Bộ đề ôn thi học kì 1 toán lớp 7 kết nối tri thức năm 2023-2024 (có đáp án)

Tổng hợp Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 7 sách kết nối tri thức năm 2023- (có đáp án) được biên soạn gồm 12 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đẻ chuẩn bị cho kì thi sắp tới.Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I-ĐỀ 1
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng
Câu 1: Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
2
.
3
Ï ¤
B.
1
.
2
Q
-
Î
C.
3
.
4
Î ¥
D.
1,3 .¥
Câu 2: Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 3
2
.3
3
= 3
6
. B. 3
2
.3
3
= 9
5
. C. 3
2
.3
3
= 3
5
. D. 3
2
.3
3
= 9
6
.
Câu 3: T đẳng thc a.d = b.c ta có th suy ra
A.
ab
cd
. B.
c
b
d
a
. C.
cb
ad
. D.
.
Câu 4: S đối ca
5
A.
5
hoc
5
. B.
5
. C.
5
5
D.
5
Câu 5: Căn bậc hai s hc ca 16
A.
4±
B. 4. C. 4 D.
4
Câu 6: Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
s nào viết được dưi
dng s thp phân hu hn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3;
6 15

B.
35
0,75; 1,25
44

C.
43
0,66...6; 0,75;
64

D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3;
6 4 15
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là
A. 0,9. B. 0,9. C.
0,9±
. D. 0,3.
Câu 8: Mt hp sa hình hp ch nht với kích thước của đáy là 4cm,
5cm và chiu cao 12cm. Th tích ca hp sa là:
A. 48 cm
3
B. 20 cm
3
.
C. 60 cm
3
. D. 240 cm
3
.
Câu 9: Hình lăng trụ đứng tam giác MNP.M’N’P’ có bao nhiêu đnh:
A.3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 10: Cho ΔABC, chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Trang 2
A. AB + BC < AC B. BC + AB < AC < BC - AB
C. BC AB < AC < BC + AB D. AB AC > BC
Câu 11: Chọn đáp án sai: Nếu mt đưng thng ct hai đường thng song song thì:
A. Hai góc so le trong bng nhau B. Hai góc trong cùng phía bng nhau
C. Hai góc đng v bng nhau D. Hai góc so le ngoài bng nhau.
Câu 12: Cu trúc ca đnh lí gm có nhng phn nào?
A. Gi thiết hoc kết lun. B. Kết lun.
C. Gi thiết và kết lun. D. Gi thiết
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (0,75 đim): Tìm giá tr tuyt đi ca nhng s sau:
3
4 ; ; 5
7
Câu 14 (1,0 đim): Viết dãy t s bng nhau t các s:
2 8 10 1
; ; ;
6 24 30 5
Câu 15 (0,5 điểm):
a) Làm tròn s 7654,548 vi đ chính xác 0,05.
b) Làm tròn s 6782 đến hàng chc.
Câu 16 (0,5 đim): m
x
trong t l thc sau:
9
42
x
Câu 17 (1,0 đim):
Cho biết 21 công nhân y xong mt ngôi nhà trong 56 ngày. Hi cần tăng thêm bao
nhiêu công nhân nữa đ y xong ngôi nhà trên trong 49 ngày (biết năng sut làm vic ca
các công nhân là như nhau).
Câu 18 (1,5 đ): Cho hình v:
a) Hai đường thẳng a và b có song song với
nhau không? Vì sao ?
b) Tính s đo góc BCD?
Câu 19 (0,75 đim): Tính s đo của góc x trong hình sau:
Câu 20 (1,0 đim):
Vào dp Tết, c nhà ca bn An cùng nhau gói bánh
chưng. Nguyên liệu chun b cho vic làm bánh
gm go nếp, đậu xanh, tht ln và dong. Mi cái
bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Go nếp chiếm
50% khối lượng ca bánh, dong chiếm 5% khi
ng ca bánh, khối lượng đậu xanh trong mi
chiếc bánh là 0,125 kg, còn li là tht ln.
a/ Tính khi lưng tht ln trong mi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn An được phân
công mua mt nguyên liu làm bánh. Bn An được
phân công mua dong để gói bánh. Gia đình d
41
°
35
°
Trang 3
định gói 20 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh
chưng cần 4 chiếc dong để gói bánh, ngoài ch
bán 10 chiếc dong giá 15 000 đồng. Hi bn An
cn chun b bao nhiêu tiền đ mua đ dong gói
20 chiếc bánh chưng?
...........................HT ..........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ 01
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
C
A
D
C
B
A
D
B
C
B
C
PHN II. LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án – ng dn chm
Thang đim
13
(0,75
đim)
44
33
77
55

0,25
0,25
0,25
14
(1,0
đim)
Ta có:
2 1 8 1 10 1 1
; ; ;
6 3 24 3 30 3 5
Ta thy
2 8 10 1
6 24 30 5
Vy ta có dãy t s bng nhau là:
2 8 10
6 24 30

0,5
0,25
0,25
15
(0,5
đim)
a) 7654,548
7654,5
b) 6782
6780
0,25
0,25
16
(0,5
đim)
Ta có:
9
42
x
Suy ra:
2 4.9x
2 36 18xx
Vy x = 18
0,5
17
(1,0
đim)
- Gi s công nhân xây xong ngi nhà trong 49 ngày là x
(công nhân)
- Vì năng suất làm vic của các công nhân là như nhau nên
s công nhân và thời gian là hai đại lượng t l nghch.
-Ta có:
21 49
56x
Suy ra:
0,25
0,25
0,25
Trang 4
49 21.56
49 1176
24
x
x
x
Vy s công nhân tăng lên là 24 – 21 = 3 (công nhân)
0,25
18
(1,5
đim)
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau.
Vì từ hình vẽ ta có
0
80AD
;AD
là 2 góc so le trong
Nên a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
0,5
0,25
b) Vì a//b nên
0
180ABC BCD
(2 góc trong cùng phía)
Suy ra:
0 0 0
180 110 70BCD 
Vy
0
70BCD
0,5
0,25
19
(0,75
đim)
-Ta có:
0 0 0
41 35 180x
(tng ba góc trong tam giác)
Suy ra:
0 0 0 0
180 41 35 104x
Vy :
0
104x
0,25
0,5
20
(1,0
đim)
a)Khối lượng go nếp trong 1 chiếc bánh chưng

(kg).
Khối lượng lá dong trong mi chiếc bánh chưng:
0,8.5%= 0,04(kg)
Khối lượng tht ln trong mi chiếc bánh chưng:

󰇛
  
󰇜
󰇛󰇜
0,25
0,25
b) S ợng lá dong dùng để gói 20 chiếc bánh:
 
󰇛

󰇜
S tin bn An cn chun b:
  󰇛󰉰󰇜
0,25
0,25
Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I-ĐỀ 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái trưc câu tr lời đúng
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
2
.
3
Î ¤
B.
1
.
2
-
Î ¢
C.
3
.
4
Î ¥
D.
1,3 .¥
Câu 2: Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 5
2
.5
3
= 5
6
. B. 5
2
.5
3
= 5
5
. C. 5
2
.5
3
= 25
6
. D. 5
2
.5
3
= 25
5
.
Trang 5
Câu 3: T đẳng thc a.d = b.c ta có th suy ra
A.
ab
cd
. B.
c
b
d
a
. C.
cb
ad
. D.
.
Câu 4: S đối ca
7
A.
7
hoc
7
. B.
7
. C.
7
7
D.
7
Câu 5: Căn bậc hai s hc ca 4
A.
2±
B. 2. C. 2 D.
2.
Câu 6: Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
s nào viết được dưi
dng s thp phân hu hn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3;
6 15

B.
35
0,75; 1,25
44

C.
43
0,66...6; 0,75;
64

D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3;
6 4 15
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là
A. 0,9. B. 0,9. C.
0,9±
. D. 0,3.
Câu 8: Mt hp sa hình hp ch nht với kích thước của đáy là
4cm, 5cm và chiu cao 12cm. Th tích ca hp sa là:
A. 48 cm
3
B. 20 cm
3
.
C. 60 cm
3
. D. 240 cm
3
.
Câu 9: Hình lăng trụ đứng tam giác MNP.M’N’P’ có bao nhiêu mt:
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. AB + BC > AC B. BC AB < AC
C. BC AB < AC < BC + AB D. AB AC > BC
Câu 11: Chọn đáp án sai: Nếu mt đưng thng ct hai đưng thng song song thì:
A. Hai góc so le trong bng nhau B. Hai góc trong cùng phía bng nhau
C. Hai góc đng v bng nhau D. Hai góc so le ngoài bng nhau.
Câu 12: Cu trúc ca đnh lí gm có nhng phn nào?
A. Gi thiết hoc kết lun. B. Kết lun.
C. Gi thiết và kết lun. D. Gi thiết
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (0,75 đim): Tìm giá tr tuyt đi ca nhng s sau:
3
2 ; ; 6
7

Câu 14 (1,0 đim): Viết dãy t s bng nhau t các s:
2 8 10 1
; ; ;
6 24 30 5
Trang 6
Câu 15 (0,5 điểm):
a) Làm tròn s 896,449 vi đ chính xác 0,05.
b) Làm tròn s 8765 đến hàng chc.
Câu 16 (0,5 điểm): m
x
trong t l thc sau:
2
93
x
Câu 17 (1,0 đ): Cho biết 21 công nhân xây xong mt ngôi nhà trong 56 ngày. Hi cần tăng
thêm bao nhiêu công nhân na đy xong ngôi nhà trên trong 49 ngày (biết năng suất làm
vic của các công nhân là như nhau).
Câu 18 (1,5 đ): Cho hình v:
a) Hai đường thẳng a và b có song song với
nhau không? Vì sao ?
b) Tính s đo góc BCD?
Câu 19 (0,75 đim): Tính s đo của góc x trong hình sau:
Câu 20 (1,0 điểm):
Vào dp Tết, c nhà ca bn Tâm cùng nhau gói
bánh chưng. Nguyên liệu chun b cho vic làm
bánh gm go nếp, đậu xanh, tht ln dong.
Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Go
nếp chiếm 50% khi lưng ca bánh, lá dong chiếm
5% khối lượng ca bánh, khi lượng đậu xanh
trong mi chiếc bánh là 0,125 kg, còn li là tht ln.
a/ Tính khi lưng tht ln trong mi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn m đưc phân
công mua mt nguyên liu làm bánh. Bn Tâm
được phân công mua dong để gói bánh. Gia đình
d định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh
chưng cần 4 chiếc dong để gói bánh, ngoài ch
bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hi bn Tâm
cn chun b bao nhiêu tiền đ mua đ dong gói
34 chiếc bánh chưng?
...........................HT ..........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ 02
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
A
B
A
D
C
B
A
D
C
D
B
C
x
70
°
38
°
Trang 7
án
PHN II. LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án – ng dn chm
Thang điểm
13
(0,75
đim)
22
33
77
66


0,25
0,25
0,25
14
(1,0
đim)
Ta có:
2 1 8 1 10 1 1
; ; ;
6 3 24 3 30 3 5
Ta thy
2 8 10 1
6 24 30 5
Vy ta có dãy t s bng nhau là:
2 8 10
6 24 30

0,5
0,25
0,25
15
(0,5
đim)
a) 896,449
896,4
b) 8765
8770
0,25
0,25
16
(0,5
đim)
Ta có:
2
93
x
Suy ra:
3 9.2x
3 18 6xx
Vy x = 6
0,5
17
(1,0
đim)
- Gi s công nhân xây xong ngi nhà trong 49 ngày là x
(công nhân)
- Vì năng suất làm vic của các công nhân là như nhau nên
s công nhân và thời gian là hai đại lượng t l nghch.
-Ta có:
21 49
56x
Suy ra:
49 21.56
49 1176
24
x
x
x
Vy s công nhân tăng lên là 24 – 21 = 3 (công nhân)
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(1,5
đim)
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau.
Vì từ hình vẽ ta có
0
80AD
;AD
là 2 góc so le trong
Nên a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
0,5
0,25
b) Vì a//b nên
0
180ABC BCD
(2 góc trong cùng phía)
Suy ra:
0 0 0
180 110 70BCD 
Vy
0
70BCD
0,5
0,25
19
(0,75
-Ta có:
0 0 0
70 38 180x
(tng ba góc trong tam giác)
Suy ra:
0 0 0 0
180 70 38 72x
0,25
Trang 8
đim)
Vy :
0
72x
0,5
20
(1,0
đim)
a)Khối lượng go nếp trong 1 chiếc bánh chưng

(kg).
Khối lượng lá dong trong mi chiếc bánh chưng:
0,8.5%= 0,04(kg)
Khối lượng tht ln trong mi chiếc bánh chưng:

󰇛
  
󰇜
󰇛󰇜
0,25
0,25
b) S ợng lá dong dùng để gói 34 chiếc bánh:
 
󰇛

󰇜
S tin bn Tâm cn chun b:
  󰇛󰉰󰇜
0,25
0,25
Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I-ĐỀ 3
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái trưc câu tr lời đúng
Câu 1: Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
2
.
3
Ï ¤
B.
1
.
2
-
Î ¢
C.
2
.
5
-
Î ¤
D.
1,3 .¥
Câu 2: Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 5
3
: 5
2
= 5
B. 5
3
: 5
2
= 5
5
. C. 5
3
: 5
2
= 25 . D. 5
3
: 5
2
= 1.
Câu 3: T đẳng thc a.d = b.c ta có th suy ra
A.
ab
dc
. B.
dc
ba
. C.
cb
ad
. D.
.
Câu 4: S đối ca
2
A.
2
hoc
2
. B.
2
. C.
2
2
D.
2
Câu 5: Căn bậc hai s hc ca 9
A.
3±
B.
3
. C. -3 D. 3
Trang 9
Câu 6: Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
s nào viết được dưi
dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3;
6 15

B.
35
0,75; 1,25
44

C.
43
0,66...6; 0,75;
64

D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3;
6 4 15
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của -1,2 là
A. -1,2. B.
1,2±
. C. 1,2 . D. 0,3.
Câu 8: Mt hp sa hình hp ch nht với kích thước của đáy là 4cm,
5cm và chiu cao 12cm. Din tích xung quanh ca hp sa là:
A. 108 cm
2
B. 216 cm
2
.
C. 54 cm
2
. D. 240 cm
2
.
Câu 9: Hình lăng trụ đng tam giác MNP.M’N’P’ có bao nhiêu cnh:
A.3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 10: Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. AB + BC > AC B. BC AB < AC
C. BC AB < AC < BC + AB D. AB AC > BC
Câu 11: Chọn đáp án sai: Nếu mt đưng thng ct hai đưng thng song song thì:
A. Hai góc so le trong bng nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc đng vnhau D. Hai góc so le ngoài bng nhau.
Câu 12: Cu trúc ca đnh lí gm có nhng phn nào?
A. Gi thiết và kết lun. B. Kết lun.
C. Gi thiết hoc kết lun. D. Gi thiết
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (0,75 đim): Tìm giá tr tuyt đi ca nhng s sau:
4
3 ; ; 5
5
Câu 14 (1,0 đim): Viết dãy t s bng nhau t các s:
1 8 13 9
;;;
4 32 54 36
Câu 15 (0,5 điểm):
a) Làm tròn s 896,449 vi đ chính xác 0,5.
b) Làm tròn s 8765 đến hàng trăm.
Câu 16 (0,5 đim): m
x
trong t l thc sau:
24
5 x
Câu 17 (1,0 đ): Theo d định, mt nhóm th có 35 ngưi sy mt tòa nhà hết 168 ngày.
Nhưng khi bắt đầu làm, có mt s người không tham gia đưc nên nhóm th ch còn 28
người. Hỏi khi đó nhóm thợ phi mất bao lâu đy xong tòa nhà? (Gi s năng suất làm
vic ca mi người là như nhau).
Câu 18 (1,5 đ): Cho hình v:
a) Hai đường thẳng a và b có song song với
Trang 10
nhau không? Vì sao ?
b) Tính s đo góc IKL?
Câu 19 (0,75 đim): Tính s đo của góc x trong hình sau:
Câu 20 (1,0 điểm):
Vào dp Tết, c nhà ca bn Minh cùng nhau gói bánh
chưng. Nguyên liệu chun b cho vic làm bánh gm
go nếp, đậu xanh, tht ln và lá dong. Mi cái bánh
chưng sau khi gói nặng 0,6 kg. Go nếp chiếm
5
8
khi
ng ca bánh, lá dong chiếm 5% khi lưng ca
bánh, khối lượng đậu xanh trong mi chiếc bánh là
0,08 kg, còn li là tht ln.
a/ Tính khi lưng tht ln trong mi chiếc bánh
chưng?
b/ Mi ngưi trong gia đình bạn Minh được phân công
mua mt nguyên liu làm bánh. Bn Minh được phân
công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói
30 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4
chiếc lá dong đ gói bánh, ngoài ch bán 10 chiếc lá
dong giá 12 000 đồng. Hi bn Minh cn chun b bao
nhiêu tiền để mua đủ dong gói 30 chiếc bánh
chưng?
...........................HT ..........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ 02
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
A
B
B
D
A
C
B
D
D
C
A
PHN II. LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án – ng dn chm
Thang điểm
13
(0,75
đim)
33
44
55
55
0,25
0,25
0,25
41
°
35
°
x
Trang 11
14
(1,0
đim)
Ta có:
1 8 1 13 9 1
; ; ;
4 32 4 54 36 4

Ta thy
1 8 9 13
4 32 36 54

Vy ta có dãy t s bng nhau là:
1 8 9
4 32 36

0,5
0,25
0,25
15
(0,5
đim)
a) 896,449
896
b) 8765
8800
0,25
0,25
16
(0,5
đim)
Ta có:
24
5 x
Suy ra:
2 5.4x
2 20 10xx
Vy x = 10
0,5
17
(1,0
đim)
- Gi thi gian xây xong tòa nhà là x (ngày)
- Vì năng suất làm vic ca mỗi người là như nhau nên số
ngưi và thi gian xây xong tòa nhà là hai đại lượng t l
nghch.
-Ta có:
35
28 168
x
Suy ra:
28 35.168
28 5880
210
x
x
x
Vy thi gian 28 công nhân xây xong tòa nhà là 210 ngày.
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(1,5
đim)
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau.
Vì từ hình vẽ ta có
0
90IJ
;IJ
là 2 góc đồng vị
Nên a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
0,5
0,25
b) Vì a//b nên
0
180IKL KLJ
(2 góc trong cùng phía)
Suy ra:
0 0 0
180 75 105IKL
Vy
0
105IKL
0,5
0,25
19
(0,75
đim)
-Ta có:
0 0 0
41 35 180x
(tng ba góc trong tam giác)
Suy ra:
0 0 0 0
180 41 35 104x
Vy :
0
104x
0,25
0,5
20
(1,0
đim)
a)Khối lượng go nếp trong 1 chiếc bánh chưng

(kg).
Khối lượng dong trong mi chiếc bánh chưng:
0,6.5%= 0,03(kg)
Khối lượng tht ln trong mi chiếc bánh chưng:

󰇛
  
󰇜
󰇛󰇜
0,25
0,25
b) S ợng lá dong dùng để gói 30 chiếc bánh:
0,25
Trang 12
 
󰇛

󰇜
S tin bn Minh cn chun b:
  󰇛󰉰󰇜
0,25
Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
| 1/12

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2 - 1 3 A. Ï ¤ . B. Î Q. C. Î ¥ .
D. - 1, 3 Î ¥ . 3 2 4
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 32.33 = 36. B. 32.33 = 95. C. 32.33 = 35 . D. 32.33 = 96.
Câu 3: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra a b a b c b c b A.  . B.  . C.  . D.  . c d d c a d d a
Câu 4: Số đối của  5 là
A. 5 hoặc  5 . B.  5 .
C. 5  5 D. 5
Câu 5: Căn bậc hai số học của 16 là A. ± 4 B. – 4. C. 4 D. 4 4 3 20 5
Câu 6: Cho các số sau  0,66...6;  0,75; 1,333....3;
1,25 số nào viết được dưới 6 4 15 4
dạng số thập phân hữu hạn? 4 20 3 5 A.  0,66...6; 1,333....3; B.  0,75; 1,25 6 15 4 4 4 3 4 3 20 C.  0,66...6;  0,75; D.  0,66...6;  0,75; 1,333....3; 6 4 6 4 15
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là A. 0,9. B. – 0,9. C. ± 0, 9 . D. 0,3.
Câu 8: Một hộp sữa hình hộp chữ nhật với kích thước của đáy là 4cm,
5cm và chiều cao 12cm. Thể tích của hộp sữa là: A. 48 cm3 B. 20 cm3. C. 60 cm3. D. 240 cm3.
Câu 9:
Hình lăng trụ đứng tam giác MNP.M’N’P’ có bao nhiêu đỉnh:
A.3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 10:
Cho ΔABC, chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Trang 1 A. AB + BC < AC
B. BC + AB < AC < BC - AB
C. BC – AB < AC < BC + AB D. AB – AC > BC
Câu 11:
Chọn đáp án sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
C. Hai góc đồng vị bằng nhau
D. Hai góc so le ngoài bằng nhau.
Câu 12: Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào?
A. Giả thiết hoặc kết luận. B. Kết luận.
C. Giả thiết và kết luận. D. Giả thiết
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (0,75 điể 3
m): Tìm giá trị tuyệt đối của những số sau: 4 ; ;  5 7 Câu 14 (1,0 điể 2 8 10 1
m): Viết dãy tỉ số bằng nhau từ các số: ; ; ; 6 24 30 5 Câu 15 (0,5 điểm):
a) Làm tròn số 7654,548 với độ chính xác 0,05.
b) Làm tròn số 6782 đến hàng chục. Câu 16 (0,5 điể x 9
m): Tìm x trong tỉ lệ thức sau:  4 2 Câu 17 (1,0 điểm):
Cho biết 21 công nhân xây xong một ngôi nhà trong 56 ngày. Hỏi cần tăng thêm bao
nhiêu công nhân nữa đề xây xong ngôi nhà trên trong 49 ngày (biết năng suất làm việc của
các công nhân là như nhau).
Câu 18 (1,5 đ): Cho hình vẽ:
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao ? b) Tính số đo góc BCD?
Câu 19 (0,75 điểm):
Tính số đo của góc x trong hình sau: 41° 35° Câu 20 (1,0 điểm):
Vào dịp Tết, cả nhà của bạn An cùng nhau gói bánh
chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh
gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái
bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm
50% khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối
lượng của bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi
chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn An được phân
công mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn An được
phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự Trang 2
định gói 20 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh
chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ
bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn An
cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 20 chiếc bánh chưng?
...........................HẾT ..........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A D C B A D B C B C án
PHẦN II. Ự LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm Thang điểm 13 4  4 0,25 (0,75 3 3 0,25 điểm) 7 7 0,25  5  5 14 Ta có: (1,0 2 1 8 1 10 1 1  0,5 ;  ;  ; điểm) 6 3 24 3 30 3 5 2 8 10 1 Ta thấy    0,25 6 24 30 5 2 8 10
Vậy ta có dãy tỉ số bằng nhau là:   0,25 6 24 30 15 a) 7654,548  7654,5 0,25 (0,5 điểm) b) 6782  6780 0,25 16 x 9 Ta có:  (0,5 4 2 điểm)
Suy ra: 2x  4.9  2x  36  x 18 0,5 Vậy x = 18 17
- Gọi số công nhân xây xong ngồi nhà trong 49 ngày là x 0,25 (1,0 (công nhân) điểm)
- Vì năng suất làm việc của các công nhân là như nhau nên 0,25
số công nhân và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 21 49 -Ta có:  0,25 x 56 Suy ra: Trang 3 49x  21.56 49x  1176 x  24
Vậy số công nhân tăng lên là 24 – 21 = 3 (công nhân) 0,25 18
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau. 0,5 (1,5 Vì từ hình vẽ ta có 0 A D  80 điểm) Mà ;
A D là 2 góc so le trong
Nên a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 b) Vì a//b nên 0
ABC BCD  180 (2 góc trong cùng phía) 0,5 Suy ra: 0 0 0
BCD  180 110  70 Vậy 0 0,25 BCD  70 19 -Ta có: 0 0 0
x  41  35  180 (tổng ba góc trong tam giác) 0,25 (0,75 Suy ra: 0 0 0 0
x  180  41  35  104 điểm) Vậy : 0 x  104 0,5 20
a)Khối lượng gạo nếp trong 1 chiếc bánh chưng (1,0 5 0,8. = 0,5(kg). điểm) 8
Khối lượng lá dong trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,25 0,8.5%= 0,04(kg)
Khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,25
0,8 − (0,5 + 0,04 + 0,125) = 0,135(𝑘𝑔)
b) Số lượng lá dong dùng để gói 20 chiếc bánh: 0,25 4.20 = 80(𝑙á)
Số tiền bạn An cần chuẩn bị:
80.15000: 10 = 120 000(đồ𝑛𝑔) 0,25
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I-ĐỀ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2 - 1 3 A. Î ¤ . B. Î ¢ . C. Î ¥ .
D. - 1, 3 Î ¥ . 3 2 4
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 52.53 = 56. B. 52.53 = 55. C. 52.53 = 256 . D. 52.53 = 255. Trang 4
Câu 3: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra a b a b c b c b A.  . B.  . C.  . D.  . c d d c a d d a
Câu 4: Số đối của 7 là
A. 7 hoặc  7 . B. 7 .
C. 7  7 D.  7
Câu 5: Căn bậc hai số học của 4 là A. ± 2 B. – 2. C. 2 D. 2. 4 3 20 5
Câu 6: Cho các số sau  0,66...6;  0,75; 1,333....3;
1,25 số nào viết được dưới 6 4 15 4
dạng số thập phân hữu hạn? 4 20 3 5 A.  0,66...6; 1,333....3; B.  0,75; 1,25 6 15 4 4 4 3 4 3 20 C.  0,66...6;  0,75; D.  0,66...6;  0,75; 1,333....3; 6 4 6 4 15
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là A. 0,9. B. – 0,9. C. ± 0, 9 . D. 0,3.
Câu 8: Một hộp sữa hình hộp chữ nhật với kích thước của đáy là
4cm, 5cm và chiều cao 12cm. Thể tích của hộp sữa là: A. 48 cm3 B. 20 cm3. C. 60 cm3. D. 240 cm3.
Câu 9:
Hình lăng trụ đứng tam giác MNP.M’N’P’ có bao nhiêu mặt:
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10:
Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. AB + BC > AC B. BC – AB < AC
C. BC – AB < AC < BC + AB D. AB – AC > BC
Câu 11:
Chọn đáp án sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
C. Hai góc đồng vị bằng nhau
D. Hai góc so le ngoài bằng nhau.
Câu 12: Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào?
A. Giả thiết hoặc kết luận. B. Kết luận.
C. Giả thiết và kết luận. D. Giả thiết
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (0,75 điể 3
m): Tìm giá trị tuyệt đối của những số sau: 2  ; ;  6 7 Câu 14 (1,0 điể 2 8 10 1
m): Viết dãy tỉ số bằng nhau từ các số: ; ; ; 6 24 30 5 Trang 5 Câu 15 (0,5 điểm):
a) Làm tròn số 896,449 với độ chính xác 0,05.
b) Làm tròn số 8765 đến hàng chục. x 2
Câu 16 (0,5 điểm): Tìm x trong tỉ lệ thức sau:  9 3
Câu 17 (1,0 đ): Cho biết 21 công nhân xây xong một ngôi nhà trong 56 ngày. Hỏi cần tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa đề xây xong ngôi nhà trên trong 49 ngày (biết năng suất làm
việc của các công nhân là như nhau).
Câu 18 (1,5 đ): Cho hình vẽ:
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao ? b) Tính số đo góc BCD?
Câu 19 (0,75 điểm):
Tính số đo của góc x trong hình sau: 70° x 38° Câu 20 (1,0 điểm):
Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói
bánh chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm
bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong.
Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo
nếp chiếm 50% khối lượng của bánh, lá dong chiếm
5% khối lượng của bánh, khối lượng đậu xanh
trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân
công mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn Tâm
được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình
dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh
chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ
bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm
cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng?
...........................HẾT ..........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B A D C B A D C D B C Trang 6 án
PHẦN II. Ự LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm Thang điểm 13 2  2 0,25 (0,75 3 3 0,25 điểm) 7 7 0,25  6  6 14 Ta có: (1,0 2 1 8 1 10 1 1  0,5 ;  ;  ; điểm) 6 3 24 3 30 3 5 2 8 10 1 Ta thấy    0,25 6 24 30 5 2 8 10
Vậy ta có dãy tỉ số bằng nhau là:   0,25 6 24 30 15 a) 896,449  896,4 0,25 (0,5 điểm) b) 8765  8770 0,25 16 x 2 Ta có:  (0,5 9 3 điểm)
Suy ra: 3x  9.2  3x 18  x  6 0,5 Vậy x = 6 17
- Gọi số công nhân xây xong ngồi nhà trong 49 ngày là x 0,25 (1,0 (công nhân) điểm)
- Vì năng suất làm việc của các công nhân là như nhau nên 0,25
số công nhân và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 21 49 -Ta có:  0,25 x 56 Suy ra: 49x  21.56 49x  1176 x  24
Vậy số công nhân tăng lên là 24 – 21 = 3 (công nhân) 0,25 18
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau. 0,5 (1,5 Vì từ hình vẽ ta có 0 A D  80 điểm) Mà ;
A D là 2 góc so le trong
Nên a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 b) Vì a//b nên 0
ABC BCD  180 (2 góc trong cùng phía) 0,5 Suy ra: 0 0 0
BCD  180 110  70 Vậy 0 0,25 BCD  70 19 -Ta có: 0 0 0
x  70  38  180 (tổng ba góc trong tam giác) 0,25 (0,75 Suy ra: 0 0 0 0
x  180  70  38  72 Trang 7 điểm) Vậy : 0 x  72 0,5 20
a)Khối lượng gạo nếp trong 1 chiếc bánh chưng (1,0 5 0,8. = 0,5(kg). điểm) 8
Khối lượng lá dong trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,25 0,8.5%= 0,04(kg)
Khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,25
0,8 − (0,5 + 0,04 + 0,125) = 0,135(𝑘𝑔)
b) Số lượng lá dong dùng để gói 34 chiếc bánh: 0,25 4.34 = 136(𝑙á)
Số tiền bạn Tâm cần chuẩn bị:
136.15000: 10 = 204 000(đồ𝑛𝑔) 0,25
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I-ĐỀ 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2 - 1 - 2 A. Ï ¤ . B. Î ¢ . C. Î ¤ .
D. - 1, 3 Î ¥ . 3 2 5
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 53 : 52 = 5 B. 53 : 52 = 55. C. 53 : 52 = 25 . D. 53 : 52 = 1.
Câu 3: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra a b d c c b c b A.  . B.  . C.  . D.  . d c b a a d d a
Câu 4: Số đối của  2 là
A. 2 hoặc  2 . B. 2 .
C. 2  2 D.  2
Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là A. ± 3 B. 3 . C. -3 D. 3 Trang 8 4 3 20 5
Câu 6: Cho các số sau  0,66...6;  0,75; 1,333....3;
1,25 số nào viết được dưới 6 4 15 4
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4 20 3 5 A.  0,66...6; 1,333....3; B.  0,75; 1,25 6 15 4 4 4 3 4 3 20 C.  0,66...6;  0,75; D.  0,66...6;  0,75; 1,333....3; 6 4 6 4 15
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của -1,2 là A. -1,2. B. ± 1, 2 . C. 1,2 . D. 0,3.
Câu 8: Một hộp sữa hình hộp chữ nhật với kích thước của đáy là 4cm,
5cm và chiều cao 12cm. Diện tích xung quanh của hộp sữa là: A. 108 cm2 B. 216 cm2. C. 54 cm2. D. 240 cm2.
Câu 9:
Hình lăng trụ đứng tam giác MNP.M’N’P’ có bao nhiêu cạnh:
A.3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 10:
Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. AB + BC > AC B. BC – AB < AC
C. BC – AB < AC < BC + AB D. AB – AC > BC
Câu 11: Chọn đáp án sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc đồng vị bù nhau
D. Hai góc so le ngoài bằng nhau.
Câu 12: Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào?
A. Giả thiết và kết luận. B. Kết luận.
C. Giả thiết hoặc kết luận. D. Giả thiết
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (0,75 điể 4
m): Tìm giá trị tuyệt đối của những số sau: 3 ; ; 5 5 Câu 14 (1,0 điể 1 8 13 9
m): Viết dãy tỉ số bằng nhau từ các số: ; ; ; 4 32 54 36 Câu 15 (0,5 điểm):
a) Làm tròn số 896,449 với độ chính xác 0,5.
b) Làm tròn số 8765 đến hàng trăm. Câu 16 (0,5 điể 2 4
m): Tìm x trong tỉ lệ thức sau:  5 x
Câu 17 (1,0 đ): Theo dự định, một nhóm thợ có 35 người sẽ xây một tòa nhà hết 168 ngày.
Nhưng khi bắt đầu làm, có một số người không tham gia được nên nhóm thợ chỉ còn 28
người. Hỏi khi đó nhóm thợ phải mất bao lâu để xây xong tòa nhà? (Giả sử năng suất làm
việc của mỗi người là như nhau).
Câu 18 (1,5 đ): Cho hình vẽ:
a) Hai đường thẳng a và b có song song với Trang 9 nhau không? Vì sao ? b) Tính số đo góc IKL?
Câu 19 (0,75 điểm):
Tính số đo của góc x trong hình sau: 41° x 35° Câu 20 (1,0 điểm):
Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Minh cùng nhau gói bánh
chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm
gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặ 5
ng 0,6 kg. Gạo nếp chiếm khối 8
lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối lượng của
bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là
0,08 kg, còn lại là thịt lợn.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn Minh được phân công
mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn Minh được phân
công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói
30 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4
chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá
dong giá 12 000 đồng. Hỏi bạn Minh cần chuẩn bị bao
nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 30 chiếc bánh chưng?
...........................HẾT ..........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B B D A C B D D C A án
PHẦN II. Ự LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm Thang điểm 13 3  3 0,25 (0,75 4  4 0,25 điểm) 5 5 0,25 5  5 Trang 10 14 Ta có: (1,0 1 8 1 13 9 1 0,5 ;  ; ;  điểm) 4 32 4 54 36 4 1 8 9 13 Ta thấy    0,25 4 32 36 54 1 8 9
Vậy ta có dãy tỉ số bằng nhau là:   0,25 4 32 36 15 a) 896,449  896 0,25 (0,5 điểm) b) 8765  8800 0,25 16 2 4 Ta có:  (0,5 5 x điểm)
Suy ra: 2x  5.4  2x  20  x 10 0,5 Vậy x = 10 17
- Gọi thời gian xây xong tòa nhà là x (ngày) 0,25 (1,0
- Vì năng suất làm việc của mỗi người là như nhau nên số điểm)
người và thời gian xây xong tòa nhà là hai đại lượng tỉ lệ 0,25 nghịch. 35 x -Ta có:  0,25 28 168 Suy ra: 28x  35.168 28x  5880 x  210 0,25
Vậy thời gian 28 công nhân xây xong tòa nhà là 210 ngày. 18
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau. 0,5 (1,5 Vì từ hình vẽ ta có 0 I J  90 điểm)
I; J là 2 góc đồng vị
Nên a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 b) Vì a//b nên 0
IKL KLJ  180 (2 góc trong cùng phía) 0,5 Suy ra: 0 0 0
IKL  180  75  105 Vậy 0 0,25 IKL  105 19 -Ta có: 0 0 0
x  41  35  180 (tổng ba góc trong tam giác) 0,25 (0,75 Suy ra: 0 0 0 0
x  180  41  35  104 điểm) Vậy : 0 x  104 0,5 20
a)Khối lượng gạo nếp trong 1 chiếc bánh chưng (1,0 5 0,6. = 0,375(kg). điểm) 8
Khối lượng lá dong trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,25 0,6.5%= 0,03(kg)
Khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,25
0,6 − (0,375 + 0,03 + 0,08) = 0,115(𝑘𝑔)
b) Số lượng lá dong dùng để gói 30 chiếc bánh: 0,25 Trang 11 4.30 = 120(𝑙á)
Số tiền bạn Minh cần chuẩn bị:
120.12000: 10 = 144 000(đồ𝑛𝑔) 0,25
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. Trang 12