Bộ câu hỏi trắc nghiệm tài trợ dự án | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Thông tin nào sau đây liên quan đến cấu trúc sở hữu của dự án? Công cụ nào sau đây nhằm giảm thiểu rủi giá cả và nhu cầu thị trường? Yêu cầu các bên mua sản  phẩm hoặc dịch vụ của dự án buộc phải gia tăng phần vốn góp của mình trong  trường hợp một trong các bên mua mất khả năng thanh toán được đưa vào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tài trợ dự án 1 tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tài trợ dự án | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Thông tin nào sau đây liên quan đến cấu trúc sở hữu của dự án? Công cụ nào sau đây nhằm giảm thiểu rủi giá cả và nhu cầu thị trường? Yêu cầu các bên mua sản  phẩm hoặc dịch vụ của dự án buộc phải gia tăng phần vốn góp của mình trong  trường hợp một trong các bên mua mất khả năng thanh toán được đưa vào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TÀI TRỢ DỰ ÁN
1. Thông tin nào sau đây liên quan đến cấu trúc sở hữu của dự án?
a. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các cổ đông
b. Tỷ lệ tài trợ nợ từ ngân hàng
c. Hình thức pháp lý của công ty
d. Cả A và C đều đúng.
2. Công cụ nào sau đây nhằm giảm thiểu rủi giá cả và nhu cầu thị trường?
a. Hợp đồng "put or pay"
b. Qũy dự trữ thanh toán nợ
c. Hợp đồng "take or pay"
d. Tất cả đều đúng.
3. Yêu cầu các bên mua sản phẩm hoặc dịch vụ của dự án buộc phải gia tăng phần
vốn góp của mình trong trường hợp một trong các bên mua mất khả năng thanh
toán được đưa vào:
a. Các điều khoản đồng đảm bảo
b. Hợp đồng Chi phí dịch vụ
c. Hợp đồng Mua hoặc thanh toán
d. Hợp đồng Không thể hủy bỏ
4. Việc tài trợ bằng việc phát hành trái phiếu thường được áp dụng trong giai đoạn
nào của dự án?
a. Giai đoạn tiền xây dựng
b. Giai đoạn xây dựng
c. Giai đoạn hoạt động
d. Cả giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động.
5. Sự đa dạng của danh mục nguồn phụ thuộc vào:tài trợ dự án
5. Sự đa dạng của danh mục nguồn phụ thuộc vào:tài trợ dự án
a. Khả năng sử dụng các công cụ phái sinh.
b. Uy tín chủ đầu tư của dự án.
c. Đòn bẩy tài chính của dự án.
d. Tất cả đúng.
6. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Trong , ngân hàng cho vay xem xét chủ yếu tài sản của người khởi xướng.tài trợ dự án
b. Trong tài trợ không truy đòi, ngân hàng cho vay xem xét chủ yếu thu nhập và tài
sản hình thành từ dự án. Trong tài trợ có truy đòi trách nhiệm trả nợ vay thuộc về
người khởi xướng.
c. Trong tài trợ có truy đòi trách nhiệm trả nợ vay thuộc về người khởi xướng.
d. Trong , người vay là công ty dự án và trách nhiệm nợ thuộc về người khởitài trợ dự án
xướng.
7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khoản cho vay tài trợ dự án
từ các ngân hàng thương mại:
7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khoản cho vay từ cáctài trợ dự án
ngân
a. Lãi suất được tính thường là lãi suất thả nổi
b. Thời hạn khoản vay thường dài
c. Giới hạn cấp tín dụng phụ thuộc vào vốn điều lệ của ngân hàng
d. Không yêu cầu về tài sản bảo đảm từ người khởi xướng
8. Các khoản ứng trước cho việc thanh toán các dịch vụ hoặc sản phẩm tương lai từ
dự án được xếp vào:
a. Thỏa thuận bù đắp tiền mặt.
b. Hợp đồng chi phí dịch vụ.
c. Hợp đồng mua hoặc thanh toán.
d. Các điều khoản đồng đảm bảo.
9. Ý nghĩa của chỉ tiêu hệ số thanh toán chi phí cố định?
a. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán nợ gốc của dự án
b. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán lãi vay của dự án
c. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán lãi vay của dự án,
trong
đó có điều chỉnh cho các khoản đang được hạch toán là chi phí thuê hoạt động
d. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán lãi vay của dự án, trong đó
điều chỉnh cho các khoản đang được hách toán là chi phí thuê hoạt động.
10. Trong điều kiện các yếu tố khác KHÔNG đổi, so với chi phí tài trợ trong giai
đoạn xây dựng thì chi phí tài trợ trong giai đoạn hoạt động:
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Bằng nhau
d. Chưa đủ thông tín để xác định.
11. Tại sao các dự án sử dụng phương thức tài trợ dự án có thể có tỷ số nợ cao?
a. Các hợp đồng bảo lãnh từ người khởi xướng trong giai đoạn xây dựng làm tăng tính
khả thi của dự án
b. Các hợp đồng của dự án làm gia tăng tính chắc chắn trong dòng tiền của dự án
c. Các tài sản đảm bảo trong phương thức tài trợ dự án có tính thanh khoản cao
d. Đầu ra của các dự án luôn được đảm báo một cách đáng tin cậy
12. Loại hợp đồng nào sau đây thường được sử dụng trong các dự án khí đốt, dẫn
dầu?
a. Hợp đồng Không thể hủy bỏ.
b. Hợp đồng Mua hoặc thanh toán.
c. Hợp đồng Mua nếu được cung cấp.
d. Hợp đồng thỏa thuận lưu lượng vận chuyển.
13. Hợp đồng bảo hành được sử dụng để hạn chế rủi ro:
a. Chi phí vượt dự toán
b. Chậm trể hoàn thành
c. Vận hành thử
d. Khiếm khuyết công trình.
14. Hợp đồng đấu thầu lựa chọn nhà thầu sẽ giúp dự án giảm thiểu rủi ro chính yếu
nào sau đây?
a. Rủi ro đầu vào của dự án
b. Rủi ro đầu ra của dự án
c. Rủi ro công trình hoàn thành không đúng chất lượng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
15. Hợp đồng nào sau đây KHÔNG làm giảm thiểu rủi ro bất khả kháng?
a. Hợp đồng "take or pay"
b. Hợp đồng "pass-through"
c. Hợp đồng bảo hiểm
d. Hợp đồng quỹ dự trữ thanh toán nợ
16. Ưu điểm của khoản vay ngân hàng so với khoản vay từ thị trường trái phiếu đó
là:
a. Các khoản vay ngân hàng có thời gian thu xếp vốn ngắn hơn
b. Các khoản vay ngân hàng thường có lãi suất cố định
c. Kỳ hạn của các khoản vay ngân hàng thường dài hơn
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
17. Cấu trúc thanh toán sản phẩm thường được sử dụng để tài trợ cho các dự án:
a. Khai thác dầu khí;
b. Kinh doanh bất động sản;
c. Sản xuất điện;
d. Bất kỳ dự án đầu tư nào.
18. Mục tiêu nào sau đây là thuộc giai đoạn lập kế hoạch tài trợ dự án?
a. Tối đa hoá các lợi ích về thuế của dự án.
b. Giảm thiểu rủi ro tín dụng của dự án.
c. Tối đa hoá lợi nhuận trên vốn cổ phần.
d. Tất cả các mục tiêu trên.
19. Yếu tố nào sau đây tỷ lệ thuận với mức cho vay tối đa cho dự án?
a. Hệ số alpha
b. Doanh thu
c. Thời gian giải ngân trung bình
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
20. Xác định doanh thu tối thiểu hàng năm phải đạt được 1 rằng:
• Dmax = 800; E = 50; C = 0
• gR = 0%; gE = 0%; i = 10%
• α = 1,5 ; T = 40% ; N=10
• M = 0
a. 350
b. 250
c. 300
d. Tất cả đều sai
21. Chi phí nào sao đây KHÔNG nằm trong Hợp đồng chi phí dịch vụ?
a. Chi phí hoạt động.
b. Quản trị và bảo trì.
c. Khấu hao tài sản cố định và hữu hình.
d. Lắp ráp máy móc thiết bị.
22. Điều kiện các chủ sở hữu được yêu cầu đóng góp tiền mặt cho dự án trong
trường hợp họ đã nhận được lợi ích thuế từ dự án liên quan đến phần vốn đầu tư
của họ được xếp vào:
a. Thỏa thuận thu hồi.
b. Thỏa thuận hỗ trợ tài chính.
c. Thỏa thuận đăng ký vốn.
d. Thỏa thuận bù đắp thiếu hụt tiền mặt.
23. Chỉ tiêu nào sau đây người ta dùng để đánh giá khả năng trả nợ của dự án?
a. Chỉ tiêu DSCR
b. Hệ số khả năng trả lãi
c. Chỉ tiêu ROA
d. Cả A và b đều đúng
24. Phương thức tài trợ dự án ít được áp dụng cho lĩnh vực nào sau đây
25. Phương thức ít được áp dụng cho lĩnh vực nào sau đây?tài trợ dự án
a. Giao thông vận tải
b. Phát triển cơ sở hạ tầng
c. Nông lâm nghiệp
d. Hóa dầu.
25. Nguồn vốn nào sau đây cho dự án thường có thời hạn tài trợ dài nhất?
a. Vốn vay ngân hàng
b. Các đợt phát hành trái phiếu riêng lẻ
c. Các đợt phát hành trái phiếu ra công chúng
d. Vốn vay ngân hàng thường sẽ có thời hạn tài trợ dài đối với các dự án có mức độ phức
tạp về công nghệ.
26. Thỏa thuận đăng ký vốn yêu cầu:
a. Các đối tác với dự án mua chứng khoán do dự án phát hành để bù đắp sự thiếu hụt
tiền mặt.
b. Người cung cấp nguyên vật liệu phải bù đắp một số tiền do không cung ứng đúng khối
lượng nguyên vật liệu như cam kết.
c. Các khoản tiền mặt từ chủ sở hữu khi nhận được cổ tức từ công ty dự án.
d. Các khoản tiền mặt từ chủ sở hữu khi nhận được lợi ích thuế từ dự án.
27. Ai là người thụ hưởng hợp đồng bảo lãnh hoàn tiền ứng trước giữa nhà thầu và
công ty dự án?
a. Công ty dự án
b. Nhà thầu
c. Ngân hàng cho công ty dự án vay
d. Chính phủ ký kết hợp đồng BOT với dự án.
28. Bên cho vay thường yêu cầu về phương diện kỹ thuật của dự án?
a. Đầu ra đúng công suất thiết kế.
b. Áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất.
c. Sử dụng các máy móc được nhập khẩu từ quốc gia của người cho vay
d. Tất cả đều đúng
29. Các cam kết mua dài hạn với số lượng lớn của đối tác tiêu thụ tác động đến tỷ lệ
Nợ/Vốn chủ sở hữu vì:
a. Làm tăng tính khả thi của dự án.
b. Dự án có đầu ra ổn định.
c. Các đối tác tiêu thụ có thể hỗ trợ tín dụng cho dự án.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
30. Chi phí sử dụng vốn của công ty dự án thường thấp hơn chi phí sử dụng vốn của
công ty khởi xướng là do:
a. Hoạt động kinh doanh của công ty dự án thường ít rủi ro hơn hoạt động kinh doanh của
công ty khởi xướng.
b. Các dự án sử dụng phương thức luôn được chính phủ bảo lãnh.tài trợ dự án
c. Tài sản của công ty dự án được cao so với tài sản chung của xếp hạng tín nhiệm
công ty dự án.
d. Tỷ suất sinh lời của các dự án sử dụng phương thức tài dự án thường rất cao.
31. Đâu là những đặc điểm thể hiện sự khác nhau giữa dự án và doanh nghiệp?
a. Mục tiêu và thời gian của dự án
b. Mục tiêu và chi phí đầu tư của dự án
c. Thời gian và chi phí đầu tư của dự án
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
32. Trong loại hình tài trợ có truy đòi toàn bộ thì chủ nợ trong chờ vào:
a. Ngân lưu của dự án.
b. Tài sản của dự án.
c. Ngân lưu và tài sản của dự án.
d. Ngoài ngân lưu và tài sản của dự án còn nguồn trả nợ từ dòng tiền hoạt động
người
khởi xướng.
33. Trách nhiệm chuẩn bị một bảng ghi nhớ cho dự án thuộc về:
a. Người khởi xướng.
b. Ngân hàng đại diện.
c. Nhà tư vấn tài chính.
d. Luật sư.
34. Việc tham gia của WB hay IFC vào các khoản đồng tài trợ sẽ giúp:
a. Người khởi xướng giảm bớt lo lắng về những rủi ro chính trị có liên quan đến quá
trình kinh doanh ở nước sở tại.
b. Dự án có nguồn vốn vay với lãi suất thấp hơn.
c. Dự án hạn chế rủi ro ngoại hối.
d. Dự án đa dạng hóa được nguồn vốn huy động.
35. Các tổ chức nào sau đây thường cho vay với lãi suất cố định cho các dự án đầu
tư? Select one:
a. Công ty .bảo hiểm
b. Quỹ hưu trí.
c. Quỹ đầu tư.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
36. Lợi ích lớn nhất của việc lựa chọn cấu trúc cho thuê trong tài trợ dự án?
37. Lợi ích lớn nhất của việc lựa chọn cấu trúc cho thuê trong ?tài trợ dự án
a. Lợi ích từ chính sách ưu đãi thuế cho thu nhập từ hoạt động cho thuê tài chính
b. Có được tài sản đảm bảo là động sản
c. Tài sản đảm bảo có giá trị thanh khoản cao
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
37. Việc sử dụng tài khoản giữ lại tiền thanh toán cho nhà thầu được sử dụng để hạn
chế rủi ro:
a. Chi phí vượt dự toán
b. Chậm trể hoàn thành
c. Vận hành thử
d. Nhà thầu không thanh toán.
38. Biết lợi nhuận sau thuế năm 1: 100 USD; lãi phải trả năm 1: 200 USD; thuế suất:
22%; trả tiền thuê hoạt động năm 1: 100 USD; khấu hao: 100 USD; trả nợ gốc: 200
USD. Hệ số đảm bảo khả năng nợ bằng:
a. 0,95
b. 0,25
c. 2,95
d. 3,96
39. Loại hợp đồng nào sau đây sẽ có mức độ ổn định của dòng tiền cao nhất?
a. Hợp đồng BOT
b. Hợp đồng BT
c. Hợp đồng BLT
d. Hợp đồng BOO
40. Thời gian thu phí trong hợp đồng BOT và dòng tiền thu được trong tương lai sẽ
có mối quan hệ:
a. Đồng biến
b. Nghịch biến
c. Không mối quan hệ
d. Không xác định
41. Loại dự án nào sau đây sẽ có mức độ rủi ro kinh tế thấp nhất theo cách cấu trúc
hợp đồng trong tài trợ dự án?
a. Dự án nhiệt điện
b. Dự án thủy điện
c. Dự án phong điện
d. Dự án điện hạt nhân
42. Yếu tố nào sau đây không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án?
a. Vốn lưu động đầu tư ban đầu
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí thuê đất
d. Tất cả đều sai.
43. Lựa chọn nào là đúng với hợp đồng Mua nếu được cung cấp?
a. Không yêu cầu bên mua thanh toán nếu dự án không thể cung cấp sản như đã cam
kết.
b. Yêu cầu bên mua thanh toán kể cả khi dự án không cung cấp sản phẩm.
c. Mang lại cho bên mua quyền chọn thanh toán hoặc nhận hang.
d. Không câu nào là ĐÚNG.
44. Rủi ro chi phí vượt dự toán được giảm thiểu bằng cách:
a. Dự phòng cho sự cố phát sinh ngoài dự kiến
b. Bảo lãnh hoàn thành công trình cho nhà thầu
c. Tài khoản giữ lại tiền thanh toán cho nhà thầu
d. Tất cả các công cụ trên.
45. Mức độ thông tin bất cân xứng cao nhất diễn ra trong các khoản nợ từ:
a. Ngân hàng
b. Các đợt phát hành trái phiếu riêng lẻ
c. Các đợt phát hành trái phiếu ra công chúng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
46. Công cụ nào sau đây KHÔNG nhằm giảm thiểu rủi ro biến động giá cả và nhu
cầu thị trường?
a. Hợp đồng "take or pay"
b. Qũy dự trữ bảo trì
c. Hợp đồng cam kết tiêu thụ 70% công suất của dự án từ chính phủ
d. Tất cả đều đúng.
47. Phát biểu nào dưới đây cho biết tài trợ theo phương thức truy đòi toàn bộ?
a. Tất cả rủi ro do người khởi xướng gánh chịu.
b. Tất cả rủi ro do người cho vay gánh chịu.
c. Tất cả rủi ro do công ty dự án gánh chịu.
d. Tất cả đều SAI.
48. Sắp xếp các món nợ sau trong tài trợ dự án theo mức độ thanh khoản giảm dần:
(1) Nợ vay ngân hàng
(2) Trái phiếu phát hành riêng lẻ
(3) Trái phiếu phát hành ra công chúng
a. 1-2-3
b. 3-2-1
c. 3-1-2
d. 2-3-1
49. Trong loại hình tài trợ miễn truy đòi thì chủ nợ trông chờ vào:
a. Ngân lưu của dự án.
b. Tài sản của dự án.
c. Ngân lưu và tài sản của dự án.
d. Ngoài ngân lưu và tài sản của dự án còn nguồn trả nợ được đảm bảo từ bên thứ
50. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Trong tài trợ truyền thống hạn chế rủi ro qua các hợp đồng bảo hiểm, tài trợ dự án
chủ yếu hạn chế rủi ro qua các hợp đồng phân phối lại rủi ro cho các chủ thể.
b. Trong tài trợ truyền thống hạn chế rủi ro qua các cam kết phân phối lại rủi ro cho các
chủ thể, tài trợ dự án hạn chế rủi ro qua các hợp đồng bảo hiểm.
c. Trong tài trợ truyền thống và tài trợ dự án hạn chế rủi ro qua cam kết phân phối lại rủi
ro cho các chủ thể.
d. Trong tài trợ truyền thống và tài trợ dự án hạn chế rủi ro qua các hợp đồng bảo hiểm.
51. Ngân hàng thường bắt buộc công ty dự án phải mua lại sản phẩm từ dự án đã
thanh toán cho ngân hàng hoặc bán khối lượng sản phẩm đó với tư cách là đại lý
của ngân hàng trong cấu trúc tài trợ nào?
a. Cho vay
b. Thanh toán sản phẩm;
c. Cho thuê tài chính;
d. Mua trả tiền trước.
52. Khả năng vay nợ của dự án được cân nhắc dựa trên:
a. Đặc điểm rủi ro của dự án.
b. Chính sách cho vay của ngân hàng.
c. Trạng thái thị trường vốn.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
53. Giá trị tối đa của dự án được xác định bằng cách:
a. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng WACC không có tính lợi ích của lá chắn thuế
b. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng lãi suất vay
d. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng WACC có tính lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay.
54. Trong các nguồn nợ tài trợ cho dự án, lãi suất thả nổi thường được áp dụng cho:
a. Các khoản vay từ ngân hàng
b. Các khoản vay từ phát hành trái phiếu riêng lẻ
c. Các khoản vay từ phát hành trái phiếu ra công chúng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
55. Sử dụng phương thức tài trợ dự án sẽ có lợi hơn cho khả năng thực hiện dự án
trong trường hợp nào sau đây:
a. Các hoạt động khác của công ty có hiệu quả hoạt động rất tốt
b. Các hoạt động khác của công ty có hiệu quả hoạt động KHÔNG tốt
c. Công ty đang có hệ số sử dụng nợ thấp
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
56. Sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính của ngân hàng đầu tư sẽ có ưu điểm:
a. Được sự hỗ trợ từ phòng tín dụng.
b. Độc lập, khách quan khi đánh giá các nguồn tài trợ.
c. Có kiến thức chuyên môn về trong các mảng đặc thù của thị trường.
d. Tất cả đều đúng.
57. Số tiền cho vay trong tài trợ dự án được xác định: Đề 4 câu 19
a. Không vượt quá giá trị dự án.
b. Không vượt quá hiện giá tổng vốn.
c. Không vượt quá tổng vốn đầu tư tích luỹ.
d. Không vượt quá tổng vốn đầu tư năm đầu tiên
58. Lợi ích của việc lựa chọn hình thức pháp lý là công hợp danh của dự án?
a. Tránh việc bị đánh thuế hai lần
b. Người vốn góp chỉ chịu trách nhiệm hữu đối với phần vốn góp
c. Huy động vốn dễ dàng
d. Số lượng cổ đông không bị hạn chế
59. Đơn vị nào sau đây được hình vào cuối giai đoạn khởi xướng?
a. Liên doanh nhà đầu tư
b. Công ty dự án
c. Đơn vị vận hành dự án
d. Nhà thầu xây dựng.
60. Chủ thể nào sau đây có thể đảm nhiệm tư vấn tài chính cho dự án?
a. Ngân hàng đầu tư.
b. Công ty kiểm toán.
c. Nhà môi giới tài chính.
d. Tất cả đều đúng.
61. Để đảm bảo khả năng trả chi phí cố định, hệ số đảm bảo khả năng trả chi phí cố
định phải:
a. >1
b. >0
c. >trung bình ngành
d. >mức tối thiểu theo yêu cầu của ngân hàng
62. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc tài trợ dự án bằng các nguồn vốn trên thị
trường vốn quốc tế?
a. Sự biến động tỷ giá.
b. Lạm phát tại nước sở tại.
c. Biến động về kinh tế và chính trị tại nước sở tại.
d. Tất cả đúng.
63. Chỉ số tài chính nào sau đây thể hiện khả năng trả nợ của dự án?
a. Hệ số khả năng trả lãi
b. Hệ số ROE
c. Hệ số ROA
d. Hệ vòng quay tài sản cố định.
64. Yếu tố nào sau đây là căn cứ lựa chọn cấu trúc tài trợ dự án?
a. Ngành nghề kinh doanh của dự án.
b. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu.
c. Chính sách lãi suất của ngân hàng.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
65. Chỉ tiêu tài chính nào giúp đánh giá khả năng thu xếp vốn của người khởi xướng
cho dự án?
a. Vốn lưu động ròng của người khởi xướng
b. Dòng tiền tạo ra hàng năm của người khởi xướng
c. Dư nợ của người khởi xướng
d. Cả A và B đều đúng.
66. Các hợp đồng bảo đảm được thiết kế nhằm:
a. Dự án sau khi được hoàn tất sẽ tạo ra đủ tiền mặt để thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
b. Giảm thiểu rủi ro cho nhà cung cấp.
c. Tối đa hóa tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ.
d. Tất cả các câu trên.
67. Hợp đồng bảo hiểm sẽ đảm bảo cho rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro giá cả và lượng bán sản phẩm đầu ra
b. Rủi ro giá cả và sản lượng đầu vào
c. Rủi ro gia tăng chi phí hoạt động và bảo trì thường xuyên
d. Rủi ro bất khả kháng.
68. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tỷ số D/E tối ưu:
a. Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận dự kiến của dự án
b. Sự đầy đủ của các hợp đồng đảm bảo
c. Mức độ tín nhiệm của các bên trong hợp đồng đảm bảo
d. Khẩu vị rủi ro của người khởi xướng.
| 1/13

Preview text:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TÀI TRỢ DỰ ÁN
1. Thông tin nào sau đây liên quan đến cấu trúc sở hữu của dự án?
a. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các cổ đông
b. Tỷ lệ tài trợ nợ từ ngân hàng
c. Hình thức pháp lý của công ty
d. Cả A và C đều đúng.
2. Công cụ nào sau đây nhằm giảm thiểu rủi giá cả và nhu cầu thị trường? a. Hợp đồng "put or pay"
b. Qũy dự trữ thanh toán nợ
c. Hợp đồng "take or pay" d. Tất cả đều đúng.
3. Yêu cầu các bên mua sản phẩm hoặc dịch vụ của dự án buộc phải gia tăng phần
vốn góp của mình trong trường hợp một trong các bên mua mất khả năng thanh toán được đưa vào:

a. Các điều khoản đồng đảm bảo
b. Hợp đồng Chi phí dịch vụ
c. Hợp đồng Mua hoặc thanh toán
d. Hợp đồng Không thể hủy bỏ
4. Việc tài trợ bằng việc phát hành trái phiếu thường được áp dụng trong giai đoạn nào của dự án?
a. Giai đoạn tiền xây dựng
b. Giai đoạn xây dựng c. Giai đoạn hoạt động
d. Cả giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động.
5. Sự đa dạng của danh mục nguồn tài trợ dự án phụ thuộc vào:
5. Sự đa dạng của danh mục nguồn phụ thuộc vào: tài trợ dự án
a. Khả năng sử dụng các công cụ phái sinh.
b. Uy tín chủ đầu tư của dự án.
c. Đòn bẩy tài chính của dự án.
d. Tất cả đúng.
6. Chọn phát biểu ĐÚNG: a. Trong
, ngân hàng cho vay xem xét chủ yếu tài trợ dự án
tài sản của người khởi xướng.
b. Trong tài trợ không truy đòi, ngân hàng cho vay xem xét chủ yếu thu nhập và tài
sản hình thành từ dự án. Trong tài trợ có truy đòi trách nhiệm trả nợ vay thuộc về
người khởi xướng.
c. Trong tài trợ có truy đòi trách nhiệm trả nợ vay thuộc về người khởi xướng. d. Trong
, người vay là công ty dự án và trá tài trợ dự án
ch nhiệm nợ thuộc về người khởi xướng.
7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khoản cho vay tài trợ dự án
từ các ngân hàng thương mại:

7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khoản cho vay tài trợ dự án từ các ngân
a. Lãi suất được tính thường là lãi suất thả nổi
b. Thời hạn khoản vay thường dài
c. Giới hạn cấp tín dụng phụ thuộc vào vốn điều lệ của ngân hàng
d. Không yêu cầu về tài sản bảo đảm từ người khởi xướng
8. Các khoản ứng trước cho việc thanh toán các dịch vụ hoặc sản phẩm tương lai từ
dự án được xếp vào:

a. Thỏa thuận bù đắp tiền mặt.
b. Hợp đồng chi phí dịch vụ.
c. Hợp đồng mua hoặc thanh toán.
d. Các điều khoản đồng đảm bảo.
9. Ý nghĩa của chỉ tiêu hệ số thanh toán chi phí cố định?
a. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán nợ gốc của dự án
b. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán lãi vay của dự án
c. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán lãi vay của dự án, trong
đó có điều chỉnh cho các khoản đang được hạch toán là chi phí thuê hoạt động
d. Hệ số thanh toán chi phí cố định phản ánh hệ số thanh toán lãi vay của dự án, trong đó có
điều chỉnh cho các khoản đang được hách toán là chi phí thuê hoạt động.
10. Trong điều kiện các yếu tố khác KHÔNG đổi, so với chi phí tài trợ trong giai
đoạn xây dựng thì chi phí tài trợ trong giai đoạn hoạt động:
a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Bằng nhau
d. Chưa đủ thông tín để xác định.
11. Tại sao các dự án sử dụng phương thức tài trợ dự án có thể có tỷ số nợ cao?
a. Các hợp đồng bảo lãnh từ người khởi xướng trong giai đoạn xây dựng làm tăng tính khả thi của dự án
b. Các hợp đồng của dự án làm gia tăng tính chắc chắn trong dòng tiền của dự án
c. Các tài sản đảm bảo trong phương thức tài trợ dự án có tính thanh khoản cao
d. Đầu ra của các dự án luôn được đảm báo một cách đáng tin cậy
12. Loại hợp đồng nào sau đây thường được sử dụng trong các dự án khí đốt, dẫn dầu?
a. Hợp đồng Không thể hủy bỏ.
b. Hợp đồng Mua hoặc thanh toán.
c. Hợp đồng Mua nếu được cung cấp.
d. Hợp đồng thỏa thuận lưu lượng vận chuyển.
13. Hợp đồng bảo hành được sử dụng để hạn chế rủi ro: a. Chi phí vượt dự toán b. Chậm trể hoàn thành c. Vận hành thử
d. Khiếm khuyết công trình.
14. Hợp đồng đấu thầu lựa chọn nhà thầu sẽ giúp dự án giảm thiểu rủi ro chính yếu nào sau đây?
a. Rủi ro đầu vào của dự án
b. Rủi ro đầu ra của dự án
c. Rủi ro công trình hoàn thành không đúng chất lượng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
15. Hợp đồng nào sau đây KHÔNG làm giảm thiểu rủi ro bất khả kháng? a. Hợp đồng "take or pay"
b. Hợp đồng "pass-through" c. Hợp đồng bảo hiểm
d. Hợp đồng quỹ dự trữ thanh toán nợ
16. Ưu điểm của khoản vay ngân hàng so với khoản vay từ thị trường trái phiếu đó là:
a. Các khoản vay ngân hàng có thời gian thu xếp vốn ngắn hơn
b. Các khoản vay ngân hàng thường có lãi suất cố định
c. Kỳ hạn của các khoản vay ngân hàng thường dài hơn
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
17. Cấu trúc thanh toán sản phẩm thường được sử dụng để tài trợ cho các dự án:
a. Khai thác dầu khí;
b. Kinh doanh bất động sản; c. Sản xuất điện;
d. Bất kỳ dự án đầu tư nào.
18. Mục tiêu nào sau đây là thuộc giai đoạn lập kế hoạch tài trợ dự án?
a. Tối đa hoá các lợi ích về thuế của dự án.
b. Giảm thiểu rủi ro tín dụng của dự án.
c. Tối đa hoá lợi nhuận trên vốn cổ phần.
d. Tất cả các mục tiêu trên.
19. Yếu tố nào sau đây tỷ lệ thuận với mức cho vay tối đa cho dự án? a. Hệ số alpha b. Doanh thu
c. Thời gian giải ngân trung bình
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
20. Xác định doanh thu tối thiểu hàng năm phải đạt được 1 rằng: • Dmax = 800; E = 50; C = 0 • gR = 0%; gE = 0%; i = 10% • α = 1,5 ; T = 40% ; N=10 • M = 0 a. 350 b. 250 c. 300 d. Tất cả đều sai
21. Chi phí nào sao đây KHÔNG nằm trong Hợp đồng chi phí dịch vụ? a. Chi phí hoạt động.
b. Quản trị và bảo trì.
c. Khấu hao tài sản cố định và hữu hình.
d. Lắp ráp máy móc thiết bị.
22. Điều kiện các chủ sở hữu được yêu cầu đóng góp tiền mặt cho dự án trong
trường hợp họ đã nhận được lợi ích thuế từ dự án liên quan đến phần vốn đầu tư
của họ được xếp vào:

a. Thỏa thuận thu hồi.
b. Thỏa thuận hỗ trợ tài chính.
c. Thỏa thuận đăng ký vốn.
d. Thỏa thuận bù đắp thiếu hụt tiền mặt.
23. Chỉ tiêu nào sau đây người ta dùng để đánh giá khả năng trả nợ của dự án? a. Chỉ tiêu DSCR
b. Hệ số khả năng trả lãi c. Chỉ tiêu ROA
d. Cả A và b đều đúng
24. Phương thức tài trợ dự án ít được áp dụng cho lĩnh vực nào sau đây 25. Phương thức
ít được áp dụng cho lĩnh vực n tài trợ dự án ào sau đây? a. Giao thông vận tải
b. Phát triển cơ sở hạ tầng
c. Nông lâm nghiệp d. Hóa dầu.
25. Nguồn vốn nào sau đây cho dự án thường có thời hạn tài trợ dài nhất? a. Vốn vay ngân hàng
b. Các đợt phát hành trái phiếu riêng lẻ
c. Các đợt phát hành trái phiếu ra công chúng
d. Vốn vay ngân hàng thường sẽ có thời hạn tài trợ dài đối với các dự án có mức độ phức tạp về công nghệ.
26. Thỏa thuận đăng ký vốn yêu cầu:
a. Các đối tác với dự án mua chứng khoán do dự án phát hành để bù đắp sự thiếu hụt tiền mặt.
b. Người cung cấp nguyên vật liệu phải bù đắp một số tiền do không cung ứng đúng khối
lượng nguyên vật liệu như cam kết.
c. Các khoản tiền mặt từ chủ sở hữu khi nhận được cổ tức từ công ty dự án.
d. Các khoản tiền mặt từ chủ sở hữu khi nhận được lợi ích thuế từ dự án.
27. Ai là người thụ hưởng hợp đồng bảo lãnh hoàn tiền ứng trước giữa nhà thầu và công ty dự án? a. Công ty dự án b. Nhà thầu
c. Ngân hàng cho công ty dự án vay
d. Chính phủ ký kết hợp đồng BOT với dự án.
28. Bên cho vay thường yêu cầu về phương diện kỹ thuật của dự án?
a. Đầu ra đúng công suất thiết kế.
b. Áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất.
c. Sử dụng các máy móc được nhập khẩu từ quốc gia của người cho vay d. Tất cả đều đúng
29. Các cam kết mua dài hạn với số lượng lớn của đối tác tiêu thụ tác động đến tỷ lệ
Nợ/Vốn chủ sở hữu vì:

a. Làm tăng tính khả thi của dự án.
b. Dự án có đầu ra ổn định.
c. Các đối tác tiêu thụ có thể hỗ trợ tín dụng cho dự án.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
30. Chi phí sử dụng vốn của công ty dự án thường thấp hơn chi phí sử dụng vốn của
công ty khởi xướng là do:

a. Hoạt động kinh doanh của công ty dự án thường ít rủi ro hơn hoạt động kinh doanh của công ty khởi xướng.
b. Các dự án sử dụng phương thức tài trợ dự án luôn được chính phủ bảo lãnh.
c. Tài sản của công ty dự án được xếp hạng tín nhiệm cao so với tài sản chung của công ty dự án.
d. Tỷ suất sinh lời của các dự án sử dụng phương thức tài dự án thường rất cao.
31. Đâu là những đặc điểm thể hiện sự khác nhau giữa dự án và doanh nghiệp?
a. Mục tiêu và thời gian của dự án
b. Mục tiêu và chi phí đầu tư của dự án
c. Thời gian và chi phí đầu tư của dự án
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
32. Trong loại hình tài trợ có truy đòi toàn bộ thì chủ nợ trong chờ vào: a. Ngân lưu của dự án. b. Tài sản của dự án.
c. Ngân lưu và tài sản của dự án.
d. Ngoài ngân lưu và tài sản của dự án còn nguồn trả nợ từ dòng tiền hoạt động người khởi xướng.
33. Trách nhiệm chuẩn bị một bảng ghi nhớ cho dự án thuộc về: a. Người khởi xướng. b. Ngân hàng đại diện.
c. Nhà tư vấn tài chính. d. Luật sư.
34. Việc tham gia của WB hay IFC vào các khoản đồng tài trợ sẽ giúp:
a. Người khởi xướng giảm bớt lo lắng về những rủi ro chính trị có liên quan đến quá
trình kinh doanh ở nước sở tại.
b. Dự án có nguồn vốn vay với lãi suất thấp hơn.
c. Dự án hạn chế rủi ro ngoại hối.
d. Dự án đa dạng hóa được nguồn vốn huy động.
35. Các tổ chức nào sau đây thường cho vay với lãi suất cố định cho các dự án đầu tư? Select one: a. Công ty bảo hiểm. b. Quỹ hưu trí. c. Quỹ đầu tư.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
36. Lợi ích lớn nhất của việc lựa chọn cấu trúc cho thuê trong tài trợ dự án?
37. Lợi ích lớn nhất của việc lựa chọn cấu trúc cho thuê trong tài trợ dự án?
a. Lợi ích từ chính sách ưu đãi thuế cho thu nhập từ hoạt động cho thuê tài chính
b. Có được tài sản đảm bảo là động sản
c. Tài sản đảm bảo có giá trị thanh khoản cao
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
37. Việc sử dụng tài khoản giữ lại tiền thanh toán cho nhà thầu được sử dụng để hạn chế rủi ro:
a. Chi phí vượt dự toán b. Chậm trể hoàn thành c. Vận hành thử
d. Nhà thầu không thanh toán.
38. Biết lợi nhuận sau thuế năm 1: 100 USD; lãi phải trả năm 1: 200 USD; thuế suất:
22%; trả tiền thuê hoạt động năm 1: 100 USD; khấu hao: 100 USD; trả nợ gốc: 200
USD. Hệ số đảm bảo khả năng nợ bằng: a. 0,95
b. 0,25 c. 2,95 d. 3,96
39. Loại hợp đồng nào sau đây sẽ có mức độ ổn định của dòng tiền cao nhất? a. Hợp đồng BOT b. Hợp đồng BT c. Hợp đồng BLT d. Hợp đồng BOO
40. Thời gian thu phí trong hợp đồng BOT và dòng tiền thu được trong tương lai sẽ có mối quan hệ: a. Đồng biến b. Nghịch biến
c. Không mối quan hệ d. Không xác định
41. Loại dự án nào sau đây sẽ có mức độ rủi ro kinh tế thấp nhất theo cách cấu trúc
hợp đồng trong tài trợ dự án?
a. Dự án nhiệt điện b. Dự án thủy điện c. Dự án phong điện
d. Dự án điện hạt nhân
42. Yếu tố nào sau đây không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án?
a. Vốn lưu động đầu tư ban đầu b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí thuê đất d. Tất cả đều sai.
43. Lựa chọn nào là đúng với hợp đồng Mua nếu được cung cấp?
a. Không yêu cầu bên mua thanh toán nếu dự án không thể cung cấp sản như đã cam kết.
b. Yêu cầu bên mua thanh toán kể cả khi dự án không cung cấp sản phẩm.
c. Mang lại cho bên mua quyền chọn thanh toán hoặc nhận hang.
d. Không câu nào là ĐÚNG.
44. Rủi ro chi phí vượt dự toán được giảm thiểu bằng cách:
a. Dự phòng cho sự cố phát sinh ngoài dự kiến
b. Bảo lãnh hoàn thành công trình cho nhà thầu
c. Tài khoản giữ lại tiền thanh toán cho nhà thầu
d. Tất cả các công cụ trên.
45. Mức độ thông tin bất cân xứng cao nhất diễn ra trong các khoản nợ từ: a. Ngân hàng
b. Các đợt phát hành trái phiếu riêng lẻ
c. Các đợt phát hành trái phiếu ra công chúng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
46. Công cụ nào sau đây KHÔNG nhằm giảm thiểu rủi ro biến động giá cả và nhu cầu thị trường?
a. Hợp đồng "take or pay"
b. Qũy dự trữ bảo trì
c. Hợp đồng cam kết tiêu thụ 70% công suất của dự án từ chính phủ d. Tất cả đều đúng.
47. Phát biểu nào dưới đây cho biết tài trợ theo phương thức truy đòi toàn bộ?
a. Tất cả rủi ro do người khởi xướng gánh chịu.
b. Tất cả rủi ro do người cho vay gánh chịu.
c. Tất cả rủi ro do công ty dự án gánh chịu. d. Tất cả đều SAI.
48. Sắp xếp các món nợ sau trong tài trợ dự án theo mức độ thanh khoản giảm dần: (1) Nợ vay ngân hàng
(2) Trái phiếu phát hành riêng lẻ
(3) Trái phiếu phát hành ra công chúng a. 1-2-3 b. 3-2-1 c. 3-1-2 d. 2-3-1
49. Trong loại hình tài trợ miễn truy đòi thì chủ nợ trông chờ vào:
a. Ngân lưu của dự án. b. Tài sản của dự án.
c. Ngân lưu và tài sản của dự án.
d. Ngoài ngân lưu và tài sản của dự án còn nguồn trả nợ được đảm bảo từ bên thứ
50. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Trong tài trợ truyền thống hạn chế rủi ro qua các hợp đồng bảo hiểm, tài trợ dự án
chủ yếu hạn chế rủi ro qua các hợp đồng phân phối lại rủi ro cho các chủ thể.
b. Trong tài trợ truyền thống hạn chế rủi ro qua các cam kết phân phối lại rủi ro cho các
chủ thể, tài trợ dự án hạn chế rủi ro qua các hợp đồng bảo hiểm.
c. Trong tài trợ truyền thống và tài trợ dự án hạn chế rủi ro qua cam kết phân phối lại rủi ro cho các chủ thể.
d. Trong tài trợ truyền thống và tài trợ dự án hạn chế rủi ro qua các hợp đồng bảo hiểm.
51. Ngân hàng thường bắt buộc công ty dự án phải mua lại sản phẩm từ dự án đã
thanh toán cho ngân hàng hoặc bán khối lượng sản phẩm đó với tư cách là đại lý
của ngân hàng trong cấu trúc tài trợ nào?
a. Cho vay
b. Thanh toán sản phẩm;
c. Cho thuê tài chính; d. Mua trả tiền trước.
52. Khả năng vay nợ của dự án được cân nhắc dựa trên:
a. Đặc điểm rủi ro của dự án.
b. Chính sách cho vay của ngân hàng.
c. Trạng thái thị trường vốn.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
53. Giá trị tối đa của dự án được xác định bằng cách:
a. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng WACC không có tính lợi ích của lá chắn thuế
b. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng lãi suất vay
d. Chiết khấu dòng tiền của dự án bằng WACC có tính lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay.
54. Trong các nguồn nợ tài trợ cho dự án, lãi suất thả nổi thường được áp dụng cho:
a. Các khoản vay từ ngân hàng
b. Các khoản vay từ phát hành trái phiếu riêng lẻ
c. Các khoản vay từ phát hành trái phiếu ra công chúng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
55. Sử dụng phương thức tài trợ dự án sẽ có lợi hơn cho khả năng thực hiện dự án
trong trường hợp nào sau đây:

a. Các hoạt động khác của công ty có hiệu quả hoạt động rất tốt
b. Các hoạt động khác của công ty có hiệu quả hoạt động KHÔNG tốt
c. Công ty đang có hệ số sử dụng nợ thấp
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
56. Sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính của ngân hàng đầu tư sẽ có ưu điểm:
a. Được sự hỗ trợ từ phòng tín dụng.
b. Độc lập, khách quan khi đánh giá các nguồn tài trợ.
c. Có kiến thức chuyên môn về trong các mảng đặc thù của thị trường. d. Tất cả đều đúng.
57. Số tiền cho vay trong tài trợ dự án được xác định: Đề 4 câu 19
a. Không vượt quá giá trị dự án.
b. Không vượt quá hiện giá tổng vốn.
c. Không vượt quá tổng vốn đầu tư tích luỹ.
d. Không vượt quá tổng vốn đầu tư năm đầu tiên
58. Lợi ích của việc lựa chọn hình thức pháp lý là công hợp danh của dự án?
a. Tránh việc bị đánh thuế hai lần

b. Người vốn góp chỉ chịu trách nhiệm hữu đối với phần vốn góp
c. Huy động vốn dễ dàng
d. Số lượng cổ đông không bị hạn chế
59. Đơn vị nào sau đây được hình vào cuối giai đoạn khởi xướng?
a. Liên doanh nhà đầu tư b. Công ty dự án
c. Đơn vị vận hành dự án d. Nhà thầu xây dựng.
60. Chủ thể nào sau đây có thể đảm nhiệm tư vấn tài chính cho dự án? a. Ngân hàng đầu tư. b. Công ty kiểm toán.
c. Nhà môi giới tài chính.
d. Tất cả đều đúng.
61. Để đảm bảo khả năng trả chi phí cố định, hệ số đảm bảo khả năng trả chi phí cố định phải: a. >1 b. >0 c. >trung bình ngành
d. >mức tối thiểu theo yêu cầu của ngân hàng
62. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc tài trợ dự án bằng các nguồn vốn trên thị trường vốn quốc tế?
a. Sự biến động tỷ giá.
b. Lạm phát tại nước sở tại.
c. Biến động về kinh tế và chính trị tại nước sở tại. d. Tất cả đúng.
63. Chỉ số tài chính nào sau đây thể hiện khả năng trả nợ của dự án?
a. Hệ số khả năng trả lãi b. Hệ số ROE c. Hệ số ROA
d. Hệ vòng quay tài sản cố định.
64. Yếu tố nào sau đây là căn cứ lựa chọn cấu trúc tài trợ dự án?
a. Ngành nghề kinh doanh của dự án.
b. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu.
c. Chính sách lãi suất của ngân hàng.
d. Tất cả các câu còn lại đều ĐÚNG.
65. Chỉ tiêu tài chính nào giúp đánh giá khả năng thu xếp vốn của người khởi xướng cho dự án?
a. Vốn lưu động ròng của người khởi xướng
b. Dòng tiền tạo ra hàng năm của người khởi xướng
c. Dư nợ của người khởi xướng
d. Cả A và B đều đúng.
66. Các hợp đồng bảo đảm được thiết kế nhằm:
a. Dự án sau khi được hoàn tất sẽ tạo ra đủ tiền mặt để thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
b. Giảm thiểu rủi ro cho nhà cung cấp.
c. Tối đa hóa tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ. d. Tất cả các câu trên.
67. Hợp đồng bảo hiểm sẽ đảm bảo cho rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro giá cả và lượng bán sản phẩm đầu ra
b. Rủi ro giá cả và sản lượng đầu vào
c. Rủi ro gia tăng chi phí hoạt động và bảo trì thường xuyên
d. Rủi ro bất khả kháng.
68. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tỷ số D/E tối ưu:
a. Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận dự kiến của dự án
b. Sự đầy đủ của các hợp đồng đảm bảo
c. Mức độ tín nhiệm của các bên trong hợp đồng đảm bảo
d. Khẩu vị rủi ro của người khởi xướng.