Trang 1
H Và TÊN: …………………………………………….……………………………..
LớP: …………………………………..
11 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP CUỐI NĂM
ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thin bài
tp.
Câu 1: S lin sau ca 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
Câu 2: S gm 5 chc và 7 đơn v viết là:
A. 57 B. 507 C. 75
Câu 3: S? 39 5+ 2 =…….
Câu 4: Ni ô trng vi s thích hp
32< <35
32 33 34 35 36
Câu 5: Đin du <, >, = vào ch chm : 40 + 30 ......... 80
Câu 6: Mt tun l:
A. 2 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
Phn II: T lun
Câu 7: ( 0,5 điểm) S
50
52
54
56
58
60
Câu 8 : ( 1 đim) Tính :
85 + 2 - 30 = ........ 80 30 + 10 = ………
Câu 9 ( 1 đim): Đặt tính rinh
35 + 22
25 + 30
53 - 31
90 - 50
Câu 10: (1 đim) Cho các s: 28, 42, 6, 70 sp xếp các s
Th t t ln đến bé là: ……………………………………………..
Trang 2
Câu 11 (1đim)
Hình v bên có ……. nh tam giác
Câu12( 2,5 đim): My trng được 25 cây hoa, Hà trng được 24 cây hoa. Hỏi cả
hai bạn trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa?
Câu tr li: C hai bn trng được tt c .......... cây hoa
Câu 13 : (0,5đim) Em tìm hiu ri đin s hoc ch vào ch trng
Hàng tun , em đi hc các ngày…………………………………..
……………………………………………..……………………………….……
được ngh vào các ngày…………………………………………
ĐỀ 2
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I. Trắc nghiệm: (3 đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thin các
bài tp sau.
Câu 1: Trong các số: 25, 48, 36, 57 số nào bé nhất
Trang 3
A. 57 B. 48 C. 36 D. 25
Câu 2: :Đin s vào ô trng trong phép tính để: 36- = 22
Câu 3: S gồm 8 chục và 2 đơn vị viết là:
A. 82 B. 802 C. 28
Câu 4: Ni ô trng vi s thích hp
32+ 44 < <40 + 39
76 77 78 79 80
Câu 5: Tính 29 - 5 - 2 =…..
Câu 6: S nh nht có mt ch s là:
A. 10 B. 9 C. 0 D. 1
Phn II: T lun
Câu 7: ( 0,5 điểm) Viết vào ch chm theo mu
Mu : 50 gm 5 chc và 0 đơn v
a) 80 gm 8 chc và ..... đơn v
b) 30 gm ..... chc và 0 đơn v.
Câu 8 :(1 đim) Đặt tính rinh
42 + 34
57 - 24
43 + 6
70 - 50
Câu 9 : ( 1 đim) Tính :
55 - 5 + 8 = ........ 90 - 40 + 10 = ………
Câu 10: (1 đim) Cho các s: 18, 52, 36, 70 sp xếp các s
Th t tđến ln là: ………………………………………………………..
Câu 11: ( 1 đim) Hình v bên có my hình tam giác
……. Hình tam giác A B
Trang 4
C D E
u 12:(2,0đim) Lan có 35 cái ko, m cho thêm Lan 20 cái ko. Hi Lan có tt c
bao nhiêu cái ko?
Câu tr li: Lan có tt c ………… cái ko
Câu 13 : (0,5đim) Em tìm hiu ri đin s hoc ch vào ch trng
Mt đôi đũa có…. .cái đũa, 3 đôi đũa có …… cái đũa
ĐỀ 3
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thin các
bài tp sau.
Câu 1: Trong các số: 75, 78, 96, 27 số nào lớn nhất
A. 96 B. 78 C. 27 D. 75
Câu 2: S tròn chc lin sau ca 50 là:
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 3:Đin s vào ch chm vào trong phép tính để có: 24 + ..... = 29
Câu 4: C: Ni ô trng vi s thích hp
54< <57
54 55 56 57 58
Trang 5
Câu 5: Kết qu ca phép tính 19 - 4 - 2 :
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6: S? Có ….. số có mt ch s
Phn II: T lun
Câu 7: ( 0,5 điểm) S?
30
31
34
36
38
40
Câu 8 : ( 1 đim) Tính :
42 + 3 - 5 = ........ 30 + 20 10 = ………
Câu 9: (1 điểm) Đặt tính rinh
20 + 30 29 9 25 + 2 50 20
Câu 10: (1 đim)
26 + 3 ….. 32 - 2 38 - 1 …. 30 18….13 33 + 2 …. 38 - 3
Câu 11 (1 đim):
Hình v bên có ……. hình tam giác
Câu12( 2 đim): Hà có 35 que tính, Lan có 44 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả
bao nhiêu que tính?
Câu tr li: c hai bạn có tất cả ……… que tính.
Câu 13 : (0,5đim) Em tìm hiu ri đin s hoc ch vào ch trng
<, >, =
Trang 6
Mi bàn tay có …….ngón tay. Mi người có ..….. ngón tay,…….. ngón chân
ĐỀ 4
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I. Trắc nghiệm: (3 điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thin
bài tp.
Câu 1 : Trong các s: 15, 56, 40, 9 s tròn chc là:
A : 15 B : 56 C: 40 D: 9
Câu 2: “Số 55” đọc là :
A. năm năm. B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm
Câu 3: S? : 22 + 24 + 13 =……
Câu 4: Hôm nay th ba ngày 1 tháng 3 t ch nht tun này …. ngày
……tháng…..
A. Ngày 5 tháng 3 B. ngày 6 tháng 3
C. Ngày 7 tháng 3 D. ngày 8 tháng 3
Câu 5: Ni 34 + = 39
5 4 3 2
Câu 6: Khoanh vào s ln nht trong các s sau
69 ; 77 ; 48 ; 35
Phn II: T lun
Trang 7
Câu 7: ( 0,5 điểm) : Ni đồng h vi s gi đúng
Câu 8 : ( 1 đim) Tính :
75 - 5 - 20 = ........ 50 + 20 30 = ………
Câu 9 : ( 1 đim) Đặt tính ri tính
52 + 27 34 + 20 66 4 85 - 30
Câu 10: (1 đim)
56 + 3 ….. 75 - 5 40 …. 45 - 3 45….34 43 + 5 …. 48 0
Câu 11: (1đim)
Hình bên có ..... tam giác
u 12: ( 2 đim) Nhà em có 35 con gà, m đem bán đi 12 con gà. Hi nhà em còn
li bao nhiêu con gà?
Câu tr li: nhà em còn lại……. con gà.
<, >, =
Trang 8
Câu 13 : (0,5đim) Em tìm hiu ri đin s hoc ch vào ch trng
Mi con chó có….cái chân, …… cái tai,…… cái đi.
ĐỀ 5
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Câu 1: (M 1) Số 55 đọc là:
A. năm mươi lăm B. lăm mươi lăm C. Năm mươi năm
Câu 2: (M 2) Buổi chiều Mai giúp mẹ nấu cơm lúc 6 giờ. Khi đó, kim ngắn và kim
dài chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ và 6 giờ B. 6 giờ và 12 giờ C. 6 giờ và 6 giờ
Câu 3: (M 1) Số bé nhất trong các số sau là: 45; 78; 23; 90
A. 90 B. 45 C. 23
Câu 4: (M 2) Cho dãy tính: 80 20 30 = 30. Du cần điền vào ch chm
:
A. + , - B. - , - C. + , +
Câu 5: (M 2) Em hãy giúp mẹ hái những bông hoa còn thiếu trong luống hoa nhà
mình nhé:
A. 35, 36, 38
B. 36, 38, 40
C. 36, 38, 41
Câu 6: (M 3) Điền từ vào (dài hơn, ngắn hơn) chỗ chấm:
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (M 1) (1 điểm) Đặt tính rồi tính
80 - 40
28 + 51
67 - 2
5 + 24
55
35
37
39
….
….
….
- Bút chì trên……………… bút chì ở dưới.
- Bút chì dưới ……………….. bút chì ở trên.
Trang 9
Câu 8: (M 1) (1 điểm) Tính
Câu 9: (M 2) (1 đim) Sắp xếp các số sau:
a. Từ bé đến lớn:.....................................................
b. Từ lớn đến bé:.....................................................
Câu 10: (M 2) (1 điểm) Tính nhẩm
88 - 50 =.................. 52 + 32 - 43 =.................
35 + 4 =................... 18 3 + 12 =...............
Câu 11: (M 2) (1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
- Trong một tuần, nếu thứ ba là ngày 15 thì thứ năm là ngày .......
- Nếu ngày mai là thứ ba thì hôm nay là thứ .........
Câu 12: (M 2) (1 điểm)
Khánh và Hùng cùng sưu tầm ảnh được 65 bức ảnh về các loài chim, trong đó
Khánh sưutầm được 32 bức ảnh. Hỏi Hùng sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh?
b. Viết câu trả lời:
Câu 13: (M 3) (1 điểm) Số?
- 23 + 30 + 20 - 99
68
23
46
37
48 cm + 31 cm = 52 cm + 33 cm =
5 cm + 83 cm = 60 cm + 18 cm =
a. Viết phép tính thích hợp:
7
5
67
79
Trang 10
Câu 14: (M 3) (1 điểm) Với các số: 56; 89; 33 và dấu + - = . Hãy lập 2 phép tính
đúng.
ĐỀ 6
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng
Câu 1: S 35 đọc là:
A, Ba mươi lăm B, Ba lăm C, Ba mươi năm
Câu 2: S “bảy mươi sáu” viết là:
A, 76 B, 706 C, 67
Câu 3: Du cn đin vào ch chm là: 20 + 30 .... 40
A, < B, > C, =
Câu 4: Kết qu ca phép tính: 65 34 = ....
A, 11 B, 21 C, 31
Câu 5: Nếu hôm nay là th ba, thì ngày mai là th my?
A, th tư B, th hai C, th năm
Câu 6: Đng h ch my gi?
A, 12 gi B, 3 gi C, 4 gi
PHN Ii: T lun (7 đim)
u 7: (3 đim) a. Đặt tính ri tính
(2 đim)
18 - 6 80 + 2 75 20 50 + 40
b. Chú voi y ch kéo được thùng hàng hơn 50. Em hãy giúp chú voi chn
thùng hàng phù hp bng cách ni nhé.
10
11
12
1
2
9
8
7
6
5
3
4
Trang 11
86 - 6
2 + 44
12 + 54
90 - 60
..... < 45
42 + 36 > ....
S tròn chc
33
66
70
42 62
90
Câu 8: (1 đim) Cho các s sau: 46; 67; 30; 54. Hãy sp xếp theo th t:
a. T đến ln: ..........................................................................
b. T ln đến : ...........................................................................
Câu 9: (1 đim) Tr li bng cách ni
Câu 10: (2 đim) S ?
Tìm phép tính và nêu câu tr li:
Mt người nuôi vt nhm nh rng: Nếu ta bán đi 32 con vt thì còn
li s vt bng s vt đem bán. Hi người đó nuôi bao nhiêu con vt?
Phép tính:
Tr li:
Người đó................................................................................
63 - 25
Trang 12
ĐỀ 7
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I. Phn trc nghim:
Khoanh vào ch đt trước câu tr li đúng.
Bài 1: Dãy s l:
a. 38 , 86, 54, 42, 40
b. 81, 53, 45, 47, 39
c. 42, 51, 34, 47, 33
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông bên cnh.
31 + 5 > 35
56 - 3 - 1 = 50
Bài 3: Phép tính nào có kết qu bng 56
a. 53 + 2
b. 54 + 1 + 1
c. 65 - 0
Bài 4: S cn đin vào ô trng là s nào? 56 - = 0
a. 56 b. 40 c. 46 d. 61
Bài 5: S cn đin vào ch chm là: 66 > 61 + ......... > 64
a. 0 b. 4 c. 5 d. 3
Bài 6: Ni ô trng vi s thích hp theo mu:
+ 61 = 65
+ 53 = 54
43 + = 45
i 7: S?
21
+
=
45
-
21
=
54
4
2
1
0
Trang 13
25
+
=
49
44
-
=
24
i 8: Đin du >, <, = thích hp vào ô trng:
3 42 + 1
61 21 + 4 2
53 32 + 13
43 + 12 24 + 43
i 9: nh.
55 + 0 - 22 =…..
45 + 20 - 54 = …….
15 + 22 + 2 = …..
32 + 15 - 20 = ……
i 10: Hôm nay th hai, ngày 12 tháng 5. Vy th tư trong tun là ngày ...
tháng 5.
A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 14 tháng 5
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 16 tháng 5
i 11: Khoanh vào ch cái ghi kết qu ca phép tính 84 + 1 - 5:
A. 85
C. 80
B. 81
D. 68
i 12:
a. Viết tiếp các th còn thiếu vào mi bông hoa?
b. Mt tun l có ............. ngày.
i 13: Hôm nay là ngày 10. Lan nói 1 tun na sinh nht nh. Vy ngày
sinh nht ca Lan là ngày .......................................
i 14: S?
Nếu hôm nay là th tư, ngày 12 tháng 5 thì th tư tun sau là ngày ......... tháng 5.
Tháng 5
Th hai
12
Tháng 5
Th
?
Trang 14
ĐỀ 8
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Bài 1: Xem Đồng h và cho biết đồng h ch my gi?
........... gi
........... gi
........... gi
........... gi
........... gi
i 2: Chn t cao nht, thp nht, dài nht, ngn nht viết vào ch chm.
Con hươu cao c ......................
Con chó ......................................
Tàu đin .............................................
Xe máy ..............................................
i 3: Th sáu tun này là ngày 17 tháng 7
a) Th sáu tun trước là ngày ........tháng 7
b) Ch nht tun này là ngày ........... tháng 7
i 4:
a) Mt tun l có my ngày?
A. 7 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày
b) Em được ngh hc nhng ngày nào trong tun?
A. Th hai, th ba, th tư, th năm, th sáu B. Th by, ch nht
c) Hôm nay là th ba, ngày mai là th ..................., hôm qua là th ..................
Bài 5: Xem Đồng h và cho biết đồng h ch my gi?
........... gi ........... gi ........... gi ........... gi
Bài 6: Đặt tính ri tính
27 + 42
35 + 44
94 - 3
89 - 40
Trang 15
Bài 7: Kiên có 35 quyn v, sau khi Kiên dùng mt vài quyn v thì Kiên còn li 12
quyn v. Hi Kiên đã dùng bao nhiêu quyn v?
Câu tr li: Kiên đãng ……… quyển v.
i 8: Đin s thích hp vào ch chm
13 + 44 < .......... < 15 + 44 21 + 4 < .......... < 15 + 12
i 9: Bà nuôi mt s con gà, bà mang bán 3 chc con gà thì còn li 15 con gà. Hi lúc đu
bà có bao nhiêu con gà?
Câu tr li: c đầu bà có …….. con gà.
i 10: Hình v bên có: ….hình tam giác.
ĐỀ 9
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Bài 1: Đặt tính ri tính
71 + 23 56 + 32 65 - 43 88 - 15 56 - 5
Trang 16
Bài 2: nh:
77 - 20 - 4 =
17 - 2 + 3 =
3 + 4 + 32 =
14 + 2 - 5 =
17 - 2 + 3 =
64 - 4 + 3 =
Bài 3: Đin du (>, <, =, +, - ) thích hp vào ch chm
46 ...... 3 < 50
32 + 26 ........... 46 + 11
45 ....... 12 = 30 .... 3
43 .... 21 ..... 12 = 76
Bài 4: Đin s thích hp vào ô trng
a) 64 < 62 + .............
42 + 36 < .......... < 99 - 19
45 < ..... < 47
18 > 12 + ......... > 16
b)
18
+
-
=
20
c) Hãy viết tt c các s có hai ch s mà có ch s ch chc ging ch s ch đơn v.
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….………………
Bài 5: Hà và Lan hái được 56 bông hoa. Lan hái đưc 32 bông hoa. Hi Hà hái được tt c
bao nhiêu bông hoa?
Câu tr li: Hà hái được tt c ……. bông hoa.
Bài 6: Cho các s 36, 42, 78. Hãy lp các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….……
Bài 7: Khi lp 1 có hai lp 1A và 1B. Lp 1A có 24 hc sinh. Lp 1B có 3 chc hc sinh.
Hi khi lp 1 có bao nhiêu hc sinh?
Trang 17
Câu tr li: khi lp 1 có ……. học sinh.
Bài 8: Viết tt c các s ln hơn 89 và bé hơn 100.
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
i 9: Tùng và Huy có tt c 78 viên bi, riêng huy có 33 viên bi. Hi Tùng có bao nhiêu viên
bi?
Câu tr li: Tùng có ……. viên bi.
Bài 10: nh vn:
Có ............ hình tam giác.
Bài 11:
a) Hãy v 1 đon thng dài 9 cm………………………………………………………
b) Hãy v 1 đon thng dài 5 cm………………………………………………………
c) Hãy v 1 đon thng dài 14 cm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 10
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Phn I: Trc nghim: Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Bài 1: S sáu mươi tư được viết
A. 604 B.64 C. 46
i 2: S 90 gm:
A. 9 chc và 0 đơn v B. 9 và 4 C. 90 và 40
i 3: S lin trước ca s 60 là s
A. 59 B. 49 C. 61
i 4: S ln nht trong các s; 78, 89, 97 là :
Trang 18
A. 78. B. 97 C. 89
i 5: Dãy s được xếp theo th t tđến ln là.
A. 9, 37, 45, 51, 78 B. 24, 36, 81, 23, 42 C. 90, 56, 34, 21, 15
Phn II: T lun
Bài 6: Đọc, viết các s thích hp vào bng sau:
Viết s
Đọc s
51
Sáu mươi ba
45
Ba mươi mt
74
Bài 7: Đặt tính ti tính
5 + 54
17 - 13
77 - 30
19 - 7
47 + 2
i 8: Hãy viết tt c các s hai ch s ch s hàng chc là 7
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
i 9: Hãy viết tt c các s hai ch s ch s hàng đơn v là 5
.....................................................................................................................................................
............................................................................................
i 10: Nhà Lan 45 con c vt, trong đó 1 chc con vt. Hi nhà Lan bao
nhiêu con gà?
Câu tr li: nhà Lan có ……. con gà.
i 11: Thúng th nht 4 chc qu hng , thúng th hai 20 qu hng . Thúng th ba
30 qu hng . Hi c ba thúng có tt c bao nhiêu qu hng ?
Trang 19
Câu tr li: c ba thúng có tt c ......... qu hng .
i 12:S?
Mun dùng thước v đon thng dài 7 cm thì v t vch s ….. đến vch s ……..
Bài 13:
a) Viết 4 s khác nhau cng li có kết qu bng 10
...................................................................................................
b) Viết 5 s cng li có kết qu bng 10
.........................................................................................................
ĐỀ 11
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Bài 1: Đặt tính ri tính:
25 + 34 56 + 3 98- 8 72 - 70 6 + 52
Bài 2: nh
93 23+ 10 = …
64 32 + 15 = …
62 + 7 33 = …
23 + 24 + 2 =
Bài 3: S?
25 + ..... = 98
93 - .........= 71
...... 24 = 51
Bài 4: >, <, = ?
15 + 33 ..... 33+ 15
95 15 ...... 40 + 40
81 + 17 ..... 95 + 4
32 + 11 ...... 32 - 11
Trang 20
i 5: Ghi gi đúng theo đồng h tương ng:
· ¿ ¸ ¹
…………………………………………………………………………………………….……………………….……
i 6: Đin s thích hp vào ô trng.
90
91
93
95
96
99
i 7. Tô màu nhng con có kết qu phép tính ln hơn 92
i 8: Lp 1A có 33 hc sinh, có 3 hc sinh va chuyn đi. Hi lp 1A còn li bao nhiêu
hc sinh?
Câu tr li: lp 1A còn lại …….. học sinh.
i 9: M có 32 cái ko, m cho hai ch em Hà hai chc cái ko. Hi m còn li bao nhiêu
cái ko?
Câu tr li: m còn lại …… cái ko.
i 10. Văn nói Mình có s quyn truyn bng s nh nht hai ch s cng với 9”. Hỏi
Văn có bao nhiêu quyn truyn?
Câu tr li: Văn có ….. quyển truyn.
Bài 11: S nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
99 - 0
97 + 1
89 - 3
98 - 1
77 + 2
97 - 1

Preview text:


Họ Và TÊN: …………………………………………….……………………………..
LớP: …………………………………..
11 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện bài tập.
Câu 1: Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
Câu 2: Số gồm 5 chục và 7 đơn vị viết là: A. 57 B. 507 C. 75
Câu 3: Số? 39 – 5+ 2 =…….
Câu 4: Nối ô trống với số thích hợp
32< < 35 32 33 34 35 36
Câu 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm : 40 + 30 ......... 80
Câu 6: Một tuần lễ có:

A. 2 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Phần II: Tự luận
Câu 7: ( 0,5 điểm) Số 50 52 54 56 58 60
Câu 8 : ( 1 điểm) Tính :
85 + 2 - 30 = ........ 80 – 30 + 10 = ………
Câu 9 ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính 35 + 22 25 + 30 53 - 31 90 - 50
Câu 10: (1 điểm) Cho các số: 28, 42, 6, 70 sắp xếp các số
Thứ tự từ lớn đến bé là: …………………………………………….. Trang 1 Câu 11 (1điểm)
Hình vẽ bên có ……. hình tam giác
Câu12( 2,5 điểm): My trồng được 25 cây hoa, Hà trồng được 24 cây hoa. Hỏi cả
hai bạn trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa?
Câu trả lời
: Cả hai bạn trồng được tất cả .......... cây hoa
Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống

Hàng tuần , em đi học các ngày…………………………………..
……………………………………………..……………………………….……
và được nghỉ vào các ngày………………………………………… ĐỀ 2
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I. Trắc nghiệm: (3 đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện các bài tập sau.
Câu 1: Trong các số: 25, 48, 36, 57 số nào bé nhất Trang 2 A. 57 B. 48 C. 36 D. 25
Câu 2: :Điền số vào ô trống trong phép tính để có: 36- = 22
Câu 3: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị viết là: A. 82 B. 802 C. 28
Câu 4: Nối ô trống với số thích hợp 32+ 44 < <40 + 39 76 77 78 79 80
Câu 5: Tính 29 - 5 - 2 =…..
Câu 6: Số nhỏ nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 0 D. 1 Phần II: Tự luận
Câu 7: ( 0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm theo mẫu
Mẫu : 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
a) 80 gồm 8 chục và ..... đơn vị
b) 30 gồm ..... chục và 0 đơn vị.
Câu 8 :(1 điểm) Đặt tính rồi tính 42 + 34 57 - 24 43 + 6 70 - 50
Câu 9 : ( 1 điểm) Tính :

55 - 5 + 8 = ........ 90 - 40 + 10 = ………
Câu 10: (1 điểm) Cho các số: 18, 52, 36, 70 sắp xếp các số
Thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………..
Câu 11: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
Có ……. Hình tam giác A B Trang 3 C D E
Câu 12:(2,0điểm
) Lan có 35 cái kẹo, mẹ cho thêm Lan 20 cái kẹo. Hỏi Lan có tất cả
bao nhiêu cái kẹo?
Câu trả lời
: Lan có tất cả ………… cái kẹo
Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống
Một đôi đũa có…. .cái đũa, 3 đôi đũa có …… cái đũa ĐỀ 3
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện các bài tập sau.
Câu 1: Trong các số: 75, 78, 96, 27 số nào lớn nhất A. 96 B. 78 C. 27 D. 75
Câu 2: Số tròn chục liền sau của 50 là: A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 3:Điền số vào chỗ chấm vào trong phép tính để có: 24 + ..... = 29
Câu 4: C: Nối ô trống với số thích hợp 54< <57 54 55 56 57 58 Trang 4
Câu 5: Kết quả của phép tính 19 - 4 - 2 là : A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6: Số? Có ….. số có một chữ số
Phần II: Tự luận
Câu 7: ( 0,5 điểm) Số? 30 31 34 36 38 40
Câu 8 : ( 1 điểm) Tính :
42 + 3 - 5 = ........ 30 + 20 – 10 = ………
Câu 9: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
20 + 30 29 – 9 25 + 2 50 – 20
Câu 10:
(1 điểm) <, >, =
26 + 3 ….. 32 - 2 38 - 1 …. 30 18….13 33 + 2 …. 38 - 3
Câu 11 (1 điểm):
Hình vẽ bên có ……. hình tam giác
Câu12( 2 điểm)
: Hà có 35 que tính, Lan có 44 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Câu trả lời
: cả hai bạn có tất cả ……… que tính.
Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống Trang 5
Mỗi bàn tay có …….ngón tay. Mỗi người có ..….. ngón tay,…….. ngón chân ĐỀ 4
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I. Trắc nghiệm: (3 điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện bài tập.
Câu 1 : Trong các số: 15, 56, 40, 9 số tròn chục là: A : 15 B : 56 C: 40 D: 9
Câu 2: “Số 55” đọc là : A. năm năm. B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm
Câu 3: Số? : 22 + 24 + 13 =……
Câu 4: Hôm nay thứ ba ngày 1 tháng 3 thì chủ nhật tuần này là …. ngày ……tháng…..
A. Ngày 5 tháng 3 B. ngày 6 tháng 3
C. Ngày 7 tháng 3 D. ngày 8 tháng 3
Câu 5: Nối 34 + = 39 5 4 3 2
Câu 6: Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau 69 ; 77 ; 48 ; 35 Phần II: Tự luận Trang 6
Câu 7: ( 0,5 điểm) : Nối đồng hồ với số giờ đúng
Câu 8 : ( 1 điểm) Tính :

75 - 5 - 20 = ........ 50 + 20 – 30 = ………
Câu 9 : ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính
52 + 27 34 + 20 66 – 4 85 - 30
Câu 10: (1 điểm) <, >, =
56 + 3 ….. 75 - 5 40 …. 45 - 3 45….34 43 + 5 …. 48 – 0 Câu 11: (1điểm)
Hình bên có ..... tam giác
Câu 12: ( 2 điểm) Nhà em có 35 con gà, mẹ đem bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn
lại bao nhiêu con gà?
Câu trả lời
: nhà em còn lại……. con gà. Trang 7
Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống
Mỗi con chó có….cái chân, …… cái tai,…… cái đuôi. ĐỀ 5
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Câu 1: (M 1) Số 55 đọc là:
A. năm mươi lăm B. lăm mươi lăm C. Năm mươi năm
Câu 2: (M 2) Buổi chiều Mai giúp mẹ nấu cơm lúc 6 giờ. Khi đó, kim ngắn và kim
dài chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ và 6 giờ B. 6 giờ và 12 giờ C. 6 giờ và 6 giờ
Câu 3: (M 1) Số bé nhất trong các số sau là: 45; 78; 23; 90 A. 90 B. 45 C. 23
Câu 4: (M 2) Cho dãy tính: 80 20
30 = 30. Dấu cần điền vào chỗ chấm : A. + , - B. - , - C. + , +
Câu 5: (M 2) Em hãy giúp mẹ hái những bông hoa còn thiếu trong luống hoa nhà mình nhé: A. 35, 36, 38 35 55 …. 37 …. 39 …. B. 36, 38, 40 C. 36, 38, 41
Câu 6: (M 3) Điền từ vào (dài hơn, ngắn hơn) chỗ chấm:
- Bút chì ở trên……………… bút chì ở dưới.
- Bút chì ở dưới ……………….. bút chì ở trên.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (M 1) (1 điểm) Đặt tính rồi tính 80 - 40 28 + 51 67 - 2 5 + 24 Trang 8
Câu 8: (M 1) (1 điểm) Tính 48 cm + 31 cm = 52 cm + 33 cm =
Câu 9: (M 2) (1 điểm) Sắp xếp các số sau: 5 cm + 83 cm = 60 cm + 18 cm = 68 46 23 37
a. Từ bé đến lớn:.....................................................
b. Từ lớn đến bé:.....................................................
Câu 10:
(M 2) (1 điểm) Tính nhẩm
88 - 50 =.................. 52 + 32 - 43 =.................
35 + 4 =................... 18 – 3 + 12 =...............
Câu 11: (M 2) (1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
- Trong một tuần, nếu thứ ba là ngày 15 thì thứ năm là ngày .......
- Nếu ngày mai là thứ ba thì hôm nay là thứ .........
Câu 12: (M 2) (1 điểm)
Khánh và Hùng cùng sưu tầm ảnh được 65 bức ảnh về các loài chim, trong đó
Khánh sưutầm được 32 bức ảnh. Hỏi Hùng sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh?
a. Viết phép tính thích hợp:
b. Viết câu trả lời:
Câu 13: (M 3) (1 điểm) Số? 7 - 23 + 30 + 20 - 99 67 79 5 Trang 9
Câu 14: (M 3) (1 điểm) Với các số: 56; 89; 33 và dấu + - = . Hãy lập 2 phép tính đúng. ĐỀ 6
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 35 đọc là:
A, Ba mươi lăm B, Ba lăm C, Ba mươi năm
Câu 2: Số “bảy mươi sáu” viết là: A, 76 B, 706 C, 67
Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 20 + 30 .... 40 A, < B, > C, =
Câu 4: Kết quả của phép tính: 65 – 34 = .... A, 11 B, 21 C, 31
Câu 5: Nếu hôm nay là thứ ba, thì ngày mai là thứ mấy?
A, thứ tư B, thứ hai C, thứ năm
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A, 12 giờ B, 3 giờ C, 4 giờ 11 12 1 10 2
PHầN Ii: Tự luận (7 điểm) 9 3 8 4 7 6 5
Câu 7: (3 điểm) a. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
18 - 6 80 + 2 75 – 20 50 + 40
b. Chú voi này chỉ kéo được thùng hàng bé hơn 50. Em hãy giúp chú voi chọn
thùng hàng phù hợp bằng cách nối nhé. Trang 10 63 - 25 86 - 6 2 + 44 12 + 54 90 - 60
Câu 8: (1 điểm) Cho các số sau: 46; 67; 30; 54. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ đến lớn: ..........................................................................
b. Từ lớn đến : ...........................................................................
Câu 9: (1 điểm) Trả lời bằng cách nối ..... < 45 42 + 36 > .... Số tròn chục 33 66 70 42 62 90
Câu 10: (2 điểm) Số ?
Tìm phép tính và nêu câu trả lời:
Một người nuôi vịt nhẩm tính rằng: Nếu ta bán đi 32 con vịt thì còn
lại số vịt bằng số vịt đem bán. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con vịt? Phép tính: Trả lời:
Người đó................................................................................ Trang 11 ĐỀ 7
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Dãy số lẻ là: a. 38 , 86, 54, 42, 40 b. 81, 53, 45, 47, 39 c . 42, 51, 34, 47, 33
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông bên cạnh. 31 + 5 > 35 56 - 3 - 1 = 50
Bài 3: Phép tính nào có kết quả bằng 56

a. 53 + 2 b. 54 + 1 + 1 c. 65 - 0
Bài 4: Số cần điền vào ô trống là số nào? 56 - = 0 a. 56 b. 40 c. 46 d. 61
Bài 5: Số cần điền vào chỗ chấm là: 66 > 61 + ......... > 64 a. 0 b. 4 c. 5 d. 3
Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu: + 61 = 65 + 53 = 54 43 + = 45 4 2 1 0 Bài 7: Số? 21 + = 45 - 21 = 54 Trang 12 25 + = 49 44 - = 24
Bài 8:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: 3 42 + 1 61 21 + 4 2 53 32 + 13 43 + 12 24 + 43 Bài 9: Tính. 55 + 0 - 22 =….. 45 + 20 - 54 = …….
15 + 22 + 2 = ….. 32 + 15 - 20 = ……
Bài 10: Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5. Vậy thứ tư trong tuần là ngày ... tháng 5. Tháng 5 Tháng 5
A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 14 tháng 5
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 16 tháng 5 12 ? Thứ hai Thứ tư
Bài 11: Khoanh vào chữ cái ghi kết quả của phép tính 84 + 1 - 5: A. 85 C. 80 B. 81 D. 6 8 Bài 12:
a. Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa?
b. Một tuần lễ có ............. ngày.
Bài 13: Hôm nay là ngày 10. Lan nói 1 tuần nữa là sinh nhật mình. Vậy ngày
sinh nhật của Lan là ngày ....................................... Bài 14: Số?
Nếu hôm nay là thứ tư, ngày 12 tháng 5 thì thứ tư tuần sau là ngày ......... tháng 5. Trang 13 ĐỀ 8
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Bài 1: Xem Đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? ........... giờ ........... giờ ........... giờ ........... giờ ........... giờ
Bài 2:
Chọn từ cao nhất, thấp nhất, dài nhất, ngắn nhất viết vào chỗ chấm.
Con hươu cao cổ ......................
Tàu điện .............................................
Con chó ......................................
Xe máy ..............................................
Bài 3: Thứ sáu tuần này là ngày 17 tháng 7
a) Thứ sáu tuần trước là ngày ........tháng 7
b) Chủ nhật tuần này là ngày ........... tháng 7 Bài 4:
a) Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 7 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày
b) Em được nghỉ học những ngày nào trong tuần?
A. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu B. Thứ bảy, chủ nhật
c) Hôm nay là thứ ba, ngày mai là thứ ..................., hôm qua là thứ ..................
Bài 5: Xem Đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
........... giờ ........... giờ ........... giờ ........... giờ
Bài 6: Đặt tính rồi tính
27 + 42 35 + 44 94 - 3 89 - 40 Trang 14
Bài 7: Kiên có 35 quyển vở, sau khi Kiên dùng một vài quyển vở thì Kiên còn lại 12
quyển vở. Hỏi Kiên đã dùng bao nhiêu quyển vở?
Câu trả lời
: Kiên đã dùng ……… quyển vở.
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
13 + 44 < .......... < 15 + 44 21 + 4 < .......... < 15 + 12
Bài 9: Bà nuôi một số con gà, bà mang bán 3 chục con gà thì còn lại 15 con gà. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu con gà?
Câu trả lời
: lúc đầu bà có …….. con gà.
Bài 10: Hình vẽ bên có: ….hình tam giác. ĐỀ 9
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Bài 1: Đặt tính rồi tính
71 + 23 56 + 32 65 - 43 88 - 15 56 - 5 Trang 15 Bài 2: Tính: 77 - 20 - 4 = 17 - 2 + 3 = 3 + 4 + 32 = 14 + 2 - 5 = 17 - 2 + 3 = 64 - 4 + 3 =
Bài 3: Điền dấu (>, <, =, +, - ) thích hợp vào chỗ chấm 46 ...... 3 < 50 32 + 26 ........... 46 + 11 45 ....... 12 = 30 .... 3 43 .... 21 ..... 12 = 76
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
a
) 64 < 62 + .............
42 + 36 < .......... < 99 - 19 45 < ..... < 47
18 > 12 + ......... > 16 b) 18 + - = 20
c) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà có chữ số chỉ chục giống chữ số chỉ đơn vị.
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….………………
Bài 5: Hà và Lan hái được 56 bông hoa. Lan hái được 32 bông hoa. Hỏi Hà hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?
Câu trả lời
: Hà hái được tất cả ……. bông hoa.
Bài 6: Cho các số 36, 42, 78. Hãy lập các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….……
Bài 7: Khối lớp 1 có hai lớp 1A và 1B. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 3 chục học sinh.
Hỏi khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh? Trang 16
Câu trả lời
: khối lớp 1 có ……. học sinh.
Bài 8: Viết tất cả các số lớn hơn 89 và bé hơn 100.
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
Bài 9: Tùng và Huy có tất cả 78 viên bi, riêng huy có 33 viên bi. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi?
Câu trả lời
: Tùng có ……. viên bi.
Bài 10: Hình vẽ bên:
Có ............ hình tam giác. Bài 11:
a) Hãy vẽ 1 đoạn thẳng dài 9 cm………………………………………………………
b) Hãy vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm………………………………………………………
c) Hãy vẽ 1 đoạn thẳng dài 14 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 10
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
Số sáu mươi tư được viết A. 604 B.64 C. 46
Bài 2: Số 90 gồm:
A. 9 chục và 0 đơn vị B. 9 và 4 C. 90 và 40
Bài 3: Số liền trước của số 60 là số A. 59 B. 49 C. 61
Bài 4: Số lớn nhất trong các số; 78, 89, 97 là : Trang 17
A. 78. B. 97 C. 89
Bài 5: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là.
A. 9, 37, 45, 51, 78 B. 24, 36, 81, 23, 42 C. 90, 56, 34, 21, 15 Phần II: Tự luận
Bài 6: Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau: Viết số Đọc số 51 Sáu mươi ba 45 Ba mươi mốt 74
Bài 7: Đặt tính tồi tính 5 + 54 17 - 13 77 - 30 19 - 7 47 + 2
Bài 8: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 9: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5
.....................................................................................................................................................
............................................................................................
Bài 10: Nhà Lan có 45 con cả gà và vịt, trong đó có 1 chục con vịt. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con gà?
Câu trả lời
: nhà Lan có ……. con gà.
Bài 11: Thúng thứ nhất có 4 chục quả hồng , thúng thứ hai có 20 quả hồng . Thúng thứ ba có
30 quả hồng . Hỏi cả ba thúng có tất cả bao nhiêu quả hồng ? Trang 18
Câu trả lời
: cả ba thúng có tất cả ......... quả hồng . Bài 12:Số?
Muốn dùng thước vẽ đoạn thẳng dài 7 cm thì vẽ từ vạch số ….. đến vạch số …….. Bài 13:
a) Viết 4 số khác nhau cộng lại có kết quả bằng 10
...................................................................................................
b) Viết 5 số cộng lại có kết quả bằng 10
......................................................................................................... ĐỀ 11
Họ và tên:……………………………………………………....Lớp 1……
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 34 56 + 3 98- 8 72 - 70 6 + 52 Bài 2: Tính 93 – 23+ 10 = … 64 – 32 + 15 = … 62 + 7 – 33 = … 23 + 24 + 2 = … Bài 3: Số? 25 + ..... = 98 93 - .........= 71 ...... – 24 = 51
Bài 4: >, <, = ? 15 + 33 ..... 33+ 15 95 – 15 ...... 40 + 40 81 + 17 ..... 95 + 4 32 + 11 ...... 32 - 11 Trang 19
Bài 5: Ghi giờ đúng theo đồng hồ tương ứng: · ¿ ¸ ¹
…………………………………………………………………………………………….……………………….……
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống. 90 91 93 95 96 99
Bài 7
. Tô màu những con có kết quả phép tính lớn hơn 92 97 + 1 97 - 1 77 + 2 89 - 3 98 - 1 99 - 0
Bài 8: Lớp 1A có 33 học sinh, có 3 học sinh vừa chuyển đi. Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh?
Câu trả lời
: lớp 1A còn lại …….. học sinh.
Bài 9: Mẹ có 32 cái kẹo, mẹ cho hai chị em Hà hai chục cái kẹo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Câu trả lời
: mẹ còn lại …… cái kẹo.
Bài 10. Văn nói “ Mình có số quyển truyện bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 9”. Hỏi
Văn có bao nhiêu quyển truyện?
Câu trả lời
: Văn có ….. quyển truyện. Bài 11: Số nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40 Trang 20