Bộ đề ôn tập giữa học kì 1 toán lớp 7 chân trời sáng năm 2023-

Tổng hợp bộ đề ôn tập toán lớp 7 năm 2023-2024 sách chân trời sáng tạo được biên soạn gồm 8 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK I MÔN TOÁN 7-CTST
ĐỀ S 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. S nào dưới đây đang ở dng phân s ca s hu t?
A.
2,1
17
B.
21
1,7
. C.
21
17
D.
21
0
.
Câu 2. Tp hp các s hu t được kí hiu là: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Trong các s sau, s nào là s hu t dương?
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
D.
.
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hu t 0,5?
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
5
D.
3
5
.
Câu 5.y chn khẳng định sai. Hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D' có:
A. 8 đỉnh; B. 4 mt bên; C. 6 mt; D. 6 cnh.
Câu 6. Có bao nhiêu góc vuông đỉnh A ca hình hp ch nht ABCD. MNPQ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Mặt nào sau đây không phi là mt bên ca hình hp ch nht ABCD.EFGH?
A. ABCD;
B. BFGC;
C. GCDH;
D. BFEA;
Câu 8. Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
5cmAB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
c' m' 5AD
.
B.
cm' 5CC
.
C.
cm' 5AC
.
D.
c' m' 5DC
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình o hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Cho hình lăng tr đng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3cmAB
,
5cm

BC
,
' ' 6cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài cnh AB s bng:
A.
3cm
. B.
5cm
.C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 11. Quan sát hình lăng tr đứng t giác sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. EB = HA = GD = FC;
B. EB = HE = FG = CD;
C. EB = CB = DA = GH;
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Trang 2
D. EB = AC = FH.
Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A.Hình thoi B.Hình tam giác C. hình bình hành D.Hình chữ nhật.
Câu 13. Tính
3
2
5



. A.
2
5
B.
4
25
. C.
8
125
. D.
8
15
.
Câu 14. Giá tr gn đng khi làm trn đn hàng phn trăm của
21
là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
Câu 16. So sánh hai s hu t 0,2 và
2
5
A.
2
0,2
5

B.
2
0,2
5

C.
2
0,2
5

D.
2
0,2
5

.
Câu 15. Kt qu ca php tnh
11 33 3
:.
12 16 5



là: A.
3
5
B.
4
15
C.
9
5
D.
15
4
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1.Tìm s đối ca mi s sau: 3; 0,25;
1
5
Bài 2.Thc hin phép tính:a)
51
0,75 1
62

b)
3
7
.
−1
9
+
3
7
.
−2
3
c)
47
52
3 .2
4 .9
Bài 3. Tìm s hu t x bit: a)
11
2
36
x
b)
31
0,25
44
x
Bài 4. 1)Cho hình hp ch nht
' ' ' '
.ABCD AB C D
như hình
v, có
5 cmAB
,
' ' 6 cmAD
,
' 3 cm.AA
Tính din tích xung quanh th tích ca hình hp ch nht
này.
2)Tính din tích xung quanh của lăng trụ đứng đáy
hình thang được cho trong hình bên?
3)Gàu xúc ca mt xe xúc dng gn như một hình lăng
tr đứng tam giác với kch thước cho trên hình. Để xúc
ht 40m
3
cát, xe phi xúc ít nht bao nhiêu gàu?
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Trang 3
Bài 5. Mt ca hàng sách chương trình khuyn mãi sau: Khách hàng th thành viên s được
gim 10% tng s tin của hóa đơn. Bn Lan có th thành viên và bn mua 3 quyn sách, mi quyn
đều g120 000 đồng. Bạn đưa cho thu ngân 350 000 đồng. Hi bn Lan được tr li bao
nhiêu tin?
ĐỀ S 2
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?A.
5
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 2. S đối ca
3
5
là: A.
5
3
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 3. Trong các s
3 6 5 25
0,15; 1 ; ;0; ;
4 11 9 14

có bao nhiêu s hu t dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dãy s nào dưới đây cùng biểu din mt s hu t
A.
36
0,3; ;
10 20
B.
5 10
5; ;
12

C.
2 7 14
;;
13 17 26

D.
9 6 3
;;
12 8 4
Câu 5. Hình hp ch nht gm có my mt?A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Các mt ca hình lập phương đu là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 7. Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
4cmAD
. Khng
định nào sau đây đng?
A.
c' m' 4AD
. B.
cm' 4CC
.
C.
c' m' 4DC
. D.
cm' 4AC
.
Câu 8. nh hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
một đường chéo tên
là:
A.
''AD
. B.
'BB
. C.
''DC
. D.
'BD
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3cmAB
,
5cm

BC
,
' ' 6cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài cnh AB s bng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Trang 4
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Khng định nào
sau đây là sai:
A.
7NF cm
.
B.
4QP cm
.
C. Mặt đáy
MNPQ
.
D.
7MH cm
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy
ca lăng tr đứng là:
A.
ABDE
. B.
ADFC
. C.MNPQ. D.
ABC
.
II. PHN T LUN :
Bài 1. Các s
1
5;2 ; 0,75
3

có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2. Thc hin phép tính: a)
4 6 5
.
7 5 3
b)
3 7 3 2
5 9 5 9
c)
43
6
2 .4.2
2.2
Bài 3. Tìm s hu t
x
, bit:a)
2
21
3 16




x
1 3 5 4
2x 5
2 4 3 6
x
Bài 4.
Mt căn phòng hình hp ch nht chiu dài 4,5 m ,
chiu rng
4 m , chiu cao
3 m .
Ngưi ta mun lăn sơn trn nhà
bn bc ng. Bit rng tng din tích các ca . 11 m
2
. Tính
din tích cn lăn sơn ?
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, trong đó tam giác
ABC vuông cân AB = AC = 3cm, BC = 5 cm, AA’ = 4cm.
Tính S
xq
lăng trụ đó
Bài 6.
Ch An dùng ới thp để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh
mảnh đất hình tam giác kch thưc ln lượt 3m, 3m 4m
như hình v. Hi nu mỗi mt vuông lưới thép giá 60000
đồng thì chú An cn tr bao nhiêu tiền để mua đủ i thép làm
hàng rào?
Bài 7.Mt ca hàng sách chương trình khuyn mãi như sau: Khách hàng th thành viên s
được gim 10% tng s tin của hoá đơn. Bạn Lan th thành viên và bn mua 3 quyn sách, mi
quyển ch giá 120 000 đng. Bạn đưa cho thu ngân 350 000 đồng. Hi bn Lan đưc tr li
bao nhiêu tin?
ĐỀ S 3
I. Trc nghim khách quan : Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các s sau:
3
7
;
3
7
;
3
7
;
0
7
, s hu t âm là s:
Trang 5
A)
3
7
B)
3
7
C)
3
7
D)
0
7
.
Câu 2. S đối cùa
2
3
là:A)
2
3
B)
3
2
C)
3
2
D)
2
3
.
Câu 3:
3,5
bng:A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoc -3,5 D) c ba câu trên đều sai
Câu 4: 3
6
: 3
2
bng: A) 3 B) 3
2
C) 3
3
D) 3
4
Câu 5: Nu
x
= 5,2 thì x bng:
A) 5,2 B) -5,2 C) 5,2 hoc -5,2 D) -(-5,2)
Câu 6: S mt ca hình hp ch nht
.ABCD ABCD
là:
A) 3 B)4 C) 5 D) 6 .
Câu 7. Hình hp ch nht
.ABCD ABCD
có D'C' = 4cm, B'C' =
2cm, BB' = 3cm. Thch ca hình hp ch nht là:
A) 6 cm
3
B) 36 cm
3
C) 8 cm
3
D) 24 cm
3
Câu 8. Hình lăng trụ đng tam giác
.ABC ABC
có các mt bên là
nhng hình gì?
A) Tam giác B) T giác
C) Hình ch nht D) Hình vuông.
Câu 9. S đỉnh ca hình lập phương là:
A. 6 ; B. 8; C.10; D.12
Câu 10. Hai đưng thẳng xx’ và yy’ cắt nhau ti O to thành
0
50xOy
, s đo
xOy

A. 40
0
B. 130
0
C. 50
0
D. 180
0
Câu 11. Hai đưng thẳng xx’ và yy’ cắt nhau ti O to thành
xOy
= 35
0
, s đo
x Oy
A. 35
0
B. 55
0
C. 145
0
D. 180
0
Câu12. Cho
0
40mOn
, Ox là tia phân giác ca
mOn
. Khi đó số đo
mOx
bng:
A. 20
0
B. 40
0
C. 80
0
D. 140
0
II. T lun :
Bài 1: Thc hin phép tính (Tính hp lý nu có th):
a)
13
0,4
25

b)
2
0
3
4
11
. : 0,2
25







c)
10 3 2 4 3 2
2 . .
7 8 5 7 8 5
Bài 2: Tìm x, bit: a)
x + 1,7 2,2
b)
1 3 5
+ x =
4 4 6
c)
2
15
x .3
9 27

Bài 3: Một căn phng các kch thước như hình vẽ. Hi cn phi tn
bao nhiêu tin để sơn căn phng này (không sơn ca chính, ca s
trn) ? Bit rằng chi ph sơn mỗi mt vuông là 50 nghìn đồng.
D
D
C
A
3cm
2cm
4 cm
A
C
B
B
,
,
,
,
C
C
A
B
A
B
,
,
,
Trang 6
Bài 5.
Tính din tích xung quanh của hình lăng tr
đứng có đáy là hình thang cho trong hình
bên
Bài 6.
Mt quyn lch đ bàn gm các t lch
được đt trên mt giá đỡ bng bìa có dng
hình lăng trụ đứng tam giác. Tính din tích
bìa dùng để m giá đỡ ca tm lch
Bài 7. Bác Thu mua ba món hàng mt siêu th: Món hàng th nht giá 125 000 đồng và được
gim giá 30%; món hàng th hai giá 300 000 đồng và được gim giá 15%; món hàng th ba được
gim giá 40%. Tng s tin bác Thu phải thanh toán là 692 500 đng. Hi giá tin món hàng th ba
lc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 8. Tính din tích xung quanh và th tích ca mt hình hp ch nht có chiu dài 30 cm, chiu
rng 20 cm và chiu cao 15 cm.
ĐỀ S 4
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
5
2

. B.
3,5 Z
. C.
4
5
Q
. D.
3
2
Q
.
Câu 2. S đối ca
2
3
là :
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
. D.
2
3
Câu 3. Trong các s
3 6 5 25
0,15; 1 ; ;0; ;
4 11 9 14

có bao nhiêu s hu t ơng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đng?
A. Đim
A
biu din s hu t
3
2
. B. Đim
B
biu din s hu t
2
3
.
C. Đim
C
biu din s hu t
1
2
. D. Đim
D
biu din s hu t
7
3
.
Câu 5. Hình hp ch nht ABCD. A’B’C’D’có số mt là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Các mt ca hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 7.
Trang 7
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
5cmCD
. Khẳng định
nào sau đây đng?
A.
c' m' 5AD
. B.
cm' 5CC
. C.
c' m' 5AB
. D.
cm' 5AC
.
Câu 8.
S đường chéo ca Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A.
12
B.
3
C.
4
D.
8
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác ABC.DEF cnh
2,7cmAB
,
1,5BC cm
,
2cmAC
,
4cmAD
. Độ dài cnh EF s bng:
A.
2cm
. B.
1,5cm
. C.
4cm
. D.
2,7cm
.
Câu 11.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
7PG cm
. B.
4QP cm
. C. Mặt đáy là
MNPQ
. D.
7MQ cm
.
Câu 12.
5cm
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
4 cm
1,5 cm
2cm
2,7cm
F
E
D
C
B
A
Trang 8
Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ
đứng là:
A.
ABED
B.
ADFC
. C.BEFC. D.
DEF
.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s
2
7;3 ;0,25
5
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a) a)
1 4 3
.
5 5 8
; b)
6 2 15 6
7 13 13 7
; c)
25 30
48 16
25 .7
5 .49
.
Bài 1: Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a)
1
1,25
2
x
;
b)
3 3 1
1
5 4 2
x
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
như hình vẽ,
7 mPQ
,
6 mNP
,
8 m.CP
Tính din tích xung quanh và th tích ca hình
hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
. ' ' 'ABC A B C
n hình vẽ. Bit
3mAB
,
4mAC
,
' 6 m.BB
Tính th tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Ch An dùng ới thp để làm hàng rào cao 3m
bao quanh mảnh đất hình vuông kch thước
mi cnh 3m như hình v. Hi nu mi mét
vuông lưới thép giá 60 000 đng thì chú An
cn tr bao nhiêu tiền để mua đủ i thép làm
hàng rào?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Mt ca hàng nhp v
100
cái áo vi giá gc
250000
đồng/cái. Ca
hàng đã bán
60
cái áo vi giá mi cái lãi
25%
so vi giá gc;
40
cái cn li bán l
5%
so vi giá
gc. Hi sau khi bán ht
100
cái áo ca hàng đó lãi hay l bao nhiêu tin?
Q
P
N
M
D
C
B
A
8m
6m
7m
6m
3m
4m
C'
B'
A'
C
B
A
| 1/8

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK I – MÔN TOÁN 7-CTST ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Số nào dưới đây đang ở dạng phân số của số hữu tỉ? 2,1 21 21 21 A. B. . C. D. . 17 1, 7 17 0
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ.
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? 3 3 1 7 A. . B. . C. D.  . 2 2 2 3
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5? 1 1 3 3 A. . B.  . C. D. . 2 2 5 5
Câu 5. Hãy chọn khẳng định sai. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có:
A. 8 đỉnh; B. 4 mặt bên; C. 6 mặt; D. 6 cạnh.
Câu 6. Có bao nhiêu góc vuông ở đỉnh A của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH? A. ABCD; B. BFGC; C. GCDH; D. BFEA;
Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB  5cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A' D '  5cm . B C
B. CC '  5cm . D
C. AC '  5cm . A
D. D 'C '  5cm . B' C'
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng A' D' trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B 'C ' có cạnh A' B '  3cm ,   B C  5cm ,
A'C '  6 cm , AA'  7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng:
A. 3cm . B. 5cm .C. 6cm . D. 7cm.
Câu 11. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EB = HA = GD = FC; B. EB = HE = FG = CD; C. EB = CB = DA = GH; Trang 1 D. EB = AC = FH.
Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A.Hình thoi B.Hình tam giác C. hình bình hành D.Hình chữ nhật. 3  2  2 4 8 8
Câu 13. Tính   . A. B. . C. . D. .  5  5 25 125 15
Câu 14. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là: A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58 2
Câu 16. So sánh hai số hữu tỉ – 0,2 và 5 2 2 2 2 A. 0, 2  B. 0, 2  C. 0, 2  D. 0, 2  . 5 5 5 5  11 33  3 3 4 9 15
Câu 15. Kết quả của phép tính : .   là: A. B. C. D. 12 16  5 5 15 5 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1 
Bài 1.Tìm số đối của mỗi số sau: 3; 0,25; 5 5 1 4 7 3 −1 3 −2 3 .2
Bài 2.Thực hiện phép tính:a) 0, 75  1 b) . + . c) 6 2 7 9 7 3 5 2 4 .9 1 1 3 1
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x biết: a) x
 2 b)  x  0,25 3 6 4 4
Bài 4. 1)Cho hình hộp chữ nhật ' ' ' ' ABC . D A B C D như hình
vẽ, có AB  5 cm , A' D'  6 cm , AA'  3 cm. B C
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. D A B' C' A' D'
2)Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có đáy là
hình thang được cho trong hình bên?
3)Gàu xúc của một xe xúc có dạng gần như một hình lăng
trụ đứng tam giác với kích thước dã cho trên hình. Để xúc
hết 40m3 cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu? Trang 2
Bài 5. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được
giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển
đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền? ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
3 3 3
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?A. 5  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 3 5 3 5 3
Câu 2. Số đối của là: A. . B. . C.  . D.  . 5 3 5 3 5 3 6  5  25
Câu 3. Trong các số 0,15; 1 ; ;0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dãy số nào dưới đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ 3  6 5 1  0 2 7 1  4 9 6  3 A. 0  ,3; ; B. 5; ; C. ; ; D. ; ; 10 20 1 2 13 17 26 12 8  4
Câu 5. Hình hộp chữ nhật gồm có mấy mặt?A. 3.
B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông.
B. Tam giác đều.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AD  4cm . Khẳng B C
định nào sau đây đúng? D A
A. A' D '  4 cm .
B. CC '  4 cm . C'
C. D 'C '  4 cm .
D. AC '  4 cm . B' A' D'
Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có một đường chéo tên B C là: D A. A A ' D '.
B. BB ' .
C. D 'C ' . D. BD ' . B' C' A' D'
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B 'C ' có cạnh A' B'  3cm ,  
B C  5cm , A'C '  6cm , AA'  7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Trang 3
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. NF  7cm .
B. QP  4cm .
C.
Mặt đáy là MNPQ .
D. MH  7cm .
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy
của lăng trụ đứng là:
A. ABDE .
B. ADFC . C.MNPQ. D. ABC . II. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1. Các số 1 5  ;2 ; 0
 ,75 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3 4 6 5  3 7 3 2 4 3 2 .4.2
Bài 2. Thực hiện phép tính: a)  . b)    c) 7 5 3 5 9 5 9 6 2.2 2  2  1 1 3 5 4
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x , biết:a) x     2x 
    5x  3  16 2 4 3 6
Bài 4. Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5 m ,
chiều rộng 4 m , chiều cao 3 m . Người ta muốn lăn sơn trần nhà
và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là .11 m2 .Tính
diện tích cần lăn sơn ?
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, trong đó tam giác
ABC vuông cân AB = AC = 3cm, BC = 5 cm, AA’ = 4cm. Tính Sxq lăng trụ đó Bài 6.
Chú An dùng lưới thép để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh
mảnh đất hình tam giác có kích thước lần lượt là 3m, 3m và 4m
như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 60000
đồng thì chú An cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Bài 7.Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ
được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi
quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền? ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm khách quan : Chọn đáp án đúng
3 3 3 0
Câu 1: Trong các số sau: ; ; ;
, số hữu tỉ âm là số: 7 7 7 7 Trang 4 3 3 3 0 A) B) C) D) . 7 7 7 7 2 2 3 3 2
Câu 2. Số đối cùa là:A) B) C) D) . 3 3 2 2 3 Câu 3: 3  ,5 bằng:A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5
D) cả ba câu trên đều sai
Câu 4: 36 : 32 bằng: A) 3 B) 32 C) 33 D) 34
Câu 5: Nếu x = 5,2 thì x bằng: A) 5,2 B) -5,2 C) 5,2 hoặc -5,2 D) -(-5,2)
Câu 6: Số mặt của hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   là: A) 3 B)4 C) 5 D) 6 . A B D 3cm C
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có D'C' = 4cm, B'C' = , , A B
2cm, BB' = 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 2cm , D 4 cm C , A) 6 cm3 B) 36 cm3 C) 8 cm3 D) 24 cm3 B
Câu 8. Hình lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
  có các mặt bên là C A những hình gì? A) Tam giác B) Tứ giác , B
C) Hình chữ nhật D) Hình vuông. , , C A
Câu 9. Số đỉnh của hình lập phương là:
A. 6 ; B. 8; C.10; D.12
Câu 10. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành 0
xOy  50 , số đo x Oy là A. 400 B. 1300 C. 500 D. 1800
Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành xOy = 350 , số đo x Oy A. 350 B. 550 C. 1450 D. 1800 Câu12. Cho 0
mOn  40 , Ox là tia phân giác của mOn. Khi đó số đo mOx bằng: A. 200 B. 400 C. 800 D. 1400 II. Tự luận :
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 0 1 3 1  1   3    10 3  2  4 3  2 a)   0,4 b) .     :  0  ,22 c)  2 .   .     2 5 2  5   4   7 8  5  7 8  5 1 3 5 2 1 5
Bài 2: Tìm x, biết: a) x + 1,7  2, 2 b) + x = c) x   .3 4 4 6 9 27
Bài 3: Một căn phòng có các kích thước như hình vẽ. Hỏi cần phải tốn
bao nhiêu tiền để sơn căn phòng này (không sơn cửa chính, cửa sổ và
trần) ? Biết rằng chi phí sơn mỗi mét vuông là 50 nghìn đồng. Trang 5 Bài 5.
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng có đáy là hình thang cho trong hình bên Bài 6.
Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch
được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng
hình lăng trụ đứng tam giác. Tính diện tích
bìa dùng để làm giá đỡ của tấm lịch
Bài 7. Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được
giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được
giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba
lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 8. Tính diện tích xung quanh và thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều
rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây đúng ? 5 4 3 A.   . B. 3,5  Z .
C.Q . D.Q . 2 5 2 2
Câu 2. Số đối của là : 3 2 3 3 2 A. B. C. . D. 3 2 2 3 3 6  5  25
Câu 3. Trong các số 0,15; 1 ; ;0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 11  9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3
Câu 5. Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’có số mặt là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông.
B. Tam giác đều.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7. Trang 6
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có CD  5cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? 5cm A D B' C' A' D'
A. A' D '  5cm .
B. CC '  5cm .
C. A' B '  5cm .
D. AC '  5cm . Câu 8.
Số đường chéo của Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' là: B C D A B' C' A' D' A. 12 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh AB  2,7cm , BC  1,5cm , C 2cm AC  2cm 1,5 cm
, AD  4 cm . Độ dài cạnh EF sẽ bằng: A 2,7cm B 4 cm F D E A. 2cm .
B. 1,5cm . C. 4cm . D. 2,7cm . Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. PG  7cm .
B. QP  4cm .
C. Mặt đáy là MNPQ .
D. MQ  7cm . Câu 12. Trang 7
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. ABED
B. ADFC . C.BEFC. D. DEF .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số 7;3 ;0, 25 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 5
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 1 4 3  6 2 15  6 25 30 25 .7 a) a)  . ; b)    ; c) . 5 5 8 7 13 13 7 48 16 5 .49
Bài 1: Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 a) x 1, 25  ; 2 3 3 1 b) x   1 5 4 2
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ như hình vẽ, có PQ  7 m , A B
NP  6 m , CP  8 m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp chữ nhật này. D C 8m M N 6m Q P 7m
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông AB .
C A' B 'C ' như hình vẽ. Biết C'
AB  3m , AC  4m, BB '  6 m. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. B' 6m A' C B 4m 3m A
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Chú An dùng lưới thép để làm hàng rào cao 3m
bao quanh mảnh đất hình vuông có kích thước
mỗi cạnh 3m như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét
vuông lưới thép có giá 60 000 đồng thì chú An
cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 250000 đồng/cái. Cửa
hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá
gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Trang 8