
Câu 115: Ở VN hiện nay, các khoản nợ của NHTM ược phân thành những loại nào?
A. Nhóm các khoản nợ ược ánh giá có khả năng thu hồi ược nợ gốc, lãi úng hạn và các
khoản nợ khả năng thu hồi nợ gốc, lãi nhưng dấu hiệu giảm khả năng trnợ (gia
hạn nợ).
B. Gồm A, nhóm không trả ược một phần hay toàn bnợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày
kể từ ngày ến hạn trả.
C. Gồm B, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày
kể từ ngày ến hạn trả, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc lãi trong thời
gian từ 181 ến 360 ngày kể từ ngày ến hạn trả.
D. Gồm C, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời gian
từ 181 ến 360 ngày kể từ ngày ến hạn trả, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ
nợ gốc và lãi sau 360 ngày, và khoản nợ không có khả năng thu hồi.
Câu 116: Khi ánh giá chất lượng TD người ta thường sử dụng những chỉ tiêu phân tích nào?
A. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ bình quân trong kỳ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD ược trích lập/Dư nợ kỳ báo cáo.
lOMoARcPSD|36443508
-Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo. B.
-Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ bình quân trong kỳ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ qua hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD ược trích lập/Dư nợ kỳ báo cáo.
-Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.
-Hệ số khả năng bù ắp các khoản cho vay bị mất trắng = Dự phòng rủi ro TD ược trích/Dư
nợ bị mất trắng.
-hay Hệ số khả năng ắp các khoản cho vay bị mất trắng = Dự phòng rủi ro TD ược trích
+ Lợi nhuận trước thuế.
C. Gồm B Và phân tích tình hình phân tán rủi ro.
D. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ bình quân trong kỳ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ qua hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ trích dphòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD ược trích lập/Dư nợ kỳ báo cáo. -
Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắng kbáo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.Và phân
tích tình hình phân tán rủi ro.
Câu 117: Khi ánh giá khả năng sinh lời của NHTM người ta ánh g phân ch những nội dung nào? A.
Phân tích, ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH.
B. Phân tích, ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của
NH.
C. Phân tích, ánh gthực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích khả năng
sinh lời.
D. Phân tích, ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của
NH, phân tích khả năng sinh lời (thông qua phân tích các hệ số sinh lời).
Câu 118: Phân tích các hệ số sinh lời bao gồm phân tích những hệ số nào?
A. -Hệ số tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân.
-Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
-Hệ số chênh lệch lãi ròng
Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
B. -Hệ số tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân.
-Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
lOMoARcPSD|36443508
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
-Hệ số chênh lệch lãi ròng
Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
-Hệ số thu nhập ngoài lãi = (Thu ngoài lãi – Chi phí ngoài lãi)/Tổng tài sản.
-Hệ số thu nhập hoạt ộng ròng
Tỷ lệ thu nhập hoạt ộng cận biên = (Tổng thu từ hoạt ộng Tổng chi phí hoạt ộng)/Tổng
tài sản bình quân.
C. Gồm B, Tỷ lệ chênh lệch lãi suất bình quân = Thu từ lãi/ Tổng tài sản sinh lời
Tổng chi phí trả lãi/ Tổng nguồn vốn phải trả lãi.
D. -Hệ số tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân.
-Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
-Hệ số chênh lệch lãi ròng
Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
Tỷ lệ chênh lệch lãi suất bình quân = Thu từ lãi/ Tổng tài sản sinh lời Tổng chi phí trả
lãi/ Tổng nguồn vốn phải trả lãi.
Câu 119: Phân tích tình hình dự trữ sơ cấp của NH gồm những nội dung phân tích nào?
A. Phân tích dự trữ pháp ịnh, tiền mặt tại quỹ, các khoản thu từ các NH khác.
B. Phân tích tiền mặt tại quỹ, các khoản thu từ các NH khác.
C. Phân tích dự trữ pháp ịnh, tiền mặt tại quỹ.
D. Phân tích dự trữ pháp ịnh, các khoản thu từ các NH khác.
Câu 120: Phân tích khả năng thanh toán bao gồm phân tích các chỉ tiêu ịnh lượng nào?
A. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán
thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay.
B. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng
khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số trạng
thái ròng về tiền vay, chỉ số vốn ầu tư ngắn hạn, chỉ số giữa tiền gửi giao dịch và tiền
gửi có kỳ hạn.
C. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán
thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh.
D. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán
thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số vốn ầu ngắn
hạn.
Câu 121: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
lOMoARcPSD|36443508
A. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay áp ứng yêu cầu kinh doanh tiêu dùng của gia
ình.
B. Tín dụng tiêu dùng loại cho vay ể áp ứng yêu cầu tiêu dùng của nhân yêu cầu kinh
doanh của hộ gia ình.
C. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay áp ứng yêu cầu kinh doanh của nhân hộ
gia ình.
D. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay áp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ
gia ình.
Câu 122 : Tín dụng tiêu dùngcó những ặc iểm nào ?
A. Nhu cầu tín dụng phong phú, a dạng; thời hạn vay ngắn hạn.
B. Mục ích của tín dụng tiêu dùng rất linh hoạt; rủi ro thấp
C. Lãi suất cho vay thường cao so với các khoản cho vay cùng thời hạn khác.
D. Gồm C; nhu cầu tín dụng phong phú, a dạng; mục ích linh hoạt; rủi ro cao; thời hạn
vay cả ngắn, trung và dài hạn.
Câu 123:Thế nào là tín dụng tiêu dùng trả góp?
A. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong ó người vay trả gốc một lần trả lãi
nhiều lần.
B. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong ó người vay trả gốc nhiều lần trả lãi
một lần.
C. Tín dụng tiêu dùng trả góp loại tín dụng trong ó người vay trả gốc lãi làm nhiều
lần, theo từng kỳ hạn nhất ịnh trong thời hạn vay.
D. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong ó người vay có thể trả gốc và lãi không theo
kỳ hạn nhất ịnh.
Câu 124: Thế nào là thư tín dụng có thể huỷ ngang?
A. Thư tín dụng thể huỷ ngang loại thư tín dụng người mua quyền nghị ngân hàng mở
L/C sửa ổi nhưng phải báo cho người bán biết.
B. Thư n dụng thể huỷ ngang loại thư tín dụng người mua quyền nghị ngân hàng mở
L/C bổ sung và phải báo cho người bán biết.
C. Thư tín dụng có thể huỷ ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền ề nghị ngân hàng
mở L/C sửa ổi, bổ sung mà không cần báo cho người bán.
D. Thư tín dụng thể hungang là loại thư tín dụng người mua không cần nghị ngân hàng mở
L/C sửa ổi, bổ sung nhưng phải báo cho người bán biết
Câu 125: Thư tín dụng không thể huỷ ngang có xác nhận là gì?
A. loại thư tín dụng không thể huỷ ngang không cần có một ngân hàng khác ảm bảo trả tiền.
B. loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, ược một ngân hàng khác ảm bảo trả tiền theo yêu
cầu của ngân hàng mở L/C
lOMoARcPSD|36443508
C. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang và có thể bổ sung, sửa ổi
D. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang cần một ngân hàng khác ảm bảo trả tiền và không cần
yêu cầu của ngân hàng mở L/C
Câu 126: Thế nào là thư tín dụng không thể huỷ ngang?
A. Là loại L/C sau khi mở không ược tự ý sửa ổi, huỷ ngang với bất cứ iều kiện nào.
B. Là loại L/C sau khi mở không ược tự ý sửa ổi, huỷ ngang nếu không sự thoả thuận
của các bên có liên quan.
C. Là loại L/C ược sửa ổi, huỷ ngang nếu có một trong các bên có liên quan ồng ý.
D. Là loại L/C có thể ược sửa ổi, huỷ ngang nhưng phải ược ngân hàng mở L/C
ồng ý.
Câu 127: Thế nào là thư tín dụng không thể huỷ ngang miễn truy òi?
A. loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, sau khi người mua trả tiền thì ngân hàng m
L/Ckhông có quyền òi lại tiền với bất kỳ lý do gì.
B. loại thư n dụng không thể huỷ ngang, nhưng ngân hàng mở L/C quyền òi lại tiền sau khi
người mua trả tiền trong những trường hợp ặc biệt.
C. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng nếu có một trong các bên liên quan có ề nghị hợp
lý thì có òi lại tiền sau khi người mua trả tiền.
D. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng nếu ít nhất hai bên liên quan nghị hợp lý thì
có thể òi lại tiền sau khi người mua trả tiền.
Câu 128: Ở Việt Nam hiện nay loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro?
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro hối oái
D. Rủi ro tín dụng.
Câu 129: Tại sao y dựng chính sách tín dụng hợp lý là một trong những biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi
ro tín dụng?
A. Vì chính sách tín dụng nhằm mở rộng các ối tượng cho vay ể tăng lợi nhuận cho NHTM
B. Vì chính sách tín dụng hạn chế những chi phí không cần thiết trong huy ộng vốn.
C. chính sách tín dụng quy ịnh việc cho vay vốn ối với khách hàng phải có tài sản ảm bảo
vốn vay
D. Vì chính sách tín dụng là cơ sở quản lý cho vay, ảm bảo vốn vay sử dụng có hiệu quả;
có tác ộng ến khách hàng vay; xác ịnh các tiêu chuẩn ể ngân hàng cho vay.
Câu 130: Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM ược thực hiện như thế nào?
A. NHTM không tập trung cho vay một vài nh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những
kháchhàng lớn.
lOMoARcPSD|36443508
B. NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín.
C. NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn
D. Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, mt vài khách hàng, tăng cường cho vay
hợpvốn; a dạng hoá danh mục ầu tư.
Câu 131: Căn cứ vào bản chất của bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào? A.
Bảo lãnh ồng nghĩa vụ (còn ược gọi là bảo lãnh bổ sung).
B. A và bảo lãnh ộc lập
C. Bảo lãnh ộc lập và bảo lãnh thực hiện hợp ồng
D. Bảo lãnh ồng nghĩa vụ (còn ược gọi là bảo lãnh bổ sung), bảo lãnh thực hiện hợp ồng và bảo
lãnh khác.
Câu 132: Căn cứ vào phương thức phát hành bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp
B. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu C. Bảo lãnh gián tiếp và
bảo lãnh trả chậm
D. Bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh khác.
Câu 133: Tham gia bảo lãnh trực tiếp gồm các bên nào?
A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người ược bảo lãnh.
B. A và người hưởng bảo lãnh.
C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người hưởng bảo lãnh.
D. Người ược bảo lãnh, ngân hàng phục vụ người hưởng bảo lãnh Câu 134: Tham gia
bảo lãnh gián tiếp gồm các bên nào?
A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh
B. A và người ược bảo lãnh
C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người ược bảo lãnh
D. Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người ược bảo lãnh Câu 135: Quy
trình bảo lãnh gồm những nội dung nào?
A. Khách hàng lập và gửi hồ sơ ề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm ịnh hồ sơ và ra quyết ịnh bảo
lãnh.
B. Ngân hàng ký hợp ồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi
hồ sơ ề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt ịnh hồ sơ và quyết ịnh.
C. B ; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong
hợp ồng bảo lãnh.
D. C và tất toán bảo lãnh.
Câu 136: Trong phân tích hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng thương mại thường có các phương pháp phân
tích nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. Đánh giá trực tiếp và gián tiếp, phương pháp so sánh, phương pháp ánh giá cá biệt.
B. A và phương pháp ánh giá toàn diện.
C. B và phương pháp ánh giá cho iểm
D. A và phương pháp ánh giá cho iểm.
Câu 137: Nhu cầu thanh toán ối với ngân hàng thương mại bao gồm những nhu cầu nào? A.
Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay ến hạn trả.
B. Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ ngân hàng
cam kết cho vay.
C. Lãi phải trả cho các khoản tiền gửi, tiền vay.
D. B; nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiền gửi; trả nợ và lãi mà ngân
hàng i vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại.
Câu 138: Theo tiêu chuẩn quốc tế Basle thì mức ộ rủi ro của tài sản có ược chia thành những loại nào?
A. Loại 0% gồm tiền mặt và tiền gửi tại các TCTD
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, các khoản nợ chính phủ
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân, cho vay dài hạn. B.
Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ.
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH.
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân.
Loại 100%, nợ theo tiêu chuẩn.
C. Loại 0% gồm tiền mặt và các chứng khoán ngắn hạn
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay ngắn hạn
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân; cho vay tiêu dùng.
Loại 100% nợ không theo tiêu chuẩn.
D. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ, chứng khoán ngắn hạn
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay cầm
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân, cho vay bao thanh toán.
Loại 100% nợ có vấn ề.
Câu 139: Khi ánh giá khả năng sinh lời có thể lượng hóa thành những chỉ tiêu nào? A.
Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
B. Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
lOMoARcPSD|36443508
Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
C. Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Chi ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Thu nhập trước thuế/ Tổng tài sản.
D. Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Chi ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Thu nhập trước thuế/ Tổng tài sản.
Dự phòng cụ thể (theo ối tượng, loại) và dự phòng chung/ Tổng tài sản.
Câu 140: Các chỉ số ánh giá khnăng thanh khoản gì? A.
Tài sản có ộng/ Tài sản nợ
ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn. B.
Tài sản có ộng/ Tài sản nợ ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy ộng.
Tổng tài sản có, tổng huy ộng vốn, chênh lệch tại thời iểm, chênh lệch lũy kế.
C. Tài sản có ộng/ Tài sản nợ ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy ộng.
Tổng tài sản có, tổng huy ộng vốn, chênh lệch tại thời iểm, chênh lệch lũy kế.
Chỉ số yêu cầu tiền mặt dự trữ, yêu cầu tài sản có tính thanh khoản cao.
Dư nợ/ Tổng số tiền gửi.
Nguồn vốn không ổn ịnh/ Tổng tài
sản. D. Tài sản có ộng/ Tài sản nợ
ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn.
lOMoARcPSD|36443508
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy ộng.
Tổng tài sản có, tổng huy ộng vốn, chênh lệch tại thời iểm, chênh lệch lũy kế. Dư nợ/ Tổng
số tiền gửi.
Câu 141: Phát biểu nào dưới ây giữa tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là chính xác?
A. Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược rút vào cuối
tháng
B. Tiền gửi có kỳ hạn ược tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược tính lãi vào
cuối tháng
C. Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác i của tiền gửi có kỳ hạn
D. Tiền gửi thanh toán ược mở ra nhằm mục ích thực hiện thanh toán qua ngân hàng chứ
không nhằm mục ích hưởng lãi còn tiền gửi có kỳ hạn nhằm mục ích hưởng lãi trong một
thời hạn nhất ịnh.
Câu 142: Ngoài hình thức huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn thể huy ộng
vốn bằng cách nào?
A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc
B. Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng
C. Phát hành các giấy tờ có giá
D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 143: Tại sao cần những hình thức huy ộng vốn bằng cách phát hành giấy tờ gbên cạnh hình
thức huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi?
A. Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy ộng vốn hơn là huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi B. Vì phát
hành giấy tờ có giá có chi phí huy ộng vốn thấp hơn là huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi
C. Vì phát hành giấy tờ có giá huy ộng ược nguồn vốn lớn
D. Vì nhu cầu gửi tiền của khách hàng a dạng do ó cần có nhiều hình thức ể khách hàng lựa
chọn phù hợp với nhu cầu của họ và nhu cầu cần nguồn vốn của NH ể áp ứng cho khách
hàng vay vốn.
Câu 144: Giao dịch nào trong số giao dịch liệt kê dưới ây không phải là quan hệ tín dụng?
A. Anh A mua bảo hiểm của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A B.
Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C
C. Quan hệ giữa những người chơi hụi quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm
D. Công ty tài chính phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 145: Hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những iểm nào?
A. Cả hai u là quan hệ tín dụng
lOMoARcPSD|36443508
B. Cả hai ều phải thu nợ cả gốc và lãi
C. Cả hai ều òi hỏi tài sản thế chấp
D. Cả hai chỉ do ngân hàng thương mại thực hiện
Câu 146: Ý kiến nào dưới ây nói về hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay là úng?
A. Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng
B. Cho vay phải có tài sản thế chấp và cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp
C. Cho vay có thu nợ gốc và lãi và cấp tín dụng chỉ thu nợ gốc và không thu lãi
D. Cho vay là hoạt ộng của ngân hàng thương mại và cấp tín dụng là hoạt ộng của các tổ
chức tín dụng.
Câu 147: Quy trình tín dụng do ngân hàng nào xây dựng?
A. Quy trình tín dụng những quy ịnh do ngân hàng thương mại Ngân hàng Nhà nước cùng
xây dựng.
B. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do
Ngân hàng Nhà nước quy ịnh cho các ngân hàng thương mại
C. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do
các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng
D. Quy trình tín dụng trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách
hàng do từng ngân hàng thương mại xây dựng.
Câu 148: Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ tín dụng, nhân viên n dụng cần phải thực hiện phỏng vấn
khách hàng ể có thể quyết ịnh cho khách hàng vay vốn hay không?
A. Vì khách hàng không bao giờ nộp hồ sơ ầy ủ cả
B. phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng iều tra xem khách hàng có nợ quá hạn hay
không ể ghi thêm vào hồ sơ tín dụng
C. Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên thkiểm tra tính chân thực thu thập thêm
thông tin cần thiết khác.
D. Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng biết ược khách hàng có tài sản thế chấp hay
không.
Câu 149: Phát biểu nào sau ây là phát biểu chính xác nhất về bảo ảm tín dụng?
A. Bảo ảm tín dụng là việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rui ro, tạo cơ sở
kinh tế và pháp lý ể thu hồi ược các khoản nợ ã cho khách hàng vay.
B. Bảo ảm tín dụng là việc một tổ chức tài chính nào ứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ
chức khác.
C. Bảo ảm tín dụng tức là ảm bảo khả năng thanh toán nợ vay của một tổ chức tín dụng
D. Bảo ảm tín dụng là khách hàng em tài sản thế chấp ể làm ảm bảo nợ vay Câu 150:
Bảo ảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào ối với khả năng thu hồi nợ?
lOMoARcPSD|36443508
A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
B. Bảo ảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
Câu 151: Để ảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng những hình thức
ảm bảo tín dụng nào?
A. Bảo ảm bằng tài sản thế chấp, bảo ảm bằng tài sản cầm cố, bảo ảm bằng tài sản hình
thành từ vốn vay và bảo ảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba
B. Bảo ảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,...và tài sản hình như
thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám ốc,...
C. Bảo ảm tiền vay ở một ngân hàng khác
D. Bảo ảm bằng giá trị quyền sử dụng ất ở và ất có thể canh tác ược
Câu 152: Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất iểm khác nhau giữa tài sản thế chấp và tài sản cầm cố trong
các hình thức bảo ảm tín dụng?
A. tài sản cầm cố thể thanh ược trong khi tài sản thế chấp chỉ thể sử dụng chứ không
thể thanh lý ược
B. Tài sản cầm cố có thể di chuyển ược trong khi tài sản thế chấp không di chuyển ược C.
Tài sản cầm cố thể chuyển nhượng quyền hữu trong khi tài sản thế chấp không thể chuyển
nhượng quyền sơ hữu ược.
D. Tài sản cầm cố không cần ăng ký chứng nhận quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp cần có ăng
ký chứng nhận quyền sở hữu.
Câu 153: Việc xem xét cho vay nếu quá chú trọng lệ thuộc vào tài sản thế chấp hoặc cầm cố thể ưa
ến ảnh hưởng tiêu cực gì trong hoạt ộng tín dụng của ngân hàng?
A. Chẳng có ảnh hưởng tiêu cực gì cả vì ã có tài sản thế chấp và cầm cố làm ảm bảo nợ vay.
B. Tâm lý ỷ lại trong khi xem xét cho vay và theo dõi thu hồi nợ
C. Tốn kém chi phí bảo quản tài sản thế chấp hoặc cầm cố
D. Tốn kém chi phí thanh lý tài sản thế chấp hoặc cầm cố.
Câu 154: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới ây là một phát biểu không chính xác?
A. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở nước ngoài
B. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở Việt Nam
C. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa ược áp dụng Việt Nam D.
Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam.
Câu 155: Tại sao khách hàng vay vốn phải ảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng?
A. Nhằm ảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
B. Nhằm ảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
lOMoARcPSD|36443508
C. Nhằm ảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
D. Nhằm ảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và thu hồi nợ của ngân hàng.
Câu 156: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu chính xác?
A. Khi vay vốn ngân hàng khách hàng phải năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành
vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy ịnh của pháp luật.
B. Theo quy ịnh của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có mục ích vay vốn hợp pháp,
có khả năng tài chính dảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết và có tài sản thế chấp.
C. Theo quy ịnh của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải phương án sản xuất kinh
doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và có tài sản cầm cố nợ vay. D. Tất cả các phát biểu trên ều úng.
Câu 157 : Khi vay vốn ngân hàng, khách hàng doanh nghiệp cần lập bộ hồ gồm những giấy tờ nào ?
A. Giấy ề nghị vay vốn, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng.
B. Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ hoặc dự án ầu tư, báo cáo tài chính của thời
kỳ gần nhất.
C. Các giấy tờ liên quan ến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay và các giấy tờ liên quan
cần thiết khác.
D. Tất cả những giấy tờ nêu trên
Câu 158: Khi vay vốn ngân hàng yêu cầu khách hàng doanh nghiệp nộp cho ngân hàng các báo cáo tài chính
của thời kỳ gần nhất nhằm mục ích gì?
A. Nhằm xem khách hàng có ang nợ ngân hàng hay không?
B. Nhằm xem khách hàng có nợ thuế ối với nhà nước không?
C. Nhằm xem xét tình hình tài chính của khách hàng tốt hay không?
D. Nhằm xem khách hàng có hoạt ộng hợp pháp hay không?
Câu 159: Việc thẩm ịnh kỹ hồ sơ vay có tránh hết ược nợ quá hạn hay không?Tại sao?
A. Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm ịnh
B. Được, nếu ngân hàng biết quy ịnh chính xác hồ sơ gồm những thứ giấy tờ nào
C. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm ịnh hết hồ sơ ược
D. Không, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm ịnhnợ quá hạn do nhiều nguyên nhân
tác ộng.
Câu 160: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng ối với một khách hàng bị giới hạn như thế nào?
A. Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn tự của ngân
hàng, trừ trường hợp i với những khoản cho vay từ c nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ,
của các tổ chức và cá nhân.
B. Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn tự của ngân
hàng
lOMoARcPSD|36443508
C. Tổng nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của ngân
hàng, trừ trường hợp ối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các
tổ chức và cá nhân.
D. Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của ngân
hàng
Câu 161: Sự khác nhau giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
A. Cho vay theo món phải lập giấy ề nghị vay vốn cho từng lần vay, trong khi cho vay theo hạn
mức tín dụng không cần lập ề nghị vay vốn
B. Cho vay theo món cho vay theo nhu cầu khách hàng trong khi cho vay theo hạn mức
cho vay theo khả năng của ngân hàng
C. Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay từng lần vay khi có nhu cầu vay vốn
còn cho vay theo hạn mức thì khách hàng chỉ cần làm hồ vay lần ầu còn các lần tiếp theo
chỉ xuất trình các chứng từ, hơn liên quan ến vay vốn ể ngân hàng làm căn cứ phát tiền vay.
D. Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong khi cho vay theo
hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
Câu 162 : Khi phân tích tín dụng, bạn cần sử dụng những thông tin nào?
A. Thông tin thu thập từ hồ sơ vay của khách hàng
B. Thông tin qua phỏng vấn khách hàng
C. Thông tin từ nguồn khác
D. Thông tin từ cả ba nguồn trên
Câu 163: Phân tích tài chính doanh nghiệp và phân tích tín dụng ể quyết ịnh cho khách hàng vay vốn khác
nhau như thế nào?
A. Phân tích tài chính doanh nghiệp là ánh giá xem tình hình tài chính doanh nghiệp như thế nào
trong khi phân tích tín dụng là ể xem tình hình tín dụng của doanh nghiệp ra sao
B. Phân tích tài chính chỉ là một trong những nội dung của phân tích tín dụng
C. Phân tích tài chính do doanh nghiệp thực hiện, trong khi phân tích tín dụng do ngân hàng thực
hiện
D. Phân tích tín dụng chỉ là một trong những nội dung của phân tích tài chính Câu 164: Mục tiêu
của phân tích tỷ số là gì?
A. Đánh giá khả năng thanh khoản của doanh nghiệp
B. Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp
C. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
D. Tất cả ều không sai
Câu 165: Để ánh giá khả năng trả nợ và lãi của khách hàng, nên sử dụng tỷ số nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. Tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay
B. Tỷ số nợ và tỷ số thanh khoản
C. Tỷ số thanh khoản và tỷ số trang trải lãi vay
D. Tỷ số thanh khoản, tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay
Câu 166: Phân tích phương án sản xuất kinh doanh có vai trò như thế nào trong việc ánh giá khả năng
trả nợ của khách hàng?
A. Quan trọng vì nó gián tiếp ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng
B. Không quan trọng vì gián tiếp chứ không phải trực tiếp ánh giá khả năng trả nợ của khách
hàng.
C. Quan trọng vì nó liên quan trực tiếp ến việc ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng D.
Không quan trọng nó chỉ bổ sung cho những hạn chế của phân ch tình hình tài chính doanh
nghiệp ể góp phần ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng.
Câu 167: Khi thực hiện phân tích một phương án sản xuất kinh doanh cần tập trung vào những nội dung
chính nào?
A. Phân tích tình hình thị trường và dự báo doanh thu
B. Dự báo các khoản mục chi phí
C. Dự báo luồng tiền và khả năng trả nợ
D. Tất cả ều úng
Câu 168: Tại sao khi xem xét cho vay dự án ngân hàng òi hỏi doanh nghiệp phải vốn chủ sở hữu tham
gia ầu tư vào dự án?
A. Nhằm tránh tâm lý ỷ lại khiến doanh nghiệp sử dụng vốn vay có hiệu quả
B. Nhằm gia tăng mức ộ tư chủ tài chính của doanh nghiệp
C. Nhằm giảm mức ộ lệ thuộc tài chính của doanh nghiệp vào ngân hàng
D. A, B, C ều úng và tăng trách nhiệm chia sẻ rủi ro với ngân hàng khi xảy ra rủi ro
Câu 169: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về hoạt ộng cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng ?
A. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng không có ảm bảo
B. Cho thuê tài chính hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản hình thành từ
vốn vay
C. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản thế chấp
D. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản cầm cố
Câu 170: Để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng thì chi phí
thuê phải ược ấn ịnh như thế nào?
A. Ấn ịnh sao cho hiện giá chi phí thuê lớn hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
B. Ấn ịnh sao cho hiện giá chi phí thuê bằng hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp C. Ấn
ịnh sao cho hiện giá chi phí thuê nhỏ hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh
lOMoARcPSD|36443508
nghiệp
D. Ấn ịnh sao cho chi phí thuê nhỏ hơn chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
Câu 171: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích cho khách hàng sử dụng dịch vụ bao thanh
toán?
A. Giúp khách hàng tránh ược những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B. Giúp khách hàng nhận ược tài trợ vốn từ ơn vị bao thanh toán
C. Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ ơn vị bao thanh toán
D. Tất cả các ý trên ều úng
Câu 172: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích cho ngân hàng cung cấp dịch vụ bao thanh
toán?
A. Giúp ngân hàng tránh ược những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B. Giúp ngân hàng sử dụng ược vốn ể tạo ra thu nhập cho ngân hàng
C. Giúp ngân hàng theo dõi và thu hồi nợ ối với khoản phải thu
D. Tất cả các ý trên ều sai
Câu 173: Phát biểu nào dưới ây về bao thanh toán truy òi là úng?
A. Bao thanh toán miễn truy òi chính chính bao thanh toán truy òi miễn òi lại nợ gốc B. Bao
thanh toán truy òi bao thanh toán trong ó ơn vị bao thanh toán quyền òi nợ nhà xuất
khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán ược khoản phải thu khi ến hạn
C. Bao thanh toán truy òi là bao thanh toán trong ó ơn vị bao thanh toán có quyền òi nợ ơn vị bao
thanh toán bên phái nhà nhập khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán ược khoản
phải thu khi ến hạn
D. Tất cả các ý trên ều sai
Câu 174: Tham gia hợp ồng bảo lãnh bao gồm có những bên nào?
A. Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng
B. Bên bảo lãnh, bên ược bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
C. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
D. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên ược bảo lãnh
Câu 175: Bảo lãnh vay vốn và bảo ảm tín dụng có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Bảo lãnh vay vốn chỉ là một trong những hình thức bảo ảm tín dụng
B. Bảo ảm tín dụng chỉ là một trong những hình thức bảo lãnh vay vốn
C. Hai khái niệm này không liên quan gì ến nhau
D. Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau
Câu 176: Để ược ngân hàng bảo lãnh, khách hàng phải thoả mãn những iều kiện như thế nào so với iều kiện
vay vốn?
A. Tương tự như iều kiện vay vốn
lOMoARcPSD|36443508
B. Khó khăn hơn iều kiện vay vốn
C. Dễ dàng hơn iều kiện vay vốn
D. Hoàn toàn khác iều kiện vay vốn
Câu 177: Tổ chức tín dụng ược thực hiện bảo lãnh ối với những nghĩa vụ nào của khách hàng?
A. Nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi vay và các chi phí khác có liên quan ến khoản vay
B. Nghĩa vụ thanh toán tiền mua vật tư, hàng hoá, y móc, thiết bị và c khoản chi phí ể khách
hàng thực hiện các dự án hoặc phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ ời sống, ầu tư phát triển
C. Nghĩa vụ thanh toán các khoản thuế, các nghĩa vụ tài chính khác ối với Nhà nước, nghĩa vụ
của khách hàng khi tham gia dự thầu, thực hiện hợp ồng theo các quy ịnh của pháp luật
D. Tất cả các nghĩa vụ nêu trên
Câu 178: Để thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh cho khách hàng, ngân hàng thể phát hành bảo lãnh bằng những
hình thức nào?
A. Bảo lãnh ngân hàng thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, lời
hứa bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu
B. Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo ảm cho bảo
lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
C. Bảo lãnh ngân hàng thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, xác
nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hợp ồng của khách hàng
D. Bảo lãnh ngân hàng thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh,
xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
Câu 179: Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàngý nghĩa như thế nào trong ời sống kinh tế – xã
hội cũng như trong hoạt ộng của khách hàng và ngân hàng?
A. Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc y thanh toán chu chuyển hàng hoá nhanh
góp phần phát triển kinh tế – xã hội
B. Giúp hoạt ộng thanh toán của khách hàng ược thực hiện nhanh chóng, an toàn
thuận tiện
C. Giúp ngân hàng thhuy ộng vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục ích cho vay
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung
D. Tất cả ều úng
Câu 180: Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong tình huống nào?
A. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá, dịch
vụ cung ứng hoặc sử dụng ể chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác
B. Thể thức thanh toán bằng unhiệm chi thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá dịch vụ
cung ứng
C. Thể thức thanh toán bằng u nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá.
lOMoARcPSD|36443508
D. Thể thức thanh toán bằng unhiệm chi có thể sdụng trong thanh toán hàng hoá và thanh toán
nợ với ngân hàng.
Câu 181: Thể thức thanh toán uỷ nhiệm thu có thể sử dụng trong những tình huống nào?
A. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn
nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện o ếm chính xác
bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại
B. Trong trường hợp hai n cung ứng dịch vụ sự tín nhiệm lẫn nhau, hoặc phương tiện o
ếm chính xác bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại.
C. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệm lẫn nhau
D. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ không có sự tín nhiệm lẫn
nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện o ếm chính xác bằng
ồng hồ như iện, nước, iện thoại
Câu 182: Thể thức thanh toán bằng thư tín dụng có thể sử dụng trong những tình huống nào?
A. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá không tín nhiệm lẫn nhau
B. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá có tín nhiệm lẫn nhau C. Trong
trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không tín nhiệm lẫn nhau
D. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có tín nhiệm lẫn nhau.
Câu 183: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau cơ bản ở nội dung nào? A.
Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành.
B. Thẻ tín dụng dùng ể cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng ể thanh toán nợ
C. Thẻ tín dụng không òi hỏi khách hàng phải tiền trên tài khoản mới ược sử dụng, thẻ
ghi nợ ời hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới ược sử dụng
D. Tất cả các ý trên ều sai
Câu 184: Thẻ thanh toán có thể sử dụng trong tình huống nào?
A. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
B. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận.
C. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
D. Bất cứ khoản tanh toán nợ nào cho ngân hàng
Câu 185: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào ược sử dụng phổ biến nhất?
Tại sao?
A. Hối phiếu, vì nó ược ảm bảo chi trả
B. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán
C. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền
D. Hối phiếu, vì nó ược sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán
quốc tế.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 186: Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới ây là phát biểu
chính xác về hai loại hối phiếu này?
A. Hối phiếu ngân hàng hối phiếu do ngân hàng phát, hối phiếu thương mại hối
phiếu do các nhà xuất, nhập khẩu ký phát.
B. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, , hối phiếu thương mại là hối phiếu
do nhà nhập khẩu trả tiền
C. Hối phiếu ngân hàng hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại hối phiếu
do các tổ chức thương mại ký phát.
D. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu
do nhà nhập khẩu ký phát.
Câu 187: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu?
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.
C. Ngân hàng mở L/C
D. Ngân hàng thông báo L/C
Câu 188: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu úng về phân loại hối phiếu thương mại?
A. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
B. Hối phiếu thương mại thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu hối
phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ.
C. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu ích danh và hối phiếu trả theo
lệnh
D. Tất cả các phát biểu trên ều úng Câu 189 : Chấp nhận hối phiếu là gì ?
A. Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn
B. Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu ến hạn
C. Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu ến hạn
D. cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn Câu 190 : Phát biểu
nào dưới ây là một phát biểu úng về ký hậu hối phiếu ?
A. Ký hậu hối phiếu là ký sau khi tờ hối phiếu ã ược chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người
ược chuyển nhượng.
B. Ký hậu hối phiếu là ký tối hậu thư yêu cầu người trả tiền phải thanh toán ngay hối phiếu.
C. Ký hậu hối phiếu ký vào mặt sau của tờ hối phiếu nhằm mục ích chuyển nhượng quyền
thụ hưởng cho người ược chuyển nhượng.
D. Không có phát biểu nào úng cả
Câu 209: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền?
A. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho ơn vị nhập khẩu hơn là ơn vị xuất khẩu.
lOMoARcPSD|36443508
B. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho ơn vị xuất khẩu hơn là ơn vị nhập khẩu.
C. Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho ơn vị nhập khẩu hơn là ơn vị xuất khẩu.
D. Cả A, B, C u sai
Câu 191: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn ?
A. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị xuất khẩu có thể nhận ược tiền mà chưa giao
hàng cho ơn vị nhập khẩu.
B. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa
trả tiền ơn vị xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận
ược hàng của ơn vị xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị xuất khẩu phải nhận ược tiền mới giao hàng
cho ơn vị xuất khẩu.
Câu 192: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ? A.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho
người xuất khẩu.
B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là người
cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là người
cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán n dụng chứng từ, ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho
ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
Câu 193: Tại sao ngân hàng thương mại cần phát triển nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ bên cạnh nghiệp vụ
tín dụng và thanh toán truyền thống?
A. Vì kinh doanh ngoại tệ ít rủi ro hơn
B. Vì kinh doanh ngoại tệ tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Vì kinh doanh ngoại tệ tạo cho ngân hàng a dạng hoá nguồn thu và thực hiện các nghiệp
vụ kinh doanh có liên quan ến ngoại tệ
D. Tất cả các trả lời trên ều úng
Câu 194: Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng nào trong hoạt ộng kinh doanh ngoại tệ?
A. Là nhà kinh doanh và nhà môi giới
B. Là nhà ầu cơ và kinh doanh chênh lệch giá
C. Tất cả các trả lời ều úng
D. Tất cả các trả lời ều không úng
Câu 195: Ở các nước phát triển, ngân hàng thương mại thể thực hiện những giao dịch kinhdoanh ngoại
tệ nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. Giao dịch kỳ hạn, hoán ổi và giao dịch thương lai
B. Giao dịch kỳ hạn, giao dịch tương lai và giao dịch quyền chọn
C. Cả A và B ều úng
D. Cả A và B ều sai
Câu 196: Lãi suất cho vay của NHTM do ai quyết ịnh?
A. Do NHTW quyết ịnh
B. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết ịnh
C. Do các NHTM cùng xây dựng.
D. Do từng NHTM quy ịnh
Câu 197: Lãi suất tái cấp vốn do ai quy ịnh?
A. Do khách hàng cùng với NHTM xác ịnh
B. Do NHTM quy ịnh
C. Do các NHTM cùng quy ịnh
D. Do NHTW quy ịnh
Câu 198: Lãi suất chiết khấu các giấy tờ có giá của khách hàng (không phải là của TCTD) do ai quy
ịnh?
A. Do NHTW quy ịnh
B. Do từng NHTM quy ịnh
C. Do các NHTM cùng xác ịnh
D. Do các NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt
Câu 199: Lãi suất tái chiết khấu của NHTW ối với các giấy tờ có giá của NHTM do ai quy ịnh?
A. Do NHTM và khách hàng của NHTM xác ịnh
B. Do NHTM quy ịnh
C. Do các NHTM cùng xác ịnh
D. Do NHTW quyết ịnh.
Câu 200: Phát biểu nào dưới ây về hợp ồng hoán ổi là úng?
A. Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán hiện tại, vừa áp ứng nhu cầu thanh toán phòng
ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai.
B. Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán phòng ngừa rủi ro ngoại hối hiện tại, vừa áp ứng nhu
cầu thanh toán trong tương lai.
C. Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa áp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại
hối trong tương lai.
D. Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán phòng ngừa rủi ro ngoại hối hiện tại, vừa áp ứng nhu
cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 201 : Rủi ro lãi suất có thể phát sinh như thế nào trong hoạt ộng của ngân hàng thương mại ?
A. Ngân hàng có danh mục huy ộng vốn theo lãi suất cố ịnh, trong khi danh mục cho vay và ầu
theo lãi suất thả nổi.
B. Ngân hàng danh mục huy ộng vốn theo lãi suất thả nổi, trong khi danh mục cho vay và ầu
tư theo lãi suất cố ịnh.
C. Cả A và B là sai
D. Cả A và B là úng
Câu 202: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới ây phản ánh chính xác nhất về những hoạt ộng mà NHTM
ược phép thực hiện theo quy ịnh của Luật các tổ chức tín dụng?
A. Hoạt ộng tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất ộng
sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và ại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ
khác liên quan ến hoạt ộng ngân hàng. B. Hoạt ộng huy ộng vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán
ngân quỹ.
C. Hoạt ộng huy ộng vốn, n dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp
vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh
bất ộng sản.
D. Hoạt ộng tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất ộng sản,
kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và ại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên
quan ến hoạt ộng ngân hàng.
Câu 203: Cho vay hợp vốn của NHTM thường ược áp dụng trong những trường hợp nào?
A. Khách hàng vay vốn thiếu vốn lưu ộng; vốn trung và dài hạn
B. Khách hàng vay vốn không có iều kiện vay của một NHTM quy
ịnh.
C. Cả A và B
D. Nhu cầu vay vốn của một khách hàng vượt quá giới hạn tối a ược phép cho vay
của NHTM; hoặc vượt quá khả năng nguồn vốn của NHTM; hoặc do nhu cầu phân tán
rủi ro của NHTM.
Câu 204: Luật tổ chức tín dụngnhững quy ịnh nào về an toàn ối với hoạt ộng của ngân hàng thương mại?
A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro duy trì các tỷ lệ an toàn
theo quy ịnh.
B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy ịnh.
C. NHTM phải lập qu dự trữ bắt buộc theo quy ịnh
lOMoARcPSD|36443508
D. NHTM phải lập qu dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy ịnh Câu 205: Đơn vị bao
thanh toán ược thực hiện các phương thức bao thanh toán nào?
A. Bao thanh toán từng lần, bao thanh toán theo hạn mức và ồng bao thanh toán
B. Bao thanh toán từng lần, ồng bao thanh toán.
C. Bao thanh toán theo hạn mức, ồng bao thanh toán.
D. Bao thanh toán từng lần và ồng bao thanh toán.
Câu 206: Để thực hiện thanh toán qua ngân hàng, khách hàng phải có những iều kiện cơ bản nào?
A. Khách hàng phải tài khoản ngân hàng, tài khoản phải số thực hiện chi
trả, nếu không phải ược ngân hàng cấp cho một hạn mức thấu chi nhất ịnh phải tuân thủ quy
chế thanh toán do Ngân hàng Nhà nước ban hành và các văn bản hướng dẫn thực hiện thanh
toán của NHTM
B. Khách hàng phải tài khoản ngân hàng, tài khoản phải số thực hiện chi trả
phải có quy chế thanh toán do Ngân hàng Nhà nước ban hành.
C. Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có ủ số dư ể thực hiện chi trả, nếu
không phải ược ngân hàng cấp cho một hạn mức thấu chi nhất ịnh D. Khách hàng phải có tài khoản
ở ngân hàng.
Câu 207: Luật Tổ chức tín dụng và các văn bản ới luật cho phép ngân hàng thương mại ược huy ộng vốn
bằng những hình thức nào?
A. Nhận tiền gửi của các tchức, các nhân các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng
chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác
hoạt ộng tại Việt Nam của các tổ chức tín dụng nước ngoài; vay vốn ngắn hạn của
Ngân hàng Nhà nước.
B. Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền
gửi, trái phiếu các giấy tờ giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt ộng tại
Việt Nam và của các Chính phủ nước ngoài.
C. Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền
gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước.
D. Tất cả các trả lời ều úng
Câu 208: Tỷ số thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh khác nhau như thế nào?
A. Tỷ số thanh khoản hiện thời chỉ o lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách tức
thời, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh thể o lường ược khả năng thanh toán của doanh nghiệp
một cách nhanh chóng.
B. Tỷ số thanh khoản hiện thời tính ến hàng tồn kho như tài sản dùng thanh toán nợ,
trong khi tỷ số thanh khoản nhanh không tính.
lOMoARcPSD|36443508
C. Tỷ số thanh khoản hiện thời của doanh nghiệp tại một thời iểm nào ó luôn luôn lớn hơn tỷ số
thanh khoản nhanh tại một thời iểm ó. D. Chỉ có A sai, cả B và C ều úng.
Câu 209: NHTM cho khách hàng vay theo dự án ầu thì khách hàng phải cầm cố tài sản hay
thế chấp tài sản không?
A. Khách hàng phải có tài sản cầm cố mà không ược thế chấp tài sản. B. Khách
hàng phải thế chấp tài sản mà không ược cầm cố tài sản
C. Khách hàng không phải cầm cố tài sản và thế chấp tài sản.
D. thể cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản; hoặc thể không phải cầm cố tài
sản hay thế chấp tài sản.
Câu 210: Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng những hình thức nào?
A. Phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu lệnh
phiếu.
B. Phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh
C. c nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
D. Phát hành thư bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
Câu 211:
Tại một ngân hàng thương mại cổ phần A các số liệu sau: (bình quân năm - tỷ ồng; lãi suất bình
quân - %)
Tài sản có
Số
Lãi suất
Tài sản nợ
Lãi
suất
- Cho vay ngắn hạn
400
9%
Vốn huy ộng 12 tháng
- Cho vay trung và dài hạn
200
11,6%
Vốn huy ộng > 12 tháng
- Đầu tư chứng khoán
200
6%
Vốn vay khác
- Tài sản có khác
50
Vốn và các quỹ (vốn chủ sở hữu)
Yêu cầu: Ngân hàng phải huy ộng vốn với tỷ lệ chi phí phải trả bình quân bao nhiêu tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) ạt ược 10%. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập là 28%; các khoản thu bằng các
khoản chi khác.
Đáp án : A. 8, 03%
B. 8,20%
C. 8,10%
D. 8,40%Câu 212:
Tình hình huy ộng vốn của một ngân hàng thương mại X như sau ( ơn vị: triệu ồng)
- Tiền gửi ngân hàng 160.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn 100.000
lOMoARcPSD|36443508
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng 30.000
+ Tiền gửi k hạn > 12 tháng 30.000
- Tiền gửi tiết kiệm 150.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn 60.000
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng 50.000
+ Tiền gửi k hạn > 12 tháng 40.000
- Tiền thu ược từ phát hành chứng chỉ tiền gửi ngăn hạn 70.000
- Tiền gủi của kho bạc nhà nước 150.000
Yêucầu: Xác ịnh số tiền ngân hàng phải dự trữ bắt buộc trong kỳ (tháng 5/2005).
Giả thiết rằng: Ngân hàng nhà nước quy ịnh mức dự trữ bắt buộc cho loại tiền gửi không kỳ hạn ngắn hạn
(
12 tháng) là 5%; tiền gửi có kỳ hạn (> 12 tháng) 4%;
Đáp án: A. 26.000triệu
B. 25.800triệu
C. 24.800triệu
D. 26.800triệuCâu 213:
Tình hình huy ộng vốn của một ngân hàng thương mại X như sau ( ơn vị: triệu ồng)
- Tiền gửi ngân hàng
160.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn
100.000
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng
30.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng
30.000
- Tiền gửi tiết kiệm
150.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn
60.000
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng
50.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng
40.000
- Tiền thu ược từ phát hành chứng chỉ tiền gửi ngăn hạn
70.000
- Tiền gủi của kho bạc nhà nước
150.000
Yêu cầu:Ngân hàng thương mại X ã gửi số tiền dự trữ bắt buộc tại ngân hàng Nhà nước trong tháng 5/2005
là 30.000 triệu ồng tính số tiền dự trữ bắt buộc trong tháng 5/2005 thừa hoặc thiếu bao nhiêu.
Đáp án: A. Thừa 4.300 tr
B. Thừa 4.100 tr
C. Thừa 4.400 tr
D. Thừa 4.200 tr Câu 214:
lOMoARcPSD|36443508
Giả sử ngân hàng nhà nước quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân 5% và ngân hàng thương mại
Y tổng số tiền gửi huy ộng bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 880.000 triệu ; số tiền gửi
thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: ( ơn vị: triệu ồng).
Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền thừa (thiếu) dự trữ bắt buộc trong tháng 3/2005 của NHTM
Y?
Đáp án: A. Thiếu 16 216
B. Thiếu 16 316
C. Thiếu 16 416
D. Thiếu 17 416Câu 215:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y
có tổng số dư tiền gửi huy ộng bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu ; số dư tiền gửi thực
tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: ( ơn vị: triệu ồng).
Ngày
Số dư
1
25.000
2
25.000
3 - 9
27.000
10 - 21
28.000
22
28.500
23 -
26
28.700
27
28.900
28
28.600
29
28.500
30
28.400
31
28.600
lOMoARcPSD|36443508
Yêu cầu:
Tính số lãi NH Y ược hưởng trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thừa hoặc số
tiền phải trả lãi phạt trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thiếu.
Biết rằng lãi suất tiền gửi ược hưởng khi gửi thừa dự trữ bắt buộc là
0,7%/tháng, lãi suất phạt khi gửi thiếu dự trữ bắt buộc bằng 150% lãi suất cho
vay (lãi suất cho vay hiện hành là 1%/tháng).
Đáp
án: Số tiền trả lãi phạt
A. 244,34
B. 245,34
C. 243,24
D. 246,34
Câu 216: Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau:
Đơn vị: Tỷ ồng
Loại nguồn vốn
Số dư b/q
Lãi suất huy
ộng
Chi phí khác
1. Tiền gửi tổ chức kinh tế
- Tiền gửi thanh toán
100
3%
5%
- Tiền gửi không kỳ hạn (phi giao dịch)
100
4%
3%
- Tiền gửi có kỳ hạn
300
7%
2%
2. Tiền gửi của dân cư
- Tiền gửi thanh toán
100
3%
5%
- Tiền gửi tiết kiệm
400
6%
2%
3. Vốn i vay
200
8%
1%
4. Vốn tự có
80
20%
0%
Yêu cầu: Xác ịnh tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền cho toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của ngân
hàng thương mại?
Đáp án: A. 9,0100%
B. 9,0625%
C. 9,0200%
D. 9,0300%Câu 217:
Ngày
Số dư
1
25.000
2
25.000
3 - 9
27.000
10 - 21
28.000
22
28.500
23 - 26
28.700
27
28.900
28
28.600
29
28.500
30
28.400
31
28.600
lOMoARcPSD|36443508
Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau:
Đơn vị: Tỷ ồng
Loại nguồn vốn
Số dư b/q
Lãi suất huy
ộng
Chi phí khác
1. Tiền gửi tổ chức kinh tế
- Tiền gửi thanh toán
100
3%
5%
- Tiền gửi không kỳ hạn (phí giao dịch)
100
4%
3%
- Tiền gửi có kỳ hạn
300
7%
2%
2. Tiền gửi của dân cư
- Tiền gửi thanh toán
100
3%
5%
- Tiền gửi tiết kiệm
400
6%
2%
3. Vốn i vay
200
8%
1%
4. Vốn tự có
80
20%
0%
Yêu cầu: Tính tỷ lệ chi phí hoà vốn cho nguồn huy ộng từ bên ngoài nếu tài sản sinh lời chiếm 70%
nguồn vốn huy ộng từ bên ngoài?
Đáp án: A. 10,9%
B. 12,9%
C. 13,9%
D. 11,9%
Câu 218:
Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận ược bảng kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như
sau:
Đơn vị: Triệu ồng
Chứng từ
Số tiền
Ngày phát hành
Ngày ến hạn
Hối phiếu òi nợ 003
60
30/4/2005
30/7/2005
Tín phiếu kho bạc
30
15/4/2005
15/7/2005
Hối phiếu nhận nợ 001
15
14/5/2005
14/8/2005
Trái phiếu kho bạc
50
20/7/2000
20/7/2005
Hối phiếu òi nợ 005
36
20/3/2005
30/6/2005
Hối phiếu nhận nợ 002
40
1/6/2005
1/10/2005
Yêu cầu: Xác ịnh chứng từ nào không ủ iều kiện chiết khấu ?
Biết rằng:
lOMoARcPSD|36443508
- Ngân hàng có ủ nguồn vốn áp ứng nhu cầu vay của khách hàng
- Doanh nghiệp N là khách hàng có tín nhiệm với ngân hàng; nội dung kinh tế của các chứng
từ chiết khấu ảm bảo tốt; chứng từ ược chiết khấu phải còn thời hạn thanh toán tối thiểu là 20 ngày
và tối a không quá 90 ngày mới hợp lệ
- Ngân hàng thực hiện chiết khấu ngày 15/6/2005
Đáp án: A. Chứng từ 003 không iều kiện ược chiết khấu
B. Chứng từ 005 và 002 không iều kiện ược chiết khấu
C. Chứng từ 001 không iều kiện ược chiết khấu
D. Trái phiếu kho bạc và tín phiếu kho bạc không iều kiên chiêt
khấu Câu 219:
Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận ược bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
Đơn vị: Triệu ồng
Chứng từ
Số tiền
Ngày phát hành
Ngày ến hạn
Hối phiếu òi nợ 003
60
30/4/2005
30/7/2005
Tín phiếu kho bạc
30
15/4/2005
15/7/2005
Hối phiếu nhận nợ 001
15
14/5/2005
14/8/2005
Trái phiếu kho bạc
50
20/7/2000
20/7/2005
Hối phiếu òi nợ 005
36
20/3/2005
30/6/2005
Hối phiếu nhận nợ 002
40
1/6/2005
1/10/2005
Yêu cầu:
Xác ịnh mức cho vay tối a của ngân hàng thông qua việc chiết khấu những chứng từ ngân hàng chấp
nhận chiêt khấu ối với doanhnghiệp N.
Biết rằng:
- Ngân hàng có ủ nguồn vốn áp ứng nhu cầu vay của khách hàng.
- Lãi suất chiết khấu 9% năm; tỷ lệ hoa hồng ký hậu 0,6% năm; hoa hồng phí cố ịnh là 15.000
cho mỗi chứng từ.
- Hạn mức chiết khấu tối a ối với doanh nghiệp này là 150.000.000 và hiện tạinợ tài khoản
chiết khấu của khách hàng là 60.000.000
- Doanh nghiệp N là khách hàng có tín nhiệm với ngân hàng; nội dung kinh tế của các chứng
từ chiết khấu ảm bảo tốt; chứng từ ược chiết khấu phải còn thời hạn thanh toán tối thiểu 20 ngày
tối a không quá 90 ngày mới hợp lệ
- Ngân hàng thực hiện chiết khấu ngày 15/6/2005
Đáp án: A. 100tr
B. 88 tr
lOMoARcPSD|36443508
C. 89,200tr
D. 89,010trCâu 220:
Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X ến NHTM A ề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
Đơn vị: Triệu ồng
Loại chứng từ
Mệnh giá
Ngày ến hạn
Hối phiếu số 1
6
Hối phiếu số 2
6
14/10/2005
Hối phiếu số 3
6
31/10/2005
Hối phiếu số 4
15
28/9/2005
Hối phiếu số 5
15
28/9/2005
Tổng cộng
48
Sau khi chiết khấu tại ngày 15/8/2005 ngân hàng A thu ược 612.000
Yêu cầu:
- Xác ịnh ngày ến hạn thanh toán của hối phiếu số 1
- Biết rằng: Lãi suất chiết khấu là 8,5% năm; tất cả các hối phiếu ều ủ các iều kiện chiết khấu;
ngân hàng ủ tiền cho vay và không thu tiền hoa hồng khi chiết khấu.
Đáp án: A. 29/10/05
B. 30/10/05
C. 31/10/05
D. 28/10/05
Câu 221:
Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X ến NHTM A ề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
Đơn vị: Triệu ồng
Loại chứng từ
Mệnh giá
Ngày ến hạn
Hối phiếu số 1
6
Hối phiếu số 2
6
14/10/2005
Hối phiếu số 3
6
31/10/2005
Hối phiếu số 4
15
28/9/2005
Hối phiếu số 5
15
28/9/2005
Tổng cộng
48
Sau khi chiết khấu tại ngày 15/8/2005 ngân hàng A thu ược 612.000
Yêu cầu:
- Xác ịnh số tiền ngân hàng A cho doanh nghiệp X vay là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|36443508
Biết rằng: Lãi suất chiết khấu 8,5% năm; tất cả các hối phiếu ều các iều kiện chiết khấu; ngân
hàng ủ tiền cho vay và không thu tiền hoa hồng khi chiết khấu.
Đáp án: A. 48,388tr
B. 47,388tr
C. 46,388tr
D. 49 trCâu 222:
Ngày 10/4/2006 một doanh nghiệp ến NHTM Y xin chiết khấu 3 hối phiếu òi nợ:
- Hối phiếu số 1 có mệnh giá 480 USD và ngày ến hạn là ngày 10/5/2006
- Hối phiếu số 2 có mệnh giá 720 USD và ngày ến hạn là ngày 30/5/2006
- Hối phiếu số 3 ngày ến hạn ngày 29/6/2006. Ba hối phiếu ược chiết khấu tại ngày xin chiết
khấu. Giá trị còn lại của 3 hối phiếu sau khi ngân hàng Y ã khấu trừ là 1788 USD.
- Lãi suất chiết khấu 15%, hoa hồng ký hậu cho mỗi hối phiếu là 0,6% năm; toàn bộ các loại
chi phí khác cho cả 3 hối phiếu là 76,48 USD. Yêu cầu:
- Xác ịnh mệnh giá hối phiếu số 3
Đáp án: A. 720USD
B. 712,9
C. 713,9
D. 710,9 Câu 223:
Một NHTM cổ phần ký hạn mức tín dụng với doanh nghiệp vay vốn A theo hợp ồng tín dụng là 100 tỷ
ồng, thời hạn cho vay 1 năm (từ ngày 2/1/2005 - 2/1/2006); lãi suất vay áp dụng theo thời iểm rút vốn.
Hợp ồng tín dụng gồm 2 khoản vay:
Khoản vay thứ nhất: 30 tỷ ồng ể nhập thiết bị iện thời hạn vay 6 tháng ngày rút vốn 26/3/2005.
Khoản vay thứ hai: 70 tỷ ồng ể nhập máy vi tính thời hạn vay 4 tháng ngày rút vốn 1/6/2005.
Đến 20/6/2005 khách hàng trả nợ trước hạn ã thoả thuận số tiền là 60 t ồng. Khách hàng yêu cầu trả nợ cho
khoản vay lần 1 là 30 tỷ; trả một phần khoản vay lần 2 là 30 tỷ. Biết rằng lãi suất cho vay lần 1 là 8,4% năm
và lần 2 là 7,2% năm.
Yêu cầu:
Hãy tính tiền lãi thu ược tại thời iểm trả nợ.
Đáp án:
A. 720tr
B. 718 tr
C. 716tr
D. 719tr
lOMoARcPSD|36443508
Câu 224: Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn
mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay
theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
- Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm
Số tiền cho vay
Số tiền thu nợ
10/10/2005
100
300
20/10/2005
100
150
31/10/2005
200
250
16/11/2005
100
150
20/11/2005
100
100
30/11/2005
150
150
19/12/2005
100
150
26/12/2005
200
100
31/12/2005
300
-
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng ược nh thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 10?
Đáp án: A. 10,845160 tr
B. 11,845160tr
C. 9,845160tr
D. 8,845160trCâu 225:
Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn mức
tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng)
a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
- Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm
Số tiền cho vay
Số tiền thu nợ
10/10/2005
100
300
20/10/2005
100
150
31/10/2005
200
250
16/11/2005
100
150
20/11/2005
100
100
lOMoARcPSD|36443508
30/11/2005
150
150
19/12/2005
100
150
26/12/2005
200
100
31/12/2005
300
-
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng ược nh thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 11?
Đáp án:
A. 7,9 tr
B. 6,9tr
C. 8,9tr
D. 0,9tr
Câu 226:
Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín
dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn
mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
- Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm
Số tiền cho vay
Số tiền thu nợ
10/10/2005
100
300
20/10/2005
100
150
31/10/2005
200
250
16/11/2005
100
150
20/11/2005
100
100
30/11/2005
150
150
19/12/2005
100
150
26/12/2005
200
100
31/12/2005
300
-
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng ược nh thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 12?
Đáp án:
A. 6,6967tr
B. 7,6967tr
lOMoARcPSD|36443508
C. 8,6967trD. 9,6967tr Câu 227:
Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn mức
tín dụng. Quí IV năm 2005 các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo
hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
- Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm
Số tiền cho vay
Số tiền thu nợ
10/10/2005
100
300
20/10/2005
100
150
31/10/2005
200
250
16/11/2005
100
150
20/11/2005
100
100
30/11/2005
150
150
19/12/2005
100
150
26/12/2005
200
100
31/12/2005
300
-
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng ược nh thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh lãi suất bình quân thực tế của ba tháng ?
Đáp án:
A. 1,27%
B. 1,3%
C. 1,25%
D. 1,17%
Câu 228: Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn
mức tín dụng. Quí IV năm 2005 các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay
theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
- Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm
Số tiền cho vay
Số tiền thu nợ
10/10/2005
100
300
20/10/2005
100
150
31/10/2005
200
250
16/11/2005
100
150
lOMoARcPSD|36443508
20/11/2005
100
100
30/11/2005
150
150
19/12/2005
100
150
26/12/2005
200
100
31/12/2005
300
-
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng ược tính và thu vào cuối tháng
Yêu cầu: Hạn mức TD quí 4/2005 ược xác ịnh tối thiểu là bao nhiêu?
Đáp án:
A. 800
B. 850
C. 900
D. 950
Câu 229:
Một công ty có nhu cầu vay vốn ể cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ ến ngân hàng X với các số liệu sau.
- Tổng dự toán : 900.000.000
- Vốn tự có công ty tham gia : 40%
- Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
- Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004
- Thời hạn trả nợ
: 18 tháng
- Kỳ hạn trả nợ
: 1 tháng
- Thời hạn sản xuất thử
: 3 tháng
- Lãi xuất cho vay
: 12% năm
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ
: 10% năm
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn cho vay
Đáp án:
A. 24tháng
B. 23 tháng
C. 25tháng
D. 26 thángCâu 230:
Một công ty có nhu cầu vay vốn ể cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ ến ngân hàng X với các số liệu sau.
- Tổng dự toán : 900.000.000
- Vốn tự có công ty tham gia : 40%
- Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
- Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004
lOMoARcPSD|36443508
- Thời hạn trả nợ
: 18 tháng
- Kỳ hạn trả nợ
: 1 tháng
- Thời hạn sản xuất thử
: 3 tháng
- Lãi xuất cho vay
: 12% năm
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ
: 10% năm
Yêu cầu: Hiệu quả tối thiểu hàng năm ạt là bao nhiêu
Đáp án
A. 306tr
B. 307tr
C. 305tr
D. 308tr
Câu 231:
Một công ty có nhu cầu vay vốn ể cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ ến ngân hàng X với các số liệu sau.
- Tổng dự toán : 900.000.000
- Vốn tự có công ty tham gia : 40%
- Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
- Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004
- Thời hạn trả nợ
: 18 tháng
- Kỳ hạn trả nợ
: 1 tháng
- Thời hạn sản xuất thử
: 3 tháng
- Lãi xuất cho vay
: 12% năm
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ
: 10% năm
Yêu cầu: Tính số lãi phải trả cho kỳ hạn ầu tiên
Đáp án:
A. 5tr
B. 5,4tr
C. 6,4tr
D. 4,4tr
Câu 232
Công ty lắp máy iện nước có nhu cầu vay vốn từng lần ể thực hiện hợp ồng ký kết và lắp ặt thiết bị
trị giá hợp ồng là 4550 triệu ồng (hợp ồng ảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp
tài sản)
Thời gian thực hiện hợp ồng bắt ầu từ 1/6/2005 và ến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn
cho công ty là 1500 triệu ồng. Số còn lại sẽ ược thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp ồng ã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu ồng phải thanh
toán ngay trong tháng.
lOMoARcPSD|36443508
Biết rằng:
- Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu ồng
- Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp ặt: 350 triệu ồng - Lãi suất vay 0,8%
tháng.
Yêu cầu: Xác ịnh mức cho vay tối a
Đáp án:
A. 2.350tr;
B. 2450tr;
C. 2550 tr ;
D. 2650tr
Câu 233
Công ty lắp máy iện nước có nhu cầu vay vốn từng lần ể thực hiện hợp ồng ký kết và lắp ặt thiết bị
trị giá hợp ồng là 4550 triệu ồng (hợp ồng ảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp
tài sản)
Thời gian thực hiện hợp ồng bắt ầu từ 1/6/2005 và ến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn
cho công ty là 1500 triệu ồng. Số còn lại sẽ ược thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp ồng ã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu ồng phải thanh
toán ngay trong tháng.
Biết rằng:
- Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu ồng
- Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp ặt: 350 triệu ồng - Lãi suất vay 0,8%
tháng.
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn cho vay tối a
Đáp án:
A. 5 tháng
B. 6 tháng
C. 4,5 tháng
D. 5,5 tháng
Câu 234
Công ty lắp máy iện nước có nhu cầu vay vốn từng lần ể thực hiện hợp ồng ký kết và lắp ặt thiết bị
trị giá hợp ồng là 4550 triệu ồng (hợp ồng ảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp
tài sản)
Thời gian thực hiện hợp ồng bắt ầu từ 1/6/2005 và ến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn
cho công ty là 1500 triệu ồng. Số còn lại sẽ ược thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
lOMoARcPSD|36443508
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp ồng ã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu ồng phải thanh
toán ngay trong tháng.
Biết rằng:
- Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu ồng
- Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp ặt: 350 triệu ồng - Lãi suất vay 0,8%
tháng.
Yêu cầu: Tính lãi tiền vay phải trả theo thời hạn cho vay tối a.
Đáp án
A. 95tr
B. 96tr
C. 93tr
D. 94tr
Câu 235
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
- Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
- Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
- Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu ồng và lại trích lập qucông ty 1,7%
phần còn lại dành trả nợ.
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
- Thời gian thi công 3 tháng bắt ầu 1/2/2004
- Ngày nhận tiền vay ầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Tính khả năng trả nợ hàng tháng của công ty vay theo dự án Đáp
án:
A. 11,53 triệu
B. 12,53 triệu
C. 13,53 triệu
D. 14,53 triệu.
Câu 236
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
- Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
- Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
- Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu ồng và lại trích lập qucông ty 1,7%
phần còn lại dành trả nợ.
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
- Thời gian thi công 3 tháng bắt ầu 1/2/2004
lOMoARcPSD|36443508
- Ngày nhận tiền vay ầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn vay của khoản vay ó.
Đáp án:
A. 22,34 tháng;
B. 21,34 tháng ;
C. 24,34 tháng.
D. 19,34 tháng
Câu 237
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
- Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
- Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
- Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu ồng và lại trích lập qucông ty 1,7%
phần còn lại dành trả nợ.
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
- Thời gian thi công 3 tháng bắt ầu 1/2/2004
- Ngày nhận tiền vay ầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Nếu ngân hàng A chỉ quyết ịnh thời hạn cho vay là 18 tháng thì mức cho vay ối với dự án
này bao nhiêu? biết rằng, theo số liệu vay vốn của công ty thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay
200 triệu và thời hạn vay của khoản vay ó là 19,34 tháng.
Đáp án:
A. 167,69 triệu
B. 168,69 triệu
C. 169;69 triệu
D. 186,14 triệu.
Câu 238
Công ty X gửi hồ ến ngân hàng A xin vay vốn cố ịnh mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng
3/2005. Sau khi thẩm ịnh dự án ầu tư, ngân hàng và công ty ã thống nhất các số liệu sau:
- Tổng mức vốn ầu tư thực hiện dự án: 3190 triệu ồng
- Vốn tự có của công ty tham gia dự án bằng 35% tổng mức vốn ầu tư cho dự án - Các nguồn vốn
khác tham gia dự án 350 triệu ồng.
- Giá trị tài sản thế chấp là 2.800 triệu ồng
- Lợi nhuận thu ược hàng năm của công ty sau khi thực hiện dự án 1276 triệu ồng, tăng 30% so
với trước khi thực hiện dự án.
Yêu cầu: Xác ịnh mức cho vay ối với dự án?
lOMoARcPSD|36443508
Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu ược dùng ể trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.
Đáp án:
A. 1723,5 triệu
B. 1724,5 triệu
C. 1725,5 triệu
D. 1722,5 triệu
Câu 239
Công ty X gửi hồ ến ngân hàng A xin vay vốn cố ịnh mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng
3/2005. Sau khi thẩm ịnh dự án ầu tư, ngân hàng và công ty ã thống nhất các số liệu sau:
- Tổng mức vốn ầu tư thực hiện dự án: 3190 triệu ồng
- Vốn tự có của công ty tham gia dự án bằng 35% tổng mức vốn ầu tư cho dự án - Các nguồn vốn
khác tham gia dự án 350 triệu ồng.
- Giá trị tài sản thế chấp là 2.800 triệu ồng
- Lợi nhuận thu ược hàng năm của công ty sau khi thực hiện dự án 1276 triệu ồng, tăng 30% so
với trước khi thực hiện dự án.
Yêu cầu: Thời hạn cho vay ối với dự án là bao nhiêu.
Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu ược dùng ể trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.
Đáp án : A. 2 năm 6 tháng 10 ngày
B. 2 năm 5 tháng 11 ngày
C. 2 năm 8 tháng 11 ngày
D. 2 năm 7 tháng 10 ngày
Câu 240
Một doanh nghiệp lập dự toán vay vốn ngân hàng và dự toán ược cấp trên duyệt là 10.000 triệu ồng
ể mở rộng sản xuất; hiệu quả kinh tế hàng năm dự kiến thu ược từ dự án là 300 triệu ồng. Trong số ó dành
85% trả nợ ngân hàng. Biết rằng tlệ khấu hao TSCĐ 15% năm; nguồn trả nợ khác 50 triệu ồng/năm;
thời gian thi công 6 tháng; thời gian cho vay 5 năm; tiền vay phát ra từ ngày ầu thi công.
Yêu cầu: - Xác ịnh mức vốn ngân hàng có thể cho doanh nghiệp vay.
Đáp án: Ngân hàng cho vay:
A. 4.230 triệu
B. 4.225 triệuC. 4.223 triệu
D. 4.222 triệu.
Câu 241
Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
lOMoARcPSD|36443508
- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% tr
nợ ngân hàng.
- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm
- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng công ty thoả thuận kỳ hạn trnợ 1 tháng, khạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn cho vay Đáp
án:
A. 22 tháng
B. 20 tháng
C. 21 tháng
D. 23 tháng.
Câu 242: Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tcó của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% tr
nợ ngân hàng.
- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm
- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng công ty thoả thuận khạn trnợ 1 tháng, khạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Tính thời hạn nợ cuối cùng của khoản vay.
Đáp án:
A. 15/2/2006
B. 15/3/2006
C. 15/4/2006
D.15/5/2006
Câu 243
Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% tr
nợ ngân hàng.
- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm
- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng công ty thoả thuận kỳ hạn trnợ 1 tháng, khạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Tính số tiền trả nợ lần ầu tiên (cả gốc và lãi) cho biết lãi suất vay 1,1% tháng.
lOMoARcPSD|36443508
Đáp án:
A. 15,495triệu
B. 16,495 triệu
C. 17,495 triệu
D. 18,495 triệu
Câu 244
Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% tr
nợ ngân hàng.
- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm
- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng công ty thoả thuận khạn trnợ 1 tháng, khạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Nếu thời hạn cho vay tối a là 15 tháng thì ngân hàng có thể cho vay tối a là bao nhiêu tiền.
Biết rằng, theo số liệu công ty xin vay thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 300 triệu với thời hạn
cho vay là 22 tháng.
Đáp án:
A. 204,54 triệu
B. 206,54 triệu
C. 207,54 triệu
D. 205,54 triệu
Câu 245
Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi ến ngân hàng thương mại M hồ xin vay vốn thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình
hình như sau:
- Tài sản thế chấp vay có giá trị là 6000 triệu ồng
- Tổng chi phí cho kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty là: 12.000 triệu ồng
Ngân hàng thương mại tính toán và có nguồn vốn cho vay công ty theo tổng chi phí công ty dự
kiến vay. Tổng chi phí dự kiến xin vay bằng 1,5% tổng nguồn vốn của NH M. Kế hoạch cân ối vốn kinh
doanh của NH M có các chi tiết sau:
Đơn vị: triệu ồng
Sử dụng vốn
Nguồn vốn
lOMoARcPSD|36443508
1. Nghiệp vụ ngân quỹ
- Dự trữ bắt buộc
- Quĩ ảm bảo khả năng thanh toán
2. Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 210.520
3. Các nghiệp vụ sử dụng vốn khác: 465.480
1. Vốn huy ộng:
+ Huy ộng dưới 24 tháng
+ Huy ộng trên 24 tháng
2. Vốn i vay: 18600
3. Vốn tự có: 31400
Trong ó vốn huy ộng dưới 24 tháng chiếm 70% tổng nguồn vốn huy ộng; trong nghiệp vụ ngân qũi
(nguồn ngân quĩ) thì dự trữ bắt buộc chiếm 40% tổng nguồn.
Biết rằng:
- Ngân hàng thương mại M thường cho vay có ảm bảo bằng 70% g trị tài sản thế
chấp.
- Công ty vay vốn vốn tự tham gia kinh doanh 4.000 triệu ồng phải i vay một
ngân hàng thương mại N thêm số vốn 3000 triệu ồng.
Yêu cầu: Tính mức cho vay tối a của ngân hàng thương mại M.
Đáp án:
A. 4.200triệu
B. 4.100 triệuC. 4300 triệu
D. 4300 triệu.
Câu 246
Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi ến ngân hàng thương mại M hồ xin vay vốn thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình
hình như sau:
- Tài sản thế chấp vay có giá trị là 6000 triệu ồng
- Tổng chi phí cho kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty là: 12.000 triệu ồng
Ngân hàng thương mại tính toán và có nguồn vốn cho vay công ty theo tổng chi phí công ty dự
kiến vay. Tổng chi phí dự kiến xin vay bằng 1,5% tổng nguồn vốn của NH M. Kế hoạch cân ối vốn kinh
doanh của NH M có các chi tiết sau:
Đơn vị: triệu ồng
Sử dụng vốn
Nguồn vốn
1. Nghiệp vụ ngân quỹ
1. Vốn huy
ộng:
- Dự trữ bắt buộc
- Quĩ ảm bảo khả năng thanh toán
2. Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 210.520
3. Các nghiệp vụ sử dụng vốn khác: 465.480
+ Huy ộng dưới 24 tháng
+ Huy ộng trên 24 tháng
2. Vốn i vay: 18600
3. Vốn tự có: 31400
Trong ó vốn huy ộng dưới 24 tháng chiếm 70% tổng nguồn vốn huy ộng; trong nghiệp vụ ngân qũi
(nguồn ngân quĩ) thì dự trữ bắt buộc chiếm 40% tổng nguồn.
lOMoARcPSD|36443508
Biết rằng:
- Ngân hàng thương mại M thường cho vay có ảm bảo bằng 70% g trị tài sản thế
chấp.
- Công ty vay vốn vốn tự tham gia kinh doanh 4.000 triệu ồng phải i vay một
ngân hàng thương mại N thêm số vốn 3000 triệu ồng.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Đáp án:
A. 7,6%
B. 8,6%
C. 6,6%
D. 9,6%
Câu 247
Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi ến ngân hàng thương mại M hồ xin vay vốn thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình
hình như sau:
- Tài sản thế chấp vay có giá trị là 6000 triệu ồng
- Tổng chi phí cho kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty là: 12.000 tr
Ngân hàng thương mại tính toán và có nguồn vốn cho vay công ty theo tổng chi phí công ty dự
kiến vay. Tổng chi phí dự kiến xin vay bằng 1,5% tổng nguồn vốn của NH M. Kế hoạch cân ối vốn kinh
doanh của NH M có các chi tiết sau:
Đơn vị: triệu ồng
Sử dụng vốn
Nguồn vốn
1. Nghiệp vụ ngân quỹ
- Dự trữ bắt buộc
- Quĩ ảm bảo khả năng thanh toán
2. Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 210.520
3. Các nghiệp vụ sử dụng vốn khác: 465.480
1. Vốn huy ộng:
+ Huy ộng dưới 24 tháng
+ Huy ộng trên 24 tháng
2. Vốn i vay: 18600
3. Vốn tự có: 31400
Trong ó vốn huy ộng dưới 24 tháng chiếm 70% tổng nguồn vốn huy ộng; trong nghiệp vụ ngân qũi
(nguồn ngân quĩ) thì dự trữ bắt buộc chiếm 40% tổng nguồn.
Biết rằng:
- Ngân hàng thương mại M thường cho vay có ảm bảo bằng 70% g trị tài sản thế
chấp.
- Công ty vay vốn vốn tự tham gia kinh doanh 4.000 triệu ồng phải i vay một
ngân hàng thương mại N thêm số vốn 3000 triệu ồng.
Yêu cầu: Tính ảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng M phải thực hiện trong quý 4 năm
lOMoARcPSD|36443508
2005.
Đáp án:
A. 10,9%;
B. 11,9%;
C. 12,9%;
D. 9,9%
Câu 248: Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:
USD/CAD = 1,5288/94
USD/JPY = 137,74/80
GBP/USD = 1,7079/83
Hãy xác ịnh tgiá hối oái ngân hàng X áp dụng khi: Khách hàng mua CAD bán CAD bằng
JPY
Đáp án: CAD/JPY = A. (137,74:1,5294)/(137,80:1,5288)
B. (137,74:1,5288)/(137,80:1,5294)
C. (137,80:1,5294)/(137,74:1,5288)D.
(1,5294:137,74)/(1,5288:137,80) Câu 249 : Ngân hàng thương mại X kinh doanh
ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:
USD/CAD = 1,5288/94
USD/JPY = 137,74/80
GBP/USD = 1,7079/83
Hãy xác ịnh tgiá hối oái ngân hàng X áp dụng khi: Khách hàng mua GBP bán GBP bằng
JPY.
Đáp án: GBP/JPY= A. (1,7083x137,80)/(1,7079x137,74)
B. (1,7079x137,74)/(1,7083x137,80)
C. (1,7079x137,80)/(1,7083x137,74)D.
(1,7083x137,74)/(1,7079x137,80
Câu 250
Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 ồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
Lãi suất USD 6 tháng: 5 % - 5 %
i suất GBP 6 tháng: 7 % - 7 %
Yêu cầu: Xác ịnh mức swap GBP và USD.
Đáp án:
Mức swap GBP/USD = A.147/118 ;
lOMoARcPSD|36443508
B. 146/118;
C. 145/117;D. 144/116.
Câu 251:
Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 ồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
Lãi suất USD 6 tháng: 5 % - 5 %
Lãi suất GBP 6 tháng: 7 % - 7 %
Yêu cầu: Tỷ giá kỳ hạn của GBP và USD.
Đáp án: Tỷ giá kỳ hạn GBP/USD =
A. 1,6134/1,6173;
B. 1,6136/1,6176;
C. 1,6146/1,6174;
D. 1,6133/1,6172 .
Câu 252
Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:
GBP/USD = 1,6825/35
AUD/USD = 0,6665/70
USD/HKD = 8,4955/75
USD/JPY = 131,12/22
Yêu cầu: Xác ịnh tỷ giá HKD/JPY theo USD.
Đáp án: HKD/JPY = A. (131,12:8,4975)/(131,22:8,4955)
B. (131,12:8,4955)/131,22:8,4975)
C. 131,22:131,12)/(8,4975:8,4955)
D. (131,12:131,22)/(8,4955:8,4975)
Câu 253
Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:
GBP/USD = 1,6825/35
AUD/USD = 0,6665/70
USD/HKD = 8,4955/75
USD/JPY = 131,12/22
Yêu cầu: Xác ịnh tỷgiá GBP/AUD theo USD.
Đáp án: GBP/AUD = A. (1,6825:0,6670)/(1,6835:0,6665)
B. (1,6825:1,6835)/(0,6665:0,6
670)
lOMoARcPSD|36443508
C. (1,6825:0,6665)/(1,6835:0,6
670)D. (1,6835:1,6825)/(0,6665:0,6670) Câu 254 Tại một thị trường có niêm yết
tỷ giá như sau:
GBP/USD = 1,6825/35
AUD/USD = 0,6665/70
USD/HKD = 8,4955/75
USD/JPY = 131,12/22
Yêu cầu: Xác ịnh tỷ giá GBP/HKD theo USD.
Đáp án: GBP/HKD= A. (1,6835x8,4955)/(1,6825x8,4975)
B. (1,6825x8,4955)/(1,6835x8,4975)
C. (1,6835x8,4975)/(1,6825x8,4955)
D. (1,6825x1,6835)/(8,4955x8,4975).
Câu 255: : Có các niêm yết như sau
USD/VND = 15730 /15761
EUR/USD = 1,2815 / 1,2818
AUD/USD = 0,7481 / 0,7486
GBP/USD = 1,8421 /1,8426
USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền AUD trong giao dịch công ty A bán 120.000 USD?
Đáp án: A. 160.406,36 AUD
B. 160.292,36 AUD
C. 160.406,23 AUD
D. 160.229,23 AUD
Câu 256: Có các niêm yết như sau
USD/VND = 15730 / 15761
EUR/USD = 1,2815 / 1,2818
AUD/USD = 0,7481 / 0,7486
GBP/USD = 1,8421 / 1,8426
USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền AUD trong giao dịch công ty B mua 20.000 GBP?
Đáp án: A. 49.620,892 AUD
B. 49.206,892 AUD
C. 49.227,892 AUD
D. 49.722,892 AUD
Câu 257: Có các niêm yết như sau
USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818
AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 /1,8426
USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền AUD trong giao dịch công ty C bán 40.000 GBP?
lOMoARcPSD|36443508
Đáp án: A. 98.482,07 AUD
B. 98.429,07 AUD
C. 98.492,07 AUD
D. 98.248,07 AUDCâu 258:
Có các niêm yết như sau:
USD/VND = 15730 / 15761
EUR/USD = 1,2815 /1,2818
AUD/USD = 0,7481 / 0,7486
GBP/USD = 1,8421 / 1,8426
USD/JPY = 106,68 /106,73
Hãy xác ịnh số tiền VND trong giao dịch công ty A bán 120.000 USD?
Đáp án: A. 1.887.600.000 VND
B. 1.887.060.000 VND
C. 1.887.006.000 VND
D. 1.887.000.600 VND
Câu 259: Có các niêm yết như sau:
USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818
AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 /1,8426
USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền VND trong giao dịch công ty B mua 20.000 GBP?
Đáp án: A. 580.842.372 VND
B. 580.824.372 VND
C. 580.208.372 VND
D. 580.802.372 VND
Câu 260: Có các niêm yết như sau:
USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818
AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 / 1,8426
USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền VND trong giao dịch công ty C bán 40.000 AUD?
Đáp án: A. 470.270.000 VND
B. 470.207.000 VND
C. 471.326.164 VND
D. 471.632.164 VND
Câu 261: Ông X dự ịnh gửi tiết kiệm ịnh k 3 tháng tại một ngân hàng Y số tiền 30 triệu ồng. Lãi suất
ngân hàng áp dụng cho loại tiền này là 7,2%/năm. Ông X sẽ nhân ược cả gốc và lãi khi áo hạn là bao nhiêu
nếu ngân hàng chỉ tính lãi khi áo hạn?
Đáp án: A. 30.540.000 ồng
lOMoARcPSD|36443508
B. 30.450.000 ồng
C. 30.054.000 ồng
D. 30.504.000 ồng
Câu 262:
Ông X dự ịnh gửi tiết kiệm ịnh kỳ 3 tháng tại một ngân hàng Y số tiền 30 triệu ồng. Lãi suất ngân hàng
áp dụng cho loại tiền này 7,2%/năm. Ông X sẽ nhân ược cả gốc và lãi khi áo hạn là bao nhiêu nếu ngân
hàng tính lãi kép hàng tháng?
Đáp án: A. 32.219.022 ồng
B. 31.246.022 ồng
C. 32.543.264 ồng
D. 333.534.246 ồng Câu 263:
Ngày 20/11/2006 Phòng tín dụng của Ngân hàng A có nhận ược của một khách hàng hối phiếu số
1247/04 ký phát ngày 15/10/2006 sẽ ến hạn thanh toán vào ngày 15/04/2007 mệnh giá 128.000 USD
ã ược Ngânng B chấp nhận chi trả khi áo hạn, xin chiết khấu. Hãy xác ịnh số tiền mà khách hàng sẽ nhận
ược khi chiết khấu chứng từ trên biết rằng Ngân ng A áp dụng mức hoa hồng là 0,5% trên mệnh giá chứng
từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 6%/năm ối với USD?
Đáp án: A. 124.267,67 USD
B. 124.245,66 USD
C. 124.245,33 USD
D. 124.645,67 USD
Câu 264: Ngày 20/02/2007 Phòng tài trợ xuất khẩu của Ngân hàng A nhận ược nghị của công ty B xin
chiết khấu bộ chứng từ xuất khấu kèm theo L/C số 1235/12LCXK hối phiếu số 1235/12HPXK trị giá
250.000 USD phát hành vào ngày 10/01/2007 ến hạn thanh toán vào ngày 10/07/2007. Sau khi xem xét
chứng từ hợp lệ và lãnh ạo Ngân hàng A ã quyết ịnh chấp nhận chiết khấu cho khách hàng với lãi suất chiết
khấu 6,25%/năm hoa hồng phí 0,5% trên mệnh giá chứng từ. y xác ịnh số tiền khách hàng
nhận ược qua nghiệp vụ chiết khấu này?
Đáp án: A. 242.637,61 USD
B. 242.430,56 USD
C. 242.673,56 USD
D. 242.430,16 USD
Câu 265: Phát biểu nào dưới ây là úng?
A. Chi phí huy ộng vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
B. Chi phí huy ộng vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
C. Cả A và B ều úng.
lOMoARcPSD|36443508
D. Chi phí huy ộng vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà còn có
cả các chi phí khác.
Câu 266 Chi phí nào trong tổng chi phí huy ộng vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn
C. Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán
D. Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy ộng của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong
tổng chi phí huy ộng vốn của NHTM.
Câu 267: Tại sao các khách hàng vay vốn của NHTM phải hoàn trả cả gốc và lãi úng hạn? A.
Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước.
B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay ể bổ sung vốn lưu ộng của khách hàng khi
thiếu C. Cả A và B ều úng
D. Vì NHTM i vay vốn ể cho vay; phải làm nghĩa vụ ối với nhà nước và ể tồn tại phát triển.
Câu 268: Phát biểu nào dưới ây là úng?
A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu ộng thiếu ối với doanh nghiệp
B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn.
C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có iều kiện.
D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản ảm bảo.
Câu 269: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là các ộng sản; giấy tờ có giá.
B. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất ộng sản.
C. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM là ộng sản, bất ộng sản; bảo lãnh
của bên thứ 3.
D. Chỉ có A và B
Câu 268: Số tiền NHTM ể lại nhằm thực hiện việc thanh toán, chi trả do ai quy ịnh?
A. Do từng NHTM quy ịnh
B. Do NHTW quy ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt
D. Do các NHTM cùng xây dựng.
Câu 269: Lãi suất huy ộng vốn của các NHTM do ai quyết ịnh?
A. Do từng NHTM quy ịnh
B. Do NHTW quyết ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết ịnh
D. Do các NHTM cùng quyết ịnh
lOMoARcPSD|36443508
Câu 270: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm do ngân hàng nào quy ịnh?
A. Do từng NHTM quy ịnh
B. Do NHTW quy ịnh.
C. Do các NHTM cùng xây dựng
D. Do từng NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt.
Câu 271: Phát biểu nào dưới ây là úng về của nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM ?
A. Nghiệp vụ huy ộng của NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có
thu nhập.
B. Nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng.
C. Nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng
D. Cả B và C
Câu 272: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy ộng vốn ối
với hoạt ộng của NHTM?
A. Nghiệp vụ huy ộng tạo cho ngân hàng mở rộng hoạt ộng kinh doanh.
B. Không có nghiệp vụ huy ộng vốn ngân hàng thương mại không ủ nguồn vốn tài trợ cho hoạt
ộng của mình.
C. Thông qua hoạt ộng huy ộng vốn, ngân hàng thương mại biết ược nhu cầu vay vốn của
khách hàng.
D. Không có phát biểu nào sai cả
Câu 273: Ngân hàng thương mại có thể huy ộng vốn qua những loại tài khoản tiền gưỉ nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả ều úng
Câu 274: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A. Tiền gửi không k hạn có thể rút ược bất cứ lúc o kể cả khi ngân hàng óng cửa trong khi tiền
gửi ịnh kỳ có thể rút ược bất cứ lúc nào khi ngân hàng mở cửa.
B. Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi ịnh kỳ chỉ rút ược
khi ến hạn.
C. Tiền gửi không kỳ hạn không phải rút ược bất cứ lúc nào
D. Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào
Câu 275: Phát biểu nào dưới ây về tín dụng của ngân hàng thương mại là phù hợp?
A.Tín dụng NHTM nhà nước kinh doanh không vì mục ích lợi nhuận
lOMoARcPSD|36443508
B. Tín dụng có ảm bảo và tín dụng không có ảm bảo
C. Tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần là tín dụng tư nhân
D. Tín dụng NHTM có hoàn trả và tín dụng NHTM không có hoàn trả
Câu 276: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt ộng tín dụng của ngân hàng thương mại?
A. ý nghĩa ối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng
B. Có ý nghĩa tăng cường thu nợ
C. Có ý nghĩa như là căn cứ ể ánh giá hoạt ộng của ngân hàng
D. Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc
thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các
bên có liên quan trong vay vốn.
Câu 277: Phát biểu nào dưới ây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước khi quyết
ịnh cho vay?
A. Khi khách hàng vay vốn ảm bảo úng mục ích, ối tượng; tăng cường sử dụng vốn vay
hiệu quả, trả núng hạn; chỉ ra những tình huống thể dẫn ến rủi ro cho ngân hàng,
tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro ó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa
và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra.
B. Chỉ ể kiểm tra khách hàng vay vốn
C. Để cho cán bộ tín dụng ngân hàng quan tâm ến thu nợ khi cho vay
D. Để các bộ phận của ngân hàng biết ược tình hình cho vay và thu
Câu 278: Phát biểu nào về việc phải thẩm ịnh hồ sơ tín dụng trước khi quyết ịnh cho khách hàng vay là phù
hợp?
A. Phải thẩm ịnh hồ sơ vì khách hàng vay chưa có tín nhiệm
B. Vì khách hàng mới vay vốn lần u.
C. Vì khách hàng vay vốn với khối lượng lớn.
D. Phải thẩm ịnh ể xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn các ièu kiện vay vốn
hay không?
Câu 279: NHTM phòng ngừa rủi ro hối oái ngoại bảng bằng cách nào?
A. Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch
giaongay.
B. Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ
C. Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua
D. Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch khạn, sử dụng hợp ồng tương lai, sử dụng giao
dịch quyền chọn.
Câu 280: Phương pháp phòng ngừa rủi ro hối oái nội bảng của NHTM gồm những nội dung nào?
A. NHTM luôn duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ
lOMoARcPSD|36443508
B. NHTM tham gia các giao dịch về ngoại tệ sao cho tổng giá trị mua vào của một ngoại tệ nào ó bằng với
tổng giá trị các hợp ồng bán ra của ngoại tệ ó.
C. Gồm A và B
D. Chỉ duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ ối với một vài ồng ngoại tệ.
Câu 281: Phát biểu nào sau ây là một phát biểu chính xác ?
A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục ích tài trợ vốn cho doanh nghiệp ầu tư vào tài sản lưu ộng
và cho vay dài hạn nhằm tài trợ vốn cho doanh nghiệp ầu tư vào tài sản cố ịnh
B. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn ều cùng ối tượng ầu tư
C. Cho vay ngắn hạn chỉ thực hiện cho vay ối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh cho
vay dài hạn không cho vay cá nhân.
D. Gồm B và C
Câu 282: Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia gồm những nội dung nào?
A. Xác ịnh quy mô dự trữ ngoại hối
B. Xác ịnh cơ cấu dự trữ ngoại hối
C. Tổ chức quản lý dự trữ ngoại hối
D. Gồm A, B, C
Câu 283: Phát biểu nào về quỹ dự trữ phát hành của NHTW sau ây là úng?
A. Là quỹ dự trữ tiền ể cho NHTM vay
B. Là quỹ dự trữ tiền ể cấp tiền cho kho bạc nhà nước khi cần thiết
C. Gồm A và B
D. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho trung ương của NHTW và các kho tiền tại chinhánh
NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc NHTW.
Câu 284: Nghiệp vụ phát hành tiền của NHTW gồm những nội dung nào?
A. Xác ịnh tiền cung ứng tăng thêm hàng năm; ưa tiền vào lưu thông và tổ chức iều hoà
tiền mặt.
B. Tổ chức chế bản, in úc; bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá
C. Vận chuyển tiền, tiền sản quý, giấy tờ có giá; thu hồi thay thế tiền
D. Gồm A, B, C và tiêu huỷ tiền
Câu 285: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về phân loại hối phiếu thương mại?
E. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
F. Hối phiếu thương mại thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu
sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ.
G. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu ích danh và hối phiếu trả theo lệnh
H. Tất cả các phát biểu trên ều úng
Câu 286 : Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu ?
lOMoARcPSD|36443508
A. Tiêu ề của hối phiếu
B. Địa iểm ký phát hối phiếu
C. Mệnh lệnh òi tiền vô iều kiện
D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu.
Câu 287: Ngân hàng ối phó với rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ bằng cách nào ?
A. Tìm cách cân bằng hay óng trạng thái ngoại tệ
B. Sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro C. Chấp nhận rủi ro nhằm
kiếm lợi nhuận.
D. Tất cả các trả lời ều úng.
Câu 288: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?
A. Dựa trên cơ sở có ảm bảo bằng vàng
B. Dựa trên cơ sở có ảm bảo bằng vàng bạc, kim khí á quý
C. Dựa trên cơ sở có ảm bảo bằng tốc ộ lạm phát
D. Dựa trên cơ sở có ảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ
Câu 289: Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào?
A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ
B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ
C. Do ngân hàng cho vay quá nhiều
D. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có.
Câu 290: Phát biểu nào về rủi ro thanh khoản của NHTM dưới ây là chính xác?
A. Rủi ro thanh khoản là sự tổn thất về tiền trong thanh toán của NHTM
B. Rủi ro thanh khoản do NHTM không khả năng thanh toná bằng chuyển khoản cho khách hàng.C.
Rủi ro thanh khoản của NHTM là sự mất mát về tín nhiệm của NHTM trong thanh toán
D. Rủi ro thanh khoản của NHTM tình trạng NHTM không nguồn vốn hoặc không tìm
ược nguồn vốn từ bên ngoài ể áp ứng yêu cầu thanh toán, rút tiền của khách hàng.
Câu 291: Vốn pháp ịnh của NHTM do ai quy ịnh?
A. Do từng ngân hàng thương mại tự quy ịnh
B. Do các ngân hàng thương mại cùng quy ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình lên NHTW duyệt
D. Do nhà nước quy ịnh
Câu 292: Phát biểu nào dưới ây là úng?
A. Vốn iều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM
B. Vốn iều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM
C. Vốn iều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM
D. Cả B và C là úng.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 293: Nguồn vốn huy ộng nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?
A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C. Tiền gửi thanh toán.
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 294: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy ộng thường cao hơn lãi suất huy ộng tiền gửi tiết kiệm
ngắn hạn
B. Lãi suất huy ộng tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy ộng không khạn của lãi suất tiết kiệm.
C. Lãi suất huy ộng tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy ộng tiền gửi tiết kiệm không
kỳ hạn.
D. Cả A và B ều úng
Câu 295: Phát biểu nào dưới ây về vốn iều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là úng ?
A. Vốn iều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng
vốn pháp ịnh, số vốn do Chính phủ quy ịnh trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng
thương mại.
B. Trong quá trình hoạt ộng, kinh doanh ngân thương mại không ược bổ sung vốn
iều lệ của mình.
C. Vốn iều lệ của từng loại ngân hàng thương mại do từng ngân hàng thương mại tự quyết
ịnh iều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW . D. Tất cả các cách phát biểu trên ều úng
Câu 297: Thế nào là cho vay thế chấp bằng bất ộng sản?
A. nh thức cho vay khách hàng phải dùng tài sản bất ộng sản ảm bảo các
khoản nợ, những tài sản cho khách hàng giữ và có trách nhiệm quản lý còn ngân hàng chỉ giữ
giấy tờ xác nhận quyền sở hữu và văn tự thế chấp tài sản ó.
B. hình thức cho vay khách hàng phải dùng tài sản bất ộng sản thế chấp cho một
khoản vay nhưng không cần phải giao giấy tờ sở hữu cho ngân hàng quản lý.
C. hình thức cho vay mà khách hàng dùng tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp ể cầm cố khi
vay vốn.
D. Là hình thức cho vay mà khách hàng có thể dùng bất cứ ộng sant nào ể thế chấp khi vay vốn
ngân hàng
Câu 298: Thế nào là thời hạn trả nợ?
A. khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng bắt ầu trả nợ cho ến khi trả hết nợ (gốc
và lãi) cho ngân hàng.
lOMoARcPSD|36443508
B. Là khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng bắt ầu nhận tiền vay ầu tiên ến khi trả hết nợ
(gốc và lãi) cho ngân hàng.
C. khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng kết thúc việc nhận tiền vay cho ến khi bắt ầu
trả nợ cho ngân hàng.
D. khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng bắt ầu nhận tiền vay ầu tiên ến khi kết thúc
việc nhận tiền vay.
Câu 299: Những yếu tố cấu thành lãi suất cho vay bao gồm những yếu tố nào? A.
Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy ộng vốn, chi phí hoạt ộng.
B. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí hoạt ộng.
C. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy ộng vốn, chi phí hoạt ộng, chi phí dự phòng rủi ro
tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí về nghĩa vụ ối với nhà nước, một phần lợi nhuận
phát triển.
D. Chi phí hoạt ộng, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn Câu 301:
Các hình thức cho thuê tài chính gồm những hình thức nào?
A. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên.
B. A; cho thuê tài chính liên kết, cho thuê tài chính hợp tác.
C. B; cho thuê tài chính bắc cầu.
D. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính hợp tác,
cho thuê tài chính bắc cầu.
Câu 302: Tổng số tiền tài trợ cho thuê bao gồm những chi phí nào?
A. Chi phí mua tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp ặt chạy thử.
B. A và các chi phí khác ể hình thành nguyên giá tài sản.
C. Chi phí mua tài sản ể hình thành nguyên giá tài sản.
D. Chi phí mua tài sản
Câu 303: Việc xác ịnh thời hạn thuê ược dựa trên các cơ sở nào?
A. Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản.
B. A; cường ộ sử dụng tài sản
C. B; khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường.
D. C; tính chất của từng loại tài sản...
Câu 304: Thế nào là cho thuê vận hành?
A. Cho thuê vận hành là một thoả thuận cho thuê có thời hạn thuê ngắn hơn nhiều so với thời gian
hữu dụng của tài sản.
B. A; tổng số tiền mà người thuê phải trả nhỏ hơn nhiều so với giá trị gốc của tài sản.
C. B; người cho thuê phải chịu toàn bộ chi phí bảo trì, bảo hiểm, ri ro, thiệt hại không phải
do bên thuê gây ra.
lOMoARcPSD|36443508
D. A; người cho thuê phải chịu toàn bộ chi phí bảo trì.
Câu 305: ở Việt Nam thì một giao dịch cho thuê vận hành ược xác ịnh khi nào?
A. Quyền sở hữu tài sản không ược chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc hợp ồng thuê và thời
hạn cho thuê chỉ chiếm một phần thời gian hữu dụng của tài sản cho thuê.
B. A; hợp ồng cho thuê không quy ịnh việc thoả thuận mua tài sản cho thuê giữa bên thuê
bên cho thuê.
C. B; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải áp ứng ủ các iều kiện
do NHNN Việt Nam quy ịnh và ược NHNN chấp thuận bằng văn bản.
D. A; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải áp ứng ủ các iều kiện
do NHNN Việt Nam quy ịnh
Câu 306: Điều kiện áp dụng cho vay hợp vốn là gì?
A. Nhu cầu xin vay vốn của khách hàng vượt quá giới hạn cho vay của ngân hàng theo quy ịnh
hiện hành.
B. Nhu cầu phân tán rủi ro ngân hàng.
C. A; nguồn vốn của một ngân hàng không áp ứng ược nhu cầu vay vốn của khách hàng.
D. B và C; khách hàng vay có nhu cầu vay vốn từ nhiều ngân hàng.
Câu 307: Nguyên tắc tổ chức việc cho vay hợp vốn là gì?
A. Các thành viên tự nguyện tham gia và phối hợp với nhau ể thực hiện.
B. Hình thức cấp tín dụng phương thức giao dịch giữa các bên tham gia cho vay hợp vốn với
khách hàng vay vốn phải ược các thành viên thoả thuận thống nhất ghi trong hợp ồng cho vay
hợp vốn.
C. Các thành viên tự nguyện tham gia, thống nhất lựa chọn tổ chức ầu mối, thành viên ầu
mối thanh toán.
D. B và C
Câu 308: Quy trình cho vay hợp vốn gồm những nội dung nào?
A. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, thẩm ịnh dự án hợp vốn.
B. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn.
C. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm ịnh dự án hợp
vốn.
D. C; ký kết và thực hiện hợp ồng cho vay hợp vốn, hợp ồng tín dụng.
Câu 310: Thanh toán không dùng tiền mặt có những ặc trưng nào?
A. Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc ể
thanh toán.
B. Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, ó
là: Người trả tiền, người thụ hưởng và các trung gian thanh toán.
lOMoARcPSD|36443508
C. Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi tiền ghi sổ, bút tệ);
chứng từ thanh toán.
D. B và C
Câu 311: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?
A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những iều kiện thanh toán và ược sử
dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ
hưởng hay người trả tiền lập ra.
B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.
C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những iều kiện thanh toán như lệnh thu do
chính người trả tiền lập ra.
D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng
lập ra.
Câu 312: Khi quyết ịnh mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm ến các
yếu tố nào?
A. Thuận tiện trong giao dịch, tốc ộ nhanh.
B. Đảm bảo an toàn tài sản.
C. Chi phí giao dịch hợp lý; ảm bảo an toàn.
D. A và C
Câu 313: Tài khoản thanh toán bị phong toả một phần hay toàn bộ số tiền trong các trường hợp nào?
A. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng
B. Có quyết ịnh hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo quy ịnh của
pháp luật.
C. B; các trường hợp khác theo quy ịnh của pháp luật
D. C; có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng.
Câu 314: Tài khoản thanh toán bị óng trong các trường hợp nào?
A. Chtài khoản yêu cầu, khi tổ chức tài khoản bị chấm dứt hoạt ộng theo quy ịnh của pháp
luật.
B. Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với
ngân hàng hoặc khi tài khoản số thấp không hoạt ộng trong một thời gian nhất ịnh
theo quy ịnh của ngân hàng thì ngân hàng ược quyền quyết ịnh việc óng tài khoản của chủ tài
khoản ; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt ộng
C. Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt ộng
D. A và B; khi cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 315: Thế nào là lệnh thanh toán?
lOMoARcPSD|36443508
A. Lệnh thanh toán lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng
dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ iện tử hoặc các hình thức
khác theo quy ịnh của quan nhà nước thẩm quyền yêu cầu ngân hàng thực hiện
giao dịch thanh toán.
B. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ối với người sử dụng dịch vụ thanh
toán ể thực hiện thanh toán.
C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ
thanh toán dưới hình thức chứng từ iện tử ể yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.
D. Gồm B và C
Câu 316: Thế nào là thẻ ngân hàng?
A. Thẻ ngân hàng công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng
sử dụng ể trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy
rút tiền tự ộng.
B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng ể trả
tiền hàng hoá, dịch vụ.
C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng ể trả
tiền hàng hoá.
D. Thẻ ngân hàng công cthanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng trả tiền
dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự ộng.
Câu 317: Tham gia thanh toán uỷ thác thu trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào? A.
Người xuất khẩu, người nhập khẩu.
B. Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình
C. A và B
D. Người xuất khẩu, ngân hàng chuyển.
Câu 318: Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào? A.
Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng).
B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền
C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền.
D. A và B
Câu 319: Một hợp ồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào?
A. Hình thức hợp ồng, mệnh giá hợp ồng.
B. Giá thực hiện, thời hạn hợp ồng.
C. A và B; lệ phí quyền chọn
D. A; lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp ồng.
Câu 320: Bảo lãnh ngân hàng có các ặc iểm nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau.
B. Bảo lãnh ngân hàng có tính ộc lập so với hợp ồng.
C. B; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau
D. C và tính phù hợp của bảo lãnh.
| 1/85

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
320 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng có áp án
Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, kinh doanh
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể ầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay và ầu tư
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, ầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.
Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có ể bắt ầu hoạt ộng
B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM óng góp
C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM
D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp
Câu 3: Nguồn từ các quỹ ược coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?
A: Quỹ dự trữ bổ sung vốn iều lệ, quỹ khấu hao cơ bản
B: Quỹ dự trữ bổ sung vốn iều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác C: Quỹ dự trữ vốn
iều lệ, quỹ khen thưởng.
D: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.
Câu 4: Các tài sản nợ khác ược coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?
A: Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B: Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do ánh giá lại tài sản, chênh
lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ ông góp thêm.
C: Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do ánh giá lại tài sản,
chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận ược ể lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D: Các khoản chênh lệnh do
ánh giá lại tài sản, lợi nhuận ược ể lại chưa phân bổ cho các quỹ Câu 5: Vốn huy
ộng của NHTM gồm những loại nào?
A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác.
B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn ược ngân sách cấp bổ sung.
C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
D: Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.
Câu 6: Vốn huy ộng từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào? lOMoARcPSD| 36443508
A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền i vay
NHTW B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
Câu 7: Tại sao phải quản lý nguồn vốn
A: Khai thác tối a nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của
NHTM ể có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước.
B: Khai thác tối a nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng
bền vững, áp ứng kịp thời, ầy ủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả
của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
C: Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn
vốn NHTM tăng trưởng bền vững, áp ứng kịp thời, ầy ủ về thời gian lãi suất thích hợp.
D: Khai thác tối a nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của
NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Câu 8: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?
A: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có ; Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan
hệ với tài sản có có rủi ro; Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
B: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác
ịnh vốn chủ sở hữu với vốn cho vay;
C: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
D: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các
nhân tố khác; xác ịnh vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.
Câu 9: Phát biểu nào dưới ây về quản lý vốn huy ộng là úng nhất?
A: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả
B: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn.
C: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.
D: Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản
của nguồn vốn; xác ịnh nguồn vốn dành cho dự trữ. Câu 10: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới ây là chính xác nhất?
A: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
B: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng C:
Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả. lOMoARcPSD| 36443508
D: Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả.
Câu 11: Theo quy ịnh hiện hành ở Vệt Nam, ối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?
A: Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội
B: Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
C: Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy ịnh của pháp luật D:
Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.
Câu 12: Tổ chức tín dụng không ược cho vay vốn những nhu cầu nào?
A: Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển ổi.
B: Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm.
C: A và những ối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.
D: Nhu cầu tài chính ể giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện
các giao dịch mà pháp luật cấm và A
Câu 13: Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào? A: Tiền vay sử dụng úng mục ích
ã thoả thuận và có tài sản ảm bảo cho vốn
vay. B: Tiền vay sử dụng úng mục ích
ã thoả thuận; tiền vay hoàn trả úng
hạn cả gốc và lãi C: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận, có tài sản làm ảm bảo, trả nợ úng hạn.
D: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận, có tài sản làm ảm bảo, trả úng hạn cả gốc và lãi.
Câu 14: Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?
A: Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn.
B: Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả.
C: B; khách hàng vay thực hiện ảm bảo tiền vay theo quy ịnh; ịa vị pháp lý của khách hàng vay;
sử dụng vốn vay hợp pháp
D: Khách hàng phải có tài sản ảm bảo tiền vay theo quy ịnh; có vốn tự có lớn.
Câu 15: Thế nào là cho vay ảm bảo bằng tài sản?
A: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc có uy tín lớn.
B: A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
C: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.
D: C ; tài sản hình thành từ vốn vay.
Câu 16: Các tài sản cầm cố, thế chấp chủ yếu là gì? lOMoARcPSD| 36443508
A : Cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng thương phiếu, thế chấp bất ộng
sản B: Cầm cố bằng thương phiếu, cầm cố bằng hàng hoá, thế chấp bất ộng sản.
C: B , cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng hợp ồng thầu khoán.
D: A và cầm cố bằng hợp ồng thầu khoán.
Câu 17: Cho vay không có ảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?
A: Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B: Dựa vào uy tín của khách hàng
C: Khả năng hoàn trả gốc và lãi úng hạn
D: Sử dụng vốn vay có hiệu quả
Câu 18: Phát biểu nào dưới ây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
A: Hoàn trả nợ úng hạn
B: Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C: Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay.
D: Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B Câu 19: Vốn
iều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy ịnh? A. Do nhà nước quy ịnh
B. Do ngân hàng trung ương quy ịnh C. Cả A và B
D. Do ngân hàng thương mại quy ịnh
Câu 20: Những căn cứ ịnh giá lãi cho vay nào dưới
ây của khoản vay là úng nhất?
A: Chi phí huy ộng vốn, dự phòng tổn thất rủi ro
B: Chi phí huy ộng vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn
C: Chi phí huy ộng vốn, mức vay, thời hạn vay
D: Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.
Câu 21: Quy trình cho vay là gì?
A: Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B: Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C: Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay ối với khách hàng D: A và B
Câu 22: Quy trình cho vay phản ánh những vấn ề gì?
A: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; ối tượng vay vốn
B: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.
C: Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
D: B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn ề liên quan ến cho vay. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 23: Phát biểu nào dưới ây về quy trình cấp tín dụng là ầy ủ nhất?
A: Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.
B: Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, thẩm ịnh dự án vay.
C: Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
D: Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
Câu 24: Hồ sơ cho vay thường gồm những loại nào?
A: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng
B: Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
C: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng, hồ sơ do ngân hàng lập
D: C và hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
Câu 25: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào?
A: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về ối tượng vay vốn.
B: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.
C: Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án ( ối với cho vay trung và dài hạn).
D: Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý.
Câu 26: Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào?
A: Các báo cáo về thẩm ịnh, tái thẩm ịnh.
B: Các báo cáo về thẩm ịnh, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay,
thông báo ến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay.
C: Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm ịnh, tái thẩm ịnh
D: C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ
Câu 27: Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?
A: Hợp ồng tín dụng, ơn vay vốn.
B: Sổ vay vốn, ơn vay vốn, kế ước nhận nợ.
C: Hợp ồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp ồng ảm bảo tiền vay (nếu có).
D: Hợp ồng tín dụng và Sổ vay vốn.
Câu 28: Để phân tích ánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?
A: Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...
B: Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán ể ánh giá tài chính.
C: Các tài liệu liên quan ến ảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn
như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...
D: C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,...
Câu 29: Ngân hàng thường phân tích ánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
A: Năng lực pháp lý của khách hàng, ịa iểm kinh doanh của khách hàng lOMoARcPSD| 36443508
B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực iều hành sản xuất kinh doanh
của ban lãnh ạo ơn vị, uy tín của khách hàng.
D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.
Câu 30: Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
A: Là phương pháp mà ngân hàng quy ịnh một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng
B: là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.
C: Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối a duy trì
trong một thời gian nhất ịnh. D: Gồm A và B
Câu 31: Thế nào là cho vay từng lần?
A: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp ồng tín dụng.
B: Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp ồng vay từng lần.
C: Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp ồng vay từng lần, từ lần hai trở i không phải làm ơn xin vay. D: Là A và C
Câu 32: Thế nào là cho vay ngắn hạn?
A: Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp ặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B: Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng ể sản xuất kinh doanh và phục
vụ ời sống. C: Cả A và B
D: Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng ể sản xuất kinh
doanh và phục vụ ời sống.
Câu 33: Quy trình cho vay bổ sung vốn lưu ộng nào dưới ây có nội dung chính xác nhất?
A: Tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin về khách hàng.
B: Căn cứ vào tài liệu xin vay ược khách hàng cung cấp, cán bộ tín dụng (cán bộ thẩm ịnh) phân tích ánh giá khách hàng.
C: B; phê duyệt ký hợp ồng; tiếp nhận hồ sơ; thu thập thông tin về khách hàng D:
C và thực hiện hợp ồng.
Câu 34: Cho vay trên tài sản gồm những loại nào?
A: Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố
B: Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá C: A và bao thanh toán.
D: B và bao thanh toán.
Câu 35: Hãy chọn câu trả lời úng nhất dưới ây về chiết khấu chứng từ có giá?
A: Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại. lOMoARcPSD| 36443508
B: Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá.
C: A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá - (trừ i) lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí. D: A và B
Câu 36: Các giấy tờ có giá ngắn hạn thuộc ối tượng chiết khấu gồm những loại gì?
A: Tín phiếu, kỳ phiếu, thương phiếu.
B: Thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, bộ chứng từ hàng xuất, các trái phiếu có thời hạn lưu
hành còn lại tới 12 tháng.
C: Tín phiếu, kỳ phiếu, B, các giấy tờ có giá khác D:
B, tín phiếu, kỳ phiếu.
Câu 37: Thế nào là bao thanh toán?
A: Là một dịch vụ trong ó một tổ chức ứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá
ã bán cho nhà nhập khẩu.
B: Là A và òi nợ ở nhà xuất khẩu.
C: Là một dịch vụ trong ó một tổ chức ứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá ã bán cho nhà nhập khẩu.
D: Là một dịch vụ trong ó một tổ chức ứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng hoá ã
bán cho nhà nhập khẩu và sau ó òi nợ nhà xuất khẩu.
Câu 38: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào? A: Quản lý nợ
B: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá ơn, số còn lại ược nhận khi
tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu ược nợ. C: A và B
D: B; phòng ngừa rủi ro; quản lý nợ.
Câu 39: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?
A: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký gửi
ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất ịnh.
B: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký gửi ở ngân
hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất ịnh.
C: Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký gửi ở
ngân hàng trên tài khoản tiền gửi. D: Gồm cả B và C
Câu 40: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào? A: Không có số dư B: Chỉ có dư có C: Chỉ có dư nợ lOMoARcPSD| 36443508
D: Có thể dư có, có thể dư nợ
Câu 41: Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào? A. Cho vay cầm ồ. B. Cho vay
ảm bảo bằng thu nhập của người lao ộng. C. Cho vay có
ảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B D. A và B.
Câu 42: Cho vay trung và dài hạn có những ặc iểm gì? A.
Gắn với luân chuyển vốn cố ịnh, tài trợ do thiếu vốn cố ịnh, áp ứng yêu cầu mua sắm
TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ. B.
Không gắn với luân chuyển vốn cố ịnh, tài trợ do thiếu vốn cố ịnh, áp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ. C.
Gắn với luân chuyển vốn cố ịnh, tài trợ do thiếu vốn cố ịnh, áp ứng yêu cầu mua sắm
TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu ộng. D. Gắn với dự án
ầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
Câu 43: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào? A.
Cho vay theo dự án ầu tư.
B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án ầu tư.
C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án
ầu tư, cho vay tiêu dùng. D. Cho vay theo dự án
ầu tư, cho vay tiêu dùng. Câu 44: Nội dung
chính của một dự án ầu tư bao gồm những gì? A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án. B.
Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt ộng của dự án,
các nguồn lực; hiệu quả dự án C.
Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.D. Mục tiêu
của dự án, các hoạt ộng của dự án, các kết quả.
Câu 45: Một dự án phải ảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?
A. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực.
B. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát.
C. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát.
D. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng ịnh.
Câu 46: Trình bày nào dưới ây phản ánh ầy ủ các giai oạn của chu trình một dự án? A. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện ầu tư. B. Chuẩn bị
ầu tư, thực hiện
ầu tư, vận hành kết quả ầu tư. lOMoARcPSD| 36443508 C. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện
ầu tư, vận hành kết quả ầu tư, thẩm ịnh dự án ầu tư. D. Chuẩn bị ầu tư, thực hiện ầu tư, thẩm ịnh ầu tư.
Câu 47: Hãy chọn câu trả lời úng nhất dưới ây về nội dung thẩm ịnh của một dự án? A.
Thẩm ịnh sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án. B.
Thẩm ịnh sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm ịnh phương diện thị trường của dự
án, phân tích rủi ro dự án. C.
Thẩm ịnh sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm ịnh phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án. D.
Gồm B ;thẩm ịnh phương diện kỹ thuật, thẩm ịnh tài chính, thẩm ịnh phương
diện kinh tế, xã hội, môi trường.
Câu 48: Nghiên cứu, thẩm ịnh phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì? A. Xác
ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh kỹ thuật của dự án. B. Xác
ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh nguồn vốn ; xác ịnh thuế phải nộp. C.
Xác ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh nguồn vốn và sự ảm bảo nguồn vốn
tài trợ cho dự án, thẩm ịnh về chi phí, doanh thu, lợi nhuận. D.
Xác ịnh mức vốn ầu tư cho dự án, xác ịnh nguồn vốn, thẩm ịnh về chi phí, doanh thu,
lợi nhuận, xác ịnh lợi nhuận cần nộp và ể lại.
Câu 49: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào? A.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm
ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồng tín dụng. B.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm
ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải ngân. C.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải ngân,
giám sát quá trình sử dụng vốn. D.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải
ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp ồng.
Câu 50: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì? A.
Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ ầu tư dự án vượt quá giới hạn tối a cho phép
ối với một khách hàng của TCTD B.
Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD C.
Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1
TCTD không áp ứng nhu cầu của dự án. D. A và C.
Câu 51: Quy trình cho vay hợp vốn ( bảo lãnh ) bao gồm những khâu nào? A.
Tiếp nhận hồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp vốn. lOMoARcPSD| 36443508 B.
Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng C.
Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng và thực hiện hợp ồng tín dụng ồng tài trợ. D.
Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng và thực hiện hợp
ồng tín dụng ồng tài trợ, thống nhất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp ồng
tín dụng ồng tài trợ.
Câu 52: Cho vay tiêu dùng có những ặc iểm gì? A. Nhu cầu TD phong phú,
a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt. B.
Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác. C.
Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao
hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả
ngắn, trung và dài hạn. D.
Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác.
Câu 53: Theo luật các TCTD của VN thì cho thuê tài chính ược ịnh nghĩa như thế nào? A.
Cho thuê tài chính là hoạt ộng TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp ồng cho thuê tài
sản giữa bên cho thuê và khách hàng thuê. B.
Cho thuê tài chính là hoạt ộng TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp ồng cho thuê tài
sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng mua lại tài sản ó. C.
Cho thuê tài chính là hoạt ộng TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp ồng cho thuê tài
sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng
mua lại tài sản ó, hoặc tiếp tục thuê lại tài sản ó theo các iều kiện ã thỏa thuận trong hợp ồng thuê. D.
Gồm B; hoặc tiếp tục thuê lại tài sản ó theo các iều kiện ã thỏa thuận trong hợp
ồng thuê. Trong thời hạn cho thuê các bên không ược ơn phương hủy bỏ hợp ồng.
Câu 54: Đặc trưng của cho thuê tài chính gồm những nội dung chính nào? A.
Hợp ồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời
hạn thuê; bên cho thuê không ược chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc hợp ồng thuê. B.
Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê nếu
tổng giá trị các khoản tiền thuê hiện tại tương
ương hoặc cao hơn giá trị của tài sản. lOMoARcPSD| 36443508 C.
Gồm B; việc cho thuê nhằm vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh, thời hạn hợp ồng
cho thuê phải có tỉ lệ tương ương với thời hạn sử dụng của tài sản. Hợp ồng cho thuê
có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê. D.
Hợp ồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời
hạn thuê. Việc cho thuê nhằm vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh.
Câu 55: Ở VN, theo quy ịnh hiện hành thì nội dung nào sau ây thoả mãn là trong những iều kiện của một
giao dịch cho thuê tài chính ?
A. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài
sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên.
B. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải
bằng 60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê.
C. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải
bằng 60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê
ược quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản
thuê tại thời iểm mua lại.
D. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải
bằng 60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê
ược quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản
thuê tại thời iểm mua lại. Tổng số tiền cho thuê một loại tài sản quy ịnh tại hợp ồng thuê
phải tương ương với giá các tài sản ó trên thị trường vào thời iểm ký hợp ồng.
Câu 56: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với bên thuê là gì? A.
Tăng nguồn lực sản xuất trong
iều kiện thiếu vốn; hoặc không ủ iều kiện vay vốn. B.
Tăng nguồn lực sản xuất trong iều kiện thiếu vốn, ược áp ứng vốn cao hơn bất cứ
phương thức tài trợ nào. C.
Gồm A; ược áp ứng vốn cao hơn bất cứ phương thức tài trợ nào, một phương
thức tài trợ linh hoạt có nhiều thuận lợi. D.
Tăng nguồn lực sản xuất trong
iều kiện thiếu vốn, việc cấp vốn nhanh gọn.
Câu 57: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với bên cho thuê là gì?
A. Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả thu ược nhiều lợi nhuận. lOMoARcPSD| 36443508 B.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, tạo liên kết giữa nhà
cung cấp và người cho thuê. C.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, thu ược chênh lệch
vốn khi hết hợp ồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, thu ược chênh
lệch vốn khi hết hợp ồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị, a dạng hóa kinh
doanh, phân tán rủi ro.
Câu 58: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với nền kinh tế? A.
Tăng nguồn vốn cho ầu tư. B.
Tăng nguồn vốn cho ầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu ược công nghệ
cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật. C.
Tăng nguồn vốn cho ầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu ược công
nghệ cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ phát triển. D.
Tăng nguồn vốn cho ầu tư, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triển.
Câu 59: Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào? A.
Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển. B.
Chi phí mua sắm tài sản, chi phí lắp ặt chạy thử. C.
Chi phí mua sắm tài sản, chi phí khác. D.
Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp ặt chạy thử, chi phí khác.
Câu 60: Việc xác ịnh thời hạn cho thuê dựa trên những cơ sở nào? A.
Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản, giá cả của tài sản. B.
Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản, cường ộ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán. C.
Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường,
cường ộ sử dụng của tài sản. D.
Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị
trường, cường ộ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán, tính chất của từng loại tài sản.
Câu 61: Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì? A. Đặc
iểm; mở và sử dụng tài khoản, mở ược nhiều tài khoản. B.
Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, tăng ược phí thanh toán. C.
Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, quyền và nghĩa vụ của
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ. lOMoARcPSD| 36443508 D. D.
Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, ặc iểm Câu 62: Tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì? Quy
ịnh phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan
ến sử dụng dịch vụ thanh toán. A.
Quy ịnh phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan ến sử
dụng dịch vụ thanh toán. Không ược từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán kể cả khi khách
hàng không áp ứng các iều kiện ể sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy ịnh về thanh toán. B.
Quy ịnh phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan ến sử
dụng dịch vụ thanh toán, không ược từ chối các dịch vụ thanh toán mà khách hàng yêu cầu. C.
Gồm A; từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không áp ứng các
iều kiện ể sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy ịnh về thanh toán, từ chối các dịch
vụ thanh toán bất hợp pháp.
Câu 63: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì? A.
Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, ầy ủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng. B.
Gồm A; niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ bí mật số dư tài khoản,
cung cấp thông tin ịnh kỳ, ột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ
thanh toán có liên quan khác. C.
Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, ầy ủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của
khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng. D.
Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, ầy ủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của
khách hàng, giữ bí mật số dư tài khoản, không cần niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán.
Câu 64: Phát biểu nào về quyền hạn của khách hàng dưới ây trong thanh toán là chính xác nhất?
A. Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ
thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán. B.
Gồm A; cung cấp thông tin và số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, cung cấp các
thông tin liên quan ến giao dịch thanh toán trên tài khoản. Có quyền khiếu nại òi bồi
thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm các thỏa thuận. C.
Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ
thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán. Có quyền khiếu nại
òi bồi thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm các thỏa thuận. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ
thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán, cung cấp các thông
tin liên quan ến giao dịch thanh toán trên tài khoản.
Câu 65: Séc là gì? (khái niệm)
A. Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng. B.
Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập, lệnh cho người thanh toán trả
một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng. C.
Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu
in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng.
D. Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ
theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả không iều kiện một số tiền nhất ịnh
cho người thụ hưởng có tên ghi trên tờ séc hoặc cho người cầm tờ séc.
Câu 66: Ở VN theo quy ịnh hiện hành về sử dụng séc thì nội dung chủ yếu bao gồm những gì?
A. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán. B.
Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người
thu hộ, thời hạn xuất trình. C.
Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán,
người thu hộ, thời hạn xuất trình, ịa iểm thanh toán, các yếu tố cơ bản của tờ séc.
D. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người
thu hộ, thời hạn xuất trình, các yếu tố cơ bản của tờ séc.
Câu 67: Trường hợp số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thì thanh toán như thế nào? A.
Không ược thanh toán B.
Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng chữ. C.
Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng số. D.
Thanh toán số tiền nhỏ nhất.
Câu 68: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày? A. Trong vòng 30 ngày. B. Là 30 ngày. C.
Là 30 ngày kể từ ngày ký phát. D. Không quá 6 tháng. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Câu 69: Séc ược xuất trình sau thời hạn xuất trình có ược thanh toán không? A. Được thanh toán. B. Không ược thanh toán. C.
Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng. D.
Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát và người thực hiện
thanh toán không nhận ược thông báo ình chỉ thanh toán ối với tờ séc ó.
Câu 70: Ủy nhiệm chi là gì? A.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy ịnh. B.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản. C. Là
lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản,
yêu cầu trích một số tiền nhất ịnh trên tài khoản của mình ể trả cho người thụ hưởng. D.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, yêu cầu trích một số tiền nhất ịnh trên tài khoản của mình ể trả cho người thụ hưởng.
Câu 71: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi ) gồm những yếu tố nào?
A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, ịa chỉ của người trả tiền, tên, ịa chỉ
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, ịa chỉ của người thụ hưởng. B.
Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, ịa chỉ của người trả tiền, tên, ịa chỉ
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, ịa chỉ của người
thụ hưởng, tên, ịa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số
tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. C.
Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, ịa chỉ của người trả tiền, tên, ịa chỉ
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, ịa chỉ của người
thụ hưởng, tên, ịa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số
tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài
khoản hoặc người ược chủ tài khoản ủy quyền.
D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy ịnh không trái pháp luật. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Câu 72: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng
iện tử bao gồm những thành viên nào? A.
Người phát lệnh, người nhận lệnh. B.
Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh. C.
Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh,
trung tâm thanh toán.
Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.
Câu 73: Điều kiện ể các thanh viên tham gia thanh toán bù trừ trên ịa bàn tỉnh, thành phố là gì?
A. Các thành viên tham gia phải mở tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc một NH chủ trì
nào ó trên ịa bàn tỉnh, thành phố. Các thành viên phải có văn bản ề nghị tham gia và chấp
hành các quy ịnh của hệ thống thanh toán bù trừ.
B. Gồm A, Các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu chứng
từ, bảng TTBT. Nừu ể sai sót, tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại.
C. Gồm C. Người ược ủy quyền trực tiếp làm tủ tục TTBT và giao nhận chứng từ phải
ăng ký mẫu chữ ký của mình với các ơn vị thành viên và NH chủ trì.
D. Gồm B; ngân hàng chủ trì có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT của các ơn vị
thành viên và thực hiện thanh toán số chênh lệnh bù trừ. Nếu có sự chênh lệch phát
sinh, các ơn vị thành viên phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán ó.
Câu 74: Những quy ịnh chung về thanh toán iện tử liên NH trên phạm vi toàn quốc là gì?
A. Có một trung tâm thanh toán chính thức quốc gia ặt tại Hà Nội và một trung tâm thanh
toán dự phòng ở Sơn Tây, xử lý thanh toán các khoản gia trị cao, giá trị thấp. Các
thành viên tham gia hệ thống phải có ủ iều kiện và ược sự chấp thuận của NHNNVN.
Các khoản giá trị thấp ược xử lý bù trừ trên ịa bàn tỉnh, thành phố. Số chênh lệch ó
ược chuyển về trung tâm TTBT quốc gia (sở giao dịch NHNN) xử lý tức thời. Chữ ký iện tử. B.
Gồm A. Hạn mức nợ ròng
ược xác ịnh cho từng thành viên. C.
Gồm B. Các thành viên phải ký gửi tại sở giao dịch NHNN.
D. Gồm A; chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán; hạn mức nợ ròng ược xác ịnh cho từng thành viên.
Câu 75: Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào? A.
Hối phiếu, kỳ phiếu, séc. B. Hối phiếu, séc. C. Kỳ phiếu. D. Séc. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Câu 76: Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì? A.
Phương thức chuyển tiền. B.
Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu. C. Phương thức nhờ thu. D.
Phương thức chuyển tiền; phương thức nhờ thu; phương thức tín dụng chứng từ (L/C).
Câu 77: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì? A.
Số hiệu thư tín dụng, ịa
iểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng. B.
Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên ịa chỉ
những người liên quan ến thư TD, số tiền của thư TD. C.
Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên ịa
chỉ những người liên quan ến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời
hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở L/C. D.
Số hiệu thư tín dụng, ịa iểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên ịa chỉ
những người liên quan ến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao
hàng, sự cam kết của NH mở L/C.
Câu 78: Có các loại thư TD nào? A.
Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang
miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận. B.
Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy
ngang miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển
nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD ối ứng, thư TD thanh toán dần. C.
Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang
miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng. D.
Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang
miễn truy òi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn.
Câu 79: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?
A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu. B.
Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu. lOMoARcPSD| 36443508 D. C.
Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu.
D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền.
Câu 80: Giao dịch giao ngay là gì? A.
Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. B.
Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. lOMoARcPSD| 36443508 C.
Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết
thúc thanh toán ược thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp
ồng mua bán giao ngay. D.
Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc.
Câu 81: Giao dịch kỳ hạn là gì? A.
Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán. B.
Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao dịch. C.
Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao
dịch. Việc thanh toán ược thực hiện sau một thời gian nhất ịnh. D.
Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm
giao dịch. Việc thanh toán ược thực hiện sau một thời gian nhất ịnh kể từ
ngày ký kết giao dịch.
Câu 82: Khi iểm kỳ hạn mua nhỏ hơn
iểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn ược xác ịnh như thế nào? A.
Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn ( iểm kỳ hạn gia tăng). B.
Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn. C.
Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay. D.
Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn.
Câu 83: Khi iểm kỳ hạn mua lớn hơn
iểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn ược xác ịnh như thế nào? A.
Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay. B.
Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn. C.
Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn. D.
Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn.
Câu 84: Thế nào là giao dịch hợp ồng tương lai? A.
Là giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai. B.
Là giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. C.
Là giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền
cụ thể. Giá ược xác ịnh tại thời iểm ký hợp ồng. D.
Là giao dịch tiền tệ ược thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng
tiền cụ thể. Giá ược xác ịnh tại thời iểm ký hợp ồng và ngày giờ giao nhận theo
quy ịnh của từng sở giao dịch.
Câu 85: Giao dịch tiền tệ tương lai có những ặc iểm gì? lOMoARcPSD| 36443508
A. Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa hoặc không ược
tiêu chuẩn hóa ược thực hiện trên sàn giao dịch. B.
Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa và ược thực hiện
trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp ồng tương lai chỉ quy ịnh một số ngày giá trị nhất ịnh. C.
Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa và ược thực
hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp ồng tương lai chỉ quy ịnh
một số ngày giá trị nhất ịnh, số lượng tiền trong mỗi hợp ồng là cố ịnh.
D. Các hợp ồng tiền tệ tương lai là những hợp ồng ược tiêu chuẩn hóa và ược thực hiện
trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp ồng tương lai chỉ quy ịnh một số ngày giá trị nhất
ịnh, số lượng tiền trong mỗi hợp ồng là không cố ịnh.
Câu 86: Thế nào là ngang giá quyền chọn? A.
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện
quyền chọn mà không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào. B.
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn có phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi. C.
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền chọn chỉ phát sinh lãi. D.
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ.
Câu 87: Thế nào là ược giá quyền chọn? A.
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không bị lỗ. B.
Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện
quyền chọn mà có lãi. C. A hoặc B.
D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp ồng tiến hành thực hiện quyền
chọn có cả lỗ và lãi bằng nhau.
Câu 88: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào? A.
Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn. B.
Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp ồng tương lai, giao dịch kỳ hạn. C.
Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp ồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán ổi. D.
Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp ồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch
hoán ổi, giao dịch hợp ồng quyền chọn. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 89: Bảo lãnh ngân hàng là gì? A.
Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên ược bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện úng nghĩa vụ ã cam kết với bên nhận bảo lãnh. B.
Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ ã cam kết. C.
Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ ã cam kết, khách hàng ược bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh. D.
Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện úng nghĩa vụ ã
cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng
ược bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo
lãnh số tiền mà bên bảo lãnh ã trả thay ó.
Câu 90: Căn cứ vào mục ích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh thực hiện hợp
ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác. B.
Bảo lãnh thực hiện hợp
ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu. C.
Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh
dự thầu, bảo lãnh trả chậm.
D. Bảo lãnh thực hiện hợp
ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm.
Câu 91: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình ể NH xét duyệt bảo lãnh là gì? A.
Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng. B.
Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách
hàng, các tài liệu liên quan ến giao dịch ược yêu cầu bảo lãnh. C.
Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách
hàng, các tài liệu liên quan ến bảo ảm cho việc phát hành bảo lãnh. D.
Giấy ề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của
khách hàng, các tài liệu liên quan ến giao dịch ược yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên
quan ến bảo ảm cho việc phát hành bảo lãnh.
Câu 92: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa ựng các yếu tố cơ bản nào? A.
Chỉ ịnh các bên tham gia, mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh. B.
Mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các iều kiện thanh toán. lOMoARcPSD| 36443508 C.
Chỉ ịnh các bên tham gia, mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các iều kiện
thanh toán, thời hạn hiệu lực. D.
Mục ích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các iều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.
Câu 93: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, á quý nào?
A. Gia công, chế tác vàng bạc, á quý. Mua bán vàng bạc, á quý. B.
Gia công, chế tác vàng bạc, á quý. Mua bán vàng bạc, á quý, cho vay kim loại á quý. C.
Gia công, chế tác vàng bạc, á quý, cho vay kim loại á quý. D. Mua bán vàng bạc, á quý. Cho vay kim loại á quý.
Câu 94: Các công cụ ược giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào? A.
Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn.
B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu.
C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu. D. Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu.
Câu 95: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì? A.
Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý. B.
Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản ầu tư. C.
Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục ầu tư. D.
Phân tích, xác ịnh giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản ầu tư, bảo hiểm danh mục ầu tư.
Câu 96: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?
A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với doanh nghiệp.
B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác
ối với các tổ chức từ thiện.
C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác ối với các tổ chức khác.
D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác ối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác
ối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác
ối với các tổ chức khác.
Câu 97: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào ối với NHTM? A.
Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng. B.
Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch
vụ lập dự án ầu tư, tư vấn giải ngân. C.
Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch
vụ lập dự án ầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án ầu tư, các
dịch vụ khác liên quan ến hoạt ộng TCNH. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng,
dịch vụ lập dự án ầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án ầu
tư, các dịch vụ khác liên quan ến hoạt ộng TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất ộng sản.
Câu 98: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào? A.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay. B.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH. C.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách
của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên
nhân từ các ảm bảo. D.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các ảm bảo.
Câu 99: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?
A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và
o lường mức ộ rủi ro, thực
hiện tốt các ảm bảo TD. B.
Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và o lường mức ộ rủi ro, thực hiện tốt
các ảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD. C.
Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và o lường mức ộ rủi ro, thực
hiện tốt các ảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro.
D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và o lường mức ộ rủi ro, thực
hiện tốt các ảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử
dụng các hợp ồng tương lai và hợp ồng quyền chọn.
Câu 100: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào? A. Biện pháp khai thác. B.
Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý. C. Biện pháp thanh lý. D. Biện pháp thu nợ.
Câu 101: Rủi ro lãi suất bao gồm những loại nào? A.
Rủi ro lãi suất tái tài trợ tài sản nợ. B. Rủi ro lãi suất tái ầu tư tài sản có. C. A và B. D.
A, B và rủi ro giảm giá trị tài sản.
Câu 102: Rủi ro lãi suất xảy ra trong những trường hợp nào? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý. B.
Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình ộ thấp
kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NH, các yếu tố khác của nền kinh tế tác ộng. C.
Các yếu tố của nền kinh tế tác ộng. D.
Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình ộ thấp kém
trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NHTM.
Câu 103: Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào?
A. Các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, các nghiệp vụ giao ngay.
B. Giao dịch quyền chọn. C. Giao dịch hoán ổi.
D. C và các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, giao dịch quyền chọn.
Câu 104: Rủi ro hối oái phụ thuộc vào những yếu tố nào? A.
Trạng thái ngoại hối ròng, mức
ộ biến ộng tỷ giá. B. Trạng thái ngoại hối. C.
Mức ộ biến ộng tỷ giá. D. B và C.
Câu 105: Có những nhân tố nào tác ộng ến tính thanh khoản của NHTM?
A. Môi trường hoạt ộng kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN.
B. Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM. C. Cả A và B.
D. Cả A, B, và sự phát triển của thị trường tiền tệ, các nhân tố khác.
Câu106: Đặc trưng cơ bản của Marketing NH là gì? A.
Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính
không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh. B.
Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính
không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh. Marketing NH a dạng, phức tạp. C.
Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính
không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh. Thuộc loại Marketing quan hệ. D.
Là loại hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ Ngân hàng có tính
vô hình, tính không tách rời, tính không ổn ịnh và khó xác ịnh. Marketing Ngân hàng
a dạng, phức tạp. Thuộc loại Marketing quan hệ.
Câu 107: Marketing NH có vai trò gì?
A. Tham gia giải quyết những vấn ề kinh tế cơ bản của hoạt ộng kinh doanh NH, cầu nối
giữa hoạt ộng NH với thi trường. lOMoARcPSD| 36443508
B. Cầu nối giữa hoạt ộng NH với thi trường, tạo vị thế cạnh tranh của NH. C. A và B.
D. Tham gia giải quyết những vấn
ề kinh tế cơ bản của hoạt ộng kinh doanh NH.
Câu 108: Khi nghiên cứu thị trường, NH cần tập trung nghiên cứu những nội dung nào? A.
Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của khách hàng. B.
Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của khách
hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng. C.
Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của
khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng, nhân tố tác ộng quyết
ịnh ến lựa chọn NH của khách hàng. D.
Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng ến dịch vụ tài chính của khách
hàng, nhân tố tác ộng quyết ịnh ến lựa chọn NH của khách hàng.
Câu 109: Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, NH cần nghiên cứu những vấn ề gì? A.
Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, pháp luật. B.
Yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội. C.
Yếu tố cạnh tranh, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội. D.
Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
Câu110: Chiến lược Marketing NH gồm những nội dung cơ bản nào? A.
Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá.
B. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp.
C. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp, chiếnlược phân phối.
D. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối.
Câu 111: Những căn cứ ể phân tích hoạt ộng kinh doanh NH là gì? A.
Các cơ chế, chính sách có liên quan ến hoạt ộng kinh doanh của NH. B.
Các số liệu thống kê, kế toán (bảng cân
ối kế toán, kết quả hoạt ộng kinh doanh). C.
Các nguồn thông tin chi tiết tổng hợp trong và ngoài NH. D. Cả A, B, C.
Câu 112: Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý? A.
Là mức vốn phù hợp với các quy
ịnh của pháp luật, các cơ quan quản lý. B.
Là mức vốn phù hợp với mức ộ rủi ro trong hoạt ộng kinh doanh của NH. lOMoARcPSD| 36443508 C.
Là mức vốn phù hợp với các quy ịnh của pháp luật, các cơ quan quản lý, phù
hợp với mức ộ rủi ro trong hoạt ộng kinh doanh của NH, và phù hợp với quy mô
iều kiện của NH. D. A và B.
Câu 113: Chỉ tiêu sử dụng trong phân tích vốn chủ sở hữu là gì?
A. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi (tổng tiền huy ộng).
B. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro.
C. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản không córủi ro.
D. Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro.
Câu 114: Theo chuẩn mực chung của quốc tế thì các khoản nợ của NHTM ược phân thành những loại chủ yếu nào? A. Nhóm nợ
ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn. B.
Nhóm nợ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi ngờ. C.
Nhóm nợ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ
nghi ngờ, nhóm nợ có khả năng mất vốn. D.
Nhóm nợ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ có khả năng mất vốn.
Câu 115: Ở VN hiện nay, các khoản nợ của NHTM ược phân thành những loại nào? A.
Nhóm các khoản nợ ược ánh giá có khả năng thu hồi ược nợ gốc, lãi úng hạn và các
khoản nợ có khả năng thu hồi ủ nợ gốc, lãi nhưng có dấu hiệu giảm khả năng trả nợ (gia hạn nợ). B.
Gồm A, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày
kể từ ngày ến hạn trả. C.
Gồm B, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày
kể từ ngày ến hạn trả, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời
gian từ 181 ến 360 ngày kể từ ngày ến hạn trả. D.
Gồm C, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời gian
từ 181 ến 360 ngày kể từ ngày ến hạn trả, nhóm không trả ược một phần hay toàn bộ
nợ gốc và lãi sau 360 ngày, và khoản nợ không có khả năng thu hồi.
Câu 116: Khi ánh giá chất lượng TD người ta thường sử dụng những chỉ tiêu phân tích nào?
A. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ bình quân trong kỳ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD ược trích lập/Dư nợ kỳ báo cáo. lOMoARcPSD| 36443508
-Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo. B.
-Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ bình quân trong kỳ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ qua hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD ược trích lập/Dư nợ kỳ báo cáo.
-Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.
-Hệ số khả năng bù ắp các khoản cho vay bị mất trắng = Dự phòng rủi ro TD ược trích/Dư nợ bị mất trắng.
-hay Hệ số khả năng bù ắp các khoản cho vay bị mất trắng = Dự phòng rủi ro TD ược trích
+ Lợi nhuận trước thuế.
C. Gồm B Và phân tích tình hình phân tán rủi ro.
D. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ bình quân trong kỳ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ qua hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
-Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD ược trích lập/Dư nợ kỳ báo cáo. -
Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.Và phân
tích tình hình phân tán rủi ro. Câu 117: Khi
ánh giá khả năng sinh lời của NHTM người ta ánh giá phân tích những nội dung nào? A. Phân tích,
ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH. B. Phân tích,
ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của NH. C. Phân tích,
ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích khả năng sinh lời. D.
Phân tích, ánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của
NH, phân tích khả năng sinh lời (thông qua phân tích các hệ số sinh lời).
Câu 118: Phân tích các hệ số sinh lời bao gồm phân tích những hệ số nào?
A. -Hệ số tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân.
-Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
-Hệ số chênh lệch lãi ròng
Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
B. -Hệ số tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân.
-Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) lOMoARcPSD| 36443508
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
-Hệ số chênh lệch lãi ròng
Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
-Hệ số thu nhập ngoài lãi = (Thu ngoài lãi – Chi phí ngoài lãi)/Tổng tài sản.
-Hệ số thu nhập hoạt ộng ròng
Tỷ lệ thu nhập hoạt ộng cận biên = (Tổng thu từ hoạt ộng – Tổng chi phí hoạt ộng)/Tổng tài sản bình quân.
C. Gồm B, Tỷ lệ chênh lệch lãi suất bình quân = Thu từ lãi/ Tổng tài sản sinh lời –
Tổng chi phí trả lãi/ Tổng nguồn vốn phải trả lãi.
D. -Hệ số tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân.
-Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
-Hệ số chênh lệch lãi ròng
Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
Tỷ lệ chênh lệch lãi suất bình quân = Thu từ lãi/ Tổng tài sản sinh lời – Tổng chi phí trả
lãi/ Tổng nguồn vốn phải trả lãi.
Câu 119: Phân tích tình hình dự trữ sơ cấp của NH gồm những nội dung phân tích nào? A.
Phân tích dự trữ pháp
ịnh, tiền mặt tại quỹ, các khoản thu từ các NH khác. B.
Phân tích tiền mặt tại quỹ, các khoản thu từ các NH khác. C.
Phân tích dự trữ pháp ịnh, tiền mặt tại quỹ. D.
Phân tích dự trữ pháp ịnh, các khoản thu từ các NH khác.
Câu 120: Phân tích khả năng thanh toán bao gồm phân tích các chỉ tiêu ịnh lượng nào? A.
Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán
thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay. B.
Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng
khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số trạng
thái ròng về tiền vay, chỉ số vốn ầu tư ngắn hạn, chỉ số giữa tiền gửi giao dịch và tiền gửi có kỳ hạn. C.
Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán
thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh. D.
Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán
thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số vốn ầu tư ngắn hạn.
Câu 121: Phát biểu nào dưới ây là chính xác? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể áp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng của gia ình. B.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể áp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầu kinh doanh của hộ gia ình. C.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể
áp ứng yêu cầu kinh doanh của cá nhân và hộ gia ình. D.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể
áp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia ình.
Câu 122 : Tín dụng tiêu dùngcó những ặc iểm nào ? A.
Nhu cầu tín dụng phong phú, a dạng; thời hạn vay ngắn hạn. B.
Mục ích của tín dụng tiêu dùng rất linh hoạt; rủi ro thấp C.
Lãi suất cho vay thường cao so với các khoản cho vay cùng thời hạn khác. D.
Gồm C; nhu cầu tín dụng phong phú, a dạng; mục ích linh hoạt; rủi ro cao; thời hạn
vay cả ngắn, trung và dài hạn.
Câu 123:Thế nào là tín dụng tiêu dùng trả góp? A.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong
ó người vay trả gốc một lần và trả lãi nhiều lần. B.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong
ó người vay trả gốc nhiều lần và trả lãi một lần. C.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong ó người vay trả gốc và lãi làm nhiều
lần, theo từng kỳ hạn nhất ịnh trong thời hạn vay. D.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong ó người vay có thể trả gốc và lãi không theo kỳ hạn nhất ịnh.
Câu 124: Thế nào là thư tín dụng có thể huỷ ngang?
A. Thư tín dụng có thể huỷ ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền ề nghị ngân hàng mở
L/C sửa ổi nhưng phải báo cho người bán biết.
B. Thư tín dụng có thể huỷ ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền ề nghị ngân hàng mở
L/C bổ sung và phải báo cho người bán biết.
C. Thư tín dụng có thể huỷ ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền ề nghị ngân hàng
mở L/C sửa ổi, bổ sung mà không cần báo cho người bán.
D. Thư tín dụng có thể huỷ ngang là loại thư tín dụng mà người mua không cần ề nghị ngân hàng mở
L/C sửa ổi, bổ sung nhưng phải báo cho người bán biết
Câu 125: Thư tín dụng không thể huỷ ngang có xác nhận là gì?
A. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang không cần có một ngân hàng khác ảm bảo trả tiền.
B. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, ược một ngân hàng khác ảm bảo trả tiền theo yêu
cầu của ngân hàng mở L/C lOMoARcPSD| 36443508
C. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang và có thể bổ sung, sửa ổi
D. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang cần một ngân hàng khác ảm bảo trả tiền và không cần có
yêu cầu của ngân hàng mở L/C
Câu 126: Thế nào là thư tín dụng không thể huỷ ngang? A.
Là loại L/C sau khi mở không
ược tự ý sửa ổi, huỷ ngang với bất cứ iều kiện nào. B.
Là loại L/C sau khi mở không ược tự ý sửa ổi, huỷ ngang nếu không có sự thoả thuận
của các bên có liên quan. C. Là loại L/C
ược sửa ổi, huỷ ngang nếu có một trong các bên có liên quan ồng ý. D. Là loại L/C có thể
ược sửa ổi, huỷ ngang nhưng phải ược ngân hàng mở L/C ồng ý.
Câu 127: Thế nào là thư tín dụng không thể huỷ ngang miễn truy òi?
A. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, sau khi người mua trả tiền thì ngân hàng mở
L/Ckhông có quyền òi lại tiền với bất kỳ lý do gì.
B. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng ngân hàng mở L/C có quyền òi lại tiền sau khi
người mua trả tiền trong những trường hợp ặc biệt.
C. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng nếu có một trong các bên liên quan có ề nghị hợp
lý thì có òi lại tiền sau khi người mua trả tiền.
D. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng nếu có ít nhất hai bên liên quan ề nghị hợp lý thì
có thể òi lại tiền sau khi người mua trả tiền.
Câu 128: Ở Việt Nam hiện nay loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro? A. Rủi ro lãi suất B. Rủi ro thanh khoản C. Rủi ro hối oái
D. Rủi ro tín dụng.
Câu 129: Tại sao xây dựng chính sách tín dụng hợp lý là một trong những biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng? A.
Vì chính sách tín dụng nhằm mở rộng các ối tượng cho vay ể tăng lợi nhuận cho NHTM B.
Vì chính sách tín dụng hạn chế những chi phí không cần thiết trong huy ộng vốn. C.
Vì chính sách tín dụng quy ịnh việc cho vay vốn ối với khách hàng phải có tài sản ảm bảo vốn vay D.
Vì chính sách tín dụng là cơ sở quản lý cho vay, ảm bảo vốn vay sử dụng có hiệu quả;
có tác ộng ến khách hàng vay; xác
ịnh các tiêu chuẩn ể ngân hàng cho vay.
Câu 130: Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM ược thực hiện như thế nào? A.
NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những kháchhàng lớn. lOMoARcPSD| 36443508 B.
NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín. C.
NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn D.
Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, một vài khách hàng, tăng cường cho vay
hợpvốn; a dạng hoá danh mục ầu tư.
Câu 131: Căn cứ vào bản chất của bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào? A. Bảo lãnh ồng nghĩa vụ (còn
ược gọi là bảo lãnh bổ sung). B.
A và bảo lãnh ộc lập C. Bảo lãnh
ộc lập và bảo lãnh thực hiện hợp ồng D.
Bảo lãnh ồng nghĩa vụ (còn ược gọi là bảo lãnh bổ sung), bảo lãnh thực hiện hợp ồng và bảo lãnh khác.
Câu 132: Căn cứ vào phương thức phát hành bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào? A.
Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp B.
Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu C. Bảo lãnh gián tiếp và bảo lãnh trả chậm D.
Bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh khác.
Câu 133: Tham gia bảo lãnh trực tiếp gồm các bên nào? A.
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người ược bảo lãnh. B.
A và người hưởng bảo lãnh. C.
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người hưởng bảo lãnh. D.
Người ược bảo lãnh, ngân hàng phục vụ người hưởng bảo lãnh Câu 134: Tham gia
bảo lãnh gián tiếp gồm các bên nào? A.
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh B.
A và người ược bảo lãnh C.
Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người ược bảo lãnh D.
Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người ược bảo lãnh Câu 135: Quy
trình bảo lãnh gồm những nội dung nào? A.
Khách hàng lập và gửi hồ sơ ề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm ịnh hồ sơ và ra quyết ịnh bảo lãnh. B.
Ngân hàng ký hợp ồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi
hồ sơ ề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt ịnh hồ sơ và quyết ịnh. C.
B ; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong hợp ồng bảo lãnh. D.
C và tất toán bảo lãnh.
Câu 136: Trong phân tích hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng thương mại thường có các phương pháp phân tích nào? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Đánh giá trực tiếp và gián tiếp, phương pháp so sánh, phương pháp ánh giá cá biệt. B. A và phương pháp ánh giá toàn diện. C.
B và phương pháp ánh giá cho iểm D. A và phương pháp ánh giá cho iểm.
Câu 137: Nhu cầu thanh toán ối với ngân hàng thương mại bao gồm những nhu cầu nào? A.
Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay ến hạn trả. B.
Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng ể thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay. C.
Lãi phải trả cho các khoản tiền gửi, tiền vay. D.
B; nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiền gửi; trả nợ và lãi mà ngân
hàng i vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại.
Câu 138: Theo tiêu chuẩn quốc tế Basle thì mức ộ rủi ro của tài sản có
ược chia thành những loại nào?
A. Loại 0% gồm tiền mặt và tiền gửi tại các TCTD
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, các khoản nợ chính phủ
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân, cho vay dài hạn. B.
Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ.
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH.
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân.
Loại 100%, nợ theo tiêu chuẩn.
C. Loại 0% gồm tiền mặt và các chứng khoán ngắn hạn
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay ngắn hạn
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân; cho vay tiêu dùng.
Loại 100% nợ không theo tiêu chuẩn.
D. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ, chứng khoán ngắn hạn
Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay cầm ồ
Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất ộng sản của cá nhân, cho vay bao thanh toán.
Loại 100% nợ có vấn ề.
Câu 139: Khi ánh giá khả năng sinh lời có thể lượng hóa thành những chỉ tiêu nào? A.
Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
B. Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản. lOMoARcPSD| 36443508
Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
C. Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Chi ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Thu nhập trước thuế/ Tổng tài sản.
D. Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận ròng/ Tổng tài sản.
Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Chi ngoài lãi/ Tổng tài sản.
Thu nhập trước thuế/ Tổng tài sản.
Dự phòng cụ thể (theo ối tượng, loại) và dự phòng chung/ Tổng tài sản.
Câu 140: Các chỉ số ánh giá khả năng thanh khoản là gì? A. Tài sản có ộng/ Tài sản nợ ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn. B.
Tài sản có ộng/ Tài sản nợ ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy ộng.
Tổng tài sản có, tổng huy ộng vốn, chênh lệch tại thời iểm, chênh lệch lũy kế. C. Tài sản có ộng/ Tài sản nợ ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn.
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy ộng.
Tổng tài sản có, tổng huy ộng vốn, chênh lệch tại thời iểm, chênh lệch lũy kế.
Chỉ số yêu cầu tiền mặt dự trữ, yêu cầu tài sản có tính thanh khoản cao.
Dư nợ/ Tổng số tiền gửi.
Nguồn vốn không ổn ịnh/ Tổng tài
sản. D. Tài sản có ộng/ Tài sản nợ ộng.
Cho vay trung, dài hạn/ Nguồn ược phép cho vay trung, dài hạn. lOMoARcPSD| 36443508
Tổng các khoản tiền gửi lớn/ Nguồn vốn huy ộng.
Tổng tài sản có, tổng huy ộng vốn, chênh lệch tại thời iểm, chênh lệch lũy kế. Dư nợ/ Tổng số tiền gửi.
Câu 141: Phát biểu nào dưới ây giữa tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là chính xác? A.
Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược rút vào cuối tháng B.
Tiền gửi có kỳ hạn ược tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược tính lãi vào cuối tháng C.
Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác i của tiền gửi có kỳ hạn D.
Tiền gửi thanh toán ược mở ra nhằm mục ích thực hiện thanh toán qua ngân hàng chứ
không nhằm mục ích hưởng lãi còn tiền gửi có kỳ hạn nhằm mục ích hưởng lãi trong một
thời hạn nhất ịnh.
Câu 142: Ngoài hình thức huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn có thể huy ộng vốn bằng cách nào? A.
Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc B.
Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng C.
Phát hành các giấy tờ có giá D.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 143: Tại sao cần có những hình thức huy ộng vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá bên cạnh hình
thức huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi?
A. Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy ộng vốn hơn là huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi B. Vì phát
hành giấy tờ có giá có chi phí huy ộng vốn thấp hơn là huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi C.
Vì phát hành giấy tờ có giá huy ộng ược nguồn vốn lớn D.
Vì nhu cầu gửi tiền của khách hàng a dạng do ó cần có nhiều hình thức ể khách hàng lựa
chọn phù hợp với nhu cầu của họ và nhu cầu cần nguồn vốn của NH ể áp ứng cho khách hàng vay vốn.
Câu 144: Giao dịch nào trong số giao dịch liệt kê dưới ây không phải là quan hệ tín dụng?
A. Anh A mua bảo hiểm của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A B.
Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C C.
Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm ồ D.
Công ty tài chính phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 145: Hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những iểm nào? A.
Cả hai ều là quan hệ tín dụng lOMoARcPSD| 36443508 B.
Cả hai ều phải thu nợ cả gốc và lãi C. Cả hai ều
òi hỏi tài sản thế chấp D.
Cả hai chỉ do ngân hàng thương mại thực hiện
Câu 146: Ý kiến nào dưới ây nói về hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay là úng? A.
Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng B.
Cho vay phải có tài sản thế chấp và cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp C.
Cho vay có thu nợ gốc và lãi và cấp tín dụng chỉ thu nợ gốc và không thu lãi D.
Cho vay là hoạt ộng của ngân hàng thương mại và cấp tín dụng là hoạt ộng của các tổ chức tín dụng.
Câu 147: Quy trình tín dụng do ngân hàng nào xây dựng? A.
Quy trình tín dụng là những quy ịnh do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước cùng xây dựng. B.
Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do
Ngân hàng Nhà nước quy ịnh cho các ngân hàng thương mại C.
Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do
các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng D.
Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách
hàng do từng ngân hàng thương mại xây dựng.
Câu 148: Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụng cần phải thực hiện phỏng vấn
khách hàng ể có thể quyết ịnh cho khách hàng vay vốn hay không? A.
Vì khách hàng không bao giờ nộp hồ sơ ầy ủ cả B.
Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng iều tra xem khách hàng có nợ quá hạn hay
không ể ghi thêm vào hồ sơ tín dụng C.
Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên có thể kiểm tra tính chân thực và thu thập thêm
thông tin cần thiết khác. D.
Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng biết ược khách hàng có tài sản thế chấp hay không.
Câu 149: Phát biểu nào sau ây là phát biểu chính xác nhất về bảo ảm tín dụng? A.
Bảo ảm tín dụng là việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rui ro, tạo cơ sở
kinh tế và pháp lý ể thu hồi ược các khoản nợ ã cho khách hàng vay. B. Bảo
ảm tín dụng là việc một tổ chức tài chính nào
ứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ chức khác. C. Bảo
ảm tín dụng tức là ảm bảo khả năng thanh toán nợ vay của một tổ chức tín dụng D. Bảo
ảm tín dụng là khách hàng
em tài sản thế chấp ể làm ảm bảo nợ vay Câu 150: Bảo
ảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào ối với khả năng thu hồi nợ? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng B. Bảo
ảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng C.
Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng D.
Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
Câu 151: Để ảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng những hình thức ảm bảo tín dụng nào? A.
Bảo ảm bằng tài sản thế chấp, bảo ảm bằng tài sản cầm cố, bảo ảm bằng tài sản hình
thành từ vốn vay và bảo ảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba B.
Bảo ảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,...và tài sản vô hình như
thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám ốc,... C. Bảo
ảm tiền vay ở một ngân hàng khác D. Bảo
ảm bằng giá trị quyền sử dụng
ất ở và ất có thể canh tác ược
Câu 152: Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất iểm khác nhau giữa tài sản thế chấp và tài sản cầm cố trong
các hình thức bảo ảm tín dụng? A.
tài sản cầm cố có thể thanh lý ược trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử dụng chứ không thể thanh lý ược B.
Tài sản cầm cố có thể di chuyển ược trong khi tài sản thế chấp không di chuyển ược C.
Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sơ hữu trong khi tài sản thế chấp không thể chuyển
nhượng quyền sơ hữu ược.
D. Tài sản cầm cố không cần ăng ký chứng nhận quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp cần có ăng
ký chứng nhận quyền sở hữu.
Câu 153: Việc xem xét cho vay nếu quá chú trọng và lệ thuộc vào tài sản thế chấp hoặc cầm cố có thể ưa
ến ảnh hưởng tiêu cực gì trong hoạt ộng tín dụng của ngân hàng? A.
Chẳng có ảnh hưởng tiêu cực gì cả vì ã có tài sản thế chấp và cầm cố làm ảm bảo nợ vay. B.
Tâm lý ỷ lại trong khi xem xét cho vay và theo dõi thu hồi nợ C.
Tốn kém chi phí bảo quản tài sản thế chấp hoặc cầm cố D.
Tốn kém chi phí thanh lý tài sản thế chấp hoặc cầm cố.
Câu 154: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới ây là một phát biểu không chính xác? A. Bảo
ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay
ược áp dụng ở nước ngoài B. Bảo
ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay
ược áp dụng ở Việt Nam C.
Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa ược áp dụng ở Việt Nam D.
Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam.
Câu 155: Tại sao khách hàng vay vốn phải ảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng? A.
Nhằm ảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng B.
Nhằm ảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng lOMoARcPSD| 36443508 C.
Nhằm ảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng D.
Nhằm ảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và thu hồi nợ của ngân hàng.
Câu 156: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu chính xác? A.
Khi vay vốn ngân hàng khách hàng phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành
vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy ịnh của pháp luật. B.
Theo quy ịnh của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có mục ích vay vốn hợp pháp,
có khả năng tài chính dảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết và có tài sản thế chấp. C.
Theo quy ịnh của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có phương án sản xuất kinh
doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và có tài sản cầm cố nợ vay. D. Tất cả các phát biểu trên ều úng.
Câu 157 : Khi vay vốn ngân hàng, khách hàng là doanh nghiệp cần lập bộ hồ sơ gồm những giấy tờ nào ? A.
Giấy ề nghị vay vốn, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng. B.
Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ hoặc dự án ầu tư, báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất. C.
Các giấy tờ liên quan ến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay và các giấy tờ liên quan cần thiết khác. D.
Tất cả những giấy tờ nêu trên
Câu 158: Khi vay vốn ngân hàng yêu cầu khách hàng doanh nghiệp nộp cho ngân hàng các báo cáo tài chính
của thời kỳ gần nhất nhằm mục ích gì? A. Nhằm xem khách hàng có
ang nợ ngân hàng hay không? B.
Nhằm xem khách hàng có nợ thuế ối với nhà nước không? C.
Nhằm xem xét tình hình tài chính của khách hàng tốt hay không? D.
Nhằm xem khách hàng có hoạt ộng hợp pháp hay không?
Câu 159: Việc thẩm ịnh kỹ hồ sơ vay có tránh hết ược nợ quá hạn hay không?Tại sao? A.
Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm ịnh B.
Được, nếu ngân hàng biết quy ịnh chính xác hồ sơ gồm những thứ giấy tờ nào C.
Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm ịnh hết hồ sơ ược D.
Không, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm ịnh và nợ quá hạn do nhiều nguyên nhân tác ộng.
Câu 160: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng ối với một khách hàng bị giới hạn như thế nào? A.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn tự có của ngân
hàng, trừ trường hợp ối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ,
của các tổ chức và cá nhân. B.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng lOMoARcPSD| 36443508 C.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của ngân
hàng, trừ trường hợp ối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân. D.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng
Câu 161: Sự khác nhau giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì? A.
Cho vay theo món phải lập giấy ề nghị vay vốn cho từng lần vay, trong khi cho vay theo hạn
mức tín dụng không cần lập ề nghị vay vốn B.
Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu khách hàng trong khi cho vay theo hạn mức là
cho vay theo khả năng của ngân hàng C.
Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay từng lần vay khi có nhu cầu vay vốn
còn cho vay theo hạn mức thì khách hàng chỉ cần làm hồ sơ vay lần ầu còn các lần tiếp theo
chỉ xuất trình các chứng từ, hoá ơn liên quan ến vay vốn ể ngân hàng làm căn cứ phát tiền vay. D.
Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong khi cho vay theo
hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
Câu 162 : Khi phân tích tín dụng, bạn cần sử dụng những thông tin nào? A.
Thông tin thu thập từ hồ sơ vay của khách hàng B.
Thông tin qua phỏng vấn khách hàng C. Thông tin từ nguồn khác D.
Thông tin từ cả ba nguồn trên
Câu 163: Phân tích tài chính doanh nghiệp và phân tích tín dụng ể quyết ịnh cho khách hàng vay vốn khác nhau như thế nào? A.
Phân tích tài chính doanh nghiệp là ể ánh giá xem tình hình tài chính doanh nghiệp như thế nào
trong khi phân tích tín dụng là ể xem tình hình tín dụng của doanh nghiệp ra sao B.
Phân tích tài chính chỉ là một trong những nội dung của phân tích tín dụng C.
Phân tích tài chính do doanh nghiệp thực hiện, trong khi phân tích tín dụng do ngân hàng thực hiện D.
Phân tích tín dụng chỉ là một trong những nội dung của phân tích tài chính Câu 164: Mục tiêu
của phân tích tỷ số là gì? A.
Đánh giá khả năng thanh khoản của doanh nghiệp B.
Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp C.
Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp D.
Tất cả ều không sai
Câu 165: Để ánh giá khả năng trả nợ và lãi của khách hàng, nên sử dụng tỷ số nào? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay B.
Tỷ số nợ và tỷ số thanh khoản C.
Tỷ số thanh khoản và tỷ số trang trải lãi vay D.
Tỷ số thanh khoản, tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay
Câu 166: Phân tích phương án sản xuất kinh doanh có vai trò như thế nào trong việc ánh giá khả năng
trả nợ của khách hàng? A.
Quan trọng vì nó gián tiếp
ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng B.
Không quan trọng vì nó gián tiếp chứ không phải trực tiếp ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng. C.
Quan trọng vì nó liên quan trực tiếp ến việc ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng D.
Không quan trọng vì nó chỉ bổ sung cho những hạn chế của phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp ể góp phần ánh giá khả năng trả nợ của khách hàng.
Câu 167: Khi thực hiện phân tích một phương án sản xuất kinh doanh cần tập trung vào những nội dung chính nào? A.
Phân tích tình hình thị trường và dự báo doanh thu B.
Dự báo các khoản mục chi phí C.
Dự báo luồng tiền và khả năng trả nợ D. Tất cả ều úng
Câu 168: Tại sao khi xem xét cho vay dự án ngân hàng òi hỏi doanh nghiệp phải có vốn chủ sở hữu tham gia ầu tư vào dự án? A.
Nhằm tránh tâm lý ỷ lại khiến doanh nghiệp sử dụng vốn vay có hiệu quả B.
Nhằm gia tăng mức ộ tư chủ tài chính của doanh nghiệp C.
Nhằm giảm mức ộ lệ thuộc tài chính của doanh nghiệp vào ngân hàng D. A, B, C ều
úng và tăng trách nhiệm chia sẻ rủi ro với ngân hàng khi xảy ra rủi ro
Câu 169: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về hoạt
ộng cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng ? A.
Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng không có ảm bảo B.
Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản hình thành từ vốn vay C.
Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản
ảm bảo là tài sản thế chấp D.
Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản
ảm bảo là tài sản cầm cố
Câu 170: Để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng thì chi phí
thuê phải ược ấn ịnh như thế nào? A. Ấn
ịnh sao cho hiện giá chi phí thuê lớn hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp B.
Ấn ịnh sao cho hiện giá chi phí thuê bằng hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp C. Ấn
ịnh sao cho hiện giá chi phí thuê nhỏ hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh lOMoARcPSD| 36443508 nghiệp D.
Ấn ịnh sao cho chi phí thuê nhỏ hơn chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
Câu 171: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho khách hàng sử dụng dịch vụ bao thanh toán? A.
Giúp khách hàng tránh ược những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng B.
Giúp khách hàng nhận ược tài trợ vốn từ ơn vị bao thanh toán C.
Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ ơn vị bao thanh toán D.
Tất cả các ý trên ều úng
Câu 172: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho ngân hàng cung cấp dịch vụ bao thanh toán? A.
Giúp ngân hàng tránh ược những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng B.
Giúp ngân hàng sử dụng ược vốn
ể tạo ra thu nhập cho ngân hàng C.
Giúp ngân hàng theo dõi và thu hồi nợ ối với khoản phải thu D.
Tất cả các ý trên ều sai
Câu 173: Phát biểu nào dưới ây về bao thanh toán truy òi là úng?
A. Bao thanh toán miễn truy òi chính là chính là bao thanh toán truy òi miễn òi lại nợ gốc B. Bao
thanh toán truy òi là bao thanh toán trong ó ơn vị bao thanh toán có quyền òi nợ nhà xuất
khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán ược khoản phải thu khi ến hạn C.
Bao thanh toán truy òi là bao thanh toán trong ó ơn vị bao thanh toán có quyền òi nợ ơn vị bao
thanh toán bên phái nhà nhập khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán ược khoản phải thu khi ến hạn D.
Tất cả các ý trên ều sai
Câu 174: Tham gia hợp ồng bảo lãnh bao gồm có những bên nào? A.
Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng B. Bên bảo lãnh, bên
ược bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh C.
Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh D.
Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên ược bảo lãnh
Câu 175: Bảo lãnh vay vốn và bảo ảm tín dụng có mối liên hệ với nhau như thế nào? A.
Bảo lãnh vay vốn chỉ là một trong những hình thức bảo ảm tín dụng B. Bảo
ảm tín dụng chỉ là một trong những hình thức bảo lãnh vay vốn C.
Hai khái niệm này không liên quan gì ến nhau D.
Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau
Câu 176: Để ược ngân hàng bảo lãnh, khách hàng phải thoả mãn những iều kiện như thế nào so với iều kiện vay vốn? A.
Tương tự như iều kiện vay vốn lOMoARcPSD| 36443508 B.
Khó khăn hơn iều kiện vay vốn C. Dễ dàng hơn iều kiện vay vốn D.
Hoàn toàn khác iều kiện vay vốn
Câu 177: Tổ chức tín dụng ược thực hiện bảo lãnh ối với những nghĩa vụ nào của khách hàng? A.
Nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi vay và các chi phí khác có liên quan ến khoản vay B.
Nghĩa vụ thanh toán tiền mua vật tư, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí ể khách
hàng thực hiện các dự án hoặc phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ ời sống, ầu tư phát triển C.
Nghĩa vụ thanh toán các khoản thuế, các nghĩa vụ tài chính khác ối với Nhà nước, nghĩa vụ
của khách hàng khi tham gia dự thầu, thực hiện hợp ồng theo các quy ịnh của pháp luật D.
Tất cả các nghĩa vụ nêu trên
Câu 178: Để thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh cho khách hàng, ngân hàng có thể phát hành bảo lãnh bằng những hình thức nào? A.
Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, lời
hứa bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu B.
Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo ảm cho bảo
lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. C.
Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, xác
nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hợp ồng của khách hàng D.
Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh,
xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
Câu 179: Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong ời sống kinh tế – xã
hội cũng như trong hoạt ộng của khách hàng và ngân hàng? A.
Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc ẩy thanh toán và chu chuyển hàng hoá nhanh
góp phần phát triển kinh tế – xã hội B. Giúp hoạt
ộng thanh toán của khách hàng
ược thực hiện nhanh chóng, an toàn và thuận tiện C.
Giúp ngân hàng có thể huy ộng vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục ích cho vay
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung D. Tất cả ều úng
Câu 180: Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong tình huống nào? A.
Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá, dịch
vụ cung ứng hoặc sử dụng ể chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác B.
Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ cung ứng C.
Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá. lOMoARcPSD| 36443508 D.
Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá và thanh toán nợ với ngân hàng.
Câu 181: Thể thức thanh toán uỷ nhiệm thu có thể sử dụng trong những tình huống nào? A.
Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn
nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện o ếm chính xác
bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại B.
Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn nhau, hoặc có phương tiện o
ếm chính xác bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại. C.
Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệm lẫn nhau D.
Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ không có sự tín nhiệm lẫn
nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện o ếm chính xác bằng
ồng hồ như iện, nước, iện thoại
Câu 182: Thể thức thanh toán bằng thư tín dụng có thể sử dụng trong những tình huống nào? A.
Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá không tín nhiệm lẫn nhau B.
Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá có tín nhiệm lẫn nhau C. Trong
trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không tín nhiệm lẫn nhau D.
Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có tín nhiệm lẫn nhau.
Câu 183: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau cơ bản ở nội dung nào? A.
Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành. B. Thẻ tín dụng dùng
ể cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng ể thanh toán nợ C.
Thẻ tín dụng không òi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới ược sử dụng, thẻ
ghi nợ ời hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới ược sử dụng D.
Tất cả các ý trên ều sai
Câu 184: Thẻ thanh toán có thể sử dụng trong tình huống nào? A.
Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận B.
Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận. C.
Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận D.
Bất cứ khoản tanh toán nợ nào cho ngân hàng
Câu 185: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào
ược sử dụng phổ biến nhất? Tại sao? A.
Hối phiếu, vì nó ược ảm bảo chi trả B.
Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán C.
Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền D. Hối phiếu, vì nó
ược sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 186: Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới ây là phát biểu
chính xác về hai loại hối phiếu này? A.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối
phiếu do các nhà xuất, nhập khẩu ký phát. B.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, , hối phiếu thương mại là hối phiếu
do nhà nhập khẩu trả tiền C.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu
do các tổ chức thương mại ký phát. D.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu
do nhà nhập khẩu ký phát.
Câu 187: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu? A. Người nhập khẩu B.
Người xuất khẩu và người nhập khẩu. C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo L/C
Câu 188: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu úng về phân loại hối phiếu thương mại? A.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn B.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối
phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ. C.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu ích danh và hối phiếu trả theo lệnh D.
Tất cả các phát biểu trên ều
úng Câu 189 : Chấp nhận hối phiếu là gì ? A.
Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn B.
Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu ến hạn C.
Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu ến hạn D.
Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn Câu 190 : Phát biểu nào dưới
ây là một phát biểu úng về ký hậu hối phiếu ? A.
Ký hậu hối phiếu là ký sau khi tờ hối phiếu ã ược chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người ược chuyển nhượng. B.
Ký hậu hối phiếu là ký tối hậu thư yêu cầu người trả tiền phải thanh toán ngay hối phiếu. C.
Ký hậu hối phiếu là ký vào mặt sau của tờ hối phiếu nhằm mục ích chuyển nhượng quyền
thụ hưởng cho người ược chuyển nhượng. D.
Không có phát biểu nào úng cả
Câu 209: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền? A.
Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho ơn vị nhập khẩu hơn là
ơn vị xuất khẩu. lOMoARcPSD| 36443508 B.
Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho
ơn vị xuất khẩu hơn là ơn vị nhập khẩu. C.
Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho ơn vị nhập khẩu hơn là ơn vị xuất khẩu. D. Cả A, B, C ều sai
Câu 191: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn ? A.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị xuất khẩu có thể nhận ược tiền mà chưa giao
hàng cho ơn vị nhập khẩu. B.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa
trả tiền ơn vị xuất khẩu. C.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận
ược hàng của ơn vị xuất khẩu. D.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị xuất khẩu phải nhận ược tiền mới giao hàng cho ơn vị xuất khẩu.
Câu 192: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ? A.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho
người xuất khẩu. B.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là người
cam kết trả tiền cho người xuất khẩu. C.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là người
cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu. D.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho
ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
Câu 193: Tại sao ngân hàng thương mại cần phát triển nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ bên cạnh nghiệp vụ
tín dụng và thanh toán truyền thống? A.
Vì kinh doanh ngoại tệ ít rủi ro hơn B.
Vì kinh doanh ngoại tệ tạo ra nhiều lợi nhuận C.
Vì kinh doanh ngoại tệ tạo cho ngân hàng a dạng hoá nguồn thu và thực hiện các nghiệp
vụ kinh doanh có liên quan ến ngoại tệ D.
Tất cả các trả lời trên ều úng
Câu 194: Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng nào trong hoạt ộng kinh doanh ngoại tệ? A.
Là nhà kinh doanh và nhà môi giới B.
Là nhà ầu cơ và kinh doanh chênh lệch giá C.
Tất cả các trả lời ều úng D.
Tất cả các trả lời ều không úng
Câu 195: Ở các nước phát triển, ngân hàng thương mại có thể thực hiện những giao dịch kinhdoanh ngoại tệ nào? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Giao dịch kỳ hạn, hoán ổi và giao dịch thương lai B.
Giao dịch kỳ hạn, giao dịch tương lai và giao dịch quyền chọn C. Cả A và B ều úng D. Cả A và B ều sai
Câu 196: Lãi suất cho vay của NHTM do ai quyết ịnh? A. Do NHTW quyết ịnh
B. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết ịnh
C. Do các NHTM cùng xây dựng.
D. Do từng NHTM quy ịnh
Câu 197: Lãi suất tái cấp vốn do ai quy ịnh?
A. Do khách hàng cùng với NHTM xác ịnh B. Do NHTM quy ịnh C. Do các NHTM cùng quy ịnh D. Do NHTW quy ịnh
Câu 198: Lãi suất chiết khấu các giấy tờ có giá của khách hàng (không phải là của TCTD) do ai quy ịnh? A. Do NHTW quy ịnh
B. Do từng NHTM quy ịnh C. Do các NHTM cùng xác ịnh
D. Do các NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt
Câu 199: Lãi suất tái chiết khấu của NHTW ối với các giấy tờ có giá của NHTM do ai quy ịnh?
A. Do NHTM và khách hàng của NHTM xác ịnh B. Do NHTM quy ịnh C. Do các NHTM cùng xác ịnh D. Do NHTW quyết ịnh.
Câu 200: Phát biểu nào dưới ây về hợp ồng hoán ổi là úng? A.
Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa áp ứng nhu cầu thanh toán và phòng
ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai. B.
Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối ở hiện tại, vừa áp ứng nhu
cầu thanh toán trong tương lai. C.
Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa
áp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai. D.
Vừa áp ứng nhu cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối ở hiện tại, vừa áp ứng nhu
cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 201 : Rủi ro lãi suất có thể phát sinh như thế nào trong hoạt ộng của ngân hàng thương mại ? A.
Ngân hàng có danh mục huy ộng vốn theo lãi suất cố ịnh, trong khi danh mục cho vay và ầu tư theo lãi suất thả nổi. B.
Ngân hàng có danh mục huy ộng vốn theo lãi suất thả nổi, trong khi danh mục cho vay và ầu
tư theo lãi suất cố ịnh. C. Cả A và B là sai D. Cả A và B là úng
Câu 202: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới ây phản ánh chính xác nhất về những hoạt ộng mà NHTM
ược phép thực hiện theo quy ịnh của Luật các tổ chức tín dụng?
A. Hoạt ộng tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất ộng
sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và ại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ
khác liên quan ến hoạt ộng ngân hàng. B. Hoạt ộng huy ộng vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ. C.
Hoạt ộng huy ộng vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp
vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất ộng sản. D.
Hoạt ộng tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất ộng sản,
kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và ại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên
quan ến hoạt ộng ngân hàng.
Câu 203: Cho vay hợp vốn của NHTM thường ược áp dụng trong những trường hợp nào? A.
Khách hàng vay vốn thiếu vốn lưu ộng; vốn trung và dài hạn B.
Khách hàng vay vốn không có ủ
iều kiện vay của một NHTM quy ịnh. C. Cả A và B D.
Nhu cầu vay vốn của một khách hàng vượt quá giới hạn tối a ược phép cho vay
của NHTM; hoặc vượt quá khả năng nguồn vốn của NHTM; hoặc do nhu cầu phân tán rủi ro của NHTM.
Câu 204: Luật tổ chức tín dụng có những quy ịnh nào về an toàn ối với hoạt ộng của ngân hàng thương mại? A.
NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy ịnh. B.
NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy ịnh. C.
NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo quy ịnh lOMoARcPSD| 36443508 D.
NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy ịnh Câu 205: Đơn vị bao thanh toán
ược thực hiện các phương thức bao thanh toán nào? A.
Bao thanh toán từng lần, bao thanh toán theo hạn mức và ồng bao thanh toán B. Bao thanh toán từng lần, ồng bao thanh toán. C.
Bao thanh toán theo hạn mức, ồng bao thanh toán. D.
Bao thanh toán từng lần và ồng bao thanh toán.
Câu 206: Để thực hiện thanh toán qua ngân hàng, khách hàng phải có những iều kiện cơ bản nào? A.
Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có ủ số dư ể thực hiện chi
trả, nếu không phải ược ngân hàng cấp cho một hạn mức thấu chi nhất ịnh phải tuân thủ quy
chế thanh toán do Ngân hàng Nhà nước ban hành và các văn bản hướng dẫn thực hiện thanh toán của NHTM B.
Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có ủ số dư ể thực hiện chi trả và
phải có quy chế thanh toán do Ngân hàng Nhà nước ban hành. C.
Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có ủ số dư ể thực hiện chi trả, nếu
không phải ược ngân hàng cấp cho một hạn mức thấu chi nhất ịnh D. Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng.
Câu 207: Luật Tổ chức tín dụng và các văn bản dưới luật cho phép ngân hàng thương mại ược huy ộng vốn
bằng những hình thức nào? A.
Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng
chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác
hoạt ộng tại Việt Nam và của các tổ chức tín dụng nước ngoài; vay vốn ngắn hạn của
Ngân hàng Nhà nước. B.
Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền
gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt ộng tại
Việt Nam và của các Chính phủ nước ngoài. C.
Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền
gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước. D.
Tất cả các trả lời ều úng
Câu 208: Tỷ số thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh khác nhau như thế nào? A.
Tỷ số thanh khoản hiện thời chỉ o lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách tức
thời, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh có thể o lường ược khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách nhanh chóng. B.
Tỷ số thanh khoản hiện thời có tính ến hàng tồn kho như là tài sản dùng ể thanh toán nợ,
trong khi tỷ số thanh khoản nhanh không tính. lOMoARcPSD| 36443508 C.
Tỷ số thanh khoản hiện thời của doanh nghiệp tại một thời iểm nào ó luôn luôn lớn hơn tỷ số
thanh khoản nhanh tại một thời iểm ó. D. Chỉ có A sai, cả B và C ều úng.
Câu 209: NHTM cho khách hàng vay theo dự án ầu tư thì khách hàng có phải cầm cố tài sản hay
thế chấp tài sản không?
A. Khách hàng phải có tài sản cầm cố mà không
ược thế chấp tài sản. B. Khách
hàng phải thế chấp tài sản mà không ược cầm cố tài sản
C. Khách hàng không phải cầm cố tài sản và thế chấp tài sản.
D. Có thể cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản; hoặc có thể không phải cầm cố tài
sản hay thế chấp tài sản.
Câu 210: Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng những hình thức nào? A.
Phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. B.
Phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh C.
Xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. D.
Phát hành thư bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. Câu 211:
Tại một ngân hàng thương mại cổ phần A có các số liệu sau: (bình quân năm - tỷ ồng; lãi suất bình quân - %) Tài sản có Số Lãi suất Tài sản nợ Số Lãi dư dư suất - Cho vay ngắn hạn 400 9% Vốn huy ộng 12 tháng 400
- Cho vay trung và dài hạn 200 11,6%
Vốn huy ộng > 12 tháng 100 - Đầu tư chứng khoán 200 6% Vốn vay khác 300 - Tài sản có khác 50
Vốn và các quỹ (vốn chủ sở hữu) 50
Yêu cầu: Ngân hàng phải huy ộng vốn với tỷ lệ chi phí phải trả bình quân là bao nhiêu ể tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) ạt ược 10%. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập là 28%; các khoản thu bằng các khoản chi khác. Đáp án : A. 8, 03% B. 8,20% C. 8,10% D. 8,40%Câu 212:
Tình hình huy ộng vốn của một ngân hàng thương mại X như sau ( ơn vị: triệu ồng) - Tiền gửi ngân hàng 160.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn 100.000 lOMoARcPSD| 36443508
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng 30.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 30.000 - Tiền gửi tiết kiệm 150.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn 60.000
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng 50.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 40.000
- Tiền thu ược từ phát hành chứng chỉ tiền gửi ngăn hạn 70.000
- Tiền gủi của kho bạc nhà nước 150.000
Yêucầu: Xác ịnh số tiền ngân hàng phải dự trữ bắt buộc trong kỳ (tháng 5/2005).
Giả thiết rằng: Ngân hàng nhà nước quy ịnh mức dự trữ bắt buộc cho loại tiền gửi không kỳ hạn ngắn hạn (
12 tháng) là 5%; tiền gửi có kỳ hạn (> 12 tháng) 4%; Đáp án: A. 26.000triệu B. 25.800triệu C. 24.800triệu
D. 26.800triệuCâu 213:
Tình hình huy ộng vốn của một ngân hàng thương mại X như sau ( ơn vị: triệu ồng) - Tiền gửi ngân hàng 160.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn 100.000
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng 30.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 30.000 - Tiền gửi tiết kiệm 150.000
Trong ó: + Tiền gửi không kỳ hạn 60.000
+ Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng 50.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 40.000
- Tiền thu ược từ phát hành chứng chỉ tiền gửi ngăn hạn 70.000
- Tiền gủi của kho bạc nhà nước 150.000
Yêu cầu:Ngân hàng thương mại X ã gửi số tiền dự trữ bắt buộc tại ngân hàng Nhà nước trong tháng 5/2005
là 30.000 triệu ồng tính số tiền dự trữ bắt buộc trong tháng 5/2005 thừa hoặc thiếu bao nhiêu. Đáp án: A. Thừa 4.300 tr B. Thừa 4.100 tr C. Thừa 4.400 tr
D. Thừa 4.200 tr Câu 214: lOMoARcPSD| 36443508
Giả sử ngân hàng nhà nước quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại
Y có tổng số dư tiền gửi huy ộng bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu ; số dư tiền gửi
thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: ( ơn vị: triệu ồng). Ngày Số dư 1 25.000 2 25.000 Yêu cầu: 3 - 9 27.000
Xác ịnh số tiền thừa (thiếu) dự trữ bắt buộc trong tháng 3/2005 của NHTM 10 - 21 28.000 Y? 22 28.500 23 - 28.700 26 27 28.900 28 28.600 29 28.500 30 28.400 31 28.600
Đáp án: A. Thiếu 16 216 B. Thiếu 16 316 C. Thiếu 16 416 D.
Thiếu 17 416Câu 215:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y
có tổng số dư tiền gửi huy ộng bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu ; số dư tiền gửi thực
tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: ( ơn vị: triệu ồng). lOMoARcPSD| 36443508 Ngày Số dư 1
25.000 Yêu cầu: 2 25.000
Tính số lãi NH Y ược hưởng trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thừa hoặc số 3 - 9
27.000 tiền phải trả lãi phạt trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thiếu. 10 - 21 28.000
Biết rằng lãi suất tiền gửi
ược hưởng khi gửi thừa dự trữ bắt buộc là
0,7%/tháng, lãi suất phạt khi gửi thiếu dự trữ bắt buộc bằng 150% lãi suất cho 22 28.500
vay (lãi suất cho vay hiện hành là 1%/tháng). 23 - 26 28.700 27 28.900 28 28.600 29 28.500 30 28.400 Đáp
án: Số tiền trả lãi phạt 31 28.600 A. 244,34 B. 245,34 C. 243,24 D. 246,34
Câu 216: Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau: Đơn vị: Tỷ ồng Loại nguồn vốn Số dư b/q Lãi suất huy ộng Chi phí khác
1. Tiền gửi tổ chức kinh tế - Tiền gửi thanh toán 100 3% 5%
- Tiền gửi không kỳ hạn (phi giao dịch) 100 4% 3% - Tiền gửi có kỳ hạn 300 7% 2%
2. Tiền gửi của dân cư - Tiền gửi thanh toán 100 3% 5% - Tiền gửi tiết kiệm 400 6% 2% 3. Vốn i vay 200 8% 1% 4. Vốn tự có 80 20% 0%
Yêu cầu: Xác ịnh tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền cho toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng thương mại? Đáp án: A. 9,0100% B. 9,0625% C. 9,0200%
D. 9,0300%Câu 217: lOMoARcPSD| 36443508
Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau: Đơn vị: Tỷ ồng Loại nguồn vốn Số dư b/q Lãi suất huy ộng Chi phí khác
1. Tiền gửi tổ chức kinh tế - Tiền gửi thanh toán 100 3% 5%
- Tiền gửi không kỳ hạn (phí giao dịch) 100 4% 3% - Tiền gửi có kỳ hạn 300 7% 2%
2. Tiền gửi của dân cư - Tiền gửi thanh toán 100 3% 5% - Tiền gửi tiết kiệm 400 6% 2% 3. Vốn i vay 200 8% 1% 4. Vốn tự có 80 20% 0%
Yêu cầu: Tính tỷ lệ chi phí hoà vốn cho nguồn huy ộng từ bên ngoài nếu tài sản sinh lời chiếm 70%
nguồn vốn huy ộng từ bên ngoài? Đáp án: A. 10,9% B. 12,9% C. 13,9% D. 11,9% Câu 218:
Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận ược bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
Đơn vị: Triệu ồng Chứng từ Số tiền Ngày phát hành Ngày ến hạn Hối phiếu òi nợ 003 60 30/4/2005 30/7/2005 Tín phiếu kho bạc 30 15/4/2005 15/7/2005 Hối phiếu nhận nợ 001 15 14/5/2005 14/8/2005 Trái phiếu kho bạc 50 20/7/2000 20/7/2005 Hối phiếu òi nợ 005 36 20/3/2005 30/6/2005 Hối phiếu nhận nợ 002 40 1/6/2005 1/10/2005
Yêu cầu: Xác ịnh chứng từ nào không ủ iều kiện chiết khấu ? Biết rằng: lOMoARcPSD| 36443508 -
Ngân hàng có ủ nguồn vốn ể
áp ứng nhu cầu vay của khách hàng -
Doanh nghiệp N là khách hàng có tín nhiệm với ngân hàng; nội dung kinh tế của các chứng từ chiết khấu
ảm bảo tốt; chứng từ ược chiết khấu phải còn thời hạn thanh toán tối thiểu là 20 ngày và tối
a không quá 90 ngày mới hợp lệ -
Ngân hàng thực hiện chiết khấu ngày 15/6/2005
Đáp án: A. Chứng từ 003 không
ủ iều kiện ược chiết khấu B.
Chứng từ 005 và 002 không ủ iều kiện ược chiết khấu C. Chứng từ 001 không ủ iều kiện ược chiết khấu D.
Trái phiếu kho bạc và tín phiếu kho bạc không ủ iều kiên chiêt khấu Câu 219:
Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận ược bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
Đơn vị: Triệu ồng Chứng từ Số tiền Ngày phát hành Ngày ến hạn Hối phiếu òi nợ 003 60 30/4/2005 30/7/2005 Tín phiếu kho bạc 30 15/4/2005 15/7/2005 Hối phiếu nhận nợ 001 15 14/5/2005 14/8/2005 Trái phiếu kho bạc 50 20/7/2000 20/7/2005 Hối phiếu òi nợ 005 36 20/3/2005 30/6/2005 Hối phiếu nhận nợ 002 40 1/6/2005 1/10/2005 Yêu cầu:
Xác ịnh mức cho vay tối a của ngân hàng thông qua việc chiết khấu những chứng từ mà ngân hàng chấp
nhận chiêt khấu ối với doanhnghiệp N. Biết rằng: -
Ngân hàng có ủ nguồn vốn ể
áp ứng nhu cầu vay của khách hàng. -
Lãi suất chiết khấu 9% năm; tỷ lệ hoa hồng ký hậu 0,6% năm; hoa hồng phí cố ịnh là 15.000 cho mỗi chứng từ. -
Hạn mức chiết khấu tối a ối với doanh nghiệp này là 150.000.000 và hiện tại dư nợ tài khoản
chiết khấu của khách hàng là 60.000.000 -
Doanh nghiệp N là khách hàng có tín nhiệm với ngân hàng; nội dung kinh tế của các chứng
từ chiết khấu ảm bảo tốt; chứng từ ược chiết khấu phải còn thời hạn thanh toán tối thiểu là 20 ngày và
tối a không quá 90 ngày mới hợp lệ -
Ngân hàng thực hiện chiết khấu ngày 15/6/2005 Đáp án: A. 100tr B. 88 tr lOMoARcPSD| 36443508 C. 89,200tr D. 89,010trCâu 220:
Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X ến NHTM A ề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
Đơn vị: Triệu ồng Loại chứng từ Mệnh giá Ngày ến hạn Hối phiếu số 1 6 Hối phiếu số 2 6 14/10/2005 Hối phiếu số 3 6 31/10/2005 Hối phiếu số 4 15 28/9/2005 Hối phiếu số 5 15 28/9/2005 Tổng cộng 48
Sau khi chiết khấu tại ngày 15/8/2005 ngân hàng A thu ược 612.000 Yêu cầu: - Xác ịnh ngày
ến hạn thanh toán của hối phiếu số 1 -
Biết rằng: Lãi suất chiết khấu là 8,5% năm; tất cả các hối phiếu ều ủ các iều kiện chiết khấu;
ngân hàng ủ tiền cho vay và không thu tiền hoa hồng khi chiết khấu. Đáp án: A. 29/10/05 B. 30/10/05 C. 31/10/05 D. 28/10/05 Câu 221:
Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X ến NHTM A ề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
Đơn vị: Triệu ồng Loại chứng từ Mệnh giá Ngày ến hạn Hối phiếu số 1 6 Hối phiếu số 2 6 14/10/2005 Hối phiếu số 3 6 31/10/2005 Hối phiếu số 4 15 28/9/2005 Hối phiếu số 5 15 28/9/2005 Tổng cộng 48
Sau khi chiết khấu tại ngày 15/8/2005 ngân hàng A thu ược 612.000 Yêu cầu: -
Xác ịnh số tiền ngân hàng A cho doanh nghiệp X vay là bao nhiêu? lOMoARcPSD| 36443508
Biết rằng: Lãi suất chiết khấu là 8,5% năm; tất cả các hối phiếu ều ủ các iều kiện chiết khấu; ngân
hàng ủ tiền cho vay và không thu tiền hoa hồng khi chiết khấu. Đáp án: A. 48,388tr B. 47,388tr C. 46,388tr D. 49 trCâu 222:
Ngày 10/4/2006 một doanh nghiệp ến NHTM Y xin chiết khấu 3 hối phiếu òi nợ: -
Hối phiếu số 1 có mệnh giá 480 USD và ngày
ến hạn là ngày 10/5/2006 -
Hối phiếu số 2 có mệnh giá 720 USD và ngày
ến hạn là ngày 30/5/2006 -
Hối phiếu số 3 ngày ến hạn là ngày 29/6/2006. Ba hối phiếu ược chiết khấu tại ngày xin chiết
khấu. Giá trị còn lại của 3 hối phiếu sau khi ngân hàng Y ã khấu trừ là 1788 USD. -
Lãi suất chiết khấu là 15%, hoa hồng ký hậu cho mỗi hối phiếu là 0,6% năm; toàn bộ các loại
chi phí khác cho cả 3 hối phiếu là 76,48 USD. Yêu cầu: -
Xác ịnh mệnh giá hối phiếu số 3 Đáp án: A. 720USD B. 712,9 C. 713,9 D. 710,9 Câu 223:
Một NHTM cổ phần ký hạn mức tín dụng với doanh nghiệp vay vốn A theo hợp ồng tín dụng là 100 tỷ
ồng, thời hạn cho vay là 1 năm (từ ngày 2/1/2005 - 2/1/2006); lãi suất vay áp dụng theo thời iểm rút vốn.
Hợp ồng tín dụng gồm 2 khoản vay:
Khoản vay thứ nhất: 30 tỷ ồng ể nhập thiết bị iện thời hạn vay 6 tháng ngày rút vốn 26/3/2005.
Khoản vay thứ hai: 70 tỷ ồng ể nhập máy vi tính thời hạn vay 4 tháng ngày rút vốn 1/6/2005.
Đến 20/6/2005 khách hàng trả nợ trước hạn ã thoả thuận số tiền là 60 tỷ ồng. Khách hàng yêu cầu trả nợ cho
khoản vay lần 1 là 30 tỷ; trả một phần khoản vay lần 2 là 30 tỷ. Biết rằng lãi suất cho vay lần 1 là 8,4% năm và lần 2 là 7,2% năm. Yêu cầu:
Hãy tính tiền lãi thu ược tại thời iểm trả nợ. Đáp án: A. 720tr B. 718 tr C. 716tr D. 719tr lOMoARcPSD| 36443508
Câu 224: Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn
mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay
theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là: - Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 -
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng
ược tính và thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 10? Đáp án: A. 10,845160 tr B. 11,845160tr C. 9,845160tr D. 8,845160trCâu 225:
Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn mức
tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng)
a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là: - Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 lOMoARcPSD| 36443508 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 -
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng
ược tính và thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 11? Đáp án: A. 7,9 tr B. 6,9tr C. 8,9tr D. 0,9tr Câu 226:
Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín
dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn
mức tín dụng quí IV năm 2005 là: - Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 -
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng
ược tính và thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 12? Đáp án: A. 6,6967tr B. 7,6967tr lOMoARcPSD| 36443508
C. 8,6967trD. 9,6967tr Câu 227:
Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn mức
tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo
hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là: - Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 -
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng
ược tính và thu vào cuối tháng Yêu cầu:
Xác ịnh lãi suất bình quân thực tế của ba tháng ? Đáp án: A. 1,27% B. 1,3% C. 1,25% D. 1,17%
Câu 228: Một doanh nghiệp Z ến NHTM N vay bổ sung vốn lưu ộng theo phương pháp cho vay theo hạn
mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau ( ơn vị tính: triệu ồng) a. Số liệu trên tài khoản cho vay
theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là: - Số dư ầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sinh Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 lOMoARcPSD| 36443508 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 -
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng
ược tính và thu vào cuối tháng
Yêu cầu: Hạn mức TD quí 4/2005 ược xác ịnh tối thiểu là bao nhiêu? Đáp án: A. 800 B. 850 C. 900 D. 950 Câu 229:
Một công ty có nhu cầu vay vốn ể cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ ến ngân hàng X với các số liệu sau.
- Tổng dự toán : 900.000.000
- Vốn tự có công ty tham gia : 40%
- Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
- Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004 - Thời hạn trả nợ : 18 tháng - Kỳ hạn trả nợ : 1 tháng
- Thời hạn sản xuất thử : 3 tháng - Lãi xuất cho vay : 12% năm - Tỷ lệ khấu hao TSCĐ : 10% năm
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn cho vay Đáp án: A. 24tháng B. 23 tháng C. 25tháng D. 26 thángCâu 230:
Một công ty có nhu cầu vay vốn ể cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ ến ngân hàng X với các số liệu sau.
- Tổng dự toán : 900.000.000
- Vốn tự có công ty tham gia : 40%
- Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
- Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004 lOMoARcPSD| 36443508 - Thời hạn trả nợ : 18 tháng - Kỳ hạn trả nợ : 1 tháng
- Thời hạn sản xuất thử : 3 tháng - Lãi xuất cho vay : 12% năm - Tỷ lệ khấu hao TSCĐ : 10% năm
Yêu cầu: Hiệu quả tối thiểu hàng năm ạt là bao nhiêu Đáp án A. 306tr B. 307tr C. 305tr D. 308tr Câu 231:
Một công ty có nhu cầu vay vốn ể cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ ến ngân hàng X với các số liệu sau.
- Tổng dự toán : 900.000.000
- Vốn tự có công ty tham gia : 40%
- Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
- Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004 - Thời hạn trả nợ : 18 tháng - Kỳ hạn trả nợ : 1 tháng
- Thời hạn sản xuất thử : 3 tháng - Lãi xuất cho vay : 12% năm - Tỷ lệ khấu hao TSCĐ : 10% năm
Yêu cầu: Tính số lãi phải trả cho kỳ hạn ầu tiên Đáp án: A. 5tr B. 5,4tr C. 6,4tr D. 4,4tr Câu 232
Công ty lắp máy iện nước có nhu cầu vay vốn từng lần ể thực hiện hợp ồng ký kết và lắp ặt thiết bị
có trị giá hợp ồng là 4550 triệu ồng (hợp ồng ảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp tài sản)
Thời gian thực hiện hợp ồng bắt ầu từ 1/6/2005 và ến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn
cho công ty là 1500 triệu ồng. Số còn lại sẽ ược thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp ồng ã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu ồng và phải thanh toán ngay trong tháng. lOMoARcPSD| 36443508 Biết rằng:
- Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu ồng
- Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp ặt: 350 triệu ồng - Lãi suất vay 0,8% tháng.
Yêu cầu: Xác ịnh mức cho vay tối a Đáp án: A. 2.350tr; B. 2450tr; C. 2550 tr ; D. 2650tr Câu 233
Công ty lắp máy iện nước có nhu cầu vay vốn từng lần ể thực hiện hợp ồng ký kết và lắp ặt thiết bị
có trị giá hợp ồng là 4550 triệu ồng (hợp ồng ảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp tài sản)
Thời gian thực hiện hợp ồng bắt ầu từ 1/6/2005 và ến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn
cho công ty là 1500 triệu ồng. Số còn lại sẽ ược thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp ồng ã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu ồng và phải thanh toán ngay trong tháng. Biết rằng:
- Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu ồng
- Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp ặt: 350 triệu ồng - Lãi suất vay 0,8% tháng.
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn cho vay tối a Đáp án: A. 5 tháng B. 6 tháng C. 4,5 tháng D. 5,5 tháng Câu 234
Công ty lắp máy iện nước có nhu cầu vay vốn từng lần ể thực hiện hợp ồng ký kết và lắp ặt thiết bị
có trị giá hợp ồng là 4550 triệu ồng (hợp ồng ảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp tài sản)
Thời gian thực hiện hợp ồng bắt ầu từ 1/6/2005 và ến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn
cho công ty là 1500 triệu ồng. Số còn lại sẽ ược thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình. lOMoARcPSD| 36443508
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp ồng ã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu ồng và phải thanh toán ngay trong tháng. Biết rằng:
- Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu ồng
- Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp ặt: 350 triệu ồng - Lãi suất vay 0,8% tháng.
Yêu cầu: Tính lãi tiền vay phải trả theo thời hạn cho vay tối a. Đáp án A. 95tr B. 96tr C. 93tr D. 94tr Câu 235
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu: -
Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu -
Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu -
Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu ồng và ể lại trích lập quỹ công ty là 1,7%
phần còn lại dành trả nợ. -
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm -
Thời gian thi công 3 tháng bắt ầu 1/2/2004 -
Ngày nhận tiền vay ầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Tính khả năng trả nợ hàng tháng của công ty vay theo dự án Đáp án: A. 11,53 triệu B. 12,53 triệu C. 13,53 triệu D. 14,53 triệu. Câu 236
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu: -
Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu -
Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu -
Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu ồng và ể lại trích lập quỹ công ty là 1,7%
phần còn lại dành trả nợ. -
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm -
Thời gian thi công 3 tháng bắt ầu 1/2/2004 lOMoARcPSD| 36443508 -
Ngày nhận tiền vay ầu tiên 1/3/22004 Yêu cầu:
Xác ịnh thời hạn vay của khoản vay ó. Đáp án: A. 22,34 tháng; B. 21,34 tháng ; C. 24,34 tháng. D. 19,34 tháng Câu 237
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu: -
Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu -
Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu -
Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu ồng và ể lại trích lập quỹ công ty là 1,7%
phần còn lại dành trả nợ. -
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm -
Thời gian thi công 3 tháng bắt ầu 1/2/2004 -
Ngày nhận tiền vay ầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Nếu ngân hàng A chỉ quyết ịnh thời hạn cho vay là 18 tháng thì mức cho vay ối với dự án
này là bao nhiêu? biết rằng, theo số liệu vay vốn của công ty thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là
200 triệu và thời hạn vay của khoản vay ó là 19,34 tháng. Đáp án: A. 167,69 triệu B. 168,69 triệu C. 169;69 triệu D. 186,14 triệu. Câu 238
Công ty X gửi hồ sơ ến ngân hàng A xin vay vốn cố ịnh ể mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng
3/2005. Sau khi thẩm ịnh dự án ầu tư, ngân hàng và công ty ã thống nhất các số liệu sau: - Tổng mức vốn
ầu tư thực hiện dự án: 3190 triệu ồng
- Vốn tự có của công ty tham gia dự án bằng 35% tổng mức vốn
ầu tư cho dự án - Các nguồn vốn
khác tham gia dự án 350 triệu ồng.
- Giá trị tài sản thế chấp là 2.800 triệu ồng
- Lợi nhuận thu ược hàng năm của công ty sau khi thực hiện dự án là 1276 triệu ồng, tăng 30% so
với trước khi thực hiện dự án.
Yêu cầu: Xác ịnh mức cho vay ối với dự án? lOMoARcPSD| 36443508
Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu ược dùng ể trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%. Đáp án: A. 1723,5 triệu B. 1724,5 triệu C. 1725,5 triệu D. 1722,5 triệu Câu 239
Công ty X gửi hồ sơ ến ngân hàng A xin vay vốn cố ịnh ể mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng
3/2005. Sau khi thẩm ịnh dự án ầu tư, ngân hàng và công ty ã thống nhất các số liệu sau: - Tổng mức vốn
ầu tư thực hiện dự án: 3190 triệu ồng
- Vốn tự có của công ty tham gia dự án bằng 35% tổng mức vốn
ầu tư cho dự án - Các nguồn vốn
khác tham gia dự án 350 triệu ồng.
- Giá trị tài sản thế chấp là 2.800 triệu ồng
- Lợi nhuận thu ược hàng năm của công ty sau khi thực hiện dự án là 1276 triệu ồng, tăng 30% so
với trước khi thực hiện dự án.
Yêu cầu: Thời hạn cho vay ối với dự án là bao nhiêu.
Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu ược dùng ể trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.
Đáp án : A. 2 năm 6 tháng 10 ngày B. 2 năm 5 tháng 11 ngày
C. 2 năm 8 tháng 11 ngày D. 2 năm 7 tháng 10 ngày Câu 240
Một doanh nghiệp lập dự toán vay vốn ngân hàng và dự toán ược cấp trên duyệt là 10.000 triệu ồng
ể mở rộng sản xuất; hiệu quả kinh tế hàng năm dự kiến thu ược từ dự án là 300 triệu ồng. Trong số ó dành
85% ể trả nợ ngân hàng. Biết rằng tỷ lệ khấu hao TSCĐ 15% năm; nguồn trả nợ khác 50 triệu ồng/năm;
thời gian thi công 6 tháng; thời gian cho vay 5 năm; tiền vay phát ra từ ngày ầu thi công.
Yêu cầu: - Xác ịnh mức vốn ngân hàng có thể cho doanh nghiệp vay.
Đáp án: Ngân hàng cho vay: A. 4.230 triệu
B. 4.225 triệuC. 4.223 triệu D. 4.222 triệu. Câu 241
Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự có của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến: lOMoARcPSD| 36443508 -
Hiệu quả kinh tế hàng năm thu
ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% trả nợ ngân hàng. -
Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm -
Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Xác ịnh thời hạn cho vay Đáp án: A. 22 tháng B. 20 tháng C. 21 tháng D. 23 tháng.
Câu 242: Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự có của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến: -
Hiệu quả kinh tế hàng năm thu
ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% trả nợ ngân hàng. -
Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm -
Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Tính thời hạn nợ cuối cùng của khoản vay. Đáp án: A. 15/2/2006 B. 15/3/2006 C. 15/4/2006 D.15/5/2006 Câu 243
Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự có của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến: -
Hiệu quả kinh tế hàng năm thu
ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% trả nợ ngân hàng. -
Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm -
Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Tính số tiền trả nợ lần ầu tiên (cả gốc và lãi) cho biết lãi suất vay 1,1% tháng. lOMoARcPSD| 36443508 Đáp án: A. 15,495triệu B. 16,495 triệu C. 17,495 triệu D. 18,495 triệu Câu 244
Công ty N ến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu ồng vốn tự có của
công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến: -
Hiệu quả kinh tế hàng năm thu
ược: 150 triệu ồng trong ó dùng 60% trả nợ ngân hàng. -
Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm -
Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần
toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả
nợ ầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.
Yêu cầu: Nếu thời hạn cho vay tối a là 15 tháng thì ngân hàng có thể cho vay tối a là bao nhiêu tiền.
Biết rằng, theo số liệu công ty xin vay thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 300 triệu với thời hạn cho vay là 22 tháng. Đáp án: A. 204,54 triệu B. 206,54 triệu C. 207,54 triệu D. 205,54 triệu Câu 245
Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi ến ngân hàng thương mại M hồ sơ xin vay vốn ể thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình hình như sau: -
Tài sản thế chấp vay có giá trị là 6000 triệu ồng -
Tổng chi phí cho kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty là: 12.000 triệu ồng
Ngân hàng thương mại tính toán và có ủ nguồn vốn ể cho vay công ty theo tổng chi phí công ty dự
kiến vay. Tổng chi phí dự kiến xin vay bằng 1,5% tổng nguồn vốn của NH M. Kế hoạch cân ối vốn kinh
doanh của NH M có các chi tiết sau:
Đơn vị: triệu ồng Sử dụng vốn Nguồn vốn lOMoARcPSD| 36443508 1. Nghiệp vụ ngân quỹ 1. Vốn huy ộng: - Dự trữ bắt buộc + Huy ộng dưới 24 tháng
- Quĩ ảm bảo khả năng thanh toán + Huy ộng trên 24 tháng
2. Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 210.520 2. Vốn i vay: 18600
3. Các nghiệp vụ sử dụng vốn khác: 465.480 3. Vốn tự có: 31400
Trong ó vốn huy ộng dưới 24 tháng chiếm 70% tổng nguồn vốn huy ộng; trong nghiệp vụ ngân qũi
(nguồn ngân quĩ) thì dự trữ bắt buộc chiếm 40% tổng nguồn. Biết rằng: -
Ngân hàng thương mại M thường cho vay có
ảm bảo bằng 70% giá trị tài sản thế chấp. -
Công ty vay vốn có vốn tự có tham gia kinh doanh là 4.000 triệu ồng và phải i vay ở một
ngân hàng thương mại N thêm số vốn 3000 triệu ồng.
Yêu cầu: Tính mức cho vay tối a của ngân hàng thương mại M. Đáp án: A. 4.200triệu
B. 4.100 triệuC. 4300 triệu D. 4300 triệu. Câu 246
Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi ến ngân hàng thương mại M hồ sơ xin vay vốn ể thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình hình như sau: -
Tài sản thế chấp vay có giá trị là 6000 triệu ồng -
Tổng chi phí cho kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty là: 12.000 triệu ồng
Ngân hàng thương mại tính toán và có ủ nguồn vốn ể cho vay công ty theo tổng chi phí công ty dự
kiến vay. Tổng chi phí dự kiến xin vay bằng 1,5% tổng nguồn vốn của NH M. Kế hoạch cân ối vốn kinh
doanh của NH M có các chi tiết sau:
Đơn vị: triệu ồng Sử dụng vốn Nguồn vốn 1. Nghiệp vụ ngân quỹ 1. Vốn huy ộng: - Dự trữ bắt buộc + Huy ộng dưới 24 tháng
- Quĩ ảm bảo khả năng thanh toán + Huy ộng trên 24 tháng
2. Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 210.520 2. Vốn i vay: 18600
3. Các nghiệp vụ sử dụng vốn khác: 465.480 3. Vốn tự có: 31400
Trong ó vốn huy ộng dưới 24 tháng chiếm 70% tổng nguồn vốn huy ộng; trong nghiệp vụ ngân qũi
(nguồn ngân quĩ) thì dự trữ bắt buộc chiếm 40% tổng nguồn. lOMoARcPSD| 36443508 Biết rằng: -
Ngân hàng thương mại M thường cho vay có
ảm bảo bằng 70% giá trị tài sản thế chấp. -
Công ty vay vốn có vốn tự có tham gia kinh doanh là 4.000 triệu ồng và phải i vay ở một
ngân hàng thương mại N thêm số vốn 3000 triệu ồng.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Đáp án: A. 7,6% B. 8,6% C. 6,6% D. 9,6% Câu 247
Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi ến ngân hàng thương mại M hồ sơ xin vay vốn ể thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình hình như sau: -
Tài sản thế chấp vay có giá trị là 6000 triệu ồng -
Tổng chi phí cho kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty là: 12.000 tr
Ngân hàng thương mại tính toán và có ủ nguồn vốn ể cho vay công ty theo tổng chi phí công ty dự
kiến vay. Tổng chi phí dự kiến xin vay bằng 1,5% tổng nguồn vốn của NH M. Kế hoạch cân ối vốn kinh
doanh của NH M có các chi tiết sau:
Đơn vị: triệu ồng Sử dụng vốn Nguồn vốn 1. Nghiệp vụ ngân quỹ 1. Vốn huy ộng: - Dự trữ bắt buộc + Huy ộng dưới 24 tháng
- Quĩ ảm bảo khả năng thanh toán + Huy ộng trên 24 tháng
2. Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 210.520 2. Vốn i vay: 18600
3. Các nghiệp vụ sử dụng vốn khác: 465.480 3. Vốn tự có: 31400
Trong ó vốn huy ộng dưới 24 tháng chiếm 70% tổng nguồn vốn huy ộng; trong nghiệp vụ ngân qũi
(nguồn ngân quĩ) thì dự trữ bắt buộc chiếm 40% tổng nguồn. Biết rằng: -
Ngân hàng thương mại M thường cho vay có
ảm bảo bằng 70% giá trị tài sản thế chấp. -
Công ty vay vốn có vốn tự có tham gia kinh doanh là 4.000 triệu ồng và phải i vay ở một
ngân hàng thương mại N thêm số vốn 3000 triệu ồng.
Yêu cầu: Tính
ảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng M phải thực hiện trong quý 4 năm lOMoARcPSD| 36443508 2005. Đáp án: A. 10,9%; B. 11,9%; C. 12,9%; D. 9,9%
Câu 248: Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau: USD/CAD = 1,5288/94 USD/JPY = 137,74/80 GBP/USD = 1,7079/83
Hãy xác ịnh tỷ giá hối oái mà ngân hàng X áp dụng khi: Khách hàng mua CAD và bán CAD bằng JPY Đáp án: CAD/JPY =
A. (137,74:1,5294)/(137,80:1,5288) B.
(137,74:1,5288)/(137,80:1,5294) C.
(137,80:1,5294)/(137,74:1,5288)D.
(1,5294:137,74)/(1,5288:137,80) Câu 249 : Ngân hàng thương mại X kinh doanh
ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau: USD/CAD = 1,5288/94 USD/JPY = 137,74/80 GBP/USD = 1,7079/83
Hãy xác ịnh tỷ giá hối oái mà ngân hàng X áp dụng khi: Khách hàng mua GBP và bán GBP bằng JPY. Đáp án:
GBP/JPY= A. (1,7083x137,80)/(1,7079x137,74)
B. (1,7079x137,74)/(1,7083x137,80)
C. (1,7079x137,80)/(1,7083x137,74)D.
(1,7083x137,74)/(1,7079x137,80 Câu 250
Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 ồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
Lãi suất USD 6 tháng: 5 % - 5 %
Lãi suất GBP 6 tháng: 7 % - 7 %
Yêu cầu: Xác ịnh mức swap GBP và USD. Đáp án:
Mức swap GBP/USD = A.147/118 ; lOMoARcPSD| 36443508 B. 146/118; C. 145/117;D. 144/116. Câu 251:
Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 ồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
Lãi suất USD 6 tháng: 5 % - 5 %
Lãi suất GBP 6 tháng: 7 % - 7 %
Yêu cầu: Tỷ giá kỳ hạn của GBP và USD. Đáp án:
Tỷ giá kỳ hạn GBP/USD = A. 1,6134/1,6173; B. 1,6136/1,6176; C. 1,6146/1,6174; D. 1,6133/1,6172 . Câu 252
Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau: GBP/USD = 1,6825/35 AUD/USD = 0,6665/70 USD/HKD = 8,4955/75 USD/JPY = 131,12/22
Yêu cầu: Xác ịnh tỷ giá HKD/JPY theo USD. Đáp án: HKD/JPY =
A. (131,12:8,4975)/(131,22:8,4955)
B. (131,12:8,4955)/131,22:8,4975)
C. 131,22:131,12)/(8,4975:8,4955)
D. (131,12:131,22)/(8,4955:8,4975) Câu 253
Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau: GBP/USD = 1,6825/35 AUD/USD = 0,6665/70 USD/HKD = 8,4955/75 USD/JPY = 131,12/22
Yêu cầu: Xác ịnh tỷgiá GBP/AUD theo USD. Đáp án:
GBP/AUD = A. (1,6825:0,6670)/(1,6835:0,6665) B. (1,6825:1,6835)/(0,6665:0,6 670) lOMoARcPSD| 36443508 C. (1,6825:0,6665)/(1,6835:0,6
670)D. (1,6835:1,6825)/(0,6665:0,6670) Câu 254 Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau: GBP/USD = 1,6825/35 AUD/USD = 0,6665/70 USD/HKD = 8,4955/75 USD/JPY = 131,12/22
Yêu cầu: Xác ịnh tỷ giá GBP/HKD theo USD. Đáp án:
GBP/HKD= A. (1,6835x8,4955)/(1,6825x8,4975)
B. (1,6825x8,4955)/(1,6835x8,4975)
C. (1,6835x8,4975)/(1,6825x8,4955)
D. (1,6825x1,6835)/(8,4955x8,4975).
Câu 255: : Có các niêm yết như sau USD/VND = 15730 /15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818 AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 /1,8426 USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền AUD trong giao dịch công ty A bán 120.000 USD?
Đáp án: A. 160.406,36 AUD B. 160.292,36 AUD C. 160.406,23 AUD D. 160.229,23 AUD
Câu 256: Có các niêm yết như sau USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818 AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 / 1,8426 USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền AUD trong giao dịch công ty B mua 20.000 GBP? Đáp án: A. 49.620,892 AUD B. 49.206,892 AUD C. 49.227,892 AUD D. 49.722,892 AUD
Câu 257: Có các niêm yết như sau USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818 AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 /1,8426 USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền AUD trong giao dịch công ty C bán 40.000 GBP? lOMoARcPSD| 36443508 Đáp án: A. 98.482,07 AUD B. 98.429,07 AUD C. 98.492,07 AUD D. 98.248,07 AUDCâu 258:
Có các niêm yết như sau: USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 /1,2818 AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 / 1,8426 USD/JPY = 106,68 /106,73
Hãy xác ịnh số tiền VND trong giao dịch công ty A bán 120.000 USD?
Đáp án: A. 1.887.600.000 VND B. 1.887.060.000 VND C. 1.887.006.000 VND D. 1.887.000.600 VND
Câu 259: Có các niêm yết như sau: USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818 AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 /1,8426 USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền VND trong giao dịch công ty B mua 20.000 GBP? Đáp án: A. 580.842.372 VND B. 580.824.372 VND C. 580.208.372 VND D. 580.802.372 VND
Câu 260: Có các niêm yết như sau: USD/VND = 15730 / 15761 EUR/USD = 1,2815 / 1,2818 AUD/USD = 0,7481 / 0,7486 GBP/USD = 1,8421 / 1,8426 USD/JPY = 106,68 / 106,73
Hãy xác ịnh số tiền VND trong giao dịch công ty C bán 40.000 AUD? Đáp án: A. 470.270.000 VND B. 470.207.000 VND C. 471.326.164 VND D. 471.632.164 VND
Câu 261: Ông X dự ịnh gửi tiết kiệm ịnh kỳ 3 tháng tại một ngân hàng Y số tiền là 30 triệu ồng. Lãi suất
ngân hàng áp dụng cho loại tiền này là 7,2%/năm. Ông X sẽ nhân ược cả gốc và lãi khi áo hạn là bao nhiêu
nếu ngân hàng chỉ tính lãi khi áo hạn?
Đáp án: A. 30.540.000 ồng lOMoARcPSD| 36443508 B. 30.450.000 ồng C. 30.054.000 ồng D. 30.504.000 ồng Câu 262:
Ông X dự ịnh gửi tiết kiệm ịnh kỳ 3 tháng tại một ngân hàng Y số tiền là 30 triệu ồng. Lãi suất ngân hàng
áp dụng cho loại tiền này là 7,2%/năm. Ông X sẽ nhân ược cả gốc và lãi khi áo hạn là bao nhiêu nếu ngân
hàng tính lãi kép hàng tháng?
Đáp án: A. 32.219.022 ồng B. 31.246.022 ồng C. 32.543.264 ồng
D. 333.534.246 ồng Câu 263:
Ngày 20/11/2006 Phòng tín dụng của Ngân hàng A có nhận
ược của một khách hàng hối phiếu số
1247/04 ký phát ngày 15/10/2006 sẽ ến hạn thanh toán vào ngày 15/04/2007 có mệnh giá là 128.000 USD
ã ược Ngân hàng B chấp nhận chi trả khi áo hạn, xin chiết khấu. Hãy xác ịnh số tiền mà khách hàng sẽ nhận
ược khi chiết khấu chứng từ trên biết rằng Ngân hàng A áp dụng mức hoa hồng là 0,5% trên mệnh giá chứng
từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 6%/năm ối với USD? Đáp án: A. 124.267,67 USD B. 124.245,66 USD C. 124.245,33 USD D. 124.645,67 USD
Câu 264: Ngày 20/02/2007 Phòng tài trợ xuất khẩu của Ngân hàng A nhận ược ề nghị của công ty B xin
chiết khấu bộ chứng từ xuất khấu kèm theo L/C số 1235/12LCXK và hối phiếu số 1235/12HPXK trị giá
250.000 USD phát hành vào ngày 10/01/2007 ến hạn thanh toán vào ngày 10/07/2007. Sau khi xem xét
chứng từ hợp lệ và lãnh ạo Ngân hàng A ã quyết ịnh chấp nhận chiết khấu cho khách hàng với lãi suất chiết
khấu là 6,25%/năm và hoa hồng phí là 0,5% trên mệnh giá chứng từ. Hãy xác ịnh số tiền mà khách hàng
nhận ược qua nghiệp vụ chiết khấu này? Đáp án: A. 242.637,61 USD B. 242.430,56 USD C. 242.673,56 USD D. 242.430,16 USD
Câu 265: Phát biểu nào dưới ây là úng? A. Chi phí huy
ộng vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền. B. Chi phí huy
ộng vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền. C. Cả A và B ều úng. lOMoARcPSD| 36443508
D. Chi phí huy ộng vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà còn có
cả các chi phí khác.
Câu 266 Chi phí nào trong tổng chi phí huy ộng vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất? A.
Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn B.
Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn C.
Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán D.
Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy ộng của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong
tổng chi phí huy ộng vốn của NHTM.
Câu 267: Tại sao các khách hàng vay vốn của NHTM phải hoàn trả cả gốc và lãi úng hạn? A.
Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước.
B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay ể bổ sung vốn lưu ộng của khách hàng khi thiếu C. Cả A và B ều úng
D. Vì NHTM i vay vốn ể cho vay; phải làm nghĩa vụ ối với nhà nước và
ể tồn tại phát triển.
Câu 268: Phát biểu nào dưới ây là úng?
A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu ộng thiếu ối với doanh nghiệp
B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn.
C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có iều kiện.
D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản ảm bảo.
Câu 269: Phát biểu nào dưới ây là chính xác? A.
Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là các ộng sản; giấy tờ có giá. B.
Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất ộng sản. C.
Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM là ộng sản, bất ộng sản; bảo lãnh của bên thứ 3. D. Chỉ có A và B
Câu 268: Số tiền NHTM ể lại nhằm thực hiện việc thanh toán, chi trả do ai quy ịnh?
A. Do từng NHTM quy ịnh B. Do NHTW quy ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt
D. Do các NHTM cùng xây dựng.
Câu 269: Lãi suất huy ộng vốn của các NHTM do ai quyết ịnh?
A. Do từng NHTM quy ịnh B. Do NHTW quyết ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết ịnh
D. Do các NHTM cùng quyết ịnh lOMoARcPSD| 36443508
Câu 270: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm do ngân hàng nào quy ịnh?
A. Do từng NHTM quy ịnh B. Do NHTW quy ịnh.
C. Do các NHTM cùng xây dựng
D. Do từng NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt.
Câu 271: Phát biểu nào dưới ây là úng về của nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM ? A.
Nghiệp vụ huy ộng của NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập. B.
Nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng. C.
Nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng D. Cả B và C
Câu 272: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy ộng vốn ối
với hoạt ộng của NHTM? A.
Nghiệp vụ huy ộng tạo cho ngân hàng mở rộng hoạt ộng kinh doanh. B.
Không có nghiệp vụ huy ộng vốn ngân hàng thương mại không có ủ nguồn vốn tài trợ cho hoạt ộng của mình. C.
Thông qua hoạt ộng huy ộng vốn, ngân hàng thương mại biết ược nhu cầu vay vốn của khách hàng. D.
Không có phát biểu nào sai cả
Câu 273: Ngân hàng thương mại có thể huy ộng vốn qua những loại tài khoản tiền gưỉ nào? A.
Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn B.
Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm C.
Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ D. Tất cả ều úng
Câu 274: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A. Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào kể cả khi ngân hàng óng cửa trong khi tiền
gửi ịnh kỳ có thể rút ược bất cứ lúc nào khi ngân hàng mở cửa. B.
Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi ịnh kỳ chỉ rút ược khi ến hạn. C.
Tiền gửi không kỳ hạn không phải rút ược bất cứ lúc nào
D. Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào
Câu 275: Phát biểu nào dưới ây về tín dụng của ngân hàng thương mại là phù hợp?
A.Tín dụng NHTM nhà nước kinh doanh không vì mục ích lợi nhuận lOMoARcPSD| 36443508 B. Tín dụng có
ảm bảo và tín dụng không có ảm bảo
C. Tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần là tín dụng tư nhân
D. Tín dụng NHTM có hoàn trả và tín dụng NHTM không có hoàn trả
Câu 276: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt
ộng tín dụng của ngân hàng thương mại? A. Có ý nghĩa
ối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng B.
Có ý nghĩa tăng cường thu nợ C.
Có ý nghĩa như là căn cứ
ể ánh giá hoạt ộng của ngân hàng D.
Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc
thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các
bên có liên quan trong vay vốn.
Câu 277: Phát biểu nào dưới ây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước khi quyết ịnh cho vay? A.
Khi khách hàng vay vốn ảm bảo úng mục ích, ối tượng; tăng cường sử dụng vốn vay có
hiệu quả, trả nợ úng hạn; chỉ ra những tình huống có thể dẫn ến rủi ro cho ngân hàng,
tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro ó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa
và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra. B.
Chỉ ể kiểm tra khách hàng vay vốn C.
Để cho cán bộ tín dụng ngân hàng quan tâm ến thu nợ khi cho vay D.
Để các bộ phận của ngân hàng biết ược tình hình cho vay và thu
Câu 278: Phát biểu nào về việc phải thẩm ịnh hồ sơ tín dụng trước khi quyết ịnh cho khách hàng vay là phù hợp? A. Phải thẩm
ịnh hồ sơ vì khách hàng vay chưa có tín nhiệm B.
Vì khách hàng mới vay vốn lần ầu. C.
Vì khách hàng vay vốn với khối lượng lớn. D. Phải thẩm ịnh
ể xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn các ièu kiện vay vốn hay không?
Câu 279: NHTM phòng ngừa rủi ro hối oái ngoại bảng bằng cách nào? A.
Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ mà chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch giaongay. B.
Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ C.
Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua D.
Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch kỳ hạn, sử dụng hợp ồng tương lai, sử dụng giao dịch quyền chọn.
Câu 280: Phương pháp phòng ngừa rủi ro hối oái nội bảng của NHTM gồm những nội dung nào?
A. NHTM luôn duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ lOMoARcPSD| 36443508
B. NHTM tham gia các giao dịch về ngoại tệ sao cho tổng giá trị mua vào của một ngoại tệ nào ó bằng với
tổng giá trị các hợp ồng bán ra của ngoại tệ ó. C. Gồm A và B
D. Chỉ duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ ối với một vài ồng ngoại tệ.
Câu 281: Phát biểu nào sau ây là một phát biểu chính xác ? A.
Cho vay ngắn hạn nhằm mục ích tài trợ vốn cho doanh nghiệp ầu tư vào tài sản lưu ộng
và cho vay dài hạn nhằm tài trợ vốn cho doanh nghiệp ầu tư vào tài sản cố ịnh B.
Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn ều cùng ối tượng ầu tư C.
Cho vay ngắn hạn chỉ thực hiện cho vay ối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và cho
vay dài hạn không cho vay cá nhân. D. Gồm B và C
Câu 282: Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia gồm những nội dung nào?
A. Xác ịnh quy mô dự trữ ngoại hối
B. Xác ịnh cơ cấu dự trữ ngoại hối
C. Tổ chức quản lý dự trữ ngoại hối D. Gồm A, B, C
Câu 283: Phát biểu nào về quỹ dự trữ phát hành của NHTW sau ây là úng?
A. Là quỹ dự trữ tiền ể cho NHTM vay
B. Là quỹ dự trữ tiền ể cấp tiền cho kho bạc nhà nước khi cần thiết C. Gồm A và B
D. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho trung ương của NHTW và các kho tiền tại chinhánh
NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc NHTW.
Câu 284: Nghiệp vụ phát hành tiền của NHTW gồm những nội dung nào? A.
Xác ịnh tiền cung ứng tăng thêm hàng năm;
ưa tiền vào lưu thông và tổ chức iều hoà tiền mặt. B.
Tổ chức chế bản, in úc; bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá C.
Vận chuyển tiền, tiền sản quý, giấy tờ có giá; thu hồi thay thế tiền D.
Gồm A, B, C và tiêu huỷ tiền
Câu 285: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về phân loại hối phiếu thương mại? E.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn F.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu
sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ. G.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu ích danh và hối phiếu trả theo lệnh H.
Tất cả các phát biểu trên ều úng
Câu 286 : Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu ? lOMoARcPSD| 36443508 A. Tiêu ề của hối phiếu B. Địa
iểm ký phát hối phiếu C. Mệnh lệnh òi tiền vô iều kiện D.
Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu.
Câu 287: Ngân hàng ối phó với rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ bằng cách nào ? A.
Tìm cách cân bằng hay óng trạng thái ngoại tệ B.
Sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro C. Chấp nhận rủi ro nhằm kiếm lợi nhuận. D.
Tất cả các trả lời ều úng.
Câu 288: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào? A. Dựa trên cơ sở có ảm bảo bằng vàng B. Dựa trên cơ sở có
ảm bảo bằng vàng bạc, kim khí á quý C. Dựa trên cơ sở có
ảm bảo bằng tốc ộ lạm phát
D. Dựa trên cơ sở có
ảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ
Câu 289: Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào?
A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ
B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ
C. Do ngân hàng cho vay quá nhiều
D. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có.
Câu 290: Phát biểu nào về rủi ro thanh khoản của NHTM dưới ây là chính xác?
A. Rủi ro thanh khoản là sự tổn thất về tiền trong thanh toán của NHTM
B. Rủi ro thanh khoản là do NHTM không có khả năng thanh toná bằng chuyển khoản cho khách hàng.C.
Rủi ro thanh khoản của NHTM là sự mất mát về tín nhiệm của NHTM trong thanh toán
D. Rủi ro thanh khoản của NHTM là tình trạng NHTM không có ủ nguồn vốn hoặc không tìm
ược nguồn vốn từ bên ngoài ể áp ứng yêu cầu thanh toán, rút tiền của khách hàng.
Câu 291: Vốn pháp ịnh của NHTM do ai quy ịnh?
A. Do từng ngân hàng thương mại tự quy ịnh
B. Do các ngân hàng thương mại cùng quy ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình lên NHTW duyệt D. Do nhà nước quy ịnh
Câu 292: Phát biểu nào dưới ây là úng? A. Vốn
iều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM B. Vốn
iều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM C. Vốn
iều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp
ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM
D. Cả B và C là úng. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 293: Nguồn vốn huy ộng nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?
A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C. Tiền gửi thanh toán. D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 294: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy
ộng thường cao hơn lãi suất huy
ộng tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B. Lãi suất huy ộng tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy
ộng không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm.
C. Lãi suất huy ộng tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy
ộng tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. D. Cả A và B ều úng
Câu 295: Phát biểu nào dưới ây về vốn iều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là úng ? A.
Vốn iều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng
vốn pháp ịnh, là số vốn do Chính phủ quy ịnh trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng thương mại. B.
Trong quá trình hoạt ộng, kinh doanh ngân thương mại không ược bổ sung vốn iều lệ của mình. C.
Vốn iều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết
ịnh iều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW . D. Tất cả các cách phát biểu trên ều úng
Câu 297: Thế nào là cho vay thế chấp bằng bất ộng sản? A.
Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất ộng sản ể ảm bảo các
khoản nợ, những tài sản cho khách hàng giữ và có trách nhiệm quản lý còn ngân hàng chỉ giữ
giấy tờ xác nhận quyền sở hữu và văn tự thế chấp tài sản ó. B.
Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất ộng sản ể thế chấp cho một
khoản vay nhưng không cần phải giao giấy tờ sở hữu cho ngân hàng quản lý. C.
Là hình thức cho vay mà khách hàng dùng tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp ể cầm cố khi vay vốn. D.
Là hình thức cho vay mà khách hàng có thể dùng bất cứ ộng sant nào ể thế chấp khi vay vốn ngân hàng
Câu 298: Thế nào là thời hạn trả nợ? A.
Là khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng bắt ầu trả nợ cho ến khi trả hết nợ (gốc
và lãi) cho ngân hàng. lOMoARcPSD| 36443508 B.
Là khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng bắt ầu nhận tiền vay ầu tiên ến khi trả hết nợ
(gốc và lãi) cho ngân hàng. C.
Là khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng kết thúc việc nhận tiền vay cho ến khi bắt ầu trả nợ cho ngân hàng. D.
Là khoảng thời gian ược tính từ khi khách hàng bắt ầu nhận tiền vay ầu tiên ến khi kết thúc việc nhận tiền vay.
Câu 299: Những yếu tố cấu thành lãi suất cho vay bao gồm những yếu tố nào? A.
Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy ộng vốn, chi phí hoạt ộng. B.
Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí hoạt ộng. C.
Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy ộng vốn, chi phí hoạt ộng, chi phí dự phòng rủi ro
tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí về nghĩa vụ ối với nhà nước, một phần lợi nhuận ể phát triển. D.
Chi phí hoạt ộng, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn Câu 301:
Các hình thức cho thuê tài chính gồm những hình thức nào? A.
Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên. B.
A; cho thuê tài chính liên kết, cho thuê tài chính hợp tác. C.
B; cho thuê tài chính bắc cầu. D.
Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính hợp tác,
cho thuê tài chính bắc cầu.
Câu 302: Tổng số tiền tài trợ cho thuê bao gồm những chi phí nào? A.
Chi phí mua tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp ặt chạy thử. B.
A và các chi phí khác ể hình thành nguyên giá tài sản. C. Chi phí mua tài sản
ể hình thành nguyên giá tài sản. D. Chi phí mua tài sản
Câu 303: Việc xác ịnh thời hạn thuê
ược dựa trên các cơ sở nào? A.
Thời gian hoạt ộng của tài sản, tốc ộ lỗi thời của tài sản. B. A; cường ộ sử dụng tài sản C.
B; khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường. D.
C; tính chất của từng loại tài sản...
Câu 304: Thế nào là cho thuê vận hành? A.
Cho thuê vận hành là một thoả thuận cho thuê có thời hạn thuê ngắn hơn nhiều so với thời gian
hữu dụng của tài sản. B.
A; tổng số tiền mà người thuê phải trả nhỏ hơn nhiều so với giá trị gốc của tài sản. C.
B; người cho thuê phải chịu toàn bộ chi phí bảo trì, bảo hiểm, rủi ro, thiệt hại không phải do bên thuê gây ra. lOMoARcPSD| 36443508 D.
A; người cho thuê phải chịu toàn bộ chi phí bảo trì.
Câu 305: ở Việt Nam thì một giao dịch cho thuê vận hành ược xác ịnh khi nào? A.
Quyền sở hữu tài sản không ược chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc hợp ồng thuê và thời
hạn cho thuê chỉ chiếm một phần thời gian hữu dụng của tài sản cho thuê. B.
A; hợp ồng cho thuê không quy ịnh việc thoả thuận mua tài sản cho thuê giữa bên thuê và bên cho thuê. C.
B; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải áp ứng ủ các iều kiện
do NHNN Việt Nam quy ịnh và ược NHNN chấp thuận bằng văn bản. D.
A; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải áp ứng ủ các iều kiện do NHNN Việt Nam quy ịnh
Câu 306: Điều kiện áp dụng cho vay hợp vốn là gì? A.
Nhu cầu xin vay vốn của khách hàng vượt quá giới hạn cho vay của ngân hàng theo quy ịnh hiện hành. B.
Nhu cầu phân tán rủi ro ngân hàng. C.
A; nguồn vốn của một ngân hàng không
áp ứng ược nhu cầu vay vốn của khách hàng. D.
B và C; khách hàng vay có nhu cầu vay vốn từ nhiều ngân hàng.
Câu 307: Nguyên tắc tổ chức việc cho vay hợp vốn là gì? A.
Các thành viên tự nguyện tham gia và phối hợp với nhau ể thực hiện. B.
Hình thức cấp tín dụng và phương thức giao dịch giữa các bên tham gia cho vay hợp vốn với
khách hàng vay vốn phải ược các thành viên thoả thuận thống nhất ghi trong hợp ồng cho vay hợp vốn. C.
Các thành viên tự nguyện tham gia, thống nhất lựa chọn tổ chức ầu mối, thành viên ầu mối thanh toán. D. B và C
Câu 308: Quy trình cho vay hợp vốn gồm những nội dung nào? A.
Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, thẩm ịnh dự án hợp vốn. B.
Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn. C.
Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm ịnh dự án hợp vốn. D.
C; ký kết và thực hiện hợp
ồng cho vay hợp vốn, hợp ồng tín dụng.
Câu 310: Thanh toán không dùng tiền mặt có những ặc trưng nào? A.
Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc ể thanh toán. B.
Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, ó
là: Người trả tiền, người thụ hưởng và các trung gian thanh toán. lOMoARcPSD| 36443508 C.
Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi là tiền ghi sổ, bút tệ); chứng từ thanh toán. D. B và C
Câu 311: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt? A.
Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những iều kiện thanh toán và ược sử
dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ
hưởng hay người trả tiền lập ra. B.
Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra. C.
Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những iều kiện thanh toán như lệnh thu do
chính người trả tiền lập ra. D.
Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.
Câu 312: Khi quyết ịnh mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm ến các yếu tố nào? A.
Thuận tiện trong giao dịch, tốc ộ nhanh. B.
Đảm bảo an toàn tài sản. C.
Chi phí giao dịch hợp lý; ảm bảo an toàn. D. A và C
Câu 313: Tài khoản thanh toán bị phong toả một phần hay toàn bộ số tiền trong các trường hợp nào? A.
Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng B. Có quyết
ịnh hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo quy ịnh của pháp luật. C.
B; các trường hợp khác theo quy ịnh của pháp luật D.
C; có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng.
Câu 314: Tài khoản thanh toán bị óng trong các trường hợp nào? A.
Chủ tài khoản yêu cầu, khi tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt ộng theo quy ịnh của pháp luật. B.
Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với
ngân hàng hoặc khi tài khoản có số dư thấp và không hoạt ộng trong một thời gian nhất ịnh
theo quy ịnh của ngân hàng thì ngân hàng ược quyền quyết ịnh việc óng tài khoản của chủ tài
khoản ; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt ộng C.
Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt ộng D.
A và B; khi cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 315: Thế nào là lệnh thanh toán? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng
dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ iện tử hoặc các hình thức
khác theo quy ịnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ể yêu cầu ngân hàng thực hiện
giao dịch thanh toán. B.
Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ối với người sử dụng dịch vụ thanh
toán ể thực hiện thanh toán. C.
Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ
thanh toán dưới hình thức chứng từ iện tử ể yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán. D. Gồm B và C
Câu 316: Thế nào là thẻ ngân hàng? A.
Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng
sử dụng ể trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy
rút tiền tự ộng. B.
Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng ể trả
tiền hàng hoá, dịch vụ. C.
Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng ể trả tiền hàng hoá. D.
Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng ể trả tiền
dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự ộng.
Câu 317: Tham gia thanh toán uỷ thác thu trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào? A.
Người xuất khẩu, người nhập khẩu. B.
Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình C. A và B D.
Người xuất khẩu, ngân hàng chuyển.
Câu 318: Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào? A.
Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng). B.
Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền C.
Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền. D. A và B
Câu 319: Một hợp ồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào? A.
Hình thức hợp ồng, mệnh giá hợp ồng. B.
Giá thực hiện, thời hạn hợp ồng. C.
A và B; lệ phí quyền chọn D.
A; lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp ồng.
Câu 320: Bảo lãnh ngân hàng có các ặc iểm nào? lOMoARcPSD| 36443508 A.
Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau. B.
Bảo lãnh ngân hàng có tính ộc lập so với hợp ồng. C.
B; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau D.
C và tính phù hợp của bảo lãnh.