Bộ đề ôn thi HK2 Toán 10 Chân trời sáng tạo (có lời giải chi tiết )

Bộ đề ôn thi HK2 Toán 10 Chân trời sáng tạo theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 26 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN THI HC K II TOÁN 10-CHÂN TRI SÁNG TO-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho tam thc
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0fx
vi
x
khi và ch
khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 2: Phương trình
13 xx
có tp nghim
A.
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP
u
=(3;4) là
A.
32
.
4
xt
yt
. B.
23
.
34
xt
yt
C.
23
.
14
xt
yt
. D.
12
.
43
xt
yt
.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
đường thẳng đi qua
( 1;4)A
và song song trc
Ox
A.
10x
. B.
40y 
. C.
10x
. D.
40y 
.
Câu 5: Tính góc giữa hai đường thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0d x y
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
3
:
4


xt
d
yt
2
1
:
11 2
x
d
yt
Góc giữa hai đường
thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 7: Phương trình đường tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
A.
22
4 21 0 x y y
. B.
22
4 21 0 x y y
.
C.
22
4 21 0 x y y
. D.
22
4 21 0 x y x
.
Câu 8: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 1 2 8C x y
. Phương trình tiếp tuyến
d
ca
()C
tai điểm
(3; 4)A
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Câu 9: Phương trình no sau đây l phương trình chnh tc của một elip?
A.
22
1
4 25
xy

. B.
22
1
4 25
xy
. C.
22
1
52
xy

. D.
22
0
4 25
xy

.
Câu 10: Lp 10A 25 hc sinh nam 15 hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt học sinh để tham
gia vo đội thanh niên tình nguyn của trường biết rng tt c các bn trong lớp đều kh năng tham
gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Câu 11: Có bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s mà c hai ch s đều là l
A.
50
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Câu 12: S cách xếp
3
nam sinh và
4
n sinh vào mt dãy ghê hàng ngang có
7
ch ngi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!.3!
. D.
4!
.
Câu 13: Mt nhóm hc sinh
10
người. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc l tưới cây, lau
bàn và nht rác, mỗi người làm mt công vi C. S cách chn là
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 14: Tính s cách rút ra đồng thi hai con bài t c bi tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 15: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
13x
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Câu 16: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
4
32x
A.
3
24x
. B.
3
96x
. C.
3
216x
. D.
3
8x
.
Câu 17: Khai trin Newton biu thc
4
4 3 2
4 3 2 1 0
2P x x a x a x a x a x a
.
Tính
4 3 2 1 0
S a a a a a
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho
; B ;
A A B B
A x y x y
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
A.
;
22




A B A B
x x y y
I
. B.
;
22




A B A B
x x y y
I
.
C.
;
33




A B A B
x x y y
I
. D.
;
22




A A B B
x y x y
I
.
Câu 19: Cho
(0,1)a
,
( 1;2)b 
,
( 3; 2)c
. Tọa độ ca
3 2 4u a b c
A.
10; 15
. B.
15;10
. C.
10;15
. D.
10;15
.
Câu 20: Xếp
7
hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt chiếc bn di có đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc sinh
D
không ngồi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 21: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn
15
. Tính xác suất để chọn được s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Câu 22: T mt hp cha
11
qu cầu mu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu cu. Xác
suất để lấy được
3
qu cu màu xanh bng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Câu 23: Cho biu thc
2
( ) 2 1f x mx mx m
(
m
tham s). Tìm c giá tr thc ca tham s
m
để
( ) 0,f x x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 24: Nghim của phương trình
2
7 10 4 x x x
thuc tp nào ới đây?
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Câu 25: Cho 2 điểm
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đon thng
AB
.
A.
5 0.xy
B.
5 0.xy
C.
2 2 5 0.xy
D.
5 0.xy
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 3 0xyd
2
:3 4 8 0xyd
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
( ): 4 2 20 0C x y x y
phương trình tiếp tuyến
ca
C
vuông góc với đường thng
:3 4 9 0xy
A.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
C.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. To độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
H
đến hai tiêu
điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Câu 30: Có bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 31:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp một đon công tác có
3
người cn
có c nam và nữ, trong đó có cả nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Câu 32: Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt v không điểm nào
trùng với 4 đỉnh
, , ,A B C D
. Hi t
32
điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Câu 33: Trong mt lp hc gm
18
hc sinh nam
17
hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên
4
hc sinh
lên bng gii bài tp. Xác suất để
4
học sinh được gi có c nam và n là:
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s phân bit t
15
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai s được chn là
mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
Câu 35: T mt t gm 10 nam 8 n chn ra mt đon đại biu gồm 6 người để tham d hi ngh. Xác sut
để đon đại biểu đưc chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp . bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s đôi một khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp
A
, đồng thi đúng 2 ch s l 2 ch s l đó đứng cnh
nhau.
Câu 37: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;1M
v đường tròn
22
: 1 2 4C x y
. Viết
phương trình đường thng
d
qua điểm
M
và ct
C
tại hai điểm phân bit
;AB
sao cho độ dài
AB
ngn nht.
Câu 38: Xếp
5
quyn sách Toán
5
quyển sách Văn khác nhau lên một k dài. Tính xác suất để
2
quyn
sách cùng mt môn nm cnh nhau.
Câu 39: V tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng t Trái Đất năm 1957. Qu đạo ca v tinh đó l
một đường elip nhận tâm Trái Đất mt tiêu điểm phương trình qu đạo
22
2 2 2
22
1, 0, 0,
xy
a b c a b
ab
. Người ta đo được v tinh cách b mặt Trái Đất gn nht
583
dm xa nht
1342
dm. Tìm t s
c
a
, biết bán kính của Trái Đt xp x
4000
dm.
---------- HT ----------
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho tam thc
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0fx
vi
x
khi và ch
khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Li gii
Áp dụng định lý v du ca tam thc bc hai ta có:
0fx
vi
x
khi và ch khi
0
0
a

Câu 2: Phương trình
13 xx
có tập nghiệm l
A.
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Lời giải
Ta có:
2
2
3
30
3
1 3 5
2
7 10 0
13
5


x
x
x
x x x
x
xx
xx
x
Vậy tập nghiệm của phương trình l:
5S
.
Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP
u
=(3;4) là
A.
32
.
4
xt
yt
. B.
23
.
34
xt
yt
C.
23
.
14
xt
yt
. D.
12
.
43
xt
yt
.
Li gii
đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP
3; 4 3; 4uu
có phương trình
23
.
34
xt
yt
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
đường thẳng đi qua
( 1;4)A
và song song trc
Ox
A.
10x
. B.
40y 
. C.
10x
. D.
40y 
.
Li gii
đường thẳng đi qua
( 1;4)A
song song trc
Ox
nên véc pháp tuyến
0;1j
nên
phương trình
40y 
.
Câu 5: Tính góc giữa hai đường thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0d x y
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Li gii
Đưng thng
1
:2 5 2 0dxy
có vectơ pháp tuyến
1
2;5n
.
Đưng thng
2
:3 7 3 0d x y
có vectơ pháp tuyến
2
3; 7n 
.
Góc giữa hai đường thẳng được tính bng công thc
12
12
12
12
2
2 2 2
.
2.3 5.( 7)
29 1
cos , cos ,
29 2 2
.
2 5 . 3 7
nn
d d n n
nn

0
12
; 45dd
Vy góc to bởi đường thng
1
d
2
d
bng
0
45
.
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
3
:
4


xt
d
yt
2
1
:
11 2
x
d
yt
Góc giữa hai đường
thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Li gii
Tađường thng
1
d
2
d
lần lượt có vecto ch phương l
1
1; 1u
,
2
0; 2u 
.
Gi
là góc gia
1
d
2
d
.
12
12
. 1.0 2
2
cos 45
.2
22
uu
uu

.
Câu 7: Phương trình đường tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
A.
22
4 21 0 x y y
. B.
22
4 21 0 x y y
.
C.
22
4 21 0 x y y
. D.
22
4 21 0 x y x
.
Li gii
Phương trình đường tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
là:
2
2
2 25 xy
22
4 21 0 x y y
.
Câu 8: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 1 2 8C x y
. Phương trình tiếp tuyến
d
ca
()C
tai điểm
(3; 4)A
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Li gii
Đưng tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
.
Tiếp tuyến ti
A
có vectơ pháp tuyến là
(2; 2)n IA
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ti
A
là:
2( 3) 2( 4) 0 7 0x y x y
.
Câu 9: Phương trình no sau đây l phương trình chnh tc của một elip?
A.
22
1
4 25
xy

. B.
22
1
4 25
xy
. C.
22
1
52
xy

. D.
22
0
4 25
xy

.
Li gii
Phương trình chnh tc của một elip có dạng
22
22
1
xy
ab

với
22
0ab
.
Câu 10: Lp 10A 25 hc sinh nam 15 hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt học sinh đ tham
gia vo đội thanh niên tình nguyn của trường biết rng tt c các bn trong lớp đều kh năng tham
gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
S cách chọn được 1 hc sinh nam: có 25.
S cách chọn được 1 hc sinh n: có 15.
Vậy để chn mt hc sinh trong lớp 10A tham gia vo đội thanh niên tình nguyn của trường
có:
25 15 40
.
Câu 11: Có bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s mà c hai ch s đều là l
A.
50
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Li gii
Gi s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s đều l .
S cách chn s cách.
S cách chn s cách.
Vy có s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 12: S cách xếp
3
nam sinh và
4
n sinh vào mt dãy ghê hàng ngang có
7
ch ngi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!.3!
. D.
4!
.
Lời giải
Xếp
3
nam sinh và
4
nữ sinh vo một dãy ghê hng ngang
7
chỗ ngồi có
7!
cách.
Câu 13: Mt nhóm hc sinh
10
người. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc l tưới cây, lau
bàn và nht rác, mỗi người làm mt công vi C. S cách chn là
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
S cách chn
3
em hc sinh là s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân bit
có th t nên s cách chn tha yêu cu là
3
10
A
.
Câu 14: Tính s cách rút ra đồng thi hai con bài t c bi tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Li gii
S cách rút ra đồng thi hai con bài t c bi tú lơ khơ 52 con:
2
52
C
1326
.
Câu 15: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
13x
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Li gii
Ta có
44
4
44
00
1 3 3 3
k
k k k k
kk
x C x C x


.
Do đó số hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
ng vi
1k
, tc là
11
4
3 12C x x
.
Câu 16: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
4
32x
A.
3
24x
. B.
3
96x
. C.
3
216x
. D.
3
8x
.
Li gii
Ta có
4 4 3 2 1
0 1 1 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
3 2 3 3 .2 3 .2 3 .2 2x C x C x C x C x C
.
Vy s hng cha
3
x
trong khai trin trên là
3
1 1 3
4
3 .2 216C x x
.
Câu 17: Khai trin Newton biu thc
4
4 3 2
4 3 2 1 0
2P x x a x a x a x a x a
.
Tính
4 3 2 1 0
S a a a a a
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
ab
a
5
b
5
5.5 25
Li gii
Ta có
4
4 3 2 1 0
1 (2 1) 1S a a a a a P
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho
; B ;
A A B B
A x y x y
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
A.
;
22




A B A B
x x y y
I
. B.
;
22




A B A B
x x y y
I
.
C.
;
33




A B A B
x x y y
I
. D.
;
22




A A B B
x y x y
I
.
Li gii
Ta có:
I
l trung điểm của đoạn thng nên
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
.
Vy
;
22




A B A B
x x y y
I
.
Câu 19: Cho
(0,1)a
,
( 1;2)b 
,
( 3; 2)c
. Tọa độ ca
3 2 4u a b c
A.
10; 15
. B.
15;10
. C.
10;15
. D.
10;15
.
Li gii
3 2 4 10;15 u a b c
.
Câu 20: Xếp
7
hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt chiếc bn di có đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc sinh
D
không ngồi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Li gii
+ Xét phép thử: “Xếp
7
hc sinh vào
7
ghế”, ta có
7! 5040n
.
+ Gi
K
là biến cố: “Xếp
D
không ngồi đầu bn”.
+ Ta tìm
nK
:
Xếp
D
vào bàn sao cho
D
không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 hc sinh còn li vào 6 ghế còn li, có
6! 720
cách xếp.
Vy s cách xếp sao cho
D
không ngồi đầu bàn là
5.720 3600nK 
cách.
+ Xác sut cn tìm là
3600 5
5040 7
nK
pK
n
.
Câu 21: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn
15
. Tính xác suất để chọn được s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Lời giải
Ta có tp các s t nhiên nh hơn
15
0;1;2;3;...;14S
nên có
7
s l
8
s chn.
S phn t không gian mu:
15n 
.
Gi A là biến cố: ‘‘Chọn được s chẵn’’ thì
8
8.
15
nA
n A p A
n
Câu 22: T mt hp cha
11
qu cầu mu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu cu. Xác
suất để lấy được
3
qu cu màu xanh bng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Li gii
Ta có
3
15
nC
.
Gi
A
là biến c “lấy được
3
qu cầu mu xanh” suy ra
3
4
n A C
Vy xác suất để lấy ra được
3
qu cu màu xanh là
3
4
3
15
4
455
C
PA
C

Câu 23: Cho biu thc
2
( ) 2 1f x mx mx m
(
m
tham s). Tìm c giá tr thc ca tham s
m
để
( ) 0,f x x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
0m
:
( ) 1 0,f x x
.
0m
:
2
0
( ) 0,
' ( 1) 0.
m
f x x
m m m
0.m
Kết lun:
0.m
.
Câu 24: Nghim của phương trình
2
7 10 4 x x x
thuc tập no dưới đây?
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Li gii
Ta có:
2
7 10 4 x x x
2
2
40
7 10 4

x
x x x
22
4
7 10 8 16
x
x x x x
4
6
6
x
x
x
. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuc tp
5;6
.
Câu 25: Cho 2 điểm
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đon thng
AB
.
A.
5 0.xy
B.
5 0.xy
C.
2 2 5 0.xy
D.
5 0.xy
Li gii
+ Gi s
l đường trung trc ca
AB
AB
tại trung điểm
M
ca
AB
.
+ Tọa độ trung điểm
M
ca
AB
:
2
2
2;3
3
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y


.
+ Ta có
2;2 2 1;1 1;1AB n
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trc
của đoạn thng
AB
là:
5 0.xy
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 3 0xyd
2
:3 4 8 0xyd
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Li gii
Ly
2
0; 2A d
.
Do
12
dd
nên
1 2 1
22
3.0 4
1
2
,
3
.( ) 3
,
( 4)
dddd d A

Câu 27: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
( ): 4 2 20 0C x y x y
phương trình tiếp tuyến
ca
C
vuông góc với đường thng
:3 4 9 0xy
A.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
C.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
Li gii
Đưng tròn
C
có tâm
2;1I
và bán kính
22
2 1 20 5R
.
Đưng thng d vuông góc vi
:3 4 9 0xy
:4 3 0d x y m
.
d
là tiếp tuyến ca
,C d I d R
2
2
4.2 3.1
5.
43
m


5 25 30 :4 3 30 0
5 25 20 : 4 3 20 0
m m d x y
m m d x y
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. To độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Li gii
Gi
;I x y
l tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
47
1 1 3 2
4 6 11
10
8 8 48 13
1 1 5 5
10
x
x y x y
AI BI x y
xy
AI CI
x y x y
y



.
47 13
;
10 10
I



.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
H
đến hai tiêu
điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Gi
1
F
2
F
l hai tiêu điểm ca
22
22
: 1, 0, 0
xy
H a b
ab
.
Đim
12
2M H MF MF a
.
T phương trình
22
:1
16 5
xy
H 
suy ra
2
16 4, 0a a a
.
Vy hiu các khong cách t mỗi điểm
M
nm trên
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối
12
28MF MF a
.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau v chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm có dng:
abcd
. Do chia hết cho 5 nên
0;5d
Trường hp 1: vi
0d
ta có:
Chn d có 1 cách.
Chn a có 9 cách
Chn b có 8 cách
Chn c có 7 cách
Vậy trường hp 1 có:
9.8.7 504
s
Trường hp 2: vi
5d
ta có:
Chn d có 1 cách.
Chn a có 8 cách
Chn b có 8 cách
Chn c có 7 cách
Vậy trường hp 1 có:
8.8.7 448
s
Vy có:
504 448 952
s tha yêu cu bài toán.
Câu 31:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp một đon công tác có
3
người cn
có c nam và nữ, trong đó có cả nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Li gii
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hp sau:
+ S cách chọn đội công tác gm 1 nhà toán hc nam, 1 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý nam có
5.3.4 60
cách
+ S cách chọn đội công tác gm 1 nhà toán hc n, 2 nhà vt lý nam có
2
4
3. 18C
cách
+ S cách chn đội công tác gm 2 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý nam có
21
34
. 12CC
cách
Vy s cách lp là
60 18 12 90
cách.
Câu 32: Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt v không điểm nào
trùng với 4 đỉnh
, , ,A B C D
. Hi t
32
điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Li gii
S tam giác lập được là s cách chn
3
điểm trong
32
điểm đã cho sao cho không có
3
điểm
nào thng hàng.
S cách chn
3
điểm như trên l
33
32 9
4 4624CC
S tam giác lập được tho mãn đề bài là 4624.
Câu 33: Trong mt lp hc gm
18
hc sinh nam
17
hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên
4
hc sinh
lên bng gii bài tp. Xác suất để
4
học sinh được gi có c nam và n là:
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Li gii
Ta có:
4
35
52360nC
.
S cách gi
4
hc sinh lên bng gii bài tp mà c
4
bạn đều là n là:
4
17
C
S cách gi
4
hc sinh lên bng gii bài tp mà c
4
bạn đều là nam là:
4
18
C
Gi
A
là biến cố: “
4
học sinh được gi có c nam và n”.
Suy ra:
4 4 4
35 17 18
46920n A C C C
.
Vy xác suất để
4
học sinh được gi có c nam và n là:
46920 69
52360 77
nA
pA
n
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s phân bit t
15
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai s được chn là
mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
2
15
105nC
.
Gi A là biến cố: “Tch hai số được chn là mt s chẵn”.
Trường hp 1: Chn hai s đều là s chn. S cách chn :
2
7
21C
.
Trường hp 2: Chn mt s chn và mt s l. S cách chn :
11
78
. 56CC
.
Do đó:
2 1 1
7 7 8
. 77CAn C C
. Suy ra:
77 11
105 15
P A
n
An
.
Câu 35: T mt t gm 10 nam 8 n chn ra một đon đi biu gồm 6 người để tham d hi ngh. Xác sut
để đon đại biểu đưc chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
Li gii
Chn ngu nhiên một đon đại biu gồm 6 người t t gồm 18 người.
Ta có
6
18
nC
.
Gi
A
là biến c trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2 người là n.
Chọn 2 đại biu n t 8 đại biu n
2
8
C
cách.
Chọn 4 đại biu nam t 10 đại biu nam có
4
10
C
cách.
T đó có
24
8 10
.n A C C
.
Vy
24
8 10
6
18
.
70
221
nA
CC
PA
n
C
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp . bao nhiêu s t nhiên chn có 5 ch s đôi một khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp
A
, đồng thi đúng 2 ch s l 2 ch s l đó đứng cnh
nhau.
Li gii
chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom số lẻ thnh số , có b .
Gọi số cần chn có dng vi .
` Trường hp 1. , suy ra cách chọn.
+) vị tr để xếp chữ số , ứng với mỗi cách xếp cách xếp hai phần tử trong
.
+) Chọn thứ t chữ số từ tập để xếp vo vị tr trống cn lại, có cách.
Do đó trường hp này có s.
Trường hp 2. , suy ra cách chọn.
+) Nếu xếp vo vị tr đầu tiên nên có 1 cách, ứng với cách xếp ny có cách xếp hai phần
tử trong . Chọn chữ số từ tập chữ số cn lại để xếp vo vị tr trống cn lại,
cách. Suy ra có tất c s.
+) Nếu xếp vo vị tr thứ hoặc thứ thì cách, ứng với cách xếp ny cách
xếp hai phần tử trong . Chọn chữ số từ tập chữ số cn lại để xếp vo vị tr trống cn
lại, cách. Do đó số. Xét riêng trường hp ch s đứng đầu thì
số. Suy ra có s.
Do đó trường hp này có s.
Vy có s tha mãn.
Câu 37: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;1M
v đường tròn
22
: 1 2 4C x y
. Viết
phương trình đường thng
d
qua điểm
M
và ct
C
tại hai điểm phân bit
;AB
sao cho độ dài
AB
ngn nht.
Li gii
Đưng tròn
C
có tâm
1;2I
, bán kính
2R
.
22IM R
nên điểm
M
nằm trong đường tròn.
Gi s gi
H
l trung điểm ca
AB
.
Ta có
2 2 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A
2
2
M
2
3
3C
M
abcd
0; 2; 4; 6d
0d
d
1
3
M
M
2!
M
2
2; 4; 6
2
2
3
A
2
3
1.3.2!. 36A
2; 4; 6d
d
3
M
2!
M
2
3
2
2
3
A
2
3
3.1.2!. 36A
M
2
3
2
2!
M
2
3
2
2
3
A
2
3
3.2.2!. 72A
0
1
2
3.2.2!. 24A
72 24 48
36 48 84
3. 36 84 360
2IH IM
nên
22
2 4 2 4 2 2AB IH IM
do đó
AB
ngn nht khi
IH IM
Lúc đó đường thng
d
qua
2;1M
và nhn
1; 1IM 
làm vecto pháp tuyến
:1 2 1 1 0 : 1 0 1; 1d x y d x y a c
Câu 38: Xếp
5
quyn sách Toán
5
quyển sách Văn khác nhau lên một k dài. Tính xác suất để
2
quyn
sách cùng mt môn nm cnh nhau.
Li gii
+
10!n 
+ Đặt biến c
A
: Có hai quyn sách cùng môn nm cnh nhau
Khi đó
A
: Các quyn sách cùng môn không nm cnh nhau
2.5!.5!nA
10! 2.5!.5! 3600000n A n n A
125
126
nA
PA
n
.
Câu 39: V tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng t Trái Đất năm 1957. Qu đạo ca v tinh đó l
một đường elip nhận tâm Trái Đất mt tiêu điểm phương trình qu đạo
22
2 2 2
22
1, 0, 0,
xy
a b c a b
ab
. Người ta đo được v tinh cách b mặt Trái Đất gn nht
583
dm xa nht
1342
dm. Tìm t s
c
a
, biết bán kính của Trái Đt xp x
4000
dm.
Li gii
Chn h trc to độ sao cho tâm Trái Đất trùng vi tiêu điểm
1
F
ca elip.
Khi đó elip có phương trình l:
22
22
1, 0, 0
xy
ab
ab
Theo đề bài, ta có: v tinh cách b mặt Trái Đất gn nht là
583
dm và xa nht là
1342
dm,
mà bán kính của Trái Đất xp x 4000 dm nên v tinh cách tâm Trái Đất gn nht là
4583
dm
và xa nht là
5342
dm.
Gi s v tinh được biu th l điểm
( ; )M x y
.
Khi đó khoảng cách t v tinh đến tâm Trái Đất là:
1
c
MF a x
a

Và ta có
1
a c MF a c
Vy khong cách nh nht và ln nht t v tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là
ac
ac
4583 4962,5
5342 379,5
a c a
a c c




Suy ra
0,076
c
a
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN THI HC K II TOÁN 10-CHÂN TRI SÁNG TO-ĐỀ 2
NĂM HỌC 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
51f x x
. Giá tr
3f
bng
A.
16
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Câu 2: Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
: 2 3P y x x
A.
1; 6 .
B.
1;2 .
C.
1; 6 .
D.
1;2 .
Câu 3: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx
A.
1;2
. B.
;1 2; 
. C.
1;2
. D.
;1 2; 
.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x
A.
. B.
2S
. C.
4;2S 
. D.
1S
.
Câu 5: Đưng thng
đi qua điểm
1;4M
v có vectơ pháp tuyến
2;3n
có phương trình tổng quát là
A.
2 3 14 0 xy
. B.
2 3 10 0 xy
. C.
4 10 0 xy
. D.
4 10 0 xy
.
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
2;5M
ct hai trc tọa độ tại hai điểm
A
B
sao
cho
M
l trung điểm ca
AB
.
A.
5 2 15 0xy
. B.
2 5 20 0xy
. C.
5 2 20 0xy
. D.
2 5 20 0yx
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 2 0 ': 3 1 0 x y và x y
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thng
1
:4 3 1 0xy
2
66
:
18
xt
yt


.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 10: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
3;1I
v đi qua điểm
2; 1M
A.
22
3 1 5. xy
B.
22
3 1 5. xy
C.
22
3 1 5. xy
D.
22
3 1 5. xy
Câu 11: Phương trình no sau đây không phải l phương trình chnh tc ca parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
5yx
. D.
2
4yx
.
Câu 12: Trong thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn b 25 câu đi s, 15 câu hình hc 10
câu giải tch. Th sinh được quyn chn mt câu để tr li. S kh năng chọn câu hi ca mi thí sinh là
A.
3750
. B.
50
. C.
375
. D.
150
.
Câu 13:
10
cái bút khác nhau và
8
quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
1
cái bút và
1
quyn sách. Hi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
90
. B.
70
. C.
80
. D.
60
.
Câu 14: S cách sp xếp 9 hc sinh ngi vào mt dãy gm 9 ghế
A.
9!
. B.
9
. C.
1
. D.
9
9
.
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hu Hòa bình Quc tế ln th 9 đưc t chc ti Thái Lan tng cng 59
thí sinh tham gia. Hi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gm mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA
. D.
14
59 58
.CC
.
Câu 16: Trong mt phng cho
15
điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thng hàng. S tam giác trong
có đỉnh là
3
trong s
15
đã cho l
A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Câu 17: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
2xy
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 18: Mt bình đựng 5 qu cu xanh, 4 qu cầu đỏ 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác sut
để được 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 19:
30
chiếc th được đánh số th t t
1
đến
30
. Chn ngu nhiên
1
chiếc th, tính xác suất để chn
được th ghi s chia hết cho
3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Câu 20: T mt hp cha
10
qu bóng gm 4 qu mu đỏ
6
qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu.
Xác suất để lấy đưc
3
qu màu xanh bng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 21: Tp xác định ca hàm s
1
4
2
yx
x
A.
2;4D
B.
2;4D
C.
2;4D
D.
;2 4;D  
Câu 22: Cho hàm s bc hai
2
43y x x
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hm số đồng biến trên
;3
. B. Hm số nghịch biến trên
;3
.
C. Hm số đồng biến trên
;2
. D. Hm số nghịch biến trên
;2
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 2 0 x mx m
vô nghim.
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m

. D.
2
0
m
m

.
Câu 24: Biết phương trình:
15xm
có nghiệm. Khi đó số các giá tr nguyên dương của tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;0 , 0;3 , 3;1A B C
. Đường thng
d
đi
qua
B
và song song vi
AC
có phương trình tổng quát là
A.
15 15 0xy
. B.
5 3 0xy
. C.
5 15 0xy
. D.
5 3 0xy
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
cho 3 điểm
1;4 , 3; 1 , 6;2A B C
không thng hàng. Tính khong
cách t đim
A
đến đường thng
BC
.
A.
32
;
2
d A BC
. B.
2
;
2
d A BC
. C.
2
;
7
d A BC
. D.
72
;
2
d A BC
.
Câu 27: Đưng tròn
C
đi qua hai điểm
1;1A
,
5;3B
và có tâm
I
thuc trục honh có phương trình l
A.
2
2
4 10xy
. B.
2
2
4 10xy
. C.
2
2
4 10xy
. D.
2
2
4 10xy
.
Câu 28: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 2 0L x y ax by c
ngoi tiếp tam giác
ABC
, vi
1;0 , 0; 2 , 2; 1A B C
. Khi đó giá trị ca biu thc
abc
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 29: Phương trình chnh tc ca
E
có tiêu c bng
6
v đi qua điểm
5;0A
là:
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
25 16
xy

. C.
22
1
15 16
xy

. D.
22
1
25 9
xy

.
Câu 30: Trong hi ngh hc sinh gii của trường, khi ra v các em bt tay nhau. Biết rng
120
cái bt tay
gi s không em nào b b sót cũng như bt tay không lp li
2
ln. S hc sinh d hi ngh thuc
khoảng no sau đây?
A.
. B.
21;26
. C.
17;22
. D.
9;14
.
Câu 31: Mt lp
30
hc sinh gm
20
nam
10
n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt nhóm
3
hc sinh
sao cho nhóm đó có t nhất mt hc sinh n?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Câu 32: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7A
. Hi t tp
A
th lập được bao nhiêu s t nhiên
6
ch
s khác nhau và phi có mt các ch s
1
,
2
,
3
sao cho chúng không đứng cnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Câu 33: Mt nhóm gm
12
học sinh trong đó
6
hc sinh khi 12,
4
hc sinh khi
11
2
hc sinh khi
10. Chn ngu nhiên
3
học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để
3
học sinh được chn không
cùng mt khi?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
Câu 34: Gieo mt con súc sc cân đối v đồng cht, xác suất để mt có s chm chn xut hin là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 35: Một người chn ngu nhiên
2
chiếc giày t
5
đôi giy cỡ khác nhau. Tính xác suất để
2
chiếc giày
được chn to thành một đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp . bao nhiêu s t nhiên chn ch s khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp đồng thi phi mt ba ch s v chúng đng cnh
nhau?
Câu 37: Cho điểm
1;2M
v đường thng
:2 5 0d x y
. To độ của điểm đối xng với điểm
M
qua
d
Câu 38: Mt hộp đựng
10
viên bi kch thước khác nhau, trong đó
7
viên bi mu đỏ
3
viên bi màu
xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi t hp trên. Xác suất để
2
viên bi được chn ít nht mt viên bi
màu xanh bng
Câu 39: Cho elip
E
độ dài trc ln bng
15
v đi qua điểm
M
sao cho
0
1
2
90FMF
. Biết din tích tam
giác
12
MF F
bằng 26. Phương trình chnh tc ca elip
E
là.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
6
A
0; 1; 2
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
51f x x
. Giá tr
3f
bng
A.
16
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Li gii
Ta có
3 5.3 1 4f
.
Câu 2: Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
: 2 3P y x x
A.
1; 6 .
B.
1;2 .
C.
1; 6 .
D.
1;2 .
Li gii
Ta có :
2
1
2 2.1
I
b
x
a
Suy ra:
2
2 3 2
I I I
y x x
Vy tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
: 2 3P y x x
1;2 .
Câu 3: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx
A.
1;2
. B.
;1 2; 
. C.
1;2
. D.
;1 2; 
.
Li gii
Tacó:
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
. Vy
;1 2;S  
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x
A.
. B.
2S
. C.
4;2S 
. D.
1S
.
Lời giải
Điu kin:
1.x 
2 2 2
2
3 9 1 3 9 1 2 8 0
4
x
x x x x x x x x
x

Th li ta thy ch
2x
thỏa phương trình. Vậy
2S
.
Câu 5: Đưng thng
đi qua điểm
1;4M
v có vectơ pháp tuyến
2;3n
có phương trình tổng quát là
A.
2 3 14 0 xy
. B.
2 3 10 0 xy
. C.
4 10 0 xy
. D.
4 10 0 xy
.
Li gii
Đưng thng
đi qua điểm
1;4M
v có vectơ pháp tuyến
2;3n
có phương trình tổng
quát là
2 1 3 4 0 2 3 14 0 x y x y
.
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
2;5M
ct hai trc tọa độ tại hai điểm
A
B
sao
cho
M
l trung điểm ca
AB
.
A.
5 2 15 0xy
. B.
2 5 20 0xy
. C.
5 2 20 0xy
. D.
2 5 20 0yx
.
Li gii
Gi
;0
A
A Ox A x
0;
B
B Oy B y
.
M
l trung điểm ca
AB
nên ta có:
24
2 10
A B M A
A B M B
x x x x
y y y y



.
Suy ra phương trình đường thng
AB
1 5 2 20 0
4 10
xy
xy
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 2 0 ': 3 1 0 x y x y
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Li gii
vectơ pháp tuyến
1
1; 3n 
.
'
vectơ pháp tuyến
2
1; 3n
.
Khi đó:
12
'
12
22
22
12
1.1 3 3
.
2
1
cos ; cos( ; )
2
4. 4
| |.
1 3 . 1 3
nn
nn
nn

.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
, '
0
60
.
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thng
1
:4 3 1 0xy
2
66
:
18
xt
yt


.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Li gii
Ta có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng l:
1
n 4; 3

.
2
n 8;6
12
12
cos , cos n ,n

2
2 2 2
4.8 3.6 7
25
4 3 . 8 6

.
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Li gii
Đường trn
22
: 1 2 9C x y
có tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, phương trình đường trn tâm
3;1I
v đi qua điểm
2; 1M
A.
22
3 1 5. xy
B.
22
3 1 5. xy
C.
22
3 1 5. xy
D.
22
3 1 5. xy
Lời giải
Vì đường trn có tâm
3;1I
v đi qua điểm
2; 1M
nên bán knh của đường trn l
22
3 2 1 1 5 R MI
.
Vậy phương trình đường trn cần tìm l
22
3 1 5 xy
.
Câu 11: Phương trình no sau đây không phải l phương trình chnh tc ca parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
5yx
. D.
2
4yx
.
Câu 12: Trong thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn b 25 câu đi s, 15 câu hình hc 10
câu gii tích. Thí sinh đưc quyn chn một câu để tr li. S kh năng chọn câu hi ca mi thí sinh là
A.
3750
. B.
50
. C.
375
. D.
150
.
Li gii
Công vic chn câu hi của th sinh được hoàn thành bi một trong các hnh đng: chn 1 câu
hỏi đại s, chn 1 câu hi hình hc, chn 1 câu hi gii tích.
Theo quy tc cng có
25 15 10 50
kh năng chọn câu hi cho mi thí sinh.
Câu 13:
10
cái bút khác nhau và
8
quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
1
cái bút và
1
quyn sách. Hi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
90
. B.
70
. C.
80
. D.
60
.
Lời giải
Số cách chọn
1
cái bút
10
.
Số cách chọn
1
quyển sách
8
.
Vậy theo quy tc nhân, số cách chọn
1
cái bút và
1
quyển sách l:
10.8 80
.
Câu 14: S cách sp xếp 9 hc sinh ngi vào mt dãy gm 9 ghế
A.
9!
. B.
9
. C.
1
. D.
9
9
.
Li gii
S cách xếp cn tìm là:
9
9!P
.
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hu Hòa bình Quc tế ln th 9 đưc t chc ti Thái Lan tng cng 59
thí sinh tham gia. Hi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gm mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA
. D.
14
59 58
.CC
.
Li gii
S cách chn mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4 s tương ứng chọn 5 người trong 59 người
có phân bit th t. Suy ra s cách chn là
5
59
A
.
Câu 16: Trong mt phng cho
15
điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thng hàng. S tam giác trong
có đỉnh là
3
trong s
15
đã cho l
A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Li gii
Ta chọn ba điểm bt kì trong
15
điểm đã cho thnh lập được mt tam giác, suy ra s tam giác
được to thành là
3
15
C
.
Câu 17: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
2xy
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Li gii
Ta có
44
4
44
44
00
2 2 .2 .
k
k k k k k k
kk
x y C x y C x y



.
S hng cha
22
xy
trong khai trin trên ng vi
42
2
2
k
k
k


.
Vậy hệ số của
22
xy
trong khai triển của
4
2xy
22
4
.2 24C
.
Câu 18: Mt bình đựng 5 qu cu xanh, 4 qu cầu đỏ 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác sut
để được 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Li gii
Ta có
3
12
220nC
.
Gi A là biến c “chọn được 3 qu cầu khác mu”. Ta có
5.4.3 60nA
.
Suy ra
3
11
nA
PA
n

.
Vy chọn đáp án D.
Câu 19:
30
chiếc th được đánh số th t t
1
đến
30
. Chn ngu nhiên
1
chiếc th, tính xác suất để chn
được th ghi s chia hết cho
3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Li gii
Ta có
1
30
nC
Gi
A
là biến cố: “thẻ ghi s chia hết cho
3
’’
3,6,9,12,15,18,21,24,27,30A
10nA
.
Xác sut ca biến c
A
10 1
30 3
nA
PA
n
.
Câu 20: T mt hp cha
10
qu bóng gm 4 qu mu đỏ
6
qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu.
Xác suất để lấy đưc
3
qu màu xanh bng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Li gii
Ly ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu t 10 qu bóng đã cho có
3
10
C
cách.
Lấy được
3
qu màu xanh t
6
qu màu xanh đã cho có
3
6
C
cách.
Vy xác suất để lấy được
3
qu màu xanh là
3
6
3
10
1
6
C
P
C

.
Câu 21: Tp xác định ca hàm s
1
4
2
yx
x
A.
2;4D
B.
2;4D
C.
2;4D
D.
;2 4;D  
Li gii
Điu kin:
40
20
x
x


4
2
x
x
suy ra TXĐ:
2;4D
.
Câu 22: Cho hàm s bc hai
2
43y x x
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hm số đồng biến trên
;3
. B. Hm số nghịch biến trên
;3
.
C. Hm số đồng biến trên
;2
. D. Hm số nghịch biến trên
;2
.
Lời giải
Theo đề bi ta có:
1 0; 2
2
b
a
a
.
Suy ra hm số nghịch biến trên
;2
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 2 0 x mx m
vô nghim.
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m

. D.
2
0
m
m

.
Li gii
Đặt
2
( ) 2 2 f x x mx m
.
Ta có
( ) 0fx
vô nghim
( ) 0, f x x
2
10
20

a
mm
20m
.
Câu 24: Biết phương trình:
15xm
có nghiệm. Khi đó số các giá tr nguyên dương của tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Điu kin
1x
.
+ Nếu
5 0 5mm
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu
5 0 5mm
khi đó
15xm
2
(5 ) 1 1xm
suy ra phương trình
nghim là
2
(5 ) 1xm
.
Vy các giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình có nghiệm là:
1;2;3;4;5m
.
Câu 25: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;0 , 0;3 , 3;1A B C
. Đường thng
d
đi
qua
B
và song song vi
AC
có phương trình tổng quát là
A.
15 15 0xy
. B.
5 3 0xy
. C.
5 15 0xy
. D.
5 3 0xy
.
Li gii
Ta có
5;1AC 
.
Vì đường thng
d
song song vi
AC
nên
d
nhn
AC
l vectơ chỉ phương.
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
d
1;5n
.
Phương trình đường thng
d
qua
0;3B
có vectơ pháp tuyến
1;5n
1 0 5 3 0 5 15 0x y x y
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
cho 3 điểm
1;4 , 3; 1 , 6;2A B C
không thng hàng. Tính khong
cách t đim
A
đến đường thng
BC
.
A.
32
;
2
d A BC
. B.
2
;
2
d A BC
.
C.
2
;
7
d A BC
. D.
72
;
2
d A BC
.
Li gii
Đưng thng
BC
có mt vtcp
3;3u BC
mt vtpt
1; 1n
.
Phương trình đường thng
BC
đi qua
3; 1B
; nhận véc tơ pháp tuyến
1; 1n
là:
1 3 1 1 0 4 0x y x y
Khong cách t điểm
1;4A
đến đường thng
: 4 0BC x y
:
2
2
1 4 4
72
;
2
11
d A BC



.
Câu 27: Đưng tròn
C
đi qua hai điểm
1;1A
,
5;3B
và có tâm
I
thuc trục honh có phương trình l
A.
2
2
4 10xy
. B.
2
2
4 10xy
. C.
2
2
4 10xy
. D.
2
2
4 10xy
.
Li gii
Gi
;0I x Ox
;
22
IA IB
22
22
1 1 5 3xx
22
2 1 1 10 25 9x x x x
4x
. Vậy tâm đường trn l
4;0I
v bán knh
2
2
1 4 1 10R IA
.
Phương trình đường trn
C
có dạng
2
2
4 10xy
.
Câu 28: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 2 0L x y ax by c
ngoi tiếp tam giác
ABC
, vi
1;0 , 0; 2 , 2; 1A B C
. Khi đó giá trị ca biu thc
abc
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Li gii
Vì các điểm
,,A B C
nằm trên đường tròn
L
nên ta có h phương trình sau:
()
()
()
AL
BL
CL
22
22
22
1 0 2. .1 2. .0 0
0 ( 2) 2. .0 2. .( 2) 0
2 ( 1) 2. .2 2. .( 1) 0
a b c
a b c
a b c
21
44
4 2 5
ac
bc
a b c
5
6
7
6
2
3
a
b
c

.
Khi đó giá trị ca biu thc
1
3
abc
.
Câu 29: Phương trình chnh tc ca
E
có tiêu c bng
6
v đi qua điểm
5;0A
là:
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
25 16
xy

. C.
22
1
15 16
xy

. D.
22
1
25 9
xy

.
Li gii
Chn B
Do
E
có tiêu c bng
6
nên
26c
3.c
Do
E
đi qua điểm
5;0A
nên
5a
2 2 2
25 9 16b a c
.
Phương trình chnh tc ca
E
22
:1
25 16
xy
E 
.
Câu 30: Trong hi ngh hc sinh gii của trường, khi ra v các em bt tay nhau. Biết rng
120
cái bt tay
gi s không em nào b b sót cũng như bt tay không lp li
2
ln. S hc sinh d hi ngh thuc
khoảng no sau đây?
A.
. B.
21;26
. C.
17;22
. D.
9;14
.
Li gii
Cách 1:
Gi s hc sinh d hi ngh
x
học sinh. Đk
0x
.
Mi em s bt tay vi
1x
bn còn li.
Do bt tay không lp li
2
ln nên s cái bt tay là:
1
2
xx
.
Theo đề bi ta có phương trình:
2
16 ( )
1
120 220 0
15 ( )
2
xn
xx
xx
xl

Vy s hc sinh d hi ngh là 16.
Cách 2: C 2 hc sinh thì có 1 cái bt tay. Vy s cái bt tay là s t hp chp 2 ca x.
Vy ta có:
2
1
120 120
2
x
xx
C
. Giải ra ta cũng được
16x
.
Câu 31: Mt lp
30
hc sinh gm
20
nam
10
n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt nhóm
3
hc sinh
sao cho nhóm đó có t nhất mt hc sinh n?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Li gii
Cách 1:
Để chn ra 3 học sinh trong đó có t nhất mt hc sinh n ta có các phương án sau:
Phương án 1: Chọn 1 hc sinh n và 2 hc sinh nam, có
12
10 20
.CC
cách thc hin.
Phương án 2: Chọn 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam, có
21
10 20
.CC
cách thc hin.
Phương án 3: Chọn 3 hc sinh n, có
3
10
C
cách thc hin.
Theo quy tc cng, ta có:
1 2 2 1 3
10 20 10 20 10
. . 2920C C C C C
cách chn ra mt nhóm 3 hc sinh sao
cho nhóm đó có t nhất mt hc sinh n.
Cách 2:
3
30
C
cách chn ra 3 hc sinh t 30 học sinh, trong đó có
3
20
C
cách chn ra 3 hc sinh, không
có hc sinh n.
Suy ra
33
30 20
2920CC
cách chn ra mt nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó t nhất mt
hc sinh n.
Câu 32: Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A
. Hỏi từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
6
chữ số khác nhau v phải có mặt các chữ số
1
,
2
,
3
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Li gii
Ly ra
3
ch s khác
1
,
2
,
3
t tp A có
3
4
C
cách.
Xếp
3
ch s này có
3!
cách, coi 3 s trên l 3 vách ngăn sẽ to ra 4 v trí xếp
3
ch s
1
,
2
,
3
vào
3
trong
4
v tr đó có
3
4
A
cách.
Vy s các s lập được là:
33
44
.3!. 576CA
.
Câu 33: Mt nhóm gm
12
học sinh trong đó
6
hc sinh khi 12,
4
hc sinh khi
11
2
hc sinh khi
10. Chn ngu nhiên
3
học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để
3
học sinh được chn không
cùng mt khi?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
Li gii
S phn t ca không gian mu
3
12
220nC
.
Gi biến c
A
: “ Ba học sinh được chn không cùng mt khối ”.
Khi đó, biến c
A
: “ Ba học sinh được chn cùng mt khối ”.
Ta có
33
64
24n A C C
.
Xác sut ca biến c
A
là:
24 6
220 55
PA
.
Vy xác sut ca biến c
A
là:
6 49
11
55 55
P A P A
.
Câu 34: Gieo mt con súc sc cân đối v đồng cht, xác suất để mt có s chm chn xut hin là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Li gii
Gieo mt con súc sc cân đối v đồng cht. Ta có không gian mu
1;2;3;4;5;6
.
S phn t ca không gian mu là
6n 
.
Gi
A
là biến c mt có s chm chn xut hin. Ta có
2;4;6A
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
3nA
.
Vy xác sut ca biến c
31
62
nA
pA
n
.
Câu 35: Một người chn ngu nhiên
2
chiếc giày t
5
đôi giy cỡ khác nhau. Tính xác suất để
2
chiếc
giy được chn to thành một đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
Li gii
Chn ngu nhiên
2
chiếc giày t
5
đôi giy cỡ khác nhau có
2
10
C
cách.
Không gian mu là
2
10
C
.
Biến c A : Hai chiếc giy được chn to thành một đôi”.
Vì ch có 5 đôi giy nên số phn t ca biến c A là :
5A
.
Vy xác sut ca biến c A là :
2
10
51
9
A
P
C

.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp . bao nhiêu s t nhiên chn ch s khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp đồng thi phi mt ba ch s v chúng đng cnh
nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng .
Trường hp 1: , suy ra cách chn.
Xếp các ch s vào v trí cách.
Chn th t t tp cách.
Do đó trường hp này có s.
Trường hp 2: . Tương tự như trường hp 1 nên có s.
Trường hp 3: , suy ra cách chn.
Xếp các ch s đứng cnh nhau có cách.
Chn th t hai ch s t tp để xếp vào hai v trí còn li có cách.
Do đó trường hp này có s.
Vy có s tha mãn.
Câu 37: Cho điểm
1;2M
v đường thng
:2 5 0d x y
. To độ của điểm đối xng với điểm
M
qua
d
Li gii
Phương trình đường thng
qua
1;2M
và vuông góc vi
d
: 2 3 0xy
.
Tìm tọa độ giao điểm
I
ca
d
là nghim ca h phương trình
7
2 5 0
7 11
5
;
2 3 0 11
55
5
x
xy
I
xy
y





.
;
MM
M x y

đối xng với điểm
M
qua
d
I
l trung điểm
MM
.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
6
A
0; 1; 2
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
6
0a
6
a
1
1; 2
4
a
5
a
2
1 2 3
, , a a a
3; 4; 5; 6; 7
3
5
A
3
5
1.2. 120A
6
2a
120
6
4; 6a
6
a
2
0; 1; 2
3.3! 2! 16
6
3; 4; 5; 6; 7 \ a
2
4
A
2
4
2.16. 384A
120 120 384 624
79
2. 1
2
9 12
55
2
;
2 11 12
55
2. 2
55
2
MM
M
I
M I M
M M M I M
M
I
xx
x
x
x x x
M
y y y y y
y
y







.
Câu 38: Mt hộp đựng
10
viên bi kch thước khác nhau, trong đó
7
viên bi mu đỏ
3
viên bi màu
xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi t hp trên. Xác suất để
2
viên bi được chn ít nht mt viên bi
màu xanh bng
Li gii
* Không gian mu.
Chn ngu nhiên
2
viên bi t hp có
10
viên bi ta có không gian mu là
2
10
C 45n
cách
chn.
Gi
A
là biến c chọn được ít nht mt viên bi màu xanh.
* S phn t thun li cho biến c
.A
TH1: Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ
11
37
CC
cách chn.
TH2: Chọn được 2 viên bi màu xanh có
2
3
C
cách chn.
Do đó số phn t thun li cho biến c
A
1 1 2
3 7 3
C C C 24nA
cách chn.
* Xác sut xy ra ca biến c
A
Xác suất để
2
viên được chn có ít nht mt viên bi màu xanh là
24 8
.
45 15
nA
PA
n
Câu 39: Cho elip
E
độ dài trc ln bng
15
v đi qua điểm
M
sao cho
0
1
2
90FMF
. Biết din tích tam
giác
12
MF F
bằng 26. Phương trình chnh tc ca elip
E
là.
Li gii
Ta có
12
26
MF F
S
,
0
12
90FMF
12
. 52MF MF
2
22
12
2MF MF c
.
Độ dài trc ln bng 15
12
2 15MF MF a
.
2
22
1 2 1 2 1 2
2.MF MF MF MF MF MF
.
22
2
121
15 2 2.52
4
cc
.
2
15 104
24
ab
.
Vậy phương trình chnh tc ca elip
E
E
:
22
1
225 104
44
xy

.
---------- HT ----------
| 1/26

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). f x 2
ax bx ca  0, f x  0 Câu 1: Cho tam thức 2
  b  4ac . Ta có với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Câu 2:
Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   . Câu 3:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x 3 2t x 2 3t x 2 3t x 1 2t A. . . B. . C. . . D. . . y 4 t y 3 4t y 1 4t y 4 3t Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua ( A 1
 ;4) và song song trục Ox
A. x 1  0 .
B. y  4  0 .
C. x 1  0 .
D. y  4  0 .
d : 2x  5y  2  0
d : 3x  7 y  3  0 Câu 5:
Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 . x  3  tx  1 Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : và d :  Góc giữa hai đường 1 y  4  t 2
y  11 2t
thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 7:
Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  4 y  21  0 . B. 2 2
x y  4 y  21  0 . C. 2 2
x y  4 y  21  0 . D. 2 2
x y  4x  21  0 . 2 2 Câu 8:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tai điểm ( A 3;  4) là
A. d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 . Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1  . C.  1. D.   0. 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 10: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham
gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50 . B. 25 . C. 20 . D. 10 .
Câu 12: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3 . B. 7!. C. 4!.3!. D. 4!.
Câu 13: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau
bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 30 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 14: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 15: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 1 3x
, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 16: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 3 2 A. 3 24x . B. 3 96x . C. 3 216x . D. 3 8x .
Câu 17: Khai triển Newton biểu thức P x  2  x4 4 3 2
a x a x a x a x a . 4 3 2 1 0
Tính S a a a a a 4 3 2 1 0 A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y  và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A A B B
x x y y
x x y y A B A B A B A B A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 2 
x x y y
x y x y A A B B A B A B C. I ;   . D. I ;   .  3 3   2 2     Câu 19:
a  (0,1) b  ( 1; 2) c  ( 3; 2) Cho , ,
. Tọa độ của u  3a  2b  4c A. 10; 1  5. B. 15;10 . C. 10;15 . D. 10;15 .
Câu 20: Xếp 7 học sinh , A , B C, ,
D E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165
Câu 23: Cho biểu thức 2
f (x)  mx  2mx m 1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f (x)  0, x   .
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5; 6.
Câu 25: Cho 2 điểm A1;2, (
B 3; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x y  5  0.
B. x y  5  0.
C. 2x  2 y  5  0.
D. x y  5  0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x  4 y  3  0 và 1
d : 3x  4 y  8  0 là 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2 y  20  0 phương trình tiếp tuyến
của C  vuông góc với đường thẳng  : 3x  4y  9  0 là
A. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
C. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
Câu 28: Cho tam giác ABC A1;  
1 , B 3; 2, C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    . D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10  x y
Câu 29: Cho của hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai tiêu 16 5
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần
có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 .
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh A , B BC,C ,
D DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh , A ,
B C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 15
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất
để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. 2 2 M 2;1
C:x  1  y  2  4
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm và đường tròn . Viết d  C
phương trình đường thẳng
qua điểm M và cắt
tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 
1,a  0,b  0,c a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất 2 2 a b c
là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 a dặm.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). f x 2
ax bx ca  0, f x  0 Câu 1: Cho tam thức 2
  b  4ac . Ta có với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Lời giải a  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f x  0 với x   khi và chỉ khi    0 Câu 2:
Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   . Lời giải x  3 x  3  0  x  3 
Ta có: x 1  x  3    
 x   x  x 1   x 3 2 5 2 2
x  7x 10  0  x  5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S    5 . Câu 3:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x 3 2t x 2 3t x 2 3t x 1 2t A. . . B. . C. . . D. . . y 4 t y 3 4t y 1 4t y 4 3t Lời giải
đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u 3; 4 u 3;4 có phương trình x 2 3t . y 3 4t Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua ( A 1
 ;4) và song song trục Ox
A. x 1  0 .
B. y  4  0 .
C. x 1  0 .
D. y  4  0 . Lời giải
Vì đường thẳng đi qua ( A 1
 ;4) và song song trục Ox nên có véc tơ pháp tuyến j 0  ;1 nên có
phương trình y  4  0 .
d : 2x  5y  2  0
d : 3x  7 y  3  0 Câu 5:
Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải
Đường thẳng d : 2x  5y  2  0 có vectơ pháp tuyến 1 n  2;5 . 1
Đường thẳng d : 3x  7 y  3  0 có vectơ pháp tuyến n   2 3; 7 . 2
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức  n .n 2.3  5.( 7)  29 1 cos d , d  cos n ,n     1 2    1 2 1 2 2 2 2 2 n . n 29 2 2    1 2 2 5 . 3  7  d ;d  0  45 1 2
Vậy góc tạo bởi đường thẳng d d bằng 0 45 . 1 2 x  3  tx  1 Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : và d :  Góc giữa hai đường 1 y  4  t 2
y  11 2t
thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Lời giải
Ta có đường thẳng d d lần lượt có vecto chỉ phương là u  1  ;1 u  0; 2 1  , 2  . 1 2
Gọi  là góc giữa d d . 1 2 u .u 1  .0  2 2 1 2 cos       45 . u . u 2 2 2 1 2 Câu 7:
Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  4 y  21  0 . B. 2 2
x y  4 y  21  0 . C. 2 2
x y  4 y  21  0 . D. 2 2
x y  4x  21  0 . Lời giải
Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R  5 là:
x   y  2 2 2  25 2 2
x y  4y  21 0. 2 2 Câu 8:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tai điểm ( A 3;  4) là
A. d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I(1; 2  ) .
Tiếp tuyến tại A có vectơ pháp tuyến là n IA  (2;  2)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A là: 2(x  3)  2(y  4)  0  x y  7  0 . Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1  . C.  1. D.   0. 4 25 4 25 5 2 4 25 Lời giải 2 2 x y
Phương trình chính tắc của một elip có dạng  1 với 2 2 a b  0 . 2 2 a b
Câu 10: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham
gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 . Lời giải
Số cách chọn được 1 học sinh nam: có 25.
Số cách chọn được 1 học sinh nữ: có 15.
Vậy để chọn một học sinh trong lớp 10A tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường có: 25 15  40 .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50 . B. 25 . C. 20 . D. 10 . Lời giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn số a là 5 cách.
Số cách chọn số b là 5 cách.
Vậy có 5.5  25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3 . B. 7!. C. 4!.3!. D. 4!. Lời giải
Xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi có 7! cách.
Câu 13: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau
bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 30 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10 Lời giải
Số cách chọn 3 em học sinh là số cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân biệt
có thứ tự nên số cách chọn thỏa yêu cầu là 3 A . 10
Câu 14: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652 Lời giải
Số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con: 2 C  1326 . 52
Câu 15: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 1 3x
, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x . Lời giải 4 4 4 k Ta có 1 3xk  C 3 k x
 C 3k kx . 4   4 k 0 k 0
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k 1, tức là 1 1
C 3 x  12x . 4
Câu 16: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 3 2 A. 3 24x . B. 3 96x . C. 3 216x . D. 3 8x . Lời giải 4 4 3 2 1 Ta có 0 1 1 2 2 3 3 4 4 3x 2 C 3x C 3x .2 C 3x .2 C 3x .2 C 2 . 4 4 4 4 4 3 Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển trên là 1 1 3 C 3x .2 216x . 4
Câu 17: Khai triển Newton biểu thức P x  2  x4 4 3 2
a x a x a x a x a . 4 3 2 1 0
Tính S a a a a a 4 3 2 1 0 A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Ta có S a a a a a P   4 1  (2 1)  1 4 3 2 1 0
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y  và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A A B B
x x y y
x x y y A B A B A B A B A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 2 
x x y y
x y x y A A B B A B A B C. I ;   . D. I ;   .  3 3   2 2  Lời giải x x A B x   I  2
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng nên  . y yA B y I  2
x x y y A B A B  Vậy I ;   .  2 2     Câu 19:
a  (0,1) b  ( 1; 2) c  ( 3; 2) Cho , ,
. Tọa độ của u  3a  2b  4c A. 10; 1  5. B. 15;10 . C. 10;15 . D. 10;15 . Lời giải
u  3a  2b  4c  10;15 .
Câu 20: Xếp 7 học sinh , A , B C, ,
D E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7 Lời giải
+ Xét phép thử: “Xếp 7 học sinh vào 7 ghế”, ta có n   7!  5040 .
+ Gọi K là biến cố: “Xếp D không ngồi đầu bàn”.
+ Ta tìm n K  :
Xếp D vào bàn sao cho D không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có 6!  720 cách xếp.
Vậy số cách xếp sao cho D không ngồi đầu bàn là n K   5.720  3600 cách. n K 3600 5
+ Xác suất cần tìm là p K       . n  5040 7
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7 Lời giải
Ta có tập các số tự nhiên nhỏ hơn 15 là S  0;1; 2;3;...; 
14 nên có 7 số lẻ và 8 số chẵn.
Số phần tử không gian mẫu: n   15 . n A 8
Gọi A là biến cố: ‘‘Chọn được số chẵn’’ thì n A  8  p A     n  . 15
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165 Lời giải Ta có n 3  C . 15
Gọi A là biến cố “lấy được 3 quả cầu màu xanh” suy ra nA 3  C 4 C 4
Vậy xác suất để lấy ra được 3 quả cầu màu xanh là P A 3 4   3 C 455 15
Câu 23: Cho biểu thức 2
f (x)  mx  2mx m 1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f (x)  0, x   .
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 . Lời giải
m  0 : f (x)  1  0, x   . m  0
m  0 : f (x)  0, x     2
 '  m m(m 1)  0.  m  0.
Kết luận: m  0. .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5; 6. Lời giải x  4  0  x  4 Ta có: 2
x  7x 10  x  4    
x  7x 10   x42 2 2 2
x  7x 10  x  8x 16 x  4  
x  6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập 5;6. x 6
Câu 25: Cho 2 điểm A1;2, (
B 3; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x y  5  0.
B. x y  5  0.
C. 2x  2 y  5  0.
D. x y  5  0. Lời giải
+ Giả sử  là đường trung trực của AB    AB tại trung điểm M của AB .  x x A B x   2  M  2
+ Tọa độ trung điểm M của AB là :   M 2;3 . y yA B y   3 M  2
+ Ta có AB  2;2  21;  1  n   1; 1
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực  của đoạn thẳng AB là: x y  5  0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x  4 y  3  0 và 1
d : 3x  4 y  8  0 là 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Lấy A0; 2  d . 2 3  .0  4.( 2  )  3 Do d
d nên d d , d d , A d  1 1 2   1  1 2 2 2 3   ( 4  )
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2 y  20  0 phương trình tiếp tuyến
của C  vuông góc với đường thẳng  : 3x  4y  9  0 là
A. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
C. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 . Lời giải
Đường tròn C  có tâm I 2;  1 và bán kính 2 2 R  2 1  20  5 .
Đường thẳng d vuông góc với  : 3x  4y  9  0  d : 4x  3y m  0 . 4.2  3.1 m
d là tiếp tuyến của C   d I , d   R   5. 4   3  2 2 m  5  25 m  30
d : 4x  3y  30  0       . m  5  2  5 m  2  0
d : 4x  3y  20  0
Câu 28: Cho tam giác ABC A1;  
1 , B 3; 2, C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    . D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10  Lời giải Gọi I  ;
x y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  47   AI BI    2 x
x 1   y  2 1
 x  32   y  22 2 2
4x  6y 11  10        2 2 AI CI
x  2   y  2   x  2   y  2 8
x 8y  48 13 1 1 5 5   y    Ta có: 10 .  47 13   I ;     10 10  . x y
Câu 29: Cho của hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai tiêu 16 5
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . Lời giải 2 2 x y
Gọi F F là hai tiêu điểm của  H  : 
1, a  0,b  0 . 2 2   1 2 a b
Điểm M H   MF MF  2a . 1 2 x y 2
Từ phương trình  H  2 2 : 
1 suy ra a 16  a  4,a  0 . 16 5
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên  H  đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
MF MF  2a  8 . 1 2
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: abcd . Do chia hết cho 5 nên d 0;  5
Trường hợp 1: với d  0 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 9 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách
Vậy trường hợp 1 có: 9.8.7  504 số
Trường hợp 2: với d  5 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 8 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách
Vậy trường hợp 1 có: 8.8.7  448 số
Vậy có: 504  448  952 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần
có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 . Lời giải
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau:
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 5.3.4  60 cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có 2 3.C  18 cách 4
+ Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 2 1
C .C  12 cách 3 4
Vậy số cách lập là 60 18 12  90 cách.
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh A , B BC,C ,
D DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh , A ,
B C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Lời giải
Số tam giác lập được là số cách chọn 3 điểm trong 32 điểm đã cho sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số cách chọn 3 điểm như trên là 3 3
C  4C  4624 32 9
Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là 4624.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77 Lời giải Ta có: n  4  C  52360 . 35
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nữ là: 4 C 17
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nam là: 4 C 18
Gọi A là biến cố: “ 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”.
Suy ra: n A 4  C   4 4 C C  46920 . 35 17 18 
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: p An A 46920 69    . n  52360 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. 5 . B. 15 . C. 5 . D. 15 . Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n  2  C 105. 15
Gọi A là biến cố: “Tích hai số được chọn là một số chẵn”.
Trường hợp 1: Chọn hai số đều là số chẵn. Số cách chọn : 2 C  21. 7
Trường hợp 2: Chọn một số chẵn và một số lẻ. Số cách chọn : 1 1 C .C  56 . 7 8 n A 77 11
Do đó: nA 2 1 1
C C .C  77 . Suy ra: PA      . 7 7 8 n  105 15
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất
để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một đoàn đại biểu gồm 6 người từ tổ gồm 18 người. Ta có n   6  18 C .
Gọi A là biến cố trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2 người là nữ.
Chọn 2 đại biểu nữ từ 8 đại biểu nữ có 2 8 C cách.
Chọn 4 đại biểu nam từ 10 đại biểu nam có 4 10 C cách.
Từ đó có n A 2 4  8 C . 1 C 0 . 2 4 n A C .C 70 Vậy P A   8 10    . n   6 C 221 18
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. Lời giải
Vì 2 chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom 2 số lẻ thành số M , có 2
C  3 bộ M . 3
Gọi số cần chọn có dạng abcd với d 0; 2; 4;  6 .
` ● Trường hợp 1. d  0 , suy ra d có 1 cách chọn.
+) Có 3 vị trí để xếp chữ số M , ứng với mỗi cách xếp M có 2! cách xếp hai phần tử trong M .
+) Chọn thứ tự 2 chữ số từ tập 2; 4; 
6 để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A cách. 3
Do đó trường hợp này có 2 1.3.2!.A  36 số. 3
Trường hợp 2. d 2; 4; 
6 , suy ra d có 3 cách chọn.
+) Nếu xếp M vào vị trí đầu tiên nên có 1 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp hai phần
tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A 3 cách. Suy ra có tất cả 2 3.1.2!.A  36 số. 3
+) Nếu xếp M vào vị trí thứ 2 hoặc thứ 3 thì có 2 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách
xếp hai phần tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A cách. Do đó 2
3.2.2!.A  72 số. Xét riêng trường hợp chữ số 0 đứng đầu thì có 3 3 1
3.2.2!.A  24 số. Suy ra có 72  24  48 số. 2
Do đó trường hợp này có 36  48  84 số.
Vậy có 3.36  84  360 số thỏa mãn. 2 2 M 2;1
C:x  1  y  2  4
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm và đường tròn . Viết d  C
phương trình đường thẳng
qua điểm M và cắt
tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất. Lời giải
Đường tròn C  có tâm I 1;2 , bán kính R  2 . IM
2  R  2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Giả sử gọi H là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2
AB  2HB  2. IB IH  2 4  IH
IH IM  2 nên 2 2
AB  2 4  IH  2 4  IM  2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH IM
Lúc đó đường thẳng d qua M 2; 
1 và nhận IM  1;   1 làm vecto pháp tuyến
d :1x  21 y  
1  0  d  : x y 1  0  a  1  ;c 1
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau. Lời giải + n   10!
+ Đặt biến cố A : Có hai quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau
Khi đó A : Các quyển sách cùng môn không nằm cạnh nhau
nA  2.5!.5!
nA  n  nA 10! 2.5!.5! 3600000
PAnA 125   . n  126
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 
1,a  0,b  0,c a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất 2 2 a b c
là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 a dặm. Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm F của elip. 1 2 2 x y
Khi đó elip có phương trình là: 
1, a  0,b  0 2 2 a b
Theo đề bài, ta có: vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm,
mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm nên vệ tinh cách tâm Trái Đất gần nhất là 4583 dặm và xa nhất là 5342 dặm.
Giả sử vệ tinh được biểu thị là điểm M ( ; x y) . c
Khi đó khoảng cách từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là: MF a x 1 a
Và ta có a c MF a c 1
Vậy khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vệ tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là a c a c
a c  4583 a  4962,5    
a c  5342 c  379,5 c Suy ra  0,076 a
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO-ĐỀ 2 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1:
Cho hàm số f x  5x 1 . Giá trị f 3 bằng A. 16 . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Câu 2:
Tọa độ đỉnh I của parabol  P 2
: y x  2x  3 là A. 1;  6. B. 1; 2. C. 1;  6. D.  1  ;2. Câu 3:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  2  0 là A. 1; 2 . B.  
;1  2;  . C. 1; 2. D.   ;1 2;  . Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S   4  ;  2 . D. S    1 . Câu 5:
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 có phương trình tổng quát là
A. 2x  3y 14  0 .
B. 2x  3y 10  0 .
C. x  4 y 10  0 .
D. x  4 y 10  0 . Câu 6:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2
 ;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao
cho M là trung điểm của AB .
A. 5x  2 y 15  0 .
B. 2x  5y  20  0 .
C. 5x  2 y  20  0 .
D. 2 y  5x  20  0 . Câu 7:
Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2  0  ' : x  3y 1  0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o.
x  6  6t Câu 8:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 4x  3y 1  0 và  :  . 1 2 y 18t 7 24 6 A. . B. 1. C. . D. . 25 25 25 Câu 9: Xác đị 2 2
nh tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
D. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3;  1 và đi qua điểm M 2;  1  là 2 2 2 2
A. x  3   y   1  5.
B. x  3   y   1  5. 2 2 2 2
C. x  3   y   1
 5. D. x  3   y   1  5.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y  3x . B. 2 y  4x . C. 2 y  5x . D. 2 y  4x .
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10
câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50 . C. 375 . D. 150 .
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9! . B. 9 . C. 1. D. 9 9 .
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59
thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4
A A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong
có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x y4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất
để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn
được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả.
Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  4  x x  là 2
A. D  2; 4
B. D  2; 4
C. D  2;  4
D. D   ;  24;
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y x  4x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;3   .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;3   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
x  2mx  2m  0 vô nghiệm. m  2  m  2  A. 2
  m  0 . B. 2
  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0
Câu 24: Biết phương trình: x 1  5  m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;0, B 0;3,C  3  
;1 . Đường thẳng d đi
qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x 15y 15  0 .
B. 5x y  3  0 .
C. x  5y 15  0 .
D. 5x y  3  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B  3; 1
 , C 6;2  không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d A BC  3 2 ;  .
B. d A BC  2 ;  .
C. d A BC  2 ;  .
D. d A BC  7 2 ;  . 2 2 7 2
Câu 27: Đường tròn C  đi qua hai điểm A1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
A. x  2 2 4
y  10 . B. x  2 2 4
y 10 . C. x  2 2 4
y  10 . D. x  2 2 4  y  10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  L 2 2
: x y  2ax  2by c  0 ngoại tiếp tam giác
ABC , với A1; 0 , B 0; – 2 ,C  2; – 
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 100 81 25 16 15 16 25 9
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và
giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 13;18 .
B. 21; 26 .
C. 17; 22 . D. 9;14 .
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140. B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Câu 32: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7  . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ
số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 .
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 3
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày
được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau?
Câu 37: Cho điểm M 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu
xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng
Câu 39: Cho elip  E  có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho 0
F MF  90 . Biết diện tích tam 1 2
giác MF F bằng 26. Phương trình chính tắc của elip  E  là. 1 2
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
f x  5x 1 f 3 Câu 1: Cho hàm số . Giá trị bằng A. 16 . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải
Ta có f 3  5.3 1  4 . Câu 2:
Tọa độ đỉnh I của parabol  P 2
: y x  2x  3 là A. 1;  6. B. 1; 2. C. 1;  6. D.  1  ;2. Lời giải b 2  Ta có : x     1 I 2a 2.1 Suy ra: 2
y x  2x  3  2 I I I
Vậy tọa độ đỉnh I của parabol  P 2
: y x  2x  3 là 1; 2. Câu 3:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  2  0 là A. 1; 2 . B.  
;1  2;  . C. 1; 2. D.   ;1 2;  . Lời giải x  1 Tacó: 2
x  3x  2  0  
. Vậy S    ;1  2;  x  2 Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S   4  ;  2 . D. S    1 . Lời giải
Điều kiện: x  1.  x  2 2 2 2
x  3x  9 
x 1  x  3x  9  x 1  x  2x  8  0   x  4 
Thử lại ta thấy chỉ có x  2 thỏa phương trình. Vậy S    2 . Câu 5:
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 có phương trình tổng quát là
A. 2x  3y 14  0 .
B. 2x  3y 10  0 .
C. x  4 y 10  0 .
D. x  4 y 10  0 . Lời giải
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 có phương trình tổng
quát là 2 x  
1  3 y  4  0  2x  3y 14  0 . Câu 6:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2
 ;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao
cho M là trung điểm của AB .
A. 5x  2 y 15  0 .
B. 2x  5y  20  0 .
C. 5x  2 y  20  0 .
D. 2 y  5x  20  0 . Lời giải
Gọi AOx Ax ;0 và B Oy B 0; y . B A
x x  2xx  4
M là trung điểm của AB nên ta có: A B M A    .
y y  2 y y  10  A B MB x y
Suy ra phương trình đường thẳng AB là 
1 5x  2y  20  0 4  . 10 Câu 7:
Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2  0  ' : x  3y 1  0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. Lời giải
 có vectơ pháp tuyến là n  1; 3 .  ' có vectơ pháp tuyến là n  1; 3 . 2   1   Khi đó: n .n 1.1  3 3  1 2   cos  2 1 ' ;
    cos(n ;n )     . 1 2 | n | . n
1   32 . 1   32 2 2 4. 4 2 1 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng ,  ' là 0 60 .
x  6  6t Câu 8:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 4x  3y 1  0 và  :  . 1 2 y 18t 7 24 6 A. . B. 1. C. . D. . 25 25 25 Lời giải
Ta có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng là: n  4; 3     . n 8;6   1 2   4.8 3.6 7 cos  ,   cos n , n   . 1 2     1 2    2 2 2 2 25 4 3 . 8  6 Câu 9: Xác đị 2 2
nh tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
D. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9. Lời giải
Đường tròn C  x  2   y  2 : 1 2
 9 có tâm I 1;2, bán kính R  3.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3;  1 và đi qua điểm M 2;  1  là 2 2 2 2
A. x  3   y   1  5.
B. x  3   y   1  5. 2 2 2 2
C. x  3   y   1
 5. D. x  3   y   1  5. Lời giải
Vì đường tròn có tâm I 3; 
1 và đi qua điểm M 2;  1
 nên bán kính của đường tròn là
R MI    2    2 3 2 1 1  5 .
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là  x  2   y  2 3 1  5 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y  3x . B. 2 y  4x . C. 2 y  5x . D. 2 y  4x .
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10
câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50 . C. 375 . D. 150 . Lời giải
Công việc chọn câu hỏi của thí sinh được hoàn thành bởi một trong các hành động: chọn 1 câu
hỏi đại số, chọn 1 câu hỏi hình học, chọn 1 câu hỏi giải tích.
Theo quy tắc cộng có 25 15 10  50 khả năng chọn câu hỏi cho mỗi thí sinh.
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 . Lời giải
Số cách chọn 1 cái bút là10 .
Số cách chọn 1 quyển sách là 8 .
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8  80 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9! . B. 9 . C. 1. D. 9 9 . Lời giải
Số cách xếp cần tìm là: P  9!. 9
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59
thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4
A A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58 Lời giải
Số cách chọn một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4 sẽ tương ứng chọn 5 người trong 59 người
có phân biệt thứ tự. Suy ra số cách chọn là 5 A . 59
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong
có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15 Lời giải
Ta chọn ba điểm bất kì trong 15 điểm đã cho thành lập được một tam giác, suy ra số tam giác được tạo thành là 3 C . 15
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x y4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Lời giải 4 4 4 k
Ta có  x  2yk 4k
 C x 2yk k 4
 C .2 . k k x y . 4 4 k 0 k 0 4  k  2 Số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển trên ứng với   k  2 . k  2 Vậy hệ số của 2 2
x y trong khai triển của  x y4 2 là 2 2 C .2  24 . 4
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất
để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11 Lời giải Ta có n  3  C  220 . 12
Gọi A là biến cố “chọn được 3 quả cầu khác màu”. Ta có n A  5.4.3  60 . n A 3
Suy ra P A     . n  11
Vậy chọn đáp án D.
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn
được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3 Lời giải Ta có n  1  C 30
Gọi A là biến cố: “thẻ ghi số chia hết cho 3 ’’
A  3, 6,9,12,15,18, 21, 24, 27,3 
0  n A  10 . P An A 10 1   
Xác suất của biến cố A là . n  30 3
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả.
Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có 3 10 C cách.
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có 36 C cách. 3 C 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là 6 P   . 3 C 6 10 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  4  x x  là 2
A. D  2; 4
B. D  2; 4
C. D  2;  4
D. D   ;  24; Lời giải 4  x  0 x  4 Điều kiện:   
suy ra TXĐ: D  2; 4 . x  2  0 x  2
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y x  4x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;3   .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;3   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2 . Lời giải Theo đề bài ta có: b a  1  0;   2 . 2a
Suy ra hàm số nghịch biến trên  ;  2 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
x  2mx  2m  0 vô nghiệm. m  2  m  2  A. 2
  m  0 . B. 2
  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0 Lời giải Đặt 2
f (x)  x  2mx  2m . a  1  0
Ta có f (x)  0 vô nghiệm  f (x)  0,x     2   m  0. 2
  m  2m  0
Câu 24: Biết phương trình: x 1  5  m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1. Lời giải Điều kiện x 1.
+ Nếu 5  m  0  m  5 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu 5  m  0  m  5 khi đó
x 1  5  m  2 x  (5  ) m
11suy ra phương trình có nghiệm là 2 x  (5  ) m 1.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m 1; 2;3; 4;  5 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;0, B 0;3,C  3  
;1 . Đường thẳng d đi
qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x 15y 15  0 .
B. 5x y  3  0 .
C. x  5y 15  0 .
D. 5x y  3  0 . Lời giải Ta có AC   5  ;  1 .
Vì đường thẳng d song song với AC nên d nhận AC là vectơ chỉ phương.
Suy ra vectơ pháp tuyến của d n  1;5 .
Phương trình đường thẳng d qua B 0;3 có vectơ pháp tuyến n  1;5 là
1 x  0  5 y  3  0  x  5y 15  0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B  3; 1
 , C 6;2  không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d A BC  3 2 ;  .
B. d A BC  2 ;  . 2 2
C. d A BC  2 ;  .
D. d A BC  7 2 ;  . 7 2 Lời giải
Đường thẳng BC có một vtcp u BC  3;3  một vtpt n 1;  1 .
Phương trình đường thẳng BC đi qua B 3; 
1 ; nhận véc tơ pháp tuyến n 1;   1 là:
1 x  3 1 y  
1  0  x y  4  0
Khoảng cách từ điểm A1; 4 đến đường thẳng BC : x y  4  0 :   d A BC  1 4 4 7 2 ;   .   2 2 2 1 1
Câu 27: Đường tròn C  đi qua hai điểm A1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
A. x  2 2 4
y  10 . B. x  2 2 4
y 10 . C. x  2 2 4
y  10 . D. x  2 2 4  y  10 . Lời giải 2 2 Gọi I  ; x 0 Ox ; 2 2
IA IB    x 2     x 2 1 1 5  3 2 2
x  2x 11 x 10x  25 9
x  4. Vậy tâm đường tròn là I 4;0 và bán kính R IA    2 2 1 4 1  10 .
Phương trình đường tròn C  có dạng  x  2 2 4  y 10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  L 2 2
: x y  2ax  2by c  0 ngoại tiếp tam giác
ABC , với A1; 0 , B 0; – 2 ,C  2; – 
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Vì các điểm A, B,C nằm trên đường tròn L nên ta có hệ phương trình sau:  5 a    2 2 6 A (L) 1   0  2. .1 a  2. .0 b c  0  2
a c  1       7  B (L) 2 2  0  ( 2  )  2. .0 a  2. .( b 2
 )  c  0  4b c  4   b   .    6  C  (L)  2 2 2  ( 1  )  2. .2 a  2. .( b 1  )  c  0  4
a  2b c  5    2 c   3 Khi đó giá trị 1
của biểu thức a b c  . 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 100 81 25 16 15 16 25 9 Lời giải Chọn B
Do  E  có tiêu cự bằng 6 nên 2c  6  c  3.
Do  E  đi qua điểm A5;0 nên a  5 2 2 2
b a c  25 9 16 . Phương trình chính tắ x y
c của  E  là  E 2 2 :  1. 25 16
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và
giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 13;18 .
B. 21; 26 .
C. 17; 22 . D. 9;14 . Lời giải Cách 1:
Gọi số học sinh dự hội nghị là x học sinh. Đk x  0 .
Mỗi em sẽ bắt tay với x 1 bạn còn lại. x x   1
Do bắt tay không lặp lại 2 lần nên số cái bắt tay là: . 2 x x   1 x 16 (n)
Theo đề bài ta có phương trình: 2
120  x x  220  0   2 x  1  5 (l)
Vậy số học sinh dự hội nghị là 16.
Cách 2: Cứ 2 học sinh thì có 1 cái bắt tay. Vậy số cái bắt tay là số tổ hợp chập 2 của x. x x 1 2  
Vậy ta có: C  120 
120 . Giải ra ta cũng được x 16 . x 2
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 . Lời giải Cách 1:
Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau:
Phương án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có 1 2
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có 2 1
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có 3
C cách thực hiện. 10
Theo quy tắc cộng, ta có: 1 2 2 1 3
C .C C .C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao 10 20 10 20 10
cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ. Cách 2: Có 3
C cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có 3
C cách chọn ra 3 học sinh, không 30 20 có học sinh nữ. Suy ra có 3 3
C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một 30 20 học sinh nữ.
Câu 32: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7  . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
6 chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 . Lời giải
Lấy ra 3 chữ số khác 1, 2 , 3 từ tập A có 3 C cách. 4
Xếp 3 chữ số này có 3! cách, coi 3 số trên là 3 vách ngăn sẽ tạo ra 4 vị trí xếp 3 chữ số 1, 2 ,
3 vào 3 trong 4 vị trí đó có 3 A cách. 4
Vậy số các số lập được là: 3 3
C .3!.A  576 . 4 4
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n  3  C  220 . 12
Gọi biến cố A : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.
Khi đó, biến cố A : “ Ba học sinh được chọn cùng một khối ”. Ta có nA 3 3
C C  24. 6 4
Xác suất của biến cố A là: P A 24 6   . 220 55
Vậy xác suất của biến cố A là:
P A   PA 6 49 1 1  . 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 3 Lời giải
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Ta có không gian mẫu   1; 2;3; 4;5;  6 .
Số phần tử của không gian mẫu là n   6 .
Gọi A là biến cố mặt có số chấm chẵn xuất hiện. Ta có A  2;4;  6 .
Suy ra số phần tử của biến cố A
n A 3 . n A 3 1
Vậy xác suất của biến cố là p A      . n  6 2
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau có 2 C cách. 10 Không gian mẫu là 2   C . 10
Biến cố A : “Hai chiếc giày được chọn tạo thành một đôi”.
Vì chỉ có 5 đôi giày nên số phần tử của biến cố A là : A  5 . 5 1
Vậy xác suất của biến cố A là : P   . A 2 C 9 10
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a 1 2 3 4 5 6 .
Trường hợp 1: a  0 , suy ra a có 1 cách chọn. 6 6
Xếp các chữ số 1; 2 vào vị trí a a có 2 cách. 4 5
Chọn thứ tự a , a , a từ tập 3; 4; 5; 6;  7 có 3 A cách. 1 2 3 5
Do đó trường hợp này có 3 1.2.A  120 số. 5
Trường hợp 2: a  2 . Tương tự như trường hợp 1 nên có 120 số. 6
Trường hợp 3: a  4; 6 a 2 6  , suy ra có cách chọn. 6
Xếp các chữ số 0; 1; 2 đứng cạnh nhau có 3.3! 2!  16 cách.
Chọn thứ tự hai chữ số từ tập 3; 4; 5; 6;  7 \ a 2 A
6  để xếp vào hai vị trí còn lại có 4 cách.
Do đó trường hợp này có 2 2.16.A  384 số. 4
Vậy có 120 120  384  624 số thỏa mãn.
Câu 37: Cho điểm M 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d Lời giải
Phương trình đường thẳng  qua M 1;2 và vuông góc với d là  : x  2y 3  0 .
Tìm tọa độ giao điểm I của  và d là nghiệm của hệ phương trình  7 x
2x y  5  0  5  7 11     I ;   .
x  2y  3  0 11   5 5  y   5 M  x   ; y
đối xứng với điểm M qua d
I là trung điểm MM  . M M    x x  7 9 M M x   x     2. 1  I  x     2 2 M x x    M I M 5 5 9 12        M  ;   . y y     y   2y y 11 12   5 5  M M M I M y y     2. 2 I  2 M  5 5
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu
xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng Lời giải
* Không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 10 viên bi ta có không gian mẫu là n  2   10 C 45 cách chọn.
Gọi A là biến cố chọn được ít nhất một viên bi màu xanh.
* Số phần tử thuận lợi cho biến cố . A
TH1: Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ có 1 1  cách chọn. 3 C 7 C
TH2: Chọn được 2 viên bi màu xanh có 2 C cách chọn. 3
Do đó số phần tử thuận lợi cho biến cố A nA 1 1 2     3 C C7 3 C 24 cách chọn.
* Xác suất xảy ra của biến cố A n A 24 8
Xác suất để 2 viên được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh là P A      n  . 45 15
Câu 39: Cho elip  E  có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho 0
F MF  90 . Biết diện tích tam 1 2
giác MF F bằng 26. Phương trình chính tắc của elip  E  là. 1 2 Lời giải Ta có S  26 , 0
F MF  90  MF .MF  52 và MF MF  2c . 1 2  2 2 2 M 1 2 1 2 1 F 2 F
Độ dài trục lớn bằng 15  MF MF  2a  15 . 1 2
Mà MF MF 2 2 2
MF MF  2MF .MF . 1 2 1 2 1 2
 152  2c2 121 2  2.52  c  . 4 15 104 Mà 2 a   b  . 2 4
Vậy phương trình chính tắc của elip  E  là 2 2  x y E  :  1. 225 104 4 4
---------- HẾT ----------