Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 | Chân trời sáng tạo

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... m .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 1)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanho chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) S bé nht trong các s: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 65 420
B. 66 420
C. 57 273
D. 8141
b) Mai đi từ trưng v lúc 10 gi. V đến nhà lúc 11 gi kém 25 phút. Thi
gian Mai đi t trường v nhà là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 35 phút
B. 25 phút
C. 10 giờ 35 phút
c) Có 48 cái cc xếp đều vào 8 hp. Hi có 2736 cái cc thì xếp được bao nhiêu
hp như thế? (M2 - 0,5 điểm)
A. 456 hộp
B. 466 hộp
C. 476 hộp
D. 16 416 hộp
d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều i gấp 6 lần
chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)
A. 42cm
2
B. 294cm
2
C. 252cm
2
D.26cm
2
Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)
2dm…30cm
5dm4cm…54cm
72kg 7200g
5500g …. 5kg
2l × 2 ……. 400ml
1200ml …….12l
205mm×4 … 82cm
6000g : 3 …. 3kg
>
=
<
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và tr lời các câu hỏi bên dưới:
(M2)
a) Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?
..................................................................................................................................
b) Số lượng cặp ch nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?
..................................................................................................................................
c) Kể tên c đồ vật trên theo số lượng tăng dần.
..................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng.
Bình không n n vào túi và lấy ra hai đồng xu.
Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng
Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng
Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng
10 000 đồng.
Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
31728 + 15643 42907 29086 17193 × 4 69584 : 3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)
472 - = 50 : 5
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................
: 4 = 1234 dư 3
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
Một miếng bìa hình chữ nht diện tích 36cm
2
, chiều dài 9cm. Tính chu
vi miếng bìa đó.
Bài giải
Câu 8. (0,5 đim) Năm nhun có 366 ngày. Hi năm đó gm bao nhiêu tun l
my ngày? (M3)
Tr li: Năm nhuận gm…………………………………………
Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đng hồ chỉ: (M3)
6 gi 20 phút
9 gi kém 15 phút
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanho chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau ca số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
2. Số tám nghìn không tm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
3. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
4. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm)
A. Ngày 26
B. Ngày 27
C. Ngày 28
D. Ngày 13
5. Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm)
A. 104cm
B. 105cm
C. 106cm
D. 107cm
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( M2 - 0,5 điểm)
A. 10 giờ 5 pt
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 pt
D. 1 giờ 52 phút
7. Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi i giá 10 000
đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng.
Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 đim)
A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn i rau củ cùng ông, Nam chọn nh3 loại củ vậy
Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)
Nam có th nh đưc c cà rt, c su hào, c khoai tây.
Nam có th nh đưc c ti, c rt, c hành.
Nam có th nh đưc c cải đỏ, c ti, c hành.
Nam chc chn nh đưc c cà rt,c cải đỏ và c ti.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... m .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 2)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)
5 180cm : 5 ……… 510cm × 2
30 452 cm
2
+ 12 657 cm
2
….. 43 109 cm
2
48 000g ………. 12kg : 2 × 7
5 290 ngày …….. 755 tun
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)
a, 57 195 + 23 584
b, 85 021 - 38 534
c, 60 462 × 4
d, 71 235: 5
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
…............................................................................................................................ .....
Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1)
42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.
a. Từ bé đến lớn:
b. Từ lớn đến bé:
Câu 6.(1 điểm) Mt s dây thừng dài 91880 m. Ngưi ta ra chia si dây thành
6 phn bng nhau. Hi mi đon dây dài bao nhiêu mét và còn tha my mét
y? (M2)
Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7
căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì
được tích là bao nhiêu? (M3)
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... m .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 3)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanho chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đim) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1)
A. 70 703
B. 70 073
C. 77 073
D. 70 730
2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113,… Số thứ bảy của dãy số đã cho
là:(M1)
A. 9111
B. 9109
C. 9107
D. 9105
3. (0,5 đim) Chn đáp án sai (M2)
A. Hình vuông có cnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm
2
.
B. Hình ch nht chiu dài 7cm, chiu rng 5cm. Chu vi hình ch nht là
24cm.
C. Hình ch nht chiu dài 7cm, chiu rng 2cm. Din tích hình ch nht
18cm
2
.
D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = .. (M2)
A. 56
B. 58
C. 57
D. 59
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >, < , = (M1)
a) 2 003cm .... 2m 3cm b) 1002 × 9 …. 1206 × 8
c) 13 tháng .... 1 năm d) 23045 : 5 ... 3552 + 1057
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau: (M2)
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
30 472 + 61 806
91 752 6 328
5 143 × 3
7 014 : 7
..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
..................................................................................................................................
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:(M2)
97 678 5016 × 8
...............................................................
...............................................................
...............................................................
93 213 : 3 × 2
..............................................................
..............................................................
..............................................................
(35 505 -15 500) : 5
...............................................................
...............................................................
.................................................................
63 828 : 2 + 5162
..............................................................
..............................................................
..............................................................
12 035 : 3
42 906 : 4
32 165 : 8
23 567 : 2
77 570 : 7
54 670 : 3
65 038 : 5
11 579 : 9
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 6. (2 đim) Giải toán (M2)
48 cái nh xếp đu vào 6 hp. Hi có 6925 cái bánh txếp được
nhiu nht bao nhiêu hp và còn tha my i bánh? (S cái bánh trong mi
hp là như nhau)
Bài giải
Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trng và tr lời các câu
hỏi bên dưới: (M2)
a. Đồ vật nào có số lượng nhiều nhất? Đồ vật nào có số lượng ít nhất?
..................................................................................................................................
b. Đồ vật nào có số lượng bằng nhau? .....................................................................
c. Đồ vật có số lượng nhiều nhất hơn đồ vật có số lượng ít nhất là bao nhiêu?
..................................................................................................................................
d. Tổng số lượng tất cả các đồ vật là bao nhiêu? .....................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 8. (0,5 điểm) Trong bài làm kim tra có tt c 20 câu, một câu đúng đưc
cộng 5 điểm, mt câu sai b tr 4 điểm, Linh làm được 82 điểm. Hi Linh đã
làm đúng bao nhiêu câu? (M3)
A. 16 câu
B. 17 câu
C. 18 câu
D. 19 câu
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... m .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 4)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanho chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: (M1)
A. 8000
B. 800
C. 80
D. 8
2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là: (M1)
A. 2970
B. 2960
C. 2977
D. 2980
3. (0,5 điểm)Lan mua mt quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗii bút có giá
2500 đng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan bao
nhiêu tiền? (M2)
A. 13 000 đồng
B. 7000 đồng
C. 8000 đồng
D. 10 500 đồng
4. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng
1
7
chiều
dài. Tính diện tích hình chữ nht đó? (M2)
A. 6cm
2
B. 98cm
2
C. 252cm
2
D. 184cm
2
Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)
- 10 820
+ 23 658
12 412
: 4
: 5
x 8
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3 (1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã
ngoại cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các t thể,
không th, chc chn vào ch chm trong các câu dưi đây: (M3)
Bỏng n
Gấu bông
Kẹo bông
Vòng tay
Bánh kem
- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được ng tay và bỏng ngô.
- Linh…………….. không mua được gấung và vòng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ
cho thêm 8000 đồng nữa.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
45 378 + 37 456
60 157 56 249
8206 × 6
12 545 : 5
..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
..................................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1)
10 000 đồng
70 000 đồng
15 000 đồng
25 000 đồng
24 000 đồng
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo th tự từ bé đến lớn:
(M2)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Xe th nht ch đưc 1240kg go, xe th nht ch đưc bng
xe th hai. Hi c hai xe ch đưc bao nhiêu ki--gam go?
Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là: (M2)
65849 - = 12466 : 2
15 689 : = 5 (dư 4)
...............................................................
................................................................
...............................................................
...............................................................
12 234 x 2
57 240 : 5
23 061 x 4
10 150 x 6
81 129 : 3
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
................................................................
...............................................................
Câu 9. (1 điểm) Cho một hình chnht din ch 486cm
2
. Nếu gim chiu
i xung 3 ln, gim chiu rng xung 2 ln thì được mt hình vuông. Tìm
diện tích hình vuông. (M3)
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... m .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 5)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanho chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đim) S “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là:
(M1)
A. 32 467
B. 32 476
C. 32 746
D. 32 764
2. (0,5 điểm) Din tích hình ch nht ABCD là: (M1)
A. 26cm
2
B. 13 cm
2
C. 40cm
2
D. 40 cm
2
3. (0,5 đim) Mai đi từ tng v lúc 10 gi. V đến nhà lúc 11 gim 25
phút. Thi gian Mai đi từ trường v nhà là:(M2)
A. 35 phút
B. 25 phút
C. 10 giờ 35 phút
D. 15 phút
4. (0,5 đim) 4m5cm = … cm. Số cần điền vào ch chm là: (M1)
A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005
A 8 cm B
5cm
D C
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng: (M2)
A 12 cm B
7cm
D C
M N
8cm
Q P
a. Chu vi hình chữ nhật bằng 84cm.
b. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
c. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d. Diện tích hình chữ nhật lớnn diện tích hình vuông 20cm
2
.
Câu 3. (1 điểm) Ni phép tính vi kết qu đúng: (M2)
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
a) 71584 38439
b) 37426 + 7958
c) 5129 × 6
d) 14847: 7
..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
..................................................................................................................................
27 918 : 9
6 249 : 3
13 042 × 4
2 328 × 2
71224 -50184
8123 + 4120
1902 + 2023
4656
6214 - 3405
5 029 + 4 961
21040
9990
3102
2083
11432
3925
52168
2809
12243
3395
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 5. (1 điểm) Bình Nam chơi ném bóng rổ. Hãy liệt c khả năng có
thể xảy ra. (M2)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.............................................…..............................................…...............................
.............................................…..............................................…...............................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 6. (2 đim) Giải toán (M2)
T sách của trường Đoàn Kết 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm
975 quyn. Tt c s ch trong t sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn ch
trong s đó có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Câu 7. (1 điểm) Tìm giá tin chiếcnh và hp ko, biết: (M3)
Trả lời:
- Giá tiền chiếc bánh kem là: ………………………….
- Giá tiền 1 hộp kẹo là: ………………………………..
60 000 đồng
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3
ĐỀ 1
Câu 1. Làm tròn s 2 356 đến hàng chc thì được số ………………………………..
Câu 2. AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm . Chu vi hình tam giác là :…………………
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là ………………………………………………..
Câu 5: Số liền sau ca số 99 999 là s…………………………………….
Câu 6. Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi ng, ngày sau bán được số xi
măng gấp 3 lần ngày đầu. Cả hai ngày của hàng số bán được ……………………….
Câu 7. Chín mươi bảy nghìn ba trăm tám mươi chín viết …………………………
Câu 8. Đặt tính ri tính
3628 + 4845
7668 - 5809
3418 x 3
1275 : 3
Câu 9. Một nhà máy sản xuất được 4575t nước mắm trong 5 ngày . Hỏi mi ngày nhà
máy sản xuất đưc bao nhiêu lít nước mắm? Biết rằng số lít nước mắm sản xuất trong
mỗi ngày là như nhau.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ĐỀ 2
Câu 1. Làm tròn s 5 285 đến hàng trăm ta được: …………………………………
Câu 2. 1l = ….. ml”.
Câu 3:Giá tr ca biu thc : 2 x ( 145 + 15) là: ………………………………..
Câu 4: Mt mnh n hình ch nht chiu dài 18cm, chiu rng bng ½ chiu dài.
Chu vi mảnh vưn hình ch nht là …………………………….
Câu 5: S gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 4 đơn v viết là: ……………………..
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
1563 + 6508 7518 - 3709 2318 x 4 72867 : 8
................ ................ ............... .........................
................ ................ ............... ........................
................ ................ ............... ..............................
................ ................ ............... ...........................
................ ................ ............... .........................
................ ................ ............... ...........................
Câu 7: Mt tm bìa hình vuông có chu vi bng 24 cm. Tính din tích tấm bìa đó.
i giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ĐỀ 3
Câu 1. a. Số “Tám mươi bảy nghìn hai trăm linh ba” được viết là: …………………….
b.) Xem tờ lịch bênới, cho biết ngày 8 tháng 3 là thứ mấy trong tuần?
Câu 2. a.) Một mnh vưn hình chnht có chiu dài 25m, chiu rng 10m. Chu vi mảnh
vườn đó là ……………………………………………………….
b. Đin vào ch chm: 5 000ml = ….. l?
Câu 3. Tính nhẩm:
a. 20 000 4 = ……………
b. 80 000 : 2 = …………….
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 14 372 + 21 063 b) 87 530 14 328 c) 23 406 3 d) 32 856 : 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Năm nay nhà bác Minh thu hoạch lần thứ nhất được 15 400kg vải. Lần thứ hai thu
hoạch nhiều hơn lần thứ nhất 200 kg vải. Hỏi cả hai lần nbác Minh thu hoạch được
bao nhiêu ki lô gam vải?
i giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Điền “Có th, chắc chắn, không th” vào chỗ chấm: Một hộp đng mt quả bóng
xanh và mt qubóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy ngẫu nhiên mt quả ng.
- ……………………………..………… lấy được quả bóng màu xanh.
- ……………………………………….. lấy được quả bóng màu vàng.
Câu 7. Tìm thương khi biết số bị chia số lớn nhất hai chữ s số chia slớn
nhất có mt chữ số. Số cần tìm là:
.......................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Đề 4
Câu 1. a. Cho các s sau “8 576, 8 756, 8 675” số lớn nhất là: …………………….
b. Xem tờ lịch tháng 4, cho biết miền Nam hoàn toàn giải phóng đất nước 30 tháng 4 là
thứ mấy?
Câu 2. a. Mt hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 20m, chiều rộng 7m. Diện tích hình
chữ nht ABCD đó: ………………………………………
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 000g= ….. kg?
Câu 3. Viết các số sau thành tổng:
a. 40893 = …………………………
b. 9005 = …………….……………
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 40 835 + 15 107 b) 38 627 17 254 c) 12 017 3 d) 25 684 : 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Nối
Cột A
Cột B
60 000 + 17 000 + 23 000
20 000
70 000 (30 000 + 20 000)
60 000
30 000 (10 : 5)
100 000
Câu 6. Ngày đầu ni ta nhp v kho 31 205 quả trứng, ngày hôm sau nhập về gấp
đôi số quả trứng của ngày đầu. Hỏi c hai ngày nhập về kho bao nhu quả trứng?
i giải
………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Điền “Có th, chắc chn, không thể” vào chỗ chấm: Một hộp đng một viên bi
màu vàng và mt viên bi màu xanh. Bạn Hương bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi.
- ……………………………..………… lấy được viên bi màu vàng.
- ……………………………………….. lấy được viên bi màu đỏ.
Câu 8. Tìm ch khi biết thừa sthứ nhất là số bé nhất có hai chữ số và thừa số thứ hai
số lớn nhấtmột chữ số. Số cần tìm là: ..............................................................
.......................................................................................................................................
ĐỀ 5
i 1: Số 54 175 đọc là: ………………………………………………………………………
i 2: Số liền sau của 78 409: ……………………………………………………………
i 3: Một năm có bao nhiêu tháng? ……………………………………………………………
i 4. Tổng của số lớn nhất có ba chữ sô và số nh nhất có ba chữ số là: ………………………….
i 5: Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:……………………………………………
i 6. Chu vi hình vuông có cạnh dài 50cm là: ……………………………………………
i 7. Viết số thích hợp vào ô trống:
12
i 8. Đt tính ri tính:
3 946 + 3 524 8 253 - 5 739 5 607 x 4 40 096 : 7
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………
…….
i 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
giờ 12 pt 3kg 50g 3 500g
56m 8cm 5 608cm 4m 4 000mm
i 12. Mt nh chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó?
Bài giải
Thêm
8
Giảm 5
lần
Bớt 18
Tăng 9
lần
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………………
……………………….………………………………………………………………………
ĐỀ 6
i 1: Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: ………………………………………
i 2: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ………………………………………..
i 3. Số dư trong phép chia 1 441 : 7 là: …………………………………………..
i 4. 5km 15m = ………….. m
i 5: Bố đi côngc từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4. Vậy bố đi công tác trong bao
nhu ngày? …………………………………………………………..
i 6: Giá trị của biểu thức 138 - 30 : 6 là: …………………………………………
i 7 Viết kết quả chỗ chấm
Nam đi từ nhà lúc 7 giờ 10 phút. Nam đến trường lúc 8 giờ kém 25 phút. Vậy Nam đi từ nhà đến
trường hết ………………. phút.
i 8. Bạn Mai được bố cho 50 000 đồng. Mai mua 3 quyển truyn, mỗi quyển 5 000
đồng, mua 1 bưu thiếp 15 000 đồng và 1 cáit giá 5 000 đồng. Cô bán hàng phi trả lại
cho Mai 2 tờ giấy bạc. Vậy 2 tờ giấy bạc đó thuộc loại …………………………………..
i 9. Đặt tính rồi tính: 54 785- 21 367 23 276 : 4
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
i 10. S ?
18 607 + ? = 6 023 x 6 ? : 5 = 106
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
i 11. Mt nh chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi
diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….…………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ĐỀ 7
i 1: Số gồm 8 chục nghìn, 1 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: …………………………………….
i 2: Số dư trong phép chia 1888 cho 9: …………………………………………….
i 3. 9km 6m = ………….. m
i 4: 7kg 9g…….. 7 099g – 99g.
i 5. Thhai tuần trước là ngày 24 tháng 3 thì thứ ba tuần này là ngày mấy, tháng mấy?
……………………………………………………………………………………………
i 6: Viết kết quả vào chỗ chấm
a) của 60 phút là: ………………………………………………………………..
b) Gtrị của biểu thức 229 + 1 267 x 3 là: ………………………………………………
i 7. Đặt tính rồi tính:
54 695- 22 367 4 672 : 6
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………………
i 8. SỐ?
? : 3 = 21 542
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
i 9. Một tấm bìanh chữ nhật có chiều rộng6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu
vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ĐỀ 8
Câu 1 a. Chữ s 8 trong số 78 362 có giá trị là: ……………………………………
b. Số tròn chục liền sau số 2976 là:...........................................................
Câu 2. Lan mua mt quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái t, mỗi cái bút có giá 2500 đồng.
Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại Lan số tiền là:
……………..................
Câu 3. Một hình chnhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng
1
7
chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 4. Điền số thích hp vào chỗ trống:
Câu 5 . Linh đưc bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi ngoại cùng lớp.
Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể, kng thể, chắc chn
vào chỗ chấm trong các câu dưới đây.
Bỏng ngô
Gấu bông
Kẹo bông
Vòng tay
Bánh kem
- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được vòng tay và bng ngô.
- Linh…………….. không mua được gấu bông và vòng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bm cho
thêm 8000 đồng nữa.
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- 10 820
+ 23 658
12 412
: 4
: 5
10 000 đồng
x 8
70 000 đồng
15 000 đồng
25 000 đồng
24 000 đồng
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 7. Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 8. Giải toán
Xe th nht ch đưc 1240kg go, xe th nht ch đưc bng xe th hai. Hi c
hai xe ch đưc bao nhu ki--gam go?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là:
65849 - = 12466 : 2
15 689 : = 5 (dư 4)
12 234 x 2
57 240 : 5
23 061 x 4
10 150 x 6
81 129 : 3
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ĐỀ 9
A. Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Số 57085 đọc là:…………………………………………………....................
b) Số bảy chục nghìn, bốn trăm, ba chục viết là:…………………………………..
Câu 2: Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật
đó là: …………………………………………………..
Câu 4: Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vinh vuông
: ……………………………..
Đin s thích hp vào ch chm:
Câu 5: m tròn số đến hàng nghìn:
65 341 …………..
Câu 6:
a) 3 ngày = ……………. giờ b) Đồng h ch ……….…giờ……….phút.
B. Phần tự luận .
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
45 274 + 9 352 86 789 78 495 13 104 x 7 57 436 : 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
26 745 + 12 071 x 6
………………………………….
…………………………………..
15 654 ( 7 460 + 2 140)
……………………………………….
……………………………………….
Câu 9: Mt nông trường có 13 250 cây chanh, số cây cam gấp 3 ln số cây chanh.
Hỏi nông trường có tt cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?
i giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 10:
a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống:
45 898 > 45 69 35 6 7 < 35 627
b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề 10
Câu 1:
a) Số liền sau của số 99 999 là: …………………………………….
b) S gm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị đưc viết là: ………………
Câu 2. a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là: ………………….
b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi:………………………..
Câu 3: Số 58 890 làm tn đến hàng trăm được số là: …………………………..
Câu 4. Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là : ……………………………………
u 5: . Trong cùng một tun, thứ ba là ngày 16. Vậy thứ bảy là ny ………………..
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a. 12 450 + 44 728
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b.75 462 42 826
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
c. 20 510 x 4
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
d. 16570 : 2
……………………..
……………………...
……………………...
……………………..
Câu 7: nh giá trị biểu thức
a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548)
………………
………………
Câu 8: Một cửa hàng tuần thứ nhất n đưc 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn
tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9:
a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………………………
Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 :
…………………………………………
Câu 3: a. Số nhỏ nhất trong các số sau 93 116, 93 661, 93 610, 93 061 là số :
………………… b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là :
…………………………………..
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vng là :
…………………………
Câu 5. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm :
……………………..
Câu 6. Trong các phép tínhi đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000.
A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 4 000
II. TỰ LUN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
42 307 + 25 916 67 251 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính
a. 7 479
+ 3 204 x 5 b. 9 170 + (15 729 7 729)
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 9: Có 3 kho chứa dầu, mi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu.
Hỏi ba kho đó còn lại bao nhu lít dầu?
i giải
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 12
Câu 1. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:
…………………………………
Câu 2. nh chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là:
...................
Câu 3 . Số 50 765 đọc là: ...................................................................................................
Câu 4. m nay mẹ 36 tui, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Vậy năm nay
con .................... tuổi
Câu 5. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
..........................
Câu 6 . a. Mai đi từ nhà lúc 6 gi 45 phút và đến trưng lúc 7 giờ 10 phút. Vậy Mai đi từ
nhà đến trường hết ………………. Phút.
b. Nam mua 1 cái bút chì cần 2 tờ tiền 2000 đồng. Vậy bút chì có g là............. đồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a. 3 4742 + 6 092 b. 14 670 2 751 c. 5 608 x 6 d. 32 670 : 5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) 4 368 + 5 334 : 3 b) (809 + 6 215) × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gch. Bác Hùng đã mua 3
lần, mỗi lần 17 500 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bácng còn phải mua bao nhiêu vn
gạch nữa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Đ13
Câu 1: a, Số liền trước của số 100 000 là:
……………………………………………….
b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:
…………………………………………
Câu 2: Số 42 890 làm tn đến hàng nghìn được số là:
………………………………….
Câu 3: a.Đồng hồ chỉ mấy gi? ……………………………………………………..
b. 4 năm =..........
Câu 4: Hình chnhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình
chữ nhật là: ……………………………………………………..
Câu 5: Một cạnh hình vuông8cm. Diện tích hình vuông là:
………………………….
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đt tính ri tính:
a) 14 428 + 1357 b) 15 783 12 568 c) 21 253 x 3 d) 16 572 : 4
Câu 7: nh giá trị biểu thức
a. 5128 x 8 + 1723 b. 2363 + (18 573 + 3421)
………………
………………
Câu 8: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được
nhiều hơn ny thnhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô gam
gạo?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9:
a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b, Tìm chữ số thích hợp:
.....................
.....................
......................
......................
..
......................
..
......................
..
......................
..
......................
.....................
......................
......................
..
......................
..
......................
..
......................
..
......................
.....................
......................
......................
..
......................
..
......................
..
......................
..
...........................
...........................
...........................
…………………
…….
........................
........................
........................
........................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
8 4 6 5
+
3 7
2 8 7
ĐỀ 14
Câu 1: a. Sgm năm chc nghìn, bốn ngn, bảy trăm, hai đơn vị viết là:
……………..
b. Số 12 425 đọc là: ………………………………………………………………….
Câu 2: nh chnhật có chiều dài là 12 cm, chiều rng là 5cm thì diện tích là:
…………………
Câu 3: Số 23 561 làm tròn đến hàng nghìn đưc số là: ………………………………….
Câu 4: S 19 viết theo s La Mã là: ……………………………………………………
Câu 5: nh vuông có cạnh 8cm thì chu vi : ………………………………………
Câu 6: a. 1 năm = ... ……….tháng. S thích hợp điền vào ch trng là:
b. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? ……………………………………….
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
32154 + 21698 94530 - 29231
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
16231 x 4 30269 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức
a. 8 415 x 6 4 318 b. 7 164 + ( 54 314 + 14 587)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Nhà trường xây dng thư viện xanh nên tổ chức quyên góp sách, truyện. Học kì I
nhà trường quyên góp đưc 13 627 quyển. Hc kì II nhà trường quyên góp nhiều hơn học
kì I là 1 458 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhà trường qun góp được tất cả bao nhiêu quyển
ch, truyện?
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
i giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10: nh tng của số lớn nhất5 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất 3 chữ số.
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| 1/33

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên:
………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 1) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1
(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 65 420 B. 66 420 C. 57 273 D. 8141
b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời
gian Mai đi từ trường về nhà là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 35 phút B. 25 phút C. 10 giờ 35 phút D. 15 phút
c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu
hộp như thế? (M2 - 0,5 điểm) A. 456 hộp B. 466 hộp C. 476 hộp D. 16 416 hộp
d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần
chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)
A. 42cm2 B. 294cm2 C. 252cm2 D.26cm2
Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2) 2dm…30cm 5dm4cm…54cm 72kg …7200g 5500g …. 5kg > = <
2l × 2 ……. 400ml
1200ml …….12l 205mm×4 … 82cm 6000g : 3 …. 3kg
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3.
(1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)
a) Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?
..................................................................................................................................
b) Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?
..................................................................................................................................
c) Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.
..................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng.
Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.

Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng
Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng
Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và 10 000 đồng.
Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
31728 + 15643 42907 – 29086 17193 × 4 69584 : 3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
Câu 6. (1 điểm) Số? (M2) 472 - = 50 : 5 : 4 = 1234 dư 3
................................................................. ................................................................
................................................................. ................................................................
................................................................. ................................................................
................................................................ ................................................................
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó. Bài giải
Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ
và mấy ngày? (M3)
Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………
Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3) 6 giờ 20 phút 9 giờ kém 15 phút
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………………………
Họ và tên:
………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 2) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
2. Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
3. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
4. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm) A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 13
5. Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm) A. 104cm B. 105cm C. 106cm D. 107cm
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( M2 - 0,5 điểm) A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút
7. Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000
đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng.
Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm)
A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy
Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)

Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây.
Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành.
Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành.
Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi.
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)
5 180cm : 5 ……… 510cm × 2
30 452 cm2 + 12 657 cm2 ….. 43 109 cm2
48 000g ………. 12kg : 2 × 7
5 290 ngày …….. 755 tuần
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) a, 57 195 + 23 584 b, 85 021 - 38 534 c, 60 462 × 4 d, 71 235: 5
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
…............................................................................................................................ .....
Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1)
42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010. a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé:
Câu 6.(1 điểm) Một sợ dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành
6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? (M2)
Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7
căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? Bài giải
Câu 8.
(1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì
được tích là bao nhiêu? (M3)
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên:
………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 3) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1) A. 70 703 B. 7 0 073 C. 77 073 D. 70 730
2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113,… Số thứ bảy của dãy số đã cho là:(M1) A. 9111 B. 9109 C. 9107 D. 9105
3. (0,5 điểm) Chọn đáp án sai (M2)
A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.
B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.
C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.
D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = ..… (M2) A. 56 B. 58 C. 57 D. 59
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >, < , = (M1)
a) 2 003cm .... 2m 3cm b) 1002 × 9 …. 1206 × 8
c) 13 tháng .... 1 năm d) 23045 : 5 ... 3552 + 1057
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau: (M2) 12 035 : 3 23 567 : 2 65 038 : 5 32 165 : 8 42 906 : 4 11 579 : 9 54 670 : 3 77 570 : 7
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 × 3 7 014 : 7 ..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
..................................................................................................................................
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:(M2) 97 678 – 5016 × 8 93 213 : 3 × 2
...............................................................
..............................................................
...............................................................
..............................................................
...............................................................
.............................................................. (35 505 -15 500) : 5 63 828 : 2 + 5162
...............................................................
..............................................................
...............................................................
..............................................................
.................................................................
..............................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2)
Có 48 cái bánh xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp được
nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái bánh? (Số cái bánh trong mỗi hộp là như nhau) Bài giải
Câu 7.
(0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trống và trả lời các câu
hỏi bên dưới: (M2)
a. Đồ vật nào có số lượng nhiều nhất? Đồ vật nào có số lượng ít nhất?
..................................................................................................................................
b. Đồ vật nào có số lượng bằng nhau? .....................................................................
c. Đồ vật có số lượng nhiều nhất hơn đồ vật có số lượng ít nhất là bao nhiêu?
.................................................................................................................................. ‘
d. Tổng số lượng tất cả các đồ vật là bao nhiêu? .....................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 8.
(0,5 điểm) Trong bài làm kiểm tra có tất cả 20 câu, một câu đúng được
cộng 5 điểm, một câu sai bị trừ 4 điểm, Linh làm được 82 điểm. Hỏi Linh đã
làm đúng bao nhiêu câu?
(M3) A. 16 câu B. 17 câu C. 18 câu D. 19 câu
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………………………
Họ và tên:
………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 4) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: (M1) A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8
2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là: (M1) A. 2970 B. 2960 C. 2977 D. 2980
3. (0,5 điểm)Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá
2500 đồng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan bao nhiêu tiền? (M2) A. 13 000 đồng B. 7 0 0 0 đồng C. 8000 đồng D . 1 0 500 đồng 1
4. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng chiều 7
dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (M2) A. 6cm2 B. 98cm2 C. 252cm2 D. 184cm2
Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2) + 23 658 - 10 820 : 5 x 8 : 4 12 412
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 3 (1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã
ngoại cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể,
không thể, chắc chắn
vào chỗ chấm trong các câu dưới đây: (M3) Bỏng ngô Gấu bông Kẹo bông Vòng tay Bánh kem 15 000 đồng 70 000 đồng 10 000 đồng 25 000 đồng 24 000 đồng
- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được vòng tay và bỏng ngô.
- Linh…………….. không mua được gấu bông và vòng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho thêm 8000 đồng nữa.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 45 378 + 37 456 60 157 – 56 249 8206 × 6 12 545 : 5 ..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
..................................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1)
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (M2) 12 234 x 2 57 240 : 5 10 150 x 6 81 129 : 3 23 061 x 4
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng
xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là: (M2) 65849 - = 12466 : 2
15 689 : = 5 (dư 4)
...............................................................
...............................................................
................................................................
...............................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
................................................................ ...............................................................
Câu 9. (1 điểm) Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2. Nếu giảm chiều
dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Tìm
diện tích hình vuông. (M3)
............................................................................................................................. ..................................................................................
............................................................................................................................. ..................................................................................
............................................................................................................................. ..................................................................................
............................................................................................................................. ...........................................................................…...
TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………………………
Họ và tên:
………………………………………………. Lớp: 3……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 5) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1
(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là: (M1) A. 32 467 B. 32 476 C. 32 746 D. 32 764
2. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (M1) A 8 cm B A. 26cm2 B. 13 cm2 C. 40cm2 D. 40 cm2 5cm D C
3. (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25
phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M2) A. 35 phút B. 25 phút C. 10 giờ 35 phút D. 15 phút
4. (0,5 điểm) 4m5cm = … cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M1)
A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2) A 12 cm B M N 7cm 8cm D C Q P
a. Chu vi hình chữ nhật bằng 84cm.
b. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
c. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 20cm2.
Câu 3. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (M2) 2 328 × 2 8123 + 4120 13 042 × 4 4656 2809 5 029 + 4 961 1902 + 2023 21040 52168 12243 71224 -50184 11432 6214 - 3405 3102 3395 3925 9990 2083 27 918 : 9 6 249 : 3
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) a) 71584 – 38439 b) 37426 + 7958 c) 5129 × 6 d) 14847: 7 ..
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................…
..................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 5. (1 điểm) Bình và Nam chơi ném bóng rổ. Hãy liệt kê các khả năng có
thể xảy ra.
(M2)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.............................................…..............................................…...............................
.............................................…..............................................…...............................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 6
. (2 điểm) Giải toán (M2)
Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm
975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách
trong số đó có bao nhiêu quyển sách? Bài giải
Câu 7.
(1 điểm) Tìm giá tiền chiếc bánh và hộp kẹo, biết: (M3) 60 000 đồng Trả lời:
- Giá tiền chiếc bánh kem là: ………………………….
- Giá tiền 1 hộp kẹo là: ………………………………..
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3 ĐỀ 1
Câu 1. Làm tròn số 2 356 đến hàng chục thì được số ………………………………..
Câu 2. AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm . Chu vi hình tam giác là :…………………
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là ………………………………………………..
Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số …………………………………….
Câu 6. Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi
măng gấp 3 lần ngày đầu. Cả hai ngày của hàng số bán được ……………………….
Câu 7. Chín mươi bảy nghìn ba trăm tám mươi chín viết là …………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính 3628 + 4845 7668 - 5809 3418 x 3 1275 : 3
Câu 9.
Một nhà máy sản xuất được 4575 lít nước mắm trong 5 ngày . Hỏi mỗi ngày nhà
máy sản xuất được bao nhiêu lít nước mắm? Biết rằng số lít nước mắm sản xuất trong
mỗi ngày là như nhau.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 ĐỀ 2
Câu 1. Làm tròn số 5 285 đến hàng trăm ta được: …………………………………
Câu 2. 1l = ….. ml”.
Câu 3:Giá trị của biểu thức : 2 x ( 145 + 15) là: ………………………………..
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng ½ chiều dài.
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là …………………………….
Câu 5: Số gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 4 đơn vị viết là: ……………………..
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
1563 + 6508 7518 - 3709 2318 x 4 72867 : 8 ................
................ ............... ......................... ................
................ ............... ........................ ................
................ ............... .............................. ................
................ ............... ........................... ................
................ ............... ......................... ................
................ ............... ...........................
Câu 7: Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng 24 cm. Tính diện tích tấm bìa đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 ĐỀ 3
Câu 1. a. Số “Tám mươi bảy nghìn hai trăm linh ba” được viết là: …………………….
b.) Xem tờ lịch bên dưới, cho biết ngày 8 tháng 3 là thứ mấy trong tuần?
Câu 2. a.) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m. Chu vi mảnh
vườn đó là ……………………………………………………….
b. Điền vào chỗ chấm: 5 000ml = ….. l? Câu 3. Tính nhẩm:
a. 20 000 4 = ……………
b. 80 000 : 2 = …………….
Câu 4. Đặt tính rồi tính: a) 14 372 + 21 063 b) 87 530 – 14 328 c) 23 406 3 d) 32 856 : 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. Năm nay nhà bác Minh thu hoạch lần thứ nhất được 15 400kg vải. Lần thứ hai thu
hoạch nhiều hơn lần thứ nhất 200 kg vải. Hỏi cả hai lần nhà bác Minh thu hoạch được
bao nhiêu ki – lô – gam vải? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Điền “Có thể, chắc chắn, không thể” vào chỗ chấm: Một hộp đựng một quả bóng
xanh và một quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy ngẫu nhiên một quả bóng.
- ……………………………..………… lấy được quả bóng màu xanh.
- ……………………………………….. lấy được quả bóng màu vàng.
Câu 7. Tìm thương khi biết số bị chia là số lớn nhất có hai chữ số và số chia là số lớn
nhất có một chữ số. Số cần tìm là:
.......................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 Đề 4
Câu 1. a. Cho các số sau “8 576, 8 756, 8 675” số lớn nhất là: …………………….
b. Xem tờ lịch tháng 4, cho biết miền Nam hoàn toàn giải phóng đất nước 30 tháng 4 là thứ mấy?
Câu 2. a. Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 20m, chiều rộng 7m. Diện tích hình
chữ nhật ABCD đó là: ………………………………………
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 000g= ….. kg?
Câu 3. Viết các số sau thành tổng:
a. 40893 = …………………………
b. 9005 = …………….……………
Câu 4. Đặt tính rồi tính: a) 40 835 + 15 107 b) 38 627 – 17 254 c) 12 017 3 d) 25 684 : 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 5. Nối Cột A Cột B 60 000 + 17 000 + 23 000 20 000 70 000 – (30 000 + 20 000) 60 000 30 000 (10 : 5) 100 000
Câu 6. Ngày đầu người ta nhập về kho 31 205 quả trứng, ngày hôm sau nhập về gấp
đôi số quả trứng của ngày đầu. Hỏi cả hai ngày nhập về kho bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Điền “Có thể, chắc chắn, không thể” vào chỗ chấm: Một hộp đựng một viên bi
màu vàng và một viên bi màu xanh. Bạn Hương bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi.
- ……………………………..………… lấy được viên bi màu vàng.
- ……………………………………….. lấy được viên bi màu đỏ.
Câu 8. Tìm tích khi biết thừa số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số và thừa số thứ hai là
số lớn nhất có một chữ số. Số cần tìm là: ..............................................................
....................................................................................................................................... ĐỀ 5
Bài 1: Số 54 175 đọc là: …………………………………………………………………………
Bài 2: Số liền sau của 78 409 là: ……………………………………………………………
Bài 3: Một năm có bao nhiêu tháng? ……………………………………………………………
Bài 4. Tổng của số lớn nhất có ba chữ sô và số nhỏ nhất có ba chữ số là: ………………………….
Bài 5: Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:………………………………………………
Bài 6. Chu vi hình vuông có cạnh dài 50cm là: ……………………………………………
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống: 12 Thêm Giảm 5 Tăng 9 Bớt 18 8 lần lần
Bài 8. Đặt tính rồi tính: 3 946 + 3 524 8 253 - 5 739 5 607 x 4 40 096 : 7
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………… …….
Bài 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống: giờ 12 phút 3kg 50g 3 500g 56m 8cm 5 608cm 4m 4 000mm
Bài 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………………
……………………….……………………………………………………………………… ĐỀ 6
Bài 1: Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: …………………………………………
Bài 2: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: …………………………………………..
Bài 3. Số dư trong phép chia 1 441 : 7 là: …………………………………………..
Bài 4. 5km 15m = ………….. m
Bài 5: Bố đi công tác từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4. Vậy bố đi công tác trong bao
nhiêu ngày? …………………………………………………………..
Bài 6: Giá trị của biểu thức 138 - 30 : 6 là: …………………………………………
Bài 7 Viết kết quả chỗ chấm
Nam đi từ nhà lúc 7 giờ 10 phút. Nam đến trường lúc 8 giờ kém 25 phút. Vậy Nam đi từ nhà đến
trường hết ………………. phút.
Bài 8. Bạn Mai được bố cho 50 000 đồng. Mai mua 3 quyển truyện, mỗi quyển 5 000
đồng, mua 1 bưu thiếp 15 000 đồng và 1 cái bút giá 5 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại
cho Mai 2 tờ giấy bạc. Vậy 2 tờ giấy bạc đó thuộc loại …………………………………..
Bài 9. Đặt tính rồi tính: 54 785- 21 367 23 276 : 4
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Bài 10. SỐ ?
18 607 + ? = 6 023 x 6 ? : 5 = 106
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Bài 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………………….…………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 ĐỀ 7
Bài 1: Số gồm 8 chục nghìn, 1 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: …………………………………….
Bài 2: Số dư trong phép chia 1888 cho 9 là: …………………………………………….
Bài 3. 9km 6m = ………….. m
Bài 4: 7kg 9g…….. 7 099g – 99g.
Bài 5. Thứ hai tuần trước là ngày 24 tháng 3 thì thứ ba tuần này là ngày mấy, tháng mấy?
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết kết quả vào chỗ chấm
a) của 60 phút là: ………………………………………………………………..
b) Giá trị của biểu thức 229 + 1 267 x 3 là: ………………………………………………
Bài 7. Đặt tính rồi tính: 54 695- 22 367 4 672 : 6
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………………
Bài 8. SỐ? ? : 3 = 21 542
…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu
vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 ĐỀ 8
Câu 1 a. Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: ……………………………………
b. Số tròn chục liền sau số 2976 là:...........................................................
Câu 2. Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá 2500 đồng.
Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại Lan số tiền là:
…………….................. 1
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 7
diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: + 23 658 - 10 820 : 5 x 8 : 4 12 412
Câu 5 . Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp.
Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể, không thể, chắc chắn

vào chỗ chấm trong các câu dưới đây.
Bỏng ngô Gấu bông Kẹo bông Vòng tay Bánh kem 15 000 đồng 70 000 đồng 10 000 đồng 25 000 đồng 24 000 đồng
- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được vòng tay và bỏng ngô.
- Linh…………….. không mua được gấu bông và vòng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho thêm 8000 đồng nữa.
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
Câu 7. Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12 234 x 2 57 240 : 5 10 150 x 6 81 129 : 3 23 061 x 4
Câu 8. Giải toán
Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng xe thứ hai. Hỏi cả
hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là: 65849 - = 12466 : 2
15 689 : = 5 (dư 4)
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 ĐỀ 9
A. Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Số 57085 đọc là:……………………………………………………....................
b) Số bảy chục nghìn, bốn trăm, ba chục viết là:…………………………………..
Câu 2: Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật
đó là: …………………………………………………..
Câu 4: Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vi hình vuông
là : ……………………………..
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Làm tròn số đến hàng nghìn: 65 341 ………….. Câu 6:
a) 3 ngày = ……………. giờ b) Đồng hồ chỉ ………….…giờ………….phút.
B. Phần tự luận .
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
45 274 + 9 352 86 789 – 78 495 13 104 x 7 57 436 : 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính giá trị biểu thức: 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140)
………………………………….
……………………………………….
…………………………………..
……………………………………….
Câu 9: Một nông trường có 13 250 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh.
Hỏi nông trường có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 Câu 10:
a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống:
45 898 > 45 69 35 6 7 < 35 627
b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đề 10 Câu 1:
a) Số liền sau của số 99 999 là: ………………………………………….
b)
Số gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị được viết là: …………………
Câu 2. a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là: ………………….
b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là:………………………..
Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: …………………………..
Câu 4.
Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là : …………………………………………
Câu 5: . Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Vậy thứ bảy là ngày ……………….. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính: a. 12 450 + 44 728 b.75 462 – 42 826 c. 20 510 x 4 d. 16570 : 2
……………………. ……………………. ……………………. ……………………..
……………………. ……………………. ……………………. ……………………...
……………………. ……………………. ……………………. ……………………...
……………………. ……………………. ……………………. ……………………..
Câu 7: Tính giá trị biểu thức
a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn
tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 9:
a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ĐỀ 11 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………………………
Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là :
…………………………………………
Câu 3: a. Số nhỏ nhất trong các số sau 93 116, 93 661, 93 610, 93 061 là số :
………………… b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là :
…………………………………..
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là :
……………………………
Câu 5.
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là : ……………………..
Câu 6.
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000.
A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000 II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 8: Tính
a. 7 479 + 3 204 x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729)
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 9: Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu.
Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ĐỀ 12
Câu 1. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:
……………………………………
Câu 2. Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là: ...................
Câu 3 .
Số 50 765 đọc là: ...................................................................................................
Câu 4. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Vậy năm nay
con .................... tuổi
Câu 5. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: ..........................
Câu 6 . a. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy Mai đi từ
nhà đến trường hết ………………. Phút.
b. Nam mua 1 cái bút chì cần 2 tờ tiền 2000 đồng. Vậy bút chì có giá là............. đồng. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7:
Đặt tính rồi tính
a. 3 4742 + 6 092 b. 14 670 – 2 751 c. 5 608 x 6 d. 32 670 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) 4 368 + 5 334 : 3 b) (809 + 6 215) × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua 3
lần, mỗi lần 17 500 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 ĐỀ 13
Câu 1: a, Số liền trước của số 100 000 là:
……………………………………………….
b,
Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:
…………………………………………
Câu 2: Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là:
………………………………….
Câu 3: a.Đồng hồ chỉ mấy giờ? …………………………………………………….. b. 4 năm =..........
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình
chữ nhật là: ……………………………………………………..

Câu 5: Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:
………………………….

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 14 428 + 1357 b) 15 783 – 12 568 c) 21 253 x 3 d) 16 572 : 4 ..................... ...................... ...................... ........................... ..................... ..................... ..................... ........................... ........................... ...................... ...................... ...................... ...................... ………………… ...................... ......................
Câu 7: Tính giá trị biểu thức ……. .. .. ..
a. 5128 x 8 + 1723 b. 2363 + (18 573 + 3421) ………………………
...................... ……………………………
...................... ………………………
...................... …………………… ........................ ………
.. ………………………… .. … ……………………… .. …
………………………………… ........................
Câu 8: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nh
...................... ất 120 kg gạo. Hỏi cả ha
...................... i ngày bán được bao nh
...................... iêu ki ........................ - lô – gam gạo .. .. .. ? ........................
……………………… ...................... ………………………
...................... ………………………………… ...................... ………… ……… .. ………………………
.. ……………………………… ..
……………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 9:
a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b, Tìm chữ số thích hợp:
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 8 4 6 5 + 3 7 2 8 7 ĐỀ 14
Câu 1: a. Số gồm năm chục nghìn, bốn nghìn, bảy trăm, hai đơn vị viết là: ……………..
b. Số 12 425 đọc là: ………………………………………………………………….
Câu 2:
Hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 5cm thì diện tích là: …………………
Câu 3: Số 23 561 làm tròn đến hàng nghìn được số là: ………………………………….
Câu 4: Số 19 viết theo số La Mã là: ……………………………………………………
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì chu vi là: ………………………………………
Câu 6: a. 1 năm = ... ……….tháng. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
b. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? ………………………………………. II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7:
Đặt tính rồi tính. 32154 + 21698 94530 - 29231
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 16231 x 4 30269 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức a. 8 415 x 6 – 4 318 b. 7 164 + ( 54 314 + 14 587)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Nhà trường xây dựng thư viện xanh nên tổ chức quyên góp sách, truyện. Học kì I
nhà trường quyên góp được 13 627 quyển. Học kì II nhà trường quyên góp nhiều hơn học
kì I là 1 458 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhà trường quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển
sách, truyện?
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784 Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10: Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số.
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
https://hoatieu.vn/download/de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-3-207784