Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 84 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển tập 10 đề ôn luyện kiểm tra kết thúc học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, mời bạn đọc đón xem

ẤN PHẨM ĐẶC SẮC TOANTHAYCU.COM
LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
SĐT: 0834 332 133
CS 1: 25 THẠCH HÃN- CS 2: 133 XUÂN 68- CS3: 168 MAI THÚC LOAN
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
2
1
6 8
y
x x
\ 2; 4
.
\ 2
.
\ 4
.
.
distance
Câu 2:
Parabol
2
: 2 6 3P y x x có hoành độ đỉnh là?
3x
.
3
2
x
.
3
2
x
.
3x
.
distance
Câu 3:
Hàm số
2
2 3y x x có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
distance
Câu 4:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
3 2 5f x x x
là tam thức bậc hai.
2 4f x x
là tam thức bậc hai.
1
1
3
4
1
1
2
5
4
2
O
x
y
3
5
6
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
3
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
3
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
3
3 2 1f x x x
là tam thức bậc hai.
4 2
1f x x x
là tam thức bậc hai.
distance
Câu 5:
Cho tam thức bậc hai
2
4 5f x x x
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
0f x
.
; 1 5;x 
.
1;5x
.
5;1x
.
5;1x
.
distance
Câu 6:
Nghiệm của phương trình 2 1 3x x
3
4
x
.
2
3
x
.
4
3
x
.
3
2
x
.
distance
Câu 7:
Giải phương trình 2 3 3x x ta có tập nghiệm
T
2;6T
.
T
.
6T
.
2; 6T
.
distance
Câu 8:
Cho đường thẳng
d
có:
2 5 6 0 x y
. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương
u
của
d
.
2;5u
.
5;2u
.
5; 2u
.
5; 2u
.
distance
Câu 9:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2
điểm
0; 5A
3;0B
1
5 3
x y
.
1
3 5
x y
.
1
3 5
x y
.
1
5 3
x y
.
distance
Câu 10:
Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm
2;1A
song song với đường thẳng
2 3 2 0x y
.
3 2 8 0x y
.
2 3 7 0x y
.
3 2 4 0x y
.
2 3 7 0x y
.
distance
Câu 11:
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Khoảng cách từ điểm
5; 1M
đến đường thẳng
: 3 2 13 0x y
2 13
.
2
.
28
13
.
13
2
.
distance
Câu 12:
Tính côsin của góc gữa hai đường thẳng
: 2 1 0 d x y
: 3 7 0
d x y
.
2
5
.
2
5
.
2
10
.
2
10
.
distance
Câu 13:
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
1
3 2
:
1 3
x t
y t
2
2 3
:
1 2
x t
y t
.
Vuông góc với nhau. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Song song với nhau. Trùng nhau.
distance
Câu 14:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
2 2
4 10 6 2 0x y x y .
2 2
4 6 12 0x y x y .
2 2
2 4 8 1 0x y x y .
2 2
2 8 20 0x y x y .
distance
Câu 15:
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
2 2
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm là
4; 6I
.
2;3I
.
4; 6I
.
2; 3I
.
distance
Câu 16:
Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường tròn
C
đường kính
AB
với
1; 5A
7; 3B
2 2
3 4 17x y
.
2 2
3 4 17x y
.
2 2
3 4 17x y
.
2 2
3 4 34x y
.
distance
Câu 17:
Phương trình đường tròn tâm
1; 2I
và đi qua điểm
2;1M
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2 2
2 4 3 0 x y x y
2 2
4 2 4 3 0x y x y
.
2 2
2 4 5 0x y x y
.
2 2
2 4 5 0x y x y
.
distance
Câu 18:
Hypebol
2 2
1
16 9
x y
có hai tiêu điểm là
1
5;0F
,
2
.5;0F
1
2;0F
,
2
.2;0F
1
3;0F
,
2
.3;0F
1
4;0F
,
2
.4;0F
distance
Câu 19:
Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm
5; 2A
2
3 12.xy x
2
27.y x
2
5 21.xy
2
4
.
5
y
x
distance
Câu 20:
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người 6 đề tài về văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn
đề tài?
20. 3360. 31. 30.
distance
Câu 21:
10
cái bút khác nhau
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
80
.
60
.
90
.
70
.
distance
Câu 22:
Số cách chọn ra
3
học sinh trong
10
học sinh bất kì là
120
.
6
.
30
.
720
.
distance
Câu 23:
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
3125. 625. 80. 120.
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
distance
Câu 24:
Cho
5
điểm phân biệt. Xét tất cả các vectơ khác vectơ-không, điểm đầu điểm cuối các
điểm đã cho. Số vectơ thoả mãn là
5
.
4
.
15
.
20
.
distance
Câu 25:
Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2
học sinh có cả nam và nữ?
35. 70. 12. 20.
distance
Câu 26:
Từ các chữ số
0; 1; 2; 3; 4
có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
60.
.
100.
.
48.
.
24.
.
distance
Câu 27:
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
2023
(3 2 ) x
có bao nhiêu số hạng?
2019
.
2018
.
2023
.
2024
.
distance
Câu 28:
Xét phép thử tung con súc sắc
6
mặt hai lần. Biến cố
:A
số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung
giống nhau”
6n A
.
36n A
.
16n A
.
12n A
.
distance
Câu 29:
Gieo ngẫu nhiên
2
đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố?
4
.
8
.
12
.
16
.
distance
Câu 30:
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
24
.
12
.
6
.
8
.
distance
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 31:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
1
.
1
2
.
1
3
.
2
3
.
distance
Câu 32:
Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được
mặt sấp.
1
4
.
1
6
.
1
8
.
1
2
distance
Câu 33:
Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
hai con súc sắc bằng
7
6
7
.
1
7
.
1
6
.
5
6
.
distance
Câu 34:
Một hội nghị 15 nam 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để chọn
được 3 nam là
1
2
.
91
266
.
4
33
.
1
11
.
distance
Câu 35:
Một tổ
6
nam
4
nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được chọn có ít nhất một người là nữ.
4
5
.
2
3
.
2
15
.
1
3
.
distII. PHN T LUN (3,0 điểm)ce
Câu 36:
Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
2 2
1 2 1 x x x mx m
có nghiệm.
Distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 37:
Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt có
độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình). Biết phần cong của cây cầu là nửa đường tròn
bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng của những thanh chịu tải.
Disnce
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 37
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38:
Một cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng rất đẹp, được đặt lên khung gỗ là hai đường thẳng treo
trên tường (như hình vẽ), biết tâm của đĩa là
5
(1; )
2
I
và tiếp xúc với một trong hai đường thẳng
phương trình
: 2 1 0 x y
. Viết phương trình đường tròn (C) của cái đĩa hình hoa
văn Trống Đồng.
distance Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38
9
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
Câu 39:
Tìm hệ số không chứa
x
trong khai trển
4
2
2
( 0),
x x
x
.
distance Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
Câu 39
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
5
1
( )
1 5
x x
f x
x x
D
.
1}.\{D
.{ }\ 5D
\ 5; 1 .{ }D
distance
Câu 2:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Chọn đáp án sai.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
1
. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
.
distance
Câu 3:
Khoảng đồng biến của hàm số
2
4 3y x x
;
2
.
;
2
.
2
; 
.
2
;
.
distance
Câu 4:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
ĐỀ THI T
HỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 02
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHI
NH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2
2 1y x x .
2
2 2y x x .
2
2 4 2y x x .
2
2 1y x x .
distance
Câu 5:
Cho tam thức bậc hai
2
4 5f x x x
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
0f x
.
; 1 5;x 
.
1;5x
.
5;1x
.
5;1x
.
distance
Câu 6:
Tìm
m
để phương trình
2
2 1 3 0x m x m
có hai nghiệm phân biệt
1; 2
; 1 2; 
1; 2
; 1 2; 
distance
Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình
2 2
2 4 2 2x x x x
là:
0; 3 .S
3 .S
0 .S
2; 3 .S
distance
Câu 8:
Phương trình
2
4 2 2x x x
có bao nhiêu nghiệm?
3
.
0
.
2
.
1
.
distance
Câu 9:
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
1 4
2 3
x t
y t
là:
4;3u
.
4;3u
.
3; 4u
.
1; 2u
.
distance
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 10:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1A
2;5B
2
6
x t
y t
.
2
5 6
x t
y t
.
1
2 6
x
y t
.
2
1 6
x
y t
.
distance
Câu 11:
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y
, một véctơ pháp tuyến của
d
2; 1
.
2; 1
.
1; 2
.
1; 2
.
distance
Câu 12:
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
3 6 0x y
3 4 1 0x y
27 17
;
13 13
.
27;17
.
27 17
;
13 13
.
27; 17
.
distance
Câu 13:
Cho đường thẳng
1
: 2 3 15 0d x y
2
: 2 3 0d x y . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
d
2
d cắt nhau và không vuông góc với nhau.
1
d
2
d song song với nhau.
1
d
2
d trùng nhau.
1
d
2
d vuông góc với nhau.
distance
Câu 14:
Cho đường thẳng
: 3 5 0d x y
và đim
2;1M
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
trên
d
7 4
;
5 5
.
7 4
;
5 5
.
7 4
;
5 5
.
5 4
;
7 5
.
distance
Câu 15:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn
2 2
: 1 2 9.C x y
Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
distance
Câu 16:
Đường tròn
2 2
: 2 4 3 0C x y x y
có tâm
I
, bán kính
R
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
1; 2 , 2I R .
1; 2 , 2 2I R .
1; 2 , 2I R .
1; 2 , 2 2I R .
distance
Câu 17:
Đường tròn tâm
3; 1I
và bán kính
2R
có phương trình là
2 2
3 1 4x y
2 2
3 1 4x y
2 2
3 1 4x y
2 2
3 1 4x y
distance
Câu 18:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
: 2 2 25C x y
tại điểm
2;1M
là:
: 1 0d y
:4 3 14 0d x y
:3 4 2 0d x y
:4 3 11 0d x y
distance
Câu 19:
Elip
2 2
: 1
100 64
x y
E có độ dài trục bé bằng:
8 10 16 20
distance
Câu 20:
Elip hai đỉnh
3;0 , 3;0
hai tiêu điểm
1;0 , 1;0 .
Phương trình cnh tắc ca
elip là:
2 2
1
9 1
x y
2 2
1
8 9
x y
2 2
1
9 8
x y
2 2
1
1 9
x y
distance
Câu 21:
Trong một trường THPT, khối có học sinh nam học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường bao nhiêu
cách chọn?
distance
Câu 22:
Từ các số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ
d
11
280
325
11
45.
280.
325.
605.
1, 2,3, 4, 5,6, 7
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
360 343 480 347
distance
Câu 23:
Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
4. 7. 12. 16.
distance
Câu 24:
Có bao nhiêu cách sắp xếp nữ sinh, nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẽ:
. . . .
distance
Câu 25:
Từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
5
chữ số đôi một khác
nhau:
120
.
720
.
16
.
24
.
distance
Câu 26:
Một câu lạc bộ có
25
thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm
1
chủ tịch,
1
phó chủ tịch
1
thư kí là:
13800
.
5600
. 6500.
6900
.
distance
Câu 27:
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
3
7
C
.
7!
3!
.
3
7
A
.
21
.
distance
Câu 28:
Trong một buổi khiêu
20
nam
18
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ
để khiêu vũ?
2
38
C
.
2
38
A
.
2 1
20 18
C C
.
1 1
20 18
C C
.
distance
Câu 29:
3
3
6
72
720
144
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Tính số cách sắp xếp
6
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang
10
chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau.
10!
.
7! 4!.
6! 4!.
6! 5!.
distance
Câu 30:
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
5
x y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y .
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y .
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y .
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y .
distance
Câu 31:
Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
6n A
.
12n A
.
16n A
.
36n A
.
distance
Câu 32:
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bằng bao nhiêu?
140608
.
156
.
132600
.
22100
.
distance
Câu 33:
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất
5
lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
64
.
10
.
32
.
16
.
distance
Câu 34:
Từ một hộp chứa
11
quả cầu màu đỏ
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh
33
91
24
455
4
165
4
455
distII. PHN T LUN (3,0 điểm)nce
Câu 35:
Một tổ có
6
học sinh nam và
4
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
4
học sinh. Xác suất để trong
4
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là
1
14
.
1
210
.
13
14
.
209
210
.
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
distance
Mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài ngắn hơn đường chéo hình chữ nhật 4m. Biết chu vi
mảnh vườn là 56m. Tính diện tích mảnh vườn trên.
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
e
C 37:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1;1 , 2; 1A B
:3 4 0x y m
(
m
tham số). Tìm
m
để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
bằng 2 lần khoảng cách từ B đến đường thẳng
.
dista Li gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 36
Câu 37
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ce
Câu 38:
Gọi snguyên dương thỏa mãn . Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức
Niu-tơn của .
distanc Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 39:
Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
2; 1A
và tiếp xúc với hai trục toạ độ
Ox
Oy
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
n
3 2
2 48
n n
A A
3
x
1 3
n
x
Câu 38
Câu 39
9
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số
1, 2
2 , 1
x khi x
y
x khi x
,Tính giá trị của hàm số tại
3
.
3.
-1.
4.
1.
distance
Câu 2:
Hàm số
2
4 2 y x x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?
H1
H2
H3
H4
distance
Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để
2
( ) ( 1) 0, .f x x m x m x
5.
4.
6.
3.
distance
Câu 4:
Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 1 2 1x x x
bằng
2.
3.
4.
1.
distance
Câu 5:
Viết phương trình đường thẳng
d
song song với
' : 2 1 0d x y
cách
'd
một khoảng
bằng
5
.
2 4 0x y
hoặc
2 6 0x y
.
2 4 0x y
.
2 6 0x y
.
2 5 0x y
.
distance
Câu 6:
Viết phương trình đường thẳng
' : 1 0d d x y
và đi qua điểm
(1; 2).A
3 0x y
.
3 0x y
.
1 0x y
.
3 0x y
.
distance
X
Y
O
1
I
-4
X
Y
O
1
1
I
X
Y
O
1 2
-2
I
2
X
Y
O
1
-4
2
I
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 03
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 7:
Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
, với
(1;3); ( 2; 1)A B
.
2
2
1 25
1
2 4
x y
.
2
2
1 25
1
2 4
x y
2
2
1
1 25
2
x y
.
2
2
1
1 25
2
x y
.
distance
Câu 8:
Cho tam giác
ABC
(2;0); ( 1;0); (1;2)A B C
, viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
2 2
2 0x y x y
.
2 2
2 0x y x y
.
2 2
2 0x y x y
.
2 2
2 0x y x y
.
distance
Câu 9:
Cho hai điểm
1
F
và
2
F
cố định một độ dài không đổi
2a
lớn hơn
1 2
.F F
Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Elip là tập hợp tất cả các điểm
M
trong mặt phẳng sao cho
1 2
2 .MF MF a
Elip là tập hợp tất cả các điểm
M
trong mặt phẳng sao cho
1 2
2 .MF MF a
Elip là tập hợp tất cả các điểm
M
trong mặt phẳng sao cho
1 2
.MF MF
Elip là tập hợp tất cả các điểm
M
trong mặt phẳng sao cho
1 2
.MF MF a
distance
Câu 10:
Có 10 hộp sữa trong đó có 3 hộp bị hỏng. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp, xác suất để lấy được 4 hộp
mà không có hộp nào bị hỏng?
6
1
42
41
21
1
41
1
distance
Câu 11:
Một túi có 15 viên bi trong đó có 7 bi đỏ, 5 bi xanh và 3 bi vàng. Số cách chọn hai viên bi khác
màu là
105.
210.
71.
74.
distance
Câu 12:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ tập
{0;1;2;5;7}A
16
20
25
26.
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
distance
Câu 13:
Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất mô tả không gian mẫu của phép thử:
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN.
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.
NN, NS, SN, SS.
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN.
distance
Câu 14:
Rút ra hai bài từ cỗ bài khơ 52 lá. Xác suất để rút được ít nhất một ách (A) bao
nhiêu?
33
221
.
32
221
.
1
221
.
1
1326
.
distance
Câu 15:
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo
nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu?
5
6
.
1
6
.
1
36
.
7
36
.
distance
Câu 16:
Hàm số
( )y f x
được gọi là đồng biến trên
( ; )a b
nếu:
1 2 1 2 1 2
, ( ; ) : ( ) ( )x x a b x x f x f x .
1 2 1 2 1 2
, ( ; ) : ( ) ( )x x a b x x f x f x .
1 2 1 2 1 2
, ( ; ) : ( ) ( )x x a b x x f x f x .
1 2 1 2 1 2
, ( ; ) : ( ) ( )x x a b x x f x f x .
distance
Câu 17:
Hoành độ đỉnh của Parabol
2
y ax bx c
( 0)a
có công thức:
2
b
a
.
2
b
a
.
b
a
.
b
a
.
distance
Câu 18:
Bạn An giải phương trình
2
2 4 2x x x
như sau:
Bước 1: Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả:
2 2
2 4 ( 2)x x x
Bước 2: Thu gọn ta được PT:
2
2 6 0x x
. Giải và tìm được
0x
hoặc
3x
.
Bước 3: Kết luận tập nghiệm của PT là
0;3S
Bài làm của bạn An đúng hay sai?
Đúng.
Sai từ Bước 1.
Sai từ Bước 2.
Sai từ Bước 3.
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
distance
Câu 19:
Cho tam thức bậc hai
f x
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 1 3.f x x
0 1 3. f x x
0 3.f x x
0 1.f x x
distance
Câu 20:
Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 3 2y x
(3;1)n
.
(3; 1)n
.
(3; 2)n
.
(3;2)n
.
distance
Câu 21:
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
0 0
( ; )M x y và có Véc tơ chỉ phương
( ; )u a b
:
0
0
x x at
y y bt
.
0
0
x x at
y y bt
.
0
0
x x bt
y y at
0
0
x x bt
y y at
.
distance
Câu 22:
Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng?
1.
2.
3.
4.
distance
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,Elip
2 2
2 2
( ) : 1
x y
E
a b
với
0a b
có độ dài tiêu cự:
2 2
2 a b
.
2 2
2a b
.
2 2
a b
.
2 2
2 2a b
.
distance
Câu 24:
Xác định công thức đúng.
!
( )!
k
n
n
A
n k
.
!
( )! !
k
n
n
A
n k k
.
!
( )! !
k
n
k
A
n k k
.
!
( )! !
k
n
k
A
n k n
distance
Câu 25:
Số tập hợp con của tập hợp có
n
phần tử
2
n
.
2n
.
3
n
.
3n
.
distance
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 26:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn vào một ghế dài 3 chỗ ngồi.
6.
12.
9.
27.
distance
Câu 27:
Minh có 3 cái áo sơ mi và 5 cái quần. Số cách để minh phối một bộ đồ (gồm 1 áo và 1 quần) là:
8.
15.
2.
45.
distance
Câu 28:
Gieo 1 con súc sắc 2 lần thì có thể có bao nhiêu kết quả xảy ra?
36.
12.
6.
4.
distance
Câu 29:
Hệ số trong khai triển
4
( )a b là:
1;4;6;4;1.
1;3;3;1.
1;5;10;10;5;1.
1;2;4;2;1.
distance
Câu 30:
Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình
2 2
2 2 1 0x y x y
.
(1;1); 1.I R
( 1; 1); 1.I R
(1;1); 3.I R
( 1; 1); 1.I R
distance
Câu 31:
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn
2 2
2 2 3 0x y x y
.
2 2
2 2 3 0x y x y
.
2 2
2 2 2 3 0x y x y
.
2 2
2 2 3 0x y x y
.
distance
Câu 32:
Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ. Lấy ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được
lấy ra là hai bi đỏ.
1
6
.
4
9
.
5
9
.
5
18
.
distance
Câu 33:
Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào một bàn tròn
10!.
9!
8!.
11!
distance
Câu 34:
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Trong thùng xăm có 25 xăm tốt, 15 xăm xấu; anh An rút một xăm. Tính xác suất để anh An rút
được xăm tốt.
5
8
.
3
8
.
8
5
.
8
3
.
distance
Câu 35:
Trong mặt phẳng ,Oxy cho hai đường thẳng
1
: 1 0d x y
2
:2 2 3 0.d x y
Góc giữa
hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
45 .
60 .
90 .
30 .
dista
II. PHẦN T LUẬN (3,0 đim)
nce
Câu 36:
Giải phương trình sau
2 2 2 1 1x x x
d
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
stance
Câu 37:
Tọa độ trong hệ thống kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam của một hệ thống
rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu một vật thể lạ di chuyển qua hệ thống trên
không lý do sẽ có nguy cơ bị bắn hạ để bảo vệ an toàn trên vùng trời. Chọn hệ quy chiếu điểm
ngắm là gốc tọa độ O. Hỏi máy bay đang bay tọa độ
(6;7)M
trên bầu trời bị lọt vào tầm
ngắm không? Vì sao?
Câu 35
Câu 36
Câu 37
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
dis
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ance
Câu 38:
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
(2;1)A
. Đường cao đi qua B phương trình
3 7 0x y
, đường trung tuyến qua đỉnh
C
phương trình
1 0x y
. Xác định tọa độ
điểm
,B C
.
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 39:
Tìm
m
để
2
2
(
) ( 1) ( 1) 2 1 0,f x m x m x m x
.
distan
ce
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
u 39
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số
y f x
tập xác định
3;3
đồ thị của dược biểu diễn bởi hình v
bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng
3;3
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 1
1;3
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 1
1;4
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;0
.
distance
Câu 2:
Tập xác định của hàm số 2
7
x
y x
x
2;
.
7;2
.
\ 7;2
.
7;2
distance
Câu 3:
Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
0a
đồ thị
P
, đỉnh của
P
được xác định bởi công
thức nào?
;
2 4
b
I
a a
.
;
4
b
I
a a
.
;
4
b
I
a a
.
;
2 2
b
I
a a
.
distance
Câu 4:
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 04
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2
4y x x .
2
2 1y x x .
2
2 1y x x .
2 4y x
.
distance
Câu 5:
Cho tam thức
2 2
( ) ( 0), 4f x ax bx c a b ac
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
( ) 0f x
với mọi x thuộc
R
khi
0
.
( ) 0f x
với mọi x thuộc
R
khi
0
.
( ) 0f x
với mọi x thuộc
R
khi
0
.
( ) 0f x
với mọi x thuộc
R
khi
0
.
distance
Câu 6:
Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 0x x
;0 3;
.
;0 3;
.
0;3
.
0;3
.
distance
Câu 7:
Giá trị
2x
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
4 4x x x
. 2 3x x .
2 2 3 2x x . 2 1x x .
distance
Câu 8:
Tập nghiệm
S
của phương trình 2 3 3x x là:
6 .S
.S
6;2 .S
2 .S
distance
Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 3 1 0xd y
. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
?
2
(2;3)n
.
3
(3; 2)n
.
1
(2; 3)n
.
4
( 3; 2)n
.
distance
Câu 10:
Phuong trình tổng quát đường thẳng đi qua A(1; 3) có vectơ pháp tuyến có dạng:
distance
n 3; 2
2x 3y 3 0
3x 2y 1 0
3x 2y 3 0
2x 3y 1 0
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 11:
Cho 2 điểm
1; 4A
,
1; 2B
. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
1 0y
.
4 0x y
.
1 0x
.
1 0y
.
distance
Câu 12:
Khoảng cách từ
(1; 2)I
đến đường thẳng
: 3 4 26 0x y
bằng
3
.
12
.
5
.
5
3
.
distance
Câu 13:
Cho và . Vị trí của và d là:
Song song với nhau. Trùng nhau
Vuông góc với nhau. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
distance
Câu 14:
Góc giữa hai đường thẳng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
là:
30
.
90
.
60
.
45
.
distance
Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
2 2
2 8 1 0x y x y .
2 2
4 6 12 0x y x y .
2 2
2 8 25 0x y x y .
2 2
4 4 9 6 1 0x y x y .
distance
Câu 16:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn
2 2
: 1 2 9.C x y
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
distance
Câu 17:
Cho phương trình
2 2
2 4 2 6 0 (1)x y mx m y m
. Điều kiện của
m
để
(1)
phương
trình của đường tròn.
2m
.
1
2
m
m
.
1 2m
.
1
2
m
m
.
distance
Câu 18:
Trong mặt phẳng với hệ trục ta độ
Oxy
, cho đường tròn
( )C
có tâm
(1; 2)I
bán kính
3R
. Viết phương trình của đường tròn (C).
: x 3y 1 0
d : 3x y 1 0
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2 2
( 1) ( 2) 9x y
.
2 2
( 1) ( 2) 3x y
.
2 2
( 1) ( 2) 9x y
.
2 2
( 1) ( 2) 9x y
.
distance
Câu 19:
Parbol
2
5 12y x có tiêu điểm là:
3
;0
5
.
6
;0
5
.
12
;0
5
.
3
;0
10
.
distance
Câu 20:
Phương trình chính tắc của e líp có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là:
2 2
1
64 36
x y
.
2 2
1
16 9
x y
.
2 2
1
9 16
x y
.
2 2
1
16 9
x y
.
distance
Câu 21:
Bình 4 cây bút chì khác nhau 5 cây bút mực khác nhau. Bình cần chọn một cây bút để
tặng bạn, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn?
5.
4.
9.
20.
distance
Câu 22:
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loại quả
tráng miệng trong
5
loại quả tráng miệng và một nước uống trong
3
loại nước uống. bao
nhiêu cách chọn thực đơn.
25
.
75
.
100
.
15
.
distance
Câu 23:
Từ các số
1, 2,3
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác
nhau:
36
20
.
72
.
15
.
distance
Câu 24:
Cho hai số tự nhiên
,k n
thỏa
1 k n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
!
.
!( )!
k
n
n
A
k n k
!( )!
.
!
k
n
k n k
A
n
!
.
!
k
n
n
A
n k
( )!
.
!
k
n
n k
A
n
distance
Câu 25:
Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc?
6
6
.
5!
.
6
.
6!
.
distance
Câu 26:
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động,
trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn?
19.
120.
8640.
60.
distance
Câu 27:
5 quyển sách khác nhau gồm 3 quyển sách Văn 2 quyển sách Toán. Hỏi bao nhiêu
cách xếp 5 quyển sách trên lên ksách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách cùng
môn phải đứng cạnh nhau?
12 cách. 24 cách. 120 cách. 16 cách.
distance
Câu 28:
Cho hai đường thẳng song song
a
b
. Trên đường thẳng
a
5 điểm phân biệt, trên đường
thẳng
b
có 7 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng
a
b
.
175 tam giác. 220 tam giác. 45 tam giác. 350 tam giác.
distance
Câu 29:
Khai triển nhị thức
5
2x y
. Ta được kết quả là
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 2x x y x y x y xy y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y xy y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
2 10 20 20 10x x y x y x y xy y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10x x y x y x y xy y
.
distance
Câu 30:
Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
.
.
.
distance
Câu 31:
Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
là số lớn hơn 0.
0 ( ) 1P A
.
.
là số nhỏ hơn 1.
distance
Câu 32:
Gieo một đồng tiền liên tiếp lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
, , ,
NN NS SN SS
, , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS
, , , , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
, , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSS SNN
( )
P A
( ) 0P A A
( )
P A
2
( )
n
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
. . . .
distance
Câu 33:
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
. . . .
distance
Câu 34:
Một hộp đựng bi xanh bi đỏ, lần lượt rút viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh
và 1 bi đỏ là:
. . . .
distance
Câu 35:
Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi trắng. Chọn
ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất
P
để chọn được hai viên bi cùng màu.
8
21
P
.
3
7
P
.
10
21
P
.
4
9
P
.
distance
II. PHẦN T LUN (3,0 đim)
Câu 36:
Tìm
m
để bất phương trình
2 2
2 1 2 5 11 0x m x m m
vô nghiệm.
dista
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
nce
Câu 37:
1
2
4
8
0, 2
0,3
0, 4
0,5
4
6
2
2
15
25
6
25
8
15
4
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Một miếng đất như hình bên dưới, biết
AC
dài hơn
AB
3m. Chu vi tam giác
ABC
là 36m. Bạn
Quốc dự định lát gạch cho hai khu vực là hình vuông ANMC và ABEF. Hỏi diện tích gạch cần
lát ở khu vực hình vuông ANMC nhiều hơn khu vực ABEF là bao nhiêu?
di
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
stance
Câu 38:
Trong mp Oxy, cho đường thẳng
: 3 4 1 0x y
1
:
2
x t
d
y t
. Tìm toạ độ điểm K thuộc d
và cách đường thẳng
một khoảng bằng 1.
dista
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
nce
Câu 39:
Một vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn phương trình
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí điểm thì buông đĩa. Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
C
2 2
169
1 1
144
x y
17
; 2
12
M
C
M
Câu 39
9
GV:
Tr
n Đình Cư
08
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
là:
.
.
.
1;
.
distance
Câu 2:
Cho hàm số
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
f x
x khi x
. Tính
2f
.
1
.
4
.
7
.
0
.
distance
Câu 3:
Cho parabol
P
có phương trình
2
3 2 4 y x x . Tìm trục đối xứng của parabol.
2
3
x
.
1
3
x
.
2
3
x
.
1
3
x
.
distance
Câu 4:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
2
2 3y x x .
2
4 3y x x .
2
4 3y x x .
2
2 3y x x .
distance
Câu 5:
Cho tam thức
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta có
0f x
với
x
khi và chỉ
khi:
0
0
a
.
0
0
a
.
0
0
a
.
0
0
a
.
distance
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
4 0x mx
có nghiệm
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 05
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
4 4m
.
4 4m hay m
.
2 2m hay m
.
2 2m
.
distance
Câu 7:
Số nghiệm nguyên dương của phương trình 1 3x x
0
.
1
.
2
.
3
.
distance
Câu 8:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
3 2 1x x x
3
.
3
.
2
.
1
.
distance
Câu 9:
Cho đường thẳng
: 3 2 10 0d x y
. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
3; 2u
.
3; 2u
.
2; 3u
.
2; 3u
.
distance
Câu 10:
Trong hệ trục
Oxy
, đường thẳng
d
qua
1;1M
và song song với đường thẳng
': 1 0d x y
có phương trình là
1 0x y
.
0x y
.
1 0x y
.
2 0x y
.
distance
Câu 11:
Đường trung trực của đoạn
AB
với
1; 4A
5; 2B
có phương trình là:
2 3 3 0.x y
3 2 1 0.x y
3 4 0.x y
1 0.x y
distance
Câu 12:
Góc giữa hai đường thẳng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
là:
30
.
90
.
60
.
45
.
distance
Câu 13:
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
3 4 0x y
2 3 1 0x y
đến đường
thẳng
:3 4 0x y
bằng:
2 10 .
3 10
5
.
10
5
.
2
.
distance
Câu 14:
Cho hai đường thẳng
1
: 2 3 19 0d x y
2
22 2
:
55 5
x t
d
y t
. Tìm toạ độ giao điểm của hai
đường thẳng đã cho.
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2;5 .
10; 25 .
1; 7 .
5; 2 .
distance
Câu 15:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn
2 2
: 1 2 9.C x y
Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
distance
Câu 16:
Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
2 2
2 4 8 1 0x y x y .
2 2
4 6 12 0x y x y .
2 2
2 8 20 0x y x y .
2 2
4 10 6 2 0x y x y .
distance
Câu 17:
Đường tròn
C
đi qua hai điểm
1;1
A
,
5;3
B
và có tâm
I
thuộc trục hoành có phương
trình là
2
2
4 10x y
.
2
2
4 10x y
.
2
2
4 10x y
.
2
2
4 10x y
.
distance
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ
O
và tiếp
xúc với đường thẳng
:
2 0x y
2 2
2x y
.
2 2
2x y
.
2 2
1 1 2x y
.
2 2
1 1 2x y
.
distance
Câu 19:
Elip
2 2
: 1
25 9
x y
E
có độ dài trục lớn bằng:
5
.
10
.
25
.
50
.
distance
Câu 20:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm
2; 3A và tỉ số của độ dài trục lớn
với tiêu cự bằng
2
3
.
2 2
1
16 4
x y
.
2 2
1
4 3
x y
.
2 2
1
3 4
x y
.
2 2
1
4 16
x y
.
distance
Câu 21:
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Một người có
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
13.
72.
12.
30.
distance
Câu 22:
Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
9. 10. 18. 24.
distance
Câu 23:
Từ các chữ số
1, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có
4
chữ số?
324.
256.
248.
124.
distance
Câu 24:
Từ các chữ số
1
;
2
;
3
;
4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác
nhau?
12
.
24
.
42
.
4
4
.
distance
Câu 25:
Cần chọn
3
người đi công tác từ một tổ có
30
người, khi đó số cách chọn là
3
30
A
.
30
3
.
10
.
3
30
C
.
distance
Câu 26:
Số véctơ khác
0
có điểm đầu, điểm cuối là hai trong
6
đỉnh của lục giác
ABCDEF
6
.P
2
6
.C
2
6
.A
36.
distance
Câu 27:
Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải?
3766437.
3764637.
3764367.
3764376.
distance
Câu 28:
Cho tập
0,1, 2, , 9 .A
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập
A
là?
30420.
27162.
27216.
30240.
distance
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 29:
Số số hạng trong khai triển
50
2x
49
.
50
.
52
.
51
.
distance
Câu 30:
Gieo một đồng tiền liên tiếp
3
lần thì
( )n
là bao nhiêu?
4
.
6
.
8
.
16
.
distance
Câu 31:
Rút ra một lá bài từ bộ bài
52
lá. Xác suất để được lá bích là:
13
1
.
4
1
.
13
12
. .
distance
Câu 32:
Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
1P A P A .
P A P A .
1P A P A .
0P A P A .
distance
Câu 33:
Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng
11
là:
18
1
.
6
1
.
8
1
.
25
2
.
distance
Câu 34:
Một lô hàng gồm
1000
sản phẩm, trong đó có
50
phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó
1
sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là:
0,94
.
0,96
.
0,95
.
0,97
.
distance
Câu 35:
Một đội gồm
5
nam và
8
nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất
3
nữ.
70
.
143
73
.
143
56
.
143
87
.
143
dista
II. PHẦN T LUẬN (3,0 đim)
nce
Câu 36:
Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến
trường. Minh đứng tại vị trí
A
cách lề đường một khoảng
50
m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy
Hùng đạp xe đến địa điểm
B
, cách mình một đoạn
200
m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề
đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là
5 km / h
, vận tốc xe đạp của Hùng là
15 km / h
.
4
3
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Hãy xác định vị trí
C
trên lề đường (hình sau) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải
chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Tính độ dài đoạn thẳng
CH
.
dis
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ance
Câu 37:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
ABC
cân, cạnh đáy
:BC
3 1 0,x y
cạnh bên
:AB
5 0;x y
đường thẳng chứa
AC
đi qua
4; 1 .M
Tìm tọa độ đỉnh
.C
distanc
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
e
Câu 37
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 38:
Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình minh họa).
Hãy xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I). Biết rằng đường tròn tác
động đi qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là
3;10K
8;0N
. Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy
phẩy.
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 39:
Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi
cộng các số trên 6 viên bi được rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ?
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38
Câu 39
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
6y x
( ; 6].
[6; ).
(6; ).
( ; 6).
distance
Câu 2:
Cho đồ thị của hàm số bậc hai như hình vẽ,
trục đối xứng của đồ thị là
1.x
1.y
0.y
0.x
distance
Câu 3:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
3 2 5f x x x
là tam thức bậc hai.
2 4f x x
là tam thức bậc hai.
3
3 2 1f x x x
là tam thức bậc hai.
4 2
1f x x x
là tam thức bậc hai.
distance
Câu 4:
Nghiệm của phương trình 3 5 2x
1x
.
0x
.
4x
.
1
3
x
.
distance
Câu 5:
Cho đường thẳng
: 3 0.d x y
Một vectơ pháp tuyến của
d
(1;1).n
(1; 3).x
( 1; 1).e
(1; 1).a
distance
Câu 6:
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
5
:
3 3
x t
y t
(3;1).x
(5;3).e
(3; 5).a
( 1;3).u
distance
Câu 7:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 1 0d x y
2
: 3 6 10 0d x y
.
Trùng nhau. Song song.
Vuông góc với nhau. Cắt nhau nhưng không vuông góc
nhau.
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 06
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
distance
Câu 8:
Khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến dường thẳng
: 4 3 18 0x y
bằng
5.
7
.
5
7
.
5
5.
distance
Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
2 2
9 0x y x y
.
2 2
0x y x
.
2 2
2 1 0.x y xy
2 2
2 3 1 0.x y x y
distance
Câu 10:
Đường tròn
2 2
( 2) ( 1) 4x y có bán kính là
4.
2.
16.
1
.
distance
Câu 11:
Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
2 2
1
2 3
x y
.
2 2
1
9 8
x y
.
1
9 8
x y
.
2 2
1
9 1
x y
.
distance
Câu 12:
Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng?
8
.
15
.
6
.
4
.
distance
Câu 13:
10
cái bút khác nhau
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái
bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
80
.
60
.
90
.
70
.
distance
Câu 14:
Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh thành một hàng dọc?
5
5
. .
4!
.
5
.
distance
Câu 15:
Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là
!
!
k
n
n
C
n k
.
!
! !
k
n
n
C
n k k
.
!
!
k
n
n
A
n k
.
!
! !
k
n
n
A
n k k
.
distance
Câu 16:
5!
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Số cách chọn ra
3
học sinh trong
10
học sinh bất kì là
120
.
6
.
30
.
720
.
distance
Câu 17:
Trong khai triển nhị thức Niu-n của
4
a b
có bao nhiêu số hạng?
6
.
3
.
5
.
4
.
distance
Câu 18:
Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
9. 18. 12. 36.
distance
Câu 19:
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một chiếc hộp chứa
20
thẻ được đánh số từ
1
đến
20
. Số phần tử
của không gian mẫu là
20n
.
1n
.
10n
.
15n
.
distance
Câu 20:
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bằng bao nhiêu?
140608
.
156
.
132600
.
22100
.
distance
Câu 21:
Tập giá trị của hàm số
1y x
( ; 0].
[0; ).
(1; ).
1; . 
distance
Câu 22:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây?
2
3 1y x x .
2
3 1y x x .
2
2 3 1y x x .
2
2 3 1y x x .
distance
Câu 23:
Cho tam thức bậc hai
2
2 8 8f x x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
0f x
với mọi
x
.
0f x
với mọi
x
.
0f x
với mọi
x
.
0f x
với mọi
x
.
distance
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 24:
Phương trình
2
4 2 2x x x
có bao nhiêu nghiệm?
3
.
0
.
2
.
1
.
distance
Câu 25:
Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 1M
,
4;3N
3
4
x t
y t
.
1 3
1 4
x t
y t
.
3 3
4 3
x t
y t
.
1 3
1 4
x t
y t
.
distance
Câu 26:
Góc giữa hai đường thẳng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
30
.
90
.
60
.
45
.
distance
Câu 27:
Đường tròn tâm
( 1; 2)I
và đi qua điểm
(2;1)M
có phương trình là
2 2
2 4 5 0x y x y
.
2 2
2 4 3 0.x y x y
2 2
2 4 5 0x y x y
.
2 2
2 4 5 0.x y x y
distance
Câu 28:
Đường tròn đi qua 3 điểm
0; 2 , 2; 2 , 1; 2( )1A B C có phương trình là
2 2
2 2 2 0x y x y
.
2 2
2 2 0x y x y
.
2 2
2 2 2 0x y x y
.
2 2
2 2 2 0x y x y
.
distance
Câu 29:
Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn bằng
8
, trục nhỏ bằng
6
2 2
1
64 36
x y
.
2 2
1
9 16
x y
.
2 2
9 16 1x y
.
2 2
1
16 9
x y
.
distance
Câu 30:
Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
5040
.
4536
.
10000
.
9000
.
distance
Câu 31:
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chn 4 em đi trực sao cho có đúng 3 nam và
1 nữ?
2 0 4
.
1260
.
315
.
21 0
.
distance
Câu 32:
Số cách sắp xếp
6
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có
10
chỗ ngồi là
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
6!.4 !
.
10!
.
6! 4!
.
6! 4!
.
distance
Câu 33:
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Tính xác suất để 3
người được chọn đều là nam.
1
2
.
13
.
38
4
33
.
1
11
.
distance
Câu 34:
Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
hai con súc sắc bằng
7
6
7
.
1
7
.
1
6
.
5
6
.
distance
Câu 35:
Một tổ
6
nam
4
nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được chọn có ít nhất một người là nữ.
4
5
.
2
3
.
2
15
.
1
3
.
dista
II. PHẦN T LUẬN (3,0 đim)
nce
Câu 36:
Một người đàn ông muốn đi từ vị trí
A
tới điểm
B
về phía hạ lưu bờ đối diện trên một bờ
sông thẳng rộng
3 km
(như hình vẽ). Anh chèo thuyền đến một điểm
D
giữa
C
B
sau
đó chạy bộ từ
D
đến
B
. Biết anh ấy có thể chèo thuyền với vận tốc
6 km/ h
, chạy bộ với vận
tốc
8 km/ h
và quãng đường
8 kmBC
. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính quãng đường
CD
biết tổng thời gian đi từ
A
đến
B
(qua
D
) là 1 giờ 20 phút.
dist
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ance
Câu 37:
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 2 1 0x y
. Viết phương trình đường
thẳng
d
vuông góc với đường thẳng
và cách điểm
1; 2A
một khoảng bằng 13.
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38:
Một ngưi kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng
của hầm 12m, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường 3m. Người kĩ
này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải
chiều cao 2,8m thì chiều rộng không quá 3m. Hỏi chiếc xe tải chiều cao 2,8m thể đi
qua hầm được không?
Câu 37
Câu 38
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
distance
Câu 39:
Cho tập
1, 2,3, 4,5 .X
Gọi
S
tập các số tự nhiên gồm
6
chữ số lấy từ
.X
Chọn ngẫu nhiên
một số từ
S.
Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn chữ số
1
xuất hiện hai lần, các chữ số
khác xuất hiện đúng một lần.
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 39
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
4 2
3 2 y x x
0; .
;0 0; . 
;0 .
; . 
distance
Câu 2:
Tập xác định của hàm số
1
1
4
y x
x
1; .
1; .
1; \ 4 .
4; . 
distance
Câu 3:
Cho hàm số
2
. 2 3y x x có đồ thị là parabol
( )P
. Trục đối xứng của
( )P
1.x
1.x
2.x
2.x
distance
Câu 4:
Cho hàm số
2
y ax bx c đồ thị
P
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
sai?
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 3
và nghịch biến trên khoảng
3; .
P
có đỉnh là
3;4 .I
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1.
Đồ thị cắt trục hoành tại
2
điểm phân biệt.
distance
Câu 5:
Cho tam thức
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0f x
với
x
khi chỉ
khi:
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 07
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
0
.
0
a
0
.
0
a
0
.
0
a
0
.
0
a
distance
Câu 6:
Tam thức bậc hai
2
3 2f x x x
nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
;1 2; .x  
1;2 .x
1;2 .x
;1 2; .x  
distance
Câu 7:
Tập nghiệm
S
của phương trình 2 3 3x x
6;2 .S
2 .S
6 .S
.S
distance
Câu 8:
Giải phương trình sau:
2
7 6 2x x x
4 .S
2 .S
2;4 .S
.S
distance
Câu 9:
Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
2 4 0.x y
4 0.x y
2 4 0.x y
2 5 0.x y
distance
Câu 10:
Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
6(3; )A
có vectơ chỉ phương
4 )2( ;u
là
3 2
.
6
x t
y t
1 2
.
2
x t
y t
6 4
.
3 2
x t
y t
2 4
.
1 2
x t
y t
distance
Câu 11:
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:
1
22 2
:
55 5
x t
y t
2
12 4
:
15 5
x t
y t
.
6;5 .
0;0 .
5; 4 .
2;5 .
distance
Câu 12:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )2; 1 , 2;5A B
1 0.x y
2 7 9 0.x y
2 0.x
2 0.x
distance
Câu 13:
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Khoảng cách từ điểm
2; 0M
đến đường thẳng
1 3
:
2 4
x t
y t
2
.
5
2.
10
.
5
5
.
2
distance
Câu 14:
Góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 4 0d x y và
2
3 0: 6d x y
30 .
60 .
45 .
135 .
distance
Câu 15:
Cho đường tròn có phương trình
2 2
5 4 4 0x y x y . Tâm của đường tròn có tọa độ là
5; 4 .
4; 5 .
5
; 2 .
2
5
; 2 .
2
distance
Câu 16:
Phương trình nào là sau đây là phương trình của đường tròn có tâm
3;4I
, bán kính
2?R
2 2
3 4 4 0.x y
2 2
3 4 4.x y
2 2
3 4 4.x y
2 2
3 4 2.x y
distance
Câu 17:
Cho hai điểm
1;1 , 7;5A B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
2 2
8 6 12 0.x y x y
2 2
8 6 12 0.x y x y
2 2
8 6 12 0.x y x y
2 2
8 6 12 0.x y x y
distance
Câu 18:
Một đường tròn tâm
(1;3)I
tiếp xúc với đường thẳng
: 3 4 0x y
. Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
3
.
5
1.
3.
15.
distance
Câu 19:
Tìm các tiêu điểm của
2 2
: 1.
9 1
x y
E
1
3;0F
2
0; 3 .F
1
3;0F
2
0; 3 .F
1
8;0F
2
8;0 .F
1
8;0F
2
0; 8 .F
distance
Câu 20:
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm
6;0A
và có tâm sai bằng
1
?
2
2 2
1.
6 3
x y
2 2
+ 1.
36 27
x y
2 2
+ 1.
36 18
x y
2 2
+ 1.
6 2
x y
distance
Câu 21:
Một hộp chứa 7 bóng đèn màu đỏ 4 bóng đèn màu xanh. Số tất cả các cách chọn một
bóng đèn trong hộp là
11.
7.
4.
28.
distance
Câu 22:
Một hộp 3 viên bi đỏ 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó 1 viên bi đỏ
và 1 viên bi xanh bằng
81.
7.
12.
64.
distance
Câu 23:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một phân biệt và chia hết cho
5
?
136.
128.
256.
1458.
distance
Câu 24:
Số cách xếp
10
học sinh thành một hàng dọc là
5!.5!.
10!.
10.
25.
distance
Câu 25:
Cho tập hợp
1;2;3;4;5X
. Từ tập
X
lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
100.
60.
120.
125.
distance
Câu 26:
Trên một đường tròn
8
điểm phân biệt. Stam giác nhận
3
trong số
8
điểm đó làm đỉnh
58.
56.
54.
52.
distance
Câu 27:
Trong một trận chung kết bóng đá cần phải đá luân lưu 11 mét để phân định thắng thua, huấn
luyện viên cần trình với trọng tài một danh sách 3 cầu thủ trong 7 cầu thủ đang có trên sân để
lần lượt theo thứ tự đá đủ 3 quả sút luân lưu (mỗi cầu thủ đá đúng một lần). Huấn luyện viên
có tất cả bao nhiêu cách chọn?
70.
2187.
823543.
210.
distance
Câu 28:
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
3
nam và
3
nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
36.
72.
144.
720.
distance
Câu 29:
bao nhu shạng trong khai triển nhthức
2018
2 3x
?
2019.
2017.
2018.
2020.
distance
Câu 30:
Xét phép thử tung con súc sắc
6
mặt hai lần. Biến cố
:A
“ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung
giống nhau”
6.n A
36.n A
16.n A
12.n A
distance
Câu 31:
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bằng bao nhiêu?
140608.
156.
132600.
22100.
distance
Câu 32:
Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được
mặt sấp.
1
.
4
1
.
6
1
.
8
1
.
2
distance
Câu 33:
Một đoàn đại biểu gồm
5
người được chọn ra từ một tổ gồm
8
nam
7
nữ để tham dự hội
nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
người nữ là
56
.
143
140
.
429
1
.
143
28
.
715
distance
Câu 34:
Đội văn nghệ của lớp có
5
bạn nam và
7
bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên
5
bạn tham gia biểu diễn,
xác suất để trong
5
bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng:
245
.
792
210
.
792
547
.
792
582
.
792
distance
Câu 35:
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm:
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 .A
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 .A
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6, 6 , 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 .A
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 .A
distance
II. PHẦN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
Hai bờ sông a b song song nhau. Một cửa hàng đặt tại A trên bờ sông a một xưởng sản
xuất đặt B trên bờ song b, A cách bờ sông b một khoảng
800AH m
;
1000BH m
. Để vận
chuyển hàng hóa từ B đến A, người ta vận chuyển theo bờ sông b với chi phí 1000đ/m và sau
đó vận chuyển qua sông thẳng đến A với chi phí 2000đ/m. Với chi phí 2 triệu 400 ngàn đồng,
người ta vận chuyển hàng hóa trên bờ sông b tối đa một đoạn bằng bao nhiêu (nhằm hạn chế
di chuyển nhiều trên sông)?
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 37:
một công viên nhỏ hình tam giác như Hình 1. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu
sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc phỏng các
kích thước công viên như Hình 2. Thiết lập một hệ trụcOxy như Hình 3, khi đó các đỉnh của
công viên tọa độ lần lượt
0;3 , 4;0 , 4;7A B C
. Gọi
I
điểm đặt cây đèn sao cho
đèn chiếu sáng toàn bộ công viên. Vậy cần đặt
I
ở vị trí có tọa độ bao nhiêu?
Câu 36
Câu 37
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
dist
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ance
Câu 38:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
đường thẳng
d
lần lượt phương trình
2 2
2
1 2 3x y
3 4 1 0x y
. Viết phương trình đường thẳng
, biết
cắt
C
theo
dây cung có độ dài lớn nhất và
tạo với
d
một góc
45
.
dist
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ance
Câu 39:
Trong túi có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi trong túi. Tính xác suất
để ba viên bi chọn được có ít nhất một viên bi đỏ.
distance
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
Câu 39
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
2
x
y
x
.
;2
.
\ 2
.
2;
.
distance
Câu 2:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
1; 1M
.
1;1N
.
1;0P
.
3; 1Q
.
distance
Câu 3:
Cho hàm số bậc hai
( )f x
có bảng biến
Hàm số
( )f x
đồng biến trên khoảng
;5
.
;2
.
5;
.
2;
.
distance
Câu 4:
Tọa độ đỉnh của Parabol
2
6 5y x x
3; 4I
.
3; 4I
.
4;3I
.
6;5I
.
distance
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 08
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 5:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
2
2 5 3f x x x
.
2 3f x x
.
3 2
3 2 1f x x x x
.
4 2
1f x x x
.
distance
Câu 6:
Cho tam thức bậc hai
2
( ) 3 4f x x x . Tìm tất cả giá trị của
x
để
0f x
1;3 .x
;1 .x 
3; .x 
;1 3; .x  
distance
Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình
2 2
3 4 1 2 4 3x x x x
2
.
2
.
2; 2
.
.
distance
Câu 8:
Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 1x x x
3
.
3
.
2
.
2
.
distance
Câu 9:
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 3 1 0d x y
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp
tuyến của đường thẳng
d
?
2; 3n
.
2;3n
.
3;2n
.
3; 2n
.
distance
Câu 10:
Đường thẳng
: 2 3 1 0d x y
đi qua điểm nào sau đây
2; 1A
.
2;5B
.
2;3C
.
1;2D
.
distance
Câu 11:
Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(2;1)M
véc pháp
tuyến
3; 4n
3 4 2 0x y
.
3 4 2 0x y
.
4 3 5 0x y
.
4 3 2 0x y
.
distance
Câu 12:
Tính góc giữa hai đường thẳng
: 3 1 0x y
: 3 1 0x y
.
90
.
120
.
60
.
30
.
distance
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 13:
Khoảng cách từ điểm
3; 2M
đến đường thẳng
: 4 3 2 0x y
là:
5
.
4
.
8
5
.
18
5
.
distance
Câu 14:
Cho hai đường thẳng
: 4 2 3 0x y
: 2 3 0x y
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
'
cắt nhau.
'
song song với nhau.
'
trùng nhau.
'
vuông góc với nhau.
distance
Câu 15:
Tọa độ tâm của đường tròn có phương trình
2 2
2 3 9x y
2; 3I
.
2;3I
.
2;3I
.
2; 3I
.
distance
Câu 16:
Bán kính của đường tròn có phương trình
2 2
6 10 30 0x y x y
2
.
4
.
16
.
6
.
distance
Câu 17:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
2 2
2 4 4 0x y x y .
2 2
6 2 15 0x y x y .
2 2
2 8 10 1 0x y x y .
2 2
5 8 1 0.x y xy y
distance
Câu 18:
Phương trình của đường tròn tâm
3;4I
, bán kính bằng
5
2 2
3 4 25x y
.
2 2
3 4 25x y
.
2 2
3 4 5x y
.
2 2
3 4 5x y
.
distance
Câu 19:
Đường elip
2 2
1
25 16
x y
có tiêu cự bằng
10
.
8
.
3
.
6
.
distance
Câu 20:
Tọa độ tiêu điểm của Parabol
2
: 10P y x
5;0F
.
5
;0
2
F
.
5;0F
.
5
;0
2
F
.
distance
Câu 21:
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Từ Đà Nẵng đi Nội mỗi ngày 7 chuyến tàu hỏa 3 chuyến máy bay. Bạn Anh Đà
nẵng muốn đi Nội chơi vào ngày chủ nhật bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Bạn Anh bao
nhiêu cách chọn chuyến đi?
7
.
3
.
10
.
21
.
distance
Câu 22:
10
cái bút khác nhau
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
80
.
60
.
90
.
70
.
distance
Câu 23:
Một người vào một nhà hàng ăn, người đó chọn thực đơn 1 gồm một món chính và một món
tráng miệng. Nhà hàng đưa ra danh sách: n chính 5 loại thịt 3 loại cá; món tráng
miệng có 4 loại quả và 3 loại bánh. Có bao nhiêu cách chọn một thực đơn?
15
.
27
.
56
.
180
.
distance
Câu 24:
Cho các số
1
,
5
,
6
,
7
. Có bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số với các số khác nhau lập từ các số
đã cho.
64
.
24
.
256
.
12
.
distance
Câu 25:
Lớp
10A
có 42 học sinh. Đại hội Chi đoàn
10A
bầu ra một ban chấp hành gồm 1 Bí thư, 1 phó
Bí thư và 1 Ủy viên ( Giả sử bạn nào cũng có năng lực như nhau). Chi đoàn
10A
có bao nhiêu
cách bầu một ban chấp hành?
3
42
A
.
42
P .
3
42
C
.
3
42 .
distance
Câu 26:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi dự trại hè từ một nhóm
38
học sinh?
38
2 .
2
38
C
.
2
38
.
2
38
A
.
distance
Câu 27:
Ngân hàng đề thi gồm
15
câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
8
câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi
có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
4
câu hỏi tự luận khác nhau.
10 4
15 8
.C C
.
10 4
15 8
C C
.
10 4
15 8
.A A
.
10 4
15 8
A A
.
distance
Câu 28:
Một lớp có
40
học sinh gồm
25
nam và
15
nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn
4
em trực cờ
đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu ít nhất phải có một nam?
4 4
40 15
C C
(cách).
4
25
C
(cách).
1 3
25 15
C C
(cách).
4 4
40 15
C C
(cách).
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
distance
Câu 29:
bao nhu shạng trong khai triển nhthức
2023
2021 2022x
2021
.
2022
.
2023
.
2024
.
distance
Câu 30:
Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
P A B P A P B
.
.P A B P A P B
.
P A B P A P B
.
P A B P A P B
.
distance
Câu 31:
Gieo một đồng tiền hai lần. Xác định biến cố:
A
: “ Lần đầu xuất hiện mặt ngửa”?
,A NS NN
.
,A NS SN
.
A NN
.
A NS
.
distance
Câu 32:
Gieo một con súc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
6
.
12
.
18
.
36
.
distance
Câu 33:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt chấm là số nguyên tố xuất
hiện là:
.
5
1
10
3
.
.
5
2
2
1
.
distance
Câu 34:
Trên giá sách
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật lý,
3
quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên
3
quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để
3
quyển được lấy ra đều là sách Toán.
1
40
.
1
12
.
1
30
.
1
5
.
distance
Câu 35:
Mộttổ học 5 nam 6 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ngẫu nhiên 3 người. Xác suất để
chọn được ít nhất một nam là.
29
33
.
31
33
.
2
33
.
4
33
.
distance
II. PHẦN T LUN (3,0 đim)
Câu 36:
Giải phương trìn h
2
2 5 9 1x x x
.
distance
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 37:
Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt vị trí I tọa
độ
2;1
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục ki-lô-mét). Tính theo đường chim
bay, xác định khoảng cách ngắn nhất để một n gười vị trí toạ độ
3;4
di chuyển được
tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm
thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3
km.
distance
Câu 38:
Một tháp làm nguội của một nhà máy mặt cắt hình hypebol phương trình
2 2
2 2
1
64 35
x y
. Biết chiều cao của tháp là 210 m khoảng cách từ nóc tháp đến tâm tối xứng
của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối xứng tới đáy. Tính bán kính nóc bán
kính đáy của tháp.
distance
Câu 39:
Đội thanh niên tình nguyện của trường THPT Bà Điểm có 13 học sinh gồm 4 học sinh khối 10;
4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện. Tính xác
suất để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối
distance
Lời gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 37
Câu 38
Câu 39
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tìm
m
để hàm số
2 1 3y m x m
đồng biến trên
.
1
.
2
m
1
.
2
m
1
.
2
m
1
.
2
m
distance
Câu 2:
Tập xác định của hàm số
1
3
3
y x
x
\ 3 D
.
3; D
.
3; D
.
;3 D
.
distance
Câu 3:
Parabol
2
2 3 1y x x
có tọa độ đỉnh I là:
3 1
; .
4 8
3
; 10 .
2
3
; 1 .
2
3 17
; .
4 8
distance
Câu 4:
Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rằng parabol có trục đối xứng 3x ?
2
3 2.y x x
2
1
2.
2
y x x
2
1
3 3.
2
y x x
2
1
3 2.
2
y x x
distance
Câu 5:
Cho tam thức bậc hai
2
( ) 5 6f x x x . Tìm
x
để
( ) 0f x
.
;2 3;x  
.
2;3x
.
;2 3;x   .
2;3x .
distance
Câu 6:
Cho tam thức bậc hai
2
5 6f x x x
asố thực lớn hơn 3. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau.
0.f a
0.f a
0.f a
0.f a
distance
Câu 7:
Giải phương trình
2
2 8 4 2x x x
.
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 09
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
4x
.
0
4
x
x
.
4 2 2 x
.
6x
.
distance
Câu 8:
Số nghiệm nguyên âm của phương trình:
2
3 2 1x x x
3
.
2
.
0
.
1
.
distance
Câu 9:
Cho đường thẳng
: 2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
?d
1
3; 2
n .
2
4; 6
n .
3
2; 3
n .
4
2;3
n .
distance
Câu 10:
Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
2 4 0x y
.
2 5 0x y
.
2 4 0x y
.
4 0x y
.
distance
Câu 11:
Cho đường thẳng
: 2 1 0d x y
. Nếu đường thẳng
qua điểm
1; 1M
song song với
d
thì
có phương trình:
2 3 0.x y
2 5 0.x y
2 3 0.x y
2 1 0.x y
distance
Câu 12:
Khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0x y
là:
2
5
.
2
.
18
5
.
10
5
.
distance
Câu 13:
Tính góc giữa hai đường thẳng:
3 1 0x y
4 2 4 0x y
.
0
30
.
0
60
.
0
90
.
0
45
.
distance
Câu 14:
Tìm điểm
M
trên trục
Ox
sao cho nó cách đều hai đường thẳng:
1
:3 2 6 0d x y
2
:3 2 6 0d x y ?
1;0
.
0;0
.
0; 2 .
2 ;0 .
distance
Câu 15:
Đường tròn tâm
;I a b
và bán kính
R
có dạng:
2 2
2
x a y b R
.
2 2
2
x a y b R
.
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2 2
2
x a y b R
.
2 2
2
x a y b R
.
distance
Câu 16:
Đường tròn
2 2
10 11 0x y x
có bán kính bằng bao nhiêu?
6
.
2
.
36
.
6
.
distance
Câu 17:
Phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
2 2
: 2 2 25C x y
tại điểm
2;1M
là:
: 1 0.d y
: 4 3 14 0.d x y
: 3 4 2 0.d x y
: 4 3 11 0.d x y
distance
Câu 18:
Với những giá tr nào của
m
thì đường thẳng
4 3: 0x y m
tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 9 0x yC
.
3m
.
3m
3m
.
3m
.
15m
15m
.
distance
Câu 19:
Phương trình của đường Elip có dạng chính tắc là
2 2
2 2
1.
x y
a b
2 2
2 2
1
x y
a b
.
2 2
2 2
0.
x y
a b
2 2
2 2
0.
x y
a b
distance
Câu 20:
Phương trình chính tắc của parabol
P
có tiêu điểm
3
;0
2
F
2
3
2
y x
.
2
3y x
.
2
6y x
.
2
3
4
y x
.
distance
Câu 21:
Bạn An có 4 chiếc mũ khác nhau 3 áo khoác khác nhau để sử dụng khi đi học. Hỏi bạn An
có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc mũ và 1 áo khoác để sử dụng khi đi học?
12. 7. 1. 3.
distance
Câu 22:
Từ tập
1;2;3; 4;5
lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số.
5
.
25
.
8
.
10
.
distance
Câu 23:
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
3 bông hoa trắng, 2 bông hoa đỏ và 4 bông hoa tím. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 2 bông
hoa có màu khác nhau.
26
.
36
.
24
.
9
.
distance
Câu 24:
bao nhiêu cách xếp 4 thư khác nhau vào 4 chiếc phong khác nhau (mỗi thư một
phong bì)?
12
.
4!
.
2
4
P
.
3!
.
distance
Câu 25:
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?
15.
720.
30.
360.
distance
Câu 26:
Cho
15
điểm trên cùng một mặt phẳng sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. bao
nhiêu tam giác có cả ba đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho?
3375
.
2730
.
455
.
45
.
distance
Câu 27:
Cho tập hợp
1, 2,3, 4,5, 6,7,8A
. Từ tập hợp
A
lập được bao nhiêu số có năm chữ số đôi một
khác nhau và luôn có mặt chữ số
2
.
4200
.
175
.
8400
.
6720
.
distance
Câu 28:
Có bao nhiêu cách xếp
5
sách Văn khác nhau và
7
sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
2.5!.7!
.
5!.8!
.
12!
.
5!.7!
.
distance
Câu 29:
Trong khai triển của nhị thức
4
2
3x y chứa số hạng
4
54
k
x y thì giá trị của
k
2
.
1
.
3
.
4
.
distance
Câu 30:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu
n
8. 1. 2. 4.
distance
Câu 31:
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
12. 6. 8. 24.
distance
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Câu 32:
Cho phép thử có không gian mẫu
6,5,4,3,2,1
. Các cặp biến cố không đối nhau là
1A
2,3, 4,5,6B
.
1, 4,5C
2,3,6D
.
1, 4,6E
2,3F
.
.
distance
Câu 33:
Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là
6
30
.
12
30
.
10
30
.
9
30
.
distance
Câu 34:
Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là
1
.
4
12
.
13
3
.
4
1
.
13
distance
Câu 35:
Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất đ
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
13
18
.
5
18
.
1
3
.
2
3
.
distance
II. PHẦN T LUN (3,0 đim)
Câu 36:
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm
A
trên bờ đến một điểm
B
trên một
hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển
6 km
. Giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi
km
, giá
để xây đường ống dưới nước 130000 USD mỗi km;
B
điềm trênbờ biển sao cho
BB
vuông
góc với bờ biển. Khoảng cách từ
A
đến
B
9 km. Biết rằng chi phí làm đường ống này
1170000
US .D
Hỏi vị trí
C
cách vị trí
A
bao nhiêu km?
distan
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
ce
Câu 37:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
phương trình đường
thẳng
AB
2 5 0x y
, điểm
1;2M
nằm trên đường thẳng
BC
. Phương trình đường
thẳng
BC
distanc
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
e
Câu 38:
Gia chủ một miếng đất hình Elip với độ dài trục lớn bằng
2 3 m
, độ dài trục nhỏ bằng
2 m
. Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân
OAB
(tham khảo hình vẽ) với điểm
O
là tâm của Elip, các điểm
A
B
thuộc đường Elip nói trên.
Câu 37
Câu 38
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Diện tích trồng hoa lớn nhất bằng bao nhiêu?
distanc
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
e
Câu 39:
Từ các chữ số
2,3, 4,5, 6,7
lập được bao nhiêu số tự nhiên
6
chữ số khác nhau tổng ba
chữ số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau 1 đơn vị?
distance
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 39
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
HẾT
9
GV:
Tr
n Đình Cư
08
1
GV:
Tr
n Đình Cư
08
I. PHN TRC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số
1
3y x
x
;3
.
3;
.
\ 0
.
;3 \ 0
.
distance
Câu 2:
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số
2
1
2 3 1
x
y
x x
?
1
2;3M
.
2
0; 1M
.
3
1 1
;
2 2
M
.
4
1;0M
.
distance
Câu 3:
Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rằng parabol có trục đối xứng
3.x
2
3 2.y x x
2
1
2.
2
y x x
2
1
3 3.
2
y x x
2
1
3 2.
2
y x x
distance
Câu 4:
Đồ thị hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
O
1
2
3 1.y x x
2
2 3 1.y x x
2
2 3 1.y x x
2
3 1.y x x
distance
Câu 5:
Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đ
CHINH PHỤC TOÁN 10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
2
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2
( ) 5 6f x x x
.
2
( ) 5 6f x x x
.
2
( ) 5 6f x x x
.
2
( ) 5 6f x x x
.
distance
Câu 6:
Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
2
4 3f x x x
luôn âm?
;1 3; 
.
;1 4;
.
1;3
.
1;3
.
distance
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình 1x x
0
.
1
.
2
.
3
.
distance
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình
2
3 3 1x x
0. 1. 2. 3.
distance
Câu 9:
Vectơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng
: 2 3 4 0d x y
?
1
6; 4n
.
2
4; 6n
.
3
2; 3n
.
4
2;3n
.
distance
Câu 10:
Đường thẳng
d
vectơ pháp tuyến là
n
vectơ chỉ phương là
u
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
n ku
với
0k
.
. 0
n u
.
n u
.
0
n u
.
distance
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình tham số của đường thẳng
qua
1;2A
véctơ chỉ phương
2;3u
2
3 2
x t
y t
.
1 2
2 3
x t
y t
.
1 2
2 3
x t
y t
.
1 3
2 2
x t
y t
.
distance
Câu 12:
Cho hai đường thẳng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 1 0d x y
. Vị trí tương đối của hai đường
thẳng
1
d
2
d
trùng nhau. song song.
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
3
GV:
Tr
n Đình Cư
08
cắt nhau và vuông góc. cắt nhau và không vuông góc.
distance
Câu 13:
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 2 0d x y
2
: 0d x y
.
10
10
.
2
3
.
3
3
.
3
.
distance
Câu 14:
Khoảng cách từ điểm
2;0A
đến đường thẳng
1 3
:
5 4
x t
y t
11
5
.
3
5
.
19
5
.
1
5
.
distance
Câu 15:
Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
3;4I
, có bán kính
2R
?
2 2
3 4 4x y
.
2 2
3 4 4x y
.
2 2
3 4 4x y
.
2 2
3 4 2x y
.
distance
Câu 16:
Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình đường tròn?
2
2
3 2 x y
.
2 2
1 2 8x y
.
2 2
2 4 8 2 0x y x y
.
2 2
2 2 8 4 8 0 x y x y
.
distance
Câu 17:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
2; 5I
tiếp xúc với đường
thẳng
: 3 4 11 0x y
có dạng:
2 2
2 5 3x y
.
2 2
2 5 9x y
.
2 2
2 5 3x y
.
2 2
2 5 9x y
.
distance
Câu 18:
Cho đường tròn
2 2
: 1 2 1C x y
đường thẳng
: 3 4 1 0d x y
. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn
C
và song song với đường thẳng
d
là:
3 4 10 0x y
.
3 4 0x y
.
3 4 10 0x y
3 4 5 0x y
.
3 4 10 0x y
3 4 0x y
.
distance
Câu 19:
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng
20
và tiêu cự bằng
12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
4
GV:
Tr
n Đình Cư
08
2 2
1
37 1
x y
.
2 2
1
36 4
x y
.
2 2
1
100 64
x y
.
2 2
1
25 9
x y
.
distance
Câu 20:
Hypebol cắt trục hoành tại điểm
4;0A
và một tiêu điểm
1
5;0F
có phương trình chính tắc
là:
2 2
1.
16 9
x y
2 2
1.
16 9
y x
2 2
1.
16 9
y x
2 2
1.
16 25
x y
distance
Câu 21:
Một người
5
cái quần khác nhau,
7
cái áo khác nhau,
9
chiếc vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
12
.
315
.
6615
.
21
.
distance
Câu 22:
Một thùng trong đó
19
hộp đựng bút màu đỏ,
15
hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là
19
.
285
.
15
.
34
.
distance
Câu 23:
Từ thành phố A 9 con đường đi đến thành phố B, tthành phố A 8 con đường đi đến
thành phố C, từ thành phố B đến thành phố D có 5 con đường, từ thành phố C đến thành phố
D có 10 con đường và không có con đường nào nối thành phố B với thành phố Hỏi
bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố D?
32. 125. 122. 137.
distance
Câu 24:
Số cách sắp xếp 4 bạn học sinh vào 4 ghế xếp thành một hàng ngang là:
4
4
.
4!
.
1
.
4
distance
Câu 25:
Tính số chỉnh hợp chập 2 của 8 phần tử.
40320
56
.
28
.
16
.
distance
Câu 26:
Một thùng giấy trong đó
7
hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp
đựng bút trên là
21
.
12
.
10
.
31
.
distance
Câu 27:
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
5
GV:
Tr
n Đình Cư
08
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho
5
bạn nam và
4
nữ thành một hàng ngang sao cho các
bạn nữ đứng cạnh nhau?
2880
.
17280
.
14400
.
5760
.
distance
Câu 28:
Từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8, 9
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho
5
và có
3
chữ số đôi một khác nhau?
120
.
144
.
504
.
136
.
distance
Câu 29:
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức
5
x y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y
.
distance
Câu 30:
Lớp 10A
17
học sinh n
18
học sinh nam, cần chọn ra
2
học sinh làm chức vụ lớp trưởng
và lớp phó học tập. Xác suất để
2
học sinh được chọn đều là nam là
17
18
.
17
35
.
9
35
.
18
35
.
distance
Câu 31:
Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để cả hai lần gieo xuất hiện mặt khác
nhau là
1
2
.
1
4
.
3
4
.
1
3
.
distance
Câu 32:
Một cái hộp
5
quả cầu được đánh số thứ tự lần lượt là
1, 2,3,4,5
. Bạn Bình chọn ngẫu nhiên
2
quả cầu từ hộp. Xác suất để Bình chọn được quả
1
2
1
20
.
1
10
.
3
20
.
1
5
.
distance
Câu 33:
Một hộp đựng tám thẻ màu đỏ đánh số từ
1
đến
8
sáu thẻ màu xanh đánh số từ
1
đến
6
,
rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để rút được hai thẻ khác màu.
1
4
.
14
91
.
91
48
.
48
91
.
distance
Câu 34:
Một lớp 25 học sinh nam 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của lớp lên bảng.
Tính xác suất để chọn được cả ba học sinh cùng giới tính?
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
6
GV:
Tr
n Đình Cư
08
29
104
.
75
104
.
8
25
.
17
25
.
distance
Câu 35:
Một cái hộp chứa 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Lấy lần lượt hai viên từ cái hộp đó.
Tính xác suất để viên bi lấy được lần thứ 2 là viên bi màu xanh.
2
15
.
2
5
.
11
12
.
7
9
.
dista
II. PHẦN T LUẬN (3,0 đim)
nce
Câu 36:
Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình
2
196 4,9S t t t
trong đó
0,t t
tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao
S t
khoảng cách của viên đạn so với
mặt đất được tính bằng mét.
a) Hỏi sau bao nhiêu giây kể từ khi viên đạn được bắn lên thì viên đạn chạm đất?
b) Tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số
S t
.
distance
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 37:
Biết hai cạnh của một hình bình hành phương trình
0x y
3 8 0x y
, tọa độ một
đỉnh của hình bình hành là
2; 2
. Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành.
dista
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 35
Câu 36
Câu 37
7
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 9C x y
và hai điểm
6;1A
,
0;9B
. Biết
M
điểm thuộc
C
sao cho biểu thức
F MA MB
đạt giá trlớn nhất.
Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
M
.
distance
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 39:
Cho tập hợp
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A
. Gọi
S
tập hợp các s tự nhiên
4
chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập
A
. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
, tính xác suất để
số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
distance
Lời giải
Câu 38
Câu 39
8
GV:
Tr
n Đình Cư
08
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
HẾT
| 1/84

Preview text:

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ SĐT: 0834 332 133
CS 1: 25 THẠCH HÃN- CS 2: 133 XUÂN 68- CS3: 168 MAI THÚC LOAN
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ẤN PHẨM ĐẶC SẮC TOANTHAYCU.COM 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1: 1
Tập xác định của hàm số y  là 2 x  6x  8 Ⓐ  \ 2;  4 . Ⓑ  \   2 . Ⓒ  \   4 . Ⓓ  . distance Câu 2 Câu 2: Parabol P 2 : y  2
x  6x  3 có hoành độ đỉnh là? 3 3 Ⓐ x  3 . Ⓑ x  . Ⓒ x   . Ⓓ x  3 . 2 2 distance Câu 3 Câu 3: Hàm số 2
y  x  2x  3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y 4 4 3 3 1 1 2 1  O 1 x 3 2 3 4 2 1  O 1 2 3 4 x 1 1 Ⓐ Ⓑ y y 6 4 5 3 4 3 1 1 3 2 1  O 1 2 3 4 x 1 4 3 2 1  5 O 1 2 x 1  Ⓒ Ⓓ distance Câu 4 Câu 4:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? Ⓐ f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai.
f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 Ⓒ f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai. Ⓓ f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai. distance Câu 5 Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f x 2
 x  4x  5 . Tìm tất cả giá trị của x để f x  0 . Ⓐ x  ;    1 5;   . Ⓑ x 1;5. Ⓒ x 5  ;1 . Ⓓ x  5  ;1 . distance Câu 6 Câu 6:
Nghiệm của phương trình 2x 1  3  x là 3 2 4 3 Ⓐ x  . Ⓑ x  . Ⓒ x  . Ⓓ x  . 4 3 3 2 distance Câu 7 Câu 7:
Giải phương trình 2x  3  x  3 ta có tập nghiệm T là Ⓐ T  2;6 . Ⓑ T   . Ⓒ T    6 . Ⓓ T  2;  6 . distance Câu 8 Câu 8: 
Cho đường thẳng d có: 2x  5y  6  0 . Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương u của d .     Ⓐ u  2;5 . Ⓑ u  5;2 . Ⓒ u  5; 2   . Ⓓ u   5  ; 2   . distance Câu 9 Câu 9:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A0;5 và B 3;0 x y x y x y x y Ⓐ   1. Ⓑ    1. Ⓒ   1 . Ⓓ   1 . 5 3 3 5 3 5 5 3 distance Câu 10 Câu 10:
Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A2 
;1 và song song với đường thẳng
2x  3y  2  0 .
Ⓐ 3x  2y  8  0 .
Ⓑ 2x  3y  7  0 .
Ⓒ 3x  2y  4  0 .
Ⓓ 2x  3y  7  0 . distance Câu 11 Câu 11:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3
Khoảng cách từ điểm M 5;  
1 đến đường thẳng   : 3x  2 y  13  0 là Ⓐ 2 13 . Ⓑ 2 . Ⓒ 28 . Ⓓ 13 . 13 2 distance Câu 12 Câu 12:
Tính côsin của góc gữa hai đường thẳng d : 2x y 1  0 và d : x  3y  7  0 . 2 2 2 2 Ⓐ . Ⓑ  . Ⓒ . Ⓓ  . 5 5 10 10 distance Câu 13 Câu 13: 
x  3  2t
x  2  3t
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:  : và  : . 1  2 
y  1 3t
y  1 2t  Ⓐ Vuông góc với nhau.
Ⓑ Cắt nhau nhưng không vuông góc. Ⓒ Song song với nhau. Ⓓ Trùng nhau. distance Câu 14 Câu 14:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? Ⓐ 2 2
4x y 10x  6 y  2  0 . Ⓑ 2 2
x y  4x  6 y 12  0 . Ⓒ 2 2
x  2 y  4x  8 y 1  0 . Ⓓ 2 2
x y  2x  8y  20  0 . distance Câu 15 Câu 15:
Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 12  0 có tâm là Ⓐ I 4;6 . Ⓑ I 2;3 . Ⓒ I  4  ; 6   . Ⓓ I 2; 3   . distance Câu 16 Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn C  có đường kính AB với A1; 5 và B 7;  3 là Ⓐ  2 2
x  2   y  2 3 4  17 .
Ⓑ  x 3   y  4 17. Ⓒ  2 2
x  2   y  2 3 4  17 . Ⓓ  x  
3   y  4  34 . distance Câu 17 Câu 17:
Phương trình đường tròn tâm I 1;2 và đi qua điểm M 2  ;1 là
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4 Ⓐ 2 2
x y  2x  4 y  3  0 Ⓑ 2 2
4x y  2x  4y  3  0 . Ⓒ 2 2
x y  2x  4y  5  0 . Ⓓ 2 2
x y  2x  4y  5  0 . distance Câu 18 Câu 18: 2 2 x y Hypebol 
 1 có hai tiêu điểm là 16 9 Ⓐ F  5;0 , F 5;0 . Ⓑ F  2;0 , F 2;0 . 2   1   2   1   Ⓒ F  3;0 , F 3;0 . Ⓓ F  4;0 , F 4;0 . 2   1   2   1   distance Câu 19 Câu 19:
Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A5;2 4x Ⓐ 2
y x  3x 12. Ⓑ 2 y x  27. Ⓒ 2
y  5x  21. Ⓓ 2 y  . 5 distance Câu 20 Câu 20:
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? Ⓐ 20. Ⓑ 3360. Ⓒ 31. Ⓓ 30. distance Câu 21 Câu 21:
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? Ⓐ 80 . Ⓑ 60 . Ⓒ 90 . Ⓓ 70 . distance Câu 22 Câu 22:
Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là Ⓐ 120 . Ⓑ 6 . Ⓒ 30 . Ⓓ 720 . distance Câu 23 Câu 23:
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? Ⓐ 3125. Ⓑ 625. Ⓒ 80. Ⓓ 120.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 distance Câu 24 Câu 24:
Cho 5 điểm phân biệt. Xét tất cả các vectơ khác vectơ-không, có điểm đầu và điểm cuối là các
điểm đã cho. Số vectơ thoả mãn là Ⓐ 5 . Ⓑ 4 . Ⓒ 15 . Ⓓ 20 . distance Câu 25 Câu 25:
Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2
học sinh có cả nam và nữ? Ⓐ 35. Ⓑ 70. Ⓒ 12. Ⓓ 20. distance Câu 26 Câu 26:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? Ⓐ 60. . Ⓑ 100. . Ⓒ 48.. Ⓓ 24.. distance Câu 27 Câu 27:
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2023 (3  2x) có bao nhiêu số hạng? Ⓐ 2019 . Ⓑ 2018 . Ⓒ 2023 . Ⓓ 2024 . distance Câu 28 Câu 28:
Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố A : “ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
n A  6 .
n A  36 .
n A  16 .
n A  12 . distance Câu 29 Câu 29:
Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố? Ⓐ 4 . Ⓑ 8 . Ⓒ 12 . Ⓓ 16 . distance Câu 30 Câu 30:
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là Ⓐ 24 . Ⓑ 12 . Ⓒ 6 . Ⓓ 8 . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6 Câu 31 Câu 31:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 Ⓐ 1. Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 2 3 3 distance Câu 32 Câu 32:
Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được mặt sấp. 1 1 1 1 Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ 4 6 8 2 distance Câu 33 Câu 33:
Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
hai con súc sắc bằng 7 là 6 1 1 5 Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 7 7 6 6 distance Câu 34 Câu 34:
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để chọn được 3 nam là 1 91 4 1 Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 2 266 33 11 distance Câu 35 Câu 35:
Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được chọn có ít nhất một người là nữ. 4 2 2 1 Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 5 3 15 3
distII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)ce Câu 36 Câu 36:
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 2 x x 1 
2x mx m 1 có nghiệm. Distance Lời giải
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 37 Câu 37:
Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt có
độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình). Biết phần cong của cây cầu là nửa đường tròn
bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng của những thanh chịu tải. Disnce Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 38 Câu 38:
Một cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng rất đẹp, được đặt lên khung gỗ là hai đường thẳng treo 5
trên tường (như hình vẽ), biết tâm của đĩa là I (1; ) và tiếp xúc với một trong hai đường thẳng 2
có phương trình là  : x  2y 1  0 . Viết phương trình đường tròn (C) của cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng. distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 9
........................................................................................................................................................ Câu 39 Câu 39: 4  2 Tìm hệ số không chứa 
x trong khai trển 2x  , (x  0)   .  x  distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 02
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1: x  5 x 1
Tập xác định của hàm số f (x)   là x 1 x  5 Ⓐ D  . Ⓑ D   \ 1 { }. Ⓒ D   \ { } 5 .
D   \ {5; 1}. distance Câu 2 Câu 2:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án sai.
Ⓐ Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
Ⓑ Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
.Ⓒ Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
Ⓓ Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 . distance Câu 3 Câu 3:
Khoảng đồng biến của hàm số 2
y x  4x  3 là Ⓐ  ;  2   . Ⓑ  ;  2 . Ⓒ 2; . Ⓓ 2; . distance Câu 4 Câu 4:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 Ⓐ 2
y x  2x 1. Ⓑ 2
y x  2x  2 . Ⓒ 2
y  2x  4x  2 . Ⓓ 2
y x  2x 1. distance Câu 5 Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f x 2
 x  4x  5 . Tìm tất cả giá trị của x để f x  0 . Ⓐ x  ;    1  5;   . Ⓑ x 1;5. Ⓒ x 5  ;1 . Ⓓ x 5  ;1 . distance Câu 6 Câu 6:
Tìm m để phương trình 2
x  2 m  
1 x m  3  0 có hai nghiệm phân biệt Ⓐ  1  ; 2 Ⓑ  ;   
1  2;  Ⓒ 1; 2 Ⓓ  ;    1  2;  distance Câu 7 Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x  4x  2 
x x  2 là: Ⓐ S  0;  3 . Ⓑ S    3 . Ⓒ S    0 . Ⓓ S  2;  3 . distance Câu 8 Câu 8: Phương trình 2
x  4x  2x  2 có bao nhiêu nghiệm? Ⓐ 3 . Ⓑ 0 . Ⓒ 2 . Ⓓ 1. distance Câu 9 Câu 9: x  1 4t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là:
y  2  3t     
u  4;3 . Ⓑ u  4;3 . Ⓒ u  3;4 .
u  1;2 . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3 Câu 10 Câu 10:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A2;  1 và B2;5 là x  2tx  2  tx  1 x  2 Ⓐ  . Ⓑ  . Ⓒ  . Ⓓ  . y  6  ty  5  6ty  2  6t
y  1  6t  distance Câu 11 Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 1  0 , một véctơ pháp tuyến của d là Ⓐ 2;  1 . Ⓑ 2;  1  . Ⓒ 1;2 . Ⓓ 1; 2 . distance Câu 12 Câu 12:
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x  3y  6  0 và 3x  4 y 1  0 là  27 17   27 17  Ⓐ ;    . Ⓑ  2  7;17 . Ⓒ  ;   . Ⓓ 27; 1  7 .  13 13   13 13  distance Câu 13 Câu 13:
Cho đường thẳng d : 2x  3y 15  0 và d : x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. Ⓑ d d song song với nhau. 1 2 1 2
d d trùng nhau.
d d vuông góc với nhau. 1 2 1 2 distance Câu 14 Câu 14:
Cho đường thẳng d : 3x y  5  0 và điểm M  2  
;1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên d là  7 4   7 4   7 4   5 4  Ⓐ ;    . Ⓑ  ;   . Ⓒ  ;   . Ⓓ  ;   .  5 5   5 5   5 5   7 5  distance Câu 15 Câu 15:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn C   x  2   y  2 : 1 2  9. Ⓐ Tâm I  1
 ; 2, bán kính R  3 . Ⓑ Tâm I  1
 ; 2, bán kính R  9 . Ⓒ Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3 . Ⓓ Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9 . distance Câu 16 Câu 16:
Đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  3  0 có tâm I , bán kính R
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4
I 1;2, R  2 . Ⓑ I 1;2, R  2 2 . Ⓒ I 1;  2, R  2 . Ⓓ
I 1;  2, R  2 2 . distance Câu 17 Câu 17:
Đường tròn tâm I 3; 
1 và bán kính R  2 có phương trình là Ⓐ  2 2
x  2   y  2 3 1  4
Ⓑ  x  3   y   1  4 Ⓒ  2 2
x  2   y  2 3 1  4
Ⓓ  x  3   y   1  4 distance Câu 18 Câu 18:
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C   x  2   y  2 : 2 2
 25 tại điểm M 2;  1 là:
d : y 1  0
d :4x  3y 14  0 Ⓒ d :3x  4 y  2  0 Ⓓ
d :4x  3y 11  0 distance Câu 19 Câu 19: 2 2 x y Elip  E : 
 1có độ dài trục bé bằng: 100 64 Ⓐ 8 Ⓑ 10 Ⓒ 16 Ⓓ 20 distance Câu 20 Câu 20: Elip có hai đỉnh là  3
 ;0,3;0 và có hai tiêu điểm là  1
 ; 0,1;0. Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y Ⓐ   1 Ⓑ   1 Ⓒ   1 Ⓓ   1 9 1 8 9 9 8 1 9 distance Câu 21 Câu 21:
Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? Ⓐ 45. Ⓑ 280. Ⓒ 325. Ⓓ 605. distance Câu 22 Câu 22:
Từ các số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 Ⓐ 360 Ⓑ 343 Ⓒ 480 Ⓓ 347 distance Câu 23 Câu 23:
Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? Ⓐ 4. Ⓑ 7. Ⓒ 12. Ⓓ 16. distance Câu 24 Câu 24:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: Ⓐ 6 . Ⓑ 72 . Ⓒ 720 . Ⓓ 144. distance Câu 25 Câu 25:
Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: Ⓐ 120 . Ⓑ 720 . Ⓒ 16 . Ⓓ 24 . distance Câu 26 Câu 26:
Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: Ⓐ 13800 . Ⓑ 5600 . Ⓒ 6500. Ⓓ 6900 . distance Câu 27 Câu 27:
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! Ⓐ 3 C . Ⓑ . Ⓒ 3 A . Ⓓ 21. 7 3! 7 distance Câu 28 Câu 28:
Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? Ⓐ 2 C . Ⓑ 2 A . Ⓒ 2 1 C C . Ⓓ 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18 distance Câu 29 Câu 29:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6
Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau. Ⓐ 10! . Ⓑ 7! 4!. Ⓒ 6! 4!. Ⓓ 6! 5!. distance Câu 30 Câu 30:
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn   5 x y . Ⓐ 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . Ⓑ 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . Ⓒ 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . Ⓓ 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . distance Câu 31 Câu 31:
Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
nA  6.
nA 12.
nA 16 .
nA  36. distance Câu 32 Câu 32:
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n bằng bao nhiêu? Ⓐ 140608 . Ⓑ 156 . Ⓒ 132600 . Ⓓ 22100 . distance Câu 33 Câu 33:
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. Ⓐ 64 . Ⓑ 10 . Ⓒ 32 . Ⓓ 16 . distance Câu 34 Câu 34:
Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 33 24 4 4 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 91 455 165 455
distII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)nce Câu 35 Câu 35:
Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là 1 1 13 209 Ⓐ . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 14 210 14 210
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7 distance Câu 36
Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài ngắn hơn đường chéo hình chữ nhật là 4m. Biết chu vi
mảnh vườn là 56m. Tính diện tích mảnh vườn trên. Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ e Câu 37 C 37:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;  1 , B 2; 
1 và  :3x  4 y m  0 ( m là tham số). Tìm
m để khoảng cách từ A đến đường thẳng  bằng 2 lần khoảng cách từ B đến đường thẳng  . dista Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ce Câu 38 Câu 38:
Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n n Niu-tơn của  n 1 3x . distanc Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 39 Câu 39:
Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A2; 1
  và tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox Oy Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 9
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 03
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1:
x  1, khi x  2 Cho hàm số y  
,Tính giá trị của hàm số tại 3 .
2  x, khi x  1  3. Ⓑ -1. Ⓒ 4. Ⓓ 1. distance Câu 2 Câu 2: Hàm số 2
y x  4x  2 có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Y Y Y Y I 2 1 2 1 1 O X O X X 1 O 1 2 O X -4 -2 I I -4 I H1 Ⓑ H2 Ⓒ H3 Ⓓ H4 distance Câu 3 Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để 2
f (x)  x  (m 1)x m  0, x   .  5. Ⓑ 4. Ⓒ 6. Ⓓ 3. distance Câu 4 Câu 4:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
x  2x  1  2x  1 bằng 2. Ⓑ 3. Ⓒ 4. Ⓓ 1. distance Câu 5 Câu 5:
Viết phương trình đường thẳng d song song với d ' : x  2y 1  0 và cách d ' một khoảng bằng 5 .
x  2y  4  0 hoặc x  2y  6  0 .
x  2y  4  0 .
x  2y  6  0 .
x  2y  5  0 . distance Câu 6 Câu 6:
Viết phương trình đường thẳng d d ' : x y 1  0 và đi qua điểm ( A 1; 2).
x y  3  0 .
x y  3  0 .
x y 1  0 .
x y  3  0 . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 Câu 7 Câu 7:
Viết phương trình đường tròn đường kính AB , với ( A 1;3); ( B 2  ; 1  ) . 2 2  1  2 25  1  2 25 Ⓐ x    y   1    . Ⓑ x    y   1     2  4  2  4 2 2  1  2  1  2 Ⓒ x      y   1  25 . Ⓓ x      y   1  25 .  2   2  distance Câu 8 Câu 8:
Cho tam giác ABC có ( A 2;0); B( 1
 ;0); C(1;2) , viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 2
x y x y  2  0 . Ⓑ 2 2
x y x y  2  0 . 2 2
x y x y  2  0 . Ⓓ 2 2
x y x y  2  0 . distance Câu 9 Câu 9:
Cho hai điểm F F cố định và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F F . Mệnh đề nào dưới 1 2 1 2 đây đúng?
Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF MF  2 . a 1 2
Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF MF  2 . a 1 2
Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF MF . 1 2
Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF MF  . a 1 2 distance Câu 10 Câu 10:
Có 10 hộp sữa trong đó có 3 hộp bị hỏng. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp, xác suất để lấy được 4 hộp
mà không có hộp nào bị hỏng? 1 41 1 1 6 42 21 41 distance Câu 11 Câu 11:
Một túi có 15 viên bi trong đó có 7 bi đỏ, 5 bi xanh và 3 bi vàng. Số cách chọn hai viên bi khác màu là 105. Ⓑ 210. Ⓒ 71. Ⓓ 74. distance Câu 12 Câu 12:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau được lập từ tập A  {0;1;2;5;7} 16 Ⓑ 20 Ⓒ 25 Ⓓ 26.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3 distance Câu 13 Câu 13:
Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất mô tả không gian mẫu của phép thử:
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN.
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.
NN, NS, SN, SS.
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN. distance Câu 14 Câu 14:
Rút ra hai lá bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 lá. Xác suất để rút được ít nhất một lá ách (A) là bao nhiêu? 33 32 1 1 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 221 221 221 1326 distance Câu 15 Câu 15:
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo
nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu? 5 1 1 7 . . . . 6 6 36 36 distance Câu 16 Câu 16:
Hàm số y f (x) được gọi là đồng biến trên ( ; a b) nếu: x  , x  ( ;
a b) : x x f (x )  f (x ) . Ⓑ x  , x  ( ;
a b) : x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Ⓒ x  , x  ( ;
a b) : x x f (x )  f (x ) . Ⓓ x  , x  ( ;
a b) : x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 distance Câu 17 Câu 17:
Hoành độ đỉnh của Parabol 2
y ax bx c (a  0) có công thức: b bb b . . . Ⓓ . 2a 2a a a distance Câu 18 Câu 18:
Bạn An giải phương trình 2
x  2x  4  x  2 như sau:
Bước 1: Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả: 2 2
x  2x  4  (x  2)
Bước 2: Thu gọn ta được PT: 2
2x  6x  0 . Giải và tìm được x  0 hoặc x  3 .
Bước 3: Kết luận tập nghiệm của PT là S  0;  3
Bài làm của bạn An đúng hay sai? Đúng.
Sai từ Bước 1.
Sai từ Bước 2.
Sai từ Bước 3.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4 distance Câu 19 Câu 19:
Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f x  0  1   x  3.
f x  0  1
  x  3.
f x  0 x  3.
f x  0 x  1  . distance Câu 20 Câu 20:
Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng y  3x  2    
n  (3;1) . n  (3; 1  ) . n  (3; 2  ) .
n  (3; 2) . distance Câu 21 Câu 21:
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M (x ; y ) và có Véc tơ chỉ phương u  ( ; a ) b : 0 0
x x at
x x at
x x bt
x x bt 0  . Ⓑ 0  . Ⓒ 0  Ⓓ 0  .
y y bt
y y bt
y y at
y y at 0  0  0  0 distance Câu 22 Câu 22:
Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng? 1. Ⓑ 2. Ⓒ 3. Ⓓ 4. distance Câu 23 Câu 23: 2 2 x y
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Elip (E) : 
 1 với a b  0 có độ dài tiêu cự: 2 2 a b 2 2
2 a b . 2 2
2a b . 2 2
a b . 2 2
2a  2b . distance Câu 24 Câu 24:
Xác định công thức đúng. n n k k k ! k ! k ! k ! A  . Ⓑ A  . Ⓒ A  . Ⓓ A n (n k )! n
(n k)!k ! n
(n k )!k ! n
(n k)!n! distance Câu 25 Câu 25:
Số tập hợp con của tập hợp có n phần tử 2n . 2n . 3n . Ⓓ 3n . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 Câu 26 Câu 26:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn vào một ghế dài 3 chỗ ngồi. 6. Ⓑ 12. Ⓒ 9. Ⓓ 27. distance Câu 27 Câu 27:
Minh có 3 cái áo sơ mi và 5 cái quần. Số cách để minh phối một bộ đồ (gồm 1 áo và 1 quần) là: 8. Ⓑ 15. Ⓒ 2. Ⓓ 45. distance Câu 28 Câu 28:
Gieo 1 con súc sắc 2 lần thì có thể có bao nhiêu kết quả xảy ra? 36. Ⓑ 12. Ⓒ 6. Ⓓ 4. distance Câu 29 Câu 29:
Hệ số trong khai triển 4
(a b) là: 1;4;6;4;1. Ⓑ 1;3;3;1. Ⓒ 1;5;10;10;5;1. Ⓓ 1;2;4;2;1. distance Câu 30 Câu 30:
Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình 2 2
x y  2x  2y 1  0 .
I(1;1); R  1. Ⓑ I( 1  ; 1  ); R  1.
I(1;1); R  3. Ⓓ I( 1  ; 1  ); R  1  . distance Câu 31 Câu 31:
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn 2 2
x y  2x  2y  3  0 . Ⓑ 2 2
x y  2x  2y  3  0 . 2 2
2x y  2x  2y  3  0 . Ⓓ 2 2
x y  2x  2y  3  0 . distance Câu 32 Câu 32:
Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ. Lấy ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được
lấy ra là hai bi đỏ. 1 4 5 5 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 6 9 9 18 distance Câu 33 Câu 33:
Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào một bàn tròn 10!. Ⓑ 9! Ⓒ 8!. Ⓓ 11! distance Câu 34 Câu 34:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6
Trong thùng xăm có 25 xăm tốt, 15 xăm xấu; anh An rút một xăm. Tính xác suất để anh An rút được xăm tốt. 5 3 8 8 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 8 8 5 3 distance Câu 35 Câu 35:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 1  0 và d : 2 x  2y  3  0. Góc giữa 1 2
hai đường thẳng d d bằng 1 2 45 .  60 .  Ⓒ 90 .  Ⓓ 30 . 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) dista nce Câu 36 Câu 36:
Giải phương trình sau 2x  2 2x 1  x 1 Lời giải d
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. stance Câu 37 Câu 37:
Tọa độ trong hệ thống kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam của một hệ thống
rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu một vật thể lạ di chuyển qua hệ thống trên
không lý do sẽ có nguy cơ bị bắn hạ để bảo vệ an toàn trên vùng trời. Chọn hệ quy chiếu điểm
ngắm là gốc tọa độ O. Hỏi máy bay đang bay ở tọa độ M (6;7) trên bầu trời có bị lọt vào tầm ngắm không? Vì sao?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7 dis Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ance Câu 38 Câu 38:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có (
A 2;1) . Đường cao đi qua B có phương trình
x  3y  7  0 , đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x y 1  0 . Xác định tọa độ điểm , B C . distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 39 Câu 39: Tìm m để 2 2
f (x)  (m 1)x  (m 1)x  2m 1  0, x    . distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 04
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1:
Cho hàm số y f x có tập xác định là  3  ; 
3 và đồ thị của nó dược biểu diễn bởi hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;3 .
Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;   1 và 1;3 .
Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;   1 và 1;4 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ; 0 . distance Câu 2 Câu 2: x
Tập xác định của hàm số y  2  x  là 7  x
2; .  7  ; 2 .  \ 7  ;  2 .  7  ; 2 distance Câu 3 Câu 3: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 có đồ thị  P , đỉnh của  P được xác định bởi công thức nào? b    b    b    b   I  ;    . Ⓑ I  ;    . Ⓒ I ;   . Ⓓ I  ;    .  2a 4a   a 4a   a 4a   2a 2a distance Câu 4 Câu 4:
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 2
y x x  4 . Ⓑ 2
y x  2x 1. Ⓒ 2
y  x  2x 1.
y  2x  4 . distance Câu 5 Câu 5: Cho tam thức 2 2
f (x)  ax bx c (a  0),   b  4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f (x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .
f (x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .
f (x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .
f (x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 . distance Câu 6 Câu 6:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  0 là
;0 3;  . Ⓑ ;03; . Ⓒ 0;3 . Ⓓ 0;  3 . distance Câu 7 Câu 7:
Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2
x x  4  x  4 .
x  2  x  3 .
x  2  2 3x  2 .
x  2  x 1 . distance Câu 8 Câu 8:
Tập nghiệm S của phương trình 2x  3  x  3 là:
S    6 . S  . 
S  6;  2 .
S    2 . distance Câ u 9 Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     2 n  (2;3) . Ⓑ 3 n  (3; 2) . Ⓒ 1 n  (2; 3) . Ⓓ 4 n  ( 3  ; 2) . distance Câu 10 Câu 10:
Phuong trình tổng quát đường thẳng đi qua A(1; 3) có vectơ pháp tuyến n  3; 2 có dạng:
2x  3y  3  0
3x  2y 1  0
3x  2y  3  0
2x  3y 1  0 distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3 Câu 11 Câu 11:
Cho 2 điểm A1;4 , B 1; 2 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
y 1  0 .
x  4y  0 .
x 1  0 .
y 1  0 . distance Câu 12 Câu 12:
Khoảng cách từ I (1;2) đến đường thẳng  : 3x  4 y  26  0 bằng 5 3 . 12 . 5 . . 3 distance Câ u 13 Câu 13:
Cho  : x  3y 1  0 và d : 3x  y 1  0 . Vị trí của  và d là:
Song song với nhau. Ⓑ Trùng nhau
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. distance Câu 14 Câu 14:
Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là: 30 . Ⓑ 90 . Ⓒ 60 . Ⓓ 45 . distance Câu 15 Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? 2 2
x  2 y x  8 y 1  0 . Ⓑ 2 2
x y  4x  6 y 12  0 . 2 2
x y  2x  8y  25  0 . 2 2
4x  4 y  9x  6 y 1  0 . distance Câu 16 Câu 16:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn C   x  2   y  2 : 1 2  9. Tâm I  1
 ; 2, bán kính R  3 . Tâm I  1
 ; 2, bán kính R  9 .
Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3 .
Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9 . distance Câu 17 Câu 17: Cho phương trình 2 2
x y  2mx  4 m  2 y  6  m  0 (1) . Điều kiện của m để (1) là phương
trình của đường tròn. m  1 m  1 m  2 . Ⓑ  .
1  m  2 . Ⓓ  . m  2  m  2  distance Câu 18 Câu 18:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I (1; 2
 ) và bán kính R  3
. Viết phương trình của đường tròn (C).
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4 Ⓐ 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . Ⓑ 2 2
(x 1)  ( y  2)  3 . 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . Ⓓ 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . distance Câu 19 Câu 19: Parbol 2
5 y  12x có tiêu điểm là:  3   6   12   3  ; 0   . Ⓑ ; 0   . ; 0   . ; 0   .  5   5   5   10  distance Câu 20 Câu 20:
Phương trình chính tắc của e líp có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y   1 . Ⓑ   1. Ⓒ   1.   1. 64 36 16 9 9 16 16 9 distance Câu 21 Câu 21:
Bình có 4 cây bút chì khác nhau và 5 cây bút mực khác nhau. Bình cần chọn một cây bút để
tặng bạn, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn? 5. 4. 9. 20. distance Câu 22 Câu 22:
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn. 25 . 75 . 100 . 15 . distance Câu 23 Câu 23:
Từ các số 1, 2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau: 36 20 . 72 . 15 . distance Câu 24 Câu 24:
Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1  k n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n k n k n n k k ( )! k ! k !( )! k ! A  . Ⓑ A  . Ⓒ A  . Ⓓ A  . n
k !(n k)! n n! nn k ! n n! distance Câu 25 Câu 25:
Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc? 6 6 . Ⓑ 5!. Ⓒ 6 . Ⓓ 6! . distance Câu 26 Câu 26:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5
Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động,
trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn? 19. 120. 8640. 60. distance Câu 27 Câu 27:
Có 5 quyển sách khác nhau gồm 3 quyển sách Văn và 2 quyển sách Toán. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 5 quyển sách trên lên kệ sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách cùng
môn phải đứng cạnh nhau? 12 cách. Ⓑ 24 cách. Ⓒ 120 cách. Ⓓ 16 cách. distance Câu 28 Câu 28:
Cho hai đường thẳng song song a b . Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b có 7 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng
a b . 175 tam giác. Ⓑ 220 tam giác. Ⓒ 45 tam giác. Ⓓ 350 tam giác. distance Câu 29 Câu 29: Khai triển nhị thức   5 2x
y . Ta được kết quả là 5 4 3 2 2 3 4 5 32x 1
 6x y 8x y 4x y 2xy y . 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 80x y 80x y 40x y 1
 0xy y . 5 4 3 2 2 3 4 5 2x 1
 0x y 20x y 20x y 1
 0xy y . 5 4 3 2 2 3 4 5 32x 1
 0000x y 80000x y 400x y 1  0xy y . distance Câu 30 Câu 30:
Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
NN, NS, SN, SS
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.
NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN.
NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN. distance Câu 31 Câu 31:
Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? P( )
A là số lớn hơn 0.
0  P( A)  1. P( )
A  0  A   . Ⓓ P( )
A là số nhỏ hơn 1. distance Câu 32 Câu 32:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n() là?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6 1. Ⓑ 2 . Ⓒ 4 . Ⓓ 8 . distance Câu 33 Câu 33:
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: 0, 2 . Ⓑ 0,3. Ⓒ 0, 4 . Ⓓ 0,5 . distance Câu 34 Câu 34:
Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: 2 6 8 4 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 15 25 25 15 distance Câu 35 Câu 35:
Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi trắng. Chọn
ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu. 8 3 10 4 P  . Ⓑ P  . Ⓒ P  . Ⓓ P  . 21 7 21 9
distanceII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36 Câu 36:
Tìm m để bất phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  5m 11  0 vô nghiệm. dista Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ nce Câu 37 Câu 37:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7
Một miếng đất như hình bên dưới, biết AC dài hơn AB 3m. Chu vi tam giác ABC là 36m. Bạn
Quốc dự định lát gạch cho hai khu vực là hình vuông ANMC và ABEF. Hỏi diện tích gạch cần
lát ở khu vực hình vuông ANMC nhiều hơn khu vực ABEF là bao nhiêu? di Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ stance Câu 38 Câu 38: x  1 t
Trong mp Oxy, cho đường thẳng  : 3x  4 y 1  0 và d : 
. Tìm toạ độ điểm K thuộc d y  2  t
và cách đường thẳng  một khoảng bằng 1. dista Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ nce Câu 39 Câu 39:
Một vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn C có phương trình là   17 
x  2   y  2 169 1 1 
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí điểm M ; 2 thì buông đĩa. Viết   144  12 
phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M . distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 9
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 05
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số x  1
y x 1 là: . Ⓑ Ⓒ Ⓓ 1; . .   . distance Câu 2 Câu 2: 2
x  3x  1; khi x  1
Cho hàm số f x    . Tính f  2   .
x  2 ; khi x  1  1  . 4. 7  . 0. distance Câu 3 Câu 3:
Cho parabol  P có phương trình 2
y  3x  2x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol. 2 1 2 1 x   . Ⓑ x   . Ⓒ x  . Ⓓ x  . 3 3 3 3 distance Câu 4 Câu 4:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y 2 1 x 5 O 1 2 3 2 -3 4 6 2
y  x  2x  3 . Ⓑ 2
y  x  4x  3 . Ⓒ 2
y x  4x  3 . Ⓓ 2
y x  2x  3 . distance Câu 5 Câu 5:
Cho tam thức f x 2
ax bx ca  0, 2
  b  4ac . Ta có f x  0 với x    khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0  .  .  .  .   0    0    0    0  distance Câu 6 Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx  4  0 có nghiệm
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2
4  m  4 . Ⓑ m  4 
hay m  4 . m  2  hay m  2 .
2  m  2 . distance Câu 7 Câu 7:
Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 1  x  3 là 0 . Ⓑ 1. Ⓑ 2 . Ⓓ 3 . distance Câu 8 Câu 8:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  1 x 3 . Ⓑ 3 . Ⓒ 2 . Ⓓ 1. distance Câu 9 Câu 9:
Cho đường thẳng d  : 3x  2y 10  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d  ?    
u  3; 2 .
u  3;  2 .
u  2;  3 .
u  2;  3 . distance Câu 10 Câu 10:
Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M 1 
;1 và song song với đường thẳng d ' : x y 1  0 có phương trình là
x y 1  0 .
x y  0 .
x y 1  0 .
x y  2  0 . distance Câu 11 Câu 11:
Đường trung trực của đoạn AB với A1; 4
  và B 5; 2 có phương trình là:
2x  3y  3  0.
3x  2 y 1  0.
3x y  4  0.
x y 1  0. distance Câu 12 Câu 12:
Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là: 30 . Ⓑ 90 . Ⓒ 60 . Ⓓ 45 . distance Câu 13 Câu 13:
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x  3y  4  0 và 2x  3y 1  0 đến đường
thẳng  : 3x y  4  0 bằng: 3 10 10 2 10 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ 2 . 5 5 distance Câu 14 Câu 14:
x  22  2t
Cho hai đường thẳng d : 2x  3y 19  0 và d :
. Tìm toạ độ giao điểm của hai 1 2
y  555t
đường thẳng đã cho.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3 2;5.
10; 25.
1;7. 5;2. distance Câu 15 Câu 15:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn C   x  2   y  2 : 1 2  9. Tâm I  1
 ; 2, bán kính R  3. Tâm I  1
 ; 2, bán kính R  9.
Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9. distance Câu 16 Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? 2 2
x  2 y  4x  8 y 1  0 . Ⓑ 2 2
x y  4x  6 y 12  0 . 2 2
x y  2x  8y  20  0 . 2 2
4x y 10x  6 y  2  0 . distance Câu 17 Câu 17:
Đường tròn C  đi qua hai điểm A1  ;1 , B 5; 
3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
x  2 2 4  y  10 .
x  2 2 4  y  10 .
x  2 2 4  y  10 .
x  2 2 4  y  10 . distance Câu 18 Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp
xúc với đường thẳng  : x y  2  0 là 2 2 x y  2 . Ⓑ 2 2
x y  2 .  2 2
x  2  y  2 1 1  2 . Ⓓ x   1  y   1  2 . distance Câu 19 Câu 19: 2 2 x y Elip  E : 
 1 có độ dài trục lớn bằng: 25 9 5 . Ⓑ 10 . Ⓒ 25 . Ⓓ 50 . distance Câu 20 Câu 20:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A2; 3 và tỉ số của độ dài trục lớn 2 với tiêu cự bằng . 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y   1 . Ⓑ   1 . Ⓒ   1 . Ⓓ   1 . 16 4 4 3 3 4 4 16 distance Câu 21 Câu 21:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4
Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: 13. Ⓑ 72. Ⓒ 12. Ⓓ 30. distance Câu 22 Câu 22:
Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? 9. Ⓑ 10. Ⓒ 18. Ⓓ 24. distance Câu 23 Câu 23:
Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? 324. Ⓑ 256. Ⓒ 248. Ⓓ 124. distance Câu 24 Câu 24:
Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? 12 . Ⓑ 24 . Ⓒ 42 . Ⓓ 4 4 . distance Câu 25 Câu 25:
Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 3 A . Ⓑ 30 3 . Ⓒ 10. Ⓓ 3 C . 30 30 distance Câu 26 Câu 26:
Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF P . Ⓑ 2 C . Ⓒ 2 A . Ⓓ 36. 6 6 6 distance Câu 27 Câu 27:
Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? 3766437. 3764637. 3764367. 3764376. distance Câu 28 Câu 28:
Cho tập A  0,1, 2, ,  
9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? 30420. 27162. 27216. 30240. distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 Câu 29 Câu 29:
Số số hạng trong khai triển  x  50 2 là 49 . 50. 52. 51. distance Câu 30 Câu 30:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n( ) là bao nhiêu? 4. Ⓑ 6. Ⓒ 8. Ⓓ 16 . distance Câu 31 Câu 31:
Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: 3 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 12 . Ⓓ . 13 4 13 4 distance Câu 32 Câu 32:
Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
P A  1 PA .
P A  PA.
P A  1 P A .
P A  PA  0 . distance Câu 33 Câu 33:
Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 1 . Ⓓ 2 . 18 6 8 25 distance Câu 34 Câu 34:
Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1
sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: 0,94. Ⓑ 0,96. Ⓒ 0,95. Ⓓ 0,97 . distance Câu 35 Câu 35:
Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất 3 nữ. 70 73 . Ⓑ . Ⓒ 56 . Ⓓ 87 . 143 143 143 143
dista II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)nce Câu 36 Câu 36:
Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến
trường. Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy
Hùng đạp xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề
đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km / h .
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6
Hãy xác định vị trí C trên lề đường (hình sau) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải
chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Tính độ dài đoạn thẳng CH . dis Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ance Câu 37 Câu 37:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC : x  3y 1  0, cạnh bên AB :
x y  5  0; đường thẳng chứa AC đi qua M  4  ; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C. distanc Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ e
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7 Câu 38 Câu 38:
Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình minh họa).
Hãy xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I). Biết rằng đường tròn tác
động đi qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là K 3;10 và N 8; 
0 . Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy phẩy. distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 39 Câu 39:
Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi
cộng các số trên 6 viên bi được rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ? distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 06
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y x  6 là (; 6]. Ⓑ [6; ). Ⓒ (6; ). Ⓓ (;6). distance Câu 2 Câu 2:
Cho đồ thị của hàm số bậc hai như hình vẽ,
trục đối xứng của đồ thị là x  1. Ⓑ y  1. Ⓒ y  0. Ⓓ x  0. distance Câu 3 Câu 3:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
f x 2
 3x  2 x  5 là tam thức bậc hai.
f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
f x 3
 3x  2 x  1 là tam thức bậc hai.
f x 4 2
x x  1 là tam thức bậc hai. distance Câu 4 Câu 4:
Nghiệm của phương trình 3x  5  2 là 1 x  1  .
x  0 .
x  4 . x   . 3 distance Câu 5 Câu 5:
Cho đường thẳng d : x y  3  0. Một vectơ pháp tuyến của d    
n  (1;1). Ⓑ x  (1; 3  ). Ⓒ e  ( 1  ; 1  ). Ⓓ a  (1; 1  ). distance Câu 6 Câu 6: x  5  t
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  là y  3  3t     
x  (3;1).
e  (5;3).
a  (3; 5).
u  (1;3). distance Câu 7 Câu 7:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x 2y 1   0 d : 3  x6y 1  00 1 và 2 . Trùng nhau. Ⓑ Song song.
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 distance Câu 8 Câu 8:
Khoảng cách từ điểm M 1;  
1 đến dường thẳng  : 4x  3 y 18  0 bằng 7 7 5  . Ⓑ . Ⓒ  . Ⓓ 5. 5 5 distance Câu 9 Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 2 2
x y x y  9  0 . Ⓑ 2 2
x y x  0 . 2 2
x y  2xy 1  0. Ⓓ 2 2
x y  2x  3y 1  0. distance Câu 10 Câu 10: Đường tròn 2 2
(x  2)  ( y 1)  4 có bán kính là 4. Ⓑ 2. Ⓒ 16. Ⓓ 1. distance Câu 11 Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y x y 2 2 x y   1  .   1.  1.   1. 2 3 9 8 9 8 9 1 distance Câu 12 Câu 12:
Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng? 8 . Ⓑ 15. Ⓒ 6 . Ⓓ 4 . distance Câu 13 Câu 13:
Có 10 cái bút khác nhau và 8quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? 80 . Ⓑ 60 . Ⓒ 90 . Ⓓ 70 . distance Câu 14 Câu 14:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? 5 5 . Ⓑ 5! . Ⓒ 4!. Ⓓ 5 . distance Câu 15 Câu 15:
Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là n n n n k ! k ! k ! k ! C  . Ⓑ C  . Ⓒ A  . Ⓓ A  . nn k ! n
n k !k! nn k ! n
n k !k! distance Câu 16 Câu 16:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3
Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là 120 . Ⓑ 6 . Ⓒ 30 . Ⓓ 720 . distance Câu 17 Câu 17:
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 a b có bao nhiêu số hạng? 6 . 3. 5. 4 . distance Câu 18 Câu 18:
Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là 9. Ⓑ 18. Ⓒ 12. Ⓓ 36. distance Câu 19 Câu 19:
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Số phần tử
của không gian mẫu là
n  20 .
n  1.
n  10 .
n  15 . distance Câu 20 Câu 20:
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n bằng bao nhiêu? 140608 . Ⓑ 156 . Ⓒ 132600. Ⓓ 22100 . distance Câu 21 Câu 21:
Tập giá trị của hàm số y x 1 là (; 0]. Ⓑ [0; ). Ⓒ (1; ). Ⓓ  1  ; . distance Câu 22 Câu 22:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây? 2
y x  3x 1 . Ⓑ 2
y  x  3x 1. 2 y  2
x  3x 1. Ⓓ 2
y  2x  3x 1 . distance Câu 23 Câu 23:
Cho tam thức bậc hai f x  2
 2 x  8 x  8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f x  0 với mọi x  .
f x  0 với mọi x  .
f x  0 với mọi x  .
f x  0 với mọi x  . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4 Câu 24 Câu 24: Phương trình 2
x  4x  2x  2 có bao nhiêu nghiệm? 3 . Ⓑ 0 . Ⓒ 2 . Ⓓ 1. distance Câu 25 Câu 25:
Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 
1 , N 4;3 là x  3  tx  1 3t
x  3  3tx  1 3t  . Ⓑ  .  . Ⓓ  . y  4  ty  1 4ty  4  3ty  1   4tdistance Câu 26 Câu 26:
Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là 30 . Ⓑ 90 . Ⓒ 60 . Ⓓ 45 . distance Câu 27 Câu 27:
Đường tròn tâm I (1; 2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là 2 2
x y  2x  4 y  5  0 . Ⓑ 2 2
x y  2x  4y  3  0. 2 2
x y  2x  4 y  5  0 . Ⓓ 2 2
x y  2x  4y  5  0. distance Câu 28 Câu 28:
Đường tròn đi qua 3 điểm A0; 2, B 2; 2, C 1
( ;1 2) có phương trình là 2 2
x y  2x  2 y  2  0 . Ⓑ 2 2
x y  2x  2y  0 . 2 2
x y  2x  2y  2  0 . Ⓓ 2 2
x y  2x  2 y  2  0 . distance Câu 29 Câu 29:
Phương trình chính tắc của  E có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y   1 . Ⓑ   1. 2 2
9x 16 y  1. Ⓓ   1. 64 36 9 16 16 9 distance Câu 30 Câu 30:
Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? 5040 . Ⓑ 4536 . Ⓒ 10000. Ⓓ 9000 . distance Câu 31 Câu 31:
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có đúng 3 nam và 1 nữ? 2 0 4 . Ⓑ 1260. Ⓒ 315. Ⓓ 210 . distance Câu 32 Câu 32:
Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 6!.4! . Ⓑ 10! . Ⓒ 6! 4!. Ⓓ 6! 4!. distance Câu 33 Câu 33:
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Tính xác suất để 3
người được chọn đều là nam. 1 13 4 1 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 2 38 33 11 distance Câu 34 Câu 34:
Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
hai con súc sắc bằng 7 là 6 1 1 5 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 7 7 6 6 distance Câu 35 Câu 35:
Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được chọn có ít nhất một người là nữ. 4 2 2 1 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 5 3 15 3
dista II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) nce Câu 36 Câu 36:
Một người đàn ông muốn đi từ vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện trên một bờ
sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh chèo thuyền đến một điểm D giữa C B và sau
đó chạy bộ từ D đến B . Biết anh ấy có thể chèo thuyền với vận tốc 6 km/ h , chạy bộ với vận
tốc 8 km/ h và quãng đường BC  8 km . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính quãng đường CD biết tổng thời gian đi từ A đến
B (qua D ) là 1 giờ 20 phút. dist Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ance Câu 37 Câu 37:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng  : 3x  2 y 1  0 . Viết phương trình đường
thẳng d vuông góc với đường thẳng  và cách điểm A 1
 ; 2 một khoảng bằng 13. distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 38 Câu 38:
Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng
của hầm là 12m, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3m. Người kĩ sư
này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có
chiều cao 2,8m thì có chiều rộng không quá 3m. Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8m có thể đi qua hầm được không?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7 Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ distance Câu 39 Câu 39:
Cho tập X  1, 2,3, 4, 
5 .Gọi S là tập các số tự nhiên gồm 6 chữ số lấy từ X. Chọn ngẫu nhiên
một số từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn chữ số 1 xuất hiện hai lần, các chữ số
khác xuất hiện đúng một lần. distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 07
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số 4 2
y x  3x  2 là
0;.
;0 0;. ;0.
;. distance Câu 2 Câu 2: 1
Tập xác định của hàm số y x 1  là x  4
1;.
1;.
1; \  4 .  4  ; . distance Câu 3 Câu 3: Cho hàm số 2
.y x  2x  3 có đồ thị là parabol (P) . Trục đối xứng của (P) là x  1  .
x  1.
x  2. x  2  . distance Câu 4 Câu 4: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị P như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 3 và nghịch biến trên khoảng 3;  .
P có đỉnh là I 3;4.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. distance Câu 5 Câu 5:
Cho tam thức f x 2
ax bx ca  0, 2
  b  4ac . Ta có f x  0 với x    khi và chỉ khi:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 a  0 a  0 a  0 a  0  .  .  .  .   0    0    0    0  distance Câu 6 Câu 6:
Tam thức bậc hai f x 2
 x  3x  2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
x   ; 
1  2; .
x 1;2.
x 1;2.
x   ;  1  2; . distance Câu 7 Câu 7:
Tập nghiệm S của phương trình 2x  3  x  3
S  6;  2 .
S    2 .
S    6 . S  .  distance Câu 8 Câu 8:
Giải phương trình sau: 2
x  7x  6  x  2
S    4 .
S    2 .
S  2;  4 . S  .  distance Câu 9 Câu 9:
Đường thẳng đi qua A 1
 ; 2 , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
x – 2 y – 4  0.
x y  4  0.
x  2 y – 4  0.
x – 2y  5  0. distance Câu 10 Câu 10:
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; 6) và có vectơ chỉ phương u  (4; 2) là
x  3  2tx  1 2t
x  6  4t
x  2  4t  .  .  .  . y  6  ty  2  ty  3  2ty  1 2tdistance Câu 11 Câu 11:
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:
x  22  2t
x  12  4t  : và  : . 1   y  55  5t 2  y  1  5  5t  6;5. 0;0.  5  ; 4. 2;5. distance Câu 12 Câu 12:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua ( A 2;  )
1 , B 2;5 là
x y 1  0.
2x  7 y  9  0.
x  2  0.
x  2  0. distance Câu 13 Câu 13:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3
x  1  3t
Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng  :  là y  2   4t 2 10 5 . 2. . . 5 5 2 distance Câu 14 Câu 14:
Góc giữa hai đường thẳng d : x  2 y  4  0 và d : x – 3y  6  0 là 1 2 30 .  60 .  45 .  135 .  distance Câu 15 Câu 15:
Cho đường tròn có phương trình 2 2
x y  5x  4 y  4  0 . Tâm của đường tròn có tọa độ là  5   5   5  ; 4.
4; 5.  ; 2 .    ;  2 .    2   2  distance Câu 16 Câu 16:
Phương trình nào là sau đây là phương trình của đường tròn có tâm I  3
 ; 4 , bán kính R  2?  2 2
x  2   y  2 3 4  4  0.
x  3   y  4  4.  2 2
x  2   y  2 3 4  4.
x  3   y  4  2. distance Câu 17 Câu 17:
Cho hai điểm A1; 
1 , B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB 2 2
x y  8x  6 y 12  0. 2 2
x y  8x  6 y 12  0. 2 2
x y  8x  6 y 12  0. 2 2
x y  8x  6 y 12  0. distance Câu 18 Câu 18:
Một đường tròn có tâm I (1;3) tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4 y  0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu? 3 . 1. 3. 15. 5 distance Câu 19 Câu 19: 2 2 x y
Tìm các tiêu điểm của  E  :   1. 9 1
F 3;0 và F 0; 3  .
F 3;0 và F 0; 3  . 2   1   2   1  
F  8;0 và F 8; 0 . F 8;0 và F 0;  8 . 2   1   2   1   distance Câu 20 Câu 20:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4 1
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A6;0 và có tâm sai bằng ? 2 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y   1. +  1. +  1. +  1. 6 3 36 27 36 18 6 2 distance Câu 21 Câu 21:
Một hộp có chứa 7 bóng đèn màu đỏ và 4 bóng đèn màu xanh. Số tất cả các cách chọn một
bóng đèn trong hộp là 11. 7. 4. 28. distance Câu 22 Câu 22:
Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh bằng 81. 7. 12. 64. distance Câu 23 Câu 23:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một phân biệt và chia hết cho 5 ? 136. 128. 256. 1458. distance Câu 24 Câu 24:
Số cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là 5!.5!. 10!. 10. 25. distance Câu 25 Câu 25:
Cho tập hợp X  1;2;3;4; 
5 . Từ tập X lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? 100. 60. 120. 125. distance Câu 26 Câu 26:
Trên một đường tròn có 8 điểm phân biệt. Số tam giác nhận 3 trong số 8 điểm đó làm đỉnh là 58. 56. 54. 52. distance Câu 27 Câu 27:
Trong một trận chung kết bóng đá cần phải đá luân lưu 11 mét để phân định thắng thua, huấn
luyện viên cần trình với trọng tài một danh sách 3 cầu thủ trong 7 cầu thủ đang có trên sân để
lần lượt theo thứ tự đá đủ 3 quả sút luân lưu (mỗi cầu thủ đá đúng một lần). Huấn luyện viên
có tất cả bao nhiêu cách chọn? 70. 2187. 823543. 210. distance Câu 28 Câu 28:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5
Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: 36. 72. 144. 720. distance Câu 29 Câu 29:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  x  2018 2 3 ? 2019. 2017. 2018. 2020. distance Câu 30 Câu 30:
Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố A: “ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
nA  6.
nA  36.
nA 16.
nA 12. distance Câu 31 Câu 31:
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n bằng bao nhiêu? 140608. 156. 132600. 22100. distance Câu 32 Câu 32:
Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được mặt sấp. 1 1 1 1 . . . . 4 6 8 2 distance Câu 33 Câu 33:
Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội
nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là 56 140 1 28 . . . . 143 429 143 715 distance Câu 34 Câu 34:
Đội văn nghệ của lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn,
xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng: 245 210 547 582 . . . . 792 792 792 792 distance Câu 35 Câu 35:
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm:
A  
 1;6,2;6,3;6,4;6,5;6. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6, 
1 ,6, 2,6,3,6, 4,6,5.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6 Ⓓ A    6, 
1 , 6, 2,6,3,6, 4,6,5. distance
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36 Câu 36:
Hai bờ sông a và b song song nhau. Một cửa hàng đặt tại A trên bờ sông a và một xưởng sản
xuất đặt B trên bờ song b, A cách bờ sông b một khoảng AH  800m ; BH  1000m . Để vận
chuyển hàng hóa từ B đến A, người ta vận chuyển theo bờ sông b với chi phí 1000đ/m và sau
đó vận chuyển qua sông thẳng đến A với chi phí 2000đ/m. Với chi phí 2 triệu 400 ngàn đồng,
người ta vận chuyển hàng hóa trên bờ sông b tối đa một đoạn bằng bao nhiêu (nhằm hạn chế
di chuyển nhiều trên sông)? distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 37 Câu 37:
Có một công viên nhỏ hình tam giác như Hình 1. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu
sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc và mô phỏng các
kích thước công viên như Hình 2. Thiết lập một hệ trụcOxy như Hình 3, khi đó các đỉnh của
công viên có tọa độ lần lượt là A0;3, B 4;0, C 4;7 . Gọi I là điểm đặt cây đèn sao cho
đèn chiếu sáng toàn bộ công viên. Vậy cần đặt I ở vị trí có tọa độ bao nhiêu?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7 dist Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ance Câu 38 Câu 38:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  và đường thẳng d lần lượt có phương trình
x  2   y  2 2 1 2
 3 và 3x  4y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng  , biết  cắt C  theo
dây cung có độ dài lớn nhất và  tạo với d một góc 45 . dist Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ance Câu 39 Câu 39:
Trong túi có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi trong túi. Tính xác suất
để ba viên bi chọn được có ít nhất một viên bi đỏ. distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 08
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1: x
Tập xác định của hàm số y  là x  2  . Ⓑ  ;  2 . Ⓒ  \  2 . Ⓓ 2; . distance Câu 2 Câu 2:
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
M 1;   1 . Ⓑ Ⓒ Ⓓ N  1   ;1 .
P 1;0 . Q 3;  1 . distance Câu 3 Câu 3:
Cho hàm số bậc hai f ( x) có bảng biến
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng  ;  5 . Ⓑ  ;  2 . Ⓒ 5; . Ⓓ 2; . distance Câu 4 Câu 4:
Tọa độ đỉnh của Parabol 2
y x  6x  5 là I 3; 4   . Ⓑ I  3  ; 4   . Ⓒ I  4  ;3 . Ⓓ I  6  ;5 . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 Câu 5 Câu 5:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
f x 2
 2x  5x  3 .
f x  2x  3 .
f x 3 2
 3x  2x x 1.
f x 4 2
x x 1 . distance Câu 6 Câu 6: Cho tam thức bậc hai 2
f (x)  3  4x x . Tìm tất cả giá trị của x để f x  0
x 1;3.
x   ;1 .
x 3;.
x   ;1  3; . distance Câu 7 Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình 2 2
3x  4x 1 
2x  4x  3 là   2 . Ⓑ   2  . Ⓒ  2  ;  2 . Ⓓ  . distance Câu 8 Câu 8:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
2x x  3  1 x 3  . Ⓑ 3 . Ⓒ 2 . Ⓓ 2 . distance Câu 9 Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d  : 2x  3y 1  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp
tuyến của đường thẳng d  ?    
n  2;3 .
n  2;3 .
n  3;2 .
n  3;2 . distance Câu 10 Câu 10:
Đường thẳng d  : 2x  3y 1  0 đi qua điểm nào sau đây
A2;  1 .
B2;5 .
C 2;3 . Ⓓ D 1  ; 2 . distance Câu 11 Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (2;1) và có véc tơ pháp 
tuyến n  3;  4 là
3x  4 y  2  0 .
3x  4 y  2  0 .
4x  3y  5  0 . Ⓓ 4x  3y  2  0 . distance Câu 12 Câu 12:
Tính góc giữa hai đường thẳng  : 3x y 1  0 và  : x  3y 1  0 . 90 . 120 . Ⓒ 60 . Ⓓ 30 . distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3 Câu 13 Câu 13:
Khoảng cách từ điểm M 3; 2 đến đường thẳng  : 4x 3y  2  0 là: 8 18 5 . 4 . . . 5 5 distance Câu 14 Câu 14:
Cho hai đường thẳng  : 4x  2 y  3  0 và   : 2
x y  3  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 và  ' cắt nhau.
 và  ' song song với nhau.
 và  ' trùng nhau.
 và  ' vuông góc với nhau. distance Câu 15 Câu 15:
Tọa độ tâm của đường tròn có phương trình  x  2   y  2 2 3  9 là
I 2;  3 .
I 2;3 . Ⓒ I  2  ;3 . Ⓓ I  2  ; 3   . distance Câu 16 Câu 16:
Bán kính của đường tròn có phương trình 2 2
x y  6x 10 y  30  0 là 2 . 4 . 16 . 6 . distance Câu 17 Câu 17:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 2 2
x y  2x  4 y  4  0 . Ⓑ 2 2
x y  6x  2 y 15  0 . 2 2
2x y 8x 10 y 1 0 . Ⓓ 2 2
x y  5xy 8y 1   0. distance Câu 18 Câu 18:
Phương trình của đường tròn tâm I  3
 ; 4 , bán kính bằng 5 là  2 2
x  2   y  2 3 4  25 .
x  3   y  4  25.  2 2
x  2   y  2 3 4  5 .
x  3   y  4  5 . distance Câu 19 Câu 19: 2 2 x y Đường elip 
1 có tiêu cự bằng 25 16 10 . 8 . Ⓒ 3 . Ⓓ 6 . distance Câu 20 Câu 20:
Tọa độ tiêu điểm của Parabol  P 2
: y  10x  5   5 
F 5;0 . Ⓑ F ; 0   . Ⓒ F  5  ; 0 . Ⓓ F  ;0   .  2   2  distance Câu 21 Câu 21:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4
Từ Đà Nẵng đi Hà Nội mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 3 chuyến máy bay. Bạn Anh ở Đà
nẵng muốn đi Hà Nội chơi vào ngày chủ nhật bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Bạn Anh có bao
nhiêu cách chọn chuyến đi? 7 . Ⓑ 3. Ⓒ 10. Ⓓ 21. distance Câu 22 Câu 22:
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? 80 . Ⓑ 60 . Ⓒ 90 . Ⓓ 70 . distance Câu 23 Câu 23:
Một người vào một nhà hàng ăn, người đó chọn thực đơn 1 gồm một món chính và một món
tráng miệng. Nhà hàng đưa ra danh sách: Món chính có 5 loại thịt và 3 loại cá; món tráng
miệng có 4 loại quả và 3 loại bánh. Có bao nhiêu cách chọn một thực đơn? 15. Ⓑ 27 . Ⓒ 56. Ⓓ 180. distance Câu 24 Câu 24:
Cho các số 1, 5 , 6 , 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các số khác nhau lập từ các số đã cho. 64 . Ⓑ 24 . Ⓒ 256 . Ⓓ 12 . distance Câu 25 Câu 25:
Lớp 10A có 42 học sinh. Đại hội Chi đoàn 10A bầu ra một ban chấp hành gồm 1 Bí thư, 1 phó
Bí thư và 1 Ủy viên ( Giả sử bạn nào cũng có năng lực như nhau). Chi đoàn 10A có bao nhiêu
cách bầu một ban chấp hành? 3 A . Ⓑ P . Ⓒ 3 C . Ⓓ 3 42 . 42 42 42 distance Câu 26 Câu 26:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi dự trại hè từ một nhóm 38 học sinh? 38 2 . 2 C . 2 38 . 2 A . 38 38 distance Câu 27 Câu 27:
Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi
có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
4 câu hỏi tự luận khác nhau. 10 4 C .C . 10 4 CC . Ⓒ 10 4 A .A . Ⓓ 10 4 A A . 15 8 15 8 15 8 15 8 distance Câu 28 Câu 28:
Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 4 em trực cờ
đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu ít nhất phải có một nam? 4 4
C C (cách). Ⓑ 4 C (cách). Ⓒ 1 3 C C (cách). Ⓓ 4 4
C C (cách). 40 15 25 25 15 40 15
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 distance Câu 29 Câu 29:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  x  2023 2021 2022 2021. Ⓑ 2022 . Ⓒ 2023. Ⓓ 2024 . distance Câu 30 Câu 30:
Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
P AB  PA  PB.
P AB  PA.PB.
PAB  PA  PB.
P AB  PA  PB. distance Câu 31 Câu 31:
Gieo một đồng tiền hai lần. Xác định biến cố: A : “ Lần đầu xuất hiện mặt ngửa”?
A  NS, NN.
A  NS, SN.
A  NN.
A  NS. distance Câu 32 Câu 32:
Gieo một con súc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là? 6 . Ⓑ 12 . Ⓒ 18 . Ⓓ 36. distance Câu 33 Câu 33:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt chấm là số nguyên tố xuất hiện là: 1 3 2 1 . . . . 5 10 5 2 distance Câu 34 Câu 34:
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 3 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. 1 1 1 1 . Ⓑ . . Ⓓ . 40 12 30 5 distance Câu 35 Câu 35:
Mộttổ học có 5 nam và 6 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ngẫu nhiên 3 người. Xác suất để
chọn được ít nhất một nam là. 29 31 2 4 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ . 33 33 33 33
distanceII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36 Câu 36: Giải phương trìn h 2
2x  5x  9  x 1. distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6 Câu 37 Câu 37:
Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ 2; 
1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim
bay, xác định khoảng cách ngắn nhất để một n gười ở vị trí có toạ độ 3; 4 di chuyển được
tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm
thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3km. distance Câu 38 Câu 38:
Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình 2 2 x y
 1. Biết chiều cao của tháp là 210 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm tối xứng 2 2 64 35
của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp. distance Câu 39 Câu 39:
Đội thanh niên tình nguyện của trường THPT Bà Điểm có 13 học sinh gồm 4 học sinh khối 10;
4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện. Tính xác
suất để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối distanceLời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 09
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1:
Tìm m để hàm số y  2m  
1 x m  3 đồng biến trên .  1 1 1 1 m  . Ⓑ m  . Ⓒ m   .
m   . 2 2 2 2 distance Câu 2 Câu 2: 1
Tập xác định của hàm số y x  3  là x  3
D   \   3 .
D  3; .
D  3; .
D   ;  3 . distance Câu 3 Câu 3: Parabol 2 y  2  x 3x 1
 có tọa độ đỉnh I là:  3 1   3   3   3 17  ; .    ; 1  0 .   ; 1  .   ; .    4 8   2   2   4 8  distance Câu 4 Câu 4:
Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3  ? Ⓐ 1 1 1 2
y x  3x  2. Ⓑ 2 y
x x  2. 2 y
x  3x  3. Ⓓ 2 y x  3x  2. 2 2 2 distance Câu 5 Câu 5: Cho tam thức bậc hai 2
f (x)  5x x  6 . Tìm x để f (x)  0 .
x  ;  2 3; .
x 2;  3 . x  ;
 2  3;  .
x 2;3 . distance Câu 6 Câu 6:
Cho tam thức bậc hai f x 2
x  5x  6 và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
f a  0.
f a  0.
f a  0.
f a  0. distance Câu 7 Câu 7: Giải phương trình 2
2x  8x  4  x  2 .
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 x  0 x  4 . Ⓑ  .
x  4  2 2 . Ⓓ x  6 . x  4  distance Câu 8 Câu 8:
Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 2
x  3x  2  1 x 3. Ⓑ 2. Ⓒ 0 . Ⓓ 1. distance Câu 9 Câu 9:
Cho đường thẳng d  : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     n  3;2 .
n  4; 6 . Ⓒ n  2; 3  . Ⓓ n  2  ;3 . 4   3   2   1   distance Câu 10 Câu 10:
Đường thẳng đi qua A 1
 ; 2 , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
x  2 y – 4  0 .
x – 2 y  5  0 .
x – 2 y – 4  0 .
x y  4  0 . distance Câu 11 Câu 11:
Cho đường thẳng d : x  2 y 1  0 . Nếu đường thẳng  qua điểm M 1;  1 và  song song với
d thì  có phương trình:
x  2 y  3  0.
x  2 y  5  0.
x  2 y  3  0.
x  2 y 1  0. distance Câu 12 Câu 12:
Khoảng cách từ điểm M 1; 
1 đến đường thẳng  :3x  4 y 17  0 là: 2 18 10 . 2 . . . 5 5 5 distance Câu 13 Câu 13:
Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x y 1  0 và 4x  2 y  4  0 . 0 30 . Ⓑ 0 60 . Ⓒ 0 90 . Ⓓ 0 45 . distance Câu 14 Câu 14:
Tìm điểm M trên trục Ox sao cho nó cách đều hai đường thẳng: d :3x  2 y  6  0 1
d :3x  2y  6  0 ? 2 1;0 . 0;0 . 0; 2.
 2 ;0. distance Câu 15 Câu 15:
Đường tròn tâm I  ;
a b và bán kính R có dạng:  2 2  2    2 2 x a y bR .
       2 x a y bR .
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3 Ⓒ  2 2  2    2 2 x a y bR .
       2 x a y bR . distance Câu 16 Câu 16: Đường tròn 2 2
x y 10x 11  0 có bán kính bằng bao nhiêu? 6 . Ⓑ 2 . Ⓒ 36 . Ⓓ 6 . distance Câu 17 Câu 17:
Phương trình tiếp tuyến 2 2
d của đường tròn C  :  x  2   y  2  25 tại điểm M 2;  1 là:
d :  y 1  0.
d : 4x  3y 14  0. Ⓒ d : 3x  4 y  2  0. Ⓓ
d : 4x  3y 11  0. distance Câu 18 Câu 18:
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y m  0 tiếp xúc với đường tròn C 2 2
: x y  9  0 . m  3  .
m  3 và m  3
 . Ⓒ m  3 . Ⓓ m  15 và m  15 . distance Câu 19 Câu 19:
Phương trình của đường Elip có dạng chính tắc là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y   1. Ⓑ   1. Ⓒ   0. Ⓓ   0. 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b distance Câu 20 Câu 20:  3 
Phương trình chính tắc của parabol  P có tiêu điểm F ; 0   là  2  3 2 y x . Ⓑ 2 3 y  3 x . Ⓒ 2 y  6 x . Ⓓ 2 yx . 2 4 distance Câu 21 Câu 21:
Bạn An có 4 chiếc mũ khác nhau và 3 áo khoác khác nhau để sử dụng khi đi học. Hỏi bạn An
có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc mũ và 1 áo khoác để sử dụng khi đi học? 12. 7. Ⓒ 1. 3. distance Câu 22 Câu 22:
Từ tập 1;2;3; 4; 
5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số. 5 . 25 . 8 . 10 . distance Câu 23 Câu 23:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4
Có 3 bông hoa trắng, 2 bông hoa đỏ và 4 bông hoa tím. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bông hoa có màu khác nhau. 26. 36. 24 . 9. distance Câu 24 Câu 24:
Có bao nhiêu cách xếp 4 lá thư khác nhau vào 4 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư là một phong bì)? 12 . Ⓑ 4!. Ⓒ 2 P . Ⓓ 3!. 4 distance Câu 25 Câu 25:
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài? 15. 720. 30. 360. distance Câu 26 Câu 26:
Cho 15 điểm trên cùng một mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu tam giác có cả ba đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho? 3375 . Ⓑ 2730 . Ⓒ 455 . Ⓓ 45 . distance Câu 27 Câu 27:
Cho tập hợp A  1, 2,3, 4,5,6,7, 
8 . Từ tập hợp A lập được bao nhiêu số có năm chữ số đôi một
khác nhau và luôn có mặt chữ số 2 . 4200 . Ⓑ 175 . Ⓒ 8400 . Ⓓ 6720 . distance Câu 28 Câu 28:
Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? 2.5!.7!. Ⓑ 5!.8!. Ⓒ 12!. Ⓓ 5!.7!. distance Câu 29 Câu 29:
Trong khai triển của nhị thức   4 2 3x y chứa số hạng 4 54 k
x y thì giá trị của k 2 . 1. 3 . 4 . distance Câu 30 Câu 30:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n là 8. 1. 2. 4. distance Câu 31 Câu 31:
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là 12. 6. 8. 24. distance
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5 Câu 32 Câu 32:
Cho phép thử có không gian mẫu    , 1 , 3 , 2  6 , 5 , 4
. Các cặp biến cố không đối nhau là
A   
1 và B  2,3, 4,5,  6 .
C1, 4,  5 và D  2,3,  6 .
E  1,4,  6 và F  2,  3 .  và . distance Câu 33 Câu 33:
Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là 6 12 10 9 . . . . 30 30 30 30 distance Câu 34 Câu 34:
Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là 1 12 3 1 . . . . 4 13 4 13 distance Câu 35 Câu 35:
Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng 13 5 1 2 . . . . 18 18 3 3
distanceII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36 Câu 36:
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một
hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi km , giá
để xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi km; 
B là điềm trênbờ biển sao cho  BB vuông
góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến 
B là 9 km. Biết rằng chi phí làm đường ống này là
1170000 USD. Hỏi vị trí C cách vị trí A bao nhiêu km? distan Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ce Câu 37 Câu 37:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A có phương trình đường
thẳng AB là 2x y  5  0 , điểm M 1;2 nằm trên đường thẳng BC . Phương trình đường thẳng BC distanc Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ e Câu 38 Câu 38:
Gia chủ có một miếng đất có hình Elip với độ dài trục lớn bằng 2 3 m , độ dài trục nhỏ bằng
2 m . Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với điểm O
là tâm của Elip, các điểm A B thuộc đường Elip nói trên.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7
Diện tích trồng hoa lớn nhất bằng bao nhiêu? distanc Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ e Câu 39 Câu 39:
Từ các chữ số 2,3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng ba
chữ số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau 1 đơn vị? distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 9
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 1 CHINH PHỤC TOÁN 10
ĐỀ THI THỬ SỨC CUỐI KÌ 2 Đ Ề 10
Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1 Câu 1: 1
Tập xác định của hàm số y
 3  x x
;3 .
3; .  \   0 . ;  3 \   0 . distance Câu 2 Câu 2: x 1
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  ? 2 2x  3x 1  1 1 
M 2;3 . M 0; 1  . Ⓒ M ;  .
M 1;0 . 4   2   1   3    2 2  distance Câu 3 Câu 3:
Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3  . 1 1 2
y x  3x  2. Ⓑ 2 y x x  2. Ⓒ 2 y
x  3x  3. Ⓓ 2 2 1 2 y x  3x  2. 2 distance Câu 4 Câu 4:
Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y  1 x O 2
y  x  3x 1. Ⓑ 2 y  2
x  3x 1. 2
y  2x  3x 1. Ⓓ 2
y x  3x 1. distance Câu 5 Câu 5:
Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 2 2
f (x)  x  5x  6 . Ⓑ 2
f (x)  x  5x  6 . 2
f (x)  x  5x  6 . 2
f (x)  x  5x  6 . distance Câu 6 Câu 6:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x 2
x – 4x  3 luôn âm?  
;1  3;  .  ;  
1  4;  . 1;3 . 1;  3 . distance Câu 7 Câu 7:
Số nghiệm của phương trình x 1  x 0 . 1. 2 . 3 . distance Câu 8 Câu 8:
Số nghiệm của phương trình 2
x  3  3x 1 là 0. 1. 2. 3. distance Câu 9 Câu 9:
Vectơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng d : 2x  3y  4  0 ?    
n  6;4 .
n  4; 6 .
n  2;3 . n  2  ; 3 . 4   3   2   1   distance Câu 10 Câu 10:  
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n và vectơ chỉ phương là u . Khẳng định nào dưới đây là đúng?        
n ku với k  0 . . n u  0 .
n u .
n u  0 . distance Câu 11 Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng  qua A1; 2 và có 
véctơ chỉ phương u  2;3 là x  2   tx  1 2tx  1 2tx  1 3t  .  .  .  . y  3  2ty  2  3ty  2   3ty  2  2tdistance Câu 12 Câu 12:
Cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2
x  4y 1  0 . Vị trí tương đối của hai đường 1 2
thẳng d d 1 2 Ⓐ trùng nhau. Ⓑ song song.
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 3
cắt nhau và vuông góc.
cắt nhau và không vuông góc. distance Câu 13 Câu 13:
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : x  2y  2  0 và d : x y  0 . 1 2 10 2 3 . . . 3 . 10 3 3 distance Câu 14 Câu 14: x  1 3t
Khoảng cách từ điểm A2;0 đến đường thẳng  :  là y  5  4t  11 3 19 1 . . . . 5 5 5 5 distance Câu 15 Câu 15:
Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I  3
 ; 4 , có bán kính R  2 ?  2 2
x  2   y  2 3 4  4 .
x  3   y  4  4 .  2 2
x  2   y  2 3 4  4 .
x  3   y  4  2 . distance Câu 16 Câu 16:
Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình đường tròn? 2 2
x   y  2 2 3  2 .
x  
1   y  2  8 . 2 2
x  2y  4x  8y  2  0 . 2 2
2x  2y  8x  4y  8  0 . distance Câu 17 Câu 17:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I 2;  5 và tiếp xúc với đường
thẳng  : 3x  4y 11  0 có dạng:  2 2
x  2   y  2 2 5  3 .
x  2   y  5  9 .  2 2
x  2   y  2 2 5  3 .
x  2   y  5  9 . distance Câu 18 Câu 18: 2 2
Cho đường tròn C :  x  
1   y  2 1 và đường thẳng d  : 3x  4 y 1  0 . Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn C  và song song với đường thẳng d  là:
3x  4y 10  0 .
3x  4y  0 .
3x  4y 10  0 và 3x  4y  5  0 .
3x  4y 10  0 và 3x  4y  0 . distance Câu 19 Câu 19:
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 20 và tiêu cự bằng 12 là
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 4 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y   1 . Ⓑ   1 . Ⓒ   1 . Ⓓ   1 . 37 1 36 4 100 64 25 9 distance Câu 20 Câu 20:
Hypebol cắt trục hoành tại điểm A4;0 và một tiêu điểm F 5
 ; 0 có phương trình chính tắc 1   là: 2 2 x y 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y   1. Ⓑ   1. Ⓒ   1. Ⓓ   1. 16 9 16 9 16 9 16 25 distance Câu 21 Câu 21:
Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 9 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: 12. Ⓑ 315 . Ⓒ 6615 . Ⓓ 21. distance Câu 22 Câu 22:
Một thùng trong đó có 19 hộp đựng bút màu đỏ, 15 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là 19 . Ⓑ 285 . Ⓒ 15 . Ⓓ 34 . distance Câu 23 Câu 23:
Từ thành phố A có 9 con đường đi đến thành phố B, từ thành phố A có 8 con đường đi đến
thành phố C, từ thành phố B đến thành phố D có 5 con đường, từ thành phố C đến thành phố
D có 10 con đường và không có con đường nào nối thành phố B với thành phố Ⓒ Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố D? 32. Ⓑ 125. Ⓒ 122. Ⓓ 137. distance Câu 24 Câu 24:
Số cách sắp xếp 4 bạn học sinh vào 4 ghế xếp thành một hàng ngang là: 4 4 . Ⓑ 4!. Ⓒ 1. Ⓓ 4 distance Câu 25 Câu 25:
Tính số chỉnh hợp chập 2 của 8 phần tử. 40320 Ⓑ 56. Ⓒ 28 . Ⓓ 16 . distance Câu 26 Câu 26:
Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng bút trên là 21 . 12 . 10 . 31. distance Câu 27 Câu 27:
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 5
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho các
bạn nữ đứng cạnh nhau? 2880 . 17280 . 14400 . 5760 . distance Câu 28 Câu 28:
Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3
chữ số đôi một khác nhau? 120 . Ⓑ 144 . Ⓒ 504 . Ⓓ 136 . distance Câu 29 Câu 29:
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức   5 x y . 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . 5 4 3 2 2 3 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5xy y . distance Câu 30 Câu 30:
Lớp 10A có 17 học sinh nữ và 18 học sinh nam, cần chọn ra 2 học sinh làm chức vụ lớp trưởng
và lớp phó học tập. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nam là 17 17 9 18 . . . . 18 35 35 35 distance Câu 31 Câu 31:
Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để cả hai lần gieo xuất hiện mặt khác nhau là 1 1 3 1 . . . . 2 4 4 3 distance Câu 32 Câu 32:
Một cái hộp có 5 quả cầu được đánh số thứ tự lần lượt là 1, 2,3, 4,5 . Bạn Bình chọn ngẫu nhiên
2 quả cầu từ hộp. Xác suất để Bình chọn được quả 1 và 2 là 1 1 3 1 . . . . 20 10 20 5 distance Câu 33 Câu 33:
Một hộp đựng tám thẻ màu đỏ đánh số từ 1 đến 8 và sáu thẻ màu xanh đánh số từ 1 đến 6 ,
rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để rút được hai thẻ khác màu. 1 14 91 48 . . Ⓒ . . 4 91 48 91 distance Câu 34 Câu 34:
Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của lớp lên bảng.
Tính xác suất để chọn được cả ba học sinh cùng giới tính?
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 6 29 75 8 17 . . . . 104 104 25 25 distance Câu 35 Câu 35:
Một cái hộp chứa 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Lấy lần lượt hai viên từ cái hộp đó.
Tính xác suất để viên bi lấy được lần thứ 2 là viên bi màu xanh. 2 2 11 7 . . . . 15 5 12 9
distaII. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) nce Câu 36 Câu 36:
Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình S t  2
 196t  4, 9t trong đó t  0 ,t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và S t  là khoảng cách của viên đạn so với
mặt đất được tính bằng mét.
a) Hỏi sau bao nhiêu giây kể từ khi viên đạn được bắn lên thì viên đạn chạm đất?
b) Tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số S t  . distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 37 Câu 37:
Biết hai cạnh của một hình bình hành có phương trình x y  0 và x  3y  8  0 , tọa độ một
đỉnh của hình bình hành là 2; 2 . Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành. dista Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 7
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 38 Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 2 2
Oxy , cho đường tròn C  :  x  
1   y  2  9 và hai điểm A6; 
1 , B0;9 . Biết M là điểm thuộc C sao cho biểu thức F MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M . distance Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Câu 39 Câu 39:
Cho tập hợp A  2; 3; 4; 5; 6; 7; 
8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. distance Lời giải
GV: Trần Đình Cư – 0834332133 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ HẾT
GV: Trần Đình Cư – 0834332133