Bộ đề ôn tập thi THPTQG 2019 môn Toán sở GD&ĐT Vĩnh Long

Tài liệu gồm 726 trang giới thiệu 31 đề thi ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2018 – 2019 của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long, các đề được biên soạn dựa theo 3 ma trận đề, có đáp án và lời giải chi tiết.

MA TRN 1
HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Mức độ
Ghi chú
1
Xét tính đơn điệu của hàm số (biết y, y’)
1
2
Tìm cực trị, điểm cực trị (biết đồ thị, BBT)
1
3
Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số
2
4
Max-Min biết đồ thị, BBT
2
5
Tìm đường tiệm cận (biết y)
2
6
Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, BBT)
2
7
ĐK để hàm số-bậc ba đơn điệu trên khoảng K
3
8
ĐK để hàm số có cực trị tại xo (cụ thể)
2
9
ĐK hình học về 2 điểm cực trị (hàm bậc ba)
3
10
Nhận dạng hàm số chứa dấu l.l (biết đồ thị)
3
11
Đồ thị hàm N.b cắt d, thoả ĐK hình học
4
12
Bài toán thực tế, liên môn về Max-Min
3
HÀM SỐ LUỸ THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT
13
TXĐ của hàm luỹ thừa, hàm vô tỷ
1
14
Thu gọn biểu thức, luỹ thừa
2
15
Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarít
1
16
Bài toán thực tế, liên môn
3
17
Dạng pt, bpt mũ cơ bản
2
18
Toán tham số về phương trình mũ
4
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
19
Công thức nguyên hàm cơ bản, mở rộng
1
20
Hàm phân thức (chỉ biến đổi, không đặt)
1
21
Thể hiện quy tắc đổi biến (cho sẵn phép đặt t)
2
22
PP từng phần với (u = lôgarit)
2
23
Câu hỏi giải bằng định nghĩa, ý nghĩa HH
2
24
Thể tích vật thể tròn xoay y=f(x), y=g(x),... (quanh Ox)
3
25
Bài toán thực tế (gắn hệ trục, tìm đường cong,…)
3
SỐ PHỨC
26
Phần thực, phần ảo
1
27
Câu hỏi về mối liên hệ giữa 2 nghiệm phương trình
2
28
Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn
3
29
Max-Min của môđun của số phức.
4
KHỐI ĐA DIỆN
30
Tính chất đối xứng của khối đa diện
1
31
Phân chia, lắp ghép khối đa diện
2
32
Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy
2
33
Sử dụng định về tỉ số thể tích
3
34
Khối lăng trụ xiên (có một mặt bên vuông góc với đáy)
4
35
Khối hộp chữ nhật
1
KHỐI TRÒN XOAY
36
Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao khối nón
1
37
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần khối trụ
2
38
Mặt cầu nội tiếp-ngoại tiếp đa diện
3
OXYZ
39
Tìm tọa độ điểm, tọa độ véctơ thỏa ĐK cho trước
1
40
Tìm tâm và bán kính, ĐK xác định mặt cầu
1
41
PTMC biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng
2
42
PTMP qua 3 điểm không thẳng hàng
2
43
PTĐT qua 1 điểm, VTCP tìm bằng t.c.h (cho đ.thẳng + mp)
3
44
Xét VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng
2
45
Max-Min trong không gian Oxyz.
4
CÁC BÀI TOÁN VD CẦN DẠY
46
Tích phân hàm ẩn phương pháp đổi biến.
4
47
Tích phân hàm ẩn phương pháp từng phần.
4
48
Max-Min của môđun của số phức.
4
49
Max-Min trong không gian Oxyz.
4
50
Max-Min trong không gian Oxyz.
4
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ ÔN TP THPTG 2019
Câu 1. [2D1-1] Hỏi hàm số
4
4 16yx
=−−
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
. D.
.
Li gii
Chn B.
TXĐ
D =
Ta có
3
16yx
=
. Khi đó:
00yx
=⇔=
.
Do đó:
00yx
<⇔>
00
yx
>⇔<
. Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
yfx
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
x

1
0
1

'
y
0
0
y


3
4
4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s có ba giá trị cực trị. B. m s có ba điểm cc trị.
C. m s có hai điểm cực trị. D. m s đạt cực đại tại điểm
1.
x
Li gii
Chn B.
Dựa vào đồ th hàm số, ta có các nhận xét sau:
Hàm s có ba đim cc tr, gm các đim
1,1,0
xxx

vì đạo hàm
y
đổi du đi qua các đim
đó.
Hàm s đạt cực đại ti
0
x
, đạt cực tiu ti
1.
x

Đáp án A. sai vì hàm số ch có hai giá trị cực trị
CD
3
y

CT
4
y

. Nói đến đồ th hàm số thì
khi đó mới có ba điểm cực trị
0;3, 1;4, 1;4.
ABC

Câu 3. [2D1-2] Cho bảng biến thiên sau, xác định hàm số:
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
3
+∞
4
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
2
44yx x=−− +
.
C.
32
3 42yx x x=+ −+
. D.
32
32yx x
=++
.
Li gii
Chn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số là hàm trùng phương nên ta loại đáp án C và D.
Đồ th hàm s qua điểm
( )
0; 3
nên ta chọn đáp án A.
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên sau.
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có mệnh đề đúng là.
A. m s đạt giá tr lớn nhất trên khoảng
( )
;1−∞
.
B. m s đạt giá tr nh nhất trên nửa khoảng
[
)
2;
+∞
.
C. m s đạt giá tr nh nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
2;1
.
D. m s không có giá trị nh nhất trên đoạn
[
]
0; 2
.
Li gii
Chn B.
Câu 5. [2D1-2] Cho hàm số
31
1
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang là
3y =
.
B. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là
1
x =
.
C. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang là
3
y =
.
D. Đồ th hàm số có tiệm cn ngang y= 1.
Li gii
Chn C
lim 3, lim 3
xx
yy
+∞ →−∞
=−=
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ th hình bên là của hàm số nào?
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
2yx x=−+
. D.
3
2yx x=−−
.
Li gii
Chn A.
Đồ th của hàm số đi qua điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 0; 0 , 1; 2A OC−−
nên chỉ
3
3.yx x=
tha.
Câu 7. [2D1-3] Tìm tp hp tt c các giá tr của tham s
m
để hàm s
32
y x mx x m= + −+
nghịch
biến trên khoảng
( )
1; 2
A.
[
)
1; +∞
. B.
11
;
4

−∞


. C.
( )
;1−∞
. D.
11
;
4

−∞

.
Li gii
Chn D.
Ta có
(
)
32 2
' '3 2 1y x mx x m x mx= + −+ = +
Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2 ' 0y⇔≤
( )
( )
( )
( )
2
2
13
3 2 10
1; 2
2
1; 2
1; 2
x
x mx
m fx
x
x
x
x
+ −≤
≤=

∀∈

∀∈
∀∈
Ta có
( )
(
) ( )
2
2
31
' 0, 1; 2
2
x
f x x fx
x
+
= < ∀∈
nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 2
( ) (
)
11
2
4
fx f⇒>=
Mặt khác
( )
(
)
( )
11 11
2;
1; 2
44
m fx
mf m
x

= −∞
∀∈

.
Câu 8. [2D1-2] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
322
1
( 4) 3
3
y x mx m x= + −+
đạt cc đi
ti
3x =
.
A.
1m
=
. B.
1m =
. C.
5m =
. D.
7m =
.
Li gii
Chn C.
Ta
22
24y x mx m
= +−
. Hàm s đạt cc tr ti
3x =
suy ra
(
)
30y
=
2
6 50mm +=
1
5
m
m
=
=
Lại có
22y xm
′′
=
.
+, Với
1m =
,
(
)
3 6240y
′′
=−=>
. Hàm số đạt cực tiểu ti
3x =
(loi).
+, Với
5m =
,
( )
3 6 10 4 0y
′′
= =−<
. Hàm số đạt cực đại ti
3x =
(thỏa mãn).
Vậy với
5m =
hàm số đạt cực đại ti
3x =
.
Câu 9. [2D1-3] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thẳng
: (2 1) 3dy m x m= ++
vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ th m số
32
3 1.yx x=−+
A.
3
.
2
m =
B.
3
.
4
m =
C.
1
.
2
m
=
D.
1
.
4
m =
Li gii
Chn B.
Ta
2
66yxx
=
. T đó ta ta đ hai điểm cc tr
(0;1), (1; 1)AB
. Đường thẳng qua hai điểm
cực tr phương trình
21
yx=−+
. Đường thẳng này vuông góc với đưng thẳng
(2 1) 3y mx m= ++
khi và chỉ khi
3
(2 1)( 2) 1
4
mm =−⇔ =
.
Câu 10. [2D1-3] Cho m s
42
53yx x
=−+
đ th hình 1. Hàm số nào dưới đây có đ th
hình 2?.
HÌNH 1 NH 2
A.
42
53yx x=−+
. B.
42
53yx x=−+
.
C.
42
53yx x=++
. D.
42
53yx x=−−
.
Li gii
Chn A.
+ Gi nguyên phần đồ th
42
53yx x=−+
phía trên trục hoành
+ Lấy đối xứng qua trục hoành của phần đồ th
42
53yx x=−+
nằm phía dưới trục hoành lên trên
trục hoành.
Câu 11. [2D1-4] Tìm tt c các giá tr của tham s thc m đ đường thẳng
:2dy x m= +
cắt đ th m
số
( )
31
:
4
x
Cy
x
+
=
tại 2 điểm phân biệt A, B thoả mãn độ dài AB nhỏ nht.
A.
1
2
m =
. B.
1m =
. C.
1m
=
. D.
1
2
m =
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
31
2
4
x
xm
x
+
= +
( ) ( )( )
4
31 4 2
x
x x xm
+= +
( )
2
4
2 7 8 1 0(*)
x
x xm m
+ −=
để
d
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
12
;xx
2
4 4 53 0mm⇔∆= + + >
m
⇔∀
theo định lí Viet ta có:
( )
1 2 12
2 7; . 8 1x x m xx m+= =
( ) ( )
11 2 2
; 2; ; 2Ax x m Bx x m++
( )
( ) ( )
2
12
22
2
1 2 1 2 12
2
22 4
AB x x
AB x x x x x x
=

== +−

( )
(
)
( )
(
)
22
2
2 2 7 4 8 1 2 4 4 53 2 2 1 52 2.52m m mm m

= −− = + + = + +

min
1
2 26 2 1 0
2
AB m m= += =
Câu 12. [2D1-3] Mt mảnh vườn hình chữ nhật diện tích
2
961m
, người ta mun m rộng thêm 4 phần
đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng vi tâm của hình
ch nhật . Tính diện tích nhỏ nht
min
S
của 4 phần đất được mở rộng.
A.
2
min
961 961 m
S

. B.
2
min
1922 961 m
S

.
C.
2
min
1892 946 m
S

. D.
2
min
480,5 961 m
S

Li gii
Chn D
Gi
m , m
xy
0, 0
xy

lần lượt là hai kích thước mảnh vườn hình chữ nht;
m
R
là bán kính
hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn
22
22
.
4
xy
ROB

Theo đề bài, ta có
2
961m
xy
.
Diện tích 4 phần đất mở rộng:
2
tron
ABCD
SSSRxy

22
Cosi
2
. . 480,5 961
44
xy
xy
xyxy


.
Câu 13. [2D2-1]Tập xác định của hàm số
=
23
y(9x)
là:
A.
. B.
{ }
\3
. C.
−∞ +∞( ;3) (3; )
. D.
{ }
± \3
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
α
=
là số nguyên âm nên
2
90 3xx ≠±
Câu 14. [2D2-2]Rút gọn biểu thức
( )
( )
71 2 7
22
22
.
,0
aa
a
a
+−
+
>
được kết qu là:
A.
4
a
. B.
3
a
. C.
5
a
. D.
a
.
Li gii
Chn C
Câu 15. [2D2-1]Tập xác định của hàm số
( )
2
log 2y xx=
là:
A.
[ ]
0; 2D =
B.
(
] [
)
;0 2;D = −∞ +∞
C.
(
) (
)
;0 2;D
= −∞ +∞
D.
( )
0; 2D =
Li gii
Chn D
Điều kiện
2
20xx−>
02x⇔<<
. Vậy tập xác định của hàm số
( )
0; 2D =
.
Câu 16. [2D2-3]Ông Anh muốn mua mt chiếc ô tô tr giá
700
triu đồng nhưng ông chỉ
500
triu đng
muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức tr góp với lãi sut
0,75%
tháng. Hỏi
hàng tháng ông Anh phải tr số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết n ngân hàng?
A.
913.5000
đồng. B.
997.0000
đồng C.
997.1000
đồng. D.
913.7000
đồng.
Li gii
Chn D
Để sau đúng
n
tháng trả hết n thì
0
n
S =
nên:
( )
( )
11
10
n
n
r
Ar X
r
+−
+− =
( )
( )
1.
11
n
n
A rr
X
r
+
=
+−
Nên số tiền ông Anh phải tr hàng tháng là:
24
24
0,75 0,75
200. 1 .
100 100
913.7000
0,75
11
100
X

+


=

+−


đồng.
Câu 17. [2D2-2]S nghiệm của phương trình
2
2 75
21
xx−+
=
:
A.
2
. B.
1
. C. Vô số nghiệm. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 75
21
xx−+
=
2
2 7 50xx +=
1
5
2
x
x
=
=
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 18. [2D2-4]Cho phương trình
( )
1
4 12 8 0
xx
m
+
+ +=
. Biết phương trình hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
( )( )
12
1 16xx+ +=
. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là
A. Không có
m
. B.
13
m<<
. C.
3m >
. D.
2m <
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
x
t =
( )
0t >
thì phương trình đã cho trở thành
( )
2
2 1 80t mt + +=
( )
1
.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
( )
1
có hai nghiệm dương phân biệt
1
t
,
2
t
0
0
0
S
P
∆>
⇔>
>
( )
2
2 70
2 10
80
mm
m
+ −>
+>
>
122
122
1
m
m
m
<−
>− +
>−
122m
>− +
.
Khi đó
1
2
1
1 2 72
x
tm m m= ++ + =
,
2
2
2
1 2 72
x
tm m m= +− + =
Ta có
12
12
.2 8
xx
tt
+
= =
12
3xx⇒+=
,
( )( )
12
1 16xx+ +=
12
2xx⇔=
(
)
(
)
22
22
log 1 2 7 .log 1 2 7 2
m mm m mm ++ + +− + =
(
)
2
22
2
8
log 1 2 7 log 2
1 27
m mm
m mm
++ + =
++ +
(
)
(
)
22
22
log 1 2 7 3 log 1 2 7 2
m mm m mm

++ + ++ + =


(
)
1
Đặt
(
)
2
2
log 1 2 7u m mm
= ++ +
thì
( )
1
tr thành
2
3 20uu −=
1
2
u
u
=
=
.
Với
1u
=
2
1 2 72m mm
++ + =
2
2 71mm m + −=
: ptvn do
122
m >− +
.
Với
2u =
2
1 2 74m mm ++ + =
2
2 73
mm m + −=
2
m⇔=
(nhận).
Vậy
2m =
thỏa ycbt.
Câu 19. [2D3-1]Tt c nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
(
)
1
ln 2 3
2
xC
++
. B.
1
ln 2 3
2
xC++
. C.
ln 2 3
xC++
. D.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
.
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng:
( )
dfx x
1
d
23
x
x
=
+
1
ln 2 3
2
xC= ++
Câu 20. [2D3-1]Hàm nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
23
3
x
Fx C
x
= −+
. B.
( )
3
23
3
x
Fx C
x
= ++
.
C.
( )
3
2
2
3ln
3
x
Fx x C=++
. D.
( )
3
4Fx x C
x
= −+
.
Li gii
Chn A.
(
)
43
2
22
23 3 2 3
() 2 ;
3
xx
fx x Fx C
xx x
+
= = + = −+
.
Câu 21. [2D3-2] Xét tích phân
3
0
sin 2
1 cos
=
+
x
I dx
x
π
. Thực hiện phép đổi biến
costx
=
, ta có th đưa
I
về dạng nào sau đây?
A.
4
0
2
1
=
+
t
I dt
t
π
. B.
4
0
2
1
=
+
t
I dt
t
π
. C.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. D.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
.
Li gii
Chn C.
Ta có
cos sint x dt xdx= ⇒=
. Khi
0x =
thì
1t =
, khi
3
x
π
=
thì
1
2
t =
. Vậy
1
1
33
2
1
00 1
2
sin 2 2sin cos 2 2
1 cos 1 cos 1 1
= = =−=
+ + ++
∫∫
x xx t t
I dx dx dt dt
x x tt
ππ
.
Câu 22. [2D3-2] Tính tích phân
lnI xdx=
bằng cách đặt
ln=ux
, ta có thể đưa
I
về dạng nào sau đây?
A.
ln ++
x x dx C
. B.
1
dx
x
. C.
ln=
I x x dx
. D.
ln= +
I x dx
.
Li gii
Chn C.
1
ln
x
ux
du dx
x
dv dx
v
=
=

=
=
ln ln lnxdx x x dx x x x C= = −+
∫∫
Câu 23. [2D3-2] Cho m số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
( ) ( )
1 1, 2 2.ff= =
Tính
( )
2
1
d.I fxx
=
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
3I =
. D.
7
2
I =
.
Ligii
Chn A.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
1
d 2 1 1.I f x x fx f f
= = =−=
Câu 24. [2D3-3] Th tích vt th tròn xoay sinh ra khi hình phẳng gii hn bi các đường
yx=
,
2yx=−+
,
0y =
quay quanh trục
Oy
, có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
2
0y
yx
xy
=
=
22
yx x y=−+ =
.
Xét phương trình
22
2
2 20
1
y
y y yy
y
=
=− +−=
=
. Do
0
y
nên
1y =
.
Th tích khối tròn xoay cần tính khi quay quanh trục
Oy
là:
( )
(
)
1
2
2
2
0
2
Oy
V y y dy
π
= −−
( )
1
1
53
42 2
0
0
32
44 2 4
5 3 15
yy
y y y dy y y
π
ππ

= −+ = + =


(đvtt).
Câu 25. [2D3-4] Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trc ln bằng
16m
và đ dài trc bé bằng
10m
. Ông muốn trồng hoa trên một di đt rộng
8m
nhận trục bé ca elip làm trc đi xứng
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa
100.000
đồng/
2
1m
. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền
để trồng hoa trên dải đất đó? (S tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng.
C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
Lời giải
Chn B.
Gi sử elip có phương trình
22
22
1
xy
ab
+=
.
T giả thiết ta có
2 16 8aa= ⇒=
2 10 5bb
= ⇒=
8m
Vậy phương trình của elip là
2
22
1
2
1
5
64 ( )
8
1
5
64 25
64 ( )
8
y yE
xy
y yE
=−−
+=
=
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường
12
( ); ( ); 4; 4E Ex x=−=
diện tích của
dải vườn là
44
22
40
55
2 64 d 64 d
82
S xx xx
= −=
∫∫
Tính tích phân này bằng phép đổi biến
8sinxt=
, ta được
3
80
64
S
π

= +


Khi đó số tiền là
3
80 .100000 7652891,82 7.653.000
64
T
π

=+=


.
Câu 26. [2D4-1] Phn thực, phần ảo của số phc
43zi=
lần lượt là
A.
4; 3
. B.
4;3
. C.
4;3
. D.
4; 3−−
.
Lời giải
Chn A.
Câu 27. [2D4-2] Biết
12
;
zz
hai nghiệm của phương trình
2
2 3 30zz+ +=
. Khi đó giá trị của
22
12
zz+
là:
A.
9
.
4
B.
9.
C.
4.
D.
9
.
4
Lời giải
Chn D.
Theo Viet, ta có:
12
12
3
2
3
.
2
b
Szz
a
c
P zz
a
=+ =−=
= = =
22 2
12
39
23
44
zzS P+ = = −=
Câu 28. [2D4-3] Cho số phức thỏa mãn là s thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn
số phức là:
A. Đường tròn tâm
O
, bán kính
1R =
.
B. Hình tròn tâm , bán kính (k cả biên).
C. Hình tròn tâm , bán kính (không kể biên).
D. Đường tròn tâm , bán kính bỏ đi một điểm
( )
0,1
.
Lời giải
Chn D.
Gi
( )
,M ab
là điểm biểu diễn s phức
(, )z a bi a b=+∈
z
zi
zi
+
z
O
1R =
O
1R =
O
1R =
Ta có:
Để là số thuần ảo thì
( )
22
2
2
1
0
1
ab
ab
+−
=
+−
( )
22
22
2
2
1
1
0, 1
10
ab
ab
ab
ab
+=
+=
⇔⇔

≠≠
+−
Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O,
bán kính
Câu 29. [2D4-4] Cho s phức z tha mãn điều kiện
z 1 i z 3 2i 5−−+ =
. Gọi M, m lần
t là giá tr lớn nhất và giá trị nh nhất của môđun của số phức
z 2i+
. Tính M + m.
A.
5 5 10
.
5
+
B.
10 5.
+
C.
2 13.
+
D.
2 10 5.
+
Lời giải
Chn B.
Gi
( )
z x yi; x; y=+∈
có điểm
( )
M x; y
biểu diễn z trên mặt
phẳng tọa độ.
Ta có:
z 1 i z 3 2i 5−−+ =
( ) (
)
( ) ( )
22 2 2
x1 y1 x3 y2 5 +− + +− =
(
)
( )
(
) (
)
( )
22
22
x1 y2 3 x3 y2 4 51 + +− + + +− =


S phức
(
)
z 2i x y 2 i+=++
có điểm
( )
M' x;y 2+
biểu diễn
z 2i+
trên mặt phẳng tọa độ.
Đặt
( ) ( )
A 1; 3 , B 3; 4
thì t (1) ta có:
(
)
AM' BM' 5 2+=
Mặt khác
( )
( )
AB 2;1 AB 5 3= ⇒=

nên từ (2) và (3) suy ra M’ thuộc đoạn thẳng AB. Nhận xét rằng
OAB
là góc tù (hoặc quan sát hình vẽ) ta
max
M ' z OB 5= = =
min
m z OA 10= = =
. Vậy
M m 10 5+= +
. (Chứng minh max min dựa vào
các tam giác OAM’, OM’B lần lượt tù tại A, M’).
Câu 30. [2H1-1] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
mặt phẳng. B.
1
mặt phẳng.
C.
2
mặt phẳng. D.
3
mặt phẳng.
Lời giải
Chn A.
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng bao gồm:
22
2222
( 1) 1 2
( 1) ( 1) ( 1)
zi a b i a b a
i
ziabiab ab
+ ++ +
= = +
+− +− +−
zi
zi
+
22
22 22
22
1
0 10 1
( 1)
ab
ab ab
ab
+−
=⇒+=⇒+=
+−
1R =
2 mặt phẳng đi qua đỉnh hình chóp và chứa đường trung bình của đáy.
2 mặt phẳng đi qua đỉnh hình chóp và chứa đường chéo của đáy.
Câu 31: [2H1-2] Cắt khối lăng tr
.MNP M N P
′′
bởi các mặt phẳng
( )
MN P
′′
( )
MNP
ta được những
khối đa diện nào?
A. Hai khi t din và hai khi chóp t giác. B. Mt khi t din và mt khi chóp t giác.
C. Ba khi t din. D. Hai khi t din và mt khi chóp t giác.
ng dn gii
Chn C.
.
Cắt khi lăng tr
.MNP M N P
′′
bởi các mt phng
( )
MN P
′′
( )
MNP
ta đưc ba khi t din là
.;P MNP
.;P MNN
M .MN P
′′
.
Câu 32: [2H1-3] Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Các cạnh bên
to với đáy một góc
o
60
. Đnh
A
cách đu các đnh
,,,ABCD
. Trong các số dưới đây, s nào ghi
giá trị th tích của hình lăng trụ nói trên?
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
9
a
.
ng dn gii
Chn B.
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. T gi thiết
A
cách đu các đnh
, , ABC
ta suy ra hình chiếu ca
A
trên mt phng
ABCD
O
hay
AO
là đưng cao ca khi lăng trụ.
Trong tam giác
A OA
vuông ti
A
0
' 60A OA =
, ta có:
0
6
' .tan 60 . 3
2
2
aa
A O OA= = =
.
Din tích đáy
ABCD
2
ACDD
Sa
=
.
M
N
P
M'
P'
N'
Th tích ca khi lăng tr
3
6
. .'
2
ABCD
a
V Bh S A O= = =
.
Vậy
3
6
2
a
V
=
.
.
Câu 33: [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình nh và có thể tích bằng 1. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC
=
. Tính thể tích
V
của khối t diện
SEBD
.
A.
2
3
V =
. B.
1
3
V =
. C.
1
12
V =
. D.
1
6
V =
.
ng dn gii
Chn B.
.
Ta có
11
22
SBCD SABCD
VV= =
.
.. 2
.. 3
SEBD
SCBD
V
SE SB SD
V SC SB SD
= =
. Do đó
1
3
SEBD
V =
.
Câu 34: [2H1-4] Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước
0,9 3
mm×
người ta gp tm tôn
đó như hình vẽ dưới biết mt ct của máng xối (bi mặt phẳng song song với hai mt đáy) là mt
hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ chiều cao bằng chiều dài ca tấm tôn. Hỏi
( )
xm
bằng bao nhiêu thì th tích máng xối lớn nht ?
E
A
D
B
C
S
.
A.
0,6
xm=
. B.
0,65xm=
. C.
0, 4xm=
. D.
0,5xm=
.
ng dn gii
Chn A.
Vì chiu cao lăng tr bằng chiu dài tm tôn nên th tích máng xối ln nht khi din tích hình thang cân
(mt ct) ln nht.
Ta có
( )
0,3
2
h
Sx= +
.
(
)
(
)
( )
( )
( )
22
22
0,3 0,3 0,3
0,3
0,3 . 0,3
2 42 4
xx x
x
BC h S
−+
= ⇒= =
.
.
( ) (
) ( )
22
1
0,3 4. 0,3 0,3
4
Sx x= + −−
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) (
)
22
0,3 4. 0,3 0,3fx x x=+ −−
.
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
22
22
2 0,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
x
fx x x
x
−−
= −− ++
−−
.
( ) (
) ( )( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22 22
4. 0,3 0,3 0,3 0,3 0,36 2 0,3
4. 0,3 0,3 4. 0,3 0,3
x x x xx
xx
−− −+
= =
−− −−
.
( )
2
0,3
0 0,3 0,18 0
0,6
x
fx x x
x
=
= ⇔− + + =
=
.
Da vào bng biến thiên ta thy
( )
fx
lớn nht khi
0,6x =
.
Vậy th tích máng xi ln nht khi
0,6xm=
.
Câu 35: [2H1-1] Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Biết
,AB a=
2,AD a=
3.AA a
=
Tính th tích
khối hộp
.
′′
ABCD A B C D
.
h
0.3m
0.3m
B
A
C
3
m
0,9m
0,3
m
0,3
m
xm
0,3
m
3
m
0,3m
x
x
(a) Tm tôn
(b) Máng xi
(c) Mt ct
A.
3
2a
. B.
3
6a
. C.
2
6
a
. D.
2
2
a
.
ng dn gii
Chn B.
3
.
. . .2 .3 6
ABCD A B C D
V AB AD AA a a a a
′′′′
= = =
( đvtt ).
Câu 36: [2H2-1] Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
với đường cao
AH
,
2
AB a=
. Tính
bán kính
R
của đáy hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xoay quanh trục
AH
?
A.
2Ra=
. B.
2Ra=
. C.
2
2
a
R
=
. D.
22
Ra=
.
ng dn gii
Chn B.
.
11
2 2 2.
22
R HB BC a a= = = =
.
Câu 37: [2H2-2] Cho hình lập phương
.A B C D
′′
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
S
diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
ABCD
′′
. Tính
S
.
A.
2
2
2
a
π
. B.
2
2a
π
. C.
. D.
2
a
π
.
ng dn gii
Chn B.
Gi
R,h
lần lưt là bán kính ca đưng tròn đáy và chiu cao ca khi trụ.
Ta có
ABCD
là hình vuông nên
2
22
= =
AC a
R
.
= =h AA a
.
C'
A'
A
D'
D
B'
B
C
Khi đó:
23
2
.. . .
22
= = =
T
aa
V Rh a
π
ππ
.
Câu 38: [2H2-3] Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng 1,
SA
vuông góc với đáy, góc
giữa mặt n
SBC
đáy bằng
60°
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng bao
nhiêu?
A.
43
4
π
. B.
43
12
π
. C.
43
36
π
. D.
3
4
16
a
π
.
ng dn gii
Chn B.
.
Ta có:
3
2
AM =
,
3
3
AG =
.
G
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Dng đưng thng
qua G và vuông góc mt phng
( ).
ABC
Suy ra
là trc đưng tròn ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Gi
J
là trung đim
SA
. Trong mt phng xác đnh bi hai đưng thng
SA
kẻ đưng thng trung
trc ca đon
SA
cắt
ti
I
.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.
S ABC
.
( ) ( )
( )
, 60SBC ABC SMA= = °
.
Tam giác
SAM
vuông ti
A
:
33
tan . 3
22
SA
SMA SA
AM
= ⇒= =
.
3
24
SA
JA = =
.
IAG
vuông ti
J
:
22 22
9 1 129
16 3 12
R IA IG AG JA AG== += +=+=
.
2
129 43
44
144 12
SR
π
=π=π =
.
Câu 39: [2H3-1] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;1A
,
( )
1; 0; 5B
. Tìm ta đ
trung điểm của đoạn
AB
.
R
I
J
M
S
G
B
C
A
A.
(1;1; 3)I
. B.
( 1; 1;1)I
−−
. C.
(2;1;3)I
. D.
(2; 2; 6)I
.
ng dn gii
Chn A.
Da vào công thc trung đim
(; ;)
I II
Ix y z
của đon
AB
.
2
2
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
+
=
+
=
+
=
(1;1; 3)I
.
Câu 40: [2H3-1] Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 4 2 6 2 0Sx y z x y z+ + + + −=
. Mặt cầu
()S
có tâm
I
và bán kính
R
là.
A.
( 2;1;3), 2 3
IR−=
. B.
(2; 1; 3), 12IR−− =
.
C.
(2; 1; 3), 4IR−− =
. D.
( 2;1;3), 4IR−=
.
ng dn gii
Chn C.
Mt cu
2 22
( ): 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + + + + +=
(với
2; 1; 3, 2a bc d=−== =
).
có tâm
( ; ; ) (2; 1; 3)I abc
= = −−
, bán kính
222
4R abcd= + + −=
.
Câu 41: [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;1I
và mt phẳng
( )
P
phương
trình
2 2 80xyz+ +=
. Viết phương trình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13
xy z+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z+ + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
1 2.2 2.1 8
,3
12 2
R dI P
−+ +
= = =
+ +−
.
Phương trình mặt cầu là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
.
Câu 42: [2H3-2] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
cho mt phẳng
()P
đi qua ba điểm
( )
0; 2;3 ,
E
( ) ( )
0; 3;1 , 1; 4; 2FG−−
. Viết phương trình mặt phẳng
()P
.
A.
( )
:3 2 7 0P x yz+ −−=
. B.
( )
:3 2 1 0P x yz+ ++=
.
C.
( )
:3 2 7 0P x yz+ −+=
. D.
( )
:3 2 1 0P x yz −=
.
ng dn gii
Chn C.
Ta có
( ) ( ) ( )
0;1;2, 1;2;1, , 3;2;1
EF EG EF EG

= −− = =

   
.
Suy ra VTPT ca mt phng
()
P
( )
3; 2; 1n =
.
Phương trình mt phng
( )
P
là:
( )
( )
32 2 3032 70x x y x yz+ + = + −+=
.
Câu 43: [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz
+−=
. Viết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
. B.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. D.
134
:
112
xyz−+
∆==
−−
.
ng dn gii
Chn C.
Đưng thng
d
có VTCP là
( )
3;5;1
d
u = −−

và mt phng
( )
P
có VTPT là
( )
2;0;1
p
n =
.
Suy ra
( )
, 5; 5;10

=−−

 
dp
un
.
Khi đó chn VTCP ca đưng thng
( )
1;1; 2u
=

.
Phương trình đưng thng
134
:
11 2
xyz−+
∆==
.
Câu 44: [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng phương trình
2 11
:
11 1
−−
= =
x yz
d
. t mt phẳng
( )
( )
2
: 1 7 0,P x my m z+ + −=
với
m
tham s thc.
Tìm
m
sao cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
.
A.
1
2
m
m
=
=
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
ng dn gii
Chn A.
Đưng thng
d
có mt VTCP
( )
1;1; 1
u =
.
Mt phng
( )
P
có mt VTPT
(
)
2
1; ; 1n mm=
.
( )
// . 0⇔=

d P un
( )
2
1 10⇔+ =mm
2
1
20
2
=
⇔− + + =
=
m
mm
m
.
Câu 45: [2H3-4] Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
0;3; 1
B
. Đim
M
nằm trên mặt phẳng
( )
:2 4 0P xyz++−=
sao cho
MA MB+
nh nht là
A.
( )
1; 0; 2 .
B.
( )
0;1; 3 .
C.
( )
1; 2; 0 .
D.
(
)
3; 0; 2 .
Li gii
Chn C
Khi đó Trước hết ta xét vị trí tương đối của hai điểm
( )
2;1;1A
( )
0;3; 1B
so với mặt phẳng
(
)
:2 4 0
P xyz
++−=
. Ta có
( )( )
2.2 1 1 4 2.0 3 1 4 4 0.++− +−− =<
Do đó
( )
2;1;1A
( )
0;3; 1A
nằm khác phía so với mặt phẳng
( )
:2 4 0P xyz++−=
.
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
MA MB AB
+≥
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,,M AB
thẳng hàng hay
(
)
.M AB P
=
Đường thẳng
AB
qua điểm
( )
2;1;1A
và có vec tơ chỉ phương
( )
2 1; 1;1AB =−−

có phương trình
tham số
2
1
1.
xt
yt
zt
= +
=
= +
Suy ra
( )
2 ;1 ;1M ttt+−+
.
( )
MP
nên ta có
(
)
2 2 1 1 4 0 2 2 1.t tt t t+ +−++− = ==
Vậy
( )
1; 2; 0M
.
Câu 46: [2D3-4] Cho hàm số
(
)
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2
π



, thỏa mãn
( )
03=f
( ) ( ) ( )
2
. cos . 1
= +fxf x x f x
,
0;
2
x
π

∀∈


. Tìm giá tr nh nht
m
giá trị lớn nht
M
của
hàm số
(
)
fx
trên đoạn
;
62
ππ



.
A.
21
2
m =
,
22M =
. B.
5
2
m =
,
3M =
.
C.
5
2
m =
,
3M
=
. D.
3m
=
,
22M =
.
Li gii
Chn A
T giả thiết
( ) ( ) ( )
2
. cos . 1
= +fxf x x f x
( ) (
)
( )
2
.
d sin
1
⇒=+
+
fxf x
x xC
fx
Đặt
( )
( )
2 22
11t fx t fx= + ⇒=+
( ) ( )
ddtt f x f x x
⇒=
.
Thay vào ta được
d sin sin= + ⇒= +
t xC t xC
( )
2
1 sin
⇒+ = +f x xC
.
Do
( )
03=
f
2⇒=C
.
Vậy
( ) ( )
2 22
1 sin 2 sin 4sin 3+ = +⇒ = + +fx x fx x x
( )
2
sin 4sin 3⇒= + +fx x x
, vì hàm số
( )
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2
π



.
( ) (
)
(
)
2
.
cos
1
⇒=
+
fxf x
x
fx
Ta có
1
sin 1
6 22
xx
ππ
≤≤
, xét hàm số
( )
2
43gt t t=++
có hoành độ đỉnh
2t =
loi.
Suy ra
( ) (
)
1
;1
2
18
max g t g



= =
,
( )
1
;1
2
1 21
min
24
gt g




= =


.
Suy ra
(
)
;
62
22
2
max f x f
ππ
π




= =


,
( )
;
62
21
min
62
fx g
ππ
π




= =


.
Câu 47: [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
thỏa mãn
( )
26f =
,
( )
2
2
0
d7fx x
=


(
)
2
0
17
.d
2
xf x x=
. Tích phân
( )
2
0
dfx x
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Tính:
( )
2
0
.d
I xf x x
=
.
Đặt:
( )
( )
2
dd
1
dd
2
u fxx
u fx
v xx
vx
=
=


=
=
Ta có:
( ) ( )
2
22
0
2
11
.d
0
22
I x f x xf x x
=
( )
2
2
0
1
12 d
2
xf x x
=
, (vì
( )
26
f =
).
Theo giả thiết:
( )
2
0
17
.d
2
xf x x=
( )
2
2
0
17 1
12 d
22
⇒=
xf x x
( )
2
2
0
d7
⇔=
xf x x
( ) ( )
22
2
2
00
ddxfxx fx x
′′
=


∫∫
( ) ( )
(
)
2
2
2
0
d0xfx fx x
′′
−=


( ) ( )
2
2
0
. d0fx x fx x
′′

−=

( )
2
0
x fx
−=
( )
2
⇔=fx x
( )
3
1
3
⇒=+fx x C
.
Với
( )
26f =
10
3
C =
.
Khi đó:
( )
3
1 10
33
fx x= +
.
Vậy
( )
22
34
00
2
1 10 1 10
dd 8
0
3 3 12 3

=+=+ =


∫∫
fx x x x x x
.
Câu 48: [2D4-4] Cho số phức
1
z
thỏa mãn
11
53 13z iz i
+ = −−
2
z
thỏa mãn
22
43 23zizi = −+
. Tìm giá trị nh nhất của
12 1 2
66
Pzz z iz i
= + −++ −−
.
A.
18
13
. B.
16
13
. C.
2 10
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Gi
1 11
z x yi= +
được biểu diễn bởi đim
( )
11
,Mxy
,
2 22
z x yi
= +
được biểu diễn bởi điểm
(
)
22
,Nx y
. Điểm
(
)
6;1
A
.
T giả thiết
1 1 11
53 13 2 3 6z iz i x y + = ⇒− + =
, suy ra
1
:2 3 6 0Md x y −=
.
22
43 23zizi−− = −+
, suy ra
2
: 3 30Ndx y
+ −=
.
Khi đó
12 1 2
66P z z z i z i MN MA NA= + −++ −−= + +
. Bài toán đưa về tìm hai điểm
1
Md
,
2
Nd
để chu vi tam giác
12
AM M
đạt giá trị nh nht.
Gi
12
,AA
lần lượt là điểm đối xứng của
A
qua
12
;dd
. Ta có
12 min 12
2
AM MN NA AA P AA BC
+ +≥ = =
với
236
3 2 20
xy
B
xy
−=
+=
72 22
;
13 13
B



33
27 4
;
55
3 17
xy
CC
xy
+=


−=

. Vậy
min
18
2
13
P BC= =
.
Câu 49: [2H3-4] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 39Sx y z+−+−=
và mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz ++=
. Gọi
( )
;;M abc
là điểm trên mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng
cách t
M
đến
( )
P
là lớn nhất. Khi đó
A.
5.abc++=
B.
6.abc++=
C.
7.abc++=
D.
8.abc++=
Li gii
Chn C
Mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 39Sx y z+−+−=
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
3.R =
Gi
d
là đường thẳng đi qua
( )
1; 2; 3I
và vuông góc
( )
P
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng
d
12
22
3
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Gi
,AB
lần lượt là giao của
d
( )
S
, khi đó tọa độ
,AB
ứng với
t
là nghiệm của phương
trình
( ) ( )
(
)
2 22
1
12 1 22 2 3 3 9
1
t
t tt
t
=
++−++−=
=
Với
( )
( )
13
1 3;0;4 ;( ) .
3
t A dAP
=⇒⇒ =
Với
( ) ( )
5
1 1;4;2 ;( ) .
3
t B dB P=−⇒ =
Với mọi điểm
( )
;;M abc
trên
( )
S
ta luôn có
( ) ( ) ( )
;( ) ;( ) ;( ) .dBPdMPdAP≤≤
Vậy khoảng cách từ
M
đến
( )
P
là lớn nhất bằng
13
3
khi
( )
3; 0; 4M
Do đó
7.
abc++=
Câu 50. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2
22 2
:1 1
4
m
m
S x y zm−+−+ =
, với
0m >
là tham số và hai điểm
( )
2;3;5
A
,
( )
1; 2; 4B
.
Tìm giá trị nh nhất của
m
để trên
( )
m
S
tn tại điểm
M
sao cho
22
9MA MB−=
.
A.
1m =
. B.
33m =
. C.
8 43m =
. D.
43
2
m
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
) (
) (
)
( )
2
22 2
:1 1
4
m
m
S x y zm
−+−+ =
có tâm
( )
1;1;Im
bán kính
2
m
R =
.
Gi
(
)
,,M xyz
t giả thiết
( )
22
9 : 40MA MB P x y z
= ++−=
.
Suy ra
( ) ( )
m
MS P∈∩
. Suy ra
( )
( )
2
,
2
3
m
m
dI P R
≤⇔
8 43 8 43m
≤+
.
Vậy giá trị
m
cần tìm thỏa yêu cầu bài toán là
8 43m =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/26 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Hàm số
32
31yx x=−− +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
B.
( )
;2−∞
C.
(
)
2;0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
3x =
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
.
Câu 3. [2D1-2] Giao điểm ca hai đường tiệm cận của đthhàm snào dưới đây nằm trên đường
thẳng
:dy x=
A.
21
3
x
y
x
=
+
. B.
4
1
x
y
x
+
=
. C.
21
2
x
y
x
+
=
+
. D.
1
3
y
x
=
+
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
( )
4; 4
bảng biến thiên trên
( )
4; 4
như bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( )
4;4
max 0y
=
( )
4;4
min 4y
=
.
B.
( )
4;4
min 4y
=
( )
4;4
max 10
y
=
.
C.
( )
4;4
max 10y
=
và
( )
4;4
min 10y
=
D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên
( )
4; 4
Câu 5. [2D1-2] Tìm stim cận của đồ thị hàm số
2
2
54
1
xx
y
x
−+
=
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 6. [2D1-2] Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/26 - Mã đề thi 132
A.
32
31yx x
=−+
. B.
32
31yx x=+−
. C.
3
32yx x
=−+
. D.
32
32yx x
=−+
.
Câu 7. [2D1-3] Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39
y x mx m x
=−−
nghịch biến
trên khoảng
( )
0;1
.
A.
1
3
m >
. B.
1m <−
.
C.
1
3
m
hoặc
1m ≤−
. D.
1
1
3
m−< <
.
Câu 8. [2D1-2] Hàm s
42
21y x mx=−+ +
đạt cực tiểu ti
0x =
khi:
A.
10m−≤ <
. B.
0m
.
C.
1m <−
. D.
0
m >
.
Câu 9. [2D1-2.13-3] Cho hàm số
32
3y x mx m=−+
(
m
tham số). bao nhiêu số nguyên
m
hơn
10
thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
,AB
sao cho
25AB
.
A.
18
. B.
9
. C.
5
. D.
10
.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
2
21
x
y
x
+
=
có đthị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thcủa hàm số nào sau
đây?
A.
||2
2| | 1
x
y
x
+
=
. B.
2
21
x
y
x
+
=
. C.
2
|2 1|
x
y
x
+
=
. D.
| 2|
21
x
y
x
+
=
.
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Số các giá trtham s
m
để đường thẳng
y xm= +
luôn cắt
đồ thhàm stại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường
tròn
22
34xy y+−=
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12. Một công ty bất động sản có
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với g
2000000
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ
100000
đồng mỗi tháng thì thể
2
căn hộ bị bỏ trống. Muốn thu nhập cao
nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
2250000
.
B.
2350000
. C.
2450000
. D.
2550000
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/26 - Mã đề thi 132
Câu 13. [2D2-1] Tập xác định của hàm số
( )
2
1yx=
là:
A.
( )
;1D = −∞
. B.
D
=
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
{
}
\1D =
.
Câu 14. [2D2-2] Cho hai số thực dương
a
b
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
a bb a
A
ab
+
=
+
.
A.
6
A ab=
. B.
3
A ab=
. C.
3
1
ab
. D.
6
1
ab
.
Câu 15. [2D2-1] Tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
log 2 1
y xx= ++
là:
A.
1
;1
2
D

=


. B.
(
)
1; +∞
.
C.
1
;2
2
D

=

. D.
1
; (1; )
2
D

= −∞ +∞


.
Câu 16. [2D2-3] Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng
5
ngày số
lượng loài của vi khuẩn
A
tăng lên gấp đôi, còn sau đúng
10
ngày số lượng loài của vi khuẩn
B
tăng lên gấp ba. Giả sử ban đầu
100
con vi khuẩn
A
200
con vi khuẩn
B
.
Hỏi sau
bao nhiêu ngày nuôi cấy trong môi trường đó thì số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ
tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau?
A.
3
2
10log 2
(ngày). B.
8
3
5log 2
(ngày). C.
4
3
10log 2
(ngày). D.
4
3
5log 2
(ngày).
Câu 17. [2D2-2] Phương trình
2
32
24
xx−+
=
2
nghiệm là
1
x
,
2
x
. Hãy tính giá trị ca
33
12
Tx x= +
.
A.
9T =
. B.
1T =
. C.
3T =
. D.
27T =
.
Câu 18. [2D2-4] Tìm
m
để bất phương trình
( )
.9 2 1 6 .4 0
x xx
mm m−++
nghiệm đúng với mọi
[ ]
0;1x
.
A.
6m ≥−
. B.
64m ≤−
. C.
6m
. D.
4m
≥−
.
Câu 19. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số
( )
3
29fx x=
là:
A.
4
1
9
2
x xC−+
. B.
4
49x xC−+
. C.
4
1
4
xC
+
. D.
3
49
x xC−+
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm
6x 2
d
3x 1
x
+
.
A.
( )
4
2 ln 3 1
3
Fx x x C= + −+
B.
( )
2 4ln 3 1
Fx x x C= + −+
.
C.
( )
4
ln 3 1
3
Fx x C= −+
. D.
( ) ( )
2 4ln 3 1Fx x x C= + −+
.
Câu 21. [2D3-2] Tính tích phân
1
d
ln
Ax
xx
=
bằng cách đặt
lntx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
dAt=
. B.
2
1
dAt
t
=
. C.
dA tt=
. D.
1
d
At
t
=
.
Câu 22. [2D3-2] Họ các nguyên hàm của
( )
.lnfx x x=
là.
A.
22
1
ln
2
x x xC−+
. B.
2
2
1
ln
24
x
x xC++
.
C.
1
ln
2
x x xC++
. D.
2
2
1
ln
24
x
x xC−+
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/26 - Mã đề thi 132
Câu 23. [2D3-2] Biết
(
)
8
1
d2fx x
=
,
(
)
4
1
d3fx x
=
;
( )
4
1
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
8
4
d1fx x
=
. B.
( ) ( )
4
1
d 10f x gx x
+=


.
C.
( )
8
4
d5fx x=
. D.
(
) ( )
4
1
4 2 d2f x gx x
−=


.
Câu 24. [2D3-3] Cho hình thang cong
(
)
H
giới hạn bởi các đường
( )
ln 1yx= +
, trục hoành đường
thẳng
e1x =
. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
quanh trục
Ox
.
A.
e2
. B.
2π
. C.
πe
. D.
(
)
πe 2
.
Câu 25. [2D3-3] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng
8m
, chiều
cao
12,5m
. Diện tích của cổng là:
A.
( )
2
100 m
. B.
( )
2
200 m
. C.
( )
2
100
m
3
.
.S ABC
D.
( )
2
200
m
3
.
Câu 26. [2D4-1] Cho
34
zi= +
, tìm phần thực ảo của số phức
1
z
.
A. Phần thực là
1
3
, phần ảo là
1
4
. B. Phần thực là
3
25
, phần ảo là
4
25
.
C. Phần thực là
1
3
, phần ảo là
1
4
. D. Phần thực là
3
5
, phần ảo là
4
5
.
Câu 27. [2D4-2] Trong tập các sphức, cho phương trình
2
6 0, (1)z zm m +=
. Gọi
0
m
mt giá
trca
m
để phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
tha mãn
11 2 2
zz zz⋅=
. Hỏi
trong khoảng
( )
0; 20
có bao nhiêu giá trị
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 28. [2D4-3] Cho sphức
z
thỏa mãn
( )( )
2 2 25z iz i−+ −− =
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu
diễn số phức
2 23wz i= −+
đường tròn tâm
( )
;I ab
bán kính
c
. Giá trị của
abc++
bằng
A.
17
. B.
20
. C.
10
. D.
18
.
Câu 29. [2D4-4] Tìm giá trị lớn nhất của
22
1Pz zz z= + ++
với
z
là số phức thỏa mãn
1z =
.
A.
3
. B.
3
. C.
13
4
. D.
5
.
Câu 30. [2H1-1] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2
.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 31. [2H1-2] Ct khi tr
.ABC A B C
′′
bởi các mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta được những khối
đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 32. [2H1-2] Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với đáy
3SA BC a= =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
Va=
. B.
3
3
2
Va=
. C.
3
33
4
Va=
. D.
3
3
4
Va
=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/26 - Mã đề thi 132
Câu 33. [2H1-3] Cho t diện
.S ABC
có thtích
V
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
SC
. Th tích khi tdiện đáy tam giác
MNP
đỉnh một điểm bt thuc mt
phẳng
( )
ABC
bằng
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
8
V
.
Câu 34. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. cạnh
2=BC a
60= °ABC
. Biết tứ giác
′′
BCC B
hình thoi
B BC
nhọn. Biết
(
)
′′
BCC B
vuông góc
với
( )
ABC
( )
′′
ABB A
tạo với
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
A.
3
7
a
. B.
3
3
7
a
. C.
3
6
7
a
. D.
3
37
a
.
Câu 35. [2H1-1] Tính thể tích
V
của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
AD b=
,
AA c
=
.
A.
V abc=
. B.
3
abc
V
=
. C.
2
abc
V
=
. D.
abc
V =
.
Câu 36. [2H2-1] Khối nón có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
23
thì có đường sinh bằng:
A.
2
. B.
3
. C.
16
. D.
4
.
Câu 37. [2H2-2] Ct một khối trbởi mt mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình
vuông có cạnh bằng
3a
. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của khối tr.
A.
2
27
2
tp
a
S
π
=
. B.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. C.
2
3
tp
Sa
π
=
. D.
2
3
2
tp
a
S
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Tính theo
a
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
, biết các
cạnh đáy có độ dài bằng
a
, cạnh bên
3SA a=
.
A.
36
8
a
. B.
33
22
a
. C.
23
2
a
. D.
3
8
a
.
Câu 39. [2H3-1] Trong không gian cho ba điểm
( )
( )
5; 2; 0 , 2; 3; 0
AB−−
( )
0; 2; 3C
. Trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ
A.
( )
1;1;1
. B.
( )
1;1; 2
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ) : 2 4 4 25 0Sx y z x y z++−+ =
. Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
1; 2; 2 , 6IR
−=
. B.
( )
1; 2; 2 , 5IR−− =
.
C.
( )
2; 4; 4 , 29IR−− =
. D.
( )
1; 2; 2 , 34IR−=
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
2;1;1A
tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 10xy z + +=
có phương trình là
A.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 16x yz + +− =
. B.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 9x yz + +− =
.
C.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 4x yz + +− =
. D.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 3x yz + +− =
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm không thẳng hàng
( )
3;4;2A
,
(
)
5; 1; 0B
( )
2; 5;1C
. Mặt phẳng đi qua ba điểm
,,ABC
có phương trình:
A.
743310x yz+ −−=
. B.
90xyz++−=
.
C.
743310x yz+ −+=
. D.
80xyz++−=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/26 - Mã đề thi 132
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
: 10
Pz−=
( )
: 30
Qxyz++−=
. Gọi
d
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
cắt đường thẳng
123
1 11
xy z−−
= =
−−
vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của
đường thẳng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
3
1
xt
yt
z
=
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
= +
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 44. [2H3-2] Cho đường thẳng
13
:2
2
xt
dy t
z mt
=
=
=−−
(
)
:2 2 6 0P xy z −=
. G trị của
m
đ
( )
dP
A.
2m
=
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
4m =
.
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đim
( )
3;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0;0; 6C
( )
1;1;1D
.
Gi
đường thẳng đi qua
D
thỏa mãn tổng khoảng cách từ các đim
,,
ABC
đến
lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
1; 2;1M −−
. B.
( )
5; 7;3M
. C.
( )
3; 4;3M
. D.
( )
7;13; 5M
.
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng
( )
0;+∞
và thỏa
( )
11f =
,
( )
( )
' 31fx f x x= +
. Mệnh đề nào đúng?
A.
( )
1 52f<<
. B.
( )
4 55f<<
. C.
( )
2 53f<<
. D.
( )
3 54f<<
.
Câu 47. [2D3-4] Cho
3
1
()
3
Fx
x
=
một nguyên hàm của hàm s
()fx
x
. Tìm nguyên hàm của hàm s
( )lnfx x
.
A.
35
ln 1
( ) ln d
5
x
f x xx C
xx
=++
. B.
35
ln 1
( ) ln d
5
x
f x xx C
xx
=−+
.
C.
33
ln 1
( ) ln d
3
x
f x xx C
xx
=++
. D.
33
ln 1
( ) ln d
3
x
f x xx C
xx
=++
.
Câu 48. [2D4-4] Gi
z
là số phức tha mãn
1 14 2Pz iz iz i= −−+ −− + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
z
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
2
2
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 4; 5A
,
( )
3; 4; 0B
,
( )
2; 1; 0
C
mặt phẳng
( )
:3 3 2 12 0Pxyz−=
. Gọi
( )
;;M abc
thuộc
( )
P
sao cho
22 2
3MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc++
.
A.
3
.
B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho các đim
( )
1; 5; 0A
,
( )
3; 3; 6B
đường thẳng
11
:
2 12
xyz+−
∆==
. Gọi
( )
;;M abc ∈∆
sao cho chu vi tam giác
MAB
đạt giá trnhỏ nhất.
Tính tổng
T abc=++
.
A.
2T =
. B.
3T =
. C.
4T =
. D.
5T =
.
----------HẾT----------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/26 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1C
2C
3B
4D
5A
6D
7C
8D
9B
10A
11D
12A
13C
14B
15A
16C
17D
18C
19A
20A
21D
22D
23A
24D
25D
26B
27D
28D
29C
30D
31B
32D
33D
34B
35D
36A
37A
38A
39D
40C
41A
42C
43C
44B
45B
46C
47A
48A
49B
NG DN GII
Câu 1. [2D1-1] Hàm số
3 2
31yx x=−− +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
B.
( )
;2
−∞
C.
( )
2;0
. D.
( )
0; +∞
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
36y xx
=−−
.
Cho
2
01
0 3 60
23
xy
y xx
xy
=⇒=
= ⇔− =
=−⇒ =
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;0
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
3x =
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x =
.
Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là
3y =
tại
2x =
.
Câu 3. [2D1-2] Giao điểm của hai đường tiệm cận của đthhàm snào dưới đây nằm trên đường
thẳng
:dy x=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/26 - Mã đề thi 132
A.
21
3
x
y
x
=
+
. B.
4
1
x
y
x
+
=
. C.
21
2
x
y
x
+
=
+
. D.
1
3
y
x
=
+
Lời giải
Chn B
1
lim
x
y
+
= +∞
1
lim
x
y
= −∞
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x =
.
lim lim 1
xx
yy
−∞ →+∞
= =
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1y =
.
Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
( )
1;1 :I dy x∈=
.
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
( )
4; 4
bảng biến thiên trên
( )
4; 4
như bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( )
4;4
max 0y
=
(
)
4;4
min 4
y
=
.
B.
( )
4;4
min 4y
=
( )
4;4
max 10y
=
.
C.
( )
4;4
max 10y
=
và
( )
4;4
min 10y
=
D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên
( )
4; 4
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không tồn tại GTLN, GTNN trên
(
)
4; 4
.
Câu 5. [2D1-2] Tìm stim cận của đồ thị hàm số
2
2
54
1
xx
y
x
−+
=
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\ { 1}D = ±
. Ta có:
2
2
54 4
11
xx x
y
xx
−+
= =
−+
nên đồ thcó đường tiệm cận đứng
1x =
đường tiệm cận ngang
1y =
.
Vậy đồ thhàm sch có hai tiệm cận.
Câu 6. [2D1-2] Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/26 - Mã đề thi 132
A.
32
31yx x
=−+
. B.
32
31yx x=+−
. C.
3
32yx x
=−+
. D.
32
32yx x
=−+
.
Lời giải
Chọn D
Xét
32
32yx x
=−+
Ta có
2
0
3 6; 0
2
x
y x xy
x
=
′′
=−=
=
. Khi
0 2; 2 2
x yx y=⇒= =⇒=
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
Câu 7. [2D1-3] Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39y x mx m x=−−
nghịch biến
trên khoảng
(
)
0;1
.
A.
1
3
m >
. B.
1m <−
.
C.
1
3
m
hoặc
1m ≤−
. D.
1
1
3
m−< <
.
Lời giải
Chn C
Tập xác định
D =
.
22 2222
369;03690 230
3
xm
y x mx m y x mx m x mx m
xm
=
′′
=−− =−−=−−=
=
Nếu
30mmm−= =
thì
0;yx
∀∈
nên hàm số không có khoảng nghịch biến.
Nếu
30mmm−< >
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;3mm
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
0
1
31
3
m
m
m
−≤
⇔≥
.
Kết hợp với điều kiện ta đưc
1
3
m >
.
Nếu
30mmm−> <
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3;mm
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
0;1
30
1
1
m
m
m
≤−
−≥
.
Kết hợp với điều kiện ta đưc
1m
≤−
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
khi
1m ≤−
hoặc
1
3
m >
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/26 - Mã đề thi 132
Câu 8. [2D1-2] Hàm s
42
21y x mx=−+ +
đạt cực tiểu ti
0x =
khi:
A.
10m−≤ <
. B.
0m
.
C.
1
m
<−
. D.
0
m >
.
Lời giải
Chn D
Để hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
thì
( )
( )
00
00
y
y
=
′′
>
.
Ta có
3
44
y x mx
=−+
2
12 4y xm
′′
=−+
.
Vậy ta có
40 0mm>⇔ >
.
Câu 9. [2D1-2.13-3] Cho hàm số
32
3y x mx m=−+
(
m
tham số). bao nhiêu số nguyên
m
hơn
10
thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
,AB
sao cho
25AB
.
A.
18
. B.
9
. C.
5
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
33yxm
=
. Để hàm số có hai điểm cực trị thì
0m >
Khi đó,
2
11
2
2
22
2
0
2
x m y m mm
y xm
x m y m mm
= →=
=⇔=
= →= +
Ta được:
( ) ( )
22
;2 , ;2A mm m m B mm m m −+
.
23
2 5 20 4 16 20AB AB m m ≥⇔ +
( )
32
4 5 0 ( 1) 4 4 5 0 1mm m m m m +≥⇔ + + ≥⇔
Do
m
nguyên và bé hơn
10
nên
{1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}m
.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
2
21
x
y
x
+
=
có đthị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thcủa hàm số nào sau
đây?
A.
||2
2| | 1
x
y
x
+
=
. B.
2
21
x
y
x
+
=
. C.
2
|2 1|
x
y
x
+
=
. D.
| 2|
21
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/26 - Mã đề thi 132
Sử dụng cách suy đồ thcủa hàm số
( )
y fx=
từ đồ th
(
)
fx
.
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Số các giá trtham s
m
để đường thẳng
y xm= +
luôn cắt
đồ thhàm stại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường
tròn
22
34xy y+−=
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
( 3) 2 1 0 (*)
2
x
xm x m x m
x
+
= + + −=
Theo yêu cầu bài toán:
(
)
*
phải có hai nghiệm phân biệt khác
2
.
2
0
2 13 0,
4( 3)22 10
mm m
mm
∆>
+ + >∀
+ −≠
Gọi
( )
( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
suy ra
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
:
121 2 1212
2
;;
33 3 3
xxyy xxxx m
GG
+ + + ++

=


33 2 33
;;
3 3 33
m mm m m
GG
−−+ −+

= =


Theo yêu cầu bài toán:
22
33 3
34
33 3
mm m
−+ +

+− =


2
3
2 9 45 0
15
2
m
mm
m
=
−=
=
.
Câu 12. Một công ty bất động sản có
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ
100000
đồng mỗi tháng thì thể
2
căn hộ bị bỏ trống. Muốn thu nhập cao
nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
2250000
.
B.
2350000
. C.
2450000
. D.
2550000
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
x
là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, (
x
đồng;
2000000x
đồng).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
11
50 ( 200000) 90,(1)
50000 50.000
xx −=+
Gọi
( )
Fx
là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, (
( )
Fx
đồng).
Ta có
2
11
( ) 90 90
50.000 50.000
Fx x x x x

= += +


Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của
2
1
( ) 90
50.000
Fx x x=−+
với điều kiện
2000000x
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/26 - Mã đề thi 132
(
)
1
90
25.000
Fx x
=−+
,
( )
1
0 90 0 2.250.000
25.000
Fx x x
= ⇔− + = =
1
( ) 0 90 0 2.250.000
25.000
Fx x x
= ⇔− + = =
Ta lập bảng biến thiên:
Suy ra
( )
Fx
đạt giá trị lớn nhất khi
2250000x =
.
Vậy công ty phải cho thuê với giá
2250000
đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
Câu 13. [2D2-1] Tập xác định của hàm số
(
)
2
1yx
=
là:
A.
( )
;1D = −∞
. B.
D =
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
{ }
\1D =
.
Lời giải
Chn C
Hàm s
( )
2
1
yx=
có số mũ không nguyên nên để hàm số có nghĩa thì
10 1xx−> >
.
Câu 14. [2D2-2] Cho hai số thực dương
a
b
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
a bb a
A
ab
+
=
+
.
A.
6
A ab
=
. B.
3
A ab=
. C.
3
1
ab
. D.
6
1
ab
.
Lời giải
Chọn B
11 1 1
33 6 6
11
11
33
33
11
66
66
ab b a
a bb a
Aa
ab
ba

+

+

= = =
+
+
Câu 15. [2D2-1] Tập xác định
D
của hàm số
(
)
2
2
log 2 1
y xx= ++
là:
A.
1
;1
2
D

=


. B.
( )
1;
+∞
.
C.
1
;2
2
D

=

. D.
1
; (1; )
2
D

= −∞ +∞


.
Lời giải
Chọn A
Ta có
{ }
2
11
| 2 1 0 | 1 ;1
22
D x xx x x

=∀∈ + + > = ∀∈ < < =




.
Câu 16. [2D2-3] Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng
5
ngày số
lượng loài của vi khuẩn
A
tăng lên gấp đôi, còn sau đúng
10
ngày số lượng loài của vi khuẩn
B
tăng lên gấp ba. Giả sử ban đầu
100
con vi khuẩn
A
200
con vi khuẩn
B
.
Hỏi sau
bao nhiêu ngày nuôi cấy trong môi trường đó thì số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ
tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau?
A.
3
2
10log 2
(ngày). B.
8
3
5log 2
(ngày). C.
4
3
10log 2
(ngày). D.
4
3
5log 2
(ngày).
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/26 - Mã đề thi 132
Chọn C
Giả sử sau
x
ngày nuôi cấy thì số lượng vi khuẩn hai loài bằng nhau. Điều kiện
0x >
.
Ở ngày thứ
x
số lượng vi khuẩn của loài
A
là:
5
100.2
x
con vi khuẩn.
Ở ngày thứ
x
số lượng vi khuẩn của loài
B
là:
10
200.3
x
con vi khuẩn.
Khi đó ta có phương trình:
5 10
100.2 200.3
xx
=
5
10
2
2
3
x
x
⇔=
10
4
3
4
2 10log 2
3
x
x

=⇔=


.
Câu 17. [2D2-2] Phương trình
2
32
24
xx−+
=
2
nghiệm là
1
x
,
2
x
. Hãy tính giá trị ca
33
12
Tx x= +
.
A.
9T =
. B.
1T =
. C.
3T =
. D.
27T =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
32 2
0
2 4 3 22
3
xx
x
xx
x
−+
=
= +=
=
.
Vậy
33
12
27Tx x=+=
.
Câu 18. [2D2-4] Tìm
m
để bất phương trình
(
)
.9 2 1 6 .4 0
x xx
mm m
−++
nghiệm đúng với mọi
[ ]
0;1x
.
A.
6m ≥−
. B.
64m ≤−
. C.
6m
. D.
4m ≥−
.
Lời giải
Chọn C
( )
[ ]
.9 2 1 .6 .4 0, 0;1
x xx
mm m x + + ∀∈
( )
[ ]
( )
2
33
2 1 0 0;1
22
*
xx
m m mx
 
+ + ∀∈
 
 
Đặt
33
; [0;1] 1;
22
x
tx t

= ⇒∈



.
( )
2
3
(*) 2 1 0, 1;
2
mt m t m t

+ + ∀∈


( )
2
3
1 , 1;
2
mt t t

∀∈


( )
2
3
1 , 1;
2
mt t t

∀∈


.
1t =
(đúng)
(
)
2
3
, 1;
2
1
t
mt
t

∀∈

Khảo sát
( )
( )
2
3
1;
2
1
t
ft t
t

= ∀∈

,
( )
( )
2
2
13
0, 1;
2
1
t
ft t
t
−+

= < ∀∈

.
3
6
2
mf

⇒≤ =


.
Câu 19. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số
( )
3
29fx x=
là:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/26 - Mã đề thi 132
A.
4
1
9
2
x xC−+
. B.
4
49x xC−+
. C.
4
1
4
xC+
. D.
3
49x xC−+
.
Lời giải
Chọn A
( )
44
3
2 9d 2 9 9
42
xx
x x xC xC =−+= −+
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm
6x 2
d
3x 1
x
+
.
A.
( )
4
2 ln 3 1
3
Fx x x C
= + −+
B.
( )
2 4ln 3 1Fx x x C= + −+
.
C.
(
)
4
ln 3 1
3
Fx x C
= −+
. D.
( ) ( )
2 4ln 3 1Fx x x C
= + −+
.
Lời giải
Chn A
62
d
31
x
x
x
+
4
2d
31
x
x

= +


4
2 ln 3 1
3
x xC= + −+
.
Câu 21. [2D3-2] Tính tích phân
1
d
ln
Ax
xx
=
bằng cách đặt
lntx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
dAt
=
. B.
2
1
dAt
t
=
. C.
dA tt=
. D.
1
dAt
t
=
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1
ln d d
t xt x
x
= ⇒=
. Khi đó
11
dd
ln
A xt
xx t
= =
∫∫
.
Câu 22. [2D3-2] Họ các nguyên hàm của
( )
.ln
fx x x=
là.
A.
22
1
ln
2
x x xC−+
. B.
2
2
1
ln
24
x
x xC++
.
C.
1
ln
2
x x xC++
. D.
2
2
1
ln
24
x
x xC−+
.
Lời giải
Chọn D
Tính
ln dx xx
Đặt
2
1
dd
2
1
ln
dd
vx
xx v
xu
ux
x
=
=

=
=
Suy ra
2
22
11 1
ln d ln d ln
2 224
x
x xx x x xx x x C= = −+
∫∫
.
Câu 23. [2D3-2] Biết
( )
8
1
d2fx x=
,
( )
4
1
d3fx x=
;
( )
4
1
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
8
4
d1fx x=
. B.
( ) ( )
4
1
d 10f x gx x+=


.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/26 - Mã đề thi 132
C.
(
)
8
4
d5
fx x
=
. D.
(
) (
)
4
1
4 2 d2
f x gx x
−=


.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) (
) (
)
8 84
4 11
d d d 23 5
fx x fx x fx x= =−− =
∫∫

.
Câu 24. [2D3-3] Cho hình thang cong
( )
H
giới hạn bởi các đường
( )
ln 1yx= +
, trục hoành đường
thẳng
e1x =
. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
quanh trục
Ox
.
A.
e2
. B.
2π
. C.
πe
. D.
( )
πe 2
.
ớng dẫn giải
Chọn D
Thể tích khối tròn xoay
( )
H
là:
( )
e1 e
22
00
π ln 1 d π ln dV x x xx
= +=
∫∫

.
Đặt
2
2ln
dd
ln
dd
x
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
.
Ta có
e
e
2
1
1
π ln 2 ln .dV x x xx

=


. Đặt
1
ln
dd
dd
ux
ux
x
vx
vx
=
=

=
=
.
Suy ra
ee
e
2
1
11
π ln 2 ln 2 dV x x xx x

= −+


e ee
2
1 11
π ln 2 ln 2x x xx x

= −+


( )
πe 2=
Câu 25. [2D3-3] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng
8m
, chiều
cao
12,5m
. Diện tích của cổng là:
A.
( )
2
100 m
. B.
( )
2
200 m
. C.
( )
2
100
m
3
.
.S ABC
D.
( )
2
200
m
3
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành
trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng
2
y ax c= +
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/26 - Mã đề thi 132
( )
P
đi qua đỉnh
( )
0;12,5
I
nên ta có
12,5c =
.
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm
(
)
4;0A
( )
4;0B
nên ta có
25
0 16
16 32
c
ac a
= +⇒ = =
Do đó
2
25
( ) : 12,5
32
Py x=−+
.
Diện tích của cổng là:
( )
4
22
4
25 200
12,5 d m
32 3
S xx

=−+ =


.
Cách 2:
Ta có parabol đã cho có chiều cao là
12,5 mh
=
và bán kính đáy
4mOD OE= =
.
Do đó diện tích parabol đã cho là:
( )
2
4 200
33
S rh m= =
.
Câu 26. [2D4-1] Cho
34zi= +
, tìm phần thực ảo của số phức
1
z
.
A. Phần thực là
1
3
, phần ảo là
1
4
. B. Phần thực là
3
25
, phần ảo là
4
25
.
C. Phần thực là
1
3
, phần ảo là
1
4
. D. Phần thực là
3
5
, phần ảo là
4
5
.
Lời giải
Chn B
Số phức
1 1 34
3 4 25 25
i
zi
= =
+
. Vậy phần thực ảo của số phức
1
z
: Phần thực
3
25
, phần ảo là
4
25
.
Câu 27. [2D4-2] Trong tập các sphức, cho phương trình
2
6 0, (1)z zm m +=
. Gọi
0
m
mt giá
trca
m
để phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
tha mãn
11 2 2
zz zz⋅=
. Hỏi
trong khoảng
( )
0; 20
có bao nhiêu giá trị
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt là:
90 9mm∆=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/26 - Mã đề thi 132
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
tha mãn
11 2 2
..zz zz=
thì
(
)
1
phải có nghiệm phc.
Suy ra
09m
∆< >
.
Vậy trong khoảng
( )
0; 20
10
s
0
m
.
Câu 28. [2D4-3] Cho sphức
z
thỏa mãn
(
)
( )
2 2 25z iz i
−+ −− =
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu
diễn số phức
2 23
wz i
= −+
đường tròn tâm
( )
;I ab
bán kính
c
. Giá trị của
abc++
bằng
A.
17
. B.
20
. C.
10
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
( )
,,z a bi a b=+∈
( )
,;w x yi x y=+∈
( )( )
2 2 25z iz i−+ −− =
(
) ( )
2 1 2 1 25a bia bi −+ + −− + =


( )
( )
22
2 1 25 (1)
ab ++ =
Theo giả thiết:
( ) ( )
2 23 2 23 2 2 32w z i x yi a bi i x yi a b i= −+ + = −+ + = −+
.
2
22
2
32 3
2
x
a
xa
yb y
b
+
=
=
⇒⇔

=−−
=
( )
2
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta được:
( ) ( )
22
22
23
2 1 25 2 5 100
22
xy
xy
+−

+ + = ⇔− +− =


.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn tâm
( )
2;5I
và bán kính
10R =
.
Vậy
17abc++=
.
Câu 29. [2D4-4] Tìm giá trị lớn nhất của
22
1Pz zz z= + ++
với
z
là số phức thỏa mãn
1z
=
.
A.
3
. B.
3
. C.
13
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
(, )z a bi a b=+∈
. Do
1z =
nên
22
1ab+=
.
Sử dụng công thức:
| u . v | = | u | | v |
ta có:
2 22
| || 1| | 1| ( 1) 2 2z z zz z a b a = −= −= + =
22
1( ) 1z z a bi a bi++= + ++ +
22
1 (2 )
a b a ab b i= + ++ +
( )
2
22 2
1 (2 )a b a ab b= ++ + +
2222
(21) (21)|21|aa ba a= ++ +=+
Vậy
|2 1| 2 2Pa a= ++
.
TH1:
1
2
a <−
.
Suy ra
2 1 22 (22) 22 34233Pa a a a=+−= +−+=
( )
0 22 2a−≤
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/26 - Mã đề thi 132
TH2:
1
2
a ≥−
.
Suy ra
2 1 22 (22) 22 3Pa a a a=++−= +−+
2
1 1 13
22 3
2 44
a

= ++


.
Xảy ra khi
7
16
a =
.
Câu 30. [2H1-1] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2
.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Đó các mặt phẳng
( ) ( ) ( ) ( )
,,,SAC SBD SHJ SGI
với
, ,,GHIJ
các trung đim ca các
cạnh
AB
,
CB
,
CD
,
AD
(hình vẽ bên dưới).
Câu 31. [2H1-2] Ct khi tr
.ABC A B C
′′
bởi các mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta được những khối
đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chn B
Ta có ba khối tứ diện là
..; ;A A B C B ABC C ABC
′′
.
Câu 32. [2H1-2] Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với đáy
3SA BC a= =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
Va=
. B.
3
3
2
Va=
. C.
3
33
4
Va=
. D.
3
3
4
Va=
.
Lời giải
Chọn D
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/26 - Mã đề thi 132
a
3
a
3
C
A
B
S
Ta có
2 2 2 22
23AB AC BC AB a+= =
2
33
24
ABC
a
AB a S
⇒= =
Suy ra
2
3
.
1 13 3
. 3.
3 3 44
S ABC ABC
a
V SA S a a
= = =
.
Câu 33. [2H1-3] Cho t diện
.
S ABC
có thtích
V
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
SC
. Th tích khi tdiện đáy tam giác
MNP
đỉnh một điểm bt thuc mt
phẳng
( )
ABC
bằng
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
8
V
.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng
( )
MNP
cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
( )
MNP
.
Ta có:
.
.
1
..
8
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
= =
nên
.
8
S MNP
V
V =
.
Câu 34. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. cạnh
2=BC a
60
= °ABC
. Biết tứ giác
′′
BCC B
hình thoi
B BC
nhọn. Biết
( )
′′
BCC B
vuông góc
với
( )
ABC
( )
′′
ABB A
tạo với
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
A.
3
7
a
. B.
3
3
7
a
. C.
3
6
7
a
. D.
3
37
a
.
Lời giải
Chọn B
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/26 - Mã đề thi 132
60
°
2a
2a
K
H
C'
B'
A'
C
B
A
Do
ABC
là tam giác vuông tại
,A
cạnh
2=BC a
60= °ABC
nên
=AB a
,
3=AC a
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên
BC
H
thuộc đoạn
BC
(do
B BC
nhọn)
( )
⇒⊥B H ABC
(do
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
).
Kẻ
HK
song song
AC
( )
K AB
⇒⊥HK AB
(do
ABC
là tam giác vuông tại
A
).
( ) (
)
, 45 (1)

′′
= = °⇒ =

ABB A ABC B KH B H KH
Ta có
BB H
vuông tại
H
22
4 (2)
⇒=
BH a B H
Mặt khác
HK
song song
AC
⇒=
BH HK
BC AC
.2
(3)
3
⇒=
HK a
BH
a
Từ (1), (2) và (3) suy ra
22
.2
4
3
−=
BH a
a BH
a
12
7
⇒=BH a
.
Vậy
3
.''
13
. ..
2
7
′′
= = =
ABC A B C ABC
a
V S B H AB AC B H
.
Câu 35. [2H1-1] Tính thể tích
V
của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
AB a
=
,
AD b=
,
AA c
=
.
A.
V abc=
. B.
3
abc
V =
. C.
2
abc
V =
. D.
abc
V =
.
Lời giải
Chọn A
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.
Vậy
. ..
V h S AA AB AD abc
= = =
.
Câu 36. [2H2-1 Khối nón có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
23
thì có đường sinh bằng:
A.
2
. B.
3
. C.
16
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
22 2
2 23 4l rh
= += + =
.
Câu 37. [2H2-2] Ct một khối trbởi mt mặt phẳng qua trc của nó, ta được thiết diện một hình
vuông có cạnh bằng
3a
. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của khối tr.
A.
2
27
2
tp
a
S
π
=
. B.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. C.
2
3
tp
Sa
π
=
. D.
2
3
2
tp
a
S
π
=
.
Lời giải
Chn A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/26 - Mã đề thi 132
B
A
C
O'
O
D
Theo đề bài ta có
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
nên ta có
3
2
a
r =
3
ha=
.
Diện tích toàn phần của hình trụ là
2
2
2
3 3 27
2 2 2 23
2 22
tp
aa a
S r rh a
π
πππ π

=+= + =


Câu 38. [2H2-3] Tính theo
a
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
, biết các
cạnh đáy có độ dài bằng
a
, cạnh bên
3SA a=
.
A.
36
8
a
. B.
33
22
a
. C.
23
2
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Chọn A
H
M
O
I
B
C
S
A
Gọi
H
trung điểm của
SA
. Trong mặt phẳng
( )
SAO
kẻ đường thẳng qua
( )
H
vuông
góc với
SA
cắt
SO
tại
I
. Khi đó
IS IA IB IC= = =
.
Ta có:
22
3 3 26
;;
23 3
aa a
AM AO SO SA OA= = = −=
Do
SHI
đồng dạng
SOA
ta có:
36
8
SI SH SH SA a
SI
SA SO SO
= ⇒= =
Câu 39. [2H3-1] Trong không gian cho ba điểm
( )
( )
5; 2; 0 , 2; 3; 0AB−−
( )
0; 2; 3C
. Trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ
A.
( )
1;1;1
. B.
( )
1;1; 2
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
2;0; 1
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( )
( )
( )
5; 2; 0
2; 3; 0 1;1;1
0; 2;3
A
BG
C
=
= ⇒=
=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/26 - Mã đề thi 132
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ) : 2 4 4 25 0
Sx y z x y z
++−+ =
. Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
1; 2; 2 , 6IR−=
. B.
( )
1; 2; 2 , 5
IR
−− =
.
C.
( )
2; 4; 4 , 29
IR
−− =
. D.
( )
1; 2; 2 , 34IR−=
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
( ) : 1 2 2 34Sx y z ++ +− =
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 2 34Sx y z ++ +− =
.
Khi đó
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 2I
, bán kính
34R =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
2;1;1A
tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 10xy z + +=
có phương trình là
A.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 16x yz + +− =
. B.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 9x yz + +− =
.
C.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 4x yz
+ +− =
. D.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 3x yz + +− =
.
Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu tâm
A
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:2 2 1 0
P xy z + +=
nên bán kính
2 22
( , ( )) 2 ( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 4R dA P S x y z= = + +− =
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm không thẳng hàng
( )
3;4;2A
,
( )
5; 1; 0B
(
)
2; 5;1C
. Mặt phẳng đi qua ba điểm
,,ABC
có phương trình:
A.
743310x yz+ −−=
. B.
90xyz
++−=
.
C.
743310x yz+ −+=
. D.
80xyz++−=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(2;5;2)AB = −−

,
( 1;1; 1)AC =−−

.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
,,ABC
nhận vectơ
( )
, 7; 4; 3n AB AC

= =

 
làm vectơ pháp tuyến
nên có phương trình:
743310x yz+ −−=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
: 10Pz−=
( )
: 30Qxyz++−=
. Gọi
d
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
cắt đường thẳng
123
1 11
xy z−−
= =
−−
vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của
đường thẳng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
3
1
xt
yt
z
=
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
= +
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/26 - Mã đề thi 132
Chọn C
d'
d
Q
P
I
Đặt
( )
0;0;1
P
n =

( )
1;1;1
Q
n =

lần lượt là véctơ pháp tuyến của
( )
P
( )
Q
.
Do
() ()PQ∆=
nên
có một véctơ chỉ phương
, ( 1;1; 0)
PQ
u nn

= =


.
Đường thẳng
d
nằm trong
( )
P
d ⊥∆
n
d
có một ctơ chỉ phương
, ( 1; 1; 0)
dp
u nu

= =−−



Gọi
123
:
1 11
xy z
d
−−
= =
−−
()Ad d Ad P
′′
= ∩⇒ =
Xét hệ phương trình
1
10
0 (3; 0;1)
123
3
1 11
z
z
yA
xy z
x
=
−=

⇔=

−−
= =

=
−−
.
Do đó phương trình đường thẳng
3
:
1
xt
d yt
z
= +
=
=
.
Câu 44. [2H3-2] Cho đường thẳng
13
:2
2
xt
dy t
z mt
=
=
=−−
( )
:2 2 6 0P xy z −=
. Giá trị của
m
đ
( )
dP
A.
2
m =
. B.
2
m =
. C.
4m
=
. D.
4m
=
.
Lời giải
Chọn C
d
đi qua điểm
(
)
1; 0; 2M
và có VTCP
( )
3; 2;um=
( )
P
có VTPT
( )
2;1;2n = −−
.
Ta có
0 2 80
() 4
() 2 4 6 0
un m
dP m
MP
= −=

⇔=

+−=


.
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đim
( )
3;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0;0; 6C
( )
1;1;1D
.
Gi
đường thẳng đi qua
D
thỏa mãn tổng khoảng cách từ các đim
,,ABC
đến
lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
1; 2;1M −−
. B.
( )
5; 7;3M
. C.
( )
3; 4;3M
. D.
( )
7;13; 5M
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/26 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
1 2 3 60
326
xyz
x yz+ + = + +−=
.
Dễ thấy
( )
D ABC
. Gọi
,,HKI
lần lượt là hình chiếu ca
,,
ABC
trên
.
Do
là đường thẳng đi qua
D
nên
,,
AH AD BK BD CI CD
≤≤
.
Vậy để khoảng cách từ các đim
,,ABC
đến
lớn nhất thì
đường thẳng đi qua
D
vuông góc với
(
)
ABC
. Vậy phương trình đường thẳng
12
1 3( )
1
xt
y tt
zt
= +
=+∈
= +
. Kim tra ta
thấy điểm
( )
5; 7;3M ∈∆
.
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng
( )
0;+∞
và thỏa
( )
11f =
,
( ) ( )
' 31fx f x x= +
. Mệnh đề nào đúng?
A.
( )
1 52f<<
. B.
( )
4 55f<<
. C.
( )
2 53f<<
. D.
( )
3 54f<<
.
Lời giải
Chọn C
Tgt:
( )
( )
(
)
(
)
'
1
' 31
31
fx
fx f x x
fx
x
= +⇒ =
+
( )
( )
( )
'
12
ln 3 1
3
31
fx
dx dx f x x C
fx
x
= = ++


+
∫∫
( )
2
31
3
xC
fx e
++
⇒=
( )
2
.2
0
3
4
11 1
3
C
f e eC
+
= ==⇒=
( ) ( )
24 4
31
33 3
5 3, 79
x
fx e f e
+−
= ⇒=
Câu 47. [2D3-4] Cho
3
1
()
3
Fx
x
=
một nguyên hàm của hàm s
()
fx
x
. Tìm nguyên hàm của hàm s
( )lnfx x
.
A.
35
ln 1
( ) ln d
5
x
f x xx C
xx
=++
. B.
35
ln 1
( ) ln d
5
x
f x xx C
xx
=−+
.
C.
33
ln 1
( ) ln d
3
x
f x xx C
xx
=++
. D.
33
ln 1
( ) ln d
3
x
f x xx C
xx
=++
.
Lời giải
Chọn C
T giả thiết
( )
( ) ( ) ( )
( )
34 3
11 1
3
fx fx fx
Fx fx
x x xxx x

= ⇔− = = =


( )
4
1
3.fx
x
⇒=
Đặt
( )
44
3ln ln
.ln . 3
xx
A f x x dx dx dx
xx
= = =
∫∫
Đặt
43
1
ln 3
11
3
choïn
u x du dx
x
dv dx v
xx
=⇒=
= =
3 4 33
1 1 1 ln 1
3 ln
33 3
x
A x dx C
x x xx

=−− + = + +


.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 25/26 - Mã đề thi 132
Câu 48. [2D4-4] Gi
z
là số phức tha mãn
1 14 2Pz iz iz i= −− + −− + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
z
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
2
2
.
Lời giải
Chn A
Đặt
z a bi= +
, xét các đim
( )
;M ab
,
( )
1;1A
,
(
)
1; 4B
,
( )
2; 1C
.
Ta có
222
0
21
cos 120
2. . 2
5
AB AC BC
BAC BAC
AB AC
+−
= =− <− >
.
Do đó
1
AB AC
AB AC
+<
 
..MB AB MC AC
P MA MB MC MA
AB AC
=++ =+ +
22
..MB AB MC AC AB AC AB AC
MA MA MA
AB AC AB AC AB AC

≥+ + =+ + + +


       

AB AC AB AC
MA MA AB AC MA MA AB AC AB AC
AB AC AB AC
 
= + + ++ + ++ +
 
 
   
 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
12MA z i z =+⇒ =
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 4; 5A
,
( )
3; 4; 0B
,
( )
2; 1; 0
C
mặt phẳng
( )
:3 3 2 12 0Pxyz−=
. Gọi
( )
;;M abc
thuộc
( )
P
sao cho
22 2
3
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc++
.
A.
3
.
B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Gi
( )
;;I xyz
là điểm thỏa mãn
30IA IB IC++ =
  
(*).
Ta có:
(1 ; 4 ; 5 )IA x y z=−−

,
(3 ;4 ; )IB x y z= −−

3 (6 3; 3 3; 3)IC x y z= −−

Từ (*) ta có hệ phương trình:
1 3 63 0 2
4 4 3 3 0 1 (2;1;1)
5 30 1
xx x x
yy y y I
zz z z
−+−+ = =


−+−− = =


−−− = =

.
Khi đó:
2
2 22 2
( ) 2.MA MA MI IA MI MI IA IA= =+=+ +
    
2
2 22 2
( ) 2.MB MB MI IB M MI IB IB= =+=+ +
    
( )
2
2 22 2
333( )32.MC MC MI IC MI MI IC IC= = += + +
    
Do đó:
2 2 2 222 2
35 3S MA MB MC MI IA IB IC= + + = +++
.
Do
22 2
3
IA IB IC++
không đổi nên
S
đạt giá trnhỏ nhất khi chỉ khi
MI
đạt giá trnhỏ
nhất. Tức là
M
là hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
( )
:3 3 2 12 0Pxyz
−=
.
Vectơ chỉ phương của
IM
(3; 3; 2)n = −−
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 26/26 - Mã đề thi 132
Phương trình tham số ca
IM
là:
23
1 3 ,( )
12
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=
.
Gi
(2 3 ;1 3 ;1 2 ) ( )
M t t tP+ −∈
là hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
( )
P
.
Khi đó:
(
) ( ) ( )
3 2 3 3 1 3 2 1 2 12 0
tt t+ −=
1
22 11 0
2
tt = ⇔=
Suy ra:
71
; ;0
22
M



. Vậy
71
03
22
abc++= +=
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho các đim
( )
1; 5; 0A
,
( )
3; 3; 6B
đường thẳng
11
:
2 12
xyz+−
∆==
. Gọi
( )
;;
M abc ∈∆
sao cho chu vi tam giác
MAB
đạt giá trnhỏ nhất.
Tính tổng
T abc=++
.
A.
2T =
. B.
3T =
. C.
4T =
. D.
5T =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( 1 2 ;1 ;2 )M M t tt∈∆ = +
.
( ) ( )
22;4 ;2, 42;2 ;62MA t t t MB t t t=−+ =−+
 
Khi đó chu vi tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MA MB+
nhỏ nhất.
Xét hàm số
( )
22
9 20 9 36 56
f t MA MB t t t= + = ++ +
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
22
2
3 25 6 3 25 6 45 229tt= + +−+ + =
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số
( )
3 ;6 3tt
và bộ số
( )
25;25
tỉ lệ.
Suy ra
3 63 1t tt= ⇔=
. Suy ra
( )
1; 0; 2M
.
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski ( Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy)
( ) ( )
22
22 22 22
11 22 12 12nn n n
ab ab ab aa a bb b+ + + +…+ + + +…+ + + +…+
đúng với mọi
,
ii
ab
. Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số
( )
12
,,,
n
aa a
( )
12
,,,
n
bb b
tỉ lệ.
---------------HẾT----------------
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 1/21 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S04
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên sau.
Hàm s
()
y fx
=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; .+∞
B.
( )
2;2 .
C.
( )
2;0 .
D.
( )
;0 .
−∞
Câu 2. Mức 1. Cho hàm s
( )
y fx=
bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu cc trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 3. [2D1-2] m tập xác định
D
của hàm số
( )
3
.
1yx
=
A.
( )
1; .D = +∞
B.
{ }
\1
D =
C.
( )
1; .D = +∞
D.
.D =
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) tan
fx x
=
là:
A.
cot xxC−+
B.
tan xxC−+
C.
cot xxC
−+
D.
tan xxC −+
Câu 5. Phần thực và phần ảo của số phức
=−+(2 3 )(3 )Z ii
là:
A. -1 và 2 B. 9 và
7
C.
2
3
D. 4 và -1
Câu 6 [NB] Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' O giao điểm của hai đường thẳng AC’ A’C.
Xác định ảnh của tứ diện AB’C’D’ qua phép đối xứng tâm O.
A. Tứ diện ABC’D. B. Tứ diện A’BCD. C. Tứ diện AB’CD. D. Tứ diện ABCD’
Câu 7. (NB) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
MNPQ
là hình bình hành. Biết
( )
1; 2; 3M
,
(
)
2;3;1N
( )
3; 1; 2P
. Tọa độ điểm
Q
A.
( )
4;0; 0Q
. B.
( )
2; 2; 4Q
. C.
( )
4;0; 4Q
. D.
( )
2; 2; 4Q
.
Câu 8. Mức 2. Bảng biến thiên dưới là của hàm số nào sau đây?
A.
x1
y
2x 1
=
B.
42
y x 2x 3=−−
C.
3
y x 3x 2=−+ +
D.
3
y x 3x 4=−+
Câu 9. Cho số dương
a
. Biểu thức
(
)
( )
4
352
31
31
.aa
P
a
+
=
viết về dạng
m
n
a
(với
,mn
;
m
n
tối giản). Tính giá
tr
mn
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 2/21 - Mã đề thi 132
A.
1
3
. B.
5
. C.
3
. D.
8
.
Câu 10. Tích phân
+
=
2
2
1
e
e
x
I dx
x
có giá trị là:
A.
=−+
2
11
1
I
e
e
B.
=−−
2
11
1I
e
e
C.
=++
2
11
1I
e
e
D.
=+−
2
11
1I
e
e
Câu 11. Lắp ghép hai khối đa diện (H
1
) và (H
2
) đtạo thành khối đa diện (H), trong đó (H
1
) là khối chóp
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
, (H
2
) là khối tứ diện đều cạnh
a
sao cho mt mt ca (H
1
) trùng với
một mặt của (H
2
) như hình vẽ. Hỏi khối đa điện (H) có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 12(NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
(
)
( )
22
2
139
x yz
++ +=
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.
( )
1; 3; 0 ; 3IR−=
. B.
( )
1; 3; 0 ; 9IR−=
.
C.
( )
1; 3; 0 ; 3IR−=
. D.
( )
1; 3; 0 ; 9IR−=
.
Câu 13. Gi
2
1
; zz
là nghiệm của phương trình
084
2
=++ zz
trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thc
sau:
2
2
2
1
zzA +=
.
A.
16
B.
0
C.
42
D.
822+
Câu 14.Mức 2. Cho hàm số
yfx
xác định liên tục trên
,
đồ thnhư hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
giá trln
nhất
M
của hàm số
yfx
trên đoạn
2;2
.
A.
5, 0.
mM

B.
5, 1.
mM
 
C.
1, 0.
mM

D.
2, 2.
mM

Câu 15. Mức 2. Đồ thị hàm số
2
1
25
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1 . B.2 . C. 3 . D. 4 .
Chn B. TXĐ:
[ ]
\ 5;5D
Hàm số đã cho liên tục trong
[
]
5;5
22
55
11
lim ; lim
25 25
xx
xx
xx
+−
→→
−−
= −∞ = +∞
−−
đồ thị hàm số hai
đường TCĐ là
5, 5xx= =
Câu 16. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
log 2 3 .
y xx= −+
A.
( )
1; 3 .D =
B.
[ ]
1; 3 .D =
C.
.D =
D.
( ; 1) (3; ) .D
= −∞ +
Câu 17. Nguyên hàm của
2
1
x
dx
x
+
là:
A.
ln
tC
+
, với
2
1
tx
= +
. B.
ln
tC
−+
, với
2
1
tx
= +
.
C.
1
ln
2
tC
+
, với
2
1
tx
= +
. D.
1
ln
2
tC
−+
, với
2
1
tx
= +
.
Câu 18. Tích phân
( ) ( )
=++
1
0
2 1 ln 1I x x dx
có giá trị là:
A.
=
1
ln 2
2
I
B.
=
1
2ln 2
2
I
C.
=
2ln 2 1I
D.
= ln 2 1I
Câu 19. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn
21zi+≤
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 3/21 - Mã đề thi 132
A. Hình tròn tâm
( )
0; 2I
, bán kính
1
R =
B. Hình tròn tâm
(
)
0; 2
I
, bán kính
1R =
C. Hình tròn tâm
( )
2;0I
, bán kính
1R =
D. Đường tròn tâm
( )
0; 2I
, bán kính
1R =
Câu 20. Thtích V ca khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC),
5
SA =
, ABC
tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A.
90 3.V =
B.
30 3.V =
C.
45 3.
V
=
D.
15 3.V
=
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là 48. Trên các cạnh SA, SB, SC,
SD lần lượt ly các đim
,,ABC
′′
D
sao cho
1
3
SA SC
SA SC
′′
= =
3
.
4
SB SD
SB SD
′′
= =
Tính thể tích V ca
khối đa diện li
.SA B C D
′′
A.
4.V =
B.
6.V =
C.
3
.
2
V =
D.
9.V =
Câu 22(TH): Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
( )
1; 2;1I
và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
x 2y 2z 2 0 −=
.
A.
( ) ( )
( ) ( )
2 22
S : x 1 y 2 z 1 3+ + +− =
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
(S) : x 1 y 2 z 1 9+ + +− =
.
C.
(
)
( )
( ) ( )
2 22
S:x 1 y 2 z 1 3
+ + ++ =
. D.
(
)
( )
( )
2 22
(S) : x 1 y 2 z 1 9
+ + ++ =
.
Câu 23. Mức 2. Đường cong trong hình bên là đồ thcủa hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 4.yx x=−−
B.
3
3 4.yx x=−+
C.
32
3 4.yx x=−−
D.
32
3 4.yx x
=−+
Câu 24. m số nghiệm của phương trình
2
9
28
xx+−
=
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham số
m
để phương trình
22
2
42 6 0
xx
m
+
+− =
có đúng ba
nghiệm thc ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26. Cho lăng trụ xiên
.’’ABC A B C
, đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
2BA a=
,
BC a=
, tam
giác
A AC
là tam giác đều đồng thời nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối lăng trụ
.’’ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
15a
. C.
3
15
3
a
. D.
3
15
.
2
a
Câu 27. (TH) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 ; 0; 1;0 ; 0;0; 2AB C
. Phương trình mặt
phẳng
( )
ABC
A.
20x yz +=
B.
1
2
z
xy−+ =
C.
1
2
y
xz+ −=
D.
20xyz
−+=
Câu 28. Mức 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm s
32
y x mx x m= + −+
nghịch biến
trên khoảng
( )
1; 2
A.
[
)
1; +∞
. B.
11
;
4

−∞


. C.
( )
;1−∞
. D.
11
;
4

−∞

.
Câu 29. Cho hàm số
()y fx=
liên tc trên
[ ]
0;1
thỏa
2 ( ) 3 (1 ) 1fx f x x+ −=
.Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
A.
2
3
I =
. B.
2
15
I =
. C.
3
5
I =
. D.
1
6
I =
.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 4/21 - Mã đề thi 132
Câu 30. Cho (H) miền hình phẳng giới hạn bởi các đưng
x a; x b= =
(vi a < b ) và đthca hai
hàm s
( ) ( )
yfx,ygx= =
. Gọi V là thtích ca vt thtròn xoay khi (H) quay quanh Ox. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
( ) (
)
b
22
a
V f x g x dx=π−
B.
( ) ( )
b
2
a
V f x g x dx=π−


C.
( ) ( )
b
22
a
V f x g x dx=
D.
( ) ( )
b
2
a
V f x g x dx=


Câu 31. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng
A.
()
a bc+
B.
1
3
abc
C. abc D.
( ).
a cb
+
Câu 32. (VD): Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
3;5;3A
và hai mặt phẳng
( )
:2 2 8 0P xy z++ −=
,
1
( ): 2 4
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song mặt phẳng
( )
P
và vuông góc với
đường thẳng
( )
A.
3
:5
3
xt
dy t
z
= +
=
=
B.
3
:5
3
x
dy t
zt
=
= +
=
C.
3
:5
3
xt
dy
zt
= +
=
=
D.
3
:5
3
xt
dy
zt
= +
=
= +
Câu 33. Mức 2. m tt ccác giá trthc ca tham s
m
để hàm s
32
412
yxmxx

đạt cc tiểu tại
điểm
2.
x

A.
9.
m

B.
2.
m
C.
9.
m
D. Không có
.
m
Câu 34. Một người vay ngân hàng với stiền 350 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 8 triệu đồng với lãi sut
cho số tiền chưa trả
0,79% /
tháng, kỳ trả đầu tiên cuối tháng thứ nhất. Hỏi stiền phải tr ở kỳ cui
là bao nhiêu để người này trả hết nợ ( làm tròn đến hàng nghìn).
A.
7140000
đ. B.
984000
đ C.
2944000
đ. D.
2921000
đ .
Câu 35. Cho hàm số
()
fx
liên tc trên
, có đạo hàm cấp hai trên
[ ]
1; 2
,
(1) (2) 0ff= =
2
1
() 4f x dx =
. Tính
2
1
''( )( 1)( 2)I f x x x dx= −−
.
A.
8I =
. B.
8I =
. C.
0
I =
. D.
4I =
.
Câu 36. Thtích vt thể tròn xoay khi quay miền
()
D
giới hạn bởi
2
(P): ,( ): 2 1, 2
yxdyxx
= =−=
khi
quay quanh trục
Ox
là:
A.
31
15
π
B.
29
15
π
C.
17
15
π
D.
28
15
π
Câu 37. Mức 3. m tất cả các giá trthực của tham số
m
để hàm số
322 3
3 31
yxmxmxmm

cc trđồng thời khoảng cách tđiểm cc đi ca đthhàm sđến gốc ta đO bằng
2
lần khoảng
cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.
A.
3 2 2.
m 3 22
m


B.
2.
m
C.
0
.
m6
m

D. Với mọi
.
m
Câu 38 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2a và góc
ABC
bằng 30
0
. Độ dài
đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là:
A.
4Ia=
. B.
3Ia=
. C.
3
2
a
I =
. D.
2Ia=
.
Câu 39. Mức 4.Biết rằng đồ thhàm s
21
C :y
2
x
x
luôn cắt đường thẳng
d:y
xm

tại 2 điểm phân
biệt A, B
.Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 5/21 - Mã đề thi 132
A.
1.
m
B.
2 3.
m
C.
4.
m
D.
0.
m
Câu 40 (TH): Trong không gian với htrc tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
112
:
12 3
xyz
d
−−
= =
và cho
mặt phẳng
( )
: 4 0.Pxyz++−=
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
d
ct
(
)
P
B.
( )
//dP
C.
( )
dP
D.
( )
dP
Câu 41. Mức 3. ] Đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây là đồ thca hàm snào?.
A.
3
() 3y fx x x= =
. B.
3
() 3y fx x x= =
.
C.
3
() 3y fx x x
= =
. D.
3
() 3y fx x x= =
.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn
1z =
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 31Az z
=++
.
A.
2 10I =
. B.
10I =
. C.
1
. D.
2
.
Câu 43. Mt mảnh vườn toán học dạng hình chữ nhật, chiều dài 16mvà chiều rộng 8m. Các nhà
Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol đỉnh trung điểm ca mt cạnh dài đi qua 2 mút
ca cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm miền trong của chai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ
minh họa) đưc trng hoa Hồng. Biết chi phí đtrồng hoa Hồng 45.000đồng/
2
1m
. Hỏi các nhà Toán
học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó ? (Số tin đưc làm tròn đến hàng
nghìn).
A. 3.322.000 đồng B. 3.476.000 đồng C. 2.159.000 đồng D. 2.715.000 đồng
Câu 44. Cho khối trcó độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đáy và thể tích bằng 16π. Diện tích toàn
phần của khối trụ đã cho bằng
A.
16
π
B. 12
π
C. 8
π
D. 24
π
Câu 45(VDC).Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 0; 0A
,
( )
0; 6; 0B
,
( )
0; 0; 6C
và mặt phẳng
( )
: 4 0P xyz++ =
. Tìm điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
P
sao cho
MA MB MC++
  
đạt giá trnhỏ nhất?
A.
(1; 2; 2)
. B.
( )
2; 1; 3
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
0; 3; 1
.
Câu 46. Mc 3.Một nhà máy sữa cần thiết kế hộp sữa dạng hình trụ có nắp đậy dung tích 500 cm
3
.Tính
bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất ?
A.
3
250
R.
B.
3
500
.
R
C.
3
500 .
R
D.
3
250 .
R
Câu 47. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
−− =24 2z izi
. Số phức z có môđun nhỏ nhất là.
A.
=−−22zi
. B.
=−+22zi
. C.
= +22zi
. D.
= 22
zi
.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 6/21 - Mã đề thi 132
Câu 48. Cho mt cu (S) tâm O và các đim A, B, C nm trên mt cu (S) sao cho AB = AC = 6, BC = 8.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng
A.
404
.
5
π
B.
2916 5
.
75
π
C.
404 505
.
75
π
D.
324
.
5
π
Câu 49(VDC).Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 2; 3 ,A
mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P x yz+ −+=
đường thẳng
12
:.
34 4
x yz++
∆==
Đường thẳng d đi qua A, song song với
và cắt
( )
P
tại B. Điểm M di
động trên
( )
P
sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn MB có giá trị lớn nhất bằng
A.
5.
B.
3.
C.
18. 5.
D.
17. 3.
Câu 50. Cho đưng thng
1
2
:2
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
2
222
:
4 31
xyz
d
−−
= =
−−
. Gi
d
là đưng thng vuông góc
chung ca
1
d
2
d
,
(
)
,,M abc
thuc
d
,
( )
4; 4;1N
. Khi đdài
MN
ngn nht thì
abc++
bằng?
A.
5
. B.
9
. C.
4
. D.
6
.
----------------HT-------------------
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 7/21 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S04
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên sau.
Hàm s
()
y fx
=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; .
+∞
B.
( )
2;2 .
C.
( )
2;0 .
D.
( )
;0 .−∞
Chn C.
Dựa vào BBT suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
2;0
( )
2; .+∞
Câu 2. Mức 1. Cho hàm s
(
)
y fx=
bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
bao nhiêu cc trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Chn B. Nhận thấy
'
y
đổi dấu khi qua
2
x

0
x
nên hàm số có 2 điểm cực trị
Câu 3. [2D1-2] m tập xác định
D
của hàm số
( )
3
.
1yx
=
A.
( )
1; .D = +∞
B.
{ }
\1.
D =
C.
( )
1; .D = +∞
D.
.D =
Lời giải
Chn B.
Điều kiện :
10 1xx−≠
TXĐ :
{ }
\1D =
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) tanfx x
=
là:
A.
cot xxC−+
B.
tan xxC−+
C.
cot xxC −+
D.
tan xxC −+
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
2
1
tan 1 tan
cos
xdx dx x x C
x

= = −+


∫∫
.
Câu 5. Phần thực và phần ảo của số phức
=−+(2 3 )(3 )Z ii
là:
A. -1 và 2 B. 9 và
7
C.
2
3
D. 4 và -1
Lời giải
Chn B.
( ) ( )
2
(23)(3)6293 63 29 97Z i i iii i i= +=+ = + + =
Câu 6 [NB]: Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' O là giao điểm của hai đường thẳng AC’ A’C.
Xác định ảnh của tứ diện AB’C’D’ qua phép đối xứng tâm O.
A. Tứ diện ABC’D. B. Tứ diện A’BCD. C. Tứ diện AB’CD. D. Tứ diện ABCD’
Giải
Chọn: A
Phương pháp:
Phép đối xứng tâm O biến M thành M’
O là trung điểm của MM’.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 8/21 - Mã đề thi 132
Cách giải:
Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
( )
0
0
0
0
0
'
''' '
'
'
DA C
DB D
D AB C D C DAB
DC A
DD B
=
=
⇒=
=
=
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
MNPQ
là hình bình hành.Biết
( )
1; 2; 3M
,
( )
2;3;1N
( )
3; 1; 2P
.Tọa độ điểm
Q
A.
( )
4;0; 0Q
. B.
(
)
2; 2; 4Q
. C.
(
)
4;0; 4
Q
. D.
( )
2; 2; 4Q
.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
( )
;;Q xyz
. Khi đó
( )
(
)
1;1; 2
3 ; 1 ;2
MN
QP x y z
=
= −−


.
Để
MNPQ
là hình bình hành
MN QP=
 
31
11
22
x
y
z
−=
−− =
−=
2
2
4
x
y
z
=
=
=
( )
2; 2; 4Q
.
Câu 8. Mức 2. Bảng biến thiên dưới là của hàm số nào sau đây?
A.
x1
y
2x 1
=
B.
42
y x 2x 3=−−
C.
3
y x 3x 2=−+ +
D.
3
y x 3x 4=−+
Chn C. Loại A, B
Loại D vì giá trị cực đại, giá trị cc tiểu sai
Chọn C vì C thỏa với 2 điểm cực trtrên
Câu 9. Cho số dương
a
. Biểu thức
(
)
( )
4
352
31
31
.
aa
P
a
+
=
viết về dạng
m
n
a
(với
,mn
;
m
n
tối giản). Tính giá
tr
mn
A.
1
3
. B.
5
. C.
3
. D.
8
.
Lời giải
Chn D.
(
)
( )
4
8 23
352
13
3
55
5
22
31
31
.
.
aa
aa a
Pa
aa
a
+
= = = =
Câu 10. Tích phân
+
=
2
2
1
e
e
x
I dx
x
có giá trị là:
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 9/21 - Mã đề thi 132
A.
=−+
2
11
1
I
e
e
B.
=−−
2
11
1
I
e
e
C.
=++
2
11
1
I
e
e
D.
=+−
2
11
1
I
e
e
Lời giải
Chọn D.
Ta có:

+
= = + = =+−


∫∫
2
22
22 2
1 1 1 1 11
ln 1
e
ee
ee
e
x
I dx dx x
x xe
xx e
.
Câu 11. Lắp ghép hai khối đa diện (H
1
) và (H
2
) đtạo thành khối đa diện (H), trong đó (H
1
) là khối chóp
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
, (H
2
) là khối tứ diện đều cạnh
a
sao cho mt mt ca (H
1
) trùng với
một mặt của (H
2
) như hình vẽ. Hỏi khối đa điện (H) có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Gii
Chn A.
Khối đa diện (H) có đúng 5 mặt.
Sai lầm hay gặp: khối chóp tứ giác đều có 5 mặt. Khối tứ diện đều có 4 mặt. Ghép hai khối lại có 8 mặt.
Câu 12(NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
( ) ( )
22
2
139x yz++ +=
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.
( )
1; 3; 0 ; 3IR−=
. B.
( )
1; 3; 0 ; 9IR
−=
.
C.
(
)
1; 3; 0 ; 3IR−=
. D.
( )
1; 3; 0 ; 9IR−=
.
Lời giải
Chọn C.
Mặt cầu tâm
( )
;;I abc
, bán kính R có dạng
( )
( ) (
)
2 22
2
xa yb zc R
+− =
.
Khi đó mặt cầu
( ) ( )
22
2
139x yz++ +=
có tâm
( )
1; 3 0I −−
và bán kính R = 3.
Câu 13. Gi
2
1
; zz
là nghiệm của phương trình
084
2
=++ zz
trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thc
sau:
2
2
2
1
zzA +=
.
A.
16
B.
0
C.
42
D.
822+
Lời giải
Chn A.
Ta có
484
' ==
1
2
22
22
=−−
=−+
zi
zi
8 8 16A =+=
Câu 14.Mức 2. Cho hàm số
yfx
xác định liên tục trên
,
đồ thnhư hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
giá trln
nhất
M
của hàm số
yfx
trên đoạn
2;2
.
A.
5, 0.
mM

B.
5, 1.
mM
 
C.
1, 0.
mM

D.
2, 2.
mM

Chn B. Nhận thấy trên đoạn
2;2
● Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất có tọa độ
2;5
1;5
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 10/21 - Mã đề thi 132
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn
2;2
bằng
5.
● Đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ
1; 1
2; 1
Suy ra giá trlớn nhất của hàm số này trên đoạn
2;2
bằng
1.
Câu 15. Mức 2. Đồ thị hàm số
2
1
25
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1 . B.2 . C. 3 . D. 4 .
Chn B. TXĐ:
[ ]
\ 5;5D
Hàm số đã cho liên tục trong
[ ]
5;5
22
55
11
lim ; lim
25 25
xx
xx
xx
+−
→→
−−
= −∞ = +∞
−−
đồ thị hàm số hai
đường TCĐ là
5, 5xx= =
Câu 16. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
log 2 3 .y xx= −+
A.
( )
1; 3 .
D =
B.
[ ]
1; 3 .D =
C.
.
D
=
D.
( ; 1) (3; ) .D = −∞ +
Lời giải
Chn C.
Điều kiện :
2
2 30x x xR +>
TXĐ :
D
=
Câu 17. Nguyên hàm của
2
1
x
dx
x
+
là:
A.
ln
tC
+
, với
2
1
tx
= +
. B.
ln
tC
−+
, với
2
1
tx
= +
.
C.
1
ln
2
tC
+
, với
2
1
tx
= +
. D.
1
ln
2
tC
−+
, với
2
1
tx
= +
.
Lời giải
Chn C.
Đặt
= +⇒ =
2
12t x dt xdx
.
⇒===+
+
∫∫
2
11 1
ln
22 2
1
x dt
dx dt t C
tt
x
.
Câu 18. Tích phân
( ) ( )
=++
1
0
2 1 ln 1I x x dx
có giá trị là:
A.
=
1
ln 2
2
I
B.
=
1
2ln 2
2
I
C.
=
2ln 2 1I
D.
= ln 2 1I
Lời giải
ChnB.
Tích phân
( ) ( )
=++
1
0
2 1 ln 1I x x dx
có giá trị là:
Đặt
( )
(
)
= +
=

+

= +

= +
2
1
ln 1
1
21
ux
du dx
x
dv x dx
vx x
.
( )
( )
( )
( )


=+ +− =+ +− =



1
1
2
11
22
00
0
0
1
ln 1 ln 1 2ln 2
22
x
I x x x xdx x x x
.
Câu 19. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn
21zi+≤
A. Hình tròn tâm
( )
0; 2I
, bán kính
1R =
B. Hình tròn tâm
( )
0; 2I
, bán kính
1R =
C. Hình tròn tâm
( )
2;0I
, bán kính
1R =
D. Đường tròn tâm
( )
0; 2I
, bán kính
1R =
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 11/21 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chn B.
Đặt
( )
,z x iy x y=+∈
( )
;M xy
đim biu din s phc z trên mt phng phức
( )
( )
2
2
2 22 2
zixyi zi x y+=++ += ++
Theo githiết
(
)
2
2
21 2 1
zi x y
+ ≤⇔ + +
Câu 20. Thtích V ca khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC),
5SA =
, ABC
tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A.
90 3.V
=
B.
30 3.V =
C.
45 3.V =
D.
15 3.V =
Gii:
Chn đáp án D
Diện tích đáy:
2
63
9 3.
4
B = =
Thể tích của khối chóp:
1
.5.9 3 15 3.
3
V = =
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là 48. Trên các cạnh SA, SB, SC,
SD lần lượt ly các đim
,,ABC
′′
D
sao cho
1
3
SA SC
SA SC
′′
= =
3
.
4
SB SD
SB SD
′′
= =
Tính thể tích V ca
khối đa diện li
.SA B C D
′′
B.
4.V =
B.
6.V =
C.
3
.
2
V =
D.
9.V =
Giải
Chọn D.
Ta có
..SA BCD SDAB SDCB
VV V V
′′ ′′′ ′′
= = +
Mặt khác
. ..
313 3 1 3 9
. . . . . .48 .
4 3 4 16 2 32 2
S D A B S DAB S ABCD
V VV
′′′
= = = =
Tương tự:
.D C B
9
.
2
S
V
′′
=
Vậy V = 9.
Câu 22(TH): Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
( )
1; 2;1I
và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
x 2y 2z 2 0 −=
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
S : x 1 y 2 z 1 3+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
(S) : x 1 y 2 z 1 9+ + +− =
.
C.
( )
( ) ( ) ( )
2 22
S:x 1 y 2 z 1 3+ + ++ =
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
(S) : x 1 y 2 z 1 9+ + ++ =
.
Lời giải
Chn B.
222
1 2.2 2.1 2
( ,( )) 3
1 ( 2) ( 2)
dI P R
−−
= = =
+− +−
Phương trình mặt cầu:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
Câu 23. Mức 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 4.yx x=−−
B.
3
3 4.yx x=−+
C.
32
3 4.yx x=−−
D.
32
3 4.yx x=−+
Chn D . Đồ thị hàm số có dạng “dấu đồng dạng”
( )
. Do đó loại đáp án B, C.
Đồ thhàm số đi qua điểm (1;
2
)
Loại đáp án A.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 24. m số nghiệm của phương trình
2
9
28
xx+−
=
.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 12/21 - Mã đề thi 132
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn B.
Ta có :
22
9 93 2
3
2 8 2 2 93
4
xx xx
x
xx
x
+− +−
=
= = +−=
=
KL : phương trình có hai nghiệm
u 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham số
m
để phương trình
22
2
42 6 0
xx
m
+
+− =
có đúng ba
nghiệm thc ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn B.
Ta có :
22 2 2
2
42 6 044.26 0(1)
xx x x
mm
+
+− = +− =
Đặt
2
2, 1
x
tt=
. Phương trình
(1)
trở thành
( )
2
4 6 0 1 (2)tt m t +− =
Phương trình (1) có đúng 3 nghiệm
phương trình (2) có đúng 2 nghiệm
12
,tt
thỏa :
1
2
1
1
t
t
=
>
Ta có :
( )
22
46 0 46 1tt m tt mt−+=−+=
Đặt
( )
2
() 4 6 1ft t t t=−+ >
.
'() 2 4; '() 0 2ft t ft t= = ⇔=
3YCBT m⇔=
KL: Có một giá trị m thỏa bài toán
Câu 26. Cho lăng trụ xiên
.’’ABC A B C
, đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
2BA a=
,
BC a=
, tam
giác
A AC
là tam giác đều đồng thời nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối lăng trụ
.’’ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
15a
. C.
3
15
3
a
. D.
3
15
.
2
a
Lời giải.
Chn C.
2
1
.2 .
2
ABC
B S aa a= = =
C
B
A
I
B
C
A
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 13/21 - Mã đề thi 132
(A'AC) (ABC)
(A'AC) (ABC) C A'I (ABC)
A'I C
A
A
= ⇒⊥
5
15
h 'I
2
AC a
a
A
=
= =
3
2
.'''
15 15
..
22
ABC A B C
a
V Bh a a= = =
.
Câu 27. (TH) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(
)
(
)
(
)
1;0;0 ; 0; 1;0 ; 0;0; 2AB C
. Phương trình mặt
phẳng
( )
ABC
A.
20
x yz +=
B.
1
2
z
xy−+ =
C.
1
2
y
xz+ −=
D.
20
xyz
−+=
Lời giải
Chọn B.
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn :
Ta có phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
là:
11
1 12 2
xyz z
xy+ +=+=
Câu 28. Mức 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đm s
32
y x mx x m= + −+
nghịch biến
trên khoảng
( )
1; 2
A.
[
)
1; +∞
. B.
11
;
4

−∞


. C.
( )
;1−∞
. D.
11
;
4

−∞

.
Chn D.Ta có
( )
32 2
' '3 2 1y x mx x m x mx= + −+ = +
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2 ' 0y⇔≤
( )
( )
( )
( )
2
2
13
3 2 10
1; 2
2
1; 2
1; 2
x
x mx
m fx
x
x
x
x
+ −≤
≤=

∀∈

∀∈
∀∈
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
31
' 0, 1; 2
2
x
f x x fx
x
+
= < ∀∈
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
( ) ( )
11
2
4
fx f⇒>=
Mặt khác
( )
( )
( )
11 11
2;
1; 2
44
m fx
mf m
x

= −∞
∀∈

.
Câu 29. Cho hàm số
()y fx=
liên tc trên
[ ]
0;1
thỏa
2 ( ) 3 (1 ) 1fx f x x+ −=
.Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
A.
2
3
I =
. B.
2
15
I =
. C.
3
5
I
=
. D.
1
6
I =
.
Lời giải
Chn B.
Đặt
11
00
1 (1 ) ( )t x dt dx I f x dx f t dt=−⇒ = = =
∫∫
[ ]
1 1 11
0 0 00
1
2 () 3 (1 ) 1 () 1
5
f x f x dx xdx I f x dx xdx+ = ⇒= =
∫∫
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 14/21 - Mã đề thi 132
Tính I :
1
2
0
22
12
5 15
t x tdt dx I t dt= = ⇒= =
Câu 30. Cho (H) miền hình phẳng giới hạn bởi các đưng
x a; x b= =
(vi a < b ) và đthca hai
hàm s
( ) ( )
yfx,ygx= =
. Gọi V là thtích ca vt thtròn xoay khi (H) quay quanh Ox. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
b
22
a
V f x g x dx=π−
B.
( ) ( )
b
2
a
V f x g x dx
=π−


C.
( ) ( )
b
22
a
V f x g x dx=
D.
(
) (
)
b
2
a
V f x g x dx
=


Lời giải
Chn A.
Công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) quay quanh Ox
Câu 31. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng
A.
()a bc+
B.
1
3
abc
C. abc D.
( ).
a cb+
Gii: Chn: C
Câu 32. (VD): Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
3;5;3A
và hai mặt phẳng
( )
:2 2 8 0P xy z++ −=
,
1
( ): 2 4
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song mặt phẳng
( )
P
và vuông góc với
đường thẳng
( )
A.
3
:5
3
xt
dy t
z
= +
=
=
B.
3
:5
3
x
dy t
zt
=
= +
=
C.
3
:5
3
xt
dy
zt
= +
=
=
D.
3
:5
3
xt
dy
zt
= +
=
= +
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
(
) ( )
( )
2;1; 2 , 1; 4;1 ; 9;0; 9
PP
n u nu
∆∆

= =−⇒ =

   
Đường thẳng d song song mặt phẳng
( )
P
và vuông góc với đường thẳng
( )
nên
,
d Pd
u nu u
⊥⊥
   
chọn
( )
1
; 1; 0; 1
9
dP
u nu

= ≈−

  
d đi qua
( )
3;5;3A
và nhận
( )
1; 0; 1
d
u =

làm VTCP nên
3
:5
3
xt
dy
zt
= +
=
=
Câu 33. Mức 2. m tt ccác giá trthc ca tham s
m
để hàm s
32
412
yxmxx

đạt cc tiểu tại
điểm
2.
x

A.
9.
m

B.
2.
m
C.
9.
m
D. Không có
.
m
Chn D.Đạo hàm
2
' 12 2 12
fxxmx

'' 24 2
fxxm

.
Hàm số bậc 3 đạt cực tiểu tại x= -2 khi
'2 0
'' 2 0
f
f


12.4 4 12 0 9( )
48 2 0 24
mmloai
mm










Câu 34. Một người vay ngân hàng với stiền 350 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 8 triệu đồng với lãi sut
cho số tiền chưa trả
0,79% /
tháng, kỳ trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Hỏi stiền phải trả ở kỳ cui
là bao nhiêu để người này trả hết nợ ( làm tròn đến hàng nghìn).
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 15/21 - Mã đề thi 132
A.
7140000
đ. B.
984000
đ C.
2944000
đ. D.
2921000
đ .
Lời giải
Chn C.
Sau n tháng , số tiền còn nợ là :
( )
(
)
1 11
n
n
M
Ar r
r

+− +

Trả hết nợi thì
( )
(
)
1 1 10
n
n
M
Ar r
r

+ + −=

( ) ( )
8000000
350000000 1 0.79% 1 0.79% 1 0
0.79%
n

+ + −=

53.9n⇒≈
Cuối tháng 53, số tiền nợ còn lại là :
7083869
đ
Stiền trả ký cuối là :
7083869 7083869.(0,0079) 7139832+=
đ
Câu 35. Cho hàm số
()fx
liên tc trên
, có đạo hàm cấp hai trên
[ ]
1; 2
,
(1) (2) 0ff= =
2
1
() 4
f x dx
=
.
Tính
2
1
''( )( 1)( 2)I f x x x dx= −−
.
A.
8
I
=
. B.
8I =
. C.
0I =
. D.
4I =
.
Lời giải
Chn A.
2
2
1
''( )( 3 2)I f x x x dx= −+
Đặt
2
23
32
'( )
''( )
du x
ux x
v fx
dv f x dx
=
=−+

=
=
( )
( ) ( )
22
2
2
1
11
3 2 '( ) 2 3 '( ) 2 3 '( )I x x fx x fxdx x fxdx= −+ =
∫∫
Đặt
23 2
'() ()
u x du dx
dv f x dx v f x
=−=


= =

( )
( )
2
2
1
1
2 3 ( ) 2 ( ) (2) (1) 2.4 8I x fx fxdx f f

= = +−=


Câu 36. Thtích vt thể tròn xoay khi quay miền
()
D
giới hạn bởi
2
(P):,():21,2
yxdyxx
= =−=
khi
quay quanh trc
Ox
là:
A.
31
15
π
B.
29
15
π
C.
17
15
π
D.
28
15
π
Lời giải
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa
=
2
( ):
Pyx
= ( ): 2 1dy x
= −⇔ =
2
21 1xx x
Th tích vt thể tròn xoay khi quay miền
()D
giới hạn bởi
= =−=
2
( ): ,( ): 2 1, 2Pyx dy x x
khi quay
quanh trục
Ox
là:
=π −− =π −− =π
∫∫
22
42 42
11
28
(2 1) ( (2 1) ) ( )
15
V x x dx x x dx dvtt
Câu 37. Mức 3. m tất cả các giá trthực của tham số
m
để hàm số
322 3
3 31
yxmxmxmm

cc trđồng thời khoảng cách tđiểm cc đi ca đthhàm sđến gốc ta đO bằng
2
lần khoảng
cách từ điểm cực tiểu của đồ thhàm số đến gốc tọa độ O.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 16/21 - Mã đề thi 132
A.
322.
m 3 22
m


B.
2.
m
C.
0
.
m6
m

D. Với mọi
.
m
Chn A.Ta có:
22
'3 6 3 1
yxmxm

Hàm số có cực trị khi y’=0 có 2 nghiệm phân biệt
4 0,
m

Khi đó điểm cực đại
( 1, 2 2 )
Amm

và điểm cực tiểu
( 1, 2 2 )
Bmm

Ta có :
2
2 6 10
3 22
3 22
OAOBmm
m
m



Câu 38 Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2a và góc
ABC
bằng 30
0
. Độ dài
đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là:
A.
4Ia=
. B.
3Ia
=
. C.
3
2
a
I =
. D.
2Ia=
.
Gii
Chn đáp án A
Khi quay tam giác ABC quanh AB tạo thành hình nón thì đường sinh của hình nón là cạnh BC.
Độ dài đường sinh
l
là:
0
2
4
sin 30
sin
AC a
BC a
ABC
= = =
.
Câu 39 (TH): Trong không gian với htrc tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
112
:
12 3
xyz
d
−−
= =
và cho
mặt phẳng
( )
: 4 0.Pxyz++−=
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
d
ct
( )
P
B.
( )
//dP
C.
( )
dP
D.
( )
dP
Lời giải
Chọn C.
Xét hệ phương trình:
112
12 3
40
xyz
xyz
−−
= =
++−=
Ta thấy hệ vô số nghiệm suy ra
( )
dP
Câu 40. Mức 3. ] Đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây là đồ thca hàm snào?.
A.
3
() 3y fx x x= =
. B.
3
() 3y fx x x= =
.
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 17/21 - Mã đề thi 132
C.
3
() 3y fx x x= =
. D.
3
() 3y fx x x
= =
.
Chn A.
+ Vì đthị đối xứng qua trục tung [hàm số chẵn]. Loại B, C.
+ Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn trên trục hoành (
( )
0fx
) nên loại D. (vì
(
)
12
f
=
).
Câu 41. Mức 4.Biết rằng đồ thhàm s
21
C :y
2
x
x
luôn cắt đường thẳng
d:y
xm

tại 2 điểm phân
biệt A, B
.Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất.
A.
1.
m
B.
23.
m
C.
4.
m
D.
0.
m
Chn D. Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
2
11 2 2
22
12
2
21
xm
4 12 0
2
(x , x m),B(x , x m)
AB 2(x x ) 2( 12) 2 6 0
x
x
x mx m
x
A
m khi m





Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn
1z
=
.Tìm giá trị nhỏ nhất ca biểu thức
1 31
Az z=++
.
A.
2 10I =
. B.
10I =
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D.
Gi
(, )z x yi x y R=+∈
. Do
[ ]
22 2 2
1 1 1 ( 1;1 )z x y y xx= + = = ∈−
( )
( )
2
2
2
2
1 1 2(1 )
3 1 1 2(1 )
z xy x
z xy x
+= + + = +
−= + =
[ ]
2(1 ) 3 2(1 ) ( ), 1;1A x x fx x= + + = ∈−
(
)
13 4
'( ) ; '( ) 0 1;1
5
2(1 ) 2(1 )
4
(1) 2; ( 1) 6; 2 10
5
fx fx x
xx
ff f
= = = ∈−
+−

= −= =


min 2A =
khi
1z =
Câu 43. Mt mảnh vườn toán học dạng hình chữ nhật, chiều dài 16mvà chiều rộng 8m. Các nhà
Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol đỉnh trung điểm ca mt cạnh dài đi qua 2 mút
ca cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm miền trong của chai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ
minh họa) đưc trng hoa Hồng. Biết chi phí đtrồng hoa Hồng 45.000đồng/
2
1m
. Hỏi các nhà Toán
học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó ? (Số tin đưc làm tròn đến hàng
nghìn).
A. 3.322.000 đồng B. 3.476.000 đồng C. 2.159.000 đồng D. 2.715.000 đồng
Lời giải
Chn D.
Dựa vào đề bài ta tính được 2 parabol có phương trình là
22
11
y x ,y x 8
88
= =−+
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 18/21 - Mã đề thi 132
PT hoành độ giao điểm là
22 2
11
x x 8 x 32 x 4 2
88
= +⇔ = =±
Suy ra diện tích trồng hoa bằng
(
)
42
22 2
42
11
S X 8 x dx 60,34 m
88

= +−


Suy ra số tiền cần dùng bằng 2.715.000 đồng.
Câu 44. Cho khối trcó độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đáy và thể tích bằng 16π. Diện tích toàn
phần của khối trụ đã cho bằng
A.
16
π
B. 12
π
C. 8
π
D. 24
π
Cách giải
Chn đáp án D.
Theo giả thiết ta có
2
2
16
.
4
2
r
rh
h
hr
ππ
=
=

=
=
Khi đó
2
2 2 24 .
tp
S r rh
ππ π
=+=
Câu 45(VDC).Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 0; 0A
,
( )
0; 6; 0B
,
( )
0; 0; 6C
và mặt phẳng
( )
: 4 0P xyz++ =
. Tìm điểm
M
thuộc mặt phẳng
(
)
P
sao cho
MA MB MC++
  
đạt giá trnhỏ nhất?
A.
(1; 2; 2)
. B.
( )
2; 1; 3
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
0; 3; 1
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
(1; 2; 2)G
.
Ta có
3MA MB MC MG
++ =
   
.
Do đó
MA MB MC++
  
nhỏ nhất
3 MG

nhỏ nhất M là hình chiếu của G lên
( )
P
.
Gọi
d
là đường thẳng qua
G
và vuông góc
(
)
P
1
2
2
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
.
Tọa độ
(1 ; 2 ; 2 )Mt t t+ −+ +
.
Điểm
M
thuộc
( )
P
nên
1 2 2 40 1ttt t
+− ++ +− = =
. Vậy
( )
2; 1; 3M
.
Câu 46. Mức 3.Một nhà máy sữa cần thiết kế hộp sữa dạng hình trụ có nắp đậy dung tích 500 cm
3
.Tính
bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất ?
A.
3
250
R.
B.
3
500
.
R
C.
3
500.
R
D.
3
250.
R
Chn A.
Diện tích toàn phần=diện tích xung quanh+diện tích 2 đáy.
Gọi x là bán kính, x>0.
22
2 2 22Stp Rh R xh x
π π ππ
=+=+
32
2
500
500 500V cm x h h
x
π
π
= = ⇒=
( )
2
1000
2
tp
S x fx
x
π
=+=
Tìm GTNN của hàm số f(x) trên khoảng
( )
0; +∞
, dựa vào BBT ta thấy GTNN của hàm số tại
3
250
x
π
=
Câu 47. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
−− =24 2z izi
. Số phức z có môđun nhỏ nhất là.
A.
=−−22zi
. B.
=−+22zi
. C.
= +22zi
. D.
= 22zi
.
Lời giải
Chn C.
Gissố phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y R) được biểu diễn bởi điểm M(x;y).
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 19/21 - Mã đề thi 132
Ta có
+− =+−
2 ( 4) ( 2)
x y ixy i
(1)
+− = +−
2 22 2
( 2) ( 4) ( 2)x y xy
=−+4yx
.
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đường thẳng x + y = 4.
Mặt khác
= += +−+= −+
22 22 2
8 16 2 8 16zxy xxx xx
Hay
(
)
= +≥
2
2 2 8 22
zx
Do đó
= =⇒=
min
22 2 2
z xy
. Vậy
= +22zi
.
Câu 48. Cho mt cu (S) tâm O và các đim A, B, C nm trên mt cu (S) sao cho AB = AC = 6, BC = 8.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng
B.
404
.
5
π
B.
2916 5
.
75
π
C.
404 505
.
75
π
D.
324
.
5
π
Giải
Chọn C.
Chiều cao hạ từ A của
ABC
là:
2
2
25
2
BC
AH AB

=−=


Khi đó
5
sin
3
AH
ABH
AB
= =
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
69
25 5
2sin
3
ABC
AC
R
B
= = =
Bán kính mặt cầu (S) là:
( )
22 3
505 4 404 505
.
5 3 75
ABC
S
RR d V R
π
= + = =π=
Câu 49(VDC).Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 2; 3 ,A
mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P x yz+ −+=
đường thẳng
12
:.
34 4
x yz
++
∆==
Đường thẳng d đi qua A, song song với
và cắt
( )
P
tại B. Điểm M di
động trên
( )
P
sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn MB có giá trị lớn nhất bằng
A.
5.
B.
3.
C.
18. 5.
D.
17. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 20/21 - Mã đề thi 132
Đường thẳng d song song với đường thẳng
nên sẽ nhận VTCP của
là VTCP
=>
13
: 24
34
t
dy t
zt
+
= +
=−−
=> B(-2,-2,1)
Ta có:
22
MB AB AM=
=> MB đạt giá trị lớn nhất khi AM đạt giá trị nhỏ nhất (Do AB không đổi)
=> M phải là chân đường cao từ A xuống mặt phẳng (P)
=> M(-3,-2,-1) =>
max
5
MB =
Câu 50. Cho đưng thng
1
2
:2
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
2
222
:
4 31
xyz
d
−−
= =
−−
. Gi
d
là đưng thng vuông góc
chung ca
1
d
2
d
,
(
)
,,M abc
thuc
d
,
(
)
4; 4;1N
. Khi đdài
MN
ngn nht thì
abc++
bằng?
A.
5
. B.
9
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chn B.
Gi
( )
1
2;2;12P t t td+ + −−
( )
2 4 ;2 3 ;2Q t tt
′′
+−−
.
Ta có:
( )
1;1; 2a =
,
( )
4;3;1
b = −−
( )
4 ;3 ; 2 3PQ tt ttt t
′′
= −− −−+ +

.
Khi đó:
( )
( ) ( ) ( )
432230
.0
44 3 3 1 2 3 0
.0
tt tt t t
a PQ
tt tt t t
b PQ
′′
−− −− + + =
=


′′
−− −−−+ + =
=


.
366 0
26 3 3 1
tt t
tt t
′′
−= =

⇔⇔

−= =

.
Suy ra
(
)
1;1;1
P
( )
2; 2; 2Q
( )
1;1;1PQ⇒=

.
Nên
1
:1
1
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
.
Gi
( )
1 ;1 ;1M ttt+++
nên
(
)
3; 3;NMttt
=−−

.
Do đó:
(
) ( )
( )
22 2
22
3 3 3 12 18 3 2 6 6NM t t t t t t= −+−+= += +
.
Đoạn thẳng
MN
ngắn nhất bằng
6
khi
2t =
.
Suy ra
( )
3; 3; 3 9M abc++=
.
----------------HT-------------------
Tập thể GV toán trường THPT Hoàng Thái Hiếu sưu tầm và biên tập Trang 21/21 - Mã đề thi 132
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 1
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019.
Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng
a
.Thể tích
tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
4
a
Câu 2: [M1] Cho hàms
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
(
)
0;3
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
Câu 3: [M1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2;3; 2B
. Vectơ
AB

tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Câu 4: [M1] Cho hàm số
( )
=y fx
đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
3;1
. B.
( )
3; +∞
. C.
(
)
;0−∞
. D.
(
)
0; 2
.
Câu 5: [M1] Gi s
,xy
là các s thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
2 22
log log logxy x y= +
. B.
( )
2 22
1
log log log
2
xy x y= +
.
C.
2 22
log log log
x
xy
y
=
. D.
( )
2 22
log log logxy x y+= +
.
Câu 6: [M1] Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d5gx x=
khi đó
( ) ( )
1
0
2df x gx x+


bằng
A.
3
. B.
12
. C.
8
. D.
1
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 2
Câu 7: [M1] Th tích khối cầu bán kính
3a
bằng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
12 a
π
.
C.
3
36 a
π
. D.
3
9 a
π
.
Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình
2
4
log ( 6 ) 2xx =
là:
A.
{ 2; 8}
. B.
{8}
.
C.
{ 2}
. D.
{6; 0}
.
Câu 9: [M1] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oyz
có phương trình là:
A.
0z =
. B.
0y =
.
C.
0xyz++=
. D.
0x =
.
Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
2e
x
fx x=
A.
22x
xe C−+
. B.
22
1
2
x
x eC−+
.
C.
2
11
e
21
x
xC
x
−+
+
. D.
2
22
x
eC−+
.
Câu 11: [M1] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
2 31
x yz−+
∆==
, điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng
?
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
2; 1; 0N
.
C.
( )
4; 4;1P
. D.
( )
0; 2; 1Q
Câu 12: [M2] Một lớp học
40
học sinh gồm
25
nam
15
nữ. Chọn
3
học sinh để tham gia vệ
sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
9880
. B.
59280
.
C.
2300
. D.
455.
Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2
u =
và công sai
5
d =
. Giá trị
4
u
bằng
A. 22. B. 17.
C. 12. D. 250.
Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn s phức
12zi=
?
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 3
Câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
42
1yx x=++
. D.
3
31yx x=−−
.
Câu 16: [M1] Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
có đồ thị như hình bên. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
7
.
Câu 17: [M2] Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
3
2
12fx xx x
= −+
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca
hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 18: [M2] Tìm các s thc
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
12 12 1 .ix yi i ++ =+
A.
1, 1xy= =
. B.
1, 1xy=−=
.
C.
1, 1xy= =
. D.
1, 1xy=−=
.
Câu 19: [M2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;3)A
(3; 0;1)
B
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
:
A.
( )
2
22
2 (1)(2)3x yz ++ +− =
. B.
( )
2
22
2 ( 1) ( 2) 3x yz+ ++ ++ =
.
C.
( )
2
22
2 ( 1) ( 2) 3x yz + +− =
. D.
( )
2
22
2 ( 1) ( 2) 3x yz + ++ =
.
Câu 20: [M2] Đặt
2
log 3a =
, khi đó
27
log 36
bằng
A.
21
3
a +
. B.
22
3
a
a
+
. C.
4
3a
. D.
23
3
a
a
+
.
Câu 21: [M2] Kí hiệu
123
,,zzz
là 3 nghiệm của phương trình
3
80z −=
. Giá trị của
123
zzz++
bằng:
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 4
Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng
23
: 14
54
xt
dy t
zt
=−+
=
=−+
mặt phẳng
( )
:4 3 6 5 0P xyz −=
là:
A.
7 30
15
. B.
23 30
15
. C.
46 61
61
. D.
14 61
61
Câu 23: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
<
A.
( ; 1)−∞
. B.
(3; )+∞
. C.
( 1; 3)
. D.
( ; 1) (3; )−∞ +∞
.
Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào
dưới đây?
A.
( ) ( )
04
32 32
30
12 d 12 dx x xx x x xx
+−+ +
∫∫
.
B.
( )
(
)
04
32 32
30
12 d 12 d
x x xx x x xx
−− + −−
∫∫
.
C.
( )
4
32
3
12 dx x xx
−−
.
D.
( )
0
32
3
12 dx x xx
−−
.
Câu 25: [M2] Cho hình nón đường sinh
2la=
hợp với đáy một góc
60°
. Diện tích xung quanh
xq
S
ca hình nón bằng.
A.
2
2
xq
Sa
π
=
. B.
2
xq
Sa=
. C.
2
3
2
xq
Sa=
. D.
2
2
xq
Sa=
.
Câu 26: [M2] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại
{ }
3; 4
có cạnh bằng
2a
. Th tích ca khối đa diện đã cho bằng:
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 5
Câu 28: [M2] Tính đạo hàm của hàm số
(
)
2
5
log 2
yx
= +
.
A.
( )
2
1
2 ln 5
y
x
=
+
. B.
( )
2
2
2 ln 5
x
y
x
=
+
.
C.
( )
2
2
2
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2 ln 5
2
x
y
x
=
+
.
Câu 29: [M2] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
( )
2 50fx+=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2.
Câu 30: [M2] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
( )
D AC
bằng
A.
3
5
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
Câu 31: [M3] hiệu
12
,xx
2 nghiệm của phương trình
4
7
log 2 log 0
6
x
x +=
. Giá trị của
33
12
xx+
bằng:
A.
2049
2
. B.
2049
3
. C.
2049
4
. D.
2049
5
.
Câu 32: [M2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của , ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng
3
a
. Tính diện tích toàn phân
tp
S
của khối trụ
A.
2
27
2
tp
a
S
π
=
. B.
2
13
6
tp
a
S
π
=
.
C.
2
3
tp
Sa
π
=
. D.
2
3
2
tp
a
S
π
=
Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
4 1 lnfx x x= +
A.
22
2 ln 3xxx+
. B.
22
2 lnx xx+
.
C.
22
2 ln 3x xxC++
. D.
22
2 lnx xx C++
.
Câu 34: [M3] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
,AD
,
.,AB AD a= =
2CD a=
. Cạnh bên
SD
vuông góc với đáy ABCD
.SD a=
Tính khoảng cách từ A đến
()SBC
.
A.
6
3
a
. B.
6
6
a
.
C.
6
12
a
. D.
6
2
a
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 6
Câu 35: [M3] Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 40Pxz−−=
đường thẳng
311
:
31 1
x yz
d
−+
= =
. Hình chiếu ca
d
trên
(
)
P
phương trình là
A.
3
1
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. B.
3
1
1
xt
y
zt
= +
=
=−−
. C.
33
1
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. D.
3
12
1
xt
yt
zt
=
= +
=−+
.
Câu 36: [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
6 49 4yx x mx−+ +=
nghịch biến trên khoảng
( )
;3−∞
A.
(
]
;0−∞
. B.
3
;
4

+∞

. C.
3
;
4

−∞

. D.
[
)
0; +∞
Câu 37: [M3] Cho thỏa mãn
z
tha mãn
(
)
10
2 i z 1 2i
z
+ = +−
. Biết tp hợp các điểm biu diễn
cho s phức
(
)
w 3 4i z 1 2i= −+
là đường tròn I, bán kính R. Khi đó.
A.
( )
I 1; 2−−
,
R5=
. B.
( )
I 1; 2
,
R5=
.C.
( )
I 1; 2
,
R5=
. D.
( )
I 1; 2
,
R5=
.
Câu 38: [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
0
1
1
ln 1
2
xb
dx a
xc
+
=
?
A.
. 3( 1)
ab c= +
. B.
3ac b= +
. C.
2 10ab c++ =
. D.
1
ab c
= +
.
Câu 39: [M3] Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
đồ thị như hình dưới. Hàm số
( )
2yf x
=
đồng biến trên khoảng:
A.
( )
1; 3
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
2;1
. D.
(
)
;2
−∞
.
Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh, gồm
5
nam và
5
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. c suất đ
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
8
63
. B.
1
3
. C.
8
37
. D.
1
30
.
Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm sau
( )
1; 1;1A
,
(
)
0,1, 2B
điểm
M
thay đổi trên mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T MA MB=
bằng:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
14
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 7
Câu 42: [M3] Số phức
z a bi
= +
thỏa mãn
(
)
2
2
20
1
z
zi
iz
zi
+
++ =
. Khi đó
a
b
bằng:
A.
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
5
Câu 43: [M3] Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để phương trình
( )
sinf xm=
có nghiệm thuộc khoảng
( )
0,
π
:
A.
[
)
1; 3
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 3
. D.
[
)
1;1
.
Câu 44: [M3] Mt người vay vốn một ngân hàng với s vốn 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi
suất 1,15% trên tháng, tính theo nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải
đều đặn tr vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi bao nhiêu để đến tháng th 48 thì
người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 1.320.845,616 đồng. D. 1.018.502,736 đồng.
Câu 45: [M4] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3E
, mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
mặt
cầu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36
Sx y z
+ +− =
. Gi
đường thẳng đi qua
E
, nằm trong
( )
P
ct
( )
S
tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có mt vectơ ch phương
(
)
00
2018; ;u yz
=
. Tính
00
.Tz y=
A.
0T =
. B.
2018T =
. C.
2018T =
. D.
1009T =
.
Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4
GH m=
, chiều rộng
4AB m=
,
0,9AC BD m= =
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
đậm
giá là
2
1200000 / m
, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
2
900000 /
m
. Hỏi tổng số tiền
để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
11445000
đồng. B.
4077000
đồng.
C.
7368000
đồng. D.
11370000
đồng.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 8
Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
hình chiếu vuông
góc của
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm G ca tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa
AA '
BC
3
.
4
a
Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
36
a
V =
Câu 48: [M4] Cho hàm số
()
y fx=
(
)(
)
( )
() 2 5 1
fx x x x
=++
. Hàm số
2
()
y fx=
đồng biến trong
khoảng nào dưới đây ?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2;0
.
Câu 49: [M4] Xét bất phương trình
2
22
log 2x 2(m 1)log x 2 0. + −<
Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
2;+∞
A.
( )
m 0; +∞
. B.
3
m ;0
4

∈−


. C.
3
m;
4

+∞


. D.
( )
m ;0 −∞
.
Câu 50: [M3] Cho hàm số
(
)
43 2
2019
f x mx nx px qx= + + ++
(với
,, ,mn pq
). Hàm s
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm
S
của phương trình
(
)
2019
fx
=
có số phần tử là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 9
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019.
Câu 51: [M2] Cho lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng
a
.Thể tích
tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
4
a
Lời giải
Chọn D
Ta có mặt đáy là tam giác đều cạnh a, suy ra mặt đáy
2
3
4
a
B =
2
3
..
4
a
V Bh a
⇒= =
.
Câu 52: [M1] Cho hàms
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
2; +∞
,
nghịch biến trên
(
)
1; 2
. Do đó mệnh đề C sai.
Câu 53: [M1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2;3; 2B
. Vectơ
AB

tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Lời giải
Chọn A
( )
1; 2; 3AB =

.
Câu 54: [M1] Cho hàm số
( )
=
y fx
đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 10
A.
(
)
3;1
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
0; 2
.
Lời giải
Chn D
Câu 55: [M1] Gi s
,xy
là các s thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
2 22
log log logxy x y= +
. B.
( )
2 22
1
log log log
2
xy x y= +
.
C.
2 22
log log log
x
xy
y
=
. D.
(
)
2 22
log log log
xy x y
+= +
.
Lời giải
Chn D
Do
( )
22 2
log log logx y xy+=
.
Câu 56: [M1] Cho
(
)
1
0
d2fx x
=
( )
1
0
d5gx x=
khi đó
( ) (
)
1
0
2d
f x gx x+


bằng
A.
3
. B.
12
. C.
8
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
1
0
d5gx x=
( )
1
0
2 d 10gx x⇔=
( )
1
0
2 d 10
gx x
⇔=
Xét
(
) ( )
1
0
2df x gx x+


( ) ( )
11
00
d2 dfxx gxx= +
∫∫
2 10 12=+=
.
Câu 57: [M1] Th tích khối cầu bán kính
3a
bằng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
36 a
π
. D.
3
9 a
π
.
Lời giải
Chn C
Áp dụng công thức thể tích khối cầu
.
Câu 58: [M1] Tập nghiệm của phương trình
2
4
log ( 6 ) 2xx =
là:
A.
{ 2; 8}
. B.
{8}
. C.
{ 2}
. D.
{6; 0}
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2
22
60 2
6 16 0
8
64
xx x
xx
x
xx
−> =
−=
=
−=
.
Câu 59: [M1] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oyz
có phương trình là:
A.
0z =
. B.
0
y =
. C.
0xyz
++=
. D.
0x =
.
Lời giải
Chọn D
Câu 60: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
2e
x
fx x=
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 11
A.
22x
xe C−+
. B.
22
1
2
x
x eC
−+
.
C.
2
11
e
21
x
xC
x
−+
+
. D.
2
22
x
eC−+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
22
22
xx
x e dx xdx e dx
−=
∫∫
22
1
2
x
x eC=−+
.
Câu 61: [M1] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
2 31
x yz−+
∆==
, điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng
?
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
2; 1; 0N
. C.
( )
4; 4;1P
. D.
( )
0; 2; 1Q
Lời giải
Chọn A
Ba điểm
,,N PQ
thế vào pt
thỏa, còn điểm
M
không thỏa phương trình đường thẳng
.
Câu 62: [M2] Một lớp học
40
học sinh gồm
25
nam
15
nữ. Chọn
3
học sinh để tham gia vệ
sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
9880
. B.
59280
. C.
2300
. D.
455.
Lời giải
Chọn A
Nhóm học sinh
3
người được chọn (không phân biệt nam, nữ - công việc) là một tổ hợp chậm
3
của
40
(học sinh).
Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là
3
40
40!
9880.
37!.3!
C = =
.
Câu 63: [M1] Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công sai
5
d =
. Giá trị
4
u
bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
41
3
uu d= +
2 15 17=+=
.
Câu 64: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn s phức
12zi=
?
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Lời giải
Chn D
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 12
Câu 65: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
.
C.
42
1yx x=++
. D.
3
31
yx x
=−−
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định:
{
}
\1
D =
.
Ta có:
( )
2
1
0
1
y
x
= <
,
{ }
\1x∀∈
.
Hàm s nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1;
+∞
.
21
lim lim 2
1
xx
x
y
x
±∞ ±∞
= =
2y
⇒=
là đường tiệm cận ngang.
11
21
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→→
=
= +∞
,
11
21
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→→
=
= −∞
.
1
x⇒=
là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ th đã cho là của hàm số
21
1
x
y
x
=
.
Câu 66: [M1] Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
có đồ thị như hình bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 3
ta có:
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 13
[ ]
( )
1;3
max 3 3M yf
= = =
[
]
(
)
1;3
min 2 4
m yf
= = =
Khi đó
7
Mm−=
.
Câu 67: [M2] Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
12fx xx x
= −+
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca
hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) (
)(
)
3
2
12
fx xx x
= −+
;
( )
0
01
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
Bảng xét dấu
(
)
fx
đổi dấu 2 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 68: [M2] Tìm các s thc
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
12 12 1 .ix yi i ++ =+
A.
1, 1
xy= =
. B.
1, 1
xy=−=
. C.
1, 1xy= =
. D.
1, 1
xy=−=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( )
12 12 1 12 2 1ix yiix yxii ++ =+++ =+
.
11
.
12 2 1 1
xx
yx y
= =

⇔⇔

+−= =

.
Câu 69: [M2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;3)A
(3; 0;1)B
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
là:
A.
( )
2
22
2 (1)(2)3x yz ++ +− =
. B.
( )
2
22
2 ( 1) ( 2) 3x yz+ ++ ++ =
.
C.
( )
2
22
2 ( 1) ( 2) 3x yz
+ +− =
. D.
( )
2
22
2 ( 1) ( 2) 3x yz + ++ =
.
Lời giải
Chọn C
Tâm
(2;1; 2)I
,
3R =
.
Câu 70: [M2] Đặt
2
log 3a =
, khi đó
27
log 36
bằng
A.
21
3
a +
. B.
22
3
a
a
+
. C.
4
3a
. D.
23
3
a
a
+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
27 3
2
log 36 log 6
3
=
( )
33
2
log 2 log 3
3
= +
2
21
1
3 log 3

= +


21
1
3 a

= +


22
3
a
a
+
=
.
Câu 71: [M2] Kí hiệu
123
,,zzz
là 3 nghiệm của phương trình
3
80z −=
. Giá trị của
123
zzz++
bằng:
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
x
−∞
2
0
1
+∞
( )
fx
+
0
0
0
+
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 14
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
123 123
2
80 0 0
13
z
z zzz zz z
zi
=
= ++=++ =
=−±
.
Câu 72: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng
23
: 14
54
xt
dy t
zt
=−+
=
=−+
mặt phẳng
( )
:4 3 6 5 0P xyz −=
là:
A.
7 30
15
. B.
23 30
15
. C.
46 61
61
. D.
14 61
61
Lời giải
Chọn D
Chọn
( )
2; 1; 5Ad −∈
(
)
//dP
nên
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
4. 2 3.1 6. 5
14 61
,,
61
43 6
dd P dA P
−−
= = =
+− +−
.
Câu 73: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
<
A.
( ; 1)−∞
. B.
(3; )+∞
. C.
( 1; 3)
. D.
( ; 1) (3; )
−∞ +∞
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
2 23 2 2
3 27 3 3 2 3 2 3 0 1 3
xx xx
xx xx x
−−
< <⇔−<⇔−<<<
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
<
( 1; 3)
S
=
.
Câu 74: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào
dưới đây?
A.
( ) ( )
04
32 32
30
12 d 12 dx x xx x x xx
+−+ +
∫∫
.
B.
( ) (
)
04
32 32
30
12 d 12 dx x xx x x xx
−− + −−
∫∫
.
C.
(
)
4
32
3
12 dx x xx
−−
.
D.
( )
0
32
3
12 dx x xx
−−
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 15
Lời giải
Chn A
Câu 75: [M2] Cho hình nón đường sinh
2la=
hợp với đáy một góc
60°
. Diện tích xung quanh
xq
S
ca hình nón bằng.
A.
2
2
xq
Sa
π
=
. B.
2
xq
Sa=
. C.
2
3
2
xq
Sa=
. D.
2
2
xq
Sa=
.
Lời giải
Chn A
Đường sinh
2
la
=
hợp với đáy một góc
60°
0
.cos60Rl a⇒= =
.
Ta có:
2
2
xq
S Rl a
ππ
= =
.
Câu 76: [M2] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
( )
lim 5
x
fx
+∞
=
đường thẳng
5y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
( )
1
lim
x
fx
= +∞
đường thẳng
1x =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
KL: Đồ thị hàm số có tổng số hai đường tiệm cận.
Câu 77: [M2] Cho khối đa diện đều loại
{ }
3; 4
có cạnh bằng
2a
. Th tích ca khối đa diện đã cho bằng:
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Gi SABCDS’ là khối bát diện đều. Ta có
'
2
SABCDS SABCD
VV=
Gọi khối chóp tứ giác đều là
.S ABCD
, tâm
O
, khi đó
( )
2
SO ABCD
AB SA a
= =
.
Ta có:
S
A
B
C
D
O
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 16
( )
2
2
24
ABCD
S aa= =
,
1
22 2
2
OA a a= =
.
(
)
(
)
2
2
22
2 22SO SA OA a a a= −= =
.
23
1 1 42
. 2.4
33 3
SABCD ABCD
V SO S a a a⇒= = =
.
Vậy
3
'
82
3
SABCDS
Va=
.
Câu 78: [M2] Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
5
log 2yx= +
.
A.
( )
2
1
2 ln 5
y
x
=
+
. B.
( )
2
2
2 ln 5
x
y
x
=
+
.
C.
( )
2
2
2
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2 ln 5
2
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức
( )
log
ln
a
u
u
ua
=
ta được:
( )
2
2
2 ln 5
x
y
x
=
+
.
Câu 79: [M2] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
(
)
2 50fx
+=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2.
Lời giải
Chọn C
( )
5
2 5 0 ()
2
f x fx
+= =
Do
5
2
2
<−
nên phương trình đã cho có một nghiệm.
Câu 80: [M2] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
( )
D AC
bằng
A.
3
5
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
Lời giải
Chọn D
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 17
O
D'
C'
B'
A
B
D
C
A'
+ Gọi
{ }
O AC BD=
, ta có
AC BD
tại
O
. Suy ra
B O AC
D O AC
.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
(
)
D AC
( )
,BO DO
ϕ
′′
=
, với
00
0 90
ϕ
≤≤
.
+ Gọi
a
là cạnh của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, ta có
B AC
D AC
là các
tam giác đều cạnh bằng
2a
.
Khi đó
OB D
′′
2BD a
′′
=
6
2
a
OB OD
′′
= =
( )
,BO DO BOD
ϕ
′′
= =
+ Đlí cosin trong
OB D
′′
:
222
2 . .cosBD BO DO BODO BOD
′′
=+−
22
2
66
2 2 2 cos
22
aa
a
ϕ

=



1
cos
3
ϕ
=
.
Câu 81: [M3] hiệu
12
,xx
2 nghiệm của phương trình
4
7
log 2 log 0
6
x
x +=
. Giá trị của
33
12
xx
+
bằng:
A.
2049
2
. B.
2049
3
. C.
2049
4
. D.
2049
5
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
0, 1xx>≠
Đặt
2
log
tx=
, ta được:
2
2 33
12
2
3
8
log 3
3
1 1 7 2049
0 3 7 60
1
2
2
26 4
log
3
4
3
x
x
t
t t t xx
x
t
t
x
=
=
=
+ = −= + =
=
=
=
.
Câu 82: [M2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng
3a
. Tính diện tích toàn phân
tp
S
của khối trụ
A.
2
27
2
tp
a
S
π
=
. B.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. C.
2
3
tp
Sa
π
=
. D.
2
3
2
tp
a
S
π
=
Lời giải
Chọn A
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 18
Theo đề bài ta có
ABCD
là hình vuông cạnh
3
a
nên
3
2
a
r =
3ha=
Diện tích toàn phần của hình trụ là
2
2
27
22
2
tp
a
S r rh
π
ππ
=+=
.
Câu 83: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
4 1 lnfx x x= +
A.
22
2 ln 3xxx
+
. B.
22
2 lnx xx+
. C.
22
2 ln 3x xxC++
. D.
22
2 lnx xx C
++
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
1
dd
1 ln
d 4d
2
ux
ux
x
v xx
vx
=
= +

=
=
(
) (
) ( )
2 2 2 22
d 2 1 ln 2 d 2 1 ln 2 ln
fxx x x xx x xxC x xxC= +− = +−+= ++
∫∫
.
Câu 84: [M3] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
,
AD
,
.,
AB AD a= =
2CD a=
. Cạnh bên
SD
vuông góc với đáy ABCD
.SD a=
Tính khoảng cách từ A đến
()SBC
.
A.
6
3
a
. B.
6
6
a
. C.
6
12
a
. D.
6
2
a
.
Lời giải
Chn B
Gii:
I
H
C
B
A
D
S
Gọi I là trung điểm của DC. Khi đó
( )
// //AI BC AI SBC
( ) ( )
( )
(; ;d A SBC d I SBC⇒=
Ta có I là trung điểm của DC nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;2;2;d D SBC d I SBC d A SBC= =
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 19
Ta có
(
)
SD BC
BC SDB
DB BC
⇒⊥
( ) ( )
SDB SBC⇒⊥
theo giao tuyến SB.
Dựng
DH SB
tại H
( )
( )
;DH d D SBC⇒=
Tam giác
DSB
vuông tại D nên
222
1 11
DH SD DB
= +
(
)
2
22
11 3
2
2
aa
a
=+=
6
3
a
DH⇒=
( )
( )
6
;
6
a
d A SBC⇒=
.
Câu 85: [M3] Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 40Pxz−−=
đường thẳng
311
:
31 1
x yz
d
−+
= =
. Hình chiếu ca
d
trên
( )
P
phương trình là
A.
3
1
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. B.
3
1
1
xt
y
zt
= +
=
=−−
. C.
33
1
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. D.
3
12
1
xt
yt
zt
=
= +
=−+
.
Lời giải
Chn A
d
đi qua điểm
( )
3;1; 1M
và có vectơ chỉ phương
( )
3;1; 1a =
.
( )
MP
nên
( )
Md P=
. Do đó, hình chiếu của
M
trên
(
)
P
M
.
Lấy
( )
0;0; 0Od
. Gi
K
là hình chiếu ca
O
trên
(
)
P
.
Gi
là đường thẳng qua
O
vuông góc mặt phẳng
( )
P
,
(
)
P
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 0; 1n =
Suy ra
có vectơ ch phương
( )
' 1; 0; 1an= =

.
Phương trình tham số
:0
xt
y
zt
=
∆=
=
Khi đó,
(
) ( )
;0; tK P K d Kt=∆∩
( ) ( )
4 0 2 2; 0; 2K P tt t K +− = =
Hình chiếu của
d
trên
(
)
P
là đường thẳng
d
đi qua hai điểm
,MK
'd
có vectơ chỉ
phương
( )
1
1; 1; 1a MK= =−−−

. Chọn lại
( )
1;1;1u =
Phương trình tham số
3'
: 1'
1'
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 20
Câu 86: [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
6 49 4yx x mx−+ +
=
nghịch biến trên khoảng
( )
;3−∞
A.
(
]
;0−∞
. B.
3
;
4

+∞

. C.
3
;
4

−∞

. D.
[
)
0; +∞
Lời giải
Chọn A
Theo đề:
( )
2
123 4 9 0, ; 3
y x xm x
= + −∞
( )
2
4 3 12 9, ; 3mx x x + + −∞
Đặt
( )
2
3 12 9gx x x
=++
(
)
6 12
gx x
⇒=+
YCĐB
40 0mm≤⇔
.
Câu 87: [M3] Cho thỏa mãn
z
tha mãn
( )
10
2 i z 1 2i
z
+ = +−
. Biết tp hợp các điểm biu diễn
cho s phức
( )
w 3 4i z 1 2i= −+
là đường tròn I, bán kính R. Khi đó.
A.
(
)
I 1; 2
−−
,
R5=
. B.
( )
I 1; 2
,
R5=
.C.
( )
I 1; 2
,
R5=
. D.
( )
I 1; 2
,
R5=
.
Lời giải
Chn C
( )
( ) ( )
2
10 10
2 i z 1 2i 2 z 1 z 2
z
z
iz+ = +− + + =
Bình phương modun của số thức bên trái và bên phải bằng nhau ta có:
( ) (
)
22
2
22
10 10
21 2 5 5 1zz z z
zz
+ + = += =
Đặt
( ) ( )
( ) (
) ( ) ( )
22
w 3 4i z 1 2i 1 2 3 4i z 1 2 25w x yi x y i x y=+= +⇔++− = ⇒+ +− =
Vậy
(
)
1; 2 , 5IR−=
.
Câu 88: [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
0
1
1
ln 1
2
xb
dx a
xc
+
=
?
A.
. 3( 1)ab c= +
. B.
3ac b= +
. C.
2 10ab c++ =
. D.
1ab c= +
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
000
0
1
111
11 3
1 3ln 2
22 2
xx
dx dx dx x x
xx x
−−
+ −−

= = −− =

−−

∫∫
.
3
1 3ln
2
=−+
.
3; 2ab c⇒== =
.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 21
Câu 89: [M3] Cho hàm số
(
)
y fx
=
. Hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình dưới
Hàm số
( )
2yf x=
đồng biến trên khoảng:
A.
( )
1; 3
. B.
(
)
2; +∞
. C.
(
)
2;1
. D.
(
)
;2−∞
.
Lời giải
Chọn C
( )
/
/
(2 ) (2 )fx f x−=
Hàm số
(2 )
fx
đồng biến khi
( )
/
/
21 3
(2 ) 0 (2 ) 0
12421
xx
fx f x
xx
<− >

>⇔ <⇔

<−< <<

.
Câu 90: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh, gồm
5
nam và
5
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. c suất đ
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
8
63
. B.
1
3
. C.
8
37
. D.
1
30
.
Lời giải
Chọn A
+ Số phần tử của không gian mẫu là
10!Ω=
.
+ Gọi
A
là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
+ Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có
10.8.6.4.2
cách chọn.
+ Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại, có
5!
cách chọn.
+ Số phần tử của
A
là:
3840.5! 460800A
= =
+ Vậy xác suất cần tìm là
(
)
10.8.6.4.2.5! 8
10! 63
A
PA= = =
.
Cách 2:
+ Số phần tử của không gian mẫu là
10!Ω=
.
+ Gọi
A
là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
+ Xếp
5
học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có
5!
cách.
+ Xếp
5
học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có
5!
cách.
+ Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có
5
2
cách.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 22
+ Số phần tử của
A
là:
5
5!.5!.2A =
.
+ Vậy xác suất cần tìm là
( )
5
5!.5!.2 8
10! 63
A
PA= = =
.
Câu 91: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm sau
( )
1; 1;1A
,
( )
0,1, 2B
điểm
M
thay đổi trên mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T MA MB=
bằng:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Chọn A
.0
Ab
zz<⇒
A B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua
(Oxy). Ta tìm được
'(1; 1; 1)A −−
.
Ta có:
| | | MA' MB | ' .T MA MB A B=−=
Dấu “=” xảy ra khi
,A',BM
thẳng hàng và
M
nằm
ngoài đoạn
'AB
. Vậy giá trị lớn nhất của
' 6.T AB= =
.
Câu 92: [M3] Số phức
z a bi= +
thỏa mãn
( )
2
2
20
1
z
zi
iz
zi
+
++ =
. Khi đó
a
b
bằng:
A.
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
5
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
) (
)(
)
( )
( )
2
2 21
.
2 02 0
1 11
z
zi zi i
zz
iz iz
z i z ii
+ ++
++ = ++ =
−+
( )( ) ( ) ( ) ( )( )
2 10 2 10z iz z i i a bi i a bi a bi i i+ ++ += + + + ++ +=
( )
1
2 3 10
3
2 3131 0 .
3 10 5
9
a
ab
ab a i
a
b
=
−=
−+ + =

+=
=
Vậy
3
5
a
b
=
.
Câu 93: [M3] Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để phương trình
( )
sinf xm=
có nghiệm thuộc khoảng
( )
0,
π
:
A.
[
)
1; 3
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 3
. D.
[
)
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 23
Đặt
sintx=
,
( ) (
]
0, 0;1xt
π
⇒∈
.
Khi đó phương trình
( )
sinf xm=
trở thành
( )
ft m=
.
Phương trình
( )
sinf xm=
có nghiệm thuộc khoảng
( )
0,
π
khi và chỉ khi phương trình
( )
ft m=
có nghiệm
(
]
0;1t
. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng
ym=
có điểm
chung với đồ thị hàm số
( )
y ft
=
trên nửa khoảng
(
]
0;1
.
Dựa vào đồ thị đã cho ta có giá trị
m
cần tìm là:
[
)
1;1m ∈−
.
Câu 94: [M3] Mt người vay vốn một ngân hàng với s vốn 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi
suất 1,15% trên tháng, tính theo nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải
đều đặn tr vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi bao nhiêu để đến tháng th 48 thì
người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 1.320.845,616 đồng. D. 1.018.502,736 đồng.
Lời giải
Chn C
Gi s tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay n, số tin phi
đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N
1
100
m

+


a đồng.
- Sau tháng th hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
.1 1
100 100
mm
Na a


+−+−




=
2
.1
100
m
N

+


.1 1
100
m
a


++




=
2
.1
100
m
N

+


-
2
100
.1 1
100
am
m


+−





- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
33
100
.1 . 1 1
100 100
m am
N
m



 
+− +−


 
 




đồng
Tương tự: Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là:
100
.1 . 1 1
100 100
nn
m am
N
m



 
+− +−


 
 




đồng. (**)
Thay bằng số với N = 50 000 000 đng, n = 50 tháng, y =
1
100
m
+
= 1,0115
ta có: a = 1.320.845,616 đồng.
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 24
Câu 95: [M4] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3E
, mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
mặt
cầu
( ) ( ) (
) (
)
2 22
: 3 2 5 36Sx y z + +− =
. Gi
đường thẳng đi qua
E
, nằm trong
( )
P
ct
( )
S
tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có mt vectơ ch phương
( )
00
2018; ;u yz=
. Tính
00
.Tz y=
A.
0T
=
. B.
2018T =
. C.
2018T
=
. D.
1009T =
.
Lời giải
Chn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3; 2;5I
và bán kính
6R
=
.
22 2
112 6IE R= ++ = <
điểm
E
nằm trong mặt cầu
( )
S
.
Gi
H
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
(
)
P
,
A
B
là hai giao điểm ca
với
( )
S
.
Khi đó,
AB
nhỏ nhất
AB HE⇔⊥
,
AB IH
nên
( )
AB HIE
AB IE⇒⊥
.
Suy ra:
( ) ( )
; 5; 5; 0 5 1; 1; 0
P
u n EI

= =−=

  
.
( )
2018; 2018;0u⇒=
, do đó
00
2018.Tz y=−=
.
Câu 96: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4GH m
=
, chiều rộng
4AB m=
,
0,9AC BD m= =
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
đậm
giá là
2
1200000 / m
, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
2
900000 / m
. Hỏi tổng số tiền
để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
(S
(P
I
H
A
E
B
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 25
A.
11445000
đồng. B.
4077000
đồng.
C.
7368000
đồng. D.
11370000
đồng.
Lời giải
Chọn A
Lập hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình của parabol là:
( )
2
4y fx x x= =−+
Diện tích của cái cổng:
( )
4
22
0
32
4
3
S x x dx m
=−+ =
2
10,67m
( )
0,9 2,79DE CF f m= = =
2, 2CD m
=
Diện tích hai cánh cổng:
2
. 6,138
CDEF
S CD CF m= =
6,14m
Diện tích phần hoa xiên:
2
4,53
CDEF
SS m−=
Tổng số tiền để làm hai phần:
6,14.1200000 4,53.900000 4077000+=
đồng.
Câu 97: [M4] Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
hình chiếu vuông
góc của
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm G ca tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa
AA '
BC
3
.
4
a
Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
12
a
V
=
. D.
3
3
36
a
V =
Lời giải
Chn C
Gọi M là trung điểm
( )
'B BC A AM⇒⊥
Gi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
,GM
trên
'.AA
Vậy
KM
là đoạn vuông góc chung của AA’ và BC, do
đó:
( )
3
', .
4
a
d AA BC KM= =
323
2 36
KM a
AGH AMK GH KM
GH
=⇒= =
K
G
M
A
C
B
C'
B'
A'
H
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 26
2
+
+
+
+
-2
0
2
AA 'G
vuông tại G, HG là đường cao,
'
3
a
AG
=
3
.'''
3
.' .
12
ABC A B C ABC
a
V S AG= =
.
Câu 98: [M4] Cho hàm số
()y fx=
(
)(
)
( )
() 2 5 1fx x x x
=++
. Hàm số
2
()y fx=
đồng biến trong
khoảng nào dưới đây ?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
2; 1−−
. D.
( )
2;0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
2
22
2
2
2
0
0
0
2
2. 0
0
5
2
1
x
x
x
x
y f x xf x
fx
x
x
x
=
=
=
=
′′
= = = ⇔⇔
=
=
= ±
=
Chọn
( )
1 0; 2
x
=
ta có
( )
( )
( )
2
1 2.1. 1 2. 1 0y ff
′′
= = <
. Do đó cả khoảng
( )
0; 2
âm.
Từ đó ta có trục xét dấu
( )
( )
2
y fx
=
như sau :
Vậy hàm số
( )
2
y fx
=
đồng biến trên
( )
1; 0
.
Câu 99: [M4] Xét bất phương trình
2
22
log 2x 2(m 1)log x 2 0. + −<
Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
2;+∞
A.
( )
m 0; +∞
. B.
3
m ;0
4

∈−


. C.
3
m;
4

+∞


. D.
( )
m ;0 −∞
.
Lời giải
Chọn C
( )
( ) ( )
2
22
2
22
log 2 2 1 log 2 0
1 log 2 1 log 2 0
xm x
xm x
+ −<
+ + −<
Đặt
2
logtx=
( )
( )
(
)
2
2 22
1 2 1 2 0 2 1 0 1; 1t m t t mt t m m m m+ + <⇔ <⇔ + + +
( )
1
2; ;
2
xt

+∞ +∞


2
13
1
24
mm m + + > >−
.
Câu 100: [M3] Cho hàm số
( )
43 2
2019
f x mx nx px qx= + + ++
(với
,, ,mn pq
). Hàm s
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm
S
của phương trình
( )
2019fx=
có số phần tử là
-5
-1
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 27
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
+
( )
2019
fx=
( )
32
0x mx nx px q+ ++=
( )
32
0
0 1
x
mx nx px q
=
+ + +=
+ Dựa vào đồ thị đã cho như hình vẽ, ta có
( )
32
4 32f x mx nx px q
= + ++
3 nghiệm phân biệt
1
2x =
,
2
3
2
x =
,
3
4
x =
0m >
.
+ Theo Vi-ét:
123
12 23 31
123
3
4
2
4
n
xxx
m
p
xx xx xx
m
q
xxx
m
++=
++=
=
73
24
5
2
12
4
n
m
p
m
q
m
=
−=
−=
14
3
10
48
nm
pm
qm
=
=
=
+ Từ (1) cho ta:
32
14
10 48 0
3
x xx +=
(do
0m
>
)
3,18
4,54
3, 31
x
x
x
≈−
+ Vậy số phần tử của
S
là 4.
MA TRẬN THAM KHẢO
Chuyên đề
Mức độ nhận biết
NB
TH
VD
VDC
Ứng dụng đạo hàm khảo sát hàm số
3
2
2
6
Logarit
2
3
1
1
Nguyên hàm Tích phân
2
2
2
0
Số phức
1
2
2
0
Lượng giác
0
0
0
0
Dãy số Cấp số
1
0
0
0
Giới hạn
0
0
0
0
Phép biến hình
0
0
0
0
Quan hệ song song
0
0
0
0
Quan hệ vuông góc
0
0
2
0
Tổ Toán Trường THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long
Đề thi thử THPTQG 2019 Page 28
Khối đa diện, thể tích khối đa diện
1
0
1
1
Khối xoay tròn, thể tích khối xoay tròn
1
1
1
0
Hình học giải tích Oxyz
2
3
1
2
Hình học giải tích Oxy
0
0
0
0
Tổ hợp Xác suất
1
0
1
0
Tổng
14
13
13
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI SỐ……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2018 2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh……………………………Lớp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. Tìm khong nghch biến ca hàm s
32
1
2 32
3
yxxx= +−
.
A.
( ;1)−∞
(3; )+∞
. B.
(
)
1; 3
. C.
( ; 3)−∞
( 1; ) +∞
. D.
( 3; 1)−−
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
21y fx= +
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x
=
. B.
0x =
. C.
1
x
=
. D.
5x
=
.
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số
( )
3
22
x
y
=
là.
A.
0x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
( )
4
4
2 log 1yx x
=−+
A.
( )
2;D = +∞
. B.
( )
1; 2D
=
. C.
( ) ( )
1; 2 2;D = +∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
12
fx
x
=
.
A.
(
)
d 2 ln 1 2fx x x C= −+
. B.
( )
1
d ln 1 2
2
fx x x C
= −+
.
C.
( )
d ln 1 2fx x x C= −+
. D.
( )
1
d ln 1 2
2
fx x x C= −+
.
Câu 6. Nguyên hàm
2
2
21
d
1
x
x
x
+
+
bằng
A.
22
1x xC++
. B.
2
2
1 x
C
x
+
+
.
C.
2
1x xC++
. D.
2
1 x
C
x
+
+
.
Câu 7. Cho số phức
( ) ( )
2
1 12zi i=++
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
2
B.
4
C.
2
D.
2
i
Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 9. Tính thể tích
V
của khối chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
biết rằng
AB a=
,
2AD a=
,
14AC a
=
.
A.
3
14
3
a
V
=
. B.
3
2
Va
=
. C.
3
6Va=
. D.
3
5Va=
.
Câu 10. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
4AC a=
. Độ dài đường sinh
l
của hình nón nhận được khi quay
ABC
xung quanh trục
AC
bằng
A.
la=
. B.
2la=
. C.
3la=
. D.
5la=
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
(
)
2;1; 2
B
. Tìm tọa độ điểm
M
thỏa
2
MB MA=
 
.
A.
135
;;
222
M



. B.
( )
4;3;1M
. C.
( )
4;3; 4M
. D.
( )
1;3;5M
.
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 40Sx y z x y z+ + + +=
bán
kính
R
A.
53
R =
. B.
42R =
. C.
10R =
. D.
37R =
.
Câu 13. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khoảng
;0
và đồng biến trên khoảng
0; 
?
A.
42
1y xx
. B.
31
1
x
y
x
. C.
42
1yx x
. D.
3
3
yx x
.
Câu 14. Tìm
m
để hàm số
32
1
41
3
y x mx x= +−
đạt cực trị tại
2x
=
.
A.
0m =
. B. Không tồn tại
m
. C.
2m
=
. D.
2m =
.
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
32
3 95yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
2; 2
.
A.
17m =
. B.
6m =
. C.
3m =
. D.
22m =
.
Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
5
1
x
y
x
=
.
A.
1; 1xy= =
. B.
1; 2
x yx= =
. C.
1; 2xy= =
. D.
1; 1x yx=−=
.
Câu 17. Tìm giá trị của
a
,
b
để hàm số
2ax
y
xb
+
=
có đồ thị như hình vẽ sau:
A.
1
1
a
b
=
=
B.
1
1
a
b
=
=
C.
1
1
a
b
=
=
D.
1
1
a
b
=
=
Câu 18. Cho biu thc
( )
6
1
11
1
2
2
22
33
2
3
aP a b ab



=





vi
a
,
b
các s dương. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
3
.
a
P
ab
=
B.
3
.Pba=
C.
3
.
a
P
b
=
D.
3
.
ba
P
a
=
Câu 19. Tập nghim ca bất phương trình
1
2
2
log 0
32
x
x
+
là:
A.
1
2;
3
T

=


. B.
1
;
3
T

= −∞

. C.
1
2;
3
T

=

. D.
3
;
2
T

= +∞


.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
43
fx
x
=
.
A.
2d 3
2ln 2 C
43 2
x
x
x

= −+


. B.
2d 1 3
ln 2
4 32 2
x
xC
x
= −+
.
C.
2d 1 3
ln 2
4 32 2
x
xC
x

= −+


. D.
2d 1
ln 4 3
4 34
x
xC
x
= −+
.
Câu 21. [2D3-0.0-2] Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
ln 2fx x x= +
.
A.
( )
( )
22
4
d ln 2
24
x xx
fx x x C
+
= +− +
. B.
( ) ( )
22
44
d ln 2
24
x xx
fx x x C
−−
= +− +
.
C.
( ) ( )
22
4
d ln 2
22
x xx
fx x x C
+
= +− +
. D.
( )
( )
22
44
d ln 2
22
x xx
fx x x C
−+
= +− +
.
Câu 22. [2D3-0.0-3] Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
02
10
ddfx x fx x
<
∫∫
. B.
(
) ( )
02
10
d d0fx x fx x
+<
∫∫
.
C.
( )
2
0
d0fx x−>
. D.
( )
0
1
d0fx x
<
.
Câu 23. Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình:
2
4 70zz+ +=
. Khi đó
22
12
zz+
bằng:
A.
10
. B.
7
. C.
21
. D.
14
.
Câu 24. [THPT An Lão lần 2 - 2017] Cắt khối trụ
.ABC A B C
′′
bởi các mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Ba khối tứ diện.
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Câu 25. [THPT Thanh Thủy - 2017] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
,
24AC AB a
= =
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết rằng góc giữa mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
bằng
30°
.
A.
3
4
9
a
. B.
3
46
9
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cạnh
, góc tạo bởi
( )
SAB
( )
ABC
bằng
60°
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
3
a
π
. B.
2
7
6
a
π
. C.
2
3
2
a
π
. D.
2
3
6
a
π
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
2; 1; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
phương trình là
A.
( )
( )
(
)
222
2 1 39x yz
−+++−=
. B.
( )
( )
(
)
222
2 1 34
x yz−+++−=
.
C.
(
) (
)
( )
222
2 1 32x yz
−+++−=
. D.
( )
(
) ( )
222
2 1 33x yz
−+++−=
.
Câu 28. Trong không gian vi h tọa đ
( )
1;1;1A
, cho điểm
( )
0; 2; 2B
, gi
Ox
là hình chiếu của M trên
Oy
,
2
,
M
. Mặt phẳng nào sau đây song song với mp
N
?
A.
( )
:3 2 6 0P xy z++ −=
. B.
O
.
C.
( )
:2 3 4 0P x yz+ −−=
. D.
2OM ON
=
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 30P x my nz+ + −=
, (
m
n
các tham số)
đường thẳng
( )
323
:
212
xyz
d
+−+
= =
. Tất cả các gí trị của
m
n
để
( )
P
vuông góc với
( )
d
:
A.
2
1
m
n
=
=
B.
1
2
1
m
n
=
=
C.
12
11
m
n
=
=
D.
2
1
m
n
=
=
Câu 30. Tìm
m
để hàm số
(
)
32
1
13
3
y x mx m x m= + + −+
đồng biến trên đoạn có độ dài bằng
2
.
A.
1m =
. B. Không tồn tại
m
. C.
1m =
hoặc
2m =
. D.
2m =
.
Câu 31. Cho hàm số
32
3y x mx m
=−+
(
m
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
m
bé hơn
10
thỏa mãn
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
,AB
sao cho
25AB
.
A.
18
. B.
9
. C.
5
. D.
10
.
Câu 32. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón thể tích
3
27cm
với chiều cao
h
bán
kính đáy là
r
để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của
r
là:
A.
8
6
2
3
2
r
π
=
. B.
6
4
2
3
2
r
π
=
. C.
6
6
2
3
2
r
π
=
. D.
8
4
2
3
2
r
π
=
.
Câu 33. Cho hàm số
2
21
x
y
x
+
=
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
2
.
21
x
y
x
+
=
B.
2
.
21
x
y
x
+
=
C.
2
.
21
x
y
x
+
=
D.
2
.
21
x
y
x
+
=
Câu 34. Dân s thế gii được tính theo công thức
,
nr
S Ae=
trong đó
A
là dân s ca năm làm mốc tính,
S
là dân s sau
n
m,
r
là t l ng dân s hàng năm. Biết rằng dân số Vit Nam vào thi
điểm gia năm
2016
90,5
triệu ngưi và t l tăng dân số
1,06%
năm. Nếu tỉ l tăng dân
s hàng năm không đổi thì sau bao nhiêu năm dân số Việt Nam có khoảng
100
triệu người?
A.
8,5
. B.
9, 4
. C.
12, 2
. D.
15
.
Câu 35. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trục hoành các đường thẳng
0x =
,
2
x
π
=
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao
nhiêu?
A.
1V
π
=
. B.
1V
π
= +
. C.
( )
1V
ππ
=
. D.
( )
1V
ππ
= +
.
Câu 36. Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bng
10
cm bng
cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5AB =
cm,
4OH =
cm. Tính din tích bề mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
B.
2
140
cm
3
C.
2
14
cm
3
D.
2
50 cm
Câu 37. Cho số phức
z
thỏa mãn
2z =
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
( )
12w iz i
=−+
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng.
C. Mt Elip. D. Một parabol hoặc hyperbol.
Câu 38. Cho khối tứ diện
OABC
với
,,OA OB OC
vuông góc từng đôi một
,OA a=
2,OB a=
3OC a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
nh
theo
a
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4
a
Câu 39. Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
6AB =
,
3AD =
,
3AC
=
mặt phẳng
( )
AA C C
′′
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
( )
AA C C
′′
,
( )
AABB
′′
tạo
với nhau góc
α
thỏa mãn
3
tan
4
α
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
bằng?
A.
8V =
. B.
12V =
. C.
10V =
. D.
6V
=
.
Câu 40. Một khối đa diện
H
được tạo thành bằng cách từ một khối lp phương cạnh bằng
3
, ta bỏ đi
khối lập phương cạnh bằng
1
ở một “góc” của nó như hình vẽ.
Gọi
S
là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa trong
H
và tiếp xúc với các mặt phẳng
( )
ABCD
′′
,
( )
BCC B
′′
( )
′′
DCC D
. Tính bán kính của
S
.
A.
23
3
+
. B.
33
. C.
23
3
. D.
2
.
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
: 10Pz−=
( )
: 30Qxyz++−=
. Gọi
d
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
, cắt
D
B
D'
A'
B'
C'
C
đường thẳng
123
1 11
xy z−−
= =
−−
vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của đường
thẳng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
3
1
xt
yt
z
=
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
= +
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 42. Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Số các giá trị tham số
m
để đường thẳng
y xm= +
luôn cắt đồ thị hàm
số tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường tròn
22
34xy y+−=
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 43. Cho bất phương trình
( )
( ) ( )
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + ++ >
, với
m
là tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
(
]
;0x −∞
.
A.
2 23
3
m
>
. B.
2 23
3
m
+
>
. C.
2 23
3
m
. D.
2 23
3
m
≥−
.
Câu 44. Cho số phức
z
thỏa mãn
11zi−− =
, số phức
w
thỏa mãn
23 2wi−− =
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3
+
D.
13 3
+
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1M
−−
,
( )
1; 2; 3A
đường thẳng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với
đường thẳng
d
, đồng thời cách điểm
A
một khoảng lớn nhất.
A.
(
)
4;5;2
u = −−
. B.
( )
1; 0; 2u =
. C.
( )
8; 7; 2u =
. D.
( )
1;1; 4u =
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng
( ): 4 0Pxyx++−=
3 điểm
(1; 2;1), (0;1; 2), (0;0;3)AB C
. Gọi
0 00
(; ;)Mx y z
điểm thuộc mặt cầu
()P
sao cho biểu thức
22 2
32Q MA MB MC
=++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
0 00
2Px y z=+−
.
A.
. B.
4
9
. C.
6
9
. D.
2
9
.
Câu 47. [2H3-0.0-3] Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
1;1; 2B
,
( )
1; 1; 4C
, đường
tròn
( )
C
giao của mặt phẳng
( )
: 40Pxyz++−=
mặt cầu
( )
2 22
: 4 6 10 0Sx y z x z++−+=
. Hỏi bao nhiêu đim
M
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho
T MA MB MC=++
đạt giá trị lớn nhất?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 48. [2D4-0.0-4] Cho số phức
z
thỏa mãn
(
) ( )
2 1 2 1 10zi zi+ ++ =
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
SMm= +
.
A.
9S =
. B.
8S =
. C.
2 21S =
. D.
2 21 1S =
.
,
Oxyz
Câu 49. Giả sử hàm số
()
fx
liên tục, dương trên
; thỏa mãn
( )
01f =
(
)
(
)
2
1
fx
x
fx x
=
+
. Khi đó hiệu
( )
( )
22 2 1Tf f=
thuộc khoảng
A.
(
)
2;3
B.
( )
7;9
C.
( )
0;1
D.
( )
9;12
Câu 50. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
(
)
(
)
(
) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
,
x∀∈
( ) ( )
0 01ff
= =
Giá trị của
( )
2
1f
bằng:
A.
9
2
. B.
5
2
. C.
10
. D.
8
.
BNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.B
4.C
5.B
6.C
7.A
8.D
9.C
10.D
11.C
12.C
13
14.B
15.A
16.A
17.C
18.A
19.C
20.B
21.B
22.A
23.D
24.C
25.C
26.B
27.A
28.A
29.B
30.C
31.B
32.A
33.A
34.B
35.D
36.B
37.A
38.D
39.A
40.B
41.C
42.D
43.A
44.B
45.A
46.D
47.A
48.C
49.C
50.D
NG DN GIẢI ĐỀ
Câu 1: Tìm khong nghch biến ca hàm s
32
1
2 32
3
yxxx= +−
.
A.
( ;1)−∞
(3; )+∞
. B.
( )
1; 3
. C.
( ; 3)−∞
( 1; ) +∞
. D.
( 3; 1)−−
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
43yx x
=−+
,
1
0
3
x
y
x
=
=
=
.
Vậy hàm số nghch biến trên khoảng
( )
1; 3
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
21y fx= +
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
21y fx= +
(
)
2y fx
′′
=
.
Suy ra: Điểm cực tiểu của hàm số
( )
y fx=
cũng chính là điểm cực tiểu của hàm số
( )
21y fx= +
.
Vậy: Hàm số
(
)
21y fx
= +
đạt cực tiểu tại điểm
0x =
.
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
( )
3
22
x
y
=
là.
A.
0
x
. B.
1
x
. C.
1x
. D.
0x
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
( )
3
22
x
y
=
có điều kiện xác định là
2 20 1
x
x−≠
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
( ) ( )
4
4
2 log 1yx x
=−+
A.
( )
2;D = +∞
. B.
( )
1; 2D =
. C.
( ) ( )
1; 2 2;D = +∞
. D.
( )
1;D
= +∞
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi
20
10
x
x
−≠
−>
2
1
x
x
>
.
Vậy tập xác định của hàm số là
(
)
( )
1; 2 2;
D = +∞
.
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
12
fx
x
=
.
A.
(
)
d 2 ln 1 2fx x x C= −+
. B.
(
)
1
d ln 1 2
2
fx x x C
= −+
.
C.
( )
d ln 1 2fx x x C= −+
. D.
(
)
1
d ln 1 2
2
fx x x C
= −+
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Áp dụng nguyên hàm
d1
ln
x
ax b C
ax b a
= ++
+
.
Ta có
d1 1
ln 1 2 ln 1 2
12 2 2
x
xC xC
x
= −+= −+
−−
.
Cách 2: Đặt
1 2 d 2du xu x=−⇒=
.
Ta có
d 1d 1 1
. ln ln 1 2
12 2 2 2
xu
uc xC
xu
−−
= = += +
−−
∫∫
.
Câu 6: Nguyên hàm
2
2
21
d
1
x
x
x
+
+
bằng
A.
22
1x xC++
. B.
2
2
1 x
C
x
+
+
.
C.
2
1x xC++
. D.
2
1 x
C
x
+
+
.
Lời giải
Chọn C
Kiểm tra ngược bài toán
Xét
2
2
2
2
2
22
1
11
1
1
x
x
x
x
C
xx
xx
−+

+−
+
+= =


+

loại
2
1
x
C
x
+
+
.
Xét
(
)
22
22
22
21
11
11
xx
x xC x
xx
+
++ =++ =
++
. Vậy
2
1x xC++
.
Câu 7: Cho số phức
(
) ( )
2
1 12zi i=++
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
2
B.
4
C.
2
D.
2i
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
2
1 12zi i=++
(
)
(
)
2
12 12ii i=++ +
( )
212ii= +
2
24ii= +
24i=
có phần ảo là
2
.
Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Đó là các mặt phẳng
( )
SAC
,
(
)
SBD
,
(
)
SHJ
,
( )
SGI
vi
G
,
H
,
I
,
J
các trung điểm ca
các cnh
,AB
,CB
,CD
AD
.
Câu 9: Tính thể tích
V
của khối chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
biết rằng
AB a=
,
2
AD a=
,
14AC a
=
.
A.
3
14
3
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
5Va=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2222
AC AB AD AA
′′
=++
22 2
AA AC AB AD
′′
⇔=
a
14
2a
a
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
S
A
B
C
D
O
I
G
H
J
2 22
14 4 3AA a a a a
= −=
.
Thể tích khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
là:
3
.. 6V AB AD AA a
= =
.
Câu 10: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
4AC a=
. Độ dài đường sinh
l
của hình nón nhận được khi quay
ABC
xung quanh trục
AC
bằng
A.
la
=
. B.
2la=
. C.
3la=
. D.
5la=
.
Lời giải
Chọn D
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn
22
5BC AB AC a= +=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
2;1; 2B
. Tìm tọa độ điểm
M
thỏa
2MB MA=
 
.
A.
135
;;
222
M



. B.
( )
4;3;1M
. C.
( )
4;3; 4M
. D.
( )
1;3;5M
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
(
)
;;M xyz
,
2MB MA=
 
( )
( )
( )
2 21
1 22
2 23
xx
yy
zz
−− =
−=
−=
4
3
4
x
y
z
=
⇔=
=
( )
4;3; 4M
.
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 40
Sx y z x y z+ + + +=
bán
kính
R
A.
53R =
. B.
42R =
. C.
10R =
. D.
37R =
.
Lời giải
Chọn C
( )
( ) ( )
( )
222
2 22
: 4 2 6 4 0 2 1 3 10Sx y z x y z x y z++++=−+++−=
.
Vậy bán kính mặt cầu
( )
S
10R =
.
Câu 13: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khoảng
;0
và đồng biến trên khoảng
0; 
?
A.
42
1
y xx
. B.
31
1
x
y
x
. C.
42
1
yx x
. D.
3
3yx x

.
Câu 14: Tìm
m
để hàm số
32
1
41
3
y x mx x= +−
đạt cực trị tại
2
x =
.
A.
0m =
. B. Không tồn tại
m
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Chọn B
2
24y x mx
=−+
;
22y xm
′′
=
.
Hàm s đạt cực trị tại
2x =
( )
( )
20
20
y
y
=
′′
44 40
42 0
m
m
+=
−≠
2
2
m
m
=
m ∈∅
.
Vậy không tồn tại
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
32
3 95yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
2; 2
.
A.
17
m =
. B.
6m =
. C.
3m =
. D.
22m =
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm số
32
3 95yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
2; 2
2
3 69yxx
= −−
[ ]
[ ]
1 2; 2
0
3 2; 2
x
y
x
= ∈−
=
= ∉−
Tính
( ) ( ) ( )
2 3; 2 17; 1 10yy y= = −=
.
Vậy
[ ]
2;2
min 17my
= =
.
Câu 16: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
5
1
x
y
x
=
.
A.
1; 1xy= =
. B.
1; 2x yx
= =
. C.
1; 2xy= =
. D.
1; 1x yx
=−=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
11 11
55
lim lim ; lim lim
11
xx xx
xx
yy
xx
++ −−
→→ →→
−−
 
= = −∞ = = +∞
 
−−
 
nên đồ thị có TCĐ
1x =
.
Ta có:
55
lim lim 1; lim lim 1
11
xx xx
xx
yy
xx
+∞ +∞ −∞ −∞
−−
 
= = = =
 
−−
 
nên đồ thị có TCN
1
y =
.
Câu 17: Tìm giá trị của
a
,
b
để hàm số
2ax
y
xb
+
=
có đồ thị như hình vẽ sau:
A.
1
1
a
b
=
=
B.
1
1
a
b
=
=
C.
1
1
a
b
=
=
D.
1
1
a
b
=
=
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
{ }
\Db=
.
Dựa vào đồ thị ta có: đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x =
lim
xb
y
+
= +∞
1b
⇒=
.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
1y
=
lim 1
x
y
+∞
⇒=
1a⇔=
.
Câu 18: Cho biu thc
( )
6
1
11
1
2
2
22
33
2
3
aP a b ab



=





vi
a
,
b
các s dương. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
3
.
a
P
ab
=
B.
3
.Pba=
C.
3
.
a
P
b
=
D.
3
.
ba
P
a
=
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
6
1
3
11 1
1 13
22
2
2
22 2 22 2 22
33 3
2 22
33
aP a b ab a a b ab a ab ab
−−
−−
−−




= = =







.
71
44 3
22
3
1
.. .a ba b a b
ab
−−
= = =
.
Câu 19: Tập nghiệm ca bất phương trình
1
2
2
log 0
32
x
x
+
là:
A.
1
2;
3
T

=


. B.
1
;
3
T

= −∞

. C.
1
2;
3
T

=

. D.
3
;
2
T

= +∞


.
Lời giải
Chọn C
Phương pháp: + Đặt điều kiện
23
02
32 2
x
x
x
+
> ⇔− < <
.
+ Ri gii bất phương trình logarit.
ch giải:
1
2
2
log 0
32
x
x
+
2
1
32
x
x
+
⇔≤
232xx+≤−
1
3
x⇔≤
1
2;
3
x

∈−

.
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
43
fx
x
=
.
A.
2d 3
2ln 2 C
43 2
x
x
x

= −+


. B.
2d 1 3
ln 2
4 32 2
x
xC
x
= −+
.
C.
2d 1 3
ln 2
4 32 2
x
xC
x

= −+


. D.
2d 1
ln 4 3
4 34
x
xC
x
= −+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có nguyên hàm của hàm số
( )
2
43
fx
x
=
là:
2d 1 3
ln 2
4 32 2
x
xC
x
= −+
, vì:
( )
1 3 12 2
ln 2 .
3
2 2 2 43
2
2
x C fx
x
x

−+ = = =


.
Câu 21: [2D3-0.0-2] Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
ln 2fx x x= +
.
A.
( ) ( )
22
4
d ln 2
24
x xx
fx x x C
+
= +− +
. B.
( ) ( )
22
44
d ln 2
24
x xx
fx x x C
−−
= +− +
.
C.
( ) ( )
22
4
d ln 2
22
x xx
fx x x C
+
= +− +
. D.
( ) ( )
22
44
d ln 2
22
x xx
fx x x C
−+
= +− +
.
Lời giải
Chn B
Đặt
( )
2
d
d
ln 2
2
dd
2
x
u
ux
x
x
v xx
v
=
= +

+

=
=
suy ra
(
)
(
) ( )
22
1
d ln 2 d ln 2 d
2 22
xx
fx x x x x x x
x
= + = +−
+
∫∫
( )
(
)
2 22
14 4 4
ln 2 2 d ln 2
2 2 22 2
x x xx
xx x x C
x
−−

= +− + = +− +

+

.
Câu 22: [2D3-0.0-3] Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
(
) ( )
02
10
ddfx x fx x
<
∫∫
. B.
( ) ( )
02
10
d d0
fx x fx x
+<
∫∫
.
C.
( )
2
0
d0fx x−>
. D.
( )
0
1
d0fx x
<
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
( ) ( )
( )
02
12
10
d d1S fx x S fx x
= <=
∫∫
( )
0fx
vi mi
[ ]
1; 0x ∈−
[ ]
0; 2
x
.
Do đó ta có
( )
( )
( )
02
10
1 ddfx x fx x
<−
∫∫
( ) ( )
02
10
ddfx x fx x
⇔>
∫∫
. Vậy A sai.
Câu 23: Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình:
2
4 70zz+ +=
. Khi đó
22
12
zz+
bằng:
A.
10
. B.
7
. C.
21
. D.
14
.
Lời giải
Chọn D
2
4 70zz+ +=⇒
1,2
23zi=−±
22
12
z z 14+=
.
Câu 24: [THPT An Lão lần 2 - 2017] Cắt khối trụ
.ABC A B C
′′
bởi các mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Ba khối tứ diện.
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn C
Ta có ba khối tứ diện là
. ;. ;.A A B C B ABC C ABC
′′
.
Câu 25: [THPT Thanh Thủy - 2017] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
,
24
AC AB a= =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
biết rằng góc giữa mặt phẳng
(
)
SBD
(
)
ABCD
bằng
30°
.
A.
3
4
9
a
. B.
3
46
9
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
Chọn C
.
Ta có
22 2
12 2 3
4, 2
4, 2
2
BC AC AB a a
AC a AB a
AC
BD a AO a
= −= =
= =
= = =
.
. Suy ra
AOB
đều cạnh
( )
22a AB AO OB a= = =
.
Gọi
M
là trung điểm của
AM OB
OB OB SM
OB SA
⇒⊥
( ) ( )
SBD ABCD BD∩=
.
Suy ra
(
) ( )
( )
( )
, 30SBD ABCD SMA= = °
.
Ta có
23
3.
2
a
AM a= =
.
1
tan 30 tan 30 . . 3
3
SA
SA AM a a
AM
°= = ° = =
.
3
.
1 1 11 2 3
. . . . . . .2 .2 3
3 2 32 3
S ABC
a
V SA AB AC a a a⇒= = =
.
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh
, góc tạo bởi
( )
SAB
( )
ABC
bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
3
a
π
. B.
2
7
6
a
π
. C.
2
3
2
a
π
. D.
2
3
6
a
π
.
Lời giải
Chn B
Gọi
M
là trung điểm
AB
và gọi
O
là tâm của tam giác
ABC
ta có :
AB CM
AB SO
( )
AB SCM⇒⊥
AB SM⇒⊥
AB CM
Do đó góc giữa
( )
SAB
(
)
ABC
60SMO = °
.
Mặt khác tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
CM =
. Suy ra
13
36
a
OM CM= =
.
.tan 60SO OM= °
3
.3
6
a
=
2
a
=
.
Hình nón đã cho có chiều cao
2
a
h SO= =
, bán kính đáy
3
3
a
R OA= =
, độ dài đường sinh
22
21
6
a
l hR= +=
.
Diện tích xung quanh hình nón là:
2
3217
.. . .
36 6
xq
aa a
S Rl
π
ππ
= = =
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
2; 1; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
phương trình là
A.
( ) ( ) (
)
222
2 1 39x yz−+++−=
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz−+++−=
.
C.
( ) ( )
( )
222
2 1 32x yz−+++−=
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 33x yz−+++−=
.
Lời giải
Chn A
Ta có mặt phẳng
(
)
Oxy
có phương trình
0z =
nên
( )
(
)
;3d I Oxy =
phương trình mặt cầu là
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz−+++−=
.
Câu 28: Trong không gian với h tọa đ
( )
1;1;1A
, cho điểm
( )
0; 2; 2B
, gi
Ox
là hình chiếu của M trên
Oy
,
2
,
M
. Mặt phẳng nào sau đây song song vi mp
N
?
A.
( )
:3 2 6 0P xy z++ −=
. B.
O
.
C.
( )
:2 3 4 0P x yz+ −−=
. D.
2OM ON=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
:2 4 0
P xyz
++−=
,
( )
: 2 20Px yz+ −−=
,
(
)
;0;0Mm
.
( )
0; ;0Nn
,
( )
0;0;Pp
nên
( )
P
.
Suy ra
,,Ox Oy Oz
có VTPT
(
)
:1
xyz
P
mnp
++=
.
( )
111
1AP
mnp
++ =
có pt:
( )
022
1BP
mnp
++ =
22OM ON m n= ⇒=
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 30P x my nz+ + −=
, (
m
n
các tham số)
đường thẳng
( )
323
:
212
xyz
d
+−+
= =
. Tất cả các gí trị của
m
n
để
( )
P
vuông góc với
( )
d
:
A.
2
1
m
n
=
=
B.
1
2
1
m
n
=
=
C.
12
11
m
n
=
=
D.
2
1
m
n
=
=
Lời giải
Chọn B
+ Mặt phẳng
( )
P
có véc tơ pháp tuyến là
( )
1; ;n mn=
.
+ Đường thẳng
( )
d
có véc tơ chỉ phương là
(
)
2;1; 2u =
.
+ Yêu cầu của bài toán tương đương với
n
u
cùng phương
1
212
mn
= =
1
2
1
m
n
=
=
.
Câu 30: Tìm
m
để hàm số
( )
32
1
13
3
y x mx m x m= + + −+
đồng biến trên đoạn có độ dài bằng
2
.
A.
1m =
. B. Không tồn tại
m
. C.
1m =
hoặc
2m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
21y x mx m
=−+ +
.
10a =−<
nên yêu cầu bài toán thỏa mãn khi chỉ khi phương trình
0y
=
có hai nghim
phân biệt
12
,xx
tha
12
2xx−=
.
(
)
( )
2
2
12
1 2 12
2
15
2
10
0
2
15
2
1
44
2
4 4 14
m
mm
m
xx m
m
x x xx
mm
<
−>
∆>
=

⇔⇔
+

−= >
=
+− =
+=
.
Câu 31: Cho hàm số
32
3y x mx m=−+
(
m
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
m
bé hơn
10
thỏa mãn
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
,AB
sao cho
25AB
.
A.
18
. B.
9
. C.
5
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
33yxm
=
. Để hàm số có hai điểm cực trị thì
0.m >
Khi đó,
2
11
2
2
22
2
0.
2
x m y m mm
y xm
x m y m mm
= →=
=⇔=
= →= +
Ta được:
( )
( )
22
;2 , ;2 .A mm m m B mm m m −+
( )
( )
2 33 2
2 5 20 4 16 20 4 5 0 1 4 4 5 0 1.AB AB m m m m m m m m + +≥⇔ + + ≥⇔
Do
m
nguyên và bé hơn 10 nên
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9m
Câu 32: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón thể tích
3
27cm
với chiều cao
h
bán
kính đáy là
r
để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của
r
:
A.
8
6
2
3
2
r
π
=
. B.
6
4
2
3
2
r
π
=
. C.
6
6
2
3
2
r
π
=
. D.
8
4
2
3
2
r
π
=
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của cốc:
22
2
1 81 81 1
27 .V rh rh h
r
π
ππ
= = = ⇒=
3
.
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
22
22 2 4
24 22
81 1 81 1
22 2 2
xq
S rl rr h rr r
rr
ππ π π
ππ
= = += + = +
.
2 2 22
44
3
22 22 22 22
81 1 81 1 81 1 81 1
2 23 . .
2 2 22
rr
r r rr
ππ
π π ππ
=++
.
4
6
4
81
23
4
π
π
=
.
xq
S
nhỏ nhất
2 88
46
6
22 2 2
81 1 3 3
2 22
r rr
r
π ππ
= = ⇔=
.
Câu 33: Cho hàm số
2
21
x
y
x
+
=
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
2
.
21
x
y
x
+
=
B.
2
.
21
x
y
x
+
=
C.
2
.
21
x
y
x
+
=
D.
2
.
21
x
y
x
+
=
Lời giải
Chn A
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số
( )
y fx=
từ đồ thị
( )
fx
.
Câu 34: Dân s thế gii được tính theo công thức
,
nr
S Ae=
trong đó
A
là dân s ca năm làm mốc tính,
S
là dân s sau
n
m,
r
là t l ng dân s hàng năm. Biết rằng dân số Vit Nam vào thi
điểm gia năm
2016
90,5
triệu ngưi và t l tăng dân số
1,06%
năm. Nếu tỉ l tăng dân
s hàng năm không đổi thì sau bao nhiêu năm dân số Việt Nam có khoảng
100
triệu người?
A.
8,5
. B.
9, 4
. C.
12, 2
. D.
15
.
Lời giải
Chn B
Theo bài ra ta có:
1,06%.
100 90,5. 9,4
n
en= ⇒≈
.
Câu 35: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trục hoành các đường thẳng
0x =
,
2
x
π
=
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao
nhiêu?
A.
1V
π
=
. B.
1V
π
= +
. C.
(
)
1V
ππ
=
. D.
( )
1
V
ππ
= +
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối tròn xoay khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích là:
2
2
0
dV yx
π
π
=
( )
2
0
2 cos dxx
π
π
= +
( )
2
0
2 sinxx
π
π
= +
( )
1
ππ
= +
.
Câu 36: Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bng
10
cm bng
cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5AB =
cm,
4OH =
cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
B.
2
140
cm
3
C.
2
14
cm
3
D.
2
50 cm
Lời giải
Chọn B
Đưa parabol vào hệ trục
Oxy
ta tìm được phương trình là:
( )
2
16 16
:
25 5
Py x x=−+
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
2
16 16
:
25 5
Py x x=−+
, trục hoành và các đường thẳng
0
x =
,
5x
=
là:
5
2
0
16 16 40
d
25 5 3
S x xx

=−+ =


.
Tổng diện tích phần bị khoét đi:
1
160
4
3
SS
= =
2
cm
.
Diện tích của hình vuông là:
2
100 cm
hv
S
=
.
Vậy diện tích bề mặt hoa văn là:
2
21
160 140
100 cm
33
hv
SS S= −= =
.
Câu 37: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z =
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
( )
12w iz i
=−+
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng.
C. Mt Elip. D. Một parabol hoặc hyperbol.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
12w iz i
=−+
( )
21w i iz⇔−=−
( )
21w i iz⇔−=−
2 22wi⇔−=
.
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn s phức
w
là đường tròn tâm
( )
0; 2I
và bán kính
22
.
Câu 38: Cho khối tứ diện
OABC
với
,,OA OB OC
vuông góc từng đôi một
,OA a
=
2,OB a=
3OC a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
nh
theo
a
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4
a
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
11
. ..
32
OABC
V OAOB OC a

= =


.
Ta có
.1
.4
OCMN
OCAB
V
CM CN
V CACB
= =
.Vậy
3
1
44
OCMN OABC
a
VV= =
.
Câu 39: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
6
AB =
,
3AD
=
,
3AC
=
mặt phẳng
( )
AA C C
′′
vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
( )
AA C C
′′
,
( )
AABB
′′
tạo với nhau góc
α
thỏa mãn
3
tan
4
α
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
bằng?
A.
8V =
. B.
12V =
. C.
10V =
. D.
6V =
.
Lời giải
Chn A
T
B
k
BI AC
(
)
BI AA C C
′′
⇒⊥
.
T
I
k
IH AA
( ) ( )
( )
, BAACC A BB IA H
′′
=
.
Theo giải thiết ta có
.AB BC
BI
AC
⇒=
2=
.
Xét tam giác vuông
BIH
tan
BI
BHI
IH
=
tan
BI
IH
BHI
⇔=
42
3
IH
⇔=
.
Xét tam giác vuông
ABC
2
.AI AC AB
=
2
2
AB
AI
AC
⇒= =
.
Gi
M
là trung điểm c
AA
, do tam giác
AA C
cân tại
C
nên
CM AA
//CM IH
.
Do
2
3
AI AH
AC AM
= =
2
3
AH
AM
⇒=
1
3
AH
AA
⇒=
.
Trong tam giác vuông
AHI
k đường cao
HK
ta
42
9
HK =
chiều cao của lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
3h HK=
42
3
=
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
.
..
ABCD A B C D
V AB AD h
′′′′
=
42
63
3
=
8=
.
M
C'
B'
D'
C
D
A
B
A'
I
H
K
Câu 40: Một khối đa diện
H
được tạo thành bằng cách từ một khối lập phương cạnh bằng
3
, ta b đi
khối lập phương cạnh bằng
1
ở một “góc” của nó như hình vẽ.
Gọi
S
là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa trong
H
và tiếp xúc với các mặt phẳng
( )
ABCD
′′
,
( )
BCC B
′′
( )
′′
DCC D
. Tính bán kính của
S
.
A.
23
3
+
. B.
33
. C.
23
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
đỉnh của hình lập phương có cạnh bằng
1
nằm trên đường chéo
AC
nằm trên khối
còn lại sau khi cắt. Gọi
I
là tâm của khối cầu có thể tích lớn nhất thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
, ,,d I ABCD d I BCCB d I DCCD
′′′ ′′ ′′
= =
Suy ra
I
thuộc đoạn thẳng
CM
và mặt cầu tâm
I
cần tìm đi qua điểm
M
.
Đặt
( )
( )
,
′′
=
d I DCC D a
, ta có
3IC a
=
. Mà
33CA
=
,
3
AM =
. Suy ra
23 3IM a=
Ta có
( )
( )
23
, 23 3 3 3
13
′′
= ⇔= ⇔= =
+
d I DCC D IM a a a
.
Cách khác:
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
(
)
0;0; 0
C
,
( )
0;3; 0B
,
( )
3;0;0D
,
( )
0;0;3C
.
Khi đó
( )
2; 2; 2M
. Ta có phương trình đường thẳng
CM
( )
;;
xt
y t I ttt
zt
=
=
=
với
20t
>>
do
I
thuộc đoạn thẳng
CM
.
Ta có
( )
( )
( )
2
, 32d I Oyz IM t t= ⇔=
( )
2 3 33tt t⇔= ⇔=
.
Suy ra
33R IM= =
.
D
B
D'
A'
B'
C'
C
x
y
z
M
D
B
D'
A'
B'
C'
C
I
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
: 10Pz−=
( )
: 30Qxyz++−=
. Gọi
d
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(
)
P
, cắt
đường thẳng
123
1 11
xy z−−
= =
−−
vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của đường
thẳng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
3
1
xt
yt
z
=
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
= +
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
( )
0;0;1
P
n =
( )
1;1;1
Q
n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
( )
P
( )
Q
.
Do
( ) ( )
PQ∆=
nên
có một véctơ chỉ phương
( )
, 1;1; 0
PQ
u nn

= =


.
Đường thẳng
d
nằm trong
( )
P
d ⊥∆
nên
d
một véctơ chỉ phương
[
]
,
dP
u nu
=

( )
1; 1; 0=−−
.
Gọi
123
:
1 11
xy z
d
−−
= =
−−
( )
Ad d Ad P
′′
= ∩⇒ =
Xét hệ phương trình
10
123
1 11
z
xy z
−=
−−
= =
−−
1
0
3
z
y
x
=
⇔=
=
(
)
3; 0;1A
.
Do đó phương trình đường thẳng
3
:
1
xt
d yt
z
= +
=
=
.
Câu 42: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Số các giá trị tham số
m
để đường thẳng
y xm= +
luôn cắt đồ thị hàm
số tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường tròn
22
34xy y+−=
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
2
1
3 2 1 0*
2
x
xm x m x m
x
+
= + + −=
Theo yêu cầu bài toán:
( )
*
phải có hai nghiệm phân biệt khác
2
( )
2
0
2 13 0,
4 32 2 1 0
mm m
mm
∆>
+ + >∀
+ −≠
d'
d
Q
P
I
Gọi
( )
11
;Ax y
,
( )
22
;Bx y
suy ra
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
:
1212 1212
2
33 2 33
;; ; ;
3 3 3 3 3 3 33
xxyy xxxx m
m mm m m
GG G G
+ + + ++
−−+ −+


= = =




Theo yêu cầu bài toán:
22
2
3
33 3
3 4 2 9 45 0
15
33 3
2
m
mm m
mm
m
=
−+ +

+ = −=

=

.
Câu 43: Cho bất phương trình
(
)
(
) (
)
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + ++ >
, với
m
là tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
(
]
;0x −∞
.
A.
2 23
3
m
>
. B.
2 23
3
m
+
>
. C.
2 23
3
m
. D.
2 23
3
m
≥−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + ++ >
( )
47 47
32 30
33
xx
mm
 
+−
+ + +>
 
 
 
. Đặt
47
3
x
t

+
=



, do
0x
nên
01t<≤
.
Tìm tham số
m
sao cho
2
3 3 20t mt m
+ + +>
, đúng với mọi
01
t
<≤
.
2
2
33
t
m
t
−−
>
+
(
]
2
0;1
2
33
t
m max
t
−−
⇔>
+
. Ta tìm GTLN của hàm số
( )
2
2
32
t
ft
t
+
=
+
trên
01
t<≤
.
Ta có
( )
( )
2
2
1 22
.0
3
1
tt
ft
t
+−
=−=
+
13
13
t
t
=−−
=−+
.
Lập bảng biến thiên ta được
Vậy
(
]
(
)
2
0;1
2
13
33
t
max f
t
−−
= −+
+
2 23
3
=
.
Câu 44: Cho số phức
z
thỏa mãn
11zi−− =
, số phức
w
thỏa mãn
23 2wi−− =
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3+
D.
13 3
+
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
;M xy
biểu diễn số phức
z x iy= +
thì
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
1;1I
, bán
kính
1
1R =
.
( )
;Nxy
′′
biểu diễn số phức
w x iy
′′
= +
thì
N
thuộc đường tròn
( )
2
C
m
( )
2
2; 3
I
, bán
kính
2
2R =
. Giá trị nhỏ nhất của
zw
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
Ta có
( )
12
1; 4II =

12
17
II⇒=
12
RR>+
( )
1
C
( )
2
C
ở ngoài nhau.
min
MN
12 1 2
II R R
= −−
17 3=
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1M −−
,
( )
1; 2; 3A
đường thẳng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với
đường thẳng
d
, đồng thời cách điểm
A
một khoảng lớn nhất.
A.
( )
4;5;2u = −−
. B.
(
)
1; 0; 2
u
=
. C.
(
)
8; 7; 2
u
=
. D.
( )
1;1; 4u =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
, ta có
( )
;d A AH∆=
.
Mặt khác, vì
M
∈∆
nên
AH AM
. Do đó,
max
AH AM=
HM⇔≡
.
Khi đó, đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
và vuông góc với đường
thẳng
AM
nên có véctơ chỉ phương là
;
d
u u AM

=

 
( )
4;5;2= −−
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng
( ): 4 0
Pxyx++−=
3 điểm
(1; 2;1), (0;1; 2), (0;0;3)
AB C
. Gọi
0 00
(; ;)Mx y z
điểm thuộc mặt cầu
()P
sao cho biểu thức
22 2
32Q MA MB MC=++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
0 00
2Px y z=+−
.
A.
. B.
4
9
. C.
6
9
. D.
2
9
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là điểm thõa mãn
1 5 13
3 2 0 ;;
66 6
IA IB IC I

++ =


  
Khi đó, biểu thức
2 2 2 22 2 2
3 2 6 32Q MA MB MC MI IA IB IC= + + = ++ +
min min
Q MI⇒⇔
M
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
()P
.
Mặt khác
1
6
5
:
6
13
6
xt
Md y t
zt
= +
∈=+
= +
5
()
18
MP t ⇔=
Vậy
0 00
4 10 22 2
;; 2
99 9 9
M Px y z

⇒=+ =


Câu 47: [2H3-0.0-3] Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
1;1; 2B
,
( )
1; 1; 4C
, đường
tròn
( )
C
giao của mặt phẳng
( )
: 40Pxyz++−=
mặt cầu
( )
2 22
: 4 6 10 0Sx y z x z++−+=
. Hỏi bao nhiêu đim
M
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho
T MA MB MC=++
đạt giá trị lớn nhất?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
,
Oxyz
Chọn A
Ta có mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2;0;3I
và bán kính
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc với
( )
P
ta có
2
:
3
xt
yt
zt
= +
∆=
= +
( )
t
.
Tâm
J
của đường tròn giao tuyến
( )
C
chính là giao điểm của
(
)
P
5 18
;;
3 33
J

⇒−


.
Thấy
( )
,,ABC P
,
26
3
JA JB JC= = =
,
22
AB BC CA= = =
nên
( )
,,ABC C
và tam
giác
ABC
đều.
TH1: Xét
M
thuộc cung nhỏ
BC
. Lấy điểm
E
thuộc đoạn
AM
sao cho
MB ME=
o
60BME BCA= =
suy ra tam giác
BME
đều.
Ta có
ABE CBM=
ABE CBM⇒∆ =∆
MC AE
⇒=
.
MB MC ME EA MA + = +=
2MA MB MC MA⇒++ =
nên
MA MB MC++
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
MA
đạt giá
trị lớn nhất khi và chỉ khi
MA
là đường kính tức
M
là điểm chính giữa cung nhỏ
BC
. Vậy
trong trường hợp này có một điểm
M
thỏa mãn.
TH2 TH3: Xét
M
thuộc cung nhỏ
;
AC
AB
do vai trò bình đẳng các đỉnh của tam giác đều
hoàn toàn tương tự mỗi trường hợp cũng có một điểm
M
thỏa mãn.
Vậy có ba điểm
M
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho
MA MB MC++
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 48: [2D4-0.0-4] Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
2 1 2 1 10zi zi+ ++ =
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
SMm= +
.
A.
9S =
. B.
8S
=
. C.
2 21S =
. D.
2 21 1S =
.
Lời giải
Chọn C
Gi s
z a bi= +
,
( )
,ab
z a bi⇒=
.
Chia hai vế cho
i
ta được:
2 2 10z iz i+−+ +=
.
Đặt
( )
;M ab
,
( )
;Na b
,
( )
2;1A
,
( )
2; 1B
,
( )
2;1C
NB MC⇒=
.
Ta có:
10MA MC+=
( )
22
:1
25 21
XY
ME⇒∈ + =
.
Elip này có phương trình chính tắc vi h trục tọa độ
IXY
,
( )
0;1I
là trung điểm
AC
.
Áp dụng công thức đổi trc
( )
2
2
1
1
1
25 21
Xx
y
x
Yy
=
⇒+ =
=
.
J
A
B
C
M
E
Đặt
5sin
1 21cos
at
bt
=
−=
,
[
)
0;2t
π
2
2 22
z OM a b
⇒= =+
( )
2
2
25sin 1 21costt= ++
( )
2
26 4cos 2 21costt= +− +
.
max
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
=
=+⇔ =
= +
.
min
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
=
=−+ =
=
.
2 21
Mm
+=
.
Câu 49: Giả sử hàm số
()fx
liên tục, dương trên
; thỏa mãn
( )
01f =
(
)
(
)
2
1
fx
x
fx x
=
+
. Khi đó hiệu
( )
( )
22 2 1Tf f
=
thuộc khoảng
A.
( )
2;3
B.
( )
7;9
C.
( )
0;1
D.
( )
9;12
Lời giải
Chọn C
Ta có
'( )
d
()
fx
x
fx
=
2
d
1
x
x
x
+
(
)
( )
( )
(
)
2
2
d1
d
1
21
x
fx
fx x
+
=
+
∫∫
.
Vậy
(
)
( )
(
)
2
1
ln ln 1
2
fx x C= ++
, mà
(
)
01 0
fC
=⇔=
. Do đó
( )
2
1fx x= +
.
Nên
( )
2 2 3;f =
( )
2 1 22
f =
(
)
(
)
(
)
22 2 1 3 22 0;1ff
=−∈
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
( )
( ) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
,
x∀∈
( ) ( )
0 01ff
= =
Giá trị của
( )
2
1f
bằng:
A.
9
2
. B.
5
2
. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
( ) ( )
4
. 15 12f xfx x x
⇔=+


( ) ( )
52
1
. 36
f xfx x x C
=++
Do
(
) ( )
0 01
ff
= =
nên ta có
1
1.
C =
Do đó:
( ) ( )
52
. 361f xfx x x
=++
( )
2 52
1
361
2
fx x x

=++


( )
2 63
2
42 .f x x x xC =+ ++
( )
01f =
nên ta có
2
1.C =
Vậy
( )
2 63
4 21fx x x x=+ ++
suy ra
( )
2
1 8.f =
---Hết---
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/25 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
TRƯNG THPT HU THÀNH
ĐỀ ÔN THI S7
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1.[2D1-1] m số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
53
10
yx x
=+−
. C.
3
1yx
= +
. D.
1yx= +
.
Câu 2.[2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. m số có điểm cực tiểu
0x =
.
B. m số có điểm cc đi
5x
=
.
C. m số có điểm cực tiểu
1x =
.
D. m số có điểm cực tiểu
1x =
.
Câu 3.[2D1-2] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x
−∞
2
+∞
'y
y
1
+∞
−∞
1
A.
1
21
x
y
x
=
+
B.
21
2
x
y
x
+
=
C.
3
2
x
y
x
+
=
+
D.
1
2
x
y
x
+
=
Câu 4.[2D1-2] Cho hàm số
()y fx=
xác đnh, liên tc trên
5
1;
2



và có đthlà đường cong như hình
vẽ.
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
()fx
trên
5
1;
2



A.
4, 1.Mm= =
B.
4, 1.Mm= =
C.
7
, 1.
2
Mm= =
D.
7
, 1.
2
Mm= =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/25 - Mã đề thi 132
Câu 5.[2D1-2] Đồ thm s
23
1
x
y
x
=
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lưt là:
A.
1
x =
2y =
. B.
2x =
1
y =
. C.
1x =
3
y =
. D.
1
x =
2
y =
.
Câu 6.[2D1-2] Đường cong hình dưới đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
hàm số nào?
A.
32
2 61y xx x= −++
B.
32
2 6 61yx x x= ++
C.
32
2 6 61yx x x= −+
D.
32
2 6 61y xxx= −+
Câu 7.[2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
( ) ( )
32
1
1 48 2
3
y xmx m x= −+ + +
nghịch biến trên toàn trục số?
A. 9 B. 7 C. Vô số D. 8
Câu 8.[2D1-2] m s
3
( 2)
y x m xm
=−+ +
đạt cực tiu ti
1x =
khi:
A.
1.
m =
B.
2m =
C.
2.m =
D.
1m =
Câu 9.[2D1-2] Gi S tp các giá trdương của tham s
m
sao cho hàm số
32
3 27 3 2y x mx x m= + +−
đạt cực trị tại
12
,xx
thỏa mãn
12
5xx−≤
. Biết
(
]
;S ab=
. Tính
2
T ba=
.
A.
51 6T = +
. B.
61 3T = +
. C.
61 3T =
. D.
51 6T =
.
Câu 10.[2D1-3] Cho hàm số
32
32=+−
yx x
đồ thnhư Hình
1
. Đồ thHình
2
ca hàm snào
dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
32
3 2.=+−yx x
B.
32
3 2.=+−
yx x
C.
3
2
3 2.=+−yx x
D.
32
3 2.=−− +yx x
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/25 - Mã đề thi 132
Câu 11.[2D1-4]Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
đồ th(C). Gi I là giao điểm hai đường tiệm cận,
00
(;)Mx y
một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) ti M cắt hai đường tim cận lần lượt là A, B tha n
22
40.IA IB
+=
Tích
00
.xy
A.
1
.
2
B. 2. C. 1. D.
15
.
4
Câu 12.[2D1-3] Đường dây điện
110
KV kéo từ trạm phát ( điểm
A
) trong đất lin ra đảo ( điểm
C
).
Biết khoảng cách ngắn nhất t
C
đến
B
60
km, khoảng cách từ
A
đến
B
100
km, mi km dây
điện dưới nước chi phí là
100
triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ
60
triệu đồng. Hỏi điểm
G
cách
A
bao nhiêu km để mắc dây điện từ
A
đến
G
ri từ
G
đến
C
chi phí thấp nhất? (Đoạn
AB
trên
bờ, đoạn
GC
dưới nước ).
A.
50 (km)
. B.
60
(km). C.
55
(km). D.
45
(km).
Câu 13.[2D2-1] Tập xác định của hàm số
( )
3
2yx=
A.
{ }
\2
B.
C.
( )
;2−∞
D.
]
(
;2−∞
Câu 14.[2D2-2] Rút gọn biểu thức
1
6
5
3
xx
P
xx
=
với
0
x >
?
A.
Px=
B.
3
2
Px
=
C.
2
3
x
D.
1
3
x
Câu 15.[2D2-1] Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
1
log 5
y
x
=
A.
( ) { }
;5 \ 4−∞
B.
( )
5;
S = +∞
C.
( )
;5
−∞
D.
[
)
5; +∞
Câu 16.[2D2-3] Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu t
ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng
nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được
nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với githiết lãi
suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130 650 280 ồng) B. 30 650 000 (đồng) C. 139 795 799 (đồng)D. 139 795 800 (đồng)
Câu 17.[2D2-2] Giải bất phương trình
24 1
33
44
−+
 
>
 
 
xx
.
A.
(
)
;5= −∞
S
. B.
( )
= 1; 2S
. C.
[
)
5;= +∞
S
. D.
( )
;1= −∞ S
.
Câu 18.[2D2-4] m tt ccác giá trcủa tham số m để phương trình
( ) ( )
22 2
2 21 2 42
9.9 2 1 15 4 2 5 0
xx xx xx
mm
−+ −+
−+ +− =
có 2 nghiệm thực phân biệt.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/25 - Mã đề thi 132
A.
1
1
2
m<<
B.
36
2
m
+
>
hoặc
36
2
m
<
C.
1m >
hoặc
1
2
m
<
D.
36 36
22
m
−+
<<
Câu 19.[2D3-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số
(
)
3
.
x
fx e
=
A.
31
()
31
x
e
f x dx C
x
+
= +
+
. B.
3
() 3
x
f x dx e C= +
. C.
3
()
x
f x dx e C= +
. D.
3
()
3
x
e
f x dx C= +
.
Câu 20.[2D3-1] Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
( )
2
2 4duu
. B.
( )
2
4duu
. C.
( )
2
3duu
. D.
( )
2
2 4duu u
.
Câu 21.[2D3-2] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
f(x)
x ln x 2
=
+
A.
1
f (x)dx C
ln x 2
= +
+
B.
1
f (x)dx C
ln x 2
= +
+
C.
x
f (x)dx C
ln x 2
= +
+
D.
f (x) dx ln x 2 C= ++
Câu 22.[2D3-2] Biết rằng
3
2
ln d ln 3 ln 2x xx m n p= ++
trong đó
,,mn p
. Tính
2mn p++
A.
5
4
. B.
9
2
. C.
0
. D.
5
4
.
Câu 23.[2D3-2] Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
5; 3
. Biết rằng diện tích hình phẳng
123
,,SSS
giới hạn bởi đthị hàm số
( )
fx
và đường parabol
( )
2
y g x ax bx c= = ++
lần lượt là
,,mn p
.
y=g(x)
y=f(x)
S
2
S
3
S
1
2
-1
5
-2
2
3
-5
O
x
y
Tích phân
( )
3
5
dfx x
bằng
A.
208
.
45
mn p+−
B.
45
208
++ pnm
C.
208
.
45
mn p−+
D.
208
.
45
mn p+−+
Câu 24.[2D3-3] Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm ssau
,1y xy= =
, đường thẳng
4x =
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng
1y =
bằng
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/25 - Mã đề thi 132
A.
9
2
π
B.
119
6
π
C.
7
6
π
D.
21
2
π
Câu 25.[2D3-3] Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài
trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị) .
A.
( )
3
344963V cm
=
B.
( )
3
344964V cm=
C.
( )
3
208347V cm=
D.
( )
3
208346
V cm=
Câu 26.[2D4-1] Cho số phức
2zi=−+
. Điểm nào dưới đây biểu diễn của sphức
w iz=
trên mt
phẳng toạ độ?
A.
( )
1; 2 .M −−
B.
( )
2;1 .P
C.
( )
2;1 .N
D.
( )
1; 2 .
Q
Câu 27.[2D4-2] Gi
S
tổng các số thc
m
để phương trình
2
21 0zz m +− =
nghiệm phc tha
mãn
2.z =
Tính
.S
A.
6.
S =
B.
=10.S
C.
3.S =
D.
7.S
=
Câu 28. [2D4-3]Tập hợp tất ccác đim biu din các s phức z tha mãn
(1 i)z 5 i 2+ −+=
mt
đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:
A.
I(2; 3), R 2−=
B.
I(2; 3), R 2−=
C.
I( 2;3), R 2
−=
D.
I( 2;3), R 2−=
Câu 29.[2D4-4] Cho hai số phức
z
,
w
tha mãn
32 1
12 2
zi
w iw i
−−
++
. Tìm giá trnhỏ nhất
min
P
ca
biểu thức
P zw=
.
A.
min
32 2
2
P
=
. B.
min
32 2
2
P
=
. C.
min
21P = +
. D.
min
52 2
2
P
=
.
Câu 30.[2H1-1] Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 B. 9 C. 6 D. 4
Câu 31.[2H1-2] Cho khối hộp
ABCDA B C D
′′
có thể tích bằng
2018
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AB
.
Mặt phẳng
( )
MB D
′′
chia khối chóp
ABCDA B C D
′′
thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện
chứa đỉnh
A
A.
5045
6
. B.
7063
6
C.
10090
17
. D.
7063
12
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/25 - Mã đề thi 132
Câu 32.[2H1-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với mt
đáy,
2SA a=
.Tính theo a thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
5
a
Câu 33.[2H1-3] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
′′
BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện cha
đỉnh A
()H
là khối đa diện còn lại. Tính tỉ s
()
()
.
H
H
V
V
A.
()
()
55
.
89
H
H
V
V
=
B.
()
()
37
.
48
H
H
V
V
=
C.
()
()
1
.
2
H
H
V
V
=
D.
()
()
2
.
3
H
H
V
V
=
Câu 34.[2H1-4] Cho khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
, hình chiếu của điểm
A
lên mặt phẳng
( ' ' ')ABC
trung điểm
M
của cạnh
''BC
'3
AM a
, hình chiếu của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
''BCC B
H
sao cho
MH
song song với
'
BB
AH a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
', 'BB CC
bằng
2a
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3 2.a
B.
3
2.a
C.
3
22
.
3
a
D.
3
32
.
2
a
Câu 35.[2H1-1] Khi hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có độ dài các cạnh lần lượt2a, 3a và 4a. Thể tích
khối hộp
.ABCD A B C D
′′
là:
A.
3
20 .Va=
B.
3
24 .Va
=
C.
3
.Va=
D.
3
18 .Va=
Câu 36.[2H2-1] Một hình nón tròn xoay độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình
nón bằng 9π. Khi đó, đường cao của hình nón bằng
A.
3
. B.
33
. C.
3
2
. D.
3
3
.
Câu 37.[2H2-2] Cắt hình trụ (T) bng mt mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có
diện tích bằng 30cm
2
và chu vi bằng 26cm . Biết chiều dài của hình chữ nht lớn hơn đường kính mặt đáy
của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:
A.
( )
2
23 cm
π
B.
( )
2
23
2
cm
π
C.
( )
2
69
2
cm
π
D.
( )
2
69
cm
π
Câu 38.[2H2-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A, D và AB = AD = a, DC =
2a, tam giác SAD đu và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi H hình chiếu vuông góc ca D trên
AC và M là trung đim HC. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.BDM theo a.
A.
2
7
9
a
π
. B.
2
13
9
a
π
. C.
2
13
3
a
π
. D.
2
7
3
a
π
.
Câu 39.[2H3-1] Trong không gian với h tọa đ Oxyz, cho hai điểm
A(2; 3; 1)
B( 0; 1;1)
. Trung
điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:
A.
(1;1; 0)
B.
(2; 2; 0)
C.
( 2; 4; 2)−−
D.
( 1; 2;1)−−
Câu 40.[2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt
cầu
( )
2 22
: –2 4 –4 –25 0Sx yz x y z+
++ =
. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
(1; 2;2); 34IR−=
B.
( 1; 2; 2); 5IR−− =
C.
( 1;4; 4); 29IR−− =
D.
(1; 2; 2); 6IR−=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/25 - Mã đề thi 132
Câu 41.[2H3-2]Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;1)I
và mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0xy z
α
+− + =
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc
(
)
α
có phương trình là:
A.
(
) (
) (
)
( )
2 22
:1 1 19Sx y z
++ +− =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 1 19Sx y z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) (
) ( )
222
: 1 1 13
Sx y z
+ + ++ =
. D.
( ) (
)
( )
(
)
2 22
:1 1 13Sx y z ++ +− =
.
Câu 42.[2H3-2]Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
P
đi qua ba điểm không thẳng hàng
( )
( )
(
)
2;2;0 , B 2;0;3 , C 0;3;3A
có phương trình là
A.
9 6 4 60xyz + −=
B.
9 6 4 60xyz + −=
C.
9 6 4 30 0xyz++−=
D.
9 6 4 30 0xyz−− =
Câu 43.[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
112
:
32 1
xyz
d
+−−
= =
,
2
111
:.
12 1
xyz
d
−+
= =
−−
Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2; 3
A
vuông góc với
1
d
và cắt đường thẳng
2
d
có phương trình là
A.
123
1 11
xy z
−−
= =
B.
123
1 33
xy z
−−
= =
−−
C.
123
135
xy z−−
= =
−−
D.
123
2 14
xy z−−
= =
Câu 44.[2H3-2]Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3
: 42
2
xt
dy t
zt
= +
= +
=
và mặt phẳng
( )
: 2 3 4 0.xy z
γ
−+ +=
Tìm giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
.
γ
A.
( )
2; 2; 2 .
B.
(
)
1;1; 1 .
C.
( )
0;0; 2 .
D.
( )
0; 4;0 .
Câu 45.[2H3-4]Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;0A
,
3; 2; 0B
,
1; 2; 4C
.
Gi
M
là điểm thay đổi sao cho đường thẳng
MA
,
MB
,
MC
hợp với mt phng
ABC
các góc bằng
nhau;
N
điểm thay đổi nm trên mt cầu
222
1
:323
2
Sx y z

. Tính giá trị nh
nhất của độ dài đoạn
MN
.
A.
32
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
5
.
Câu 46.[2D3-4]Biết
2
3
2
1
52
11
x dx
abc
x
=++
+−
với a, b, c là các s hữu t. Tính
P abc=++
.
A.
5
2
P =
. B.
7
2
P =
. C.
5
2
P =
. D.
2P =
.
Câu 47.[2D3-4]Cho tích phân
2
2
1
ln
ln 2
xb
dx a
xc
= +
với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng
thi
b
c
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thc
23P a bc= ++
A.
6
P =
B.
6P =
C.
5P =
D.
4P =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/25 - Mã đề thi 132
Câu 48.[2D4-4]Cho hai số phức
1
z
,
2
z
tha mãn
11 2
5
1 2 3 3 2 1 17
2
z iz i z i
+−+−= =
. Giá trị ln
nhất của biểu thức
12 1
12Pzz z i= + ++
bằng
A.
2 17
. B.
17 41
+
. C.
17 41
. D.
3 41
.
Câu 49.[2H3-4]Trong không gian với htọa đOxyz, cho hai điểm
A(3;1; 3), B(0; 2;3)
−−
mặt cầu
(S):
(
) ( )
22
2
x1 y z3 1
+ + +− =
. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mt cu (S), giá tr lớn nht ca
22
MA 2MB
+
bằng:
A.
84
B.
72
C.
60
D.
36
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với htọa đOxyz, tập hợp các đim tha mãn
zyz2++≤
x2 y z 2−+ +
là một khối đa diện có thể tích bằng:
A.
3
B.
2
C.
8
3
D.
4
3
----------HẾT----------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/25 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
B
A
B
A
D
C
A
B
C
C
D
A
A
A
A
D
A
B
C
B
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
D
B
D
A
A
D
B
B
C
D
A
A
A
C
B
A
C
C
D
B
C
D
NG DN GII
Câu 1. Chn A. Lời gii: Vì hàm số
2
1
x
y
x
=
có tập xác định
{
}
\1D
=
nên hàm số không đồng biến
trên
( )
;−∞ +∞
Câu 2. Chn D.Lời gii : Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu
1x =
.
Câu 3. Chn D. Lời gii: Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số giảm, TCN y = 1; TCĐ x = 2
Câu 4. Chn B. Lời gii: Dựa vào đồ thM = 4, m = -1.
Câu 5. Chn A. Lời gii: Ta có:
23
lim 2
1
x
x
x
±∞
=
nên
2
y
=
là tim cận ngang (2 bên).
−∞=
+
1
3
2
lim
1
x
x
x
,
+∞=
1
32
lim
1
x
x
x
nên
1x =
là tim cận đứng (2 bên).
Câu 6. Chn B. Li gii: Ta thấy đồ thhàm sđi qua điểm
(
)
1; 3 .I
Lần lượt thay tọa độ điểm I vào các
biểu thức hàm số ở các phương án.
Câu 7. Chn A. Lời gii: m s
32
1
( 1) (4 8) 2
3
= −+ + +y xmx mx
nghịch biến trên toàn trục s
(
)
2
2 1 4 8 0,
= + + ∀∈
y x m xm x
10
0
a
=−<
∆≤
2
6 70 7 1
⇔∆ = + ⇔−
mm m
.
{ }
7; 6;...., 1;0;1 ∈− mm
.
Câu 8. Chn D.Lời gii:Ta có
2
3 2, 6y xm y x
′′
= −− =
Vì hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
nên
(1) 0 3 3 0 1y mm
=⇔− −= =
Vi
1m =
ta có
(1) 6 0y
′′
= >
. Vậy hàm số
3
( 2)y x m xm=−+ +
đạt cực tiu ti
1x =
khi
1.m =
Câu 9. Chn C. Lời gii: Ta có
2
3 6 27y x mx
=−+
,
2
0 2 90y x mx
= +=
(1)
+) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại
12
,xx
phương trình
(1)
2
nghiệm phân biệt
0
⇔∆ >
2
3
90
3
m
m
m
>
−>
<−
(*)
+) Với điều kiện (*) thì phương trình
(1)
2
nghiệm
12
,xx
, theo Vi-ét ta có:
12
12
2
9
xx m
xx
+=
=
+) Ta lại có
12
5xx−≤
( ) ( )
22
1 2 1 2 12
25 4 25 0x x x x xx⇔− ⇔+
2
61 61
4 61 0
22
mm ⇔−
(**)
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/25 - Mã đề thi 132
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện
m
dương ta được:
61
3
2
m<≤
3
2 61 3
61
2
a
T ba
b
=
= −=
=
.
Câu 10. Chn A. Lời gii:
Cách 1: Ta đã biết từ đồ th
( )
: ()C y fx=
suy ra đồ th
(
)
(
)
1
:
C y fx
=
sẽ gồm hai phần.
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ th
( )
C
ở bên phải trục tung.
Phần 2: Bỏ phần đồ th
(
)
C
bên trái trục tung và lấy đối xứng phần 1 qua trục tung. Từ dáng điệu của
đồ thị đã cho ta quan sát phần đồ thị bên phải có ngay được:
lim ( )
x
y y fx
+∞
= −∞ =
có hệ s
0
a <
Đồ thhàm sct trục tung tại một điểm có tung độ âm nên
()
y fx=
có hệ s
0.d <
Cách 2: Nhận xét đồ thị đi qua điểm
( )
( )
(
)
1;0 , 0; 4 , 2;0AB C
nê ta kiểm tra các đáp án
Ta có:
32 3 2 3 2
1 1 4.1 4 0; 0 0 4.0 4 4; 2 2 4.2 4 0
+ + −= + + −= + + −=
nên
(
) (
)
( )
1;0 , 0; 4 , 2;0
AB C
thuộc
32
( ) 4 4.y fx x x x= =−+ +
Câu 11. Chn B. Lời gii: Ta có: 2 đường tiệm cận:
= =
12
: 2; : 1dy d x
=> giao điểm 2 đường tiệm
cận I(-1;2)
Tiếp tuyến ti
( )
0 00
;M xy
có phương trình:
0
00 0
2
0
0
21
3
()() () ()
1
( 1)
x
yyx xx y xx T
x
x
= ⇔= +
+
+
Giao điểm A của (T) và
1
d
có hoành độ
0
0
00
2
0
21
2
1
21
3
( 1)
x
x
x xx
x
+
= += +
+
=>
0
(2 1; 2)
Ax+
Giao điểm B của (T) và
2
d
có tung độ
( )
0 00
0
2
000
0
2132124
3
(1 )
111
1
x xx
yx
xxx
x
−+
= −− + = =
+++
+
=>
0
0
24
1;
1
x
B
x


+

(
) ( )
( )
2
22
22 2
0
00
2
0
0
24
36
40 2 2 2 40 4 1 40
1
1
x
IA IB AB x x
x
x

+ = = + +− = + + =

+

+
( )
(
)
0
2
0
0
2
0
0
0
0 ( )
11
2 ( )
2 ( )
19
4 ( )
xl
x
xl
x tm
x
xl
=
+=
=
⇔⇔
=
+=

=
(Vì
0
0)x >
. Ta có:
=⇒= = =
+
0 0 00
2.2 1
2 1x 2
21
xy y
.
Câu 12. Chn C. Lời gii: Đặt
GB x=
(km),
0 100x<<
2
3600GC x⇒= +
(km). Số tiền cần để mắc
dây điện từ
4
đến
G
ri t
G
đến
E
là:
2
( ) 60(100 ) 100 3600fx x x= −+ +
(triệu đồng)
Cách 1:
2
100
( ) 60
3600
x
fx
x
=
+
;
2
( ) 0 100 60 3600fx x x
=⇔= +
2
0 100
5 3 3600
x
xx
<<
= +
45x⇔=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/25 - Mã đề thi 132
Vậy
()fx
đạt giá trị nhỏ nhất ti
45x =
55GA⇒=
km.
Cách 2: Dùng casio sử dụng MODE 7 được
()fx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
45x =
55
GA⇒=
km.
Câu 13. Chn C. Lời gii: m số xác định khi và chỉ khi
20 2xx−〉
.
Câu 14. Chn D. Lời gii:
1 15
73 1
6
5
3 36
62 3
1
1
2
xx x
P xx
xx
x
+
−−
+
= = = =
.
Câu 15. Chn A. Lời gii : Điều kiện xác định của hàm số
( )
2
50
55
log 5 0
51 4
x
xx
x
xx
−>
<<

⇔⇔

−≠
−≠

Vậy tập xác định của hàm số là D =
( ) {
}
;5 \ 4−∞
Câu 16. Chn A. Lời gii: Gi
0
T
là số tiền người đó gửi vào ngân hàng vào ngày 01/01 hàng năm,
n
T
tổng số tin cả vốn lẫn lãi người đó có được cuối năm thứ n , với
*n
, r là lãi suất ngân hàng mỗi năm.
Ta có:
( )
10 00
1T T rT T r=+= +
Đầu năm thứ 2 , người đó có tổng số tin là:
( ) ( )
( )
( )
( )
22
00
0 00
1 11 11 11
11
TT
T rTT r r r
r
r

++= ++= + −= +



+−


Do đó:
( ) ( )
( )
( )
22
2
00 0
2
11 11 111
TT T
T r rr r r
rr r


= +−+ +−= +− +


Tổng quát: Ta có:
(
) ( )
0
1 11
n
n
T
T rr
r

= +− +

Áp dụng vào bài toán, ta có:
( ) (
)
6
9
0
0
10 1 0,07 1 1 0,07 130650280
0,07
T
T

= + + ⇒≈

đồng
Câu 17. Chn A. Lời gii: Ta có:
24 1
33
24 1 5
44
−+
 
> < +⇔ <
 
 
xx
xx x
.
Câu 18. Chn A. Lời gii:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
( )
(
)
222222
2 22 2
2 21 2 42 21 21 2 42
22
1 11 1
9.9 2 1 15 4 2 5 0 9 2 1 15 4 2 5 0
3 2 1 3 .5 4 2 5 0
xx xx xx xx xx xx
x xx x
mm mm
mm
−+ −+ −+ −+ −+
−−
−+ +− = −+ +− =
−+ + =
( )
( )
( )
22
2
11
33
2 1 4 20
55
xx
mm
−−

 

+ + −=
 

 

(1)
Đặt
( )
( ) ( )( )
2
1
2
2
3
,(1) 21420 2 210
21
5
x
t
t t m tm t tm
tm
=

= + + −= + =

=

Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/25 - Mã đề thi 132
Chú ý rằng với
( )
( )
2
1
2
3
5
3
2 2 1 log 2
5
x
tx

= =⇔− =


, mà
3
5
log 2 0<
( )
2
10x −≥
nên phương trình
này vô nghiệm. Do đó:
( )
2
1
3
(1) 2 1
5
x
m

⇔=


(2)
Xét hàm
( )
( )
2
1
3
5
x
fx

=


( )
( )
(
)
( )
2
1
33
' .ln .2 1 , ' 0 1
55
x
fx x fx x
 
= =⇔=
 
 
Bảng biến thiên hàm số
( )
fx
x
−∞
1
+∞
t
+ 0 -
't
1
0 0
Dựa vào bảng biến thiên hàm
( )
fx
, ta thấy để phương trình (1) có 2 nghiệm thc
x
phân biệt thì
phương trình (2) phải có duy nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;1
, nghiệm còn lại (nếu có) khác 1. Số
nghiệm của (2) là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
2
1
3
5
x
y

=


và đường thẳng
21ym=
nên điều kiện
ca m thỏa mãn là
1
0 2 11 1
2
mm< −< < <
Câu 19. Chn D. Li gii : Ta có :
3
3
3
x
x
e
e dx C= +
Câu 20. Chọn A. Lời giải: Đặt
1ux
= +
2
1 d 2dx u x uu = −⇒ =
. Khi đó:
3
dx
1
x
x
+
trở thành
( )
2
2
4
.2 d 2 4 d
u
uu u u
u
=
∫∫
.
Câu 21. Chn B.Phương pháp: Sdụng bảng nguyên hàm cơ bản:
2
dx 1
C
xx
= +
công thức vi phân
[ ]
d f(x) f '(x)dx
=
Lời gii: Ta có:
( ) ( )
22
1 d(ln x 2) 1
f (x)dx dx C
ln x 2
x ln x 2 ln x 2
+−
= = = +
+
++
∫∫
Chú ý: HS có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải bài toán này, bằng cách đặt
t ln x 2= +
.
Câu 22. Chọn C. Lời gii: Đặt
2
1
dd
ln
dd
2
ux
ux
x
v xx
x
v
=
=

=
=
.
3
33
2
22
2
1
ln d ln d
22
x
x xx x xx=
∫∫
33
22
22
ln
24
xx
x=
95
ln 3 2ln 2
24
= −−
. Suy ra
20mn p
++ =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/25 - Mã đề thi 132
Câu 23. Chn B. Lời gii:
( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
11
5 55 5 5
d dd d dS fx gx x fxx gxx fxxS gxx
−−
−−
=−= =+


∫∫
.
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
0 00 0 0
22
2 22 2 2
ddd ddS gx fx x gxx fxx fxx gxxS
−−
=−= =


∫∫
.
( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( )
2 33 3 3
31
5 00 0 0
d dd d d
S fx gx x fxx gxx fxxS gxx
=−= =+


∫∫
.
Do vậy:
( )
(
)
.
3
5
3
2
1
3
5
dx
xg
S
S
S
dx
x
f
+
+
=
Từ đồ thta thấy
( )
dx
x
g
3
5
là số dương. Mà 4 đáp án chỉ có B là phù hợp, nên ta chn B.
Chú ý: Có thể tính
(
)
dx
x
g
3
5
như sau:
Từ đồ thị hàm số
( )
y gx=
ta thấy nó đi qua các điểm
( ) ( ) (
)
5;2 , 2;0 , 0;0−−
nên ta có:
25 5 2
24
4 2 0 , , 0.
15 15
0
a bc
a bc a b c
c
+=
+= = = =
=
Do đó:
( )
33
2
55
2 4 208
dd
15 15 45
gx x x x x
−−

=+=


∫∫
.
Câu 24. Chn C. Phương pháp:Gn hệ trc ta đmới.Cho hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
liên tc
trên [a; b]. Khi đó thể tích vt thtròn xoay giới hạn bởi hai đths
( ) ( )
,y f x y gx
= =
hai đường
thẳng
,x ay b= =
khi quay quanh trục Ox là:
( ) ( )
22
b
a
V f x g x dx
π
=
Lời gii:
Đặt
1
1
Xx
Yy
=
=
Ta được hệ trục tọa độ OXY như hình vẽ:
Ta có:
1 1 11y xY X Y X= += + = +−
Thê tích cần tìm là
( )
( )
33
2
00
11 22 1V X dX X X dX
ππ
= +− = + +
∫∫
( )
3
2
0
1 4 9 32 4 7
2 11 6
2 3 2 3 36
XX X X
π
ππ


= + + + = + −− =




Câu 25. Chn B. Phương pháp: Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tích thể tích khối tròn xoay.
Lời gii:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/25 - Mã đề thi 132
Gắn hệ trc tọa độ như sau : Ta có phương trình Elip :
( )
( )
22
22
40 60
1.
40 30
xy−−
+=
(
)
( )
2
2
2
2
40
60 30 1
40
x
y

⇒− =



( )
2
2
3
60 40 40
4
yx⇔− =
(
)
2
2
3
60 40 40
4
yx
⇔=
(Do phần đồ thị được lấy nằm phía dưới đường thẳng y = 60). Khi đó, ta có:
( )
2
80
2
2
0
3
60 40 40 344963,6143
4
V x dx
π

= −− =


Câu 26. Chn A. Lời gii : Ta có:
( )
2 12w iz i i i= = + =−−
=>
( )
1; 2 .M −−
Câu 27. Chn D. Lời gii : Ta có:
( )
2
2
21 0 1zz m z m
+− = =
( )
1
+) Với
0m
thì
( )
11zm⇔=±
. Do
1
21 2
9
m
zm
m
=
=⇔± =
=
(thỏa mãn).
+) Với
0m <
thì
( )
11.z im⇔=±
Do
2 1 21 4 3z im m m= ± = ⇔− = =
(thỏa mãn). Vậy
193 7S =+−=
.
Câu 28. Chn A. Lời gii: Gọi số phc
z x yi= +
(
)
2
22 2
2 2 22 2 2
(1 i)z 5 i 2 (1 i)(x yi) 5 i 2 (x y 5) (x y 1)i 2
x y 5 (x y 1) 4 (x y) 10(x y) 25 (x y) 2(x y) 1 4
2x 2y 8x 12y 22 0 x y 4x 6y 11 0 (x 2) (y 3) 2
+ −+= + + −+= + ++ =
+++ = +++ + ++=
+ + +=⇔+−++= ++ =
Vậy đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán có tâm
I(2; 3), R 2−=
Câu 29. Chn D. Lời gii: Gis
z a bi
= +
;
w x yi= +
( )
,,,abx y
. Ta có
32 1zi−−
( ) ( )
22
3 21
ab +−
. Suy ra tập hợp điểm
M
biểu diễn s phức
z
hình tròn tâm
( )
3; 2I
, bán kính
1R =
.
12 2w iw i++
( ) (
) ( ) ( )
2 2 22
12 21 0x y x y xy⇔+ ++ ≤− +− +
. Suy ra tập hợp đim
N
biu
diễn số phức
w
là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
:0
xy +=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/25 - Mã đề thi 132
Ta có
( )
5
,
2
dI∆=
. Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
.
Khi đó
( )
52
,1
2
z w MN d I R = ∆− =
. Suy ra:
min
52
1
2
P =
.
Câu 30. Chn B. Lời gii: Hình lập phương có tất cả 9 mặt đối xứng gồm:
3 mặt phẳng chia hình lập phương thành 2 khối hộp hình chữ nhật.
6 mặt phẳng chia hình lập phương thành 2 khối lăng trtam giác.
Câu 31. Chn D. Lời gii:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/25 - Mã đề thi 132
N
M
E
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
+) Gọi
BM AA E
∩=
;
ED AD N
∩=
. Ta có M là trung điểm ca AB
M
là trung điểm là
EB
N
là trung điểm ca
ED
AD
+) Ta có
.
.
1
..
8
E AMN
E ABD
V
EA EM EN
V EA EB ED
′′
= =
′′
.. . .
7 7 1 7 7063
.2. .
8 8 2 24 12
AMN ABD E ABD AABD ABCD ABCD
V V VV
′′ ′′ ′′ ′′
⇒== = =
Câu 32. Chn A. Lời gii:
a
2a
D
A
B
C
S
Ta có:
3
2
1 11
2
3 32 3
SABC ABC
a
V S SA a a

= = ⋅=


.
Câu 33. Chn A. Lời gii:
Dễ dàng dựng được thiết diện như hình vẽ.
Ta có:
1
4
SA SM SP AM
SA SI SD A I
= = = =
suy ra
.
..
.
1 63
.
64 64
S AMP
AMP ADI S ADI
S ADI
V
VV
V
=⇒=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/25 - Mã đề thi 132
3 33
. ..
1 1 1 1 4 4 63 63 4 7
.. . . ...2. . .
3 2 3 2 3 9 64 64 9 16
S ADI AMP ADI S ADI
aa a a
V AD AI SA a a V V= = =⇒===
3 33 3
() .
1 1 2 7 55
. . . . ..
6 6 2 3 18 16 18 144
IPBN H AMP ADI IPBN
a aa a a a
V BN BI BP a V V V= = = = = −=
3
3
() ()
55
144
H klp H
a
V VV a
=−=
suy ra
()
()
55
.
89
H
H
V
V
=
Câu 34. Chn D. Lời gii:
M'
C
B
M
A'
B'
C'
A
H
Kéo dài
MH
ct
BC
tại
M
. Ta có:
( )
BC AM BC A M
BC AA MM
BC AH BC MM
⊥⊥

′′
⇒⊥

⊥⊥

.
Lại có:
( ) ()AM A B C AM ABC AM AM
′′
⇒⊥ ⇒⊥
nên
AMM
vuông tại
A
2 2 2 2 2 22 2 2
111 111112
33
AH AM AM AM AH AM a a a
= + = =−=
′′
6
2
a
AM⇒=
.
Do
//BB MM
MM BC
′′
BB BC
⇒⊥
nên tứ giác
BB C C
′′
là hình chữ nhật.
Do đó:
(
)
,2
d BB CC B C a
′′
= =
. Vậy:
3
1 6 32
. .2 . 3.
2 22
ABC
a
V S AM a a a
′′
= = =
.
Câu 35.Chn B. Lời gii: Ta có:
3
.
2 .3 .4 24 .
ABCD A B C D
V aaa a
′′′′
= =
Câu 36. Chn B. Lời gii:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/25 - Mã đề thi 132
Ta có:
2lr
=
, mà
2 22
9 9 3 6 36 9 3 3
d
S r r l h lr
ππ π
= = =⇒= = = =
.
Câu 37. Chn C. Lời gii :
Gi h,r lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình trụ (T ) Thiết din của mặt phẳng và hình trụ
hình (T ) chữ nhật ABCD. Khi đó theo giả thiết ta có
( )
( )
( )
2
2 22 2
.2 30 15 13 2 13 2
2 13
2 2 26
2 15 15 0
53
3
10
2
ABCD
ABCD
hr hr hr hr
Shr hr hr hr
hr
C hr
rr
r hl
r h tm
> >> >

= = = ⇔= ⇔=


+=
=+=
+ −=
=⇒=
=⇒=
Vậy
( )
2
22
3 3 69
2 2 2 2 . .10 2
2 22
tp xq
S S S rh r cm
π
πππ π

=+= + = + =


Câu 38. Chn D. Phương pháp:
+) Chứng minh tứ giác ABMD tgiác ni tiếp đường tròn đường kính BD, suy ra mặt cầu ngoại tiếp
chóp S.BDM cũng chính là mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABMD.
+) Xác định giao điểm I ca 2 trc ca tgiác ABMD SAD. Chứng minh I tâm mặt cầu ngoại tiếp
chóp S.ABMD.
+) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
R IA=
, sử dụng công thức tính diện tích mặt cầu
2
S 4R
π
=
.
Lời gii: Xét tam giác vuông ADC có :
2 2 22
AD.CD a 2a 2a
DH
5
AD CD a 4a
= = =
++
22 2
2 2 22
CD CD 4a 4a
HC
AC
5
AD CD a 4a
1 2a
HM HC DH
2
5
= = = =
++
⇒= ==
DMH
⇒∆
vuông cân tại H.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/25 - Mã đề thi 132
AMD 45 ABD = °=
Tgiác ADMB tgiác ni tiếp
Mt cầu ngoại tiếp chóp S.BDM cũng
chính mt cầu ngoại tiếp chóp S.ABMD. Dễ thấy tứ giác ABMD ni tiếp đường tròn đường kính BD,
gọi O là trung điểm ca BD, kẻ đường thẳng
d (ABCD)
. Gi G là trng tâm tam giác đều SAD, qua G
kẻ
GI / /OK(I d)
(K là trung điểm ca AD).
Ta có:
OK / /AB OK AD OK (SAD) GI (SAD)⇒⊥⇒⊥
Ta có:
I d IA IB IM ID∈⇒ = = =
;
I IG IS IA ID
⇒= =
IA IB IM ID IS⇒== ==
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABMD.
Ta có
22
22
1 a a a a2
OK AB AK OA OK AK
2 2 44 2
= == = + = +=
.
Tam giác SAD đều cạnh a
a3 1 a3
SK GK SK OI
2 36
⇒= = = =
Xét tam giác vuông IOA có:
22
22
a3 a2 a21
IA 10 OA R
626

=+= + = =



Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.BDM là
22
2
7a 7 a
S 4R 4
12 3
π
ππ
= =⋅=
Câu 39. Chn A. Lời gii: Gọi M là trung điểm ca AB
2 03 1 11
M ; ; (1;1; 0)
22 2
+ −+

⇒= =


Câu 40. Chn A. Li gii : Ta : (S) có tâm
( )
1; 2; 2I
bán kính
2 22
1 ( 2) 2 25 34R = +− + + =
Câu 41. Chọn A. Lời gii:
Bán kính của mặt cầu
( )
S
tiếp xúc
( )
mp
α
là:
(
)
( )
2 1 2 10
,3
9
R dI
α
−− +
= = =
.
Phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 1;1I
,bán kính
3R =
là:
( )
( ) (
) (
)
2 22
:1 1 19Sx y z
++ +− =
.
Câu 42. Chn C. ng dn gii:Ta có:
(0; 2;3), ( 2;1;3) , ( 9; 6; 4)
P
AB AC n AB AC

= = = =−−−

    
.
Vậy phương trình của
( )
: 9 6 4 30 0 9 6 4 30 0P xyz xyz−− + = + + =
.
Câu 43. Chn B. Phương pháp: +) Gọi
2
Bd=∆∩
Tham số hóa tọa độ điểm B
+) Đường thẳng
1
1
.0
d
d AB u
∆⊥ =
 
Tọa độ điểm B.
+) Viết phương trình
Lời gii:
2
111
:
12 1
xyz
d
−+
= =
−−
có PTTS là
1
12
1
xt
yt
zt
=
= +
=−−
Gọi giao điểm ca
2
d
( ) ( )
1 ;1 2 ; 1 ; 2 1; 4B t t t AB t t t + = −−

Đường thẳng
1
1
.0
d
d AB u∆⊥ =
 
( ) ( )( )
.3 2 1 .2 4 1 0 2 2 0 1tt t t t + +−− = + = =
( )
1;3;3AB = −−

là 1 VTCP của đường thẳng
. Vậy phương trình đt
:
123
1 33
xy z−−
= =
−−
Câu 44. Chn A. Lời gii:Gi
( )
.Ad
γ
=
Tọa độ
A
là nghiệm của hệ:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/25 - Mã đề thi 132
( )
3
2
42
2 2; 2; 2
2
2
2 3 40
xt
x
yt
yA
zt
z
xy z
= +
=
= +

⇔=

=

=
−+ +=
Câu 45. Chn C. Lời gii :
H
B
A
C
M
Ta có:
(2; 2; 0), (-2; 2; 4) . 0 ABCAB AC AB AC= = = ⇒∆
   
suy ra
ABC
vuông tại
A
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
( )
ABC
. Ta có:
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
,,
,,
,,
MA ABC MA HA MAH
MB ABC MB HB MBH
MC ABC MC HC MCH
= =
= =
= =
Theo giả thiết
(
)
..MAH MBH MCH MAH MBH MCH g c g= = ∆=∆=
Do đó:
HA HB HC= =
nên
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Suy ra:
H
là trung điểm ca
BC
( )
1;2;2H
.
Ta có:
( )
, 8; 8;8AB AC

=

 
, Chọn vecto chỉ phương của đường thẳng
MH
( )
1; 1;1
MH
u =

.
Phương trình đường thẳng
MH
có dạng:
1
2 ,
2
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
Mặt cầu
()S
có tâm
( )
3; 2;3I
và bán kính
2
2
R =
.
N
M
I
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/25 - Mã đề thi 132
Gi
( )
1 ;2 ;2Kttt+−+
là hình chiếu vuông góc của điểm
I
trên đường thẳng
MH
.
Ta có:
(
) ( )
2; ; 1 , 1; 1;1
MH
IK t t t u
=−− =
 
Do
IK MH
nên
.0
MH
IK u =
 
, ta được:
1t =
. Khi đó:
( )
2;1; 3K
2IK =
Do IK > R nên đường thẳng MH không cắt mặt cầu.
Ta có:
( )
2
,
2
MN d I MH IN IK IN
−=−=
. Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
MN
bằng
2
.
2
Câu 46. Chn C. Phương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến số
2
1xt+=
để tìm tích phân.
Lời gii: Đặt
2 22
22
22
11
1
1
t
xdx tdt
dx dt
x tx t
x
xt
xt
=
=
+=⇒ +=

=
=
Đổi cận: Với
1 2; 2 5xtx t=⇒= = ⇒=
Do đó
( )
( )( )
2
2 5 55 5
3 32
2
1
2 22 2
1.
1 1.
.
111 1
11
tt
t tt
x dx x t x t
dt dt dt dt
tx t t t
x
+−
= = = =
−−
+−
∫∫
( )
5
5
32
2
2
2
5 5 22 5 2 3
5 132
32 3 2 3 3 3 2
tt
t t dt= + = + = + −= +
nên
5 23 5
;;
3 32 2
a b c P abc= = = =++=
.
Câu 47. Chn D. Phương pháp: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, ưu tiên đặt
ln .ux=
Lời gii: Tính
2
2
1
ln xdx
I dx
x
=
Đặt
2
ln
1
1
dx
ux
du
x
dv dx
v
x
x
=
=


=

=
ta có:
2
2
1
22
1 1 1 1 1 11
ln . ln 2 ln 2 1 ln 2
11
2 2 2 22
dx
Ix
xx x

= +=−−=−−+=


1
2 2 3 1 3 2 4.
1
2
b
c P a bc
a
=
= = + + =−+ + =
=
Câu 48. Chọn B. Lời gii:
Đặt
( )
1; 2A
,
( )
3; 3B
,
5
1;
2
C



M
,
N
lần lượt là hai điểm biểu diễn
1
z
,
2
z
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/25 - Mã đề thi 132
Ta có:
11 2
5
1 2 3 3 2 1 17
2
z iz i z i+−+−= =
2 17MA MB NC
⇒+= =
.
Li có:
17AB =
C
trung điểm
AB
M
thuộc đoạn
AB
N
chạy trên đường tròn đường
kính
AB
. Ta có:
12 1
12P z z z i MN MD= + ++ = +
với
( )
1; 2D −−
.
2 17MN R
≤=
;
{
}
max ; 41
MD DA DB DB≤==
.
Vậy
12 1
1 2 17 41P z z z i MN MD= + ++ = + +
dấu
""
=
xảy ra khi
MB
NA
.
Câu 49. Chn C.Phương pháp:
+) Xác định tâm I và bạn kính R của mặt cầu (S).
+) Gọi
J(a;b;c)
là điểm tha mãn
JA 2.JB 0+=
 
. Tìm tọa độ điểm J.
+) Khai triển biểu thức
22
MA 2MB+
bằng cách chèn điểm J.
+) Tìm GTLN của biểu thức.
Lời gii: Mặt cầu (S) có tâm
I( 1; 0;3)
, bán kính
R1=
Gi
J(a;b;c)
là điểm thỏa mãn
JA 2.JB 0
+=
 
Ta có:
JA (3a,1b,3c);JB (a;2b;3c)= −− =
 
a1
JA 2.JB (3 3a; 3 3b;3 3c) 0 b 1 J(1; 1;1)
c1
=
+ = = =−⇒
=
 
Khi đó ta có:
( ) ( )
22
2 2 2 22 2
2 22
const
0
T MA 2MB MJ JA 2 MJ JB MJ 2.MJ.JA JA 2MJ 4MJ.JB 2JB
3MJ 2MJ(JA 2JB) JA 2JB
= + = + + + = + ++ + +
= + + ++
       
  


Do đó:
max max
T MJ
. Ta có:
2 22
IJ (2; 1; 2) IJ 2 1 2 3 R 1 J= −− = + + => =

nằm phía ngoài mặt
cầu (S). Khi đó:
max
MJ IJ R 3 1 4= + =+=
Vậy
2 222 222
max
T 3.4 (2 2 4 ) 2.(1 1 2 ) 3.16 24 2.6 84= ++++ ++= ++=
Câu 50. Chn D. Phương pháp: +) Từ các githiết đã cho, xác định các điểm đầu mút.
+) Tính thể tích.
Lời gii:
Ta có:
0xyz2++≤
0 x2 y z 2−+ +
nên tìm các điểm đầu mút.
x y z 0 x y z 0 O(0;0;0)+ + =⇒===
x 2 y z 0 x 2; y z 0 A(2;0;0)−+ + == ==
Xét hệ phương trình:
xyz2
x x2 x 2x x1
x2 y z 2
++=
=⇔=⇔=
−+ + =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/25 - Mã đề thi 132
y 0; z 1
y z1
y 1; z 0
= = ±
+=
=±=
B(1; 0;1), B '(1; 0; 1), C(1;1; 0), C'(1; 1; 0)−−
Dựng hình suy ra tập hợp các điểm thỏa mãn là bát diện
B.OCAC '.B '
Ta có:
11
OB 1 1 2
= +=
, do đó hình bát diện đều
B.OCAC '.B '
có cạnh bằng
2
Vậy thể tích của bát diện đều là
( )
3
22
4
V
33
= =
----------------HẾT-------------------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/25 - Mã đề thi 132
MA TRN 1
Câu
HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Mức độ
Ghi chú
1
Xét tính đơn điệu của hàm số (biết y, y’)
1
2
Tìm cực trị, điểm cực trị (biết đồ thị, BBT)
1
3
Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số
2
4
Max-Min biết đồ thị, BBT
2
5
Tìm đường tiệm cận (biết y)
2
6
Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, BBT)
2
7
ĐK để hàm số-bậc ba đơn điệu trên khoảng K
3
8
ĐK để hàm số có cực trị tại xo (cụ thể)
2
9
ĐK hình học về 2 điểm cực trị (hàm bậc ba)
3
10
Nhận dạng hàm số chứa dấu l.l (biết đồ thị)
3
11
Đồ thị hàm N.b cắt d, thoả ĐK hình học
4
12
Bài toán thực tế, liên môn về Max-Min
3
HÀM SỐ LUỸ THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT
13
TXĐ của hàm luỹ thừa, hàm vô tỷ
1
14
Thu gọn biểu thức, luỹ thừa
2
15
Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarít
1
16
Bài toán thực tế, liên môn
3
17
Dạng pt, bpt mũ cơ bản
2
18
Toán tham số về phương trình mũ
4
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
19
Công thức nguyên hàm cơ bản, mở rộng
1
20
Hàm phân thức (chỉ biến đổi, không đặt)
1
21
Thể hiện quy tắc đổi biến (cho sẵn phép đặt t)
2
22
PP từng phần với (u = lôgarit)
2
23
Câu hỏi giải bằng định nghĩa, ý nghĩa HH
2
24
Thể tích vật thể tròn xoay y=f(x), y=g(x),... (quanh Ox)
3
25
Bài toán thực tế (gắn hệ trục, tìm đường cong,…)
3
SỐ PHỨC
26
Phần thực, phần ảo
1
27
Câu hỏi về mối liên hệ giữa 2 nghiệm phương trình
2
28
Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn
3
29
Max-Min của môđun của số phức.
4
KHỐI ĐA DIỆN
30
Tính chất đối xứng của khối đa diện
1
31
Phân chia, lắp ghép khối đa diện
2
32
Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy
2
33
Sử dụng định về tỉ số thể tích
3
34
Khối lăng trụ xiên (có một mặt bên vuông góc với đáy)
4
35
Khối hộp chữ nhật
1
KHỐI TRÒN XOAY
36
Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao khối nón
1
37
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần khối trụ
2
38
Mặt cầu nội tiếp-ngoại tiếp đa diện
3
OXYZ
39
Tìm tọa độ điểm, tọa độ véctơ thỏa ĐK cho trước
1
40
Tìm tâm và bán kính, ĐK xác định mặt cầu
1
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 25/25 - Mã đề thi 132
41
PTMC biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng
2
42
PTMP qua 3 điểm không thẳng hàng
2
43
PTĐT qua 1 điểm, VTCP tìm bằng t.c.h (cho đ.thẳng + mp)
3
44
Xét VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng
2
45
Max-Min trong không gian Oxyz.
4
CÁC BÀI TOÁN VD CẦN DẠY
46
Tích phân hàm ẩn phương pháp đổi biến.
4
47
Tích phân hàm ẩn phương pháp từng phần.
4
48
Max-Min của môđun của số phức.
4
49
Max-Min trong không gian Oxyz.
4
50
Max-Min trong không gian Oxyz.
4
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/25 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
+
=
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
) (
)
;1 1;−∞ +∞
.
B. m số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
−∞ +∞;1 1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m số đạt cực đại tại
2x
=
. B. m số đạt cực đại ti
3
x =
.
C. m số đạt cực đại ti
4x =
. D. m số đạt cực đại ti
2x =
.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
x
−∞
0 2
+∞
y
+
0
0
+
y
+∞
−∞
CT
A.
32
32
=−− +yxx
. B.
32
32=−+yx x
.
C.
32
32=+−yx x
. D.
32
32=−+ +yx x
.
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị trên đoạn
[ 2; 4]
như hình vẽ bên. Tính giá trị lớn nhất của
hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ 2; 4]
.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 5. [2D1-2] Stim cận của hàm số
2
2
1
94
xx
y
x
+−
=
−−
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
x
−∞
2
4
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
3
2
+∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/25 - Mã đề thi 132
Câu 6. [2D1-2] c định
,ab
để hàm số
1
=
+
ax
y
xb
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
x
y
-2
1
-1
1
A.
1, 1= = ab
. B.
1, 1= =ab
. C.
1, 1=−=ab
. D.
1, 1.=−=ab
Câu 7. [2D1-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho m số
2
1
xm
y
x
−+
=
+
giảm trên các
khoảng mà nó xác định ?
A.
3m <−
. B.
3m ≤−
. C.
1m
. D.
1m <
.
Câu 8. [2D1-2] Tìm tt ccác giá trca tham s
m
để hàm s
32
(2 3) 3y x mx m x= + −−
đạt cc đại tại
1x =
.
A.
3.m
=
B.
3.m >
C.
3.
m
D.
3.
m <
Câu 9. [2D1-3]m tt ccác giá trca tham sm đđồ thm s
32
3( 1) 12 3 4y x m x mx m= + + −+
(C)
hai đim cc tr
A
B
sao cho hai điểm này cùng với đim
9
( 1; )
2
C −−
lập thành tam giác
nhận gốc tọa đ
O
làm trọng tâm.
A.
1
2
m =
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
1
2
m
=
.
Câu 10. [2D1-3]Đồ thị hàm số
22
1
=
+
x
y
x
là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ sau:
A.
x
y
-2
2
-1
1
B.
x
y
-2
2
-1
1
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/25 - Mã đề thi 132
C
x
y
-2
2
-1
1
D.
x
y
-2
2
-1
1
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
đth
()C
đường thẳng
d
:
y xm= +
. Giá trca tham s m
để
d
ct
()
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho
10AB =
A.
0m
=
hoặc
6.m =
B.
0.m =
C.
6.m =
D.
0 6.m≤≤
Câu 12. [2D2-3] Mt cái hộp hình chữ nhật không nắp được làm tmột mảnh bìa cứng. Hộp có đáy là hình
vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và thể tích 500
3
cm
. Gọi
()Sx
là diện tích mảnh bìa cứng
theo x. Tìm x sao cho
()Sx
nhỏ nhất (tức tốn ít nguyên liệu nhất).
A. 10 B. 11 C. 9 D.12
Câu 13. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số
( )
1
3
31= yx
A.
1
;
3

= +∞

D
B.
= D
C.
1
\
3

=


D
D.
1
;
3

= +∞


D
Câu 14. [2D2-2] Cho
0>a
. Hãy viết biểu thức
45
4
3
aa
aa
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
9
2
a
B.
19
4
a
C.
23
4
a
D.
3
4
a
Câu 15. [2D2-1] Vi giá trị nào của
x
thì biểu thức:
2
6
( ) log (2 )fx x x
=
xác định?
A.
02x
<<
. B.
2
x >
. C.
11x−< <
. D.
3x <
.
Câu 16. [2D2-3] Bn Hùng trúng tuyn vào đi hc nhung vì không đủ nộp tin hc phí Hùng quyết đnh vay
ngân hàng trong
4
m mi năm
3.000.000
đồng để nộp hc vi lãi sut
3%
/năm. Sau khi tt nghip
đại hc Hùng phi trgóp hàng tháng stin T (không đi) cùng vi lãi sut
0,25% /
tháng trong vòng
5
năm. Stin T mà Hùng phi trcho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn v) là
A.
232289
đồng. B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232518
đồng.
Câu 17. [2D2-2] Gọi S là tập nghiệm của phương trình
21 1
2 5.2 3 0
−−
+=
xx
. Tìm S
A.
{ }
2
1; log 3=S
B.
{
}
2
0;log 3=S
C.
{ }
3
1; log 2=S
D.
{ }
1=S
Câu 18. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1
4 2.6 .9 0
x xx
m
+
−+ =
có đúng một
nghiệm thc.
A.
1
.
4
0
m
m
=
. B.
1
.
4
m =
. C.
1
0.
4
m<<
. D.
0.m <
.
Câu 19. [2D3-1] Tính nguyên hàm
cos3 dxx
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/25 - Mã đề thi 132
A.
1
sin 3
3
xC
−+
. B.
1
sin 3
3
xC+
. C.
3sin3xC−+
. D.
3sin3xC+
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
2
1
()
x
fx
x
=
A.
1
( ) lnFx x C
x
= ++
.
B.
1
( ) lnFx x C
x
= −+
.
C.
1
( ) lnFx x C
x
= ++
.
D.
1
( ) lnFx x C
x
= −+
.
Câu 21. [2D3-2] Tính tích phân
=
2
2
1
1I x x dx
bằng cách đặt
=
2
1
ux
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
=
3
0
I udu
. B.
=
3
0
I udu
. C.
=
3
0
I udu
. D.
=
2
1
I udu
.
Câu 22. [2D3-2] Tích phân
1
ln
e
I xdx=
bằng :
A.
1
11
1
e
I
xe
= =
. B.
1
1
ln
e
e
I x x dx= +
.
C.
1
1
ln
e
e
I x x dx=
. D.
2
1
1
ln ln
2
e
e
x
Ixx x=
.
Câu 23. [2D3-2] Nếu
(4) 10, ( )
f fx
=
liên tc
4
1
() 7f x dx
=
, giá trị ca
(1)f
bằng:
A.
17
B. 17 C. 3 D.
3
Câu 24. [2D3-3] Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường cong
2
yx=
yx=
quanh trục Ox
A.
3
10
V
π
=
B.
13
15
V
π
=
C.
13
5
V
π
=
D.
3
5
V
π
=
Câu 25. [2D3-3]Một hình cầu bán kính
dm,6
người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng song
song cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh của một chiếc lu chứa
nước (như hình vẽ).
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/25 - Mã đề thi 132
Tính thể tích
V
mà chiếc lu chứa được biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu
dm.4
A.
π
=V (dm ).
3
288
B.
π
=
V (dm ).
3
368
3
C.
π
=
V (dm ).
3
192
D.
π
=
V (dm ).
3
736
3
Câu 26. [2D4-1]Cho số phức
32zi
=
có phần thực a , phần ảo b là
A.
3, 2
ab
= =
B.
3, 2ab= =
C.
2, 3ab= =
D.
2, 3
ab=−=
Câu 27. [2D4-2]Biết phương trình
0
2
=++ cbzz
có một nghiệm phức là
iz 32 +=
. Tính
cb
bằng:
A.9 B.17 C.
2
D. 6
Câu 28. [2D4-3]Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
|
2|
|1
2
| i
zi
z
+=
+
là một đường tròn tâm I có tọa độ
A.
( )
1; 4I
B.
( )
1; 4I
C.
14
;
33
I



D.
14
;
33
I



Câu 29. [2D4-4]Trong các số phức thỏa điều kiện
| 3| | 2 |zi z i+ = +−
. m số phức có môđun nhỏ nhất ?
A.
12zi=
B.
12
55
zi
= +
C.
12
55
zi=
D.
12
zi
=−+
Câu 30. [2H1-1]
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 31. [2H1-2] Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
. Biết
(
)
SA ABCD
32SB a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
4 14
3
a
V =
. B.
3
14
3
a
V =
. C.
3
4 14
3
a
V =
. D.
3
4 14
3
a
V =
.
Câu 33. [2H1-3] Cho nh chóp tam giác
.S ABC
M
trung điểm của
SB
,
N
điểm trên cạnh
SC
sao
cho
2
NS NC
=
,
P
điểm trên cạnh
SA
sao cho
2PA PS=
. hiệu
12
,VV
lần lượt thể tích của
các khối tứ diện
BMNP
SABC
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
9
V
V
=
. B.
1
2
3
4
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
3
V
V
=
.
Câu 34. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
, đáy
ABC
0
3; 3 , 30AC a BC a ACB= = =
. Cạnh bên
hợp với mặt phẳng đáy góc
0
60
và mặt phẳng
(' )A BC
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
. Điểm
H
trên cạnh
BC
sao cho
3BC BH=
và mặt phẳng
(' )A AH
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
.Thể tích
khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
4
9
a
V =
. B.
3
19
4
a
V =
. C.
3
9
4
a
V =
. D.
3
4
19
a
V =
.
Câu 35. [2H1-1] Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng
3
100cm
, chiều dài
10cm
, chiều rộng
5cm
. Tính
chiều cao của khối hộp chữ nhật đó.
A.
3cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
5cm
.
Câu 36. [2H1-1] Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2AB AC a= =
. Gọi
M
là trung
điểm của cạnh
BC
. Quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AM
, ta được một hình nón. Tính bán
kính đáy của hình nón đó?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/25 - Mã đề thi 132
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 37. [2H1-2] Cho hình trụ
( )
T
được sinh ra khi quay nh chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
. Biết
23=AC a
và góc
45= °ACB
. Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ
(
)
T
A.
2
12 a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
2
24 a
π
. D.
2
16 a
π
.
Câu 38. [2H1-3] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a= =
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp
.S ABC
:
A.
6
π
. B.
3
7 21
54
a
π
. C.
63
π
. D.
3
54
a
π
.
Câu 39. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
23a i jk=−+

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
2;1;3.−−
B.
( )
3; 2; 1 .−−
C.
( )
2;3;1.−−
D.
( )
1; 2; 3 .−−
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 22
64840xyz x yz+ + + +=
.
Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3; 2; 4I
,
25R =
. B.
( )
3; 2; 4I −−
,
5R =
.
C.
( )
3; 2; 4I
,
5R =
. D.
(
)
3; 2; 4I
−−
,
25R =
.
Câu 41. [2H3-2] Mt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3−−
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 10
+ + +=Px y z
phương
trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
++ +− =xy z
B.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
+ + ++ =xy z
C.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
D.
( ) ( ) ( )
2 22
16
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0
B
,
( )
0; 2;1C
.
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
2360
xyz−+=
. B.
4 2 30yz
+ −=
.
C.
3 2 10xy+ +=
. D.
2 30yz+−=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với htrc ta độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
0; 2;3M
, song song
với đường thẳng
21
:
23
xy
dz
−+
= =
vuông góc với mặt phẳng
( )
:0xyz
β
+−=
phương
trình:
A.
2 3 5 90xyz −=
. B.
2 3 5 90xyz + −=
.
C.
2 3 5 90xyz+ + +=
. D.
2 3 5 90xyz+ + −=
.
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 3 40xyz + +− =
đường thẳng
d
:
2
1 32
xm y m z−+
= =
. Với giá trị nào của
m
thì giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
P
thuộc
mặt phẳng
( )
Oyz
.
A.
4
5
m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
12
17
m =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/25 - Mã đề thi 132
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 ; 0;1;1 ; 1; 0; 2A BC
.
Điểm
( )
: 20M Pxyz +++=
sao cho giá trị của biểu thức
222
23T MA MB MC=++
nhỏ nhất. Khi
đó, điểm
M
cách
(
)
:2 2 3 0Q xy z
+=
một khoảng bằng
A.
121
.
54
B.
24.
C.
25
.
3
D.
101
.
54
Câu 46. [2D3-4] Biết rằng
(
)
2
1
4
44
dx
a b cd
x x xx
=+−−
+ ++
với
*
,,,abcd
. Tính giá tr ca
biểu thức
T abcd= +++
.
A. T = 48. B. T = 46. C. T = 52. D. T = 54.
Câu 47. [2D3-4] Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( )
(
)
3
8
2
2
01
tan cos 6
fx
xf x dx dx
x
π
= =
∫∫
. Tính
tích phân
( )
2
2
1
2
fx
dx
x
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 48. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn
1 23 5z iz i−+ + + =
w zi=
. Gọi T là giá trị lớn nhất ca
w
. Tìm T.
A.
5.T =
B.
2 5.T =
C.
2 2.T =
D.
2
.
5
T =
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
1;1; 1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2AB C −−
. Giả s
( )
;;M abc
thuộc
mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 861Sx y z
+ ++ =
sao cho
22 2
274P MA MB MC
=−+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị
Tabc=++
bằng
A. T = 47 B. T = 55 C. T = 51 D. T = 49
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:2 2 4 0P x yz+ −+=
và các điểm
( ) ( )
2;1; 2 , 3; 2; 2
AB
. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với
mặt phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ
tâm của đường tròn (C).
A.
74 97 62
;;
27 27 27



B.
32 49 2
;;
9 99



C.
10 14
; 3;
33



D.
17 17 17
;;
21 21 21



Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/25 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
B
A
B
B
D
B
D
A
A
A
D
B
A
A
A
A
B
C
B
C
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
C
A
C
A
A
C
B
D
C
B
D
C
B
A
D
C
D
D
C
C
C
A
NG DN GII
Câu 1. Cho hàm số
+
=
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
B. m số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
−∞ +∞;1 1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1
−∞
( )
1;
+∞
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Gii
Chọn D.
TXĐ:
{ }
\1= D
. Ta có
2
2
' 0, 1
(1 )
= > ∀≠
yx
x
Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;1)
−∞
(1; )
+∞
Câu 2. Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m số đạt cực đại tại
2x =
. B. m số đạt cực đại ti
3
x =
.
C. m số đạt cực đại ti
4x =
. D. m số đạt cực đại ti
2x
=
.
Gii
Chọn A
Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
x
−∞
0 2
+∞
y
+
0
0
+
y
+∞
−∞
CT
A.
32
32=−− +yx x
. B.
32
32=−+yx x
.
C.
32
32=+−yx x
. D.
32
32=−+ +
yx x
.
Gii
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hs
0>a
nên ta loại phương án A D
0
=y
hai
nghiệm là
0=x
hoặc
2=x
nên chỉ có phương án B là phù hợp.
Câu 4. Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị trên đoạn
[ 2; 4]
như hình vẽ bên. Tính giá trị lớn nhất của hàm
số
()y fx=
trên đoạn
[ 2; 4]
.
x
−∞
2
4
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
3
2
+∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/25 - Mã đề thi 132
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Gii
Chọn A
Câu 5. Stim cận của hàm số
2
2
1
94
xx
y
x
+−
=
−−
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Gii
Chọn B
Điều kiện xác định
2
2
90
( ; 3] [3; ) \ { 5}
94
x
x
x
−≥
−∞ +∞ ±
−≠
Khi đó có:
22
22
11
lim 0; lim 2
94 94
xx
xx xx
xx
+∞ −∞
+− +−
= =
−− −−
nên đồ thhàm shai đường tiệm cn
ngang.
Mặt khác có
22
22
55
11
lim ; lim
94 94
xx
xx xx
xx
±±
→−
+− +−
= = ±∞
−− −−
nên đồ thm shai đường tiệm cn
đứng.
Vậy đồ thhàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Câu 6. Xác định
,ab
để hàm số
1
=
+
ax
y
xb
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
x
y
-2
1
-1
1
A.
1, 1= = ab
. B.
1, 1= =ab
. C.
1, 1=−=ab
. D.
1, 1.=−=ab
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/25 - Mã đề thi 132
Gii
Chọn B.
Dựa vào đồ thị, ta có tiệm cận đứng
1= x
, tiệm cận ngang
( )
11=y
Đồ thhàm s
1
=
+
ax
y
xb
có tiệm cận đứng
= xb
, tiệm cận ngang
( )
2=ya
Từ (1) và (2) suy ra:
1, 1.= =ab
Câu 7. m tt ccác giá trthc ca tham s
m
sao cho hàm số
2
1
xm
y
x
−+
=
+
gim trên các khoảng mà
nó xác định ?
A.
3m <−
. B.
3
m
≤−
. C.
1m
. D.
1m
<
.
Gii
Chọn D
Tập xác định:
{ }
\1D =
. Ta có
( )
2
1
1
=
+
m
y
x
Để hàm số giảm trên các khoảng mà nó xác định
0, 1 1
< ≠− <yx m
Câu 8. m tất cả các giá trcủa tham số
m
để hàm số
32
(2 3) 3y x mx m x= + −−
đạt cực đại ti
1x
=
.
A.
3.
m =
B.
3.m >
C.
3.
m
D.
3.
m <
Gii
Chọn B
+ Để hàm số đạt cực đại
1x =
thì
2
'(1) 3.1 2 .1 2 3 0
3
''(1) 6.1 2 0
y mm
m
ym
= + −=
⇔>
=−<
Câu 9. m tt ccác gtrca tham sm đđồ thm s
32
3( 1) 12 3 4y x m x mx m= + + −+
(C) có
hai điểm cc tr
A
B
sao cho hai điểm này ng với điểm
9
( 1; )
2
C −−
lập thành tam giác
nhận gốc tọa đ
O
làm trọng tâm.
A.
1
2
m =
. B.
2
m
=
. C.
2m =
. D.
1
2
m =
.
Gii
Chọn D
Ta có
2
' 3 6( 1) 12y x mx m= ++
. Hàm số có hai cực trị
'0y
⇔=
có hai nghiệm phân biệt
2
( 1) 0m⇔−>
1(*)m⇔≠
.Khi đó hai điểm cực trị là
(2;9 )Am
,
32
(2 ; 4 12 3 4)
Bm m m m + −+
.
ABC
nhận
O
làm trọng tâm
32
22 10
1
9
2
4 12 6 4 0
2
m
m
m mm
+ −=
⇔=
+ + +− =
thỏa(*).
Câu 10. Đồ thm s
22
1
=
+
x
y
x
là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ sau:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/25 - Mã đề thi 132
A.
x
y
-2
2
-1
1
B.
x
y
-2
2
-1
1
C
x
y
-2
2
-1
1
D.
x
y
-2
2
-1
1
Gii
Chọn A
Ta có
22 22
0
22
11
22 22
1
0
11
−−
++
= =
−−
+
−<
+ +
xx
nÕu
x
xx
y
xx
x
nÕu
xx
Đồ thhàm s
22
1
=
+
x
y
x
có được bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
22
1
=
+
x
y
x
nằm phía trên trục hoành.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
22
1
=
+
x
y
x
nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Câu 11: [2D1-4] Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
đth
()C
đưng thng
d
:
y xm
= +
. Giá trca
tham s m để
d
ct
()C
tại hai đim phân bit
,AB
sao cho
10
AB =
A.
0
m =
hoc
6.m =
B.
0.m =
C.
6.m =
D.
0 6.m≤≤
Lời gii
Chn A.
Phương trình hoành đgiao đim ca đth
()C
và đưng thng
d
2
21
1
( 1) 1 0 (1)
1x
x
xm
x
x m xm
+
=+⇔
+
+ + −=
≠−
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/25 - Mã đề thi 132
Khi đó
d
ct
()C
tại hai đim phân bit
A
,
B
khi và chi khi phương trình
(1)
có hai
nghim phân bit khác
1
2
2
( 1) 4( 1) 0
1 5 (*)
( 1) ( 1) 1 0
mm
mm
mm
−>
<∨ >
+ −≠
Khi đó ta li có
2
11 22 2121 21 21
( ; ), ( ; ) ( ; ) 2( ) 2AxxmBxxm AB xxxx AB xx xx+ +⇒= ⇒= =

,
12
12
1
1
xx m
xx m
+=
=
. Tđây ta có
2
2 1 2 1 12
10 5 ( ) 4 5AB x x x x x x
= −= + =
22
0
(1 ) 4( 1) 5 6 0
6
m
m m mm
m
=
−= =
=
(tha
(*)
)
Vy chn
06
mm=∨=
.
Câu 12: [2D2-3] Mt cái hộp nh chnht không np đưc làm từ một mnh bìa cng. Hp
đáy hình vuông cnh x (cm), chiu cao h (cm) thtích 500
3
cm
. Gi
()Sx
din tích
mảnh bìa cng theo x. Tìm x sao cho
()Sx
nhnht (tc tn ít nguyên liu nht).
A. 10 B. 11 C. 9 D.12
Lời gii
Chn A.
2
2
V
V xh h
x
= ⇒=
22
2000
() 4 , 0S x x xh x x
x
=+=+ >
Bài toán quy vtìm GTNN ca
22
2000
() 4S x x xh x
x
=+=+
,
0
x
>
Câu 13: [2D2-1] Tìm tp xác đnh D ca hàm s
( )
1
3
31= yx
A.
1
;
3

= +∞

D
B.
=
D
C.
1
\
3

=


D
D.
1
;
3

= +∞


D
Lời gii
Chn D.
Hàm sxác đnh
11
3 10 ;
33

> > = +∞


x xD
Câu 14: [2D2-2] Cho
0>a
. Hãy viết biu thc
45
4
3
aa
aa
i dng lũy tha vi smũ hu t.
A.
9
2
a
B.
19
4
a
C.
23
4
a
D.
3
4
a
Lời gii
Chn B.
5
21 1 19
45 4
4
4
42 4
3
3
3
2
.
= = =
a a aa
aa
aa
a
Câu 15: [2D2-1] Vi giá trnào ca
x
thì biu thc:
2
6
( ) log (2 )fx x x=
xác đnh?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/25 - Mã đề thi 132
A.
02x
<<
. B.
2x >
. C.
11x−< <
. D.
3x <
.
Lời gii
Chn A.
Biu thc
()fx
xác đnh
2
2 0 (0; 2)xx x >⇔∈
.
Câu 16: [2D2-3] Bn Hùng trúng tuyn vào đi hc nhung không đnộp tin hc phí Hùng
quyết đnh vay ngân ng trong
4
năm mi năm
3.000.000
đồng đnp hc vi lãi sut
3%
/năm.
Sau khi tt nghip đi hc Hùng phi trgóp hàng tháng stin T (không đi) cùng vi lãi sut
0,25% /
tháng trong vòng
5
năm. Stin T Hùng phi trcho ngân hàng (làm tròn đến hàng
đơn v) là
A.
232289
đồng. B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232518
đồng.
Lời gii
Chn A.
+ Tính tng stin mà Hùng nsau 4 năm hc:
Sau 1 năm stin Hùng nlà:
3
+
3r
(
)
31 r
= +
Sau 2 năm stin Hùng nợ là:
(
) ( )
2
31 31rr
+++
Tương t: Sau 4 năm stin Hùng nlà:
( ) (
) ( ) ( )
432
3 1 3 1 3 1 3 1 12927407,43
rrrr A+++++++= =
+ Tính stin
T
mà Hùng phi trtrong 1 tháng:
Sau 1 tháng stin còn nlà:
( )
1A Ar T A r T
+ −= +
.
Sau 2 tháng stin còn nlà:
( ) ( )
(
)
( ) (
)
2
1 1. 1 1A rT A rTrTA r T rT+−+ +− = + +−
Tương t sau
60
tháng s tin còn n là:
(
)
( ) (
) (
)
60 59 58
111 1TTAr r r T
T r+ + +−
…− +
.
Hùng trả hết nkhi và chkhi
( ) (
) ( ) ( )
( ) ( ) (
) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
60 59 58
60 59 58
60
60
60
60
60
60
111 10
1 1 1 1 10
11
10
11
10
1
11
11
232.289
TT T
T
T
A r r r rT
Ar r r r
r
Ar
r
Ar
Ar r
T
r
T
r
T
r
+ + + + −=

+ + + + ++=

+−
⇔+ =
+−
⇔+ =
+
⇔=
+−
…−
+ …+
+−
Câu 17: [2D2-2] Gi S là tp nghim ca phương trình
21 1
2 5.2 3 0
−−
+=
xx
. Tìm S
A.
{ }
2
1; log 3=S
B.
{ }
2
0;log 3=S
C.
{ }
3
1; log 2=S
D.
{ }
1=S
Lời gii
Chn A
PT
{ }
2
2
2
log 3
23
25
.2 3 0 1;log 3
1
22
22
=
=
+= =
=
=
x
x
x
x
x
S
x
Câu 18 : [2D2-4] Tìm tt ccác giá trca tham sm để phương trình
1
4 2.6 .9 0
x xx
m
+
−+ =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/25 - Mã đề thi 132
đúng mt nghim thc.
A.
1
.
4
0
m
m
=
. B.
1
.
4
m =
. C.
1
0.
4
m<<
. D.
0.m <
.
Lời gii
Chn A
2
1
22
4 2.6 .9 0 4. 2. 0
33
xx
x xx
mm
+

 
+ = +=

 
 


Đặt
2
( 0)
3
x
tt

= >


, ta có phương trình
22
4. 2. 0 4. 2. .
x
t t m t tm + = ⇔− + =
Xét hàm s
2
( ) 4 2 , 0;gt t tt 
1
'( ) 8 2, '( ) 0
4
gt t gt t

Bng biến thiên:
Da vào Bng biến thiên ta có
1
.
4
0
m
m
=
Câu 19: [2D3-1] Tính nguyên hàm
cos3 dxx
A.
1
sin 3
3
xC−+
. B.
1
sin 3
3
xC+
. C.
3sin3xC−+
. D.
3sin3xC+
.
Lời gii
Chn B.
S dng bng nguyên hàm cơ bn .
1
cos3 d sin 3
3
xx x C
= +
Câu 20. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
2
1
()
x
fx
x
=
A.
1
( ) lnFx x C
x
= ++
.
B.
1
( ) lnFx x C
x
= −+
.
C.
1
( ) lnFx x C
x
= ++
.
D.
1
( ) lnFx x C
x
= −+
.
Lời gii:
Chn C
Phân tích
= =
22
11 1
()
x
fx
x
xx
Câu 21. Tính tích phân
=
2
2
1
1I x x dx
bằng cách đặt
=
2
1ux
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/25 - Mã đề thi 132
A.
=
3
0
I udu
. B.
=
3
0
I udu
. C.
=
3
0
2I udu
. D.
=
2
1
1
2
I udu
.
Lời gii
Đặt
2
1ux=
suy ra
udu xdx
=
Đổi cận:
10
23
xu
xu
=⇒=
=⇒=
= −=
∫∫
23
2
10
1I x x dx udu
Câu 22. Tích phân
1
ln
e
I xdx=
bằng :
A.
1
11
1
e
I
xe
= =
. B.
1
1
ln
e
e
I x x dx= +
.
C.
1
1
ln
e
e
I x x dx=
. D.
2
1
1
ln ln
2
e
e
x
Ixx x=
.
Lời gii
Đặt
1
lnu x du dx
x
dv dx V x
= ⇒=
= ⇒=
1
11
ln ln
ee
e
I xdx x x dx= =
∫∫
Câu 23. Nếu
(4) 10, ( )f fx
=
liên tục và
4
1
() 7f x dx
=
, giá trị ca
(1)f
bằng:
A.
17
B. 17 C. 3 D.
3
li gii
( ) ( ) (
)
( ) ( )
4
4
1
1
() 7 7 4 1 7
10 1 7 1 3
f x dx f x f f
ff
= = −=
⇒− = =
Câu 24. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
cong
2
yx=
yx=
quanh trục Ox
A.
3
10
V
π
=
B.
13
15
V
π
=
C.
13
5
V
π
=
D.
3
5
V
π
=
li gii
Xét phương trình
2
0, 1x xx x= ⇔= =
( )
1
4
0
3
10
V x x dx
π
π
=−=
Câu 25. Một hình cầu có bán kính
dm,6
người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng song song
cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh của một chiếc lu chứa nước (như
hình vẽ).
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/25 - Mã đề thi 132
Tính thể tích
V
mà chiếc lu chứa được biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu
dm.4
A.
π
=V (dm ).
3
288
B.
π
=
V (dm ).
3
368
3
C.
π
=V (dm ).
3
192
D.
π
=V (dm ).
3
736
3
li gii
Chọn hệ trục Oxy sao cho tâm đườngtròn lớn của mặt cầu là O
Phương trình đường tròn :
22 2 2
36 36xy y x
+=⇔=
Thể tích chiếc lu là
( ) ( )
66
22
64
736
36 2 36
3
V x dx x dx
ππ
= −− =
∫∫
Câu 26. Cho số phức
32zi=
có phần thực a , phần ảo b là
A.
3, 2ab= =
B.
3, 2ab= =
C.
2, 3ab= =
D.
2, 3ab=−=
li gii
Câu 27. Biết phương trình
0
2
=++ cbzz
có một nghiệm phức là
i
z
32
+=
. Tính
cb
bằng:
A. 9 B.17 C.
2
D. 6
li gii
Ta có
( ) ( )
2
23 23 0i b ic+ + + +=
5 12 2 3 0i b bi c
−+ + + + =
4, 13bc⇔= =
. Do đó
17cb
−=
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
|2
||
12
| i
zi
z +=
+
là một đường tròn tâm I có tọa độ
A.
( )
1; 4I
B.
( )
1; 4I
C.
14
;
33
I



D.
14
;
33
I



li gii
Gi
, x,y Rz x yi=+∈
22
| 2 1| |2 | 3 3 2 8 4 0z i zi x y x y
+ = +⇔ + + =
22
284
0
333
xy x y + + −=
suy ra tâm
14
;
33
I



Câu 29. Trong các số phức thỏa điều kiện
| 3| | 2 |zi z i+ = +−
. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất ?
A.
12zi=
B.
12
55
zi
= +
C.
12
55
zi=
D.
12zi
=−+
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/25 - Mã đề thi 132
li gii
Gi
, x,y Rz x yi=+∈
| 3| | 2 |
zi z i+ = +−
( ) ( ) ( )
2 22
2
321xy x y++ =+ +−
6944214840
21
y x y xy
xy
+ = + +⇔ =
⇔= +
(
)
2
2
22 2
215
21 5
5 55
z xy y y y

= += ++= + +


Vậy
min
5
5
z =
khi
2 21
0
5 55
y yx
+== ⇒=
Câu 31 [2H1-2] Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Lời gii
Chn C.
Lần lượt dùng mặt phẳng
( )
''BDD B
chia khối lập thành hai khối lăng trụ
.'' 'ABD A B D
.' ' 'BCD B C D
.
Với khối
.'' 'ABD A B D
ta lần lượt dùng các mặt phẳng
( )
''
AB D
( )
'AB D
chia thành ba khối tứ
diện bằng nhau.
Tương tự với khối
.' ' 'BCD B C D
.
Vậy có tất cả 6 khối tứ diện bằng nhau.
Câu 32 [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
. Biết
( )
SA ABCD
32SB a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
4 14
3
a
V =
. B.
3
14
3
a
V =
. C.
3
4 14
3
a
V =
. D.
3
4 14
3
a
V =
.
Lời gii
Chn A.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/25 - Mã đề thi 132
2a
A
D
C
B
S
Diện tích đáy
ABCD
:
( )
2
2
24
ABCD
S aa
= =
( )
(
)
2
2
22
3 2 2 14SA SB AB a a a= −= =
3
2
.
1 1 4 14
. . . 14.4
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
Câu 33 [2H1-3] Cho hình chóp tam giác
.S ABC
M
trung điểm của
SB
,
N
điểm trên cạnh
SC
sao cho
2NS NC=
,
P
điểm trên cạnh
SA
sao cho
2PA PS
=
. hiệu
12
,
VV
lần lượt thể tích
của các khối tứ diện
BMNP
SABC
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
9
V
V
=
. B.
1
2
3
4
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
3
V
V
=
.
Lời gii
Chn A
P
N
M
A
B
C
S
.
.
1
( ,( ))
3
1
(C,( ))
3
BMP
N BMP
C SAB
SAB
d N SAB S
V
V
d SAB S
⋅⋅
=
⋅⋅
;
( ,( )) 2
(C,( )) 3
d N SAB NS
d SAB CS
= =
,
1 11
2 23
BPM BPS SAB
SS S= =
Suy ra,
.
.
21 1
36 9
N BMP
C SAB
V
V
=⋅=
.
Câu 34 [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
, đáy
ABC
0
3; 3 , 30AC a BC a ACB= = =
.
Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc
0
60
và mặt phẳng
(' )A BC
vuông góc với mặt phẳng
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/25 - Mã đề thi 132
()ABC
. Điểm
H
trên cạnh
BC
sao cho
3BC BH
=
và mặt phẳng
(' )A AH
vuông góc với mặt
phẳng
()ABC
.Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
4
9
a
V =
. B.
3
19
4
a
V
=
. C.
3
9
4
a
V =
. D.
3
4
19
a
V =
.
Lời gii
Chn C.
Từ giả thiết, áp dụng định lí cosin trong tam giác
ACH
ta tính được
AH a=
Do
/0
(' ) ( )
( ) ' 60
(' ) ( )
A BC ABC
A H ABC A AH
A AH ABC
=>⊥ => =
Do
AA ' H
vuông tại
H
=>
0
' ( '; ( )) . tan 60 3
A H d A ABC AH a= = =
3
0
.'''
19
. ( ',( )) .3 . 3 sin 30 . 3 .
24
ABC A B C ABC
a
V S d A ABC a a a=>= = =
Câu 35 [2H1-1] Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng
3
100cm
, chiều dài
10cm
, chiều rộng
5cm
.
Tính chiều cao của khối hộp chữ nhật đó.
A.
3cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
5cm
.
Lời gii
Chn B.
Giải sử
,,abc
là ba kích thước của hình hộp.
Ta có:
. . 100 10.5. 100 2abc c c= = ⇔=
.
Câu 36 [2H1-1] Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2AB AC a= =
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AM
, ta được một hình nón. Tính
bán kính đáy của hình nón đó?
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/25 - Mã đề thi 132
Chọn D.
M
B
C
A
.
Ta có:
22
2 22
1 11
2
AM a
AM AC AB
=+⇒ =
.
Bán kính đáy của nón là
( )
2
22 2
22 2MC AC AM a a a
= = −=
.
Câu 37 [2H1-2] Cho hình trụ
( )
T
được sinh ra khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
. Biết
23=AC a
và góc
45= °ACB
. Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ
( )
T
A.
2
12 a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
2
24 a
π
. D.
2
16 a
π
.
Lời gii
Chn C
r
h
A
D
B
C
Theo đề bài suy ra
ABCD
là hình vuông và
6
2
= =
AC
AB a
.
Hình trụ sinh ra có bán kính
6= =r AD a
và độ dài đường sinh
6= =l CD a
.
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ
( ) ( )
22
2
2262624=+= + =
tp xq
đ
SS S a a a
ππ π
.
Câu 38 [2H1-3] Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a= =
.
Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
:
A.
6
π
. B.
3
7 21
54
a
π
. C.
63
π
. D.
3
54
a
π
.
Lời gii
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/25 - Mã đề thi 132
Chn B.
Gi
D
là trung điểm
AB
suy ra
(
)
SD ABC SD AC
⇒⊥
. Lại có
AC AB
nên
(
)
AC SAB
.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAB
. Dựng
d
qua
O
và vuông góc với
( )
SAB
.
Gi
N
là trung điểm ca
AC
. Mặt phẳng trung trực của
AC
cắt đường thẳng
d
tại
P
. Khi đó
P
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
Ta có
2 23 3 1
.;
3 32 3 2 2
aa a
SO SD PO AN AC= = = = = =
nên
22
21
6
OS
a
R PS OP== +=
.
Vậy thể tích
3
3
4 7 21
3 54
a
VR
π
π
= =
.
Câu 39 [2H1-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
23
a i jk=−+

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
(
)
2;1;3.−−
B.
( )
3; 2; 1 .−−
C.
( )
2;3;1.
−−
D.
( )
1; 2; 3 .−−
Lời giải
Chn D
Ta có:
23a i jk=−+

(
)
1; 2; 3a⇒−
.
Câu 40 [3H1-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 22
64840
xyz x yz+ + + +=
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3; 2; 4I
,
25R =
. B.
( )
3; 2; 4I −−
,
5R =
.
C.
(
)
3; 2; 4I
,
5
R =
. D.
( )
3; 2; 4I −−
,
25R =
.
Lời gii
Chn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm là
( )
3; 2; 4I
.
Bán kính của mặt cầu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 44R = +− +
5=
.
Câu 41: Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3−−I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 10+ + +=
Px y z
phương
trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
++ +− =xy z
B.
(
) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
+ + ++ =xy z
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/25 - Mã đề thi 132
C.
( ) ( )
( )
2 22
4
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
D.
(
) (
)
( )
2 22
16
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
ng dn gii:
Mặt cầu
( )
S
tâm I, tiếp xúc với mặt phẳng
( ) ( )
( )
2
;.
3
=⇔=P dI P R R
(
)
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
+ + ++ =xy z
Lựa chọn đáp án A.
Câu 42: Trong không gian với htoạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0
B
,
( )
0; 2;1
C
. Phương
trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
2360xyz
−+=
. B.
4 2 30yz+ −=
.
C.
3 2 10xy
+ +=
. D.
2 30
yz
+−=
.
ng dn gii
Phương pháp t lun
( )
0; 4; 2AB =

,
( )
3; 4;3AC
=

( )
ABC
qua
( )
3;2;2A −−
và có vectơ pháp tuyến
( ) ( )
, 4; 6;12 2 2; 3; 6AB AC

=−=

 
( )
:2 3 6 0ABC x y z −+=
Phương pháp trc nghim
Sử dụng MTBT tính tích có hướng.
Hoặc thay tọa độ cả 3 điểm A, B, C vào mặt phẳng xem có thỏa hay không?
Câu 43: Trong không gian với htrc ta độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
0; 2;3
M
, song song với
đường thẳng
21
:
23
xy
dz
−+
= =
và vuông góc với mặt phẳng
( )
:0xyz
β
+−=
có phương trình:
A.
2 3 5 90xyz −=
. B.
2 3 5 90xyz + −=
.
C.
2 3 5 90xyz
+ + +=
. D.
2 3 5 90xyz+ + −=
.
ng dn gii
Phương pháp t lun
Ta có
(
)
2; 3;1
d
u
=

,
( )
1;1; 1n
β
=

Mặt phẳng
(
)
α
đi qua
( )
0; 2;3M
và có vectơ pháp tuyến
(
)
, 2;3;5
d
n un
α
β

= =

  
( )
:2 3 5 9 0xyz
α
+ + −=
.
Phương pháp trc nghim
Do
( ) ( )
( ) ( )
//
.0
Q
Q
n kn
d
Q
nn
α
α
α
α
=


=
 
 
kiểm tra mp
( )
α
nào thỏa hệ
Vậy chọn A.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 3 40xyz + +− =
đường thẳng
d
:
2
1 32
xm y m z−+
= =
. Với giá trnào của
m
thì giao điểm của đường thẳng
d
mặt phẳng
( )
P
thuộc mt
phẳng
( )
Oyz
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/25 - Mã đề thi 132
A.
4
5
m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
12
17
m =
.
Lời gii.
(
) ( )
3
0; 2;
2
d P A Oyz A a a

∩=


3
22
2
0
32
am
a
Ad m
−+
⇒− = =
2
2
3
1
22 3
2
am
a
m
a mm
=
=
⇒⇒

=
−+ =
Chọn đáp án A.
Câu 45:Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 ; 0;1;1 ; 1; 0; 2A BC
.
Điểm
( )
: 20M Pxyz
+++=
sao cho giá trị của biểu thức
222
23T MA MB MC=++
nhỏ nhất.
Khi đó, điểm
M
cách
( )
:2 2 3 0Q xy z +=
một khoảng bằng
A.
121
.
54
B.
24.
C.
25
.
3
D.
101
.
54
Hướng dẫn giải:
Gi
( )
;;M xyz
. Ta có
2 22
6 6 6 8 8 6 31T x y z xyz= + + −−++
2 22
2 2 1 145
6
3 3 26
Tx y z


⇒= + + +





2
145
6
6
T MI⇒= +
với
22 1
;;
33 2
I



T
nhỏ nhất khi
MI
nhỏ nhất
M
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
(
)
P
5 5 13
;;
18 18 9
M

−−−


.
Câu 46:
( )
2 22
2
1
1 11
4 4 4 11
4 4 4( 4 ) 4 4
dx x x
dx dx dx dx
x x xx xx x x xx x x
+−
= = =
+ + + + ++ + +
∫∫
2
1
(2 2 4)2225262820242xx= +=+−−=+−−
54T =
D
Câu 47: Chọn: C
Câu 48:
w zi=
w12 w 22 5ii+++=
Gi
M
là điểm biểu diễn số phức w
1 2 12 12
(1; 2), ( 2;2) 5F F FF M FF =⇒∈
2
w max max 2 2OM OM OF
⇔==
C
Câu 49:Giả sử
( )
0 00
;;Ix y z
là điểm thỏa mãn:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/25 - Mã đề thi 132
(
) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( )
0 00
0
00 0 0
0
00 0
21 7 1 43 0
21
2 7 4 0 2 1 7 2 4 1 0 16
10
21 7 42 0
x xx
x
IA IB IC y y y y
z
zz z
−−−+ =
=
+ = −− −+= =


=
−− + =
  
( ) ( ) (
) ( )
( )
22
2
21;16;10 , do 21 1 16 10 1 861IS −− + + + =
Khi đó,
( ) ( ) ( )
( )
22 2
22 2
22 2
2 22 2
222 2
274 274
274
2. . 2 7 4 2 7 4
274
P MA MB MC MA MB MC
MI IA MI IB MI IC
MI MI IA IB IC IA IB IC
MI IA IB IC
=−+ =−+
= +− ++ +
=+ −+ + +
=−+ +
  
     
   
Để
22 2
274P MA MB MC=−+
đạt GTNN thì MI có độ dài lớn nhất
MI
là đường kính
M là ddierm đối xứng của
( )
21;16;10
I
qua tâm
(
)
1; 0; 1
T
của (S)
( )
21 2
16 0 23; 16; 12 23 16 12 51
10 2
M
M
M
x
y M Tabc
z
−=
+= =++=++=
+=
Chọn: C
Câu 50: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên (P)
AMH BMK⇒=
Ta có:
( )
( )
( )
( )
4224 6424
84
; ; ; 2.
33 33
AH d A P BK d B P AH BK
+−+ −−+
= = = = = =⇒=
2.HM MK⇒=
(do
AHM
đồng dạng với
BKM
(g.g))
Lấy I đối xứng H qua K; E thuộc đoạn HK sao cho HE = 2KE; F thuộc đoạn KI sao cho FI = 2KF.
Khi đó: A, B, I, H, E, K, F đều là các điểm cố định.
* Ta chứng minh: M di chuyển trên đường tròn tâm F, đường kính IE:
Gọi N là điểm đối xứng của M qua K
HMN
⇒∆
cân tại M
E nằm trên trung tuyến HK và
2
3
HE HK=
E là trọng tâm
HMN
ME HN⇒⊥
//
HN MI ME MI⇒⊥
Dễ dàng chứng minh F là trung điểm của EI
M di chuyển trên đường tròn tâm F đường kính EI (thuộc mặt phẳng (P))
* Tìm tọa độ điểm F:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 25/25 - Mã đề thi 132
Phương trình đường cao AH là:
22
12
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
Giar sử
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11 1 1 1 1
8
2 2;1 2;2 . 22 2 21 2 2 4 0
9
H t t tHP t t t t+ + +++−+==
2 7 26
;;
9 99
H

⇒−


Phương trình đường cao BK là:
32
22
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Giả sử
( )
2 22
3 2;2 2;2K t tt+ −+
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
4 19 26 22
23 2 2 2 2 2 4 0 ; ;
9 999
KP t t t t K

+++−+==


Ta có:
2 4 17
.
9 39
4 7 4 19 74 97 62
. ;;
3 9 3 9 27 27 27
26 4 4
.
9 39
F
F
F
x
HF HK y F
z
−=
−−

= +=


−=
 
Chọn: A
Trang 1
TNG THPT MANG THÍT
T TOÁN
ĐỀ THI THAM KHO TRUNG HC PH THÔNG 2019
MÔN TOÁN
THI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1: [2H1-2.1-1] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
3AB a
=
,
BC a=
, cnh bên
2SD a=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Thể tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Chọn C.
3
1
.. 2
3
V AB BC S D a= =
Câu 2: [2D1-2.5-1] Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm
số là
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào BBT, giá trị cực tiểu của hàm số là
4y =
.
Câu 3: [2H3-1.1-1] Cho các vectơ
( )
1; 2; 3a =
;
(
)
2;4;1
b
=
;
( )
1; 3; 4c =
. Vectơ
235v abc= −+

có tọa
độ là
A.
( )
7; 3; 23v =
. B.
(
)
23; 7; 3v =
. C.
(
)
7; 23;3v =
. D.
( )
3; 7; 23v =
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
2 2; 4;6a =
,
( )
3 6; 12; 3b−=
,
( )
5 5;15; 20c =
.
235v abc⇒= +

( )
3; 7; 23=
.
Câu 4: [2D1-1.3-1]Cho đồ th hàm s
(
)
y fx=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Trang 2
Chn C
Nhìn vào đồ th ta thấy hàm số
(
)
y fx
=
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 5: [2D2-3.1-1] Cho
,0ab
>
. Rút gn biu thc
2
24
log log
a
a
bb+
A.
2log
a
b
B.
0
C.
log
a
b
D.
4log
a
b
Lời giải
Chn D
Ta có
2
24
log log
a
a
bb
+
1
2log .4.log
2
aa
bb= +
4log
a
b=
.
Nhìn vào đồ th ta thấy hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 6: [2D3-3.4-1] Giả sử
( )
9
0
d 37fx x=
( )
0
9
d 16gx x=
. Khi đó,
( )
9
0
2 3()dI f x gx x= +


bằng:
A.
26I
=
. B.
58I =
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
9 9 9 90
0 00 09
2 3()d 2 d 3 d2 d3 d26I fx gx x fxx gxx fxx gxx=+= + = =


∫∫
.
Câu 7: [2H2-3.2-1] Mt mt cu
( )
S
có độ dài bán kính bằng
2a
. Tính diện tích
mc
S
của mặt cu
( )
S
.
A.
2
4
mc
Sa
π
=
. B.
2
8
mc
Sa
π
=
. C.
2
16
mc
Sa
π
=
. D.
2
16
3
mc
Sa
π
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có diện tích
mc
S
của mặt cầu là
22
4
ππ
= =
mc
S Ra
.
Câu 8: [2D2-5.1-1] Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
1
0;
2
S

=


. B.
{ }
0; 2S =
. C.
1
1;
2
S

=


. D.
S =
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho tương đương với
2
21xx−=
2
2 10xx −=
1
1
2
xx
=∨=
.
Câu 9: [2H3-3.3-1] Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0M
vectơ pháp tuyến
( )
4;0; 5
n =
A.
4 5 40xy −=
. B.
4 5 40xz −=
. C.
4 5 40xy +=
. D.
4540xz +=
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0M
và có một vectơ pháp tuyến
( )
4;0; 5
n =
có phương trình
là:
( ) ( ) ( )
4 10 25 004540x y z xz+ + =⇔ +=
.
Câu 10: [2D3-1.3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
cosx xC++
. B.
3
sinx xC++
. C.
3
cosx xC−+
. D.
3
3 sin
x xC−+
.
Lời giải
Chọn C
Trang 3
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
3
cosx xC−+
.
Câu 11: [2H3-5.1-1] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
132
xy z+−
= =
, vectơ
nào dưới đây là vtcp của đường thng
d
?
A.
(
)
1; 3; 2u =−−
. B.
( )
1; 3; 2u =
. C.
( )
1;3;2u = −−
. D.
( )
1; 3; 2
u =−−
.
Lời giải
Chọn A
d
có vtcp
(
)
1; 3; 2u
=−−
.
Câu 12: [1D2-2.0-1] hiệu
k
n
A
số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
(
)
1 kn
≤≤
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
(
)
!
!
k
n
n
A
nk
=
+
B.
(
)
!
!!
k
n
n
A
knk
=
+
C.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
D.
(
)
!
!
k
n
n
A
nk
=
Lời giải
Chọn D
thuyết
Câu 13: [1D3-3.2-2] Cho cấp số cộng
(
)
n
u
thỏa mãn
4
46
10
26
u
uu
=
+=
có công sai là
A.
3d =
. B.
3d
=
. C.
5d =
. D.
6d =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
d
là công sai.
Ta có:
4
1
1
46
1
10
3 10
1
26
2 8 26
3
u
ud
u
uu
ud
d
=
+=
=
⇔⇔

+=
+=
=
.
Vậy công sai
3d =
.
Câu 14: [2D4-1.1-1] Biết
1
34
a bi
i
= +
+
,
( )
,ab
. Tính
ab
.
A.
12
625
. B.
12
625
. C.
12
25
. D.
12
25
.
Lời giải
Chn B
* Ta có
1 34
3 4 25 25
i
i
=
+
. Suy ra
3 4 12
25 25 625

⋅− =


.
Câu 15: [2D1-5.1-1] Đồ th hình dưới đây là của hàm s nào?
Trang 4
A.
1
x
y
x
=
+
. B.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. C.
21
21
x
y
x
−+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào hình vẽ:
Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x
=
. Vậy loại phương án C.
Đồ th hàm s ct trc hoành ti điểm có hoành độ
1x =
. Vậy loại phương án A, D.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 16: [2D1-3.1-2] Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Tìm
[ ]
( )
2; 4
max
fx
.
A.
( )
0f
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào đồ th ta có:
[ ]
( )
2; 4
max 2fx
=
khi
2x
=
[ ]
( )
2; 4
min 3fx
=
khi
1x =
.
Vậy
[ ]
( )
2; 4
max 3fx
=
khi
1x =
.
Câu 17: [2D1-2.1-2] Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
( )
( )
3
22
22fx x xx
=−+
,
x∀∈
. S đim cc tr
của hàm số là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Trang 5
Chọn C.
Ta có
( )
fx
4
nghiệm phân biệt là
4
2±
;
0
;
2
.
Tuy nhiên
( )
fx
chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm
4
2±
2
nên hàm số
( )
fx
3
điểm cực
trị.
Câu 18: [2D4-1.1-2] Nếu
2
số thực
x
,
y
thỏa:
( ) ( )
3 2 1 4 1 24x iy i i++ =+
thì
xy+
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) (
) (
)
3 2 1 4 1 24
31
3 2 4 1 24
2 4 24
x iy i i
xy
x y x yi i
xy
++ =+
+=
++ =+
−=
2
5
x
y
=
=
. Vậy
3
xy
+=
.
Câu 19: [2H3-2.6-2] Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
và tiếp xúc với mt phng
( )
P
:
2 2 20xyz −=
phương trình là:
A.
(
)
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ + +− =
. B.
(
)
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ + ++ =
.
C.
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + ++ =
. D.
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
.
Lời giải
Chọn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1I
và tiếp xúc với mt phng
( )
: 2 2 20Px y z −=
có bán kính là
(
)
( )
,R dI P=
1422
3
144
−−−
= =
++
.
Phương trình của
( )
S
( )
S
:
(
) (
) ( )
2 22
1 2 19
xy z+ + +− =
.
Câu 20: [2D2-3.3-2] Với
2
log 5a =
3
log 5b =
, giá trị của
6
log 5
bằng
A.
ab
ab+
.
B.
ab
ab
+
. C.
1
ab+
. D.
ab+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
6
5
1
log 5
log 6
=
55
11
11
log 2 log 3
ab
= =
+
+
55
11
11
log 2 log 3
ab
= =
+
+
ab
ab
=
+
.
Câu 21: [2D4-1.5-2] Biết
z a bi= +
( )
,ab
là nghiệm của phương trình
( ) ( )
1 2 3 4 42 54iz iz i+ + =−−
.
Tính tổng
ab+
.
A.
27
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
,z a bi a b z a bi=+ ⇒=−
.
( )( )
( )( )
1 2 3 4 42 54i a bi i a bi i⇔+ + + =
.
2 2 3 3 4 4 42 54a bi ai b a bi ai b i++ −+− =
.
Trang 6
4 6 42
2 2 54
ab
ab
−=
−− =
12
15
a
b
=
=
27ab+=
.
Câu 22: [2H3-6.1-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
. Tìm giá trị ca các tham s
m
,
n
để
( )
P
( )
Q
song song.
A.
4, 3mn=−=
. B.
4, 3mn= =
. C.
4, 4mn=−=
. D.
4, 4mn= =
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song khi và chỉ khi
2 35
8 62
m
n
= =
−−
4, 4mn⇔= =
.
Câu 23: [2D2-6.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 3xx+<
là?
A.
( )
;1S = −∞
. B.
( )
1;S = +∞
. C.
(
]
1; 3S =
. D.
( )
1;1S
=
.
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình tương đương với:
10
13
x
xx
+>
+<
1
1
x
x
>−
<
11x⇔− < <
.
Câu 24: [2D3-5.2-2] Cho đồ thị hàm số
( )
=y fx
như hình vẽ sau:
Diện tích
S
của hình phẳng (phần tô đậm) là
A.
( ) (
)
23
00
dd
= +
∫∫
S fx x fx x
. B.
(
)
3
2
d
=
S fx x
.
C.
(
) ( )
00
23
dd
= +
∫∫
S fx x fx x
. D.
( ) ( )
03
20
dd
= +
∫∫
S fx x fx x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
03
20
ddS fx x fx x
=−+
∫∫
( ) ( )
23
00
ddfx x fx x
= +
∫∫
.
Câu 25: [2H2-1.2-2] Cho hình nón có góc đỉnh bng
60°
, bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của
hình nón bng
A.
2
2 a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
3a
π
. D.
2
4 a
π
.
Lời giải
Chọn A
Hình nón bán kính đáy bằng
a
nên đường kính bằng
2a
. Do đó hình nón này góc đỉnh
bằng
60°
thì độ dài đường sinh là
2la=
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
. .2 2
xq
S rl a a a
ππ π
= = =
.
Trang 7
Câu 26: [2D1-4.3-2] Cho hàm số
2
26
.
43
x
y
xx
=
−+
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng
1x =
;
3x =
0y
=
.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
1x =
;
3
x
=
và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng
1x =
;
3x =
0
y =
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
và tiệm cận ngang
0y =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
26
43
x
y
xx
=
−+
( )
( )( )
23
31
x
xx
=
−−
2
1
x
=
.
lim 0
x
y
±∞
=
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0y =
.
1
lim
x
y
+
= +∞
;
1
lim
x
y
= −∞
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
.
Theo em nên trình bày như sau
Điều kiện:
1
3
x
x
.
Ta có
1
lim
x
y
+
= +∞
;
1
lim
x
y
= −∞
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
x =
.
2
33 3
26 2
lim lim lim 1
43 1
xx x
x
y
xx x
++ +
→→
= = =
−+
nên đường thẳng
3x =
không là đường tiệm cận đứng.
Câu 27: [2H1-2.3-2] Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hp bi cnh bên
và mặt đáy bằng
60°
. Thể ch của hình chóp đã cho.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
60
°
a
O
M
A
C
B
S
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
,
O
là tâm của tam giác đều
ABC
.
Hình chóp tam giác đều
.S ABC
có góc giữa cạnh bên bên và mặt đáy bằng
60°
, nên
60SAM = °
.
Ta có:
3
2
a
AM =
3
3
a
AO⇒=
.
Diện tích tam giác
ABC
:
2
3
4
ABC
a
S =
.
Xét tam giác
SAO
vuông tại
O
có:
.tan 60SO AO= °
3
.3
3
a
a= =
.
Trang 8
Thể tích khối chóp tam giác đều
.S ABC
:
2
13
..
34
a
Va
= =
3
3
12
a
.
Câu 28: [2D2-4.2-2] Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
log e
x
yx= +
.
A.
1e
ln 2
x
+
. B.
(
)
1e
e ln 2
x
x
x
+
+
. C.
1e
e
x
x
x
+
+
. D.
( )
1
e ln 2
x
x +
.
Lời giải
Chọn B
( )
( )
e
e ln 2
x
x
x
y
x
+
=
+
( )
1e
e ln 2
x
x
x
+
=
+
.
Câu 29: [2D1-6.2-2] Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
( )
30fx
+=
số
nghiệm là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, đường thẳng
3y =
cắt đồ thị tại
3
điểm nên phương trình
( )
3fx=
3
nghiệm phân biệt.
Câu 30: [1H3-4.4-3] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật thỏa
3
2
AD AB=
. Mặt bên
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Tính góc giữa
hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
A.
30
°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Lời giải
Chọn C
Trang 9
Đặt
3
2
a
AB a AD=⇒=
.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,
AB CD
.
( )( )
()() ()
SAB ABCD AB
SAB ABCD SI ABCD
SI AB
∩=
⇒⊥
Nhận xét:
( )( )
SAB SCD d∩=
với giao tuyến
d
đường thẳng đi qua điểm chung
S
// //d AB CD
. (1)
Trong mp
()
SAB
có:
SI d
ti
S
(vì
, //SI AB AB d
) (2)
()
AB SI
AB SIJ
AB IJ
⇒⊥
AB SJ⇒⊥
//AB d
nên
SJ d
ti
S
(3)
Từ (1),(2), (3)
( ) ( )
( ),( ) ,SAB SCD SI SJ ISJ⇒==
Xét
ISJ
vuông ti
I
, có:
0
3
2
tan 1 45
3
2
a
IJ
ISJ ISJ
SI
a
== =⇒=
.
Câu 31: [2D2-5.4-3] Phương trình
2
1
1
3 .4 0
3
xx
x
+
−=
có hai nghiệm
1
,x
2
x
. Tính
12 1 2
.T xx x x= ++
.
A.
2T =
. B.
3
log 4.
T =
C.
1.T =
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có.
Trang 10
( )
( )
( ) (
)
2
2
2
1
1
1
33
2
3
2
33
1
3 .4 0
3
3 .4 3
log 3 .4 log 3
1 log 4
1 log 4 log 4 0 * .
xx
x
xx x
xx x
xx x
xx
+
+−
+−
−=
⇔=
⇔=
++ =
++ + =
.
Do đó
(
)
12 1 2 3 3
1 log 4 log 4 1.
T xx x x= ++ =−+ + =
.
Câu 32: [2H2-2.7-3] Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như nh vẽ. Hãy tính tổng diện
tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không cần viền, mép, phần thừa).
.
A.
( )
2
750,25
π
cm
. B.
(
)
2
756,25
π
cm
. C.
(
)
2
754,25
π
cm
. D.
( )
2
700
π
cm
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích vành nón và đỉnh nón là diện tích hình tròn đường kính
35cm
.
( )
2
2
1
35
306,25
2
ππ

= =


S cm
.
Diện tích thân nón là diện tích của hình trụ có bán kính đáy bằng
5cm
và chiều cao bằng
30cm
là:
( )
2
2
15
.2 .30 450
2
ππ
= =
S cm
.
Vậy tổng diện tích vải cần để làm nên cái mũ là:
( )
2
12
756,25
π
=+=S S S cm
.
Câu 33: [2D3-2.6-3] Biết
cos 2 d sin 2 cos 2x xx ax xb xC= ++
vi
a
,
b
là các s hu tỉ. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab =
. B.
1
4
ab =
. C.
1
8
ab =
. D.
1
4
ab =
.
Lời giải
Chn A
Đặt
dd
1
d cos 2 d
sin 2
2
ux
ux
v xx
vx
=
=

=
=
Khi đó
11
cos2 d sin 2 sin 2 d
22
x xx x x xx=
∫∫
11
sin 2 cos 2
24
x x xC= ++
1
2
a⇒=
,
1
4
b =
.
Vậy
1
8
ab =
.
Trang 11
Câu 34: [1H3-5.3-3] Cho hình chóp
.S ABC D
đáy hình vuông cạnh bng
a
,
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
. Biết góc gia
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
60°
. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
(
)
SCD
.
A.
10
5
a
. B.
2a
. C.
a
. D.
42
7
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
//AB SCD
nên
( )
( )
( )
( )
,,h d B SCD d A SCD AH= = =
( ) (
) ( )
CD SAD SCD SAD⊥⇒
theo giao tuyến
SD
, dựng
( )
AH SD AH SCD⊥⇒
.
Theo đềc gia
SC
và mt phng
(
)
ABCD
bng
60°
nên
60SCA = °
.
Ta có:
tan 60 6
SA
SA a
AC
°= =
22 2
1 1 1 42
7
a
AH
AH SA AD
=+ ⇒=
.
Câu 35: [2H3-5.5-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
: 10Pz−=
( )
: 30Qxyz++−=
. Gọi
d
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
, cắt
đường thẳng
123
1 11
xy z
−−
= =
−−
và vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của đường thẳng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
3
1
xt
yt
z
=
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
= +
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Lời giải
Chọn C
d'
d
Q
P
I
Trang 12
Đặt
( )
0;0;1
P
n =
( )
1;1;1
Q
n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
(
)
P
(
)
Q
.
Do
( )
( )
PQ
∆=
nên
có một véctơ chỉ phương
( )
, 1;1; 0
PQ
u nn

= =


.
Đường thẳng
d
nằm trong
( )
P
d ⊥∆
nên
d
có một véctơ chỉ phương
[ ]
,
dP
u nu
=

( )
1; 1; 0
=−−
.
Gọi
123
:
1 11
xy z
d
−−
= =
−−
( )
Ad d Ad P
′′
= ∩⇒ =
Xét hệ phương trình
10
123
1 11
z
xy z
−=
−−
= =
−−
1
0
3
z
y
x
=
⇔=
=
( )
3; 0;1A
.
Do đó phương trình đường thẳng
3
:
1
xt
d yt
z
= +
=
=
.
Câu 36: [2D1-1.5-3] m tt c các giá thc ca tham s
m
sao cho hàm số
32
236
y x x mx m=−− +
nghch
biến trên khoảng
( )
1;1
.
A.
2
m
. B.
0
m
. C.
1
4
m ≤−
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
6 66y x xm
= −−
.
Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
1;1
khi và ch khi
0y
vi
( )
1;1x∈−
hay
2
mx x≥−
vi
(
)
1;1
x∈−
.
Xét
( )
2
fx x x=
trên khoảng
( )
1;1
ta có
( )
21fx x
=
;
( )
1
0
2
fx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( )
m fx
vi
( )
1;1x∈−
2m⇔≥
.
* Có th s dụng
0y
vi
(
)
1;1x
∈−
( )
( )
10
10
y
y
−≤
60
12 6 0
m
m
−≤
−≤
0
2
m
m
2m⇔≥
.
Câu 37:
[2D4-3.3-3] Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
2 2 25z iz i−+ −− =
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu diễn
số phức
2 23wz i= −+
là đường tròn tâm
( )
;I ab
và bán kính
c
. Giá trị của
abc++
bằng
Trang 13
A.
17
. B.
20
. C.
10
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z a bi= +
( )
;ab
w x yi= +
( )
;xy
.
( )
( )
(
) (
)
2 2 25 2 1 2 1 25z iz i a bia bi−+ −− = −+ + −− + =


( ) ( )
22
2 1 25ab ++ =
( )
1
Theo giả thiết:
( ) ( )
2 23 2 23 2 2 32w z i x yi a bi i x yi a b i= −+ + = −+ + = −+
.
2
22
2
32 3
2
x
a
xa
yb y
b
+
=
=
⇒⇔

=−−
=
(
)
2
.
Thay
(
)
2
vào
( )
1
ta được:
( ) (
)
22
22
23
2 1 25 2 5 100
22
xy
xy
+−

+ + = ⇔− +− =


.
Câu 38: [2D3-3.5-3] Biết
3
2
2
5 12
d ln 2 ln 5 ln 6
56
x
xa b c
xx
+
=++
++
. Tính
32S a bc=++
.
A.
3
. B.
14
. C.
2
. D.
11
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
5 12
56
x
xx
+
++
( )( )
5 12
23
x
xx
+
=
++
23
AB
xx
= +
++
( )
2
32
56
A Bx A B
xx
+ ++
=
++
.
52
3 2 12 3
AB A
AB B
+= =


+= =

.
Nên
3
2
2
5 12
d
56
x
x
xx
+
++
33
22
23
dd
23
xx
xx
= +
++
∫∫
33
22
2ln 2 3ln 3xx= ++ +
3ln 6 ln 5 2ln 4= −−
4ln 2 ln 5 3ln 6= −+
. Vậy
3 2 11S a bc= + +=
.
Câu 39: [2D1-3.13-4] Cho hàm s
y fx
. Có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Bất phương trình
2
2
e
xx
fx m

đúng
0; 2x
khi chỉ khi.
A.
1
1
e
mf
. B.
1
1
e
mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
Lời giải
Chọn A
2
2
BPT e
xx
fx m

.
Xét hàm số
22
22
e 22e
xx xx
hxfx hxfx x



.
Nếu
0;1x
thì
0fx
2
2
22e 0
xx
x

nên
0hx
.
Nếu
1; 2x
thì
0fx
2
2
22e 0
xx
x

nên
0
hx
.
Suy ra
0;2
1
max 1 1
e
hx h f




. Nên
1
YCBT 1
e
mf
.
Trang 14
Câu 40: [1D2-4.3-4] Trong kỳ thi chn hc sinh gii tỉnh có 105 em dự thi, có 10 em tham gia buổi gp mt
trưc k thi. Biết các em đó số th t trong danh sách lập thành mt cp s cng. Các em ngi
ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy năm ghế và mi ghế ch ngi đưc mt hc
sinh. Tính xác suất để tổng các số th t của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
A.
1
126
B.
1
252
C.
1
945
D.
1
954
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách xếp 10 học sinh vào 10 chiếc ghế một hoán vị của 10 phần tử, vậy số phần tử của
không gian mẫu là:
10! 3628800
.
Gọi
A
là biến cố: “Tổng số thứ tự của các học sinh ngồi đối diện nhau là bằng nhau”.
Giả sử số vị trí của 10 học sinh trên
1 2 10
, ,....,uu u
. Theo tính chất của cấp số cộng, ta các cặp
số có tổng sau đây:
110 29 38 47 56
uu uu uu uu uu

10 cách
8 cách
6 cách
4 cách
2 cách
1 cách
1 cách
1 cách
1 cách
1 cách
Theo cách này có
10.8.6.4.2 3840A 
Do đó xác suất của biến cố
A
là:
3840 1
3628800 945
PA
.
Câu 41: [2H3-6.18-3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;1; 3A
,
( )
1; 1; 2B
,
( )
3; 6;1C
. Đim
( )
;;M xyz
thuc mt phng
( )
Oyz
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh
nhất. Tính giá trị ca biu thc
Pxyz=++
.
A.
0P
=
. B.
2P
=
. C.
6P =
. D.
2P =
.
Lời giải
Chn A
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Suy ra:
(
)
2; 2; 2
G
.
Ta có:
22 2
22 2
MA MB MC MA MB MC++ =++
  
( )
( ) ( )
22 2
MG GA MG GB MG GC=+++++
     
222 2
3MG GA GB GC
= +++
.
Do tng
22 2
GA GB GC++
không đổi nên
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
2
MG
nh nht
SC
nh nht.
S
nằm trên mặt phng
( )
Oyz
nên
M
là hình chiếu vuông góc ca
G
lên mặt phng
( )
Oyz
.
Suy ra:
( )
0; 2; 2M
.
Vậy
( )
0 2 20Pxyz= + + = +− + =
.
Câu 42: [2D4-1.6-3] S phc
z a bi= +
( vi
a
,
b
s nguyên) thỏa mãn
(
)
13iz
s thc và
25 1zi−+ =
. Khi đó
ab+
A.
9
B.
8
C.
6
D.
7
Lời giải
Chọn B
Trang 15
Ta có:
(
)
13iz
( )(
)
13i a bi=−+
( )
33
abbai
=++−
.
(
)
13
iz
là số thực nên
30ba−=
3
ba⇒=
( )
1
.
25 1
zi−+ =
( )
25 1a bi
−+ =
(
) ( )
22
25 1
ab
+− =
( )
2
.
Thế
( )
1
vào
( )
2
ta có:
( ) ( )
22
2 53 1aa +− =
2
10 34 28 0aa
+=
26
7
(
5
ab
a
=⇒=
=
loaïi)
.
Vậy
268
ab
+=+=
.
Câu 43: [2D1-6.5-4] Cho hàm s
y fx
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ. Gọi
S
là tập hp tt c
các giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
sin 3 sinf x xm
có nghim thuc khong
0;
. Tổng các phần t ca
S
bng
A.
8
. B.
10
. C.
6
. D.
5
.
Trang 16
Lời giải
Chọn B
Đặt
sin
tx
, do
0; sin 0;1 0;1
x xt




.
Gọi
1
đường thẳng qua điểm
1; 1
song song với đường thẳng
3yx
phương trình
34yx
.
Gọi
2
đường thẳng qua điểm
0;1
song song với đường thẳng
3yx
phương trình
31yx
.
Do đó phương trình
sin 3 sinf x xm
nghiệm thuộc khoảng
0;
khi chỉ khi phương
trình
3ft t m

có nghiệm thuộc nửa khoảng
0;1
41
m
.
Câu 44: [2D2-4.8-4] Một người vay ngân hàng
200
triệu đồng vi lãi sut
0, 6%
một tháng theo thỏa
thuận: Sau đúng một tháng kể t ngày vay thì ông bắt đầu trả n đều đặn c mỗi tháng người đó
s tr cho ngân hàng
9
triệu đồng cho đến khi hết n (biết rằng, tháng cuối cùng có th tr dưới
9
triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết n ngân hàng.
A.
24
. B.
23
. C.
22
. D.
25
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng bài toán trên với
9
x
triệu;
200S
triệu;
0, 006r
.
Vì sau
n
tháng ông
A
trả hết nợ, cho nên ta có
.1
11
n
n
Sr r
x
r


1
n
x x Sr r
1
n
x
r
x Sr

1
log 23,9
r
x
n
x Sr



tháng.
Vậy sau
24
tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
Câu 45: [2H3-5.11-4] Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1; 1; 1E
, mt cu
222
:4Sx y z
mt
phng
: 3 5 30Px y z 
. Gọi
đường thẳng đi qua
E
, nằm trong
P
và ct
S
ti
hai điểm
,AB
sao cho tam giác
OAB
là tam giác đu.
A.
111
:
211
xyz
d


. B.
1 11
:
2 11
xy z
d



.
C.
11 1
:
211
x yz
d


. D.
11 1
:
2 11
x yz
d



.
Lời giải
Trang 17
Chọn C
Mt cu
S
có tâm
0; 0; 0O
và bán kính
2
R
.
222
111 3OE R

điểm
E
nằm trong mặt cu
S
.
Gọi
K
là hình chiếu ca
O
lên
AB
. Vì
OAB
đều nên
.3 .3
3.
22
OA R
OK OE 
Suy ra
.KE
Do đó
AB OE
. Suy ra:
; 8;4;4 42;1;1
P
u n OE




  
.
Vậy phương trình của
111 111
::
2 11 211
xyz x yz
dd
 
 

.
Câu 46: [2D3-5.13-4] Mt mặt bàn hình elip chiều dài 120 cm, chiều rộng 60 cm. Anh Phượng
mun gắn đá hoa cương và dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài
điểm nhấn bên trong bộ tranh gồm 2 miếng gch vi kích thưc mi miếng 25 cm x 40 cm).
Biết rng đá hoa cương giá bộ tranh gạch giá
300.000
vnđ/bộ. Hi s tiền để gắn đá hoa
cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới đây?
A.
519.000
đồng. B.
610.000
đồng. C.
639.000
đồng. D.
279.000
đồng.
(S)
(P)
O
H
A
E
B
Trang 18
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của elip
E
có dạng:
22
22
1
xy
ab

Với
12
12
1, 2 2 0, 6
0, 6 2 0, 3
AA a a
BB b b









22
2
1
: 1 0, 36
0, 36 0, 09 2
xy
E yx 
.
Suy ra diên tích của hình elip là:
0,6 0,6
2 22
00
1
4 0, 36 2 0, 36 0, 18
2
E
S x dx x dx m  

.
Gọi
12
;SS
lần lượt là diện tích phần đá hoa cương và bộ tranh
Ta có:
2
2
2x 0, 25x0, 4 0, 2Sm
Suy ra:
2
12
0, 18 0, 2
E
SS S m 
.
Gọi
T
là tổng chi phí. Khi đó ta có
0,18 0,2 .600000 300000 519.000T 
(đồng).
Câu 47: [2H1-3.0-4] Cho lăng trụ
.ABC BA C

có th tích bng
6
. Gọi
M
,
N
P
lần t các đim
nm trên cnh
AB

,
BC

BC
sao cho
M
trung điểm ca
AB

;
3
4
NB BC

1
4
BP BC
. Đường thng
NP
cắt đường thng
BB
ti
E
và đường thng
EM
cắt đường thng
AB
ti
Q
. Thể tích khối đa diện lồi
AQPCA MNC
bng
A.
23
6
. B.
23
3
. C.
19
3
. D.
19
6
.
Lời giải
Chọn A
Trang 19
Theo Thalets ta có:
1
3
EB EQ EP BP
EE BENB M N


.
Suy ra
, 3,dE dABC ABCB
 

.
Mặt khác:
13 3
..
24 8
B MN
ABC
BM BN
BA
S
S BC



.
Lại có:
.
1 13
, . .3 , .
3 38
MBN B BCEM
NA
V dE M S dBBN ABC S



.
3 39
.6
8 84
ABC A B C
V


.
Có:
3
.
.
1
27
QPB
M
E
BNE
B
V
EB
VE



.
Suy ra:
. . .. . .
1 26
27 27
BQP E E B QPB MN MB N MB N MB NEE MNE B
V V VV V V


.
Vậy
..
26 9 23
6.
27 4 6
ABCAQPCAMNC ABC BQP B MN
V VV


.
Câu 48: [2D1-1.10-4] Cho hàm s
( )
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
( )
3
2
21 85
3
yfx x x= ++ +
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;
+∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
1
1;
2



. D.
( )
1; 7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
2 212 8y fx x
′′
= ++
.
Xét
( )
2
0 214y fx x
′′
+ ≤−
.
Từ bảng biến thiên của
( )
fx
ta suy ra bảng biến thiên của
( )
21fx
+
như sau
Trang 20
Từ đó suy ra:
(
)
51
1
210 1
22
2
2
x
fx x
x
<<
+ < ⇒− < <
>
2
1
4 02 21
2
x xx >⇔<<⇒<<
. Do đó
( )
2
1
214 1
2
fx x x
+ ⇒− < <
.
Câu 49: [2D1-3.15-4] Tìm
m
để phương trình
( )
6 4 33 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx+ + +=
đúng hai
nghiệm phân biệt thuc
1
;2 .
2



A.
11
4.
5
m<<
B.
5
2.
2
m<≤
C.
9
0.
4
m
<<
D.
7
3.
5
m≤<
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
6 4 33 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx
+ + +=
( ) (
)
( )
( )
3
3
22
23 2 13 1x x mx mx + + += + + +
( )
( )
2
2 1 (*)f x f mx += +
Xét hàm s
( )
3
3ft t t= +
.
Vi
(
)
2
3 3 0,ft t t
= + > ∀∈
hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
Nên
2
(*) 2 1x mx += +
2
2
1
10
x
x mx m
x
+
+= =
(vì
0
x =
không là nghiệm của phương
trình(*))
Xét hàm s
( )
2
1
x
gx
x
+
=
trên
1
;2 .
2



Ta có
( ) ( )
2
1
1 01gx gx x
x
′′
= =⇔=±
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuc
1
;2
2



khi
và ch khi
5
2.
2
m<≤
Trang 21
Câu 50: [2D1-6.1-4] Cho hàm s
( )
432
f x ax bx cx dx m= + + ++
, (vi
,,, ,abcdm
). Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v bên dưi:
Tập nghiệm của phương trình
( )
fx m=
có số phần tử là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Ta có
( )
32
432f x ax bx cx d
= + ++
( )
1
.
Dựa vào đồ thị ta có
( ) ( )( )( )
14 5 3f x ax x x
= ++
32
4 13 2 15ax ax ax a= + −−
( )
2
0a
.
Từ
( )
1
(
)
2
suy ra
13
3
ba=
,
ca=
15da
=
.
Khi đó:
( )
fx m=
432
0ax bx cx dx+ + +=
4 32
13
15 0
3
ax x x x

+ −− =


4 32
3 13 3 45 0x xx x+ −− =
0
5
3
3
x
x
x
=
⇔=
=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
( )
fx m=
5
;0; 3
3
S

=


.
Trang 22
Cách 2: Từ đồ thị ta có
0a
.
( )
432
f x m ax bx cx dx m m= + + + +=
(
)
32
0
02
x
ax bx cx d
=
+ + +=
.
Ta có
( )
32
' 432f x ax bx cx d= + ++
có 3 nghiệm
12 3
5
3; ; 1
4
xx x
=−= =
.
Áp dụng định lý Viet ta có:
123
12 23 13
123
3
4
2
4
4
b
xxx
a
c
xx xx xx
a
d
xxx
a
++=
++=
=
13 3
44
12
24
15
44
b
a
c
a
d
a
−=
⇔− =
=
13
3
15
ba
ca
da
=
⇔=
=
.
Thế vào
( )
2
ta có:
32
3
13
15 0
5
3
3
x
ax x x
x
=

+ −− =

=

.
Vậy tập nghiệm của phương trình
(
)
fx m
=
5
;0; 3
3
S

=


.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S 10-MA TRN 1
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh………………………………………………… Lp……………
Mã đề thi …..
Câu 1: [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và liên tc trên khong
( )
;,−∞ +∞
có bng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
1; +∞
. B. m s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
−∞
. D. m s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 2: [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
CT
y =
. B.
1
CT
x
=
. C.
5
y =
. D.
0
x =
.
Câu 3: [2D1-2] Đồ th m s nào trong bn hàm s lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có
đúng một cc trị?
A.
32
3yx x x=−+
. B.
42
23yx x=+−
. C.
3
45yx x=−− +
. D.
23
1
x
y
x
=
+
.
Câu 4: [2D1-2] Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên khong
1
;
2

−∞


1
;
2

+∞


. Đ th m
s
(
)
y fx=
là đường cong trong hình v bên.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
[ ]
( )
1;2
max 2fx=
. B.
[ ]
( )
2;1
max 0fx
=
. C.
[ ]
( ) ( )
3;0
max 3fx f
=
. D.
[ ]
( ) ( )
3;4
max 4fx f=
.
Câu 5: [2D1-2] Tìm đường tim cận đứng và đường tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1y =
. B.
1,x =
2y =
. C.
1,x =
2y =
. D.
1,x =
1
2
y =
.
Câu 6: [2D1-2] Đường cong trong hình sau là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
1.y xx
=−+
C.
42
3 3.
yx x=−+
D.
42
3 2.
yx x=−+
Câu 7: [2D1-3] Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
32
32y x x mx= ++
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
A.
3m
<
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 8: [2D1-2] m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cc
tiu ti
1x =
.
A.
4
m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2
m =
.
Câu 9: [2D1-3] Biết
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +−
hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
sao cho
22
1 2 12
13x x xx+− =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
1; 7m ∈−
. B.
( )
0
15; 7m ∈−
. C.
(
)
0
7; 1
m ∈−
. D.
( )
0
7;10m
.
Câu 10: [2D1-3] Cho hàm số
y fx
có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
phương trình
fx m
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
5m >
,
01m
. B.
1m <
. C.
1m =
,
5m
. D.
15m<<
.
Câu 11: [2D1-4] Cho hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
đồ th
( )
C
. Đưng thng
:2dy x m= +
ct
( )
C
ti
2
điểm
phân biệt
M
,
N
MN
nh nht khi
A.
1m =
. B.
3m =
. C.
2m =
. D.
1m
=
.
Câu 12: [2D1-3] Mt nhà xe chạy đường dài nếu lấy giá vé mỗi ghế ngi là
400.000
đồng một chuyến
thì
60
ghế ngồi trên xe đều được bán hết. Nếu tăng giá vé mỗi ghế lên 100. 000 đồng mi
chuyến s
10
ghế trên xe b b trng. Hỏi nhà xe nên bán vé mỗi ghế ngi mỗi chuyến là
bao nhiêu để doanh thu mỗi chuyến là ln nht?
A.
400.000
. B.
500.000
. C.
450.000
. D.
550.000
.
Câu 13: [2D2-1] Tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
2yxx
= −−
là:
A.
(
) ( )
; 1 2;D = −∞ +∞
. B.
{ }
\ 1; 2D =
.
C.
D =
. D.
( )
1; 2D =
.
Câu 14: [2D2-2] Rút gọn biu thc
55
44
4
4
x y xy
xy
+
+
vi
,0xy>
được kết qu là:
A.
xy
. B.
2
xy
. C.
2xy
. D.
xy
.
Câu 15: [2D2-1] Tập xác định ca hàm s
( )
log 1yx=
là:
A.
D =
. B.
{ }
\1D =
. C.
( )
;1D = −∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Câu 16: [2D2-3] Kết qu thng kê cho biết năm
2013
dân số Vit Nam là
90
triệu người, tốc độ tăng
dân số
1,1%
/năm. Hỏi nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Vit Nam s tăng gấp
đôi vào năm nào?
A.
2050
. B.
2077
. C.
2093
. D.
2070
.
Câu 17: [2D2-2] S nghim của phương trình
2
2 75
21
xx−+
=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: [2D2-4] Để phương trình
( ) ( )
11622 346 50
xx
m mm+ + +=
có hai nghim trái du thì m
phi tha điu kin:
A.
3
1
2
m−< <
. B.
5
1
6
m
< <−
. C.
41
m < <−
.D.
21
m < <−
.
Câu 19: [2D3-1] Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
cos
2
x
fx=
.
A.
(
)
1
sin
22
x
Fx C
= +
. B.
( )
2sin
2
x
Fx C= +
.
C.
( )
2sin
2
x
Fx C=−+
. D.
( )
1
sin
22
x
Fx C
=−+
.
Câu 20: [2D3-1] Tính tích phân
2
2
2
1
2
d
xx
Ix
x
=
A.
1 2ln 2
I = +
. B.
2ln 2I =
. C.
2ln 2 1
I =
. D.
1 2ln 2I =
.
Câu 21: [2D3-2] Cho tích phân
2
0
1 3cos .sin dI x xx
π
= +
.Đặt
3cos 1ux= +
. Khi đó
I
bng
A.
3
2
1
2
d
3
uu
. B.
2
2
0
2
d
3
uu
. C.
2
3
1
2
9
u
. D.
3
2
1
duu
.
Câu 22: [2D3-2] Tích phân
1
(2 5)ln d
e
x xx
bng
A.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)d
e
e
x xx x x−−
. B.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)d
e
e
x xx x x +−
.
C.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)d
e
e
x xx x x −−
. D.
2
1
1
( 5) ln ( 5 )d
e
e
x x x xx −−
.
Câu 23: [2D3-2] Cho hàm s
f
g
liên tc trên đon
[1; 5]
sao cho
5
1
( )d 7fx x=
5
1
( )d 5gx x=
[ ]
5
1
() .()d 19gx kf x x−=
. Giá tr ca
k
là:
A.
2
. B.
6
. C. 2. D.
2
.
Câu 24: [2D3-3] Cho hình phng gii hn bi các đưng
22
2, 4y xy x= =
quay xung quanh trục Ox. Th
tích ca khối tròn xoay tạo thành bng:
A.
88
.
5
V
π
=
B.
9
.
70
V
π
=
C.
4
.
3
V
π
=
D.
6
.
5
V
π
=
Câu 25: [2D3-3] Mt vật chuyển động trong
3
gi vi vn tc
v
( )
km / h
ph thuc vào thi gian
t
( )
h
có đồ th vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi gian
1
gi k t khi bắt đầu chuyển động, đồ
th đó là một phn ca đường parabol có đỉnh
( )
2;5I
và trc đi xng song song vi trc tung,
khong thi gian còn li đ th là một đoạn thng song song vi trục hoành. Tính quãng đường
mà vật di chuyển được trong
3
gi đó.
A.
15
( )
km
. B.
32
3
( )
km
. C.
12
( )
km
. D.
35
3
( )
km
.
Câu 26: [2D4-1] Cho s phc
57zi=
. Xác định phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
5
và phn o bng
7i
. B. Phn thc bng
5
và phn o bng
7
.
C. Phn thc bng
5
và phn o bng
7
. D. Phn thc bng
5
và phn o bng
7i
.
Câu 27: [2D4-2] Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
4 50zz +=
. Tng
12
Sz z
= +
bng
A.
5.S
=
B.
4.
S
=
C.
2 5.S =
D.
2.S =
Câu 28: [2D4-3] Trên mt phng phc tp hp các s phc
z x yi= +
tha mãn
23z izi+−=
đường thẳng có phương trình
A.
1yx= +
. B.
1yx=−+
. C.
1yx=−−
. D.
1yx=
.
Câu 29: [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn
34 5zi−− =
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca biu thc
22
2P z zi=+ −−
. Tính mô đun của s phc
M mi
ω
= +
A.
1258
ω
=
. B.
3 137
ω
=
. C.
2 314
ω
=
. D.
2 309
ω
=
.
Câu 30: [2H1-1] Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xứng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D. vô số.
Câu 31: [2H1-2] Mt phng
()AB C
′′
chia khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C. Hai khi chóp tam giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Câu 32: [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,
3BC a=
,
SA
vuông góc với mặt đáy,
2SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
?
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 33: [2H1-3] Cho t din
. Gi
,,IJK
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,MN MP MQ
. T
s th tích
bng:
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 34: [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
;
AB a=
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
là điểm
H
thuc cnh
AC
sao cho
2HC HA
=
. Mt bên
( )
''ABB A
hp vi mặt đáy
( )
ABC
mt góc bng
0
60
. Tính
theo
a
th tích ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 35: [2H1-1] Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
1AB =
,
2AD AA
= =
. Tính độ dài đường
chéo
AC
.
A.
5AC
=
. B.
7AC
=
. C.
3AC
=
. D.
5AC
=
.
Câu 36: [2H2-1] Một hình nón có đường cao bng
3
, bán kính đáy bằng
4
thì đường sinh có độ dài
bng
A.
7
. B.
25
. C.
5
. D.
49
.
Câu 37: [2H2-2] Hình vuông
ABCD
cnh
a
,’
OO
lần lượt là trung điểm
AB
,
CD
. Quay hình
vuông quanh
OO
ta được hình tr có din tích xung quanh bng
A.
2
2
a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 38: [2H2-3] Cho hình chóp t giác đều có cnh bên
2a
và cạnh đáy
a
. Tính bán kính ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp đó theo
a
.
A.
2 14
7
a
. B.
14
7
a
. C.
14a
. D.
14
14
a
.
Câu 39: [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;1; 3
A −−
,
( )
5; 3; 4B
,
( )
6; 7;1
C
.
Tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác là:
A.
( )
3;1;2G −−
. B.
( )
3;1; 2G
. C.
(
)
6; 7;1
G
. D.
( )
3;1; 2G
.
Câu 40: [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
. Tính tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
1; 2;1I
3R =
. B.
( )
1;2;1I −−
3R =
.
C.
(
)
1; 2;1
I
9R =
. D.
( )
1;2;1
I −−
9R =
.
Câu 41: [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
(
)
S
tâm
( )
1; 2;1
I
và tiếp xúc
vi mt phng
( )
: 2 2 20xyP z −=
.
A.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 13Sx y z+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 19Sx y z ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + ++ =
.
Câu 42: [2H3-2] Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0
B
,
( )
0; 2;1C
.
Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
2 30yz+−=
. B.
4 2 30yz+ −=
. C.
3 2 10xy+ +=
. D.
2360xyz−+=
.
Câu 43: [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mt phng
( ):2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình đường thng
qua
M
, vuông góc với
d
và song song vi
()P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
. B.
134
:
112
xyz−+
∆==
−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. D.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
.
Câu 44: [2H3-2] Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
3
: 42
2
xt
dy t
zt
= +
= +
=
và mt
phng
(
)
:2 3 4 0
xy z
α
−+ +=
. Tìm giao điểm của đường thng
d
và mt phng
( )
α
.
A.
(
)
2; 2; 2
. B.
( )
1;1; 1
. C.
( )
0;0; 2
. D.
( )
0; 4;0
.
Câu 45: [2H3-4] Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho
( )
1;4;2A
,
( )
1;2;4B
và đường thng
12
:
1 12
xy z−+
∆==
. Tìm tọa độ
M ∈∆
sao cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
( )
1; 0; 4
. B.
( )
1; 0; 4
. C.
( )
1; 0; 4
. D.
( )
0; 1; 4
.
Câu 46: [2D3-4] Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2 2cos 2 ,fx f x x x+ = + ∀∈
.
Tính
( )
3
2
3
2
K f x dx
π
π
=
.
A.
6
K =
. B.
0
K =
. C.
2
K =
. D.
6K =
.
Câu 47: [2D3-4] Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
và tha mãn
( )
21f −=
,
( )
2
1
2 4d 1
fx x
−=
. Tính
( )
0
2
dxf x x
.
A.
1
I =
. B.
0I =
. C.
4I
=
. D.
4
I =
.
Câu 48: [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn:
3 3 10
zz−++=
. Khi đó tổng giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca
z
có giá tr là.
A. 5. B. 4. C. 10. D. 9.
Câu 49: [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
:1 2 39Sx y z+−+−=
và mt
phng
(
)
:2 2 3 0P x yz ++=
. Gi
( )
;;M abc
là điểm trên mt cu
( )
S
sao cho khong cách
t
M
đến
( )
P
là ln nhất. Khi đó
A.
7abc++=
. B.
5
abc++=
. C.
8abc++=
. D.
6abc++=
.
Câu 50: [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
P
là mt phẳng đi qua hai điểm
( )
1;7;8A −−
,
( )
2;5;9B −−
sao cho khong cách t điểm
( )
7;1;2M −−
đến
( )
P
đạt giá tr ln nht. Biết
( )
P
có một véctơ pháp tuyến là
( )
; ;4n ab=
, khi đó giá trị ca tng
ab+
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
----HẾT----
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
C
C
A
D
B
B
A
B
B
B
D
C
B
C
C
B
D
C
C
C
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
D
A
B
B
A
D
C
C
C
B
A
A
A
B
D
C
A
C
B
B
D
A
C
NG DN GII
Câu 1: [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên khong
( )
;,−∞ +∞
có bng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. B. m s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−∞
. D. m s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khong
( )
;1−∞
, suy ra hàm s cũng đồng
biến trên khong
(
)
;2
−∞
.
Câu 2: [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
CT
y =
. B.
1
CT
x =
. C.
5
y =
. D.
0
x =
.
Li gii
Chn C
Dựa vào bng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại ti
1x =
,
5
y =
; đạt cc tiu ti
0x =
,
4
CT
y =
;
Câu 3: [2D1-2] Đồ th m s nào trong bn hàm s lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây, có
đúng một cc trị?
A.
32
3yx x x=−+
. B.
42
23yx x=+−
. C.
3
45yx x
=−− +
. D.
23
1
x
y
x
=
+
.
Li gii
Chn B
Ta có đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
vi
0a
luôn có hai hoặc không có cực tr.
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0ad bc−≠
không có cực tr.
Câu 4: [2D1-2] Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và liên tc trên khong
1
;
2

−∞


1
;
2

+∞


. Đ th m
s
( )
y fx=
là đường cong trong hình v bên.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
[ ]
( )
1;2
max 2fx=
. B.
[
]
(
)
2;1
max 0fx
=
. C.
[ ]
( ) ( )
3;0
max 3fx f
=
. D.
[
]
( ) ( )
3;4
max 4fx f=
.
Li gii
Chn C
Quan sát đồ th hàm s
( )
y fx=
ta thấy: Đồ th hàm s đi xuống t trái qua phi trên
1
;
2

−∞


1
;
2

+∞


nên hàm s nghch biến trên các khong
1
;
2

−∞


1
;
2

+∞


.
Trên
[ ]
1; 2
hàm s liên tc và
( ) ( )
1 22ff>=
nên loi A.
Trên
[ ]
2;1
hàm s gián đoạn ti
1
2
x =
nên loi B.
Trên
[ ]
3; 4
hàm s liên tc và
( ) ( )
34ff>
nên loi D.
Trên đoạn
[ ]
3; 0
hàm s liên tc và
( ) ( )
30ff−>
nên
[ ]
( ) ( )
3;0
max 3fx f
=
.
Câu 5: [2D1-2] Tìm đường tim cận đứng và đường tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1y =
. B.
1,
x =
2y =
. C.
1,x =
2
y =
. D.
1,x
=
1
2
y =
.
Li gii
Chn C
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
xx
x
x
x
x
±∞ ±∞
= =
+
+
nên đường thng
2
y =
là tim cn ngang của đồ th m s
1
21
lim
1
x
x
x
+
→−
= −∞
+
,
1
21
lim
1
x
x
x
→−
= +∞
+
nên đường thng
1x =
là tiệm cân đứng của đồ th
hàm s.
Câu 6: [2D1-2] Đường cong trong hình sau là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
1.y xx
=−+
C.
42
3 3.yx x=−+
D.
42
3 2.yx x=−+
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s qua điểm có tọa độ
( )
0; 1−⇒
Loi C và D.
Đồ th hàm s qua điểm có tọa độ
( )
1; 0
Loi B.
Câu 7: [2D1-3] Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
32
32y x x mx= ++
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
A.
3m <
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn D
Đạo hàm :
2
36y x xm
= −+
YCBT
( )
0, 1;yx
+∞
(Du
'' ''=
xảy ra tại hu hạn điểm trên khong
).
( )
2
3 6 0, 1;x xm x + +∞
( )
2
3 6 , 1;m x xx + +∞
Xét hàm số:
( ) (
)
2
3 6 , 1;fx x x x
= + +∞
( )
66fx x
=−+
( )
01fx x
=⇔=
.
(
)
lim
x
fx
+∞
= −∞
,
( )
13f =
. Do đó :
( ) ( )
, 1; 3m fx x m
+∞
.
Câu 8: [2D1-2] m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
61y mx x m x= ++ +
đạt cc
tiu ti
1x =
.
A.
4m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
32 6y mx x m
= ++
62y mx
′′
= +
Để hàm s
( )
32 2
61
y mx x m x= ++ +
đạt cc tiu ti
1x =
thì
( )
( )
10
10
y
y
=
′′
>
2
3 40
6 20
mm
m
+ −=
+>
1
4
1
3
m
m
m
=
=
>−
1m⇔=
.
Th li: vi
1
m =
ta có:
32
51yx x x=+−+
2
3 25yx x
⇒= +
,
1
0
5
3
x
y
x
=
=
=
.
10a
= >
nên hàm s đạt cc đi ti
5
3
x =
và đt cc tiu ti
1x =
. Vy
1m =
tha mãn.
Câu 9: [2D1-3] Biết
0
m
là giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31
y x x mx= +−
hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
sao cho
22
1 2 12
13x x xx+− =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
0
1; 7
m ∈−
. B.
( )
0
15; 7m
∈−
. C.
( )
0
7; 1m
∈−
. D.
( )
0
7;10m
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
D =
.
2
36y x xm
= −+
.
Để m s có hai điểm cc tr thì
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
93 0m
⇔∆ = >
3m⇔<
.
H thc Vi-ét:
12
12
2
3
xx
m
xx
+=
=
.
Ta có
22
1 2 12
13x x xx+− =
( )
2
1 2 12
3 13x x xx⇔+ =
.
Thay hệ thc Vi-ét vào, ta được
4 13m−=
9
m⇔=
.
Câu 10: [2D1-3] Cho hàm số
y fx
có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
phương trình
fx m
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
5
m
>
,
01
m

. B.
1m
<
. C.
1m =
,
5m
. D.
15m
<<
.
Li gii
Chn A
T đồ th
C
ca hàm s
y fx
ta suy ra đồ th
C
ca hàm s
y fx
như sau:
- Gi nguyên phần đồ th
C
phía trên trc hoành.
- Lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th
C
phía dưới trc hoành.
Khi đó, đồ th
C
là hp ca hai phn trên.
Ta có:
fx m
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
( )
C
và đường thng
:dym
(song song hoc trùng vi trc hoành).
Dựa vào đồ th
(
)
C
, ta có phương trình
fx m
có đúng hai nghiệm phân biệt khi và ch
khi
01
5
m
m

.
Câu 11: [2D1-4] Cho hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
đồ th
( )
C
. Đưng thng
:2dy x m
= +
ct
( )
C
ti
2
điểm
phân biệt
M
,
N
MN
nh nht khi
A.
1m =
. B.
3m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
2
1
x
xm
x
+
= +
+
( điều kin
1x ≠−
)
( )(
)
32 1x xmx+= + +
( )
22
32 2 2 1 30x x xmxm x m xm+= + + + + + + −=
Đặt
( ) ( )
2
2 13gx x m x m= + + +−
Đưng thng
:2dy x m= +
ct
(
)
C
ti
2
điểm phân biệt nên suy ra phương trình
(
)
2
2 1 30x m xm+ + + −=
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
hay ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
0
1 8 30
6 25 0
.
20
10
2130
gx
mm
mm
m
g
mm
∆>
+ −>
+>

⇔∈

−≠
−≠
+ + −≠
d
ct
( )
C
ti
2
điểm phân biệt
( )
11
;2Mx x m+
,
( )
22
;2Nx x m+
.
Ta tính:
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
2
21 2 1 21 12 12
22 5 5 4MN xx x x xx xx xx

=−+ = = +

(
)
( )
2
22
2
1 35 5 5
5 4. 6 25 3 16 3 20
2 24 4 4
mm
mm m m

+−



= = −+ = −+ = −+







.
25MN⇒≥
. Đẳng thc xảy ra khi
30 3mm
−= =
.
Vậy
MN
nh nht bng
25
khi
3m =
.
Câu 12: [2D1-3] Mt nhà xe chạy đường dài nếu lấy giá vé mỗi ghế ngi là
400.000
đồng một chuyến
thì
60
ghế ngồi trên xe đều được bán hết. Nếu tăng giá vé mỗi ghế lên 100. 000 đồng mi
chuyến s
10
ghế trên xe b b trng. Hỏi nhà xe nên bán vé mỗi ghế ngi mỗi chuyến là
bao nhiêu để doanh thu mỗi chuyến là ln nht?
A.
400.000
. B.
500.000
. C.
450.000
. D.
550.000
.
Li gii
Chn B
Gi
x
ng/ghế) là s tiền tăng thêm của giá vé cho mi ghế ngi. (
0x
)
Khi đó số ghế trên xe b b trng là
10
100000
x
(ghế).
S tin nhà xe thu được trong một chuyến xe
( )
10
( ) 400000 60
100000
x
Tx x

= +−


ng).
Xét m s
()Tx
trên
[
)
0; +∞
( ) 20
5000
x
Tx
=
;
() 0
Tx
=
100000x⇔=
.
Bảng biến thiên
Do đó
[
)
( ) ( )
0;
max 100000
Tx T
+∞
=
.
Vậy để doanh thu mỗi chuyến là ln nht thì giá vé mỗi ghế ngi mỗi chuyến
500000
đồng.
Câu 13: [2D2-1] Tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
2yxx
= −−
là:
A.
(
) ( )
; 1 2;D
= −∞ +∞
.B.
{ }
\ 1; 2
D =
. C.
D =
. D.
( )
1; 2D =
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
2 0 1; 2xx x ≠−
. Vậy
{ }
\ 1; 2
D =
Câu 14: [2D2-2] Rút gọn biu thc
55
44
4
4
x y xy
xy
+
+
vi
,0
xy>
được kết qu là:
A.
xy
. B.
2 xy
. C.
2xy
. D.
xy
.
Li gii
Chn D
11
44
55
44
11
4
4
44
xy x y
x y xy
xy
xy
xy

+

+

= =
+
+
.
Câu 15: [2D2-1] Tập xác định ca hàm s
( )
log 1yx=
là:
A.
D
=
. B.
{
}
\1
D =
. C.
( )
;1D = −∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Li gii
Chn C
Điu kin
10 1xx−><
Câu 16: [2D2-3] Kết qu thng kê cho biết năm
2013
dân số Vit Nam là
90
triệu người, tốc độ tăng
dân số
1,1%
/năm. Hỏi nếu mức tăng dân số n định như vậy thì dân số Vit Nam s tăng gấp
đôi vào năm nào?
A.
2050
. B.
2077
. C.
2093
. D.
2070
.
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức dân số
.2
ni
Ae A
=
Câu 17: [2D2-2] S nghim của phương trình
2
2 75
21
xx−+
=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
2
2 75 2
1
2 1 2 7 50
5
2
xx
x
xx
x
−+
=
= +=
=
Câu 18: [2D2-4] Để phương trình
( ) ( )
11622 346 50
xx
m mm+ + +=
có hai nghim trái du thì m
phi tha điu kin:
A.
3
1
2
m−< <
. B.
5
1
6
m
< <−
. C.
41m
< <−
.D.
21m < <−
.
Li gii
Chn C
Đặt
4
x
t
=
vi
0t >
ta được phương trình
(
) ( )
2
1 22 3 6 5 0m t m tm+ + +=
Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì phương trình
( ) ( )
2
1 22 3 6 5 0m t m tm+ + +=
cn có hai nghiệm dương phân biệt tha
12
1tt
<<
.
Câu 19: [2D3-1] Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
cos
2
x
fx=
.
A.
( )
1
sin
22
x
Fx C= +
. B.
( )
2sin
2
x
Fx C= +
.
C.
( )
2sin
2
x
Fx C=−+
. D.
( )
1
sin
22
x
Fx C=−+
.
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức
1
cos( )d sin( )ax b x ax b C
a
+ = ++
.
Câu 20: [2D3-1] Tính tích phân
2
2
2
1
2
d
xx
Ix
x
=
A.
1 2ln 2I = +
. B.
2ln 2I =
. C.
2ln 2 1I =
. D.
1 2ln 2I =
.
Li gii
Chn D
2
2
2
1
2
d
xx
Ix
x
=
2
1
1
12 dx
x

=


( )
2
1
2ln 1 2ln 2
xx=−=
.
Câu 21: [2D3-2] Cho tích phân
2
0
1 3cos .sin dI x xx
π
= +
.Đặt
3cos 1ux= +
. Khi đó
I
bng
A.
3
2
1
2
d
3
uu
. B.
2
2
0
2
d
3
uu
. C.
2
3
1
2
9
u
. D.
3
2
1
duu
.
Li gii
Chn C
Đặt
3cos 1
ux= +
2 d 3sin duu xx⇒=
. Khi
0 2; 1
2
x ux u
π
=⇒= = ⇒=
.
Khi đó
2
2
1
2
d
3
I uu=
2
3
1
2
9
u=
.
Câu 22: [2D3-2] Tích phân
1
(2 5)ln d
e
x xx
bng
A.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)d
e
e
x xx x x
−−
. B.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)d
e
e
x xx x x +−
.
C.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)d
e
e
x xx x x −−
. D.
2
1
1
( 5) ln ( 5 )d
e
e
x x x xx −−
.
Li gii
Chn C
Đặt
ln
d (2 5)d
ux
vx x
=
=
2
1
dd
5
ux
x
vx x
=
=
.
Vậy
2
1
11
(2 5)ln d ( 5 ) ln ( 5)d
ee
e
x xx x x x x x = −−
∫∫
Câu 23: [2D3-2] Cho hàm s
f
g
liên tc trên đon
[1; 5]
sao cho
5
1
( )d 7fx x=
5
1
( )d 5gx x=
[ ]
5
1
() .()d 19gx kf x x−=
. Giá tr ca
k
là:
A.
2
. B.
6
. C. 2. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
[ ]
5
1
() ()d 19g x kf x x−=
55
11
( )d ( )d 19gxxkfxx
⇔− =
∫∫
( )
5 7 19k⇔− =
2k⇔=
.
Câu 24: [2D3-3] Cho hình phng gii hn bi các đưng
22
2, 4y xy x= =
quay xung quanh trục Ox. Th
tích ca khối tròn xoay tạo thành bng:
A.
88
.
5
V
π
=
B.
9
.
70
V
π
=
C.
4
.
3
V
π
=
D.
6
.
5
V
π
=
Li gii
Chn D
Vi
[ ]
0; 2x
thì
2
44y xy x= ⇔=
Tọa độ giao điểm của đường
2
2
yx=
vi
2
4
yx=
là các đim
(0;0)O
(1; 2)
A
. Vậy thể tích
ca khối tròn xoay cần tính là:
11
4
00
6
.4 .4 . .
5
V xdx x dx
πππ
=−=
∫∫
Câu 25: [2D3-3] Mt vật chuyển động trong
3
gi vi vn tc
v
( )
km / h
ph thuc vào thi gian
t
( )
h
có đồ th vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi gian
1
gi k t khi bắt đầu chuyển động, đồ
th đó là một phn ca đường parabol có đỉnh
(
)
2;5I
và trc đi xng song song vi trc tung,
khong thi gian còn li đ th là một đoạn thng song song vi trục hoành. Tính quãng đường
mà vật di chuyển được trong
3
gi đó.
A.
15
( )
km
. B.
32
3
( )
km
. C.
12
( )
km
. D.
35
3
( )
km
.
Li gii
Chn B
Vì Parabol
2
y ax bx c= ++
( 0)a
có đỉnh
( )
2;5I
và đi qua điểm
(
)
0;1
nên ta có
42 5
2
2
1
a bc
b
a
c
+ +=
−=
=
425
40
1
ab
ab
c
+=
+=
=
1
4
1
a
b
c
=
⇔=
=
. Parabol:
2
41yx x=−+ +
.
Quãng đường vật đi được trong
1
gi đầu là:
( )
1
2
1
0
4 1dS xx x=−+ +
3
2
1
8
2
0
33
x
xx

=−+ + =


Quãng đường vật đi được trong
2
gi sau là
3
3
2
1
1
4d 4 8S xx= = =
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là
12
8 32
8
33
SS S= + =+=
( )
km
.
Câu 26: [2D4-1] Cho s phc
57zi=
. Xác định phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
5
và phn o bng
7i
. B. Phn thc bng
5
và phn o bng
7
.
C. Phn thc bng
5
và phn o bng
7
. D. Phn thc bng
5
và phn o bng
7i
.
Li gii
Chn C
57zi
= +
. Phn thc bng
5
và phn o bng
7
.
Câu 27: [2D4-2] Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
4 50zz +=
. Tng
12
Sz z= +
bng
A.
5.S =
B.
4.S =
C.
2 5.S =
D.
2.S =
Li gii
Chn C
12
2, 2z iz i=+=
12
2 5.Sz z=+=
Câu 28: [2D4-3] Trên mt phng phc tp hp các s phc
z x yi= +
tha mãn
23z izi+−=
đường thẳng có phương trình
A.
1
yx= +
. B.
1
yx=−+
. C.
1yx
=−−
. D.
1
yx=
.
Li gii
Chn D
23
z izi++=
( 2) ( 1) ( 3)x y ixy i +++ =+
2 22 2
(2)(1) (3)x y xy
⇔+ ++ = ++
1yx⇔=
.
Câu 29: [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn
34 5zi−− =
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca biu thc
22
2P z zi=+ −−
. Tính mô đun của s phc
M mi
ω
= +
A.
1258
ω
=
. B.
3 137
ω
=
. C.
2 314
ω
=
. D.
2 309
ω
=
.
Li gii
Chn A
Đặt
z x yi= +
, ta có
34 5zi−− =
3 ( 4) 5x yi −+ =
22
(3)(4)5
xy
⇔− +− =
22
(3)5(4)xy⇔− =−−
2
2
3 5 ( 4)
3 5 ( 4)
xy
xy
=+ −−
= −−
22 2 2
2 ( 2) ( 1) 4 2 3
P z z i x yi x y i x y=+ −− = + + + = + +
* TH1:
2
3 5 ( 4)
xy
=+ −−
2
4 8 11 2 15P yy y⇒= + + +
Xét hàm số:
2
( ) 4 8 11 2 15fy y y y= + −+ +
trên
4 5;4 5

−+

, ta có:
+
2
4 16
'( ) 2
8 11
y
fy
yy
−+
= +
−+
+
'( ) 0fy=
2
2 8 8 11y yy⇔− + = +
2
5
8 15 0
3
y
yy
y
=
+=
=
.
+
(4 5) 23 2 5
f −=
;
(5) 33f
=
(4 5) 23 2 5f +=+
;
(3) 29f =
33
M⇒=
,
23 2 5m
=
( )
33 23 2 5M mi i
ω
⇒=+=+
(loi)
* TH2:
2
3 5 ( 4)xy= −−
2
4 8 11 2 15P yy y⇒=+ + +
Xét hàm số:
2
( ) 4 8 11 2 15fy y y y=−−+ + +
trên
4 5;4 5

−+

, ta có:
+
2
4 16
'( ) 2
8 11
y
fy
yy
= +
−+
+
'( ) 0fy=
2
2 8 8 11y yy−= +
2
8 15 0yy +=
5
3
y
y
=
=
+
(4 5) 23 2 5f −=
;
(5) 23f =
(4 5) 23 2 5f +=+
;
(3) 13f =
33M⇒=
,
13m =
33 13 1258M mi i
ω
⇒=+=+ =
.
Câu 30: [2H1-1] Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xứng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D. vô số.
Li gii
Chn B
Câu 31: [2H1-2] Mt phng
()AB C
′′
chia khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C. Hai khi chóp tam giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Li gii
Chn B
Câu 32: [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,
3BC a=
,
SA
vuông góc với mặt đáy,
2SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
?
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Chn A
1
.
3
ABC
V S SA=
3
11 3
. . . 3.2
32 3
a
aa a= =
Câu 33: [2H1-3] Cho t din
. Gi
,,IJK
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,MN MP MQ
. T
s th tích
bng:
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Li gii
Chn D
IJ
1
..
8
MK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= =
.
Câu 34: [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
;
AB a=
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
là điểm
H
thuc cnh
AC
sao cho
2
HC HA=
. Mt bên
(
)
''ABB A
hp vi mặt đáy
( )
ABC
mt góc bng
0
60
. Tính
theo
a
th tích ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Chn C
T H k
H
đường thng song song
BC
ct
AB
ti
I
.
Khi đó:
0
60A IH
=
;
1
33
a
IH BC
= =
0
3
.tan 60
3
a
A H IH
⇒= =
.
Vậy
'"'
3
2
.
133
.
23 6
ABC A B C
aa
Va= =
.
Câu 35: [2H1-1] Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
1AB =
,
2AD AA
= =
. Tính độ dài đường
chéo
AC
.
A.
5
AC
=
. B.
7AC
=
. C.
3AC
=
. D.
5AC
=
.
Li gii
Chn C
' 222
122 3AC = ++ =
.
Câu 36: [2H2-1] Một hình nón có đường cao bng
3
, bán kính đáy bằng
4
thì đường sinh có độ dài
bng
A.
7
. B.
25
. C.
5
. D.
49
.
Li gii
Chn C
22
5l hr= +=
.
Câu 37: [2H2-2] Hình vuông
ABCD
cnh
a
,’
OO
lần lượt là trung điểm
AB
,
CD
. Quay hình
vuông quanh
OO
ta được hình tr có din tích xung quanh bng
A.
2
2
a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
4 a
π
.
Li gii
Chn B
2
,2
2
a
l a r Sxq rl a
ππ
==⇒= =
Câu 38: [2H2-3] Cho hình chóp t giác đều có cnh bên
2a
và cạnh đáy
a
. Tính bán kính ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp đó theo
a
.
A.
2 14
7
a
. B.
14
7
a
. C.
14a
. D.
14
14
a
.
Li gii
Chn A
Hình chóp t giác đều
.S ABCD
, gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
J
là trung điểm
SA
,
I
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp. Ta có:
SI SJ
SA SO
=
2
.1
.
2
SJ SA SA
r SI
SO SO
⇒= = =
( )
2
2
22
2 14
2
22
aa
SO SA AO a

= −= =



2 14
7
r SI a
⇒= =
.
Câu 39: [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;1; 3A −−
,
( )
5; 3; 4B
,
(
)
6; 7;1
C
.
Tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác là:
A.
(
)
3;1;2G −−
. B.
( )
3;1; 2G
. C.
( )
6; 7;1G
. D.
( )
3;1; 2G
.
Li gii
Chn A
( )
256137 341
; ; 3;1;2
333
G
+ + + −− +

= = −−


.
Câu 40: [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
. Tính tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
1; 2;1
I
3R =
. B.
( )
1;2;1I −−
3R =
.
C.
(
)
1; 2;1
I
9R =
. D.
(
)
1;2;1I −−
9R =
.
Li gii
Chn A
Câu 41: [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
và tiếp xúc
vi mt phng
( )
: 2 2 20xyP z −=
.
A.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 13Sx y z+ + +− =
. B.
( ) ( )
( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 19Sx y z ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + ++ =
.
Li gii
Chn B
Bán kính
222
1 2.2 2.1 2
( ,( )) 3
1 ( 2) ( 2)
R dI P
−−
= = =
+− +−
Phương trình mặt cu:
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 19
xy z+ + +− =
Câu 42: [2H3-2] Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0B
,
( )
0; 2;1C
.
Phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
2 30yz+−=
. B.
4 2 30yz+ −=
. C.
3 2 10xy+ +=
. D.
2360xyz−+=
.
Li gii
Chn D
( )
0; 4; 2
AB =

,
( )
3; 4;3AC =

( )
ABC
qua
( )
3;2;2A −−
và có vectơ pháp tuyến
( ) ( )
, 4; 6;12 2 2; 3; 6AB AC

=−=

 
( )
:2 3 6 0ABC x y z −+=
.
Câu 43: [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mt phng
( ):2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình đường thng
qua
M
, vuông góc với
d
và song song vi
()P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
. B.
134
:
112
xyz−+
∆==
−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. D.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
.
Lời gii
Chn C
Đưng thng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
có mt VTCP
( )
3;5;1u = −−
.
Mt phng
( ):2 2 0P xz
+−=
có mt VTPT
( )
2;0;1
n
=
.
Đưng thng
có mt VTCP
( ) ( )
, 5; 5;10 5 1;1; 2a un

= =−=−−


.
Đưng thng
có phương trình
134
:
11 2
xyz
−+
∆==
.
Câu 44: [2H3-2] Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
3
: 42
2
xt
dy t
zt
= +
= +
=
và mt
phng
( )
:2 3 4 0xy z
α
−+ +=
. Tìm giao điểm của đường thng
d
và mt phng
(
)
α
.
A.
( )
2; 2; 2
. B.
( )
1;1; 1
. C.
( )
0;0; 2
. D.
(
)
0; 4;0
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
.
Ad
α
=
Tọa độ
A
là nghim ca h
3
42
2
2 3 40
xt
yt
zt
xy z
= +
= +
=
−+ +=
2
2
2
x
y
z
=
⇔=
=
( )
2; 2; 2A⇒−
Câu 45: [2H3-4] Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho
( )
1;4;2A
,
( )
1;2;4
B
và đường thng
12
:
1 12
xy z−+
∆==
. Tìm tọa độ
M ∈∆
sao cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
( )
1; 0; 4
. B.
(
)
1; 0; 4
. C.
( )
1; 0; 4
. D.
( )
0; 1; 4
.
Li gii
Chn C
M ∈∆
( )
1 ; 2 ;2M t tt −+
,
2 22
( ) 12 48 76f t MA MB t t= + = −+
.
Ta thấy
()ft
là hàm s bậc hai có đồ th là parabol vi b lõm hướng lên nên đỉnh ca parabol
là điểm thp nht trên parabol
()ft
đạt giá tr nh nht khi
2t =
(hoặc tính đạo hàm
()ft
,
lp bng biến thiên)
( )
1; 0; 4M⇒−
.
Câu 46: [2D3-4] Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2 2cos 2 ,fx f x x x+ = + ∀∈
.
Tính
( )
3
2
3
2
K f x dx
π
π
=
.
A.
6K
=
. B.
0K =
. C.
2K =
. D.
6K =
.
Li gii
Chn B
Đặt
x t dx dt=−⇒ =
Đổi cn:
33
22
xt
ππ
= ⇒=
;
33
22
xt
ππ
= ⇒=
( ) ( ) ( ) ( )
3 33 3
2 22 2
3 3 33
2 2 22
K f x dx f t dt f t dt f x dx
π ππ π
π π ππ
−−
= = −= −=
∫∫∫
( )
(
)
33
22
33
22
K K f x dx f x dx
ππ
ππ
−−
⇒+= +
∫∫
( ) ( )
3
2
3
2
f x f x dx
π
π
= +−


2K⇒=
3
2
3
2
2 2cos 2x dx
π
π
+
( )
3
2
2
3
2
2 2 2cos 1x dx
π
π
=+−
3
2
2
3
2
4cos
x dx
π
π
=
3
2
3
2
2 cos 0
x dx
π
π
= =
.
Câu 47: [2D3-4] Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
và tha mãn
( )
21f −=
,
(
)
2
1
2 4d 1
fx x−=
. Tính
( )
0
2
dxf x x
.
A.
1I =
. B.
0I =
. C.
4I
=
. D.
4I
=
.
Li gii
Chn B
Đặt
2 4 d 2dtx t x= −⇒ =
,
Đổi cận
12xt=⇒=
,
20
xt= ⇒=
.
( )
( )
20
12
1
1 2 4d d
2
f x x ft t
= −=
∫∫
(
)
0
2
d2ft t
⇒=
( )
0
2
d2fx x
⇒=
.
Đặt
ux=
ddux⇒=
,
(
)
ddv fxx
=
( )
v fx⇒=
.
Vậy
( )
0
2
.dxf x x
( ) ( )
0
0
2
2
.dxfx fx x
=
(
)
2 22
f
= −−
2.1 2 0= −=
.
Câu 48: [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn:
3 3 10
zz−++=
. Khi đó tổng giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca
z
có giá tr là.
A. 5. B. 4. C. 10. D. 9.
Li gii
Chn D
Gi
( )
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có
( )
( )
22
22
3 3 10 3 3 10zz x yx y−++= + + + + =
12
2MF MF a⇔+=
Trong đó
( ) (
) ( )
12
; , 0; 3 , 0;3M xy F F
Vậy tập hp điểm biu din ca s phc
z
là elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
min max
4, 5zz⇒= =
.
Câu 49: [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) (
) ( ) ( )
2 22
:1 2 39Sx y z+−+−=
và mt
phng
( )
:2 2 3 0P x yz ++=
. Gi
( )
;;M abc
là điểm trên mt cu
( )
S
sao cho khong cách
t
M
đến
( )
P
là ln nhất. Khi đó
A.
7abc++=
. B.
5abc
++=
. C.
8abc++=
. D.
6abc++=
.
Li gii
Chn A
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 39Sx y z+−+−=
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
3.R =
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
( )
1; 2; 3I
và vuông góc
( )
P
.
Suy ra phương trình tham số của đường thng
d
12
22
3
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Gi
,AB
lần lượt là giao ca
d
( )
S
, khi đó tọa đ
,AB
ng vi
t
là nghim của phương
trình
( ) (
) (
)
2 22
1
12 1 22 2 3 3 9
1
t
t tt
t
=
++−++−=
=
.
Vi
( )
(
)
13
1 3;0;4 ;( ) .
3
t A dAP=⇒⇒ =
Vi
( ) ( )
5
1 1;4;2 ;( ) .
3
t B dB P=−⇒ =
Vi mọi điểm
( )
;;M abc
trên
( )
S
ta luôn có
( ) ( ) ( )
;( ) ;( ) ;( ) .dBPdMPdAP≤≤
Vậy khoảng cách t
M
đến
( )
P
là ln nht bng
13
3
khi
(
)
3; 0; 4M
.
Do đó
7.abc++=
Câu 50: [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
P
là mt phẳng đi qua hai điểm
( )
1;7;8A −−
,
( )
2;5;9B −−
sao cho khong cách t điểm
( )
7;1;2M −−
đến
( )
P
đạt giá tr ln nht. Biết
( )
P
có một véctơ pháp tuyến là
( )
; ;4n ab=
, khi đó giá trị ca tng
ab+
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Do
( )
P
có một véctơ pháp tuyến
( )
; ;4n ab=
và qua
(
)
1;7;8A
−−
nên
( ) ( )
( ) (
)
: 1 74 80P ax by z+ ++ +=
.
Do
( )
P
đi qua
( )
2;5;9B −−
nên
2 40ab+ −=
42ab⇒=
.
Vi
( )
7;1;2M −−
, ta có
( )
( )
,d dM P=
22
64
16
ab
ab
++
=
++
2
68
5 16 32
b
bb
=
−+
( )
22
2
16 64
36 5 16 32
db b
fb
bb
−+
⇔= =
−+
Ta có
( )
( )
2
2
2
64 576 512
5 16 32
bb
fb
bb
−+
=
−+
. Cho
( )
0 18fb b b
==∨=
.
Bảng biến thiên
Như vậy
d
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
( )
fb
đạt giá tr ln nht
1b⇔=
2a
⇒=
3ab
+=
.
Cách khác: Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
M
trên
( )
P
và đường thng
AB
.
Ta có:
( )
3; 3; 10K −−
( )
( )
,d M P MH MK=
.
Dấu bng xảy ra khi
HK
, khi đó
( ) ( )
4; 2; 8 2 2;1; 4MH =−−− =

, mt phng
( )
P
nhn
( )
2;1; 4n =
làm vectơ pháp tuyến.
Vậy
3ab+=
.
----HẾT----
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đ thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây
A.
42
31=−−yx x
. B.
32
31=−−yx x
. C.
32
31
=−+ yx x
. D.
42
31=−+ yx x
.
Câu 4. [2D1-2] Giá tr lớn nhất của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 5. [2D1-2] Vi bảng biến thiên sau đây. Khẳng định nào đúng?
M
2
25yx x=+−
5.M =
2 5.M =
6.M =
2 6.M =
O
x
y
A. Đồ th hàm s có 1 tim cận ngang. B. Đồ th hàm s có 2 tim cận ngang.
C. Đồ th hàm s có 3 tim cận đứng. D. Đồ th hàm s có 1 tim cận đứng.
Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
32yx x=−−
. B.
42
2yx x=−−
. C.
42
2y xx
=−+
. D.
32
32yx x=−+
.
Câu 7. [2D1-3] m
m
để hàm s
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
(0; )+∞
.
A.
0m =
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Câu 8. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
36
yxmxmxm

có hai điểm cực trị.
A.
0;2
m
. B.
;0 8;
m
 
. C.
;0 2;
m
 
D.
0;8
m
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm s
( )
42 2
2 11yx m m x m= −+ +
( )
C
. Tìm m để đồ th hàm s
( )
C
có cc
tr và khoảng cách giữa hai điểm cc tiểu nhỏ nht
A.
1m
B.
1m
C.
1m =
D.
1
2
m =
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm s
()y fx=
có đ th
/
()y fx=
ct trc
Ox
ti 3 điểm có hoành độ
abc<<
như
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
()()()fc fa fb>>
. B.
()()()fc fb fa>>
.
C.
()()()fa fb fc>>
. D.
()()()fb fa fc>>
.
Câu 11. [2D1-4] Cho m s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
có đ th
()C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
ct đ
th
()C
ti ba điểm phân biệt
( )
0; 2 , AB
C
. Vi
(3;1)M
, có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để
tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. [2D1-3] Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải)
với gia tc ph thuộc thi gian
( )
ts
( )
( )
2
27 /at t m s=
. Biết vn tc ban đu bằng
(
)
10 /
ms
, hi
trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm xa nhất về phía phải?
A.
( )
5.
s
B.
( )
6.s
C.
(
)
1.s
D.
( )
2.s
Câu 13. [2D2-2] Đường cong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
6
.yx=
B.
2
.
yx
=
C.
2
.
yx
=
D.
.yx
π
=
Câu 14. [2D2-2] Nếu
15
log 3a
=
thì.
A.
25
3
log 15
5(1 )a
=
. B.
25
5
log 15
3(1 )a
=
.
C.
25
1
log 15
5(1 )a
=
. D.
25
1
log 15
2(1 )a
=
.
Câu 15. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số
2
2 log
x
yx= +
A.
1
2
ln 2
x
y
x
= +
. B.
1
1
2
x
yx
x
= +
.
C.
1
2 ln 2
ln 2
x
y
x
= +
. D.
1
1
2
ln 2
x
yx
x
= +
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền
gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền
ra?
A. năm. B. năm. C. năm. D. m.
Câu 17. [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. [2D2-2] Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
( 20;20)m ∈−
để phương trình đã cho có nghiệm?
6,1% /
13
10
11
12
2
3
log ( 7) 2x −=
{ 15; 15}
{ 4;4}
{ }
4
{ }
4
( )
5
5 log
x
m xm+=
m
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [2D2-4]bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
2
2
4
4log log 0xm xm + −≤
nghiệm
đúng với mi
(0; )x +∞
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20. [2D2-1]Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
cos 2fx x=
.
A.
(
)
sin 2f x dx x=
. B.
( )
1
sin 2
2
f x dx x C= +
.
C.
( )
2sin 2
f x dx x C= +
. D.
( )
1
sin 2
2
f x dx x C=−+
.
Câu 21. [2D3-2] Nguyên hàm của hàm số
(
)
2
21
fx
x
=
với
( )
13F =
là:
A.
22 11x −+
. B.
2 12x −+
. C.
22 11x −−
. D.
22 1x
.
Câu 22. [2D3-2] Biết
1
2
1
2ln
d.
e
x
x a be
x
=−+
, với
,ab
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3ab+=
. B.
6ab+=
. C. a+b=-7 D.
6ab+=
.
Câu 23. [2D3-4] Biết
(
)
1
2 22 2
2
0
.4 . 3
4
x
x
I e x x dx ae b c
x
= −− = + +
. Tính
?abc =
A.
25
16
abc =
. B.
3
4
abc =
. C.
61
16
abc =
. D.
9
16
abc =
.
Câu 24. [2D3-3] Thể tích của phn vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x =
3x =
, có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
(
)
03xx≤≤
một hình chữ nhật hai kích
thước bằng
x
2
29 x
, bằng:
A.
3V =
. B.
18V =
. C.
20V =
. D.
22V =
.
Câu 25. [2D3-3] Cho hai hàm số với . Biết
rằng đồ th ca hàm s ct nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ th có diện tích bằng?
A. B. C. D.
20
19
9
21
( )
32
2f x ax bx cx= + +−
( )
2
2g x dx ex= ++
,,, ,abcde
( )
y fx=
( )
y gx=
2; 1;1−−
37
6
13
2
9
2
37
12
Câu 26. [2D4-1]S phức liên hợp của số phc z = -1 + 2i là s phc:
A. z = 2-i B. z = -2 + i C. z = 1-2i D. z = -1-2i
Câu 27. [2D4-2] Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
3
22 1zz i i+=
.
A.
9
. B.
13
. C.
13
. D.
9
.
Câu 28. [2D4-3] Xác định tập hp các đim
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các s phc z thỏa mãn điều
kiện:
| || |
zi zi+=
.
A. Trc Oy. B. Trc Ox. C.
yx=
. D.
yx=
.
Câu 29. [2D4-4] Cho s phc
z
thỏa mãn
24 2
z izi
−− =
, s phc
z
có modun nhỏ nhất là
A.
22
i
−+
. B.
22
i
+
. C.
22i−−
. D.
22
i
.
Câu 30. [2H1-1] Trong các loại khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có số cạnh gấp đôi số đỉnh.
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khi bát diện đều. D. Khi mười hai mặt đều.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối t diện . Lấy một điểm nằm gia , một điểm nằm gia
. Bằng hai mặt phẳng ta chia khi t diện đã cho thành bốn khối t diện:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
,
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính thể tích V của khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
43
3
Va
=
. B.
3
43Va=
. C.
3
23
3
Va
=
. D.
3
23Va=
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
DABC
hình vuông cạnh
,,a SA a AB a
= =
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên
DABC
điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho
4AAC H
=
. Gi
CM
đưng
cao của tam giác
SAC
. Tính th tích t diện
SMBC
.
A.
3
14
48
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
14
15
a
V =
. D.
3
2
15
a
V =
.
Câu 34. [2H1-3] Cho hình lăng trụ đứng
.’’ABC A B C
có cạnh đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
. Cạnh
'AB
hợp với mặt đáy một góc bằng
0
30
. Tính thể tích khối lăng trụ
.’’ABC A B C
.
A.
3
a3
3
. B.
3
a3
6
. C.
3
a6
3
. D.
3
2a 3
.
3
Câu 35. [2H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
A.
3
24 3 cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Câu 36. [2H2-1] Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên đáy bằng . Tính
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
ABCD
M
A
B
N
C
D
()MCD
()NAB
,,,AMCN AMND A MCD BMCN
,,,AMNC AMND BMNC BMND
,,,AMCD AMND BMCN BMND
,,,BMCD BMND AMCN AMDN
.S ABC
a
60°
xq
S
S
.ABC
2
3
3
xq
a
S
π
=
2
7
6
xq
a
S
π
=
2
10
8
xq
a
S
π
=
2
7
4
xq
a
S
π
=
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
)(400
2
cm
π
và chiều cao của khi tr tương ứng
bằng
)(
20
cm
. Tính độ dài bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho?
A.
)
(10
cmr
=
. B.
)(10 cmr
π
=
. C.
)
(8000 cmr
π
=
. D.
)(16000 cmr
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại , . Mặt bên
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp :
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. [2H2-2] Cho hai điểm
( )
1; 1; 5A
,
( )
0;0;1B
. Mặt phng
( )
P
cha
,AB
song song với
Oy
phương trình là:
A.
4 10
yz
+ −=
. B.
4 10xz+=
. C.
2 50
xz+−=
. D.
4 10
xyz
+ +=
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, mt cầu tâm
(1; 1; 2)I
và bán kính
4R =
có phương trình là :
A.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz+ + ++ =
. B.
222
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz ++ +− =
.
C.
222
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz
++ +− =
. D.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz+ + ++ =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0
B
,
(
)
0,0,3C
là:
A.
123
xyz
+=
. B.
0
123
xyz
++=
. C.
6326xyz++=
. D.
6233xyz++=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt hình
chiếu vuông góc của
M
trên các trục
,
Ox
,Oy
.
Oz
Viết phương trình mặt phẳng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
1 32
xyz
+ +=
. D.
0
12 3
xy z
++ =
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h ta đ cho mt phẳng phẳng hai
đường thẳng ; Viết phương trình đường thẳng nằm trên
mt phẳng sao cho ct hai đường thẳng , .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)
M
. Mt phẳng
( )
P
qua
,CM
đồng thời chắn trên các nửa trục dương
,Ox Oy
các đoạn thẳng bằng nhau.
(
)
P
có phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
B.
( )
: 60Pxyz++−=
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
D.
( )
: 30Pxyz++−=
.
S ABC
ABC
A
AB AC a= =
SAB
.
S ABC
6
π
3
7 21
54
a
π
63
π
3
54
a
π
,
Oxyz
( )
:2 5 0P x yz −=
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
( )
P
1
d
2
.d
31
:
413
x yz−−
∆==
11
:
41 3
xy z−−
∆= =
3 11
:
41 3
x yz −−
∆==
3 11
:
413
x yz −−
∆==
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1
: 52
14 3
xt
dy t
zt
=
=
=
2
94
:3
15
xs
dy s
zs
=
= +
=−+
Tính khoảng cách giữa
1
d
2
d
A.
4
3
B.
28
3
C.
28
D.
73
Câu 46. [2D3-4] Biết
2
2
0
( sin )
1 sin 2
xx
I dx a b
x
π
π
+
= = +
+
. Tính
22
?ab+=
A.
22
5
16
ab+=
. B.
22
3
4
ab+=
. C.
22
9
25
ab+=
. D.
22
25
16
ab+=
.
Câu 47. [2D3-4] Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx I a b
x
+
= ==+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Câu 48. [2D4-4] Cho s phc
z
thỏa mãn
1 2 45
zi
++ =
. S phc
z
có mô đun lớn nhất là
A.
36
zi
=−−
. B.
5 10zi= +
. C.
36
zi=
. D.
5 10zi=
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
điểm
( )
2;5;3A
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất
phương trình.
A.
4 30x yz ++=
. B.
4 30x yz +−=
. C.
4 30x yz
−−=
. D.
4 30x yz+ +−=
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;6I
−−
đường thẳng
11
:.
12 2
x yz−+
∆==
Gọi
( )
P
mặt phẳng thay đổi luôn chứa đường thẳng
;
( )
S
mặt cầu có tâm
I
tiếp xúc mặt phẳng
( )
P
sao cho mặt cầu
( )
S
bán kính lớn nhất. Tính bán kính
R
của mặt
cầu
( )
S
.
A.
5R =
. B.
32R
=
. C.
25R =
. D.
23R =
.
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.D
4.A
5.D
6.D
7.C
8.C
9.D
10.A
11.C
12.D
13.D
14.D
15.C
16.D
17.B
18.B
19.C
20.B
21.A
22.C
23.B
24.B
25.A
26.D
27.B
28.B
29.B
30.C
31.B
32.A
33.A
34.B
35.A
36.B
37.A
38.B
39.B
40.B
41.C
42.C
43.D
44.C
45.A
46.A
47.B
48.B
49.B
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
;0
−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có
2
điểm cực trị.
Câu 3. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây
O
x
y
A.
42
31=−−yx x
. B.
32
31=−−yx x
. C.
32
31=−+ yx x
. D.
42
31=−+ yx x
.
Lời giải
Chọn D.
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B vàC.
lim
±∞
= −∞
x
nên loạiA.
Câu 4. [2D1-2] Giá tr lớn nhất của hàm số là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
TXĐ:
. .
. Vậy
Câu 5. [2D1-2] Vi bảng biến thiên sau đây. Khẳng định nào đúng?
A. Đồ th hàm s có 1 tim cận ngang. B. Đồ th hàm s có 2 tim cận ngang.
C. Đồ th hàm s có 3 tim cận đứng. D. Đồ th hàm s có 1 tim cận đứng.
Lời giải
Chọn D.
lim , lim
xx
yy
+∞ −∞
= +∞ = +∞
;
00
lim ; lim
xx
yy
+−
→→
= +∞ = −∞
Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
M
2
25yx x=+−
5.M =
2 5.M
=
6.M =
2 6.M
=
5; 5 .D

=

2
'2
5
x
y
x
=
2
2
2
50
'0 2 0
5
25
x
x
y
x
xx
−>
=⇔− =
−=
( )
22
05
2
45
x
x
xx
≤<
⇔=
−=
( )
( ) ( )
2 5; 5 25; 5 25yy y= −= =
5; 5
5.Max y


=
A.
32
32yx x
=−−
. B.
42
2yx x=−−
. C.
42
2y xx=−+
. D.
32
32yx x=−+
.
Lời giải
Chọn D.
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại các đáp án B vàD. Mặt khác từ đồ thị, ta thấy
lim
x
y
+∞
= −∞
nên loại
đáp án A.
Câu 7. [2D1-3] m
m
để hàm s
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
(0; )+∞
.
A.
0
m =
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
(
)
32
4 2 22
yxmxxxm′= + = +
2
0
0
2
x
y
m
x
=
′=
=
Để hàm s
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
thì
0y′=
ch 1 nghiệm
0x =
và đo hàm
đổi dấu khi qua
0x =
. Suy ra
00
2
m
m ≤⇔
.
Câu 8. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
36
yxmxmxm

có hai điểm cực trị.
A.
0;2
m
. B.
;0 8;
m
 
.
C.
;0 2;
m
 
D.
0;8
m
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
22
'366322
yxmxmxmxm
 
.
Để hàm s có hai điểm cực trị
2
2 20
xmxm

có hai nghiệm phân biệt
2
0
' 20 .
2
m
mm
m

Câu 9. [2D1-3] Cho hàm s
(
)
42 2
2 11yx m m x m
= −+ +−
( )
C
. Tìm m để đồ th hàm s
( )
C
có cc
tr và khoảng cách giữa hai điểm cc tiểu nhỏ nht
A.
1
m
B.
1
m
C.
1m =
D.
1
2
m
=
Lời giải
Chọn D.
Ta có
( )
32
2
0
'4 4 1 '0
1
x
y x mm x y
x mm
=
= −+ =
=± −+
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị nhỏ nhất
(
)
2
2
min
min
13
2 12
24
mm m



−+ +




Do
2
13
0
24
m

+≥


nên
2
min
13 1
2
24 2
mm



+ ⇔=




.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm s
()y fx=
có đ th
/
()y fx=
ct trc
Ox
ti 3 điểm có hoành độ
abc<<
như
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
()()()fc fa fb>>
. B.
()()()
fc fb fa>>
.
C.
()()()fa fb fc>>
. D.
()()()fb fa fc>>
.
Lời giải
Chọn A.
+ Ta ước lượng
1 23
0.8, 0.3, 2.6ax bx cx
==−== ==
.
Khi đó
/
( ) ( 0.8)( 0.3)( 0.6)fx x x x=−+
;
/
( ) ( ) ( ) ( ) 0,63225 ( )
b
a
fb fa f xdx fa fa
=+ ≈− <
;
/
( ) ( ) ( ) ( ) 3,9304 ( )
c
a
fc fa f xdx fa fa=+ ≈+ >
Câu 11. [2D1-4] Cho m s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
có đ th
()C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
ct đ
th
()C
ti ba điểm phân biệt
( )
0; 2 , AB
C
. Vi
(3;1)M
, có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để
tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
32 2
2
2 3( 1) 2 2 2 3( 1) 0
0
2 3( 1) 0(1)
x mx m x x x x mx m
x
x mx m
+ + +=+⇔ + + =
=
+ + −=
Đường thẳng
d
ct
()C
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(1)
có hai nghiệm phân
biệt khác
0
2
3 30
1
1
10
m
mm
m
m
m
∀∈
+>
⇔≠

−≠
.
Khi đó ta có:
11 2 2
( ; 2), ( ; 2)Cx x Bx x−+ +
trong đó
12
,xx
nghiệm ca
(1)
, nên theo Viet thì
12
12
2
33
xx m
xx m
+=
=
. Vậy
22
21 21 21
( ; ) 2( ) 8( 3 3)
312
( ;( )) 2
2
CB x x x x CB x x m m
dM d
= −+ = = +
−−+
= =

Diện tích tam giác
MBC
bng
27
khi và chỉ khi
22
1
8( 33).227 337
2
mm mm−+ = −+=
1
4
m
m
=
=
( tha
1m
)
Vậy chọn
14mm=−∨ =
.
Câu 12. [2D1-3] Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải)
với gia tc ph thuộc thi gian
(
)
ts
( )
( )
2
27 /at t m s=
. Biết vn tc ban đu bằng
( )
10 /ms
, hi
trong 6 giây đầu tiên, thời điểm nào chất điểm xa nhất về phía phải?
A.
( )
5.s
B.
( )
6.s
C.
( )
1.s
D.
( )
2.s
Lời giải
Chọn D.
Vận tốc ca vật tính theo công thức
( ) ( )
2
10 7 /
vt t t m s= +−
.
Quãng đường vật đi tính theo công thức
( ) ( ) ( )
32
7 10
32
tt
S t v t dt t m= =−+
.
Ta có
( )
2
' 7 10St t t=−+
.
( )
2
' 0 7 10 0 2; 5St t t t t= + = ⇔= =
.
( ) ( ) ( ) ( )
26 25
0 0; 6 6; 2 ; 5
36
SSS S= = = =
. Suy ra
[ ]
( )
0;6
26
2
3
Max S S= =
.
Câu 13. [2D2-2] Đường cong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
6
.yx=
B.
2
.yx=
C.
2
.
yx
=
D.
.yx
π
=
Lời giải
Chọn D.
Câu 14. [2D2-2] Nếu
15
log 3a =
thì.
A.
25
3
log 15
5(1 )
a
=
. B.
25
5
log 15
3(1 )a
=
. C.
25
1
log 15
5(1 )a
=
. D.
25
1
log 15
2(1 )a
=
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
( )
15 3 3 3
1 11
log 3 log 15 log 5.3 log 5
a
a
a aa
= = =⇔=
.
Mặt khác ta có
( )
33
25
33
log 15 1 log 5
1
log 15
log 25 2log 5 2 1 a
+
= = =
.
Câu 15. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số
2
2 log
x
yx= +
A.
1
2
ln 2
x
y
x
= +
. B.
1
1
2
x
yx
x
= +
.
C.
1
2 ln 2
ln 2
x
y
x
= +
. D.
1
1
2
ln 2
x
yx
x
= +
.
Lời giải
Chọn C.
S dụng công thức
( )
.ln
xx
a aa
=
(
)
1
log
ln
a
x
xa
=
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền
gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền
ra?
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Lời giải
Chọn D.
Gi
x
s tiền gửi ban đầu.
Theo giả thiết
6,1 6,1
2 1 21
100 100
NN
xx
 
= + ⇔= +
 
 
6,1% /
13
10
11
12
( )
1,061
6,1
2 1 log 2 11,7
100
N
N

⇔= + =


Câu 17. [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện
So với điều kiện ta nhận c 2 nghiệm.
Câu 18. [2D2-2] Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện
Ta có .
Xét hàm số , , do đó từ suy ra
.
Xét hàm số , , .
Bảng biến thiên
Do đó để phương trình có nghiệm thì .
Các giá trị nguyên của , có giá trị thỏa mãn.
Câu 19. [2D2-4]bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
2
2
4
4log log 0xm xm + −≤
nghiệm
đúng với mi
(0; )x +∞
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
2
3
log ( 7) 2x −=
{ 15; 15}
{ 4;4}
{ }
4
{ }
4
2
70
x
−>
2
3
log ( 7) 2x −=
2
79x
−=
4
4
x
x
=
=
( )
5
5 log
x
m xm+=
m
( )
20;20m ∈−
20
19
9
21
xm>
( ) ( )
( )
( )
5
log
55 5
5 log 5 log 5 5 log
xm
xx x
m xm x xm xm x xm
+ = +=−+ += +
( )
1
(
)
5
t
ft t= +
( )
5 ln 5 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
( )
1
( )
5
log 5
x
x xm m x= ⇔=
( )
5
x
gx x=
( )
1 5 .ln 5
x
gx
=
( )
5 50
1
0 log log ln 5
ln 5
gx x x
=⇔= = =
( )
0
0,92m gx ≈−
( )
20;20m ∈−
{ }
19; 18;...; 1−−
19
m
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:
2
22
log 2 log 0x m xm + −≤
Vi mi
(0; )x +∞
, ta đặt
2
log , ( )t xt=
. Khi đó bất phương trình trở thành:
2
20t mt m−+
Bất phương trình nghiệm đúng với mi
t
khi:
2
'
2
0
10
00 1
0
( 1)( ) 0
t
a
mm m
mm
<
−<
≤⇔≤

∆≤
−−
.
Vậy có tất c 2 giá trị nguyên của
m
0
1
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 20. [2D2-1]Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
cos 2fx x=
.
A.
( )
sin 2f x dx x
=
. B.
( )
1
sin 2
2
f x dx x C= +
.
C.
( )
2sin 2f x dx x C= +
. D.
(
)
1
sin 2
2
f x dx x C=−+
.
Lời giải
Chọn B.
Theo đn:
( ) ( )
'
Fx fx=
và đl
f() () .
x dx F x C= +
Tính đạo hàm các đáp án:
( ) ( )
'
'
1
sin 2 cos 2
2
Fx xC x fx

= += =


.
Câu 21. [2D3-2] Nguyên hàm của hàm số
( )
2
21
fx
x
=
với
(
)
13
F
=
là:
A.
22 11x −+
. B.
2 12x −+
. C.
22 11x −−
. D.
22 1x
.
Lời giải
Chọn A.
( )
( )
'
'
2
22 11
21
Fx x
x
= −+ =
F(1) = 3.
Câu 22. [2D3-2] Biết
1
2
1
2ln
d.
e
x
x a be
x
=−+
, với
,ab
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3ab+=
. B.
6ab+=
. C. a+b=-7 D.
6ab+=
.
Lời giải
Chọn C.
22
11
1
2
1
1
ln
dd
2 ln 1 1 1 1 2
d ln d ln 1
1
1
dd
e
e
ee
ux
ux
x
x
xx xx
vx
x xx e
xx
v
x
x
=
=


= + = −=


=


=
∫∫
Câu 23. [2D3-4] Biết
(
)
1
2 22 2
2
0
.4 . 3
4
x
x
I e x x dx ae b c
x
= −− = + +
. Tính
?abc =
A.
25
16
abc =
. B.
3
4
abc =
. C.
61
16
abc =
. D.
9
16
abc =
.
Lời giải
Chọn B.
11
3
2
12
2
00
4
x
x
I x e dx dx I I
x
=−=
∫∫
+Tính
1
2
2
1
0
1
4
x
e
I x e dx
+
= =
+ Tính
1
3
2
2
0
4
x
I dx
x
=
. Đặt
2
4tx
=
2
16
33
3
I =−+
2
2
61
33 3
4 12
e
I ae b c⇒= + = + +
Vậy:
61
16
abc =
Câu 24. [2D3-3] Thể tích của phn vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x =
3x =
, có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
( )
03xx≤≤
một hình chữ nhật hai kích
thước bằng
x
2
29 x
, bằng:
A.
3V =
. B.
18V =
. C.
20V =
. D.
22V =
.
Lời giải
Chọn B.
Diện tích của hình chữ nhật có hai kích thước
x
2
29 x
bằng:
2
29xx
Do vậy thể tích cuẩ vật thể đã cho bằng
3
2
0
29V x x dx=
Đặt
2 22
99x t x t xdx tdt
= =−⇒ =
. Đổi cận
03
30
xt
xt
=⇒=
=⇒=
Suy ra
0
0
23
3
3
2
2 18
3
V t dt t

=−==


(đvtt).
Câu 25. [2D3-3] Cho hai hàm số với . Biết
rằng đồ th ca hàm s ct nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ th có diện tích bằng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Xét phương trình 3 nghiệm lần lưt
.
Áp dụng định lý cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 26. [2D4-1]S phức liên hợp của số phc z = -1 + 2i là s phc:
A. z = 2-i B. z = -2 + i C. z = 1-2i D. z = -1-2i
Lời giải
Chọn D.
S phc z =a + bi=> s phức liên hợp là a – bi
Câu 27. [2D4-2] Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
3
22 1zz i i+=
.
A.
9
. B.
13
. C.
13
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( ) ( )
3
2 2 1 2 9 13zz i i zz i
+= +=
.
Đặt
( )
,z a bi a b=+∈
. Khi đó
( ) ( )
39 3
2 9 13
13 13
aa
a bi a bi i
bb
=−=

+ + =−−

−= =

.
Câu 28. [2D4-3] Xác định tập hp các đim
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các s phc z thỏa mãn điều
kiện:
| || |zi zi
+=
.
( )
32
2f x ax bx cx= + +−
( )
2
2g x dx ex= ++
,,, ,abcde
( )
y fx=
( )
y gx=
2; 1;1−−
37
6
13
2
9
2
37
12
( ) ( ) ( ) ( )
32
0 40f x g x ax b d x c e x = + + −=
123
;;xxx
2; 1;1−−
Vi et
123
12 23 13
123
2
1
4
2
bd
xxx
a
ce
xx xx xx
a
xxx
a
++= =
++= =
= =
2
2
4
a
ce
bd
=
−=
−=
( ) ( )
32
2 4 24f x gx x x x = + −−
( )
( )
11
32 32
21
37
2 4 24 2 4 24
6
x x x dx x x x dx
−−
+ −− + −− =
∫∫
A. Trc Oy. B. Trc Ox. C.
yx=
. D.
yx=
.
Lời giải
Chọn B.
Gi
( )
,M xy
là điểm biểu diễn của số phc
z x yi= +
trong mặt phẳng phức
( )
,xy R
.
Theo đề bài ta có
| | | | | ( 1) | | ( 1) |
zizi xy ixy i+=++ =+−
2 22 2
( 1) ( 1) 0xy xy y ++ = +− =
Vậy tập hợp các điểm
M
là đường thẳng y = 0 hay trục Ox
Vậy Chọn B.
Câu 29. [2D4-4] Cho s phc
z
thỏa mãn
24 2z izi
−− =
, s phc
z
có modun nhỏ nhất là
A.
22
i−+
. B.
22i+
. C.
22i−−
. D.
22i
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
z x yi= +
24 2
z izi
−− =
24 2
40
4
x yi i x yi i
xy
xy
+− =+−
+−=
⇔=
22 2
2 8 16z xy y y
= + = −+
Bấm máy
Suy ra x = 2: y =2
Câu 30. [2H1-1] Trong các loại khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có số cạnh gấp đôi số đỉnh.
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khi mười hai mặt đều.
Lời giải
Chọn C.
Vì khối bát diện đều có số cạnh gấp đôi số đỉnh.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối t diện . Lấy một điểm nằm gia , một điểm nằm gia
. Bằng hai mặt phẳng ta chia khi t diện đã cho thành bốn khối t diện:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
ABCD
M
A
B
N
C
D
()MCD
()NAB
,,,AMCN AMND A MCD BMCN
,,,
AMNC AMND BMNC BMND
,,,AMCD AMND BMCN BMND
,,,
BMCD BMND AMCN AMDN
Xét hai mặt phẳng .
Khi đó ta chia khối t diện thành bốn khối t diện: .
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
,
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính thể tích V của khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
43
3
Va=
. B.
3
43Va=
. C.
3
23
3
Va=
. D.
3
23Va=
.
Lời giải
Chọn A.
( )
2
2
24
ABCD
S aa= =
Gọi I là trung điểm AB
Ta có:
( ) ( )
(
) ( )
( )
( )
:
SAB ABCD
SAB ABCD AB SI ABCD
SAB SI AB
= ⇒⊥
Xét
SAB
đều cạnh 2a, ta có:
33
.2 3
22
SI AB a a= = =
là đường cao khối chóp
23
.
1 1 43
. . 3.4
33 3
S ABCD ABCD
V SI S a a a= = =
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
DABC
hình vuông cạnh
,,a SA a AB a= =
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên
DABC
điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho
4AAC H=
. Gi
CM
đưng
cao của tam giác
SAC
. Tính thể tích t diện
SMBC
.
B
D
C
A
M
N
()
MCD
()
NAB
ABCD
,,,
AMNC AMND BMNC BMND
A
D
S
B
C
I
A.
3
14
48
a
V
=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
14
15
a
V
=
. D.
3
2
15
a
V =
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
22 2
12
2
42
a
AH AC SC HC SA AH a= = ⇒= + =
, do đó tam giác SAC cân tại C, nên
M là trung điểm SA. Khi đó:
3
2
.
.
.
1 1 1 1 1 14 14
..
2 2 2 4 3 4 48
S MBC
SMBC S ACBD
S ACB
V
aa
VV a
V
=⇒= = =
Câu 34. [2H1-3] Cho hình lăng trụ đứng
.’’ABC A B C
có cạnh đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
. Cạnh
'AB
hợp với mặt đáy một góc bằng
0
30
. Tính thể tích khối lăng trụ
.’’ABC A B C
.
A.
3
a3
3
. B.
3
a3
6
. C.
3
a6
3
. D.
3
2a 3
.
3
Lời giải
Chọn B.
2
ABC
1
S=a
2
;
0
AA'=AB.tan30
=
a3
3
ABC.A'B'C'
V=
3
a3
6
.
Câu 35. [2H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
A.
3
24 3 cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Lời giải
A
D
S
B
C
H
M
Chọn A.
( )
3
3
23 243 cmV = =
.
Câu 36. [2H2-1] Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên đáy bằng . Tính
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
.
.
Ta có: . Xét tam giác vuông : .
Suy ra:
Xét tam giác vuông : .
.
2
3
A'
B'
C'
D'
A
B
D
C
.S ABC
a
60°
xq
S
S
.ABC
2
3
3
xq
a
S
π
=
2
7
6
xq
a
S
π
=
2
10
8
xq
a
S
π
=
2
7
4
xq
a
S
π
=
M
G
B
A
C
S
13 3
32 6
AB a
GM
= =
233
32 3
AB a
AG = =
60SMG∠=°
SGM
tan .
SG
SMG
GM
=
3
.tan 60 . 3 .
62
aa
SG GM
= °= =
SAG
22
22
21
43 6
aa a
SA SG AG= + = +=
2
3 21 7
..
36 6
xq
aa a
S AG SA= = =
ππ π
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
)(400
2
cm
π
và chiều cao của khi tr tương ứng
bằng
)(
20
cm
. Tính độ dài bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho?
A.
)
(10
cmr
=
. B.
)(10 cmr
π
=
. C.
)
(8000 cmr
π
=
. D.
)(16000 cmr
π
=
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
xq
T
S
r
l
π
=
400
10( )
2 2 2 .20
qTxTxq
h
SS
r cm
l
π
πππ
⇒= = = =
Câu 38. [2H2-3] Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại , . Mặt bên
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi là trung điểm suy ra . Lại có nên .
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Dựng qua và vuông góc với . Gọi
là trung điểm của . Mặt phẳng trung trực của cắt đường thẳng tại . Khi đó
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Ta có
nên .
Vậy thể tích .
Câu 39. [2H2-2] Cho hai điểm
( )
1; 1; 5A
,
( )
0;0;1B
. Mặt phng
( )
P
cha
,AB
song song với
Oy
phương trình là:
A.
4 10yz+ −=
. B.
4 10xz+=
. C.
2 50xz+−=
. D.
4 10xyz+ +=
.
Lời giải
Chọn B.
.
S ABC
ABC
A
AB AC a= =
SAB
.
S ABC
6
π
3
7 21
54
a
π
63
π
3
54
a
π
D
AB
( )
SD ABC SD AC
⇒⊥
AC AB
(
)
AC SAB
O
SAB
d
O
(
)
SAB
N
AC
AC
d
P
P
.S ABC
2 23 3 1
.;
3 32 3 2 2
aa a
SO SD PO AN AC= = = = = =
22
21
6
OS
a
R PS OP== +=
3
3
4 7 21
3 54
a
VR
π
π
= =
Ta có:
( )
1;1; 4
AB =−−

Mặt phẳng
( )
P
cần tìm có VTPT là:
( )
4;0; 1
P
n AB j= ∧=
 
.
Mặt phẳng
( ) ( )
:4 1 0 4 1 0P x z xz = +=
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, mt cầu tâm
(1; 1; 2)I
và bán kính
4R =
có phương trình là :
A.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz+ + ++ =
.
B.
222
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz ++ +− =
.
C.
222
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz
++ +− =
.
D.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 4
xyz+ + ++ =
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0,0,3C
là:
A.
123
xyz
+=
. B.
0
123
xyz
++=
. C.
6326xyz++=
. D.
6233xyz++=
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình mặt phẳng trên đoạn chắn là:
( )
: 16326
123
xyz
P xyz
++= + + =
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2M
,
A
,B
C
lần lượt hình
chiếu vuông góc của
M
trên các trục
,Ox
,Oy
.
Oz
Viết phương trình mặt phẳng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
1 32
xyz
+ +=
. D.
0
12 3
xy z
++ =
.
Lời giải
Chọn C.
Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục
,,.Ox Oy Oz
Suy ra:
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 3;0 , 0,0,2AB C
.
Phương trình
(
)
:1
1 32
xyz
ABC + +=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h ta đ cho mt phẳng phẳng hai
đường thẳng ; Viết phương trình đường thẳng nằm trên
mt phẳng sao cho ct hai đường thẳng , .
,
Oxyz
( )
:2 5 0P x yz −=
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
( )
P
1
d
2
.d
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
.
Ta có .
Ta có .
.
qua một VTCP có phương trình: .
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)M
. Mt phẳng
( )
P
qua
,CM
đồng thời chắn trên các nửa trục dương
,Ox Oy
các đoạn thẳng bằng nhau.
( )
P
có phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
B.
( )
: 60Pxyz++−=
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
D.
( )
: 30Pxyz++−=
Lời giải
Chọn C.
Gi s mt phẳng
( )
P
chắn
,Ox Oy
lần lượt ti
( ;0;0)Aa
;
(0; ;0)Ba
với
0a >
.
Mặt phẳng
( )
P
qua
,,ABC
có phương trình.
( ): 1
3
xyz
P
aa
++=
.
Mặt khác
( )
P
qua
( 1; 3; 2)M
nên ta có
132
16
3
a
aa
++=⇔=
.
31
:
413
x yz
−−
∆==
11
:
41 3
xy z−−
∆= =
3 11
:
41 3
x yz −−
∆==
3 11
:
413
x yz −−
∆==
d
2
d
1
P
A
B
(
)
1
1;1;3Ad A t t t
+ −+
( ) ( ) (
) ( )
21 5 1 3 0AP t t t +−+−=
2t
⇒=
(
)
3;1;1A
( )
2
2 ;1 ;Bd Bt t t
′′
−−
( ) ( ) ( ) ( )
22 51 0BP t t t
′′
−− =
1
2
t
⇒=
11
1; ;
22
B

⇒−


( )
13 1 1
2; ; 4;1;3
22 2 2
AB u

= =


 
A
u

3 11
:.
413
x yz −−
∆==
Do đó
( ): 1 2 6 0
663
xyz
P xy z+ + =++ −=
.
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1
: 52
14 3
xt
dy t
zt
=
=
=
2
94
:3
15
xs
dy s
zs
=
= +
=−+
Tính khoảng cách giữa
1
d
2
d
A.
4
3
B.
28
3
C.
28
D.
73
Lời giải
Chọn A.
( )
(
)
1
2
1;2;3
4;1; 5
a
a
= −−
=


11
[, ] 73
aa⇒=
 
1 12 2
(0;5;14) ; (9;3; 1)M dM d −∈
1 2 11
11
.[ , ]
28 4
73 3
[,]
MM a a
d
aa
⇒= = =

 
Câu 46. [2D3-4] Biết
2
2
0
( sin )
1 sin 2
xx
I dx a b
x
π
π
+
= = +
+
. Tính
22
?ab+=
A.
22
5
16
ab
+=
. B.
22
3
4
ab+=
. C.
22
9
25
ab+=
. D.
22
25
16
ab+=
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2
22
00
sin
1 sin 2 1 sin 2
xx
I dx dx H K
xx
ππ
=+=+
++
∫∫
+
22
2
00
1 sin 2
2cos
4
xx
H dx dx
x
x
ππ
π
= =
+



∫∫
.Đặt:
2
1
tan
2cos
24
4
ux
du dx
dx
dv
vx
x
π
π
=
=

=


=






2
2
0
0
1
tan ln cos
2 42 4 4
x
Hx x
π
π
π ππ

 
⇒= + =

 
 

+
2
2
0
sin
1 sin 2
x
K dx
x
π
=
+
. Đặt
2
tx
π
=
2
2
0
cos
1 sin 2
x
K dx
x
π
⇒=
+
2
2
2
0
0
1
2 tan 1
24
2cos
4
dx
Kx
x
π
π
π
π

⇒= = =





1
2
K⇒=
1
42
IHK
π
⇒= + = +
.Vy:
22
5
16
ab+=
.
Câu 47. [2D3-4] Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx I a b
x
+
= ==+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab
+=
.
Lời giải
Chọn B.
3 33
2 22
1 11
3 ln ln
3
( 1) ( 1) ( 1)
x dx x
I dx dx
x xx
+
= = +
+ ++
∫∫
Tính:
3
3
1
2
1
1
33
3
( 1) ( 1) 4
dx
I
xx
= = =
++
Tính:
3
2
2
1
ln
( 1)
x
I dx
x
=
+
Đặt
lnux=
dx
du
x
⇒=
2
.
( 1)
dx
dv
x
=
+
1
1
v
x
⇒=
+
3
3 33
2
1
1 11
ln ln 3 ln 3 3
ln
1 ( 1) 4 1 4 2
x dx dx dx
I
x xx x x
= + =−+ =−+
++ +
∫∫
3
(1 ln 3) ln 2 (1 ln 3) ln 2
4
I ab=+−=+−
. Vậy:
22
25
16
ab+=
Câu 48. [2D4-4] Cho s phc
z
thỏa mãn
1 2 45zi++ =
. S phc
z
có mô đun lớn nhất là
A.
36
zi=−−
. B.
5 10zi= +
. C.
36zi=
. D.
5 10zi=
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
;,z x yi x y R=+∈
Ta có
22
1 2 45
( 1) ( 2) 80
zi
xy
++ =
⇔+ ++ =
z thuộc đường tròn (C) tâm I(-1;-2) bán kính
45r =
z có mô đun lớn nhất khi z là giao của đường thẳng d đi qua O và I
d:
2yx=
thế vào (C) ta được
2
5 10
2 15 0
36
xy
xx
xy
=⇒=
−=
=−⇒ =
5 10 , 3 6z iz i = + =−−
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
điểm
( )
2;5;3A
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất
phương trình.
A.
4 30x yz
++=
. B.
4 30x yz +−=
. C.
4 30x yz −−=
. D.
4 30x yz
+ +−=
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
d
. Khi đó
( )
1 2 ; ;2 2H tt t++
.
Ta có
d
AH u
 
(với
( )
21; 5;21AH t t t= −−

,
( )
2;1; 2
d
u =

) Nên
.0 1
d
AH u t=⇔=
 
.
Suy ra
( )
1; 4;1AH
=

,
( )
3;1; 4H
.
Mặt phẳng (P) chứa d và khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi (P) đi qua
( )
3;1; 4H
nhận vectơ
( )
1; 4;1AH =

làm VTPT. Phương trình mặt phẳng (P) là
4 30x yz +−=
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;6I −−
đường thẳng
11
:.
12 2
x yz
−+
∆==
Gọi
(
)
P
mặt phẳng thay đổi luôn chứa đường thẳng
;
(
)
S
mặt cầu có tâm
I
tiếp xúc mặt phẳng
( )
P
sao cho mặt cầu
( )
S
bán kính lớn nhất. Tính bán kính
R
của mặt
cầu
( )
S
.
A.
5R =
. B.
32R =
. C.
25R
=
. D.
23R =
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
H
là hình chiếu của
I
lên
.
Ta có:
( )
( )
( )
,,IH d I d I P
= ∆≥
.
Gọi
( )
α
là mặt phẳng chứa
I
và vuông góc
.
Ta tìm được
( )
: 2 2 12 0xyz
α
+ −=
.
Tọa độ
H
là giao điểm của
( )
α
( )
nên là nghiệm của hệ phương trình:
11
22
12 2
2 2 12 0 3
xt t
yt x
zt y
xyz z
=+=


= =


=−− =


+ −= =

.
Vậy:
( )
2; 2; 3H
.
Bán kính
222
0 3 3 32
R IH= = ++ =
.
Trang 1
SỞ GD&ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIẾU TỰ
MA TRẬN 2
ĐỀ THAM KHẢO TN THPT QUỐC GIA 2019
Môn học: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………Số báo danh:…………………..
Câu 1: [1D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
( )
1; +∞
. B.
( ) ( )
; 0 1;−∞ +∞
. C.
( )
;2−∞
( )
3; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 2: [2D1-1] Cho hàm số
yfx
liên tục trên
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
yfx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 3: [5D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Câu 4: [3D1-3] Giá tr lớn nhất
M
của hàm số
2
25yx x=+−
là:
A.
5.M =
B.
2 5.M =
C.
6.M
=
D.
2 6.M =
Câu 5: [4D1-3] Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên.
Trang 2
Số đường tiệm cận đồ th hàm số
(
)
y fx
=
là.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 6: [5D1-2] Đồ th hình bên là của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
21
21
x
y
x
−+
=
+
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 7: [1D1-1.7-3] Tìm
m
để hàm số
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
(0;
)
+∞
.
A.
0m =
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Câu 8: [2D1-3] Cho hàm số
322
1
45
3
yxmxmx

vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
của
m
để hàm s đạt cực tiểu tại đim
1
x

.
A.
1.
m
B.
3
m

. C.
1
m
,
3
m

. D.
31.
m

Câu 9: [2D1-3] Cho hàm số
42
1
3
2
y x mx= ++
( )
m
C
với
m
là tham số thực.Tìm tất cả giá tr tham số
m
để hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông.
A.
4.m 
B.
3
4m 
. C.
2m 
. D.
1.m 
Câu 10: [5D1-3] Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd<<><
B.
0; 0; 0; 0.abcd<>>>
C.
0; 0; 0; 0.abcd<><<
D.
0; 0; 0; 0.abcd<<< <
Trang 3
Câu 11: [2D1-4] Cho hàm s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
đồ th
()C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
cắt đ th
()C
tại ba đim phân biệt
( )
0; 2 , AB
C
. Với
(3;1)M
, bao nhiêu giá trị của
tham số
m
để tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: [1D1-3] Một đoàn u chuyển động thẳng khỡi hành từ một nhà ga. Quãng đường
(
)
Sm
đi
được ca đoàn tàu là mt hàm s của thi gian
( )
ts
,có phương trình
23
6
S tt
=
. Thời đim
( )
ts
mà tại đó vận tốc
( )
/vm s
của chuyển động đạt giá tr lớn nhất là.
A.
6.ts=
B.
4ts=
. C.
2.ts=
D.
1.
ts=
Câu 13: [5D1-2] Đường cong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây ?
A.
6
.yx=
B.
C.
2
.yx
=
D.
.yx
π
=
Câu 14: [3D2-2] Cho
5
log 3 a
=
. Tìm kết quả viết gọn của số
15
log 45
theo
a
.
A.
12
1
a
a
+
+
. B.
22
1
a
a
+
+
. C.
2
a
. D.
2
1
1
a
a
+
+
.
Câu 15: [4D2-2] Đạo hàm của hàm số
2
2 log
x
yx= +
A.
1
2
ln 2
x
y
x
= +
. B.
1
1
2
x
yx
x
= +
.
C.
1
2 ln 2
ln 2
x
y
x
= +
. D.
1
1
2
ln 2
x
yx
x
= +
.
Câu 16: [1D2-2] Một người gi tiết kim vi lãi sut
6,6%
/năm lãi suất hàng năm được nhập vào
vôn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền cả vốn và lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu
A.
10
năm B.
11
năm. C.
12
năm. D.
13
m.
Câu 17: [5D2-2] Số nghiệm của phương trình
2
2 75
21
xx−+
=
là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18: [5D2-4] Tìm m đ phương trình
22
22
log log 3
xxm +=
có nghiệm.
A.
2 6.m≤≤
B.
2.m
C.
23m≤≤
. D.
6m
.
Câu 19: [6D2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
2
2
4
4log log 0xm xm + −≤
nghiệm đúng với mọi
(0; )x +∞
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20: [1D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
cos 2fx x=
.
Trang 4
A.
( )
sin 2f x dx x=
. B.
(
)
1
sin 2
2
f x dx x C
= +
.
C.
(
)
2sin 2f x dx x C
= +
. D.
( )
1
sin 2
2
f x dx x C=−+
.
Câu 21: [1D3-2] Gi
()
Fx
nguyên hàm của hàm s
2
()
8
x
fx
x
=
tha mãn
( )
20F =
. Khi đó
phương trình
()
Fx x=
có nghiệm là :
A.
13x =−−
. B.
13x =
. C.
13
x = +
. D.
13x =−+
.
Câu 22: [1D3-2] Tính.
.sinJ x xdx=
.
A.
.cos sin
x x xC
−+
. B.
.cos sinx x xC ++
.
C.
.sin cosx x xC ++
. D.
.cos sinx x xC −+
.
Câu 23: [2D3-4] Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx I a b
x
+
= ==+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Câu 24: [3D3-3] Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng phương trình
0x =
2x =
, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
[ ]
0; 2x
một
phần tư đường tròn bán kính
2
2x
, ta được kết quả nào sau đây?
A.
32V
π
=
. B.
64
V
π
=
. C.
16
5
V
π
=
. D.
8V
π
=
.
Câu 25: [3D3-3] Cho mt viên gch men có dạng hình vuông
OABC
như hình vẽ. Sau khi ta đ hóa, ta
( ) (
) ( ) ( )
0;0 , 0;1 , 1;1 , 1;0O A BC
hai đường cong trong hình lần lượt đ th hàm s
3
yx
=
3
.yx=
Tính tỷ số din tích của phần đậm so với diện tích phần còn lại của hình
vuông.
A.
1
.
2
B.
5
.
4
C.
3
.
4
D.
1
.
Câu 26: [1D4-1] Cho s phức
= +z 6 7i
. S phức liên hp ca z có đim biểu diễn trong mt phẳng
Oxy
là:
A.
(6;7)
. B.
(6; 7 )
. C.
( 6;7)
. D.
−−( 6; 7)
.
Câu 27: [1D4-2] Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
3
22 1zz i i+=
.
A.
9
. B.
13
. C.
13
. D.
9
.
Câu 28: [1D4-3] Xác định tập hp các điểm
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các s phức
z
tha mãn
điều kiện:
| || |zi zi+=
.
Trang 5
A. Trc Oy. B. Trc Ox. C.
yx
=
. D.
yx=
.
Câu 29: [1D4-4] Cho s phức
z
tha mãn
2
25zm m=++
,với
m
là tham s thc. Biết rằng tập hợp điểm
biểu diễn số phức
( )
34 2w iz i=−−
một đường tròn. Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó
bằng:
A.
4
. B. 5. C.
20
. D.
22
.
Câu 30: [1H1-1] Hình đa diện trong hình vẽ ới đây có bao nhiêu mặt?
A. 7 B. 8 C. 11 D. 12
Câu 31: [1H1-2] Cho khối lập phương
.''' '
ABCD A B C D
. Chia khối lập phương trên thành năm khối tứ
diện nào sau đây?
A.
' ; ' ; '''; ''
A ABD C BCD DA C D BDA C
.
B.
' ; ' ; '''; ''A ABD C BCD DA C D DAA C
.
C.
' ; ' ; '''; ''A ABD C BCD DA C D CDA C
.
D.
' ; ' ; '''; ''A ABD C BCD DA C D BCA C
Câu 32: [3H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
SAB
tam giác đu
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
43
3
Va=
. B.
3
43Va=
. C.
3
23
3
Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 33: [3H1-4] Cho hình chóp
.D
S ABC
đáy
DABC
hình vuông cạnh
a
,
SA a=
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên
DABC
điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho
4AC AH=
. Gọi
CM
đường cao của tam giác
SAC
. Tính thể tích tứ diện
SMBC
.
A.
3
14
48
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
14
15
a
V =
. D.
3
2
15
a
V =
.
Câu 34: [3H1-3] Cho hình lăng trụ đứng
.’’ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cạnh bằng 1,
0
120BAD
=
, góc giữa đường thẳng
'AC
mặt phẳng
( )
''A DD A
bằng
0
30
. Tính thể tích khối lăng tr
.’’ABCD A B C D
.
A.
6
. B.
6
6
. C.
6
2
. D.
3
.
Câu 35: [3H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
A.
3
24 3 cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Câu 36: [1H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp tứ diện đều cạnh
a
là:
Trang 6
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
3
xq
a
S
π
=
.
Câu 37: [2H2-2] Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
)(400
2
cm
π
bán kính đáy của hình trụ
tương ứng bằng
. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.
A.
)(
10 cm
l
=
. B.
)(10 cml
π
=
. C.
)(
8000 cm
l
π
=
. D.
)(
16000 cm
l
π
=
.
Câu 38: [3H2-3] Cho mặt cầu
( )
S
tâm
O
, bán kính
5Ra=
(
a
số thực dương cho trước) một điểm
H
cố định sao cho
3OH a=
. Biết rằng, luôn tồn tại mặt phẳng qua
H
cắt
( )
S
theo một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất
r
. Giá trị nhỏ nhất của
r
tính theo
a
:
A.
3a
. B.
4a
. C.
22a
. D.
5a
.
Câu 39: [1H3-2] Trong mặt phẳng
,
Oxyz
cho hai điểm
(
)
1, 2, 0
A
( )
4,1,1B
. Độ dài đường cao
OH
của tam giác
OAB
là.
A.
86
19
. B.
19
86
.
C.
1
19
. D.
1 86
2 19
.
Câu 40: [1H3-1] Trong không gian
Ox
yz
, mặt cầu tâm
(1; 1; 2)I
và bán kính
4R =
có phương trình
:
A.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz+ + ++ =
.
B.
222
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz ++ +− =
.
C.
222
( 1) ( 1) ( 2) 4x yz ++ +− =
.
D.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz+ + ++ =
.
Câu 41: [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua
( )
1;0;0
A
,
(
)
0; 2;0
B
,
( )
0,0,3C
là:
A.
230
xyz++=
. B.
0
123
xyz
++=
.
C.
6 3 2 60
xyz+ + −=
. D.
6 2 3 30xyz+ + −=
.
Câu 42: [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
cho
( ) ( ) ( ) ( )
5;1;3 , 1;6; 2 , 5;0; 4 , 4; 0;6ABC D
.
Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua cạnh
AB
và song song với cạnh
CD
.
A.
10 9 5 74 0
xyz+−=
. B.
10 9 5 74 0
xyz+−−=
.
C.
10 9 5 74 0xyz++−=
. D.
10 9 5 74 0xyz+++=
.
Câu 43: [3H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng phẳng
hai đường thẳng ; Viết phương trình đường thẳng
nằm trên mặt phẳng sao cho cắt hai đường thẳng , .
A. . B. .
,
Oxyz
( )
:2 5 0P x yz −=
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
( )
P
1
d
2
.d
31
:
413
x yz−−
∆==
11
:
41 3
xy z−−
∆= =
Trang 7
C. . D. .
Câu 44: [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)M
. Mặt phẳng
( )
P
qua
,CM
đồng thời chn trên các na trục dương
các đon thẳng bằng nhau.
(
)
P
phương
trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
B.
( )
: 60Pxyz++−=
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
D.
( )
:2 3 0P xyz++−=
Câu 45: [3H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
: 4 2'
5 3'
x
dyt
zt


.
Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


.
C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Câu 46: [3D2-4] Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
/
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
11f =
( )
1
0
2f x dx =
.Tính tích phân
(
)
1
/
0
I f x dx=
A.
1I =
. B.
1I
=
. C.
2I =
. D.
2I =
.
Câu 47: [3D2-4] Trong các hàm số
(
)
fx
dưới đây, hàm số o tha đẳng thức
( ) ( )
3
0
00
cos sin 2 sin
f x xdx f x x x xdx
ππ
π
=
∫∫
A.
( )
2
6fx x=
. B.
( )
4
2
x
fx=
.
C.
( )
4
2
x
fx=
. D.
( )
3
2fx x=
.
Câu 48: [1D4-4] Cho hai số phức
12
,zz
tha mãn
1
23zi−=
22
22 24zizi++ = ++
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
12
Pzz
=
bằng.
A.
1P =
. B.
2P =
.
C.
3P =
. D.
4P =
.
Câu 49: [1H3-4] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
(
)
8;1;1E
.Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
qua
E
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần t tại
,,ABC
sao cho
OG
nhỏ nhất vi
G
trọng
tâm tam giác
ABC
.
3 11
:
41 3
x yz −−
∆==
3 11
:
413
x yz
−−
∆==
Trang 8
A.
( )
: 2 18 0xyz
α
++− =
. B.
( )
:8 66 0xyz
α
++− =
.
C.
( )
: 2 11 0xy z
α
++ =
D.
( )
: 2 2 12 0xyz
α
+ +−=
.
Câu 50: [1H3-4] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) (
)
( )
(
)
22 2
:1 1 24Sx y z−+−++ =
điểm
( )
1;1; 1A
.Ba mặt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi một vuông góc nhau, cắt mt cu
theo thiết diện là ba hình tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn này bằng:
A.
3
π
. B.
4
π
.
C.
11
π
D.
12
π
.
Trang 9
ĐÁP ÁN VÀ LI GIẢI
ĐỀ THAM KHO TN THPT QUC GIA 2019
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
B A A A B A C B B A C C C A C B C B C B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp
án
B B B C D B B B C D A A A C A A A B A B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp
án
C C D C D D C B D C
Câu 2.
Lời giải
Chn A.
Nhận thấy
'
y
đổi dấu khi qua
3
x

2
x
nên hàm số có 2 điểm cc trị. (
1
x
không phải
là điểm cực trị
'
y
không đổi dấu khi qua
1
x
).
Câu 3.
Lời giải
Chn A.
Thay tọa độ các đim
( ) ( ) ( )
1; 4 , 0; 3 , 1; 4A BC−−
vào chỉ có hàm số
42
23=−−
yx x
thỏa
Câu 4.
Lời giải
Chn A.
TXĐ:
5; 5 .D

=

2
'2
5
x
y
x
=
.
2
2
2
50
'0 2 0
5
25
x
x
y
x
xx
−>
=⇔− =
−=
( )
22
05
2
45
x
x
xx
≤<
⇔=
−=
.
( )
( )
( )
2 5; 5 25; 5 25
yy y= −= =
. Vậy
5; 5
5.Max y


=
Câu 6.
Lời giải
Chn A.
Đồ th hàm s có TCĐ:
1x =
, TCN:
1y =
và đồng thời đi qua điểm
( )
1; 0A
nên chọn A.
Câu 7.
Lời giải
Chn C.
Ta có
( )
32
4 2 22yxmxxxm′= + = +
2
0
0
2
x
y
m
x
=
′=
=
Trang 10
Để hàm s
42
5y x mx
=++
luôn đồng biến trên
thì
0
y
′=
ch 1 nghiệm
0
x
=
đạo hàm đổi dấu khi qua
0
x
=
. Suy ra
00
2
m
m ≤⇔
.
Câu 8.
Lời giải.
Chn B.
Ta có
22
'2 4
yxmxm

.
1
x

là điểm cực tiểu của hàm số
2
1
'10230.
3
m
ymm
m
 

Th li ta thy ch có giá tr
3
m

tha mãn
'
y
đi du t
''''
sang
''''
khi qua
1
x

.
Câu 9.
Lời giải.
Chn B.
Ta có
3
'2 2y x mx
.
/
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
hàm số có 3 cực trị
0m <
3
3
. 08 0 4AB AC a b m= +=⇔=
 
Chọn B
Câu 10.
Lời giải
Chn A.
+Dạng đồ th
.
CĐ CT
x x <0
0ac⇒<
(loi C,D)
+ Giao điểm đ th với Oy có tung độ âm
0d <
(nhận A)
Câu 11.
Lời giải
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)
32 2
2
2 3( 1) 2 2 2 3( 1) 0
0
2 3( 1) 0(1)
x mx m x x x x mx m
x
x mx m
+ + +=+⇔ + + =
=
+ + −=
Đường thẳng
d
cắt
()
C
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(1)
có hai nghiệm
phân biệt khác
0
2
3 30
1
1
10
m
mm
m
m
m
∀∈
+>
⇔≠

−≠
.
Khi đó ta có:
11 2 2
( ; 2), ( ; 2)Cx x Bx x
−+ +
trong đó
12
,xx
nghiệm ca
(1)
, nên theo Viet thì
12
12
2
33
xx m
xx m
+=
=
.Vậy
Trang 11
22
21 21 21
( ; ) 2( ) 8( 3 3)
312
( ;( )) 2
2
CB x x x x CB x x m m
dM d
= −+ = = +
−−+
= =

Diện tích tam giác
MBC
bằng
27
khi và chỉ khi
22
1
8( 33).227 337
2
mm mm−+ = −+=
1
4
m
m
=
=
( tha
1
m
)
Vậy chọn
14mm=−∨ =
.
Câu 12.
Lời giải
Chọn C.
Vận tốc
( ) ( )
/2
12 3Vt S t t t= =
tìm GTLN của hàm số
( )
2
12 3ft t t=
ta được
( )
( )
0;
Max f t
+∞
tại
2.ts=
Câu 13.
Lời giải
Chọn C. TXĐ
{ }
0
Câu 14.
Lời giải
Chọn A
5 55
15
5 55
log 45 log 9 log 5
21
log 45
log 15 log 3 log 5 1
a
a
+
+
= = =
++
Câu 16.
Lời giải.
Chn B.
Gọi số tin gửi ban đầu là a .Ta có: Số tiền có được sau 1 năm là
( )
1
.0,066 1 0,066T aa a=+=+
Số tiền có được sau 2 năm là
( ) ( ) ( )
2
2
1 0,066 1 0,066 .0,066 1 0,066
Ta a a=+ ++ =+
Số tiền có được sau n năm là
( )
1 0,066
n
n
Ta= +
2
n
Ta=
Ta được
11n
Câu 17.
Lời giải.
Chn C.
2
2 75 0 2
5
2 2 2 7 5 0 1;
2
xx
x x xx
−+
= +== =
Câu 18.
Lời giải
Chọn B
Trang 12
Đk x > 0
Phương trình tr thành
2
22
log 2log 3 0
x xm +− =
Đặt
2
logtx=
Phương trình trở thành
2
23tt m
+=
lập BBT, phương trình có nghiệm khi
2m
Câu 19.
Lời giải
Chn C.
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:
2
22
log 2 log 0x m xm + −≤
Với mọi
(0; )x +∞
, ta đặt
2
log , ( )t xt=
. Khi đó bất phương trình trở thành:
2
20t mt m−+
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
t
khi:
2
'
2
0
10
00 1
0
( 1)( ) 0
t
a
mm m
mm
<
−<
≤⇔≤

∆≤
−−
.
Vậy có tất cả 2 giá trị nguyên của
m
0
1
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 20.
Lời giải
Chn B.
Theo đn:
(
) ( )
'
Fx fx
=
và đl
f() () .x dx F x C= +
Tính đạo hàm các đáp án:
( ) ( )
'
'
1
sin 2 cos2
2
Fx xC x fx

= += =


.
Câu 21.
Lời giải
Chn B.
Đặt
2
8 22t x tdt xdx=−⇒ =
2
2
() 8
8
x tdt
F x dx dt t C x C
t
x
= = = =−+ = +
∫∫
2
(2) 0 ( ) 8 2 1 3F Fx x x x=⇒ = +==
Câu 22.
Lời giải
Chn B.
Trang 13
sin x cos
u x du dx
dv dx v x
= =


= =

.sin cos cos cos sinxJxxdxxx xdxxx C= =−+ =−++
∫∫
Câu 23.
Lời giải
Chn B.
3 33
2 22
1 11
3 ln ln
3
( 1) ( 1) ( 1)
x dx x
I dx dx
x xx
+
= = +
+ ++
∫∫
Tính:
3
3
1
2
1
1
33
3
( 1) ( 1) 4
dx
I
xx
= = =
++
Tính:
3
2
2
1
ln
( 1)
x
I dx
x
=
+
Đặt
lnux
=
dx
du
x
⇒=
2
.
( 1)
dx
dv
x
=
+
1
1
v
x
⇒=
+
3
3 33
2
1
1 11
ln ln 3 ln 3 3
ln
1 ( 1) 4 1 4 2
x dx dx dx
I
x xx x x
= + =−+ =−+
++ +
∫∫
3
(1 ln 3) ln 2 (1 ln 3) ln 2
4
I ab=+−=+−
. Vậy:
22
25
16
ab+=
Câu 24.
Lời giải
Chọn C.
Ta có diện tích thiết diện là
( )
( )
2
24
11
2
42
Sx x x
ππ
= =
.
Thể tích cần tìm là
2
2
5
4
0
0
1 1 16
.
2 25 5
x
V x dx
π
ππ

= = =


(đvtt).
Câu 25.
Lời giải
Chn D.
Diện tích hình vuông có cạnh bằng
1
22
1
1 1 mS = =
.
Diện tích phần tô đậm :
1
CASIO
32
3
2
0
1
d m.
2
S xx x=−==
Do đó diện tích phần còn lại :
2
2
12
11
1 m 1.
22
S
SSS
S
= = = → =
Câu 26.
Lời giải
Trang 14
Chn B.
67zi=
Câu 27.
Lời giải
Chn B.
Ta có
( ) ( )
3
2 2 1 2 9 13
zz i i zz i+= +=
.
Đặt
( )
,z a bi a b=+∈
. Khi đó
( ) ( )
39 3
2 9 13
13 13
aa
a bi a bi i
bb
=−=

+ + =−−

−= =

.
Câu 28.
Lời giải
Chn B.
Gọi
( )
,M xy
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi= +
trong mặt phẳng phức
(
)
,
xy R
.
Theo đề bài ta có
| | | | | ( 1) | | ( 1) |zizi xy ixy i+=++ =+−
2 22 2
( 1) ( 1) 0xy xy y ++ = +− =
Vậy tập hợp các điểm
M
là đường thẳng y = 0 hay trục Ox
Câu 29.
Lời giải
Chn C.
Ta có:
( )
2 34w i iz+=−
Lấy modun hai vế, ta được
(
)
2
2 3 4 . 5. 2 5w i iz m m
+= = + +
Gi s phức
w x yi= +
.Ta có:
( )
( )
( )
2
2
22
2 5. 2 5xy mm++ = + +
Vậy tập hợp điểm biu diễn số
phức
w
đường tròn có bán kính
( )
( )
2
2
5 2 5 5 1 20 20R mm m= + += + +
Bán kính nhỏ nhất
20R =
Câu 31.
Lời giải
Chn A.
Trang 15
Xét các mặt phẳng
(' )A BD
,
(' )C BD
,
( ' ')
BA C
,
( ' ')DA C
.
Khi đó khối lập phương
.''' '
ABCD A B C D
được chia thành năm khối tứ diện
' ; ' ; '''; ''A ABD C BCD DA C D BDA C
.
Câu 32.
Lời giải
Chn A.
( )
2
2
24
ABCD
S aa= =
Gọi I là trung điểm AB
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SI ABCD
SI AB
= ⇒⊥
Xét
SAB
đều cạnh 2a, ta có:
33
.2 3
22
SI AB a a= = =
là đường cao khối chóp
23
.
1 1 43
. . 3.4
33 3
S ABCD ABCD
V SI S a a a= = =
Câu 33.
Lời giải
Chn A.
B'
A'
C'
B
D
C
A
D'
A
D
S
B
C
I
Trang 16
Ta có:
22 2
12
2
44
a
AH AC SC HC SA AH a= = ⇒= + =
, do đó tam giác SAC cân tại C,
nên M là trung điểm
SA
. Khi đó:
3
2
.
.
.
1 1 1 1 1 14 14
..
2 2 2 4 3 4 48
S MBC
SMBC S AC BD
S ACB
V
aa
VV a
V
=⇒= = =
Câu 34.
Lời giải
Chn C.
00
120 60BAD ADC
∧∧
=⇒=
.
Do đó các tam giác ABC và ADC là các tam giác đều.
Gọi N là trung điểm A’D’. Ta có:
3
' ' '; '
2
CN AD CN⊥=
.
( ) ( )
0
', ( ' ') ', C'AN 30AC ADD A AC AN
= = =
.
0
'3
.
t an30 2
CN
AN = =
22
' ' 2.AA AN A N= −=
3
2.
2
ABCD ABC
SS= =
.
.''' '
6
.AA' .
2
ABCD A B C D ABCD
VS= =
Câu 35.
A
D
S
B
C
H
M
N
C
D'
B
A
A'
C'
B'
D
Trang 17
Lời giải
Chn A.
( )
3
3
2 3 24 3 cmV = =
.
Câu 36.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2
33
;
33
xq
aa
R l a S Rl
π
π
= =⇒= =
.
Câu 37.
Lời giải
Chọn A..
Ta có
)(
10
202
400
2
cm
r
S
lh
T
==
==
π
π
π
Câu 38.
Lời giải
Chọn B.
Đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi
OH
vuông góc với mặt phẳng cắt. Khi đó bán kính nhỏ
nhất là
22
4r DH OD OH a== −=
.
Câu 39.
2
3
A'
B'
C'
D'
A
B
D
C
Trang 18
Lời giải
Chọn A.
11
.,
22
OAB
S AB OH OA OB

= =

 
,
86
.
19
OA OB
OH
AB


= =
 

.
Câu 40.
Lời giải
Chọn B. Phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:
S xa yb zc R
+ +− =
Câu 41.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình mặt phẳng trên đoạn chắn là:
( )
: 16326
123
xyz
P xyz++= + + =
.
Câu 42.
Lời giải.
Chọn C.
(
) ( ) (
)
4;5; 1 , 1; 0; 2 , , 10;9;5AB CD n AB CD

=−− = = =

   
Phương trình mặt phẳng
( )
( )
( ) ( )
:10 5 9 1 5 3 0 10 9 5 74 0P x y z xyz
+ −+ = + + =
Câu 43.
Lời giải
Chn D.
.
Ta có
.
Ta có .
d
2
d
1
P
A
B
( )
1
1;1;3Ad A t t t + −+
( ) ( )
( ) ( )
21 5 1 3 0AP t t t +−+−=
2
t⇒=
( )
3;1;1A
( )
2
2 ;1 ;Bd Bt t t
′′
−−
( ) ( ) ( ) ( )
22 51 0BP t t t
′′
−− =
1
2
t
⇒=
Trang 19
.
qua một VTCP có phương trình: .
Câu 44.
ớng dẫn giải
Chn C.
Gi sử mặt phẳng
(
)
P
chắn
,Ox Oy
lần lượt ti
( ;0;0)Aa
;
(0; ;0)Ba
với
0a >
.
Mặt phẳng
( )
P
qua
,,ABC
có phương trình.
( ): 1
3
xyz
P
aa
++=
.
Mặt khác
( )
P
qua
( 1; 3; 2)M
nên ta có
132
16
3
a
aa
++=⇔=
.
Do đó
( ): 1 2 6 0
663
xyz
P xy z+ + =++ −=
.
Câu 45.
Lời giải
Chn D.
12
(1 ; 0; 5); (0;4 2 ';5 3 ')Ad A t t Bd B t t
,
(1 ;2 ' 4; 3 ' 10)
BA t t t t

. Đường thẳng AB là
đường vuông góc chung của
1
d
2
d
khi và chỉ khi
12
. 0; . 0BA u BAu

 
2 3' 9 3
(4; 0; 2); (4; 6; 4)
3 13 ' 22 ' 1
tt t
A BA
tt t











Đường thẳng AB là đường vuông góc chung của
1
d
2
d
qua điểm A và có một véc tơ chỉ
phương
(4; 6; 4) 2( 2;3; 2)BA  

nên chọn D.
Câu 46.
Lời giải
Chn D.
t
( )
1
/
0
I f x dx=
. Đặt
2
2t x t x tdt dx= ⇒= =
Đổi cận
00
11
xt
xt
= →=
=→=
Khi đó
( )
1
/
0
2. 2I t f t dt A= =
Tính
( )
1
/
0
.A t f t dt=
.Đặt
( )
( )
/
ut
du dt
v ft
dv f t dt
=
=


=
=
11
1; ;
22
B

⇒−


(
)
13 1 1
2; ; 4;1;3
22 2 2
AB u

= =


 
A
u

3 11
:.
413
x yz −−
∆==
Trang 20
( )
( ) ( )
1
1
0
0
. 12 1A tft ftdt f= = −=
22IA= =
Câu 47.
Lời giải
Chn C. Đặt
( )
( )
/
cos
sin
u fx
du f x dx
dv xdx
vx
=
=


=
=
(
) ( ) ( ) ( )
/ /3
0
00
cos sin sin 2f x xdx f x x f x xdx f x x
ππ
π
= ⇒=
∫∫
( )
4
2
x
fx⇒=
Câu 48.
Lời giải
Chn B.
Gi
111
z x yi= +
222
z x yi= +
( )
2
2
1 11
23 2 9zi x y=→+ =
tập hợp các số phức
1
z
là đường tròn tâm
( )
C
tâm
( )
0; 2 , 3IR=
22 2
22 24 30ziziy++ = ++ +=
tập hợp các số phức
2
z
là đường thẳng
:3dy=
( )
( )
22
12 21 2 1
Pzz xx y y=−= +
là khoảng cách từ
(
)
22
;
Bx y d
đến
( ) ( )
11
;Ax y C
Do đó
1 2 min
min
2z z AB−⇔ =
Khi
( )
( )
0; 1 , 0; 3
AB−−
Câu 49.
Lời giải
Chn D.
Gọi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
( )
:1
xyz
abc
α
++=
với
,, 0abc>
( )
811
1E
abc
α
++=
G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
2 222
;; 9
333
abc
G OG abc

=++


.Tìm
minOG
Bài toán trở thành” Cho
,, 0xyz>
tha
81xyx++=
.Tìm GTNN của
2 22
111
P
xyz
=++
(Xem
111
0, 0, 0xyz
abc
=>=>=>
)
T
,, 0
1
18 0
81
8
xyz
yz x x
xyz
>
+= ><
++=
Trang 21
Theo BĐT Côsi
22
112
y z yz
+≥
Đẳng thức xảy ra khi
yz=
( ) ( )
22
2 22 2 2 2
111121 8 1 8
18
P
xyzxyzx x
yz x
=++≥+≥+ =+
+−
Khảo sát hàm
( )
( )
2
2
18
18
fx
x
x
= +
trên
1
0,
8



,ta được
(
)
1
0,
8
11
min
12 12
fx f x




= ⇒=


Khi đó:
(
)
12
1
6 : 2 2 12 0
6
6
a
yz b x y z
c
α
=
== = + +−=
=
Câu 50.
Lời giải
Chn C.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I
,bán kính
2R =
Gọi ba mặt phẳng đôi một vuông góc nhau là
( ) ( ) ( )
,,
αβγ
Gọi
,,MNP
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
trên
( ) ( ) ( )
,,
αβγ
.Suy ra
,,MNP
là tâm
của đường tròn giao tuyến (vẽ hình)
Xét đường tròn giao tuyến nằm trong mặt phẳng
( )
α
. Ta có:
22 2
R R IM
α
=
Tương tự ta có
22 2
R R IN
β
=
22 2
R R IP
γ
=
Suy ra
222 2 2 2 2 2 2
3 3 11R R R R IM IN IP R IA
αβγ

++= + + = =

Tổng diện tích của ba hình tròn
( )
222
11SRRR
αβγ
ππ
= ++ =
Chọn C
A
M
N
I
P
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/27 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biên thiên như hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. m số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
B. m số đồng biến trên khoảng
( )
;7−∞
.
C. m số nghịch biến trên khoảng
( )
3; 7
.
D. m số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 2. [2D1-1] Đồ thị hàm số
32
3x 9x 5
= −−
yx
có điểm cực tiểu là:
A.
(
)
3; 32
. B.
(
)
1; 0
. C.
1= x
. D.
3=
x
.
Câu 3. [2D2-2] Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số
42
23yx x=+−
?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. [2D1-2] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
54yx=
trên đoạn
[
]
1;1
là:
A.
[ ]
[ ]
1;1
1;1
5;min 0.Max y y
= =
B.
[
]
[ ]
1;1
1;1
1; min 3.Max y y
= =
C.
[ ]
[ ]
1;1
1;1
3; min 1.Max y y
= =
D.
[ ]
[ ]
1;1
1;1
0; min 5.Max y y
= =
Câu 5. [2D1-2] Cho hàm số
2
3
9
x
y
x
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
3, 3xx= =
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là
3x =
, tiệm cận ngang
0y
=
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
+
-
+
0
0
3
7
2
0
-
+
+
-
y
y'
x
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/27 - Mã đề thi 132
A.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
21
21
x
y
x
−+
=
+
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
để hàm số
4 22
2y x mx m=−+
nghịch biến trên khoảng
(1;
)
+∞
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
01m<≤
. D.
1m
.
Câu 8. [2D1-2] Cho hàm số
322
1
45
3
yxmxmx

với
m
tham sthực. Tìm tt ccác gtr
ca
m
để hàm số đạt cực tiểu tại đim
1
x

.
A.
1.
m
B.
3
m

. C.
1
m
,
3
m

. D.
31.
m

Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số
42
21yx x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm s
42
21yx x
có scực trị
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ thnhư hình bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd<<><
B.
0; 0; 0; 0.abcd<>> >
C.
0; 0; 0; 0.abcd<>< <
D.
0; 0; 0; 0.
abcd<<< <
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/27 - Mã đề thi 132
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
đth
()C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
ct đth
()
C
tại ba điểm phân biệt
( )
0; 2 ,
AB
C
. Với
(3;1)M
, có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. [2D1-3] Một đường dây điện đưc ni từ một nhà máy điện trên đất lin ở vị trí A đến một hòn
đảo vị trí C theo đường gấp khúc ASC (S là mt vtrí trên đt liền) như hình vẽ. Biết
1BC km=
,
4AB km=
, biết
1km
dây điện đặt dưới nước giá 5000USD,
1km
dây điện dưới đt giá
3000USD. Hỏi điểm S cách A bao nhiêu để khi mắc dây từ A qua S đến C là ít tốn kém nhất?
A.
15
.
4
km
B.
13
.
4
km
C.
10
.
4
km
D.
19
.
4
km
Câu 13. [2D2-2] Cho ba số thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ thcác hàm s
x
ya=
,
x
yb
=
,
x
yc=
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
A.
cab<<
. B.
abc<<
. C.
bca<<
. D.
acb
<<
.
Lời giải
Chn D.
Từ đồ thị suy ra
01
a<<
;
1, 1bc>>
xx
bc>
khi
0x >
nên
bc>
. Vậy
acb<<
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
, ab
các sthực dương, khác
1
. Đặt
log
a
b
α
=
. Tính theo
α
giá trcủa biểu
thc:
2
3
log log
b
a
Pb a=
.
A.
2
12
P
α
α
=
. B.
2
2
2
P
α
α
=
. C.
2
12
2
P
α
α
=
. D.
2
41
2
P
α
α
=
.
Câu 15. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số
1
81
x
x
y
+
=
là:
A.
4
4ln 3 1
4ln3.3
x
x
y
−−
=
. B.
4
1 4( 1) ln 3
3
x
x
y
−+
=
.
C.
4
4ln 3 1
4ln3.3
x
x
y
−−
=
. D.
4
1 4( 1) ln 3
3
x
x
y
−+
=
.
Câu 16. [2D2-2] Anh B gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý, với lãi
suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh B có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả
vốn lẫn lãi.
A.19 quý B. 15 quý C. 4 năm D. 5 năm
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/27 - Mã đề thi 132
Câu 17. [2D2-2] Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
2 4.
xx−+
<
A.
( ) ( )
;1 2;S = +∞
. B.
( )
;1S = −∞
.
C.
{ }
\ 1; 2S =
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 18. [2D2-4]Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0
x xm
+=
có
nghiệm thuộc khoảng
(
)
0;1
.
A.
(
]
;0m −∞
. B.
1
;
4
m

−∞

. C.
1
;
4
m

+∞

. D.
1
0;
4
m


.
Câu 19. [2D2-4] Với giá trị nào của
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
có nghiệm đúng
với mọi số thực
?
x
.
A.
m∈∅
. B.
2m
. C.
3
2
m <−
. D.
3
2
m ≤−
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
()Fx
của
1 cos 4
()
2
=
x
fx
?
A.
(
)
11
sin 4
24
Fx x x C

=−+


. B.
( )
11
sin 4
24
Fx x x C

=++


.
C.
( )
( )
1
sin 4
2
Fx x x C=−+
. D.
( )
( )
1
sin 4
2
Fx x x C=++
.
Câu 21. [2D3-2] Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( )
fx
( ) ( )
'
1
21
Fx fx
x
= =
,
( )
11F =
. Hãy
tính
( )
5F
.
A.
2ln
. B.
3ln
. C.
2 1
ln +
. D.
3 1
ln +
.
Câu 22. [2D3-2] Tích phân
2
1
ln d
e
x xx
bằng
A.
3
2
1
1
d
63
e
e
xx
. B.
3
2
1
1
d
23
e
e
xx
. C.
3
2
1
1
d
33
e
e
xx
. D.
3
2
1
1
d
93
e
e
xx
.
Câu 23. [2D3-4] Biết
(
)
1
2 22 2
2
0
.4 . 3
4
x
x
I e x x dx ae b c
x
= −− = + +
. Tính
?abc
=
A.
25
16
abc =
. B.
3
4
abc =
. C.
61
16
abc =
. D.
9
16
abc =
.
Câu 24. [2D3-3] Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1
x
3
x
, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
13
x

thì được
thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là
3
x
2
32
x
.
A.
124
3
V
. B.
32 2 15.
V

C.
124
3
V
. D.
32 2 15
V

.
Câu 25. [2D3-3] Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2 , 4y xy x= =
trục hoành
Ox
(như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/27 - Mã đề thi 132
A.
(
)
44
00
2d 4 dS xx x x= +−
∫∫
. B.
( )
24
02
2d 4 dS xx x x= +−
∫∫
.
C.
( )
4
0
24 dS x xx
= −+
. D.
( )
2
0
4 2dS x xx= −−
.
Câu 26. [2D3-1] Tìm số phức liên hợp
z
của số phức:
12z i.=−+
A.
12zi=−−
.
B.
12zi= +
.
C.
12zi=
. D.
2zi
=−+
.
Câu 27. [2D3-2] Cho số phức
z
tha mãn
( )( )
1 12 32 0iz i i +− + =
. Tìm số phức liên hợp của z .
A.
35
22
+
i
. B.
35
22
i
. C.
43
i
. D.
53
22
i
.
Câu 28. [2D3-3] Cho số phức
z
thỏa
2 23 2 12z ii z + = −−
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
đường thẳng có phương trình
A.
20 16 47 0xy −=
. B.
20 16 47 0xy+ −=
.
C.
20 6 47 0xy+−=
. D.
20 16 47 0xy+ +=
.
Câu 29. [2D3-4] Cho số phức
,( , )=+∈z a bi a b
thỏa mãn
15 3
z iz i+− = +
là số phức
môđun nhỏ nhất. Khi đó giá trị
.ab
là.
A.
2
5
. B.
12
25
. C.
1
3
. D.
12
5
.
Câu 30. [2H1-1] Khối bát diện đều là đa diện đều loại
A.
{ }
3;8
. B.
{ }
3; 3
. C.
{ }
4;3
. D.
{ }
3; 4
.
Câu 31. [2H1-2] Cắt khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bởi mặt phẳng
(' )A BC
. Khi đó, khối lăng trụ được chia
thành hai khối đa diện nào?
A.
'A A BC
''
A BCB
.
B.
'A A BC
' ''A BC B
.
C.
'B ABC
' ''A BCC B
.
D.
'A A BC
' ''A BCC B
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật,
2 , ,SA a,AB a BC a= = =
SB a 3=
,
( )
SAB
vuông góc với
( )
ABCD
. Khi đó thể tích ca khối chóp
SABCD
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Câu 33. [2H1-4] Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm ca các cạnh
AB, BC E là điểm đi xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tdiện ABCD thành hai khối
đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
A.
3
72
216
a
V =
B.
3
11 2
216
a
V =
C.
3
13 2
216
a
V =
D.
3
2
18
a
V =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/27 - Mã đề thi 132
Câu 34. [2H1-3] Khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh
bên đáy
0
30
. Hình chiếu vuông góc cảu
'A
trên
()ABC
trùng với trung điểm
BC
. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 35. [2H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
A.
3
24 3
cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Câu 36. [2H2-1] Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, đường cao
6
2
=
a
SO
. Tính thể tích
V
của hình nón có đỉnh là
S
và đáy là đường tròn ngoại tiếp mặt đáy hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
2;
6
xq
a
S aV
π
π
= =
. B.
3
2
6
;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
.
C.
3
2
3
;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
.
D.
3
2
3
2;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
)
(400
2
cm
π
bán kính đáy của hình trụ
tương ứng bằng
)(20 cm
. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đã cho ?
A.
)
(10 cm
l
π
=
. B.
)(10
cm
l =
. C.
)(8000 cm
l
π
=
. D.
)(16000 cml
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
có chiều cao bằng
h
. Một mặt cầu (S)
đi qua các đỉnh của hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
và cắt mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn có bán
kính bằng
3
3
a
. Thể tích khối cầu (S).
A.
2
2
4
3
a
h
π

+


. B.
2
3
ah
π
.
C.
2 22
2
4
3 3 43
a ha
h
π

++


. D.
3
22
3 43
ha
π

+


.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho
( 1;2;4)A
,
( 1;1; 4)B
,
(0;0; 4)C
. Tìm
số đo của góc
ABC
.
A.
O
45
. B.
O
60
. C.
0
135
. D.
O
120
.
Câu 40. [2H3-1] Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; -2), bán kính .
A.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 2Sx y z + ++ =
.
B.
( ) ( )
( )
22
2
:1 2 2Sx y z + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 2Sx y z+ + +− =
.
D.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 2Sx y z+ + ++ =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt
hình chiếu vuông góc của
M
trên các trục
,Ox
,Oy
.Oz
Viết phương trình mặt phẳng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
1 32
xyz
+ +=
. D.
0
12 3
xy z
++ =
.
2
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/27 - Mã đề thi 132
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ cho là đường thẳng đi qua vuông
góc với mặt phẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với htọa đ cho mặt phẳng phẳng hai
đường thẳng ; Viết phương trình đường thẳng nằm trên
mặt phẳng sao cho cắt hai đường thẳng , .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. [2D1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3
(1;0;2), (3;14)MN
( )
2;5;3
A
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua 2 điểm M và N sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
là lớn nhất
A.
4 30x yz ++=
. B.
4 30x yz +−=
. C.
4 30
x yz
−−=
. D.
4 30x yz+ +−=
.
Câu 45. [2H3-4] Cho đưng thng . Gi đưng thng
vuông góc chung ca , thuc , . Khi đdài ngn nht thì
bằng?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
()fx
liên tục trên
1
;2
2



thỏa mãn
1
() 3
fx f x
x

+=


với
*
xR
∀∈
.
Tính
2
1
2
()
.
fx
I dx
x
=
A.
4
9
I =
. B.
9
4
I =
. C.
. D.
.
Câu 47. [2D3-4] Cho hai m số
yfx
ygx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
. Biết
1.11, 2.22
fgfg

2
1
.d3
gxfxx
. Tính
2
1
.d.
Ifxgxx
A.
4.
I

B.
4.
I
C.
2.
I

D.
2.
I
Câu 48. [2D4-4] Cho hai số phức
,'zz
tha mãn
(
)
( )
55 1
'1 3 '3 6 2
+ =
+− =
z
z iz i
. Tìm giá trnhỏ nhất ca
'zz
.
Oxyz
d
( )
1; 2; 3
A
( )
:3 4 5 1 0Pxyz +=
d
123
34 5
xy z−+
= =
−−
123
345
xy z−+
= =
123
3 45
xy z+−+
= =
−−
123
3 45
xy z−+
= =
−−
,Oxyz
( )
:2 5 0P x yz −=
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
( )
P
1
d
2
.d
31
:
413
x yz−−
∆==
11
:
41 3
xy z−−
∆= =
3 11
:
41 3
x yz −−
∆==
3 11
:
413
x yz −−
∆==
1
2
:2
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
2
222
:
4 31
xyz
d
−−
= =
−−
d
1
d
2
d
( )
,,M abc
d
(
)
4; 4;1N
MN
abc++
5
9
4
6
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/27 - Mã đề thi 132
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
3 10
.
Câu 49. [2H3-4]Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
qua hai điểm
()
1; 8; 0
M
,
( )
0;0;3C
cắt các nửa trục dương
Ox
,
Oy
lần lượt tại
A
,
B
sao cho
OG
nhỏ nhất (
G
trọng
tâm tam giác
ABC
). Biết
(;;)Gabc
, tính
P abc=++
.
A.
7
. B.
12
. C.
3
. D.
6
.
Câu 50. [2H3-4]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1; 2
I
đi qua điểm. Xét các đim B, C, D
thuộc
( )
S
sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích ca khi tứ diện ABCD có giá
trị lớn nhất bằng
A.
72
. B.
216
. C.
108
. D.
36
.
----------HẾT----------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/27 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
C
D
A
A
B
B
A
C
B
D
C
D
C
A
B
D
A
D
C
B
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
A
B
D
D
A
A
B
A
B
B
C
C
A
C
D
D
B
B
B
C
A
D
D
NG DN GII
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
()y fx=
có bảng biên thiên như hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. m số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
B. m số đồng biến trên khoảng
(
)
;7
−∞
C. m số nghịch biến trên khoảng
( )
3; 7
D. m số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
Lời giải
Dựa vào BBT chọn đáp án A ( Chú ý HS hay nhầm lẫn chọn đáp án B)
Câu 2. [2D1-2] Đồ thị hàm số
32
3x 9x 5= −−yx
có điểm cực tiểu là:
A.
( )
3; 32
. B.
(
)
1; 0
. C.
1=
x
. D.
3=
x
.
Lời giải
Chn A.
+
, .
+ .
Ta có: nên hàm số đạt cực tiểu tại .
Đồ thhàm s có điểm cực tiểu là
Câu 3. [2D2-2] Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số
42
23yx x=+−
?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Chn C.
+ Ta có hệ s
10a = >
(1); loi D.
+
( )
32
4 44 1y x x xx
= += +
;
( )
0 03y xy
=⇔= =
; loại A., B (2)
+ Từ (1) và (2) ta chọn C.
+
-
+
0
0
3
7
2
0
-
+
+
-
y
y'
x
D =
2
3 69yx x
= −−
66yx
′′
=
0 13y xx
= =−∨ =
(
)
1 12 0
y
′′
−= <
( )
3 12 0y
′′
= >
3x =
32
3x 9x 5yx= −−
( )
3; 32
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/27 - Mã đề thi 132
Câu 4. [2D1-2] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
54yx=
trên đoạn
[
]
1;1
là:
A.
[
]
[
]
1;1
1;1
5;min 0.
Max y y
= =
B.
[
]
[
]
1;1
1;1
1; min 3.Max y y
= =
C.
[ ]
[ ]
1;1
1;1
3; min 1.Max y y
= =
D.
[ ]
[ ]
1;1
1;1
0; min 5.Max y y
= =
Lời giải
Chn C.
TXĐ:
5
;.
4
D

= −∞

[ ]
2
' 0, 1;1
54
yx
x
= < ∈−
. Vậy
[ ]
( )
[ ]
( )
1;1
1;1
1 3; min 1 1.Maxyy yy
= −= = =
Câu 5. [2D1-2] Cho hàm số
2
3
9
x
y
x
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
3, 3xx= =
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là
3
x
=
, tiệm cận ngang
0y =
.
Lời giải
Chn D.
( ) ( )
33
lim ; lim
xx
yy
+−
→− →−
= +∞ = −∞
Đồ thhàm số có tiệm cận đứng
3x =
.
lim 0, lim 0
xx
yy
+∞ −∞
= =
Đồ thhàm số có tiệm cận ngang
0y =
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
21
21
x
y
x
−+
=
+
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Lời giải
Chn A.
Đồ thhàm scó TCĐ:
1x =
, TCN:
1y =
và đồng thời đi qua điểm
(
)
1; 0
A
nên chọn A.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
để hàm số
4 22
2y x mx m=−+
nghịch biến trên khoảng
(
1; )+∞
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
01m<≤
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
( )
32
44 4y x mx x x m′= + =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/27 - Mã đề thi 132
2
()01
(
0
2)
x
y
xm
=
′=
=
Trường hợp 1: Phương trình
0y
=
có 1 nghiệm.
Khi đó phương trình (2) phải vô nghiệm hoặc có nghiệm
0x =
. Suy ra
0
m
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
.
Do đó hàm số cũng luôn nghịch biến trên khoảng
(1; )+∞
với
0m
.
Trường hợp 2: Phương trình
0y
=
có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt là
1
2
xm
xm
=
=
khi
0m >
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, để hàm số nghịch biến trên
khoảng
(1; )
+∞
thì
12
11xx m< ≤⇔
. Kết hợp với điều kiện
0m >
suy ra
01
m<≤
.
Vậy với
1m
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; )+∞
.
Câu 8. [2D1-2] Cho hàm số
322
1
45
3
yxmxmx

với
m
tham sthc. Tìm tt ccác giá tr
ca
m
để hàm số đạt cực tiểu tại đim
1
x

.
A.
1.
m
B.
3
m

. C.
1
m
,
3
m

. D.
31.
m

Lời giải.
Chn B.
Ta có
22
'24
yxmxm

.
1
x

là điểm cực tiểu của hàm số
2
1
'10230.
3
m
ymm
m
 

Th li ta thy chcó giá tr
3
m

tha mãn
'
y
đi du t
''''
sang
''''
khi qua
1
x

.
Câu 9. [2D2-3] Cho hàm số
42
21yxx
có đồ thị như hình vẽ.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/27 - Mã đề thi 132
Hàm s
42
21yx x
có scực trị
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6.
Lời giải.
Chn B.
42
21yxx

có đồ th
Nên hàm số
42
21
yxx
có 5 điểm cực trị
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ thnhư nh n. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd<<><
B.
0; 0; 0; 0.abcd<>> >
C.
0; 0; 0; 0.abcd<>< <
D.
0; 0; 0; 0.abcd<<< <
Lời giải
Chn A.
+Dạng đồ th
.
CĐ CT
x x <0
0ac
⇒<
(loi C,D)
+ Giao điểm đthị với Oy có tung độ âm
0d <
(nhận A)
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
đth
()C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
ct đth
()C
tại ba điểm phân biệt
( )
0; 2 , AB
C
. Với
(3;1)M
, có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
32 2
2
2 3( 1) 2 2 2 3( 1) 0
0
2 3( 1) 0(1)
x mx m x x x x mx m
x
x mx m
+ + +=+⇔ + + =
=
+ + −=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/27 - Mã đề thi 132
Đường thẳng
d
ct
()C
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(1)
có hai nghiệm
phân biệt khác
0
2
3 30
1
1
10
m
mm
m
m
m
∀∈
+>
⇔≠

−≠
.
Khi đó ta có:
11 2 2
( ; 2), ( ; 2)Cx x Bx x−+ +
trong đó
12
,xx
nghiệm ca
(1)
, nên theo Viet thì
12
12
2
33
xx m
xx m
+=
=
. Vậy
22
21 21 21
( ; ) 2( ) 8( 3 3)
312
( ;( )) 2
2
CB x x x x CB x x m m
dM d
= −+ = = +
−−+
= =

Diện tích tam giác
MBC
bằng
27
khi và chỉ khi
22
1
8( 33).227 337
2
mm mm−+ = −+=
1
4
m
m
=
=
( tha
1m
)
Vậy chọn
14mm=−∨ =
.
Câu 12. [2D1-3] Một đường dây điện đưc ni từ một nhà máy điện trên đất lin ở vị trí A đến một hòn
đảo vị trí C theo đường gấp khúc ASC (S là mt vtrí trên đt liền) như hình vẽ. Biết
1BC km=
,
4AB km
=
, biết
1km
dây điện đặt dưới nước giá 5000USD,
1
km
dây điện dưới đt giá
3000USD. Hỏi điểm S cách A bao nhiêu để khi mắc dây từ A qua S đến C là ít tốn kém nhất?
A.
15
.
4
km
B.
13
.
4
km
C.
10
.
4
km
D.
19
.
4
km
Lời giải
Chn B.
Đặt
SA x=
, suy ra
4BS x=
với
04x<<
. Ta có
( )
2
22 2
41SC BS BC x= + = −+
.
Stiền cần để mắc dây là
( )
2
5 4 13xx ++
. Xét hàm số
(
) ( )
2
5 4 13fx x x= ++
với
( )
0; 4x
.
( )
(
)
(
)
2
54
'3
41
x
fx
x
= +
−+
.
( )
( )
( )
2
54
13
' 0 30
4
41
x
fx x
x
= += =
−+
.
BBT:
Vậy:
( )
( )
0,4
13
min .
4
fx=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/27 - Mã đề thi 132
Câu 13. [2D2-2] Cho ba số thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ thcác hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
A.
cab<<
. B.
abc
<<
. C.
bca<<
. D.
acb<<
.
Lời giải
Chn D.
Từ đồ thị suy ra
01a
<<
;
1, 1
bc
>>
xx
bc>
khi
0x >
nên
bc>
. Vậy
acb<<
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
, ab
các sthực dương, khác
1
. Đặt
log
a
b
α
=
. Tính theo
α
giá trcủa biểu
thc:
2
3
log log
b
a
Pb a
=
.
A.
2
12
P
α
α
=
. B.
2
2
2
P
α
α
=
. C.
2
12
2
P
α
α
=
. D.
2
41
2
P
α
α
=
.
Lời giải
Chn C.
( )
2
2
2
3
log 6
1 3 1 6 12
log log log log log
1
2 2 log log 2
2
a
aba
b
a
aa
b
Pb a b a b
bb
α
α
= = = −= =
.
Câu 15. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số
1
81
x
x
y
+
=
là:
A.
4
4ln 3 1
4ln3.3
x
x
y
−−
=
. B.
4
1 4( 1) ln 3
3
x
x
y
−+
=
.
C.
4
4ln 3 1
4ln3.3
x
x
y
−−
=
. D.
4
1 4( 1) ln 3
3
x
x
y
−+
=
.
Lời giải
Chn D.
Ta có:
( )
( ) ( )
4
24
81 1 .81 .ln81 1 1 ln3 1 4 1 ln3
1
81 81 81 3
xx
x x xx
x xx
x
y
−+ −+ +
+

= = = =


.
Câu 16. [2D2-2] Anh B gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý, với lãi
suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh B có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả
vốn lẫn lãi.
A.19 quý. B. 15 quý. C. 4 năm. D. 5 năm.
Lời giải
Chn C.
Gọi n là số quý cần tìm, từ giả thiết ta có n là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn
( )
27 1 0,0185 36
n
+>
(dùng Shift Solve để tìm n). Ta có n=16 quý tức là 4 năm)
Câu 17. [2D2-2] Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
2 4.
xx−+
<
A.
( ) ( )
;1 2;S = +∞
. B.
( )
;1S = −∞
.
C.
{ }
\ 1; 2S =
. D.
( )
2;S = +∞
.
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/27 - Mã đề thi 132
Chn A.
2
32
1
2 4 32
2
−+
<
<⇔ + <⇔
>
xx
x
xx
x
Câu 18. [2D2-4]Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x xm
+=
có
nghiệm thuộc khoảng
(
)
0;1
.
A.
(
]
;0
m
−∞
. B.
1
;
4
m

−∞

. C.
1
;
4
m

+∞

. D.
1
0;
4
m


.
Lời giải
Chn B.
Tập xác định
( )
0;
D = +∞
.
Ta có
( )
(
)
2
2
2 1 22
2
4 log log 0 log log 0 x xm x xm += + +=
.
Đặt
2
log
tx
=
, bài toán trở thành tìm
m
sao cho
22
0
ttm tt m++ = +=
có ít nhất 1 nghiệm
0t <
.
Đặt
2
1
() '() 2 1 0
2
ft t t f t t t
= +⇒ = += =
.
BBT.
.
Để pt
2
tt m+=
có ít nhất 1 nghiệm
0t <
thì
11 1
;
44 4
m mm

−∞

.
Câu 19. [2D1-4] Với giá trị nào của
m
để bất phương trình
(
)
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm
+ −− >
có nghiệm đúng
với mọi số thực
?x
.
A.
m∈∅
. B.
2m
. C.
3
2
m <−
. D.
3
2
m ≤−
.
Lời giải
Chn D.
(
)
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
.
Đặt
3 0.
x
t = >
Bất phương trình trở thành:
( )
2
2 1 3 2 0, 0t mt m t + > ∀>
.
2
2 2 3 2 0, 3t mt t m t > ∀>
( )
2
2 3 2 1, 0t t mt t > + ∀>
( )
2
23
21
tt
m
t
−−
⇔<
+
1 0, 0tt+ > ∀>
3
,0
2
t
mt
< ∀>
(*).
Xét hàm số
( )
3
2
t
gt
=
trên
(
)
0;
+∞
.
( )
1
0
2
gt
= >
. Suy ra hàm số
(
)
gt
luôn đồng biến trên
(
)
0;+∞
.
( )
3
0.
2
g =
Do đó:
( )
3
*.
2
m ≤−
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/27 - Mã đề thi 132
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
()Fx
của
1 cos 4
()
2
=
x
fx
?
A.
(
)
11
sin 4
24
Fx x x C

=−+


. B.
( )
11
sin 4
24
Fx x x C

=++


.
C.
( ) ( )
1
sin 4
2
Fx x x C=−+
. D.
( ) ( )
1
sin 4
2
Fx x x C=++
.
Lời giải
Chn A.
(
)
( )
'
'
11 1
sin 4 1 cos 4
24 2
Fx x x C x


= +=




.
Câu 21. [2D3-2] Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( )
fx
(
)
( )
'
1
21
Fx fx
x
= =
,
( )
11
F =
. Hãy
tính
( )
5F
.
A.
2ln
. B.
3ln
. C.
2 1ln +
. D.
3 1ln +
.
Lời giải
Chn D.
11
ln 2x 1
21 2
dx C
x
= −+
( )
1
1 1 ln 2.1 1 1 1
2
F CC= −+ = =
Câu 22. [2D3-2] Tích phân
2
1
ln d
e
x xx
bằng
A.
3
2
1
1
d
63
e
e
xx
. B.
3
2
1
1
d
23
e
e
xx
. C.
3
2
1
1
d
33
e
e
xx
. D.
3
2
1
1
d
93
e
e
xx
.
Lời giải
Chn C.
Đặt
3 33
22
23
1 11
1
d
d
ln
11
ln d ln . d d
3 3 33
dd
3
e
e ee
x
u
ux
x xe
x
x xx x x x x
x
v xx x
v
=
=
⇒⇒ ==

=
=
∫∫
Câu 23. [2D3-4] Biết
(
)
1
2 22 2
2
0
.4 . 3
4
x
x
I e x x dx ae b c
x
= −− = + +
. Tính
?abc =
A.
25
16
abc =
. B.
3
4
abc =
. C.
61
16
abc =
. D.
9
16
abc
=
.
Lời giải
Chn B.
11
3
2
12
2
00
4
x
x
I x e dx dx I I
x
=−=
∫∫
+Tính
1
2
2
1
0
1
4
x
e
I x e dx
+
= =
+ Tính
1
3
2
2
0
4
x
I dx
x
=
. Đặt
2
4tx=
2
16
33
3
I =−+
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/27 - Mã đề thi 132
2
2
61
33 3
4 12
e
I ae b c⇒= + = + +
Vậy:
61
16
abc
=
Câu 24. [2D3-3] Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1
x
3
x
, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
13
x

thì được
thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là
3
x
2
32
x
.
A.
124
3
V
. B.
32 2 15.
V

C.
124
3
V
. D.
32 2 15
V

.
Lời giải
Chn C.
2
() 3 3 2Sx x x
33
2
11
124
() 3 3 2
3
V S x dx x x dx 

Câu 25. [2D3-3] Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2 , 4
y xy x
= =
trục hoành
Ox
(như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
(
)
44
00
2d 4 d
S xx x x
= +−
∫∫
. B.
( )
24
02
2d 4 dS xx x x= +−
∫∫
.
C.
( )
4
0
24 d
S x xx= −+
. D.
( )
2
0
4 2dS x xx= −−
.
Lời giải
Chọn B.
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
2 4 2;
10 16 0
4 0 4;
2 0 0.
x
xx x
xx
xx
xx
=−⇔ =
+=
−==
=⇔=
Dựa vào hình vẽ, ta có
( )
24
02
2d 4 d.
S xx x x= +−
∫∫
Câu 26. [2D3-1] Tìm số phức liên hợp
z
của số phức:
12z i.=−+
A.
12zi=−−
.
B.
12zi= +
.
C.
12zi=
. D.
2zi=−+
.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 27. [2D3-2] Cho số phức
z
tha mãn
( )( )
1 12 32 0iz i i +− + =
. Tìm số phức liên hợp của z .
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 18/27 - Mã đề thi 132
A.
35
22
+ i
. B.
35
22
i
. C.
43 i
. D.
53
22
i
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
( )( )
1 12 32 0iz i i +− + =
32 5 1
12
1 22
i
zi i
i
+− = = +
51 35
12
22 22
z ii i = + −+ = +
.
35
22
⇒=zi
Câu 28. [2D3-3] Cho số phức
z
thỏa
2 23 2 12z ii z
+ = −−
Tập hợp điểm biểu diễn cho sphức
z
là đường thẳng có phương trình
A.
20 16 47 0xy −=
B.
20 16 47 0xy+ −=
C.
20 6 47 0xy+−=
D.
20 16 47 0xy+ +=
Lời giải
Chn A.
GisZ=x+yi
Theo đề bài ta có:
( 2)( 3) (2 1)(22)2 x y i x yi−++ −−++=
22 2 2
( 2) ( 3) ( 2 1)4 (2 2 )xy x y

++ −− ++

⇔=
20 16 47 0xy −=
Vậy Chn A.
Câu 29. [2D3-4] Cho số phức
,( , )=+∈z a bi a b
thỏa mãn
15 3
z iz i
+− = +
là số phức
môđun nhỏ nhất. Khi đó giá trị
.ab
là.
A.
2
5
. B.
12
25
. C.
1
3
. D.
12
5
.
Lời giải
Chn B
Cách 1:Bm máy
Cách 2: Tự luận
Gi
z a bi= +
15 3z iz i+− = +
15 1
3 40
43
a bi i a bi i
ab
ab
+ +− = + +−
+ −=
⇔=
22 2
10 24 16z ab b b= += +
Bm máy
Suy ra min
8
5
z
=
khi
6
5
b =
suy ra
2
5
a =
Vy
12
.
25
ab=
.
Câu 30. [2H1-1] Khối bát diện đều là đa diện đều loại
A.
{ }
3;8
. B.
{ }
3; 3
. C.
{ }
4;3
. D.
{ }
3; 4
.
Lời giải
Chn D.
B'
C
B
C'
A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/27 - Mã đề thi 132
Câu 31. [2H1-2] Cắt khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bởi mặt phẳng
(' )A BC
. Khi đó, khối lăng trụ được chia
thành hai khối đa diện nào?
A.
'A ABC
''
A BCB
B.
'A A BC
' ''A BC B
C.
'B ABC
' ''A BCC B
D.
'A ABC
' ''A BCC B
Lời giải
Chn D.
Xét mặt phẳng
(' )A BC
.
Khi đó, khối lăng trụ
.'''
ABC A B C
được chia thành hai khối
'A ABC
' ''A BCC B
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật,
2 , ,SA a,AB a BC a
= = =
SB a 3=
,
( )
SAB
vuông góc với
( )
ABCD
. Khi đó thể tích ca khối chóp
SABCD
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Lời giải
Chn A
Dễ thấy
22 22
4aSA SB AB+= =
do đó tam giác
SAB
vuông tại
S
. Dựng
SH AB
, mặt khác
( ) ( )
DSAB ABC
Do đó
( )
SH ABCD
Lại có
.3
2
SA SB a
SH
AB
= =
C'
B'
A
B
C
A'
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/27 - Mã đề thi 132
Do vậy
3
.
13
..
33
S ABCD ABCD
a
V SH S= =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm ca các cạnh
AB, BC E là điểm đi xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tdiện ABCD thành hai khối
đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
A.
3
72
216
a
V =
. B.
3
11 2
216
a
V =
. C.
3
13 2
216
a
V =
. D.
3
2
18
a
V =
.
Lời giải
Chn A
+Mp(MNE) chia tứ diện ra làm 2 khối đa diện:
(H1):ACMNQP và (H2):BDMNPQ
+(MNE) ct AD tại Q và CD tại Q, ta có :
..
=
ACMNPQ E AMNC E ACPQ
V VV
.
13
( ;( )).
32
= =
E AMNC AMNC ABCD
V d E ABC S V
.
18
( ;( )).
39
= =
E ACPQ ACPQ ABCD
V d E SAC S V
3
11 11 2
18 216
⇒= =
ACMNPQ ABCD
VV a
Câu 34. [2H1-3] Khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh
bên đáy
0
30
. Hình chiếu vuông góc cảu
'A
trên
()ABC
trùng với trung điểm
BC
. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A.
3
3
3
a
V
=
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
4
a
V
=
.
Lời giải
Chn B.
Gi
H
là trung điểm BC
( )
'A H ABC⇒⊥
Có góc
0
' 30A AH =
2
33
;
24
ABC
aa
AH S= =
0
' .tan 30
2
a
A H AH= =
3
.'''
3
'.
8
ABC A B C ABC
a
V AHS⇒= =
.
Câu 35. [2H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/27 - Mã đề thi 132
A.
3
24 3 cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Lời giải
Chn A.
(
)
3
3
2 3 24 3 cmV = =
.
Câu 36. [2H2-1] Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, đường cao
6
2
=
a
SO
. Tính thể tích
V
của hình nón có đỉnh là
S
và đáy là đường tròn ngoại tiếp mặt đáy hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
2;
6
xq
a
S aV
π
π
= =
. B.
3
2
6
;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
.
C.
3
2
3
;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
.
D.
3
2
3
2;
12
xq
a
S aV
π
π
= =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ACBD
.
2
2
a
r OB= =
,
6
2
=
a
h
.
2
2
cos60 2.cos 60
OB a
l SB a= = = =
°°
.
Thể tích hình nón:
23
2
1 1 66
.. .
3 3 2 2 12
aa a
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
)(400
2
cm
π
bán kính đáy của hình trụ
tương ứng bằng
)(20 cm
. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đã cho ?
A.
)(10 cml
π
=
. B.
)(10 cml =
. C.
)(8000 cml
π
=
. D.
)(16000 cml
π
=
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
)(10
202
400
2
cm
r
S
l
T
===
π
π
π
Câu 38. [2H2-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
có chiều cao bằng
h
. Một mặt cầu (S)
đi qua các đỉnh của hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
và cắt mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn có bán
kính bằng
3
3
a
. Thể tích khối cầu (S).
2
3
A'
B'
C'
D'
A
B
D
C
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/27 - Mã đề thi 132
A.
2
2
4
3
a
h
π

+


. B.
2
3
ah
π
.
C.
2 22
2
4
3 3 43
a ha
h
π

++


. D.
3
22
3 43
ha
π

+


.
Lời giải
Chn C.
Gi
F
,
'F
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
'''
ABC
.
Gi
G
là trung điểm ca
'FF
. Khi đó
G
là tâm mặt cầu (S).
Ta có :
3
3
=
a
CF
'
22
FF h
GF = =
nên
( )
22
22
43
ha
GC FG FC R= + =+=
Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
3
22 2 22
32
44 4
3 3 43 3 3 43
ha a ha
VR h
ππ
π

= = += + +


.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho
( 1;2;4)A
,
( 1;1; 4)B
,
(0;0; 4)C
. Tìm
số đo của góc
ABC
.
A.
O
45
. B.
O
60
. C.
0
135
. D.
O
120
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
( )
0;1; 0BA =

,
( )
1; 1; 0BC =

.1
cos
.
2
BA BC
ABC
BA BC
⇒==
 
O
135ABC⇒=
.
Câu 40. [2H3-1] Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; -2), bán kính .
A.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 2Sx y z + ++ =
. B.
(
) ( ) ( )
22
2
:1 2 2
Sx y z + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 2Sx y z+ + +− =
. D.
( ) ( ) (
)
22
2
:1 2 2Sx y z+ + ++ =
.
Lời giải
Chọn A.
( ) (
) ( ) ( ) ( )
2
2 2 22
22
: () 1 22 + +− = + ++ =S xa yb zc R x y z
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt
hình chiếu vuông góc của
M
trên các trục
,Ox
,Oy
.Oz
Viết phương trình mặt phẳng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
1 32
xyz
+ +=
. D.
0
12 3
xy z
++ =
.
2
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/27 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chọn C.
Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục
,,.
Ox Oy Oz
Suy ra:
(
)
( ) ( )
1;0;0 , 0; 3;0 , 0,0,2
AB C
.
Phương trình
( )
:1
1 32
xyz
ABC + +=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ cho là đường thẳng đi qua vuông
góc với mặt phẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chn D.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với htọa đ cho mặt phẳng phẳng hai
đường thẳng ; Viết phương trình đường thẳng nằm
trên mặt phẳng sao cho cắt hai đường thẳng , .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chn D.
.
Ta có
.
Ta có .
.
Oxyz
d
( )
1; 2; 3
A
( )
:3 4 5 1 0Pxyz +=
d
123
34 5
xy z−+
= =
−−
123
345
xy z−+
= =
123
3 45
xy z+−+
= =
−−
123
3 45
xy z−+
= =
−−
() (3;4;5)
d
d P VTCP u = −−
123
:.
3 45
xy z
PTCT d
−+
⇒==
−−
,
Oxyz
( )
:2 5 0P x yz −=
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
( )
P
1
d
2
.d
31
:
413
x yz
−−
∆==
11
:
41 3
xy z
−−
∆= =
3 11
:
41 3
x yz −−
∆==
3 11
:
413
x yz −−
∆==
d
2
d
1
P
A
B
( )
1
1;1;3Ad A t t t + −+
( ) ( ) ( ) ( )
21 5 1 3 0AP t t t +−+−=
2t⇒=
( )
3;1;1A
( )
2
2 ;1 ;
Bd Bt t t
′′
−−
( ) ( ) ( ) ( )
22 51 0BP t t t
′′
−− =
1
2
t
⇒=
11
1; ;
22
B

⇒−


( )
13 1 1
2; ; 4;1;3
22 2 2
AB u

= =


 
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/27 - Mã đề thi 132
qua một VTCP có phương trình:
Câu 44. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3
(1;0;2), (3;14)MN
(
)
2;5;3
A
.
Phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua 2 điểm
M
N
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất
A.
4 30x yz ++=
. B.
4 30x yz +−=
. C.
4 30x yz −−=
. D.
4 30x yz+ +−=
.
Lời giải
Chọn B.
( )
P
đi qua 2 điểm M và N nên (P) qua đường thẳng
12
:
22
= +
=
= +
xt
MN y t
zt
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
N
. Khi đó
( )
1 2 ; ;2 2H tt t++
.
Ta có
d
AH u
 
(với
( )
21; 5;21AH t t t= −−

,
( )
2;1; 2
d
u =

) Nên
.0 1
d
AH u t= ⇔=
 
.
Suy ra
(
)
1; 4;1AH =

,
( )
3;1; 4H
.
Mặt phẳng (P) chứa
,MN
khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi (P) đi qua
( )
3;1; 4H
nhận vectơ
(
)
1; 4;1AH
=

làm VTPT. Phương trình mặt phẳng (P) là
4 30x yz +−=
.
Câu 45. [2H3-4] Cho đưng thng . Gi đưng thng
vuông góc chung ca , thuc , . Khi đdài ngn nht thì
bằng?
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chn B.
Gi .
Ta có: , .
Khi đó: .
.
Suy ra .
Nên .
Gi nên .
A
u

3 11
:.
413
x yz
−−
∆==
1
2
:2
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
2
222
:
4 31
xyz
d
−−
= =
−−
d
1
d
2
d
( )
,,M abc
d
(
)
4; 4;1
N
MN
abc++
5
9
4
6
( )
1
2;2;12P t t td+ + −−
( )
2 4 ;2 3 ;2Q t tt
′′
+−−
( )
1;1; 2a =
( )
4;3;1b = −−
( )
4 ;3 ; 2 3PQ tt ttt t
′′
= −− −−+ +

( )
( )
( ) (
)
432230
.0
44 3 3 1 2 3 0
.0
tt tt t t
a PQ
tt tt t t
b PQ
′′
−− −− + + =
=


′′
−− −−−+ + =
=


366 0
26 3 3 1
tt t
tt t
′′
−= =

⇔⇔

−= =

( )
1;1;1P
( )
2; 2; 2Q
( )
1;1;1PQ⇒=

1
:1
1
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
( )
1 ;1 ;1M ttt+++
( )
3; 3;NMttt=−−

Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 25/27 - Mã đ thi 132
Do đó: .
Đoạn thẳng ngắn nhất bằng khi .
Suy ra .
Câu 46. [2D3-4] Cho m số
()
fx
liên tục trên
1
;2
2



thỏa mãn
1
() 3fx f x
x

+=


với
*
xR∀∈
.
Tính
2
1
2
()
.
fx
I dx
x
=
A.
4
9
I
=
. B.
9
4
I =
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn B.
2
1
2
()fx
I dx
x
=
22
11
22
11
3
9
2
xf f
xx
dx dx
xx
 
 
 
= =
∫∫
Đặt
2
11 1 1
, : 2 :2 .
22
t dx dt x t
xx
= ⇒− =
2
1
2
1
f
x
dx
x



⇒=
1
2
2
2
1
2
2
1
.
()
xf
ft
x
dx dt
xt



⇒=
∫∫
2
1
2
()
ft
dt I
t
= =
Vậy
99
.
24
I II= −⇔=
Câu 47. [2D3-4] Cho hai hàm số
yfx
ygx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
. Biết
1.11, 2.22
fgfg

2
1
.d3
gxfxx
. Tính
2
1
.d.
Ifxgxx
A.
4.
I

B.
4.
I
C.
2.
I

D.
2.
I
Lời giải.
Chn C.
Đặt
d'd
.
d'd
ufxufxx
vgxxvgx









Khi đó
22
2
1
11
..'d2.21.1.'d
Ifxgxgxfxxfgfggxfxx


2132. 
Chn
C.
Câu 48. [2D4-4] Cho hai số phức
,'zz
tha mãn
( )
( )
55 1
'1 3 '3 6 2
+ =
+− =
z
z iz i
. Tìm giá trnhỏ nhất ca
'
zz
.
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
3 10
.
Lời giải
( ) ( )
( )
22 2
22
3 3 3 12 18 3 2 6 6NM t t t t t t= −+−+= += +
MN
6
2
t
=
( )
3; 3; 3 9M abc++=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 26/27 - Mã đề thi 132
Chọn A
Gọi
(
)
, ' ' ' , , ', 'z x yi z x y i x y x y
=+=+
.
Dễ thấy, tập hợp số phức thỏa (1) là một đường tròn
(
) (
)
2
2
: 5 25
Cx y+ −=
tập hợp
số phức thỏa (2) là một đường thẳng
( )
:8x 6 35 0dy+−=
Khi đó,
( )
( )
min
59
,' ' 13,' 1
22
z C z d z z z iz i = =−+ =+
.
Câu 49. [2H3-4]Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
qua hai điểm
()1; 8; 0M
,
( )
0;0;3
C
cắt các nửa trục dương
Ox
,
Oy
lần lượt tại
A
,
B
sao cho
OG
nhỏ nhất (
G
trọng
tâm tam giác
ABC
). Biết
(;;)Gabc
, tính
P abc=++
.
A.
7
. B.
12
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
(
) ( )
;0;0 , 0; ;0
Am B n
( )
0;0;3C
nên
; ;1
33
mn
G



( )
2 22
1
1
9
OG m n= ++
.
( )
:1
3
x yz
P
mn
++=
.
( )
P
qua hai điểm
()1; 8; 0M
nên
18
1
mn
+=
.
Ta có
( )
2
14
1 8 1 16
1 2 25
22
mn
mnm n m n
+
= += + +
+
.
Suy ra
( )
22 22 2
134
25 2 5 125
9
mn mn mn OG≤+ + +
.
Dấu bằng khi
18
1
5
5 10
; ;1
10
33
12
m
mn
G
n
mn
+=
=

⇔⇒


=

=
Câu 50. [2H3-4]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1; 2I
đi qua điểm. Xét các đim B, C, D
thuộc
( )
S
sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thtích ca khi tứ diện ABCD có giá
trị lớn nhất bằng
A.
72
. B.
216
. C.
108
. D.
36
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt AB = a, AC= b, AD=c thì ABCD là tứ diện vuông đỉnh A, nội tiếp mặt cầu
( )
S
.
Khi đó ABCD là tdiện đặt góc A của hình hộp chữ nhật tương ng các cnh AB, AC,AD
đường chéo AA’ là đường kính của cầu. Ta có
222 2
4++=abc R
Xét
2 222
11
6 36
= = ⇒=
ABCD
V V abc V a b c
33
222 2
3
2 2 2 222 222 2 3
4 43
3 36
3 3 27

++
++ ⇔≤


abc R
a b c abc abc V V R
Với
33= =R IA
. Vậy
max
36=V
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 27/27 - Mã đề thi 132
----------HẾT----------
TRƯNG THPT
NGUYN VĂN THIT
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [1D1-1] Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên R và có bng biến thiên như sau :
x
-
2 5 8 +
y’
+ 0 +
y
+
2 +
0 0
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên
(2;5)
(8; )
+∞
. B. Hàm s nghch biến trên
(5;8)
.
C. Hàm s đồng biến trên
( ;5)−∞
. D.m nghch biến trên
( ;8)−∞
.
Câu 2. [1D1-1] Cho hàm s
32
31yx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x
=
B. Hàm s đạt cực đại ti
2x
=
C. Giá tr cực đại của hàm số
3
D. Hàm s không có cc tr
Câu 3. [1D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1
21
x
y
x
+
=
+
B.
21
x
y
x
=
+
C.
1
21
x
y
x
=
+
D.
3
21
x
y
x
+
=
+
Câu 4. [1D1-2] Giá tr ln nht của hàm số
2
12 3yx x=+−
bằng:
A.
2
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5. [1D1-2] Đưng thng
2y =
là tim cận ngang của đồ th m s nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
21
1
+
=
B.
2
22
+
=
x
x
y
C.
2
3
y
x
=
+
D.
x
x
y
+
=
2
32
2
Câu 6. [1D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
3
24
= xxy
B.
33
4
1
24
+= xxy
C.
32
24
= xx
y
D.
32
24
+= xxy
4
2
-2
4
x = -
1
2
y =
1
2
-1
1
3
-3
-2
-1
2
1
0
-2
-4
O
-3
-1
1
4
2
-2
4
x = -
1
2
y =
1
2
-1
1
3
-3
-2
-1
2
1
0
Câu 7. [1D1-3] Cho hàm s
42
2( 1) 2 1 ( )
m
yx m x m C= + ++
. Giá tr
m
để hàm s đồng biến trên
(1; )+∞
1m >−
là:
A.
10
m−<
B.
1
m ≤−
C.
10
m−≤
D.
0m
Câu 8. [1D1-2]. Cho hàm s
32
3 1(y x x mx m= +−
tham s) có hai đim cc tr, gi x
1
, x
2
hai đim cc
tr đó , giá trị của
m
tha
22
12
3
xx
+=
:
A.
3m <
B.
3
2
m =
C.
3m
D.
3
2
m =
Câu 9. [1D1-3] . Cho hàm s
4 22
2( 1) 1yx m x m
=+ ++
có đồ th
()
m
C
.
()
m
C
có cực đại và cc
tiu tạo thành tam giác vuông khi giá trị ca
m
bng
A.
0
m =
B.
1m =
C.
1; m 0m = =
D.
1
m =
Câu 10. [1D1-3]. Đưng cong hình bên là đồ th của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với a, b, c, d là các số thc.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0
abcd><><
B.
0; 0; 0; 0
abcd<>< >
C.
0; 0; 0; 0abcd><><
D.
0; 0; 0; 0abcd>>><
Câu 11. [2D1-4] Vi giá tr nào ca tham s thc
m
thì đường thng
:1d y mx m= ++
ct đ th m s
32
( ): 3 5Cyx x=−+
tại 3 điểm
( 1;1), ,A BC
sao cho
22BC =
A.
1m =
. B.
1m
=
. C.
7m =
. D.
7m
=
.
Câu 12. [2D1-4] Mt cht điểm chuyển động trên đường thng nằm ngang (chiều dương hướng sang trái)
vi gia tc ph thuộc thời gian
( )
ts
( )
( )
2
25 /at t m s=
. Biết vn tc ban đu bng
( )
6/ms
, hi trong
4 giây đầu tiên, thời đim nào cht đim xa nhất v phía trái?
A.
( )
4 s
. B.
( )
3 s
C.
( )
1 s
. D.
( )
2 s
Câu 13. [2D2-2] Cho đ th các hàm s
x
ya=
;
x
yb=
;
log
c
yx=
như hình vẽ. Tìm mi liên h ca
,a
,b
c
.
A.
cba<<
. B.
bac<<
. C.
abc<<
. D.
cab<<
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
7
log 2 a=
,
7
log 3 b=
. Khi đó giá trị ca
7
22
log
21
là:
A.
327
7
ab−−
. B.
322
2
ab−+
. C.
322
2
ab−−
. D.
31
2
ab−−
.
Câu 15. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số
( )
= +
2019
log 2 1yx
1
2
x

>−


.
A.
2
21
y
x
=
+
. B.
1
21
y
x
=
+
.
C.
(
)
2
2 1 ln 2019
y
x
=
+
. D.
(
)
1
2 1 ln 2019
y
x
=
+
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gi s tin 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
6,8%
mỗi năm. Biết
rng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi đưc nhp vào vốn ban đầu. Nếu
không rút tiển ra và lãi suất không thay đổi thì sau ít nhất bao nhiêu năm người đó rút tiền ra được s tin
là 180 triu đng?
A.
8
m. B.
9
m. C.
10
m. D.
11
m.
Câu 17. [2D2-2] Giải phương trình
21
10 100
x+
=
.
A.
3
2
x =
B.
1
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 18. [2D2-4] bao nhiêu giá trị nguyên của tham s thc
m
trên
( 5; 5)
để phương trình:
( )
( )
log
2
log 1
mx
x
=
+
có nghiệm duy nhất?
A.
4
B.
5
. C.
6
. D.
1
.
Câu 19. [2D2-4] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
5
2
5
log log 0mx x −≥
nghiệm đúng với mi giá tr
(1;125)x
A.
1
4
m
. B.
1
4
m ≤−
. C.
1
4
m ≥−
. D.
1
4
m
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
cos1945fx x
=
.
A.
( )
sin1945f x dx x=
. B.
(
)
1
sin1945
1945
f x dx x C
= +
.
C.
( )
1945sin1945f x dx x C= +
. D.
( )
1
sin1945
1945
f x dx x C=−+
.
Câu 21. [2D3-2] Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
1fx x= +
( )
2 10F =
. Tìm
( )
1
F
.
A. 0 B. – 17 C. – 1 D. 1
Câu 22. [2D3-2] Tìm
(
)
1?
x
x e dx
+=
A.
( )
1
xx
x e xe C+ −+
B.
( )
1
xx
x eeC
+ −+
C.
2
2
x
x
xe C

++


D.
( )
1
xx
x eeC+ ++
Câu 23. [2D3-4] Tích phân
π
π
+=
2
2
0
( sin )cos
b
x x x dx
ac
. Tính a
2
+ b
2
+ c
2
= ?
A. 17 B. 7 C. 9 D. 29
Câu 24. [2D3-3] Tính th tích V của phần vt th gii hn bi hai mt phng
1=x
3=x
, biết rng khi
ct vt th bi mt phẳng tùy ý vuông góc với trc Ox ti điểm có hoành độ x
( )
13≤≤x
thì được thiết din
là mt hình ch nhật có độ dài hai cạnh là
3x
2
3 2.x
A.
56.V =
B.
124
.
3
π
=V
C.
124
.
3
=V
D.
56 .V
π
=
Câu 25. [2D3-3] Cho đồ th m s
( )
.=y fx
Din tích hình phng (phn gch trong hình) .
A.
( )
( )
04
30
+
∫∫
f x dx f x dx
B.
(
)
(
)
00
34
+
∫∫
f x dx f x dx
C.
( ) ( )
30
04
+
∫∫
f x dx f x dx
D.
( )
4
3
f x dx
Câu 26. [2D4-1] Tìm s phc liên hp của s phc
(3 1)z ii= +
A.
3zi=
B.
3
zi=−−
C.
3zi= +
D.
3zi=−+
Câu 27. [2D4-2] Cho s phc
( )
,z a bi a b
=+∈
thỏa mãn
( )
1 2 3 2.iz z i+ +=+
Tính
.P ab= +
A.
1
.
2
P =
B.
1.P
=
C.
1.P
=
D.
1
.
2
P
=
Câu 28. [2D4-3] Cho s phc
z
thỏa mãn
( )
2
1 z+
là s thc. Tp hợp điểm
M
biểu diễn s phc
z
A. Đưng tròn. B. Parabol. C. Hai đường thng. D. Đưng thng.
Câu 29. [2D4-4] Trong các s phc z thỏa mãn điều kiện
z 1 2i 2−− =
, tìm s phức z có môđun nhỏ nht.
A.

= −−


24
z1 2 i
55
B.

=+ ++


24
z1 2 i
55
C.
24
z1 2 i
55

= +−


D.
24
z1 2 i
55

=−−


Câu 30. [2H1-1] Khi lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 31. [2H1-2] Hình nào sau đây không phải hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
( )
,3SA ABC SA a⊥=
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a
=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng.
A.
3
3a
B.
3
3
6
a
C.
3
23
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 33. [2H1-3] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông tại
, , 3,B AB a BC a
biết
SA a
và vuông góc với mt phẳng đáy. Một mt phng
đi qua
A
, vuông góc với
SC
ti
H
, ct
SB
ti
K
. Tính th tích khi chóp
.S AHK
theo
.a
A.
3
3
.
30
a
B.
3
53
.
60
a
C.
3
3
.
60
a
D.
3
3
.
10
a
Câu 34. [2H1-4] Cho lng tr đứng
.ABC A B C
′′
có cnh
2BC a=
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
A BC
bng
0
60
. Biết din tích ca tam giác
A BC
bng
2
2a
. Tính th tích
V
của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
A.
3
3Va=
B.
3
3Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
3
3
a
V =
Câu 35. [2H1-1] S mt phẳng đối xng của hình hộp ch nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau là:
A. 3. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 36. [2H2-1] Cho một hình nón bán kính đáy bằng
5a
, độ dài đường sinh bng
13a
. Tính độ dài
đường cao
h
của hình nón
A.
76ha
B.
12ha
C.
17ha
D.
8ha
Câu 37. [2H2-2] Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D

có
13, 5A C AC

. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình trụ hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình chữ nht
ABCD
ABCD

A.
120
xq
S
. B.
130
xq
S
. C.
30
xq
S
. D.
60
xq
S
.
Câu 38. [2H2-3] Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
. Góc gia đưng
thng
SA
và mt phng
( )
SBD
bng
0
30
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp khi chóp
.S ABCD
?
A.
2
Ra
=
. B.
6
3
Ra
=
. C.
23
3
Ra=
. D.
3
2
Ra=
Câu 39. [2H3-1] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 0A
3; 0; 4B
. Ta đ
ca véctơ
AB

A.
4; 2; 4
. B.
1; 1; 2
. C.
2; 2; 4
. D.
4;2;4

.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
2; 2; 0 .
I
Viết phương trình mặt
cầu tâm
I
bán kính
4R
A.
22
2
22 4
x yz 
B.
22
2
2 2 16x yz 
C.
22
2
2 2 16x yz 
D.
22
2
22 4x yz 
Câu 41. [2H3-2] Cho điểm
( )
1; 2; 5M
. Gi A, B, C ln lượt là hình chiếu của điểm M trên các trc Ox,
Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A.
10 5 2 1 0xyz
+ −=
B.
10 5 2 10 0xyz++−=
C.
5 10 2 10 0x yz +−=
D.
10 5 2 10 0xyz+−=
Câu 42. [2H3-2] Phương trình mp (P) qua G(2; 1; 3) và ct các trc ta đ ti các đim A, B, C (khác gc
tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của ABC là:
A. (P): 2x + y – 3z – 14 = 0 B. (P): 3x + 6y 2z –18 = 0
C. (P): x + y + z = 0 D. (P): 3x + 6y – 2z – 6 = 0
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
332
:
1 21
xyz
d
−+
= =
−−
;
2
512
:
32 1
x yz
d
+−
= =
và mt phng
(
)
: 2 3 50Px y z+ + −=
. Đưng thẳng vuông góc với
( )
P
, ct
1
d
2
d
có phương trình là :
A.
11
1 23
xyz−+
= =
. B.
2 31
123
xyz −−
= =
.
C.
332
123
xyz−+
= =
. D.
11
3 21
xyz−+
= =
.
Câu 44. [2H3-2] Cho
( )
0; 2;0
A
,
( )
2;0; 0B
Phương trình mặt phng cha AB và hp vi mt phng (yOz)
mt góc 60
0
là:
A.
2 20xy z+± −=
B.
2 20x yz± −+=
C.
2 2 20xy z±+ −=
D.
3 20xy z+± −=
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai đường thng ln lượt phương trình là:
1
1
0
5
xt
d: y
zt
= +
=
=−+
,
2
0
42
53
/
/
x
d: y t
zt
=
=
= +
. Xác định điểm M trên d
1
và N trên d
2
sao cho đoạn MN có đ dài nh
nht.
A.
( ) ( )
2;0; 8 , 0; 2;8MN−−
B.
( )
(
)
0;0; 6 , 0; 2;14
MN
−−
C.
(
)
( )
2;0; 8 , 0; 6; 2
MN
−−
D.
( ) ( )
4;0; 2 , 0; 6; 2MN
Câu 46. [2D3-4]Cho hàm s
f
liên tc trên
tha
( ) ( ) 2 2cos 2fx f x x+ −= +
, vi mi
x
. Giá tr
của tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A. 2. B.
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 47. [2D3-4] Tp nghim của bất phương trình
.
x
2t
0
1
t e dt
4
A.
;
1
2

+∞


B.
;
1
2

−∞

C.
;
1
2

−∞


D.
;
1
2

+∞

Câu 48. [2D4-4] Cho s phc z thỏa mãn z không phải là s thc và
2
z
w
2z
=
+
là s thc. Giá tr ln nht
của biểu thc
M z1i
= +−
là:
A. 2. B.
2 2.
C.
2.
D.
32
.
Câu 49. [2D1-2] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( )
1; 3; 2A −−
( )
3;1;2B −−
và mt phng
( )
:2 1 0P xyz ++=
. Tìm tọa độ điểm
( )
MP
sao cho
MA MB+
nh nht.
A.
( )
18;17; 20M
B.
( )
0;0; 1M
C.
31
; ;2
55
M

−−


D.
( )
6; 2;1M
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
:P 2x y 2z 5 0−+ +=
và các đim
( ) ( )
;; , ;;A004 B 200
. Mt cu
( )
S
có bán kính nh nht, đi qua O, A, B và tiếp xúc với mt phng (P) có
tâm là:
A.
( )
;;I 122
B.
;;
19
I1 2
4



C.
(
)
;;I 1 22
D.
;;
19
I1 2
4



BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
B
C
A
B
A
D
B
A
A
C
C
B
D
B
B
B
D
B
A
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
C
C
C
D
D
C
B
A
B
D
C
A
C
D
B
A
A
D
A
B
D
B
A
NG DN GIẢI
Câu 1. [1D1-1] Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên R và có bng biến thiên như sau :
x
-
2 5 8 +
y’
- + 0 - +
y
+
2 +
0 0
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m s đồng biến trên
(2;5)
(8; )
+∞
. B. m s nghch biến trên
(5;8)
C.. Hàm s đồng biến trên
( ;5)
−∞
D. Hàm nghch biến trên
( ;8)−∞
.
Lời giải
Chn A.
Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khong
(2;5)
(8; )
+∞
.
Hàm s nghch biến trên khong
( ;2)−∞
(5;8)
Câu 2. [1D1-1] Cho hàm s
32
31yx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. m s đạt cực đại ti
0
x
=
B. Hàm s đạt cực đại ti
2
x
=
C. Giá tr cực đại của hàm số
3
D. Hàm s không có cc tr
Li giải
Chn A.
TXĐ:
D =
Ta có
2
36yx x
=
. Cho
01
0
23
xy
y
xy
=⇒=
=
=⇒=
BBT
x
−∞
0 2
+∞
y
+ 0 - 0 +
y
1
+∞
−∞
-3
Dựa vào BBT :
+ Hàm s đạt cực đại ti
0x =
, giá tr cực đại của hàm số
1y
=
+ Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
, giá tr cực đại của hàm số
3y =
Câu 3. [1D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1
21
x
y
x
+
=
+
B.
21
x
y
x
=
+
C.
1
21
x
y
x
=
+
D.
3
21
x
y
x
+
=
+
4
2
-2
4
x = -
1
2
y =
1
2
-1
1
3
-3
-2
-1
2
1
0
Lời giải
Chn C.
Dựa vào đồ th TCĐ
1
2
x =
, TCN
1
2
y
=
và đồ th hàm s đồng biến nên loại đáp án A, D
Đồ th đi qua điểm
(0; 1)
(1; 0)
nên chọn đáp án C
Đáp án nhiễu:
Đáp án A, D mặc dù có TCĐ
1
2
x =
, TCN
1
2
y =
nhưng hàm số gim trên khoảng xác định của nó
Đáp án B, thỏa điều kiện nhưng đồ th không có đi qua điểm
(0; 1)
Câu 4. [1D1-2] Giá tr ln nht của hàm số
2
12 3yx x=+−
bằng:
A.
2
B.
2
C.
23
D.
4
Lời giải
Chn D.
TXĐ:
[ 2; 2]D =
Ta có
2
3
1
12 3
x
y
x
=
. Cho
1( )
0
1( )
xn
y
xn
=
=
=
Do đó:
(1) 4; ( 1) 2; (2) 2; ( 2) 2ff f f= −= = =
Vy
[ 2;2]
[ 2;2]
max 4; min 2yy
= =
Đáp án nhiễu:
Đáp án A, B lấy t kết qu TXĐ
Đáp án C, từ
2
3
1
12 3
x
y
x
=
. Cho
030 0 23y xxy
= =⇔==
Câu 5. [1D1-2] Đưng thng
2y =
là tim cận ngang của đồ th hàm s nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
21
1
+
=
B.
2
22
+
=
x
x
y
C.
2
3
y
x
=
+
D.
x
x
y
+
=
2
3
2
2
Lời giải
Chn B.
A.
x
x
y
21
1
+
=
có TCN
1
2
y =
B.
2
2
2
+
=
x
x
y
có TCN
2y =
C.
2
3
y
x
=
+
có TCN
0y =
D.
x
x
y
+
=
2
32
2
không có đường TCN
Câu 6. [1D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
33
24
= xxy
B.
3
3
4
1
24
+= xxy
C.
32
24
= xxy
D.
32
24
+= xxy
Lời giải
Chn C.
Dựa vào đồ th có h s
0a >
và có 3 cc tr nên loại đáp án B và D
Đồ th có điểm cực đại
(0; 3)
và điểm cc tiểu
( 1; 4); (1; 4)−−
Chn C
Đáp án nhiễu:
Đáp án B, D vì
03xy=⇒=
-2
-4
O
-3
-1
1
Đáp án A, HS không tính đạo hàm để có điểm cc tr
Câu 7. [1D1-3] Cho hàm s
42
2( 1) 2 1 ( )
m
yx m x m C= + ++
. Giá tr
m
để hàm s đồng biến trên
(1; )+∞
1m >−
là:
A.
10
m−<
B.
1
m ≤−
C.
10
m−≤
D.
0m
Lời giải
Chn A.
TXĐ:
D
=
Ta có
32
4 4( 1) 4 ( 1)
y x m x xx m
= + = −−
Để
()
m
C
đồng biến trên
(1; )
+∞
thì
0, (1; )yx
+∞
2
1 0, (1; )xm x
+∞
Gi
2
() 1
fx x m
= −−
TH1:
()0 0 4( 1)0 1fx x m m ∆≤ + ≤−
(loi do
1m
>−
)
TH2:
() 0fx=
có 2 nghim
12
1xx<<
01
1
(1) 0 0
0
1 01
m
m
fm
m
S
∆> >−

>−

≤⇔≥⇔


<<

so điều kiện
1m >−
Vy
10
m−<
Đáp án nhiễu:
Đáp án B, HS từ điều kiện
10 1mm ≤−
Đáp án C, HS quên điều kiện
1m >−
Đáp án D, từ điều kiện
01
(1) 0 0
1 01
m
fm
S
∆> >−


⇔−


<<

t
00mm
≥⇔
HS quên giao nghiệm
Câu 8. [1D1-2] Cho hàm s
32
3 1(
y x x mx m= +−
tham s) hai đim cc tr, gi x
1
, x
2
hai điểm cc tr
đó , giá trị của
m
tha
22
12
3xx+=
:
A.
3m <
B.
3
2
m =
C.
3m
D.
3
2
m =
Lời giải
Chn B.
TXĐ.
D =
Ta có
2
36y x xm
= −+
Để m s có cực đại và cc tiu thì
0 30
3
0 93 0
a
m
m
≠≠

⇔<

∆> >

Ta có
22
12
3xx+=
2
1 2 12
( )2 3x x xx⇔+ =
2
23
23
32
m
m =⇔=
( so điều kiện
3m <
nhn)
Vy
3
2
m =
.
Đáp án nhiễu:
Đáp án A, HS không giải điều kiện
22
12
3xx+=
Đáp án C, HS chuyển vế quên đổi chiều dấu BĐT
Đáp án D, HS chuyển vế
2
2
23
3
m
−=
quên đổi dấu
Câu 9. [1D1-3] . Cho hàm s
4 22
2( 1) 1yx m x m=+ ++
có đồ th
()
m
C
.
()
m
C
có cực đại và cc
tiu tạo thành tam giác vuông khi giá trị ca
m
bng
A.
0m
=
B .
1m
=
C.
1; m 0
m = =
D.
1m =
Lời giải
Chn A.
TXĐ.
D =
Ta có
32
4 4( 1) 4 ( 1)y x m x xx m
= + = +−
. Cho
0
y
=
2
40 0
1
xx
xm
=⇔=
=−+
Để m s có cc tr thì
10 1mm +> <
Đim cực đại của đồ th
2
(0; 1)Am+
Đim cc tiểu của đồ th
B( 1 ;2 ); C( 1 ;2 )mm mm −−
Tam giác ABC vuông tại A thì
.0AB AC =
 
Ta có
( )
2
1 ;2 1AB m m m= −−

(
)
2
1 ;2 1
AC m m m=−−

Do đó :
4
. 1 ( 1)AB AC m m= −+
 
.0AB AC =
 
43
( 1) ( 1) 0 (m 1) ( 1) 1 0mm m

−+ = + =

1( )
0( )
m loai
m nhan
=
=
Đáp án nhiễu:
Đáp án B, HS hiểu nhầm giữa nghiệm
0; 0xm= =
nên loi
0
m
=
Đáp án C, quên điều kiện
1m <
Đáp án D, chuyển vế sai
Câu 10. [1D1-3]. Đưng cong hình bên là đồ th của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với a, b, c, d là các số thc.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd><><
B.
0; 0; 0; 0abcd
<>< >
C.
0; 0; 0; 0abcd
><> <
D.
0; 0; 0; 0abcd>>><
Lời giải
Chn D.
Ta có TCĐ
20
d
x
c
= ⇒− >
nên
,cd
trái dấu ( ĐK 1)
TCN
30
a
y
c
=⇒>
nên
,ac
cùng dấu ( ĐK 2)
Mặt khác đồ th hàm s nghch biến trên
( ;2);(2; )−∞ +∞
nên
2
0
()
ad bc
y ad bc
cx d
= <⇔ <
+
T điểm
0; 0 ,
bb
bd
dd

<⇒


trái dấu
T các dấu trên ta có
0; 0; 0; 0abcd>>><
Đáp án nhiễu:
Đáp án A, từ ( ĐK 1) và ( ĐK 2)
Đáp án B, t ( ĐK 1) và ( ĐK 2)
Đáp án C, từ ( ĐK 1) và ( ĐK 2)
Câu 11. [2D1-4] Vi giá tr nào ca tham s thc
m
thì đường thng
:1d y mx m= ++
ct đ th m s
32
( ): 3 5Cyx x=−+
tại 3 điểm
( 1;1), ,A BC
sao cho
22BC =
A.
1m
=
. B.
1m =
. C.
7m =
. D.
7m =
.
Lời giải
Chn B.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
32 32 2
3 5 1 3 4 0 ( 1)( 4 4 ) 0x x mx m x x mx m x x x m += + + +− = + +− =
2
1
4 4 0(*)
x
xx m
=
+− =
Để
d
ct
()C
tại 3 điểm thì
(*)
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
, tc là:
'0 0
90 9
mm
mm
∆= > >


−≠

Gi s:
2 ;2
AB
x mx m
=−=+
Khi đó:
2 2 22 22232
( ) ( ) (1 )( ) (1 )(2 ) 4 4 8
BA B A BA
BC xx yy mxx m m m m
=− +− =+ =+ = + =
32 2
2 0 ( 1)( 2 2) 0 1
mm m m m m
+ −= + + = =
(tha điều kiện).
Nhiễu A, HS nhẩm sai nghiệm.
Nhiễu C, D học sinh quên
2
(2 )m
ch gii
2
18m+=
Câu 12. [2D1-4] Mt cht điểm chuyển động trên đường thng nằm ngang (chiều dương hướng sang trái)
vi gia tc ph thuộc thời gian
( )
ts
( )
( )
2
25 /at t m s=
. Biết vn tc ban đu bng
( )
6/ms
, hi trong
4 giây đầu tiên, thời đim nào cht đim xa nhất v phía trái?
A.
( )
4 s
. B.
( )
3 s
C.
( )
1 s
. D.
( )
2 s
Lời giải
Chn A.
Vn tc ca chất điểm tính theo công thc
( ) (
)
2
56 /vt t t m s=−+
.
Quãng đường vật đi tính theo công thức
( ) ( ) ( )
32
56
32
tt
S t v t dt t m= =−+
.
Ta có
( )
2
' 56
St t t=−+
.
( )
2
' 0 5 6 0 2; 3St t t t t= +=⇔= =
.
( ) ( ) ( )
( )
16 14 9
0 0;4 ;2 ;3
3 32
SSSS= = = =
. Suy ra
[ ]
(
)
0;4
16
4
3
Max S S
= =
.
C nhiễu xa, hình thức.
B, D nhm t nghim
'( ) 0St=
Câu 13. [2D2-2] Cho đồ th hàm s
x
ya=
;
x
yb
=
;
log
c
yx=
như hình vẽ. Tìm mi liên h ca
,a
,b
c
.
A.
cba<<
. B.
bac<<
. C.
abc<<
. D.
cab<<
.
Lời giải
Chn A.
Dựa vào đồ th nhn thy
1c <
,
,1ab>
Mặt khác, đường thng
1x =
cắt 2 đồ th hàm s mũ tại điểm có tung độ
,ba
ba<
.
Nhiễu C, HS nhầm ln giữa đồ th hàm nghch biến và đống biến.
Nhiễu B, thấy khoảng cách đồ th
log
c
yx=
xa trục hơn
Nhiễu D, chỉ biết
1c <
,1ab>
mà chưa giải thích được
ba<
nên chn cm tính.
Câu 14. [2D2-2] Cho
7
log 2 a=
,
7
log 3 b=
. Khi đó giá trị ca
7
22
log
21
là:
A.
327
7
ab−−
. B.
322
2
ab
−+
. C.
322
2
ab
−−
. D.
31
2
ab−−
.
Lời giải
Chn C.
3
2
7 77
22 3 3 2 2
log log 2 (log 3 1) 1
21 2 2
ab
ab
−−
= + = −=
.
Nhiễu D, chưa quy đồng mẫu cả 3 s hng.
Nhiễu A, Nhầm lẫn cơ số là 7 vi s
1
2
.
Nhiễu B, học sinh không đổi dấu khi bỏ ngoc.
Câu 15. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số
(
)
= +
2019
log 2 1
yx
1
2
x

>−


.
A.
2
21
y
x
=
+
. B.
1
21
y
x
=
+
.
C.
( )
2
2 1 ln 2019
y
x
=
+
. D.
( )
1
2 1 ln 2019
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn C
( )
2019
(2 1) ' 2
log 2 1 '
(2 1)ln 2019 (2 1)ln 2019
x
x
xx
+
+= =


++
.
Nhiễu A, B quên công thức, thiếu
ln 2019
mẫu.
Nhiễu D, quên lấy đạo hàm t.
Câu 16. [2D2-2] Một người gi s tin 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
6,8%
mỗi năm. Biết
rng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi đưc nhp vào vốn ban đầu. Nếu
không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau ít nhất bao nhiêu năm người đó rút tiền ra được s tin
là 180 triu đng?
A.
8
m. B.
9
m. C.
10
m. D.
11
m.
Lời giải
Chn B
Gi A là s tin gửi ban đầu,
r
là lãi suất
Áp dng công thức lãi kép, số tiền người đó thu được sau
n
năm là
( )
1
n
n
AA r= +
Áp dng vi
180.000.000
n
A =
ng),
100.000.000A =
ng) và
0,068r =
ta có:
( )
1,068
180.000.000 100.000.000 1,068
9
log 8, 9
5
n
n
=
⇔=
Vậy người gi tin cn ít nhất 9 năm để rút ra được s tin 180 triệu đồng.
Nhiễu A, chưa hiểu quy tắc rút tiền thc tế ti kì, thấy đề hi ít nhất mà tìm ra kết quả 8,9 nên chn.
Nhiễu C, D lỗi tính toán.
Câu 17. [2D2-2] Giải phương trình
21
10 100
x
+
=
.
A.
3
2
x =
B.
1
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
1
2
x
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
21 21 2
1
10 100 10 10 2 1 2
2
xx
xx
++
= = += =
.
Nhiễu A, chuyển vế không đổi dấu.
Nhiễu B, chỉ cho
2 10x +=
Nhiễu C, chuyển 100 v cơ s 10 chưa chính xác dẫn tới sai sót, nhiễu cặp với phương án A.
Câu 18. [2D2-4] bao nhiêu giá trị nguyên của tham s thc
m
trên
( 5; 5)
để phương trình:
( )
( )
log
2
log 1
mx
x
=
+
có nghiệm duy nhất?
A.
4
B.
5
. C.
6
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
( )
( )
( ) ( )
2
log
2 log log 1
log 1
mx
mx x
x
=⇔=+
+
( ) ( )
22
10 1
11 0
11
xx
xx
mx x x
m
x
+ > >−

+≠


=++
=
Xét hàm số:
2
21
()
xx
fx
x
++
=
vi:
1
0
x
x
>−
2
2
1
'( )
x
fx
x
=
;
( )
2
1 1;
'( ) 0 1 0
1
x
fx x
x
= +∞
= −=
=
Bng biến thiên:
S nghim của phương trình (1) s giao điểm ca đưng thng
ym=
và đ th hàm s
( )
fx
. Qua bng
biến thiên, phương trình (1) có nghiệm duy nhất
0m⇔<
hoc
4m =
.
Vy có 5 giá tr nguyên thỏa yêu cầu đ là:
4;3;2;1;4
−−−−
.
Nhiễu D, chỉ xét trưng hp
4m =
.
Nhiễu A, ch xét trưng hp
0m <
.
Nhiễu C, xét dư trường hp
0m =
.
Câu 19. [2D2-4] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
5
2
5
log log 0
mx x −≥
nghiệm đúng với mi giá tr
(1;125)x
A.
1
4
m
. B.
1
4
m ≤−
. C.
1
4
m ≥−
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chn B
Đặt
5
logtx=
, vì
(1;125)x
nên
(0;3)t
. Bất phương trình đã cho trở thành:
2
0t tm
−−
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì
2
mt t≤−
vi mi
(0;3)t
Tc là
(0;3)
min ( )
m ft
, vi
2
()ft t t=
.
Ta khảo sát nhanh hàm số
2
()ft t t=
trên khong
(0;3)
như sau:
( )
'
fx
x
+∞
( )
fx
-1
1
+∞
0
4
0
+
0
+∞
x
0
1
2
3
'( )ft
0
+
()ft
1
4
T đó suy ra
(0;3)
11
min ( )
24
m ft f

≤==


.
Nhiễu C,
2
mt t
≥−
Nhiễu A, D, tính sai giá trị ti
1
2
x =
, xét dấu không chính xác. Gây nhiễu hình thức.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
cos1945fx x=
.
A.
( )
sin1945f x dx x=
. B.
( )
1
sin1945
1945
f x dx x C= +
.
C.
( )
1945sin1945f x dx x C= +
. D.
( )
1
sin1945
1945
f x dx x C=−+
.
Lời giải
Chn B
Nếu
() ()f x dx F x C= +
thì
1
() ().f ax b dx F ax b C
a
+ = ++
Vy:
1
cos1945 sin1945
1945
xdx x C= +
Nhiễu, do HS nhầm ln với đạo hàm, phân vân hệ s nhân hay chia.
Câu 21. [2D3-2] Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
1fx x= +
( )
2 10F =
. Tìm
( )
1F
.
A. 0 B. – 17 C. – 1 D. 1
Lời giải
Chn D
F(x) =
3
1
(1 x) C
3
++
F(2) = 10 => C = 1
=> F(x) =
3
1
(1 x) 1
3
++
=> F(–1) = 1
Nhiểu: A. Thế x = – 1 vào
( ) (
)
2
1fx x= +
B. Tính sai nguyên hàm F(x) = (1 + x)
3
+ C
C. Tính F(2) = 10 chuyễn vế sai => C = – 1
Câu 22. [2D3-2] Tìm
(
)
1?
x
x e dx+=
A.
( )
1
xx
x e xe C+ −+
B.
( )
1
xx
x eeC+ −+
C.
2
2
x
x
xe C

++


D.
( )
1
xx
x eeC+ ++
Lời giải
Chn B
Đặt:
xx
u x 1 du dx
dv e dx v e
=+=


= =

( 1) ( 1) ( 1)
+ =+− =+−+
∫∫
xxxxx
xedxxe edxxeeC
Nhiểu: A. Tính sai nguyên hàm
xx
e dx xe C= +
C. Sai do lấy nguyên hàm từng s hng
D. Sai công thức nguyên hàm từng phn
udv uv vdu= +
∫∫
Câu 23. [2D3-4] Tích phân
π
π
+=
2
2
0
( sin )cos
b
x x x dx
ac
. Tính a
2
+ b
2
+ c
2
= ?
A. 17 B. 7 C. 9 D. 29
Lời giải
Chọn A
π ππ
+=+
∫∫
2 22
22
0 00
( sin )cos cos sin cosx x x dx x xdx x xdx
ππ
π
π
=−=
∫∫
22
2
0
00
cos sin sinx 1
2
x xdx x x dx
π
= = =
∫∫
1
1
2
2 23
00
0
11
sin cos
33
x xdx t dt t
π
π
+=
2
2
0
2
( sin )cos
23
x x x dx
=> a
2
+ b
2
+ c
2
= 17
Nhiểu: B. Sai do quên bình phương a, b, c.
C. Sai do b
2
= – 2
2
= – 4
D.
ππ
ππ
+ = −− =
∫∫
22
2
00
14
cos sin cos 1
2 323
x xdx x xdx
Câu 24. [2D3-3] Tính th tích V của phần vt th gii hn bi hai mt phng
1=x
3
=x
, biết rng khi
ct vt th bi mt phẳng tùy ý vuông góc với trc Ox ti điểm có hoành độ x
( )
13≤≤x
thì được thiết din
là mt hình ch nhật có độ dài hai cạnh là
3x
2
3 2.x
A.
56.V =
B.
124
.
3
π
=V
C.
124
.
3
=V
D.
56 .V
π
=
Lời giải
Chn C
Din tích thiết din bng 3x.
2
3 2.x
V =
3
2
1
124
3x. 3x 2 dx
3
−=
Nhiểu: A. Áp dụng sai công thức
3
2 22
1
V (3x) ( 3x 2) dx 56= −− =
B. Sai do không vững công thc V =
3
2
1
124
3x. 3x 2 dx
3
π
π
−=
D. Hiểu sai công thức
3
2 22
1
V (3x) ( 3x 2) dx 56
ππ
= −− =
Câu 25. [2D3-3] Cho đồ th m s
( )
.=y fx
Din tích hình phng (phn gch trong hình) .
A.
(
)
(
)
04
30
+
∫∫
f x dx f x dx
B.
( )
( )
00
34
+
∫∫
f x dx f x dx
C.
( ) ( )
30
04
+
∫∫
f x dx f x dx
D.
( )
4
3
f x dx
Lời giải
Chn B
(
)
( ) ( )
4 04
3 30−−
= = +
∫∫
S f x dx f x dx f x dx
( )
( )
04
30
=
∫∫
f x dx f x dx
( ) ( )
00
34
= +
∫∫
f x dx f x dx
Nhiểu: A. Sai khi phá bỏ giá tr tuyệt đối trên đoạn [0 ; 4]
B. Sai khi phá bỏ giá tr tuyệt đối trên đoạn [– 3 ; 0]
D. Thiếu giá trị tuyệt đối của công thức din tích
Câu 26. [2D4-1] Tìm s phc liên hp của s phc
(3 1)z ii= +
A.
3zi=
B.
3zi=−−
C.
3zi= +
D.
3zi=−+
Lời giải
Chn B
Ta có z = 3 + i =>
3zi=−−
Nhiểu: A. Sai do đổi dấu phần thc và phn o.
C. Sai do đổi dấu phần thc.
D. Sai do quên đổi dấu phần o.
Câu 27. [2D4-2] Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )
1 2 3 2.iz z i+ +=+
Tính
.P ab= +
A.
1
.
2
P =
B.
1.P =
C.
1.P =
D.
1
.
2
P =
Lời giải
Chn C
( ) (
)
1 2 3 2.1iz z i+ +=+
. Ta có:
z a bi= +
.z a bi⇒=−
Thay vào
( )
1
ta được
( )( ) ( )
1 2 32i a bi a bi i+ ++ =+
( ) ( )
3 32abi ab i + −=+
1
2
2
1.
33 3
2
a
ab
P
ab
b
=
−=
⇒=

−=
=
Nhiểu: A. Sai trong tính toán (i
2
= 1)
5
2
1
4
33 3
2
4
a
ab
P
ab
b
=
−=
⇒=

+=
=
B. Sai khi giải h phương trình
1
2
2
1.
33 3
2
a
ab
P
ab
b
=
−=
⇒=

−=
=
D. Sai trong tính toán (i
2
= 1), (sai nghim của hệ phương trình)
5
2
1
4
33 3
2
4
a
ab
P
ab
b
=
−=
⇒=

+=
=
Câu 28. [2D4-3] Cho s phc
z
thỏa mãn
( )
2
1 z+
là s thc. Tp hợp điểm
M
biểu diễn s phc
z
A. Đưng tròn. B. Parabol. C. Hai đường thng. D. Đưng thng.
Lời giải
Chọn C
Gi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn s phc
z x yi= +
( )
;xy
Ta có :
( )
(
) ( ) ( )
2 22
2
1 1 1 21z x yi x y x yi+ = ++ = + + +
Để
( )
2
1 z
+
là s thc thì
( )
2 1 0 1; 0xy x y+ =⇒= =
Câu 29. [2D4-4] Trong các s phc z thỏa mãn điều kiện
z 1 2i 2−− =
, tìm s phức z có môđun nhỏ nht.
A.

= −−


24
z1 2 i
55
B.

=+ ++


24
z1 2 i
55
C.
24
z1 2 i
55

= +−


D.
24
z1 2 i
55

=−−


Lời giải
Chn C
Gi
(
)
z x yi, x,y=+∈
; Gi
( )
M x;y
là điểm biểu din s phc .
Ta có :
z 1 2i 2−− =
( ) ( )
22
x1 y2 4 +− =
Đưng tròn
( ) (
) ( )
22
x1 2
C : y4 +− =
có tâm I(1;2). Đường thng OI có phương trình
y 2x=
S phc z thỏa mãn điều kiện môdun nhỏ nht khi và ch khi điểm biểu diễn s phức đó thuộc
đường tròn (C) và gn gc ta đ O nhất, điểm đó ch là một trong hai giao điểm ca đưng thng OI vi
(C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ
( ) ( )
22
y 2x
x1 y2 4
=
+− =
2
x1
5
=
hoc
2
x1
5
= +
Chn
2
x1
5
=
4
y2
5
⇒=
nên s phc
24
z1 2 i
55

= +−


Câu 30. [2H1-1] Khi lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Lời giải
Chn C
Câu 31. [2H1-2] Hình nào sau đây không phải hình đa diện?
A. B. C. D.
Lời giải
Đáp án D
Vì có 1 cnh là cạnh chung của 4 mt.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
( )
,3SA ABC SA a⊥=
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng.
A.
3
3a
B.
3
3
6
a
C.
3
23
2
a
D.
3
3
3
a
Lời giải
Đáp án D
Trong tam giác
ABC
vuông cân tại
B
có:
2
2
AC
AB BC a= = =
.
Đường cao hình chóp:
3SA a=
.Diện tích đáy
2
1
.
2
ABC
S AB BC a= =
.
Th tích khối chóp:
3
.
13
.
33
S ABC ABC
a
V SA S= =
.
Câu 33. [2H1-3] Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
, , 3,B AB a BC a
biết
SA a
và vuông góc với mt phẳng đáy. Một mt phng
đi qua
A
, vuông góc với
SC
ti
H
, ct
SB
ti
K
. Tính th tích khi chóp
.
S AHK
theo
.
a
A.
3
3
.
30
a
B.
3
53
.
60
a
C.
3
3
.
60
a
D.
3
3
.
10
a
Lời giải
Đáp án C
Ta có
2 2 22
32AC AB BC a a a 
2 2 22
45SC SA AC a a a

;
22
55
SA a a
SH
SC
a

;
2 2 22
2SB SA AB a a a 
. .5
5. 2 2
SH SK SH SC a a a
SHK SBC SK
SB SC SB
a

.
.
3
..
1
10
5 52 2
1 1 11 1 3
. . . .3
10 3 10 3 2 60
S AHK
S ABC
S AHK S ABC ABC
V
SH SK a a
V SC SB
aa
a
V V SAdt a a a


B
C
2
a
A
S
a
3
a
a
3
a
K
H
C
B
A
S
Câu 34. [2H1-4] Cho lng tr đứng
.ABC A B C
′′
có cnh
2BC a=
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
A BC
bng
0
60
. Biết din tích ca tam giác
A BC
bng
2
2a
. Tính th tích
V
của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
A.
3
3Va=
B.
3
3Va=
C.
3
2
3
a
V
=
D.
3
3
3
a
V =
Lời giải
Đáp án B
Gi
H
là hình chiếu của
A
trên
BC AH BC⇒⊥
Ta có
( )
A A ABC A A BC
′′
⇒⊥
( )
(
) (
)
(
)
0
; 60AH BC BC A AH ABC A BC A HA
′′
⊥⇒ = =
Din tích
A BC
1
.
2
A BC
S A H BC
=
2
2
4
2
2
A BC
S
a
AH a
BC a
⇒= ==
0
sin 2 .sin 60 3
AA
AHA AA a a
AH
′′
= ⇒= =
(
)
2
22 2
43AH AH AA a a a
′′
= −= =
2
1
.
2
ABC
S AH BC a⇒= =
Vy th tích lăng trụ
3
.
.3
ABC A B C ABC
V AAS a
′′
= =
Câu 35. [2H1-1] S mt phẳng đối xng của hình hộp ch nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau là:
A. 3. B. 7. C. 9. D. 5.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 36. [2H2-1] Cho một hình nón bán kính đáy bằng
5a
, độ dài đường sinh bng
13a
. Tính độ dài
đường cao
h
của hình nón
A.
76ha
B.
12ha
C.
17ha
D.
8ha
Lời giải
Đáp án B
Xét hình nón như hình vẽ
Ta có tam giác
SOB
vuông nên
22 2 2
169 25 12h SO SB OB a a a
Câu 37. [2H2-2] Cho hình hp ch nht
. ABCD A B C D

có
13, 5A C AC

. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình trụ hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình chữ nht
ABCD
ABCD

A.
120
xq
S
. B. 130
xq
S . C.
30
xq
S
. D. 60
xq
S .
Lời giải
Đáp án D
Chiều cao hình hộp
22
12.
h A C AC

Bán kính đáy của hình trụ là:
5
22
AC
r 
Khi đó
2 60 .
xq
S rh
.
Câu 38. [2H2-3] Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
. Góc gia đưng
thng
SA
và mt phng
( )
SBD
bng
0
30
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp khi chóp
.S ABCD
?
A.
2Ra=
. B.
6
3
Ra=
. C.
23
3
Ra=
. D.
3
2
Ra=
Lời giải
Đáp án C
Gi
H AC BC=
, hình chóp t giác đều
( )
.S ABCD SH ABCD⇒⊥
Dựng hình như bên với
OP
là đường trung trực ca đon
SD
SO OA OB OC OD R⇒=== = =
SO SP
SPO SHD
SD SH
⇒=
2
.
.
2
2
SD
SD
SD SP SH
R SO
SH SH SH
⇒= = = =
Ta có
( ) ( )
( )
0
; 30
AH DB
AH SBD SA SBD ASH
AH SH
⇒⊥ = =
.3
2.
SH AH
SA AH
=
=
Cnh
3
2
2
SH a
AC a AH a
SA a
=
=⇒=
=
22
2SD SA SH AH a⇒== + =
2
4 23
3
23
aa
R
a
⇒= =
Câu 39. [2H3-1] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 0A
3; 0; 4B
. Ta đ
ca véctơ
AB

A.
4; 2; 4
. B.
1; 1; 2
. C.
2; 2; 4
. D.
4;2;4
.
Lời giải
Đáp án A
4; 2; 4AB 

.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
2; 2; 0 .I
Viết phương trình mặt
cầu tâm
I
bán kính
4R
A.
22
2
22 4x yz 
B.
22
2
2 2 16x yz 
C.
22
2
2 2 16x yz

D.
22
2
22 4
x yz

Lời giải
Đáp án C
Ta có
22
22
: 2 2 4 16.Sx y z 
Câu 41. [2H3-2] Cho điểm
(
)
1; 2; 5M
. Gi A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trc Ox,
Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A.
10 5 2 1 0xyz + −=
B.
10 5 2 10 0xyz++−=
C.
5 10 2 10 0x yz +−=
D.
10 5 2 10 0
xyz+−=
Lời giải
Chn D.
Hình chiếu M lên ba trc
O
x
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0;0;5C
phương trình
( )
ABC
1
1 25
xyz
+ +=
10 5 2 10 0xyz +−=
.
+ Nhiễu A: Không chuyển vế.
+Nhiễu B: Quy đồng quên dấu của -2.
+ Nhiễu C; nhân nhầm tọa độ giữa A và B.
Câu 42. [2H3-2] Phương trình mp (P) qua G(2; 1; 3) và ct các trc ta đ ti các đim A, B, C (khác gc
tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của ABC là:
A. (P): 2x + y – 3z – 14 = 0 B. (P): 3x + 6y – 2z –18 = 0
C. (P): x + y + z = 0 D. (P): 3x + 6y – 2z – 6 = 0
Lời giải
Chn B.
( )
;0;0Aa
( )
0; ;0B b
( )
0;0;C c
G là trọng tâm nên
6
3
9
a
b
c
=
=
=
Phương trình mặt phng (P) :
1
63 9
xy z
++ =
3 6 2 18 0xyz+ −=
Nhiễu như câu 41
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
332
:
1 21
xyz
d
−+
= =
−−
;
2
512
:
32 1
x yz
d
+−
= =
và mt phng
( )
: 2 3 50Px y z+ + −=
. Đường thẳng vuông góc với
( )
P
, ct
1
d
2
d
có phương trình là
A.
11
1 23
xyz−+
= =
. B.
2 31
123
xyz −−
= =
.
C.
332
123
xyz−+
= =
. D.
11
3 21
xyz−+
= =
.
Lời giải
Chn A.
+ Gi
M
N
ln lưt là giao đim ca đưng thng
d
cn tìm vi
1
d
2
d
, khi đó
( )
3 ;3 2 ; 2
Mt t t −+
,
(
)
/ //
5 3 ; 1 2 ;2N t tt
−+ +
( )
/ //
2 3 ; 4 2 2 ;4MN t t t t t t = + −+ + +

.
+ Đưng thng
d
vuông góc với
( )
P
suy ra
MN

cùng phương với
(
)
1; 2; 3
P
n
=

. Do đó
/ //
23 42 2 4
1 23
tt t t tt
+ −+ + +
= =
/
2
1
t
t
=
=
( )
1; 1; 0M⇒−
.
+ Vậy đường thng cần tìm qua
( )
1; 1; 0
M⇒−
và có vectơ ch phương là
( )
1; 2; 3
u =
11
1 23
xyz−+
= =
.
Nhiễu B,C,D giải h phương trình sai nghiệm.
Câu 44. [2H3-2] Cho
( )
0; 2;0A
,
( )
2;0; 0B
Phương trình mặt phng cha AB và hp vi mt phng (yOz)
mt góc 60
0
là:
A.
2 20xy z+± −=
B.
2 20x yz± −+=
C.
2 2 20xy z±+ −=
D.
3 20
xy z
+± −=
Lời giải
Chn A.
+T luận: Pt đt AB là giao tuyến 2 mp
20xy+−=
0
z =
.
Ptmp
(
)
α
chứa đt AB
( )
20a x y bz+− + =
( )
22
0ab
+≠
( )
;;vtpt n a a b⇒=
( )
1
os ;
2
c ni =

2ba⇒=±
chn
12ab=⇒=±
ptmp
2 20xy z+± −=
+ Trc nghim:
,A B mp
loi B,C.
Kim tra
( )
1
os ;
2
c ni =

chn A.
Nhiễu B, C do chọn sai a,b trong pt chùm.
Nhiễu D do chuyển vế sai.
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai đường thng lần lượt có phương trình là:
1
1
0
5
xt
d: y
zt
= +
=
=−+
,
2
0
42
53
/
/
x
d: y t
zt
=
=
= +
. Xác định điểm M trên d
1
và N trên d
2
sao cho đoạn MN có đ dài nh
nht.
A.
( ) ( )
2;0; 8 , 0; 2;8MN−−
B.
( ) ( )
0;0; 6 , 0; 2;14MN−−
C.
( ) ( )
2;0; 8 , 0; 6; 2MN−−
D.
( ) ( )
4;0; 2 , 0; 6; 2MN
Lời giải
Chn D.
+
( )
1
1 ;0; 5Md M t t + −+
,
( )
//
2
0; 4 2 ;5 3Nd N t t∈⇒ +
( )
//
1 ;4 2 ;10 3
MN t t t t=−− +

MN là độ dài đoạn vuông góc chung nên
.0
.0
MN a
MN b
=
=


/
/
/
3
2 3 90
1
3 13 22 0
t
tt
t
tt
=
+ +=
⇔⇔

=
−+ + =
( ) ( )
4;0; 2 , 0; 6; 2MN
Nhiu câu A giải h nhập sai dấu hệ s C. Câu B thay lộn t và t
/
. Câu C nhập sai dấu hệ s a
Câu 46. [2D3-4]Cho hàm s
f
liên tc trên
tha
( ) ( ) 2 2cos 2fx f x x+ −= +
, vi mi
x
. Giá tr
của tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A. 2. B.
2
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn A.
Nhiễu B, C do nhớ nhầm công thức h bậc, D do khi đổi biến không đi du
0
22
0
22
() () ()I f x dx f x dx f x dx
ππ
ππ
−−
= = +
∫∫
Đặt
t x dx dt
=−⇒ =
đổi cn
22
00
xt
xt
ππ
= ⇒=
=⇒=
0
2
1
0
2
() ( )I f x dx f x dx
π
π
= =
∫∫
nên
(
)
( )
22
0
2
()I f x dx f x f x dx
ππ
π
= = −+


∫∫
2
0
2 2cos 2 2x dx
π
=+=
Câu 47. [2D3-4] Tp nghim của bất phương trình
.
x
2t
0
1
t e dt
4
A.
;
1
2

+∞


B.
;
1
2

−∞

C.
;
1
2

−∞


D.
;
1
2

+∞

Lời giải
Chn B.
Đặt
.
xx
2t 2t 2t 2t 2t
2t
2t
00
du dt
ut x x x
t1 t1
t e dt e e dt e e
1
dv e dt 0 0 0
22 24
ve
2
=
=

 
⇒= =

 
=
=
 

∫∫
Suy ra BPT
( ) ( )
;
2x 2x
e 11 e 1 1
2x 1 2x 1 0 2x 1 0 x S
4 44 4 2 2

+ ≤⇔ ≤⇔ =

Nhiễu A, D do nhầm dấu BĐT, C do thiếu du đẳng thức.
Câu 48. [2D4-4] Cho s phc z thỏa mãn z không phải là s thc và
2
z
w
2z
=
+
là s thc. Giá tr ln nht
của biểu thc
M z1i= +−
là:
A. 2. B.
2 2.
C.
2.
D.
32
.
Lời giải
Chn D.
Ta có w là số thc nên
12
z
wz
= +
là s thc.
Đặt
z a bi.= +
( )
22
2 a bi
1
a bi
w ab
=++
+
là s thc khi
( )
22
22
b 0 ko t / m ycbt
2b
b0
ab
ab2 z 2
=
−=
+
+=⇒=
Tp hợp điểm biểu diễn z là đường tròn
( )
O 0;0 ; R 2.=
Đặt
( )
( )
max
M z ; A 1;1 MA AO R 2 2. = +=
Nhiễu A nhầm phép toán cộng mà nhân,C do chỉ tính R, D do ly 2R cng AO
Câu 49. [2D1-2] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( )
1; 3; 2A −−
( )
3;1;2B −−
và mt phng
( )
:2 1 0P xyz ++=
. Tìm tọa độ điểm
( )
MP
sao cho
MA MB+
nh nht.
A.
( )
18;17; 20M
B.
( )
0;0; 1M
C.
31
; ;2
55
M

−−


D.
( )
6; 2;1M
Lời giải
Chn B.
+ A, B cùng phía đối vi (P).
+ C đối xng với A qua (P)
( )
3;1; 0C
.
+
( )
M P BC=
( )
0;0; 1M⇒−
Nhiu A do tìm t= -1 sai khi tìm tọa đ điểm C. C sai khi thay ln ta đ điểm và VTCP trong PTTS đt BC. D
do tìm tọa đọ M sai du t
1
2
t

=


Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
:P 2x y 2z 5 0−+ +=
các đim
(
) (
)
;; , ;;A004 B 200
. Mt cu
( )
S
có bán kính nh nht, đi qua O, A, B và tiếp xúc với mt phng (P) có
tâm là:
A.
( )
;;I 122
B.
;;
19
I1 2
4



C.
(
)
;;I 1 22
D.
;;
19
I1 2
4



Lời giải
Chn A.
Gi sử, phương trình mặt cu là
( ) ( ) ( ) ( )
:
2 22
2
S xa yb zc R + +− =
Vì A, B, O
( )
S
nên
( )
( )
2
22 2
2
22 2
222 2
2
a b 4c R
a1
2a b c R c 2
abc R
b R5
++− =
=
++= =


++=
=±−
(
)
;;
2
1 R 52⇒±
Khi đó
( )
( )
;
2
21
11 R 5
R
dI P R R
4
3
R3
±−
=
=⇔=
=
. Vì R nh nht nên
(
)
;;
R 3 I 122=
Cách 2: th 4 đáp án đề bài cho vi
( )
( )
,IA IB IO d I P R= = = =
nh nht
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/25 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàms
y fx
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. [2D1-1] Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
[ ]
[ ]
4; 2
4; 2
16
; min 6
3
Max y y
−−
−−
=−=
. B.
[ ]
[
]
4; 2
4; 2
6; min 5Max y y
−−
−−
=−=
.
C.
[ ]
[
]
4; 2
4; 2
5; min 6Max y y
−−
−−
=−=
. D.
[ ]
[ ]
4; 2
4; 2
4; min 6
Max y y
−−
−−
=−=
.
Câu 5. [2D1-2] Tìm stim cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
34
16
xx
y
x
−−
=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 6. [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thcủa một trong bốn hàm số ở i
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+ +
. C.
32
31yx x=−+ +
. D.
32
33yx x=−+
.
x
y
O
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/25 - Mã đề thi 132
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
để hàm số
42
5y x mx
=++
luôn đồng biến trên
(0; )+∞
.
A.
0m =
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Câu 8. [2D1-2] Tìm m để hàm số
32
1
1
3
y x mx mx= +−
đạt cực trị tại
1, 2
xx
tha mản
12
8
xx−≥
.
A.
0
1
m
m
<
>
. B.
1 65
2
1 65
2
m
m
<
+
>
.
C.
01m<<
. D.
1 65 1 65
22
m
−+
<<
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số
4 22
2 24y x mx m
= +−
, m là tham số. Với giá trị nào của m để hàm số
ba cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 10. [2D1-3] Cho đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd<<><
B.
0; 0; 0; 0.abcd<<< <
C.
0; 0; 0; 0.abcd><< >
D.
0; 0; 0; 0.abcd<>< >
Câu 11. [2D1-4] Tìm tt cc giá trthc ca tham sm đđường thẳng
1y mx m= −+
ct đthca
hàm số
32
32yx x x= ++
tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho
AB BC=
.
A.
(
] [
)
;0 4;m −∞ +∞
. B.
mR
.
C.
5
;
4
m

+∞


. D.
( )
2;m +∞
.
Câu 12. [2D1-3] Mỗi chuyến xe buýt sức cha tối đa 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở
x
hành khách với giá tin tiền vé của mỗi hành khách là
2
3
40
x



USA
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất là
( )
135 USA
.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất là
( )
160 USA
.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có
45
hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có
60
hành khách
Câu 13. [2D2-2] Cho
a
,
b
,
c
dương khác
1
. Đồ thcác hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
như hình vẽ
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/25 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
acb>>
. B.
abc>>
. C.
cba>>
. D.
bca>>
Câu 14. [2D2-2] Cho số thực thỏa mãn
log
a
x
α
=
;
log
b
x
β
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
được tính theo
,
αβ
bằng.
A.
2( )
2
αβ
αβ
+
+
. B.
2
2
αβ
+
. C.
2
2
αβ
αβ
+
. D.
2
αβ
αβ
+
.
Câu 15. [2D2-2] Cho m số
( )
3
log 3
x
yx= +
, biết
( )
1
1
4 ln 3
a
y
b
= +
với
,ab
. Tính giá trị của
ab+
.
A.
2
. B.
7
. C.
1
. D.
4
.
Câu 16. [2D2-2] Bạn A gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi suất 7%/năm thì sau 5 năm số tiền bạn
A nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ?
A.13,5 triệu đồng. B. 16 triệu đồng. C. 12 triệu đồng. D. 12,7 triệu đồng.
Câu 17. [2D2-2] hiệu
12
,xx
nghiệm của phương trình
2
log 243
4
3
x
π
π
=
. Tính giá trị của biểu thức
12
.M xx=
.
A.
3M
=
. B.
9M =
. C.
25M =
. D.
9M =
.
Câu 18. [2D2-4] Cho phương trình
2
9 11
3
3
12
4log log log 0
69
xm x xm+ + +−=
(
m
tham số ). Tìm
m
để
phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
.3xx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
34m<<
. B.
3
0
2
m
<<
. C.
23m<<
. D.
12m<<
.
Câu 19. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
5
2
5
log log 0mx x −≥
nghiệm đúng với mọi giá trị
(1;125)x
A.
1
4
m
. B.
1
4
m ≤−
. C.
1
4
m ≥−
. D.
1
4
m
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
()
Fx
của
2
( ) cos 2xfx=
?
A.
( )
11
sin 4
24
Fx x x C

=−+


. B.
( )
11
sin 4
24
Fx x x C

=++


.
C.
( ) ( )
1
sin 4
2
Fx x x C=−+
. D.
( ) ( )
1
sin 4
2
Fx x x C=++
.
Câu 21. [2D3-2] Biết
( ) ( )
f u dx F u C= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
) ( )
21 221f x dx F x C = −+
. B.
( ) ( )
21 2 1f x dx F x C = −+
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/25 - Mã đề thi 132
C.
( ) ( )
1
21 21
2
f x dx F x C
= −+
. D.
( ) ( )
21 21f x dx F x C = −+
.
Câu 22. [2D3-2] Biết rằng tích phân
( )
1
0
21 .
x
I x e dx a b e=+=+
, tích
ab
bằng
A.
15
. B.
1
. C.
20
. D.
1
.
Câu 23. [2D3-4] Cho
( )
2
0
sin .ln 1 dosx cx x
π
+
bằng
A.
2ln 2 1
. B.
3ln 2 1+
. C.
2ln 3 1
. D.
2ln 2 1+
.
Câu 24. [2D3-3] Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx
=
,
2yx=−+
,
0y =
quay quanh trục
Oy
, có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
Câu 25. [2D3-3] Cho đồ thị hàm số
()y fx=
. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A.
() () ()
cdb
acd
S f x dx f x dx f x dx=−+
∫∫∫
. B.
() () ()
cdb
acd
S f x dx f x dx f x dx=++
∫∫∫
.
C.
() () ()
cdb
acd
S f x dx f x dx f x dx=+−
∫∫∫
. D.
()
b
a
S f x dx=
.
Câu 26. [2D4-1] Tìm phần thực phần ảo của sphức
z
, biết rằng
(
)( )
12 2z ii= + −+
. Phần thực
phần ảo của số phức
z
lần lưt là:
A.
4; 3−−
. B.
4; 3
. C.
4;3
. D.
4;3
.
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức
z
thoả mãn
( )
2 1 53z iz i++ =+
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
5z =
. D.
3z =
.
Câu 28. [2D4-3] Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z)
thoả mãn điều kiện sau đây:
2 z zi+=−
là một đường thẳng có phương trình là:
A.
4x 2 3 0
y + +=
. B.
4x 2 3 0y+ +=
. C.
4x 2 3 0y −=
. D.
2x 2 0y++=
.
Câu 29. [2D4-4] Tìm số phức
z
1
z =
và đạt
zi+
giá trị lớn nhất
A.
1
. B.
1
. C.
i
. D.
i
.
Câu 30. [2H1-1] Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/25 - Mã đề thi 132
Câu 31. [2H1-2] Hình đa diện trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu mặt?
A.
7
. B.
8
. C.
11
. D.
12
.
Câu 32. [1H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật,
2 , ,SA a,AB a BC a= = =
SB a 3=
,
( )
SAB
vuông góc với
( )
ABCD
. Khi đó thể tích ca khối chóp
SABCD
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối chop
.O ABC
. Trên ba cạnh
,,OA OB OC
lần lượt lấy ba điểm
’, ,ABC
′′
sao
cho
2 , 4 , 3OA OA OB OB OC OC
′′
= = =
. Tính tỉ s
.'''
.
OABC
O ABC
V
V
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 34. [2H1-3] Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc bằng 45
0
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( ' ' ')ABC
trùng với
trung điểm của
''AB
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ theo
a
.
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
16
a
V =
. D.
3
3
24
a
V
=
.
Câu 35. [2H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
A.
3
24 3 cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Câu 36. [2H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp tứ diện đều cạnh
a
là:
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
3
xq
a
S
π
=
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ có độ dài đường sinh là
)(
5 cm
và thể tích khối trụ tương ứng
bằng
)(100
2
cm
π
. Tính bán kính đáy của hình trụ đã cho.
A.
)(5
2 cmr =
. B.
)
(52 cm
r
π
=
. C.
)(20
cmr =
. D.
)(
20 cm
r
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Cho mặt cầu
( )
1
S
bán kính
1
R
, mặt cầu
( )
2
S
bán kính
2
R
, với
21
3RR=
. Diện
tích của mặt cầu
( )
2
S
bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu
( )
1
S
?
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
3
. D.
9
.
Câu 39. [2H3-2] Cho
( )
( ) ( )
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3 ;A BC−−
điểm
D
thuộc
Oy
và thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng 5. Tọa độ điểm
D
là.
A.
( )
0;8; 0
. B.
( )
0; 7; 0
hoặc
( )
0;8; 0
.
C.
( )
0;7;0
hoặc
( )
0; 8;0
. D.
( )
0; 7; 0
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
(1; 1; 2)I
và bán kính
4R =
có phương trình
:
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/25 - Mã đề thi 132
A.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz
+ + ++ =
. B.
222
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz ++ +− =
.
C.
222
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz ++ +− =
. D.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz+ + ++ =
.
Câu 41. [2H1-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt
hình chiếu vuông góc của
M
trên các trục
,Ox
,
Oy
.Oz
Viết phương trình mặt phẳng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
1 32
xyz
+ +=
. D.
0
12 3
xy z
++ =
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian Oxz cho hai điểm
(0;0;3)
C
( 1; 3; 2)
M
. Mặt phẳng (P) qua C, M
đồng thời chắn trên các nửa trục dương
,
Ox Oy
các đoạn thẳng bằng nhau. Mặt phẳng
(
)
P
có phương
trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
. B.
( )
: 60Pxyz++−=
.
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
. D.
( )
: 30Pxyz++−=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 20Pxyz+−+=
và hai
đường thẳng
1
:
22
xt
d yt
zt
= +
=
= +
;
3
': 1 .
12
xt
dy t
zt
=
= +
=
Biết rằng 2 đường thẳng các đặc điểm: song
song với
( )
P
; cắt
, dd
và tạo với
d
góc
O
30 .
Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho Mặt phẳng
( )
P
song song với mặt
phẳng
( )
:2 0Qx yz
+ +=
và cách
(
)
1; 0; 3D
một khoảng bằng
6
có phương trình là:
A.
2 20
2 10 0
x yz
x yz
+ ++=
+ +− =
. B.
2 20
2 10 0
x yz
x yz
+ ++=
−− =
.
C.
2 10 0
2 20
x yz
x yz
+ −− =
+ +−=
. D.
2 20
2 20
x yz
x yz
+ ++=
+ +−=
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho cho hai đường thẳng
1
:
xt
d yt
zt
=
=
=
đường thẳng
2
': 1
xt
dy t
zt
=
=−+
=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
d
'd
là:
A.
14
. B.
7
. C.
1
14
. D.
1
7
.
Câu 46. [2H2-4] Biết
2
0
2cos
( ). ln ln
3 2sin
x
dx a b
x
π
=
+
.Khi đó
M ab= +
bằng
A.
5M =
. B.
3M =
. C.
8M =
. D.
2M =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/25 - Mã đề thi 132
Câu 47. [2H3-4] Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx a b
x
+
= =+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Câu 48. [2D4-4] Biết rằng số phc
z
tha mãn
( 3 )( 1 3 )u z iz i
= + ++
mt s thực. Tìm sphức
z
để
z
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
62i+
. B.
22i
. C.
22i−+
. D.
22
i−−
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2z 3 0.Sx y z x y+ + + + −=
Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
cha
Ox
và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng
6.
π
A.
( ):3 0P yz−=
. B.
( ): 2 0Py z−=
.
C.
( ): 2 1 0Py z
+=
. D.
( ):2 0P yz
−=
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 2 4 0Px y z+ + +=
và mặt cầu
2 22
( ) : 2 2 2 1 0.
Sx y z x y z+ + −=
Tọa độ ca đim
M
trên
( )
S
sao cho
( )
( )
,dM P
đạt GTNN là:
A.
( )
1;1; 3
B.
577
;;
333



. C.
111
;;
333

−−


. D.
( )
1; 2;1
.
----------HẾT----------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/25 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
C
A
D
C
B
C
A
D
B
A
C
B
A
D
B
B
B
C
B
A
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
B
C
B
D
A
B
B
A
A
A
D
B
B
C
C
D
A
C
C
B
B
B
B
NG DN GII
Câu 1. [2D1-1] Cho hàms
y fx
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 2
. D.
(
)
1; +∞
.
Lời gii
Chọn C.
Câu 2. [2D1-1] Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời gii
Chọn D.
(
)
'
2
1
0 1
1
yx
x
= < ≠−
+
. nên hàm số không có cực trị.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Lời gii
Chọn A.
'3
'
44
03
014
14
yxx
xy
y xy
xy
=
=⇒=
= =⇒=
=−⇒ =
. Dựa vào BBT chọn đáp án
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/25 - Mã đề thi 132
Câu 4. [2D1-2] Cho hàm số
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
[
]
[ ]
4; 2
4; 2
16
; min 6
3
Max y y
−−
−−
=−=
. B.
[ ]
[ ]
4; 2
4; 2
6; min 5Max y y
−−
−−
=−=
.
C.
[ ]
[ ]
4; 2
4; 2
5; min 6Max y y
−−
−−
=−=
. D.
[
]
[
]
4; 2
4; 2
4; min 6
Max y y
−−
−−
=−=
.
Lời gii
Chọn C.
TXĐ:
{
}
\ 1.
D =
( )
2
2
23
'
1
xx
y
x
+−
=
+
;
2
'0 2 30y xx= + −=
( )
( )
1 4; 2
3 4; 2
x
x
=∉−
=∉−
.
(
)
35y
−=
;
( )
16
4
3
y −=
;
( )
26y −=
. Vậy:
[ ]
[ ]
4; 2
4; 2
5; min 6.Max y y
−−
−−
=−=
Câu 5. [2D1-2] Tìm stim cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
34
16
xx
y
x
−−
=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời gii
Chn A.
lim 1, lim 1
xx
yy
+∞ −∞
= =
, Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y =
.
( ) ( )
44
lim ; lim
xx
yy
+−
→− →−
= −∞ = +∞
, Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
4
x =
.
Câu 6. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thcủa một trong bốn hàm số ở i
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+ +
. C.
32
31yx x=−+ +
. D.
32
33yx x=−+
.
Lời gii
Chn D.
Nhìn đồ thị có 2 cực trị: loại đáp án câu A, B. Theo hình dạng đồ thchđâu D thỏa.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
để hàm số
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
(0; )+∞
.
A.
0m =
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
x
y
O
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/25 - Mã đề thi 132
( )
32
4 2 22
yxmxxxm
′= + = +
2
0
0
2
x
y
m
x
=
′=
=
Để hàm số
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
(0; )+∞
thì
0y
′=
chỉ 1 nghiệm
0
x
=
đạo hàm đổi dấu khi qua
0x =
. Suy ra
00
2
m
m ≤⇔
.
Câu 8. [2D1-2] Tìm m để hàm số
32
1
1
3
y x mx mx= +−
đạt cực trị tại
2
,xx
tha mản
12
8xx−≥
.
A.
0
1
m
m
<
>
. B.
1 65
2
1 65
2
m
m
<
+
>
.
C.
01m<<
. D.
1 65 1 65
22
m
−+
<<
.
Lời gii
Chn B.
Hàm số có CĐ, CT
'2
20
y x mx m= +=
có 2 nghiệm phân biệt
0
0
1
m
m
<
⇔∆>
>
( )
*
Với điều kiện trên thì
'
0
y =
2 nghiệm phân biệt
12
,xx
hàm số đạt cc tr
12
,xx
tha mn
( )
( )
( )
2
12 12
2
12 12 12 12
8 64
4 . 64 , 2 ,
xx xx
xx xx xx mxx m
≥⇔
+ += =
2
1 65
2
16 0
1 65
2
m
mm
m
≥⇔
+
tha mản đk
(
)
*
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số
4 22
2 24y x mx m= +−
, m là tham số. Với giá trị nào của m để hàm số
ba cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Lời gii
Chn C.
( )
'3 2
44 4y x mx x x m=−=
'
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
. Hàm số có 3 cực trị
0m⇔>
(
)
*
Gọi
( )
( )
( )
22 2
0;2 4, B ; 4,C ; 4 A m mm mm −−
là 3 điểm cực trị.
Nhận xét B,C đối xứng qua Oy nên tam giác ABC cân tại A.
K
AH BC
, H trung điểm AB
2
11
. 1 .2 2 2 . 1
22
ABC B A B
S AH BC y y x m m m
= ⇔= = =
tha
( )
*
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/25 - Mã đề thi 132
Câu 10. [2D1-3] Cho đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd<<><
B.
0; 0; 0; 0.abcd<<< <
C.
0; 0; 0; 0.abcd><< >
D.
0; 0; 0; 0.abcd<>< >
Lời gii
Chn A.
+ Tim cận ngang
ac < 0
(loi B, D)
+ Giao điểm đthị với
Oy
có tung độ dương
bd
>0
(loại C, nhận A)
Câu 11. [2D1-4] Tìm tt cc giá trthc ca tham sm đđường thẳng
1y mx m= −+
ct đthca
hàm số
32
32yx x x
= ++
tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho
AB BC=
.
A.
(
] [
)
;0 4;m −∞ +∞
. B.
mR
.
C.
5
;
4
m

+∞


. D.
( )
2;m +∞
.
Lời gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
( ) (
)
32
32
2
2
32 1
3 (1 ) 1 0
1
( 1)( 2 1 ) 0
2 1 0 *
x x x mx m
x x mx m
x
xxx m
gx x x m
++= +
+ ++ =
=
−− =
= −− =
d cắt (C) tại ba điểm A, B, C phân biệt
sao cho
2
21 0
xx m −− =
có hai nghiệm phân biệt
khác 1
(
)
0
2
2
10
2
m
m
g
m
∆>
>−
>−

≠−
d cắt đồ th(C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
AB BC=
B
là điểm uốn của đồ th
(C).
''
66yx=
''
011y xy=⇔==
. Ta thấy
( )
1;1 , m>-2Bd∈∀
Vậy
( )
2;m +∞
tha YCBT.
Câu 12. [2D1-3] Mỗi chuyến xe buýt sức cha tối đa 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở
x
hành khách với giá tin tiền vé của mỗi hành khách là
2
3
40
x



USA
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất là
(
)
135 USA
.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất là
( )
160 USA
.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có
45
hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có
60
hành khách.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/25 - Mã đề thi 132
Lời gii
Chn B.
Stiền thu được là
(
)
(
)
( )
( )
(
)
2
3
2
2
'
'
3
3 9 , (0 60)
40 20 1600
33
y9 ,
10 1600
120
y0
40
0 0; 60 135; 40 160
xx
yx x x x
x
x
xl
xn
yy y

= = + ≤≤


=−+
=
=
=
= = =
.
Câu 13. [2D2-2] Cho
a
,
b
,
c
dương khác
1
. Đồ thcác hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
acb
>>
. B.
abc
>>
. C.
cba>>
. D.
bca>>
Lời gii
Chn A.
Dựa vào đồ thta thấy đồ thị hàm số
log
a
yx=
đồng biến trên tập xác định nên
1a >
Đồ thhàm s
log
b
yx=
log
c
yx=
nghịch biến trên tập xác định nên
01b<<
,
01c<<
Suy ra
ab>
ac>
Mặt khác với
1x >
ta có
log log
bc
x x bc> ⇒<
. Vậy
acb
>>
.
Câu 14. [2D2-2] Cho số thực thỏa mãn
log
a
x
α
=
;
log
b
x
β
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
được tính theo
,
αβ
bằng.
A.
2( )
2
αβ
αβ
+
+
. B.
2
2
αβ
+
. C.
2
2
αβ
αβ
+
. D.
2
αβ
αβ
+
.
Lời gii
Chọn C.
Ta có
22
2
log 2.log
ab ab
xx=
.
22
22 2
log log log log 2log
x xx x x
ababab
= = =
++
.
2 22
1 2 12
2
log log
ab
xx
αβ
αβ
αβ
= = =
+
++
Câu 15. [2D2-2] Cho hàm số
( )
3
log 3
x
yx= +
, biết
( )
1
1
4 ln 3
a
y
b
= +
với
,ab
. Tính giá trị của
ab+
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/25 - Mã đề thi 132
A.
2
. B.
7
. C.
1
. D.
4
.
Lời gii
Chọn B.
3
(3 )' 3 ln 3 1 3ln 3 1 3 1
' '(1) 7
4
(3 )ln 3 (3 )ln 3 4ln 3 4 4ln 3
xx
xx
a
x
y y ab
b
xx
=
++ +
= = = = + +=
=
++
.
Câu 16. [2D2-2] Bạn A gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi suất 7%/năm thì sau 5 năm số tiền bạn
A nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ?
A.13,5 triệu đồng. B. 16 triệu đồng. C. 12 triệu đồng. D. 12,7 triệu đồng.
Lời gii
Chọn A.
Số tiền cả gốc và lãi mà bạn A nhận được sau 5 năm là
( )
5
10. 1 5.7% 13,5S =+=
triệu đồng.
Câu 17. [2D2-2] hiệu
12
,xx
nghiệm của phương trình
2
log 243
4
3
x
π
π
=
. Tính giá trị của biểu thức
12
.
M xx
=
.
A.
3M =
. B.
9M =
. C.
25M =
. D.
9M =
.
Lời gii
Chn D.
22
log 243
4 45
3 3 3 3 9.
xx
xM
π
π
−−
= = =±⇒ =
Câu 18. [2D2-4] Cho phương trình
2
9 11
3
3
12
4log log log 0
69
xm x xm
+ + +−=
(
m
là tham s ). Tìm
m
để
phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
.3
xx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
34
m<<
. B.
3
0
2
m<<
. C.
23m<<
. D.
12m<<
.
Lời gii
Chn B.
Ta có:
2
9 11
3
3
12
4log log log 0
69
xm x xm+ + +−=
Đk:
0x >
.
( )
2 11
2
2
33
3
12
4 log log log 0
69
x m x xm
−−
+ + +−=
.
2
3 33
1 12
4 log log log 0
2 39
x m x xm

+−=


.
( )
2
33
12
log log 0 1
39
x m xm

+ +−=


.
Đặt
3
logtx=
. Khi đó phương trình
( )
1
( )
2
12
02
39
t m tm

+ +−=


.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
.3xx=
31 2
log . 1xx⇔=
.
31 32 1 2
log log 1 1x x tt + =⇔+=
.
(Vi
1 31
logtx=
2 32
logtx=
).
Áp dụng hệ thc Vi-et cho phương trình
( )
2
.
Ta có
12
12
11 1
33
b
tt m m
a

+= = + ==


.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/25 - Mã đề thi 132
Vậy
3
0
2
m<<
là mệnh đề đúng.
Câu 19. [2D2-4] m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
5
2
5
log log 0mx x −≥
nghiệm đúng với mọi giá trị
(1;125)
x
A.
1
4
m
. B.
1
4
m ≤−
. C.
1
4
m ≥−
. D.
1
4
m
.
Lời gii
Chn B.
Đặt
5
logtx=
, vì
(1;125)
x
nên
(0;3)t
. Bất phương trình đã cho trở thành:
2
0t tm−−
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì
2
mt t
≤−
với mọi
(0;3)
t
Tc là
( 0;3)
min ( )m ft
, với
2
()ft t t=
.
Ta khảo sát nhanh hàm số
2
()
ft t t=
trên khoảng
(0;3)
như sau:
x
0
1
2
3
'( )ft
0
+
()ft
1
4
Từ đó suy ra
( 0;3)
11
min ( )
24
m ft f

≤==


Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
()Fx
của
2
( ) cos 2
xfx
=
?
A.
( )
11
sin 4
24
Fx x x C

=−+


. B.
( )
11
sin 4
24
Fx x x C

=++


.
C.
( ) ( )
1
sin 4
2
Fx x x C
=−+
. D.
( ) ( )
1
sin 4
2
Fx x x C=++
.
Lời giải
Chn B.
( )
2
1
2 1c
2
cos os 4xx
d xxd
= +
∫∫
( )
( ) ( )
'
'
11 1
sin 4 1 cos 4
24 2
Fx x x C x fx


= + +=+ =




.
Câu 21. [2D3-2] Biết
( ) ( )
f u dx F u C= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) (
)
21 221f x dx F x C = −+
. B.
( ) ( )
21 2 1f x dx F x C = −+
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/25 - Mã đề thi 132
C.
( ) ( )
1
21 21
2
f x dx F x C
= −+
. D.
( ) ( )
21 21f x dx F x C = −+
.
Lời gii
Chọn C.
(
)
(
)
(
)
(
)
1
21 2
2
11 1
21 21
22 2
t x dt dx dt dx
f x dx f t dt F t C F x C
= −⇒ = =
= = += −+
∫∫
Câu 22. [2D3-2] Biết rằng tích phân
( )
1
0
21 .
x
I x e dx a b e
=+=+
, tích
ab
bằng
A.
15
. B.
1
. C.
20
. D.
1
.
Lời gii
Chn B.
Đặt:
(
)
21 2u x du dx= +⇒ =
xx
dv e dx v e= ⇒=
(
)
( )
(
)
(
)
11
1
11
00
0
00
21 21 2 21 2 1
x x x xx
I xedx xe edx xe e e=+ =+ =+ −=+
∫∫
Vậy
1; 1 . 1a b ab
==⇒=
.
Câu 23. [2D3-4] Cho
( )
2
0
sin .ln 1 dosx cx x
π
+
bằng
A.
2ln 2 1
. B.
3ln 2 1+
. C.
2ln 3 1
. D.
2ln 2 1+
.
Lời giải
Chn A.
Đặt
( )
sin d
os
d
1 os
d sin
l
o
1
d
s
n
xx
u
u
cx
cx
v xx
v cx
=
=

+

=
+
=
( ) ( )
22
2
0
00
2
0
2
1
sin cos
sin ln 1 os d cos ln 1 cos d
1 cos
sin cos
ln 2 d
1 cos
1 os sin
02
1
2
11
ln 2 dt ln 2 (1 )d
xx
I x cx x x x x
x
xx
x
x
t c x dt xdx
xt
xt
t
I
tt
ππ
π
π
π

⇒= + = +

+

= −−
+
=+ ⇒=
=⇒=
= ⇒=
⇒= =
∫∫
( )
2
1
2
t ln 2 ln 2ln 2 1
1
tt= −− =
Câu 24. [2D3-3] Th tích vt thtròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
2yx=−+
,
0y =
quay quanh trục
Oy
, có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/25 - Mã đề thi 132
Lời gii
Chn C.
Ta có
2
0y
yx
xy
=
=
22yx x y=−+ =
.
Xét phương trình
22
2
2 20
1
y
y y yy
y
=
=− +−=
=
. Do
0y
nên
1y =
.
Thể tích khối tròn xoay cần tính khi quay quanh trục
Oy
là:
( )
(
)
1
2
2
2
0
2
Oy
V y y dy
π
= −−
( )
1
1
53
42 2
0
0
32
44 2 4
5 3 15
yy
y y y dy y y
π
ππ

= −+ = + =


(đvtt).
Câu 25. [2D3-3] Cho đồ thị hàm số
()y fx=
. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A.
() () ()
cdb
acd
S f x dx f x dx f x dx=−+
∫∫∫
. B.
() () ()
cdb
acd
S f x dx f x dx f x dx=++
∫∫∫
.
C.
() () ()
cdb
acd
S f x dx f x dx f x dx=+−
∫∫∫
. D.
()
b
a
S f x dx=
.
Lời gii
Chn A.
Câu 26. [2D4-1] Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
, biết rằng
( )( )
12 2z ii= + −+
. Phần thực
phần ảo của số phức
z
lần lượt là:
A.
4; 3
−−
. B.
4; 3
. C.
4;3
. D.
4;3
.
Lời gii
Chn C.
( )( )
12 2 43z i iz i= + −+ =−−
suy ra
43zi
=−+
.
Vậy phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là:
4;3
.
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức
z
thoả mãn
( )
2 1 53z iz i++ =+
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
5z =
. D.
3z =
.
Lời gii
Chn C.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/25 - Mã đề thi 132
Gọi
= +z a bi
với
,
ab
.
Ta có:
( )
2 1 53z iz i++ =+
(
)
(
)(
)
2 1 53
+ ++ =+
a bi i a bi i
.
2 2 53
+ ++ +=+a bi a ai bi b i
35
3
+=
+=
ab
ab
1
2
=
=
a
b
.
Vậy
22
5= +=
z ab
.
Câu 28. [2D4-3] Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z)
thoả mãn điều kiện sau đây:
2 z zi+=−
là một đường thẳng có phương trình là:
A.
4x 2 3 0y + +=
. B.
4x 2 3 0y
+ +=
. C.
4x 2 3 0y
−=
. D.
2x 2 0y++=
.
Lời gii
Chn B.
Xét hthc
2 z zi+=−
(2)
Gis
z x yi= +
, khi đó:
(2)
( ) ( )
22
22
2 222
( 2) ( 1)
21
44 21
4 2 30
x yi x y i
x y xy
x x yxy y
xy
++ =+
+ + = +−
+ ++ = + +
+ +=
Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường thẳng
4 2 30
xy+ +=
.
Câu 29. [2D4-4] Tìm số phức
z
1z =
và đạt
zi+
giá trị lớn nhất
A.
1
. B.
1
. C.
i
. D.
i
.
Lời gii.
Chn C
Gi
;,z a bi a b R=+∈
Ta có
22
z ab= +
;
22
( 1)zi a b+= + +
Khi đó ta có:
22
1 11z ab b= + =⇒≤
2 2 22
( 1) 2 1 2 2 2
zi a b a b b b+= + + = + + += +
Do đó
ax
2
m
zi+=
khi
0; 1;a b zi= = =
.
Câu 30. [2H1-1] Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Lời gii
Chn B.
Tứ diện đều có 6 mặt đối xứng
Câu 31. [2H1-2] Hình đa diện trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu mặt?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/25 - Mã đề thi 132
A.
7
. B.
8
. C.
11
. D.
12
.
Lời gii
Chọn D.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật,
2 , ,SA a,AB a BC a= = =
SB a 3=
,
( )
SAB
vuông góc với
(
)
ABCD
. Khi đó thể tích của khối chóp
SABCD
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23
a
.
Lời gii
Chn A
Dthấy
22 22
4aSA SB AB+= =
do đó tam giác
SAB
vuông tại
S
. Dựng
SH AB
, mặt khác
( )
(
)
DSAB ABC
Do đó
( )
SH ABCD
Lại có
.3
2
SA SB a
SH
AB
= =
Do vậy
3
.
13
..
33
S ABCD ABCD
a
V SH S= =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối chop
.O ABC
. Trên ba cạnh
,,OA OB OC
lần lượt lấy ba điểm
’, ,ABC
′′
sao
cho
2 , 4 , 3OA OA OB OB OC OC
′′
= = =
. Tính tỉ số
.'''
.
OABC
O ABC
V
V
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Lời gii
Chn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/25 - Mã đề thi 132
Ta có:
. ’’
.
111
; ;
243
111 1
2 4 3 24
O
A
ABC
O BC
OA OB OC
OA OB OC
V
OA OB OC
V OA OB OC
′′
= = =
′′
= =⋅⋅=
Câu 34. [2H1-3] Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc bằng 45
0
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( ' ' ')ABC
trùng với trung
điểm của
''
AB
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ theo
a
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
16
a
V =
. D.
3
3
24
a
V =
.
Lời gii
Chn B.
A
B
C
A'
B'
C'
H
Gọi H là trung điểm của A’B, theo đề ta suy ra:
( )
'''AH A B C
0
' 45AA H⇒=
khi đó
'
2
a
AH A H= =
Vậy
3
3
8
a
V =
.
Câu 35. [2H1-1] Cho hình lập phương có cạnh đáy bằng
2 3 cm
. Thể tích của khối lập phương là:
A.
3
24 3 cm
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
2 3 cm
. D.
3
3 cm
.
Lời gii
Chn A.
O
A
B
C
C
B
A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/25 - Mã đề thi 132
2
3
A'
B'
C'
D'
A
B
D
C
Câu 36. [2H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp tứ diện đều cạnh
a
là:
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
3
xq
a
S
π
=
.
Lời gii
Chn A.
Ta có:
2
33
;
33
xq
aa
R l a S Rl
π
π
= =⇒= =
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ có độ dài đường sinh là
)(5 cm
và thể tích khối trụ tương ứng
bằng
)(
100
2
cm
π
. Tính bán kính đáy của hình trụ đã cho.
A.
)(52
cmr =
. B.
)(52 cmr
π
=
. C.
)(20 cmr =
. D.
)(20 cmr
π
=
.
Lời gii
Chn A.
Ta có
hrV
2
π
=
= lr
2
π
l
V
r
T
π
=
=
)(5
2
5.
100
cm=
π
π
Câu 38. [2H2-3] Cho mặt cầu
( )
1
S
bán kính
1
R
, mặt cầu
( )
2
S
bán kính
2
R
, với
21
3RR=
. Diện
tích của mặt cầu
( )
2
S
bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu
( )
1
S
?
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chn D.
Ta có
( )
2
2
1
22
22
11 1
3
9
R
SR
SR R
= = =
.
Câu 39. [2H3-2] Cho
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3 ;A BC−−
điểm
D
thuộc
Oy
thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng 5. Tọa độ điểm
D
là.
A.
( )
0;8; 0
. B.
( )
0; 7; 0
hoặc
( )
0;8; 0
.
C.
(
)
0;7;0
hoặc
( )
0; 8; 0
. D.
( )
0; 7; 0
.
Lời gii
Chọn B.
( )
0; ;0D Oy D y∈⇒
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/25 - Mã đề thi 132
( )
(
)
( )
(
)
1; 1; 2
0; 2; 4
, 0; 4; 2
2; y 1;1
, . 42
8
1
, 5 4 2 30
7
6
AB
AC
AB AC
AD
AB AC AD y
y
V AB AC AD y
y
=
=

= −−

=−−

=−+

=

= = ⇔− + =

=


 

  
  
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian
Ox
yz
, mặt cầu tâm
(1; 1; 2)I
bán kính
4R =
phương trình
:
A.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz+ + ++ =
. B.
222
( 1) ( 1) ( 2) 16xyz ++ +− =
.
C.
222
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz ++ +− =
. D.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 4xyz+ + ++ =
.
Lời gii
Chn B.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt
hình chiếu vuông góc của
M
trên các trục
,Ox
,Oy
.Oz
Viết phương trình mặt phẳng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
1 32
xyz
+ +=
. D.
0
12 3
xy z
++ =
.
Lời gii
Chn C.
Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục
,,.Ox Oy Oz
Suy ra:
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 3;0 , 0,0, 2AB C
.
Phương trình
(
)
:1
1 32
xyz
ABC
+ +=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian Oxz cho hai điểm
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)M
. Mặt phẳng (P) qua C,
M đồng thời chắn trên các nửa trục dương
,Ox Oy
các đoạn thẳng bằng nhau. Mặt phẳng
( )
P
phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
. B.
(
)
: 60
Pxyz++−=
.
C.
( )
: 2 60
Pxy z++ −=
. D.
( )
: 30Pxyz++−=
.
Lời gii
Chn C.
Gisử mặt phẳng
( )
P
chắn
,Ox Oy
lần lượt ti
( ;0;0)
Aa
;
(0; ; 0)
Ba
với
0
a >
.
Mặt phẳng
(
)
P
qua
,,ABC
có phương trình.
( ): 1
3
xyz
P
aa
++=
.
Mặt khác
( )
P
qua
( 1; 3; 2)M
nên
ta có
132
16
3
a
aa
++=⇔=
.
( ): 1 2 6 0
663
xyz
P xy z+ + =++ −=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/25 - Mã đề thi 132
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 20Pxyz+−+=
và hai
đường thẳng
1
:
22
xt
d yt
zt
= +
=
= +
;
3
': 1 .
12
xt
dy t
zt
=
= +
=
Biết rằng 2 đường thẳng các đặc điểm: song song
với
(
)
P
; cắt
, dd
và tạo với
d
góc
O
30 .
Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Lời gii
Chn D.
ta có Gi
là đường thẳng cần tìm,
P
n

VTPT của mặt phẳng
( )
P
.
Gi
( )
1 ; ;2 2M tt t++
là giao điểm ca
d
;
( )
3 ;1 ;1 2M tt t
′′
−+−
là gđ ca
'
d
.
Ta có:
( )
' 2 ;1 ; 1 2 2MM tt tt t t
′′
+ −−

.
MM
//
( )
( )
( )
2 4 ; 1 ;3 2
P
MP
P t MM t t t
MM n
∉
′′
= −−

 
.
Ta có
( )
O
2
4
69
3
cos30 cos ,
1
2
36 108 156
d
t
t
MM u
t
tt
=
−+
= ⇔=
=
−+

.
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là
12
5
: 4 ;: 1
10
x xt
yt y
z t zt
= =


=+∆ =


=+=

.
Khi đó,
( )
12
1
cos , .
2
∆∆ =
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho Mặt phẳng
( )
P
song song với mặt
phẳng
( )
:2 0Qx yz
+ +=
và cách
( )
1; 0; 3D
một khoảng bằng
6
có phương trình là:
A.
2 20
2 10 0
x yz
x yz
+ ++=
+ +− =
. B.
2 20
2 10 0
x yz
x yz
+ ++=
−− =
.
C.
2 10 0
2 20
x yz
x yz
+ −− =
+ +−=
. D.
2 20
2 20
x yz
x yz
+ ++=
+ +−=
Lời gii
Chn A.
Ta có:
Mặt phẳng
( )
P
có dạng
20x yzD+ ++ =
.
( )
( )
2 21
2
1.1 2.0 1.3
; 64 6
10
121
D
D
dD P D
D
=
+++
= = ⇒+ =
=
++
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/25 - Mã đề thi 132
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho cho hai đường thẳng
1
:
xt
d yt
zt
=
=
=
đường thẳng
2
': 1
xt
dy t
zt
=
=−+
=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
d
'
d
là:
A.
14
. B.
7
. C.
1
14
. D.
1
7
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
d
qua
(
)
1;0;0
M
(
)
1;1; 1
d
u =−−

;
'd
qua
(
)
0; 1; 0N
( )
'
2;1;1
d
u =

.
( )
'
, 2;1;3
dd
uu

= −−

 
( )
1;1; 0NM =

nên
,.
d
u u NM


  
Do đó
[ ]
,.
1
,
14
,
d
d
u u NM
dd
uu


∆= =


  
 
.
Câu 46. [2H2-4] Biết
2
0
2cos
( ). ln ln
3 2sin
x
dx a b
x
π
=
+
.Khi đó
M ab= +
bằng
A.
5M =
. B.
3M =
. C.
8M =
. D.
2M =
.
.
Lời gii
Chn C.
Đặt
3 2sintx= +
2cosdt xdt=
00
5
2
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
5
2
5
3
03
2cos
( ). ln
3 2sin
x dt
dx t
xt
π
= =
+
∫∫
=ln5 ln3, suy ra
5
a =
,
3b
=
,
8M =
Câu 47. [2H3-4] Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx a b
x
+
= =+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Lời gii
Chn B.
3 33
2 22
1 11
3 ln ln
3
( 1) ( 1) ( 1)
x dx x
I dx dx
x xx
+
= = +
+ ++
∫∫
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/25 - Mã đề thi 132
Tính:
3
3
1
2
1
1
33
3
( 1) ( 1) 4
dx
I
xx
= = =
++
Tính:
3
2
2
1
ln
( 1)
x
I dx
x
=
+
Đặt
ln
ux=
dx
du
x
⇒=
2
.
( 1)
dx
dv
x
=
+
1
1
v
x
⇒=
+
3
3 33
2
1
1 11
ln ln 3 ln 3 3
ln
1 ( 1) 4 1 4 2
x dx dx dx
I
x xx x x
= + =−+ =−+
++ +
∫∫
3
(1 ln 3) ln 2 (1 ln 3) ln 2
4
I ab=+−=+−
. Vậy:
22
25
16
ab+=
Câu 48. [2D4-4] Biết rằng số phc
z
tha mãn
( 3 )( 1 3 )u z iz i= + ++
mt s thực. Tìm s phức
z
để
z
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
62i+
. B.
22i
. C.
22i−+
. D.
22i−−
.
Lời gii.
Chn B
Gi
;,
z x yi x y R=+∈
Ta có
22
( 3 )( 1 3 ) [x+3+(y-1)i][ 1 ( 3) ]
4x 4 6 2( 4)
u z iz i x y i
x y y xy i
= + ++ = +−
=++−++
40uR xy⇒−−=
2
min
2
22 2 2
min
2 8 16 2( 2) 8 8
zz
z xy y y y
= + = + + = + +≥
Du = xảy ra khi
22yx=−⇒ =
Vậy
min
22zzi⇔=
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2z 3 0.Sx y z x y+ + + + −=
Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
cha
Ox
và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng
6.
π
A.
( ):3 0P yz−=
. B.
( ): 2 0Py z−=
.
C.
( ): 2 1 0
Py z +=
. D.
( ):2 0P yz−=
.
Lời gii.
Chn B.
Do mặt phẳng
( )
P
cha
Ox
nên loại đáp án
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 1I −−
và bán kính
3.R =
.
Đường tròn có chu vi bằng
6
π
nên
2 6 3.r rR
ππ
= ⇔==
Do đó nó là đường tròn lớn của mt
cầu
( )
.S
Vậy mặt phẳng
( )
P
đi qua tâm
( )
1; 2; 1I −−
ca mặt cầu.
Gi
( )
;;n abc=
là vectơ pháp tuyến của
( )
,P
suy ra
( )
: z 0.P by c+=
.
Do
( )
P
đi qua tâm
( )
1; 2; 1I −−
nên
2 0 2.bc c b −==
.
Khi đó
( )
: z 0 2 0 2 0.P by c by bz y z+ = =⇔− =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 25/25 - Mã đề thi 132
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 2 4 0Px y z+ + +=
và mặt cầu
2 22
( ) : 2 2 2 1 0.Sx y z x y z+ + −=
Tọa độ ca đim
M
trên
( )
S
sao cho
( )
(
)
,dM P
đạt GTNN là:
A.
( )
1;1; 3
B.
577
;;
333



. C.
111
;;
333

−−


. D.
(
)
1; 2;1
.
Lời gii
Chn C.
Ta có Ta có:
( ,()) 3 2 () () .
dM P R P S=>= =
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P) có pt:
1
1 2, .
12
xt
y tt
zt
= +
=+∈
= +
Tọa độ giao điểm ca d(S) là:
577
;;
333
A



,
111
;;
333
B

−−


Ta có:
( ,( )) 5 ( ,( )) 1.dA P dB P=≥=
( ,( )) ( ,( )) ( ,( )).
dAPdMPdBP
⇒≥
Vậy:
min
( ,( )) 1 .dM P M B
=⇔≡
----------------HT-------------------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/33 - Mã đề thi 021
S GDĐT VĨNH LONG
TRƯNG THPT PHM HÙNG
MA TRN 2 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
CH ĐỀ
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
S CÂU
TỔNG LỚP 12
(50 Câu)
8 câu
(1.6 điểm)
19 câu
(3.8 điểm)
11 câu
(2.2 điểm)
12 câu
(2.4 điểm)
50
(10 điểm)
NG DỤNG ĐẠO HÀM
( 12 Câu)
2 câu 5 câu 4 câu 1 câu 12 câu
HS LŨY THA HS MŨ HS
LÔGA
( 7 Câu)
5 câu 2 câu 7 câu
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN,
NG DNG
( 8 Câu)
1 câu 2 câu 2 câu 3 câu 8 câu
S PHC
( 5 Câu)
1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 5 câu
KHI ĐA DIỆN
( 6 Câu)
2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 6 câu
KHI TRÒN XOAY
( 3 Câu)
1 câu 1 câu 1 câu 3 câu
PP TA Đ TRONG KHÔNG
GIAN
( 9 Câu)
1 câu 3 câu 2 câu 3 câu 9 câu
TỔNG LỚP 11
( 0 Câu)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
GII HN
HH KG 11
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TỔNG LP 10
( 0 Câu)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
0 câu
(0.0 điểm)
TỔNG Đ
( 50 Câu)
8 câu
(1.6 điểm)
19 câu
(3.8 điểm)
11 câu
(2.2 điểm)
12 câu
(2.4 điểm)
50
(10 điểm)
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/33 - Mã đề thi 021
MA TRN MÔ T S 2
HÀM SVÀ CÁC VN ĐLIÊN QUAN
Mc
Ghi chú
1
Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ th, BBT)
1
2
Tìm cực trị, điểm cực trị (biết y, y’)
1
3
Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số
2
4
Max-Min của hàm số vô tỉ trên đoạn [a,b]
2
5
Tìm đường tiệm cận (biết đồ thị, BBT)
2
6
Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, BBT)
2
7
ĐK đm s-trùng phương đơn điệu trên khoảng K
3
8
ĐK đm số có cực trị, kèm giả thiết (theo x)
2
9
ĐK hình học về 2 điểm cực trị (hàm trùng phương)
3
10
Xét dấu hệ scủa biểu thức (biết đồ th, BBT)
3
11
Đồ thhàm bậc 3 cắt d, thoả ĐK hình học
4
12
Bài toán thực tế, liên môn về Max-Min
3
HÀM SLUTHA, MŨ VÀ LÔGARIT
13
Đọc đồ thhàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
2
14
Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác
2
15
Tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarít
2
16
Bài toán lãi suất
2
17
Dạng pt, bpt mũ cơ bản
2
18
Toán tham số về phương trình logarit
4
19
Bài toán bpt nghiệm đúng với mọi x thuộc K
4
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
20
Hàm lượng giác(chỉ biến đổi, không đặt)
1
21
Nguyên hàm có ĐK (dùng đổi biến)
2
22
PP từng phần với (u = đa thc)
2
23
Kết hợp biến đổi, đổi biến, từng phần
4
24
Thể tích vật thể, biết mặt cắt hoặc xây dựng công thức diện
tích mặt cắt
3
25
Xây dựng công thức tính diện tích theo hình vẽ
3
SỐ PHỨC
26
Số phức liên hợp
1
27
Phương trình bậc nhất theo z (và liên hợp của z)
2
28
Tập hợp điểm biểu diễn là đường thẳng
3
29
Max-Min của môđun của số phức.
4
KHI ĐA DIN
30
Nhận dạng các khối đa diện theo loại
1
31
Phân chia, lắp ghép khối đa diện
2
32
Thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
2
33
Khối đa diện cắt ra từ một khối chóp
4
34
Khối lăng trụ đứng (không đều)
3
35
Khối lập phương
1
KHI TRÒN XOAY
36
Hình nón nội tiếp-ngoại tiếp khối chóp
1
37
Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao khối tr
2
38
Bài toán liên quan thiết diện, dây cung khối cầu
3
OXYZ
39
Bài toán về tích có hướng và ứng dụng của tích có hướng
2
40
Viết PTMC biết tâm và bán kính
1
41
PTMP theo đoạn chắn
2
42
PTMP theo đoạn chắn
2
Hình chiếu vuông góc của
điểm trên đường thẳng
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/33 - Mã đề thi 021
43
PTĐT cắt 2 đường thẳng d1, d2, thoả ĐK khác
3
44
PTMP qua 2 điểm, thoả ĐK về góc, khoảng cách
2
Mức 4
45
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
4
Mức 3
CÁC BÀI TOÁN VD CN DẠY
46
Tích phân hàm ẩn phương pháp đổi biến.
4
47
Tích phân hàm ẩn phương pháp từng phần
4
48
Bài toán Max-Min của môđun của số phức
4
49
Bài toán Max-Min liên quan đến mặt phẳng
4
50
Bài toán Max-Min liên quan đến mặt cầu
4
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/33 - Mã đề thi 021
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI SỐ 21
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2018 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi 021
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4;
+∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 2. [2D1-1] Giá trcực tiểu của hàm số
32
3 92
yx x x= −+
A.
20
. B.
7
. C.
25
. D.
3
.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
A.
42
23yx x
=−−
. B.
42
23yx x=+−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x
=−−
.
Câu 4. [2D1-2] Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2 46fx x x=−−
trên đoạn
[ ]
3; 6
. Tổng
Mm+
có giá trị là
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
18
.
Câu 5. [2D1-2] Hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên dưới đây.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
y fx=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau?
x
-1
0
1
+ ∞
y'
0
+
0
0
+
y
+ ∞
-4
-3
-4
+ ∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/33 - Mã đề thi 021
A.
23
22
x
y
x
=
. B.
1
x
y
x
=
. C.
1
1
x
x
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 7. [2D1-3] Gọi
T
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
42
21y x mx=−+
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
. Tổng giá trị các phần tử của
T
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Câu 8. [2D1-2] m
m
để hàm số
(
)
322
1
11
3
y x mx m m x= + +− +
đạt cực trtại 2 điểm
12
;xx
thỏa
mãn
12
4xx+=
.
A.
2m =
. B.
m ∈∅
. C.
2m =
. D.
2m = ±
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số
42
21y x mx m= +−
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 10. [2D1-3] Từ đồ thị hàm số
( )
42
0y ax bx c a=++
được cho dạng như hình vẽ, ta có:
A.
0; 0; 0abc><>
. B.
0; 0; 0
abc>><
. C.
0; 0; 0abc
><<
. D.
0; 0; 0abc<><
.
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm số
( )
32
2 3 12y x mx m x=+ + −+
có đồ thị
(
)
C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
cắt đồ thị
(
)
C
tại ba điểm phân biệt
( )
0; 2A
,
B
C
. Với
( )
3;1M
, giá trị của tham số
m
để
tam giác
MBC
có diện tích bằng
26
A.
1m =
. B.
1m =
hoặc
4m =
. C.
4m =
. D.
m ∈∅
.
Câu 12. [2D1-3] Một chất điểm chuyển động phương trình chuyển động
32
6 17st t t=−+ +
, với
( )
ts
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động
( )
sm
quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
( )
/vm s
của
chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
29 /ms
. B.
26 /ms
. C.
17 /ms
. D.
36 /ms
.
O
x
y
1
1
1
1
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/33 - Mã đề thi 021
Câu 13. [2D2-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
21
yx x=−+ +
. B.
0,5
logyx=
. C.
1
2
x
y =
. D.
2
x
y =
.
Câu 14. [2D2-2] Đặt
2
log 5a =
,
3
log 5
b
=
. Hãy biểu diễn
6
log 5
theo
a
b
.
A.
6
log 5 ab= +
. B.
22
6
log 5 ab= +
. C.
6
log 5
ab
ab
=
+
. D.
6
1
log 5
ab
=
+
.
Câu 15. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
2 2 .5
x
yx x
= +−
A.
( )
2
2 .5
x
yx
= +
. B.
( )
2 2 .5
x
yx
= +
.
C.
( )
2 2 .5 ln 5
x
yx
= +
. D.
( )
( )
2
2 2 .5 2 2 .5 ln 5
xx
y x xx
= + + +−
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là
A
đồng với lãi suất
6%
một năm, biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
gốc cho năm tiếp theo. Sau
10
năm người đó rút ra được số tiền gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban
đầu là
100
triệu đồng? Hỏi người đó phải gửi số tiền
A
bằng bao nhiêu?
A.
145037058,3
đồng. B.
55839477,69
đồng. C.
126446589
đồng. D.
111321563,5
đồng.
Câu 17.
[2D2-2]
Tập nghiệm
S
của phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


A.
1
2
S

=


. B.
{ }
2S =
. C.
11
;
22



. D.
1
;2
2
S

=


.
Câu 18. [2D2-4] Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
22
log log 2 6 0xm x m + −=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
16xx =
.
A.
4m =
. B.
11m =
. C.
4m =
. D.
5m =
.
Câu 19. [2D2-4] m tt ccác giá trca tham số
m
bất phương trình
( )
1
4 210
xx
m
+>
nghiệm
x∀∈
.
A.
(
]
;0m −∞
. B.
( )
0;m +∞
.
C.
( )
0;1m
. D.
( ) ( )
; 0 1;m −∞ +
.
Câu 20. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2 sin 2fx x x= +
A.
2
1
cos 2
2
x xC−+
. B.
2
1
cos 2
2
x xC++
. C.
2
2cos 2x xC−+
. D.
2
2cos 2x xC++
.
O
1
x
y
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/33 - Mã đề thi 021
Câu 21.
[2D3-2] Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
2e 3
x
fx=
+
thỏa mãn
( )
0 10F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
(
)
(
)
(
)
1 ln 5
ln 2e 3 10
33
x
Fx x= + ++
. B.
( )
(
)
( )
1
10 ln 2e 3
3
x
Fx x= +− +
.
C.
( )
13
ln e 10 ln5 ln 2
32
x
Fx x


= + ++




. D.
( )
1 3 ln 5 ln 2
ln e 10
323
x
Fx x
−

= + +−




.
Câu 22. [2D3-2] Tính tích phân
( ) ( )
5
4
1 ln 3 dIx x x=+−
?
A.
10ln 2
. B.
19
10ln 2
4
+
. C.
19
10ln 2
4
. D.
19
10ln 2
4
.
Câu 23. [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
(
)
2 16
f =
,
( )
2
0
d4fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2dI xf x x
=
.
A.
13
I
=
. B.
12I
=
. C.
20I =
. D.
7I =
.
Câu 24. [2D3-3] Cho phần vật thể
( )
giới hạn bởi hai mặt phẳng
có phương trình
0x =
2
x
=
. Cắt
phần vật thể
( )
bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
02x≤≤
, ta
được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng
2xx
. Tính thể tích
V
của phần vật
thể
( )
.
A.
4
3
V =
. B.
3
3
V =
. C.
43V =
. D.
3
V =
.
Câu 25. [2D3-3] Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. nh phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là
A.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
. B.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x+
∫∫
.
C.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x−+
∫∫
. D.
( ) ( )
dd
bb
ac
fx x fx x
∫∫
.
Câu 26. [2D4-1] Phần thực và phần ảo của số phức
12zi= +
lần lượt là:
A.
2
1
. B.
1
2i
. C.
1
2
. D.
1
i
.
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức
z a bi= +
(trong đó
a
,
b
các số thực thỏa mãn
(
)
3 4 5 17 11z iz i+ =−+
. Tính
ab
.
O
x
y
c
b
a
( )
y fx=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/33 - Mã đề thi 021
A.
6ab =
. B.
3ab =
. C.
3ab =
. D.
6ab
=
.
Câu 28. [2D4-3] Cho các số phức
z
thỏa mãn
5zi−=
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
1w iz i
= +−
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
22r =
. B.
20r =
. C.
4r =
. D.
5r
=
.
Câu 29. [2D4-4] Cho hai số phức
1
z
,
2
z
tha mãn
12 2
5 5, 1 3 3 6z z iz i+ = +− =
. Giá trnhnhất
ca
12
zz
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 30. [2H1-1] Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
{ }
5;3
. B.
{
}
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 4
.
Câu 31. [2H1-2] Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể
chia hình lập phương thành
A. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. năm tứ diện đều.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
, mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABC
và tam giác
SAB
vuông cân tại
S
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 33. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA a=
SA
vuông
góc với đáy. Gọi
M
trung điểm
SB
,
N
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2SN ND=
. Tính thể
tích
V
của khối tứ diện
ACMN
.
A.
3
1
12
Va=
. B.
3
1
6
Va
=
. C.
3
1
8
Va=
. D.
3
1
36
Va=
.
Câu 34. [ 2H1-3] Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là một tam giác vuông cân tại
A
,
2AC AB a
= =
, góc giữa
AC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
43
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
2
43
3
a
.
Câu 35. [2H1-1] Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
biết
3
AC a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
36
4
a
V =
. D.
3
33
Va=
.
Câu 36. [2H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
4a
A.
2
22Sa
π
=
. B.
2
4Sa
π
=
. C.
2
3Sa
π
=
. D.
2
2Sa
π
=
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng
2
9( )S cm
π
=
. Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/33 - Mã đề thi 021
A.
2
36 ( )
xq
S cm
π
=
. B.
2
18 ( )
xq
S cm
π
=
. C.
2
72 ( )
xq
S cm
π
=
. D.
2
9( )
xq
S cm
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Khối cầu
( )
S
tâm
I
, đường kính
2AB R=
. Cắt
( )
S
bởi một mặt phẳng vuông góc
với đường kính
AB
ta được thiết diện là hình tròn
()C
rồi bỏ đi phần chỏm cầu lớn hơn. Tính
thể tích phần còn lại theo
R
, biết hình nón đỉnh
I
và đáy hình tròn
()C
có góc đỉnh bằng
120
o
.
A.
3
5
24
R
π
. B.
3
5
8
R
π
. C.
3
5
32
R
π
. D.
3
5
12
R
π
.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(2; 1;3), (4;0;1), ( 10;5;3)
A BC−−
. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()ABC
?
A.
(1; 8; 2)n =
. B.
(1; 2; 0)n
=
. C.
(1;2;2)n =
. D.
(1; 2; 2)n
=
.
Câu 40. [2H3-1] Phương trình mặt cầu có tâm
(1; 3; 2)I
, bán kính
2R =
A.
2 22
(1)( 2)(3)4
xy z ++ +− =
. B.
2 22
(1)( 2)(3)4xy z+ + ++ =
.
C.
2 22
(1)( 2)(3) 2xy z ++ +− =
. D.
2 22
(1)( 2)(3)2xy z+ + ++ =
.
Câu 41. [2H3-2] Cho ba điểm
(0; 2;0), (0;0;1), (3; 2;1)M NA
. Lập phương trình mặt phẳng
( )
MNP
, biết
điểm
P
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên trục
Ox
.
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
321
xyz
++=
. C.
1
211
xyz
++=
. D.
0
321
xyz
++=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 1;1; 6)
A
đường thằng
2
: 12
2
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
A.
(1; 3; 2)
N
. B.
(11; 17;18)H
. C.
(3; 1; 2)M
. D.
(2;1; 0)
K
.
Câu 43. [2H3-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
12
:
111
xy z
d
−+
= =
và cắt hai
đường thẳng
1
112
:
21 1
xyz
d
++−
= =
2
123
:
11 3
xy z
d
−−
= =
A.
112
1 11
xyz++−
= =
−−
. B.
11
11 1
x yz−−
= =
.
C.
123
11 1
xy z
−−
= =
. D.
11
1 11
x yz−−
= =
.
Câu 44. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1M
( )
1; 0; 1N −−
. bao nhiêu mặt
phẳng qua
,MN
cắt trục
Ox
, trục
Oy
lần lượt tại
,( )AB A B
sao cho
3AM BN=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:2
x
yt
zt
=
∆=+
=
2
4
: 32
1
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Gọi
( )
S
mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
1
2
. Bán kính mặt
cầu
( )
S
bằng
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/33 - Mã đề thi 021
A.
10
2
. B.
11
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
biết
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
,
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
. Giá trị
của tích phân
(
)
1
0
d
fx x
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
2;5
. D.
( )
1; 4
.
Câu 47. [2D3-4] Cho m s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
11
2
2
00
e1
d 1e d
4
x
f x x x fx x
=+=


∫∫
( )
10f =
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
e1
2
. B.
2
e
4
. C.
e2
. D.
e
2
.
Câu 48. [2D4-4] Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
thỏa
4 4 10zz++−=
6z
lớn nhất. Tính
S ab= +
.
A.
3
S
=
. B.
5
S =
. C.
5S
=
. D.
11S =
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
( )
1;7;8, 2;5;9AB −−
sao cho khoảng cách từ điểm
(
)
7;1;2
M −−
đến
( )
P
đạt giá trị lớn
nhất. Biết
(
)
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
; ;4n ab=
, khi đó giá trị của tổng
ab
+
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) ( ) (
) ( )
2 22
:1 2 29Sx y z
+ +− =
hai điểm
(4; 4;2)M
,
(6;0; 6)N
. Gọi
E
điểm thuộc
mặt cầu
()S
sao cho
EM EN+
đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
()S
tại
E
.
A.
2 2 80
xyz + +=
. B.
2 2 90xy z+ −=
. C.
2 2 10
x yz+ ++=
. D.
2 2 90
x yz ++=
.
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được s dng tài liu)
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/33 - Mã đề thi 021
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
D
A
B
D
B
C
C
C
B
A
C
C
D
C
A
C
A
A
A
D
D
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
D
A
D
C
B
A
B
A
A
A
A
C
A
B
C
B
B
B
A
C
C
B
D
NG DN GII
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
0;1
. C.
(
)
4;
+∞
. D.
( )
;2−∞
.
Lời gii
Chọn B.
Dựa vào BBT ta có hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trong khoảng
( )
0;1
.
Câu 2. [2D1-1] Giá trcực tiểu của hàm số
32
3 92
yx x x
= −+
A.
20
. B.
7
. C.
25
. D.
3
.
Lời gii
Chọn C.
TXĐ:
D =
.
2
3 69yx x
= −−
. Cho
1
0
3
x
y
x
=
=
=
Bảng biến thiên:
Vậy giá trị cực tiểu là
25
CT
y =
.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
23yx x=+−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=−−
.
Lời gii
Chọn D.
x
-1
3
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
7
-25
+ ∞
x
-1
0
1
+ ∞
y'
0
+
0
0
+
y
+ ∞
-4
-3
-4
+ ∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/33 - Mã đề thi 021
Từ BBT ta có:
Hàm số có
3
điểm cực trị nên loại A, B.
Hàm số có
1x =
là điểm cực trị nên Chn D.
Câu 4. [2D1-2] Gi
M
m
lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
2 46
fx x x=−−
trên đoạn
[ ]
3; 6
. Tổng
Mm
+
có giá trị
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
18
.
Lời gii
Chọn A.
Xét hàm số trên
[ ]
3; 6
.
Ta có:
( )
[
)
2
2 0, 3; 6
6
fx x
x
= + > ∀∈
Hàm số đồng biến trên
[
]
3; 6
.
Khi đó:
[ ]
( ) ( )
-3;6
max 6 12fx f= =
[ ]
( ) (
)
-3;6
min 3 18fx f= −=
.
Vậy
6
Mm+=
.
Câu 5. [2D1-2] Hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên dưới đây.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
y fx=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời gii
Chọn B.
Qua bảng biến thiên ta có
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
( )
lim 0
x
fx
+∞
=
nên đồ thị hàm số có hai đường
tiệm cận ngang:
1
y =
0y =
.
Lại có
( )
2
lim
x
fx
→−
= −∞
nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
2
x =
.
Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
y fx=
3
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thsau là đthcủa hàm số nào sau?
O
x
y
1
1
1
1
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/33 - Mã đề thi 021
A.
23
22
x
y
x
=
. B.
1
x
y
x
=
. C.
1
1
x
x
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Lời gii
Chọn D.
1x =
là tim cận đứng của đồ th
loại C.
Đồ thị hàm số ct
Oy
tại
1y
=−⇒
loi A, B.
Vậy đồ thị trên là đồ thcủa hàm số
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 7. [2D1-3] Gi
T
tập hợp tất c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
21y x mx=−+
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
. Tổng giá trị các phần tử ca
T
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Lời gii
Chọn B.
TXĐ:
D =
. Ta có:
( )
( )
32 2
44 4y f x x mx x x m
′′
= =−=
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
khi
0y
,
( )
2;x +∞
2
0xm
−≥
,
( )
2;x +∞
0
0
04
2
m
m
m
m
=
>
⇔≤
.
Do
m
nguyên dương nên
{ }
0;1; 2;3;4m
. Vậy tổng giá trị các phần tử ca
T
10
.
Câu 8. [2D1-2] m
m
để m s
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + +− +
đạt cc trtại 2 điểm
12
;xx
tha
mãn
12
4xx+=
.
A.
2m =
. B.
m ∈∅
. C.
2m =
. D.
2m = ±
.
Lời gii
Chọn C.
Ta có:
22
21y x mx m m
= + +−
Hàm số có hai điểm cực trị
0y
⇔=
có hai nghiệm phân biệt
( )
22
0 10 1m mm m>⇔ +>⇔ <
.
Do
12
;
xx
là nghiệm của phương trình
0y
=
12
2xx m⇒+=
Theo giả thiết:
12
2
42 4
2
m
xx m
m
=
+= =
=
. So điều kiện, ta nhận
2m =
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số
42
21y x mx m= +−
. Tìm tt ccác giá trthc ca
m
để đồ thm s
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trc tâm.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D. Không tồn tại
m
.
Lời gii
Chọn C.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/33 - Mã đề thi 021
Ta có
3
44y x mx
=
. Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0y
=
có ba nghiệm phân biệt.
3
2
0
04 4 0
x
y x mx
xm
=
=⇔− =
=
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0m
>
.
Vi
0m >
( )
( )
( )
22
22
0 1 0;1
0 1 ;1
1; 1
AA
BB
CC
x y mA m
y x m y mm B mmm
x m y mm Cmmm
= =−⇒
= = = −+ −+
= = −+ −+
ABC
nhận gốc tọa độ
O
làm trc tâm
( )
*
OA BC
OB AC
OA BC
luôn đúng nên
( )
* .0OB AC OB AC
⇔⊥ =
 
. Ta có
( )
( )
( ) (
)
22
2
432
; 1, ;
0
. 0 0 1 10 1
1
OB mm m AC mm
m
OB AC m m m m m m m m
m
= −+ =
=
= + = + −= =
=
 
 
Do
0m >
nên
1m =
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 10. [2D1-3] Từ đồ thị hàm số
(
)
42
0y ax bx c a=++
được cho dạng như hình vẽ, ta có:
A.
0; 0; 0abc><>
. B.
0; 0; 0abc>><
. C.
0; 0; 0abc><<
. D.
0; 0; 0abc<><
.
Lời gii
Chọn C.
Dựa vào đồ thta thy:
0
a >⇒
loại. D.
Đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị nên
0b <⇒
loại. B.
Đồ thị hàm số ct trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên
0c <⇒
Chọn C.
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm số
( )
32
2 3 12y x mx m x=+ + −+
có đồ th
( )
C
. Đường thẳng
:2dy x=−+
ct đth
( )
C
tại ba điểm phân biệt
( )
0; 2A
,
B
C
. Với
( )
3;1M
, giá trị ca tham s
m
để
tam giác
MBC
có diện tích bằng
26
A.
1m =
. B.
1m =
hoặc
4m =
. C.
4m =
. D.
m ∈∅
.
Lời gii
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/33 - Mã đề thi 021
Chọn B.
Hoành độ giao điểm ca
( )
C
d
là nghiệm của phương trình
( )
32
2 3 12 2
x mx m x x+ + + =−+
(
)
32
2 32 0x mx m x+ +−=
( )
2
2 3 20x x mx m+ + −=
( )
2
0
2 3 20
x
x mx m
=
+ + −=
Để
( )
C
ct
d
tại ba điểm phân biệt
( )
có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
2
3 20
3
1
1
2
3 20
2
m
m
m
m
m
mm
m
−≠
<
⇔⇔

<
>
+>
>
Gistoạ độ giao điểm ca là
(
)
0; 2A
,
(
) ( )
;, ;
BB CC
Bx y Cx y
với
;
BC
xx
là nghiệm ca
( )
Khi đó, ta có
2
. 32
BC
BC
xx m
xx m
+=
=
2
2
BB
CC
yx
yx
=−+
=−+
Suy ra
( ) ( ) (
)
22
2
2 2 4 24 43 2
B C B C BC
BC x x x x x x m m


= = +− =


( )
22
312
;2
11
dMd
+−
= =
+
.
Ta có
( )
1
;.
2
MBC
S d M d BC
=
( )
2
24 43
1
2. 2. 2 6
2
mm

−−=

( )
2
2
4 4 3 2 24
3 40
mm
mm
−=
−=
1
4
m
m
=
=
(thoả mãn (*)).
Câu 12. [2D1-3] Mt chất điểm chuyển động phương trình chuyển động
32
6 17st t t=−+ +
, với
( )
ts
khoảng thời gian tính tlúc vật bt đầu chuyển động
( )
sm
quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
( )
/vm s
ca
chất điểm đt giá trị lớn nhất bằng
A.
29 /ms
. B.
26 /ms
. C.
17 /ms
. D.
36 /ms
.
Lời gii
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/33 - Mã đề thi 021
Chọn A.
Có:
2
' 3 12 17vs t t
==−+ +
Ta đi tìm giá trị lớn nhất ca
2
3 12 17vt t=−+ +
trên khoảng
( )
0;8
2
' 6 12vt=−+
,
'0 2vt= ⇒=
BBT:
Vậy vận tốc lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên là:
29 /ms
.
Câu 13. [2D2-2] Đường cong ở hình bên là đồ thca mt hàm số trong bốn hàm số đưc liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
21yx x=−+ +
. B.
0,5
logyx=
. C.
1
2
x
y =
. D.
2
x
y
=
.
Lời gii
Chọn C.
Dựa vào tính chất đồ thị hàm số mũ nằm trên trục hoành và hàm số giảm nên ta chọn đồ thtrên
là đồ thị hàm số
1
2
x
y =
.
Câu 14. [2D2-2] Đặt
2
log 5
a
=
,
3
log 5b =
. Hãy biểu diễn
6
log 5
theo
a
b
.
A.
6
log 5 ab= +
. B.
22
6
log 5 ab= +
. C.
6
log 5
ab
ab
=
+
. D.
6
1
log 5
ab
=
+
.
Lời gii
Chọn C.
2
6
2 22
log 5
log 5
log 6 log 2 log 3
a
= =
+
25
1 log 5log 3
1
a a ab
a
ba
b
= = =
++
+
.
Câu 15. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
2 2 .5
x
yx x= +−
A.
( )
2
2 .5
x
yx
= +
. B.
( )
2 2 .5
x
yx
= +
.
C.
( )
2 2 .5 ln 5
x
yx
= +
. D.
( )
( )
2
2 2 .5 2 2 .5 ln 5
xx
y x xx
= + + +−
.
Lời gii
Chọn D.
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
22.5 5. 22
xx
yxx xx
′′
= +− + +−
( )
( )
2
2 2 .5 2 2 .5 ln 5
xx
x xx= + + +−
.
x
0
2
8
v'
+
0
v
29
O
1
x
y
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/33 - Mã đề thi 021
Câu 16. [2D2-2] Một người gi tiết kiệm vi stiền gửi là
A
đồng với lãi sut
6%
một năm, biết rng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi m stin lãi sẽ được nhp vào gốc để tính
gốc cho m tiếp theo. Sau
10
năm người đó rút ra đưc stin gc ln i nhiu n stiền ban
đầu là
100
triu đồng? Hỏi người đó phải gửi số tiền
A
bằng bao nhiêu?
A.
145037058,3
đồng. B.
55839477,69
đồng. C.
126446589
đồng. D.
111321563,5
đồng.
Lời gii
Chọn C.
Từ công thức lãi kép ta có
( )
1
n
n
AA r= +
.
Theo đề bài ta có
10
0,06
100
n
n
r
AA
=
=
= +
( )
10
100 1 0,06AA+= +
( )
10
100 1,06 1A⇔=
10
100
1.06 1
A⇔=
126446597
A
⇔=
(đồng).
Câu 17. [2D2-2]
Tập nghiệm
S
của phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


A.
1
2
S

=


. B.
{ }
2S =
. C.
11
;
22



. D.
1
;2
2
S

=


.
Lời gii
Chọn A.
Ta có
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


21 2
44
77
x−+
 
⇔=
 
 
2 12x
⇔− + =
1
2
x⇔=
.
Cách trc nghim: Nhập VT phương trình vào máy tính, dùng nút Calc thử các nghiệm.
Câu 18. [2D2-4] Tìm giá trca tham s
m
để phương trình
2
22
log log 2 6 0xm x m + −=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
16xx =
.
A.
4m =
. B.
11m =
. C.
4m =
. D.
5m =
.
Lời gii
Chọn C.
Điều kiện
0x >
. Đặt
2
logtx=
. Phương trình đã cho trở thành
( )
2
2 6 0*t mt m + −=
.
Chú ý rằng
12
16xx =
( )
2 12
log 4xx =
21 22
log log 4xx+=
.
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
16xx =
khi và chỉ khi phương
trình
( )
*
có hai nghiệm
1
t
,
2
t
thỏa mãn
12
4tt+=
0
4
S
∆≥
=
2
8 24 0
4
mm
m
∆= +
=
4m =
.
Vậy
4m =
là giá trị cn tìm.
Câu 19. [2D2-4] m tt ccác giá trca tham s
m
bất phương trình
( )
1
4 210
xx
m
+>
nghiệm
x∀∈
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/33 - Mã đề thi 021
A.
(
]
;0m
−∞
. B.
(
)
0;
m
+∞
.
C.
( )
0;1m
. D.
( ) ( )
; 0 1;m −∞ +
.
Lời gii
Chọn A.
Ta có:
( )
( )
1
1
44
4 210
21
42 1
xx
xx
x
x
m mm
+>⇔< ⇔<
+
+
.
Đặt
2, 0
x
tt= >
. Yêu cầu bài toán tương đương với
( )
( )
2
, 0;
41
t
mt
t
< +∞
+
.
Đặt
(
)
( )
2
,0
41
t
ft t
t
= >
+
,
(
)
( )
(
)
( )
2
2
22
21
1 12
.
44
11
tt t
tt
ft
tt

+−
+
= =


++

.
( )
0
0
2
t
ft
t
=
=
=
.
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là
±∞
vào nhé)
Dựa vào bảng biến thiên có
0m
.
Câu 20. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2 sin 2fx x x= +
A.
2
1
cos 2
2
x xC
−+
. B.
2
1
cos 2
2
x xC
++
. C.
2
2cos 2x xC−+
. D.
2
2cos 2x xC
++
.
Lời gii
Chọn A.
Ta có
( )
( )
d 2 sin 2 dfxx x xx= +
∫∫
2
1
cos 2
2
x xC=−+
.
Câu 21.
[2D3-2] Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm ca hàm s
( )
1
2e 3
x
fx=
+
tha mãn
( )
0 10F
=
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
(
)
( )
1 ln 5
ln 2e 3 10
33
x
Fx x
= + ++
. B.
( )
( )
(
)
1
10 ln 2e 3
3
x
Fx x= +− +
.
C.
( )
13
ln e 10 ln5 ln 2
32
x
Fx x


= + ++




. D.
( )
1 3 ln 5 ln 2
ln e 10
323
x
Fx x
−

= + +−




.
Lời gii
Chọn A.
( ) ( )
( )
1e
dd d
2e 3
2e 3 e
x
x
xx
Fx f x x x x= = =
+
+
∫∫
.
+
-
0
0
-1
t
+
-
0
-2
0
f'(t)
f(t)
+
-
+
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/33 - Mã đề thi 021
Đặt
e d ed
xx
t tx=⇒=
. Suy ra
( )
( )
( )
( )
1 1 1e 1
d ln ln ln 2e 3
23 3 23 3 2e3 3
x
x
x
t
Fx t C C x C
tt t

= = += += + +

++ +

.
( )
0 10F =
nên
(
)
1 ln 5
10 0 ln5 10
33
CC= +⇔= +
.
Vậy
( )
( )
( )
1 ln 5
ln 2e 3 10
33
x
Fx x= + ++
.
Câu 22. [2D3-2] Tính tích phân
( ) ( )
5
4
1 ln 3 dIx x x=+−
?
A.
10ln 2
. B.
19
10ln 2
4
+
. C.
19
10ln 2
4
. D.
19
10ln 2
4
.
Lời gii
Chọn D.
Đặt
( )
2
1
dd
ln 3
3
1
d1
2
ux
ux
x
vx
v xx
=
=


= +
= +
.
( )
2
5
2
4
1
5
1
2
ln 3 d
4
23
xx
I xx x x
x
+

= + −−


55
2
44
35 1 9 9 3 3
ln 2
22 3 3
xx
dx dx
xx
+ −+
=−−
−−
∫∫
( )
35 1 9
ln 2 3 9ln 2 1 3ln 2
2 22

= ++ +


19
10ln 2
4
=
.
Câu 23. [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
( )
2 16f =
,
( )
2
0
d4fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
. 2dI xf x x
=
.
A.
13
I =
. B.
12I =
. C.
20I =
. D.
7I
=
.
Lời gii
Chọn D.
Đặt
( )
( )
dd
1
d 2d
2
2
ux
ux
v f xx
v fx
=
=


=
=
.
Khi đó,
(
) ( ) (
) ( ) (
)
1
1 11
0
0 00
1 1 11 1
. 2 2d 2 2d 8 2d
2 2 22 2
Ixfx fxx f fxx fxx=−=−=
∫∫
.
Đặt
2 d 2dtx t x= ⇒=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/33 - Mã đề thi 021
Vi
00xt= ⇒=
;
12xt
=⇒=
.
Suy ra
( )
2
0
1
8 d 81 7
4
I ft t= =−=
.
Câu 24. [2D3-3] Cho phần vt th
( )
giới hn bi hai mt phẳng
có phương trình
0x =
2x =
. Ct
phần vật th
( )
bởi mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
02x≤≤
, ta
được thiết din là mt tam giác đều có độ dài cnh bằng
2xx
. Tính thể tích
V
của phần vật
th
( )
.
A.
4
3
V =
. B.
3
3
V =
. C.
43V =
. D.
3V =
.
Lời gii
Chọn B.
Diện tích thiết diện:
( )
2
23
4
xx
S
=
.
(
)
2
2
0
23
d
4
xx
Vx
=
( )
2
2
0
3
2d
4
x xx=
( )
2
2
0
3
2d
4
x xx=
2
34
0
32 1 3
43 4 3
xx

= −=


.
Câu 25. [2D3-3] Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. nh phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là
A.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
. B.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x+
∫∫
.
C.
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x−+
∫∫
. D.
( ) ( )
dd
bb
ac
fx x fx x
∫∫
.
Lời gii
Chọn A.
Ta có
( )
[ ]
0 ;bfx x a ∀∈
( )
[ ]
0;f x x bc
∀∈
nên diện tích của hình phẳng là
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
.
Câu 26. [2D4-1] Phần thực và phần ảo của số phức
12zi= +
lần lượt là:
A.
2
1
. B.
1
2i
. C.
1
2
. D.
1
i
.
Lời gii
Chọn C.
Số phức
12zi= +
có phần thực và phần ảo lần lượt là
1
2
.
O
x
y
c
b
a
( )
y fx=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/33 - Mã đề thi 021
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức
z a bi= +
(trong đó
a
,
b
các s thc tha mãn
( )
3 4 5 17 11z iz i+ =−+
. Tính
ab
.
A.
6ab =
. B.
3ab =
. C.
3ab =
. D.
6ab =
.
Lời gii
Chọn A.
Ta có
z a bi= +
z a bi⇒=−
.
Khi đó
( )
( ) ( )( )
3 4 5 17 11 3 4 5 17 11z i z i a bi i a bi i+ =−+ + + =−+
( ) ( )
5 17 2
5 5 7 17 11 2 3
5711 3
ab a
a b a bi i z i
ab b
−− = =

⇔− = + = +

−+ = =

.
Vậy
6ab =
.
Câu 28. [2D4-3] Cho các sphức
z
tha n
5zi−=
. Biết rng tp hp đim biểu diễn số phức
1w iz i= +−
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
22r =
. B.
20r =
. C.
4r =
. D.
5r
=
.
Lời gii
Chọn D.
Gi
w x yi= +
,
(
)
,xy
.
Ta có:
1w iz i= +−
1x yi iz i + = +−
( 1) (1 )
z y xi= ++−
.
5zi−=
15y xi +− =
( )
2
22
15
xy++ =
.
Câu 29. [2D4-4] Cho hai số phức
1
z
,
2
z
tha mãn
12 2
5 5, 1 3 3 6z z iz i+ = +− =
. Giá trnhnhất
ca
12
zz
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời gii
Chọn A.
Gis
( )
1 1 1 11
,z a bi a b=+∈
,
( )
2 2 2 22
,z a bi a b=+∈
.
Ta có
1
55z +=
( )
2
2
11
5 25ab + +=
. Do đó, tập hợp các điểm
A
biểu diễn cho số phức
1
z
đường tròn
( ) (
)
2
2
: 5 25
Cx y+ +=
có tâm là điểm
( )
5; 0I
và bán kính
5R =
.
22
13 36z iz i+− =
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
22 2 2
13 36ab a b ++−=+−
22
8 6 35 0ab + −=
. Do đó tập hợp các đim
B
biểu diễn cho số phức
2
z
đường thẳng
:8 6 35 0xy +−=
.
Khi đó, ta có
12
z z AB−=
.
Suy ra
1 2 min
min
z z AB−=
( )
;dI R= ∆−
( )
22
8. 5 6.0 35
5
86
−+
=
+
5
2
=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/33 - Mã đề thi 021
Vậy giá trị nhỏ nhất của
12
zz
5
2
.
Câu 30. [2H1-1]nh bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
{ }
5;3
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 4
Lời gii
Chọn D.
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt
nên bát diện đều là khối đa diện đều loi
{ }
3; 4
.
Câu 31. [2H1-2] Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể
chia hình lập phương thành
A. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. năm tứ diện đều.
Lời gii
Chọn A.
Hình tứ diện đều là
ACB D
′′
.
Bốn hình chóp tam giác đều là
.D ACD
,
.C CB D
′′
,
.B ACB
.A AB D
′′
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABC
và tam giác
SAB
vuông cân tại
S
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời gii
Chọn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/33 - Mã đề thi 021
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Khi đó:
( )
(
)
(
)
(
)
( )
SH AB
SAB ABC SH ABC
SAB ABC AB
⇒⊥
∩=
SAB
vuông tại
S
nên
1
22
a
SH AB= =
Vậy
23
.
1 13 3
. .. .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a aa
V S SH
= = =
.
Câu 33. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA a=
SA
vuông
góc với đáy. Gọi
M
trung điểm
SB
,
N
là đim thuc cạnh
SD
sao cho
2SN ND=
. Tính thể
tích
V
của khối tứ diện
ACMN
.
A.
3
1
12
Va
=
. B.
3
1
6
Va
=
. C.
3
1
8
Va=
. D.
3
1
36
Va=
.
Lời gii
Chọn A.
Cách 1. Ta có
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
3
2
1 11 1
. ..
3 3 3 2 18
NDAC DAC
a
V NH S a a

= = =


3
2
1 11
. ..
3 3 2 2 12
MABC ABC
aa
V MK S a

= = =


( )
( )
3
1
,.
3 18
SMN
a
d A SMN S
=
Suy ra
3
1 12 1
. .. .
3 3 3 2 2 18
NSAM SAM
aa
V NL S a a

= = =


.
Mặt khác
(
)
( )
( )
( )
3
.
11
,. ,.
3 3 18
C SMN SMN SMN
a
V d C SMN S d A SMN S
∆∆
= = =
Vậy
.ACMN S ABCD NSAM NADC MABC SCMN
V V VVVV= −−−
33333
3
1
3 18 18 12 18 12
aaaaa
a=−−−−=
.
S
A
B
C
H
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/33 - Mã đề thi 021
Cách 2. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
. Vì
//OM SD
nên
( )
//SD AMC
.
Do đó
( )
( )
(
)
(
)
( )
( )
;;;d N AMC d D AMC d B AMC= =
3
... . .
1
4 12
ACMN N MAC D MAC B MAC M BAC S ABCD
a
VV V VV V
⇒= = == = =
.
(do
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABC d S ABC=
1
2
ABC ABCD
SS
=
).
Câu 34. [ 2H1-3] Cho khối lăng trđứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là một tam giác vuông cân ti
A
,
2AC AB a
= =
, góc giữa
AC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
A.
43
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
2
43
3
a
.
Lời gii
Chọn B.
Ta có
AC
là hình chiếu vuông góc của
AC
lên mặt phẳng
( )
ABC
( )
(
)
, 30AC ABC CAC
′′
⇒==°
Tam giác
ACC
vuông tại
C
23
.tan 30
3
a
CC AC
= °=
A
B
A
C
B
A
C
30°
A
B
D
C
M
S
N
H
O
L
K
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 25/33 - Mã đề thi 021
Khi đó
3
.
43
.
3
ABC A B C ABC
a
V S CC
′′
= =
.
Câu 35. [2H1-1] Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
biết
3AC a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
36
4
a
V =
. D.
3
33Va=
.
Lời gii
Chọn A.
Ta có
3AC AB
=
33AB a⇒=
AB a
⇔=
.
Do đó thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
3
Va=
.
Câu 36. [2H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
4a
A.
2
22Sa
π
=
. B.
2
4Sa
π
=
. C.
2
3Sa
π
=
. D.
2
2Sa
π
=
.
Lời gii
Chọn A.
Hình nón có đường sinh
4l SA a= =
và bán kính đáy
2
2
a
r OB= =
Diện tích xung quanh của hình nón là
2
22
xq
S rl a
ππ
= =
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng
2
9( )S cm
π
=
. Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A.
2
36 ( )
xq
S cm
π
=
. B.
2
18 ( )
xq
S cm
π
=
. C.
2
72 ( )
xq
S cm
π
=
. D.
2
9( )
xq
S cm
π
=
.
Lời gii
Chọn A.
Thiết diện qua trục là một hình vuông nên
2hr=
.
Diện tích đáy
22
9( ) r 9 3() 6()S cm r cm h cm
π ππ
= = ⇔= =
Vậy diện tích xung quanh
2
2 36 ( )
xq
S rh cm
ππ
= =
.
Câu 38. [2H2-3] Khi cầu
( )
S
tâm
I
, đường kính
2AB R=
. Ct
( )
S
bởi mt mt phẳng vuông góc
với đường kính
AB
ta được thiết diện hình tròn
()C
ri bđi phần chỏm cầu lớn hơn. Tính
thtích phần còn lại theo
R
, biết hình nón đỉnh
I
và đáy hình tròn
()C
có góc đỉnh bằng
120
o
.
B
O
A
C
D
S
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 26/33 - Mã đề thi 021
A.
3
5
24
R
π
. B.
3
5
8
R
π
. C.
3
5
32
R
π
. D.
3
5
12
R
π
.
Lời gii
Chọn A.
Cách 1 Gọi mặt phẳng vuông góc với đường kính khối cầu là mặt phẳng
()
P
Ta mặt phẳng
()P
cắt khối cầu theo một đường tròn
()C
. Khi đó đường kính của
()C
bằng
3R
. Suy ra khoảng cách từ tâm
I
đến
()P
.
2
R
Mặt phẳng
()
P
cách tâm
I
một khoảng
.
2
R
chia khối cầu thành hai phần, phần lớn là phần chứa
tâm
I
còn phần nhỏ phần không chứa tâm
I
gọi chm cầu. Khi đó thể tích chm cu
2
23
55
2 .. .
2 2 3 2 4 3 24
R R RR R
VR R
π ππ

=+−= =


Cách 2 Thể tích khối chm cu là thch vật tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi
bốn đường sau đồ th
22
y Rx=
, trục hoành, đường thẳng
2
R
x =
xR=
; quay quanh trục
hoành. Thể tích này là
(
)
(
)
33
22
22 22 2
2
22
5
.
3 24
R
RR
R
RR
xR
V R x dx R x dx R x
π
πππ

= −= −==


∫∫
.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(2; 1;3), (4;0;1), ( 10;5;3)A BC−−
. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
ABC
?
A.
(1; 8; 2)
n
=
. B.
(1; 2; 0)n =
. C.
(1;2;2)n =
. D.
(1; 2; 2)n
=
.
Lời gii
Chọn C.
Ta có
(2;1; 2), ( 12;6;0), , (12;24;24)AB AC AB AC

=−= =

   
()ABC
có một vectơ pháp tuyến là
(1;2;2)n =
.
Câu 40. [2H3-1] Phương trình mặt cầu có tâm
(1; 3; 2)I
, bán kính
2R =
A.
2 22
(1)( 2)(3) 4xy z ++ +− =
. B.
2 22
(1)( 2)(3)4xy z+ + ++ =
.
C.
2 22
(1)( 2)(3) 2xy z ++ +− =
. D.
2 22
(1)( 2)(3)2xy z+ + ++ =
.
Lời gii
Chọn A.
Phương trình mặt cầu có tâm
(1; 3; 2)I
, bán kính
2R =
2 22
(1)( 2)(3) 4xy z
++ +− =
.
Câu 41. [2H3-2] Cho ba điểm
(0; 2;0), (0;0;1), (3; 2;1)M NA
. Lập phương trình mặt phẳng
( )
MNP
, biết
điểm
P
là hình chiếu vuông góc của đim
A
lên trục
Ox
.
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
321
xyz
++=
. C.
1
211
xyz
++=
. D.
0
321
xyz
++=
.
Lời gii
Chọn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 27/33 - Mã đề thi 021
P
hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên trc
Ox
(3;0;0)P
(giữ nguyên hoành độ, tung độ
và cao độ bằng 0)
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(3;0;0), (0; 2;0), N(0;0;1)
PM
1
321
xyz
++=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 1;1; 6)
A
đường thằng
2
: 12
2
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
A.
(1; 3; 2)N
. B.
(11; 17;18)H
. C.
(3; 1; 2)M
. D.
(2;1; 0)K
.
Lời gii
Chọn C.
Gi
( )
α
mặt phẳng đi qua
A
vuông góc
với ti
H
. Khi đó
H
hình chiếu của
A
trên
( )
α
. Phương trình mặt phẳng
( )
:1( 1) 2( 1) 2( 6) 0 2 2 9 0x y z xyz
α
+ + = + −=
.
Ta có
(2 ;1 2 ;2 ).H H t tt∈∆ +
(
)
2 2(1 2 ) 4 9 0 1.H t tt t
α
+−−+==
Vậy
(3; 1; 2)H
là điểm cần tìm.
Câu 43. [2H3-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
12
:
111
xy z
d
−+
= =
và cắt hai
đường thẳng
1
112
:
21 1
xyz
d
++−
= =
2
123
:
11 3
xy z
d
−−
= =
A.
112
1 11
xyz++−
= =
−−
. B.
11
11 1
x yz−−
= =
.
C.
123
11 1
xy z−−
= =
. D.
11
1 11
x yz−−
= =
.
Lời gii
Chọn B.
VTCP ca
d
(1;1 1)u =
.
Gi
là đường thẳng cần tìm và
12
,A dB d=∆∩ =∆∩
. Suy ra
( 1 2 ; 1 ;2 )
(1 ; 2 ; 3 3 )
A a aa
Bb b b
−+ −+
++
Khi đó
( 2 2; b a 3; 3 b a 1)AB b a
=−− + −+ ++

.
Vì đường thẳng
song song với đường thẳng
d
nên
AB

cùng phương với
u
.
Suy ra
1 (1; 0;1)
2 2 b a 3 3b a 1
1 ( 2;1; 0)
1 11
aA
ba
bB
=

−− + −+ ++
== ⇔⇒

=

Thay
(1; 0;1)
A
vào đường thẳng
d
ta thấy
Ad
.
Vậy phương trình đường thẳng
11
:
11 1
x yz−−
∆==
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 28/33 - Mã đề thi 021
Câu 44. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1M
( )
1; 0; 1N
−−
. bao nhiêu mặt
phẳng qua
,MN
ct trc
Ox
, trục
Oy
lần lượt ti
,( )AB A B
sao cho
3AM BN=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Lời gii
Chọn B.
Gi
( )
222
n ;; , 0ABC A B C= ++
là VTPT của mp
()P
thỏa yêu cầu bài toán.
()mp P
qua
( 1; 0; 1)N −−
nên phương trình mặt phẳng có dạng
( 1) ( 1) 0 0A x By C z Ax By Cz A C+++ +=++++=
()mp P
qua
(1; 2;1)M
Suy ra
200A BC AC ABC AC B+ +++=⇔++=⇔+=
(
)
1
()
mp P
ct trc
Ox
tại
(a;0;0)A
Suy ra
00
B
Aa A C Aa B a
A
++= =⇒=
(Do nếu
000ABC=⇒==
nên
0A
). Suy ra
;0;0
B
A
A



()mp P
ct trc
Oy
tại
(0; ; 0)
Bb
Suy ra
0
00
1
B
Bb A C Bb B
b
=
++= =
=
TH1
00
B AC A C=⇒+==
chọn
11CA=⇒=
. Phương trình mặt phẳng
()P
dạng
0 (0; 0;0)xz ABO
=⇒≡≡
không thỏa yêu cầu.
TH2
1 (0;1; 0)bB=
;
2
15
B
AM
A

=−+


;
3BN =
22
12 1
3 153159
12 3
BB
BB
AA
AM BN
BB
AA
AA

−= =

 
= −+=−+=

 
 

−= =


10
B
B AC
A
=−⇒ = =
. Chọn
11AB=⇒=
Phương trình mặt phẳng
( ): 1 0Pxy +=
33 4
B
B AC A
A
=⇒= =
. Chọn
13 4
ABC=⇒==
Phương trình mặt phẳng
( ): 3 4 3 0Px y z+ −=
Vậy có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:2
x
yt
zt
=
∆=+
=
2
4
: 32
1
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Gọi
( )
S
mt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với chai đường thẳng
1
2
. Bán kính mặt
cầu
( )
S
bằng
A.
10
2
. B.
11
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Lời gii
Chọn B.
( ) ( )
12
1; 2 ; , 4 ';3 2 ';1 'A A ttB B t t t∈∆ + ∈∆
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 29/33 - Mã đề thi 021
Ta có
( )
3 ';1 2 ' ;1 ' tAB t t t t
= + −+

VTCP ca
1
( )
1
0;1; 1u =

; VTCP ca
2
( )
2
1;2;1u = −−

Ta có
1
2
.0
1 2 ' (1 ' ) 0
3 t' 2(1 2t' t) (1 t' t) 0
.0
AB u
tt tt
AB u
=
−− + =

+− −+ =
=


'2 0
'0
6t' t 0
tt
tt
−− =
⇔= =
+=
. Suy ra
( )
3;1;1 11AB AB= ⇒=

.
Mt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với chai đường thẳng
1
2
đường kính bằng độ
dài đoạn
AB
nên có bán kính
11
22
AB
r = =
.
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
biết
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
,
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
. Giá tr
của tích phân
( )
1
0
d
fx x
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
2;5
. D.
( )
1; 4
.
Lời gii
Chọn A.
Đặt
( )
2
2
1
tan d d 1 tan d
cos
x t x t tt
t
= ⇒= =+
Đổi cận
00xt= ⇒=
;
1
4
xt
π
=⇒=
Khi đó
( )
( )
( )
( )
22
1
44
22
22
00 0
tan . tan
d tan 1 d tan . tan d
1 tan 1
x f x tf t
x t t tf t t
xt
ππ
= +=
++
∫∫
(
)
( )
( )
4 44
22
0 00
tan
1
1 . tan d d tan d
cos cos
ft
f tt t f tt
tt
π ππ

=−=


∫∫
.
Suy ra
( )
4
2
0
tan
d6
cos
ft
t
t
π
=
Đặt
2
1
tan d d
cos
x tx t
t
= ⇒=
Đổi cận
00tx=⇒=
;
1
4
tx
π
= ⇒=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 30/33 - Mã đề thi 021
Câu 47. [2D3-4] Cho m s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( ) ( ) ( )
11
2
2
00
e1
d 1e d
4
x
f x x x fx x
=+=


∫∫
( )
10f =
. Tính
(
)
1
0
dfx x
.
A.
e1
2
. B.
2
e
4
. C.
e2
. D.
e
2
.
Lời gii
Chọn C.
- Tính:
( ) ( )
1
0
1e d
x
I x fx x=+=
( )
( )
11
00
eded
xx
x fx x fx x J K
+=+
∫∫
.
Tính
( )
1
0
ed
x
K fx x=
Đặt
( )
(
) (
)
de e d
e
dd
xx
x
u fx f x x
u fx
vx
vx

= +
=



=
=
( )
( )
( ) ( )
1
1
0
0
e e ed
x xx
K xfx xfx xfx x

⇒= +

( ) ( )
11
00
e de d
xx
xfxx xfxx
=−−
∫∫
( )
( )
do 1 0f =
( )
1
0
ed
x
K J xfxx
=−−
( )
1
0
ed
x
I JK xfxx
⇒=+ =
.
- Kết hợp giả thiết ta được:
( )
( )
1
2
2
0
1
2
0
e1
d
4
e1
d
4
x
fx x
xe f x x
=


−=
( )
(
)
1
2
2
0
1
2
0
e1
d (1)
4
e1
2 e d (2)
2
x
fx x
xfxx
=


=
- Mặt khác, ta tính được:
1
2
22
0
e1
e d (3)
4
x
xx
=
.
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
( ) ( )
(
)
1
2
22
0
2e e d 0
xx
fx xfx x x
′′
+ +=


( )
( )
1
2
ed0
x
o
fx x x
+=
( )
( )
1
2
ed0
x
o
fx x x
π
+=
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
e
x
y fx x
= +
, trục
Ox
, các đường thẳng
0x =
,
1x =
khi quay quanh trục
Ox
bằng
0
( )
e0
x
fx x
+=
( )
e
x
fx x
⇔=
( ) ( )
ed 1 e C
xx
fx x x x = =−+
.
- Lại do
( ) ( ) ( )
1 0 C0 1 e
x
f fx x=⇒= =−
( ) ( )
11
00
d 1 ed
x
fx x x x⇒=
∫∫
( )
( )
1
1
0
0
1 e ed
xx
xx=−+
1
0
1e e2
x
=−+ =
.
Vậy
( )
1
0
d e2fx x=
.
Câu 48. [2D4-4] Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
tha
4 4 10zz++−=
6z
lớn nhất. Tính
S ab= +
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 31/33 - Mã đề thi 021
A.
3S =
. B.
5S =
. C.
5S =
. D.
11S =
.
Lời gii
Chọn C.
Gi
( )
;
M ab
đim biu diễn số phức
z a bi= +
( )
,ab
,
( )
4;0A
,
( )
4;0B
,
( )
6;0C
lần
ợt là điểm biểu diễn số phức
1
4z =
,
2
4
z
=
,
3
6z =
.
Khi đó ta có
4 4 10
zz
++−=
10MA MB⇔+=
suy ra tp hợp điểm
M
( )
E
nhận
A
,
B
các tiêu điểm, độ dài trục lớn
2 10 5
aa
= ⇒=
, tiêu cự
28 4cc=⇒=
,
3b =
( )
E
:
22
1
25 9
xy
+=
.
Ta tìm giá tr lớn nhất ca
6z
MC=
, khi đó
max
MC
11EF FC=+=
, khi đó
ME
với
( )
5; 0
E
,
( )
5; 0F
5z⇒=
. Vậy
S ab= +
5=
.
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) (
)
1;7;8, 2;5;9AB −−
sao cho khoảng cách từ điểm
( )
7;1;2
M −−
đến
( )
P
đạt giá trlớn
nhất. Biết
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
; ;4n ab=
, khi đó giá trị của tổng
ab+
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Lời gii
Chọn B.
Do
( )
P
có một vectơ pháp tuyến
( )
; ;4n ab=
và qua
( )
1;7;8
A −−
nên
( ) (
) ( ) (
)
: 1 74 80P ax by z+ ++ +=
Do
( )
P
đi qua
( )
2;5;9B −−
nên
2 40 42ab a b+ −=⇒=−
.
Vi
(
)
7;1;2M −−
, ta có
(
)
22 2
6 4 68
,( )
16 5 16 32
ab b
d dM P
ab b b
++
= = =
++ +
( )
22
2
16 64
36 5 16 32
db b
fb
bb
−+
⇔= =
−+
Ta có
( )
( )
2
2
2
64 576 512
'
5 16 32
bb
fb
bb
−+
=
−+
. Cho
( )
'0 18fb b b==∨=
Bảng biến thiên
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 32/33 - Mã đề thi 021
Như vậy
d
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
( )
fb
đạt giá trị lớn nhất
12 3
b a ab
==⇒+=
Cách khác Gọi lần lượt là hình chiếu của M trên và đường thẳng AB.
Ta có
( )
3; 3; 10K −−
(
)
,(P)d M MH MK
=
Dấu bằng xảy ra khi
HK
, khi đó
( ) ( )
4; 2; 8 2 2;1; 4MH =−−− =

, mặt phẳng
( )
P
nhận
( )
2;1; 4n =
làm vectơ pháp tuyến.
Vậy
3ab+=
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
(
) (
) (
) ( )
2 22
:1 2 29
Sx y z + +− =
hai điểm
(4; 4;2)M
,
(6;0; 6)N
. Gọi
E
điểm thuc
mặt cầu
()S
sao cho
EM EN+
đạt giá trlớn nhất. Viết phương trình tiếp diện ca mt cầu
()S
tại
E
.
A.
2 2 80xyz
+ +=
. B.
2 2 90xy z+ −=
. C.
2 2 10x yz+ ++=
. D.
2 2 90x yz
++=
.
Lời gii
Chọn D.
Mặt cầu
()S
có tâm
( )
1;2;2I
và bán kính
3R =
.
Gi
K
là trung điểm
MN
( )
5; 2; 4K⇒−
K
nằm ngoài mặt cầu
()S
.
Do đó
( )
4; 4; 2IK =

,
( )
2; 4; 4MN =

,
6MN =
IK MN
.
Ta có
( )
2
22 2 2
2 2 2 36
2
MN
EM EN EM EN EK EK

+≤ + = + = +


Bởi vậy
EM EN+
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
EM EN=
EK
lớn nhất.
IK MN
nên
EM EN=
thì
E
thuộc đường thẳng
12
: 22
2
xt
IK y t
zt
= +
=
= +
.
Ta độ giao điểm
E
ca đường thẳng
IK
với mt cầu
( )
S
ứng với
t
nghiệm của phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
12 1 22 2 2 2 9 1t tt t+ +− ++ ==±
Như vậy
( )
1
3; 0; 3E
hoặc
( )
2
1; 4;1E
.
x
1
8
+ ∞
f '(b)
+
0
0
+
f(b)
0
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 33/33 - Mã đề thi 021
Ta
12
3, 9EK E K= =
. Suy ra
(
)
( )
1; 4;1 2;2; 1
E IE ⇒=

, nên phương trình tiếp diện của
mặt cầu
(
)
S
tại
E
có phương trình
( ) ( ) ( )
2 12 41 1 0xyz ++ =
hay
2 2 90
x yz ++=
.
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được s dng tài liu)
Trang 1/27 - Mã đ thi 17
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S 17
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi 017
Câu 1: [2D1-1.1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc và nghch biến trên đoạn
[ ]
a;b .
Tìm khẳng định sai
A. m s đạt giá tr ln nht ti
xa=
B. m s đạt giá tr nh nht ti
xb=
C. m s không đạt giá tr ln nht hoc giá tr nh nht trong khong
( )
a;b
D. m s không đạt giá tr ln nht hoc giá tr nh nht ti
xa=
hoc
xb=
Câu 2: [2D1-2.0-1] Tìm tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
32
y 2x 3x 18=−+ +
A.
38
B.
37
C.
40
D.
39
Câu 3: [2D1-5.1-2] Đồ th như hình vẽ là đồ th hàm s nào?
A.
32
32yx x=+−
. B.
32
32yx x
=−−
.
C.
3
2yx x= +−
. D.
32
32yx x=−− +
.
Câu 4: [2D1-3.2-2] Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
A.
[ ]
2;4
max 7
y =
B.
[
]
2;4
max 6y =
C.
[ ]
2;4
11
max
3
y =
D.
[
]
2;4
19
max
3
y =
Câu 5: [2D1-4.5-2] Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình bên dưới đây. Hỏi đ th hàm
s
( )
y fx=
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: [2D1-5.1-2] Đưng cong cho trong hình v là đồ th ca hàm s nào trong
4
hàm s sau đây?
Trang 2/27 - Mã đ thi 17
A.
32
6 96yx x x= +−
B.
26
1
x
y
x
=
+
C.
42
26yx x
=−−
D.
32
14 9 6yx x x=−+
Câu 7: [2D1-1.5-3] m tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32
12
1 23
33
y xmx m x= +− +
đồng biến trên
( )
1; +∞
A.
2m >
. B.
2
m
. C.
1m <
. D.
1m
Câu 8: [2D1-2.0-2] Biết
( )
M 1; 6
đim cc tiu ca đ th hàm s
32
y 2x bx cx 1.= + ++
Tìm ta
độ điểm cực đại của đồ th hàm s đó.
A.
N 2; .( 11
)
B.
N(
2; 21)
.
C.
N 2; .( 21
)
D.
N(2; 6).
Câu 9: [2D1-2.0-3] Cho hàm s
( )
42
243fx x x=−+
. Tính diện tích
S
ca tam giác 3 đnh là 3
điểm cc tr của đồ th m s:
A.
S=1
. B.
1
2
S =
. C.
4S
=
. D.
2S
=
.
Câu 10: [2D1-5.1-3] Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<>< >
. B.
0, 0, 0, 0
abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<< >
. D.
0, 0, 0, 0
abcd<>>>
Câu 11: [2D1-6.3-4] m m để đồ th
( )
C
ca
32
34yx x=−+
và đường thng
y mx m= +
ct nhau ti
3 điểm phân biệt
( )
1; 0 , ,A BC
sao cho
OBC
có diện tích bng 8.
A.
4m =
. B.
3m =
. C.
1m =
. D.
2m =
Câu 12: [2D1-9.1-3] Mt ca hàng bán l bo hiểm Honda với giá
20 USD
. Vi giá bán này ca
hàng ch bán được khong
25
chiếc. Cửa hàng dự định s giảm giá bán, ước tính c mi ln
Trang 3/27 - Mã đ thi 17
giảm giá bán đi
2 USD
thì s bán được tăng thêm
40
chiếc. Xác đnh giá bán để ca hàng
thu được li nhun ln nht, biết rng giá mua v ca mt chiếc mũ bo hiểm Honda
10 USD.
A.
16,625USD
B.
15,625USD
C.
16,575USD
D.
15,575USD
Câu 13: [2D2-2.3-2] Hình v sau đ th ca ba hàm s
,,yxyxyx
αβγ
= = =
(vi
0x >
)
,,
αβγ
là các s thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
γβα
>>
. B.
βαγ
>>
. C.
αβγ
>>
. D.
βγα
>>
Câu 14: [2D2-3.2-2] Cho hai s thực dương
,xy
bt k. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
2
2
2
2log
log
log
x
x
yy
=
B.
(
)
2
2 22
log 2log log
xy x y
= +
C.
( )
2
2 22
log 2log .logxy x y+=
D.
( )
2
2 22
log log 2logxy x y= +
Câu 15: [2D2-4.2-2] Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
22.
x
yx x e= −+
A.
( )
2
2
x
yx e
= +
. B.
2 x
y xe
=
. C.
( )
22
x
y xe
=
. D.
2
x
y xe
=
.
Câu 16: [2D2-4.8-2] Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu? Biết tiền lãi sinh ra
nhập vào gốc và trong thời gian đó lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra
A.
5
m. B.
6
m. C.
7
m. D.
4
m.
Câu 17: [2D2-5.2-2] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
(
)
1
3 1 4 23
x+
>−
A.
[
)
1;S = +∞
B.
(
)
1;S = +∞
C.
(
]
;1S = −∞
D.
( )
;1S = −∞
Câu 18: [2D2-6.7-4] S các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)x mx
−=
có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. vô s.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để bất phương trình
2
2
4
4log log 0xm xm + −≤
nghim
đúng với mi
(0; )x +∞
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20: Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
tan 2fx x=
bng:
A.
1
tan 2
2
xxC−+
. B.
1
tan 2
2
xxC −+
. C.
1
cot 2
2
xxC−+
. D.
1
cot 2
2
xxC −+
.
Trang 4/27 - Mã đ thi 17
Câu 21: [2D3-1.7-2] Cho hàm s
( )
2
1.
F x x x dx= +
Biết
( )
4
0,
3
F =
khi đó
( )
22F
bng
A.
3
B.
85
4
C.
19
D.
10
Câu 22:
( )
2
0
2 sin 2 dx xx
π
bng
A.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
++
. B.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
+−
.
C.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
−−
. D.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
−+
.
Câu 23: Biết
( )
2
2
0
( sin )
,
1 sin 2
xx
I dx a b a b
x
π
π
+
= =+∈
+
. Tính
22
?ab+=
A.
22
5
16
ab+=
. B.
22
3
4
ab+=
. C.
22
9
25
ab+=
. D.
22
25
16
ab+=
.
Câu 24: Th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0
x =
3x
=
, có thiết din b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti điểm hoành độ
( )
03xx≤≤
là mt hình ch nht có
hai kích thước bng
x
2
29 x
, bng:
A.
3V
=
. B.
18V =
. C.
20V =
. D.
22V =
.
Câu 25: Biết rằng đường parabol
( )
2
:2Py x
=
chia đường tròn
( )
22
:8Cx y+=
thành hai phn lần lượt
diện tích là
12
,
SS
(hình v bên). Khi đó
21
b
SSa
c
π
−=
vi
, , abc
nguyên dương
b
c
là phân số ti gin. Tính
.S abc=++
A.
13S =
. B.
14S =
. C.
15S =
. D.
16S =
.
Câu 26: Cho s phc
24zi= +
. Tìm s phc
w iz z= +
.
A.
w 2 2i.
= +
B.
w 2 2i.=−−
C.
w 2 2i.=
D.
w 2 2i.=−+
Câu 27: Cho s phc
( )
,,z a bi a b=+∈
tha mãn
( )
1 72z iz i+− =
. Tính tích $a.b$.
A.
ab 9.=
B.
ab 6.=
C.
ab 1.=
D.
ab 6.=
Câu 28: Cho s phc
z
tha
2 23 2 12z ii z + = −−
Tp hợp điểm biểu diễn cho s phc
z
đường thẳng có phương trình
Trang 5/27 - Mã đ thi 17
A.
20 16 47 0xy −=
B.
20 16 47 0xy+ −=
C.
20 6 47 0xy+−=
D.
20 16 47 0xy+ +=
Câu 29: Cho s phc
z
tha mãn
34 4zi
−+ =
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
A.
min 1z =
max 9z =
.
B.
min 1z =
max 3z =
.
C.
min 3z
=
max 4z =
.
D.
min 3z =
max 2z =
.
Câu 30: [2H1-1.0-1] m s mt của hình đa diện hình v bên:
A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Câu 31: [2H1-1.4-2] Mt phng
( A B’ C )
chia khối lăng trụ
ABC.ABC
thành các khối đa diện nào?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
B. Hai khi chóp tam giác
C. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Câu 32: [2H1-2.2-2] Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh. Mt bên
SAB
tam giác đu nm trong mt phng vuông góc với đáy
ABCD
Th tích khi chóp
S.ABCD
tính
theo
a
là:
A. B. C. D.
Câu 33: [2H1-2.1-4] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm
,SB N
điểm thuc cnh
SD
sao cho
2.SN ND=
Tính th tích
V
ca khi t diện
ACMN
.
A.
3
1
12
Va=
. B.
3
1
6
Va=
. C.
3
1
8
Va=
. D.
3
1
36
Va=
Câu 34: [2H1-3.1-3] Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti B;
; 2;AB a BC a= =
mt phng
( )
'A BC
hp với đáy
( )
ABC
góc
30°
. Th tích ca khi lăng
tr
A.
3
6
.
3
a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
Câu 35: [2H1-3.5-1] Tổng diện tích các mt ca hình lập phương bằng
150.
Th tích ca khi lp
phương đó là:
A.
100
. B.
625
. C.
125
. D.
200
.
Câu 36: Din tích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp t diện đều cnh
a
là:
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
3
xq
a
S
π
=
.
3
3
6
a
3
3a
3
3
2
a
3
3
3
a
Trang 6/27 - Mã đ thi 17
Câu 37: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2AB AC a= =
. Gọi
M
trung điểm
của cnh
BC
. Quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AM ,
ta được mt hình nón. Tính bán
kính đáy của hình nón đó?
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 38: [HH12.C2.2.D04.c] Mt hình tr có bán kính đáy là 53 cm, khoảng cách giữa hai đáy là 56 cm.
Mt thiết din song song vi trc là hình vuông. Tính khong cách t trc đến mt phng ct?
A.
36cm
B.
45cm
C.
54cm
D.
55
cm
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) (
)
1; 2; 0 , 1; 0; 1
AB−−
0; 1; 2 , 0; ;
C D mk
. Hệ
thức giữa
m
k
để bốn điểm
ABCD
đồng phẳng là.
A.
20mk+=
. B.
1mk
. C.
2 30mk
. D.
23mk+=
.
Câu 40: [2H3-2.2-1] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2; 0 .I
Viết phương
trình mt cầu tâm
I
bán kính
4R =
A.
(
) (
)
22
2
224x yz
+ +− +=
B.
( )
(
)
22
2
2 2 16x yz
+ +− +=
C.
(
)
( )
22
2
2 2 16
x yz ++ +=
D.
(
) (
)
22
2
224x yz
++ +=
Câu 41: [2H3-3.4-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua các điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0;3; 0B
,
( )
0;0; 4C
có phương trình là?
A.
6 4 3 12 0xyz+ ++=
. B.
6430xyz++=
.
C.
6 4 3 12 0xyz
+ +−=
. D.
6 4 3 24 0
xyz+ +−=
.
Câu 42: Viết phương trình mặt phng
(
)
P
đi qua
( )
1;2;4M
và ct các tia
,,Ox Oy Oz
ln t ti
,,ABC
sao cho
36
OABC
V =
.
A.
1
442
xyz
++=
B.
1
424
xyz
++=
C.
1
6 3 12
xy z
++ =
D.
1
3 6 12
xy z
++ =
Câu 43: (Tham kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
332
:
1 21
xyz
d
−+
= =
−−
;
2
512
:
32 1
x yz
d
+−
= =
và mt phng
( )
: 2 3 50Px y z
+ + −=
. Đưng thng vuông góc vi
( )
P
, ct
1
d
2
d
có phương trình là
A.
11
1 23
xyz−+
= =
B.
2 31
123
xyz −−
= =
C.
332
123
xyz−+
= =
D.
11
3 21
xyz−+
= =
Câu 44: [2H3-3.4-3] Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)M
. Mt phng
( )
P
qua
,CM
đồng thi chn trên các na trục dương
,Ox Oy
các đon thng bng nhau.
( )
P
có
phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
. B.
( )
: 60Pxyz++−=
.
Trang 7/27 - Mã đ thi 17
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
. D.
( )
: 30Pxyz++−=
.
Câu 45: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
: 4 2'
5 3'
x
dyt
zt


.
Phương trình đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


. C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Câu 46: tham kho ln 2 2017) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tho mãn
(
) ( )
2 2cos 2fx f x x+ −= +
,
x∀∈
. Tính
(
)
3
2
3
2
.I f x dx
π
π
=
A.
6I =
B.
0I =
C.
2I =
D.
6I =
Câu 47: (Tham kho 2018) Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
( )
[ ]
1
2
0
1 0, ( ) d 7f fx x
= =
1
2
0
1
( )d
3
xfx x=
. Tính tích phân
1
0
( )d
fx x
A.
7
5
B.
1
C.
7
4
D.
4
Câu 48: tham kho ln 2 2017) Xét s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2.z iz i+−+ =
Gọi
, mM
lần lượt là giá tr nh nht c giá tr ln nht ca
1.zi−+
Tính
.PmM= +
A.
13 73P = +
B.
52 273
2
P
+
=
C.
5 2 73P = +
D.
5 2 73
2
P
+
=
Câu 49: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;4A
,
( )
3;3; 1−−B
và mt phng
( )
:2 2 8 0+ −=P xy z
. Xét
M
điểm thay đổi thuc
( )
P
, giá tr nh nht ca
22
23+MA MB
bng
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Câu 50: (THPT QG 2017 đề 105) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2;6 , 0;1;0AB
và mt cu
( ) ( ) (
) ( )
+ +− =
2 22
: 1 2 3 25Sx y z
. Mt phng
( )
+ + −=: 20P ax by cz
đi qua
,AB
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nh
nht. Tính
=++T abc
A.
= 3T
B.
= 4T
C.
= 5T
D.
= 2T
BNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.A
4.A
5.C
6.A
7.D
8.C
9.D
10
11.A
12.B
13.D
14.B
15.B
16.B
17.D
18.A
19.C
20.A
21.D
22.D
23.A
24.B
25.C
26.B
27.B
28.A
29.A
30.D
31.A
32.A
33.A
34.D
35.C
36.A
37.D
38.B
39.D
40.C
41.C
42.D
43.A
44.C
45.D
46.D
47.A
48.B
49.A
50.A
Trang 8/27 - Mã đ thi 17
Câu 1: [2D1-1.1-1] 6_TOÁN 3K_HỨA LÂM PHONG) Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc và
nghch biến trên đoạn
[
]
a;b .
Tìm khẳng định sai
A. m s đạt giá tr ln nht ti
xa=
B. m s đạt giá tr nh nht ti
xb=
C. m s không đạt giá tr ln nht hoc giá tr nh nht trong khong
( )
a;b
D. Hàm s không đạt giá tr ln nht hoc giá tr nh nht ti
xa=
hoc
xb
=
Lời gii
Chn D
Hàm s
(
)
y fx
=
liên tc và nghch biến trên đoạn
[
]
[ ]
(
) (
)
[ ]
(
)
( )
a;b
a;b
max f x f a
a;b
min f x f b
=
=
Câu 2: [2D1-2.0-1] (THPT Tam Phưc) Tìm tng giá tr cc đi và giá tr cc tiu ca hàm s
32
y 2x 3x 18=−+ +
A.
38
B.
37
C.
40
D.
39
Lời gii
Chn B
32 2
2 3 18 6 6
0, 18
'0
1, 19
18 19 37
y xx y xx
xy
y
xy
mM
= + +⇒= +
= =
=
= =
⇒+ = + =
Câu 3: [2D1-5.1-2] [TRƯNG THPT ĐNG HU-VĨNH PHÚC LẦN 1] Đồ th như hình vẽ đ
th hàm s nào?
A.
32
32yx x=+−
. B.
32
32yx x=−−
.
C.
3
2yx x= +−
. D.
32
32yxx=−− +
.
Lời gii
Chn A
Ch có hàm s đáp án A cho đạo hàm có hai nghim là
0; 2
.
Câu 4: [2D1-3.2-2] [MEGABOOK-ĐỀ 4] Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[
]
2; 4
Trang 9/27 - Mã đ thi 17
A.
[ ]
2;4
max 7y =
B.
[ ]
2;4
max 6y =
C.
[ ]
2;4
11
max
3
y =
D.
[
]
2;4
19
max
3
y =
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
1 2; 4
2x 3
; 0 2x 3 0
3 2; 4
1
x
x
y yx
x
x
=−∉
−−
′′
= = −=
=
Tính các giá tr
( )
( )
(
)
19
2 7, 3 6, 4
3
yyy
= = =
Vy
[
]
2;4
max 7y
=
Câu 5: [2D1-4.5-2] (THPT VIT ĐC) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình bên dưới
đây. Hỏi đồ th hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu đường tim cn?
x
−∞
1
0
1
+∞
y'
+
0
+
+
y
1
+∞
+∞
3
−∞
2
−∞
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời gii
Chn C
T bng biến thiên ta có:
x
limy3 y3
+∞
=⇒=
là tim cn ngang.
( )
x1
lim y
+
→−
= +∞
x1
lim y x 1
= +∞ = ±
là tim cận đứng
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Câu 6: [2D1-5.1-2] (Gia k 1- THPT Yên Hòa 2018 Nội) Đưng cong cho trong hình v là đ
th ca hàm s nào trong
4
hàm s sau đây?
A.
32
6 96yx x x= +−
B.
26
1
x
y
x
=
+
C.
42
26yx x=−−
D.
32
14 9 6yx x x=−+
Lời gii
Trang 10/27 - Mã đ thi 17
Chn A
T đồ th hàm s ta loại được đáp án B và đáp án C. Suy ra đây là đ th hàm s bc ba vi h
s
0a >
.
Câu 7: [2D1-1.5-3] [TRƯNG THPT CHUYÊN ĐI HC VINH] Tìm tt c các giá tr ca tham
s
m
để hàm s
(
)
( )
32
12
1 23
33
y xmx m x= +− +
đồng biến trên
(
)
1; +∞
A.
2
m >
. B.
2
m
. C.
1m <
. D.
1m
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
2
2 1 23
yx m x m
=+ +−
Hàm s đồng biến trên
( )
1;
+∞
khi và ch khi
(
)
2
23
0, 1; 2 .
1
xx
yx m
x
−+ +
+∞
+
Đặt
( ) (
)
( )
( )
( )
2
2
2
1
23
1 0; 1;
1
1
x
xx
gx g x x
x
x
−+
−+ +
= = = < +∞
+
+
Do đó
( )
( ) ( )
1;
max 1 2 2 2 1.gx g m m
+∞
= =⇒ ≥⇒
.
Câu 8: [2D1-2.0-2] [TRƯNG THPT YÊN DŨNG 3] Biết
( )
M 1; 6
điểm cc tiu ca đ th hàm
s
32
y 2x bx cx 1.= + ++
Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ th m s đó.
A.
N 2; .( 11)
B.
N(2; 21
).
C.
N 2; .( 21)
D.
N(2; 6).
Lời gii
Chn C
2
62y x bx c=++
.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
( )
( )
( )
10
26 3
1; 6
16
9 12
y
bc b
M
y
bc c
=
+= =
−⇔

=
+= =
.
Khi đó
2
1
6 6 12; 0
2
x
yxx y
x
=
= +− =
=
. Lập bảng xét dấu thì hàm sô đạt cực đại tại
2x =
. Điểm cực đại là
( )
2; 21
Câu 9: [2D1-2.0-3] (THPT QU VÕ 2) Cho hàm s
( )
42
243fx x x
=−+
. Tính diện tích
S
ca tam
giác có 3 đỉnh là 3 điểm cc tr ca đ th hàm s:
A.
S=1
. B.
1
2
S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Lời gii
Chn D
( ) ( )
3
0
8 8 ; 0 1
1
x
fx x xfx x
x
=
=− =⇔=
=
T đó 3 điểm cc tr
( ) ( ) ( )
1;1 ; 0; 3 ; 1;1A BC
.
Trang 11/27 - Mã đ thi 17
Nhn thy rng
ABC
là tam giác cân ti
B
với đường cao là
, BM M
là trung điểm ca
AC
.
Tinh được
1
2; 2 .2.2 2
2
ABC
AC BM S= =⇒= =
.
Câu 10: [2D1-5.1-3] [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ TH 2018 - LẦN 1] Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
<>< >
. B.
0, 0, 0, 0
abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
Lời gii
Chn A
Do đồ th nhánh phải đi xuống nên
0.
a
<
Loại phương án B
Do hai điểm cc tr dương nên
12
2
00
3
b
x x ab
a
+ = >⇒ <
0 0.ab<⇒>
Loi C
12
0 0.
3
c
xx c
a
= >⇒<
Loi D.
Câu 11: [2D1-6.3-4] [TRƯNG THPT ĐNG HU-VĨNH PHÚC. LẦN 1] Tìm m để đồ th
( )
C
ca
32
34yx x=−+
đường thng
y mx m= +
ct nhau tại 3 điểm phân biệt
( )
1; 0 , ,A BC
sao cho
OBC
có diện tích bng 8.
A.
4
m
=
. B.
3m =
. C.
1m =
. D.
2m =
Lời gii
Chn A
Xét PT
32 2
3 4 1 44 0x x mx m x x x m 
; ĐK đ PT này có ba ngim là
0m
9m
Khong các t
O
tới đường thng
y mx m
là:
2
1
m
h
m
=
2
1
m
m
Gọi tọa độ ca
11 2 2
;, ;Bx y Cx y
.
22 2 2
2
21 21 21 21
BC xx yy xx mxx  
22
22 2
2 1 2 1 12
1 1 4 41m x x m x x xx m m




11
.BC
22
OBC
Sh
2
1
m
m
2
41mm
=8
4m
.
Câu 12: [2D1-9.1-3] [TRƯNG THPT NGUYN VIT XUÂN - VĨNH PHÚC] Mt ca hàng bán
l bo hiểm Honda với giá
20 USD
. Vi giá bán này ca hàng ch bán được khong
25
chiếc. Cửa hàng dự định s giảm giá bán, ước tính c mi ln giảm giá bán đi
2 USD
thì s
Trang 12/27 - Mã đ thi 17
bán được tăng thêm
40
chiếc. Xác đnh giá bán để cửa hàng thu được li nhun ln nht, biết
rng giá mua v ca mt chiếc mũ bảo hiểm Honda là
10 USD.
A.
16,625USD
B.
15,625USD
C.
16,575USD
D.
15,575USD
Lời gii
Chn B
Ta gi giá bán là
(
)
20
xx
khi đó giá bán giảm
20
x
, khi đó số lượng chiếc mũ bán được
20
25 .40 425 20
2
x
x
+=
chiếc.
Khi đó lợi nhuận là
( ) ( )
2
425 20 10 425 20 20 625 4250x x x xx =−+
. Đây biểu thức bậc
2 đạt giá trị lớn nhất khi
15,625.
2
b
x
a
=−=
Câu 13: [2D2-2.3-2] [ THPT Kim Liên- Nội-Lần 1] Hình v sau đ th ca ba hàm s
,,yxyxyx
αβγ
= = =
(vi
0x >
)
,,
αβγ
là các s thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
γβα
>>
. B.
βαγ
>>
. C.
αβγ
>>
. D.
βγα
>>
Lời gii
Chn D
Hàm s
x
α
nghch biến do đó
01
α
<<
. Các hàm s
,xx
βγ
là các hàm s đồng biến do đó
,1
βγ
>
. Cho
100 100 100 .x
βγ
βγ
= > ⇒>
.
Câu 14: [2D2-3.2-2] (MEGABOOK-ĐỀ 3). Cho hai s thực dương
,xy
bt k. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
2
2
2
2
2log
log
log
x
x
yy
=
B.
(
)
2
2 22
log 2log logxy x y= +
C.
( )
2
2 22
log 2 log .logxy x y+=
D.
( )
2
2 22
log log 2log
xy x y= +
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
22
2 2 2 22
log log log 2 log log .xy x y x y= += +
Câu 15: [2D2-4.2-2] [THPT Chuyên Vĩnh Phúc ln 3] Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
22.
x
yx x e= −+
A.
( )
2
2
x
yx e
= +
. B.
2 x
y xe
=
. C.
( )
22
x
y xe
=
. D.
2
x
y xe
=
.
Trang 13/27 - Mã đ thi 17
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
( )
22
22 22 .
x xx
y xexxexe
= + −+ =
Câu 16: [2D2-4.8-2] Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu? Biết tiền lãi sinh ra
nhập vào gốc và trong thời gian đó lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra
A.
5
m. B.
6
m. C.
7
m. D.
4
m.
Lời gii
Chn B
( )
1,054
4
75 1 0,054 100 log 5
3
n
nn+ > ⇔> ⇔>
Câu 17: [2D2-5.2-2] [ME GA BOOK] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
(
)
1
3 1 4 23
x+
>−
A.
[
)
1;S = +∞
B.
( )
1;S = +∞
C.
(
]
;1S = −∞
D.
( )
;1S = −∞
Lời gii
Chn D
Ta có
(
)
(
)
(
)
1 12
31 423 31 31 12 1
xx
xx
++
−>−>+<<
Vy tp nghim s ca bất phương trình là
( )
;1S = −∞
Câu 18: [2D2-6.7-4] (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình, lần 1 2018) S các giá trị nguyên của
tham số m để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)x mx−=
có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. vô s.
Lời gii
Chn A
2
22
22
10 1
1
1
80 80
9
2
29
log ( 1) log ( 8) ( 1) 8
xx
x
x
pt mx mx
xm
x x mx
x
x mx x mx
−> >
>
>

−> −>

−+ =
+=

−= −=
Xét hàm s
9
() 2fx x
x
=−+
trên
(1; )+∞
. Ta có
2
9
'( ) 1 ; '( ) 0 3fx fx x
x
= =⇔=±
.
Bng biến thiên
Để Phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt
Đưng thng
ym=
ct đ th hàm s
()y fx=
trên
(1; )+∞
tại hai điểm phân biệt
48m<<
.
Vy có 3 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để bất phương trình
2
2
4
4log log 0xm xm + −≤
nghim
đúng với mi
(0; )x +∞
?
Trang 14/27 - Mã đ thi 17
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Chn C
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:
2
22
log 2 log 0x m xm + −≤
Vi mi
(0; )x +∞
, ta đặt
2
log , ( )t xt=
. Khi đó bất phương trình trở thành:
2
20t mt m−+
Bất phương trình nghiệm đúng với mi
t
khi:
2
'
2
0
10
00 1
0
( 1)( ) 0
t
a
mm m
mm
<
−<
≤⇔≤

∆≤
−−
.
Vy có tt c 2 giá tr nguyên ca
m
0
1
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 20: Nguyên hàm
(
)
Fx
ca hàm s
( )
2
tan 2fx x=
bng:
A.
1
tan 2
2
xxC−+
. B.
1
tan 2
2
xxC
−+
.
C.
1
cot 2
2
xxC−+
. D.
1
cot 2
2
xxC −+
.
Lời gii
Chn A
2
2
11
tan 2 d 1 d tan 2
2
x
cos 2x
x x xxC

= = −+


∫∫
Câu 21: [2D3-1.7-2] [Th sc tc thi- Đề 07] Cho hàm s
( )
2
1.F x x x dx= +
Biết
( )
4
0,
3
F =
khi đó
( )
22F
bng
A.
3
B.
85
4
C.
19
D.
10
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
(
)
( )
3
2
2
1
3
22 2 2 2
2
1
1 1 11
1 1 1. 1
3
2 2 23
2
x
Fx x dx x dx C x C
+
= + = + += += + +
∫∫
( )
( )
4
0 1 2 2 10.
3
F CF=⇒= =
Câu 22:
( )
2
0
2 sin 2 dx xx
π
bng
A.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
++
. B.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
+−
.
C.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
−−
. D.
2
0
1
2 cos 2 d
22
xx
π
π
−+
.
Lời gii
Trang 15/27 - Mã đ thi 17
Chn D
Đặt
dd
2
1
sin 2 d d
cos 2
2
xu
xu
xx v
vx
=
−=

=
=
( )
(
)
2 22
2
0
0 00
11 1
2 sin 2 d 2 cos 2 cos 2 d 2 cos 2 d
2 2 22
x xx x x xx xx
π ππ
π
π
= + = −+
∫∫
.
Câu 23: Biết
( )
2
2
0
( sin )
,
1 sin 2
xx
I dx a b a b
x
π
π
+
= =+∈
+
. Tính
22
?ab+=
A.
22
5
16
ab+=
. B.
22
3
4
ab
+=
. C.
22
9
25
ab
+=
. D.
22
25
16
ab+=
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
2
22
00
sin
1 sin 2 1 sin 2
xx
I dx dx H K
xx
ππ
=+=+
++
∫∫
+
22
2
00
1 sin 2
2cos
4
xx
H dx dx
x
x
ππ
π
= =
+



∫∫
.Đặt:
2
1
tan
2cos
24
4
ux
du dx
dx
dv
vx
x
π
π
=
=

=


=






2
2
0
0
1
tan ln cos
2 42 4 4
x
Hx x
π
π
π ππ

 
⇒= + =

 
 

+
2
2
0
sin
1 sin 2
x
K dx
x
π
=
+
. Đặt
2
tx
π
=
2
2
0
cos
1 sin 2
x
K dx
x
π
⇒=
+
2
2
2
0
0
1
2 tan 1
24
2cos
4
dx
Kx
x
π
π
π
π

⇒= = =





1
2
K
⇒=
1
42
IHK
π
⇒= + = +
.Vy:
22
5
16
ab+=
.
Câu 24: Th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
=
3x =
, có thiết din b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti điểm hoành độ
( )
03xx≤≤
là mt hình ch nht có
hai kích thước bng
x
2
29 x
, bng:
A.
3V =
. B.
18V =
. C.
20V =
. D.
22V =
.
Lời gii
Chn B
Din tích ca hình ch nhật có hai kích thước
x
2
29 x
bng:
2
29xx
Do vy th tích cu vt th đã cho bằng
3
2
0
29V x x dx=
Trang 16/27 - Mã đ thi 17
Đặt
2 22
99
x t x t xdx tdt = =−⇒ =
. Đổi cn
03
30
xt
xt
=⇒=
=⇒=
Suy ra
0
0
23
3
3
2
2 18
3
V t dt t

=−==


(đvtt).
Câu 25: Biết rằng đường parabol
( )
2
:2
Py x=
chia đường tròn
( )
22
:8Cx y+=
thành hai phn lần lượt
diện tích là
12
, SS
(hình v bên). Khi đó
21
b
SSa
c
π
−=
vi
, , abc
nguyên dương
b
c
là phân số ti gin. Tính
.S abc=++
A.
13S =
. B.
14S =
. C.
15S =
. D.
16S
=
.
Lời gii
Chọn C
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
0;0O
, bán kính
22
R = →
diện tích
8.S
π
=
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
C
là:
2
2
22
0
2
2.
28
8
x
yx
x
xx
xy
=
↔=

+=
+=
Suy ra
2 22
2
1 21
02
44
2 2d 2 8 d 2 6
33
S xx x x S S S
ππ
= + = + → = =
∫∫
.
21
4
8
48
3
3
a
SS b
c
π
=
→ = → =
=
.
Câu 26: Cho s phc
24zi= +
. Tìm s phc
w iz z= +
.
A.
22wi= +
. B.
22wi=−−
. C.
22wi=
. D.
22wi=−+
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
24 24 22w iz z i i i i
= + = + + =−−
.
Câu 27: Cho s phc
( )
,,z a bi a b=+∈
tha mãn
( )
1 72z iz i+− =
. Tính tích $a.b$.
A.
9ab =
. B.
6ab =
. C.
1ab =
. D.
6ab =
.
Lời gii
Chn B
( ) ( )( )
1 72 1 72z i z i a bi i a bi i+− = ++− =
.
Trang 17/27 - Mã đ thi 17
27 3
72 6
22
ab b
a bi a ai bi b i ab
aa
−= =

+ +− −= =

= =

.
Câu 28: Cho s phc
z
tha
2 23 2 12z ii z
+ = −−
Tp hợp điểm biểu diễn cho s phc
z
đường thẳng có phương trình
A.
20 16 47 0xy −=
B.
20 16 47 0xy+ −=
C.
20 6 47 0xy+−=
D.
20 16 47 0xy+ +=
Lời gii
Chn A
Gi s
z x yi= +
Theo đề bài ta có:
( 2)( 3) (2 1)(22)2 x y i x yi−++ −−++=
22 2 2
( 2) ( 3) ( 2 1)4
(2 2 )xy x y

++ −− ++

⇔=
20 16 47 0
xy −=
Câu 29: Cho s phc
z
tha mãn
34 4
zi
−+ =
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
A.
min 1
z =
max 9z =
.
B.
min 1z =
max 3z =
.
C.
min 3z =
max 4z =
.
D.
min 3z =
max 2z =
.
Lời gii
Chn A
Cách 1: áp dụng bất đẳng thc tam giác, ta có
( )
|||34| 34 4 4|34| 4|34|z i z i iz i−− −− =+−+−
19
z⇒≤
.
34
1
55
zz i
=⇔=
min 1z⇒=
27 36
9 max 9
55
zz i z=⇔= =
.
Cách 2: Đặt
( ) ( )
34 3 4z x iy z i x y i
=+ −+ = + +
Nên t gi thiết
22
( 3) ( 4) 16xy⇒− ++ =
22
2(3 4 ) 9 0xy xy + +=
(*)
Do
( )
(
)
2
22 22 22
34 25 5 34 5xy xy xy xy xy
+ ⇒− + +
Nên t (*) ta có:
22 22
22 22
10 9 0
10 9 0
xy xy
xy xy
+ + +≤
+ + + +≥
22
1 91 9xy z⇒≤ + ⇒≤
.
Tương tự như trên:
min 1
z =
max 9z =
.
Câu 30: [2H1-1.0-1] (THPT Lam Sơn Thanh Hóa Lần 1 2018) Tìm s mt của hình đa diện
hình v bên:
Trang 18/27 - Mã đ thi 17
A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Lời gii
Chn D
Phương pháp: Quan sát hình v và đếm.
Cách giải: Hình đa diện trên có 9 mt.
Câu 31: [2H1-1.4-2] (THPT Nghĩa Hưng lần 1 2018) Mt phng
()ABC
chia khi lăng tr
.
AB ABCC
thành các khối đa diện nào?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
B. Hai khi chóp tam giác
C. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Lời gii
Chn A
Mt phng
(
A B’ C )
chia lăng trụ thành
Mt phng chia lăng trụ thành mt khi chóp tam giác và mt khi chóp
t giác
Câu 32: [2H1-2.2-2] [Trưng THPT Hi Hu Lần 1] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình
vuông có cnh. Mt bên
SAB
tam giác đu nm trong mt phng vuông góc với đáy
ABCD
Th tích khi chóp
S.ABCD
tính theo
a
là:
A. B. C. D.
Lời gii
Chn A
B'
C'
A'
C
B
A
(
)
''AB C
AA ' ' 'BC
''ABB C C
3
3
6
a
3
3a
3
3
2
a
3
3
3
a
Trang 19/27 - Mã đ thi 17
Ta có , với H là chân đường cao k t S đến
( ABCD ).
D .
Suy ra, .
Câu 33: [2H1-2.1-4] [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ TH 2018 - LẦN 1] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm
,SB N
điểm thuc cnh
SD
sao cho
2.SN ND=
Tính th tích
V
ca khi t
diện
ACMN
.
A.
3
1
12
Va=
. B.
3
1
6
Va=
. C.
3
1
8
Va
=
. D.
3
1
36
Va=
Lời gii
Chn A
Cách 1: Ta có
3
.
1
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
3
2
1 11 1
. . ..
3 3 3 2 18
NDAC DAC
a
V NH S a a

= = =


3
2
1 11
. . ..
3 3 2 2 12
MABC ABC
aa
V MK S a

= = =


( )
( )
3
1
,.
3 18
SMN
a
d A SMN S
=
Suy ra
3
1 12 1
. ..
3 3 3 2 2 18
NSAM SAM
aa
V NL S a a

= = =


.
1
3
S ABCD ABCD
V S SH=
2
ABCD
Sa=
3
.tan tan
232
aa
SH HA A
π
= = =
3
.
13
36
S ABCD ABCD
a
V S SH
= =
Trang 20/27 - Mã đ thi 17
Mt khác
( )
( )
( )
(
)
3
.
11
,. ,.
3 3 18
C SMN SAM SMN
a
V d C SMN S d A SMN S
∆∆
= = =
Vy
33333
3
.
1
3 18 18 12 18 12
ACMN S ABCD NSAM NADC MABC SCMN
aaaaa
V V VVVV a
= =−−−−=
Cách 2. Ta có
3
.
1
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
( )
// //OM SD SD AMC
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;;;d N AMC d D AMC d B AMC= =
3
... .
1
4 12
ACMN N MAC D MAC B MAC M BAC ABCD
a
VV V V V V⇒= = == = =
(
do
(
)
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABC d D ABC=
1
)
2
ABC ABCD
SS
=
.
Câu 34: [2H1-3.1-3] [SGD Vĩnh Phúc-Lần 1 2018] Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti B;
; 2;AB a BC a= =
mt phng
( )
'A BC
hp vi đáy
( )
ABC
góc
30°
.
Th tích ca khối lăng trụ
A.
3
6
.
3
a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
Lời gii
Chn D
Ta có
(
) ( )
( )
0
' , ' 30 .A BC ABC A BA= =
0
3
' .tan30 .
3
a
AA AB= =
2
12
..
22
ABC
a
S BA BC= =
Vy
23
32 6
'. .
32 6
ABC ABC
aa a
V AA S= =⋅=
Câu 35: [2H1-3.5-1] Tổng diện tích các mt ca hình lập phương bằng
150.
Th tích ca khi lp
phương đó là:
A.
100
. B.
625
. C.
125
. D.
200
.
Lời gii
Chn C
Do hình lập phương
6
mặt. Gọi x là đ dài cạnh hình lp phương
( )
0x >
.Ta có
2
6 150 5.xx= ⇒=
Vy th tích khi lập phương là
3
125.x =
Trang 21/27 - Mã đ thi 17
Câu 36: Din tích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp t diện đều cnh
a
là:
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
3
xq
a
S
π
=
.
Lời gii
Chọn A
Ta có:
2
33
;
33
xq
aa
R l a S Rl
π
π
= =⇒= =
.
Câu 37: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2AB AC a= =
. Gọi
M
trung điểm
của cnh
BC
. Quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AM ,
ta được mt hình nón. Tính bán
kính đáy của hình nón đó?
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Lời gii
Chọn D
.
Ta có:
22
2 22
1 11
2AM a
AM AC AB
=+⇒ =
.
Bán kính đáy của nón là
( )
2
22 2
22 2MC AC AM a a a
= = −=
.
Câu 38: [HH12.C2.2.D04.c] Mt hình tr có bán kính đáy là 53 cm, khoảng cách giữa hai đáy là 56 cm.
Mt thiết din song song vi trc là hình vuông. Tính khong cách t trc đến mt phng ct?
A.
36cm
B.
45cm
C.
54cm
D.
55cm
Lời gii
Chn B
Để mt phng thiết diện là hình vuông thì hình vuông đó có độ dài cạnh là 56 (bằng độ dài
chiu cao ca hình trụ). Khi đó ta có mặt phẳng được hình v như hình dưới. Mun tìm được
khong cách t trục đến mt phng cắt, áp dụng định lí Pytago:
M
B
C
A
Trang 22/27 - Mã đ thi 17
2
2
56
53 45
2
d

=−=


Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( )
1; 2; 0 , 1; 0; 1AB−−
0; 1; 2 , 0; ;
C D mk
. Hệ
thức giữa
m
k
để bốn điểm
ABCD
đồng phẳng là.
A.
20
mk+=
. B.
1mk
. C.
2 30mk
. D.
23mk+=
.
Lời gii
Chọn D
(0; 2; 1)AB =

( 1;1; 2)AC =

( 1;m 2;k)
AD
=−+

.
(5;1;2)AB AC =−−
 
( )
. 23
AB AC AD m k =+−
  
.
Vậy bốn điểm
ABCD
đồng phẳng
. 0 23AB AC AD m k 
  
.
Câu 40: [2H3-2.2-1] [Th sc tc thi- Đề 07] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
điểm
( )
2; 2; 0 .I
Viết phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
4R =
A.
(
)
( )
22
2
224
x yz
+ +− +=
B.
( ) (
)
22
2
2 2 16
x yz
+ +− +=
C.
( ) (
)
22
2
2 2 16
x yz ++ +=
D.
( ) ( )
22
2
224x yz
++ +=
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
22
22
: 2 2 4 16.Sx y z ++ +==
Câu 41: [2H3-3.4-2] [THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LN 2-2018] Trong không gian
vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua các điểm
( )
2;0; 0
A
,
(
)
0;3; 0B
,
( )
0;0; 4C
phương
trình là?
A.
6 4 3 12 0xyz+ ++=
. B.
6430xyz++=
.
C.
6 4 3 12 0
xyz+ +−=
. D.
6 4 3 24 0xyz+ +−=
.
Lời gii
Chn C
Phương trình mặt phng
( )
ABC
có dạng
1
234
xyz
++=
6 4 3 12 0
xyz + +−=
.
Câu 42: Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
( )
1;2;4M
và ct các tia
,,Ox Oy Oz
ln t ti
,,ABC
sao cho
36
OABC
V =
.
A.
1
442
xyz
++=
B.
1
424
xyz
++=
C.
1
6 3 12
xy z
++ =
D.
1
3 6 12
xy z
++ =
Lời gii
Chn D
Gọi
( ) ( ) ( )
;0; 0 , 0; ; 0 , 0; 0;Aa B b C c
thì
( )
:1
xyz
ABC
abc
++=
.
Trang 23/27 - Mã đ thi 17
(
)
124
1M ABC
abc
++=
.
1
,.
66
OABC
abc
V OA OB OC

= =

  
Suy ra
36.6 218abc = =
.
Suy ra
3, 6, 12abc= = =
.
Câu 43: (Tham kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
332
:
1 21
xyz
d
−+
= =
−−
;
2
512
:
32 1
x yz
d
+−
= =
và mt phng
( )
: 2 3 50Px y z+ + −=
. Đưng thng vuông góc vi
( )
P
, ct
1
d
2
d
có phương trình là
A.
11
1 23
xyz−+
= =
B.
2 31
123
xyz
−−
= =
C.
332
123
xyz
−+
= =
D.
11
3 21
xyz−+
= =
Lời gii
Chn A
Phương trình
1
11
1
3
: 32
2
xt
dy t
zt
=
=
=−+
2
22
2
53
: 12
2
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
.
Gọi đường thng cn tìm là
.
Gi s đường thng
ct đưng thng
1
d
2
d
lần lượt ti
A
,
B
.
Gọi
( )
11 1
3 ;3 2 ; 2At t t −+
,
( )
2 22
5 3 ; 1 2 ;2
B t tt −+ +
.
( )
21 2 1 21
2 3 ; 4 2 2 ;4
AB t t t t t t= + −+ + +

.
Vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
1; 2; 3
n
=
.
Do
AB

n
cùng phương nên
21 2 1 21
23 42 2 4
1 23
tt t t tt
+ −+ + +
= =
.
21 2 1
2 1 21
23 42 2
12
42 2 4
23
tt t t
t t tt
+ −+ +
=
−+ + +
=
1
2
2
1
t
t
=
=
. Do đó
( )
1; 1; 0A
,
( )
2; 1; 3B
.
Phương trình đường thng
đi qua
( )
1; 1; 0A
và có vectơ chỉ phương
(
)
1; 2; 3
n =
11
1 23
xyz−+
= =
.
Câu 44: [2H3-3.4-3] Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)M
. Mt phng
( )
P
qua
,CM
đồng thi chn trên các na trục dương
,Ox Oy
các đon thng bng nhau.
( )
P
có
phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
. B.
( )
: 60Pxyz++−=
.
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
. D.
( )
: 30Pxyz++−=
.
Lời gii
Chọn C
Trang 24/27 - Mã đ thi 17
Gi s mt phng
(
)
P
chn
,Ox Oy
lần lượt ti
( ;0;0)
Aa
;
(0; ;0)
Ba
vi
0a >
.
Mt phng
( )
P
qua
,,ABC
có phương trình.
( ): 1
3
xyz
P
aa
++=
.
Mt khác
( )
P
qua
( 1; 3; 2)M
nên ta có
132
16
3
a
aa
++=⇔=
.
Do đó
( ): 1 2 6 0
663
xyz
P xy z
+ + =++ −=
.
Câu 45: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
: 4 2'
5 3'
x
dyt
zt


.
Phương trình đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


. C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Lời gii
Chn D
12
(1 ; 0; 5); (0; 4 2 ';5 3 ')
Ad A t t Bd B t t

,
(1 ;2 ' 4; 3 ' 10)BA t t t t

. Đường thng AB là
đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
khi và ch khi
12
. 0; . 0BAu BA u
 
2 3' 9 3
(4; 0; 2); (4; 6; 4)
3 13 ' 22 ' 1
tt t
A BA
tt t











Đưng thẳng AB là đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
qua điểm A và có một véc tơ chỉ
phương
(4; 6; 4) 2( 2;3; 2)
BA  

Câu 46: tham kho ln 2 2017) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tho mãn
( ) (
)
2 2cos 2
fx f x x+ −= +
,
x∀∈
. Tính
( )
3
2
3
2
.I f x dx
π
π
=
A.
6I =
B.
0I =
C.
2I
=
D.
6
I =
Lời gii
Chn D
Đặt
xt
=
. Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
00 0
2
33 3
0
22 2
f x dx f t d t f t dt f x dx
π
ππ π
= −= =
∫∫
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 33 3
0
2 22 2
33
00 0
22
I f xd x f xd x f xd x f xd x f xd x
π ππ π
ππ
−−
= = + =−+
∫∫
Hay
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3 33
2 22
0 00
2 2cos 2 2(1 cos2 )I f x f x dx xdx xdx
π ππ
= −+ = + = + ∫∫
Trang 25/27 - Mã đ thi 17
( )
( )
( )
( )
33
3
2 2 22
2
0 00
2
4cos 2 cos 2 cos 2 cos
I xdx xdx xdx xdx
π π ππ
π
⇔= = =
∫∫
Vy
3
22
0
2
2sin | 2sin | 6.Ix x
ππ
π
=−=
Câu 47: (Tham kho 2018) Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm liên tc trên
[
]
0;1
tha mãn
( )
[ ]
1
2
0
1 0, ( ) d 7
f fx x
= =
1
2
0
1
( )d
3
xfx x=
. Tính tích phân
1
0
( )d
fx x
A.
7
5
B.
1
C.
7
4
D.
4
Lời gii
Chn A
Cách 1: Đặt
( )
( )
u f x du f x dx
= ⇒=
,
3
2
3
x
dv x dx v= ⇒=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
1
11
33
3
00
0
1
1
33 3
xx
f x f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta có
[ ]
( )
11 1 1
2
2
6 33
00 0 0
49 d 7, ( ) d 7, 2.7 . 14 7 ( ) d 0xx fx x xf xdx x fx x
′′

= = =−⇒ + =

∫∫
( )
4
3
7
7 () 0
4
x
x fx fx C
⇒+ = =+
, mà
( )
7
10
4
fC=⇒=
11
4
00
77 7
( )d d
44 5
x
fx x x

=−+ =


∫∫
.
Cách 2: Nhc li bất đẳng thức Holder tích phân như sau:
( ) ( ) ( )
( )
2
22
.
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx



∫∫
Du bng xy ra khi
( ) ( )
[ ]
( )
. , ;,= ∀∈ f x kg x x ab k
Ta có
( )
( )
2
1 11
36
2
0 00
11
.
93 9 9
xx
f x dx dx f x dx

′′

=≤=



∫∫
. Du bng xy ra khi
( )
3
.
3
x
fx k
=
.
Mt khác
( ) ( )
1
3
3
0
1
21 7
33
x
fxdx k fx x
′′
= ⇒= =
suy ra
( )
4
77
44
x
fx=−+
.
T đó
11
4
00
77 7
( )d d
44 5
x
fx x x

=−+ =


∫∫
.
Câu 48: tham kho ln 2 2017) Xét s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2.z iz i+−+ =
Gọi
, mM
lần lượt là giá tr nh nht c giá tr ln nht ca
1.zi−+
Tính
.P mM= +
A.
13 73P = +
B.
52 273
2
P
+
=
C.
5 2 73P = +
D.
5 2 73
2
P
+
=
Lời gii
Trang 26/27 - Mã đ thi 17
Chn B
Gọi
A
là điểm biểu diễn s phc
z
,
( )
( )
12
2;1 , 4; 7FF
( )
1; 1 .N
T
2 4 7 62z iz i
+−+ =
12
62FF =
nên ta có
A
là đoạn thng
12
FF
. Gọi
H
là hình
chiếu ca
N
lên
12
FF
, ta có
33
;
22
H



. Suy ra
2
52 273
.
2
P NH NF
+
=+=
Câu 49: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;4A
,
( )
3;3; 1−−
B
và mt phng
( )
:2 2 8 0
+ −=
P xy z
. Xét
M
điểm thay đổi thuc
( )
P
, giá tr nh nht ca
22
23+MA MB
bng
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Lời gii
Chn A
Tìm tọa độ điểm
I
:
Cách 1: Gọi
I
là điểm tha mãn
23 0+=
 
IA IB
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 23 30
2 23 30
2 43 10
−+ +=
++ −=
+ +=
II
II
II
xx
yy
zz
1
1
1
5 50
5 50
5 50
+=
−=
−=
x
y
z
1
1
1
1
1
1
=
⇔=
=
x
y
z
. Vy
(
)
1;1;1
I
c định.
Cách 2: Gọi
I
là điểm tha mãn
23 0+=
 
IA IB
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
1
2 3 0 2 3 0 2 3 1;1;1
5
IA IB OA OI OB OI OI OA OB I+ = + =⇔= +
        
.
Tng quát: Cho đim
I
tha mãn
mIA nIB+
 
vi
0mn+≠
thì
( )
1
OI mOA nOB
mn
= +
+
  
.
Khi đó
22
23+MA MB
22
23= +
 
MA MB
( ) ( )
22
23= ++ +
   
MI IA MI IB
( )
2 22
5 223 2 3= + +++
     
MI MI IA IB IA IB
222
5 23= ++
MI IA IB
.
Vy
22
23+MA MB
nh nht thì
222
5 23++MI IA IB
nh nht hay
M
là hình chiếu của điểm
I
trên mt phng
( )
P
( )
⇒=
 
P
IM k n
21
1
21
=
=−+
= +
M
M
M
xk
yk
zk
.
( )
MP
( ) ( ) ( )
22 1 1 22 1 8 0 −−++ +−=kk k
9 90 −=k
1⇔=k
( )
1; 0; 3 M
.
Vy giá tr nh nht ca
2 2 222
2 3 5 2 3 135+ = ++=MA MB MI IA IB
.
Câu 50: (THPT QG 2017 đề 105) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2;6 , 0;1;0AB
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
+ +− =
2 22
: 1 2 3 25Sx y z
. Mt phng
( )
+ + −=: 20P ax by cz
đi qua
,AB
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nh
nht. Tính
=++T abc
A.
= 3T
B.
= 4T
C.
= 5T
D.
=
2T
Lời gii
Chn A
Trang 27/27 - Mã đ thi 17
Mt cu
(
)
S
có tâm
( )
1;2;3
I
và bán kính
= 5R
Ta có
( )
( )
+ −=

−=
3 2 6 20
20
AP
abc
b
BP
=
=
22
2
ac
b
Bán kính của đường tròn giao tuyến là
(
)
( )
(
)
(
)
 
=−=
 
22
2
; 25 ;r R dI P dI P
Bán kính của đường tròn giao tuyến nh nht khi và ch khi
(
)
( )
;dI P
ln nht
Ta có
(
)
( )
++−
=
++
222
232
,
abc
dI P
abc
( )
−++−
=
++
2
22
22 43 2
22 2
cc
cc
( )
+
=
−+
2
2
4
5 88
c
cc
Xét
(
)
( )
+
=
−+
2
2
4
5 88
c
fc
cc
( )
( )
( )
−− +
⇒=
+
−+
−+
2
2
2
2
2
48 144 192
4
5 88
5 88
cc
fc
c
cc
cc
( )
=
=
=
1
0
4
c
fc
c
Bng biến thiên
Vy
( )
(
)
;dI P
ln nht bng
5
khi và ch khi
== = ++=1 0, 2 3c a b abc
.
0
y
x
'y


4
0
1
5
5
1
5
1
0
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
TRƯNG THPT PHAN VĂN HÒA
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên:
Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( ) ( )
; 0 vа 3;−∞ +∞
. C.
( )
;2
−∞
( )
3; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 2. [2D1-1] Đồ th ca hàm s
32
3
yxx
có hai điểm cc tr là:
A.
0;0
hoc
1;2
B.
0;0
hoc
2;4
. C.
0;0
hoc
2;4
. D.
0;0
hoc
2;4
.
Câu 3. [2D1-2] Hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
là hàm s
( )
'
fx
. Biết đ th hàm s
( )
'fx
, hàm
s
( )
fx
nghch biến trên khong:
A.
( )
0; +∞
B.
1
;1
3



C.
1
;
3

−∞


D.
( )
;0−∞
Câu 4. [2D1-2] Gi
m
là giá tr nh nht và
M
là giá tr ln nht ca hàm s
32
231
fxxx

trên đoạn
1
2;
2





. Khi đó giá trị ca
Mm
bng:
A.-5 B.1. C. 4. D..5.
Câu 5. [2D1-2]Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Tim cn ngang và tim cận đứng lần lượt có
phương trình là:
A. x = 1, x = 2 B.y = 2, y = 1 C.y = 2, x = 1 D.y = 1, x = 2
Câu 6. [2D1-2] Đồ th như hình vẽ là ca hàm s
A.
3
2
1
3
=++
x
yx
B.
2
3 21= ++yx x
C.
42
31=++yx x
D.
32
31=−+yx x
Câu 7. [2D1-2] .Cho hàm s
42
21 2
yxmxm

vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s đồng biến trên khong
1;3.
A.
12.
m

B.
2.
m
C.
1.
m
D.
12.
m

Câu 8. [2D1-2] .Gi
12
,
xx
hai đim cc tr ca hàm s
32
43
yxmxx

. Tìm các giá tr thc ca
tham s
m
để
12
40.
xx

A.
9
2
m

. B.
3
2
m

. C.
0
m
. D.
1
2
m

.
Câu 9. [2D1-3] .Cho hàm s
42
1
3121
4
yxmxm

vi
m
tham s thc. Tìm giá tr ca
m
để
đồ th hàm s ba đim cc tr to thành tam giác có trng tâm là gc ta đ.
A.
2
3
m

. B.
2
3
m
. C.
1
3
m

. D.
1
3
m
.
Câu 10. [2D1-4] . Cho hàm s bc ba
yfx
đ th như hình v. Vi
m
là tham s thc bt thuc
đon
0;5,
hi phương trình
32
625
fxxxmm

có bao nhiêu nghim thc ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11. [2D1-3] . Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ đưng thng
:
dymx

ct đ th ca hàm
s
32
32
yxxm

C
ti ba đim phân bit
, ,
ABC
sao cho
ABBC
.
A.
1;
m

. B.
;3
m

. C.
;1
m

. D.
;.
m

Câu 12. [2D1-3]. Mt mnh giy hình ch nht có chiu dài 12cm và chiu rng 6cm. Thc hin thao tác
gp góc dưi bên phi sao cho đnh đưc gp nm trên cnh chiu dài còn li. Hi chiu dài
L
ti thiu ca
nếp gp là bao nhiêu?
A.
min 6 2 cm
L
. B.
93
min cm
2
L
. C.
73
min cm
2
L
. D.
min 9 2 cm
L
Câu 13. [2D2-2] Cho
,,abc
là các s thc dương phân biệt, khác
1
đồ th các hàm s
,,
xxx
y ay by c= = =
như hình vẽ.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
acb>>
. B.
cab>>
. C.
abc>>
. D.
bac>>
.
Câu 14. [2D2-2]Cho s thc tha mãn
log
a
x
α
=
;
log
b
x
β
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
được tính theo
,
αβ
bng.
A.
2( )
2
αβ
αβ
+
+
. B.
2
2
αβ
+
. C.
2
2
αβ
αβ
+
. D.
2
αβ
αβ
+
.
Câu 15. [2D2-2] Tính đạo hàm ca hàm s
( )
ln 1 1
yx= ++
.
A.
(
)
1
11 1
y
xx
=
+++
. B.
( )
1
2 11 1
y
xx
=
+++
.
C.
1
11
y
x
=
++
. D.
( )
2
11 1
y
xx
=
+++
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gi
15
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép k hn mt
quý vi lãi sut
1,65%
mt quý. Hỏi sau bao lâu người đó được ít nht
20
triệu đồng (c vn
ln lãi) t s vốn ban đầu? (Gi s lãi suất không thay đổi).
A.
4
m
2
quý. B.
4
m
3
quý. C.
5
m. D.
4
m
1
quý.
Câu 17. [2D2-2] Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2
11
5 125
xx



.
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 18. [2D2-4]Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x xm+ + −=
có ít nht mt nghim thuộc đoạn
3
1; 3


?
A.
[0; 2]
m
. B.
(0; 2)m
. C.
(0; 2]m
. D.
[0; 2)m
.
Câu 19. [2D2-4] Cho bất phương trình:
(
) ( )
9 1 .3 0 1
xx
mm+ +>
. Tìm tất c các giá tr ca tham
s
m
để bất phương trình
(
)
1
nghiệm đúng
1x∀>
.
A.
3
.
2
m ≥−
B.
3
.
2
m >−
C.
3 2 2.m >+
. D.
3 2 2.m ≥+
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
cos3 cosfx x x=
, biết đồ thị
( )
y Fx=
đi qua gốc tọa độ.
A.
( )
sin 4 sin 2
42
xx
Fx= +
. B.
( )
sin 4 sin 2
84
xx
Fx= +
.
C.
( )
cos 4 cos2
84
xx
Fx= +
. D.
( )
sin8 sin 4
84
xx
Fx= +
.
Câu 21. [2D3-2] Gọi
()Fx
là nguyên hàm của hàm số
cot
2
1
()
sin
x
fx e
x
=
thỏa mãn
1
4
Fe
π

=


.
Khi đó hàm số
()Fx
A.
cot
12
x
ee−+
. B.
cot
1
x
e
. C.
cot
1
x
ee−−
. D.
cot x
e
.
Câu 22. [2D3-2] Giá trị tích phân
4
0
cos 2I x xdx=
π
là:
A.
2
.
8
π
B.
1
.
4
π
C.
3.
2
π
D.
2.
2
π
Câu 23. [2D3-4] Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx I a b
x
+
= ==+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hình phẳng trong hình (phần gạch chéo) quay quanh trục hoành. Thể tích
khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
A.
2
22
2
V d C dx
π

=

. B.
02
2 22
20
V d dx d C dx
ππ

= +−

∫∫
.
C.
02
22
20
V d dx C dx
ππ
= +
∫∫
. D.
02
2 22
20
V d dx d C dx

= +−

∫∫
.
Câu 25. [2D3-3] Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2 , 4y xy x
= =
trục hoành
Ox
(như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
(
)
44
00
2d 4 d
S xx x x= +−
∫∫
. B.
(
)
24
02
2d 4 dS xx x x= +−
∫∫
.
C.
( )
4
0
24 dS x xx= −+
. D.
( )
2
0
4 2dS x xx= −−
.
Câu 26. [2D4-1]. Cho số phức
24zi= +
. Tìm số phức
w iz z= +
.
A.
22wi= +
. B.
22wi=−−
. C.
22wi=
. D.
22wi=−+
.
Câu 27. [2D4-2]. Cho số phức
( )
,,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )
1 72z iz i+− =
. Tính tích
.ab
.
A.
9
ab =
. B.
6ab =
. C.
1ab =
. D.
6ab
=
.
Câu 28. [2D4-3]. Cho sphức
z
thỏa
2 23 2 12z ii z + = −−
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
là đường thẳng có phương trình
A.
20 16 47 0xy −=
B.
20 16 47 0
xy+ −=
C.
20 6 47 0xy+−=
D.
20 16 47 0xy+ +=
Câu 29. [2D4-4]. Biết rằng số phức
z
thỏa mãn
( 3 )( 1 3 )u z iz i= + ++
một số thực. Tìm số phức
z
để
z
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
62i+
. B.
22i
. C.
22i−+
. D.
22i
−−
.
Câu 30. [2H1-1] Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đu?
A.
Thp nh diện đều. B. Nh thập diện đều. C. Bát diện đu. D. T diện đu.
Câu 31. [2H1-2] Lp ghép hai khi đa diện
(
)
1
H
,
( )
2
H
để to thành khối đa din
(
)
H
, trong đó
( )
1
H
là khi
chóp t giác đu có tt c các cnh bng a ,
( )
2
H
là khi t din đu cnh a sao cho mt mt ca trùng
vi mt mt ca
( )
1
H
như hình v. Hi khối đa diện
( )
H
có tt c bao nhiêu mt?
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a. Mt bên SAB là tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc vi đáy (ABCD). Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD.
A.
3
a3
V
6
=
. B.
3
a3
V
4
=
. C.
3
Va3=
. D.
3
a3
V
2
=
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp t giá đu
.S ABCD
cnh đáy bng
a
, cnh bên hp vi đáy mt góc
60°
. Gi
M
điểm đi xng ca
C
qua
D
,
N
trung đim
.SC
Mt phng
( )
BMN
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khi đa din, trong đó khi đa din cha đnh
S
có th ch
1
V
, khi đa din còn li có th tích
2
V
.
Tính t s
1
2
V
V
.
A.
7
5
. B.
1
7
C.
7
3
. D.
6
5
Câu 34. [2H2-3] Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy ABC tam giác cân ti C,
0
30 ,BAC =
3, AA' a.AB a= =
Gọi M là trung điểm ca
'.BB
Tính theo a th tích V ca khi t din
.MACC
A.
3
3
.
12
a
V =
B.
3
3
.
4
a
V =
C.
3
3
.
3
a
V =
D.
3
3
.
18
a
V =
Câu 35. [1H1-1] Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
vi
'O
tâm hình vuông
''''
ABC D
. Biết rng
t din
'O BCD
có th tích bng
3
6a
. Tính th tích V ca khi lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
18Va=
. B.
3
54Va=
. C.
3
12Va=
. D.
3
36Va=
.
Câu 36. [2H2-1] Hình nón tròn xoay ngoi tiếp t din đu cnh a, có n kính đáy là:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình vuông ABCD cnh bng a. Gi M, N lần lượt trung đim ca AB CD. Khi quay hình
vuông ABCD quanh MN thành mt hình tr. Gi (S) là mt cu có din tích bng din tích toàn phn ca hình
tr, ta có bán kính ca mt cu (S) là:
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
6a
.
Câu 38. [2H2-3] Mt cầu tâm O bán kính
17R dm
=
. Mt phng (P) ct mt cầu sao cho giao tuyến đi qua
ba điểm A, B, C mà
18 , 24 , 30AB dm BC dm CA dm= = =
. Tính khong cách t O đến (P).
A.
7
dm
. B.
8
dm
. C.
14dm
. D.
16dm
.
Câu 39. [2H3-2]. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0;0; 2A
,
( )
1;0;0B
,
( )
2; 2;0
C
( )
0; ; 0Dm
. Điều kin cần và đủ ca
m
để khong cách giữa hai đường thng
AB
CD
bng
2
là:
A.
4
2
m
m
=
=
. B.
4
2
m
m
=
=
. C.
4
2
m
m
=
=
. D.
4
2
m
m
=
=
Câu 40. [2H3-1]. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
có tâm
1;2;0
I
, bán kính
5
R
. Phương trình
ca mt cu
S
là:
A.
22
2
: 1 2 25
Sxyz

. B.
22
2
:1 2 5
Sxyz

.
C.
22
2
: 1 2 25
Sxyz

. D.
22
2
:1 2 5
Sxyz

.
Câu 41. [2H3-2]. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
(
)
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt hình
chiếu vuông góc ca
M
trên các trc
,Ox
,Oy
.Oz
Viết phương trình mặt phng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
B.
1
132
xyz
++=
C.
1
1 32
xyz
+ +=
D.
0
12 3
xy z
++ =
Câu 42. [2H3-2]. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)M
. Mt phng
( )
P
qua
,CM
đồng thi chn trên các na trục dương
,Ox Oy
các đon thng bng nhau.
( )
P
có phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
B.
( )
: 60Pxyz++−=
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
D.
( )
: 30Pxyz++−=
Câu 43. [2H3-3]. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho mt phng phng
(
)
:2 5 0
P x yz
−=
và hai
đường thng
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
;
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
Viết phương trình đường thng
nm
trên mt phng
(
)
P
sao cho
cắt hai đường thng
1
d
,
2
.d
.
A.
31
:
413
x yz−−
∆==
. B.
11
:
41 3
xy z−−
∆= =
.
C.
3 11
:
41 3
x yz
−−
∆==
. D.
3 11
:
413
x yz −−
∆==
.
Câu 44. [2H3-2]. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
:
xt
dyt
zt


2
': 1
xt
dyt
zt

.
Khong cách gia hai đưng thng
d
'
d
là:
A.
14
. B.
1
14
. C.
7
. D.
1
7
.
Câu 45. [2H3-4]. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz cho các điểm M(-1;1;0),N(0;0;-2) và I(1;1;1).
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B đng thi khong cách t I ti mt phng (P)
bng
3
A.
0=2+z+5y+7x
0=2+z+y-x
B.
+
0=2+z+5y-7x
0=2+z+yx
C.
0=2+z+5y+7x-
0=2+z+y-x-
D.
0=2+
z+5y-
7x-
0=
2+z
+y-x
Câu 46. [2D3-4] Biết tích phân
1
3
0
1
M
I x xdx
N
= −=
, với
M
N
là phân số tối giản. Tính giá trị
MN+
.
A.
35.MN+=
B.
37.MN+=
C.
38.MN+=
D.
36.MN+=
Câu 47. [2D3-4] Biết rằng tích phân
( )
1
0
21 .
x
I x e dx a b e
=+=+
, tích
ab
bằng
A.
15
. B.
1
. C.
20
. D.
1
.
Câu 48. [2D4-4]. Vi hai s phc
1
z
2
z
tha mãn
12
86
+=+zz i
12
2−=zz
. Tìm giá trị ln nht ca
12
= +Pz z
A.
5 35= +P
. B.
2 26=P
. C.
46=P
. D.
34 3 2= +P
.
Câu 49. [2H3-4]. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;6I −−
đường thng
11
:.
12 2
x yz−+
∆==
Gi
( )
P
là mt phẳng thay đổi luôn chứa đường thng
;
( )
S
là mt cu có
tâm
I
và tiếp xúc mặt phng
( )
P
sao cho mt cu
( )
S
có bán kính ln nht. Tính bán kính
R
ca
mt cu
( )
S
.
A.
5R =
. B.
32
R =
. C.
25R =
. D.
23R
=
.
Câu 50. [2H3-4]. Trong không gian vi h Oxyz cho 2 đưng thng (d)
+=
+
=
=
tz
t
y
tx
2
21
;
và mp(Q): 2x y 2z 2 = 0. Viết phương trình mp(P) cha đưng thng (d) to vi mp(Q)
mt góc nh nht
A.
0423 =++ zyx
B.
0
3
=+
+
zy
x
C.
+−+=xyz30
D.
073 =+ zyx
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
A
D
D
B
A
D
C
B
B
A
C
B
D
A
A
A
B
B
A
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
B
B
A
A
A
B
D
B
C
B
C
C
C
C
D
B
A
B
B
B
B
C
NG DN GII
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án C
Ta có: y’ = 3x
2
6x, y’ = 0 x = 0, y = 0, x = 2, y = -4
Câu 3: Đáp án D
Dựa vào đồ th hàm s
(
)
'
=y fx
ta thấy
(
)
'0 0<⇔<
fx x
Do đó hàm số
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
Câu 4 .Đáp án A
2
' 6x 6x
1
0 2;
2
'0
1
1 2;
2
11
(2) 5, (1) 0,
22
y
x
y
x
f ff
= +

= ∉−


=

=−∈



= −= =


M m = - 5
Câu 5: D
Câu 6: D
Đồ th cos điểm cực đại (0; 1), cc tiu (2; -3)
Câu 7. [2D1-2] .Cho hàm s
42
21 2
yxmxm

vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
đồng biến trên khong
1; 3 .
A.
1 2.
m

B.
2.
m
C.
1.
m
D.
1 2.
m

Lời gii. Ta có
32
2
0
' 4 4 1 4 1 ; ' 0 .
1
x
yxmxxxmy
xm





Nếu
10 1 '0
mmy

mt nghim
0
x
và
'
y
đi du t
'' ''
sang
'' ''
khi qua đim
0
x

hàm s đồng biến trên khong
0;
nên đng biến trên khong
1; 3
. Vy
1
m
tha mãn.
● Nếu
0
1 0 1 ' 0 1.
1
x
mmyxm
xm


Bng biến thiên
x

1
m

0
1
m

'
y
0
0
y
Da vào bng biến tiên, ta có ycbt
1
11 2 1 2
m
mmm

.
Hp hai trưng hp ta đưc
;2
m

. Chn B.
Câu 8.
[2D1-2] . Gi
12
,
xx
hai đim cc tr ca hàm s
32
43
yxmxx

. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để
12
4 0.
xx

A.
9
2
m

. B.
3
2
m

. C.
0
m
. D.
1
2
m

.
Lời gii. Ta có
2
' 12 2 3
yxmx

.
Do
2
' 36 0,
mm

nên hàm s luôn có hai đim cc tr
12
,
xx
.
Theo Viet, ta có
12
12
6
1
4
m
xx
xx


. Mà
12
40
xx

.
Suy ra
12
2
12
2
,
2 1 81 9
9 18
.
1
9 18 4 4 2
4
m
xmx
m
mmm
xx





. Chn A.
Câu 9. [2D1-3] . Cho hàm s
42
1
31 2 1
4
yxmxm

vi
m
tham s thc. Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm
s ba đim cc tr to thành tam giác có trng tâm là gc ta đ.
A.
2
3
m

. B.
2
3
m
. C.
1
3
m

. D.
1
3
m
.
Lời gii. Ta có
32
2
0
' 23 1 23 1 ; ' 0 .
23 1
x
yxmxxxmy
xm





Để hàm s có ba đim cc tr
1
23 1 0
3
mm

.
Khi đó đ th hàm s có ba đim cc tr :
0;2 1
Am
,
2
23 1; 9 4 1
Bmmm

2
23 1; 9 4 1
Cmmm

.
Suy ra ta đ trng tâm ca tam giác
ABC
2
2 1 29 4 1
0;
3
mmm
G



.
Ycbt:
2
1
3
2 129 4 1 0 .
2
3
m
GOmmm
m
 

thoûa maõn
loaïi
Chn D.
Cách áp dng công thc gii nhanh: Điu kin đ có ba cc tr
1
0.
3
abm

Ycbt:
2
2
1
1
3
6 0 3 1 6. .2 1 0 .
2
4
3
m
GObacmm
m
 

thoûa maõn
loaïi
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm s bc ba
yfx
đ th như nh
v. Vi
m
tham s thc bt kì thuc đon
0;5 ,
hi phương trình
32
6 25
fxxxmm

có bao nhiêu nghim thc ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời gii. Đặt
2 5.
kmm

Ta có
55
5 15.
2 1. 5 15
km
k
kmm



Đặt
32
6
txxx

(vì là hàm đng biến nên mi
t
có mt
x
).
Phương trình tr thành
ftk
vi
5; 15 .
k



Da vào đ th ta thy đưng thng
yk
vi
5; 15
k



ct đ th
ft
ti
3
đim phân bit nên phương trình
ftk
luôn có
3
nghim
t

phương trình
32
6 25
fxxxmm

vi
0;5
m
3
nghim
.
x
Chn C.
Câu 11.
[2D1-4] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
:
dymx

ct đ th ca hàm s
32
32
yxxm

C
ti ba đim phân bit
, ,
ABC
sao cho
ABBC
.
A.
1;
m

. B.
;3
m

. C.
;1
m

. D.
;.
m

Lời gii. Phương trình hoành đ giao đim:
32
32
xxmmx

32 2
2
1
3 2 10 1 2 20 .
2 20
x
xxmxxxxm
xxm
 

Để
d
ct
C
ti ba đim phân bit
*
có hai nghim phân bit khác
1
2
'0
1 20
3.
1 2.1 2 0
3
m
m
m
m








Gi
12
,
xx
là hai nghim ca phương trình
*.
Theo đnh lí Viet, ta có
12
2
xx

nên suy ra
1
1
x
hoc
2
1
x
. Gi s
2
1
x
thì
12
21
xx

, suy ra
12
1.
xx

Theo gi thiết
BABC
nên
B
trung đim ca
AC
do đó
1
B
x
1
A
xx
,
2
C
xx
. Khi đó ta có
2
ACB
xxx

nên
d
ct
C
ti ba đim phân bit
, ,
ABC
tha mãn
ABBC
.
Vy vi
3
m
tha mãn yêu cu bài toán. Chn B.
Câu 12. [2D1-3] Mt mnh giy hình ch nht có chiu dài
12cm và chiu rng 6cm. Thc hin thao tác gp góc dưi bên
phi sao cho đnh đưc gp nm trên cnh chiu dài còn li.
Hi chiu dài
L
ti thiu ca nếp gp là bao nhiêu?
A.
min 6 2 cm
L
.
B.
93
min cm
2
L
.
C.
73
min cm
2
L
.
D.
min 9 2 cm
L
.
Lời gii. Đặt
0
EBa

như hình v
6
EFa
AEa


.
Trong tam giác vuông
AEF
66
cos cos
aa
AEFFEB
aa


(hai góc bù nhau).
Ta có
BEGFEG

6
cos
13
cos .
2
a
FEB
a
a
FEGBEGFEBFEG
a

Trong tam giác vuông
EFG
3
3
cos
EFa
EG
a
FEG

.
Xét hàm
3
3
a
fa
a
vi
3
a
, ta đưc
min
fa
đạt ti
9 93
.
22
aEG

Chn B.
Câu 13. [2D2-2] Cho
,,
abc
là các s thc dương phân bit, khác
1
đồ th các hàm s
,,
xxx
y ay by c= = =
như hình vẽ.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
acb>>
. B.
cab>>
. C.
abc>>
. D.
bac>>
.
Lời giải
Chn A.
Hàm s
x
ya=
đồng biến nên
1a >
.
Hàm s
,
xx
yby c= =
nghch biến nên:
0,1bc<<
.
Khi
1x >
dựa vào đồ th ta thấy
xx
b c bc< ⇒<
.Vậy
acb>>
.
Câu 14. [2D2-2]Cho s thc thỏa mãn
log
a
x
α
=
;
log
b
x
β
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
được tính theo
,
αβ
bng.
A.
2( )
2
αβ
αβ
+
+
. B.
2
2
αβ
+
. C.
2
2
αβ
αβ
+
. D.
2
αβ
αβ
+
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
22
2
log 2.log
ab ab
xx=
.
22
22 2
log log log log 2log
x xx x x
ababab
= = =
++
.
2 22
1 2 12
2
log log
ab
xx
αβ
αβ
αβ
= = =
+
++
Câu 15. [2D2-2] Tính đạo hàm ca hàm s
( )
ln 1 1yx= ++
.
A.
( )
1
11 1
y
xx
=
+++
. B.
( )
1
2 11 1
y
xx
=
+++
.
C.
1
11
y
x
=
++
. D.
( )
2
11 1
y
xx
=
+++
.
Lời giải
Chn B.
Áp dng công thc:
(
)
ln
u
u
u
=
.
( )
( )
( )
11
ln 1 1
11
x
yx
x
++
⇒= + + =
++
. Mà
( )
1
11
21
x
x
++=
+
(
)
1
2 11 1
y
xx
⇒=
+++
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gi
15
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép k hn mt quý vi lãi
sut
1,65%
mt quý. Hỏi sau bao lâu người đó được ít nht
20
triệu đồng (c vn ln lãi) t s
vốn ban đầu? (Gi s lãi suất không thay đổi).
A.
4
m
2
quý. B.
4
năm
3
quý. C.
5
m. D.
4
m
1
quý.
Lời giải
Chn D.
Số tiền của người ấy sau
n
kỳ hạn là
1, 65
15 1
100
n
T

= +


.
Theo đề bài, ta có
1,65
1
100
1, 65 4
15 1 20 log 17,56
100 3
n
n
+

+ > ⇔>


.
Câu 17. [2D2-2] Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2
11
5 125
xx



.
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
( )( )
2
2
2
11
2 3 1 30 1 3
5 125
xx
xx x x x

+ ⇔−


.
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là
{ }
1; 2; 3x =
.
Câu 18. [2D2-4] Mt Tìm t t c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x xm+ + −=
có ít nht mt nghim thuộc đoạn
?
A.
[0; 2]m
. B.
(0; 2)m
. C.
(0; 2]m
. D.
[0; 2)m
.
Lời giải
Chn A.
Vi
3
1; 3
x


hay
3 2 2 23
33 3
1 3 log 1 1 log 1 log 3 1xx +≤ +≤ +
hay
12t≤≤
.
Khi đó bài toán đưc phát biu li : “Tìm
m
để phương trình có ít nhất mt nghim thuộc đoạn
[ ]
1; 2
”.
Ta có
2
2 2. = +−PT m t t
Xét hàm s
[ ] [ ]
2
( ) 2, 1;2 , '( ) 2 1 0, 1;2ft t t t f t t t= + ∀∈ = + > ∀∈
Suy ra hàm s đồng biến trên
[
]
1; 2
.
Khi đó phương trình có nghiệm khi
0 2 4 0 2.mm ≤⇔≤
Vậy
02m
≤≤
là các giá tr cần tìm.
Câu 19. [2D2-4] Cho bất phương trình:
( ) ( )
9 1 .3 0 1
xx
mm
+ +>
. Tìm tất c các giá tr ca tham s
m
để
bất phương trình
( )
1
nghiệm đúng
1x∀>
.
A.
3
.
2
m ≥−
B.
3
.
2
m >−
. C.
3 2 2.m >+
. D.
3 2 2.
m ≥+
Lời giải
Chn A.
Đặt
3
x
t =
13xt>⇒>
Bất phương trình đã cho thành:
( )
2
1. 0t m tm+ +>
nghiệm đúng
3t∀≥
2
1
tt
m
t
>−
+
nghiệm đúng
3t∀>
.
Xét hàm s
( )
( )
( )
2
22
2 ,3,'1 0,3
1
1
gt t t g t t
t
t
= + ∀> = > ∀>
+
+
. Hàm s đồng biến trên
[
)
3;
+∞
( )
3
3
2
g =
. Yêu cầu bài toán tương đương
33
22
mm ≥−
.
Câu 20. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
cos3 cosfx x x=
, biết đồ thị
( )
y Fx=
đi qua gốc tọa độ.
A.
( )
sin 4 sin 2
42
xx
Fx= +
. B.
( )
sin 4 sin 2
84
xx
Fx= +
.
C.
(
)
cos 4 cos2
84
xx
Fx= +
. D.
( )
sin8 sin 4
84
xx
Fx= +
.
Lời giải
Chn B.
( )
[ ]
1 1 sin 4 sin 2
os3 cos cos4 cos2
2 24 2
xx
f x dx c x xdx x x dx C

= = + = ++


∫∫
.
( )
y Fx=
đi qua gc tọa độ nên
0C
=
.
Câu 21. Gọi
()Fx
nguyên hàm của hàm số
cot
2
1
()
sin
x
fx e
x
=
thỏa mãn
1
4
Fe
π

=


. Khi đó hàm số
()Fx
A.
cot
12
x
ee−+
. B.
cot
1
x
e
. C.
cot
1
x
ee−−
. D.
cot
x
e
.
Lời giải
Chn B.
Đặt
cot
2
1
sin
x
t e dt dx
x
= ⇒=
cot cot
() , 1 1 () 1
4
tx x
Fx edx e C F e C Fx e
π

= =−+ == =−+


Câu 22. Giá trị tích phân
4
0
cos 2I x xdx
=
π
là:
A.
2
.
8
π
B.
1
.
4
π
C.
3.
2
π
D.
2.
2
π
Lời giải
Chn A.
Đặt
1
os2xdx
sin 2
2
du dx
ux
dv c
vx
=
=

=
=
44
4
0
00
11
os2 sin 2 sin 2
22
I xc xdx x x xdx= =
∫∫
ππ
π
12
84 8
ππ
=−=
Câu 23. Biết
3
2
1
3 ln
(1 ln 3) ln 2
( 1)
x
I dx I a b
x
+
= ==+−
+
. Khi đó:
22
ab+
bằng
A.
22
16
9
ab+=
. B.
22
25
16
ab+=
. C.
22
7
16
ab
+=
. D.
22
3
4
ab+=
.
Lời giải
Chn B.
3 33
2 22
1 11
3 ln ln
3
( 1) ( 1) ( 1)
x dx x
I dx dx
x xx
+
= = +
+ ++
∫∫
Tính:
3
3
1
2
1
1
33
3
( 1) ( 1) 4
dx
I
xx
= = =
++
Tính:
3
2
2
1
ln
( 1)
x
I dx
x
=
+
Đặt
lnux=
dx
du
x
⇒=
2
.
( 1)
dx
dv
x
=
+
1
1
v
x
⇒=
+
3
3 33
2
1
1 11
ln ln 3 ln 3 3
ln
1 ( 1) 4 1 4 2
x dx dx dx
I
x xx x x
= + =−+ =−+
++ +
∫∫
3
(1 ln 3) ln 2 (1 ln 3) ln 2
4
I ab=+−=+−
. Vậy:
22
25
16
ab+=
Câu 24. Cho hình phẳng trong hình (phần gạch chéo) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành được tính theo công thức nào?
A.
2
22
2
V d C dx
π

=

. B.
02
2 22
20
V d dx d C dx
ππ

= +−

∫∫
.
C.
02
22
20
V d dx C dx
ππ
= +
∫∫
. D.
02
2 22
20
V d dx d C dx

= +−

∫∫
.
Lời giải
Chọn B.
Th tích chia làm hai, V
1
gii hn bi trc hoành và d, V
2
gii hn bi d và đường cong C
Khi đó
0
2
0
1
22
2
2
2
VVV
d dx d C dx
ππ

= +−

= +
∫∫
.
Câu 25. Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2 , 4y xy x= =
trục hoành
Ox
(như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
( )
44
00
2d 4 dS xx x x= +−
∫∫
. B.
( )
24
02
2d 4 dS xx x x= +−
∫∫
.
C.
( )
4
0
24 dS x xx= −+
. D.
( )
2
0
4 2dS x xx= −−
.
Lời giải
Chọn B.
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
2 4 2;
10 16 0
4 0 4;
2 0 0.
x
xx x
xx
xx
xx
=−⇔ =
+=
−==
=⇔=
Dựa vào hình vẽ, ta có
( )
24
02
2d 4 d.S xx x x= +−
∫∫
Câu 26. Cho số phức
24zi= +
. Tìm số phức
w iz z= +
.
A.
22wi= +
. B.
22wi=−−
. C.
22wi=
. D.
22wi
=−+
.
ớng dẫn giải
Chn B.
Ta có:
( )
24 24 22w iz z i i i i
= + = + + =−−
.
Câu 27. Cho số phức
(
)
,,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )
1 72z iz i
+− =
. Tính tích
.ab
.
A.
9
ab =
. B.
6ab
=
. C.
1
ab
=
. D.
6ab =
.
ớng dẫn giải
Chn B.
( ) ( )(
)
1 72 1 72z i z i a bi i a bi i+− = ++− =
.
27 3
72 6
22
ab b
a bi a ai bi b i ab
aa
−= =

+ +− −= =

= =

.
Câu 28. Cho số phức
z
thỏa
2 23 2 12z ii z + = −−
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
đường
thẳng có phương trình
A.
20 16 47 0xy −=
B.
20 16 47 0xy
+ −=
C.
20 6 47 0xy+−=
D.
20 16 47 0xy+ +=
Lời giải
Chn A.
Gi s Z=x+yi
Theo đề bài ta có:
( 2)( 3) (2 1)(22)2 x y i x yi
−++ −−++=
22 2 2
( 2) ( 3) ( 2 1)4 (2 2 )xy x y

++ −− ++

⇔=
20 16 47 0xy −=
Vậy Chn A.
Câu 29. Biết rằng số phức
z
thỏa mãn
( 3 )( 1 3 )u z iz i= + ++
là một số thực. Tìm số phức
z
để
z
đạt giá trị
nhỏ nhất.
A.
62i
+
. B.
22i
. C.
22i−+
. D.
22i−−
.
Lời giải.
Chn B
Gi
;,z x yi x y R=+∈
Ta có
22
( 3 )( 1 3 ) [x+3+(y-1)i][ 1 ( 3) ]
4x 4 6 2( 4)
u z iz i x y i
x y y xy i
= + ++ = +−
=++−++
40uR xy⇒−−=
2
min
2
22 2 2
min
2 8 16 2( 2) 8 8
zz
z xy y y y
= + = + + = + +≥
Du = xảy ra khi
22
yx
=−⇒ =
Vậy
min
22zzi⇔=
.
Câu 30. [2H1-1] Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A.
Thp nh diện đều. B. Nh thập diện đều. C. Bát diện đu. D. T diện đu.
Chn B
Câu 31. [2H1-2] Lp ghép hai khối đa diện
( )
1
H
,
( )
2
H
để to thành khối đa diện
( )
H
, trong đó
(
)
1
H
khi chóp t giác đu có tt c các cnh bng a ,
( )
2
H
khi t din đu cnh a sao cho mt mt ca
trùng vi mt mt ca
( )
1
H
như hình v. Hi khối đa diện
( )
H
có tt c bao nhiêu mt?
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Chn A.
Khi đa din ( ) H có đúng 5 mt.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a. Mt bên SAB là tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc vi đáy (ABCD). Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD.
A.
3
a3
V
6
=
. B.
3
a3
V
4
=
. C.
3
Va3=
. D.
3
a3
V
2
=
.
Chn A
B
A
D
C
S
M
Do
(
) (
)
SAB ABCD
tam giác SAB đều nên chân đưng cao h t S xuống (ABCD) trung điểm M ca
AB.
3
22
ABCD
a3 1a3 a 3
SM ;S a V . .a
2 32 6
= =⇒= =
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp t giá đu
.S ABCD
cnh đáy bng
a
, cnh bên hp vi đáy mt góc
60°
. Gi
M
điểm đi xng ca
C
qua
D
,
N
trung đim
.SC
Mt phng
( )
BMN
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khi đa din, trong đó khi đa din cha đnh
S
có th ch
1
V
, khi đa din còn li có th tích
2
V
.
Tính t s
1
2
V
V
.
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Chn A
Gi V là th tích khi chóp S.ABCD
Khi đó
12
VV V
+=
MB ct AD ti P
P là trung điểm ca AD
MN ct SD ti Q
Q là trọng tâm của
SMC
Ta có
.
.
112 1
. . ..
223 6
M PDQ
M BCN
V
MP MD MQ
V MB MC MN
= = =
Mt khác
. . 22 .
5
6
M BCN M PDQ M BCN
V V VV V= +⇒=
1
, ( ;( )) ( ;( ))
2
MBC ABCD
S S d N ABCD d S ABCD
= =
Suy ra
. . . 2 1 12
1 57
: 7:5
2 2 12 12
M BCN N MBC S ABCD
V
V V V V VV VVV= = == ⇒= =
Câu 34. [2H2-3] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy ABC tam giác cân ti C,
0
30 ,BAC =
3, AA' a.AB a= =
Gọi M là trung điểm ca
'.BB
Tính theo a th tích V ca khi t din
.MACC
A.
3
3
.
12
a
V =
B.
3
3
.
4
a
V =
C.
3
3
.
3
a
V =
D.
3
3
.
18
a
V =
Chn B
3
0
.'''
1 33
3. 3.sin120 .
24
ABC A B C
a
V aa a= =
( )
// 'MB ACC
nên
( )
( )
( )
( )
,' ,'d M ACC d B ACC=
Do đó
3
.'''
''
3
34
ABC A B C
MACC BACC
V
a
VV= = =
Câu 35. [1H1-1] Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
vi
'O
là tâm hình vuông
''''ABCD
. Biết rng
t din
'O BCD
có th tích bng
3
6a
. Tính th tích V ca khi lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
18Va=
. B.
3
54Va
=
. C.
3
12Va=
. D.
3
36Va=
.
Chn D
O'
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
Ta có:
ABCD
V AA '.S=
[ ]
3
BCD O'BCD
O';(ABCD)
d .2S 6V 36a= = =
Do đó, chọn D.
Câu 36. [2H2-1] Hình nón tròn xoay ngoi tiếp t din đu cnh a, có n kính đáy là:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Chn B.
ABC
đều ni tiếp đáy của hình nón nên bán kính đáy là
3
2
a
Câu 37. [2H2-2] Cho hình vuông ABCD cnh bng a. Gi M, N ln t trung đim ca AB và CD. Khi quay hình
vuông ABCD quanh MN thành mt hình tr. Gi (S) là mt cu có din tích bng din tích toàn phn ca hình
tr, ta có bán kính ca mt cu (S) là:
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
6
a
.
ChọnC.
Mt tr to bởi hình vuông ABCD khi quay quanh MN đường sinh
la=
bán kính đáy
2
a
r =
nên có din tích toàn phn
( )
2
3
2
2
tp
a
S rr h
π
π
= +=
Mt cu (S) có din tích bng
tp
S
ca mt tr thì có bán kính R với
2
2
36
4
24
a
R Ra
π
π
= ⇔=
Câu 38. [2H2-3] Mt cầu tâm O bán kính
17R dm=
. Mt phng (P) ct mt cầu sao cho giao tuyến đi qua
ba điểm A, B, C mà
18 , 24 , 30AB dm BC dm CA dm= = =
. Tính khong cách t O đến (P).
A.
7dm
. B.
8dm
. C.
14dm
. D.
16dm
.
Chn B.
Ta giao tuyến ca mt phng (P) vi mt cu là một đường tròn. Khi đó A, B, C nằm trên đường tròn này.
Ta thấy
222
AC AB BC= +
, do vậy tam giác ABC vuông tại B, tức AC chính đường kính của đường tròn
này, hay
15R dm=
. Ta có hình vẽ minh ha sau:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy
(
)
( )
22
,8
dO P R r= −=
Câu 51. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
( )
0;0; 2A
,
( )
1;0;0B
,
( )
2; 2;0C
( )
0; ; 0Dm
. Điu kin cần và đủ ca
m
để khong cách giữa hai đường thng
AB
CD
bng
2
là:
A.
4
2
m
m
=
=
. B.
4
2
m
m
=
=
. C.
4
2
m
m
=
=
. D.
4
2
m
m
=
=
.
Lời giải
Chn C.
Khong cách
AB
CD
được tính theo công thc
[ ]
;.
,.
;
AB CD AC
d AB CD
AB CD


=


  
 
Ta có
( )
1; 0; 2AB =

,
( )
2; 2;0CD m=−−

( )
2; 2; 2AC =

.
Suy ra
( )
; 2 4; 4; 2AB CD m m

=−−

 
.
Do đó
[ ]
( ) ( )
( ) ( )
22
2
;.
22 4 8 2 2
,2
;
244 2
AB CD AC
mm
d AB CD
AB CD
mm

+−

=⇔=

++

  
 
2
4
2 4 2 5 20 36
2
m
m mm
m
=
+= +
=
.
Câu 52. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
có tâm
1;2;0
I
, bán kính
5
R
. Phương trình ca mt
cu
S
là:
A.
22
2
:1225
Sxyz

. B.
22
2
:125
Sxyz

.
C.
22
2
:1225
Sxyz

. D.
22
2
:125
Sxyz

.
Câu 53. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
(
)
1; 3; 2M
,A
,B
C
lần lượt hình chiếu
vuông góc ca
M
trên các trc
,Ox
,Oy
.Oz
Viết phương trình mặt phng
( )
.ABC
A.
0
1 32
xyz
+ +=
B.
1
132
xyz
++=
C.
1
1 32
xyz
+ +=
D.
0
12 3
xy z
++ =
Lời giải
Chọn C.
Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu ca
M
trên các trc
,,.
Ox Oy Oz
Suy ra:
( )
(
) (
)
1;0;0 , 0; 3;0 , 0,0,2AB C
.
Phương trình
(
)
:1
1 32
xyz
ABC + +=
.
Câu 54. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(0;0;3)C
( 1; 3; 2)
M
. Mt phng
( )
P
qua
,CM
đồng
thi chn trên các na trục dương
,Ox Oy
các đon thng bng nhau.
( )
P
có phương trình là:
A.
( )
: 2 10Pxy z+ + −=
B.
( )
: 60Pxyz++−=
C.
( )
: 2 60Pxy z++ −=
D.
( )
: 30Pxyz++−=
Lời giải
Chọn C.
Gi s mt phng
( )
P
chn
,Ox Oy
lần lượt ti
( ;0;0)Aa
;
(0; ; 0)Ba
vi
0
a >
.
Mt phng
( )
P
qua
,,ABC
có phương trình.
( ): 1
3
xyz
P
aa
++=
.
Mt khác
( )
P
qua
( 1; 3; 2)M
nên ta có
132
16
3
a
aa
++=⇔=
.
Do đó
( ): 1 2 6 0
663
xyz
P xy z+ + =++ −=
.
Câu 55. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng phng
( )
:2 5 0P x yz −=
hai đường
thng
1
113
:
11 1
xyz
d
+−
= =
;
2
1
:.
211
xy z
d
= =
−−
Viết phương trình đường thng
nm trên mt
phng
( )
P
sao cho
cắt hai đường thng
1
d
,
2
.d
.
A.
31
:
413
x yz−−
∆==
. B.
11
:
41 3
xy z−−
∆= =
.
C.
3 11
:
41 3
x yz
−−
∆==
. D.
3 11
:
413
x yz −−
∆==
.
Lời giải
Chn D.
d
2
d
1
P
A
B
.
Ta có
( )
1
1;1;3Ad A t t t + −+
( ) ( ) ( ) ( )
21 5 1 3 0AP t t t +−+−=
2t⇒=
( )
3;1;1A
.
Ta có
( )
2
2 ;1 ;Bd Bt t t
′′
−−
( ) ( ) ( ) ( )
22 51 0BP t t t
′′
−− =
1
2
t
⇒=
.
11
1; ;
22
B

⇒−


( )
13 1 1
2; ; 4;1;3
22 2 2
AB u

= =


 
.
qua
A
và có mt VTCP
u

có phương trình:
3 11
:.
413
x yz
−−
∆==
.
Câu 56. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
:
xt
dyt
zt


2
': 1
xt
dyt
zt

.
Khong cách gia hai đưng thng
d
'
d
là:
A.
14
. B.
1
14
. C.
7
. D.
1
7
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
d
qua
1;0;0
M
1;1; 1
d
u


;
'
d
qua
0; 1; 0
N
'
2;1;1
d
u

.
Suy ra
'
, 2;1;3
dd
uu





1;1; 0
NM

nên
,.
d
uuNM



 
Do đó
,.
1
,
14
,
d
d
uuNM
dd
uu







 

.
Câu 57. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz cho các điểm M(-1;1;0),N(0;0;-2) và I(1;1;1). Viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B đng thi khong cách t I ti mt phng (P) bng
3
A.
0=2+z+5y+7x
0=2+z+y-x
B.
+
0=2+z+5y-7x
0=2+z+yx
C.
0
=
2+
z+5y+7x-
0=2+z+y-x-
D.
0
=2
+
z+
5y-
7x
-
0
=2
+
z+
y
-x
Lời giải
Chọn A
Gi s (P) : AX+BY+CZ+D=0
(P) qua M =>-A+B+D=0
(P) qua N=> -2C+D=0=>
)(
2
1
BAC =
,D=A-B=>(P): AX+BY+
)
(
2
1
B
A
+(A-B)=0
( )
0725
3
)(
2
1
)
()
(
2
1
3)(,
22
2
2
2
=
=
++
+
++
= BABA
BA
BA
B
AB
AB
A
PId
1==>
B
A
chn A=1,B=-1=>C=1,D=2=>(P) :x-y+z+2=0
5
7
=
B
A
chn A=7,B=5=> C=1,D=2=> (P): 7x+5y+z+2=0
Câu 46. [2D3-4] Biết tích phân
1
3
0
1
M
I x xdx
N
= −=
, với
M
N
là phân số tối giản. Tính giá trị
MN+
.
A.
35.MN+=
B.
37.MN
+=
C.
38.MN+=
D.
36.MN+=
Lời giải
Chn B.
Đặt :
32
3
1 13
t x t x t dt dx= =−⇔ =
Đổi cn :
1 0; 0 1x tx t
=⇒= =⇒=
( )
11
47
33 1
3
0
00
9
1 31 3
4 7 28
tt
I x xdx t t dt

= −= = =


∫∫
Vậy
9; 28 37M N MN
= = +=
.
Câu 47. [2D3-4] Biết rằng tích phân
( )
1
0
21 .
x
I x e dx a b e
=+=+
, tích
ab
bằng
A.
15
. B.
1
. C.
20
. D.
1
.
Lời giải
Chn B.
Đặt:
( )
21 2u x du dx
= +⇒ =
xx
dv e dx v e= ⇒=
( ) ( )
( )
( )
11
1
11
00
0
00
21 21 2 21 2 1
x x x xx
I xedx xe edx xe e e=+ =+ =+ −=+
∫∫
Vậy
1; 1 . 1a b ab==⇒=
.
Câu 49. [2D4-4]. Vi hai s phc
1
z
2
z
tha mãn
12
86+=+zz i
12
2−=zz
. Tìm giá trị ln nht ca
12
= +
Pz z
A.
5 35= +P
. B.
2 26
=
P
. C.
46=P
. D.
34 3 2= +P
.
ớng dẫn giải:
Đặt
12
,
= =
OA z OB z
( vi
O
là gc tọa độ,
,AB
là điểm biu din ca
12
,zz
).
Dựng hình bình hành
OACB
, khi đó ta có
12 21
2, 10, 5== =+= =AB z z OC z z OM
Theo định lý đường trung tuyến ta có
(
)
22 2
22
2 22
12
2
52 52
4
+−
= + =⇒+=
OA OB AB
OM OA OB z z
Ta có
( )
22
1 2 1 2 max
2 2 26 2 26
+≤ + = =zz z z P
Chn đáp án B.
Câu 49. [2H3-4]. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;6I −−
đường thng
11
:.
12 2
x yz−+
∆==
Gi
(
)
P
là mt phẳng thay đổi luôn chứa đường thng
;
( )
S
là mt cu có
tâm
I
và tiếp xúc mặt phng
( )
P
sao cho mt cu
( )
S
có bán kính ln nht. Tính bán kính
R
ca
mt cu
( )
S
.
A.
5R =
. B.
32R =
. C.
25R
=
. D.
23R =
.
Lời giải
Chn B.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên
.
Ta có:
( ) ( )
( )
,,IH d I d I P= ∆≥
.
Gi
( )
α
là mt phng cha
I
và vuông góc
.
Ta tìm được
( )
: 2 2 12 0xyz
α
+ −=
.
Tọa độ
H
là giao điểm ca
( )
α
( )
nên là nghim ca h phương trình:
11
22
12 2
2 2 12 0 3
xt t
yt x
zt y
xyz z
=+=


= =


=−− =


+ −= =

.
Vậy:
( )
2; 2; 3
H
.
Bán kính
222
0 3 3 32
R IH= = ++ =
.
Câu 50. [2H3-4]. Trong không gian vi h Oxyz cho 2 đưng thng (d)
+=
+=
=
tz
ty
tx
2
21
;
và mp(Q): 2x y 2z 2 = 0. Viết phương trình mp(P) cha đưng thng (d) to
vi mp(Q) mt góc nh nht
Lời giải
Chn C
A.
0423 =++ zyx
B.
0
3 =
+
+
z
y
x
C.
+−+=xyz30
D.
073 =+ zyx
Gi (P): ax + by + cz + d = 0 (a
2
+ b
2
+ c
2
0) cha (d).
( )
[ ]
⇒− + + = =
= = ⇔− +
+=
⇒= +
−−
= −− = =
++
Λ⇒


(P) (P)
(d) (d)
(Q) (P) (Q)
2 22
(d) M (P) b 2c d 0 d b 2c(1)
vtpt n (a;b;c);vtcp u ( 1;2;1);(P) (d) n u a 2b c 0
a 2b c(2)
2a b 2c
vtpt n (2; 1; 2) cos((P),(Q)) cos(n ,n ) (3);
3a b c
(2) (3
M0
)
; 1; 2
cos(
=
++
+= = =
22
0
3b
(P),(Q))
3 5b 4b 2c
b 0 cos((P),(Q)) 0 ((P),(Q)) 90
22
1 11
b 0 cos((P),(Q))
3
cc c
2 4 52 13
bb b
+≠ =
 
+ + ++
 
 
( )
= ⇔=
= +−+=
min
max
1c
((P),(Q)) cos((P),(Q)) cos((P),(Q)) 1
b
3
a=1
b c; Choïn b=1;c=-1 ;Vaäy(P): x y z 3 0
d=3
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/24 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
THPT TRÀ ÔN……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
, có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
4;5
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. [2D1-1] Các điểm cực tiểu của hàm số
42
32yx x=++
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =
2x =
. D.
5x =
.
Câu 3. [2D1-2] Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
2
1
y
x
=
+
. C.
1
yx
x
=
. D.
2
1y xx= +
.
Câu 4. [2D1-2] Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2 46
=−−
fx x x
trên
[ ]
3; 6
. Tổng
+Mm
có giá trị là
A.
12
. B.
6
. C.
18
. D.
4
.
Câu 5. [2D1-2] Cho hàm số
()fx
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1.y
=
B. Hàm số đạt cực trị tại đim
2.x =
C. m số không có đạo hàm tại điểm
1.x =
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1.x =
Câu 6. [2D1-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thcủa hàm số nào dưới đây?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/24 - Mã đề thi 132
A.
22
1
x
y
x
=
+
. B.
21
2
x
y
x
=
+
. C.
22
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7. [2D1-3] bao nhiêu số thc
m
để hàm s
( )
3 4 23 2
31y m m x m x mx x= + ++
đồng biến
trên khoảng
( )
;−∞ +
A.
3
. B.
1
. C. Vô số. D.
2
.
Câu 8. [2D1- 2] Tìm
m
để hàm s
32
21
3
m
y x x mx= + ++
có cực đi cc tiểu đồng thời điểm cc
đại nhỏ hơn điểm cực tiểu khi:
A.
m2<
. B.
2m0−< <
. C.
2m2−< <
. D.
0m2<<
.
Câu 9. [2D1-3] Đhàm số
4 22
22y x mx m m
=+ ++
ba cực trị khoảng cách giữa hai điểm cực
tiểu bằng
4
thì
A.
4m =
. B.
5m =
. C.
1
2
m =
. D.
3m =
.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
1 2,f x xx x x
= + ∀∈
. Số cc trca
hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 11. [2D1-3]Cho hàm s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
đồ th
()C
. Đường thẳng
:2
dy x=−+
ct đth
()C
tại ba điểm phân biệt
( )
0; 2 , AB
C
. Với
(3;1)M
, bao nhiêu giá trị ca
tham số
m
để tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. [2D1-3] Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến một hòn
đảo vị trí C theo đường gấp khúc ASC (Slà một vị trí trên đất liền) như hình vẽ. Biết
1BC km
=
,
4AB km=
, biết
1km
dây điện đặt dưới nước có giá 5000USD,
1km
dây điện trên đất
liền giá 3000USD. Hi đim S cách A bao nhiêu đ khi mc dây t A qua S đến C là ít tn
kém nhất?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/24 - Mã đề thi 132
A.
15
.
4
km
B.
13
.
4
km
C.
10
.
4
km
D.
19
.
4
km
Câu 13. [2D2-2] Cho
a
,
b
,
c
ba s thực dương khác
1
. Đồ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
abc<<
. B.
cab<<
. C.
bca<<
. D.
cba<<
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
2
log 3a =
;
2
log 5b =
. Giá trị của
2
log 360
A =
là.
A.
3 2.ab++
. B.
32 .ab++
. C.
2.ab++
. D.
1 3 2.ab+−
.
Câu 15. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số
2
2 log
x
yx= +
A.
1
2
ln 2
x
y
x
= +
. B.
1
1
2
x
yx
x
= +
.
C.
1
2 ln 2
ln 2
x
y
x
= +
. D.
1
1
2
ln 2
x
yx
x
= +
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gửi
15
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với
lãi suất
1,65%
một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất
20
triệu đồng (cả vốn lẫn lãi)
từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A.
4
m
2
quý. B.
4
m
3
quý. C.
5
năm. D.
4
m
1
quý.
Câu 17. [2D2-2] Tìm số nghiệm của phương trình
2
9
28
xx+−
=
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 18. [2D2-4] m tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0
x xm +=
đúng 2 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;1
.
A.
1
;
4
m

−∞

. B.
1
0;
4
m



. C.
1
;
4
m

+∞

. D.
1
0;
4
m


.
.
Câu 19. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
5
2
5
log log 0mx x −≥
nghiệm đúng với mọi giá trị
(1;125)x
A.
1
4
m
. B.
1
4
m ≤−
. C.
1
4
m ≥−
. D.
1
4
m
.
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
3
cos
=fx
x
A.
2
3
3tan
cos
= +
dx x C
x
. B.
2
3
3cot
cos
=−+
dx x C
x
.
C.
2
2
3
3sin
cos
= +
dx x C
x
. D.
2
3
tan 3
cos
= +
dx x C
x
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/24 - Mã đề thi 132
Câu 21. [2D3-2]
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
ln
x
y
x
. Nếu
2
4
Fe
thì ta có:
A.
2
ln
2
x
FxC

. B.
2
ln
2
2
x
Fx

. C.
ln2
Fxx

. D.
2
ln
Fxx
.
Câu 22. [2D3-2] Nếu
3
1
31
lnd
e
a
e
xxx
b
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
64
ab
. B.
46
ab
. C.
12
ab

. D.
4
ab

.
Câu 23. [2D3-4] Cho
2
sin
0
1
2cosxd,(a,b,c)
ln
x
xxc
ab

. Tính
abc
++
.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 24. [2D3-3] Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình
0
x
2
x
, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
0;2
x
là một phần tư đường tròn bán kính
2
2
x
, ta được kết quả nào sau đây?
A.
32 .
V
B.
64 .
V
C.
16
.
5
V
D.
8.
V
Câu 25. [2D3-3] Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ và
( )
0
2
dfx x a
=
,
( )
3
0
dfx x b=
. Tính diện
tích của phần được gạch chéo theo
a
,
b
.
A.
ab+
. B.
ab
. C.
2
ab+
. D.
ba
.
Câu 26. [2D4-1] Cho số phức
13 7zi=
. Số phức liên hợp của
z
là:
A.
13 7= z
i
. B.
13 7= +z i
. C.
13 7=
+z i
. D.
13 7=
z i
.
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa
( )
1 +2i 14iz
+=
. Điểm biểu diễn của s phức
z
trong mặt
phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là
A.
(
)
6;8
. B.
( )
8; 6
. C.
( )
8; 6
. D.
( )
6; 8
.
Câu 28. [2D4-3] Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn các số phức
z
thoả mãn điều
kiện sau đây:
12 +− =zz i
là hai đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng sau?
A.
13 13
;
22
−+ −−
= =xx
. B.
13 13
;
22
−+ −−
= =yy
.
C.
1
;1
2
= = yy
. D.
13 13
;
22
+−
= =yy
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/24 - Mã đề thi 132
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
2
2|
2
1|
=
+
iz
. Xét số phức
w
thỏa mãn điều
kiện:
( )
(
)
21
1 =
iz
w
. Gọi
M
là môđun lớn nhất của số phức
w
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
7>M
B.
76 << M
C.
65 << M
D.
5<M
Câu 30. [2H1-1] Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều
A. Tứ diện đều. B. ời hai mặt đều. C.Bát diện đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối lập phương
.''' 'ABCD A B C D
. Chia khối lập phương trên thành năm khối t
diện nào sau đây?
A.
' ; ' ; '''; ''';''A ABD C BCD DA C D BB A C A C BD
.
B.
' ; ' ; '''; ''; ''A ABD C BCD DA C D DAA C DA C B
.
C.
' ; ' ; '''; '';''A ABD C BCD DA C D CDA C A C BD
.
D.
' ; ' ; '''; '';''A ABD C BCD DA C D BCA C A C BD
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
43
3
Va=
. B.
3
43Va
=
. C.
3
23
3
Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Mặt phẳng (P) đi qua A, B
và trung điểm M của SC. Mặt phẳng (P) chia khối chóp đã cho thành 2 phần có thể tích lần lượt
12
,VV
.
Tính
1
2
V
k
V
=
, biết
12
VV<
A.
3
8
k =
. B.
3
5
k
=
. C.
1
3
k =
. D.
1
4
k =
.
Câu 34. [2H1-3] Cho lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D', đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a,
3AD a=
.
Biết góc giữa đường thẳng A'C
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A'B'C'D' bằng:
A.
3
2Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
12Va
=
.
Câu 35. [2H1-1] Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 9. B. 4. C. 8. D. 7.
Câu 36. [2H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
2
2Sa
π
=
. B.
2
4Sa
π
=
. C.
2
3Sa
π
=
. D.
2
22Sa
π
=
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình trụ diện ch xung quanh bằng
)(400
2
cm
π
chiều cao của khối trụ
tương ứng bằng
)(20 cm
. Tính độ dài bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho?
A.
)(10 cmr =
. B.
)(10 cmr
π
=
. C.
)(8000 cmr
π
=
. D.
)(16000 cmr
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Cho mặt cầu S(O;R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao
cho góc giữa OA và mặt phẳng (P) bằng 60
0
. Diện tích của hình tròn giao tuyến giữa khối cầu
S(O; R) và mặt phẳng (P) bằng
A.
2
8
R
π
. B.
2
R
π
. C.
2
4
R
π
. D.
2
2
R
π
.
Câu 39. [2H3-2] Diện tích tam giác có 3 đỉnh
A(0; 2;1), B(2;1;3),C( 1;3;0)−−
là :
A.
27
. B.
2 13
. C.
13
. D.
7
.
Câu 40. [2H3-1] Viết phương trình mặt cầu có tâm
(3; 2; 0)I
và bán kính
4R =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/24 - Mã đề thi 132
A.
( ) (
)
22
2
3 2 16x yz
++ +=
. B.
( ) ( )
22
2
324x yz ++ +=
.
C.
( ) ( )
22
2
3 2 16x yz+ +− +=
. D.
( ) ( )
22
2
3 2 16x yz +− +=
.
Câu 41. [2H3-2] Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
A(0; 1;0), B(3;0;0), C(0;0; 2)
là:
A.
1
132
x yz
++=
. B.
1
3 12
xyz
+ +=
. C.
0
3 12
xyz
+ +=
. D.
1
312
xyz
++=
.
Câu 42. [2H3-2] Cho biết mặt phẳng
()P
qua
M(3;5;5)
và cắt ba trục tọa độ lần lượt tại ba điểm
A(a;0;0),B(0;a;0),C(0;0;1)
(a là số thực khác 0). Phương trình mặt phẳng
()
P
là:
A.
2 2 z+1 0xy−+ =
. B.
2z 2 0xy+ +=
. C.
2 2 z 11 0xy+ −− =
. D.
13 0xyz++− =
.
Câu 43. [2H3-3] Lập phương trình đường thẳng
()
vuông góc với mặt phẳng
( ) : 9z 0pxy++ =
đồng
thời cắt cả hai đường thẳng
1
123
( ):
231
xy z
d
+−+
= =
2
4 21
( ):
31 2
xyz
d
+−
= =
.
A.
25
( ):
119
x yz−−
∆==
. B.
25
( ):
119
x yz+−
∆==
.
C.
215
( ):
119
x yz+ −−
∆==
. D.
25
( ):
119
x yz++
∆==
.
Câu 44. [2H3-3] mấy mặt phẳng đi qua hai điểm
A(3; 0;0), B(1;2; 2)
và cách gốc O một khoảng
bằng
6
A.
2
. B.
0
. C.Vô số. D.
1
.
Câu 45. [2H3-4] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng
1
2 11
( ):
124
x yz
−+
∆==
2
3
( ): 3
33
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
bằng:
A.
36
. B.
3
. C.
57
. D.
26
.
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
()fx
liên tục trên
tha
1
2x
0
( ) (e ) x =6
xx
e ef d
.
Biết rằng
( )
l
32
0
(e 1) x 1 x = a( 1) , ( , )
b
x f d e ab
−+
. Tính
ab+
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 47. [2D3-4] Cho hàm số
()fx
đạo hàm liên tục trên . Biết
(1) 1, f(0) 0
f = =
Tính
1
2x
0
2 ( ) f (x)
x=ae , (a,b )
b
fx
d
e
. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. [2D4-4] Cho số phức z tha:
35zi−+=
.Tìm tổng phần thực và phần ảophần ảo của z đs
phức
w (4 )z 10 11ii=− +−
có mô đun nhỏ nhất.
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Câu 49. [2H3-4] Mặt phẳng
( ) : a z+1 0P x by c++ =
. Biết rằng
()P
đi qua hai điểm
A(1; 3; 0), B(1; 5;1)
và cách
(3; 0;1)C
một khoảng lớn nhất . Tính
abc++
A.
5
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 50. [2H3-4] Cho mặt cầu
( ) ( )
22
2
(S) : 1 1 9x yz−+−+=
và ba điểm
A(1;2;4),B(10;7;5)−−
.Biết
rằng điểm M thay đổi trên mặt cầu
()S
Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
MA 2MB+
.
A.
8
. B.
3
. C.
5
D.
6
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/24 - Mã đề thi 132
----------HẾT----------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/24 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
D
B
A
A
A
D
A
A
C
B
B
B
C
A
B
B
B
A
B
A
D
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
A
B
A
A
B
C
A
A
A
C
C
A
B
B
B
D
A
C
D
D
B
D
NG DN GII
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
, có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
(
)
4;5
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn C
Từ bảng biên thiên của hàm số chọn đáp án C
Câu 2. [2D1-1] Các điểm cực tiểu của hàm số
42
32yx x=++
A.
0x
=
. B.
1
x =
. C.
1x =
2x =
. D.
5x =
.
Lời giải
ChọnA
Tập xác định:
D
=
.
(
)
32
46 46y x xxx
= += +
.
(
)
2
0 4 60 0y xx x
= + =⇔=
.
Vậy hàm số có điểm cực tiểu
0x =
.
Câu 3. [2D1-2] Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(
)
;−∞ +∞
?
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
2
1
y
x
=
+
. C.
1
yx
x
=
. D.
2
1y xx= +
.
Lời giải
Chn D
Ta có hàm số
2
1y xx= +
(
)
2
2 22
2
1 11 0
1
x
y x xx x
x
= ++ + = ++ >
+
với mọi
x
. Hay hàm số
2
1y xx= +
luôn đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
x
−∞
0
+∞
y
0
+
y
+∞
2
+∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/24 - Mã đề thi 132
Câu 4. [2D1-2] Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2 46
=−−
fx x x
trên
[ ]
3; 6
. Tổng
+Mm
có giá trị là
A.
12
. B.
6
. C.
18
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Điều kiện
60 6−≥xx
( )
2
2 0, 6
6
fx x
x
= + > ∀<
Ta có :
( ) ( )
3 18, 6 12−= =ff
[ ]
( )
[ ]
( )
3;6
3;6
min 18, max 12m fx M fx
= =−= =
Vậy
6
+=mM
Câu 5. [2D1-2] Cho hàm số
()fx
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1.
y =
B. Hàm số đạt cực trị tại đim
2.x =
C. m số không có đạo hàm tại điểm
1.x =
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1.x =
Lời giải
Chn A
lim , lim
xx
yy
+∞ −∞
= +∞ = +∞
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang, chọn A.
Câu 6. [2D1-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thcủa hàm số nào dưới đây?
A.
22
1
x
y
x
=
+
. B.
21
2
x
y
x
=
+
. C.
22
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định:
{ }
\1D =
. Loại đáp án B.
Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1; 0M
nên chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/24 - Mã đề thi 132
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số
22
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7. [2D1-3] bao nhiêu số thc
m
để hàm s
( )
3 4 23 2
31y m m x m x mx x
= + ++
đồng biến
trên khoảng
( )
;−∞ +
A.
3
. B.
1
. C. Vô số. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
'
0,yx≥∀
( )
(
)
3 3 22
4 3 3 2 1 0,
g x m m x m x mx x = + +≥
TH1: Nếu
( )
3
3 0 lim
x
m m gx
−∞
> =−∞
do đó không thể có
( )
0,gx x≥∀
.
TH2: Nếu
( )
3
3 0 lim
x
m m gx
+∞
< =−∞
do đó không thể có
( )
0,gx x≥∀
.
TH3: Nếu
3
3 0 0; 3mm mm =⇔= =±
.
+) Với
( )
0 1 0,m gx x= =≥∀
(t/m)
+) Với
( )
2
3 9 2 3 1 0,m gx x x x= = + +≥
(t/m)
+) Với
(
)
2
3 9 2 3 1 0,
m gx x x x= = +≥
(t/m)
Vậy tất cả các giá trcần tìm là
{
}
0; 3; 3m∈−
.
Câu 8. [2D1- 2] Tìm
m
để hàm s
32
21
3
m
y x x mx= + ++
có cực đi cc tiểu đồng thời điểm cc
đại nhỏ hơn điểm cực tiểu khi:
A.
m2<
. B.
2m0−< <
. C.
2m2−< <
. D.
0m2
<<
.
Lời giải
Chọn D
2
4y mx x m
= ++
Hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu khi
2
0
0
02
0
40
m
a
m
m
>
>
⇔< <

∆>
−>
Câu 9. [2D1-3] Đhàm số
4 22
22
y x mx m m=+ ++
ba cực trị khoảng cách giữa hai điểm cực
tiểu bằng
4
thì
A.
4m =
. B.
5m =
. C.
1
2
m =
. D.
3m =
.
Lời giải
Chọn A
4 22
22y x mx m m
=+ ++
Tập xác định:
D =
3
44yxmx
= +
( )
2
4xx m= +
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/24 - Mã đề thi 132
2
0
0
0
x
y
xm
=
=
+=
Để hàm số
4 22
22
y x mx m m
=+ ++
có ba cực trị thì
0y
=
có ba nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình:
2
0xm+=
có hai nghiệm phân biệt khác 0
0m⇒<
.
Ta có:
2
0
xm+=
0
m
xm
<
=±−
Ta suy ra được hai điểm cực tiểu:
( )
;2M mm
,
( )
;2N mm−−
Để khoảng cách giữa hai cực tiểu bằng
4
thì
4MN =
(
)
2
24
m−− =
4m⇔=
.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
1 2,f x xx x x
= + ∀∈
. Số cc trca
hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )( )
3
0
1 20 1
2
x
f x xx x x
x
=
= + =⇔=
=
Các nghiệm của
( )
fx
là các nghiệm bội lẻ và làm
( )
fx
đổi dấu khi đi qua các nghiệm này
nên số cực trị là 3.
Câu 11. [2D1-3]Cho hàm s:
32
2 3( 1) 2y x mx m x=+ + −+
đồ th
()C
. Đưng thẳng
:2dy x=−+
ct đth
()C
tại ba điểm phân biệt
( )
0; 2 , AB
C
. Với
(3;1)M
, có bao nhiêu gtrca tham s
m
để tam giác
MBC
có diện tích bằng
27
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
ChọnC.
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
32 2
2
2 3( 1) 2 2 2 3( 1) 0
0
2 3( 1) 0(1)
x mx m x x x x mx m
x
x mx m
+ + +=+⇔ + + =
=
+ + −=
Đường thẳng
d
ct
()C
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(1)
có hai nghiệm
phân biệt khác
0
2
3 30
1
1
10
m
mm
m
m
m
∀∈
+>
⇔≠

−≠
.
Khi đó ta có:
11 2 2
( ; 2), ( ; 2)Cx x Bx x−+ +
trong đó
12
,xx
nghiệm ca
(1)
, nên theo Viet thì
12
12
2
33
xx m
xx m
+=
=
. Vậy
22
21 21 21
( ; ) 2( ) 8( 3 3)
312
( ;( )) 2
2
CB x x x x CB x x m m
dM d
= −+ = = +
−−+
= =

Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/24 - Mã đề thi 132
Diện tích tam giác
MBC
bằng
27
khi và chỉ khi
22
1
8( 33).227 337
2
mm mm−+ = −+=
1
4
m
m
=
=
( tha
1
m
)
Vậy chọn
14mm=−∨ =
.
Câu 12. [2D1-3] Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến một hòn
đảo vị trí C theo đường gấp khúc ASC (Slà một vị trí trên đất liền) như hình vẽ. Biết
1BC km=
,
4
AB km
=
, biết
1
km
dây điện đặt dưới nước giá 5000USD,
1
km
dây điện trên đất liền giá
3000USD. Hỏi điểm S cách A bao nhiêu để khi mắc dây từ A qua S đến C là ít tốn kém nhất?
A.
15
.
4
km
B.
13
.
4
km
C.
10
.
4
km
D.
19
.
4
km
Lời giải
Chn B.
Đặt
SA x=
, suy ra
4BS x=
với
04
x<<
. Ta có
( )
2
22 2
41SC BS BC x= + = −+
.
Số tiền cần để mắc dây là
( )
2
5 4 13
xx ++
. Xét hàm số
( ) (
)
2
5 4 13fx x x= ++
với
( )
0; 4x
.
( )
( )
( )
2
54
'3
41
x
fx
x
= +
−+
.
( )
( )
( )
2
54
13
' 0 30
4
41
x
fx x
x
= += =
−+
.
BBT:
Vậy:
13
.
4
x =
Câu 13. [2D2-2] Cho
a
,
b
,
c
ba s thực dương khác
1
. Đồ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx
=
,
log
c
yx=
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
abc<<
. B.
cab<<
. C.
bca<<
. D.
cba<<
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/24 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chn B.
Ta thấy đồ thị hàm số
log
c
yx=
nghịch biến nên
01c<<
. Đồ thị hai hàm số
log
a
yx=
log
b
yx=
đồng biến nên
1, 1ab>>
.
Mặt khác, với
1x
>
ta thấy
log log
ab
xx>
nên suy ra được
ab<
. Vậy
cab<<
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
2
log 3
a =
;
2
log 5
b =
. Giá trị của
2
log 360A =
là.
A.
3 2.ab++
. B.
32 .ab++
. C.
2.ab++
. D.
1 3 2.ab+−
.
Lời giải
Chn B.
Cho
2
log 3;a =
2
log 5
b
=
. Giá trị ca
2
log 360A =
là :
( )
32
2 2 22
log 360 log 2 .3 .5 3 2log 3 log 5 3 2A ab= = =+ + =++
.
Câu 15. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số
2
2 log
x
yx= +
A.
1
2
ln 2
x
y
x
= +
. B.
1
1
2
x
yx
x
= +
.
C.
1
2 ln 2
ln 2
x
y
x
= +
. D.
1
1
2
ln 2
x
yx
x
= +
.
Lời giải
Chn C.
Sử dụng công thức
(
)
.ln
xx
a aa
=
(
)
1
log
ln
a
x
xa
=
.
Câu 16. [2D2-2] Một người gửi
15
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với
lãi suất
1,65%
một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất
20
triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số
vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A.
4
m
2
quý. B.
4
m
3
quý. C.
5
năm. D.
4
m
1
quý.
Lời giải
Chn A.
Số tiền của người ấy sau
n
kỳ hạn là
1, 65
15 1
100
n
T

= +


.
Theo đề bài, ta có
1,6 5
1
100
1, 65 4
15 1 20 log 17,56
100 3
n
n
+

+ ⇔≥


.
Câu 17. [2D2-2] Tìm số nghiệm của phương trình
2
9
28
xx+−
=
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn B.
2
3
92 2
2 8 9 log 8 12 0
2
4
x
xx
xx xx
x
=
+−
= +−= +− =
=
Câu 18. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x xm
+=
đúng 2 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;1
.
A.
1
;
4
m

−∞

. B.
1
0;
4
m



. C.
1
;
4
m

+∞

. D.
1
0;
4
m


.
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/24 - Mã đề thi 132
Chn B.
Tập xác định
( )
0;D
= +∞
.
Ta có
( )
( )
2
2
2 1 22
2
4 log log 0 log log 0
x xm x xm += + +=
.
Đặt
2
logtx
=
, bài toán trở thành tìm
m
sao cho
22
0 ttm tt m++ = +=
2 nghiệm
0t <
.
Đặt
2
1
() '() 2 1 0
2
ft t t f t t t
= +⇒ = += =
.
BBT.
.
Để pt
2
tt m
+=
có ít nhất 1 nghiệm
0t <
thì
11
0 0;
44
mm

>− >−


.
Câu 19. [2D2-4] m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
5
2
5
log log 0mx x −≥
nghiệm đúng với mọi giá trị
(1;125)x
A.
1
4
m
. B.
1
4
m ≤−
. C.
1
4
m ≥−
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chn B
Đặt
5
logtx=
, vì
(1;125)x
nên
(0;3)
t
. Bất phương trình đã cho trở thành:
2
0
t tm−−
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì
2
mt t≤−
với mọi
(0;3)t
Ta khảo sát nhanh hàm số
2
()ft t t
=
trên khoảng
(0;3)
như sau:
x
0
1
2
3
'( )ft
0
+
()ft
1
4
Từ đó suy ra
(0;3)
11
min ( )
24
m ft f

≤==


Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
3
cos
=fx
x
A.
2
3
3tan
cos
= +
dx x C
x
. B.
2
3
3cot
cos
=−+
dx x C
x
.
C.
2
2
3
3sin
cos
= +
dx x C
x
. D.
2
3
tan 3
cos
= +
dx x C
x
.
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/24 - Mã đề thi 132
Chọn A.
22
31
3 3tan
cos cos
= = +
∫∫
dx dx x C
xx
Câu 21. [2D3-2]
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
ln
x
y
x
. Nếu
2
4
Fe
thì ta có:
A.
2
ln
2
x
FxC

. B.
2
ln
2
2
x
Fx

. C.
ln2
Fxx

. D.
2
ln
Fxx
.
Lời giải
Chọn B.
+ Ta có
2
lnln
dlndln
2
xx
FxxxxC
x


+ Vì
2
4
Fe
nên
22
ln
42
2
e
CC

. Vậy
2
ln
2
2
x
Fx

Câu 22. [2D3-2] Nếu
3
1
31
lnd
e
a
e
xxx
b
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
64
ab
. B.
46
ab
. C.
12
ab

. D.
4
ab

.
Lời giải
Chọn A.
+
4
3
1
ln
4
uxdudx
x
x
dvxdxv


+
4444
33
111
11
131
lndlnln
4441616
eee
ee
xxxe
xxxxxdxx
 

+ Vậy
4; 16ab= =
hay
. 64
ab=
Câu 23. [2D3-4] Cho
2
sin
0
1
2 cosxd , (a, b,c )
ln
x
xxc
ab

. Tính
abc++
.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
+
2 22
sin sin
0 00
2 cosxd 2 .cos .cos
xx
xxxdxxxdx



+
22
sinx
2
sin sin
0
00
21
2 .cos 2 sinx
ln 2 ln 2
xx
xdxd



+
22
22
00
00
.cos sin sin cos 1
22
xxdxxxxdxx





+ Khi đó
2
sin
0
1
2 cosxd 1
ln 2 2
x
xx

hay
2; 2; 1
abc

. Vậy
1++=
a
e bc
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/24 - Mã đề thi 132
Câu 24. [2D3-3] Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình
0
x
2
x
, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
0;2
x
là một phần tư đường tròn bán kính
2
2
x
, ta được kết quả nào sau đây?
A.
32 .
V
B.
64 .
V
C.
16
.
5
V
D.
8.
V
Lời giải
Chọn C.
+
2
24
1
.2
42
Sxxx

+
2
2
5
4
0
0
16
.
2 10 5
x
Vxdx
 
Câu 25. [2D3-3] Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ và
( )
0
2
dfx x a
=
,
( )
3
0
d
fx x b=
. Tính diện
tích của phần được gạch chéo theo
a
,
b
.
A.
ab+
. B.
ab
. C.
2
ab+
. D.
ba
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 26. [2D4-1] Cho số phức
13 7zi=
. Số phức liên hợp của
z
là:
A.
13 7
= z i
. B.
13 7= +z i
. C.
13 7
= +z
i
. D.
13 7= z i
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa
( )
1 +2i 14iz+=
. Điểm biểu diễn của s phức
z
trong mặt
phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là
A.
( )
6;8
. B.
( )
8; 6
. C.
( )
8; 6
. D.
( )
6; 8
.
Lời giải
Chọn D.
( )
14 2
1 +2i 14 6 8
1
i
iz z i
i
+ = ⇔= =−
+
Câu 28. [2D4-3] Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn các số phức
z
thoả mãn điều
kiện sau đây:
12 +− =zz i
là hai đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng sau?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/24 - Mã đề thi 132
A.
13 13
;
22
−+ −−
= =xx
. B.
13 13
;
22
−+ −−
= =yy
.
C.
1
;1
2
= =
yy
. D.
13 13
;
22
+−
= =
yy
.
Lời giải
Chọn D.
( )
;z x yi x y+= +
(
)
2
13
2
122121212
13
2
+
=
+ +− = +− = + =
=
y
z z i yi i y
y
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
22|21| =+ iz
. Xét số phức
w
thỏa mãn điều
kiện:
( )
(
)
211
=
izw
. Gọi
M
là môđun lớn nhất của số phức
w
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
7>M
B.
76 << M
C.
65 << M
D.
5<M
Lời giải
Chọn A.
( )
;w x yi x y
+=+
( )
( )
( )
+ −− = −−=+
= −−=−+
11 2 11
2 21
wz i wz i
zw ix y i
( )
=−− 21zx y i
( )
+ −+ = + =| 12| 22 3 3 22z i x yi
(
) ( ) ( )
+− = =
22
1
3 3 8 3;3 ; 2 2x y IR
(
)
22
2
w 0;0xy I+= +
12
max
w 52 7II R+ = += >
Câu 30. [2H1-1] Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều
A. Tứ diện đều. B. ời hai mặt đều.
C. Bát diện đều. D. Hai mươi mặt đều.
Lời giải
Chn B.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối lập phương
.''' 'ABCD A B C D
. Chia khối lập phương trên thành năm khối t
diện nào sau đây?
A.
' ; ' ; '''; ''';''A ABD C BCD DA C D BB A C A C BD
.
B.
' ; ' ; '''; ''; ''A ABD C BCD DA C D DAA C DA C B
.
C.
' ; ' ; '''; '';''A ABD C BCD DA C D CDA C A C BD
.
D.
' ; ' ; '''; '';''A ABD C BCD DA C D BCA C A C BD
.
Lời giải
Chọn A.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/24 - Mã đề thi 132
B'
A'
C'
B
D
C
A
D'
Xét các mặt phẳng
(' )A BD
,
(' )C BD
,
( ' ')BA C
,
( ' ')DA C
.
Khi đó khối lập phương
.''' 'ABCD A B C D
được chia thành năm khối tứ diện
' ; ' ; '''; '';'' .A ABD C BCD DA C D BDA C A C BD
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
,
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
43
3
Va=
. B.
3
43Va=
. C.
3
23
3
Va=
. D.
3
23Va=
.
Lời giải
Chọn A.
A
D
S
B
C
I
(
)
2
2
24
ABCD
S aa= =
Gọi I là trung điểm AB
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
:
SAB ABCD
SAB ABCD AB SI ABCD
SAB SI AB
= ⇒⊥
Xét
SAB
đều cạnh 2a, ta có:
33
.2 3
22
SI AB a a= = =
là đường cao khối chóp
23
.
1 1 43
. . 3.4
33 3
S ABCD ABCD
V SI S a a a= = =
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Mặt phẳng (P) đi qua A, B
và trung điểm M của SC. Mặt phẳng (P) chia khối chóp đã cho thành 2 phần có thể tích lần lượt
là V
1,
V
2
.
Tính
1
2
V
k
V
=
.
A.
3
8
k =
. B.
3
5
k =
. C.
1
3
k =
. D.
1
4
k =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/24 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
(
)
( ) (
)
( )
//
// , //
AB P
AB CD
P SCD MN MN AB MN CD
⇒∩ =
(P) cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang ABMN
Khi đó, mp (ABMN) chia hình chóp thành 2 đa diện S.ABMN và ABCDNM có thể tích là V
1
,
V
2
Ta có:
11
24
SABM
SABM SABCD
SABC
V
VV
V
=⇒=
11
48
SAMN
SAMN SABCD
SACD
V
VV
V
=⇒=
Mà:
1
3
8
SABM SAMN SABCD
VV V V
=+=
2
5
8
SABCD SABMN SABCD
VV V V=−=
Vậy:
1
2
3
5
V
V
=
Câu 34. [2H1-3] Cho lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D', đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a,
3
AD a=
Biết góc giữa đường thẳng A'C
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
0
60
. Thể tích khối lăng
trụ ABCD.A'B'C'D' bằng:
A.
3
2Va=
. B.
3
3
Va=
. C.
3
6
Va=
. D.
3
12Va=
.
Lời giải
Chn C.
Do
/// /
.ABCD A B C D
là lăng trụ đứng
nên
AA ' ( )ABCD
( ' ,( )) ' 60A C ABCD A CA⇒==
22
2 ' .tan 60 2 3AC AB BC a A A AC a
= +=⇒= =
2
.3
ABCD
S AB AD a
= =
3
'B'C'D'
'. 6 .
ABCDA ABCD
V A AS a⇒==
Câu 35. [2H1-1] Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 9. B. 4. C. 8. D. 7.
B
A
/
A
C
D
B
/
C
/
D
/
60
0
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/24 - Mã đ thi 132
Lời giải
Chn A.
Hình lập phương có 9 mặt đối xứng
Câu 36. [2H2-1] Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
2
2Sa
π
=
. B.
2
4
Sa
π
=
. C.
2
3
Sa
π
=
. D.
2
22Sa
π
=
.
Lời giải
Chn A.
Ta có :
2
2
. . . .2 2
2
a
S Rl OA SA a a
ππ π π
= = = =
Câu 37. [2H2-2] Cho hình tr diện tích xung quanh
bằng
)(400
2
cm
π
chiều cao của khối trụ tương ứng bằng
)(20 cm
. Tính độ dài bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho?
A.
)
(10 cm
r =
. B.
)(
10 cmr
π
=
. C.
)(8000 cmr
π
=
. D.
)(16000 cmr
π
=
.
Lời gii
Chn A.
Ta có
2
xqT
S
r
l
π
=
400
10( )
2 2 2 .20
xqT xqT
SS
r cm
lh
π
πππ
⇒= = = =
Câu 38. [2H2-3] Cho mặt cầu S(O;R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao
cho góc giữa OA và mặt phẳng (P) bằng 60
0
. Diện tích của hình tròn giao tuyến giữa khối cầu
S(O; R) và mặt phẳng (P) bằng
A.
2
8
R
π
. B.
2
R
π
. C.
2
4
R
π
. D.
2
2
R
π
.
Lời giải
Chn C.
Ta có:
0
60OAI =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/24 - Mã đề thi 132
.cos
2
R
AI AO OAI= =
Diện tích hình tròn là:
2
4
R
π
Câu 39. [2H3-2] Diện tích tam giác có 3 đỉnh
A(0; 2;1), B(2;1;3),C( 1;3;0)−−
là :
A.
27
. B.
2 13
. C.
13
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C.
( ) ( )
(
)
2;3; 2 , 1; 5; 1 13; 0;13
1
( ) 13
2
AB AC AB AC
dt ABC AB AC
= = −⇒ =
⇒∆ = =
   
 
Câu 40. [2H3-1] Viết phương trình mặt cầu có tâm
(3; 2; 0)I
và bán kính
4R =
.
A.
( ) ( )
22
2
3 2 16x yz ++ +=
. B.
( ) ( )
22
2
324x yz ++ +=
.
C.
( ) ( )
22
2
3 2 16x yz+ +− +=
. D.
( ) ( )
22
2
3 2 16x yz +− +=
.
Lời giải
Chọn A.
PT mặt cầu
(
) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
2 22 2 22
22
3 2 04xa yb zc R x y z + +− = ++ +− =
Câu 41. [2H3-2] Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
A(0; 1;0), B(3;0;0), C(0;0; 2)
là:
A.
1
132
x yz
++=
. B.
1
3 12
xyz
+ +=
. C.
0
3 12
xyz
+ +=
. D.
1
312
xyz
++=
.
Lời giải
Chọn B.
PT mặt phẳng:
11
3 12
xyz x y z
abc
++=+ +=
Câu 42. [2H3-2] Cho biết mặt phẳng
()P
qua
M(3;5;5)
và cắt ba trục tọa độ lần lượt tại ba điểm
A(a;0;0),B(0;a;0),C(0;0;1)
(a là số thực khác 0). Phương trình mặt phẳng
()P
là:
A.
2 2 z+1 0xy−+ =
. B.
2z 2 0xy+ +=
. C.
2 2 z 11 0xy+ −− =
. D.
13 0xyz++− =
.
Lời giải
Chọn B.
(P) qua A, B, C PT (P):
1
1
xyz
aa
++=
(P) qua M
355
1 2 1 2z 2 0
1 2 21
x yz
a xy
aa
+ + = =−⇒ + + = + + =
−−
Câu 43. [2H3-3] Lập phương trình đường thẳng
()
vuông góc với mặt phẳng
( ) : 9z 0pxy++ =
đồng
thời cắt cả hai đường thẳng
1
123
( ):
231
xy z
d
+−+
= =
2
4 21
( ):
31 2
xyz
d
+−
= =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/24 - Mã đề thi 132
A.
25
( ):
119
x yz−−
∆==
. B.
25
( ):
119
x yz+−
∆==
.
C.
215
( ):
119
x yz+ −−
∆==
. D.
25
( ):
119
x yz++
∆==
.
Lời giải
Chọn B.
( )
12
M ( ) (1 2;2 3;3 );N ( ) (4 3;2 ;1 2)
3 2 5; 3 4; 2 4
dM t t t d N k kk
MN k t k t k t
−+ + + + +
=− + −+

MN vuông góc với
( ) , (1;1; 9)
p
p MN n⇔=
 
cùng phương
3 25 342 4
1 19
25
1; 2 ( 2; 0;5) ( ) :
119
k t k t kt
x yz
t k N PT
+ −+
⇔==
+−
⇔= = = =
Câu 44. [2H3-3] Có mấy mặt phẳng đi qua hai điểm
A(3; 0;0), B(1;2; 2)
và cách gốc O một khoảng
bằng
6
A.
2
. B.
0
. C.Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng (P) qua A
( ) : ( 3) z 0P A x By C −+ + =
( ) qua B 2 2 2 0
P A B C C BA
⇒− + = =
( )
( )
( )
2
2
22
3
d O,( ) 6 6 2 0
A
P AB
A B BA
= = ⇔− =
++−
. Vậy có 1 mp thỏa đề
Câu 45. [2H3-4] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng
1
2 11
( ):
124
x yz −+
∆==
2
3
( ): 3
33
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
bằng:
A.
36
. B.
3
. C.
57
. D.
26
.
Lời giải
Chọn A.
+Lp PTMP (P) cha
1
()
và song song với
2
()
VTPT
(2;1; 1) (P) : 2(x 2) 1(y 1) 1(z 1) 0
p
n = −⇒ + +=

+ Khoảng cách cần tìm là
( ;( )) 3 6dN P =
với
2
( 3; 3; 3) ( )N ∈∆
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số
()fx
liên tục trên
tha
1
2x
0
( ) (e ) x =6
xx
e ef d
.
Biết rằng
( )
l
32
0
(e 1) x 1 x = a( 1) , ( , )
b
x f d e ab−+
. Tính
ab+
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Đặt
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/24 - Mã đề thi 132
(
) ( )
( ) ( )
2
2
11
22
00
1
22
2
0
dx
2( 1)
( 1) 1
1
( 1)
0 0; 1 1
1
(e 1) 1 dx dt
( 1) 2( 1)
1
= dt=3( 1)
2( 1)
t
t
t
tt
t
tt t
e dt
x
e
eex
e
x
e
x tx t
ee
xf x x f e
ee
e e fe e
e
=
= +⇒
=
⊕=⇒= =⇒=
−+ =
−−
−−
∫∫
Câu 47. [2D3-4] Cho hàm số
()fx
đạo hàm liên tục trên . Biết
(1) 1, f(0) 0
f
= =
Tính
1
2x
0
2 ( ) f (x)
x = a e , (a,b )
b
fx
d
e
. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
1
11 1
2x 2x 2
2x 2x
0
00 0
11 1
22
2x 2x 2x
00 0
1
f (x)
() 1 1 1
2
x = e .f(x) - e .f (x)dx = e .dx
2 2 2e
1
f (x)
() 1 2 () f(x)
2
x .dx= e x= e 1, 2
e2
fx
d
e
fx fx
d d ab
ee
−−
−−
−−
+
−−
⇒= =
∫∫
∫∫
Câu 48. [2D4-4] Cho số phức z thỏa:
35zi−+=
.Tìm tổng phần thực và phần ảo của z để số phức
w (4 ) z 10 11ii=− +−
có mô đun nhỏ nhất.
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Lời gii
Chọn D.
M là điểm biểu diễn của sp z.
35 5
z i IM−+= =
( M thuộc đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính
5R
=
)
( )
w (4 )z 10 11i (4 ) 3 2
w (4 ) 3 2 17. , ( 3;2), AI 3 5
i iz i
i z i AM A
= + = +−
= +− = =
w
nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất
35 5 25
2
(1; 0) 1
3
AM AI IM
AM AI M a b
= = −=
= +=
 
Câu 49. [2H3-4] Mặt phẳng
( ) : a z+1 0P x by c++ =
. Biết rằng
()P
đi qua hai điểm
A(1; 3; 0), B(1; 5;1)
và cách
(3; 0;1)C
một khoảng lớn nhất . Tính
abc++
A.
5
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB
Vì (P) chứa AB nên
( ,( ))d C P CH
.
Vậy Giá trị lớn nhất của d(C,(P)) bằng CH. Khi đó CH vuông góc với (P)
Tìm tọa độ điểm H (hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB) ta được H(1;1;-1)
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/24 - Mã đề thi 132
Suy ra PT của (P):
( ) : 2( 1) 1( 1) 2( 1) 0
2x 2z 1 0 2, 1, 2
Px y z
y ab c
−+ −− +=
+ += = = =
Câu 50. [2H3-4] Cho mặt cầu
(
) (
)
22
2
(S) : 1 1 9
x yz−+−+=
và ba điểm
A(1;2;4),B(10;7;7)−−
.Biết
rằng điểm M thay đổi trên mặt cầu
()S
Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
MA 2MB+
.
A.
236
. B.
225
. C.
220
D.
222
.
Lời giải
Chn D.
(S) có tâm I(1;1;0) , bán kính R=3. M(x;y;z) thuộc (S)
( )
( )
(
) (
)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 22 222
22
2 22
2 22
2
TMA2 12421077
3 14x 8 12z 417
3 7 4 6 114
3 114, (7;4; 6)
MB x y z x y z
xyz y
xyz
MK K

= + = ++ ++ + + ++


= ++− + +


= −+−++ +

=+−
T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất.
Vì M thuộc mặt cầu (S) nên giá trị nhỏ nhất ca MK là
936KI R =−=
Suy ra giá trị nhỏ nhất của T là 3x36+114=222
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-1] Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định, liên tục trên
R
và có bảng biến thiên:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;
+∞
. B.
( ) ( )
; 0 1;−∞ +∞
.
C.
( )
;2−∞
( )
3;
+∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 2. [2D1-1] Tính giá trị cc tiểu của hàm số
32
3 1.
yx x
=−+
A.
0
CT
y =
B.
1
CT
y =
C.
3
CT
y =
D.
2
CT
y =
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
0 2
+
y’ - 0 + 0 -
y
+
3
-1
A.
32
y x 3x 1.=−+
B.
32
y x 3x 1.
=−−
C.
32
y x 3x 1.
=−−
D.
32
y x 3x 1.
=+−
Câu 4. [2D1-2] Hàm s
2
3
1
=
+
xx
y
x
có giá tr nhỏ nhất trên đoạn
03[;]
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 5. [2D1-2] Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x mx m
++
=
−−
có đúng
hai tiệm cận đứng ?
A.
( )
( )
; 12 0;−∞ +∞
B.
C.
11
;
42



D.
1
0;
2


.
Câu 6. [2D1-2] Đồ th trong hình bên dưới là đồ th của hàm số nào trong các hàm số:
A.
.33
24
= xxy
B.
42
1
3 3.
4
y xx= +−
C.
42
2 3.yx x=−−
D.
42
2 3.yx x=+−
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
để hàm số
42
5y x mx
=++
luôn đồng biến trên
(0;
)+∞
.
A.
0m =
B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Câu 8. [2D1-2] Nếu
x1=
là điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )
( )
3 22
f x x 2m 1 x m 8 x 2=−+ + +
thì
giá trị của m là:
A. -9 B. 1 C. -2 D. 3.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm s
= ++
42 4
22y x mx m m
. Với những giá trị nào của m thì đồ th (
m
C
)
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích S=4 ?
A.
= 16.m
B.
=
3
16.m
C.
=
3
16.m
D.
=
5
16.m
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
có đồ thị như hình bên. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?
A.
0.ab<<
B.
0.ba<<
C.
0.
ba<<
D.
0.ab
<<
Câu 11. [2D1-4] Cho hàm s
32
31y x x mx= ++
( )
:1dyx= +
. Tìm tất cả các giá tr ca tham số
m đ đồ th hàm s cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xx x
thỏa mãn
222
1 23
1
xxx
++
A.
13
4
1
m
m
<
B.
5m
C.
05
m
≤≤
D.
5 10m≤≤
.
Câu 12. [2D1-3] Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung
tích
3
1000
cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
A.
3
500
π
cm
. B.
3
5
10.
π
cm
. C.
500
π
cm
. D.
5
10.
π
cm
.
Câu 13. [2D2-2] Cho hàm s
( )
f x x ln x.=
Mt trong bn đ th cho trong bn phương án A, B, C, D dưi
đây là đ th của
hàm s
( )
'
y f x.=
Tìm đ th đó.
A. B. C. D.
Câu 14. [2D1-2] Cho
, ab
các s thực dương, khác
1
. Đặt
log
a
b
α
=
. Tính theo
α
giá tr ca biu
thc:
2
3
log log
b
a
Pb a=
.
A.
2
12
P
α
α
=
. B.
2
2
2
P
α
α
=
. C.
2
12
2
P
α
α
=
. D.
2
41
2
P
α
α
=
.
Câu 15. [2D1-2] Đạo hàm của hàm số
( )
2
ln 1y xx= ++
A.
( )
/
2
21
ln 1
x
y
xx
+
=
++
B.
/
2
1
1
y
xx
=
++
C.
/
2
21
1
x
y
xx
+
=
++
D.
( )
/
2
1
ln 1
y
xx
=
++
Câu 16. [2D1-2] Một người gi tiết kiệm vi i suất 8,4%/ năn và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp ba số tiền ban đầu?
A. 9. B. 14. C. 8. D. 7.
Câu 17. [2D1-2] Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
<
xx
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
.
Câu18. [2D1-4] Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
( )
22
21 2
2
log log 3 log 3+ −=
x x mx
có nghiệm thuộc
[
)
32;+∞
?
A.
(
1; 3m
. B.
)
1; 3m
C.
)
1; 3m
∈−
D.
(
3;1m
∈−
.
Câu 19. [2D1-4] Tp hp giá tri ca m đ bất phương trình
( ) ( )
xx
x1
m.2 (2m 1) 3 5 3 5 0
+
+ + ++ <
nghiệm đúng với mọi
x0
A.
1
m.
2
<−
B.
1
m.
2
<
C.
1
m.
2
>−
D.
m 1.<−
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
x
f x cos .
2
=
A.
( )
x
F x 2sin C
2
= +
. B.
(
)
1x
F x sin C
22
= +
.
C.
( )
x
F x 2sin C
2
=−+
. D.
( )
1x
F x sin C
22
=−+
.
Câu 21. [2D3-2] Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
x
fx
e
=
+
thỏa mãn
( )
0 10F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
(
)
(
)
(
)
1
10 ln 2 3
3
x
Fx x e= +− +
. B.
( )
13
ln 10 ln 5 ln 2
32
x
Fx x e


= + ++




.
C.
( )
( )
( )
1 ln 5
ln 2 3 10
33
x
Fx x e= + ++
. D.
( )
1 3 ln 5 ln 2
ln 10
323
x
Fx x e
−

= + +−




.
Câu 22.
[2D3-2]
Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
1
5
9f x dx
=
. Tính tích phân
( )
2
0
13 9f x dx−+


:
A.
21.
B.
75.
C.
15.
D.
27.
Câu23. [2D3-4]Cho
( )
( )
22x
F x ax bx c e= +−
một nguyên hàm của m số
( )
( )
22
2018 3 1
x
fx x x e= −+
trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. Tính
24Tabc=++
.
A.
3035T =
. B.
1011T =
. C.
5053
T =
. D.
1007T =
.
Câu 24. [2D3-3] Một vật th không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng
;x ax b= =
. Mt mt phng tu
ý vuông góc vi trc Ox ti đim
x
vi
axb≤≤
ct vt th theo thiết din là hình vuông có đưng
chéo bng
2
21x
+
. Th tích ca vt th bng
A.
2
2( 1)
b
a
x dx+
. B.
2
21
b
a
x dx+
. C.
2
2 ( 1)
b
a
x dx
π
+
. D.
2
4( 1)
b
a
x dx
π
+
.
Câu 25. [2D3-3] Tính diện tích hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
yx
=
, trc hoành đưng thng
2
yx=
.
A.
16
3
S
=
. B.
10
3
S =
. C.
2S =
. D.
17
2
S
=
.
Câu 26. [2D4-1] Tìm s phc liên hp ca s phc
3 4.zi=
A.
3 4.zi
= +
B.
3 4.zi=−−
C.
3 4.zi=−+
D.
4 3.zi
=
Câu 27.
[2D4-2] Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
tha mãn
2 3 3.z iz i
+=+
A.
Phn thc
1
và phn o
1.
B. Phn thc là
1
và phn o
1.
C. Phần thực là
1
và phần ảo là
.
i
D. Phần thực là
1
và phần ảo là
.i
Câu 28. [2D4-3] Trong các s phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i| tìm số phức z có môđun nhỏ
nhất
A.
1
zi=−+
B.
2 2.zi=−+
C.
2 2.
zi= +
D.
3 3.zi= +
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z có môđun |z|=1 Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|1+z|+3|1−z|
A.
3 10
B.
2 10
C. 10 D.
42
.
Câu 30.
[2H1-1] Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều B. Nh thập diện đều C. Bát diện đều D. T diện đều.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối t diện ABCD. Lấy một điểm M nằm gia AB, một điểm N nằm gia
CD. Bằng hai mặt phẳng
( )
MCD
( )
NAB
ta chia khối t diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCN, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
( )
SAB ABCD
()
( )
SAD ABCD()
. Biết góc giữa (SCD) và mặt đáy là 60
0
. Th tích ca khi
chóp S.ABCD là:
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
3
3
D.
a
3
3
12
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a và
0
60BAD =
. Cnh SC vuông góc vi mt phng (ABCD) và SC = a
3
2
. K OK vuông góc
SA , ( K thuc SA) .Tính th tích khi đa din SCBDK
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
52
24
D.
a
3
2
12
.
Câu 34.
[2H1-3] Cho hình lăng tr đứng tam giác có các cnh bng a. Gi E trung đim cnh
AC, mp(A’B’E) ct BC ti F. Tính th tích khi CA’B’FE.
A.
3
''
3
16
CA B FE
a
V =
B.
3
''
3
16
CA B FE
a
V =
C.
3
''
3
16
CA B FE
a
V =
D.
3
''
3
16
CA B FE
a
V =
Câu 35. [2H1-3] Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện
''ACB D
theo a.
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
a
.
Câu 36. [2H2-1] Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Hình nón
( )
N
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Th tích của khối nón
( )
N
là:
A.
( )
33
7 a cm
π
B.
( )
3
3
7
3
a
cm
π
C.
( )
3
3
6
3
a
cm
π
D.
(
)
3
3
27
3
a
cm
π
Câu 37. [2H2-2] Một hình trụ có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao
'3OO a=
. Hai điểm A, B lần
ợt nằm trên 2 đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng
0
30
. Khoảng cách giữa AB và OO’
bằng:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
23
3
a
D.
3a
Câu 38. [2H2-3] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
22
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phng đáy và
3SA =
. Mt phng
( )
α
qua
A
vuông góc vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lưt ti các đim
M
,
N
,
P
. Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
32
3
V
π
=
. B.
64 2
3
V
π
=
. C.
108
3
V
π
=
. D.
125
6
V
π
=
.
Câu 39.
[2H3-2] Cho
( ) ( ) ( )
2; 1;1 , m; 3; 1 , w 1; 2;1uv= = −=

. Với giá trị nào của m thì ba vectơ
trên đồng phẳng
A.
3
8
. B.
3
8
. C.
8
3
. D.
8
3
.
Câu 40.
[2H3-1] Phương trình mt cu có bán nh bng 3 m giao đim ca ba trc to
độ?
A.
2 22
6 0.++−=xyz z
B.
2 22
6 0.++− =xyz y
C.
2 22
9.
++=xyz
D.
2 22
6 0.++− =xyz x
Câu 41.
[2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, gọi
là mặt phẳng qua các hình chiếu
của
5; 4;3A
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
là:
A.
12 15 20 60 0xyz

B.
12 15 20 60 0
xyz 
.
C.
0
543
xyz

. D.
60 0
543
xyz

.
Câu 42.
[2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
,
( )
0, 0bc>>
và mặt phẳng
( )
: 10P yz+=
. Xác định b và c biết mặt phẳng
( )
ABC
vuông góc với
mặt phẳng
(
)
P
và khoảng cách từ
O
đến
( )
ABC
bằng
1
3
.
A.
11
,
22
bc= =
B.
1
1,
2
bc= =
C.
11
,
22
bc= =
D.
1
,1
2
bc= =
Câu 43.
[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
2 23
:
2 11
xyz
d
+−
= =
2
111
:
12 1
xyz
d
−+
= =
. Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2; 3
A
vuông góc
với
1
d
và cắt
2
d
là:
A.
123
.
1 35
xyz−−
= =
−−
B.
123
.
1 35
xy z−++
= =
−−
C.
123
.
13 5
xyz+++
= =
D.
135
.
1 23
xyz−++
= =
−−
Câu 44.
[2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
121
xy z
d
−−
= =
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 3; 1A
cắt
d
tại
B
sao cho khoảng
cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
: 10xyz
α
+ +−=
bằng
23
.
A.
362
.
13 1
xyz−+
= =
B.
74
.
211
x yz−+
= =
C.
362
.
2 32
xyz−+
= =
−−
D.
362
5 95
xyz++−
= =
−−
362
.
13 1
xyz−+
= =
Câu 45.
[2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
điểm
( )
1;1; 2B
cắt đường thẳng
2 31
:
1 21
xyz
d
−+
= =
tại
C
sao cho tam giác
OBC
diện
tích bằng
83
2
.
A.
112
.
3 21
xyz−−
= =
−−
B.
6
.
24 1
xy z
= =
C.
112
3 21
xyz
−−
= =
−−
112
.
31 78 109
xyz−−
= =
D.
112
.
31 78 109
xyz−−
= =
Câu 46.
[2H3-4] Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
0;1
thỏa mãn
( )
10f =
,
( )
1
2
0
d7fx x
=


( )
1
2
0
1
d
3
xf x x=
. Tích phân
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
7
5
. B.
1
. C.
7
4
. D.
4
.
Câu 47.
[2H3-4] Tính tích phân
( )
1
*
23
0
,,
1 ...
2! 3! !
n
n
x
I dx n
xx x
x
n
=
++ + ++
ta đưc kết qu
A.
( )
11 1
1 !.ln 2 ...
2! 3! !
n
n

+ + + ++


. B.
11 1
ln 2 ...
2! 3! !n

+ + ++


.
C.
( )
11 1
1 !.ln 2 ...
2! 3! !
n
n

+ + ++


. D.
11 1
! !.ln 2 ...
2! 3! !
nn
n

= + + ++


Câu 48. [2D4-4] Cho hai số phức z
1
, z
2
thoả mãn
12 12
34
,3
55
z z iz z+=+ =
biểu thức
33
1 2 12
4 4 335Pz z z z= + −−+
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
12
zz+
.
A.
1
B.
2
C.
3
4
D.
3
Câu 49. [2H3-4]Trong không gian cho đường thẳng
31
:
123
x yz−+
∆==
đường thẳng
312
:
312
x yz
d
+ −+
= =
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua
tạo với đường thẳng
d
một góc
lớn nhất.
A.
19 17 2 77 .00xyz−−−=
B.
19 17 2 34 .00xyz−−+=
C.
31 8 5 91 .0xyz−+=
D.
31 8 5 98 .0xyz−−=
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
2
:
2 14
= =
x yz
d
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 12
+ +− =
Sx y z
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
cha
d
và tiếp xúc với
(
)
S
. Gi
,MN
tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng
.MN
A.
2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D.
4.
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
B
D
C
C
B
D
A
A
A
C
C
C
B
C
A
A
A
C
A
A
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
C
B
A
C
C
C
A
D
D
B
A
D
C
A
C
A
D
C
A
D
A
D
B
NG DN GII
Câu 1: [2D1-1] Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
R
và có bảng biến thiên:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;
+∞
. B.
( ) ( )
; 0 1;−∞ +∞
.
C.
( )
;2−∞
( )
3; +∞
. D.
( )
0;1
.
Chn A dựa vào bảng biến thiên kết luận.
Câu 2: [2D1-1] Tính giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 1.yx x=−+
A.
0
CT
y =
B.
1
CT
y
=
C.
3
CT
y
=
D.
2
CT
y =
Chn C
Ta có :
( )
2
0
'3 6 0 3 2 0
2
x
y x x xx
x
=
= = −=
=
( )
'' 6 1, '' 2 11 0 2y xy x= = >⇒=
là điểm cực tiểu
( )
2 3.
CT
yy
⇒= =
Câu 3: [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
0 2
+
y’ - 0 + 0 -
y
+
3
-1
A.
32
y x 3x 1.=−+
B.
32
y x 3x 1.=−−
C.
32
y x 3x 1.=−−
D.
32
y x 3x 1.=+−
Chọn A : Theo bảng biến thiên suy ra hàm số bậc ba có a<0 và y có hai điểm cưc trị là x=0 va x = 2
Câu 4: [2D1-1] Hàm s
2
3
1
=
+
xx
y
x
có giá tr nhỏ nhất trên đoạn
03[;]
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Chn B
TXĐ:
{ }
\ 1.DR=
( )
2
2
23
'
1
xx
y
x
+−
=
+
;
2
'0 2 30y xx= + −=
( )
( )
1 0;3
3 0;3
x
x
=
=−∉
.
( )
00y =
;
( )
21
y =
;
( )
30
y
=
. Vậy:
[ ]
[ ]
0;3
0;3
0; min 1.Max y y= =
Câu 5: [2D1-1] Tìm tp hợp tt cả các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x mx m
++
=
−−
đúng hai tiệm cận đứng ?
A.
( )
( )
; 12 0;−∞ +∞
B.
( )
0; +∞
C.
11
;
42



D.
1
0;
2


Chn D
Đồ th hàm s có 2 tiềm cận đứng
2
1
30
x
x mx m
≥−
−−=
có 2 nghiệm phân biệt.
( )
( )
22
2
1
1
3
33
x
x
xx
x mx
m fx
xx
≥−
≥−

⇔⇔

= +
=→=
++
có 2 nghiệm phân biệt
Xét hàm số
( )
2
3
x
fx
x
=
+
trên
[
)
1; +∞
, có
( )
( )
( )
( )
2
6
' ;' 0 0
3
xx
fx fx x
x
+
= =⇔=
+
Tính cách giác trị
( ) ( )
1
1 ;00
2
ff−= =
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
Khi đó, yêu cầu
( )
1
* 0; .
2
m

⇔∈

. Vậy
1
0;
2
m


là giá trị cn tìm
Câu 6 . [2D1-1] Dựa vào đồ th chọn C
A.
.33
24
= xxy
B.
42
1
3 3.
4
y xx= +−
C.
42
2 3.yx x=−−
D.
42
2 3.yx x=+−
Chn C
Câu 7. [2D1-3] m
m
để hàm số
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
(
0;
)
+∞
.
A.
0
m =
B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Chn C
Ta có
( )
32
4 2 22yxmxxxm′= + = +
2
0
0
2
x
y
m
x
=
′=
=
Để hàm số
42
5y x mx=++
luôn đồng biến trên
thì
0y′=
chỉ 1 nghiệm
0x =
đạo hàm đổi dấu khi qua
0x =
. Suy ra
00
2
m
m ≤⇔
.
Câu 8. [2D1-2] Nếu
x1=
là điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )
( )
3 22
f x x 2m 1 x m 8 x 2=−+ + +
thì
giá trị của m là:
A. -9 B. 1 C. -2 D. 3
Chn B
Xét hàm số
( )
( )
( )
3 22
f x x 2m 1 x m 8 x 2
=−+ + +
Ta có
( ) ( )
22
f ' x 3x 4 2m 1 x m 8=+ −+
( ) ( )
f " x 6x 4 2m 1=−+
x1
=
là điểm cực tiểu của hàm số f(x) khi và chỉ khi
( )
( )
f' 1 0
f" 1 0
−=
−>
m1
f '( 1) 0
m9
=
−=
=
Vi
m1=
ta có
( )
f" 1 0−>
Vi
ta có
( )
f" 1 0−<
Vậy
x1=
là điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )
( )
3 22
f x x 2m 1 x m 8 x 2=−+ + +
khi và chỉ khi
m1=
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm s
= ++
42 4
22y x mx m m
. Với những giá trị nào của m thì đồ th (
m
C
) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích S=4 ?
A.
= 16.
m
B.
=
3
16.m
C.
=
3
16.m
D.
=
5
16.m
Chn D
=
=−=
=
3
2
0
4x 4 x 0
x
ym
xm
Để hàm s có 3 cc tr thì
> 0m
, khi đó ba đim cc tr là:
( )
+
4
0;2A mm
( )
−+
42
,2B mm m m
( )
−+
42
,2
C mm m m
Gi I là trung đim ca BC
( )
−+
42
0; 2Imm m
= =
42
AI m m
,
= =42
BC m m
= = =⇒=
2
5
1
4 . 4 4 16
2
ABC
S BC AI m m m
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
có đồ thị như hình bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?
A.
0.
ab<<
B.
0.
ba<<
C.
0.
ba<<
D.
0.ab<<
Lời gii
Chn A
+ Giao điểm đ th vi
Oy
có tung độ dương
b
>0
(loại C,D)
+ Đồ th
( )
2
0
1
ab
y
x
= <
+
ab<
(nhận A)
Câu 11. [2D1-4]Cho hàm s
32
31y x x mx= ++
( )
:1dyx= +
. Tìm tất cả các giá tr ca tham số m
để đồ th hàm s ct (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xx x
thỏa mãn
222
1 23
1xxx++
A.
13
4
1
m
m
<
B.
5m
C.
05m≤≤
D.
5 10m≤≤
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm là
(
)
(
)
32 32
3 1 1 3 1 01
xxmx x xxmx
+ += +↔ + =
. Để đồ th hàm s
32
31y x x mx= ++
ct đường
thẳng (d) tại ba điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt hay
( )
2
3 10xx x m +−=
có 3
nghiệm phân biệt
( )
1
0x =
. Suy ra
2
3 10x xm + −=
có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay
13
1,
4
mm≠<
Theo hệ thc Vi-ét ta có:
2 3 23
3, . 1x x xx m+= =
T đề bài ta có:
( )
222 22
1 23
11
1132 11
2
xxx m m+ + + ≥→
Vậy
13
1,
4
mm≠<
nên chn A
Câu 12. [2D1-3] Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung
tích
3
1000cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
A.
3
500
π
cm
. B.
3
5
10.
π
cm
. C.
500
π
cm
. D.
5
10.
π
cm
.
Chn A
Gọi
h
(
)
cm
là chiều cao hình trụ và
R
( )
cm
là bán kính nắp đậy.
Ta có:
2
1000
V Rh
π
= =
. Suy ra
2
1000
h
R
π
=
.
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ nhỏ nhất.
Ta có:
22
2
1000
22 22.
tp
S RRhRR
R
ππ ππ
π
=+=+
3
22 2
3
1000 1000 1000 1000
2 3. 2 . . 3 2 .1000RR
R R RR
π ππ
= ++ =
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
3
1000 500
2
RR
R
π
π
= ⇔=
.
Câu 13. [2D2-2] Cho hàm s
( )
f x x ln x.=
Mt trong bn đ th cho trong bn phương án A, B, C, D dưi
đây là đ th của
hàm s
( )
'
y f x.=
Tìm đ th đó.
A. B. C. D.
Chn C
Áp dụng công thức tính đạo hàm và cách v đồ th.
Điều kiện
x 0.>
Ta có:
( ) ( )
'
f x x ln x f x 1 ln x=⇒=+
. Nhận thấy đồ th
( )
'
fx
đi qua điểm
( )
1;1
vi
0x1<<
thì
y 0.<
Câu 14. [2D1-2] Cho
,
ab
các s thực dương, khác
1
. Đặt
log
a
b
α
=
. Tính theo
α
giá tr ca biu
thc:
2
3
log log
b
a
Pb a=
.
A.
2
12
P
α
α
=
. B.
2
2
2
P
α
α
=
. C.
2
12
2
P
α
α
=
. D.
2
41
2
P
α
α
=
.
Chọn C
( )
2
2
2
3
log 6
1 3 1 6 12
log log log log log
1
2 2 log log 2
2
a
aba
b
a
aa
b
Pb a b a b
bb
α
α
= = = −= =
Câu 15. [2D1-2] Đạo hàm của hàm số
( )
2
ln 1y xx= ++
A.
( )
/
2
21
ln 1
x
y
xx
+
=
++
B.
/
2
1
1
y
xx
=
++
C.
/
2
21
1
x
y
xx
+
=
++
D.
( )
/
2
1
ln 1
y
xx
=
++
Chn C
( )
( )
( )
2
2
22
x x 1'
2x 1
y' ln x x 1 '
x x1 x x1
++
+
= ++ = =
++ ++
Câu 16. [2D1-2] Mt người gi tiết kiệm vi lãi suất 8,4%/ năn lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp ba số tiền ban đầu?
A. 9. B. 14. C. 8. D. 7.
Chn B
(
)
1 0,084
n
n
PP= +
S tin sau n năm gp đôi s tin ban đu là:
( )
1,084
3 1 0,084 log 3 13,6 14
n
PP
=+ ≈=
năm. Chn B.
Câu 17. [2D1-2] Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
<
xx
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
3;
+∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( ) ( )
; 1 3;
−∞ +∞
.
Chn C
Bất phương trình tương đương với
2
23 2
3 3 23
<⇔<
xx
xx
2
2 30 1 3 < ⇔− < <xx x
.
Câu18. [2D1-4] Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
( )
22
21 2
2
log log 3 log 3+ −= x x mx
có nghiệm thuộc
[
)
32;+∞
?
A.
(
1; 3
m
. B.
)
1; 3m
C.
)
1; 3m
∈−
D.
(
3;1m
∈−
.
Chn A
Gii:
ĐK:
0x >
. Khi đó phương trình tương đương:
( )
2
22 2
log 2log 3 log 3x xmx −=
Đặt:
2
logtx=
, vi
22
32 log log 32 5 hay 5.xx t≥⇒ =
Phương trình tr thành:
( ) ( )
2
2 3 3 *t t mt −=
.
Khi đó bài toán tr thành tìm m đ phương trình (*) có nghiêm
5t
.
Vi
5t
thì:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
* 3 . 1 3 ( 3) 1 3 0
1
1 30
3
+ = +− =
+
+− = =
t t mt t t m t
t
t mt m
t
Ta có:
14
1
33
t
tt
+
= +
−−
. Vi
44
5 11 1 3
3 53
t
t
<+ ≤+ =
−−
hay:
11
1 31 3
33
tt
tt
++
< ⇒<
−−
Suy ra
13m<≤
. Vy phương trình có nghim tha ycbt vi
13m<≤
. Chn A.
Câu 19. [2D1-4] Tp hp giá tri ca m đ bất phương trình
( ) ( )
xx
x1
m.2 (2m 1) 3 5 3 5 0
+
+ + ++ <
nghiệm đúng với mọi
x0
A.
1
m.
2
<−
B.
1
m.
2
<
C.
1
m.
2
>−
D.
m 1.<−
Chn A
Đặt
x
35
t
2

+
=



,
x
135
0 t 1, x 0
t2

< ∀≤ =



(
) (
)
( )
( )
2
2
1
* t 2m 1 2m 0
t
t 1 2m t 1
t1
2m 1
t1
⇔+ + + <
+ <− +
+
<−
+
Xét
( ) ( )
2
t1
f t t (0;1]
t1
+
=
+
ta có
( )
( )
( )
2
2
t 2t 1
f' t f' t 0 t 1 2
t1
+−
= = =−+
+
( ) ( )
t ( 0;1]
ft f1 1
max
⇒==
(*) nghiêm đúng
x0∀≤
( )
1
nghiệm đúng
t (0;1]
( ) (
)
t ( 0 ;1]
2m max f t f 1 1
1
m
2
⇔− > = =
<−
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Chn A
Ta có
( )
xx
F x cos dx 2sin C
22
= = +
Câu 21:
[2D3-2] Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
x
fx
e
=
+
thỏa mãn
( )
0 10F
=
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
( )
( )
1
10 ln 2 3
3
x
Fx x e= +− +
. B.
( )
13
ln 10 ln 5 ln 2
32
x
Fx x e


= + ++




.
C.
( )
( )
( )
1 ln 5
ln 2 3 10
33
x
Fx x e= + ++
. D.
( )
1 3 ln 5 ln 2
ln 10
323
x
Fx x e
−

= + +−




.
Chn C.
Xét
( )
1
dd
23
23
x
x
xx
e
xx
e
ee
=
+
+
∫∫
. Đặt
xx
u e du e dx=⇒=
. Khi đó nguyên hàm có dạng
( )
Fx
( )
x
f x cos .
2
=
( )
x
F x 2sin C
2
= +
( )
1x
F x sin C
22
= +
( )
x
F x 2sin C
2
=−+
( )
1x
F x sin C
22
=−+
( )
1 11 2 1 1
d d ln ln 2 3
23 3 23 3 3
u u u uC
uu u u

= = ++

++

∫∫
.
Do đó:
( )
1 1 1 11
d ln ln 2 3 ln 2 3
23 3 3 33
xx x
x
x e e Cx e C
e
= ++ = + +
+
.
Do đó
( )
( )
11
ln 2 3
33
x
Fx x e C= ++
(
)
0 10
F =
nên
11
ln 5 10 10 ln 5
33
CC = ⇔=+
.
Vậy
( )
( )
11
ln 2 3 10 ln 5
33
x
Fx x e

= + ++

.
Câu 22. [2D3-2]
Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
1
5
9f x dx
=
. Tính tích phân
( )
2
0
13 9f x dx−+


:
A.
21.
B.
75.
C.
15.
D.
27.
Chn A.
( ) ( )
(
)
2 2 22
0 0 00
13 9 13 9 13 18f x dx f x dx dx f x dx+=−+=−+


∫∫
.
Đặt
13xt
−=
( ) ( ) ( ) ( )
2 51 1
0 1 55
111 1
1 3 .9 3
333 3
f x dx f t dt f t dt f x dx
−−
⇒− = = = ==
∫∫∫
(
)
2
0
1 3 9 21
f x dx −+ =


.
Câu23. [2D3-4] Cho
( )
(
)
22
x
F x ax bx c e
= +−
một nguyên m của hàm số
( )
( )
22
2018 3 1
x
fx x x e= −+
trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. Tính
24Tabc=++
.
A.
3035T =
. B.
1011T
=
. C.
5053T =
. D.
1007T =
.
Chn A.
Gi s
( ) ( )
2 22 2
2018 3 1
xx
x x e dx ax bx c e C+ = +− +
.
( )
(
)
22 2 2
2018 3 1
xx
x x e dx ax bx c e C


+ = +− +


( )
( )
( )
2 2 2 22
2018 3 1 2 2
x xx
x x e ax b e e ax bx c −+ = + + +−
( )
( )
2 22 2
2018 3 1 2 2 2 2
xx
x x e ax a b x b c e

+ = + + +−

( )
22
1009
2 2018
2021
2018 3 1 2 2 2 2 2 2 3
2
21
2023
4
a
a
x x ax abxbc ab b
bc
c
=
=

+= + + + + =−⇔ =


−=
=
3035.T =
Câu 24. [2D3-3] Mt vt th không gian được gii hn bi hai mt phẳng
;x ax b= =
. Mt mt phng tu
ý vuông góc vi trc Ox ti đim
x
vi
axb≤≤
ct vt th theo thiết din là hình vuông có đưng
chéo bng
2
21x +
. Th tích ca vt th bng
A.
2
2( 1)
b
a
x dx+
. B.
2
21
b
a
x dx+
. C.
2
2 ( 1)
b
a
x dx
π
+
. D.
2
4( 1)
b
a
x dx
π
+
.
Chn A
đưng chéo bng
2
21x +
nên cnh hình vuông bng
2
2. 1x +
do đó din tich
hình vuông bng
2
( ) 2( 1)Sx x= +
. Th tích vt th bng
2
( ) 2( 1)
bb
aa
V S x dx x dx= = +
∫∫
Câu 25. [2D3-3] Tính diện tích hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
yx=
, trc hoành đưng thng
2yx=
.
A.
16
3
S
=
. B.
10
3
S =
. C.
2S =
. D.
17
2
S
=
.
Chn B
Din tích hình phng cn tìm là
44
02
10
( 2)
3
xdx x dx−− =
∫∫
Câu 26. [2D4-1] Tìm s phc liên hp ca s phc
3 4.zi=
A.
3 4.zi= +
B.
3 4.zi=−−
C.
3 4.zi=−+
D.
4 3.
zi
=
Chn A
Câu 27. [2D4-2] Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
tha mãn
2 3 3.z iz i+=+
A. Phn thc
1
và phn o
1.
B. Phn thc là
1
và phn o
1.
C. Phần thực là
1
và phần ảo là
.i
D. Phần thực là
1
và phần ảo là
.i
Chn A Đặt
z a bi= +
(, )ab
thế vào
2 3 3.z iz i+=+
ta h phương trình
23 1
23 1
ab a
ab b
+= =


+= =

Câu 28. [2D4-3] Trong các s phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i| tìm số phức z có môđun nhỏ
nhất
A.
1zi=−+
B.
2 2.
zi=−+
C.
2 2.zi= +
D.
3 3.zi= +
Chn C
Gii:
z x yi
= +
|z-2-4i|=|z-2i|
2222
( 2) ( 4) ( 2)x y xy +− = +−
x+y = 4
Z môdun nh nht
22 2 2 2
(4 ) 2( 2) 8 2 2z xy x x x= + = + = +≥
Khi x = y = 2
Vy z = 2 + 2i
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z có môđun |z|=1 Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|1+z|+3|1−z|
A.
3 10
B.
2 10
C. 10 D.
42
.
Chn B
Ta có
z x yi= +
22
1xy+=
P =
22 22
( 1) 3 ( 1)Px y x y= +++ −+
=
2 2 32 2xx
++
Xét f(x) =
2 2 32 2xx++
trên [-1; 1] suy ra P
Mac
= f(
4
5
) =
2 10
Câu 30.
[2H1-1] Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều B. Nh thập diện đều C. Bát diện đều D. T diện đều.
Chn A
Câu 31. [2H1-2] Cho khối t diện ABCD. Lấy một điểm M nằm gia AB, một điểm N nằm gia
CD. Bằng hai mặt phẳng
( )
MCD
( )
NAB
ta chia khối t diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND
C. AMCN, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Chn C
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
( )
SAB ABCD
()
( )
SAD ABCD()
. Biết góc giữa (SCD) và mặt đáy là 60
0
. Th tích ca khi
chóp S.ABCD là:
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
3
3
D.
a
3
3
12
.
Chn C
Gii: Ta có SA = (SAB)
(SAD) nên SA vuông góc (ABCD)
Biết góc gia (SCD) và mt đáy là 60
0
là góc SDA = 60
0
3SA a=
=
a
V
3
3
3
Câu 33. [2H1-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cnh a và
0
60BAD =
. Cnh SC vuông góc vi mt phng (ABCD) và SC = a
3
2
. K OK vuông góc SA
, ( K thuc SA) .Tính th tích khi đa din SCBDK
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
52
24
D.
a
3
2
12
.
Chn C
Gii :
2
3
. sin
2
ABCD
a
S AB AD BAD= =
3
2
4
SABCD
a
V =
Ta có
SBCDK SABCD ABKD
V VV
=
Ta có BD
(SAC) => BD
SA mà OK
SA => SA
(BKD) nên AK là đưng cao ca
hình chóp ABKD Mt khác :
SCA đng dng
OKA
2
OK SC a
OK
OA SA
=⇒=
3AC a=
2
4
BKD
a
S =
mt khác
2
AC SC a
AK
AK OK
=⇒=
3
2
24
ABKD
a
V =
3
52
24
SBCDK SABCD ABKD
a
V VV
= −=
Câu 34.
[2H1-3] Cho hình lăng tr đứng tam giác có các cnh bng a. Gi E trung đim cnh
AC, mp(A’B’E) ct BC ti F. Tính th tích khi CA’B’FE.
A.
3
''
3
16
CA B FE
a
V
=
B.
3
''
3
16
CA B FE
a
V
=
C.
3
''
3
16
CA B FE
a
V
=
D.
3
''
3
16
CA B FE
a
V =
Chn A
Khi CA’B’FE: phân ra hai khi CEFA’ và CFA’B’.
+Khi A’CEFcó đáy là CEF, đưng cao A’A nên
' EF EF
1
.'
3
AC C
V S AA=
2
EF
13
4 16
C ABC
a
SS= =
3
' EF
3
48
AC
a
V⇒=
+Gi J là trung đim B’C’. Ta có khi A’B’CF có đáy là CFB’, đưng cao JA’ nên
' ' F FB'
1
.'
3
ABC C
V S AJ=
2
FB' '
1
24
C CBB
a
SS= =
23
''F
133
3 4 2 24
ABC
aa a
V⇒= =
+ Vậy :
3
A'B'FE
3
16
C
a
V
=
Câu 35. [2H1-3] Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện
''
ACB D
theo a.
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
a
.
Chn D
Hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
( )
'
A A ABCD
⇒⊥
và tứ giác ABCD là hình vuông.
Ta có
' ' '. ' '. ' '. ' . '
222
ACB D B ACD O ACD D O AC D O AC
VV V V V= = = =
3
2
'.
1 21
2 2. ' . .
3 32 3
O ACD ACD
a
V O OS a a= = = =
.
Câu 36. [2H2-1] Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Hình nón
( )
N
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Th tích của khối nón
( )
N
là:
A.
( )
33
7 a cm
π
B.
( )
3
3
7
3
a
cm
π
C.
( )
3
3
6
3
a
cm
π
D.
( )
3
3
27
3
a
cm
π
Chn D
Hình nón
( )
N
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính đáy bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp
hình vuông cạnh
22a ra⇒=
. Và có đường sinh
22
37l ah lr a= ⇒= =
Th tích của khối nón
( )
N
là:
( )
3
23
1 27
33
a
V r h cm
π
π
= =
.
Câu 37. [2H2-2] Một hình trụ có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao
'3OO a=
. Hai điểm A, B lần
ợt nằm trên 2 đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng
0
30
. Khoảng cách giữa AB và OO’
bằng:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
23
3
a
D.
3
a
Chn B
Trên (O) lấy điểm C sao cho BC//OO’. Khi đó:
0
30ABC AC a=⇒=
Gọi H là hình chiếu của O lên AC. Suy ra
( ) ( )
', ',d OO AB d OO AC OH= =
Tam giác OAC là tam giác đều nên
3
2
a
OH =
.
Câu 38. [2H2-3] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
22
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phng đáy và
3SA =
. Mt phng
( )
α
qua
A
vuông góc vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lưt ti các đim
M
,
N
,
P
. Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
32
3
V
π
=
. B.
64 2
3
V
π
=
. C.
108
3
V
π
=
. D.
125
6
V
π
=
.
Chn A.
Ta có:
(
)
( ) ( )
,1
CB SAD AM SAB AM CB ⇒⊥
( ) ( ) ( )
,2SC AM AM SC
αα
⊂⇒
T
(
) ( ) ( )
1 , 2 90AM SBC AM MC AMC⇒⊥ ⇒⊥ =°
.
Chng minh tương t ta có
90APC = °
90AN SC ANC⊥⇒ =°
Ta có:
90AMC APC APC= = = °
khi cu đưng kính
AC
là khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
Bán kính cu này là
2
2
AC
r = =
.
Th tích cu:
3
4 32
33
Vr
π
π
= =
Câu 39.
[2H3-2] Cho . Với giá trị nào của m thì ba vectơ
trên đồng phẳng
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Ta có:
( )
, 2; 2; 6 , , .w 3 8uv m m uv m
 
=−+ + =+
 
 
, ,w
uv

đồng phẳng
8
, .w 0
3
uv m

=⇔=


Câu 40.
[2H3-1] Phương trình mt cu có bán nh bng 3 m giao đim ca ba trc to
độ?
A. B.
C. D.
Chọn C
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ , gọi là mặt phẳng qua các hình chiếu
của lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là:
A. B. .
C. . D. .
Chọn A
Gọi
,,MNP
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục
,,Ox Oy Oz
.
Ta có:
5;0;0M
,
0; 4;0N
,
0;0;3P
.
Phương trình mặt phẳng
qua
5;0;0M
,
0; 4;0N
,
0;0;3P
là:
1 12 15 20 60 0
543
xyz
xyz
.
( ) ( )
( )
2; 1;1 , m; 3; 1 , w 1; 2;1uv= = −=

3
8
3
8
8
3
8
3
2 22
6 0.
++−=
xyz z
2 22
6 0.
++− =xyz y
2 22
9.++=
xyz
2 22
6 0.
++− =
xyz x
Oxyz
5; 4;3A
12 15 20 60 0xyz
12 15 20 60 0xyz 
0
543
xyz

60 0
543
xyz

C
A
D
B
S
M
N
P
Vậy
12 15 20 60 0xyz
.
Câu 42.
[2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ , cho , , ,
mặt phẳng . Xác định b và c biết mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng và khoảng cách từ đến bằng .
A. B. C. D.
Chọn C
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
có dạng
10
1
xyz
bcx cy bz bc
bc
++= ++−=
Theo giả thiết:
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
22
42
0
1
1
1
,
3
3
3
2
cb
bc
ABC P
bc
b
d O ABC
bc c b
bb
−=
=

⇔⇔

=
=
=

++
+
2 42
32
b bb⇔=+
42
1
82
2
bbb
= ⇔=
1
2
c⇒=
Câu 43.
[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm vuông góc
với và cắt là:
A. B.
C. D.
Chọn A
Gọi
2
Bd=∆∩
;
( )
( )
2
1 ;1 2 ; 1
; 2 1; 4
Bd B t t t
AB t t t
+ −+
= −−

1
d
có vectơ chỉ phương
( )
1
2; 1;1a =

11
1
.0
1
d AB a
AB a
t
∆⊥
⇔=
⇔=


đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ chỉ phương
( )
1;3;5AB = −−

Câu 44.
[2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng
Viết phương trình đường thng
đi qua điểm cắt tại sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng .
A.
B.
C. D. và
Oxyz
( )
1;0;0A
( )
0; ; 0
Bb
( )
0;0;Cc
( )
0, 0bc>>
( )
: 10P yz+=
( )
ABC
( )
P
O
( )
ABC
1
3
11
,
22
bc
= =
1
1,
2
bc
= =
11
,
22
bc
= =
1
,1
2
bc= =
,
Oxyz
1
2 23
:
2 11
xyz
d
+−
= =
2
111
:
12 1
xyz
d
−+
= =
( )
1; 2; 3
A
1
d
2
d
123
.
1 35
xyz−−
= =
−−
123
.
1 35
xy z−++
= =
−−
123
.
13 5
xyz+++
= =
135
.
1 23
xyz−++
= =
−−
,Oxyz
12
:
121
xy z
d
−−
= =
( )
2; 3; 1A
d
B
B
( )
: 10xyz
α
+ +−=
23
362
.
13 1
xyz−+
= =
74
.
211
x yz−+
= =
362
.
2 32
xyz−+
= =
−−
362
5 95
xyz++−
= =
−−
362
.
13 1
xyz−+
= =
Chọn D
(
)
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 ;2 2 ;
3; 6; 2 , 1; 3; 1
2
, 23
4
3; 6; 4 , 5; 9;5
Bd B t tt
B AB
t
dB
t
B AB
α
∈⇒ + +
−=
=
=⇔⇒
=
−− =


đi qua điểm
B
và có vectơ chỉ phương
AB

Vậy phương trình của
362
5 95
xyz
++−
= =
−−
362
.
13 1
xyz−+
= =
Câu 45.
[2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ . Viết phương trình đường thẳng đi qua
điểm cắt đường thẳng tại sao cho tam giác
diện tích bằng .
A. B.
C.
D.
Chọn C
( )
( )
( )
( )
( )
2 ;3 2 ; 1
2 ;3 2 ; 1
1;1; 2
, 5 7; 5;1 3
2 3;2;1
1
,
4 31 78 109
2
;;
35 35 35 35
OBC
Cd C t t t
OC t t t
OB
OB OC t t t
t BC
S OB OC
t BC
+ −+
= + −+
=

=−+−

= = −−

=


=⇒=




 

 

đi qua điểm
B
và có vectơ chỉ phương
BC

Vậy phương trình của
112
3 21
xyz−−
= =
−−
112
.
31 78 109
xyz−−
= =
Câu 46.
[2H3-4] Cho hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn ,
. Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Tính:
( )
1
2
0
dxf x x
. Đặt
( )
( )
3
2
dd
d
3
u fxx
u fx
x
vx
v
=
=


=
=
.
Tacó:
( )
( )
( )
3
11
23
00
1
1
d .d
0
33
xf x
xfx x xfx x
=
∫∫
( ) (
)
( ) ( )
11
33
00
1. 1 0. 1
11
.d .d
33 3
ff
xfx x xfx x
′′
= −=
∫∫
.
Oxyz
( )
1;1; 2B
2 31
:
1 21
xyz
d
−+
= =
C
OBC
83
2
112
.
3 21
xyz−−
= =
−−
6
.
24 1
xy z
= =
112
3 21
xyz−−
= =
−−
112
.
31 78 109
xyz−−
= =
112
.
31 78 109
xyz−−
= =
( )
fx
[ ]
0;1
( )
10f =
( )
1
2
0
d7fx x
=


( )
1
2
0
1
d
3
xf x x
=
( )
1
0
dfx x
7
5
1
7
4
4
(
)
1
2
0
1
d
3
xf x x=
(
) (
)
11
33
00
11
.d .d1
33
xfx x xfx x
′′
⇒− = =−
∫∫
.
Ta có
(
)
1
2
0
d7fx x

=


(1).
1
7
6
0
1
1
.d
0
77
x
xx= =
1
6
0
1
49 .d .49 7
7
xx
⇒==
(2).
( ) ( )
11
33
00
. d 1 14 . d 14xfx x xfx x
′′
=−⇒ =
∫∫
(3).
Cng hai vế (1) (2) và (3) suy ra
( )
(
)
1 11
2
63
0 00
d 49 .d 14 . d 7 7 14 0fx x x x xfx x

′′
+ + =+− =


∫∫
.
( )
( )
{
}
1
2
36
0
14 49 d 0fx xfx x x
′′
+ +=


( )
1
2
3
0
7 d0
fx x x

⇒+=

.
Do
(
)
2
3
70
fx x

+≥

( )
1
2
3
0
7 d0
fx x x

⇒+

. Mà
( )
1
2
3
0
7 d0fx x x

+=

( )
3
7fx x
⇒=
.
(
)
(
)
(
)
11
4
3
00
7
d 7d
4
x
f x x x x fx C
= =−+
∫∫
. Mà
( )
77
10 0
44
f CC= ⇒− + = =
.
Do đó
( )
4
77
44
x
fx
=−+
.
Vy
(
)
11
45
00
1
77 77 7
dd
0
4 4 20 4 5
xx
fx x x x

=+ =−+ =


∫∫
.
Câu 47.
[2H3-4] Tính tích phân ta đưc kết qu
A. . B. .
C. . D.
11 1
! !.ln 2 ...
2! 3! !
nn
n

= + + ++


Chn D
Đặt
( ) ( )
(
)
( )
23 23 1
1
1 ... 1 ...
2! 3! ! 2! 3! 1 !
nn
nn n
xx x xx x
fxx fxx fx
nn
=++ + ++ =++ + ++ =
.
Do đó
(
) ( )
( ) (
)
( )
11
!.
n!
n
n
n n nn
x
fx f x n fx f x x
−−
= +⇒ =
.
Ta có,
(
) ( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 11
1
1
1
0
0 00
n!.
n!. 1 n!. 1 n!. ln
nn
nn
n
n nn
fx f x
f x fx
I dx dx dx x f x
fx fx fx



= = =−=





∫∫
11 1
! !.ln 2 ...
2! 3! !
nn
n

= + + ++


Câu 48. [2D4-4] Cho hai số phức z
1
, z
2
thoả mãn
12 12
34
,3
55
z z iz z+=+ =
biểu thức
33
1 2 12
4 4 335Pz z z z= + −−+
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
12
zz+
.
( )
1
*
23
0
,,
1 ...
2! 3! !
n
n
x
I dx n
xx x
x
n
=
++ + ++
( )
11 1
1 !.ln 2 ...
2! 3! !
n
n

+ + + ++


11 1
ln 2 ...
2! 3! !
n

+ + ++


( )
11 1
1 !.ln 2 ...
2! 3! !
n
n

+ + ++


A.
1
B.
2
C.
3
4
D.
3
Chn A.
Ta có:
12 12 1 2
1; 3
zz zz z z+= =−≤+
( )
( )
2
2 2 22 22
12
1212 12 12 12
2 2 32
2
zz
zz zz zz zz zz
+
+ + = + ⇒= + +
( )
( ) ( ) ( )
3
33
1 2 12 12 12
4 35 35P z z zz zz zz= + +++ ++
Xét hàm số:
32
1
() 3 5, 3;2 ; '() 3 3 0
1
t
ft t t t f t t
t
=

= + = −=

=
Do đó
min ( ) 3 min 3
ft P
=⇒=
Dấu “=” xảy ra khi
12
1zz+=
Câu 49. [2H3-4]Trong không gian cho đường thẳng
31
:
123
x yz
−+
∆==
đường thẳng
312
:
312
x yz
d
+ −+
= =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
tạo với đường thẳng
d
một góc
lớn nhất.
A.
19 17 2 77 .00
xyz−−−=
B.
19 17 2 34
.00
xyz−−+=
C.
31 8 5 91
.
0
xyz−+=
D.
31 8 5 98 .0xyz−−=
Chn D.
Đường thẳng
d
có VTCP là
( )
1
3;1; 2
u =

.
Đường thẳng
đi qua điểm
( )
3; 0; 1M
và có VTCP là
( )
1; 2; 3u =
.
Do
( )
P∆⊂
nên
(
)
MP
. Giả s VTPT ca
( )
P
( )
( )
222
;; , 0n ABC A B C= ++
.
Phương trình
( )
P
có dạng
( ) ( )
3 10A x By C z+ + +=
.
Do
( )
P∆⊂
nên
.0 23 0 23un A B C A B C=⇔+ + ==

.
Gi
α
là góc giữa
d
( )
P
. Ta có
( )
(
)
1
222 2
22
1
.
32 3 2
32
.
14.
14. 2 3
un
BCBC
AB C
sin
un
ABC
BC BC
α
++
++
= = =
++
−− ++


( )
2
22
22
57
57
1
5 12 10
14
14. 5 12 10
BC
BC
B BC C
B BC C
+
+
= =
++
+
.
TH1: Với
0C =
thì
5 70
14 14
sin
α
= =
.
TH2: Với
0C
đặt
B
t
C
=
ta có
( )
2
2
57
1
5 12 10
14
t
sin
tt
α
+
=
++
.
Xét hàm số
( )
( )
2
2
57
5 12 10
t
ft
tt
+
=
++
trên
.
Ta có
(
)
( )
2
2
2
50 10 112
5 12 10
tt
ft
tt
++
=
++
.
( )
2
8 8 75
5 5 14
0 50 10 112 0
77
0
55
tf
ft t t
tf

=⇒=


= ⇔− + + =

=−⇒ =


.
( )
( )
2
2
57
lim lim 5
5 12 10
xx
t
ft
tt
±∞ →±∞
+
= =
++
.
Bảng biến thiên: ................
T đó ta có
( )
75
14
Maxf t =
khi
88
55
B
t
C
=⇒=
. Khi đó
1 8 75
.
5 14
14
sin f
α

= =


.
So sánh TH1 và Th2 ta có
sin
α
lớn nhất là
75
14
sin
α
=
khi
8
5
B
C
=
.
Chọn
8 5 31
BC A
=−⇒ =−⇒ =
.
Phương trình
( )
P
( ) ( )
31 3 8 5 1 0 31 8 5 98 0x y z xyz−− += −−−=
.
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
2
:
2 14
= =
x yz
d
và mt cu
(
) (
) (
) ( )
2 22
:1 2 12 + +− =Sx y z
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
cha
d
và tiếp xúc với
(
)
S
. Gi
,
MN
tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng
.MN
A.
2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D.
4.
Chn B.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1 , 2=IR
Đường thẳng
d
nhận
( )
2; 1; 4=
u
làm vectơ ch phương
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d .
( )
2 2; ; 4∈⇔ +
H d H t tt
Lại có :
( ) (
)
. 0 2 1; 2; 4 1 . 2; 1; 4 0= + −− =

IH u t t t
( ) ( )
22 1 2 44 1 0 0 + ++ + = =tt t t
Suy ra tọa độ điểm
( )
2;0;0H
.
Vậy
141 6
= ++=IH
Suy ra:
62 2= −=HM
Gi
K
là hình chiếu vuông góc của
M
lên đường thẳng
HI
.
Suy ra:
2 22
1 1 1 113
424
= + =+=
MK MH MI
.
Suy ra:
24
33
MK MN=⇒=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/22 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. Hỏi hàm số
4
4 16yx
=−−
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
;1 .
−∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
;0 .
−∞
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 3 điểm cực đại.
C. Hàm số có 7 điểm cực trị.
D. Hàm số có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu.
x
y
Câu 3. Tìm hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.
A.
32
2 3 1.yx x=−+
B.
32
2 3 1.
y xx
=−+ +
C.
3
2 3 1.yx x= −+
D.
32
2 3 2.yx x=−−
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
35
1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
0;2 .
A.
5.
B.
11
.
3
C.
1.
D.
2.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
( )
lim 4
x
fx
+∞
=
( )
lim 4.
x
fx
−∞
=
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
4
y =
4.y =
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hs có 2 tiệm cận ngang là
4x =
4.x =
Câu 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
42
3 1.yx x
=++
B.
42
3 1.yx x=−+ +
C.
42
2 1.yx x
=−+
D.
42
2 1.yx x=−+ +
y
x
2
-1
-2
-1
2
1
O
1
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
(
)
;1 .−∞
A.
2 2.m−< <
B.
2 1.m ≤−
C.
2 1.m < ≤−
D.
2 2.m−≤
Câu 8. Cho hàm số
1
2
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
.H
Tìm phương trình tiếp tuyến của
( )
H
tại giao điểm của
(
)
H
với trục hoành
.Ox
A.
3 3.yx=
B.
1
1.
3
yx=
C.
1.yx=
D.
3 1 0.xy
−=
x
y
y
−∞
0
1
+∞
0
0
+
+
+∞
−∞
1
0
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/22 - Mã đề thi 132
Câu 9. Trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
bao nhiêu điểm cách đều hai đường tiệm cận của nó?
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 10. Cho hàm số
( )
322
1
45
3
y x mx m x
=+−+
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1.x =
A.
1.m =
B.
3.m =
C.
1, 3.
mm= =
D.
3 1.m−≤
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
2
y x xm=−+
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.
A.
1.
m <
B.
0 1.m≤≤
C.
0.m >
D.
0 1.m
<<
Câu 12. Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp thtích bằng
3
288
.
5
m
Đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m
2
.
Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công là ít nhất thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Câu 13. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
32
44
−−
>
.
B.
3 1,7
33<
. C.
1,4 2
11
33
 
<
 
 
. D.
22
33
e
π
 
<
 
 
.
Câu 14. Cho các sthực dương
a
,
b
,
c
với
1c
thoả mãn
log 3, log 2
aa
bc
= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng.
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
13
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
( )
1
3
21yx
= +
trên tập xác định là:
A.
( ) ( )
1
3
221ln21xx
++
. B.
( ) ( )
1
3
21ln21xx
++
.
C.
( )
4
3
2
21
3
x
−+
. D.
(
)
4
3
1
21
3
x
−+
.
Câu 16. Tìm số nghiệm của phương trình
2
9
28
xx+−
=
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 17. Một người vay vốn một ngân hàng với svốn 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trhết cgốc ln
lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng B. 1.771.309,1063 đồng
C. 2.018.502,736 đồng D. 1.018.502,736 đồng
Câu 18. Tìm các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
22
33
log 1 log 0x xm+− + >
nghiệm trên
[
)
1; +∞
A.
3
.
4
m <
B.
1.m ≤−
C.
1.m ≥−
D.
m 1.
Câu 19. Cho
(
)
2
2
1
1d 2f x xx+=
. Khi đó
( )
5
2
dI fxx=
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/22 - Mã đề thi 132
Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
(
)
1
22 1
fx
x
=
+
.
A.
( )
1
d 21
2
fxx x C
= ++
. B.
(
)
d 21fxx x C
= ++
.
C.
(
)
d 22 1
fxx x C= ++
. D.
( )
( )
1
d
2121
fxx C
xx
= +
++
.
Câu 21. Cho
3
12
0
d
e .e .e
1
x
x
a bc
x
+
= ++
+
. Với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính
S abc=++
.
A.
1
S =
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 22. Cho
2019
0
d2
fxx
. Tính tích phân
2019
1
2
2
0
.ln1d.
1
e
x
Ifxx
x




A.
1.
I
B.
2.
I
C.
4.
I
D.
5.
I
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
,
2
8
x
y =
,
27
y
x
=
.
A.
63
8
. B.
63
27 ln 2
8
. C.
27 ln 2
. D.
63
27 ln 2
4
.
Câu 24 . Cho hàm số
y fx
. Hàm số
y fx
đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình
0fx
có bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0a bc
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
fb fa fc
. B.
fc fb fa
.
C.
fb fc fa
. D.
fc fa fb
.
Câu 25. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
( ) ( )
1
7 m/ svt t=
. Đi được
5s
, người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc
( )
2
70 m/ s
a =
. Tính quãng đường
S
đi được của ô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho
đến khi dừng hẳn.
A.
( )
96,25 mS =
. B.
( )
87,5 mS =
. C.
( )
94 mS =
. D.
( )
95,7 mS =
.
Câu 26. Trên mặt phẳng
,Oxy
tìm điểm biểu diễn của số phức
4 3.zi=
A.
( )
4; 3 .M
B.
( )
3; 4 .M
C.
( )
3; 4 .M
D.
(
)
4;3 .M
Câu 27. Trên tập số phức, cho phương trình
32
50zzz+ +−=
có tổng các nghiệm là:
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/22 - Mã đề thi 132
Câu 28. Tìm môđun của số phức
( )
2
46
4.
1
i
zi
i
+
= ++
A.
27.z =
B.
365.z =
C.
3 3.z =
D.
365.
z =
Câu 29. Cho số phức
z
tha mãn
1.z zi
−=
Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
2 2.wz i= +−
A.
3 2.
B.
3
.
22
C.
32
.
2
D.
3
.
2
Câu 30. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
{ }
5;3
B.
{
}
4;3
C.
{ }
3; 3
D.
{ }
3; 4
Câu 31. Ngưi ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật ri ct
bỏ các hình chóp tam giác ở các góc của hình hộp như hình vẽ sau.
Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A.
12
đỉnh,
24
cạnh. B.
10
đỉnh,
24
cạnh.
C.
12
đỉnh,
20
cạnh. D.
10
đỉnh,
48
cạnh.
Câu 32. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
.
2
a
V =
B.
3
34
.
2
a
V =
C.
3
34
.
6
a
V
=
D.
3
2
.
6
a
V =
Câu 33. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Gọi
O
O
lần lượt là tâm các hình
vuông
ABCD
ABCD
′′
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cạnh
BC
′′
CD
. Tính thể tích
khối tứ diện
OO MN
.
A.
3
8
a
. B.
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
24
a
.
Câu 34. Cho khối lăng trđứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
(tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 35. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ
tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính, thể tích
3
8 m
. Giá
mỗi
2
m
kính là
600.000
đồng/
2
m
. Gọi
t
là số tiền tối thiểu phải
trả. Giá trị
t
xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng.
C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
A
C
B
A
C
B
A'
D'
B'
C'
B
C
D
A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/22 - Mã đề thi 132
Câu 36. Cho ng tr đứng
.ABC A B C
′′
cạnh bên
2AA a
=
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
23BC a=
. Thể tích của khối trngoi tiếp khối lăng trụ này là
A.
3
6 a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
8 a
π
.
Câu 37. Cho nh nón
( )
N
đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bằng
5
a
. Tính diện tích xung
quanh
S
của hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
π
=
. B.
2
14Sa
π
=
. C.
2
36Sa
π
=
. D.
2
20Sa
π
=
.
Câu 38. Mt cái phu dạng hình nón. Người ta đmột ợng nước vào phễu sao cho chiều cao của
ợng nước trong phễu bằng
1
3
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì
chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là
15 cm
.
A.
( )
0,5 cm
. B.
( )
0,3 cm
. C.
( )
0,188 cm
. D.
(
)
0,216 cm
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
MNP
(1; 2;3)M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1; 2;1NP =

. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
MNP
, tọa độ
G
là.
A.
224
;;
333
G


. B.
155
;;
333
G


. C.
( )
0; 2; 2G
. D.
244
;;
333
G



.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
()S
qua ba điểm
A(1; 2; 4)
,
(1; 3; 1)B
,
C(2; 2; 3)−−
và có tâm nằm trên mặt phẳng
Oxy
:
A.
2 22
4 2 21 0
xyz x y++++ +=
. B.
2 22
4 2 3 21 0xyz x yz++++ +=
.
C.
2 22
4 2 21 0
xyz x y++−+ =
. D.
2 22
4 2 21 0xyz x y++++ =
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
( )
4;1; 2M
cha
trc
Ox
.
A.
0yz+=
. B.
20xz−=
. C.
20yz+=
. D.
20yz−=
.
Câu 42. Cho mp
( ): 3 0Pxyz+++=
( ) : 2 4 53 0Q xy z++ =
. Phương trình giao tuyến ca
( );( )
PQ
A.
56 3
59
2
xt
yt
zt
=
=
=
. B.
56 3
2 59
xt
yt
zt
=−+
=−+
=
. C.
56 3
59 2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
3 56
59
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
:42'
53'
x
dyt
zt


.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/22 - Mã đề thi 132
Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


.
C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Câu 44. Cho đường thẳng
1
1
: 23
47
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
và đường thẳng
2
111
:
121
xyz
d
++−
= =
. Khẳng định nào sau
đây là đúng:
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
song song.
C.
12
,dd
chéo nhau. D.
12
,dd
trùng nhau.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
32
:
21 1
xz y
d
−−
= =
và hai mặt phẳng
( )
:220Px y z−+=
,
( )
: 2 3 5 0.Qx y z
+ −=
Mặt cầu
( )
S
có tâm
I
là giao điểm của đường
thẳng
d
và mặt phẳng
( )
.P
Mặt phẳng
( )
Q
tiếp xúc với mặt cầu
( )
.S
Viết phương trình của
mặt cầu
(
)
.S
A.
( )
( ) (
) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z−+−+−=
. B.
( ) ( )
( ) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z−+−+−=
.
C.
( ) (
) ( ) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z+++++=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z+++++=
.
Câu 46. Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
288
5
m
.
Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công ít nhất thì
chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Câu 47. Với giá trị nào của
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
có nghiệm đúng với mọi
số thực
?x
.
A.
m∈∅
. B.
2m
. C.
3
2
m <−
. D.
3
2
m ≤−
.
Câu 48. Biết tích phân:
2
32
0
cos .sin
M
I x xdx
N
= =
π
với
M
N
là phân số tối giản. Tính tích giá trị
.MN
A.
30I =
. B.
17I =
. C.
2
15
I =
. D.
8I =
.
Câu 49. Cho số phức
z
thỏa mãn
24 2
z izi−− =
, số phức
z
có modun nhỏ nhất là
A.
22i−+
. B.
11
22
zi= +
. C.
11
22
zi=−−
. D.
11
22
zi=−+
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/22 - Mã đề thi 132
Câu 50. Cắt khối ng tr
.'''ABC A B C
bởi mt phẳng
(' )A BC
. Khi đó, khối lăng trđược chia thành
hai khối đa diện nào?
A.
'A ABC
''
A BCB
B.
'
A ABC
' ''
A BC B
C.
'B ABC
' ''
A BCC B
D.
'
A ABC
' ''A BCC B
NG DN GII
Câu 1. Hỏi hàm số
4
4 16yx=−−
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
;0 .−∞
Lời giải
Chọn B.
TXĐ
D
=
Ta có
3
16 .yx
=
Khi đó:
00yx
=⇔=
Do đó:
00yx
<⇔>
0 0.
yx
>⇔<
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 3 điểm cực đại.
C. Hàm số có 7 điểm cực trị.
D. Hàm số có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu.
x
y
Lời giải
Chn D.
Nhìn vào đồ thta thấy hàm số có 4 điểm cc tiểu, ba điểm cc đại. Vậy hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 3. Tìm hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.
A.
32
2 3 1.yx x=−+
B.
32
2 3 1.y xx=−+ +
C.
3
2 3 1.yx x
= −+
D.
32
2 3 2.yx x=−−
Lời giải
Chn A.
32 2
2 3 1 6 6.yx x y x x
= +⇒ =
Ta có:
01
0
10
xy
y
xy
=⇒=
=
=⇒=
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
35
1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
0;2 .
A.
5.
B.
11
.
3
C.
1.
D.
2.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
( )
[ ]
( )
2
0;2
2
0 max 0 5.
1
y yy
x
= <⇒ = =
+
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
( )
lim 4
x
fx
+∞
=
( )
lim 4.
x
fx
−∞
=
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
4y =
4.y =
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
x
y
y
−∞
0
1
+∞
0
0
+
+
+∞
−∞
1
0
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/22 - Mã đề thi 132
C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hs có 2 tiệm cận ngang là
4x =
4.x =
Lời giải
Chn A. Theo định nghĩa.
Câu 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
42
3 1.yx x=++
B.
42
3 1.yx x=−+ +
C.
42
2 1.yx x=−+
D.
42
2 1.yx x=−+ +
y
x
2
-1
-2
-1
2
1
O
1
Lời giải
Chn D.
Vì đthị của hàm số đi qua điểm
(
) ( ) ( )
1; 2 , 0; 1 , 1; 2
A BC
nên chỉ đáp án D tha.
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
A.
2 2.m−< <
B.
2 1.m ≤−
C.
2 1.m < ≤−
D.
2 2.
m
−≤
Lời giải
Chọn C.
TXĐ:
{ }
\Dm=
.
Ta có
( )
2
2
4
'
m
y
xm
=
+
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
' 0, ;1yx
< −∞
2
40
2 1.
1
m
m
m
−<
< ≤−
−≥
Câu 8. Cho hàm số
1
2
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
.H
Tìm phương trình tiếp tuyến của
( )
H
tại giao điểm của
( )
H
với trục hoành
.Ox
A.
3 3.yx=
B.
1
1.
3
yx
=
C.
1.yx=
D.
3 1 0.xy
−=
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
0
00
0
1
0 01
2
x
yx
x
= =⇔=
+
( )
( ) ( )
2
3 11
1 : 1 3 1 0.
33
2
y y pttt y x x y
x
′′
= = = −=
+
Câu 9. Trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
có bao nhiêu điểm cách đều hai đường tiệm cận của nó?
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
: 20x −=
tiệm cận ngang
2
: 10y −=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/22 - Mã đề thi 132
Gọi
(
)
0
0
0
1
;
2
x
Ax C
x

+


(
)
(
)
1 10 1 2
0
3
, 2, ,
2
d dA x d dA
x
= ∆= = =
0
12 0
0
0
23
3
2
2
23
x
dd x
x
x
= +
= −=
=
có 2 điểm thỏa bài toán.
Câu 10. Cho hàm số
( )
322
1
45
3
y x mx m x=+−+
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1.x =
A.
1.m =
B.
3.m
=
C.
1, 3.mm= =
D.
3 1.m−≤
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
( )
22
'2 4y x mx m= +−
1
x
=
là điểm cực tiểu của hàm số
( )
2
1
'1 0 2 30 .
3
m
y mm
m
=
= + −=
=
Th li ta thy chcó giá tr
3
m
=
tha mãn
'
y
đi du t
''''
sang
'' ''
khi qua
1.x =
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
2
y x xm=−+
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.
A.
1.m <
B.
0 1.m≤≤
C.
0.m >
D.
0 1.m<<
Lời giải
Chọn D.
x
y
1
-1
0
1
42 42
20 2
xxm xxm−+ =−+ =
Để phương trình
42
2x xm−+ =
có 4 nghiệm thực thì
0 1.m<<
Câu 12. Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
288
.
5
m
Đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m
2
.
Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công là ít nhất thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Lời giải
Chn B.
Gọi
0x >
chiều rộng của hình chữ nhật đáy, suy ra chiều dài của hình chữ nht
3
2
x
,
0h >
chiu
cao của hồ. Thể tích hồ
2
2
3 288 3 192
..
2 52 5
xh
V xxh h
x
= = ⇔=
(1).
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/22 - Mã đề thi 132
Gọi
S
phn diện tích cần xây,
1
S
phần diện ch đáy hồ. Khi đó:
2
1
33 3
. 2. . 2. . 5
22 2
xq
S S S xx xh xh x xh=+= + + = +
(2). Từ (1) và (2) có
2
3 192
2
Sx
x
= +
Chi phí xây thấp nhất thì
( )
2
3 192
,0
2
Sx x x
x
=+>
có giá trị nhỏ nhất.
( )
2
192
'3Sx x
x
=
.
( )
2
192
' 03 0 4Sx x x
x
= =⇔=
. Khi đó,
( )
( )
( )
0;
min 4 72
Sx S
+∞
= =
.
Chi phí thuê nhân công là
500.000 72 36.000.000×=
triệu đồng.
Câu 13. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
32
44
−−
>
.
B.
3 1,7
33
<
. C.
1,4 2
11
33
 
<
 
 
. D.
22
33
e
π
 
<
 
 
.
Lời giải
Chn D.
Sử dụng tính chất: Nếu
1a >
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔>
Câu 14. Cho các sthực dương
a
,
b
,
c
với
1c
thoả mãn
log 3, log 2
aa
bc
= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng.
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
13
.
Lời giải
Chn B.
Ta có:
(
)
32
log
a
ab c
32
log log log
aaa
ab c=++
.
( )
32
log
a
ab c
1
3 2log log
2
aa
bc=++
.
( )
32
log 8
a
ab c =
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
( )
1
3
21yx
= +
trên tập xác định là:
A.
( ) ( )
1
3
221ln21xx
++
. B.
( ) ( )
1
3
21ln21xx
++
.
C.
(
)
4
3
2
21
3
x
−+
. D.
(
)
4
3
1
21
3
x
−+
.
Lời giải
Chn C.
Câu 16. Tìm số nghiệm của phương trình
2
9
28
xx+−
=
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn B.
2
3
92 2
2 8 9 log 8 12 0
2
4
x
xx
xx xx
x
=
+−
= +−= +− =
=
Câu 17. Một người vay vốn một ngân hàng với svốn 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/22 - Mã đề thi 132
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trhết cgốc ln
lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng B. 1.771.309,1063 đồng
C. 2.018.502,736 đồng D. 1.018.502,736 đồng
Gii:
Chn A
Gọi stiền vay của ngưi đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số tiền phải
đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N
1
100
m

+


a đồng.
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
.1 1
100 100
mm
Na a


+−+−




=
2
.1
100
m
N

+


.1 1
100
m
a


++




=
2
.1
100
m
N

+


-
2
100
.1 1
100
am
m


+−





- Sau tháng thứ ba stiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
33
100
.1 . 1 1
100 100
m am
N
m



 
+− +−


 
 




đồng
Tương tự : Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là :
100
.1 . 1 1
100 100
nn
m am
N
m



 
+− +−


 
 




đồng. (**)
Thay bằng số với N = 50 000 000 đng, n = 50 tháng, y =
1
100
m
+
= 1,0115 ta có :
a = 1.320.845,616 đồng.
Câu 18. Tìm các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
22
33
log 1 log 0x xm+− + >
vô nghiệm
trên
[
)
1; +∞
A.
3
.
4
m
<
B.
1.m ≤−
C.
1.m ≥−
D.
m 1.
Lời giải
Chn B.
Đặt
2
3
log 1tx= +
. Nếu
[
)
x 1; +∞
thì
[
)
t 1; +∞
2
1 ()
BPT m t t f t > −−=
'( ) 2 1.ft t=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/22 - Mã đề thi 132
+
+
-1
1
f(t)
f'(t)
t
BPT có nghiệm trên
[
)
1; +∞
khi
m 1.>−
Vậy BPT vô nghiệm trên
[
)
1; +∞
khi
m 1.≤−
Câu 19: Cho
( )
2
2
1
1d 2f x xx+=
. Khi đó
( )
5
2
dI fxx=
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
ng dn gii
Chn D
Đặt
2
12t x dt xdx= +⇒ =
.
Đổi cận:
12xt
=⇒=
,
25xt= ⇒=
.
Khi đó:
( )
( )
25
2
12
1
1d d
2
f x xx f t t+=
∫∫
( )
( )
52
2
21
d 2 1d 4f t t f x xx = +=
∫∫
.
Mà tích phân không phụ thuộc vào biến nên:
( ) ( )
55
22
d d4I fx x ft t= = =
∫∫
.
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
22 1
fx
x
=
+
.
A.
( )
1
d 21
2
fxx x C= ++
. B.
( )
d 21fxx x C
= ++
.
C.
( )
d 22 1fxx x C= ++
. D.
( )
( )
1
d
2121
fxx C
xx
= +
++
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt
21xt+=
2
21xt +=
d dt
xt⇒=
.
Khi đó ta có
1
2 1d
2
xx+
1 dt
2
t
t
=
=
1
dt
2
=
1
2
tC= +
1
21
2
xC= ++
.
Câu 21: Cho
3
12
0
d
e .e .e
1
x
x
a bc
x
+
= ++
+
. Với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính
S abc=++
.
A.
1S =
. B.
2
S =
. C.
0
S =
. D.
4S =
.
Lời giải
Chn C
Xét
3
1
0
d
e
1
x
x
I
x
+
=
+
; đặt
1
1d d
21
ux u x
x
= +⇒ =
+
.
Đổi cận:
01xu=⇒=
;
32xu=⇒=
2
1
e 2d
u
Iu⇒= =
2
2e
1
u
=
2
2e 2e
2a⇒=
,
2b =
,
0c =
,
0S abc=++=
.
Câu 22: Cho
2019
0
d2
fxx
. Tính tích phân
2019
1
2
2
0
.ln1d.
1
e
x
Ifxx
x




A.
1.
I
B.
2.
I
C.
4.
I
D.
5.
I
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/22 - Mã đề thi 132
Chọn A
Đặt
2
ln 1 ,
tx

suy ra
22
2d d d
d.
2
11
xxxxt
t
xx


Đổi cận:
2019
00
.
1 2019
xt
xet


Khi đó
2019 2019
00
11 1
d d .2 1.
22 2
Ifttfxx


Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
,
2
8
x
y
=
,
27
y
x
=
.
A.
63
8
. B.
63
27 ln 2
8
. C.
27 ln 2
. D.
63
27 ln 2
4
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
27
x
x
=
3x
⇔=
;
2
2
8
x
x =
0x
⇔=
;
2
27
8
x
x
=
6x
⇔=
.
Ta có :
36
22
2
03
27
dd
88
HP
xx
Sx x x
x

= +−


∫∫
.
36
33 3
03
27 ln
3 24 24
HP
xx x
Sx

=−+


63 63
27 ln 2
88
=+−
27 ln 2
=
.
Câu 24 : Cho hàm số
y fx
. Hàm số
y fx
đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình
0fx
có bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0a bc
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/22 - Mã đề thi 132
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
fb fa fc
. B.
fc fb fa
.
C.
fb fc fa
. D.
fc fa fb

.
Lời giải
Chọn C
+ Từ hình vẽ ta thấy:
0fx
khi
;
x bc
;
0fx
khi
xc
nên có
fb fc
.
+ Ta li có:
0
0
bc
ab
f x dx f x dx f x dx
 


 

0
0
c
a
f x dx f x dx





0
0
c
a
fx fx



00f fa fc f
fa fc
.
+ Vậy
fb fc fa
.
Câu 25: Một ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
( ) ( )
1
7 m/ svt t=
. Đi được
5s
, người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc
( )
2
70 m/ sa =
. Tính quãng đường
S
đi đưc ca ô tô t lúc bt đầu chuyển bánh cho
đến khi dừng hẳn.
A.
(
)
96,25 mS =
. B.
( )
87,5 mS =
. C.
( )
94 mS =
. D.
( )
95,7 mS =
.
Lời giải
Chọn A
Chọn gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu đi. Sau
5s
ô tô đạt vận tốc là
(
) ( )
5 35 m/sv =
.
Sau khi phanh vận tốc ô tô là
( ) ( )
35 70 5vt t=−−
.
Ô tô dừng tại thời điểm
5,5st
=
.
Quãng đường ô tô đi được là
( ) ( )
5,5
5
05
7 d 35 70 5 d 96,25 mS tt t t= + −− =


∫∫
.
Câu 26. Trên mặt phẳng
,Oxy
tìm điểm biểu diễn của số phức
4 3.zi=
A.
( )
4; 3 .M
B.
( )
3; 4 .M
C.
( )
3; 4 .M
D.
( )
4;3 .M
Lời giải
Chn B.
Câu 27. Trên tập số phức, cho phương trình
32
50zzz+ +−=
có tổng các nghiệm là:
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Lời giải
Chn A.
( )
( )
32 2
50 1 2 5 0zzz z z z+ +−= + + =
2
1
2 50
z
zz
=
+ +=
1
12
z
zi
=
=−±
( ) ( )
1 1 2 1 2 1.ii+−+ +− =
Câu 28. Tìm môđun của số phức
( )
2
46
4.
1
i
zi
i
+
= ++
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/22 - Mã đề thi 132
A.
27.z =
B.
365.
z =
C.
3 3.z =
D.
365.z =
Lời giải
Chn D.
Ta có:
( )
2
46
4 14 13 365.
1
i
z i iz
i
+
= ++ =+ =
Câu 29. Cho số phức
z
thỏa mãn
1.z zi−=
Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
2 2.wz i= +−
A.
3 2.
B.
3
.
22
C.
32
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Chn C.
Gis
(
)
;
z x yi x y=+∈
Ta có:
( ) ( )
22
22
11 11z z i x yi x yi i x y x y y x z x xi= −⇔ + = + −⇔ + = + ==+
( )
( ) ( )
2
22
1 9 32
2 2 22 21 8
4 22
w x xi i x x x

= + +−= + + = + +


Câu 30. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
{ }
5;3
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 3
D.
{ }
3; 4
Lời giải
Chọn D
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt
nên bát diện đều là khối đa diện đều loi
{ }
3; 4
.
Câu 31. Ngưi ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật ri ct
bỏ các hình chóp tam giác ở các góc của hình hộp như hình vẽ sau.
Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A.
12
đỉnh,
24
cạnh. B.
10
đỉnh,
24
cạnh.
C.
12
đỉnh,
20
cạnh. D.
10
đỉnh,
48
cạnh.
Câu 32. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
.
2
a
V =
B.
3
34
.
2
a
V =
C.
3
34
.
6
a
V =
D.
3
2
.
6
a
V =
Lời giải
Chọn C
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/22 - Mã đề thi 132
Gọi
O
là tâm mặt đáy
( )
ABCD
của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
.
Ta có
(
)
SO ABCD
SO
là đường cao của hình chóp.
Tam giác
SAO
vuông tại
O
12
22
a
OA AC= =
,
3SA a=
22
34
2
a
SO SA OA⇒= =
.
Khi đó thể tích khối chóp tứ giác đều là
3
1 34
.
36
ABCD
a
V S SO= =
.
Câu 33. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Gọi
O
O
lần lượt là tâm các hình
vuông
ABCD
ABCD
′′
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cạnh
BC
′′
CD
. Tính thể tích
khối tứ diện
OO MN
.
A.
3
8
a
. B.
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
24
a
.
Lời giải
Chọn D
Q
P
N
M
O
O'
A'
B'
C'
C
D
A
B
O'
O
M
N
P
Q
D'
Gọi
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD
′′
.
Ta có
2
11
48 8
OPN BCD ABCD
a
SSS
∆∆
= = =
3
.
8
OPN O MQ
a
V
⇒=
.
3333
. ..
11
..
8 38 38 24
OO MN OPN O MQ M OPN N O MQ
aaaa
VV VV
′′
= =−−=
.
S
A
B
C
D
O
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/22 - Mã đề thi 132
Câu 34. Cho khối lăng trđứng
.
ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
(tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Do tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Suy ra:
2
AC
AB a= =
.
Khi đó diện tích đáy:
2
2
1
22
a
S AB= =
. Thể tích khối lăng trụ:
3
.
2
a
V BB S
= =
.
Câu 35. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ
tứ giác đều, không nắp trên, làm bằng kính, thể tích
3
8 m
. Giá
mỗi
2
m
kính
600.000
đồng/
2
m
. Gọi
t
stiền tối thiểu phải
trả. Giá trị
t
xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng.
C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài cạnh đáy là a (a>0)
Suy ra chiều cao lăng trụ
2
8
a
Diện tích xung quanh:
2
8 32
4.
xq
Sa
aa
= =
Diện tích kính cần sử dụng là:
2
32
a
a
+
Stiền cần tr ti thiu là
2
32
min 600000a
a


+≈




11.400.000
Câu 1. Câu 36. Cho lăng trđứng
.ABC A B C
′′
có cạnh bên
2AA a
=
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
23BC a=
. Thể tích của khối trngoi tiếp khối lăng trụ này là
A.
3
6 a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
4
a
π
. D.
3
8 a
π
.
Câu 37. Cho nh nón
( )
N
đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bằng
5a
. Tính diện tích xung
quanh
S
của hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
π
=
. B.
2
14Sa
π
=
. C.
2
36Sa
π
=
. D.
2
20Sa
π
=
.
A
C
B
A
C
B
A'
D'
B'
C'
B
C
D
A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/22 - Mã đề thi 132
Câu 38. Mt cái phu dạng hình nón. Người ta đmột ợng nước vào phễu sao cho chiều cao của
ợng nước trong phễu bằng
1
3
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì
chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là
15 cm
.
A.
( )
0,5 cm
. B.
( )
0,3 cm
. C.
( )
0,188 cm
. D.
( )
0,216 cm
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
MNP
(1; 2;3)M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1; 2;1
NP =

. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
MNP
, tọa độ
G
là.
A.
224
;;
333
G


. B.
155
;;
333
G


. C.
( )
0; 2; 2G
. D.
244
;;
333
G



.
Lời giải
Chọn C.
(
)
1;1;1 ;
N
( )
1; 2;1NP =

( )
0;3; 2P
( )
0; 2; 2G
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
()
S
qua ba điểm
A(1; 2; 4)
,
(1; 3; 1)
B
,
C(2; 2; 3)−−
và có tâm nằm trên mặt phẳng
Oxy
:
A.
2 22
4 2 21 0
xyz x y
++++ +=
.
B.
2 22
4 2 3 21 0
xyz x yz
++++ +=
.
C.
2 22
4 2 21 0xyz xy++−+ =
.
D.
2 22
4 2 21 0
xyz x y++++ =
.
Lời giải
Chn A.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
( )
4;1; 2M
cha
trc
Ox
.
A.
0yz+=
. B.
20xz−=
. C.
20
yz+=
. D.
20yz−=
.
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng đi qua
(
)
4;1; 2M
và chứa trục
Ox
nên VTPT là:
( )
0; 2;1n i OM=∧=

.
Phương trình mặt phẳng là:
( ) (
)
21202020y z yz yz + = ⇔− + = =
Câu 42. Cho mp
( ): 3 0Pxyz+++=
( ) : 2 4 53 0Q xy z++ =
. Phương trình giao tuyến ca
( );( )PQ
A.
56 3
59
2
xt
yt
zt
=
=
=
. B.
56 3
2 59
xt
yt
zt
=−+
=−+
=
. C.
56 3
59 2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
3 56
59
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/22 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chn C.
( )
1;1;1 ; ( 2;1; 4)
PQ
nn= =
 
nên
, (3;2;1)
PQ
u nn

= = −−

 
là một véc tơ chỉ phương của giao tuyến
( )
' 3; 2;1u =

cũng là một véc tơ chỉ phương của giao tuyến. Mặt khác giao tuyến qua điểm
( )
56; 59;0M
nên chọn C.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
: 4 2'
5 3'
x
dyt
zt


.
Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


.
C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Lời giải
Chn D.
12
(1 ;0; 5); (0; 4 2 ';5 3 ')Ad A t t Bd B t t
,
(1 ;2 ' 4; 3 ' 10)BA t t t t

. Đường thẳng AB là
đường vuông góc chung của
1
d
2
d
khi và chỉ khi
12
. 0; . 0BA u BA u

 
2 3' 9 3
(4;0; 2); (4; 6; 4)
3 13 ' 22 ' 1
tt t
A BA
tt t











Đường thẳng AB là đường vuông góc chung của
1
d
2
d
qua điểm A và có một véc tơ chỉ
phương
(4; 6; 4) 2( 2;3;2)BA  

nên chọn D.
Câu 44. Cho đường thẳng
1
1
: 23
47
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
và đường thẳng
2
111
:
121
xyz
d
++−
= =
. Khẳng định nào sau
đây đúng:
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
song song.
C.
12
,dd
chéo nhau. D.
12
,
dd
trùng nhau.
Lời giải
Chn C.
Đường thẳng
1
d
có vecto chỉ phương là
( )
1
1; 3; 7
u

, đi qua điểm
( )
1
1; 2; 4M
.
Đường thẳng
2
d
có vecto chỉ phương là
( )
2
1; 2;1u

, đi qua điểm
( )
2
1; 1;1M −−
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/22 - Mã đề thi 132
Ta có:
12
u ku

( )
( )
12
12 12
12
; 11; 6; 1
; . 90
2;1; 3
uu
u u MM
MM

=−−


⇒=

=−−



. Suy ra
12
,dd
chéo nhau.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
32
:
21 1
xz y
d
−−
= =
và hai mặt phẳng
( )
:220Px y z
−+=
,
( )
: 2 3 5 0.Qx y z
+ −=
Mặt cầu
( )
S
có tâm
I
là giao điểm của đường
thẳng
d
và mặt phẳng
( )
.P
Mặt phẳng
( )
Q
tiếp xúc với mặt cầu
( )
.S
Viết phương trình của
mặt cầu
(
)
.S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z−+−+−=
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z−+−+−=
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z+++++=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z+++++=
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
( ) ( )
2
: 3 2 ; 3; 2 .
2
xt
d y t t I tt t
zt
=
=+ ∈⇒ ++
= +
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 3 2 2 0 2 2 0 1 2; 4;3 .IP t t t t t I + + + = = ⇔=
.
Gọi
R
bán kính của
( )
,S
ta
( )
Q
tiếp
xúc với
(
)
S
.
Kết hợp với
( )
S
có tâm
( )
2; 4;3I
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
42
:2 4 3
14 7
Sx y z −+−+−==
.
Câu 46. Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
288
5
m
.
Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công ít nhất thì
chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Lời giải
Chn B.
Gọi
0x >
là chiều rộng của hình chữ nhật đáy, suy ra chiều dài của hình chữ nht là
3
2
x
,
0h >
là chiều cao của hồ. Thể ch hồ
2
2
3 288 3 192
..
2 52 5
xh
V xxh h
x
= = ⇔=
(1).
Gọi
S
là phần diện tích cần xây,
1
S
là phần diện tích đáy hồ. Khi đó:
2
1
33 3
. 2. . 2. . 5
22 2
xq
S S S xx xh xh x xh=+= + + = +
(2). Từ (1) và (2) có
2
3 192
2
Sx
x
= +
.
Chi phí xây thấp nhất thì
( )
2
3 192
,0
2
Sx x x
x
=+>
có giá trị nhỏ nhất.
( )
2
192
'3Sx x
x
=
.
( )
2
192
' 03 0 4Sx x x
x
= =⇔=
. Khi đó,
( )
( ) ( )
0;
min 4 72Sx S
+∞
= =
.
( )
(
)
( )
2
22
2 2.4 3.3 5
2
;.
14
1 23
dI Q R R
+−
=⇔= =
+− +
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/22 - Mã đề thi 132
Chi phí thuê nhân công là
500.000 72 36.000.000×=
triệu đồng.
Câu 47. Với giá trị nào của
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
có nghiệm đúng với mọi
số thực
?x
.
A.
m
∈∅
. B.
2
m
. C.
3
2
m <−
. D.
3
2
m ≤−
.
Lời giải
Chn D.
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm
+ −− >
.
Đặt
3 0.
x
t
= >
Bất phương trình trở thành:
(
)
2
2 1 3 2 0, 0t mt m t
+ > ∀>
.
2
2 2 3 2 0, 3t mt t m t > ∀>
( )
2
2 3 2 1, 0
t t mt t > + ∀>
( )
2
23
21
tt
m
t
−−
⇔<
+
1 0, 0tt+ > ∀>
3
,0
2
t
mt
< ∀>
(*).
Xét hàm số
( )
3
2
t
gt
=
trên
( )
0;
+∞
.
( )
1
0
2
gt
= >
. Suy ra hàm số
( )
gt
luôn đồng biến trên
( )
0;+∞
.
( )
3
0.
2
g =
Do đó:
( )
3
*.
2
m ≤−
.
Câu 48. Biết tích phân:
2
32
0
cos .sin
M
I x xdx
N
= =
π
với
M
N
là phân số tối giản. Tính tích giá trị
.MN
A.
30I =
. B.
17I
=
. C.
2
15
I =
. D.
8I
=
.
Lời giải
Chn A.
Đặt:
sin cost x dt xdx= ⇔=
Đổi cận :
1; 0 0
2
x tx t
π
= ⇒= =⇒=
( )
1
35
2
3 2 22 1
0
00
2
cos .sin 1
3 5 15
tt
I x xdx t t dt

= = =−=


∫∫
π
Vậy
2; 15 . 30M N MN==⇔=
Câu 49. Cho số phức
z
thỏa mãn
24 2z izi−− =
, số phức
z
có modun nhỏ nhất là
A.
22i−+
. B.
11
22
zi= +
. C.
11
22
zi=−−
. D.
11
22
zi=−+
.
Lời giải
Chn B
A.
22i−+
. B.
22i+
. C.
22i−−
. D.
22i
.
Cách 1:Bm máy
Cách 2: Tự luận
Gi
z x yi= +
24 2z izi−− =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/22 - Mã đề thi 132
24 2
40
4
x yi i x yi i
xy
xy
+− =+−
+−=
⇔=
22 2
2 8 16z xy y y= += −+
Bm máy
Suy ra x = 2: y =2
Bm máy.
Câu 50. Cắt khối ng tr
.'''ABC A B C
bởi mt phẳng
(' )A BC
. Khi đó, khối lăng trđược chia thành
hai khối đa diện nào?
A.
'
A ABC
''A BCB
B.
'A A BC
' ''A BC B
C.
'B ABC
' ''A BCC B
D.
'A A BC
' ''A BCC B
Lời giải
Chn D.
C'
B'
A
B
C
A'
Xét mặt phẳng
(' )A BC
.
Khi đó, khối lăng trụ
.'''ABC A B C
được chia thành hai khối
'A ABC
' ''A BCC B
.
1
S GD ĐT VĨNH LONG
TRƯNG THPT TÂN QUI
K THI TRUNG HC PH THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k phát đề)
thi gm 50 câu trc nghim)
A. MA TRN Đ THI
LỚP
CHUYÊN
ĐỀ
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VDC SỐ CÂU
12
Hàm số
3
4
2
3
12
- logarit
2
3
2
0
7
Nguyên hàm- Tích phân
2
1
2
1
6
Số phức
1
2
1
1
5
HHKG (Thể tích)
1
1
0
1
3
Khối tròn xoay
1
1
1
0
3
Hình Oxyz
3
2
1
2
8
11
HHKG (Góc, khoảng cách)
0
1
1
0
2
Tổ hợp, xác suất
1
0
0
1
2
CSC - CSN
1
0
0
0
1
10
PT- BPT
0
0
0
1
1
B. NI DUNG Đ
Câu 1. [MỨC 1] Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3πa
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài
đường sinh của hình nón đã cho bằng:
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 2. [MỨC 1] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
ĐỀ THAM KHẢO
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
0=x
và giá trị cực tiểu là
1=
CT
y
.
Câu 3. [MỨC 1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho vectơ
x jk
=

. Tìm tọa độ của
x
.
A.
( )
1; 1
x =
. B.
( )
0; 1; 1x =
. C.
( )
1;1; 1x =
. D.
( )
1; 1; 0x =
.
Câu 4. [MỨC 1] Cho đồ th hàm số
(
)
y fx=
hình bên. Khẳng định nào đúng?
x
y
-2
1
-1
1
A. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng
1x
=
, tiệm cận ngang
1y =
.
B. m s nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
C. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
D. m s có một cực đại và một cực tiểu.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy:
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
nên B sai, ta chọn đáp án C.
+ Đồ th hàm số có tiệm cận đứng
1x =
, tiệm cận ngang
1
y =
nên A sai.
+ Hàm số không có cực trị nên D sai.
Câu 5. [MỨC 1] Cho
0, 1aa>≠
, biểu thức
3
log
a
Da=
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A.
3
Ta có
3
11
log log
33
a
a
Da a= = =
. Ta chọn đáp án A
Câu 6. [MC 1] Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Diện tích của hình phẳng giới hn
bởi đ th ca hàm s
( )
y fx
=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
được
tính theo công thức
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
.
C.
( )
d
b
a
S fx x
=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 7. [MỨC 1] Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca
các cnh BC, CA, AB. Tính thể tích khối chóp S.MNP ?
A.
4
V
B.
3
V
C.
4
3
V
D.
2
3
V
.
Câu 8. [MỨC 1] Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 6)y xx= −+
là:
A.
[ 3; 2]
= D
. B.
( 3; 2)
D
=
.
C.
( ; 3) (2; )= −∞ +∞
D
. D.
\ { 3; 2}= D
.
Lời giải
Chọn B.
Hàm số
2
2
log ( 6)
y xx= −+
có nghĩa khi
2
60 3 2
xx x + > ⇔− < <
.
Câu 9. [MỨC 1] Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng tọa độ Oxy là:
A.
0
+ +=Ax By D
. B.
0+=
Ax By
. C.
0+=Cz D
. D.
0=Cz
.
Câu 10. [MỨC 1] Tích phân
1
0
1
d
1
Ix
x
=
+
có giá trị
A.
ln 2I =
. B.
ln 2 1I =
. C.
1 ln 2I =
. D.
ln 2I
=
.
Câu 11. [MỨC 1] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x8 5y z
d:
421
+ −−
= =
. Khi đó vectơ chỉ
phương của đường thẳng d có tọa độ là:
A.
( )
4; 2; 1
B.
( )
4;2;1
C.
( )
4; 2;1
D.
(
)
4; 2; 1−−
Câu 12. [MỨC 1] Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn hai học sinh trong đó một nam và một nữ đi dự trại của tỉnh đoàn. Hỏi
nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
910
B.
91000
C.
605
D.
910000
Câu 13. [MỨC 1] Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết:
15
1, 9=−=uu
. La chọn đáp án đúng.
4
A.
3
4=u
B.
3
5
=u
C.
3
6
=u
D.
3
8=u
Câu 14. [MỨC 1] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Lời giải
Chọn A.
lim
±∞
= +∞
x
y
nên a>0 loại câu B.
Thay tọa độ các điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 0; 3 , 1; 4A BC−−
vào chỉ có hàm số
42
23=−−yx x
thỏa.
Câu 15. [MỨC 1] Cho số phức
2019 2018zi=
. Số phức liên hợp của
z
có điểm biểu diễn là:
A.
( )
2019; 2018
B.
( )
2019; 2018
C.
( )
2019; 2018
D.
( )
2019; 2018−−
Lời giải
Chọn C
2019 2018zi= +
Câu 16. [MỨC 2] Cho hàm số đồ th
( )
y fx=
như dưới đây. Hãy chỉ ra giá tr lớn nhất nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2;3
A.
[ ]
( )
2;3
min 1fx
=
[
]
( )
2;3
max 2
=fx
B.
[ ]
( )
2;3
min 2fx
=
[ ]
( )
2;3
max 3
=fx
C.
[ ]
( )
2;3
min 1fx
=
[ ]
( )
2;3
max 3
=fx
D.
[ ]
( )
2;3
min 2fx
=
[ ]
( )
2;3
max 2
=
fx
Câu 17. [MỨC 2] Đồ th hàm số
32
32y x x ax b=−++
có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Tính
ab+
5
A.
4ab+=
. B.
2ab+=
. C.
4ab+=
. D.
2
ab+=
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
( )
'2 0
0
44 2
22
y
a
ab
y
=
=

−+ + =
=
0
2
2
a
ab
b
=
+=
=
Câu 18. [MC 2] Trong
,
biết
12
,zz
là nghiệm của phương trình
2
2 4 11 0zz+=
. Giá tr ca
biểu thức
22
12
zz+
bằng:
A. 2. B.
11
2
4 i
. C. 11. D. 22.
Lời giải
Chọn C
Phương trình có hai nghiệm ảo:
12
33
1 ,1
22
z iz i=+=
Theo giả thiết ta có:
22
12
11.zz+=
Câu 19. [MỨC 2] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu:
A.
+ + + −=
222
10 8 2 1 0
xyzxyyz
. B.
222
3 3 3 2 6 4 10x y z xyz+ + + −=
.
C.
222
2 2 2 2 6 4 90x y z xyz+ + + +=
. D.
( ) ( )
2
2
2 4 90x yz x yz+ −=
.
Câu 20. [MỨC 2] Cho
2
log 5 a=
. Khi đó giá trị của
4
log 1250
được tính theo
a
:
A.
14
2
a
+
. B.
2(1 4 )a+
. C.
14a+
. D.
14
2
a
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2
44
4 22
2
1 1 14
log 1250 log (2.5 ) log (2.5 ) 2log 5
22 2
a+
= = =+=
. Ta chọn đáp án A
Câu 21. [MỨC 2] Cho
, xy
là các s thc . S phức:
12z xi y i=+ ++
bằng
0
khi:
A.
2, 1xy= =
. B.
2, 1xy
=−=
. C.
0, 0xy= =
. D.
1, 2xy=−=
.
Lời giải
Chọn B
( )
10 1
01 2 0
20 2
yy
z yx i
xx
+= =

= ⇔+ + + =

+= =

6
Câu 22. [MỨC 2] Phương trình mặt phẳng
( )
Q
đi qua điểm
( )
1; 5; 7M
song song với mặt
phẳng
( )
:4 2 3 0P x yz +−=
là:
A.
4 2 30
x yz
++=
. B.
4 2 10x yz
++=
.
C.
4 2 20x yz +−=
. D.
4 2 10x yz +−=
.
Câu 23. [MỨC 2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
0,3 0,09.
xx+
>
A.
(1; )
+∞
. B.
( ; 2) (1; )
−∞ +∞
.
C.
( 2;1)
. D.
( ; 2)
−∞
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
22
0,3 0,09 2 2 0 2 1
xx
xx xx x
+
> ⇔+<⇔+<<<
.
Câu 24. [MỨC 2]Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
.
x
fx e=
A.
22
1
d
2
xx
ex e C= +
. B.
22
d
xx
e xe C= +
.
C.
22
d2
xx
ex e C= +
. D.
21
2
d
21
x
x
e
ex C
x
+
= +
+
.
Câu 25. [MỨC 2]Cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng
1
như hình và gấp theo các đường kẻ,
sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích
V
của tứ diện tạo thành.
A.
2
96
V =
. B.
3
16
V =
. C.
3
32
V
=
. D.
2
12
V =
.
Câu 26. [MỨC 2] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên.
Số đường tiệm cận đồ thị hàm số
( )
y fx=
là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7
Lời giải
Chọn B.
22
lim ; lim
xx
yy
+−
→→
= +∞ = −∞
, Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x= 2
lim 1, lim 1
xx
yy
+∞ −∞
= =
, Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y= 1
Câu 27. [MC 2]Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khi quay các cạnh của hình chóp
.
S ABC
xung quanh trục
AB
.
Hỏi có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
A. Hai hình nón B. Một hình nón. C. Ba hình nón. D. Không có hình nón
nào.
Lời giải
Chọn A
Hình nón tạo thành khi quay tam giác
SAB
và tam giác
ABC
.
Câu 28. [MỨC 2] Tập nghiệm của phương trình
2
4
log ( 6 ) 2xx
=
là:
A.
{ 2; 8}
. B.
{8}
. C.
{ 2}
. D.
{6; 0}
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2
22
60 2
6 16 0
8
64
xx x
xx
x
xx
−> =
−=
=
−=
.
Câu 29. [MC 2] Đồ th hình bên là của hàm s
42
4yx x=−+
. Tìm s giao điểm ca đ th m s
đã cho và đường thẳng
1y =
.
y
x
2
2
-2
2
4
2
O
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Vì giá trị cực trị
( )
( )
0 01 2 4yy= << ± =
nên đường thẳng
1y =
cắt đồ thị tại
4
điểm
phân biệt.
8
Câu 30. [MỨC 2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật với
5, 2AC a BC a= =
. Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa
SDBC.
A.
2
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
D.
3a
.
Câu 31. [MỨC 3] Phương trình
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
( )
21
2
21
0
log 3.2 1 2 1 3.2 1 2 2.4 3.2 1 0
1
1
2
2
x
x x x xx
x
x
x
x
+
=
=
= +⇔ −= +=
=
=
Câu 32. [MỨC 3] Cho hình cầu
( )
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Một hình trụ có chiều cao
h
bán kính đáy
r
thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho diện tích xung
quanh của hình trụ lớn nhất.
A.
2hR=
. B.
hR=
. C.
2
R
h =
. D.
2
2
R
h =
.
Lời giải
Chọn A
h
R
r
A
B
O
1
I
O
2
Ta có
2
22
4
h
Rr= +
2
2
4
h
rR⇒=
.
Mà diện tích xung quanh hình trụ là
2
2
22
4
h
S rh h R
ππ
= =
.
Xét hàm số
( )
22
4
2
h
fh R h=
( )
2 22 2
1
4
2
h Rh R= −≤
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2hR=
.
9
Câu 33. [MỨC 3]Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ sau là:
A.
22
3
B.
2
C.
16
3
D.
10
3
Câu 34. [MỨC 3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC)
là 45
°
. Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA =
2HB.Biết
7
3
a
CH =
. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC:
A.
210
30
a
B.
210
20
a
C.
210
45
a
D.
210
15
a
Lời giải
Chọn A.
+ D là đỉnh của hình bình hành ABCD thì d(SA;BC)=d(B;(SAD))=1,5.d(H;(SAD))
+ Kẻ HE vuông AD, E thuộc AD.Kẻ HI vuông SE, I thuộc AE thì d(H;(SAD))=HI
+ Tính
210
30
=
a
HI
Câu 35. [MỨC 3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đ m s
32
y x mx x m= + −+
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
A.
[
)
1; +∞
. B.
11
;
4

−∞


. C.
( )
;1−∞
. D.
11
;
4

−∞

.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
( )
32 2
' '3 2 1y x mx x m x mx= + −+ = +
m s nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2 ' 0y⇔≤
( )
( )
( )
( )
2
2
13
3 2 10
1; 2
2
1; 2
1; 2
x
x mx
m fx
x
x
x
x
+ −≤
≤=

∀∈

∀∈
∀∈
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2
31
' 0, 1; 2
2
x
f x x fx
x
+
= < ∀∈
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
( ) ( )
11
2
4
fx f⇒>=
Mặt khác
( )
( )
( )
11 11
2;
1; 2
44
m fx
mf m
x

= −∞
∀∈

.
10
Câu 36. [MỨC 3] Cho số phức
z x yi= +
(, )xy R
thoả mãn
24 2z izi−− =
minmz=
.
Tính module số phức
w ( ).m x yi
=−+
A.
w 23=
B.
w 32=
C.
w5=
D.
w 26=
Lời giải
Chọn D
24 2 4z izi y x−=−⇔=
22 2 2 2
(4 ) 2( 2) 8 2 2
z xy x x x
= + = + = +≥
Dấu “=” xảy ra khi
42
w 22 4 26
22
xy x
iw
xy
+= =
= −⇒ =

= =
min 2 2z =
.
Câu 37. [MỨC 3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng



1
1
:2
2
xt
dyt
zt
2
2'
: 1 2'
2'
xt
dy t
z mt
= +
= +
= +
.
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng
0
60
thì giá trị của
m
bằng:
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m =
.
Câu 38. [MỨC 3] Cho
0m >
. Tìm điều kiện ca tham số
m
để
1
0
1
1
2
dx
xm
+
A.
1
4
m >
. B.
0m >
. C.
1
0
4
m≤≤
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chọn C
1
1
0
0
1
12 12 1
2
dx x m m m
xm
≥⇔ + ≥⇔ +
+
0
1
21 0
4
21
m
mm m
m
+ ≥+
.
Câu 39. [MỨC 3] Cho hàm số
()y fx=
/ 32 4
( ) ( 1) ( 2)f x xx x=++
. Hàm s
()y fx=
bao
nhiêu điểm cực trị?
A. Có 2 điểm cực trị. B. Có 1 điểm cực trị.C. Có 3 điểm cực trị. D. Không có cực trị.
Lời giải
Chọn B.
Đạo hàm đổi dấu 1 lần nên có 1 cực trị
Câu 40. [MỨC 3] Tập nghiệm của bất phương trình
2018 x
log x log 2018
là:
11
A.
0 x 2018<≤
B.
1
x 2018
2018
≤≤
C.
1
0x
2018
1 x 2018
<≤
<≤
D.
1
x
2018
1 x 2018
<≤
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
x0
x1
>
Có:
2018 x
log x log 2018
2
2018
2018
2018
2018
1 x 2018
0 log x 1
log 1
0
1
log x 1
log x
0x
2018
<≤
<≤
≤⇔
≤−
<≤
Câu 41. [MỨC 4] Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15
câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi 7 u hỏi đựơc
chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất
thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4.
A.
915
3848
B.
0.2
C.
0.3
D.
0.5
Lời giải
Chọn A.
TH1: 4 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó
TH2: 4 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó
TH3: 5 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó
Khi đó xác suất là:
4 21 4 1 2 5 11
20 15 5 20 15 5 20 15 5
7
40
.. .. ..
915
3848
CCC CCC CCC
C
++
=
Câu 42. [MỨC 4] Cho
( ) ( )
( )
2;0; 0 , 0; 2;0 , 0;0; 2
ABC
.Tập hợp các điểm
M
trên mặt phẳng
Oxy
sao cho
2
.3MA MB MC+=
  
A. Tập rỗng. B. Một mt cầu C. Một điểm. D. Một đường tròn.
Lời giải
Chọn C
2
22
1
.3 0
2
MA MB MC x y x y+ = + −−+ =
  
Xét:
22
0abc+ −=
nên không là đường tròn mà là điểm
11
;
22
I



.
Câu 43. [MỨC 4] Biết số phức
z x yi= +
,
( )
,xy
thỏa mãn đồng thờiđiều
kiện
( )
34 5zi−+ =
và biểu thức
22
2P z zi=+ −−
đạt giá trị lớn nhất. Tính
z
.
A.
33z =
B.
50z =
C.
10z =
D.
52z =
12
Lời giải
Chọn D
Tập hợp các điểm
()Mz
là đường tròn
()C
có tâm
(3; 4)I
và bán kính
5
R =
Ta có
2
2
2 22 2 2
( 2) ( 1) ( 2) ( 1)Pxyixyixyxy

= + + +− =+ + +−

423423 0xy xy P=++⇔++=
( ).
Ta tìm
P
sao cho đường thẳng
và đường tròn
()C
có điểm chung
(; )dI R ∆≤
1283
5 23 10 10 23 10 13 33.
20
P
P PP
++−
≤⇔≤−≤⇔≤
Do đó
max 33P =
.Dấu
""=
xảy ra
( ) ( )
22
4 2 30 0
5
5
3 45
xy
x
y
xy
+−=
=
⇔⇔

=
+− =
Vậy
22
5 5 52z = +=
.
Câu 44. [MỨC 4] Gi n, d ln lưt là s tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
x1
y.
2x 1 1
=
−−
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
nd1+=
B.
nd2+=
C.
nd3+=
D.
nd4+=
Lời giải
Chọn C.
2
xx x x
22
2
2
xx x x
22
2
1
1
x1
1
x1 x1 1
x
x
lim lim lim lim
1 11 2
11
2x 1 1
x2 1 2
x2
x xx
xx
1
1
x1
1
x1 x1 1
x
x
lim lim lim lim
1 11 2
11
2x 1 1
x2 1 2
x2
x xx
xx
+∞ +∞ →+∞ →+∞
−∞ −∞ →+∞ −∞


−−

= = = =

−−
−− −−
−−




−−

= = = =

−−
−− −−
−+


Mẫu có hai nghiệm
x 1, x 1= =
trong đó
x1=
không phải tiệm cận đứng vì:
( )
(
)
( )
2
2
2
2
x1 x1 x1
x 1 2x 1 1
x 1 2x 1 1 1
lim lim lim
2x 2 2
2x 1
2x 1 1
→→
−+
−+
= = =
+
−−
Vậy hàm số có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. Tức là,
n2=
d1 nd3.=⇒+=
Chú ý: thể sử dụng MTCT chức năng CALC, đầu tiên khởi động máy nhập
2
x1
2x 1 1
−−
rồi CALC lần lượt
66 6
10 , 10 ,1 10
−+
để tính
xx
x1
11
lim y , lim y , lim y
22
+
+∞ +∞
= = = +∞
.
13
Câu 45. [MỨC 4] Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có
thể tích bằng
2
500
m
3
đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. giá thuê
nhân công xây bể là 500.000 đồng/
2
m
. Chi phí thuê nhân công thấp nhất là:
A. 150 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 60 triệu đồng D. 100 triệu đồng
Lời giải
Chọn B.
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là
( )
xm
suy ra chiều dài của hình chữ nhật là
( )
2x m
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có
22
2
500 250 250
V S.h 2x .h x .h h
3 3 3x
= = = = ⇔=
Diện tích của bể là
22 2 2
2
250 500
S 2.h.x 2.2h.x 2x 2x 6.hx 2x 6. .x 2x
3x x
= + +=+ =+ =+
Áp dụng bất đẳng thức AM GM, ta có
22 2
3
500 250 250 250 250
2x 2x 3 2x . . 150
x x x xx
+=++ =
Dấu “=” xảy ra khi
2
3
250
2x x 125
x
= ⇔=
chi phí thấp nhất thuê nhân công là
1
150. 75
2
=
triệu đồng.
Câu 46. [MỨC 4] Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M
0
(1;1;1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz
tại A, B, C sao cho thể tích của tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là
A.
(): 3 0++ =Px y z
B.
( ) : - + -1 0=P xy z
C.
( ) : + 3 0
++ =Px y z
D.
( ) : 2 4 0++ =Pxyz
.
Lời giải
Chọn A
Gợi ý: Gọi A(a ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0), C(0 ; 0 ; c) với a,b,c > 0
( ): 1
xyz
P
abc
++=
111
( ) qua M(1;1;1) 1P
abc
++=
Ta có:
3
min
111 1 9
3 27
2
abc V
a b c abc
++≥ =
khi
( )
3 : 3 0a b c Px y z= == ++ =
.
14
Câu 47. [MC 4]Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt
trung điểm ca
AB
,
SC
P
điểm trên cnh
SD
sao cho
3
4
SP
SD
=
. Mặt phẳng
( )
MNP
cắt cạnh
SB
tại điểm
Q
. Tỉ số
SQ
SB
bằng
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn A
Q
K
F
E
N
P
M
S
D
C
B
A
Trong
( )
SCD
, gọi
E MP CD=
.
Trong
( )
ABCD
,
NF
cắt
, AD BC
lần lượt tại
, FK
.
Trong
( )
SBC
,
KM SB Q∩=
.
Trong
SCD
, gọi
I
là trung điểm
SD
. Kẻ
( )
// DH SC H ME
,
( )
// I J SC J ME
.
Khi đó
11
33
DH IJ SM CM
= = =
1
3
ED DH
EC CM
⇒= =
1
2
ED CD⇒=
.
Trong
( )
ABCD
DE NA
=
nên
F
là trung điểm
AD
.
Xét hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
MPFNQ
( ) ( )
( ) ( )
;
//
ABCD MPFNQ PQ
BD ABCD NF MPFNQ
BD NF
∩=
⊂⊂
//PQ BD
.
Suy ra
3
4
SQ SP
SB SD
= =
.
Câu 48. [MỨC 4] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho bất phương trình sau có
nghiệm:
54x xm++
15
A.
(
]
;3−∞
B.
(
;3 2
−∞
C.
( )
3 2;+∞
D.
(
)
;3 2
−∞
Lời giải
Chọn B.
BPT
54x xm++
có nghiệm
[ ]
( )
5;4
54m max x x
++
Xét hàm số
( )
54fx x x
= ++
trên
[ ]
5; 4D =
(
)
( )
11
2 5 24
1
0 54
2
fx
xx
fx x x x
= +
+−
=⇔ += =
( ) ( )
[ ]
( )
5;4
1
5 4 3; 32 max x=32
2
ff f f

−= = =


Vậy
32m
là giá trị
m
cần tìm
Câu 49. [MỨC 4]Cho
( )
fx
là hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;a
thỏa mãn
( ) ( )
( )
[ ]
f x .f a x 1
f x 0, x 0; a
−=
> ∀∈
( )
a
0
dx ba
1fx c
=
+
, trong đó b, c là hai số nguyên dương và
b
c
là phân số tối giản. Khi đó
bc+
có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
11;22
B.
( )
0;9
C.
( )
7;21
D.
( )
2017;2020
Câu 50. [MỨC 4] Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số
3
3y x xm= −+
trên đoạn
[0; 2]
bằng 3. Số phần tử của
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số
( )
3
3fx x x m=−+
trên
[ ]
0; 2
ta có :
( )
2
3 30 1fx x x
= −= =±
BBT :
TH1 :
[ ]
( )
( )
0;2
2 0 2 max 2 2 2 3 1
m m y m m m m ktm+<< =+ =−⇔−==
TH2 :
[ ]
( )
0;2
20
2 0 max 2 3 1
0
m
m y m m tm
m
+>
⇔− < < = = =
<
TH3 :
[ ]
( )
0;2
0
0 2 max 2 3 1
20
m
m y m m tm
m
>
⇔< <⇔ =+ = =
−+ <
TH4 :
[ ]
( )
0;2
2 0 2 max 2 3 1m m y m m ktm+>⇔> ==⇔=
16
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi ….
Câu 1. [2D1-2] Hàm số nào sau đây không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
42
21yx x
=++
. B.
23yx=
.
C.
2
1
x
y
x
=
. D.
32
3 31yx x x=− +−
.
Câu 2. [2D1-1] Giá trị cực đại của hàm số
32
1
32
3
= −−+y xx x
là:
A.
7
.
B.
1
. C.
11
3
. D.
5
3
.
Câu 3. [2D1-2] Cho bảng biến thiên sau, xác định hàm số:
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
3
+∞
4
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
2
44yx x=−− +
.C.
32
3 42yx x x=+ −+
. D.
32
32
yx x
=++
.
Câu 4. [2D1-1] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[
]
1; 3
là:
A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min .
7
Max y y= =
B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y
= =
C.
[
]
[ ]
1;3
1;3
3; min 1.Max y y= =
D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
lim ( ) 4
x
fx
+∞
=
lim ( ) 4
x
fx
−∞
=
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số có 2 TCN
4y
=
4
y =
.
B. Đồ thị hàm số không có TCN.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCN.
D. Đồ thị hs có 2 TCN
4; 4xx
= =
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y
x
-1
-2
-1
2
4
3
2
O
1
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
2yx x=−+
. D.
3
2yx x=−−
.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
A.
22m−< <
. B.
21m ≤−
. C.
21m < ≤−
. D.
22m−≤
.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 2
Câu 8. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
32
( ): 3 2Cyx x=−+
tại tâm đối xứng của
()C
A.
33yx= +
. B.
(
)
31
yx=
. C.
13
yx=
. D.
( )
31
yx
=−−
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
có đồ thị
(
)
C
A
là điểm thuộc
( )
C
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
tổng các khoảng cách từ
A
đến các tiệm cận của
( )
C
.
A.
22
. B. 2. C. 3. D.
23
.
Câu 10. [2D1-2] Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b=−++
có điểm cực tiểu
( )
2; 2
A
. Tính
ab+
A.
4
ab+=
B.
2
ab
+=
C.
4ab+=
. D.
2
ab+=
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
(
0
a
) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
<
,
0b >
,
0c
<
. B.
0a <
,
0
b <
,
0
c >
. C.
0a <
,
0b >
,
0c >
. D.
0a <
,
0b <
,
0c <
.
Câu 12. [2D1-4] Mt cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng
48
và chiều dài gấp đôi chiu
rộng. Chất liệu làm đáy 4 mặt bên của hộp giá thành gấp ba lần giá thành của cht liu
làm nắp hộp. Gọi
h
chiều cao ca hộp để giá thành của hp là thấp nhất. Biết
m
h
n
=
vi
m
,
n
là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng
mn
+
A.
12
. B.
13.
C.
11
. D.
10
.
Câu 13. [2D2-1] Cho
αβ
ππ
>
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
.1
αβ
=
. B.
αβ
>
. C.
αβ
<
. D.
0
αβ
+=
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
log 3, log 2.
aa
bc= =
Tính
4
3
3
log .
a
ab
c




A.
8
3
. B.
17
3
. C. 11. D. -8.
Câu 15. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số
( )
6
x
fx x= +
A.
( )
2
6
ln 6 2
x
x
fx
= +
. B.
( )
6
1
ln 6
x
fx
= +
. C.
( )
61
x
fx
= +
. D.
( )
6 ln 6 1
x
fx
= +
.
Câu 16. [2D2-2] Phương trình
+=
xx
9 3.3 2 0
có 2 nghiệm x
1
, x
2
.Giá tr
= +
2
A2 3
1
xx
A.
2
4log 3
.
B. 2. C. 0.
D.
3
3log 2
.
Câu 17.
[2D2-3]
Dân s thế giới tăng hàng năm theo hàm số dạng
( ) (0).
kt
Pt P e=
,trong đó
(0)P
dân số tại thời điểm chn m mc,
(t)P
là dân số thế giới sau mc thời gian
t
năm và
hệ số
k
được xác định tùy theo khoảng thời gian.Biết dân số thế giới năm 1950 là 2,56 tỉ người
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 3
năm 1960 3,04 tỉ người.hãy dự đoán thế gii số dân bao nhiêu vào năm 2020?(làm
tròn đến hai chữ số thập phân,đơn vị tỉ).
A
. 8,52. B. 6,05. C. 8,53. D. 9,52.
Câu 18. [2D2-4] Tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình sau được nghiệm đúng với mọi
22
22
0 : log (7 7) log ( 4 )x x mx x m> +< ++
là:
A.
7m >
. B.
7m
. C.
5m >
. D.
5m
.
Câu 19. [2D3-2] Tích phân I =
1
2 35
0
x (1 x ) dx+
.Đặt
3
1tx= +
khi đó I bằng.
A.
1
5
0
1
.
3
I t dt=
B.
2
5
1
I t dt
=
. C.
2
5
1
1
3
t dt
. D.
1
5
2
1
.
3
I t dt=
Câu 20. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
( ) (1 )
xx
fx e e
= +
:
A.
xx
ee C
++
. B.
x
e xC++
. C.
1
x
e +
. D.
x
ex+
.
Câu 21. [2D3-2] Biết
4
2
3
1
. ln ln
32
dx a b c
xx
=
−+
.Khi đó
M abc
=++
bằng:
A.
7M =
. B.
5M =
. C.
12M =
. D.
1M =
.
Câu 22. [2D3-4] Tính tích phân
=
1
0
2
1 dxxI
A.
.1=I
B.
.
2
1
=I
C.
.
2
π
=I
D.
.
4
π
=I
Câu 23. [2D3-2] Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
2yx=−+
,
0
y =
quay quanh trục
Oy
, có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm số
(
)
fx
có đồ thị trên đoạn
[
]
1; 4
như hình vẽ bên. Tính tích phân
( )
4
1
d.I fx x
=
A.
5
.
2
I =
B.
11
.
2
I =
C.
5.I
=
D.
3.I
=
Câu 25. [2D3-2] Một vật chuyn động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời
gian
t
( )
2
3at t t= +
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng
O
-1
4
3
2
1
2
-1
y
x
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 4
tốc.
A.
3400
3
m
. B.
4300
3
m
. C.
130
3
m
. D.
130m
.
Câu 26. [2D4-1] Số phức
23
zi
=
có điểm biểu diễn là:
A.
( )
2;3 .
B.
( )
2;3 .i
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
2; 3 .i
Câu 27. [2D4-2] Trên tập số phức C, số nghiệm thực của phương trình
( ) ( )
42
24 20zz−− =
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. [2D4-2] Cho số phức
z
thỏa mãn:
1 68iz i 
. Mô đun của số phức
53
wz i
là:
A.
5
w
. B.
25w
. C.
25w
. D.
5w
.
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn:
12zi z i
++ =
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là:
A.
11
22
zi=
. B.
11
22
zi= +
. C.
11
22
zi=−−
. D.
11
22
zi=−+
.
Câu 30. [2H1-1] Trong các loại khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có số cạnh gấp đôi số
đỉnh:
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khi mười hai mặt đều.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối lăng trđều
.'''ABC A B C
. Gọi
,MN
ln ợt trung điểm ca
,AB AC
.
Mặt phẳng
('' )B C NM
chia khối lăng trụ
.'''ABC A B C
thành hai khối nào?
A. Khối chóp tam giác và khối lăng trụ tam giác.
B. Khối chóp tứ giác và khối lăng trụ tam giác.
C. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tam giác.
D. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tứ giác.
Câu 32. [2H1-2] Cho
.S ABCD
hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết
,AB a SA a= =
?
A.
3
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
thể tích bằng 12, đáy
ABCD
hình vuông
tâm
O
. Thể tích khối chóp
'.A BCO
bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
2BC a=
,
AB a=
. Mặt bên
( '')BB C C
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
23
a
. D.
3
3a
.
Câu 35. [2H1-2] Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm.
Biết chiều dài, chiều rộng chiều cao của khối hộp đó 5m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi
viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao
nhiêu gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa là bao nhiêu? (giả sử lượng xi măng
cát là không đáng kể).
A. 1180 viên; 8820 lít. B. 1180 viên; 8800 lít.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 5
C. 1182 viên; 8800 lít. D. 1182 viên; 8820 lít.
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lập phương cạnh bằng 40 cm một hình trụ hai đáy hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
12
,SS
lần lượt diện tích toàn phần của
hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
12
SS S
= +
(cm
2
)
A.
4(2400 )
S
π
= +
. B.
2400(4 )S
π
= +
C.
2400(4 3 )S
π
= +
. D.
4(2400 3 )S
π
= +
.
Câu 37. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a
. Tính diện tích toàn phần của hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh
AB
?
A.
2
22a
. B.
2
2a
. C.
2
2 a
. D.
2
12
a
.
Câu 38. [2H2-3] Mt cái xô bằng inox có dạng nh nón ct đựng hóa chất, các kích thước cho
hình bên (đơn vị: cm). Diện tích xung quanh của xô là:
A. 3645,54 (cm
2
). B. 3645,45 (cm
2
). C. 3391,2 (cm
2
). D. 254,34 (cm
2
)
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
MNP
(1; 2;3)
M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1; 2;1NP =

. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
MNP
, tọa độ
G
là.
A.
224
;;
333
G


. B.
155
;;
333
G


. C.
( )
0; 2; 2G
. D.
244
;;
333
G



.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
22
xz
dy
= =
và hai
điểm
(2;1; 0), ( 2;3;2)AB
. Viết phương trình mặt cầu đi qua
,AB
tâm
I
thuộc đường
thẳng
d
A.
222
( 1) ( 1) ( 2) 17xyz
++++ =
. B.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 17xyz
−+−++ =
.
C.
22 2
(3)(1)(2)5x yz + ++ =
. D.
222
(3)(1)(2)5x yz+ ++ +− =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
()P
chứa đường
thẳng
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
và đi qua điểm
( )
0; 2; 2A
A.
5 2 20x yz ++=
B.
5 2 20
x yz+ −+=
C.
5 5 20xz+ −=
D.
20xz+−=
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp
( ): 2 2 0px yz +−=
( ):2 1 0Q xyz+ +=
. Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của
()P
()Q
có dạng:
A.
1
3
15
xt
yt
zt
= +
=
=
B.
1
3
5
x
yt
z
=
=
=
C.
1
135
xy z+
= =
D.
2
31 5
xyz
= =
Câu 43. [2H3-3] Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1
112
:
32 2
xyz
d
+−
= =
2
42
: 42
3
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
A.
112
22 1
xyz+−
= =
B.
52
3
12
xt
yt
zt
=
= +
=
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 6
C.
443
32 2
xyz
−+
= =
D.
42
1
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta đOxyz, cho hai đường thẳng
111
:
1 22
xyz−+
∆==
và
12
: 1 2,
1
xt
d y tt
zt
= +
=−+
= +
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
cắt và vuông góc với
d
B.
chéo và vuông góc với
d
C.
cắt và không vuông góc với
d
D.
chéo và không vuông góc với
d
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với h tọa đ Oxyz, cho phương trình mặt cầu
( )
(
)
2 22
: ,0
S x y z RR++= >
mặt phẳng
( ):2 2 6 0P x yz+ ++=
. m
R
để mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
A.
13
B.
13
C.
0m <
D.
12
Câu 46. [2D1-4] Mt vật chuyển động theo quy luật
32
1
6
2
s tt=−+
vi
t
( giây) khoảng thời gian
tính từ khi vật bt đầu chuyển động
s
( mét) quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất ca vật đạt được là bao nhiêu?
A.
24( / )
ms
B.
108( / )ms
C.
18( / )ms
D.
64( / )
ms
Câu 47. [2D2-4] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
22
log 2log 3 2 0x xm
+ −<
có nghiệm thc.
A.
1
m <
B.
2
3
m <
C.
0m <
D.
1m
Câu 48. [2D3-4] Biết
11
1
( ) 18.f x dx
=
Tính
( )
( )
2
2
0
2 31I x f x dx
=+−
A.
15I =
B.
3I =
C.
7I =
D.
10I
=
Câu 49. [2D4-4] Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Đặt
2
2
zi
A
iz
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1A
B.
1A
C.
1A <
D.
1A >
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
'BB a=
, góc giữa đường thẳng
'BB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
0
60BAC =
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
'B
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
. Thtích khối
tứ diện
'A ABC
A.
3
'
3
208
A ABC
a
V =
B.
3
'
9
208
A ABC
a
V =
C.
3
'
9
108
A ABC
a
V =
D.
3
'
9
208
A ABC
a
V =
----------HẾT----------
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
B
A
A
C
B
A
B
A
C
B
C
D
D
A
B
C
B
A
D
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
D
A
C
C
C
A
D
A
B
D
A
C
A
D
C
D
B
B
A
A
C
A
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D1-2] m số nào sau đây không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
42
21yx x=++
. B.
23yx=
.
C.
2
1
x
y
x
=
. D.
32
3 31yx x x=− +−
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
3
44
yxx
= +
.
3
04 40 0y xx x
= + =⇔=
.
Do
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
0x
=
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;0)
−∞
.
Câu 2. [2D1-1] Giá trị cực đại của hàm số
32
1
32
3
= −−+y xx x
là:
A.
7
.
B.
1
. C.
11
3
. D.
5
3
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
( )
'2 '
D
1
11
2 3; 0 1
3
3
C
x
yx x y y y
x
=
= = = −=
=
.
Câu 3. [2D1-2] Cho bảng biến thiên sau, xác định hàm số:
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
3
+∞
4
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
2
44yx x
=−− +
.C.
32
3 42yx x x=+ −+
. D.
32
32
yx x=++
.
Lời gii
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số là hàm trùng phương nên ta loại đáp án C và D.
Đồ thhàm số qua điểm
( )
0; 3
nên ta chọn đáp án A.
Câu 4. [2D1-1] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min .
7
Max y y= =
B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y= =
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 8
C.
[ ]
[
]
1;3
1;3
3; min 1.Max y y
= =
D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Lời gii
Chn B.
TXĐ:
1
\.
2
D

=


( )
2
31
' 0,
2
21
yx
x
= > ≠−
+
. Ta có
[ ]
( )
[ ]
(
)
1;3
1;3
2
3 ;min 1 0.
7
Maxyy yy= = = =
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
lim ( ) 4
x
fx
+∞
=
lim ( ) 4
x
fx
−∞
=
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số có 2 TCN
4y =
4y =
. B. Đồ thị hàm số không có TCN.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCN. D. Đồ thị hs có 2 TCN
4; 4
xx
= =
.
Lời gii
Chn A.
Ta có
lim 4
lim 4
x
x
y
y
+∞
−∞
=
=
Đồ thị hàm số có hai TCN
4y =
4
y =
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y
x
-1
-2
-1
2
4
3
2
O
1
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
2yx x
=−+
. D.
3
2
yx x
=−−
.
Lời gii
Chn A.
Đồ thị của hàm số đi qua điểm
( ) ( ) (
)
1; 2 , 0; 0 , 1; 2A OC
−−
nên chỉ có
3
3.
yx x=
thỏa
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
A.
22m−< <
. B.
21m ≤−
. C.
21m < ≤−
. D.
22m
−≤
.
Lời gii
Chọn C.
TXĐ:
{
}
\Dm=
.
Ta có
( )
2
2
4
'
m
y
xm
=
+
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
( )
;1
−∞
( )
' 0, ;1yx < −∞
.
2
40
21
1
m
m
m
−<
⇔− < ≤−
−≥
.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 9
Câu 8. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
32
( ): 3 2Cyx x=−+
tại tâm đối xứng của
()C
A.
33yx= +
. B.
(
)
31
yx=
. C.
13
yx=
. D.
( )
31
yx
=−−
.
Lời gii
Chn B.
2
'3 6yxx=
'' 6 6yx=
'' 0 1 0y xy=⇔==
Tâm đối xứng của
()C
( )
1; 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
( ) ( )
3 1 31yx y x
= ⇔=
.
Câu 9. [2D1-3] Cho m số
1
1
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
A
điểm thuộc
( )
C
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
tổng các khoảng cách từ
A
đến các tiệm cận của
( )
C
.
A.
22
. B. 2. C. 3. D.
23
.
Lời gii
Chn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
: 10x −=
, tiệm cận ngang
2
: 10
y
−=
.
Gọi
0
0
0
1
( ; ) ()
1
x
Ax C
x
+
( ) ( )
1 10 1 2
0
2
, 1, ,
1
d dA x d dA
x
= ∆= = =
11 0
0
0
1
0
2
1 22
1
12
min( ) 2 2
12
dd x
x
x
dd
x
+ = −+
= +
+=
=
Câu 10. [2D1-2] Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b=−++
có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Tính
ab+
A.
4ab+=
B.
2ab
+=
C.
4ab+=
. D.
2ab+=
.
Lời gii
Chọn B.
Ta có
( )
( )
'2 0
0
44 2
22
y
a
ab
y
=
=

−+ + =
=
0
2
2
a
ab
b
=
+=
=
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(
0a
) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 10
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
a <
,
0b >
,
0c <
. B.
0a <
,
0b <
,
0c >
.
C.
0a <
,
0b >
,
0c >
. D.
0a <
,
0b <
,
0c <
.
Lời gii
Chọn A
Dựa vào dạng đồ thta
0
a <
hàm số 3 cực trnên
0a <
thì
0b >
. Đồ thđi qua điểm
(0; )c
nằm phía dưới trục hoành nên
0
c <
.
Câu 12. [2D1-4] Mt cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng
48
và chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của cht liệu làm
nắp hộp. Gọi
h
là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết
m
h
n
=
vi
m
,
n
các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng
mn
+
A.
12
. B.
13.
C.
11
. D.
10
.
Lời gii
Chọn C
Gọi
b
:chiu dài,
c
:chiều rộng,
h
:chiều cao
2
2
. . 48
24
2
24
= =
⇒=
=
⇒=
V bch
hc
bc
h
c
Stiền cần dùng là:
1
2( )
3
S hb hc bc bc= + ++
22
8 24.6 8
2 .3
33
hc c c
c
= += +
Xét hàm số
2
24.6 8
()
3
= +fc c
c
2
24.6 16
'( )
3
=−+fc c
c
3
'( ) 0 16 432 0fc c= −=
3
c⇒=
2
24 8
3
h
c
= =
8, 3
m
h mn
n
=⇒= =
. Vậy m+n=11.
Câu 13. [2D2-1] Cho
αβ
ππ
>
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
.1
αβ
=
. B.
αβ
>
. C.
αβ
<
. D.
0
αβ
+=
.
Lời gii
Chọn B
1
αβ
π
αβ
ππ
>
⇒>
>
Câu 14. [2D2-2] Cho
log 3, log 2.
aa
bc= =
Tính
4
3
3
log .
a
ab
c




TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 11
A.
8
3
. B.
17
3
. C.11. D.-8.
Lời gii
Chọn C
4
3
43
3
3
log log log log
a aa a
ab
a bc
c

=+−



1
4 log 3log
3
aa
bc=+−
4 1 6 11= ++ =
.
Câu 15. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số
( )
6
x
fx x= +
A.
(
)
2
6
ln 6 2
x
x
fx
= +
. B.
( )
6
1
ln 6
x
fx
= +
.
C.
(
)
61
x
fx
= +
. D.
(
)
6 ln 6 1
x
fx
= +
.
Lời gii
Chọn D Công thức đạo hàm
Câu 16. [2D2-2] Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có 2 nghiệm
12
,xx
.Giá trị
12
23Ax x= +
là.
A.
2
4log 3
.
B. 2. C. 0.
D.
3
3log 2
.
Lời gii
Chọn D
2
9 3.3 2 0
(3 ) 3.3 2 0
xx
xx
+=
+=
31
32
x
x
=
=
3
0
log 2
x
x
=
=
33
2.0 3log 2 3log 2A =+=
Câu 17.
[2D2-3] Dân sthế giới tăng hàng năm theo hàm số mũ có dạng
( ) (0).
kt
Pt P e=
,trong đó
(0)P
dân số tại thi đim chọn m mốc,
(t)P
là dân sthế gii sau mc thời gian
t
năm hệ số
k
được xác định tùy theo khoảng thời gian.Biết n số thế giới năm 1950 là 2,56 tỉ người và năm
1960 3,04 tỉ người.hãy dự đoán thế giới có sdân bao nhiêu vào năm 2020?(làm tròn đến
hai chữ số thập phân,đơn vị tỉ).
A.8,52 . B.6,05. C.8,53. D.9,52.
Lời gii
Chọn A
Ta có
10 10
ln1,1875
2,56 3,04 1,1875
10
kk
ee k× = = ⇒=
.
Dân số thế giới năm 2020 được dự đoán là
70
2,56 8,52
k
e×≈
tỉ người.
Câu 18. [2D2-4] Tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình sau được nghiệm đúng với mọi
22
22
0 : log (7 7) log ( 4 )x x mx x m> +< ++
là:
A.
7m >
. B.
7m
. C.
5m >
. D.
5m
.
Lời gii
Chọn B
2
7 7 0,xx+>
,nên bpt
22
77 4x mx x m +< + +
hay
2
2
7 47
1
xx
m
x
−+
<
+
.
Bất phương trình này phải đúng với mọi x>0
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 12
Lập bảng biến thiên của hàm số
2
2
7 47
()
1
xx
fx
x
−+
=
+
(vi
0x >
).
Chú ý rằng
2
22
44
'( )
( 1)
x
fx
x
=
+
chỉ bị triệt tiêu tại x=
1
±
(0) 7f =
,
(1) 5, lim ( ) 7
x
f fx
+∞
= =
Nên
() , 0fx m x< ∀>
khi
7m
Câu 19. [2D3-2] Tích phân I =
1
2 35
0
x (1 x ) dx+
.Đặt
3
1tx= +
khi đó I bằng .
A.
1
5
0
1
.
3
I t dt
=
B.
2
5
1
I t dt=
. C.
2
5
1
1
3
t dt
. D.
1
5
2
1
.
3
I t dt=
Lời gii
Chọn C
*Đặt
3
1tx= +
2
2
3
1
3
dt x dx
dt x dx
⇒=
⇒=
*Đổi cận:
01xt= ⇒=
12xt=⇒=
Vậy
2
5
1
1
3
I t dt=
Câu 20. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
( ) (1 )
xx
fx e e
= +
:
A.
xx
ee C
++
. B.
x
e xC++
. C.
1
x
e
+
. D.
x
ex
+
.
Lời gii
Chọn B
( ) (1 )
( 1)
xx
x
x
f x dx e e dx
e dx
e xC
= +
= +
= ++
∫∫
Câu 21. [2D3-2] Biết
4
2
3
1
. ln ln
32
dx a b c
xx
=
−+
.Khi đó
M abc=++
bằng:
A.
7M =
. B.
5M =
. C.
12M =
. D.
1M =
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
( )
3ln2ln
21ln2ln
1
1
2
1
2
3
1
4
3
4
3
4
3
2
==
=
+
xxdx
xx
dx
xx
Vậy
.73,2,2 ==== Mcba
Câu 22 [2D3-4] Tính tích phân
=
1
0
2
1 dxxI
A.
.1=I
B.
.
2
1
=I
C.
.
2
π
=I
D.
.
4
π
=I
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 13
Lời gii
Chọn D Đặt x = sint
Câu 23. [2D3-2] Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
2yx
=−+
,
0
y =
quay quanh trục
Oy
, có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
1
3
V
π
=
. B.
3
2
V
π
=
. C.
32
15
V
π
=
. D.
11
6
V
π
=
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
2
0y
yx
xy
=
=
22yx x y=−+ =
.
Xét phương trình
22
2
2 20
1
y
y y yy
y
=
=− +−=
=
. Do
0y
nên
1y =
.
Thể tích khối tròn xoay cần tính khi quay quanh trục
Oy
là:
( )
( )
1
2
2
2
0
2
Oy
V y y dy
π
= −−
(
)
1
1
53
42 2
0
0
32
44 2 4
5 3 15
yy
y y y dy y y
π
ππ

= −+ = + =


Câu 24. [2D3-3] Cho hàm số
( )
fx
có đồ thị trên đoạn
[ ]
1; 4
như hình vẽ bên. Tính tích phân
( )
4
1
d.I fx x
=
A.
5
.
2
I =
B.
11
.
2
I =
C.
5.I =
D.
3.I =
Lời gii
Chọn A
Gọi
(
) ( ) ( )
( ) ( ) (
)
1;0 , 0;2 , 1;2 , 2;0 , 3; 1 , 4; 1A B CD E F −−
,
(
) ( ) ( )
1;0 , 3;0 , 4;0HKL
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
4 01234
1 10 1 2 3
d dddddI fx x fx x fx x fx x fx x fx x
−−
= = ++++
∫∫∫∫
O
-1
4
3
2
1
2
-1
y
x
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 14
( ) (
) (
)
( ) ( )
01 234
10123
dddddfx x fx x fx x fx x fx x
= ++−−
∫∫∫∫
(do
(
)
[ ]
0, 1; 2
fx x
∈−
( )
[ ]
0, 2; 4
fx x ∀∈
)
1 11 5
.2.1 2.1 .2.1 .1.1 1.1
2 22 2
ABO OBCH HCD DKE EFLK
SS SSS= + + = ++ −=
.
Câu 25. [2D3-2] Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời
gian
t
( )
2
3at t t= +
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng
tốc.
A.
3400
3
m
. B.
4300
3
m
. C.
130
3
m
. D.
130m
.
Lời gii
Chọn B
Gọi
( ) ( )
tvtS ,
ln lượt là quãng đường và vận tốc của vật ti thời điểm
t
.
( ) ( )
( )
++
=
+== .
2
3
3
3
23
2
C
t
t
dtttdttatv
( )
( )
10
2
3
3
10
100
23
++==
=
tt
tvC
v
( )
=
++==
10
0
10
0
23
.
3
4300
10
2
3
3
mdt
tt
dttvs
Câu 26. [2D4-1] Số phức
23
zi=
có điểm biểu diễn là:
A.
(
)
2;3 .
B.
( )
2;3 .i
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
2; 3 .i
Lời gii
Chọn C (Theo khái niệm số phức)
Câu 27. [2D4-2] Trên tập số phức C, số nghiệm thực của phương trình
( )
( )
42
24 20zz
−− =
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời gii
Chọn B
PT
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
.
4
0
2
04220242
2
2
2
4
=
=
=
==
z
z
z
zzzz
Câu 28. [2D4-2] Cho số phức
z
tha mãn:
1 68iz i

. Mô đun của số phức
53wz i
:
A.
5w
. B.
25w
. C.
25w
. D.
5w
.
Lời gii
Chọn D
Ta có :
( )
i
i
i
zizi 61
1
86
861 +=
+
=+=
.3
4 iw +=
w5⇒=
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn:
12zi z i++ =
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là:
A.
11
22
zi=
. B.
11
22
zi= +
. C.
11
22
zi=−−
. D.
11
22
zi=−+
.
Lời gii
Chọn A
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 15
Gọi
(
)
.
,,
R
yx
yix
z
+=
Dthấy tập hợp số phức thỏa
izi
z 21
=
++
là một đường thẳng
( )
.0
1:
=
yx
d
Gọi
( )
baM ;
là điểm biểu diễn số phức
z
có môđun nhỏ nhất.
Khi đó, M là hình chiếu của O lên đường thẳng
(
)
=
=
.
2
1
2
1
b
a
d
Câu 30. [2H1-1] Trong các loại khối đa diện đều sau, hãy tìm khối đa diện đều có số cạnh gấp đôi số
đỉnh :
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khi bát diện đều. D. Khi ời hai mặt đều.
Lời gii
Chọn C Vì khối bát diện đều có số cạnh gấp đôi số đỉnh.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối lăng trđều
.'''ABC A B C
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,
AB AC
.
Mặt phẳng
('' )
B C NM
chia khối lăng trụ
.'''ABC A B C
thành hai khối nào?
A. Khối chóp tam giác và khối lăng trụ tam giác.
B. Khối chóp tứ giác và khối lăng trụ tam giác.
C. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tam giác.
D. Khối chóp cụt tam giác và khối lăng trụ tứ giác.
Lời gii.
Chn C.
N
M
C
A'
B'
C'
A
B
. Xét mặt phẳng
( ' ')B MNC
.
. Khi đó mặt phẳng
( ' ')B MNC
chia khối lăng trụ đều
.'''ABC A B C
thành hai khối là: khi
chóp cụt tam giác
.'''
AMN A B C
; khối lăng trụ tam giác
'. 'BB M CC N
.
Câu 32. [2H1-2] Cho
.S ABCD
hình chóp đều. Tính thể ch khối chóp
.S ABCD
biết
,AB a SA a= =
?
A.
3
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
a
.
Lời gii.
Chn C.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 16
H
C
B
D
A
S
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
()ABCD
.
Ta có:
2
2
a
AH
=
22
2
2
a
SH SA AH⇒= =
.
3
2
.
2
6
ABCD S ABCD
a
S aV=⇒=
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
thể tích bằng 12, đáy
ABCD
nh vuông
tâm
O
. Thể tích khối chóp
'.A BCO
bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời gii.
Chọn A.
Ta có:
'.
1
. ( ',( )).
3
A BCO BCO
V d A BCO S=
=
1 11
. ( ',( )). . .12 1
3 4 12
ABCD
d A ABCD S = =
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
2BC a=
,
AB a=
. Mặt bên
( '')BB C C
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
23a
. D.
3
3a
.
Lời gii.
Chn D.
22
'2
3
h BB a
AC BC AB a
= =
= −=
2
13
..
22
ABC
a
S AB AC⇒= =
3
.'''
'. 3
ABC A B C ABC
V BB S a⇒==
Câu 35. [2H1-2] Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm.
Biết chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối hộp đó là 5m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi
viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao
nhiêu gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa là bao nhiêu? (giả sử lượng xi măng và
cát là không đáng kể).
A. 1180 viên; 8820 lít. B. 1180 viên; 8800 lít.
C. 1182 viên; 8800 lít. D. 1182 viên; 8820 lít.
Lời gii.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 17
Chn A.
Thể tích bồn chứa (gm cả phần xây gạch) là
3
1
5.1.2 10Vm= =
Thể tích bồn chứa (phần xây gạch) là
3
2
1 . 0,1 . 2 (5 0,1) . 0,1 . 2 1,18mV = +− =
Thtích thực của bồn chứa là
3
12
10 1,18 8,820 8820VVV m=−=− = =
(lít)
Thể tích mỗi viên gạch là
3
2
1,18
0,2 . 0,1 . 0,5 0,001 1180
0,001 0,001
V
mn= ⇒= = =
viên
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lập phương cạnh bằng 40 cm một hình trụ hai đáy hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
12
,SS
lần lượt diện tích toàn phần của
hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
12
SS S= +
(cm
2
)
A.
4(2400 )S
π
= +
. B.
2400(4 )S
π
= +
C.
2400(4 3 )S
π
= +
. D.
4(2400 3 )S
π
= +
.
Lời gii.
Chn B.
Ta có
2
1
6.40 9600S = =
Bán kính đường tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương là:
20r =
cm; hình trụ có
đường sinh
40
h
=
cm.
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
2
2
2. .20 2 .20.40 2400S
ππ π
=+=
Vậy
12
9600 2400 2400(4 )SS S
ππ
=+= + = +
Câu 37. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a
. Tính diện tích toàn phần của hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh
AB
?
A.
2
22a
. B.
2
2a
. C.
2
2 a
. D.
2
12a
.
Lời gii
Chọn D.
Hình nón có bán kính đáy
;R AC a= =
đường sinh
2.
l BC a= =
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là
( )
22
21
tp
S Rl R a
ππ π
=+= +
.
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 18
Câu 38. [2H2-3] M ột cái xô bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở
hình bên (đơn vị: cm). Diện tích xung quanh của xô là:
A. 3645,54 (cm
2
). B. 3645,45 (cm
2
). C. 3391,2 (cm
2
). D. 254,34 (cm
2
)
Lời gii.
Chn A.
Đường sinh của hình nón lớn là
36 27 63
l
=+=
(cm)
Diện tích xung quanh của hình nón lớn, hình nón nhỏ:
3,14.21.63 4154,22
xq
S rl
π
= = =
noùn lôùn
(cm
2
)
3,14.9.27 763,02
xq
S = =
noùn nhoû
(cm
2
)
Diện tích xung quanh của hình nón cụt:
4154,22 763,02 3391, 2
xq xq xq
S SS
= = −=
noùn ct noùn lôùn noùn nhoû
(cm
2
)
Diện tích hình tròn đáy:
2
3,14.9 254,34
nh
S = =
troøn ñaùy
(cm
2
)
Diện tích mặt ngoài của xô:
3391,2 254,34 3645,54
xq nh
SS S= + =+=
noùn cuït troøn ñaùy
(cm
2
)
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
MNP
(1; 2;3)M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1; 2;1NP =

. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
MNP
, tọa độ
G
là.
A.
224
;;
333
G


. B.
155
;;
333
G


. C.
( )
0; 2; 2G
. D.
244
;;
333
G



.
Lời gii
Chọn C.
(
)
1;1;1 ;N
(
)
1; 2;1NP
=

( )
0;3; 2P
( )
0; 2; 2G
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
22
xz
dy
= =
và hai
điểm
(2;1; 0), ( 2;3;2)
AB
. Viết phương trình mặt cầu đi qua
,AB
và có tâm
I
thuộc đường
thẳng
d
A.
222
( 1) ( 1) ( 2) 17xyz++++ =
. B.
22 2
( 1) ( 1) ( 2) 17
xyz−+−++ =
.
C.
22 2
(3)(1)(2)5x yz + ++ =
. D.
222
(3)(1)(2)5x yz+ ++ +− =
.
Lời gii.
Chọn A.
PTTS của
12
:;
2
xt
d yt t
zt
= +
=
=
Ta có:
( 1 2 ; 1; 2 )
(1 2 ; ; 2 )
(3 2 ; 3; 2 2 )
AI t t t
I d I tt t
BI t t t
=−+
∈⇒ +
= + −−


Vì mặt cầu
()S
đi qua hai điểm
,AB
nên
22
R IA IB IA IB==⇔=
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 19
2 22 2 2 2
( 1 2) ( 1) ( 2) (3 2) ( 3) ( 2 2)tt t tt t+ + +− = + + +−
20 20 0 1 ( 1; 1;2) 17t t I R IA
+ = =−⇒ = =
222
( ) : ( 1) ( 1) ( 2) 17Sx y z++++ =
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
()P
chứa đường
thẳng
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
và đi qua điểm
( )
0; 2; 2A
A.
5 2 20x yz ++=
B.
5 2 20x yz+ −+=
C.
5 5 20xz
+ −=
D.
20xz+−=
Lời gii
Chọn D
d
qua điểm
( )
1; 1;1B
và có
( )
1; 2; 1
d
vtcpa =

,
( )
1;3;1AB = −−

Mặt phẳng
(P)
đi qua điểm
( )
0; 2; 2A
và có
( )
; 5; 0 ; 5
Pd
vtptn AB a

= =

  
Pt mp
(
)
P
:
20xz+−=
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp
( ): 2 2 0px yz +−=
( ):2 1 0Q xyz+ +=
. Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của
()P
()
Q
có dạng:
A.
1
3
15
xt
yt
zt
= +
=
=
B.
1
3
5
x
yt
z
=
=
=
C.
1
135
xy z+
= =
D.
2
31 5
xyz
= =
Lời gii
Chọn C
( ) ( )
( )
1; 2;1 , 2;1; 1
; 1;3;5
PQ
PQ
Vtptn Vtptn
Vtcpu n n
=−=

= =

 
 
Điểm đi qua
(
)
0; 1; 0M
Pt
1
135
xy z+
= =
Câu 43. [2H3-3] Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1
112
:
32 2
xyz
d
+−
= =
2
42
: 42
3
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
A.
112
22 1
xyz+−
= =
B.
52
3
12
xt
yt
zt
=
= +
=
C.
443
32 2
xyz−+
= =
D.
42
1
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Lời gii
Chọn D
Giả sử
12
,H dK d∈∈
lần lượt là chân đường vuông góc chung
Khi đó
(
) ( )
1 3 ; 1 2 ;2 2 , 4 2 ;4 2 ; 3H k k kK t t t+ −+ + +
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 20
12
;
dd
HK u HK u
⊥⊥
   
ta tìm được
(
)
( )
1 4;1; 0
1 2;2; 2
tH
kK
=−⇒
=⇒−
vậy pt đt tìm là
42
1
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
111
:
1 22
xyz
−+
∆==
12
: 1 2,
1
xt
d y tt
zt
= +
=−+
= +
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
cắt và vuông góc với
d
B.
chéo và vuông góc với
d
C.
cắt và không vuông góc với
d
D.
chéo và không vuông góc với
d
Lời gii
Chn B
đi qua điểm
(
)
1;1; 1
A
( )
1; 2; 2vtcpu
=

d
đi qua điểm
( )
1; 1;1B
( )
2; 2;1
d
vtcpu =

Ta có
.0
dd
uu u u d
∆∆
= ⇒∆⊥
   
Mặt khác
(
) ( )
; 6;3;6 , 0; 2;2
d
u u AB

=−=

  
; . 60
d
u u AB

= ⇒∆

  
chéo
d
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu
( ) ( )
2 22
: ,0S x y z RR++= >
và mặt phẳng
( ):2 2 6 0P x yz+ ++=
. Tìm
R
để mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
A.
13
B.
13
C.
0m <
D.
12
Lời gii
Chn B
( )
S
có tâm
( )
0;0; 0I
, bán kính
Rk=
Ta có
(
)
;( ) 2dI P =
Theo giả thuyết mặt phẳng
( )
P
cắt mt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
bằng 3, nên
(
)
( )
2
2 22
;( ) 2 3 13R dI P r= += +=
13 13kk = ⇒=
Câu 46. [2D1-4] Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
6
2
s tt=−+
vi
t
( giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và
s
( mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được là bao nhiêu ?
A.
24( / )ms
B.
108( / )ms
C.
18( / )ms
D.
64( / )ms
Lời gii
Chn A
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 21
32
1
() 6
2
st t t
=−+
22
33
( ) ( ) 12 ( 8 16 ) 24
22
vtstttttt
= = + = −+ +
( )
2
3
4 24 24
2
t
= +≤
Vậy
max
24
v
=
Câu 47. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trthực của tham số m để bất phương trình
2
22
log 2log 3 2 0x xm + −<
có nghiệm thực.
A.
1m <
B.
2
3
m <
C.
0m <
D.
1m
Lời gii
Chn A
ĐK
0
x >
Đặt
2
log .tx=
Bpt:
22
2 3 20 2 3 2ttm tt m + < <− +
YCBT
min ( ) 3 2ft m <− +
với
2
() 2ft t t
=
13 2 1mm⇔− <− + <
Câu 48. [2D3-4] Biết
11
1
( ) 18.f x dx
=
Tính
( )
( )
2
2
0
2 31I x f x dx=+−
A.
15I =
B.
3I =
C.
7I =
D.
10I =
Lời gii
Chn C
Đặt
2
31 6
t x dt xdx= −⇒ =
Đổi cận
0 1, 2 11x tx t=⇒= = ⇒=
( )
( )
( )
2 2 2 11
22
0 00 1
11
2 3 1 2 3 1 4 ( ) 4 .18 7
66
I x f x dx xdx xf x dx f t dt
= + = + −=+ =+ =
∫∫
Câu 49. [2D4-4] Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Đặt
2
2
zi
A
iz
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1A
B.
1A
C.
1A
<
D.
1A >
Lời gii
Chn A
Đặt
(
)
(
)
22
,, 1 1z a bi a b a b do z=+ +≤
22
22
2 2 (2 1) 4 (2 1)
2 2 (2 )
zi a b i a b
A
iz b ai b a
+− ++
= = =
+ −+ +
Ta chứng minh
22
22
4 (2 1)
1
(2 )
ab
ba
++
−+
Ta có
22
2 2 22 22
22
4 (2 1)
1 4 (2 1) (2 ) 1
(2 )
ab
a b b a ab
ba
++
≤⇔ + + + +
−+
Du " = " xảy ra khi
22
1ab+=
Vậy
1A
TỔ TOÁN TRƯNG VƯƠNG 22
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
'
BB a=
, góc giữa đường thẳng
'BB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
0
60
BAC =
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
'B
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối
tứ diện
'A ABC
A.
3
'
3
208
A ABC
a
V
=
B.
3
'
9
208
A ABC
a
V =
C.
3
'
9
108
A ABC
a
V =
D.
3
'
9
208
A ABC
a
V
=
Lời gii
Chn B
60
0
B
C
A
B'
A'
C'
D
G
Gọi
D
là trung điểm
AC
,
G
là trọng tâm tam giác ABC
( )
'B G ABC⇒⊥
Ta có
BG
là hình chiếu vuông góc của
'
BB
trên
( )
ABC
(
)
( )
( )
0
', ', ' 60BB ABC BB BG B BG⇒===
Tam giác
3
' ' '.sin '
2
a
B BG G B G BB B BG⊥⇒ = =
3
'.cos '
24
aa
BG BB B BG BD= =⇒=
Tam giác
ABC C
3
.sin
2
AB
BC AB A= =
.cos
24
AB AB
AC AB A CD= =⇒=
Tam giác
BCD C
22 2
3 13
13
a
BC CD BD AB+ = ⇒=
3 13 3 39
;
26 26
aa
AC BC⇒= =
2
1 93
.
2 104
ABC
a
S AC BC⇒= =
Vậy
3
19
'.
3 208
ABC
a
V B GS= =
----------------HẾT-------------------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/22 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. Cho hàm s
()y fx=
c định liên tục trên tập số thc. Biết rằng hàm số
7
2
2
fx

−+


nghịch biến trên khoảng
(1; 3)
. Hỏi hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
19
;
44



. B.
9
;
4

+∞


. C.
53
;
22



. D.
5
;
2

−∞


.
Câu 2. Cho hàm số
42
23yx x=−+ +
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
B. m số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.
C. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu .
D. m số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 3. Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số bên đây.
Đó là hàm số nào?
A.
( )
27
21
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
. C.
( )
21
21
x
y
x
+
=
+
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
21
5
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
A.
1
5
. B.
5
8
. C.
5
3
. D.
3
4
.
Câu 5. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thm s
2
2
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
2x
=
. D.
1
x =
.
Câu 6. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
A.
32
2 3 12 .yx x x=−+
B.
32
2 3 12.y xx=−− +
C.
32
2 3 12 .y xx x=−− +
D.
32
2 3 12 .yx x x=+−
Câu 7. m tt c giá tr thc ca tham s
m
đm s
2
1
xm
y
x
+−
=
+
nghch biến trên các khong xác
đnh ?
A.
1m <
. B.
3m ≤−
. C.
3m <−
. D.
1m
.
Câu 8. Gi
M
là giao điểm ca đthhàm s
1
2
x
y
x
+
=
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đ
thị hàm số trên tại đim
M
là:
A.
3 10yx++=
. B.
3 10yx+ −=
. C.
3 10yx +=
. D.
3 10yx −=
.
x
−∞
2
1
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
20
7
+∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/22 - Mã đề thi 132
Câu 9. Chom số
23
()
2
x
yC
x
=
. Gọi
M
là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ
M
đến hai
đường tiệm cận của đồ th(C). Giá trị nhỏ nhất ca d
A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại đim
x 0.=
A.
3
yx=
. B.
2
2x
y
x
=
. C.
4
1yx=
. D.
yx
=
.
Câu 11. Tìm
m
để đường thẳng
:1dy
=
ct đth(C) ca hàm s
( )
42
32 3yx m x m=−+ +
tại bn
điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn
2
.
A.
m ∈∅
. B.
1
1
3
0
m
m
−<
. C.
1
1
3
0
m
m
−< <
. D.
01m<<
.
Câu 12. Công ty dụ lịch Ban dđịnh tổ chc một tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua 2
triệu đồng thì s khoảng 150 người tham gia. Đkích thích mọi người tham gia, công ty quyết định
giảm giá và cmi lần giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty phải
bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A.
1375000
. B.
3781250
. C.
2500000
. D.
3000000
.
Câu 13. Cho
a
thuộc khoảng
2
0;
e



,
α
β
là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
aa a
αβ
β
> ⇔<
. B.
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
( )
.
b
aa
α αβ
=
.
Câu 14. Biết
30
log 10a
,
30
log 150b
1 11
2000
2 22
log 15000
xa yb z
xa yb z


với
1112 22
,,, , ,xyzx yz
các
số nguyên, tính
1
2
x
S
x
.
A.
1
2
S
. B.
2S
. C.
1S
. D.
2
3
S
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
2
(2 -5 2)
x
y xx e
= +
A.
2
2
x
xe
. B.
( )
45
x
xe
. C.
x
xe
. D.
( )
2
23
x
xx e−−
.
Câu 16. Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
x
x
+
.
Nếu đặt
3
logtx=
thì bất phương trình trở thành:
A.
( )
21 2 1tt ≤+
. B.
12 1
12
t
t
+
. C.
( )
11
11
22
tt−≤ +
. D.
21
0
1
t
t
+
.
Câu 17. Ông An gửi
320
triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. S
tin thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi sut
2,1%
một quý trong thời gian 15 tháng. S tin
còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi sut
0,73%
một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tng
stiền lãi ông An nhận được hai ngân hàng
26670725,95
đồng. Hỏi stiền ông An lần lượt gi
hai ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?
A.
180
triệu đồng và
140
triệu đồng B.
120
triệu đồng và
200
triệu đồng.
C.
200
triệu đồng và
120
triệu đồng. D.
140
triệu đồng và
180
triệu đồng
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/22 - Mã đề thi 132
Câu 18. Cho bất phương trình:
( ) ( )
( )
22
55
1 log 1 log 4 1x mx x m+ +≥ + +
. Tìm tất cả các giá trị của
m
đ
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thực
x
:
A.
37m
−≤
. B.
3m
;
7m
. C.
23m≤≤
. D.
23
m<≤
.
Câu 19. Biết rằng
1
31 2
0
x
a
I e dx e
b
+
= =
với a, b là các số thực thỏa mãn
2.
ab
−=
Tính tổng
S ab= +
A.
S 10=
. B.
S5=
. C.
S4=
. D.
S7=
.
Câu 20. Tìm một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
() 3 4fx x= +
biết
(0) 2F =
. Kết quả là:
A.
( )
3
22
() 3 4
99
Fx x= ++
. B.
( )
3
22
() 3 4
99
Fx x= +−
.
C.
(
)
3
2 10
() 3 4
33
Fx x= ++
. D.
( )
3
2 10
() 3 4
33
Fx x= +−
.
Câu 21. Cho tích phân
ln
1
ln
e
x
a
xe
I dx c b
x
+
= =
. Giá trcủa biểu thức
2
c
ab
e
++
là bao nhiêu ?
A.
3
. B.
5
2
. C.
7
2
. D.
4
.
Câu 22. Cho
()fx
là hàm số liên tc trên
và thỏa mãn
2
( 3 1) 2fx x x+ +=+
. Tính
5
1
()
I f x dx=
A.
37
6
. B.
527
3
. C.
61
6
. D.
464
3
.
Câu 23. Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2, 4y xy x= =
trục hoành
Ox
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
44
00
2 (4 )
S xdx x dx
= +−
∫∫
. B.
24
02
2 (4 )S xdx x dx= +−
∫∫
.
C.
4
0
2 (4 )S x x dx

= −−

. D.
4
0
(4 ) 2S x x dx

= −−

.
Câu 24. Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0a bc
<<<
.
A.
( ) ( )
( )
fc fa fb>>
. B.
( ) ( ) ( )
fb fa fc>>
.
C.
( ) ( ) ( )
fa fb fc>>
. D.
( ) ( ) ( )
fa fc fb>>
.
Câu 25. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc ca hai xe A và B khởi hành cùng một
lúc, n cạnh nhau, đi về cùng một hướng trên cùng một con
đường. Biết đ th biểu diễn vận tc ca xe A là một đường
Parabol, đồ thbiểu diễn vận tốc ca xe B một đường thẳng
hình bên. Hỏi sau khi đi được 3 giây thì hai xe cách nhau bao nhiêu
mét ?
A.
90m
. B.
60m
.
O
b
a
y
x
c
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/22 - Mã đề thi 132
C.
0
m
. D.
270m
.
Câu 26. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây điểm biểu diễn của s
phức
(
)(
)
12z ii=+−
?
A.
N
. B.
Q
.
C.
P
. D.
M
.
Câu 27. Biết rằng phương trình
43 2
7 27 36 0
zz z z
−+ =
bốn nghiệm
1234
,,,zz zz
. Khi đó giá trị của
biểu thức
2222
1234
Pz z z z=+++
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
(30;35)
. B.
(35;40)
. C.
(40;45)
. D.
(45;50)
.
Câu 28. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
32 1850zz i +− =
. Mô đun của
z
bằng:
A.
101z =
. B.
121z =
. C.
11z =
. D.
11
z
=
.
Câu 29. Cho hai số phức
,z a bi w c di=+=+
, trong đó
,,,
abcd
thỏa mãn
22
2
20
ab
cd c
+=
++=
. Khi đó,
giá trị nhỏ nhất của
P zw
=
là bao nhiêu ?
A.
32
1
2
. B.
32
2
. C.
32
1
2
+
. D.
32 1
.
Câu 30. Cho khối đa diện đều
{ }
;pq
, chỉ số
q
A. Số đỉnh của đa diện. B. Số mặt của đa diện.
C. Scạnh của đa diện. D. Scác mt ở mỗi đỉnh.
Câu 31. Một hình lập phương cạnh
4cm
Ngưi ta n đmặt ngoài của hình lập phương rồi ct hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mt của hình lập phương thành 64 hình lập
phương nhỏ có cạnh
1cm
Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A.
24
. B.
48
. C.
8
. D.
16
.
Câu 32. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của các cạnh
' ', , 'A B BC CC
.
Mặt phẳng
()MNP
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó ?
A.
49
95
. B.
49
54
. C.
95
144
. D.
49
144
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
, góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
o
30
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
18
a
.
Câu 35. Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở
mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không
nắp. Thể tích của cái hộp đó là
Hình 1
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/22 - Mã đề thi 132
A.
3
720cm
. B.
3
252cm
C.
3
504cm
. D.
3
384cm
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh đáy bằng
a
cạnh n bằng
4.a
Thể
tích của khối trụ nội tiếp trong hình lăng trụ là:
A.
3
4.a
π
B.
3
3 a
π
. C.
3
2.a
π
D.
3
a
π
Câu 37. Cho hình nón có đỉnh
S
, tâm đáy là
O
, bán kính đáy là
a
, góc tạo bởi một đường sinh
SM
và đáy là 60
0
. Tìm kết luận sai:
A.
2la=
. B.
2
4
tp
Sa
π
=
. C.
3
3
3
a
V
π
=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Câu 38. Khi sản xuất hp mìm, c nhà sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp để nước chy
xuống dưới ngấm vào vắt mì, giúp mì chín. Hình vẽ bên dưới mô tcu trúc ca hộp mì tôm ( hình
vẽ chcó tính chất minh họa). Vắt mì tôm có dạng hình một khối trụ, hộp mì tôm có dạng hình nón cụt
được ct ra bởi hình nón chiều cao
9cm
bán kính đáy
6cm
. Nhà sản xuất đang tìm cách để sao
cho vắt mì tôm có thể tích lớn nhất trong hộp để thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó ?
A.
36
max
V
π
=
. B.
54
max
V
π
=
.
C.
48
max
V
π
=
. D.
81
2
max
V
π
=
.
Câu 39. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 1)
A
,
(2; 1;3)
B
,
( 2;3;3)C
. Tìm tọa
độ điêm
D
la chân đương phân giac trong goc
A
cua tam giac
ABC
A.
(0;1;3)D
. B.
(0; 3;1)D
. C.
(0; 3;1)D
. D.
(0; 3; 1)D
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
1;1; 2B
và có tâm thuộc trục
Oz
A.
( )
2
22
1 11xy z
+− +=
. B.
2 22
2 11 0xyz y+ + −=
.
C.
2 22
2 10 0xyz z
++−=
. D.
( )
2
22
1 11x yz++=
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
()P
chứa đường thẳng
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
và đi qua điểm
'(0;2;2).A
A.
5x 2 2 0.yz ++=
B.
5x 2 2 0.yz+ −+=
C.
5x 5z 2 0.+ −=
D.
2 0.
xz+−=
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
α
mặt phẳng chứa đường thẳng
21
:
112
xyz−−
∆==
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 10xy z
β
+ + +=
. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
α
,
( )
β
có phương trình
A.
21
1 52
x yz+−
= =
. B.
1
11 1
xy z+
= =
. C.
11
11 1
xy z+−
= =
. D.
21
1 52
x yz−+
= =
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1
:0
5
xt
dy
zt
= +
=
=−+
0
: 42
53
x
dy t
zt
=
′′
=
= +
có phương trình là
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/22 - Mã đề thi 132
A.
42
2 32
x yz−−
= =
−−
. B.
42
23 2
x yz+−
= =
. C.
42
23 2
x yz−+
= =
. D.
42
13 1
x yz−+
= =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
:
211
xy z
d


2
12
:1
3
xt
dy t
z


. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
12
,
dd
song song. B.
12
,dd
chéo nhau. C.
12
,dd
cắt nhau. D.
12
,dd
vuông góc.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
(
)
11
:
3 11
xyz
d
−+
= =
mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P xy z
+− +=
. Gọi
( )
S
mt cu có tâm nằm trên đường thẳng
( )
d
, bán kính nhỏ nhất,
tiếp xúc với
(
)
P
và đi qua điểm
( )
1; 1;1A
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 1Sx y z++++=
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 1Sx y z−+−+=
.
C.
( ) ( ) (
)
22
2
:1 1 1Sx y z
+ +− +=
. D.
( ) (
) ( )
22
2
:1 1 1Sx y z++ +=
.
Câu 46. Công ty dlịch Ban dđịnh tổ chc một tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua 2
triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty quyết định
giảm giá và cmi lần giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty phải
bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A.
1375000
. B.
3781250
. C.
2500000
. D.
3000000
.
Câu 47. Cho bất phương trình:
( ) ( )
( )
22
55
1 log 1 log 4 1x mx x m+ +≥ + +
. Tìm tất cả các giá trị của
m
đ
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thực
x
:
A.
37m
−≤
. B.
3m
;
7m
. C.
23m≤≤
. D.
23m<≤
.
Câu 48. Cho
()fx
là hàm số liên tc trên
và thỏa mãn
2
( 3 1) 2fx x x+ +=+
. Tính
5
1
()I f x dx=
A.
37
6
. B.
527
3
. C.
61
6
. D.
464
3
.
Câu 49. Cho hai số phức
,z a bi w c di=+=+
, trong đó
,,,abcd
thỏa mãn
22
2
20
ab
cd c
+=
++=
. khi đó,
giá trị nhỏ nhất của
P zw=
là bao nhiêu ?
A.
32
1
2
. B.
32
2
. C.
32
1
2
+
. D.
32 1
.
Câu 50. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung điểm của các cạnh
' ', , 'A B BC CC
. Mặt phẳng
()MNP
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai
phần đó ?
A.
49
95
. B.
49
54
. C.
95
144
. D.
49
144
.
----------HẾT----------
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/22 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
C
B
C
D
A
A
D
C
C
A
B
A
D
D
B
D
A
A
A
C
B
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
A
A
D
A
B
A
C
B
D
B
C
A
C
D
B
C
B
D
A
D
C
A
A
NG DN GII
Câu 1. Cho hàm s
()y fx=
xác định liên tục trên tập số thc. Biết rằng hàm số
7
2
2
fx

−+


nghịch biến trên khoảng
(1; 3)
. Hỏi hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
19
;
44



. B.
9
;
4

+∞


. C.
53
;
22



. D.
5
;
2

−∞


.
Lời gii
Chn C.
Ta cần giải bất phương trình
'( ) 0fx
<
. Ta có
( )
7
' 2 0 1; 3
2
fx x

+ <⇔∈


(*)
Đặt
7 72
2
24
t
tx x
= +⇒=
khi đó (*) trở thành
( )
72 5 3
' 01 3
4 22
t
ft t
< < < ⇔− < <
.
Do đó hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
53
;
22



.
Câu 2. Cho hàm số
42
23yx x=−+ +
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
B. m số không có cực đại , chỉ có 1 cực tiểu.
C. m số có 1 cực đại và 1 cực tiểu .
D. m số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
Lời gii
Chn B.
3
44
y xx
=−+
,
0
01
1
x
yx
x
=
=⇔=
=
Vì hàm số là hàm trùng phương có hệ s
0a <
và phương trình
0y
=
có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số
có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?
A.
( )
27
21
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
C.
( )
21
21
x
y
x
+
=
+
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Lời gii
Chn C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn 1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
21
5
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
A.
1
5
. B.
5
8
. C.
5
3
. D.
3
4
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/22 - Mã đề thi 132
Lời gii
Chn B.
Ta có
( )
2
11
0
5
y
x
= >
+
với
[ ]
1; 3x∈−
. Do
( )
3
1
4
y
−=
,
(
)
5
3
8
y
=
nên
[ ]
( )
1;3
5
max 3
8
yy
= =
.
Câu 5. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thm s
2
2
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Lời gii
Chn C.
Tập xác định:
{ }
\2D =
.
Ta có:
(
)
2
lim
x
y
+
→−
= −∞
( )
2
lim
x
y
→−
= +∞
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2x =
.
Câu 6. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
A.
32
2 3 12 .yx x x=−+
B.
32
2 3 12.
y xx=−− +
C.
32
2 3 12 .y xx x=−− +
D.
32
2 3 12 .yx x x=+−
Lời gii
Chn D.
Ta có
lim
x
y
→−∞
= −∞
nên loại đáp án B, C.
Xét đáp án A với
2
' 6 6 12 0yxx= +=
vô nghiệm. Nên đáp án đúng là D
Câu 7. m tt c giá tr thc ca tham s
m
đhàm s
2
1
xm
y
x
+−
=
+
nghch biến trên các khong xác
đnh?
A.
1m <
. B.
3m ≤−
. C.
3m <−
. D.
1m
.
Lời gii
Chn A
Vi
1
m =
thì hàm shàm hng
( )
1
x ≠−
nên không nghch biến. Ta có
( )
2
1
,
1
m
y
x
=
+
1x ≠−
.
Hàm s nghch biến trên tng khong ca tp xác đnh khi ch khi
0,y
<
1x ≠−
1m⇔<
Câu 8. Gọi
M
là giao điểm ca đthhàm s
1
2
x
y
x
+
=
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đ
thị hàm số trên tại đim
M
là:
A.
3 10yx++=
. B.
3 10yx+ −=
. C.
3 10yx +=
. D.
3 10yx −=
.
Lời gii
Chn A
Gi
M
là giao điểm của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
với trục hoành thì
01
MM
yx=⇒=
x
−∞
2
1
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
20
7
+∞
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/22 - Mã đề thi 132
( ) (
)
22
3 31
' '( )
3
2 12
M
y yx
x
−−
= ⇒= =
−−
.
Phương trình tiếp tuyến ti
M
1
0 ( 1) 3 1 0
3
y x yx = + + +=
Câu 9. Cho m s
23
()
2
x
yC
x
=
. Gọi
M
điểm bt ktrên (C), d là tổng khoảng cách từ
M
đến hai
đường tiệm cận của đồ th(C). Giá trị nhỏ nhất ca d
A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.
Lời gii
Chn D
Tọa độ điểm
M
có dạng
0
0
0
23
;
2
x
Mx
x



với
0
2x
Phương trình tiệm cận đứng, ngang lần lượt là
( ) ( )
12
20 , 20x dy d−= −=
.
Ta có
(
) (
)
1 20
0
1
,,2 2
2
d dMd d Md x
x
= + = −+
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại đim
0.x =
A.
3
yx=
. B.
2
2x
y
x
=
. C.
4
1yx=
. D.
yx=
.
Lời gii
Chn C
Loại đáp án B vì hàm số không xác định tại
0.x =
Loại A và D vì đạo hàm không có đổi dấu.
Câu 11. Tìm
m
để đường thẳng
:1
dy=
ct đth(C) ca hàm s
( )
42
32 3yx m x m=−+ +
tại bn
điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn
2
.
A.
m
∈∅
. B.
1
1
3
0
m
m
−<
. C.
1
1
3
0
m
m
−< <
. D.
01
m<<
.
Lời gii
Chn C
Phương trình (1) có hai nghiệm
1
1;u =
2
u31m= +
suy ra đường thẳng
d
cắt đồ th
( )
C
tại bốn điểm phân
biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt và
2
1
1
0 14
3
0
m
u
m
−< <
< ≠<
.
Câu 12. Công ty dụ lịch Ban dđịnh tổ chc một tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua 2
triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty quyết định
giảm giá và cmi lần giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty phải
bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A.
1375000
. B.
3781250
. C.
2500000
. D.
1000000
.
Lời gii
Chn A
Gi
x
(triệu đồng) là giá tua. Giá đã giảm so với ban đầu là
2 x
.
Số người tham gia tăng thêm nếu giá bán
x
là:
( )
2 20
400 200
0,1
x
x
=
.
Số người sẽ tham gia nếu bán giá
x
là:
( )
150 400 200 550 220xx+− =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/22 - Mã đề thi 132
Tổng doanh thu là:
( )
2
( ) 550 200 200 550fx x x x x= =−+
.
( ) 400 550fx x
=−+
.
11
() 0
8
fx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
()fx
đạt giá trị lớn nhất khi
11
1,375
8
x = =
.
Vậy công ty cần đặt giá tua 1375000 đồng thì tổng doanh thu sẽ cao nhất là 378125000 đồng
Câu 13. Cho
a
thuộc khoảng
2
0;
e



,
α
β
là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
aa a
αβ
β
> ⇔<
. B.
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
( )
.
b
aa
α αβ
=
.
Lời gii
Chn B
2
0;a
e



Hàm s
x
ya=
nghịch biến.Do đó
aa
αβ
αβ
> ⇔<
. Vậy đáp án sai B.
Câu 14. Biết
30
log 10a
,
30
log 150
b
1 11
2000
2 22
log 15000
xa yb z
xa yb z


với
1112 22
,,, , ,xyzx yz
các
số nguyên, tính
1
2
x
S
x
.
A.
1
2
S
. B.
2S
. C.
1S
. D.
2
3
S
.
Lời gii
Chn A
Ta có
30 30 30
2000
30 30 30
log 15000 log 150 2log 10
log 15000
log 2000 log 2 3log 10

(
1
).
Ta có
30 30 30 30 30
log 10 log 5 log 2 log 2 log 5aa 
(
2
).
30 30 30
log 150 1 log 5 log 5 1bb 
thay vào (
2
) ta được
30
log 2 1ab

.
Ta có
2000
22
log 15000
13 4 1
b a ab
ab a ab


 
. Suy ra
1
2
21
42
x
S
x

.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
2
(2 5 2)y xx= −+
x
e
A.
2
2
x
xe
. B.
( )
45
x
xe
. C.
x
xe
. D.
( )
2
23
x
xx e−−
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
2 22
2 5 2 ' (4 5) 2 5 2 (2 3)
xx x x
xxe xe xxe xxe

−+ = + −+ =

.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/22 - Mã đề thi 132
Câu 16. Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
x
x
+
.
Nếu đặt
3
logtx
=
thì bất phương trình trở thành:
A.
( )
21 2 1tt
≤+
. B.
12 1
12
t
t
+
. C.
(
)
11
11
22
tt−≤ +
. D.
21
0
1
t
t
+
.
Lời gii
Chn D
(
)
3
9 3 33
3 3 3 33
1
1 log
1 log 2 log 2 log 2log 1
11 1
2
10 0
1 log 2 1 log 2 2 1 log 2 1 log 1 log
x
x x xx
x x x xx
−−
≤⇔ ≤⇔ ≤⇔
+ + + ++
Câu 17. Ông An gửi
320
triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. S
tin thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi sut
2,1%
một quý trong thời gian 15 tháng. S tin
còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi sut
0,73%
một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng
stiền lãi ông An nhận được hai ngân hàng
26670725,95
đồng. Hỏi stiền ông An lần lượt gi
hai ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?
A.
180
triệu đồng và
140
triệu đồng B.
120
triệu đồng và
200
triệu đồng.
C.
200
triệu đồng và
120
triệu đồng. D.
140
triệu đồng và
180
triệu đồng
Lời gii
Chn B
Gọi x là số tiền ông An gửi vào ACB
320 x⇒−
là số tiền ông An gửi vào Vietinbank.
Stiền ông An thu được sau 15 tháng ( 5 quý ) gửi vào ACB là
(
)
5
1
. 1 2,1% .
Tx= +
Số tiền lãi ông An nhận được khi gửi vào ACB là
( )
5
11
. 1 2,1% 1l Txx

= −= +

triệu đồng.
Stiền ông An thu được sau 9 tháng gửi vào Vietinbank là
( ) ( )
9
2
320 . 1 0,73% .Tx=−+
Stiền lãi ông An nhận được khi gửi vào Vietinbank là
( ) ( ) ( )
9
22
320 320 . 1 0,73% 1
lT x x

= −= +

triệu đồng.
Vậy tổng số tiền lãi ông An nhận được là
12
Ll l= +
( ) ( ) ( )
59
. 1 2,1 1 320 . 1 0,73% 1 26670725,95 120
xx x

= + + + = ⇒=

triệu đồng.
Chọn đáp án B.
Câu 18. Cho bất phương trình:
(
) ( )
( )
22
55
1 log 1 log 4 1x mx x m+ +≥ + +
. Tìm tất cả các giá trị của
m
đ
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thực
x
:
A.
37m−≤
. B.
3m
;
7m
. C.
23m≤≤
. D.
23m<≤
.
Lời gii
Chn D
Điều kiện
2
40mx x m+ +>
.
Ta có
( ) ( )
22
55
1 log 1 log 4x mx x m+ +≥ + +
( ) ( )
22
55
log 5 1 log 4x mx x m +≥ + +
( )
22
51 4x mx x m +≥ + +
(
)
2
5 45 0mx x m +−
.
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thc
x
khi
( )
2
2
0
40
23
50
45 0
m
m
m
m
m
>
−<
⇔<
−>
−−
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/22 - Mã đề thi 132
Câu 19. Biết rằng
1
31 2
0
x
a
I e dx e
b
+
= =
với a, b là các số thực thỏa mãn
2.ab−=
Tính tổng
S ab
= +
A.
S 10=
. B.
S5=
. C.
S4=
. D.
S7=
.
Lời gii
Chn A
( )
2
2 22 2
2
1
1 11 1
12 2 2 2
..
33 3 3 3
t t tt t
t
I ed tedt td e te edt

= = = =


∫∫
2
22
1
4 22 2 2
3 33 3 3
t
a
e ee e
b
= = ⇒=
4
2 10
6
a
ab S
b
=
=−⇒ =
=
.
Câu 20. Tìm một nguyên hàm
()
Fx
của hàm số
() 3 4fx x= +
biết
(0) 2F =
. Kết quả là:
A.
( )
3
22
() 3 4
99
Fx x= ++
. B.
( )
3
22
() 3 4
99
Fx x= +−
.
C.
(
)
3
2 10
() 3 4
33
Fx x= ++
. D.
( )
3
2 10
() 3 4
33
Fx x
= +−
.
Lời gii
Chn A
( )
1
3
3
2
2
99
() () 34 (34) 34 (34)
22
F x f x dx x dx x dx x C x C
= = + = + = + += + +
∫∫
(0) 2
F =
nên
( )
3
16 2 2 2
2 () 3 4
9 99 9
C C Fx x+ =⇔= = + +
Câu 21. Cho tích phân
ln
1
ln
e
x
a
xe
I dx c b
x
+
= =
. Giá trcủa biểu thức
2
c
ab
e
++
là bao nhiêu ?
A.
3
. B.
5
2
. C.
7
2
. D.
4
.
Lời gii
Chn A
Đặt
1
lnt x dt dx
x
= ⇒=
. Đổi cận:
1 0; 1x t xe t=⇒= =⇒=
Ta được
1
1
2
0
0
1
()
22
tt
t
I t e dt e e

=+=+=


. Do đó
1
; 1;
2
c ea b= = =
hay
23
c
ab
e
++ =
Câu 22. Cho
()fx
là hàm số liên tc trên
và thỏa mãn
2
( 3 1) 2fx x x+ +=+
. Tính
5
1
()I f x dx=
A.
37
6
. B.
527
3
. C.
61
6
. D.
464
3
.
Lời gii
Chn C
Đặt
2
31xt t=++
suy ra
(2 3)dx t dt= +
.
Đổi cận:
2
1 3 11 0 3x tt t t=⇒ + +== ∨=
2
5 3 15 1 4x tt t t= + += =∨=
Lại có
2
43
1 5 1 3 15
01
t
x tt
t
≤−
≤⇔ + +≤⇔
≤≤
Do đó
(
)
51 1
2
10 0
61
( ) 3 1 (2 3) ( 2)(2 3)
6
I f x dx f t t t dt t t dt= = ++ +=+ +=
∫∫
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/22 - Mã đề thi 132
Câu 23. Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2, 4y xy x= =
trục hoành
Ox
(như hình vẽ ) được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
44
00
2 (4 )S xdx x dx
= +−
∫∫
. B.
24
02
2 (4 )S xdx x dx= +−
∫∫
.
C.
4
0
2 (4 )S x x dx

= −−

. D.
4
0
(4 ) 2S x x dx

= −−

.
Lời gii
Chn B
Xét các phương trình hoành độ giao điểm
2
4
24 2
10 16 0
40 4
20 0
x
xx x
xx
xx
xx
=−⇔ =
+=
−==
=⇔=
Dựa vào hình vẽ ta có
24
02
2 (4 )
S xdx x dx= +−
∫∫
Câu 24. Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0
fx
=
bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0a bc<<<
.
A.
( ) ( ) ( )
fc fa fb>>
. B.
( ) ( )
( )
fb fa fc>>
.
C.
( ) ( ) ( )
fa fb fc>>
. D.
( )
( ) ( )
fa fc fb>>
.
Lời gii
Chn D
Bảng biến thiên của
( )
y fx=
:
Do đó ta có
( ) ( )
fc fb>
(1)
Ta gi
123
,,SSS
lầnt là các phần diện tích giới hạn bởi đthhàm s
(
)
y fx
=
trục hoành như hình
bên.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
2 13
0
0
ddd
bc
bc
ab
ab
S S S f x x f x x f x x fx fx fx
′′
> + ⇔− > + ⇔− > +
∫∫
O
b
a
y
x
c
O
b
a
y
x
c
3
S
2
S
1
S
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/22 - Mã đề thi 132
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00f fb f fa fc fb−>−+
( ) ( )
fa fc⇒>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( ) ( )
fa fc fb>>
.
Câu 25. Cho đồ thbiểu diễn vn tốc ca hai xe A và B khởi hành cùng một
lúc, bên cạnh nhau, đi về cùng một hướng và trên cùng một con đường. Biết
đồ thị biu diễn vận tốc ca xe A là một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận
tốc ca xe B là một đường thẳng nh bên. Hỏi sau khi đi đưc 3 giây thì
hai xe cách nhau bao nhiêu mét ?
A.
90m
. B.
60m
.
C.
0m
. D.
270m
.
Lời gii
Chn A
Hàm vận tốc
2
()
A
v t at bt c= ++
có dạng là một đường Parabol đi qua các điểm
(0;0), (3;60), (4;0)
OA B
nên suy ra
2
( ) 20 80 ( / )
A
v t t tm s=−+
.
Hàm vận tốc
()
B
v t bt c= +
có dạng là một đường thẳng đi qua các điểm
(0;0), (3;60)
OA
nên suy ra
( ) 20 ( / )
B
v t tm s=
.
Sau 3 giây thì xe A đi được quãng đường
3
0
( ) 180( )
AA
s v t dt m= =
xe B đi được quãng đường
3
0
( ) 90( )
BB
s v t dt m= =
Vậy khoảng cách giữa hai xe là
90( )
AB
ss m−=
Câu 26. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
( )( )
12z ii
=+−
?
A.
N
. B.
Q
. C.
P
. D.
M
.
Lời gii
Chn B
Ta có
(
)( )
12z ii
=+−
3zi⇔=+
. Điểm biểu diễn của số phức
z
( )
3;1Q
.
Câu 27. Giải phương trình:
43 2
7 27 36 0zz z z−+ =
được bốn nghiệm
1234
,,,zz zz
. Khi đó
2222
1234
Pz z z z=+++
nhận giá trị thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
(30;35)
. B.
(35;40)
. C.
(40;45)
. D.
(45;50)
.
Lời gii
Chn A
Dễ thấy
1z =
là nghiệm của (1) nên
32 2
(1) ( 1)( 2 9 36) 0 ( 1)( 3)( 12) 0zzzz zz zz + + = + + ++ =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/22 - Mã đề thi 132
1
3
1 47
22
1 47
22
z
z
zi
zi
=
=
=−+
=−−
2222
1234
34Pz z z z=+++=
Câu 28. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
32 1850zz i +− =
. Mô đun của
z
bằng:
A.
101z
=
. B.
121z
=
. C.
11z =
. D.
11z =
.
Lời gii
Chn A
Gọi số phức
;,z a bi a b=+∈
thay vào phương trình đã cho ta được
2 8 0 10
3( ) 2( 1 ) 8 5 0 10 101
5 50 1
aa
a bi a bi i z i z z
bb
++= =

−+ + = = −⇒ = =

−= =

Câu 29. Cho hai số phức
,
z a bi w c di=+=+
, trong đó
,,,
abcd
thỏa mãn
22
2
20
ab
cd c
+=
++=
. khi đó,
giá trị nhỏ nhất của
P zw=
là bao nhiêu ?
A.
32
1
2
. B.
32
2
. C.
32
1
2
+
. D.
32 1
.
Lời gii
Chn A
Gissố phức
z
có điểm biểu diễn là
(;)M ab
và số phức
w
có điểm biểu diễn là
(; )Ncd
.
T
22
2
20
ab
cd c
+=
++=
ta :
M
thuộc đường thẳng
: 20
dx y
+−=
n
N
thuộc đường tròn
22
( ): 2 0Cx y x++=
có tâm
( 1; 0)A
và bán kính
1R =
Lại có
P z w MN=−=
. Do đó bài toán trở thành tìm điểm
( )
,M dN C∈∈
sao cho
MN
ngắn nhất.
Dễ thấy
d
không có điểm chung với
()C
cho nên
MN
ngắn nhất khi chỉ khi
M
hình chiếu ca
A
lên
d
N
là giao điểm ca đoạn
AM
với đường tròn.
Suy ra
32
min ( , ) 1
2
MN AM R d A d R= −= −=
Câu 30. Cho khối đa diện đều
{ }
;pq
, chỉ số
q
A. Số đỉnh của đa diện. B. Số mặt của đa diện.
C. Scạnh của đa diện. D. Sc cạnh ở mỗi đỉnh.
Lời gii
Chn D
Câu 31. Một hình lập phương cạnh
4cm
Ngưi ta n đmặt ngoài của hình lập phương rồi ct hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mt của hình lập phương thành 64 hình lập phương
nhỏ có cạnh
1cm
Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A.
24
. B.
48
. C.
8
. D.
16
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/22 - Mã đề thi 132
Lời gii
Chn A
Mi mt của khối lập phương cha 4 mt ca 4 khi lập phương nhỏ chỉ có 1 mặt đưc sơn đỏ Vậy số khối
lập phương chỉ có 1 mặt được sơn đỏ
4 6 24×=
.
Câu 32. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời gii
Chn B
Giả sử cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
.
Diện tích đáy
ABCD
:
2
ABCD
Sa=
.
11 2
2
22 2
a
AO AC AB
= = =
;
2
222
22
22
aa
SO SA AO a

= −= =



. Vậy thể tích khối chóp tứ
giác đều là:
3
2
1 122
. ..
3 32 6
ABCD
aa
V S SO a= = =
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của các cạnh
' ', , 'A B BC CC
.
Mặt phẳng
()MNP
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó ?
A.
49
95
. B.
49
54
. C.
95
144
. D.
49
144
.
Lời gii
Chn A
E
K
H
F
P
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
Đường thẳng
NP
cắt
'BB
tại
E
, cắt
''BC
tại
K
. Gọi các giao điểm
,FH
như hình vẽ. Thiết diện là ngũ
giác
MHPNF
chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi
12
,,VVV
lần lượt là thể tích khối lăng trụ, khối đa diện
chứa
A
, khối đa diện chứa đỉnh
B
( chia bởi mặt phẳng
()
MNP
) .
1
/ / ', '
2
NP BC NP BC=
nên
1
'
2
EB CP BB= =
suy ra
1
'' 3
FB EB EF
MB EB EM
= = =
1 '1
' ''
2 '3
KP KC
C K CN B C
KE KB
== ⇒= =
.
Trong tam giác
'''ABC
tính được
1
2
KH
KM
=
.
Ta có
.'
.'
1313 3 3
...
3222 8 8
E B MK
E B MK
V
VV
V
= =⇒=
.
O
C
A
B
D
S
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/22 - Mã đề thi 132
.
. 'MK
1
..
' 27
E BFN
EB
V EB EF EN
V EB EM EK
= =
,
K.C'PH
.'
'1
..
' 18
K B EM
V KC KP KH
V KB KE KM
= =
Suy ra
1
1 .' . .' .' .'
2
1 1 49 49 3 49 49
1. .
27 18 54 54 8 144 95
EBMK EBFN KCPH EBMK EBMK
V
VV V V V V V V
V

= = = = = ⇒=


Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
, góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
o
30
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
26
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
18
a
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
( )
o
, 30A C ABC A CA
′′
= =
o
.tan 30A A AC
⇒=
3
2.
3
a=
.
Vậy
.
.
ABC A B C ABC
V S AA

=
3
2
166
.
236
a
aa= =
.
Câu 35. Với một tấm bìa hình chữ nhật chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng
12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp
lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Thể tích của cái hộp đó là
Hình 1
A.
3
720cm
. B.
3
252cm
C.
3
504cm
. D.
3
384cm
.
Lời gii
Chn B
Hình hộp chữ nhật được tạo thành chiều cao
3cm
, kích thước hai cạnh đáy lần lượt
20 3.2 14 ,12 3.2 6cm cm−= −=
cho nên thể tích của nó là
3
. . 3.14.6 252V abc cm= = =
Câu 36. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
4.a
Th
tích của khối trụ nội tiếp trong hình lăng trụ là:
A.
3
4.a
π
B.
3
3 a
π
. C.
3
2.a
π
D.
3
a
π
Lời gii
Chn D
Hình tròn đáy nội tiếp hình vuông cạnh a
bán kính
2
a
.
2
3
.4 .
2
a
V aa
ππ

= =


Câu 37. Cho hình nón có đỉnh
S
, tâm đáy là
O
, bán kính đáy là
a
, góc tạo bởi một đường sinh
SM
và đáy là 60
0
. Tìm kết luận sai:
A.
2la=
. B.
2
4
tp
Sa
π
=
. C.
3
3
3
a
V
π
=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Lời gii
Chn B
a
a
B'
C'
A
B
C
A'
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/22 - Mã đề thi 132
S
M
O
0
:2
cos60
a
SOM l a∆==
;
0
tan 60 3
ha a
= =
;
( )
2
2
22
13
.3 ,
33
.2 . 3 2 3 .
= =
=+=+
tp
a
V aa
S a a aa a a
π
π
ππ π
Câu 38. Khi sản xuất hộp mì tôm, các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp để nước chảy
xuống dưới và ngấm vào vắt mì, giúp mì chín. Hình vẽ bên dưới mô tả cấu trúc của hộp mì tôm
( hình vẽ chỉ có tính chất minh họa). Vắt mì tôm có dạng hình một khối trụ, hộp mì tôm có dạng hình
nón cụt được cắt ra bởi hình nón có chiều cao
9cm
và bán kính đáy
6cm
. Nhà sản xuất đang tìm cách
để sao cho vắt mì tôm có thể tích lớn nhất trong hộp để thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó ?
A.
36
max
V
π
=
. B.
54
max
V
π
=
.
C.
48
max
V
π
=
. D.
81
2
max
V
π
=
.
Lời gii
Chn C
Vẽ lại khối nón và khối trụ nội tiếp khối nón như hình
Thể tích vắt mì được tính bằng công thức
2
.
V Bh r h
π
= =
.
Ta có
1
6 18 3
96 2
HH r r
h
−−
= ⇒=
.
Khi đó
3
22
18 3 3
( ) . 9 ,0 6
22
rr
V fr r r r
π
ππ
= = = + <<
.
2
0( )
9
'( ) 18 0
4( )
2
r loai
fr r r
r nhan
ππ
=
= +=
=
, nghĩa là hàm số đạt giá trị
max (4) 48Vf
π
= =
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
với
(1; 2; 1), (2; 1;3)AB−−
,
( 2;3;3)C
. Tìm tọa độ điêm
D
là chân đường phân giác trong của góc
A
?
A.
(0;1;3)D
. B.
(0; 3;1)D
. C.
(0; 3;1)D
. D.
(0; 3; 1)D
.
Lời gii
Chn A
Ta có
26; 26AB AC= =
nên tam giác
ABC
cân tại
A
. Suy ra chân đường phân giác trong của góc
A
là trung điểm của cạnh
BC
. Do đó tính được
(0;1;3)D
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
1;1; 2B
và có tâm thuộc trục
Oz
A.
( )
2
22
1 11xy z+− +=
. B.
2 22
2 11 0xyz y+ + −=
.
C.
2 22
2 10 0xyz z
++−=
. D.
( )
2
22
1 11x yz++=
.
Lời gii
Chn C
Gọi tâm của mặt cầu là
( )
;;
I abc
.
I Oz
nên
( )
0;0;Ic
.
Lại có
22
IA IB IA IB=⇔=
( )
( )
22
91 2 11 2cc ++ =++ +
1c⇔=
.
Bán kính mặt cầu
11R =
. Vậy phương trình mặt cầu:
( )
2
22
1 11xy z+ +− =
2 22
2 10 0xyz z++−=
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
()P
chứa đường thẳng
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
và đi qua điểm
'(0;2;2).A
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/22 - Mã đề thi 132
A.
5x 2 2 0.yz
++=
B.
5x 2 2 0.
yz
+ −+=
C.
5x 5z 2 0.+ −=
D.
2 0.xz+−=
Lời gii
Chn D
(1; 2; 1)
d
u =

. Gọi
(1; 1;1) (1; 3; 1).M d AM = −−

()
()
dP
AP
nên
(P)
; ( 5; 0; 5).
d
n u AM

= =−−

  
()
( 5; 0; 5)
( ) : ( ) : 5( 0) 5(z 2) 0 2 0.
(0; 2; 2) ( )
P
n
P P x xz
AP
=−−
=+−=

.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
α
mặt phẳng chứa đường thẳng
21
:
112
xyz−−
∆==
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 10xy z
β
+ + +=
. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
α
,
(
)
β
có phương trình
A.
21
1 52
x yz+−
= =
. B.
1
11 1
xy z+
= =
. C.
11
11 1
xy z
+−
= =
. D.
21
1 52
x yz
−+
= =
.
Lời gii
Chn B
21
:
112
xyz−−
∆==
đi qua
( )
2;1; 0M
và có
( )
: 1;1; 2vtcp u
=
.
( )
: 2 10xy z
β
+ + +=
( )
: 1;1; 2vtpt n =
.
( )
( ) ( )
, 4; 4; 0 4 1; 1; 0
:
đi qua M
vtpt u n
α

=−=


.
Phương trình
( ) ( ) ( )
: 2 10xy
α
−=
10
xy −=
.
Gi
(
)
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
α
,
( )
β
. Ta có:
(
)
( )
( ) ( )
0; 1; 0
, 2; 2; 2 2 1;1; 1
:d
đi qua N
vtcp n n
α

= −=

. Phương trình
(
)
1
:
11 1
xy z
d
+
= =
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1
:0
5
xt
dy
zt
= +
=
=−+
0
: 42
53
x
dy t
zt
=
′′
=
= +
có phương trình là
A.
42
2 32
x yz−−
= =
−−
. B.
42
23 2
x yz
+−
= =
. C.
42
23 2
x yz−+
= =
. D.
42
13 1
x yz−+
= =
.
Lời gii
Chn C
Giả sử
AB
là đường vuông góc chung của
d
d
với
Ad
,
Bd
.
Ta có
( )
1; 0;1
d
u =

,
( )
0; 2;3
d
u
=

,
( )
( )
( )
1; 0; 5
1; 2 4; 3 10
0; 4 2 ;3 5
Aa a
BA a b a b
B bb
+−
=+ −−
−+

.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
1 3 10 0
.0
3
1
2 2 4 3 3 10 0
.0
d
d
a ab
u BA
d AB a
d AB b
b ab
u BA
++ =
=
⊥=


⇔⇔

⊥=
−+ =
=

 
 
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/22 - Mã đề thi 132
(
)
(
)
(
)
(
)
4;0; 2
4; 6; 4 2;3;2
0;6; 2
A
BA u
B
= −− =

là một VTCP của
AB
.
Kết hợp với
AB
qua
(
)
4;0; 2
A
42
:
23 2
x yz
AB
−+
⇒==
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
12
:
211
xy z
d


2
12
:1
3
xt
dy t
z


. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
12
,dd
song song. B.
12
,dd
chéo nhau. C.
12
,dd
cắt nhau. D.
12
,dd
vuông góc.
Lời gii
Chn B
Ta có
1
d
: có VTCP
1
2; 1;1a 

;
2
d
: có VTCP
2
2;1; 0a

12
a ka

suy ra
12
,dd
cắt nhau hoặc chéo
nhau. Lấy
1
0;1; 2Md
thế vào
2
0 12
:1 1
23
t
dt



hệ vô nghiệm. Vậy
12
,dd
chéo nhau.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
11
:
3 11
xyz
d
−+
= =
mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P xy z+− +=
. Gọi
( )
S
mt cu có tâm nằm trên đường thẳng
( )
d
, bán kính nhỏ nhất,
tiếp xúc với
( )
P
và đi qua điểm
(
)
1; 1;1
A
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) (
)
( )
22
2
:1 1 1
Sx y z++++=
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 1Sx y z−+−+=
.
C.
( )
( ) ( )
22
2
:1 1 1Sx y z+ +− +=
. D.
( )
(
) ( )
22
2
:1 1 1Sx y z
++ +=
.
Lời gii
Chn D
Gi
, IR
lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu
( )
S
. Ta có:
( )
Id
.
( ) ( )
1 3; 1 ; 3; ; 1I t tt AI ttt + −+ =

.
( )
S
tiếp xúc với
(
)
P
A
nên ta có:
( )
( )
2
,
0
53
37 24 0
24
3
37
IP
t
t
R AI d t t
t
=
+
== = −=
=
.
Do mặt cầu
( )
S
có bán kính nhỏ nhất nên ta chọn
0
t =
, suy ra
(
)
1; 1; 0 , 1IR
−=
.
Vậy
( ) ( )
( )
22
2
:1 1 1Sx y z ++ +=
.
Câu 46. Công ty dụ lịch Ban dđịnh tổ chc một tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua 2
triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty quyết định
giảm giá và cmi lần giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty phải
bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A.
1375000
. B.
3781250
. C.
2500000
. D.
1000000
.
Lời gii
Chn A
Gi
x
(triệu đồng) là giá tua. Giá đã giảm so với ban đầu là
2 x
.
Số người tham gia tăng thêm nếu giá bán
x
là:
( )
2 20
400 200
0,1
x
x
=
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/22 - Mã đề thi 132
Số người sẽ tham gia nếu bán giá
x
là:
( )
150 400 200 550 220
xx+− =
.
Tổng doanh thu là:
( )
2
( ) 550 200 200 550fx x x x x= =−+
.
( ) 400 550fx x
=−+
.
11
() 0
8
fx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
()fx
đạt giá trị lớn nhất khi
11
1,375
8
x = =
.
Vậy công ty cần đặt giá tua 1375000 đồng thì tổng doanh thu sẽ cao nhất là 378125000 đồng
Câu 47. Cho bất phương trình:
( )
(
)
(
)
22
55
1 log 1 log 4 1x mx x m
+ +≥ + +
. Tìm tất cả các giá trị của
m
đ
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thực
x
:
A.
37m−≤
. B.
3m
;
7m
. C.
23m≤≤
. D.
23m<≤
.
Lời gii
Chn D
Điều kiện
2
40mx x m
+ +>
. Ta có
( ) ( )
22
55
1 log 1 log 4x mx x m+ +≥ + +
( )
(
)
22
55
log 5 1 log 4
x mx x m
+≥ + +
( )
22
51 4x mx x m
+≥ + +
( )
2
5 45 0mx x m +−
.
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thc
x
khi
( )
2
2
0
40
23
50
45 0
m
m
m
m
m
>
−<
⇔<
−>
−−
.
Câu 48. Cho
()fx
là hàm số liên tc trên
và thỏa mãn
2
( 3 1) 2fx x x+ +=+
. Tính
5
1
()I f x dx=
A.
37
6
. B.
527
3
. C.
61
6
. D.
464
3
.
Lời gii
Chn C
Đặt
2
31xt t=++
suy ra
(2 3)dx t dt= +
. Đổi cận:
2
1 3 11 0 3x tt t t=⇒ + +== ∨=
2
5 3 15 1 4x tt t t= + += =∨=
. Lại có
2
43
1 5 1 3 15
01
t
x tt
t
≤−
≤⇔ + +≤⇔
≤≤
Do đó
( )
51 1
2
10 0
61
( ) 3 1 (2 3) ( 2)(2 3)
6
I f x dx f t t t dt t t dt= = ++ +=+ +=
∫∫
Câu 49. Cho hai số phức
,z a bi w c di=+=+
, trong đó
,,,abcd
thỏa mãn
22
2
20
ab
cd c
+=
++=
. khi đó,
giá trị nhỏ nhất của
P zw=
là bao nhiêu ?
A.
32
1
2
. B.
32
2
. C.
32
1
2
+
. D.
32 1
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/22 - Mã đề thi 132
Lời gii
Chn A
Gissố phức
z
có điểm biểu diễn là
(;)M ab
và số phức
w
có điểm biểu diễn là
(; )Ncd
.
T
22
2
20
ab
cd c
+=
++=
ta có:
M
thuộc đường thẳng
: 20
dx y+−=
n
N
thuộc đường tròn
22
( ): 2 0
Cx y x
++=
có tâm
( 1; 0)A
và bán kính
1R =
Lại có
P z w MN=−=
. Do đó bài toán trở thành tìm điểm
(
)
,M dN C
∈∈
sao cho
MN
ngắn nhất.
Dễ thấy
d
không có điểm chung với
()C
cho nên
MN
ngắn nhất khi chỉ khi
M
hình chiếu ca
A
lên
d
N
là giao điểm của đoạn
AM
với đường tròn.
Suy ra
32
min ( , ) 1
2
MN AM R d A d R= −= −=
Câu 50. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của các cạnh
' ', , '
A B BC CC
.
Mặt phẳng
()
MNP
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó ?
A.
49
95
. B.
49
54
. C.
95
144
. D.
49
144
.
Lời gii
Chọn A
Đường thẳng
NP
cắt
'BB
tại
E
, cắt
''BC
tại
K
. Gọi các giao điểm
,FH
như
hình vẽ. Thiết diện ngũ giác
MHPNF
chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi
12
,,VVV
lần lượt là thể tích khối lăng trụ, khối đa diện chứa
A
, khối đa diện chứa
đỉnh
B
( chia bởi mặt phẳng
()MNP
) .
1
/ / ', '
2
NP BC NP BC=
nên
1
'
2
EB CP BB= =
suy ra
1
'' 3
FB EB EF
MB EB EM
= = =
1 '1
' ''
2 '3
KP KC
C K CN B C
KE KB
== ⇒= =
.
Trong tam giác
'''
ABC
tính được
1
2
KH
KM
=
.
Ta có
.'
.'
1313 3 3
...
3222 8 8
E B MK
E B MK
V
VV
V
= =⇒=
.
.
. 'MK
1
..
' 27
E BFN
EB
V EB EF EN
V EB EM EK
= =
,
K.C'PH
.'
'1
..
' 18
K B EM
V KC KP KH
V KB KE KM
= =
Suy ra
1
1 .' . .' .' .'
2
1 1 49 49 3 49 49
1. .
27 18 54 54 8 144 95
EBMK EBFN KCPH EBMK EBMK
V
VV V V V V V V
V

= =−− = = = ⇒=


----------HẾT----------
E
K
H
F
P
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 1/32 - Mã đ thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m số đồng biến trên
(
)
1;1
.
B. m số nghịch biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
D. m số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1
.
Câu 2. [2D1-1] Giá trcực tiểu của hàm số
32
3 92yx x x= −+
A.
20
. B.
7
. C.
25
. D.
3
.
Câu 3. [2D1-2] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
25
2
x
y
x
+
=
. B.
25
2
x
y
x
=
. C.
5
2
x
y
x
+
=
. D.
23
2
x
y
x
−−
=
.
Câu 4. [2D1-1] Xét hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên
[ ]
0;1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
0;1
max 0y =
. B.
[ ]
0;1
1
min
2
y =
. C.
[ ]
0;1
1
min
2
y =
. D.
[ ]
0;1
max 1y
=
.
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
đthđường cong
( )
C
các gii hn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
;
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
2y =
là tim cận ngang của
( )
C
.
B. Đường thẳng
1y =
là tim cận ngang của
( )
C
.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 2/32 - Mã đ thi 132
C. Đường thẳng
2x =
là tim cận ngang của
( )
C
.
D. Đường thẳng
2
x =
là tim cận đứng của
(
)
C
.
Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình bên dưới đthca mt m strong bốn hàm số được lit
kê ở bốn phương án A, B, C, D
i
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
?
A.
3
31yx x=−+
.
B.
3
3yx x=
. C.
3
3yx x=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
Câu 7. [2D1-3] Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
sao cho m số
+
=
+
4mx
y
xm
nghịch biến trên
khoảng
( )
−∞;1
.
A.
< ≤−21m
. B.
≤−21m
. C.
−≤
22m
. D.
−< <
22m
.
Câu 8. [2D1-2] Cho m s
2
1
x
y
x
+
=
+
có đth
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca đthhàm stại giao
điểm của đồ th
( )
C
với trục tung là
A.
2yx=−+
. B.
1yx=−+
. C.
2
yx=
. D.
2
yx
=−−
.
Câu 9. [2D1-3] Ta đđiểm
M
thuộc đthm s
31
1
x
y
x
+
=
cách đường tiệm cận đứng của đth
hàm số một khoảng bằng
1
A.
( ) ( )
0; 1 ; 2;7−−
. B.
( ) ( )
1;0 ; 2;7
. C.
(
) ( )
0;1 ; 2; 7
. D.
( ) ( )
0; 1 ; 2;7
.
Câu 10. [2D1-2] Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b=−++
có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Khi đó
ab+
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11. [2D1-3] Biết đthhàm s
( )
42
2 1 21yx m x m= + ++
ct trục hoành tại bốn điểm phân biệt
,,,ABCD
sao cho
AB BC CD= =
. Tổng các giá trị ca tham s
m
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
32
9
. D.
44
9
.
Câu 12. [2D1-4] Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mỗi người lần lượt nhận
32
lít
72
lít
xăng. Hỏi tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để hai tài xế chy tiêu thhết số xăng của mình được
khoán, biết rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết
10
lít xăng?
A.
20
ngày. B.
15
ngày. C.
10
ngày. D.
25
ngày.
Câu 13. [2D2-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
2019 2018
22
11
22

<−



.
C.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
O
x
y
1
1
2
2
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 3/32 - Mã đ thi 132
Câu 14. [2D2-2] Cho
12
log 27 a=
. Tính
36
log 24T
=
theo
.a
A.
9
62
a
T
a
=
. B.
9
62
a
T
a
=
+
. C.
9
62
a
T
a
+
=
+
. D.
9
62
a
T
a
+
=
.
Câu 15. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số
3
x
y
=
A.
3
ln 3
x
y
=
. B.
3 ln 3
x
y
=
. C.
3
ln 3
x
y
=
. D.
3 ln 3
x
y
=
.
Câu 16. [2D2-2] Bất phương trình
2
2 10
34
1
2
2
x
xx
−+



có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 17. [2D2-3] Phương trình
22 2
sin cos sin
2 3 4.3
xx x
+=
có bao nhiêu nghiệm thuộc
[ ]
2017; 2017
?
A.
1284
. B.
4034
. C.
1285
. D.
4035
.
Câu 18. [2D2-4] Gi
S
tập hợp tất c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
2
33
log 5 log 2x xm x
−+ >
có tập nghiệm chứa khoảng
( )
2; +∞
. Tìm khẳng định đúng.
A.
(
)
7;S = +∞
. B.
[
)
6;S = +∞
. C.
( )
;4S = −∞
. D.
(
]
;5S = −∞
.
Câu 19. [2D3-2] Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[
]
0;10
( )
10
0
d7fx x
=
( )
6
2
d3fx x=
. nh
( ) (
)
2 10
06
dd
P fx x fx x= +
∫∫
.
A.
7P =
. B.
4P =
. C.
4P =
. D.
10P =
.
Câu 20. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2018
3fx x x= +
A.
2019
673
x
xC++
. B.
2019
3
2
2019
x
xC++
.
C.
2019
1
673
x
C
x
++
. D.
2017
1
6054
2
xC
x
++
.
Câu 21. [2D3-2] Biết tích phân
ln 6
0
e
d ln 2 ln 3
1 e3
x
x
x ab c=++
++
, với
a
,
b
,
c
các snguyên. Tính
T abc=++
.
A.
1T =
. B.
0T
=
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Câu 22. [2D3-4] Biết
23
22
23
3
4d .
4 12 3
xx ab
Px
π

+
= −− =



Tính
22
Sa b= +
.
A.
68S =
. B.
17
4
S =
. C.
17S =
. D.
5S =
.
Câu 23. [2D3-2] Cho
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi
( )
:Cy x=
,
2yx=
trục hoành (hình vẽ).
Diện tích của
( )
H
bằng
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 4/32 - Mã đ thi 132
A.
10
3
. B.
16
3
. C.
7
3
. D.
8
3
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm số
()y fx=
. Đồ th ca hàm s
()y fx
=
như hình bên. Đặt
2
() 2 ()hx f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(4) ( 2) (2)hh h=−>
. B.
(4) ( 2) (2)hh h=−<
.
C.
(2) (4) ( 2)hhh> >−
. D.
(2) ( 2) (4)hh h
>−>
.
Câu 25. [2D3-2] Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc
(
) ( )
2
10 m/svt t t= +
vi
t
là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vn tc
( )
200 m/s
thì rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đưng
băng là
A.
( )
2500
m
3
. B.
( )
2000 m
. C.
( )
500 m
. D.
( )
4000
m
3
.
Câu 26. [2D4-1] Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phc
A.
32i
. B.
23i−+
. C.
23i
. D.
32
i+
.
Câu 27. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình
42
3 40zz+ +=
trên tập số
phức. Tính giá trị ca biểu thức
2222
1234
Tz z z z=+++
.
A.
8T =
. B.
6T =
. C.
4T =
. D.
2T =
.
Câu 28. [2D4-2] Cho số phc
z
thỏa mãn
( )
1 2 . 15z i zi i +=+
. Tìm môđun của số phc
z
.
A.
5z =
. B.
4z =
. C.
25z =
. D.
23z =
.
O
x
y
M
2
3
O
x
y
( )
C
d
2
2
4
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 5/32 - Mã đ thi 132
Câu 29. [2D4-4] Cho s phc
z
tha mãn
11
3
2
z
zi
=
+
. Tìm giá tr ln nht ca biểu thức
2 47P zi z i= ++ +
.
A.
8
. B.
10
. C.
25
. D.
45
.
Câu 30. [2H1-1] Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
{
}
5;3
. B.
{ }
4;3
. C.
{
}
3; 3
. D.
{ }
3; 4
.
Câu 31. [2H1-2] Mặt phẳng
( )
′′
AB C
chia khối lăng trụ
′′
.ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
3a
. Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
47Va=
. B.
3
47
9
a
V =
. C.
3
4
3
a
V =
. D.
3
47
3
a
V =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc
của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thtích
V
của khối chóp
'.A ABC
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
18
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
24
a
V =
.
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Đường thẳng
AB
hp
với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 35. [2H1-2] Ngưi ta muốn thiết kế mt btheo dạng khối lăng trtứ giác đều, không nắp
trên, làm bằng kính, thể tích
3
8 m
. Giá mi
2
m
kính
600.000
đồng/
2
m
. Gọi
t
stiền tối
thiểu phải trả. Giá trị
t
xấp xỉ với giá trị nào sau đây?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng. C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng
40
cm
và một hình trụ có hai đáy hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đi din của hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lnt là diện ch toàn phần của hình
lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
12
SS S= +
( )
2
cm
.
A.
(
)
4 2400S
π
= +
. B.
( )
2400 4S
π
= +
. C.
( )
2400 4 3S
π
= +
. D.
( )
4 2400 3S
π
= +
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình nón có thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền bằng
2a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
xq
Sa= π
.
Câu 38. [2H2-3] Mt cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu
20
cm. Ngưi ta cho mt lưng
nước vào phễu sao cho chiều cao ca cột nước trong phễu bằng
10
cm (Hình H1). Nếu bịt kín
miệng phễu và lật ngược phu lên (Hình H2) thì chiu cao ca ctớc trong phễu gn bằng giá
trị nào sau đây?
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 6/32 - Mã đ thi 132
A.
3
7
. B.
1
. C.
( )
3
20 10 7
. D.
( )
3
20 7 10
.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
3; 2;1B
,
(
)
2; 1; 2
C
.
Tìm tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
1; 2;1G
. B.
( )
2;1; 2G
. C.
( )
1;2;2G
. D.
( )
2;1;1G
.
Câu 40. [2H3-2] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 4A
,
( )
1; 3;1B
,
( )
2; 2;3C
. Tính đường kính
l
ca mt cầu
( )
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nm trên mt
phẳng
( )
Oxy
.
A.
2 13l =
. B.
2 41l =
. C.
2 26l =
. D.
2 11l =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(
)
4;0; 0A
chứa đường thẳng
4
:
1 21
xy z
∆= =
có phương trình là
A.
40
xyz−+ + =
. B.
0xyz+=
. C.
0xyz+−=
. D.
40xyz++−=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(
)
:3 2 2 5 0Pxyz + −=
( )
:4 5 1 0Q x yz+ +=
. Các đim
, AB
phân biệt cùng thuộc giao tuyến ca hai mt phng
( )
P
( )
Q
. Khi đó
AB

cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.
(
)
w 3; 2; 2=

. B.
(
)
v 8;11; 23
=−−
. C.
( )
k 4;5; 1=
. D.
( )
u 8; 11; 23=−−
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
:2
xt
dy t
zt
= +
=
=
,
2
:1
2
xt
dy t
zt
=
′′
= +
= +
. Đường
thẳng
ct
d
,
d
ln lưt ti các đim
A
,
B
tha mãn đ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng
A.
12
2 13
xy z−−
= =
. B.
42
2 13
x yz−−
= =
−−
.
C.
31
21 3
xy z
−+
= =
−−
. D.
2 11
21 3
x yz −−
= =
.
Câu 44. [2H3-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng : : .
A. chéo nhau. B. . C. ct . D. .
1
d
3 31
21 1
xyz+−
= =
2
d
52
1
5
xt
yt
zt
= +
=
=
1
d
2
d
12
dd
1
d
2
d
12
dd//
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 7/32 - Mã đ thi 132
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0; 2A
đường thẳng
223
:
232
xyz+−+
∆==
. Phương trình mặt cu tâm
A
, cắt
tại hai đim
B
C
sao cho
8BC =
A.
( ) ( )
2
22
: 2 16
Sx y z
+++ =
. B.
( ) ( )
2
22
: 2 25Sx y z+ ++ =
.
C.
(
) (
) ( ) ( )
2 22
: 2 3 1 16
Sx y z+ + ++ =
. D.
( ) ( )
2
22
: 2 25Sx yz+ ++=
.
Câu 46. [2D1-4] Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí
A
cách bờ biển một khoảng
5 km
AB
=
. Trên bờ
biển có một cái kho ở vị trí
C
cách
B
một khoảng
7 km
. Người canh hải đăng có thể chèo đò
từ
A
đến địa đim
M
trên bbiển với vận tốc
4 km/h
, rồi đi bđến
C
với vận tốc
6 km/h
.
Hi cần đặt vtrí ca
M
cách
B
một khoảng bằng bao nhiêu
km
để người đó đến kho nhanh
nhất?
A.
4,5 km
. B.
5,5 km
. C.
2 5 km
. D.
5 km
.
Câu 47. [2D2-4] Cho bất phương trình
1
.3 (3 2)(4 7) (4 7) 0
x xx
mm
+
+ + ++ >
, vi
m
tham s. Tìm
tất cả các giá trcủa tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
( )
;0x −∞
.
A.
2 23
3
m
+
>
. B.
2 23
3
m
>
. C.
2 23
3
m
. D.
2 23
3
m
≥−
.
Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
biết
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
,
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
. Giá tr
của tích phân
( )
1
0
d
fx x
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
2;5
. D.
(
)
1; 4
.
Câu 49. [2D4-4] Cho sphc
z
tha mãn
34 5zi−− =
. Gọi
M
m
ln lưt là giá trlớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biu thc
22
2P z zi=+ −−
. Môđun của số phc
w M mi= +
A.
3 137w =
. B.
1258w =
. C.
2 309
w =
. D.
2 314w
=
.
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt các đim thuc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thtích
của hai khối đa diện
ABCMNP
ABCMNP
′′
. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
7 km
5 km
B
C
A
M
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 8/32 - Mã đ thi 132
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
----------HẾT----------
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.A
4.A
5.A
6.C
7.A
8.A
9.D
10.B
11.C
12.A
13.C
14.B
15.B
16.D
17.C
18.A
19.C
20.B
21.B
22.A
23.A
24.C
25.A
26.B
27.A
28.A
29.B
30.D
31.A
32.D
33.B
34.C
35.A
36.B
37.B
38.C
39.B
40.C
41.D
42.D
43.D
44.D
45.B
46.C
47.B
48.A
49.B
50.C
NG DN GII
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m số đồng biến trên
( )
1;1
.
B. m số nghịch biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1;
+∞
.
D. m số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1
.
Lời gii
Chn C.
Dựa vào BBT ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Câu 2. [2D1-1] Giá trcực tiểu của hàm số
32
3 92yx x x= −+
A.
20
. B.
7
. C.
25
. D.
3
.
Lời gii
Chn C.
TXĐ:
D =
.
2
3 69yx x
= −−
. Cho
1
0
3
x
y
x
=
=
=
Bảng biến thiên:
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 9/32 - Mã đ thi 132
Vậy giá trị cực tiểu là
25
CT
y =
.
Câu 3. [2D1-2] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
25
2
x
y
x
+
=
. B.
25
2
x
y
x
=
. C.
5
2
x
y
x
+
=
. D.
23
2
x
y
x
−−
=
.
Lời gii
Chn A.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến nên loại đáp án B và D.
Đồ thhàm số có tiệm cận ngang
2
y =
nên loại đáp án C.
Đáp án thỏa mãn là đáp án A.
Câu 4. [2D1-1] Xét hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên
[ ]
0;1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
0;1
max 0y =
. B.
[ ]
0;1
1
min
2
y =
. C.
[ ]
0;1
1
min
2
y =
. D.
[ ]
0;1
max 1y =
.
Lời gii
Chn A.
Ta có:
( )
2
31
0,
2
21
yx
x
= > ≠−
+
hàm số
1
21
x
y
x
=
+
đồng biến trên
( )
0;1
[ ]
( )
0;1
max 1 0yy
= =
.
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thđường cong
( )
C
các gii hạn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
;
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
2y =
là tim cận ngang của
( )
C
.
B. Đường thẳng
1y =
là tim cận ngang của
( )
C
.
C. Đường thẳng
2x =
là tim cận ngang của
( )
C
.
D. Đường thẳng
2x =
là tim cận đứng của
( )
C
.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 10/32 - Mã đ thi 132
Lời gii
Chn A.
Ta có:
( )
( )
lim 2
lim 2
x
x
fx
fx
−∞
+∞
=
=
đường thẳng
2y
=
là tim cận ngang của
( )
C
.
Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình bên dưới là đthca mt hàm số trong bốn hàm số được lit
kê ở bốn phương án A, B, C, D
i
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
?
A.
3
31yx x=−+
.
B.
3
3yx x
=
. C.
3
3yx x
=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
Lời gii
Chn C.
lim
lim
x
x
y
y
+∞
−∞
= −∞
= +∞
Loại B và D
Vì đthị hàm số đi qua gốc toạ độ nên Chọn C.
Câu 7. [2D1-3] Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
sao cho hàm số
+
=
+
4
mx
y
xm
nghịch biến trên
khoảng
( )
−∞
;1
.
A.
< ≤−21m
. B.
≤−21m
. C.
−≤ 22m
. D.
−< <22m
.
Lời gii
Chn A.
Tập xác định
{ }
\Dm
=
. Ta có
( )
2
2
4
=
+
m
y
xm
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1
−∞
0
⇔<y
,
( )
;1x −∞
2
40
1
m
m
−<
≤−
21m < ≤−
.
Câu 8. [2D1-2] Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
có đth
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thhàm số tại giao
điểm của đồ th
( )
C
với trục tung là
A.
2yx=−+
. B.
1yx=−+
. C.
2yx=
. D.
2yx=−−
.
O
x
y
1
1
2
2
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 11/32 - Mã đ thi 132
Lời gii
Chn A.
Gi
( )
;M ab
là giao điểm của đồ th
(
)
C
với trục tung.
Ta có
( )
MC
2
1
a
b
a
+
⇒=
+
M Oy
0a⇒=
2b⇒=
( )
0; 2M
.
Phương trình cần tìm có dạng
( ) ( )
: 0. 0 2dy y x
= −+
.
( )
2
1
1
y
x
=
+
( )
01y
⇒=
:2dy x =−+
.
Câu 9. [2D1-3] Ta đđiểm
M
thuc đthhàm s
31
1
x
y
x
+
=
cách đường tiệm cận đứng của đth
hàm số một khoảng bằng
1
A.
( ) ( )
0; 1 ; 2;7−−
. B.
( )
( )
1;0 ; 2;7
. C.
( ) ( )
0;1 ; 2; 7
. D.
( ) ( )
0; 1 ; 2;7
.
Lời gii
Chn D.
Gi
(
)
C
là đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
;
( )
C
có tiệm cận đứng
1
x =
.
(
)
31
;
1
m
M C Mm
m
+

∈⇒


,
1m
.
Khoảng cách từ
M
tới đường tiệm cận đứng bằng
2
1 11
0
m
dm m
m
=
= −⇔ −=
=
.
Vậy
( )
0; 1M
hoc
( )
2;7M
.
Câu 10. [2D1-2] Đồ thị hàm số
32
32y x x ax b=−++
có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. Khi đó
ab+
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời gii
Chn B.
Ta có:
2
3 62y x xa
= −+
;
66yx
′′
=
Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu
( )
2; 2A
cần có:
( )
(
)
( )
20
20
0
2 0 6.2 6 0
2
4 42
22
y
a
a
y
b
ab
y
=
=
=
′′
> −>

=

+−=
=
. Vậy
2ab+=
.
Câu 11. [2D1-3] Biết đthhàm s
( )
42
2 1 21yx m x m= + ++
ct trục hoành tại bốn điểm phân biệt
,,,ABC D
sao cho
AB BC CD= =
. Tổng các giá trị ca tham s
m
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
32
9
. D.
44
9
.
Lời gii
Chn C.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 12/32 - Mã đ thi 132
Xét phương trình hoành độ giao điểm
(
)
42
2 1 2 10
x mxm
+ + +=
Đặt
( )
2
0t xt
=
( )
2
2 1 2 10t m tm + + +=
1
1
21
2
t
m
tm
=

⇔≥

= +

Suy ra
1; 2 1xx m=±=± +
. Theo đề ta có
+ TH1:
1; 2 1; 2 1;1
mm
−− + +
lập thành cấp số cộng. Khi đó
4
.
9
m =
+TH2:
2 1; 1;1; 2 1
mm +− +
lập thành cấp số cộng. Khi đó
4m =
.
Vậy
4 32
4
99
S =−=
.
Câu 12. [2D1-4] Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mỗi người lần lượt nhận
32
lít và
72
lít
xăng. Hỏi tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để hai tài xế chy tiêu thhết số xăng của mình được
khoán, biết rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết
10
lít xăng?
A.
20
ngày. B.
15
ngày. C.
10
ngày. D.
25
ngày.
Lời gii
Chn A.
Gi
x
là số lít xăng mà An đã dùng trong một ngày. Với
0 10
x<<
.
10 x
là số lít xăng mà Bình đã dùng trong một ngày.
Khi đó
+ Để An tiêu thụ hết 32 lít xăng cần
32
x
ngày.
+ Để Bình tiêu thụ hết 72 lít xăng cần
72
10
x
ngày.
Vậy tổng số ngày chạy xe của hai tài xế
32 72
10
= +
y
xx
( )
2
2
32 72
04
10
′′
⇒= + ⇒==
y yx
x
x
Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên ta thấy tổng số ngày chạy xe ít nhất của hai tài xế
20
ngày.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 13/32 - Mã đ thi 132
Câu 13. [2D2-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
2019 2018
22
11
22

<−



.
C.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
Lời gii
Chn C.
Do
2018 2017
311
>
−<
nên
(
)
( )
2018 2017
31 31
<−
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
12
log 27 a=
. Tính
36
log 24T
=
theo
.a
A.
9
62
a
T
a
=
. B.
9
62
a
T
a
=
+
. C.
9
62
a
T
a
+
=
+
. D.
9
62
a
T
a
+
=
.
Lời gii
Chn B.
Ta có
( )
12
2
3
3
log 27
log 2 .3
a= =
.
Suy ra
3
3
1 2 log 2
a=
+
hay
3
3
log 2
2
a
a
=
(
0a
12 12
log 27 log 1a = >
).
Khi đó:
33
36
33
93
1
log 24 3log 2 1
9
2
log 24
62
log 36 2log 2 2 6 2
2
2
a
a
a
a
a
a
+
+
= = = =
++
+
.
Câu 15. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số
3
x
y
=
A.
3
ln 3
x
y
=
. B.
3 ln 3
x
y
=
. C.
3
ln 3
x
y
=
. D.
3 ln 3
x
y
=
.
Lời gii
Chn B.
Tập xác định
D =
.
Ta có
3 3 ln 3
xx
yy
=⇒=
, với mi
x
.
Câu 16. [2D2-2] Bất phương trình
2
2 10
34
1
2
2
x
xx
−+



có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời gii
Chn D.
Bất phương trình tương đương với
2
3 4 10 2
22
xx x−+
2
3 4102xx x +≤
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 14/32 - Mã đ thi 132
2
60
xx −−≤
23
x⇔−
.
Do
0x >
nên
03x
<≤
.
x
+
nên
{ }
1; 2; 3
x
.
Vậy có
3
giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. [2D2-3] Phương trình
22 2
sin cos sin
2 3 4.3
xx x
+=
có bao nhiêu nghiệm thuộc
[ ]
2017; 2017
?
A.
1284
. B.
4034
. C.
1285
. D.
4035
.
Lời gii
Chn C.
Ta có
22 2 2 2 2
sin os sin sin 1 sin sin
2 3 4.3 2 3 4.3
xcxxxxx
+= + =
Đặt
2
sin xt=
với
[ ]
0;1t
, ta có phương trình
3 21
2 4.3 3. 4
3 39
tt
tt
t

+= + =


. Vì hàm số
(
)
21
3.
39
tt
ft

= +


nghịch biến vi
[ ]
0;1t
nên phương trình có nghiệm duy nhất
0t =
. Do đó
sin 0x xk
π
=⇔=
,
k
.
[ ]
2017; 2017x ∈−
nên ta có
2017 2017
2017 2017kk
π
ππ
≤≤
nên
1285
giá tr
nguyên của
k
thỏa mãn.
Vậy có
1285
nghiệm.
Câu 18. [2D2-4] Gi
S
là tp hợp tất c c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
(
)
( )
2
33
log 5 log 2x xm x−+ >
có tập nghiệm chứa khoảng
( )
2; +∞
. Tìm khẳng định đúng.
A.
( )
7;S = +∞
. B.
[
)
6;S = +∞
. C.
( )
;4S = −∞
. D.
(
]
;5S = −∞
.
Lời gii
Chn A.
( )
( )
2
33
log 5 log 2x xm x−+ >
2
20
52
x
x xm x
−>
+ >−
2
2
62
x
mx x
>
>− +
.
Bất phương trình
( )
( )
2
33
log 5 log 2x xm x−+ >
có tập nghiệm cha khoảng
( )
2; +∞
2
62mx x
>− +
có nghiệm với mọi
(
)
2;x +∞
.
Xét hàm số
2
() 6 2fx x x=−+
trên
( )
2; +∞
Ta có
( )
26fx x
=−+
,
(
)
03fx x
=⇔=
Bảng biến thiên
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 15/32 - Mã đ thi 132
x
2
3
+∞
()fx
+
0
()
fx
6
7
−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
2
62mx x>− +
có nghiệm với mọi
(
)
2;
x +∞
7m⇔>
.
Câu 19. [2D3-2] Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên đoạn
[ ]
0;10
( )
10
0
d7fx x=
( )
6
2
d3fx x=
. Tính
(
) (
)
2 10
06
ddP fx x fx x= +
∫∫
.
A.
7P =
. B.
4P =
. C.
4P =
. D.
10P =
.
Lời gii
Chn C.
Ta có
( )
10
0
d7
fx x=
(
) (
) ( )
2 6 10
026
d d d7fx x fx x fx x
++=
∫∫
( ) ( )
2 10
06
d d 734fx x fx x + =−=
∫∫
.
Vậy
4P =
.
Câu 20. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2018
3fx x x= +
A.
2019
673
x
xC++
. B.
2019
3
2
2019
x
xC++
.
C.
2019
1
673
x
C
x
++
. D.
2017
1
6054
2
xC
x
++
.
Lời gii
Chn B.
Ta có:
( )
2018
3dxx x+
1
2018
2
3dxx x

= +


3
2019
2
3.
3
2019
2
xx
C=++
2019
3
2
2019
x
xC=++
.
Câu 21. [2D3-2] Biết tích phân
ln 6
0
e
d ln 2 ln 3
1 e3
x
x
x ab c=++
++
, với
a
,
b
,
c
các số nguyên. Tính
T abc=++
.
A.
1T =
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Lời gii
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 16/32 - Mã đ thi 132
Chn B.
Đặt
2
e3 e32ded
xx x
t t tt x= + = +⇒ =
.
Đổi cận
ln 6 3
02
xt
xt
= =


= =

.
Suy ra
ln 6 3
02
e 2d
d
1
1 e3
x
x
tt
x
t
=
+
++
∫∫
(
)
3
3
2
2
2
2 d 2 2ln 1
1
tt t
t

= =−+

+

( ) ( )
6 2 ln 4 4 2ln 3= −−
2
2 4ln 2 2ln 3 4
2
a
b
c
=
= + ⇒=
=
.
Vậy
0T =
.
Câu 22. [2D3-4] Biết
23
22
23
3
4d .
4 12 3
xx ab
Px
π

+
= −− =



Tính
22
Sa b= +
.
A.
68S =
. B.
17
4
S =
. C.
17S =
. D.
5
S =
.
Lời gii
Chn A.
23
22
23
4d
4 12

= −−



xx
Px
23 23
2
2
23 23
1
16 d d
2 12
x
xx x
−−
= −−
∫∫
.
Xét
23
2
23
16 dI xx
=
. Đặt
4sinxt=
, với
;
22
t
ππ

∈−


d 4cos .dt⇒=xt
.
Vi
23x =
3
t
π
⇒=
Vi
23x =
3
t
π
⇒=
Khi đó:
3
2
3
16 16sin .4cos dtI tt
π
π
=
3
2
3
16cos dtt
π
π
=
( )
3
3
8 1 cos 2 dtt
π
π
= +
3
3
1
8 sin 2
2
tt
π
π

= +


16
43
3
π
= +
.
Vậy:
23
3
23
1 16
43
2 3 36
x
S
π

= +−


8 24 3 24 3
23
3 36
π

+
=+−



8 43
23
33
π
=+−
( )
24 3
3
π
+
=
Suy ra
22
68Sa b=+=
.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 17/32 - Mã đ thi 132
Câu 23. [2D3-2] Cho
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi
(
)
:
Cy x
=
,
2yx=
trục hoành (hình vẽ).
Diện tích của
( )
H
bằng
A.
10
3
. B.
16
3
. C.
7
3
. D.
8
3
.
Lời gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
yx
=
2
yx
=
:
2xx=
( )
2
2
2
x
xx
=
2
2
5 40
x
xx
+=
4x⇔=
.
Diện tích hình phẳng
( )
H
(
)
24
02
d 2dS xx x x x= + −−
∫∫
( )
24
02
d 2dxx x x x= + −+
∫∫
4
2
33
2
22
0
2
22
2
3 32
x xx
x


= + −+



10
3
=
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm số
()y fx=
. Đồ th ca hàm s
()y fx
=
như hình bên. Đặt
2
() 2 ()hx f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(4) ( 2) (2)hh h
=−>
. B.
(4) ( 2) (2)hh h=−<
.
C.
(2) (4) ( 2)hhh> >−
. D.
(2) ( 2) (4)hh h>−>
.
Lời gii
Chn C.
O
x
y
(
)
C
d
2
2
4
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 18/32 - Mã đ thi 132
Gi
1
S
,
2
S
lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ trên.
Ta có:
(
)
( )
2
2
2
1
2
2
22 ' 2
S fxxdx fxx

= −=



( ) ( )
( )
(
) ( )
2
2
2 20 2 2
hx h h h h
= = >⇔ >
(1)
Tương tự:
( ) ( )
4
4
2
2
2
2
22 ' 2S x f x dx x f x

=−=



( ) ( )
( ) ( ) ( )
4
2
2 40 2 4
hx h h h h= = >⇔ >
(2)
Nhìn đồ thị ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
12 1 2
22 2 2 2 4 4 2SS SShh hh h h>>>−⇔>
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
( )
( ) ( )
24 2hhh
> >−
. Chn C.
Câu 25. [2D3-2] Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc
( )
( )
2
10 m/svt t t= +
với
t
là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vn tc
( )
200 m/s
thì nó ri đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đưng
băng là
A.
( )
2500
m
3
. B.
( )
2000 m
. C.
( )
500 m
. D.
( )
4000
m
3
.
Lời gii
Chn A.
Gi
t
là thời gian máy bay chuyển động trên đường băng
( )
0t >
.
Khi máy bay rời đường bằng thì
( )
( )
2
10
200 10 200 0
20
t
vt t t
tL
=
= ⇒+ =
=
Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
( )
( )
10 10
2
00
d 10 dS vt t t t t= = +
∫∫
( )
33
22
10
10 2500
5 5.10 m
0
333
t
t

=+ =+=


.
Câu 26. [2D4-1] Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phc
S
2
S
1
f'(x)
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 19/32 - Mã đ thi 132
A.
32i
. B.
23i−+
. C.
23i
. D.
32i+
.
Lời gii
Chn B.
Câu 27. [2D4-2] Gi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình
42
3 40zz+ +=
trên tập số
phức. Tính giá trị ca biểu thức
2222
1234
Tz z z z=+++
.
A.
8T =
. B.
6T =
. C.
4
T
=
. D.
2
T
=
.
Lời gii
Chn A.
Ta có
42
3 40zz+ +=
( )
( )
2
2
37
1
22
37
2
22
zi
zi
=−−
=−+
.
Không mất tính tổng quát giả s
1
z
,
2
z
là nghiệm ca
( )
1
3
z
,
4
z
là nghiệm ca
( )
2
.
2
2
22
12
3 7 97
2
2 2 44
zz


= = +− = + =





.
Tương tự
2
2
22
34
3 7 97
2
2 2 44
zz


= = + = +=





.
Vậy
8T =
.
Câu 28. [2D4-2] Cho số phc
z
thỏa mãn:
( )
1 2 . 15z i zi i +=+
. Tìm môđun của số phc
z
.
A.
5z =
. B.
4z =
. C.
25z =
. D.
23z =
.
Lời gii
Chn A.
Gi
z x yi= +
,
,xy
.
Theo đề ra ta có:
( )
( ) ( )
1 2 . 15
x yi i x yi i i+ +− =+
2 2 15x y yi xi xi y i⇔+ + + += +
( )
3 15x y y xi i⇔+ + = +
3 15
1
xy
xy
+=
−+ =
3
4
x
y
=
=
34 5z iz⇒=+ =
.
O
x
y
M
2
3
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 20/32 - Mã đ thi 132
Câu 29. [2D4-4] Cho số phc
z
tha n
11
3
2
z
zi
=
+
. Tìm giá tr ln nht của biểu thức
2 47P zi z i= ++ +
.
A.
8
. B.
10
. C.
25
. D.
45
.
Lời gii
Chn B.
Gi
z x yi= +
với
,xy
, gọi
M
là đim trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phc
z
. Ta
có:
11
3
2
z
zi
=
+
21 3z zi −= +
( ) ( )
21 3x yi x y i −+ =+ +
( ) ( )
22
22
21 3x y xy + = ++
( ) ( )
22
2 3 20xy−+−=
.
Như vậy, tập hợp điểm
M
biểu din sphc
z
đường tròn
(
)
C
m
( )
2;3
I
bán kính
25R =
.
Gi
( )
0; 1A
,
(
)
4;7B
lần lượt là các đim biểu diễn các sphc
1
zi=
,
2
47
zi
= +
. Dễ thy
,AB
thuộc đường tròn
( )
C
.
45 2AB R= =
nên
AB
đường kính của đường tròn
(
)
C
222
20
MA MB AB⇒+==
.
Từ đó:
2 47P zi z i= ++ +
2 47zi z i
= ++
( )( )
22 2 2
2 1 2 10MA MB MA MB=+ ≤+ + =
.
Dấu
""
=
xảy ra khi
22
2
2
4
20
MB MA
MA
MB
MA MB
=
=

=
+=
.
Vậy
max 10P =
.
Câu 30. [2H1-1] Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
{ }
5;3
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 4
.
Lời gii
Chn D.
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt
nên bát diện đều là khối đa diện đều loi
{ }
3; 4
.
Câu 31. [2H1-2] Mặt phẳng
( )
′′
AB C
chia khối lăng trụ
′′
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời gii
Chn A.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 21/32 - Mã đ thi 132
Mặt phẳng
(
)
′′
AB C
chia khối lăng trụ
′′
.ABC A B C
thành hai khối chóp
Chóp tam giác:
′′
.
AABC
và chóp tứ giác:
′′
.A BB C C
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
3
a
. Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
47Va=
. B.
3
47
9
a
V =
. C.
3
4
3
a
V =
. D.
3
47
3
a
V =
.
Lời gii
Chn D.
Trong mặt phẳng
ABCD
, gọi
O AC BD=
, do hình chóp
.S ABCD
đều nên
( )
SO ABCD
.
Đáy là hình vuông vạnh
2a
2
2
AC
AO a⇒= =
Trong tam giác vuông
SAO
22
7SO SA AO a= −=
Thtích
V
của khối chóp trên là
3
2
1 1 47
. 74
33 3
ABCD
a
V SO S a a= = =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc
của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thtích
V
của khối chóp
'.A ABC
.
S
A
B
C
D
O
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 22/32 - Mã đ thi 132
A.
3
3
12
a
V
=
. B.
3
3
18
a
V =
. C.
3
3
3
a
V
=
. D.
3
3
24
a
V
=
.
Lời gii
Chn B.
Ta có
(
)
A G ABC
nên
A G BC
;
BC AM
( )
BC MAA
⇒⊥
Kẻ
MI AA
;
BC IM
nên
( )
3
;
4
a
d AA BC IM
= =
Kẻ
GH AA
, ta có
2 23 3
.
3 34 6
AG GH a a
GH
AM IM
==⇔= =
2 22
2 2 22
33
.
1 11 .
36
3
3 12
aa
AG HG a
AG
HG A G AG
AG HG a a
= + ⇔= = =
22
'.
1 1 33
. ..
3 3 3 4 36
A ABC ABC
aa a
V AGS
= = =
( đvtt).
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cạnh
a
. Đường thẳng
AB
hp
với đáy một góc
60
°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Lời gii
Chn C.
Ta có
( )
AA ABC
′′
nên
( )
( )
; 60AB ABC ABA
′′
= = °
.
Suy ra:
.tan 60 3AA A B a
′′
= °=
.
A
B
C
A
B
C
A
B
C
M
G
H
I
A
B
C
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 23/32 - Mã đ thi 132
Thể tích khối lăng trụ
23
33
. 3.
44
ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 35. [2H1-2] Ngưi ta muốn thiết kế mt btheo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không nắp
trên, làm bằng kính, thể tích
3
8 m
. Giá mi
2
m
kính
600.000
đồng/
2
m
. Gọi
t
stiền tối
thiểu phải trả. Giá trị
t
xấp xỉ với giá trị nào sau đây?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng. C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
Lời gii
Chn A.
Gi
0AB x
= >
, ta có
2
8V hx= =
2
8
h
x
⇔=
.
Diện tích xung quanh của bể :
2
4
xq
S xh x= +
2
2
8
4xx
x
= +
2
32
x
x
= +
22
3
3
16 16 16 16
3 . . 3 256xx
x x xx
=++ =
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2
3
16
16
xx
x
= ⇔=
.
Stiền tối thiểu để làm tủ kính là:
( )
2
3
3
32
16 .600.000 11429287,57
16

+=


đồng.
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng
40
cm
một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đi din của hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lnt là diện ch toàn phần của hình
lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
12
SS S= +
( )
2
cm
.
A.
( )
4 2400S
π
= +
. B.
( )
2400 4S
π
= +
. C.
( )
2400 4 3S
π
= +
. D.
( )
4 2400 3S
π
= +
.
Lời gii
Chn B.
A'
D'
B'
C'
B
C
D
A
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 24/32 - Mã đ thi 132
Ta có:
2
1
6.40 9600
S = =
.
Bán kính đường tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương là:
20 cmr
=
; hình trụ có
đường sinh
40 cmh
=
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
2
2
2. .20 2 .20.40 2400S
ππ π
=+=
.
Vậy:
( )
12
9600 2400 2400 4SS S
ππ
=+= + = +
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng
2a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
xq
Sa= π
.
Lời gii
Chn B.
Gi
S
là đỉnh hình nón, thiết diện qua trục là tam giác
SAB
.
Ta có
2AB a SA a= ⇒=
, suy ra
l SA a= =
;
2
22
AB a
r
= =
.
Vậy
2
22
..
22
xq
aa
S rl a
π
=π=π =
.
Câu 38. [2H2-3] Mt cái phu có dạng hình nón, chiều cao ca phu là
20
cm. Người ta cho mt lưng
nước vào phễu sao cho chiều cao ca cột nước trong phễu bằng
10
cm (Hình H1). Nếu bịt kín
miệng phễu và lật ngược phu lên (Hình H2) thì chiu cao ca ctớc trong phễu gn bằng giá
trị nào sau đây?
O
C'
D'
B
A
B'
A'
C
D
O'
A
S
B
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 25/32 - Mã đ thi 132
A.
3
7
. B.
1
. C.
( )
3
20 10 7
. D.
( )
3
20 7 10
.
Lời gii
Chn C.
Xét trường hợp
1
lúc nước được đổ vào phêu:
Gi
Vp
là thể tích của phễu ta có
2
1
3
p pp
V rh
π
=
Gi
Vn
là thể tích của nước ta có
2
1
3
n nn
V rh
π
=
Xét ts
2
3
3
2
2
2
1
11
3
1
28
3
nn
n nn n
p pp p
pp
rh
V rh h
V rh h
rh
π
π


= = = = =





Xét trường hợp
2
lúc lật ngược phễu:
Gọi chiều cao từ đỉnh chóp đến phần diện tích mặt nước phía trên của chóp là
x
.
Gi
Vp
là thể tích của phễu ta có
2
1
3
p pp
V rh
π
=
Gi
Vr
là thể tích của phần rỗng ta có
2
1
3
r rr
V rh
π
=
Xét ts
2
3
3
2
2
2
1
20 7
3
1
20 8
3
rr
r rr r
p pp p
pp
rh
V rh h
x
V rh h
rh
π
π


= = = = =





( )
3
20 10 7x⇒=
.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 26/32 - Mã đ thi 132
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
3; 2;1B
,
( )
2; 1; 2C
.
Tìm tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
1; 2;1G
. B.
( )
2;1; 2G
. C.
( )
1;2;2G
. D.
( )
2;1;1G
.
Lời gii
Chn B.
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
( )
132
2
3
22 1
1
3
312
2
3
G
G
G
x
y
z
++
= =
+ +−
= =
++
= =
. Vậy
( )
2;1; 2G
.
Câu 40. [2H3-2] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1; 2; 4
A
,
( )
1; 3;1B
,
( )
2; 2;3C
. Tính đường kính
l
ca mt cầu
( )
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nm trên mt
phẳng
( )
Oxy
.
A.
2 13l =
. B.
2 41l
=
. C.
2 26l =
. D.
2 11l =
.
Lời gii
Chn C.
Gi tâm mặt cầu là:
( )
; ; 0Ixy
.
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22 22
22
22 22
22
1 2 4 1 31
1 24 2 23
xy xy
IA IB
IA IC
xy x y
+− += ++ +
=

=
+−+= −+−+
(
) ( )
22
22
22
2 4 31
2 1 16 4 4 9
yy
xx xx
+=+ +
−++=−++
10 10 2
24 1
yx
xy
= =

⇔⇔

=−=

( ) ( )
22
2
2 2 3 1 4 2 26lR = = +− + =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;0; 0A
chứa đường thẳng
4
:
1 21
xy z
∆= =
có phương trình là
A.
40xyz−+ + =
. B.
0xyz+=
. C.
0xyz+−=
. D.
40xyz++−=
.
Lời gii
Chn D.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
;
0; 4;0 4; 4;0 , 1;1;1
A
M AM n AM u

∈∆ = = =

  
.
Suy ra mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;0; 0A
cha đường thẳng
4
:
1 21
xy z
∆= =
40xyz++−=
.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 27/32 - Mã đ thi 132
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:3 2 2 5 0Pxyz
+ −=
( )
:4 5 1 0Q x yz
+ +=
. Các đim
, AB
phân biệt cùng thuộc giao tuyến ca hai mt phng
( )
P
( )
Q
. Khi đó
AB

cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.
( )
w 3; 2; 2
=

. B.
( )
v 8;11; 23=−−
. C.
( )
k 4;5; 1=
. D.
( )
u 8; 11; 23=−−
.
Lời gii
Chn D.
* Ta có:
( )
( )
( )
3; 2; 2
P
Pn⊥=
,
( )
( )
( )
4; 5; 1
Q
Qn⊥=
.
* Do
( )
( )
(
)
(
)
P
Q
AB P
AB n
AB Q
AB n


nên đường thẳng
AB
có véctơ chỉ phương là
( ) ( )
( )
; 8; 11; 23
QP
u nn

= =−−


* Do
AB

cũng là một véc tơ chỉ phương của
AB
nên
( )
// 8; 11; 23AB u =−−

.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
:2
xt
dy t
zt
= +
=
=
,
2
:1
2
xt
dy t
zt
=
′′
= +
= +
. Đưng
thẳng
ct
d
,
d
ln lưt ti các đim
A
,
B
tha mãn đ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng
A.
12
2 13
xy z−−
= =
. B.
42
2 13
x yz
−−
= =
−−
.
C.
31
21 3
xy z−+
= =
−−
. D.
2 11
21 3
x yz −−
= =
.
Lời gii
Chn D.
( )
1 ;2 ;d A t tt∆∩ = +
,
( )
2 ;1 ;2d Bt t t
′′
∆∩ = + +
.
. 0 2 1 1 20
4 2 2 1 20
.0
ABu tt tt tt
t t tt tt
AB u
′′
= −−− −++ −+ =

′′
+++−+=
=


1
23 2
2
6 21
1
tt
t
tt
t
−=
=
⇔⇔

−=
=
.
Suy ra
( )
2;1;1A
,
13
1; ;
22
AB

=



AB
ngắn nhất suy ra
AB
là đoạn vuông góc chung của
d
,
d
.
Vậy
đi qua
( )
2;1;1
A
có vectơ chỉ phương
( )
2 2;1; 3
u AB= =

2 11
:
21 3
x yz −−
⇒∆ = =
.
Câu 44. [2H3-2] Xét vtrí tương đối của hai đường thẳng : : .
A. chéo nhau. B. . C. ct . D. .
1
d
3 31
21 1
xyz+−
= =
2
d
52
1
5
xt
yt
zt
= +
=
=
1
d
2
d
12
dd
1
d
2
d
12
dd//
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 28/32 - Mã đ thi 132
Lời gii
Chn D.
Ta có: ; . Ta thấy
Mặt khác .
Nên .
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0; 2A
đường thẳng
223
:
232
xyz+−+
∆==
. Phương trình mặt cu tâm
A
, cắt
tại hai đim
B
C
sao cho
8BC =
A.
( ) ( )
2
22
: 2 16Sx y z+ ++ =
. B.
( ) ( )
2
22
: 2 25Sx y z+ ++ =
.
C.
( )
( )
( ) ( )
2 22
: 2 3 1 16Sx y z
+ + ++ =
. D.
( ) ( )
2
22
: 2 25Sx yz+ ++=
.
Lời gii
Chn B.
Kẻ
AH
(
)
H ∈∆
4HB HC⇒==
.
Ta có
22
: 23
32
xt
yt
zt
=−+
∆=+
=−+
( )
t
( )
2 2;3 2; 2 3Ht t t −+
( )
2 2;3 2; 2 1AH t t t=−+

.
Lại có
(
)
2;3; 2
u
=

,
AH
⊥∆
.0AH u
⇔=
 
( ) ( )
( )
22 2 33 2 22 1 0tt t + ++ −=
0t⇔=
( )
2; 2; 1AH =−−

( ) (
)
22
2
22 13AH
= + +− =
.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
0;0; 2A
, bán kính
2 2 22
34 5R AH HB= + = +=
( )
( )
2
22
: 2 25
Sx y z + ++ =
.
Câu 46. [2D1-4] Mt ngn hải đăng được đt ti vtrí
A
cách bbiển một khoảng
5 kmAB
=
. Trên b
biển có một cái kho ở vị trí
C
cách
B
một khoảng
7 km
. Người canh hải đăng có thể chèo đò
từ
A
đến địa đim
M
trên bbiển với vận tốc
4 km/h
, rồi đi bđến
C
với vận tốc
6 km/h
.
Hi cần đặt vtrí ca
M
cách
B
một khoảng bằng bao nhiêu
km
để người đó đến kho nhanh
nhất?
A.
4,5 km
. B.
5,5 km
. C.
2 5 km
. D.
5 km
.
Lời gii
Chn C.
(
)
1
2; 1; 1
d
u =
( )
2
2; 1; 1
d
u
= −−
12
dd
uu=

( )
2
5; 1; 5Md
( )
1
5; 1; 5Md
12
//
dd
7 km
5 km
B
C
A
M
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 29/32 - Mã đ thi 132
Đặt
BM x=
(đơn vị là km,
07x<<
).
Thời gian chèo đò từ
A
đến
M
2
1
25
44
AM x
t
+
= =
.
Thời gian đi bộ từ
M
đến
C
2
7
66
MC x
t
= =
.
Tổng thời gian cần thiết là
( )
2
12
25 7
46
xx
t t t fx
+−
=+= + =
.
Ta có
( )
2
1
6
4 25
x
fx
x
=
+
;
( )
2
1
0
6
4 25
x
fx
x
=⇔=
+
2
2 25 3xx+=
22
4 100 9
xx +=
2
20x =
25
x =
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra: hàm số
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất khi
25
x =
.
Vậy cần đặt vtrí ca
M
cách
B
một khoảng là
2 5 km
.
Câu 47. [2D2-4] Cho bất phương trình
1
.3 (3 2)(4 7) (4 7) 0
x xx
mm
+
+ + ++ >
, vi
m
là tham s.m
tất cả các giá trcủa tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
( )
;0x −∞
.
A.
2 23
3
m
+
>
. B.
2 23
3
m
>
. C.
2 23
3
m
. D.
2 23
3
m
≥−
.
Lời gii
Chn B.
1
.3 (3 2).(4 7) (4 7) 0
x xx
mm
+
+ + ++ >
47 47
3 (3 2). 0
33
xx
mm

−+
⇔+ + + >



Đặt
47
3
x
t

+
=



Khi
0x <
thì
01t<<
BPT trở thành
32
3 0,
m
mt
t
+
+ +>
(
)
0;1t∀∈
.
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 30/32 - Mã đ thi 132
2
2
3,
1
t
m
t
−−
⇔>
+
( )
0;1t∀∈
Xét
2
2
() ,
1
t
ft
t
−−
=
+
( )
0;1t∀∈
2
22
() 0 3 1
1
t
tt
ft t
t
−− +
= = ⇔=
+
Vậy ycbt
23 6 2 23
3.
3
3
mm
−−
> ⇔>
Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
biết
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
,
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
. Giá tr
của tích phân
( )
1
0
dfx x
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
3; 6
. C.
(
)
2;5
. D.
( )
1; 4
.
Lời gii
Chn A.
Đặt
(
)
2
2
1
tan d d 1 tan d
cos
x t x t tt
t
= ⇒= =+
Đổi cận
00
xt= ⇒=
;
1
4
xt
π
=⇒=
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
22
1
44
22
22
00 0
tan . tan
d tan 1 d tan . tan d
1 tan 1
x f x tf t
x t t tf t t
xt
ππ
= +=
++
∫∫
( )
( )
( )
4 44
22
0 00
tan
1
1 . tan d d tan d
cos cos
ft
f tt t f tt
tt
π ππ

=−=


∫∫
.
Suy ra
( )
4
2
0
tan
d6
cos
ft
t
t
π
=
Đặt
2
1
tan d d
cos
x tx t
t
= ⇒=
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 31/32 - Mã đ thi 132
Đổi cận
00tx=⇒=
;
1
4
tx
π
= ⇒=
.
Khi đó
( )
( )
1
4
2
00
tan
dd
cos
ft
t fx x
t
π
=
∫∫
. Vậy
( )
1
0
d6fx x=
.
Câu 49. [2D4-4] Cho số phc
z
tha mãn
34 5
zi−− =
. Gọi
M
m
ln t là giá trlớn nhất
giá trị nhỏ nhất của biu thc
22
2P z zi=+ −−
. Môđun của số phc
w M mi= +
A.
3 137w
=
. B.
1258
w
=
. C.
2 309
w
=
. D.
2 314w
=
.
Lời gii
Chn B.
Đặt
z x yi= +
, với
,xy
.
Ta có:
34 5zi−− =
( ) ( )
3 45x yi −+ =
( )
(
)
22
3 45xy
⇔− +− =
, hay tập hợp các
điểm biểu diễn số phc
z
là đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 4I
, bán kính
5r
=
.
Khi đó :
22
2P z zi=+ −−
( ) (
)
22
22
21x yx y=+ +−−
423
xy
=++
423 0xy P + +− =
, kí hiệu là đường thẳng
.
Sphc
z
tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng
ct đường tròn
( )
C
( )
;dI r ∆≤
23
5
25
P
⇔≤
23 10P⇔−
13 33
P ≤≤
Suy ra
33M =
13m =
33 13wi⇒= +
.
Vậy
1258w
=
.
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt các đim thuc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2
NB NB
=
,
PC PC
=
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thtích
của hai khối đa diện
ABCMNP
ABCMNP
′′
. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Lời gii
Chn C.
P
C
B
A'
C'
B'
A
M
N
Tp th giáo viên toán Vĩnh Long sưu tm và biên tp Trang 32/32 - Mã đ thi 132
Gi
V
là thtích khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
. Ta có
1. .M ABC M BCPN
VV V
= +
.
(
)
(
)
(
)
( )
.
1 12 2
., . .,
3 33 9
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d A ABC V
= = =
.
( )
( )
( )
( )
.
1 11 1
., . .,
3339
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d M ABC V
′′ ′′′ ′′
′′ ′′
= = =
.
Do
BCC B
′′
là hình bình hành
2NB NB
=
,
PC PC
=
nên
7
5
B C PN BCPN
SS
′′
=
.
Suy ra
..
7
5
M B C PN M BCPN
VV
′′
=
, Tđó
.. . .M ABC M BCPN M A B C M B C PN
VV V V V
′′ ′′
=+++
. ..
2 17 5
9 9 5 18
M BCPN M BCPN M BCPN
V VV V V V V
⇔= + + + =
.
Như vy
12
251 1
9 18 2 2
V V V VV V= + = ⇒=
.
Bởi vy:
1
2
1
V
V
=
.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S:26
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi ….
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm s
ax b
y
x1
=
đồ th như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
b0a
<<
. B.
0ba<<
. C.
ba0
<<
. D.
0ab
<<
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
42
1
21
4
yxx
= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Câu 3. [2D1-2] Cho bng biến thiên sau, xác định hàm s:
A.
42
23yx x=−−
. B.
24
2 3yx x+=−−
.
C.
32
3 42yx x x=+ −+
. D.
32
32yx x
=++
.
Câu 4. [2D1-1] Giá tr lớn nhất, giá trị nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min .
7
Max y y= =
. B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y= =
.
C.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
3; min 1.Max y y= =
. D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
lim ( ) 4
x
fx
+∞
=
lim ( ) 4
x
fx
−∞
=
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ th hàm s có 2 TCN
4y =
4y =
.
B. Đồ th hàm s không có TCN.
C. Đồ th hàm s có duy nhất 1 TCN.
D. Đồ th hs có 2 TCN
4; 4xx= =
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ th ca hàm s
32
32yx x=−− +
có hình vẽ nào dưới đây?
x
-1
0
1
+ ∞
y'
0
+
0
0
+
y
+ ∞
-4
-3
-4
+ ∞
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm s
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
A.
22m−< <
. B.
21
m
≤−
. C.
21m < ≤−
. D.
22m−≤
.
Câu 8. [2D1-2] Cho đường cong
1
33
2
3
+
++
=
xx
xy
đồ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C)
tại giao điểm của (C) với trục tung là:
A.
18
+
= x
y
. B.
13
+
= x
y
. C.
18 += xy
. D.
13 = xy
Câu 9. [2D1-3] Ta đ các đim thuc đ th
( )
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
mà có tổng khoảng cách đến
hai đường tim cn ca
( )
C
bằng 4 là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. [2D1-2] Đồ th m s
32
32y x x ax b=−++
có điểm cc tiểu
( )
2; 2A
. Tính
ab+
A.
4
ab+=
. B.
2
ab+=
. C.
4ab+=
. D.
2ab
+=
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29
y x mx=++
.G tr ca
m
để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt:
A.
0m >
. B.
3
m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m−< <
.
Câu 12. [2D1-4] Ngưi ta cần xây một h c vi dạng khối hp ch nhật không nắp có th tích bng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nht có chiu dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước ca h nước được tính toán để chi phí nhân công là ít nhất thì chi phí đó
là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đng. D. 72 triệu đồng.
Câu 13. [2D2- 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
3
log 5 0>
. B.
22
33
log 2007 log 2008
xx++
<
.
C.
34
1
log 4 log
3
>
. D.
0,3
log 0,8 0
<
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
log 3, log 2
aa
bc= =
. Giá trị ca
4
3
3
log
a
ab
c




bng
A. 11. B.
2
3
. C.
5
6
. D.
2
Câu 15. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
( )
1 ln lny xx= +
(
) ( )
4;3 , 2;1
( ) ( )
2;5 , 0; 1
( ) ( ) ( ) ( )
2;5 , 0; 1 , 4;3 , 2;1−−
( ) ( )
2;5 , 4;3
A.
1 2 ln
'
x
y
x
+
=
. B.
2
1
'y
x
=
. C.
2
'
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
Câu 16. [2D2-2] S nghim của phương trình
32
ln 3ln 4ln 12 0x xx +=
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0
Câu 17. [2D2-3] Một người vay vốn một ngân hàng với s vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi
suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả
vào ngân hàng một khoản tin c gc lẫn lãi bao nhiêu đ đến tháng th 48 thì người đó trả hết c gc
lẫn lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 2.018.502,736 đồng. D. 1.018.502,736 đồng
Câu 18. [2D2-4] Vi giá tr o ca m đ bất phương trình:
0233).1(29 >+ mm
xx
nghim
đúng với mi s thc x:
A.
2
m
. B.
m ∈∅
.
C.
2
3
m
. D.
( )
3
25
;325 +
m
Câu 19. [2D3-2] Tính tích phân:
3
0
x3
dx
3.x1x3
++ +
A.
3
3 ln
2
−+
. B.
3
3 6ln
2
+
. C.
3
3 6ln
2
−+
. D.
3 6 ln 3−+
.
Câu 20. [2D3-1] H nguyên hàm của hàm s
2
23
21
x
dx
xx
+
−−
là:
A.
25
ln 2 1 ln 1
33
x xC++ −+
. B.
25
ln 2 1 ln 1
33
x xC ++ −+
.
C.
25
ln 2 1 ln 1
33
x xC
+− −+
. D.
15
ln 2 1 ln 1
33
x xC ++ −+
.
Câu 21. [2D3-2] Cho tích phân
( )
2
2
42
1 ln 1
ln 2
ln 2
e
e
xx
ae be
I dx c d
xx
++
+
= = ++
. Chọn phát biểu đúng
nht:
A.
abc d= = =
. B.
2
1
ab c
d
= = =
.
C.
ab cd= =−=
. D.
2
1
ab c
d
= = =
.
Câu 22. [2D3-4] Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
biết
(
)
4
0
tan d 4f xx
π
=
,
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
. Giá tr
của tích phân
(
)
1
0
dfx x
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
2;5
. D.
( )
1; 4
.
Câu 23. [2D3-2] Tính diện tích hình phẳng gii hn bởi các đường thng
y x.sin2x ; y 2x ; x
2
π
= = =
A.
2
44
ππ
. B.
2
44
ππ
+
. C.
2
4
π
. D.
4
π
.
Câu 24. [2D 3-3]Cho hàm s y = f(x) có đ th trên đoạn [-1;4], như hình bên. Tính
4
1
()
I f x dx
=
A.
5
.
2
I =
. B.
11
.
2
I =
. C. I=5. D. I=3.
Câu 25. [2D3-2] Một ô đang chạy với vn tốc 10m/s thì người lái đp phanh; t thời điểm đó, ô
chuyển động chm dn đều với vận tc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thi gian tính bằng giây,
kể t lúc bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Câu 26. [2D4-1] Đim
A
trong hình vẽ bên dưi biu din cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là
3
, phần ảo là
2
. B. Phn thc là
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phn thc là
3
, phần ảo là
2i
. D. Phn thc là
3
, phần ảo là
2
.
Câu 27. [2D4-2] Có bao nhiêu số phức
z
thỏa:
( ) ( )
.5 2 6 .
z zz i i i z−− + =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28. [2D4-2] Cho hai số phức
1
23zi= +
,
2
1zi
= +
. Giá trị của biểu thức
12
3
zz+
A.
55
. B.
5
. C.
6
. D.
61
.
Câu 29. [2D4-4] Cho s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12
1zz−=
12
3
zz+=
. Giá tr lớn nht ca
12
Tz z= +
là:
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
10
.
Câu 30. [2H1-1] Vt th nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. . B. . C. . D.
Câu 31. [2H1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
6
4
2
2
10
5
5
10
O
2
1
-1
2
4
3
x
y
3
A
O
2
A. Khi t diện là khối đa diện lồi.
B.Lắp ghép hai khối hp s được một khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện li.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 32. [2H1-2] Th tích của khối t diện đều có cạnh bng
3
.
A.
2
. B.
22
. C.
42
9
. D.
92
4
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
có th tích bng
2110
. Biết
A M MA
=
;
3DN ND
=
;
2CP PC
=
. Mt phng
(
)
MNP
chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Th tích khối
đa diện nh hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Đưng thng
AB
hp
với đáy một góc
60°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 35. [2H1-2] Cho hình lập phương có thể tích bng
8
. Din tích toàn phn của hình lập phương là
A.
36
. B.
48
. C.
16
. D.
24
.
Câu 36. [2H2-2] Mt hình tr có bán kính đáy
70cm
R
, chiều cao hình trụ
20cm
h
. Một hình vuông
có các đnh nm trên hai đưng tròn đáy sao cho có ít nhất mt cạnh không song song và không vuông góc
với trục hình trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?
A.
80cm.
. B.
100cm.
. C.
100 2cm.
. D.
140cm.
Câu 37. [2H2-2] Hình nón đường sinh
2
a
hợp với đáy góc
0
60
. Din tích toàn phn ca
hình nón bằng:
A.
2
4.
a
. B.
2
3.
a
. C.
2
2.
a
. D.
2
.
a
Câu 38. [2H2-3] Mt hp sữa hình trụ có th tích
V
(không đổi) đưc làm t mt tấm tôn có diện tích
đủ lớn. Nếu hộp sa ch kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, h thc gia bán kính đáy
R
và đường cao
h
bng:
A.
hR
. B.
2
hR
. C.
3
hR
. D.
2
hR
.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
1; 3; 9B −−
. Tìm ta đ
điểm
M
thuộc
Oy
sao cho
vuông tại
M
.
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
P
A.
( )
( )
0;1 2 5;0
0;1 2 5; 0
M
M
+
. B.
( )
( )
0; 2 2 5;0
0; 2 2 5; 0
M
M
+
.
C.
( )
( )
0;1 5;0
0;1 5;0
M
M
+
. D.
( )
( )
0; 2 5;0
0; 2 5; 0
M
M
+
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
1;1; 2B
và có tâm thuộc trc
Oz
A.
2 22
2 10 0xyz z++−=
. B.
( )
2
22
1 11
x yz
++=
.
C.
( )
2
22
1 11xy z+− +=
. D.
2 22
2 11 0
xyz y
++ −=
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 1M
. Mt phng
( )
α
đi qua
M
cha trc
Ox
có phương trình là
A.
0y =
. B.
0xz+=
. C.
10yz++=
. D.
0
xyz
++=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
hai mặt phng
( )
:2 3 0Pxy+=
,
( )
:3 4 0Qxy+=
. Đưng thẳng qua
A
song song với hai mt phng
(
)
P
,
( )
Q
phương
trình tham số
A.
1
2
3
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. B.
1
2
x
y
zt
=
=
=
. C.
2
3
xt
y
zt
=
=
= +
. D.
1
3
x
yt
z
=
=
=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung của
hai đường thng
234
:
23 5
−+
= =
xyz
d
144
:
3 21
+−
= =
−−
xy z
d
.
A.
1
11 1
= =
xyz
. B.
223
234
−−
= =
xyz
.
C.
2 23
222
+−
= =
xyz
. D.
23
23 1
−−
= =
xy z
.
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:
12
x at
d yt
zt
= +
=
=−+
;
2
1
: 22
3
xt
dy t
zt
=
= +
=
;
(; )tt
. Tìm
a
để hai đường thng
1
d
2
d
cắt nhau.
A.
0a =
. B.
1a =
. C.
1a =
. D.
2a =
.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 2 4 6 3 0Sx y z x y zm+ + + + −=
. Tìm s thc
m
để
( )
:2 2 8 0xy z
β
+ −=
ct
( )
S
theo mt
đường tròn có chu vi bằng
8
π
.
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
1m =
Câu 46. [2D1-4] Hai thành ph A và B ngăn cách nhau bởi một còn sông. Người ta cần xây cây cầu bắc
qua sông và vuông góc vi b sông. Biết rng thành ph A cách b sông 2 km, thành phố B cách b sông
5 km, khoảng cách giữa đưng thẳng đi qua A và đưng thẳng đi qua B cùng vuông góc với b sông là 12
km. Gi s hai b sông là hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm chi phí đi từ thành ph A
đến thành ph B, người ta xây cây cầu vị trí MN đ quãng đường đi t thành ph A đến thành ph B là
ngn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài đoạn AM là
A.
2 193
AM km
7
=
. B.
3 193
AM km
7
=
. C.
AM 193km=
. D.
193
AM km
7
=
Câu 47. [2D2-4] bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
22
3 3 2 23
9 2.3 3
x xm x xm x x−+ −++
+<
có nghiệm?
A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Câu 48. [2D3-4] Cho
( )
fx
là hàm s liên tc trên
( )
1
0
d4fx x=
,
( )
3
0
d6fx x=
. Tính
( )
1
1
2 1dI fx x
= +
.
A.
3I =
. B.
5I =
. C.
6I =
. D.
4I =
.
Câu 49. [2D4-4] Gi
M
m
lần lượt là giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca
zi
P
z
+
=
, với
z
s
phức khác
0
thỏa mãn
2z
. Tính
2Mm
.
A.
3
2
2
Mm−=
. B.
5
2
2
Mm−=
. C.
2 10
Mm
−=
. D.
26Mm−=
.
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' ',ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bng
a2
. Ly M, N ln lưt trên cnh
', 'AB A C
sao cho
'1
.
''3
AM A N
AB A C
= =
Tính th tích V ca khi
'.BMNC C
A.
3
6
108
a
. B.
3
26
27
a
. C.
3
36
108
a
. D.
3
6
27
a
.
Hết./.
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.B
5.A
6.A
7.C
8.B
9.C
10.B
11.B
12.B
13.D
14.A
15.A
16.B
17.A
18.C
19.C
20.B
21.B
22.A
23.B
24.B
25.C
26.A
27.C
28.D
29.D
30.C
31.B
32.D
33.D
34.C
35.D
36.B
37.B
38.A
39.B
40.A
41.A
42.B
43.A
44.A
45.C
46.A
47.D
48.B
49.B
50.B
NG DN GII
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm s
ax b
y
x1
=
đồ th như hình dưi. Khng đnh nào dưới đây là đúng?
A.
b0a<<
. B.
0ba<<
. C.
ba0<<
. D.
0ab<<
Lời giải
Chọn.C.
Dựa vào đồ th ta có
a
a 10
1
ba0
1
ba
ab0
=−<
=
<<

<
−+ <
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
42
1
21
4
yxx= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Lời giải
Chọn. A.
Hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số
,
ab
trái dấu và
0a >
nên có một cực đại và hai cực tiểu.
Câu 3. [2D1-2] Cho bng biến thiên sau, xác định hàm s:
A.
42
23yx x=−−
. B.
24
2 3yx x+=−−
.C.
32
3 42yx x x=+ −+
. D.
32
32yx x=++
.
Lời giải
Chọn.A.
Dựa vào bảng biến thiên ta nhn thy hàm s là hàm trùng phương nên ta loại đáp án C và.
D.
x
-1
0
1
+ ∞
y'
0
+
0
0
+
y
+ ∞
-4
-3
-4
+ ∞
Đồ th hàm s qua điểm
( )
0; 3
0
a >
nên ta chọn đáp án.A.
Câu 4. [2D1-1] Giá tr lớn nht, giá tr nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min
7
Max y y= =
. B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0
7
Max y y= =
.
C.
[ ]
[
]
1;3
1;3
3; min 1Max y y
= =
. D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Lời giải
Chọn.B.
TXĐ:
1
\.
2
D

=


( )
2
31
' 0,
2
21
yx
x
= > ≠−
+
. Ta có
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
2
3 ;min 1 0.
7
Maxyy yy= = = =
.
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm s
( )
y fx=
lim ( ) 4
x
fx
+∞
=
lim ( ) 4
x
fx
−∞
=
. Phát biu nào sau đây đúng:
A. Đồ th hàm s có 2 TCN
4
y
=
4y =
.
B. Đồ th hàm s không có TCN.
C. Đồ th hàm s có duy nhất 1 TCN.
D. Đồ th hs có 2 TCN
4; 4xx= =
.
Lời giải
Chọn.A.
Ta có
lim 4
lim 4
x
x
y
y
+∞
−∞
=
=
Đồ th hàm s có hai TCN
4y =
4y =
.
Câu 6. [2D1-2] Đồ th ca hàm s
32
32yx x=−− +
có hình v nào dưới đây?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn.A.
+ Ta có h s
10a
=−<
(1);loi. D.
+
( )
2
36 3 2y x x xx
= −= +
;
( )
( )
02
0
22
xy
y
xy
= =
=
=−=
(2)
+ T (1) và (2) ta chọn. A.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm s
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
A.
22m−< <
. B.
21m ≤−
. C.
21m < ≤−
. D.
22m−≤
.
Lời giải
Chọn.C.
TXĐ:
{ }
\Dm=
.
Ta có
( )
2
2
4
'
m
y
xm
=
+
.
Hàm s nghch biến trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
' 0, ;1yx < −∞
.
2
40
21
1
m
m
m
−<
⇔− <
−≥
.
Câu 8. [2D1-2] Cho đưng cong
133
23
+++=
xxxy
đ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao
điểm ca (C) vi trc tung là:
A.
18 += xy
. B.
13
+
= x
y
. C.
1
8 +
= x
y
. D.
13 = xy
Lời giải
Chọn. B.
Gọi M là giao điểm của (C) và trục tung
(0;1)M
Ta có
00
0; 1; '(0) 3xyf= = =
Nên phương trình tiếp tuyến
3( 0) 1 3 1yx x= += +
.
Câu 9. [2D1-3] Ta đ các đim thuc đ th
( )
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
mà có tổng khoảng cách đến
hai đường tim cn ca
( )
C
bằng 4 là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn.C.
Gi
( )
21
;
1
a
Ma C
a
+



với
1a
.
Tim cận đừng và tim cn ngang ca
( )
C
lần lượt có phương trình
1, 2
xy= =
.
Khoảng cách từ
M
đến tim cận đứng là
1
1ha=
Khoảng cách từ
M
đến tim cận ngang là
2
21 3
2
11
a
h
aa
+
= −=
−−
Tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tim cn bng 4 nên ta có:
2
12
4
13
2
3
41 414130
2
1
11
0
a
a
a
hh a a a
a
a
a
a
=
−=
=
+ = −+ = −+=
=
−=
=
.
Vậy các điểm cn tìm là:
( ) ( ) ( ) ( )
2;5 , 0; 1 , 4;3 , 2;1−−
.
( ) ( )
4;3 , 2;1
( ) ( )
2;5 , 0; 1
(
)
(
) (
) ( )
2;5 , 0; 1 , 4;3 , 2;1−−
( ) ( )
2;5 , 4;3
Câu 10. [2D1-2] Đồ th hàm s
32
32y x x ax b
=−++
có đim cc tiu
( )
2; 2A
. Tính
ab+
A.
4ab
+=
. B.
2ab+=
. C.
4ab+=
. D.
2ab
+=
.
Lời giải.
Chọn.B.
Ta có
0
2
2
a
ab
b
=
+=
=
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29y x mx
=++
.Giá tr ca
m
để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt:
A.
0m >
. B.
3m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m−< <
.
Lời giải
Chọn. B.
Đặt
2
,0tx t=
Hàm số
y
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
2
2 90t mt+ +=
có 2 nghiệm dương phân
biệt
2
12
12
'0 90
0 20 3
90
.0
m
tt m m
tt
∆> >
+ > > <−


>
>
.
Câu 12. [2D1-4] Ngưi ta cn y mt h c vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
288
5
m
. Đáy là hình ch nht có chiu dài gp rưi chiu rng. Giá thuê nhân công đ xây h 500.000đng/m
2
.
Nếu kích thưc ca h c đưc tính toán đ chi phí nhân công là ít nht thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đng. D. 72 triệu đồng.
Lời giải
Chọn.B.
Gi
0x >
là chiều rộng của hình chữ nhật đáy, suy ra chiều dài của hình chữ nht là
3
2
x
,
0h >
là chiều cao của h. Th tích h
2
2
3 288 3 192
..
2 52 5
xh
V xxh h
x
= = ⇔=
(1).
Gi
S
là phần diện tích cần xây,
1
S
là phần diện tích đáy hồ. Khi đó:
2
1
33 3
. 2. . 2. . 5
22 2
xq
S S S xx xh xh x xh=+= + + = +
(2). Từ (1) và (2) có
2
3 192
2
Sx
x
= +
.
Chi phí xây thấp nht thì
( )
2
3 192
,0
2
Sx x x
x
=+>
có giá trị nh nht.
( )
2
192
'3Sx x
x
=
.
( )
2
192
' 03 0 4Sx x x
x
= =⇔=
. Khi đó,
( )
( ) ( )
0;
min 4 72Sx S
+∞
= =
.
Chi phí thuê nhân công là
500.000 72 36.000.000×=
triệu đồng.
Câu 13. [2D2- 1] Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
3
log 5 0
>
. B.
22
33
log 2007 log 2008
xx++
<
.
C.
34
1
log 4 log
3
>
. D.
0,3
log 0,8 0<
Lời giải
Chọn. D.
Gii : Vì
0,3
log 0,8 0
>
.
Câu 14. [2D2-2] Cho
log 3, log 2
aa
bc= =
. Giá tr ca
4
3
3
log
a
ab
c




bng
A. 11. B.
2
3
. C.
5
6
. D.
2
Lời giải
Chọn.A.
( )
4
3
3
11
log 4log log 3log 4 .3 3 2 11
33
a a aa
ab
a bc
c

= + =+ −=



.
Câu 15. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
( )
1 ln lny xx= +
A.
1 2 ln
'
x
y
x
+
=
. B.
2
1
'y
x
=
. C.
2
'y
x
=
. D.
1
'y
x
=
Lời giải
Chọn.A.
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 2ln
' 1 ln 'ln 1 ln ln ' ln 1 ln
x
y xxxxxx
x xx
+
=+ ++ = ++ =
.
Câu 16. [2D2-2] S nghim ca phương trình
32
ln 3ln 4ln 12 0
x xx +=
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0
Lời giải
Chọn.B.
Đặt
ln
tx=
, ta có
32
3 4 12 0
ttt −+=
2
3
t
t
= ±
=
Câu 17. [2D2-3] Mt ngưi vay vn mt ngân hàng vi s vn 50 triu đng, thi hn 50 tháng, lãi sut
1,15% trên tháng, tính theo dư n, tr đúng ngày qui đnh. Hi hàng tháng, người đó phải đu đn tr
vào ngân hàng mt khon tin c gc lẫn lãi bao nhiêu để đến tháng th 48 thì ngưi đó tr hết c
gc ln lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 2.018.502,736 đồng. D. 1.018.502,736 đồng
Lời giải
Chọn.A.
Gi s tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay n, số tin phi
đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.
- Sau tháng thứ nht s tin gốc còn lại trong ngân hàng là: N
1
100
m

+


a đồng.
- Sau tháng thứ hai s tin gốc còn lại trong ngân hàng là:
.1 1
100 100
mm
Na a


+−+−




=
2
.1
100
m
N

+


.1 1
100
m
a


++




=
2
.1
100
m
N

+


-
2
100
.1 1
100
am
m


+−





- Sau tháng thứ ba s tin gốc còn lại trong ngân hàng là:
33
100
.1 . 1 1
100 100
m am
N
m



 
+− +−


 
 




đồng
Tương tự: S tin gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là:
100
.1 . 1 1
100 100
nn
m am
N
m



 
+− +−


 
 




đồng. (**)
Thay bng s với N = 50 000 000 đng, n = 50 tháng, y =
1
100
m
+
= 1,0115 ta có:
a = 1.320.845,616 đng.
Câu 18. [2D2-4] Vi giá tr o ca m đ bt phương trình:
0233).
1(
2
9 >+
mm
xx
nghim đúng vi
mi s thc x:
A.
2
m
. B.
m ∈∅
.
C.
2
3
m
. D.
( )
325;325 +m
Lời giải
Chọn.C.
Đặt:
3 , 0
x
tt= >
Bpt trở thành:
2
2
2( 1) 3 2 0
23
2
1
t mt m
tt
m
t
+ −− >
−−
⇒>
+
Xét hàm số:
2
23
()
1
tt
gt
t
−−
=
+
, t > 0
Bpt nghiêm đúng với mọi x khi:
0
2 min ( )
t
m gt
>
Ta có: g’(x) = 1 >0
Nên hàm g(t) luôn đồng biến với t > 0.
Vây:
3
2 min (0)
2
m gm ≤−
.
Câu 19. [2D3-2] Tính tích phân:
3
0
x3
dx
3.x1x3
++ +
A.
3
3 ln
2
−+
. B.
3
3 6ln
2
+
. C.
3
3 6ln
2
−+
. D.
3 6 ln 3−+
.
Lời giải
Chọn.C.
Đặt
2
u x 1 u 1 x 2udu dx= + −= =
Đổi cn:
x0 u1
x3 u2
=⇒=
=⇒=
Ta có:
2
3 2 22
2
0 1 11
x 3 2u 8u 1
dx du (2u 6)du 6 du
u1
3.x1x3
u 3u 2
−−
= = −+
+
++ +
++
∫∫
2
2
2
1
1
3
(u 6u) 6ln u 1 3 6ln
2
+ + =−+
Câu 20. [2D3-1] H nguyên hàm ca hàm s
2
23
21
x
dx
xx
+
−−
là:
A.
25
ln 2 1 ln 1
33
x xC++ −+
. B.
25
ln 2 1 ln 1
33
x xC ++ −+
.
C.
25
ln 2 1 ln 1
33
x xC+ −+
. D.
15
ln 2 1 ln 1
33
x xC ++ −+
.
Lời giải
Chọn.B.
( )( )
( ) (
)
2
23 23 4 5 2 5
ln 2 1 ln 1
2 1 21 1 3213 1 3 3
xx
dx dx dx x x C
xx x x x x

+ +−
= = + = ++ ++

−− + +

∫∫
.
Câu 21. [2D3-2] Cho tích phân
( )
2
2
42
1 ln 1
ln 2
ln 2
e
e
xx
ae be
I dx c d
xx
++
+
= = ++
. Chn phát biu đúng nht:
A.
abc d= = =
. B.
2
1
ab c
d
= = =
. C.
ab cd= =−=
. D.
2
1
ab c
d
= = =
.
Lời giải
Chọn.B.
Tích phân hàm số mũ (đặt
t
) cho biết đáp số theo
,,abc
. Tính
(
)
,,
T abc
Ta có
( )
22
2 22
2
2
1 ln 1
ln 1 ln
ln ln
11 1 1
ln ln
ee
ee
e ee
e ee
xx
xx x
I dx dx
xx xx
x dx x dx dx
xxx x xx
++
++
= =

= ++ = + +


∫∫
∫∫
Xét
2
2
2 42
1
ln 1
22
e
e
e
e
x ee
M x dx x
x


=+=+ = +




Xét
2
1
ln
e
e
N dx
xx
=
, đặt
lntx=
, suy ra
1
dt dx
x
=
.
Đối cn
1xe t=⇒=
2
2xe t= ⇒=
ta được
( )
2
2
1
1
ln ln 2 ln1 ln 2
dt
Nt
t
= = = −=
.
Vy
42
1 ln 2
2
ee
I
= ++
.
Do đó
1a bcd=−= = =
.
Câu 22. [2D3-4] Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
biết
( )
4
0
tan d 4f xx
π
=
,
( )
2
1
2
0
d2
1
xf x
x
x
=
+
. Giá tr ca
tích phân
( )
1
0
dfx x
thuc khong nào dưi đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
3; 6
. C.
(
)
2;5
. D.
( )
1; 4
.
Li gii
Chn A.
Đặt
( )
2
2
1
tan d d 1 tan d
cos
x t x t tt
t
= ⇒= =+
Đổi cn
00xt= ⇒=
;
1
4
xt
π
=⇒=
Khi đó
( )
( )
( )
(
)
22
1
44
22
22
00 0
tan . tan
d tan 1 d tan . tan d
1 tan 1
x f x tf t
x t t tf t t
xt
ππ
= +=
++
∫∫
(
)
( )
(
)
4 44
22
0 00
tan
1
1 . tan d d tan d
cos cos
ft
f tt t f tt
tt
π ππ

=−=


∫∫
.
Suy ra
(
)
4
2
0
tan
d6
cos
ft
t
t
π
=
Đặt
2
1
tan d d
cos
x tx t
t
= ⇒=
Đổi cn
00tx=⇒=
;
1
4
tx
π
= ⇒=
.
Khi đó
( )
( )
1
4
2
00
tan
dd
cos
ft
t fx x
t
π
=
∫∫
. Vy
( )
1
0
d6fx x=
.
Câu 23.
[2D3-2] Tính din tích hình phng gii hn bi các đưng thng
y x.sin2x ; y 2x ; x
2
π
= = =
A.
2
44
ππ
. B.
2
44
ππ
+
. C.
2
4
π
. D.
4
π
.
Lời giải
Chọn.B.
Ta có:
x.sin2x 2x x.sin2x 2x 0 x(sin 2x 2) 0 x 0= = =⇔=
Diện tích hình phẳng là:
22
00
S (x.sin2x 2x)dx x(sin 2x 2x)dx
ππ
= −=
∫∫
Đặt:
du dx
ux
cos 2x
dv (sin 2x 2)dx
v 2x
2
=
=

=
=
22 2
S
42 4 44
ππ π π π
⇔= + =
Câu 24. [2D 3-3]Cho hàm s y = f(x) có đ th trên đon [-1;4], như hình bên. Tính
4
1
()I f x dx
=
A.
5
2
I =
. B.
11
2
I =
. C. I=5. D. I=3.
Lời giải
Chọn.B.
Tính hai diện tích hình thang trên và dưới trục Ox, cộng lại,
Câu 25. [2D3-2] Mt ô đang chy vi vn tc 10m/s thì người lái đạp phanh; t thời điểm đó, ô chuyn
động chm dn đu vi vn tc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khong thi gian tính bng giây, k t
lúc bt đu đp phanh. Hi t lúc đp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Lời giải
Chọn.C.
Ô tô còn đi thêm được 2 giây.
Quãng đường cần tìm là:
22
2
00
2
5
( ) ( 5 10) 10 10( )
0
2
t
s v t t dt t m= = −+ = + =
∫∫
.
Câu 26. [2D4-1] Đim
A
trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là
3
, phần ảo là
2
. B. Phn thc là
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phn thc là
3
, phần ảo là
2i
. D. Phn thc là
3
, phần ảo là
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
là điểm biểu din cho s phc
32zi= +
.
Câu 27. [2D4-2] Có bao nhiêu số phức
z
thỏa:
( ) ( )
.5 2 6 .z zz i i i z−− + =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
.5 2 6 .z zz i i i z−− + =
6
4
2
2
10
5
5
10
O
2
1
-1
2
4
3
x
y
3
A
O
2
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
22
32
52 6
5 6 2 5 2 6 01
2
2
1 : 2 11 10 0
z z z z i z iz
zz z z z z z z
zz
zz
zz z
+− =
= + +− =

⇔⇔

= +
−=
+ −=
Vì đây là phương trình bậc 3 nên chc chn có 3 nghiệm trong tập s phc
Vy có 3 s phc cần tìm.
Câu 28. [2D4-2] Cho hai số phức
1
23zi= +
,
2
1zi
= +
. Giá trị của biểu thức
12
3
zz
+
A.
55
. B.
5
. C.
6
. D.
61
.
Lời giải.
Chọn D
Ta có:
12
3 56zz i+=+
12
3 61zz⇒+ =
.
Câu 29. [2D4-4] Cho s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12
1zz−=
12
3zz+=
. Giá tr lớn nht ca
12
Tz z= +
là:
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
10
.
Lời giải.
Chọn D
Đặt
1 112 2 2
.;z .z x yi x yi=+=+
Ta có:
*
(
) ( )
22
12 12 1 2
11zz xx yy
−= + =
( )
2222
1 2 1 2 12 12
2 2 11
x x y y xx yy⇔+++− =
*
( ) ( )
22
12 12 1 2
33zz xx yy+= + + + =
(
)
2222
1 2 1 2 12 12
2 2 92x x y y xx yy
⇔++++ + =
Cộng vế với vế của (1) và (2), ta có:
2222
121 2
5
xxyy+++=
22 22
1 2 11 22
Tz z xy xy=+ = ++ +
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có:
( )
( )
22 22 2222
11 22 1122
1. 1. 1 1
2.5 10 max 10
T xy xy xyxy
T
= ++ + + +++
==⇒=
.
Câu 30. [2H1-1] Vt th nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn. C.
Vt th cho bởi hình A, B, D là các khối đa diện.
Vt th cho bởi hình C không phải khối đa diện, vi phm điều kiện mi cnh ca đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 31. [2H1-2] Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai:
A. Khi t diện là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hp s được một khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện li.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Lời giải
Chọn. B.
d: hai cái hình lập phương chung 1 cạnh đ minh họa đó không phải đa diện lồi
không thỏa mãn điều kiện: Đon thng ni hai đim bt kì ca khi đa din
(
)
H
luôn thuộc
(
)
H
.
Câu 32. [2H1-2] Th tích của khối t diện đều có cạnh bng
3
.
A.
2
. B.
22
. C.
42
9
. D.
92
4
.
Lời giải
Chọn. D.
Cách 1: Áp dụng công thức tính nhanh th tích khối t diện đều:
3
3 2 92
12 4
V
= =
.
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
có th tích bng
2110
. Biết
A M MA
=
;
3DN ND
=
;
2CP PC
=
. Mt phng
( )
MNP
chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Th
tích khối đa diện nh hơn bằng
A
B
C
S
G
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
Lời giải
Chọn. D.
Ta có:
.
.
1 11 1 5
2 2 2 3 12
MNPQ ABCD
ABCD A B C D
V
AM CP
V AA CC
′′′′
′′′′
′′

= + = +=

′′

.
..
5 5 5275
2110
12 12 6
nho MNPQ ABCD ABCD ABCD
VV V
′′′′ ′′
= = =⋅=
.
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Đưng thng
AB
hp với đáy
mt góc
60°
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Lời giải
Chọn. C.
Ta có
( )
AA ABC
′′
nên
( )
( )
; 60AB ABC ABA
′′
= = °
.
Suy ra:
.tan 60 3AA A B a
′′
= °=
.
Th tích khối lăng trụ
23
33
. 3.
44
ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 35. [2H1-2] Cho hình lập phương có thể tích bng
8
. Din tích toàn phn của hình lập phương là
A
B
C
A
B
C
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
Q
P
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
P
D
A'
A
O'
O
C
B
A
O
S
A.
36
. B.
48
. C.
16
. D.
24
.
Lời giải
Chọn. D.
Gi s hình lập phương có cạnh
a
. Ta có
3
8
a =
2a⇔=
.
Din tích toàn phn của hình lập phương là
2
6 24
a
=
.
Câu 36. [2H2-2] Mt hình tr có bán kính đáy
70cm
R
, chiu cao hình tr
20cm
h
. Mt hình vuông có các
đỉnh nm trên hai đưng tròn đáy sao cho có ít nht mt cnh không song song và không vuông góc vi
trc hình trụ. Khi đó cạnh ca hình vuông bng bao nhiêu?
A.
80cm
. B.
100cm
. C.
100 2cm
. D.
140cm.
Lời giải.
Chọn B
Xét hình vuông
ABCD
AD
không song song và không vuông góc với trc
'
OO
của hình trụ.
Dựng đường sinh
'
AA
, ta có
'
''
CDAA
CDAADCDAD
CDAD
 
.
Suy ra
'
AC
là đường kính đáy nên
' 2 140cm.
ACR

Xét tam giác vuông
'
AAC
, ta có
22
' ' 100 2cm.
ACAAAC

Suy ra cạnh hình vuông bằng
100cm.
Chọn. B.
Câu 37. [2H2-2] Hình nón có đưng sinh
2
a
và hp với đáy góc
0
60
. Din tích toàn phn ca hình nón
bng:
A.
2
4 a
. B.
2
3 a
. C.
2
2 a
. D.
2
.
a
Lời giải.
Chọn B
Theo gi thiết, ta có
2
SAa

0
60
SAO
.
Suy ra
0
.cos60
ROASAa

.
Vậy diện tích toàn phn của hình nón bằng:
22
3
SRlRa
 
(đvdt). Chọn. B.
Câu 38. [2H2-3] Mt hp sa hình trụ có th tích
V
(không đổi) đưc làm t mt tấm tôn có diện tích
đủ ln. Nếu hộp sa ch kín một đáy thì để tn ít vt liệu nhất, h thc giữa bán kính đáy
R
đường cao
h
bng:
A.
hR
. B.
2
hR
. C.
3
hR
. D.
2
hR
.
Lời giải.
Chọn A
Công thức tính th tích
2
VRh
, suy ra
2
.
V
h
R
Hp sa ch kín một đáy nên diện tích tôn cần dùng là:
22
day
2
2.
tpxq
V
SSSRhRR
R
 
Xét hàm
2
2
V
fRR
R

trên
0;
, ta được
0;
min
fR

đạt ti
.
Rh
Chọn. A.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
1; 3; 9B −−
. Tìm ta đ
điểm
M
thuộc
Oy
sao cho
ABM
vuông tại
M
.
A.
( )
( )
0;1 2 5;0
0;1 2 5; 0
M
M
+
. B.
( )
( )
0; 2 2 5;0
0; 2 2 5;0
M
M
+
.
C.
(
)
( )
0;1 5;0
0;1 5;0
M
M
+
. D.
( )
( )
0; 2 5;0
0; 2 5; 0
M
M
+
.
Lời giải
Chọn. B.
Ta có:
M Oy
( )
0; ; 0Ma
.
( )
1;1 ; 2
MA a=

,
( )
1; 3; 9BM a=

.
ABM
vuông tại
M
.0MA BM⇔=
 
1 (1 )( 3) 18 0aa
⇔+ + =
2
4 16 0aa−=
2 25
2 25
a
a
= +
=
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
1;1; 2B
và có tâm thuộc trc
Oz
A.
2 22
2 10 0xyz z++−=
. B.
( )
2
22
1 11x yz++=
.
C.
( )
2
22
1 11xy z
+−+=
. D.
2 22
2 11 0xyz y++ −=
.
Li gii
Chọn. A.
Gọi tâm của mt cầu là
( )
;;I abc
.
Vì
I Oz
nên
( )
0;0;Ic
.
Li có
22
IA IB IA IB=⇔=
( ) ( )
22
91 2 11 2cc ++ =++ +
1c
⇔=
.
Bán kính mt cầu
11R =
.
Vậy phương trình mt cầu là
( )
2
22
1 11
xy z
++− =
2 22
2 10 0xyz z++−=
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 1
M
. Mt phng
(
)
α
đi qua
M
cha trc
Ox
có phương trình là
A.
0y
=
. B.
0xz+=
. C.
10yz++=
. D.
0xyz++=
.
Lời giải
Chọn. A.
Do mt phng
( )
α
đi qua
M
và chứa trục
Ox
nên
( )
α
có một véctơ pháp tuyến là
,n i OM

=


với
( )
1;0;0
i =
( )
1; 0; 1OM =

( )
0;1; 0
n⇒=
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
α
đi qua
( )
1; 0; 1M
và có một véc tơ pháp tuyến
( )
0;1; 0n =
0y
=
.
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 2; 3A
và hai mt phng
( )
:2 3 0Pxy+=
,
( )
:3 4 0Qxy+=
. Đưng thng qua
A
song song vi hai mt phng
( )
P
,
( )
Q
phương trình tham
s
A.
1
2
3
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. B.
1
2
x
y
zt
=
=
=
. C.
2
3
xt
y
zt
=
=
= +
. D.
1
3
x
yt
z
=
=
=
.
Lời giải
Chọn. B.
Vì đường thng cần tìm song song với hai mt phng
( )
P
( )
Q
nên
( ) ( )
( )
, 0;0; 1
PQ
nn

=


một vectơ chỉ phương của
d
, chọn
( )
0;0;1
d
u =
ta có phương trình tham số ca
d
1
2
3
x
y
zt
=
=
= +
và nó cũng có phương trình
1
2
x
y
zt
=
=
=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung của
hai đường thng
234
:
23 5
−+
= =
xyz
d
144
:
3 21
+−
= =
−−
xy z
d
.
A.
1
11 1
= =
xyz
. B.
223
234
−−
= =
xyz
.
C.
2 23
222
+−
= =
xyz
. D.
23
23 1
−−
= =
xy z
.
Lời giải
Chọn. A.
Ta có
Md
suy ra
( )
2 2 ;3 3 ; 4 5+ + −−M mm m
. Tương tự
Nd
suy ra
(
)
1 3 ;4 2 ;4−+ N n nn
. T đó ta có
( )
332;123;8 5=−+ +

MN n m n m n m
.
Mà do
MN
là đường vuông góc chung của
d
d
nên
MN d
MN d
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2332 3.123 58 5 0
3332 2.123 18 5 0
−+ + + =
−+ + =
nm nm nm
nm nm nm
38 5 43
5 14 19
+=
−+ =
mn
mn
1
1
=
=
m
n
.
Suy ra
( )
0;0;1M
,
( )
2; 2;3N
.
Ta có
(
)
2; 2; 2=

MN
nên đường vuông góc chung
MN
1
11 1
= =
xyz
.
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
1
:
12
x at
d yt
zt
= +
=
=−+
;
2
1
: 22
3
xt
dy t
zt
=
= +
=
;
(; )tt
.
Tìm
a
để hai đưng thng
1
d
2
d
ct nhau.
A.
0a =
. B.
1a =
. C.
1a =
. D.
2a =
.
Lời giải
Chọn. A.
Xét h phương trình
11
22
12 3
at t
tt
tt
+=
= +
−+ =
. Ta tìm
a
để h có nghiệm duy nhất.
T phương trình thứ hai và thứ ba ca h suy ra
2
0
t
t
=
=
thế vào phương trình thứ nht ca h, ta
được
12 1a+=
. Do đó để h có nghiệm duy nhất thì
0a =
.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 2 4 6 3 0
S x y z x y zm
+ + + + −=
. Tìm s thc
m
để
( )
:2 2 8 0xy z
β
+ −=
ct
(
)
S
theo mt đưng tròn có chu vi bng
8
π
.
A.
4m =
. B.
2
m =
. C.
3
m =
. D.
1m =
Lời giải
Chọn. C.
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
17
Rm=
( )
17m <
.
Đường tròn giao tuyến có chu vi bằng
8
π
nên bán kính của nó là
4r
=
.
Khoảng cách từ m mt cầu tới mt phẳng giao tuyến là
(
)
( )
21 2
2268
,2
212
d dI
β
−+−
= = =
++
.
Theo công thức
222
Rrd
= +
ta có
17 16 4
m−= +
3
m⇔=
.
Câu 46. [2D1-4] Hai thành ph A và B ngăn cách nhau bi mt còn sông. Ngưi ta cn xây cây cu bc qua sông
và vuông góc vi b sông. Biết rng thành ph A cách b sông 2 km, thành ph B cách b sông 5 km,
khong cách gia đưng thng đi qua A và đưng thng đi qua B cùng vuông góc vi b sông là 12 km.
Gi s hai b ng là hai đưng thng song song vi nhau. Nhm tiết kim chi phí đi t thành ph A đến
thành ph B, ngưi ta xây cây cu v trí MN đ quãng đưng đi t thành ph A đến thành ph B
ngn nht (hình v). Khi đó, đ dài đoạn AM là
A.
2 193
AM km
7
=
. B.
3 193
AM km
7
=
. C.
AM 193km=
. D.
193
AM km
7
=
Lời giải
Chọn. C.
Với hình vẽ trên giả s
ME x, NF y
= =
khi đó
x y 12+=
Khi đó
( )
2
2
AC x 4, BC 10 x 9
= + = −+
Ta có: Quảng đường AB là
AM MN NB++
ngn nhất khi
AM BN
+
nh nht
Ta có
22
AM BN x 4 y 25+ = ++ +
Đặt
(
) (
)
u a; b ; v c;d

thì ta có
u v uv+ ≥+

Do đó
( )
( )
22
22 22
a b c d ac bd++ + + ++
dấu “=” xy ra
ab
u kv
cd
⇔= =

Áp dụng ta có:
( ) ( )
22
2 2 22
AM BN x 4 y 25 x y 2 5 12 7
+ = ++ + + + + = +
Du “=” xảy ra khi
2
x 2 27 2 193
x AM x 4 km
y5 4 7
== = +=
.
Câu 47. [2D2-4] bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
22
3 3 2 23
9 2.3 3
x xm x xm x x
−+ −++
+<
có nghiệm?
A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Lời giải
Chọn. D.
Điều kiện
2
30x xm +≥
(*)
22
3 3 2 23
9 2.3 3
x xm x xm x x−+ −++
+<
( )
2
2
23
3
21
3 .3 0
9 27
x xm x
x xm x
+−
+−
+ −<
2
32
03 3
x xmx +−
⇔< <
2
32x xm x + <−
2
32x xm x + <−
.
2
22
30
20
3 44
x xm
x
x xm x x
+≥
−>
+< +
2
30
2
4
x xm
x
xm
+≥
⇔>
<−
42 2mm⇒− > <
.
Do
m
nguyên dương nên
1m =
thỏa mãn (*).
Câu 48. [2D3-4] Cho
( )
fx
hàm s liên tục trên
( )
1
0
d4
fx x=
,
( )
3
0
d6fx x=
. Tính
( )
1
1
2 1dI fx x
= +
.
A.
3I =
. B.
5I =
. C.
6I
=
. D.
4I
=
.
Lời giải
Chọn. B.
Đặt
21ux= +
1
dd
2
xu
⇒=
. Khi
1x =
thì
1u =
. Khi
1x =
thì
3u =
.
Nên
( )
3
1
1
d
2
I fu u
=
( ) ( )
03
10
1
dd
2
fu u fu u

= +


∫∫
( ) (
)
03
10
1
dd
2
f uu fuu

= −+


∫∫
.
Xét
( )
1
0
d4fx x=
. Đặt
xu=
ddxu⇒=
.
Khi
0x
=
thì
0
u =
. Khi
1x =
thì
1u =
.
Nên
(
)
1
0
4dfx x
= =
( )
1
0
df uu
−−
(
)
0
1
df uu
=
.
Ta có
(
)
3
0
d6
fx x
=
( )
3
0
d6fu u
⇒=
.
Nên
( ) ( )
03
10
1
dd
2
I f uu fuu

= −+


∫∫
( )
1
46 5
2
= +=
.
Câu 49. [2D4-4] Gi
M
m
lần lượt là giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca
zi
P
z
+
=
, với
z
s
phức khác
0
thỏa mãn
2z
. Tính
2Mm
.
A.
3
2
2
Mm−=
. B.
5
2
2
Mm−=
. C.
2 10Mm−=
. D.
26Mm−=
.
Li gii
Chn B.
zi
P
z
+
=
zi z i
zz
++
=
13
1
2
z
=+≤
. Dấu bằng xảy ra khi
2zi=
. Vy
3
2
M
=
.
zi
P
z
+
=
zi
zi
zz
+
=
zi
z
=
11
1
2z
=−≥
. Dấu bằng xảy ra khi
2zi=
.
Vy
1
2
m =
.
Vy
5
2
2
Mm−=
.
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' ',ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên
bng
a2
. Ly M, N ln t trên cnh
', 'AB A C
sao cho
'1
.
''3
AM A N
AB A C
= =
Tính th tích
V ca khi
'.
BMNC C
A.
3
6
108
a
. B.
3
26
27
a
. C.
3
36
108
a
. D.
3
6
27
a
.
Li gii
Chọn.B.
Gọi G, K lần lượt tâm các hình chữ nht
''ABB A
AA ' ' .CC
Ta có:
12
'3 3
AM AM
AB AG
=⇒=
(Do G trung đim AB’)
Xét tam giác
'ABA
có AG là trung tuyến và
2
.
3
AM
AG
=
Suy ra
M
là trọng
tâm tam giác
'.ABA
Do đó BM đi qua trung điểm I ca AA’.
Ta có:
'1 '2
'3 '3
AN AN
AC AK
=⇒=
(Do K là trung điểm A’C)
Xét tam giác
AA ' '
C
'AK
là trung tuyến và
'2
.
'3
AN
AK
=
Suy ra N là trọng tâm của tam
giác
AA ' '.C
Do đó
'
CN
đi qua trung điểm I ca AA’.
T M là trọng tâm tam giác
'
ABA
và N trọng tâm của tam giác
AA ' '.C
Suy ra:
1
.
'3
IM IN
IB IC
= =
Gi
12
,VV
lần lượt là thể tích các khi chóp
; '.IMNC IBCC
Ta có:
1
2
1
..
'9
V
IM IN IC
V IB IC IC
= =
12 2
8
.
9
VVV V V+= =
H AH vuông góc vi BC ti H thuc BC. Ta đưc AH vuông góc vi mt phng
(
)
' ' . AA 'BB C C
song song vi mt phng
( )
''BB C C
nên khong cách t I đến mt
phng
( )
''BB C C
bng khong cách t A đến
( )
''BB C C
và bng AH.
Ta có:
( )
23
2'
3 1 13 2 6
; , '' . . . .
2 3 3 2 2 12
BCC
a aa a
AH V d I BB C C S
= = = =


Suy ra :
3
2
8 26
.
9 27
a
VV= =
K
G
N
M
I
H
A'
B'
C'
B
C
A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi ….
Câu 1. [2D1-2] Hàm s
32
( 1) 3( 1) 3yx x=+− ++
nghch biến trên các khong:
A.
( )
;1−∞
( )
1; +∞
B.
( )
1;1
C.
( )
0;2
D.
( )
;0−∞
Lời giải:
Chon B
.Ta :
3
31yx x=−+
Tập xác định :
D =
.
2
33yx
=
;
1
0
1
x
y
x
=
=
=
.
Bảng biến thiên
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
42
1
21
4
yxx
= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Lời giải.
Chn A.
hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số
,ab
trái dấu và
0a
>
nên cómột cực đại và hai cực tiểu
Câu 3. [2D1-2]. Bng biến thiên bên dưới là ca hàm s nào?
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Lời giải
Chn A.
Thay tọa độ các đim
( ) ( ) ( )
1; 4 , 0; 3 , 1; 4
A BC
−−
vào ch có hàm s
42
23=−−yx x
tha
Câu 4. [2D1-1]. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min .
7
Max y y= =
B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y= =
C.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
3; min 1.Max y y= =
D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Lời giải
Chn B.
TXĐ:
1
\.
2
D

=


( )
2
31
' 0,
2
21
yx
x
= > ≠−
+
. Ta có
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
2
3 ;min 1 0.
7
Maxyy yy= = = =
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm s
()y fx=
lim 3; lim 3
xx
yy
→+∞ →−∞
= =
. Chn khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tim cận đứng
3
x =
.
B. Đồ th hàm s
( )
y fx=
tim cn ngang
3y =
.
C. m s có hai cc tr.
D. m s có mt cc tr.
Lời giải
Chn B.
Ta có
lim 3
lim 3
x
x
y
y
→+∞
→−∞
=
=
Đồ thm sTCN là đường thng
3y
=
Câu 6. [2D1-2] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
2yx x=−+
. D.
3
2
yx x=−−
.
Lời giải
Chn A.
Đồ th ca hàm s đi qua điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 0; 0 , 1; 2A OC−−
nên ch
3
3.yx x=
tha
Câu 7. [2D1-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
+
=
+
4
mx
y
xm
gim trên khong
( )
−∞;1
?
A.
−< <22m
. B.
≤−21m
. C.
< ≤−21m
. D.
−≤ 22m
.
Lời giải:
Chn C.
Tập xác định
{
}
\
Dm
=
. Ta có
( )
2
2
4
=
+
m
y
xm
. Để hàm s gim trên khong
(
)
;1
−∞
(
)
2
40
0, ;1
1
−<
< −∞
≤−
m
yx
m
21m < ≤−
Câu 8. [2D1-2] Ti giao đim ca đ th hàm s (C):
3
2 61yx x= −+
và trc Oy ta lập được tiếp tuyến
có phương trình là
A.
61
yx=
. B.
61
yx=−−
. C.
61yx= +
. D.
61yx=−+
.
Lời giải
Chn D.
Giao điểm ca
()C
Oy
( )
0;1 '(0) 6Ay⇒=
nên phương trình tiếp tuyến là
61yx=−+
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm s
23
()
2
x
yC
x
=
. Gi
M
là điểm bt k trên (C), d là tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn của đồ th (C). Giá tr nh nht ca d
A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.
Lời giải
Chn D.
Tọa độ điểm
M
dng
0
0
0
23
;
2
x
Mx
x



vi
0
2x
Phương trình tiệm cận đứng, ngang lần lượt
( ) ( )
12
20 , 20x dy d−= −=
.
Ta có
( ) (
)
1 20
0
1
,,2 2
2
d dMd dMd x
x
= + = −+
Câu 10. [2D1-2] Cho hàm s
322
1
45
3
yxmxmx

vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s đạt cc tiểu tại đim
1
x

.
A.
1.
m
B.
3
m

. C.
1
m
,
3
m

. D.
31.
m

Lời giải.
Chn B.
Ta có
22
'24
yxmxm

.
1
x

là điểm cc tiểu của hàm s
2
1
'10230.
3
m
ymm
m
 

Th li ta thy ch có giá tr
3
m

tha mãn
'
y
đi du t
''''
sang
''''
khi qua
1
x

.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29y x mx=++
. Giá tr ca
m
để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt:
A.
0m >
. B.
3m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m
−< <
.
Lời giải
Chn B.
Đặt
2
,0tx t=
Hàm s
y
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
2
2 90
t mt+ += 2 nghiệm dương phân
biệt
2
12
12
'0 90
0 20 3
90
.0
m
tt m m
tt
∆> >
+ > > <−


>
>
.
Câu 12. [2D1-4] Mt hộp không nắp được làm t mt mảnh các tông theo mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy
là một hình vuông cạnh x cm, chiều cao h cm và có th tích 500 cm
3
. Giá tr ca x để din tích
ca mảnh các tông nhỏ nht bng
A. 100. B. 300. C. 10. D. 1000.
Lời giải
Chn C.
Th tích ca hp là:
23
500( ).V x h cm= =
Do đó
2
500
, 0.
hx
x
= >
Din tích ca mảnh các tông dùng làm hộp là:
22
2000
() 4 , 0S x x hx x x
x
=+=+ >
Bng biến thiên
Vy mun tốn ít nguyên liệu nhất, ta lấy độ dài cạnh đáy hình hộp là x = 10 (cm).
Câu 13. [2D1-1] Trong các s sau, số nào nh nht ?
A.
. B.
1
5
log 9
. C.
1
5
log 17
. D.
5
1
log
15
.
Lời giải
Chn C.
Câu 14. [2D1-2] Cho
2
log 5 = a
. Khi đó giá trị ca
4
log 1250
được tính theo
a
:
x
x
h
h
h
h
0
10
0 +
3
22
2000 2( 1000)
() 2 , () 0 10
x
Sx x Sx x
xx
′′
= = =⇔=
A.
14
2
a
. B.
2(1 4 )+
a
. C.
14+ a
. D.
14
2
+ a
.
Lời giải
Chn D.
Ta có :
2
44
4 22
2
1 1 14
log 1250 log (2.5 ) log (2.5 ) 2log 5
22 2
+
= = =+=
a
.
Câu 15. [2D1-1] Đạo hàm ca hàm s
2
4
x
y =
là:
A.
2
' 2.4 ln 4
x
y =
B.
2
' 4 .ln 2
x
y
=
C.
2
' 4 ln 4
x
y
=
D.
2
' 2.4 ln 2
x
y =
Lời giải:
Chn A.
2x 2x 2x
4 ' (2x)'.4 ln 4 2.4 ln 4yy= ⇒= =
.
Câu 16. [2D1-2] Gi
12
,xx
là 2 nghim của phương trình
( )
2
log 3 1
xx+=


. Khi đó
12
xx
+
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
17
. D.
3 17
2
−+
.
Lời giải
Chn A.
Điều kiện:
3
0
x
x
<−
>
( ) ( )
2
2
log 3 1 3 2 3 2 0xx xx x x+ = + = + −=


. Vy
12
3.xx
+=
Câu 17. [2D1-3] Anh Thành trúng vé s gii thưng
125
triệu đồng, sau khi trích ra
20%
s tiền để
chiêu đãi bạn bè và làm t thin, anh gi s tin còn li vào ngân hàng vi lãi sut
0,31%
mt
tháng. D kiến
10
năm sau, anh rút tiền c vn lẫn lãi cho con gái vào đại hc. Hỏi khi đó anh
Thành rút được bao nhiêu tiền? (làm tròn đến hàng nghìn)
A.
144980000
. B.
103144000
. C.
181225000
. D.
137 200000
.
Lời giải
Chn A.
S tin anh Thành gi vào ngân hàng là
125.80 100%=
(triệu đồng).
Sau 10 năm là
120
tháng, s tin nhận được c vn ln lãi là:
120
100(1 0,0031) 144980000
+≈
ng).
Câu 18. [2D1-4] Tìm các giá tr ca tham s thc m đ bất phương trình
2
4 ( 1)2 1 0
xx
mm
+
+ + −>
nghim vi mi x.
A.
1.m
B.
1.m
>
C.
1.m
D.
5
.
4
m
Lời giải
Chn A.
Đặt
2, 0
x
tt= >
.
2
2
41
4( 1) t 1 0 ( )
41
tt
t m m m ft
t
−+ +
+ + −> > =
+
2
2
42
'( ) 0, 0.
(4 1)
tt
ft t
t
−−
= < ∀>
+
BPT có nghim vi mi x khi
1m
.
Câu 19. [2D3-3] Cho hàm s
f
liên tc trên đon
[0;3]
. Nếu
3
0
() 2
f x dx =
thì tích phân
[ ]
3
0
2 ()x f x dx
có giá tr bng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D.
1
2
.
Lời giải;
Chn D.
[ ]
3 33
0 00
91
2 () 2 () 2 2
22
x f x dx xdx f x dx = = −×=
∫∫
.
Câu 20. [2D3.1] Nguyên hàm của hàm s
1
()
21
=
fx
x
A.
( )
21f x dx x C= −+
. B.
( )
22 1f x dx x C= −+
.
C.
( )
21
2
x
f x dx C
= +
. D.
( )
22 1
f x dx x C= −+
.
Lời giải:
Chn A.
( )
21
11
21
2
21 21
= = −+
−−
∫∫
dx
dx x C
xx
.
Câu 21. [2D3-2] Cho
2
1
1
1
1
x
b
x
I x e dx ae c
x

= ++ =


vi
;;abc
;
0a
. Lúc này
S abc=++
có
giá tr bng
A.
1
2
S =
B.
3
2
S =
C.
1
3
S =
D.
9
2
S =
Lời giải
Chn D.
Ta có
2 22
11 1
1 11
11
1
xx x
xx x
I x e dx e dx x e dx
xx
−−

= ++ = + +


∫∫
(1)
0
+
-
1
f(t)
f'(t)
t
Đặt
2
1
1
1
x
x
I e dx
=
.
Đặt
11
2
1
1
xx
xx
u e du e dx
x
dv dx v x
−−

= ⇒=+


= ⇒=
Theo công thức tích phân tng phn ta có
2
2
11
1
1
1
1
xx
xx
I xe x e dx
x
−−

= −+


(2)
T (1); (2) ta có
2
22
11 1
11
1
11
.
xx x
xx x
I x e x e dx x e dx
xx
−−
 
= −+ ++
 
 
∫∫
2
1
1 13
21
2 12
1
. 2. 1. 2. 1
x
x
xe e e e
−−
= = −=
39
2; ; 1
22
a b c abc
= = =++=
.
Câu 22. [2D3-4] Cho hàm số
()fx
liên tục trên
1
;2
2



thỏa mãn
1
() 3fx f x
x

+=


với
*
xR
∀∈
.
Tính
2
1
2
()
.
fx
I dx
x
=
A.
4
9
I =
. B.
9
4
I =
. C.
4
9
I =
. D.
9
4
I =
.
Lời giải
Chn B.
2
1
2
()
fx
I dx
x
=
22
11
22
11
3
9
2
xf f
xx
dx dx
xx
 
 
 
= =
∫∫
Đặt
2
11 1 1
, : 2 :2 .
22
t dx dt x t
xx
= ⇒− =
2
1
2
1
f
x
dx
x



⇒=
1
2
2
2
1
2
2
1
.
()
xf
ft
x
dx dt
xt



⇒=
∫∫
2
1
2
()ft
dt I
t
= =
Vậy
99
.
24
I II= −⇔=
Câu 23. [2D3-2 Din tích hình phng gii hn bi các đ th hàm s
22
1 27
;;
27
yxy xy
x

bng
A.
27 ln 2
B.
27 ln 3
C.
28ln 3
D.
29ln 3
Lời giải:
Chn B.
Xét các pthđgđ
22
22
27 27
00; 03; 09
27 27
xx
xxxx x
xx
  
Suy ra
22
39
2
03
27
27 ln 3
27 27
xx
S x dx dx
x






Câu 24. [2D3-3 ]Cho hàm s
()y fx
=
. Đ th ca hàm s
()y fx
=
như hình
bên. Đặt
2
() 2 () ( 1)gx f x x= −+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( 3) (3) (1).−> >
g gg
B.
(1) ( 3) (3).> −>gg g
C.
(3) ( 3) (1).> −>gg g
D.
(1) (3) ( 3).
> >−gg g
Lời giải:
Chn D.
* Theo hình vẽ (mỗi ô vuông có diện tích bng 1) ta có
33
/
11
( ) 6 ( 1) .f x dx S x dx=<= +
∫∫
Do đó ta được
( )
3
3
/
1
1
2 ( ) ( 1) 0 ( ) 0 (3) (1).f x x dx g x g g + <⇔ <⇔ <
* Theo hình vẽ ta có
33
/
1
33
( ) 6 ( 1) .f x dx S x dx
−−
= >= +
∫∫
Do đó ta được
( )
3
3
/
3
3
2 ( ) ( 1) 0 ( ) 0 (3) ( 3).f x x dx g x g g
+ >⇔ >⇔ >
Vy
(1) (3) ( 3).gg g
> >−
Câu 25. [2D3-2] Sau khi phát hiện mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k
t ngày xuất hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th t
23
( ) 45 , 0,1,2,..., 25.ft t t t= −=
Nếu coi
f(t) là hàm s xác định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem tc đ truyn bnh
(người/ngày) ti thi điểm t. Xác đnh ngày mà tốc độ truyn bnh là ln nht?
1
Lời giải:
Chn D.
2
( ) 90 3
ft t t
=
;
( ) 90 6 , ( ) 0 15ft tft t
′′ ′′
= = ⇔=
Bng biến thiên
Tốc độ truyn bnh ln nht là vào ny th 15.
Câu 26. [2D4-1] Cho s phc
= +z 6 7i
. S phc liên hp ca z có đim biu din trong mt phng
Oxy
là:
A.
(6;7)
. B.
(6; 7)
. C.
( 6;7)
. D.
−−( 6; 7)
.
Lời giải
Chn B.
Câu 27. [2D4-2] Giải phương trình
2
20zz
−+=
trên tập số phức.
A.
31
22
zi= ±
. B.
3zi
= ±
. C.
13zi= ±
. D.
13
22
zi= ±
.
Lời giải
Chn D.
+
2
14 3 3i∆= =− =
+ Căn bậc hai của
3i
±
.
+ Phương trình có nghiệm:
1
1 31 3
2 22
i
zi
+
= = +
,
2
13
22
zi=
.
1
1 31 3
2 22
i
zi
+
= = +
,
2
13
22
zi=
.
Câu 28. [2D4-2] Tính môđun của s phc
z
tha mãn
( )
2 13 1zi i−+ =
.
A.
34z =
. B.
5 34
3
z =
. C.
34
z =
. D.
34
3
z =
.
Lời giải
Chn C.
( )
2 13 1zi i−+ =
( )(
)
( )( )
1 13 2
1 13
35
2 22
ii
i
z z zi
i ii
−+
⇔= ⇔= ⇔=
−+
.
( )
2
2
3 5 34.z = +− =
.
0
15
25
0
Câu 29. [2D4-4] Biết rng s phc
z
tha mãn
( 3 )( 1 3 )z iz i
ω
= + ++
là mt s thc. Tìm giá tr nh
nht ca
z
.
A.
2
. B.
22
. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chn B.
Gi
( )
,,z x yi x y=+∈
, ta có
( 3 ( 1))( 1 ( 3))x y ix y i
ω
= ++ +−
22
4 4 6 2( 4)x y x y xy i= + + ++
40 4
R xy x y
ω
−==+
2
min min
zz
2
22 22 2 2
min
( 4) 2 8 16 2( 2) 8 8 2 2
zxyy y yy y z
=+=+ += ++= + + =
.
Câu 30. [2H1-1] S cnh ca mt bát diện đều là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 16
Lời giải
Chn B.
Câu 31. [2H1-2] Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Xét các mệnh đề:
(I) Khi chóp
.S ABCD
có th phân chia thành hai khi chóp
.S ABC
.
(II) Khi chóp
.
S ABCD
có th phân chia thành hai khi chóp
.S ABC
.S ABD
.
A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) sai, (II) đúng.
C. C (I) và (II) đều đúng. D. C (I) và (II) đều sai.
Lời giải
Chn A.
Xét mt phng
()SAC
.
Khi đó khối
.
S ABCD
được chia thành hai khi
.S ABC
.S ADC
.
Câu 32.
[2H1-2] Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bằng
a
. Tính th tích hình chóp
.S ABCD
theo
a
A.
3
2
6
a
B.
3
2
12
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
a
Lời giải
Chn A.
C
A
B
D
S
Gi O là tâm ca
ABCD
.
Tam giác SOA vuông tại O có
22
2
2
a
SO SA AO= −=
Khi đó: thể tích ca khi chóp là
3
2
1122
.h . (dvtt)
3 32 6
aa
VB a= = =
Câu 33. [2H 1-4] Cho hình lăng trụ
.’’ABC A B C
th ch bng
30
. Gi
,,IJK
ln lưt là trung điểm
ca
’, ’, AA BB CC
. Tính th tích
V
ca khi t din
CIJK
.
A.
6V =
. B.
12V =
. C.
7,5V
=
. D.
5. V =
Lời giải
Chn D.
Gi h là chiều cao của lăng trụ, S là din tích đáy của lăng trụ.
Ta có:
1
; '
22
IJK A B C
h
S S S CK CC
′′′
= = = =
Th tích ca khi t din CIJK là
1h
S. =5
32
V =
.
Câu 34. [2D1-2] Cho hình lăng tr đứng
.’’ABCD A B C D
ABCD
là hình ch nht vi
3, 4AB a AD a= =
,
’’AA C C
là hình vuông. Tính theo
a
th tích khối lăng trụ
.’’ABCD A B C D
.
A.
3
48a
. B.
3
16a
. C.
3
60a
. D.
3
20a
.
Lời giải
Chn C.
2
.AD 12
ABCD
S AB a= =
AA’C’C là hình vuông
22
'5
h AA AC AB AD a⇒= = = + =
3
.''' '
. ' 60
ABCD A B C D ABCD
V S AA a= =
.
Câu 35. [2H1-2] Mt khúc g dng hình hp ch nht các kích thước như hình vẽ. Người ta ct đi
mt phn
khúc g có dng hình lập phương cạnh bng
4 cm
. Tính th tích phn g còn li.
A.
3
206
cm
. B.
3
145 cm
. C.
3
54 cm
. D.
3
262 cm
.
Lời giải
Chn A.
Th tích khúc g lúc ban đâu là
3
1
5.6.9 270 V cm
= =
Th tích phn g b ct đi là
33
2
4 64 V cm= =
Vy th tích phn g còn li là
3
12
206 V V V cm
=−=
.
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bng h. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
ah
V
π
=
B.
2
3
ah
V
π
=
C.
2
3V ah
π
=
D.
2
V ah
π
=
Lời giải
Chọn B.
A
D'
B
C
C'
A'
B'
D
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy lăng trụ cũng chính là bán kính đáy khối
trụ:
23
.
32
3
aa
R = =
Do đó:
2
2
3
ah
V Rh
π
π
= =
Câu 37. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a
. Tính din tích toàn phn ca hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh
AB
?
A.
2
22a
. B.
2
2a
. C.
2
2
a
. D.
2
12
a
.
Lời giải
Chọn D.
Hình nón có bán kính đáy
;
R AC a
= =
đường sinh
2.l BC a= =
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là
( )
22
21
tp
S Rl R a
ππ π
=+= +
Câu 38. [2H2-3] Một bình đựng nước dạng nh nón (không đáy), đựng đầy nước. Biết rng chiều
cao ca bình gp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta th vào đó mt khi tr đo được th tích
nước tràn ra ngoài là
3
16
()
9
dm
π
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mặt đáy của nón (như
hình dưới) và khi tr có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.
Lời giải
Chọn B.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của bình nước.
A.
3
9 10
()
2
xq
S dm
π
=
. B.
3
4 10( )
xq
S dm
π
=
.
C.
3
4( )
xq
S dm
π
=
. D.
3
4
()
2
xq
S dm
π
=
.
- Gọi bán kính đáy hình nón là
R
, chiều cao
h
Ta có
3
hR=
- Chiều cao của khối trụ là
1
2hR
=
, bán kính đáy là
r
- Trong tam giác
OHA
' '/ /
H A HA
'' ' 1
33
r H A OH R
r
R HA OH
= = = ⇒=
- Thể tích khối trụ là
3
2
1
2 16
2
99
R
V rh R
ππ
π
= = = ⇒=
- Đường sinh của hình nón là
2 2 22
9 2 10l OA OH HA R R= = + = +=
- Diện tích xung quanh
xq
S
của bình nước
4 10
xq
S Rl
ππ
= =
Câu 39. [2H3-2]. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
MNP
(1; 2;3)M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1; 2;1NP
=

. Gi
G
là trng tâm tam giác
MNP
, tọa độ
G
là.
A.
224
;;
333
G


. B.
155
;;
333
G


. C.
(
)
0; 2; 2
G
. D.
244
;;
333
G



.
Lời giải
Chọn C.
( )
1;1;1 ;
N
( )
1; 2;1
NP =

( )
0;3; 2P
(
)
0; 2; 2
G
.
Câu 40. [2H3-1].Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(1;2;0), ( 3;4;2)AB
I
điểm thuc trc
Ox
. Phương trình mặt cầu tâm
I
qua
,AB
có phương trình là:
A.
2 22
( 3) 20x yz
++=
. B.
2 22
( 3) 20x yz+ ++=
.
C.
2 22
11
( 1) ( 3) ( 1)
4
xyz
+ + +− =
. D.
2 22
( 1) ( 3) ( 1) 20xyz+ + +− =
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi I( a,0,0).Phương trình mặt cầu tâm
I
qua
,AB
nên AI=BI
( ) ( )
22
2 22
1 2 3 42
3
aa
a
+=+ ++
⇒=
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
.Phương trình mặt phng
()
α
cha đưng thng
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
và điểm
A.
4 5 10 19 0xy z++ −=
. B.
4 5 10 19 0xy z++ +=
.
H'
O
H
A'
C.
4 5 10 19 0
xy z+ −=
. D.
4 5 10 19 0
xy z+ +=
.
Lời giải
Chn B.:
Đưng thng
d
đi qua điểm
(1;1;1)N
vectơ ch phương
(0; 2;1)
d
u

.
( )
5;2;1.MN = −−

Mt phng
()
α
chứa đường thng
d
điểm
M
nên
()
α
có mt vectơ pháp tuyến là:
( )
, 4;5;10
d
n u MN

= =

  
α
.Phương trình mặt phng
( )
α
là:
4 5 10 19 0xy z
++ −=
.
Câu 42. [2D1-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
:3 0x yz
α
+=
(
)
: 400xyz
β
+−+==
. Phương trình tham số của đường thẳng
d
A.
2
.
22
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
2
.
22
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
2
.
22
xt
yt
zt
=
=
=−−
. D.
2
.
22
xt
yt
zt
=−+
=
= +
Lời giải
Chn D.:
Đặt
yt=
, ta có
32
4 22
xz t x t
xz t z t
+ = =−+


=−− = +

Vậy phương trình tham số ca
d
2
22
xt
yt
zt
=−+
=
= +
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
212
:
1 11
x yz
d
−−
= =
−−
2
:3
2
xt
dy
zt
=
=
=−+
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
12
, dd
là.
A.
2
1 2.
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
. B.
3
3 2.
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
23
1 2.
25
xt
yt
zt
= +
=
=
. D.
3
3.
1
xt
y
zt
= +
=
=
Lời giải
Chn A.:
Gi
d
là đường thng cn tìm. Gi
12
,AddBdd=∩=
( )
( )
(
)
12
2 ;1 ; 2 , ;3; 2
2; 2; 4
A d A a a a B d Bb b
AB ab a ab
+ −+
=+− + +−

1
d
có vectơ ch phương
( )
1
1; 1; 1a = −−

,
2
d
có vectơ ch phương
( )
2
1; 0;1a =

( ) ( )
1 11
2
22
.0
0
2;1; 2 ; 3; 3;1
3
.0
d d AB a AB a
a
AB
dd b
AB a AB a

⊥⊥ =
=

⇔⇒

⊥=
⊥=


 
 
d
đi qua điểm
( )
2;1; 2A
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 2; 1
d
a AB= =
 
.
Vậy phương trình của
d
2
1 2.
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
Câu 44. [2H3-2] Cho đường thng đường thng . Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. cắt nhau. B. song song.
C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Lời giải
Chn C.
Đưng thng có vecto chỉ phương là , đi qua điểm .
Đưng thng có vecto chỉ phương là , đi qua đim .
Ta có: . Suy ra chéo nhau.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 0I
đường thẳng
2
: 12
1
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
. Phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
d
là.
A.
( )
2
22
1 10x yz+ ++=
. B.
( )
2
22
1 10x yz ++=
.
C.
( )
2
22
15x yz ++=
. D.
( )
2
22
15x yz+ ++=
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
H
là hình chiếu của
I
lên đường thẳng
d
.
(
)
2 ;1 2 ;1H t tt++ +
. Vectơ chỉ phương của
d
( )
1; 2;1u =
.
Ta có
( )
3 ;1 2 ;1IH t t t++ +

;
(
) ( ) ( )
. 0 3 2 1 2 1 0 1, 1; 1; 0IH u t t t t H= + + + ++= =

.
22
21 5
R IH= = +=
. Phương trình mặt cầu
()S
:
( )
2
22
15x yz+ ++=
.
Câu 46. [2D1-4] Mt hợp tác nuôi thí nghiệm trong hồ. Người ta thy rng nếu trên mỗi đơn vị
din tích ca mt h n con cá thì trung bình mi con sau mt v cân nng
( ) 480 20Pn n=
(gam). Hi phi th bao nhiêu cá trên một đơn vị din tích ca mt h để sau mt v thu hoạch
được nhiều gam cá nhất?
1
1
: 23
47
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
2
111
:
121
xyz
d
++−
= =
12
,
dd
12
,dd
12
,dd
12
,dd
1
d
(
)
1
1; 3; 7
u

(
)
1
1; 2; 4M
2
d
( )
2
1; 2;1
u

( )
2
1; 1;1M −−
12
u ku

( )
( )
12
12 12
12
; 11; 6; 1
; . 90
2;1; 3
uu
u u MM
MM

=−−


⇒=

=−−



12
,
dd
A. 12. B. 24. C. 6. D. 32.
Lời giải
Chọn A.
Sau mt vụ, trung bình số cá trên mỗi đơn vị din tích mt h cân nng:
2
( ) ( ) 480 20f n nP n n n
= =
(gam).
( ) 480 40 0 12
fn n n
= =⇔=
Bng biến thiên:
Trên mỗi đơn vị din tích ca mt h, cn th 12 con cá thì sau một v thu hoạch được nhiều
gam cá nht.
Câu 47. [2D2-4] Cho bất phương trình:
( ) ( )
9 1 .3 0 1
xx
mm+ +>
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
(
)
1
nghiệm đúng
1x∀>
.
A.
3
.
2
m
≥−
B.
3
.
2
m >−
C.
3 2 2.m >+
D.
3 2 2.
m ≥+
Lời giải
Đặt
3
x
t =
13xt>⇒>
Bất phương trình đã cho thành:
( )
2
1. 0t m tm+ +>
nghiệm đúng
3t∀≥
2
1
tt
m
t
>−
+
nghiệm đúng
3t
∀>
.
Xét hàm s
( ) ( )
( )
2
22
2 ,3,'1 0,3
1
1
gt t t g t t
t
t
= + ∀> = > ∀>
+
+
. Hàm s đồng biến trên
[
)
3; +∞
( )
3
3
2
g
=
. Yêu cầu bài toán tương đương
33
22
mm ≥−
.
Câu 48. [2D3-4] Biết
2
2
0
sin
1 cos
xx
dx a b
x
π
π
= +
+
. Khi đó
.ab
bng
A.
.1ab=
. B.
.2ab=
. C.
1
.
4
ab=
. D.
.0ab=
.
Lời giải
Chn D.
Đặt
( )
0x t t dx dt
ππ
= ≤≤ =
.
0
12
0
Khi đó:
( ) ( )
( )
0
22
0
sin
sin
1 cos 1 cos
tt
xx
dx dt
xt
π
π
ππ
π
−−
=
+ +−
∫∫
sin sin sin sin
22 2 2
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
00 0 0
t tt x xx
dt dt dx dx
tt x x
ππ π π
ππ
= −=
∫∫
++ + +
22
00
sin sin
2
1 cos 1 cos
xx x
dx dx
xx
ππ
π
⇔=
++
∫∫
2
2
22
00
sin sin
1 cos 2 1 cos 4
xx x
dx dx a b
xx
ππ
ππ
π
⇒= ==+
++
∫∫
. Vy
.0ab
=
Câu 49. [2D4-4] Xét s phc z và s phc liên hp của điểm biểu diễn là M và M’. S phc
( )
z 4 3i+
và s phc liên hp của nó có điểm biểu diễn là N, N’. Biết rng M, M’, N, N’ là bn
đỉnh ca hình ch nht. Tìm giá tr nh nht ca
z 4i 5 .+−
A.
5
34.
B.
2
5.
C.
1
.
2
D.
4
.
13
Lời giải
Chn C.
Gi s
z a bi= +
vi
( ) ( )
a,b M a,b ,M' a, b .∈⇒
Ta có.
( )
( )( ) (
)
z 4 3i a bi 4 3i 4a 3b i 4b 3a+=+ +=+ +
( ) ( )
N 4a 3b;4b 3a , N ' 4a 3b; 4b 3a
+ −−
Để M, M’, N, N’ là 4 đỉnh ca hình ch nht thì M phải có cùng tọa độ vi N và N’
( )
ba
b 4b 3a M
3a
b
5
=
=±+⇔
=
nằm trên đường thng
1
:x y 0 +=
hoc
2
:3x 5y 0 +=
Xét điểm
( ) ( ) ( )
{ }
11
1
I 5; 4 z 5i 5 MI Min d I, ,d I, .
2
⇒+−= = =
Câu 50. [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A ' B 'C '
đáy ABC là tam giác vuông,
ABBCa= =
.
Biết rng góc gia hai mt phng
( ) ( )
ACC' AB'C '
bng
60
. Th tích ca khi chóp
B'.ACC' A '
bng
A.
3
a
3
B.
3
a
6
C.
3
a
2
D.
3
3a
3
Lời giải
Chn C.
B'.ACC'A' B'.BAC
2
V V V V,
3
=−=
vi V là th tích khối lăng trụ.
Tính th tích khối lăng tr.
Cách gii:
Dng
B'M AC B'M (ACCA )
′′
⊥⇒
Dng
' AC 'MN AC (MNB')⇒⊥
Khi đó
( ) ( )
( )
AB'C' ; AC 'A ' MNB' 60= =
Ta có:
a 2 B'M a 6
B'M MN
2 tan MNB' 6
= ⇒= =
Mt khác
MN A A '
tan AC 'A '
C'N A'C'
= =
Trong đó
22
a6 a2 a3
MN ;MC' C'N C'M MN
63 3
= =⇒= =
Suy ra
AA'=a
Th tích lăng tr
23 3
B'.ACC'A' B'.BAC
AB a V 2 a
V .A A V V V V V
2 2 33 3
= = =−= =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/24 - Mã đề thi 028
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
TRƯNG HÒA BÌNH
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi 028
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số
32
4 52
= +−
yx x x
. Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;.
3

+∞


(II)Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2 .
(III) Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2

−∞


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
42
1
21
4
yxx
= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23
yx x=−−
. B.
42
33
yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Câu 4. [2D1-1] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min .
7
Max y y= =
B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y
= =
C.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
3; min 1.
Max y y= =
D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
()y fx=
lim 2; lim 2
xx
yy
+∞ −∞
= =
. Chọn khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có tiệm cận đứng
2x =
.
B. Đồ thị hàm số
( )
y fx
=
tim cận ngang
2y =
.
C. m số có hai cực tr.
D. m số có một cực trị.
Câu 6. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/24 - Mã đề thi 028
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
(
)
;1−∞
.
A.
22m−< <
. B.
21m ≤−
. C.
21m < ≤−
. D.
22m−≤
.
Câu 8. [2D1-2 ]Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
=
với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ th
trên ti điểm M là:
A.
31
42
yx=−+
. B.
31
22
yx
= +
. C.
31
22
yx
=−−
. D.
31
22
yx=
Câu 9. Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
có đồ th
(
)
C
A
điểm thuc
( )
C
. Tìm giá trị nhỏ nhất ca tng các
khoảng cách từ
A
đến các tim cận của
( )
C
.
A.
22
. B. 2. C. 3. D.
23
.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
32
0,5y ax bx=+−
có đồ thị như hình bên. Xác định các hệ s
a
b
.
A.
1a =
;
3b =
. B.
1a =
;
3b =
. C.
1a =
;
3b =
. D.
1a
=
;
3b =
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29y x mx
=++
. Giá trcủa
m
để m scắt trục hoành tại 4 đim
phân biệt:
A.
0m >
. B.
3m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m−< <
.
Câu 12. [2D1-4] Ngưi ta cần xây một hc vi dạng khối hp chữ nhật không nắp có thể tích bng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây h
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước ca hnước được tính toán để chi phí nhân công ít nhất
thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Câu 13. [2D2-1] Giscác số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng?
A.
log log
aa
b c bc> ⇔>
. B.
log log
aa
b c bc> ⇔<
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/24 - Mã đề thi 028
C.
log log
aa
b c bc
= ⇔=
. D.
( )
log log .log
a aa
bc b c
+=
Câu 14. [2D2-2]Cho các s thực dương
a
,
b
,
c
với
1c
thoả n
log 3, log 2
aa
bc
= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng.
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
13
.
Câu 15. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số
3 log
x
yx
= +
.
A.
1
3 ln3
ln10
x
y
x
= +
. B.
3
1
log
ln 3
yx
x
= +
.
C.
3
log ln 3yx
= +
. D.
1 ln
ln 3
x
y
=
.
Câu 16. [2D2-2] Giải phương trình:
2
5
6
2
2 16 2
xx−−
=
ta được các nghiệm là?
A.
1
7
x
x
=
=
. B.
1
7
x
x
=
=
. C.
1
7
x
x
=
=
. D.
1
7
x
x
=
=
.
Câu 17. [2D2-3]. Một người gi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm stiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cstiền gửi ban đầu
lãi) gấp 3 lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi
và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm.
Câu 18. [2D2-4] Cho x, y hai số thực dương thỏa mãn
(
)
2 22
2 222
4 9.3 4 9 .7
xy xy yx
−+
+=+
. Giá trnhỏ
nhất của biểu thức
2 18xy
P
x
++
=
bằng
A. 9 B.
32
2
+
C.
192+
D. 17
Câu 19. [2D3-2] Giá trị tích phân
4
0
cos 2I x xdx=
π
là:
A.
2
.
8
π
B.
1
.
4
π
C.
3.
2
π
D.
2.
2
π
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
A.
1
ln 5 2
5 25
dx
xC
x
= −+
. B.
1
ln(5 2)
52 2
dx
xC
x
= −+
.
C.
5ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
. D.
ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
.
Câu 21. [2D3-3]: Biết
4
2
3
1
. ln ln
32
dx a b c
xx
=
−+
.Khi đó
M abc=++
bằng:
A.
7M =
. B.
5M =
. C.
12M =
. D.
1M =
.
Câu 22. [2D3-4]. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
.
Biết rng
( )
( )
3
/2
10
ln
7, cos sin 3.
e
fx
dx f x xdx
x
π
= =
∫∫
Tính tích phân
( )
( )
3
1
2.I f x x dx= +
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/24 - Mã đề thi 028
A. 25 B. 12 C. 21 D. -25
Câu 23. [2D3-2] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
,
22
y 1xy x 1=−=
A.
8
S
3
=
B.
S4=
C.
10
S
3
=
D.
S2=
Câu 24. [2D3-3]: Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên đoạn [1;3],
( ) ( )
1 3, 3 5FF= =
( )
( )
3
4
1
8 12.x x f x dx−=
Tính
( )
( )
3
3
1
2.
I x F x dx=
A.
147
2
I =
B.
147
3
I =
C.
147
2
I =
D.
147.
I
=
Câu 25. [2D3-2] Bn An ngi trên máy bay đi du lch thế gii vn tc chuyn đng ca máy bay
( ) ( )
2
3 5/v t t ms= +
. Quãng đưng máy bay đi đưc t giây th
4
đến giây th
10
A.
996m
. B.
876m
. C.
966m
. D.
1086m
.
Câu 26. [2D4-1] Đim
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
i
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
D. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
Câu 27. [2D4-2] Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 50zz +=
, khi đó phần thực của
22
12
zz+
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 28. [2D4-2] Cho số phức
1zi= +
. Khi đó
3
z
bằng
A.
2
. B.
22
. C.
4
. D.
1
.
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức
z
thay đổi tha mãn
34 4zi−+ =
. Tìm giá trị lớn nhất
max
P
của biểu
thc
Pz=
.
A.
9
max
P =
. B.
5
max
P =
. C.
12
max
P =
. D.
3
max
P =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/24 - Mã đề thi 028
Câu 30. [2H1-1] Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn
6
. B. Lớn hơn
7
.
C. Lớn hơn hoặc bằng
8
. D. Lớn hơn hoặc bằng
6
.
Câu 31. [2H1-2] thchia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tdiện thể tích bằng nhau
mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 32. [2H2-2] Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
3
6
S ABC
a
V =
. B.
3
.
3
4
S ABC
a
V =
. C.
3
.
3
12
S ABC
a
V
=
. D.
3
.
3
3
S ABC
a
V =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho tdin đều
ABCD
có cạnh bằng 1. Trên các cạnh
AB
CD
ln t ly các
điểm
,
MN
sao cho
0MA MB+=
 
2.NC ND=
 
Mt phẳng
( )
P
cha
MN
song song với
AC
chia khối tdiện thành hai khối đa diện, trong đó có khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích
.V
Tính
.V
A.
2
18
. B.
72
216
. C.
11 2
216
. D.
2
108
.
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
đều cạnh
a
,
'2AC a=
. Tính thể ch
V
của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
=
3
3
4
a
V
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
=
3
3
6
a
V
.
Câu 35. [2H2-2] Ngưi ta muốn xây một chiếc bchứa nước hình dạng một khối hộp chữ nhật
không nắp thể tích bằng
3
500
m
3
. Biết đáy hmột hình chữ nhật chiều dài gấp đôi
chiều rộng giá thuê thợ xây
100.000
đồng/
2
m
. Tìm kích thước ca hđể chi phí thuê
nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là
A.
15
triệu đồng. B.
11
triệu đồng. C.
13
triệu đồng. D.
17
triệu đồng.
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao
bằng
h
. Tính thể tích
V
của khi trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
ah
V
π
=
. B.
2
3
ah
V
π
=
. C.
2
9
ah
V
π
=
. D.
2
3V ah
π
=
.
Câu 37. [2H2-2] Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng
2a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
3
xq
a
S
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Học sinh A sử dụng 1 đựng nước hình dạng kích thước giống như hình vẽ,
trong đó đáy hình tròn bán kính
20 cm
, miệng đường tròn bán kính
30 cm
,
chiều cao
80 cm
. Mỗi tháng A dùng hết 10 nướC. Hi A phi tr bao nhiêu tiền nước
mỗi tháng, biết giá nước là
20000
đồng/
3
1 m
(stiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/24 - Mã đề thi 028
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(1;2;3), ( 3;0;1), ( 1; ; )A B C yz
−−
. Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
thuộc trục
Ox
khi cặp
( )
;yz
A.
( 2; 4)
−−
. B.
(2;4)
. C.
(1; 2)
. D.
( 1; 2)−−
.
Câu 40. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
212
x yz
d
= =
hai điểm
( )
2;1; 0A
,
( )
2;3; 2B
. Phương trình mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và có tâm thuộc đường thẳng
:
d
A.
( ) (
) ( )
222
11217xyz++++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1129xyz ++ +− =
.
C.
( ) ( ) (
)
22 2
1 1 25xyz−+−+ =
. D.
( ) ( ) (
)
22 2
1 1 2 16xyz+++++ =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với htođộ
Oxyz
, mp
( )
P
đi qua điểm
( )
0;1;1M
chứa đường
thẳng
11
:
1 12
xyz
d
−+
= =
phương trình tổng quát
50x By Cz D+ + +=
. Tính giá trị của
BCD++
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 42. [2H3-2] Cho mp
( ): 3 0Pxyz+++=
( ) : 2 4 53 0Q xy z
++ =
. Phương trình đường thẳng
là giao tuyến của
( );( )
PQ
A.
56 3
59
2
xt
yt
zt
=
=
=
. B.
56 3
2 59
xt
yt
zt
=−+
=−+
=
. C.
56 3
59 2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
3 56
59
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
: 4 2'
5 3'
x
dyt
zt


. Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


.
C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Câu 44. [2H3-2] Cho đường thẳng
1
1
: 23
47
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
đường thẳng
2
111
:
121
xyz
d
++−
= =
. Khẳng
định nào sau đây là đúng:
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
song song.
C.
12
,dd
chéo nhau. D.
12
,dd
trùng nhau.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
32
:
21 1
xz y
d
−−
= =
hai
mặt phẳng
( )
:220Px y z+=
,
( )
: 2 3 5 0.Qx y z + −=
Mt cầu
( )
S
tâm
I
giao điểm
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/24 - Mã đề thi 028
của đường thẳng
d
mặt phẳng
( )
.P
Mặt phẳng
( )
Q
tiếp xúc với mt cầu
(
)
.S
Viết phương
trình của mặt cầu
(
)
.
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z−+−+−=
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z−+−+−=
.
C.
(
)
( )
( ) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z+++++=
. D.
(
)
( ) ( ) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z+++++=
.
Câu 46. [2D1-4] Ngưi ta cần xây một hc vi dạng khối hp chữ nhật không nắp có thể tích bng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp
1, 5
lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây
hồ 500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước ca hnước được tính toán để chi phí nhân công ít
nhất thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Câu 47. [2D2-4] Vi giá trị nào ca
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
nghiệm đúng
với mọi số thc
?x
.
A.
m∈∅
. B.
2m
. C.
3
2
m <−
. D.
3
2
m ≤−
.
Câu 48. [2D3-4] Cho
0
2
2
29
.ln 3 .ln 2
32
x
I dx a b
xx
= = +
−+
với
,ab
thì
2ab+
có giá trị bằng.
A.
35
B.
2
C.
2
D.
3
u 49. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn
1z =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
5
1
i
A
z
= +
bằng :
A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 50. [2H1-4] Cho khối lăng trđều ABC.A’B’C M là trung điểm ca cạnh AB. Mặt phẳng
(B’C’M) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ sthể tích của hai phần đó.
A.
6
5
B.
7
5
C.
1
4
D.
3
8
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.B
5.B
6.A
7.C
8.A
9.A
10.C
11.B
12.B
13.C
14.B
15.A
16.C
17.C
18.A
19.A
20.A
21.A
22.B
23.A
24.A
25.C
26.C
27.A
28.B
29.A
30.D
31.D
32.C
33.C
34.A
35.A
36.B
37.B
38.D
39.A
40.A
41.D
42.C
43.D
44.C
45.C
46.B
47.D
48.D
49.C
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số
32
4 52=− +−yx x x
. Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;.
3

+∞


(II)Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2 .
(III) Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2

−∞


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/24 - Mã đề thi 028
Chn C.
Tập xác định :
D =
.
Ta có:
2
3 85yxx
= −+
;
1
0
5
3
x
y
x
=
=
=
.
Bảng biến thiên:
x
−∞
1
5
3
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
+∞
Vậy hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
5
;
3

+∞


, hàm số nghịch biến trên
5
1;
3



.
Do đó mệnh đề (I) và (III) đúng.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
42
1
21
4
yxx= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Lời giải.
Chn A.
hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số
,ab
trái dấu và
0a >
nên cómột cực đại và hai cực tiểu.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x
=−−
. D.
42
23yx x=+−
.
Lời giải
Chn A.
Thay tọa độ các đim
( ) ( ) ( )
1; 4 , 0; 3 , 1; 4A BC−−
vào chỉ có hàm số
42
23=−−yx x
tha.
Câu 4. [2D1-1] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
21
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
0; min .
7
Max y y= =
B.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
2
;min 0.
7
Max y y= =
C.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
3; min 1.Max y y= =
D.
[ ]
[ ]
1;3
1;3
1; min 0.Max y y= =
Lời giải
Chn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/24 - Mã đề thi 028
TXĐ:
1
\.
2
D

=


( )
2
31
' 0,
2
21
yx
x
= > ≠−
+
. Ta có
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
2
3 ;min 1 0.
7
Maxyy yy= = = =
.
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
()
y fx
=
lim 2; lim 2
xx
yy
+∞ →−∞
= =
. Chọn khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có tiệm cận đứng
2x =
.
B. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
tim cận ngang
2y =
.
C. m số có hai cực tr.
D. m số có một cực trị.
Lời giải
Chn B.
Ta có
lim 2
lim 2
x
x
y
y
+∞
−∞
=
=
Đồ thị hàm số có TCN là đường thẳng
2y =
.
Câu 6. [2D1-2] Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
33yx x=−−
. C.
42
3yx x=−−
. D.
42
23
yx x=+−
.
Lời giải
Chn A.
Thay tọa độ các đim
( ) ( ) ( )
1; 4 , 0; 3 , 1; 4A BC−−
vào chỉ có hàm số
42
23=−−
yx x
tha.
Câu 7. [2D1-3] Tìm
m
sao cho hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
A.
22m−< <
. B.
21m ≤−
. C.
21m < ≤−
. D.
22m−≤
.
Lời giải
Chn C.
TXĐ:
{ }
\Dm=
.
Ta có
( )
2
2
4
'
m
y
xm
=
+
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
' 0, ;1yx < −∞
.
2
40
21
1
m
m
m
−<
⇔− < ≤−
−≥
.
Câu 8. [2D1-2 ]Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
=
với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị
trên tại điểm M là:
A.
31
42
yx=−+
. B.
31
22
yx= +
. C.
31
22
yx=−−
. D.
31
22
yx=
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/24 - Mã đề thi 028
Lời giải
Chn A.
Giao điểm của đồ thị với Oy
00
1
0,
2
xy
= =
=0
( )
'
0
3
4
fx
=
Câu 9. Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
có đồ thị
( )
C
A
điểm thuộc
( )
C
. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các
khoảng cách từ
A
đến các tiệm cận của
( )
C
.
A.
22
. B. 2. C. 3. D.
23
.
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
: 10x −=
, tiệm cận ngang
2
: 10y −=
.
Gọi
0
0
0
1
( ; ) ()
1
x
Ax C
x
+
( ) ( )
1 10 1 2
0
2
, 1, ,
1
d dA x d dA
x
= ∆= = =
11 0
0
0
1
0
2
1 22
1
12
min( ) 2 2
12
dd x
x
x
dd
x
+ = −+
= +
+=
=
Chi phí thuê nhân công là
500.000 72 36.000.000×=
triệu đồng.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số
32
0,5y ax bx=+−
có đồ thị như hình bên. Xác định các hệ số
a
b
.
A.
1a =
;
3b =
. B.
1a =
;
3b =
. C.
1a =
;
3b =
. D.
1a =
;
3b =
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
2
32y ax bx
= +
,
( )
0
0
2
0
3
x
y
b
xa
a
=
=
=−≠
.
Theo đồ ththì
0y
=
có hai nghiệm phân biệt là
0x =
2x =
.
2
23
3
b
ba
a
⇒− =− =
.
32
3 0,5
y ax ax⇒= +
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/24 - Mã đề thi 028
Mặt khác
( )
( ) ( )
32
2 2 3 2 0,5 3,5 1 3
y a a ab = + = =⇒=
.
Vậy
1a =
;
3b =
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29y x mx
=++
. Giá trị của
m
để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt:
A.
0m >
. B.
3m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m−< <
.
Lời giải
Chn B.
Đặt
2
,0tx t=
Hàm s
y
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
2
2 90t mt+ +=
2 nghiệm dương phân
biệt
2
12
12
'0 90
0 20 3
90
.0
m
tt m m
tt
∆> >
+ > > <−


>
>
.
Câu 12. [2D1-4] Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công là ít nhất
thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Lời giải
Chn B.
Gi
0x >
là chiều rộng của hình chữ nhật đáy, suy ra chiều dài của hình chữ nht là
3
2
x
,
0h >
là chiều cao của hồ. Thể tích hồ
2
2
3 288 3 192
..
2 52 5
xh
V xxh h
x
= = ⇔=
(1).
Gi
S
là phần diện tích cần xây,
1
S
là phần diện tích đáy hồ. Khi đó:
2
1
33 3
. 2. . 2. . 5
22 2
xq
S S S xx xh xh x xh=+= + + = +
(2). Từ (1) và (2) có
2
3 192
2
Sx
x
= +
.
Chi phí xây thấp nhất thì
(
)
2
3 192
,0
2
Sx x x
x
=+>
có giá trị nhỏ nhất.
( )
2
192
'3Sx x
x
=
.
( )
2
192
' 03 0 4Sx x x
x
= =⇔=
. Khi đó,
( )
( ) ( )
0;
min 4 72Sx S
+∞
= =
.
Câu 13. [2D2-1] Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng?
A.
log log
aa
b c bc> ⇔>
. B.
log log
aa
b c bc> ⇔<
C.
log log
aa
b c bc= ⇔=
. D.
( )
log log .log
a aa
bc b c+=
Lời giải
Chn C.
Câu 14. [2D2-2]Cho các số thực dương
a
,
b
,
c
với
1c
thoả mãn
log 3, log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng.
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
13
.
Lời giải
Chn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/24 - Mã đề thi 028
Ta có:
(
)
32
log
a
ab c
32
log log log
aaa
ab c
=++
.
( )
32
log
a
ab c
1
3 2log log
2
aa
bc=++
.
( )
32
log 8
a
ab c =
.
Câu 15. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số
3 log
x
yx= +
.
A.
1
3 ln3
ln10
x
y
x
= +
. B.
3
1
log
ln 3
yx
x
= +
.
C.
3
log ln 3yx
= +
. D.
1 ln
ln 3
x
y
=
.
Lời giải
Chn A.
3 log
x
yx= +
. Nên
1
3 ln3
ln10
x
y
x
= +
.
Câu 16. [2D2-2] Giải phương trình:
2
5
6
2
2 16 2
xx−−
=
ta được các nghiệm là?
A.
1
7
x
x
=
=
. B.
1
7
x
x
=
=
. C.
1
7
x
x
=
=
. D.
1
7
x
x
=
=
.
Lời giải
Chn C.
Ta có:
22
5 59
66
22
2 22
1
59
2 16 2 2 2 6 6 7 0
7
22
xx xx
x
xx xx
x
−− −−
=
= =⇔−−=⇔−−=
=
.
Câu 17. [2D2-3]. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu
lãi) gấp 3 lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi
và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm.
Lời giải
Chn C.
Gọi A là số tiền gửi ban đầu, n là số năm gửi.
Theo bài ra: Sau 1 năm, số tiền cả vốn lẫn lãi là: A +A. 8,4% =A. 1,084.
Sau 2 năm, số tiền cả vốn lẫn lãi là: A. 1,084 +A. 1,084.8,4% =A. (1,084)
2
.
Sau n năm, số tiền cả vốn lẫn lãi là: A. (1,084)
n
.
Số tiền này bằng 2 lần ban đầu nên: A. (1,084)
n
= 3A
n =
1,084
log 3
~ 14
Câu 18. [2D2-4] Cho x, y hai số thực ơng thỏa mãn
( )
2 22
2 222
4 9.3 4 9 .7
xy xy yx −+
+=+
. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 18xy
P
x
++
=
bằng
A. 9 B.
32
2
+
C.
192+
D. 17
Lời giải
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/24 - Mã đề thi 028
Chọn: A
Đặt
2
2
tx y
=
. Phương trình đã cho trở thành:
( )
4 9.3 4 9 .49.7 4.7 9.3 .7 49.4 49.9 0
t t t t tt t
+=+ + =
( ) ( )
( )
4. 7 49 3 9.7 49.3 0 1
t tt t
−+ =
Nhận xét:
+)
2
t =
là nghiệm của (1)
+)
2 7 49 0
t
t >⇒ >
2
9.7 7
9.7 49.3 0 do 1 0 :
49.3 3
t
t
tt
t
VT


> = >⇒ >





Phương trình
nghiệm
+)
2 7 49 0
t
t <⇒ <
2
9.7 7
9.7 49.3 0 do 1 0:
49.3 3
t
t
tt
t
VT


< = <⇒ <





Phương trình
nghiệm
Vậy, (1) có nghiệm duy nhất là
22
2 222 2t x y yx=⇒− = =−
Khi đó,
( )
2
2 18 2 18 16 16
1 2 . 1 9, 0
x y xx
P x xx
x x xx
+ + + −+
= = = + +≥ += >
9
MinP⇒=
khi và chỉ khi
4, 7xy= =
.
Câu 19. [2D3-2] Giá trị tích phân
4
0
cos 2I x xdx=
π
là:
A.
2
.
8
π
B.
1
.
4
π
C.
3.
2
π
D.
2.
2
π
Lời giải
Chn A.
Đặt
1
os2xdx
sin 2
2
du dx
ux
dv c
vx
=
=

=
=
44
4
0
00
11
os2 sin 2 sin 2
22
I xc xdx x x xdx= =
∫∫
ππ
π
12
84 8
ππ
=−=
Câu 20. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
A.
1
ln 5 2
5 25
dx
xC
x
= −+
. B.
1
ln(5 2)
52 2
dx
xC
x
= −+
.
C.
5ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
. D.
ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
.
Lời giải.
Chọn A
Áp dụng công thức
11
lndx ax b c
ax b a
= ++
+
Câu 21. [2D3-3]: Biết
4
2
3
1
. ln ln
32
dx a b c
xx
=
−+
.Khi đó
M abc
=++
bằng:
A.
7M =
. B.
5M =
. C.
12M
=
. D.
1M =
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/24 - Mã đề thi 028
Lời giải
Chn A.
Ta có
44
4
3
2
33
1 11
. ( ). (ln 2 ln 1)
32 2 1
dx dx x x
xx x x
= = −−
−+
∫∫
=
2ln 2 ln 3
Vậy
2, 2, 3 7abc M= = =⇒=
Câu 22. [2D3-4]. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
.
Biết rằng
( )
(
)
3
/2
10
ln
7, cos sin 3.
e
fx
dx f x xdx
x
π
= =
∫∫
Tính tích phân
( )
( )
3
1
2.I f x x dx= +
A. 25 B. 12 C. 21 D. -25
Lời giải
Chn B.
Đặt
1
ln ,0 3x t dx dt t
x
==> = ≤≤
Ta có:
33
00
7 f(t) dt f( )dxx= =
∫∫
Đặt
cos sinx ,0 1x u dx du u= =>− =
Ta có:
011
100
3 () () ()f u du f u du f x dx=−= =
∫∫∫
33
11
13 1
2
01 0
3
0
( )dx 2
3
() ()dx ()dx ( )
1
( )dx 3 8 12
I f x xdx
fxdx fx fx x
fx
= +
=+−+
= −+=
∫∫
∫∫
Câu 23. [2D3-2] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
,
22
y 1xy x 1=−=
A.
8
S
3
=
B.
S4=
C.
10
S
3
=
D.
S2=
Lời giải.
Chn A.
PT hoành độ giao điểm hai đồ th
22
1x x 1 x 1 = −⇒ =±
Suy ra diện tích cần tính bằng
( )
( )
1
22
1
8
S 1 x x 1 dx
3
= −− =
Câu 24. [2D3-3]: Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn [1;3],
( ) ( )
1 3, 3 5FF= =
( )
( )
3
4
1
8 12.
x x f x dx−=
Tính
( )
(
)
3
3
1
2.I x F x dx
=
A.
147
2
I =
B.
147
3
I =
C.
147
2
I =
D.
147.I =
Lời giải.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/24 - Mã đề thi 028
Chọn A.
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
33 3
3 44
4
11 1
3
11 1
2 22 2
4 4 14
I x Fxdx Fxd x x x x Fx x x f xdx
 
= = −=
 
 
∫∫
( )
( )
(
)
( )
3
4
1
57 7 1 57 7 1 147
3 1 8 .5 .3 .12 .
4 4 4 4 44 2
F F x x f x dx= + = +− =
Câu 25. [2D3-2] Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tc chuyển động của máy bay
( ) ( )
2
3 5/v t t ms= +
. Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ
4
đến giây thứ
10
A.
996
m
. B.
876m
. C.
966m
. D.
1086m
.
Lời giải
Chọn C.
Quãng đường cần tìm là
(
) (
)
10
10
23
4
4
3 5 d 5 966.
t xt t+ =+=
Câu 26. [2D4-1] Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
D. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
Lời giải
Chn C.
Trên mặt phẳng phức, số phức
z x yi= +
được biểu diễn bởi điểm
(; )Mxy
.
Điểm
M
trong hệ trục
Oxy
có hoành độ
3x =
và tung độ
4y =
.
Vậy số phức
z
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
Câu 27. [2D4-2] Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 50zz +=
, khi đó phần thực của
22
12
zz
+
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Lời giải
Chn A.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/24 - Mã đề thi 028
2
4 50zz
+=
có hai nghiệm là
12
2; 2z iz i
=+=
22 2 2
12
(2 ) (2 ) 6 0zz i i i+ =+ +− =+
Phần thực = 6
Câu 28. [2D4-2] Cho số phức
1zi= +
. Khi đó
3
z
bằng
A.
2
. B.
22
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
33
22 44 22.z iz=−+ = + =
Chú ý: Có thể sử dụng MTBT.
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
34 4zi−+ =
. Tìm giá trị lớn nhất
max
P
của biểu
thức
Pz=
.
A.
9
max
P =
. B.
5
max
P =
. C.
12
max
P =
. D.
3
max
P =
.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:Ta có
(
)
4 34 34 34 5 9
z iz i z iz z= −+ = =
.
Cách 2:Đặt
(, )
z a bi a b=+∈
, ta có :
( ) ( )
22
3 4 4 3 4 16−+ = + + =zi a b
.
Đặt
3 4sin ; 4 4cos
αα
−= +=ab
. Ta có
( ) (
)
22
22
3 4sin 4 4cos 41 24sin 32cos
α α αα
= = + = + +−+ = +
Pz ab
( )
22
41 24 32 sin
αβ
=++ P
, với
22 22
24 32
cos , sin
24 32 24 32
ββ
= =
++
Vậy
41 1600 9=+=
max
P
.
Nhận xét: Cách 2 tổng quát hơn, có thể tìm
max
P
min
P
cùng một lúc.
Câu 30. [2H1-1] Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn
6
. B. Lớn hơn
7
.
C. Lớn hơn hoặc bằng
8
. D. Lớn hơn hoặc bằng
6
.
Lời giải
Chn D.
Hình tứ diện là một hình đa diện nên ta chọn D.
Câu 31. [2H1-2] thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện thể tích bằng nhau
các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chn D.
+ Ta chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ đứng;
+ Ứng với mỗi khối lăng trụ đứng ta có thể chia thành ba khối tứ diện đều mà các đỉnh của tứ
diện cũng là đỉnh của hình lập phương.
Vậy có tất cả
6
khối tứ diện có thể tích bằng nhau.
Câu 32. [2H2-2] Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/24 - Mã đề thi 028
A.
3
.
3
6
S ABC
a
V
=
. B.
3
.
3
4
S ABC
a
V =
. C.
3
.
3
12
S ABC
a
V =
. D.
3
.
3
3
S ABC
a
V =
.
Lời giải
A
B
C
S
Chn C.
Ta có
2
3
,
4
ABC
a
SA a S
= =
. Suy ra thể tích
3
.
13
.
3 12
S ABC ABC
a
V SA S
= =
Câu 33. [2H1-4] Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng 1. Trên các cạnh
AB
CD
lần lượt lấy các
điểm
,
MN
sao cho
0MA MB+=
 
2.NC ND=
 
Mặt phẳng
( )
P
chứa
MN
song song với
AC
chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó có khối đa diện chứa đỉnh
A
thể tích
.V
Tính
.V
A.
2
18
. B.
72
216
. C.
11 2
216
. D.
2
108
.
Lời giải
Chn C.
S
Q
N
M
O
P
B
D
C
A
Gi
O
là tâm của tam giác đều
;ABC P
là trung điểm
,BC Q
thoả
,.QA QD S MQ BD=−=
 
Suy ra
,,BD MQ PN
đồng qui tại
.S
2
.
12
ABCD
V =
( )
( )
( )
( )
.
1 11 1
.,.. ,. .
3 46 2
S MPB ABC ABC ABCD
V d S ABC S d D ABC S V= = =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/24 - Mã đề thi 028
.
.
.
221 2 7 7
.. . .
332 9 9 18
S DNQ
BPNDQM S MPB ABCD
S MPB
V
V VV
V
==⇒= =
7 11 11 2 11 2
... .
18 18 18 12 216
AMPCNQ ABCD BPNDQM ABCD ABCD ABCD
V VV V V V=−= = ==
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
đều cạnh
a
,
'2AC a=
. Tính thể ch
V
của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
=
3
3
4
a
V
. B.
3
4
a
V
=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
=
3
3
6
a
V
.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
2
0
13
...sin60
24
ABC
a
S aa
= =
.
2 2 22
'' 4 3A A A C AC a a a= = −=
23
33
.' . 3
44
ABC
aa
V S AA a
⇒= = =
.
Câu 35. [2H2-2] Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước hình dạng một khối hộp chữ nhật
không nắp thể tích bằng
3
500
m
3
. Biết đáy hồ một hình chữ nhật chiều dài gấp đôi
chiều rộng giá thuê thợ xây
100.000
đồng/
2
m
. Tìm kích thước của hồ để chi phí thuê
nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là
A.
15
triệu đồng. B.
11
triệu đồng. C.
13
triệu đồng. D.
17
triệu đồng.
Lời giải
Chn A.
Gi
( )
0xx>
là chiều rộng của đáy suy ra thể tích bể nước bằng
2
2
500 250
2.
33
V xh h
x
= = ⇔=
Diện tích xung quanh hồ và đáy bể
( )
22
500
6. 2 2 0S xh x x x
x
= += + >
Xét hàm số
( )
2
500
2fx x
x
= +
với
0.x >
( )
2
500
40 5fx x x
x
= + =⇔=
Lập bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
trên
( )
0; +∞
ta thấy hàm số đạy giá trị nhỏ nhất khi
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/24 - Mã đề thi 028
5x
=
Vậy chi phí thuê nhân công là:
6
150.100.000 15.10=
.
Câu 36. [2H2-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiều cao
bằng
h
. Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
ah
V
π
=
. B.
2
3
ah
V
π
=
. C.
2
9
ah
V
π
=
. D.
2
3
V ah
π
=
.
Lời giải
Chn B.
Khi trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy
của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ.
.
Tam giác đều cạnh
a
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
3
3
a
. Vậy thể tích của khối tr
cần tìm là
2
2
3
..
33
.h
aha
V hS
π
π

= = =


(đvtt).
Câu 37. [2H2-2] Chonh nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng
2a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
3
xq
a
S
π
=
.
Lời giải
Chn B.
thiết diện qua trục tam giác vuông có cạnh huyền bằng
2a
nên ta có bán kính đáy hình
nón là
2
2
a
r =
, độ dài đường sinh bằng cạnh góc vuông của tam giác vuông cân
la=
.
Vậy diện tích xung quanh
2
2
2
xq
a
S
π
=
.
Câu 38. [2H2-3] Học sinh A sử dụng 1 đựng nước hình dạng kích thước giống như hình vẽ,
trong đó đáy hình tròn bán kính
20 cm
, miệng đường tròn bán kính
30 cm
,
chiều cao
80 cm
. Mỗi tháng A dùng hết 10 nướC. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền ớc
mỗi tháng, biết giá nước là
20000
đồng/
3
1 m
(số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng.
Lời giải
Chn D.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 20/24 - Mã đề thi 028
Ta xét hình nón đỉnh
A
, đường cao
80 cmh >
đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính bằng
30 cm
. Mặt phẳng
( )
α
cách mặt đáy
80 cm
cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn tâm
'O
có bán kính bằng
20 cm
. Mặt phẳng
(
)
α
chia hình nón thành 2 phần. Phần
I
là phần cha
đỉnh
A
, phần
II
là phần không chứa đỉnh
A
( Như hình vẽ)
Ta có
' ' '2
' 160 cm
'' 3
O B AO AO
AO
OC AO AO O O
= =⇔=
+
Thể tích hình nón
23
1
. .30 72000 cm
3
V AO
ππ
= =
Thể tích phần
I
23
1
1 64000
'. .20 cm
33
V AO
ππ
= =
Vậy thể tích cái xô là thể tích phần
II
( )
33
21
152000 19
cm m
3 375
V VV
ππ
=−= =
Vậy số tiền phải tr
19
.10.20000 31835
375
T
π
=
đồng.
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(1;2;3), ( 3;0;1), ( 1; ; )A B C yz−−
. Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
thuộc trục
Ox
khi cặp
( )
;yz
A.
( 2; 4)−−
. B.
(2;4)
. C.
(1; 2)
. D.
( 1; 2)−−
.
Lời giải
Chn A.
Tọa độ trọng tâm
G
của
ABC
24
( 1; ; )
33
yz
G
++
. Do
G Ox∈⇒
2; 4yz
=−=
.
Câu 40. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
212
x yz
d
= =
hai điểm
( )
2;1; 0A
,
( )
2;3; 2B
. Phương trình mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và có tâm thuộc đường thẳng
:d
A.
( )
( ) ( )
222
11217xyz++++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1129xyz ++ +− =
.
C.
(
) ( ) ( )
22 2
1 1 25xyz−+−+ =
. D.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 2 16xyz+++++ =
.
Lời giải
Chn A.
+ Gọi
I
là tâm của mặt cầu
( )
S
.
Id
nên
( )
1 2;; 2 ,
I tt t t+−
.
+ Do mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
nên
IA IB r= =
22
IA IB⇒=
1t⇒=
( )
1; 1; 2I −−
17r IA⇒= =
.
Vậy
( )
:S
( )
( ) ( )
222
11217.xyz++++ =
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 21/24 - Mã đề thi 028
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, mp
( )
P
đi qua điểm
( )
0;1;1M
chứa đường
thẳng
11
:
1 12
xyz
d
−+
= =
phương trình tổng quát
50x By Cz D
+ + +=
. Tính giá trị của
BCD++
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn D.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 0
A
và có VTCP là
( )
1; 1; 2u
=
( ) (
)
1; 2;1 , , 5; 3; 1AM AM u

=−=

 
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
0;1;1M
và nhận
( )
, 5; 3; 1AM u

=


làm VTPT. PT ca
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
5 0 3 11 1 0 5 3 20x y z x yz + = + −−=
.
3; 1; 2 0B C D BCD = = =−⇒ + + =
Câu 42. [2H3-2] Cho mp
( ): 3 0Pxyz+++=
( ) : 2 4 53 0Q xy z++ =
. Phương trình đường thẳng
là giao tuyến của
( );( )
PQ
A.
56 3
59
2
xt
yt
zt
=
=
=
. B.
56 3
2 59
xt
yt
zt
=−+
=−+
=
. C.
56 3
59 2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
3 56
59
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Lời giải
Chn C.
(
)
1;1;1 ; ( 2;1; 4)
PQ
nn
= =
 
nên
, (3;2;1)
PQ
u nn

= = −−

 
là một véc tơ chỉ phương của giao tuyến
( )
' 3; 2;1
u =

cũng là một véc tơ chỉ phương của giao tuyến. Mặt khác giao tuyến qua điểm
( )
56; 59;0M
nên chọn C.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:0
5
xt
dy
zt


2
0
: 4 2'
5 3'
x
dyt
zt


. Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
là:
A.
42
2 32
xyz



. B.
4
3
2
xt
yt
zt


.
C.
42
23 2
xyz


. D.
42
23 2
xyz


Lời giải
Chn D.
12
(1 ;0; 5); (0; 4 2 ';5 3 ')Ad A t t Bd B t t
,
(1 ;2 ' 4; 3 ' 10)BA t t t t

. Đường thẳng AB là
đường vuông góc chung của
1
d
2
d
khi và chỉ khi
12
. 0; . 0BA u BAu
  
2 3' 9 3
(4; 0; 2); (4; 6; 4)
3 13 ' 22 ' 1
tt t
A BA
tt t











Đường thẳng AB là đường vuông góc chung của
1
d
2
d
qua điểm A và có một véc tơ chỉ
phương
(4; 6; 4) 2( 2;3; 2)BA  

nên chọn D.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 22/24 - Mã đề thi 028
Câu 44. [2H3-2] Cho đường thẳng
1
1
: 23
47
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
đường thẳng
2
111
:
121
xyz
d
++−
= =
. Khẳng
định nào sau đây là đúng:
A.
12
,dd
cắt nhau. B.
12
,dd
song song.
C.
12
,dd
chéo nhau. D.
12
,dd
trùng nhau.
Lời giải
Chn C.
Đường thẳng
1
d
có vecto chỉ phương là
( )
1
1; 3; 7u

, đi qua điểm
( )
1
1; 2; 4M
.
Đường thẳng
2
d
có vecto chỉ phương là
( )
2
1; 2;1u

, đi qua điểm
( )
2
1; 1;1M −−
.
Ta có:
12
u ku

(
)
(
)
12
12 12
12
; 11; 6; 1
; . 90
2;1; 3
uu
u u MM
MM

=−−


⇒=

=−−



. Suy ra
12
,
dd
chéo nhau.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với htọa đ
,
Oxyz
cho đường thẳng
32
:
21 1
xz y
d
−−
= =
hai
mặt phẳng
( )
:220
Px y z+=
,
( )
: 2 3 5 0.Qx y z + −=
Mt cầu
(
)
S
tâm
I
giao điểm
của đường thẳng
d
mặt phẳng
( )
.P
Mặt phẳng
( )
Q
tiếp xúc với mt cầu
(
)
.
S
Viết phương
trình của mặt cầu
( )
.S
A.
( )
( ) (
) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z
−+−+−=
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z−+−+−=
.
C.
(
) (
) (
) ( )
2 22
2
:2 4 3
7
Sx y z+++++=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
9
:2 4 3
14
Sx y z+++++=
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
( ) ( )
2
: 3 2 ; 3; 2 .
2
xt
d y t t I tt t
zt
=
=+ ∈⇒ ++
= +
.
( ) ( )
( ) ( )
2 2 3 2 2 0 2 2 0 1 2; 4;3 .
IP t t t t t I + + + = = ⇔=
.
Gi
R
là bán kính của
( )
,S
ta có
(
)
Q
tiếp xúc với
(
)
S
.
( )
( )
( )
2
22
2 2.4 3.3 5
2
;.
14
1 23
dI Q R R
+−
=⇔= =
+− +
Kết hợp với
( )
S
có tâm
( )
2; 4;3I
( ) ( ) ( )
( )
2 22
42
:2 4 3
14 7
Sx y z −+−+−==
.
Câu 46. [2D1-4] Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp
1, 5
lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây
hồ 500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công ít
nhất thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đồng. D. 72 triệu đồng.
Lời giải
Chn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 23/24 - Mã đề thi 028
Gi
0
x >
là chiều rộng của hình chữ nhật đáy, suy ra chiều dài của hình chữ nht là
3
2
x
,
0
h >
là chiều cao của hồ. Thể tích hồ
2
2
3 288 3 192
..
2 52 5
xh
V xxh h
x
= = ⇔=
(1).
Gi
S
là phần diện tích cần xây,
1
S
là phần diện tích đáy hồ. Khi đó:
2
1
33 3
. 2. . 2. . 5
22 2
xq
S S S xx xh xh x xh=+= + + = +
(2). Từ (1) và (2) có
2
3 192
2
Sx
x
= +
.
Chi phí xây thấp nhất thì
(
)
2
3 192
,0
2
Sx x x
x
=+>
có giá trị nhỏ nhất.
( )
2
192
'3Sx x
x
=
.
( )
2
192
' 03 0 4Sx x x
x
= =⇔=
. Khi đó,
( )
( ) ( )
0;
min 4 72Sx S
+∞
= =
.
Chi phí thuê nhân công là
500.000 72 36.000.000
×=
triệu đồng.
Câu 47. [2D2-4] Với giá trị nào của
m
để bất phương trình
(
)
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
nghiệm đúng
với mọi số thực
?x
.
A.
m∈∅
. B.
2m
. C.
3
2
m <−
. D.
3
2
m ≤−
.
Lời giải
Chn D.
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm + −− >
.
Đặt
3 0.
x
t = >
Bất phương trình trở thành:
( )
2
2 1 3 2 0, 0t mt m t + > ∀>
.
2
2 2 3 2 0, 0t mt t m t > ∀>
( )
2
2 3 2 1, 0t t mt t > + ∀>
( )
2
23
21
tt
m
t
−−
⇔<
+
1 0, 0tt+ > ∀>
3
,0
2
t
mt
< ∀>
(*).
Xét hàm số
(
)
3
2
t
gt
=
trên
( )
0;+∞
.
(
)
1
0
2
gt
= >
. Suy ra hàm số
( )
gt
luôn đồng biến trên
( )
0;+∞
.
( )
3
0.
2
g =
Do đó:
( )
3
*.
2
m ≤−
.
Câu 48. [2D3-4] Cho
0
2
2
29
.ln 3 .ln 2
32
x
I dx a b
xx
= = +
−+
với
,ab
thì
2ab+
có giá trị bằng.
A.
35
B.
2
C.
2
D.
3
Lời giải
Chn D
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 24/24 - Mã đề thi 028
0 00
2 22
2 22
00
2
2
22
0
0
2
2
2
29 23 6
32 32 32
( 3 2)
6
3 2 ( 1)( 2)
2
ln 3 2 6 ln
1
4
ln 2 ln12 6ln 2 6ln
3
7ln 3 5ln 2
23
x x dx
I dx dx
xx xx xx
d x x dx
xx x x
x
xx
x
ab
−−
−−
−−
= =
−+ −+ −+
−+
=
−+
= −+
=−− +
=−+
⇒+ =
∫∫
∫∫
Câu 49. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn
1
z
=
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
5
1
i
A
z
= +
bằng :
A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Lời giải
Chn C
Đặt
22 2
,( , ).
1 1 1 1 1.
z x yi x y
z xy y y
=+∈
= + = ⇔−
Ta có
22
2
555()
11 1
15 5 15 5 .
iiixyi
A
z x yi x y
xi yi y xi
+
=+=+ =+
++
=+ =++
2 22
(1 5 ) 25 25 10 1 36A yx y = + + = + +≤
, (do
1y
)
6A⇒≤
Câu 50. [2H1-4] Cho khối lăng tr đều ABC.A’B’C M là trung đim ca cạnh AB. Mặt phẳng
(B’C’M) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ sthể tích của hai phần đó.
A.
6
5
B.
7
5
C.
1
4
D.
3
8
Lời giải
Chn B
Gọi K là trung điểm của AC.
( )
'' ,K BCM⇒∈
gọi
''H BM AA=
.
1
''
2
AM A B
=
// ' 'AM A B
nên A,M lần lượt là trung điểm ca HA’, HB’.
Gi
'K HC AC= ∩⇒
K là trung điểm ca HC’.
Đặt
' ;''AA hAB a
= =
Ta có:
. 'A'C' . ' ' ' .
'' '
22
2
.'''
11
. '. . .
33
1 31 3
.2 . . .
3 4 3 16
7 37
.. .
12 4 12
AKM B H A B C H AKM
A B C AKM
ABC A B C
V VV
HA S HA S
aa
hh
a
hV
∆∆
=
=
=
= =
.'''
''
7
5
AKM A B C
B C BCKM
V
V
⇒=
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [1D1-2]Nếu hàm s y = f(x) gi là liên tục và đồng biến trên (-1;2). Tìm khoảng đồng biến ca hàm
s
y f(x 2)= +
A. (-1;2) B. (1;4) C. (-3;0) D. (-2;4)
Câu 2. [2D1-1]Cho hàm số
42
1
21
4
yxx= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Câu 3. [2D1-1.2-2] Cho bng biến thiên sau, xác định hàm số:
A.
42
23yx x=−−
. B.
2
44yx x=−− +
. C.
32
3 42yx x x
=+ −+
. D.
32
32yx x=++
.
Câu 4. [3D1-1]Cho hàm số
31
3
x
fx
x
. Tìm giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số trên đoạn
0;2.
A.
1
5; .
3
Mm
B.
1
; 5.
3
Mm 
C.
1
; 5.
3
Mm 
D.
1
5; .
3
Mm

Câu 5. Cho hàm số
yfx
lim0
x
fx

lim
x
fx


. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm sốnằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm sốcó một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm sốcó một tiệm cận đứng là đường thẳng
0.
y
Câu 6. [2D1-2] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
2yx x=−+
. D.
3
2yx x=−−
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
1
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
;2
.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 8. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
( ): 3 2Cyx x=−+
ti điểm có hoành dộ bng -1
A.
97yx=
. B.
97yx= +
. C.
97yx=−+
. D.
79yx= +
.
Câu 9. Tìm trên đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
những điểm
M
sao cho khoảng cách từ
M
đến tiệm cận đứng
bằng ba lần khoảng cách từ
M
đến tiệm cận ngang của đồ thị.
A.
7
4;
5
M


hoặc
2;5
M
. B.
4;3
M
hoặc
2;1
M
.
C.
4;3
M
hoặc
2;5
M
. D.
7
4;
5
M


hoặc
2;1
M
.
Câu 10. Cho m số
3 22
11
32 2 31 4
32

yxmxmmx
. m giá trị thực củatham số
m
để hàm số hai
điểm cực trị là
3
x
5
x
.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29
y x mx
=++
. Giá tr ca
m
để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt:
A.
0
m
>
. B.
3m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m−< <
.
Câu 12. [3D1-4]
Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ
lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng
3km
(như hình vẽ). Anh thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến C sau đó chạy đến B, hay thể chèo trực tiếp đến B,
hoặc anh ta thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B và sau
đó chạy đến B. Biết anh ấy thể chèo thuyền
, chạy
8/km h
quãng đường
8BC km
=
. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng
kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời
gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B.
A.
3
2
B.
9
7
C.
73
6
D.
7
1
8
+
.
Câu 13. [3D2-1] Trong các s sau, s nào ln nht?
A.
2
3
log
5
. B.
2
3
log
5
. C.
2
5
log
3
. D.
1
2
5
log
3
.
Câu 14. [3D2-2] Cho
3
log 15 a=
.Biểu diễn
5
log 75
theo a?
A.
5
log 75 1a
= +
. B.
5
21
log 75
1
a
a
=
. C.
5
log 75 3 2a= +
. D.
5
log 75
1
a
a
=
+
.
Câu 15. [4D2-1] Đạo hàm ca hàm s
.3
x
yx=
bằng:
A.
( )
' 1 ln 3 3
x
yx= +
. B.
' 3 ln 3
x
y =
. C.
'3
x
y =
. D.
( )
' 1 ln 3 .3
x
y = +
.
Câu 16. [6D2-2] Tập nghiệm ca bất phương trình
2
1 21
33
55
xx x−+
 
>
 
 
là:
A.
1x <
hoc
2x >
. B.
12x
<<
. C.
03x<<
. D.
0x <
.
Câu 17. [4D2-3] Theo s liu ca tng cc thống kê, dân số Vit Nam hiện nay (năm 2019) là 97154534
người, biết t l tăng dân số hàng năm được duy trì ở mc 1,05%. Hi vi tốc độ tăng dân số như thế
thì đến năm nào dân số ớc ta là 103400000 người?
A. Năm 2020. B. Năm 2023. C. Năm 2024. D. Năm 2025.
Câu 18. [6D2-4] Xác đnh tham s m sao cho
x
đều là nghim ca bất phương trình
22
2 cos2 1 cos sin
2 22
x xx
m
++
+ −≥
A.
2m <
. B.
11m
. C.
2
m
. D.
2 11x≤≤
.
Câu 19. [2D3-2] Tính tích phân
( ) ( )
17
05
d d.I fx x fx x= +
∫∫
A.
6
I =
. B.
6I =
. C.
12
I =
. D.
3I =
.
Câu 20. [1D3-1] Nguyên hàm của hàm s
( )
2019
x
fx=
A.
( )
1
2019
x
Fx C
+
= +
. B.
(
)
1
2019 .ln 2019
x
Fx C
+
= +
.
C.
( )
2019
x
Fx C= +
. D.
( )
2019
ln 2019
x
Fx C= +
.
Câu 21. [2D3-2] Biết
3
1
12
1
a
x
eb
e x dx
c
+
+
=
. Tính
S abc=++
.
A.
4S =
. B.
6S
=
. C.
8S =
. D.
1S
=
.
Câu 22. [2D3-4] Tính
( )
1
2
2
1
1
dx
I
x
=
+
.
A.
4
I
π
=
. B.
1
42
I
π
= +
. C.
1
4
I
π
= +
. D.
1
42
I
π
=
.
Câu 23. [3D3-2] Tính diện tích hình phẳng gii hn bởi 2 parapol
2
2
,
8
x
y xy= =
và hypebol
8
y
x
=
.
A.
8ln 2S =
. B.
ln 2S =
. C.
16ln 2S =
. D.
8 ln 2S = +
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm s
()y fx=
có đồ th
'( )y fx=
ct Ox tại 3 đim có hoành độ
,,abc
như hình vẽ
dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()()()fa fc fb>>
. B.
()()()fc fa fb>>
. C.
()()()
fa fb fc>>
. D.
()()()
fb fa fc>>
.
Câu 25. [2D3-2] Mt vật chuyển đng vi vn tốc v(t) (m/s) có gia tốc
( )
( )
2
3
'/
1
vt ms
t
=
+
. Vn tc ban
đầu ca vt là 6m/s. Hi vn tc ca vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
(
)
10 7 /v ms=
. B.
( )
10 13 /v ms=
. C.
( )
10 8 /v ms=
. D.
( )
10 14 /v ms=
.
Câu 26. [2D4-1] Cho s phức z = 2-3i , được biểu diễn trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có hoành độ bằng :
A. 2. B. -2. C. 3. D. -3.
Câu 27. [2D4-2] Tập nghiệm của phương trình :
( )( )
22
4 10z zz+ −+ =
là:
A.
.
B.
{ }
2i±
.
C.
13
2;
22
ii


−+



.
D.
13
2;
22
ii


±±



.
Câu 28. [2D4-2] Tính môđun
z
ca s phức
( )
3
1 52zi i= + +−
A.
7z =
. B.
5z
=
. C.
3z =
. D.
2 2 29.z = +
Câu 29. [2D4-4] Cho s phức z tha mãn
z 3 4i 5.−− =
Gi M và m là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
22
P z 2 z i.=+ −−
Tính
22
SM m= +
1 31 3
i; i
22 22


−+



A.
1236
. B.
1258
. C.
1256
. D.
1233
.
Câu 30. [2H1-1] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi t diện đều có 6 cạnh. B. Khi lập phương có 12 cạnh.
C. S cnh ca mt khối chóp là chẵn. D. Khi 8 mặt đều có 8 cạnh.
Câu 31. [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất c các cạnh đều bng a. V phía ngoài khối chóp
này ta ghép thêm một khối chóp tứ diện đều có cạnh bng a, sao cho mt mt ca khi t diện đều
trùng vi mt mt ca khối chóp đã cho. Hỏi khối đa diện mi lập thành có mấy mặt?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc đáy và
SC
to với đáy
một góc bằng
o
30
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
a
6
. B.
3
3a
6
. C.
3
a
12
. D.
3
3a
3
.
Câu 33. [2H1-4] Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có th tích bằng
3
9a
và điểm M là một điểm nm trên cnh
CC sao cho
MC 2MC'.=
Tính thể tích của khi t diện AB’CM theo a.
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Câu 34. [2H1-2] Cho ng tr đứng , đáy ABC tam giác vuông tại A, AC’=2a, BC=3a
và AC =a . Tính th tích của lăng trụ
A.
3
a
6
. B.
3
6a
3
. C.
3
2a 6
. D.
3
a6
.
Câu 35. [2H1-2] Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nht các kích thước như hình vẽ. Ngưi ta ct đi mt
phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bng
4 cm
. Tính thể tích phần g còn lại.
A.
3
206 cm
. B.
3
145 cm
. C.
3
54 cm
. D.
3
262 cm
.
Câu 36. [2H2-2] Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’có cạnh đáy bằng 2a, cnh bên bng
a6
. Th
tích của khi tr có hai đáy nội tiếp hai đáy của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng :
A.
3
a6π
. B.
3
a3π
. C.
3
4a 3π
. D.
3
2a 6π
.
Câu 37. [2H2-2] Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,
IOM 45= °
và cnh
IM a.=
Khi quay tam
giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi
đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:
A.
2
a3π
. B.
2
aπ
. C.
2
a2π
. D.
.
.'' 'ABC A B C
.'' 'ABC A B C
Câu 38. [2H2-3] Một cái xô bằng inox có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho hình bên
(đơn vị: cm).Tính diện tích xung quanh của xô.
A.
1080π
. B.
243
π
. C.
1323π
. D.
756π
.
Câu 39. [1H3-2]Cho tam giác
ABC
biết
( )
A 2; 4 ; 3
và trọng tâm
G
ca tam giác to độ
( )
G 2; 1 ; 0
.
Khi đó
AB AC
+
 
có tọa độ
A.
( )
0; 9 ; 9
. B.
( )
0; 4 ; 4
. C.
(
)
0; 4 ; 4
. D.
(
)
0; 9 ; 9
.
Câu 40. [1H3-1]Trong h ta đ
Oxyz
, mt cu
( )
S
đi qua
(
)
1; 2; 0
A
,
( )
2;1;1B
tâm nm trên trc
Oz
, có phương trình là
A.
2 22
50xyzz+ + −−=
. B.
2 22
50xyz+ + +=
.
C.
2 22
50xyzx+ + −−=
. D.
2 22
50xyzy+ + −=
.
Câu 41. [3H3-2] Trong không gian với h tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
()P
chứa đường thng
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
và đi qua điểm
'(0;2; 2).A
A.
5x 5z 2 0.
+ −=
B.
2 0.
xz+−=
C.
5x 2 2 0.yz+ −+=
D.
5x 2 2 0.yz ++=
Câu 42. [3H3-2] Trong không gian với h to độ
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 3 40Px y z + −=
,
(
)
:3 2 5 4 0.Qxyz+ −=
Giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
có phương trình tham số là:
A.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
= +
=−+
=
B.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
=
=−+
=
C.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 43. [3H3-3] Cho hai đường thng
1
7 39
:
12 1
xyz
d
−−
= =
2
3 11
:
72 3
x yz
d
−−
= =
. Phương trình
đường vuông góc chung của là:
A.
3 11
12 4
x yz −−
= =
−−
. B.
7 39
214
xyz −−
= =
.
C.
7 39
2 14
xyz
−−
= =
. D.
7 39
21 4
xyz −−
= =
.
Câu 44. [3H3-2] Trong không gian với h tọa độ Oxyz, v trí tương đối của hai đường thng
( )
1
12
: 23
54
xt
d y tt
zt
= +
=−−
= +
( )
2
73
22
12
xm
d y mm
zm
= +
=−+
=
là:
A. Chéo nhau. B. Ct nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 45: [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
=
=
=
xt
d yt
z
1
2
:
4
=
=
=
2
3
:
0
xt
d yt
z
.
Viết phương trình mặt cu
( )
S
có bán kính nhỏ nht tiếp xúc với c hai đường thng
d
1
d
2
1
d
2
d
A.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 24Sx y z+ ++ ++ =
. B.
(
) (
)
( )
( )
22 2
: 2 1 2 16Sx y z
+ +− =
.
C.
(
) (
) (
) ( )
22 2
: 2 1 24
Sx y z + +− =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 2 16Sx y z+ ++ ++ =
.
Câu 46: [3D1-4] Mt ngn hải đăng được đt ti v trí
A
trên mt bin cách b bin mt khong
5AB km=
.
Trên b biển mt cái kho cách
B
7
km. Ngưi canh hải đăng có thể chèo đò đến điểm
M
trên
b bin vi vn tc
4/km h
ri đi b đến
C
vi vn tc
6/km h
. V trí của điểm
M
cách
B
mt
khong bằng bao nhiêu để người đó đi đến kho
C
ít tn thi gian nht.
A.
0
km. B.
7
km. C.
25
km. D.
52
km.
Câu 47: [2D2-4]Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
3 3 53
xx
m++
nghim
đúng với mi
(
]
3
;log 5x
−∞
.
A.
22m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
22m
.
Câu 48: [2D3-4] Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha n
( ) ( )
3 2cosfx f x x+ −=
, vi mi
x
. Khi đó, giá trị của tích phân
( )
2
2
I fx x
π
π
=
d
bằng bao nhiêu?
A.
1
3
I
π
=
. B.
2
2
I
π
= +
. C.
3
2
2
I
π
=
. D.
1
2
I
π
+
=
.
Câu 49: [2D4-4] Cho các s phức
z
,
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 12
2 2 62z z zz
= =−=
. Tính giá trị nh nht
ca biu thc
12
P z zz zz
= +− +−
.
A.
62 2+
. B.
32 3+
. C.
62 3+
. D.
9
23
2
+
.
Câu 50: [3D1-4]Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
thể tích bng
V
.
M
,
N
lần lượt là hai đim trên
,BB CC
′′
sao cho
2
MB NC
MB NC
′′
= =
th
tích của khi
ABCMN
bằng:
A.
2
.
9
V
B.
2
.
5
V
C.
.
5
V
D.
.
3
V
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
A
C
C
A
C
B
B
C
B
D
C
B
A
B
D
C
B
D
A
A
A
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
B
D
A
C
A
D
A
A
C
A
A
A
B
A
B
A
C
C
B
C
C
A
NG DN GII
Câu 1. [1D1-2]Nếu hàm s y = f(x) gi là liên tục và đồng biến trên (-1;2). Tìm khoảng đồng biến ca hàm
s
y f(x 2)= +
A. (-1;2) B. (1;4) C. (-3;0) D. (-2;4)
Gii
A
B
C
A
B
C
N
M
Tnh tiến đồ th hàm s
yfx
sang trái 2 đơn vị, ta s được đ th ca hàm s
2
yfx

. Khi đó,
do hàm số
yfx
liên tc và đng biến trên khong
1;2
nên hàm s
2
yfx

đồng biến trên
3;0
. Chn C.
Cách trc nghim nhanh. Ta
2 1; 2 1 2 2 3 0.
xxx
 
Câu 2. [2D1-1]Cho hàm số
42
1
21
4
yxx= −+
.Hàm số có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực đại và một cực tiểu.
Lời giải.
Chn A.
hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số
,ab
trái dấu và
0
a >
nên cómột cực đại và hai cực tiểu
Câu 3. [2D1-1.2-2] Cho bng biến thiên sau, xác định hàm số:
A.
42
23yx x=−−
. B.
2
44yx x=−− +
. C.
32
3 42yx x x=+ −+
. D.
32
32yx x=++
.
Câu 4. [3D1-1]Cho hàm số
31
3
x
fx
x
. Tìm giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số trên đoạn
0;2 .
A.
1
5; .
3
Mm
B.
1
; 5.
3
Mm
 
C.
1
; 5.
3
Mm 
D.
1
5; .
3
Mm 
Lời giải.
Đạo hàm
2
8
'
3
fx
x
. Ta có
' 0, 0;2
fxx

.
Suy ra hàm số
fx
nghịch biến trên đoạn
0;2
.
Vậy
0;2
0;2
1
max 0
3
.
min 2 5
Mfxf
mfxf


Chọn C.
Câu 5. Cho hàm số
yfx
lim 0
x
fx

lim
x
fx


. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm sốnằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm sốcó một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm sốcó một tiệm cận đứng là đường thẳng
0.
y
Giải Ta có
lim 0 0
x
fxy


là TCN.
Đáp án B sai vì chọn hàm
1
;1
2
1
;1
2
x
x
x
y
x






.Vậy ta chỉ có đáp án C đúng. Chọn C.
Câu 6. [2D1-2] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
2yx x=−+
. D.
3
2
yx x=−−
.
Lời giải
Chn A.
Đồ th ca hàm s đi qua điểm
( )
( )
(
)
1; 2 , 0; 0 , 1; 2A OC
−−
nên ch
3
3.yx x=
tha
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
1
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
;2
.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
2
1
'
m
y
xm

.Ycbt
10 10
' 0, 2 1
2.
;2 2;
2
mm
yxm
m
mm
xmm

 







 




Câu 8. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
( ): 3 2
Cyx x=−+
ti điểm có hoành dộ bng -1
A.
97
yx
=
. B.
97
yx= +
. C.
97yx
=−+
. D.
79
yx
= +
.
Lời giải
Chn B.
12
oo
xy=−→ =
2
'()3 6 '(1)9fx x x f= −=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
9 12 9 7y x yx= + −⇔ = +
.
Câu 9. Tìm trên đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
những điểm
M
sao cho khoảng cách từ
M
đến tiệm cận đứng
bằng ba lần khoảng cách từ
M
đến tiệm cận ngang của đồ thị.
A.
7
4;
5
M


hoặc
2;5
M
. B.
4;3
M
hoặc
2;1
M
.
C.
4;3
M
hoặc
2;5
M
. D.
7
4;
5
M


hoặc
2;1
M
.
Giải
Gọi
21
;
1
a
Ma
a


với
1
a
là điểm thuộc đồ thị.
Đường tiệm cận đứng
: 1;
dx
đường tiệm cận ngang
:2
dy
.
Ycbt
21
, 3 , 13 2
1
a
dMddMda
a



2
4;3
4
19
2
2;1
M
a
a
a
M


. Chọn B.
Câu 10. Cho m số
3 22
11
32 2 31 4
32

yxmxmmx
. m giá trị thực củatham số
m
để hàm số hai
điểm cực trị là
3
x
5
x
.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Lời giải.
Ta có
22
' 32 2 31
yxmxmm
.
Yêu cầu bài toán
'0
y

có hai nghiệm
3
x
hoặc
5
x
2
2
2
2
9 33 2 2 3 1 0
2 6 40
2
2 12 16 0
25 5 3 2 2 3 1 0









mmm
mm
m
mm
mmm
.Chọn C.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số:
42
29
y x mx=++
. Giá tr ca
m
để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt:
A.
0m >
. B.
3
m <−
. C.
3
3
m
m
<−
>
. D.
30m
−< <
.
Lời giải
ChọnB.
Đặt
2
,0tx t
=
Hàm s
y
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
2
2 90t mt+ +=
2 nghiệm dương phân biệt
2
12
12
'0 90
0 20 3
90
.0
m
tt m m
tt
∆> >
+ > > <−


>
>
.
Câu 12.
Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ
lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng
3
km
(như hình vẽ). Anh thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến C sau đó chạy đến B, hay thể chèo trực tiếp đến B,
hoặc anh ta thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B và sau
đó chạy đến B. Biết anh ấy thể chèo thuyền
, chạy
8/km h
quãng đường
8BC km=
. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng
kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời
gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B.
A.
3
2
B.
9
7
C.
73
6
D.
7
1
8
+
.
Hướng dẫn giải
Đặt
CD x=
. Quãng đường chạy bộ
8DB x=
và quãng đường chèo thuyền
2
9AD x= +
.
Khi đó, thời gian chèo thuyền là
2
9
6
x+
và thời gian chạy bộ là
8
8
x
.
Tổng thời gian mà người đàn ông cần có là:
2
98
( ) , [0;8]
68
xx
Tx x
+−
= + ∀∈
.
Ta có:
2
1
'( )
8
69
x
Tx
x
=
+
.
2 22 2
2
19
'( ) 0 4 3 9 16 9( 9) 7 81
8
7
69
x
Tx x x x x x x
x
=⇔ = = +⇔ = + = =
+
Ta có:
3
(0)
2
T =
;
97
1
8
7
T

= +


;
73
(8)
6
T =
.
Do đó:
[0;8]
97
min ( ) 1
8
7
Tx T

= = +


.
Vậy thời gian ngắn nhất mà người đàn ông cần dùng là
7
1 1, 33( )
8
h+≈
bằng cách chèo thuyền đến
điểm
D
cách
C
một khoảng
9
()
7
km
rồi từ đó chạy bộ đến điểm
B
.
Câu 13. Trong các s sau, s nào ln nht?
A.
2
3
log
5
. B.
2
3
log
5
. C.
2
5
log
3
. D.
1
2
5
log
3
.
Lời giải
Chn C. Đưa v cùng cơ số và so sánh.
221
2
2
533 2
log log log log
352 3
>==
Câu 14. Cho
3
log 15 a=
.Biểu diễn
5
log 75
theo a?
A.
5
log 75 1a= +
. B.
5
21
log 75
1
a
a
=
. C.
5
log 75 3 2a= +
. D.
5
log 75
1
a
a
=
+
.
Lời giải
Chn B. Ta có
33
log 15 log 5 1aa=⇒=
5 25
21
log 75 log 25 log 3
1
a
a
= +=
Câu 15. Đạo hàm ca hàm s
.3
x
yx=
bằng:
A.
( )
' 1 ln 3 3
x
yx= +
. B.
' 3 ln 3
x
y =
. C.
'3
x
y =
. D.
(
)
' 1 ln 3 .3
x
y = +
.
Lời giải
Chn A. Ta có
( )
( )
( )
' '.3 . 3 ' 3 .3 .ln3 1 ln 3 .3
x xxx x
yx x x x=+=+ =+
Câu 16. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
1 21
33
55
xx x−+
 
>
 
 
là:
A.
1x <
hoc
2x
>
. B.
12x
<<
. C.
03
x<<
. D.
0
x <
.
Lời giải
Chn B. Ta có
22
12 1 3 20 1 2Bptxxxxx x +< −⇔ + < < <
Câu 17. Theo s liu ca tng cc thống kê, dân số Vit Nam hiện nay (năm 2019) là 97154534 người, biết t l
tăng dân số hàng năm được duy trì ở mc 1,05%. Hi vi tốc độ tăng dân số như thế thì đến năm nào dân số
nước ta là 103400000 người?
A. Năm 2020. B. Năm 2023. C. Năm 2024. D. Năm 2025.
Lời giải
Chn D. Ta có
. .0,0105
. 103400000 97154534.
Nr N
S Ae e=⇔=
ln(103400000) ln(97154534)
6
0,0105
N
⇒=
Vậy, sau 6 năm dân số ớc ta là 103400000 người, tức là đến nă 2025.
Câu 18. Xác đnh tham s m sao cho
x
đều là nghim ca bất phương trình
22
2 cos2 1 cos sin
2 22
x xx
m
++
+ −≥
A.
2m <
. B.
11m
. C.
2m
. D.
2 11x≤≤
.
Lời giải
Chn C. Ta có
222
1 2 cos 1 cos 1 cos
2 22
xxx
Bpt m
+ +−
+−
Đặt
2
costx=
, đk
12t≤≤
( ) ( )
2
2
2
22
2
,' 4 2 0 1
Bpt t t m
t
f t mf t t t
t
+ −≥
= ++ =⇒=
Da vào bng biến thiên
( ) ( )
12ft m m f m ⇔≤ ⇒≤
Câu 19. Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
(
)
7
0
d9
fx x
=
( )
5
1
d 3.fx x=
Tính tích phân
( ) ( )
17
05
d d.
I fx x fx x= +
∫∫
A.
6I
=
. B.
6I
=
. C.
12
I =
. D.
3I =
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
(
) ( ) ( ) ( )
(
) ( )
( ) (
)
7 15 7
0 01 5
1 7 17
0 5 05
93 6
f x dx f x dx f x dx f x dx
f x dx f x dx f x dx f x dx
=++
= ++ + =
∫∫
∫∫
Câu 20. Nguyên hàm của hàm s
( )
2019
x
fx=
A.
( )
1
2019
x
Fx C
+
= +
. B.
(
)
1
2019 .ln 2019
x
Fx C
+
= +
.
C.
( )
2019
x
Fx C= +
. D.
( )
2019
ln 2019
x
Fx C= +
.
Lời giải
Chn D. S dụng công thức
ln
x
x
a
a dx C
a
= +
Câu 21. Biết
3
1
12
1
a
x
eb
e x dx
c
+
+
=
. Tính
S abc=++
.
A.
4S =
. B.
6S =
. C.
8S =
. D.
1S =
.
Lời giải
Chn A.
32
13t x dt x dx= +⇒ =
12
10
xt
xt
=⇒=
=−⇒ =
2
2
2
0
0
11
33 3
tt
dt e
ee
= =
2, 1, 3 4ab c S = −− = =
Câu 22. Tính
( )
1
2
2
1
1
dx
I
x
=
+
.
A.
4
I
π
=
. B.
1
42
I
π
= +
. C.
1
4
I
π
= +
. D.
1
42
I
π
=
.
Lời giải
Chn A.
2
1
tan
cos
x t dx dt
x
= ⇒=
1
4
1
4
xt
xt
π
π
=⇒=
=−⇒ =
( )
44
2
4
4
44
1 11 1
cos 1 cos2 sin 2
2 2 2 42
I tdt t dt t t
ππ
π
π
ππ
π
−−

= =+=+ =+


∫∫
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng gii hn bởi 2 parapol
2
2
,
8
x
y xy= =
và hypebol
8
y
x
=
.
A.
8ln 2S =
. B.
ln 2S =
. C.
16ln 2S
=
. D.
8 ln 2S = +
.
Lời giải
Chn A.
T đồ th hàm số, ta có:
24
2 23 3
2 24
02
02
87
8ln 8ln 2.
8 8 24 24
x xx x
S x dx dx x
x

= +− = + =



∫∫
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm s
()y fx=
có đồ th
'( )y fx=
ct Ox tại 3 điểm có hoành độ
,,abc
như hình vẽ
dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()()()
fa fc fb>>
. B.
()()()
fc fa fb
>>
. C.
()()()fa fb fc>>
. D.
()()()fb fa fc>>
.
Lời giải
Chn B.
Ta có:
( )
'( )vt y f x= =
liên tục trên [a;b] và [b;c], f(x) là 1 nguyên hàm của f’(x)
1
'() () () () 0 () ()
b
a
b
S f xdx fx fa fb fa fb
a
= = = >⇒ >
(loi D)
2
'() () () () 0 () ()
c
b
c
S f xdx fx fc fb fc fb
b
= = = >⇒ >
(loi C)
12
() () () () () ()S S fa fb fc fb fa fc<⇔ < <
(loi A)
Câu 25. Mt vật chuyển đng vi vn tốc v(t) (m/s) có gia tốc
( )
( )
2
3
'/
1
vt ms
t
=
+
. Vn tốc ban đầu ca vt là
6m/s. Hi vn tc ca vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
( )
10 7 /v ms=
. B.
( )
10 13 /v ms=
. C.
( )
10 8 /v ms=
. D.
( )
10 14 /v ms=
.
Lời giải
Chn B.
Ta có:
( ) ( ) ( )
3ln 1 6 10 3ln11 6 13vt t v= + +⇒ = +≈
Câu 26. [2D4-1] Cho s phức z = 2-3i , được biểu diễn trong mặt phẳng (Oxy) bởi điểm M có hoành độ bằng :
A. 2. B. -2. C. 3. D. -3.
Lời giải
Chn A.
Ta có z = 2-3i suy ra M(2;-3) suy ra hoành độ bng 2.
Câu 27. [2D4-2] Tập nghiệm của phương trình :
( )( )
22
4 10z zz+ −+ =
là:
A.
.
B.
{
}
2
i
±
.
C.
13
2;
22
ii


−+



.
D.
13
2;
22
ii


±±



.
Lời giải
Chn D.
( )( )
22
4 10z zz+ −+ =
2
2
40
10
z
zz
+=
+=
2
13
22
zi
zi
= ±
= ±
Câu 28. [2D4-2] Tính môđun
z
ca s phức
( )
3
1 52zi i= + +−
A.
7z =
. B.
5z =
. C.
3
z =
. D.
2 2 29.z = +
Lời giải
Chn C.
( )
3
1 52zi i= + +−
33
zz⇔= =
Câu 29. [2D4-4] Cho s phức z tha mãn
z 3 4i 5.−− =
Gi M và m là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
22
P z 2 z i.=+ −−
Tính
22
SM m= +
A.
1236
. B.
1258
. C.
1256
. D.
1233
.
Lời giải
Chn B.
Đặt
( ) ( ) ( )
22
z xyix,y x3 y4 5=+ +− =
Đặt
x3 5sint;y4 5cost
−= =
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
22
22
P x2 y x y1 4x2y34 5sint 32 5cost4 3=+ +−− = ++= ++ ++
4 5 sin t 2 5 cos t 23=++
Lại có
10 4 5 sin t 2 5 cos t 10 M 33,m 13 S 1258 + = = ⇒=
Câu 30. [2H1-1] m mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi t diện đều có 6 cạnh. B. Khi lập phương có 12 cạnh.
C. S cnh ca mt khối chóp là chẵn. D. Khi 8 mặt đều có 8 cạnh.
Lời giải
Chn D.
Vì khi 8 mặt đều có tất c 12 cnh
Câu 31. [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất c các cạnh đều bng a. V phía ngoài
khối chóp này ta ghép thêm một khối chóp tứ diện đều có cạnh bng a, sao cho mt mt ca khi t diện
đều trùng vi mt mt ca khối chóp đã cho. Hỏi khối đa diện mi lập thành có mấy mặt?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chn A.
1 31 3
i; i
22 22


−+



Khi lăng tr lập thành
mt khối lăng trụ tam
giác nên có 5 mặt
Câu 32. [2H1-2] Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc đáy và
SC
to
với đáy một góc bằng
o
30
. Tính th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
a
6
. B.
3
3a
6
. C.
3
a
12
. D.
3
3a
3
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
0
SCA 30=
0
a3
SA AC.t an30
3
⇒= =
Câu 33. [2H1-4] Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có th tích bằng
3
9a
và điểm M là một điểm nm
trên cnh CC sao cho
MC 2MC'.
=
Tính thể tích ca khi t diện AB’CM theo a.
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn A.
3
ABC.A 'B'C'
V V 9a= =
Ta có
B'CM B'C'C B'C'CB
22
SSS
36
= =
Do đó
AB'CM AB'C'CB
1
VV
3
=
Mt khác
3
AB'C'CB A.A'B'C'
V2
V V V V V 6a
33
= =−= =
Suy ra
3
AB'CM AB'C'CB
1
V V 2a
3
= =
A
C
B
S
2 23
ABC
a3 1a3a3a
S V.
4 3 3 4 12
= ⇒= =
Câu 34. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng , đáy ABC tam giác vuông tại A, có AC’=2a, BC=3a
và AC =a . Tính th tích của lăng trụ
A.
3
a
6
. B.
3
6a
3
. C.
3
2a 6
. D.
3
a6
.
Lời giải
Chn D.
2 2 22
h CC' AC ' AC (2a) a a 3= = = −=
2 2 22
AB BC AC (3a) a 2a 2= = −=
Ta có
2
ABC
1
S AB.AC a 2
2
= =
Do đó
23
ABC.A 'B'C'
V a 2.a 3 a 6= =
Câu 35. [2H1-2] Một khúc gỗ dạng hình hp ch nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta ct đi mt
phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bng
4 cm
. Tính thể tích phần g còn lại.
.'' 'ABC A B C
.'' '
ABC A B C
A'
B'
C'
A
B
C
A.
3
206
cm
. B.
3
145 cm
. C.
3
54 cm
. D.
3
262 cm
.
Lời giải
Chn A.
Th tích khúc gỗ lúc ban đâu là
3
1
5.6.9 270
V cm= =
Th tích phần g b ct đi là
33
2
4 64 V cm= =
Vậy thể tích phần g còn lại là
3
12
206 V V V cm=−=
.
Câu 36. [2H2-2] Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D’có cạnh đáy bằng 2a, cnh bên bng
a6
.
Th tích của khi tr có hai đáy nội tiếp hai đáy của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng :
A.
3
a6π
. B.
3
a3π
. C.
3
4a 3
π
. D.
3
2a 6π
.
Lời giải
Chn A.
Gi O là giao ca AC và BD, O’ là giao ca A’C’ và B’D’. Suy ra OO’ là trục ca hình tr .
h = OO’ =AA’=
a6
; R=
BC
2
= a
23
V Rh a 6
⇒=π =π
Câu 37. [2H2-2] Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,
IOM 45= °
và cnh
Khi quay
tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó
diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:
A.
2
a3π
. B.
2
aπ
. C.
2
a2π
. D.
2
a2
2
π
.
Lời giải
Chn C.
Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI ta được hình nón có đường cao IO và bán kính đáy IM. Tam
giác OIM vuông cân tại I nên
IM IO a.= =
22
2
xq
r a;h a l r h a 2
S rl a.a 2 a 2
= = ⇒= + =
=π=π =π
Câu 38. [2H2-3]Mt cái xô bằng inox dạng hình nón cụt đựng hóa chất, c kích thước cho hình bên
(đơn vị: cm).Tính diện tích xung quanh của xô.
A.
1080π
. B.
243π
. C.
1323
π
. D.
756π
.
Lời giải
Chn A.
Diện tích cần tìm gm din tích xung quanh hình nón cụt diện tích hình tròn đáy bán kính 9
cm.
Đưng sinh của hình nón lớn : l = 36+27=63 (cm)
Diện tích xung quanh hình nón lớn
xq
S rl .21.63 1323 =π=π = π
2
(cm )
Diện tích xung quanh hình nón nhỏ
xq
S rl .9.27 243
=π=π = π
2
(cm )
Diện tích xung quanh của xô là diện tích xung quanh hình nón cụt:
xq
S non cut 1323 243 1080 = π− π= π
2
(cm )
Câu 39. [1H3-2]Cho tam giác
ABC
biết
( )
A 2; 4 ; 3
và trng tâm
G
ca tam giác có to độ
( )
G 2; 1 ; 0
.
Khi đó
AB AC
+
 
có tọa độ
A.
( )
0; 9 ; 9
. B.
( )
0; 4 ; 4
. C.
( )
0; 4 ; 4
. D.
(
)
0; 9 ; 9
.
Lời giải
Chọn A.
Gi
M
là trung điểm đoạn
BC
,
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
( )
( )
3
2 2. 3 0; 3;3 0; 9;9
2
AB AC AM AG+= = = =
   
.
Câu 40. [1H3-1]Trong h ta đ
Oxyz
, mt cu
( )
S
đi qua
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1B
tâm nm trên trc
Oz
, có phương trình là
A.
2 22
50
xyzz+ + −−=
. B.
2 22
50xyz+ + +=
.
C.
2 22
50xyzx+ + −−=
. D.
2 22
50xyzy+ + −=
.
Lời giải
Chọn A.
Gi tâm
( )
0;0;I c Oz
Ta có phương trình mặt cu là
2 22
20
x y z cz d
+ + +=
.
Do mt cầu đi qua
(
)
1; 2; 0
A
,
(
)
2;1;1B
ta có hệ
1
5
2
26
5
d
c
cd
d
=
=

+=
=
Vậy phương trình mặt cu là
2 22
50xyzz+ + −−=
Câu 41. [3H3-2] Trong không gian với h tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
()P
chứa đường thng
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
và đi qua điểm
'(0;2; 2).A
A.
5x 5z 2 0.+ −=
B.
2 0.
xz+−=
C.
5x 2 2 0.yz+ −+=
D.
5x 2 2 0.yz ++=
Lời giải
Chn B.
(1; 2; 1)
d
u =

. Gi
(1; 1;1) (1; 3; 1).M d AM = −−

()
()
dP
AP
nên
(P)
; ( 5; 0; 5).
d
n u AM

= =−−

  
()
( 5; 0; 5)
( ) : ( ) : 5( 0) 5(z 2) 0 2 0.
(0; 2; 2) ( )
P
n
P P x xz
AP
=−−
=+−=

Câu 42. [3H3-2] Trong không gian với h to độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 3 40Px y z + −=
,
( )
:3 2 5 4 0.Qxyz+ −=
Giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
có phương trình tham số là:
A.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
= +
=−+
=
B.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
=
=−+
=
C.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
22
1 7.
4
xt
yt
zt
= +
=
=
Lời giải
Chọn A.
Gi
( ) ( )
PQ∆=
là giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
.Mọi điểm trên
đều có tọa độ thỏa mãn hệ phương
trình:
2 3 40
()
3 2 5 40
xyz
xyz
+ −=
+ −=
Cho
0x =
thay vào
()
tìm được
8, 4
yz
=−=
(0;8;4)A
∈∆
Cho
0z
=
thay vào
()
tìm được
2, 1xy= =
(2; 1; 0)B ∈∆
( )
2;7;4AB⇒=

là mt véctơ ch phương của
Như vậy, phương trình tham số ca
22
17
4
xt
yt
zt
= +
=−+
=
(
)
t
.
Câu 43. [3H3-3] Cho hai đường thng
1
7 39
:
12 1
xyz
d
−−
= =
2
3 11
:
72 3
x yz
d
−−
= =
. Phương trình
đường vuông góc chung của là:
A.
3 11
12 4
x yz −−
= =
−−
. B.
7 39
214
xyz −−
= =
.
C.
7 39
2 14
xyz −−
= =
. D.
7 39
21 4
xyz −−
= =
.
Lời giải
Chn B.
11
7 39
: (7 ;3 2 ;9 ) , (1;2; 1)
12 1
xyz
d A a a a da
−−
= = + + −∈ =
21
3 11
: (3 7 ;1 2 ;1 3 ) , ( 7;2;3)
72 3
x yz
d B b b b db
−−
= = + +∈ =
( 7 4; 2 2 2; 3 8)AB a b a b a b= + + + −− +

(8;4;16) 4(2;1;4)ab∧= =

Ta có:
7 42 2 2 3 8
21 4
3 11 0
0
6 34 0
ab ab ab
ab
ab
ab
+ + + −− +
= =
−=
⇒==
+=
PT đường vuông góc chung cần tìm là:
7 39
214
xyz −−
= =
Câu 44. [3H3-2] Trong không gian với h tọa độ Oxyz, v trí tương đối của hai đường thng
( )
1
12
: 23
54
xt
d y tt
zt
= +
=−−
= +
( )
2
73
22
12
xm
d y mm
zm
= +
=−+
=
là:
A. Chéo nhau. B. Ct nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Lời giải
Chn A.
1
d
2
d
t h:
1
2
12 73
5
23 22
3
54 12
42 4
t
tm
t mm
tm
tm
=
+=+

−− = + =


+=
+=
H vô nghiệm nên loi BD. D thấy chúng không song song với nhau. Vì thế đáp án đúng là A.
Câu 45: [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
=
=
=
xt
d yt
z
1
2
:
4
=
=
=
2
3
:
0
xt
d yt
z
.
Viết phương trình mặt cu
( )
S
có bán kính nhỏ nht tiếp xúc với c hai đường thng
d
1
d
2
A.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 24Sx y z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 2 16Sx y z + +− =
.
C.
( ) ( ) ( ) (
)
22 2
: 2 1 24Sx y z + +− =
. D.
( ) ( ) ( ) (
)
22 2
: 2 1 2 16Sx y z+ ++ ++ =
.
Lời giải
Chn C.
Gi
AB
đoạn vuông góc chung của
=
=
=
xt
d yt
z
1
2
:
4
=
=
=
2
3
:
0
xt
d yt
z
. Khi đó mặt cu cn tìm có tâm
I
là trung điểm
AB
và bán kính
2
AB
R =
.
Gi
( )
2 ; ;4A tt
,
( )
3 '; '; 0B tt
. Suy ra
( )
3 2 '; ' ; 4AB t t t t
= −−

.
Ta có:
( )
(
)
1
2
23 2 ' ' 0
. 0 5 '6
'1
2' 3
32 ' ' 0
.0
d
d
tt t t
AB u t t
tt
tt
tt t t
AB u
+−=
= −−=

⇔= =

+=
+−=
=


.
Suy ra
( ) ( )
2;1; 4 , 2;1; 0AB
suy ra
( )
2;1; 2I
2R
=
nên ta chn C.
Câu 46: Mt ngn hải đăng được đt ti v trí
A
trên mt bin cách b bin mt khong
5AB km=
. Trên b
biển một cái kho cách
B
7
km. Người canh hải đăng thể chèo đò đến điểm
M
trên b bin
vi vn tc
4/km h
ri đi b đến
C
vi vn tc
. V trí của điểm
M
cách
B
mt khong
bằng bao nhiêu để người đó đi đến kho
C
ít tn thi gian nht.
A.
0
km. B.
7
km. C.
25
km. D.
52
km.
ớng dẫn giải
Chn C
Đặt
BM x=
, ta có
2
25, 7AM x BC x=+=
Thời gian để người canh hải đăng đi từ A đến C là
2
25 7
46
xx+−
+
7 km
5 km
B
C
A
M
Xét hàm số
( )
+−
= + ≤≤
2
25 7
,(0 7)
46
xx
fx x
( )
−+
= −=
++
2
22
1 3 2 25
6
4 25 12 25
x xx
fx
xx
( )
( )
= + = = + = ⇔=
2 22 2
0 3 2 25 0 9 4 25 5 100 2 5
fx x x x x x x
( )
(
)
( )
+
= = =
29 14 5 5 74
0 ;25 ;7
12 12 4
ff f
Do đó
(
)
+
= =
[0;7]
14 5 5
min 2 5
12
x
f
Vậy
( )
25BM km=
.
Câu 47: [2D2-3]Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
3 3 53
xx
m
++
nghim
đúng với mi
(
]
3
;log 5x −∞
.
A.
22m
. B.
4m
. C.
4
m
. D.
22m
.
Lời giải
Chn B.
Cách 1:
Đặt
3
x
t =
, vi
(
]
0;5t
.
Xét hàm số
( )
35ft t t= ++
, vi
(
]
0;5
t
.
( )
1 15 3
2325 23.5
tt
ft
t tt t
−− +
=+=
+ +−
.
(
) (
]
0 1 0;5ft t
= ⇔=
.
Bng biến thiên:
t
0
1
5
(
)
ft
+
0
( )
ft
4
22
Suy ra:
( ) ( )
14ft f≤=
, vi
(
]
0;5
t
.
Để bất phương trình
3 3 53
xx
m
++
nghiệm đúng với mi
(
]
3
;log 5x −∞
thì
4 m
.
Câu 48: [2D3-4] Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và tha n
( ) ( )
3 2cosfx f x x+ −=
, vi mi
x
. Khi đó, giá trị của tích phân
( )
2
2
I fx x
π
π
=
d
bằng bao nhiêu?
A.
1
3
I
π
=
. B.
2
2
I
π
= +
. C.
3
2
2
I
π
=
. D.
1
2
I
π
+
=
.
Lời giải
Chn C.
Đặt
ddtx t x=−⇒ =
.
1
1
x
x
y
2
M1
O
M2
M
Đổi cận:
22
xt
ππ
= ⇒=
;
22
xt
ππ
= ⇒=
. Suy ra:
( )
2
2
dI f tt
π
π
=
.
Mặt khác:
( ) ( )
3 2cosft f t t+ −=
(thay
xt=
).
Ta có:
( ) ( )
( )
22
22
2 d 3 cos dtI ft f t t t
ππ
ππ
−−
= +− =


∫∫
.
Suy ra:
( )
2
2
1
3 2cos dt
2
It
π
π
=
.
( ) (
)
22
0
2
1
3 2cos dt 3 2cos dt
2
It t
ππ
π
=−=
∫∫
. (Do
3 2cost
là hàm s chẵn trên đoạn
;
22
ππ



).
( )
2
0
3
3 2sin 2
2
tt
π
π
=−=
.
Câu 49: . [2D4-4] Cho các s phức
z
,
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 12
2 2 62
z z zz= =−=
. Tính giá trị nh nht
ca biu thc
12
P z zz zz= +− +−
.
A.
62 2+
. B.
32 3+
. C.
62 3
+
. D.
9
23
2
+
.
ớng dẫn giải
Chn C
1
11
2
22
12
1 2 12
61 1
6
61 1
6
62 2 2
6
z
z OM
z
z OM
zz
z z MM
=⇒= =
=⇒= =
−= = =
12
6
P
OM MM MM=++
nh nhất khi M là điểm Fermat.
Khi đó
12 1 2
120M MM M MO OMM= = = °
12
MM MM=
(vì tam giác
12
M OM
vuông cân ti
O
).
Ta có:
22
6
2 2. . .cos120
3
x x xx x= + °⇒ =
;
22
32 6
1 2. . .cos120
6
x y xy y
= + °⇒ =
.
Suy ra
( )
min
min
32 6 26 2 6
3 2 6 62 3
6 632
P
P
−+

= + = ⇒= +=+


.
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
thể tích bng
V
.
M
,
N
lần lượt hai đim trên
,BB CC
′′
sao cho
2
MB NC
MB NC
′′
= =
th tích
ca khi
ABCMN
bằng:
A.
2
.
9
V
B.
2
.
5
V
A
B
C
A
C
N
M
C.
.
5
V
D.
.
3
V
ớng dẫn giải
Chn A.
Gi
K
là điểm trên
AA
sao cho
2
KA
KA
=
, ta có
(
) ( )
..
11
//
33
KMN ABC A B C ABC
KMN ABC V V V
′′
⇒= =
. . . ..
11 2
39 9
A MNK KMN ABC A BCNM KMN ABC A MNK
V V VV V V V= = = −=
A
B
C
A
B
C
N
M
K
Trang 1/24 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
ĐỀ ÔN THI S……
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-2] Nếu hàm số
yfx
liên tục và đồng biến trên khoảng
1;2
thì hàm số
2
yfx

luôn đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;2
. B.
1;4
. C.
3;0
.
D.
2;4
.
Câu 2. [2D1-1] Hàm số
3
31

yxx
đạt cực đại tại:
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
1
x
.
D.
2
x
.
Câu 3. [2D1-2] Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
là hàm số nào dưới đây?
A.
42
y x 2x 3=−+
.
B.
42
y3x6x3=−+
.
C.
42
y x 2x 3=−− +
.
D.
3
y x 3x 3=−+
.
Câu 4. [2D1-1] Trên đoạn
1; 2
. Hàm số
4
1y
x

:
A.
Có giá trị nhỏ nhất là
5
và giá trị lớn nhất là
3
.
B. Có giá trị nhỏ nhất là
3
và giá trị lớn nhất là
5
.
C. Không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là
1
.
D. Không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu 5.
[2D1-1] Cho hàm số
()y fx=
2
lim 2; lim 2
xx
yy
+∞
= =
. Chọn khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm số
( )
y fx=
có tiệm cận đứng
2x =
và tiệm cn ngang
2y =
.
B. Đồ th hàm số
( )
y fx=
hai tim cn ngang
2
y =
2y =
C. Đồ th hàm số
( )
y fx=
ch tim cn ngang
2y =
.
D. Đồ th hàm số
( )
y fx=
không có tiệm cn.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
42
21yx x=−+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
−+
.
Câu 7. [2D1-3] Hàm số
1
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
;2
khi và chỉ khi:
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
.
D.
1
m
.
Câu 8. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
( ): 2 3
Cyx x=+−
tại giao điểm
hoành độ âm của
()C
với trục hoành là:
Trang 2/24 - Mã đề thi 132
A.
120( 3)
yx
=−+
. B.
( )
120 3 96yx= ++
. C.
( )
81yx=−−
. D.
( )
81yx=−+
.
Câu 9. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
bao nhiêu điểm cách đều hai đường tiệm cận
của nó.
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 10. [2D1-2] Cho m s
32

yaxbxcxd
. Nếu đồ th hàm s hai hai điểm cc tr gc ta
độ
O
và điểm
2;4
A
thì phương trình của hàm số là:
A.
32
3
yxx
. B.
3
3
yxx
. C.
32
3
yxx
. D.
3
3
yxx
.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số
( )
42
21 22
yx m x m= +−
có đồ thị
()C
. Tất cả các giá trị của tham
số
m
để trục
0
x
cắt đồ thị
()C
tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn
3
là:
A.
3
2
m
. B.
11
1
2
m<<
. C.
3
2
12
m
m
<<
. D.
3
2
11
1
2
m
m
<<
.
Câu 12. [2D1-4] Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
23
45
fttt

(kết quả khảo sát được
trong tháng 8 vừa qua). Nếu xem
'
ft
là tc đ truyn bệnh (người/ngày) ti thi đim
t
. Tc
độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ:
A. 12. B. 30. C. 20. D.
15
.
Câu 13. [2D2-1] Với điều kiện nào của
a
thì
21
33
11
aa


?
A.
2
a
. B.
1
a
. C.
12
a

. D.
01
a

.
Câu 14. [2D2-2] Cho
, ab
các s thực dương, khác
1
. Đặt
log
a
b
α
=
. Tính theo
α
giá tr của biểu
thc:
2
3
log log
b
a
Pb a=
.
A.
2
3
P
α
α
=
. B.
2
2
2
P
α
α
=
. C.
2
12
2
P
α
α
=
. D.
2
43
2
P
α
α
=
.
Câu 15. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm s
2019
x
y =
.
A.
2019 .ln 2019
x
y
=
. B.
2019
ln 2019
x
y
=
. C.
2019
x
y
=
. D.
1
.2019
x
yx
=
.
Câu 16. [2D2-2] Tập nghiệm
S
của phương trình
( )
( )
2
22
log log 8 1 0 +=xx
là:
A.
( )
0; 4=S
. B.
1
4

=


S
. C.
1
0;
4
S

=


. D.
S =
.
Câu 17. [2D2-3] ng độ một trận động đất
( )
M richter
được cho bởi công thức
log log ,
o
M AA=
với
A
biên độ rung chấn tối đa
o
A
một biên độ chuẩn (hằng số).
Đầu thế kỷ
20
, một trận động đất San Francisco có ờng độ
8.3
độ richter. Trong cùng năm
đó, trận động đt khác ở Nam M có biên độ mạnh hơn gấp
4
lần. Cường độ ca trận động đất
Nam M là:
A.
33.2
. B.
11
. C.
8.9
. D.
2.075
.
Trang 3/24 - Mã đề thi 132
Câu 18. [2D2-4] Tìm tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
22 2
sin cos cos
4 5 .7
xx x
m+≤
có nghiệm.
A.
6
7
m
. B.
6
7
m <
. C.
6
7
m ≥−
. D.
6
7
m <−
.
Câu 19. [2D3-2] Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
(
)
3
1
d 2018fx x
=
( )
3
4
d 2019.fx x=
Tính tích phân
( )
4
1
d.I fx x=
A.
4037I =
. B.
1I
=
. C.
1
I
=
. D.
4037I =
.
Câu 20. [2D3-1] Hàm s
( ) ( 0)fx x x= >
có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
A.
y xC= +
. B.
3
2
3
2
y xC= +
. C.
3
2
2
3
y xC
= +
. D.
1
2
yC
x
= +
.
Câu 21. [2D3-2] Biết tích phân
1
2
0
d (,, )
a
x
eb
I e x abc
c
+
= =
. Tính tổng
.T abc=++
A.
1T
=
. B.
5T =
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Câu 22. [2D3-4] Cho tích phân
1
2
0
d
4
x
I
x
. Nếu đi biến s
2 sin
xt
thì:
A.
6
0
d
It
. B.
6
0
d
Itt
. C.
6
0
d
t
I
t
. D.
3
0
d
It
.
Câu 23. [2D3-2] Din tích hình phng (phần gạch sọc) trong hình sau được tính theo công thức:
A.
( )
23
2 12
12
()S P D dx D D dx= +−
∫∫
. B.
( )
23
1 12
12
()
S P D dx D D dx= −−
∫∫
.
C.
3
1
1
()S P D dx=
. D.
(
)
3
12
1
S D D dx=
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm số
()y fx=
. Đồ th của m số
'( )y fx=
như hình bên. Đặt
2
() 2 ()hx f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(4) ( 2) (2).hh h=−>
B.
(4) ( 2) (2).hh h=−<
C.
(2) (4) ( 2).hhh> >−
D.
(2) ( 2) (4).hh h>−>
Trang 4/24 - Mã đề thi 132
Câu 25. [2D3-2] Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(
) (
)
5 10 m/svt t
=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính
bằng giây, k từ lúc bt đầu đp phanh. Hi t lúc đp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn
bao nhiêu mét?
A.0,2m. B.2m. C.10m. D.20m.
Câu 26. [2D4-1] Trong mặt phẳng
Oxy
, số phức
= z 2 3i
có điểm biểu diễn là:
A.
(2;3)
. B.
−−( 2; 3)
. C.
(2; 3)
. D.
( 2;3)
.
Câu 27. [2D4-2] Trên tập số phức, số nghiệm thực của phương trình
( )
(
)
2
1 250z zz ++=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 28. [2D4-2] Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
( )
2 13 1zi i−+ =
.
A.
34z =
. B.
5 34
3
z =
. C.
34z =
. D.
34
3
z
=
.
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức
z
tha mãn
34 4zi
−+ =
. Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất ca
z
. Tìm m; M.
A.
9; 1mM
=−=
. B.
3; 4mM=−=
. C.
4; 3mM=−=
. D.
1; 9
mM= =
.
Câu 30. [2H1-1] Có bao nhiêu loại khối đa diện đều có mỗi mặt là một tam giác đều?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 31. [2H1-2] Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
, EF
theo thứ tự trung điểm ca
, BB DD
′′
.
Mặt phẳng
( )
CEF
chia hình hộp thành hai khối đa diện, đt
1
V
th tích khối đa diện có chứa
điểm
B
đặt
2
V
th tích khối đa diện có chứa điểm
B
. Thế thì ta có
A.
1
2
3
2
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Câu 32. [2H1-2] Th tích khối tứ diện đều cạnh
a
là:
A.
3
8
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
6
9
a
V =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
, EF
theo thứ tự trung điểm ca
, BB DD
′′
.
Mặt phẳng
( )
CEF
chia hình hộp thành hai khối đa diện, đt
1
V
th tích khối đa diện có chứa
điểm
B
đặt
2
V
th tích khối đa diện có chứa điểm
B
. Thế thì ta có
A.
1
2
3
2
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Câu 34. [2H1-2] Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bng
.a
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 35. [2H1-2] Mt phòng hp chiu dài
12m
, chiu rng
8m
chiu cao
4m
. Ngưi thiết kế
phòng hp tư vn cn phi m rng thêm chiu dài phòng hp ti thiu
x
mét na đ phòng hp
có th cha 100 ngưi, biết mi ngưi cn có đ
3
4, 48m
không khí đ đảm bo sc khe. Giá tr
của
x
là:
A.
1m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Trang 5/24 - Mã đề thi 132
Câu 36. [2H2-2] Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy là 2 cm được
đặt khít vào một ống giy cứng dạng hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích phần giấy
cứng dùng để làm hộp (hộp hở hai đầu và không tính lề, mép).
A.
2
960( )cm
B.
2
80( )
cm
C.
2
60( )
cm
D.
2
240( )cm
Câu 37. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a
. Tính diện tích toàn phần của hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh
AB
?
A.
2
22a
. B.
2
2a
. C.
2
2 a
. D.
2
12a
.
Câu 38. [2H2-3] mt cái cc úp ngưc như hình v. Chiu cao ca cc
20cm
, bán kính đáy
cốc
3cm
, bán kính ming cc
4
cm
. Mt con kiến đang đng đim
A
của ming
cốc d định s hai vòng quanh thân cc đ lên đến đáy cc đim
B
. Tính quãng
đưng
l
ngn nht (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) để con kiến th thc hin
đưc d định ca mình.
A.
27,47l cm
B.
27,74l cm
C.
47,72l cm
D.
47,27l cm
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
3;4;2 , 1; 2;2
AB−−
( )
1;1; 3G
trng
tâm ca tam giác
ABC
. Tọa độ điểm
C
.
A.
( )
0;0; 2C
. B.
( )
0;1; 2C
. C.
( )
1; 3; 2C
. D.
( )
1;1; 5C
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;0), ( 3;4;2)AB
I
điểm thuc trc
Ox
. Phương trình mặt cầu tâm
I
qua
,AB
có phương trình là:
A.
2 22
( 3) 20x yz ++=
. B.
2 22
( 3) 20x yz+ ++=
.
C.
2 22
11
( 1) ( 3) ( 1)
4
xyz+ + +− =
. D.
2 22
( 1) ( 3) ( 1) 20xyz+ + +− =
.
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
đường thẳng


13
:
341
xyz
d
. Phương trình mặt phẳng
đi qua
A
và chứa
d
:
A.
 2317140
xyz
B.
 2317140
xyz
C.
 2317600
xyz
D.
 2317140
xyz
Câu 42. [2H3-2]Trong không gian
Oxyz
, giao tuyến của hai mpOxy và mpOxz có phương trình là:
Trang 6/24 - Mã đề thi 132
B.
1
2
0
xt
y
z
= +
=
=
. B.
1
0
x
yt
z
=
=
=
. C.
1
0
0
xt
y
z
= +
=
=
. D.
1
0
xt
y
zt
= +
=
=
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 1; 3A
hai đường thẳng
12
4 21 2 11
: , : .
1 4 2 1 11
xyz xyz
dd
−+ −+
= = = =
−−
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
điểm
,A
vuông góc với đường thẳng
1
d
và cắt đường thẳng
2
.d
A.
113
:
213
xyz
d
+−
= =
. B.
113
:
22 3
xyz
d
+−
= =
.
C.
113
:
414
xyz
d
+−
= =
. D.
113
:
2 11
xyz
d
+−
= =
−−
.
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng
12
1
: 22, : 2 ; .
32 52
x t xt
d y t d y t tR
zt zt
=+=


=+ =−∈


=−=+

A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Chéo nhau
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hình cầu
(
)
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
cha
Oy
cắt mt cầu
( )
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng
8
π
.
A.
( )
:30
xz
α
−=
. B.
( )
:3 2 0xz
α
++=
. C.
( )
:3 0xz
α
+=
. D.
( )
:3 0
xz
α
−=
.
Câu 46. [2D1-4] Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công ít nhất
thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đng. D. 72 triệu đồng.
Câu 47. [2D2-4] Cho bất phương trình
( )
( )
( )
1
2 2 13 5 3 5 0
xx
x
mm
+
+ + ++ <
. Tìm tất các giá trị thực
của tham số
m
sao cho bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
(
]
;0−∞
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m <
. C.
1
2
m ≤−
. D.
1
2
m <−
.
Câu 48. [2D3-4] Cho tích phân
2
2
3
1
1
d
x
Ix
x
. Nếu đi biến s
1
sin
x
t
thì:
A.
4
2
2
cos d .
Itt
B.
2
2
4
sin d .
Itt
C.
2
2
4
cos d .
Itt
D.
2
4
1
1 cos2 d
2
Itt

.
Câu 49. [2D4-4] Cho số phức
z a bi= +
thỏa mãn
15 3z iz i+− = +
số phức modun nh
nhất. Khi đó giá trị
.ab
:
A.
2
5
. B.
12
25
. C.
1
3
. D.
12
5
.
Trang 7/24 - Mã đề thi 132
Câu 50. [2H2-4] Cho hình lăng trụ
.’’ABC A B C
th ch bng
30
. Gi
,,
IJK
lần lượt là trung điểm
của
’, ’, AA BB CC
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
CIJK
.
A.
6V =
. B.
12V =
. C.
7,5V =
. D.
5. V =
Trang 8/24 - Mã đề thi 132
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.A
5.C
6.A
7.C
8.D
9.D
10.C
11.D
12.D
13.A
14.C
15.A
16.B
17.C
18.A
19.A
20.C
21.C
22.A
23.A
24.C
25.C
26.C
27.A
28.C
29.D
30.C
31.B
32.C
33.B
34.D
35.B
36.A
37.D
38.D
39.D
40.B
41.B
42.C
43.D
44.A
45.D
46.B
47.D
48.C
49.B
50.D
NG DẪN GII
Câu 1. [2D1-2] Nếu hàm số
yfx
liên tục và đồng biến trên khoảng
1;2
thì hàm số
2
yfx

luôn đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;2
. B.
1;4
. C.
3;0
.
D.
2;4
.
Lời giải
Chọn C.
Tịnh tiến đồ th hàm s
y fx
sang trái 2 đơn vị, ta s được đ th của hàm s
2
y fx
. Khi đó,
do hàm số
y fx
liên tc đồng biến trên khoảng
1; 2
nên hàm số
2y fx
đồng biến trên
3;0
. Chn C.
Câu 2. [2D1-1] Hàm số
3
31
yxx
đạt cực đại tại:
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
1
x
.
D.
2
x
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
22
13
1
' 3 3; ' 0 3 1 0 .
1
11
y
x
yxyx
x
y


 

Vậy hàm số đạt cực đại tại
1
x
. Chn A.
Câu 3. [2D1-2] Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
là hàm số nào ới đây?
A.
42
y x 2x 3=−+
.
B.
42
y3x6x3=−+
.
C.
42
y x 2x 3=−− +
.
D.
3
y x 3x 3
=−+
.
Lời giải
Chọn B.
Hàm s có ba cực trị nên loại C, D.
10
xy=⇒=
. Chn B.
Câu 4. [2D1-1] Trên đoạn
1; 2
. Hàm số
4
1y
x

:
A.
Có giá trị nhỏ nhất là
5
và giá trị lớn nhất là
3
.
B. Có giá trị nhỏ nhất là
3
và giá trị lớn nhất là
5
.
C. Không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là
1
.
D. Không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Trang 9/24 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
15
4
' 0 1; 2 ; .
23
y
yx
x
y



Vậy Chọn A.
Câu 5.
[2D1-1] Cho hàm số
()y fx=
2
lim 2; lim 2
xx
yy
+∞
= =
. Chọn khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm số
( )
y fx=
có tiệm cận đứng
2x =
và tiệm cn ngang
2y
=
.
B. Đồ th hàm số
( )
y fx=
hai tiệm cận ngang
2y =
2y
=
C. Đồ th hàm số
( )
y fx=
ch tim cn ngang
2y =
.
D. Đồ th hàm số
( )
y fx=
không có tiệm cn.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào định nghĩa. Chn C.
Câu 6. [2D1-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
32
31
yx x
=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
42
21
yx x=−+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
−+
.
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị bên có hai cực trị, là đồ thị của hàm số bậc ba, nên loại C, D.
Đồ thị qua
(2; 3)
( Hay đồ thị dạng chữ n nên
0a >
). Chọn A.
Câu 7.
[2D1-3] Hàm số
1
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
;2
khi và chỉ khi:
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
.
D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C.
Vi
101mm 
thì hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng
;m
;
m 
.
Hàm s nghịch biến trên khoảng
;2
khi và chỉ khi
;2 ; 2  mm
. Chn C.
Câu 8. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
( ): 2 3Cyx x=+−
tại giao điểm
hoành độ âm của
()C
với trục hoành là:
A.
120( 3)
yx=−+
. B.
( )
120 3 96yx= ++
. C.
( )
81yx=−−
. D.
( )
81yx=−+
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
42
1
2 30
1
x
xx
x
=
+ −=
=
Giao điểm có hoành độ âm nhận
1x =
3
' 4 4 '( 1) 8y x xy 
Chn D.
Trang 10/24 - Mã đề thi 132
Câu 9. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
bao nhiêu điểm cách đều hai đường tiệm cận
của nó.
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
: 20x
−=
, tiệm cận ngang
2
: 10y −=
.
Gọi
0
0
0
1
; ()
2
x
Ax C
x

+


( ) (
)
1 10 1 2
0
3
, 2, ,
2
d dA x d dA
x
= ∆= = =
0
12 0
0
0
23
3
2
2
23
x
dd x
x
x
= +
= −=
=
Vậy có 2 điểm thỏa bài toán. Chọn D
Câu 10. [2D1-2] Cho hàm số
32

yaxbxcxd
. Nếu đồ th hàm s hai hai đim cc tr gc ta
độ
O
và điểm
2;4
A
thì phương trình của hàm số là:
A.
32
3
yxx
. B.
3
3
yxx
. C.
32
3

yxx
. D.
3
3
yxx
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
'32 
yaxbxc
.
Yêu cầu bài toán
'00
01
'20
12403
.
00
00
84240
24
y
ca
y
abcb
dc
y
abcdd
y





















Vậy phương trình hàm số cần tìm là:
32
3
yxx
. Chn C.
Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số
(
)
42
21 22yx m x m= +−
có đồ thị
()C
. Tất cả các giá trị của tham
số
m
để trục
0x
cắt đồ thị
()C
tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn
3
là:
A.
3
2
m
. B.
11
1
2
m<<
. C.
3
2
12
m
m
<<
. D.
3
2
11
1
2
m
m
<<
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
C
và đường thẳng
d
:
2
42 42
2
1
(2 1) 2 2 (2 1) 2 2 0
2 2 (1)
x
x mx m x mx m
xm
=
−−+=−−+=
=
Đường thẳng
d
cắt
()C
tại bốn điểm phân biệt hoành độ nhỏ hơn 3 khi chỉ khi phương
trình
(1)
có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3.
Trang 11/24 - Mã đề thi 132
3
2 21
2
0 2 2 9 11
1
2
m
m
m
m
−≠
⇔⇔

< −<
<<
. Vậy chọn
3
2
11
1
2
m
m
<<
. Chn D.
Câu 12. [2D1-4] Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
23
45
fttt

(kết quả khảo sát được
trong tháng 8 vừa qua). Nếu xem
'
ft
là tc đ truyn bệnh (người/ngày) ti thi đim
t
. Tc
độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ:
A. 12. B. 30. C. 20. D.
15
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2
903
232
45'903'906015
gt t t
ft t t f t t t g t t t


.
Dựa vào bảng biến thiên của
gt
ta được
15t
là giá tr cần tìm. Chn D.
Câu 13. [2D2-1] Với điều kiện nào của
a
thì
21
33
11
aa


?
A.
2
a
. B.
1
a
. C.
12
a

. D.
01
a

.
Lời giải
Chọn A.
12
11
33
a


. Chn A.
Câu 14. [2D2-2] Cho
, ab
các s thực dương, khác
1
. Đặt
log
a
b
α
=
. Tính theo
α
giá tr của biểu
thc:
2
3
log log
b
a
Pb a
=
.
A.
2
3
P
α
α
=
. B.
2
2
2
P
α
α
=
. C.
2
12
2
P
α
α
=
. D.
2
43
2
P
α
α
=
.
Lời giải
Chọn C.
( )
2
2
2
3
log 6
1 3 1 6 12
log log log log log
1
2 2 log log 2
2
a
aba
b
a
aa
b
Pb a b a b
bb
α
α
= = = −= =
.
Chn C.
Câu 15. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm s
2019
x
y
=
.
A.
2019 .ln 2019
x
y
=
. B.
2019
ln 2019
x
y
=
. C.
2019
x
y
=
. D.
1
.2019
x
yx
=
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 16. [2D2-2] Tập nghiệm
S
của phương trình
(
)
( )
2
22
log log 8 1 0 +=
xx
là:
A.
( )
0; 4=
S
. B.
1
4

=


S
. C.
1
0;
4
S

=


. D.
S =
.
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện xác định
0x <
.
Trang 12/24 - Mã đề thi 132
Ta có
( )
( )
2
22
log log 8 1 0 +=
xx
( )
2
2 22
log log 8 log 1 0
xx +=
( )
( )
22
log 3 2 log 1 0xx
−− −+=
( )
2
log 2x −=
2
2x
⇔− =
1
4
x
⇔− =
1
4
x⇔=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
1
4

=


S
.
Câu 17. [2D2-3] ng độ một trận động đất
( )
M richter
được cho bởi công thức
log log ,
o
M AA=
với
A
biên độ rung chấn tối đa
o
A
một biên độ chuẩn (hằng số).
Đầu thế kỷ
20
, một trận động đất San Francisco có ờng độ
8.3
độ richter. Trong cùng năm
đó, trận động đt khác ở Nam M có biên độ mạnh hơn gấp
4
lần. Cường độ ca trận động đất
Nam M là:
A.
33.2
. B.
11
. C.
8.9
. D.
2.075
.
Lời giải
Chn C.
8,3
1
11
log 8,3 10 .
o
o
A
M AA
A
= = ⇒=
.
( )
8,3
8,3
21
2
4.10
4
log log log log 4.10 8,3 log 4 8,9.
o
oo o
A
AA
M
AA A
= = = = =+≈
Câu 18. [2D2-4] Tìm tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
22 2
sin cos cos
4 5 .7
xx x
m+≤
có nghiệm.
A.
6
7
m
. B.
6
7
m <
. C.
6
7
m ≥−
. D.
6
7
m <−
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
22
22 2
cos cos
sin cos cos
15
4 5 .7 4
28 7
xx
xx x
mm

+ ⇔⋅ +


.
Đặt
[ ]
2
cos , 0;1t xt=
thì BPT trở thành:
15
4
28 7
tt
m

+≤


.
Xét
( )
15
4.
28 7
tt
ft

= +


là hàm số nghịch biến trên
[ ]
0;1
.
Suy ra:
(
) ( ) ( )
( )
6
10 5
7
f ft f ft≤≤ ≤≤
.
T đó BPT có nghiệm
6
7
m⇔≥
.
Câu 19. [2D3-2] Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
3
1
d 2018fx x=
( )
3
4
d 2019.fx x=
Tính tích phân
( )
4
1
d.I fx x=
A.
4037I =
. B.
1I =
. C.
1I =
. D.
4037I =
.
Lời giải
Chọn A.
Trang 13/24 - Mã đề thi 132
Ta có
( )
(
) (
)
4 34
1 13
dddI fx x fx x fx x= = +
∫∫
( ) ( )
33
14
d d 2018 ( 2019) 4037fx x fx x= = −− =
∫∫
.
Câu 20. [2D3-1] Hàm s
( ) ( 0)fx x x= >
có nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
A.
y xC= +
. B.
3
2
3
2
y xC
= +
. C.
3
2
2
3
y xC
= +
. D.
1
2
yC
x
= +
.
Lời giải
Chn C.
( )
( )
'
3
'
2
2
3
Fx x C x fx

= +==


.
Câu 21. [2D3-2] Biết tích phân
1
2
0
d (,, )
a
x
eb
I e x abc
c
+
= =
. Tính tổng
.T abc=++
A.
1T =
. B.
5T =
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Lời giải
Chn C.
1
1
2
22
0
0
11
d
22
xx
e
I ex e
= = =
. Khi đó
2, 1, 2 3ab c T= = =⇒=
Câu 22. [2D3-4] Cho tích phân
1
2
0
d
4
x
I
x
. Nếu đi biến s
2 sin
xt
thì:
A.
6
0
d
It
. B.
6
0
d
Itt
. C.
6
0
d
t
I
t
. D.
3
0
d
It
.
Lời giải
Chn A.
Đặt
2 sin
xt
, suy ra
2 22
2cos
.
4 4 4 sin 2 cos 2 cos
dxtdt
xttt

Đổi cn:
00
1
6
xt
xt


. Vy
666
000
2cos 2cos
.
2cos 2 cos
tdttdt
Idt
tt



Câu 23. [2D3-2] Din tích hình phng (phần gạch sọc) trong hình sau được tính theo công thức:
Trang 14/24 - Mã đề thi 132
A.
( )
23
2 12
12
()S P D dx D D dx= +−
∫∫
. B.
(
)
23
1 12
12
()
S P D dx D D dx
= −−
∫∫
.
C.
3
1
1
()S P D dx
=
. D.
( )
3
12
1
S D D dx=
.
Lời giải
Chọn A.
Diện tích chia làm hai, S
1
giới hạn bởi (P) và D
1
, S
2
giới hạn bởi D
1
và D
2
Khi đó
23
1 12
12
12
S P D dx D D dxSS= +−= +
∫∫
.
Câu 24. [2D3-3] Cho hàm số
()y fx=
. Đồ th của m số
'( )
y fx=
như hình bên. Đặt
2
() 2 ()
hx f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(4) ( 2) (2).hh h=−>
B.
(4) ( 2) (2).hh h=−<
C.
(2) (4) ( 2).hhh> >−
D.
(2) ( 2) (4).
hh h>−>
Lời giải
Chọn C
2
() 2 ()hx f x x
=
nên
( 2) 2 ( 2) 4
(2) 2 (2) 4
(4) 2 (4) 16
hf
hf
hf
= −−
=
=
T đồ thị, ta có:
4
2
'( ) 4f x dx <
4
2
'( ) 6f x dx
>
Do đó:
[ ]
4
2
(4) (2) 2 (4) (2) 12 2 '( ) 6 0h h f f f x dx

= −= <


[ ]
4
2
(4) ( 2) 2 (4) ( 2) 12 2 '( ) 6 0h h f f f x dx

−−= = >


Vậy
(2) (4) ( 2)hhh> >−
Câu 25. [2D3-2] Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(
) ( )
5 10 m/svt t=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính
bằng giây, k từ lúc bt đầu đp phanh. Hi t lúc đp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn
bao nhiêu mét?
A.0,2m. B.2m. C.10m. D.20m.
Lời giải
Chọn C.
Lúc dừng hẳn thì
( )
0 5 10 0 2.vt t t= → + = =
Vậy từ lúc đp phanh đến khi dng hn, ô đi được quãng đường là
( )
2
2
2
0
0
5
5 10 d 10 10m.
2
s t t tt

= −+ = + =


Câu 26. [2D4-1] Trong mặt phẳng
Oxy
, số phức
= z 2 3i
có điểm biểu diễn là:
A.
(2;3)
. B.
−−( 2; 3)
. C.
(2; 3)
. D.
( 2 ;3)
.
Trang 15/24 - Mã đề thi 132
Lời giải
Chn C.
Câu 27. [2D4-2] Trên tập số phức, số nghiệm thực của phương trình
( )
( )
2
1 250z zz ++=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
( )
(
)
2
1 250z zz ++=
2
1
2 50
z
zz
=
+ +=
.
Pt
1z =
có 1 nghiệm;
2
2 50zz+ +=
trên tập số phức có hai nghiệm phức phân biệt
12zi=−±
Câu 28. [2D4-2] Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
( )
2 13 1zi i−+ =
.
A.
34
z =
. B.
5 34
3
z =
. C.
34z =
. D.
34
3
z =
.
ớng dẫn giải
Chn C.
( )
2 13 1zi i−+ =
( )( )
( )(
)
1 13 2
1 13
35
2 22
ii
i
z z zi
i ii
−+
⇔= ⇔= ⇔=
−+
.
( )
2
2
3 5 34.z = +− =
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức
z
tha mãn
34 4zi−+ =
. Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất ca
z
. Tìm m; M.
A.
9; 1mM
=−=
. B.
3; 4mM=−=
. C.
4; 3
mM=−=
. D.
1; 9mM= =
.
Lời giải
Chn D
Hd: Ta có công thức
A B AB ≤−
(
)
34 34 4
z iz i −− =
4 34 4zi⇔−
19z⇔≤
.
Câu 30. [2H1-1] Có bao nhiêu loại khối đa diện đều có mỗi mặt là một tam giác đều?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C.
5
khối đa diện đều như hình vẽ, trong đó có ba khối đa diện đề có mỗi mặt là một tam giác
đều.
Trang 16/24 - Mã đề thi 132
Câu 31. [2H1-2] Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
, EF
theo thứ tự trung điểm ca
, BB DD
′′
.
Mặt phẳng
( )
CEF
chia hình hộp thành hai khối đa diện, đt
1
V
th tích khối đa diện có chứa
điểm
B
đặt
2
V
th tích khối đa diện có chứa điểm
B
. Thế thì ta có
A.
1
2
3
2
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Lời giải
Chn B.
F
E
D'
C'
B'
A'
C
B
A
D
N
M
* Gi
, M CE C B N CF C D
′′
=∩=
ta có:
, , MNA
thẳng hàng và
( ) ( )
CEF ABCD MN
′′
∩=
.
* Gi
( ) ( )
( )
.
.;
ABCD A B C D ABCD
V V S d A B C D ABCD
′′′′
′′
= =
ta có:
2. . .
21 1
3 12 12 2
CCMN E BAM F DAN
V
VV V V VVV
′′ ′′
= =−−=
. Suy ra :
1
12
2
1
2
V
V
V VV
V
=−=⇒ =
.
Câu 32. [2H1-2] Th tích khối tứ diện đều cạnh
a
là:
A.
3
8
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2
12
a
V
=
. D.
3
6
9
a
V =
.
Lời giải
Chn C.
Gọi tứ diện đều như hình vẽ.
BCD
đều nên
23 3
.
32 3
aa
BH
= =
.
Trang 17/24 - Mã đề thi 132
Ta có:
22
AH AB BH=
2
2
36
33
aa
a

=−=



Vậy thể tích khối tứ diện đều là:
1
.
3
BDC
V AH S=
.
3
1 61 3 2
. .. .
3 3 2 2 12
aa a
a= =
.
Câu 33. [2H1-4] Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
, EF
theo thứ tự trung điểm ca
, BB DD
′′
.
Mặt phẳng
( )
CEF
chia hình hộp thành hai khối đa diện, đt
1
V
th tích khối đa diện có chứa
điểm
B
đặt
2
V
th tích khối đa diện có chứa điểm
B
. Thế thì ta có
A.
1
2
3
2
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Lời giải
Chn B.
F
E
D'
C'
B'
A'
C
B
A
D
N
M
* Gi
, M CE C B N CF C D
′′
=∩=
ta có:
, , MNA
thẳng hàng và
( )
( )
CEF ABCD MN
′′
∩=
.
* Gi
( ) ( )
( )
.
.;
ABCD A B C D ABCD
V V S d A B C D ABCD
′′′′
′′
= =
ta có:
2. . .
21 1
3 12 12 2
CCMN E BAM F DAN
V
VV V V VVV
′′ ′′
= =−−=
. Suy ra :
1
12
2
1
2
V
V
V VV
V
=−=⇒ =
.
Câu 34. [2H1-2] Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bng
.a
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Lời giải.
Chn D.
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 18/24 - Mã đề thi 132
Xét khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có tất c các cạnh bằng
.a
Diện tích tam giác đều cạnh
a
2
3
.
4
a
S =
Chiều cao của lăng trụ
'.h AA a= =
Vậy thể tích khối lăng trụ
3
.
3
..
4
ABC A B C
a
V Sh
′′
= =
Câu 35. [2H1-2] Mt phòng hp chiu dài
12m
, chiu rng
8m
chiu cao
4m
. Ngưi thiết kế
phòng hp tư vn cn phi m rng thêm chiu dài phòng hp ti thiu
x
mét na đ phòng hp
có th cha 100 ngưi, biết mi ngưi cn có đ
3
4, 48m
không khí đ đảm bo sc khe. Giá tr
của
x
là:
A.
1
m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Lời gii
Chn B.
Th tích phòng họp đảm bảo tối thiểu cho 100 người là:
3
4,48.100 448Vm= =
Chiều dài tối thiểu là:
448: (8.4) 14m=
Vậy cần phải mở rộng tối thiểu chiều dài thêm
2m
na.
Câu 36. [2H2-2] Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy là 2 cm được
đặt khít vào một ống giy cứng dạng hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích phần giấy
cứng dùng để làm hộp (hộp hở hai đầu và không tính lề, mép).
A.
2
960( )cm
B.
2
80( )
cm
C.
2
60( )cm
D.
2
240( )
cm
Gợi ý giải
Chn A
Diện tích của phần giấy cng để làm hộp chính là diện tích xung quanh của hộp này.
Chu vi của đáy hộp là:
2.4 8( )cm
=
Diện tích giấy để m hộp là:
2
8.120 960( )S cm= =
Câu 37. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a
. Tính diện tích toàn phần của hình
nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh
AB
?
A.
2
22a
. B.
2
2a
. C.
2
2 a
. D.
2
12a
.
Lời giải
Chọn D.
Hình nón có bán kính đáy
;R AC a= =
đường sinh
2.
l BC a= =
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là
( )
22
21
tp
S Rl R a
ππ π
=+= +
.
Câu 38. [2H2-3] mt cái cc úp ngưc như hình v. Chiu cao ca cc
20cm
, bán kính đáy
cốc
3cm
, bán kính ming cc
4cm
. Mt con kiến đang đng đim
A
của ming
cốc d định s hai vòng quanh thân cc đ lên đến đáy cc đim
B
. Tính quãng
đưng
l
ngn nht (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) để con kiến th thc hin
đưc d định ca mình.
Trang 19/24 - Mã đề thi 132
A.
27,47l cm
B.
27,74l cm
C.
47,72l cm
D.
47,27l cm
Gợi ý giải
Chọn D.
Đặt
,,bah
lần lượt bán kính đáy cốc, miệng cốc chiều cao của cốc,
α
góc hiệu như trên hình
vẽ.
Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của một khuyên với cung
nhỏ
4BB b
π
′′
=
cung lớn
4AA a
π
′′
=
. Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến độ i đoạn
thẳng
BA
.
Áp dụng định lí hàm số cosin ta được:
22
" 2 . ". cos 2 (1)l BO OA BO OA
α
= +−
22
"" ( )B A AB a b h= = −+
4 ( ") .
11
2
4 ( ") 2
a a l BB OA OB AB AB AB
B
b b l AA OB OB B
πα
π
ππ
α
+
== == =+=+
22
2( ) 2( )
(2)
()
ab ab
AB
ab h
ππ
α
−−
⇒= =
−+
22
.( )
1 (3)
b ab h
AB a a b
OB
OB b b a b
−+
= −= =
22
22
()
" ( ) (4)
b ab h
OA OB BA a b h
ab
−+
=+= + −+
(1),(2),(3),(4) 47,27
l cm⇒≈
.
Trang 20/24 - Mã đề thi 132
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3;4;2 , 1; 2;2
AB−−
(
)
1;1; 3
G
trng
tâm ca tam giác
ABC
. Tọa độ điểm
C
.
A.
(
)
0;0; 2C
. B.
(
)
0;1; 2C
. C.
( )
1; 3; 2C
. D.
( )
1;1; 5C
.
Lời giải
Chọn D.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên ta có
( )
31
3 1 1;1; 5
35
C GAB
C GAB
C GAB
x xxx
y yyy C
z zzz
= −−=
= −−=
= −−=
.
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian
Ox
yz
, cho hai điểm
(1;2;0), ( 3;4;2)AB
I
điểm thuc trc
Ox
. Phương trình mặt cầu tâm
I
qua
,AB
có phương trình là:
A.
2 22
( 3) 20
x yz
++=
. B.
2 22
( 3) 20x yz+ ++=
.
C.
2 22
11
( 1) ( 3) ( 1)
4
xyz+ + +− =
. D.
2 22
( 1) ( 3) ( 1) 20xyz+ + +− =
.
Lời giải
Chn B.
Gi
( ;0;0) OxIa
Ta có
22
( 1) 4 ( 3) 16 4IA IB a a
= += + + +
3
a
⇔=
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
đường thẳng


13
:
341
xyz
d
. Phương trình mặt phẳng
đi qua
A
và chứa
d
:
A.
 23 17 14 0
xyz
B.
 23 17 14 0
xyz
C.
 23 17 60 0
xyz
D.
 23 17 14 0
xyz
Lời giải
Chọn B.
Ta có
0;1; 3 1; 1; 6
BdAB

. Do đó




, 23;17;1
d
nABu
  
.
Do đó, phương trình mặt phẳng
 23 17 14 0
xyz
.
Câu 42. [2H3-2]Trong không gian
Oxyz
, giao tuyến của hai mpOxy và mpOxz có phương trình là:
B.
1
2
0
xt
y
z
= +
=
=
. B.
1
0
x
yt
z
=
=
=
. C.
1
0
0
xt
y
z
= +
=
=
. D.
1
0
xt
y
zt
= +
=
=
Lời giải
Chn C.
Giao tuyến của hai mpOxy và mpOxz là đường thẳng Ox, đt Ox có một véc tơ chỉ phương
(
)
1;0;0i
=
và qua điểm I ( 1,0,0) trên đt Ox nên có pt
1
0
0
xt
y
z
= +
=
=
.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 1; 3A
hai đường thẳng
12
4 21 2 11
: , : .
1 4 2 1 11
xyz xyz
dd
−+ −+
= = = =
−−
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
điểm
,A
vuông góc với đường thẳng
1
d
và cắt đường thẳng
2
.d
Trang 21/24 - Mã đề thi 132
A.
113
:
213
xyz
d
+−
= =
. B.
113
:
22 3
xyz
d
+−
= =
.
C.
113
:
414
xyz
d
+−
= =
. D.
113
:
2 11
xyz
d
+−
= =
−−
.
Lời giải
Chn D.
Gi sử
2
dd M
∩=
( )
2 ; 1 ;1M t tt + −− +
.
( )
1;; 2AM t t t= +−

.
1
d
có VTCP
(
)
1
1; 4; 2
u =

.
( )
11
. 0 1 4 2 2 0 5 50 1d d AM u t t t t t = + = ⇔− + = =

( )
2;1;1AM = −−

.
Đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 1; 3A
có VTCP
( )
2;1;1AM = −−

có phương trình là:
113
:.
2 11
xyz
d
+−
= =
−−
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng
12
1
: 22, : 2 ; .
32 52
x t xt
d y t d y t tR
zt zt
=+=


=+ =−∈


=−=+

A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Chéo nhau
Lời giải
Chn A.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
11 1 2 2 2
1; 2; 2 , 1; 2;3 ; 1; 2;2 , 0;0;5du M d u M −−

Các véctơ
( )
12 12
, , 1; 2; 2u u MM
−−


cùng phương nên hai đường thẳng
1
d
2
d
trùng nhau.
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hình cầu
( )
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
cha
Oy
cắt mt cầu
( )
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng
8
π
.
A.
( )
:30
xz
α
−=
. B.
( )
:3 2 0xz
α
++=
. C.
( )
:3 0
xz
α
+=
. D.
( )
:3 0xz
α
−=
.
Lời giải
Chọn D.
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
4R =
. Đường tròn thiết diện có bán kính
4r =
.
mặt phẳng
( )
α
qua tâm
I
.
( )
α
chứa
Oy
( )
:0ax cz
α
+=
.
( )
30 3
I ac a c
α
⇒+ =⇒=
.
Chọn
( )
1 3 :3 0c a xz
α
=−⇒ = =
.
Câu 46. [2D1-4] Người ta cần xây một hồ nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
288
5
m
. Đáy hình chữ nhật chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
Trang 22/24 - Mã đề thi 132
500.000đồng/m
2
. Nếu kích thước của hồ nước được tính toán để chi phí nhân công là ít nhất
thì chi phí đó là bao nhiêu?
A. 28 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 42 triệu đng. D. 72 triệu đồng.
Lời giải
Chn B.
Gi
0x >
là chiều rộng của hình chữ nhật đáy, suy ra chiều dài của hình chữ nht là
3
2
x
,
0
h >
là chiều cao của hồ. Thể tích hồ
2
2
3 288 3 192
..
2 52 5
xh
V xxh h
x
= = ⇔=
(1).
Gi
S
là phần diện tích cần xây,
1
S
là phần diện tích đáy hồ. Khi đó:
2
1
33 3
. 2. . 2. . 5
22 2
xq
S S S xx xh xh x xh=+= + + = +
(2). T (1) và (2) có
2
3 192
2
Sx
x
= +
.
Chi phí xây thấp nhất thì
( )
2
3 192
,0
2
Sx x x
x
=+>
có giá trị nh nhất.
( )
2
192
'3Sx x
x
=
.
( )
2
192
' 03 0 4Sx x x
x
= =⇔=
. Khi đó,
( )
( )
( )
0;
min 4 72Sx S
+∞
= =
.
Chi phí thuê nhân công là
500.000 72 36.000.000×=
triệu đồng.
Câu 47. [2D2-4] Cho bất phương trình
( )
(
) ( )
1
2 2 13 5 3 5 0
xx
x
mm
+
+ + ++ <
. Tìm tất các giá trị thực
của tham số
m
sao cho bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
(
]
;0−∞
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m <
. C.
1
2
m ≤−
. D.
1
2
m <−
.
Lời giải
Chn D.
Phương trình đã cho tương đương.
( )
( )
35 35
2 2 1 01
22
xx
mm

−+
++ + <



. Đặt
35
0
2
x
t

+
= >



ta được:
( ) ( ) ( )
2
1
2 21 0 2 2102m m t f t t mt m
t
+ + +< = + + +<
. Bất phương trình
( )
1
nghiệm đúng
0x∀≤
nên bất phương trình
( )
2
có nghiệm
01t<≤
, suy ra phương trình
( )
0ft
=
có 2 nghiệm
12
,tt
tha
( )
( )
12
0
2 10
01
4 20
10
ft
m
tt
m
f
+≤
<<

+<
<
.
0,5
0,5
m
m
≤−
<
. Vậy
1
2
m <−
thỏa mãn.
Câu 48. [2D3-4] Cho tích phân
2
2
3
1
1
d
x
Ix
x
. Nếu đi biến s
1
sin
x
t
thì:
A.
4
2
2
cos d .
Itt
B.
2
2
4
sin d .
Itt
C.
2
2
4
cos d .
Itt
D.
2
4
1
1 cos2 d
2
Itt

.
Lời giải
Chn C.
Đặt
1
sin
x
t
, suy ra
2
2
2
22
cos
sin
.
cos
1 cos
11
sin
sin sin
t
dxdt
t
t
t
x
t
tt

 
Trang 23/24 - Mã đề thi 132
Đổi cn:
1
2
.
2
4
xt
xt


Khi đó:
4222
2
22
33
2444
cos cos
sin sin
cos cos 1
. . cos 1 cos2 .
11
2
sin sin
sin sin
tt
tt
tt
Idtdttdttdt
tt
tt




Câu 49. [2D4-4] Cho số phức
z a bi= +
thỏa mãn
15 3z iz i+− = +
số phức modun nh
nhất. Khi đó giá trị
.
ab
:
A.
2
5
. B.
12
25
. C.
1
3
. D.
12
5
.
Lời giải
Chn B
Gi
z a bi= +
15 3
z iz i+− = +
15 1
3 40
43
a bi i a bi i
ab
ab
+ +− = + +−
+ −=
⇔=
22 2
10 24 16z ab b b= += +
Suy ra min
8
5
z =
khi
6
5
b =
suy ra
2
5
a =
Vy
12
.
25
ab=
.
Câu 50. [2H2-4] Cho hình lăng trụ
.’’ABC A B C
th ch bng
30
. Gi
,,IJK
lần lượt là trung điểm
của
’, ’, AA BB CC
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
CIJK
.
A.
6V
=
. B.
12
V =
. C.
7,5V =
. D.
5. V =
Lời giải
Chn D.
Gọi h là chiều cao của lăng trụ, S là diện tích đáy của lăng trụ.
Ta có:
1
; '
22
IJK A B C
h
S S S CK CC
′′′
= = = =
Th tích của khối tứ diện CIJK là
1h
S. =5
32
V =
.
Trang 24/24 - Mã đề thi 132
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 1/19 - Mã đề thi 132
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH LONG
THPT TÂN C
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh……………………………Lp……………………….
Mã đề thi …..
Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số
( )
.y fx=
Hàm s
( )
y fx
=
có đồ thị như hình bên dưới.
-3
-2 -1 1 2 3 4 5 6
x
y
Hàm s
( )
32yf x=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 3
.
Lời gii
Chn C.
Ta có
( )
2. 3 2yfx
=−−
(
)
1
32 5
0 32 0
15
232 2
22
x
x
y fx
x
x
<−
−>
<⇔ >⇔
−< <
<<
Vậy hàm số nghịch biến trên
( )
1−∞
15
;.
22



.
Câu 2. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
có tập xác định
(
;2−∞
và bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho
A. Giá trcực đại bằng
2
. B. m số có hai điểm cực tiểu.
C. Giá trcực tiểu bằng
1
. D. m số có hai điểm cực đại.
Lời gii
Chn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
( )
y fx=
chỉ có một điểm cực tiểu là
0
0x =
.
Câu 3. [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 2/19 - Mã đề thi 132
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
22
1
x
y
x
=
+
. C.
23
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
22
x
y
x
+
=
+
.
Lời gii
Chn C.
Từ BBT, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
1x =
, đường tiệm cận ngang
2y
=
. Loại đáp
án A,D.
TBBT,
( ) ( )
0, ; 1 1;yx
< −∞ +
. Chọn đáp án C
( )
2
23 1
0
1
1
x
yy
x
x
+−
= ⇒= <
+
+
.
Câu 4. [2D1-1] Cho m s
31
3
x
y
x
=
. Gọi giá trlớn nhất, giá trnhỏ nhất ca hàm số trên
[ ]
0; 2
lần
t là M m. Khi đó
mM
+
có giá trị
A.
4.
B.
14
.
3
C.
14
.
3
D.
3
.
5
Lời gii
Chn B.
Xét
{
}
( )
2
31 8
: \3; ' 0
3
3
x
yD y
x
x
−−
= = = <
Hàm s
y
nghịch biến trên
D
. Do đó
( )
(
)
1
0 ;m f 2 5.
3
Mf
= = = =
Vậy
14
.
3
mM
+=
.
Câu 5. [2D1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m số đồng biến trên
( )
;0−∞
. B. m số đạt cực trị tại
1x =
.
C. m số đạt giá trị nhỏ nhất là
2
. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y =
.
Lời gii
Chn D.
Dựa vào BBT đồ thị hàm số đồng biến trên
( )
1; +∞
và nghịch biến trên
( )
;1−∞
.
Đồ thhàm số có tiệm cận đứng
1x =
và tiệm cận ngang
2y =
.
Vậy đáp án D đúng.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 3/19 - Mã đề thi 132
Câu 6. [2D1-2] Đưng cong hình bên ca đ th nào i đây?
A.
32
5 81
yx x x
= +−
. B.
32
6 91
yx x x
= ++
.
C.
32
6 91yx x x=−+
. D.
32
6 91yx x x= +−
.
Lời gii
Chn D.
Dựa vào hình dáng đồ th đã cho ta thấy đồ th đ th ca hàm s bậc ba
32
y ax bx cx d= + ++
có hệ s
0
a
>
, nên ta loại phương án C.
Đồ thhàm sct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
( )
0; 1M
, nên ta loại phương án B.
Đồ thhàm số có hai điểm cực trị
1x =
,
3x =
.
Xét phương án A có :
2
2
3 10 8 0
4
3
x
yx x
x
=
= +=
=
, nên ta loại phương án A.
Xét phương án D có :
2
1
3 12 9 0
3
x
yx x
x
=
= +=
=
, nên ta chọn phương án D.
Câu 7. [2D1-3] Gi
S
là tp hp các sthực nguyên của tham s
m
để hàm s
( )
1 22+++
=
+
m xm
y
xm
nghịch biến trên khoảng
( )
1; . +∞
Số phần tử ca
S
A.
2
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
Lời gii
Chn D.
TXĐ:
{ }
\.Dm=
Ta có
( )
2
2
2mm
y
xm
−−
=
+
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
thì
( )
0 1;yx
< +∞
2
12
20
1 2.
1
1
m
mm
m
m
m
−< <
−<
⇔≤ <

≤−
.
Câu 8. [2D1-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đthhàm s
1
1
x
y
x
=
+
ti giao điểm ca đthhàm
số với trục tung.
A.
11
22
=−−yx
. B.
11
22
= yx
. C.
21yx=
. D.
21= +yx
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 4/19 - Mã đề thi 132
Lời gii
Chn C.
Ta có
00
01
xy
=⇒=
Khi đó
( )
2
2
1
y
x
=
+
( )
02y
⇒=
nên phương trình tiếp tuyến là
21yx=
.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm s
31
3
x
y
x
=
đồ th
(
)
C
. m đim
( )
MC
sao cho khoảng cách tM
đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
A.
( ) (
)
12
1;1 , 7; 5MM
. B.
( ) ( )
12
1; 1 , 5; 7MM
.
C.
( )
( )
12
1;1, 2;5MM
−−
. D.
( ) ( )
12
1;1 , 5; 7MM
Lời gii
Chn A.
Gi
( )
31
;
3
x
Mx C
x



, TCĐ:
3x =
, TCN:
3y =
.
( ) ( )
3 1 16
, 2 , 32 3 32 3 3
33
x
d M TCD d M TCN x y x x
xx
= −= −⇔−= −⇔−=
−−
( )
2
3 16 1, 7 1, 5x x x yy = ⇔= == =
.
Câu 10. [2D1-1] Cho hàm s
32
2y x ax bx= +−
đồ th
(
)
C
. Biết đth
(
)
C
nhận điểm
( )
1; 1A
làm điểm cực trị. Tính
S ab= +
.
A.
6S =
. B.
6S =
. C.
1
S =
. D.
1S
=
Lời gii
Chn B.
( )
1; 1A
là điểm cực trị n:
( )
( )
11
0
36
23
'1 0
f
ab
ab S
ab
f
=
−=
⇔===

−=
=
.
Câu 11. [2D1-3] Cho đồ th m s
( ) ( )
4 22
: 31Cyx m x m=−+ +
(m là tham số). Để
( )
C
ct trc
hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng thì giá trcủa m là
A.
19
3,
3
mm=−=
. B.
19
3,
3
mm
= =
. C.
3
3,
19
mm= =
. D.
3
3,
19
mm=−=
Lời gii
Chn C.
+ YCBT
( ) ( )
4 22
3 1 01x m xm⇔− + + =
4 nghiệm phân biệt khi
( ) ( )
22
3 1 02t m tm ++=
với
2
0tx=
2 nghiệm dương phân biệt, nên:
1
0, 0, 0
5
SP m> > < >−
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 5/19 - Mã đề thi 132
+ Gọi
12
tt<
là 2 nghiệm ca
( )
2
1234
xxxx<<<
là 4 nghiệm ca
( )
1
. Ta có:
( )
13 2
24 3
2
2
xx x
I
xx x
+=
+=
Vi
1 22 13 14 2
, ,,x t x tx tx t= =−= =
. Ta có:
( )
21 1
2 1 21
12 1
2
3
3 9 3(), ()
19
2
tt t
I t t t t m nm n
tt t
−+=
= ⇔= = =
−+ =
.
Câu 12. [2D1-4] Cho một tm nhôm hình chữ nhật
ABCD
60
AD cm=
. Ta gập tấm nhôm lại theo 2
cạnh
MN
PQ
vào phía trong đến khi
AB
DC
trùng nhau như nh vđể được mt
hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm
x
để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
A.
45x =
. B.
40x =
. C.
30x =
. D.
20x =
Lời gii
Chn D.
Gọi AI là đường cao tam giác ANP, áp dụng định lí Cosin trong tam giác ANP, ta có:
( )
2
2
4 60 2
60 900
4
xx
AI x
−−
= =
( )
11
. . . . 60 900 60 2 .
22
ANP
V S MN NP AI MN x x MN= = =−−
t hàm s
( ) ( ) ( )
1 90 1800
60 900 60 2 , ' 0 20
2
60 900
x
fx x x f x x
x
−+
= = =⇒=
Lập bảng xét dấu, ta được
( )
max
20
fx x⇔=
.
Câu 13. [2D2-1] Nếu
( )
( )
21 21
mn
−≤
thì ta kết luận được gì về m và n?
A.
mn
. B.
mn<
. C.
mn>
. D.
mn
Lời gii
Chn D.
Câu 14. [2D2-2] Gis
log 2 a
=
. Biểu diễn
log 25
theo a.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 6/19 - Mã đề thi 132
A.
( )
log 25 2 1 a=
. B.
( )
log 25 2 1 a= +
. C.
log 25 2 a=
. D.
( )
log 25 2 1a=
Lời gii
Chn A.
( ) ( )
2
10
log 25 log5 2log5 2log 2 log10 log 2 2 1
2
a== = = −=
.
Câu 15. [2D2-1] nh đạo hàm
'y
của hàm s
1
3
yx
=
.
A.
4
3
1
'
3
yx
=
. B.
2
3
1
'
3
yx=
. C.
2
3
1
'
3
yx
=
. D.
4
3
1
'
3
yx
=
Lời gii
Chn D.
1 14
1
3 33
11
''
33
yx x x
−−

==−=


.
Câu 16. [2D2-2] Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
4
log 4 2 2x−≥
.
A.
[
)
6; 2S =
. B.
(
]
;6S
= −∞
. C.
( )
;2S
= −∞
. D.
[
)
6;S
= +∞
Lời gii
Chn B.
42 0 2
6
4 2 16 6
xx
BPT x
xx
−> <

≤−

≤−

.
Câu 17. [2D2-6.2-2] Một người nđem gi tiết kiệm một ngân hàng với lãi suất 12% năm. Biết
rằng cứ sau mi một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau ti thiểu bao
nhiêu năm thì người đó nhận lại được stin, bao gồm cvốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban
đầu.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Lời giải
Chn C.
Gọi số tiền người đó gửi là A, lãi suất mỗi quý là 0,03
Sau n quý, tiền mà người đó nhận được là:
( )
n
A 1 0,03+
.
( )
n
1,03
ycbt A 1 0,03 3A n log 3 37,16 + = ⇔=
Vậy số năm tối thiểu là xấp xỉ 9,29 năm. Vậy đáp án là C.
Câu 18. [2D2-5.7-4] m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 3 52
xx
m++
nghiệm đúng với mọi
( )
2
;log 5x −∞
.
A.
4m
. B.
22m
. C.
4m <
. D.
22m <
.
Lời giải
Chn A.
Đặt
2
x
t=
. Vì
2
log 5x <
2
log 5
02 2
x
⇒< <
05t <<
.
Yêu cầu bài toán trở thành
35t tm++ −≤
,
( )
0;5t
∀∈
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 7/19 - Mã đề thi 132
Xét hàm số
( )
35ft t t= ++
với
( )
0;5t
.
( )
11
2 2 25
ft
tt
=
+−
.
( )
0ft
=
11
0
2 3 25tt
⇒−=
+−
35
tt +=
35tt⇒+=
1t⇒=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
4m
.
Câu 19. [3D2-2] Biết
( )
fx
hàm liên tc trên
( )
9
0
d9fx x=
. Khi đó giá trị ca
( )
4
1
3 3dfx x
A.
27
. B.
3
. C.
24
. D.
0
.
Lời giải
Chn B.
Gi
( )
4
1
3 3d
I fx x
=
. Đặt
33tx=
d 3dtx⇒=
1
dd
3
xt⇒=
.
Đổi cận:
1 0;xt=⇒=
49xt= ⇒=
. Khi đó:
( )
9
0
1
d
3
I ft t=
1
.9
3
=
3=
.
Câu 20. [3D2-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
22 1
fx
x
=
+
.
A.
( )
1
d 21
2
fxx x C= ++
. B.
( )
d 21fxx x C= ++
.
C.
( )
d 22 1
fxx x C= ++
. D.
(
)
( )
1
d
2121
fxx C
xx
= +
++
.
Lời giải
Chn A.
Đặt
21xt+=
2
21xt +=
d dtxt⇒=
.
Khi đó ta có
1
2 1d
2
xx+
1 dt
2
t
t
=
=
1
dt
2
=
1
2
tC= +
1
21
2
xC= ++
.
Câu 21. [3D2-2] Biết tích phân
ln 6
0
e
d ln 2 ln 3
1 e3
x
x
x ab c=++
++
, với
a
,
b
,
c
các snguyên. Tính
T abc=++
.
A.
1T =
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Lời giải
Chn B.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 8/19 - Mã đề thi 132
Đặt
2
e3 e32ded
xx x
t t tt x= + = +⇒ =
.
Đổi cận
ln 6 3
02
xt
xt
= =


= =

.
Suy ra
ln 6 3
02
e 2d
d
1
1 e3
x
x
tt
x
t
=
+
++
∫∫
(
)
3
3
2
2
2
2 d 2 2ln 1
1
tt t
t

= =−+

+

( ) ( )
6 2 ln 4 4 2ln 3
= −−
2
2 4ln 2 2ln 3 4
2
a
b
c
=
= + ⇒=
=
.
Vậy
0T =
.
Câu 22. [3D2-4] Xét hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;1
thỏa mãn điều kiện
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
. Tích phân
( )
1
0
dI fx x=
bằng:
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
.
Lời giải
Chn C
( )
fx
liên tục trên
[ ]
0;1
( )
( )
22
4. 3 1 1xf x f x x+ −=
nên ta có
( )
( )
11
22
00
4. 3 1 d 1 dxf x f x x x x

+− =

∫∫
( )
( )
11 1
22
00 0
4. d 3 1 d 1 dxf x x f x x x x + −=
∫∫
( )
1
.
( )
1
2
0
4. dxf x x
( ) ( )
1
22
0
2dfx x=
( )
2
1
0
2d
tx
ft t
=
→
2I=
( )
1
0
31 df xx
( ) ( )
1
0
3 1 d1fx x=−−
( )
1
1
0
3d
ux
fu u
=
→
3I=
Đồng thời
1
2
0
1dxx
2
sin
2
0
1 sin .cos d
xt
t tt
π
=
→
2
2
0
cos dtt
π
=
( )
2
0
1
1 cos 2 d
2
tt
π
= +
4
π
=
.
Do đó,
( )
1
23
4
II
π
+=
hay
20
I
π
=
.
Câu 23. [3D2-2] Cho
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đ th m s
e
y =
,
e
x
y =
( )
1e 1yx=−+
(tham khảo hình vẽ bên).
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 9/19 - Mã đề thi 132
Diện tích hình phẳng
( )
H
A.
e1
2
S
+
=
. B.
3
e
2
S = +
. C.
e1
2
S
=
. D.
1
e
2
S = +
.
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
e
x
y =
với đường thẳng
ey =
ee 1
x
x=⇔=
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
e
x
y =
với đường thẳng
(
)
1e 1
yx=−+
( )
e 1e 1 0
x
xx= +⇔ =
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
ey
=
với đường thẳng
(
)
1e 1
yx=−+
( )
e 1e 1 1xx
= +⇔ =
.
Diện tích hình phẳng
( )
H
là:
(
)
01
10
e 1 e 1d e e d
x
S xx x
= −− +
∫∫
( )
( )
( )
01
10
e 1 e 1d e e d
x
xx x
= −− +
∫∫
( )
( )
( )
0
2
1
0
1
1e
e1 e e
2
x
x
xx

= −− +


e1
2
+
=
.
Câu 24. [3D2-3] Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thhàm s
( )
y fx
=
ct trc
Ox
tại ba điểm hoành
độ
abc<<
như hình vẽ
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 10/19 - Mã đề thi 132
(
)
1
:
(
) (
) ( )
fc fa fb>>
.
( )
2
:
( ) ( )
( )
fc fb fa>>
.
( )
3
:
( ) ( ) ( )
fa fb fc>>
.
( )
4
:
( ) ( )
fa fb>
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Gi
12
,SS
din tích hình phẳng giới hn bi
( )
fx
trục hoành nằm bên dưới bên trên
Ox
. Khi đó
(
)
1
d
b
a
S fx x
=
( )
d
b
a
fxx
=
( ) ( ) ( )
b
a
fx fa fb=−=
Tương tự
(
) ( )
2
S fc fa=
. Quan sát đồ th
( )
fx
ta có
21
0SS>>
( )
( )
( )
( )
fc fb fa fb⇒−>
do đó
( ) ( ) ( )
fc fa fb>>
.
Vậy
( )
1
( )
4
đúng.
Câu 25. [3D2-2] Một ôtô đang chạy với vận tốc
18 /ms
thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh,
ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( )
36 18vt t=−+
(
/ms
) trong đó
t
khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ôtô di chuyển được ktừ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu mét?
A.
5,5 m
. B.
3, 5 m
. C.
6,5 m
. D.
4,5 m
.
Lời giải
Chn D.
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Gọi
T
là thi điểm ô tô dừng. Ta có
( )
0vT =
. Suy ra
36 18 0 0,5TT + =⇒=
(s)
Khoảng thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn ô tô là 0,5 s. Trong khoảng thời gian đó,
ô tô di chuyển được quãng đường là
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 11/19 - Mã đề thi 132
(
)
( )
0,5
0,5
2
0
0
36 18 18 18 4,5( )s t dt t t m=−+ = + =
.
Câu 26. [4D2-1] Cho số phức
z
có điểm biểu diễn là điểm
A
trong hình vẽ bên.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
3i
. D. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2i
.
Lời giải
Chn A.
Từ hình vẽ ta suy ra số phức
32 32z iz i=+ ⇒=
.
Nên số phức
z
có phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
Câu 27. [4D2-2] Gi
1234
,,,zz zz
bốn nghiệm phc của phương trình
42
2 80zz

. Trên mặt
phẳng tọa độ, gọi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm
1234
,,,
zzzz
đó.
Tính giá trị ca
P OA OB OC OD
, trong đó
O
là gốc tọa đ.
A.
4P
. B.
22P 
. C.
22P
. D.
4 22
P 
.
Lời gii
Chn D.
Phương trình:
2
12
4 2 2 22
2
34
z 2; z 2
z2
z4
z 2z 8 0 (z 1) 3
z i2;z i2
z i2
z2
= =
= ±
=
−= =
= =
= ±
=
.
Câu 28. [4D2-2] Cho số phức
w
hai số thc
, ab
. Biết
1
2zwi
2
23zw
hai nghiệm
phức của phương trình
2
0
z az b 
. Tính
12
Tz z
A.
2 13T
. B.
2 97
3
T
. C.
2 85
3
T
. D.
4 13T
.
Lời gii
Chn B.
Đặt
w m ni
Ta có :
12
3 2 33 3 3 2zz w i m n i a

sthực do đó
2
3
n 
Lại có
12
44
23
33
ii
zz m m b









sthực do đó
44
23 0
33
mm
3m
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 12/19 - Mã đề thi 132
Do đó
1
4
3
3
i
z

;
2
4
3
3
i
z

2 97
3
T

.
Câu 29. [4D2-4] Xét các sphức
z
tha mãn
24762.
zizi
 
Gi
,
mM
lần t giá tr
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
1
zi

. Tính
.
PmM

A.
1373
P

. B.
52273
2
P
. C.
52273
P

. D.
5273
2
P
.
Lời gii
Chn B.
Gi
;
zxyixy

;
Mxy
là đim biểu diễn của số phức
.
z
Gi
2;1 , 4,7
AB
, suy ra
6 2.
AB
Tgithiết, ta
2 4 7 62
ziziMAMBAB
 
suy ra
M
nằm trên đoạn thẳng
AB
có phương trình
3 0.
xy

Suy ra
;3
Mxx
với
2;4 .
x

Ta có
22
1 11 1 1
zixyixy
 
22
2
1 4 2 6 17
xxxx

.
Khảo sát hàm
2
2 6 17
fxxx

trên đon
2;4
, ta được
25
73
2
fx

.
Suy ra
52
52 52 273
1 73 .
2
22
73
m
ziP
M

 
.
Câu 30. [1H2-1] Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?
A. Khối lập phương. B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tam giác đều. D. Khối chóp tứ giác đều.
Lời gii
Chn A.
Khối lập phương là khối đa diện đều.
Câu 31. [1H2-2] Cho khối chóp
.
S ABCD
như hình vẽ. Hi hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
chia khi
chóp
.S ABCD
thành mấy khối chóp?
A.
4.
. B.
3.
. C.
5.
. D.
2.
Lời gii
Chn A.
Ta được các khối chóp
,
.S BCO
,
.S CDO
,
.S ADO
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 13/19 - Mã đề thi 132
Câu 32. [1H2-2] Cho hình chóp tgiác đều
.S ABCD
, cạnh đáy
23AB a
, mặt bên tạo với đáy góc
0
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
12Va
. B.
3
8
Va
. C.
3
9
Va
. D.
3
12 3
Va
.
Lời gii
Chn A.
- Phương pháp: + Xác định chiều cao của hình chóp
+ thể tích khối chóp
1
.
3
V Sh
- Cách giải: Gi
M
trung điểm
CD
, khi đó
0
, , 60SCD ABCD SM OM SMO 
0
.tan 60 3. 3 3SO OM a a
2
3
11
. 2 3 .3 12
33
V Sh a a a
.
Câu 33. [1H2-4] Cho lăng tr , góc . Cạnh bên hợp
với mặt đáy bằng . Mặt vuông góc với mặt , điểm thuộc cạnh sao cho
mặt phẳng vuông góc với mặt Tính thể tích khối lăng trụ
.
A.
3
9
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
33
4
a
V =
. D.
3
9
2
a
V =
.
Lời gii
Chn A.
(' ) ( )
(')() '()
' (' ) (' )
A BC ABC
A AH ABC A H ABC
A H A AH A BC
⇒⊥
=
, suy ra
' 60
o
A AH =
.
Xét tam giác
AHC
ta suy ra
AH a=
'3AH a⇒=
. Suy ra
3
9
.'
4
ABC
a
V S AH
= =
.
Câu 34. [1H2-2] Tính thể tích khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng .
A.
3
3
4
a
V =
. B.
2
3
4
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Lời gii
Chn A.
Diện tích đáy tam giác đều cạnh :
2
3
4
a
S =
. Khi đó,
23
33
..
44
aa
V Sh a= = =
.
Câu 35. [1H2-2] Một người thtính toán để lấp cát đầy một nền nhà (bằng mặt lộ), biết nền nhà hình
chữ nhật có chiều dài bằng 25 , chiều rộng nền thấp hơn so với mặt lộ là . Em
hãy tính dùm người thợ xem cần bao nhiêu khối cát để lấp đủ nên nhà?
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 14/19 - Mã đề thi 132
A. . B.
206
3
V =
. C.
36,1
3
V =
. D. .
Lời gii
Chn A.
.
Câu 36. [2H2-2] Cho khối trụ nội tiếp hình lăng trụ tgiác đều. Biết cạnh bên lăng trụ gấp đôi cạnh đáy
và cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối trụ đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chn A.
Đáy là hình vuông cạnh bằng , nên bán kính đáy khối trụ ; chiều cao
. Khi đó, .
Câu 37. [2H2-2] Cho tam giác vuông tại , góc . Tính diện tích xung quanh
của hình nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chn A.
Tam giác vuông tại , góc , suy ra bán nh hình nón
và đường sinh . Khi đó: .
Câu 38. [2H2-3] Người ta muốn làm một cái xô có dạng hình nón cụt như hình vẽ. Tính thể tích cái xô?
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chn A.
Gọi khối chóp lớn (gm phần nón cụt phần đã bđi) thtích , tính : đường sinh
, chiều cao nên
3
1
6400V cm=
.
Gọi khối chóp nhỏ (phần chóp đã bỏ đi) thtích , tính : đường sinh , chiều cao
nên
3
2
800V cm=
. Vậy .
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 15/19 - Mã đề thi 132
Câu 39. [3H2-2] Cho các đim và điểm là hình chiếu vuông góc của điểm lên trục .
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
A. . B. . C.
3
(3; 3; )
2
G
. D.
33
( ; 3; )
22
G
.
Lời gii
Chn A.
Đim , điểm . Khi đó: .
Câu 40. [3H2-2] Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trc , và đi qua các điểm
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời gii
Chn A.
Tâm , hay . Khi đó,
Mặt khác: hay , suy ra .
Câu 41. [3H2-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1; 0M
đường thẳng
d
phương trình
11
:
211
xy z
d
−+
= =
. Phương trình mặt phẳng chứa điểm M đường thẳng
d
là:
A.
0332 =
+ zyx
. B.
033
2 =+
+ z
yx
.
C.
03
32 =
z
yx
. D.
03
32
=
+
+ z
yx
Lời gii
Chn A.
( )
( )
( )
3;1
;20;
2;10;
1;1
=
=
=
u
MNvtptMN
NdN
Mặt phẳng qua M nên c = -3.
Câu 42. [3H2-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
giao tuyến của 2 mp
( )
: 3 2 50
Px y z+ + −=
và
( )
Oxy
có phương trình là:
A.
=
=
+=
0
35
z
ty
tx
. B.
=
=
+=
0
31
z
ty
tx
. C.
=
=
+=
0
2
31
z
ty
tx
. D.
=
=
+=
0
0
31
z
y
tx
Lời gii
Chn A.
( )
3; 1; 0
P
VTCP u k
n
= ∧=


, Lấy
( ) ( ) ( )
0;0;5NOxyPN
.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 16/19 - Mã đề thi 132
Câu 43. [3H2-3] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 0M
đường thẳng
d
phương trình
11
:
211
xy z
d
−+
= =
. Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
M
, cắt và vuông
góc với đường thẳng
d
là:
A.
21
1 42
xyz−−
= =
−−
. B.
21
1 42
x yz−−
= =
−−
.
C.
21
1 32
x yz−−
= =
−−
. D.
21
3 42
x yz
−+
= =
−−
.
Lời gii
Chn A.
d
có VTCP
( )
2;1; 1u =
.
Gọi
Ad
=∆∩
. Suy ra
( )
1 2; 1 ;A a aa+ −+
( )
2 1; 2;MA a a a= −−

.
Ta có
d
∆⊥
nên
.0MA u MA u⊥⇔ =
 
( )
2
22 1 2 0
3
a aa a +−+= =
.
Do đó,
qua
( )
2;1; 0M
có VTCP
142
;;
333
MA

= −−



, chọn
( )
1;4;2u
= −−

là VTCP ca
nên phương trình của đường thẳng
là:
21
1 42
xyz−−
= =
−−
.
Câu 44. [3H2-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
,
2
2 11
:
211
x yz
d
−+
= =
. Vị trí tương đối của 2 đường thăng
1
d
2
d
là:
A. Song song. B. cat nhau. C. cheo nhau. D. trung nhau
Lời gii
Chn C.
Câu 45. [1H2-2] Trong không gian Oxyz, gọi
()S
mặt cầu tâm
( 3; 4; 0)I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ):2 2 2 0
xy z
α
+ −=
. Phương trình của mặt cầu
()S
A.
2 22
( 3) ( 4) 4.
x yz
++ +=
. B.
2 22
( 3) ( 4) 16.x yz+ +− +=
.
C.
2 22
( 3) ( 4) 4.x yz+ +− +=
. D.
2 22
( 3) ( 4) 16.x yz ++ +=
Lời gii
Chn B.
2 22
2.( 3) 4 0 2
( ,( )) 3
2 ( 1) 2
R dI
α
−+−
= = =
+− +
.
Vậy
( ):S
2 22
( 3) ( 4) 16x yz+ +− +=
.
Câu 46. [1D2-4] Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách
đến bờ biển BC là 5km.Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh hải
đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận
tốc
4/km h
rồi đi bộ đến C với vận tốc
6/km h
.(Hình vẽ).
Vtrí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 17/19 - Mã đề thi 132
đó đi đến kho nhanh nhất?
A.
25
km. B. 0 km. C. 7 km. D. 3.5 km.
Lời gii
Chn B.
Đặt
()
MB x km
70,7 = xxMC
.
Thời gian chèo đò từ A đến M là:
2
25
()
4
AM
x
th
Thời gian đi bộ từ M đến C là:
7
()
6
MC
x
th
Thời gian từ A đến kho:
2
25 7
()
46
xx
th


Khi đó:
2
1
' ;' 0 25
6
4 25
x
t tx
x

.
Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi
25x
(Học sinh có thể dùng máy tính bỏ túi để xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số t và suy ra x).
Câu 47. [2D2-4] Cho các hàm số
()fx
,
()
gx
,
()
()
3 ()
fx
hx
gx
=
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ
thị hàm sđã cho tại điểm hoành độ
0
2018x =
bằng nhau khác 0. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
1
(2018) .
4
f
. B.
1
(2018) .
4
f
≤−
. C.
1
(2018) .
4
f
≥−
. D.
1
(2018) .
4
g
Lời gii
Chn C.
Ta có:
[
]
[ ]
[ ]
[ ]
0 0 00
0
22
0
'( ) 3 ( ) '( ) ( ) '( ) 3 ( ) '( ) ( )
'( ) '( )
3() 3()
f x gx g xf x f x gx g x f x
hx hx
gx gx
−+ +
= ⇒=
−−
[ ]
2
0 00
3 () 3 () ()gx gx f x
⇒− = +
(do
0 00
'() '() '()0f x gx hx
= =
)
[ ]
2
2
00 0 0
511 1
() () 5()6 () (2018) .
244 4
f x gx gx gx f

= + = ≥− ≥−


.
Câu 48. [3D2-4] Cho hàm số
()fx
đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
0;1
( )
( ) 0, 0;1 .fx x ∀∈
Biết
rằng
1
,
2
fa

=


3
2
fb

=



( )
() 2 () 4, 0;1.
x xf x f x x
+ = ∀∈
Tính tích phân
3
2
2
6
sin .cos 2sin2
d
(sin )
xx x
Ix
fx
π
π
+
=
theo
a
.b
A.
3
.
4
ab
I
ab
=
. B.
3
.
4
ab
I
ab
+
=
. C.
3
.
4
ba
I
ab
+
=
. D.
3
.
4
ba
I
ab
=
Lời gii
Chn A.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 18/19 - Mã đề thi 132
1
,
2
fa

=


3
2
fb

=



( )
( ) 2 ( ) 4, 0;1 .x xf x f x x
+ = ∀∈
Tính
( )
( )
3
2
2
3
2
22
1
62
4
sin .cos 2sin 2
d
(sin )
tt
xx x
I x dt
f x ft
π
π
+
+
= =
∫∫
. (đặt
sintx=
)
Mà ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
() 2 () 4 4 2 4 2
t tf t f t t f t tf t t t tf t t f t
′′
+ = ⇒+ = + =
( ) (
)
( )
( )
( )
(
)
3 33
22
2 22
12
22
1 11
2 22
2
2
tf t tf t tf t
t
I dt dt dt I I
ft ft ft
′′
⇒= = =
∫∫
Tính
( )
( )
3
2
2
2
2
1
2
tf t
I dt
ft
=
. Đặt
(
)
(
) (
)
2
2
2
1
u t du tdt
ft
dv dt v
f t ft
=⇒=
= ⇒=
( )
( )
2
3\2 3\2
2
21
1\2 1\2
1 31
.
1
3
4
4
2
2
||
t
I t II
ft ft
f
f
= + ⇒= =





Hay
313
.
44 4
ab
I
b a ab
=−=
.
Câu 49. [4D2-4] Cho
z
số phức thỏa mãn
1zm z m+ = −+
số phức
1zi
= +
. Xác định tham số
thực
m
để
zz
nhỏ nhất.
A.
1
2
m =
. B.
1
2
m =
. C.
1
3
m
=
. D.
1m =
.
Lời giải
Chn B.
Đặt
z x iy= +
( )
,xy
.
Ta có:
( ) ( )
22
22
1
1 1.
2
zmz m xmyx my x m+ = −+ + + = −+ + =
( )
2
2
1
1 1 0.
2
zz m y

= −− +


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
11
10
.
22
10 1
mm
yy

−= =



−= =

Vậy
1
2
m =
thì
min 0.zz
−=
.
Câu 50. [1H2-4] Cho lăng tr
.’’ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại B,
2, ' 3AC a AA a= =
.
Biết hình chiếu của A’ lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của
AC
khảng cách
giữa hai đường thẳng
AH
BC
bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp
’. A BB C C
.
A.
3
6
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
26
3
a
Lời giải
Chn D.
Tập thể giáo viên toán Vĩnh Long sưu tầm và biên tp Trang 19/19 - Mã đề thi 132
Gọi K là trung điểm của BC, ta có :
HK BC
'A H HK
(gt) nên HK là đoạn vuông góc
chung. Do đó
2
a
HK =
. Từ đó suy ra
22
,3AB a BC AC AB a= = −=
.
Mặt khác,
22
' ' 22A H AA AH a= −=
+
3
.' 6
lt ABC
V S AH a= =
+
3
'. ' '
2 26
33
A BB C C lt
a
VV= =
--- HT---
| 1/726