Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
Câu 1: Internet là mng máy tính kết ni các máy tính trên phạm vi nào sau đây?
A. Ch trong phm vi mt phòng máy tính.
B. Ch trong phm vi một trường hc hoc xã.
C. Mạng lưới toàn cu, kết ni hàng triu máy tính và mng nh hơn trên khắp thế gii.
D. Ch kết ni các máy tính có s dng h điều hành Windows.
u 2: Thành phần o sau đây không phải là thành phn ch yếu ca mng y tính?
A. Máy tính (thiết b gi/nhn thông tin). B. Môi trưng truyn dn (dây cáp hoc sóng Wi-Fi).
C. Các thiết b kết ni (Switch, Router). D. Máy in (thiết b ra).
Câu 3: Dch v nào sau đây thuộc v World Wide Web (WWW)?
A. Gi và nhận thư điện t (Email). B. Truy cp các trang Website đ xem thông tin, hình nh.
C. Trò chuyn qua ng dng chat Zalo. D. S dụng máy tính để tính toán.
Câu 4: Khi bạn An đọc mt i viết v lch s Đin Biên trên mt trang Website.
Trang Website đó là tập hp ca nhng gì?
A. Các phn mm ng dng son thảo văn bản.
B. Các địa ch thư điện t của người dùng.
C. Các trang web và các tp d liệu liên quan đưc t chức dưới một đa ch chung.
D. Các chương trình virus máy tính.
Câu 5: Công c nào sau đây cho phép em nhập t khóa để tìm kiếm thông tin theo yêu
cu trên mng?
A. Máy tìm kiếm (ví d: Bing, Google). B. Thư điện t (Email).
C. Trình duyt (ví d: Cc Cc). D. Mng xã hi (ví d: Facebook).
Câu 6: Bn Khoa mun tìm kiếm thông tin v quy trình làm "ht mắc ca rang bơ" để
giúp gia đình. Từ khóa nào sau đây sẽ cho kết qu tìm kiếm tt nht?
A. "Mc ca" B. "Làm hạt rang bơ"
C. "Công thc ht mắc ca rang bơ" D. "Món ăn vặt"
Câu 7: Khi s dng t khóa, em nên tránh s dng t khóa như thế nào để tránh nhn
đưc kết qu không liên quan?
A. Càng chi tiết càng tt. B. Càng mô t rõ ni dung càng tt.
C. Càng chung chung, mơ hồ càng tt. D. S dng t khóa trong du ngoc kép ("...").
Câu 8: Để đăng ký tài khoản Email, em cn cung cấp thông tin nào sau đây?
A. Lch s khám bnh. B. S ng tin trong tài khon ngân hàng.
C. Tng tin v tt c các thành viên trong gia đình. D. Mt tên tài khon và mt khu.
Câu 9: Trong một địa ch thư điện t hp l, phần tên người dùng tên miền được
ngăn cách bởi ký t nào?
A. Du chm than (!). B. Du gạch dưới (_).
C. Ký t A còng (@). D. Du gch ngang (-).
Câu 10: Nhược điểm cơ bản của Thư đin t so với Thư truyền thng là gì?
A. Có th b thư rác hoặc thư lừa đảo. B. Không th gi kèm tp tin.
C. Không th gửi cho ngưi xa. D. Tốc độ gửi thư quá chậm.
Trang 2
Câu 11: Khi đăng nhập tài khon Email, em cn phi làm ngay sau khi s dng
xong để đảm bo an toàn thông tin?
A. Đổi mt khu. B. Đăng xuất (Thoát ra khi tài khon).
C. Xóa tt c thư đã gửi. D. Gi thêm mt tmới.
Câu 12: Bn Minh mun gi một email cho giáo đ xin phép ngh học. Hành động
nào sau đây là đúng mực và có văn hóa?
A. Gi email vi ni dung viết tt, dùng tiếng lóng.
B. Gửi email không có tiêu đề (Subject) và không có li chào hi.
C. Gi email vi li l lch sự, có tiêu đề rõ ràng và có ch ký tên.
D. Ch gi email cho cô giáo vào lúc nửa đêm.
2. Trc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13: Bn An s dng máy nh nhà để truy cp Internet, tìm kiếm thông tin v
các trường THPT gn Na Son.
Ni dung
Đ/S
Để kết ni vào mng, máy tính ca An bt buc phi dùng dây cáp mng
không th dùng Wi-Fi.
Internet mạng lưới toàn cu, giúp máy tính ca An th truy cập được các
trang web ca S Giáo dục Đào to tnh khác.
Mng máy tính giúp các máy tính liên lạc, trao đổi thông tin dùng chung tài
nguyên vi nhau.
Mt trong những nhược điểm ca Internet không th s dng cho mục đích
gii trí.
Câu 14: Bn Khoa thy trang Website của Trường Na Son có đa ch là na_son.edu.vn.
Ni dung
Đ/S
World Wide Web (WWW) là dch v được to nên t tp hp các thông tin trên
Internet.
Khoa có th gi tin nhắn cá nhân đến cô giáo thông qua Website của trường.
Mt Website bao gm nhiều trang web đưc liên kết vi nhau bằng các siêu văn
bn.
Khi truy cp Internet, Khoa ch cần quan tâm đến thông tin mi không cn
quan tâm đến độ tin cy ca trang web.
Câu 15: Bn Minh cn tìm mt bản đ chính xác v tuyến đường đi từ Na Son lên
thành ph Đin Biên Ph.
Ni dung
Đ/S
Minh th s dng t khóa "Bản đồ Na Son Điện Biên" trên máy tìm kiếm
và đánh giá các bản đồ tìm được.
S dng du ngoc kép quanh t khóa có th giúp Minh tìm kiếm chính xác bn
đồ hoc cm t c th hơn.
Nếu Minh không gõ du tiếng Vit (ví d: "Ban do Na Son Dien Bien") thì máy
tìm kiếm s không th hiu và cho kết qu.
Máy tìm kiếm ch được s dụng để tìm kiếm văn bản và không th tìm kiếm bn
đồ hoc hình nh.
Câu 16: giáo ch nhim mun gi thông báo cho tt c hc sinh trong lp v lch
tng v sinh trường.
Ni dung
Đ/S
Nếu không Email, giáo không th gửi được bt k thông báo nào cho hc
sinh.
giáo có th gi mt tệp văn bản đính kèm tả chi tiết công vic cho tt c
Trang 3
hc sinh.
Tốc độ gửi thư điện t rt chm, có khi mt c tun mới đến được người nhn.
Email là phương tiện phù hp nhất để gi thông báo này ti tt c hc sinh cùng
lúc, vì nó rt nhanh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (2,0 điểm): S dng mạng máy tính là cách để hc sinhth trao đổi thông tin
dùng chung tài nguyên. Em hãy nêu 2 li ích v trao đổi thông tin 2 li ích v dùng
chung tài nguyên ca mng máy tính trong phòng máy của Trường Na Son.
Câu 18 (1,0 điểm): Bn Minh muốn đăng kýi khoản Email đ liên lc vi bn bè. Em hãy
nêu 4 quy tc cn tuân th khi to mt khu cho tài khoản Email để đảm bo mt khẩu đó
mnhan toàn.
.……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!)
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
C
A
C
B
D
C
A
B
C
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a-S
b-Đ
c-Đ
d-S
a-Đ
b-S
c-Đ
d-S
a-Đ
b-Đ
c-S
d-S
a-S
b-Đ
c-S
d-Đ
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
17
Li ích v Trao đổi thông tin (0,5 điểm/ý):
1. Gi thông tin/tp tin: Giúp học sinh trong phòng máy/trường gi các
bài làm, d liu cho nhau hoc cho giáo viên mt cách nhanh chóng.
2. Liên lc/Hp nhóm: Giúp các bn trong nhóm hc tập trao đổi, tho
lun v bài tp ngay trên máy.
Li ích v Dùng chung tài nguyên (0,5 điểm/ý):
1. Dùng chung máy in: Giúp nhiu máy tính trong phòng máy th
dùng chung mt máy in.
2. Dùng chung d liu: Giúp hc sinh th truy cp s dng chung
mt kho d liu, tài liu hc tập được lưu trên một máy ch (Server)
của trưng.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
18
1. Đ dài: Mt khẩu nên có độ dài tương đối (ví d: ít nht 8 ký t).
2. Đa dạng t: Nên bao gm c ch i in hoa (A, B, C), ch cái
thường (a, b, c), ch s (1, 2, 3), và ký t đặc bit (@, #, $).
3. Tính duy nht: Không nên dùng tên, ngày sinh, hoc các t/chui d
đoán như "123456" hay "matkhau".
4. Tính bo mt: Không được tiết l mt khu cho bt k ai.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 4
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
Câu 1. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất mục đích chính của Internet?
A. Kết ni các thiết b ngoi vi ca máy tính vi nhau.
B. Cung cp một kho lưu trữ d liu khng l duy nht.
C. Kết ni các mng máy tính trên toàn cu, to thành mt mạng lưới rng ln.
D. Ch dùng để chy các phn mm ng dng son thảo văn bản.
Câu 2. Li ích nào ca Internet giúp hc sinh Na Son m rng giao tiếp vi bn
các địa phương khác?
A. Giúp s dng các ng dng trò chuyn và mng xã hi.
B. Giúp truy cp các dch v ngân hàng trc tuyến.
C. Giúp lưu trữ nh chp cảnh quan Điện Biên.
D. Giúp làm bài tp v nhà nhanh hơn.
Câu 3. Khi bn Minh một địa ch Website (URL) vào trình duyt (Browser), Minh
đang mun truy cập vào đâu?
A. Hp thư điện t cá nhân. B. World Wide Web (WWW).
C. Mng máy tính ni b (LAN). D. Máy tìm kiếm.
Câu 4. Bạn Khoa đang m hiểu v những nơi thể đi du lịch tại Điện Biên. Ngun
thông tin nào sau đây có độ tin cy cao nht?
A. Mt video trên YouTube do một người l đăng tải.
B. Một bài đăng trên diễn đàn không có người kim duyt.
C. Mt bình lun chia s ca mt tài khon n danh trên Facebook.
D. Trang thông tin chính thc ca S Văn hóa, Th thao và Du lch tỉnh Điện Biên.
Câu 5. Để bắt đầu tìm kiếm thông tin trên Internet, em cn t hoc cm t vào ô
tìm kiếm. Thut ng Tin hc gi t/cm ty là gì?
A. Địa ch Website. B. Thư mc.
C. T khoá. D. Tên min.
Câu 6. Bn An mun tìm hiu v "Cây sa nhân" (mt loi cây trng ph biến vùng
cao). T khoá nào sau đây có khả năng mang lại nhiu thông tin nht?
A. "Cây thuc" B. "Cây Sa nhân Điện Biên"
C. "Trng cây" D. "Vùng cao"
Câu 7. Đ tìm kiếm chính xác bài t "Bài ca cây sa nhân", Minh nên đt t khoá
trong du ngoặc kép ("...") để làm gì?
A. Bt buc máy tìm kiếm phi tìm chính xác c cm t đó.
B. Gim s ng kết qu tìm kiếm xung bng 0.
C. Yêu cu máy tìm kiếm b qua cm t đó.
D. Giúp kết qu tìm kiếm ra hàng triu trang web.
Câu 8. Đ có th nhn và gửi thư đin tử, người dùng cn phải làm gì trước tiên?
A. Cài đặt phn mm son thảo văn bản. B. Đăng ký một tài khoản thư điện t.
C. Mua mt chiếc máy in mi. D. In một lá thư truyền thng.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây về ưu điểm của Thư điện t là đúng?
Trang 5
A. Không cn kết nối Internet để s dng.
B. Hoàn toàn min phí, không cần đăng ký.
C. Có th gi thông tin ti nhiều người cùng mt lúc.
D. Ch dùng để gửi văn bản, không gửi được nh.
Câu 10. Nhược điểm chính ca vic s dụng Thư điện t (Email) là gì?
A. Không th s dụng để gửi thư cho bạn bè cùng lp.
B. Có th d dàng b chn bi các nhà cung cp dch v Internet.
C. Bt buc phi có mt chiếc máy tính đắt tin.
D. Có th b nhận thư rác (spam) hoặc thư lừa đảo.
Câu 11. Cú pháp địa ch thư điện t thường bao gm 2 phần chính được ngăn cách bởi
ký t nào?
A. Du gch ni (-). B. Du chm (.).
C. Ký t A còng (@). D. Du gch chéo (/).
Câu 12. Trong mt email hp tác làm bài tp nhóm, bn Khoa mun chia s tp tài
liu cho c nhóm. Khoa nên s dng chức năng nào của Email?
A. Chức năng Đính kèm (Attach file). B. Chức năng Trả li (Reply).
C. Chức năng Đăng xuất (Sign out). D. Chức năng Chuyển tiếp (Forward).
2. Trc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13. (Internet) Học sinh Trường Na Son đang thực hin d án tìm hiu v l hi
ném còn truyn thng của địa phương.
Ý
Ni dung
Đ/S
a)
Để chia s kết qu d án qua mng, các bn phi s dng dây cáp mng
Wi-Fi không đủ mnh.
b)
Khi tìm hiu v l hi ném còn, các bn th xem các video, hình nh trên
Internet.
c)
Mng máy tính giúp các máy tính liên lạc và trao đổi thông tin vi nhau.
d)
Mt trong nhng thành phn ca mạng máy tính môi trường truyn dn
như dây cáp hoặc sóng vô tuyến, nhưng nó không quan trọng.
Câu 14. Bn Minh thy một trang Website đa ch kết thúc bng .gov.vn (ví d:
dienbien.gov.vn) và một trang Blog cá nhân có địa ch kết thúc bng .com.
Ý
Ni dung
Đ/S
a)
Trang Website đa ch .gov.vn thường là trang của quan chính phủ,
độ tin cy cao.
b)
World Wide Web (WWW) h thống các máy tính được kết ni vi nhau
bng cáp mng ni b.
c)
Để tra cứu thông tin chung như dự báo thi tiết, bạn Minh nên ưu tiên tìm
kiếm trên trang Blog cá nhân vì thông tin được cp nhật nhanh hơn.
d)
Website là mt tp hp các trang Web liên quan đưc truy cp thông qua mt
địa ch. Địa ch ca trang ch là địa ch ca website.
Câu 15. Bn An mun tìm kiếm công thc làm món Tht trâu gác bếp (đặc sản Điện
Trang 6
Biên) nhưng lại b ra rt nhiu kết qu không liên quan.
Ý
Ni dung
Đ/S
a)
An nên s dng t khóa dài, chi tiết như "công thc làm tht trâu gác bếp
Đin Biên" để thu hp phm vi tìm kiếm.
b)
Máy tìm kiếm th giúp An tìm kiếm nhiu loi d liệu khác nhau như văn
bn, hình ảnh món ăn, hoặc video hướng dn nu ăn.
c)
An không dùng du ngoc kép ("...") quanh t khóa để bt buc máy tìm
kiếm tìm chính xác cm t.
d)
Nếu không có máy tìm kiếm, An vn có th d dàng truy cp vào bt k trang
web nào bằng cách gõ địa ch trc tiếp vào thanh địa ch.
Câu 16. Cô giáo ch nhim mun gi thông tin v lch hc ph đạo cho tng hc sinh.
Ý
Ni dung
Đ/S
a)
Email phương tiện phù hợp để giáo gửi thông tin riêng (lịch hc c
th) ti tng hc sinh mt cách nhanh chóng.
b)
giáo th đính kèm một tp Excel cha bảng điểm hc sinh vào email
mà không cn lo lng v kích thước.
c)
Tốc độ truyền thư điện t rt nhanh, ch mt vài phút để gi thông báo t
trường đến ph huynh.
d)
Thư đin t luôn bo mật hoàn toàn, không có nguy cơ l thông tin cho ni khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (2,0 điểm): Em hãy nêu li ích ca mạng máy tính Internet đối vi hoạt động
hc tập và đời sng ca hc sinh xã Na Son, Điện Biên.
(Nêu 2 li ích ca Mng máy tính và 2 li ích ca Internet)
Câu 18 (1,0 điểm): S dng máy tìm kiếm là một năng quan trọng. Em hãy cho biết 4
bước cơ bản trong quy trình tìm kiếm thông tin trên Internet để đảm bảo thông tin tìm được
là hữu ích và đáng tin cậy.
……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!)
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
D
C
B
A
B
C
D
C
A
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a-S
b-Đ
c-Đ
d-S
a-Đ
b-S
c-S
d-Đ
a-Đ
b-Đ
c-S
d-S
a-Đ
b-S
c-Đ
d-S
Trang 7
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
17
* Li ích ca Mng máy tính (ni b, trường):
1. - Trao đổi thông tin: Giúp các máy tính trong trường/phòng y
trao đổi thông tin nhanh chóng, hiu qu.
2. - Chia s d liu: Giúp hc sinh trong phòng máy dùng chung máy
in, d liu hc tp.
* Li ích ca Internet (mng toàn cu):
1. - Hc tp làm vic trc tuyến: Tra cu kiến thc, tìm tài
liu, hc trc tuyến (trên các trang hc liu).
2. - phương tiện vui chơi, giải trí: Xem tin tc, nghe nhc, xem
video, trò chuyn vi bn bè (ví d: Zalo)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
18
Quy trình tìm kiếm thông tin trên Internet gồm 4 bước cơ bản:
- Xác định nhu cầu thông tin và chọn t khóa:
1. Xác định rõ mục đích cần tìm, nội dung muốn thu thập.
2. Chọn từ khóa cụ thể, rõ ràng để máy tìm kiếm dễ hiểu.
- Sử dụng máy tìm kiếm để tìm thông tin:
1. Nhập từ khóa vào ô tìm kiếm của công cụ như Google, Bing.
2. Có thể sử dụng dấu ngoặc kép ("...") để tìm chính xác cụm từ.
- Đánh giá kết quả tìm kiếm:
1. Kiểm tra nguồn thông tin, trang web uy tín (ví dụ .gov, .edu).
2. Đọc tóm tắt, xem ngày cập nhật, đánh giá tính chính xác và phù hợp.
- Thu thậpsử dụng thông tin:
1. Lưu các thông tin hữu ích.
2. Sử dụng thông tin một cách có trách nhiệm, trích dẫn nguồn nếu cần.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TIN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời
Câu 1: Internet là mạng máy tính kết nối các máy tính trên phạm vi nào sau đây?
A. Chỉ trong phạm vi một phòng máy tính.
B. Chỉ trong phạm vi một trường học hoặc xã.
C. Mạng lưới toàn cầu, kết nối hàng triệu máy tính và mạng nhỏ hơn trên khắp thế giới.
D. Chỉ kết nối các máy tính có sử dụng hệ điều hành Windows.
Câu 2: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần chủ yếu của mạng máy tính?
A. Máy tính (thiết bị gửi/nhận thông tin). B. Môi trường truyền dẫn (dây cáp hoặc sóng Wi-Fi).
C. Các thiết bị kết nối (Switch, Router). D. Máy in (thiết bị ra).
Câu 3: Dịch vụ nào sau đây thuộc về World Wide Web (WWW)?
A. Gửi và nhận thư điện tử (Email).
B. Truy cập các trang Website để xem thông tin, hình ảnh.
C. Trò chuyện qua ứng dụng chat Zalo. D. Sử dụng máy tính để tính toán.
Câu 4: Khi bạn An đọc một bài viết về lịch sử Điện Biên trên một trang Website.
Trang Website đó là tập hợp của những gì?
A. Các phần mềm ứng dụng soạn thảo văn bản.
B. Các địa chỉ thư điện tử của người dùng.
C. Các trang web và các tệp dữ liệu liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ chung.
D. Các chương trình virus máy tính.
Câu 5: Công cụ nào sau đây cho phép em nhập từ khóa để tìm kiếm thông tin theo yêu cầu trên mạng?
A. Máy tìm kiếm (ví dụ: Bing, Google). B. Thư điện tử (Email).
C. Trình duyệt (ví dụ: Cốc Cốc).
D. Mạng xã hội (ví dụ: Facebook).
Câu 6: Bạn Khoa muốn tìm kiếm thông tin về quy trình làm "hạt mắc ca rang bơ" để
giúp gia đình. Từ khóa nào sau đây sẽ cho kết quả tìm kiếm tốt nhất?
A. "Mắc ca" B. "Làm hạt rang bơ"
C. "Công thức hạt mắc ca rang bơ" D. "Món ăn vặt"
Câu 7: Khi sử dụng từ khóa, em nên tránh sử dụng từ khóa như thế nào để tránh nhận
được kết quả không liên quan?
A. Càng chi tiết càng tốt.
B. Càng mô tả rõ nội dung càng tốt.
C. Càng chung chung, mơ hồ càng tốt. D. Sử dụng từ khóa trong dấu ngoặc kép ("...").
Câu 8: Để đăng ký tài khoản Email, em cần cung cấp thông tin nào sau đây?
A. Lịch sử khám bệnh.
B. Số lượng tiền trong tài khoản ngân hàng.
C. Thông tin về tất cả các thành viên trong gia đình. D. Một tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 9: Trong một địa chỉ thư điện tử hợp lệ, phần tên người dùng và tên miền được
ngăn cách bởi ký tự nào?
A. Dấu chấm than (!). B. Dấu gạch dưới (_). C. Ký tự A còng (@). D. Dấu gạch ngang (-).
Câu 10: Nhược điểm cơ bản của Thư điện tử so với Thư truyền thống là gì?
A. Có thể bị thư rác hoặc thư lừa đảo.
B. Không thể gửi kèm tệp tin.
C. Không thể gửi cho người ở xa.
D. Tốc độ gửi thư quá chậm. Trang 1
Câu 11: Khi đăng nhập tài khoản Email, em cần phải làm gì ngay sau khi sử dụng
xong để đảm bảo an toàn thông tin?
A. Đổi mật khẩu.
B. Đăng xuất (Thoát ra khỏi tài khoản).
C. Xóa tất cả thư đã gửi.
D. Gửi thêm một thư mới.
Câu 12: Bạn Minh muốn gửi một email cho cô giáo để xin phép nghỉ học. Hành động
nào sau đây là đúng mực và có văn hóa?
A. Gửi email với nội dung viết tắt, dùng tiếng lóng.
B. Gửi email không có tiêu đề (Subject) và không có lời chào hỏi.
C. Gửi email với lời lẽ lịch sự, có tiêu đề rõ ràng và có chữ ký tên.
D. Chỉ gửi email cho cô giáo vào lúc nửa đêm.
2. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13: Bạn An sử dụng máy tính ở nhà để truy cập Internet, tìm kiếm thông tin về
các trường THPT gần Na Son.
Ý Nội dung Đ/S
a) Để kết nối vào mạng, máy tính của An bắt buộc phải dùng dây cáp mạng và không thể dùng Wi-Fi.
b) Internet là mạng lưới toàn cầu, giúp máy tính của An có thể truy cập được các
trang web của Sở Giáo dục Đào tạo tỉnh khác.
c) Mạng máy tính giúp các máy tính liên lạc, trao đổi thông tin và dùng chung tài nguyên với nhau.
d) Một trong những nhược điểm của Internet là không thể sử dụng cho mục đích giải trí.
Câu 14: Bạn Khoa thấy trang Website của Trường Na Son có địa chỉ là na_son.edu.vn. Ý Nội dung Đ/S
a) World Wide Web (WWW) là dịch vụ được tạo nên từ tập hợp các thông tin trên Internet.
b) Khoa có thể gửi tin nhắn cá nhân đến cô giáo thông qua Website của trường.
c) Một Website bao gồm nhiều trang web được liên kết với nhau bằng các siêu văn bản.
d) Khi truy cập Internet, Khoa chỉ cần quan tâm đến thông tin mới mà không cần
quan tâm đến độ tin cậy của trang web.
Câu 15: Bạn Minh cần tìm một bản đồ chính xác về tuyến đường đi từ xã Na Son lên
thành phố Điện Biên Phủ.
Ý Nội dung Đ/S
a) Minh có thể sử dụng từ khóa "Bản đồ Na Son Điện Biên" trên máy tìm kiếm
và đánh giá các bản đồ tìm được.
b) Sử dụng dấu ngoặc kép quanh từ khóa có thể giúp Minh tìm kiếm chính xác bản
đồ hoặc cụm từ cụ thể hơn.
c) Nếu Minh không gõ dấu tiếng Việt (ví dụ: "Ban do Na Son Dien Bien") thì máy
tìm kiếm sẽ không thể hiểu và cho kết quả.
d) Máy tìm kiếm chỉ được sử dụng để tìm kiếm văn bản và không thể tìm kiếm bản đồ hoặc hình ảnh.
Câu 16: Cô giáo chủ nhiệm muốn gửi thông báo cho tất cả học sinh trong lớp về lịch
tổng vệ sinh trường.
Ý Nội dung Đ/S
a) Nếu không có Email, cô giáo không thể gửi được bất kỳ thông báo nào cho học sinh.
b) Cô giáo có thể gửi một tệp văn bản đính kèm mô tả chi tiết công việc cho tất cả Trang 2 học sinh.
c) Tốc độ gửi thư điện tử rất chậm, có khi mất cả tuần mới đến được người nhận.
d) Email là phương tiện phù hợp nhất để gửi thông báo này tới tất cả học sinh cùng lúc, vì nó rất nhanh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (2,0 điểm): Sử dụng mạng máy tính là cách để học sinh có thể trao đổi thông tin
dùng chung tài nguyên. Em hãy nêu rõ 2 lợi ích về trao đổi thông tin và 2 lợi ích về dùng
chung tài nguyên
của mạng máy tính trong phòng máy của Trường Na Son.
Câu 18 (1,0 điểm): Bạn Minh muốn đăng ký tài khoản Email để liên lạc với bạn bè. Em hãy
nêu 4 quy tắc cần tuân thủ khi tạo mật khẩu cho tài khoản Email để đảm bảo mật khẩu đó là
mạnhan toàn.
.……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!) ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C A C B D C A B C
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a-S b-Đ c-Đ d-S a-Đ b-S c-Đ d-S a-Đ b-Đ c-S d-S a-S b-Đ c-S d-Đ
II. Phần tự luận. (3 điểm) Câu Đáp án
Biểu điểm
Lợi ích về Trao đổi thông tin (0,5 điểm/ý):
1. Gửi thông tin/tệp tin: Giúp học sinh trong phòng máy/trường gửi các 0,5 điểm
bài làm, dữ liệu cho nhau hoặc cho giáo viên một cách nhanh chóng.
2. Liên lạc/Họp nhóm: Giúp các bạn trong nhóm học tập trao đổi, thảo 0,5 điểm
luận về bài tập ngay trên máy.
17 ○ Lợi ích về Dùng chung tài nguyên (0,5 điểm/ý):
1. Dùng chung máy in: Giúp nhiều máy tính trong phòng máy có thể 0,5 điểm dùng chung một máy in.
2. Dùng chung dữ liệu: Giúp học sinh có thể truy cập và sử dụng chung 0,5 điểm
một kho dữ liệu, tài liệu học tập được lưu trên một máy chủ (Server) của trường.
1. Độ dài: Mật khẩu nên có độ dài tương đối (ví dụ: ít nhất 8 ký tự). 0,25 điểm
2. Đa dạng ký tự: Nên bao gồm cả chữ cái in hoa (A, B, C), chữ cái 0,25 điểm
thường (a, b, c), chữ số (1, 2, 3), và ký tự đặc biệt (@, #, $).
18 3. Tính duy nhất: Không nên dùng tên, ngày sinh, hoặc các từ/chuỗi dễ 0,25 điểm
đoán như "123456" hay "matkhau".
4. Tính bảo mật: Không được tiết lộ mật khẩu cho bất kỳ ai. 0,25 điểm Trang 3 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TIN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời
Câu 1. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất mục đích chính của Internet?
A. Kết nối các thiết bị ngoại vi của máy tính với nhau.
B. Cung cấp một kho lưu trữ dữ liệu khổng lồ duy nhất.
C. Kết nối các mạng máy tính trên toàn cầu, tạo thành một mạng lưới rộng lớn.
D. Chỉ dùng để chạy các phần mềm ứng dụng soạn thảo văn bản.
Câu 2. Lợi ích nào của Internet giúp học sinh Na Son mở rộng giao tiếp với bạn bè ở các địa phương khác?
A. Giúp sử dụng các ứng dụng trò chuyện và mạng xã hội.
B. Giúp truy cập các dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
C. Giúp lưu trữ ảnh chụp cảnh quan Điện Biên.
D. Giúp làm bài tập về nhà nhanh hơn.
Câu 3. Khi bạn Minh gõ một địa chỉ Website (URL) vào trình duyệt (Browser), Minh
đang muốn truy cập vào đâu?
A. Hộp thư điện tử cá nhân. B. World Wide Web (WWW).
C. Mạng máy tính nội bộ (LAN). D. Máy tìm kiếm.
Câu 4. Bạn Khoa đang tìm hiểu về những nơi có thể đi du lịch tại Điện Biên. Nguồn
thông tin nào sau đây có độ tin cậy cao nhất?
A. Một video trên YouTube do một người lạ đăng tải.
B. Một bài đăng trên diễn đàn không có người kiểm duyệt.
C. Một bình luận chia sẻ của một tài khoản ẩn danh trên Facebook.
D. Trang thông tin chính thức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
Câu 5. Để bắt đầu tìm kiếm thông tin trên Internet, em cần gõ từ hoặc cụm từ vào ô
tìm kiếm. Thuật ngữ Tin học gọi từ/cụm từ này là gì?
A. Địa chỉ Website. B. Thư mục. C. Từ khoá. D. Tên miền.
Câu 6. Bạn An muốn tìm hiểu về "Cây sa nhân" (một loại cây trồng phổ biến ở vùng
cao). Từ khoá nào sau đây có khả năng mang lại nhiều thông tin nhất?
A. "Cây thuốc"
B. "Cây Sa nhân Điện Biên" C. "Trồng cây" D. "Vùng cao"
Câu 7. Để tìm kiếm chính xác bài hát "Bài ca cây sa nhân", Minh nên đặt từ khoá
trong dấu ngoặc kép ("...") để làm gì?
A. Bắt buộc máy tìm kiếm phải tìm chính xác cả cụm từ đó.
B. Giảm số lượng kết quả tìm kiếm xuống bằng 0.
C. Yêu cầu máy tìm kiếm bỏ qua cụm từ đó.
D. Giúp kết quả tìm kiếm ra hàng triệu trang web.
Câu 8. Để có thể nhận và gửi thư điện tử, người dùng cần phải làm gì trước tiên?
A. Cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử.
C. Mua một chiếc máy in mới.
D. In một lá thư truyền thống.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây về ưu điểm của Thư điện tử là đúng? Trang 4
A. Không cần kết nối Internet để sử dụng.
B. Hoàn toàn miễn phí, không cần đăng ký.
C. Có thể gửi thông tin tới nhiều người cùng một lúc.
D. Chỉ dùng để gửi văn bản, không gửi được ảnh.
Câu 10. Nhược điểm chính của việc sử dụng Thư điện tử (Email) là gì?
A. Không thể sử dụng để gửi thư cho bạn bè cùng lớp.
B. Có thể dễ dàng bị chặn bởi các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Bắt buộc phải có một chiếc máy tính đắt tiền.
D. Có thể bị nhận thư rác (spam) hoặc thư lừa đảo.
Câu 11. Cú pháp địa chỉ thư điện tử thường bao gồm 2 phần chính được ngăn cách bởi ký tự nào?
A. Dấu gạch nối (-). B. Dấu chấm (.). C. Ký tự A còng (@). D. Dấu gạch chéo (/).
Câu 12. Trong một email hợp tác làm bài tập nhóm, bạn Khoa muốn chia sẻ tệp tài
liệu cho cả nhóm. Khoa nên sử dụng chức năng nào của Email?
A. Chức năng Đính kèm (Attach file).
B. Chức năng Trả lời (Reply).
C. Chức năng Đăng xuất (Sign out).
D. Chức năng Chuyển tiếp (Forward).
2. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13. (Internet) Học sinh Trường Na Son đang thực hiện dự án tìm hiểu về lễ hội
ném còn truyền thống của địa phương. Ý
Nội dung Đ/S a)
Để chia sẻ kết quả dự án qua mạng, các bạn phải sử dụng dây cáp mạng vì Wi-Fi không đủ mạnh. b)
Khi tìm hiểu về lễ hội ném còn, các bạn có thể xem các video, hình ảnh trên Internet. c)
Mạng máy tính giúp các máy tính liên lạc và trao đổi thông tin với nhau. d)
Một trong những thành phần của mạng máy tính là môi trường truyền dẫn
như dây cáp hoặc sóng vô tuyến, nhưng nó không quan trọng.
Câu 14. Bạn Minh thấy một trang Website có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn (ví dụ:
dienbien.gov.vn) và một trang Blog cá nhân có địa chỉ kết thúc bằng .com.
Ý Nội dung Đ/S a)
Trang Website có địa chỉ .gov.vn thường là trang của cơ quan chính phủ, có độ tin cậy cao. b)
World Wide Web (WWW) là hệ thống các máy tính được kết nối với nhau
bằng cáp mạng nội bộ. c)
Để tra cứu thông tin chung như dự báo thời tiết, bạn Minh nên ưu tiên tìm
kiếm trên trang Blog cá nhân vì thông tin được cập nhật nhanh hơn. d)
Website là một tập hợp các trang Web liên quan được truy cập thông qua một
địa chỉ. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website.
Câu 15. Bạn An muốn tìm kiếm công thức làm món Thịt trâu gác bếp (đặc sản Điện Trang 5
Biên) nhưng lại bị ra rất nhiều kết quả không liên quan. Ý Nội dung Đ/S a)
An nên sử dụng từ khóa dài, chi tiết như "công thức làm thịt trâu gác bếp
Điện Biên" để thu hẹp phạm vi tìm kiếm. b)
Máy tìm kiếm có thể giúp An tìm kiếm nhiều loại dữ liệu khác nhau như văn
bản, hình ảnh món ăn, hoặc video hướng dẫn nấu ăn. c)
An không dùng dấu ngoặc kép ("...") quanh từ khóa để bắt buộc máy tìm
kiếm tìm chính xác cụm từ. d)
Nếu không có máy tìm kiếm, An vẫn có thể dễ dàng truy cập vào bất kỳ trang
web nào bằng cách gõ địa chỉ trực tiếp vào thanh địa chỉ.
Câu 16. Cô giáo chủ nhiệm muốn gửi thông tin về lịch học phụ đạo cho từng học sinh. Ý Nội dung Đ/S a)
Email là phương tiện phù hợp để cô giáo gửi thông tin riêng tư (lịch học cụ
thể) tới từng học sinh một cách nhanh chóng. b)
Cô giáo có thể đính kèm một tệp Excel chứa bảng điểm học sinh vào email
mà không cần lo lắng về kích thước. c)
Tốc độ truyền thư điện tử rất nhanh, chỉ mất vài phút để gửi thông báo từ
trường đến phụ huynh. d)
Thư điện tử luôn bảo mật hoàn toàn, không có nguy cơ lộ thông tin cho người khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (2,0 điểm): Em hãy nêu rõ lợi ích của mạng máy tính và Internet đối với hoạt động
học tập và đời sống của học sinh ở xã Na Son, Điện Biên.
(Nêu 2 lợi ích của Mạng máy tính và 2 lợi ích của Internet)
Câu 18 (1,0 điểm): Sử dụng máy tìm kiếm là một kĩ năng quan trọng. Em hãy cho biết 4
bước cơ bản trong quy trình tìm kiếm thông tin trên Internet để đảm bảo thông tin tìm được
là hữu ích và đáng tin cậy.
……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!) ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D C B A B C D C A
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a-S b-Đ c-Đ d-S a-Đ b-S c-S d-Đ a-Đ b-Đ c-S d-S a-Đ b-S c-Đ d-S Trang 6
II. Phần tự luận. (3 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm
* Lợi ích của Mạng máy tính (nội bộ, ở trường):
1. - Trao đổi thông tin: Giúp các máy tính trong trường/phòng máy 0,5 điểm
trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
2. - Chia sẻ dữ liệu: Giúp học sinh trong phòng máy dùng chung máy 0,5 điểm in, dữ liệu học tập.
17 ○ * Lợi ích của Internet (mạng toàn cầu):
1. - Học tập và và làm việc trực tuyến: Tra cứu kiến thức, tìm tài 0,5 điểm
liệu, học trực tuyến (trên các trang học liệu).
2. - Là phương tiện vui chơi, giải trí: Xem tin tức, nghe nhạc, xem 0,5 điểm
video, trò chuyện với bạn bè (ví dụ: Zalo)
Quy trình tìm kiếm thông tin trên Internet gồm 4 bước cơ bản:
- Xác định nhu cầu thông tin và chọn từ khóa: 0,25 điểm
1. Xác định rõ mục đích cần tìm, nội dung muốn thu thập.
2. Chọn từ khóa cụ thể, rõ ràng để máy tìm kiếm dễ hiểu.
- Sử dụng máy tìm kiếm để tìm thông tin: 0,25 điểm
1. Nhập từ khóa vào ô tìm kiếm của công cụ như Google, Bing.
18 2. Có thể sử dụng dấu ngoặc kép ("...") để tìm chính xác cụm từ.
- Đánh giá kết quả tìm kiếm:
1. Kiểm tra nguồn thông tin, trang web uy tín (ví dụ .gov, .edu). 0,25 điểm
2. Đọc tóm tắt, xem ngày cập nhật, đánh giá tính chính xác và phù hợp.
- Thu thập và sử dụng thông tin: 0,25 điểm
1. Lưu các thông tin hữu ích.
2. Sử dụng thông tin một cách có trách nhiệm, trích dẫn nguồn nếu cần. Trang 7
Document Outline

  • Câu 13: Bạn An sử dụng máy tính ở nhà để truy cập Internet, tìm kiếm thông tin về các trường THPT gần Na Son.
  • Câu 14: Bạn Khoa thấy trang Website của Trường Na Son có địa chỉ là na_son.edu.vn.
  • Câu 16: Cô giáo chủ nhiệm muốn gửi thông báo cho tất cả học sinh trong lớp về lịch tổng vệ sinh trường.
  • Câu 13. (Internet) Học sinh Trường Na Son đang thực hiện dự án tìm hiểu về lễ hội ném còn truyền thống của địa phương.
  • Câu 14. Bạn Minh thấy một trang Website có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn (ví dụ: dienbien.gov.vn) và một trang Blog cá nhân có địa chỉ kết thúc bằng .com.
  • Câu 15. Bạn An muốn tìm kiếm công thức làm món Thịt trâu gác bếp (đặc sản Điện Biên) nhưng lại bị ra rất nhiều kết quả không liên quan.
  • Câu 16. Cô giáo chủ nhiệm muốn gửi thông tin về lịch học phụ đạo cho từng học sinh.