Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 11
PHẦN I (3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1
đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Từ năm 1945 đến 1954, nhân dân ba nước Đông Dương đấu tranh chống kẻ thù
chung là
A. thực dân Pháp B. đế quốc Mĩ C. thực dân Anh D. phát xít Nhật
Câu 2. Dòng sông nào sau đây ba lần ghi danh quân dân Việt Nam chiến thắng quân xâm
lược?
A. Sông Đà B. Sông Bạch Đằng C. Sông Hồng D. Sông Mê công
Câu 3. “Người Xiêm từ sau cuộc bại trận năm Giáp Thìn (năm 1785), miệng tuy nói khoác
mà lòng thì sợ Tây Sơn như sợ cọp”
(Quốc sử quán triều Nguyễn, Đại Nam thực lục, tập 1, NXB Giáo dục, Nội, 2002, trang
227, 228)
“ Cuộc bại trận năm Giáp Thìn” của quân Xiêm là
A. Chi Lăng – Xương Giang B. Ngọc Hồi – Đống Đa
C. Rạch Gầm – Xoài Mút D. Chương Dương, Hàm Tử
Câu 4. Nội dung nào sau đây giải không đúng về nhận định: “Với vị trí địa chiến lược
quan trọng, trong nhiều thế kỉ, Việt Nam quốc gia thường xuyên trở thành đối tượng
nhòm nhó, can thiệp và xâm lược của các thế lực bên ngoài”?
A. Nằm trên tuyến đường giao thông, giao thương lâu đời và quan trọng giữa các nước lớn
B. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới, nhiều nước lớn muốn giao thương
C. Là địa bàn tiền tiêu của Đông Nam Á từ phía bắc, cửa ngõ tiến vào bán đảo Trung Ấn
D. Liền kề Trung Quốc, án ngữ biển Đông, là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa với hải đảo
Câu 5. Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã đưa đến sự thành lập vương triều
sơ?
A. Khởi nghĩa Lý Bí. B. Khởi nghĩa Lam Sơn.
C. Khởi nghĩa Phùng Hưng. D. Khởi nghĩa Hai Trưng.
Câu 6. Lãnh đạo phong trào nông dân Tây Sơn cuối thế kỉ XVIII
A. Nguyễn Nhc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Ánh. B. Nguyễn Lữ, Nguyễn Ánh, Nguyễn Huệ.
C. Nguyễn Nhc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ. D. Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ, Nguyễn
Ánh.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của các cuộc khởi
nghĩa của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc?
A. Liên tiếp nổ ra ở ba quận Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật Nam.
B. Được đông đảo nhân dân tham gia, hưởng ứng.
C. Nhiều cuộc khởi nghĩa lập được chính quyền trong một thời gian.
D. Mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc.
Câu 8. Về kinh tế - hội, nhằm hạn chế sự phát triển của chế độ shữu ruộng đất lớn
trong các điền trang, thái ấp của quý tộc, Hồ Quý Ly đã
A. cho phát hành tiền giấy. B. ban hành chính sách hạn điền.
C. cải cách chế độ giáo dục. D. thống nhất đơn vị đo lường.
Trang 2
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng kết quả cuộc cải cách của HQuý Ly
cuối thế kỉ XIV đầu thế kỉ XV?
A. Góp phần nâng cao tiềm lực quốc phòng. B. Giúp nông dân thêm ruộng đất
để sản xuất.
C. Văn hoá dân tộc, nhất chNôm được đề cao. D. Givững nền độc lập dài lâu cho
dân tộc.
Câu 10. Trong lĩnh vực văn hóa, Lê Thánh Tông đặc biệt đề cao h tưởng
A. Pht giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 11. Để quản lý đất nước, vua Lê Thánh Tông đã cho ban hành bộ luật nào sau đây?
A. Hình thư B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hoàng Việt
luật lệ.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng mục đích cải cách của vua Thánh Tông?
A. Tăng cường quyền lực của hoàng đếcủng cố bộ máy nhà nước
B. Giải quyết tình trạng khủng hoảng trầm trọng của đất nước bấy giờ
C. Biến nước ta trở thành cường quốc lớn mạnh hàng đầu trong khu vực.
D. Tăng cường tiềm lực đất nưc chuẩn bị đối phó với giặc ngoại xâm
Câu 13. Trng tâm cuc ci cách ca vua Minh Mng (nửa đầu thế k XIX) là
A. Kinh tế. B. Chính tr. C. Hành chính. D. Quân s.
Câu 14. i thi vua Minh Mạng, đứng đầu tnh
A. Tổng đốc, Tun ph. B. Quan Thượng thư.
C. Khâm sai đại thn. D. T ng quân.
Câu 15. Cuc ci cách ca vua Minh Mng (na đầu thế k XIX) nhm thc hin mt trong
nhng mục đích nào sau đây?
A. Tp trung quyn lc vào tay vua B. Thúc đẩy kinh tế tư bản ch nghĩa
C. Ngăn ngừa nguy cơ giặc ngoi xâm D. Khôi phc nn giáo dc Nho hc
Câu 16. Biển Đông một trong nhng bin lớn đường vn chuyn huyết mch ca
khu vc
A. Châu Á - Thái Bình Dương. B. Bắc Mĩ và eo biển Đan Mạch.
C. Châu Âu và mũi Hảo Vng. D. Châu Phi và châu Nam Cc.
Câu 17. Nguồn tài nguyên phong phú của Biển Đông đã tạo điều kiện thuận lợi để Việt
Nam phát triển ngành
A. Dệt may B. khai khoáng C. hàng không D. da giầy
Câu 18. Nội dung nào phản ánh không đúng về vị t chiến lược của một số đảo, quần đảo
trên Biển Đông?
A. Xây dng s hu cn phc v cho hot động kinh tế.
B. Xây dng s hu cn phc v cho hot động quân s.
C. điu kin t nhiên để phát trin kinh tế bin toàn din
D. Tiến hành các cuc tp trn hi quân quy ln.
Câu 19. Đối với Việt Nam, tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Trường Sa quần đảo
Hoàng Sa được thể hiện ở điểm nào sau đây ?
A. Là tuyến đường duy nhất để Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản.
B. Đảm bảo nguồn an ninh lương thực cho nhân dân Việt Nam.
C. Có ý nghĩa về chiến lược quốc phòng, an ninh, kinh tế biển.
Trang 3
D. Là nền tảng duy nhất để Việt Nam phát triển công nghiệp nặng.
Câu 20. Một trong những bãi biển nổi tiếng của nước ta miền Trung, địa điểm thu t
khách du lịch trong và ngoài nước là
A. Hạ Long B. Đà Nẵng C. Phú Quốc D. Cát Bà
Câu 21. Tp bn đồ nào sau đây của người phương Tây đã thể hin quần đảo Hoàng Sa,
quần đảo Trường Sa thuc lãnh th Vit Nam?
A. Toàn tập Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư. B. Giáp Ngọ Niên Bình Nam đồ.
C. Đi Nam nht thng toàn đồ D. An Nam đại quc ha đồ.
Câu 22. Khu vc nào ca Vit Nam không tiếp giáp vi Bin Đông?
A. Tây Bc. B. Phía Đông. C. Phía Nam. D. Tây Nam
Câu 23. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vic thc thi ch quyn ca Vit
Nam trên biển Đông?
A. Vit Nam thc thi ch quyn liên tục đối vi quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
B. Vit Nam có ch trương không sử dụng vũ lực trong bo v ch quyn biển Đông.
C. Vit Nam không có tranh chp v ch quyn với các đảo, quần đảo trên biển Đông.
D. Lực lượng nòng ct bo v ch quyn ca Vit Nam là hi quân và cnh sát bin.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là ch trương của Đảng và Nhà nước ta trong vấn đề bo
v ch quyn biển đảo hin nay?
A. Gii quyết các tranh chp, bất đồng trên Biển Đông bằng bin pháp hòa bình.
B. Thc hin các bin pháp toàn din nhm bo v quyn, ch quyn Biển Đông.
C. Tăng cường phát trin kinh tế bin gn vi tăng ng quc phòng an ninh trên bin.
D. Kiên quyết dùng vũ lực để đánh trả li bt c hoạt động tranh chp trên Biển Đông
PHẦN II (1 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liu sau:
“Biển bộ phận cấu thành chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc, không gian sinh tồn,
cửa ngõ giao lưu quốc tế, gắn mật thiết với snghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc. Việt
Nam phải trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu từ biển, phát triển bền vững, thịnh vượng,
an ninh an toàn; phát triển bền vững kinh tế biển gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an
ninh, giữ vững độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ, tăng cường đối ngoại, hợp tác quốc
tế về biển, góp phần duy trì môi trường hòa bình, ổn định cho phát triển. Phát triển bền vững
kinh tế biển Việt Nam trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, quyền nghĩa vụ của
mọi tchức, doanh nghiệp và người dân Việt Nam”.
(Nghị quyết số 36 NQ/TW ngày 22 - 10 2018 về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế
biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045)
a) Đoạn liệu trên đưa ra nhiều bằng chứng khẳng định quần đảo Hoàng Sa quần đảo
Trường Sa thuộc chủ quyền của Việt Nam.
b) Trách nhiệm phát triển bền vững kinh tế biển không liên quan đến những người dân sống
trong khu vực đất liền.
c) Quá trình xây dựng bảo vệ Tổ quốc của Việt Nam hiện nay sự gắn mật thiết vi
Biển Đông.
Trang 4
d) Nhiệm vụ phát triển kinh tế biển với đảm bảo an ninh quốc phòng luôn có sự gắn mật
thiết, không tách rời nhau.
PHẦN III (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm). Trình bày những nguyên nhân thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm của dân tộc ta? Nguyên nhân nào sức mạnh quan trọng để quân dân ta chiến
thắng giặc ngoại xâm?
Câu 2(2 điểm). Lễ “Khao lề thế lính” một nghi lễ truyền thống của huyện đảo nào? Em
hãy gii thiu v ngun gc ca L Khao l thế lính trên đo Lý Sơn. Theo em, việc duy trì
t chc L Khao l thế lính trên đảo Lý Sơn ngày nay có ý nghĩa gì?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm)
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
Đáp
án
A
B
C
B
B
C
D
B
D
A
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
Đáp
án
C
A
A
A
B
A
C
B
D
D
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Đáp án: S S Đ Đ
PHẦN III (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm).
Ni dung
Đim
Nguyên nhân thng li:
- Đều các cuc chiến tranh chính nghĩa nhm bo v độc lp dân tc ca
nhân dân Vit Nam.
- Nhân dân Vit Nam nêu cao truyn thống yêu nước tinh thần đoàn kết trên
dưới đồng lòng cùng chng gic ngoi xâm
- Lãnh đạo ch huy các cuc kháng chiến chng ngoại xâm đều là các tướng
lĩnh i năng mưu lược như NQuyn, Trn Quc Tuấn, Lý Thường Kit,
Hoàn, Nguyn Hu- Quang Trung......
- Do có đường li quân s đúng đắn, linh hoạt, độc đáo, sáng tạo.
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 5
Sc mnh quan trng:
- Vic xây dng, cng c phát huy khối đại đoàn kết dân tc th hin qua
chính sách đoàn kết trong ni b ng nh, giữa tướng lĩnh binh lính, giữa các
tng lp nhân dân và các dân tc....
- Đoàn kết dân tc thành mt khi thng nhất đ to nên sc mnh ca toàn dân,
qua đó phát huy sức mnh ca chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc.
0,5
0,5
Câu 2 (2 điểm). Lễ “Khao lề thế lính” một nghi lễ truyền thống của huyện đảo nào? Em
hãy gii thiu v ngun gc ca L Khao l thế lính trên đo Lý Sơn. Theo em, việc duy trì
t chc L Khao l thế lính trên đảo Lý Sơn ngày nay có ý nghĩa gì?
Ni dung
Đim
- L “Khao lề thế lính” là một nghi l truyn thng ca huyện đảo Lý Sơn
0,25
- Giới thiệu nguồn gốc Lễ khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn
(HS giới thiệu ngắn gọn trong khoảng 7-10 dòng. GV chấm linh hoạt cho điểm)
- ….Lễ Khao lề ngày hội lớn không chỉ riêng Quảng Ngãi từ lâu đã thấm sâu vào
lòng người dân mọi miền đất nước như một "bằng chứng sống" về chủ quyền của Việt
Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. Năm 2013, Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa đã
được công nhận di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia - loại hình tập quán hội
tín ngưỡng.
1,0
* Ý nghĩa của việc duy trì Lễ Khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn:
- Tri ân công lao của c thế hệ đi trước trong việc xác lập, thực thi bảo vệ chủ quyền
biển đảo của Tổ quốc (đặc biệt là tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa).
- Tuyên truyền giáo dục thế hệ sau hãy tiếp nối lòng yêu nước ý thức bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ, lãnh hải của Tổ quốc.
- một trong những sở lịch sử để nhân n Việt Nam đấu tranh bảo vệ chủ quyền
biển, đảo trong giai đoạn hiện nay.
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong thời kì đấu tranh chng Bc thuc, cuc khi nghĩa nào sau đây của nhân dân
Việt Nam đã giành được thng li và lập ra nhà nước Vn Xuân?
A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triu. C. Lý Bí. D. Phùng
Hưng.
Câu 2. Thng li ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn đã
A. buc nhà Minh phi thn phc, cng np sn vật cho Đại Vit.
B. kết thúc 20 năm đô hộ ca nhà Minh, khôi phục độc lp dân tc.
C. đưa nước Đại Vit tr thành cường quc hùng mnh nht châu Á.
Trang 6
D. M ra thời kì đấu tranh giành độc lp, t ch cho dân tc Vit Nam.
Câu 3. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) đã
A. lật đổ ách đô hộ ca nhà Thanh Vit Nam.
B. hoàn thành thng nhất đất nước v mi mt.
C. xóa b tình trng chia ct đất nưc kéo dài.
D. ngăn chặn được nguy cơ Pháp xâm lược.
Câu 4. Trước khi mt ông dn li rằng: “Ta có được ngày hôm nay là nh có Lê Lai. Do
ngày mt ca Lê Lai không rõ nên sau khi ta chết phi làm gi cho Lê lai trước khi làm gi
cho ta một ngày”. Lời dn dò trên ca nhân vt lch s nào dưới đây?
A. Nguyn Trãi. B.Lê Lai. C.Lê Li. D.
Thái T.
Câu 5. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) mang tính chất nào sau đây?
A. Chiến tranh t v. B. Chiến tranh đế quc.
C. Gii phóng dân tc. D. Khởi nghĩa nông dân.
Câu 6. V kinh tế - xã hi, nhm hn chế s phát trin ca chế độ s hu ruộng đất ln
trong các điền trang, thái p ca quý tc, H Quý Ly đã
A. cho phát hành tin giy. B. ban hành chính sách hạn điền.
C. ci cách chế độ giáo dc. D. thng nhất đơn v đo ng.
Câu7. Đ khuyến khích và đề cao ch Nôm, H Quý Ly đã thực hin bin pháp nào sau
đây?
A. Dch nhiu sách ch Hán sang ch Nôm.
B. Chính thc đưa văn thơ Nôm vào nội dung thi c.
C. Bt buc tt c sách biên son bng ch Nôm.
D. M trường dy hc hoàn toàn bng ch Nôm.
Câu 8. Cuc ci cách ca H Quý Ly tiến hành trong bi cnh lch s nào sau đây?
A. ớc Đại Vit lâm vào khng hong trm trng.
B. Nhà Trần đang giai đoạn phát trin thịnh đạt.
C. Gic Tống sang xâm lược nước ta ln th nht.
D. Chế độ phong kiến Vit Nam phát triển đỉnh cao.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh rõ nét tính đại chúng trong ci cách giáo dc ca H
Quý Ly cui thế k XIV đầu thế k XV?
A. Dạy văn chương chữ Nôm cho phi tn, cung n.
B. Chú trng t chc các kì thi, lấy đỗ gần 200 người.
C. M trưng hc các l, ph, châu, c các quan trông coi.
D. Sửa đổi chế độ thi c, thêm kì thi viết ch và làm toán.
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuc ci cách do H Q
Ly và nhà H tiến hành?
A. Đ li nhiu bài hc kinh nghim quý báu v vic tr nước.
B. To tim lực để nhà H bo v thành công nền độc lp dân tc.
C. Cng c tim lực đất nước để chun b đối phó vi gic ngoi xâm.
D. Th hin tinh thn dân tc, ý thc t ng ca H Quý Ly và triu H.
Câu 11: Sau ci cách hành chính ca vua Lê Thánh Tông, c nước Đi Việt đưc chia thành
A. 13 đạo tha tuyên và ph Trung Đô. B. 24 l, ph, châu.
Trang 7
C. 12 l, ph, châu. D. 30 tnh và ph Tha Thiên.
Câu 12: Năm 1483, vua Lê Thánh Tông cho ban hành
A. Hoàng Vit lut l. B. Quc triu hình lut. C. Hình lut. D. Hình
thư.
Câu 13. i thi vua Lê Thánh Tông, vic dng bia Tiến sĩ ở Văn Miếu nhm mục đích
A. khẳng định nn giáo dc Nho hc của nước Đại Vit.
B. ghi s ng những người đỗ Tiến sĩ qua các kì thi Hội.
C. đề cao Nho hc và tôn vinh những người đỗ đại khoa.
D. trùng tu, m rng, làm mới Văn Miếu Quc T Giám.
Câu 14. Trong cuc ci cách hành chính ca vua Minh Mng (nửa đầu thế k XIX), cơ quan
nào sau đây có chức năng như một cơ quan hành chính trung ương?
A. Ni các. B. Quc t giám. C. Hàm lâm vin. D. Đô sát vin.
Câu 15. Cuc ci cách ca vua Minh Mng (nửa đu thế k XIX) có ý nghĩa quan trọng nào
sau đây?
A. xóa bnh trạng “bế quan ta cảng” của đất nước.
B. xóa b hoàn toàn tình trng cát c ca các thế lc phong kiến.
C. tạo điu kin thun li cho vic quản lí nhà nước.
D. hoàn thành thng nhất đất nước v mt lãnh th.
Câu 16. địa phương, trong công cuộc ci cách hành chính, vua Minh Mạng đã chia cả
nước thành
A. 30 tnh và ph Tha Thiên.
B. Bắc Thành, Gia Định thành và trc doanh.
C. t ph Tha Thiên ra Bc thành 18 tnh.
D. t ph Tha Thiên vào Nam thành 12 tnh.
Câu 17. Cuc ci cách hành chính ca vua Minh Mng (nửa đầu thế k XIX) không nhm
mục đích nào sau đây?
A. Khc phc tình trng phân quyn, thiếu thng nht.
B. Tăng ng tính thng nht và tim lc của đất nước.
C. Tp trung quyn lc và hoàn thin b máy nhà nước.
D. Xóa b tình trạng “bế quan ta cảng” của đất nước.
Câu 18. Cuc ci cách ca vua Minh Mng (nửa đu thế k XIX) có ý nghĩa quan trọng nào
sau đây?
A. xóa bnh trạng “bế quan ta cảng” của đất nước.
B. xóa bnh trng cát c ca các thế lc phong kiến.
C. hoàn thành thng nhất đất nước v mt hành chính.
D. hoàn thành thng nhất đất nước v mt lãnh th.
Câu 19. Quần đảo nào sau đây thuộc ch quyn ca Vit Nam nm trung tâm ca Bin
Đông?
A. Quần đảo Mã Lai. B. Qun đảo Bc Cc.
C. Quần đảo Thế gii. D. Quần đảo Trường Sa.
Câu 20. Biển Đông là vùng bin thuc
A. n Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung
Hi.
Trang 8
Câu 21. Mt trong nhng công trình s học và đa lí ghi chép v cương vực, lãnh th
hoạt động thc thi, bo v ch quyn của nhà nước phong kiến Vit Nam quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa là
A. Đi Nam thc lc. B. Hịch tướng sĩ. C. Bình Ngô đại cáo. D. c Trai thi
tp.
Câu 22: Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam đã khẳng định ch quyn ca Vit
Nam đối vi quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thông qua vic
A. thành lp huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa
B. thành lập đội Hoàng Sa, Bc Hải và Trường Đà
C. cho hoàn thin tp Đại Nam nht thống toàn đồ
D. c thy quân ra tuần tra đảo định kì hàng năm
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng v v trí chiến lược ca Biển Đông đối vi s
phát trin kinh tế ca Vit Nam?
A. Góp phn gim thiu chi phí trong ngành vn tải đường bin.
B. Rút ngn thi gian vn chuyển, giao lưu kinh tế được d dàng.
C. Biển Đông là tuyến đường vn ti bin duy nht ca thế gii.
D. Là cửa ngõ để Việt Nam giao thương với khu vc và thế gii.
Câu 24. Đi vi Vit Nam, tm quan trng chiến lược ca quần đảo Trường Sa và quần đảo
Hoàng Sa được th hin điểm nào sau đây ?
A. Là tuyến đường duy nhất để Vit Nam xut khu hàng nông sn.
B. Đảm bo nguồn an ninh lương thực cho nhân dân Vit Nam.
C. Có ý nghĩa về chiến lược quc phòng, an ninh, kinh tế bin.
D. Là nn tng duy nhất để Vit Nam phát trin công nghip nng.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li câu 1. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây.
Cải cách dưới triu vua Lê Thánh Tông là mt cuc ci cách khá toàn din v mi mt,
trng tâm là ci cách hành chính, bao gm c th chế ln quan chế. Kết qu đã xây dựng
được h thng hành chính thng nht trên phm vi c nước theo hướng tinh gn, phân cp,
phân nhim minh bch, có s ràng buc và giám sát ln nhau, bảo đm s ch đạo và tp
trung quyn lc ca chính quyền trung ương và của nhà vua. Các hoạt động kinh tế, pháp
lut, quân sự, văn hoá, giáo dục đều đạt được tiến b n hẳn so vi các thời trước đó.
Thành công ca cuc cải cách đã góp phần tăng cường tính hiu lc và hiu qu ca b máy
quan lại, đưa chính quyền quân ch Lê sơ đạt đến đỉnh cao ca mô hình quân ch quan liêu
chuyên chế. Đồng thi, góp phn quan trng vào ổn định và phát trin kinh tế, văn hoá, xã
hội Đại Vit thế k XV.
a. Đây là cuộc ci cách ln nht trong lch s chế độ phong kiến Vit Nam.
b. Cuc cải cách thành công đã góp phần xóa b nhng mâu thun giai cp trong xã hi.
c. Cuc ci cách Lê Thánh Tông thc hin khá toàn diện và đồng b, nht là hành chính.
d. Thành công ca cuc cải cách đã hoàn chnh b máy quân ch chuyên chế tp quyn.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Trang 9
Nêu và phân tích ch trương của Vit Nam trong vic gii quyết các tranh chp Bin
Đông bằng bin pháp hòa bình.
Câu 2. (2,0 điểm)
Em hiu thế nào v trách nhim ca bn thân trong vic trân trng nhng thành qu đấu
tranh bo v ch quyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam Biển Đông, và em sẽ
làm gì để đóng góp vào cuộc đấu tranh đó ngày nay?
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm)
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
Đáp
án
C
B
C
C
D
B
A
A
C
B
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
Đáp
án
C
A
C
A
D
C
D
B
A
C
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 đim)
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Đáp án: 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
Nêu và phân tích ch trương của Vit Nam trong vic gii quyết các tranh
chp Biển Đông bằng bin pháp hòa bình.
( Đáp án chỉ mang tính gi ý, HS có th trình bày theo nhng cách khác nhau)
- Kiên trì bo v ch quyn bng bin pháo hòa bình
- Không s dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực
- Tôn trng lut pháp quc tế, đặc bit là UNCLOS 1982.
- Thúc đẩy đối thoại, đàm phán, họp tác đa phương
0,5
- Tính hp pháp hp lý: phù hp vi Hiến Chương LHQ và
UNCLOS
- Khẳng định lập trường chính nghĩa: Thể hin VN luôn là quóc gia
có trách nhim và tôn trng lut pháp quc tế.
- - Tranh th s ng h quc tế: To li thế ngoi giao, s ng h ca
cộng đồng quc tế.
- Tạo điệu kin phát trin: Góp phn duy trì hòa bình, phc v phát
trin kinh tế và hi nhp quc tế.
0,5
Trang 10
Câu 2
Em hiu thế nào v trách nhim ca bn thân trong vic trân trng
nhng thành qu đấu tranh bo v ch quyn, các quyn và li ích
hp pháp ca Vit Nam Biển Đông, và em sẽ làm gì để đóng góp vào
cuộc đấu tranh đó ngày nay?
( Đáp án chỉ mang tính gi ý, HS có th trình bày theo nhng cách khác
nhau)
2.0
Em hiu v trách nhim ca bn thân trong vic trân trng nhng thành
qu đấu tranh bo v ch quyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit
Nam Biển Đông
1.0
Trong sut chiu dài lch s ông cha ta đã không ngừng đấu tranh, bo v
ch quyn biển đảo ca t quc bng nhiu hình thc khác nhau.
- Xác lp thc thi ch quyn cho đến hi sinh xương máu trong cuộc
đấu tranh giũ gìn từng tc biển, hòn đảo.
- Nhng thành qu đó là lòng yêu nước , ý chí kiến cường và tinh
thần đoàn kết dân tc mà thế h tr chúng em cn trân trng và tiếp
ni.
0,5
0,5
Đóng góp và cuộc đấu tranh bo v ch quyn hôm nay, em s:
1.0
- Tích cc tìm hiu kiến thc lch s, pháp lý v Biển Đông và quyền
biển đảo ca VIt Nam.
- Chia s thông tin đúng đắn, chính thng trên mng xã hi, phn bác
quan điểm sai trái, xuyên tc.
- Tham gia hoạt động tuyên truyn giáo dc v biển đảo trong nhà
trường và địa phương.
- Đực hoc tp, nghiên cu, công tác trong lĩnh vực biển đảo…..
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 11
PHN I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LA CHN (6,0 đim)
(Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Cuc khi nghĩa nào sau đây đưc coi là m đầu thời kì đấu tranh chng Bc thuc
ca nhân dân Vit Nam?
A. Khởi nghĩa hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Khúc Thừa D D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 2 Trong cải cách văn hóa-giáo duc, H Quý Ly và triu H đề cao và khuyến khích s
Trang 11
dng ch viết nào sau đây?
A. Ch Hán. B. Ch Quc ng.
C. Ch Nôm. D. Ch Phn.
Câu 3: Phương thức tuyn chn quan li ch yếu dưới thi vua Lê Thánh Tông là gì?
A. Khoa c. B. Tiến c.
C. Tp m. D. ng c.
Câu 4: quan chức năng chuyển, tiếp nhận, lưu giữ công văn dưới thi vua Minh
Mng là
A. Hàn lâm vin B. Cơ mật vin
C. Ni các D. Đô sát viện
Câu 5: Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường biển huyết mạch nối liền
A. Thái Bình Dương - n Độ Dương. B. châu Phi - Trung Đông.
C. Bắc Băng Dương - Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương.
Câu 6: Biển Đông là vùng biển chung ca 9 quc gia Châu Á trong đó có
A. Trung Quc B. Lào C. Ấn Đ D. Nht Bn
Câu 7: Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường bin huyết mch ni lin hai châu lc
nào sau đây?
A. Châu Á và Châu Âu. B. Châu Á và Châu Phi.
C. Châu Phi và Châu Âu. D. Châu Âu và Châu Úc.
Câu 8: Biển Đông một trong nhng bồn trũng lớn nht thế gii chứa đựng loi khoáng
sản đặc bit có giá tr nào sau đây?
A. Du khí. B. Than. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 9: Hin nay, quần đảo Trưng Sa trc thuc quyn qun lí hành chính ca
A. thành ph Đà Nẵng. B. tnh Khánh Hòa.
C. tnh Ngh An D. tnh Thnh Hóa.
Câu 10: Tính theo tổng lượng hàng hóa thương mại vận chuyển hằng năm, Biển Đông
giữ vị trí quan trọng nào sau đây?
A. Là tuyến hàng hải quan trọng duy nhất ở Đông Nam Á.
B. Tuyến giao thương huyết mạch, duy nhất toàn cầu.
C. Tuyến hàng hải phục vụ chủ yếu giao thương nội vùng.
D. Tuyến hàng hải quốc tế nhộn nhịp thứ hai thế giới.
Câu 11: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tầm quan trng v hoạt động giao thông, giao
thương trên Biển Đông?
A. Bo v ch quyn, lãnh th Vit Nam. B. Phát trin h tng, công ngh thông tin.
C. Phát triển thương mại hàng hi. D. Giao lưu với các nền văn hóa khác.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò quan trọng ca Biển Đông v
mt kinh tế?
A. Biển Đông là nơi diễn ra quá trình giao thoa ca nhiu nền văn hóa lớn.
B. Biển Đông là tuyến đường vn ti hàng hi nhn nhip th hai thế gii.
C. Các nước Đông Nam Á, Đông Bắc Á có nn kinh tế gn lin vi biển Đông.
D. Các nước ven biển Đông có hoạt động khai thác hi sn và dầu khí sôi động.
Câu 13: Biển Đông có vị trí chiến lược quan trng trong khu vc Châu Á-Thái Bình Dương
v lĩnh vực nào sau đây?
Trang 12
A. Kinh tế - Chính tr. B. Văn hóa – Thế thao.
C. Văn hóa – Giáo dc D. Th thao Truyn thông.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng về tm quan trng chiến lược ca Biển Đông đối vi
các nước trong khu vưc?
A. Biển Đông có trữ ng du khí và ngun hi sản hàng đầu thế gii.
B. Biển Đông từ lâu tr thành trung tâm công ngh của các cường quc.
C. Biển Đông là địa bàn chiến lược v an ninh, quốc phòng, giao thương.
D. Xu thế quc tế hóa trên thế gii ph thuc an ninh vùng Biển Đông.
Câu 15: T cui thế k XIX đến năm 1945, quốc gia nào đại din cho quyn li ca Vit
Nam tiếp tc khẳng định ch quyn đối vi quần đảo Hoàng Sa và Trương Sa?
A. Trung Quc. B. Pháp. C. Anh. D.
Câu 16: H thng các cng biển được xây dng dc b biển Đông điều kin thun li
cho Vit Nam phát trin ngành kinh tế nào sau đây?
A. Nông nghip trồng lúa nước. B. Khai thác tài nguyên bin.
C. Nuôi trng thy, hi sn. D. Thương mại hàng hi.
Câu 17. T năm 1975 đến nay, quần đảo Hoàng Sa Trường Sa được đặt dưới s qun
ca chính quyền nào sau đây?
A. Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
B. Cng hòa min Nam Vit Nam.
C. Vit Nam Dân ch Cng hòa.
D. Chính ph lâm thi Cng hòa min Nam Vit Nam.
Câu 18: Quốc gia đầu tiên khai phá, xác lp ch quyn qun liên tục đối vi quần đo
Trường Sa và Hoàng Sa là
A. Vit Nam. B. Trung Quc.
C. Thái Lan. D. Campuchia.
Câu 19: T thế k XVII đến thế k XIX, t chức nào sau đây nhiệm v đến khai thác sn
vt, thc thi ch quyn ti quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa?
A. Đi Hoàng Sa, Bc Hi. B. Đội Trường Sa, Bc Hi .
C. Đội Hoàng Sa, Trường Sa. D. Đội Nam Hải, Đông Hi.
Câu 20: i thi vua Minh Mng, hoạt động khẳng định ch quyền đối vi quần đo
Hoàng Sa và Trường Sa được th hin quan vic
A. thành lập các xã đảo, huyện đảo.
B. dng miếu, trng cây mt s đảo.
C. xây dng các trạm khí tượng ln.
D. xây dng các trm vô tuyến điện.
Câu 21: Điu kin t nhiên nào sau đây của Biển Đông yếu t thun lợi để Vit Nam
th khai thác, phát trin ngành du lch bin?
A. Ngun tài nguyên khoáng sn phong phú: ti-tan, thiếc, du khí.
B. Cảnh quan đa dạng vi nhiều vũng, vịnh, bãi cát trắng, hang động,…
C. Ngun tài nguyên sinh vật phong phú, đa dng và có giá tr kinh tế.
D. Đưng b bin tri dài, có nhiều vũng vịnh nước trong, sâu và kín gió.
Câu 22: Nội dung nào sau đây là chủ trương nhất quán, xuyên sut ca Vit Nam trong vic
bo v ch quyn biển đảo T quc?
Trang 13
A. Gii quyết tranh chp bng bin pháp hòa bình.
B. S dng sc mnh quân s ngăn chặn xung đột.
C. Hn chế tham gia các diễn đàn quốc tế và biển đảo.
D. Ch tp trung phát trin các ngành kinh tế biến.
Câu 23: Đối với lĩnh vc giao thông trên bin, v trí ca hai qun đảo Hoàng SaTrường
Sa là yếu t thun li trong hoạt động nào sau đây?
A. Xây dng khu bo tn trung tâm nghiên cu sinh vt bin.
B. Xây dng các tuyến phòng th nhiu tng bo v đất lin.
C. Xây dng các trm dng chân, tiếp nhiên liu cho các tàu.
D. Chế biến thy sn, khai thác dược liu bin và khoáng sn.
Câu 24: c Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam vn dng nguyên tắc bản nào sau
đây của Liên hp quốc trong quá trình đấu tranh bo v quyn biển đảo quê hương?
A. Không can thip vào công vic ni b ca bất kì nước nào.
B. Gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình.
C. Bình đẳng ch quyn và các quyn t quyết ca các dân tc.
D. Tôn trng toàn vn lãnh th và độc lp chính tr của các nước.
PHN II: TRC NGHIỆM ĐÚNG-SAI (1 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 25. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Cn phải chế ràng buc hiu qu đối vi tt c các quc gia quyn li trên Biến
Đông toàn thể cộng đồng quc tế trên nguyên tc tôn trng triệt để thc hin nghiêm
chỉnh Công ước Liên hp quc v Lut Bin 1982 thì mi hi vng gii quyết được tình
hình phc tp trên Biển Đông. Điều này đòi hi s n lực phi thường không phi ch riêng
các nước có liên quan trong khu vc Biển Đông, mà toàn bộ cộng đồng quc tế".
(Nguyn Quang Ngc, Hoàng Sa, Trường Sa - Ch quyn ca Vit Nam,
Tư liệu và s tht lch s, NXB Đi hc Quc gia Hà Ni, 2017, tr:324 - 325)
a) Đoạn liệu đề cập đến vic gii quyết nhng căng thẳng trên Biển Đông nhiệm v
quan trng ca tt cc quc gia trên thế gii.
b) Công ước Liên hp quc v Lut Biển 1982 sở pháp quan trọng để đảm bo trt
t an ninh hàng hi trên khu vc Biển Đông.
c) Sau khi các nước ASEAN thng nht lập trường, vấn đề Biển Đông đã được gii quyết
triệt để, không cn s tham gia ca cộng đồng quc tế.
d) Vic tuân th nghiêm chỉnh Công ước Liên hp quc v Lut Bin 1982 trách nhim
của các nước trong khu vc nhm duy trì hòà bình, ổn định và trt t pháp trên Biến Đông.
PHN III: T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau và tr li câu hi:
Trang 14
a) Kể tên các nước tiếp giáp với Biển Đông.
b) Phân tích tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam về phát triển các ngành kinh
tế trọng điểm.
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (6 điểm)
Hc sinh làm t câu 1 đến câu 25, mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. A
2. C
3. A
4. C
5. A
6. A
7. A
8. A
9. B
10. D
11. C
12. A
13. A
14. C
15. B
16. D
17. A
18. A
19. A
20. B
21. B
22. A
23. C
24. B
PHN II: TRC NGHIỆM ĐÚNG-SAI (1 điểm)
Hc sinh làm câu 25, mỗi ý đúng 0,25 điểm
a)
S
b)
Đ
c)
S
d)
Đ
PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung
Điểm
a) Kể tên các nước tiếp giáp với Biển Đông.
- Các nước vũng lãnh thổ tiếp giáp với Biển Đông: Việt Nam, Trung
Quốc, Phi-lip-pin, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái
1.0
Tư liệu: “Biển là b phn cu thành ch quyn thiêng
liêng ca T quc, không gian sinh tn, ca ngõ
giao lưu quốc tế, gn mt thiết vi s nghip xây
dng bo v T quc. Vit Nam phi tr thành
quc gia mnh v bin, giàu t bin, phát trin bn
vng, thịnh vượng, an ninh an toàn; phát trin
bn vng kinh tế bin gn lin với đm bo quc
phòng an ninh, gi vững độc lp ch quyn toàn
vn lãnh th…”
(Ngh quyết s 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 v Chiến
c phát trin bn vng kinh tế bin Vit Nam đến
năm 2030, tm nhìn đến năm 2045)
Trang 15
Lan, Cam-pu-chia
b) Phân tích tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam về phát triển các ngành kinh
tế trọng điểm.
- vùng biển v trí chiến lược quan trọng nguồn tài nguyên
phong phú, Biển Đông góp phần quan trọng vào việc phát triển các
ngành kinh tế trọng điểm của Việt Nam như: khai thác nuôi trồng
thủy hải sản, công nghiệp khai khoáng, giao thông hàng hải, du lịch,…
- Về giao thông vận tải: Hệ thống các cảng biển nước sâu được xây dựng
dọc Biển Đông điều kiện thuận lợi cho Việt Nam phát triển thương
mại hàng hải. Những cảng lớn giữ vai trò đầu mối vận chuyển hàng hóa
trong nước quốc tế như: cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng, cảng Sài
Gòn,…
- Về công nghiệp khai khoáng: dầu khí thềm lục địa Việt Nam trữ
lượng lớn. Vùng ven biển còn tiềm năng to lớn về quặng sa khoáng
như ti-tan, vàng, sắt,…trong đó cát đen nguồn tài nguyên quý giá của
đất nước.
- Vkhai thác nuôi trồng thủy hải sản: Biển Đông vùng biển đa
dạng về sinh hoạt, có trữ lượng cá nhiều và khả năng khai thác lớn.
- Về du lịch: Đường bờ biển dài với nhiều bãi cát, vịnh, hang động tự
nhiên đẹp như: HLong, Cửa Lò, Phú Quốc,…tạo điều kiện phát triển
du lịch biển.
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 11
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Từ năm 1945 đến 1954, nhân dân ba nước Đông Dương đấu tranh chống kẻ thù chung là
A. thực dân Pháp B. đế quốc Mĩ C. thực dân Anh D. phát xít Nhật
Câu 2. Dòng sông nào sau đây ba lần ghi danh quân dân Việt Nam chiến thắng quân xâm lược?
A. Sông Đà B. Sông Bạch Đằng C. Sông Hồng D. Sông Mê – công
Câu 3. “Người Xiêm từ sau cuộc bại trận năm Giáp Thìn (năm 1785), miệng tuy nói khoác
mà lòng thì sợ Tây Sơn như sợ cọp”
(Quốc sử quán triều Nguyễn, Đại Nam thực lục, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2002, trang 227, 228)
“ Cuộc bại trận năm Giáp Thìn” của quân Xiêm là
A. Chi Lăng – Xương Giang
B. Ngọc Hồi – Đống Đa
C. Rạch Gầm – Xoài Mút
D. Chương Dương, Hàm Tử
Câu 4. Nội dung nào sau đây lý giải không đúng về nhận định: “Với vị trí địa chiến lược
quan trọng, trong nhiều thế kỉ, Việt Nam là quốc gia thường xuyên trở thành đối tượng
nhòm nhó, can thiệp và xâm lược của các thế lực bên ngoài”?
A. Nằm trên tuyến đường giao thông, giao thương lâu đời và quan trọng giữa các nước lớn
B. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới, nhiều nước lớn muốn giao thương
C. Là địa bàn tiền tiêu của Đông Nam Á từ phía bắc, cửa ngõ tiến vào bán đảo Trung Ấn
D. Liền kề Trung Quốc, án ngữ biển Đông, là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa với hải đảo
Câu 5. Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã đưa đến sự thành lập vương triều Lê sơ?
A. Khởi nghĩa Lý Bí.
B. Khởi nghĩa Lam Sơn.
C. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Câu 6. Lãnh đạo phong trào nông dân Tây Sơn cuối thế kỉ XVIII là
A. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Ánh. B. Nguyễn Lữ, Nguyễn Ánh, Nguyễn Huệ.
C. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ. D. Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ, Nguyễn Ánh.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của các cuộc khởi
nghĩa của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc?
A. Liên tiếp nổ ra ở ba quận Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật Nam.
B. Được đông đảo nhân dân tham gia, hưởng ứng.
C. Nhiều cuộc khởi nghĩa lập được chính quyền trong một thời gian.
D. Mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc.
Câu 8. Về kinh tế - xã hội, nhằm hạn chế sự phát triển của chế độ sở hữu ruộng đất lớn
trong các điền trang, thái ấp của quý tộc, Hồ Quý Ly đã
A. cho phát hành tiền giấy. B. ban hành chính sách hạn điền.
C. cải cách chế độ giáo dục. D. thống nhất đơn vị đo lường. Trang 1
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng kết quả cuộc cải cách của Hồ Quý Ly
cuối thế kỉ XIV đầu thế kỉ XV?
A. Góp phần nâng cao tiềm lực quốc phòng. B. Giúp nông dân có thêm ruộng đất để sản xuất.
C. Văn hoá dân tộc, nhất là chữ Nôm được đề cao. D. Giữ vững nền độc lập dài lâu cho dân tộc.
Câu 10. Trong lĩnh vực văn hóa, Lê Thánh Tông đặc biệt đề cao hệ tư tưởng
A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 11. Để quản lý đất nước, vua Lê Thánh Tông đã cho ban hành bộ luật nào sau đây?
A. Hình thư B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng mục đích cải cách của vua Lê Thánh Tông?
A. Tăng cường quyền lực của hoàng đế và củng cố bộ máy nhà nước
B. Giải quyết tình trạng khủng hoảng trầm trọng của đất nước bấy giờ
C. Biến nước ta trở thành cường quốc lớn mạnh hàng đầu trong khu vực.
D. Tăng cường tiềm lực đất nước chuẩn bị đối phó với giặc ngoại xâm
Câu 13. Trọng tâm cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) là
A.
Kinh tế. B. Chính trị. C. Hành chính. D. Quân sự.
Câu 14. Dưới thời vua Minh Mạng, đứng đầu tỉnh là
A. Tổng đốc, Tuần phủ. B. Quan Thượng thư.
C. Khâm sai đại thần. D. Tả tướng quân.
Câu 15. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) nhằm thực hiện một trong
những mục đích nào sau đây?
A. Tập trung quyền lực vào tay vua B. Thúc đẩy kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Ngăn ngừa nguy cơ giặc ngoại xâm D. Khôi phục nền giáo dục Nho học
Câu 16. Biển Đông là một trong những biển lớn và là đường vận chuyển huyết mạch của khu vực
A. Châu Á - Thái Bình Dương. B. Bắc Mĩ và eo biển Đan Mạch.
C. Châu Âu và mũi Hảo Vọng. D. Châu Phi và châu Nam Cực.
Câu 17. Nguồn tài nguyên phong phú của Biển Đông đã tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam phát triển ngành
A. Dệt may B. khai khoáng C. hàng không D. da giầy
Câu 18. Nội dung nào phản ánh không đúng về vị trí chiến lược của một số đảo, quần đảo trên Biển Đông?
A. Xây dựng cơ sở hậu cần phục vụ cho hoạt động kinh tế.
B. Xây dựng cơ sở hậu cần phục vụ cho hoạt động quân sự.
C. Có điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế biển toàn diện
D. Tiến hành các cuộc tập trận hải quân có quy mô lớn.
Câu 19. Đối với Việt Nam, tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Trường Sa và quần đảo
Hoàng Sa được thể hiện ở điểm nào sau đây ?
A. Là tuyến đường duy nhất để Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản.
B. Đảm bảo nguồn an ninh lương thực cho nhân dân Việt Nam.
C. Có ý nghĩa về chiến lược quốc phòng, an ninh, kinh tế biển. Trang 2
D. Là nền tảng duy nhất để Việt Nam phát triển công nghiệp nặng.
Câu 20. Một trong những bãi biển nổi tiếng của nước ta ở miền Trung, là địa điểm thu hút
khách du lịch trong và ngoài nước là
A. Hạ Long B. Đà Nẵng C. Phú Quốc D. Cát Bà
Câu 21. Tập bản đồ nào sau đây của người phương Tây đã thể hiện quần đảo Hoàng Sa,
quần đảo Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam?
A. Toàn tập Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư. B. Giáp Ngọ Niên Bình Nam đồ.
C. Đại Nam nhất thống toàn đồ
D. An Nam đại quốc họa đồ.
Câu 22. Khu vực nào của Việt Nam không tiếp giáp với Biển Đông?
A. Tây Bắc. B. Phía Đông. C. Phía Nam. D. Tây Nam
Câu 23. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về việc thực thi chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông?
A. Việt Nam thực thi chủ quyền liên tục đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
B. Việt Nam có chủ trương không sử dụng vũ lực trong bảo vệ chủ quyền biển Đông.
C. Việt Nam không có tranh chấp về chủ quyền với các đảo, quần đảo trên biển Đông.
D. Lực lượng nòng cốt bảo vệ chủ quyền của Việt Nam là hải quân và cảnh sát biển.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là chủ trương của Đảng và Nhà nước ta trong vấn đề bảo
vệ chủ quyền biển đảo hiện nay?
A. Giải quyết các tranh chấp, bất đồng trên Biển Đông bằng biện pháp hòa bình.
B. Thực hiện các biện pháp toàn diện nhằm bảo vệ quyền, chủ quyền ở Biển Đông.
C. Tăng cường phát triển kinh tế biển gắn với tăng cường quốc phòng an ninh trên biển.
D. Kiên quyết dùng vũ lực để đánh trả lại bất cứ hoạt động tranh chấp trên Biển Đông
PHẦN II (1 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau:
“Biển là bộ phận cấu thành chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc, là không gian sinh tồn,
cửa ngõ giao lưu quốc tế, gắn bó mật thiết với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Việt
Nam phải trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu từ biển, phát triển bền vững, thịnh vượng,
an ninh và an toàn; phát triển bền vững kinh tế biển gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an
ninh, giữ vững độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tăng cường đối ngoại, hợp tác quốc
tế về biển, góp phần duy trì môi trường hòa bình, ổn định cho phát triển. Phát triển bền vững
kinh tế biển Việt Nam là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, là quyền và nghĩa vụ của
mọi tổ chức, doanh nghiệp và người dân Việt Nam”.
(Nghị quyết số 36 – NQ/TW ngày 22 - 10 – 2018 về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế
biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045)
a) Đoạn tư liệu trên đưa ra nhiều bằng chứng khẳng định quần đảo Hoàng Sa và quần đảo
Trường Sa thuộc chủ quyền của Việt Nam.
b) Trách nhiệm phát triển bền vững kinh tế biển không liên quan đến những người dân sống
trong khu vực đất liền.
c) Quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của Việt Nam hiện nay có sự gắn bó mật thiết với Biển Đông. Trang 3
d) Nhiệm vụ phát triển kinh tế biển với đảm bảo an ninh quốc phòng luôn có sự gắn bó mật
thiết, không tách rời nhau. PHẦN III (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm). Trình bày những nguyên nhân thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm của dân tộc ta? Nguyên nhân nào là sức mạnh quan trọng để quân dân ta chiến thắng giặc ngoại xâm?
Câu 2(2 điểm). Lễ “Khao lề thế lính” là một nghi lễ truyền thống của huyện đảo nào? Em
hãy giới thiệu về nguồn gốc của Lễ Khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn. Theo em, việc duy trì
tổ chức Lễ Khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn ngày nay có ý nghĩa gì? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C B B C D B D C B A án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C A A A B A C B D A C D án
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án: S S Đ Đ PHẦN III (3 điểm). Câu 1 (1 điểm). Nội dung Điểm
Nguyên nhân thắng lợi: -
Đều là các cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ độc lập dân tộc của 0,5 nhân dân Việt Nam. -
Nhân dân Việt Nam nêu cao truyền thống yêu nước tinh thần đoàn kết trên 0,5
dưới đồng lòng cùng chống giặc ngoại xâm -
Lãnh đạo chỉ huy các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm đều là các tướng 0,5
lĩnh tài năng mưu lược như Ngô Quyền, Trần Quốc Tuấn, Lý Thường Kiệt, Lê
Hoàn, Nguyễn Huệ- Quang Trung...... -
Do có đường lối quân sự đúng đắn, linh hoạt, độc đáo, sáng tạo. 0,5 Trang 4
Sức mạnh quan trọng: -
Việc xây dựng, củng cố và phát huy khối đại đoàn kết dân tộc thể hiện qua 0,5
chính sách đoàn kết trong nội bộ tướng lĩnh, giữa tướng lĩnh và binh lính, giữa các
tầng lớp nhân dân và các dân tộc.... -
Đoàn kết dân tộc thành một khối thống nhất để tạo nên sức mạnh của toàn dân,
qua đó phát huy sức mạnh của chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc. 0,5
Câu 2 (2 điểm). Lễ “Khao lề thế lính” là một nghi lễ truyền thống của huyện đảo nào? Em
hãy giới thiệu về nguồn gốc của Lễ Khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn. Theo em, việc duy trì
tổ chức Lễ Khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn ngày nay có ý nghĩa gì? Nội dung Điểm
- Lễ “Khao lề thế lính” là một nghi lễ truyền thống của huyện đảo Lý Sơn 0,25
- Giới thiệu nguồn gốc Lễ khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn 1,0
(HS giới thiệu ngắn gọn trong khoảng 7-10 dòng. GV chấm linh hoạt cho điểm)
- ….Lễ Khao lề là ngày hội lớn không chỉ riêng Quảng Ngãi mà từ lâu đã thấm sâu vào
lòng người dân mọi miền đất nước như một "bằng chứng sống" về chủ quyền của Việt
Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. Năm 2013, Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa đã
được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia - loại hình tập quán xã hội và tín ngưỡng.
* Ý nghĩa của việc duy trì Lễ Khao lề thế lính trên đảo Lý Sơn:
- Tri ân công lao của các thế hệ đi trước trong việc xác lập, thực thi và bảo vệ chủ quyền 0,25
biển đảo của Tổ quốc (đặc biệt là tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa).
- Tuyên truyền và giáo dục thế hệ sau hãy tiếp nối lòng yêu nước và ý thức bảo vệ chủ 0,25
quyền lãnh thổ, lãnh hải của Tổ quốc.
- Là một trong những cơ sở lịch sử để nhân dân Việt Nam đấu tranh bảo vệ chủ quyền 0,25
biển, đảo trong giai đoạn hiện nay. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong thời kì đấu tranh chống Bắc thuộc, cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân
Việt Nam đã giành được thắng lợi và lập ra nhà nước Vạn Xuân? A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Lý Bí. D. Phùng Hưng.
Câu 2. Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã
A. buộc nhà Minh phải thần phục, cống nạp sản vật cho Đại Việt.
B. kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục độc lập dân tộc.
C. đưa nước Đại Việt trở thành cường quốc hùng mạnh nhất châu Á. Trang 5
D. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ cho dân tộc Việt Nam.
Câu 3. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) đã
A. lật đổ ách đô hộ của nhà Thanh ở Việt Nam.
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mọi mặt.
C. xóa bỏ tình trạng chia cắt đất nước kéo dài.
D. ngăn chặn được nguy cơ Pháp xâm lược.
Câu 4.
Trước khi mất ông dặn lại rằng: “Ta có được ngày hôm nay là nhờ có Lê Lai. Do
ngày mất của Lê Lai không rõ nên sau khi ta chết phải làm giỗ cho Lê lai trước khi làm giỗ
cho ta một ngày”. Lời dặn dò trên của nhân vật lịch sử nào dưới đây?
A. Nguyễn Trãi. B.Lê Lai. C.Lê Lợi. D.Lý Thái Tổ.
Câu 5. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) mang tính chất nào sau đây?
A. Chiến tranh tự vệ.
B. Chiến tranh đế quốc.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Khởi nghĩa nông dân.
Câu 6. Về kinh tế - xã hội, nhằm hạn chế sự phát triển của chế độ sở hữu ruộng đất lớn
trong các điền trang, thái ấp của quý tộc, Hồ Quý Ly đã
A. cho phát hành tiền giấy.
B. ban hành chính sách hạn điền.
C. cải cách chế độ giáo dục.
D. thống nhất đơn vị đo lường.
Câu7. Để khuyến khích và đề cao chữ Nôm, Hồ Quý Ly đã thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Dịch nhiều sách chữ Hán sang chữ Nôm.
B. Chính thức đưa văn thơ Nôm vào nội dung thi cử.
C. Bắt buộc tất cả sách biên soạn bằng chữ Nôm.
D. Mở trường dạy học hoàn toàn bằng chữ Nôm.
Câu 8. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly tiến hành trong bối cảnh lịch sử nào sau đây?
A.
Nước Đại Việt lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
B. Nhà Trần đang giai đoạn phát triển thịnh đạt.
C.
Giặc Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.
D.
Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đỉnh cao.
Câu 9.
Nội dung nào sau đây phản ánh rõ nét tính đại chúng trong cải cách giáo dục của Hồ
Quý Ly cuối thế kỉ XIV đầu thế kỉ XV?
A. Dạy văn chương chữ Nôm cho phi tần, cung nữ.
B. Chú trọng tổ chức các kì thi, lấy đỗ gần 200 người.
C. Mở trường học ở các lộ, phủ, châu, cử các quan trông coi.
D. Sửa đổi chế độ thi cử, thêm kì thi viết chữ và làm toán.
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách do Hồ Quý
Ly và nhà Hồ tiến hành?
A. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu về việc trị nước.
B. Tạo tiềm lực để nhà Hồ bảo vệ thành công nền độc lập dân tộc.
C. Củng cố tiềm lực đất nước để chuẩn bị đối phó với giặc ngoại xâm.
D. Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự cường của Hồ Quý Ly và triều Hồ.
Câu 11: Sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông, cả nước Đại Việt được chia thành
A. 13 đạo thừa tuyên và phủ Trung Đô.
B. 24 lộ, phủ, châu. Trang 6
C. 12 lộ, phủ, châu.
D. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
Câu 12: Năm 1483, vua Lê Thánh Tông cho ban hành
A. Hoàng Việt luật lệ.
B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 13. Dưới thời vua Lê Thánh Tông, việc dựng bia Tiến sĩ ở Văn Miếu nhằm mục đích
A. khẳng định nền giáo dục Nho học của nước Đại Việt.
B. ghi số lượng những người đỗ Tiến sĩ qua các kì thi Hội.
C. đề cao Nho học và tôn vinh những người đỗ đại khoa.
D. trùng tu, mở rộng, làm mới Văn Miếu – Quốc Tử Giám.
Câu 14. Trong cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX), cơ quan
nào sau đây có chức năng như một cơ quan hành chính trung ương? A. Nội các. B. Quốc tử giám. C. Hàm lâm viện. D. Đô sát viện.
Câu 15. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?
A.
xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước.
B. xóa bỏ hoàn toàn tình trạng cát cứ của các thế lực phong kiến.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lí nhà nước.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
Câu 16. Ở địa phương, trong công cuộc cải cách hành chính, vua Minh Mạng đã chia cả nước thành
A. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
B. Bắc Thành, Gia Định thành và trực doanh.
C. từ phủ Thừa Thiên ra Bắc thành 18 tỉnh.
D. từ phủ Thừa Thiên vào Nam thành 12 tỉnh.
Câu 17. Cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất.
B. Tăng cường tính thống nhất và tiềm lực của đất nước.
C. Tập trung quyền lực và hoàn thiện bộ máy nhà nước.
D. Xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước.
Câu 18. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?
A.
xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước.
B. xóa bỏ tình trạng cát cứ của các thế lực phong kiến.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt hành chính.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
Câu 19. Quần đảo nào sau đây thuộc chủ quyền của Việt Nam nằm ở trung tâm của Biển Đông?
A. Quần đảo Mã Lai.
B. Quần đảo Bắc Cực.
C. Quần đảo Thế giới.
D. Quần đảo Trường Sa.
Câu 20. Biển Đông là vùng biển thuộc
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải. Trang 7
Câu 21. Một trong những công trình sử học và địa lí ghi chép về cương vực, lãnh thổ và
hoạt động thực thi, bảo vệ chủ quyền của nhà nước phong kiến Việt Nam ở quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa là
A. Đại Nam thực lục. B. Hịch tướng sĩ. C. Bình Ngô đại cáo. D. Ức Trai thi tập.
Câu 22: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã khẳng định chủ quyền của Việt
Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thông qua việc
A. thành lập huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa
B. thành lập đội Hoàng Sa, Bắc Hải và Trường Đà
C. cho hoàn thiện tập Đại Nam nhất thống toàn đồ
D. cử thủy quân ra tuần tra đảo định kì hàng năm
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về vị trí chiến lược của Biển Đông đối với sự
phát triển kinh tế của Việt Nam?
A. Góp phần giảm thiểu chi phí trong ngành vận tải đường biển.
B. Rút ngắn thời gian vận chuyển, giao lưu kinh tế được dễ dàng.
C. Biển Đông là tuyến đường vận tải biển duy nhất của thế giới.
D. Là cửa ngõ để Việt Nam giao thương với khu vực và thế giới.
Câu 24. Đối với Việt Nam, tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Trường Sa và quần đảo
Hoàng Sa được thể hiện ở điểm nào sau đây ?
A. Là tuyến đường duy nhất để Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản.
B. Đảm bảo nguồn an ninh lương thực cho nhân dân Việt Nam.
C. Có ý nghĩa về chiến lược quốc phòng, an ninh, kinh tế biển.
D. Là nền tảng duy nhất để Việt Nam phát triển công nghiệp nặng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây.
Cải cách dưới triều vua Lê Thánh Tông là một cuộc cải cách khá toàn diện về mọi mặt,
trọng tâm là cải cách hành chính, bao gồm cả thể chế lẫn quan chế. Kết quả đã xây dựng
được hệ thống hành chính thống nhất trên phạm vi cả nước theo hướng tinh gọn, phân cấp,
phân nhiệm minh bạch, có sự ràng buộc và giám sát lẫn nhau, bảo đảm sự chỉ đạo và tập
trung quyền lực của chính quyền trung ương và của nhà vua. Các hoạt động kinh tế, pháp
luật, quân sự, văn hoá, giáo dục đều đạt được tiến bộ hơn hẳn so với các thời trước đó.
Thành công của cuộc cải cách đã góp phần tăng cường tính hiệu lực và hiệu quả của bộ máy
quan lại, đưa chính quyền quân chủ Lê sơ đạt đến đỉnh cao của mô hình quân chủ quan liêu
chuyên chế. Đồng thời, góp phần quan trọng vào ổn định và phát triển kinh tế, văn hoá, xã
hội Đại Việt thế kỉ XV.
a. Đây là cuộc cải cách lớn nhất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam.
b. Cuộc cải cách thành công đã góp phần xóa bỏ những mâu thuẫn giai cấp trong xã hội.
c. Cuộc cải cách Lê Thánh Tông thực hiện khá toàn diện và đồng bộ, nhất là hành chính.
d. Thành công của cuộc cải cách đã hoàn chỉnh bộ máy quân chủ chuyên chế tập quyền.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trang 8
Nêu và phân tích chủ trương của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp ở Biển
Đông bằng biện pháp hòa bình. Câu 2. (2,0 điểm)
Em hiểu thế nào về trách nhiệm của bản thân trong việc trân trọng những thành quả đấu
tranh bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông, và em sẽ
làm gì để đóng góp vào cuộc đấu tranh đó ngày nay? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B C C D B A A C B A B án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C A C A D C D B A A D C án
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án: 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu
Nêu và phân tích chủ trương của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh
chấp ở Biển Đông bằng biện pháp hòa bình.
( Đáp án chỉ mang tính gợi ý, HS có thể trình bày theo những cách khác nhau)
- Kiên trì bảo vệ chủ quyền bằng biện pháo hòa bình 0,5
- Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực
- Tôn trọng luật pháp quốc tế, đặc biệt là UNCLOS 1982.
- Thúc đẩy đối thoại, đàm phán, họp tác đa phương
- Tính hợp pháp hợp lý: phù hợp với Hiến Chương LHQ và 0,5 UNCLOS
- Khẳng định lập trường chính nghĩa: Thể hiện VN luôn là quóc gia
có trách nhiệm và tôn trọng luật pháp quốc tế.
- - Tranh thủ sự ủng hộ quốc tế: Tạo lợi thế ngoại giao, sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
- Tạo điệu kiện phát triển: Góp phần duy trì hòa bình, phục vụ phát
triển kinh tế và hội nhập quốc tế. Trang 9
Câu 2 Em hiểu thế nào về trách nhiệm của bản thân trong việc trân trọng 2.0
những thành quả đấu tranh bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích
hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông, và em sẽ làm gì để đóng góp vào
cuộc đấu tranh đó ngày nay?
( Đáp án chỉ mang tính gợi ý, HS có thể trình bày theo những cách khác nhau)
Em hiểu về trách nhiệm của bản thân trong việc trân trọng những thành 1.0
quả đấu tranh bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
Trong suốt chiều dài lịch sử ông cha ta đã không ngừng đấu tranh, bảo vệ
chủ quyền biển đảo của tổ quốc bằng nhiều hình thức khác nhau. 0,5
- Xác lập thực thi chủ quyền – cho đến hi sinh xương máu trong cuộc
đấu tranh giũ gìn từng tấc biển, hòn đảo.
- Những thành quả đó là lòng yêu nước , ý chí kiến cường và tinh
thần đoàn kết dân tộc mà thế hệ trẻ chúng em cần trân trọng và tiếp 0,5 nối.
Đóng góp và cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền hôm nay, em sẽ: 1.0
- Tích cực tìm hiểu kiến thức lịch sử, pháp lý về Biển Đông và quyền 0,25
biển đảo của VIệt Nam. 0,25
- Chia sẻ thông tin đúng đắn, chính thống trên mạng xã hội, phản bác
quan điểm sai trái, xuyên tạc. 0,25
- Tham gia hoạt động tuyên truyền giáo dục về biển đảo trong nhà 0,25
trường và địa phương.
- Đực hoạc tập, nghiên cứu, công tác trong lĩnh vực biển đảo….. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (6,0 điểm)
(
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây được coi là mở đầu thời kì đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân Việt Nam?
A. Khởi nghĩa hai Bà Trưng.
B. Khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 2 Trong cải cách văn hóa-giáo duc, Hồ Quý Ly và triều Hồ đề cao và khuyến khích sử Trang 10
dụng chữ viết nào sau đây? A. Chữ Hán. B. Chữ Quốc ngữ. C. Chữ Nôm. D. Chữ Phạn.
Câu 3: Phương thức tuyển chọn quan lại chủ yếu dưới thời vua Lê Thánh Tông là gì? A. Khoa cử. B. Tiến cử. C. Tập ấm. D. Ứng cử.
Câu 4: Cơ quan có chức năng chuyển, tiếp nhận, lưu giữ công văn dưới thời vua Minh Mạng là A. Hàn lâm viện B. Cơ mật viện C. Nội các D. Đô sát viện
Câu 5: Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường biển huyết mạch nối liền
A. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. B. châu Phi - Trung Đông.
C.
Bắc Băng Dương - Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương.
Câu 6: Biển Đông là vùng biển chung của 9 quốc gia ở Châu Á trong đó có A. Trung Quốc B. Lào C. Ấn Độ D. Nhật Bản
Câu 7: Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường biển huyết mạch nối liền hai châu lục nào sau đây?
A. Châu Á và Châu Âu.
B. Châu Á và Châu Phi.
C. Châu Phi và Châu Âu.
D. Châu Âu và Châu Úc.
Câu 8: Biển Đông là một trong những bồn trũng lớn nhất thế giới chứa đựng loại khoáng
sản đặc biệt có giá trị nào sau đây? A. Dầu khí. B. Than. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 9: Hiện nay, quần đảo Trường Sa trực thuộc quyền quản lí hành chính của
A. thành phố Đà Nẵng. B. tỉnh Khánh Hòa. C. tỉnh Nghệ An
D. tỉnh Thạnh Hóa.
Câu 10: Tính theo tổng lượng hàng hóa thương mại và vận chuyển hằng năm, Biển Đông
giữ vị trí quan trọng nào sau đây?
A. Là tuyến hàng hải quan trọng duy nhất ở Đông Nam Á.
B. Tuyến giao thương huyết mạch, duy nhất toàn cầu.
C. Tuyến hàng hải phục vụ chủ yếu giao thương nội vùng.
D. Tuyến hàng hải quốc tế nhộn nhịp thứ hai thế giới.
Câu 11: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tầm quan trọng về hoạt động giao thông, giao thương trên Biển Đông?
A. Bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ Việt Nam.
B. Phát triển hạ tầng, công nghệ thông tin.
C. Phát triển thương mại hàng hải.
D. Giao lưu với các nền văn hóa khác.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò quan trọng của Biển Đông về mặt kinh tế?
A. Biển Đông là nơi diễn ra quá trình giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
B. Biển Đông là tuyến đường vận tải hàng hải nhộn nhip thứ hai thế giới.
C. Các nước Đông Nam Á, Đông Bắc Á có nền kinh tế gắn liền với biển Đông.
D. Các nước ven biển Đông có hoạt động khai thác hải sản và dầu khí sôi động.
Câu 13: Biển Đông có vị trí chiến lược quan trọng trong khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
về lĩnh vực nào sau đây? Trang 11
A. Kinh tế - Chính trị.
B. Văn hóa – Thế thao.
C. Văn hóa – Giáo dục
D. Thể thao – Truyền thông.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng về tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với các nước trong khu vưc?
A. Biển Đông có trữ lượng dầu khí và nguồn hải sản hàng đầu thế giới.
B. Biển Đông từ lâu trở thành trung tâm công nghệ của các cường quốc.
C. Biển Đông là địa bàn chiến lược về an ninh, quốc phòng, giao thương.
D. Xu thế quốc tế hóa trên thế giới phụ thuộc an ninh ở vùng Biển Đông.
Câu 15: Từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1945, quốc gia nào đại diện cho quyền lợi của Việt
Nam tiếp tục khẳng định chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và Trương Sa? A. Trung Quốc. B. Pháp. C. Anh. D.
Câu 16: Hệ thống các cảng biển được xây dựng dọc bờ biển Đông là điều kiện thuận lợi
cho Việt Nam phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Khai thác tài nguyên biển.
C. Nuôi trồng thủy, hải sản.
D. Thương mại hàng hải.
Câu 17. Từ năm 1975 đến nay, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa được đặt dưới sự quản lí
của chính quyền nào sau đây?
A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 18: Quốc gia đầu tiên khai phá, xác lập chủ quyền và quản lí liên tục đối với quần đảo
Trường Sa và Hoàng Sa là A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Campuchia.
Câu 19: Từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XIX, tổ chức nào sau đây có nhiệm vụ đến khai thác sản
vật, thực thi chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa?
A. Đội Hoàng Sa, Bắc Hải.
B. Đội Trường Sa, Bắc Hải .
C. Đội Hoàng Sa, Trường Sa.
D. Đội Nam Hải, Đông Hải.
Câu 20: Dưới thời vua Minh Mạng, hoạt động khẳng định chủ quyền đối với quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa được thể hiện quan việc
A. thành lập các xã đảo, huyện đảo.
B. dựng miếu, trồng cây ở một số đảo.
C. xây dựng các trạm khí tượng lớn.
D. xây dựng các trạm vô tuyến điện.
Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào sau đây của Biển Đông là yếu tố thuận lợi để Việt Nam có
thể khai thác, phát triển ngành du lịch biển?
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú: ti-tan, thiếc, dầu khí.
B. Cảnh quan đa dạng với nhiều vũng, vịnh, bãi cát trắng, hang động,…
C. Nguồn tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng và có giá trị kinh tế.
D. Đường bờ biển trải dài, có nhiều vũng vịnh nước trong, sâu và kín gió.
Câu 22: Nội dung nào sau đây là chủ trương nhất quán, xuyên suốt của Việt Nam trong việc
bảo vệ chủ quyền biển đảo Tổ quốc? Trang 12
A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Sử dụng sức mạnh quân sự ngăn chặn xung đột.
C. Hạn chế tham gia các diễn đàn quốc tế và biển đảo.
D. Chỉ tập trung phát triển các ngành kinh tế biến.
Câu 23: Đối với lĩnh vực giao thông trên biển, vị trí của hai quần đảo Hoàng Sa và Trường
Sa là yếu tố thuận lợi trong hoạt động nào sau đây?
A. Xây dựng khu bảo tồn trung tâm nghiên cứu sinh vật biển.
B. Xây dựng các tuyến phòng thủ nhiều tầng bảo vệ đất liền.
C. Xây dựng các trạm dừng chân, tiếp nhiên liệu cho các tàu.
D. Chế biến thủy sản, khai thác dược liệu biển và khoáng sản.
Câu 24: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam vận dụng nguyên tắc cơ bản nào sau
đây của Liên hợp quốc trong quá trình đấu tranh bảo vệ quyền biển đảo quê hương?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền và các quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI (1 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 25. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Cần phải có cơ chế ràng buộc hiệu quả đối với tất cả các quốc gia có quyền lợi trên Biến
Đông và toàn thể cộng đồng quốc tế trên nguyên tắc tôn trọng triệt để và thực hiện nghiêm
chỉnh Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982 thì mới có hi vọng giải quyết được tình
hình phức tạp trên Biển Đông. Điều này đòi hỏi sự nỗ lực phi thường không phải chỉ riêng
các nước có liên quan trong khu vực Biển Đông, mà toàn bộ cộng đồng quốc tế".

(Nguyễn Quang Ngọc, Hoàng Sa, Trường Sa - Chủ quyền của Việt Nam,
Tư liệu và sự thật lịch sử, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017, tr:324 - 325)
a) Đoạn tư liệu đề cập đến việc giải quyết những căng thẳng trên Biển Đông là nhiệm vụ
quan trọng của tất cả các quốc gia trên thế giới.
b) Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982 là cơ sở pháp lí quan trọng để đảm bảo trật
tự an ninh hàng hải trên khu vực Biển Đông.
c) Sau khi các nước ASEAN thống nhất lập trường, vấn đề Biển Đông đã được giải quyết
triệt để, không cần sự tham gia của cộng đồng quốc tế.
d) Việc tuân thủ nghiêm chỉnh Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982 là trách nhiệm
của các nước trong khu vực nhằm duy trì hòà bình, ổn định và trật tự pháp lí trên Biến Đông.
PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:
Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi: Trang 13
Tư liệu: “Biển là bộ phận cấu thành chủ quyền thiêng
liêng của Tổ quốc, là không gian sinh tồn, cửa ngõ
giao lưu quốc tế, gắn bó mật thiết với sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc. Việt Nam phải trở thành
quốc gia mạnh về biển, giàu từ biển, phát triển bền
vững, thịnh vượng, an ninh và an toàn; phát triển
bền vững kinh tế biển gắn liền với đảm bảo quốc
phòng an ninh, giữ vững độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ…”

(Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 về Chiến
lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến

năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045)
a) Kể tên các nước tiếp giáp với Biển Đông.
b) Phân tích tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam về phát triển các ngành kinh tế trọng điểm. ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (6 điểm)
Học sinh làm từ câu 1 đến câu 25, mỗi câu đúng 0,25 điểm 1. A 2. C 3. A 4. C 5. A 6. A 7. A 8. A 9. B 10. D 11. C 12. A 13. A 14. C 15. B 16. D 17. A 18. A 19. A 20. B 21. B 22. A 23. C 24. B
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI (1 điểm)
Học sinh làm câu 25, mỗi ý đúng 0,25 điểm a) S b) Đ c) S d) Đ
PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung Điểm
a) Kể tên các nước tiếp giáp với Biển Đông.
- Các nước và vũng lãnh thổ tiếp giáp với Biển Đông: Việt Nam, Trung 1.0
Quốc, Phi-lip-pin, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Trang 14 Lan, Cam-pu-chia
b) Phân tích tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam về phát triển các ngành kinh tế trọng điểm.
- Là vùng biển có vị trí chiến lược quan trọng và nguồn tài nguyên 0.5
phong phú, Biển Đông góp phần quan trọng vào việc phát triển các
ngành kinh tế trọng điểm của Việt Nam như: khai thác và nuôi trồng
thủy hải sản, công nghiệp khai khoáng, giao thông hàng hải, du lịch,…
- Về giao thông vận tải: Hệ thống các cảng biển nước sâu được xây dựng
dọc Biển Đông là điều kiện thuận lợi cho Việt Nam phát triển thương 0.5
mại hàng hải. Những cảng lớn giữ vai trò đầu mối vận chuyển hàng hóa
trong nước và quốc tế như: cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng, cảng Sài Gòn,…
- Về công nghiệp khai khoáng: dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam có trữ 0.5
lượng lớn. Vùng ven biển còn có tiềm năng to lớn về quặng sa khoáng
như ti-tan, vàng, sắt,…trong đó cát đen là nguồn tài nguyên quý giá của đất nước.
- Về khai thác và nuôi trồng thủy hải sản: Biển Đông là vùng biển đa 0.25
dạng về sinh hoạt, có trữ lượng cá nhiều và khả năng khai thác lớn.
- Về du lịch: Đường bờ biển dài với nhiều bãi cát, vịnh, hang động tự
nhiên đẹp như: Hạ Long, Cửa Lò, Phú Quốc,…tạo điều kiện phát triển 0.25 du lịch biển. Trang 15