Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I toán lớp năm 2022-2023 (có đáp án)

Tổng hợp toàn Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I toán lớp năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận đề thi). Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao! 

Trang 1
KIM TRA GIA KÌ I-ĐỀ 1
Môn Toán Lp 7
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 2. _NB_ Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi là s
hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Câu 3. _NB_ Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
4,31 2
là:
A.
. B.
2
. C.
12
. D.
0,312
.
Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của
81
A.
9
. B.
9
. C.
9
. D.
81
.
Câu 6. _NB_ Số
3
thuc tp hp s nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. _NB_ Giá tr tuyệt đối ca
1,5
A.
2
. B.
1,5
. C.
1,5
. D.
2
.
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì ph nhau.
Câu 9. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau.
A.
,AB BE
là các tia phân giác. B.
,AD BC
là các tia phân giác.
E
D
A
B
C
Trang 2
C.
,AD BE
là các tia phân giác. D.
,AD AB
là các tia phân giác.
Câu 10. _NB_ Qua một đim ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thng song song vi
đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô s. C. Có ít nht mt. D. Ch có mt.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N = °
. C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 đim) _TH, VD_ Thc hin phép tính
a)
4 14
12 21
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
c)
0,1. 400 0,2. 1600
d)
2
3
0
1 3 5
: 0,5 . 4 2022
3 8 2



Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm
x
, biết:
a)
31
: 0,4
53
x




b)
14x 
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình v sau, hãy ch ra:
a) Các cp góc k bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 3
Câu 4 (2 đim) _TH, VD_ Cho
ABC
70 , 40ABC ACB
. V tia
Cx
là tia đối ca tia
CB
. V tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chng minh rng
//AB Cy
.
Câu 5 _VDC_(1 đim) Theo yêu cu ca kiến trúc sư, khong cách ti thiu
giữa vòi nước cắm điện nhà bác Năm phải
60cm
. Trên bn v t
l
1
20
ca thiết kế nhà bác Năm, khoảng cách t điện đến vòi nước đo
được
2,5cm
. Khong cách trên bn v như vậy phù hp vi yêu cu
ca kiến trúc sư không? Vì sao?
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
A
A
B
B
A
A
C
B
C
D
D
D
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG ĐIỂM
1
Thc hin phép tính
a)
4 14
12 21
1 2 1
3 3 3
0,5
b)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9
. : . . .
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11
88
.1
33


0,5
c)
0,1. 400 0,2. 1600 0,1.20 0,2.40 2 8 10
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 4
d)
2
3
0
1 3 5
: 0,5 . 4 2022
3 8 2



3
1 3 1 1 3 8 1 17
: 10 1 . 11 3 11
9 8 2 9 8 1 9 9



0,5
2
Tìm
x
, biết:
a)
31
: 0,4
53
x




3 2 1
.
5 5 3
x




32
5 15
x

0,25
23
15 5
x

7
15
x
Vy
7
15
x
.
0,25
b)
14x 
14x
hoc
14x
0,25
5x
hoc
3x 
Vy
5x
hoc
3x 
0,25
3
a) Các cp góc k bù là:
FGA
AGC
;
AGC
CGD
;
CGD
DGF
;
DGF
FGA
.
0,5
b) Các cặp góc đối đỉnh là:
FGA
CGD
;
DGF
AGC
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 5
4
0,5
a) Ta có:
180ACx ACB
(hai góc k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB
0,5
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
0,5
b) Ta có:
70ABC xCy
0,25
Mà hai góc v trí đồng v nên
//AB Cy
0,25
5
60cm
trên thc tế ng vi:
1
60. 3 cm
20
trên bn v.
Do đó khoảng cách trên bn v
2,5cm
thì không phù
hp vi yêu cu ca kiến trúc sư.
1,0
KIM TRA GIA KÌ I-ĐỀ 2
Môn Toán Lp 7
I. Trc nghim kch quan (3,0 điểm)Em y chn pơng án trả li đúng cho các u
hi sau.
u 1: S đi ca s hu t
0,25
A.
0,25.
B.
1
.
4
C.
4.
D.
0,25.
u 2: Trong các s sau, s o s hu t âm?
A.
0
2
B.
2
1
C.
1
2
D.
2
3

y
x
40
°
70
°
B
C
A
Trang 6
u 3:Khi biu diu s hu t a b trên trc s nm ngang ta thấy đim a nm bên phi
đim b thì
A.
.ab
B.
.ab
C.
.ab
D.
a b.
u 4: Kết qu ca phép nh
10
7 :7
viết dưới dạng lũy tha
A.
9
7.
B.
11
7.
C.
10
7.
D.
10
1.
u 5: Vi
a,b,c
ba s hu t bt kì, nếu
a b c
thì
A.
a b c.
B.
a b c.
C.
a b c.
D.
a b c.
u 6: Vi
x, y,z
ba s hu t bt kì, sau khi b ngoc ta được
x y z
bng
A.
x y z.
B.
x y z.
C.
x y z.
D.
x y z.
u 7: Trong các hình dưới đây, hình o mô tả không đúng ch v tia phân giác ca mt
góc?
A. Hình 1.
B. nh 2.
ớc 1 Bước 2
C. Hình 3.
D. Hình 4.
S dng Hình 5 để tr li cácu hi t Câu 8 đến Câu 10.
u 8: Góc
4
C
k vi góco?
A. Góc
4
.D
B. Góc
2
.D
C. Góc
2
.C
D. Góc
1
.C
Hình 5
u 9: Góc
1
D
đối đnh vi c nào?
A. Góc
1
D
.
B. Góc
2
D
.
C. Góc
3
D
.
D. Góc
4
D
.
u 10: Nếu
//ab
ts đo góc
1
D
bng s đo
A. góc
1
C
.
B. góc
2
C
.
C. góc
4
C
.
D. góc
2
D
.
3
4
2
1
3
2
4
1
C
D
a
b
Trang 7
u 11: Qua mt điểm nm ngoài mt đường thng, bao nhiêu đường thng song song
vi đường thẳng đó?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. s.
u 12: Chonh 6, cần thêm điu kin t
AB//DC
?
nh 6
A.
·
BCD 60
C.
·
BAD 60
B.
·
BCD 120
D.
·
xAB 60
II.T luận (7,0 điểm)
u 13: (0,5 điểm) So sánh hai s hu t sau:
0,25
1
3
u 14: (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
0,25 .40 3
b)
1 3 13 1
7 8 8 7

c)
2
21
.3 1
34
2







u 15: (2,0 đim) Tìm x,
biết:
a)
1
x4
2

b)
3
2. x 1 3 1
u 16: (1,5 đim) (Hc sinh không phi v linh vào bàim)
Cho Hình 7, biết
Ax//Oz
Ax//By
.
a) nh s đo góc
AOz.
nh 7
b) Chng t rng góc
AOB
c vuông.
c) Tia
Oz
tia pn giác ca góc
AOB
không? Vì sao?
u 17: (1,0 đim)
Đng cao hiu qu phòng chng dch bnh, hc sinh phi thc hin vic test nhanh
Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu để test mu gp là
40000
đồng/1 hc sinh, mu đơn
100000
đồng/1 hc sinh. Do lp 7A test sau ngày 21/2/2022 n được gim giá 30%.
a) Tính chi phí test nhanh Covid ca lp 7A biết
13
em test mu gp,
22
em test
mu đơn.
b) Nếu chi phí test nhanh Covid cho 35 hc sinh lp 7A 2030000 đồng thì bao
nhiêu em test mẫu đơn, bao nhiêu em test mẫu gp?
Hết
60
o
D
C
A
B
x
140
0
130
0
A
O
x
y
z
B
Trang 8
HDC Đ KIM TRA GIA HC I MÔN TOÁN LP 7
I. Trc nghim(Mỗi câu đúng đưc 0,25 điểm)
1. D
2.C
3.B
4.A
5.A
6.B
7.D
8.D
9.C
10.D
11.B
12.D
II. T lun
u
Ni dung
Đim
u 13
(0,5 điểm)
So nh hai s hu t sau:
0,25
1
3
Ta:
1 3 1 4
0,25 ;
4 12 3 12
0,25
34
12 12
nên
1
0,25
3
0,25
u 14
(2,0đim)
Thc hin phép tính:
a 0,25 .40 3) 
1 3 13 1
b)
7 8 8 7

2
21
c) .3 1
34
2






a 0,25 .40 3) 
310
0,25
13
0,25
1 3 13 1
b)
7 8 8 7

1 3 13
=
7 8 8





0,75
1 16
=
78
2
=
7
0,25
2
21
c) .3 1
34
2






5
12 1
2
1



0,75
149
1
12

137
12
0,25
u 15
(2,0 đim)
m x, biết:
1
a) x 4
2

3
b) 2. x 1 3 1
1
a) x 4
2

1
x 4
2

0,25
9
x
2
Vy…
0,25
0,25
3
b) 2. x 1 3 1
2. x 1 8
0,25
x 1 4
0,25
x 4 1
x5

0,25
0,25
Trang 9
Vậy….
0,25
u 16
(1,5đim)
Cho hình 7, biết
Ax / /Oz
Ax / /By
.
a) Tính s đo góc
AOz.
b) Chng t rng góc
AOB
là góc vng.
c) Tia
Oz
có tia phân giác ca góc
AOB
không?
Vì sao?
a) Tính s đo góc
AOz.
Ax / /Oz
n
·
·
0
AOz OAx 180
0,25
·
·
0 0 0 0
AOz 180 OAx 180 130 50
0,25
b) Chng t rng góc AOB là góc vuông.
Ax / /Oz
Ax / /By
n
Oz/ /By
.
·
0
2
O OBy 180
·
0 0 0 0
2
O 180 OBy 180 140 40
0,25
Do đó:
·
0 0 0
12
AOB O O 50 40 90
0,25
c) Tia
Oz
là tia phân giác ca góc
AOB
không.
Tia Oz không là tia phân giác ca góc
AOB
vì:
0,25
12
OO
0,25
u 17
(1,0 điểm)
Để nâng cao hiu qu phòng chng dch bnh, hc sinh phi thc hin vic test
nhanh Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu đ test mu gp
40000
đng/1 hc
sinh, mu đơn
100000
đồng/1 hc sinh. Do lp 7A test sau ngày 21/2/2022 n
đưc gim giá 30%.
a) nh chi phí test covid ca lp 7A biết có
13
em test mu gp,
22
em test mẫu đơn.
b) Nếu chi phí test covid cho 35 hc sinh lp 7A 2030000 đồng t có bao nhu em
test mẫu đơn, bao nhiêu em test mẫu gp?
a)Chi phí test cô vít ca lớp 7A khi chưa được gim giá là:
13.40000 22.100000 2720000
ng)
0,25
Chi phí test cô vít ca lớp 7A sau khi được gim giá là:
2720000.30% 1904000
ng)
0,25
b) Gi s tt c 35 em đưc test mu đơn thì chi p là:
35.100000.0,7 2450000
ng).
Khi đó chi phí test mu gp nhiu hơn so với thc tế
2450000 2030000 420000
ng).
S tin test 1 mu đơn nhiều hơn test 1 mu gp là
100000.0,7 40000.0,7 42000
ng).
0,25
Vy s hc sinh test mu gp :
420000:42000 10
(hc sinh), s hc sinh test
mu đơn :
35 10 25
(hc sinh).
0,25
Hết
2
1
130
0
140
0
y
B
O
x
A
z
Trang 10
KIM TRA GIA KÌ I-ĐỀ 3
Môn Toán Lp 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
. B.
3
2
. C.
9
5
. D.
6
.
Câu 2. Số hữu tỉ dương
A.

B.

C.


D.


Câu 3. Kết qu phép tính
3 4 21
.
7 7 35
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 81 là
A.
9 ( 9)
B.
1
.
81
C.
9.
D.
9.
Câu 6. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
Câu 7. S nào trong các s ới đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A.
7
15
. B.
7
24
. C.
5
32
. D.
12
45
.
Câu 8. Giá tr của x trong đẳng thc - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoc -2. B. 0,6 hoc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
23434
A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 9. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 10. Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết lun nào
đúng?
A.
/ / .ab
B.
/ / .cb
C.
.cb
D.
/ / .ca
x
Trang 11
Câu 11. Cho hình v s đo góc “?” ở hình v
A. 130
0
.
B. 65
0
.
C. 90
0
.
D. 50
0
.
Câu 12. Cho hình v s đo góc tại đỉnh C hình v
A. 115
0
. B. 65
0
. C. 90
0
. D. 50
0
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Bài 1. ( 2,0 điểm)
a) So sánh: - 3,7634 3,7654.
b)Thc hin c phép tính sau
a.
2
2 1 5
9 2 18




b.
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7

Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết
a. x + 4,5 = 7,5 b.
2 1 4
.
3 2 9
x 
c. - 0,7 = 1,3
Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình v bên.
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
x
Trang 12
a) Tính s đo
ABD
?
b) Chng minh: a // b.
c) Chng minh: c b.
Bài 4. ( 1,0 điểm). So sánh A và B biết:
2022
2023
2022 1
2022 1
A
2021
2022
2022 1
2022 1
A
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Cơng /
Chủ đề.
(2)
Ni dungơn v
kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tn
g %
đi
m
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Cơng I: s hu
t.
(14 tiết)
S hu t và tp hp
các s hu t. Th
t trong tp hp các
s hu t
2
(0,5đ)
C1 +C2
1
(0,5 đ)
1,0đ
Các phép tính với
số hữu tỉ
2
(0,5đ)
C3+C4
1 (0,75)
1
(0,7)
1
(1,0 đ)
3,
2
Cơng II: s
thc.
(10 tiết)
Căn bc hai s
hc
1
(0,2)
C5
0,25đ
Số vô tỉ. Số thực
2
(0,5đ)
C6+C7
2
(0,5đ)
C8+C9
3
(1,75đ)
2,75đ
3
Cơng III:
Góc vị trí đặc
1
1
1,25đ
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Góc và đưng
thng song song.
(11 tiết)
biệt. Tia phân giác
của một góc
(0,2)
C11
(1,0đ)
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
2
(0,5đ)
C10 +C12
1
(0,75 đ
1,25 đ
Khái nim đnh lí,
chng minh một
đnh lí
1
(0,5 đ)
0,
Tng
2,0 đ
1,
1,
2,
3,
1,
10đ
T l %
30%
30%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
II. Hướng dn xây dng bản đặc t đề kim tra
BẢN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LP 7
T
T
Cơng/
Ch đ:
Nội dungơn
v kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
Cơng I:
Số hữu tỉ
1
S hu t và tp
Nhn biết:
2
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t
Nhn biết được s hữu tỉ và lấy được ví d
v s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của mt số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
(TN)
Thông hiu
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1
(TL)
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ
và thứ tự thực
hiện các phép
tính
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s tự
nhiên ca mt s hu t mt s nh cht
ca phép tính đó (tích thương của hai lu
tha ng số, lu tha ca lu tha).
t đưc th t thc hin các phép tính,
quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế trong
tp hp s hu t.
2(TN)
1(TL)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s hu t.
Vn dng đưc c nh cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc vi s hu t trong
nh toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh
mt ch hp ).
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuc) gn vic phép tính
v s hu t. (ví d: c i toán liên quan
đến chuyển động trong Vt lí, trong đo
đạc,...).
1 (TL)
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi các
phép nh v s hu t.
1(TL)
Cơng II:
S thc.
S thc
Căn bậc hai s
Nhn biết:
1(TN)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
hc
Nhn biết được khái niệm căn bc hai s
hc ca mt s không âm.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai s hc ca mt s nguyên dương
bng máy tính cm tay.
S vô tỉ. Số
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp
các số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp
thuận lợi.
Nhận biết được số đối của mt số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s
thc.
2(TN)
2 (TN)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng làm tròn s
căn cứ vào độ chính xác cho trước.
3(TL)
Cơng III:
Góc và
đưng thng
song song.
3
Góc
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một
góc
Nhn biết :
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của mt góc.
Nhận biết được ch vẽ tia phân giác của
một góc bằng dng c hc tp
1(TN)
1(TL)
4
Đưng
thng song
song.
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
2(TN)
Thông hiu:
Mô tả được mt số tính chất của hai
1(TL)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
đưng thng song song.
tả đưc du hiu song song ca hai
đưng thng thông qua cp góc đng v, cp
góc so le trong.
5
Khái nim đnh
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là một định lí.
Thông hiểu:
- Hiu đưc phn chng minh ca mt đnh lí;
Vn dng:
- Chng minh đưc một đnh lí;
1(TL)
Tng
3,0
3,0
3,0
1,0
T l %
30%
30%
30%
10%
T l chung
| 1/19

Preview text:


KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 1 Môn Toán – Lớp 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2  0 3 8 
Câu 2. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. 4 5 7 3 0 8 
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 3 2  2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 3. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 4  ,312 là: A. 312 . B. 2 . C. 12 . D. 0, 312 . 1
Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9  . C. 9  . D. 81.
Câu 6. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 7. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 1  ,5 là A. 2 . B. 1  ,5 . C. 1, 5 . D. 2 .
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D
A. AB, BE là các tia phân giác. B. A ,
D BC là các tia phân giác. Trang 1
C. AD, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 10. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó? A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất một.
D. Chỉ có một.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° .
B. N = 55° .
C. N = 65° .
D. N = 125° . 1 1 1 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính
4  14 8  2 8 11 a)  b) .  : 12 21 3 11 3 9 2  1   3 3 5 c) 0,1. 400  0, 2. 1600 d)  :   0,5  . 4   0  2022  3  8 2
Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết:  3  1  a) x  :  0, 4   b) x 1  4  5  3
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh. Trang 2 A B F C G E D
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC  có ABC  70 ,
ACB  40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia
CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính AC , x xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy .
Câu 5 _VDC_(1 điểm)
Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu
giữa vòi nước và ổ cắm điện nhà bác Năm phải là 60 cm . Trên bản vẽ có tỉ 1 lệ
của thiết kế nhà bác Năm, khoảng cách từ ổ điện đến vòi nước đo 20
được là 2,5cm . Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu
của kiến trúc sư không? Vì sao?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A A B B A A C B C D D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Thực hiện phép tính 0,5 4  14  a)  1 2 1    12 21 3 3 3       1 8 2 8 11 8 2 8 9 8  2 9  b) .  :  .  .  .      3 11 3 9 3 11  3  11 3  11 11  8  8  0,5  .1  3 3
c) 0,1. 400  0, 2. 1600  0,1.20  0, 2.40  2  8 10 0,5 Trang 3 2  1   3 5 d)  :   0,53  . 4   0  2022  3  8 2 0,5 3 1 3  1  1 3 8 1 17   :
10 1   . 11   311    9 8  2  9 8 1 9 9
Tìm x , biết:  3  1  a) x  :  0, 4    5  3  0,25 3  2 1 x   .    5  5 3 3 2  x   5 15 2  3   2 x 15 5 7 x  15 0,25 7 Vậy x  . 15 b) x 1  4 0,25
x 1  4 hoặc x 1  4 
x  5 hoặc x  3  0,25
Vậy x  5 hoặc x  3  A B F C G E 3 D
a) Các cặp góc kề bù là: FGA AGC ; AGC CGD ; 0,5
CGD DGF ; DGF FGA .
b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA CGD ; DGF 0,5 AGC Trang 4 A y 0,5 70° 40° B C x    4 a) Ta có: ACx ACB 180 (hai góc kề bù) 0,5
nên ACx  180  ACB  180  40  140
Cy là tia phân giác của ACx nên ACx 140 0,5 xCy ACy    70 2 2
b) Ta có: ABC xCy  70 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 1
60 cm trên thực tế ứng với: 60.
 3cm trên bản vẽ. 20 5 Do đó khoả 1,0
ng cách trên bản vẽ là 2,5cm thì không phù
hợp với yêu cầu của kiến trúc sư.
KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 2 Môn Toán – Lớp 7
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
Câu 1: Số đối của số hữu tỉ 0  , 25 là 1 A. 0  , 25. B. . C. 4.  D. 0, 25. 4
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm? 0 2  1 2 A. B. C. D. 2  1  2 3 Trang 5
Câu 3:Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên phải điểm b thì A. a  . b B. a  . b C. a  . b D. a  b.
Câu 4: Kết quả của phép tính 10
7 : 7 viết dưới dạng lũy thừa là A. 9 7 . B. 11 7 . C. 10 7 . D. 10 1 .
Câu 5: Với a, b, c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a  b  c thì
A. a  b  c.
B. a  b  c.
C. a  b  c.
D. a  b  c.
Câu 6: Với x, y, z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x   y  z bằng
A. x  y  z.
B. x  y  z.
C. x  y  z.
D. x  y  z.
Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào mô tả không đúng cách vẽ tia phân giác của một góc? A. Hình 1. B. Hình 2. Bước 1 Bước 2 C. Hình 3. D. Hình 4.
Sử dụng Hình 5 để trả lời các câu hỏi từ Câu 8 đến Câu 10. 2 a 1 3 4
Câu 8: Góc C kề bù với góc nào? C 4
A. Góc D .
B. Góc D . 2 b 1 4 2 3 4 D
C. Góc C .
D. Góc C . 2 1 Hình 5
Câu 9: Góc D đối đỉnh với góc nào? 1
A. Góc D .
B. Góc D .
C. Góc D .
D. Góc D . 1 2 3 4
Câu 10: Nếu a//b thì số đo góc D bằng số đo 1
A. góc C .
B. góc C .
C. góc C .
D. góc D . 1 2 4 2 Trang 6
Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 12: Cho Hình 6, cần thêm điều kiện gì thì AB//DC ? x A. · BCD  60 B. · BCD  120 B C. · BAD  60 D. · xAB  60 A 60o D C Hình 6
II.Tự luận (7,0 điểm) Câu 13: (0,5 điể 1
m) So sánh hai số hữu tỉ sau: 0, 25 3
Câu 14: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 3  13  1  2 1   a)  0  ,25.40 3  b)    c)      2  2 .3 1  7 8 8 7  3 4  
Câu 15: (2,0 điểm) Tìm x, 1 a) x  4  b)    3 2. x 1  3 1 biết: 2
Câu 16: (1,5 điểm) (Học sinh không phải vẽ lại hình vào bài làm)
Cho Hình 7, biết Ax//Oz và Ax//By . A x
a) Tính số đo góc AOz. 1300
b) Chứng tỏ rằng góc AOB là góc vuông. O z
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc AOB không? Vì sao? 1400 B y Hình 7 Câu 17: (1,0 điểm)
Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch bệnh, học sinh phải thực hiện việc test nhanh
Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu để test mẫu gộp là 40000 đồng/1 học sinh, mẫu đơn
là 100000 đồng/1 học sinh. Do lớp 7A test sau ngày 21/2/2022 nên được giảm giá 30%.
a) Tính chi phí test nhanh Covid của lớp 7A biết có 13 em test mẫu gộp, 22 em test mẫu đơn.
b) Nếu chi phí test nhanh Covid cho 35 học sinh lớp 7A là 2030000 đồng thì có bao
nhiêu em test mẫu đơn, bao nhiêu em test mẫu gộp? Hết Trang 7
HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7
I. Trắc nghiệm(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1. D 2.C 3.B 4.A 5.A 6.B 7.D 8.D 9.C 10.D 11.B 12.D II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
So sánh hai số hữu tỉ sau: 0, 25 3 Câu 13 1 3 1 4 0,25 Ta có:    (0,5 điể 0, 25 ; m) 4 12 3 12 3 4 1 0,25 Vì  nên 0, 25  12 12 3 Câu 14
Thực hiện phép tính: (2,0điểm) 1 3  1  3 1  2 1   a)  0  ,25.40 3  b)    c)      2  2 .3 1  7 8 8 7  3 4   a)  0  ,25.40 3  10  3 0,25 13 0,25 1 3  1  3 1     0,75 b)    1 3 13 =     7 8 8 7 7  8 8  1 16   0,25 =  2 = 7 8 7  2 1    5  0,75 c)      2  2 .3 1   12 1    3 4   12  149  1 12 137  0,25 12 Câu 15
Tìm x, biết: (2,0 điểm) 1    3 b) 2. x 1  3 1 a) x  4  2 1 a) x  4  2 1 0,25 x   4 2 9 0,25 x  2 Vậy… 0,25    3 b) 2. x 1  3 1 0,25 2.x   1  8 x 1  4 0,25 x  4 1 0,25 x  5 0,25 Trang 8 Vậy…. 0,25 Câu 16
Cho hình 7, biết Ax / /Oz Ax / /By . A x (1,5điểm)
a) Tính số đo góc AOz. 1300
b) Chứng tỏ rằng góc AOB là góc vuông. 1 z O
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc AOB không? 2 1400 Vì sao? B y
a) Tính số đo góc AOz. 0,25 Vì Ax / /Oz nên · · 0 AOz  OAx  180 · 0 · 0 0 0
 AOz  180  OAx  180 130  50 0,25
b) Chứng tỏ rằng góc AOB là góc vuông.
Vì Ax / /Oz và Ax / /By nên Oz / /By . ¶ · 0  O  OBy 180 2 ¶ 0 · 0 0 0
 O 180  OBy 180 140  40 0,25 2 Do đó: · ¶ ¶ 0 0 0
AOB  O  O  50  40  90 0,25 1 2
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc AOB không. 0,25
Tia Oz không là tia phân giác của góc AOB vì: ¶ ¶ O  O 0,25 1 2 Câu 17
Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch bệnh, học sinh phải thực hiện việc test
(1,0 điểm) nhanh Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu để test mẫu gộp là 40000 đồng/1 học
sinh, mẫu đơn là 100000 đồng/1 học sinh. Do lớp 7A test sau ngày 21/2/2022 nên được giảm giá 30%.
a) Tính chi phí test covid của lớp 7A biết có
13 em test mẫu gộp, 22 em test mẫu đơn.
b) Nếu chi phí test covid cho 35 học sinh lớp 7A là 2030000 đồng thì có bao nhiêu em

test mẫu đơn, bao nhiêu em test mẫu gộp?
a)Chi phí test cô vít của lớp 7A khi chưa được giảm giá là: 0,25
13.40000  22.100000  2720000 (đồng)
Chi phí test cô vít của lớp 7A sau khi được giảm giá là: 0,25
2720000.30% 1904000 (đồng)
b) Giả sử tất cả 35 em được test mẫu đơn thì chi phí là: 0,25
35.100000.0,7  2450000 (đồng).
Khi đó chi phí test mẫu gộp nhiều hơn so với thực tế là
2450000  2030000  420000 (đồng).
Số tiền test 1 mẫu đơn nhiều hơn test 1 mẫu gộp là
100000.0,7  40000.0,7  42000 (đồng).
Vậy số học sinh test mẫu gộp là: 420000 : 42000  10 (học sinh), số học sinh test 0,25
mẫu đơn là: 35 10  25 (học sinh). Hết Trang 9
KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 3 Môn Toán – Lớp 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3 3 9  A.  . . B. . C. . D. 6   . 2 2 5
Câu 2. Số hữu tỉ dương là −11 12 −5 15 A.
. B. − . C. . D. . 3 5 −7 −13 3 4 2  1
Câu 3. Kết quả phép tính  . là 7 7 35 3 21  11  11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 3 7 1  11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1  A. 9 ( 9  ) B. . C. 9.  D. 9. 81
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7  7  5  12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9.
Giá trị của đẳng thức 2  3  4  3  4 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 9
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A. a / / . b B. c / / . b C. c  . b D. c / / . a Trang 10
Câu 11. Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. c B. 650. d C. 900. D. 500. a A 65° B ? 115° b C D
Câu 12. Cho hình vẽ số đo góc tại đỉnh C ở hình vẽ là A. 1150.
B. 650. C. 900. D. 500
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
( 2,0 điểm)
a) So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.
b)Thực hiện các phép tính sau 2 2  1  5 1  5   1  5   a.     b. 17 . 10 .     9  2  18 3  7  3  7 
Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x  
c. x - 0,7 = 1,3 3 2 9
Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. Trang 11 a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. a A B 75° ? b 105° C D
Bài 4.
( 1,0 điểm). So sánh A và B biết: 2022 2022 1 2021 2022 1 A  và A  2023 2022 1 2022 2022 1 Trang 12 thuvienhoclieu.com
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổn g %
Mức độ đánh giá điể Chương / Nội dung/đơn vị (4-11) TT m Chủ đề. kiến thức (1) (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp 2
các số hữu tỉ. Thứ (0,5đ) 1 Chương I: số hữu 1,0đ
tự trong tập hợp các C1 +C2 (0,5 đ) 1 tỉ.
số hữu tỉ (14 tiết)
Các phép tính với 2 1 1 số hữu tỉ (0,5đ) 1 (0,75) 3,0đ (0,75đ) (1,0 đ) C3+C4
Căn bậc hai số 1 Chương II: số (0,25đ) 0,25đ học C5 2 thực.
Số vô tỉ. Số thực 2 2 (10 tiết) 3 (0,5đ) (0,5đ) 2,75đ (1,75đ) C6+C7 C8+C9 3 Chương III:
Góc ở vị trí đặc 1 1 1,25đ
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com Góc và đường
biệt. Tia phân giác (0,25đ) (1,0đ) C11 thẳng song song.
của một góc (11 tiết) Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
2 1 (0,5đ) 1,25 đ
Euclid về đường (0,75 đ C10 +C12
thẳng song song
Khái niệm định lí, 1
chứng minh một 0,5đ (0,5 đ) định lí Tổng 2,0 đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 3,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
II. Hướng dẫn xây dựng bản đặc tả đề kiểm tra
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ đánh giá T Chủ đề: vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biêt hiểu dụng Chương I: Số hữu tỉ 1
Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 2
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
hợp các số hữu – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ (TN)
tỉ. Thứ tự trong về số hữu tỉ.
tập hợp các số
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu 1
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TL) Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính Thông hiểu: 2(TN)
với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1(TL)
và thứ tự thực nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
hiện các phép của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ tính
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com Vận dụng: 1 (TL)
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1(TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. Chương II: Số thực. Số thực
Căn bậc hai số Nhận biết: 1(TN)
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com học
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số
học của một số không âm. Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay.
Số vô tỉ. Số Nhận biết: 2(TN) 2 (TN) thực
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com Vận dụng: 3(TL)
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước. Chương III: Góc và đường thẳng song song. 3 Góc
Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1(TN)
biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt 1(TL)
giác của một
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). góc
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập 4 Đường Hai đường Nhận biết: 2(TN) thẳng song thẳng song
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường song.
song. Tiên đề thẳng song song. Euclid về đường thẳng Thông hiểu: 1(TL) song song
– Mô tả được một số tính chất của hai
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong. 5
Khái niệm định Nhận biết:
lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí.
một định lí Thông hiểu:
- Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: 1(TL)
- Chứng minh được một định lí; Tổng 3,0 3,0 3,0 1,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung
thuvienhoclieu.com Trang 19