Bộ đề ôn thi học kỳ 2 KHTN 6 năm 2022-2023 (có đáp án)

Bộ đề ôn thi học kỳ 2 KHTN 6 năm 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 16 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ÔN CUI HC K IIM HC 2022-2023-ĐỀ 1
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài 60 phút
A. TRC NGIỆM: 4,0 đim
Chn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1(NB): Trong các loi bnh sau, bnh nào do nm gây ra:
A. Lang ben. B. Cúm C. Tiêu chy D. Kiết l
Câu 2(NB): Tác nhân gây ra Bnh st rét :
A. Trùng kiết l B. Trùng st rét C. Trùng biến hình D. Trùng
giày.
Câu 3: Tác hi nào sau đây không phi do Giun đũa gây ra:
A. Tc rut B. Tiêu chy C. Cơ th thiếu chất dinh dưỡng D. Tt
ng mt
Câu 4(NB): Tác nhân làm hư hng các công trình bng g, tàu thuyn là:
A. Con hàu B. Con hà C. Con rn cá D. Con c bươu
Câu 5(NB): Đâu không phi là vai trò ca thc vt:
A. Điều hòa khu B. Cung cấp lương thực thc phm.
C. Làm dược liu D. Gây lũ lt, hn hán
Câu 6(TH): Để không b bnh kiết l ta không nên:
A. Ăn chín đã nu chín. B. Ăn rau sống
C. Rửa tay trước khi ăn D. Ung nước đã đun sôi
Câu 7(NB): Chn t thích hp vào ch trng: Khi lục sĩ bắt đu ném mt qu t,
lực sĩ đã tác dng vào qu t mt......
A. Lc B. Lc kéo C. Lc un D. Lc nâng.
Câu 8(NB): Đơn vị ca lc là gì?
A. Newton(N) B. Kilogam(Kg) C. Met (m) D. Kelvin(K)
Câu 9(NB): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lc kế là dng c đ đo khối lượng
B. Lc kế là dng c đo th tích
C. Lc kế là dng c đ đo th tích khối lượng
D. Lc kế là dng c đ đo lực
Câu 10(NB): Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc tiếp xúc?
A. Th môn bắt được bóng trước khung thành.
B. Mt hành tinh trong chuyển động xung quanh mt ngôi sao.
C. Qu táo rơi từ trên y xung,
D. Mt vận đng viên nhảy dù rơi trên không trung.
Câu 11(NB): Có my loi lc ma sát
A. 1. B. 2 C. 3 D.4
Câu 12(TH): Đt vt trên mt mặt bàn năm ngang, móc lc kế vào vt và kéo sao
cho lc kế luôn song song vi mt bàn và vật trượt nhanh dn. S ch ca lc kế
khi đó
Trang 2
A. Bằng đ ln lực ma sát trượt tác dng lên vt
B. Bằng đ ln lc ma sát ngh tác dng lên vt
C. Ln hơn độ ln lực ma sát trượt tác dng lên vt
D. Nh hơn đ ln lực ma sát trượt tác dng lên vt
Câu 13(NB): Trái Đất có hiệnợng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mt Tri mc đẳng đông, ln đẳng tây.
B. Trái Đt t quay quanh trc của nó theong t đông sang tây.
C. Trái Đt t quay quanh trc của nó theong t tây sang đông.
D. Mt Tri chuyển đng t đông sang tây.
Câu 14(NB): Ta nhìn thy các hình dng khác nhau ca MặtTrăng vì
A. MặtTrăng thay đi hình dng liên tc.
B. MặtTrăng thay đổi đ sáng liên tc.
C. mặt đt, ta thy các phn khác nhau ca Mặt Trăng đưc chiếu sáng bi
Mt Tri.
D. Trái Đt t quay quanh trc ca nó liên tc.
Câu 15(TH): Mt Tri ch chiếu sáng mt nửa Trái Đất vì:
A. Trái Đt thay đi hình dng liên tc. B. Trái Đất đng yên.
C. Trái Đt có dng hình cu D. Mt Trời thay đi độ sáng liên tc.
Câu 16(TH): Mt thiên thch bay vào bu khí quyn củaTrái Đt, b ma sát mnh
đến ng ng và bc chá, đ li mt vết sáng dài. vết sáng này được gi
A. sao đôi. B. sao chi,
C. sao băng. D. sao siêu mi.
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 17: (1 điểm) Trình bày ánh sáng của các thiên thể.
Câu 18: (1 đim) Biu din c lc sau vi t xích 1 cm ng vi 10 N.
a)Lc F
1
có phương nằm ngang, chiu t trái sang phải, đ ln 30 N.
b) Lc F
2
có phươngthẳng đng, chiu t ới lên, độ ln 20 N.
Câu 19: (1 điểm) Em hãy quan t các lốp xe. Người ta làm thế nào để tăng lực ma
sát giữa bánh xe và mặt đường? Vì sao lốp xe bị mòn thì nguy hiểm khi tham gia
giao thông?
Câu 20: (2 điểm)
a)Phát biểu đnh lut bảo toàn năng lượng .Cho ví d minh ho.
b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho ng đèn
đã chuyển hoá thành nhng dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào ích,
dạng năng lưng nào là hao phí?
Câu 21:(1 đim) Gii thích vì sao thức ăn đ lâu ngày trong không khí b nm
mc?
Trang 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIM TRA CUỐI HỌC KỲ II
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm úng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
B
D
B
B
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
A
C
A
C
C
C
B
B. TỰ LUN: 6 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
17
(1
điểm)
- Mặt Trời các ngôi sao các thiên thể thể tự phát ra ánh
sáng
- Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xánh sáng Mặt
Trời.
0,5
0,5
18
(1
điểm)
0,5
0,5
19
(1
điểm)
* Lốp xe có khía rãnh để tăng lực ma sát của xe với mặt đường.
* Nếu lốp xe bị mòn sẽ rất nguy hiểm vì:
- Vỏ lốp bị mỏng nên có thể bnổ bất cứ lúc nào.
- Xe dễ trượt trên đường nhất là lúc trời mưa.
0,5
0,25
0,25
20a
(1
điểm)
- Phát biểu định luật đúng .
- Cho ví dụ minh ho đúng.
0,5
0,5
20b
(1
điểm)
- Khi ng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyn hoá
thành nhiệt năng làm ng dây c bóng đèn, dây tóc bóng đèn
ng lên phát ra ánh sáng và làm nóng môi trưng xung quanh.
- Phn ích là phẩn năng lưng chuyn thành ánh sáng, phn
hao phí là phẩn làmng môi trưng xung quanh.
0,5
0,5
21
(1
điểm)
- Vì do trong không khí có các bào tử của nấm,
- Các bào tử rơi vào thức ăn gặp nước và chất dinh dưỡng sẽ
nảy mầm và phát triển
0,5
0,5
Trang 4
ĐỀ ÔN CUI HC K IIM HC 2022-2023-ĐỀ 2
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Loài giun nào có ích cho nông nghip?
A. Giun đt. B. Giun đũa. C. Giun đ. D. Giun móc câu.
Câu 2:y nào là cây lương thực?
A. Cây ci. B. Cây cam. C. Cây da. D. Cây lúa.
Câu 3:y nào được s dng làm dưc liu qu?
A. Cây sâm. B. Cây da. C. Cây ngô. D. Cây sen.
Câu 4: Loài nào làm t trên cành?
A. Gà rng. B. Vt tri. C. Kh. D. Chim chào mào.
Câu 5: Sinh vt nào là động vật không xương sống?
A. Cá su. B. Giun đt.
C. Lươn. D. Thn ln bóng đuôi dài.
Câu 6: Loài nào động vật có xương sống?
A. Rươi. B. Giun đũa. C. Rắn. D. Mực.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg) B. Centimét (cm) C. Niuton (N) D. Lít (l)
Câu 8: Trong các trường hp sau đây, trưng hợp nào xuất hiện lực không tiếp c?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyn động.
C. Cầu thđá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 9: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được o căng là
A. động năng B. hóa năng
C. thế năng đàn hồi D. quang năng
Câu 10: Dạng năng lượng nào được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin,…?
A. Hóa năng B. Nhiệt ng
C. Thế năng hấp dẫn D. Thế năng đàn hồi
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng?
Trang 5
A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mt đi và chuyn từ dạng này sang dng khác hoặc
truyền từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoc tự mất đi mà chỉ chuyển a từ dạng này sang dạng
khác.
D. Năng lượng kng tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng
khác hoặc truyn từ vật này sang vật khác.
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trng trong câu sau:
“Hóa năng trong nhiên liệu (xăng, dầu) khi đốt cháy, chúng giải phóng (1)… được
chuyển hóa thành …(2)… và …(3)….” .
A. (1) năng lượng, (2) hóa năng, (3) nhiệt năng
B. (1) hóa năng, (2) năng lượng, (3) nhiệt năng
C. (1) năng lượng, (2) nhiệt năng, (3) quang năng
D. (1) quang năng, (2) nhiệt năng, (3) hóa năng
Câu 13: Hin tượng ngày và đêm ở Trái Đất do
A. Trái Đất quay quanh trc ca nó. B. Trái Đất quay quanh Mt Tri.
C. Mt Tri quay quanh trc ca nó. D. Mt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 14: nh tinh là
A. thiên thể tự phát sáng chuyển động quanh sao.
B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.
D. một tập hợp các sao.
Câu 15: Mặt Trời là một
A. vệ tinh. B. hành tinh. C. ngôi sao. D. sao băng.
Câu 16: H mt tri bao gm
A. Mt Tri, 8 hành tinh, các tiu hành tinh và sao chi.
B. Mt Tri, 7 hành tinh, các tiu hành tinh và sao chi.
C. Mt Tri, 6 hành tinh, các tiu hành tinh và sao chi.
D. Mt Tri, 5 hành tinh, các tiu hành tinh và sao chi.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Các sinh vật sau: cá chp, cá su, cá voi, cá cc bng hoa thuộc các
lớp động vật nào?
Câu 2: (1,0 đim) Khi đỗ xe trên mặt đường dc xut hin lc ma sát gia bánh xe
vi mặt đường.
a) Đó là lc ma sát gì?
Trang 6
b) Lc ma sát này có li hay có hi?
c) Khi xe đang chuyển đng, nếu gặp trường hp khn cấp, người lái xe
phanh gấp đ xe dng li thì vic x rãnh trên b mt bánh xe làm cho xe dng li
d dàng hơn hay k khăn hơn? Ti Sao?
Câu 3: (1,0 đim) Trên mt vật có ghi: “Khối lượng tnh 360g
a) Con s đó cho biết điều gì?
b) nh trng lượng ca vt. Biết cường đ trường hp dn trên b mt Trái
Đất là 10N/kg.
c) Nếu trên Mặt Trăng thì khối ng trng lượng ca vt này bao
nhiêu? Biết rằng cường đ trường hp dn trên b mt Mặt Trăng bằng 1/6 cường
độ trường hp dn trên b mt Trái Đt.
Câu 4: (1,0 đim) Mt Lò xo đưc treo thẳng đứng, có đu trên c đnh. Chiu dài
t nhiên của lò xo 10cm. Khi treo vào đầu dưới xo gn vi vt khi lượng
50g thì lò xo giãn thêm 0,5cm.
a) Vt nặng đã tác dng lực lên lò xo có phương và chiều như thế nào?
b) Hãy biu din lực đó.
c) Nếu treo thêm mt vt khác làm cho xo giãn ra chiu dài 11cm.
Hi vt treo thêm có khi lượng bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Em hãy đề xut mt vài biện pháp đ s dng an toàn, tiết kim
năng lượng điện, năng lưng hóa hc (khí gas) trong gia đình em.
Câu 6: (1,0 đim) Em hãy gii thích hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đt và nguyên
nhân dẫn đến hiện tượng Mt Tri mọc phía đông, ln phía tây.
___Hết___
Trang 7
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
A
D
B
C
C
D
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
D
C
A
B
C
A
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu
Các ý trong câu
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
+ Lp Cá: Cá chép
0.25
+ Lớp Lưỡng cư: Cá cóc bụng hoa
0.25
+ Lớpsát: Cá sấu
0.25
+ Lớp Thú: Cá voi
0.25
Câu 2
(1,0 điểm)
a) Lực ma sát nghỉ.
b) Lực ma sát lúc này có lợi.
c) -Vic x rãnh trên b mt bánh xe làm cho xe dng li d ng
n.
- Vì x rãnh trên b mt bánh xe làm tăng lc ma sát.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1,0 điểm)
a. Con số đó cho biết lượng chất chứa trong vật.
0,25
b. 3,6N
0,25
c) m=360g
P=0.6N
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đim)
a) phương thẳng đứng
chiều từ trên xuống
b)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Vt treo thêm có khối lượng 50g
Câu 5
(1,0 đim)
+ Tìm được biên pháp an toàn,
+Tìm được biên pháp tiết kiệm đin
0,25
0,25
+ Tìm được biên pháp an toàn,
+Tìm được biên pháp tiết kim gas
0,25
0,25
Câu 6
(1,0 đim)
a) Hiện tượng ngày và đêm sinh ra do Trái Đt t quay quanh
trc: Hình khi cu ca Trái Đất luôn được chiếu sáng mt
na. Na được chiếu sáng là ban ngày, nửa không được chiếu
sáng là ban đêm.
b) Do Trái Đất t quay quanh trc theo chiu t phía tây
0,5
0,5
0,5N
Trang 8
sang phía đông nên hng ngày ta thy Mt tri mc phía
đông, lặn phía tây.
ĐỀ ÔN CUI HC K IIM HC 2022-2023-ĐỀ 3
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài 60 phút
A/TRC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn trước câu tr lời đúng nht (0,25đ)
Câu 1: Virus có vai trò trong sn xut các chế phm sinh hc nào?
A. Interferon, Vaccine. B. Vaccine, giấm ăn.
C. Phân bón, bt thông cng. D. Thuc tr u, thuc nhum.
Câu 2: Bệnh nào dưới đây kng phi là do vi khun gây nên?
A. Bnh lao. C. Bnh thủy đu.
B. Bnh kiết l D. Bnh Covid -19.
Câu 3: Nguyên sinh vt gây ra bnh
A. dch t. C. thy đu.
B. st rét. D. Covid -19
Câu 4: Cho c vai trò sau:
(1)Cung cp thc phm
(2) Sn xut thuc tr sâu sinh hc
(3) Gây hư hng thc phm
(4) Phân hy xác sinh vt và cht thi hữu
(5) Sn xut các loại rượu, bia, đ ung có cn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vt khác.
Nhng vai trò nào không phi là li ích ca nm trong thc tin ?
A. (1) , (3), (5) B. (2) , (4), (6) C. (1) , (2), (5) D. (3) , (4), (6)
Câu 5: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn
đáp án đúng.
Trang 9
A.(1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi. B. (1) Vỏ protein, (2)
Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài. D. (1) Vỏ ngoài, (2)
Phần lõi, (3) Vỏ protein.
Câu 6: Đơn vị đo lực là
A. kilôgam B. gam C. lít
D. niutơn
Câu 7: Dng c dùng để đo lc
A. cân B. nhit kế C. lc kế
D. đng h
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn lực có
A. độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái
B. độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
C. độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
D. độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên
Câu 9: Nhiên liu tích tr năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng t
nhiên liu bng cách
A. di chuyn nhên liu. B. tích tr nhiên liu,
C. đt cháy nhiên liu. D. nu nhiên liu.
Câu 10: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái to?
A. Than. B.Khí t nhiên. C.Gió. D.Du.
Câu 11: Sinh vật nào sau đây có hại cho con người?
A. Mui B.Ong C. Mc D. Gà
Câu 12: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
Trang 10
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3),
(4) D. (2), (4), (5)
Câu 13: Tên dạng năng lượng có trongnh sau là:
A. nhiệt năng. B. đng năng.
C. hoá năng. D. quang năng.
Câu 14: Chuyển động nhìn thy ca Mt Tri do
A. Mt Tri mc đằng đông, ln đng tây.
B. Trái đất t quay quanh trc của nó theo hướng t tây sang đông.
C. Trái đất t quay quanh trc của nó theo hướng t đông sang tây.
D. Mt Tri chuyển đng t đông sang tây.
Câu 15: Các hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng:
A. trăng tròn, trăng n nguyệt, trăng khuyết
B. trăng tròn, trăng khuyết, trăng lưi lim
C. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng khuyết, trăng lưỡi lim
D. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng lưỡi lim
Câu 16: Thiên thể tự phát ra ánh sáng là:
A. Kim tinh. B. Mặt Trời. C. Hỏa tinh.
D. Trái Đất
B/ T LUẬN (6 đim) :
Câu 17. (1.0 điểm) Em hãy nêu s truyền năng lượng trong trường hp rót nưc
vào cc có chứa nước đá?
Câu 18. (2.0 điểm) Giải thích hiện tượng ngày, đêm trên trái đất và nguyên nhân
dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm.
Câu 19. (1.5 điểm) Nêu vai trò ca đa dng sinh hc trong t nhiên và trong thc tin. Ly
d?
Câu 20. (1.5 điểm) Cho các đại din sinh vt: cá mp, cá voi, chim cánh ct, ếch giun, cá su,
thú m vịt, cua, san hô, giun đt, hến, mc, b cánh cam, lươn, hươu, cá nga. Hãy sp sếp
chúng vào các nhóm động vt theo bng sau:
Nhóm đng vt
Đại din sinh vt
Trang 11
ĐỀ ÔN CUI HC K IIM HC 2022-2023-ĐỀ 4
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài 60 phút
A. Phân môn sinh học: (5 đ)
I. Trắc nghiệm: (10 câu 2,5 đ)
Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Túi bào tử của cây rêu nằm ở đâu?
A. Ngọn y rêu C. Lá cây
B. Rễ cây D. Thân cây
Câu 2: Ngành thực vật nào sau đây chưa có mạch dẫn?
A. Dương xỉ C. Hạt trần
B. Rêu D. Hạt kín
Câu 3: Cây nào dưới đây kng được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây bưởi C. Cây thông
B. Cây chuối D. Cây lúa
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt Trần
là:
A. cây dương xỉ,y hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. cây nhãn, y hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây bách tán, cây vạn tuế, y trắc bách diệp
Câu 5: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng cókhác
biệt về khí hậu?
A. Tốc độ gió mạnhn
B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
C. Độ ẩm thấp hơn
D. Nhiệt đthấp hơn.
Câu 6: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
Trang 12
A. Thực vật hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán y cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, tán y cản dòng chảy do mưa lớn
gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D.Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 7: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp sát?
A. Cá quả
B. Cá sấu
C. Cá ngựa
D. Cá voi
Câu 8: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. C. Chim đà điểu.
B. Con chó D. Cá sấu
Câu 9: Con giun đất thuộc ngành động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang C. Giun tròn
B. Giun dẹp D. Giun đốt.
Câu 10: Con heo thuộc lớp động vật nào sau đây?
A. Lớp C. Lớp chim
B. Lớp bò sát D. Lớp thú
II. Tự luận: (2,5 đ)
Câu 1: Đa dng sinh hc vai trò trong t nhiên đối vi đời sng con
ngưi?
(1đ)
Câu 2: Nêu các bin pháp bo v đa dng sinh hc ? (1đ)
Câu 3: Bn An và Lan cùng nhau ra quán mua mt s đồ ăn, An bảo Lan trước khi
mua bn phi xem hn s dng và quan t màu sc của đ ăn cn mua. Lan t ra
khó hiu hi bn: Ti sao? Bng kiến thức đã học v bài Nm em hãy thay An gii
thích cho bn Lan hiu. (0,5đ)
Trang 13
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA MÔN KHTN 6
A. Phân môn sinh học: (5đ)
I. Trắc nghiệm: (2,) Mỗi  đúng được 0,25 đ.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
D
D
C
B
B
D
D
II. Tự luận: (2,5đ)
Câu 1: Vai trò ca đa dng sinh hc:
Đối vi t nhiên:
+ Giúp duy trì và ổn đnh s sng trên trái đất, các loài đu có mi quan h
qua lại, khăng khít, hỗ tr hay khng chế ln nhau.(0,25đ)
Đối với con ngưi:
+ Đảm bo phát trin bn vng ca con người thông qua vic cung cp n
định nguồn nước, lương thc, thc phm; tạo môi trường sng thun li cho con
ngưi.(0,5đ)
+ Giúp con người thích ng vi biến đi khí hu.(0,25đ)
Câu 2:
Bin pháp bo v đa dạng sinh hc: 1đ.
- Bo v và trng rng.
- Nghiêm cm c hành vi khai thác, mua bán, tiêu th sn phm t các loài
động, thc vt q hiếm.
- Xây dng các h thng khu bo tn.
- Tuyên tuyn mọi người cùng thc hin.
Câu 3: Khi mua đ ăn, thức ung chúng ta cần quan m đến màu sc và hn s
dng vì: thc phẩm khi đ lâu d xut hin nm s gây ảnh hưởng đến cht
ng sn phẩm (thay đi u sc, mùi vị…), th gây ảnh hưởng đến sc khe
ngưi s dng. (0,5đ)
ĐỀ ÔN CUI HC K IIM HC 2022-2023-ĐỀ 5
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài 60 phút
A. Phân môn sinh học: (5 đ)
I. Trắc nghiệm: (10 câu 2,5 đ)
Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nấm không thuộc giới thực vật vì
Trang 14
A. nấm là sinh vật nhân thực.
B. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Câu 2: Rêu thường sốngmôi trường nào?
A. Môi trường nước C. Môi trường không khí.
B. Môi trường khô hạn D. Môi trường ẩm ướt
Câu 3: Túi bào tử của cây rêu nằm ở đâu?
A. Ngọn cây rêu C. Lá cây
B. Rễ cây D. Thân cây
Câu 4: Ngành thực vật nào sau đây chưa có mạch dẫn?
A. Rêu C. Hạt trần
B. Dương x D. Hạt kín
Câu 5: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen
mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi khoáng C. hấp
B. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Câu 6: Cây nào dưới đây kng được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương x C. Cây ngô
B. Cây chuối D. Cây lúa
Câu 7: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện
pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là
A. ngừng sản xuất công nghiệp
B. trồng cây gây rừng
C. xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. di dời các khu chế xuất lên vùngi.
Câu 8: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của con người?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxigen vào
không khí giúp con người hô hấp.
(2) Lá cây xanh cóc dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhim môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải khí carbon dioxide.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
Trang 15
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 9: Rêu và dương xỉ có cơ quan sinh sản đều là gì?
A. Lá. B. Hoa. C. Túi bào tử. D. Quả.
Câu 10: Cây n thuc ngành thc vt nào?
A. Ngành rêu. B. Ngành dương x.
C. Thc vt ht trn. D. Thc vt ht kín
II. Tự luận: (2,5 đ)
Câu 1: Nm có vai trò như thế nào trong t nhiên? (0,75 đim)
Câu 2: Thc vật có vai trò gì đi với động vật và đời sống con ngưi? (0,75 đim)
Câu 3: Phân chia các cây sau đây vào các ngành thc vt dựa theo đặc đim của
thể: thông, dương x, rêu, khoai tây, trc bách dip, lông culi, vn tuế, lúa. Sau đó,
em hãy v thành sơ đ duy gii thiu v gii thc vt gồm c ngành và đi din
(1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA MÔN KHTN 6
Trang 16
A. Phân môn sinh học: ()
I. Trắc nghiệm: (2,5đ) Mỗi  đúng được 0,25 đ.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
A
A
B
A
B
C
C
D
II. Tự luận: (2,)
Câu 1: Trong tnhiên, nấm tham gia vào quá trình phân huỷ chất thải và xác động thực
vật thành các chất đơn giản để cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường. (0,75 đ).
Câu 2: Vai trò của thực vật đối với động vật và con người:
- Nhờ vào quá trình quang hợp cây xanh cung cấp oxygen cần cho sự hô hấp của
con người và mọi sinh vật trên ti đất. (0,25 đ)
- Là thức ăn của đng vật ăn thực vật, các loài động vật này lại thức ăn cho nhiều
loài động vật ăn thịt.(0,25 đ)
- Thực vật nơi ở và nơi sinh sản cho động vật: sóc, chim , khỉ. (0,25 đ)
.Câu 3:
Đại diện
Tên ngành thực vật
Rêu
Ngành rêu
Lông culi, dương xỉ
Ngành dương xỉ
Thông, trắc bách diệp, vạn tuế
Ngành hạt trần
Khoai y, lúa
Ngành hạt kín
Trả lời đúng được từ 7-8 cây được 0,5 đ. Trả lời đúng từ 4-6 cây được 0,25 đ. Vẽ sơ đồ tư
duy đúng, đẹp được 0,5 đ.
| 1/16

Preview text:


ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1(NB): Trong các loại bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: A. Lang ben. B. Cúm C. Tiêu chảy D. Kiết lỵ
Câu 2(NB): Tác nhân gây ra Bệnh sốt rét là: A. Trùng kiết lị B. Trùng sốt rét C. Trùng biến hình D. Trùng giày.
Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do Giun đũa gây ra:
A. Tắc ruột B. Tiêu chảy C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tắt ống mật
Câu 4(NB): Tác nhân làm hư hỏng các công trình bằng gỗ, tàu thuyền là: A. Con hàu B. Con hà C. Con rận cá D. Con ốc bươu
Câu 5(NB): Đâu không phải là vai trò của thực vật: A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp lương thực thực phẩm. C. Làm dược liệu D. Gây lũ lụt, hạn hán
Câu 6(TH): Để không bị bệnh kiết lị ta không nên:
A. Ăn chín đã nấu chín. B. Ăn rau sống
C. Rửa tay trước khi ăn D. Uống nước đã đun sôi
Câu 7(NB): Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: Khi lục sĩ bắt đầu ném một quả tạ,
lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một...... A. Lực B. Lực kéo C. Lực uốn D. Lực nâng.
Câu 8(NB): Đơn vị của lực là gì? A. Newton(N) B. Kilogam(Kg) C. Met (m) D. Kelvin(K)
Câu 9(NB): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng
B. Lực kế là dụng cụ đo thể tích
C. Lực kế là dụng cụ để đo thể tích và khối lượng
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực
Câu 10(NB): Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
B. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
C. Quả táo rơi từ trên cây xuống,
D. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
Câu 11(NB): Có mấy loại lực ma sát A. 1. B. 2 C. 3 D.4
Câu 12(TH): Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao
cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó Trang 1
A. Bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
B. Bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật
C. Lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
D. Nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
Câu 13(NB): Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
D. Mật Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 14(NB): Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của MặtTrăng vì
A. MặtTrăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. MặtTrăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phẩn khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 15(TH): Mặt Trời chỉ chiếu sáng một nửa Trái Đất vì:
A. Trái Đất thay đổi hình dạng liên tục. B. Trái Đất đứng yên.
C. Trái Đất có dạng hình cầu
D. Mặt Trời thay đối độ sáng liên tục.
Câu 16(TH): Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển củaTrái Đất, bị ma sát mạnh
đến nóng sáng và bốc cháỵ, để lại một vết sáng dài. vết sáng này được gọi là A. sao đôi. B. sao chổi, C. sao băng. D. sao siêu mới. B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 17: (1 điểm)
Trình bày ánh sáng của các thiên thể.
Câu 18: (1 điểm)
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.
a)Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N.
b) Lực F2 có phươngthẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 20 N.
Câu 19: (1 điểm) Em hãy quan sát các lốp xe. Người ta làm thế nào để tăng lực ma
sát giữa bánh xe và mặt đường? Vì sao lốp xe bị mòn thì nguy hiểm khi tham gia giao thông? Câu 20: (2 điểm)
a)Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng .Cho ví dụ minh hoạ.
b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn
đã chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích,
dạng năng lượng nào là hao phí?
Câu 21:(1 điểm) Giải thích vì sao thức ăn để lâu ngày trong không khí bị nấm mốc? Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B B D B B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C A C C C B
B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Đáp án Điểm 17
- Mặt Trời và các ngôi sao là các thiên thể có thể tự phát ra ánh 0,5 (1 sáng 0,5 điểm)
- Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. 18 0,5 (1 điểm) 0,5 19
* Lốp xe có khía rãnh để tăng lực ma sát của xe với mặt đường. 0,5
* Nếu lốp xe bị mòn sẽ rất nguy hiểm vì: (1 0,25
- Vỏ lốp bị mỏng nên có thể bị nổ bất cứ lúc nào. điểm)
- Xe dễ trượt trên đường nhất là lúc trời mưa. 0,25 20a
- Phát biểu định luật đúng . 0,5 (1
- Cho ví dụ minh hoạ đúng. 0,5 điểm) 20b
- Khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyển hoá 0,5
thành nhiệt năng làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn (1
nóng lên phát ra ánh sáng và làm nóng môi trường xung quanh. điểm)
- Phần có ích là phẩn năng lượng chuyển thành ánh sáng, phẩn 0,5
hao phí là phẩn làm nóng môi trường xung quanh. 21
- Vì do trong không khí có các bào tử của nấm, 0,5 (1
- Các bào tử rơi vào thức ăn gặp nước và chất dinh dưỡng sẽ 0,5 điểm) nảy mầm và phát triển Trang 3
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Loài giun nào có ích cho nông nghiệp? A. Giun đất. B. Giun đũa. C. Giun đỏ. D. Giun móc câu.
Câu 2: Cây nào là cây lương thực? A. Cây cải. B. Cây cam. C. Cây dừa. D. Cây lúa.
Câu 3: Cây nào được sử dụng làm dược liệu quý? A. Cây sâm. B. Cây dừa. C. Cây ngô. D. Cây sen.
Câu 4: Loài nào làm tổ trên cành? A. Gà rừng. B. Vịt trời. C. Khỉ. D. Chim chào mào.
Câu 5: Sinh vật nào là động vật không xương sống? A. Cá sấu. B. Giun đất. C. Lươn.
D. Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 6: Loài nào là động vật có xương sống? A. Rươi. B. Giun đũa. C. Rắn. D. Mực.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg) B. Centimét (cm) C. Niuton (N) D. Lít (l)
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 9: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là A. động năng B. hóa năng C. thế năng đàn hồi D. quang năng
Câu 10: Dạng năng lượng nào được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin,…? A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Thế năng hấp dẫn D. Thế năng đàn hồi
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng? Trang 4
A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc
truyền từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng
khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Hóa năng trong nhiên liệu (xăng, dầu) khi đốt cháy, chúng giải phóng … (1)… được
chuyển hóa thành …(2)… và …(3)….” .
A. (1) năng lượng, (2) hóa năng, (3) nhiệt năng
B. (1) hóa năng, (2) năng lượng, (3) nhiệt năng
C. (1) năng lượng, (2) nhiệt năng, (3) quang năng
D. (1) quang năng, (2) nhiệt năng, (3) hóa năng
Câu 13: Hiện tượng ngày và đêm ở Trái Đất là do
A. Trái Đất quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trời quay quanh trục của nó.
D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 14: Hành tinh là
A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.
D. một tập hợp các sao.
Câu 15: Mặt Trời là một A. vệ tinh. B. hành tinh. C. ngôi sao. D. sao băng.
Câu 16: Hệ mặt trời bao gồm
A. Mặt Trời, 8 hành tinh, các tiểu hành tinh và sao chổi.
B. Mặt Trời, 7 hành tinh, các tiểu hành tinh và sao chổi.
C. Mặt Trời, 6 hành tinh, các tiểu hành tinh và sao chổi.
D. Mặt Trời, 5 hành tinh, các tiểu hành tinh và sao chổi.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Các sinh vật sau: cá chép, cá sấu, cá voi, cá cóc bụng hoa thuộc các lớp động vật nào?
Câu 2: (1,0 điểm) Khi đỗ xe trên mặt đường dốc xuất hiện lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường.
a) Đó là lực ma sát gì? Trang 5
b) Lực ma sát này có lợi hay có hại?
c) Khi xe đang chuyển động, nếu gặp trường hợp khẩn cấp, người lái xe
phanh gấp để xe dừng lại thì việc xẻ rãnh trên bề mặt bánh xe làm cho xe dừng lại
dễ dàng hơn hay khó khăn hơn? Tại Sao?
Câu 3:
(1,0 điểm) Trên một vật có ghi: “Khối lượng tịnh 360g”
a) Con số đó cho biết điều gì?
b) Tính trọng lượng của vật. Biết cường độ trường hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất là 10N/kg.
c) Nếu trên Mặt Trăng thì khối lượng và trọng lượng của vật này là bao
nhiêu? Biết rằng cường độ trường hấp dẫn trên bề mặt Mặt Trăng bằng 1/6 cường
độ trường hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất.
Câu 4: (1,0 điểm) Một Lò xo được treo thẳng đứng, có đầu trên cố định. Chiều dài
tự nhiên của lò xo 10cm. Khi treo vào đầu dưới lò xo gắn với vật có khối lượng
50g thì lò xo giãn thêm 0,5cm.
a) Vật nặng đã tác dụng lực lên lò xo có phương và chiều như thế nào?
b) Hãy biểu diễn lực đó.
c) Nếu treo thêm một vật khác làm cho lò xo giãn ra có chiều dài là 11cm.
Hỏi vật treo thêm có khối lượng bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Em hãy đề xuất một vài biện pháp để sử dụng an toàn, tiết kiệm
năng lượng điện, năng lượng hóa học (khí gas) trong gia đình em.
Câu 6: (1,0 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất và nguyên
nhân dẫn đến hiện tượng Mặt Trời mọc phía đông, lặn phía tây. ___Hết___ Trang 6 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A án D A D B C C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C án A D C A B C A
II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Các ý trong câu Điểm Câu 1 + Lớp Cá: Cá chép 0.25
(1,0 điểm) + Lớp Lưỡng cư: Cá cóc bụng hoa 0.25 + Lớp Bò sát: Cá sấu 0.25 + Lớp Thú: Cá voi 0.25 Câu 2 a) Lực ma sát nghỉ. 0.25
(1,0 điểm) b) Lực ma sát lúc này có lợi. 0.25
c) -Việc xẻ rãnh trên bề mặt bánh xe làm cho xe dừng lại dễ dàng 0.25 hơn.
- Vì xẻ rãnh trên bề mặt bánh xe làm tăng lực ma sát. 0.25 Câu 3
a. Con số đó cho biết lượng chất chứa trong vật. 0,25 (1,0 điểm) b. 3,6N 0,25 c) m=360g 0,25 P=0.6N 0,25 a) phương thẳng đứng 0,25 chiều từ trên xuống 0,25 b) Câu 4 (1,0 điểm) 0,25 0,5N 0,25
c) Vật treo thêm có khối lượng 50g
+ Tìm được biên pháp an toàn, 0,25 Câu 5
+Tìm được biên pháp tiết kiệm điện 0,25
(1,0 điểm) + Tìm được biên pháp an toàn, 0,25
+Tìm được biên pháp tiết kiệm gas 0,25
a) Hiện tượng ngày và đêm sinh ra do Trái Đất tự quay quanh
trục: Hình khối cầu của Trái Đất luôn được chiếu sáng một 0,5 Câu 6
nửa. Nửa được chiếu sáng là ban ngày, nửa không được chiếu (1,0 điểm) sáng là ban đêm.
b) Do Trái Đất tự quay quanh trục theo chiều từ phía tây 0,5 Trang 7
sang phía đông nên hằng ngày ta thấy Mặt trời mọc ở phía đông, lặn ở phía tây.
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 3
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
A/TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất (0,25đ)
Câu 1:
Virus có vai trò trong sản xuất các chế phẩm sinh học nào? A. Interferon, Vaccine. B. Vaccine, giấm ăn.
C. Phân bón, bột thông cống.
D. Thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm.
Câu 2: Bệnh nào dưới đây không phải là do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh lao. C. Bệnh thủy đậu. B. Bệnh kiết lị D. Bệnh Covid -19.
Câu 3: Nguyên sinh vật gây ra bệnh A. dịch tả. C. thủy đậu. B. sốt rét. D. Covid -19
Câu 4: Cho các vai trò sau: (1)Cung cấp thực phẩm
(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác.
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn ?
A. (1) , (3), (5) B. (2) , (4), (6) C. (1) , (2), (5) D. (3) , (4), (6)
Câu 5: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng. Trang 8
A.(1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi. B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài. D. (1) Vỏ ngoài, (2)
Phần lõi, (3) Vỏ protein.
Câu 6: Đơn vị đo lực là
A. kilôgam B. gam C. lít D. niutơn
Câu 7: Dụng cụ dùng để đo lực là
A. cân B. nhiệt kế C. lực kế D. đồng hồ
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn lực có
A. độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái
B. độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
C. độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
D. độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên
Câu 9: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách
A. di chuyển nhên liệu.
B. tích trữ nhiên liệu,
C. đốt cháy nhiên liệu.
D. nấu nhiên liệu.
Câu 10: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Than.
B.Khí tự nhiên. C.Gió. D.Dầu.
Câu 11: Sinh vật nào sau đây có hại cho con người? A. Muỗi B.Ong C. Mực D. Gà
Câu 12: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người Trang 9
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 13: Tên dạng năng lượng có trong hình sau là: A. nhiệt năng. B. động năng. C. hoá năng. D. quang năng.
Câu 14: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời do
A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.
B. Trái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 15: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng:
A. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng khuyết
B. trăng tròn, trăng khuyết, trăng lưỡi liềm
C. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng khuyết, trăng lưỡi liềm
D. trăng tròn, trăng bán nguyệt, trăng lưỡi liềm
Câu 16: Thiên thể tự phát ra ánh sáng là:
A. Kim tinh. B. Mặt Trời. C. Hỏa tinh. D. Trái Đất
B/ TỰ LUẬN (6 điểm) :
Câu 17. (1.0 điểm) Em hãy nêu sự truyền năng lượng trong trường hợp rót nước
vào cốc có chứa nước đá?
Câu 18. (2.0 điểm) Giải thích hiện tượng ngày, đêm trên trái đất và nguyên nhân
dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm.
Câu 19. (1.5 điểm) Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn. Lấy ví dụ?
Câu 20. (1.5 điểm)
Cho các đại diện sinh vật: cá mập, cá voi, chim cánh cụt, ếch giun, cá sấu,
thú mỏ vịt, cua, san hô, giun đất, hến, mực, bọ cánh cam, lươn, hươu, cá ngựa. Hãy sắp sếp
chúng vào các nhóm động vật theo bảng sau:
Nhóm động vật
Đại diện sinh vật Trang 10
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 4
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
A. Phân môn sinh học: (5 đ)
I. Trắc nghiệm:
(10 câu – 2,5 đ)
Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Túi bào tử của cây rêu nằm ở đâu? A. Ngọn cây rêu C. Lá cây B. Rễ cây D. Thân cây
Câu 2: Ngành thực vật nào sau đây chưa có mạch dẫn? A. Dương xỉ C. Hạt trần B. Rêu D. Hạt kín
Câu 3: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây bưởi C. Cây thông B. Cây chuối D. Cây lúa
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt Trần là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây bách tán, cây vạn tuế, cây trắc bách diệp
Câu 5: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Nắng nhiều và gay gắt hơn C. Độ ẩm thấp hơn D. Nhiệt độ thấp hơn.
Câu 6: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước? Trang 11
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, tán cây cản dòng chảy do mưa lớn
gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D.Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 7: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Cá quả B. Cá sấu C. Cá ngựa D. Cá voi
Câu 8: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. C. Chim đà điểu. B. Con chó D. Cá sấu
Câu 9: Con giun đất thuộc ngành động vật nào sau đây? A. Ruột khoang C. Giun tròn
B. Giun dẹp D. Giun đốt.
Câu 10:
Con heo thuộc lớp động vật nào sau đây? A. Lớp cá C. Lớp chim
B. Lớp bò sát D. Lớp thú
II. Tự luận: (2,5 đ)
Câu 1: Đa dạng sinh học có vai trò gì trong tự nhiên và đối với đời sống con người? (1đ)
Câu 2: Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ? (1đ)
Câu 3: Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi
mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra
khó hiểu hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải
thích cho bạn Lan hiểu. (0,5đ) Trang 12
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6
A. Phân môn sinh học: (5đ)
I. Trắc nghiệm: (2,5đ) Mỗi ý đúng được 0,25 đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D D C B B D D
II. Tự luận: (2,5đ)
Câu 1: Vai trò của đa dạng sinh học: Đối với tự nhiên:
+ Giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất, các loài đều có mối quan hệ
qua lại, khăng khít, hỗ trợ hay khống chế lẫn nhau.(0,25đ) Đối với con người:
+ Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp ổn
định nguồn nước, lương thực, thực phẩm; tạo môi trường sống thuận lợi cho con người.(0,5đ)
+ Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu.(0,25đ) Câu 2:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: 1đ.
- Bảo vệ và trồng rừng.
- Nghiêm cấm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài
động, thực vật quý hiếm.
- Xây dựng các hệ thống khu bảo tồn.
- Tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện.
Câu 3: Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử
dụng vì: thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. (0,5đ)
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 5
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
A. Phân môn sinh học: (5 đ)
I. Trắc nghiệm:
(10 câu – 2,5 đ)
Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nấm không thuộc giới thực vật vì Trang 13
A. nấm là sinh vật nhân thực.
B. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Câu 2: Rêu thường sống ở môi trường nào? A. Môi trường nước
C. Môi trường không khí. B. Môi trường khô hạn D. Môi trường ẩm ướt
Câu 3: Túi bào tử của cây rêu nằm ở đâu? A. Ngọn cây rêu C. Lá cây B. Rễ cây D. Thân cây
Câu 4: Ngành thực vật nào sau đây chưa có mạch dẫn? A. Rêu C. Hạt trần B. Dương xỉ D. Hạt kín
Câu 5: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen
mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu? A. Trao đổi khoáng C. Hô hấp B. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Câu 6: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây dương xỉ C. Cây ngô B. Cây chuối D. Cây lúa
Câu 7: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện
pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là
A. ngừng sản xuất công nghiệp B. trồng cây gây rừng
C. xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 8: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của con người?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxigen vào
không khí giúp con người hô hấp.
(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải khí carbon dioxide.
Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3). Trang 14 C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 9: Rêu và dương xỉ có cơ quan sinh sản đều là gì?
A. Lá. B. Hoa. C. Túi bào tử. D. Quả.
Câu 10: Cây ngô thuộc ngành thực vật nào? A. Ngành rêu. B. Ngành dương xỉ. C. Thực vật hạt trần. D. Thực vật hạt kín II. Tự luận: (2,5 đ)
Câu 1:
Nấm có vai trò như thế nào trong tự nhiên? (0,75 điểm)
Câu 2: Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? (0,75 điểm)
Câu 3: Phân chia các cây sau đây vào các ngành thực vật dựa theo đặc điểm của cơ
thể: thông, dương xỉ, rêu, khoai tây, trắc bách diệp, lông culi, vạn tuế, lúa. Sau đó,
em hãy vẽ thành sơ đồ tư duy giới thiệu về giới thực vật gồm các ngành và đại diện (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6 Trang 15
A. Phân môn sinh học: (5đ)
I. Trắc nghiệm: (2,5đ) Mỗi ý đúng được 0,25 đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A A B A B C C D
II. Tự luận: (2,5đ)
Câu 1: Trong tự nhiên, nấm tham gia vào quá trình phân huỷ chất thải và xác động thực
vật thành các chất đơn giản để cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường. (0,75 đ).
Câu 2: Vai trò của thực vật đối với động vật và con người:
- Nhờ vào quá trình quang hợp cây xanh cung cấp oxygen cần cho sự hô hấp của
con người và mọi sinh vật trên trái đất. (0,25 đ)
- Là thức ăn của động vật ăn thực vật, các loài động vật này lại là thức ăn cho nhiều
loài động vật ăn thịt.(0,25 đ)
- Thực vật là nơi ở và nơi sinh sản cho động vật: sóc, chim , khỉ. (0,25 đ) .Câu 3: Đại diện
Tên ngành thực vật Rêu Ngành rêu Lông culi, dương xỉ Ngành dương xỉ
Thông, trắc bách diệp, vạn tuế Ngành hạt trần Khoai tây, lúa Ngành hạt kín
Trả lời đúng được từ 7-8 cây được 0,5 đ. Trả lời đúng từ 4-6 cây được 0,25 đ. Vẽ sơ đồ tư
duy đúng, đẹp được 0,5 đ. Trang 16