Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3 | Kết nối tri thức
Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Preview text:
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 3 NĂM 2023 - 2024
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 - ĐỀ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Chữ số 3 trong số 305 có giá trị là: a. 3 b. 30 c. 35 d. 300
2. 1 của 56 kg là: 8 a. 9 kg b. 8 kg c. 10 kg d. 7 kg 3. Đồng hồ chỉ : a. 10 giờ 30 phút b.10 giờ 35 phút c.10 giờ kém 40 phút d. 10 giờ 40 phút
4. Trong phép các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: a. 4 b. 5 c. 3 d. 1
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
Hình bên có: …. hình vuông, …. hình tam giác
Bài 3 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả? 40 quả … 45 quả … 54 quả …
Bài 4: Đặt tính rồi tính : 928 : 7 636 - 125 x ……………… 282 ………… 8 ………… … ……… ……… ……………… ………………… ………………… … ………………… …………………. ……………… …………………. …………………. … ……………… …. Bài 5: Điền số? 7m = . . . .cm ; 8m 9cm= . . . . . cm ; 8m 15dm = . . . dm ; 5000g = . . . . Bài 6: Tìm X 345 + x = 73 x 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Một quyển truyện dày 305 trang, Hoa đã đọc được 1 số trang sách của quyển 5
truyện đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Một đàn gà có 56 con gà mái, số gà mái nhiều hơn gà trống 27 con. Hỏi có tất cả
bao nhiêu con gà trống và gà mái? Bài
giải ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……
…………………………………………………………………………………………. . .
Bài 9: Tính nhanh 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 - ĐỀ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là: A. 426 B. 624 C. 246 D. 642
2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả: A. 28 ngày B. 35 ngày C. 42 ngày D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428 A. x = 183 B. x = 283 C. x = 673 D. x= 223
4. Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là: A. 357 B. 551 C. 571 D. 561
5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 28
lít nước mắm. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là: A. 124l B. 144l C. 134l D. 190l
6. Lớp 3A1 có 56 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng có là: A. 10 học sinh B. 12 học sinh C. 52 học sinh D. 14 học sinh
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 707 + 236 843 - 102 234 x 3 403 : 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
72 : 9 x 3 = …………………
855 – 46 + 20 = …………………. = ………………… = ………………….
Bài 4: Có 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4
người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 - ĐỀ 3
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 1/ ½ của 76kg là: A. 28kg B. 80kg C. 74kg D. 38kg
2/ Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: A. 900 B. 990 C. 999 D. 1000 3/ 8m9dm = …….dm A. 89 B. 17 C. 890 D. 809 C
4/ Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 4 B. 5 N M C. 6 D. 7 A B
5/ Trong phép chia có dư với số chia là 9, số dư lớn K
nhất trong phép chia đó là: A. 4 B. 10 C. 8 D. 5
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai nghi S vào ô trống thích hợp:
6kg gấp lên 5 lần thì được 11kg 45kg thêm 9 kg là 54 kg
45 kg nhiều hơn 9 kg là 36 kg ¼ giờ < 10 phút
Bài 3: Đặt tính rồi tính 266 + 263 900 - 156 292 x 3 256 : 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… …………. …………
Bài 4: Tìm x ( 1điểm ) 81 : X = 9 X + 217 = 388
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Bài 5: Tính
425g : 5 + 87g = ………………….
49 x 4 – 118 = …………………. = …………………. = ………………….
Bài 6: Một quyển truyện dày 188 trang. Nam đã đọc được 1/2 quyển truyện. Hỏi còn bao
nhiêu trang truyện Nam chưa đọc?
…………………………………………………………………. .…………………………
………………………………………………………………………………………………
…. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . …………………………………………………. .…………………………………
……………………………………………………………………………………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số nhỏ nhất có 3 chữ số nhân với số đó thì được kết quả là 400.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 - ĐỀ 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1. Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
2. Trong vườn có 9 con bò, số trâu nhiều hơn số bò 36 con. Hỏi số trâu gấp mấy lần số bò? A. 45 lần B. 4 lần C. 324 lần D.5 lần
3. Trong các phép chia có dư với số chia là 8, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 2 B. 1 C. 6 D.7
4. Lớp 3A2 có 49 học sinh, loại bạn kê trong lớp đó là loại bàn hai chỗ ngồi. Vậy lớp
3A2 cần ít số bàn để đủ chỗ ngồi cho 49 học sinh là: A. 51 bàn B. 37 bàn C. 25 bàn D. 24 bàn
5. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………. . . . . . . . .
……………………………………………………………………………………. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
958 – 20 x 4 = . . . . . . . . . . . . . . . . .
28 + 17 x 3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Tìm X: a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Bài 4: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 4 số trang đó. Hỏi còn lại
bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5: Số?
a) 17, 73, 129, . . , . . , 297.
b) 852, 773, 694, . . , . . , 457.
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 - ĐỀ 5
Bài 1: Khoanh vào chữ trước đáp án đúng
1. Một ngày có 24 giờ vậy 6 ngày là. .…giờ: A. 6 B. 144 giờ C. 144 D.30 giờ
2. 90kg gấp 9kg số lần là: A. 10 lần B. 810 lần C. 9 lần D. 10kg
3. Lớp 3A7 có 55 học sinh, trong lớp học chỉ có bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi lớp học đó cần ít nhất
bao nhiêu cái bàn để đủ chỗ ngồi cho tất cả học sinh? A. 25 cái bàn B.27 cái bàn C. 28 cái bàn D.29 cái bàn
4. Mai cao 138 cm, Tuấn cao 132 cm. Hỏi Mai cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 6 B. 8cm C. 6cm D. 270cm
5. Cho số 258, chữ số 8 có giá trị là: A. 80 B. 8 C. 58 D. 800
6. Lớp học có 27 bạn nữ. Số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu bạn nam và nữ? A. 24 bạn B.81 bạn C. 108 bạn D. 30 bạn
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) 3 của 744 m là ……m
b) 1 của 1 giờ là ……phút 5
Bài 3. Điền kết quả đúng
802g + 9g x 7g = . . . . . . . .
Bài 4. Hình vẽ bên có: . . . . . góc vuông . . . . .góc không vuông
Bài 5: Đặt tính rồi tính: 298 - 45 273 x 3 500 : 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài6. Tìm X a. 466 – x = 96 b. 8 x X = 848
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài7. Một quyển truyện dày 432 trang, Hoa đã đọc được 1/9 số quyển truyện đó. Hỏi
Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ? Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8.
Tìm số bị chia, biết số chia là 7, thương là 42 và số dư là số dư lớn nhất có thể.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 LỚP 3 - ĐỀ 6
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 92 ; 104 B. 92 ; 74 C. 102 ; 104 D. 102, 74
Câu 2. Trên cây có 65 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 5 lần. Hỏi trên cây
còn lại bao nhiêu quả bưởi. A. 15 quả B. 14 quả C. 12 quả D. 13 quả
Câu 3. Có 5 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 45 l nước mắm. Hỏi mỗi can đó
chứa được bao nhiêu lít nước mắm? A. 15 lít B. 10 lít C. 9 lít D. 8 lít
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì
mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở? A. 6 cái B. 10 cái C. 30 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Câu 6. 1/5 của 10 kg là: A. 2 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 5 kg Phần 2. Tự luận Câu 7.
Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp. Câu 8.
A. G là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. B là điểm ở giữa hai điểm G và H.
B. F là điểm ở giữa hai điểm C và E.
D. F là trung điểm của đoạn thẳng CD. Câu 9. Tính nhẩm a) 92 × 6 = ………. b) 575 : 5 = ………
Câu 10. Đặt tính rồi tính 172 × 3 784 : 8 510 – 212 622 + 189 978 : 5 503 : 2 620 : 4
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) 335 - 2 x 9 b) 228 - 40 : 5
Câu 12. Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại
Thái 9 viên bi thì mỗi bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 6m 2dm = 62dm 3 giờ 10 phút = 310 phút 4m 5cm = 45cm 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704mm 7km 12hm = 712hm Câu 14. Tính nhanh a) 4 × 12 × 25
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)