Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Phn I ( 5,0 điểm). u trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Sóng âm có biên độ càng lớn thì
A. âm nghe thấy càng to. B. âm nghe thấy càng nhỏ.
C. âm nghe thấy càng cao. D. âm nghe thấy càng thấp.
Câu 2. Trong các bề mặt sau đây, bề mặt vật nào có thể phản xạ âm tốt?
A. Bề mặt của một tấm vải. B. Bề mặt của một tấm kính.
C. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ. D. Bề mặt của một miếng xốp.
Câu 3: Đơn vị của tần số là
A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s.
Câu 4. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?
A. Điện năng. B. Quang năng.
C. Nhiệt năng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Góc tới là góc tạo bởi hai tia nào?
A. Tia sáng tới và tia phản xạ. B. Tia sáng tới và mặt gương.
C. Tia sáng tới và pháp tuyến. D. Tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa tia phản xạ và tia tới.
A. Tia phản xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. Góc hợp bởi tia phản xạ pháp tuyến tại điểm tới bằng đúng góc hợp bởi tia tới pháp tuyến tại
điểm tới.
C. Tia tới và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau.
D. Tia phản xạ và tia tới luôn nằm về hai phía của pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây không chống được ô nhiễm tiếng ồn?
A. Trồng nhiều cây xanh dọc hai bên đường trong khu đô thị.
B. Cấm bóp còi to tại những khu vực cần yên tĩnh như bệnh viện, tờng học.
C. Sử dụng các thiết bị bảo hộ như nút tai, mũ bảo hiểm, chụp tai...
D. Hạn chế sử dụng đèn quảng cáo, đèn chiếu sáng trên đường phố giờ cao điểm.
Câu 8. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 30
0
. Góc phản xạ bằng:
A. 60
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 50
0
Câu 9. Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì
có.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng
phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 10. Đổ những lượng nước khác nhau vào bảy cái chai như hình vẽ. Thổi mạnh vào miệng các chai. Cho
biết vật nào dao động phát ra âm:
A. Nước trong chai B. Chai và nước trong chai
Trang 2
C. Chai D. Không khí trong chai
Câu 11. Cm ng sinh vt là phn ng ca sinh vt vi các kích thích
A. T môi trường trong cơ thể B.T môi trường ngoài cơ thể.
C. T môi trường. D. T các sinh vt khác.
Câu 12. thc vt có hai loi mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh r.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngn và mô phân sinh r.
Câu 13. Sinh sn sinh vt là quá trình:
A. ny tri. B. hình thành cá th mi.
C. hình thành r. D. gieo ht.
Câu 14. Quá trình sinh sn hu tính thc vt din ra lần lượt theo các giai đoạn nào?
A. To qu và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn →Hình thành giao tử.
B. To qu hạt → Th phấn → Thụ tinh →Hình thành giao tử.
C. To giao t →Thụ phấn →Thụ tinh → Hình thành quả và ht.
D. To giao t → Thụ tinh →Thụ phấn → Hình thành quả và ht.
Câu 15. Người ta áp dụng biện pháp thụ tinh nhân tạo đối với mè, trắm trong ao nuôi. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Việc làm này nhằm mục đích lai tạo 2 giống cá mè và cá trắm cỏ với nhau.
B. Việc làm này nhằm mục đích tăng tỉ lệ sống sót của cá con sau khi nở.
C. Việc làm này nhằm mục đích tăng hiệu suất quá trình thụ tinh.
D. Do cá mè, cá trắm không đẻ trong ao nuôi.
Câu 16. sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thưng chiết cành không s dng
phương pháp giâm cành
A. Thi gian ra r ca các cây trên rt chm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Kh năng vận chuyn chất dinh dưỡng ca các cây này kém vì mch g nh.
Câu 17. Bn cht ca liên kết ion là
A. Liên kết đưc hình thành bi lc hút giữa các ion mang điện tích trái du.
B. Liên kết được hình thành bi lc hút giữa các ion mang điện tích cùng du.
C. Liên kết đưc hình thành bi lực đẩy giữa các ion mang điện tích trái du.
D. Liên kết đưc hình thành bi lực đẩy giữa các ion mang điện tích cùng du.
Câu 18. Cho các phân tử sau: CO
2
, H
2
O, NaCl, O
2
. Phân tử có khối lượng lớn nhất là
A. CO
2
. B. H
2
O. C. NaCl. D. O
2
.
Câu 19. Phân tử glucose được cấu tạo từ carbon, hydrogen, oxygen. Glucose là
A. Đơn chất. B. Hợp chất. C. Kim loại. D. Phi kim.
Câu 20. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 8.
Phn II (2,0 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 21 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 21 (1,0 điểm).
a) Nam châm có hai cực là cực Bắc (N) và cực Nam (S).
b) Khi đặt hai nam châm gần nhau, chúng không tương tác với nhau.
c) Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt, niken, coban.
d) Nam châm có khả năng hút tất cả các kim loại.
Trang 3
Câu 22 (1,0 đim).
a) Phát trin sinh vật là quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên v kích thước và s ng tế
bào.
b) Phát trin sinh vt là nhng biến đổi của cơ thể sinh vt bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát
sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
c) Sinh trưởng to tiền đề cho phát trin, phát trin s thúc đẩy sinh trưởng.
d) Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 23 (1,0 điểm).
a) Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
b) Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng như hình dưới đây. Góc tạo bởi vật và mặt phẳng gương
bằng 60°. Hãy vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương và tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gương.
Câu 24. (1.0 điểm)
a) Vì sao chúng ta nên cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
b) Thế nào là sinh sn hu tính? Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 25. (1.0 điểm)
Lp công thc hóa hc ca hp chất được to bi:
a) Na(I) và SO
4
(II)
b) Cu (II) và O( II)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN : KHOA HC T NHIÊN 7
PHN I. DNG THC 1: Trc nghim nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
D
C
C
D
A
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
B
C
A
A
A
C
B
D
PHN II. DNG THC 2: Trc nghiệm đúng/sai (2,0 điểm)
Mi câu hi có 4 ý, thí sinh phi tr lời Đúng/Sai đối vi tng ý ca câu hi. Thí sinh ch la chn chính xác 01
ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; la chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; la chọn chính xác 03 ý được 0,5
điểm; la chn chính xác c 04 ý được 1,0 đim.
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu 22
Đáp án
(Đ/S)
a)
Đ
S
b)
S
Đ
c)
Đ
Đ
Trang 4
d)
S
S
Phn III. T LUẬN (3 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
đim
23
a)
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo, không hứng được trên màn
chắn.
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có độ lớn bằng vật. Khoảng cách từ
ảnh đến gương phẳng bằng khoảng cách từ vật đến gương phẳng.
0,25
0,25
0,5
Câu 24
a)
quan thoát hơi nước, do đó khi mối ghép chưa lành lại, nghĩa
là nguồn cung cấp nước cho sự sinh trưởng của cành ghép còn hạn chế thì
ta cần phải cắt bỏ hết cành ghép để ngăn ngừa hiện tượng mất nước
tại bộ phận này.
0,5
b)
Sinh sn vô tính
Sinh sn hu tính
- Không có s kết hp ca giao t
đực
giao t cái để to thành con
non.
- thể con ch nhận đưc vt
cht
di truyn t thể m Các
th
con ging nhau giống th
m.
- Các thể con thích nghi vi
điều
kin sng ổn định, ít thay đổi.
- s kết hp ca giao t đực
và giao t cái để to thành hp t,
hp t s phát trin thành con
non.
- Cơ thể con nhận được vt cht
di truyn t cơ thể m và cơ thể
b → Các cơ thể con có đặc điểm
ging b m có đặc điểm khác
b m.
- Các cơ thể con thích nghi tt vi
đời sống thay đổi do có s đa
dng v mt di truyn.
0,5
Câu 25
a/ CTHH dng chung : Na
x
(SO
4
)
y
Theo QTHT ta có : I.x = II.y
Chuyn thành t l ta có: x/y = II/I = 2/1
x=2, y=1
0,5
điểm
b)
Trang 5
CTHH ca hp cht : Na
2
(SO
4
)
b/ CTHH dng chung : Cu
x
O
y
Theo QTHT ta có : II.x = II.y
Chuyn thành t l ta có: x/y = II/II = 1/1
x=1, y=1
CTHH ca hp cht : CuO
0,5
điểm
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
A. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
I. Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm): Chn câu tr lời đúng nhất và tô vào
phiếu bài làm.
Câu 1. Đối với nguồn sáng hẹp thì vùng phía sau vật cản sáng là
A. vùng tối không hoàn toàn. B. vùng sáng.
C. vùng tối. D. vùng sáng hoàn toàn.
Câu 2. Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. nh ca vật ngược chiu. B. nh ca vt cùng chiu.
C. nh ca vt quay mt góc bt kì. D. Không quan sát được nh ca vt.
Câu 3. Vật liệu bị nam châm hút gọi là vật liệu gì?
A. Vật liệu bị hút. B. Vật liệu có từ tính.
C. Vật liệu có điện tính. D. Vật liệu bằng kim loại.
Câu 4. Từ trường là gì?
A. Không gian xung quanh điện tích đứng yên, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng điện lên kim nam
châm đặt trong nó
B. Không gian xung quanh điện tích có kh năng tác dụng lực điện lên kim nam châm đt trong nó
C. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm
đặt trong nó
D. Không gian xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó
Câu 5. Mt bình khí oxygen cha
A. các phân t O
2
.
B. các nguyên t oxygen riêng r không liên kết vi nhau.
C. một đại phân t khng l cha rt nhiu nguyên t oxygen.
D. mt phân t O
2
.
Câu 6. Kí hiu hóa hc ca các nguyên t sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là?
A. Na, Al, H. B. Na, Al, N. C. Al, Ba, N. D. Ba, Al, H.
Câu 7. Cho mô hình phân t củac như sau
Trang 6
Trong 1 phân t nước có:
A.1H
2
, 1O B.1H, 1O C. 2H, 1O D.2H, 2O
Câu 8. T mô hình nước câu 13. Cho biết liên kết gia các nguyên t trong phân t nước là liên kết
A. cng hóa tr. B. ion . C. kim loi. D. phi kim.
Câu 9. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức hoá học của X và nhóm (SO
4
) có hoá trị II là:
A. XSO
4
B. X
2
(SO
4
)
3
C. X(SO
4
)
3
D. X
3
SO
4
Câu 10: Khối lượng phân t tính theo amu ca CaO là
A. 40 B. 16 C. 24 D. 56
Câu 11: Hóa tr ca Fe trong hp cht Fe
2
O
3
A. III B. II C. I D. V
Câu 12: Phần trăm theo khối lượng ca O trong hp cht CaCO
3
A. 32% B. 48% C. 40% D. 12%
Câu 13. Cm ng sinh vt là phn ng ca sinh vt vi các kích thích
A. T môi trường. B.T môi trường ngoài cơ thể.
C. T môi trường trong cơ thể D. T các sinh vt khác.
Câu 14. Sinh sn hu tính sinh vt là quá trình
A. tạo ra cơ thể mi t mt phấn cơ th m hoc b.
B. tạo ra cơ thể mi t s kết hp giữa cơ thể m và cơ thể b.
C. hp nht gia giao t đực và giao t cái to thành hp t, hp t phát triển thành cơ thể mi.
D. tạo ra cơ thể mi t cơ quan sinh dưng của cơ thể m.
Câu 15. Nhóm thc vt dưới đây sinh sản bng thân r?
A. Rau má, dây tây. B. Khoai lang, khoai tây.
C. Gng, c gu. D. Lá bỏng, hoa đá.
Câu 16. Sinh sn vô tính sinh vt là hình thc sinh sn
A. không có s kết hp ca giao t đực và giao t cái, cơ thể con được to thành t mt phấn cơ thể m.
B. tạo ra cơ thể mi t s kết hp giữa cơ thể m và cơ thể b.
C. hp nht gia giao t đực và giao t cái to thành hp t, hp t phát triển thành cơ thể mi.
D. tạo ra cơ thể mi t cơ quan sinh sản của cơ thể m.
II. Phn II: Câu trc nghiệm đúng, sai (3,0 điểm)
Trong mi ý a,b, c, d mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai và to vào phiếu bài làm.
Câu 17. Sóng âm có thể truyền qua các môi trường nào?
a. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.
b. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không.
c. Chất rắn, chất khí, chân không.
d. Chất lỏng, chất khí, chân không.
Câu 18. Nhiệt độ môi trường cc thuận đối vi sinh vt là gì?
a. Mc nhit cao nht mà sinh vt có th chịu đựng
b. Mc nhit thích hp nhất đối vi s sinh trưởng và phát trin ca sinh vt
c. Mc nhit thp nht mà sinh vt có th chịu đựng
d. Mc nhit ngoài khong nhiệt độ mà sinh vt có th sinh trưởng và phát trin
Câu 19. Em hãy cho biết sinh sản có hình thức nào sau đây? Chọn đáp án đúng sai.
Trang 7
a) Sinh sản hữu tính
b) Sinh con
c) Sinh sản vô tính
d) Đẻ trứng
B. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 20(1,0 điểm): Vảnh của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng bằng cách sdụng định luật phản xạ ánh
sáng? Nêu rõ ảnh của điểm S là ảnh gì?
Câu 21(1,0 đim). Lp công thc hoá hc ca hp cht to bi 2 nguyên t Na và Cl. Biết trong hp cht chúng
chiếm t l phần trăm về khối lượng lần lượt là 39,3% và 60,7%. Biết khi lượng phân t bng 58,5 amu.
Câu 22(1,5 điểm)
a. Tại sao trước khi gieo ht nên ngâm hạt trong nước m có nhiệt độ t 35- 40 độ C?
b. Sinh sn là gì? Sinh vt có nhng hình thc sinh sn nào? Cho ví d?
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm):
I. Phần I: (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
C
A
B
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
A
D
A
C
B
C
II. Phần II: (3,0 điểm)
Câu
a
b
c
d
Câu 17
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 18
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 19
Đúng
Sai
Đúng
Sai
II. Phần tự luận:
Câu 20(1 điểm)
Nội dung
Điểm
- HS v như hình (có thể thay đổi tên điểm, IN và KD có th v nét đứt)
- S
nh o.
0,75
0,25
Câu 21: (1,0 điểm)
Nội dung
Đim
- Đặt CTHH tng quát ca hp cht : Na
x
Cl
y
- Khối lượng ca phân t Na
x
Cl
y
là: 23x + 35,5 y = 58,5
- Lp biu thc tính phần trăm về khối lượng các nguyên t để tìm x và y:
% Na = (23 . x ). 100% / 58,5 = 39,3 % =>x = 1
% Cl = (35,5 . y) . 100% /58,5 = 60,7%. => y = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 8
- CTHH đúng của hp cht : NaCl.
Câu 22: (1,0 điểm)
Ni dung
Đim
Trước khi gieo ht nên ngâm hạt trong nước m 35- 40
0
C vi mục đích:
+ Ccung cp nhiệt độ, độ m thích hp cho ht
+ Giúp tăng quá trình hô hấp TB cho ht,
+ Phá v trng thái ng ngh ca ht tạo ĐK thuận li để ht ny mm.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I.TRC NGHIỆM: 7 điểm
Phn 1: Trc nghim khách quan nhiu la chn( Hc sinh la chọn 1 phương án đúng nht trong các
phương án sau)
Câu 1: mt s thành ph lớn, người ta quy định các phương tiện đi lại như xe máy, xe ô tô không được bóp
còi khi đi qua những nơi như bnh viện, trường học. Quy định này nhm mục đích gì?
A. Chng ô nhim tiếng n. B. Gim tai nn giao thông.
C. Gim ô nhim do khí thi ca các loi xe. D. C ba phương án trên đều đúng.
Câu 2: Trong các phát biu sau phát biu nào sai?
A. Trong hang động, nếu ta nói to thì sẽ có phản xạ âm.
B. Mọi âm thanh khi gặp vật chắn bị phản xạ trở lại đều gọi là phản xạ âm.
C. Nếu không có vật chắn, ta vẫn có thể tạo ra âm phản xạ.
D. Trong cùng một môi trường truyền âm, vận tốc truyền âm phản xạ và vận tốc truyền âm tới là như nhau.
Câu 3: Bề mặt nào dưới đây không thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng?
A. Giấy bạc.
B. Nền đá hoa.
C. Mặt vải thô.
D. Mặt bàn thủy tinh.
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào có thể được coi là mt gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy
B. Mặt nước đang gợn sóng
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng.
D. Mặt đất
Câu 5: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới
B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
D. Góc phản xạ bằng nửa góc tới
Câu 6: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bmặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản
xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Nam châm có thể hút vật nào sau đây?
A. Nhôm.
Trang 9
B. Đồng.
C. Gỗ.
D. Thép.
Câu 8: Chọn đáp án sai.
A. Từ phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trường.
B. Đường sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trường.
C. Vùng nào các đường mạt sắt sắp xếp mau thì từ trường ở đó yếu.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 9. Trong các dãy chất sau, cho biết dãy nào tất cả đều là đơn chất?
A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C, N
2
C. Fe, NO
2
, H
2
O. D. Cu(NO
3
)
2
, KCl, HCl
Câu 10: Liên kết gia các nguyên tử trong phân tử ớc là liên kết
A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại.
Câu 11: Công thức hóa học của nước là
A. HO. B. H
2
O. C. HO
2
. D. H
2
O
2
.
Câu 12. Trong công thức hóa học SO
3
, S có hóa trị
A. I. B. II. C. VI. D. IV.
Câu 13:B Cm ng sinh vt là gì?
A. Là phản ứng của môi tờng đối với các kích thích đến từ sinh vật.
B.Là phản ứng ca sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác.
C.Là sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
D.Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
Câu 14. Đin vào ch trống: Cảm ng giúp sinh vt (1)… với những (2)… của môi trường để tn ti phát
triển”
A. (1) cm nhn; (2) thi tiết. B. (1) điu tiết; (2) thay đổi.
C. (1) thích ứng; (2) điều kin. D. (1) thích ứng; (2) thay đổi.
Câu 15: Phn ng : “Ngọn cây hướng v phía ánh sáng” là phản ng ca thc vt vi ngun gc kích thích là:
A.Giá thể. B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. ớc
Câu 16. Sinh trưởng là gì ?
A. Sinh trưởng s ng về kích thước khối lượng của thể do s nhân lên v s ợng kích thước tế
bo, nh đó cơ thể ln lên
B. Sinh trưởng s tăng về kích thước khối lượng của thể do s nhiu lên v s ợng và kích thước tế
bo, nh đó cơ thể ln lên
C.Sinh trưởng s tăng về kích thưc khối lượng của thể do s tăng lên v s ợng kích thước tế
bo, nh đó cơ thể ln lên
D. Sinh trưởng là s tăng v kích thưc và khối lượng của cơ thể do s tăng về chất lượng và kích thưc tế bo,
nh đó cơ thể ln lên
Câu 17: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưng ca thc vt?
A.Cơ thể thực vật ra hoa.
B.Cơ thể thực vật tạo hạt.
C. ththực vật tăng kích thức
D.Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 18. Có bao nhiêu hình thc sinh sn sinh vt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Nhiệt độ thun li nht cho s sinh trưởng và phát trin ca cá rô phi là:
A.Từ 5,6
o
C đến 37
0
C
B.Từ 23
o
C đến 37
0
C
Trang 10
C.Từ 5,6
o
C đến 42
0
C
D.Từ 37
o
C đến 42
0
C
Câu 20. Sinh sản vô tính được đặc trưng bởi
A. Không có quá trình kết hp gia giao t đực và giao t cái
B. To ra nhiu con cháu trong mt thế h
C. Có quá trình gim nhim
D. Con cháu đa dạng v mt di truyn
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 21: Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về các ảnh hưởng của môi trường tới kim nam
châm?
a) Các vật bằng sắt có thể làm lệch hướng kim nam châm.
b) Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến hướng của kim nam châm.
c) Dòng điện chạy trong dây dẫn có thể làm lệch hướng kim nam châm.
d) Chỉ có nam châm mới có thể làm lệch hướng kim nam châm.
Câu 22:Đặc điểm nào không phải là ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính động vât?
a) Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
b) Duy trì ổn định được những tính trạng tốt về mặt di truyền
c) Có khả năng thích ứng với những điều kiện môi trường biến đổi.
d) Là hình thức sinh sản phổ biến.
II.TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 23: ( 1,0 điểm) :
Chiếu tia sáng tới dưới góc tới 30
o
vào gương phẳng đặt thẳng đứng. Nêu cách dựng và vẽ hình biểu diễn
tia sáng tới và tia sáng phản xạ.
Câu 24 (1,0 điểm):
Calcium carbonate là thành phần chính của đá vôi, có công thức hóa học là CaCO
3
.
Em hãy cho biết số nguyên tử của từng nguyên tố trong một phân tử calcium carbonate xác định phần
trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
(Biết khối lượng nguyên tử: C = 12, O = 16, Ca = 40)
Câu 25: (1 điểm):
Ti sao nhiu loài thc vt không ngng dài ra và to lên?
ĐÁP ÁN
I. T
Câu
Nội dung đáp án
23
- Cách dng hình:
Trang 11
- V hình
24
+ Trong một phân tử calcium carbonate có một nguyên tử Ca, một nguyên
tử Cba nguyên tử O.
+ Khối lượng phân tử CaCO
3
= 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu)
+ Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
%m
Ca
=
40
100
.100% = 40%
%m
C
=
12
100
.100% = 12%
%m
O
= 100% - (40% + 12%) = 48%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II ĐỀ 1
KHUNG MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN KHOA HC T NHIÊN 7
I. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
1
Ch đề 1.
Âm thanh
Mô t sóng âm
1
1
1
Độ to và độ
cao ca âm
1
1
Phn x âm
1
1
1
2
Ch đề 2.
Ánh sáng
S truyn ánh
sáng
1
1
S phn x ánh
sáng
2
1
1
2
nh ca vt
1/2
1/2
0,5
I
S
N
i
R
i’
30
0
Trang 12
to bởi gương
phng
3
Ch đề 3.
T
Nam châm
2
2
2
4
Ch đề 4.
Cm ng
sinh vt
Khái nim cm
ng
1
1
5
Ch đề 5.
Sinh trưởng
và phát
trin sinh
vt
chế sinh
trưởng thc
vật và động vt
1
Các giai đoạn
sinh trưởng
phát trin
sinh vt
2
2
2
6
Ch đề 6.
Sinh sn
sinh vt
Khái nim sinh
sn sinh vt
1
1
Sinh sn
tính
1
1/2
Sinh sn hu
tính
1
1/2
Điều hoà, điều
khin sinh sn
sinh vt
1
7
Ch đề 7.
Phân t
Phân tử; đơn
cht; hp cht
1
1
1
Gii thiu v
liên kết hoá
hc (ion, cng
hoá tr)
1
1
1
Hoá tr; công
thc hoá hc
1
Tng s câu
10
6
4
4
4
1/2
1/2
2
14,5
Tng s điểm
5 đ
2 đ
3 đ
4 đ
T l %
50%
20%
30%
40%
Trang 13
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1.
Âm thanh
Mô t sóng âm
Biết:
- Nêu được đơn vị ca
tn s hertz (kí hiu
là Hz).
1
C3
Hiu:
- Mô t được các bước
tiến hành thí nghim
tạo sóng âm (như gảy
đàn, gõ vào thanh kim
loi,...).
1
C10
Độ to và độ
cao ca âm
Biết:
- Nêu được s liên
quan của độ to ca âm
với biên độ âm.
1
C1
Phn x âm
Biết:
- Lấy được d v
vt phn x âm tt, vt
phn x âm kém.
1
C2
Vn dng:
- Đề xuất được
phương án đơn giản
để hn chế tiếng n
ảnh hưởng đến sc
kho.
1
C7
2
Ch đề 2.
Ánh sáng
S truyn ánh
sáng
Biết:
- Nêu được ánh sáng
mt dng của năng
ng.
1
C4
S phn x
ánh sáng
Biết:
- Nêu được các khái
nim: tia sáng ti, tia
sáng phn x, pháp
tuyến, góc ti, góc
phn x, mt phng
ti, nh.
- Phát biểu được ni
dung định lut phn
x ánh sáng.
2
C5, C6
Hiu:
- Phân biệt đưc phn
x phn x khuếch
tán.
1
C9
Trang 14
Vn dng:
- Vn dụng được định
lut phn x ánh sáng
trong mt s trường
hợp đơn gin.
1
C8
nh ca vt
to bởi gương
phng
Biết
- u được tính cht
nh ca vật qua gương
phng.
Vn dng:
- Dựng được nh ca
mt vt to bởi gương
phng.
3
Ch đề 3.
T
Nam châm
Biết:
- Xác định được cc
Bc cc Nam ca
mt thanh nam châm.
- Nêu được s tương
tác gia các t cc
ca hai nam châm.
2
C21a,b
Hiu:
- t được hin
ng chng t nam
châm vĩnh cửu t
tính.
2
C21c,d
4
Ch đề 4.
Cm ng
sinh vt
- Khái nim
cm ng
Biết: Phát biểu được
khái nim cm ng
sinh vt.
C11
5
Ch đề 5.
Sinh
trưởng và
phát trin
sinh vt
chế sinh
trưởng thc
vật động
vt
Hiu: Ch ra được mô
phân sinh trên sơ đồ
ct ngang thân cây
Hai lá mm
C12
Các giai đoạn
sinh trưởng và
phát trin
sinh vt
Biết và Hiu:
Trình bày được các
giai đoạn và mi quan
h sinh trưởng và phát
trin ca sinh vật đó.
C22a,b
C22c,d
6
Ch đề 6.
Sinh sn
sinh vt
Khái nim
sinh sn sinh
vt
Biết:
Phát biểu được khái
nim sinh sn sinh
vt.
C13
Sinh sn
tính
- Vn dụng được
nhng hiu biết v
sinh sn hu tính
trong thc tiễn đời
sống và chăn nuôi (thụ
phn nhân to, điều
khin s con, gii
tính).
C15
Sinh sn hu
tính
Nêu được mt s ng
dng ca sinh sn hu
C14
Trang 15
tính trong thc tin.
Phân biệt được sinh
sn vô tính và sinh sn
hu tính.
Điều hoà, điều
khin sinh sn
sinh vt
Trình bày được các
ng dng ca sinh sn
vô tính vào thc tin
(nhân ging vô tính
cây, nuôi cy mô).
C16
7
Ch đề 7.
Phân t
Phân tử; đơn
cht; hp cht
-Hiểu đưc khái nim
phân tử, đơn cht, hp
cht
-Tính được khối lượng
phân t theo đơn vị
amu
C19
C18
Gii thiu v
liên kết hoá
hc (ion, cng
hoá tr)
-Nêu được mô hình
sp xếp electron trong
v nguyên t ca mt
nguyên t khí hiếm.
-Bn cht hình thành
liên kết ion
C20
C17
Hoá tr; công
thc hoá hc
-lp CTHH ca hp
cht khi biết các
nguyên t to thành
trong hc
C25
Tng s câu
10
6
4
4
4
1/2
Tng s điểm
5 đ
2 đ
T l %
50%
20%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA CUI II MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
I. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung Bài 41.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng
- Phn trc nghim: 4,0 điểm TN dng thc 1 (gm 16 câu hi, mỗi câu 0,25 điểm).
3,0 điểm TN dng thc 2 ( gm 2 câu , mi câu 4 lnh hi)
- Phn t luận: 3,0 điểm (gm 3 câu).
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 30% (3,0 điểm )
Trang 16
- Ni dung na sau hc kì 2: 70% (7,0 điểm)
I. KHUNG MA TRẬN ĐKIỂM TRA
TT
Chủ đề
/Chương
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Trắc nghiệm khách quan
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng/Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vậ
n
dụ
ng
Biết
Hiểu
1
Âm
thanh
(03 tiết)
- Sóng âm
- Độ to và độ cao
của âm
- Phản xạ âm, chống
ô nhiễm tiếng ồn
4 ý
1
2
Ánh
sáng
(3 tiết)
Năng lượng ánh
sáng. Tia sáng, vùng
tối.
- Sự phản xạ ánh
sáng.
- Ảnh của vật qua
gương phẳng.
1
1
1
1
1
3
T
(1tiết)
- Nam châm.
- Từ trường.
- Chế tạo nam châm
điện đơn giản.
1
1
1
1
4
Phân t.
Liên kết
hóa hc
(6 tiết)
- Phân tử, đơn chất,
hợp chất.
- Giới thiệu về liên
kết hóa học.
- Hóa trị và liên kết
hóa học.
3
5
1
3
5
5
Cảm ứng
sinh
vật
- Cảm ứng ở sinh vật
và tập tính ở động
vật.
- Vận dụng cảm ng
của sinh vật vào thực
tiễn.
1
2 ý
2 ý
1+1/2
1/2
6
Sinh
trưởng
và phát
triển ở
sinh vật
- Khái niệm sinh
trưởng và phát triển
ở sinh vật.
- Ứng dụng sinh
trưởng và phát triển
vào thực tiễn.
1
7
Sinh sản
ở sinh
vật
- Sinh sản vô tính,
hữu tính ở sinh vật.
- Một số yếu tố ảnh
hưởng và điều hòa,
điều khiển sinh sản ở
sinh vật.
2
1
2 ý
2 ý
2+1/2
1+1/2
Trang 17
Số câu
8
8
2
1
3
10
9
Số điểm
2,0
2,0
2
1
3
4
3
Tổng số điểm
4 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
4điểm
3điểm
Tỷ lệ %
50%
20%
30%
40%
30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
Ch
đề/
Ni
dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý
TL/S
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Âm thanh (10 tiết)
- Sóng
âm
- Độ to
và độ
cao của
âm
- Phản
xạ âm,
chống
ô
nhiễm
tiếng
ồn
Nhn biết
Nêu được các môi trường truyn âm
1
C17
Thông hiu
Giải thích được vì sao âm không truyền được trong chân
không.
2. Ánh sáng(10 tiết)
Năng
ng
ánh
sáng.
Tia
sáng,
vùng
sáng
Nhn biết
- Nhn biết được vùng sáng, vùng ti
1
C1
- Biết điều kin xy ra hiện tượng nht thc
S
phn
x ánh
sáng
Nhn biết
Biết được các b mt ra hiện tưng phn x.
Thông hiu
Hiện tượng phn x khuếch tán không tạo được nh.
1
C2
nh
ca vt
qua
gương
phng
Nhn biết
Biết tính cht nh ca vật qua gương phảng
Biết được hai cách dng nh
Thông hiu
Vn dụng được định lut phn x ánh sáng v nh ca mt s
trường hp đơn giản.
1
C20
Trang 18
3. T trường(6 tiết)
Nam
châm,
t
trường
Nhn biết
Nhn biết các t cc ca nam châm.
Biết được không gian xuát hin t tng.
1
C4
Thông hiu
Nam châm có kh năng hút các vật liu t.
1
C3
4. Phân t. Liên kết hóa hc(12 tiết)
- Phân
tử; đơn
cht;
hp
cht
-Gii
thiu
v liên
kết hoá
hc
(ion,
cng
hoá tr)
-Hoá
tr;
công
thc
hoá
hc.
Nhn biết
Nêu khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
1
C5
Trình bày được khái nim v hóa tr.
2
C6,
C7
Nêu mi liên h gia hóa tr ca nguyên t và công thc hóa
hc.
Thông hiu
Đưa ra được ví d v đơn cht, hp cht.
Tính khối lượng phân t theo amu
1
C10
Nêu mô hình sp xếp v nguyên t ca mt s nguyên t khí
hiếm,...
1
C8
Viết được công thc hóa hc ca mt s chất đơn giản.
2
C9,
C11
Tính được thành phn phần trăm(%) về khối lượng ca
nguyên t trong hp cht khi biết công thc hóa hc ca hp
cht.
1
C12
Vn dng
Lập được công thc hoá hc ca hp cht da vào thành
phn phần trăm (%) nguyên t và khối lưng phân t.
Xác định hóa tr ca nguyên t khi biết công thc hóa hc.
1
C21
5. Cm ng sinh vt (6 tiết)
- Khái
nim
cm
ng
- Cm
ng
thc
vt
- Cm
ng
động
vt
- Tp
tính
động
vt:
khái
nim,
Nhn
biết
Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
1
C13
Nêu được vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
Nêu được vai trò ca tập tính đối với động vt.
Thông
hiu
Trình bày đưc cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc
vt (ví d hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
Vn
dng
Lấy được d v các hiện tượng cm ng sinh vt ( thc vt
động vt).
Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
Vn dụng đưc các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hin
ng trong thc tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi, trồng trt).
Vn
dng
Thực hành: quan sát, ghi chép trình bày đưc kết qu quan sát mt
s tp tính của động vt.
Trang 19
d
minh
ho
- Vai
trò cm
ứng đối
vi
sinh
vt
cao
6. Sinh trưởng và phát trin sinh vt (7 tiết)
- Khái
nim
sinh
trưởng
và phát
trin
-
chế
sinh
trưởng
thc
vt và
động
vt
- Các
giai
đoạn
sinh
trưởng
phát
trin
sinh
vt
- Các
nhân t
nh
hưởng
- Điu
hoà
sinh
trưởng
các
phương
pháp
điều
khin
sinh
trưởng,
phát
trin
Nhn
biết
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng phát trin sinh vt. Các yếu
t ảnh hưởng đến ST và PT
2 ý
C18
Thông
hiu
Nêu được mi quan h gia sinh trưởng và phát trin.
2 ý
C18
Ch ra được phân sinh trên đồ ct ngang thân cây Hai mm
và trình bày được chc năng của mô phân sinh làm cây ln lên.
Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt ví d v thc vt và
mt ví d v động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát
trin ca sinh vật đó.
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
trin ca sinh vt (nhân t nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Trình bày đưc mt s ng dụng sinh trưởng phát trin trong thc
tin (ví d điều hoà sinh trưởng và phát trin sinh vt bng s dng
cht kính thích hoặc điều khin yếu t môi trường).
Vn
dng
Tiến hành được thí nghim chng minh cây có s sinh trưởng.
Thc hành quan sát và t được s sinh trưởng, phát trin mt s
thc vật, động vt.
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng phát trin sinh vt
gii thích mt s hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai đoạn u
trùng, phòng tr sâu bệnh, chăn nuôi).
1
C22
7. Sinh sn sinh vt(10 tiết)
Trang 20
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II ĐỀ 3
KHUNG MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 ca S GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
1
Ch đề 1:
Âm thanh
thanh- Ánh
Âm thanh (8t)
2
2
0,5
Ánh sáng (8t)
1
1
1
0,25
- Khái
nim
sinh
sn
sinh
vt
Sinh
sn vô
tính
Sinh
sn
hu
tính
Các
yếu t
nh
hưởng
đến
sinh
sn
sinh
vt
Điu
hoà,
điều
khin
sinh
sn
sinh
vt
Cơ thể
sinh
vt là
mt th
thng
nht
Nhn
biết
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
Nêu được khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
1
C16
Nêu được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
Nêu được khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
1,
1 ý
C14,
C19
Nêu được vai trò ca sinh sn hu tính.
- Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến điều hoà, điều khin sinh sn
sinh vt
Thông
hiu
Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt đưc các hình thc sinh
sản sinh dưỡng thc vt. Lấy được ví d minh ho.
1,
2 ý
C15,
C19
Da vào hình nh, phân biệt được các hình thc sinh sn tính
động vt. Ly được ví d minh ho.
Phân biệt được sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Dựa vào sơ đồ mô t đưc quá trình sinh sn hu tính thc vt:
+ Mô t được các b phn ca hoa ng tính, phân bit với hoa đơn
tính.
+ Mô t được th phn; th tinh và ln lên ca qu.
Dựa vào đồ (hoc hình nh) t được khái quát quá trình sinh
sn hu tính động vt (ly ví d động vt đẻ con và đẻ trng).
Vn
dng
Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin (nhân
ging vô tính cây, nuôi cy mô).
- Nêu được mt s ng dng ca sinh sn hu tính trong thc tin.
- Giải thích được sao phi bo v mt s loài côn trùng th phn cho
cây.
Vn
dng
cao
- Vn dụng đưc nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong thc tin
đời sống và chăn nuôi (thụ phn nhân tạo, điều khin s con, gii tính).
- Dựa vào đồ mi quan h gia tế bào với cơ th môi trường (tế
bào thể môi trường sơ đ quan h gia các hoạt động sng:
trao đổi cht chuyển hoá năng lượng sinh trưởng, phát trin cm
ng sinh sn) chứng minh cơ thể sinh vt là mt th thng nht.

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Phần I ( 5,0 điểm).
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Sóng âm có biên độ càng lớn thì
A. âm nghe thấy càng to.
B. âm nghe thấy càng nhỏ.
C. âm nghe thấy càng cao.
D. âm nghe thấy càng thấp.
Câu 2. Trong các bề mặt sau đây, bề mặt vật nào có thể phản xạ âm tốt?
A. Bề mặt của một tấm vải.
B. Bề mặt của một tấm kính.
C. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ. D. Bề mặt của một miếng xốp.
Câu 3: Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s.
Câu 4. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào? A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Góc tới là góc tạo bởi hai tia nào?
A. Tia sáng tới và tia phản xạ.
B. Tia sáng tới và mặt gương.
C. Tia sáng tới và pháp tuyến.
D. Tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa tia phản xạ và tia tới.
A. Tia phản xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới bằng đúng góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia tới và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau.
D. Tia phản xạ và tia tới luôn nằm về hai phía của pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây không chống được ô nhiễm tiếng ồn?
A. Trồng nhiều cây xanh dọc hai bên đường trong khu đô thị.
B. Cấm bóp còi to tại những khu vực cần yên tĩnh như bệnh viện, trường học.
C. Sử dụng các thiết bị bảo hộ như nút tai, mũ bảo hiểm, chụp tai...
D. Hạn chế sử dụng đèn quảng cáo, đèn chiếu sáng trên đường phố giờ cao điểm.
Câu 8. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300. Góc phản xạ bằng: A. 600 B. 900 C. 300 D. 500
Câu 9. Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng
phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 10. Đổ những lượng nước khác nhau vào bảy cái chai như hình vẽ. Thổi mạnh vào miệng các chai. Cho
biết vật nào dao động phát ra âm: A. Nước trong chai
B. Chai và nước trong chai Trang 1 C. Chai
D. Không khí trong chai
Câu 11. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. Từ môi trường trong cơ thể B.Từ môi trường ngoài cơ thể.
C. Từ môi trường.
D. Từ các sinh vật khác.
Câu 12. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 13. Sinh sản ở sinh vật là quá trình: A. nảy trồi.
B. hình thành cá thể mới. C. hình thành rễ. D. gieo hạt.
Câu 14. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào?
A. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn →Hình thành giao tử.
B. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh →Hình thành giao tử.
C. Tạo giao tử →Thụ phấn →Thụ tinh → Hình thành quả và hạt.
D. Tạo giao tử → Thụ tinh →Thụ phấn → Hình thành quả và hạt.
Câu 15. Người ta áp dụng biện pháp thụ tinh nhân tạo đối với cá mè, cá trắm có trong ao nuôi. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc làm này nhằm mục đích lai tạo 2 giống cá mè và cá trắm cỏ với nhau.
B. Việc làm này nhằm mục đích tăng tỉ lệ sống sót của cá con sau khi nở.
C. Việc làm này nhằm mục đích tăng hiệu suất quá trình thụ tinh.
D. Do cá mè, cá trắm không đẻ trong ao nuôi.
Câu 16. Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng
phương pháp giâm cành
A. Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ.
Câu 17. Bản chất của liên kết ion là
A. Liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B. Liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích cùng dấu.
C. Liên kết được hình thành bởi lực đẩy giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Liên kết được hình thành bởi lực đẩy giữa các ion mang điện tích cùng dấu.
Câu 18. Cho các phân tử sau: CO2, H2O, NaCl, O2. Phân tử có khối lượng lớn nhất là A. CO2. B. H2O. C. NaCl. D. O2.
Câu 19. Phân tử glucose được cấu tạo từ carbon, hydrogen, oxygen. Glucose là
A. Đơn chất. B. Hợp chất. C. Kim loại. D. Phi kim.
Câu 20. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 8.
Phần II (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21 (1,0 điểm).
a) Nam châm có hai cực là cực Bắc (N) và cực Nam (S).
b) Khi đặt hai nam châm gần nhau, chúng không tương tác với nhau.
c) Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt, niken, coban.
d) Nam châm có khả năng hút tất cả các kim loại. Trang 2
Câu 22 (1,0 điểm).
a) Phát triển ở sinh vật là quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào.
b) Phát triển ở sinh vật là những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát
sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
c) Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
d) Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 23 (1,0 điểm).
a) Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
b) Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng như hình dưới đây. Góc tạo bởi vật và mặt phẳng gương
bằng 60°. Hãy vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương và tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gương.
Câu 24. (1.0 điểm)
a)
Vì sao chúng ta nên cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
b) Thế nào là sinh sản hữu tính? Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 25. (1.0 điểm)
Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi: a) Na(I) và SO4 (II) b) Cu (II) và O( II)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
PHẦN I. DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D C C D A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C A A A C B D
PHẦN II. DẠNG THỨC 2:
Trắc nghiệm đúng/sai (2,0 điểm)
Mỗi câu hỏi có 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01
ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5
điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm.
Câu 21 Lệnh hỏi Đáp án Câu 22 Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) (Đ/S) a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ Trang 3 d) S d) S
Phần III. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 23 a)
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo, không hứng được trên màn 0,25 chắn.
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có độ lớn bằng vật. Khoảng cách từ 0,25
ảnh đến gương phẳng bằng khoảng cách từ vật đến gương phẳng. 0,5 b) Câu 24 a) 0,5
Lá là cơ quan thoát hơi nước, do đó khi mối ghép chưa lành lại, có nghĩa
là nguồn cung cấp nước cho sự sinh trưởng của cành ghép còn hạn chế thì
ta cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép để ngăn ngừa hiện tượng mất nước tại bộ phận này. b) Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính 0,5
- Không có sự kết hợp của giao tử - Có sự kết hợp của giao tử đực đực
và giao tử cái để tạo thành hợp tử,
và giao tử cái để tạo thành con hợp tử sẽ phát triển thành con non. non.
- Cơ thể con chỉ nhận được vật - Cơ thể con nhận được vật chất chất
di truyền từ cơ thể mẹ và cơ thể
di truyền từ cơ thể mẹ → Các cơ bố → Các cơ thể con có đặc điểm thể
giống bố mẹ và có đặc điểm khác
con giống nhau và giống cơ thể bố mẹ. mẹ.
- Các cơ thể con thích nghi tốt với
- Các cơ thể con thích nghi với đời sống thay đổi do có sự đa điều
dạng về mặt di truyền.
kiện sống ổn định, ít thay đổi.
Câu 25 a/ CTHH dạng chung : Nax(SO4) y 0,5 Theo QTHT ta có : I.x = II.y điểm
Chuyển thành tỷ lệ ta có: x/y = II/I = 2/1 x=2, y=1 Trang 4
CTHH của hợp chất : Na2(SO4) b/ CTHH dạng chung : CuxO y
Theo QTHT ta có : II.x = II.y
Chuyển thành tỷ lệ ta có: x/y = II/II = 1/1 x=1, y=1 0,5 CTHH của hợp chất : CuO điểm ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
I. Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu bài làm.

Câu 1. Đối với nguồn sáng hẹp thì vùng phía sau vật cản sáng là
A. vùng tối không hoàn toàn. B. vùng sáng.
C. vùng tối. D. vùng sáng hoàn toàn.
Câu 2. Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều. B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì. D. Không quan sát được ảnh của vật.
Câu 3. Vật liệu bị nam châm hút gọi là vật liệu gì?
A. Vật liệu bị hút. B. Vật liệu có từ tính.
C. Vật liệu có điện tính. D. Vật liệu bằng kim loại.
Câu 4. Từ trường là gì?
A. Không gian xung quanh điện tích đứng yên, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng điện lên kim nam châm đặt trong nó
B. Không gian xung quanh điện tích có khả năng tác dụng lực điện lên kim nam châm đặt trong nó
C. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt trong nó
D. Không gian xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó
Câu 5. Một bình khí oxygen chứa A. các phân tử O2.
B. các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.
C. một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.
D. một phân tử O2.
Câu 6. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là? A. Na, Al, H.
B. Na, Al, N. C. Al, Ba, N. D. Ba, Al, H.
Câu 7. Cho mô hình phân tử của nước như sau Trang 5
Trong 1 phân tử nước có: A.1H2, 1O B.1H, 1O C. 2H, 1O D.2H, 2O
Câu 8. Từ mô hình nước ở câu 13. Cho biết liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. cộng hóa trị. B. ion . C. kim loại. D. phi kim.
Câu 9. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức hoá học của X và nhóm (SO4) có hoá trị II là:
A. XSO4 B. X2(SO4)3 C. X(SO4)3 D. X3SO4
Câu 10: Khối lượng phân tử tính theo amu của CaO là
A. 40 B. 16 C. 24 D. 56
Câu 11: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là
A. III B. II C. I D. V
Câu 12: Phần trăm theo khối lượng của O trong hợp chất CaCO3 là
A. 32% B. 48% C. 40% D. 12%
Câu 13. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. Từ môi trường.
B.Từ môi trường ngoài cơ thể.
C. Từ môi trường trong cơ thể
D. Từ các sinh vật khác.
Câu 14. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
A. tạo ra cơ thể mới từ một phấn cơ thể mẹ hoặc bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 15. Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ? A. Rau má, dây tây.
B. Khoai lang, khoai tây. C. Gừng, củ gấu.
D. Lá bỏng, hoa đá.
Câu 16. Sinh sản vô tính ở sinh vật là hình thức sinh sản
A. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con được tạo thành từ một phấn cơ thể mẹ.
B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh sản của cơ thể mẹ.
II. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (3,0 điểm)
Trong mỗi ý a,b, c, d ở mối câu thí sinh chọn đúng hoặc sai và to vào phiếu bài làm.

Câu 17. Sóng âm có thể truyền qua các môi trường nào?
a. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.
b. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không.
c. Chất rắn, chất khí, chân không.
d. Chất lỏng, chất khí, chân không.
Câu 18. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì?
a. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng
b. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
c. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng
d. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển
Câu 19. Em hãy cho biết sinh sản có hình thức nào sau đây? Chọn đáp án đúng sai. Trang 6
a) Sinh sản hữu tính b) Sinh con
c) Sinh sản vô tính d) Đẻ trứng
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 20(1,0 điểm): Vẽ ảnh của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng bằng cách sử dụng định luật phản xạ ánh
sáng? Nêu rõ ảnh của điểm S là ảnh gì?
Câu 21(1,0 điểm). Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Na và Cl. Biết trong hợp chất chúng
chiếm tỷ lệ phần trăm về khối lượng lần lượt là 39,3% và 60,7%. Biết khối lượng phân tử bằng 58,5 amu. Câu 22(1,5 điểm)
a. Tại sao trước khi gieo hạt nên ngâm hạt trong nước ấm có nhiệt độ từ 35- 40 độ C?
b. Sinh sản là gì? Sinh vật có những hình thức sinh sản nào? Cho ví dụ? HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm):
I. Phần I: (4,0 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B C A B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A D A C B C
II. Phần II: (3,0 điểm) Câu a b c d Câu 17 Đúng Sai Sai Sai Câu 18 Sai Đúng Sai Sai Câu 19 Đúng Sai Đúng Sai II. Phần tự luận: Câu 20(1 điểm) Nội dung Điểm 0,75
- HS vẽ như hình (có thể thay đổi tên điểm, IN và KD có thể vẽ nét đứt) 0,25 - S’ là ảnh ảo. Câu 21: (1,0 điểm) Nội dung Điểm
- Đặt CTHH tổng quát của hợp chất : NaxCly 0,25
- Khối lượng của phân tử NaxCly là: 23x + 35,5 y = 58,5 0,25
- Lập biểu thức tính phần trăm về khối lượng các nguyên tố để tìm x và y:
% Na = (23 . x ). 100% / 58,5 = 39,3 % =>x = 1 0,25
% Cl = (35,5 . y) . 100% /58,5 = 60,7%. => y = 1 0,25 Trang 7
- CTHH đúng của hợp chất : NaCl. Câu 22: (1,0 điểm) Nội dung Điểm
Trước khi gieo hạt nên ngâm hạt trong nước ấm 35- 400C với mục đích:
+ Ccung cấp nhiệt độ, độ ẩm thích hợp cho hạt 0,5 điểm
+ Giúp tăng quá trình hô hấp TB cho hạt, 0,25 điểm
+ Phá vỡ trạng thái ngủ nghỉ của hạt tạo ĐK thuận lợi để hạt nảy mầm. 0,25 điểm ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I.TRẮC NGHIỆM: 7 điểm

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn( Học sinh lựa chọn 1 phương án đúng nhất trong các phương án sau)
Câu 1:
Ở một số thành phố lớn, người ta quy định các phương tiện đi lại như xe máy, xe ô tô không được bóp
còi khi đi qua những nơi như bệnh viện, trường học. Quy định này nhằm mục đích gì?
A.
Chống ô nhiễm tiếng ồn. B. Giảm tai nạn giao thông.
C. Giảm ô nhiễm do khí thải của các loại xe. D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 2: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trong hang động, nếu ta nói to thì sẽ có phản xạ âm.
B. Mọi âm thanh khi gặp vật chắn bị phản xạ trở lại đều gọi là phản xạ âm.
C. Nếu không có vật chắn, ta vẫn có thể tạo ra âm phản xạ.
D. Trong cùng một môi trường truyền âm, vận tốc truyền âm phản xạ và vận tốc truyền âm tới là như nhau.
Câu 3: Bề mặt nào dưới đây không thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Giấy bạc. B. Nền đá hoa. C. Mặt vải thô.
D. Mặt bàn thủy tinh.
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào có thể được coi là một gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy
B. Mặt nước đang gợn sóng
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng. D. Mặt đất
Câu 5: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới
B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
D. Góc phản xạ bằng nửa góc tới
Câu 6: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản
xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Nam châm có thể hút vật nào sau đây? A. Nhôm. Trang 8 B. Đồng. C. Gỗ. D. Thép.
Câu 8: Chọn đáp án sai.
A. Từ phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trường.
B. Đường sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trường.
C. Vùng nào các đường mạt sắt sắp xếp mau thì từ trường ở đó yếu.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 9. Trong các dãy chất sau, cho biết dãy nào tất cả đều là đơn chất? A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O. D. Cu(NO3)2 , KCl, HCl
Câu 10: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại.
Câu 11: Công thức hóa học của nước là A. HO. B. H2O. C. HO2. D. H2O2.
Câu 12. Trong công thức hóa học SO3, S có hóa trị là A. I. B. II. C. VI. D. IV.
Câu 13:B Cảm ứng ở sinh vật là gì?
A. Là phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật.
B.Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác.
C.Là sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
D.Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
Câu 14. Điền vào chỗ trống: “Cảm ứng giúp sinh vật (1)… với những (2)… của môi trường để tồn tại và phát triển”
A. (1) cảm nhận; (2) thời tiết.
B. (1) điều tiết; (2) thay đổi.
C. (1) thích ứng; (2) điều kiện.
D. (1) thích ứng; (2) thay đổi.
Câu 15: Phản ứng : “Ngọn cây hướng về phía ánh sáng” là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là:
A.Giá thể. B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước
Câu 16. Sinh trưởng là gì ?
A. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự nhân lên về số lượng và kích thước tế
bảo, nhờ đó cơ thể lớn lên
B. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự nhiều lên về số lượng và kích thước tế
bảo, nhờ đó cơ thể lớn lên
C.Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế
bảo, nhờ đó cơ thể lớn lên
D. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng về chất lượng và kích thước tế bảo,
nhờ đó cơ thể lớn lên
Câu 17: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A.Cơ thể thực vật ra hoa.
B.Cơ thể thực vật tạo hạt.
C. Cơ thể thực vật tăng kích thức
D.Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 18. Có bao nhiêu hình thức sinh sản ở sinh vật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi là: A.Từ 5,6 oC đến 37 0C B.Từ 23 oC đến 37 0C Trang 9 C.Từ 5,6 oC đến 42 0C D.Từ 37 oC đến 42 0C
Câu 20. Sinh sản vô tính được đặc trưng bởi
A. Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ
C. Có quá trình giảm nhiễm
D. Con cháu đa dạng về mặt di truyền
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 21:
Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về các ảnh hưởng của môi trường tới kim nam châm?
a) Các vật bằng sắt có thể làm lệch hướng kim nam châm.
b) Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến hướng của kim nam châm.
c) Dòng điện chạy trong dây dẫn có thể làm lệch hướng kim nam châm.
d) Chỉ có nam châm mới có thể làm lệch hướng kim nam châm.
Câu 22:Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vât?
a) Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
b) Duy trì ổn định được những tính trạng tốt về mặt di truyền
c) Có khả năng thích ứng với những điều kiện môi trường biến đổi.
d) Là hình thức sinh sản phổ biến. II.TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 23: ( 1,0 điểm) :
Chiếu tia sáng tới dưới góc tới 30o vào gương phẳng đặt thẳng đứng. Nêu cách dựng và vẽ hình biểu diễn
tia sáng tới và tia sáng phản xạ. Câu 24 (1,0 điểm):
Calcium carbonate là thành phần chính của đá vôi, có công thức hóa học là CaCO3.
Em hãy cho biết số nguyên tử của từng nguyên tố có trong một phân tử calcium carbonate và xác định phần
trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
(Biết khối lượng nguyên tử: C = 12, O = 16, Ca = 40) Câu 25: (1 điểm):
Tại sao nhiều loài thực vật không ngừng dài ra và to lên? ĐÁP ÁN I. T Câu Nội dung đáp án Điểm 23 0,5 - Cách dựng hình: 0,5 Trang 10 - Vẽ hình N S R i’ i 0 30 I 24
+ Trong một phân tử calcium carbonate có một nguyên tử Ca, một nguyên (0,25 đ)
tử C và ba nguyên tử O.
+ Khối lượng phân tử CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu) (0,25 đ)
+ Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất. 0,5 điểm %mCa = 40 .100% = 40% 100 %mC = 12 .100% = 12% 100
%mO = 100% - (40% + 12%) = 48%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết dụng dụng dụng Mô tả sóng âm 1 1 1 Chủ đề 1. Độ to và độ 1 1 1 Âm thanh cao của âm Phản xạ âm 1 1 1 Sự truyền ánh 1 1 sáng Chủ đề 2. 2 Sự phản xạ ánh Ánh sáng 2 1 1 2 sáng Ảnh của vật 1/2 1/2 0,5 Trang 11 tạo bởi gương phẳng Chủ đề 3. Từ 3 2 2 2 Nam châm 4
Chủ đề 4. Khái niệm cảm Cảm ứng ở ứng 1 1 sinh vật Cơ chế sinh trưởng ở thực 1 Chủ đề 5.
Sinh trưởng vật và động vật 5 và phát Các giai đoạn
triển ở sinh sinh trưởng và vật 2 2 2 phát triển ở sinh vật Khái niệm sinh 1 1 sản ở sinh vật Sinh sản vô Chủ đề 6. 1 1/2 tính Sinh sản ở 6 Sinh sản hữu sinh vật 1 1/2 tính Điều hoà, điều khiển sinh sản 1 ở sinh vật Phân tử; đơn 1 1 1 chất; hợp chất Giới thiệu về Chủ đề 7. liên kết hoá 7 1 1 1 Phân tử học (ion, cộng hoá trị) Hoá trị; công 1 thức hoá học Tổng số câu 10 6 4 4 4 1/2 1/2 2 14,5 Tổng số điểm 5 đ 2 đ 3 đ 4 đ Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% Trang 12
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ
Nội dung/Đơn Yêu cầu cần đạt (được TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng Biết:
- Nêu được đơn vị của 1
tần số là hertz (kí hiệu C3 là Hz). Mô tả sóng âm Hiểu:
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm 1 tạo sóng âm (như gảy C10 đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Biết: Độ to và độ - Nêu được sự liên 1 Chủ đề 1. 1 cao của âm quan của độ to của âm C1 Âm thanh với biên độ âm. Biết: 1
- Lấy được ví dụ về C2
vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Vận dụng: Phản xạ âm - Đề xuất được phương án đơn giản 1
để hạn chế tiếng ồn C7 ảnh hưởng đến sức khoẻ. Biết: Sự truyền ánh - Nêu được ánh sáng 1 sáng là một dạng của năng C4 lượng. Biết: - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp 2 Chủ đề 2. tuyến, góc tới, góc 2 C5, C6 Ánh sáng phản xạ, mặt phẳng Sự phản xạ tới, ảnh. ánh sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Hiểu: 1
- Phân biệt được phản C9 xạ và phản xạ khuếch tán. Trang 13 Vận dụng:
- Vận dụng được định 1 luật phản xạ ánh sáng C8 trong một số trường hợp đơn giản. Biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương Ảnh của vật phẳng. tạo bởi gương Vận dụng: phẳng - Dựng được ảnh của
một vật tạo bởi gương phẳng. Nam châm Biết: - Xác định được cực Bắc và cực Nam của 2 một thanh nam châm. C21a,b - Nêu được sự tương Chủ đề 3. tác giữa các từ cực 3 Từ của hai nam châm. Hiểu: - Mô tả được hiện 2 tượng chứng tỏ nam C21c,d châm vĩnh cửu có từ tính.
Chủ đề 4. - Khái niệm Biết: – Phát biểu được 4
Cảm ứng ở cảm ứng khái niệm cảm ứng ở C11 sinh vật sinh vật.
Cơ chế sinh Hiểu: Chỉ ra được mô
trưởng ở thực phân sinh trên sơ đồ C12
Chủ đề 5. vật và động cắt ngang thân cây Sinh vật Hai lá mầm 5
trưởng và Các giai đoạn Biết và Hiểu:
phát triển sinh trưởng và Trình bày được các
ở sinh vật phát triển ở giai đoạn và mối quan C22a,b C22c,d sinh vật hệ sinh trưởng và phát
triển của sinh vật đó. Khái niệm Biết:
sinh sản ở sinh Phát biểu được khái C13 vật niệm sinh sản ở sinh vật.
Sinh sản vô - Vận dụng được Chủ đề 6. tính những hiểu biết về Sinh sản ở sinh sản hữu tính 6 sinh vật trong thực tiễn đời C15 sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính).
Sinh sản hữu Nêu được một số ứng C14 tính dụng của sinh sản hữu Trang 14 tính trong thực tiễn.
– Phân biệt được sinh
sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Điều hoà, điều Trình bày được các
khiển sinh sản ứng dụng của sinh sản ở sinh vật vô tính vào thực tiễn C16 (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Phân tử; đơn -Hiểu được khái niệm
chất; hợp chất phân tử, đơn chất, hợp C19 chất
-Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị C18 amu
Giới thiệu về -Nêu được mô hình Chủ đề 7. 7 liên kết hoá sắp xếp electron trong Phân tử
học (ion, cộng vỏ nguyên tử của một C20 hoá trị) nguyên tố khí hiếm. -Bản chất hình thành liên kết ion C17
Hoá trị; công -lập CTHH của hợp thức hoá học chất khi biết các C25 nguyên tố tạo thành trong hc Tổng số câu 10 6 4 4 4 1/2 Tổng số điểm 5 đ 2 đ Tỷ lệ % 50% 20%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung Bài 41.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm TN dạng thức 1 (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm).
3,0 điểm TN dạng thức 2 ( gồm 2 câu , mỗi câu 4 lệnh hỏi)
- Phần tự luận: 3,0 điểm (gồm 3 câu).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm ) Trang 15
- Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm) I.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Chủ đề Nội dung/Đơn vị /Chương kiến thức Vậ TT Vận Vận n Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụ ng - Sóng âm Âm - Độ to và độ cao 1 thanh của âm 4 ý 1 (03 tiết) - Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng Ánh tối. sáng 2 - Sự phản xạ ánh 1 1 1 (3 tiết) sáng. 1 - Ảnh của vật qua gương phẳng. 1 - Nam châm. Từ - Từ trường. 3 1 1 1 1 (1tiết) - Chế tạo nam châm điện đơn giản.
- Phân tử, đơn chất,
Phân tử. hợp chất. Liên kết
- Giới thiệu về liên 4 3 5 1 3 5 hóa học kết hóa học. (6 tiết)
- Hóa trị và liên kết hóa học.
Cảm ứng - Cảm ứng ở sinh vật ở
sinh và tập tính ở động vật. 5 vật 1 2 ý 2 ý 1+1/2 1/2 - Vận dụng cảm ứng của sinh vật vào thực tiễn. Sinh - Khái niệm sinh trưởng
trưởng và phát triển ở sinh vật. 6 và phát 1 triển ở - Ứng dụng sinh sinh vật
trưởng và phát triển vào thực tiễn.
Sinh sản - Sinh sản vô tính, ở sinh
hữu tính ở sinh vật.
- Một số yếu tố ảnh
7 vật 2 1 2 ý 2 ý 2+1/2 1+1/2 hưởng và điều hòa,
điều khiển sinh sản ở sinh vật.
Trang 16 Số câu 8 8 2 1 3 10 9 Số điểm 2,0 2,0 2 1 3 4 3 Tổng số điểm 4 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 4điểm 3điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chủ Số ý đề/ Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL/Số Câu hỏi Nội câu hỏi dung TN TL TN TL TN
1. Âm thanh (10 tiết) - Sóng Nhận biết
Nêu được các môi trường truyền âm 1 C17 âm - Độ to Thông hiểu
Giải thích được vì sao âm không truyền được trong chân và độ không. cao của âm - Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn 2. Ánh sáng(10 tiết) Năng Nhận biết
- Nhận biết được vùng sáng, vùng tối 1 C1 lượng ánh
- Biết điều kiện xảy ra hiện tượng nhật thực sáng. Tia sáng, vùng sáng Sự Nhận biết
Biết được các bề mặt ra hiện tượng phản xạ. phản Thông hiểu
Hiện tượng phản xạ khuếch tán không tạo được ảnh. C2 xạ ánh sáng 1 Ảnh Nhận biết
Biết tính chất ảnh của vật qua gương phảng của vật
Biết được hai cách dựng ảnh qua Thông hiểu
Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng vẽ ảnh của một số C20 gương trường hợp đơn giản. phẳng 1 Trang 17
3. Từ trường(6 tiết) Nam Nhận biết
Nhận biết các từ cực của nam châm. châm,
Biết được không gian xuát hiện từ trường. 1 C4 từ Thông hiểu
Nam châm có khả năng hút các vật liệu từ. trường 1 C3
4. Phân tử. Liên kết hóa học(12 tiết) - Phân Nhận biết C5 1 tử; đơn
Nêu khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất;
Trình bày được khái niệm về hóa trị. C6, 2 hợp C7 chất
Nêu mối liên hệ giữa hóa trị của nguyên tố và công thức hóa học. -Giới Thông hiểu
Đưa ra được ví dụ về đơn chất, hợp chất. thiệu về liên
Tính khối lượng phân tử theo amu C10 kết hoá 1 học
Nêu mô hình sắp xếp vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí C8 1 (ion, hiếm,... cộng
Viết được công thức hóa học của một số chất đơn giản. C9, hoá trị) 2 C11
Tính được thành phần phần trăm(%) về khối lượng của C12 -Hoá
nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa học của hợp 1 trị; chất. công Vận dụng C21 thức hoá
Lập được công thức hoá học của hợp chất dựa vào thành học.
phần phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 1
Xác định hóa trị của nguyên tố khi biết công thức hóa học.
5. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) - Khái
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C13 niệm
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. cảm
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; ứng
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm Nhận ứng ở biết thực
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật
Thông vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). - Cảm hiểu ứng ở
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động động vật). vật Vận
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Tập dụng tính ở
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện động
tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). vật: khái Vận
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một niệm, dụng
số tập tính của động vật. Trang 18 ví dụ cao minh hoạ - Vai trò cảm ứng đối với sinh vật
6. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) - Khái
Nhận Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Các yếu 2 ý niệm biết
tố ảnh hưởng đến ST và PT C18 sinh
Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 2 ý C18 trưởng
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và phát
và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. triển
Thông – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và - Cơ hiểu
một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát chế
triển của sinh vật đó. sinh
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trưởng
triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). ở thực
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực vật và
tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng động
chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). vật
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Các Vận
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số giai dụng thực vật, động vật. đoạn sinh
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật trưởng
giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu và phát
trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). triển ở sinh vật - Các nhân tố ảnh hưởng - Điều hoà 1 C22 sinh trưởng và các phương pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển
7. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết) Trang 19 - Khái
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. niệm
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C16 sinh
Nhận – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. sản ở biết sinh
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1, C14, vật 1 ý C19 Sinh
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. sản vô
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật tính Sinh
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản sản ở sinh vật hữu tính
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh 1, C15, Các
Thông sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. 2 ý C19 yếu tố hiểu
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở ảnh
động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. hưởng
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. đến
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: sinh
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn sản ở tính. sinh
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. vật
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh Điều
sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). hoà, Vận
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân điều dụng
giống vô tính cây, nuôi cấy mô). khiển
- Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. sinh sản ở
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho sinh cây. vật Vận
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn Cơ thể dụng
đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). sinh cao vật là
- Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế một thể
bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: thống
trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm nhất
ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 3
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 của Sở GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết dụng dụng dụng Chủ đề 1: 2 Âm thanh (8t) 2 0,5 1 Âm thanh thanh- Ánh Ánh sáng (8t) 1 1 1 0,25 Trang 20