Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3| Kết nối tri thức

Đây là tài liệu rất hữu ích, gồm 5 đề kiểm tra 15 phút chương III Sinh trưởng và phát triển có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em làm quen với cách thức ra đề thi, ôn tập lại kiến thức môn học, rèn luyện khả năng tư duy và logic.



 !"#$%&%&'
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
 (!)* #+&,+&$
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở
thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở
thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
 !-*./& 0
- đỉnh dễ
- Thân
- chồi nách
- Chồi đỉnh
- Hoa
- Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
 1!234*5678#9:*-;&
<-=>0
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
 !7#-?& 0
a. Lá Non
b. Mắt
c. Tầng phát sinh
d. Lóng
e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d
B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d
C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d
D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
 @!AB&CDE F>,GHIHJ+ F;-GKA6HILJ
ME#7
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
 N!OP39 &%
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
 Q!OR*#"#&
Thúc quả chóng chín
ức chế rụng lá và rụng quả
kìm hãm rụng lá
rụng quả
kìm hãm rụng lá
kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là
A. (2), (4) và (5)
B. (2), (3) và (5)
C. (1), (3) và (4)
D. (2), (5) và (6)
 S!TUP39 PFFFGHHLJ?V&>&%
P
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
 W!Hoocmôn >+/X'X ->+/9
A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
 !YZ X[H\HHL# 9&]P;9-^
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA
tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA
tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
 (!-*Hoocmôn\sau:
- Auxin
- Xitôkinin
- Gibêrelin
- Etilen
- Axit abxixic
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là
A. (1) và (2)
B. (4)
C. (3)
D. (4) và (5)
 !_<#`&%
A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa
già, quả còn xanh
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa
già, quả đang chín
C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già,
quả đang chín
 10"#-$%&%='^
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
 03D30
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
**
1 2 3 4 5
B C D A A
6 7 8 9 10
B C C C A
11 12 13 14 15
A D B B C
(

 0a&#b$%+c7-P3^
a/ Ở đỉnh rễ.
b/ Ở thân.
c/ Ở chồi nách.
d/ Ở chồi đỉnh.
 (0d'3 e6&>fP;3&'+='-
&%='9-^
a/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía
ngoài còn
mạch sơ cấp nằm phía trong.
b/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía
trong còn
mạch sơ cấp nằm phía ngoài.
c/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía
ngoài còn
mạch sơ cấp nằm phía trong.
d/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía
trong còn
mạch sơ cấp nằm phía ngoài.
 0"#-$%&%&'^
a/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
c/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
d/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
 10d'3 e6&>fP;3+g-&%
&'9-^
a/ Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
b/ Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
c/ Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
d/ Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
 0[,<$+U0
a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài
thân.
d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
 @0OP39 &%0
a/ Đỉnh của thân và cành.
b/ Lá, rễ
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
d/ Thân, cành
 N0H FP39 &%0
a/ Đỉnh của thân và cành.
b/ Phôi hạt, chóp rễ.
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
d/ Thân, lá.
 Q04-->+/d0
a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động
của cây.
b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt
động của cây.
c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho
cây.
d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh
trưởng của
cây
 S0AX-->+/ .$?V&>&
%0
a/ Auxin, xitôkinin.
b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen.
d/ Etylen, Axit absixic
 W033h30
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
 03D30
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
 (0Y iP3.j#`7<-0
a/ Số lóng.
b/ Số lá.
c/ Số chồi nách.
d/ Số cành.
 03 70
a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
 10af,kX))
#
+)
#F
9-^
a/ Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
b/ Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
c/ Chỉ dạng P
đ
chuyển hoá sang dạng P
đx
dưới sự tác động của ánh sáng.
d/ Chỉ dạng P
đx
chuyển hoá sang dạng P
đ
dưới sự tác động của ánh sáng.
 0AX-->+/ .$77&%0
a/ Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
b/ Auxin, Etylen, Axit absixic.
c/ Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
d/ Auxin, Gibêrelin, êtylen.
**
1 2 3 4 5
D A B C A
6 7 8 9 10
C A A D C
11 12 13 14 15
C B B A A



 !%P#.+/Z *?j7P
A. các hệ cơ quan trong cơ thể
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
C. các mô trong cơ thể
D. các cơ quan trong cơ thể
 (!l-*-& 0
Cá chép
Thỏ
Cánh cam
Khỉ
Bọ ngựa
Cào Cào
Bọ rùa
Ruồi
Muỗi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 3\\\ \\\ B. 5\
\C. 6 \\\ \\\ D. 7
 !lm *P#.+/Z 9*-- *
U-$#"#?*
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, \nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
 1!ln *?*P#.+/#o=p#-;
A. Phôi\\\\\\
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi\\\\\\
D. Phôi thai và sau khi \sinh
 !l2#.+/#o=6l&>&%+*P#-;
<-/>
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
 @!ln &*?D#3+-9$-, /#c#^
\
ở hình 1, \ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến
đổi thành con trưởng thành ; Ở hình 2, \ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến
đổi thành con trưởng thành
ở hình 1, \ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành
; \ở hình 2, \ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến
đổi thành con trưởng thành
Ở hình 1, \ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ; \ở
hình 2, \ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
ở hình 1, \ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ;
ở hình 2, \ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
hình 1 là biến thái hoàn toàn, \hình hay là biến thái không hoàn toàn
hình 1 là biến thái không hoàn toàn, \hình hay là biến thái hoàn toàn
loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1
ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là:
A. 3\\\\\\ B. 4 \\\\\\
C. 6 \\\\\\D. 5
 N!lY<&-&<-<#`&&q%
A. tuyến giáp \\\\\\
B. tuyến yên
C. tinh hoàn \\\\\\
D. buồng trứng
 Q!\\Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng
ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, \trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
 S!\Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật
A. yếu tố di truyền \\\\\\
B. hoocmôn
C. thức ăn \\\\\\
D. nhiệt độ và ánh sáng
 W!lr&-<#`&%
A. tuyến giáp\\\\\\
B. buồng trứng
C. tuyến yên \\\\\\
D. tinh hoàn
 !l4--&%G[4Jl#`&&q%
A. tuyến giáp\\\\\\
B. buồng trứng
C. tuyến yên\\\\\\
D. tinh hoàn
 (!llYF#`&q&%
A. tuyến giáp\\\\\\
B. buồng trứng
C. tuyến yên\\\\\\
D. tinh hoàn
 !l4--&%$+U
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, \do đó Kích thích quá trình
phân bào và tăng kích thước tế bào, \vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của
cơ thể
B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, \phát triển bình thường của
cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
 1!l_#F3
A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
 !lr&-<#`&%
A. tuyến giáp\\\\\\
B. buồng trứng
C. tuyến yên \\\\\\
D. tinh hoàn
**
( 1
B A C A B
@ N Q S W
D D C C A
 (  1 
C A A C D
1

 \(4,0 điểm)
Thế nào là sinh trưởng, phát triển ở thực vật? Cho biết mối quan hệ giữa hai
quá trình này ở thực vật.
 (\(6,0 điểm)
Vẽ vòng đời của bướm. Cho biết tên kiểu phát triển của bướm. Giải thích. Hãy
kể tên ít nhất ba loài động vật khác cũng có kiểu phát triển như bướm.
Đáp án
 !l
+ Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số
lượng và kích thức tế bào. (1 điểm)
+ Phát triển của thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống,
gồm ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. (1 điểm)
+ Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
Sinh trưởng và phát triển là những quá trình liên quan đến nhau, đó là hai mặt
của chu trình sống của cây. (1 điểm)
Sinh trưởng gắn liền với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng.
(1 điểm)
 (!l
+ Vòng đời của bướm: Trứng - Sâu – Nhộng – Bướm – Trứng. (2 điểm)
+ Kiểu phát triển của bướm là biến thái hoàn toàn. (1 điểm)
+ Giải thích: Sâu bướm (con non) có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất
khác với con bướm (con trưởng thành). (2điểm)
+ Các loài động vật khác cũng có kiểu phát triển như bướm đó là: Ong, Ếch,
Muỗi.....(1 điểm) chỉ cho điểm nếu như có ba ví dụ đúng trở lên.


 0[qs "h&%&'<-=>8
-+--
0
a/ Vỏ " Biểu bì " Mạch rây sơ cấp " Tầng sinh mạch " Gỗ sơ cấp " Tuỷ.
b/ Biểu bì"Vỏ"Mạch rây sơ cấp"Tầng sinh mạch"Gỗ sơ cấp"Tuỷ.
c/ Biểu bì " Vỏ " Gỗ sơ cấp "Tầng sinh mạch " Mạch rây sơ cấp " Tuỷ.
d/ Biểu bì"Vỏ"Tầng sinh mạch"Mạch rây sơ cấp"Gỗ sơ cấp"Tuỷ.
 (0%&'P30
a/ Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh
đỉnh.
b/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh
đỉnh thân
và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
c/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân
sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
d/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân
sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm
 0AB&DEH F>,GHIHJ+H F;-GHAH6
HILJ#0
a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt,
nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
 10t3<$+U0
a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
 0AB&CDE[,<#0
a/ Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao
của cây, tạo
quả không hạt.
b/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát
triển bộ
rễ, tạo quả không hạt.
c/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả
không
hạt.
d/ / Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát
triển bộ lá,
tạo quả không hạt
 @0YZ X[H\HHL# 9&]P;9-^
a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA
tăng
nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA
tăng
nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
 N0mDuH F;-#f+s>9=
j+?0
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi
với người
và gia súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
 N0"#-$%-->+/^
a/ Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
 Q0n  ?0
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
 S03 #9 i*='3?-^
a/ Lá thứ 14.
b/ Lá thứ 15.
c/ Lá thứ 12.
d/ Lá thứ 13.
 W0v-<77&>-P3#`&%0
a/ Chồi nách. b/ Lá. c/ Đỉnh thân. d/ Rễ.
 0)$XD;-^
a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (P
đ
) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa (P
đx
) có bước sóng 730mm.
b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (P
đ
) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa
(P
đx
) có bước sóng 660mm.
c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (P
đ
)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa (đx) có bước sóng 760mm.
d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (P
đ
) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa (P
đx
) có bước sóng 630mm.
 (0Y iP3.j#`7<-0
a/ Số lóng.
b/ Số lá.
c/ Số chồi nách.
d/ Số cành.
 03 70
a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
 10))
#F
l$*DE0
a/ Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
b/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
c/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
d/ Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
 0n  ?0
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
**
1 2 3 4 5
B A B D C
6 7 8 9 10
D B A A B
11 12 13 14 15
A B B B A
| 1/27

Preview text:

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 1 Đề bài
Câu 1. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 2. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 3. Cho các bộ phận sau: - đỉnh dễ - Thân - chồi nách - Chồi đỉnh - Hoa - Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (2), (5) và (6)
Câu 4. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 5. Chọn chú thích đúng cho hình sau: a. Lá Non b. Mắt c. Tầng phát sinh d. Lóng e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 6.Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ÂN, AIB) nhằm mục đích
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
Câu 7. Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 8. Xét các đặc điểm sau ⦁ Thúc quả chóng chín
⦁ ức chế rụng lá và rụng quả ⦁ kìm hãm rụng lá ⦁ rụng quả ⦁ kìm hãm rụng lá ⦁ kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là A. (2), (4) và (5) B. (2), (3) và (5) C. (1), (3) và (4) D. (2), (5) và (6)
Câu 9. Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 10. Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra
A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 11. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA
tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA
tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 12. Cho các Hoocmôn sau: - Auxin - Xitôkinin - Gibêrelin - Etilen - Axit abxixic
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là A. (1) và (2) B. (4) C. (3) D. (4) và (5)
Câu 13. Etilen được sinh ra ở
A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín
Câu 14: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
Câu 15: Cây dài ngày là:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ. Đáp án 1 2 3 4 5 B C D A A 6 7 8 9 10 B C C C A 11 12 13 14 15 A D B B C
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 2 Đề bài
Câu 1: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? a/ Ở đỉnh rễ. b/ Ở thân. c/ Ở chồi nách. d/ Ở chồi đỉnh.
Câu 2: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây sơ cấp và thứ cấp trong
sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
a/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn
mạch sơ cấp nằm phía trong.
b/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn
mạch sơ cấp nằm phía ngoài.
c/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn
mạch sơ cấp nằm phía trong.
d/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn
mạch sơ cấp nằm phía ngoài.
Câu 3: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
a/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
c/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
d/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 4: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng
sơ cấp như thế nào?
a/ Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
b/ Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
c/ Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
d/ Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
Câu 5: Gibêrelin có vai trò:
a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 6: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Đỉnh của thân và cành. b/ Lá, rễ
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. d/ Thân, cành
Câu 7: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Đỉnh của thân và cành. b/ Phôi hạt, chóp rễ.
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. d/ Thân, lá.
Câu 8: Hoocmôn thực vật Là:
a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 9: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin. c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic
Câu 10: Cây ngày ngắn là cây:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
Câu 11: Cây dài ngày là:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
Câu 12: Tuổi của cây một năm được tính theo: a/ Số lóng. b/ Số lá. c/ Số chồi nách. d/ Số cành.
Câu 13: Cây trung tính là:
a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
Câu 14: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?
a/ Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
b/ Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
c/ Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.
d/ Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.
Câu 15: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:
a/ Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
b/ Auxin, Etylen, Axit absixic.
c/ Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. d/ Auxin, Gibêrelin, êtylen. Đáp án 1 2 3 4 5 D A B C A 6 7 8 9 10 C A A D C 11 12 13 14 15 C B B A A
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 3 Đề bài Đề bài
Câu 1.Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào C. các mô trong cơ thể
D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 2. Cho các loài sau: ⦁ Cá chép ⦁ Gà ⦁ Thỏ ⦁ Cánh cam ⦁ Khỉ ⦁ Bọ ngựa ⦁ Cào Cào ⦁ Bọ rùa ⦁ Ruồi ⦁ Muỗi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát
triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 4. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn A. Phôi B. Phôi và hậu phôi C. Hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 5. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 6. Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?
⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến
đổi thành con trưởng thành ; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến
đổi thành con trưởng thành
⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành
; ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến
đổi thành con trưởng thành
⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ; ở
hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ;
ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn
⦁ hình 1 là biến thái không hoàn toàn, hình hay là biến thái hoàn toàn
⦁ loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1
⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 7. Testosterone được sinh sản ra ở A. tuyến giáp B. tuyến yên C. tinh hoàn D. buồng trứng
Câu 8. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng
ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 9. Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là A. yếu tố di truyền B. hoocmôn C. thức ăn
D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 10. Ơstrogen được sinh ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn
Câu 11. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn
Câu 12. Tirôxin được sản sinh ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn
Câu 13. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó Kích thích quá trình
phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái Câu 14. Ecđixơn gây
A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 15. Ơstrogen được sinh ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn Đáp án 1 2 3 4 5 B A C A B 6 7 8 9 10 D D C C A 11 12 13 14 15 C A A C D
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 4 Đề bài Câu 1 (4,0 điểm)
Thế nào là sinh trưởng, phát triển ở thực vật? Cho biết mối quan hệ giữa hai
quá trình này ở thực vật. Câu 2 (6,0 điểm)
Vẽ vòng đời của bướm. Cho biết tên kiểu phát triển của bướm. Giải thích. Hãy
kể tên ít nhất ba loài động vật khác cũng có kiểu phát triển như bướm. Đáp án Câu 1.
+ Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số
lượng và kích thức tế bào. (1 điểm)
+ Phát triển của thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu trình sống,
gồm ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. (1 điểm)
+ Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
Sinh trưởng và phát triển là những quá trình liên quan đến nhau, đó là hai mặt
của chu trình sống của cây. (1 điểm)
Sinh trưởng gắn liền với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. (1 điểm) Câu 2.
+ Vòng đời của bướm: Trứng - Sâu – Nhộng – Bướm – Trứng. (2 điểm)
+ Kiểu phát triển của bướm là biến thái hoàn toàn. (1 điểm)
+ Giải thích: Sâu bướm (con non) có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất
khác với con bướm (con trưởng thành). (2điểm)
+ Các loài động vật khác cũng có kiểu phát triển như bướm đó là: Ong, Ếch,
Muỗi.....(1 điểm) chỉ cho điểm nếu như có ba ví dụ đúng trở lên.
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 5 Đề bài
Câu 1: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:
a/ Vỏ " Biểu bì " Mạch rây sơ cấp " Tầng sinh mạch " Gỗ sơ cấp " Tuỷ.
b/ Biểu bì"Vỏ"Mạch rây sơ cấp"Tầng sinh mạch"Gỗ sơ cấp"Tuỷ.
c/ Biểu bì " Vỏ " Gỗ sơ cấp "Tầng sinh mạch " Mạch rây sơ cấp " Tuỷ.
d/ Biểu bì"Vỏ"Tầng sinh mạch"Mạch rây sơ cấp"Gỗ sơ cấp"Tuỷ.
Câu 2: Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
a/ Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
b/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân
và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
c/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
d/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm
Câu 3: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 4: Êtylen có vai trò:
a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 5: Người ta sử dụng Gibêrelin để:
a/ Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
b/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ
rễ, tạo quả không hạt.
c/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
d/ / Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt
Câu 6: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng
nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng
nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
Câu 7: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 7: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
a/ Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 8: Quang chu kì là:
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 9: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa? a/ Lá thứ 14. b/ Lá thứ 15. c/ Lá thứ 12. d/ Lá thứ 13.
Câu 10: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
a/ Chồi nách. b/ Lá. c/ Đỉnh thân. d/ Rễ.
Câu 11: Phitôcrôm có những dạng nào?
a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm.
b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa
(Pđx) có bước sóng 660mm.
c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa (đx) có bước sóng 760mm.
d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh
sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 630mm.
Câu 12: Tuổi của cây một năm được tính theo: a/ Số lóng. b/ Số lá. c/ Số chồi nách. d/ Số cành.
Câu 13: Cây trung tính là:
a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
Câu 14: Phitôcrôm Pđx có tác dụng:
a/ Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
b/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
c/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
d/ Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 15: Quang chu kì là:
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa. Đáp án 1 2 3 4 5 B A B D C 6 7 8 9 10 D B A A B 11 12 13 14 15 A B B B A
Document Outline

  • Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 1
    • Đề bài
    • Đáp án
  • Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 - Đề 2
    • Đề bài
    • Đáp án