Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 Cánh Diều năm học 2024 – 2025

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 Cánh Diều năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 31 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 Cánh Diều năm học 2024 – 2025

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 Cánh Diều năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 31 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

52 26 lượt tải Tải xuống
TOÁN T TÂM
ttt
CUỐI KỲ 2 - KHỐI 10
x
y
O
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Trên bàn
2
cây bút chì khác nhau
6
cây bút bi khác nhau. S cách chn mt cây
bút trên bàn là
A.
20
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
» Câu 2. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
5 2 236067977 ,
.Giá tr
gần đúng của
5
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2 23,
. B.
22,
. C.
2 236,
. D.
2 24,
.
» Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
24;A
15 ;B
. Khi đó tọa độ của vectơ
AB
A.
13 ;AB
. B.
31 ;AB
. C.
31;AB
. D.
31;AB
.
» Câu 4. T các ch s
1 2 3 4 5 6 7, , , , , ,
có th lp bao nhiêu s chn gm 3 ch s?
A. 90. B. 343. C. 147. D. 126.
» Câu 5. Chiều cao của
10
học sinh được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: cm).
160 150 155 172 163 148 158..155..160..155
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là
A.
155
. B.
157 6,
. C.
159 2,
. D.
156 5,
.
» Câu 6. Cho
23;a
11;b
. Tọa độ của vec tơ
2c a b
A.
34;
B.
14;
C.
37;
D.
57;
» Câu 7. H s ca s hng cha
3
xy
trong khai trin nh thc
4
2 xy
A.
32
. B.
32
. C.
24
. D.
8
.
» Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho hypebol
2
2
1
16 9
:
y
x
H
. Hiu các khong cách t mỗi điểm
nm trên
H
đến hai tiêu đim có giá tr tuyệt đối bng
A.
6
. B.
18
. C.
4
. D.
8
.
» Câu 9. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
1
3 1 0 :d x y
đường thng
2
2
42


:
xt
d
yt
. Góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
A.
60
. B.
135
. C.
45
. D.
120
.
» Câu 10. Mt hp cha
30
th đưc đánh số t
1
đến
30
. Ly ngu nhiên
1
th t hộp đó. Tính
xác sut th lấy được th ghi s chia hết cho
3
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
9
10
. D.
1
9
.
» Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, cho
6 10 0 :d x y
. m tâm đường tròn
C
tâm thuc
d
đồng thi tiếp xúc vi
1
3 4 5 0 : xy
2
4 3 5 0 : xy
.
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
A.
10 0
17
33



;
;
I
I
. B.
10 70
43 43



;I
. C.
10 0
10 70
43 43



;
;
I
I
. D.
10 0;I
.
» Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với đỉnh
24;A
, trng tâm
2
2
3



;G
. Biết
rằng đỉnh
B
nằm trên đường thng
d
phương trình
20xy
đỉnh
C
hình chiếu vuông góc trên
d
là điểm
24;H
. Gi s
;B a b
, khi đó
3T a b
bng
A.
4T
. B.
2T
. C.
2T
. D.
0T
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Mt hộp 18 viên bi, trong đó có 7 viên bi mầu đỏ được đánh số t 1 đến 7, 6 viên bi
mu xanh được đánh số t 1 đến 6 và 5 viên bi mầu vàng được đánh số t 1 đến 5. Ly
ngu nhiên trong hp ra 3 viên bi. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
816
cách ly
3
viên bi t hp.
(b)
Xác suất để lấy được 3 viên bi mầu đỏ
35
816
.
(c)
Xác suất để lấy được 3 viên bi có ít nht 2 màu là
751
816
.
(d)
Xác suất để lấy được 3 viên bi khác mu và khác s
121
816
.
» Câu 14. Cho hai điểm
7 3 1 5; , ;MN
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
62;MN
là một vectơ chỉ phương của đường thng
MN
.
(b)
Đưng thng
MN
có phương trình tổng quát là
3 16 0 xy
.
(c)
Đưng tròn
C
có tâm thuộc đường thng
2 4 0:d x y
đồng
thi tiếp xúc vi
1
3 4 5 0 : xy
2
4 3 5 0 : xy
có bán kính
bng
6
.
(d)
Cho đường tròn
'C
:
22
1 1 25 xy
và điểm
73;M
. Gi
là đường thng có h s góc dương, đi qua
M
ct
'C
tại 2 điểm
phân bit
,AB
sao cho
3MA MB
. Đường thng có phương trình
20 x by c
. Khi đó
12 bc
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Có bao nhiêu s gm bn ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
1 2 3 4 5 6, , , , ,
?
Điền đáp số:
» Câu 16. Khai trin
5
0 1 5
5
12 ...a a x a xx
. Tính tng
0 1 5
...a a a
?
Điền đáp số:
» Câu 17. Thng
100
hc sinh tham gia kì thi hc sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết qu đưc
thng kê trong bng sau:
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Tính độ lch chun ca bng s liu thng kê. Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong mt phng tọa độ
Oxy
. Cho hình thoi
ABCD
cnh
1
120BAD
. Biết
A
trùng vi gc tọa độ
O
,
C
thuc trc
Ox
00,
BB
xy
. Hình thoi ABCD bao
nhiêu đỉnh có tung độ dương?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cân nng ca 28 vận động viên môn quyn anh ca mt câu lc b đưc ghi li bng
sau:
65
60
64
68
72
55
67
56
66
74
67
70
66
80
68
59
67
75
70
73
78
65
63
72
69
61
70
68
Để thun tin cho vic luyn tp, ban hun luyn mun xếp các vận động viên trên
thành 4 nhóm, mi nhóm gm 25% vận động viên có cân nng gn nhau. Hãy giúp ban
hun luyện xác định các ngưỡng cân nặng để phân nhóm mi vận động viên.
» Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 9 lần. Tính xác suất để số lần xuất hiện mặt sấp
nhiều hơn số lần xuất hiện mặt ngửa.
» Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, đường thng
d
đi qua
31;M
ct chiều dương c trc
,Ox Oy
lần lượt ti
A
B
sao cho
12 9OA OB
nh nht. Khong cách t đim
O
đến
đưng thng
d
bng bao nhiêu?
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Mt ca hàng có
10
hoa ly,
14
hoa hu,
6
hoa lan. Mt bn mun mua mt
hoa ti ca hàng này. Hi bạn đó có bao nhiêu sự la chn?
A.
140
. B.
30
. C.
24
. D.
840
.
» Câu 2. Viết s quy tròn ca s 410237 đến hàng trăm.
A. 410200. B. 410000. C. 410300. D. 410240.
» Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AD AC
. B.
A CDB
. C.
0OA CO
. D.
DADBBA
.
» Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, tọa độ vectơ
25u i j
A.
11;
. B.
25;
. C.
52;
. D.
25 ;
.
» Câu 5. Trong mt lp 10A có 20 hc sinh nam 10 hc sinh n. Giáo viên cn chn ra 2 hc
sinh, hỏi có bao nhiêu cách để trong 2 hc sinh này có c nam và n?
A.
30
. B.
20
. C.
200
. D.
10
.
» Câu 6. Có 100 hc sinh tham d thi hc sinh giỏi Toán (thang đim 20). Kết qu đưc thng
bng sau:
Đim
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
S trung v ca mu s liu thống kê đã cho là
A.
15
e
M
. B.
15 5 ,
e
M
. C.
16
e
M
. D.
16 5 ,
e
M
.
» Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, góc gia hai vectơ
21;a
13;b
có s đo bằng
A.
45
. B.
30
. C.
135
. D.
90
.
» Câu 8. Tích h s ca hng t cha
5
x
h s ca hng t cha
5
1
x
trong biu thc
5
1
2
2




P x
x
là:
A.
1x
. B.
1x
. C.
32x
. D.
1
32
x
.
» Câu 9. Trong h tọa đ Oxy, cho elip
2
2
1
36 9
E:
y
x
có hai tiêu điểm
12
F ;F
. Tìm điểm M thuc
E
sao cho
2
12
MF MF
.
A.
4 3 69 4 3 69
3 3 3 3
12
M ; ; M ;
. B.
2 3 78 2 3 78
3 3 3 3
12
M ; ; M ;
.
C.
4 3 23 4 3 23
3 3 3 3
12
M ; ; M ;
. D.
2 3 26 2 3 26
3 3 3 3
12
M ; ; M ;
.
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
30 : xy
2
30 : mx y
bng
45
.
A.
2
1
2

m
m
. B.
2
1

m
m
. C.
1
1
2


m
m
. D.
2
1
2
m
m
.
» Câu 11. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: "Hiệu số
chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 3".
A.
1
6
. B.
1
9
. C.
5
6
. D.
1
3
.
» Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
phương trình đưng
thng
AB
2 7 0xy
, phương trình đường thng
AD
4 1 0 xy
giao điểm
của hai đường chéo
,AC BD
12;I
. Phương trình của đường thng
BC
A.
4 3 0 xy
. B.
4 15 0 xy
. C.
2 15 0 xy
. D.
3
20
2
xy
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Xếp ngu nhiên
15
hc sinh gm
7
học sinh nam (trong đó Hi)
8
hc sinh n
(trong đó An) thành hàng dc. Xét c biến c: A:
7
học sinh nam đứng k nhau”
B: “Hội và An không đứng k nhau”. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Không gian mu là xếp tùy ý
15
hc sinh thành hàng dc.
(b)
S phn t ca không gian mu là
15 !n
.
(c)
Xác sut ca biến c
A
2
6435
PA
.
(d)
Xác sut ca biến c
B
1
105
PB
.
» Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
2 0 0 3; , ;AB
31–;C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Một véctơ chỉ phương của đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
51;u
.
(b)
Phương trình của đường trung trực đoạn thng
BC
12 8 7 0 xy
.
(c)
Phương trình đường tròn đi qua ba đỉnh
2 0 0 3; , ;AB
31–;C
22
60 x y x y
.
(d)
Gi
C
là phương trình đường tròn đi qua ba đỉnh
2 0 0 3; , ;AB
31–;C
. Đường thng
2 2 0 : x y m
ct
C
tại hai điểm
,MN
tha mãn
13MN
. Khi đó
6m
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. T các ch s
1 2 3 4 5 6, , , , ,
lập được bao nhiêu s có ba ch s và chia hết cho
5
?
Điền đáp số:
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 16. m h s ca s hng cha
2
x
trong khai trin
5
2
1
2



x
x
.
Điền đáp số:
» Câu 17. Mẫu sliệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong
9
ngày như sau:
7 8 22 20 15 18 19 13 11
.
Xác định khong t phân v cho mu s liu.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
biết đỉnh
66;A
. Đường
thng
d
đi qua trung điểm các cnh
,AB AC
phương trình
40 xy
. Biết điềm
13;E
thuộc đường cao đi qua đỉnh
C
ca tam giác
ABC
. Gi s
;
II
I x y
tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
22
II
xy
, biết tọa độ đỉnh
C
hoành độ
dương.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cho parabol
2
2:P y x
. Xác đinh điểm
;M a b
thuộc parabol
P
cách đường
chuẩn của
P
một khoảng bằng
2
(trong đó
,ab
là các số thực). Tính
22
T a b
.
» Câu 20. Trên giá sách
4
quyn sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3
quyn sách. Tính xác suất để trong ba quyn sách ly ra có ít nht mt quyn là toán.
» Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
13;A
21 ;B
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,BC AM
. Biết
3 14
55



;H
hình chiếu ca
M
lên đường
thng
BN
. Tính khong cách t
C
đến gc tọa độ
O
, biết rng
C
có tung độ dương.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 3
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Gi s bn mun mua một áo mi cỡ
42
hoc c
43
. Áo c
42
5
màu khác nhau,
áo c
43
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
» Câu 2. Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
» Câu 3. Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
» Câu 4. Khai trin nh thc
5
2x
. Ta được kết qu
A.
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
2 4 8 16 32 C x C x C x C x C x C
.
B.
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
10 40 80 80 32 C x C x C x C x C x C
C.
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
32 16 8 4 2 C x C x C x C x C x C
.
D.
5 5 4 4 3 3 2 2 1 0
5 5 5 5 5 5
C x C x C x C x C x C
.
» Câu 5. Kết qu làm tròn s
3 1415926 , ...
đến hàng phần mười nghìn là
A.
3 1416,
. B.
3 1415,
C.
3 141,
. D.
3 14159,
.
» Câu 6. S đặc trưng nào sau đây không đo xu thế trung tâm ca mu s liu
A. S trung bình. B. S trung v.
C. Mt. D. Khong t phân v.
» Câu 7. Mt ca hàng bán
6
loi qut vi giá tin
200 300 400 450 500 600; ; ; ; ;
( nghìn đồng).
S quạt bán ra trong mùa hè năm vừa qua được thng kê trong bảng dưới đây
Giá tin
200
300
400
450
500
600
S ng bán
40
84
103
132
85
32
Hỏi năm nay, cửa hàng nên nhp loi quạt nào để bán?
A. Qut giá tiền 500 nghìn đồng B. Qut giá tiền 600 nghìn đồng
C. Qut giá tiền 450 nghìn đồng D. Qut giá tiền 400 nghìn đồng
» Câu 8. Cho không gian mu
, biến c
A
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Xác sut ca biến c
A
có tính cht
01PA
B. Biến c chc chn là tp hp
1P
C.
A
là mt tp con ca
.
D. Biến c không là tp hp
và không th tính được xác sut.
» Câu 9. Mt vectơ pháp tuyến của đường thng
2 3 0 :d x y
A.
23 ;n
. B.
21 ;n
C.
12 ;n
. D.
21;n
.
» Câu 10. nh khong cách t
12;A
đến đường thng
3 4 1 0 :d x y
.
A.
2
. B.
6
5
C.
12
5
. D.
10
5
.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 11. m tâm và bán kính của đường tròn
22
2 6 1 0 :C x y x y
.
A.
1 3 3;,IR
B.
1 3 3;,IR
. C.
1 3 2;,IR
. D.
1 3 11;,IR
.
» Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip
A.
1
25 16

y
x
. B.
2
2
1
41

y
x
C.
2
2
1
94
y
x
. D.
2
2
1
16 9

y
x
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Chn ngu nhiên
4
bông t
4
bông đỏ,
5
bông xanh và
6
bông vàng. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác sut
4
bông được chn cùng màu là
5
91
.
(b)
Xác sut
4
bông được chn có
2
bông đỏ,
1
bông xanh,
1
bông vàng
12
91
.
(c)
Xác sut
4
bông được chn có ít nht
1
bông đỏ
22
91
.
(d)
Xác sut
4
bông được chọn có đủ ba màu là
48
91
.
» Câu 14. Trong mt phng
Oxy
cho hypebol
H
vi trc thực độ dài
8
một tiêu điểm
2
60;F
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tiêu c có độ dài là
6
.
(b)
Hypebol có một đỉnh
1
40 ;A
.
(c)
Độ dài trc o là
25
.
(d)
Phương trình chính tắc ca
H
2
2
1
16 20

y
x
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho
4
2 3 4
0 1 2 3 4
32 x a a x a x a x a x
. Tng
1 2 3
a a a
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
36;A
. Người ta dự
định đặt một máy thu tín hiệu tại
;M a b
trên đường thẳng phương trình
2 3 1 0 xy
để nhận được tín hiệu sớm nhất, với
;ab
là các s t nhiên. Tính
ab
Điền đáp số:
» Câu 17. Hai thiết b
A
B
được đặt ti hai v trí dưới biển cách nhau 4000 m dùng để tiếp
nhận các sóng âm qua đó d đoán quỹ đạo di chuyn ca vt th phát ra sóng đó. Một
vt th phát ra âm thanh mà thiết b
A
luôn ghi được âm thanh đó trễ hơn thiết b
B
2 giây. Biết vn tc âm thanh trong c bin
1500 /ms
. Trong quá trình vt th đó
di chuyn, khong cách ngn nht t vt th đến thiết b
B
là bao nhiêu
m
?
Điền đáp số:
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 18. Mt hộp đựng 9 tm th được đánh số t 1 đến 9. Hi phi rút ít nht bao nhiêu th để
xác sut có ít nht mt th ghi s chia hết cho 4 phi lớn hơn
5
6
?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. 10 tm bìa ghi 10 ch “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”,
“CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngu nhiên 10 tm bìa cnh nhau. Tính xác suất để
xếp các tấm bìa được dòng ch “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
» Câu 20. Viết phương trình đưng tròn (C) tâm nằm trên đưng thng
6 10 0 :d x y
tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
1
3 4 5 0 :d x y
2
4 3 5 0 :d x y
» Câu 21. Viết phương trình đường thng
đi qua giao điểm của hai đường thng
1
2 3 0 :d x y
2
2 1 0 :d x y
đồng thi to với đường thng
3
10:dy
mt góc
0
45
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 4
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
22
2 10 17 0 :C x y x y
có bán kính là
A.
23R
. B.
9R
. C.
3R
. D.
12R
.
» Câu 2. S cách sp xếp
8
hc sinh nam
7
hc sinh n vào mt dãy ghế hàng ngang
15
ch ngi là
A.
14!.
B.
15!.
C.
87!!
. D.
87! !.
» Câu 3. Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
4
2023 2024x
?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
» Câu 4. Hãy viết s quy tròn ca s
a
với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a
A.
18000
. B.
17800
. C.
17600
. D.
17700
.
» Câu 5. Cho mu s liu thng kê:
8 10 12 14 16,,,,
. S trung bình ca mu s liu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12 5,
.
» Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường tròn
22
8 10 40 0 :S x y x y
. Gi tâm ca
đưng tròn
S
;I a b
đường kính với độ dài là
0cc
. Xác định giá tr ca
biu thc
P a b c
.
A.
11P
. B.
3P
. C.
39P
. D.
4P
.
» Câu 7. Gieo một đồng xu cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để lần đầu tiên trong hai ln
gieo đồng xu xut hin mt sp.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
» Câu 8. Trong hp
3
bi xanh,
4
bi đỏ
5
bi vàng kích thước khối lượng như nhau.
Ly ngu nhiên t trong hp
4
viên bi. Tính xác suất để lấy được
4
bi vàng.
A.
4
5
4
12
C
C
. B.
3
5
4
12
C
C
. C.
4
7
4
12
C
C
. D.
4
8
4
12
C
C
.
» Câu 9. Lp
10
B có
25
đoàn viên, trong đó
10
nam và
15
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên
trong lớp để tham d hi tri ngày
26
tháng
3
. Tính xác suất để
3
đoàn viên được chn
2
nam và
1
n.
A.
23
92
. B.
27
92
. C.
25
92
. D.
29
92
.
» Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình tham số
5
92

xt
yt
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
A.
2 1 0 xy
. B.
2 1 0 xy
. C.
2 1 0 xy
. D.
2 3 1 0 xy
.
» Câu 11. Cho elip
E
có phương trình chính tắc
2
2
1
25 4

y
x
. Tiêu c ca
E
bng
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
A.
4
. B.
21
. C.
2 21
. D.
5
.
» Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
3 4 8 :C x y
. Phương trình tiếp
tuyến ca
C
tại điểm
56;M
A.
11 0 xy
. B.
11 0 xy
. C.
10 xy
. D.
2 4 0xy
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. B bài tú - khơ 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Xét biến c
A
: “Rút ra
đưc t quý 3” và biến c
B
“4 quân bài rút ra có ít nhất một con Q”. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S phn t ca không gian mu là
4
52
270725nC
.
(b)
S phn t ca biến c
B
4
48
194580n B C
.
(c)
Xác sut ca biến c
A
4
270725
PA
.
(d)
Xác sut ca biến c
B
15229
54145
PB
.
» Câu 14. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
2512 :C x y
đường thng
90 : xy
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng tròn
C
có tâm
12 ;I
bán kính
5R
.
(b)
Khong cách t tâm ca
C
đến đường thng bng
32
.
(c)
Phương trình tiếp tuyến vi
C
tại điểm
31 ;A
4 3 9 0 xy
.
(d)
Đưng thng ct
C
theo một dây cung có độ dài bng
25
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Mt lp hc 14 học sinh trong đó có 6 nam, 8 nữ. bao nhiêu cách chn mt ban
cán s lp gồm 3 người, trong đó có ít nhất 1 nam?
Điền đáp số:
» Câu 16. Đ chp toàn cnh ta có th s dụng gương hypebol. Máy ảnh được đặt hướng v đỉnh
của gương tâm quang học ca máy ảnh được đặt ti một tiêu điểm ca Hypebol (
hình v tham kho).
Phương trình cho mặt ct của gương là
2
2
1
25 16

y
x
.
Khong cách t tâm ca máy ảnh đến đỉnh của gương (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm) bng?
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 17. Gieo mt con súc sc
3
ln. Xác suất để đưc mt bn chm xut hin c
3
ln
1
a
. Giá
tr ca
a
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
có trng tâm
32;G
, trung điểm
M
ca cnh
BC
thuộc đường thng
20:d x y
. Qua
A
v đưng thng
d
song
song vi
BC
. Viết phương trình đưng thng
BC
biết
d
qua điểm
54;N
(
N
khác
A
).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
22
5 2 2 5 10 0 x x x x
.
» Câu 20. Điểm điều tra v chất lượng sn phm mới (thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên?
» Câu 21. Cho đường tròn
22
2 8 8 0 :C x y x y
tâm
I
đường thng
2 1 2 0 : x my
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân bit
A
B
. Tìm giá tr
âm ca tham s
m
để din tích tam giác
IAB
ln nht.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 5
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
» Câu 2. Cho tp hp
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ; ; ; ; ; ; ; ; ;M
. S tp con gm 3 phn t ca
M
không s
8
A.
3
10
C
. B.
3
9
C
. C.
3
10
A
. D.
3
9
A
.
» Câu 3. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thp phân ta được:
7 2 645751311 ,
. Giá tr
gần đúng của
7
chính xác đến hàng phn nghìn là?.
A.
2 650,
. B.
2 640,
. C.
2 645,
. D.
2 646,
.
» Câu 4. Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác suất để xut hin mt chn chm?
A.
1
6
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
» Câu 5. Tính góc giữa hai đường thng
3 2 0 : xy
3 1 0
: xy
?
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
» Câu 6. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
4 2 3 0 :C x y x y
A.
2 1 2 2;,IR
. B.
2 1 2 2;,IR
. C.
2 1 8;,IR
. D.
2 1 8;,IR
.
» Câu 7. Tìm phương trình chính tắc ca elip có tiêu c bng
6
và trc ln bng
10
.
A.
2
2
1
25 9

y
x
. B.
2
2
1
100 81

y
x
. C.
2
2
1
25 16

y
x
. D.
2
2
1
25 16

y
x
.
» Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
2xy
. B.
2
4yx
. C.
2
8yx
. D.
2
6yx
.
» Câu 9. T mt lp hc
45
học sinh, trong đó
20
nam
25
n. Giáo viên cn chn
3
hc
sinh tham gia v sinh công cộng toàn trưng. Hi bao nhiêu cách chn
3
hc sinh,
trong đó có nhiều nht
1
hc sinh nam?
A.
6000
. B.
14190
. C.
3000
. D.
8300
.
Li gii
Chn D
» Câu 10. Mẫu sliệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học:
43 45 46 41 40
Tìm độ lch chun cho mu s liu này.
A.
2 28,.
B.
52,.
C.
32,.
D.
3 28,.
» Câu 11. Viết phương trình đường tròn
C
tâm
23 ;I
tiếp xúc với đường thng
2 3 0 : xy
.
A.
22
2 3 5 xy
. B.
22
2 3 5 xy
.
C.
22
2 3 5 xy
. D.
22
2 3 5 xy
.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 12. Cho đường hypebol có phương trình
22
91:H x y
. Khong cách giữa hai tiêu điểm
A.
0
. B.
10
3
. C.
22
. D.
2 10
3
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 đim)
» Câu 13. Một bình đựng 4 qu cu xanh 6 qu cu trng. Ly ngu nhiên 3 qu cầu. Khi đó
xác sut:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưc 3 qu cu màu xanh bng
1
30
.
(b)
Đưc 2 qu cu xanh và 1 qu cu trng, bng
3
10
.
(c)
Đưc 3 qu cu cùng màu bng
1
6
.
(d)
Trong 3 qu cu lấy được có ít nht 1 qu màu trng bng
19
30
.
» Câu 14. Cho hypebol
2
2
1
4 16
:
y
x
H
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đim
30;A
nm trên hypebol.
(b)
Hypebol
H
có tiêu c
45
.
(c)
Đim
M
có hoành độ dương là giao của hypebol
H
vi trc
Ox
tọa độ
20;M
.
(d)
Hypebol
H
cắt đường thng
1y
tại hai điểm.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Mt hp
18
qu cu giống nhau, trong đó
7
qu cu màu trng,
6
qu cu màu
đỏ và 5 qu cu màu xanh. Ly ngu nhiên
3
qu cu. Tính s phn t ca biến c
trong
3
qu ly ra có đúng hai màu”.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho Hypebol
H
phương trình chính tc
2
2
22
1
y
x
ab
vi
00,ab
. Biết
H
đi
qua hai điểm
50;A
48
13
5



;B
. Tính
ab
?
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hai dãy ghế đưc xếp như sau:
Xếp 4 bn nam 4 bn n vào hai dãy ghế trên. Hai người được gi ngi đối din
nhau nếu ngi hai dãy và cùng v trí ghế (s ghế). S cách xếp để mi bn nam
ngồi đối din vi mt bn n bng
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 18. Điều hướng LORAN (điều hướng vô tuyến đường dài) cho máy bay tàu thy s dng
các xung đồng b đưc truyn bi hai trạm phát đặt cách xa nhau. Các xung này di
chuyn vi tốc độ ánh sáng (186 000 dm/giây; 1 dm
1 61 , km
). S chênh lch v thi
gian nhận được phn x ca các xung này t mt máy bay hoc tàu thủy là không đổi,
nên máy bay hoc con tàu s nm trên mt hyperbol các trạm phát là các tiêu điểm.
Gi s rng hai trm phát cách nhau 300 dặm, được đặt trên mt h tọa độ vuông góc
tại các điểm tọa đ
150 0 ;
150 0;
, một con tàu đang đi trên một con đường
mt nhánh ca hypebol và có tọa độ
75;x
(xem hình v).
Giá tr gần đúng của hoành độ ca v trí con tàu khi chênh lch thi gian gia các xung
t các trm phát 1 000 micro giây (0,001 giây) bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị ?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. hai hp bi, hp bi th nhất có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 5 viên bi xanh. Hp th
hai 2 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Chn ngu nhiên mi hp 2 viên
bi. Có bao nhiêu cách đ trong s 4 viên bi được chọn luôn có bi đ nhưng không có bi
xanh.
» Câu 20. Mt lp hc có
50
học sinh trong đó có
20
hc sinh gii Toán,
28
hc sinh gii Anh và
18
hc sinh gii Văn. Biết rng
15
hc sinh gii Toán và Anh,
10
hc sinh gii Toán
và Văn và
9
hc sinh giỏi Anh và Văn. Chọn ngu nhiên
1
hc sinh trong lp. Tính xác
suất để học sinh đó giỏi c ba môn Toán, Anh Văn, biết
5
hc sinh không gii môn
nào trong c ba môn.
» Câu 21. Trong h to độ Oxy, cho hình ch nht
ABCD
phương trình cạnh
AB
2 3 0xy
, phương trình đường chéo
BD
7 16 0xy
. Viết phương trình
đưng chéo
AC
, biết đường chéo
AC
đi qua điểm
01;M
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 6
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. T các ch s
1 2 3 4 6 8; ; ; ; ;
lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau?
A.
36
. B.
30
. C.
25
. D.
56
.
» Câu 2. Khai trin biu thc
4
1x
A.
4 3 2
4 6 4 1 x x x x
. B.
432
4 6 4 1 x x x x
.
C.
4 3 2
4 6 4 1 x x x x
.
D.
4 3 2
4 6 4 1 x x x x
.
» Câu 3. Mu s liu thng cân nặng (đơn vị kg) tăng thêm của 7 đứa tr sinh trong ba
tháng đầu tiên như sau:
0 9 1 0 11 1 14 118 1 2 1 3, , , , , , ,
. Trung v ca mu s liu trên
là:
A.
11,
. B.
1 18,
. C.
1 14,
D.
12,
.
» Câu 4. Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đối và đng cht ba ln liên tiếp thì s phn t ca không
gian mu là
A.
6
. B.
216
. C.
18
. D.
36
.
» Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình chính tc ca đường
elip?
A.
2
2
22
1
66

y
x
. B.
2
2
22
1
66

y
x
. C.
2
2
22
1
56

y
x
. D.
2
2
22
1
65

y
x
.
» Câu 6. T tp hp
0 1 2 3 4 5 6 7 ; ; ; ; ; ; ;A
th lập được bao nhiêu s t nhiên ba ch s khác
nhau?
A.
293
. B.
292
. C.
291
. D.
294
.
» Câu 7. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
12;I
trung điểm của đoạn thng
AB
, vi
A Ox
,
B Oy
. Tìm tọa độ hai điểm
,.AB
A.
2 0 0 4; , ;AB
. B.
20;A
,
04;B
C.
20 ;A
,
04;B
. D.
20 ;A
,
04;B
.
» Câu 8. Một lớp học
36
học sinh chụp ảnh lưu niệm. Lp mun trong bc nh
10
bn ngi
hàng th nht,
12
bạn đứng hàng th hai
14
bạn đứng hàng th ba. Hi bao
nhiêu cách xếp v trí chp ảnh như vậy?
A.
10 12
36 26
14. . !CC
. B.
10 12
36 26
14. . !AA
. C.
10 12
36 26
.AA
. D.
10 12
36 26
.CC
.
» Câu 9. Cho elip
E
có phương trình
2
2
1
25 21
:
y
x
. Hai tiêu điểm ca elip trên là:
A.
12
4 0 4 0 ; , ;FF
. B.
12
5 0 5 0 ; , ;FF
.
C.
12
46 0 46 0 ; , ;FF
. D.
12
2 0 2 0 ; , ;FF
.
» Câu 10. Chiều cao (đơn vị: xăng - ti - mét) ca các bn t I lp 10M lần lượt là:
159 165 172 168 155 158 156 160 170
Tìm trung v ca dãy s liu trên.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
A.
165
. B.
160
. C.
159
. D.
159 5,
.
» Câu 11. Trong mt phng
,Oxy
phương trình chính tc ca Elip
E
đi qua hai điểm
5
15
4



;M
53
2
2




;N
A.
2
2
1
25 16

y
x
. B.
2
2
1
25 16
y
x
. C.
2
2
0
25 16

y
x
. D.
2
2
1
16 25

y
x
.
» Câu 12. Cho
23 ;A
,
41;B
. Viết phương trình đường trung trc của đoạn
AB
.
A.
10 xy
. B.
2 3 5 0 xy
.
C.
3 2 1 0 xy
. D.
2 3 1 0 xy
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Bng s liu sau cho biết mức lương hàng năm ca các cán b và nhân viên trong mt
công ty (đơn vị: nghìn đồng).
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S trung bình là
34087 5 ,x
(nghìn đồng).
(b)
Mức lương lớn nht là 76000.
(c)
S trung v là: 21045 (nghìn đồng).
(d)
Có th ly mức lương bình quân làm giá trị đại din.
» Câu 14. Mt t
5
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S cách xếp
3
hc sinh n trên thành mt hàng ngang là
3
3
(cách).
(b)
S cách chn
1
hc sinh nam và
1
hc sinh n t t trên là
15
(cách).
(c)
Lp mt nhóm
4
học sinh trong đó có ít nhất
2
n, s cách là
30
(cách).
(d)
Xếp
5
hc sinh nam và
3
hc sinh n trên thành mt hàng ngang
sao cho không có
2
hc sinh n nào đứng cnh nhau thì s cách là
3
6
5 ! A
(cách).
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Lp
10A
39
học sinh, trong đó có
21
nam và
18
n. Có bao nhiêu cách chn ra mt
đội tình nguyn viên gm
3
học sinh sao cho có đúng
1
nam?
Điền đáp số:
» Câu 16. Gi
X
tp hp các s t nhiên
6
ch s khác nhau t các ch s
1 2 3 4 5 6 7, , , , , ,
.
Chn ngu nhiên mt s t tp
X
. Tính xác suất để s đưc chn chia hết cho
2
. Kết
qu được lấy đến hai ch s thp phân.
Điền đáp số:
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 17. Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
81
52



.x a a x a x a x a x a x
Tính
1 2 3 4 5
.a a a a a
(làm tròn kết
qu đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 18. Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trc ln bng
12m
, độ dài trc bé bng
9m
. Người ta rào thành mt hình hình ch nht ni tiếp Elip như hình v để trng hoa,
phn còn lại để trng c. Tính din tích trng hoa ln nht.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cho các ch s:
1 2 3 5 6 9, , , , ,
.T các ch s trên có th lập được bao nhiêu s có 4 ch s
đôi một khác nhau và nh hơn 6256?
» Câu 20. Trong mt phng to độ
Oxy
, viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua
25;M
và cách đều hai điểm
12 ;P
,
54;Q
.
» Câu 21. Cho khai trin
2
n
x
theo s m gim dn ca
x
, h s s hng th ba lớn hơn hệ s
s hng th hai là
30
. Tính s hng th 5.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 7
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Công thc s trung bình cng
x
ca
n
s liu
12
, ,...,
n
x x x
là:
A.
12
...
n
x x x
x
n
. B.
12
...
n
x x x
x
n
.
C.
1 1 2 2
...
nn
x n x n x n x
. D.
1 1 2 2
...
kk
n x n x n x
x
n
.
» Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0 x y x y
. B.
22
4 6 12 0 x y x y
.
C.
22
2 8 20 0 x y x y
. D.
22
4 10 6 2 0 x y x y
.
» Câu 3. Trong một trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam
325
hc sinh nữ. Nhà trường
cn chn mt hc sinh khi
11
đi dự đại hi ca hc sinh thành ph. Hỏi nhà trưng
có bao nhiêu cách chn?
A.
45.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
» Câu 4. Mt hộp đựng 9 th được đánh số
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;
. Rút ngu nhiên 1 th trong hp.
Gi
A
là biến cố: “Thẻ đưc chn mang s chẵn”. Mô tả biến c đối
A
ca biến c
A
.
A.
1 3 5 7 ; ; ;A
. B.
2 4 6 8 ; ; ;A
. C.
1 3 5 7 9 ; ; ; ;A
. D.
0 2 4 6 8 ; ; ; ;A
.
» Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
1 3 2 2; , ;AB
. Tọa độ ca
AB
A.
15;
. B.
15;
. C.
11;
. D.
31;
.
» Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip
A.
22
4xy
. B.
2
2
1
94

y
x
.
C.
2
6yx
.
D.
2
2
1
25 4

y
x
.
» Câu 7. Đim kim tra môn toán ca mt nhóm gm 12 học sinh như sau
10 6 8 9 5 7 7 6 4 8 9 5
Tìm t phân v th nht
1
Q
ca dãy s liu trên.
A.
1
55 ,Q
. B.
1
5Q
. C.
1
7Q
. D.
1
6Q
.
» Câu 8. Gieo một con súc sắc, xác suất xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
6
.
» Câu 9. Độ dài trục ảo của Hypebol
2
2
1
94
:
y
x
H
A. 4. B. 9.
C. 6.
D. 13.
» Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
2 3 9 :C x y
. Đường tròn có tâm và
bán kính là
A.
2 3 9;,IR
. B.
2 3 3;,IR
. C.
3 2 3;,IR
. D.
2 3 3;,IR
.
| 1/31

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Bộ Đề Kiểm Tra CUỐI KỲ 2 - KHỐI 10 y O TÁC GIẢ x TOÁN TỪ TÂM ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Trên bàn có 2 cây bút chì khác nhau và 6 cây bút bi khác nhau. Số cách chọn một cây bút trên bàn là A. 20 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
» Câu 2. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5  2,236067977 .Giá trị
gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,23 . B. 2, 2 . C. 2, 236 . D. 2,24 .
» Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2; 4 và B 1
 ;5 . Khi đó tọa độ của vectơ AB
A. AB  1; 3 .
B. AB  3;   1 .
C. AB  3;   1 .
D. AB  3;  1 .
» Câu 4. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số? A. 90. B. 343. C. 147. D. 126.
» Câu 5. Chiều cao của 10 học sinh được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: cm).
160 150 155 172 163 148 158..155..160..155
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là A. 155. B. 157,6 . C. 159,2 . D. 156,5 .
» Câu 6. Cho a  2; 3   và b   1  ; 
1 . Tọa độ của vec tơ c  2a b A. 3; 4   B. 1; 4 C. 3; 7   D. 5; 7  
» Câu 7. Hệ số của số hạng chứa 3
x y trong khai triển nhị thức  x y4 2  là A. 32. B. 32  . C. 24 . D. 8  . 2 x y
» Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H  2 : 
 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm 16 9
nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 6 . B. 18. C. 4 . D. 8 .
» Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 1  0 và đường thẳng 1  
x  2  t d : 
. Góc giữa hai đường thẳng d và d là 2  1  2  y  4  2  t A. 60 . B. 135 . C. 45. D. 120 .
» Câu 10. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính
xác suất thẻ lấy được thẻ ghi số chia hết cho 3 là 1 1 9 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 10 9
» Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho d :x  6y 10  0 . Tìm tâm đường tròn C có tâm thuộc d
đồng thời tiếp xúc với
: 3x  4y  5  0 và
: 4x 3y 5  0 . 1 2 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10I 10;0 I 10;0   10 7  0   A.   1 7   . B. I  ;  . C.   10 70   .
D. I 10;0 . I  ;   43 43  I  ;    3 3    43 43   2 
» Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với đỉnh A2; 4 , trọng tâm G 2  ;  . Biết  3 
rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình x y  2  0 và đỉnh C
hình chiếu vuông góc trên d là điểm H 2; 4
 . Giả sử Ba;b , khi đó T a3b bằng
A. T  4 . B. T  2  .
C. T  2 .
D. T  0 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một hộp có 18 viên bi, trong đó có 7 viên bi mầu đỏ được đánh số từ 1 đến 7, 6 viên bi
mầu xanh được đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi mầu vàng được đánh số từ 1 đến 5. Lấy
ngẫu nhiên trong hộp ra 3 viên bi. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Có 816 cách lấy 3 viên bi từ hộp. 35
(b) Xác suất để lấy được 3 viên bi mầu đỏ là . 816 751
(c) Xác suất để lấy được 3 viên bi có ít nhất 2 màu là . 816 121
(d) Xác suất để lấy được 3 viên bi khác mầu và khác số là . 816
» Câu 14. Cho hai điểm M 7; 
3 , N 1;5 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) MN  6; 2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng MN .
(b) Đường thẳng MN có phương trình tổng quát là x  3y 16  0 .
Đường tròn C có tâm thuộc đường thẳng d : 2x y  4  0 đồng
(c) thời tiếp xúc với
: 3x  4y  5  0 và
: 4x 3y 5  0 có bán kính 1 2 bằng 6 . 2 2
Cho đường tròn C ': x   1  y   1
 25 và điểm M7;  3 . Gọi
là đường thẳng có hệ số góc dương,
đi qua M cắt C ' tại 2 điểm (d)
phân biệt A, B sao cho MA  3MB . Đường thẳng có phương trình
2x by c  0. Khi đó b c  12  .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Có bao nhiêu số gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 ?
Điền đáp số: 5
» Câu 16. Khai triển 1 2x 5
a a x ... a x . Tính tổng a a ... a ? 0 1 5 0 1 5
Điền đáp số:
» Câu 17. Thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh 1 và BAD  120 . Biết A
trùng với gốc tọa độ O , C thuộc trục Ox x  0, y  0 . Hình thoi ABCD có bao B B
nhiêu đỉnh có tung độ dương?
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Cân nặng của 28 vận động viên môn quyền anh của một câu lạc bộ được ghi lại ở bảng sau: 65 60 64 68 72 55 67 56 66 74 67 70 66 80 68 59 67 75 70 73 78 65 63 72 69 61 70 68
Để thuận tiện cho việc luyện tập, ban huấn luyện muốn xếp các vận động viên trên
thành 4 nhóm, mỗi nhóm gồm 25% vận động viên có cân nặng gần nhau. Hãy giúp ban
huấn luyện xác định các ngưỡng cân nặng để phân nhóm mỗi vận động viên.
» Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 9 lần. Tính xác suất để số lần xuất hiện mặt sấp
nhiều hơn số lần xuất hiện mặt ngửa.
» Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua M 3; 
1 và cắt chiều dương các trục
Ox,Oy lần lượt tại A B sao cho 12OA  9OB nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm O đến
đường thẳng d bằng bao nhiêu?
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Một cửa hàng có 10 bó hoa ly, 14 bó hoa huệ, 6 bó hoa lan. Một bạn muốn mua một bó
hoa tại cửa hàng này. Hỏi bạn đó có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 140. B. 30 . C. 24 . D. 840 .
» Câu 2. Viết số quy tròn của số 410237 đến hàng trăm. A. 410200. B. 410000. C. 410300. D. 410240.
» Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AD AC .
B. AB CD .
C. OA CO  0 .
D. AB D A D B .
» Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ vectơ u  2i  5j A. 1;  1 . B. 2;5 . C. 5; 2 . D.  2  ;5 .
» Câu 5. Trong một lớp 10A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn ra 2 học
sinh, hỏi có bao nhiêu cách để trong 2 học sinh này có cả nam và nữ? A. 30. B. 20 . C. 200 . D. 10 .
» Câu 6. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê ở bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Số trung vị của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A. M  15 .
B. M  15,5 .
C. M  16 . D. M  16,5 . e e e e
» Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , góc giữa hai vectơ a  2;  
1 và b  1; 3 có số đo bằng A. 45. B. 30 . C. 135 . D. 90 . 1
» Câu 8. Tích hệ số của hạng tử chứa 5
x và hệ số của hạng tử chứa trong biểu thức 5 x 5  1  P   2  x  là:  2x  1 A. x 1. B. x  1  . C. x  32  . D. x  . 32 2 x y
» Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho elip E 2 : 
 1 có hai tiêu điểm F ; F . Tìm điểm M thuộc 36 9 1 2 Esao cho MF  2MF . 1 2  4 3 69   4 3 69   2 3 78   2 3 78  A. M  ; ; M  ;   . B. M  ; ; M  ;   . 1  3 3  2  3 3  1   2       3 3 3 3      4 3 23   4 3 23   2 3 26   2 3 26  C. M  ; ; M  ;   . D. M  ; ; M  ;   . 1  3 3  2  3 3  1   2       3 3 3 3     » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng  : x  3y  0 và 1
 : mx y 3  0 bằng 45. 2 m  2  m  1  m  2 m  2 A.    1  . B.  . C. 1 . D. 1 . m   m   m   m   1   2  2  2
» Câu 11. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: "Hiệu số
chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 3". 1 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 9 6 3
» Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có phương trình đường
thẳng AB là 2x y  7  0 , phương trình đường thẳng AD x  4y 1  0 và giao điểm
của hai đường chéo AC, BD I 1; 2 . Phương trình của đường thẳng BC 3
A. x  4y  3  0.
B. x  4y 15  0 .
C. 2x y 15  0 .
D. 2x y   0 . 2
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Xếp ngẫu nhiên 15 học sinh gồm 7 học sinh nam (trong đó có Hội) và 8 học sinh nữ
(trong đó có An) thành hàng dọc. Xét các biến cố: A: “ 7 học sinh nam đứng kề nhau”
B: “Hội và An không đứng kề nhau”. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Không gian mẫu là xếp tùy ý 15 học sinh thành hàng dọc.
(b) Số phần tử của không gian mẫu là n 15! .
(c) Xác suất của biến cố A P A 2  . 6435
(d) Xác suất của biến cố B P B 1  . 105
» Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A2; 0 , B0;3 và C  3 – ;  1 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua B và song song với
(a) AC u5; 1  .
Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC
(b) 12x8y7  0.
Phương trình đường tròn đi qua ba đỉnh A2;0 , B0;3 và C  3 – ;  1 (c) là 2 2
x y x y  6  0 .
Gọi C là phương trình đường tròn đi qua ba đỉnh A2;0 , B0;3 (d) C  3 – ;  1 . Đường thằng
: 2x  2y m  0 cắt C tại hai điểm
M, N thỏa mãn MN  13 . Khi đó m  6
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số và chia hết cho 5 ?
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 5  1 
» Câu 16. Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển 2x    . 2  x
Điền đáp số:
» Câu 17. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày như sau: 7 8 2 2 2 0 1 5 1 8 1 9 1 3 1 1.
Xác định khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A biết đỉnh A6; 6 . Đường
thẳng d đi qua trung điểm các cạnh A ,
B AC có phương trình x y  4  0 . Biết điềm
E1;  3 thuộc đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC . Giả sử I x ; y là tâm I I
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính 2 2
x y , biết tọa độ đỉnh C có hoành độ I I dương.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Cho parabol P 2
: y  2x . Xác đinh điểm M  ;
a b thuộc parabol P và cách đường
chuẩn của P một khoảng bằng 2 (trong đó a,b là các số thực). Tính 2 2
T a b .
» Câu 20. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
» Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A A1;3 và B 2  ;  1 . Gọi M, N  3 14 
lần lượt là trung điểm của BC, AM . Biết H   ;
 là hình chiếu của M lên đường  5 5 
thẳng BN . Tính khoảng cách từ C đến gốc tọa độ O , biết rằng C có tung độ dương.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 42 hoặc cỡ 43. Áo cỡ 42 có 5 màu khác nhau,
áo cỡ 43có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
» Câu 2. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10
» Câu 3. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .
» Câu 4. Khai triển nhị thức x  5
2 . Ta được kết quả là A. 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
C x  2C x  4C x  8C x 16C x  32C . 5 5 5 5 5 5 B. 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
C x 10C x  40C x  80C x  80C x  32C 5 5 5 5 5 5 C. 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
32C x 16C x  8C x  4C x  2C x C . 5 5 5 5 5 5 D. 5 5 4 4 3 3 2 2 1 0
C x C x C x C x C x C . 5 5 5 5 5 5
» Câu 5. Kết quả làm tròn số  3 1
, 415926... đến hàng phần mười nghìn là A. 3 1 , 416 . B. 3 1 , 415 C. 3 1 , 41. D. 3 1 , 4159 .
» Câu 6. Số đặc trưng nào sau đây không đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu
A. Số trung bình.
B. Số trung vị. C. Mốt.
D. Khoảng tứ phân vị.
» Câu 7. Một cửa hàng bán 6 loại quạt với giá tiền là 200;300; 400; 450;500; 600 ( nghìn đồng).
Số quạt bán ra trong mùa hè năm vừa qua được thống kê trong bảng dưới đây Giá tiền 200 300 400 450 500 600 Số lượng bán 40 84 103 132 85 32
Hỏi năm nay, cửa hàng nên nhập loại quạt nào để bán?
A. Quạt giá tiền 500 nghìn đồng
B. Quạt giá tiền 600 nghìn đồng
C. Quạt giá tiền 450 nghìn đồng
D. Quạt giá tiền 400 nghìn đồng
» Câu 8. Cho không gian mẫu  , biến cố A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Xác suất của biến cố A có tính chất 0  PA 1
B. Biến cố chắc chắn là tập hợp  và P  1
C. A là một tập con của  .
D. Biến cố không là tập hợp  và không thể tính được xác suất.
» Câu 9. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x y  3  0 là
A. n  2;3 .
B. n  2;  1
C. n  1; 2 .
D. n  2;   1 .
» Câu 10. Tính khoảng cách từ A1; 2
  đến đường thẳng d : 3x 4y 1 0. 6 12 10 A. 2 . B. C. . D. . 5 5 5 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 11. Tìm tâm và bán kính của đường tròn C 2 2
: x y  2x  6y 1  0 . A. I  1
 ;3,R  3 B. I 1; 3
 ,R  3. C. I 1; 3  ,R  2. D. I  1  ;3,R 11.
» Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1 C.   1. D.   1. 25 16 4 1 9 4 16 9
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Chọn ngẫu nhiên 4 bông từ 4 bông đỏ, 5 bông xanh và 6 bông vàng. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 5
(a) Xác suất 4 bông được chọn cùng màu là . 91
Xác suất 4 bông được chọn có 2 bông đỏ, 1 bông xanh, 1 bông vàng (b) 12 là . 91 22
(c) Xác suất 4 bông được chọn có ít nhất 1 bông đỏ là . 91 48
(d) Xác suất 4 bông được chọn có đủ ba màu là . 91
» Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho hypebol H với trục thực có độ dài là 8 và một tiêu điểm F 6; 0 . Khi đó: 2   Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tiêu cự có độ dài là 6 .
(b) Hypebol có một đỉnh A 4  ;0 . 1  
(c) Độ dài trục ảo là 2 5 . 2 2 x y
(d) Phương trình chính tắc của H là   1. 16 20
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Cho 3x  24 2 3 4
a a x a x a x a x . Tổng a a a bằng bao nhiêu? 0 1 2 3 4 1 2 3
Điền đáp số:
» Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A3; 6. Người ta dự
định đặt một máy thu tín hiệu tại M  ;
a b trên đường thẳng có phương trình
2x  3y 1  0 để nhận được tín hiệu sớm nhất, với a; b là các số tự nhiên. Tính a b
Điền đáp số:
» Câu 17. Hai thiết bị A B được đặt tại hai vị trí dưới biển cách nhau 4000 m dùng để tiếp
nhận các sóng âm qua đó dự đoán quỹ đạo di chuyển của vật thể phát ra sóng đó. Một
vật thể phát ra âm thanh mà thiết bị A luôn ghi được âm thanh đó trễ hơn thiết bị B
2 giây. Biết vận tốc âm thanh trong nước biển là 1500 m / s . Trong quá trình vật thể đó
di chuyển, khoảng cách ngắn nhất từ vật thể đến thiết bị B là bao nhiêu m ?
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 18. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để 5
xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn ? 6
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Có 10 tấm bìa ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”,
“CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để
xếp các tấm bìa được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
» Câu 20. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d : x  6y 10  0 và
tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình d : 3x  4y  5  0 và d : 4x 3y 5  0 1 2
» Câu 21. Viết phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d : 2x y  3  0 và d : x  2y 1  0 đồng thời tạo với đường thẳng d : y 1  0 một góc 1 2 3 0 45 .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 4
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C 2 2
: x y  2x 10y 17  0 có bán kính là
A. R  2 3 . B. R  9 .
C. R  3.
D. R  12 .
» Câu 2. Số cách sắp xếp 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 15 chỗ ngồi là
A. 14!. B. 15!. C. 8!7! . D. 8  ! 7!.
» Câu 3. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  x  4 2023 2024 ? A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
» Câu 4. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658  16 A. 18000. B. 17800. C. 17600. D. 17700.
» Câu 5. Cho mẫu số liệu thống kê:8 1 , 0 1 , 2 1 , 4 1 , 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 .
» Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường tròn S 2 2
: x y 8x 10y  40  0 . Gọi tâm của
đường tròn S là I a;b và có đường kính với độ dài là cc  0 . Xác định giá trị của
biểu thức P a b c . A. P  11. B. P  3  . C. P  39. D. P  4  .
» Câu 7. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để lần đầu tiên trong hai lần
gieo đồng xu xuất hiện mặt sấp. 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
» Câu 8. Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy ngẫu nhiên từ trong hộp 4 viên bi. Tính xác suất để lấy được 4 bi vàng. 4 C 3 C 4 C 4 C A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . 4 C 4 C 4 C 4 C 12 12 12 12
» Câu 9. Lớp 10 B có 25 đoàn viên, trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên
trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3 . Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. 23 27 25 29 A. . B. . C. . D. . 92 92 92 92 x  5  t
» Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số  . y  9  2  t
Phương trình tổng quát của đường thẳng d
A.
2x y 1  0 . B. 2
x y 1 0.
C. x  2y 1  0 .
D. 2x  3y 1  0 . 2 2 x y
» Câu 11. Cho elip E có phương trình chính tắc 
 1. Tiêu cự của E bằng 25 4 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 A. 4 . B. 21 . C. 2 21 . D. 5 . 2 2
» Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x  3  y  4  8 . Phương trình tiếp
tuyến của C tại điểm M5;6 là
A. x y 11  0 .
B. x y 11  0 .
C. x y 1  0 .
D. 2x y  4  0 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Bộ bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Xét biến cố A : “Rút ra
được tứ quý 3” và biến cố B “4 quân bài rút ra có ít nhất một con Q”. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số phần tử của không gian mẫu là n  4
C  270725. 52
(b) Số phần tử của biến cố B nB 4
C 194580 . 48
(c) Xác suất của biến cố A P A 4  . 270725
(d) Xác suất của biến cố B P B 15229  . 54145 2 2
» Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x  
1  y  2  25 và đường thẳng
: x y  9  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường tròn C có tâm I  1
 ; 2 bán kính R  5.
(b) Khoảng cách từ tâm của C đến đường thẳng bằng 3 2 .
(c) Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm A 3  ; 
1 là 4x  3y  9  0 . (d) Đường thẳng
cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một lớp học có 14 học sinh trong đó có 6 nam, 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một ban
cán sự lớp gồm 3 người, trong đó có ít nhất 1 nam?
Điền đáp số:
» Câu 16. Để chụp toàn cảnh ta có thể sử dụng gương hypebol. Máy ảnh được đặt hướng về đỉnh
của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại một tiêu điểm của Hypebol ( hình vẽ tham khảo). 2 2 x y
Phương trình cho mặt cắt của gương là  1 . 25 16
Khoảng cách từ tâm của máy ảnh đến đỉnh của gương (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) bằng? » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Điền đáp số: 1
» Câu 17. Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt bốn chấm xuất hiện cả 3 lần là . Giá a
trị của a bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có trọng tâm G 3; 2 , trung điểm
M của cạnh BC thuộc đường thẳng d : x y  2  0 . Qua A vẽ đường thẳng  d song
song với BC . Viết phương trình đường thẳng BC biết 
d qua điểm N 5; 4 ( N khác A ).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2
x  5x  2  2 x  5x 10  0 .
» Câu 20. Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên?
» Câu 21. Cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  8y 8  0 có tâm I và đường thẳng
: 2x my 1 2  0 cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A B . Tìm giá trị
âm của tham số m để diện tích tam giác IAB lớn nhất.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 5
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5! . C. 4!. D. 5 .
» Câu 2. Cho tập hợp M  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8; 
9 . Số tập con gồm 3 phần tử của M không có số 8 là A. 3 C . B. 3 C . C. 3 A . D. 3 A . 10 9 10 9
» Câu 3. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 7  2,645751311. Giá trị
gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần nghìn là?. A. 2,650 . B. 2,640 . C. 2,645 . D. 2,646 .
» Câu 4. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn chấm? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3
» Câu 5. Tính góc giữa hai đường thẳng
: x  3y  2  0 và  : x  3y 1  0 ? A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
» Câu 6. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C 2 2
: x y  4x  2y  3  0 là
A. I 2;  
1 , R  2 2 . B. I  2  ; 
1 , R  2 2 . C. I 2;   1 , R  8 . D. I  2  ;  1 , R  8 .
» Câu 7. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1 . D.   1. 25 9 100 81 25 16 25 16
» Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x  2y . B. 2 y  4  x . C. 2 y  8  x . D. 2 y  6x .
» Câu 9. Từ một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 20 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học
sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh,
trong đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 6000 . B. 14190. C. 3000. D. 8300 .
Lời giải Chọn D
» Câu 10. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học: 43 45 46 41 40
Tìm độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. A. 2, 28. B. 5, 2. C. 3, 2. D. 3,28.
» Câu 11. Viết phương trình đường tròn C có tâm I  2
 ;3 và tiếp xúc với đường thẳng
 : x  2y 3  0. 2 2 2 2
A. x  2  y  3  5 .
B. x  2  y  3  5 . 2 2 2 2
C. x  2  y  3  5 .
D. x  2  y  3  5 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 12. Cho đường hypebol có phương trình H 2 2
: 9x y 1. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 10 2 10 A. 0 . B. . C. 2 2 . D. . 3 3
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Khi đó xác suất: Mệnh đề Đúng Sai 1
(a) Được 3 quả cầu màu xanh bằng . 30 3
(b) Được 2 quả cầu xanh và 1 quả cầu trắng, bằng . 10 1
(c) Được 3 quả cầu cùng màu bằng . 6 19
(d) Trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu trắng bằng . 30 2 x y
» Câu 14. Cho hypebol H  2 :   1. Khi đó: 4 16 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điểm A3; 0 nằm trên hypebol.
(b) Hypebol H có tiêu cự 4 5 .
Điểm M có hoành độ dương là giao của hypebol H với trục Ox
(c) tọa độ làM2;0.
(d) Hypebol H cắt đường thẳng y 1 tại hai điểm.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp có 18 quả cầu giống nhau, trong đó có 7 quả cầu màu trắng, 6 quả cầu màu
đỏ và 5 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính số phần tử của biến cố
“trong 3 quả lấy ra có đúng hai màu”.
Điền đáp số: 2 2 x y
» Câu 16. Cho Hypebol H có phương trình chính tắc là 
 1 với a  0,b  0 . Biết H đi 2 2 a b  48 
qua hai điểm A5;0 và B 13  ;
 . Tính a b?  5 
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện
nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam
ngồi đối diện với một bạn nữ bằng » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Điền đáp số:
» Câu 18. Điều hướng LORAN (điều hướng vô tuyến đường dài) cho máy bay và tàu thủy sử dụng
các xung đồng bộ được truyền bởi hai trạm phát đặt cách xa nhau. Các xung này di
chuyển với tốc độ ánh sáng (186 000 dặm/giây; 1 dặm  1,61km ). Sự chênh lệch về thời
gian nhận được phản xạ của các xung này từ một máy bay hoặc tàu thủy là không đổi,
nên máy bay hoặc con tàu sẽ nằm trên một hyperbol có các trạm phát là các tiêu điểm.
Giả sử rằng hai trạm phát cách nhau 300 dặm, được đặt trên một hệ tọa độ vuông góc
tại các điểm có tọa độ  1
 50;0 và 150;0 , một con tàu đang đi trên một con đường là
một nhánh của hypebol và có tọa độ  ;
x 75 (xem hình vẽ).
Giá trị gần đúng của hoành độ của vị trí con tàu khi chênh lệch thời gian giữa các xung
từ các trạm phát là 1 000 micro giây (0,001 giây) là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ?
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Có hai hộp bi, hộp bi thứ nhất có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 5 viên bi xanh. Hộp thứ
hai có 2 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 2 viên
bi. Có bao nhiêu cách để trong số 4 viên bi được chọn luôn có bi đỏ nhưng không có bi xanh.
» Câu 20. Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 20 học sinh giỏi Toán, 28 học sinh giỏi Anh và
18 học sinh giỏi Văn. Biết rằng có 15 học sinh giỏi Toán và Anh, 10 học sinh giỏi Toán
và Văn và 9 học sinh giỏi Anh và Văn. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp. Tính xác
suất để học sinh đó giỏi cả ba môn Toán, Anh và Văn, biết có 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả ba môn.
» Câu 21. Trong hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB
x – 2y  3  0 , phương trình đường chéo BD x – 7y 16  0 . Viết phương trình
đường chéo AC , biết đường chéo AC đi qua điểm M 0;  1 .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 6
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 6;8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. 36. B. 30 . C. 25 . D. 56 .
» Câu 2. Khai triển biểu thức x  4 1 là A. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1. B. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1. C. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1. D. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1.
» Câu 3. Mẫu số liệu thống kê cân nặng (đơn vị kg) tăng thêm của 7 đứa trẻ sơ sinh trong ba
tháng đầu tiên như sau: 0,9 1,0 1 1 , 1 1 , 4 1 1
, 8 1,2 1,3. Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 1 1 , . B. 1 1 , 8 . C. 1 1 , 4 D. 1, 2 .
» Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp thì số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 216 . C. 18 . D. 36 .
» Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 2 2 6 6 2 2 6 6 2 2 5 6 2 2 6 5
» Câu 6. Từ tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5; 6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 293. B. 292 . C. 291. D. 294 .
» Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 2
  là trung điểm của đoạn thẳng AB, với
AOx , BOy . Tìm tọa độ hai điểm A, . B
A. A2;0 ,B0; 4  .
B. A2;0 , B0; 4 C. A 2  ;0 , B0; 4   . D. A 2  ;0 , B0; 4   .
» Câu 8. Một lớp học có 36 học sinh chụp ảnh lưu niệm. Lớp muốn trong bức ảnh có 10 bạn ngồi
ở hàng thứ nhất, 12 bạn đứng ở hàng thứ hai và 14 bạn đứng ở hàng thứ ba. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp vị trí chụp ảnh như vậy? A. 10 12 C .C 14 . ! . B. 10 12 A .A 14 . !. C. 10 12 A .A . D. 10 12 C .C . 36 26 36 26 36 26 36 26 2 2 x y
» Câu 9. Cho elip E có phương trình : 
 1 . Hai tiêu điểm của elip trên là: 25 21 A. F 4  ;0 ,F 4;0 . B. F 5  ;0 ,F 5;0 . 1   2   1   2   C. F 4  6;0 ,F 46;0 . D. F 2  ;0 ,F 2;0 . 1   2   1   2  
» Câu 10. Chiều cao (đơn vị: xăng - ti - mét) của các bạn tổ I ở lớp 10M lần lượt là: 159 1
65 172 168 155 158 156 160 170
Tìm trung vị của dãy số liệu trên. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 A. 165. B. 160. C. 159. D. 159,5 .
» Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của Elip E đi qua hai điểm  5   5 3  M ; 15   và N  ;  2  là  4   2    2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1 . C.   0 . D.   1. 25 16 25 16 25 16 16 25
» Câu 12. Cho A 2  ;  3 , B4; 1
 . Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB .
A. x y 1  0 .
B. 2x  3y  5  0 .
C. 3x  2y 1  0 .
D. 2x  3y 1  0 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Bảng số liệu sau cho biết mức lương hàng năm của các cán bộ và nhân viên trong một
công ty (đơn vị: nghìn đồng). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số trung bình là x  34087,5 (nghìn đồng).
(b) Mức lương lớn nhất là 76000.
(c) Số trung vị là: 21045 (nghìn đồng).
(d) Có thể lấy mức lương bình quân làm giá trị đại diện.
» Câu 14. Một tổ có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số cách xếp 3 học sinh nữ trên thành một hàng ngang là 3 3 (cách).
(b) Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ từ tổ trên là 15 (cách).
Lập một nhóm 4 học sinh trong đó có ít nhất 2 nữ, số cách là 30 (c) (cách).
Xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ trên thành một hàng ngang
(d) sao cho không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau thì số cách là 3 5  ! A (cách). 6
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Lớp 10A có 39 học sinh, trong đó có 21 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một
đội tình nguyện viên gồm 3 học sinh sao cho có đúng 1 nam?
Điền đáp số:
» Câu 16. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X . Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 2 . Kết
quả được lấy đến hai chữ số thập phân.

Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 5  8 1  » Câu 17. Cho 2 3 4 5 x
a a x a x a x a x   
a x . Tính a a a a a . (làm tròn kết 0 1 2 3 4 5  5 2  1 2 3 4 5
quả đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 18. Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12m , độ dài trục bé bằng 9m
. Người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa,
phần còn lại để trồng cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Cho các chữ số: 1, 2,3,5,6,9 .Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số
đôi một khác nhau và nhỏ hơn 6256?
» Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 2;5 và cách đều hai điểm P 1
 ; 2 , Q5;4.
» Câu 21. Cho khai triển   n
x 2 theo số mũ giảm dần của x , hệ số số hạng thứ ba lớn hơn hệ số
số hạng thứ hai là 30 . Tính số hạng thứ 5.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 7
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Công thức số trung bình cộng x của n số liệu x , x ,..., x là: 1 2 n
x x   x
x x   x A. 1 2 x  ... n . B. 1 2 x  ... n . n n
n x n x   n x
C. x n x n x  ... n x . D. 1 1 2 2 x  ... k k . 1 1 2 2 n n n
» Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x  2y  4x 8y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  6y 12  0 . C. 2 2
x y  2x 8y  20  0 . D. 2 2
4x y 10x  6y  2  0 .
» Câu 3. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605.
» Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8; 9 . Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp.
Gọi A là biến cố: “Thẻ được chọn mang số chẵn”. Mô tả biến cố đối A của biến cố A .
A.
A  1;3;5;  7 .
B. A  2; 4; 6;  8 .
C. A  1;3;5; 7;  9 .
D. A  0; 2; 4;6;  8 .
» Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A1; 3
 ,B2;2. Tọa độ của AB A. 1;5 . B.  1  ; 5   . C. 1; 1  . D. 3; 1  .
» Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip 2 2 x y 2 2 x y A. 2 2 x y  4 . B.   1. y x .   1. 9 4 C. 2 6 D. 25 4
» Câu 7. Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm gồm 12 học sinh như sau 10 6 8 9 5 7 7 6 4 8 9 5
Tìm tứ phân vị thứ nhất Q của dãy số liệu trên. 1 A. Q  5,5 . B. Q  5 . C. Q  7 . D. Q  6 . 1 1 1 1
» Câu 8. Gieo một con súc sắc, xác suất xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 2 3 6 2 x y
» Câu 9. Độ dài trục ảo của Hypebol  H  2 :   1 là 9 4 A. 4. B. 9. C. 6. D. 13.
» Câu 10. Trong mặt phẳng 2 2
Oxy , cho đường tròn C : x  2  y  3  9 . Đường tròn có tâm và bán kính là
A.
I 2;3 , R  9.
B. I 2;   3 , R  3 . C. I  3
 ; 2, R  3. D. I  2  ;  3 , R  3 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19