Bộ đề ôn thi học kỳ 1 Tin 6 năm học 2023 - 2024

Bộ đề ôn thi học kỳ 1 Tin 6 năm học 2023 - 2024. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HC KÌ I-ĐỀ 1
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Phương án nào sau đây KHÔNGu đúng ví dụ v vật mang tin?
A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nh. D. Cột đèn giao thông.
Câu 2: Pơng án nào sau đây chra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhn thông tin u trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyn thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xlý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, u trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 3: Việc làm nào được khuyến khích khi sử dng các dịch vụ tn Internet?
A. Mở thư điện tử do người là gửi.
B. Tải c phn mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Liên tục n các trang mng xã hội cập nhật thông tin.
D. Vào trang web tìm kiếm để tìm các tư liệu học tập.
Câu 4: Mt Gigabye tương đương vi khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 5: Mạng thông tin toàn cầu KHÔNG cung cấp dịch vnào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm ca trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đ cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chkh năng tìm kiếm tng tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. khả năng tìm kiếm thông tin bng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 7: Nghe bản tin dbáo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”.
Thông tin này giúp em đưa ra quyết địnho dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi hc mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục. D. Mang đy đủ đồ dùng học tập.
Câu 8: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng vi dãy các ô trên?
A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110.
Câu 9: Trong trường hợpo dưi đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Trang 2
Câu 10: Đểm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm
vi tìm kiếm?
A. Corona. B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”. D. Virus” + “Corona”.
Câu 11: Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với c hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều ngưi.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
D. Chi phí cao.
Câu 12: Em hãym phương án sai: khi dùng Internet có thể:
A. Bị lôi kéo vàoc hoạt động không lành mạnh.
B. Máy tính bị nhiễm virus.
C. Tin tưởng tất cả mọi nguồn thông tin.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
II. PHẦN TỰ LUN (4 điểm)
Câu 13 (1 điểm): Em hãy nêu các li ích của Internet?
Câu 14 (2 điểm): Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng
2MB. Em hãy điền số bức ảnh ti đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại
trong bảng sau?
Dung lượng (GB)
32
64
126
512
Số bức ảnh
Câu 15 (1 điểm): Em hãy soạn một thư điện tử có đính kèm một bức ảnh đgửi cho giáo viên qua
địa chỉ email kiemtrahk@gmail.com.
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỀ 2
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 đim)
Câu 1: Bạn Khoa vẽ một biểu đồ trên giấy. Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai t gì?
A. Vật mang tin. B. Tng tin. C. Dữ liệu. D. Nguồn tin
Câu 2: Kết qucủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy con ngưi được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lí . B. Thu nhn. C. u trữ. D. Truyền.
Câu 3: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bn trên Facebook từ một ngưi mà em không biết.
Em sẽ m gì?
A. Chp nhận yêu cầu kết bạn và Trả li tin nhắn ngay.
B. Không chấp nhận kết bạn và không Trả lời tin nhn.
C. Nhắn tin hỏi ngưi đóai, để xem mình có quen không, nếu quen mi kết bạn.
D. Vào Facebook ca họ đọc thông tin, xem nh xem phải người quen kng, nếu phải thi kết
bạn, không phải thì thôi
Câu 4: Mt bit được biểu diễn bằng:
Trang 3
A. Chữ s bất kì. B. Một chữ cái.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 5: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) gì?
A. Là địa chỉ thư điện tử.
B. Là địa chỉ của mt trang web.
C. Là ni dung được thể hiện tn trình duyệt.
D. Là một thành phần trong trang web tr đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một
trang web khác.
Câu 6: y tìm kiếm là ?
A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
B. Một chương trình bảo vệ máy tính khi virus.
C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trêny tính của bạn.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 7: Trước khi sang đưng theo em, con người phải xử lý những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật u gì.
D. Kiểm tra lại đồ dùng hc tập đã có đủ trong cặp sách chưa.
Câu 8: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô u xám 1, ô u trắng 0. Dãy bit nào dưới đây
tương ứng với dãyc ô trên?
A. 01110010. B. 01000110. C. 01100110. D. 01010111.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng khôngy có thể kết nối ở mọi địa hình.
B. Mạng có dây kết ni các máy tính bằng dây dẫn mạng.
C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt n mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
D. Mạng không y không chỉ kết nối các máy nh mà còn cho phép kết nối c thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về hiệu ứng nhà kính, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hp
phm vi tìm kiếm nhất?
A. “Hiệu ứng nhà kính”. B. Hiệu ứng.
C. Hiệu ứng nhà kính. D. “Hiệu ứng”+“nhà kính”.
Câu 11 : Ưu điểm của thư điện tử là:
A. Vì có nhiều dịch vụ nên rất tn tiền.
B. Nhận và gửi nhanh chóng, gửi cùng lúc cho nhiều ngưi.
C. Chgửi kèm được 1 tệp tin .
D. Phải mạng Internet .
Câu 12: Em thưng xuyên nhn được các tin nhắn trên mạng nội dung như: “mày một đứa
ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen.
Em nên làm gì?
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, b mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
Trang 4
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Bỏ qua, chắc h chỉ tu thôi.
II. TỰ LUẬN ()
Câu 13 (1đ): Internet những đặc điểm chính nào?
Câu 14 (2đ): Giả định một bài hát dng mp3 có dung lượng 50MB. Em hãy điền số bài hát tối đa
mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau:
Dung lượng
64GB
128GB
512GB
1TB
Số bài hát
Câu 15(1đ): Em hãy nêu c bước để soạn gửi 1 bức thu điện tử đến địa chỉ
thuchanhtinhoc@gmail.com.
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỀ 3
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
I.
PHẦN TRẮC NGHIM (7 đim)
Câu 1: Dữ liệu là
A. Vật chứa dữ liệu. B. Nhữngnhìn thấy.
C. Nhữngđem lại hiểu biết cho con người. D. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh ,
Câu 2: Đâu vật mang tin?
A. USB. B. Cái bàn.
C. Bàn phím. D. Con chuột.
Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin của con người gồm:
A. Thu nhn thông tin. B. Lưu trữ thông tin, xử lí thông tin.
C. Truyền thông tin. D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyn thông tin.
Câu 4: Mt GB bằng bao nhu MB
A. 1026MB. B. 1027MB. C. 1024MB. D. 1025KB.
Câu 5: y tính sử dụngy bit để làm gì?
A. Biểu diễn số, văn bn, hình ảnh, âm thanh. B. biểu diễn các số.
C. biểu diễn văn bản. D. biểu diễn âm thanh.
Câu 6: Làm thế o để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ máy tính để đưc h trợ cài đặt Internet.
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ thiết bị để được cấp quyền truy cập
Internet.
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được h trợ cài đặt
cấp quyền truy cập Internet.
D. Không cần đăng kí.
Câu 7: Tng tin trên Internet được t chức như thế nào?
A. ơng tự như thông tin trong cunch.
B. Thành từngn bản ri rạc.
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bi các ln kết.
Trang 5
D. Một cách tùy ý.
Câu 8: Phần mềm giúp người sử dng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web.
B. Địa chỉ web.
C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 9: Cách nhanh nhất để tìm thông tin tn WWW mà không biết địa chỉ là:
A. hỏi địa chỉ người khác ri ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì.
B. nhờ ngưi khác tìm h.
C. di chuyn lần theo đường liên kết ca các trang web.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
Câu 10: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu tn máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 11: Từ khoá là gì?
A. từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do ngưi sử dụng cung cấp.
C. tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 12: Khi nghi ng thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử như thế nào?
A. Mở ra đọc xem ni dung viết gì.
B. Xoá thư khỏi hộp thư.
C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
D. Gửi thư đó cho người khác.
II.
PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 13 (2 điểm): Giả định một bức ảnh được chp bng điện thoại di động dung lượng
khoảng 3MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa điện thoại thể chứa tùy theo dung lượng
của điện thoại trong bảng sau?
Dung lượng (GB)
32
64
126
512
Số bức nh
Câu 14 (1 điểm): Em hãy soạn một thư điện tử có đính kèm một bức ảnh về tờng Kim Đồng
để gửi cho go viên qua địa chỉ email kiemtrahk@gmail.com.
-HẾT-
| 1/5

Preview text:

ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỀ 1 MÔN TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1:
Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu.
C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông.
Câu 2: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 3: Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người là gửi.
B. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Liên tục lên các trang mạng xã hội cập nhật thông tin.
D. Vào trang web tìm kiếm để tìm các tư liệu học tập.
Câu 4: Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 5: Mạng thông tin toàn cầu KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 7: Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”.
Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Câu 8: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110.
Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Trang 1
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”.
D. “Virus” + “Corona”.
Câu 11: Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao.
Câu 12: Em hãy tìm phương án sai: khi dùng Internet có thể:
A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. Máy tính bị nhiễm virus.
C. Tin tưởng tất cả mọi nguồn thông tin.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13 (1 điểm):
Em hãy nêu các lợi ích của Internet?
Câu 14 (2 điểm): Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng
2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng (GB) 32 64 126 512 Số bức ảnh
Câu 15 (1 điểm): Em hãy soạn một thư điện tử có đính kèm một bức ảnh để gửi cho giáo viên qua
địa chỉ email kiemtrahk@gmail.com.
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỀ 2 MÔN TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Bạn Khoa vẽ một biểu đồ trên giấy. Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì? A. Vật mang tin. B. Thông tin. C. Dữ liệu. D. Nguồn tin
Câu 2: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lí thông tin? A. Xử lí . B. Thu nhận. C. Lưu trữ. D. Truyền.
Câu 3: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay.
B. Không chấp nhận kết bạn và không Trả lời tin nhắn.
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết
bạn, không phải thì thôi
Câu 4: Một bit được biểu diễn bằng: Trang 2
A. Chữ số bất kì. B. Một chữ cái.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 5: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là địa chỉ thư điện tử.
B. Là địa chỉ của một trang web.
C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
Câu 6: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 7: Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì?
A.
Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì.
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa.
Câu 8: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây
tương ứng với dãy các ô trên? A. 01110010. B. 01000110. C. 01100110. D. 01010111.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về hiệu ứng nhà kính, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. “Hiệu ứng nhà kính”. B. Hiệu ứng.
C. Hiệu ứng nhà kính.
D. “Hiệu ứng”+“nhà kính”.
Câu 11 : Ưu điểm của thư điện tử là:
A. Vì có nhiều dịch vụ nên rất tốn tiền.
B. Nhận và gửi nhanh chóng, gửi cùng lúc cho nhiều người.
C. Chỉ gửi kèm được 1 tệp tin .
D. Phải có mạng Internet .
Câu 12: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa
ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. Trang 3
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. II. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 13 (1đ):
Internet có những đặc điểm chính nào?
Câu 14 (2đ): Giả định một bài hát dạng mp3 có dung lượng 50MB. Em hãy điền số bài hát tối đa
mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau: Dung lượng 64GB 128GB 512GB 1TB Số bài hát
Câu 15(1đ): Em hãy nêu các bước để soạn và gửi 1 bức thu điện tử đến địa chỉ thuchanhtinhoc@gmail.com.
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỀ 3 MÔN TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Dữ liệu là
A. Vật chứa dữ liệu.
B. Những gì nhìn thấy.
C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người. D. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh , …
Câu 2: Đâu là vật mang tin? A. USB. B. Cái bàn. C. Bàn phím. D. Con chuột.
Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin của con người gồm:
A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin, xử lí thông tin.
C. Truyền thông tin.
D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
Câu 4: Một GB bằng bao nhiêu MB A. 1026MB. B. 1027MB. C. 1024MB. D. 1025KB.
Câu 5: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. biểu diễn các số.
C. biểu diễn văn bản.
D. biểu diễn âm thanh.
Câu 6: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ máy tính để được hỗ trợ cài đặt Internet.
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ thiết bị để được cấp quyền truy cập Internet.
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và
cấp quyền truy cập Internet.
D. Không cần đăng kí.
Câu 7: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết. Trang 4
D. Một cách tùy ý.
Câu 8: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 9: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì.
B. nhờ người khác tìm hộ.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
Câu 10: Máy tìm kiếm là gì?
A.
Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 11: Từ khoá là gì?
A. là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 12: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
A.
Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Xoá thư khỏi hộp thư.
C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
D. Gửi thư đó cho người khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 13 (2 điểm):
Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng
khoảng 3MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng
của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng (GB) 32 64 126 512 Số bức ảnh
Câu 14 (1 điểm): Em hãy soạn một thư điện tử có đính kèm một bức ảnh về trường Kim Đồng
để gửi cho giáo viên qua địa chỉ email kiemtrahk@gmail.com. -HẾT- Trang 5