Bộ đề kiểm tra 1 tiết Sử 7 HK1 có ma trận

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Sử 7 HK1 có ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 42 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 7 432 tài liệu

Thông tin:
42 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Sử 7 HK1 có ma trận

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Sử 7 HK1 có ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 42 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU Đ KIM TRA:
1. Kiến thc:
- Hc sinh vn dng phn kiến thc lch s thế giới trung đi và phn lch s Vit Nam t thế
k X đến thế k XII đã học vào vic làm bài kim tra.
2. Thái đ:
- Đánh giá sự trung thc, nghiêm túc ca hc sinh trong quá trình làm bài kim tra.
3. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nh, viết, trình bày, phân tích, so sánh, đánh giá s kin lch s.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIM TRA:
-Trc nghim
-T lun.
III. THIT LP MA TRN:
Mc đ
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
đim
TL
TN
TL
TN
TL
S hình
thành xã
hi phong
kiến
châu Âu
- Gii thích
đưc vì sao
thành th
trung đi
xut hin
châu Âu
Trang 2
S câu:
S đim:
T l: %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Trung
Quc thi
phong
kiến.
-So sánh
được đim
ging nhau
trong chính
sách đi
ngoi ca các
triều đại
phong kiến
Trung Quc
S câu:
S đim:
T l: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Ấn Độ
thi
phong
kiến
S câu:
S đim:
T l: %
1
0,5
5%
Nhng nét
chung v
hi
phong
kiến.
Trìnhy
đưc
nhng nét
chính v
s kinh tế -
hi ca
chế độ
phong kiến.
S câu:
S đim:
T l: %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Trang 3
c ta
buổi đầu
độc lp.
-
S câu:
S đim:
T l: %
1
0.5
5%
Nước Đi
C Vit
thời Đinh
Tin Lê.
-Gii thích
đưc ti sao
Lê Hoàn
đưc suy tôn
lên làm vua
S câu:
S đim:
T l: %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Nhà Lý
đẩy mnh
công cuc
y dng
đất nước.
-Nhn xét
đưc v vic
nhà Lý g
công chúa và
ban chc
c cho các
trưởng dân
tc
S câu:
S đim:
T l: %
1
0.5
5%
2
1,0
10%
Cuc
kháng
chiến
chng
quân m
c Tng
-Gii thích
đưc mc
đích
Thưng Kit
cho quân
đánh sang
đất Tng
-Đánh giá
đưc nét
độc đáo
trong cách
đánh giặc
ca Lý
Thưng
Kit.
Trang 4
S câu:
S đim:
T l: %
1
3,0
30%
1
1,0
10%
2
4,0
40%
Tng s
câu
Tng s
đim
T l: %
1
2,0
20%
2
1,0
10%
1/2
3,0
30%
2
1,0
10%
1/2
1,0
10%
10,0
100%
IV. BIÊN SON ĐỀ KIM TRA:
A.Trc nghim.(4,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào ch cái in hoa trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Lãnh chúa phong kiến được hình thành t nhng tng lp
A. ch nô Rô-ma. B. qtc Rô-ma.
C. tướng lĩnh và quí tộc người Giéc-man. D. nông dân công xã.
Câu 2.Vì sao thành th trung đi xut hin châu Âu ?
A. Ngh thng phát trin cn phải trao đi, mua bán.
B. S ngăn cản giao lưu của các lãnh đa.
C. Sn xut b đình đốn.
D. Các lãnh chúa cho thành lp các thành th.
Câu 3: Đim ging nhau trong chính sách đi ngoi ca các triều đi phong kiến Trung Quc
A. quan h thân thin vi c nước láng ging.
B. đy mnh xâm lược để m rng lãnh th.
C. chinh phc thế gii thông qua “con đường lụa”.
D. liên kết vi các nước ln, chinh phc các nước nh.
Câu 4: Ch viết ph biến nht ca người Ấn Độ thi phong kiến
A. ch ng hình B. ch Hin đu
C. ch Nho D. ch Phn
Trang 5
Câu 5. Ngô Quyền lên ni vua đã chn
A. Thăng Long làm kinh đô.
B. Hoa Lư làm kinh đô.
C. C Loa làm kinh đô.
D. Thanh Hóa ( Tây Đô ) làm kinh đô.
Câu 6. Tại sao Lê Hoàn đưc suyn lên làm vua?
A. Ni b triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mt.
B. Đinh Tiên Hoàng mt, vua kế v còn nh, nhà Tng chun b xâm lược.
C. Thế lc Lê Hoàn mnh.
D. Các thế lc trong triu ng h Lê Hoàn.
Câu 7. Nhà Lý ban hành b lut
A. hình văn. B.nh lut.
C. hoàng triu lut l. D. nh thư.
Câu 8. Nhn xét v vic nhà Lý gng chúa và ban chc tước cho các tù trưng dân tc
A. kết thân với c tù trưởng, tăng thêm uy tín, quyn lc ca mình.
B. cng c khi đoàn kết dân tc, nn thng nht quc gia, bo v T quc.
C. vi tay ti các vùng dân tộc ít người.
D. kéo các tù trưng v phía mình, tăng thêm sức mnh chng ngoi xâm.
B. Phn t lun:( 6,0 đim)
Câu 1 (2,0 điểm).
Trình bày nhng nét chính v cơ sở kinh tế - xã hi ca chế đ phong kiến?
Câu 2 (4,0 điểm):
Thường Kiệt cho quân đánh sang đt Tng nhm mục đích gì? Đánh gnét đc đáo trong
cách đánh gic của Lý Thưng Kit?.
V. ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM:
A.Trc nghim:
Trang 6
Mi đáp án đúng được 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
C
B
D
B
B. T lun:
Câu
Yêu cu ni dung
Đim
Câu 1
- sở kinh tế ch yếu ca chế độ phong kiến sn xut
ng nghip, kết hp với chăn ni và một s ngh th công.
Sn xut nông nghiệp đóng kín các công nông thôn
(phương Đông) hay các lãnh địa (phương Tây).
0,5
- Rung đt nằm trong tay lãnh chúa hay đa ch, giao cho
ng dân hay nông nô sn xut.
0,5
- hi gm hai giai cấp bn địa ch nông dân lĩnh
canh (phương Đông), lãnh chúa phong kiến và nông nô
(phương Tây). Đa ch, lãnh chúa bóc lt nông dân và nông
bằng địa tô.
0,5
- Riêng xã hi phong kiến phương Tây, t thế k XI, công
thương nghip phát trin.
0,5
Câu 2
*/ Mục đích :
- Trước tình hình nhà Tng ráo riết chun b xâm lược nước
ta, Thường Kit thc hin ch trương đc đáo, sáng tạo
tiến công trước đ t vệ”
1,5
- Nhà Tống đem quân đánh sang đt Tng nhm mục đích t
v, bo v đt c.
1,5
*/ Đánh giá cách đánh giặc độc đáo của Lí Thường Kit
- ch đánh gic của Thưng Kiệt như: tiến công trưc
để t v; da vào li thế ca t nhiên (xây dng png tuyến
sông Như Nguyệt); ng thơ văn làm nht chí quân thù; đ
0,25
Trang 7
ngh “giảng a” trên thế thng…
- Cách đánh giặc đó vừa độc đáo, sáng tạo va p hp
0,25
- Thấy được tài năng của Lí Thường Kit
0,25
- Tên tui ca ông là nim t hòa dân tc
0,25
Tng cng
10,0
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Đánh gkh ng nhn thc, ý thc hc tp ca hc sinh. Có bin pháp kp
thi để bồi dưỡng hc sinh yếu kém.
2. K năng:
- Hoàn thin dần kĩ năngm bài kiểm tra vit trên lp, các kĩng tng hp ca
bn.
3. Thái đ:
- Rèn tính trung thc trong kiểm tra, độc lp làm bài, nâng cao lòng ham hc hi,
ham hiu biết cho hc sinh.
II. MA TRN Đ
Tên Ch đề
(ni dung,
chương…)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
VD
VD cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Khái quát
lch s thế gii
- XHPK Châu
Âu hình thành.
S thành
Hiểu được
HS so sánh
đưc nn
kinh tế trong
Trang 8
Trung đại
-Lãnh chúa PK.
- Các giai cp.
lập nước
Lào
phong
kiến
sao xut hin
thành th trung
đại .
các thành th
vi nn kinh
tế lãnh địa.
S câu
S đim
T l %
6c
1,5đ
15%
1
0.25
2.5%
1/2c
10%
1/2c
10%
8c
3.75đ
37.5%
2.Chương
Buổi đầu
độc lập thời
Ngô - Đinh
Tiền Lê
(TK X)
-HS biết được
người có công
dẹp loạn 12
sứ quân.
- HS nhận biết
được đơn vị
hành chính
thời Tiền Lê.
S câu
S đim
T l %
2c
0.5đ
5%
2c
0.5đ
5%
3.Chương3:
ớc Đại
Vit thi Lý
TK XI_ XII
- Địa điểm Lý
Thường Kiệt
chủ động tấn
công để tự vệ
- Thời gian
xây dựng Văn
Miếu
Trình
bày văn
hóa giáo
dc thi
S thành
lp ca
nhà Lý
Âm mưu nhà
Tống m lược
c ta
Nhn xét
cách kết thúc
cuc kháng
chiến độc
đáo của Lý
Thường Kit
S câu
S đim
2c
0.5đ
1c
1c
0.25đ
1/2c
1.5đ
1/2c
1.5đ
5c
5.75đ
Trang 9
T l %
5%
20%
2.5%
15%
15%
57.5%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
11c
4.5đ
45%
3c
30%
1c
2.5đ
25%
15c
10đ
100%
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: Qua bài kim tra cng c và hoàn thin kiến thc sau:
- Nêu được khái nim lch s, nhng nguồn tư liệu để biết và dng li lch s.
- Nêu được cách tính thi gian theo âm lch và Công lch.
- Giải thích; trình bày, đánh giá đưc nguyên nhân tan rã ca xã hi nguyên thy; vai trò của lao động đối vi
s tiến hóa của con ngưi.
- Nêu; gii thích, nhận xét đưc thi gian ra, tên các quc gia c đại phương Đông, phương Tây; các thành tu
văn hóa của các quc gia c đại phương Đông và phương Tây;
- Nhn biết ; miêu t đưc cuc sng của Người tinh khôn giai đoạn đầu và giai đan phát trin; Phân biệt được
s phát trin gia Người tinh khôn so với Người ti c.
- Nêu; giải thích được những điểm mới trong đi sng vt cht, hi tinh thn của người nguyên thy thi
Hòa Bình, Bắc Sơn, Hạ Long; ý nghĩa của vic chôn công c sn xuất theo người chết.
2. K năng:
Rèn cho hc sinh k năng lựa chn, trình bày vấn đ, viết bài, vn dng kiến thc để phân tích, nhn xét vn vn
đề.
3. Tư tưởng:
Nhn thức đúng những vấn đề lch s, biết rút ra ài hc b ích cho bn thân.
II. HÌNH THC KIM TRA
- Hình thc trc nghim khách quan kết hp vi t lun.
Trang 10
- T l: 40% (TNKQ) và 60% (TL)
III. THIT LP MA TRN
Tên Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TN
TL
TN
TL
i 1.
c v môn
lch s.
Nêu đưc
khái nim
lch s là gì?
.
- gii
đưc hc
lch s đ
làm gì?
T l %
S câu:
Đim:
5%
1 câu
0.5 đim
5%
1 câu
0.5 điểm
S câu TN: 2
S câu TL: 0
T l: 10%
Đim:1,0
i 3. Xã
hi nguyên
thy.
Người ti c
xut hin
trong
khong thi
gian nào?
Hiểu đưc
hi
nguyên thy
nh thành
phát trin
Gii thích
by ngưi
nguyên thy
So sánh
đưc s
khác nhau
giữa người
ti c
ngưi tinh
khôn.
T l %
S câu:
Đim:
5%
1câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0.5 điểm
10%
1 câu
1,0 điểm
20%
1 câu
2 điểm
S câu TN: 2
S câu TL: 2
T l: 40%
Đim:4,0
i 4. c
quc gia c
đại phương
Đông.
Nêu thi
gian ra đi,
k tên các
quc gia c
đại phương
Đông.
Gii thích
đưc nhà
c chuyên
chế c đại
Phương
Đông
n treo
Trang 11
Ba-bilon ca
ớc ng
T l %
S câu:
Đim:
5%
1 câu
0.5 điểm
10%
2 câu
1,0 điểm
S câu TN: 3
S câu TL: 0
T l: 15%
Đim: 1,5
i 5. c
quc gia c
đại phương
y.
Gii thích
đưc chế độ
l các
quc gia c
đại Phương
Tây hà khc
T l %
S câu:
Đim:
5%
1 câu
0,5 điểm
S câu TN: 1
S câu TL: 0
T l: 0,5%
Đim: 0,5
i 6. n
hóa c đại.
- Nêu các
thành tu
văn hóa của
các quc gia
c đi
phương
Đông
phương Tây
Thành tu
còn s dng
đến ngày
nay
T l %
S câu:
Đim:
20%
2/3 câu
2,0 điểm
10%
1/3Câu
1.0 điểm
S câu TN: 0
S câu TL: 1
T l: 30%
Đim: 3,0
Trang 12
Tng
(T l %
S câu:
Đim: )
15%
3 câu
1,5 điểm
20%
2/3 câu
2,0 điểm
25%
5 câu
2,5 điểm
10%
1 câu
1,0đim
30%
1,5 câu
3 điểm
S câu TN: 8
S câu TL: 3
T l:100%
Đim: 10
35%
S câu: 4
3,5 điểm
35%
S câu: TN 5; TL: 1
4 điểm
30%
1,5 câu
3 điểm
S câu TN: 8
S câu TL: 3
T l:100%
Đim: 10
IV. ĐỀ BÀI
A. Trc nghim.
*Khoanh tròn vào la chọn đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Lch s là gì?
A.Là nhng gì din ra trong quá kh.
B.Là nhng gì diễn ra trong tương lai.
C.Là nhng gì din ra trong quá khứ, tương lai.
D.Là nhng gì din ra trong hin ti.
Câu 2. Hc lch s giúp em
A.biết thêm nhiu truyn hay v lch s dân tc.
B.hiểu được ci ngun dân tc và xã hội loài người.
C.biết ơn và kính trọng các thế h đi trước đã dựng xây và bo v đất nước.
D.biết được nhiều anh hùng đã có công với nước trong cuộc đấu tranh chng ngoi xâm.
Câu 3: Người ti c xut hin cách đây khoảng
A. 2 đến 3 triệu năm.
B. 3 đến 4 triệu năm.
C.4 đến 5 triệu năm.
D.5 đến 6 triệu năm
Câu 4. Người xưa làm ra Âm lch bng cách
Trang 13
A. da vào chu kì quay của trái đất xung quanh mt trăng.
B da vào chu kì quay ca mt trăng xung quanh trái đt.
C.da vào chu kì quay của trái đt xung quanh mt tri.
D.da vào chu kì quay ca mt trời xung quanh trái đt.
Câu 5: Xã hi nguyên thu là:
A.XH loài người, mới xuất hiện, còn nguyên sơ không khác động vật lắm.
B. XH loài ngưi bắt đầu phát trin.
C. XH loài ngưi thi công ngh cao.
D.XH loài người, mi xut hin.
Câu 6. Phương Đông vua chuyên chế có quyn hành gì?
A. Thn thánh i trn gian.
B. Có quyn cao nht trong mi công vic, quyết đnh mi vấn đề.
C. Ch nm quyn ch huy quân đi.
D. Nắm quyền về lập pháp.
Câu 7: Trong xã hi c đại “những công c biết nói” là tên gi ca giai cp
A. Ch nô. B. Quý tc. C. Nô l. D. Nông dân.
Câu 8: n treo Ba-bi-lon kì quan ca thế gii là thành tu của ngưi
A. Hi Lp B. Ấn Đ C. Ai Cập D.ng Hà
B. T lun
Câu 1: (3,0 điểm)
Các dân tc Phương Đông thi c đại đã những thành tựu văn hóa gì? Theo em thành tựu văn hóa nào thi c đại
còn được s dụng đến ngày nay?
Câu 2: (2,0 đim)
So sánh s khác nhau gia người ti c và người tinh khôn v cu tạo cơ thể, đời sng kinh tế và đi sng xã
hi.
Câu 3:(1,0 điểm)Ti sao gi là by người nguyên thy?
V.ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM
Mi câu tr lời đúng 0,5 điểm
Trang 14
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
A
B
C
D
B. PHN T LUN
Đáp án:
Câu 1: (3,0 đim)
- Biết làm lch và dùng lch âm, biết làm đồng h đo thi gian bng bóng nng mt tri.(0,5 điểm)
- Sáng to ch viết gi là ch ng hình, viết trên giy pa-pi-rut, trên mai rùa. (0,25 đim)
- Toán học: phát minh các phép đếm đến 10, các ch s t 1 đến 9 và s 0, tính được s Pi bng 3,16.(0,75 điểm)
- Kiến trúc: Các công trình kiến trúc đồ s: Kim T tháp Ai Cp; thành Ba-bi-lon ng Hà. (.0,5 đim)
Các công trình văn hóa thi c đại còn s dụng đến ngày nay là :Lịch,phép đếm,s 0,s pi,các công tnh kiến trúc như
Kim t tháp Ai Cập, vườn treo Ba- bi- lon,thu hút khách gn xa...vv( 1,0 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm)
Ni dung so sánh
Người ti c
Người tinh khôn
Đim
Cu tạo cơ th
Dáng đi cúi
Nhiu lông
Cm nhô, trán lùi
Não nh
Dáng đi thng
Ít lông
Cm tht vào, trán nhô
Não lớn hơn
0,5 đim
Đời sng kinh tế
Săn bắt, hái lượm
Ng hang động, mái đá, lu c hoc
cây
S dng công c lao đng bằng đá,
ghè đẽo thô sơ
Săn bn, trng trọt, chăn nuôi, m
đồ gm, dt vải, đồ trang sc …
ng c đá được ghè đo, mài, v
sau s dng công c kim loi.
1,0 đim
Đời sng xã hi
Sng theo bầy đàn
Sng theo nhóm nh vài chc gia
đình (th tc)
0,5điểm
Câu 3:Vì h sng theo tng by ,sng lang thang nh săn bắt và hái lưm,cuc sng rât gn với động vt(1,0 điểm)
VI.KIM TRA LI VIC BIÊN SOẠN ĐỀ
Trang 15
Ph trách chuyên môn kí duyt Ý kiến t trưởng chuyên môn
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng cng
Vn dng thp
Vn dng cao
Ch đề 1. Xã
hi phong kiến
châu Âu.
Câu 1. Biết
đưc thế nào
lãnh đa phong
kiến và đi sng
trong lãnh địa
phong kiến.
Câu 2. Hiu
đưc nguyên
nhân dẫn đến
các cuc phát
kiến địa lý.
TC:
SĐ:
TL: %
SC: 1
SĐ: 3.5
TL: 30%
SC: 1
SĐ: 3.0
TL: 30%
SC: 2
SĐ: 6.5
TL: 65%
Ch đề 3. Bui
đầu độc lp
thời Ngô Đinh
Tin Lê
Câu 3. Gii
thích đưc
sao nn nông
nghip thi
Đinh Tin Lê
c phát
trin.
TC:
SĐ:
TL: %
SC: 1
SĐ: 1.5
TL: 15%
SC: 1
SĐ: 1.5
TL: 15%
Ch đ 4.
ớc Đại Vit
thi Lý.
Câu 4. Làm
đưc nhng bin
pháp đối phó ca
vua tôi nhà
trước âm u
xâm lược ca
Trang 16
nhà Tng.
TC:
SĐ:
TL:%
SC: 1
SĐ: 2.0
TL: 20%
SC: 1
SĐ: 2.0
TL: 20%
TSC:
TSĐ:
TL:%
TSC: 1
TSĐ: 3.0
TL: 30%
TSC: 1
TSĐ: 3.5
TL: 35%
SC: 1
SĐ: 2.0
TL: 20%
SC: 1
SĐ: 1.5
TL: 15%
TSC: 4
TSĐ: 10
TL: 100%
TRƯỜNG Đ KIM TRA MÔN LCH S
T XÃ HI Lp: 7.
Thi gian: 45 phút.
Không k thời gian chép đề.
ĐỀ:
Câu 1. (3.5 điểm)
Lãnh địa phong kiến là gì? Trình bày đời sng, sinh hoạt trong lãnh địa.
Câu 2. (3.0 điểm)
Nêu nguyên nhân dn đến các cuc phát kiến địa lý.
Câu 3. (1.5 điểm)
Vì sao nn kinh tế nông nghip thời Đinh – Tiền Lê có bưc phát trin?
Câu 4. (2.0 điểm)
Vua tôi nhà đã làm gì trước âm mưu xâm lưc Đi Vit ca nhà Tng?
........................................ Hết ........................................
Trang 17
TRƯNG
T XÃ HI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIM TRA 1 TIT MÔN LCH S KHI 7
Câu
Đáp án
Đim
1
- Lãnh địa phong kiến: những vùng đất rng ln mà các qtc chiếm đoạt được (0.75)
nhanh chóng b h biến thành khu đất riêng ca mình (0.75).
- Đời sng, sinh hoạt trong lãnh đa:
+ Lãnh chúa sống sung sướng nh vào việc bóc lột sức lao động của
ng nô.
+ Nông sống cuộc sống nghèo đói, khổ cực.
1.5
1.0
1.0
2
* Nguyên nhân dẫn đến các cuc phát kiến địa lý.
- Sn xut phát trin (0.5), nhu cu v ngun nguyên liệu (0.25), hương liệu tăng cao (0.25).
- S tiến b v thuật (0.25): đóng tàu (0.25), la bàn (0.25), hải đ (0.25).
- Con đường qua Tây Á và Địa Trung Hi b người Rp độc chiếm.
1.0
1.0
1.0
3
* Nông nghip thời Đinh – Tiền Lê có bước phát trin vì:
- Hàng năm vua các vua Đinh - Tiền tng v tận các địa phương tổ chc l cày tch
đin.
- Khuyến khích vic khai khn ruộng đt hoang.
- Chú ý đào vét kênh ngòi để thun tin cho việc đi lại và tưới tiêu cho đồng rung.
0.5
0.5
0.5
* Trước âm mưu xâm lược ca nhà Tống, nhà Lý đã.
Trang 18
4
- C thái uý Lý Thường Kiệt làm người ch huy cuc kháng chiến.
- Cho quân đội luyn tp, canh phòng suốt ngày đêm.
- Các tù trưởng được phong chcc cao, tuyn m thêm binh lính.
- Đánh trả các cuc hành quân quy phá làm tht bại âm mưu d d ca nhà Tng.
- Đánh bại ý đ tiến công phi hp gia nhà Tng với Chăm pa.
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
Duyt TT Duyt CM Người ra đề
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
MA TRN ĐỀ
KIM TRA 1 TIT-S 7-K I
Tên ch
đề
(Ni
dung
chương
…)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Mức đ thp
Mức độ
cao
TN
TL
TN
TL
T
N
TL
T
N
TL
S hình
thành và
phát
trin xh
pk Châu
Âu
S câu
S đim
- Thành
phần cư
dân
trong xh
pk Châu
Âu
2
0,5
2
0,5
Trang 19
T l
5%
5%
S suy
vong ca
chế độ
pk và s
hình
thành
CNTB
Châu Âu
S câu
S đim
T l
gii
nguyên
nhân các
cuc phát
kiến địa lý
xut hin
1/2
2
20%
Gii
thích vì
sao các
cuc
phát
kiến đia
ln
hầu như
đều bt
ngun
t Châu
Âu
1/2
1
10%
1
3
30%
Các quc
gia
phong
kiến
Đông
Nam Á
S câu
S đim
T l
Nhn
biết đặc
đim
thông tin
vc
quc gia
ĐNA
2
0,5
5%
2
0,5
5%
c
Đại C
Vit thi
Đinh
Tin Lê
- Người
có công
dp lon
12 s
quân
- Đinh
Trang 20
TR
ƯỜ
NG
H
N:
KI
M
TR
A 1
TI
T
L
P:
7
S câu
S đim
T l
B Lĩnh
đóng đô
tại đâu
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Nhà Lý
đẩy
mnh
công
cuc xây
dựng đt
c
S câu
S đim
T l
Mt s
s kin
lch s
4
2,5
25%
4
2,5
25%
Cuc
kháng
chiến
chng
quân
Tng
xâm lược
S câu
S đim
T l
Mc đích
nhà Tng
xâm lược
Đại Vit
½
1
10%
chng minh
rng nhà Lý
ch đng tn
công đánh
qua đất Tng
nhưng đây
không phi
là hành đng
xâm lược
½
2
20%
1
3
30%
S câu
S đim
T l
10
4
40%
1
3
30%
½
2
20%
½
1
10%
12
10
100%
Trang 21
MÔN : LCH S
A.Trc nghiệm ( 4 đim ) Khoanh tròn ch cái đầu câu cho đúng.
Câu 1: Ai là người sng trongnh đa phong kiến ?
A. Lãnh chúa phong kiến, nông B. Nông dân
C. Nông D. Lãnh chúa
Câu 2: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào của xã hội cổ đại:
A. Các công tước, hầu tước.
B. Các chủ nô Rô Ma.
C. Các tướng lĩnh quân sự và quý tc.
D. Các tướng lĩnh quân sự.
Câu 3: Quc gia th 11 ca khu vc Đông Nam Á là quc gia o?
A. Vit Nam B.Đông - Ti- Mo
C. Thái Lan D. Mi-an- ma
Câu 4: Khu đền tháp Ăng-co-t là công trình kiến trúc độc đáo của quốc gia nào?
A. Lào. B. Cam Pu Chia.
C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 5: Người có công dp lon 12 s quân thng nht đất nước là ai?
A.Đinh Bộ Lĩnh B. Ngô Quyn C. Thc
Phán D. Khúc Tha D
Câu 6: Đinh B Lĩnh đóng đô ti đâu?
A. Thăng Long B. P Xuân
C. Hoa Lư D. Đại La
Câu 7: Hình Thư thi Lý được hiu là:
A.mt b lut B. mt bc tranh.
C. mt công c lao động D. tên mt ni ca.
Câu 8: Tại sao nông nghiệp thờiphát triển?
Đim
Li phê ca GV
Trang 22
A. Khuyến Khích Khai Hoang.
B. Chú Ý Thủy Lợi.
C. Tổ Chức Cày Tịch Điền.
D. Cấm Giết Hại Trâu Bò.
E. Tất cả các ý trên.
Câu 9 : Cho c t , cm t sau : “đi giặc ; “của gic”; tấn công” ; đem quân”;
để chặn” . Hãy la chn đin vào ch….cho trọn vn ch trương của Lý Thường Kit (
Mi ý đúng 0,25 đ )
“ Ngồi yên (1) ………………………….kng bằng (2)………………………đánh trước (3)
……………………….thế mạnh (4) ……………………….
Câu 10: Ni thi gian và s kiện cho đúng:
1. Năm 939 A. Nhà H thành lp
2. Năm 968 B. Nhà Lý thành lp
3. Năm 1009 C. Ngô Quyn lên ni
4. Năm 1226 D. Nhà Trn thành lp
E. Đinh B Lĩnh lên ngôi Hoàng đế
1+……………..; 2 +………………; 3+…………………; 4 +……………..
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:Nêu nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý? Vì sao các cuộc phát kiến đia lý
lớn hầu như đều bắt nguồn từ Châu Âu?(3đ)
Câu 2: Em hãy cho biết nhà Tống âm mưu xâm lược Đại Việt nhằm mục đích gì?Em hãy
chứng minh rằng nhà Lý chủ động tấn công đánh qua đất Tống nhưng đây không phải là hành
động xâm lược?(3đ)
HT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIM TRA 1 TIT LCH S 7
A./ TRC NGHIM: (4 đim)
*.Khoanh đúng mỗi câu: 0.25đ. Th t: 1A; 2C; 3B; 4B;5A; 6C;7A;8E
* La chọn điền vào chỗ…. Mỗi đáp án đúng 0.25đ. Th tự: 1 đợi giặc;2 đem quân;3 đ
chn;4 ca gic
*. Nối đúng mỗi cặp: 0.25đ. Th t: 1C;2E;3B;4D .
Trang 23
B./ T LUN : (6 đim )
ng dẫn chấm
Biểu điểm
Câu 1: -Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý (2đ)
+ Sản xuất phát triển, cần nguyên liệu, cần thị trường
+ KHKT phát triển: đóng được những tàu lớn, có la bàn
-Các cuộc phát kiến đia lý lớn hầu như đều bắt nguồn từ Châu Âu
(1đ)
+Vì các quốc gia châu Âu có nền kinh tế phát triển nhất nên nhu
cầu cần nguyên liệu và thị trường là hơn cả.
+Có nền KHKT phát triển nhất so với các khu vực còn lại trên thế
giới.
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2: -Nhà Tống âm mưu xâm lược Đại Việt nhằm mục đích(1đ)
+Giải quyết những k khăn trong nước.
- Chứng minh rằng nhà Lý chủ động tấn công đánh qua đất Tống
nhưng đây không phải là hành động xâm lược(2đ)
+ Ta cho dán bảng yết nói về mục đích cuộc tấn công, chỉ đánh
nhữngi quân sự của Tống như: kho lương thực, kho vũ khí,
không tấn công dân thường.
+Khi đạt được mục tiêu thì ta chủ động rút quân về nước, không
đóng quân lâu dài trên đất Tống.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
-Tiết: NS:
-Tun: NKT:
ĐỀ 7
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Trang 24
Thi gian: 45 phút
PGD & ĐT Đ KIM TRA VIT(MT TIT)
TRƯỜNG THCS MÔN LCH S- LP 7
T: S-ĐỊA-GDCD THI GIAN: 45 PHÚT
I. MC TIÊU ĐỀ KIM TRA:
- Nhm kim tra kh ng tiếp thu kiến thc phn lch s thế gii trung đi và lch s Vit nam
t thi Ngô- Đinh - Tin Lê -Lý so vi yêu cu ca chun kiến thc, k năng. Từ kết qu kim tra,
giúp hc sinh t đánh giá và điều chnh hoạt đng hc tp ca bn thân.
- Đánh giá đưc phương pháp, hình thức dy hc ca giáo viên đ có s điu chnh hp lý.
1/ V kiến thc:
- c định được các hoạt động, các đặc trưngbn ca lảnh địa phong kiến và các giai cp chính
ca XHPK.
- Trình bày đưc nhng nét chính v v trí, điều kin t nhiên của các nước Đông Nam Á
- Trình bày đưc tình hình nông nghip thi Đinh- Tin Lê, giải được nguyên nhân nn kinh tế
thời Đinh- Tin Lê có bước phát trin
- Biết được các s kin lch s thi Lý
- Tìm nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kit
- Phân biệt được các giai cp, tng lp trong xã hi thi Lý
2/ V k năng:
n luyện cho HSnăng tổng hp, gii thích, la chn kiến thc, trình bày mt bài viết
3. V thái độ:
T o v thành tu trong y dựng đất nước, chng ngoi xâm ca t tiên, t đó phấn đu hc
tp, góp phn xây dn , bo v đất nưc
II. HÌNH THC KIM TRA:
Trang 25
Trc nghim khách quan kết hp vi t lun.
III. THIT LP MA TRẬN Đ:
Tên CĐ
(ni
dung,
chương)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thp
Cấp độ
cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1. Lch
s thế
gii
trung
đại
Trình
bày
đưc
nhng
nét
chính
v điu
kin t
nhn
ca các
c
Đông
Nam Á
Xác đnh
đưc các
hot
động, các
đặc trưng
cơ bản
ca lnh
địa phong
kiến và
o giai
cp chính
ca
XHPK.
S câu
S đim
T l %
Scâu:1
:
TL30%
S câu:4
TL 10%:
S
câu:5
4 điểm
(TL1+
TN4)
TL40%
Trang 26
2. Bui
đầu độc
lp thi
Ngô-
Đinh-
Tin
(Tk X)
Trình
bày tình
hình
kinh tế
nông
nghip
c ta
thi
Đinh-
Tin
Lí gii
đưc
nguyên
nhân
nn
kinh tế
thi
Đinh-
Tin
có bưc
phát
trin
S câu
S đim
T l %
S
câu:1/2
:
TL10%
S
câu:1/2
:
TL20%
S câu: 1
3 điểm
(TL1)
TL30%
3. Nưc
Đại
Vit
thi Lý
(TK
XI-XII)
Biết
đưc
c s
kin lch
s thi
Phân
bit
đưc
c giai
cp,
tng lp
trong
XH thi
Tìm
nhng
nét độc
đáo
trong
ch
đánh
gic ca
Thưng
Kit
S câu
S đim
T l %
S
câu:1
:
S
câu:1
:
S câu:1
:
TL10%
Scâu: 3
Sđim3
(TL1+
Trang 27
IV. ĐỀ KIM TRA:
A. PHN TRC NGHIM ( 3 ĐIỂM)
I. Khoanh tròn mt ch cái in hoa trước ý tr lời đúng trong các câu sau: (1 điểm):
u 1: Nhng hot đng trong lnh địa
A. nông nô nhận đt canh tác ca lnh chúa, kng phải đóng góp gì.
B. nông nô nhận đt canh tác ca lnh chúa, phi np 1/2 sn phẩm thu đưc và nhiu th
thuế khác.
C. nông nô nhn đất canhc ca lnh chúa, phi np 1/2 sn phm thu đưc
D. lnh chúa có lúc t chc tic tùng, hi hè, săn bắn...
âu 2: Đc trưng cơ bn các lnh địa phong kiến châu Âu châu là
A. đơn v kinh tế, chính tr đc lp
B. trung tâm trao đổi hàng a
C. đơn v kinh tế, chính tr đc lp mang tín t cung, t cp
D. đơn v mangn t cung, t cp
u 3: hi phong kiến cu Âu có 2 giai cấp cơ bản là
A. Tăng lữ, quý tc và nông dân C. Chvà nô l
B. Lãnh chúa phong kiến và nông D. Địa ch nông dân lĩnh canh
u 4: Xã hi phong kiến Phương Đông có 2 giai cp cơ bn là
A. Tăng lữ, quý tc và nông dân C. Chvà nô l
TL10%
TL10%
TN2)
TL30%
TS câu
TS
đim
T l %
Su: 2 + 1/2
điểm = 5đ
T l: 50 %
Su: 4u +1/2
S đim: 3 điểm
T l : 30 %
Su: 2u
S đim: 2 điểm
T l: 20%
Scâu: 9
:10
TL:
100%
Trang 28
B. Lãnh chúa phong kiến và nông D. Địa ch nông dân lĩnh canh
II. Ni kết thi gian ct A vi s kin lch s ct cho phù hợp: (1 điểm)
Câu 5:
Ct A (thi gian)
Tr li
Ct B (s kin lch s)
1. Năm 1009
1 +……
A. Nhà đổi tên nước là Đại Vit
2.Năm 1010
2 +……
B. Nhà thành lp
3. Năm 1042
3 +……
C. Nhà di đô v Đại La (Hà Ni)
4. Năm 1054
4 +……
D. Nhà xây dựng Văn Miếu Thăng Long
E. Nhà ban hành b “Hình thư”
III. Điền cm t thích hpo chổ…. Về các giai cp, tng lp trong xã hi thi Lý
Câu 6:Các cm t: vua quan, quan lại, dân thường, nông dân, nông dân nghèo, th công
1. Thời Lý,……………….là b phn chính trong giai cp thng tr.
2. Mt s quan lại,……………….có nhiều ruộng đất cũng trở thành đa ch
3. Thành phn ch yếu trong xã hi là…………………gắn bó vi làng xã, h phải làm nghĩa v
cho nhà nước, nộp tô cho địa ch.
4. Những người làm ngh ………………sống rãi rác ng xã phi np thuế làm nghĩa vụ
vi nhà vua.
B. PHN T LUẬN (7 điểm):
u 7 (3 điểm): Đông Nam Á là khu vc như thế nào? Điều kin t nhn ca khu vc này là gì?
u 8 (3 điểm): Trìnhy tình hình nông nghip nước ta thời Đnh-Tin? Vì sao nn kinh tế
thời Đinh Tiền lê có bước phát trin?
u 9 (1 điểm: Tìm nét đc đáo trongch đánh giặc ca Lý Thường Kit?
------------------HT-------------
Trang 29
V. HƯỚNG DN CHM, BIU ĐIỂM
A. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIM):
I. Các ý tr lời đúng: (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)
II. Ni kết thi gian ct A vi s kin lch s ct B :
* Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
1 + B 2 + C 3 + E 4 + A
III. Điền cm t thích hp:
* Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
1. vua quan 3. nông dân
2. dân thưng 4. th công
B. PHN T LUN
Câu 7: (3 điểm)
- Đông Nam Á là khu vc rng ln, hin nay gồm 11 nước (1đ)
- Điều kiện tự nhiên:
+ Chu ảnhng ca gió mùa, to 2 mùa r rt: mùa khô và mùa mưa. (1đ)
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều, thích hợp cho việc trng lúa nước và các loại rau, c, quả. (1đ)
Câu 8: (3 điểm)
* Tình hình kinh tế nông nghiệp nước ta thời Đinh-Tin Lê (2đ)
- Quyn s hu ruộng đất thuc v ng xã (0,) theo tập tc chia nhau cày cy, np thuế, đi
lính, làm lao dịch cho vua (0.5đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
B
D
Trang 30
- Vic khn hoang, thy li … đưc chú trng nên nông nghip ổn địnhbước đu phát trin.
(o,5đ) Nghề trng dâu tm cũng được khuyến khích, các năm 987,989 được mùa (0,5đ)
* Nguyên nhân phát triển (1đ)
- Nông nghip: có nhiu bin pháp khuyến nông: đào vétnh, vua tổ chc cày tịch điền ...
(o,5đ)
- Th công nghiệp: đất độc lp, các th th công lành ngh không còn b bắt đưa sang Trung
Quc (0,5)
u 9: (1 điểm)
- Nét độc đáo trong cách đánh gic của Lý Thưng Kit:
+ Ch đng tiếnng trước để t v (0.25 đ)
+ Chn gic phòng tuyến sông Như Nguyệt và đánh bại chúng(0.25 đ)
+ Khích l tinh thn chiến đấu của quân sĩ, Tổ chc phản công đúng thời cơ (0.25 đ)
+ Ch đng kết thúc chiến tranh bng đề ngh giảng hòa. (0.25 đ)
VI. THNG ĐIỂM, RÚT KINH NGHIM
*Thng kê đim:
LP
S S
Đim
0 4.9
Đim
5.0 6.4
Đim
6.5 7.9
Đim
T 8.0 tr lên
7
1
7
2
7
3
7
4
7
5
7
6
………..
………..
………..
………..
………..
……….
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
………..
……..
…………
…………
…………
…………
…………
………..
………..
………..
…………
…………
………
……….
Trang 31
* t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……..
T C
…………
…………
…………
…………
………………
ĐỀ 8
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
KIM TRA VIT MT TIT
A. Mc tiêu bài hc:
1. Kiến thc:
- Đánh gkh ng nhn thc, ý thc hc tp ca hc sinh. Có bin pháp kp
thi để bồi dưỡng hc sinh yếu kém.
2. Tư tưởng:
- Rèn tính trung thc trong kiểm tra, độc lp làm bài, nâng cao lòng ham hc hi,
ham hiu biết cho hc sinh.
3. K năng:
- Hoàn thin dần kĩ năngm bài kiểm tra vittên lp, các kĩ năng tng hp ca
bn.
B. Đềi đim s
* MA TRN
Tên Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Khái
quát lch s
thế gii
Trung đại
.
S
thành
lập nước
Lào
phong
kiến
Hiu
đưc
sao xut
hin
thành
th trung
đại .
HS so
sánh
đưc nn
kinh tế
trong các
thành th
vi nn
kinh tế
lãnh địa.
S câu
S đim
T l %
S câu:1
S
đim:0.5
T l 5%
S
câu:0.5
S
đim:1
T l
10%
S
câu:0.5
S
đim:1
T l 10%
S câu:2
S đim:2.5
T l 25%
2.Chương
Buổi đầu
độc lập
thời Ngô -
Đinh
Tiền Lê
(TK X)
- HS biết
được
người
công dẹp
loạn 12 sứ
quân.
- HS nhận
biết được
đơn vị
hành
chính thời
Tiền Lê.
-
S câu
S đim
T l %
S câu:2
S đim:1
T l
10%
S câu:2
S đim:1
T l 10%
3.Chươg3:
c Đại
Vit thi
- Địa
điểm Lý
Thường
Kiệt chủ
động tấn
công để
Trình bày
văn hóa
giáo dc
thi Lý
S
thành
lp ca
nhà Lý
Âm mưu
nhà
Tng
xâm
c
Nhn xét
cách kết
thúc cuc
kháng
chiến độc
đáo của
Thường
TK XI_
XII
tự vệ
- Thời
gian xây
dựng n
Miếu
c ta
Kit
S câu
S đim
T l %
S câu:2
S
đim:1
T l 10%
S câu:1
S
đim:2
T l 20%
S câu:1
S
đim:0.5
T l 5%
S
câu:0.5
S
đim:2
T l
20%
S
câu:0.5
S
đim:1
T l 10%
S câu
S đim
T l %
- S câu: 5
- S đim:.4
- T l 40%
- S câu: 3
- S đim: 4
- T l :40%
- S câu: 1
- S đim: 2
- T l 20%
- S câu: 9
- S đim: 10
100%
* ĐỀ I
I. Phn trc nghiệm: (3 đim)
Câu 1: Người ng đánh dp lon 12 s quân thng nht đất nước, lên ngôi Hoàng
đế
A. Ngô Quyn B. Lê Hoàn
C. Đinh Bộ Lĩnh D. Ngô Xương Văn
Câu 2: Đơn v hành chính thi Tiền Lê được chia làm:
A. 8 l. B.10 l; C. 12 l; D. 24 l.
Câu 3: Năm 1075, Lý Thưng kit ch huy đánh chiếm căn cứo của đất Tng?
A. thành Ung Châu, Châu Khâm
B. thành Châu Khâm, Châu Liêm
C. thành Ung Châu
D. thành Ung Châu, Châu Khâm, Châu Liêm
Câu 4: Văn Miếu được xây dng Thăng Long vào năm nào? Đ th ai?
A. Năm 1075 th Chu Văn An; B. Năm 1010 th Lý Công Un
C. Năm 1070 th Khng Tử; D. Năm 1072 th Mnh T
Câu 5 : Nhà Lý đưc thành lp vào thi gian nào?
A.1008 C. 1009
B. 1010 D. 1005
Câu 6 : Điền t còn thiếu vào ch trng
Năm 1353, mt tộc trưởng người Lào tên Pha Ngừm đã tập hp và thng nht
các b lc, lp nước riêng gi là............................( nghĩa............................)
II. Phn t luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nguyên nhân dn đến s hình thành thành th trung đại? Nn kinh tế
trong các thành th điểm khác vi nn kinh tế lãnh đa?
Câu 2: (3 đim) : Nhà Tng có âm mưu xâm lược nước ta như thếo?.Em có nhn
xét gì v cách kết thúc cuc kháng chiến củaThường Kit ?.
Câu 3: (2 đim) Trình bày tình hình giáo dc và văn hóa thi Lý?
* HƯỚNG DN CHM
I. Phn trc nghiệm (3 đim)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
C
B
D
C
C
Câu 6 : Lan Xng ( Triu Voi)
II. Phn t luận: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
( 2
điểm)
a, Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành thành thị trung đại
Thế kỷ XI, do hàng thủ công sản xuất nhiều -> một số
thợ thủ công đã lập xưởng sản xuất, cửang ở những nơi
đông người -> lập ra các thị trấn sau trở thành thành th
trung đại.
b, Điểm khác giữa nền kinh tế thành thị với nền kinh tế
lãnh địa.
- Kinh tế nh địa đặc trưng nền kinh tế tcung tcấp,
đóng kín của một lãnh chúa.
- Nền kinh tế thành thịsản xuất và trao đổi, buôn bán
1
điểm
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2 :
3 điểm
- Từ giữa thế kỉ XI, tình hình nhà Tống gặp phải những khó
khăn: nội bộ u thuẫn, nông dân nổi lên khởi nghĩa, ng
biên i phía Bắc Tống bhai nước Liêu - Hạ quấy nhiễu...
Đối với Đại Việt, nhà Tống quyết định ng chiến tranh đ
giải quyết tình trạng khủng hoảng trong nước và đưa nước
ta trở lại chế độ đô hộ như trước.
- Nhà Tống xúi giục Cham-pa đánh lên từ phía Nam, còn
biên giới phía Bắc của Đại Việt chúng ngăn cản việc buôn
n, dụ dỗ, mua chuộc các tù trưởngn tộc làm phản.
Cách kết thúc cuộc kháng chiến của Lý Thường Kiệt rất độc
đáo.
Để đảm bảo mối quan hệ bang giao, hòa hiếu giữa hai
nước sau chiến tranh, không làm tổn thương danh dự của
nước lớn, đảm bảo hòa bình dài lâu. Đó truyền thống
nhân đạo của dân tộc ta
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
Câu 3
2 điểm
- GD: Năm 1070, n Miếu được xây dựng Thăng Long,
m 1076, mở Quốc tử giám.
-> Nhà nước rất quanm giáo dục, khoa cử.
+ Văn học chữ Hán bước đầu pt triển.
- Tôn giáo: Các vua rất sùng đo Phật, khắp nơi đều
dựng chùa,tượng, đúc chuông...
- Ca hát, nhảy múa, trò chơi n gian; kiến trúc, điêu
khắc... đều pt triển với phong cách nghệ thuật đa dạng,
độc đáo và linh hoạt; tiêu biểu chùa Một Cột, tượng Phật
A-di-đà, hình rồng thời Lý,...
=> Những thành tựu về văna - nghệ thuật đã đánh dấu sự
ra đời của một nền n hóa riêng củan tộc - n hóa
Thăng Long.
1,0 đ
1,0 đ
C.T CHC KIM TRA
1. T chc: 7A: ..........................
7B:.........................
7C.........................
2.Tiến hành kim tra:Gv phát đ.Hs làm bài kim tra
3.Thu bài đánh giá gi kim tra
D. HƯNG DN V NHÀ
ĐỀ 9
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HC K I
MÔN LCH S LP 7
Thi gian: 45 phút
TIT 21 : KIM TRA 1 TIT
A. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Đánh giá đúng vic hc bài và tiếp thu kiến thc ca hc sinh qua kim tra.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, kĩ năng viết bài ca hc sinh.
- Giáo dc ý thc t gc, tích cc, ch động trong khi làm bài.
3. Thái độ
- Tích cc, t giác, độc lp
B. CHUN B
1. Giáo viên
- Đề + Đáp án
2. Hc sinh
- Hc bài
- Nghiên cu các dng bài tp
C. TIN TRÌNH BÀI DY
1. Ổn định t chc
7A:
7B :
2. Kiểm tra bài cũ:Không
3. Bài mi
MA TRN
C/Các
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
ch đề
( Ni dung,
chương…)
Ch
Ch
Cấp độ thp
Ch
Cấp độ cao
Ch
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề 1
LCH S
TH GII
- Biết được
s ng các
quc gia
ĐNA
- Thi gian
khng
hong và
suy vong...
- Biết được
các công
trình tiêu
biu ca các
quc gia
- Cơ sở kinh
tế ca
XHPK.
- Tên gọi đất
ớc ÂĐ
- Nắm đưc
th chế nhà nước
ca các quc gia
phong kiến
- Ni dung ph.tr
ci cách tôn giáo
S câu
S đim
T l
5
2
20%
2
0.5
5%
Ch đề 2
BUI ĐẦU
ĐỘC LP
THI
NGÔ-
ĐINH-
TIN LÊ
- Người có
công thng
nhất đất
c
- Nhà Tin
đã m
để kh.khích
nh.d sx
S câu
S đim
T l
2
0.5
5%
Ch đề 3
ỚC ĐI
VIT
THI LÝ
- Trình
bày d.b,
k.q, ý
nghĩa....
- V
đưc
S.ĐBM
NN.
- Nêu nét
độc
đáo....
S câu
S đim
T l
1
3.5
35%
1
2
20%
1
1.5
15%
TSC
TSĐ
T l
7
2.5
25%
3
4
40%
2
3.5
35%
ĐỀ KIM TRA
I/ PHN TRC NGHIM: (3đ)
Chn và khoanh tròn vào câu đúng nht :
Câu 1: Các quc gia phong kiến Đông Nam Á gm:
a. 9 nước b. 10 nước c. 11 nưc d. 12 nước.
Câu 2. Th chế nnước ca các quc gia phong kiến theo chế độ:
a. Nô l b. Quân ch c. Tư bn d. Xã hi ch nghĩa.
Câu 3: Tên gọi đt nước Ấn Độ bt ngun tên mt dòng sông:
a. Sông Hng b. Sông Mê Công c. Sông n d. Sông Mê Nam.
Câu 4: S khng hong và suy vong ca chế độ phong kiến phương Đông được kéo dài:
a. Thế k VII đến thế k VIII b. Thế k XVI đến gia thế k XIX.
c. Thế k XI đến thế k XV. d. Thế k XV đến thế k XVI.
Câu 5: Để khuyến khích nhân dân sn xut nhà Tin đã:
a. T chc l tế tri b. V địa phương t chc l cày tch
đin
c. Sai s gi ra nước ngoài đ ly ging lúa v d. Gim thuế cho nhân dân.
Câu 6: Người có công thng nht đất nước thế k th X là:
a. Ngô Quyền b. Đinh B Lĩnh c. Lê Hoàn d. Lê Cảnh Hưng.
Câu 7: Phong trào ci cách tôn giáo ca Lu Thơ:
a. Phân đo Ki tô thành hai giáo phái b. Hai giáo phái mâu thuẩn xung đt nhau.
c. Bùng lên cuc chiến tranh nông dân Đc. d. Tt cc ý trên
Câu 8: S ging nhau v cơ sở kinh tế ca hi phong kiến là:
a. Nông nghip b bó hp trong công xã nông thôn b. Sng ch yếu nh vào nông
nghip
c. Nông nghip b đóng kín trong lãnh đa phong kiến d. Các ý trên đều đúng
Câu 9: Em hãy ni ct A vi cột B cho tương ng v các đa danh sau:
A. Các công trình
B. Tên quốc gia
Tr li
1
Đền Ăng Co
A
Trung Quc
1 ni vi......
2
Vạn lý trường thành
B
Vit Nam
2 ni vi......
3
Tht Lung
C
Mi an ma
3 ni vi......
4
Hoa Lư
D
Lào
4 ni vi......
E
Cam pu chia
II/ PHN T LUN: (7đ)
Câu 1: V sơ đ b máy nhà nưc thời Lý ? (2đ)
Câu 2: Em hãy trình bày din biến, kết qu và ý nghĩa v cuc tấn công để phòng v ca n
1075 ?(3.5đ)
Câu 3: Nêu những nét độc đáo trong cách đánh gic của Lý Tng Kiệt ?(1.5đ)
ĐÁP ÁN
I/ PHN TRC NGHIM: (3đ)( Mi ý đúng 0.2)
1C
2B
3C
4B
5B
6B
7D
8B
Câu 9: 1E 2A 3D 4B
II/ PHN T LUN: (7đ)
Câu 1: V sơ đ b máy nhà nước thi Lý ?( 2đ) (V đúng 1.5đ, địa phương 0,)
Câu 2: Em hãy trình bày din biến, kết qu và ý nghĩa v cuc kháng chiến chng Tng 1075
? (3.5đ)
a. Din biến: (2đ) - 10/ 1075Lý Thưng Kiệt ng ng Đản ch huy hơn 10 vạn quân tiến
vào đất Tống.(0.5đ)
- Quân b do Tông Đn và Thân Cnh Phúc ch huy đánh vào Châu Ung.(0.25đ)
- Quân thu do Lý Thường Kit ch huy đánh vào Châu Khâm, Châu Liêm.(0.2)
- Thường Kit phá hu kho tàng gic tiến v bao vây thành Ung Châu. (0.25đ)
- Để lp k thù, tranh th nh.d ng hộ, Thưng Kit cho yết bng nói rõ mc đích cuc
tấn công.(0.5đ)
- Cuc tp kích din ra nhanh chóng, bt ng, mãnh liệt.(0.2)
b. Kết qu: (1đ) - Sau 42 ngày đêm quân ta đã làm ch thành Ung Châu.
- ng Tô Giám tht c t t.
c. ý nghĩa: (0.5đ) - Làm thay đi kế hoch ca gic.
- Làm chm li cuc tấn công xâm lược nhà Tống vào đất nước ta.
Câu 3: (1.5đ)- Ch đng tấn công trước đ phòng vệ.(0.5đ)
- Cách png th ri tấn công(0.2)
- Đánh đòn tâm lí.(0.25đ)
- Cách kết thúc chiến tranh thươngng, ging hoà khiến gic phi n phục.(0.5đ)
| 1/42

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức:
- Học sinh vận dụng phần kiến thức lịch sử thế giới trung đại và phần lịch sử Việt Nam từ thế
kỉ X đến thế kỉ XII đã học vào việc làm bài kiểm tra. 2. Thái độ:
- Đánh giá sự trung thực, nghiêm túc của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra. 3. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nhớ, viết, trình bày, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: -Trắc nghiệm -Tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Nội dung Sự hình -Nêu được - Giải thích thành xã sự hình được vì sao hội phong thành giai thành thị kiến ở cấp lãnh trung đại châu Âu chúa phong xuất hiện ở kiến Châu châu Âu Âu Trang 1 Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ: % 5% 5% 10% Trung -So sánh Quốc thời được điểm phong giống nhau kiến. trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: % 5% 5% Ấn Độ -Nhận biết thời được Chữ phong viết phổ kiến biến nhất của người Ấn Độ thời phong kiến Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: % 5% 5% Những nét Trình bày chung về được xã hội những nét phong chính về cơ kiến. sở kinh tế - xã hội của chế độ phong kiến. Số câu: 1 1 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ: % 20% 20% Trang 2 Nước ta -Biết được - buổi đầu kinh đô độc lập. nước ta dưới triều Ngô. Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5 Tỉ lệ: % 5% 5% Nước Đại -Giải thích Cồ Việt được tại sao thời Đinh Lê Hoàn Tiền Lê. được suy tôn lên làm vua Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5 Tỉ lệ: % 5% 5% Nhà Lý -Nêu được -Nhận xét
đẩy mạnh tên bộ luật được về việc công cuộc của nhà Lí nhà Lý gả xây dựng công chúa và đất nước. ban chức tước cho các tù trưởng dân tộc Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.5 1,0 Tỉ lệ: % 5% 5% 10% Cuộc -Giải thích -Đánh giá kháng được mục được nét chiến đích Lý độc đáo chống Thường Kiệt trong cách quân xâm cho quân đánh giặc lược Tống đánh sang của Lý đất Tống Thường Kiệt. Trang 3 Số câu: 1 1 2 Số điểm: 3,0 1,0 4,0 Tỉ lệ: % 30% 10% 40% Tổng số 4 1 2 1/2 2 1/2 câu 2,0 2,0 1,0 3,0 1,0 1,0 10,0 Tổng số điểm 20% 20% 10% 30% 10% 10% 100% Tỉ lệ: %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
A.Trắc nghiệm.(4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp A. chủ nô Rô-ma. B. quí tộc Rô-ma.
C. tướng lĩnh và quí tộc người Giéc-man. D. nông dân công xã.
Câu 2.Vì sao thành thị trung đại xuất hiện ở châu Âu ?
A. Nghề thủ công phát triển cần phải trao đổi, mua bán.
B. Sự ngăn cản giao lưu của các lãnh địa.
C. Sản xuất bị đình đốn.
D. Các lãnh chúa cho thành lập các thành thị.
Câu 3: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. quan hệ thân thiện với các nước láng giềng.
B. đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ.
C. chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”.
D. liên kết với các nước lớn, chinh phục các nước nhỏ.
Câu 4: Chữ viết phổ biến nhất của người Ấn Độ thời phong kiến là A. chữ tượng hình B. chữ Hin đu C. chữ Nho D. chữ Phạn Trang 4
Câu 5. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô. B. Hoa Lư làm kinh đô. C. Cổ Loa làm kinh đô.
D. Thanh Hóa ( Tây Đô ) làm kinh đô.
Câu 6. Tại sao Lê Hoàn được suy tôn lên làm vua?
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất.
B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược.
C. Thế lực Lê Hoàn mạnh.
D. Các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn.
Câu 7. Nhà Lý ban hành bộ luật A. hình văn.
B. hình luật.
C. hoàng triều luật lệ. D. hình thư.
Câu 8. Nhận xét về việc nhà Lý gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng dân tộc
A. kết thân với các tù trưởng, tăng thêm uy tín, quyền lực của mình.
B. củng cố khối đoàn kết dân tộc, nền thống nhất quốc gia, bảo vệ Tổ quốc.
C. với tay tới các vùng dân tộc ít người.
D. kéo các tù trưởng về phía mình, tăng thêm sức mạnh chống ngoại xâm.
B. Phần tự luận:( 6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Trình bày những nét chính về cơ sở kinh tế - xã hội của chế độ phong kiến?
Câu 2 (4,0 điểm):
Lý Thường Kiệt cho quân đánh sang đất Tống nhằm mục đích gì? Đánh giá nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?.
V. ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM: A.Trắc nghiệm: Trang 5
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C B D B B. Tự luận: Câu Yêu cầu nội dung Điểm
- Cơ sở kinh tế chủ yếu của chế độ phong kiến là sản xuất 0,5
nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi và một số nghề thủ công.
Sản xuất nông nghiệp đóng kín ở các công xã nông thôn
(phương Đông) hay các lãnh địa (phương Tây).
- Ruộng đất nằm trong tay lãnh chúa hay địa chủ, giao cho 0,5
nông dân hay nông nô sản xuất. Câu 1
- Xã hội gồm hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh
canh (phương Đông), lãnh chúa phong kiến và nông nô (phương Tây). Đị 0,5
a chủ, lãnh chúa bóc lột nông dân và nông nô bằng địa tô.
- Riêng ở xã hội phong kiến phương Tây, từ thế kỉ XI, công 0,5
thương nghiệp phát triển. */ Mục đích :
- Trước tình hình nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lược nước 1,5
ta, Lí Thường Kiệt thực hiện chủ trương độc đáo, sáng tạo “
tiến công trước để tự vệ” Câu 2
- Nhà Tống đem quân đánh sang đất Tống nhằm mục đích tự 1,5
vệ, bảo vệ đất nước.
*/ Đánh giá cách đánh giặc độc đáo của Lí Thường Kiệt
- Cách đánh giặc của Lí Thường Kiệt như: tiến công trước
để tự vệ; dựa vào lợi thế của tự nhiên (xây dựng phòng tuyến
sông Như Nguyệt); dùng thơ văn làm nhụt chí quân thù; đề 0,25 Trang 6
nghị “giảng hòa” trên thế thắng…
- Cách đánh giặc đó vừa độc đáo, sáng tạo vừa phù hợp 0,25
- Thấy được tài năng của Lí Thường Kiệt 0,25
- Tên tuổi của ông là niềm tự hòa dân tộc 0,25 Tổng cộng 10,0 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng nhận thức, ý thức học tập của học sinh. Có biện pháp kịp
thời để bồi dưỡng học sinh yếu kém. 2. Kỹ năng:
- Hoàn thiện dần kĩ năng làm bài kiểm tra viểt trên lớp, các kĩ năng tổng hợp của bộ môn. 3. Thái độ:
- Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập làm bài, nâng cao lòng ham học hỏi,
ham hiểu biết cho học sinh. II. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Cộng chương…) VD VD cao TNKQ TL TNKQ TL HS so sánh 1.Khái quát - XHPK Châu Âu hình thành. được nền
lịch sử thế giới
Sự thành Hiểu được vì kinh tế trong Trang 7 Trung đại -Lãnh chúa PK.
lập nước sao xuất hiện các thành thị Lào thành thị trung với nền kinh - Các giai cấp. phong đại . tế lãnh địa. kiến Số câu 6c 1 1/2c 1/2c 8c Số điểm 1,5đ 0.25 3.75đ Tỷ lệ % 15% 2.5% 10% 10% 37.5% 2.Chương -HS biết được người có công Buổi đầu dẹp loạn 12
độc lập thời sứ quân. Ngô - Đinh - HS nhận biết Tiền Lê được đơn vị hành chính (TK X) thời Tiền Lê. Số câu 2c 2c Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỷ lệ % 5% 5% 3.Chương3:
- Địa điểm Lý Trình Sự thành Âm mưu nhà Nhận xét Thường Kiệt bày văn lập của Tống xâm lược cách kết thúc Nước Đại chủ động tấn hóa giáo nhà Lý nước ta cuộc kháng công để tự vệ
Việt thời Lý dục thời chiến độc đáo của Lý TK XI_ XII - Thời gian
Thường Kiệt xây dựng Văn Miếu Số câu 2c 1c 1c 1/2c 1/2c 5c Số điểm 0.5đ 0.25đ 1.5đ 1.5đ 5.75đ Trang 8 Tỷ lệ % 5% 20% 2.5% 15% 15% 57.5%
Tổng số câu 11c 3c 1c 15c
Tổng số điểm 4.5đ 2.5đ 10đ Tỉ lệ % 45% 30% 25% 100% ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra củng cố và hoàn thiện kiến thức sau:
- Nêu được khái niệm lịch sử, những nguồn tư liệu để biết và dựng lại lịch sử.
- Nêu được cách tính thời gian theo âm lịch và Công lịch.
- Giải thích; trình bày, đánh giá được nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thủy; vai trò của lao động đối với
sự tiến hóa của con người.
- Nêu; giải thích, nhận xét được thời gian ra, tên các quốc gia cố đại phương Đông, phương Tây; các thành tựu
văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây;
- Nhận biết ; miêu tả được cuộc sống của Người tinh khôn ở giai đoạn đầu và giai đọan phát triển; Phân biệt được
sự phát triển giữa Người tinh khôn so với Người tối cổ.
- Nêu; giải thích được những điểm mới trong đời sống vật chất, xã hội và tinh thần của người nguyên thủy thời
Hòa Bình, Bắc Sơn, Hạ Long; ý nghĩa của việc chôn công cụ sản xuất theo người chết. 2. Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng lựa chọn, trình bày vấn đề, viết bài, vận dụng kiến thức để phân tích, nhận xét vấn vấn đề. 3. Tư tưởng:
Nhận thức đúng những vấn đề lịch sử, biết rút ra ài học bổ ích cho bản thân.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Trang 9
- Tỷ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Bài 1. Sơ Nêu được - Lí giải
lược về môn khái niệm được học lịch sử. lịch sử là gì? lịch sử để làm gì? . Tỷ lệ % 5% 5% Số câu TN: 2 Số câu: 1 câu 1 câu Số câu TL: 0 Điểm: 0.5 điểm 0.5 điểm Tỷ lệ: 10% Điểm:1,0
Bài 3. Xã Người tối cổ Hiểu được Giải thích So sánh hội nguyên xuất hiện xã hội bầy người được sự thủy. trong nguyên thủy nguyên thủy khác nhau khoảng thời hình thành giữa người gian nào?
và phát triển tối cổ và người tinh khôn. Tỷ lệ % 5% 5% 10% 20% Số câu TN: 2 Số câu: 1câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu TL: 2 Điểm: 0,5 điểm 0.5 điểm 1,0 điểm 2 điểm Tỷ lệ: 40% Điểm:4,0 Bài 4. Các Nêu thời Giải thích
quốc gia cổ gian ra đời, được nhà
đại phương kể tên các nước chuyên Đông. quốc gia cổ chế cổ đại đại phương Phương Đông. Đông Vườn treo Trang 10 Ba-bilon của nước Lưỡng Hà Tỷ lệ % 5% 10% Số câu TN: 3 Số câu: 1 câu 2 câu Số câu TL: 0 Điểm: 0.5 điểm 1,0 điểm Tỷ lệ: 15% Điểm: 1,5 Bài 5. Các Giải thích quốc gia cổ được chế độ đại phương nô lệ ở các Tây. quốc gia cổ đại Phương Tây hà khắc Tỷ lệ % 5% Số câu TN: 1 Số câu: 1 câu Số câu TL: 0 Điểm: 0,5 điểm Tỷ lệ: 0,5% Điểm: 0,5 Bài 6. Văn - Nêu các Thành tựu
hóa cổ đại. thành tựu còn sử dụng văn hóa của đến ngày các quốc gia nay cổ đại phương Đông và phương Tây Tỷ lệ % 10% Số câu TN: 0 Số câu: 20% 1/3Câu Số câu TL: 1 Điểm: 2/3 câu 1.0 điểm Tỷ lệ: 30% 2,0 điểm Điểm: 3,0 Trang 11 15% 20% 25% 10% 30% Số câu TN: 8 3 câu 2/3 câu 5 câu 1 câu 1,5 câu Số câu TL: 3 1,5 điểm 2,0 điểm 2,5 điểm 1,0điểm 3 điểm Tỷ lệ:100% Tổng Điểm: 10 (Tỷ lệ % Số câu: 35% 35% 30% Số câu TN: 8 Điểm: ) Số câu: 4
Số câu: TN 5; TL: 1 1,5 câu Số câu TL: 3 3,5 điểm 4 điểm 3 điểm Tỷ lệ:100% Điểm: 10 IV. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm.
*Khoanh tròn vào lựa chọn đúng trong các câu sau đây:

Câu 1. Lịch sử là gì?
A.Là những gì diễn ra trong quá khứ.
B.Là những gì diễn ra trong tương lai.
C.Là những gì diễn ra trong quá khứ, tương lai.
D.Là những gì diễn ra trong hiện tại.
Câu 2. Học lịch sử giúp em
A.biết thêm nhiều truyện hay về lịch sử dân tộc.
B.hiểu được cội nguồn dân tộc và xã hội loài người.
C.biết ơn và kính trọng các thế hệ đi trước đã dựng xây và bảo vệ đất nước.
D.biết được nhiều anh hùng đã có công với nước trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
Câu 3: Người tối cổ xuất hiện cách đây khoảng A. 2 đến 3 triệu năm. B. 3 đến 4 triệu năm. C.4 đến 5 triệu năm. D.5 đến 6 triệu năm
Câu 4. Người xưa làm ra Âm lịch bằng cách Trang 12
A. dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trăng.
B dựa vào chu kì quay của mặt trăng xung quanh trái đất.
C.dựa vào chu kì quay của trái đất xung quanh mặt trời.
D.dựa vào chu kì quay của mặt trời xung quanh trái đất.
Câu 5: Xã hội nguyên thuỷ là:
A.XH loài người, mới xuất hiện, còn nguyên sơ không khác động vật lắm.
B. XH loài người bắt đầu phát triển.
C. XH loài người thời công nghệ cao.
D.XH loài người, mới xuất hiện.
Câu 6. Ở Phương Đông vua chuyên chế có quyền hành gì?
A. Thần thánh ở dưới trần gian.
B. Có quyền cao nhất trong mọi công việc, quyết định mọi vấn đề.
C. Chỉ nắm quyền chỉ huy quân đội.
D. Nắm quyền về lập pháp.
Câu 7: Trong xã hội cổ đại “những công cụ biết nói” là tên gọi của giai cấp
A. Chủ nô. B. Quý tộc. C. Nô lệ. D. Nông dân.
Câu 8: Vườn treo Ba-bi-lon kì quan của thế giới là thành tựu của người
A. Hi Lạp B. Ấn Độ C. Ai Cập D. Lưỡng Hà B. Tự luận
Câu 1: (3,0 điểm)
Các dân tộc Phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì? Theo em thành tựu văn hóa nào thời cổ đại
còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu 2: (2,0 điểm)
So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về cấu tạo cơ thể, đời sống kinh tế và đời sống xã hội.
Câu 3:(1,0 điểm)Tại sao gọi là bầy người nguyên thủy? V.ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Trang 13 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án:
Câu 1: (3,0 điểm)
- Biết làm lịch và dùng lịch âm, biết làm đồng hồ đo thời gian bằng bóng nắng mặt trời.(0,5 điểm)
- Sáng tạo chữ viết gọi là chữ tượng hình, viết trên giấy pa-pi-rut, trên mai rùa. (0,25 điểm)
- Toán học: phát minh các phép đếm đến 10, các chữ số từ 1 đến 9 và số 0, tính được số Pi bằng 3,16.(0,75 điểm)
- Kiến trúc: Các công trình kiến trúc đồ sộ: Kim Tự tháp ở Ai Cập; thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà. (.0,5 điểm)
Các công trình văn hóa thời cổ đại còn sử dụng đến ngày nay là :Lịch,phép đếm,số 0,số pi,các công trình kiến trúc như
Kim tự tháp Ai Cập, vườn treo Ba- bi- lon,thu hút khách gần xa...vv( 1,0 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm) Nội dung so sánh Người tối cổ Người tinh khôn Điểm Cấu tạo cơ thể Dáng đi cúi Dáng đi thẳng 0,5 điểm Nhiều lông Ít lông Cằm nhô, trán lùi Cằm thụt vào, trán nhô Não nhỏ Não lớn hơn Đời sống kinh tế Săn bắt, hái lượm
Săn bắn, trồng trọt, chăn nuôi, làm 1,0 điểm
đồ gốm, dệt vải, đồ trang sức …
Ngủ hang động, mái đá, lều cỏ hoặc lá cây
Công cụ đá được ghè đẽo, mài, về
sau sử dụng công cụ kim loại.
Sử dụng công cụ lao động bằng đá, ghè đẽo thô sơ Đời sống xã hội Sống theo bầy đàn
Sống theo nhóm nhỏ vài chục gia 0,5điểm đình (thị tộc)
Câu 3:Vì họ sống theo từng bầy ,sống lang thang nhờ săn bắt và hái lượm,cuộc sống rât gần với động vật(1,0 điểm)
VI.KIỂM TRA LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ Trang 14
Phụ trách chuyên môn kí duyệt Ý kiến tổ trưởng chuyên môn ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Tổng cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao Câu 1. Biết Câu 2. Hiểu
được thế nào là được nguyên
lãnh địa phong nhân dẫn đến
kiến và đời sống các cuộc phát
Chủ đề 1. Xã trong lãnh địa kiến địa lý.
hội phong kiến phong kiến. châu Âu. TC: SC: 1 SC: 1 SC: 2 SĐ: SĐ: 3.5 SĐ: 3.0 SĐ: 6.5 TL: % TL: 30% TL: 30% TL: 65% Câu 3. Giải thích được vì Chủ đề 3. Buổi sao nền nông đầu độc lập nghiệp thời thời Ngô Đinh Đinh – Tiền Lê Tiền Lê có bước phát triển. TC: SC: 1 SC: 1 SĐ: SĐ: 1.5 SĐ: 1.5 TL: % TL: 15% TL: 15% Câu 4. Làm rõ được những biện pháp đối phó của vua tôi nhà Lý Chủ đề 4. Nước Đạ trước âm mưu i Việt xâm lược của thời Lý. Trang 15 nhà Tống. TC: SC: 1 SC: 1 SĐ: SĐ: 2.0 SĐ: 2.0 TL:% TL: 20% TL: 20% TSC: TSC: 1 TSC: 1 SC: 1 SC: 1 TSC: 4 TSĐ: TSĐ: 3.0 TSĐ: 3.5 SĐ: 2.0 SĐ: 1.5 TSĐ: 10 TL:%
TL: 30% TL: 35% TL: 20% TL: 15% TL: 100% TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ TỔ XÃ HỘI Lớp: 7. Thời gian: 45 phút.
Không kể thời gian chép đề. ĐỀ:
Câu 1. (3.5 điểm)
Lãnh địa phong kiến là gì? Trình bày đời sống, sinh hoạt trong lãnh địa.
Câu 2. (3.0 điểm)
Nêu nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý. Câu 3. (1.5 điểm)
Vì sao nền kinh tế nông nghiệp thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển? Câu 4. (2.0 điểm)
Vua tôi nhà Lý đã làm gì trước âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống?
........................................ Hết ........................................ Trang 16 TRƯỜNG TỔ XÃ HỘI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ KHỐI 7 Câu Đáp án Điểm
- Lãnh địa phong kiến: là những vùng đất rộng lớn mà các quý tộc chiếm đoạt được (0.75) 1.5
và nhanh chóng bị họ biến thành khu đất riêng của mình (0.75).
- Đời sống, sinh hoạt trong lãnh địa: 1
+ Lãnh chúa sống sung sướng nhờ vào việc bóc lột sức lao động của nông nô.
+ Nông nô sống cuộc sống nghèo đói, khổ cực. 1.0 1.0
* Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý.
- Sản xuất phát triển (0.5), nhu cầu về nguồn nguyên liệu (0.25), hương liệu tăng cao (0.25). 1.0 2
- Sự tiến bộ về kĩ thuật (0.25): đóng tàu (0.25), la bàn (0.25), hải đồ (0.25).
- Con đường qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người Ả Rập độc chiếm. 1.0 1.0
* Nông nghiệp thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển vì:
- Hàng năm vua các vua Đinh - Tiền Lê thường về tận các địa phương tổ chức lễ cày tịch 0.5 điền. 3
- Khuyến khích việc khai khẩn ruộng đất hoang. 0.5
- Chú ý đào vét kênh ngòi để thuận tiện cho việc đi lại và tưới tiêu cho đồng ruộng. 0.5
* Trước âm mưu xâm lược của nhà Tống, nhà Lý đã. Trang 17
- Cử thái uý Lý Thường Kiệt làm người chỉ huy cuộc kháng chiến. 0.5
- Cho quân đội luyện tập, canh phòng suốt ngày đêm. 0.25 4
- Các tù trưởng được phong chức tước cao, tuyển mộ thêm binh lính. 0.25
- Đánh trả các cuộc hành quân quấy phá làm thất bại âm mưu dụ dỗ của nhà Tống. 0.5
- Đánh bại ý đồ tiến công phối hợp giữa nhà Tống với Chăm – pa. 0.5 Duyệt TT Duyệt CM Người ra đề ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA 1 TIẾT-SỬ 7-KỲ I Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề Mức độ thấp Mức độ Cộng (Nội cao dung chương TN TL TN TL T TL T TL …) N N Sự hình - Thành thành và phần cư phát dân triển xh trong xh pk Châu pk Châu Âu Âu 2 Số câu 2 0,5 Số điểm 0,5 Trang 18 Tỉ lệ 5% 5% Sự suy Lý giải Giải vong của nguyên thích chế độ nhân các sao các pk và sự cuộc phát cuộc hình kiến địa lý phát thành xuất hiện kiến đia CNTB ở lý lớn Châu Âu hầu như đều bắt nguồn từ Châu Âu Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% Các quốc Nhận gia biết đặc phong điểm kiến thông tin Đông về các Nam Á quốc gia ĐNA Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Nước - Người Đại Cồ có công Việt thời dẹp loạn Đinh – 12 sứ Tiền Lê quân - Đinh Trang 19 Bộ Lĩnh đóng đô tại đâu 2 2 Số câu 0,5 0,5 Số điểm 5% 5% Tỉ lệ Nhà Lý Một số TR đẩy sự kiện ƯỜ mạnh lịch sử NG công HỌ cuộc xây VÀ dựng đất TÊ nước N: Số câu 4 4 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ 25% 25% Cuộc Mục đích chứng minh kháng nhà Tống rằng nhà Lý chiến xâm lược chủ động tấn chống Đại Việt công đánh KI quân qua đất Tống ỂM Tống nhưng đây TR xâm lượ c không phải A 1 là hành động TIẾ xâm lược T LỚ P: Số câu ½ ½ 1 Số điểm 2 1 3 7 Tỉ lệ 20% 10% 30% Số câu 10 1 ½ ½ 12 Số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trang 20 MÔN : LỊCH SỬ Điểm Lời phê của GV
A.Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu cho đúng.
Câu 1: Ai là người sống trong lãnh địa phong kiến ?
A. Lãnh chúa phong kiến, nông nô B. Nông dân C. Nông nô D. Lãnh chúa
Câu 2: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào của xã hội cổ đại:
A. Các công tước, hầu tước. B. Các chủ nô Rô Ma.
C. Các tướng lĩnh quân sự và quý tộc.
D. Các tướng lĩnh quân sự.
Câu 3: Quốc gia thứ 11 của khu vực Đông Nam Á là quốc gia nào? A. Việt Nam B.Đông - Ti- Mo C. Thái Lan D. Mi-an- ma
Câu 4: Khu đền tháp Ăng-co-Vát là công trình kiến trúc độc đáo của quốc gia nào? A. Lào. B. Cam Pu Chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 5: Người có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước là ai? A.Đinh Bộ Lĩnh B. Ngô Quyền C. Thục Phán D. Khúc Thừa Dụ
Câu 6: Đinh Bộ Lĩnh đóng đô tại đâu? A. Thăng Long B. Phú Xuân C. Hoa Lư D. Đại La
Câu 7: Hình Thư thời Lý được hiểu là: A.một bộ luật B. một bức tranh.
C. một công cụ lao động D. tên một ngôi chùa.
Câu 8: Tại sao nông nghiệp thời Lý phát triển? Trang 21
A. Khuyến Khích Khai Hoang. B. Chú Ý Thủy Lợi.
C. Tổ Chức Cày Tịch Điền.
D. Cấm Giết Hại Trâu Bò. E. Tất cả các ý trên.
Câu 9 : Cho các từ , cụm từ sau : “đợi giặc “ ; “của giặc”; “tấn công” ; “ đem quân”; ‘
để chặn” . Hãy lựa chọn điền vào chỗ….cho trọn vẹn chủ trương của Lý Thường Kiệt ( Mỗi ý đúng 0,25 đ )

“ Ngồi yên (1) ………………………….không bằng (2)………………………đánh trước (3)
……………………….thế mạnh (4) ……………………….”
Câu 10: Nối thời gian và sự kiện cho đúng:

1. Năm 939 A. Nhà Hồ thành lập
2. Năm 968 B. Nhà Lý thành lập
3. Năm 1009 C. Ngô Quyền lên ngôi
4. Năm 1226 D. Nhà Trần thành lập
E. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế
1+……………..; 2 +………………; 3+…………………; 4 +…………….. B.
Tự luận (6 điểm)
Câu 1:Nêu nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý? Vì sao các cuộc phát kiến đia lý
lớn hầu như đều bắt nguồn từ Châu Âu?(3đ)
Câu 2: Em hãy cho biết nhà Tống âm mưu xâm lược Đại Việt nhằm mục đích gì?Em hãy
chứng minh rằng nhà Lý chủ động tấn công đánh qua đất Tống nhưng đây không phải là hành động xâm lược?(3đ) HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT LỊCH SỬ 7
A./ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
*.Khoanh đúng mỗi câu: 0.25đ. Thứ tự: 1A; 2C; 3B; 4B;5A; 6C;7A;8E
* Lựa chọn điền vào chỗ…. Mỗi đáp án đúng 0.25đ. Thứ tự: 1 đợi giặc;2 đem quân;3 để chặn;4 của giặc
*. Nối đúng mỗi cặp: 0.25đ. Thứ tự: 1C;2E;3B;4D . Trang 22
B./ TỰ LUẬN : (6 điểm ) Hướng dẫn chấm Biểu điểm
Câu 1: -Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý (2đ)
+ Sản xuất phát triển, cần nguyên liệu, cần thị trường 1 điểm
+ KHKT phát triển: đóng được những tàu lớn, có la bàn 1 điểm
-Các cuộc phát kiến đia lý lớn hầu như đều bắt nguồn từ Châu Âu (1đ)
+Vì các quốc gia châu Âu có nền kinh tế phát triển nhất nên nhu 0,5 điểm
cầu cần nguyên liệu và thị trường là hơn cả.
+Có nền KHKT phát triển nhất so với các khu vực còn lại trên thế giới. 0,5 điểm
Câu 2: -Nhà Tống âm mưu xâm lược Đại Việt nhằm mục đích(1đ)
+Giải quyết những khó khăn trong nước. 1 điểm
- Chứng minh rằng nhà Lý chủ động tấn công đánh qua đất Tống
nhưng đây không phải là hành động xâm lược(2đ)
+ Ta cho dán bảng yết nói về mục đích cuộc tấn công, chỉ đánh 1 điểm
những nơi quân sự của Tống như: kho lương thực, kho vũ khí,
không tấn công dân thường.
+Khi đạt được mục tiêu thì ta chủ động rút quân về nước, không
đóng quân lâu dài trên đất Tống. 1 điểm -Tiết: NS: -Tuần: NKT: ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Trang 23 Thời gian: 45 phút
PGD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA VIẾT(MỘT TIẾT)
TRƯỜNG THCS MÔN LỊCH SỬ- LỚP 7
TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt nam
từ thời Ngô- Đinh - Tiền Lê -Lý so với yêu cầu của chuẩn kiến thức, kỹ năng. Từ kết quả kiểm tra,
giúp học sinh tự đánh giá và điều chỉnh hoạt động học tập của bản thân.
- Đánh giá được phương pháp, hình thức dạy học của giáo viên để có sự điều chỉnh hợp lý. 1/ Về kiến thức:
- Xác định được các hoạt động, các đặc trưng cơ bản của lảnh địa phong kiến và các giai cấp chính của XHPK.
- Trình bày được những nét chính về vị trí, điều kiện tự nhiên của các nước Đông Nam Á
- Trình bày được tình hình nông nghiệp thời Đinh- Tiền Lê, lý giải được nguyên nhân nền kinh tế
thời Đinh- Tiền Lê có bước phát triển
- Biết được các sự kiện lịch sử thời Lý
- Tìm nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt
- Phân biệt được các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lý 2/ Về kỹ năng:
Rèn luyện cho HS kĩ năng tổng hợp, giải thích, lựa chọn kiến thức, trình bày một bài viết 3. Về thái độ:
Tự hào về thành tựu trong xây dựng đất nước, chống ngoại xâm của tổ tiên, từ đó phấn đấu học
tập, góp phần xây dựn , bảo vệ đất nước
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trang 24
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên CĐ Cấp độ Cấp độ thấp (nội cao Cộng dung, TNKQ TL TNKQ TL chương) TN TNKQ TL TL KQ 1. Lịch Trình Xác định bày được các sử thế được hoạt giới những động, các trung nét đặc trưng đại chính cơ bản về điều của lảnh kiện tự địa phong nhiên kiến và của các cáo giai nước cấp chính Đông của Nam Á XHPK. Số câu Scâu:1 Số câu:4 Số câu:5 Số điểm SĐ: 3đ SĐ 1đ 4 điểm Tỉ lệ %
TL30% TL 10%: (TL1+ TN4) TL40% Trang 25 2. Buổi Trình Lí giải đầu độc bày tình được lập thời hình nguyên Ngô- kinh tế nhân Đinh- nông nền Tiền Lê nghiệp kinh tế (Tk X) nước ta thời thời Đinh- Đinh- Tiền Lê Tiền Lê có bước phát triển Số câu Số Số S câu: 1 câu:1/2 câu:1/2 Số điểm 3 điểm SĐ: 1đ SĐ: 2đ Tỉ lệ % (TL1) TL10% TL20% TL30% 3. Nước Biết Phân Tìm Đại được biệt những Việt các sự được nét độc
thời Lý kiện lịch các giai đáo (TK sử thời cấp, trong XI-XII) Lý tầng lớp cách trong đánh XH thời giặc của Lý Lý Thường Kiệt Số câu Số Số Số câu:1 Scâu: 3 câu:1 câu:1 Sđiểm3 Số điểm SĐ: 1đ SĐ: 1đ SĐ: 1đ (TL1+ Tỉ lệ % TL10% Trang 26 TL10% TL10% TN2) TL30% TS câu Số câu: 2 + 1/2 Số câu: 4 câu +1/2 Số câu: 2 câu Scâu: 9 TS điểm = 5đ Số điểm: 3 điểm Số điểm: 2 điểm Sđ:10 điểm Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ : 30 % Tỉ lệ: 20% TL: Tỉ lệ % 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
I. Khoanh tròn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: (1 điểm):
Câu 1: Những hoạt động trong lảnh địa là
A. nông nô nhận đất canh tác của lảnh chúa, không phải đóng góp gì.
B. nông nô nhận đất canh tác của lảnh chúa, phải nộp 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế khác.
C. nông nô nhận đất canh tác của lảnh chúa, phải nộp 1/2 sản phẩm thu được
D. lảnh chúa có lúc tổ chức tiệc tùng, hội hè, săn bắn...
Cââu 2: Đặc trưng cơ bản các lảnh địa phong kiến châu Âu châu là
A. đơn vị kinh tế, chính trị độc lập
B. trung tâm trao đổi hàng hóa
C. đơn vị kinh tế, chính trị độc lập mang tín tự cung, tự cấp
D. đơn vị mang tín tự cung, tự cấp
Câu 3: Xã hội phong kiến châu Âu có 2 giai cấp cơ bản là
A. Tăng lữ, quý tộc và nông dân C. Chủ nô và nô lệ
B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh
Câu 4: Xã hội phong kiến Phương Đông có 2 giai cấp cơ bản là
A. Tăng lữ, quý tộc và nông dân C. Chủ nô và nô lệ Trang 27
B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh
II. Nối kết thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột cho phù hợp: (1 điểm) Câu 5:
Cột A (thời gian) Trả lời
Cột B (sự kiện lịch sử) 1. Năm 1009
1 +……… A. Nhà LÝ đổi tên nước là Đại Việt 2.Năm 1010
2 +……… B. Nhà Lý thành lập 3. Năm 1042
3 +……… C. Nhà Lý dời đô về Đại La (Hà Nội) 4. Năm 1054
4 +……… D. Nhà Lý xây dựng Văn Miếu ở Thăng Long
E. Nhà Lý ban hành bộ “Hình thư”
III. Điền cụm từ thích hợp vào chổ…. Về các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lý
Câu 6:Các cụm từ: vua quan, quan lại, dân thường, nông dân, nông dân nghèo, thủ công
1. Thời Lý,……………….là bộ phận chính trong giai cấp thống trị.
2. Một số quan lại,……………….có nhiều ruộng đất cũng trở thành địa chủ
3. Thành phần chủ yếu trong xã hội là…………………gắn bó với làng xã, họ phải làm nghĩa vụ
cho nhà nước, nộp tô cho địa chủ.
4. Những người làm nghề ………………sống rãi rác ở làng xã phải nộp thuế và làm nghĩa vụ với nhà vua.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 7 (3 điểm): Đông Nam Á là khu vực như thế nào? Điều kiện tự nhiên của khu vực này là gì?
Câu 8 (3 điểm): Trình bày tình hình nông nghiệp nước ta thời Đnh-Tiền Lê? Vì sao nền kinh tế
thời Đinh Tiền lê có bước phát triển?
Câu 9 (1 điểm: Tìm nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
------------------HẾT------------- Trang 28
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM):
I. Các ý trả lời đúng: (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B D
II. Nối kết thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B :
* Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm 1 + B 2 + C 3 + E 4 + A
III. Điền cụm từ thích hợp:
* Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm 1. vua quan 3. nông dân 2. dân thường 4. thủ công B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: (3 điểm)
- Đông Nam Á là khu vực rộng lớn, hiện nay gồm 11 nước (1đ)
- Điều kiện tự nhiên:
+ Chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo 2 mùa rỏ rệt: mùa khô và mùa mưa. (1đ)
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều, thích hợp cho việc trồng lúa nước và các loại rau, củ, quả. (1đ) Câu 8: (3 điểm)
* Tình hình kinh tế nông nghiệp nước ta thời Đinh-Tiền Lê (2đ)
- Quyền sở hửu ruộng đất thuộc về làng xã (0,5đ) theo tập tục chia nhau cày cấy, nộp thuế, đi
lính, làm lao dịch cho vua (0.5đ) Trang 29
- Việc khẩn hoang, thủy lợi … được chú trọng nên nông nghiệp ổn định và bước đầu phát triển.
(o,5đ) Nghề trồng dâu tằm cũng được khuyến khích, các năm 987,989 được mùa (0,5đ)
* Nguyên nhân phát triển (1đ)
- Nông nghiệp: có nhiều biện pháp khuyến nông: đào vét kênh, vua tổ chức cày tịch điền ... (o,5đ)
- Thủ công nghiệp: đất độc lập, các thợ thủ công lành nghề không còn bị bắt đưa sang Trung Quốc (0,5) Câu 9: (1 điểm)
- Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt:
+ Chủ động tiến công trước để tự vệ (0.25 đ)
+ Chặn giặc ở phòng tuyến sông Như Nguyệt và đánh bại chúng(0.25 đ)
+ Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ, Tổ chức phản công đúng thời cơ (0.25 đ)
+ Chủ động kết thúc chiến tranh bằng đề nghị giảng hòa. (0.25 đ)
VI. THỐNG KÊ ĐIỂM, RÚT KINH NGHIỆM *Thống kê điểm: Điểm Điểm Điểm Điểm LỚP SỈ SỐ 0  4.9 5.0  6.4 6.5 7.9 Từ 8.0 trở lên 71
……….. ………… ………… ………… ……….. 72
……….. ………… ………… ………… ……….. 73
……….. ………… ………… ………… ………… 74
……….. ………… ………… ………… ………… 75
……….. ………… ……….. ………… ……… 76 ………. ………… …….. ……….. ………. Trang 30
………… ………… ………… ………… ……………… T C * Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… …….. Trang 31 ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút
KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT
A. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng nhận thức, ý thức học tập của học sinh. Có biện pháp kịp
thời để bồi dưỡng học sinh yếu kém. 2. Tư tưởng:
- Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập làm bài, nâng cao lòng ham học hỏi,
ham hiểu biết cho học sinh. 3. Kỹ năng:
- Hoàn thiện dần kĩ năng làm bài kiểm tra viểttên lớp, các kĩ năng tổng hợp của bộ môn.
B. Đề bài – điểm số * MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL . Sự Hiểu HS so thành được vì sánh 1.Khái
lập nước sao xuất được nền quát lịch sử Lào hiện kinh tế thế giới phong thành trong các Trung đại kiến thị trung thành thị đại . với nền kinh tế lãnh địa. Số câu Số câu:1 Số Số Số câu:2 câu:0.5 câu:0.5 Số điểm Số Số điểm:2.5 điểm:0.5 Số Số Tỉ lệ % điể Tỉ lệ 25% m:1 điểm:1 Tỉ lệ 5% Tỉ lệ Tỉ lệ 10% 10% 2.Chương - HS biết - được Buổi đầu người có độc lập công dẹp thời Ngô loạn 12 sứ - Đinh quân. Tiền Lê - HS nhận biết được (TK X) đơn vị hành chính thời Tiền Lê. Số câu Số câu:2 Số câu:2 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:1 Tỉ lệ % Tỉ lệ Tỉ lệ 10% 10% Nhận xét cách kết 3.Chươg3: -
Địa Trình bày Sự Âm mưu thúc cuộc điểm Lý văn hóa thành nhà Nước Đại kháng Thường giáo dục lập của Tống chiến độc Kiệt chủ Việt thời thời Lý nhà Lý xâm đáo của động tấn lược công để Thường TK XI_ tự vệ nước ta Kiệt XII - Thời gian xây dựng Văn Miếu Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số Số câu:0.5 câu:0.5 Số điểm Số Số Số điểm:1 điểm:2 điểm:0.5 Số Số điểm:2 điểm:1
Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 5% Tỉ lệ % Tỉ lệ Tỉ lệ 10% 20% Số câu - Số câu: 5 - Số câu: 3 - Số câu: 1 - Số câu: 9 Số điểm - Số điểm:.4 - Số điểm: 4 - Số điểm: 2 - Số điểm: 10 Tỉ lệ % - Tỉ lệ 40% - Tỉ lệ :40% - Tỉ lệ 20% 100% * ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Người có công đánh dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước, lên ngôi Hoàng đế
A. Ngô Quyền B. Lê Hoàn
C. Đinh Bộ Lĩnh D. Ngô Xương Văn
Câu 2: Đơn vị hành chính thời Tiền Lê được chia làm:
A. 8 lộ. B.10 lộ; C. 12 lộ; D. 24 lộ.
Câu 3: Năm 1075, Lý Thường kiệt chỉ huy đánh chiếm căn cứ nào của đất Tống?
A. thành Ung Châu, Châu Khâm
B. thành Châu Khâm, Châu Liêm C. thành Ung Châu
D. thành Ung Châu, Châu Khâm, Châu Liêm
Câu 4: Văn Miếu được xây dựng ở Thăng Long vào năm nào? Để thờ ai?
A. Năm 1075 thờ Chu Văn An; B. Năm 1010 thờ Lý Công Uẩn
C. Năm 1070 thờ Khổng Tử; D. Năm 1072 thờ Mạnh Tử
Câu 5 : Nhà Lý được thành lập vào thời gian nào? A.1008 C. 1009 B. 1010 D. 1005
Câu 6 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Năm 1353, một tộc trưởng người Lào tên là Pha Ngừm đã tập hợp và thống nhất
các bộ lạc, lập nước riêng gọi là............................( nghĩa là............................)

II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành thành thị trung đại? Nền kinh tế
trong các thành thị có điểm gì khác với nền kinh tế lãnh địa?

Câu 2: (3 điểm) : Nhà Tống có âm mưu xâm lược nước ta như thế nào?.Em có nhận
xét gì về cách kết thúc cuộc kháng chiến của Lý Thường Kiệt ?.

Câu 3: (2 điểm) Trình bày tình hình giáo dục và văn hóa thời Lý?
* HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Đáp án C B D C C
Câu 6 : Lan Xạng ( Triệu Voi)
II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1
a, Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành thành thị trung đại ( 2
Thế kỷ XI, do hàng thủ công sản xuất nhiều -> một số 1 điểm)
thợ thủ công đã lập xưởng sản xuất, cửa hàng ở những nơi điểm
đông người -> lập ra các thị trấn sau trở thành thành thị trung đại.
b, Điểm khác giữa nền kinh tế thành thị với nền kinh tế lãnh địa.
- Kinh tế lãnh địa đặc trưng là nền kinh tế tự cung tự cấp,
đóng kín của một lãnh chúa. 0,5 đ
- Nền kinh tế thành thị là sản xuất và trao đổi, buôn bán 0,5 đ
Câu 2 : - Từ giữa thế kỉ XI, tình hình nhà Tống gặp phải những khó 1,0 đ
khăn: nội bộ mâu thuẫn, nông dân nổi lên khởi nghĩa, vùng
3 điểm biên ải phía Bắc Tống bị hai nước Liêu
- Hạ quấy nhiễu...
Đối với Đại Việt, nhà Tống quyết định dùng chiến tranh để
giải quyết tình trạng khủng hoảng trong nước và đưa nước
ta trở lại chế độ đô hộ như trước.

- Nhà Tống xúi giục Cham-pa đánh lên từ phía Nam, còn ở
biên giới phía Bắc của Đại Việt chúng ngăn cản việc buôn

bán, dụ dỗ, mua chuộc các tù trưởng dân tộc làm phản.
Cách kết thúc cuộc kháng chiến của Lý Thường Kiệt rất độc đáo. 1,0 đ
Để đảm bảo mối quan hệ bang giao, hòa hiếu giữa hai
nước sau chiến tranh, không làm tổn thương danh dự của
nước lớn, đảm bảo hòa bình dài lâu. Đó là truyền thống
nhân đạo của dân tộc ta
1,0 đ Câu 3
- GD: Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng ở Thăng Long, 1,0 đ
năm 1076, mở Quốc tử giám. 2 điểm
-> Nhà nước rất quan tâm giáo dục, khoa cử.
+ Văn học chữ Hán bước đầu phát triển.
- Tôn giáo: Các vua Lý rất sùng đạo Phật, khắp nơi đều
dựng chùa, tô tượng, đúc chuông...

- Ca hát, nhảy múa, trò chơi dân gian; kiến trúc, điêu
khắc... đều phát triển với phong cách nghệ thuật đa dạng, 1,0 đ

độc đáo và linh hoạt; tiêu biểu là chùa Một Cột, tượng Phật
A-di-đà, hình rồng thời Lý,...
=> Những thành tựu về văn hóa - nghệ thuật đã đánh dấu sự
ra đời của một nền văn hóa riêng của dân tộc - văn hóa Thăng Long.

C.TỔ CHỨC KIỂM TRA
1. Tổ chức: 7A: .......................... 7B:......................... 7C.........................
2.Tiến hành kiểm tra:Gv phát đề.Hs làm bài kiểm tra
3.Thu bài đánh giá giờ kiểm tra
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 45 phút
TIẾT 21 : KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức
- Đánh giá đúng việc học bài và tiếp thu kiến thức của học sinh qua kiểm tra. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, kĩ năng viết bài của học sinh.
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, chủ động trong khi làm bài. 3. Thái độ
- Tích cực, tự giác, độc lập B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
- Đề + Đáp án 2. Học sinh - Học bài
- Nghiên cứu các dạng bài tập C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức 7A: 7B :
2. Kiểm tra bài cũ:Không 3. Bài mới MA TRẬN Cấpđộ/Các Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao ( Nội dung, Ch Ch Ch Ch chương…) TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 - Biết được - Nắm được số lượng các quốc gia
thể chế nhà nước ĐNA của các quốc gia LỊCH SỬ phong kiến THẾ GIỚI - Thời gian khủng - Nội dung ph.tr hoảng và cải cách tôn giáo suy vong... - Biết được các công trình tiêu biểu của các quốc gia - Cơ sở kinh tế của XHPK. - Tên gọi đất nước ÂĐ Số câu 5 2 Số điểm 2 0.5
Tỉ lệ 20% 5% Chủ đề 2 - Người có công thống nhất đất nước BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP - Nhà Tiền THỜI Lê đã làm gì NGÔ- để kh.khích ĐINH- nh.d sx TIỀN LÊ Số câu 2 Số điểm 0.5
Tỉ lệ 5% Chủ đề 3 - Trình - Vẽ - Nêu nét bày d.b, được độc NƯỚC ĐẠI k.q, ý S.ĐBM đáo.... VIỆT nghĩa.... NN. THỜI LÝ Số câu 1 1 1 Số điểm 3.5 2 1.5
Tỉ lệ 35% 20% 15% TSC 7 3 2 TSĐ 2.5 4 3.5 Tỉ lệ 25% 40% 35% ĐỀ KIỂM TRA
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn và khoanh tròn vào câu đúng nhất :
Câu 1: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á gồm: a. 9 nước b. 10 nước c. 11 nước d. 12 nước.
Câu 2. Thể chế nhà nước của các quốc gia phong kiến theo chế độ:
a. Nô lệ b. Quân chủ c. Tư bản d. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 3: Tên gọi đất nước Ấn Độ bắt nguồn tên một dòng sông:
a. Sông Hằng b. Sông Mê Công c. Sông Ấn d. Sông Mê Nam.
Câu 4: Sự khủng hoảng và suy vong của chế độ phong kiến phương Đông được kéo dài:
a. Thế kỷ VII đến thế kỷ VIII b. Thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XIX.
c. Thế kỷ XI đến thế kỷ XV. d. Thế kỷ XV đến thế kỷ XVI.
Câu 5: Để khuyến khích nhân dân sản xuất nhà Tiền Lê đã:
a. Tổ chức lễ tế trời
b. Về địa phương tổ chức lễ cày tịch điền
c. Sai sứ giả ra nước ngoài để lấy giống lúa về d. Giảm thuế cho nhân dân.
Câu 6: Người có công thống nhất đất nước ở thế kỷ thứ X là:
a. Ngô Quyền b. Đinh Bộ Lĩnh c. Lê Hoàn d. Lê Cảnh Hưng.
Câu 7: Phong trào cải cách tôn giáo của Lu Thơ là:
a. Phân đạo Ki tô thành hai giáo phái b. Hai giáo phái mâu thuẩn xung đột nhau.
c. Bùng lên cuộc chiến tranh nông dân Đức. d. Tất cả các ý trên
Câu 8: Sự giống nhau về cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến là:
a. Nông nghiệp bị bó hẹp trong công xã nông thôn b. Sống chủ yếu nhờ vào nông nghiệp
c. Nông nghiệp bị đóng kín trong lãnh địa phong kiến d. Các ý trên đều đúng
Câu 9: Em hãy nối cột A với cột B cho tương ứng về các địa danh sau: A. Các công trình B. Tên quốc gia Trả lời 1 Đền Ăng Co A Trung Quốc 1 nối với...... 2 Vạn lý trường thành B Việt Nam 2 nối với...... 3 Thạt Luổng C Mi an ma 3 nối với...... 4 Hoa Lư D Lào 4 nối với...... E Cam pu chia
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý ? (2đ)
Câu 2: Em hãy trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa về cuộc tấn công để phòng vệ của nhà Lý 1075 ?(3.5đ)
Câu 3: Nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?(1.5đ) ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)( Mỗi ý đúng 0.25đ) 2B 3C 4B 5B 6B 7D 8B 1C
Câu 9: 1E – 2A – 3D – 4B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý ?( 2đ) (Vẽ đúng ở TƯ 1.5đ, ở địa phương 0,5đ)
Câu 2: Em hãy trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa về cuộc kháng chiến chống Tống 1075 ? (3.5đ)
a. Diễn biến: (2đ) - 10/ 1075Lý Thường Kiệt cùng Tông Đản chỉ huy hơn 10 vạn quân tiến vào đất Tống.(0.5đ)
- Quân bộ do Tông Đản và Thân Cảnh Phúc chỉ huy đánh vào Châu Ung.(0.25đ)
- Quân thuỷ do Lý Thường Kiệt chỉ huy đánh vào Châu Khâm, Châu Liêm.(0.25đ)
- Lý Thường Kiệt phá huỷ kho tàng giặc tiến về bao vây thành Ung Châu. (0.25đ)
- Để cô lập kẻ thù, tranh thủ nh.d ủng hộ, Lý Thường Kiệt cho yết bảng nói rõ mục đích cuộc tấn công.(0.5đ)
- Cuộc tập kích diễn ra nhanh chóng, bất ngờ, mãnh liệt.(0.25đ) b. Kết quả: (1đ)
- Sau 42 ngày đêm quân ta đã làm chủ thành Ung Châu.
- Tướng Tô Giám thắt cổ tự tử.
c. ý nghĩa: (0.5đ) - Làm thay đổi kế hoạch của giặc.
- Làm chậm lại cuộc tấn công xâm lược nhà Tống vào đất nước ta.
Câu 3: (1.5đ)- Chủ động tấn công trước để phòng vệ.(0.5đ)
- Cách phòng thủ rồi tấn công(0.25đ)
- Đánh đòn tâm lí.(0.25đ)
- Cách kết thúc chiến tranh thương lượng, giảng hoà khiến giặc phải nể phục.(0.5đ)