Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
I. Phần trắc nghiệm có nhiều lựa chọn
Câu 1: NB Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy củi trong bếp. B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
C. Đốt sợi dây đồng trên lửa đèn cồn. D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
Câu 2: TH Trong phn ng gia oxygen vi hydrogen tạo thành nước, lượng cht nào sau
đây tăng lên trong quá trình phản ng?
A. Ch có nước. B. Oxygen và hydrogen.
C. Oxygen và nước. D. Hydrogen và nước.
Câu 3: VD Cho c loi phn ng: phn ng to g kim loi, phn ng quang hp, phn
ng nhit phân, phn ứng đốt cháy. Trong các loi phn ng trên, bao nhiêu loi cn
cung cấp năng lượng trong quá trình phn ng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: NB Thch mol ca cht khí ph thuc vào yếu t nào dưới đây?
A. Khối lượng mol ca cht khí. B. Nhiệt độ và áp sut ca cht khí.
C. Bn cht, nhiệt độ và áp sut ca cht khí. D. Khối lượng riêng ca cht khí.
Câu 5:TH Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể
A. NO
2
B. CO
2
C. NH
3
D. N
2
O
4
Câu 6: NB Nồng độ phần trăm ca dung dch cho biết
A. s gam cht tan có trong 100 gam dung dch.
B. s gam cht tan có trong 100 gam dung dch bão hoà.
C. s gam chất tan có trong 100 gam nước.
D. s gam cht tan có trong 1 lít dung dch.
Câu 7: (TH) Khối lượng H
2
O
2
có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là
A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu 8: (VD) Độ tan ca NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mi hòa tan 15 gam NaCl
và 50 gam nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl để dung dch bão hòa?
A. 3 gam. B. 40 gam. C. 5 gam. D. 9 gam.
Câu 9: (NB) Trong một phản ứng hoá học:
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.
B. số nguyên tử trong mi chất được bảo toàn.
C. số phân tử của mỗi chất không đổi. D. số chất không đổi.
Câu 10: (VD) Mui copper sulfate (CuSO
4
) ngậm nước khi đun nóng s b tách nước. Nếu
đun 25 g muối ngậm nước, thu được 16 g mui khan thì s mol nước tách ra là
A. 0,25 mol. B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 9 mol.
Câu 11: (NB) Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
Trang 2
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
Câu 12. (VD) Ứng dụng của đòn bẩy có điểm tựa ở một đầu, vật ở đầu bên kia và lực tác
dụng ở trong khoảng giữa hai đầu (ở trường hợp này, điểm tựa thường được giữ cố định với
đầu đòn bẩy) là:
A. Xà beng. B. Xe đẩy hàng. C. Cánh tay người. D. Cái kéo.
Câu 13. (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khối lượng riêng ca mt cht cho ta biết khối lượng ca một đơn vị th tích chất đó
B. Khối lượng riêng ca nhiu cht cho ta biết khối lượng ca một đơn vị th tích chất đó
C. Khối lương riêng ca mt cht cho ta biết khối lượng ca một đơn vị din tích chất đó
D. Khối lương riêng ca nhiu cht cho ta biết khối lưng ca một đơn vị din tích chất đó
Câu 14. (TH) Công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?
A. 𝐷 =
𝑚
𝑉
B. 𝐷 =
𝑉
𝑚
C. D = m.V D. Không có đáp án đúng
Câu 15. (TH) Đơn vị của áp suất p là?
A. m
2
B. N/m
2
C. m D. N/m
Câu 16. (TH) Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực.
Câu 17. (NB) Áp suất sinh ra khi nào?
A. Áp lực tác dụng lên thể tích bề mặt B. Áp lực tác dụng lên diện tích bề mặt
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 18. (VD) Bơi là cách để rèn luyện cơ thể giúp các cơ quan trong cơ thể tăng khả năng
luyện tập. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?
A. Hệ hô hấp. B. Hệ vận động.
C. Hệ tuần hoàn. D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 19. (TH) Chất nào trong xương có vai trò làm xương bền chắc?
A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Chất vitamin. D. Chất hóa học.
Câu 20. (VD) Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Không mang vác về một bên liên tục
C. Không mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên
II. Trc nghiệm đúng sai ( 2 đim)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai. - S)
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm muốn điều chế khí hydrogen, ngưởi ta cho mẩu
magnesium phản ứng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối
magnesium chloride và khí hydrogen.
a) Magnesium chloride gọi là chất phản ứng.
b) Khí hydrogen nhẹ hơn không khí
c) Muối magnesium chloride tan được trong nước.
Trang 3
d) Tổng khối lượng của magnesium hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối
magnesium chloride và khí hydrogen.
Câu 2: Hệ tiêu hóa vai trò thu nhận, biến đổi thức ăn loại chất thải ra khỏi thể.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai khi nói về hệ tiêu hóa?
a) Hệ tiêu hóa gồm các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.
b) Ống tiêu hóa gồm: khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già hậu môn;
tuyến tiêu hóa gồm: các tuyến nước bọt, các tuyến vị và các tuyến ruột.
c) Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở ruột già.
d) Táo bón là một trong những bệnh hay gặp của hệ tiêu hóa nếu không chế độ ăn
uống khoa học. Biện pháp giúp cải thiện tình trạng táo bón là: ăn nhiều rau xanh, hạn
chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và protein, uống nhiều nước.
III. Phn t luận (3 điểm)
Câu 1: Cho 13 gam Zn phn ng hoàn toàn vi dung dch sulfuric acid (H
2
SO
4
).
theo sơ đồ sau: Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
a) Viết phương trình hóa hc xy ra.
b) Tính t khi ca H
2
so vi không khí?
c) Tính th tích H
2
thu được ( đkc).
Câu 2:
a, (TH) (0,25đ) Hãy lấy một ví dụ về vật có áp suất lớn trong thực tế.
b, (VD) (0,5đ) Tính khối lượng ca một đá hoa cương dạng hình hp ch nht kích
thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m
3
.
Câu 3 (0,75đ): a. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
b. Kể tên các thành phần của máu và chức năng của chúng?
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯNG DN CHM
PHN I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20 (mi câu tr lời đúng 0,25 đ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
16
17
Đáp án
B
A
C
B
B
A
C
A
A
B
C
A
A
B
B
B
PHẦN II: Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 2: Trong mỗi ý a,b,c,d, chọn đúng hoặc
sai:
- Thí sinh la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm
Câu 1. a-Sai; b- Đúng; c-Đúng; d-Đúng
Câu 2. a - Đúng ; b Đúng; c- Sai; d- Đúng
PHN III: Thí sinh tr li t câu 20 đến câu 22
Trang 4
Câu
Đáp án
Biu
đim
1
a) PTHH: Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
PT: 1 1 1 1 (mol)
PƯ: 0,2 x y (mol)
b) d
H2/KK
= 2: 29= 0,067
c) Số mol Zn = 13 : 65 = 0,2 mol.
Số mol H
2
:
2
0,2.1
0,2
1
H
n y mol= = =
.
Thể tích H
2
đkc:
2
0,2.24,79 4,958( )==
H
VL
0,5 điểm
0,5 điểm
0,125
điểm
0,125
điểm
0,25 điểm
2
a, Vật có áp suất lớn: Do đầu nhọn của đinh có diện tích tiếp
xúc nhỏ với vật liệu, tạo ra áp suất lớn, giúp đinh xuyên qua
dễ dàng.
b, Th tích ca khối đá hoa cương: V=2.3.1,5= 9m
3
Khối lượng riêng của đá hoa cương là ρ=2750kg/m
3
Nên khối lượng ca khối đá hoa cương trên là:
m = ρV = 2750.9 = 24750 kg = 24,750 tn.
0,25 điểm
0,5 điểm
3
a. Cơ thể người được chia làm 3 phần: đầu, thân và các chi.
b. Các thành phần của máu gồm huyết tương chiếm 55% thể
tích máu và các tế bào máu chiếm 45% thể tích máu.
Chức năng:
+ Huyết tương: vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất
cần thiết và các chất thải; duy trì máu ở trạng thái lỏng, giúp
máu dễ dàng lưu thông trong mạch.
+ Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Hồng cầu: vận chuyển khí O
2
và CO
2
; bạch cầu tham gia bảo
vệ cơ thể; tiểu cầu tham gia vào quá trình đông máu, chống
mất máu khi bị thương.
(HS ly d khác cho đim ti đa)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Trang 5
I. DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (hãy khoanh tròn chữ cái trước
câu trả lời đúng)
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm.
D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2. Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. Lực ép phương song song vi
mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép phương trùng với mặt
bị ép.
Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
A. B. Không C. Có thể với những hóa chất dạng bột D. Có thể khi
đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 4. Đơn vị đo áp suất là
A. N B. N/m
3
C. kg/m
3
D. N/m
2
Câu 5: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố; B. số lượng các nguyên tố; C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 6. Thể tích mol
A. Là thể tích của chất lỏng; B.Thể tích của 1 nguyên
tử nào đó;
C.Thể tích chiếm bởi N
A
phân tử của chất khí đó; D.Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam
dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung
dịch.
Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. B. Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m
3
nghĩa là 1 cm
3
nhôm có khối lượng 2700 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng
của một đơn vị thể tích chất đó.
Câu 10: Niu tơn (N) là đơn vị của:
A. Áp lực. B. Áp suất. C. Khối lượng. D. Quãng đường.
Câu 11. thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và các
chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 12. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa
được
C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết D. Cả A, B và C
Câu 13: Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m
3
. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng
khoảng
A.1,6N. B.16N. C.160N. D. 1600N.
Câu 14: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:
Trang 6
A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất B. để tăng trọng lượng của tường
xuống mặt đất
C. để tăng áp suất lên mặt đất D. để giảm áp suất tác dụng lên
mặt đất
Câu 15: Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là
A. chất sản phẩm. B. chất xúc tác. C. chất phản ứng hay chất tham gia. D. chất kết tủa
hoặc chất khí.
Câu 16: T l h s tương ứng ca cht tham gia và cht to thành ca PTHH Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
A. 2:3:1:3 B. 2:6:2:3 C. 1:6:2:3 D. 2:3:3:2
II. Dng thc II: Trc nghiệm khách quan Đúng/Sai
Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 19. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. - S)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh bằng khí oxygen, thu được khí SO
2
a. Lưu huỳnh và khí SO
2
là cht tham gia, khí oxygen là cht sn phm.
b. C 1 mol S phn ng hết vi 1 mol O
2
sinh ra 1 mol SO
2
c. S mol của lưu huỳnh là 0,4 mol
d. Khối lượng ca khí SO
2
thu được sau phn ng là 25,6 gam
Câu 18: Mt khi g dng hình hp ch nht đặt trên mt bàn. Biết khi g khối lượng 2,7
kg và kích thước là 20cmx12cmx15cm
a. Áp lc mà khi g tác dng lên mt bàn có giá tr bng 15 N.
b. Khối lượng riêng ca g là 750 kg/m
3
.
c. Din tích tiếp xúc ca khi g là 12cmx15cm thì áp sut mà khi g tác dng lên mt bàn s ln
nht.
d. Din tích tiếp xúc ca khi g là 12cmx15cm thì áp sut mà khi g tác dng lên mt bàn s
nh nht.
Câu 19: Khi nói về hệ vận động
a. H vận động người được chia làm 3 phần: Xương đầu, xương thân và xương chi.
b. H vận động có chức năng nâng đỡ và bo v cơ thể, định hình, giúp con người vận động và di
chuyn.
c. Xương trẻ nh khi gãy thì mau liền hơn vì tnh phần ct giao nhiều hơn chất khoáng
d. Xét về mặt vệ sinh hệ vận động, khi đã làm việc chân tay thì không cần tập thể dục để tránh cho
hệ vận động phải làm việc quá sức.
III. Trắc nghiệm tự luận
Câu 20 (1 điểm): Một hộp sữa có khối lượng riêng 1500 kg/m
3
. và có thể tích 300 cm
3
. Hãy tính
khối lượng của sữa trong hộp
Câu 21 (1 điểm): Hãy tính khối lượng chất tan có trong các lượng dung dịch sau:
a. 3 lít dung dịch NaCl 0,5M. b. 250g dung dịch BaCl
2
10%.
Câu 22 (1 điểm): Kể tên 1 số bệnh/ tật liên quan đến hệ vận động? Theo em chúng ta cần làm gì
để có hệ vận động khỏe mạnh?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đề 1
D
C
B
D
D
C
B
A
D
A
C
D
B
D
C
A
II. Dng thc II: Trc nghim khách quan Đúng/Sai
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Đúng
b, c, d
b, c
b, c
Sai
a
a, d
a, d
II.TNTL
Trang 7
Câu
Đề 1
Đề 2
Đim
20
Áp dng công thc: D =
𝑚
𝑉
=>m
= D.V
Khối lượng sa là: m = 1600 .
0,0005 = 0,8 kg
Áp dng công thc: D =
𝑚
𝑉
=>m = D.V
Khối lượng sa là: m = 1500 . 0,0003 = 0,45
kg
0,5
0,5
21
a. S mol ca NaOH là: n
NaOH
=
C
M
.V = 2.1,5 = 3 (mol)
- Khối lượng ca NaOH là:
m
NaOH
= n
NaOH
. M
NaOH
= 3.40 =
120 (g)
b. Khối lượng ca MgCl
2
là:
m
MgCl2
= (C% . m
d
d
) : 100 = (5.
300) : 100 = 15 gam
a. S mol ca NaCl là: n
NaCl
= C
M
.V = 3.0,5
= 1,5 (mol)
- Khối lượng ca NaOH là:
m
NaCl
= n
NaCl
. M
NaCl
= 1,5.58,5 = 87,75 (g)
b. Khối lượng ca BaCl
2
là:
mBa
Cl2
= (C% . m
d
d
) : 100 = (10. 250) :
100 = 25 gam
0,5
0,5
22
-Một số tật/bệnh hệ vận động: tật cong vẹo cột sống, bệnh viêm khớp, bệnh loãng
xương...
- Bảo vệ hệ vận động: Ngồi học đúng tư thế, không mang vác quá nặng, lệch về 1
bên; Có chế độ dinh dưỡng phù hợp; Bổ sung khoáng chất, vitamin thiết yếu;
Tập luyện thể dục thể thao phù hợp lứa tuổi.
1
Trang 8
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
I. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chươn
g
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Chương 1:
Phn ng
hóa hc
(18 tiết)
Bài 2:Phn
ng hóa hc
( 3 tiết)
1
1
1
1
1
3
1
1
1đ=
10%
Bài 3: Mol
và t khi
cht khí( 3
tiết)
1
1
1
1
1
3
1,5đ
15%
Bài 4: Dung
dch và nng
độ dung dch
( 4 tiết)
1
1
1
1
1
2
1
1đ=
10%
Bài 5:Định
lut bo toàn
khối lượng và
phương trình
hoá hc
( 4 tiết)
1
1
1
1
1
3
1,5=
15%
2
Ch đề 2:
Tác dng
làm quay
ca lc
Bài 19: Đòn
by và ng
dng (2 tiết)
1
1
1
1
1
1
0,75đ=
7,5%
Trang 9
(2 tiết)
3
Ch đề 3:
Khi
ng
riêng và
áp sut
(4 tiết)
Bài 13: Khi
ng riêng
(3 tiết)
1
1
1/2
1
1
0,5
=10%
Bài 15: Áp
sut trên mt
b mt (1 tiết)
2
1/2
2
0,5
0,75đ=
7,5%
3
Ch đề 3:
Sinh hc
cơ thể
người
(7T)
Bài 30: Khái
quát v thể
người (1 tiết)
1
1/2
1,5
0,5đ=
5%
Bài 31: H
vận động
người (2 tiết)
1
1
1
1
0,5đ=
5%
Bài 32: Dinh
dưỡng và tiêu
hóa người
(3 tiết)
2
1
1
2
1
1
1đ=
10%
Bài 33: Máu
và h tun
hoàn của cơ
th người (1
tiết)
1/2
0,5
0,5=
5%
Tng s câu/Lnh hi
8
6
6
3
3
2
2
1,5
1,5
14
10,5
8,5
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
4
điểm
4 điểm
3 điểm
10
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
30%
100%
Trang 10
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chươn
g
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cần đạt
(được tách ra theo
3 mức độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Chương 1:
Phn ng
hóa hc
(18 tiết)
Bài 2:Phn
ng hóa hc
( 3 tiết)
-Nhn biết: Nêu
được khái nim s
biến đổi vt lí, biến
đổi hoá hc.
C1
C1a
C1a
- Thông hiu: Ch
ra được mt s du
hiu chng t
phn ng hoá hc
xy ra.Din biến
trong phn ng hoá
hc.
C2
- Vn dng:viết
được PTHH, cân
bng pthh
C3
-Nhn biết: Nêu
được khái nim t
khi, viết được
công thc tính t
khi cht khí.
C4
- Thông hiu:Tính
được khối lượng
C5
C1b
Trang 11
Bài 3: Mol
và t khi
cht khí( 3
tiết)
mol (M); Chuyn
đổi được gia s
mol (n) và khi
ng (m)
- Vn dng: So
nh đưc cht k
này nng hay nh
hơn cht khí kc
da o công thc
nh t khi.
C1b
Bài 4: Dung
dch và nng
độ dung dch
( 4 tiết)
- Nêu được dung
dch là hn hp
lỏng đồng nht ca
các chất đã tan
trong nhau.
C6
-Tính được độ tan,
nồng độ phần trăm;
nồng độ mol theo
công thc
C7
C1c
- Biến đổi t nng
độ sang khi
ng, s mol
C8
-Nhn biết: Nêu
được khái nim
phương trình hoá
học và các bước
lập phương trình
hoá hc.
C9
Bài 5:Định
lut bo toàn
- Da vào khi
ng chất pư,
C10
C1d
C1c
Trang 12
khối lượng và
phương trình
hoá hc
( 4 tiết)
tham gia tính khi
ng chất pư,
tham gia.
2
Ch đề 2:
Tác dng
làm quay
ca lc
(2 tiết)
Bài 19: Đòn
by và ng
dng (2 tiết)
Nhn biết
- Nêu được khi s
dụng đòn bẩy s
làm thay đổi lc
tác dng lên vt.
C11
Thông hiu
- Nêu được tác
dng làm quay ca
lc lên mt vt
quanh một điểm
hoc mt trục được
đặc trưng bằng
moment lc.
C16
Vn dng
- S dụng đòn bẩy
để gii quyết được
mt s vấn đề thc
tin.
C12
3
Ch đề 3:
Khi
ng
riêng và
áp sut
(4 tiết)
Bài 13: Khi
ng riêng
(3 tiết)
Nhn biết
- Nêu được định
nghĩa khối lượng
riêng.
C13
Thông hiu
- Viết được công
thc: D = m/V;
trong đó d là khối
C14
Trang 13
ng riêng ca
mt chất, đơn vị
kg/m
3
; m là khi
ng ca vt [kg];
V là th tích ca
vt [m
3
]
Vn dng
- Vn dụng được
công thc tính khi
ng riêng ca
mt cht khi biết
khối lượng và th
tích ca vt. Hoc
bài toán cho biết
hai đại lượng trong
công thc và tính
đại lượng còn li.
C2b
Bài 15: Áp
sut trn mt
b mt (1 tiết)
Nhn biết
- Phát biểu được
khái nim v áp
sut.
- K tên được mt
s đơn vị đo áp
sut: N/m
2
; Pascan
(Pa)
C15,
C17
Thông hiu
- Lấy đưc ví d
thc tế v vt có áp
sut ln và vt áp
C2a
Trang 14
sut nh.
Ch đề 3
Sinh hc
cơ thể
người
(7T)
Bài 30: Khái
quát v thể
người (1 tiết)
-Liệt kê được các
phn ca cơ thể
người.
- Vận dụng những
hiểu biết về các hệ
cơ quan trong cơ
thể vào việc chăm
sóc và rèn luyện cơ
thể.
C18
C3a
Bài 31: H
vận động
người (2 tiết)
- Phân tích được
sự phù hợp giữa
cấu tạo với chức
năng của xương
trong hệ vận
động.
- Vận dụng được
một số biện pháp
bảo vệ các
quan của hệ vận
động cách
phòng chống các
bệnh, tật để ý
thức bảo vệ, chăm
sóc sức khỏe của
bản thân người
thân trong gia
đình.
C19
C20
Bài 32: Dinh
- Kể tên được các
C2a,b
C2c
C2d
Trang 15
dưỡng và tiêu
hóa người
(3 tiết)
quan của hệ
tiêu hoá.
- Phân biệt được
chức năng của
ruột non, ruột già.
- Vận dụng được
hiểu biết về dinh
dưỡng tiêu hoá
để phòng
chống các bệnh
về tiêu hoá cho
bản thân gia
đình.
Bài 33: Máu
và h tun
hoàn của cơ
th người (1
tiết)
Kể tên các thành
phần của máu và
chức năng của
chúng.
C3b
Tng s câu/Lnh hi
8
6
6
3
3
2
3
2
2
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
T l %
50%
20%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2
PH LC 1
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC K I MÔN: KHOA HC T NHIÊN- LP 8
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 ca S GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
Trang 16
đề/Chương
Trc nghim khách quan
T lun
điểm
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Ch đề 1:
Phn ng
hoá hc
S dng mt s hoá cht, thiết
b cơ bản trong phòng TN
2
2
5%
Phn ng hóa hc
2
1-a
1
2
7,5%
Mol và t khi ca cht khí
1
2-b,c
1-d
1
2
1
10%
Dung dch và nồng độ
1
1
1
1
12,5%
Định lut bo toàn khối lượng
và phương trình hoá học
1
1
1
1
5%
2
Ch đề 2:
Sinh học cơ
th người
Khái quát v cơ thể người
1
1
2,5%
H vận động người
1-a
2-b,c
1-d
1
1
2
2
20%
Dinh dưỡng và tiêu hóa người
1
1
2,5%
3
Ch đề 3:
Khối lượng
riêng và áp
sut
Khối lượng riêng
1
1
1-a
2-b,c
1-d
1
2
2
2
25%
Áp sut trên mt b mt
3
1
3
1
10%
Tng s câu
10
5
1
3
6
3
1
2
Tng s điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
4 điểm
4 điểm
3 điểm
T l %
40%
30%
30%
40%
30%
30%
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc tách ra theo 3 mức độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Ch đề 1:
S dng mt
- Biết: Nhận biết được một số dụng cụ và hoá
2
Trang 17
Phn ng
hoá hc
s hoá cht,
thiết b cơ bản
trong phòng
TN
chất sử dụng trong môn KHTN 8.
Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn
(chủ yếu hoá chất trong môn KHHTN 8).
Phn ng hoá
hc
- Biết: Nêu được khái niệm PUHH, chất đầu
và sản phẩm.
Nêu được sự liên kết khác nhau của các
nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản
phẩm.
.- Hiu: Phân biệt được sự biến đổi vật ,
biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự
biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
2
1-a
Mol và t khi
ca cht khí.
- Biết: Nêu được khái niệm thể tích mol của
chất khí ở áp suất 1 bar và 25
0
C
.-Hiu: Tính được khối lượng mol (M);
Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối
lượng (m).
Vn dụng: So sánh được cht khí nng hay
nh
1
2-b,c
1-d
Dung dch và
nồng độ
- Biết: - Nêu được định nghĩa độ tan ca mt
chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ
mol.
1
1
- Định luật bảo
toàn khối
lượng
phương trình
hoá học
- Biết: Phát biểu được định luật bảo toàn
khối lượng.
- Hiu: -Lập được sơ đồ PUHH dạng chữ và
PTHH (dùng CTHH) của một số PUHH cụ
thể, xác định được h s cân bng ca các
cht trong PUHH
- Vn dng: Tính được lượng cht trong
PTHH theo s mol, khối lượng hoc th tích
điều kin 1 bar và 25
0
C.
1
1
2
Ch đề 2:
Sinh học cơ
Khái quát v
cơ thể người
- Biết: - Nêu được tên và vai trò chính ca
các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể
1
Trang 18
th người
người.
Hệ vận động ở
người
- Hiu: Thc hiện được phương pháp luyện
tp th thao phù hp.
Vn dụng: được hiu biết v h vận động
và các bnh học đường để bo v bn thân và
tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
Vn dụng được hiu biết v lc thành
phn hoá hc của xương để gii thích s co
cơ, khả năng chịu ti của xương.
1-a
2-b,c
1-d
1
Dinh dưỡng và
tiêu hoá
người
- Biết: - Nêu được chức năng của h tiêu hoá.
- Hiu: - Trình bày được chức năng của h
tiêu hoá
1
3
Ch đề 3:
Khối lượng
riêng và áp
sut
Khái niệm
khối lượng
riêng- Đo khối
lượng riêng
- Biết: - Nêu được định nghĩa khối lượng
riêng.
- Hiu: - Viết được công thức: D = m/V;
trong đó D là khối lượng riêng của 1 chất,
đơn vị là kg/m
3
; m là khối lượng của vật
[kg]; V là thể tích của vật [m
3
]
Vn dng:
- Vn dụng được công thc tính khi lượng
riêng ca 1 cht khi biết khối lượng và th
tích ca vt. Hoc bài toán cho biết 2 đi
ng trong công thức và tính đại lượng còn
li.
1
1
1-a
2-b,c
1-d
1
Áp sut trên
mt b mt
- Biết: Phát biểu được khái niệm về áp lực, áp
suất. Kể tên được một số đơn vị đo áp lực, áp
suất: N, N/m
2
; Pascan (Pa)
- Hiu: - Giải thích được một số ứng dụng
của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo
ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt
nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt
của con người.
3
1
Trang 19
Tng s câu
10
5
1
3
6
3
1
2
Tng s điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
T l %
40%
30%
30%

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
I. Phần trắc nghiệm có nhiều lựa chọn

Câu 1: NB Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy củi trong bếp.
B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
C. Đốt sợi dây đồng trên lửa đèn cồn. D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
Câu 2: TH Trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước, lượng chất nào sau
đây tăng lên trong quá trình phản ứng? A. Chỉ có nước.
B. Oxygen và hydrogen. C. Oxygen và nước.
D. Hydrogen và nước.
Câu 3: VD Cho các loại phản ứng: phản ứng tạo gỉ kim loại, phản ứng quang hợp, phản
ứng nhiệt phân, phản ứng đốt cháy. Trong các loại phản ứng trên, có bao nhiêu loại cần
cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: NB Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Khối lượng mol của chất khí.
B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí.
D. Khối lượng riêng của chất khí.
Câu 5:TH Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. N2O4
Câu 6: NB Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B.
số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà.
C.
số gam chất tan có trong 100 gam nước.
D.
số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 7: (TH) Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu 8: (VD) Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15 gam NaCl
và 50 gam nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl để dung dịch bão hòa? A. 3 gam. B. 40 gam. C. 5 gam. D. 9 gam.
Câu 9: (NB) Trong một phản ứng hoá học:
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.
B.
số nguyên tử trong mỗi chất được bảo toàn.
C.
số phân tử của mỗi chất không đổi.
D. số chất không đổi.
Câu 10: (VD) Muối copper sulfate (CuSO4) ngậm nước khi đun nóng sẽ bị tách nước. Nếu
đun 25 g muối ngậm nước, thu được 16 g muối khan thì số mol nước tách ra là A. 0,25 mol. B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 9 mol.
Câu 11: (NB) Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật. Trang 1
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
Câu 12. (VD) Ứng dụng của đòn bẩy có điểm tựa ở một đầu, vật ở đầu bên kia và lực tác
dụng ở trong khoảng giữa hai đầu (ở trường hợp này, điểm tựa thường được giữ cố định với đầu đòn bẩy) là: A. Xà beng. B. Xe đẩy hàng. C. Cánh tay người. D. Cái kéo.
Câu 13. (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
C. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
D. Khối lương riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
Câu 14. (TH) Công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng? A. 𝐷 = 𝑚 B. 𝐷 = 𝑉 C. D = m.V
D. Không có đáp án đúng 𝑉 𝑚
Câu 15. (TH) Đơn vị của áp suất p là? A. m2 B. N/m2 C. m D. N/m
Câu 16. (TH) Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
Câu 17. (NB) Áp suất sinh ra khi nào?
A. Áp lực tác dụng lên thể tích bề mặt B. Áp lực tác dụng lên diện tích bề mặt
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 18. (VD) Bơi là cách để rèn luyện cơ thể giúp các cơ quan trong cơ thể tăng khả năng
luyện tập. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động? A. Hệ hô hấp.
B. Hệ vận động.
C. Hệ tuần hoàn. D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 19. (TH) Chất nào trong xương có vai trò làm xương bền chắc?
A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Chất vitamin. D. Chất hóa học.
Câu 20. (VD) Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Không mang vác về một bên liên tục
C. Không mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên
II. Trắc nghiệm đúng sai ( 2 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ - S)
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm muốn điều chế khí hydrogen, ngưởi ta cho mẩu
magnesium phản ứng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối
magnesium chloride và khí hydrogen.
a) Magnesium chloride gọi là chất phản ứng.
b)
Khí hydrogen nhẹ hơn không khí
c)
Muối magnesium chloride tan được trong nước. Trang 2
d) Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối
magnesium chloride và khí hydrogen.
Câu 2: Hệ tiêu hóa có vai trò thu nhận, biến đổi thức ăn và loại chất thải ra khỏi cơ thể.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai khi nói về hệ tiêu hóa?
a) Hệ tiêu hóa gồm các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.
b) Ống tiêu hóa gồm: khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn;
tuyến tiêu hóa gồm: các tuyến nước bọt, các tuyến vị và các tuyến ruột.
c) Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở ruột già.
d) Táo bón là một trong những bệnh hay gặp của hệ tiêu hóa nếu không có chế độ ăn
uống khoa học. Biện pháp giúp cải thiện tình trạng táo bón là: ăn nhiều rau xanh, hạn
chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và protein, uống nhiều nước.
III. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1: Cho 13 gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid (H2SO4).
theo sơ đồ sau: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2↑
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính tỉ khối của H2 so với không khí?
c) Tính thể tích H2 thu được (ở đkc). Câu 2:
a, (TH) (0,25đ) Hãy lấy một ví dụ về vật có áp suất lớn trong thực tế.
b, (VD) (0,5đ) Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích
thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m3.
Câu 3 (0,75đ): a. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
b. Kể tên các thành phần của máu và chức năng của chúng?
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20 (mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp án B A C B B A C A A B B C A A B B B
PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2: Trong mỗi ý a,b,c,d, chọn đúng hoặc sai:
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm
Câu 1. a-Sai; b- Đúng; c-Đúng; d-Đúng
Câu 2. a - Đúng ; b – Đúng; c- Sai; d- Đúng
PHẦN III: Thí sinh trả lời từ câu 20 đến câu 22 Trang 3 Câu Đáp án Biểu điểm 1 a)
PTHH: Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 0,5 điểm PT: 1 1 1 1 (mol) PƯ: 0,2 x y (mol)
b) dH2/KK = 2: 29= 0,067 0,5 điểm
c) Số mol Zn = 13 : 65 = 0,2 mol. 0,125 0, 2.1 = = = điểm Số mol H n y 0, 2mol 2: H2 1 . 0,125 
V = 0, 2.24,79 = 4,958(L) điểm
Thể tích H2 ở đkc: H 2 0,25 điểm 2
a, Vật có áp suất lớn: Do đầu nhọn của đinh có diện tích tiếp 0,25 điểm
xúc nhỏ với vật liệu, tạo ra áp suất lớn, giúp đinh xuyên qua dễ dàng. 0,5 điểm
b, Thể tích của khối đá hoa cương: V=2.3.1,5= 9m3
Khối lượng riêng của đá hoa cương là ρ=2750kg/m3
Nên khối lượng của khối đá hoa cương trên là:
m = ρV = 2750.9 = 24750 kg = 24,750 tấn. 3
a. Cơ thể người được chia làm 3 phần: đầu, thân và các chi. 0,25 điểm
b. Các thành phần của máu gồm huyết tương chiếm 55% thể
tích máu và các tế bào máu chiếm 45% thể tích máu. Chức năng: 0,25 điểm
+ Huyết tương: vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất
cần thiết và các chất thải; duy trì máu ở trạng thái lỏng, giúp
máu dễ dàng lưu thông trong mạch.
+ Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. 0,25 điểm
Hồng cầu: vận chuyển khí O2 và CO2; bạch cầu tham gia bảo
vệ cơ thể; tiểu cầu tham gia vào quá trình đông máu, chống mất máu khi bị thương.
(HS lấy ví dụ khác cho điểm tối đa) ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Trang 4
I. DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
(hãy khoanh tròn chữ cái trước
câu trả lời đúng)

Câu 1.
Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ.
B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm.
D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
A. B. Không C. Có thể với những hóa chất dạng bột D. Có thể khi
đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 4. Đơn vị đo áp suất là A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2
Câu 5: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố; B. số lượng các nguyên tố; C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 6. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng; B.Thể tích của 1 nguyên tử nào đó;
C.Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó; D.Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. B. Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3 có
nghĩa là 1 cm3 nhôm có khối lượng 2700 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng
của một đơn vị thể tích chất đó.
Câu 10: Niu tơn (N) là đơn vị của: A. Áp lực. B. Áp suất. C. Khối lượng. D. Quãng đường.
Câu 11. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và các
chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 12. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết D. Cả A, B và C
Câu 13: Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng A.1,6N. B.16N. C.160N. D. 1600N.
Câu 14: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: Trang 5
A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất
C. để tăng áp suất lên mặt đất D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất
Câu 15: Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là
A. chất sản phẩm. B. chất xúc tác. C. chất phản ứng hay chất tham gia. D. chất kết tủa hoặc chất khí.
Câu 16: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của PTHH Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 là
A. 2:3:1:3 B. 2:6:2:3 C. 1:6:2:3 D. 2:3:3:2 II.
Dạng thức II: Trắc nghiệm khách quan Đúng/Sai
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 19. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ - S)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh bằng khí oxygen, thu được khí SO2
a. Lưu huỳnh và khí SO2 là chất tham gia, khí oxygen là chất sản phẩm.
b. Cứ 1 mol S phản ứng hết với 1 mol O2 sinh ra 1 mol SO2
c. Số mol của lưu huỳnh là 0,4 mol
d. Khối lượng của khí SO2 thu được sau phản ứng là 25,6 gam
Câu 18: Một khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật đặt trên mặt bàn. Biết khối gỗ có khối lượng 2,7
kg và kích thước là 20cmx12cmx15cm
a. Áp lực mà khối gỗ tác dụng lên mặt bàn có giá trị bằng 15 N.
b. Khối lượng riêng của gỗ là 750 kg/m3.
c. Diện tích tiếp xúc của khối gỗ là 12cmx15cm thì áp suất mà khối gỗ tác dụng lên mặt bàn sẽ lớn nhất.
d. Diện tích tiếp xúc của khối gỗ là 12cmx15cm thì áp suất mà khối gỗ tác dụng lên mặt bàn sẽ nhỏ nhất.
Câu 19: Khi nói về hệ vận động
a. Hệ vận động ở người được chia làm 3 phần: Xương đầu, xương thân và xương chi.
b. Hệ vận động có chức năng nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, định hình, giúp con người vận động và di chuyển.
c. Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
d. Xét về mặt vệ sinh hệ vận động, khi đã làm việc chân tay thì không cần tập thể dục để tránh cho
hệ vận động phải làm việc quá sức.
III. Trắc nghiệm tự luận
Câu 20 (1 điểm):
Một hộp sữa có khối lượng riêng 1500 kg/m3. và có thể tích 300 cm3. Hãy tính
khối lượng của sữa trong hộp
Câu 21 (1 điểm): Hãy tính khối lượng chất tan có trong các lượng dung dịch sau:
a. 3 lít dung dịch NaCl 0,5M. b. 250g dung dịch BaCl2 10%.
Câu 22 (1 điểm): Kể tên 1 số bệnh/ tật liên quan đến hệ vận động? Theo em chúng ta cần làm gì
để có hệ vận động khỏe mạnh? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề 1 D C B D D C B A D A C D B D C A
II. Dạng thức II: Trắc nghiệm khách quan Đúng/Sai Câu 17 Câu 18 Câu 19 Đúng b, c, d b, c b, c Sai a a, d a, d II.TNTL Trang 6 Câu Đề 1 Đề 2 Điểm
Áp dụng công thức: D = 𝑚 =>m
Áp dụng công thức: D = 𝑚 =>m = D.V 0,5 𝑉 𝑉 0,5 20 = D.V
Khối lượng sữa là: m = 1500 . 0,0003 = 0,45
Khối lượng sữa là: m = 1600 . kg 0,0005 = 0,8 kg 21
a. Số mol của NaOH là: nNaOH =
a. Số mol của NaCl là: nNaCl = CM.V = 3.0,5 0,5 CM.V = 2.1,5 = 3 (mol) = 1,5 (mol)
- Khối lượng của NaOH là:
- Khối lượng của NaOH là: mNaOH = nNaOH. MNaOH = 3.40 =
mNaCl = nNaCl. MNaCl = 1,5.58,5 = 87,75 (g) 0,5 120 (g)
b. Khối lượng của BaCl2 là:
b. Khối lượng của MgCl2 là:
mBaCl2 = (C% . mdd) : 100 = (10. 250) :
mMgCl2 = (C% . mdd) : 100 = (5. 100 = 25 gam 300) : 100 = 15 gam 22
-Một số tật/bệnh hệ vận động: tật cong vẹo cột sống, bệnh viêm khớp, bệnh loãng 1 xương...
- Bảo vệ hệ vận động: Ngồi học đúng tư thế, không mang vác quá nặng, lệch về 1
bên; Có chế độ dinh dưỡng phù hợp; Bổ sung khoáng chất, vitamin thiết yếu;
Tập luyện thể dục thể thao phù hợp lứa tuổi. Trang 7
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Chủ Nội Trắc nghiệm khách quan Tổng Tự luận Tỷ lệ % TT đề/Chươn dung/Đơn vị Nhiều lựa chọn Đúng/Sai điểm g kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Bài 2:Phản ứng hóa học 1đ= 1 1 1 1 1 3 1 1 ( 3 tiết) 10% Chương 1: Bài 3: Mol Phản ứng và tỉ khối 1,5đ 1 1 1 1 1 1 3 hóa học chất khí( 3 15% (18 tiết) tiết) Bài 4: Dung dịch và nồng 1đ= 1 1 1 1 1 2 1 độ dung dịch 10% ( 4 tiết) Bài 5:Định luật bảo toàn khối lượng và 1,5= 1 1 1 1 1 3 phương trình 15% hoá học ( 4 tiết) Chủ đề 2: Bài 19: Đòn Tác dụng 0,75đ= 2 bẩy và ứng 1 1 1 1 1 1 làm quay 7,5% dụng (2 tiết) của lực Trang 8 (2 tiết)
Chủ đề 3: Bài 13: Khối 1đ Khối lượng riêng 1 1 1/2 1 1 0,5 =10% lượng (3 tiết) 3 riêng và Bài 15: Áp áp suất 0,75đ= suất trên một 2 1/2 2 0,5 (4 tiết) 7,5% bề mặt (1 tiết) Bài 30: Khái 0,5đ= quát về cơ thể 1 1/2 1,5 5% người (1 tiết) Bài 31: Hệ 0,5đ= vận động ở 1 1 1 1 5%
Chủ đề 3: người (2 tiết) Sinh học Bài 32: Dinh 3 cơ thể dưỡng và tiêu 1đ= người 2 1 1 2 1 1 hóa ở người 10% (7T) (3 tiết) Bài 33: Máu và hệ tuần 0,5= hoàn của cơ 1/2 0,5 5% thể người (1 tiết) Tổng số câu/Lệnh hỏi 8 6 6 3 3 2 2 1,5 1,5 14 10,5 8,5 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 4 4 điểm 3 điểm 10 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30% 30% 100% Trang 9
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ Nội Yêu cầu cần đạt Trắc nghiệm khách quan Tự luận TT đề/Chươn dung/Đơn vị (được tách ra theo Nhiều lựa chọn Đúng/Sai g kiến thức 3 mức độ) Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng -Nhận biết: Nêu C1 C1a C1a được khái niệm sự
biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Thông hiểu: Chỉ C2 ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.Diễn biến
Chương 1: Bài 2:Phản trong phản ứng hoá Phản ứng 1 ứng hóa học hóa học học. ( 3 tiết) (18 tiết) - Vận dụng:viết C3 được PTHH, cân bằng pthh -Nhận biết: Nêu C4 được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. - Thông hiểu:Tính C5 C1b được khối lượng Trang 10 Bài 3: Mol mol (M); Chuyển và tỉ khối đổi được giữa số
chất khí( 3 mol (n) và khối tiết) lượng (m) - Vận dụng: So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ C1b hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Nêu được dung C6 dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Bài 4: Dung
dịch và nồng -Tính được độ tan,
độ dung dịch nồng độ phần trăm; ( 4 tiết) nồng độ mol theo C7 C1c công thức - Biến đổi từ nồng C8 độ sang khối lượng, số mol -Nhận biết: Nêu C9 được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. Bài 5:Định - Dựa vào khối C10 C1d C1c
luật bảo toàn lượng chất pư, Trang 11
khối lượng và tham gia tính khối
phương trình lượng chất pư, hoá học tham gia. ( 4 tiết) Nhận biết - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ C11 làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông hiểu Chủ đề 2: - Nêu được tác Tác dụng dụng làm quay của Bài 19: Đòn làm quay lực lên một vật 2 bẩy và ứng C16 của lực quanh một điểm dụng (2 tiết) (2 tiết) hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được C12 một số vấn đề thực tiễn. Nhận biết - Nêu được định Chủ đề 3: nghĩa khối lượng C13 Khối Bài 13: Khối riêng. lượng 3 lượng riêng riêng và (3 tiết) áp suất Thông hiểu (4 tiết) - Viết được công C14 thức: D = m/V; trong đó d là khối Trang 12 lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể C2b tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. C15, - Kể tên được một C17 Bài 15: Áp số đơn vị đo áp
suất trển một suất: N/m2; Pascan bề mặt (1 tiết) (Pa) Thông hiểu - Lấy được ví dụ C2a
thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp Trang 13 suất nhỏ.
Bài 30: Khái -Liệt kê được các
quát về cơ thể phần của cơ thể người (1 tiết) người. - Vận dụng những hiểu biết về các hệ C18 C3a cơ quan trong cơ thể vào việc chăm sóc và rèn luyện cơ thể. Bài 31: Hệ - Phân tích được vận động ở sự phù hợp giữa người (2 tiết) cấu tạo với chức Chủ đề 3 năng của xương Sinh học trong hệ vận … cơ thể động. người - Vận dụng được (7T) một số biện pháp bảo vệ các cơ C19 C20 quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật để có ý thức bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của bản thân và người thân trong gia đình. Bài 32: Dinh - Kể tên được các C2a,b C2c C2d Trang 14
dưỡng và tiêu cơ quan của hệ hóa ở người tiêu hoá. (3 tiết) - Phân biệt được chức năng của ruột non, ruột già. - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Bài 33: Máu Kể tên các thành và hệ tuần phần của máu và C3b hoàn của cơ chức năng của thể người (1 chúng. tiết) Tổng số câu/Lệnh hỏi 8 6 6 3 3 2 3 2 2 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2 PHỤ LỤC 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 của Sở GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Tỷ lệ % Trang 15 đề/Chương Trắc nghiệm khách quan điểm Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng/Sai
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng TN 2 2 5% Chủ đề 1: Phản ứng hóa học 2 1-a 1 2 7,5% 1 Phản ứng
Mol và tỉ khối của chất khí 1 2-b,c 1-d 1 2 1 10% hoá học Dung dịch và nồng độ 1 1 1 1 12,5%
Định luật bảo toàn khối lượng
và phương trình hoá học 1 1 1 1 5%
Khái quát về cơ thể người 1 1 2,5% Chủ đề 2:
Hệ vận động ở người 2 Sinh học cơ 1-a 2-b,c 1-d 1 1 2 2 20% thể người
Dinh dưỡng và tiêu hóa người 1 1 2,5% Chủ đề 3: Khối lượng riêng 1 1 1-a 2-b,c 1-d 1 2 2 2 25% 3 Khối lượng
riêng và áp Áp suất trên một bề mặt 3 1 3 1 10% suất Tổng số câu 10 5 1 3 6 3 1 2 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 4 điểm 4 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 40% 30% 30% 40% 30% 30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan TT Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được tách ra theo 3 mức độ) Tự luận đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chủ đề 1:
Sử dụng một - Biết: Nhận biết được một số dụng cụ và hoá 2 Trang 16 Phản ứng số hoá chất,
chất sử dụng trong môn KHTN 8. hoá học
thiết bị cơ bản Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng
(chủ yếu hoá chất trong môn KHHTN 8). TN Phản ứng hoá
- Biết: Nêu được khái niệm PUHH, chất đầu học và sản phẩm.
– Nêu được sự liên kết khác nhau của các
nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. 2 1-a
.- Hiểu: Phân biệt được sự biến đổi vật lí,
biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự
biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Mol và tỉ khối
- Biết: Nêu được khái niệm thể tích mol của của chất khí.
chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C
.-Hiểu: Tính được khối lượng mol (M);
Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối 1 2-b,c 1-d lượng (m).
Vận dụng: So sánh được chất khí nặng hay nhẹ Dung dịch và
- Biết: - Nêu được định nghĩa độ tan của một nồng độ
chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ 1 1 mol.
- Định luật bảo - Biết: Phát biểu được định luật bảo toàn toàn khối khối lượng. lượng và
- Hiểu: -Lập được sơ đồ PUHH dạng chữ và phương trình
PTHH (dùng CTHH) của một số PUHH cụ hoá học
thể, xác định được hệ số cân bằng của các 1 1 chất trong PUHH
- Vận dụng: Tính được lượng chất trong
PTHH theo số mol, khối lượng hoặc thể tích
ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Chủ đề 2:
Khái quát về - Biết: - Nêu được tên và vai trò chính của 2 Sinh học cơ cơ thể người
các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể 1 Trang 17 thể người người.
- Hiểu: – Thực hiện được phương pháp luyện
Hệ vận động ở tập thể thao phù hợp. người
Vận dụng: được hiểu biết về hệ vận động
và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và
tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. 1-a 2-b,c 1-d 1
Vận dụng được hiểu biết về lực và thành
phần hoá học của xương để giải thích sự co
cơ, khả năng chịu tải của xương.
Dinh dưỡng và - Biết: - Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. tiêu hoá ở
- Hiểu: - Trình bày được chức năng của hệ 1 người tiêu hoá Khái niệm
- Biết: - Nêu được định nghĩa khối lượng khối lượng riêng.
riêng- Đo khối - Hiểu: - Viết được công thức: D = m/V; lượng riêng
trong đó D là khối lượng riêng của 1 chất,
đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật
[kg]; V là thể tích của vật [m3] 1 1 1-a 2-b,c 1-d 1 Vận dụng:
- Vận dụng được công thức tính khối lượng
riêng của 1 chất khi biết khối lượng và thể Chủ đề 3:
tích của vật. Hoặc bài toán cho biết 2 đại Khối lượng 3 riêng và áp
lượng trong công thức và tính đại lượng còn suất lại. Áp suất trên một bề mặt
- Biết: Phát biểu được khái niệm về áp lực, áp
suất. Kể tên được một số đơn vị đo áp lực, áp suất: N, N/m2; Pascan (Pa)
- Hiểu: - Giải thích được một số ứng dụng
của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo 3 1
ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt
nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Trang 18 Tổng số câu 10 5 1 3 6 3 1 2 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 40% 30% 30% Trang 19
Document Outline

  • Câu 3 (0,75đ): a. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
    • A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2
    • A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
    • A. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. B. Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 nhôm có khối lượng 2700 kg.
    • A. Áp lực. B. Áp suất. C. Khối lượng. D. Quãng đường.