Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tài chính công ty đa quốc gia có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tài chính công ty đa quốc gia có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
a. Công ty đa quốc gia đối din vi tui ro t giá nhiều hơn so với công ty nội địa
b. Công ty đa quốc gia có chi phí đại diện cao hơn so với công ty nội địa
c. Công ty đa quốc gia thường có kh năng tiếp cn th trường vn quc tế tốt hơn so với
công ty nội địa
d. Công ty đa quốc gia đối din vi ri ro quc gia thấp hơn so với công ty nội địa
Câu 2. Theo hiu ng Fisher quc tế, hai quc gia có mc lãi suất danh nghĩa khác nhau là
do
a. Các mc lãi sut thc k vng khác nhau
b. Các mc lm phát k vng khác nhau
c. Cu trúc nn kinh tế khác nhau
d. Các mc lãi sut thc k vọng cũng như các mức lm phát k vng khác nhau.
Câu 3. Chi phí vn nội địa so vi chi phí vn quc tế ca mt công ty có th có s khác bit
là do:
a. Kh năng tiếp cn ngun vn quc tế ca công ty
b. Tương quan chính sách thuế ca các quc gia liên quan
c. Biến động t giá giữa các đồng tin liên quan
d. C a, b, c đúng
Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng về điu kin cân bng lãi sut có
bo him (IRP)
a. IRP th hin mi liên h gia t l thay đổi t giá và mc chênh lch trong t l lm phát
b. IRP th hin mi liên h gia mức thay đổi k hn và mc chênh lch trong lãi sut
c. IRP th hin mi liên h gia t l thay đổi t giá và mc chênh lch trong lãi sut
d. IRP th hin mi liên h gia mức thay đổi k hn và mc chênh lch trong t l lm phát
Câu 5. Khi ra quyết định tài tr dài hn, công ty đa quốc gia thích vay quốc gia có đồng
tin d kiến..... a. Ổn định
b. Tăng giá
c. Gim giá
d. C a,b,c đều sai
Câu 6. Lãi sut vay VND k hn một năm là 7,5%/năm, tỷ giá giao ngay là 1 USD =
23.100 VND và lãi sut vay USD k hn một năm là 4, 8%/năm. Tỷ giá k hn một năm
USD/VND 7 theo IRP là ... CIP a. 22.516
b. 23.125
c. 22.250
d. 23.700
Câu . Công ty Yellow ti Mmt công ty con ti Anh. D kiến trong 2 năm tới đồng bng 7
Anh s tăng giá so với đồng USD. Cu trúc vn ca công ty con ti Anh s thay đổi như thế
nào?
a. Tăng tỷ trng ca n
b. Tăng tỷ trng ca vn ch s hu
c. Có th tăng tỷ trng ca n hoc ca VCSH
d. Cu trúc vốn không thay đổi
Câu 8. Unilever (Vit Nam) vay 5.000.000 USD k hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Tỷ giá giao
ngay là 1 USD = 22.500 VND khi Unilever nhn khon vay. T giá lúc khoản vay đáo hạn là 1
USD = 23.000 VND. Lãi sut hiu dng cho khon vay trên là ...
a. 7,59%
b. 8,36%
c. 8,59%
d. 9,36%
Câu 9. Lãi sut d kiến ti M là 2%/năm và tại Anh là 5%/năm. Tỷ giá giao ngay hin ti là 1
GBP = 1,80 USD. Tính t giá giao ngay d kiến trong một năm theo hiệu ng Fisher quc tế.
a. 1,625
b. 1,715
c. 1,853
d. 1,7486
a. Lãi sut phi ri ro
b. H s beta
c. Lãi sut th trường
d. C b, c đều đúng
Câu 11. Công ty A
ca Vit Nam có
tr giá 200.000 USD trong 60 ngày na.
Z
khon phi thu
Công ty có th phòng h ri ro t giá bng cách ...
a. Bán ngoi t có k hn
b. Mua ngoi t có k hn
c. Mua quyn chn mua ngoi t
d. Bn quyn chn bán ngoi t
Câu 12. So vi công ty nội địa, công ty đa quốc gia có th có chi phí s dng vn lớn hơn
yếu t nào dưới đây?
a. Quy mô ln
b. Kh năng tiếp cn th trường vn quc tế
c. Ri ro t giá
d. C a, c đều đúng
Câu 13. Trong mô hình APV dành cho công ty nội địa, đại lượng nào dưới đây được chiết
khu vi chi phí s dng vn c phn toàn b?
a. Dòng tin hoạt động sau thuế
b. Giá tr cui cùng ca d án
c. Lá chn thuế t lãi vay
d. C a, b đều đúng
Câu 14. Động cơ khiến công ty nội địa mun tr thành công ty đa quốc gia ngoi tr
a. Gim chi phí
b. Gim ri ro quc gia
c. Vượt qua rào cn thuế quan
d. Nm li thế v công ngh
Câu 15. Nhận định nào sau đây là
theo hc thuyết ngang giá sức mua tương đối:
không đúng
a. Mức thay đổi t giá trong mt thi k gn bng mc chênh lch v t l lm phát gia 2 nn
kinh tế
b. Đồng tin nào có t l lạm phát cao hơn, đồng tiền đó sẽ gim giá
c. Ti mt thời điểm, giá c ca r hàng hoá ging nhau c quc gia khác nhau s bng
nhau khi được quy v mt đng tin chung
d. Phn ánh mi quan h tương đối gia giá ct giá ca các quc gia gia hai thời điểm
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng v mô hình qun tr tài chính phi tp trung?
a. Mô hình qun tr tài chính phi tập trung có chi phí đại din thp, có th có nhng
quyết đnh không phù hp cho công ty con
b. Mô hình qun tr tài chính phi tập trung có chi phí đại din tháp, co the có nhng
quyet dnh phu hp cho công ty con
c. Mô hình qun tr tài chính phi tập trung có chi phí đại din cao, có th có nhng
quyết đnh không phù hp cho công ty con
d. Mô hình qun tr tài chính phi tập trung có chi phí đại din cao, có th có nhng
quyết đnh phù hp cho công ty con
Câu 17. Công ty Green ti M có các dòng tin vào và dòng tiền ra đối vi các loi ngoi t
như sau:
Dòng ngoi t vào và ra
Đồng tin Tng dòng vào Tng dòng ra
Bng Anh 5.000.000 3.000.000
Yên Nht 3.000.000 4.000.000
Công ty Green s có li nhiu nht khi tình huống nào sau đây xy ra?
a. Đồng bảng Anh tăng giá, đồng yên Nht gim giá
b. Đồng bảng Anh tăng giá, đồng yên Nhật tăng giá
c. Đồng bng Anh gim giá, đồng yên Nhật tăng giá
d. Đồng bng Anh gim giá, đồng yên Nht gim giá
Câu 18. Trong mô hình APV ca Donald Lessard (1985) thì t giá giao ngay ti thời điểm
t (St) được tính da vào lý thuyết nào dưới đây? a. Lý thuyết ngang giá sc mua
b.Lý thuyết ngang bng lãi sut
c. Hiu ng Fisher quc tế
d. C a, b, c đều đúng
Câu 19. Chi phí đại din của công ty đa quốc gia phát sinh khi:
a. Công ty đầu tư quá nhiều cho tài sn c định
b. Công ty xy ra mâu thun gia ch s hu và nhà qun
c. Công ty đầu tư quá nhiều vào hàng tn kho
d. Công ty vay n quá nhiu
Câu 20. Chi phí s dng n của công ty đa quốc gia khác so vi công ty nội địa bi:
a. Lãi sut vay
b. S biến động t giá
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
Câu 21. Ri ro chuyển đổi ph thuc vào:
a. S dụng phương pháp kế toán
b. Quốc gia nơi công ty con hoạt động
c. T trọng đóng góp của công ty con trong tình hình kinh doanh chung của công ty đa
quc gia
d. C a, b, c đều đúng
Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng với mô hình APV theo quan điểm ca công ty m: 2
a. Các dòng tiền được chiết khu theo chi phí vn trung bình
b. Các dòng tiền được chiết khấu tương ứng vi ri ro ca dòng tiền đó
c. Các dòng tiền được chiết khu theo chi phí vn ch s hu
d. Các dòng tiền được chiết khu theo chi phí n vay
Câu 23. T giá thay đổi làm ảnh hưởng đến dòng tin hot đng của công ty đa quốc gia
đưc gi là:
a. Ri ro tài chính
b. Ri ro giao dch
c. Ri ro kinh tế
d. Ri ro chuyển đổi
Câu 24. Theo hiu ng Fisler quc tế (IFC), t giá đồng tin ca quc gia có lãi sut thp
hơn so với đồng tin ca quc gia có lãi suất cao hơn sẽ:
a. Gim giá
b. Tăng giá
c. Không thay đổi
d. Không đủ thông tin
Câu 25. Theo lý thuyết ngang giá sc mua (PPP) thì giá của đồng tin ca quc gia có
mc lm phát cao so với đồng tin ca quc gia có mc lm phát thp sẽ: a. Tăng giá
b. Gim giá
c. Không thay đổi
d. Không đủ thông tin
Câu 26. Lãi suất vay SGD là 5%/năm. Tỷ giá vào ngày nhn khon vay là 1 SGD = 16.790
VND. T giá k vng vào ngày đáo hn khon vay là 1 SGD = 15.250 VND. Lãi sut hiu
dng ca khon vay này là:
a. 4,63%
b. 5,62% C. -4,63%
d. -5,62%
Câu 27. T giá giao ngay hin hành 1 USD = 23.115 VND. Lm phát ca M là 2%/năm
và ca Việt Nam là 5%/năm. Tỷ giá theo ngang giá sc mua là bao nhiêu ( 1 SD-... VND)?
a. 22.455
b. 23.225
c. 21.830
d. 23.795
Câu 8. Gi s t l lm phát Vit Nam hin nay là 4%, M là 1,5%. Theo hc thuyết
2 ngang giá sức mua tương đối, nhận định nào sau đây không đúng: a. Mức thay đổi
t giá gia Vit Nam và M gn bng 2,5%
b. Đồng đô la Mỹ s tăng giá
c. Đồng đô la Mỹ s gim giá
d. T giá giữa 2 đồng tin s thay đổi
Phn B T LUẬN (3 điểm). Công ty Lanmerk (có tr s ti Mỹ) đang xem xét đầu tư một
d án ti Singapore vi vốn đầu tư ban đầu là 20 triệu USD để trang b nhà xưởng, máy
móc vi thi gian xây dựng 1 năm. Công ty dự kiến thu được dòng tiền ròng trong 3 năm
hot động tươngng lần lượt là 15 triu SGD, 18 triu SGD và 22 triu SGD, giá tr thanh lý
TSCĐ dự tính bng 0. Công ty d kiến chuyn toàn b dòng tin nhn được v công ty m.
Chính ph Singapore đánh mức thuế trên dòng tin chuyn v ớc là 12%/năm. Tỷ giá d
kiến khi bt đu thc hin d án 1 USD = 1,8 SGD, và giá tr SGD không thay đổi trong sut
thi gian thc hin d án.
a. S dng ch tiêu NPV, hãy cho biết Lanmerk có nên đầu tư dự án ti Singapore không?
Nếu t sut sinh li yêu cu ca d án là 10%/năm
b. Trong trường hp Lanmerk b hn chế dòng tin chuyn v hằng năm cho đến khi kết
thúc d án. Dòng tin gi li tại Singapore được tái đầu tư với sut sinh lời 5%/năm thì
NPV ca d án thay đổi như thế nào nếu các yếu t khác không đổi? Lanmerk có nên
đầu tư dự án trong trường hp này không?
Câu 1 Trong các phương án sau, phương án nào bao gồm các ri ro toàn cầu đặc thù?
a. Khng b, chiến tranh, nghèo đói, chủ nghĩa bảo h
b. Khng b, chiến tranh, quyn s hu trí tu, chng toàn cu hóa
c. Tham nhũng và gia đình trị, chiến tranh, nghèo đói, chống toàn cu hóa
d. Khng b, chiến tranh, nghèo đói, chống toàn cu hóa
Câu 2: Dòng tiền CTĐQG có xu hướng không thay đổi quá nhiều qua các năm, thì cấu trúc
vn ca công ty nên?
a. Nghiêng v s dng vn ch s hu
b. S dng t l như nhau cho nợ vn ch s hu
c. Không có đáp án đúng
d. Nghiêng v s dng n
Câu 4 Nếu EUR tăng giá mạnh hơn so với USD, thì vi công ty Pháp s như thế nào?
a. Hoạt động xut khu s trn thun tiện hơn
b. Không ảnh hưởng
c. Hot đng nhp khu s tr nên khó khăn hơn
d. Hot đng xut khu s tr nên khó khăn hơn
Câu 5 Napata (có tr s ti M) có dòng tin k vng d kiến cuối năm như sau: Hoạt động
kinh doanh ti ch thu được 600,000 USD, chi nhánh công ty con ti Thy S, Anh, Nht d
kiến chuyn v M dòng thu nhp lần lượt là 5,000,000 CHF, 300,000 GBP và 5,000,0000
JPY. D kiến t giá S(CHF/USD)=0.85, S(GBP/USD)=1.33 và S(JPY/USD)=0.45. Nếu chi
phí s dng vn bình quân của Napata là 6%/năm, thì giá trị doanh nghip vào thời điểm
đầu năm là bao nhiêu?
a. Đáp án khác (viết rõ)
b. 8,378,000 USD
c. 7,903,773 USD
d. 7,074,528 USD
Câu 6 Phát biểu nào sau đây là không đúng v đim mnh ca vic xut khu hàng
hóa sang th trường quc tế hơn là tham gia vào thị trường bng hình thc FDI? a.
Gim thiểu chi phí đầu
b. Tăng chi phí đại din
c. Tt c đều sai
d. Ri ro chính tr ít hơn
Câu 7 Nếu t giá giao ngay gia S(USD/VND)=23.600, t giá k hạn 1 năm
F(USD/VND)=24.200, lãi sut cho vay k hạn 1 năm của USD là 6%, thì lãi sut cho vay
k hạn 1 năm của VND(i) là bao nhiêu? a. 8,965%
b. 7,896%
c. 11,89%
d. 10,675%
Câu 8 Trong các tình hung sau ca công ty Pepsi (có tr s ti M), tình hung nào phát
sinh ri ro giao dch?
a. C 3 tình huống trên đều phát sinh ri ro giao dch
b. Công ty ký mt hợp đồng cung cp sn phm cho công ty Lana (có tr s ti Anh), vic
thanh toán được tiến hành ngay khi giao hàng.
c. Công ty ký mt hợp đồng vay vn bng GBP, thi hạn 1 năm, để tài tr hoạt động cho
công ty con ti Anh.
d. Công ty ký mt hợp đồng nhp máy móc vi công ty Loada (có tr s ti M), vic thanh
toán được tiến hành sau 60 ngày bng USD. Câu 9 Trong các phát biu sau, phát biu
nào đúng?
a. Hợp đồng k hn là hợp đồng thc hin sau t+2 ngày, vi t là ngày ký hợp đồng
b. Hợp đồng quyn chọn cho phép CTĐQG có thể mua hoc bán ngoi t mc giá biết
trước
c. Tt c các phát biểu trên đều sai
d. Hợp đồng tương lai cho phép các CTĐQG có thể mua bt k s ng ngoi t nào
Câu 10 Mt d án đầu tư nước ngoài ca Samsung có h s beta là 1.3, lãi sut phi ri ro là
8% và sut sinh li k vng trên th trường ước tính là 16%, chi phí s dng vn ca d án
này là bao nhiêu? a. 15.09%
b. 20.02%
c. 16.07%
d. 18.40%
Câu 12 Tập đoàn IBM (có trụ s ti M) có khon phi tr tr giá 2 t GBP trong 1 năm tới.
Công ty không th phòng h cho khon phi tr nói trên bng bin pháp nào trong các bin
pháp sau?
a. Thc hin trên th trường tin t vay USD, đầu tư GBP
b. Thc hin hợp đồng bán k hn ngoi t 1 năm
c. Thc hin hợp đồng quyn chn mua ngoi t thi hạn 1 năm
d. Thc hin hợp đồng mua k hn ngoi t 1 năm
ư
ơ
ế
ư
ế
Câu 13 Ti sao lãi suất Eurodollar cao hơn lãi suất tin gi USD ti M?:
a. Eurobanks không quan tâm đến việc huy động vn Eurodollar
b. Eurobanks không chu ảnh hưởng bởi quy định d tr bt buc ca FED
c. Eurobanks không chu s giám sát ca NHTW
d. Eurobanks hot đng trên phm vi toàn cu
Câu 14 Mô hình ICAPM được các CTĐQG sử dng khi nào?
a. Phát hành trái phiếu trên th trưng nội địa
b. Phát hành c phiếu trên th trường nội địa
c. Phát hành c phiếu trên th trường quc tế
d. Phát hành trái phiếu trên th trường quc tế
Câu 15 Một CTĐQG đang xem xét giữa phương án vay USD hoc JPY trong thi hn 1
năm với các thông tin như sau: lãi suất vay USD 3,5%/năm, lãi suất vay JPY 2%/năm, tỷ giá
giao ngay trên th trường S(USD/JPY) = 92, để chi phí vay USD tương đương với chi phí
vay JPY thì t giá cuối năm là bao nhiêu (1USD = … JPY)? a. 93,35
b. 92,49
c. 90,67
d. 91,53
Câu 17 Công ty Unilever (có tr s ti M) phát hành c phiếu ti th trường nội địa 5 triu
c phiếu ưu đãi với mc giá 150 USD /1 c phiếu và d kiến tr c tức 5%/năm. Chi phí
phát hành c phn là 2% trên giá phát hành. Chi phí s dng vn c phần ưu đãi là bao
nhiêu? a. 5,087%
b. 5,109%
c. 5,055%
d. 5,102%
Câu 18 Samsung (có tr s ti Hàn Quc) d định phát hành c phiếu trên th trường
toàn cu. Trong đó, công ty ước tính h s beta ca c phiếu công ty trên th trường toàn
cu là 1.12, sut sinh li k vng trên th trường toàn cầu ước tính là 17%/năm, lãi suất
phi ri ro của các nhà đầu tư Hàn Quốc là 8%/năm. Chi phí sử dng vn khi Samsung
phát hành c phiếu trên th trường toàn cu là bao nhiêu? a. 20.02%
b. 16.07%
c. 18.08%
d. 15.09%
Câu 19 Công ty Honda (có tr s ti Nht) phát hành c phiếu trên th trưng toàn cu vi
thông tin như sau: Lãi suất trái phiếu Chính ph Nhật là 5%/năm, tỷ sut k vng ca nhà
đầu tư đối vi th trường chng khoán toàn cu là 9%, ri ro c phiếu công ty trên th trường
toàn cu (beta) là 1,5. Chi phí s dng vn ch s hu ca Honda trong trường hp này là
bao nhiêu?
a. 10%
b. 12%
c. 14%
d. 11%
Câu 20 Tập đoàn IBM (có trụ s ti M) có
tr giá 2 t GBP trong 1 năm tới.
khon phi thu
Công ty
th phòng h cho khon phi thu nói trên bng bin pháp nào trong các bin
không
pháp sau?
a. Thc hin hợp đồng quyn chn mua ngoi t thi hạn 1 năm
b. Thc hin trên th trường tin t vay GBP, đầu tư USD
c. Thc hin hợp đồng bán k hn ngoi t 1 năm
d. Thc hin hợp đồng quyn chn bán ngoi t thi hạn 1 năm
Câu 21 Lãi sut vay VND k hn một năm là 10%/năm, tỷ giá k hn 1 năm tới 1 USD =
24.000
VND và lãi sut vay USD k hn một năm là 5%/năm. T giá giao ngay hin ti theo
CIP là bao nhiêu?
a. 22.909
b. 23.672
c. 24.060
d. 25.142
Câu 23 Trong các lý thuyết sau, lý thuyết nào ch ra rng, s khác bit trong t l lm phát
ca hai quốc gia, được bù đắp bng s thay đổi trong t giá?
a. Hiu ng Fisher quc tế
b. Ngang giá sc mua tuyt đi
c. Hiu ng Fisher
d. Ngang giá sức mua tương đối
Câu 24 Ban qun tr công ty Neva (có tr s ti Mỹ) đang xem xét nên vay bằng USD hay
GBP trong thi hạn 1 năm. Trên thị trường, lãi suất vay USD là 7%/năm, lãi suất vay GBP là
6.5
%/năm. Công ty kỳ vng mức thay đổi t giá trong thi gian vay lần lượt là -1%, 1% và 3%
vi xác sut xy ra lần lượt là 30%, 40% và 30%. Lãi sut hiu dng k vng nếu Neva vay
bng GBP là bao nhiêu?
a. 6.5%
b. 6.055%
c. Đáp án khác
d. 7.565%
Câu 25 Để s dng các nhân t sn xut của nước ngoài, các CTĐQG thiết lp nhà máy sn
xut ti th trường mới đểm gì?
a. Gim chi phí sn xut
b. Xut khu sn phm sang th trường khác
c. Có v trí địa lý thun li vi công ty m
d. Có quy trình sn xut rõ ràng
Câu 26 Vì sao PPP (ngang giá sức mua) tương đối lại được d dàng chp nhận hơn so với
PPP tuyt đi?
a. PPP tương đối không da trên các gi định
b. A và C đúng
c. PPP tương đối chp nhn s tn ti của cước phí vn chuyn
d. PPP tương đối chp nhn các yếu t liên quan đến hàng rào thương mi
Câu 27
Tập đoàn Laxa (trụ s ti Nht) sn xut gỗ, đang có nhu cầu m rng hot đng
kinh doanh đồ ăn theo cách làm của KFC. Hình thc kinh doanh nào phù hp nht cho
Laxa?
a. Nhận nhượng quyn ca KFC
b. Nhn cp phép ca KFC
c. Thành lp công ty 100% vn
d. Mua li KFC
Câu 28
Gi s anh ch có các thông tin trên th trường ngoi hi gm: T giá giao ngay:
1
GBP = 1,6230 USD, T giá k hạn 1 năm: 1GBP = 1,7830 USD. Lãi suất USD và GBP 1
năm lần lượt là 6%/năm và 5,2%/năm. Nhà đầu tư có khả năng vay 1.000.000GBP hoặc s
tiền USD tương ứng. Li nhun của nhà đầu tư từ hot đng kinh doanh chênh lch giá
(
theo USD) là bao nhiêu?
a. 366.240USD
b. Không có đáp án nào đúng
c. 188.180 USD
d. 252.716 USD
Câu 30 Công ty A&L ti M
mt lô hàng t Anh tr giá 100,000 GBP, vic thanh
nhp khu
toán được tiến hành sau 3 tháng k t thời điểm hin ti. Công ty mun phòng h cho
khon
phi tr
nói trên bng hợp đồng k hn. Hin th trường có thông tin
S(GBP/USD) = 1,3450-60;
T giá k hn 3 tháng F_(3 tháng)^(GBP/USD)=1,3472-80. Hi công ty phi chi ra bao nhiêu
khi thc hin hp bin pháp phòng h này? 100,000GBP*
a. 134.800 GBP
b. 134.720 USD
c. 134.720 GBP
d. 134.800 USD
Câu 31 Mc tiêu cui cùng ca qun tr TCCTĐQG là mục tiêu nào?
a. Tối đa hóa giá cổ phiếu công ty
b. Tối đa hóa giá trị tài sn c đông
c. Tối đa hóa giá trị công ty
d. C 3 đáp án trên
Câu 32 Unilever Vit Nam cn vay 1000,000 USD trong thi hạn 1 năm vi lãi suất 7%/năm
ti Vietcombank H Chí Minh để tài tr cho hot đng ngoại thương. Hiện ti t giá giao ngay
1
USD=22,000VND. T giá d kiến vào ngày đáo hạn khon vay 1USD=22,250VND. Lãi sut
hiu dng vào ca khoản vay trên là (làm tròn đến s thp phân th 2) bao nhiêu?
a. Đáp án khác
b. 8.22%
c. 8.30%
d. 8.20%
Câu 34 Một CTĐQG đang xem xét giữa phương án vay USD hoặc GBP trong thi hạn 1 năm
với các thông tin như sau: lãi suất vay USD 4%/năm, lãi suất vay GBP 6%/năm, tỷ giá giao
ngay trên th trường S(GBP/USD) = 1,280, để chi phí vay USD tương đương với chi phí vay
GBP thì t giá cuối năm là bao nhiêu (1GBP = … USD)?
a. 1,280
b. 1,256
c. 1,355
d. 1,305
Câu 35 Lãi sut d kiến ti Nhật 3%/năm và tại M là 5%/năm. Tỷ giá giao ngay hin ti là
S(USD/JPY) = 102. Tính t giá giao ngay d kiến Se(USD/JPY) trong một năm tới theo hiu
ng Fisher quc tế.
a. 102,07
b. 103,06
c. 99,96
d. 104,04
Câu 36 Mt trong nhng ri ro toàn cầu đặc thù mà CTĐQG thường gp phi ngày nay là ri
ro nào?
a. Ri ro chuyn vn (transfer risk)
b. Nghèo đói và an ninh mạng
c. Ch nghĩa bảo h
d. Tt c các ri ro trên
Câu 37 Eurocurrency là gì trong các phát biu sau?
a. Là khon tin gi bng USD ti mt ngân hàng nm ngoài nước M
b. Các khon tin gi bng USD nm gi ch ti các quc gia Châu Âu
c. Là mt khon tin gi bng Euro
d. Là mt loi tin t đưc ký gi ti các ngân hàng bên ngoài quốc gia phát hành ra đồng
tiền đó
Câu 38 Ngang giá sc mua tương đối (Relative PPP) cho rng gia hai thời điểm?
a. Mc lm phát ca hai quc gia có th khác nhau nhưng tỷ giá giữa hai đồng tin không
thay đổi
b. A và C đúng
c. Mức thay đổi t giá giữa hai đồng tin bng mc chênh lch lm phát ca hai nn kinh tế
d. Đồng tin nào có mc lạm phát cao hơn, đồng tiền đó sẽ tăng giá
Câu 39 Công ty Landa (có tr s ti Nht Bản) đã phát hành trái phiếu định danh bng EUR,
doanh nghip này có th phòng nga ri ro bng cách nào?
a. Yêu cu các khon chi ra trong hp đồng nhp khẩu đều bng EUR
b. Yêu cầu các hóa đơn xuất khẩu đu thu bng EUR
c. Yêu cu các khon chi ra trong hp đồng nhp khẩu đều bng JPY
d. Yêu cầu các hóa đơn xuất khẩu đu thu bng JPY
Câu 40 Công ty Unilever (có tr s ti M) phát hành c phiếu ti th trường nội địa 10 triu
c phiếu ưu đãi với mc giá 200 USD /1 c phiếu và d kiến tr c tức 5%/năm. Chi phí
phát hành c phn là 2% trên giá phát hành. Chi phí s dng vn c phần ưu đãi là bao
nhiêu? a. 5,05%
b. 5,10%
c. 5,01%
d. 5,08%
Câu 42: Công ty A&L ti M nhp khu mt lô hàng t Anh tr giá 100,000 GBP, vic thanh
toán được tiến hành sau 3 tháng k t thời điểm hin ti. Công ty mun phòng h cho
khon phi tri trên bng th trường tin t. Hin th trường có thông tin S(GBP/USD) =
1,345060; LS USD 5.5-6%; LS GBP:4-4,5% . Hi công ty phi chi ra bao nhiêu khi thc hin
hp bin pháp phòng h này? 135,266 USD
Câu 43: So vi công ty nội địa chi phí s dng vn ca CTĐQG có thể cao hơn do yếu t
nào? Ri ro t giá
Câu 44: Công ty Lexus (tr s ti M) có doanh thu b st gim mnh ti Anh do t giá thay
đổi ảnh hưởng đến hiu ng cnh tranh gay gt vi các hãng sn xut xe khác. Ri ro hot
động
Câu 45: Công ty Unilever (có tr s ti M) phát hành c phiếu ti th trường nội địa 10 triu
c phiếu ưu đãi với mc giá 200 USD /1 c phiếu và d kiến tr c tức 5%/năm. Chi phí
phát hành c phn là 2% trên giá phát hành. Chi phí s dng vn c phần ưu đãi là bao
nhiêu? 5,10%
Câu 46: Một CTĐQG muốn huy đng USD ti Châu Âu nên phát hành? Eurobond
Câu 47: Nike có tr s ti M, có mt khon vay trên th trường Eurocurrency tr giá 300
triu EUR thời gian 1 năm, phí gia nhập thành viên 1,5% giá tr khon vay, được khu tr
vào khon vay. Lãi sut tha thun LIBOR+2% trên th trường lãi suất LIBOR 6%/ năm. Chi
phí khon vay? 8,12%
Câu 48: Pepsi.Co (tr s ti M) s nhận được 500.000 SGD trong 1 năm tới. Công ty d
đoán Se(SGD/USD) trong 1 năm tới là 0.61; 0.65; 0.67 vi các xác sut xy ra lần lượt là
20%; 50%; 30%. Trên th trường quyn chọn bán 1 năm của SGD có sn vi mc tiêu thc
hin là 0.63 USD, phí 0.04 USD/1SGD. Quyn chọn mua 1 năm SGD có sẵn vi mc giá
thc hin 0.61 USD, phí 0.035 USD/1 SGD. Nếu công ty thc hin phòng h khon phi
thu nói trên bng hợp đồng quyn chn. S tin k vng mà công ty thc hiện được?
306.000
USD
T giá ti Thc Mc phí T giá phi S tin S tiền Xác ngày đáo hiện 1 đơn vị thu cho 1 ròng
nhn ròng sut
hn quyn SGD đưc cho 1 phi thu
SGD đưc
0,63 0,04 0,63 0,59 295,000 20%
0,65 Không 0,04 0,65 0,61 305,000 50%
0,67 Không 0,04 0,67 0,63 315,000 30%
Chi phí k vng khi phòng h bng hợp đồng quyn chn:
295,000*20% + 305,000*50%+ 315,000*30%= 306,000 USD
Câu 49: CTĐQG hoạt động ti quc gia có ri ro chính tr ln thì cu trúc vn nên nghiên v
phía? N
Câu 50: Lm phát d kiến M là 2%, Anh là 4%. T giá giao ngay 1.3 USD/GBP. Khi
tn ti PPP k vng t giá giao ngay (tính chính xác) (1GBP = x USD) d kiến trong năm
ti là bao nhiêu? 1.275 S(GBP/USD) = 1.3
Câu 52: Vì sao PPP tương đối d chp nhận hơn PPP tuyệt đối? Không da trên gi định
và chp nhn các yếu t hàng rào thương mại
Câu 53: Công ty ABC vay 5.000.000 USD trong thi hạn 1 năm, LS 4%/năm tại BCF bank.
T giá giao ngay ti thời điểm nhn tiền vay là 22.500 USD/VND, khi đáo hạn là 23.000
VND/USD. LSHD ? 6,31%
S tin công ty ABC phi tr:
5.000.000 *23.000* (1+4%) = 119.600.000 VND
LSHD = = 6,31%
Câu 54: Vấn đề đại din? S tách bit gia quyn s hu và quyn kim soát.
Câu 1. Khi công ty m phân tích mt d án đầu tư ra nước ngoài, mục tiêu nào sau đây có ý
nghĩa quan trọng nht?
Tối đa hóa lợi nhun ròng chuyn v ng ty m.
Câu 2. Mt doanh nghip quc tế của Anh đã phát hành trái phiếu định danh bng EUR.
Doanh nghip này có th phòng nga ri ro t giá bng cách nào?
a. Yêu cu tt c các hóa đơn xuất khẩu đều thu bng GBP.
b. Yêu cu tt c các khon chi ra trong hợp đồng nhp khu phi bng GBP.
c. Yêu cu tt c các hóa đơn xuất khẩu đều thu bng EUR.
d. Yêu cu tt c các khon chi ra trong hợp đồng nhp khu bng EUR.
Câu 3. Ngân hàng Phát trin Vit Nam cần huy động vn cho mt công trình quc gia là 1000
t VND, thi hn một năm. Việc huy động vn có th tiến hành bng cách phát hành trái
phiếu bng VND hoc đi vay USD tại ADB. Biết các thông s th trường như sau:
Mc lãi sut VND k bn một năm là: 7.5% /năm,
T giá giao ngay: 23.100 VND/USD
T giá k hn một năm: 23.700 VND/USD
Lãi sut vay bng USD (tính chính xác) có th chp nhn là:
a.3.78%/ năm
b.
4.78
%/ năm
c.5.78%/ năm
d.6.78%/ năm
Câu 4.
Ngang giá lãi sut có bo him (CIP) phát biu rằng: “các cơ hội đầu tư tương đương
nhau tại các nước nên có ...”
a.
S tin lời tương đương nhau
b.Nước thu nhập đầu tư tương đương nhau
c.Lãi suất danh nghĩa tương đương nhau
d.Lãi tiền vay tương đương nhau
Câu 5.
Mt MNC (M) có th vay M vi lãi sut 10% ngoài ra công ty có th vay EUR ti
Đức vi lãi sut 8%. EUR phải tăng/giảm giá bao nhiêu để công ty không còn quan tâm nên
vay bng EUR hay bng USD?
a.Gim 1.82%
b.Tăng 1.82%
c.
Gim 1.85%
d.
Tăng 1.85%
i > i’ => EUR có xu hướng tăng giá =
Câu 6.
Unilever Việt Nam vay 5tr USD trong 1 năm vi lãi suất 6%/năm tại VCB. T giá giao
ngay 22.500 VND/USD lúc Unilever nhn khon vay. T giá lúc khon vay đáo hạn là
23.000
VND/USD. Lãi sut hiu dng cho khon vay trên là:
a.7.59%
b.
8.36
%
c.8.59%
d.9.36%
Câu 10. T giá giao ngay hin hành gia CAD và USD là 1.1020 CAD/USD. Lãi sut thi hn 1
năm của CAD là 1% và USD là 5%. T giá k hạn 1 năm theo CIP là:
S(USD/CAD) = 1.1020
Câu 10.
Li thế ca hình thc xut khu quc tế so vi hình thức đầu tư FDI?
Chi phí đại din quan h đại din thp.
Câu 11.
Để s dng các nhân t sn xut c ngoài, các doanh nghip quc tế phi:
Thiết lp nhà máy sn xut ti th trường mi nơi có chi phí sản xut thp.
Câu 12.
Chi phí vn cho mt d án đầu tư ớc ngoài thường s:
Lớn hơn chi phí vốn cho mt d án tương đương trong nước.
Câu 13. T giá giao ngay hin hành gia CAD và USD là 1.1020 CAD/USD. Lãi sut thi hn 1
năm của CAD là 1% và USD là 5%. T giá k hn một năm theo CIP là:
S(USD/CAD)=1.1020
F = [(1 + 1%)/(1+5%)]*1.1020=
a. 1.0600 CAD/USD
b. 1.1456 CAD/USD
c. 1.1130 CAD/USD
d. 1.15571 CAD/USD
Câu 14. lntel la chn vay USD vi lãi suất 3.5%/năm hoặc vay JPY vi lãi suất 2%/năm.
T giá hin nay là ¥92= 1$. T giá cuối năm (tính chính xác) là bao nhiêu để Intel
không quan tâm đến vic vay bng USD hay bng IPY ?
a. ¥93.35=1$
b. ¥92.49=1$
c. ¥91.53=1$
d. ¥90.67=1$
Câu 15. Do tính hi nhp ca th trường vn nên các NDT M và Anh yêu cu TSSL thc
như nhau là 3%. Lạm phát d kiến M 2% và Anh 5%. T giá giao ngay hin nay
£1.00=$1.80. Tính t giá giao ngay d kiến trong một năm tới, gi định tn ti hiu
ng Fisher quc tế:
S(EUR/USD) = 1.80
a. £1.00=$1.8000
b. £1.00=$1.8542
c. £1.00=$1.8540
d. £1.00=$1.7486
1. Hc thuyết ngang giá sức mua tương đối phản ánh điều gì?
A. Mi quan h gia t giá và mc giá ca các quc gia.
B. Mi quan h tương đối gia giá c và t giá hối đoái của các quc gia gia 2 thời điểm.
C. Mi quan h gia lãi sut và t giá.
D. Các câu trên đều sai.
2. Theo thuyết PPP tương đối, nếu t l lạm phát trong nước cao hơn tỷ l
lạm phát nước ngoài (yết giá trc tiếp) thì điều gì xy ra? A. Ni t tăng giá.
B. Ni t gim giá.
C. Ni t vn gi nguyên giá tr.
D. Các câu trên đều sai.
3. Tại sao điều kin cân bng ca ngang giá sức mua không được duy trì trong dài hn?
A. Xây dng trên khá nhiu gi thiết, trong khi các gi thiết thiếu tính thc tế hoc khác
xa thc tế.
B. Có s tn ti ca các mặt hàng không trao đổi thương mại quc tế trong khi các mt
hàng này chiếm t trọng đáng kế trong cu trúc r hàng hóa tiêu dùng.
C. Các quc gia khác nhau s dng t trng hàng hóa khác nhau để xây dng các ch
s giá c ca mình
D. T giá không ch chịu tác động ca giá c mà nó còn chu s tác động ca các yếu
t khác.
Е. Tất c các câu trên đều đúng.
5
. Thuyết ngang giá sc mua k vng được hình thành trên cơ sở nào?
А. Từ thuyết ngang giá sức mua tương đối.
В. Từ thuyết ngang giá sc mua tuyt đi.
C. T thuyết ngang giá lãi sut.
D. Phân tích hành vi ca các ch th tham gia quá trình đầu cơ trên thị trường
hàng hóa quc tế.
6
. Khuyết điểm ca PPP tuyệt đối là gì?
А. Chỉ cho biết s thay đổi t giá hin ti.
В. Chỉ cho biết s thay đổi t giá quá kh.
C. Tính cng nhc (mc c thế, thời điểm c th).
D. C B và C đều đúng
7
. Lm phát Vit Nam là 8%, lm phát M là 2%. Đồng tin Vit Nam s
tăng hay giảm?
Ni t tăng giá, tăng 6%. А.
В. Nội t gim giá, gim 5.88% (8%-2%/1+2%)
C. Ngoi t tăng giá, tăng 4%.
D. Ngoi t gim giá, gim 4%.
8
. Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi t sut sinh li thc là 3%, lm phát d kiến M
là 5% và ri ro bng 0, lãi suất danh nghĩa là:
( Theo hiu ng Fisher ta có: i= )
А. 7%
С. 3% D. 5.06%
B. 8%
9
. Lut mt giá phát biu rng: giá c ca hàng hóa trên thế gii s....... nếu
tính bng mt đng tin chung.
A. Xp xi cân bng.
В. Chênh lệch.
C. Tạo cơ hội nghip v.
D. Cân băng.
10
. Gi s t giá giao ngay USD/HKD = 7.9127, t l lm phát d kiến ca USD
5%, t l lm phát d kiến ca HKD là 3%. T giá giao ngay d kiến theo
PPP s là:
А. 8.0660 В. 7.9624 С. 8.0662
D. 7.7620
11
. Hiu ng Fisher quc tế phản ánh điều gì?
A. Một nước có lãi suất danh nghĩa cao tương đối so vi mt nước khác thì đồng
tiền trong nước đó sẽ giảm giá tương đương với chênh lch lãi sut.
B. Một nước có lãi suất danh nghĩa tương đối cao so vi một nước khác thì đồng
tiền nước đó sẽ tăng giá tương đương với chênh lch lãi sut.
C. Lãi suất danh nghĩa không làm ảnh hưởng đến giá của đồng tin.
D. Các câu trên đều sai.
(
Fisher đã giả định rng lãi sut thc 2 quc gia là ging nhau, chênh lch lãi sut
danh nghĩa chính là chênh lệch t l lm phát, theo thuyết ngang giá sức mua thì nước
nào có t l lm phát cao thì đồng tiền nước đó bị mt giá =>A)
14
. Lý do làm cho IFE không đúng trong thực tế?
A. Các nhà đầu tư ở các nước khác nhau đòi hỏi mt t sut sinh li thc ging
nhau.
B. Chênh lch lãi suất danh nghĩa giữa các quc gia là do chênh lch lạm phát. В.
C. C A và C đều đúng.
D. C A và C đều sai.
(
IFE có mi quan h vi ngang giá sc mua mà ngang giá sc mua không luôn luôn
đúng. Hơn nữa, các nhà đầu tư cũng không phải lúc nào cũng đòi hỏi t l sinh li thc
ging nhau vì nó còn ph thuc vào mức độ ri ro mi quc gia, ngoài ra còn có các
yếu t khác tác động như thu nhập của người dân, t giá, lm phát, chính sách kiếm
soát t giá,...)
15
. Nguyên nhân xut hin PPP
:
А. Tỷ giá đồng ngoi t tăng và nhu cầu ngoi t tăng.
B. T sut sinh li cân bng
C. Chênh lch lãi sut.
D. C A, B, C đều đúng.
16
. Theo hiu ng Fisher quc tế, công thc tính sut sinh li thc tế đi vi
khon tin gửi nước ngoài là:
А. r= (1+if)(1+ef)-1
В. r=(1+if)(1-ef)+1
C. r=(1-if)(1+ef)-1
D. r=(1-if)(1-ef)-1.
17
. Lm phát M là 3%, Anh là 5%. Gi s các gi thiết PPP tn tại thì đồng
bng Anh s:
A. Tăng giá, tăng 1.94%
В. Giảm giá, gim 1.9%
С. Giảm giá, gim 1.94%
D. Tăng giá, tăng 1.94%
(
Lm phát Anh cao hơn Mỹ, suy ra bng Anh gim giá, gim
18
. Hiu ng Fisher quc tế đưc nghiên cu da trên các gi định
:
А. Các nhà đầu tư ở trong một môi trường hoàn toàn t do hóa đầu tư.
В. Tồn ti ngang giá sc mua (PPP)
С. Cả A và B đều sai.
D. C A và B đều đúng.
19
. Thuyết ngang giá sc mua k vng đưa ra mối quan h gì?
A. Đưa ra mối quan h gia t l thay đổi t giá k vng và t l lm phát k vng
của hai đồng tin.
В. Đưa ra mối quan h gia t l thay đổi lãi sut và t l lm phát.
С. Đưa ra mối quan h gia t l thay đổi t giá và lãi sut.
D. Các câu trên đều đúng.
20
. Mu lý thuyết PPP k vọng còn được gi là mu lý thuyết nào?
А. Mu lý thuyết ngang giá sc mua ca th trường hiu qu.
В. Mẫu lý thuyết ngang giá sức mua quy ước
С. Mẫu lý thuyết ngang giá sc mua ca th trường đc quyn.
D. C A và C đều sai.
22
. Gi s t l lm phát Việt Nam trong năm 2007 là 8%, còn M là 4%, thì
t giá USD/VND tăng bao nhiều %?
A.
4.7
% B. 5% C. 3%
D. 3.8% (
23
. Mu lý thuyết ngang giá sc mua tuyt đi xem xét mi quan h gì?
A. Gia giá c hàng hóa và t giá hối đoái tại
mt thời điểm nhất định
В. Giữa giá c hàng hóa và t giá hối đoái tại hai thời điểm.
C. Gia t l thay đối lm phát và t l thay đổi t giá hối đoái.
D. Gia t l thay đổi lãi sut và giá c hàng hóa.
25
. Theo PPP tuyt đi, nếu như giá cả trong nước tăng tương đối so vi giá c
c ngoài thì:
А. Tỷ giá S gim
В. Tỷ giá S tăng
C. T gi S không thay đổi
D. Chưa thể kết lun
26
. Thuyết PPP tương đối d đưc chp nhận hơn thuyết PPP tuyệt đối vì
:
A. Thuyết PPP tương đối chp nhn s tn ti ca yếu t r hàng hóa tiêu chun
trong nước và nước ngoài có thành phn và cu trúc khác nhau.
В. Thuyết PPP tương đối chp nhn s tn ti ca yếu t hàng hóa không được lưu
chuyn t do.
C.Thuyết PPP tương đối chp nhn s tn ti ca yếu t c phí vn chuyn và
các rào cản thương mại.
D. Các câu trên đều đúng.
27
. Gi s t giá giao ngay 0.9 USD/EUR. T giá giao ngay d kiến một năm sau
là 0.85 USD/EUR, % thay đổi t giá giao ngay là:
А. EUR tăng 5.56%
В. EUR giảm 5.56%
С. EUR tăng 5.88%
D. EUR gim 5.88%
1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng?
A. CTĐQG đối din vi ri ro quốc gia cao hơn công ty nội địa
B. Chi phí đại din của CTĐQG thường cao hơn công ty nội địa
C. CTĐQG là công ty có ít nhất mt công ty con ti mt quc gia khác.
D. Công ty có hot động thương mại quc tế, cp phép quc tế (licensing) là CTĐQG.
2. Theo định nghĩa của OECD (2008), việc đầu tư ra nước ngoài được gọi là đầu tư trực
tiếp nước ngoài nếu công ty đi đầu tư nắm gi t ..... của công ty được nhận đầu tư.
A. 10% tr lên quyn biu quyết
B. 20% tr lên quyn biu quyết
C. 30% tr lên quyn biu quyết
D. 40% tr lên quyn biu quyết
3. Công ty Brown (Anh) nhp khu 1 lô hàng sang Mỹ. Lô hàng được thanh toán bng
GBP. Giao dch này ....
A. Phát sinh ri ro giao dch và ri ro kinh tế
B. Phát sinh ri ro giao dch, không phát sinh ri ro kinh tế
C. Không phát sinh ri ro giao dch, phát sinh ri ro kinh tế
D. Không phát sinh ri ro giao dch và không phát sinh ri ro kinh tế
4. Công ty Green (Úc) có các hoạt động dưới đây. Hoạt động nào phát sinh ri ro giao dch
cho Công ty Green?
A. Nhp khu 1 lô hàng sang Châu Âu, giá tr lô hàng tính bng AUD
B. Xut khu 1 lô hàng sang Nht, giá tr lô hàng tính bng JPY
C. Công ty con tr n bng AUD
D. A và B đúng
5. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng v điu kin cân bng sc mua
(PPP)?
A. PPP th hin mi liên h gia t l thay đổi t giá và mc chênh lch trong lãi sut
B. PPP th hin mi liên h gia mức thay đổi k hn và mc chênh lch trong lãi sutC.
PPP th hin mi liên h gia t l thay đổi t giá và mc chênh lch trong t l lm
phát
D. PPP th hin mi liên h gia mức thay đổi k hn và mc chênh lch trong t l
lm phát
6. Công ty Maxwell (M) có hai công ty con Pháp và Trung Quc. B phn qun tr ri
ro ca Maxwell d đoán rằng EUR s gim giá và CHY s tăng giá so với USD trong
tương lai. Chiến lược nào dưới đây là phù hợp để gim thiu ri ro chuyển đổi?
A. Tăng tài sản tại Pháp, tăng nợ ti Trung Quc
B. Tăng tài sản ti Pháp, gim n ti Trung Quc
C. Tăng nợ tại Pháp, tăng tài sản ti Trung Quc
D. Tăng nợ ti Pháp, gim tài sn ti Trung Quc
7
. Công ty lowa (Trung Quc) có hai công ty con ti M và Singapore. B phn qun tr r
ro d báo USD tăng giá so với CHY và lãi sut ti Singapore s tăng trong tương lai
Cu trúc vn ca hai công ty con ti M và Singapore s thay đổi theo chiều hướng
nào?
A. Tăng tỷ trng n ti M, tăng tỷ trng vn ch s hu ti Singapore
B. Tăng tỷ trng n ti M, gim t trng vn ch s hu ti Singapore
C. Tăng tỷ trng vn ch s hu ti Mỹ, tăng tỷ trng n ti Singapore
D. Tăng tỷ trng vn ch s hu ti M, gim t trng n ti Singapore
8
. Công ty Green (Thy S) d đoán t giá giao ngay sau 1 năm CHF bằng 0,9546USD;
bi vì, t giá hin ti CHF bng 0,91USD; lm phát k vng ca Thy S và M lần lượt
là 2% và 7%. Nhận đnh ca Công ty Green dựa vào điều kin cân bng quc tế nào
ới đây?
A. PPP
B. IRP
C. IFE
D. LOP
9
. Công ty Golden (Anh)
1
hàng sang Mỹ. Lô hàng được thanh toán bng USD.
nhp khu
Để phòng h giao dch này, Công ty Golden s:
A. Vay USD, đầu tư USD
B. Vay USD, đầu tư GBP
C. Vay GBP, đầu tư USD
D. Vay GBP, đầu tư GBP
10
. Công ty Ohio (Canada)
t Mcó 1 công ty con ti M. Công ty d đoán
nhp hàng
CAD s gim giá so với USD. Để phòng h ri ro t giá, Công ty s ...
A. Thanh toán hàng nhp theo chiến lược tr sm
B. Tăng nắm gi các tài sn bng CAD
C. Tăng các khoản n bng USD
D. Bán k hn USD
11
. Th trường có các thông tin sau: lãi sut ti M là 4%/năm và lãi suất ti Nht là
2
,5%/năm; tỷ giá giao ngay USD/JPY102 và t giá k hạn 1 năm USD/JPY100. Nhà
đầu tư thực hin kinh doanh chênh lch lãi sut có bo hiểm (CIA) như thế nào trong
trường hp này?
A. Không thc hiện đưc vì tn ti IRP
B. Vay USD đầu tư vào JPY
C. Vay JPY đầu tư vào USD
D. Vay USD đầu tư vào USD
12. Điều kin cân bng sức mua (PPP) thường không tn ti trong thc tế. Lý do nào sau
đây không giải thích được việc đó?
A. Th trường không hiu qu và không hoàn ho
B. Có s khác bit trong chính sách bo h ca chính ph
C. Không có chi phí giao dch gia các th trường
D. S khác bit trong r hàng hóa chun ca các quc gia
13. Tình huống nào sau đây có th minh ha cho k thut phòng h ri ro giao dch theo
phương pháp trả sm?
A. Công ty Sunny (Singapore) d đoán SGD tăng giá nên thanh toán tiền mua hàng trước
hn cho công ty Nottingham (Anh).
B. Công ty Sunny (Singapore) d đoán USD tăng giá nên thanh toán tiền mua hàng trước
hn cho công ty Moon (M).
C. Công ty Sunny (Singapore) d đoán JPY giảm giá nên thanh toán tiền mua hàng trước
hn cho công ty Lucky (Nht).
D. A và B đúng
14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v vic phòng h ri ro giao dch cho khon thu
tr bng hợp đồng quyn chn?
A. Xác định được s tin tối đa nhận được
B. Xác định được s tin ti thiu nhận được
C. Đảm bo s tin nhận được lớn hơn so với vic phòng h bng hợp đồng k hn.
D. Đảm bo lãi sut đầu tư cao nhất nht
Đề: Công ty Cloud (M) xut hàng tr giá 1.000.000 GBP cho Công ty Flower (Anh). Thi
hn thanh toán là sau 90 ngày t hôm nay. Trên th trường có các thông tin sau:
T giá giao ngay GBP/USD1,3850.
T giá k hạn 90 ngày GBP/USD1,3855 và đây cũng là tỷ giá thc hin trong giao dch
quyn chn k hn 90 ngày; phí quyn chn là 0,0001 USD cho 1 GBP.
T giá giao ngay d đoán vào 90 ngày sau với xác suất tương ứng như sau:
GBP/USD 1,3845 (xác xut 30%),
GBP/USD 1,3855 (xác xut 40%),
GBP/USD 1,3860 (xác xut 30%).
Lãi sut USD và GBP k hn 90 ngày lần lượt là
6
,0%/năm
0,015/ 3 tháng
4
,0%/năm
0,01/ 3 tháng
Anh/ ch hãy dựa vào các thông tin trên để tr li các câu hi sau.
Khon phi thu
15
. Đ phòng h ri ro giao dch, Công ty Cloud chn lựa hành vi nào sau đây?
A. Mua quyn chn bán (Put Option) GBP
B. Bán quyn chn mua (Put Option) GBP
C. Mua quyn chn mua (Call Option) GBP
D. Bán quyn chn mua (Call Option) GBP
16
. Gia s Công ty Cloud đã ký hợp đồng quyn chn, Công ty s giao dch ti mc t giá
bao nhiêu nếu t giá giao ngay vào 90 ngày sau là GBP/USD 1,3845?
A. GBP/USD 1,3845
B. GBP/USD 1,3850
C. GBP/USD 1,3855
D. GBP/USD 1,3860
17
. Gia s Công ty Cloud đã ký hợp đông quyền chn, la chọn nào sau đây được xem là
hành vi phù hp ca Công ty nếu t giá giao ngay vào 90 ngày sau là GBP/USD 1,3855?
A. Thc hin (mua hoc bán GBP) hợp đồng quyn chn và tr phí
B. Không thc hin (mua hoc bán GBP) hợp đồng quyn chn và tr phí
C. Thc hin (mua hoc bán GBP) hợp đồng quyn chn và không tr phí
D. Thc hin hoc không thc hin (mua hoc bán GBP) hợp đồng quyn chn và tr phí
18
. Gia s Công ty Cloud phòng h ri ro giao dch bng th trường tiên tệ, hành đng nào
sau đây được xem là phù hp?
A. Vay GBP đầu tư GBP
B. Vay GBP đầu tư USD
C. Vay USD đầu tư GBP
D. Vay USD đầu tư USD
19
. Gia s Công ty Cloud phòng h ri ro giao dịch băng thị trường tiên t, s tiên Công ty
cân phi vay hôm nay là bao nhiêu?
A. 990.099 GBP
B. 990.099 USD
C. 1.000.000 GBP
D. 1.000.000 USD
20
. Gia s Công ty Cloud phòng h ri ro giao dịch băng hợp đông kỳ hn, s tiên Công ty
nhn
đưc sau 90 ngày sau là bao nhiêu?
A. 1.010.000 GBP
B. 1.385.000 USD
C. 1.385.400 USD
D. 1.385.500 USD
| 1/26

Preview text:

TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
a. Công ty đa quốc gia đối diện với tui ro tỷ giá nhiều hơn so với công ty nội địa
b. Công ty đa quốc gia có chi phí đại diện cao hơn so với công ty nội địa
c. Công ty đa quốc gia thường có khả năng tiếp cận thị trường vốn quốc tế tốt hơn so với công ty nội địa
d. Công ty đa quốc gia đối diện với rủi ro quốc gia thấp hơn so với công ty nội địa
Câu 2. Theo hiệu ứng Fisher quốc tế, hai quốc gia có mức lãi suất danh nghĩa khác nhau là do
a. Các mức lãi suất thực kỳ vọng khác nhau
b. Các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau
c. Cấu trúc nền kinh tế khác nhau
d. Các mức lãi suất thực kỳ vọng cũng như các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau.
Câu 3. Chi phí vốn nội địa so với chi phí vốn quốc tế của một công ty có thể có sự khác biệt là do:
a. Khả năng tiếp cận nguồn vốn quốc tế của công ty
b. Tương quan chính sách thuế của các quốc gia liên quan
c. Biến động tỷ giá giữa các đồng tiền liên quan d. Cả a, b, c đúng
Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng về điều kiện cân bằng lãi suất có bảo hiểm (IRP)
a. IRP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
b. IRP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong lãi suất
c. IRP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong lãi suất
d. IRP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
Câu 5. Khi ra quyết định tài trợ dài hạn, công ty đa quốc gia thích vay ở quốc gia có đồng
tiền dự kiến..... a. Ổn định b. Tăng giá c. Giảm giá d. Cả a,b,c đều sai
Câu 6. Lãi suất vay VND kỳ hạn một năm là 7,5%/năm, tỷ giá giao ngay là 1 USD =
23.100 VND và lãi suất vay USD kỳ hạn một năm là 4, 8%/năm. Tỷ giá kỳ hạn một năm
USD/VND 7 theo IRP là ... CIP a. 22.516 b. 23.125 c. 22.250 d. 23.700
Câu . Công ty Yellow tại Mỹ có một công ty con tại Anh. Dự kiến trong 2 năm tới đồng bảng 7
Anh sẽ tăng giá so với đồng USD. Cấu trúc vốn của công ty con tại Anh sẽ thay đổi như thế nào?
a. Tăng tỷ trọng của nợ
b. Tăng tỷ trọng của vốn chủ sở hữu
c. Có thể tăng tỷ trọng của nợ hoặc của VCSH
d. Cấu trúc vốn không thay đổi
Câu 8. Unilever (Việt Nam) vay 5.000.000 USD kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Tỷ giá giao
ngay là 1 USD = 22.500 VND khi Unilever nhận khoản vay. Tỷ giá lúc khoản vay đáo hạn là 1
USD = 23.000 VND. Lãi suất hiệu dụng cho khoản vay trên là ... a. 7,59% b. 8,36% c. 8,59% d. 9,36%
Câu 9. Lãi suất dự kiến tại Mỹ là 2%/năm và tại Anh là 5%/năm. Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1
GBP = 1,80 USD. Tính tỷ giá giao ngay dự kiến trong một năm theo hiệu ứng Fisher quốc tế. a. 1,625 b. 1,715 c. 1,853 d. 1,7486
Câu 10. ICAPM giống với CAPM ở biến số nào dưới đây? a. Lãi suất phi rủi ro b. Hệ số beta
c. Lãi suất thị trường d. Cả b, c đều đúng Câu 11. Công ty A c
Z ủa Việt Nam có khoản phải t hu tr
ị giá 200.000 USD trong 60 ngày nữa.
Công ty có thể phòng hộ rủi ro tỷ giá bằng cách ...
a. Bán ngoại tệ có kỳ hạn
b. Mua ngoại tệ có kỳ hạn
c. Mua quyền chọn mua ngoại tệ
d. Bản quyền chọn bán ngoại tệ
Câu 12. So với công ty nội địa, công ty đa quốc gia có thể có chi phí sử dụng vốn lớn hơn vì
yếu tố nào dưới đây? a. Quy mô lớn
b. Khả năng tiếp cận thị trường vốn quốc tế c. Rủi ro tỷ giá d. Cả a, c đều đúng
Câu 13. Trong mô hình APV dành cho công ty nội địa, đại lượng nào dưới đây được chiết
khấu với chi phí sử dụng vốn cổ phần toàn bộ?
a. Dòng tiền hoạt động sau thuế
b. Giá trị cuối cùng của dự án
c. Lá chắn thuế từ lãi vay d. Cả a, b đều đúng
Câu 14. Động cơ khiến công ty nội địa muốn trở thành công ty đa quốc gia ngoại trừ a. Giảm chi phí b. Giảm rủi ro quốc gia
c. Vượt qua rào cản thuế quan
d. Nắm lợi thế về công nghệ
Câu 15. Nhận định nào sau đây là không đún
g t heo học thuyết ngang giá sức mua tương đối:
a. Mức thay đổi tỷ giá trong một thời kỳ gần bằng mức chênh lệch về tỷ lệ lạm phát giữa 2 nền kinh tế
b. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn, đồng tiền đó sẽ giảm giá
c. Tại một thời điểm, giá cả của rổ hàng hoá giống nhau ở các quốc gia khác nhau sẽ bằng
nhau khi được quy về một đồng tiền chung
d. Phản ánh mối quan hệ tương đối giữa giá cả và tỷ giá của các quốc gia giữa hai thời điểm
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng về mô hình quản trị tài chính phi tập trung? a.
Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện thấp, có thể có những
quyết định không phù hợp cho công ty con b.
Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện tháp, co the có những
quyet dịnh phu hợp cho công ty con c.
Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện cao, có thể có những
quyết định không phù hợp cho công ty con d.
Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện cao, có thể có những
quyết định phù hợp cho công ty con
Câu 17. Công ty Green tại Mỹ có các dòng tiền vào và dòng tiền ra đối với các loại ngoại tệ như sau:
Dòng ngoại tệ vào và ra
Đồng tiền Tổng dòng vào Tổng dòng ra
Bảng Anh 5.000.000 3.000.000
Yên Nhật 3.000.000 4.000.000
Công ty Green sẽ có lợi nhiều nhất khi tình huống nào sau đây xảy ra?
a. Đồng bảng Anh tăng giá, đồng yên Nhật giảm giá
b. Đồng bảng Anh tăng giá, đồng yên Nhật tăng giá
c. Đồng bảng Anh giảm giá, đồng yên Nhật tăng giá
d. Đồng bảng Anh giảm giá, đồng yên Nhật giảm giá
Câu 18. Trong mô hình APV của Donald Lessard (1985) thì tỷ giá giao ngay tại thời điểm
t (St) được tính dựa vào lý thuyết nào dưới đây? a. Lý thuyết ngang giá sức mua
b.Lý thuyết ngang bằng lãi suất
c. Hiệu ứng Fisher quốc tế d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19. Chi phí đại diện của công ty đa quốc gia phát sinh khi:
a. Công ty đầu tư quá nhiều cho tài sản cố định
b. Công ty xảy ra mâu thuẫn giữa chủ sở hữu và nhà quản lý
c. Công ty đầu tư quá nhiều vào hàng tồn kho
d. Công ty vay nợ quá nhiều
Câu 20. Chi phí sử dụng nợ của công ty đa quốc gia khác so với công ty nội địa bởi: a. Lãi suất vay
b. Sự biến động tỷ giá c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 21. Rủi ro chuyển đổi phụ thuộc vào:
a. Sử dụng phương pháp kế toán
b. Quốc gia nơi công ty con hoạt động
c. Tỷ trọng đóng góp của công ty con trong tình hình kinh doanh chung của công ty đa quốc gia d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng với mô hình APV theo quan điểm của công ty mẹ: 2
a. Các dòng tiền được chiết khấu theo chi phí vốn trung bình
b. Các dòng tiền được chiết khấu tương ứng với rủi ro của dòng tiền đó
c. Các dòng tiền được chiết khấu theo chi phí vốn chủ sở hữu
d. Các dòng tiền được chiết khấu theo chi phí nợ vay
Câu 23. Tỷ giá thay đổi làm ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động của công ty đa quốc gia được gọi là: a. Rủi ro tài chính b. Rủi ro giao dịch c. Rủi ro kinh tế d. Rủi ro chuyển đổi
Câu 24. Theo hiệu ứng Fisler quốc tế (IFC), tỷ giá đồng tiền của quốc gia có lãi suất thấp
hơn so với đồng tiền của quốc gia có lãi suất cao hơn sẽ: a. Giảm giá b. Tăng giá c. Không thay đổi d. Không đủ thông tin
Câu 25. Theo lý thuyết ngang giá sức mua (PPP) thì giá của đồng tiền của quốc gia có
mức lạm phát cao so với đồng tiền của quốc gia có mức lạm phát thấp sẽ: a. Tăng giá b. Giảm giá c. Không thay đổi d. Không đủ thông tin
Câu 26. Lãi suất vay SGD là 5%/năm. Tỷ giá vào ngày nhận khoản vay là 1 SGD = 16.790
VND. Tỷ giá kỳ vọng vào ngày đáo hạn khoản vay là 1 SGD = 15.250 VND. Lãi suất hiệu
dụng của khoản vay này là: a. 4,63% b. 5,62% C. -4,63% d. -5,62%
Câu 27. Tỷ giá giao ngay hiện hành 1 USD = 23.115 VND. Lạm phát của Mỹ là 2%/năm
và của Việt Nam là 5%/năm. Tỷ giá theo ngang giá sức mua là bao nhiêu ( 1 SD-... VND)? a. 22.455 b. 23.225 c. 21.830 d. 23.795
Câu 8. Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam hiện nay là 4%, ở Mỹ là 1,5%. Theo học thuyết
2 ngang giá sức mua tương đối, nhận định nào sau đây không đúng: a. Mức thay đổi
tỷ giá giữa Việt Nam và Mỹ gần bằng 2,5%
b. Đồng đô la Mỹ sẽ tăng giá
c. Đồng đô la Mỹ sẽ giảm giá
d. Tỷ giá giữa 2 đồng tiền sẽ thay đổi
Phần B – TỰ LUẬN (3 điểm). Công ty Lanmerk (có trụ sở tại Mỹ) đang xem xét đầu tư một
dự án tại Singapore với vốn đầu tư ban đầu là 20 triệu USD để trang bị nhà xưởng, máy
móc với thời gian xây dựng 1 năm. Công ty dự kiến thu được dòng tiền ròng trong 3 năm
hoạt động tương ứng lần lượt là 15 triệu SGD, 18 triệu SGD và 22 triệu SGD, giá trị thanh lý
TSCĐ dự tính bằng 0. Công ty dự kiến chuyển toàn bộ dòng tiền nhận được về công ty mẹ.
Chính phủ Singapore đánh mức thuế trên dòng tiền chuyển về nước là 12%/năm. Tỷ giá dự
kiến khi bắt đầu thực hiện dự án 1 USD = 1,8 SGD, và giá trị SGD không thay đổi trong suốt
thời gian thực hiện dự án.
a. Sử dụng chỉ tiêu NPV, hãy cho biết Lanmerk có nên đầu tư dự án tại Singapore không?
Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của dự án là 10%/năm
b. Trong trường hợp Lanmerk bị hạn chế dòng tiền chuyển về hằng năm cho đến khi kết
thúc dự án. Dòng tiền giữ lại tại Singapore được tái đầu tư với suất sinh lời 5%/năm thì
NPV của dự án thay đổi như thế nào nếu các yếu tố khác không đổi? Lanmerk có nên
đầu tư dự án trong trường hợp này không?
Câu 1 Trong các phương án sau, phương án nào bao gồm các rủi ro toàn cầu đặc thù?
a. Khủng bố, chiến tranh, nghèo đói, chủ nghĩa bảo hộ
b. Khủng bố, chiến tranh, quyền sở hữu trí tuệ, chống toàn cầu hóa
c. Tham nhũng và gia đình trị, chiến tranh, nghèo đói, chống toàn cầu hóa
d. Khủng bố, chiến tranh, nghèo đói, chống toàn cầu hóa
Câu 2: Dòng tiền CTĐQG có xu hướng không thay đổi quá nhiều qua các năm, thì cấu trúc vốn của công ty nên?
a. Nghiêng về sử dụng vốn chủ sở hữu
b. Sử dụng tỷ lệ như nhau cho nợ và vốn chủ sở hữu
c. Không có đáp án đúng
d. Nghiêng về sử dụng nợ
Câu 4 Nếu EUR tăng giá mạnh hơn so với USD, thì với công ty Pháp sẽ như thế nào?
a. Hoạt động xuất khẩu sẽ trở nên thuận tiện hơn b. Không ảnh hưởng
c. Hoạt động nhập khẩu sẽ trở nên khó khăn hơn
d. Hoạt động xuất khẩu sẽ trở nên khó khăn hơn
Câu 5 Napata (có trụ sở tại Mỹ) có dòng tiền kỳ vọng dự kiến cuối năm như sau: Hoạt động
kinh doanh tại chỗ thu được 600,000 USD, chi nhánh công ty con tại Thụy Sỹ, Anh, Nhật dự
kiến chuyển về Mỹ dòng thu nhập lần lượt là 5,000,000 CHF, 300,000 GBP và 5,000,0000
JPY. Dự kiến tỷ giá S(CHF/USD)=0.85, S(GBP/USD)=1.33 và S(JPY/USD)=0.45. Nếu chi
phí sử dụng vốn bình quân của Napata là 6%/năm, thì giá trị doanh nghiệp vào thời điểm đầu năm là bao nhiêu?
a. Đáp án khác (viết rõ) b. 8,378,000 USD c. 7,903,773 USD d. 7,074,528 USD
Câu 6 Phát biểu nào sau đây là không đúng về điểm mạnh của việc xuất khẩu hàng
hóa sang thị trường quốc tế hơn là tham gia vào thị trường bằng hình thức FDI? a.
Giảm thiểu chi phí đầu tư
b. Tăng chi phí đại diện c. Tất cả đều sai
d. Rủi ro chính trị ít hơn
Câu 7 Nếu tỷ giá giao ngay giữa S(USD/VND)=23.600, tỷ giá kỳ hạn 1 năm
F(USD/VND)=24.200, lãi suất cho vay kỳ hạn 1 năm của USD là 6%, thì lãi suất cho vay
kỳ hạn 1 năm của VND(i) là bao nhiêu? a. 8,965% b. 7,896% c. 11,89% d. 10,675%
Câu 8 Trong các tình huống sau của công ty Pepsi (có trụ sở tại Mỹ), tình huống nào phát sinh rủi ro giao dịch?
a. Cả 3 tình huống trên đều phát sinh rủi ro giao dịch
b. Công ty ký một hợp đồng cung cấp sản phẩm cho công ty Lana (có trụ sở tại Anh), việc
thanh toán được tiến hành ngay khi giao hàng.
c. Công ty ký một hợp đồng vay vốn bằng GBP, thời hạn 1 năm, để tài trợ hoạt động cho công ty con tại Anh.
d. Công ty ký một hợp đồng nhập máy móc với công ty Loada (có trụ sở tại Mỹ), việc thanh
toán được tiến hành sau 60 ngày bằng USD. Câu 9 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
a. Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng thực hiện sau t+2 ngày, với t là ngày ký hợp đồng
b. Hợp đồng quyền chọn cho phép CTĐQG có thể mua hoặc bán ngoại tệ ở mức giá biết trước
c. Tất cả các phát biểu trên đều sai
d. Hợp đồng tương lai cho phép các CTĐQG có thể mua bất kỳ số lượng ngoại tệ nào
Câu 10 Một dự án đầu tư nước ngoài của Samsung có hệ số beta là 1.3, lãi suất phi rủi ro là
8% và suất sinh lời kỳ vọng trên thị trường ước tính là 16%, chi phí sử dụng vốn của dự án
này là bao nhiêu? a. 15.09% b. 20.02% c. 16.07% d. 18.40%
Câu 12 Tập đoàn IBM (có trụ sở tại Mỹ) có khoản phải trả trị giá 2 tỷ GBP trong 1 năm tới.
Công ty không thể phòng hộ cho khoản phải trả nói trên bằng biện pháp nào trong các biện pháp sau?
a. Thực hiện trên thị trường tiền tệ vay USD, đầu tư GBP
b. Thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn ngoại tệ 1 năm
c. Thực hiện hợp đồng quyền chọn mua ngoại tệ thời hạn 1 năm
d. Thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn ngoại tệ 1 năm ư ơ ứ ọ ế ư ế
Câu 13 Tại sao lãi suất Eurodollar cao hơn lãi suất tiền gửi USD tại Mỹ?:
a. Eurobanks không quan tâm đến việc huy động vớn Eurodollar
b. Eurobanks không chịu ảnh hưởng bởi quy định dự trữ bắt buộc của FED
c. Eurobanks không chịu sự giám sát của NHTW
d. Eurobanks hoạt động trên phạm vi toàn cầu
Câu 14 Mô hình ICAPM được các CTĐQG sử dụng khi nào?
a. Phát hành trái phiếu trên thị trường nội địa
b. Phát hành cổ phiếu trên thị trường nội địa
c. Phát hành cổ phiếu trên thị trường quốc tế
d. Phát hành trái phiếu trên thị trường quốc tế
Câu 15 Một CTĐQG đang xem xét giữa phương án vay USD hoặc JPY trong thời hạn 1
năm với các thông tin như sau: lãi suất vay USD 3,5%/năm, lãi suất vay JPY 2%/năm, tỷ giá
giao ngay trên thị trường S(USD/JPY) = 92, để chi phí vay USD tương đương với chi phí
vay JPY thì tỷ giá cuối năm là bao nhiêu (1USD = … JPY)? a. 93,35 b. 92,49 c. 90,67 d. 91,53
Câu 17 Công ty Unilever (có trụ sở tại Mỹ) phát hành cổ phiếu tại thị trường nội địa 5 triệu
cổ phiếu ưu đãi với mức giá 150 USD /1 cổ phiếu và dự kiến trả cổ tức 5%/năm. Chi phí
phát hành cổ phần là 2% trên giá phát hành. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là bao nhiêu? a. 5,087% b. 5,109% c. 5,055% d. 5,102%
Câu 18 Samsung (có trụ sở tại Hàn Quốc) dự định phát hành cổ phiếu trên thị trường
toàn cầu. Trong đó, công ty ước tính hệ số beta của cổ phiếu công ty trên thị trường toàn
cầu là 1.12, suất sinh lời kỳ vọng trên thị trường toàn cầu ước tính là 17%/năm, lãi suất
phi rủi ro của các nhà đầu tư Hàn Quốc là 8%/năm. Chi phí sử dụng vốn khi Samsung
phát hành cổ phiếu trên thị trường toàn cầu là bao nhiêu? a. 20.02% b. 16.07% c. 18.08% d. 15.09%
Câu 19 Công ty Honda (có trụ sở tại Nhật) phát hành cổ phiếu trên thị trường toàn cầu với
thông tin như sau: Lãi suất trái phiếu Chính phủ Nhật là 5%/năm, tỷ suất kỳ vọng của nhà
đầu tư đối với thị trường chứng khoán toàn cầu là 9%, rủi ro cổ phiếu công ty trên thị trường
toàn cầu (beta) là 1,5. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu của Honda trong trường hợp này là bao nhiêu? a. 10% b. 12% c. 14% d. 11%
Câu 20 Tập đoàn IBM (có trụ sở tại Mỹ) có khoản phải t hu tr
ị giá 2 tỷ GBP trong 1 năm tới. Công ty k hông th
ể phòng hộ cho khoản phải thu nói trên bằng biện pháp nào trong các biện pháp sau?
a. Thực hiện hợp đồng quyền chọn mua ngoại tệ thời hạn 1 năm
b. Thực hiện trên thị trường tiền tệ vay GBP, đầu tư USD
c. Thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn ngoại tệ 1 năm
d. Thực hiện hợp đồng quyền chọn bán ngoại tệ thời hạn 1 năm
Câu 21 Lãi suất vay VND kỳ hạn một năm là 10%/năm, tỷ giá kỳ hạn 1 năm tới 1 USD =
24.000 VND và lãi suất vay USD kỳ hạn một năm là 5%/năm. Tỷ giá giao ngay hiện tại theo CIP là bao nhiêu? a. 22.909 b. 23.672 c. 24.060 d. 25.142
Câu 23 Trong các lý thuyết sau, lý thuyết nào chỉ ra rằng, sự khác biệt trong tỷ lệ lạm phát
của hai quốc gia, được bù đắp bằng sự thay đổi trong tỷ giá?
a. Hiệu ứng Fisher quốc tế
b. Ngang giá sức mua tuyệt đối c. Hiệu ứng Fisher
d. Ngang giá sức mua tương đối
Câu 24 Ban quản trị công ty Neva (có trụ sở tại Mỹ) đang xem xét nên vay bằng USD hay
GBP trong thời hạn 1 năm. Trên thị trường, lãi suất vay USD là 7%/năm, lãi suất vay GBP là
6.5 %/năm. Công ty kỳ vọng mức thay đổi tỷ giá trong thời gian vay lần lượt là -1%, 1% và 3%
với xác suất xảy ra lần lượt là 30%, 40% và 30%. Lãi suất hiệu dụng kỳ vọng nếu Neva vay bằng GBP là bao nhiêu? a. 6.5% b. 6.055% c. Đáp án khác d. 7.565%
Câu 25 Để sử dụng các nhân tố sản xuất của nước ngoài, các CTĐQG thiết lập nhà máy sản
xuất tại thị trường mới để làm gì?
a. Giảm chi phí sản xuất
b. Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường khác
c. Có vị trí địa lý thuận lợi với công ty mẹ
d. Có quy trình sản xuất rõ ràng
Câu 26 Vì sao PPP (ngang giá sức mua) tương đối lại được dễ dàng chấp nhận hơn so với PPP tuyệt đối?
a. PPP tương đối không dựa trên các giả định b. A và C đúng
c. PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của cước phí vận chuyển
d. PPP tương đối chấp nhận các yếu tố liên quan đến hàng rào thương mại
Câu 27 Tập đoàn Laxa (trụ sở tại Nhật) sản xuất gỗ, đang có nhu cầu mở rộng hoạt động
kinh doanh đồ ăn theo cách làm của KFC. Hình thức kinh doanh nào phù hợp nhất cho Laxa?
a. Nhận nhượng quyền của KFC
b. Nhận cấp phép của KFC
c. Thành lập công ty 100% vốn d. Mua lại KFC
Câu 28 Giả sử anh chị có các thông tin trên thị trường ngoại hối gồm: Tỷ giá giao ngay:
1 GBP = 1,6230 USD, Tỷ giá kỳ hạn 1 năm: 1GBP = 1,7830 USD. Lãi suất USD và GBP 1
năm lần lượt là 6%/năm và 5,2%/năm. Nhà đầu tư có khả năng vay 1.000.000GBP hoặc số
tiền USD tương ứng. Lợi nhuận của nhà đầu tư từ hoạt động kinh doanh chênh lệch giá ( theo USD) là bao nhiêu? a. 366.240USD
b. Không có đáp án nào đúng c. 188.180 USD d. 252.716 USD
Câu 30 Công ty A&L tại Mỹ nhập khẩ u m
ột lô hàng từ Anh trị giá 100,000 GBP, việc thanh
toán được tiến hành sau 3 tháng kể từ thời điểm hiện tại. Công ty muốn phòng hộ cho khoản
phải trả nói trên bằng hợp đồng kỳ hạn. Hiện thị trường có thông tin S(GBP/USD) = 1,3450-60;
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng F_(3 tháng)^(GBP/USD)=1,3472-80. Hỏi công ty phải chi ra bao nhiêu
khi thực hiện hợp biện pháp phòng hộ này? 100,000GBP* a. 134.800 GBP b. 134.720 USD c. 134.720 GBP d. 134.800 USD
Câu 31 Mục tiêu cuối cùng của quản trị TCCTĐQG là mục tiêu nào?
a. Tối đa hóa giá cổ phiếu công ty
b. Tối đa hóa giá trị tài sản cổ đông
c. Tối đa hóa giá trị công ty d. Cả 3 đáp án trên
Câu 32 Unilever Việt Nam cần vay 1000,000 USD trong thời hạn 1 năm với lãi suất 7%/năm
tại Vietcombank Hồ Chí Minh để tài trợ cho hoạt động ngoại thương. Hiện tại tỷ giá giao ngay
1 USD=22,000VND. Tỷ giá dự kiến vào ngày đáo hạn khoản vay 1USD=22,250VND. Lãi suất
hiệu dụng vào của khoản vay trên là (làm tròn đến số thập phân thứ 2) bao nhiêu? a. Đáp án khác b. 8.22% c. 8.30% d. 8.20%
Câu 34 Một CTĐQG đang xem xét giữa phương án vay USD hoặc GBP trong thời hạn 1 năm
với các thông tin như sau: lãi suất vay USD 4%/năm, lãi suất vay GBP 6%/năm, tỷ giá giao
ngay trên thị trường S(GBP/USD) = 1,280, để chi phí vay USD tương đương với chi phí vay
GBP thì tỷ giá cuối năm là bao nhiêu (1GBP = … USD)? a. 1,280 b. 1,256 c. 1,355 d. 1,305
Câu 35 Lãi suất dự kiến tại Nhật 3%/năm và tại Mỹ là 5%/năm. Tỷ giá giao ngay hiện tại là
S(USD/JPY) = 102. Tính tỷ giá giao ngay dự kiến Se(USD/JPY) trong một năm tới theo hiệu ứng Fisher quốc tế. a. 102,07 b. 103,06 c. 99,96 d. 104,04
Câu 36 Một trong những rủi ro toàn cầu đặc thù mà CTĐQG thường gặp phải ngày nay là rủi ro nào?
a. Rủi ro chuyển vốn (transfer risk)
b. Nghèo đói và an ninh mạng c. Chủ nghĩa bảo hộ
d. Tất cả các rủi ro trên
Câu 37 Eurocurrency là gì trong các phát biểu sau?
a. Là khoản tiền gửi bằng USD tại một ngân hàng nằm ở ngoài nước Mỹ
b. Các khoản tiền gửi bằng USD nắm giữ chỉ tại các quốc gia Châu Âu
c. Là một khoản tiền gửi bằng Euro
d. Là một loại tiền tệ được ký gửi tại các ngân hàng bên ngoài quốc gia phát hành ra đồng tiền đó
Câu 38 Ngang giá sức mua tương đối (Relative PPP) cho rằng giữa hai thời điểm?
a. Mức lạm phát của hai quốc gia có thể khác nhau nhưng tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi b. A và C đúng
c. Mức thay đổi tỷ giá giữa hai đồng tiền bằng mức chênh lệch lạm phát của hai nền kinh tế
d. Đồng tiền nào có mức lạm phát cao hơn, đồng tiền đó sẽ tăng giá
Câu 39 Công ty Landa (có trụ sở tại Nhật Bản) đã phát hành trái phiếu định danh bằng EUR,
doanh nghiệp này có thể phòng ngừa rủi ro bằng cách nào?
a. Yêu cầu các khoản chi ra trong hợp đồng nhập khẩu đều bằng EUR
b. Yêu cầu các hóa đơn xuất khẩu đều thu bằng EUR
c. Yêu cầu các khoản chi ra trong hợp đồng nhập khẩu đều bằng JPY
d. Yêu cầu các hóa đơn xuất khẩu đều thu bằng JPY
Câu 40 Công ty Unilever (có trụ sở tại Mỹ) phát hành cổ phiếu tại thị trường nội địa 10 triệu
cổ phiếu ưu đãi với mức giá 200 USD /1 cổ phiếu và dự kiến trả cổ tức 5%/năm. Chi phí
phát hành cổ phần là 2% trên giá phát hành. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là bao nhiêu? a. 5,05% b. 5,10% c. 5,01% d. 5,08%
Câu 42: Công ty A&L tại Mỹ nhập khẩu một lô hàng từ Anh trị giá 100,000 GBP, việc thanh
toán được tiến hành sau 3 tháng kể từ thời điểm hiện tại. Công ty muốn phòng hộ cho
khoản phải trả nói trên bằng thị trường tiền tệ. Hiện thị trường có thông tin S(GBP/USD) =
1,345060; LS USD 5.5-6%; LS GBP:4-4,5% . Hỏi công ty phải chi ra bao nhiêu khi thực hiện
hợp biện pháp phòng hộ này? 135,266 USD
Câu 43: So với công ty nội địa chi phí sử dụng vốn của CTĐQG có thể cao hơn do yếu tố nào? Rủi ro tỷ giá
Câu 44: Công ty Lexus (trụ sở tại Mỹ) có doanh thu bị sụt giảm mạnh tại Anh do tỷ giá thay
đổi ảnh hưởng đến hiệu ứng cạnh tranh gay gắt với các hãng sản xuất xe khác. Rủi ro hoạt động
Câu 45: Công ty Unilever (có trụ sở tại Mỹ) phát hành cổ phiếu tại thị trường nội địa 10 triệu
cổ phiếu ưu đãi với mức giá 200 USD /1 cổ phiếu và dự kiến trả cổ tức 5%/năm. Chi phí
phát hành cổ phần là 2% trên giá phát hành. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là bao nhiêu? 5,10%
Câu 46: Một CTĐQG muốn huy động USD tại Châu Âu nên phát hành? Eurobond
Câu 47: Nike có trụ sở tại Mỹ, có một khoản vay trên thị trường Eurocurrency trị giá 300
triệu EUR thời gian 1 năm, phí gia nhập thành viên 1,5% giá trị khoản vay, được khấu trừ
vào khoản vay. Lãi suất thỏa thuận LIBOR+2% trên thị trường lãi suất LIBOR 6%/ năm. Chi phí khoản vay? 8,12%
Câu 48: Pepsi.Co (trụ sở tại Mỹ) sẽ nhận được 500.000 SGD trong 1 năm tới. Công ty dự
đoán Se(SGD/USD) trong 1 năm tới là 0.61; 0.65; 0.67 với các xác suất xảy ra lần lượt là
20%; 50%; 30%. Trên thị trường quyền chọn bán 1 năm của SGD có sẵn với mục tiêu thực
hiện là 0.63 USD, phí 0.04 USD/1SGD. Quyền chọn mua 1 năm SGD có sẵn với mức giá
thực hiện 0.61 USD, phí 0.035 USD/1 SGD. Nếu công ty thực hiện phòng hộ khoản phải
thu
nói trên bằng hợp đồng quyền chọn. Số tiền kỳ vọng mà công ty thực hiện được? 306.000 USD
Tỷ giá tại Thực Mức phí Tỷ giá phải Số tiền Số tiền Xác ngày đáo hiện 1 đơn vị thu cho 1 ròng nhận ròng suất hạn quyền SGD được cho 1 phải thu SGD được 0,63 Có 0,04 0,63 0,59 295,000 20% 0,65 Không 0,04 0,65 0,61 305,000 50% 0,67 Không 0,04 0,67 0,63 315,000 30%
Chi phí kỳ vọng khi phòng hộ bằng hợp đồng quyền chọn:
295,000*20% + 305,000*50%+ 315,000*30%= 306,000 USD
Câu 49: CTĐQG hoạt động tại quốc gia có rủi ro chính trị lớn thì cấu trúc vốn nên nghiên về phía? Nợ
Câu 50: Lạm phát dự kiến ở Mỹ là 2%, ở Anh là 4%. Tỷ giá giao ngay 1.3 USD/GBP. Khi
tồn tại PPP kỳ vọng tỷ giá giao ngay (tính chính xác) (1GBP = x USD) dự kiến trong năm
tới là bao nhiêu? 1.275 S(GBP/USD) = 1.3
Câu 52: Vì sao PPP tương đối dễ chấp nhận hơn PPP tuyệt đối? Không dựa trên giả định
và chấp nhận các yếu tố hàng rào thương mại
Câu 53: Công ty ABC vay 5.000.000 USD trong thời hạn 1 năm, LS 4%/năm tại BCF bank.
Tỷ giá giao ngay tại thời điểm nhận tiền vay là 22.500 USD/VND, khi đáo hạn là 23.000 VND/USD. LSHD ? 6,31%
Số tiền công ty ABC phải trả:
5.000.000 *23.000* (1+4%) = 119.600.000 VND LSHD = = 6,31%
Câu 54: Vấn đề đại diện? Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền kiểm soát.
Câu 1. Khi công ty mẹ phân tích một dự án đầu tư ra nước ngoài, mục tiêu nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?
Tối đa hóa lợi nhuận ròng chuyển về công ty mẹ.
Câu 2. Một doanh nghiệp quốc tế của Anh đã phát hành trái phiếu định danh bằng EUR.
Doanh nghiệp này có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách nào?
a. Yêu cầu tất cả các hóa đơn xuất khẩu đều thu bằng GBP.
b. Yêu cầu tất cả các khoản chi ra trong hợp đồng nhập khẩu phải bằng GBP.
c. Yêu cầu tất cả các hóa đơn xuất khẩu đều thu bằng EUR.
d. Yêu cầu tất cả các khoản chi ra trong hợp đồng nhập khẩu bằng EUR.
Câu 3. Ngân hàng Phát triển Việt Nam cần huy động vốn cho một công trình quốc gia là 1000
tỷ VND, thời hạn một năm. Việc huy động vốn có thể tiến hành bằng cách phát hành trái
phiếu bằng VND hoặc đi vay USD tại ADB. Biết các thông số thị trường như sau:
Mức lãi suất VND kỳ bạn một năm là: 7.5% /năm,
Tỷ giá giao ngay: 23.100 VND/USD
Tỷ giá kỳ hạn một năm: 23.700 VND/USD
Lãi suất vay bằng USD (tính chính xác) có thể chấp nhận là: a.3.78%/ năm b. 4.78 %/ năm c.5.78%/ năm d.6.78%/ năm
Câu 4. Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “các cơ hội đầu tư tương đương
nhau tại các nước nên có ...”
a. Số tiền lời tương đương nhau
b.Nước thu nhập đầu tư tương đương nhau
c.Lãi suất danh nghĩa tương đương nhau
d.Lãi tiền vay tương đương nhau
Câu 5. Một MNC (Mỹ) có thể vay ở Mỹ với lãi suất 10% ngoài ra công ty có thể vay EUR tại
Đức với lãi suất 8%. EUR phải tăng/giảm giá bao nhiêu để công ty không còn quan tâm nên
vay bằng EUR hay bằng USD? a.Giảm 1.82% b.Tăng 1.82% c. Giảm 1.85% d. Tăng 1.85%
i > i’ => EUR có xu hướng tăng giá =
Câu 6. Unilever Việt Nam vay 5tr USD trong 1 năm với lãi suất 6%/năm tại VCB. Tỷ giá giao
ngay 22.500 VND/USD lúc Unilever nhận khoản vay. Tỷ giá lúc khoản vay đáo hạn là
23.000 VND/USD. Lãi suất hiệu dụng cho khoản vay trên là: a.7.59% b. 8.36 % c.8.59% d.9.36%
Câu 10. Tỷ giá giao ngay hiện hành giữa CAD và USD là 1.1020 CAD/USD. Lãi suất thời hạn 1
năm của CAD là 1% và USD là 5%. Tỷ giá kỳ hạn 1 năm theo CIP là: S(USD/CAD) = 1.1020
Câu 10. Lợi thế của hình thức xuất khẩu quốc tế so với hình thức đầu tư FDI?
Chi phí đại diện quan hệ đại diện thấp.
Câu 11. Để sự dụng các nhân tố sản xuất ở nước ngoài, các doanh nghiệp quốc tế phải:
Thiết lập nhà máy sản xuất tại thị trường mới – nơi có chi phí sản xuất thấp.
Câu 12. Chi phí vốn cho một dự án đầu tư ở nước ngoài thường sẽ:
Lớn hơn chi phí vốn cho một dự án tương đương ở trong nước.
Câu 13. Tỷ giá giao ngay hiện hành giữa CAD và USD là 1.1020 CAD/USD. Lãi suất thời hạn 1
năm của CAD là 1% và USD là 5%. Tỷ giá kỳ hạn một năm theo CIP là: S(USD/CAD)=1.1020 F = [(1 + 1%)/(1+5%)]*1.1020= a. 1.0600 CAD/USD b. 1.1456 CAD/USD c. 1.1130 CAD/USD d. 1.15571 CAD/USD
Câu 14. lntel lựa chọn vay USD với lãi suất 3.5%/năm hoặc vay JPY với lãi suất 2%/năm.
Tỷ giá hiện nay là ¥92= 1$. Tỷ giá cuối năm (tính chính xác) là bao nhiêu để Intel
không quan tâm đến việc vay bằng USD hay bằng IPY ? a. ¥93.35=1$ b. ¥92.49=1$ c. ¥91.53=1$ d. ¥90.67=1$
Câu 15. Do tính hội nhập của thị trường vốn nên các NDT Mỹ và Anh yêu cầu TSSL thực
như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% và Anh 5%. Tỷ giá giao ngay hiện nay
£1.00=$1.80. Tính tỷ giá giao ngay dự kiến trong một năm tới, giả định tồn tại hiệu ứng Fisher quốc tế: S(EUR/USD) = 1.80 a. £1.00=$1.8000 b. £1.00=$1.8542 c. £1.00=$1.8540 d. £1.00=$1.7486
1. Học thuyết ngang giá sức mua tương đối phản ánh điều gì?
A. Mối quan hệ giữa tỷ giá và mức giá của các quốc gia.
B. Mối quan hệ tương đối giữa giá cả và tỷ giá hối đoái của các quốc gia giữa 2 thời điểm.
C. Mối quan hệ giữa lãi suất và tỷ giá.
D. Các câu trên đều sai.
2. Theo thuyết PPP tương đối, nếu tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn tỷ lệ
lạm phát nước ngoài (yết giá trực tiếp) thì điều gì xảy ra? A. Nội tệ tăng giá. B. Nội tệ giảm giá.
C. Nội tệ vẫn giữ nguyên giá trị.
D. Các câu trên đều sai.
3. Tại sao điều kiện cân bảng của ngang giá sức mua không được duy trì trong dài hạn? A.
Xây dựng trên khá nhiều giả thiết, trong khi các giả thiết thiếu tính thực tế hoặc khác xa thực tế. B.
Có sự tồn tại của các mặt hàng không trao đổi thương mại quốc tế trong khi các mặt
hàng này chiếm tỷ trọng đáng kế trong cấu trúc rổ hàng hóa tiêu dùng. C.
Các quốc gia khác nhau sử dụng tỷ trọng hàng hóa khác nhau để xây dựng các chỉ số giá cả của mình
D. Tỷ giá không chỉ chịu tác động của giá cả mà nó còn chịu sự tác động của các yếu tố khác.
Е. Tất cả các câu trên đều đúng.
5 . Thuyết ngang giá sức mua kỳ vọng được hình thành trên cơ sở nào?
А. Từ thuyết ngang giá sức mua tương đối.
В. Từ thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối.
C. Từ thuyết ngang giá lãi suất.
D. Phân tích hành vi của các chủ thể tham gia quá trình đầu cơ trên thị trường hàng hóa quốc tế.
6 . Khuyết điểm của PPP tuyệt đối là gì?
А. Chỉ cho biết sự thay đổi tỷ giá ở hiện tại.
В. Chỉ cho biết sự thay đổi tỷ giá ở quá khứ.
C. Tính cứng nhắc (mức cụ thế, thời điểm cụ thể). D. Cả B và C đều đúng
7 . Lạm phát ở Việt Nam là 8%, lạm phát ở Mỹ là 2%. Đồng tiền Việt Nam sẽ tăng hay giảm?
Nội tệ tăng giá, tăng 6%. А.
В. Nội tệ giảm giá, giảm 5.88% (8%-2%/1+2%)
C. Ngoại tệ tăng giá, tăng 4%.
D. Ngoại tệ giảm giá, giảm 4%.
8 . Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lời thực là 3%, lạm phát dự kiến ở Mỹ
là 5% và rủi ro bằng 0, lãi suất danh nghĩa là:
( Theo hiệu ứng Fisher ta có: i= ) А. 7% B. 8% С . 3% D. 5.06%
9 . Luật một giá phát biểu rằng: giá cả của hàng hóa trên thế giới sẽ....... nếu
tính bằng một đồng tiền chung. A. Xấp xi cân bắng. В. Chênh lệch.
C. Tạo cơ hội nghiệp vụ. D. Cân băng.
10 . Giả sử tỷ giá giao ngay USD/HKD = 7.9127, tỷ lệ lạm phát dự kiến của USD là
5%, tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKD là 3%. Tỷ giá giao ngay dự kiến theo PPP sẽ là:
А. 8.0660 В. 7.9624 С. 8.0662 D. 7.7620
11 . Hiệu ứng Fisher quốc tế phản ánh điều gì?
A. Một nước có lãi suất danh nghĩa cao tương đối so với một nước khác thì đồng
tiền trong nước đó sẽ giảm giá tương đương với chênh lệch lãi suất.
B. Một nước có lãi suất danh nghĩa tương đối cao so với một nước khác thì đồng
tiền nước đó sẽ tăng giá tương đương với chênh lệch lãi suất.
C. Lãi suất danh nghĩa không làm ảnh hưởng đến giá của đồng tiền.
D. Các câu trên đều sai.
( Fisher đã giả định rằng lãi suất thực ở 2 quốc gia là giống nhau, chênh lệch lãi suất
danh nghĩa chính là chênh lệch tỷ lệ lạm phát, theo thuyết ngang giá sức mua thì nước
nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền nước đó bị mất giá =>A)
14 . Lý do làm cho IFE không đúng trong thực tế?
A. Các nhà đầu tư ở các nước khác nhau đòi hỏi một tỷ suất sinh lợi thực giống nhau.
B. Chênh lệch lãi suất danh nghĩa giữa các quốc gia là do chênh lệch lạm phát. В.
C. Cả A và C đều đúng. D. Cả A và C đều sai.
( IFE có mối quan hệ với ngang giá sức mua mà ngang giá sức mua không luôn luôn
đúng. Hơn nữa, các nhà đầu tư cũng không phải lúc nào cũng đòi hỏi tỷ lệ sinh lợi thực
giống nhau vì nó còn phụ thuộc vào mức độ rủi ro ở mỗi quốc gia, ngoài ra còn có các
yếu tố khác tác động như thu nhập của người dân, tỷ giá, lạm phát, chính sách kiếm soát tỷ giá,...)
15 . Nguyên nhân xuất hiện PPP :
А. Tỷ giá đồng ngoại tệ tăng và nhu cầu ngoại tệ tăng.
B. Tỷ suất sinh lợi cân bằng C. Chênh lệch lãi suất.
D. Cả A, B, C đều đúng.
16 . Theo hiệu ứng Fisher quốc tế, công thức tính suất sinh lời thực tế đối với
khoản tiền gửi nước ngoài là: А. r= (1+if)(1+ef)-1 В. r=(1+if)(1-ef)+1 C. r=(1-if)(1+ef)-1 D. r=(1-if)(1-ef)-1.
17 . Lạm phát ở Mỹ là 3%, ở Anh là 5%. Giả sử các giả thiết PPP tồn tại thì đồng bảng Anh sẽ: A. Tăng giá, tăng 1.94% В. Giảm giá, giảm 1.9% С. Giảm giá, giảm 1.94% D. Tăng giá, tăng 1.94%
( Lạm phát ở Anh cao hơn Mỹ, suy ra bảng Anh giảm giá, giảm
18 . Hiệu ứng Fisher quốc tế được nghiên cứu dựa trên các giả định :
А. Các nhà đầu tư ở trong một môi trường hoàn toàn tự do hóa đầu tư.
В. Tồn tại ngang giá sức mua (PPP) С. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
19 . Thuyết ngang giá sức mua kỳ vọng đưa ra mối quan hệ gì?
A. Đưa ra mối quan hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá kỳ vọng và tỷ lệ lạm phát kỳ vọng của hai đồng tiền.
В. Đưa ra mối quan hệ giữa tỷ lệ thay đổi lãi suất và tỷ lệ lạm phát.
С. Đưa ra mối quan hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và lãi suất.
D. Các câu trên đều đúng.
20 . Mẫu lý thuyết PPP kỳ vọng còn được gọi là mẫu lý thuyết nào?
А. Mẫu lý thuyết ngang giá sức mua của thị trường hiệu quả.
В. Mẫu lý thuyết ngang giá sức mua quy ước
С. Mẫu lý thuyết ngang giá sức mua của thị trường độc quyền. D. Cả A và C đều sai.
22 . Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam trong năm 2007 là 8%, còn ở Mỹ là 4%, thì
tỷ giá USD/VND tăng bao nhiều %?
A. 4.7 % B. 5% C. 3% D. 3.8% (
23 . Mẫu lý thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối xem xét mối quan hệ gì?
A. Giữa giá cả hàng hóa và tỷ giá hối đoái tại một thời điểm nhất định
В. Giữa giá cả hàng hóa và tỷ giá hối đoái tại hai thời điểm.
C. Giữa tỷ lệ thay đối lạm phát và tỷ lệ thay đổi tỷ giá hối đoái.
D. Giữa tỷ lệ thay đổi lãi suất và giá cả hàng hóa.
25 . Theo PPP tuyệt đối, nếu như giá cả trong nước tăng tương đối so với giá cả ở nước ngoài thì: А. Tỷ giá S giảm В. Tỷ giá S tăng
C. Tỷ giả S không thay đổi D. Chưa thể kết luận
26 . Thuyết PPP tương đối dễ được chấp nhận hơn thuyết PPP tuyệt đối vì:
A. Thuyết PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của yếu tố rổ hàng hóa tiêu chuẩn ở
trong nước và nước ngoài có thành phần và cấu trúc khác nhau.
В. Thuyết PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của yếu tổ hàng hóa không được lưu chuyển tự do.
C.Thuyết PPP tương đối chấp nhận sự tồn tại của yếu tố cước phí vận chuyển và
các rào cản thương mại.
D. Các câu trên đều đúng.
27 . Giả sử tỷ giá giao ngay 0.9 USD/EUR. Tỷ giá giao ngay dự kiến một năm sau
là 0.85 USD/EUR, % thay đổi tỷ giá giao ngay là: А. EUR tăng 5.56% В. EUR giảm 5.56% С. EUR tăng 5.88% D. EUR giảm 5.88%
1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng?
A. CTĐQG đối diện với rủi ro quốc gia cao hơn công ty nội địa
B. Chi phí đại diện của CTĐQG thường cao hơn công ty nội địa
C. CTĐQG là công ty có ít nhất một công ty con tại một quốc gia khác.
D. Công ty có hoạt động thương mại quốc tế, cấp phép quốc tế (licensing) là CTĐQG.
2. Theo định nghĩa của OECD (2008), việc đầu tư ra nước ngoài được gọi là đầu tư trực
tiếp nước ngoài nếu công ty đi đầu tư nắm giữ từ ..... của công ty được nhận đầu tư.
A. 10% trở lên quyền biểu quyết
B. 20% trở lên quyền biểu quyết
C. 30% trở lên quyền biểu quyết
D. 40% trở lên quyền biểu quyết
3. Công ty Brown (Anh) nhập khầu 1 lô hàng sang Mỹ. Lô hàng được thanh toán bằng GBP. Giao dịch này ....
A. Phát sinh rủi ro giao dịch và rủi ro kinh tế
B. Phát sinh rủi ro giao dịch, không phát sinh rủi ro kinh tế
C. Không phát sinh rủi ro giao dịch, phát sinh rủi ro kinh tế
D. Không phát sinh rủi ro giao dịch và không phát sinh rủi ro kinh tế
4. Công ty Green (Úc) có các hoạt động dưới đây. Hoạt động nào phát sinh rủi ro giao dịch cho Công ty Green?
A. Nhập khẩu 1 lô hàng sang Châu Âu, giá trị lô hàng tính bằng AUD
B. Xuất khẩu 1 lô hàng sang Nhật, giá trị lô hàng tính bằng JPY
C. Công ty con trả nợ bằng AUD D. A và B đúng
5. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng về điều kiện cân bằng sức mua (PPP)?
A. PPP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong lãi suất
B. PPP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong lãi suấtC.
PPP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
D. PPP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
6. Công ty Maxwell (Mỹ) có hai công ty con ở Pháp và ở Trung Quốc. Bộ phận quản trị rủi
ro của Maxwell dự đoán rằng EUR sẽ giảm giá và CHY sẽ tăng giá so với USD trong
tương lai. Chiến lược nào dưới đây là phù hợp để giảm thiểu rủi ro chuyển đổi?
A. Tăng tài sản tại Pháp, tăng nợ tại Trung Quốc
B. Tăng tài sản tại Pháp, giảm nợ tại Trung Quốc
C. Tăng nợ tại Pháp, tăng tài sản tại Trung QuỐc
D. Tăng nợ tại Pháp, giảm tài sản tại Trung Quốc
7 . Công ty lowa (Trung Quốc) có hai công ty con tại Mỹ và Singapore. Bộ phận quản trị rủ
ro dự báo USD tăng giá so với CHY và lãi suất tại Singapore sẽ tăng trong tương lai
Cấu trúc vốn của hai công ty con tại Mỹ và Singapore sẽ thay đổi theo chiều hướng nào?
A. Tăng tỷ trọng nợ tại Mỹ, tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Singapore
B. Tăng tỷ trọng nợ tại Mỹ, giảm tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Singapore
C. Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Mỹ, tăng tỷ trọng nợ tại Singapore
D. Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu tại Mỹ, giảm tỷ trọng nợ tại Singapore
8 . Công ty Green (Thụy Sỹ) dự đoán tỷ giá giao ngay sau 1 năm CHF bằng 0,9546USD;
bởi vì, tỷ giá hiện tại CHF bằng 0,91USD; lạm phát kỳ vọng của Thụy Sỹ và Mỹ lần lượt
là 2% và 7%. Nhận định của Công ty Green dựa vào điều kiện cân bằng quốc tế nào dưới đây? A. PPP B. IRP C. IFE D. LOP
9 . Công ty Golden (Anh) nhập khẩ 1
u lô hàng sang Mỹ. Lô hàng được thanh toán bằng USD.
Để phòng hộ giao dịch này, Công ty Golden sẽ: A. Vay USD, đầu tư USD B. Vay USD, đầu tư GBP C. Vay GBP, đầu tư USD D. Vay GBP, đầu tư GBP
10 . Công ty Ohio (Canada) nhập hàng t ừ
Mỹ và có 1 công ty con tại Mỹ. Công ty dự đoán
CAD sẽ giảm giá so với USD. Để phòng hộ rủi ro tỷ giá, Công ty sẽ ...
A. Thanh toán hàng nhập theo chiến lược trả sớm
B. Tăng nắm giữ các tài sản bằng CAD
C. Tăng các khoản nợ bằng USD D. Bán kỳ hạn USD
11 . Thị trường có các thông tin sau: lãi suất tại Mỹ là 4%/năm và lãi suất tại Nhật là
2 ,5%/năm; tỷ giá giao ngay USD/JPY102 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm USD/JPY100. Nhà
đầu tư thực hiện kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm (CIA) như thế nào trong trường hợp này?
A. Không thực hiện được vì tồn tại IRP
B. Vay USD đầu tư vào JPY
C. Vay JPY đầu tư vào USD
D. Vay USD đầu tư vào USD
12. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP) thường không tồn tại trong thực tế. Lý do nào sau
đây không giải thích được việc đó?
A. Thị trường không hiệu quả và không hoàn hảo
B. Có sự khác biệt trong chính sách bảo hộ của chính phủ
C. Không có chi phí giao dịch giữa các thị trường
D. Sự khác biệt trong rồ hàng hóa chuẩn của các quốc gia
13. Tình huống nào sau đây có thể minh họa cho kỹ thuật phòng hộ rủi ro giao dịch theo phương pháp trả sớm?
A. Công ty Sunny (Singapore) dự đoán SGD tăng giá nên thanh toán tiền mua hàng trước
hạn cho công ty Nottingham (Anh).
B. Công ty Sunny (Singapore) dự đoán USD tăng giá nên thanh toán tiền mua hàng trước
hạn cho công ty Moon (Mỹ).
C. Công ty Sunny (Singapore) dự đoán JPY giảm giá nên thanh toán tiền mua hàng trước
hạn cho công ty Lucky (Nhật). D. A và B đúng
14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc phòng hộ rủi ro giao dịch cho khoản thu
trả bằng hợp đồng quyền chọn?
A. Xác định được số tiền tối đa nhận được
B. Xác định được số tiền tối thiểu nhận được
C. Đảm bảo số tiền nhận được lớn hơn so với việc phòng hộ bằng hợp đồng kỳ hạn.
D. Đảm bảo lãi suất đầu tư cao nhất nhất
Đề: Công ty Cloud (Mỹ) xuất hàng trị giá 1.000.000 GBP cho Công ty Flower (Anh). Thời
hạn thanh toán là sau 90 ngày từ hôm nay. Trên thị trường có các thông tin sau:
Tỷ giá giao ngay GBP/USD1,3850.
Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày GBP/USD1,3855 và đây cũng là tỷ giá thực hiện trong giao dịch
quyền chọn kỳ hạn 90 ngày; phí quyền chọn là 0,0001 USD cho 1 GBP.
Tỷ giá giao ngay dự đoán vào 90 ngày sau với xác suất tương ứng như sau:
GBP/USD 1,3845 (xác xuất 30%),
GBP/USD 1,3855 (xác xuất 40%),
GBP/USD 1,3860 (xác xuất 30%).
Lãi suất USD và GBP kỳ hạn 90 ngày lần lượt là 6 ,0%/năm 0,015/ 3 tháng 4 ,0%/năm 0,01/ 3 tháng
Anh/ chị hãy dựa vào các thông tin trên để trả lời các câu hỏi sau. Khoản phải thu
15 . Để phòng hộ rủi ro giao dịch, Công ty Cloud chọn lựa hành vi nào sau đây?
A. Mua quyền chọn bán (Put Option) GBP
B. Bán quyền chọn mua (Put Option) GBP
C. Mua quyền chọn mua (Call Option) GBP
D. Bán quyền chọn mua (Call Option) GBP
16 . Gia sử Công ty Cloud đã ký hợp đồng quyền chọn, Công ty sẽ giao dịch tại mức tỷ giá
bao nhiêu nếu tỷ giá giao ngay vào 90 ngày sau là GBP/USD 1,3845? A. GBP/USD 1,3845 B. GBP/USD 1,3850 C. GBP/USD 1,3855 D. GBP/USD 1,3860
17 . Gia sử Công ty Cloud đã ký hợp đông quyền chọn, lựa chọn nào sau đây được xem là
hành vi phù hợp của Công ty nếu tỷ giá giao ngay vào 90 ngày sau là GBP/USD 1,3855?
A. Thực hiện (mua hoặc bán GBP) hợp đồng quyền chọn và trả phí
B. Không thực hiện (mua hoặc bán GBP) hợp đồng quyền chọn và trả phí
C. Thực hiện (mua hoặc bán GBP) hợp đồng quyền chọn và không trả phí
D. Thực hiện hoặc không thực hiện (mua hoặc bán GBP) hợp đồng quyền chọn và trả phí
18 . Gia sử Công ty Cloud phòng hộ rủi ro giao dịch bằng thị trường tiên tệ, hành động nào
sau đây được xem là phù hợp? A. Vay GBP đầu tư GBP B. Vay GBP đầu tư USD C. Vay USD đầu tư GBP D. Vay USD đầu tư USD
19 . Gia sử Công ty Cloud phòng hộ rủi ro giao dịch băng thị trường tiên tệ, số tiên Công ty
cân phải vay hôm nay là bao nhiêu? A. 990.099 GBP B. 990.099 USD C. 1.000.000 GBP D. 1.000.000 USD
20 . Gia sử Công ty Cloud phòng hộ rủi ro giao dịch băng hợp đông kỳ hạn, số tiên Công ty nhận
được sau 90 ngày sau là bao nhiêu? A. 1.010.000 GBP B. 1.385.000 USD C. 1.385.400 USD D. 1.385.500 USD