Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình

Giới thiệu đến các em học sinh bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình; các đề thi do các trường THPT thuộc sở GD&ĐT Ninh Bình đề xuất

TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT BÌNH MINH
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu1.T các ch s 1,2,3,4 , lập được bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau?
A. 24 B. 256 C. 4 D. 12
Câu2.Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3u =
công sai
3d =
. S hng
3
u
ca cp s cộng đã cho bằng
A. 27. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu3.Nghim của phương trình
1
4 64
x
=
A.
. B.
3x =
. C.
5x
=
. D.
15x =
.
Câu4.Th tích ca khi lập phương bng 64 , cnh ca khi lập phương là
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu5.Tập xác định ca hàm s
3
log ( 1)yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
[
)
0; +∞
.
Câu6.Cho hàm s
() 2 1fx x
=
. H nguyên hàm ca hàm s
()fx
A.
2
xx
. B.
2
2x xC−+
. C.
2xC
+
. D.
2
x xC−+
.
Câu 7.Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiu cao
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Câu 8.Cho khi tr có chiu cao
4h
=
và bán kính đáy
6r =
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
48
π
. B.
32
π
. C.
96
π
. D.
24
π
.
Câu9.Cho khi cu có bán kính
3R =
. Th tích khi cầu đã cho bằng
A.
36
π
. B.
9
π
. C.
27
π
. D.
36
π
.
Câu10.Cho hàm s
)(
xf
có đồ th như hình bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào ?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu11.Vi
,ab
là s thực dương tùy ý,
( )
2
2
log ab
bng
A.
22
2log logab+
. B.
22
2(log log )ab+
. C.
2
2 log b+
. D.
2
2log ( )ab
.
Câu12.Din tích xung quanh của hình nón có đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
rl
π
2
. B.
rl
π
. C.
1
3
rl
π
. D.
rl
π
4
.
Câu13.
Cho hàm s
)(xfy =
có bng biến thiên như sau
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Hàm s đạt cc đi tại điểm
0
x
bng
A.
3
.
B.
4
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu14.
Đồ th hàm s nào có dạng như dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới
?
A.
3
2
+
= x
y
. B.
32
24
++= xxy
. C.
32
24
+= xxy
. D.
32
24
+= xxy
.
Câu15.Tim cận đứng ca đ th hàm s
1
23
+
=
x
x
y
A.
3=y
. B.
1
y =
. C.
3=x
. D.
1=x
.
Câu 16.Tp nghim ca bất phương trình
42 >
x
A.
)
;4(
+∞
. B.
)
;2
( +∞
. C.
[
)
+∞;2
. D.
)2
;(−∞
.
Câu 17.Cho hàm s
)(xf
y =
có đ th như hình v . S nghim của phương trình
( )
3 20fx−=
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18.Nếu
=
2
1
2)(
dxxf
thì
[ ]
dxx
f
+
2
1
2
)(
bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu19.Môdun ca s phc
iz 23 =
A.
13
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Câu20.Cho hai s phc
iz 21
1
+=
iz += 3
2
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu21.Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
iz 23 =
là điểm nào dưới đây?
A.
)3;2(M
. B.
)2;3(N
. C.
)2;3(
P
. D.
)2;3(
.
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
Câu22.Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
)2,1;3( M
trên mt phng
)
(
Oyz
ta đ
A.
)
0;
1
;0
(
. B.
)0;0;3(
. C.
)
2;
1
;0
(
. D.
)2;0;0(
.
Câu23.Trong không gian
(
)
Oxyz
, cho mt cu
07442:)(
222
=+++ zyxzyxS
. Bán kính ca
( )
S
bng
A.
7
. B.
2
. C.
7
. D.
4
.
u24.Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Đim nào dưới đây thuộc
mt phng
(
)
P
.
A.
)0
;
0;
1(
M
. B.
)4;0;1( N
. C.
)0;1;1(P
. D.
)1;3;2(Q
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
32
2
1
1
:
zyx
d =
+
=
. Véc tơ nào dưới đây là véc
tơ ch phương của
d
A.
)
3;
2
;1
(
. B.
)0;2;1(
. C.
)0
;
2;
1(
. D.
)3
;
2;
1(
.
Câu 26. Cho hình chóp
ABCDS.
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
6aSA =
,
ABCD
là hình
vuông cnh
a
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
)
(ABCD
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu27. Cho hàm s
( )
fx
, biết
)2()1()('
2
= xxxxf
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
13)(
3
+= xx
xf
trên đoạn
[ ]
2;0
bng
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 29.Cho
1,0,1,0 >> bbaa
yx,
là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log log .log
b ba
x ax=
. B.
11
log
log
a
a
xx
=
.
C.
( )
log log log
a aa
xy x y+= +
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s
1
3
= xxy
và đường thng
22 = xy
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu31.Tp nghim ca bt phương trình
082.34
1
+
+xx
A.
( )
2;1
. B.
[
]
2;1
. C.
( )
1
;
. D.
[
)
1;+∞
.
Câu32.Trong không gian, cho hình chữ nht
ABCD
vuông ti
, =A AB a
aBC 2=
. Khi quay
ABCD
xung quanh cnh
AD
thì đưng gấp khúc
ABCD
to thành một hình trụ. Din tích
xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
2
5
π
a
. B.
2
a
π
. C.
2
2
a
π
. D.
2
4
a
π
.
Câu33.Xét
10
5
2
1xx
, nếu đặt
1
2
= xu
thì
10
5
2
1x
x
bng
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
A.
duu
10
5
2
1
. B.
duu
3
2
2
. C.
du
u
3
2
2
1
. D.
du
u
9
4
2
1
.
Câu34.Gi
S
của hình phẳng gii hn bi các đưng
1
2
+= xy
,
0=y
,
0=x
1=x
, khi quay S
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay được tính bi công thức nào dưới đây?
A.
dxx
S )1
(
1
0
2
+
=
π
. B.
( )
dxxS
+=
1
0
2
2
1
π
.
C.
dxxS
+=
1
0
22
)1(
. D.
dxxS
+=
1
0
2
)1(
.
Câu35.Tìm s phc liên hp ca s phc z biết :
( )( )
++ =+2z 23 12 45ii i
A.
=
5
1
2
zi
B.
=−+
5
1
2
zi
C.
=−−
5
1
2
zi
D.
23zi=−−
Câu36.Gi
21
, zz
2 nghim phc của phương trình
0106
2
=+ zz
. Tính giá trị ca biu thc
2
2
2
1
z
zP
+=
A.
20
. B.
10
2
. C.
10
. D.
16
.
Câu37.Trong không gian
Oxyz
, cho điểm ba đim
)3
;
0;0(
),0;
1;
0
(),
0;
0
;2
( C
BA
. Mt phẳng đi qua
C
B
A
,
,
có phương trình là
A.
06263 =++ zyx
. B.
06263 =+ zyx
. C.
06263 = zyx
.D.
3 70
xyz+−+=
.
Câu38.Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
)1;1;2( M
)0
;1;
1(
N
. Đưng thng
MN
phương
trình tham số
A.
+
=
+
=
+=
tz
t
y
tx
1
21
2
. B.
=
+=
+
=
t
z
ty
t
x
1
21
2
. C.
=
+=
=
t
z
ty
tx
1
21
2
. D.
+
=
+=
=
tz
t
y
tx
1
21
2
.
Câu39. Mt cái hp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi kích thước
như nhau; n là s nguyên dương). Lấy ngu nhiên 3 viên bi t hp. Biết xác sut đ trong 3 viên bi lấy
được có đủ 3 màu là
9
28
. Tính xác sut P để trong 3 viên bi lấy được có ít nht mt viên bi xanh.
A.
9
14
P =
. B.
31
56
P
=
. C.
5
14
P =
. D.
25
56
P =
.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có mt bên SAB là tam giác đều cnh a và nằm trong mặt phng vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách d t A đến mt phng (SBC), biết
3, 2BC a AC a= =
.
A.
3da=
. B.
6
2
a
d =
. C.
2
2
a
d =
. D.
3
2
a
d =
.
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
hàm s
( ) ( )
32
1
56 1
3
f x x mx m x= ++−
đồng biến
trên
.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
Câu42. S tăng trưởng ca mt loài vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
N Ae=
, trong đó A là s ng vi
khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng
( )
0r >
và t là thời gian tăng trưởng. Biết s ng vi khun
ban đầu có 250 con và sau 12 gi là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số ng vi khuẩn tăng gấp
216 ln s ng vi khuẩn ban đầu?
A. 36 gi B. 24 gi C. 60 gi D. 48 gi
Câu43. Gi s hàm s
42
y ax bx c
=++
có đồ th là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
A.
0, 0, 1.abc<>=
B.
0, 0, 1.abc><=
C.
0, 0, 1.abc>>=
D.
0, 0, 0.abc>>>
Câu 44.Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và có chiu cao bng
3.R
Hai điểm
, AB
lần lượt nằm trên
hai đường tròn đáy sao cho góc giữa
AB
và trục của hình trụ bng
0
30
. Khong cách gia
AB
và trục
của hình trụ bng
A.
3.
R
B.
3
.
2
R
C.
3
.
4
R
D.
.R
Câu45. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
[
]
0;4
biết
( )
2
0
d2fx x=
(
)
2
1
2d 4f xx=
. Tính
( )
4
0
dI fx x
=
.
A.
6I =
.
B.
6I =
.
C.
10I =
.
D.
10I =
.
Câu 46. Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định trên
và đ th như hình bên dưới. bao nhiêu giá trị
nguyên ca tham s
m
để phương trình:
( )
2
4 2sin 2f xm−=
có nghim.
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 47. Xét các s thực dương x, y thỏa mãn
( )
2
11 1
22 2
log log logx y xy+≤ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3Px y
= +
.
A.
min
17
.
2
P =
B.
min
9.P
=
C.
min
25 2
.
4
P =
D.
min
8.P =
Câu48. Cho hàm s
43 22 2
13
( ) ( 1) (1 ) 2019
42
f x x mx m x m x
= + +− +
vi
m
là tham s thc; Biết
rằng hàm s
(
)
y fx=
có s điểm cc tr lớn hơn 5 khi
2
2 ( , , ).a m b c abc R< <+
Giá tr
T abc=++
bng
A.
8
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu49. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm
ca
,.BC SC
Mt phng
AMN
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện cha
B
có th tích là
1
V
. Gi
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
, tính t s
1
.
V
V
A.
1
13
.
24
V
V
B.
1
11
.
24
V
V
C.
1
17
.
24
V
V
D.
1
7
.
12
V
V
Câu50.Cho hai hàm s
3 22
1
( ) ( 1) (3 4 5) 2019
3
fx x m x m m x= −+ + + + +
2 32 2
()( 25) (2 49) 32gxmmx mmxx= ++ ++ +
( vi m là tham s) . Hỏi phương trình
( ( )) 0gfx
=
có bao nhiêu nghim ?
A. 9. B. 0. C. 3. D. 1.
******Hết******
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.A
4.C
5.B
6.D
7.B
8.C
9.D
10.A
11.A
12.B
13.B
14.C
15.D
16.B
17.B
18.A
19.A
20.B
21.C
22.C
23.D
24.B
25.A
26.C
27.C
28.D
29.A
30.A
31.B
32.D
33.D
34.B
35.D
36.A
37.B
38.B
39.A
40.D
41.A
42.A
43.B
44.B
45.D
46.D
47.B
48.A
49.B
50.C
ĐÁP ÁN CÁC CÂU VN DNG CAO
Câu 39. Mt cái hp có cha 3 viên bi đ, 2 viên bi xanhn viên bi vàng (các viên bi kích thước
như nhau; n là s nguyên dương). Lấy ngu nhiên 3 viên bi t hp. Biết xác sut đ trong 3 viên bi lấy
được có đủ 3 màu là
9
28
. Tính xác sut P để trong 3 viên bi lấy được có ít nht mt viên bi xanh.
A.
9
14
P =
. B.
31
56
P =
. C.
5
14
P =
. D.
25
56
P =
.
Li gii
Chn A
Gi A là biến c ‘’lấy được ba viên bi đủ ba màu’’ , theo giả thiết ta có
3
5
( ) 9 2.3. 9
3
( ) 28 28
n
nA n
n
nC
+
= = ⇒=
Φ
Gi B là biến c ly ‘’ lấy được ít nht mt viên bi xanh’’
3
6
20 5 9
() 20 () ()
56 14 14
nB C nB nB==⇒==⇒=
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có mt bên SAB tam giác đu cnh a và nằm trong mặt phng vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách d t A đến mt phng (SBC), biết
3, 2BC a AC a= =
.
A.
3da=
. B.
6
2
a
d =
. C.
2
2
a
d =
. D.
3
2
a
d =
.
Chn D
D thy tam giác ABC vuông ti B
()()()BC SAB SAB SBC⇒⊥
, k
()AH SB AH SBC⊥⇒
Vy AH là khong cách t A đến (SBC) , do AH là đường cao của tam giác đều ABC nên
3
2
a
AH =
.
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
hàm s
(
) ( )
32
1
56 1
3
f x x mx m x= ++−
đồng biến
trên
.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
Chn A
Hàm s
( )
32
1
(5 6) 1
3
f x x mx m x= + +−
( )
2
' 2 56f x x mx m= ++
.
Hàm s đồng biến trên
( )
2
2
10
' 0 2 5 60 1 6
' 5 60
a
f x x x mx m x m
mm
= >
∀∈ + + + ∀∈
∆=

.
Do
{ }
1; 2;3;4;5;6mm
⇒∈
. Vy có 6 giá trị nguyên dương ca
m
.
Câu42. S tăng trưởng ca mt loài vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
N Ae=
, trong đó A là s ng vi
khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng
( )
0r >
và t là thời gian tăng trưởng. Biết s ng vi khun
ban đầu có 250 con và sau 12 gi là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số ng vi khuẩn tăng gấp
216 ln s ng vi khuẩn ban đầu?
A. 36 gi B. 24 gi C. 60 gi D. 48 gi
Chn A
Theo giả thiết
12
1
1500 250. ln 6
12
r
er= ⇒=
. Gi t là thời gian để vi khuẩn tăng gấp 216 ln s
ợng ban đầu , suy ra
1
.ln 6
12 12
216.250 250. 216 6 36
t
t
et= = ⇒=
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
đ th như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị
nguyên ca tham s
m
để phương trình:
( )
2
4 2sin 2f xm−=
có nghim.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Đặt
t
2
4 2 sin 2 2; 4xt




.
Do đó phương trình
2
4 2 sin 2f xm
có nghim
phương trình
ft m
nghiệm trên đoạn
2; 4



.
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
Da vào đ th đã cho ta thấy: phương trình
ft m
có nghim
t
vi
2; 4
t



15m
. Vy
1; 2; 3; 4; 5m
.
Câu 47. Xét các s thực dương x, y thỏa mãn
( )
2
11 1
22 2
log log log
x y xy
+≤ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3Px y= +
.
A.
min
17
.
2
P =
B.
min
9.P =
C.
min
25 2
.
4
P =
D.
min
8.P =
Chn B
Gi thiết suy ra
2
22
( 1)
1
y
xy x y x y y x
y
≥+
( 1)y
2
1
3 4( 1) 5 9
11
y
P yy
yy
= + = + +≥
−−
Vy
min
9P
=
khi
39
,
22
yx= =
.
Câu48. Cho hàm s
43 22 2
13
( ) ( 1) (1 ) 2019
42
f x x mx m x m x
= + +− +
vi
m
là tham s thc; Biết
rằng hàm s
( )
y fx=
có s điểm cc tr lớn hơn 5 khi
2
2 ( , , ).
a m b c abc R< <+
Giá tr
T abc=++
bng
A.
8
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Chn A
T f(x) là hàm bc 4 có nhiu nht 3 cc tr , mà
( )
y fx
=
có nhiều hơn 5 cực tr , suy ra
(
)
y fx=
đúng 6 cực tr , t đó f(x) đúng 3 cực tr dương , hay phương trình
'() () 0f x gx= =
có ba nghiệm dương phân biệt
'( )
gx
có hai nghiệm dương và
. 0, (0) 0
cd ct
gg g<<
22
'( ) 0 2 1 0 1, 1
cd ct
g x x mx m x m x m
= + −= = = +
Nhn xét
1
01
cd
xx m> >⇒ >
,
(0) 0 1gm<⇒ >
2
( 1)( 3) 0 3
cd
g mm m= >⇒ >
2
( 1)( 2 1) 0 1 2
ct
gmmm m= + < <+
Vy
2
3 1 2 3 3 2 2 3, 3, 2m m abc< <+ < <+ = = =
Câu50.Cho hai hàm s
3 22
1
( ) ( 1) (3 4 5) 2019
3
fx x m x m m x= −+ + + + +
2 32 2
()( 25) (2 49) 32gxmmx mmxx= ++ ++ +
( vi m là tham s) . Hỏi phương trình
( ( )) 0gfx =
có bao nhiêu nghim ?
A. 9. B. 0. C. 3. D. 1.
TRƯNG THPT BÌNH MINH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Chn C
Ta có
22
( ) ( 2) ( 2 5) 1 0
gx x m m x x

= + + +− =

luôn có ba ngiệm phân biệt vì phương trình
22
( 2 5) 1 0m m xx
+ + + −=
luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khác 2
Vy
1
2
() 2
( ()) 0 ()
()
fx
gfx fx x
fx x
=
=⇔=
=
(1)
(2)
(3)
Lại có
22
'( ) 2( 1) 3 4 5 0fx x m x m m= + + + +=
vô nghiệm nên các phương trình (1), (2), (3) có
nghim duy nht và các nghim này khác nhau , vy
( ( )) 0gfx =
có ba nghim.
--------------- HT ---------------
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
THPT CHUYÊN LVT
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s phân biệt được lp t các ch s khác 0?
A.
3
9
C
. B.
3
10
A
. C.
3
9
. D.
3
9
A
.
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
4
250u =
. Công bi ca cp s cộng đã cho bằng
A.
125
. B.
5
. C.
1
5
. D.
125
3
.
Câu 3: Nghim của phương trình
( )
2
log 3x 2 3−=
A.
8x =
. B.
10
3
x
=
. C.
1x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 4: Tính th tích ca khi t din ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt đ
dài bng 2,4,3?
A.
24
. B.
8
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 2yx=
A.
[
)
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
(
)
2;
+∞
. D.
[
)
2;
+∞
.
Câu 6: Tìm h nguyên hàm ca hàm s f(x) = sin(2020ax+1) ( Vi a là tham s khác 0)
A.
1
sin(2020 1) cos2020
2020
ax dx x C+= +
.
B.
sin(2020 1) cos2020ax dx ax C+= +
.
C.
1
sin(2020 1) cos(2020 1)
2020
ax dx ax C
a
+ = ++
.
D.
sin(2020 1) cos2020ax dx x C+= +
.
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht,AB =2a, AD = a cnh bên SA vuông
góc vi đáy, SA=3a.Th tích ca khi chóp S.ABCD là
A.
3
3
.
2
Va=
. B.
3
3.Va=
. C.
3
2.Va=
. D.
3
9.Va=
.
Câu 8: Cho khi nón có chiu cao h= 2 và bán kính đáy r= 3. Th tích ca khối nón đã cho là
A.
24
π
. B.
6
π
. C.
4
π
. D.
36
π
.
Câu 9: Cho khi cu có bán kính
2R =
. Th tích ca khi cầu đã cho là
A.
32
3
π
. B.
256
π
. C.
64
π
. D.
16
π
.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Câu 10: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
. Hi hàm s luôn đồng biến trên
khi nào?
A.
2
0, 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
. B.
2
0, 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≥
.
C.
2
0, 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
< −≤
.
D.
2
0
0; 3 0
abc
a b ac
= = =
< −<
.
Câu 11: Cho
a
là s thực dương tùy ý,
2
e
ln
a
bng
A.
(
)
2 1 ln a+
. B.
1
1 ln
2
a
. C.
(
)
2 1 ln a
. D.
1 2ln a
.
Câu 12: Cho hình nón bán kính đáy
3
r =
độ dài đưng sinh
4l =
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
π
=
. B.
43
xq
S
π
=
. C.
39
xq
S
π
=
. D.
83
xq
S
π
=
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên đon
[
]
4;0
đ th đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 14: Đồ th hàm bc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ th hình vẽ bên
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
A.
( )
42
2fx x x=
. B.
( )
42
2fx x x=−+
.
C.
( )
42
2fx x x= +
. D.
( )
42
21fx x x=−+
.
Câu 15: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang ca đ th hàm s
1
10
10
y
x
= +
?
A.
. B.
0x =
. C.
10y =
. D.
10x =
.
Câu 16: Tp nghim ca bất phương trình
42
23
32
xx
 
 
 
là:
A.
2
;
3

−∞

. B.
2
;
3

+∞

. C.
2
;
5

−∞

. D.
2
;
3

+∞


.
Câu 17: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 18: Cho
(
)
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d7gx x=
, khi đó
( ) ( )
1
0
2 3df x gx x


bng
A.
12
. B.
25
. C.
25
. D.
17
.
Câu 19: Mô đun của s phc
34zi= +
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Câu 20: Tìm phần o ca s phc
z
biết
( )
12 34iz i+=
.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 21: Trên mặt phng ta đ đim biu din ca s phc
13zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 3Q
. B.
(
)
1; 3
P
. C.
(
)
1; 3N
. D.
(
)
1; 3M −−
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2; 0; 1)M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()M Oxz
. B.
()M Oyz
. C.
M Oy
. D.
()M Oxy
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Tâm ca
( )
S
có ta
độ
A.
( )
3; 1;1
. B.
( )
3 ; 1;1−−
. C.
( )
3;1; 1−−
. D.
( )
3;1; 1
.
Câu 24: Trong không gian
,
Oxyz
cho mt phng
( )
:2 6 0P xy
−+=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
3
(2;1; 0)
n =
. B.
1
(2; 1; 6)n =
. C.
2
(2; 1; 0)
n
=
. D.
4
(2;1; 6)n =
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây phương trình của đưng thẳng đi qua
điểm
(2; 3; 0)A
và vuông góc vi mt phng
(P) : x 3 y z 5 0?+ −+ =
A.
1
3
3
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
12
33
1
xt
yt
z
= +
= +
=
. C.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
1
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
()
ABC
,
2SA a=
, tam giác
vuông cân ti
B
2AC a
=
(xem hình bên). Góc giữa đưng thng
SA
và mt phng
()SBC
bng
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 27: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm trên
và có du ca
()fx
như sau
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
Hàm s
(2 )yf x=
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 35yx x x= −+
trên đoạn
[ 4; 4]
lần lượt
A.
40
8
. B.
40
8
. C.
15
41
. D.
40
41
.
Câu 29: Xét các s thc
a
b
tha mãn
( )
2
22
log 2 128 log 2
ab
⋅=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
3 18 2ab+=
. B.
61ab+=
. C.
67ab+=
. D.
3 18 4ab+=
.
Câu 30: Cho hàm s
3
2y x mx=++
đ th
()
m
C
. Tìm tt c c giá tr
m
để đồ th
()
m
C
ct trc
hoành ti một điểm duy nht.
A.
3m <−
. B.
0m
. C.
0m
. D.
3m >−
.
Câu 31: Gọi là nghim nguyên ln nht và nh nht ca bất phương trình
. Khi đó có giá trị bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian cho tam giác
vuông ti
A
3AB =
o
30ACB =
. Khi quay tam
giác
xung quanh cnh
AC
thì đường gấp khúc
ACB
to thành một hình nón. Diện tích
toàn phn của hình nón đó bằng.
A.
9
π
. B.
3
π
. C.
33
π
. D.
3
π
.
Câu 33: Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Din tích
S
của hình phẳng gii hn bi đ th các hàm s
2
1,y xx= −+
2y =
,
1x =
,
1x =
được tính bi công thức nào dưới đây?
A.
1
2
1
( 3)dS xx x
= −+
. B.
1
2
1
( 1)dS xx x
= −−
.
C.
1
2
1
( 1)dS xx x
= −+
. D.
1
2
1
( 1)dS xx x
= ++
.
Câu 35: Cho hai s phc
1
24zi
=
2
1 3.zi=
Phn o ca s phc
12
z iz+
bng
A.
5
. B.
3i
. C.
5i
. D.
3
.
Câu 36: Gi
12
,zz
nghim ca phương trình
2
4 50zz+ +=
. Tìm
( ) ( )
100 100
12
1 1.wz z=+ ++
a
b
22
2.5 5.2 133. 10
xx x
++
+<
Aab=
4
6
6
4
2
23
0
sin cos dI x xx
π
=
sin
ux=
( )
1
24
0
d
I uu u=
( )
1
24
0
2dI uu u=
( )
1
42
0
dI uu u=
1
2
0
dI uu=
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
50
2wi=
. B.
51
2
w =
. C.
51
2w =
. D.
50
2wi=
.
Câu 37: Viết đường thng
nằm trong mặt phng
( ):2 4 0P x yz
và vuông góc với đường
thng
12
:
12 3
xy z
d


Biết
đi qua điểm
(0; 1; 3).M
A.
13
:
111
xy z

. B.
13
:
11 1
xy z

.
C.
13
:
111
xy z

. D.
13
:
11 1
xy z

.
Câu 38: Cho điểm
(1; 2; 3)
A
đường thng
11
:
1 23
x yz
d


Viết phương trình đường thng
đi qua
,
A
vuông góc và ct
.
d
A.
123
694
xyz

. B.
123
23 19 13
xyz

.
C.
123
23 19 13
xyz

. D.
123
23 19 13
xyz

.
Câu 39: Hai bn A và B mi bn viết ngu nhiên mt s t nhiên gm ba ch s đôi một khác nhau.
Xác suất để c ch s có mt hai s bn A và B viết ging nhau bng
A.
31
2916
. B.
1
648
. C.
1
108
. D.
25
2916
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy ABC là tam giác vuông cân ti
,A
mt bên
()
SBC
là tam giác
đều cnh
a
và nằm trong mặt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khong cách gia hai
đường thng
SA
BC
bng
A.
3
4
a
. B.
2
4
a
. C.
5
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 9 3
3
f x x mx x= + −−
nghch biến trên
?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
2
.
Câu 42: ] S ng ca mt loài vi khun sau
t
(gi) đưc xp x bằng đẳng thc
0,195
0
.,
t
Q Qe=
trong
đó
0
Q
là s ng vi khuẩn ban đầu. Nếu s ng vi khuẩn ban đầu
5000
con thì sau bao
lâu s ng vi khun là
100000
con.
A.
15,36
gi. B.
3, 55
gi. C.
16,35
gi. D.
20
gi.
Câu 43: Cho hàm s
2
()
ax
fx
bx c
=
( )
,, , 0abc b∈≠
có bng biến thiên như sau:
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
Tng các s
(
)
2
abc
++
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Câu 44: Cho nh trụ có chiu cao bng
8a
. Biết hai điểm
,AC
lần lượt nằm trên hai đáy thỏa
10=AC a
, khong cách gia
AC
trc của hình trụ bng
4a
. Th tích ca khi tr đã cho
A.
3
128
π
a
. B.
3
320
π
a
. C.
3
80
π
a
. D.
3
200
π
a
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
( )
01f =
(
)
( )
6 12 ,
x
fx x xe x
= + + ∀∈
. Khi đó
( )
1
0
dfxx
bng
A.
3e
. B.
1
3e
. C.
1
43e
. D.
1
3e
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx bx c= + ++
có đồ th như hình vẽ:
S nghim nằm trong
;3
2
π
π



của phương trình
( )
cos 1 cos 1fx x+= +
A.
2
. B.
3
. C. 5. D. 4.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
Câu 47: Xét các s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
tha mãn
a1>
,
b1>
2x 3y 6 6
a b ab= =
. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
42
P xy x y= +−
có dng
165
mn+
(vi
,mn
là các s t nhiên), tính
= +S mn
.
A.
58
. B.
54
. C.
56
. D.
60
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
43 2
3 4 24 48
xx x x
fx e e e e m= −− + +
. Gọi
A
,
B
lần lượt giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
[ ]
0;ln 2
.Gọi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
tham s
m
thuc
[
)
23;10
thỏa mãn
3AB
. Tổng các phần tử của tập S bằng
A.
33
. B.
0
. C.
111
. D.
74
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
3,
chiu cao bng
8
. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
là điểm thuc
SD
sao cho
2SN ND=
 
. Th tích ca t din
ACMN
bng
A.
9V =
. B.
6V =
. C.
18
V
=
. D.
3V =
.
Câu 50: Có bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
22
11 4
log 3x 4 logy xy
+= +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. vô s.
******Hết******
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
NG DN GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.B
4.C
5.C
6.C
7.C
8.B
9.A
10.A
11.D
12.B
13.A
14.B
15.C
16.B
17.B
18.C
19.D
20.A
21.B
22.A
23.B
24.C
25.D
26.B
27.A
28.D
29.A
30.D
31.D
32.A
33.A
34.D
35.D
36.B
37.B
38.A
39.D
40.A
41.A
42.A
43.C
44.D
45.B
46.C
47.C
48.A
49.B
50.B
NG DN GII CHI TIT.
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s phân bit đưc lp t các ch s khác 0?
A.
3
9
C
. B.
3
10
A
. C.
3
9
. D.
3
9
A
.
Li gii
Chọn D
Mi s được viết tương ứng vi mt chnh hp chp 3 ca 9
3
9
A
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
4
250u =
. Công bi ca cp s cộng đã cho bằng
A.
125
. B.
5
. C.
1
5
. D.
125
3
.
Li gii
Chọn B
3
4
1
125 5
u
qq
u
= = ⇔=
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
2
log 3x 2 3−=
A.
8x =
. B.
10
3
x =
. C.
1x
=
. D.
1
3
x =
.
Li gii
Chọn B
( )
3
2
10
log 3x 2 3 3x 2 2
3
x =⇔ −= =
.
Câu 4. Tính th tích ca khi t din ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bng
2,4,3?
A.
24
. B.
8
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
D
1 11
D. D. . 4
3 32
ABC ABC
V A S A AB AC= = =
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 2yx=
A.
[
)
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Li gii
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Chn C
Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 2yx=
( )
2; +∞
.
Câu 6. Tìm h nguyên hàm ca hàm s f(x) = sin(2020ax+1) ( Vi a là tham s khác 0)
A.
1
sin(2020 1) cos2020
2020
ax dx x C+= +
.
B.
sin(2020 1) cos 2020ax dx ax C+= +
.
C.
1
sin(2020 1) cos(2020 1)
2020
ax dx ax C
a
+ = ++
.
D.
sin(2020 1) cos 2020ax dx x C
+= +
.
Li gii
Chn C
11
sin(2020 1) sin(2020 1) (2020 1) cos(2020 1)
2020 2020
ax dx ax d ax ax C
aa
+ = + += ++
∫∫
.
Câu 7.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht,AB =2a, AD = a cnh bên SA vuông góc vi
đáy, SA=3a.Th tích ca khi chóp S.ABCD
A.
3
3
.
2
Va=
. B.
3
3.
Va
=
. C.
3
2.Va=
. D.
3
9.
Va
=
Li gii
Chn C
Ta có th tích
V
ca khối chóp đã cho là:
3
1
3 . .2 2
3
V aa a a= =
.
Câu 8. Cho khi nón có chiu cao h= 2 và bán kính đáy r= 3. Th tích ca khối nón đã cho là
A.
24
π
. B.
6
π
. C.
4
π
. D.
36
π
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
1
.9.2 6
3
V
ππ
= =
.
Câu 9. Cho khi cu có bán kính
2R =
. Th tích ca khi cầu đã cho là
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
A.
32
3
π
. B.
256
π
. C.
64
π
. D.
16
π
.
Li gii
Chn A
Th tích khi cầu đã cho bằng
3
4 4 32
. .8
333
VR
πππ
= = =
.
Câu 10. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
. Hi hàm s luôn đồng biến trên
khi nào?
A.
2
0, 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
. B.
2
0, 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≥
.
C.
2
0, 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
< −≤
.
D.
2
0
0; 3 0
abc
a b ac
= = =
< −<
.
Li gii
Chn A
2
2
0, 0
' 3 2 0,
0; 3 0
ab c
y ax bx c x
a b ac
= = >
= + + ∀∈
> −≤
.
Câu 11. Cho
a
là s thực dương tùy ý,
2
e
ln
a
bng
A.
( )
2 1 ln a+
. B.
1
1 ln
2
a
. C.
( )
2 1 ln a
. D.
1 2ln a
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
2
2
e
ln ln e ln 1 2lnaa
a
=−=
.
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
4l =
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
π
=
. B.
43
xq
S
π
=
. C.
39
xq
S
π
=
. D.
83
xq
S
π
=
.
Li gii
Chọn B
Ta có
xq
S Rl
π
=
. Nên
3.4 4 3
xq
S
ππ
= =
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
4;0
và có đồ th là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
A.
1
x
=
. B.
3
x
=
. C.
2
x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 14. Đồ th hàm bc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ th hình vẽ bên
A.
( )
42
2fx x x=
. B.
( )
42
2fx x x=−+
.
C.
( )
42
2fx x x= +
. D.
( )
42
21fx x x=−+
.
Li gii
Chọn B
Đường cong trong hình vẽ là đ th hàm s trùng phương
( )
42
f x ax bx c=++
(vi
0a
).
T đồ th hàm s ta thy
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
- Đồ th hàm s có hướng đi xuống nên
0a <
.
- Đồ th hàm s
3
cc tr nên
0ab <
.
- Đồ th hàm s đi qua gốc ta đ nên
0
c
=
.
Da vào
4
đáp án thì chỉ có hàm s
( )
42
2fx x x=−+
tha mãn.
Câu 15. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
1
10
10
y
x
= +
?
A.
. B.
0x =
. C.
10y =
. D.
10x =
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
lim lim 10 10
10
xx
y
x
±∞ ±∞

= +=


10y⇒=
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
42
23
32
xx
 
 
 
là:
A.
2
;
3

−∞

. B.
2
;
3

+∞

. C.
2
;
5

−∞

. D.
2
;
3

+∞


.
Li gii
Chọn B
Ta có:
42 42
23 3 3 2
42
32 2 2 3
xx xx
x xx
−−
   
≤⇔≤⇔
   
   
.
Câu 17. Cho hàm s
y fx
liên tục trên
và có bng biến thiên như sau:
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chọn B
S nghim của phương trình
4fx
bng s giao điểm của đường thng
4y =
và đồ th
hàm s
( )
y fx=
.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 14
T bng biến thiên ta thầy đường thng
4y =
ct đ th hàm s
( )
y fx=
ti
2
đim phân bit. Vy
phương trình
(
)
4fx=
có 4 nghim.
Câu 18.
Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d7
gx x
=
, khi đó
( )
( )
1
0
2 3df x gx x


bng
A.
12
. B.
25
. C.
25
. D.
17
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11
0 00
2 3 d 2 d 3 d 2. 2 3.7 25f x gx x f x x gx x = = −− =


∫∫
.
Câu 19. Mô đun của s phc
34zi= +
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
5
Li gii
Chọn D
Ta có:
22
3 4 5.z = +=
.
Câu 20. Tìm phn o ca s phc
z
biết
( )
12 34iz i+=
.
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )( )
( )( )
34 12
3 4 5 10
12 34 12
12 12 12 5
ii
ii
iz i z i
i ii
−−
−−
+ = = = = =−−
+ +−
Vy phn o ca s phc
z
bng
2
.
Câu 21. Trên mt phng tọa độ đim biu din ca s phc
13zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
Q
. B.
( )
1; 3P
. C.
(
)
1; 3N
. D.
(
)
1; 3
M −−
.
Li gii.
Chọn B
Trên mặt phng ta đ điểm biu din ca s phc
13zi=
là điểm
( )
1; 3P
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(2; 0; 1)M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()M Oxz
. B.
()M Oyz
. C.
M Oy
. D.
()
M Oxy
Li gii.
Chn A
Đim
(2; 0; 1)M
nm trên mặt phng
()Oxz
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Tâm ca
( )
S
có tọa độ
A.
( )
3; 1;1
. B.
( )
3 ; 1;1−−
. C.
( )
3;1; 1−−
. D.
( )
3;1; 1
.
Li gii.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 15
Chọn B
Tâm ca
( )
S
có ta đ
(
)
3 ; 1;1−−
.
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
:2 6 0P xy+=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến ca
( )
P
?
A.
3
(2;1; 0)n =
. B.
1
(2; 1; 6)n =
. C.
2
(2; 1; 0)n =
. D.
4
(2;1; 6)n =
.
Li gii.
Chn C
Trong không gian
,Oxyz
mt mt phng
( )
α
phương trình tổng quát
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
(với điều kin
222
0ABC++
) thì có một vectơ pháp tuyến là
(;; )n ABC=
.
T phương trình mặt phng
(
)
:2 6 0P xy
−+=
ta suy ra
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là:
(2; 1; 0)n =
.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình của đưng thẳng đi qua điểm
(2; 3; 0)A
và vuông góc vi mt phng
(P) : x 3 y z 5 0?+ −+ =
A.
1
3
3
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
12
33
1
xt
yt
z
= +
= +
=
. C.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
1
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
Li gii.
Chn D
Ta có :
+) Vì
d (P) : x 3 y z 5 0 + −+ =
nên có VTCP
/ / (1; 3; 1)
P
un

=> loi. B.
+) Đưng thẳng d đi qua
(2; 3; 0)A
nên loi A,C. Chn D.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
()ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông
cân ti
B
2
AC a=
(xem hình bên). Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
()SBC
bng
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Li gii
Chọn B
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 16
Gọi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SB
. Ta có
()BC AB
BC SA
, nên
()BC SAB
, suy ra
BC AH
, kéo theo
()
AH SBC
. Do đó
2
tan( ,( )) tan 1.
2
AB a
SA SBC ASB
SA
a
= = = =
Vy góc gia mt
SA
()SBC
bng
45
°
.
Câu 27. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm trên
và có du ca
()fx
như sau
Hàm s
(2 )
yf x=
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Da vào bng xét du,
()fx
có ba điểm cc tr. Ta thấy đồ th hàm
(2 )fx
thu được bng cách ly
đối xứng đồ th hàm s
()fx
qua gc ta đ
O
, rồi tnh tiến sang trái
2
đơn vị, do đó hàm số
(2 )fx
cũng có
3
điểm cc tr.
Câu 28. Giá tr ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s
32
3 9 35yx x x= −+
trên đoạn
[ 4; 4]
lần lượt là
A.
40
8
. B.
40
8
. C.
15
41
. D.
40
41
.
Li gii
Chọn D
Ta có
2
3 69yxx
= −−
nên
3
0
1.
x
y
x
=
=
=
Bng biến thiên ca hàm s trên đoạn
[ 4; 4]
như sau:
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 17
Vy
[ 4;4]
min ( 4) 41
yy
=−=
[ 4;4]
max ( 1) 40yy
= −=
.
Cách 2:
( 4) 41; ( 1) 40; (3) 8; (4) 15y y yy= −= = =
.
Vy
[ 4;4]
min ( 4) 41
yy
=−=
[ 4;4]
max ( 1) 40yy
= −=
.
Câu 29. Xét các s thc
a
b
thỏa mãn
( )
2
22
log 2 128 log 2
ab
⋅=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
3 18 2ab+=
. B.
61ab+=
. C.
67ab+=
. D.
3 18 4ab+=
.
Li gii
Chn A
Đẳng thức đã cho tương đương
( )
6
2
22
log 2 2 6 3 18 2.
33
ab
ab a b = ⇒+ = + =
.
Câu 30. Cho hàm s
3
2y x mx
=++
có đồ th
()
m
C
. Tìm tất c các giá tr
m
để đồ th
()
m
C
ct trc hoành
ti mt đim duy nht.
A.
3m <−
. B.
0m
. C.
0m
. D.
3m >−
.
Li gii
Chọn D
Xét phương trình
32
2
20x mx m x
x
+ += =
.
Xét
2
2
()
gx x
x
=−−
,
3
2
22
( ) 0 1.
x
gx x
x
−+
= =⇔=
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
3m >−
là giá trị cn tìm.
Câu 31. Gọi là nghim nguyên ln nht và nh nht ca bất phương trình .
Khi đó có giá trị bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn D
Ta có: .
Đặt , , ta được bất phương trình: .
a
b
22
2.5 5.2 133. 10
xx x++
+<
Aab=
4
6
6
4
22
2.5 5.2 133. 10
xx x++
+<
50.5 20.2 133. 10
xx x
⇔+<
52
50. 20. 133 0
25
xx
 
+ −<
 
 
 
5
2
x
t

=



0
t >
2
50 133 20 0tt +<
45
25 2
t <<
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 18
Vi , ta có: .
Tp nghim ca bất phương trình là , .
.
Câu 32. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3AB =
o
30ACB =
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh
AC
thì đường gấp khúc
ACB
to thành một hình nón. Diện tích toàn phn
của hình nón đó bằng.
A.
9
π
. B.
3
π
. C.
33
π
. D.
3
π
.
Li gii
Chn A
Quay tam giác
quanh cnh
AC
ta được khi nón có:
+ đường sinh
0
2 3.
sin 30
AB
l BC= = =
+ bán kính đáy
3.r AB= =
Din tích toàn phn của hình nón:
( )
2
TP Xq Day
S S S rl r r l r
ππ π
=+ =+= +
( )
.323 3 9.
ππ
= +=
.
Câu 33. Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có:
45
25 2
t <<
4 55
25 2 2
x

<<



21
2
x
⇔− < <
42
x
⇔− < <
( )
4; 2S =
1
a⇒=
3b =
(
)
1 34Aab = =−− =
A
C
B
2
23
0
sin cos dI x xx
π
=
sinux
=
(
)
1
24
0
dI uu u=
( )
1
24
0
2dI uu u=
(
)
1
42
0
dI uu u=
1
2
0
dI uu
=
( )
22
23 2 2
00
sin cos d sin 1 sin cos dI x xx I x x xx
ππ
= = =
∫∫
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 19
Đặt .
Đổi cn: ; .
Vy .
Câu 34. Din tích
S
của hình phẳng gii hn bởi đồ th các hàm s
2
1,y xx= −+
2y =
,
1x =
,
1x =
được tính bi công thức nào dưới đây?
A.
1
2
1
( 3)dS xx x
= −+
. B.
1
2
1
( 1)dS xx x
= −−
.
C.
1
2
1
( 1)dS xx x
= −+
. D.
1
2
1
( 1)dS xx x
= ++
.
Li gii
Chọn D
Din tích cn tìm là:
1
2
1
1 2dS xx x
= +−
1
2
1
( 1)dxx x
= ++
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
24zi=
2
1 3.zi=
Phn o ca s phc
12
z iz+
bng
A.
5
. B.
3i
. C.
5
i
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
(
)
2
22 2
13 13 13 3 3z i z i iz i i i i i
= =+ = + = +=−+
Suy ra
( )
12
24 3 13z iz i i i+ = +−+ =
.
Vy phn o ca s phc
12
z iz
+
3
.
Câu 36. Gi
12
,zz
nghim ca phương trình
2
4 50zz+ +=
. Tìm
( ) ( )
100 100
12
1 1.wz z=+ ++
A.
50
2wi=
. B.
51
2w
=
. C.
51
2w
=
. D.
50
2wi=
Li gii
Chọn B
1
2
2
2
4 50
2
zi
zz
zi
=−+
+ +=
=−−
.
[ ] [ ]
( )
25
50 50
50 50
2 2 50 2 51
( 1 ) ( 1 ) 2 2 2.2 . 2w i i ii i

= −+ + −− =− + = =

.
Câu 37. Viết đưng thng
nằm trong mặt phng
( ):2 4 0P x yz
và vuông góc vi đưng thng
12
:
12 3
xy z
d


Biết
đi qua đim
(0; 1; 3).M
A.
13
:
111
xy z

. B.
13
:
11 1
xy z

.
sinux=
d cos d
u xx
⇒=
0x
=
0u
⇒=
π
2
x =
1u⇒=
( )
1
24
0
dI uu u=
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 20
C.
13
:
111
xy z

. D.
13
:
11 1
xy z

Gii.
Chọn B
Ta có:
()
(1; 1; 1)
.
(1; 2; 3)
P
d
n
u


()
Qu a (0; 1; 3).
:.
[ , ] 5.(1; 1; 1)
Pd
M
u nu



13
:
11 1
xy z

Câu 38. Cho điểm
(1; 2; 3)A
đường thng
11
:
1 23
x yz
d


Viết phương trình đưng thng
đi qua
,
A
vuông góc và ct
.d
A.
123
694
xyz

. B.
123
23 19 13
xyz

.
C.
123
23 19 13
xyz

. D.
123
23 19 13
xyz

Gii.
Chn A
Gọi
( 1 ; 2 ;1 3 )I tt t d 
nên
.
Id
Ta có
( 2 ; 2 2 ;-2 3 )
( 1; -2 ; 3)
d
AI t t t
u


và t hình vẽ, có
d
AI u

.0
d
AI u

2
7
t
12 18 8
;;
7 77
AI



Qua A(1;2;3)
:
6; 9; 4
d
u
123
:
694
xyz
d


Câu 39. Hai bn A và B mi bn viết ngu nhiên mt s t nhiên gm ba ch s đôi một khác nhau. Xác sut
để các ch s có mt hai s bn A và B viết ging nhau bng
A.
31
2916
. B.
1
648
. C.
1
108
. D.
25
2916
Li gii
Chọn D
Mi bn có
2
9
9.A
cách viết nên s phn t ca không gian mu là
( )
( )
2
2
9
9.nAΩ=
.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 21
Ta tìm cách viết mà các ch s các ch s có mặt trong hai số mà bn A và B viết ging nhau Bn A
có tt c
2
9
9.A
cách viết, trong đó
3
9
A
cách viết mà s không gm ch s
0
và có
( )
23
99
9.AA
cách viết mà s có ch s 0.
TH1: Nếu A viết s không gm ch s
0
3
9
A
cách, lúc này B có
3!
cách viết.
TH2: Nếu A viết s có ch s
0
( )
23
99
9.AA
cách, lúc này B có
4
cách viết.
Vy có
( )
3 23
9 99
.3! 9. .4A AA+−
cách viết thỏa mãn.
Xác sut cn tính bng
( )
( )
3 23
9 99
2
2
9
.3! 9. .4
25
2916
A AA
A
+−
=
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông cân ti
,A
mt bên
()SBC
là tam giác đu
cnh
a
và nằm trong mặt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khong cách giữa hai đường thng
SA
BC
bng
A.
3
4
a
. B.
2
4
a
. C.
5
4
a
. D.
3
3
a
Li gii
Chn A
Gọi H trung điểm ca BC. Khi đó
( )
SH ABCD
. Do tam giác ABC vuông cân ti A nên
AH BC
2
a
AH
=
.
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d SA BC s BC SAD d H SAD= =
K
( )
( )
3
.
3
22
,
4
aa
a
HI SA d H SAD HI
a
⊥⇒ == =
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 9 3
3
f x x mx x= + −−
nghch
biến trên
?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 22
Chn A
Ta có
2
'( ) 2 9f x x mx=−+
Hàm s nghch biến trên
'( ) 0,fx x ∀∈
2
10
' 90
a
m
=−<
∆=
[ 3; 3]
m ∈−
m
{ }
3, 2, 1,0,1, 2,3m∈−
.
Câu 42. ] S ng ca mt loài vi khun sau
t
(gi) đưc xp x bằng đẳng thc
0,195
0
.,
t
Q Qe=
trong đó
0
Q
là s ng vi khuẩn ban đầu. Nếu s ng vi khuẩn ban đầu là
5000
con thì sau bao lâu số ng vi
khun là
100000
con.
A.
15,36
gi. B.
3, 55
gi. C.
16,35
gi. D.
20
gi.
Li gii
Chn A
Ta có
0,195 0,195
100000 5000. 20 0,195 ln 20 15,36
tt
ee t t= = = ⇔≈
. Ta chn. A.
Câu 43. Cho hàm s
2
()
ax
fx
bx c
=
( )
,, , 0abc b∈≠
có bng biến thiên như sau:
Tng các s
( )
2
abc++
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Li gii
Chn C
Ta có
2
lim
x
ax a
bx c b
→∞
−−
=
, theo gi thiết suy ra
33
a
ab
b
=⇔=
Hàm s không xác định ti
10x bc bc=⇒−==
Hàm s đồng biến trên từng khoảng xác định nên
( )
(
)
2
2
0
ac b
fx
bx c
= >
vi mi
x
khác 1
Suy ra
2
22
20 3 20 00
33
ac b b b b b >⇔ >⇔<<⇔<<
Li có
3abc bbb b++= ++=
. Suy ra
( )
2
2
4
0;
9
abc b

++ =


Vy tng
abc
++
thuc khong
4
0;
9



.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 23
Câu 44. Cho hình trụ có chiu cao bng
8a
. Biết hai đim
,AC
ln lưt nằm trên hai đáy thỏa
10=AC a
,
khong cách gia
AC
và trục của hình trụ bng
4a
. Th tích ca khi tr đã cho là
A.
3
128
π
a
. B.
3
320
π
a
. C.
3
80
π
a
. D.
3
200
π
a
.
Li gii
Chọn D
Gọi
( )
( )
,
OO
lần lượt là hai đường tròn đáy.
(
) ( )
,
∈∈A OC O
.
Dng
,
AD CB
lần lượt song song vi
OO
(
( )
( )
,
∈∈D OB O
. D dàng có
ABCD
là hình chữ nht.
Do
10 , 8 6= =⇒=AC a AD a DC a
.
Gọi
H
là trung điểm ca
DC
.
( )
⇒⊥
O H DC
O H ABCD
O H AD
.
Ta có
( )
//
OO ABCD
( ) (
)
( )
,, 4
′′
⇒= ==d OO AC d OO ABCD O H a
.
4, 3 5
′′
= = ⇒= =OH a CH a R OC a
.
Vy th tích ca khi tr
( )
2
23
5 8 200
ππ π
= = =V Rh a a a
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
( )
01f =
( )
( )
6 12 ,
x
fx x xe x
= + + ∀∈
. Khi đó
( )
1
0
dfxx
bng
A.
3e
. B.
1
3e
. C.
1
43e
. D.
1
3e
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
( )
( )
6 12 ,
x
fx x xe x
= + + ∀∈
nên
( )
fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
.
( )
( ) ( )
2
d 6 12 d 6 12 d d
xx
f x x x x e x x x x xe x
−−
= ++ = + +
∫∫
( )
2 23
6 12 d 3 4x x x x xC+ =++
Xét
d
x
xe x
: Đặt
dd
dd
xx
ux u x
ve x v e
−−
= =


= =

THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 24
( )
dd 1
xxxxx x
xe x xe e x xe e C x e C
−−−−
=−+ =−−+=+ +
∫∫
Suy ra
( )
( )
23
34 1 ,
x
fx x x x e C x
= + + + ∀∈
.
(
)
01 0fC=−⇒ =
nên
(
) ( )
23
3 4 1,
x
fx x x x e x
= + + ∀∈
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
11 1 1
1
2 3 34
0
00 0 0
d 3 4 1 d 1d2 1d
x xx
fxx x xxexxx xex xex
−−
= ++ =+ −+ =−+
∫∫
Xét
( )
1
0
1d
x
x ex
+
: Đặt
1 dd
dd
xx
ux u x
ve x v e
−−
=+=


= =

( ) ( )
11
11
1 11 1
00
00
1d 1 d21 21 123
x xx x
x ex x e ex e e e e e
−− −−
+ = + + = +− = +− +=
∫∫
Vy
( )
1
1
0
d3fx x e
=
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx bx c= + ++
có đồ th như hình vẽ:
S nghim nằm trong
;3
2
π
π



của phương trình
( )
cos 1 cos 1fx x+= +
A.
2
. B.
3
. C. 5. D. 4.
Li gii
Chn C
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 25
T đồ th ta có
(
)
( )
( )
;0
0;1
2
xa
fx x x b
x
= −∞
=⇔=
=
Do đó
( )
( )
( )
cos 1 ;0
cos 1 cos 1 cos 1 0;1
cos 1 2
xa
fx x xb
x
+ = −∞
+ = +⇔ +=
+=
( )
( )
1
2
cos 1 ; 1 ( )
cos 1 1; 0 (1)
cos 1 (2)
x a t VN
xb t
x
= = −∞
= = ∈−
=
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong
;3
2
π
π



.
Phương trình (2) có
2
nghim nằm trong
;3
2
π
π



.
Vậy phương trình ban đầu có tt c 5 nghim nằm trong
;3
2
π
π



.
Câu 47. Xét các s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
thỏa mãn
a1>
,
b1>
2x 3y 6 6
a b ab= =
. Biết giá tr nh nht
ca biu thc
42P xy x y= +−
có dng
165mn+
(vi
,mn
là các s t nhiên), tính
= +
S mn
.
A.
58
. B.
54
. C.
56
. D.
60
Li gii
Chn C
Theo bài ra ta có:
2x 3y 6 6
a b ab
= =
2x 6 6
3y 6 6
a ab
b ab
=
=
( )
( )
66
a
66
b
2x log a b
3y log a b
=
=
a
b
2x 6 6log b
3y 6 6log a
= +
= +
( )
( )
a
b
x 3 1 log b
y 2 1 log a
= +
= +
a
,
b1>
nên
aa
log b log 1 0>=
.
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 26
Do đó:
4 2 24(1 log )(1 log ) 6 6log 2 2log
ab a b
P xy x y b a b a= + = + + ++ −−
52 30log 22log 52 2 30log .22log 52 4 165
a b ab
b a ba=+ + ≥+ =+
Vy
P
đạt giá trị nh nht là
165
mn+
khi
11
15
11
30log 22log log
15
a ba
b a b ba= = ⇔=
Ta có:
52
56
4
m
mn
n
=
+=
=
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
43 2
3 4 24 48
xx x x
fx e e e e m= −− + +
. Gọi
A
,
B
ln lưt là giá tr ln nhất và giá trị
nh nht ca hàm s đã cho trên
[ ]
0;ln 2
.Gọi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[
)
23;10
thỏa mãn
3AB
. Tổng các phần tử của tập S bằng
A.
33
. B.
0
. C.
111
. D.
74
.
Li gii
Chn A
Đặt
[ ] [
]
, 0; ln 2 1; 2
x
t ex t
= ⇒∈
Xét hàm s
(
)
43 2
| 3 4 24 48 |ht t t t t m= −− ++
trên
[ ]
1; 2
.
Đặt
( )
43 2
3 4 24 48gt t t t t m=−− ++
( )
32
12 12 48 48gt t t t
= −+
;
( )
0gt
=
2 [1; 2]
2
1
t
t
t
=−∉
⇔=
=
;
( )
1 23gm= +
,
( )
2 16gm= +
.
TH1:
16 10m≤<
23 16 0mm⇒+ ≥+
[ ]
( )
1;2
maxA ht
⇒=
23m= +
;
[ ]
( )
1;2
min
B ht=
16m= +
.
Suy ra::
16 10
16 10
25
23 3 48
2
m
m
mm
m
≤<
≤<

+≤ +
25
10
2
m
≤<
.
Do đó: có
22
giá trị
TH2:
23 16m−≤<
23 23, | 16 | 16mmm m + = + + =−−
.
D thy
0B =
. Suy ra
23 16
16 0
16 19.5
()
19.5 23
23 16
23 0
mm
m
m
VL
m
mm
m
+ <−
−−
<−
≤−
+ ≥−
+≤
Vy
}
{
12; 11;...;0;1;...9S =−−
và tng các phn t ca tp S bng
( ) ( )
12 11 10 33 +− +− =
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
3,
chiu cao bng
8
. Gọi
M
trung điểm
SB
,
N
là điểm thuc
SD
sao cho
2SN ND=
 
. Th tích ca t din
ACMN
bng
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 27
A.
9V =
. B.
6V
=
. C.
18V =
. D.
3V =
.
Li gii
Chn B
Ta có
.
1
9 .9.8 24.
3
ABCD S ABCD
SV=⇒==
. . ..
1
12; 6.
2
S ABD S ABCD S ABO S ADO
V V VV⇒= = ==
Vì
M
là trung điểm
SB
,
N
là điểm thuc cnh
SD
sao cho
2SN ND=
 
12
,
23
SM SN
SB SD
⇒= =
+)
.
..
.
12 1 1
.. 4
23 3 3
S AMN
S AMN S ABD
S ABD
V
SM SN
VV
V SB SD
= ==⇒= =
+)
.
..
.
11
3
22
M AOB
M AOB S AOB
S AOB
V
MB
VV
V SB
==⇒= =
+)
.
..
.
11
2
33
N AOD
N AOD S AOD
S AOD
V
ND
VV
V SD
==⇒= =
Ta có
(
)
. . .. . .
22
C AMN O AMN S ABD S AMN M AOB N AOD
V V VV V V
= = −−
Vy
( )
..
2 212432 6
C AMN O AMN
VV
= = −− =
.
Câu 50. Có bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
thỏa mãn
( )
( )
22
11 4
log 3x 4 logy xy+= +
?
A.
3
B.
2
C.
1
D. vô s.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
( )
22
11 4
22
3x 4 11
log 3x 4 log
4
t
t
y
y xy t
xy
+=
+= +=
+=
(*).
H có nghim
đường thng
:3x 4 11
t
y +=
và đường tròn
( )
22
:4
t
Cx y+=
có điểm chung
( )
11
2
11 11
, 2 5 log 5
52
t
t
t
dO R t

∆≤


.
Do
22
4
t
xy+=
nên
11
2
log 5
2 2 1.9239767
t
y ≤≤
.
y
nên
{ }
1; 0;1y ∈−
.
Th li:
- Vi
1y =
, h (*) tr thành
2
2
3x 4 11
11 4
1 4 121 8.11 25 9.4
3
14
t
t
t tt t
t
x
−=

+
+= + + =

+=

(**)
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TY ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 28
Nếu
0t <
thì
2
11 4
41 4 1
3
t
tt

+
<⇒ < +


.
Nếu
( )
121 4
0 121 4 8 11 4 25 0
8.11 8.4
tt
tt tt
tt
t
≥⇒ + + >
.
Vy (**) vô nghim.
- Vi
0y =
thì hệ (*) tr thành
11
2
log 3
11
2
2
3x 11
121 11
4 log 3
93
4
t
t
t
t
tx
x
=
= ⇔= =
=
.
- Vi
1y =
thì hệ (*) tr thành
2
2
3x 4 11
11 4
1 4 121 8.11 25 9.4
3
14
t
t
t tt t
t
x
+=

+= + =

+=

.
Xét hàm s
( ) 121 8.11 25 9.4
tt t
ft= +−
, liên tc trên
1
;1
2



(
)
1
10
2
ff

<


nên phương trình
() 0
ft
=
luôn có nghim thuộc đoạn
1
;1
2



. Khi đó hiển nhiên s tn ti x tha mãn.
Vậy có 2 giá trị nguyên ca
y
tha mãn là
0, 1yy= =
.
--------------- HT ---------------
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT DTNT
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm 34 hc sinh?
A.
34
2.
B.
2
34
.A
C.
2
34 .
D.
2
34
.C
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
xác định bởi
1
1u =
, công sai d = 2. Giá trị
5
u
bằng:
A. 7 B. -5 C. 9 D.
3
Câu 3. Nghim của phương trình
21
2 32
x
=
A.
3x
=
B.
17
2
x
=
C.
5
2
x =
D.
2x =
Câu 4. Th tích ca khi lập phương cạnh 3 bng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
27
.
Câu 5. Hàm s
( )
2
log 3
yx= +
xác đnh khi:
A.
3x <−
B.
3x ≤−
C.
3x >−
D.
3x ≥−
Câu 6. Nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
x
fx=
là:
A.
2
ln 2
x
C
+
B.
2 .ln 2
x
C+
C.
ln 2
2
x
C+
D.
.2 .ln 2
x
xC
+
Câu 7. Th tích ca khi hộp chữ nhật có ba kích thước
6,4,5cm cm cm
A.
3
15cm
. B.
3
40cm
. C.
3
50cm
. D.
3
120cm
.
Câu 8. Cho hình nón có đường sinh bng 3, din tích xung quanh bng
12
π
. Bán kính đáy của hình nón
là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 9. Cho mt cu có din tích bng
16
π
. Bán kính mt cu đã cho bằng
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
22
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) B.
( )
1, +∞
C. (-1;0) D.
( )
0; +∞
Câu 11 .Vi a là s thực dương tùy,
2
5
log a
bng
A.
5
2log .a
B.
5
2 log .a+
C.
5
1
log .
2
a+
D.
5
1
log .
2
a
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Câu 12. Th tích ca khi tr có chiu cao h và bán kính đáy r là
A.
2
2 rh
π
B.
2
rh
π
C.
2
1
3
rh
π
D.
2
4
3
rh
π
Câu 13. . Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y’
- 0 + 0 -
y
+
5
1
-
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 14. : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 2 yx x=−+ +
B.
3
32yx x=−+
C.
42
2 2 yx x=−+
D.
32
32
yx x=−+
Câu 15. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau. Tổng s tim cận đứng và tim cn ngang
ca đ th hàm s đã cho là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Tập nghiệm ca bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;
+∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
(
]
;10−∞
. D.
( )
;10−∞
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
S nghim thc của phương trình
( )
3
2
fx
=
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 18. Biết
( )
1
0
2f x dx =
(
)
1
0
4g x dx
=
, khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bng
A. 6 B. -6 C. -2 D. 2
Câu 19. S phức lin hợp của s phức
32zi=
A.
32zi
=−+
B.
32zi= +
C.
32zi=−−
D.
23zi=−+
Câu 20. S phức
1
2
z
i
=
có modul là:
A. 3 B.
7
5
C.
5
5
D. 4
Câu 21. Cho hai s phức
1
2
zi=
2
1
zi= +
. Trên mặt phẳng ta đ
Oxy
, điểm biu din s phức
12
2zz
+
có ta đ
A. (5;-1) B. (-1;5) C. (5;0) D. (0;5)
Câu 22. Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3;1; 1M
trên trc
Oy
có ta đ
A. (0;1;0) B. (3;0;0) C. (0;0;-1) D. (3;0;-1)
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z y z+ + −=
. Bán kính ca mt
cầu đã cho bằng
A. 9 B. 3 C.
15
D.
7
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:4 3 1 0P x yz+ +−=
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
pháp tuyến
( )
P
?
A.
( )
4
3;1; 1n =

B.
( )
3
4; 3;1n =

C.
( )
2
4;1; 1n =

D.
( )
1
4; 3; 1n =

Câu 25.Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
315
:
1 23
x yz
d
+−
= =
Điểm nào dưới đây thuộc
d
A.
( )
3; 1; 5P
. B.
( )
3; 1; 5M −−
. C.
( )
1; 2; 3N
. D.
( )
3; 1; 5M −−−
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mặt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
A.
90°
B.
30°
C.
60°
D.
45°
Câu 27. : Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
2
1,f x xx x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
(
)
3
3fx x x
=
trên đoạn
[ ]
3; 3
bng
A. 18 B. -18 C. -2 D. 2
Câu 29. Cho a b là hai s thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá tr ca
22
log 3logab+
bng
A. 8 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 30. Cho hàm s
( )
4
1
yx C=−+
và Parabol
( )
2
:1Pyx=
. S giao điểm ca
( )
C
( )
P
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Tập nghiệm ca bất phương trình
9 2.3 3 0
xx
+ −<
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
[
)
1;+∞
.
Câu 32.
Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
, =A AB a
2=AC a
. Khi quay tam giác
ABC
xung
quanh cnh góc vuông
AC
thì đường gấp khúc
ACB
to thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
A.
2
5
π
a
. B.
2
5
π
a
. C.
2
25
π
a
. D.
2
10
π
a
.
Câu 33. . Cho hàm s f(x) liên tc trên R
8
2
( ) 10f x dx =
. Tính
3
1
3
(3 1)
2
I f x dx=
A. 30 B. 10 C. 20 D. 5
Câu 34 Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
1
22
.
x
y xe=
,
1,x =
2,x =
0y
=
quanh trc
Ox
được tính bi biu thức nào sau đây?
A.
( )
2
1
.
x
x e dx
. B.
( )
2
1
.
x
x e dx
π
.
C.
2
2
1
22
1
.
x
x e dx
π



.
D.
2
1
22
1
.
x
x e dx
π



.
Câu 35. Cho s phức
z
tha mãn
( )
2 43iz i+=
. Phn thc ca s phức
2w iz z= +
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
Câu 36. Gi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 70zz +=
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
A. 10 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng qua điểm
(
)
1;1; 2A
và song song vi mặt phẳng
( )
:2 2 1 0
+−=x yz
α
có phương trình là
A.
2 2 2 0. ++=x yz
B.
2 2 0. +=x yz
C.
2 2 6 0. +−=x yz
D.
2 2 2 0. +−=x yz
Câu 38. Trong không gian
, cho hai điểm
( )
1; 0;1M
(
)
3; 2; 1N
. Đưng thng
MN
có phương
trình chính tc
A.
11
11 1
x yz−−
= =
. B.
11
111
x yz
−−
= =
. C.
11
11 1
x yz−−
= =
. D.
11
1 11
x yz−−
= =
−−
.
Câu 39. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 23 s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được hai
s có tng là mt s chn bng
A.
11
23
B.
1
2
C.
265
529
D.
12
23
Câu 40.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy,
60SBA∠=
. Gi M là đim nằm trên AC sao cho
2AC CM=
 
. Tính khong cách
giữa SM và AB.
A.
67
7
a
B.
7
7
a
C.
7
21
a
D.
37
7
a
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
32
1
95
3
f x x mx x= + −+
nghch
biến trên
.
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 42. Để qung bá cho sản phẩm A , một công ty d định t chc quảng cáo theo hình thức qung cáo
trên truyền hình . Nghiên cứu ca công ty cho thy : nếu sau
n
ln quảng cáo được phát thì tỷ
l người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thc
( ) ( )
0,015
1
%
1 49
t
Pn
e
=
+
. Hi
cần phát ít nhất bao nhiu ln quảng cáo để t l người xem mua sn phẩm đạt trên
80%
?
A.
356
. B.
348
. C.
352
. D.
344
.
Câu 43 . Hình dưới đây là đồ th ca hàm s
( )
3
f x ax bx c
= ++
.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
000a ,b ,c<<>
. B.
000a ,b ,c
>>>
.
C.
000a ,b ,c
><<
. D.
000a ,b ,c
><>
.
Câu 44. Cho hình trụ có chiu cao bng
42
. Cắt hình trụ đã cho bởi mt mặt phẳng song song vi trc
và cách trc mt khong bng
2
, thiết diện thu được có din tích bng 16. Din tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
24 2
π
B.
82
π
C.
12 2
π
D.
16 2
π
Câu 45. . Cho hàm s
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
2 sin 3, ,fx x x
= + ∀∈
khi đó
( )
4
0
f x dx
π
bng
A.
2
2
.
8
π
B.
2
88
.
8
ππ
+−
C.
2
82
.
8
ππ
+−
D.
2
3 23
.
8
ππ
+−
Câu 46. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên R và có đ th như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất c các giá
tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
sin =f xm
có nghim thuc khong
( )
0;
π
A.
(
)
1; 3 .
B.
(
)
1; 0 .
C.
( )
0;1 .
D.
( )
1;1 .
Câu 47. Cho
,xy
là các s thực dương thỏa mãn
96 4
log log logx y xy
2
x ab
y

vi
,a
b
hai s nguyên dương. Tng
ab
bng
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
11.
Câu 48. Cho hàm số
( )
432
44fx x x x a=−++
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
0; 2
. bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
[ ]
3; 3
sao cho
2Mm
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 49. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
th tích là
.V
Tính th tích ca t din
ACB D
′′
theo
.V
A.
.
6
V
B.
.
4
V
C.
.
5
V
D.
.
3
V
Câu 50. Phương trình
( )
3
23 3 2 2 1
2 69 2 21
x mx x x
x x xm
−+ +
+ ++ = +
3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
(;)m ab
, đặt
22
Tb a=
thì:
A.
36T =
. B.
48T =
. C.
64T =
. D.
72T =
.
******Hết******
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
NG DN GII CHI TIT
BNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.D
5.C
6.A
7.C
8.A
9.C
10.A
11.A
12.B
13.A
14.D
15.C
16.C
17.A
18.C
19.B
20.C
21.A
22.A
23.B
24.B
25.A
26.D
27.B
28.B
29.D
30.B
31.B
32.C
33.D
34.B
35.C
36.D
37.A
38.A
39.A
40.D
41.C
42.C
43.D
44.D
45.C
46.D
47.B
48.D
49.D
50.B
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm 34 hc sinh?
A.
34
2.
B.
2
34
.A
C.
2
34 .
D.
2
34
.
C
Li gii
Chn D
Mi cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm 34 hc sinh là mt t hp chập 2 của 34 phần t trên s
cách chn là
2
34
.C
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
xác định bởi
1
1u =
, công sai d = 2. Giá trị
5
u
bằng:
A. 7 B. -5 C. 9 D.
3
Li gii
Chn A
Ta có:
51
4 1 4.2 7uu d= + =−+ =
.
Câu 3. Nghim của phương trình là
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
.
Câu 4. Th tích ca khi lp phương cạnh 3 bng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
27
.
Li gii
Chn D
Th tích ca khi lập phương cạnh 3 bng
3
3 27=
.
Câu 5. Hàm s xác đnh khi:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Hàm s xác đnh .
Câu 6. Nguyên hàm ca hàm s là:
21
2 32
x
=
3x =
17
2
x =
5
2
x
=
2
x =
21
2 32 2 1 5 3
x
xx
= −= =
( )
2
log 3yx
= +
3x <−
3x ≤−
3x >−
3x ≥−
(
)
2
log 3yx= +
30 3xx + > >−
( )
2
x
fx=
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có công thc .
Câu 7. Th tích ca khi hộp chữ nhật có ba kích thước
6,4,5cm cm cm
A.
3
15
cm
. B.
3
40cm
. C.
3
50cm
. D.
3
120cm
.
Li gii
Chn C
Thể tích:
3
6.4.5 120
V cm= =
Câu 8. Cho hình nón có đường sinh bng 3, din tích xung quanh bng . Bán kính đáy của hình nón
là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Li gii
Chn A
Ta có công thc .
Câu 9. Cho mt cu có din tích bng
16
π
. Bán kính mt cu đã cho bằng
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
22
.
Li gii
Chn C
Din tích mt cầu đã cho:
22
1 246 4R RRS
ππ
== ==
Câu 10: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) B. C. (-1;0) D.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s nghch biến trên .
2
ln 2
x
C
+
2 .ln 2
x
C
+
ln 2
2
x
C
+
.2 .ln 2
x
xC
+
2
2
ln ln 2
xx
xx
a
a dx C dx C
a
= +⇒ = +
∫∫
12
π
12
.. 4
3.
xq
S rl r
π
π
π
= ⇒= =
( )
y fx=
( )
1,
+∞
( )
0; +∞
( )
;1−∞
( )
0;1
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
Câu 11 .Vi a là s thực dương tùy, bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
Câu 12. Th tích ca khi tr có chiu cao h và bán kính đáy r là
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi tr
2
V rh
π
=
.
Câu 13. . Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y’
- 0 + 0 -
y
+
5
1
-
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Li gii
Chn A
Giá tr cc tiu bng
Câu 14. : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
5
log
a
5
2log .a
5
2 log .a+
5
1
log .
2
a+
5
1
log .
2
a
2
55
log 2log .aa=
2
2 rh
π
2
rh
π
2
1
3
rh
π
2
4
3
rh
π
( )
y fx=
( )
0 1.y
=
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
B.
32
3 2 yx x=−+ +
B.
3
32
yx x
=−+
C.
42
2 2
yx x=−+
D.
32
32yx x=−+
Li gii
Chn D
Ta thấy đồ thị hàm số có nét cuối đi lên nên
0a >⇒
loại đáp án A và C.
Hàm số có hai điểm cực trị là
0x =
2. x =
+) Xét đáp án B:
3
3 2 yx x= −+
2
'3 3
yx
=
2
1
'0 3 30
1
x
yx
x
=
= −=
=
Hàm số có hai điểm cực trị là x = -1 và x = 1.
loại đáp án B.
Câu 15. Cho hàm s có bng biến thiên như sau. Tổng s tim cận đứng và tim cn ngang
ca đ th hàm s đã cho là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s có tim cận đứng là , tim cn ngang là .
Câu 16. Tập nghiệm ca bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;
+∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
(
]
;10−∞
. D.
( )
;10−∞
.
Li gii
Chn C
Điu kin
0x >
.
Bất phương trình
log 1 10xx≤⇔
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình đã cho là
(
]
;10−∞
Câu 17. Cho hàm s bng biến thiên như sau
(
)
y fx=
0x =
0
y =
3
y =
( )
y fx=
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
S nghim thc của phương trình
(
)
3
2
fx
=
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Li gii
Chn A
Dựa vào BBT suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 18. Biết
, khi đó bng
A. 6 B. -6 C. -2 D. 2
Li gii
Chn C
( ) ( ) ( ) ( )
1 11
0 00
24 2f x g x dx f x dx g x dx+ = + =−=


∫∫
.
Câu 19. S phức lin hợp của s phức
32
zi
=
A.
32zi=−+
B.
32zi= +
C.
32zi
=−−
D.
23
zi=−+
Li gii
Chn B
S phức liên hợp của s phức
32zi=
32zi= +
.
Câu 20. S phức có modul là:
A. 3 B. C. D. 4
Li gii
Chn C
Ta có .
Câu 21. Cho hai s phức . Trên mặt phng ta đ , đim biu din s phức
có ta đ
A. (5;-1) B. (-1;5) C. (5;0) D. (0;5)
Li gii
Chn A
Ta có ta đ .
Câu 22. Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim trên trc có ta đ
( )
3
2
fx
=
( )
1
0
2f x dx =
(
)
1
0
4
g x dx =
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


1
2
z
i
=
7
5
5
5
22
1 21 2 1 5
2 55 5 5 5
z iz
i

= =+⇒= + =


1
2
zi=
2
1zi= +
Oxy
12
2zz+
( ) ( )
12
2 22 1 5zz i i i+ = + + = −⇒
(
)
5; 1
( )
3;1; 1M
Oy
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
A. (0;1;0) B. (3;0;0) C. (0;0;-1) D. (3;0;-1)
Li gii
Chn A
Hình chiếu của điểm trên trc là (0;1;0).
Câu 23. Trong không gian , cho mt cu . Bán kính ca mt
cầu đã cho bằng
A. 9 B. 3 C. D.
Li gii
Chn B
.
Câu 24. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng là (43;1).
Câu 25.Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng Điểm nào dưới đây thuc
d
A.
( )
3; 1; 5P
. B.
( )
3; 1; 5M −−
. C.
( )
1; 2; 3N
. D.
( )
3; 1; 5M −−−
.
Li gii
Chn A
Thay ta đ
( )
3; 1; 5P
vào phương trình đường thẳng ta được:
000
1 23
= =
. Vậy điểm
( )
3; 1; 5P
thuộc đường thng
d
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mặt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
( )
3;1; 1M
Oy
Oxyz
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z y z+ + −=
15
7
( ) ( ) (
)
22
2
: 1 19 3Sx y z R+ ++ =⇒=
Oxyz
( )
:4 3 1 0P x yz+ +−=
( )
P
( )
4
3;1; 1n =

( )
3
4; 3;1n =

( )
2
4;1; 1n =

( )
1
4; 3; 1n =

315
:
1 23
x yz
d
+−
= =
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có và .
Câu 27. : Cho hàm s có đạo hàm . S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Chn B
đổi du khi qua một điểm duy nht nên hàm s đã cho có 1 điểm cc tr.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng
A. 18 B. -18 C. -2 D. 2
Li gii
Chn B
Ta có
Ta có . Do đó giá trị nh nht là -18.
Câu 29. Cho a b là hai s thực dương thỏa mãn . Giá tr ca bng
A. 8 B. 6 C. 2 D. 3
Li gii
Chn D
.
Câu 30. Cho hàm s và Parabol . S giao điểm ca là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
90°
30°
60°
45°
( ) { }
SC ABC C∩=
( ) ( )
( )
(
)
, , 45SA ABC SC ABC SC AC SCA⊥⇒ = ==°
( )
fx
( ) (
)
2
1,f x xx x
= + ∀∈
(
)
( )
2
1
f x xx
= +
0x =
( )
3
3fx x x=
[ ]
3; 3
( ) ( )
2
1
3 3; 0
1
x
fx x fx
x
=
′′
=−=
=
( ) ( ) ( ) ( )
1 2; 1 2; 3 18; 3 18ff ff= −= = =
3
8ab =
22
log 3logab+
( )
33
2 222 2 2
log 3log log log log log 8 3a b a b ab+ =+= ==
( )
4
1yx C=−+
( )
2
:1Pyx=
( )
C
( )
P
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 14
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Đồ th ct nhau tại hai điểm.
Câu 31. Tập nghiệm ca bất phương trình
9 2.3 3 0
xx
+ −<
A.
[
)
0;+∞
. B.
(
)
;0−∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
[
)
1;+∞
.
Li gii
Chn B
Ta có:
9 2.3 3 0 3 3 1 3 1 0
xx x x
x+ < < <⇔ <⇔ <
.
Câu 32.
Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
, =A AB a
2=AC a
. Khi quay tam giác
ABC
xung
quanh cnh góc vuông
AC
thì đường gấp khúc
ACB
to thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
A.
2
5
π
a
. B.
2
5
π
a
. C.
2
25
π
a
. D.
2
10
π
a
.
Li gii
Chn C
Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
to thành
một hình nón có đường cao
2h AC a= =
, bán kính đáy
r AB a= =
nên đường sinh
( )
2
22 2
25l hr a a a= += +=
.
Suy ra din tích xung quanh của hình nón đó bằng:
2
25
ππ
= =
xq
S rl a
.
Câu 33. . Cho hàm s f(x) liên tc trên R
8
2
( ) 10f x dx =
. Tính
3
1
3
(3 1)
2
I f x dx=
A. 30 B. 10 C. 20 D. 5
Li gii
Chn D
Đặt
31 3
3
dt
t x dt dx dx= −⇒ = =
Đổi cn
12,38.x tx t
=⇒= =⇒=
Khi đó
3 88
1 22
3 3 () 1 1
(3 1) ( ) .10 5.
2 23 2 2
ft
I f x dx dt f t dt= −= = = =
∫∫
Câu 34 Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
1
22
.
x
y xe=
,
1,x =
2,x =
0y =
quanh trc
Ox
được tính bi biu thức nào sau đây?
A.
( )
2
1
.
x
x e dx
. B.
( )
2
1
.
x
x e dx
π
.
C.
2
2
1
22
1
.
x
x e dx
π



.
D.
2
1
22
1
.
x
x e dx
π



.
Li gii
2
4 2 42
2
1
1 1 20 1
2
x
x x xx x
x
=
−+= −−+= =±
=
( )
C
( )
P
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 15
Chn B
Ta có:
( )
2
22
1
22
11
..
x
x
V x e dx x e dx
ππ

= =


∫∫
.
Câu 35. Cho s phức tha mãn . Phn thc ca s phức là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Li gii
Chn C
Ta có:
Vậy phần thc ca s phức là 4.
Câu 36. Gi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá tr ca bng
A. 10 B. 8 C. 16 D. 2
Li gii
Chn D
Ta có .
Câu 37. Trong không gian , mặt phẳng qua điểm và song song vi mặt phẳng
có phương trình là
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Mặt phẳng cn tìm là
Câu 38. Trong không gian
, cho hai điểm
( )
1; 0;1M
( )
3; 2; 1N
. Đưng thng
MN
có phương
trình chính tắc là
A.
11
11 1
x yz−−
= =
. B.
11
111
x yz−−
= =
. C.
11
11 1
x yz−−
= =
. D.
11
1 11
x yz−−
= =
−−
.
Li gii
Chn A
Ta có vectơ chỉ phương của đường thng
MN
( )
2; 2; 2u MN= =

.
Hay mt vectơ ch phương khác có dạng
( )
1
1;1; 1u =

.
Phương trình chính tắc ca đưng thng MN qua
( )
1; 0;1M
vectơ ch phương
( )
1
1;1; 1
u =

có dng:
z
(
)
2 43
iz i
+=
2
w iz z
= +
( ) ( )
43
12 12
2
2 1 2 21 2 4 5
i
z iz i
i
w iz z i i i i
= = ⇒=+
+
=+=+ + =+
w
12
,zz
2
4 70
zz +=
22
12
zz+
( )
2
22
1 2 12 1 2 1 2 12
4, 7 2 2
z z zz z z z z zz+= =+= + =
Oxyz
( )
1;1; 2A
( )
:2 2 1 0 +−=x yz
α
2 2 2 0. ++=x yz
2 2 0. +=x yz
2 2 6 0. +−=x yz
2 2 2 0. +−=
x yz
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1 2 0 2 2 2 0.+ + = ++=x y z x yz
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 16
11
11 1
x yz−−
=
.
Câu 39. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 23 s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chn được hai
s có tng là mt s chn bng
A.
11
23
B.
1
2
C.
265
529
D.
12
23
Li gii
Chn A
Chn ngu nhiên 2 s t 23 s nguyên dương có
2
23
C
Ω=
cách chn
Gi A là biến c: Chọn được 2 s có tng là mt s chn
Tng ca 2 s là s chn khi 2 s đó đều chn hoc đu l
Trong 27 s nguyên dương đầu tiên có 11 s chn và 12 s l
TH1: Chọn được 2 s chn có
2
11
C
cách chn
TH2: Chọn được 2 s l
2
11
C
cách chn
Suy ra
22
11 12
121
A
CCΩ= + =
. Vy xác sut cn tìm là
2
23
121 11
23
P
C
= =
.
Câu 40.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy,
60SBA∠=
. Gi M là đim nằm trên AC sao cho
2
AC CM=
 
. Tính khong cách
giữa SM và AB.
A.
67
7
a
B.
7
7
a
C.
7
21
a
D.
37
7
a
Li gii
Chn D
Trong (ABC), qua M kẻ đường thng song song vi AB, qua B k đường thng song song vi AM . Hai
đường thng này ct nhau ti E ta đưc t giác ABEM
là hình bình hành.
Vì ME / / AB AB / / ( SME)
d (AB; SM ) = d ( AB; (SME)) = d (A; (SME))
T A trong mặt phẳng (ABEM) kẻ AK ME , li có
ME SA (do SA (ABEM )) EK (SAK)
Trong (SAK) kẻ AH SK ti H
Ta AH SK; EK AH (do EK (SAK)) AH
(SKE) ti H.
T đó d(AB; SM ) = d(A; (SME )) = AH
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 17
+ Xét tam giác SBA vuông tại A có
0
.tan .tan 60 3.SA AB SBA a a= = =
+ Li có ABC vuông cân tại B nên
2
22
22
AC a
AC AB a CM
= =⇒==
Do đó
32
2
a
AM AC CM
=+=
+ ABC vuông cân tại B nên ACB = 45° CBE = ACB = 45° (hai góc so le trong)
T đó ABE = ABC + CBE = 90° + 45° = 135° , suy ra AME = 135° (hai góc đối hình bình hành)
Nên tam giác AME là tam giác tù nên K năm ngoài đoạn ME.
Ta có KMA = 180° - AME = 45° mà tam giác AMK vuông tại K nên tam giác AMK vuông cân tại K
3
2
2
AM a
AK⇒= =
+ Xét tam giác SAK vuông tại A có đường cao AH, ta có
2
2 2 22
1 1 1 1 1 37
9
37
4
a
AH
a
AH SA AK a
=+ =+⇒=
Vy
( )
37
;.
7
a
d AB SM =
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
95
3
f x x mx x= + −+
nghch biến
trên
.
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Hàm s
( )
32
1
95
3
f x x mx x= + −+
( )
2
' 29f x x mx
=−+
.
Hàm s nghch biến trên
( )
2
2
10
' 0 2 90 3 3
' 90
a
f x x x mx x m
m
=−<
⇔− + ⇔−
∆=

.
Do
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3
mm ∈−
. Vy có
7
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 42. Để qung bá cho sản phẩm A , một công ty d định t chc quảng cáo theo hình thức qung cáo
trên truyền hình . Nghiên cứu ca công ty cho thy : nếu sau
n
ln quảng cáo được phát thì tỷ
l người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thc
( )
( )
0,015
1
%
1 49
t
Pn
e
=
+
. Hi
cần phát ít nhất bao nhiu ln quảng cáo để t l người xem mua sn phẩm đạt trên
80%
?
A.
356
. B.
348
. C.
352
. D.
344
.
Li gii
Chn C
Để t l người xem mua sản phẩm đạt trên
80%
thì điều kin là
( )
0,015
14
1 49 5
t
Pt
e
= >
+
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 18
0,015
5
1 49
4
t
e
⇔+ <
351,87t
⇔>
.
Do
n
là s nguyên nên
352n
.
Câu 43 . Hình dưới đây là đồ th ca hàm s
( )
3
f x ax bx c= ++
.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
000a ,b ,c<<>
. B.
000a ,b ,c>>>
.
C.
000
a ,b ,c><<
. D.
000a ,b ,c><>
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
3y ax b
= +
Hình dáng đồ th suy ra
0a >
.
Hàm s có cc đi và cc tiu suy ra
0
y
=
có hai nghiệm phân biệt
2
00
3
b
xb
a
= >⇒<
Giao điểm ca đ th vi trc tung là
( )
0;c
nằm phía trên trục hoành, suy ra
0c >
.
Câu 44. Cho hình trụ có chiu cao bng
42
. Cắt hình trụ đã cho bởi mt mặt phẳng song song vi trc
và cách trc mt khong bng
2
, thiết diện thu được có din tích bng 16. Din tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
24 2
π
B.
82
π
C.
12 2
π
D.
16 2
π
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 19
Cắt hình trụ đã cho bi mt mt phng song song vi trc, ta đưc thiết diện là hình chữ nht ABCD (ci
AB là dây cung của hình tròn đyy tâm O). Do hình trụ có chiu cao
42
= = h OO
nh trụ đ
dài đường sinh
42= =l AD
.
Diện tích hình chữ nht ABCD bng
16 16
. 16 2 2
42
=⇒= = =AB CD AB
AD
. Gọi K là trung điểm đoạn
AB thì
OK AB
, li có mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng đáy của hình trụ
(
)
⇒⊥ OK mp ABCD
khong cách gia
OO
và mt phng (ABCD) là
2=OK
. Xét tam giác vuông
AOK
( )
( )
2
22
22 2
2 22
2

== += + = + =


AB
R OA OK AK OK
Din tích xung quanh của hình trụ
2 . 2 .2.4 2 16 2
ππ π
= = =S Rl
Câu 45. . Cho hàm s
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
2 sin 3, ,fx x x
= + ∀∈
khi đó
( )
4
0
f x dx
π
bng
A.
2
2
.
8
π
B.
2
88
.
8
ππ
+−
C.
2
82
.
8
ππ
+−
D.
2
3 23
.
8
ππ
+−
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
sin 2
d (2sin x+3)d 1 cos 2 3 d ( ) 4
2
x
f x x x x x fx x C
= = +⇔= +
∫∫
.
T
(
)
00f =
suy ra
4C =
, do đó
sin 2
() 4 4
2
x
fx x=−+
.
( )
2
44
4
2
0
00
sin 2 1 8 2
d (4 4)d (2 cos2 4 )
24 8
x
fx x x x x x x
ππ
π
ππ
+−
= +=+ + =
∫∫
Câu 46. Cho hàm s liên tc trên R và đ th như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất c các giá
tr thc ca tham s để phương trình có nghim thuc khong
A. B. C. D.
( )
=y fx
m
(
)
sin =
f xm
( )
0;
π
( )
1; 3 .
( )
1; 0 .
( )
0;1 .
( )
1;1 .
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 20
Li gii
Chn D
Khi thì
Phương trình có nghim thuc khong khi phương trình có nghim thuc
khong . Khi đó
Câu 47. Cho là các s thực dương thỏa mãn vi
hai s nguyên dương. Tng bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
Câu 48. Cho hàm số
( )
432
44fx x x x a=−++
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
0; 2
. bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
[ ]
3; 3
sao cho
2Mm
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Xét hàm số
( )
432
44gx x x x a=−++
.
( )
32
4 12 8gx x x x
=−+
;
( )
0gx
=
32
4 12 8 0x xx +=
0
1
2
x
x
x
=
⇔=
=
.
Bng biến thiên
Do
20mM≥>
nên
0m >
suy ra
( )
[ ]
0 0; 2gx x ∀∈
.
Suy ra
10 1
00
aa
aa
+ < <−


>>

.
(
)
0;
x
π
( )
sin 0;1 .
x
(
)
sin
=
f xm
( )
0;
π
( )
=fx m
( )
0;1
(
)
1;1 .
∈−m
,xy
964
log log logx y xy
2
x ab
y

,a
b
ab
4.
6.
8.
11.
964
9
log log log 6 9 6 4
4
t
t tt t
t
x
x y xy t y
xy


93
2
2
6
1
3 3 3 15
1 0 6.
5
22 2 2
t
t
t
x
tt t
y
a
ab
b



  








  
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 21
Nếu
1a
<−
thì
Ma
=
,
1ma=−−
( )
21aa ≥−
2
a
≤−
.
Nếu
0a >
thì
1Ma= +
,
ma=
21aa≥+
1a⇔≥
.
Do đó
2a ≤−
hoc
1a
, do
a
nguyên và thuộc đoạn
[ ]
3; 3
nên
{ }
3; 2;1; 2;3a∈−
.
Vy có
5
giá tr ca
a
thỏa mãn đề bài.
Câu 49. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
th tích là
.V
Tính th tích ca t din
ACB D
′′
theo
.V
A.
.
6
V
B.
.
4
V
C.
.
5
V
D.
.
3
V
Li gii
Chn D
Ta có ngay kết quả sau
( )
'' '. .''' '. .'''
.
ACB D B ABC C B C D D ACD A A B D
V VV V V V= + ++
Lưu ý
'. .'' ' '. .'' ' .''' ' '
11
. 4. .
3 32 6 3
B ABC C B C D D ACD A A B D ABC A B C ACB D
V VV
VV VV V VV= = = = = =−=
Câu 50. Phương trình
( )
3
23 3 2 2 1
2 69 2 21
x mx x x
x x xm
−+ +
+ ++ = +
3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
(;)m ab
, đặt
22
Tb a=
thì:
A.
36T =
. B.
48T =
. C.
64T =
. D.
72T =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
3
23 3 2 2 1
2 69 2 21
x mx x x
x x xm
−+ +
+ ++ = +
( )
3
3
3 32
2 2 8 3 22
mx x
x mx
−−
+ ++ = +
( )
3
3
32
2 32 2
mx x
mx x
−−
+− = +
.
Xét hàm
(
)
3
2
t
ft t= +
trên
.
( )
2
2 .ln 2 3 0,
t
ft t t
= + > ∀∈
nên hàm s liên tc và đng biến trên
.
Do đó từ (1) suy ra
( )
3
32mx x−=
23
89 6m xxx⇔=+
.
Xét hàm số
( )
32
6 98fx x x x=−+ +
trên
.
( )
2
3 12 9fx x x
=−+
;
( )
3
0
1
x
fx
x
=
=
=
.
Bng biến thiên
A
B
C
D
A
B
C
D
TRƯNG THPT DTNT NINH BÌNH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 22
Da vào bng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
48m<<
.
Suy ra
4; 8ab
= =
22
48
Tb a
⇒= =
.
******Hết****
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 07 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên:………………………………SBD:.................
Câu 1. Cho
10
đim phân bit trong đó không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác
mà ba đnh ca nó đưc chn t
10
đim trên ?
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
10C
. D.
3
10
.
Câu 2. Cho cấp s cộng
(
)
n
u
1
5u =
3d =
. S
100
là s hng th mấy của cp s cộng?
A.
15
. B.
20
. C.
35
. D.
36
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
72log x −=
A.
{ }
15; 15
. B.
{ }
4; 4
. C.
{ }
4
. D.
{
}
4
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có diện tích bằng
2
2
a
, chiều cao của
hình chóp bằng
3a
. Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số
2
2xx
ye
+
=
là:
A.
D =
. B.
2;0D

=

. C.
(
)
2 0;
D

= −∞ +∞

. D.
D =
.
Câu 6. Cho
( ) ( )
1
0
2 12f x g x dx

−=

( )
1
0
5g x dx =
, khi đó
( )
1
0
f x dx
bng
A.
2
. B.
12
. C.
22
. D.
2
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh
SB
vuông góc với đáy và
mt phng
( )
SAD
to với đáy một góc
60
°
. Tính th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
4
a
V =
. B.
3
33
8
a
V =
. C.
3
83
3
a
V =
. D.
3
43
3
a
V =
.
Câu 8. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
63
π
. Góc ở
đỉnh của hình nón đã cho bằng
A.
60°
. B.
150°
. C.
90°
. D.
120
°
.
Câu 9. Trong h trc
Oxyz
cho mặt cầu có phương trình
2 22
2 4 6 10+ + + + −=xyz x yz
. Xác đnh
tâm và bán kính của mặt cầu.
A.
( )
1;2;3, 15−− =IR
. B.
( )
1; 2; 3 , 15=IR
.
C.
( )
1; 2; 3 , 15−=IR
. D.
( )
1;2;3, 4−− =IR
.
Câu 10. Vi a b hai s thc dương tùy ý và
1,a
2
log ( )
a
ab
bng
A.
4 2log+
a
b
. B.
1 2log+
a
b
. C.
1
1 log
2
+
a
b
. D.
1
4 log
2
+
a
b
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
3; 5
. D.
( )
1;
+∞
.
Câu 12. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối tr bng
16
π
. Diện tích toàn phần của khối tr đã cho bằng
A.
16
π
. B.
12
π
. C.
8
π
. D.
24
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
=y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
( )
=y fx
A. Hàm s đạt giá trị ln nht bng
4
. B. Hàm s
2
điểm cực tr.
C. Hàm s không có điểm cực đi. D. Hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
5; +∞
.
Câu 14. Cho hàm s
43
42=−+yx x
. S đim cc tr của hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 16. Giải bất phương trình
( )
1
3
log 1 0x−<
ta được :
A.
0x =
. B.
0x <
. C.
0x >
. D.
01x<<
.
Câu 17. Hàm s
()y fx=
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
S nghiệm của phương trình
2 () 3 0fx
+=
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 18. Cho
(); ()f x gx
là hai hàm số liên tục trên
[ ]
1; 3
tha mãn
[ ]
3
1
() 3() 10f x g x dx+=
[ ]
3
1
2 () () 6f x g x dx−=
. Tính
[ ]
3
1
() ()f x g x dx+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 19. Cho hai số phc
1
23zi=
2
1zi=
. Tính môđun của s phc
12
zz z= +
.
A.
5z =
. B.
5z =
. C.
4z =
. D.
52
z
=
.
Câu 20. Cho s phc
6 7zi= +
. S phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
(
)
6; 7
. B.
( )
6; 7
. C.
( )
6; 7
. D.
( )
6; 7−−
.
Câu 21. Cho hai số phc:
12
z 2 5;z 3 4ii 
. Tìm số phc
12
.z zz
A.
6 20zi
. B.
26 7zi
. C.
6 20zi
. D.
26 7zi
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, tìm giao điểm của
31
:
1 12
xyz
d
−+
= =
( )
:2 7 0P xyz
−−=
A.
( )
3; 1; 0
M
. B.
( )
0; 2; 4M
. C.
( )
6; 4;3
M
. D.
( )
1; 4; 2
M
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và đi qua
( )
1; 0; 4
A
có phương trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 35
xy z+ ++ +− =
.
B.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 35xy z + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 53xy z
+ ++ +− =
.
D.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 53xy z + ++ =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
4;1; 2A
5; 9; 3B
. Phương trình mặt phng
trung trực của đoạn
AB
là:
A.
2 6 5 40 0x yz
. B.
8 5 41 0x yz 
.
C.
8 5 35 0xyz
. D.
8 5 47 0
xyz
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
,
Oxyz
, cho đường thng
12
:3
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
. Véc tơ nào sau đây là một
véc tơ ch phương của d?
A.
( )
1;3;3u
. B.
( )
2;1; 3u
. C.
( )
1; 3; 0u
. D.
( )
2; 1; 3u
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
3
,
2
a
SC ABCD SC⊥=
, đáy
ABCD
là hình thoi có cạnh bng
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
3a
o
ABC 120=
. Tính góc giữa hai mặt phng
( )
SAB
( )
ABCD
.
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( )
0; 2M
là điểm cực tiểu của đ th hàm s. B.
( )
1f
là một giá trị cực tiểu của hàm s.
C.
0
0x =
là điểm cực đại của hàm s. D.
0
1x =
là điểm cực tiểu của hàm s.
Câu 28. Gi
,Mm
lần lượt là giá trị ln nhất và giá trị nh nhất của hàm số
1
()
1
x
fx
x
+
=
trên đoạn
[ ]
3; 5
. Khi đó
Mm
bng:
A.
1
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Câu 29. Gi
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn điều kiện:
(
)
9 12 16
log log logx y xy= = +
2
x ab
y
−+
=
, vi
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.P ab=
.
A.
6P =
B.
4P =
C.
8P
=
D.
5P
=
Câu 30. Biết đường thng
2yx=
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt
,AB
có hoành
độ lần lượt
,
AB
xx
Khi đó giá trị của
AB
xx
+
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 31. Nghiệm nguyên dương lớn nht ca bất phương trình:
12
42 3
xx−−
−≤
thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
[
)
1; 2
. C.
[
)
2; 4
. D.
[
)
4; +∞
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, gi
H
trung điểm cnh
BC
. Hình nón nhận
được khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AH
có diện tích đáy bằng
A.
2
2
a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
4
a
π
.
Câu 33. Biết tích phân
1
0
ln(2 1). .ln 3x dx a b+= +
, vi
,,abc
là s hữu tỷ.Khi đó giá trị của biểu thức
2A ab=
bng :
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
y=f(x)
y
x
O
3
-2
Câu 34. Cho đồ th hàm s
y fx
. Diện tích
S
của hình phẳng [phần tô
đậm trong hình dưới] là:
A.
3
2
dS fx x
. B.
03
20
ddS fx x fx x


.
C.
23
00
ddS fx x fx x


. D.
00
23
ddS fx x fx x


.
Câu 35. Tp hợp các điểm biểu diễn các s phc z tha mãn
22
z izi−−= +
là đường thẳng có phương trình:
A.
4 2 1 0.xy
+=
B.
4 6 1 0.xy −=
C.
4 2 1 0.xy+ −=
D.
4 2 1 0.xy −=
Câu 36. Gi
1
z
nghiệm phc phn o âm của phương trình
2
2 50zz +=
. Tìm ta đ điểm biểu
diễn s phc
1
74i
z
trên mt phng phc?
A.
( )
3; 2P
. B.
( )
1; 2N
. C.
( )
3; 2Q
. D.
( )
1; 2M
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1;1A
( )
1; 3; 2B
. Viết phương trình của mt phng
(
)
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
.
A.
2 90+ +−=x yz
. B.
2 30+ +−=x yz
.
C.
4 3 70+ + −=xyz
. D.
20+−=yz
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thng
( )
d
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1B
A.
1
22
13
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. B.
13
2
3
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. C.
12
23
34
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
. D.
12
53
74
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
.
Câu 39. Một nhóm học sinh gồm nam trong đó có Bình và n trong đó có An được xếp ngẫu nhiên
vào ghế trên một hàng ngang để dự l tổng kết năm học. Xác suất để xếp được giữa hai bạn
n gần nhau có đúng bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là
A.
1
5040
. B.
109
60480
. C.
109
30240
. D.
1
280
.
Câu 40. Cho hình tứ diện
OABC
có đáy
OBC
là tam giác vuông tại
O
,
OB a=
,
3OC a=
. Cnh
OA
vuông góc với mặt phng
( )
OBC
,
3OA a=
, gi M là trung điểm của
BC
. Tính theo
a
khoảng
cách
h
giữa hai đường thng
AB
OM
.
A.
5
5
a
h =
. B.
15
5
a
h =
. C.
3
2
a
h =
. D.
3
15
a
h =
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
32
49 5y x mx m x=−− + + +
, vi
m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm s nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
?
6
4
10
2
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Câu 42. Biết rằng năm 2001, dân số Vit Nam
78.685.800
người và t l tăng dân số năm đó
1, 7%.
Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thức
.
Nr
S Ae
=
(trong đó A: là dân số của
năm ly làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là t l tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số vi
t l như vậy thì đến năm nào dân số nước ta mức 120 triệu người.
A.
2026
. B.
2022
. C.
2020
. D.
2025
.
Câu 43. Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
có đồ th như hình bên với
,, .abc
Tính giá trị của biểu thức
32Ta b c=−+
?
A.
12T =
. B.
10T =
. C.
9
T
=
. D.
7T =
.
Câu 44. Cho hình trụ có đường cao bằng
8a
. Mt mt phng song song vi trục và cách trục hình trụ
3a
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối tr bng
A.
23
80 ,200
ππ
aa
. B.
23
60 ,200
ππ
aa
. C.
23
80 ,180
ππ
aa
. D.
23
60 ,180
ππ
aa
.
Câu 45. Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( ) ( )
x
f x x 1e
= +
( )
f0 1=
. Tính
( )
f2
.
A.
( )
2
f 2 4e 1.= +
B.
( )
2
f 2 2e 1.= +
C.
( )
2
f 2 3e 1.= +
D.
( )
2
f 2 e 1.= +
Câu 46. Cho hàm s bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình sau:
Đồ th hàm s
(
)
( )
(
) ( )
2
2
32 1
xx x
gx
xf x fx
−+
=


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 47. Cho hai số thực dương
,xy
tha mãn
33
11
log ( 2) 1 log ( )
xy
xy
yx
−−
++ =+ +
Giá tr nh nht
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
của biểu thức
22
xy a
xy b
+
=
vi
,
ab
(,) 1
ab =
. Hi
ab+
bằng bao nhiêu.
A.
2.
B.
9.
C.
12.
D.
13.
Câu 48. Biết rằng giá trị ln nht ca hàm s
42
38 120 4=−++yx x x m
trên đoạn
[ ]
0;2
đạt giá tr nh
nhất. Khi đó giá trị của tham số
m
bng
A.
12
. B.
13
. C.
14
. D.
11
.
Câu 49. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C′′
. Gi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích của hai khối
đa diện ABCMNP và
A B C MNP′′
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Câu 50. Cho là các số thực dương thỏa mãn
22
35
5 1 3 ( 2)
35
xy
xy xy
xy
x yx
−−
+ ++= + +
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
T xy= +
.
A.
min
15T
= +
. B.
min
5 32T = +
. C.
min
3 23T
= +
. D.
min
2 32T = +
.
******Hết******
,xy
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.C
5.A
6.C
7.C
8.D
9.A
10.A
11.A
12.D
13.B
14.B
15.A
16.B
17.B
18.A
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.D
25.D
26.B
27.A
28.B
29.D
30.C
31.C
32.D
33.D
34.C
35.D
36.A
37.B
38.D
39.D
40.B
41.D
42.A
43.C
44.A
45.B
46.B
47.D
48.B
49.C
50.C
NG DN CÁC CÂU VN DỤNG, VẬN DNG CAO
Câu 39. Một nhóm học sinh gồm nam trong đó có Bình và n trong đó có An được xếp ngẫu nhiên
vào ghế trên một hàng ngang để dự l tổng kết năm học. Xác suất để xếp được giữa hai bạn
n gần nhau có đúng bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có: .
Cách xếp hàng: Ta xếp bn n trưc, to ra v trí trống giữa các bn n. Sau đó ta xếp các
ban nam vào v trí trống đó, sao cho mỗi vị trí trống có đúng hai bạn nam.
Sơ đồ: Nữ1 Nam1 Nam2 Nữ2 Nam3 Nam4 Nữ3 Nam5 Nam6 Nữ4.
TH1: Xếp bạn An đứng đầu, hoặc đứng cuối hàng, có ch.
Xếp bn n còn lại, có cách. Xếp ch cho Bình, có cách (vì Bình không cạnh An).
Xếp các bạn nam vào v trí còn lại, có cách.
Do đó, số cách xếp hàng trong trường hp này là: cách.
TH2: Xếp bn An v trí n hoc n , có cách. Xếp bn n còn lại, có ch.
Xếp ch cho Bình, có ch (vì Bình không cạnh An).
Xếp các bạn nam vào v trí còn lại, có cách.
Do đó, số cách xếp hàng trong trường hp này là: cách.
Suy ra: Số cách xếp hàng thỏa mãn yêu cầu đề bài là: .
Vậy xác suất là: .
Câu 40. Cho hình tứ diện
OABC
có đáy
OBC
là tam giác vuông tại
O
,
OB a=
,
3OC a=
. Cnh
OA
vuông góc với mặt phng
( )
OBC
,
3
OA a=
, gi M là trung điểm của
BC
. Tính theo
a
khoảng
cách
h
giữa hai đường thng
AB
OM
.
A.
5
5
a
h =
. B.
15
5
a
h =
. C.
3
2
a
h =
. D.
3
15
a
h =
.
Li gii
Chn B
Trong mt phng
( )
OBC
dựng hình bình hành
OMBN
, kẻ
OI BN
.
6
4
10
2
1
5040
109
60480
109
30240
1
280
10!
Ω=
4
3
3
2
3
3!
5
5
5!
2.3!.5.5! 7200
=
2
3
2
3
3!
4
5
5!
2.3!.4.5! 5760=
7200 5760 12960+=
12960
10!
P =
1
280
=
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
K
OH AI
. Nhn xét
( )
//OM ABN
nên khoảng cách
h
giữa hai đường thng
AB
OM
bằng khoảng cách giữa đưng thng
OM
và mt phng
( )
ABN
, bằng khoảng cách từ
O
đến mt phng
(
)
ABN
. Suy ra
( )
( )
,h d O ABN OH= =
.
Tam giác
OBI
OB a=
,
o
60BOM =
nên
3
2
a
OI =
.
Tam giác
AOI
vuông tại
O
nên
2 22
1 11
OH OA OI
= +
2 22
1 14
33OH a a
⇔=+
3
5
a
OH⇒=
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
32
49 5y x mx m x
=−− + + +
, vi
m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm s nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
3 2 49y x mx m
=−− ++
.
Hàm s nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
0y
⇔≤
,
( )
;x −∞ +∞
.
( ) (
) ( )
2
30
3.4 9 0mm
−<
∆= +
2
12 27 0mm + +≤
[ ]
9; 3m ∈−
.
Suy ra số giá trị nguyên của
m
để hàm s nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
7
.
Câu 42. Biết rằng năm 2001, dân số Vit Nam
78.685.800
người và t l tăng dân số năm đó
1, 7%.
Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thức
.
Nr
S Ae=
(trong đó A: là dân số của
năm ly làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là t l tăng dân số hàng năm). cứ ng dân số vi
t l như vậy thì đến năm nào dân số nước ta mức 120 triệu người.
A.
2026
. B.
2022
. C.
2020
. D.
2025
.
Li gii
Chn A
Theo bài ta có
r 0,017,A 78.685.800= =
M
O
B
C
A
N
I
H
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Và yêu cầu bài toán là
0,017N
N
S 120.000.000 78.685.800e 120.000.000≥⇔
N 24,85 min N 25
⇒≥ =
.
Do đó đến năm
2001 25 2026+=
thì thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43 Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
có đồ th như hình bên với
,, .abc
Tính giá trị của biểu thức
32Ta b c=−+
?
A.
12T =
. B.
10T =
. C.
9T
=
. D.
7T =
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
1x =
là tiệm cận đứng nên
1c =
.
Đồ th hàm s
1y =
là tiệm cận ngang nên
1a =
.
Đồ th hàm s cắt trục tung tại điểm có tung độ bng
2
nên
2
b
c
=
do đó
2
b =
.
Vy
32Ta b c=−+
( )
1 3.2 2 1 9=−− + =
.
Câu 44. Cho hình trụ có đường cao bằng
8a
. Mt mt phng song song vi trục và cách trục hình trụ
3a
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối tr bng
A.
23
80 ,200
ππ
aa
. B.
23
60 ,200
ππ
aa
. C.
23
80 ,180
ππ
aa
. D.
23
60 ,180
ππ
aa
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Thiết diện
ABCD
là hình vuông có cạnh là
8a
( )
8=ha
.
Khoảng cách từ trc đến mt phng
( )
ABCD
3=da
Suy ra bán kính đường tròn đáy
2
2
5
2

=+=


h
rd
Vy
2
2 80
ππ
= =
xq
S rh a
,
23
200
ππ
= =
tr
V rh a
.
Câu 45. Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( ) ( )
x
f x x 1e
= +
( )
f0 1
=
. Tính
( )
f2
.
A.
( )
2
f 2 4e 1.= +
B.
( )
2
f 2 2e 1.= +
C.
(
)
2
f 2 3e 1.= +
D.
(
)
2
f 2 e 1.
= +
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) (
) ( )
22
x x2 2
0
00
f 2 f 0 f ' x dx x 1 e dx xe 2e .
−= =+ = =
∫∫
Suy ra
( )
( )
22
f 2 2e f 0 2e 1.=+=+
Câu 46. Cho hàm s bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình sau:
Đồ th hàm s
( )
(
)
( ) (
)
2
2
32 1
xx x
gx
xf x fx
−+
=


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Li gii
Chn B
Dễ thấy x=0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì
1.x
Ta xét phương trình
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
01
0.
12
fx
f x fx
fx
=
−=
=
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
+) Phương trình
( )
1,
có hai nghiệm phân biệt là
12
1; 2
xx
<=
(nghiệm kép).
+) Phương trình
(
)
2,
có ba nghiệm phân biệt là
( )
34 5
1; 1; 2 ; 2.xx x=∈>
Do đó
( ) (
) (
)
( )
(
)
2
1 2.f x f x x x hx =−−
suy ra
( )
( )
1
.
.
x
gx
xh x
=
( )
0hx=
có 3 nghiệm lớn hơn 1
( )
45
2; ;xx
ĐTHS
(
)
y gx
=
có 3 đường TCĐ.
Câu 47. Cho hai số thực dương
,
xy
tha mãn
33
11
log ( 2) 1 log ( )
xy
xy
yx
−−
++ =+ +
Giá tr nh nht
của biểu thức
22
xy a
xy b
+
=
vi
,ab
(,) 1ab =
. Hi
ab+
bằng bao nhiêu.
A.
2.
B.
9.
C.
12.
D.
13.
Li gii
Chn D
Ta có:
Do đó
Câu 48. Biết rằng giá trị ln nht ca hàm s
42
38 120 4=−++yx x x m
trên đoạn
[
]
0;2
đạt giá tr nh
nhất. Khi đó giá trị của tham số
m
bng
A.
12
. B.
13
. C.
14
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
42
( ) 38 120 4 , [0;2]f x x x x mx=−++
Ta có:
3
'( ) 4 76 120fx x x=−+
.
5( )
'( ) 0 3( )
2
x loai
f x x loai
x
=
=⇔=
=
(0) 4 ; (2) 104 4f mf m= = +
[0;2]
ax| ( ) | ax{| (0) |;| (2) |}=M
x
M fx m f f
⇒=
TH1:
[0;2]
ax| ( ) |
x
M fx
=
(0) |f
| 4 | |104 4 | 13m mm + ≤−
. Khi đó
52.
M
GTNN ca
M
bng
52
khi
13m =
.
TH2:
[0;2]
ax| ( ) |
x
M fx
=
(2) |f
| 4 | |104 4 | 13m mm + ≥−
. Khi đó
52.M
( )
(
)
( )
33
1 1 11 11
log 2 1 log 3 3 2 2 .3 2
x y xy
xy xy xy
y x yx xy xy
 
−−
++ =+ + + = + + + +≥ + + +
 
 
10
3 23 6 2
3
xy xy xy
yx yx yx

+ + ++⇒+≥


13.ab+=
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
GTNN ca
M
bng
52
khi
13m =
.
Vy
13m =
, chọn đáp án B
Câu 49. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C′′
. Gi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích của hai khối
đa diện ABCMNP và
A B C MNP′′
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Li gii
Chn C
Gi V là th tích khối lăng trụ
.ABC A B C′′
.
Ta có
1. .M ABC M BCPN
VV V= +
( )
( )
( )
( )
.
1 12 2
;..;.
3 33 9
M ABC ABC ABC
V d M ABC S d A ABC S V
= = =
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
.
11
1
;.
5
32
2
1
12
;.
2
M BCPN BCPN
M BCC B BCC B
BB CC
d C BB BN CP
VS
BN CP
BB CC
V S BB CC BB CC
d C BB BB CC
′′ ′′
′′
+
+
+
′′
= = = = = =
′′ ′′
++
′′
+
..
5 5 51 5
.2 .2.
12 12 12 3 18
M BCPN M BCC B ABCB
V V V VV
′′
⇒= = = =
1
1. . 2
2
25 1 11
1
9 18 2 2 2
M ABC M BCPN
V
VV V V VVVVVV
V
⇒= + = + = = = =
Câu 50. Cho là các số thực dương thỏa mãn
22
35
5 1 3 ( 2)
35
xy
xy xy
xy
x yx
−−
+ ++= + +
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
T xy= +
.
A.
min
15T = +
. B.
min
5 32T = +
. C.
min
3 23T = +
. D.
min
2 32T = +
.
,xy
TRƯNG THPT ĐTH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 14
Li gii
Chn C
Ta có
.
Xét hàm số với .
Ta có với mọi . Vậy hàm số luôn đồng biến.
Khi đó, phương trình tương đương với .
Từ , ta suy ra .
Khi đó, ta có với .
.
Do nên lấy giá trị .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có .
--------------- HẾT ---------------
( )
(
)
( )
21
2 22 1
35
5 1 3 2 5 3 25 3 1
35
xy
x y xy
xy xy xy xy
xy
x y x x y xy
−+
+ −− +
+ ++= + + ++ = +
( )
1
( )
53
tt
ft t
=−+
0t >
( )
5 ln 5 3 ln 3 1 0
tt
ft
= + +>
0t >
( )
1
( ) ( )
2 121f x y f xy x y xy+ = ⇔+ =
( )
2
( )
2 1 121x y xy x y y+ = −⇔ = +
1y >
21
1
y
x
y
+
=
( )
2
21 1
11
y yy
x y y gy
yy
+ ++
+= += =
−−
1y >
(
)
( )
( )
2
2
2
13
22
0 2 20
1
13
y
yy
gy gy y y
y
y
= +
−−
′′
= = −=⇒
=
1y >
13
y = +
min
3 23g = +
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT GIA VIN A
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..........................
Câu 1. Có bao nhiêu cách cho ba hc sinh t mt nhóm gm 12 hc sinh?
A.
66
. B.
220
. C.
1
. D.
792
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
2=
1
u
5
162u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3. Nghim của phương trình
2
log 3x =
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
6
.
Câu 4. Th tích ca khi lp phương cạnh 3 bng
A.
6
. B.
2
. C.
9
. D.
27
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
( )
5
log 2yx=
A.
(
)
2;
+∞
. B.
[
)
2; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
(
)
;2−∞
.
Câu 6. Nếu
( )
2
1
d3fx x=
( )
5
2
d5fx x=
thì
(
)
5
1
d
fx x
bng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
8
.
Câu 7. Cho hình trụ có diện tích đáy
2B
=
và chiu cao
3h
=
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
6
. B.
10
. C.
2
. D.
8
.
Câu 8. Cho hình nón độ dài đường sinh
2l =
bán kính đáy
5r =
. Din tích xung quanh của hình
nón bng
A.
50
π
. B.
15
π
. C.
20
π
. D.
10
π
.
Câu 9. Cho mt cu có bán kính
6R =
. Th tích ca khi cu bng
A.
288
π
. B.
144
π
. C.
100
π
. D.
280
π
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 11. Cho a là s thực dương khác 1. Tính
log
a
Ia=
.
A.
1
2
I
. B.
1
2
I 
. C.
2I 
. D.
2I
.
Câu 12. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy
R
. Din tích
toàn phn của hình nón bng
A.
( )
2 Rl R
π
+
. B.
( )
Rl R
π
+
. C.
( )
2RlR
π
+
D.
( )
2Rl R
π
+
Câu 13. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Hàm s có giá trị cc đi bng
A. 4. B. 5. C.
3
. D. 0.
Câu 14. Đường cong trong hình v bên là đồ thm so dưới đây
A.
42
2yx x=−−
. B.
42
4yx x=−+
. C.
42
1
2
4
yxx=
. D.
42
3yx x
= +
.
Câu 15. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau.
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm
( )
fx
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
6
24
xx+
>
A.
( )
;6−∞
. B.
( )
; 12−∞
. C.
( )
6;+∞
. D.
(12 ; ).+∞
Câu 17. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau
S nghiệm phương trình
2 () 3 0fx−=
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
Câu 18. Cho tích phân
( )
2
0
d2I fx x= =
. Tính tích phân
( )
2
0
3 2dJ fx x=


.
A.
6J =
. B.
2J
=
. C.
8
J =
. D.
4J =
.
Câu 19. Cho s phc
32zi= +
. Giá trị ca
.zz
bng
A.
5
. B.
9
. C.
13
. D.
13
.
Câu 20. Tìm phần thc ca s phc
z
tha mãn
( )
5 7 17iz i−=
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21. Trên mặt phng ta độ, điểm biu din s phc
35zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
3; 5Q
. B.
(
)
3; 5P
. C.
(
)
3; 5N
. D.
( )
3; 5M −−
.
Câu 22. Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3; 2; 2M
trên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
A.
( )
3; 2; 0
. B.
( )
0; 2; 2
. C.
( )
3; 0; 2
. D.
( )
0;0; 2
.
Câu 23. Trong không gian
(
)
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16
Sx y z+ + ++ =
. Tâm ca
( )
S
ta đ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 24. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 5 4 0
P xy z+ +=
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
A.
(
)
1
3; 0; 5n =

. B.
( )
2
3;1; 5
n =

. C.
( )
3
3;1; 5n =

. D.
( )
4
3; 5; 4n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
234
:.
43 2
xyz
d
+ −+
= =
Điểm nào dưới đây thuộc
d
A.
( )
43 2P ;;
. B.
( )
2 34M ;;−−
. C.
( )
2; 3; 4N
. D.
( )
2; 3; 4M −−
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
6SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
AB a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
x
−∞
2
0
2
+∞
( )
fx
+
0
0
0
+
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
(
)
42
52fx x x=−+ +
trên đoạn


2;2
bng
A.
2
. B.
6
. C.
0
. D.
2
.
Câu 29. Xét các s thc
;ab
tha mãn
(
)
=
22
log 4 .8 log 16
ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
234ab+=
. B.
4 8 16ab+=
. C.
41=ab
. D.
243ab+=
.
Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s
= + −+
32
2 2 31yx x x
và trục hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
1
4 2 30
xx+
+ −<
A.
( )
;0−∞
. B.
0x
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh
cnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
to thành một hình nón có diện tích xung quanh
25 2
. Tính din tam giác
ABC
.
A.
25
. B.
5
. C.
25
2
. D.
2
.
Câu 33: Xét
2
2
3
0
4d
x
xx
+
, nếu đặt
2
3ux= +
thì
2
2
3
0
4d
x
xx
+
bng
A.
2
0
8 du
u
. B.
7
3
8 du
u
. C.
7
3
2 du
u
. D.
7
3
1
4 du
2
u
.
Câu 34: Din tích
S
của hình phẳng gii hn bi các đưng
x
ye=
,
2y =
,
1
x =
1x
=
được tính
bi công thức nào dưới đây?
A.
( )
1
2
1
2d
x
Se x
=π+
. B.
( )
1
1
2d
x
Se x
= +
.
C.
( )
1
2
1
2d
x
Se x
π=
. D.
(
)
1
1
2d
x
Se x
=
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
23zi=
2
12zi=−+
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
5
. B.
5i
. C.
1
. D.
i
.
Câu 36. Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2 50zz +=
. Môđun của s phc
12
w zzi
=++
bng
A.
5
. B.
5
. C.
29
. D.
29
.
Câu 37. Trong không gian
, cho điểm
( )
3;1; 1M
và mt phng
( )
: 4 2 60Px y z+ −=
. Đưng
thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình là
A.
3 11
:
142
x yz −+
∆==
. B.
3 11
:
14 2
x yz −−
∆==
.
C.
311
:
14 2
x yz −+
∆==
. D.
3 11
:
14 2
x yz+ +−
∆==
.
Câu 38. Trong không gian , cho . Phương trình đường thng
Oxyz
( )
1; 0; 2E
( )
2;1; 5F
EF
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39:
7
chiếc ghế được kê thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên
7
hc sinh, gm
3
hc sinh lp
A
,
2
hc sinh lp
B
2
hc sinh lp
C
, ngi vào hàng ghế đó, sao cho mi ghế đúng
mt hc sinh. Xác sut đ
2
hc sinh lp
C
không ngi cạnh nhau cũng không ngồi cnh
hc sinh lp
A
bng
A.
(
)
2.2.3 !
7!
. B.
2!2!
7!
. C.
1
70
. D.
1
105
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca các cnh
,AB BC
. Biết
7
,
2
a
SA a SN= =
,
0
45SCA
=
. Tính khong cách t điểm
SM
tới đường thng
BC
(minh ho như hình bên) .
A.
57
19
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 41. S giá tr nguyên của tham s
[ ]
10;10
m ∈−
để hàm s
2
( 1) 2 1xm m
y
xm
++
=
đồng biến trên
tng khoảng xác định ca nó là
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 42. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin np được tính theo công thc như sau
2
0
( ) .(1 ),
t
Qt Q e

vi
t
là khong thi gian tính bng gi
0
Q
dung lượng np ti đa
(pin đầy). Hãy nh thời gian np pin ca đin thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi điện thoi
đạt được
90%
dung lượng pin tối đa (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1, 6 5t
gi. B.
1, 6 1t
gi. C.
1, 6 3t
gi. D.
1, 5 0t
gi.
Câu 43: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12
31 7
x yz
−+
= =
12
31 7
x yz+−
= =
12
11 3
x yz−+
= =
12
113
x yz+−
= =
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
0, 0, 0, 0
abcd
<>< >
. B.
0, 0, 0, 0
abcd
><< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<> >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<<><
.
Câu 44: Cho nh trụ có chiu cao bng
6a
. Biết rng khi cắt hình trụ đã cho bi mt mt phng song
song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được là một nh chữ nht có
din tích
2
48a
. Th tích ca khi tr được gii hn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
216 a
π
. B.
3
180 a
π
. C.
3
54
a
π
. D.
3
150 a
π
.
Câu 45. Cho hàm s
(
)
fx
( )
14
f
=
( ) ( )
32
2 5 8 96f x xf x x x x
+ = +−
,
x∀∈
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
91
12
. D.
13
.
Câu 46. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
10f fx
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 47. Xét các s thc
,,,abxy
tha mãn
1, 1ab>>
3
xy xy
a b ab
−+
= =
. Biết giá trị nh nht ca
biu thc
321Pxy
=+−
bng
m
n
vi
*
,mn
+
. Giá trị ca
S mn=
bng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
0
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
2
2
xm
fx
x
+
=
(
m
tham s thc). Gi là tp hp tt c các giá tr ca sao
cho
[ ]
( )
[ ]
( )
1;0
1;0
2 max min 6fx fx
+=
. Tổng giá trị tt c các phn t ca
O
x
y
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
A. 1. B. 5. C.
79
7
. D.
16
7
.
Câu 49. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trng
tâm các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết th tích khi chóp
.S MNPQ
V
, khi đó thể
tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
27
4
V
. B.
2
9
2
V



. C.
9
4
V
. D.
81
8
V
.
Câu 50: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
44
36
log logxy x y+= +
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
--------------------------- HT ---------------------------
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
NG DN GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.D
5.A
6.B
7.A
8.D
9.D
10.C
11.D
12.B
13.B
14.B
15.D
16.B
17.D
18.B
19.C
20.C
21.C
22.A
23.B
24.B
25.D
26.C
27.C
28.A
29.A
30.D
31.A
32.C
33.D
34.B
35.A
36.B
37.C
38.B
39.D
40.A
41.A
42.C
43.D
44.D
45.A
46.D
47.A
48.A
49.A
50.B
Câu 39.
6
chiếc ghế được kê thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên
6
hc sinh, gm
3
hc sinh lp
A
,
2
hc sinh lp
B
1
hc sinh lp
C
, ngi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng một
hc sinh. Xác suất để hc sinh lp
C
ch ngi cnh hc sinh lp
B
bng
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
2
15
. D.
1
5
.
Li gii
Chn D
Xếp tt c 6 hc sinh vào 6 ghế theo mt hàng ngang, ta có s phn t không gian mu
( )
6!
n Ω=
(cách).
Gi
D
là biến c hc sinh lp
C
ch ngi cnh hc sinh lp
B
Trưng hp 1: Xếp hc sinh lp
C
đầu hàng hoc cui hàng
S cách chn hc sinh lp
C
ngi vào 2 v trí đu hoc cui là:
2
(cách).
S cách chn
1
hc sinh lp
B
trong
2
hc sinh lp
B
ngi cnh
C
là:
2
(cách).
S cách xếp
4
học sinh còn lại (
1
hc sinh lp
B
3
hc sinh lp
A
) là:
4!
(cách).
S cách xếp trưng hp 1 là:
2.2.4!
(cách).
Trưng hp 2: hc sinh lp
C
ngi gia hai hc sinh lp
B
(buc lại xem như một đơn vị
cn xếp có dng BCB)
S cách xếp hc sinh lp
B
là:
2
(cách).
S cách xếp trưng hp 2 là:
2.4!
(cách). (gm
3
bn lp
A
và phần được buc li)
Khi đó số phn t biến c
D
là:
(
)
2.2.4! 2.4! 6.4!nD= +=
(cách).
Xác sut biến c
D
là:
( )
(
)
( )
6.4! 1
6! 5
P
nD
n
D = = =
.
Phân tích:
Câu 39 là mt bài toán t hp tính xác sut ca mt biến c, bài toán này dng ý ca tác gi
muốn phát huy khả năng phân tích của hc sinh nhm đưa ra li gii. Đ giải quyết được bài
toán này yêu cầu hc sinh phi hiểu yêu cầu của bài toán, do đây là một bài toán thc tế nên để
phân tích làm được bài toán này hc sinh phải hình dung được cách sp xếp bng cách lp
đ sp xếp qua đó học sinh đưa ra được các phương án thực hin thông qua cách sp xếp tha
mãn yêu cầu bài toán
ớng phát triển bài toán:
Đây một bài toán hướng đến học sinh phân tích nêu các phương án do đó ta thể thay
đổi yêu cầu bài toán như số ng s hc sinh các lp, cách thc sp sếp để đưa ra mt bài
toán mi.
Câu 39.1:
7
chiếc ghế được kê thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên
7
hc sinh, gm
3
hc sinh
lp
A
,
2
hc sinh lp
B
2
hc sinh lp
C
, ngi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng
mt hc sinh. Xác sut đ
2
hc sinh lp
C
không ngi cạnh nhau cũng không ngồi cnh
hc sinh lp
A
bng
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
A.
( )
2.2.3 !
7!
. B.
2!2!
7!
. C.
1
70
. D.
1
105
.
Li gii
Chn D
Xếp tt c
7
hc sinh vào
7
ghế theo mt hàng ngang, ta có s phn t không gian mu
(
)
7!n Ω=
(cách).
Gi
D
là biến c để
2
hc sinh lp
C
không ngi cạnh nhau và cũng không ngồi cnh hc
sinh lp
A
như thế ta có các phương án sau:
Trưng hp 1: Xếp hc
1
sinh lp
C
ghế th nhất như thế ghế th hai là hc sinh lp
B
ghế th 3 là hc sinh lp
C
ghế th
4
là hc sinh lp
B
các ghế còn lại là hc sinh lp
A
vậy có:
2.1.2.1.3! 12
=
(cách).
Trưng hp 2: Xếp hc
1
sinh lp
C
ghế th
7
như thế ghế th
6
là hc sinh lp
B
ghế
th
5
là hc sinh lp
C
ghế th
4
là hc sinh lp
B
các ghế còn lại là hc sinh lp
A
vậy
cũng có:
2.1.2.1.3! 12=
(cách).
Trưng hp 3: Xếp hc sinh lp
C
lần lượt ti v trí 1 và 7, học sinh lp
B
lần lượt ti v trí 2
và 6 khi đó 3 học sinh lp
A
xếp vào các v trí còn lại vậy có:
2!2!3!
(cách).
Vậy số phn t biến c
D
là:
( )
48nD=
(cách).
Xác sut biến c
D
là:
(
)
(
)
(
)
48 1
7! 105
PD
nD
n
= = =
.
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
2, 4,AB a AC a SA= =
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
SA a
=
( minh ho như hình bên) . Gọi
M
là trung điểm ca
AB
.
Khong cách giữa hai đường thng
SM
BC
bng
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Gi
N
là trung điểm ca
AC
M
là trung điểm ca
AB
MN
là đường trung bình của
tam giác
ABC
( )
MN BC BC SMN
⇒⇒

.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,,d BC SM d BC SMN d B SMN d A SMN h= = = =
.
Do
,,AS AM AN
đôi một vuông góc nên t din
SAMN
là t din vuông ti
A
.
Áp dng công thức tính đường cao ca t din vuông ta có :
2 2 2 2 2 22 2
1 1 1 1 1119 2
44 3
a
h
h AS AM AN a a a a
= + + = + + = ⇒=
.
Phân tích:
- Trưc tiên ta thấy dễ dàng dựng được mt phng chứa đường thng
SM
và song song vi
đường thng
BC
- Nhn thấy
A
là hình chiếu của điểm
S
trên mặt phng
( )
ABC
do đó để tính khong cách
giữa hai đường chéo nhau ta khéo léo đưa về tính khong cách t một điểm ti mt mt
phẳng và tìm mối liên h đó với khong cách t điểm
A
ti mt phng chứa điểm
S
.
ớng phát triển bài toán:
- Hc sinh phải nhìn nhận để ch ra được
( )
SA ABC
.
- Thay giả thiết đáy là tam giác vuông bằng một tam giác xác định khác, chng hn tam giác
đều.
Câu 40.1: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
,AB BC
. Biết
7
,
2
a
SA a SN
= =
,
0
45SCA =
. Tính khong cách t đim
SM
tới đường thng
BC
(minh ho như hình bên) .
A.
57
19
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Phân tích:
- Để tính được khong cách gia hai đưng thẳng chéo nhau ta nghĩ đến vic phi xác đnh
được đưng vuông góc chung ca hai đưng thng hoặc tính đưa về tính khong cách t mt
điểm ti mt mt phẳng như thế công vic đu tiêny dng các quan h vuông góc gia các
đối tượng hình hc.
- Gi thiết chưa cho quan hệ vuông góc mà các yếu t v độ dài và góc nên để giải quyết được
bài toán trên ta sẽ đi theo hướng s dụng các đại lượng trên để tìm ra quan hệ vuông góc thông
thường ta s dng các du hiu nhn biết hai đường thng vuông góc trong mặt phng hoc
phương pháp véc tơ.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
- Vi gi thiết trên ta dễ dàng thấy
SAC
vuông ti A, kiểm tra ta cũng có
SAN
vuông ti N
vậy ta thấy
A
là hình chiếu ca
S
trên
( )
ABC
.
- D dàng dựng được mt phng cha
SM
và song song vi
BC
nên ta vic tính khong cách
gia Hai đưng
SM
BC
đưa v tính khong cách gia đưng thng và mt phng song
song.
Li gii
Chn A
D dàng chng minh
SAC
SAN
vuông ti
A
suy ra
( )
SA ABC
Gi
P
là trung điểm ca
AC
suy ra
(
)
//
BC SMP
.
Do đó:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, , ,d BC SM d BC SMN d B SMP d A SMP= = =
.
Ta có:
AN MP
li có
( )
SA ABC
( )
MP ABC
nên suy ra
( )
0MP SA
.
Dẫn đến
( ) ( )
SMP SAO
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SO
ta suy ra
( )
AH SMP
Vậy
( )
( )
,d A SMP AH=
.
Xét
SAO
vuông ti
A
nên ta có
22
. 57
19
SA AO a
AH
SA SH
= =
+
Như vậy
( )
57
,
19
a
d BC SM =
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho hàm s
( )
32
1
43
3
f x x mx x= + ++
đồng
biến trên
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Hàm s
( )
32
1
43
3
f x x mx x
= + ++
( )
2
' 24f x x mx=++
.
Hàm s đồng biến trên
( )
2
2
10
' 0 2 40 2 2
' 40
= >
∀∈ + + ∀∈
∆=

a
f x x x mx x m
m
.
Do
{ }
2; 1;0;1;2mm
∈−
. Vậy có
5
giá trị nguyên của
m
.
Phân tích:
Câu 41 bài toán tìm tham số tha mãn v tính đơn điệu ca hàm số. Do đặc đim ca đo
hàm và t yêu cầu đề, ta đưa v bài toán tìm điều kiện để tam thc bc hai tha mãn du trên
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
tập cho trước. Tùy thuộc vào biu thức thu được sau khi đạo hàm và khong đơn điệu mà đ
đưa ra, ta có hướng giải như sau:
Kh năng 1: Đơn điệu trên tập xác định: Ta s dng định lí du tam thc bc hai.
Kh năng 2: Đơn điệu trên khoảng con ca TXĐ:
TH1: Cô lập được tham s
m
trong biểu thc đo hàm đưa v dng
( ) ( )
f x gm
, sau cô lp
ta xét s biến thiên ca hàm s
( )
fx
.
TH2: Không cô lập được tham s
m
, ta s dụng định lí v du tam thc bc hai.
Câu 41.1 S giá trị nguyên của tham s
[ ]
10;10m ∈−
để hàm s
2
( 1) 2 1xm m
y
xm
++
=
đồng biến trên
tng khoảng xác định ca nó là
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
{ }
\Dm
=
. Ta có:
22
2
21
()
+ −+
=
x mx m m
y
xm
.
Hàm s đồng biến trên từng khoảng xác định ca nó
22
0, 2 1 0,
∀∈ + + ∀∈
y xD x mxm m xD
10
1
10
m
m
⇔≤
−≤
.
Câu 42. Để qung bá cho sn phm A , một công ty dự định t chc quảng cáo theo hình thức qung cáo
trên truyền hình . Nghiên cứu của công ty cho thấy : nếu sau
n
ln quảng cáo được phát thì tỷ
l người xem quảng cáo đó mua sản phm A tuân theo công thc
( )
0,015
1
1 49
n
Pn
e
=
+
. Hi cn
phát ít nht bao nhiu ln quảng cáo để t l người xem mua sn phẩm đạt trên
30%
?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207
.
Li gii
Chọn B
Để t l người xem mua sn phẩm đạt trên
30%
thì điều kin là
( )
0,015
13
1 49 10
n
Pn
e
= >
+
0,015 0,015
10 1 1
1 49 0,015 ln
3 21 21
nn
ee n
−−

+ < < ⇔− <


11
.ln 202,97
0,015 21
n

⇔>


.
Do
n
là s nguyên nên
203n
.
Phân tích:
Câu 42 là bài toán thc tế trong phần hàm s mũ, hàm số logarit đng thời liên quan đến vic
giải phương trình bất phương trình logarit. Với dạng bài này, yêu cu hc sinh phi
đọc kĩ ni dung câu hi và nm bắt được trng tâm, t đó lập được phương trình hoặc bt
phương trình và giải.
Câu 42.1. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thc như sau
2
0
( ) .(1 ),
t
Qt Q e

vi
t
là khong thi gian tính bng gi
0
Q
dung lượng np ti đa
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
(pin đầy). Hãy nh thời gian np pin ca đin thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi điện thoi
đạt được
90%
dung lượng pin tối đa (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1, 6 5
t
gi. B.
1, 6 1
t
gi. C.
1, 6 3
t
gi. D.
1, 5 0t
gi.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
00
. 1 0.9 1 0, 9
tt
Qe Q e


Suy ra:
2
ln 0, 1
0, 1 1, 6 3
2
t
et

gi.
Câu 43. Cho hàm s
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
( )
,,abc
có bng biến thiên như sau.
Trong các số
,,abc
có bao nhiêu s dương?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ta suy ra:
+ Tim cận đứng ca đ th hàm s
2 22
c
x cb
b
= =⇔=
.
+ Tim cn ngang ca đ th hàm s
11
a
y ab
b
= =⇔=
.
+
( )
' 0, 2 0f x x ac b ac b
> ∀≠ > >
.
T ba điều kiện trên suy ra
22
1
2 20 0
2
bb bb b > + < ⇔− < <
.
ab
=
, suy ra
0a <
;
2cb
=
, suy ra
0
c >
.
Vậy trong các số
,,abc
có đúng một s dương là
c
.
Phân tích:
Câu 43 là bài toánc đnh h s ca hàm s
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
khi đó ta dựa vào các đc tính ca
đồ th đề cho để suy ra mối quan h v du ca các h s
,,,.abcd
Đưng tim cận đứng:
d
x
c
=
suy ra quan hệ v du ca
,.cd
Đưng tim cn ngang:
a
y
c
=
suy ra quan hệ v du ca
,.ca
Giao điểm ca đ th vi trc
Oy
:
0;
b
A
d



suy ra quan hệ v du ca
,.
bd
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 14
Trong một s bài toán dựa vào đồ th chúng ta có th xác định được giá trị ca h s thông qua
ba yếu t nói trên.
Câu 43.1: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
<>< >
. B.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<> >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<<><
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta có
Tim cn ngang
0
a
y
c
= <
nên
a
c
trái du loi đáp án A
Tim cận đứng
0
d
x
c
=−>
nên
d
c
trái du (vậy nên
a
,
d
cùng du) loại đáp án C
(
)
00
b
f
d
= >
nên
b
d
cùng du loại đáp án B.
Câu 44. Cho hình trụ chiu cao bng
6a
. Biết rng khi cắt hình trụ đã cho bi mt mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích
ca khi tr được gii hn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
216 a
π
. B.
3
150 a
π
. C.
3
54 a
π
. D.
3
108 a
π
.
Li gii
Chn D
Gi
O
O
là tâm hai đáy của hình trụ.
Gi s thiết diện thu được khi cắt hình trụ đã cho bởi mt mt phng song song vi trc là hình
vuông
ABCD
.
Theo gi thiết ta có
6AB BC OO a
= = =
.
Gi
I
là trung điểm
AB
. Suy ra
OI AB
1
3
2
AI AB a= =
.
OI BC
nên
( )
OI ABCD
.
O
x
y
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 15
(
)
//OO ABCD
nên
( )
(
)
( )
( )
;; 3d OO ABCD d O ABCD OI a
= = =
.
Xét tam giác
AOI
vuông ti
I
và có
3
OI AI a
= =
32OA a⇒=
.
Th tích khi tr là:
2
..V Rh
π
=
2
..OA OO
π
=
(
)
( )
2
.3 2 .6
aa
π
=
3
108 a
π
=
.
Phân tích:
Câu 44 i toán tìm th tích ca khi tr khi biết mt s yếu t như chiều cao, biết hình dáng
ca thiết din khi cắt hình trụ bi mt mt phng song song vi trc và biết khong cách t trc
đến mt phng thiết diện. Trong bài toán trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- Phi da vào tính cht đặc điểm ca thiết diện để suy ra tính chất
6AB BC OO a
= = =
,
sau đó phải huy động đến kiến thức , năng để xác định được khong cách t trc đến mt
phng thiết diện, đây ý tưởng suy luận logic Câu 44 hướng đến. Nếu học sinh quên
năng xác định khong cách t mt đưng thng đến mt mt phẳng song song, kĩ năng xác định
khong cách t 1 điểm đến mt mt phẳng thì bài toán sẽ tr nên khó và là mt tr ngi đi vi
hc sinh có lc học trung bình khá trở xuống, vì vậy ta s thấy được mc đích của câu 44 trong
đề thi ca b là đ phân loi hc sinh
- Sau khi làm rõ khoảng cách t trc đến mt phng thiết din là
( )
( )
( )
( )
;; 3d OO ABCD d O ABCD OI a
= = =
.
Hc sinh s phải tư duy để tìm được bán kính đường tròn đáy của hình trụ, t đó sẽ tính được
th tích ca khi tr
ng m rộng:
- Gi nguyên hình trụ cho biết chiu cao, biết thiết din song song vi trc lành ch nht biết
din tích ca thiết din và biết khong cách t trc đến thiết diện. Và cũng yêu cầu tính th tích
ca khi tr
- Gi nguyên hình trụ cho biết chiu cao và th tích ca khi tr, biết thiết diện cũng song song
vi trc và biết khong cách t trc đến thiết din. Yêu cu tính din tích ca thiết din
- Ta có th thay thế hình trụ bởi nh nón với các kiu câu hỏi như trên, nhưng thay đổi tính
cht ca thiết din là mt mt phẳng đi qua trục, hoc thiết din là mt phẳng đi đỉnh nón và có
1 cnh nằm trên đường tròn đáy của hình nón
Câu 44.1: Cho hình trụ có chiu cao bng
6a
. Biết rng khi cắt hình trụ đã cho bi mt mt phng song
song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được là một nh chữ nht có
din tích
2
48a
. Th tích ca khi tr được gii hn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
216
a
π
. B.
3
180 a
π
. C.
3
54 a
π
. D.
3
150 a
π
.
Li gii
Chn D
Gi
O
O
là tâm hai đáy của hình trụ.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 16
Gi s thiết diện thu được khi cắt hình trụ đã cho bởi mt mt phng song song vi trc là hình
ch nht
ABCD
6AB BC OO a
= = =
,
2
48 8
ABCD
S a AB a= ⇒=
Gi
I
là trung điểm
AB
. Suy ra
OI AB
1
4
2
AI AB a
= =
.
OI BC
nên
(
)
OI ABCD
.
(
)
//OO ABCD
nên
( )
( )
( )
( )
;; 3d OO ABCD d O ABCD OI a
= = =
.
Xét tam giác
AOI
vuông ti
I
và có
3, 4
OI a AI a
= =
5OA a⇒=
.
Th tích khi tr là:
2
..V Rh
π
=
2
..
OA OO
π
=
(
) (
)
2
3
. 5 . 6 150
aa a
π
= =
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
( )
00f =
( )
2
cos .cos 2
=fx x x
,
x∀∈
. Khi đó
(
)
0
dfx x
π
bng
A.
1042
225
. B.
208
225
. C.
242
225
. D.
149
225
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
22
d cos .cos 2 d cos 1 2sin d
= =
∫∫
fxxxxxx xx
.
Đặt
sinux=
thì
d cos du xx
=
.
Khi đó
(
)
(
)
(
)
2
2 24 3 5
44
d 12 d 14 4 d
35
fxx u u u u uu u u C
= =−+ = + +
∫∫
35
44
sin sin sin
35
x x xC=−++
vi
C
.
Suy ra
( )
35
44
sin sin sin
35
fx x x xC=−++
.
T
( )
00f =
suy ra
0C =
, do đó
( )
35
44
sin sin sin
35
fx x x x=−+
.
( )
( )
(
)
2
35 2 2
00 0
44 4 4
d sin sin sin d 1 1 cos 1 cos sin d
35 3 5
f x x x x x x x x xx
ππ π

= + =−− +−


∫∫
Đặt
cos
tx=
thì
d sin dt xx=
.
Đổi cn
1
01
xt
xt
π
= ⇒=
=⇒=
Khi đó
( )
( ) ( )
11
2
2 2 42
01 1
4 4 44 7
d 11 1 d d
3 5 5 15 15
fx x t t t t t t
π

= −+ = +


∫∫
1
53
1
4 4 7 242
25 45 15 225
ttt

= −+ =


.
Phân tích:
Câu 45 là bài toán tính tích phân ca mt hàm s. Gi thiết cho hàm s đạo hàm. Trong bài toán
trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- T đạo hàm ca hàm số, ta tính nguyên hàm để xác đnh hàm s ban đầu. Trong bài toán ta sử
dụng đổi biến s tính nguyên hàm. T giá trị ban đầu, ta tìm giá trị hng s.
- Tính tích phân cũng sử dụng phương pháp đổi biến s. Ngoài ra ta có th s dụng nguyên hàm
m rộng và công thc biến đổi lượng giác để tính nguyên hàm, tích phân.
ng m rộng:
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 17
- Gi nguyên dạng toán, thay đổi biu thc đạo hàm để s dụng các phương pháp tính nguyên
hàm, tích phân khác nhau. Có th thay đổi biu thc tích phân cn tính.
- Thay đổi gi thiết, cho phương trình vi phân phức tạp hơn và sử dng biến đổi đ tìm hàm s
ban đầu.
Câu 45.1: Cho hàm s
( )
fx
( )
14f =
( ) ( )
32
2 5 8 96f x xf x x x x
+ = +−
,
x∀∈
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
91
12
. D.
13
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
32 2 432
2 5 8 962 5 8 9 6f x xf x x x x xf x x f x x x x x
′′
+ = + −⇒ + = +
(
)
2 432
5896
xf x x x x x

=−+

.
Do đó
( )
( )
2 432 5432
d 5896d 233xf x x x x x x x x x x x C

= −+ =++

∫∫
, vi
C
.
Suy ra
( )
2 5 432
233xf x x x x x C
=+−+
.
T
(
)
14f =
suy ra
5C =
, do đó
( ) ( )
2 5432 32
2
5
2335 233xfx x x x x fx x x x
x
=−++ =−++
.
( )
22
432
2
32
2
1
11
5 2 3 5 37
d 2 33 d 3
4 3 2 12
xxx
fx x x x x x x
xx


= + −+ = + =




∫∫
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
5
0;
2
π



của phương trình
( )
sin 1=fx
là:
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn C.
Đặt
sin xu=
,
[ ]
5
0; 1;1
2
xu
π

∈−


.
Phương trình trở thành:
( )
1fu
=
.
T bng biến thiên ta có:
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 18
( )
1
ua
fu
ub
=
=
=
Vi
10a−< <
01b<<
Dựa vào đồ th
sin=yx
ta có :
+)
sin xa=
2
nghim.
+)
sin xb=
3
nghim
Vậy phương trình
( )
sin 1=fx
5
nghim.
Phân tích:
Câu 46 bài toán liên quan đến s tương giao của hai đ th hàm s s dng hàm hp.
Trong bài toán trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- Phi biết đt n ph
u
phù hợp, tìm điều kin cho n
u
và chuyển phương trình n
x
đã cho
sang phương trình mới n
u
mi và min chy ca n
u
mi. Phần này nếu hc sinh yếu s d
ng nhận cho điều kin ca n
[ ]
0;1
u
và t đó tìm ra số nghim của phương trình sẽ b sai
- Phải năng quan sát bảng biến thiên để ch ra đưc s nghim
u
và khong nghim
u
nhận giá trị. Đây là mục đích chính của ý tưởng câu 46 hướng đến. Nếu hc sinh quên không
không ch c th khong nghim
u
nhận giá trị thì s dấn đến chn s nghim sai. Đó
phần tương đối trừu tượng và là mt tr ngi đi vi đa s hc sinh có lc học trung bình khá
tr xuống, vậy ta s thấy được mc đích ca câu 46 trong đ thi ca b đ phân loi hc
sinh
- Sau khi ch ra được s nghim
( )
1
ua
fu
ub
=
=
=
Vi
10a−< <
01
b<<
- Nếu học sinh dùng đường tròn lượng giác để suy ra số nghim
x
mà không hiểu rõ bản cht
nghiệm trên đường tròn lượng giác thì rất d đến tìm số nghim b sai và do đó chọn đáp án sai
ng m rộng:
- Gi nguyên bảng biến thiên, thay đổi hàm hp hoc thay đổi đoạn
5
0;
2
π



bi một đoạn tùy
ý
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 19
- Ta có th để nguyên dạng câu hỏi và thay vic cho bng biến thiên
( )
=y fx
bng vic cho
đồ th ca hàm s
(
)
=
y fx
- Ta có th thay dạng câu hi v s tương giao của 2 đ th hàm s bng vic tìm khoảng đồng
biến hoc nghch biến, tìm cc tr, tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ( bao gm c vic s dng
tích phân và không s dng tích phân) ca hàm hp trên một miền nào đó
Câu 46.1. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
10
f fx
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Đặt
1 ()fx u−=
,.
Phương trình trở thành:
( )
0fu=
.Quan sát vào đồ th hàm s
y fx
ta thấy:
( )
0
ua
fu
ub
uc
=
=
=
=
Vi
21a < <−
;
01b<<
;
12c<<
Khi đó ta có
+,
1 () () 1 ,(1)fx a fx a−==
2 1 21 3aa−< < <− <
Do đó (1) có 1 nghiệm
+,
1 () () 1 ,(2)fx b fx b−==
0 1 01 1bb< < <− <
Do đó (2) có 3 nghiệm không trùng với nghim ca (1)
+,
1 () () 1 ,(3)fx c fx c−==
1 2 11 0cc< < ⇒− < <
Do đó (3) có 3 nghiệm phân biệt không trùng với các nghim ca (1) và (2)
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 20
Vì vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân bit
Câu 47. Xét các s dương
,,,abxy
tha mãn
1, 1
ab>>
xy
a b ab
= =
. Giá trị nh nht ca biu
thc
2Px y= +
thuc tập nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2
. B.
5
2;
2


. C.
[
)
3; 4
. D.
5
;3
2


.
Li gii
Chn D
T
log
1
log
22
x
a
a
b
a ab x ab= ⇒= =+
T
log
1
log log log
22
yy
a
aa a
b
b ab b ab y b=⇒= =+
.
Mt khác
1, 1ab>>
suy ra
11
log 0
2log 2
a
a
by
b
>⇒= +
.
Ta có
log log
1 1 13 1
22
2 2 2log 2 2 2 log
aa
aa
bb
Px y
bb

=+=+ + +=+ +


Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s không âm:
log log
11
2. . 2
2 log 2 log
aa
aa
bb
bb
+≥ =
.
Du “=” khi
log
1
log 2
2 log
a
a
a
b
b
b
=⇒=
.
Vậy giá trị nh nht
3
2 2,91
2
P
=+≈
khi
12 22
;
24
xy
++
= =
.
Phân tích:
Câu 47 kết hp gia tìm GTLN GTNN ca mt biu thc 2 biến và đng thc cha logarit.
Trong bài toán trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- T gi thiết, ta cn tìm mi liên h gia 2 n theo các s trung gian đã cho.
- T đó đưa biểu thc cn tìm GTLN GTNN theo các s trung gian áp dụng các bt đng
thc cơ bn.
ng m rộng:
- Gi nguyên dạng phương trình, tuy nhiên thay đổi mt s biu thức trên mũ và biểu thc tìm
GTLN GTNN.
- Thay đổi dạng phương trình áp dụng các phương pháp khác để x phương trình như
phương pháp hàm số
- Thay đổi điều kin và biu thc đ tìm GTLN GTNN để áp dụng các phương pháp khác
nhau như hàm số, BĐT cơ bản …
Câu 47.1. Xét các s thc
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
3
xy xy
a b ab
−+
= =
. Biết giá trị nh nht ca
biu thc
321Pxy=+−
bng
m
n
vi
*
,mn
+
. Giá trị ca
S mn=
bng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
0
.
Li gii
Chn A
T
33
log
1
log
33
xy
a
a
b
a ab x y ab
= ⇒−= =+
( )
33
log
1
log log log
33
xy xy
a
aa a
b
b ab b ab x y b
++
= = ⇒+ =+
.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 21
Mt khác
1, 1ab>>
suy ra
11
log 0
3log 3
a
a
b xy
b
>⇒+= +
.
Nên có h
log
11
log
1
3 6 6log
33
11
11
log
3log 3
6log 6
a
a
a
a
a
a
b
b
x
xy
b
xy
yb
b
b
=++
−=+



+= +
=

Ta có
log log
1 1 11 5
3 2 1 3 2 log 1
3 6 6 log 6log 6 6 6log
aa
a
aa a
bb
Pxy b
bb b

= + −= + + + −= +


Áp dng bt đng thc Cô-si cho hai s không âm
log
5
,
6 6 log
a
a
b
b
ta có:
log log
5 55
2. .
6 6log 6 6log 3
aa
aa
bb
P
bb
=+≥ =
.
Du “=” khi
log
5
log 5
6 6log
a
a
a
b
b
b
= ⇔=
.
Vậy giá trị nh nht
5
3
P
=
khi
64
;
55
xy= =
. Suy ra
5
2
3
m
S mn
n
=
= −=
=
.
Câu 48. Cho hàm s
()
1
xm
fx
x
+
=
+
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao
cho
[ 0;1]
[ 0;1]
max|()|min|()|2
fx fx+=
. S phn t ca
S
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chọn B
Hàm s
()
1
xm
fx
x
+
=
+
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
( )
(
)
2
1
'
1
m
fx
x
=
+
vi
[0;1]x
.
a) Xét
1
m =
, ta có
() 1fx=
,
1x
≠−
. Do đó:
[ ]
( )
0;1
max fx
=1,
[ ]
( )
0;1
min 1fx=
suy ra
[ ]
(
)
[ ]
( )
0;1
0;1
max min 2
fx fx
+=
.
Vậy
1m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Xét
1m
.
Phương trình
( )
'0fx=
vô nghiệm trên đoạn
[ ]
0;1
. Lại có
(0)fm=
,
1
(1)
2
m
f
+
=
.
Trưng hợp 1: Khi
( ) ( )
0
0. 1 0
1.
m
ff
m
≥⇔
≤−
T gi thiết
[ 0;1]
[ 0;1]
max|()|min|()|2fx fx+=
, ta có
1
|| 2
2
m
m
+
+=
.
Vi
0m
, suy ra
1
21
2
m
mm
+
+ =⇔=
(Loi do
1m
).
Vi
1m ≤−
, suy ra
15
2
23
m
mm
+
−− = =
(Nhn).
Trưng hợp 2: Khi
( ) ( )
0. 1 0 1 0ff m< ⇔− < <
.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 22
Ta có
[ 0;1]
min | ( ) | 0fx=
[ 0;1]
| 1|
max | ( ) | max | |;
2
m
fx m
+

=


.
Kh năng 1:
| 1|
||
2
| |2
m
m
m
+
=
Trưng hợp này không xảy ra do
10m−< <
.
Kh năng 2:
| 1|
||
2
| 1|
2
2
m
m
m
+
+
=
T
3
| 1|
2 | 1| 4
5.
2
m
m
m
m
=
+
= +=
=
Trưng hợp này hệ vô nghiệm vì
10m−< <
.
Kết lun:
5
1;
3
S

=


.
Phân tích:
Câu 48 là bài toán tìm tham số thỏa mãn về GTLN GTNN ca tr tuyệt đi hàm s phân thc
trên đoạn
[
]
;ab
. Trong bài toán trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- Phải xét trường hp mà phân thức rút gọn được. Trong câu 48 thì giá trị
m
đó thỏa mãn điều
kin v GTLN GTNN, đây là sai lầm mà Câu 48 hướng đến.
- Trong giải bài toán, để hn chế vic chia quá nhiu trưng hợp, ta xét hai giá trị ti các đim
đầu mút là cùng dấu hoc trái du. Nếu bài toán cn xét du 3 giá trị thì sẽ phc tạp hơn.
- Biu thc điu kin GTLN GTNN đi xứng, do đó trong trường hợp hai giá trị cùng du ta
không cn phân bit đâu là GTLN, đâu là GTNN và s dng tính cht
a b ab+=+
khi
,ab
cùng du.
ng m rộng:
- Gi nguyên hàm số phân thc bc nht, tham s t s, GTLN GTNN trên đoạn, giá trị
tham s để phân thc trit tiêu thỏa mãn điều kin, biu thc GTLN GTNN không đối xng.
- Gi nguyên hàm số phân thc bc nht, tham s t s, GTLN GTNN trên đoạn, giá trị
tham s để phân thc trit tiêu không tha mãn điu kin, biu thc GTLN GTNN có hoc
không đối xng.
- Hàm s bt k, tham s v trí phù hợp, GTLN GTNN trên đon và ch đạt ti các đim đu
mút, giá tr tham s để phân thc trit tiêu tha mãn hoc không tha mãn điu kin, biu thc
GTLN GTNN có hoc không đối xng.
Câu 48.1: Cho hàm s
( )
2
2
xm
fx
x
+
=
(
m
tham s thc). Gi là tp hp tt c các giá tr ca sao
cho
[ ]
( )
[ ]
( )
1;0
1;0
2 max min 6fx fx
+=
. Tổng giá trị tt c các phn t ca
A. 1. B. 5. C.
79
7
. D.
16
7
.
Li gii
Chn A
a/ Xét
4m =
, ta có
( )
22fx x= ∀≠
.
D thấy
[ ]
( )
1;0
max 2fx
=
,
[ ]
(
)
1;0
min 2fx
=
suy ra
[ ]
( )
[ ]
( )
1;0
1;0
2 max min 6fx fx
+=
.
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 23
Tc là
4m =
thỏa mãn yêu cầu.
b/ Xét
4m ≠−
ta có
( )
( )
2
4
2
m
fx
x
−−
=
không đổi du
{
}
\2
x
∀∈
Suy ra
()
fx
đơn điệu trên đoạn
[
]
1; 0
Ta có
( )
( )
2
1 ; 0
32
mm
ff
−= =
Trưng hp 1:
[ ]
[ ]
1;0
1;0
min ( ) 0
2
. 00 2
2
32
max ( ) max ;
32
fx
mm
m
mm
fx
=
−−
≤⇔ ≤⇒
−
=


Do
02m≤≤
2
1, 1
32
mm−−
≤≤
.
Suy ra không thỏa mãn điều kin
[ ]
( )
[ ]
( )
1;0
1;0
2max min 6fx fx
+=
Trưng hp 2:
2
2
.0
0
32
m
mm
m
>
−−
>⇔
<
. Khi đó
2
0
4
m
m
m
>
<
≠−
.
Kh năng 1. Ta có
[ ]
[ ]
1;0
1;0
4( )
2 87
2 max ( ) min ( ) 2 6
44
32 6
7
m KTM
mm m
fx fx
m
=
−−
+ = += =
=
.
Th li
44
7
m =
ta thấy
[
]
[ ]
1;0
1;0
max ( ) min ( )
fx fx
<
nên không tha mãn.
Kh năng 2. Ta có
[
]
[ ]
1;0
1;0
4( )
2 24
2 max ( ) min ( ) 2 6
5
23 3
m KTM
mm m
fx fx
m
=
−−
+ =+= =
=
.
Th li
5m =
ta thấy
[ ]
[ ]
1;0
1;0
max ( ) min ( )fx fx
>
nên tha mãn.
Vậy
{
}
4;5S =
. Do đó tổng tt c các phn t ca
S
là 1.
Câu 49. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có chiu cao bng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gi
,,
MNP
Q
lần lượt là tâm ca các mt bên
,ABB A
′′
,BCC B
′′
CDD C
′′
và
DAA D
′′
. Th tích ca khi đa
din li có các đỉnh là các điểm
,,,, , ,ABCDM N P
Q
bng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Li gii
Chọn B
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 24
Gi
,M
,N
P
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB
,BC
CD
DA
.
.
ABCD A B C D
′′
là hình hộp nên ta suy ra thể tích ca khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
,,,, , ,ABCDM N P
Q
bng tng th tích ca bn khi chóp
.B MNN M
′′
,
.C NPP N
′′
,
.D PQQ P
′′
,
.AQMM Q
′′
và khi hp
.
MNPQ M N P Q
′′
.
Ta có th tích khi
(
)
( )
. .
1
2 2. , .
3
M AM Q AM MQ MQ QA
V V d M AM Q S
′′ ′′
′′
= =
M
là tâm ca mt bên
ABB A
′′
nên
( )
( )
( )
( )
1
, ,4
2
d M AM Q d A A DBC
′′
= =
Mt khác
,
M
Q
lần lượt là trung điểm ca
AB
AD
nên
11 9
48 8
AM Q ABD ABCD
S SS
′′
= = =
T đó, ta có
.
3
A QMM Q
V
′′
=
.
Tương tự, ta có
. ..
3
B MNN M C NPP N D PQQ P
V VV
′′
= = =
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
1 1 8.9
,. ,. 18
2 24
MNPQ M N P Q M N P Q ABCD
V d M ABCD S d A ABCD S
′′ ′′
= = = =
.
Vậy thể tích ca khối đa diện li có các đỉnh là các điểm
,,,, , ,ABCDM N P
Q
bng
4.3 18 30+=
.
Phân tích:
Câu 49 là bài toán tính th tích khối đa diện được to ra t khi đa din biết th tích ban đầu.
Trong bài toán trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- Bài toán da vào t s th tích để tính th tích khối đa diện theo khối đa diện đã biết.
- Khối đa diện cn tính cn phân chia thành các khối đa din nh thường gp mà có th tính
được th tích.
- Vic tính th tích các khối đa diện nh thường gp da và quan h v khong cách, din tích
vi các yếu t đã cho của đề bài.
ng m rộng:
- Gi nguyên khối đa diện ban đầu, tính th tích khối đa diện to bi các đim khác phc tp
hơn.
- S dng công thc t s th tích ca hai khi chóp tam giác hoc tính t s th tích theo phn
bù.
P'
N'
M'
Q'
P
N
Q
M
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 25
Câu 49.1. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lưt là trng
tâm các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết th tích khi chóp
.
S MNPQ
V
, khi đó thể
tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
27
4
V
. B.
2
9
2
V



. C.
9
4
V
. D.
81
8
V
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d S MNPQ
SM
SI
d S ABCD
= =
.
Mt khác gi
ABCD
SS=
ta có
11 1
.
42 8
DEJ
BDA
S
S
= =
1
16
DEJ
SS
⇒=
.
Tương tự ta có
1
4
JAI
DAB
S
S
=
1
8
JAI
S
⇒=
.
Suy ra
11 1
1 4. 2.
16 8 2
HKIJ
S SS


=−+ =




.
2
24
39
MNPQ
HKIJ
S
S

= =


2
9
MNPQ ABCD
SS⇒=
.
Suy ra
( )
( )
.
1
,.
3
S ABCD
V d S ABCD S=
( )
( )
1 3 9 27
., .
32 2 4
d S MNPQ S V= =
.
Câu 50. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
22
34
log log
xy x y+= +
?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô s.
Li gii
Chọn B
F
E
J
Q
P
H
N
K
M
I
O
D
S
A
B
C
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 26
Ta đt
(
)
(
)
22
34
log log
xy x y t+= + =
, khi đó ta có
22
3
4
t
t
xy
xy
+=
+=
. Để h phương trình có
nghiệm thì phải có
(
)
(
)
2
22
2
xy x y+≤ +
(hoặc rút
x
theo
y
rồi cho delta dương).
( )
(
)
2
22
2xy x y+≤ +
nên
9
4
9 2.4 log 2.
tt
t ⇔≤
T đó ta có
{ }
9
4
log 2
22 2
4 4 4 4 1; 0;1
t
xy x x+ = <⇒ <⇒
x
là s nguyên.
Ta có:
0x =
thì dễ thấy
1y =
tha mãn;
1x =
thì dễ thấy
0y =
tha mãn.
Vi
1x
=
ta có h
(
)
2
2
13
3 1 1 4 9 2.3 2 4 .
14
t
t tt t t
t
y
y
−=
+ += + + =
+=
Phương trình trên rõ ràng vô nghiệm vì
0t
thì
94
tt
nên
VT VP>
;
0t <
thì
34
tt
>
nên
VT VP>
.
Kết lun:
0; 1xx= =
.
Phân tích:
Câu 50 là bài toán liên quan đến đng thc cha logarit. Bài toán hi v tìm bao nhiêu s nguyên
ca mt ẩn đề tn ti ẩn còn lại, tuy nhiên ý tưởng xut phát t vic gii mt phương trình
logarit. Trong bài toán trên ta cần lưu ý một s yếu t sau:
- Cơ s trong phương trình khác nhau (không biểu diễn thành lũy thừa của nhau mà mũ không
cha logarit). dạng phương trình này, ta đt các vế bng
t
chuyển bài toán qua điu kin
n
t
.
- Trong bài toán 2 ẩn thì n
x
là s nguyên, do đó ta sẽ tìm cách hn chế min ca
x
để tìm các
giá trị ca
x
.
- Khi tìm giá tr ca
x
thì mi ch là điu kin cn, phi kim tra điu kin tn ti ca
y
. Đây
là sai lầm thường gặp trong giải bài toán.
ng m rộng:
- Gi nguyên dạng phương trình lệch s, ch thay đổi biu thc trong logarit. Khi đó việc
biến đổi và đánh giá sẽ thay đổi.
- Thay đổi dạng phương trình áp dụng các phương pháp khác để x phương trình như
phương pháp hàm số
- Thay đổi điều kin ca các n ban đầu, có th hn chế min, có th thay đổi điều kin ca tn
ti ca các n.
Câu 50.1: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
44
36
log logxy x y+= +
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Chọn B
Điu kin
44
0
0
xy
xy
+>
+≠
.
Đặt
( )
44
57
44
3
log ( ) log .
6
t
t
xy
t xy x y
xy
+=
= += +
+=
Ta có
4
44
22
xy x y++



4
36
22
tt

⇔≤


81 6
16 2
tt
⇔≤
81 16
62
t

⇔≤


27
8
2
t

⇔≤


27
2
log 8t⇔≤
Mt khác
444
6
t
xyx=+≥
4
6
t
x
⇒≤
27
2
3
log 2
4
6 1, 43x⇒≤
TRƯNG THPT GIA VIN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 27
{
}
1; 0;1 .xx
∈−
+ Vi
1x =
ta có h
4
31
61
t
t
y
y
= +
=
(
)
4
31 61
tt
⇒+=
( )
432
3 4.3 6.3 4.3 6 2 0 *
t t t tt
+ + + +=
Đặt
( )
432
3 4.3 6.3 4.3 6 2
t t t tt
ft= + + + −+
Vi
0
t
suy ra
( )
4
36 0
tt
ft>⇒ >
Vi
( )
0 26 0 0
t
t ft<⇒− >⇒ >
.
( )
*
vô nghim.
+ Vi
0x =
ta có h
4
3
6
t
t
y
y
=
=
( )
4
36
3
tt
t
y
=
=
81
0
1
6
1
3
t
t
t
y
y

=
=

⇔⇔


=
=
Phương trình đã cho có nghiệm
0
1
x
y
=
=
.
+ Vi
1x =
ta có h
4
31
61
t
t
y
y
=
=
( )
4
31 61
31
tt
t
y
−=
=
Xét hàm s
( )
4
() 3 1 6 1
tt
ft= −+
là hàm s liên tc và có
( )
1
.1 0
2
ff

<


( )
0ft⇒=
có ít
nht mt nghim
(
)
1
1 0;2
2
ty< < ⇒∃
(tha mãn ĐKXĐ)
Vậy
{
}
0;1x
.
--------------- HT -------------
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT GIA VIN B
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 07 trang, 50 câu)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên……………………………………………SBD:...............
Câu 1. Có bao nhiêu cách sp xếp năm bạn An, Bình, Chung, Đạt, Giang ngồi vào một bàn hc
năm ch?
A.
3125.
B.
5.
C.
120.
D.
25.
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2020
.
4
n
n
u
n
+
=
+
Gii hn ca dãy s
( )
n
u
bng
A.
1.
B.
2020.
C.
1
.
4
D.
505.
Câu 3. Cho biu thc
10 12
28
,
ab
P
ab
vi
0, 0ab
. Mệnh đề nào sau đúng ?
A.
54
P ab
.
B.
56
P ab
.
C.
12 20
P ab
.
D.
84
P ab
.
Câu 4. Th tích ca khi lp phương cạnh bằng 3cm bằng
A.
3
27 .
cm
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
của hàm số
(
)
2
3
log 4 3
y xx= −+
A.
( )
( )
2 2;1 3; 2 2 .D = ∪+
B.
( )
1; 3 .D
=
C.
( )
( )
;1 3; .D = −∞ +∞
D.
( ) ( )
;2 2 2 2; .D = −∞ + +∞
Câu 6. H tt c các s nguyên hàm của hàm s
( )
24fx x= +
A.
2
24 .x xC++
B.
2
4.x xC++
C.
2
.xC+
D.
2
2.xC+
Câu 7. Cho khi chóp có diện ch đáy
7B =
và chiu cao
15h =
. Th tích khối chóp đã cho
bng
A.
6
.
B. 35.
C.
36
.
D. 12.
Câu 8. Cho khi nón có chiu cao
15h =
và bán kính đáy
2r =
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
20
π
.
B.
48
π
.
C.
36
π
.
D.
4
π
.
Câu 9. Cho mặt cu có bán kính
3R
=
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
32
3
π
.
B.
36
π
.
C.
16
π
.
D.
4
π
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
, liên tc xác đnh trên
và có bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
2
A.
(
)
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 11. Vi a là s thực dương tùy ý,
2
5
log a
bng
A.
5
2log .
a
B.
5
2 log .a+
C.
5
1
log .
2
a
+
D.
5
1
log .
2
a
Câu 12. Din tích toàn phn ca hình tr có đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
π
.
B.
6 rl
π
.
C.
2
1
3
rl
π
.
D.
2
22rl r
ππ
+
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên khong
( )
;,−∞ +∞
có bng biến thiên
như hình sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1.
x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x
=
Câu 14. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s
trong bốn hàm số được lit kê bn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
2 1.yx x=−−
B.
42
2 1.yx x=−+
C.
42
2 1.yx x=−−
D.
42
2 1.yx x=+−
Câu 15. Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh , liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
S nghiệm của phương trình
( )
20fx−=
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 16. Nghiệm của phương trình:
21
3 27
x
=
A.
5.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
4.x =
Câu 17. S đường tiệm cận ca đ th hàm số
2
2
32
x
y
xx
=
−+
A.
1.
B.
2
. C.
0
. D.
3.
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
3
Câu 18. Biết
(
)
1
0
2
f x dx =
( )
1
0
4g x dx =
, khi đó
(
)
(
)
1
0
f x g x dx
+


bng
A.
6.
B.
6.
C.
2.
D.
2.
Câu 19. S phc lin hp ca s phc
32
i
A.
3 2.i−+
B.
3 2.i+
C.
3 2.
i−−
D.
2 3.i−+
Câu 20. Cho s phc
z
tha mãn:
(
) ( )
2
32 2 4iz i i+ +− =+
. Hiu phn thc và phn o ca s
phc
z
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 21. Cho hai s phc
1
2
zi=
2
1zi= +
. Trên mặt phng ta đ
Oxy
, điểm biểu din s
phc
12
2zz+
có ta đ
A.
( )
5; .1
B.
( )
.1; 5
C.
( )
5;0 .
D.
( )
0;5 .
Câu 22.Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( ):2 3 2 0
P xy z
−+ −=
. Vecto nào dưới đây
là mt vecto pháp tuyến ca
( )?P
A.
1
2; 1; 3 .n 

B.
2
2; 1; 3 .n 

C.
3
2; 1; 3 .n

D.
4
2;1;3.n 

Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
121
:.
212
xyz
d


Đưng thng
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(1; 2; 1).
M
B.
(1; 2; 1).N
C.
(2; 1; 2).P
D.
(2; 1; 2) .Q
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1; 1)A
và mặt phng
( ): 2 3 0Px y z
.
Đưng thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
()P
có phương trình chính tc
A.
111
:.
112
xyz
d


B.
237
.
12 5
xyz −+
= =
C.
125
.
11 2
xy z++
= =
D.
237
.
11 2
xyz −+
= =
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đểm
( ) (
)
1;2; 5 ; 2;3; 7 AB
−−
. Đường thng
AB
phương trình chính tắc là
A.
125
.
23 7
xy z−−+
= =
B.
237
.
12 5
xyz −+
= =
C.
125
.
11 2
xy z
++
= =
D.
237
.
11 2
xyz −+
= =
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
4
Câu 26. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' ',ABCD A B C D
3,AB a=
4,BC a=
'5AA a=
( minh họa như hình vẽ bên).
Côsin góc giữa đường thng
'AC
và mặt phng
()ABCD
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
2
.
2
D.
5
.
5
Câu 27. Tìm giá tr nh nht
m
của hàm số
32
27x xy x
trên đoạn
0; 4
.
A.
259m
.
B.
68m
.
C.
0m
.
D.
4m
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
,y fx=
hàm số liên tc trên R, có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đúng?
A. Phương trình
( )
0
fx=
có 3 nghiệm. B.
( )
3
' . '3 0
2
ff


−>



.
C. Hàm s đạt cc đi tại điểm
1.x =
D.
[ ]
( )
2;4
min 4.fx
=
Câu 29. Cho các s thực dương
,,
abc
, 1,ab
tha mãn
log 9
a
b =
,
log 10
a
c =
. Tính giá tr
ca biu thc
( )
log
b
M ac=
A.
2
3
M =
. B.
5
2
M =
. C.
7
3
M =
. D.
3
2
M =
Câu 30. Gi
A
là điểm cực đại ca đ th hàm số
3
31yx x=−+
. Tìm giá tr của tham số
m
sao
cho điểm
A
nằm trên đường thng
: 2018dy x m= +
.
A.
2021.m
B.
2019.m 
C.
2017.
m
D.
2015.m 
Câu 31. Tìm tp nghiệm của bất phương trình
2
4
11
22
xx x−−
 
>
 
 
A.
( )
2; +∞
. B.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2; 2
.
Câu 32. Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,°
diện tích xung quanh bằng
2
6 a
π
. Tính th tích
V
ca khối nón đã cho.
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
5
A.
3
32
4
a
V
π
=
. B.
3
2
4
a
V
π
=
.
C.
3
3Va
π
=
. D.
3
Va
π
=
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên R và
( )
6
0
10f x dx =
, thì
( )
3
0
2f x dx
A.
30.
B.
20.
C.
10.
D.
5.
Câu 34. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các
đường
(
)
, 0, 2, 3
y fx y x x
= = =−=
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) (
)
13
21
.S f x dx f x dx
=
∫∫
B.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=−+
∫∫
C.
(
) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
= +
∫∫
D.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=−−
∫∫
Câu 35. Cho s phc
12zi
= +
. Tìm tổng phn thc và phn o ca s phc
2w zz= +
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Câu 36. Gi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 70zz +=
. Giá tr ca
22
12
zz
+
bng
A.
10.
B.
8.
C.
16.
D.
2.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 4
Sx y z ++ +=
. Ta đ tâm
I
bán kính
R
ca
()S
A.
( )
1; 2; 0 , 2.IR−=
B.
(
)
1; 2; 0 , 2.
IR−=
C.
( )
1; 2; 0 , 4.IR−=
D.
( )
1; 2; 0 , 4.IR−=
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 5; 2 ,A
( )
3; 7; 4 ,B
( )
2;0; 1
C
. Gi
G
là trng
tâm ca tam giác
,ABC
hình chiếu vuông góc ca
G
trên mt phng
( )
Oyz
có ta đ
A.
( )
0; 4; 1 .
B.
( )
2;0; 0 .
C.
( )
0; 4;1 .
D.
( )
0; 4; 4 .
Câu 39. Gi
A
là tp hp tt c các s t nhiên có tám chữ s đôi một khác nhau. Chn ngu
nhiên một s thuc
A
, tính xác suất để s t nhiên được chn chia hết cho 45.
A.
2
81
B.
53
2268
C.
1
36
D.
5
162
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
6
Câu 40. Cho hình chóp
.,S ABC
có đáy là tam giác vuông
ti
,
B
0
4 , 30AB a ACB=∠=
, mặt bên
SAB
là tam giác đu
và nằm trong mặt phng vuông góc với mặt phẳng đáy
( minh họa như hình vẽ bên ). Khong cách giữa hai đường
thng
AC
SB
bng
A.
4 39
.
13
a
B.
2 39
.
13
a
C.
11
.
11
a
D.
2 11
.
11
a
Câu 41. Cho hai hàm số
(), ()y f x y gx= =
liên tục và có đạo hàm trên
. Đồ th hàm số
'( ), '( )y f x y gx
= =
được cho như hình vẽ dưới đây
Đặt
() () (),hx f x gx=
biết rng
(0) (6) (0) (6)
f f gg<−
. Mệnh đề nào sau đúng?
A.
(0) (2) (6).hhh
<<
B.
(2) (0) (6).hhh
<<
C.
(6) (2) (0).hhh<<
D.
(0) (6) (2).hhh<<
Câu 42. Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi
được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền,
biết trong một năm đó chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm
tròn đến hàng nghìn)?
A.
21 233 000
đồng.
B.
21 235 000
đồng.
C.
21 234 000
đồng.
D.
21 200 000
đồng.
Câu 43. Cho hàm số
3
1.y x mx=−+
Gi
S
là tp tt c các s t nhiên
m
sao cho hàm số
đồng biến trên
[
)
1; .+∞
Tìm s phn t ca
S
.
A. 3 B. 10 C. 1 D. 9
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6
và chiu cao
1h =
. Din tích ca
mặt cu ngoi tiếp của hình chóp đó là
A.
9S
π
=
.
B.
6S
π
=
.
C.
5S
π
=
.
D.
27S
π
=
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 0; 1
thỏa mãn điều kin
( )
1 2ln 2f =
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
7
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá tr
( )
2 ln 3f ab= +
, vi
,ab
. Tính
22
ab+
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên R và có đồ
th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
tham số m để phương trình
( )
2
3sin cos 1
44
2cosx sinx 4
xx
f fm m
−
= ++

−+

nghim?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 47. Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
22 4
xy
+=
. Tìm giá tr ln nht
max
P
ca biu
thc
( )( )
22
22 9P x y y x xy= + ++
.
A.
max
27
2
=P
.
B.
max
18
=P
.
C.
max
27=P
.
D.
max
12=P
.
Câu 48. Cho
x
,
y
là hai s thc thỏa mãn điều kin
22
44 3
x y xy y x
+ + += +
. Gi
M
là giá tr
ln nht ca biu thc
( )
33 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x= −+ + + +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
79;86M
. B.
95;104
M
. C.
105;114M
. D.
115;124M
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt là trung
điểm của các cnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phng
( )
MNI
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn, phn cha đnh
S
có th tích bng
7
13
ln phn còn li. Tính t s
.
IA
k
IS
=
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 50. Trong tất cả các cặp số thực
(
)
;
xy
thỏa mãn
( )
22
3
2 2 5 1,
xy
log x y
++
+ +≥
có bao nhiêu giá
trị thực của
m
để tồn tại duy nhất cặp số thực
( )
;xy
sao cho
22
4 6 13 0
xy xy m+ + + +−=
.
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
…………….HẾT……………
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
8
NG DN GII CHI TIT
BNG ĐÁP ÁN
1C
2A
3D
4A
5C
6B
7B
8A
9B
10B
11A
12D
13B
14B
15C
16C
17B
18C
19B
20D
21A
22A
23B
24A
25D
26C
27B
28B
29A
30A
31D
32C
33D
34A
35B
36D
37B
38A
39B
40A
41B
42C
43A
44A
45B
46B
47B
48B
49D
50A
Câu 1. Có bao nhiêu cách sp xếp năm bạn An, Bình, Chung, Đạt, Giang ngồi vào một bàn hc
năm ch?
A.
3125.
B.
5.
C.
120.
D.
25.
Li gii
Chn C
Mi cách sp xếp năm bạn ngi vào chiếc bàn là mt hoán v ca 5 phn tử. Do đó số cách sp
xếp năm bạn trên ngồi vào một bàn hc gồm năm chỗ ngi là
5
5! 120P = =
( cách).
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2020
.
4
n
n
u
n
+
=
+
Gii hn ca dãy s
( )
n
u
bng
A.
1.
B.
2020.
C.
1
.
4
D.
505.
Li gii
Chn A
Ta có
2020
1
2020 1
lim lim lim .
4
24 2
2
n
n
n
u
n
n
+
+
= = =
+
+
Câu 3. Cho biu thc
10 12
28
,
ab
P
ab
vi
0, 0ab
. Mệnh đề nào sau đúng ?
A.
54
P ab
.
B.
56
P ab
.
C.
12 20
P ab
.
D.
84
P ab
.
Li gii
Chn D
10 12
12 2 12 8 10 4
28
.
ab
P a b ab
ab


Câu 4. Th tích ca khi lp phương cạnh bằng 3cm bằng
A.
3
27 .cm
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
9
Th tích ca khi lập phương cạnh 3 bng
3
3 27=
.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
3
log 4 3y xx= −+
A.
(
)
( )
2 2;1 3; 2 2 .D = ∪+
B.
( )
1; 3 .D =
C.
(
)
(
)
;1 3; .
D = −∞ +∞
D.
( ) ( )
;2 2 2 2; .D = −∞ + +∞
Li gii
Chn C
Đkxđ
2
3
4 30
1
x
xx
x
>
+>
<
Câu 6. H tt c các s nguyên hàm của hàm s
( )
24fx x= +
A.
2
24 .x xC
++
B.
2
4.x xC++
C.
2
.xC+
D.
2
2.xC+
Chn B
Câu 7. Cho khi chóp có diện ch đáy
7B =
và chiu cao
15h =
. Th tích khối chóp đã cho
bng
A.
6
.
B. 35.
C.
36
.
D. 12.
Li gii
Chn B
Th tích khối chóp đã cho:
11
34 4
33
V Bh= = ⋅⋅ =
(đvtt).
Câu 8. Cho khi nón có chiu cao
15
h =
và bán kính đáy
2r =
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
20
π
.
B.
48
π
.
C.
36
π
.
D.
4
π
.
Li gii
Chn A
Th tích khối nón đã cho:
22
1
2 15 20
33
Vhr
π
ππ
= ⋅⋅=
=
(đvtt).
Câu 9. Cho mặt cu có bán kính
3R
=
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
32
3
π
.
B.
36
π
.
C.
16
π
.
D.
4
π
.
Li gii
Chn B
Diện tích mặt cầu đã cho:
22
434 36RS
ππ π
===
(đvdt).
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
, liên tc xác đnh trên
và có bng biến thiên như sau :
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
10
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có
( )
' 0, 1;yx> +∞
, nên hàm số đồng biến trên khong
( )
1; .
+∞
Câu 11. Vi a là s thực dương tùy ý,
2
5
log a
bng
A.
5
2log .a
B.
5
2 log .a+
C.
5
1
log .
2
a+
D.
5
1
log .
2
a
Li gii
Chn A
a là s thực dương nên ta có
2
55
log 2 log .aa=
Câu 12. Din tích toàn phn ca hình tr có đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
π
.
B.
6 rl
π
.
C.
2
1
3
rl
π
.
D.
2
22rl r
ππ
+
.
Li gii
Chn D
Ta có din tích toàn phn bng din tích xung quanh của hình tr cng vi hai ln diện tích một
mặt đáy
2
22rl r
ππ
+
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tc trên khong
( )
;,−∞ +∞
có bng biến thiên
như hình sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên, ta thy
y
đổi du t âm sang dương khi đi qua điểm
1x =
.
Suy ra hàm số đạt cc đi ti
1x =
.
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
11
Câu 14. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s
trong bốn hàm số được lit kê bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
2 1.yx x=−−
B.
42
2 1.yx x=−+
C.
42
2 1.
yx x=−−
D.
42
2 1.yx x=+−
Li gii
Chn B
Đồ th hàm số có ba điểm cực tr
( 1; 0), (0; 1); (1; 0)−−
lim
x
y
±∞
= −∞
Câu 15. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định , liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
S nghiệm của phương trình
( )
20fx−=
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2 0 () 2f x fx−=⇔ =
T bng biến thiên ca hàm s ta biết dạng đồ th của hàm số
S nghiệm của phương trình bằng s giao điểm của đ th hàm số
()y fx=
và đường thng
2y =
.Ta thấy đường thng
2y =
cắt đồ th hàm số
( )
y fx=
tại 4 điểm phân biệt.
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
12
Vậy phương trình
( )
2fx=
có 4 nghim.
Câu 16. Nghiệm của phương trình:
21
3 27
x
=
A.
5.x =
B.
1.
x =
C.
2.x =
D.
4.x =
Li gii
Chn C
Ta có:
21 21 3
3 27 3 3 2 1 3 2.
xx
xx
−−
= = −= =
Câu 17. Số đường tiệm cận ca đ th hàm số
2
2
32
x
y
xx
=
−+
A.
1.
B.
2
. C.
0
. D.
3.
Li gii
Chn B
Tập xác định của hàm số
}
{
\ 1, 2
Ta có
2
2
12
lim lim 0
32
1
xx
xx
y
xx
±∞ ±∞
= =
−+
. Suy ra đồ th hàm số có tiệm cận ngang
1y
=
.
Ta có
22
lim lim 1
xx
yy
+−
→→
= =
Ta có
11
lim , lim
xx
yy
−+
→→
= −∞ = +∞
. Suy ra đồ th hàm số có tiệm cận đứng
1x =
.
Vậy đồ th hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 18. Biết
( )
1
0
2f x dx =
( )
1
0
4
g x dx =
, khi đó
(
) ( )
1
0
f x g x dx+


bng
A.
6.
B.
6.
C.
2.
D.
2.
Li gii
Chn C
Câu 19. S phc lin hp ca s phc
32i
A.
3 2.i−+
B.
3 2.i
+
C.
3 2.i
−−
D.
2 3.
i−+
Chn B
Câu 20. Cho s phc
z
tha mãn:
(
) ( )
2
32 2 4iz i i+ +− =+
. Hiu phn thc và phn o ca s
phc
z
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
13
Chn D
Câu 21. Cho hai s phc
1
2zi=
2
1zi= +
. Trên mặt phng ta đ
Oxy
, điểm biểu din s
phc
12
2
zz
+
có ta đ
A.
( )
5;
.
1
B.
( )
.1; 5
C.
( )
5;0 .
D.
( )
0;5
.
Chn A
Câu 22.Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( ):2 3 2 0P xy z−+ −=
. Vecto nào dưới đây
là mt vecto pháp tuyến ca
( )?P
A.
1
2; 1; 3 .n 

B.
2
2; 1; 3 .n


C.
3
2; 1; 3 .n

D.
4
2;1;3.n 

Chn A
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
121
:.
212
xyz
d


Đưng thng
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(1; 2; 1).
M
B.
(1; 2; 1).
N
C.
(2; 1; 2).P
D.
(2; 1; 2) .Q
Chn B
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1; 1)A
và mặt phng
( ): 2 3 0Px y z
.
Đưng thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
()P
có phương trình chính tắc là
A.
111
:.
112
xyz
d


B.
237
.
12 5
xyz −+
= =
C.
125
.
11 2
xy z++
= =
D.
237
.
11 2
xyz −+
= =
Chn A
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đểm
( ) ( )
1;2; 5 ; 2;3; 7 AB−−
. Đường thng
AB
phương trình chính tắc là
A.
125
.
23 7
xy z−−+
= =
B.
237
.
12 5
xyz −+
= =
C.
125
.
11 2
xy z++
= =
D.
237
.
11 2
xyz −+
= =
Chn D
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
14
Câu 26. Cho hình hộp ch nht
. ' ' ' ',ABCD A B C D
3,AB a=
4,BC a=
'5AA a=
( minh họa như hình vẽ bên).
Côsin góc giữa đường thng
'AC
và mặt phng
()ABCD
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
2
.
2
D.
5
.
5
Li gii
Chn C
Ta có
AC
là hình chiếu vuông góc ca
'
AC
trên mặt phng
()ABCD
suy ra góc gia đưng
thng
'AC
và mặt phng
()ABCD
có s đo bằng góc giữa đường thng
'AC
AC
chính là
'A CA
Ta tính được
5
AC a=
, nên tam giác
'A AC
vuông cân tại
A
suy ra
0
' 45A CA
∠=
Vây Côsin góc giữa đường thng
'
AC
và mặt phng
()ABCD
bng
2
.
2
Câu 27. Tìm giá tr nh nht
m
của hàm số
32
27x xy x
trên đoạn
0; 4
.
A.
259m
.
B.
68m
.
C.
0m
.
D.
4m
.
Li gii
Chn B
Hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
0;4
2
'3 4 7yxx= +−
Ta có
1
'0
7
3
x
y
x
=
=
=
. Tính được
7 236
(0) 0 ; (1) 4 ; (4) 68;
3 27
yy y y


==−= =



TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
15
Vy
[ ]
0;4
68Maxy =
khi
4.x =
Câu 28. Cho hàm số
(
)
,
y fx=
hàm số liên tục trên R, có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đúng?
A. Phương trình
(
)
0fx
=
có 3 nghim.
B.
(
)
3
' . '3 0
2
ff


−>



.
C. Hàm số đạt cc đi tại điểm
1.x =
D.
[
]
( )
2;4
min 4.fx
=
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta có hàm số
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
, nghch biến trên khong
( )
1;1
nên
(
)
'( ) 0, 1;
fx x> +∞
( )
'( ) 0, 1;1fx x< ∈−
Vy
3
'(3) 0 ; ' 0
2
ff


> −<



suy ra
( )
3
' . '3 0
2
ff


−>



Câu 29. Cho các s thực dương
,,abc
, 1,ab
tha mãn
log 9
a
b =
,
log 10
a
c =
. Tính
( )
log
b
M ac=
A.
2
3
M =
. B.
5
2
M =
. C.
7
3
M =
. D.
3
2
M =
Li gii
Chn A
Rút
9 10
,b ac a
ri thế vào M được đáp án A
Câu 30. Gi
A
là điểm cực đại ca đ th hàm số
3
31yx x=−+
. Tìm giá tr của tham số
m
sao
cho điểm
A
nằm trên đường thng
: 2018dy x m= +
.
A.
2021.m
B.
2019.m 
C.
2017.m
D.
2015.m 
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
16
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
'3 3 '0
1
x
yx y
x
=
= −⇒ =
=
Lp bng biến thiên ca hàm s ta có điểm cực tiu ca đ th hàm số
(1; 1)A
Đề điểm
A
nằm trên đường thng
d
thì
1 2018 2021mm−= + =
.
Câu 31. Tìm tp nghiệm của bất phương trình
2
4
11
22
xx x
−−
 
>
 
 
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
(
)
; 2 2;−∞ +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2; 2
.
Li gii
Chn D
2
4
2
11
4 22
22
xx x
xx x x
−−
 
> −<−⇔<<
 
 
Câu 32. Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,°
diện tích xung quanh bằng
2
6 a
π
. Tính th tích
V
ca khối nón đã cho.
A.
3
32
4
a
V
π
=
. B.
3
2
4
a
V
π
=
.
C.
3
3Va
π
=
. D.
3
Va
π
=
.
Li gii
Chn C
Th tích
22
11
. ..
33
V R h OA SO
ππ
= =
Ta có
60 30ASB ASO= °⇒ = °
1
tan 30 3.
3
OA
SO OA
SO
°= = =
O
O
S
A
B
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
17
Li có
22 2
.. . 6
xq
S Rl OA SA OA OA SO a
ππ π π
== = +=
2 22 22
3 62 6
OA OA OA a OA a +==
23
1
3 3 .3 .3 3 .
3
OA a SO a V a a a
ππ
= = ⇒= =
Câu 33. Cho hàm số liên tc trên R và , thì
A.
30.
B.
20.
C.
10.
D.
5.
Chn D
Câu 34. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các
đường
( )
, 0, 2, 3y fx y x x= = =−=
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
) (
)
13
21
.S f x dx f x dx
=
∫∫
B.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=−+
∫∫
C.
( )
( )
13
21
.S f x dx f x dx
= +
∫∫
D.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=−−
∫∫
Chn A
Câu 35. Cho s phc . Tìm tổng phn thc và phn o ca s phc
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Chn B
Câu 36. Gi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 70zz +=
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
A.
10.
B.
8.
C.
16.
D.
2.
Chn D
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( )
( )
22
2
:1 2 4Sx y z++ +=
. Ta đ tâm
I
bán kính
R
ca
()S
A.
( )
1; 2; 0 , 2.IR−=
B.
(
)
1; 2; 0 , 2.IR
−=
C.
( )
1; 2; 0 , 4.IR−=
D.
( )
1; 2; 0 , 4.IR−=
Chn B
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 5; 2 ,A
( )
3; 7; 4 ,B
( )
2;0; 1C
. Gi
G
là trng
( )
fx
( )
6
0
10f x dx =
( )
3
0
2
f x dx
12zi= +
2w zz= +
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
18
tâm ca tam giác
,ABC
hình chiếu vuông góc ca
G
trên mt phng
( )
Oyz
có ta đ
A.
( )
0; 4; 1 .
B.
( )
2;0; 0 .
C.
( )
0; 4;1 .
D.
( )
0; 4; 4 .
Chn A
Câu 39. Gi
A
là tp hp tt c các s t nhiên có tám chữ s đôi một khác nhau. Chn ngu
nhiên một s thuc
A
, tính xác suất để s t nhiên được chn chia hết cho 45.
A.
2
81
B.
53
2268
C.
1
36
D.
5
162
Li gii
Chn B
Ta có
( )
87
10 9
n AAΩ=
.
Gi
A
là tp hp các s
a
có 8 ch s khác nhau chia hết cho
45
.
Khi đó
a
chia hết cho
5
9
(tng các ch s chia hết cho
9
và s hàng đơn vị bng
0
hoc
5
).
Trưng hp 1:
a
có hàng đơn vị bng
0
;
7
ch s còn li có ch s
9
3
trong
4
b s
{ }
1; 8
,
{ }
2;7
,
{ }
3; 6
,
{ }
4;5
, có
4.7!
s.
Trưng hp 2:
a
có hàng đơn vị bng
5
;
7
ch s còn li có ch s
4
3
trong
4
b s
{ }
0;9
,
{ }
1; 8
,
{
}
2;7
,
{ }
3; 6
.
* Không có b
{ }
0;9
, có
7!
s.
* Có b
{ }
0;9
, có
( )
2
3
7! 6!C
s
( ) ( )
2
3
4.7! 7! 6!nA C⇒=+
s
( )
(
)
2
3
87
10 9
4.7! 7! 6!
53
2268
C
PA
AA
+−
⇒= =
.
Câu 40. Cho hình chóp
.,S ABC
có đáy là tam giác vuông
ti
,B
0
4 , 30AB a ACB=∠=
, mặt bên
SAB
là tam giác đu
và nằm trong mặt phng vuông góc với mặt phẳng đáy
( minh họa như hình vẽ bên ). Khong cách giữa hai đường
thng
AC
SB
bng
A.
4 39
.
13
a
B.
2 39
.
13
a
C.
11
.
11
a
D.
2 11
.
11
a
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
19
Gi
H
là trung điểm của cnh
AB
suy ra
SH AB
, li có
( )( )SAB ABC AB∩=
,
( )( )SAB ABC
nên
()SH ABC
Dng hình bình hành
ABDC
ta có
/ / / /( ) ( , ) ( ,( )) ( , )) 2 ( ,( )).
AC BD AC SBD d AC SB d AC SBD d A SBD d H SBD ⇒= = =
K
( ); ( ) ( )HK BD K BD HE SK E SK HE SBD ⇒⊥
.Vy
( ,( )) .d H SBD HE=
Ta có
0
2 , 30HB a ABK=∠=
suy ra
0
.sin 30
HK HB a
= =
Ta có
23SH a=
. Tam giác
SHK
vuông ti
K
nên
22
. 2 39
13
SH HK a
HE
HK SH
= =
+
Vy
4 39
( ,) .
13
a
d AC SB =
Câu 41. Cho hai hàm số
(), ()y f x y gx= =
liên tục và có đạo hàm trên R. Đồ th hàm số
'( ), '( )y f x y gx= =
được cho như hình vẽ dưới đây
Đặt
() () ().hx f x gx=
Biết rng
(0) (6) (0) (6)f f gg
<−
. Mệnh đề nào sau đúng?
A.
(0) (2) (6).
hhh<<
B.
(2) (0) (6).
hhh<<
C.
(6) (2) (0).hhh<<
D.
(0) (6) (2).hhh<<
Li gii
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
20
Chn B
Câu 42. Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi
được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền,
biết trong một năm đó chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm
tròn đến hàng nghìn)?
A. 21 233 000 đồng B. 21 235 000 đồng
C. 21 234 000 đồng D. 21 200 000 đồng
Li gii
Chn C
Gửi A đồng với lãi suất
% r
sau kì hạn
n
thì số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được là:
( )
1.
n
TA r= +
Sau 1 năm, chị X nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là:
( )
12
20000000 1 0,5% 21234000T = +≈
đồng.
Câu 43. Cho hàm số
3
1.
y x mx=−+
Gi S là tp tt c các s t nhiên
m
sao cho hàm số đồng
biến trên
[
)
1; .+∞
Tìm s phn t ca
S
.
A. 3 B. 10 C. 1 D. 9
Li gii
Chn A.
Xét hàm số
(
) ( )
32
1, ' 3
y f x x mx f x x m= =−+ =
Nhận xét: Đồ th hàm số
( )
3
1y f x x mx= =−+
được suy t đồ th hàm số
( )
y fx=
bng
cách gi li phần đồ th phía trên trc
Ox
và lấy đối xng phần phía dưới
Ox
qua
Ox
(xóa b
phần đồ th ca
( )
y fx=
nằm phía dưới
Ox
).
TH1: Với
0
m =
ta có hàm s
( )
3
1y fx x= = +
đồng biến trên R
( )
1 20f =>⇒
hàm s
( )
3
1y f x x mx= =−+
đồng biến trên
[
)
1; +∞
0m⇒=
tha mãn.
TH2: Với
0 m >
ta có:
( )
'0fx=
có 2 nghiệm phân biệt
( )
12 1 2
,xx x x
<
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
21
Để hàm số
3
1y x mx=−+
đồng biến trên
[1; )+∞
thì
(
)
12
0
0
1 10 0 2
3
10
20
m
m
m
xx m
f
m
>
>
< +≥ <


−≥
{ }
1; 2mm∈⇒
Vy,
{ }
0;1; 2 .S =
S phn t ca S là 3.
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6
và chiu cao
1h =
. Din tích ca
mặt cu ngoi tiếp của hình chóp đó là
A.
9S
π
=
.
B.
6S
π
=
.
C.
5S
π
=
.
D.
27S
π
=
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là tâm ca
ABC
suy ra
( )
SO ABC
1SO h= =
;
23
62
32
OA =⋅⋅ =
.
Trong tam giác vuông
SAO
, ta có
22
12 3SA SO OA= + = +=
.
Trong mặt phng
( )
SAO
k trung trc của đoạn
SA
ct
SO
ti
I
, suy ra
IS IA IB IC= = =
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Gi
H
là trung điểm của
SA
, ta có
SHI
đồng dng vi
SOA
nên
S
A
B
C
M
O
I
H
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
22
3
3
.3
2
12
SH SA
R IS
SO
= = = =
. Vy diện tích mặt cu
2
49
mc
SR
ππ
= =
.
Câu 45. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tc trên
{
}
\ 0; 1
thỏa mãn điều kin
( )
1 2ln 2
f
=
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá tr
( )
2 ln 3f ab= +
, vi
,
ab
. Tính
22
ab+
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Li gii
Chn B
T gi thiết, ta có
( )
( ) (
)
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
( )
( )
( )
2
1
.
11
1
xx
f x fx
xx
x
+=
++
+
( )
.
11
xx
fx
xx

⇔=

++

, vi
{ }
\ 0; 1x∀∈
.
Suy ra
( )
.
1
x
fx
x +
d
1
x
x
x
=
+
hay
( )
.
1
x
fx
x +
ln 1xx C= ++
.
Mt khác, ta có
( )
1 2ln 2
f =
nên
1C
=
. Do đó
( )
.
1
x
fx
x +
ln 1 1xx= +−
.
Vi
2x =
thì
( )
2
. 2 1 ln 3
3
f =
( )
33
2 ln 3
22
f
=
. Suy ra
3
2
a =
3
2
b =
.
Vy
22
9
2
ab+=
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên R và có đồ
th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
tham số m để phương trình
( )
2
3sin cos 1
44
2cosx sinx 4
xx
f fm m
−
= ++

−+

nghim?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Li gii
Chn B
Ta có
2cosx sinx 4 0, x + > ∀∈
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
23
Đặt
( )
3sin cos 1
3sin cos 1 2cosx sinx 4
2cosx sinx 4
xx
t x xt
−−
= −= +
−+
(
)
( )
cos 2 1 sinx 3 4 1xt t t + + =−−
Phương trình trên có nghiệm khi
( ) ( ) ( )
22 2
21 3 41tt t+ + + ≥−
2 22
9
5 10 10 16 8 1 11 2 9 0 1 0 1
11
t t tt tt t t + + + + ⇔−
T đồ th hàm số ta thấy hàm số
( )
fx
đồng biến trên (0;1)
Nên phương trình
(
)
( )
fx ft
=
vi
[0;1]t
có nghiệm duy nhất khi
0xt x=⇒≥
Do đó phương trình
( )
2
3sin cos 1
4
2cosx sinx 4
xx
f fm m
−
= ++

−+

có nghiệm
2
44tm m⇔= + +
có nghiệm với
01t≤≤
( )
2
2
0 4 41 2 1 3 1mm m m + +≤⇔ + ≤⇔
m
nên
{ }
3;2;1.m∈−
Vy có 3 giá tr của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 47. Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
22 4
xy
+=
. Tìm giá tr ln nht
max
P
ca biu
thc
( )( )
22
22 9P x y y x xy= + ++
.
A.
max
27
2
=P
. B.
max
18=
P
. C.
max
27=P
. D.
max
12=P
.
Li gii
Chn B
Ta có
4 2 2 22 4 2 2
x y xy xy
xy
++
= + ⇔+
.
Suy ra
2
1
2
xy
xy
+

≤=


.
Khi đó
( )( ) ( )
2 2 3 3 22
2 2 9 2 4 10P x y y x xy x y x y xy= + ++ = + + +
.
( ) ( ) ( )
22
2 3 2 10

= + +− + +

P x y x y xy xy xy
( ) (
)
22 22
4 4 3 4 10 16 2 2 1 18
++=++ xy x y xy x y xy xy
Vy
max
18=P
khi
1= =xy
.
Câu 48. Cho
x
,
y
là hai s thc thỏa mãn điều kin
22
44 3x y xy y x+ + += +
. Gi
M
là giá tr
ln nht ca biu thc
( )
33 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x= −+ + + +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
79;86M
.
B.
95;104M
.
C.
105;114M
.
D.
115;124M
.
Li gii
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
24
Chn B
Ta gi thiết
22 22
4 4 3 4 4 3 0 (1)x y xy y x x y xy y x
+++= ++++=
Ta có (1) xy ra khi
( )
( )
2
2
1
7
3 4 4 401
3
y yy y∆= + ⇔≤
Tương tự (1) xy ra kh
Ta có
22
44 3
x y xy y x+ + += +
22
434x y xy y x++= +−
(
)
33 2 2
3 20 2 5 39
P x y x xy y x= −+ + + +
(
)
(
)
22 2 2
3 20 2 5 39x y x y xy x xy y x
= ++ + + + +
22
29 7 5 27 12
x y xy x y
= +++
2
2
44 4
7 5. 27. 12 29.
33 3
Py y y


≤− + + + +



2
4
7 100
3
y

=−−+


Vy giá tr ln nht ca hàm s
100
khi
4
3
xy= =
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt là trung
điểm của các cnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phng
(
)
MNI
chia khi chp
.
S ABCD
thành hai phn, phn cha đnh
S
có th tích bng
7
13
ln phn còn li. Tính t s
.
IA
k
IS
=
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
25
D thy thiết din to bởi mặt phng
(
)
MNI
với hình chóp là hình ngũ giác
IMNJH
vi
//MN JI
. Ta có
MN
,
AD
,
IH
đồng qui tại
E
vi
1
3
=EA ED
MN
,
CD
,
HJ
đồng qui tại
F
vi
1
3
=
FC FD
, chú ý
E
,
F
c định.
Dùng định lí Menelaus vi tam giác
SAD
ta có
.. 1=
HS ED IA
HD EA SI
1
.3. 1
3
=⇔=
HS HS
k
HD HD k
.
T đó
( )
( )
( )
(
)
,
3
31
,
= =
+
d H ABCD
HD k
SD k
d S ABCD
.
Suy ra
.. .
= −−
HJIAMNCD H DFE I AEM J NFC
V VVV
.
Đặt
.
=
S ABCD
VV
=
ABCD
SS
,
( )
( )
,=h d S ABCD
ta có
1
8
= =
AEM NFC
SS S
( )
( )
( )
( )
,
1
,
= =
+
d I ABCD
IA k
SA k
d S ABCD
Thay vào ta được
13 9 1 1
. . 2. . .
33 1 8 3 1 8

=

++

HJIAMNCD
kk
V h S hS
kk
.
Theo gi thiết ta có
13
20
=
HJIAMNCD
VV
nên ta phương trình
( )( )
2
1 21 25 13
.
8 3 1 1 20
+
=
++
kk
kk
, giải phương
trình này được
2
3
=k
.
F
E
H
Q
P
O
N
M
B
J
D
A
S
C
I
F
E
N
M
B
A
D
C
( )( )
2
1 21 25
.
8
31 1
kk
V
kk
+
=
++
TRƯNG THPT GIA VIN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
26
Câu 50. Trong tất cả các cặp số thực
(
)
;
xy
thỏa mãn
( )
22
3
2 2 5 1,
xy
log x y
++
+ +≥
có bao nhiêu giá
trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực
( )
;xy
sao cho
22
4 6 13 0xy xy m
+ + + +−=
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
22
3
2 2 5 1
xy
log x y
++
++≥
22
2 2 5 3 xy xy+ +≥ ++
(
)
22
2 2 2 01
xy xy
+ −≤
Tập hợp các cặp số thực ( x,y ) thỏa mãn
(
)
22
3
2 2 5 1
xy
log x y
++
++≥
là hình tròn
( )
22
1
: 2 2 2 0Cxy x y+ −=
(tính cả biên).
Xét
( ) ( )
22
22
4 6 13 0 2 3 . xy xy m x y m++++=+++=
TH1:
2
0
3
x
m
y
=
=
=
, không thỏa mãn (1).
TH2: m >0 , khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn
22
4 6 13 0xy xy m+ + + +−=
đường tròn
(
)
22
2
: 4 6 13 0. Cxy xy m+ ++ +−=
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
(
)
1
C
( )
2
C
tiếp xúc trong đường tròn
( )
2
C
bán kính lớn hơn đường tròn
( )
1
C
.
(
)
1
C
có tâm
( )
1
1;1 ,I
bán kính
1
2. R =
( C2) có tâm
( )
2
2; 3 ,I −−
bán kính
(
)
2
0 . R mm= >
Để
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc ngoài thì
12 1 2
. II R R= +
( ) ( )
2
2
3 4 2 m +− = +
( )
5 2 9 m m tm
=+ ⇔=
Để đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc trong đường tròn
( )
2
C
bán kính lớn hơn đường tròn
( )
1
C
.
2 1 12
R R II−=
( )
22
2 3 4m −= +
m = 49 ( tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hết
S GD&ĐT NINH BÌN
Trường THPT Gia Viễn C
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
Câu 1: S cách ly 3 viên bi t mt hộp có 12 viên bi cân đối và phân bit là
A.
12
3
. B.
3
12
. C.
3
12
A
. D.
3
12
C
.
Câu 2: Cho cp s nhân có
2
6,u =
công bi
3.q =
Giá tr ca
3
u
là?
A. 18. B. 2. C. 9. D. 3.
Câu 3: Nghiệm ca phương trình
(
)
2
log 1 3
x +=
là:
A.
8.x =
B.
7.
x
=
C.
3.x =
D.
2.x =
Câu 4: Th tích khi lập phương cạnh a là 27. Giá tr ca a là:
A. 27. B. 9. C. 3. D. 12
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
yx
=
là:
A.
(
)
0; .+∞
B.
)
0; .
+∞
C.
{ }
\0.
D.
.
Câu 6: H nguyên hàm ca hàm s
x
ye=
là:
A.
( )
.
x
Fx e
=
B.
( )
1.
x
Fx e= +
C.
( )
2020.
x
Fx e= +
D.
( )
.
x
Fx e C= +
Câu 7: Khi chóp có th tích V = 24, chiu cao h = 6. Diện tích đáy của khi chóp là:
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 8: Khi tr có chiu cao h = 2 cm, bán kính đáy r = 3 cm. Th tích khi tr là:
A.
( )
3
6.
cm
π
B.
( )
3
18 .cm
π
C.
( )
2
18 .cm
π
D.
( )
2
6.cm
π
Câu 9: Cho mt cu có bán kính R = 3. Th tích khi cu tương ứng là:
A.
108 .
π
B.
36 .
π
C.
81 .
π
D.
9.
π
Câu 10: Vi a, b là các s thực dương. Biểu thc
(
)
2
a
log a b
bng
A.
a
2 log b
. B.
a
2 log b+
. C.
a
1 2log b+
. D.
a
2log b
.
Câu 11: Tính th tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là:
A.
( )
3
12 cm
π
. B.
( )
3
15 cmπ
. C.
( )
3
36 cmπ
. D.
( )
3
45 cm
π
.
Câu 12: Hàm s
2x 1
y
x1
=
−−
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 13: S đường tim cn ca đ th hàm s
2
7x 2
y
x4
=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Chn mệnh đề đúng.
x
−∞
- 1
1
+∞
y'
+
+
0
-
y
2
3
1
−∞
-1
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 2
.
Câu 15: Đường cong trong hình bên dưới là ca đ th hàm s
A.
x1
y
x1
=
+
. B.
32
y x 3x
=
. C.
42
yxx4
=−+
. D.
32
y x 3x=−+
.
Câu 16: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
log (9 ) 3x−≤
.
A.8. B. 7. C.6. D.9.
Câu 17. S phc liên hp ca s phc
2
zi=
A.
2zi
=−+
. B.
2zi=−−
. C.
2zi=
. D.
2zi= +
.
Câu 18: Cho
( )
1
2
f x dx 3.
=
Tính tích phân
( )
1
2
2f x 1 dx.


A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Câu 19: Cho s phc
25zi= +
. Tìm số phc
w iz z= +
.
A.
w 33i=−−
. B.
w 73i=
. C.
w 77i=−−
. D.
w 37
i= +
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
() 2 0
fx−=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C.
2
. D. 0.
Câu 21: Cho s phc = 1 2. Tìm số phc = 1 +
.
A.
15
22
i
ω
= +
. B.
16i
ω
=−−
. C.
52i
ω
= +
. D.
32i
ω
=
.
Câu 22: Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2; 5; 1M
trên mt phng
( )
Ozx
có ta đ
A.
( )
0;1; 0
. B.
(
)
2;1; 0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, ta đ tâm
I
bán kính
R
ca mt cầu có phương trình
( ) ( )
22
2
235x yz+ +− +=
:
A.
(
)
2;3;0I
,
5R =
. B.
( )
2;3;0I
,
5R
=
.
C.
( )
2;3;1I
,
5R =
. D.
( )
2; 2;0I
,
5R
=
.
Câu 24: Trong không gian
(
)
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0P x yz+ −+=
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
.
A.
( )
3
2; 3; 2n =

. B.
( )
1
2; 3; 0n =

. C.
( )
2
2; 3; 1n =

. D.
( )
4
2;0;3n =

.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
112
2 13
xyz+−
= =
?
A.
( )
2;1; 3Q −−
. B.
( )
2; 1; 3P
. C.
( )
1;1; 2M −−
. D.
( )
1; 1; 2N
.
Câu 26: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′
. Góc gia hai mt phng
( )
ABCD
( )
ACC A
′′
bng:
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 27: Giá tr ca
m
để hàm s
( )
322
331y x mx m x m= + −+
đạt cc đi ti
1x =
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
2
m =
. D.
0m =
.
Câu 28: Giá tr ln nht ca hàm s
5
7
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
8;12
A.
15
. B.
17
5
. C.
13
. D.
13
2
.
Câu 29: Cho hai s thực dương
a
,
b
tha mãn
( )
469
log log loga b ab= = +
. Tính
a
b
.
A.
1
2
. B.
15
2
−+
. C.
15
2
−−
. D.
15
2
+
.
Câu 30: S giao điểm ca đ th hàm s =
2
+ và trc hoành bng
A. 2. B. 3. C.1 D. 0
Câu 31: Tp nghim bất phương trình 
(
1
)
+ 
(11 2) 0
A.
(
]
;4−∞
. B.
(
]
1; 4
. C.
11
4;
2


. D.
( )
1; 4
.
Câu 32: Trong không gian, cho hình chữ nht ,  = à  =
3 . Khi quay hình chữ nht
 xung quanh cnh  thì đường gấp khúc  to thành một hình trụ tròn xoay. Th tích ca khi
tr tương ứng bng
A.
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
3
3
a
π
. D.
3
3a
π
.
Câu 33: Cho tích phân
1
45
0
51= +
I x x dx
. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
2
1
=
I udu
B.
42 2
3
=I
C.
6
3
2
1
2
3
=Iu
D.
3
2
2
2
1
3
=Iu
Câu 34: Din tích của hình phẳng gii hn bi các đưng =
+ , = 2, = 0 à = 2 được
tính bi công thức nào dưới đây?
A.
(
)
2
2
0
2S x x dx= +−
B.
(
)
2
2
2
0
2S x x dx= +−
C.
( )
2
2
0
2S x x dx
π
= ++
D.
( )
2
2
0
2S x x dx= ++
Câu 35: Cho hai s phc
= 5 + ,
= 2 . Phn o ca s phc
bng
A.
7
5
B.
7
.
5
i
C.
9
5
D.
9
5
i
Câu 36: Gi
là nghim có phn o âm,
là nghim có phn ảo dương của phương trình
4 + 5 = 0. Môđun ca s phc 2
3
bng
A. 5 B.
29
C. 2 D.
27
Câu 37: Trong không gian , cho điểm (1; 2; 3) và mt phng
(
)
: 2 + 2 + 3 = 0. Đưng
thng  đi qua điểm và vuông góc vi mt phng ()
A.
123
22 1
xy z+++
= =
B.
123
221
xy z−−
= =
C.
123
22 1
xy z−−
= =
D.
3 21
22 1
xyz−−
= =
Câu 38: Trong không gian , cho điểm (1; 1; 3) đườngthng
(

)
:

=

=

. Đưng
thng đi qua điểm song song vi đường thng () có phương trình là
A.
12
13
3
xt
yt
zt
=
=−−
= +
B.
2
3
13
xt
yt
zt
= +
=
= +
C.
1
13
32
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
D.
12
13
3
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
Câu 39: Có 4 hành khách lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mi hành khách độc lp vi nhau và chn ngu
nhiên mt toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người là?
A.
1
16
B.
5
16
C.
3
16
D.
7
16
Câu 40: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
; 2 , 120AC a BC a ACB= = = °
. Gi M trung điểm ca
'BB
. Tính khong cách giữa hai đường thng AM
'CC
theo a.
A.
. B.
3
7
a
. C.
3a
. D.
7
7
a
.
Câu 41: Tìm các giá tr ca tham s m đ hàm s:
( )
( )
32
1
y x mx m 6 x 2m 1
3
= + ++ +
luôn đồng biến trên R
A.
m2
≤−
. B.
m3
. C.
2m3−≤
. D.
m2
≤−
hoc
m3
.
Câu 42: Một người gi
120
triệu đồng vào một ngân hàng theo hạn
3
tháng vi lãi sut
1, 75
% mt
quý. Biết rng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi quý s tin lãi s được nhp
vào gc đ tính lãi cho quý tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được s tin
nhiều hơn
150
triệu đồng bao gm gc và lãi? Gi định trong sut thi gian gi, lãi sut không
đổi và người đó không rút tiền ra. (
3
tháng còn gi là
1
quý).
A.
11
quý. B.
12
quý. C.
13
quý. D.
14
quý.
Câu 43: Din tích toàn phn của hình nón có khoảng cách t tâm ca đáy đến đường sinh bng
3
thiết din qua trc là tam giác đu bng
A.
16 .π
B.
8.
π
C.
20 .π
D.
12 .π
Câu 44: Cho hàm s () 󰇡
󰇢 = 0
󰆒
(
)
= sin . 
2,  . Khi đó
(
)

bng
A.


B.
C.


D.
Câu 45: Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 logxx m −=
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô s.
Câu 46: Cho hàm s
4
1
x ax a
y
x
++
=
+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
đã cho trên đoạn
[ ]
1;2
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
a
để
2Mm
.
A.
15
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 47: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
đ th như hình vẽ
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
32
Ta b c
=−+
bng:
A.
12
T =
. B.
10
T
=
. C.
7T =
. D.
9T
=
.
Câu 48:
Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên R và có đồ th là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt
(
) (
)
gx f fx .=


Tìm s nghim của phương trình
( )
g' x 0=
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, BA= 3a, BC= 4a, mt phng
( ) ( )
SBC ABC
. Biết
23SB a=
0
30SBC =
.Diện tích ∆SAC là:
A.
2
4 21a
B.
2
21
3
a
C.
2
21
7
a
D.
2
21
a
Câu 50: Xét hàm s
( )
2
9
9
t
t
ft
m
=
+
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao
cho
( ) ( )
1fx fy+=
vi mi
,
xy
tha mãn
( )
xy
e ex y
+
≤+
. Tìm số phn t ca
S
.
A.
0.
B.
1.
C. Vô s. D.
2.
--------------------Hết--------------------
NG DN GII CÁC CÂU VN DNG-VẬN DNG CAO
Câu 39: Có 4 hành khách lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mi hành khách độc lp vi nhau và chn ngu
nhiên mt toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người là?
ng dẫn giải
Mức đ vn dng .
Ta có
4
4()n Ω=
. Gọi A là biến cố: “1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người.”
Xét 2 công đoạn liên tiếp:
+) Chn 3 hành khách trong 4 hành khách, chn 1 toa trong 4 toa và xếp lên toa đó 3 hành khách
va chn
31
44
16.CC⇒=
+) Chn 1 toa trong 3 toa còn li và xếp lên toa đó 1 một hành khách
1
3
3C⇒=
(Cách)
( ) 16.3 48⇒==nA
4
48 3
4 16
()PA⇒==
Chọn C.
Câu 40: Cho lăng trụ đng
.'' '
ABC A B C
; 2 , 120AC a BC a ACB= = = °
. Gi M là trung điểm
ca
'BB
. Tính khong cách giữa hai đường thng AM
'CC
theo a.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B
Phương pháp
Xác định khong cách gia mt mt chứa đường này và song song vi đường kia.
Đưa về bài toán khong cách t 1 điểm đến mt phng.
Cách giải
Ta có:
( )
'// ' '// ' 'CC AA CC ABB A AM⇒⊃
( )
( )
( )
( )
( )
; ' '; '' ; ''d AM CC d CC ABB A d C ABB A⇒= =
Trong
( )
ABC
k
CH AB
(
H AB
) ta có:
( ) ( )
( )
'' ; ''
'
CH AB
CH ABB A d C ABB A CH
CH AA
⇒⊥ =
.
Ta có:
2
11 3
. .sin .2 . .sin120
2 22
ABC
a
S CACB ACB a a
= = °=
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
2 2 22
1
2 . .cos 4 2.2 . . 7
2
AB AC BC AC BC ACB a a a a a

= + = +− =


2
3
2.
2
13
2
.
2
77
ABC
ABC
a
S
a
S CH AB CH
AB
a
= ⇒= = =
.
Câu 41. Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s:
(
)
(
)
32
1
y x mx m 6 x 2m 1
3
= + ++ +
luôn đồng biến trên R:
ng dẫn giải
Đáp án C
22
y ' x 2mx m 6, y' 0 x 2mx m 6 0= + ++ =+ ++=
( )
22
'm m6 m m6∆= + =
Hàm s đồng biến trên
2
a10
y' 0 x m m 6 0 2 m 3
'0
= >
≥∀ −≤
∆≤

Câu 42. Một người gi
120
triu đng vào một ngân hàng theo kì hạn
3
tháng vi lãi sut
1, 75
%
một quý. Biết rng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi quý s tin lãi s
được nhp vào gc đ tính lãi cho quý tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó
nhận được s tin nhiều hơn
150
triu đng bao gm gc và lãi? Gi định trong sut thi
gian gi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. (
3
tháng còn gi là
1
quý).
Lời giải
Chọn C
Gọi A là số tin gửi ban đầu vi lãi sut
r
% mt quý.
Sau quý th nhất, người đó nhận được s tin là:
1
1
SA r
.
Sau quý th hai, người đó nhận được s tin là:
2
21
11
SS rA r 
.
Sau quý th
n
, người đó nhận được s tin là:
1
11
n
nn
SS rA r

.
Theo bài ra vi
120A
triệu đồng,
1, 75r
% một quý, để người đó nhận được s tin
nhiều hơn
150
triệu đồng bao gm gc và lãi, ta có bất phương trình sau:
1.75
120 1 150 1,0175 1,25
100
n
n



1,0175
log 1,25 12,86n
n
là s nguyên dương nên
13.n
Câu 43: Đáp án D.
Gi r,l lần lượt là bán kính đáy, độ i đường sinh của hình nón
chiu cao
22
h l r.=
T gi thiết, ta có
22
111
rh3
+=
h r3=
suy ra
( )
2
2
r 2 h 23 l 2 23 4.= = ⇒= + =
Vy din tích toàn phàn của hình nón là
22
tp
S rl r .2.4 2 12 .=π =π = π
Câu 44: Cho hàm s () 󰇡
󰇢 = 0
󰆒
(
)
= sin . 
2,  . Khi đó
(
)

bng
ng dẫn giải 45
Ta có:
(
)
=
sin . 
2 = 4
sin
(
1 
)


= 4
(


)
(

)
=


+

+
󰇡
󰇢 = 0 = 0
(
)
 =


. Chọn đáp án C.
Câu 45: Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 logxx m −=
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s m để phương trình đã cho có nghiệm?
ng dẫn giải.
Đáp án A.
Điu kin:
1
3
x >
0.
m >
Phương trình đã cho tương đương:
( )
33 3
11
log log 3 1 log .
31
x
xx
mx m
−= =
Xét hàm s
( )
31
x
fx
x
=
vi
1
3
x >
(
)
(
)
2
11
0,
3
31
fx x
x
= < ∀>
Da vào bng biến thiên, phương trình có nghiệm khi
11
0 3.
3
m
m
>⇔< <
Do
{
}
1; 2 .mm∈⇒
Câu 46:(VDC). Cho hàm s
4
1
x ax a
y
x
++
=
+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;2
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
a
để
2Mm
.
Lời giải
Xét hàm s
( )
4
1
x ax a
fx
x
++
=
+
. Ta có
( )
( )
43
2
34
0
1
xx
fx
x
+
= >
+
[ ]
1;2x∀∈
Do đó
( ) ( ) ( )
12f fx f≤≤
[ ]
1; 2x∀∈
hay
( )
[ ]
1 16
, 1; 2
23
a fx a x+ + ∀∈
Xét các trường hp sau :
TH1: Nếu
11
0
22
aa+ > >−
thì
16
3
Ma= +
,
1
2
ma= +
Theo đề bài:
2Mm
16 1 13
2
323
a aa

⇔+ +


Do
a
nguyên nên
{ }
0;1; 2;3; 4a
.
TH2 : Nếu
16 16
0
33
aa+ < <−
thì
16
3
ma

=−+


,
1
2
Ma

=−+


Theo đề bài:
2Mm
1 16 61
2
2 36
a aa

+ ≥− + ≥−


Do
a
nguyên nên
{ }
10; 9;...; 6a ∈−
.
TH3: Nếu
1 16 16 1
0
2 33 2
aa a
+≤≤+
thì
1 16
max , 0
23
M aa

= + +≥


,
0m =
Khi đó
2Mm
16 1
;
32
a

∈−


.
Do
a
nguyên nên
{ }
5; 4;...; 1a∈−
Vy có
15
giá tr nguyên ca
a
tha mãn yêu cu bài toán. Chọn A.
Câu 47. Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
đồ th như hình vẽ
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu
thc
32Ta b c=−+
bng:
Lời giải
Chọn D.
Đồ th hàm s trên hình vẽ có tim cận ngang là đưng thng
1
y =
lim
x
ya
→+∞
=
,
lim
x
ya
→−∞
=
nên đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
suy ra
1a =
Suy ra
xb
y
xc
−+
=
+
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( ) ( )
0; 2 , 2;0AB
suy ra
2
2
0
2
b
c
b
c
=
−+
=
+
2
1
b
c
=
=
3 2 162 9Ta b c= + =−− =
.
Câu 48.
Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên R và có đồ th là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt
( )
( )
gx f fx .
=


Tìm s nghim của phương trình
( )
g' x 0=
ng dẫn giải
Đáp án B
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
f' f x 0
g' x f f x ' f' f x .f' x
f' x 0
=



= =
 
 

=
Do đồ th hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr nên
( )
f' x 0=
có 2 nghim
Li có
( )
( )
( )
fx 0
f' f x 0 ;
5
fx
2
=
=


trong đó
( )
fx 0=
có 3 nghim và
( )
5
fx
2
có 3 nghim
Vậy phương trình
( )
g' x 0=
có 8 nghim phân bit
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, BA= 3a, BC= 4a, mt phng
( ) ( )
SBC ABC
. Biết
23SB a=
0
30SBC =
.Diện tích ∆SAC là:
Mc đ vn dng cao. Chn D.
K SH vuông góc vi BC
()SH ABC⇒⊥
.sin 3SH SB SBC a= =
2
1
.6
2
ABC
S BA BC a= =
3
.
1
. 23
3
S ABC ABC
V S SH a
⇒= =
K
( )
; ()HKd,()HD AC HK SD HK SAC H SAC ⊥⇒ =
22
22
3
2
.cos 3 4 (B,(SAC)) 4d(H,(SAC))
.3
AC 5 ;
5
. 37 67
(B,(SAC))
14 7
3
3.2 3
.7 21
(B,(SAC))
67
SABC
SAC
BH SB SBC a BC HC d
BA HC a
BA BC a HC BC BH a HD
AC
SH DH a a
HK d
SH DH
V
a
Sa
d
a
= =⇒= =
= + = =−== =
= =⇒=
+
= = =
Câu 50:(VDC). Xét hàm s
( )
2
9
9
t
t
ft
m
=
+
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
( ) ( )
1fx fy+=
vi mi
,xy
tha mãn
(
)
xy
e ex y
+
≤+
. Tìm số phn t ca
S
.
ng dẫn giải
Chọn D.
D dàng chứng minh được:
( )
.,
1
.,
x
xy
y
e ex x
e exy xy
e ey y
+
≥∀
+ ⇔+=
≥∀
.
( Du ‘’=’’ xy ra khi
1xy+=
).
Do đó ta có:
() () 1 () (1 ) 1fx fy fx f x+ = + −=
1 2 21
212 2 214
9 9 9 .9 9 .9
11
9 9 9 .9 .9
xx x x
x x xx
mm
m m mm m
−−
−−
+ ++
⇔+ = =
+ + ++ +
2 21 2 21 4
9 .9 9 .9 9 .9 .9
x x xx
m m mm m
−−
+++ =++ +
4
93mm =⇔=±
.
Vy có hai giá tr m tha mãn yêu cu.
----------------------Hết----------------------
S
B
A
C
H
D
K
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A.
2
. B. 1. C. 17. D. 72.
Câu 2: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
1
2u =
và công bội
3q =
. Tính số hạng
2
u
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
6
. D.
2
3
.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 4: Cho khối hp chnhật có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thtích khối hộp
đã cho bằng
A.
6
. B.
15
. C.
20
. D.
30
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
(
)
2
log 1
yx=
A.
( )
1;10
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 6: Biết
( )
(
)
d
fx x Fx C
= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(
) ( )
( )
d
b
a
f x x Fb Fa
= +
. B.
( )
( )
( )
d.
b
a
f x x FbFa=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa
=
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh
a
, chiều cao
h
. Khi đó thể tích khối lăng trụ
A.
2
3
4
ah
. B.
2
3
12
ah
. C.
2
4
ah
. D.
2
3
6
ah
.
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiu cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng
A.
2
30 a
π
B.
2
36 a
π
C.
2
32 a
π
D.
2
38 a
π
Câu 9: Thể tích khối cầu bán kính
2R =
A.
16
π
. B.
32
3
π
. C.
32
π
. D.
32
3
π
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho luôn đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 11: Cho
b
là sthực dương khác
1
. Tính
1
2
2
log .
b
P bb

=


.

2
1
3
log ( 3 11) 2.
xx
{ }
1.
{ }
1; 2 .
{ }
1; 2 .
.
A.
3
2
P
=
. B.
1
P
=
. C.
5
2
P
=
. D.
1
4
P
=
.
Câu 12: Gọi
l
,
h
,
r
lần lượt là đdài đường sinh, chiều cao bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là
A.
=
xq
S rh
π
. B.
2
=
xq
S rl
π
. C.
=
xq
S rl
π
. D.
2
1
3
=
xq
S rh
π
.
Câu 13: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2.x =
B. Hàm số đạt cực đại tại
3.x =
C. Hàm số đạt cực đại tại
2.
x
=
D. Hàm số đạt cực đại tại
4.
x =
Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thcủa hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A.
32
3
1
2
yx x=++
. B.
32
3
1
2
yx x=−− +
. C.
32
231y xx=−−+
. D.
32
231yx x=++
.
Câu 15: Cho hàm số
2020
2
=
y
x
có đồ th
( )
H
. Số đường tiệm cận của
( )
H
là?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16: Giải bất phương trình
(
)
3
log 1 2
x
−>
.
A.
10x >
. B.
10
x
<
. C.
0 10x<<
. D.
10
x
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình sau
Số nghiệm của phương trình
( )
30fx+=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có
( )
1
0
d2fx x=
;
( )
3
1
d6fx x=
. Tính
( )
3
0
dI fx x=
A.
8I =
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4I =
.
Câu 19: Phần thực và phần ảo của số phức
12zi= +
lần lượt là:
1
2
1
x
y
O
A.
2
1
B.
1
2i
. C.
1
2
. D.
1
i
.
Câu 20: Cho hai số phức
1
12zi=−+
,
2
12zi
=−−
. Giá trị của biểu thức
22
12
zz
+
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
A
,
B
như hình vẽ bên. Trung điểm ca đon thẳng
AB
biểu
diễn số phức.
A.
1
2
2
i−+
. B.
12i−+
. C.
2 i
. D.
1
2
2
i
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1
A
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
. B.
( )
0; 1;1N
. C.
( )
0; 1; 0P
. D.
( )
0;0;1Q
.
Câu 23: Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 22
64840xyz xyz+ + + +=
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
3; 2; 4I
,
25
R =
. B.
(
)
3; 2; 4
I
−−
,
5R =
.
C.
( )
3; 2; 4I
,
5R
=
. D.
( )
3; 2; 4
I
−−
,
25R =
.
Câu 24: Vectơ
( )
1; 2; 1n =
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A.
2 20x yz+ ++=
. B.
2 20x yz
+ −−=
. C.
2 10xy z+ +=
. D.
2 10x yz ++=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
213
:
31
2
x yz
d
++
= =
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
d
?
A.
( )
2;1;3N −−
. B.
( )
5;2;1P −−
. C.
( )
1; 0; 5
Q −−
. D.
( )
2;1; 3M
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB BC a= =
,
'3BB a=
. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
R
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
và đạt cực tiểu tại
1.
x
=
O
x
y
2
1
1
3
B
A
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2.
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2;3
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 29: Cho các số thực dương
a
,
b
tha mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Tính
(
)
23
2
log
P ab=
.
A.
23
P xy=
. B.
23
Px y= +
. C.
6P xy=
. D.
23Pxy= +
.
Câu 30: Cho hàm số
42
4yx x
= +
có đồ th
( )
C
. Tìm số giao điểm ca đth
( )
C
và trục hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
16 5.4 4 0
xx
+≥
là:
A.
(
) (
)
;1 4;T = −∞ +
. B.
(
] [
)
;1 4;T = −∞ +
.
C.
(
)
( )
; 0 1;T = −∞ +
. D.
(
] [
)
; 0 1;T = −∞ +
.
Câu 32: Cho nh nón tròn xoay chiều cao
( )
20 cmh =
, bán kính đáy
( )
25 cmr =
. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón khoảng cách ttâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết din
(
)
12 cm
. Tính diện
tích của thiết diện đó.
A.
( )
2
500 cm .S =
B.
( )
2
400 cm .S
=
C.
( )
2
300 cm .S =
D.
( )
2
406 cm .S
=
Câu 33: Cho
4
0
12dI x xx= +
21ux
= +
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
3
22
1
1
1d
2
I xx x=
. B.
( )
3
22
1
1dI uu u=
.C.
3
53
1
1
25 3
uu
I

=


. D.
( )
3
22
1
1
1d
2
I uu u=
.
Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ th
( )
3
32fx x x=−+
;
( )
2gx x
= +
là:
A.
8S =
. B.
4S =
. C.
12S =
. D.
16S =
.
Câu 35: Cho hai số phức
1
23zi= +
2
35zi=−−
. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
12
wz z= +
.
A.
3
. B.
0
. C.
12i−−
. D.
3
.
Câu 36: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz++=
. Tìm ta đđiểm
M
biểu diễn số phức
( )
1
1wi z= +
.
A.
( )
5; 1
M −−
. B.
( )
5;1M
. C.
( )
1; 5M −−
. D.
( )
1; 5M
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1
A
và
( )
2;1; 0
B
. Mặt phẳng qua
A
vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
3 60xyz−−=
. B.
3 60xyz−+=
. C.
3 50x yz+ +−=
. D.
3 60x yz+ +−=
Câu 38: Trong không gian với htrc
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 3; 2A
,
( )
2;0;5B
( )
0; 2;1C
.
Phương trình trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là.
A.
132
224
xyz+−
= =
−−
. B.
132
2 41
xyz+−
= =
.
C.
2 41
13 2
xyz
+−
= =
. D.
132
2 41
xyz−++
= =
.
Câu 39: Ngưi ta mun chia tập hợp
16
học sinh gồm
3
học sinh lớp
12
A,
5
học sinh lớp
12
B
8
học
sinh lớp
12
C thành hai nhóm, mỗi nhóm
8
học sinh. Xác sut sao cho mỗi nhóm đều có hc
sinh lớp
12
A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp
12
B là:
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là mt tam giác vuông cân ti
B
,
AB BC a
= =
,
2AA a
=
,
M
là trung điểm
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
BC
.
A.
7
a
. B.
3
2
a
. C.
2
5
a
. D.
3a
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
32 2
3 32 5yx x m m x=+ −+ +
đồng biến trên
( )
0; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 42: Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HNH PHÚC của công ty Bảo Him
MANULIFE vi thlnhư sau: Cứ đến tháng
9
hàng năm người đó đóng vào công ty
12
triệu
đồng với lãi suất hàng năm không đổi
6%
/ năm. Hỏi sau đúng
18
năm ktngày đóng, người
đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
A.
403,32
(triệu đồng). B.
293,32
(triệu đồng).
C.
412,23
(triệu đồng). D.
393,12
(triệu đồng).
Câu 43: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
. Hàm số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
. B.
2
0; 3 0a b ac −≤
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≥
. D.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
.
Câu 44: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
CD
. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
5
3
a
π
. B.
3
7
3
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
, đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 4
tha mãn
đẳng thức
( )
2.
x xf x+
(
)
2
fx
=


,
[
]
1; 4x∀∈
.
Biết rằng
( )
3
1
2
f =
, tính
( )
4
1
dI fx x=
?
A.
1186
45
I =
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I =
. D.
1201
45
I =
.
Câu 46: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
3 (2 sin 1) 0fx+=
A.
4
. B. 5. C.
2
. D. 6.
Câu 47: Cho hai số thc
x
,
y
tha mãn:
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
Px y= +
.
A.
8P =
. B.
10
P =
C.
4P
=
. D.
6
P =
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
432
44
fx x x x a=−++
. Gọi
M
,
m
giá trln nht giá trnhỏ nhất ca hàm s
đã cho trên
[ ]
0; 2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc
[ ]
4; 4
sao cho
2Mm
A.
7
. B.
5
. C.
6
D.
4
.
Câu 49: Cho khối tdiện
ABCD
thtích
2020
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2020
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2020
27
.
Câu 50: Gisử
a
,
b
là các sthc sao cho
33 3 2
.10 .10
zz
xya b+= +
đúng với mi các sthực dương
x
,
y
,
z
thoả mãn
( )
log xy z+=
( )
22
log 1xy z
+=+
. Giá trị ca
ab+
bằng
A.
31
2
. B.
29
2
. C.
31
2
. D.
25
2
.
-------------- HẾT ------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
B
D
D
D
A
B
B
B
C
C
A
D
B
A
C
A
C
B
A
B
C
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
D
C
B
A
B
A
D
A
B
B
A
A
B
D
D
A
A
A
C
A
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG
Câu 35: Cho hai số phức
1
23
zi= +
2
35zi=−−
. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
12
wz z= +
.
A.
3
. B.
0
. C.
12i−−
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
12
23 35 12wz z i i i= + = + =−−
. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
w
3
.
Câu 36: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz++=
. Tìm ta đđiểm
M
biểu diễn số phức
( )
1
1wi z= +
.
A.
( )
5; 1M −−
. B.
(
)
5;1M
. C.
( )
1; 5M −−
. D.
( )
1; 5M
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1
2
2
32
6 13 0
32
zi
zz
zi
=−+
++=
=−−
. Suy ra
( )
1
1wi z= +
( )
( )
1 32ii= + −+
5 i=−−
.
Vậy tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
( )
1
1wi z= +
( )
5; 1
M −−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1A
và
( )
2;1; 0
B
. Mặt phẳng qua
A
vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
3 60xyz−−=
. B.
3 60xyz−+=
. C.
3 50x yz+ +−=
. D.
3 60x yz+ +−=
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
3;1;1AB = −−

.
Mặt phẳng cần tìm vuông góc với
AB
nên nhận
( )
3;1;1AB = −−

làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là
( ) ( ) ( )
3 1 2 10xyz+− =
3 60xyz −+=
.
Câu 38: Trong không gian với htrc
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 3; 2
A
,
( )
2;0;5B
( )
0; 2;1C
.
Phương trình trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là.
A.
132
224
xyz+−
= =
−−
. B.
132
2 41
xyz+−
= =
.
C.
2 41
13 2
xyz+−
= =
. D.
132
2 41
xyz−++
= =
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
( )
1; 1; 3M
;
(
)
2; 4;1AM
=

. Phương trình
AM
:
132
2 41
xyz+−
= =
.
Câu 39: Ngưi ta mun chia tập hợp
16
học sinh gồm
3
học sinh lớp
12
A,
5
học sinh lớp
12
B
8
học
sinh lớp
12
C thành hai nhóm, mỗi nhóm
8
học sinh. Xác sut sao cho mỗi nhóm đều có hc
sinh lớp
12
A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp
12
B là:
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
(
)
8
16
12870
nCΩ= =
.
Số cách chia nhóm thỏa mãn bài toán là số cách chọn ra một tổ có số học sinh lớp
12
A từ
1
đến
2
em, số học sinh lớp
12
B là
2
em, còn lại là học sinh lớp
12
C.
Khi đó xảy ra các trường hợp sau:
TH1:
2
học sinh
12
B +
2
học sinh
12
A +
4
học sinh
12
C
Có:
224
538
. . 2100CCC=
.
TH2:
2
học sinh
12
B +
1
học sinh
12
A +
5
học sinh
12
C
Có:
215
5 38
. . 1680CCC =
.
( )
2100 1680 3780nA =+=
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
3780 42
12870 143
nA
PA
n
= = =
.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
đáy là mt tam giác vuông cân ti
B
,
AB BC a= =
,
2AA a
=
,
M
là trung điểm
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
BC
.
A.
7
a
. B.
3
2
a
. C.
2
5
a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
E
là trung điểm của
BB
. Khi đó:
//EM B C
// ( )B C AME
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, , ,d AM B C d B C AME d C AME d B AME
′′
= = =
Xét khối chóp
BAME
có các cạnh
BE
,
AB
,
BM
đôi một vuông góc với nhau nên
( )
( )
2 22
2
1 111
,
AB MB EB
d B AME
=++
( )
( )
2
2
17
,
a
d B AME
⇔=
( )
( )
2
2
,
7
a
d B AME⇔=
( )
( )
,
7
a
d B AME⇔=
.
E
M
B'
C'
A
C
B
A'
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
(
)
32 2
3 32 5
yx x m m x=+ −+ +
đồng biến trên
(
)
0; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( ) ( )
32 2 2 2
3 32 5 3 6 32yxxmm x yxxmm
=+ −+ += + −+
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
khi
(
)
0, 0; 2
yx
∀∈
và dấu
'' ''=
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng
( )
0; 2
.
(
)
22
3 6 3 2 0,x xm m + +≥
( )
0; 2x∀∈
(
)
22
3 6 3 2*x xm m +≥ +
( )
0; 2x∀∈
Xét hàm số
( )
2
3 6,
gx x x= +
( )
0; 2x
.
Ta có
(
) (
)
6 6 0, 0; 2
gx x x
= + > ∀∈
.
Bảng biến thiên:
Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện để
( )
*
xảy ra là:
2
3 20 1 2mm m + ⇔≤
.
Do
{ }
1; 2mm∈⇒
.
Câu 42: Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HNH PHÚC của công ty Bảo Him
MANULIFE vi thlnhư sau: Cứ đến tháng
9
hàng năm người đó đóng vào công ty
12
triệu
đồng với lãi suất hàng năm không đổi
6%
/ năm. Hỏi sau đúng
18
năm ktngày đóng, người
đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
A.
403,32
(triệu đồng). B.
293,32
(triệu đồng).
C.
412,23
(triệu đồng). D.
393,12
(triệu đồng).
Lời giải
Chọn D.
Gọi số tiền đóng hàng năm là
12
A =
(triệu đồng), lãi suất là
6% 0,06r = =
.
Sau
1
năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền
( )
1
1AA r= +
. (nhưng người đó
không rút mà lại đóng thêm
A
triệu đồng nữa, nên số tiền gốc để tính lãi năm sau là
1
AA+
).
Sau
2
năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:
( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
21
1 1 11 1AAA r ArA rAr Ar= + += ++ += + + +


.
Sau
3
năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:
( )(
) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
2 32
32
1111111AAA r Ar ArA rArAr Ar

=+ += ++++ +=+++++

.
Sau
18
năm, người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:
( ) ( ) (
) ( )
18 17 2
18
1 1 ... 1 1AAr Ar Ar Ar=++++++++
.
Tính:
( ) ( ) ( ) ( )
18 17 2
18
1 1 ... 1 1 1 1AA r r r r

= + ++ +++ +++

.
( )
( )
( ) ( )
19 19 19
18
11 11 10,061
1 1 12 1 393,12
1 1 0,06
rr
AA A
rr

+− +− +
= −= −= −≈

+−


.
Câu 43: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
. Hàm số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
. B.
2
0; 3 0a b ac −≤
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≥
. D.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2
32y ax bx c
= ++
TH1:
0a =
2
y bx c
= +
để hàm số đồng biến trên
0,yx
∀∈
0
0
b
c
=
>
.
TH2:
0a
để hàm số đồng biến trên
0,yx
∀∈
2
0
30
a
b ac
>
∆=
Vậy để để hàm số đồng biến trên
0,yx
∀∈

2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
.
Câu 44: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
CD
. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
5
3
a
π
. B.
3
7
3
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
3
a
π
.
Lời giải
Chn A.
Gọi
( )
T
là khối trụ có đường cao là
2a
, bán kính đường tròn đáy là
a
( )
N
là khối nón có
đường cao là
a
, bán kính đường tròn đáy là
a
.
Ta có:
Thể tích khối tr
( )
T
là:
2
1
. .2V aa
π
=
3
2.a
π
=
.
Thể tích khối nón
( )
N
là:
2
2
1
..
3
V aa
π
=
3
.
3
a
π
=
.
Thể tích khối tròn xoay thu được là:
12
VVV=
3
3
.
2.
3
a
a
π
π
=
3
5
3
a
π
=
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
1; 4
, đồng biến trên đoạn
[
]
1; 4
tha mãn
đẳng thức
( )
2.x xf x+
(
)
2
fx
=


,
[ ]
1; 4x∀∈
.
Biết rằng
( )
3
1
2
f =
, tính
( )
4
1
dI fx x=
?
A.
1186
45
I
=
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I =
. D.
1201
45
I =
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
(
)
2.
x xf x
+
( )
2
fx
=


( ) ( )
.1 2x fx f x
⇒+ =
( )
( )
12
fx
x
fx
⇒=
+
,
[ ]
1; 4x∀∈
.
Suy ra
( )
( )
dd
12
fx
x xx C
fx
= +
+
∫∫
( )
( )
d
dd
12
fx
x xx C
fx
⇔=+
+
∫∫
(
)
3
2
2
12
3
fx x C⇒+ = +
. Mà
( )
3
1
2
f =
4
3
C⇒=
. Vậy
( )
2
3
2
24
1
33
2
x
fx

+−


=
.
Vậy
( )
4
1
1186
d
45
I fx x= =
.
Câu 46: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
3 (2 sin 1) 0fx+=
A.
4
. B. 5. C.
2
. D. 6.
Lời giải
Chn A.
Đặt
2sintx
=
. Vì
[ ]
;
x
ππ
∈−
nên Suy ra
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 2 nghiệm và
Suy ra:
1
sin ( 1; 0)
2
t
x = ∈−
2
sin ( 1; 0)
2
t
x = ∈−
Với
1
sin ( 1; 0)
2
t
x = ∈−
thì phương trình có 2 nghiệm
12
0xx
π
−< < <
.
[ ]
2;2 .
t
∈−
1
3 () 1 0 () .
3
ft ft+= =
1
()
3
ft=
( )
1
2;0
t ∈−
( )
2
0;2t
Với
2
sin ( 1; 0)
2
t
x
= ∈−
thì phương trình có 2 nghiệm
34
0 xx
π
<<<
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ;]
ππ
Câu 47: Cho hai số thc
x
,
y
tha mãn:
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2Px y= +
.
A.
8
P =
. B.
10
P =
C.
4P
=
. D.
6
P =
.
Lời giải
Chọn C.
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
.
( )
( ) ( )
32
2 3 3 1 1 21 1 3 1 2 1yyy y x x x x + + = −+ −−
.
( ) ( )
(
)
( )
3
3
2 1 1 21 1 1yy x x + −= +
.
+ Xét hàm số
( )
3
2ft t t= +
trên
[
)
0; +∞
.
Ta có:
( )
2
61
ft t
= +
0>
với
0t∀≥
( )
ft
luôn đồng biến trên
[
)
0; +∞
.
Vậy
( )
1 11yx −=
11
yx⇔=+
.
2 2 21Px yx x =+ =++
với
( )
1x
.
+ Xét hàm số
( )
2 21gx x x
=++
trên
(
]
;1−∞
.
Ta có:
(
)
1
1
1
gx
x
=
11
1
x
x
−−
=
.
( )
00gx x
=⇒=
.
Bảng biến thiên
( )
gx
:
Từ bảng biến thiên của hàm số
( )
gx
suy ra giá trị lớn nhất của
P
là:
(
]
(
)
;1
max 4
gx
−∞
=
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
432
44fx x x x a=−++
. Gọi
M
,
m
giá trln nht giá trnhỏ nhất ca hàm s
đã cho trên
[ ]
0; 2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc
[ ]
4; 4
sao cho
2
Mm
A.
7
. B.
5
. C.
6
D.
4
.
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số
( )
332
44gx x x x a
=−++
trên
[ ]
0; 2
.
(
)
32
4 12 8gx x x x
=−+
;
(
)
0gx
=
0
1
2
x
x
x
=
⇔=
=
;
( )
0ga=
,
(
)
11ga= +
,
( )
2ga=
.
Suy ra:
( )
1a gx a ≤+
.
TH1:
04a≤≤
10aa +≥ >
[ ]
( )
0;2
maxM fx⇒=
1a= +
;
[ ]
( )
0;2
minm fx=
a=
.
Suy ra:
04
12
a
aa
≤≤
+≤
14a⇒≤
. Do đó: có
4
giá trị của
a
thỏa mãn.
TH2:
41a ≤−
11aa + ≤−
1aa +≤
[ ]
( )
0;2
maxM fx
⇒=
a=
a=
;
[
]
( )
0;2
minm fx=
1a= +
1a=−−
.
Suy ra:
41
22
a
aa
≤−
≤−
42a⇒− ≤−
. Do đó: có
3
giá trị của
a
thỏa mãn.
Vậy có tất cả
7
giá trị thỏa mãn.
Câu 49: Cho khối tdiện
ABCD
thtích
2020
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2020
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2020
27
.
Lời giải
Chọn D.
1
4
AEFG EFG
ABCD BCD
VS
VS
= =
1
4
AEFG ABCD
VV⇒=
( Do
E
,
F
,
G
lần lượt là trung điểm của
,BC
,BD
CD
).
8
..
27
AMNP
AEFG
V
SM SN SP
V SE SE SG
= =
8 81 2
.
27 27 4 27
AMNP AEFG ABCD ABCD
VV VV⇒= = =
Do mặt phẳng
( ) ( )
//MNP BCD
nên
11
22
QMNP
QMNP AMNP
AMNP
V
VV
V
=⇔=
1 2 1 2017
.
2 27 27 27
QMNP ABCD ABCD
V VV= = =
.
Câu 50: Gisử
a
,
b
là các sthc sao cho
33 3 2
.10 .10
zz
xya b+= +
đúng với mi các sthực dương
x
,
y
,
z
thoả mãn
( )
log xy z+=
( )
22
log 1xy z+=+
. Giá trị ca
ab+
bằng
A.
31
2
. B.
29
2
. C.
31
2
. D.
25
2
.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
10
z
t =
. Khi đó
33 3 2
..x y at bt+= +
.
Ta có
( )
( )
22
log
log 1
xy z
xy z
+=
+=+
22
10
10.10 10
z
z
xy t
xy t
+= =
+= =
2
10.
2
tt
xy
⇒=
.
A
B
C
D
G
E
F
M
P
N
Q
Khi đó
( ) ( )
( )
2
3
33 3 3 2
3 10
1
3 15
22
tt t
x y xy xyxy t t t
+=+ += = +
.
Suy ra
1
2
a =
,
15b =
.
Vậy
29
2
ab+=
.
------------- HẾT -------------
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 1
S GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Kim Sơn A
thi gm có 06 trang)
ĐỀ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM HC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………….
S báo danh: …………………………………………………………………….
Câu 1. Có bao nhiêu cách sp xếp
7
bn hc sinh thành mt hàng dc ?
A.
7
. B.
6!
. C.
7
7
C
. D.
7!.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
có s hạng đầu
1
2u
và công bi
2q 
. Giá tr ca
5
u
bng:
A.
4
. B.
32
. C.
32
D.
6
Câu 3. Nghim của phương trình
1
2 16
x
là:
A.
3
x
. B.
4x
. C.
5x
D.
2x
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
2
1yx
A.
1;
D

. B.
;1D 
. C.
\1DR
D.
1;D 
Câu 5. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
0; ?
A.
log .yx
B.
ln .yx
C.
2
log .yx
D.
0,5
log .
yx
Câu 6. Cho
Fx
Gx
lần lượt là nguyên hàm của các hàm s
fx
gx
trên khong
.K
Khi đó
dxf x gx
bng
A.
Fx Gx C
. B.
Fx Gx
.
C.
Fx Gx C
. D.
.Fx Gx C
.
Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
6S
và chiu cao
10.h
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
20
. B.
60
. C.
30
D.
40
Câu 8. Cho khối nón độ dài đường sinh bng
2 a
bán kính đáy bằng
.a
Din tích xung quanh ca
khối nón đã cho bằng
A.
2
2
3
a
. B.
2
2 a
. C.
2
a
D.
2
1
3
a
Câu 9. Cho khi cu có bán kính
4.
R
Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
256
3
. B.
64
. C.
128
3
. D.
64
3
.
Câu 10. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
A.
2; . 
B.
2; 2 .
C.
;2 .
D.
0;3 .
Câu 11. Cho s thc
a
dương, khác
1
. Rút gn biu thc
53
22
.aa
ta được kết qu
A.
a
. B.
4
a
C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 12. Cho khi tr có chiu cao
3h
và bán kính đáy
1.r
Th tích ca khi tr đã cho bằng
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 2
A.
9
. B.
3
. C.
. D.
27
.
Câu 13. Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây.
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
0.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?
A.
3
31yx x
. B.
42
21yx x
.
C.
3
31yx x
. D.
42
21yx x
.
Câu 15. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1
y 
. C.
2x
. D.
2y 
.
Câu 16. Nghiệm nguyên âm lớn nht ca bất phương trình
7
log 3 2 1x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 17. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
17 0fx
là:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18. Biết tích phân
1
0
3. 6f x dx
1
0
4g x dx 
. Khi đó
1
0
2 () ()d
f x gx x
bằng
A.
16
. B.
10
. C.
8
. D.
2
.
Câu 19. Môđun của s phc
12zi
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 20. Cho các s phc
12
2 3, 4z iz i 
. S phc liên hp ca s phc
12
zz
A.
62i
. B.
24i
. C.
62i
. D.
22i

.
Câu 21. Cho s phc
13zi
. Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
z
là điểm nào dưới đây?
A.
1;3M
. B.
3;1N
. C.
1; 3P
. D.
3;1Q
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho
2; 1; 3 , 1; 3; 2ab

. Ta đ ca vectơ
3ua b

(
)
y fx=
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 3
A.
3; 2; 2u 
. B.
1; 2 ;1
u
.
C.
5; 10;9
u

. D.
1; 8 ; 3u 
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mặt cu
S
có tâm
1; 4; 2
I
và bán kính
5.r
Phương trình mt cu
S
A.
2 22
1 4 2 25.xyz

B.
2 22
1 4 2 5.xy z 
C.
2 22
1 4 2 25.xy z 
D.
2 22
1 4 2 5.xyz 
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
:2 3 3 5 0Pxyz 
. Vectơ nào dưới đây không
vectơ pháp tuyến ca mt phẳng đã cho?
A.
1
2;3; 3
n


. B.
2
4; 6;6n

. C.
3
1;2; 1
n

. D.
4
2; 3;3n

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
:2 0Px yz 
đường thng
112
:.
43 1
xyz
d


Ta đ giao điểm ca
P
d
là điểm nào dưới đây?
A.
1; 1; 2M 
. B.
1;1;1N
. C.
3;2; 1P
. D.
3; 4 ;1Q
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy là tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
(minh họa như
hình vẽ).
M
là trung điểm ca
BC
, góc giữa đường thng
AM
và mt phng
ABC
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 27. Cho hàm s
y fx
có đo hàm

23
1 2 5, .fx x x x x

S điểm cc tr ca hàm
s
y fx
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28. Cho hàm s
3
3y x xm
. Tìm
m
để giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
bng
A.
11m

. B.
3m 
. C.
11m
. D.
3m
.
Câu 29. Cho hàm s
2
2
log 1fx x
. Tính
1f
?
A.
1
1.
2
f
B.
1
1.
2 ln 2
f
C.
1
1.
ln 2
f
D.
1 1.f
Câu 30. Gi
S
là tp hợp các hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
4 2
33yx x=−−
và đường thng
1y =
.
Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. Cho hàm s
2
( ) 2 .5 .
xx
fx=
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
55
( ) 1 log 2 .log 5 0
xx
fx≥⇔
. B.
2
5
( ) 1 .log 2 0fx x x≥⇔ +
.
C.
5
( ) 1 .log 2 2 0fx x x≥⇔ +
. D.
2
5
( ) 1 .log 2 1
fx x x≥⇔ +
.
Câu 32. Trong không gian cho tam giác
ABC
đều cnh
2
a
, gọi
H
là trung điểm ca cnh
.BC
Khi quay
tam giác
ABC
xung quanh cnh
AH
ta được một hình nón có diện tích toàn phn bng
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 4
A.
2
2
π
a
. B.
2
3 a
π
.
C.
2
6 a
π
D.
2
(2 3 3)a
π
+
Câu 33. Tính tích phân
2
0
sin
I x xdx
π
=
bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó:
A.
2
0
( cos ) cos
2
0
I x x xdx
π
π
=
. B.
2
2
0
( cos ) ( cos )
2
2
0
x
I x x x dx
π
π
=−+
.
C.
1
0
1
( cos ) cos
0
I x x xdx=−+
. D.
2
0
( cos ) cos
2
0
I x x xdx
π
π
=−+
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình vẽ sau đây. Diện tích
S
của hình phẳng được gch chéo
trong hình dưới đây bằng
A.
( )
2
1
d
S fx x
=
. B.
( ) (
)
12
11
ddS fx x fx x
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=−+
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
Câu 35. Cho hai s phc
23zi=
1wi= +
. Môđun của s phc
z
w
w
+
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
10
2
. D.
2
.
Câu 36. Cho phương trình
2
0z bz c+ +=
vi
,
bc R
. Biết
1
12= zi
là mt nghim phc của phương trình
đã cho. Khi đó
bc
bng
A.
7
. B.
3
. C.
7
. D.
3
.
Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua
(1; 2; 3)A
và vuông góc vi mt phng
()Oxz
phương trình tham s
A.
1
2
3
xt
y
z
= +
=
=
. B.
1
2
3
x
y
zt
=
=
= +
. C.
1
2
3
xt
y
zt
= +
=
= +
. D.
1
2
3
x
yt
z
=
= +
=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ) : ( 2) ( 1) 9Sx y z+ ++ =
và hai đim
(1;1; 3),M
( 1; 0; 2)N
. Biết
()P
là mt phẳng đi qua hai điểm
,MN
và ct
()S
theo giao tuyến là đường tròn
ln. Mt phng
()P
có phương trình
A.
7 3 10xy z+ + +=
. B.
2 5 12 0xy z+− + =
.
C.
7 3 10xy z+ + −=
. D.
2 5 70xy z+ −=
.
Câu 39. Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham kho khác nhau cho ba hc sinh giỏi luyện tp. S cách tng
để mi hc sinh nhn được ít nht một quyển sách là
A.
150
. B.
50
. C.
243
. D.
540
.
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 5
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
biết
( )
SA ABC
,
SA a=
. Tam giác
ABC
là tam giác đu cnh bng
.
a
M
là trung điểm ca
BC
(minh họa như hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
AB
bằng
A.
57
19
a
. B.
2
a
. C.
57
57
a
. D.
57
38
a
.
Câu 41. S giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 42. Một người lần đầu gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi k hạn 3 tháng, lãi suất
2%
mt quý theo
hình thức lãi kép ( một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng vi
k hn và lãi suất không thay đổi. Tng s tiền người đó nhận đưc tính t ln gi ban đu đến thi
điếm sau khi gi thêm tin ln th hai 1 năm, gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
210
triệu đồng. B.
220
triu đồng. C.
212
triệu đồng. D.
216
triệu đồng.
Câu 43. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
0
ad bc<<
B.
0 ad bc<<
. C.
0bc ad<<
. D.
0ad bc<<
.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh
S
O
là tâm đáy. Hai đim
,AB
thuc đường tròn đáy của hình nón sao cho
tam giác
OAB
là tam giác vuông và
2.=AB a
Biết góc gia
SA
mt phẳng đáy của hình nón
60 .
o
Th tích khi nón đã cho bằng
A.
3
.
3
a
π
B.
3
3
.
3
a
π
C.
3
3.a
π
D.
3
3
.
9
a
π
Câu 45. Cho hàm s
()y fx
=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[0; ln 2]
, thỏa mãn
(0) 2; (ln 2) 4ff= =
, biết
ln 2
2
0
( )d 6=
f xx
ln 2
0
'( ) d 3=
x
f xe x
. Khi đó
ln 2
0
( )d
fx x
bng
A.
1I =
. B.
3I =
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho hàm s
()=y fx
liên tc trên R đ th như nh vẽ. S nghim thuc khong
3
0;
2
π



của phương trình
(cos ) cos=fx x
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 6
A. 5. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 47. Cho
x
y
là nhng s thc không âm tha mãn
2
2
2
2
9
2 3 log
21
y
y
xx
x
+ + −=
+
. Giá tr ln nht
ca biu thc
T xy= +
thuc tập nào dưới đây ?
A.
5
2;
2


. B.
5
;3
2


. C.
7
3;
2


. D.
7
;4
2


.
Câu 48. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
38f x x mx=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
bng 8. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
3
. B.
4
. C.
7
. D.
9
.
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác
.
′′
ABC A B C
AB
vuông góc vi mt phng
( ),ABC
cnh bên
AA
to vi
mt phng
()
ABC
mt góc bng
0
60
. Góc gia hai mt phng
( )
′′
ABB A
( )
′′
ACC A
bng
0
30
.
Khong cách t
A
đến
BB
CC
lần lượt bng 8 và 9 . Gi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
,
′′
BB CC
,
′′
HK
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,
′′
BB CC
. Th tích
khi lăng trụ
.
′′
AHK A H K
bng
A.
192 3V =
. B.
96 3V =
. C.
64 3V =
. D.
384 3.V
=
Câu 50: Cho s nguyên
a
, số thc
b
. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của
a
để tn ti s thc
x
tha
mãn
4
b
xa
+=
2 23
b
xa−+ +=
. Tng các phn t ca tp
S
bng
A. 7. B. -3. C. -2. D. 0.
….…….. Hết ……….
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 7
ĐÁP ÁN VÀ NG DN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu cách sp xếp
7
bn hc sinh thành mt hàng dc ?
A.
7
. B.
6!
. C.
7
7
C
. D.
7!.
Lời giải
Chn D
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
có s hạng đầu
1
2u
và công bi
2q 
. Giá tr ca
5
u
bng:
A.
4
. B.
32
. C.
32
D.
6
Lời giải
Chn C
Câu 3. Nghim của phương trình
1
2 16
x
là:
A.
3x
. B.
4
x
. C.
5x
D.
2x
Lời giải
Chn A
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
2
1
yx
A.
1;
D 
. B.
;1D 
. C.
\1DR
D.
1;D 
Lời giải
Chn A
Câu 5. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
0; ?
A.
log .yx
B.
ln .
yx
C.
2
log .yx
D.
0,5
log .yx
Lời giải
Chn D
Câu 6. Cho
Fx
Gx
lần lượt là nguyên hàm của các hàm s
fx
gx
trên khong
K
. Khi
đó
dxf x gx
bng
A.
Fx Gx C
. B.
Fx Gx
.
C.
Fx Gx C
. D.
.Fx Gx C
.
Lời giải
Chn A
Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
6S
và chiu cao
10.h
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
20
. B.
60
. C.
30
D.
40
Lời giải
Chn B
Câu 8. Cho khối nón độ dài đường sinh bng
2 a
bán kính đáy bằng
.
a
Din tích xung quanh ca
khối nón đã cho bằng
A.
2
2
3
a
. B.
2
2 a
. C.
2
a
D.
2
1
3
a
Lời giải
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 8
Chn B
Câu 9. Khi cu có bán kính
4.R
Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
256
3
. B.
64
. C.
128
3
. D.
64
3
.
Lời giải
Chn A
Câu 10. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như hình vẽ. Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2y 
B.
0.y
C.
2
y
D.
3
y
Lời giải
Chn B
Câu 11. Cho s thc
a
dương, khác
1
. Rút gn biu thc
53
22
.aa
ta được kết qu
A.
a
. B.
4
a
C.
2
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
5 3 53
4
2 2 22
.
aa a a

.
Câu 12. Cho khi tr có chiu cao
3h
và bán kính đáy
1.r
Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
9
. B.
3
. C.
. D.
27
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
. . . .1.3 3V Bh r h 
.
Câu 13. Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây.
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bng
A.
0.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Lời giải
Chn D
Hàm s có giá tr cc đi bng 3.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?
( )
y fx=
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 9
A.
3
31yx x
. B.
42
21yx x
. C.
3
31yx x
. D.
42
21
yx x

.
Lời giải
Chọn B
+) Ta có đồ th ca hàm s đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bc ba loi.
+) Nhn thấy
lim
x
y


h s
0a
.
Nên phương án đúng là
42
21yx x
.
Câu 15. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1
y 
. C.
2x
. D.
2y 
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
lim 1
1
x
x
x


. Vậy tiệm cn ngang ca đ th hàm s
1y 
.
Câu 16. Nghiệm nguyên âm lớn nht ca bất phương trình
7
log 3 2 1x

A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Điu kin:
3
32 0
2
xx 
7
log 3 2 1x
32 7x
2x 
. Kết hp với điều kiện suy ra tập nghim ca bt
phuơng trình là
;2S 
Vậy bất phương trình có nghiệm nguyên âm lớn nht là
3x 
.
Câu 17. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
17 0fx
là:
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 10
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ta có
17 0 17fx fx 
.
T bng biến thiên suy ra phương trình có
2
nghim.
Câu 18. Biết tích phân
1
0
3. 6f x dx
1
0
4g x dx 
. Khi đó
1
0
2 () ()d
f x gx x
bằng
A.
16
. B.
10
. C.
8
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
Câu 19. Môđun của s phc
12zi
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
2
12 5z 
.
Câu 20. Cho các s phc
12
2 3, 4z iz i 
. S phc liên hp ca s phc
12
zz
A.
62i
. B.
24
i

. C.
62i
. D.
22i

.
Lời giải
Chn C
Ta có:
12 12
23 4 62 62zz i i izz i  
.
Câu 21. Cho s phc
13zi
. Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
z
là điểm nào dưới đây?
A.
1;3M
. B.
3;1N
. C.
1; 3P
. D.
3;1Q
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
13zi
Nên điểm biu din s phc
z
là điểm
1; 3M
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho
2; 1; 3 , 1; 3; 2
ab

. Ta đ vectơ
3ua b

là:
A.
3; 2; 2u

. B.
1; 2 ;1u
. C.
5; 10;9u 
. D.
1; 8 ; 3u 
.
Lời giải
Chn D
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
S
có tâm
1; 4; 2I
và có bán kính
5R
phương trình là:
A.
2 22
1 4 2 25xyz 
B.
2 22
1 4 25xy z 
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 11
C.
2 22
1 4 2 25
xy z 
D.
2 22
1 4 25xyz 
Lời giải
Chọn A
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
:2 3 3 5 0Pxyz 
. Vectơ nào dưới đây không
vectơ pháp tuyến ca mt phẳng đã cho?
A.
1
2;3; 3n


. B.
2
4; 6;6n

. C.
3
1;2; 1n

. D.
4
2; 3;3n

.
Lời giải
Chn C
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
:2 0Px yz 
đường thng
112
:
43 1
xyz
d


. Ta đ giao điểm ca
P
d
là điểm nào dưới đây?
A.
1; 1; 2M 
. B.
1;1;1N
. C.
3;2; 1P
. D.
3; 4 ;1Q
.
Lời giải
Chn C
Ta đ giao điểm ca
P
d
là nghim ca h phương trình:
20 3
20
3 4 10 2
112
3 50 1
43 1
x yz x
x yz
xy y
xyz
yz z

















Vậy
3;2; 1P
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
(minh họa như
hình vẽ).
M
là trung điểm ca
BC
, góc giữa đường thng
AM
và mt phng
ABC
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chn C
Ta có
AA ABC
nên
AM
là hình chiếu ca
AM
lên
ABC
.
Do đó
,A M ABC
,A M AM
A MA
.
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 12
Xét tam giác vuông
A AM
ta có:
tan
AA
A MA
AM
3
2
3
3
2
a
a

.
Suy ra
60
A MA

.
Câu 27. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
đo hàm

23
12 5fx x x x

. S điểm
cc tr ca hàm s
y fx
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
1
02
5
x
fx x
x

.
1
x
: nghiệm đơn.
2x
: nghim bi 2.
5x
: nghim bi 3.
Do đó, số điểm cc tr ca hàm s
y fx
là 2.
Câu 28. Cho hàm s
3
3y x xm
. Tìm
m
để giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1;1
bng 7.
A.
11m 
. B.
3m

. C.
11m
. D.
3m
.
Lời giải
Chn D
Ta có :
,2
3 3 0,
yx x 
hàm s
y
đồng biến trên
hàm s
y
đồng biến trên đoạn
1;1
Vậy
1;1
max 1
yy

74
m
3m
.
Câu 29. Cho hàm s
2
2
log 1fx x
. Tính
1f
?
A.
1
1.
2
f
B.
1
1.
2 ln 2
f
C.
1
1.
ln 2
f
D.
1 1.f
Lời giải
Chn C
Ta có:
2
22
1
2
1 ln 2 1 ln 2
x
x
fx
xx


21
1
2 ln 2 ln 2
f

.
Câu 30. Gi
S
là tp hợp các hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
4 2
33yx x=−−
đường thng
1y =
. Tng các phn t ca
S
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 13
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
4
2
22
2
4
1( )
3 31 3 40
42
xL
xx xx
xx
=
−−=−−=
=⇔=±
Do vậy tổng các hoành độ giao điểm là
0
.
Câu 31. Cho hàm s
2
( ) 2 .5 .
xx
fx=
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
55
( ) 1 log 2 .log 5 0
xx
fx≥⇔
. B.
2
5
( ) 1 .log 2 0fx x x≥⇔ +
.
C.
5
( ) 1 .log 2 2 0fx x x≥⇔ +
. D.
2
5
( ) 1 .log 2 1fx x x≥⇔ +
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
22 2
2
5 55 5
( ) 1 2 .5 1 log (2 .5 ) 0 log 2 log 5 0 log 2 0
xx xx x x
fx x x= = = + = +=
.
Câu 32. Trong không gian cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
, gọi
H
trung điểm ca cnh
.BC
Khi quay
tam giác
ABC
xung quanh cnh
AH
ta được một hình nón có diện tích toàn phn bng
A.
2
8 a
π
. B.
2
3 a
π
. C.
2
6 a
π
. D.
2
(2 3 3)a
π
+
.
Lời giải
Chn B
Hình nón có đường sinh
2l AB a
= =
, bán kính đáy
r HB a= =
.
2 22
. .2 3
tp
S rl r a a a a
ππ π π π
=+= +=
.
Câu 33. Tính tích phân
2
0
sinI x xdx
π
=
bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó:
A.
2
0
( cos ) cos
2
0
I x x xdx
π
π
=
. B.
2
2
0
( cos ) ( cos )
2
2
0
x
I x x x dx
π
π
=−+
.
C.
1
0
1
( cos ) cos
0
I x x xdx=−+
. D.
2
0
( cos ) cos
2
0
I x x xdx
π
π
=−+
.
Lời giải
Chn D
Đặt
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
= =


= =

. Do vậy
2
0
( cos ) cos
2
0
I x x xdx
π
π
=−+
.
Câu 34. Cho đồ th
( )
y fx=
như hình vẽ sau đây. Diện tích
S
của hình phẳng được gạch chéo trong nh
dưới dây bằng
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 14
A.
( )
2
1
dS fx x
=
. B.
( )
(
)
12
11
ddS fx x fx x
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=−+
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
dd
S fx x fx x
=
∫∫
.
Lời giải
Chn D
Din tích cn tìm là
( )
(
)
(
)
(
) (
)
2 1 2 12
1 1 1 11
d d d dd
S fx x fx x fx x fx x fx x
−−
= =+=
∫∫
.
Câu 35. Cho hai s phc
23zi=
1wi= +
. Môđun của s phc
z
w
w
+
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
10
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có
23 1 3
1
1 22
zi
w ii
wi
+ = ++=
+
. Do đó
22
1 3 10
() ( )
2 22
z
w
w
+ = +− =
Câu 36. Cho phương trình
2
0
z bz c+ +=
vi
,bc R
. Biết phương trình nhận mt nghim phc là
1
1 2.zi=
Khi đó
bc
bng
A.
7
. B.
3
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Phương trình nhận
1
12zi=
là nghim nên nghim còn li là
2
12zi= +
Ta có
12
12
2
22
7
.5 5 5
zz
bb
bc
zz c c
+=
−= =

⇒−=

= = =

Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua
(1; 2; 3)
A
và vuông góc vi mt phng
()Oxz
có
phương trình là
A.
1
2
3
xt
y
z
= +
=
=
. B.
1
2
3
x
y
zt
=
=
= +
. C.
1
2
3
xt
y
zt
= +
=
= +
. D.
1
2
3
x
yt
z
=
= +
=
.
Lời giải
Chn D
Đưng thẳng đi qua
(1; 2; 3)
A
và có VTCP
(0;1; 0)j =
nên có phương trình là
1
2
3
x
yt
z
=
= +
=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ) : ( 2) ( 1) 9Sx y z
+ ++ =
và hai điểm
(1;1; 3),M
( 1; 0; 2)N
. Biết
()P
là mt phẳng đi qua hai điểm
,MN
và ct
()S
theo giao tuyến đường tròn
lớn. Phương trình mặt phng
()S
A.
7 3 10xy z+ + +=
. B.
2 5 12 0xy z+− + =
.
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 15
C.
7 3 10xy z+ + −=
. D.
2 5 70xy z+ −=
.
Lời giải
Chn A
Gi mt phng cn tìm là
( ),P
()P
ct
()S
theo giao tuyến là đường tròn ln nên
()P
đi qua
tâm
I
ca
()S
. Vậy
()P
đi qua ba điểm
(0; 2; 1),I
(1;1; 3),M
( 1; 0; 2)N
.
(1; 1; 2), ( 1; 2; 3)IM IN= −− =−−
 
.
()
P
có VTPT
, (7;1;3)
n IM IN

= =−−

 
.
Do đó
( ) : 7( 1) 3( 2) 0 7 3 1 0.P x y z xy z
+++ = ++ +=
Câu 39. Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham kho khác nhau cho ba hc sinh giỏi luyện tp. S cách tng
để mi hc sinh nhận được ít nht một quyển sách là
A.
150
. B.
50
. C.
243
. D.
540
.
Lời giải
Chn A
Tng năm quyển sách khác nhau cho ba hc sinh sao cho mi hc sinh nhn ít nht một quyển sách
ta có các tng hp sau:
+) Trưng hp 1: Một người nhn
3
quyển sách; hai người còn li mỗi người nhn
1
quyển sách.
S cách tng:
311
5 21
3 60CCC 
.
+) Trưng hp 2: Một người nhn
1
quyển sách; 2 người còn li mỗi người nhn
2
quyển sách.
S cách tng:
122
54 2
3 90
CCC
.
Vậy số cách tng quà thỏa mãn yêu cầu bài toán là
150
.
Phân tích đáp án nhiu.
+) Đáp án nhiu B d đoán học sinh s mc sai lm như sau: làm đ 2 trưng hợp nhưng không xét
được vai trò bình đẳng của ba người nhận quà là như nhau (thiếu nhân vi 3 trong kết qu).
+) Đáp án nhiễu C d đoán học sinh s mc sai lầm như sau: Học sinh đọc không k đề bài mà b
qua gi thiết mỗi người nhn ít nht một quyển sách.
+) Đáp án nhiu D d đoán học sinh s mc sai lầm như sau: Học sinh đếm b lp bng cách ph
biến là mỗi người nhn tc một quyển sách ri mỗi quyển sách còn li có ba cách tng nên s
cách s là:
111
543
3 3 540CCC 
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
biết
( )
SA ABC
,
SA a=
. Tam giác
ABC
tam giác đu cnh bng
.a
M
là trung điểm ca
BC
(minh ha như hình bên).
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 16
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
AB
bằng
A.
57
19
a
. B.
2
a
. C.
57
57
a
. D.
57
38
a
.
Lời giải
Chn A
Gi
,PN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
.
Gi
,
KH
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên
MN
.SK
Ta có
( )
( )
( )
//
//
MN AB
MN SMN AB SMN
AB SMN
⊂⇒
.
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,.d SM AB d AB SMN d A SMN⇒= =
Li có
( ) ( )
,
MN AK
MN SAK AH SAK
MN SA
⇒⊥
.
( )
,MN AH AH SK AH SMN ⊥⇒
( )
(
)
,.d A SMN AH⇒=
Xét tam giác
SAK
vuông ti
A
3
;
24
CP a
AK SA a= = =
Nên
2
2 2 2 22
1 1 1 1 1 1 57
19
3
4
a
AH
AH SA AK AH a
a
=+ =+ ⇔=



.
Phân tích phương án nhiu
+) B: Hc sinh lấy
( )
,
2
a
d SM AB MB= =
.
Học sinh tính khoảng cách bằng ng dụng thể tích như sau
( )
( )
32
.
.
3
3 19 57
; ;, .
48 16 19
A SMN
S AMN SMN
SMN
V
aa a
V S d A SMN
S
= = = =
+) C: Hc s dng th tích để tính và nhm th tích ca t din là
.V Bh=
+) D: Hc s dng th tích để tính và nhm diện tích đáy
a
S ah=
.
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 17
Câu 41. S giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định:
{
}
|.
DRm
=
Ta có
( )
2
2
4 m
y
xm
=
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; 2
Khi và ch khi
( )
( )
2
2
4
0, 0;2 (*)
m
yx
xm
= > ∀∈
.
( )
(
)
(
]
2
2; 2
40
(*) 2;0
0
0; 2
2
m
m
m
m
m
m
∈−
−>
∈−

.
Do
{
}
1; 0
mZ m ∈−
.
Vậy có hai giá trị nguyên ca
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
Phân tích phương án nhiu
+) B: Hàm s đồng biến trên khong
( ) ( )
2
0; 2 0 4 0 2; 2y mm
>⇔− >⇔
nên chn B.
+) C: Hc sinh nhm
( )
[ ]
[ ]
{ }
2
2; 2
40
(*) 2;0 2
0
0; 2
2
m
m
m
m
m
m
∈−
−≥
∈−

nên chn
C
.
+) D: Hàm s đồng biến trên khong
( )
[ ]
2
0; 2 0 4 0 2; 2 .y mm
≥⇔ ≥⇔
nên chn D.
Câu 42. Một người lần đầu gi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi k hạn 3 tháng, lãi suất
2%
mt quý theo
hình thức lãi kép ( mt quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gi thêm 100 triu đng vi
k hn và i suất như trước đó. Tổng s tiền người đó nhận được tính t ln gửi ban đầu đến thi
điếm sau khi gi thêm tin ln th hai 1 năm, gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
210
triệu đồng. B.
220
triu đồng.
C.
212
triệu đồng. D.
216
triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Do người gửi theo hình thức lãi kép nên công thức tính là
( )
0
1
n
n
PP r= +
(
n
là s quý).
Sáu tháng (2 quý) gửi đầu tiên, số tin c vốn và lãi là :
2
2
2
100000000 1 104040000
100
P

= +=


ng).
Tng s tiền có được ngay sau khi gửi thêm tin ln th hai là:
2
100000000P +
ng).
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 18
Tng s tiền người đó nhận được tính t ln gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gi thêm tin ln
th hai 1 năm (tức là 4 quý tính t lúc gi thêm tin ln th hai):
(
)(
)
4
2
100000000 1PP r
=++
(
)
4
2
104040000 100000000 1 220859457,9
100

=++


đồng.
Câu 43. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
0ad bc<<
B.
0 ad bc<<
. C.
0
bc ad<<
. D.
0
ad bc<<
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy:
+ Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
là hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định, suy ra
00y ad bc ad bc
<⇔ <⇔ <
, loại đáp án C.
+ Đ th hàm s có đường TCĐ là đường thng:
(
)
0 01
d
x cd
c
= >⇒ <
+ Đ th hàm s có đường TCN là đường thng:
( )
00 2
a
y ac
c
= >⇒ >
T
( ) (
)
1, 2
suy ra
0ad <
nên loại đáp án B.
+ Đ th hàm s giao vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
( )
0 03
b
x ab
a
=>⇒ <
T
( ) ( )
2, 3
suy ra
0bc
<
nên loi đáp án D. Vậy mệnh đề đúng là A.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh
,S
đường cao
SO
. Gi
,AB
là hai đim thuc đường tròn đáy của hình nón sao
cho tam giác
OAB
là tam giác vuông. Biết
2AB a=
60 .
o
SAO =
Th tích khi nón là
A.
3
.
3
a
π
B.
3
3
.
3
a
π
C.
3
3.
a
π
D.
3
3
.
9
a
π
Lời giải
Chọn B
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 19
OAB
vuông cân ti
O
nên
2 22
OA OB AB
hay
22
22 .OA a OA a 
Xét
SAO
vuông ti
O
.tan . 3.SO AO SAO a
Vậy thể tích khi nón là
3
22
113
. . . .3 .
33 3
a
V OA SO a a
π
ππ

Câu 45. Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm liên tc trên đon
[0 ; ln 2]
, thỏa mãn
(0) 2; (ln 2) 4ff= =
, biết
ln 2
2
0
()x 6f xd =
ln 2
0
'( ) x 3
x
f xed =
. Tính tích phân
ln 2
0
()xI f xd=
bng.
A.
1I =
. B.
3
I =
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Đặt
x
'()x ()
xx
ue dued
dvfxd vfx

= =

= =

ln 2 ln 2 ln 2
ln 2
0
0 00
'() x () () x 6 () x=3
xx x x
f xed e f x f xed f xed =−=
∫∫
ln 2
0
( ) x=3
x
f xed
Xét
( ) ( )
ln 2 ln 2
22
2 2 2x
00
() x=0 () 2 () x=0
xx
f x ae d f x ae f x a e d+ ⇔++
∫∫
2
3
6 6a 0 2
2
aa
⇔+ + ==
( )
ln 2 ln 2
2
00
() 2 x=0 () 2e ()x 2
xx
fx e d fx fxd ⇔= =
∫∫
Câu 46. Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên R và đ th như hình vẽ. S nghim thuc
3
0;
2
π



của phương
trình
( osx) osxfc c=
A. 5. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 20
Chn D
Đặt
osx
tc
=
và do
[
)
3
x 0; 1;1
2
t
π

∈−


.
Khi đó phương trình:
[
)
( ) , 1;1ft t t
= ∈−
có mt nghim
[
)
1;1t ∈−
.
+ Khi
0 osx 0tc=⇒=
phương trình có 1 nghiệm.
+ Khi
[
)
[
)
1; 0 osx 1; 0t ca∈− = ∈−
phương trình có 2 nghiệm.
+ Khi
(
)
(
)
0;1 osx 0;1
t ca
∈⇒=
phương trình có 1 nghiệm.
Câu 47. Cho
x
y
là nhng s thc không âm tha mãn
2
2
2
2
9
2 3 log
21
y
y
xx
x
+ + −=
+
.
Giá tr ln nht ca biu thc
T xy= +
thuc tập nào dưới đây ?
A.
5
2;
2


. B.
5
;3
2


. C.
7
3;
2


. D.
7
;4
2


.
Lời giải
Chn B
Điu kin:
2
90
y−>
03y⇒≤<
.
( ) ( )
( )
( )
2
22
22
2
2 22
9
8 81
1 log 1 log 9 log 1
2 1 22
y
yy
x x yx
x
−−
++ = ++ = +
+
( )
( )
(
)
22
22
22
2 1 8 log 9 log 1xy y x
+ + −= +
( )
( )
22
22
22
99
2 1 log 1 log 2
22
yy
xx

−−
++ += +


Xét hàm s
( )
2
log 2ft t t= +
ta có
( )
1
2 0 0.
ln1
ft t
t
= + > ∀>
T đó suy ra
( )
2
2
9
1
2
y
x
= +
(
)
2
2
21 9xy
++=
.
Ta có
( )
( ) ( )
( )
2
22
2
1 1 27
1 .2 1 2 1 1
22
2
xy x y x y


++ = + + + + + =




Suy ra
36 36
11
22
x y xy
++≤ +≤
.
Du bng xảy ra khi
( )
6
1
21 6
2
6
x
xy
y
=
+==
=
.
Vậy giá tr ln nht ca biu thc
2,67T xy=+≈
khi
6
1
2
6
x
y
=
=
.
Câu 48. Gi
S
là các tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
38f x x mx=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
bng 8. Tng các s nguyên
m
bng
A.
3
. B.
4
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chn C
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 21
Xét
( ) ( )
32
3 8 33h x x mx h x x m
= +⇒ =
.
TH1: Xét
0m
suy ra
(
)
(
)
08
hx h
≥=
không tha mãn.
TH2: Xét
0m >
suy ra
( )
0hx x m
=⇒=
Nếu
09m<<
thì
35 9 8
82 8
m
mm
−≤
≥−
[ ]
3; 4m⇔∈
Nếu
9m
thì
35 9 8
82 8
m
mm
≥−
−≤
không có giá tr
m
tha mãn.
Kết lun: có 2 giá tr
m
nguyên thỏa mãn
3m =
hoc
4
m =
. Tng
347+=
.
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Biết
AB
vuông góc với đáy. Góc
AA
to với đáy một góc
bng
0
60
. Góc gia hai mt phng
( )
ABB A
′′
( )
ACC A
′′
bng
0
30
. Khong cách t
A
đến
BB
CC
lần lượt bng 8 và 9 . Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,BB CC
′′
,
HK
′′
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,
BB CC
′′
.
Th tích lăng trụ
.AHK A H K
′′
bng
A.
192 3V =
. B.
96 3V =
. C.
64 3V =
. D.
384 3V =
.
Lời giải
Chn A
T đỉnh
A
k
( )
AH BB H BB
′′
⊥∈
. Cũng từ
A
k
( )
AK CC K CC
′′
⊥∈
.
Góc gia hai mt phng
( )
ABB A
′′
( )
ACC A
′′
bng
0
30
.
Suy ra
0
30
HAK =
hoc
0
150=HAK
Din tích tam giác
00
11
. sin 30 . sin150 18
22
AHK
S AH AK AH AK
= = =
.
Góc gia hai mt phng
( )
AHK
( )
ABC
bng góc gia
AA
AB
bng
0
30
.
Xét tam giác
HAB
suy ra
0
16 3
sin60 3
AH
AB = =
Xét tam giác
BAA
suy ra
0
32 3
cos60 3
AB
AA
= =
.
Trưng THPT Kim Sơn A Đề thi th tt nghip THPT 2020 Trang 22
AA
là đường cao của lăng trụ
.AHK A H K
′′
. Th tích
.
192 3
AHK A H K
V
′′
=
.
Câu 50: Cho s nguyên
a
, số thc
b
. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của
a
để tn ti s thc
x
tha
mãn
4
b
xa+=
2 23
b
xa−+ +=
. Tng các phn t ca tp
S
A. 7. B. -3. C. -2. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Điu kin
2
2
x
a
≥−
. Đặt
22
2 4 (1)
; , 0
3 (2)
2
b
b
u x uv
uv
uv
va
= +=

≥⇒

+=
= +
Trong đó
( )
1
phương trình của đưng tròn tâm
(0 ;0)I
, bán kính
2
b
R =
( )
2
phương trình
ca một đường thng.
Ta phi có:
1
2
3
2
3
d(,) 2 232 0 log2
2
b
b
b bb
Id b
+
= ⇒≤≤
3
2
3
2
log 2
22
log 2
4 4 3.27
1 3 3 2.56
b
b
uv
uv
+=
+=
33
22
log 2 log 2
22
4 2 4 2 1, 27v va a≤⇒=+≤⇒
.
{-2; 1; 0;1}a⇒∈
Th li vi
2
4
1 3 4 3 0 log 3
b
av u b=⇒= = ≥⇒≥
.
4
log 3
3 33 3
b
u⇒=
.
( )
4
2
log 3
22
3 3 3 3.4uv
+ +>
trí vi
3
2
log 2
22
4 4 3.27
b
uv+=
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của a.
Phân tích đáp án nhiu
+) Đáp án C là do chưa thử li khi
1; {-2; 1; 0;1}
aa=∈−
.
+) Đáp án A là do đánh giá từ
3 33
2 22
log 2 log 2 log 2
33 3 3
b
uv v u+=
do
0.u
33
22
2
log 2 log 2
2 3 3 2 4.54.va a

⇒= + −≈



[
)
2;4.54 {-2;-1;0;1;2;3;4}aa⇒∈ ⇒∈
.
…… Hết …..
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT KIM SƠN B
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1. Cho tp hp M gồm 15 điểm phân biệt. S vectơ khác
0
, có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
thuc M
A.
2
15
C
. B.
2
15
. C.
2
15
A
. D.
13
15
A
.
Câu 2. Cho cp s nhân có tng s hạng đầu tiên là . Tìm s hng th năm của cp
s nhân đã cho.
A. B. C. D.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
log x 6x 8 1 +=
A.
{ }
1; 5
B.
{ }
5
C.
{ }
1; 5
D.
{ }
1
Câu 4. Tính th tích
V
của khối hộp ch nhật có đáy là hình vuông cạnh bng
6
và chiều cao bng
5
.
A.
60V =
. B.
180V
=
. C.
50V =
. D.
150V
=
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
(
)
2
2
3
1
yx
=
là:
A.
.
D =
B.
{ }
\ 1.D = ±
C.
( )
1;1 .D =
D.
[ ]
\ 1;1 .D =
Câu 6. Cho
( ) cos 2 sin= −+Fx x x C
là nguyên hàm của hàm s
( ).fx
Tính
( ).f
π
A.
( ) 3.= f
π
B.
( ) 1.
=f
π
C.
( ) 1.= f
π
D.
( ) 0.=f
π
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
2
BC a=
, đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
a
.
Câu 8. Th tích của khối nón có độ dài đường sinh
2
la=
và bán kính đáy
ra=
bng
A.
3
2
3
a
π
. B.
3
3a
π
. C.
3
2 a
π
. D.
3
3
3
a
π
.
Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A.
6
π
. B.
43
π
. C.
8
π
. D.
12
π
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v i đây:
x
−∞
1
0
1
+∞
'y
+
0
0
+
0
y
1
1
−∞
0
−∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; 0
.
C. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
1; 0 1; +∞
. D. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 0;1−∞
.
Câu 11. Vi các s thc dng
a
b
tùy ý,
3
5
ln
a
b



bng
n
u
n
61
n
n
S 
120005.
6840.
7775.
6480.
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
A.
3
ln .
5
a
b
B.
3ln
.
5ln
a
b
C.
3ln 5ln .ab+
D.
3ln 5ln .ab
Câu 12. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
2
3
π
a
bán kính đáy bằng
a
. Chiu cao ca hình
tr đã cho bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
x
−∞
0
4
3
+∞
'y
+
0
0
+
y
1
+∞
−∞
5
27
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc đại tại
1x =
. B. Hàm s đạt cc đại bằng 1.
C. Hàm s đạt cc tiu bng
4
3
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
5
27
x =
.
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 15. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang ca đ th hàm s
1 3x
y
2x 1
+
=
A.
y2=
. B.
y3=
. C.
=
1
x
2
. D.
3
y
2
=
.
Câu 16. Cho bất phương trình:
( )
1
2
log 1 2x ≥−
. S nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho hàm s
( )
42
43fx x x=−+
có đồ th là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
( ) ( )
42
42 42
434 4330
xx xx +− ++=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
32
31
yx x
=−+
3
31yx x=−+ +
42
21yx x
=−+
3
31yx x
=−+
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
Câu 18. Cho
( )
2
1
2 2f x x dx 1−=


, khi đó
( )
2
1
f x dx
bng
A.
-1
B.
1
C
. 3
D.
-3
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức
64zi
=
A.
64zi=−+
. B.
46zi= +
. C.
64
zi= +
. D.
64zi=−−
.
Câu 20. Cho hai số phức
12
1 2; 2 3.
z iz i=−=+
Tìm số phức
12
2wz z=
.
A.
3 8.wi=−+
B.
5.
wi=−+
C.
3 8.wi=−−
D.
3.wi=−+
Câu 21. Cho số phức
12zi=−+
. Số phức
z
được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng
tọa độ?
A.
( )
1; 2
P
. B.
( )
1; 2N
. C.
(
)
1; 2Q −−
. D.
( )
1; 2M
.
Câu 22. Trong không gian , cho điểm . Gi là điểm điểm xứng với điểm qua
trc hoành. Tìm ta đ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
2 4 2 30xyz xyz+ + + −=
có bán kính bằng
A.
33
. B.
9
. C.
3
. D.
3
.
Câu 24. Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho mặt phng
( )
P
có phương trình là
xyz
1
123
−+=
.
Véctơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
:
A.
( )
1
n 1; 2; 3=

. B.
( )
2
n 6; 3; 2=−−

. C.
( )
3
n 6; 3; 2=

. D.
( )
4
n 6; 3; 2=

.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
2
:1
23
xt
y
zt
=
∆=
=−+
không đi qua điểm nào sau
đây?
A.
( )
3; 1; 5Q
. B.
( )
2; 1; 2M
. C.
( )
0; 1; 4N
. D.
( )
4; 1; 4P
.
Câu 26. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
′′
CD
. Gi
α
là góc tạo bởi đường thng
MN
và mt phng
( )
ABCD
. Tính
tan
α
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
x
y
3
-
3
2
1
-1
3
-2
O
Oxyz
( )
2; 3; 1A −−
A
A
A
( )
2; 3;1A
−−
( )
0; 3;1
A
( )
2;0; 0A
( )
2; 3;1A
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 27. Cho hàm s có đạo hàm trên . Đồ th hàm s
như hình vẽ bên. Hỏi đồ th hàm s có bao
nhiêu điểm cc tr?
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
x
x
y
2+
=
trên đon
[ ]
3;1
bng:
A. 3 B. 2 C.
3
5
D. -1
Câu 29. Cho
,0ab>
tha
2
9 10a b ab+=
. Hãy chọn đẳng thức đúng
A.
log log
log
42
ab a b++

=


B.
3 log log
log
42
ab a b++

=


C.
log log log
2
ab
ab
+

= +


D.
3
log log log
4
ab
ab
+

= +


Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s
42
95y xx
=−−
vi trục hoành là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 31. Cho bất phương trình
21
1
11
3 12
33
xx
+
 
+>
 
 
có tập nghiệm
( )
;S ab=
. Giá trị của biểu thc
3 10Pa b= +
A. 2 B.
4
C. 5 D.
3
Câu 32. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
10cm, 6cmBC AB= =
. Quay tam giác
ABC
xung quanh
cnh
AB
được một khối tròn xoay có thể tích bng
A.
3
4216
cm
27
π
. B.
3
325
cm
2
π
. C.
3
550
cm
9
π
. D.
3
200 cm
π
.
Câu 33. Cho
3
12
0
d
e .e .e
1
x
x
a bc
x
+
= ++
+
. Với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính
S abc=++
.
A.
1S =
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 34. Cho số dương
a
thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol
2
2= y ax
2
42
= y ax
có diện tích bằng 16. Giá trị của a bằng
A.
2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 35. Cho hai số phc
35zi=
12w i=−+
. Điểm biểu diễn
s phc
.w
zz z
=
trong mặt
phng
Oxy
có ta đ
A.
( )
4; 6−−
B.
( )
4; 6
C.
(
)
4;6
D.
( )
6; 4−−
Câu 36. Cho phương trình
2
4 50zz +=
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 12
A z z zz=++
.
A.
25 2 5A = +
. B.
0A =
. C.
5 25A =
. D.
5 25A = +
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1; 1 ; 3; 3; 1AB
. Lập phương trình
mặt phẳng
là trung trực của đoạn thẳng
.AB
y fx
'y fx
2y fx x
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
A.
: 2 20x yz 
. B.
: 2 40x yz 
.
C.
: 2 30x yz

. D.
: 2 40
x yz

.
Câu 38. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
A 1; 0; 3
,
( )
4; 3; 3B
. Viết phương trình
đường thng
đi qua trọng tâm
G
, ca tam giác
OAB
và vuông góc với mặt phng
( )
OAB
.
A.
112
:
3 51
xyz+−
∆==
. B.
112
:
351
xyz+−
∆==
.
C.
112
:
3 51
xyz+−+
∆==
. D.
112
:
351
xyz
+−+
∆==
.
Câu 39. Trong một lớp có (2n +3 ) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác . Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào dãy ghế được đánh số t 1 đến (2n +3 ) , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để
s ghế của An, Bình, Chi theo thứ t lập thành cp s cộng la
17
1155
. S học sinh của lớp là:
A. 27. B. 25. C. 45. D. 35.
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nht có , ,
, cnh to với đáy góc . Gi là trung điểm ca , là điểm trên cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa và
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. S giá trị m nguyên và
[ ]
2018;2018m ∈−
để hàm s
23 2
1
( 1) ( 1) 3 1
3
y m x mx x
= ++ +−
đồng
biến trên
là:
A.4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.
Câu 42. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao
x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức trong đó là áp suất
mực nước biển ( x = 0), i là hệ s suy giảm. Biết rằng độ cao 1000m thì áp suất của không khí là
672,71 mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 495,34mmHg B. 530,23mmHg C. 485,36mmH D. 505,45mmHg
Câu 43. Cho hàm s
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
vi
,,,abcd
có đồ th hàm s
'( )y fx=
như hình vẽ bên. Biết
rằng giá trị lớn nht ca hàm s
()y fx=
trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị ca
(2)f
bng.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bng a. Một hình vuông ABCD AB;CD là 2
dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông
đó bằng .
.S ABCD
ABCD
2
AB a
=
4AD a=
( )
SA ABCD
SC
o
60
M
BC
N
AD
DN a=
MN
SB
2 285
19
a
285
19
a
2 95
19
a
8
19
a
0
.
xi
P Pe=
0
760P mmHg=
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
2
5
4
a
B.
2
52
4
a
C.
2
5
a
D.
2
5
2
a
Câu 45. Cho hàm s
()fx
không âm, có đạo hàm trên đoạn [0;1] và tha mãn
(1) 1,f =
[ ]
2
2 () 1 '() 2 1 2 (), [0;1].fx x f x x fx x

+ = + ∀∈

Tích phân
1
0
()f x dx
bng
A. 1 B. 2 C.
1
3
D.
3
2
Câu 46. Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x
0 1
2
2
+∞
'y
-
+ 0 -
0
y
+∞
-1
4
−∞
-
+
-1
Phương trình
( )
sinx
23f =
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
5
0; .
6
π



A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 47. Cho các số nguyên dương
,ab
lớn hơn 1. Biết phương trình
2
1xx
ab
+
=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
và phương trình
( )
2
1
9
x
x
ba
=
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
tha mãn
(
)( )
123 4
3xxxx
+ +<
. Tìm
giá trị nh nht của biểu thc
32Sab= +
.
A. 12 B. 46 C. 44 D. 22
Câu 48. Cho các số thực dương x, y tha mãn
( )
(
)(
)
2
2 11
1
x
x y xy
x
+ =+ ++
+
. Gi M, m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nh nht của biểu thc
( )( )
22
44 1 1
P xx x x y a= +++ + + +
. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
10;10a ∈−
để
2.Mm
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 49. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
2a
, gi
M
là trung điểm ca
BB
P
thuc
cnh
DD
sao cho
1
4
DP DD
=
. Mt phng
( )
AMP
ct
CC
ti
N
. Th tích khối đa diện
AMNPBCD
bng
A.
3
2Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
9
4
a
V =
. D.
3
11
3
a
V =
.
Câu 50. Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình
( )( )
2018 log log 2017 log 2018 log 2019.
mn m n
xx x x= ++
P nguyên và đạt giá trị nh nht khi:
A.
2020
.2 .
mn=
B.
2017
.2 .mn=
C.
2019
.2 .mn=
D.
2018
.2 .mn=
******Hết******
A
D
B
C
P
M
A
B
C
D
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.B
5.D
6.B
7.A
8.D
9.D
10.B
11.D
12.C
13.B
14.D
15.D
16.D
17.B
18.B
19.C
20.C
21.C
22.A
23.C
24.B
25.D
26.C
27.A
28.C
29.B
30.C
31.D
32.C
33.C
34.C
35.A
36.D
37.B
38.B
39.D
40.A
41.A
42.D
43.C
44.D
45.C
46.A
47.B
48.B
49.B
50.C
NG DN GII CÁC CÂU VD VÀ VDC
Câu 39. ( VD ) Trong một lớp có (2n +3 ) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác . Khi xếp
tùy ý các học sinh này vào dãy ghế được đánh số t 1 đến (2n +3 ) , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác
xuất để s ghế của An, Bình, Chi theo thứ t lập thành cp s cộng la
17
1155
. S học sinh của lớp là:
A. 27. B. 25. C. 45. D. 35.
Li gii
Chn D
S cách các xếp học sinh vào ghế
( )
2 3!n +
Nhận xét rằng nếu ba s t nhiên a, b, c lập thành mt cp s cng thì a + c = 2b nên a + c là s chn.
Như vậy a, c phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
T 1 đến 2n + 3 có n + 1 s chn và n + 2 s lẻ.
Mun có mt cách xếp học sinh thỏa s ghế của An, Bình, Chi theo th t lập thành mt cp s cng ta
s tiến hành như sau:
c 1: chọn hai ghế có s th t cùng chn hoặc cùng lẻ rồi xếp An và Chi vào, sau đó xếp Bình vào
ghế chính giữa. Bước này có
22
12nn
AA
++
+
cách.
ớc 2: xếp ch cho 2n học sinh còn lại. Bước này có
( )
2!n
Như vậy số cách xếp tha yêu cầu này là
( )
( )
22
12
.2 !
nn
AA n
++
+
Ta có phương trình
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
(
)
(
)
(
)
(
) (
)
( )
(
) (
)(
)
22
12
2
.2 !
1 12
17 17
2 3 ! 1155 2 1 2 2 2 3 1155
68 1019 1104 0
16
69
68
nn
AA n
nn n n
n n nn
nn
n
n
++
+
++ + +
=⇔=
+ ++ + +
−=
=
=
Vậy số học sinh của lớp là 35.
Câu 40. ( VD ) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nht có , ,
, cnh to với đáy góc . Gi là trung điểm ca , là điểm trên cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa và
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Lấy trên sao cho thì // . .
.
V ti , ti .
Ta có , ,
. .
.
Câu 41. ( VD ) S giá trị m nguyên và
[ ]
2018;2018m ∈−
để hàm s
23 2
1
( 1) ( 1) 3 1
3
y m x mx x= ++ +−
đồng biến trên
là:
.S ABCD
ABCD
2AB a
=
4AD a=
( )
SA ABCD
SC
o
60
M
BC
N
AD
DN a=
MN
SB
2 285
19
a
285
19
a
2 95
19
a
8
19
a
K
AD
AK a=
MN
( )
SBK
25AC a=
( )
,d MN SB
( )
( )
,d MN SBK
=
( )
( )
,d N SBK=
( )
( )
2,d A SBK=
AE BK
E
AH SE
H
( )
( )
SAE SBK
( ) ( )
SAE SBK SE∩=
AH SE
( )
AH SBK⇒⊥
( )
( )
,d A SBK AH⇒=
.3SA AC=
2 15a=
22 2
1 11
AH SA AE
= +
2 22
111
SA AK AB
=++
( )
2
22
1 11
4
2 15
aa
a
= ++
( )
2
22
1 11
4
2 15
aa
a
= ++
285
19
a
AH⇒=
( )
,d MN SB
2 285
19
a
=
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
A.4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.
Li gii
Chn A
+Nếu
1m =
hàm s đã cho trở thành
3 1,yx=
hàm này đồng biến trên
nên
1
m =
thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
+Nếu
1m =
hàm s đã cho trở thành
2
2 3 1,yx x= +−
d thấy hàm số này không đồng biến trên
nên
1m =
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+Nếu
1m
≠±
Ta có
22
( 1) 2( 1) 3.ym x mx
= + ++
Hàm đã cho đồng biến trên
khi và chỉ khi
22
( 1) 2( 1) 3 0 xm x mx + + + ∀∈
( ) ( )
( )
[
)
( )
[
)
2
22
; 1 1;
10
; 1 2; .
; 1 2;
( 1) 3( 1) 0
m
m
m
m
mm
−∞ +∞
−>

−∞ +∞

−∞ +∞
∆= +
Theo giả thiết
[ ]
2018;2018m ∈−
suy ra
[
)
[ ]
2018; 1 2;2018 ,m ∈−
m nguyên nên m nhận 4034 giá
tr (2).
+T (1) và (2) suy ra m nhận 4035 giá trị.
Câu 42. ( VD ) Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với
độ cao x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức trong đó là áp
sut mực nước biển ( x = 0), i là hệ s suy giảm. Biết rằng độ cao 1000m thì áp suất của không khí là
672,71 mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 495,34mmHg B. 530,23mmHg C. 485,36mmH D. 505,45mmHg
Li gii
Chn D
độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg nên ta có:
Áp suất không khí ở độ cao 3343m là
Câu 43. ( VD ) Cho hàm s
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
vi
,,,abcd
có đồ th hàm s
'( )
y fx=
như hình vẽ
bên. Biết rằng giá trị lớn nht ca hàm s
()y fx=
trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị ca
(2)f
bng.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Li gii
Chn C
0
.
xi
P Pe=
0
760P mmHg=
1000
672,71 760.
i
e=
1000
672,71
ln
672,71
760
760 1000
i
ei = ⇔=
672,71
ln
760
3343.
3343
1000
. 760. 505, 45
i
o
P P e e mmHg= =
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Ta có
(
)
2
'( ) .
ad bc
fx
cx d
=
+
Đồ th hàm s
'(x)
f
đi qua điểm (0;3) nên
2
'( ) 3 3
ad bc
fx
d
=⇔=
và đồ th
hàm s
'( )fx
có tiệm cận đứng
1x
=
nên –c + d = 0.
[ 3; 2]
2
'( ) 0, 1 max ( ) ( 2) 8 8.
2
ab
f x x fx f
cd
−−
−+
> ≠− = = =
−+
Vậy ta có hệ phương trình
2
35
0 3 2.
2 8( 2 ) 2 8
ad bc d c d a d
cd ab d b d
ba dc ba d cd
−= = =


−+ = = =


−= −= =

Vậy
5 2 52
( ) (2) 4.
1
dx d x
fx f
dx d x
++
= = ⇒=
++
Câu 44. ( VD ) Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bng a. Mt hình vuông ABCD
AB;CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích
hình vuông đó bằng .
A.
2
5
4
a
B.
2
52
4
a
C.
2
5a
D.
2
5
2
a
Li gii
Chn D
Xét hình trụ như trên. Gọi cạnh hình vuông ABCD x ( x > 0)
Gi M;N lần lượt là hình chiếu ca A,B trên đáy còn lại không chứa A,B.
AB / /DC; AB = DC => AB / /MN / /DC; AB = MN = DC hay MNDC
hình bình hành tâm O’.
Lại có MD = NC = 2a nên MNDC là hình ch nht.
Suy ra
2 2 22
4ND NC DC a x= −=
(1) (định lý Pytago trong tam giác DNC )
Lại có tam giác AND vuông tại N nên theo định lý Pyatgo ta có
2 2 22
ND AD AN x a= −=
(2)
T (1) và (2) suy ra
22 22 2 2
10
4 25
2
a
ax xa x a x = = ⇔=
Diện tich hình vuông ABCD
2
2
2
10 5
.
22
aa
x

= =



Câu 45. ( VD ) Cho hàm s
()fx
không âm, có đạo hàm trên đoạn [0;1] và thỏa mãn
(1) 1,f =
[ ]
2
2 () 1 '() 2 1 2 (), [0;1].fx x f x x fx x

+ = + ∀∈

Tích phân
1
0
()f x dx
bng
A. 1 B. 2 C.
1
3
D.
3
2
Li gii
Chn C
Ta có
[ ]
2
2 () 1 '() 2 1 ()fx x f x x fx

+− = +

2
2 (). '() '()(1 ) 2.(1 ())fxf x f x x x fx + −= +
2
2 (). '() ( 1) '() 2(1 ())fxf x x f x x fx = ++
22
( ) ' ( 1)( ( ) 1) 'f x x fx

=−+

Lấy nguyên hàm hai vế ta được
22
( ) ( 1)( ( ) 1)f x x fx C= ++
Lại có
(1) 1 1 (1 1).2 1f CC=→= + =
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Nên
22
( ) ( 1)( ( ) 1) 1f x x fx= ++
22 2
() () ()f x xfx x fx = +−
22
()( ()) () 0fxx fx x fx +− =
( )
2
2
( ) 1( )
()( () 1) 0
() ( )
f x ktm
x fx fx
f x x tm
=
+=
=
Suy ra
11
2
00
1
() .
3
f x dx x dx= =
∫∫
Câu 46. ( VDC ) Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x
0 1
2
2
+∞
'y
-
+ 0 -
0
y
+∞
-1
4
−∞
-
+
-1
Phương trình
( )
sinx
23f =
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
5
0; .
6
π



A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn A.
Với
sinx
5
0; sinx [0;1] 2 [1; 2].
6
xt
π

⇒=


Phương trình trở thành
( ) 3.ft=
Kẻ đường
thẳng y=3. Cắt đồ thị hàm số
( )
fx
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt
( ) ( )
1; 1; 2 ; 2 ; 2 ; ( 2; ).xa xb xc xd= < = = = +∞
Vậy phương trình này có bốn nghiệm là
( )
( )
1; 1; 2 ; 2 ; 2 ; ( 2; ).ta xb xc xd= < = = = +∞
Đối chiếu điều kiện
[1; 2]
t
nhận t = b; t = c.
( )
sinx
2
1
2 1; 2 sinx log 0; .
2
bb

= ⇔=


Phương trình này có một nghiệm trên đoạn
5
0; .
6
π



( )
sinx
2
1
2 2;2 sinx log ;1 .
2
cc

= ⇔=


Phương trình này có một nghiệm trên đoạn
5
0; .
6
π



Vậy phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm trên đoạn
5
0; .
6
π



Câu 47. ( VDC ) Cho các số nguyên dương
,ab
lớn hơn 1. Biết phương trình
2
1xx
ab
+
=
có hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
và phương trình
( )
2
1
9
x
x
ba
=
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
tha mãn
( )( )
123 4
3xxxx+ +<
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
32Sab= +
.
A. 12 B. 46 C. 44 D. 22
Li gii
Chn B
Vi
2
1xx
ab
+
=
, lấy logarit cơ số a hai vế ta được:
22
1 log log 1 0
aa
x xbxxb+= +=
Phương trình này có hai nghiệm phân biệt, khi đó
( )
2
2
log 4 0 log 2
aa
b b ba∆= > > >
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
Tương tự
( ) ( ) ( )
( )
2
12
9 1 log 9 log 9 4 0
x
x
bb
b ax x a a
2
= = ⇒∆= + >
Khi đó theo vi ét
(
)
(
) (
)
12
3
34
log
log log 9 3 log 9 3 9 4
log 9
a
ab b
b
xx b
b a a aa a
xx a
+=
<⇔ <⇔ <
+=
Vì vậy
16 17 3.4 2.17 46bbS> ⇒≥ + =
.
Câu 48. ( VDC ) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
( )
(
)(
)
2
2 11
1
x
x y xy
x
+ =+ ++
+
. Gi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nh nht của biểu thc
( )( )
22
44 1 1
P xx x x y a= +++ + + +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
10;10a ∈−
để
2.Mm
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )( )
( )
( )
( )
3
2
1
2 11 2 1
1
11
x xx
x
x y xy y y
x
xx
++
+ = + + +⇔ = + +
+
++
( )
( )
3
3
1 11
11
xx
yy
xx

+ = +++

++

Xét hàm s
( ) ( ) ( )
32
, ,' 3 10ft t tt f t t ft= + = +≥
đồng biến trên
.
Phương trình (1) trở thành
( )
( )
( )
1 11
1
x
f fy x x y
x

= + ⇔= + +

+

Khi đó
22
44P x xa=−+ +
.
Đặt
2
4
tx=
, điều kiện:
[ ]
0; 2t
.
Xét
( ) ( ) ( )
2
6,ft t t a a ft a P ft
= ++ + =
* Nếu
0a >
thì
6;
M a ma=+=
{ }
2 6 2 6 6;7;8;9;10Mmaaaa +≤ ⇒∈
do
[ ]
, 10;10aa ∈=
* Nếu
60a +<
thì
; ( 6)M am a= =−+
(
)
2 2 6 12Mm a a a
≤− +
(loi).
* Nếu
06aa≤≤+
thì
0, 0mM
= >
không thỏa mãn điều kiện
2Mm
.
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện.
Câu 49. ( VDC ) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
2a
, gi
M
là trung điểm ca
BB
P
thuc cnh
DD
sao cho
1
4
DP DD
=
. Mt phng
( )
AMP
ct
CC
ti
N
. Th tích khối đa diện
AMNPBCD
bng
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
A.
3
2Va=
. B.
3
3Va
=
.
C.
3
9
4
a
V =
. D.
3
11
3
a
V =
.
Li gii
Chọn B
Cách 1: S dụng công thức t s th tích khối hộp
Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
, gi
M
,
N
,
P
lần lượt là các đim thuc các cnh
AA
,
BB
,
CC
.
Mt phng
( )
MPN
ct cnh
DD
ti
Q
. Khi đó:
.
.
11
.
22
MNPQ ABCD
ABCD A B C D
V
MA PC NB QD
V AA CC BB DD
′′
′′
′′

= += +

′′

Áp dụng, xem khối đa diện
.
AMNPBCD AMNP ABCD
ta có:
.
.
1 11 1 3
2 22 4 8
AMNP ABCD
A B C D ABCD
V
MB PD
V BB DD
′′

= + = +=

′′

.
Vậy
( )
3
3
..
33
23
88
AMNPBCD AMNP ABCD A B C D ABCD
V V V aa
′′
= = = =
Cách 2:
'
P
M
C'
D'
B'
C
B
D
A
A
A
D
B
C
P
M
A
B
C
D
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 14
Th tích khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
( )
3
3
28Va a= =
.
Gi
O
,
O
lần lượt tâm hai hình vuông
ABCD
ABCD
′′
, gi
K OO MP
=
, khi đó
N AK CC
=
.
Ta có
( )
1
2
OK DP BM= +
13
2 24
aa
a

= +=


. Do đó
3
2
2
a
CN OK= =
.
Din tích hình thang
BMNC
( )
1
.
2
BMNC
S BM CN BC
= +
2
13 5
.2
22 2
aa
aa

=+=


.
Th tích khối chóp
.A BMNC
.
1
..
3
A BMNC BMNC
V S AB=
23
15 5
. .2
32 3
aa
a= =
.
Din tích hình thang
DPNC
( )
1
.
2
DPNC
S DP CN CD= +
2
13
.2 2
22 2
aa
aa

=+=


.
Th tích khối chóp
.
A DPNC
.
1
..
3
A DPNC DPNC
V S AD=
3
2
14
.2 .2
33
a
aa= =
.
Th tích khối đa diện
AMNPBCD
bng
..A BMNC A DPNC
VV V= +
33
3
54
3
33
aa
a=+=
.
Câu 50. ( VDC ) Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình
( )(
)
2018 log log 2017 log 2018log 2019.
mn m n
xx x x= ++
P nguyên và đạt giá trị nh nhất khi:
A.
2020
.2 .mn =
B.
2017
.2 .mn=
C.
2019
.2 .mn=
D.
2018
.2 .mn
=
Li gii
Chn C
Điều kiện: x > 0.
Với điều kiện đó phương trình đã cho được biến đỏi tương đương thành phương trình:
( )( )
2018 log log . log 2017 log 2018 log .log 2019 0(1).
m nm m nm
x mx x mx −=
Đặt
log , .
m
t xt=
Khi đó phương trình (1) trở thành phương trình:
( ) ( )
2
2018 log 2017 2018 log 2019 0
nn
mt mt + −=
(2).
Do phương trình (2) c0s
( )
2 log . 2019 0
n
m −<
nên phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu, do đó
phương trình (1) luôn có hai nghiệm dương phân biệt x
1
, x
2
.
N
K
O'
O
P
M
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'
TRƯNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 15
Xét
12 1 2
2017 2018log
2017
log log log 1.
2018log 2018 log
n
m mm
nn
m
xx x x
mm
+
=+= = +
Suy ra:
2017
2017 2017
1.
log 1
2018log
2018 2018
12
..
n
n
n
m
x x m m mn
+
+
= = =
Theo bài m là số nguyên dương khác 1 nên
2,
m
do đó
2018
2017
12
2.P xx n
=
Mặt khác n là số nguyên dương khác 1 nên
2n
và 2017, 2018 là hai số nguyên tốc cùng nhau nên để P
nguyên và có giá trị nh nhất khi
2018
2.n =
Lúc đó
2018 2019
. 2.2 2 .
mn= =
--------------- HT ---------------
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT
NINH BÌNH-BC LIÊU
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 12 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn 3 người đi công tác từ mt t có 20 người?
A.
3
20
C
. B.
3
20
A
. C.
3
20
. D.
20
3
.
Câu 2. Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
5
2=u
6
5=u
. Công sai của cp s cộng đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 7. D.
3
.
Câu 3. Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2+=x
A.
. B.
8=x
. C.
9=x
. D.
10
=x
.
Câu 4. Th tích ca khi hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
3, 4, ' 5= = =AB AD AA
bng
A.
12
. B.
20
. C.
15
. D.
60
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm s nào có cùng tập xác định vi hàm s
π
=yx
?
A.
5
1
=y
x
. B.
(
)
2019
log 1= yx
. C.
2020
log=yx
. D.
=yx
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
;ab
( )
Fx
một nguyên hàm của
( )
fx
. Tìm khẳng định
sai.
A.
( )
( ) ( )
b
a
fxx
d Fa Fb=
. B.
( )
0
a
a
f x dx =
.
C.
( )
( )
ba
ab
fxx xdfxd
=
∫∫
. D.
(
)
(
) (
)
b
a
fxx
d
Fb Fa
=
.
Câu 7. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Biết
2, 3, 4OA OB OC= = =
. Th tích t
din
OABC
bng
A.
8
. B.
4
. C.
12
. D.
2
.
Câu 8. Cho khi tr đường sinh
3
l =
và bán kính đáy
4r =
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
16
π
. B.
48
π
. C.
36
π
. D.
4
π
.
Câu 9. Cho mt cu có đưng kính bng
4
. Th tích khi cầu đã cho bằng
A.
256
3
π
. B.
16
π
. C.
32
3
π
. D.
64
π
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
4
9
log a
bng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
2log a
. C.
3
4log a
. D.
2
3log a
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Câu 12. Din tích xung quanh của hình trụ có đường sinh bng
7
và bán kính đáy bng
5
A.
175
3
π
. B.
175
π
. C.
70
π
. D.
35
π
.
Câu 13. Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 14. Đường cong trong hình bên dưới là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
21yx x=−−
. B.
32
1y xx=−+
.
C.
32
1
yx x=−−
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 15. Tim cn ngang ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2
y =
. B.
2y =
. C.
1
x =
. D.
2
x =
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
(
)
22
log log 8
xx>−
A.
( )
;8−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 17. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th trong hình vẽ bên dưới.
S nghim của phương trình
( )
20fx+=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18. Cho
( ) ( )
23
12
d 3, d 1fx x fx x= =
∫∫
. Tính
( )
3
1
dfx x
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 19. S phc liên hp ca s phc
2019 2020zi= +
có phn o
A.
2020i
. B.
2020i
. C.
2020
. D.
2020
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
12zi= +
2
35zi
=
. Môđun ca s phc
12
zz+
bng
A.
5
. B.
25
. C.
7
. D.
7
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
Câu 21. Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
34zi=
được biu din bi điểm nào trong
các đim
,,,
ABCD
dưới đây?
A. Đim
A
. B. Đim
B
. C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 5A
trên trc
Oz
có ta đ
A.
( )
1; 2; 0
. B.
(
)
0;0;5
. C.
( )
0; 2;5
. D.
( )
1;0;0
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 10 6 49 0
Sx y z x y z++−+ + =
. nh bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
. B.
52
R
=
. C.
7R =
. D.
3 11R =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
P
vuông góc với đường thng
135
:
21 2
xyz
d
−+
= =
A.
( )
3
2;1; 2
n =

. B.
( )
1
1; 3; 5n =

. C.
( )
2
1; 3; 5n =−−

. D.
( )
4
2;1; 2n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
21
:
113
xy z
d
+−
= =
đi qua điểm
( )
0; ;M mn
. Giá trị
mn+
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy
2
SA a=
. Tính tan ca góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
.
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
22
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
, có đạo hàm
( ) ( )( ) ( ) (
)
234
1 2 3 4,fx x x x x x
= ∀∈
. S điểm cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
31
3
x
fx
x
=
trên đoạn


0;2
bng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 29. Cho các s thực dương
a
,
b
tha mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Tính
( )
23
2
logP ab=
.
A.
23
P xy=
. B.
23
Px y= +
. C.
6P xy=
. D.
23Pxy= +
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s
= +−
32
3 31
yx x x
đồ th hàm s
= −−
2
1
yx x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Gi
S
tp hp các nghim nguyên ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx
+≤
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32. Tính th tích ca vt th tròn xoay khi quay mô hình như hình vẽ dưới đây quanh trục
DF
.
A.
3
10
9
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
5
2
a
π
. D.
3
10
7
a
π
.
Câu 33. Cho
2
2
1
2 1dI xx x=
và đặt
2
1.ux
=
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
3
0
d
I uu=
. B.
2
27
3
I =
. C.
2
1
dI uu=
. D.
3
0
2
.
3
I uu
=
.
Câu 34. Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
. Diện tích hình phẳng (phn gạch như hình dưới)
A.
( ) ( )
00
34
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. B.
(
) ( )
14
31
S f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
34
00
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
( )
4
3
S f x dx
=
.
Câu 35. Cho
( ) ( )
2 2 2 3 2 1; ,x y y xi x y y x i xy
++ = ++ + +
. Tính giá trị của biểu thức
23Pxy= +
.
A.
7P =
. B.
3P =
. C.
1P =
. D.
4P =
.
Câu 36. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 30zz +=
. Giá trị của biểu thức
12
zz+
bằng
A.
32
. B.
23
. C.
3
. D.
3
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;2;0B
,
( )
0;0;3C
đường thng
:2
3
xt
dy t
zt
=
= +
= +
. Gi
( )
;;M abc
là ta đ giao điểm ca
d
và mt phng
( )
ABC
. Tng
S abc= ++
bng
A.
7
. B.
11
. C.
5
. D.
6
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 5 0Px yz+ −+=
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của đường thẳng đi qua điểm
(2; 3; 0)A
và vuông góc
()P
?
A.
13
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
1
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
13
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 39. Sp xếp ngu nhiên 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n vào một dãy 10 ghế. Tính xác suất để
không có hai học sinh nam ngi cnh nhau.
A.
7
15
. B.
1
42
. C.
1
6
. D.
3
16
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mẫu là
( )
10
10! 3628800nPΩ= = =
.
Gi A là biến c "không có hai học sinh nam ngi cnh nhau".
Mi phn t của A tương ứng vi 1 hàng gm 10 bạn đã cho mà không có hai nam xếp cnh
nhau. Để xếp được 1 hàng như vậy ta thực hin liên tiếp hai bước:
c 1: Xếp 6 bn n thành mt hàng,có s cách xếp là 6! = 720 cách.
c 2: Chọn 4 trong 7 vị trí xen giữa hai n hoặc ngoài cùng để xếp 4 nam ( 2 nam không
cnh nhau) có s cách xếp là
4
7
.4! 840C =
cách.
Vậy
( )
720.840 604800
nA= =
.
Xác sut cn tìm là
( )
( )
(
)
604800 1
3628800 6
nA
PA
n
= = =
.
Câu 40. Cho khi ng tr
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
cân tại
A
2AB AC a= =
;
23BC a=
. Tam giác
A BC
vuông cân tại
A
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
A.
3a
. B.
2
2
a
. C.
5
2
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
+ Gi
H
là trung điểm cnh
BC
, suy ra
A H BC
.
Ta có
( ) ( )
( ) (
)
(
)
A BC ABC
A BC ABC BC
AH ABC
A H BC
∩=
′′
( )
A H ABC
⇒⊥
.
+ Gi
K
là hình chiếu vuông góc của điểm
H
trên cạnh
AA
.
Do
BC A H
BC AH
( )
BC AHA BC HK
⇒⊥ ⇒⊥
.
Suy ra
HK
là đoạn vuông góc chung của hai đường thng
AA
BC
.
Do đó
( )
,.d AA BC HK
=
+ Ta có
3
2
BC
AH a
= =
;
22
AH AB BH a= −=
. Suy ra
22
.3
2
AH A H a
HK
AH A H
= =
+
.
Vậy
(
)
3
,
2
a
d AA BC
=
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho hàm s
( )
32
49 5y x mx m x=−− + + +
nghch biến trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
3 2 49y x mx m
=−− ++
Hàm s nghch biến trên
( )
2
0
; 93
12 27 0
y
a
m
mm
<
−∞ +∞
∆= + +
.
Vậy có
7
giá trị nguyên của
m
.
Câu 42. Trong nông nghip bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây các
nhà khoa hc Việt Nam đã phát hin ra bèo hoa dâu thể dùng để chiết xut ra cht có tác
dng kích thích h min dch và h tr điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được th nuôi trên
mặt nước. Một người đã th mt lượng bèo hoa dâu chiếm
4%
din tích mt h. Biết rng c
H
A
A'
B
B'
C
C'
K
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 ln s ợng đã có và tốc độ phát triển ca bèo mi
thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu tun bèo s va ph kín mt h?
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Theo đề bài s ợng bèo ban đầu chiếm
0,04
din tích mt h.
Sau 1 tun s ng bèo là
1
0,04 3×
din tích mt h.
Sau 2 tun s ng bèo là
2
0,04 3×
din tích mt h.
Sau
n
tun s ng bèo là
0,04 3
n
×
din tích mt h.
Để bèo ph kín mt h thì
3
0,04 3 1 3 25 log 25 3
nn
n× = = ⇔=
.
Vậy sau gn
3
tun thì bèo vừa ph kín mt h.
Câu 43. Cho hàm s
dcx
b
ax
y
+
+
=
( )
,,,
abcd
đồ th như sau.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
ad bc>
,
cd ac<
. B.
ad bc>
,
cd ac>
.
C.
ad bc<
,
cd ac<
. D.
ad bc
<
,
cd ac>
.
Li gii
Chn A.
Ta có
( )
2
ad bc
y
cx d
=
+
.
Hàm s đồng biến trên các khoảng xác định nên
0ad bc−>
ad bc⇔>
.
lim
x
a
y
c
±∞
=
a
y
c
⇒=
là tim cn ngang.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
lim
d
x
c
y
+

→−


= −∞
,
lim
d
x
c
y

→−


= +∞
d
x
c
⇒=
là tim cận đứng.
Theo đồ th ta có
1
a
c
=
,
1
d
c
−=
1
d
c
⇒=
.
T đó ta có
da
cc
<
22
..
da
cc
cc
⇔<
cd ac⇔<
.
Vậy
ad bc>
,
cd ac
<
.
Câu 44. Cho hình trụ có chiu cao bng
53
. Cắt hình trụ đã cho bởi mt mt phng song song vi trc
và cách trục mt khong bng
1
, thiết diện thu được có din tích bng
30
. Din tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A.
10 3
π
. B.
5 39
π
. C.
20 3
π
. D.
10 39
π
.
Li gii
Chn C.
Gi
MNPQ
là thiết din to bi mt mt phng song song vi trục và cách trục mt khong bng
1
(như hình vẽ). Khi đó
MNPQ
là hình chữ nht và
5 3.MQ =
Din tích
30
MNPQ
=
, suy ra
30
23
53
MN = =
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Suy ra
OI MN
.
MQ
song song vi trc của hình trụ nên
MQ
vuông góc với hai mặt đáy của hình trụ. Suy ra
MQ OI
.
Do đó
()OI MNPQ
.
Vì vậy,
1OI =
.
Tam giác
OMI
vuông tại
I
nên
( )
2
2 22
1 3 2.OM OI IM= +=+ =
Din tích xung quanh của hình trụ đã cho là
xq
2 2 5 3 20 3S
ππ
= ⋅⋅ =
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
(2) 15
f =
7
()
23 2
x
fx
xx
=
+− +
,
1x >−
. Khi đó
7
2
( )dfx x
bng
A.
135
2
. B.
207
2
. C.
25
. D.
74
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
7
() ()d d
23 2
23 23
d
2 23
3
1 d 6 2.
2
x
fx f x x x
xx
xx
x
xx
xx x C
x
= =
+− +
+− ++
=
+ +−

= + =+ ++

+

∫∫
(2) 15 2 6 2 2 15 1
f CC
= ⇒+ ++ = =
.
Khi đó
( )
7
2
37
2
2
207
6 2 1 d 4 ( 2)
22
|
x
xx x x x

+ ++ = + + + =


.
Câu 46. Cho hàm s
( )
=y fx
đồ th như hình vẽ sau:
S nghim thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình
(
)
2sin 1fx=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Đặt
2sintx=
,
[ ]
2; 2t
.
Xét phương trình
( )
1ft=
trên
[ ]
2; 2
, dựa vào đồ th ta thy
(
)
sin 1
sin 2
1
2sin
22
1
1 1
sin
2
x
x
x
x
t
ft
t
=

=⇔⇔

=

=
=
=
=
.
Vi
sin 1 2
2
xxk
π
π
= +⇔=
,
[ ]
0; 2
2
3
xx
π
π
⇒=
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Vi
2
1
3
sin
4
2
2
3
xk
x
xk
π
π
π
π
=−+
=−⇔
= +
,
[ ]
5
0; 2
3
xx
π
π
⇒=
,
4
3
π
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm
Câu 47. Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1xy≤≤
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


. Tìm giá tr
nh nht ca
P
vi
2
P xy
= +
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


( ) ( ) ( ) ( )
33
log log 1 1x y x y xy xy + + + = +−
(
)
1
.
Xét hàm s
( )
3
logft t t= +
vi
0t >
, ta có
(
)
1
10 0
.ln 3
ft t
t
= + > ∀>
(
)
ft
luôn đồng biến vi
0t∀>
( )
11x y xy
⇔+=
1
1
x
y
x
⇔=
+
(
)
2
.
Thế
( )
2
vào
P
ta được
1
2
1
x
Px
x
= +
+
Vi
01
x≤≤
( ) ( )
2
22
2 24
20
11
xx
P
xx
+
=−=
++
; vi
01x≤≤
.
Suy ra giá trị nh nht ca
P
là 1 đạt được khi
0; 1xy= =
.
Câu 48. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá trị nh nht ca hàm s
42
() | 2 |fx x x m
trên đoạn
[ 1; 2]
bng
2.
Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
2
. B.
7
. C.
14
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Xét
42
2ux x m
trên đoạn
[ 1; 2]
3
1 1; 2
0 4 4 0 0 1; 2
1 1; 2
x
u xx x
x

 

.
Khi đó
[ ]
( ) ( ) (
) ( )
{ }
{ }
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
{ }
1;2
[ 1;2]
max u max 1 , 0 , 1 , 2 max 1 , ,8 8
min u min 1 , 0 , 1 , 2 min 1 , ,8 1
u u u u mm m m
u u u u mm m m
= = −− =
= = −− =−−
.
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Nếu
( )( )
1
18 0
8
m
mm
m
≤−
−−
thì
1;2
0
min f x
(khác 2).
Nếu
( )( )
1 8 01 8mm m > ⇔− < <
thì
[ ]
( )
{ }
1;2
min min 1 , 8 2fx m m
= −− =
12
18
18
1
6
82
18
81
m
m
mm
m
m
m
m
mm
− =
−< <
−−
=
⇔⇔
=
− =
−< <
≤−
.
Vậy tổng tt c các phn t ca S bng
7
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
( )
SA ABCD
. Trên đường thẳng vuông
góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
D
lấy điểm
S
tha mãn
1
'
2
S D SA=
,
SS
cùng phía
đối vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
1
V
là th tích phn chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.
S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.
S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
7
18
. B.
1
3
. C.
7
9
. D.
4
9
.
Li gii
Chn A
Gi
V
là th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
M
là giao điểm ca
SA
SD
, t
M
k đường thng
song song vi
CD
ct
SB
ti
N
.
Ta có:
+)
2
1
2
VV
=
(có cùng diện tích đáy, chiều cao bng mt na).
+)
11 1
23 3
MS SD SM SN SM
MA SA SA SB SA
′′
== =⇒= =
.
E
N
M
S'
S
D
C
B
A
TRƯNG THPT NINH NH-BC LIÊU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
+)
.
..
.
1 11
. ..
9 9 18
S MND
S MND S ABD
S ABD
V
SM SN
VV V
V SA SB
′′
′′
= =⇒= =
.
+)
.
..
.
1 11
..
3 36
S NCD
S MND S ABD
S BCD
V
SN
VVV
V SB
′′
==⇒= =
.
Suy ra:
+)
1
1 . .NC 2
2
1177 7
..
18 6 9 18 18
S MND S D
V
VVV V V V V V V
V
′′
′′
= = = = ⇒=
.
Câu 50. Trong tất c các cp
( )
;xy
tha mãn
( )
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy
++
+ −≥
. Tìm
m
để tn tại duy nhất cp
(
)
;
xy
sao cho
22
222 0xy xy m+ + +− =
.
A.
2
10 2
B.
10 2
10 2
C.
2
10 2
2
10 2
. D.
10 2
Li gii
Chn C
Ta có
( )
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy
++
+ −≥
22
4 4 60
xy xy + +≤
(
)
1
.
Gi s
( )
;M xy
tha mãn pt
( )
1
, khi đó tập hợp điểm
M
hình tròn
( )
1
C
tâm
( )
2; 2I
bán
kính
1
2
R =
. Các đáp án đ cho đều ng vi
0m
>
. Nên d thấy
22
222 0xy xy m+ + +− =
là phương trình đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
1;1J
bán kính
2
Rm=
. Vậy để tn tại duy nhất cp
( )
;xy
tha đ khi ch khi
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc ngoài và
( )
1
C
trong
( )
2
C
( )
( )
2
12
2
21
10 2 10 2
10 2
IJ R R m m
IJ R R m
=+ = + ⇔=
= ⇒= +
******Hết******
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT
NGUYN HU
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi một khác nhau :
A. 110 B. 121 C. 120 D. 125
Câu 2. Cho cp s cng có
1
2u =
4d =
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
4
8u =
. B.
5
15u =
. C.
2
3u =
. D.
3
6u =
.
Câu 3. Nghim của phương trình
ln ln
9.3 9
xx
=
A.
2
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
3
e
.
Câu 4. Tính th tích khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
biết
22AD a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
8Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
22
3
Va=
.
Câu 5. Hàm s
( ) ( )
2
log 2fx x=
có tập xác định là ?
A.
( )
2; +∞
B.
[
)
2; +∞
C.
(
]
;2−∞
D.
( )
;2−∞
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm s
( ) sin 2fx x
=
A.
1
sin 2 cos 2
2
xdx x C
=−+
. B.
1
sin 2 cos 2
2
xdx x C
= +
.
C.
sin 2 cos 2
xdx x C= +
. D.
sin 2 cos 2xdx x C=−+
.
Câu 7. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti B, độ dài cnh
AB BC a= =
,
cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
V
=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
Va
=
. D.
3
6
a
V =
.
Câu 8. Tính din tích xung quanh ca một hình nón có bán kính đường tròn đáy là
3cm
và độ dài
đường sinh là
6cm
.
A.
2
9 cm
π
. B.
2
6 cm
π
. C.
2
9 3 cm
π
. D.
2
18 cm
π
.
Câu 9. Cho hình lập phương cạnh bng
3a
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình lập phương đó
bng
A.
2
6 a
π
. B.
2
9 a
π
. C.
2
8 a
π
. D.
2
43a
π
.
Câu 10. Cho hàm s
25
1
x
y
x
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
;1−∞
;
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghch biến trên
{ }
\1
.
C. Hàm s đồng biến trên
{ }
\1
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng ;
( )
1; +∞
.
Câu 11. Cho
a
là s thực dương. Giá trị rút gọn c biu thc
4
3
Pa a=
bng
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
A.
7
3
a
B.
5
6
a
C.
11
6
a
D.
10
3
a
Câu 12. Din tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
( )
4 cmR =
và đường sinh
( )
5 cml =
bng
A.
( )
2
20 cm
π
. B.
( )
2
100 cm
π
. C.
(
)
2
80 cm
π
. D.
(
)
2
40 cm
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
2x =
.
Câu 14. Đưng cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
235y xx
=−+
B.
42
1y xx=−+
C.
42
21yx x=−+
D.
42
34yx x=−+
Câu 15. Đồ th hàm s
25
1
x
y
x
+
=
có các đưng tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
A.
1x =
2y =
. B.
2x
=
1
y
=
. C.
1x =
3y =
. D.
1x =
3y =
.
Câu 16. Nghim của phương trình
log9 3
10 1
x= +
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 17. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như sau
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
có đúng một nghim
thc là
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
2; 4
. C.
( ) { }
;2 4−∞
. D.
(
]
{ }
;2 4−∞
.
Câu 18. Nếu
(
)
0
/2
2
42
x
e dx K e
−=
thì giá trị ca
K
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12,5
.
Câu 19. Cho s phc
z
tha mãn
2. 6 3zz i 
. Tìm phần o
b
ca s phc
.
z
A.
3
b
. B.
3b 
. C.
3bi
. D.
2b
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
12zi
2
23zi
. Xác đnh phn o
a
ca s phc
12
32zz z
.
A.
11a
. B.
12a
. C.
1a 
. D.
12
a 
.
Câu 21. Tính môđun ca s phc
z
, biết
431
z ii
.
A.
25 2
z
. B.
72z
. C.
52z
. D.
2
z
.
Câu 22. Cho
( )
( ) ( ) ( )
1; 2; 0 , 3; 3; 2 , 1; 2; 2 , 3; 3;1A BC D−−
. Th tích ca t din
ABCD
bng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 23. Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3−−I
và tiếp c với mt phng
( )
: 2 2 10+ + +=Px y z
phương
trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
++ +− =xy z
B.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
+ + ++ =xy z
C.
( )
( )
( )
2 22
4
1 2 3.
3
+ + ++ =
xy z
D.
( ) ( ) ( )
2 22
16
1 2 3.
3
+ + ++ =xyz
Câu 24. Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho
( )
;0;0
Aa
,
( )
0; ;0
Bb
,
( )
0;0;Cc
,
( )
0abc
. Khi đó
phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
1
xyz
abc
++=
. B.
1
xyz
bac
++=
. C.
1
xyz
acb
++=
. D.
1
xyz
cba
++=
.
Câu 25. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho tam giác
vi
( ) ( ) ( )
1;4; 1 , 2;4;3 , 2;2; 1A BC−−
. Phương trình tham số ca đưng thẳng đi qua đim
A
và
song song vi
BC
A.
1
4.
12
x
yt
zt
=
= +
=−+
B.
1
4.
12
x
yt
zt
=
= +
= +
C.
1
4.
12
x
yt
zt
=
= +
=−−
D.
1
4.
12
x
yt
zt
=
=
=−+
Câu 26. Cho hình lập phương
ABCDA B C D
′′
cnh
a
. Gọi
M
trung đim ca
CD
N
trung
điểm ca
AD
′′
. Góc giữa hai đường thng
BM
CN
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 27. Cho hàm s
4
5
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
H
. Gọi đường thng
: y ax b∆=+
là tiếp tuyến ca
( )
H
tại giao điểm ca
( )
H
vi trc
Ox
. Tính
S ab= +
ta được:
A.
5
841
S
=
. B.
45
841
S =
. C.
5S =
. D.
1S =
.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
2;3
bng
A.
15
2
. B.
5
. C.
29
3
. D.
3
.
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 29.Cho
(
)
91
3
3
3log 6log 3 log .
27
x
A xx
=−+
Nếu
3
log 7x =
thì giá trị ca biu thc
A
A.
67A =−+
.
B.
7A
=
.
C.
67A =−−
.
D.
7A =
.
Câu 30.Gi
n
là s giao đim ca hai đ th hàm s
( )
3
42gx x x=−−
( )
2
fx x=
. Tính
n
.
A.
5n =
. B.
3
n =
. C.
2n =
. D.
5n = ±
.
Câu 31. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
25 1 .5 0
xx
mm + +=
có hai nghim
thực phân biệt
12
,xx
tha mãn
22
12
4xx+=
bng:
A.
626
25
. B.
0
. C.
26
25
. D.
26
5
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht
3AB =
,
2AD =
. Mt bên
SAB
tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính th tích
V
ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
10
3
V
π
=
. B.
32
3
V
π
=
. C.
20
3
V
π
=
. D.
16
3
V
π
=
.
Câu 33. Gi s hàm s
f
liên tc trên đon
[0; 2]
tha mãn
2
0
() 6f x dx =
. Giá tr của tích phân
2
0
(2sin )cosf x xdx
π
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Câu 34. Gọi là hình phẳng gii hn bi đ th hàm s , trục hoành và hai
đường thng . Th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong mt phng ta đ, cho s phc tha mãn điu kin . Tp hp các đim
biu din s phc là hình tròn có diện tích bng:
A. B. C. D.
Câu 36. Gọi là hai nghim phc của phương trình . Tính giá trị biu thc
A. B. C. D. .
Câu 37. Trong không gian với h trc ta độ
Oxyz
. Phương trình của mt phng cha trc
Ox
và qua
điểm
( )
2; 3;1I
là:
A.
30yz+=
. B.
30xy+=
. C.
30yz−=
. D.
30yz+=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, ta đ giao điểm M ca đưng thng
12 9 1
:
4 31
x yz
d
−−
= =
và mt
phng
( )
: 3 5 2 0P x yz+=
A.
( )
0; 2;3
. B.
( )
0;0; 2
. C.
( )
0;0; 2
. D. .
( )
0; 2; 3−−
.
D
(
)
2
43
y fx x x
= =−+
1; 3xx= =
D
16
15
π
16
15
4
3
π
4
3
z
34 2
zi
21
wz i 
S
19 .S
12 .S
16 .S
25 .S
12
, zz
2
10zz
12
.Pz z
2.P
1.P
3.P
4P
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
Câu 39. Gọi
A
tp hp các s t nhiên có
4
ch s khác nhau được to ra t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
. Lấy ngu nhiên mt s t tp hp
A
. Xác sut đ s lấy được là s t nhiên không
lớn hơn
2503
A.
101
360
. B.
5
18
. C.
57
240
. D.
259
360
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác vuông
cân ti đnh
S
và nằm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khoảng cách
h
gia
hai đường thng
SB
AC
.
A.
7
3
a
h
=
. B.
21
7
a
h =
. C.
3
ha
=
. D.
7
21
a
h =
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10
m
∈−
sao cho hàm s
( )
42
24 1 1yx m x= −+
đồng biến
trên khoảng
( )
1; +∞
.
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 42. Sau mt tháng thi công công trình xây dựng Nhà hc th dc ca Tờng X đã thc hiện được
mt khi lượng công việc. Nếu tiếp tc vi tiến độ như vậy thì d kiến sau đúng
23
tháng nữa công
trình s hoàn thành. Để sm hoàn thành công trình và kp thời đưa vào s dụng, công ty xây dựng quyết
định t tháng th
2
, mi tháng tăng
4%
khi lượng công việc so vi tháng k trưc. Hỏi công trình s
hoàn thành tháng th mấy sau khi khởi công?
A.
19
. B.
18
. C.
17
. D.
20
.
Câu 43. Cho hàm s
42 2
() 2 4 2 .f x x mx m= +−
Có bao nhiêu s nguyên
( )
10;10m ∈−
để hàm s
| ( )|y fx
=
có đúng 3 điểm cc tr
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 44. Một công ty mỹ phm chun b ra mt mu sn phẩm dưỡng da mi mang tên Ngc Trai vi
thiết kế mt khi cầu như một viên ngọc trai, bên trong là một khi tr nằm trong nửa khi cu
để đựng kem (như hình minh họa).
Theo d kiến, nhà sn xut có d định để khi cu có bán kính
33R =
cm. Tìm th tích ln nht
ca khi tr đựng kem để th tích thực ghi trên bìa hộp là ln nht (vi mục đích thu hút
khách hàng).
A.
16
π
cm
3
. B.
54
π
cm
3
. C.
108
π
cm
3
. D.
27 2
π
cm
3
.
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
Câu 45. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
tha mãn
8
3
3
2
01
()
tan . (cos ) 6
fx
x f x dx dx
x
π
= =
∫∫
. Tính tích
phân
2
2
1
2
()fx
dx
x
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 46. Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có đ th như hình vẽ bên.Có bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m
−=
có nghim?
A.
6
. B.
5
. C.
9
. D.
17
.
Câu 47. Cho
x
,
y
tha mãn
( ) ( )
3
22
log 9 9
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
. Tìm giá tr ln nht ca
329
10
xy
P
xy
+−
=
++
khi
x
,
y
thay đổi.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 48. Gọi
S
là tp hợp giá trị thc ca tham s m sao cho giá trị ln nht ca hàm s
3
3y x xm= −+
trên đoạn
[ ]
0;2
bng
3
. S phn t ca
S
là.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Gọi
I
trung điểm ca
AC
. Biết hình chiếu vuông góc của
S
lên mt phng
( )
ABC
là đim
H
tho mãn
3BI IH=
 
và góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
bng
60°
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
9
.
23
a
V =
B.
3
2
.
4
a
V =
C.
3
3
.
9
a
V
=
D.
3
.
9
a
V =
Câu 50. Cho các s thc
,1
ab>
tha mãn
8
3
log
log
2
16 12
a
b
b
a
a
ab b




+=
giá trị ca biu thc
33
Pa b= +
A. P = 20 B. P = 39 C. P = 125 D. P = 72
******Hết******
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
NG DN GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.A
4.C
5.A
6.A
7.A
8.D
9.B
10.A
11C
12.D
13.C
14.C
15.A
16.B
17.A
18.B
19.B
20.B
21.C
22.C
23.B
24.A
25.A
26.D
27.C
28.B
29.B
30.B
31.A
32.B
33.D
34.A
35.C
36.A
37.D
38.B
39.A
40.B
41.A
42.B
43.B
44.B
45.C
46.C
47.C
48.A
49.D
50.D
Câu 1. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi một khác nhau :
A. 110 B. 121 C. 120 D. 125
Câu 2. Cho cp s cng có
1
2u =
4
d =
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
4
8
u =
. B.
5
15u =
. C.
2
3u =
. D.
3
6
u =
.
Câu 3. Nghim của phương trình
ln ln
9.3 9
xx
=
A.
2
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
3
e
.
Câu 4. Tính th tích khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
biết
22AD a
=
.
A.
3
Va
=
. B.
3
8Va
=
. C.
3
22Va=
. D.
3
22
3
Va=
.
Câu 5. Hàm s
( ) ( )
2
log 2fx x=
có tập xác định là ?
A.
( )
2; +∞
B.
[
)
2; +∞
C.
(
]
;2−∞
D.
( )
;2−∞
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm s
( ) sin 2
fx x
=
A.
1
sin 2 cos 2
2
xdx x C=−+
. B.
1
sin 2 cos 2
2
xdx x C= +
.
C.
sin 2 cos 2xdx x C
= +
. D.
sin 2 cos 2
xdx x C=−+
.
Câu 7. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti B, độ dài cnh
AB BC a= =
,
cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
6
a
V =
.
Câu 8. Tính din tích xung quanh ca một hình nón có bán kính đường tròn đáy là
3cm
và độ dài
đường sinh là
6cm
.
A.
2
9 cm
π
. B.
2
6 cm
π
. C.
2
9 3 cm
π
. D.
2
18 cm
π
.
Câu 9. Cho hình lập phương cạnh bng
3a
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình lập phương đó
bng
A.
2
6 a
π
. B.
2
9 a
π
. C.
2
8 a
π
. D.
2
43a
π
.
Câu 10. Cho hàm s
25
1
x
y
x
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
;1−∞
;
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghch biến trên
{ }
\1
.
C. Hàm s đồng biến trên
{ }
\1
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng ;
( )
1; +∞
.
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
Câu 11. Cho
a
là s thực dương. Giá trị rút gọn c biu thc
4
3
Pa a=
bng
A.
7
3
a
B.
5
6
a
C.
11
6
a
D.
10
3
a
Câu 12. Din tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
( )
4 cmR =
và đường sinh
( )
5 cml =
bng
A.
(
)
2
20 cm
π
. B.
(
)
2
100 cm
π
. C.
( )
2
80 cm
π
. D.
(
)
2
40 cm
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
2x =
.
Câu 14. Đưng cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
235y xx
=−+
B.
42
1y xx=−+
C.
42
21yx x=−+
D.
42
34yx x=−+
Câu 15. Đồ th hàm s
25
1
x
y
x
+
=
có các đưng tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
A.
1x =
2y =
. B.
2x =
1y =
. C.
1x =
3y =
. D.
1x
=
3y =
.
Câu 16. Nghim của phương trình
log9 3
10 1
x
= +
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 17. Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định trên
{ }
\0
, liên tc trên mi khoảng c định và có bng
biến thiên như sau
x
−∞
0
2
+∞
y
0
+
y
+∞
2
−∞
4
−∞
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
có đúng một nghim
thc là
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
2; 4
. C.
( ) { }
;2 4−∞
. D.
(
]
{ }
;2 4−∞
.
Câu 18. Nếu
( )
0
/2
2
42
x
e dx K e
−=
thì giá trị ca
K
O
x
y
1
1
1
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12,5
.
Câu 19. Cho s phc
z
tha mãn
2. 6 3zz i 
. Tìm phần o
b
ca s phc
.
z
A.
3
b
. B.
3b 
. C.
3bi
. D.
2b
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
12zi
2
23zi
. Xác đnh phn o
a
ca s phc
12
32zz z
.
A.
11a
. B.
12a
. C.
1a 
. D.
12
a 
.
Câu 21. Tính môđun ca s phc
z
, biết
431
z ii
.
A.
25 2
z
. B.
72z
. C.
52z
. D.
2
z
.
Câu 22. Cho
( )
( )
(
) (
)
1; 2; 0 , 3; 3; 2 , 1; 2; 2 , 3; 3;1A BC D−−
. Th tích ca t din
ABCD
bng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 23. Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3−−I
và tiếp c với mt phng
(
)
: 2 2 10+ + +=
Px y z
phương
trình:
A.
(
)
( )
( )
2 22
4
1 2 3.
9
++ +− =
xy z
B.
(
) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
9
+ + ++ =
xy z
C.
( ) ( ) ( )
2 22
4
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
D.
( ) ( ) ( )
2 22
16
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
Câu 24. Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
,
( )
0abc
. Khi đó
phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
A.
1
xyz
abc
++=
. B.
1
xyz
bac
++=
. C.
1
xyz
acb
++=
. D.
1
xyz
cba
++=
.
Câu 25. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho tam giác
vi
(
) ( ) ( )
1;4; 1 , 2;4;3 , 2;2; 1A BC−−
. Phương trình tham số ca đưng thẳng đi qua đim
A
và
song song vi
BC
A.
1
4.
12
x
yt
zt
=
= +
=−+
B.
1
4.
12
x
yt
zt
=
= +
= +
C.
1
4.
12
x
yt
zt
=
= +
=−−
D.
1
4.
12
x
yt
zt
=
=
=−+
Câu 26. Cho hình lập phương
ABCDA B C D
′′
cnh
a
. Gọi
M
trung đim ca
CD
N
trung
điểm ca
AD
′′
. Góc giữa hai đường thng
BM
CN
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Chn D.
Cách 1:
A
D
C
B
D
A
C
B
M
M
N
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Gọi
M
là trung điểm ca
CD
′′
.
Ta thấy nh chiếu vuông góc của
BM
lên mp
( )
ABCD
′′
BM
′′
trong
( )
ABCD
′′
BM CN
′′
. Do đó theo định lí ba đường vuông góc ta có
BM CN
′′
.
Vậy góc giữa hai đường thng
BM
CN
bng
90°
.
Cách 2:
Ta có:
11
22
1
2
B M B B BC CD BB BC BA
C N C D D N BA BC
′′
= ++ =−++
′′
=+=
      
    
Suy ra
11
..
22
B M C N BB BC BA BA BC

′′
=−++


      
( )
(
)
22
11
0
22
BA BC=−=
 
BM CN
′′
⇒⊥
.
Vậy góc giữa hai đường thng
BM
CN
bng
90°
.
Cách 3:
Gắn hình lập phương vào hệ trc ta đ như hình vẽ:
Ta có:
( )
0;0; 0A
,
( )
0; ;0Ba
,
( )
; ;0C aa
,
( )
;0;0Da
,
( )
;;C aaa
,
( )
;0;Da a
,
;;
2
a
Ma a



,
;0;0
2
a
N



.
Khi đó:
;;
2
a
BM a a

=



,
; ;0
2
a
CN a

=



22
.0
22
aa
BMCN
′′
= +=
 
BM CN
′′
⇒⊥
 
.
Vậy góc giữa hai đường thng
BM
CN
bng
90°
.
Câu 27. Cho hàm s
4
5
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
H
. Gọi đường thng
: y ax b∆=+
là tiếp tuyến ca
( )
H
tại giao điểm ca
( )
H
vi trc
Ox
. Tính
S ab= +
ta được:
A.
5
841
S =
. B.
45
841
S =
. C.
5S =
. D.
1S =
.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
2;3
bng
A.
15
2
. B.
5
. C.
29
3
. D.
3
.
A
D
C
B
D
A
C
B
M
N
x
y
z
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Câu 29.Cho
(
)
91
3
3
3log 6log 3 log .
27
x
A xx
=−+
Nếu
3
log 7x =
thì giá trị ca biu thc
A
A.
67A =−+
.
B.
7A
=
.
C.
67A =−−
.
D.
7A =
.
Li gii
Chọn B.
Ta có:
( )
91
3
3
3log 6log 3 log
27
x
A xx

=−+


( )
33 3
6
3log .log 3 log
2 27
x
xx

=−−


( ) ( )
3 33 33
3log 3 log 3 log log log 27x xx= +−−
( ) ( )
3 33
3log 3 1 log log 3x xx= −+
3 33
3log 3 3log log 3x xx= −− +
3
log 7x=−=
.
Câu 30.Gi
n
là s giao đim ca hai đ th hàm s
( )
3
42gx x x=−−
( )
2fx x=
. Tính
n
.
A.
5n =
. B.
3n =
. C.
2n =
. D.
5
n = ±
.
Câu 31. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
25 1 .5 0
xx
mm + +=
có hai nghim
thực phân biệt
12
,xx
tha mãn
22
12
4xx+=
bng:
A.
626
25
. B.
0
. C.
26
25
. D.
26
5
Li gii
Chn A.
Phương trình
(
)
(
)
2
51
5 1 .5 0
5
x
xx
x
mm
m
=
+ +=
=
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
01m⇔<
.
Khi đó phương trình có nghiệm:
0x =
5
log
xm=
.
Điu kin
22
12
4xx+=
( )
2
5
log 4m⇔=
5
5
log 2
log 2
m
m
=
=
25
1
25
m
m
=
=
Vậy tổng tt c các giá tr ca
m
bng
626
25
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht
3AB
=
,
2AD =
. Mt bên
SAB
tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
(
)
ABCD
. Tính th tích
V
ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
10
3
V
π
=
. B.
32
3
V
π
=
. C.
20
3
V
π
=
. D.
16
3
V
π
=
.
Li gii
Chọn B.
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
Gọi
I
,
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
. Gọi
G
là trọng tâm của
SAB
.
Ta có:
( )
( )
,SI AB IK AB
SAB ABCD
⊥⊥
( )
( )
SI ABCD
IK SAB
.
Gọi
O
tâm ca nh ch nht
ABCD
. T điểm
O
dựng đường thng song song
SI
và t
điểm
G
dựng đường thng song song
IK
thì ta giao điểm
H
ca hai đưng đó tâm ca
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Ta có
33
3
2
SI SG= ⇒=
,
1
2
AD
GH IO= = =
. Xét tam giác
SGH
vuông tại
G
ta có:
22
2
SH SG GH= +=
. Vậy thể tích mt cu cn tìm là
3
4 .2 32
33
V
ππ
= =
.
Câu 33. Gi s hàm s
f
liên tc trên đon
[0; 2]
tha mãn
2
0
() 6f x dx =
. Giá tr của tích phân
2
0
(2sin ) cos
f x xdx
π
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
ng dn gii
Đặt
2sin 2cost x dt xdx= ⇒=
x
0
2
π
t
0
2
Vậy
2
22
0 00
() 1
(2sin ) cos ( ) 3
22
ft
f x xdx dt f t dt
π
= = =
∫∫
.
Câu 34. Gọi là hình phẳng gii hn bi đ th hàm s , trục hoành và hai
đường thng . Th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong mt phng ta đ, cho s phc tha mãn điu kin . Tp hp các đim
biu din s phc là hình tròn có diện tích bng:
A. B. C. D.
D
(
)
2
43y fx x x
= =−+
1; 3xx= =
D
16
15
π
16
15
4
3
π
4
3
z
34 2zi
21wz i 
S
19 .S
12 .S
16 .S
25 .S
S
G
A
I
B
C
H
O
K
D
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
Câu 36. Gọi là hai nghim phc của phương trình . Tính giá trị biu thc
A. B. C. D. .
Câu 37. Trong không gian với h trc ta độ
Oxyz
. Phương trình của mt phng cha trc
Ox
và qua
điểm
( )
2; 3;1I
là:
A.
30yz+=
. B.
30xy+=
. C.
30yz
−=
. D.
30yz+=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, ta đ giao điểm M ca đưng thng
12 9 1
:
4 31
x yz
d
−−
= =
và mt
phng
( )
: 3 5 2 0P x yz+=
A.
( )
0; 2;3
. B.
( )
0;0; 2
. C.
( )
0;0; 2
. D. .
( )
0; 2; 3−−
.
Câu 39. Gọi
A
tp hp các s t nhiên có
4
ch s khác nhau được to ra t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
. Lấy ngu nhiên mt s t tp hp
A
. Xác sut đ s lấy được là s t nhiên không
lớn hơn
2503
A.
101
360
. B.
5
18
. C.
57
240
. D.
259
360
.
Li gii
Chn A.
Gọi
n abcd=
là s t nhiên có 4 ch s khác nhau được tạo ra từ c phn t thuc tp hp
{ }
0;1;2;3;4;5;6M =
.
Ch s
{
}
\0aM
nên có 6 cách chn.
Ch s
{ }
\bM a
nên có 6 cách chn.
Ch s
{ }
\;c M ab
nên có 5 cách chn.
Ch s
{ }
\ ;;d M abc
nên có 4 cách chn.
Suy ra tập
A
6.6.5.4 720=
phn tử. Do đó
( )
720n Ω=
.
Xét biến c
:B
“S lấy được là s t nhiên không lớn hơn
2503
”.
Gọi
m xyst=
là s thuc
A
không lớn hơn
2503
.
Xét các tng hp sau:
Trưng hp 1:
m
có dng
250mt=
:
{
}
1;3t
nên có
2
cách chn
t
tha mãn.
Trưng hp 2:
m
có dng
2
m yst=
:
+ Vi
4
y
2y
: nên có
4
cách chn
y
.
+
{ }
, \ 2;st M y
nên có
5.4 20=
cách chn
s
t
tha mãn.
Suy ra trường hợp này có
4.20 80=
s
m
tha mãn.
Trưng hp 3:
m
có dng
1
m yst=
:
+
{ }
, , \1yst M
nên có
6.5.4 120=
cách chn
y
,
s
t
tha mãn.
Suy ra trường hợp này có
120
s
m
tha mãn.
Tóm li có
2 80 120 202++ =
s
m
tha mãn.
Suy ra
( )
202nB=
.
12
, zz
2
10zz
12
.Pz z
2.P
1.P
3.P
4P
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 14
Vậy xác suất cn tìm là:
(
)
(
)
(
)
202 101
720 360
nB
PB
n
= = =
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác vuông
cân ti đnh
S
và nằm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khoảng cách
h
gia
hai đường thng
SB
AC
.
A.
7
3
a
h =
. B.
21
7
a
h =
. C.
3ha=
. D.
7
21
a
h =
.
Li gii
Chọn B.
Dựng hình bình hành
ACBD
. Gọi
,,HMN
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
,
BM
.
Ta có
(
) (
)
( )
SH AB
SH ABC
SAB ABC
⇒⊥
( )
//AC SBD
nên
( ) ( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
; ; ; 2;d AC SB d AC SBD d A SBD d H SBD= = =
.
//HN AM
HN BD
AM BD
⇒⊥
.
K
HK SN
ti
K
, ta có
( )
HK SBD
nên
( )
( )
;d H SBD HK=
.
1
22
a
SH AB= =
.
1 13 3
.
2 22 4
aa
HN AM= = =
.
22
13
.
. 21
24
14
13
4 16
HS HN a
HK a
HS HN
= = =
+
+
.
Vậy
( )
21
;
7
a
d AC SB =
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m∈−
sao cho hàm s
( )
42
24 1 1yx m x= −+
đồng biến
trên khoảng
( )
1; +∞
.
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
TXĐ:
D =
.
N
M
M
D
D
N
H
C
H
A
B
C
S
A
B
K
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 15
(
)
( )
32
4 441 4 41y x m x xx m

= −=

.
+ TH1:
1
4 10
4
mm−≤
:
00
yx
=⇔=
. Suy ra hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
0; +∞
nên đồng
biến trên khoảng
( )
1; +∞
. Vì
( )
10;10
m
∈−
m
nguyên nên có 10 giá tr
m
tho mãn.
+TH2:
1
4 10
4
mm
−> >
:
0
0 41
41
x
y xm
xm
=
=⇔=
=−−
.
m s đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
1
4 11
2
mm−≤⇔
.
Vì
(
)
10;10m
∈−
m
nguyên nên không có giá tr m nào tho mãn.
Vậy có tt c 10 giá tr
m
nguyên thoả mãn bài toán.
Câu 42. Sau mt tháng thi công công trình xây dựng Nhà hc th dc ca Tờng X đã thc hiện được
mt khi lượng công việc. Nếu tiếp tc vi tiến độ như vậy thì d kiến sau đúng
23
tháng nữa công
trình s hoàn thành. Để sm hoàn thành công trình và kp thời đưa vào s dụng, công ty xây dựng quyết
định t tháng th
2
, mi tháng tăng
4%
khi lượng công việc so vi tháng k trưc. Hi công trình s
hoàn thành tháng th mấy sau khi khởi công?
A.
19
. B.
18
. C.
17
. D.
20
.
Li gii
Đáp án B.
D kiến hoàn thành công việc trong
24
tháng
Tháng đầu tiên công ty hoàn thành
1
24
A =
công việc.
Đặt
0,04r =
;
1mr= +
.
Khi ợng công việc hoàn thành :
Tháng th nht:
1
TA=
Tháng th hai:
2 11
T T T r Am=+=
Tháng th ba:
2
322
T T T r Am=+=
Tháng th tư:
3
433
T T T r Am=+=
Tháng th
n
:
1
n
n
T Am
=
Để hoàn thành xong công trình thì:
( )
21
123
... 1 1 ... 1
n
n
T T T T A mm m
+ + ++ = ++ ++ =
.
1
24 1,04 1,96
1
n
n
m
m
=⇔=
.
1,04
log 1,96 17,2n⇔=
Câu 43. Cho hàm s
42 2
() 2 4 2 .f x x mx m= +−
Có bao nhiêu s nguyên
( )
10;10m ∈−
để hàm s
| ( )|y fx=
có đúng 3 điểm cc tr
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Li gii
Chọn B
Hàm s
()y fx=
có tập xác định là R, là hàm s bậc 4 trùng phương có hệ s ca
4
x
dương
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 16
Ta có s điểm cc tr ca đ th hàm s
| ( )|y fx=
bng s đim cc tr ca hàm s
()
y fx
=
cng vi s ln đ th hàm s
()
y fx=
xuyên qua
Ox
. Do vậy, để hàm s
| ( )|y fx=
có
đúng 3 điểm cc tr thì xảy ra 2 trường hp
TH1. Hàm s
()y fx
=
có 3 điểm cc tr và không xuyên qua
Ox
22 2 2
0
20 0
0
2
0
0
0
2 42 0 3 40
3
2
CT
ab
mm
ab
m
b
f
y
mm m m
a
<
−< >
<


⇔<

−≥
+− +



m là s nguyên
(
)
10;10
m ∈−
nên
1m =
TH2. Hàm s
()
y fx=
có 1 điểm cc tr và xuyên qua
Ox
đúng 2 lần
2
0
20
0
0
2
2
0
0
42 0
2
CT
m
m
ab
ab
m
m
y
c
m
m
−≥

≤−
≤−

−≤
m là s nguyên
( )
10;10m ∈−
nên
9; 8;...; 2m =−−
Kết lun: Có 9 s m tha mãn
Câu 44. Một công ty mỹ phm chun b ra mt mu sn phẩm dưỡng da mi mang tên Ngc Trai vi
thiết kế mt khi cầu như một viên ngọc trai, bên trong là một khi tr nằm trong nửa khi cu
để đựng kem (như hình minh họa).
Theo d kiến, nhà sn xut có d định để khi cu có bán kính
33R =
cm. Tìm th tích ln nht
ca khi tr đựng kem để th tích thực ghi trên bìa hộp là ln nht (vi mục đích thu hút
khách hàng).
A.
16
π
cm
3
. B.
54
π
cm
3
. C.
108
π
cm
3
. D.
27 2
π
cm
3
.
Li gii
Chọn B.
Gọi
R
là bán kính của hình cầu,
r
là bán kính của hình trụ
h
là chiu cao của hình trụ.
Ta có:
2 22 2
27r Rh h= −=
.
Khi đó thể tích
V
ca khi tr
( ) ( )
2 23
27 27V rh h h h h
ππ π
= = = −+
.
Ta có
33R =
cm và
0 hR≤≤
.
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 17
Xét hàm s
( )
( )
3
27
Vh h h
π
= −+
trên đoạn
0;3 3


.
Ta thấy
(
)
Vh
liên tục trên đoạn
0;3 3


. Ta có:
(
)
( )
2
3 27
Vh h
π
=−+
.
Xét
( )
( )
22
0 3 27 0 9 3Vh h h h
π
= + =⇔ =⇒=
.
Bng biến thiên:
Vậy thể tích ln nht ca khi tr đựng kem là
54
π
cm
3
.
Câu 45. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
tha mãn
8
3
3
2
01
()
tan . (cos ) 6
fx
x f x dx dx
x
π
= =
∫∫
. Tính tích
phân
2
2
1
2
()
fx
dx
x
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Li gii
Chn C
+) Đt
32
3
3
t x t x t dt dx= ⇒= =
Đổi cn:
Khi đó
82 2
3
2
3
11 1
( ) (t) (t)
33 6
fx f f
dx t dt dt
xt t
= = =
∫∫
2
1
(t)
2
f
dt
t
⇒=
+) Đt
22
1
cos 2cos sin 2cos tan tan
2
t x dt x xdx dt x xdx xdx dt
t
= ⇒= ⇒= =
Đổi cn:
Khi đó
1
1
3
4
2
1
01
4
1 (t) (t)
tan . (cos ) 6 12
2
ff
x f x dx dt dt
tt
π
= =⇒=
∫∫
+) Đt
22
1
22
2
dx dx dt
t x dt xdx dt x
xx t
=⇒= ⇒= =
Đổi cn:
Khi đó
2 2 12
2
1 11
1
2 44
( ) 1 (t) 1 (t) 1 (t) 2 12
7
222 2
fx f f f
dx dt dt dt
x ttt
+
==+==
∫∫
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 18
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có đ th như hình vẽ bên.Có bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3
f xx m −=
có nghim?
A.
6
. B.
5
. C.
9
. D.
17
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
2
69 0 0
3
xx x
≥⇔≤
.
Đặt
2
2
3 4 6 9 , 0;
3
t x xx

=−−


.
Ta có:
2
6 18 1 2
4. 0 0;
33
26 9
x
tx
xx

= =⇒=∈


.
Bng biến thiên cho
2
3 46 9t xx
=−−
.Vì
[ ]
2
0 ; 1; 3
3
xt

∈−


Phương trình trở thành:
( ) ( )
[ ]
( )
3
2 3 , 1; 3 . *
2
m
ft m ft t
= = ∈−
Phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m
−=
có nghim
( )
3
2
m
ft
⇔=
có nghim
[ ]
1; 3t ∈−
3
6 2 12 3 4 2 9 1 2 ,
2
m
a m a ma
≤− + ≤− + ⇔− ≤− +
vi
[ ]
( )
1;3
1
max 2, 0;
2
ft a a

=+∈


.
{ }
9;8;7;..;1mm ∈−
có 9 giá trị
m
nguyên thỏa ycbt.
Câu 47. Cho
x
,
y
tha mãn
( ) ( )
3
22
log 9 9
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
. Tìm giá tr ln nht ca
329
10
xy
P
xy
+−
=
++
khi
x
,
y
thay đổi.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 19
Điu kin:
0xy+>
(do
2
2
22
3
2 20
24
yy
x y xy x

+ + += + + +>


).
Đẳng thức đã cho tương đương với
( )
( ) ( ) ( )
3
22
9
log 9 9 2 *
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −++
+++
.
Đặt
22
20
u x y xy= + + +>
,
99 0vxy=+>
, ta có.
( )
3 33
* log log log
v
uv u uv v
u
=−⇔+ =+
.
Mà hàm số
( )
3
logft t t= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên suy ra
(
)
22
* 9 9 20
u v x y xy x y
=⇔ + + +=
.
Ta có
(
)
2
2
22 2
3 9 3 19
9 9 20 9 2 3
2 2 42 4 4
yy
x y xy x y x x y y y

+ + += + + = + −= +


.
Dẫn đến
2
19 1 19
9 1 2 19
2 2 4 2 22
yy y
x x x xy

+ + ⇒− + ⇒− +


.
Suy ra
3 2 9 10 2 19 2 19
11
10 10 10
x y xy xy xy
P
xy xy xy
+ ++ + +− +−
== =+≤
++ ++ ++
.
2 19 8
1
33
xy x
P
yy
+= =

=⇔⇔

= =

.
Vậy
max 1P =
.
Cách 2:
T gi thiết, ta có
( )
22
9 9 2 0*x y xy x y+ + +=
Ta thấy
8, 3xy= =
tha mãn
( )
*
, đặt
8, 3xa yb=+=+
khi đó:
( )
2 2 22 2 2
9 9 2 0 10a 5 0 10a 5
10a 5 0 2a 0
x y xy x y a b ab b a ab b
bb
+++=⇔+++ += += ++
+ +≤
Ta có:
3293221 2
11
10 21 21
x y a b ab
P
xy ab ab
+ ++ +
= = =+≤
++ ++ ++
Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
8, 3xy= =
. Vậy
P
đạt giá trị ln nht bng 1.
Câu 48. Gọi
S
là tp hợp giá trị thc ca tham s m sao cho giá trị ln nht ca hàm s
3
3y x xm= −+
trên đoạn
[ ]
0;2
bng
3
. S phn t ca
S
là.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 20
Li gii
Chn A
Xét hàm s
( )
3
3gx x x m=−+
trên
.
2
33
=
yx
;
y' = 0 1.⇔=±x
Bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
:
Đồ th ca hàm s
()y gx
=
thu được bng cách gi nguyên phần đồ th phía trên trục hoành ca
( ): ( )C y gx
=
, còn phần đồ th phía dưới trc hoành ca
( ): ( )C y gx
=
thì lấy đối xng qua
trc hoành lên trên. Do đó, ta có bin luận sau đây:
Ta xét các trưng hp sau:
+)
20 2mm+ ≤−
. Khi đó
2 20
m mm−< < +
, nên
[ ] [
]
0;2 0;2
{ | m-2 | , | m | , | m+2 | } | 2 | 2
= = −=Max y Max m m
. Như vậy
[ ]
0;2
32 3 1=⇔− =⇔ =Max y m m
(loi).
+)
0 22 0< < + ⇔− < <mm m
. Khi đó
202−< << +mmm
, nên
[ ] [ ] [ ]
0;2 0;2 0;2
{ | m-2 | , | m | ,m+2 } { 2-m,-m,m+2 } 2= = = Max y Max Max m
. Như vậy
[ ]
0;2
32 3 1=⇔− =⇔ =Max y m m
(tha mãn).
+)
0:=m
[ ]
0;2
23=
Max y
(loi).
+)
20 2−<< < +m mm
Ta có
[ ] [ ] [ ]
0;2 0;2 0;2
{ | m-2 | , | m | ,m+2 } { 2-m,m,m+2 } 2= = = +Max y Max Max m
, do
đó
[ ]
0;2
3231.=⇔ +=⇔ =Max y m m
(tha mãn).
+)
02 2≤−<<+m mm
. Ta có
[ ] [ ] [ ]
0;2 0;2 0;2
{ | m-2 | , | m | ,m+2 } { 2-m,m,m+2 } 2= = = +Max y Max Max m
, do đó
[ ]
0;2
3231.=⇔ +=⇔ =Max y m m
(tha mãn).
Suy ra
{ }
1;1 .= S
Vậy chọn A.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Gọi
I
trung điểm ca
AC
. Biết hình chiếu vuông góc của
S
lên mt phng
( )
ABC
là đim
H
tho mãn
3BI IH=
 
và góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
bng
60°
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
.
A.
3
9
.
23
a
V =
B.
3
2
.
4
a
V =
C.
3
3
.
9
a
V =
D.
3
.
9
a
V =
Li gii
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 21
Chn D.
Ta có
2
1
2
ABC
Sa=
.
Gọi
M
là hình chiếu ca
C
lên
SB
.
Ta có
SB CM
SB AM
SB CA
⇒⊥
. Góc giữa hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
60AMC
= °
.
Ta có
MAC
đều
36
22
AC a
MI IB⇒= = >
(vô lý)
Suy ra
120AMC = °
2
23
a
MI⇒=
.
Suy ra
4 22
3
33
a
HK IM= =
. Ta li có
2 4 22
2 33
aa
BI BH BI= ⇒= =
.
2 2 22
1 119 2
43
a
SH
SH HK BH a
= = ⇒=
.
Vậy thể tích khi chóp
23
1 12
.. ..
3 33 2 9
ABC
aa a
V SH S= = =
.
Câu 50. Cho các s thc
,1ab
>
tha mãn
8
3
log
log
2
16 12
a
b
b
a
a
ab b




+=
giá trị ca biu thc
33
Pa b
= +
A. P = 20 B. P = 39 C. P = 125 D. P = 72
Li gii
Đáp án D.
Ta có
( )
8
83
3
log
log log
log log
22
16 12 16 12
a
aa
bb
b
ba
aa
a
ab bab b




+ =⇔+ =
( )
( )
83
log log
8log 3
log log
22
8
3
log
log
2
16 12 16 12
16 12 (*)
aa
a
bb
b
b
ba
b
aa
a
a
ab bab b
ab b




⇔+ =⇔+ =
⇔+ =
Đặt
log
t
a
bt ab=⇒=
. Lại có vì
, 1 log 0
a
ab b>⇒ >
hay
0t >
.
Khi đó ta có
K
I
B
C
S
A
H
M
TRƯNG THPTNGUYN HU ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 22
( )
( )
2
8
8 88
3
3 33
log
log
* 16 16. 8. 8.
b
b
t
a
a
tt
t tt
VT a b b b b b b


−−


=+ =+ =++
2
22
2
3
8 8 8 8 88
3 3 33 6
3 33
88
3 3 .. 6
3
62
3
22
3 .8. 8. 12 12
8 8 88
.12 12 12 3 . 3
si
si
t
tt
t t t t tt
t
tt
b b b bb b b
b bb
tt t
t t
t
++−
≥=
≥==

+
+
=
Hay
( )
2
* 12
VT b
, dấu = xảy ra khi
( )
2
8
3
4
2
8
2
log 2
22
8
24
2
8
t
t
b
bb
t
a
tb
TM
ba
b
bb
t
t
=
=
=

= =

⇒⇔

= =
=
=

=
Suy ra
33
64 8 72Pa b= + = +=
.
--------------- HT ---------------
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ THI TH TN THPT
gm …. trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút
H và tên: ........................................................ SBD:.........................
Câu 1. Bn Vy có
3
cây viết chì,
8
cây viết bi xanh và
2
cây viết bi đ trong hp bút,các cây viết phân
biệt. Có bao nhiêu cách để bn Vy chn ra mt cây viết?
A.
10
. B.
13
. C.
11
. D.
48
.
Li gii
Chọn B
S cách chn mt cây viết t
3
cây viết chì,
8
cây viết bi xanh và
2
cây viết bi đỏ
3 8 2 13++ =
cách.
Câu 2. Cho cp s nhân
(
)
n
u
vi
2
2u =
7
64u
=
. S hạng đầu ca cp s nhân đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Chọn B
Ta có
5
72
.u uq=
7
5
2
2
u
q
u
⇒= =
.
S hạng đầu ca cp s nhân đã cho bằng
2
1
1
u
u
q
= =
.
Câu 3. Tích hai nghim của phương trình
2
33
log 6log 8 0xx +=
bng
A.
233
. B.
234
. C.
728
. D.
729
.
Li gii
Chn D
Đk:
0
x >
;
2
33
log 6 log 8 0xx +=
3
3
log 4
log 2
x
x
=
=
4
2
3
3
x
x
=
=
;
42
3 .3 729=
.
Câu 4. Th tích khối chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
BhV
3
1
=
. B.
BhV
6
1
=
. C.
BhV =
. D.
BhV
2
1
=
.
Li gii
Chn A
Th tích khối chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
BhV
3
1
=
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng
A.
lnyx=
. B.
e
x
y
=
. C.
1
3
x
y

=


. D.
1
5
logyx=
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
2
Phương án A: Tập xác định
(
)
0;
D
= +∞
. Ta có
1
y
x
=
0y
⇒>
,
(
)
0;
x
+∞
. Hàm số đồng biến trên
( )
0;D = +∞
.
Phương án B: Tập xác định
D =
. Ta có
e
x
y
=
0y
⇒<
,
x∀∈
. Hàm số nghịch biến trên
D =
.
Phương án C: Tập xác định
D =
. Ta có
11
ln
33
x
y

=


0y
⇒<
,
x∀∈
. Hàm số nghịch biến trên
D
=
.
Phương án D: Tập xác định
( )
0;D = +∞
. Ta có
1
5
1
log
1
ln
5
yx
x
= =
0y
⇒<
,
( )
0;x +∞
. Hàm s
nghịch biến trên
( )
0;D = +∞
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
21
fx x= +
.
A.
(
)
2
2 1d
2
x
x x xC
+ = ++
. B.
( )
2
2 1dx x x xC+ = ++
.
C.
( )
2
2 1d 2 1
x xx C
+ = ++
. D.
( )
2
2 1dx xx C
+=+
.
Lời giải
Chọn B
( )
2
2 1d
x x x xC+ = ++
.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy
là tam giác vuông cân ti
B
2=AC a
,
'AC
to với đáy một góc
0
30
. Tính th tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
3
=
a
V
. B.
3
6
=
a
V
. C.
3
6
6
=
a
V
. D.
3
3
=
a
V
.
Li gii
Chn C
Do
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2
=AC a
nên
= =BA BC a
Do
'AC
to với đáy một góc
30°
nên
(',( ))(',) 30
= = = °AC ABC AC AC C AC
Suy ra
36
' .tan 30 2.
33
= °= =CC AC a a
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
3
1 66
..
2 36
= =
a
V aaa
.
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
3
Câu 8. Cho một khối nón có chiu cao bng , độ dài đường sinh . Tính th tích khối nón này.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn B
Theo gi thiết ta có: , .
Vy th tích khối nón cn tìm là : .
Câu 9. Tp hp tâm các mt cầu luôn đi qua hai điểm c định A và B cho trước là
A. một đường thng B. mt mt phng C. một điểm D. một đoạn thng.
Li gii
Chọn B
Câu 10. Cho hàm s
21
2
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
{ }
\ 2.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
;0 .−∞
D. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
1; .+∞
Li gii
Chọn B
Câu 11. Biết
6
log 2 a=
,
6
log 5 b=
. Tính
3
log 5I =
theo
a
,
b
.
A.
1
b
I
a
=
+
. B.
1
b
I
a
=
. C.
b
I
a
=
. D.
1
b
I
a
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
66
3
6 66
log 5 log 5
log 5
log 3 log 6 log 2 1
b
a
= = =
−−
.
Câu 12. Bán kính đáy hình trụ bng
4cm
, chiu cao bng
6cm
. Đ dài đường chéo ca thiết din qua trc
bng:
4
cm
5
cm
15
π
3
cm
12
π
3
cm
36
π
3
cm
45
π
3
cm
5
4
O
B
A
S
h SO=
4
=
cm
l SB=
5=
cm
3
R⇒=
cm
2
1
.
3
nón
V hR
π
=
12
π
=
3
cm
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
4
A.
10cm.
B.
6cm.
C.
5cm.
D.
8cm.
Li gii
Chn A
Thiết diện qua trục ca mt hình tr là mt hình ch nht có hai cnh ln lượt bằng đường kính đáy
chiu cao ca hình tr.
Vy hai cnh ca hình ch nht là
8cm
6cm
.
Do đó độ đài đường chéo:
22
8 6 10cm.+=
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
0; 4
đ th như hình v. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc đi ti
4.
x =
B.
Hàm s đạt cc tiu ti
0.x =
C. Hàm s đạt cc đi ti
2.x =
D. Hàm s đạt cc tiu ti
3.x =
Li gii
Chn D
Câu 14. Xác đnh
,,abc
để hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1.ab c= =−=
B.
2, 1, 1.a bc= = =
C.
2, 2, 1.a bc= = =
D.
2, 1, 1.a bc= = =
Li gii
Chn D
Câu 15. Hàm s nào sau đây có đồ th có đường tim cận ngang đi qua điểm
( 2;1)A
?
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
5
A.
3yx= +
. B.
21
1
x
y
x
−+
=
. C.
1x
y
x
+
=
. D.
2
x
y
x
−+
=
.
Li gii
Chn C
Câu 16. Bất phương trình
( )
(
)
2
11
22
1
log 3 2 log 22 5
2
xx−>
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
233
. B.
234
. C.
8
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
2
3
x >
;
22
5
x
( ) ( )
2
11
22
1
log 3 2 log 22 5
2
xx−>
( ) ( )
22
11
22
log 3 2 log 22 5xx−>
(
) ( )
22
3 2 22 5
xx−<
3x <
hoc
10x >
. Kết hợp điều kiện:
2
3
3
x<<
.
Câu 17. Đồ th sau đây là của hàm s
32
34
yx x=−+
. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
32
30x xm +=
có hai nghim phân biệt. Hãy chọn 1 câu đúng.
A.
4
0
m
m
=
=
.
B.
4
4
m
m
=
=
.
C.
4
0
m
m
=
=
.
D.
0m
=
.
Li gii
Chn A
Câu 18. Biết
2
3
cos 3
π
π
= +
xdx a b
, với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính
26= +T ab
.
A.
3=T
. B.
1=
T
. C.
4= T
. D.
2=T
.
Lời giải
-2
-4
1
O
3
-1
2
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
6
Chọn B
Ta có:
2
3
cos
π
π
xdx
2
3
sin
π
π
= x
3
1
2
=
. Vậy
2 6 23 1+ =−=ab
.
Câu 19. S phc liên hp ca s phc
( )( )
3 23=+−zii
A.
97
=
zi
. B.
67= +zi
. C.
67= zi
. D.
97
= +
zi
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )( )
(
) ( )
( )
3 2 3 3.2 1.3 3. 3 2.1 9 7= + = + + −+ =zii i i
. Vy
97= +zi
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
9
zi=
2
3zi=
. S phc
12
2wz z=
A.
6 11wi
=−+
. B.
67wi=−−
. C.
15 2wi=−+
. D.
3 10wi=
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
12
2 9 2(3 ) 9 6 2 6 7
wz z i i i i i= =−− =−−+ =
.
Vy s phc
67wi=−−
.
Câu 21. Trong h ta đ
Oxy
, cho điểm
M
biu din s phc
23zi=−+
. Gi
N
là điểm thuộc đường
thng
3y =
sao cho tam giác
OMN
cân ti
O
. Điểm
N
là điểm biu din ca s phức nào dưới đây?
A.
32zi=
. B.
23zi=−−
. C.
23zi= +
. D.
2zi=−+
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
2;3M
.
N
là đim thuc đưng thng
3y
=
sao cho tam giác
OMN
cân ti
O
nên
N
đối xng
M
qua trc
Oy
nên ta đ
( )
2;3N
.
Vy
( )
2;3N
là điểm biu din ca s phc
23zi= +
.
Câu 22. Trong không gian hệ trc to độ
Oxyz
, ta đ hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2; 1; 0A
lên
mt phng
( )
:3 2 6 0P x yz ++=
A.
( )
1;1;1 .H
B.
( )
1;1; 1 .H −−
C.
( )
3; 2;1 .H
D.
( )
5; 3;1 .H
Li gii
Chọn B
Gi
( )
;;6 3 2H xy x y−− +
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
( )
P
. Ta có
( )
2; 1; 6 3 2 .AH x y x y= + −− +

Do
( )
AH P

nên hai véc tơ
AH

P
n

cùng phương.
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
7
Suy ra ta có h phương trình
2 1 63 2
.
32 1
x y xy
+ −− +
= =
Gii h (1) ta thu được mt nghim là
( )
1;1; 1 .H −−
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
có tâm
(
)
2;1; 1
I
và tiếp xúc vi
()mp P
phương
trình:
2 2 30
x yz −+=
Bán kính của mt cu
()S
là:
A.
4
3
R
=
. B.
2R
=
.
C.
2
9
R
=
. D.
2
3
R
=
.
Li gii
Chọn B
( )
( )
( ) ( )
22
2
2.2 2.1 ( 1) 3
;2
22 1
R dI P
−− +
= = =
+− +−
Câu 24. Cho hai đim
( )
1; 2; 4M
và
( )
5;4;2M
biết
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên mt phng
(
)
α
. Khi đó mặt phng
( )
α
có một véctơ pháp tuyến là
A.
( )
2;1; 3n =
. B.
(
)
2;3;3
n
=
. C.
(
)
3;3; 1
n =
. D.
( )
2; 1; 3n
=
.
Li gii
Chn A
Do
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên mt phng
( )
α
nên mt phng
(
)
α
vuông góc vi véctơ
( ) (
)
4;2;6 2 2;1;3MM
= =

.
Chn một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
α
( )
3; 3; 1n =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác đu ABC vi
( )
6;3;5A
và đưng thng BC có phương
trình tham s
1
2.
2
xt
yt
zt
=
= +
=
Gi là đưng thng đi qua trng tâm G ca tam giác
ABC
và vuông góc vi
mt phng
( )
ABC
. Đim nào dưi đây thuc đưng thng ?
A.
( )
1; 12; 3 .M −−
B.
( )
3; 2;1 .N
C.
(
)
0; 7;3 .P
D.
( )
1; 2; 5 .Q
Li gii
Chn D
Gi
( )
1 ;2 ;2M t tt−+
là hình chiếu ca lên BC.
Ta có
( )
5 ; 1; 2 5AM t t t=−−

vuông góc vi
( )
1;1; 2u =
là véc-tơ ch phương của BC.
Do đó
( ) ( ) ( )
1 5 1 1 2 2 5 0 1.tt t t−+ −+ ==
Suy ra
(
)
0; 3; 2 .M
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
8
ABC là tam giác đu nên M là trung điểm ca BC. Suy ra
( )
2
2;3;3 .
3
AG AM G=
 
Đưng thng đi qua G, có véc- ch phương là
( )
1
, 1; 5; 2 .
3
u AM u

= =

 
Suy ra
2
: 3 5.
32
xt
yt
xt
= +
∆=+
=
Vi
1,
t =
ta có
(
)
1; 2; 5 .
Q
∈∆
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABC
(
)
SA ABC
đáy là tam giác vuông tại
B
,
2AC a=
,
BC a=
,
2SB a=
. Tính góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
Chọn B
Kẻ
AH SB
(
H SB
) (1). Theo giả thiết ta
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
(2). Từ
( )
1
( )
2
( )
AH SBC
. Do đó
( )
(
)
( )
;;SA SBC SA SH ASH= =
Ta có
22
3AB AC BC a= −=
. Trong vuông
SAB
ta có
33
sin
22
AB a
ASB
SB a
= = =
60ASB ASH⇒= =
. Vậy góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
60°
.
Câu 27. Tìm tt c các tham s thc
m
để hàm s
( )
42
21yx m x m=−++
3
cc tr
A.
1m ≤−
. B.
1m <−
. C.
1m ≥−
. D.
1m >−
.
Lời giải
Chn D
Câu 28. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
21
1
x
fx
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
. Tính giá trị
Mm
.
A.
9
4
Mm−=
. B.
3Mm−=
. C.
9
4
Mm
−=
. D.
1
4
Mm−=
.
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
9
Lời giải
Chọn C
m sc đnh và liên tục trên đoạn
[
]
0;3
.
(
)
( )
2
3
0
1
fx
x
= >
+
,
[ ]
0;3∀∈x
nên
( )
01mf= =
,
( )
5
3
4
Mf= =
9
4
Mm−=
.
Câu 29. Vi hai s thực dương
,ab
tùy ý và
35
6
3
log 5.log
log 2.
1 log 2
a
b−=
+
Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng?
A.
6
log 2.
ab
=
B.
6
log 3.ab=
C.
2 3 0.
ab+=
D.
36 .ab=
Li gii
Chn D
Ta có
35 3
6 6666
33
log 5.log log
log 2. log 2 log log 2 log 2 36
1 log 2 log 6
aa
a
b b a b ab
b
−= −=−= ==
+
.
Câu 30. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
đ th
()
C
đường thng
d
:
23yx=
. Đưng thng
d
ct
()C
ti
hai điểm A
B
. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thng AB
A.
4
.
3
I
x =
B.
3
.
4
I
x =
C.
3
.
4
I
x =
D.
4
.
3
I
x =
Lời giải
Chn C
Câu 31. Cho bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5xx xx m+ + +> + ++
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
để bất phương trình trên có tập ngim chứa khoảng
( )
1; 3
?
A.
33
. B.
35
. C.
728
. D.
34
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
2
22
77
65 0
log 7 2 2 log 6 5
xx m
bpt
xx xx m
+ ++ >

+ + > + ++

2
2
65
6 89
mx x
xx m
>−
+ +>
( )
( )
( )
( )
1;3
1;3
max
min
m fx
m gx
>
<
, với
( )
2
65fx x x=−−
;
( )
2
6 89gx x x= ++
Xét sự biến thiên của hai hàm số
( ) ( )
2 6 0, 1; 3
fx x x
= < ∀∈
( )
fx
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
( )
( ) ( )
1;3
max 1 12fx f⇒==
( ) (
)
12 8 0, 1; 3gx x x
= + > ∀∈
(
)
gx
luôn đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
( )
( ) ( )
1;3
min 1 23gx g⇒==
Khi đó
12 23m<<
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
10
A
O
S
B
m
nên
{
}
11; 10; ...;22m∈−
Vậy có tất cả
34
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. Cnh bên ca mt hình nón bng
2a
. Thiết diện qua trục ca nó là mt tam giác cân có góc đỉnh
bng
120°
. Din tích toàn phn ca hình nón là:
A.
( )
2
33
π
+
. B.
( )
2
2 33a
π
+
. C.
2
6 a
π
. D.
( )
2
3 23a
π
+
.
Li gii
Chọn B
Gi
S
là đnh,
O
là tâm của đáy, thiết diện qua trục là
SAB
.
Theo gi thiết, ta có
2SA a=
60ASO = °
.
Trong tam giác
SAO
vuông ti
O
, ta có
.sin 60 3.OA SA a= °=
Vy din tích toàn phn:
( )
(
)
2
22
. . 3 23
tp
S R R OA SA OA a
πππ π π
=+= + = +
(đvdt).
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa điều kiện
( ) ( )
2sinfx f x x+ −=
. Tính
( )
2
2
d
fx x
π
π
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
( )
2
2
dI fx x
π
π
=
.
Đặt
tx=
ddtx⇒=
, đổi cận
22
xt
ππ
= →=
22
xt
ππ
= →=
.
Khi đó
( )
( )
22
22
ddI ft t ft t
ππ
ππ
=−=
∫∫
.
Suy ra
( ) ( )
2
2
2 dI fx f x x
π
π
= +−


2
2
2sin 0dxx
π
π
= =
20I⇒=
0I
⇒=
.
Câu 34. Cho hình thang cong
( )
H
giới hạn bởi các đường
e
x
y =
,
0y =
,
1x =
,
1x =
. Thể tích vật thể
tròn xoay được tạo ra khi cho hình
( )
H
quay quanh trục hoành bằng
A.
22
ee
2
. B.
(
)
22
ee
2
π
+
. C.
4
e
2
π
. D.
( )
22
ee
2
π
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
11
Thể tích vật thể cần tính là
(
)
( )
22
11
1
2 22
1
11
ee
e d de e
22 2
x xx
Vx
π
ππ
π
−−
= = = =
∫∫
.
Câu 35. Trong mt phng ta độ, điểm
( )
1; 2M
biu din s phc
z
. Môđun của s phc
2
iz z
bng
A.
6
. B.
6
. C.
26
. D.
26
.
Li gii
Chn D
Do s phc
z
có biu din hình học là điểm
(1; 2)M
nên s phc
12zi=
.
Khi đó số phc
(
) (
)
2
12 12 15wi i i i= + −− =+
22
w 1 5 26
= +=
.
Câu 36. Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
2 50zz+ +=
. Trên mt phng ta đ,
điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
2019
0
wi z=
?
A.
( )
2;1M
. B.
(
)
2;1M
. C.
( )
2; 1M −−
. D.
( )
2; 1M
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 50zz+ +=
là phương trình bậc hai vi h s thc có hai nghim phc là
12i−+
12i−−
. Do
đó
0
12zi=−−
là nghim phc có phn o âm.
Mt khác
4
1i =
suy ra
( )
504
2019 4 3 3
i i ii i= = =
nên
2019
00
.2w i z iz i= = =−+
do đó trên mặt phng ta đ
điểm
( )
2;1M
biu din cho s phc
w
.
Câu 37. Trong không gian với h ta đ cho ba điểm . Hi mt phng
nào dưới đây đi qua ba điểm , và C?
A. B. C. D.
Li gii
Chọn B
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0;1 , 1; 2;1 .AB
Viết phương trình đường thng đi
qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác OAB và vuông góc vi mt phng (OAB).
A.
: 1.
1
xt
yt
zt
=
∆=+
=
B.
: 1.
1
xt
yt
zt
=
∆=+
= +
C.
3
: 4.
1
xt
yt
zt
= +
∆=+
=
D.
1
:.
3
xt
yt
zt
=−+
∆=
=
Li gii
Chn A
,
Oxyz
( ) ( ) ( )
1; 0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3AB C
A
B
( )
: 231
Rx y z++=
( )
:1
123
xyz
Q ++=
(
)
:23 1Sx y z++=
( )
:0
123
xyz
P ++=
( ) ( ) ( )
1; 0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3AB C
1
123
xyz
++=
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
12
Tam giác OAB vuông ti O nên tâm đường tròn ngoi tiếp là trung điểm AB có ta đ
(
)
0;1;1 .I
Mt phng (OAB) có véc-tơ pháp tuyến
(
)
, 2; 2;2 .
n OA OB

= =−−

 
Suy ra đường thng
(
)
1;1; 1
u =
và đi qua
(
)
0;1;1 .I
Vậy phương trình đường thng
: 1.
1
xt
yt
zt
=
∆=+
=
Câu 39. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0,1, 2,3, 4,5,6, 7
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
. Xác sut sao cho s được chọn có đúng 3 chữ s chn
và 2 ch s lẻ, đồng thi hai ch s l đứng lin nhau là
A.
89
245
. B.
156
245
. C.
96
245
. D.
39
245
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mẫu
( )
4
7
7. 5880nAΩ= =
.
Gi
A
là biến c: “s được chọn đúng 3 chữ s chn và 2 ch s l, đng thi hai ch s l đng lin
nhau”
Tp hp các ch s chn chn t các ch s
0,1, 2,3, 4,5,6, 7
{ }
0, 2, 4,6
.
Tp hp các ch s l chn t các ch s
0,1, 2,3, 4,5,6, 7
{ }
1,3,5,7
.
+ Xét các s c s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau sao cho đúng 3 chữ s chn và 2 ch s l
có dng
abcde
(Gi s
a
có th bng
0
), đồng thi hai ch s l đứng lin nhau là
32
44
. .4.2!.3!CC
.
ý: có 4 cách xếp sao cho hai ch s l đứng lin nhau là
{ } { } { }
{ }
, ,,,, , ,ab bc cd de
).
+ Xét các s các t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ s chn và 2 ch s l
dng
0bcde
, đồng thi hai ch s l đứng lin nhau là
22
34
. .3.2!2!
CC
.
ý: có 3 cách xếp sao cho hai ch s l đứng lin nhau là
{ } { } { }
,,, , ,bc cd de
).
Suy ra
( )
32 22
44 34
. .4.2!.3! . .3.2!2! 936=−=nA CC CC
.
Vy, xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
936 39
5880 245
nA
pA
n
= = =
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang, đáy lớn
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
,
SA
vuông
góc với đáy và
3SA a=
. Khong cách giữa hai đường thng
BC
SD
bng
A.
3
5
a
. B.
a
. C.
3
2
a
. D.
15
5
a
.
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
13
Gi
E
là trung điểm ca
AB
, ta có
BC DE
. Suy ra
( )
BC SDE
.
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
,,,,
d BC SD d BC SDE d B SDE d A SDE
⇒= = =
.
H
( ) ( )
AF DE F DE DE SAF ⇒⊥
.
H
( )
AH SF H SF⊥∈
. Suy ra
( )
AH SDE
.
( )
( )
,d A SDE AH⇒=
.
Ta có:
ADE
đều cnh
a
, suy ra
3
2
a
AF =
.
Trong
2 2 2222
1 1 1 145
:
333
SAF
AH SA AF a a a
=+ =+=
.
Suy ra
2
2
3 15
55
aa
AH AH=⇒=
.
Vy
( ) ( )
( )
15
,,
5
a
d BC SD d A SDE AH= = =
.
Câu 41. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
3
22
2 2 81
3
x
y m m x m xm=+ −+ + +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s nghch biến trên
.
A.
2m <−
. B.
2m >−
. C.
2m ≤−
. D.
2m ≥−
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
' 2 22 8ymx mxm= + + +−
.
Yêu cu bài toán
' 0, yx ∀∈
(
'0y =
có hu hn nghim):
TH1:
20 2mm+= =
, khi đó
' 10 0, yx= ∀∈
(tha mãn).
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
14
TH2:
(
)
( )( )
( )
2
20
20
2
10 2 0
' 2 2 80
am
m
m
m
m mm
= +<
+<

<−

+≤
∆= + +
.
Hợp hai trường hợp ta được
2.m ≤−
Câu 42. Thy Đông gi tng cng
320
triu đng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi kép. S
tin th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
một quý trong thời gian
15
tháng. S tin còn li gi
ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
mt tháng trong thi gian
9
tháng. Tng tin lãi đạt được hai ngân
hàng là
27 507 768,13
đồng (chưa làm tròn). Hi s tin Thầy Đông gửi lần lượt ngân hàng
X
Y
là
bao nhiêu?
A.
140
triu và
180
triu. B.
120
triu và
200
triu.
C.
200
triu và
120
triu. D.
180
triu và
140
triu.
Li gii
Chn A
Gi s tin Thầy Đông gửi hai ngân hàng
X
Y
lần lượt là
x
,
y
(triu)
Theo gi thiết
6
320.10+=xy
(1)
+Tng s tin c vn lẫn lãi nhận được ngân hàng
X
sau
15
tháng (5 quý) là
( ) ( )
55
1 0,021 1,021=+=Ax x
S lãi sau
15
tháng là
( ) ( )
55
1,021 1,021 1

= −=

A
r x xx
+Tng s tin c vn lẫn lãi nhận được ngân hàng
Y
sau
9
tháng là
( )
( )
99
1 0,0073 1,0073=+=By y
S lãi sau
9
tháng là
( ) ( )
99
1,0073 1,0073 1

= −=

B
r y yy
Theo gi thiết
( )
( )
59
1,021 1 1,0073 1 27 507 768,13

−+ =

xy
(2)
T (1) và (2)
140
180
x
y
Câu 43. ho hàm s
( )
=y fx
có đ th
( )
'=y fx
ct trc
Ox
ti ba đim ln lượt có hoành độ
,,
abc
như
hình v. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
( ) ( )
20+− >fc fa fb
. B.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0 −<fb fa fb fc
.
C.
( ) ( )
( )
>>fa fb fc
. D.
( ) ( ) ( )
>>
fc fb fa
.
Li gii
Chn A
T s th hàm
( )
y fx
=
ta thy:
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
15
( ) ( ) ( )
0; 0f a f a fa
′′
<=
là giá tr cc đi
( ) (
) (
)
0; 0f b f b fb
′′
>=
là giá tr cc tiu
( ) ( )
( )
0; 0f c f c fc
′′
<=
là giá tr cc đi
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0; 0 2 0fa fb fc fb fc fa fb−> −>+− >
Câu 44. Mt hp sa hình tr có th tích
V
(không đổi) được làm t mt tm tôn có diện tích đủ ln. Nếu
hp sa ch kín một đáy thì để tn ít vt liu nht, h thc giữa bán kính đáy
R
và đường cao
h
bng:
A.
hR=
. B.
2hR=
. C.
3
hR=
. D.
2hR
=
.
Li gii
Chn A
Công thc tính th tích
2
V Rh
π
=
, suy ra
2
.
V
h
R
π
=
Hp sa ch kín một đáy nên diện tích tôn cn dùng là:
22
day
2
2.
tp xq
V
S S S Rh R R
R
ππ π
=+= + =+
Xét hàm
( )
2
2V
fR R
R
π
= +
trên
( )
0; +∞
, ta được
(
)
( )
0;
min fR
+∞
đạt ti
.Rh
=
Câu 45. Biết
( )
2
1
0
5 6e
e
d e ln
2e 3
++
+
= −−
++
x
x
xx
ac
xa b
x
vi
a
,
b
,
c
c s nguyên và
e
cơ s ca logarit
t nhiên. Tính
2= ++S abc
.
A.
10=S
. B.
0=S
. C.
5=S
. D.
9=S
.
Li gii
Chọn D
Ta có :
( )
( )(
)
( )
2
2
11
00
5 6e
2 3e
dd
2 e 2e 1
x
x
xx
xx
xx
Ix x
xx
++
++
= =
++ + +
∫∫
.
Đặt
( )
2e= +
x
tx
( )
d 3ed⇒=+
x
tx x
. Đổi cn :
02=⇒=xt
,
1 3e=⇒=xt
.
( )
3e 3e
3e
2
22
d 1 3e 1
1 d ln 1 3e 2 ln
11 3
+

= = = + = −−

++

∫∫
tt
I tt t
tt
.
Vy
3=a
,
2
=b
,
1=c
9⇒=S
.
Câu 46. Cho hàm s S các giá tr tham s m đêt đường thng luôn ct đ th hàm
s tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho trng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường tròn
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm
ĐK:
+
=
1
2
x
y
x
= +y mx
+−=
22
34xy y
+ −=
2
( 3) 2 1 0 (*)x m xm
+ +>
2
( 3) 4(2 1) 0mm
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
16
Gi
12
,xx
là hai nghim phân bit ca (*) vi
1
3Sxx m= +=
Gi
G
là trng tâm tam giác
OAB
.
Câu 47. Xét các s thc
,,,
abx y
tho mãn
1, 1ab>>
3
xy xy
a b ab
−+
= =
. Biết giá tr nh nht ca
biu thc
321
Pxy=+−
bng
m
n
vi
*
,mn
+
. Giá tr ca
S mn=
bng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
0
.
Li gii
Chn A
T
33
log
1
log
33
xy
a
a
b
a ab x y ab
= ⇒−= =+
33
log
1
log log ( )log
33
xy xy
a
aa a
b
b ab b ab x y b
++
= = ⇒+ =+
Mặt khác
1, 1ab>>
suy ra
log 0
a
b >
11
3log 3
a
xy
b
⇒+= +
Nên có h:
log
11
log
1
3 6 6 log
33
11
11
log
3log 3
6log 6
a
a
a
a
a
a
b
b
x
xy
b
xy
yb
b
b
=++
−=+



+= +
=

Ta có:
log log
1 1 11 5
3 2 1 3 2 log 1
3 6 6log 6log 6 6 6log
aa
a
aa a
bb
Pxy b
bb b

= + −= + + + −= +


Áp dụng BĐT Cô-Si cho hai s không âm
log
5
,
6 6 log
a
a
b
b
ta có
log log
5 55
2
6 6log 6 6log 3
aa
aa
bb
P
bb
= + ≥⋅ =
Du bằng khi
log
5
log 5
6 6log
a
a
a
b
b
b
= ⇔=
Vy giá tr nh nht
5
3
P =
5
64
; . Suy ra 2
3
55
m
x y S mn
n
=
= = = −=
=
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
2
1
xm m
fx
x
−+
=
+
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp các giá tr ca
m
sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 2 minfx fx=
. Tích tt c các phn t ca
S
A.
5
. B.
5
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
( ) ( )
⇒+ +
11 22
; ,;A x x m Bx x m
+ ++
+
⇒⇒




1212
2
2
;;
3 3 33
xxxx m
SS m
GG
+−=
22
( ): 3 4G Cx y y
+
+ +=++ +=
22
22
( 2)
( 2) 4 ( 2) 9( 2) 36
99
S Sm
Sm S Sm Sm
=
++ + = =
=
22 2
3 ( )
(3 ) (3 ) 9(3 ) 36 2 9 45 0
15
()
2
mn
m m m mm
mn
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
17
Chọn B
Do
( )
( )
[ ]
2
2
1
0 , 1; 2
1
mm
fx m x
x
−+
= > ∀∈
+
nên hàm s đơn điệu trên đoạn
[ ]
1; 2
.
( ) (
)
22
12
1 ; 2
23
mm mm
ff
++ ++
= =
+Khi
( ) ( )
1; 2ff
trái du hoc
( ) ( )
1. 2 0ff=
thì
[ ]
( )
1;2
min 0fx=
, t yêu cu ca bài toán
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 2 minfx fx=
suy ra
[
]
( ) ( ) ( )
1;2
max 0 1 2 0fx f f
=⇒= =
điều này không xảy ra vì hàm s
( )
2
1
xm m
fx
x
−+
=
+
là hàm s đơn điệu trên
[ ]
1; 2
.
+Khi
( ) ( )
1; 2ff
cùng dương
(
)
(
)
2
2
2
2
2
1
10
1
2
1
2
2
20
3
mm
f
mm
mm
mm
mm
f
++
= >
−<

−<

++
−<
= >
Thì
[ ]
( )
( )
2
1;2
2
max 2
3
mm
fx f
++
= =
;
[ ]
( ) ( )
2
1;2
1
min 1
2
mm
fx f
++
= =
Để
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 2 minfx fx=
thì
22
2
2 11
2.
32 2
mm mm
mm
++ ++
= −=
tha mãn điều kiện
2
1mm−<
và phương trình
2
1
0
2
mm−−=
cho ta hai giá tr
m
có tích bng
1
2
.
+Khi
( ) ( )
1; 2
ff
cùng âm
( )
( )
2
2
2
2
2
1
10
1
2
2
2
2
20
3
mm
f
mm
mm
mm
mm
f
++
= <
−>

−>

++
−>
= <
thì
[ ]
( ) ( )
2
1;2
1
max 1
2
mm
fx f
++
= =
;
[ ]
( )
(
)
2
1;2
2
min 2
3
mm
fx f
++
= =
Để
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
max 2 minfx fx=
thì
22
2
12
2. 5
23
mm mm
mm
++ ++
= −=
tha mãn điều kiện
2
2mm
−>
và phương trình
2
50mm
−=
cho ta hai giá tr
m
có tích bng
5
.
T hai trường hp trên ta suy ra
S
bn phn t và tích ca chúng bng
15
.5
22
−=
.
Câu 49. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có chiu cao bng
8
và diện tích đáy bằng
9
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
D
là đim tha mãn
2AD AM=
 
. Mt phng
( )
P
qua
,AD
song song vi
BC
ct
,BB CC
′′
ln
t ti
,EF
. Th tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
,,, ,ABC A E
F
bng
A.
54
. B.
64
. C.
48
. D.
36
.
Li gii
Chn C
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
18
D
là đim tha mãn
2AD AM=
 
suy ra
M
trung đim
AD
. Gi
I
trung đim
AD
suy ra
( )
I BCC B
′′
. Mt phng
( )
P
qua
,AD
và song song vi
BC
nên
(
) (
)
// , ,P BCC B Ix BC Ix BB E Ix CC F
′′
= ∩= =
.
. .. .
12
33
A ABC A B C ABC A BCC B A B C ABC
VV V V
′′ ′′′
= ⇒=
.
.. .
1 1 1 1 12
.
2 2 2 2 23
EFC B BCC B A EFC B A BCC B ABC A B C
IM AA EB FC AA S S V V V
′′ ′′ ′′ ′′
′′
= ⇒== = = =
.
1
3
ABC A B C
V
′′
=
..
22
.9.8 48
33
ABC A EF ABC A B C
VV
′′
⇒= ==
.
Câu 50. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để tn ti cp s
( )
;xy
tha mãn
( )
57 352
3 3 2 10
xy xy
xy
+ ++
+ +− =
, đồng thi tha mãn
( ) ( )
22
ln 4 3 3 2 ln 1 0x y m xm+ + + −=
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
Chn D
( )
57 352
3 3 2 10
xy xy
xy
+ ++
+ +− =
57 352
3 57 3 352
xy xy
xy xy
+ ++
++ = +++
Xét hàm s
( )
3
t
ft t= +
(
)
' 3 ln 3 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
. Suy ra hàm s
( )
3
t
ft t= +
đồng biến trên
.
Nên
(
) ( ) ( )
57 352 57 352 1 1fxy fxy xyxy y x+ = ++⇔+=++=
Thế
( )
1
vào phương trình
( )
( )
22
ln 4 3 3 2 ln 1 0
x y m xm+ + + −=
ta được
( )
22
ln 2 ln 1 0x m xm + + −=
.
Đặt
ln
tx=
, phương trình có dạng:
( )
22
2 10t m tm
+ + −=
.
Để phương trình có nghiệm thì
0∆≥
2
3 4 80mm + +≥
2 27 2 27
1,09 2,43
33
m
−+
⇔−
.
m
nên
{ }
1; 0;1; 2m =
TRƯNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
19
Do đó có
4
s nguyên
m
tha mãn.
--------------- HT ---------------
Trang 1/23 - Mã đ 178
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NINH BÌNH
TRƯNG THPT NHO QUAN B
ĐỀ THI MINH HO TT NGHIP THPT
NĂM HC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lp 12 - Chương trình chun
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
178
H và tên:………………………………….Lp:…………….............……..……
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh.
A.
2
5
C
. B.
2
5
A
. C.
2
5
. D.
5
2
.
Câu 2. Cho cấp số nhân với
1
3
u =
2
9
u =
. Công bi ca cấp số nhân đã cho là:
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình:
1
2 16
x+
=
là:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 4. Thể tích của một khối lập phương cạnh
1
2
bằng:
A.
1
2
. B.
2
. C.
8
. D.
1
8
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số:
2
3
yx
=
A.
[
)
0; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
1
;
2

+∞

. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 6. Tìm h nguyên hàm của hàm s
2020
()
x
fx e=
.
A.
2020
( ) .ln 2020
x
fx x e C= +
d
B.
2020
1
()
2020
x
fx x e C= ⋅+
d
C.
2020
( ) 2020.
x
fx x e C= +
d
D.
2020
()
x
f x dx e C= +
Câu 7. Th tích
V
của khối cầu có bán kính
4R =
bng
A.
64
π
B.
48
π
C.
36
π
D.
256
3
π
Câu 8. Cho hình nón
( )
N
có đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bằng
5a
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
π
=
B.
2
14
Sa
π
=
C.
2
36Sa
π
=
D.
2
20Sa
π
=
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
( )
SA ABCD
= 3
SA a
.
Khi đó thể tích của hình chóp
.S ABCD
bng:
D
A
B
C
S
Trang 2/23 - Mã đ 178
A.
3
3
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 10. Cho hàm số
( )
=
y fx
có bng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
(
)
−∞
;1
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
+∞
2;
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
+∞
3;
Câu 11. Vi
,
ab
là hai số thực dương khác
1
, ta có
2
log
b
a
bng:
A.
1
log
2
a
b
. B.
1
2log
a
b
. C.
2
log
a
b
. D.
1
log
2
a
b
.
Câu 12. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
2a
thì có diện tích toàn phần bng
A.
2
4.
a
π
B.
2
6.a
π
C.
2
3.
a
π
D.
2
4.a
π
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;4−∞
. B.
( )
3;5
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
5; +∞
.
Câu 14. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
.
A.
32
3yxx
=−+
. B.
32
3yx x= +
. C.
32
3yxx=−−
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 15. S tiệm cận ca đ th hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Trang 3/23 - Mã đ 178
Câu 16. Tập nghiệm của bt phương trình
1
2
log 3x <
là:
A.
( )
8; +∞
. B.
1
0;
8



. C.
1
;
8

−∞


. D.
1
;
8

+∞


Câu 17. Cho hàm số bc ba
()y fx=
có đồ th trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
2 () 3 0fx−=
là:
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
Câu 18. Nếu
2
1
() 3f x dx
=
thì
1
2
5 ()f x dx
A.
15
. B.
3
. C.
8
. D.
15
Câu 19. Mođun của s phức
12zi
=
là:
A.
5
. B.
12i+
. C.
( 0; 2)
. D.
5
Câu 20. Cho hai số phức
1
34zi= +
2
43
zi=
. Độ dài số phức
12
zz+
A.
25
B.
52
C.
10
D.
25
.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
3zi=
là điểm nào dưới đây ?
A.
( )
0;3M
B.
( )
0; 3N
C.
(
)
0;3
Mi
D.
( )
0; 3Mi
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
( )
2;1;1A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
có tọa đ
A.
( )
2;0;1
B.
( )
0;1;1
C.
( )
2;1; 0
D.
( )
0;0;1
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Đường kính của
( )
S
A.
18
B.
9
C.
3
D.
6
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 3 1 0.Px y z+ +=
song song với mặt phẳng nào dưới
đây ?
A.
( )
1
: 2 4 6 1 0.Q xyz+ −=
B.
( )
2
: 2 4 6 1 0.Q xyz + −=
C.
( )
3
: 2 3 2 0.Q xyz−− + =
D.
( )
3
: 2 3 2 0.Q xyz−+ + + =
.
Trang 4/23 - Mã đ 178
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, Cho đường thẳng
2
:1
1
xt
yt
z
= +
=−−
=
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
phương của
?
A.
(
)
1
1; 1;1u =

B.
( )
2
2; 2; 0u =

C.
( )
3
2; 1;1u =
D.
( )
3
2; 1; 0u =
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
3SC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
(
)
SBC
và và mặt phẳng
(
)
ABCD
bng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
.
Câu 27. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
R
và có bảng xét dấu ca
( )
'fx
như sau. Điểm cực đi ca hàm
số trên là
A.
1x = ±
B.
1x =
C.
2x =
D. không tồn tại
Câu 28. Giá tr nh nhất của hàm s
42
() 6 9fx x x=−−
trên đoạn
[ ]
1; 4
bng
A.
18
B.
9
C.
14
D.
4
Câu 29. Xét các s thực a, b thỏa mãn:
4
log (4 .8 ) log 16
8
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
236ab+=
B.
235ab+=
C.
. 10
ab=
D.
2
a
b
=
Câu 30. S giao điểm của đ th hàm số
32
37yxx=−+
và trục hoành là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
4 3.2 2 0
xx
+>
là:
A.
( )
( )
; 0 1; .
x −∞ +∞
B.
( ) ( )
;1 2; .x −∞ +∞
C.
( )
0;1 .x
D.
( )
1; 2 .x
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
3AC a=
. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
la=
. B.
2la=
. C.
3la=
. D.
2
la=
.
Trang 5/23 - Mã đ 178
Câu 33. Xét tích phân
1
1
ln
e
xdx
x
.Nếu đặt
lnx t=
thì
1
1
ln
e
xdx
x
bng
A.
1
0
tdt
B.
1
e
tdt
C.
1
0
ln tdt
D.
1
0
1
dt
t
Câu 34. Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bi các đưng
2
4y xx= +
,
1y =
,
0x =
1
x
=
được
tính bởi công thức nào sau đây?
A.
1
2
0
4 1dS xx x
π
= ++
. B.
( )
1
2
2
0
4 1dS xx x
= ++
.
C.
(
)
1
2
0
4 1d
S xx x= ++
. D.
( )
1
2
0
4 1dS xx x= ++
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
1zi=−+
2
23
zi
=−+
. Phn o ca s phức
12
3zz
bng
A.
8
. B.
8i
. C.
8
. D.
8i
.
Câu 36. Cho số phức
(1 )(1 2 )zii
=−+
.Gi sử điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Điểm
M
thuộc
đường thẳng nào
A.
2 50xy++=
B.
2 70xy+−=
C.
2 50xy+−=
D.
2 70xy
++=
Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 2; 3); ( 1;1; 2)MN
Phương trình mặt phẳng trung trực ca
MN
A.
40xyz
+−=
B.
2 2 2 30xyz + +=
C.
10xyz +−=
D.
2 20xyz+−=
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 2; 0;1); (0; 2;3)AB
và mặt phẳng
( )
: 2 1 0.P xyz+ +−=
Đường thẳng
d
qua trung điểm
I
ca
AB
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
12
1.
2
xt
yt
zt
=−+
= +
= +
B.
22
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
2
2
3
xt
yt
zt
=
= +
= +
D.
2
1
12
xt
yt
zt
=
= +
= +
Câu 39. Trong buổi lễ phát thưởng cho các học sinh tiêu biểu, lớp
12A
có 1 học sinh, lớp
12B
có 4 hc
sinh, lớp
12C
có 5 học sinh. Các học sinh được xếp thành một hàng ngang sao cho học sinh lớp
12A
luôn đứng gia một học sinh lớp
12
B
và một học sinh lớp
12C
. Có bao nhiêu cách xếp như vậy?
A.
1612800.
B.
2516030.
C.
2471000.
D.
10!.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
'BB a=
, góc gia
'BB
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
30°
;
Hình chiếu vuông góc của
'B
lên mp
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
’’ABC
.
A.
2
a
B.
a
C.
2a
D.
3
a
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham s m để hàm số
4
13
42
y x mx
x
= +−
đồng biến trên
khoảng
( )
0; +∞
?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
Trang 6/23 - Mã đ 178
Câu 42. Một người gi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào
đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi sut không đổi) da
trên số tiền tiết kiệm thc tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tin của người đó có được gn nhất với s
tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
A. 701,19. B. 701,47. C. 701,12. D. 701.
Câu 43. Hình vẽ bên là đồ th hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
ad >
0ab <
. B.
0
ad <
0ab <
.
C.
0
ad >
0bd >
. D.
0
bd <
0
ab >
.
Câu 44. Cho hình trụ
T
. Biết rằng khi cắt hình trụ
T
bới mặt phẳng
P
vuông góc với trục được
thiết diện là đường tròn có chu vi
6a
và cắt hình trụ
T
bởi mặt phẳng
Q
song song với trc và cách
trc một khoảng bằng 2a, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích khối tr
T
.
A.
3
18 5 a
. B.
3
45a
. C.
3
55a
. D.
3
16 5
a
.
Câu 45. Cho hàm số
(
)
fx
,
0
2
f
π

=


(
)
2
sin .cos 2 ,fx x xx
= ∀∈
. Khi đó
( )
2
0
f x dx
π
bng
A.
121
225
. B.
2
232
. C.
232
345
. D.
92
232
.
Câu 46. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình
13 1f x x fm
có nghim.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 47. Cho hai số thực dương
;xy
tha mãn
( ) ( )
33
log log 8 8x xy y x x+= −+
. Giá trị nh nhất của
biểu thức
( )
3 22
16Px x y x=−+
bằng?
Trang 7/23 - Mã đ 178
A.
196
3
. B.
586
9
. C.
1814
27
. D.
1760
27
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
( )
2
22
1
+ +−
=
xm x m
fx
x
, trong đó
m
là tham số thc. Gi
S
là tập hợp tất cả
các giá tr ca
m
tha mãn
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
1
min 2
2
+=fx maxfx
. S phần tử ca tập
S
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh bng
3a
,
K CC
sao cho
2
3
CK CC
=
. Mặt phẳng
(α) qua
,
AK
và song song với
BD
′′
chia khối lập phương trình hai phần. Tính th tích phần khối đa diện
cha đnh
C
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
1
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
với
2020x
thỏa mãn điều kiện
22
2
2
log 4 4 8 1
1
x
xxyy
y
+
++ = ++
+
.
A.
2020
. B. vô số. C.
1010
. D.
4040
.
--------------- HT ---------------
Trang 8/23 - Mã đ 178
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
B
B
D
A
A
B
B
B
C
A
D
D
D
D
D
B
B
B
D
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
A
A
A
A
D
A
D
A
C
A
A
A
A
A
A
A
A
A
D
D
C
D
C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh.
A.
2
5
C
. B.
2
5
A
. C.
2
5
. D.
5
2
.
Li gii
Chn A
Mỗi cách chọn 2 học sinh là tổ hợp chập 2 của 5
Số các chọn là:
2
5
C
Câu 2. Cho cấp số nhân với
1
3u =
2
9
u
=
. Công sai của cấp số cộng đã cho là:
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có: d =
2
1
9
3
3
u
u
= = =
Câu 3. Nghiệm của phương trình:
1
2 16
x+
=
là:
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
14
2 2 14 5
x
xx
+
= += =
Câu 4. Thể tích của một khối lập phương cạnh
1
2
bằng:
A.
1
2
. B.
2
. C.
8
. D.
1
8
.
Li gii
Chn D
Ta có:
111 1
.. . .
222 8
V abc V= ⇔= =
Câu 5. Tập xác định của hàm số:
2
3
yx=
A.
[
)
0; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
1
;
2

+∞

. D.
( )
;−∞ +∞
.
Li gii
Chn B
Câu 6. Tìm h nguyên hàm của hàm s
2020
()
x
fx e=
.
A.
2020
( ) .ln 2020
x
fx x e C= +
d
B.
2020
1
()
2020
x
fx x e C= ⋅+
d
C.
2020
( ) 2020.
x
fx x e C= +
d
D.
2020
()
x
f x dx e C= +
Li gii
Chn B
Trang 9/23 - Mã đ 178
2020 2020 2020
11
(2020 )
2020 2020
xx x
edx ed x e C
= = +
∫∫
Câu 7. Th tích
V
của khối cầu có bán kính
4R =
bng
A.
64
π
B.
48
π
C.
36
π
D.
256
3
π
Li gii
Chn D
Th tích khối cầu là:
33
4 4 256
.4
33 3
VR
π
ππ
= = =
Câu 8. Cho hình nón
( )
N
có đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bằng
5a
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón
( )
N
.
A.
2
10
Sa
π
=
B.
2
14Sa
π
=
C.
2
36Sa
π
=
D.
2
20Sa
π
=
Li gii
Chn A
Diện tích xung quanh của hình nón là:
2
.2 .5 10
xq
S Rl a a a
ππ π
= = =
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
( )
SA ABCD
=
3SA a
.
Khi đó thể tích của hình chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
3
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
3
6
a
Li gii
Chn A
Diện tích đáy của hình chóp là
2
ABCD
Sa=
Khi đó
3
2
.
11 3
.. 3
33 3
S ABC
a
V Bh a a= = =
Câu 10. Cho hàm số
(
)
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
−∞
;1
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
+∞2;
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
+∞3;
Li gii
Chn B
Câu 11. Vi
,ab
là hai số thực dương khác
1
, ta có
2
log
b
a
bng:
D
A
B
C
S
Trang 10/23 - đ 178
A.
1
log
2
a
b
. B.
1
2log
a
b
. C.
2
log
a
b
. D.
1
log
2
a
b
.
Li gii
Chn B
Vi
,ab
là hai số thực dương khác
1
và theo công thức đổi cơ số:
2
1
log .
2log
b
a
a
b
=
Câu 12. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
2a
thì có diện tích toàn phần bng
#A.
2
4.
a
π
B.
2
6.a
π
C.
2
3.
a
π
D.
2
4.a
π
Li gii.
Chn B
Hình tr thiết din qua trục là hình vuông cạnh a nên đường sinh a bán kính đáy
2
a
n có diện
tích toàn phần
2
3
.
2
tp
Sa
π
=
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
3;5
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
5; +∞
.
Li gii
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
3; 4
.
Câu 14. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
.
A.
32
3yxx=−+
. B.
32
3yx x= +
. C.
32
3yxx
=−−
. D.
42
2yx x=−+
.
ng dn gii
Chn A
Câu 15. S tiệm cận ca đ th hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là:
Trang 11/23 - đ 178
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Li gii
Chn D
Tiệm cận đứng ca đ th hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là:
1x =
11
23 23
lim ; lim
11
xx
xx
xx
+−
→− →−
−−
= +∞ = −∞
++
Tiệm cận ngang ca đ th hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là:
2y =
23
lim 2
1
x
x
x
±∞
=
+
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 3x <
là:
A.
( )
8; +∞
. B.
1
0;
8



. C.
1
;
8

−∞


. D.
1
;
8

+∞


Li gii
Chn D
Điều kiện:
0x >
3
1
2
11
log 3
28
xx x

<⇔> ⇔>


Tập nghiệm là:
1
;
8

+∞


Câu 17. Cho hàm số bc ba
()y fx
=
có đồ th trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
2 () 3 0fx−=
là:
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
3
Li gii
Chn D
S nghiệm của phương trình
3
2 () 3 0 ()
2
fx fx−= =
S nghiệm phương trình là số giao điểm của hai đồ th
()
3
2
y fx
y
=
=
. Nhìm vào đồ th ta thấy có ba giao điểm
Vậy: số nghiệm phương trình là 3
Trang 12/23 - đ 178
Câu 18. Nếu
2
1
() 3f x dx
=
thì
1
2
5 ()f x dx
A.
15
. B.
3
. C.
8
. D.
15
Li gii
Chn D
12 2
21 1
5 ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5.3 15
f x dx f x dx f x dx=−=−==
∫∫
Câu 19. Mođun của s phức
12zi=
là:
A.
5
. B.
12i+
. C.
( 0; 2)
. D.
5
Li gii
Chn D
Mođun của s phức
z a bi= +
là:
22
z ab
= +
Câu 20. Cho hai số phức
1
34zi= +
2
43zi=
. Độ dài số phức
12
zz+
A.
25
B.
52
C.
10
D.
25
.
Li gii
Chn B
22
12
7 7 1 52zz i+ = += + =
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
3zi
=
là điểm nào dưới đây ?
A.
( )
0;3
M
B.
( )
0; 3N
C.
( )
0;3Mi
D.
( )
0; 3Mi
.
Li gii
Chn B
Điểm biểu diễn số phức
3zi=
( )
0; 3N
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
( )
2;1;1A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
có tọa đ
A.
( )
2;0;1
B.
( )
0;1;1
C.
( )
2;1; 0
D.
(
)
0;0;1
.
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc của
( )
2;1;1A
lên mặt phẳng
( )
Oyz
cao độ, tung độ không đổi hoàng độ
bằng 0. Do đó hình chiếu đó có tọa đ
( )
0;1;1
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 30Sx y z x y z
+ + + + −=
. Đường kính của
( )
S
A.
18
B.
9
C.
3
D.
6
.
Li gii
Chn D
(
) ( ) ( ) ( )
222
2 22
: 2243011293Sx y z x y z x y z R
++++−=++++ ==
Vậy đường kính của
( )
S
là 6.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 3 1 0.Px y z
+ +=
song song với mặt phẳng nào dưới
đây ?
A.
( )
1
: 2 4 6 1 0.Q xyz+ −=
B.
( )
2
: 2 4 6 1 0.Q xyz + −=
C.
( )
3
: 2 3 2 0.Q xyz−− + =
D.
( )
3
: 2 3 2 0.Q xyz−+ + + =
.
Trang 13/23 - đ 178
Li gii
Chn A
( ) (
)
( )
: 2 3 1 0 : 1; 2; 3P x y z vtpt P n+ += =
(
) ( ) ( )
1 11
: 2 4 6 1 0 : 2; 4; 6 2Q x y z vtpt Q n n+ −= = =

Do đó
( ) ( )
1
QP
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, Cho đường thẳng
2
:1
1
xt
yt
z
= +
=−−
=
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
phương của
?
A.
(
)
1
1; 1;1u =

B.
( )
2
2; 2; 0u =

C.
(
)
3
2; 1;1
u
=
D.
( )
3
2; 1; 0u =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
2
: 1 : 1; 1; 0 2
1
xt
y t vtcp u u u
z
= +
=−− = =
=

Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
3SC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
( )
SBC
và và mặt phẳng
(
)
ABCD
bng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
.
Li gii
Chn A
2AC a=
(
ABCD
là hình vuông cạnh
a
)
Xét
( )
2 2 22
1: 3 2SAC A v SA SC AC a a a = = = −=
SAB⇒∆
vuông cân tại
A
0
45SBA⇒=
Do
( ) (
) ( ) ( )
,SAB ABCD SAB SBC ⊥⇒
Góc gia đường thẳng
( )
SBC
mặt phẳng
( )
ABCD
0
45SBA
=
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
và có bảng xét dấu ca
( )
'fx
như sau. Điểm cực đi ca hàm
số trên là
A.
1x = ±
B.
1x =
C.
2x =
D. không tồn tại
Trang 14/23 - đ 178
Li gii
Chn B
Tại điểm
1x =
hàm s c định liên tục đồng thời không tồn tại
( )
'1f
du ca
(
)
'
fx
đổi t
dương sang âm.
Câu 28. Giá tr nh nhất của hàm s
42
() 6 9
fx x x
=−−
trên đoạn
[ ]
1; 4
bng
A.
18
B.
9
C.
14
D.
4
Li gii
Chn A
Hàm s liên tục trên R.
[
]
3
'( ) 4 12
0
'( ) 0 3
3 1; 4
(0) 9; ( 1) 14; ( 3) 18; (4) 151
fx x x
x
fx x
x
ff f f
=
=
=⇔=
= ∉−
= −= = =
Câu 29. Xét các s thực a, b thỏa mãn:
4
log (4 .8 ) log 16
8
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
236
ab+=
B.
235
ab+=
C.
. 10ab=
D.
2
a
b
=
Li gii
Chn A
Ta có:
23 2
log (4 .8 ) log 16 log (2 .2 ) log 2
8 23 2
2
2
1
23 2 23 6
log 2 log 2 log 2 log 2
22
22
3
ab a b
ab ab
=⇔=
++
=⇔=
Câu 30. S giao điểm của đ th hàm số
32
37yxx=−+
và trục hoành là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
2
'3 6
07
'0
23
0. 2 0
y xx
xy
y
xy
yy
=−+
=⇒=
=
=⇒=
>
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
4 3.2 2 0
xx
+>
là:
A.
( ) ( )
; 0 1; .x −∞ +∞
B.
(
) ( )
;1 2; .x −∞ +∞
C.
( )
0;1 .x
D.
( )
1; 2 .x
Li gii
Chn A
22
4 3.2 2 0
21
x
xx
x
>
+>
<
1
0
x
x
>
<
Trang 15/23 - đ 178
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
3AC a
=
. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
la
=
. B.
2la=
. C.
3
la=
. D.
2la
=
.
Li gii
Chn D
Độ dài đường sinh
l
bằng độ dài cạnh
BC
của tam giác vuông
ABC
.
Theo định lý Pytago thì
2 2 22 2 2
34 2BC AB AC a a a BC a= + =+=⇒=
Vậy độ dài đường sinh của hình nón là
2.la=
Câu 33. Xét tích phân
1
1
ln
e
xdx
x
.Nếu đặt
lnx t=
thì
1
1
ln
e
xdx
x
bng
A.
1
0
tdt
B.
1
e
tdt
C.
1
0
ln tdt
D.
1
0
1
dt
t
Li gii
Chn A
Ta có:
1
ln .t x dt dx
x
= ⇒=
21
10
1 0; 1
1
ln
x t xe t
xdx tdt
x
=⇒= =⇒=
⇒=
∫∫
Câu 34. Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bi các đưng
2
4
y xx= +
,
1y
=
,
0
x =
1x =
được
tính bởi công thức nào sau đây?
A.
1
2
0
4 1d
S xx x
π
= ++
. B.
( )
1
2
2
0
4 1dS xx x
= ++
.
C.
( )
1
2
0
4 1dS xx x
= ++
. D.
(
)
1
2
0
4 1dS xx x= ++
.
Li gii
Chn D
Diện tích hình phẳng cn tìm
( )
11
22
00
4 41d 4 41dS xxx xx x= ++ = ++
∫∫
do
2
4 4 10xx+ +>
[ ]
0;1x∀∈
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
1zi=−+
2
23zi=−+
. Phn o ca s phức
12
3zz
bng
A.
8
. B.
8i
. C.
8
. D.
8i
.
Li gii
Chn A
( ) (
)
12
3 1 3 23 58
zz i i i =−+ + =
Vậy phần o ca s phức
12
3zz
bng
8
Trang 16/23 - đ 178
Câu 36. Cho số phức
(1 )(1 2 )
z ii=−+
.Gi sử điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Điểm
M
thuộc
đường thẳng nào
A.
2 50
xy
++=
B.
2 70
xy
+−=
C.
2 50xy
+−=
D.
2 70xy++=
Li gii
Chn C
Ta có
3 3 (3; 1)
z iz iM
= +⇒ = −⇒
. Do đó
:2 5 0Md xy +−=
Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 2; 3); ( 1;1; 2)
MN
Phương trình mặt phẳng trung trực ca
MN
A.
40xyz+−=
B.
2 2 2 30xyz + +=
C.
10xyz +−=
D.
2 20xyz
+−=
Li gii
Chn A
Ta có
(2; 2; 2) (1; 1;1)MN n= ⇒=

.Gi
I
là trung điểm của
MN
nên
(2; 0; 2)
I
. Vậy phương trình mặt
phẳng trung trực ca
MN
40xyz+−=
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 2; 0;1); (0; 2;3)
AB
và mặt phẳng
( )
: 2 1 0.P xyz
+ +−=
Đường thẳng
d
qua trung điểm
I
ca
AB
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
12
1.
2
xt
yt
zt
=−+
= +
= +
B.
22
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
2
2
3
xt
yt
zt
=
= +
= +
D.
2
1
12
xt
yt
zt
=
= +
= +
Li gii
Chn A
Ta có
(2;1;1) (2;1;1)
nu= ⇒=

.Gi
I
trung điểm ca
AB
nên
( 1;1; 2)I
. Đường thẳng
d
qua trung
điểm
I
ca
AB
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là :
12
1
2
xt
yt
zt
=−+
= +
= +
Câu 39. Trong buổi lễ phát thưởng cho các học sinh tiêu biểu, lớp
12A
có 1 học sinh, lớp
12B
có 4 hc
sinh, lớp
12C
có 5 học sinh. Các học sinh được xếp thành một hàng ngang sao cho học sinh lớp
12A
luôn
đứng gia một học sinh lớp
12
B
và một học sinh lớp
12C
. Có bao nhiêu cách xếp như vậy?
A.
1612800.
B.
2516030.
C.
2471000.
D.
10!.
Li gii
Chn A
Chọn 1 hs lớp 12B và 1 hs lớp 12 C để đứng cạnh hs 12A là:
11
45
.CC
Xếp các học sinh vào hàng là 8!.
Đổi vị trí 2 hs 12B và 12C là 2!.
Vy có :
11
45
. .8!.2! 1612800CC
=
Trang 17/23 - đ 178
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
'BB a=
, góc gia
'BB
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
30°
;
Hình chiếu vuông góc của
'B
lên mp
(
)
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
’’ABC
.
A.
2
a
B.
a
C.
2a
D.
3
a
Li gii
Chn A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và D là trung điểm AC thì B'G (ABC), khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A’B’C’) bằng khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (ABC)
Li có :
( ';( ))
'
B ABC
d BG=
;
0
' 30B BG =
nên
( ;( ' ' '))
'
22
A aBC
aa
BG d=⇒=
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham s m để hàm số
4
13
42
y x mx
x
= +−
đồng biến trên
khoảng
( )
0; +∞
?
A. 2 B. 0 C.1 D. 4
Li gii
Chn A
Ta có
3
2
3
'
2
yxm
x
= ++
Để hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
thì
33
22
33
'0 0 0 0 0
22
yxxm xx mx
xx
∀> + + ≥∀> + ∀>
.
Đặt
( )
( )
( )
3
2
0;
3
min
2
gx x m gx
x
+∞
= + =>−
Ta có
( )
3 3 33
3
5
2 2 2 2 222
3 1 1 1 111
5....
2 222 2 2 22222
Co si
x x xx
gx x
x x x x xxx
=+=++++
Suy ra
( )
5
2
gx
. Du “=” xảy ra khi
( )
3
5
2
1
11
22
x
x x TM
x
= => =⇔=
Do đó
( )
( )
0;
5
min 1
2
gx x
+∞
=⇔=
, suy ra
( )
( )
0;
55
min
22
m gx m m
+∞
−≤ −≤
Nên các giá trị nguyên âm của m thỏa mãn đề bài là m = -2;m = -1.
Câu 42. Một người gi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào
đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi sut không đổi) da
Trang 18/23 - đ 178
trên số tiền tiết kiệm thc tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tin của người đó có được gn nhất với s
tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
A. 701,19. B. 701,47. C. 701,12. D. 701.
Li gii
Chn A
Tiền thu được cuối mỗi tháng là:
Tháng 1:
( )
1
10 10.0,5% 10 1 0,5%T =+=+
.
Tháng 2:
( ) ( )
( )
2
2
10 10.0,5% 10 0,5% 10 10.0,5% 10 10 1 0,5% 10 1 0,5%
T =+++ ++=+++
Tháng 60:
(
)
( ) ( )
2 60
60
10 1 0,5% 10 1 0,5% ...10 1 0,5%T =+ ++ + +
(
)
(
)
60
1 0,5% 1
10 1 0,5% . 701,19
0,5%
+−
=+≈
(triệu đồng)
Câu 43. Hình vẽ bên là đồ th hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ad >
0
ab <
. B.
0ad <
0ab <
.
C.
0ad >
0bd >
. D.
0bd <
0ab >
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm số ct trục tung tại điểm có tung độ âm
0,
b
bd
d
<⇒
trái du
Đồ th hàm số có TCĐ
0,
d
x cd
c
= <⇒
cùng dấu.
Đồ th hàm số có TCN
0,
a
y ac
c
= >⇒
cùng dấu.
b
trái dấu với
,, 0a c d ad⇒>
và ab < 0.
Câu 44. Cho hình trụ
T
. Biết rằng khi cắt hình trụ
T
bới mặt phẳng
P
vuông góc với trục được
thiết diện là đường tròn có chu vi
6a
và cắt hình trụ
T
bới mặt phẳng
Q
song song với trc và cách
trc một khoảng bằng 2a, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích khối tr
T
.
A.
3
95a
. B.
3
45a
. C.
3
55a
. D.
3
16 5 a
.
Li gii
Chn A
Trang 19/23 - đ 178
Mt phng
P
cắt hình trụ đưc thiết din đường tròn có chu vi
6a
nên ta có bán kính đáy của hình
tr
6
3
2
a
ra

.
Gi sử thiết diện hình vuông
ABCD
như hình bên, gọi
O
O
lần lượt tâm của hai đáy,
H
trung điểm của
AB
. Ta có:
OH AB
OH ABCD
OH CD

.
Suy ra
, ,2OH d O ABCD d OO ABCD a

.
Ta có
22 22
2 2 2 25AB AH OA OH r OH a 
.
Suy ra chiều cao hình trụ
T
5h CD a
.
Vậy thể tích khối tr
T
:
23
18 5V rh a
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
, có
0
2
f
π

=


( )
2
sin .cos 2 ,fx x xx
= ∀∈
. Khi đó
(
)
2
0
f x dx
π
bng
A.
121
225
. B.
2
232
. C.
232
345
. D.
92
232
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
( )
2
22
sin .cos 2 sin 2cos 1I f x dx x xdx x x dx
= = =
∫∫
Đặt
cos sint x dt xdx= ⇒=
Suy ra
( ) ( )
2
2 42 5 3
44
21 441
53
I t dt t t dt t t t c=−−=−−+=++
∫∫
Hay
( )
53 53
44 44
cos cos cos cos cos cos
53 53
I x x xC fx x x xC= + −+ = + −+
00
2
fC
π

=⇒=


. Vy
( )
53
44
cos cos cos
53
fx x x x=−+
Trang 20/23 - đ 178
Tích phân
( )
22
53
00
44
cos cos cos
53
J f x dx x x x dx
ππ

= =−+


∫∫
2
42
0
44
cos cos cos 1
53
x x x dx
π

=−+


(
) ( )
2
2
22
0
44
cos 1 sin 1 sin 1
53
x x x dx
π

= −− +


Đặt
sin cost x dt xdx= ⇒=
Đổi cn
0 0; 1
2
x tx t
π
=⇒= = ⇒=
Khi đó
( ) (
)
1
2
22
0
4 4 121
1 11
5 3 225
J t t dt

= + −− =


Câu 46. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình
13 1f x x fm
có nghim.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
Li gii
Chn D
Phương trình
13 1
f x x fm
( )
1
. Điều kiện:
1; 3x 
.
Đặt
13txx
Xét hàm số
1 3 , 1; 3gx x x x
.
Ta có:
11
0, 1; 3
21 23
gx x
xx


gx
đồng biến trên khoảng
1; 3
,
Do đó, khi
1; 3 1 ; 3x tg g



hay
2; 2t 
.
+) Phương trình
( )
1
tr thành
12
ft f m
Phương trình
( )
1
có nghim
phương trình
2
có nghim
2; 2t 
đường thẳng
1yf m
ct đ th hàm s
( )
y ft=
tại ít nht một điểm hoành độ thuộc
[ ]
2; 2
.
+) Ta có bng biến thiên của
( )
ft
trên đoạn
[ ]
2; 2
Trang 21/23 - đ 178
Suy ra phương trình
( )
1
có nghim
( )
0 14fm +≤
2 12m⇔− +
14
33
m
m
+≤
⇔−
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Cho hai số thực dương
;xy
tha mãn
(
) ( )
33
log log 8 8x xy y x x+= −+
. Giá trị nh nhất của
biểu thức
( )
3 22
16Px x y x=−+
bằng?
A.
196
3
. B.
586
9
. C.
1814
27
. D.
1760
27
.
Li gii
Chn D
Điều kiện
0
08
x
y
>
<<
.
Từ giả thiết biến đổi có:
( )
( )
33
log log 8 8x xy y x x+= −+
(
) ( )
22
33
log log 8 8
xx xyxy += +


Do hàm số
( )
3
logft t t
= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
đồng thời t gi thiết bài toán có:
( )
( ) (
)
( )
( )
( )
2
2
2
0;
8 0; 8 8
8
x
xy xxyxy
fx fx y
+∞
+∞ = + =
=


Do
;0xy>
nên có
( )
0;8x
Thay vào
P
ta có:
( )
2
32 3 2
8 16 2 64Px x x xx x
= −− =
Xét hàm số
( ) ( )
32
2 64; 0;8gx x x x
=−−
ta có
( )
( )
0;8
1760
min
27
gx=
Câu 48. Cho hàm số
( )
( )
2
22
1
+ +−
=
xm x m
fx
x
, trong đó
m
là tham số thc. Gi
S
là tập hợp tất cả
các giá tr ca
m
tha mãn
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
1
min 2
2
+=fx maxfx
. S phần tử ca tập
S
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Li gii
Trang 22/23 - đ 178
Chn C
( )
( )
2
2
22
22
11
+ +−
−+
= = +
−−
xm x m
xx
fx m
xx
.
Xét hàm số
( )
2
22
1
−+
=
xx
gx
x
trên đoạn
[ ]
2;3
, ta có
( )
( )
[ ]
2
2
2
0, 2;3
1
= ∀∈
xx
gx x
x
(
( )
0
=gx
tại
2=x
). Suy ra, tập giá trị ca
( )
gx
trên
[
]
2;3
đon
( ) ( )
5
2 ; 3 2;
2

=




gg
.
Đặt
2
22
1
−+
=
xx
t
x
, hàm số
(
)
fx
trên
[ ]
2;3
tr thành hàm số
( )
= +ht t m
xét trên
5
2;
2



. Khi đó:
[ ]
( ) ( )
5
2;3
2;
2
min min



=f x ht
;
[ ]
(
)
( )
( )
( )
5
2;3
2;
2
55
22
22
5 91
2;
2 2 44



 
++ + + +− +
 

 
= = + + = =++


mm mm
max f x max h t max m m m
*)
Xét
( )
( )
55
2 0 ;2 1
22

+ + ∈−



mm m
Khi đó,
[
]
( )
2;3
min 0=fx
. Suy ra
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
1
min 2
2
+=fx maxfx
911
2
222
++=m
( )
( )
9
1
4
m thoa man⇔=
*) Xét
( )
( )
5
5
20 2
2
2
2
<−

+ + >⇔


>−
m
mm
m
. Khi đó
[ ]
( ) ( )
(
)
( )
5
2;3
1;
2
55
22
22
5 91
min min min 2 ;
2 2 44



 
++ + +− +
 

 
= = + + = =+−


mm mm
f x ht m m m
Suy
ra
[ ]
( )
[ ]
( )
2;3
2;3
1
min 2
2
+=fx maxfx
91 911
2
44 422
+−+ ++=mm
91
4 12
+=m
( )
13
91
6
7
4 12
3
m
mL
m
=
+=
=
.
Vy
9
4

=


S
. Suy ra, số phần tử ca tập
S
bng 1.
Câu 49. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh bng
3a
,
K CC
sao cho
2
3
CK CC
=
. Mặt phẳng
(α) qua
,AK
và song song với
BD
′′
chia khối lập phương trình hai phần. Tính thể tích phần khối đa
diện cha đnh
C
.
Trang 23/23 - đ 178
A.
3
3
4
a
. B.
3
1
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn D
Gi
,
OO
là tâm của hình vuông
.ABCD A B C D
′′
,
OOM AK
=
Qua
M
kẻ đường thẳng song song với
BD
ct
’, BB DD
lần lượt tại
,EF
Khi đó, thiết diện tạo bởi (α) và hình lập phương chính là hình bình hành
AEKF
.
OM
là đường trung bình tam giác ACK nên
1 12
.'
2 23
OM CK CC a= = =
Do đó,
2
1
2
a
BE DF CK= = =
.
D thấy tứ giác
BCKF C B EK
′′
=
, mặt phẳng
( )
AA C C
′′
chia khi
ABEKFDC
thành hai phần bng
nhau nên:
3
.
1 21
2 2. . . .3 . . 9
3 32
ABEKFDC A BCKE BCKE BCC B
V V AB S a S a
′′
= = = =
.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
với
2020x
thỏa mãn điều kiện
22
2
2
log 4 4 8 1
1
x
xxyy
y
+
++ = ++
+
.
A.
2020
. B. vô số. C.
1010
. D.
4040
.
Li gii
Chn C
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
2 22
2
log 4 4 8 1 log 2 log 1 4 1 2 1
1
x
yx xy x y y x
y
+
= + + +− += + −+ +
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
22
log 2 2 log 2 1 2 1 1xx y y + + + = ++ +


.
Xét hàm số
( )
2
2
logft t t= +
trên
( )
0; +∞
.
Ta có
( ) ( )
1
2 0 0;
ln 2
ft t t
t
= + > +∞
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
( ) ( ) ( )
1 2 22 222 2fx f y x y x y + = + += +⇔=
.
0 2020 0 1010xy< ⇒<
.
Vy có
1010
cặp số nguyên dương
( )
;xy
.
--------------- HT ---------------
F
E
M
O
O'
B
A
B'
A'
D'
D
C'
C
K
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN C
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2019 2020
Môn:Toán
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
.
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh thành một hàng dọc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Câu 2. Cho cấp số cộng có
1
3u =
,
4d =
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u =
. C.
3
5u =
. D.
2
2u =
.
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 4x −=
.
A.
3x
=
. B.
13x =
. C.
21x
=
. D.
11x =
.
Câu 4. Tính thể tích ca một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng
3a
,diện tích mặt đáy
bằng
2
4
a
.
A.
2
12
a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
2
4a
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=
A.
( )
4; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
( )
;4−∞
. D.
(
]
;4−∞
.
Câu 6. Cho
( )
fx
,
( )
gx
các hàm sxác định và liên tục trên
.Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào
sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. dfxgxx fxxgxx
=
∫∫
.
B.
( ) ( )
2 d2 dfx x fx x=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
dddf x gx x f x x gx x+=+


∫∫
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
dddf x gx x f x x gx x−=−


∫∫
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3SA a=
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy.Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
a
. B.
3
9a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
.Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 9. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3 cm,độ i đường cao bằng 4 cm.Tính diện tích xung quanh
của hình trụ này?
A.
( )
2
24 cm
π
. B.
( )
2
22 cm
π
. C.
( )
2
26 cm
π
. D.
( )
2
20 cm
π
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
2;
+∞
. C.
(
)
;0
−∞
. D.
( )
0; 2
.
Câu 11. Cho
b
là sthực dương khác
1
.Tính
1
2
2
log .
b
P bb

=


.
A.
3
2
P =
. B.
1P =
. C.
5
2
P =
. D.
1
4
P =
.
Câu 12. Gọi
l
,
h
,
r
lần lượt đdài đường sinh,chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.Din tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là
A.
=
xq
S rh
π
. B.
2=
xq
S rl
π
. C.
=
xq
S rl
π
. D.
2
1
3
=
xq
S rh
π
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2.x =
. B. Hàm số đạt cực đại tại
3.x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2.x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
4.x =
.
Câu 14. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A.
32
3
1
2
yx x=++
. B.
32
3
1
2
yx x=−− +
. C.
32
231y xx=−− +
. D.
32
231yx x=++
.
Câu 15. Cho hàm số
2020
2
=
y
x
có đồ th
( )
H
.Số đường tiệm cận của
( )
H
là?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16. Giải bất phương trình
( )
3
log 1 2x −>
.
A.
10x >
. B.
10x <
. C.
0 10x<<
. D.
10x
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình sau
1
2
1
x
y
O
Số nghiệm của phương trình
( )
30fx+=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có
( )
1
0
d2fx x=
;
( )
3
1
d6fx x=
.Tính
( )
3
0
dI fx x=
A.
8I =
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4I =
.
Câu 19. Phn thực và phần ảo của số phức
12zi= +
lần lượt là:
A.
2
1
. B.
1
2i
. C.
1
2
. D.
1
i
.
Câu 20. Cho hai số phức
1
12zi=−+
,
2
12zi=−−
.Giá trị của biểu thức
22
12
zz
+
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
,cho các đim
A
,
B
như hình vẽ bên.Trung điểm ca đon thẳng
AB
biểu
diễn số phức.
A.
1
2
2
i−+
. B.
12i
−+
. C.
2 i
. D.
1
2
2
i
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
,cho điểm
( )
3; 1;1A
.Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
(
)
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
. B.
( )
0; 1;1N
. C.
( )
0; 1; 0P
. D.
( )
0;0;1Q
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
,cho mặt cầu
( )
S
:
2 22
64840xyz xyz+ + + +=
.Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
3; 2; 4I
,
25R =
. B.
(
)
3; 2; 4I −−
,
5R =
.
C.
( )
3; 2; 4I
,
5R =
. D.
( )
3; 2; 4I −−
,
25R =
.
Câu 24. Vectơ
( )
1; 2; 1n =
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A.
2 20x yz+ ++=
. B.
2 20x yz+ −−=
. C.
2 10xy z+ +=
. D.
2 10
x yz ++=
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
213
:
31
2
x yz
d
++
= =
.Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
d
?
O
x
y
2
1
1
3
B
A
A.
( )
2;1;3N −−
. B.
(
)
5;2;1P −−
. C.
( )
1; 0; 5Q −−
. D.
( )
2;1; 3M
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB BC a
= =
,
'3BB a=
.Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
(
)
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định,liên tục trên
R
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3.
.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
và đạt cực tiểu tại
1.x =
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2.
.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s
21
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2;3
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 29. Cho các số thực dương
a
,
b
tha mãn
2
log
ax=
,
2
log by=
.Tính
( )
23
2
logP ab
=
.
A.
23
P xy=
. B.
23
Px y= +
. C.
6P xy=
. D.
23Pxy= +
.
Câu 30. Cho hàm số
42
4yx x= +
có đồ th
( )
C
.Tìm số giao điểm của đth
( )
C
và trục hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 9.3 10
xx
+<
A. Vô số. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 32. Khi quay một tam giác đu cạnh bằng
a
(bao gồm cả điểm trong tam giác)quanh một cạnh của nó
ta được một khối tròn xoay.Tính thể tích
V
của khối tròn xoay đó theo
a
.
A.
3
4
a
π
. B.
3
3
8
a
π
. C.
3
3
4
a
π
. D.
3
3
24
a
π
.
Câu 33. Cho
4
0
12dI x xx= +
21ux
= +
.Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
3
22
1
1
1d
2
I xx x=
. B.
( )
3
22
1
1dI uu u=
.
C.
3
53
1
1
25 3
uu
I

=


. D.
( )
3
22
1
1
1d
2
I uu u=
.
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
2
yx x=
yx=
bằng
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
12zi= +
,
2
3
zi
=
.Tìm số phức
1
2
z
z
z
=
.
A.
17
55
zi= +
. B.
17
10 10
zi= +
. C.
17
55
zi=
. D.
17
10 10
zi
=−+
.
Câu 36. Gọi
A
,
B
hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz+ +=
.Tính độ i
đoạn thẳng
AB
:
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
12
.
Câu 37. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
,cho hai đường thẳng
1
123
:
11 1
xy z
d
−+
= =
2
315
:
123
x yz
d
−−
= =
.Phương trình mặt phẳng chứa
1
d
2
d
là:
A.
5 4 16 0x yz
−− =
. B.
5 4 16 0
x yz ++ =
.
C.
5 4 16 0x yz +− =
. D.
5 4 16 0x yz
+ +− =
.
Câu 38. Trong không gian với htrc
Oxyz
,cho tam giác
ABC
( )
1; 3; 2A
,
( )
2;0;5B
( )
0; 2;1C
.Phương trình trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
.
A.
132
224
xyz+−−
= =
−−
. B.
132
2 41
xyz
+−−
= =
.
C.
2 41
13 2
xyz+−
= =
. D.
132
2 41
xyz−++
= =
.
Câu 39. Ngưi ta mun chia tập hợp
16
học sinh gồm
3
học sinh lớp
12
A,
5
học sinh lớp
12
B
8
học
sinh lớp
12
C thành hai nhóm,mỗi nhóm
8
học sinh.Xác suất sao cho mỗi nhóm đều học sinh lớp
12
A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp
12
B là:
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
,B
.AB a=
Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy,góc tạo bi hai mt phẳng
( )
ABC
(
)
SBC
bằng
60°
.Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
3
3
a
.
Câu 41. Tìm các giá trị của
m
sao cho hàm số
1
2
+
=
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
( )
3; .+∞
A.
2.m
. B.
1
.
2
>−m
. C.
13
.
22
<≤
m
. D.
13
.
22
<<m
.
Câu 42. Ông A muốn tiết kiệm tiền để mua cho mình một chiếc xe Ô tô nên mỗi tháng gửi ngân hàng
5.000.000
VNĐ vi lãi sut
0.5%
/tháng.Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A thể mua được chiếc xe Ô tô
300.000.000
VNĐ?
A.
53=n
. B.
52=
n
. C.
27
=
n
. D.
28
=n
.
Câu 43. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
.Hàm số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
. B.
2
0; 3 0
a b ac −≤
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≥
. D.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
.
Câu 44. Một que kem ốc quế gồm hai phần:phần kem có dạng hình cầu,phần ốc quế dạng hình nón.Gi
sử hình cầu và đáy hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc
quế.Biết thtích phần kem sau khi tan chảy chbằng thtích kem đóng băng ban đầu.Tính thể tích
phần kem ban đầu biết đường cao của ốc quế là 3a.
A.
4
3
3
Va
kem
π
=
. B.
3
Va
kem
π
=
. C.
3
4Va
kem
π
=
. D.
3
3Va
kem
π
=
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên đoạn
[ ]
1; 4
,đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 4
tha mãn
đẳng thức
( )
2.
x xf x+
( )
2
fx
=


,
[ ]
1; 4x∀∈
.Biết rằng
(
)
3
1
2
f =
,tính
( )
4
1
d
I fx x=
?
A.
1186
45
I =
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I =
. D.
1201
45
I =
.
Câu 46. Cho
( )
32
3 61fx x x x= −+
.Phương trình
( )
( )
( )
11 2ffx fx+ += +
có số nghiệm thc là
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
75%
Câu 47. Cho hàm số
( )
( )
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 2f x a x x bx x= + ++ + +
với
a
,
b
các s thc
(
)
log5
76
f =
.Tính
( )
log 7
5f
.
A.
( )
log 7
52
f −=
. B.
( )
log 7
54f −=
. C.
(
)
log 7
52
f −=
. D.
( )
log 7
56
f
−=
.
Câu 48. Cho hai sthực
0x
,
0y
thay đổi tha mãn điều kiện:
(
)
22
+ =+−x y xy x y xy
.Giá trln
nhất của biểu thức:
33
11
M
xy
= +
là:
A.
9
. B.
18
. C.
16
. D.
1
.
Câu 49. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
.Gọi
E
trng tâm tam giác
ABC
′′
F
trung điểm
BC
.Tính tỉ số thể tích giữa khối
.B EAF
và khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Câu 50. Biết rằng trong tất ccác cặp
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22
22
log 2 2 log 1x y xy+ + ≤+ +
.Chduy
nhất một cặp
( )
;xy
tha mãn:
34 0
x ym+ −=
.Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá tr
m
tìm đưc?
A.
20
. B.
46
. C.
28
. D.
14
.
--------------- HẾT ---------------
Minh
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN C
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2019 2020
Môn:Toán
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.C
4.C
5.C
6.A
7.C
8.B
9.A
10.D
11.C
12.C
13.A
14.D
15.B
16.A
17.C
18.A
19.C
20.B
21.A
22.B
23.C
24.B
25.D
26.B
27.C
28.D
29.D
30.C
31.D
32.A
33.B
34.C
35.B
36.C
37.C
38.B
39.A
40.B
41.C
42.A
43.D
44.A
45.A
46.A
47.C
48.C
49.D
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG.
Câu 31: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 9.3 10
xx
+<
A. Vô số. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Đặt
3
x
t
=
( )
0t >
, bất phương trình có dạng
9
10t
t
+<
2
10 9 0tt +<
19
t
<<
.
Khi đó
13 9
x
< <⇔
02x<<
. Vậy nghiệm nguyên của phương trình là
1x =
.
Câu 32: Khi quay một tam giác đu cạnh bằng
a
(bao gồm cđiểm trong tam giác) quanh một cạnh ca ta đưc
một khối tròn xoay. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay đó theo
a
.
A.
3
4
a
π
. B.
3
3
8
a
π
. C.
3
3
4
a
π
. D.
3
3
24
a
π
.
Lời giải
Khối tròn xoay có được là hai khối nón giống nhau úp hai đáy lại với nhau.
Mỗi khối nón có đường cao
2
a
h =
, bán kính đường tròn đáy
3
2
a
r =
.
Vậy thể tích khối tròn xoay là
2
1
2. . . .
3
V hr
π
=
2
23
32 2
aa
π

=



3
4
a
π
=
.
Câu 33: Cho
4
0
12dI x xx
= +
21ux= +
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
(
)
3
22
1
1
1d
2
I xx x
=
. B.
( )
3
22
1
1dI uu u=
.
C.
3
53
1
1
25 3
uu
I

=


. D.
( )
3
22
1
1
1d
2
I uu u=
.
Lời giải
4
0
1 2dI x xx= +
Đặt
21ux
= +
( )
2
1
1
2
xu⇒=
dd
x uu⇒=
, đổi cận:
01xu=⇒=
,
43xu=⇒=
.
Khi đó
( )
3
22
1
1
1d
2
I u uu
=
.
Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
2
yx x=
yx=
bằng
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thhàm s
2
yx x=
yx
=
:
2
0
20
2
x
xx
x
=
−=
=
.
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
( )
22
22
00
4
2d 2 d
3
Sxxx xxx=−= =
∫∫
.
Câu 35: Cho hai số phức
1
12zi= +
,
2
3zi=
. Tìm số phức
1
2
z
z
z
=
.
A.
17
55
zi= +
. B.
17
10 10
zi= +
. C.
17
55
zi=
. D.
17
10 10
zi=−+
.
Lời giải
Ta có:
( )( )
1
2
12 3
12 1 7
3 10 10 10
ii
z
i
zi
zi
++
+
= = = = +
.
Câu 36: Gọi
A
,
B
hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz+ +=
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
:
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Ta có:
2
2 50zz+ +=
12
12
zi
zi
=−+
=−−
suy ra
( )
1; 2A
( )
1; 2B −−
. Vậy
4AB =
.
Câu 37: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
123
:
11 1
xy z
d
−+
= =
và
2
315
:
123
x yz
d
−−
= =
. Phương trình mặt phẳng chứa
1
d
2
d
là:
A.
5 4 16 0x yz
−− =
. B.
5 4 16 0
x yz
++ =
.
C.
5 4 16 0x yz +− =
. D.
5 4 16 0x yz+ +− =
.
Lời giải
1
d
có véctơ chỉ phương
( )
1
1;1;1u =

,
2
d
có véctơ chỉ phương
( )
2
1; 2; 3u =

.
( )
P
cha
1
d
2
d
nên véctơ pháp tuyến
n
của tha
( )
P
1
nu

2
nu

.
Chọn
( )
12
; 5; 4;1
n uu

= =


Vậy mặt phẳng
( )
P
cần tìm đi qua
( )
2
3;1; 5Md
và có véctơ pháp tuyến
(
)
5; 4;1n =
,
phương trình là
( ) ( ) ( )
5341150x yz −+ =
5 4 16 0x yz +− =
.
Câu 38: Trong không gian với htrc
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(
)
1; 3; 2
A
,
( )
2;0;5B
( )
0; 2;1C
.
Phương trình trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
là.
A.
132
224
xyz+−−
= =
−−
. B.
132
2 41
xyz
+−−
= =
.
C.
2 41
13 2
xyz+−
= =
. D.
132
2 41
xyz−++
= =
.
Lời giải
Ta có:
( )
1; 1; 3M
;
( )
2; 4;1AM =

. Phương trình
AM
:
132
2 41
xyz+−−
= =
.
Câu 39: Ngưi ta muốn chia tập hợp
16
học sinh gồm
3
học sinh lớp
12
A,
5
học sinh lớp
12
B
8
học sinh
lớp
12
C thành hai nhóm, mỗi nhóm có
8
học sinh. Xác sut sao cho ở mỗi nhóm đu có hc sinh lớp
12
A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp
12
B là:
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Hướng dẫn giải
Chọn. A.
Ta có
( )
8
16
12870nCΩ= =
.
Số cách chia nhóm thỏa mãn bài toán là số cách chọn ra một tổ có số học sinh lớp
12
A từ
1
đến
2
em, số học sinh lớp
12
B là
2
em, còn lại là học sinh lớp
12
C.
Khi đó xảy ra các trường hợp sau:
TH1:
2
học sinh
12
B +
2
học sinh
12
A +
4
học sinh
12
C
Có:
224
538
. . 2100CCC=
.
TH2:
2
học sinh
12
B +
1
học sinh
12
A +
5
học sinh
12
C
Có:
215
5 38
. . 1680CCC =
.
( )
2100 1680 3780nA =+=
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
3780 42
12870 143
nA
PA
n
= = =
.
Câu 40: Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,B
.AB a=
Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy, góc tạo bi hai mt phẳng
( )
ABC
( )
SBC
bằng
60°
. Khoảng cách giữa hai đưng thẳng
AB
SC
bằng
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
3
3
a
.
Li giải
Chọn B
Ta có
( )
.
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
SBC
là góc
60 .SBA = °
Do đó
.tan 60 3.SA a a= °=
Dựng
D
sao cho
ABCD
là hình vuông. Dựng
AE SD
tại E.
Ta có:
( )
.
CD AD
CD SAD CD AE
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
AE SD
suy ra
( )
.AE SCD
Ta có
( ) ( )
(
)
( )
( )
;; ; .d AB SC d AB SCD d A SCD AE= = =
.3
.
2
AS AD a
AE
SD
= =
Vậy
( )
3
;.
2
a
d AB SC =
.
Câu 41: Tìm các giá trị của
m
sao cho hàm số
1
2
+
=
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
(
)
3; .
+∞
A.
2.m
. B.
1
.
2
>−m
. C.
13
.
22
<≤m
. D.
13
.
22
<<m
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
{ }
\2=DR m
( )
2
21
2
−−
=
m
y
xm
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
( )
2
1
2 10
21 1 3
0, 3; 0, 3;
2
2 3;
22
2
23
−<
>
−−

< +∞ < +∞ <

+∞
m
m
m
yx x m
m
xm
m
.
Câu 42: Ông A mun tiết kim tin để mua cho mình một chiếc xe Ô tô nên mi tháng gửi ngân hàng
5.000.000
VNĐ vi i sut
0.5%
/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A th mua đưc chiếc xe Ô tô
300.000.000
VNĐ?
A.
53
=n
. B.
52=n
. C.
27=n
. D.
28=n
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
1 11
n
n
A
S rr
r

= +− +

.
( )
( )
( )
1,005
1
.
300000000.0,5%
log 1 log 1 52,37
1 5000000 1 0,5%
+

= += +≈


++

n
r
Sr
n
Ar
.
Vậy sau 53 tháng thầy giáo có thể mua được chiếc xe Ô tô
300.000.000
VNĐ.
Câu 43: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
. Hàm số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
. B.
2
0; 3 0a b ac −≤
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≥
. D.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
.
Lời giải
Chọn. D.
Ta có
2
32y ax bx c
= ++
TH1:
0a =
2y bx c
= +
để hàm số đồng biến trên
0,yx
∀∈
0
0
b
c
=
>
.
TH2:
0a
để hàm số đồng biến trên
0,yx
∀∈
2
0
30
a
b ac
>
∆=
Vậy để để hàm số đồng biến trên
0,yx
∀∈
2
0; 0
0; 3 0
ab c
a b ac
= = >
> −≤
.
Câu 44: Một que kem c quế gồm hai phần: phần kem dạng hình cầu, phần c quế có dạng hình nón. Giả sử
hình cầu đáy hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì slàm đầy phần ốc
quế. Biết thtích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng thể tích kem đóng băng ban đầu. nh th
tích phần kem ban đầu biết đường cao của c quế là 3a.
75%
A.
4
3
3
Va
kem
π
=
. B.
3
Va
kem
π
=
. C.
3
4
Va
kem
π
=
. D.
3
3Va
kem
π
=
.
Li giải
Chọn: A
+ Thể tích khối cầu (thể tích kem ban đầu) .
+ Thể tích khối nón (phần ốc quế) .
+ Theo đề: .
4
3
3 33
3
hr arraV a
kem
π
= = ⇔= =
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
, đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 4
và thỏa mãn đẳng
thc
( )
2.x xf x+
( )
2
fx
=


,
[ ]
1; 4x∀∈
. Biết rằng
( )
3
1
2
f =
, tính
( )
4
1
d
I fx x=
?
A.
1186
45
I =
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I =
. D.
1201
45
I =
.
Lời giải
Chọn. A.
Ta có
( )
2.
x xf x+
( )
2
fx
=


( )
(
)
.1 2
x fx f x
⇒+ =
( )
( )
12
fx
x
fx
⇒=
+
,
[ ]
1; 4x∀∈
.
Suy ra
( )
( )
dd
12
fx
x xx C
fx
= +
+
∫∫
(
)
( )
d
dd
12
fx
x xx C
fx
⇔=+
+
∫∫
( )
3
2
2
12
3
fx x C⇒+ = +
. Mà
( )
3
1
2
f =
4
3
C⇒=
. Vậy
( )
2
3
2
24
1
33
2
x
fx

+−


=
.
Vậy
( )
4
1
1186
d
45
I fx x= =
.
Câu 46: Cho
( )
32
3 61fx x x x= −+
. Phương trình
( )
( )
( )
11 2f fx fx+ += +
có số nghiệm thc là
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
3
4
3
c
Vr
π
=
2
1
3
N
V rh
π
=
23
3 1 34
3
4 3 43
NC
h
V V rh r
r
ππ

= = ⇔=


Lời giải
Đặt
(
)
1t fx
= +
32
3 61tx x x
⇒= +
.
Khi đó
( )
( )
( )
11 2ffx fx+ += +
trở thành:
( )
11ft t+=+
( )
2
1
1 21
t
ft t t
≥−
+= + +
32
1
4 8 10
t
ttt
≥−
+=
( )
( )
( )
1
2
3
1
2; 1
1;1
1; 6
t
tt
tt
tt
≥−
= ∈−
= ∈−
=
( )
(
)
2
3
1;1
5; 6
tt
tt
= ∈−
=
.
( )
32
4 81gt t t t=− −+
;
( )
27g −=
;
( )
14g −=
;
( )
1 10g
=
;
( )
5 14g =
;
( )
6 25g =
.
Xét phương trình
32
3 61tx x x= −+
là pt hoành độ giao điểm của.
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với
( )
2
1;1tt= ∈−
, ta có d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
+ Với
( )
3
5; 6tt=
, ta có d cắt (C) tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 47: Cho hàm số
( )
(
)
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sin 2f x a x x bx x= + ++ + +
với
a
,
b
các s thc
(
)
log5
76f =
. Tính
( )
log 7
5f
.
A.
( )
log 7
52f −=
. B.
( )
log 7
54f −=
. C.
(
)
log 7
52f −=
. D.
( )
log 7
56f −=
.
Lời giải
Đặt
( )
gx=
( )
(
)
2 2019 2 2020
1 ln 1 sina x x bx x
+ ++ +
có tập xác định
là tập đối xứng.
Ta có với mọi
x
thì
( )
gx−=
( )
(
)
( )
2 2019 2 2020
1 ln 1 sina x x bx x+ −+ +
( )
( )
2 2019 2020
2
1
1 ln sin
1
a bx x
xx

=+−

++

( )
(
)
( ) ( )
2 2019 2 2020
1 ln 1 sina x x bx x g x= + ++ =
.
Suy ra
( )
gx
là hàm số lẻ, mặt khác
log5 log 7
75=
nên
( ) ( ) ( )
log 7 log 7 log5
557
g gg−= =
.
Theo giả thiết ta có
( ) ( ) ( )
log5 log5 log 5
7 7274fg g= +⇒ =
.
Do đó
( )
log 7
5f
=
( ) ( )
log 7 log5
5 2 7 2422gg += +=+=
.
Minh
Câu 48: Cho hai số thực
0x
,
0y
thay đổi tha mãn điu kin:
(
)
22
+ =+−
x y xy x y xy
. Giá trln nht
của biu thc:
33
11
M
xy
= +
là:
A.
9
. B.
18
. C.
16
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
( )
22
-x y xy x y xy
+=+
( ) ( )
2
3x y xy x y xy⇔+ =+
(1)
( )
( )
2
3xy xy xy
++ = +
( )
2
3
xy
xy
xy
+
⇔=
++
(vì nếu
3xy+=
thì
09=
vô lý)
Đặt
xyt+=
suy ra
2
3
t
xy
t
=
+
.
Dễ thấy
0t
vì nếu
0t =
thì từ (1) cho ta
0xy= =
trái giả thiết.
Mặt khác:
2
2
xy
xy
+



22
34
tt
t
⇔≤
+
11
34
t
⇔≤
+
(Vì
0
t
nên
2
0
t >
)
1
3
t
t
<−
.
Khi đó
33
11
M
xy
= +
33
33
xy
xy
+
=
( ) ( )
3
33
3xy xyxy
xy
+− +
=
2
2
69tt
t
++
=
.
Xét hàm số
( )
2
2
69++
=
tt
ft
t
trên khoảng
( )
[
)
; 3 1;−∞ +∞
( )
3
6 18−−
=
t
ft
t
,
( )
03
ft t
= ⇔=
.
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là
16
, đạt được khi
1t =
1
2
xy⇔==
.
Câu 49: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
E
là trọng tâm tam giác
ABC
′′
F
là trung điểm
BC
. Tính
tỉ số thể tích giữa khối
.B EAF
và khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
M
là trung điểm của
BC
′′
khi đó
1
2
EAF AA MF
SS
=
( )
( )
( )
( )
,,d B AA MF d B AEF
′′
=
.
. ..B AA MF ABF A B M B ABF
VV V
′′
=
..
1
3
ABF A B M ABF A B M
VV
′′ ′′
=
.
2
3
ABF A B M
V
′′
=
Suy ra
.
1
2
B EAF B AA MF
VV
′′
=
.
12
..
23
ABF A B M
V
′′
=
.
11
..
32
ABC A B C
V
′′
=
.
1
.
6
ABC A B C
V
′′
=
.
Câu 50: Biết rằng trong tt ccác cặp
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22
22
log 2 2 log 1x y xy+ + ≤+ +
. Ch có duy nhất
một cp
(
)
;xy
thỏa mãn:
34 0
x ym+ −=
. Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị
m
tìm được?
A.
20
. B.
46
. C.
28
. D.
14
Lời giải
Chọn C
( )
(
)
22
22
log 2 2 log 1x y xy+ + ≤+ +
( ) ( )
( )
22
22
24 1 2 2 2x y xy x y
+ +≤ + +
.
Do ch duy nhất cặp
(
)
;xy
tha mãn h
( ) ( )
22
34 0
2 22
x ym
xy
+ −=
+−
nên đường thẳng
34 0x ym+ −=
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
( )
22
2 22xy +− =
.
Suy ra
22
36
3.2 4.2
2
64
34
m
m
m
=
+−
=
=
+
.
--------------- HẾT ---------------
E
M
F
A
A'
C
C'
B
B'
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT
T UYÊN
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn 5 hc sinh t nhóm gm 15 hc sinh?
A.
2
15
C
B.
5
15
C
C.
2
15
D.
5
15
A
Câu 2. Cho cp s cng (
n
u
)
1
5u =
,
2
10u =
. Công sai ca cp s cng là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3. Nghim của phương trình
1
4 16
x
=
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Th tích ca khi lp phương cạnh bng 3 là
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
3
logyx=
A. [1, +∞) B. (-∞, +∞) C. (2, +∞) D. (0, +∞)
Câu 6. Nguyên hàm ca hàm s
(x) xf
=
A.
2
1
(x)
2
F xC= +
B.
1
(x)
2
F xC= +
C.
2
(x)F xC= +
D.
2
1
(x)
2
F xC=−+
Câu 7. Cho khi chóp có din tích đáy là B = 5, chiu cao h = 4. Th tích khi chóp là
A.
21
3
B.
20
3
C.
19
3
D. 6
Câu 8. Cho khi nón có chiu cao h = 5, bán kính đáy r = 6. Th tích ca khi nón đã cho là
A. 80π B. 90π C. 60π D. 50π
Câu 9. Cho mt cu có bán kính R = 5. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A. 100π B. 90π C. 80π D. 70π
Câu 10. Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây
A. (-∞, 0) B. (0, +∞) C. (1, +∞) D. (0,
2
)
Câu 11. Vi a là s thực dương tùy ý
5
3
log a
bng
A.
3
5
log
3
a
B.
3
5log a
C.
3
1
log
5
a
D.
3
5 log a+
Câu 12. Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r bằng
A.
rl
π
B.
4 rl
π
C.
2 rl
π
D.
1
2
rl
π
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Câu 13. Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A. x = 2 B. x = -1 C. x = 0 D. x = 1
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới
A.
3
3yx x= +
B.
3
26y xx=−+
C.
42
2yx x
=
D.
4
yx=
Câu 15. Tim cận đứng ca đ th hàm s
3
5
x
y
x
=
+
A. x = -5 B. x = -2 C. x = 1 D. y = -5
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
ln 2
x <
A. (-∞, 100) B. (0,
2
e
) C. (
2
e
, +∞) D. (100, +∞)
Câu 17. Cho hàm s bc bn y=f(x) đ th trong hình dưới đây. Số nghim của phương trình
3
(x)
2
f =
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Nếu
1
0
(x)dx 5f =
thì
1
0
3 (x)dxf
bng
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 19. S phc liên hp ca s phc z = -4 + 2i là
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
A.
4zi=−+
B.
42
zi
=−−
C.
42zi=−+
D.
4zi=
Câu 20. Cho hai s phc
1
3
zi=
;
2
42zi= +
. Phn thc ca s phc
12
zz
+
bng
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 21. Trên mặt phng Oxy, s phức có điểm biu din M(3;2) là
A.
23
zi
= +
B.
32
zi
=
C.
2
zi
= +
D.
32
zi= +
Câu 22 Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;2;5) trên mặt phng Oxy
A. (0;2;5) B. (3;0;5) C. (3;2;0) D. (0;0;5)
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cu (S):
222
(x 3) (y 1) (z 3) 16 ++ +− =
. Tâm của (S) có ta đ
A. (3;-1;3) B. (-3;1;3) C. (3;-1;-3) D. (3;1;3)
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phng (P):
3 10
xy z + −=
. Véc-nào dưới đây mt véc-
tơ pháp tuyến ca (P)?
A.
1
(1; 1;1)n =
B.
2
(1; 1; 3)n =
C.
3
( 1;1; 3)n
=
D.
4
(1;1; 3)n =
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng cho đường thng (d):
313
24 1
x yz +−
= =
. Đim
nào sau đây thuộc d?
A. Q (2;4;-1) B. P (-3;1;-3) C. M (3;-1;3) D. N (3;-1;-3)
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình vuông cạnh
2a
,
3SC a=
,
SA
vuông góc với đáy. Thể
tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 27. Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên dưới đây.
S tim cn ca đ th hàm s
( )
y fx=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 28.Giá tr nh nht ca hàm s
2
25yx x=+−
trên đoạn
[ ]
2;3
A.-6. B.3. C. 10. D. 19.
Câu 29. Biết
log 3,log 2
aa
bc= =
32
x ab c=
. Giá trị ca
log
a
x
, bng.
A.4. B.6. C.8. D.10.
Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s vi trc tung
3
25yx x=+−
A. không có giao điểm. B.1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
25
xx
>
là:
A.
(0; )+∞
. B.
( )
1;+∞
. C.
( ;0)−∞
. D.
( )
;1−∞
.
x
−∞
2
0
1
+∞
y
+
y
1
−∞
2
4
3
0
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tai A biết AB = a, AC = b. Xét hình nón (N) sinh bi tam giác ABC
khi quay quanh đường thng AB. Th tích hình nón (N) bằng:
A.
2
1
.
6
ba
π
. B.
2
1
.
3
ba
π
. C.
2
1
.
3
ba
π
. D.
2
1
.
6
ba
π
.
Câu 33. Xét tích phân
2
3
0
sin .cos
x xdx
π
đặt u = sinx thì
2
3
0
sin .cos
x xdx
π
bng?
A.
2
3
0
.u du
π
. B.
1
3
0
.u du
. C.
1
0
.u du
. D.
1
3
0
.u du
.
Câu 34.Diện tích hình phẳng gii hn bi x = -1; x =2; y =0 ; y=
2
2xx
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 35. Mô đun của -2iz bng bao nhiêu vi
zC
A.
2 z
. B.
2 z
. C.
2 z
. D.
2
.
Câu 36. Trong không gian cho điểm A(1;3;-2) lập phương trình mặt phng qua A và vuông góc vi hai
mt phng (R1): x-2y+z-1 =0 và (R2):2x+y+3z+8=0có phương trình là
A.7x-5y-5z = 0. B.7x-5y-5z+20 = 0 C.7x-5y+5z-20 = 0. D.7x-5y-5z-20 = 0
Câu 37.Cho số phức
z
thỏa mãn
2 . 1 17z iz i+=+
. Khi đó
z
bằng
A.
146z =
. B.
12z =
. C.
148z =
. D.
142z =
.
Câu 38.Trong không gian oxyz cho 2 mặt phng (P1): 2x-2y-z+1 = 0 và (P2): x+3y-z-3 = 0. Gi s hai mt phng
ct nhau theo giao tuyến là (d) . Hãy lập phương trình đường thng (d)
A.
15
1()
18
xt
y t tR
zt
= +
=+∈
= +
. B
15
1()
18
xt
y t tR
zt
=
=−∈
=
.C.
12
12( )
1
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
=
. D.
1
13( )
1
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=
.
Câu 39 .
Hãy sp xếp 10 em hc sinh gm 5 bn nam và 5 bn n vào 10 ghế kê thành hàng ngang.
(Trong 5 bạn nam có mt bạn tên Dũng).Tính xác suất sao cho 4 bn nam luôn ngi cnh nhau
và bạn Dũng không ngồi cnh bn nam nào?
A.
1
1004
B.
1
1005
C.
1
1007
D.
1
1008
Câu 40.Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
2
ln( 4) 12y x mx= ++ +
đồng biến trên
A.
1
;
2

+∞

. B.
11
;
22



C.
1
(;
2
−∞
. D.
1
;
2

+∞


Câu 41. Biết
4 4 23
xx
+=
tính
22
xx
I
= +
A.I=5. B. I=4 C. I=
23
. D.
21I =
Câu 42. Cho hàm s f(x) =
32
ax bx cx d+ ++
Tìm h s a,b,c biết f(0) = 0, f(1) = 1 và hàm s đạt cc
tiu ti x = 0 và cc đi ti x = 1.
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
A. a = 2,b = 3,c = d = 0 B. a = -2,b = - 3,c = d = 0.
C. a = 2,b = -3,c = d = 0. D.a = -2,b = 3,c = d = 0.
Câu 43.Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;.ab
Gi D là diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ
th
( ) ( )
:,C y fx=
trục hoành, hai đường thng
,x ax b
= =
(như hình vẽ dưới đây).
Gi s
D
S
là diện tích hình phẳng D. Chn công thức đúng trong các phương án cho dưới đây?
A.
( ) ( )
00
.
ab
D
S f x dx f x dx= +
∫∫
B.
( ) ( )
00
.
ab
D
S f x dx f x dx=−+
∫∫
C.
(
) (
)
00
.
ab
D
S f x dx f x dx
=
∫∫
D.
( ) ( )
00
.
ab
D
S f x dx f x dx=−−
∫∫
Câu 44. Cho hình trụ
( )
T
có chiu cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn
( )
;Or
( )
';Or
.
Gi A đim di động trên đường tròn
( )
;Or
và B là đim di động trên đường tròn
( )
';Or
sao
cho AB khôngđường sinh của hình trụ
( )
T
. Khi th ch khi t din
'OO AB
đạt giá tr ln
nhất thì đoạn thng AB có độ dài bng
A.
3r
. B.
( )
22
r+
. C.
6r
. D.
5r
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên 0;
. Biết
( )
02fe=
( )
fx
luôn tha mãn
đẳng thc
( ) ( )
[ ]
' sin cos 0;
coxs
f x xf x xe x
π
+ = ∀∈
. Tính
( )
0
I f x dx
π
=
(làm tròn đến phn
trăm)
A.
6,55I
B.
17,30I
C.
10,31I
D.
16,91I
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như nh vẽ dưới đây. Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tt c bao nhiêu nghim thực phân biệt?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
Câu 47. Cho hàm s
42
() 8f x x ax b

, trong đó
a
,
b
là tham s thc. Biết rằng giá trị ln nht
ca hàm s
()fx
trên đoạn
1;1
bng
1
. Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
. C.
0a
,
0.b
D.
0
a
,
0b
.
Câu 48. Cho
0, 0
ab
>>
tha mãn
( )
( )
22
451 8 1
16 1 4 5 1 2.
a b ab
log a b log a b
++ +
+ ++ + +=
Giá tr ca
2ab+
bng?
A.
27
4
B. 6 C. 9 D.
20
3
Câu 49. Có bao nhiêu s t nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?
(
)
(
)
3 22
2 1 11
mm
ee x x x x
+ = +− +
.
A. 2 B. 0 C. vô s D. 1
Câu 50. Cho hình lăng tr đều
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
1
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm
AA
,BB
đường thng
CE
ct đưng thng
CA
′′
ti
E
, đường thng
CF
cắt đường
thng
CB
′′
ti
.F
Th tích khối đa diện
EFBAEF
′′
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
6
. D.
3
12
.
******Hết******
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.D
4.A
5.D
6.A
7.B
8.C
9.A
10.D
11,B
12.A
13.D
14.B
15.A
16.B
17.C
18.D
19.B
20.B
21.D
22.C
23.A
24.B
25.C
26.A
27.B
28.A
29.C
30.B
31.A
32.B
33.D
34.A
35.C
36.D
37.A
38.A
39.D
40.B
41.A
42.D
43.A
44.D
45.C
46.C
47.D
48.B
49.B
50.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 26.Chn A
ABCD là hình vuông nênAC =
22a
suy ra
22
3
2
4
3
4.
ABCD
ABCD
SA SC AC a
Va
Sa
= −=
⇒=
=
Câu27.Chọn B
2
1, 0,
xx
x
Lim y Lim y Lim y
−∞ +∞
→−
= = = −∞
Nên có ba tim cn
Câu 28.Chn A
Câu 29.Chn C
32
1
log log 3 2log log 8
2
aa a a
x ab c b c= =++ =
Câu30.Chọn B
Câu 31.Chn C
5
2
55
1 log ( ) 0 0
22
x
x
x

<⇒ < <


Câu32.Chọn B
Ta có bán kính R = AC = b, chiu cao AB = a suy ra V =
22
11
..
33
Rh b a
ππ
=
Câu33.Chn D
Đặt u = sinx suy ra du = cosx.dx vy
1
2
33
00
sin .cosx xdx u du
π
=
∫∫
Câu34.Chn A
02
23
10
8
( 2) ( 2 )
3
S x x dx x x du
= =−+ =
∫∫
Câu 35.Chn C
Gi z = a+bi suy ra
2 2 22
2 2( ) 2 2 2 4 4 2 2iz i a bi b ai iz b a b a z = + = ⇒− = + = + =
Câu 36.Chn D
Gi
12
(1; 2;1), (2;1;3)nn=−=

.là hai véc tơ ca 2 mt phẳng R1,R2 c vy mt phng (P) có
phương trình là 7x+y-5z-20 = 0
Câu 37.Chn A
Gi
,zabzabi=+=
11
2 . 1 17 2 ( ) 1 17 146
5
a
z i z i a bi i a bi i z
b
=
+ =+⇒++ =+⇒ =
=
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
Câu 38.Chn A
Ta thy D(1;1;1) thuc 2 mt phng (P1) và (P2) ta có
1
12
2
, (5;1; 8)
d
d
d
un
u nn
un

⇒= =


 
 
Câu 39.Chn D
S phn t không gian mu là
10!n
=
có tt c 7 cách di chuyn cho 4 bn nam ngi cnh nhau
mà không có bạn Dũng. hai cách xếp đầu và xếp ngi cnh nhau cui tbạn Dũng 5 cách
di chuyễn để không ngi cnh bạn nam nào.. Còn 4 cách còn lại thì bạn Dũng chỉ có 4 cách di
chuyn ng vi đó là nữ ngi vào 5 ghế. vy biến c cần tìm có
! 5.4.2. 5!5.5 30.5!
A
n = +=
Vy xác sut ca biến c
1
1008
A
n
P
n
= =
Câu 40.Chn B
Ta có
2
2
22
2 2 4 11
' 0 2 4 0 ( ;)
4 4 22
x mx x m
y m xmx xm xm
xx
++
= + = >∀⇔ + + >∀⇔
++
Câu41.Chn A.
Ta có
22
(2 2 ) 4 2.2 .2 4 25 5
xx x xxx
II
−−
= + = + + = ⇒=
Câu42.Chn D.
Để tha mãn bài toán thì :
(0) 0, (1) 1 0, 1
'(0) 0, '(1) 0 0,3 2 0 2, 3, 0
''(0) 0, ''(1) 0 0, 0
f f d abcd
f f c a bc a b cd
f f b ab
= = = +++ =


= = = + += = = = =


> < > +<

Câu43.Chn A.
Ta có
0
0
() () () () ()
b b ab
D
a ao o
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
= =−+ = +
∫∫∫∫
Câu 44. Cho hình trụ
( )
T
có chiu cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn
( )
;Or
( )
';Or
.
Gi A đim di động trên đường tròn
( )
;Or
và B là đim di động trên đường tròn
( )
';Or
sao
cho AB khôngđường sinh của hình trụ
( )
T
. Khi th ch khi t din
'OO AB
đạt giá tr ln
nhất thì đoạn thng AB có độ dài bng
A.
3r
. B.
( )
22r+
. C.
6r
. D.
5r
.
Li gii
Chn C
K các đưng sinh
', 'AA BB
của hình trụ
( )
T
.
Khi đó
33
' '. ' '
1 11 1 1
'. . '.sin ' sin '
3 32 3 3
OO AB OAB O A B
V V OO OA OB AOB r AOB r

= = =


.
Dấu đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
' 90AOB = °
hay
'OA O B
.
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
Như vy, khi t din
'OO AB
có th tích ln nht bng
3
1
3
r
, đạt được khi
'OA O B
. Khi đó
'2
AB r
=
22
'' 6AB A A A B r= +=
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên 0;
. Biết
( )
02fe=
( )
fx
luôn tha mãn
đẳng thc
( ) ( )
[ ]
' sin cos 0;
coxs
f x xf x xe x
π
+ = ∀∈
. Tính
( )
0
I f x dx
π
=
(làm tròn đến phn
trăm)
A.
6,55I
B.
17,30I
C.
10,31I
D.
16,91I
Li gii
Chn C
Ta có :
( ) (
)
[
]
( ) ( )
( )
( )
cos cos cos
cos cos
00
' sin cos 0; ' sin cos
' cos cos
x xx
xx
xx
f x xf x xe x f x e xf x e x
f x e x f x e dx xdx
π
−−
−−
+ = ∀∈ + =
 
⇔= =
 
∫∫
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos 1
00
cos 1 cos cos
sin 0 . sin
2 . sin sin 2 sin 2
xx
xx
xx x
f xe x f xe f e x
fxe ee x fxe x fx x e
−−
−−
= −=
= = +⇔ = +
.
Khi đó ta có
( ) ( )
cos
00
sin 2 10,31
x
I f x dx x e dx
ππ
= =+≈
∫∫
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như nh vẽ dưới đây. Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tt c bao nhiêu nghim thực phân biệt?
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s ta thy
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1
0 1; 0
1; 2
xa
fx x b
xc
= ∈−
= = ∈−
=
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) (
)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2; 1 1
1 0 1 1; 0 2
1 1; 2 3
fx a
f fx fx b
fx c
= ∈−
= = ∈−
−=
Xét phương trình
( ) ( )
( )
1 1 1; 0fx a = +∈−
Phương trình
( )
1
có 3 nghiệm phân biệt. Xét phương trình
( ) (
) (
)
2 1 0;1fx b = +∈
Phương trình
(
)
2
có 3 nghiệm phân biệt. Xét phương trình
( ) ( ) ( )
3 1 2;3fx c
= +∈
Phương trình
( )
3
có 1 nghim duy nht. D thy các nghiệm trên đều không trùng nhau.
Vậy phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tt c 7 nghim thực phân biệt.
Câu 47. Cho hàm s
42
() 8f x x ax b

, trong đó
a
,
b
là tham s thc. Biết rằng giá trị ln nht
ca hàm s
()fx
trên đoạn
1;1
bng
1
. Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
0a
,
0b
. B.
0
a
,
0b
. C.
0a
,
0.b
D.
0a
,
0b
.
Li gii
Chọn B
Đặt
2
tx
, khi đó:
42 2
1;1 0;1
max 8 max 8 1
xt
x ax b t at b

 
Xét
2
( ) 8 , 0;1g t t at b t 
Ta có:
1
0 ;1 8 ; 2
22
a
g bg a bg b



Theo gi thiết, ta có:
11
18 1 8 4 8 4 2 4
24 2
12
2
bb
ab ab b ab a b
a ab
b

 







Du bng xảy ra khi và chỉ khi:
2 16224 22 8
216224 22 1
b ab ab a
b ab ab b

 
  

Câu 48. Cho
0, 0ab>>
tha mãn
( )
( )
22
451 8 1
16 1 4 5 1 2.
a b ab
log a b log a b
++ +
+ ++ + +=
Giá tr ca
2ab+
bng?
TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
A.
27
4
B. 6 C. 9 D.
20
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 22
16a 1 2 16a 1 8a 1b bb+ +≥ += +
Do đó:
(
)
(
) ( ) ( )
22
451 8 1 451 8 1
16 1 4 51 8 1 4 51
a b ab a b ab
log a b log a b log ab log a b
++ + ++ +
+++ ++ ++ ++
Mt khác
(
) (
)
( )
( )
( )
( )
451 8 1 451
451
22
451 8 1
81 451 81
81
1 52
1
1
2
61 4
ab ab ab
ab
a b ab
log ab log a b log ab
log ab
log a b log a b
++ + ++
++
++ +
++ + += +
+
+ ++ +
+
+
Du “=” xy ra
22
2
3
4
16
4
8 14 5 1 2 16 1
3
ab
a
ab
ab a b b b
b
=

=
=
⇔⇔

+= + + += +

=
. Vy
27
2
4
ab+=
.
Câu 49. Có bao nhiêu s t nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?
(
)
(
)
3 22
2 1 11
mm
ee x x x x+ = +− +
.
A. 2 B. 0 C. vô s D. 1
Li gii
Chọn B
ĐKXD:
2
1 01 1
xx ⇔−
.
Đặt
2
1x xt+−=
ta có
2
22 2 2 2 2
1
1 21 121 1
2
t
tx xxx xxxx
=++ −=+ −=
Ta có:
( )
[ ]
( )
2
2
22
1
1 , 1;1 ' 1 0
11
x xx
tx x x x t x
xx
−−
= + ∈− = = =
−−
2
22
0
2
1
2
1
x
xx x
xx
=⇔ ⇔=
−=
BBT:
x
1
2
2
1
( )
'tx
+ 0
1
2
1
T BBT ta có:
1; 2t

∈−

. Khi đó phưng trình trở thành:
( )
( )
2
3 23
1
21 1 *
2
mm
t
e e t tt t t

+ = + = +=+


TRƯNG THPT T UYÊN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
Xét hàm s
(
)
3
ft t t
= +
ta có
( )
2
' 3 10ft t t= + > ∀⇒
Hàm s đồng biến trên
m s đồng
biến trên
( )
1; 2
. T
( )
( )
( )
( )
1
* ln 0;ln 2 0; ln 2
2
mm
fe ft e t m t m

= = = ⇒∈ =


.
Li có
mm ∈∅
Câu 50. Cho hình lăng tr đều
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
1
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm
AA
,BB
đường thng
CE
ct đưng thng
CA
′′
ti
E
, đường thng
CF
cắt đường
thng
CB
′′
ti
.F
Th tích khối đa diện
EFBAEF
′′
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
6
. D.
3
12
.
Li gii
Chn C
Th tích khối lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
.
33
. .1
44
ABC A B C ABC
V S AA
′′
= = =
.
Gi
M
là trung điểm
AB
( )
CM ABB A
′′
⇒⊥
3
2
CM
=
. Do đó, thể tích khi chóp
.C ABFE
là:
..
1
.
3
C ABFE C ABFE
V S CH=
113 3
.1. .
3 2 2 12
= =
.
Th tích khối đa diện
A B C EFC
′′
là:
..A B C EFC ABC A B C C ABFE
VVV
′′ ′′
=
333
4 12 6
=−=
.
Do
A
là trung điểm
CE
′′
nên:
(
)
( )
( )
( )
,'2,'d E BCC B d A BCC B
′′ ′′
=
3
2. 3
2
= =
.
'CCF FB F FBCC
SSS
′′
= +
1
FBC FB C C BCC B
SS S
′′
=+==
.
Th tích khi chóp
.E CC F
′′
( )
( )
.
1
., '
3
E CC F CC F
V S d E BCC B
′′ ′′
′′
=
13
.1. 3
33
= =
.
Th tích khối đa diện
EFABEF
′′′′
bng
.EFABEF E CCF ABCEFC
V VV
′′′′ ′′ ′′
=
333
366
=−=
.
--------------- HT ---------------
M
F'
E'
F
E
B
C
A'
C'
B'
A
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI TH TN THPT
(Đề gm 06 trang)
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên:…………………………SBD:..................................
Câu 1. An 8 cái bút bi, trong đó 5 bút bi màu đen 3 bút bi màu xanh. Bình muốn
mượn 1 cái bút bi của An. Hỏi số cách mà Bình mượn của An.
A.3. B.8. C.16. D.
5.
Câu 2. Cho cấp số cng
( )
n
u
1
2u =
công sai
3
d =
. Tìm số hạng thứ 10 ca cấp số
cộng đó.
A.
9
10
2.3
u =
. B.
10
25u =
. C.
10
28u =
. D.
10
29u =
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
21
4 64
x+
=
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
0; 2
.
Câu 4. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,
3a
, 9a bằng
A.
3
3a
. B.
3
9
a
. C.
3
27
a
. D.
3
a
.
Câu 5. Khoảng
( )
1; 4
là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A.
(
)
0.5
log 4 .
yx=
B.
( )
3
log 4 1 .yx=
C.
( )
2
log 4 .yx=
D.
( )
2
5
log 5 4 .
y xx= −+
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
10
x
y =
A.
10
2ln10
x
C+
B.
2
10
ln10
x
C+
C.
2
10
2ln10
x
C+
D.
2
10 2ln10
x
C
+
Câu 7. Cho khối chóp t giác đều có tt c các cạnh bằng
a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 8. Một hình nón độ dài đường sinh l = 5 bán kính đáy r = 3. Diện tích toàn phần ca
hình nón đã cho là:
A.
12
π
. B.
21
π
. C.
24
π
. D.
48
π
.
Câu 9. Diện tích mặt cầu bán kính
2a
bng
A.
2
16a
. B.
2
16 a
π
. C.
2
4a
. D.
2
4 a
π
.
Câu 10. Cho m số
(
)
y fx=
đạo hàm trên
R
đ thị
như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số
( )
y fx=
?
A. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
B. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
C. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
2;+∞
.
D. Hàm số
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3


x
y
. B.
23
3


x
y
. C.
3
2


x
y
. D.
23
x
y


.
Câu 12. Th tích của khối tr tròn xoay có bán kính
r
, chiều cao
h
bng
A.
2
3
rh
π
. B.
2
3 rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
2 rh
π
.
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số có điểm cc tiu
0.x =
B. Hàm số có điểm cc đại
5x =
.
C. Hàm số có điểm cc tiu
1x =
.
D. Hàm số có điểm cc tiu
1
x
=
.
Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
32
31yx x=−+
B.
3
31yx x=−− +
C.
3
31
yx x=−+
D.
3
31yx x=−+ +
Câu 15. Đồ thị của hàm số
2
3
x
y
x
+
=
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 16. Bất phương trình
ln 1
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
R
đ th như
hình bên. Phương trình
( )
7
2
fx=
bao nhiêu nghiệm
thực phân biệt?
A.
3
. B.
2
.
C.
1
. D.
4
.
Câu 18. Cho
2
0
() 5f x dx
π
=
. Tính
[
]
2
0
( ( ) 2sin )
f x x dx
π
+
A.
7I
=
B.
5
2
I
π
= +
C.
3I =
D.
5I
π
= +
Câu 19. Kí hiệu
,ab
lần lượt là phần thực và phần o của số phc
3 2 2.zi=
Tìm
,.ab
A.
3; 2.ab= =
B.
3; 2 2.ab= =
C.
3; 2.ab= =
D.
3; 2 2.ab= =
Câu 20. Cho hai số phc
1
1zi= +
2
1zi=
. Giá tr của biểu thức
12
z iz+
bng
A.
22i
. B.
2i
. C.
2
. D.
22
i+
.
Câu 21. Cho số phức
34zi=
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phần thực và phần o ca
z
lần lượt là 3 và
4
.
B. Môđun của s phức
z
là 5.
C. S phức liên hợp ca
z
3 4.i−+
D. Biu diễn số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ là đim
(3; 4).M
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 5M
. Hình chiếu ca
M
lên trc
Ox
có ta
độ
A.
( )
0;0;5
. B.
( )
0;1; 5
. C.
( )
0;1; 0
. D.
( )
2;0; 0
.
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
Câu 23. Trong không gian
, cho mặt cu
( )
2 22
: ( 2) ( 5) ( 3) 16Sx y z ++ ++ =
. Gọi I là tâm
mt cu
(
)
S
,
OI

có tọa độ bng?
A.
(2; 5; 3)−−
. B.
( 2;5;3)
. C.
(2;5;3)
. D.
( 2; 5; 3)−−
.
Câu 24. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:2 3 1 0P x yz ++=
. Vectơ nào ới đây
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
A.
( )
3
2; 3;1n =

. B.
(
)
1
2; 3; 0
n
=

. C.
( )
2
2; 3;1n =

. D.
(
)
4
2; 3; 1n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 21
:
1 42
xyz
d
+−+
= =
. Đường thẳng
d
một vectơ chỉ phương có tọa độ
A.
( )
4;1; 2
. B.
( )
1; 4; 2
. C.
( )
3; 2; 1−−
. D.
( )
1;4;2
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
vi mặt đáy và
2
SA a=
. Tìm số đo của góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 27. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cc tr của hàm số.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
() 3 2
fx x x=−+
trên đoạn
[
]
1; 2
.
A.
2
. B. 4. C. -2. D. 0.
Câu 29. Xét các số thực
a
b
thỏa mãn
( )
+
=
ab b
3 27
log 3 .9 log 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
+=ab391
. B.
+=ab33
. C.
=ab27 1
D.
+=ab31
.
Câu 30. S giao điểm của đồ thị hai hàm số
42
1
1
4
y xx= −+
2
1yx=
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2.4 3.2 2 0 −>
xx
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
R
. D.
[
)
1; .+∞
Câu 32. Một nh nón thiết diện qua trục tam giác đều, t số gia đ dài đường sinhvà
bán kính đáy là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33. Đổi biến
sinxu =
thì tích phân
2
4
0
sin cosx xdx
π
thành:
A.
1
42
0
1.u u du
B.
2
4
0
u du
π
. C.
1
4
0
.u du
D.
2
32
0
1u u du
π
.
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 34. Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đưng
32
1
, 0, 0 à 3
3
yxxyxvx
=−== =
quanh trục Ox là:
A.
81
35
π
. B.
71
35
π
. C.
61
35
π
. D.
51
35
π
.
Câu 35. Tính mô đun của số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
12 1 4 0z iz i i+ + + −=
vi
i
là đơn vị o.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 36. Gi
0
z
nghiệm phức phần o âm của phương trình
2
z 6z 13 0−+=
. Tìm số phức
0
0
6
.z
zi
ω
= +
+
A.
24 7
.
55
i
ω
=−+
B.
24 7
.
55
i
ω
=−−
C.
24 7
.
55
i
ω
=
D.
24 7
.
55
i
ω
= +
Câu 37. Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;2; 1A
( )
0;2;5B
.
Phương trình mặt phng trung trc của đoạn thẳng
AB
là.
A.
20xz−=
. B.
3 50xz +=
. C.
2 30xx −=
. D.
2 30
xz +=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1 ; 2 ; 3)A
và mặt phẳng
( ):3 4 7 2 0Pxyz + +=
.
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi mặt phẳng
()P
có phương trình là
A.
3
4 2 ( ).
73
xt
y tt R
zt
= +
=−+
= +
B.
13
2 4 ( ).
37
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
= +
C.
13
2 4 ( ).
37
xt
y tt R
zt
=
=−∈
= +
D.
14
2 3 ( ).
37
xt
y tt R
zt
=
=+∈
= +
Câu 39. Một hộp kín chứa qu bóng kích thước bằng nhau, được đánh số t đến 50. Bốc
ngẫu nhiên cùng lúc qu bóng t hộp trên. Gi là xác suất bốc đưc qu bóng có
tích của số ghi trên qu bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh bằng 4. Mặt bên (SAB) nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu của S trên mặt đáy điểm H thuộc đoạn AB
sao cho BH = 2AH. Góc giữa SC mặt phẳng đáy bằng
0
60
. nh khoảng cách từ
điểm H đến mặt phẳng (SCD).
A.
15
B.
13
3
C.
13
D.
15
3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số:
( )
(
)( )
32 2
2 7 7 2 12 3y x mx m m x m m= −+ +
đồng biến trên khoảng
( )
2;+∞
?
A.4 B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 42. Anh Nam vay ngân hàng ba trăm triệu đồng theo phương thc tr góp để mua xe. Nếu
cui mỗi tháng, bắt đầu t tháng thứ nhất anh Nam tr
5
triệu đồng chịu lãi số tiền chưa trả
0,65%
mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu thầy anh Nam tr hết số tin
trên?
A.
77
tháng. B.
76
tháng. C.
75
tháng. D.
78
tháng.
Câu 43. Biết rằng đồ th hàm số
2ax
y
bx c
+
=
+
đồ th như hình vẽ.Trong các số a,b,c có bao
nhiêu số âm?
50
1
2
P
2
2
2
0,3 0,35P<<
0, 2 0, 25P
<<
0, 25 0,3P<<
0,35 0, 4P<<
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 44. Một khối đồ chơi gồm hai khối tr
( )
1
H
xếp chồng lên
( )
2
H
, lần lượt có bán kính đáy
và chiều cao tương ứng
1 12 2
,,,rhrh
thỏa mãn
2 12 1
1
,2
2
r rh h= =
( tham khảo hình vẽ bên).
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
30
cm
, thể tích khối tr
( )
1
H
bng
A.
3
24
cm
. B.
3
15
cm
. C.
3
20
cm
. D.
3
10cm
.
Câu 45. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
'
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và thỏa mãn
(1) 1f =
,
1
0
( ) 2.
f x dx =
Tính tích phân
1
'
0
()I f x dx
=
A. B. C. D.
Câu 46. Hình vẽ là đồ thị hàm số
( )
y fx=
. Gi S là tp
hợp các giá tr nguyên dương của tham số m để hàm số
( )
1y fx m= −+
có 5 điểm cc tr. Tng giá tr tt c
các phn t ca S bng
A. 9. B. 12.
C.18. D. 15.
Câu 47. Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
0x >
( )
44
3 . 1 2.
y yy
x e xe xe+ −=
. Giá trlớn nhất của
biểu thức
lnP xy= +
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
[
)
2; 4
. C.
[
)
3; 0
. D.
[
)
0; 3
.
Câu 48. Tìm
m
để giá tr lớn nhất của hàm s
2
2x 4yx m= + +−
trên đoạn
[ ]
2;1
đạt giá tr
nhỏ nhất. Giá tr ca
m
là:
x
y
-3
2
-1
O
1
1.I

1.I
2.I
2.I

TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
A.
6
. B. 3. C.
1
. D.
4
.
Câu 49. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Gi
,
MN
lần lượt nm trên các cnh
BC
sao cho
''MA MB=
2NB NC=
. Mặt phẳng
( )
DMN
chia khối lập phương đã cho
thành hai khối đa diện. Gi
(
)
H
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
( )
'
,
H
AV
th tích khối đa
din còn li. T số
(
)
( )
'
H
H
V
V
bng
A.
151
209
. B.
151
360
. C.
2348
3277
. D.
209
360
.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
vi
2020x
thỏa mãn:
( )
2
log 1 2 2 1 4
y
x xy−+ =+
.
A.
5
. B.
1010
. C.
6
. D.
2020
.
******Hết******
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.D
4.C
5.D
6.B
7.C
8.C
9.B
10.B
11.B
12.C
13.D
14.D
15.B
16.C
17.D
18.A
19.D
20.C
21.C
22.D
23.A
24.C
25.B
26.B
27.B
28.B
29.A
30.A
31.B
32.D
33.C
34.A
35.B
36.C
37.B
38.B
39.C
40.C
41.A
42.A
43.B
44.C
45.D
46.DB
47.D
48.B
49.A
50.A
HƯỚNG DN GII CHI TIT CÁC CÂU VD, VDC
Câu 39.Một hộp kín cha qu bóng kích thước bằng nhau, được đánh số t đến 50. Bốc
ngẫu nhiên cùng lúc qu bóng t hộp trên. Gi là xác suất bốc đưc qu bóng có
tích của số ghi trên qu bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
.Gi là biến c “bốc được qu bóng có tích ca số ghi trên qu bóng là
một số chia hết cho 10 ”.Xét các tập hợp sau:
, Tp có 20 phần t.
.
Có ba trường hợp xảy ra khi tích của hai số trên hai quả bóng chia hết cho 10.
Trường hợp 1: qu bóng số ghi thuộc tp , qu bóng còn lại số ghi thuộc tp
.
Khi đó số cách bc 2 qu bóng là: (cách).
Trường hợp 2: qu ng có số ghi đều thuộc tp .
Khi đó số cách bc 2 qu bóng là: (cách).
Trường hợp 3: qu bóng có số ghi thuộc tp , qu bóng còn lại có số ghi thuộc tp .
Khi đó số cách bc 2 qu bóng là: (cách).
Suy ra: .
Vậy: .
Câu 40.Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 4. Mặt bên (SAB) nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn AB sao cho
BH = 2AH. Góc giữa SC mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính khoảng ch từ điểm H đến mặt
phẳng (SCD).
A.
15
B.
13
3
C.
13
D.
15
3
Li gii
Chn C
50
1
2
P
2
2
2
0,3 0,35P<<
0, 2 0, 25P<<
0, 25 0,3P
<<
0,35 0, 4
P<<
(
)
2
50
nCΩ=
A
2
2
2
{ }
;1 50B kk N k= ≤≤
{ }
1
10;20;30;40;50
B =
{
}
2
2 ;1 25; 5,10,15,20,25B kk N k k= ≤≤
2
B
{ }
2
5;15; 25;35; 45C =
1
1
B
1
\BB
11
5 45
.CC
2
1
B
2
5
C
1
2
B
2
C
11
5 20
.CC
( )
11 11 2
5 45 5 20 5
..
nA CC CC C=++
( )
( )
11 2 11
5 45 5 5 20
2
50
..
67
0, 25 0,3
245
nA
CC C CC
PP
nC
++
= = = <<
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
K HK song song AD (K thuộc CD)
()()()DC SHK SCD SHK⇒⊥
K HI vuông góc SK
()(,())
HI SCD d H SCD HI⇒⊥ =
SHK
vuông ti H
222
1 1 11
13
13
HI
HI SH HK
= + =⇒=
( ,( )) 13
d H SCD⇒=
Câu 41.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số:
( )
(
)(
)
32 2
2 7 7 2 12 3y x mx m m x m m= −+ +
đồng biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
?
A.4 B. 0. C. 4. D. 2.
Li Gii.
Chn A
Ta có:
( )
22
3 2 2 77y x mx m m
= −+
Hàm số đồng biến trong khoảng
(
)
2;
+∞
thì ta xét 2 trường hợp sau:
TH1: Hàm số luôn đồng biến trên R:
( )
(
)
22 2
' 0 3 2 7 7 0 3 3 0,m m m m m VL≤⇔ + + ≤⇔ +
Vậy không có giá tr nào của m để hàm số luôn đồng biến trên R,
TH2: Hàm số đồng biến trong khoảng
( )
2;+∞
( )
2
' 0 3 3 0,m m xR∆> + >
.
Gi sử
( )
12 1 2
,,xx x x
<
hai nghim của phương trình
'0y =
, đ Hàm số đồng biến trong
khoảng
( )
2;+∞
thì:
( )(
) ( )
12
1 2 12 1 2
2
2
2
2 2 0 2 4 0, (1)
S
xx
x x xx x x
< ≤⇔
+ +≥
Theo định lí vi-et ta có:
12
2
12
2
3
2 77
3
m
xx
mm
xx
+=
+−
=
(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
2
2
6
2 77 2
2 40 2 3 50
33
6
5
1
5
2
1
2
m
mm m
mm
m
m
m
+−

+ ⇔− + +


⇔−
−≤
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thì hàm số đồng biến trong khoảng
( )
2;+∞
.
Câu42.Anh Nam vay ngân hàng ba trăm triệu đồng theo phương thc tr góp để mua xe. Nếu
cui mỗi tháng, bắt đầu t tháng thứ nhất anh Nam tr
5
triệu đồng chịu lãi số tin
chưa trả
0,65%
mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu thầy Châu trả
hết số tiền trên?
A.
77
tháng. B.
76
tháng. C.
75
tháng. D.
78
tháng.
Li gii
Chn A
Gi:
A
đồng là số tiền anh Nam vay ngân hàng với lãi suất
%r
/tháng;
X
đồng là s tiền anh
Nam tr n cho ngân hàng vào cuối mỗi tháng.
Khi đó: Số tiền anh Nam đó còn nợ ngân hàng sau
n
tháng là:
( )
( )
11
1.
n
n
n
r
TA r X
r
+−
= +−
Anh Nam tr hết số tiền trên khi
( )
( )
( )
11
1,0065 1
0 1 . 0 300 1,0065 5 0 76,29.
0,0065
n
n
nn
n
r
T Ar X n
r
+−
= + = =⇔≈
Vậy: sau
77
tháng anh Nam tr hết số tin trên.
Câu 43.Biết rằng đồ thị hàm số
2ax
y
bx c
+
=
+
đồ thị như hình vẽ.Trong các s a,b,c có bao
nhiêu số âm?
A. 0. B. 3. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Xét hàm số
2ax
y
bx c
+
=
+
.
0
c
bx c x
b
+= =
TCĐ:
33
c
x cb
b
= =−⇒ =
.
2
lim
x
ax a a
y
bx c b b
±∞
+
=⇒=
+
là TCN ,
2 2.
a
ab
b
=⇒=
.
x
y
-3
2
-1
O
1
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
- T đồ thị suy ra giao điểm vi trục tung có tung độ âm,vậy
2
0
c
<
suy ra c < 0,do đó a,b
đều âm
Câu 44. Một khối đồ chơi gồm hai khối tr
( )
1
H
xếp chồng lên
( )
2
H
, lần lượt có bán kính đáy
và chiều cao tương ứng
1 12 2
,,,rhrh
thỏa mãn
2 12 1
1
,2
2
r rh h= =
( tham khảo hình vẽ bên).
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
30cm
, thể tích khối tr
( )
1
H
bng
A.
3
24
cm
. B.
3
15
cm
. C.
3
20cm
. D.
3
10cm
.
Li gii
Chn C
Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là:
22 2 2 2
11 2 2 11 1 1 11
13
. . .2. .
42
V rh rh rh r h rh
ππ ππ π
=+=+ =
1
3
30
2
V⇔=
( vi
1
V
là thể tích của khối tr
( )
1
H
).
3
1
20
V cm⇔=
.
Câu 45. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
'
()
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và thỏa mãn
(1) 1f =
,
1
0
( ) 2.
f x dx =
Tính tích phân
1
'
0
()I f x dx
=
A. B. C. D.
Li gii.
Chn D
Đặt Đổi cn .
Khi đó .
Tính . Đặt
Suy ra
Câu 46. Hình vẽ là đồ thị hàm số
( )
y fx=
. Gi S là tp
hợp các giá tr nguyên dương của tham số m để hàm số
( )
1y fx m= −+
có 5 điểm cc tr. Tng giá tr tt c
các phn t ca S bng
A. 9. B. 12.
C.18. D. 15.
1.
I 
1.I
2.I
2.
I 
2
2d d .t x t x tt x  
00
11
xt
xt


1
0
2 'd 2I tf t t A
1
0
'dA tf t t
dd
.
d 'd
ut u t
vftt vft










11
1
0
00
d 1 d 1 2 1 2 2.A tft ft t f ft t I A  

TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Li gii.
Chn B
+ Xác định đồ th hàm s
(
)
1
y fx
=
+ Áp dng tính cht: S cc tr của đồ th hàm s
( )
y fx=
bng tng s cc tr của đồ th
hàm s
( )
y fx=
và s giao điểm (không phi là cc tr) của đồ th hàm s
( )
y fx
=
vi Ox.
Cách gii
Tịnh tiến đồ thị hàm số
( )
y fx=
sang phải 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm số
( )
1.
y fx=
Do đó đồ thị hàm số
(
)
1
y fx
=
có 3 cực tr và có 4 giao điểm với Ox.
Để được đồ thị hàm s
( )
y fx m= +
với m nguyên dương ta phải tịnh tiến đồ th hàm số
(
)
1y fx=
lên trên m đơn vị
Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì đồ thị m số
( )
1y fx m= −+
cắt Ox tại đúng 2 điểm (không
phải là điểm cc tr của chính nó), do đó
{ }
3 6 3; 4; 5 .mS <⇒=
Tng giá tr các phn t của S là 12.
Câu47.Xét các số thực
,
xy
thỏa mãn
0x >
( )
44
3 . 1 2.
y yy
x e xe xe+ −=
. Giá trlớn nhất của
biểu thức
lnP xy= +
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
[
)
2; 4
. C.
[
)
3; 0
. D.
[
)
0; 3
.
Li gii
Chn D
Xét phương trình
( )
44
3 . 1 2.
y yy
x e xe xe+ −=
Đặt
( )
0
y
tet= >
ta có:
(
)
( )
( )
2
2
44 22
3 12 3 4x t xt xt xt x t xt+ −= + = +
3
1
4
xt⇔−
.
Li do
,00 10. 1ln 0
y
x t xt x e x y>⇒< ⇒< +
nên
0P
.
Du bằng xảy ra khi và chỉ khi
11
,0
xt
xt x t
xt
=
= ⇔==
>
hay
1
0
x
y
=
=
Vậy
[
)
max
0 0; 3
P =
.
Câu 48.Tìm
m
để giá tr lớn nhất của hàm s
2
2x 4yx m= + +−
trên đoạn
[ ]
2;1
đạt giá tr nh
nhất. Giá tr ca
m
là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
5
Li gii
Chn B
m số đã cho xác định và liên tục trên đon
[ ]
2;1
.
Ta có:
( )
( )
2
2
2 4 1 5
y x xm x m= + +−= + +−
Đặt
( )
[ ] [ ]
2
1 , 2;1 0; 4tx x t= + ∈−
.
c đó hàm số tr thành:
( )
5ft t m=+−
vi
[ ]
0; 4t
.
Nên
( )
2;1
0;4
max max
x
t
y ft




∈−
=
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
{ }
0;4
max (0); (4)
t
ff


=
{ }
0;4
max 5 ; 1
t
mm


= −−
.
15
2
mm
−+
15
2
2
mm−+
≥=
.
Đẳng thức xảy ra khi
1 52 3
mm m
−= = =
.
Do đó giá tr nhỏ nhất ca
(
)
0;4
max
t
ft


2
khi
3m =
.
Câu 49.Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Gi
,MN
lần lượt nm trên các cnh
BC
sao cho
''
MA MB=
2NB NC=
. Mặt phẳng
( )
DMN
chia khối lập phương đã cho
thành hai khối đa diện. Gi
( )
H
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
( )
'
,
H
AV
th tích khối đa
din còn li. T số
(
)
( )
'
H
H
V
V
bng
A.
151
209
. B.
151
360
. C.
2348
3277
. D.
209
360
.
Li gii
Chn A
Trong
( )
''''ABCD
k
//MF DN
suy ra
( )
'.A MF CDN g g∆∆
do đó
' '1 5
''
26 6
AF AM a a
AF DF
CN CD
= =⇒==
.
Trong
( )
''BCC B
k
//NE DF
suy ra
( )
'.
BNE D FD g g∆∆
do đó
44
'
' '5 5 5
BE BN a a
BE B E
DD DF
= =⇒= =
.
Mặt phẳng
(
)
DMN
cắt hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
theo thiết diện ngũ
giác
DNEMF
vi
'
5
a
EB =
'
6
a
AF=
.
Ta có:
(
)
'
.''' .' . '' .
E B C D FM E D FD E DCC D E NCD
H
VV V V V= ++ +
2 33
1 1 1 1 5 1 1 1 4 209
.. . . . . .. .
3 2 2 6 5 3 2 6 3 3 2 3 5 360
aa a a a a
a aaa a a

= + ++ =


Khi đó:
( ) ( )
33
'
151
360
HH
V aV a=−=
.
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
Vậy
( )
( )
'
151
209
H
H
V
V
=
.
Câu50. bao nhiêu cặp số nguyên ơng
( )
;xy
vi
2020x
thỏa mãn
( )
2
log 1 2 2 1 4
y
x xy−+ =+
.
A.
5
. B.
1010
. C.
6
. D.
2020
.
Li gii
Chn A
Theo đề bài
( ) ( ) ( )
2
22
log 1 2 2 1 4 log 2 1 2 1 2 2
yy
x xy x x y−+ =+ −+ = +
Đặt
( ) ( )
2
log21212
t
txx= −⇒ =
.
Ta có
( )
2
2 221
ty
ty+= +
.
Xét hàm số
(
)
2
t
ft t= +
trên
R
( ) ( )
2 .ln 2 1 0
t
f t t R ft
= + > ∀∈
đồng biến trên
R
.
(
)
( )
( )
( )
2
1 2 2 log 2 1 2
ft f y t y x y = ⇔= =
( )
2
2 12
y
x −=
21
21
y
x
⇔= +
.
( )
21
2
1
2020 2 1 2020 1 log 2019
2
y
xy
+≤ +
.
{ }
1; 2;3;4;5yZ y
+
⇒∈
.
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương
( )
;xy
.
******Hết******
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ..................................SBD:..................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn ly 1 chiếc bút t mt hộp đựng 5 chiếc bút màu xanh khác nhau và 3
chiếc bút màu đen khác nhau?
A.
3
5
A
. B.
3
5
C
. C. 8. D. 15.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
vi
2
5u
3
15u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A. 10. B. 3. C. 5. D. 20.
Câu 3. Nghim của phương trình
1
2 16
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
2
x
. D.
1x
.
Câu 4. Th tích ca khi lập phương cạnh
3a
bng
A.
3
6a
. B.
3
8a
. C.
3
9
a
. D.
3
27a
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
5
logyx
tập nào dưới đây?
A.
0;

. B.
; 
. C.
0; 
. D.
2;

.
Câu 6. Hàm s
( ) s inx 3 cosFx x
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
, khi đó hàm
()fx
A.
( ) cos 3 sinfx x x
. B.
( ) 3 sin cos
fx x x
.
C.
( ) cos 3 sinfx x x

. D.
( ) cos 3 sinfx x x

.
Câu 7. Cho khi chóp có diện tích đáy
2
6Ba
và chiu cao
2ha
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
6a
. B.
3
12a
. C.
3
4
a
. D.
3
2a
.
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy
3r
và chiều cao
4h
.Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
16 3V
. B.
12V
. C.
4V
. D.
4
V
.
Câu 9. Diện tích của mặt cầu có bán kính
4R
A.
64
3
S
. B.
16
S
. C.
64
S
. D.
32
S
.
Câu 10. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
;2
. C.
2; 0
. D.
0; 4
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
3
log a
bng
A.
3
2
log
3
a
. B.
3
1
log
2
a
. C.
3
2 log a
. D.
3
2 log a
.
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
2
8 cm
. B.
2
4 cm
. C.
2
16 cm
. D.
2
32 cm
.
O
x
y
2
1
4
3
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Câu 13. Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình bên dưới.
Đim cc tiu ca đ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
1
. C.
1; 2

. D.
1; 2
.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
21yx x
. B.
3
31
yx x
. C.
3
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Câu 15. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
A.
2y 
. B.
2
y
. C.
1
x 
. D.
1
x
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
ln 1
x
A.
;
e 
. B.
0; 
. C.
;e

. D.
;e

.
Câu 17. Cho hàm s
y fx
xác đnh và liên tc trên
có bng biến thiên như sau
x

-1 2

'fx
+ 0
0 +
fx

10
3
22
3

S nghim của phương trình
80fx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 18. Nếu
3
1
( )dx 5
fx
thì
3
1
3 ( ) 2 dxfx



bng
A.
15
. B.
5
. C.
3
. D.
11
.
Câu 19. S phc liên hp ca s phc
2
23zi
A.
5 12zi
. B.
5 12zi

. C.
5 12zi
. D.
12 5zi
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
35zi
2
31zi
. Phn o ca s phc
12
3zz
bng
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
O
x
y
1
1
3
1
2
1
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
Câu 21. Trên mt phng ta đ, cho hai s phc
1
5zi
2
23zi
. Đim biu din s phc
12
w.zz
là điểm nào dưới đây?
A.
15; 10
Q
. B.
15; 10P
. C.
15; 10N
. D.
15; 10
M

.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 1M

. Ta đ điểm
'
M
đối xng vi
M
qua mt
phng
Oxy
A.
' 3; 2;1M
. B.
' 3; 2;1M
. C.
' 3; 2 1M
. D.
' 3; 2; 1
M 
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ) : ( 2) ( 2) 8Sx y z 
. Bán kính ca
S
bng
A.
8
R
. B.
4R
. C.
22R
. D.
64R
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, Mt phẳng đi qua 3 điểm
1;0;0A
,
0; 2; 0B
,
0; 0; 3C
phương trình là
A.
1
123
xyz

. B.
2
1 23
xyz

.
C.
3
1 23
xyz

. D.
1
123
xy z


.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
22
:3
35
xt
dy t
zt



. Mt vectơ ch phương của
d
ta đ
A.
(2; 0; 3)
. B.
(2; 3; 5)
. C.
(2; 3; 5)
. D.
2; 0; 5
.
Câu 26. Cho t din
OABC
OA OB OC
,,
OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau;
2BC a
. Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
OBC
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 27. Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
x

1
0
1

y
0
0
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
3
32fx x x
trên đoạn
3; 3



bng
A.
16.
B. 20. C. 0. D. 4.
A
O
C
B
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
3 27
log log
a ab
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab
. B.
3
ab
. C.
ab
. D.
2
ab
.
Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s
32
31yx x
và đường thng
41yx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 43
1
() 2
2
xx

A.
( ; 1)

. B.
(2; )

. C.
(1; 2)
. D.
( ; 1) (2; ) 
.
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân ti A cnh huyn bng 2.Th tích ca khi tròn xoay khi quay
tam giác ABC quanh trục AB bng
A.
22
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 33. Tích phân
1
0
18x xdx
, nếu đặt
18tx
thì ta được
A.
1
0
18t tdt
. B.
1
3
0
1
()
32
t t dt
. C.
3
3
1
1
(t )
32
t dt
. D.
3
1
18t tdt
.
Câu 34. Din tích S của hình phẳng gii hn bi các đưng
x
ye
,
3y 
,
0x
,
2x
được tính
bi công thức nào dưới đây?
A.
2
0
( 3)
x
S e dx
. B.
2
0
( 3)
x
S e dx
.
C.
2
2
0
3
x
S e dx

. D.
2
0
3
x
S e dx
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
32zi
,
2
13zi
3
12zi
. Phn thc ca s phc
12
3
zz
z
bng
A.
5
. B.
i
. C.
5
. D.
i
.
Câu 36. Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0zz 
. Môđun của s
phc
0
2zi
bng
A.
4
. B.
41
. C.
41
2
. D.
41
2
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(4; 0; 1)A
và
( 2; 2; 3)B
. Mt phẳng trung trực ca đon
thng
AB
có phương trình là
A.
(2; 1; 0)a
. B.
cos ,ab
. C.
( 1; 0; 2)b 
. D.
2
cos ,
25
ab
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 4; 7M
và mt phng
(): 2230Px y z 
. Đưng
thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
()
P
có phương trình tham số
A.
12
44
74
xt
yt
zt



. B.
4
32
12
xt
yt
zt



. C.
44
33
4
xt
yt
zt



. D.
1
24
27
xt
yt
zt



.
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
Câu 39. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhin gm 3 ch s được lp t các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
.
Ly ngu nhiên mt s thuc tp
S
. Xác suất để lấy được s sao cho ch s đứng sau luôn ln
hơn hoặc bng s đứng trước bng
A.
2
7
. B.
11
64
. C.
3
16
. D.
3
32
.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác
.'''ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
, góc to bi gia cnh bên và
mặt đáy bằng
0
30
. Hình chiếu
H
của điểm
A
lên mt phng
'''ABC
thuộc đường thng
''BC
. Khong cách giữa hai đường thng
'
AA
''BC
tính theo
a
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 41. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
4mx
fx
xm
nghch biến
trên khoảng
;0
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42. Một ngưi gửi vào ngân hàng 100 triệu đng vi lãi sut ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được
nhp vào vn. C sau mt năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 m tng s tiền người đó nhận được gn
nht với giá trị nào sau đây?
A. 117 triệu. B. 119triệu. C. 121 triệu. D. 122 triệu.
Câu 43. Cho hàm s
32
y ax bx cx d 
có đồ th như hình bên.
Trong các số
,,,abcd
có bao nhiêu s dương?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bi mt phng song song vi trc và cách
trc mt khong
2
a
ta được thiết diện là một hình vuông.Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
3
3 a
. B.
3
3a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Câu 45. Cho hàm s
()fx
0
2
f


'( ) sin 2 x.cos 3 x, xfx 
. Khi đó
2
0
()f x dx
bng
A.
1
2
. B.
1
50
. C.
0
. D.
12
25
.
Câu 46. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
Phương trình
1 s in 1 cosf xf x

có tt c bao nhiêu nghim thuc khong
3, 2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô s.
Câu 47. Cho các s thc
,,xyz
tha mãn
0, 0, 1xyz 
2
1
log 2
43
xy
xy
xy



.
Khi đó giá trị nh nht ca biu thc
22
( 1) ( 2)
3 23
xz y
T
xy x z



bng
A.
42
. B.
6
C.
63
. D.
4
.
Câu 48. Cho hàm s
2
()
1
xm
y fx
x

(
m
là tham s thc). Tính tng tt c các giá tr ca m sao cho
2;3 2; 3
max ( ) min ( ) 2fx fx
 
 
 

.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 49. Cho hình lập phương
.ABC D A B C D

. Gi
,, ,,,E F M N PQ
lần lượt là tâm ca các mt
; ' ' ' '; ' '; ' '; ' '; ' 'ABCD A B C D ADD A DCC D C BB C ABB A
. Biết cnh khi lập phương bằng a, khi đó
th tích ca khi tám mt đều ni tiếp khi lập phương trên
A.
3
8
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 50. Trong tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn
22
3
2 2 51
xy
log x y


. Có bao nhiêu giá trị
thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x; y) sao cho
22
4 6 13 0xy xy m 
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
******Hết******
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
NG DN GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.D
5.C
6.D
7.C
8.D
9.C
10.C
11.D
12.C
13.C
14.B
15.C
16.C
17.C
18.C
19.C
20.B
21.A
22.D
23.C
24.D
25.B
26.B
27.D
28.D
29.D
30.A
31.C
32.C
33.C
34.B
35.A
36.C
37.A
38.A
39.C
40.D
41.D
42.B
43.D
44.B
45.D
46.A
47.D
48.B
49.D
50.C
LI GII CHI TIT CÁC CÂU HI VD VÀ VDC
Câu 39. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhin gm 3 ch s được lp t các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
.
Ly ngu nhiên mt s thuc tp
S
. Tính xác sut đ lấy được s sao cho ch s đứng sau luôn
lớn hơn hoặc bng s đứng trước.
A.
2
7
. B.
11
64
. C.
3
16
. D.
3
32
.
Li gii
Chn C
Ta có:
7.8.8 448n 
A: “Chọn được s có 3 ch s mà ch s đứng sau luôn lớn hơn hoặc bng ch s đứng trước”
S cn chn có dng
abc
trong đó
abc
TH1: Nếu
abc
. Chọn ra 3 số thuc tp
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
ta được 1 s tha mãn
Do đó có
3
7
35C
s
TH2: Nếu
abc
2
7
C
s
TH3: Nếu
abc
2
7
C
s
TH4:
abc
1
7
C
s
Suy ra:
3 21
7 77
2 84nA C C C 
() 3
()
16
nA
PA
n

.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác
.'''ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
, góc to bi gia cnh bên và
mặt đáy bằng
0
30
. Hình chiếu
H
của điểm
A
lên mt phng
'''ABC
thuộc đường thng
''
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
'AA
''
BC
tính theo
a
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Chọn D
A'
B'
A
B
C
C'
H
K
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
Do
'''
AH A B C
nên
0
' 30AA H
Xét
'AHA
vuông ti
H
'.sin '
2
a
AH AA AA H
3
' '.cos '
2
a
A H AA AA H
'''ABC
là tam giác đu cnh
A
3
'
2
a
AH
nên
' ''AH BC
tại điểm
H
trung điểm ca
''BC
Suy ra:
'' 'B C mp AHA
Trong
'mp AHA
k
'
HK AA
ti
K
thì
HK
là khong cách gia
'
AA
''BC
.
Ta có:
'. 3
.
'4
A H AH a
HK
AA

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
4mx
fx
xm
nghch biến trên
khong
;0
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Hàm s
4mx
fx
xm
2
2
4
'
m
fx
xm
.
Hàm s nghch biến trên khoảng
;0

2
40
' 0 ;0 2 0
;0
m
fx x m
m



.
Do
1;0mm 
.
Vậy có 2 giá trị nguyên ca
m
.
Câu 42. Một ngưi gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng vi lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được
nhp vào vn. C sau mt năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tng s tiền người đó nhận đưc gn
nht với giá trị nào sau đây?
A. 117 triệu. B. 119 triệu. C. 121 triệu. D. 122 triệu.
Li gii
Chọn B
S tiền sau năm thứ nht là :
1
100(1 0,04) 104T 
triu
S tiền sau năm thứ hai là :
21
(1 0, 043)TT
triu
S tiền sau năm thứ ba là :
32
(1 0, 046)TT

triu
S tiền sau năm thứ tư là
43
(1 0, 049) 119, 02TT
triu
Câu 43. Cho hàm s
32
y ax bx cx d 
có đồ th như hình bên.
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
Trong các số
,,,abcd
có bao nhiêu s dương?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chọn D
+ T hình dạng đồ th ta suy ra
0a
+ x = 0 suy ra y = d. t đồ th suy ra
0d
.
+
2
'3 2y ax bx c 
.
T đồ th hàm s ta nhn thy hàm s đạt cc tr tại hai điểm có hoành độ âm
Suy ra
'0y
có 2 nghim âm phân bit
30
0
2
0
0
3
ac
c
b
b
a





Vy c 4 s
,,,
abcd
đều dương.
Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a.Cắt hình trụ b mt phng song song vi trc và cách trc
mt khong
2
a
ta được thiết diện là một hình vuông.Tính thể tích của khối trụ.
A.
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn B
Gi
O
O
là tâm hai đáy của hình trụ.
Gi s thiết diện thu được khi cắt hình trụ đã cho bởi mt mt phng song song vi trc là hình
vuông
ABCD
.
Theo giả thiết ta có
AB BC OO

,
Gi
I
là trung điểm
AB
. Suy ra
OI A B
.
OI BC
nên
OI ABC D
.
//OO ABCD
nên
;;
2
a
d OO ABCD d O ABCD OI

.
Xét tam giác
AOI
vuông ti
I
và có
,
2
a
OI OA a
3
2
IA a
3AB a
.
Th tích khi tr là:
2
..V Rh
2
..OA OO
2
.. 3aa
3
3a
.
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Câu 46. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
đ th
như hình vẽ. Hỏi phương trình
1 s in 1 cosf xf x 
có tt c bao nhiêu nghim
thuc khong
3, 2 .
A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô s.
Li gii
Chn A
Ta có:
( 1 sin ) ( 1 cos )(*)f xf x 
1 sin 1 0 1 sin 2
( 3; 2)
1 cos 1
0 1 cos 2
xx
x
x
x







Vi
0; 2
x



thì hàm số
y fx
đồng biến nên phương trình
(*) 1 sin 1 cosxx 
1 sin 1 cos tan 1 ,
4
x x x x kk

( 3, 2)
4
xx

Câu 47. Cho các s thc
,,xyz
tha mãn các điu kin
0, 0, 1xyz 
và
2
1
log 2
43
xy
xy
xy



.Khi đó giá trị nh nht ca biu thc
22
( 1) ( 2)
3 23
xz y
T
xy x z



tương ứng bng:
A.
42
. B.
6
C.
63
. D.
4
Li gii
Chọn D
T gi thiết ta có:
22
2
11
log 2 1 log 2 1
43 43
222
log (4 3) (2 2 2)
43
(222)(4 3)2224 3 21
xy xy
xy xy
xy xy
xy
xy x y
xy
fx y fxy x y xy y x
 
 
 



  
(Vi hàm
2
( ) logft t t
là đơn điệu trên
(0; )
)
Thay vào biu thc ta đưc:
22 2 2
( 1) ( 2) ( 1) (2 3)
3 23 5 23
xz y xz x
T
xy x z xy x z
 

 
Áp dng bất đẳng thc:
22 2 2
( 1) (2 3) (3 4) 1 (3 4)
.
5 2362423 2
xz x xz xz
T
xy xz xz xz
  

 
Đặt
14 1 4
3 2 ( 4) (2 . 4) 4
22
t xz T t t
tt

T
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Du "=" xảy ra khi
21
0
23 2
1
1 23
51 23
yx
xz
t xz
y
xz x
x xz








:
Suy ra giá trị nh nht ca biu thc
4T
.
Câu 48. Cho hàm s
2
()
1
xm
y fx
x

(
m
là tham s thc). Tính tng tt c các giá tr ca m sao cho
2;3 2; 3
max ( ) min ( ) 2fx fx
 
 
 

.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
()
1
xm
fx
x
liên tục trên đoạn
2; 3



2
2
'
1
m
fx
x

vi
[2; 3]x
.
TH1:
'0 2 0 2y mm 
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên từng khong
; 1 , 1; 
nên hàm s đồng biến trên
khong
2; 3
Suy ra
2;3 2;3
6
max (3) ; min (2) 4
2
m
yy yy m
 
 
 

T ycbt ta có :
2 4 2( )
6
4 22 4
2 4 6( )
2
m m ktm
m
mm
m m tm





 


TH2:
'0 2 0 2y mm 
suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khong
xác đnh
; 1 , 1; 
nên hàm s nghch biến trên
2; 3
.
Suy ra
2;3 2;3
6
min (3) ; max (2) 4
2
m
yy yy m
 
 
 

T ycbt ta có :
2 4 2( )
6
4 22 4
2 4 6( )
2
m m tm
m
mm
m m ktm





 


Vy
2; 6mm 
nên tổng các giá trị ca m
264 
.
Câu 49. Cho hình lập phương
.ABC D A B C D

.Gi
,, ,,,E F M N PQ
lần lượt là tâm ca các mt
; ' ' ' '; ' '; ' '; ' '; ' 'ABCD A B C D ADD A DCC D CBB C ABB A
. Biết cnh khi lập phương bằng a ,khi đó
th tích ca khi tám mt đều ni tiếp khi lập phương trên
A.
3
8
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chọn D
21
0
23 2
1
1 23
51 23
yx
xz
t xz
y
xz x
x xz
= +
= =
== ++

=
++ +
=
+ ++
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
Ta thy khi tám mt đu đó thc cht là 2 khối chóp có chung đáy EMNPQF được đánh dấu như
hình trên.
Xét
''
A DC
có: M, N lần lượt là trung điểm ca
'DA
1
' ''
2
DC MN A C

Do
.''''
ABCD A B C D
là khi lập phương cạnh a
''''ABC D
là hình vuông cạnh a
'' 2 2A C AB a
. Do vy
2
2
a
MN
+) Nhn thy MNPQ là một hình vuông cạnh
2
2
a
2
2
MNPQ
a
S
+)
11
;.
22
d E MNPQ EF a
.
1
2. 2. , .
3
EMNPQF E MN PQ MNPQ
V V d E MNPQ S
23
11
2. . . .
32 2 6
aa
a
Câu 50. Trong tất cả các cặp số thực (x;y ) thỏa mãn
22
3
2 2 5 1,
xy
log x y


bao nhiêu giá trị thực
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho
22
4 6 13 0xy xy m 
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
3
2 2 5 1
xy
log x y


22
2 2 5 3 xy xy 
22
2 2 2 01 xyxy

Tập hợp các cặp số thực ( x,y ) thỏa mãn
22
3
2 2 5 1
xy
log x y


là hình tròn
22
1
: 2 2 20Cx y x y 
(tính cả biên).
Xét
22
22
4 6 13 0 2 3 . xy xy m x y m 
TH1:
2
0
3
x
m
y



, không thỏa mãn (1).
TH2: m >0 , khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn
22
4 6 13 0xy xy m 
đường tròn
22
2
: 4 6 13 0. Cx y x y m
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong đường tròn
2
C
có bán
kính lớn hơn đường tròn
1
C
.
1
C
có tâm
1
1; 1 ,I
bán kính
1
2. R
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 13
( C2) có tâm
2
2; 3 ,
I 
bán kính
2
0 . R mm
Để
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài thì
12 1 2
. II R R
2
2
3 4 2
m 
5 2 9 m m tm
Để đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong đường tròn
2
C
bán kính lớn hơn đường tròn
1
C
.
2 1 12
R R II
22
2 3 4m 
m = 49 ( tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
--------------- HẾT ---------------
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên:………………………………….SBD:........................
Câu 1. S cách chn 3 hc sinh t 40 hc sinh trong lớp 12A để phân công vào ba v trí lớp trưởng, c đỏ
và bí thư
A.
3
40
C
. B.
3
40
A
. C.
40
3
. D.
3
40
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3
u =
6
27
u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 3. Nghim của phương trình
( )
43
28
x
+
=
A.
3x =
. B.
0x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
3
4
x =
.
Câu 4. Cho khi lập phương có th tích bng
3
16 2a
. Độ dài cnh ca khi lập phương đó bng
A.
82a
. B.
22
a
. C.
42a
. D.
2
a
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
( )
0,5
log 2 1 2yx= −−
A.
5
;
8

+∞

. B.
5
;
8

+∞


. C.
5
;
8

−∞

. D.
15
;
28


.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( ) () ()f x dx F x C f t dt F t C= +⇒ = +
∫∫
.
B.
() ()fxdx fx

=

.
C.
( ) ( )
() ()f x dx F x C f u dx F u C= +⇒ = +
∫∫
, vi
()u ux=
.
D.
() ()kf x dx k f x dx=
∫∫
(
k
là hng s).
Câu 7. Cho khi chóp có th tích
6V =
chiu cao
3h =
. Diện tích đáy của hình chóp là
A.
6
. B.
2
. C.
18
. D.
54
.
Câu 8. Cho khi nón có chiu cao
, độ dài đường sinh
5l =
. Th tích khối nón đã cho bằng
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
A.
100
3
π
. B.
12
π
. C.
4
π
. D.
48
3
π
.
Câu 9. Cho khi cu có bán kính bng
3
. Th tích khi cu là
A.
12
π
. B.
108
π
. C.
36
π
. D.
9
π
.
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
6;1
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
)
3
8
log a
bng
A.
2
9log a
. B.
3
2
3log a
. C.
2
3log a
. D.
2
log a
.
Câu 12. Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
π
. B.
rl
π
. C.
1
3
rl
π
. D.
2 rl
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
fx
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
1
.
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng
3
.
D. Hàm s đạt cc đi ti
1x =
và đạt cc tiu ti
3x =
.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
A.
2
4
y xx= +−
. B.
42
34
yx x=−−
.
C.
32
24
yx x
=−+ +
. D.
42
34yx x=−+ +
.
Câu 15. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
x
y
x
=
A.
1y =
. B.
1
2
y =
. C.
2x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
ln 2x
A.
)
2
e;
+∞
. B.
(
2
;e
−∞
. C.
2
0;e


. D.
(
2
0;e
.
Câu 17. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
3 50fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18. Cho
( )
5
2
d6fx x=
(
)
5
3
d2fx x=
khi đó
( )
3
2
dfx x
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 19. Mô đun của s phc
34zi=
bng
A.
7
. B.
5
. C.
25
. D.
7
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
32zi= +
2
54zi=−−
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
6
. D.
6i
.
O
x
y
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 21. Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
43zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
4; 3Q
. B.
(
)
4; 3
P
. C.
( )
4; 3
N
. D.
( )
4; 3M −−
.
Câu 22. Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3; 1; 2M
trên mt phng
( )
Oyz
ta đ
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
3; 1; 0
. C.
( )
3; 0; 2
. D.
( )
0; 1; 2
.
Câu 23. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 5 3 25Sx y z+ + +− =
. Tâm ca
(
)
S
ta đ
A.
(
)
2;5;3
. B.
( )
2;5;3
. C.
( )
2;5;3−−
. D.
( )
2;5;3−−
.
Câu 24. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 5 6 20Px y z+ +=
. Vectơ nào i đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
1; 5; 6n =

. B.
( )
1
5; 6; 2n =

. C.
( )
2
1; 5; 6n
=

. D.
( )
4
0; 5; 6n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
121
:.
23 1
xy z
d
−−+
= =
Điểm nào dưới đây thuộc
d
.
A.
( )
2; 5; 2P
. B.
( )
1; 2; 1M −−
. C.
( )
2; 3; 1N
. D.
( )
2; 5; 2
M
.
Câu 26. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
23a
, cnh bên bng
7a
. Tính góc ca mt bên
và mặt đáy.
A.
60
ο
. B.
45
ο
. C.
30
ο
. D.
90
ο
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
=
y fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
=
y fx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
1
1
x
fx
x
+
=
trên đoạn
[ ]
3; 5
.
Khi đó
Mm
bng
A.
2
. B.
3
8
. C.
7
2
. D.
1
2
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương
a
và
b
thỏa mãn
(
)
5 55
1
log log log
52
ab
ab
+
= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
22
23a b ab+=
. B.
22
23a b ab+=
. C.
22
3a b ab
+=
. D.
22
a b ab
+=
.
Câu 30. Đồ th hàm s
42
23
yx x=
và đồ th hàm s
2
2yx=−+
có bao nhiêu điểm chung?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
2
log log 2 0xx+ −>
A.
( )
2;1
. B.
( ) ( )
; 2 1;−∞ +∞
.
C.
( )
1
; 10;
100

−∞ +∞


. D.
( )
1
0; 10;
100

+∞


.
u 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân ti
,2A BC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung
quanh cnh
BC
thì đường gấp khúc
BAC
to thành mt hình tròn xoay. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành t hình tròn xoay đó bằng
A.
3
a
π
. B.
3
2
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Câu 33. Xét
2
2
0
1
d
16
x
x
, nếu đặt
4sin ;
22
x tt
ππ
= ≤≤
thì
2
2
0
1
d
16
x
x
bng
A.
6
0
1
d
4
t
t
π
. B.
2
0
dt
. C.
6
0
dt
π
. D.
2
0
1
d
4
t
t
.
Câu 34. Din tích
S
của hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
,
1y =
,
0x =
2x =
được tính bi
công thc nào dưới đây?
A.
(
)
2
2
2
0
1dSx x=π−
. B.
(
)
2
2
0
1dSx x=
.
C.
( ) ( )
21
22
10
1d 1dSxxxx= −−
∫∫
. D.
( ) ( )
21
22
10
1d 1dSxxxx
= −+
∫∫
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
1zi=
2
43zi= +
. Điểm nào sau đây biểu din s phc
1
2
z
z
?
A.
71
;
25 25
M



. B.
71
;
25 25
M



. C.
17
;
25 25
M



. D.
17
;
25 25
M



.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 36. Cho s phc
12i
ω
= +
zi
ω
=
. Phương trình nào sau đây nhận
z
và
z
làm hai nghim
phc?
A.
2
10 2 0
xx
+=
. B.
2
10 2 0xx
+ +=
.
C.
2
2 10 0
xx
+=
. D.
2
2 10 0xx++=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 0
A
và
( )
1;1; 3B
. Mt phng trung trc ca đon thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 40xy z−+ +=
. B.
2 3 10 0xy z +− + =
.
C.
2 3 60
xy z+ −=
. D.
2 3 30xy z + +=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:3 2 1 0P x yz +−=
và
( )
:0
Qxyz+−=
. Biết mt
phng
( )
P
và mt phng
(
)
Q
cắt nhau theo giao tuyến
. Đưng thng
d
đi qua
( )
1; 2; 0A
song song vi
có phương trình là
A.
12
1 45
xy z−−
= =
. B.
65
14 5
xy z−−
= =
−−
.
C.
25
14 5
xy z++
= =
−−
. D.
12
1 45
xy z−−
= =
.
Câu 39. Lấy ngẫu nhiên hai s t tp
{ }
1;2;3; ;2020A =
. Xác sut đ chọn được hai s có tổng bình
phương chia hết cho
5
A.
403
10095
. B.
727
2019
. C.
1211
10095
. D.
1616
2019
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Hai mt bên
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông
góc với đáy. Góc tạo bởi đường thng
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
60
ο
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
MD
bng
A.
3
4
a
. B.
6
6
a
. C.
2
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
9;11
sao cho hàm s
(
) ( )
( )
3 22
11
21 1
32
f x x m x m mx= + ++ +
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Câu 42. Ch Bình gửi tiết kim
100.000.000
VNĐ vào ngân vi lãi sut
8, 4% /
năm. Biết rng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì c sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhp vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm chị Bình thu được s tin lớn hơn
150.000.000
VNĐ (c s
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
tin gửi ban đầu và lãi), gi định trong khong thời gian này lãi suất không thay đổi và ch Bình
không rút tiền ra?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
ax b
fx
cx d
+
=
+
( )
,,,abcd
đồ th như hình vẽ sau.
Trong các s
,,,
abcd
bao nhiêu s cùng du
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 44. Cho hình trụ có bán kính
2R =
;
AB
;
CD
lần lượt hai dây cung song song với nhau, nm trên
hai đường tròn đáy cùng độ dài bng
22
. Mt phng
( )
ABCD
không song song cũng
không cha trục hình tr, góc gia
(
)
ABCD
và mt đáy bng
60°
. Tính din tích ca thiết din
cha trc của hình trụ.
A.
86
. B.
86
3
. C.
46
3
. D.
46
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
(
)
1
f
π
=
( )
( )
44
sin . sin cosfx x x x
= +
,
x∀∈
. Biết
( )
2
0
d
ab
fx x
c
π
π
−+
=
, trong đó
,,abc
là các s nguyên dương và
a
c
là phân s ti gin . Khi đó
abc+−
bng
A.
301
. B.
121
. C.
22
. D.
113
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có đồ th là đường cong trong hình vẽ dưới đây
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
S nghim thuc khong
;3
2
π
π



của phương trình
( )
( )
2
cos 3 cos 2 0fx fx +=


là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 47. Cho các s thc
,, 0abc
và tha mãn
236
ab c
= =
. Giá tr nh nht ca biu thc
( )
222
4P a b c abc= + + ++
thuc tập nào dưới đây?
A.
[ ]
0;1
. B.
[
)
1; 0
. C.
9
4;
2


. D.
9
;4
2

−−

.
Câu 47.1. Xét các s dương
,xy
tha mãn
(
)
( )
2
21
2
2
2020
1
xy
xy
x
−+
+
=
+
. Giá tr nh nht ca biu thc
2
P yx=
thuc tập nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
5
1;
3


. C.
[
)
2;3
. D.
5
;2
3


.
Câu 48. Cho hàm s
32
() 3 9fx x x x m=− −+
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
[ 2;2]
[ 2;2]
max|()|min|()|21fx fx
+=
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
10
. B.
34
. C.
17
. D.
50
.
Câu 49. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
10
, cnh bên bng
20
. Gi
,,MNP
ln t là
các đim tha mãn
; 2; 3MA MC NB NA PB PC
′′
=−==
     
. Th tích ca khối đa diện li có các
đỉnh là các điểm
,,, ,,ABC MNP
′′
bng
A.
100 3
. B.
500 3
3
. C.
125 3
3
. D.
125 3
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 50. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
k
để phương trình
(
)
(
)
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xk
xx
x x xk
−−
−+
+ + −+ =
có ba nghim phân bit. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. vô s.
--------------- HT ---------------
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
HƯỚNG DN GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1. S cách chn 3 hc sinh t 40 hc sinh trong lớp 12A để phân công vào ba v trí lớp trưởng, c đỏ
và bí thư
A.
3
40
C
. B.
3
40
A
. C.
40
3
. D.
3
40
.
Li gii
Chn B
Ta có: mi cách chn 3 hc sinh t 40 hc sinh trong lp 12A đ phân công vào ba v trí lp
trưng, c đỏ và bí thư là một chnh hp chp 3 ca 40.
Do đó, số cách chn là
3
40
A
.
Câu 2. Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
1
3u =
6
27u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn D
Ta có:
61
61
27 3
56
55
uu
uu d d
+
=+ ⇒= = =
.
Câu 3. Nghim của phương trình
(
)
43
28
x+
=
là
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
3
2
x =
. D.
3
4
x =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( ) ( )
43 43 6
3
2 8 2 2 4 36 4 3
4
xx
x xx
++
= = += = =
.
Câu 4. Cho khi lập phương có th tích bng
3
16 2a
. Độ dài cnh ca khi lập phương đó bng
A.
82a
. B.
22a
. C.
42a
. D.
2a
.
Li gii
Chọn B
Gi s cnh ca khi lập phương bằng
x
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Th tích ca khi lập phương bằng
3 33
V 162 22
x ax x a= = ⇒=
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
( )
0,5
log 2 1 2yx= −−
A.
5
;
8

+∞

. B.
5
;
8

+∞


. C.
5
;
8

−∞

. D.
15
;
28


.
Li gii
Chn D
Hàm s
( )
0,5
log 2 1 2yx= −−
xác đnh khi
( )
( )
( )
2
0,5
0,5
1
1
1
2 10
15
2
2
2
log 2 1 2 0
5
28
log 2 1 2
2 1 0,5
8
x
x
x
x
x
x
x
x
x
>
>
−>
>

<≤

−≥

−≥
−≤
Suy ra tập xác định ca hàm s
( )
0,5
log 2 1 2yx= −−
15
;
28


.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( ) () ()f x dx F x C f t dt F t C= +⇒ = +
∫∫
.
B.
() ()fxdx fx

=

.
C.
( ) ( )
() ()f x dx F x C f u dx F u C= +⇒ = +
∫∫
, vi
()u ux=
.
D.
() ()kf x dx k f x dx=
∫∫
(
k
là hng s).
Li gii
Chn D
Dựa vào định nghĩa và tính chất nguyên hàm.
Câu 7. Cho khi chóp có th tích
6V =
chiu cao
3
h =
. Diện tích đáy của hình chóp là
A.
6
. B.
2
. C.
18
. D.
54
.
Li gii
Chn A
Ta có
11
. 6 .3 6
33
V Bh B B= ⇔= =
Câu 8. Cho khi nón có chiu cao
, độ dài đường sinh
5l =
. Th tích khối nón đã cho bằng
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
A.
100
3
π
. B.
12
π
. C.
4
π
. D.
48
3
π
.
Li gii
Chọn B
Ta có :
22
2
3
11
. .9.4 12
33
r lh
V rh
πππ
= −=
= = =
Câu 9. Cho khi cu có bán kính bng
3
. Th tích khi cu là
A.
12
π
. B.
108
π
. C.
36
π
. D.
9
π
.
Li gii
Chn C
Th tích khi cu là
33
44
3 36
33
VR
πππ
= = =
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
6;1
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 2
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
8
log a
bng
A.
2
9log a
. B.
3
2
3log a
. C.
2
3log a
. D.
2
log a
.
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
0a >
nên
( )
3
3
8 8 22
2
1
log 3log 3log 3 log log .
3
a a a aa= = =⋅⋅ =
Câu 12. Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
π
. B.
rl
π
. C.
1
3
rl
π
. D.
2
rl
π
.
Li gii
Chọn B
Ta có din tích xung quanh của hình nón có đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
xq
S rl
=
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
fx
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
1
.
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng
3
.
D. Hàm s đạt cc đi ti
1x =
và đạt cc tiu ti
3x =
.
Li gii
Chn D
y
đổi du t
+
sang
khi
x
đi qua điểm
1x =
nên hàm s đạt cc đt ti
1x =
.
y
đổi du t
sang
+
khi
x
đi qua điểm
3x =
nên hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
2
4y xx= +−
. B.
42
34yx x=−−
.
O
x
y
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
C.
32
24yx x=−+ +
. D.
42
34yx x=−+ +
.
Li gii
Chn D
Qua hình dáng đồ th d thấy hàm số cn chn là hàm bc bốn trùng phương
42
y ax bx c
=++
,
( )
0a
0
.0
a
ab
<
<
suy ra chỉ có đáp án
42
34yx x=−+ +
tha mãn.
Câu 15. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
x
y
x
=
A.
1y =
. B.
1
2
y =
. C.
2x =
. D.
1
2
x
=
.
Li gii
Chọn B
Tp xác đnh:
1
\
2
D

=


.
Ta có
( )
22
11
2 01 1
lim lim lim lim
11
1 20 2
22
xxx x
x
x
xx
fx
x
x
xx
±∞ ±∞ →±∞ ±∞
 
−−
 
−−
 
= = = = =
+−
 
−−
 
 
.
Suy ra đồ th hàm s có tim cn ngang
1
2
y
=
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
ln 2x
A.
)
2
e;
+∞
. B.
(
2
;e
−∞
. C.
2
0;e


. D.
(
2
0;e
.
Li gii
Chn D
Bất phương trình
2
2
0
ln 2 0 e
e
x
xx
x
>
<≤
.
Vậy tập nghim ca bất phương trình đã cho là
(
2
0;e
.
Câu 17. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
S nghim của phương trình
( )
3 50fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta có :
( ) ( )
5
3 50
3
fx fx−=⇔ =
.
S nghim của phương trình
( )
5
3
fx=
bng s giao điểm của đường thng
5
3
y =
và đồ th hàm
s
( )
y fx=
.
T bng biến thiên trên ta thầy đường thng
5
3
y =
cắt đồ th hàm s
( )
y fx=
ti
3
điểm phân
bit.
Vậy phương trình
( )
3 50fx−=
3
nghim phân bit.
Câu 18. Cho
( )
5
2
d6fx x
=
( )
5
3
d2fx x=
khi đó
( )
3
2
dfx x
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )
35 5
23 2
dddfx x fx x fx x+=
∫∫
(
) ( ) ( )
3 55
2 23
d ddfx x fx x fx x
⇔=
∫∫
( )
3
2
d 624fx x =−=
Câu 19. Mô đun của s phc
34
zi=
bng
A.
7
. B.
5
. C.
25
. D.
7
.
Li gii
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Chn B
( )
2
2
34 3 4 5z iz= +− =
Câu 20. Cho hai s phc
1
32zi= +
2
54zi=−−
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
6
. D.
6
i
.
Li gii
Chn C
Ta có
11
32 32
z iz i=+⇒=
,
22
54 54z iz i=−− =−+
nên
( )
12
32 54 86zz i i i = −−+ =
Vậy phần o ca s phc
12
zz
bng
6
.
Câu 21. Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
43zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
4; 3Q
. B.
( )
4; 3P
. C.
( )
4; 3N
. D.
( )
4; 3M −−
.
Li gii
Chn B
Đim biu din s phc
43zi=
là điểm
( )
4; 3P
.
Câu 22. Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3; 1; 2M
trên mt phng
( )
Oyz
ta đ
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
3; 1; 0
. C.
( )
3; 0; 2
. D.
( )
0; 1; 2
.
Li gii
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
;;M xyz
trên mt phng
( )
Oyz
có dng
( )
0; ;M yz
.
Nên hình chiếu vuông góc ca
( )
3; 1; 2M
trên mt phng
( )
Oyz
( )
0; 1; 2
M
.
Câu 23. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 5 3 25Sx y z+ + +− =
. Tâm ca
( )
S
ta đ
A.
( )
2;5;3
. B.
( )
2;5;3
. C.
(
)
2;5;3−−
. D.
( )
2;5;3
−−
.
Li gii
Chọn B
Mt cu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2
:
o oo
S xx yy zz R + +− =
có tâm là
( )
;;
o oo
Ix y z
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
n tâm ca
( )
(
)
(
)
(
)
2 22
: 2 5 3 25
Sx y z+ + +− =
có ta độ
( )
2;5;3I
.
Câu 24. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 5 6 20Px y z+ +=
. Vectơ nào i đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
1; 5; 6n =

. B.
(
)
1
5; 6; 2
n =

. C.
( )
2
1; 5; 6n =

. D.
(
)
4
0; 5; 6n
=

.
Li gii
Chn C
Mt phng
(
)
:0
P ax by cz d
+ + +=
một vectơ pháp tuyến là
( )
;;n abc
=
.
Nên một vectơ pháp tuyến ca
( )
: 5 6 20Px y z+ +=
( )
2
1; 5; 6n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
121
:.
23 1
xy z
d
−−+
= =
Điểm nào dưới đây thuc
d
.
A.
( )
2; 5; 2P
. B.
( )
1; 2; 1M −−
. C.
( )
2; 3; 1N
. D.
( )
2; 5; 2M
.
Li gii
Chn A
Thay tọa đ
( )
2; 5; 2P
vào phương trình đường thng ta được:
23 1
23 1
= =
.
Vậy điểm
( )
2; 5; 2P
thuộc đường thng
d
.
Câu 26. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
23a
, cnh bên bng
7a
. Tính góc ca mt bên
và mặt đáy.
A.
60
ο
. B.
45
ο
. C.
30
ο
. D.
90
ο
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
(
)
ABC
, suy ra
H
là trng tâm tam giác
ABC
.
Gi
E
là trung điểm
BC
, ta có
,HE BC SE BC⊥⊥
nên góc gia mt bên
(
)
SBC
và mặt đáy
(
)
ABC
SEH
.
1 1 .3 12 3.3
..
3 32 3 2
AB a
HE AE a= = = =
2 2 22
73 2SE SB BE a a a= = −=
1
cos
22
HE a
SEH
SE a
= = =
. Do đó:
0
60
SEH =
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
=y fx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Da vào xét du ca
( )
fx
ta thấy
( )
fx
đổi du 2 ln.
Vậy số điểm cc tr ca hàm s
2
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 28. Gi
,
Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
1
1
x
fx
x
+
=
trên đoạn
[ ]
3; 5
.
Khi đó
Mm
bng
A.
2
. B.
3
8
. C.
7
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
(
)
[ ]
2
2
0, 3; 5
1
fx x
x
= < ∀∈
.
Do đó
[ ]
( ) ( )
3;5
max 3 2M fx f= = =
;
[ ]
( ) ( )
3;5
3
min 5
2
m fx f= = =
.
Suy ra
31
2
22
Mm=−=
.
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương
a
và
b
thỏa mãn
( )
5 55
1
log log log
52
ab
ab
+
= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
22
23
a b ab+=
. B.
22
23a b ab+=
. C.
22
3a b ab+=
. D.
22
a b ab
+=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
5 55 5 5
1
log log log log 1 log
52
ab
a b a b ab
+
= + + −=
22
5 5 23
ab
a b ab a b ab
ab
+
=+= + =
.
Câu 30. Đồ th hàm s
42
23
yx x=
và đồ th hàm s
2
2yx=−+
có bao nhiêu điểm chung?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
42 2
23 2xx x =−+
42
10xx −=
2
2
15
15
2
2
15
2
x
x
x
+
=
+
⇔=±
=
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
2
log log 2 0
xx
+ −>
A.
( )
2;1
. B.
( ) ( )
; 2 1;−∞ +∞
.
C.
( )
1
; 10;
100

−∞ +∞


. D.
( )
1
0; 10;
100

+∞


.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
10
log 1
log log 2 0
1
log 2
0
100
x
x
xx
x
x
>
>
+ −>
<−
<<
.
u 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân ti
,2A BC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung
quanh cnh
BC
thì đường gấp khúc
BAC
to thành mt hình tròn xoay. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành t hình tròn xoay đó bằng
A.
3
a
π
. B.
3
2
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Li gii
Chn C
Gọi trung điểm ca
BC
là
H
, hình tròn xoay tạo thành là 2 hình nón: hình nón 1 chiều cao
BH
, bán kính đáy
AH
, hình nón 2 có chiều cao
CH
, bán kính đáy
AH
.
Ta có
AH BH CH a= = =
.
Vậy thể tích ca khối tròn xoay bằng:
3
22
11 2
33 3
a
V .AH .BH .AH .CH
π
ππ
=+=
Câu 33. Xét
2
2
0
1
d
16
x
x
, nếu đặt
4sin ;
22
x tt
ππ
= ≤≤
thì
2
2
0
1
d
16
x
x
bng
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
A.
6
0
1
d
4
t
t
π
. B.
2
0
dt
. C.
6
0
dt
π
. D.
2
0
1
d
4
t
t
.
Li gii
Chn C
Đặt
4sin ;
22
x tt
ππ
= ≤≤
. Suy ra
d 4cos dx tt
=
.
Đổi cn: vi
00xt=⇒=
vi
2
6
xt
π
= ⇒=
Nên
2
66
22
00 0
11
d 4cos d d
16 16 16sin
x tt t
xt
ππ
= =
−−
∫∫
.
Câu 34. Din tích
S
của hình phng gii hn bi các đưng
2
yx=
,
1y =
,
0x =
2x
=
được tính bi
công thc nào dưới đây?
A.
(
)
2
2
2
0
1dSx x=π−
. B.
(
)
2
2
0
1dSx x
=
.
C.
( ) ( )
21
22
10
1d 1dSxxxx= −−
∫∫
. D.
( ) (
)
21
22
10
1d 1dSxxxx= −+
∫∫
.
Li gii
Chn C
Din tích
S
của hình phẳng gii hn bi các đường
2
yx=
,
1y
=
,
0x
=
1x =
được tính bi
công thc:
( ) ( )
2 12 1 2
2 22 2 2
0 01 0 1
1d 1d 1d 1 d 1 dSxxxxxx x xx x=−=+−= +
∫∫
.
Câu 35. Cho hai s phc
1
1zi=
2
43zi= +
. Điểm nào sau đây biểu din s phc
1
2
z
z
?
A.
71
;
25 25
M



. B.
71
;
25 25
M



. C.
17
;
25 25
M



. D.
17
;
25 25
M



.
Li gii
Chọn B
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Ta có:
( )( )
1
22
2
1 43
1 7 71
4 3 4 3 25 25 25
ii
z
ii
i
zi
+−
++
= = = = +
++
.
Khi đó đim biu din s phc
1
2
z
z
71
;
25 25
M



.
Câu 36. Cho s phc
12
i
ω
= +
zi
ω
=
. Phương trình nào sau đây nhận
z
z
làm hai nghim
phc?
A.
2
10 2 0xx +=
. B.
2
10 2 0xx+ +=
.
C.
2
2 10 0
xx+=
. D.
2
2 10 0
xx++=
.
Li gii
Chn C
Ta có
12 13z i ii i
ω
= −= −=
13zi⇒=+
.
Ta có
( )( )
13 13 2
1 3 1 3 10
zz i i
zz i i
+ = ++ =
⋅= + =
Suy ra
z
z
là nghim của phương trình
2
2 10 0xx+=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 0A
và
( )
1;1; 3B
. Mt phng trung trc ca đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 40xy z−+ +=
. B.
2 3 10 0xy z +− + =
.
C.
2 3 60xy z+ −=
. D.
2 3 30xy z + +=
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2; 1; 3AB =

.
Gi
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
33
0; ;
22
M



.
Gi
( )
P
là mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
Ta có:
( )
P
đi qua
33
0; ;
22
M



và nhn
( )
2; 1; 3AB =

làm vec-tơ pháp tuyến.
Suy ra
( ) ( )
33
:2 0 3 0
22
Px y z

−− + =


TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
2 3 30
2 3 3 0.
xy z
xy z
+ −=
⇔− + + =
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:3 2 1 0P x yz +−=
và
( )
:0Qxyz
+−=
. Biết
mt phng
( )
P
và mt phng
( )
Q
cắt nhau theo giao tuyến
. Đưng thng
d
đi qua
( )
1; 2; 0A
và song song vi
có phương trình là
A.
12
1 45
xy z−−
= =
. B.
65
14 5
xy z−−
= =
−−
.
C.
25
14 5
xy z
++
= =
−−
. D.
12
1 45
xy z
−−
= =
.
Li gii
Chn C
Mp
( )
P
và mp
( )
Q
có vec-tơ pháp tuyến lần lượt là
( )
( )
12
3; 2;1 ; 1;1; 1nn=−=

.
Ta có
( ) ( )
PQ∆=
Đưng thng
có vtcp
( )
12
; 1; 4; 5u nn

= =


.
Hay một vectơ ch phương khác có dạng
(
)
1
1;1; 1
u
=

.
Ta thấy
( )
AQ A ∉∆
.
//
dd∆⇒
nhn
( )
1; 4; 5u =
làm vtcp.
Ta có:
d
đi qua
(
)
1; 2; 0A
và có vtcp
( )
1; 4; 5u =
Suy ra
12
:
1 45
xy z
d
−−
= =
25
14 5
xy z++
⇔= =
−−
.
Câu 39. Lấy ngẫu nhiên hai s t tp
{ }
1;2;3; ;2020A =
. Xác sut để chọn được hai s có tổng bình
phương chia hết cho
5
A.
403
10095
. B.
727
2019
. C.
1211
10095
. D.
1616
2019
.
Li gii
Chn B
Xét phép th
T
: “Lấy ngẫu nhiên hai s t tp
A
”.
Suy ra
( )
2
2020
Cn Ω=
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Xét biến c
:B
“Lấy hai số t tp
A
sao cho tổng bình phương hai s đó chia hết cho
5
”.
Tp
A
404
s chia hết cho
5
;
404
s chia
5
1
;
404
s chia
5
2
;
404
s chia
5
3
;
404
s chia
5
4
.
Ta có
( )
2
2
5 25 5kk=
;
( ) ( )
2
2
5 1 25 10 1 1 mod5k kk+ = + +≡
;
( ) ( )
2
2
5 2 25 20 4 4 mod5k kk+ = + +≡
;
( ) ( )
2
2
5 3 25 30 9 4 mod5k kk+ = + +≡
;
(
) ( )
2
2
5 4 25 40 16 1 mod5k kk
+ = + +≡
.
Do vậy có các trường hp sau:
TH1: Hai s được chọn cùng chia hết cho
5
2
404
C
cách chn.
TH2: Mt s chia
5
1
và mt s chia
5
2
2
404 404 404⋅=
cách chn.
TH3: Mt s chia
5
1
và mt s chia
5
3
2
404 404 404⋅=
cách chn.
TH4: Mt s chia
5
4
và mt s chia
5
2
2
404 404 404
⋅=
cách chn.
TH5: Mt s chia
5
4
và mt s chia
5
3
2
404 404 404⋅=
cách chn.
Suy ra
( )
22
404
C 4 404nB
= +⋅
.
Vậy xác suất để chọn được hai s có tổng bình phương chia hết cho
5
( )
( )
( )
22
404
2
2020
C 4 404
727
C 2019
nB
PB
n
+⋅
= = =
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Hai mt bên
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông
góc với đáy. Góc tạo bởi đường thng
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
60
ο
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
MD
bng
A.
3
4
a
. B.
6
6
a
. C.
2
4
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
⇒⊥
∩=
.
Suy ra
( )
( )
; 60
SB ABCD SBA
= =
o
.
Ta có
tan 60 3SA AB a
ο
=⋅=
.
Gi
K
là trung điểm ca
AD
. Suy ra
//
BK DM
.
Do đó
( ) ( )
( )
d , d,DM SB D SBK=
.
( )
( )
( )
( )
d,
1
d,
D SBK
DK
AK
A SBK
= =
nên
( ) ( )
( )
d , d,DM SB A SBK=
. (1)
T din
ASBK
;;SA AB SA AK AB AK⊥⊥
.
Suy ra tứ din
.A SBK
vuông ti
A
.
( )
( )
2 2 2 22 2 2
2
1 1 1 1 4 1 1 16
33
d,
AK AB SA a a a a
A SBK
= + + =++ =
( )
( )
3
d,
4
a
A SBK⇒=
. (2)
T (1), (2) suy ra
( )
3
d,
4
a
DM SB =
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
9;11
sao cho hàm s
( ) ( )
( )
3 22
11
21 1
32
f x x m x m mx= + ++ +
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn A
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Hàm s
( ) ( )
(
)
3 22
11
21 1
32
f x x m x m mx= + ++ +
;
( ) ( )
22
21fx x m xm m
= + ++
.
Phương trình
(
)
0
1
xm
fx
xm
=
=
= +
.
Ta có bng biến thiên sau:
Da vào bng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
10 1mm
+ ≤−
.
m
nên
9
giá tr nguyên của
m
.
Câu 42. Ch Bình gi tiết kim
100.000.000
VNĐ vào ngân vi lãi sut
8, 4% /
năm. Biết rng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì c sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhp vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hi sau ít nht bao nhiêu năm ch Bình thu được s tin lớn hơn
150.000.000
VNĐ (c s
tin gửi ban đầu và lãi), gi định trong khong thời gian này lãi suất không thay đổi và ch Bình
không rút tiền ra?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Đặt
8, 4%
r =
,
100.000.000
A =
VNĐ,
150.000.000B =
VNĐ,
n
là s năm ít nht đ được s
tin
B
.
Khi đó:
( )
1
n
Ar B+>
( )
1
n
B
r
A
⇔+ >
(
)
1
log 5,02
r
B
n
A
+
⇔>
.
Vậy
6n =
năm .
Câu 43. Cho hàm s
( )
ax b
fx
cx d
+
=
+
( )
,,,abcd
đồ th như hình vẽ sau.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trong các s
,,,abcd
bao nhiêu s cùng du
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
Đồ th hàm s có tim cn ngang
00
a
y ac
c
= <⇒ <
.
Đồ th hàm s có tim cận đứng
00
d
x dc
c
= <⇒ >
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
;0 0 0
bb
A ab
aa

⇒− > <


.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0; 0 0
bb
B bd
dd

>⇔ >


.
Suy ra trong
4
s
,,,abcd
3
s
,,bcd
cùng dấu.
Cách 2: Gi s
0 ,,a bcd>⇒
đều nh hơn
0
.
Câu 44. Cho hình trụ có bán kính
2R =
;
AB
;
CD
lần lượt hai dây cung song song vi nhau, nm trên
hai đường tròn đáy cùng độ dài bng
22
. Mt phng
( )
ABCD
không song song cũng
không cha trục hình tr, góc gia
( )
ABCD
và mặt đáy bng
60°
. Tính din tích ca thiết din
cha trc của hình trụ.
A.
86
. B.
86
3
. C.
46
3
. D.
46
.
Li gii
Chn A.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
H
N
O
O'
D
C
B
A
M
Gi
O
,
O
là tâm ca hai đường tròn đáy của hình trụ.
Gi
M
,
N
là trung điểm ca
CD
,
AB
.
H MN OO
=
Khi đó góc giữa
(
)
ABCD
và mặt đáy bằng
60HMO
= °
.
Ta có
2
2 22
22
2
22
RR
OM OC CM R

′′
= −= ==



.
2
2 2 .tan 60 2 3 2 6
2
R
OO OH OM
′′
= = °= =
.
Thiết din cha trc của hình trụ là một hình chữ nht có chiu dài
26OO
=
, chiu rng
24R =
Do đó diện tích thiết din là :
86
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
( )
1f
π
=
( )
( )
44
sin . sin cos
fx x x x
= +
,
x∀∈
. Biết
( )
2
0
d
ab
fx x
c
π
π
−+
=
, trong đó
,,abc
là các s nguyên dương và
a
c
là phân s ti giản . Khi đó
abc+−
bng
A.
301
. B.
121
. C.
22
. D.
113
.
Li gii
Chn C
Ta có :
( )
( )
2
44 22 22
sin . sin cos sin sin cos 2sin .cosxxxxxx xx

+= +


TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
2
1
sin 1 sin 2
2
1 1 cos 4
sin 1 .
22
31
sin cos 4
44
31 1
sin sin 5 sin 3
48 8
xx
x
x
xx
xxx

=



=



= +


=+−
( )
31 1 3 1 1
d sin sin 5 sin 3 d cos cos5 cos3
4 8 8 4 40 24
fxxxxxxxxxC

=+ =−++


∫∫
.
Gi s
( )
0
31 1
cos cos5 cos3
4 40 24
fx xxxC=−++
Ta
( )
00
11 4
11
15 15
f CC
π
=⇔+==
( )
31 1 4
cos cos5 cos3
4 40 24 15
fx xxx=−++
Vậy
( )
22
00
31 1 4
d cos cos5 cos3 d
4 40 24 15
fxx xxxx
ππ

=−++


∫∫
2
0
31 1 4
sin sin5 sin 3
4 200 72 15
173 2 173 30
225 15 225
x x xx
π
π
π

=−− + +


−+
=−+ =
173, 30, 225 22a b c abc = = = +−=
Câu 46. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
có đồ th là đường cong trong hình v dưới đây
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
S nghim thuc khong
;3
2
π
π



của phương trình
( )
( )
2
cos 3 cos 2 0fx fx +=


là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B.
Ta có
(
) ( )
( )
( )
2
cos 1
cos 3 cos 2 0
cos 2
fx
fx fx
fx
=
+=


=
Đặt
cos
xu=
,
Lp BBT ca hàm s
cosux=
trên
;3
2
π
π



.
[ ]
1;1u ∈−
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Phương trình trở thành:
(
)
( )
( )
1
11
*
2
11
fu
u
fu
u
=
−≤

=
−≤
.
T đồ th hàm s ta có:
(
)
0
,0 1
u
a
ua
=
<<
=
( )
( )
( )
cos 0 1
01
cos 2
x
a
xa
=
<<
=
Da vào BBT ca hàm s
cos
ux
=
trên
;3
2
π
π



, ta có:
( )
3
2
1
5
2
x
x
π
π
=
=
(2) có 2 nghim phân bit thuc khong
;3
2
π
π



và khác
35
,
22
ππ
Vậy phương trình đã cho có 4 nghim phân bit.
Câu 47. Cho các s thc
,, 0abc
và tha mãn
236
ab c
= =
. Giá tr nh nht ca biu thc
(
)
222
4P a b c abc= + + ++
thuc tập nào dưới đây?
A.
[
]
0;1
. B.
[
)
1; 0
. C.
9
4;
2


. D.
9
;4
2

−−

.
Li gii
Chn D
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Đặt
2
3
6
log
2 3 6 log
log
ab c
at
t bt
ct
=
=== ⇒=
=
( ) ( )
222 222
236 236
4 log log log 4 log log logP a b c abc t t t t t t=++++=++− +
( )
( ) ( )
22
2
2 32 62 2 32 62
log log 2.log log 2.log 4 log log 2.log log 2.log
t t tt t t
=+ + −+
Đặt
22
36 36
1 log 2 log 2 0; 1 log 2 log 2AB=+ + >=+
Ta được
( )
2
22
2
22
24 4
4
BB B
P f a Aa Ba A a
AA A

= = = ≥−


(do
0A >
)
Du “=” xảy ra khi
2 22
36
2
2 log 2 , log 2
B BB
A AA
B
atb c
A
= ⇒= = =
Vậy
( )
2
2
36
2 22
36
4 1 log 2 log 2
4
min 4
1 log 2 log 2
B
P
A
−+
=−= =
++
.
Câu 47.1. Xét các s dương
,xy
tha mãn
( )
(
)
2
21
2
2
2020
1
xy
xy
x
−+
+
=
+
. Giá tr nh nht ca biu thc
2P yx=
thuc tập nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
5
1;
3


. C.
[
)
2;3
. D.
5
;2
3


.
Li gii
Chn D
T
( )
( )
( )
( )
2
21
2
2020
22
22
2020 2 1 log
11
xy
xy xy
xy
xx
−+
++
= −+ =
++
( ) ( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( ) ( )( )
22
2020 2020
22
2020 2020
2 1 2 2 log 2 log 1
2 1 log 1 2 2 log 2 1
x xy xy x
x x xy xy
+ += +− +
+ + + = ++ +
Xét hàm s
( )
2020
2 logft t t
= +
vi
0t∀>
Ta có:
1
( ) 2 0, 0
.ln 2020
ft t
t
= + > ∀>
nên hàm s
( )
y ft=
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
Do đó (1) có dạng
( ) ( ) ( )
22
1 2 12f x f xy x xy

+ = +⇔+ =+

2
1yx⇒= +
2
22
1 15 15
2 2 2 2 22
4 88
Pyxx xxx x

= −= +−= += +


Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 17
46
xy=⇒=
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 48. Cho hàm s
32
() 3 9fx x x x m=− −+
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
[ 2;2]
[ 2;2]
max|()|min|()|21fx fx
+=
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
10
. B.
34
. C.
17
. D.
50
.
Li gii
Chn C
Hàm s
32
() 3 9fx x x x m=− −+
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
.
Ta có
(
)
2
' 3 69fx x x
= −−
vi
[ 2; 2]x
∈−
.
( )
0fx
=
2
1
3 6 90
3
x
xx
x
=
−=
=
, do
[ 2; 2]x ∈−
nên ta ch lấy nghim
1x
=
( )
( )
(
)
22;15;222f mf mf m= −=+ =
.
Suy ra
[ 2;2]
[ 2;2]
max ( ) 5; min ( ) 22fx m fx m
=+=
Trưng hp 1: Nếu
( )( )
5 22 0 5 22mm m+ ⇔−
Ta có
[ 2;2]
min | ( ) | 0fx
=
{ }
[ 2;2]
max | ( ) | max 22 ; 5fx m m
= −+
.
+) Nếu
22 5mm ≥+
thì
[ 2;2]
max | ( ) | 22fx m
=
Theo bài ra ta có
43
22 21
1
m
m
m
=
−=
=
. Đối chiếu điều kiện, ta được
1m
=
.
+) Nếu
22 5mm ≤+
thì
[ 2;2]
max | ( ) | 5fx m
= +
Theo bài ra ta có
16
5 21
26
m
m
m
=
+=
=
. Đối chiếu điều kiện, ta được
16m =
.
Trưng hợp 2: Nếu
( )( )
5
5 22 0
22
m
mm
m
<−
+ >⇔
>
T gi thiết
[ 2;1]
[ 2;1]
max|()|min|()|21fx fx
+=
, ta có
| 5 | 22 21mm++− =
.
Vi
22m >
, suy ra
5 22 21 19mm m++ = =
(loi).
Vi
5m <−
, suy ra
5 22 21 3mm m−− + = =
(loi).
Suy ra
{ }
1;16S =
. Vậy tổng các phn t ca
S
17
.
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Câu 49. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
10
, cnh bên bng
20
. Gi
,,MNP
ln t là
các đim tha mãn
; 2; 3MA MC NB NA PB PC
′′
=−==
     
. Th tích ca khối đa diện li có các
đỉnh là các điểm
,,, ,,ABC MNP
′′
bng
A.
100 3
. B.
500 3
3
. C.
125 3
3
. D.
125 3
.
Li gii
Chn D
Gi
V
là th tích khối lăng trụ
1
V
là th tích ca khi đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
,,, ,,ABC MNP
′′
.
2
10 3
20. 500 3
4
V = =
Ta có
1.C ABB A AA BM BMNP BB NP
VV V V V
′′
= −−
.
12
33
C ABB A C ABC
V VV V V V
′′
= =−=
.
( )
( )
( )
( )
.
1 11 1 1 1
,..,.
3 32 2 4 6
AA BM AA B ABB A C ABB A
V d M AA B S d C AA B S V V
′′ ′′
′′
= = = =
.
( )
( )
( )
( )
1 12 31 1 1
, . . , ..
3 3 3 4 2 4 12
BMNP BMP ABC A ABC
V d N BMP S d A ABC S V V
′′
′′
= = = =
.
. 23 1 1 1
.
. 34 2 2 6
BB NP
BBNP BBAC
BBAC
V
BN BP
VV V
V BA BC
′′
′′
= ==⇒= =
′′
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Suy ra
1
21111
125 3
361264
V VV VV V=−− = =
.
Câu 50. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
k
để phương trình
(
)
(
)
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xk
xx
x x xk
−−
−+
+ + −+ =
có ba nghim phân bit. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. vô s.
Li gii
Chn C
( )
( )
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xk
xx
x x xk
−−
−+
+ + −+ =
( )
( )
2
21
22
22
2 log 2 3 2 log 2 2 0
xk
xx
x x xk
−+
−+
+ −+ =
( )
( )
2
22
23 2
22
2 log 2 3 2 log 2 2
xk
xx
x x xk
−+
−+
+ = −+
(1)
Đặt
( )
2
2
23 1 2
2
2
22
ux x x
u
v
v xk
= += +

= −+
,
phương trình (1) trở thành
22
2 .log 2 .log
uv
uv=
(2)
Xét hàm s
( )
2
2 .log
t
ft t=
ln tc trên na khong
[
)
2; +∞
( )
2
1
2 .ln 2.log 2 . 0, 2
ln 2
tt
ft t t
t
= + > ∀≥
. Suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến trên na khong
[
)
2; +∞
.
Phương trình (2) có dng
( ) ( )
fu fv u v= ⇔=
(vì
[
)
; 2;uv +∞
).
Thay lại theo cách đặt ta có
2
2 32 2x x xk += +
( )
( )
2
2
22
4 12 3
22 21
2 2 2 1 12 4
xx k
x kx x
xk x x x k
+ −=
=−+
⇔⇔
= + +=
V đồ th hai hàm s
2
41yx x=−+
2
1
yx= +
trên cùng một h trc ta độ, ta có hình vẽ sau
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH A ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit khi hp hai tp nghim của hai phương trình
( )
3
( )
4
có ba phn t
đường thng
2yk=
ct hai đồ th hàm s
2
41yx x=−+
2
1
yx= +
ti
ba điểm phân bit
3
23
2
22 1
21 1
2
k
k
kk
k
k
=
=
=⇔=
=
=
.
Suy ra
13
;1;
22
S

=


. Vậy
S
có ba phn t.
--------------- HT ---------------
TRƯNG THPT YÊN KHÁNH B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
S GDĐT NINH BÌNH
THPT YÊN KHÁNH B
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..............................
Câu 1. Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
3
phần tử của
M
A.
3
10
A
. B.
10
3
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
công bội
q
, số hạng đầu
1
2u
=
số hạng thứ
4
54u
=
. Giá trị
của
q
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Câu 3.Nghiệm của phương trình
1
28
x
=
A.
4x
=
. B.
3x =
. C.
2
x
=
. D.
1x =
.
Câu 4. Th tích khối lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 5.Tập xác định ca hàm s
1
3
( 1)yx
=
bằng
A.
[
)
1;+∞
. B.
( )
;−∞ +
. C.
(
)
1;+∞
. D.
[
)
2;+∞
.
Câu 6. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Tính th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va=
. B.
3
3
2
a
V =
. C.
3
23Va=
. D.
3
2Va=
.
Câu 8 . Cho hình nón tròn xoay có đường cao là
3a
, bán kính đáy
a
. Tìm diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A.
2
23a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
43a
π
.
Câu 9. Bán kính
R
của khối cầu có thể tích
( )
3
36 cmV
π
=
A.
4 cmR =
. B.
3 cmR =
. C.
6 cmR =
. D.
9 cmR =
.
Câu 10. Hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0
.
( )
24fx x= +
2
xC+
2
2xC+
2
24x xC++
2
4x xC++
2
Câu 11. Giá tr ca
3
1
log
a
a
vi bằng:
A. . B. . C.
2
3
. D.
3
.
Câu 12. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
π
. C.
2
100 m
π
. D.
2
100 m
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
4x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x
=
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1x
=
.
Câu 14. Đồ th trong hình vẽ sau là đồ th của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
3
32
yx x=−−
. C.
42
21yx x=−−
. D.
42
21yx x=+−
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên ở hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
1
24
x
<
A.
( )
1;3S =
. B.
( )
;3S = −∞
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
)
1;3S
=
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình bên dưới:
01a<≠
3
3
2
3
S nghiệm thc của phương trình
(
)
4
fx
=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 18. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2d
fx x
bằng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 19. Cho số phức . Tính .
A. B. C. D.
Câu 20. Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hai số phức . Tìm phần ảo của số phức .
A. B. C. D.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục Oz có ta đ là:
A.
( )
2;1; 0 .
B.
( )
0;0; 1 .
C.
( )
2;0; 0 .
D.
( )
0;1; 0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 7 0.
Sx y z x z+ + + −=
Bán kính ca mt
cu đã cho bng:
A.
7.
B. 9. C. 3. D.
15.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:4 3 1 0P x yz+ +−=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến
( )
P
?
A.
( )
4
3;1; 1n =

B.
( )
3
4; 3;1n =

C.
( )
2
4;1; 1n =

D.
( )
1
4; 3; 1n =

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1; 3; 0A
( )
5;1; 2 .
B
Mặt phẳng trung trực ca
đoạn thẳng AB có phương trình là:
A.
2 5 0.xyz−+=
B.
2 5 0.xyz−−=
C.
2 3 0.xy z++ −=
D.
3x 2 y z 14 0.+ −− =
Câu 26. Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABC
2,SA a=
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
(minh ha nh hình bên). Góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
2zi= +
z
5z =
5z =
2z =
3z =
M
12
zi
= +
12zi=
2zi= +
2
zi=−+
=
1
13
zi
=−−
2
25
zi
b
=
12
zz z
=
3b
= 2b
=
2b
=
3b
4
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Câu 27. Cho hàm số
()fx
2019. 2020 2021
( ) (2 2) .(2 2) , .fx x x x x
= + ∀∈
Hi hàm s đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Giá tr nh nht của hàm số
( )
32
3 9 35fx x x x= −+
trên đoạn
[ ]
4; 4
là:
A.
[ ]
4; 4
min ( ) 0fx
=
. B.
[ ]
4; 4
min ( ) 41fx
=
. C.
[ ]
4; 4
min ( ) 15fx
=
. D.
[ ]
4; 4
min ( ) 50fx
=
.
Câu 29. Cho
log 2
a
b
vi
,
ab
các s thực dương
a
khác 1. Giá trị biểu thc
2
4
log log
a
a
Tb b
A.
8T =
. B.
. C.
5T =
. D.
6
T
=
.
Câu 30. Biết rằng đường thẳng
23yx=
ct đ th hàm s
32
23
yx x x=++
tại hai điểm phân
biệt
A
B
, biết điểm
B
có hoành độ âm. Hoành độ của điểm
B
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Câu 31. Tìm nghiệm của bất phương trình:
log
xx

2
1
2
73
.
A.
x01
. B.
x
81
. C.
x
x

1
8
. D.
x
x


87
01
.
Câu 32. Cho hình tứ diện đều cạnh
2a
, có một đỉnh trùng với đnh của nón, ba đỉnh còn lại nm trên
đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
2
43
.
3
a
π
B.
2
2 3.a
π
C.
2
3
.
3
a
π
D.
2
83
.
3
a
π
Câu 33. Cho
2
2
1
41I x x dx=
2
1ux=
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
3
0
4
3
I uu=
. B.
2
1
2I udu=
. C.
4
27
3
I =
. D.
3
0
2
I udu=
.
Câu 34. Th tích ca khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đ th hai hàm s
2
2yx x=
;
2
4yx=
khi nó quay quanh trục hoành là
A.
27
π
. B.
30
π
. C.
125
3
π
. D.
421
15
π
.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để số phức có phần thực dương
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Biết số phức phần ảo âm nghiệm của phương trình . Tính tổng
phần thực và phẩn ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
m
2
2
mi
z
mi
+
=
2
m >
2
2
m
m
<−
>
22m−< <
2m <−
z
2
6 10 0zz−+=
w
z
z
=
7
5
1
5
2
5
4
5
5
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 3;0;3AB
. Biết mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 50xyz + +=
. B.
2 30xy z+ +=
.
C.
2 2 4 30xyz + +=
. D.
2 20xy z−+ =
.
Câu 38. Trong không gian với h trc ta đ
oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2;1A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz +−=
có dạng
A.
121
:
1 21
xy z
d
+++
= =
. B.
22
:
1 21
x yz
d
++
= =
.
C.
121
:
121
xy z
d
−−
= =
. D.
22
:
2 42
x yz
d
−−
= =
.
Câu 39. Trong chương trình giao lưu ca nhạc gồm 15 ca ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang.
Gi sử người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 ca trong 15 ca sĩ để giao lưu với khán giả. Xác sut
để trong 3 ca sĩ được chọn đó không có 2 ca sĩ ngồi kề nhau
A.
2
5
. B.
13
35
. C.
22
35
. D.
3
5
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 3 , 4 .B AB a BC a= =
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Gi
M
là trung điểm của
AC
,
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SM
bằng:
A.
3a
. B.
10 3
79
a
. C.
5
2
a
. D.
53a
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
4; 4
để hàm số
32
2 3 6 2019y x mx x= ++
đồng biến trên khoảng
( )
0; +
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
1
.
Câu 42. S tăng trưởng của mt loại vi khuẩn theo công thức
.
t
S Ae
π
=
trong đó A là s ợng vi khuẩn
ban đầu, r là t l tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số ợng vi khuẩn ban đầu là
100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số ợng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so
với số ợng ban đầu
A.
3
log 5
t =
(gi) B.
3ln 5
ln10
t =
(gi) C.
5
log 3
t
=
(gi) D.
5ln 3
ln10
t =
(gi)
Câu 43. Cho hàm số
( )
43 2
y f x mx nx px qx r= = + + ++
, trong đó
,, ,,mnpqr
. Biết rằng hàm
số
( )
'y fx=
có đồ như hình vẽ dưới.
6
Tập nghiệm của phương trình
( )
16 8 4 2fx m n p q r= ++ ++
có tt c bao nhiêu phần t.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng
62cm
. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và
cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song
AB
,
AB
′′
6AB A B cm
′′
= =
, diện tích tứ giác
ABB A
′′
bằng
2
60cm
. Tính bán kính đáy của hình trụ.
A.
5cm
. B.
32
cm
. C.
4cm
. D.
52
cm
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
liên tục và có đạo hàm trên
0;
2
π



, tha mãn
( ) ( )
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
+=
.
Biết rằng
3 3 ln 3
36
f f ab
ππ
π
 
−=+
 
 
trong đó
,
ab
. Giá trị của biểu thức
P ab
= +
bằng
A.
14
9
. B.
2
9
. C.
7
9
. D.
4
9
Câu 46. Cho hàm số
32
() 2 8 7= +−+fx x x x
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham
số
m
để phương trình
( () 3) 2 () 5−+= ffx m fx
6 nghiệm thực phân biệt. Tng các phn t ca
S
bằng
A.
25
. B.
66
. C.
105
. D.
91
.
Câu 47. Trong các nghiệm
( )
;xy
tha mãn bất phương trình
( )
22
2
log 2 1
xy
xy
+
+≥
. Giá tr ln nht ca
biểu thức
2
T xy= +
bằng:
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
9
8
. D.
9
.
Câu 48. Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
xxm
y
x
+−
=
+
trên
[ ]
0; 2
bằng
5
. Tham số
m
nhận giá trị
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
8
.
Câu 49. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, 3, 2AB a BC a AC a= = =
góc giữa
'CB
và mt phẳng
()
ABC
bằng
60
o
. Mt phẳng
( )
P
đi qua trọng tâm t diện
CABC
′′
song song với mt phẳng
( )
ABC
, lần lượt ct các cnh
,,AA BB CC
′′
ti
,,EFQ
. T số giữa th tích khối tứ diện
C EFQ
và khối lăng
tr đã cho gn nhất với giá trị nào sau đây?
A.
0,08
. B.
0,05
. C.
0,04
. D.
0,09
.
Câu 50. bao nhiêu cặp s thc
( )
;xy
tha mãn đồng thời điều kin
2
3
2 3 log 5
( 4)
35
xx
y
−−
−+
=
( )
2
4 1 38
yy y −+ +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
------------- HẾT -------------
7
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
C
C
A
B
C
D
D
B
B
D
D
D
C
C
C
B
A
D
A
D
B
B
C
B
B
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
B
C
B
C
B
D
A
B
D
B
B
B
D
C
B
C
C
A
C
B
D
B
C
A
B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
3
phần tử của
M
A.
3
10
A
. B.
10
3
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
Lời giải
Chn C
Kết quả của việc chọn số tập con gồm
3
phần tử từ
M
là một tổ hợp chập
3
của
10
phần tử, tức là có
3
10
C
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
công bội
q
, số hạng đầu
1
2u =
số hạng thứ
4
54
u =
. Giá trị
của
q
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
Do cấp số nhân
( )
n
u
có công bội
q
, số hạng đầu
1
u
nên ta có
3
41
.u uq=
.
3
4
54 2. 54uq= ⇒− =
3
27 3qq
= ⇔=
.
Vậy cấp số nhân
( )
n
u
công bội
q
, số hạng đầu
1
2u =
số hạng thứ
4
54u =
. Giá tr ca
3
q =
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
1
28
x
=
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 13
2 8 2 2 13 4
xx
xx
−−
= = −= =
.
Câu 4. Th tích khối lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Th tích khối lập phương cạnh
a
3
Va=
.
Vậy thể tích khối lập phương cạnh
2
là:
3
28V = =
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
1
3
( 1)yx=
bằng
8
A.
[
)
1;+∞
. B.
( )
;−∞ +
. C.
( )
1;+∞
. D.
[
)
2;+∞
.
Li gii
Chn C
Điều kiện xác định:
10 1xx−> >
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2
logyx=
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
(
)
0; .+∞
D.
[
)
2; .
+∞
Lời giải
Chn C
Điều kiện xác định ca hàm s
2
logyx=
0x >
.
Vậy tập xác định của hàm số
2
log
yx=
( )
0; .D = +∞
Câu 6. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 7. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
,
3
SA a=
. Tính th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va=
. B.
3
3
2
a
V =
. C.
3
23Va=
. D.
3
2Va=
.
Li gii
Chn D
3
.
11
. . .3 . .2 2
33
S ABCD ABCD
V SA S a a a a= = =
Câu 8 . Cho hình nón tròn xoay đường cao
3a
, bán kính đáy
a
. Tìm diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A.
2
23a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
43
a
π
.
Li gii
Chn B
( )
24fx x= +
2
xC+
2
2xC
+
2
24x xC++
2
4x xC++
( ) ( )
2
24 4
f x dx x dx x x C= + =++
∫∫
9
Theo giả thiết ta có:
3ha=
,
Ra=
2la⇒=
.
Vậy diện tích xung quanh hình nón cần tìm là:
2
2
xq
Sa
π
=
.
Câu 9. Bán kính
R
của khối cầu có thể tích
( )
3
36 cm
V
π
=
A.
4 cm
R =
. B.
3 cmR =
. C.
6 cmR =
. D.
9 cm
R =
.
Li gii
Chn B
Th tích khối cầu là:
( )
33
4
36 27 3 cm
3
VR R R
ππ
= = = ⇔=
.
Câu 10. Hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
(
)
0; 2
. D.
( )
2;0
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên các khoảng
( )
2;0
( )
2; +∞
.
Câu 11. Giá tr ca
3
1
log
a
a
vi bằng:
A. . B. . C.
2
3
. D.
3
.
Li gii
a
a
3
O
B
A
S
01a<≠
3
3
2
10
Chn D
Ta có :
3
3
1
log log 3
aa
a
a
= =
.
Câu 12. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
π
. C.
2
100 m
π
. D.
2
100 m
.
Li gii
Chn D
Ta có chu vi đáy
2 5m
CR
π
= =
.
Diện tích xung quanh của hình trụ
2
2 5.20 100 m
π
= = =
xq
S Rl
.
Câu 13. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
4x
=
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
( )
y fx=
ta thấy hàm số đạt cực đại tại
2x =
.
Câu 14. Đồ th trong hình vẽ sau là đồ th của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
3
32yx x=−−
. C.
42
21yx x=−−
. D.
42
21yx x=+−
.
Li gii
Chn C
Nhận xét: Đồ th hàm số trên có dạng của đ th hàm s trùng phương
42
y ax bx c=++
3
điểm cực tr nên h số
a
b
trái dấu. Dựa theo các phương án đề i cho thì đồ th
trong hình vẽ trên là đồ th hàm số
42
21yx x=−−
.
11
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã
cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào BBT, ta có:
+/
( )
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= −∞
;
( )
1
lim
x
fx
= −∞
;
( )
1
lim
x
fx
+
= +∞
Đồ thị nhận đường thẳng
1x =
1x =
làm tiệm cận đứng.
+/
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
Đồ th nhận đường thẳng
2y =
làm tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 16. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
1
24
x
<
A.
( )
1;3S =
. B.
( )
;3S = −∞
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
)
1;3S
=
.
Lời giải
Chn B
Ta có
1
2 4 12 3
x
xx
<⇔<⇔<
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình bên dưới:
S nghiệm thc của phương trình
( )
4fx=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
S nghiệm của phương trình
( )
4fx=
là s giao điểm ca đ th hàm s
( )
y fx=
đường
thẳng
4y =
(là đường thẳng song song với
Ox
, ct trc
Oy
tại điểm có tung độ bằng
4
).
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hai đồ th này cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
4fx=
có 2 nghiệm.
Câu 18. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
12
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
(
)
( )
11
00
2 d 2 d 2.4 8fx x fx x= = =
∫∫
.
Câu 19. Cho số phức . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 20. Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Theo hình vẽ
Câu 21. Cho hai số phức . Tìm phần ảo của số phức .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục Oz có ta đ là:
A.
( )
2;1; 0 .
B.
( )
0;0; 1 .
C.
( )
2;0; 0 .
D.
( )
0;1; 0 .
Lời giải
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục Oz có ta đ
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 7 0.Sx y z x z
+ + + −=
Bán kính ca mt
cu đã cho bng:
A.
7.
B. 9. C. 3. D.
15.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
2 22 2 22
2 2 7 0 : 2. 1 . 2.0. 2.1. 7 0.xyz xz Sxyz x y z+ + + −= + + + −=
2
zi
= +
z
5z =
5z =
2z =
3z =
2
21 5
z = +=
M
12zi= +
12zi=
2zi
= +
2zi=−+
( )
2;1 2M zi =−+
=
1
13zi
=−−
2
25
zi
b
=
12
zz z
=
3b
= 2b
= 2b
=
3b
= =+ ⇒=
12
32 2
zz z i b
13
a 1, b 0, c 1, d 7.⇒= = = =
Tâm mt cầu
(
)
1; 0;1
I
bán kính
(
)
2
2 2 2 22
1 0 1 7 3.R abcd
= ++=+++=
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:4 3 1 0P x yz+ +−=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến
( )
P
?
A.
( )
4
3;1; 1n =

B.
( )
3
4; 3;1n =

C.
( )
2
4;1; 1n =

D.
( )
1
4; 3; 1n =

Lời giải
Chn B
Vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng là (4;3;1).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1; 3; 0A
(
)
5;1; 2 .
B
Mặt phẳng trung trực ca
đoạn thẳng AB có phương trình là:
A.
2 5 0.xyz−+=
B.
2 5 0.xyz−−=
C.
2 3 0.xy z++ −=
D.
3x 2 y z 14 0.
+ −− =
Lời giải
Chn B
Mặt phẳng trung trực ca đon thẳng AB đi qua trung điểm
( )
3; 2; 1 ,
I
vec pháp tuyến
(
)
1
2;1;1
2
n AB= = −−

có phương trình:
( )
( ) ( )
2 3 1 2 1 1 0 2 5 0.x y z xyz + = −−=
Câu 26. Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABC
2,SA a=
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
(minh ha nh hình bên). Góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Lời giải
Chn B
Ta
( )
( )
SB ABC B
AB
SA ABC
∩=
là hình chiếu ca
SB
trên mt phng
( )
ABC
14
( )
(
)
,SB ABC SBA⇒=
Do tam giác
ABC
vuông cân ti
( )
2
2 2 2 2 22
2 2 2 2.4B AB AB a ABBC AC a AB a ⇔⇔+ == = =
Xét tam giác vuông
SAB
vuông ti
,A
2
SA AB a SAB
= = ⇒∆
vuông cân ti
A
45 .SBA⇒=°
Câu 27. Cho hàm số
()
fx
2019. 2020 2021
( ) (2 2) .(2 2) , .
fx x x x x
= + ∀∈
Hi hàm s đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2019. 2020 2021
0
( ) (2 2) .(2 2) 0 1
1
x
fx x x x x
x
=
= + =⇔=
=
BXD:
Ta thấy
() 0fx
=
ti
1; 0; 1
x xx=−= =
nhưng
()fx
ch đổi dấu khi qua
1; 0
xx=−=
.
Suy ra hàm số đạt cc tr ti
1; 0xx=−=
.
Vậy hàm số đã cho có
2
điểm cực tr.
Câu 28. Giá tr nh nht của hàm số
( )
32
3 9 35fx x x x= −+
trên đoạn
[ ]
4; 4
là:
A.
[
]
4; 4
min ( ) 0fx
=
. B.
[ ]
4; 4
min ( ) 41fx
=
. C.
[ ]
4; 4
min ( ) 15fx
=
. D.
[ ]
4; 4
min ( ) 50fx
=
.
Li gii
Chn B
(
)
( )
[
]
[ ]
2
2
3 69
1 4; 4
0 3 6 90
3 4; 4
fx x x
x
fx x x
x
= −−
=∈−
= −=
= ∈−
( ) ( ) ( ) ( )
4 41; 1 40; 3 8; 4 15f f ff= −= = =
Vậy
[ ]
4; 4
min ( ) 41fx
=
.
Câu 29. Cho
log 2
a
b
vi
,ab
các s thực dương
a
khác 1. Giá trị biểu thc
2
4
log log
a
a
Tb b
A.
8T =
. B.
. C.
5T =
. D.
6T =
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
4
155
log log 2log log log .2 5
222
a aa a
a
Tb b b b b 
Câu 30. Biết rằng đường thẳng
23yx=
ct đ th hàm s
32
23yx x x=++
tại hai điểm phân
biệt
A
B
, biết điểm
B
có hoành độ âm. Hoành độ của điểm
B
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Li gii
15
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
32
23yx x x=++
và đường thẳng
23yx=
là:
32 32
0
2323 0
1
x
xx x x xx
x
=
+ + −= −⇔ + =
=
.
Vì điểm
B
có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm
B
bằng
1
.
Câu 31. Tìm nghiệm của bất phương trình:
log xx 
2
1
2
73
.
A.
x01
. B.
x
 81
. C.
x
x

1
8
. D.
x
x


87
01
.
Li gii
Chn D.
.
log xx xx



3
22
1
2
1
7 30 7
2
xx
2
0 78
xx
xx


2
2
07
7 80
xx
x


70
81
x
x


87
01
Câu 32. Cho hình tứ diện đều cạnh
2a
, có một đỉnh trùng với đnh của nón, ba đỉnh còn lại nm trên
đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
2
43
.
3
a
π
B.
2
2 3.
a
π
C.
2
3
.
3
a
π
D.
2
83
.
3
a
π
Li gii
Chn A
Gi
O
là tâm của đáy, ta có
( )
SO ABC
.
Gi
H
là trung điểm của
BC
.AH BC
⇔⊥
Xét
AHB
2 2 22
4 3.AH AB HB a a a= = −=
Ta có:
2 2 23
.3 .
33 3
a
R OA AH a= = = =
16
2
23 4 3
. . . . . .2a .
33
xq
aa
S R l AO SA
π
=π=π =π =
Câu 33. Cho
2
2
1
41
I x x dx=
2
1ux=
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
3
0
4
3
I uu=
. B.
2
1
2I udu=
. C.
4
27
3
I =
. D.
3
0
2I udu=
.
Li gii
Chn B
Đổi biến:
2
12u x du xdx
= −⇔ =
Đổi cận:
x
1
2
u
0
3
Vậy ta có:
2
2
1
41I xx x
=
d
3
0
2
udu
=
3
0
4
3
uu=
4
27
3
=
Câu 34. Th tích ca khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đ th hai hàm s
2
2
yx x
=
;
2
4yx=
khi nó quay quanh trục hoành là
A.
27
π
. B.
30
π
. C.
125
3
π
. D.
421
15
π
.
Li gii
Chn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2 22
1
2 4 2 2 40
2
x
xx x xx
x
=
=− −=
=
.
Gi
1
V
là th tích của khối tròn xoay sinh bởi đồ th hàm số
2
4yx=
, trục hoành và hai
đường thẳng
1; 2xx=−=
. Gi
2
V
là th tích của khối tròn xoay sinh bởi đồ th hàm số
2
2yx x=
, trục hoành và hai đường thẳng
1; 0xx=−=
. Khi đó thể tích của khối tròn
xoay cần tìm là
( ) ( )
20
22
22
12
11
153 38 421
4 d 2d
5 15 15
VVV x x x x x
π π ππ π
−−
=−= = =
∫∫
.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để số phức có phần thực dương
A. . B. . C. . D. .
m
2
2
mi
z
mi
+
=
2m >
2
2
m
m
<−
>
22
m−< <
2m <−
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
O
17
Lời giải
Chọn B
.
có phần thực dương .
Câu 36. Biết số phức phần ảo âm nghiệm của phương trình . Tính tổng
phần thực và phẩn ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
. Vì là số phức có phần ảo âm nên
Suy ra
Tổng phần thực và phần ảo: .
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 3;0;3AB
. Biết mt phẳng
( )
P
đi qua
điểm
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 50xyz + +=
. B.
2 30xy z+ +=
.
C.
2 2 4 30xyz + +=
. D.
2 20xy z−+ =
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên mặt phẳng
( )
P
.
Ta có
BH BA
( )
( )
,d B P BA⇔≤
.
Nên
( )
( )
,dB P
ln nhất khi và chỉ khi
BH BA=
HA⇔≡
( )
BA P⇔⊥
.
Mặt phẳng
( )
P
qua
A
và có vectơ pháp tuyến
( )
2; 2;4AB =

có phương trình:
2 2 4 60xyz + +=
hay
( )
: 2 30Pxy z+ +=
.
2
2
mi
z
mi
+
=
( )( )
2
22
4
mimi
m
++
=
+
2
22
44
44
mm
i
mm
= +
++
z
2
2
40
2
m
m
m
>
−>
<−
z
2
6 10 0zz−+=
w
z
z
=
7
5
1
5
2
5
4
5
2
6 10 0zz−+=
3
3
zi
zi
=
= +
z
3zi⇔=
3 43
w
3 55
zi
i
i
z
= = =
+
4 31
5 55

+− =


18
Câu 38. Trong không gian với h trc ta đ
oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2;1A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz +−=
có dạng
A.
121
:
1 21
xy z
d
+++
= =
. B.
22
:
1 21
x yz
d
++
= =
.
C.
121
:
121
xy z
d
−−
= =
. D.
22
:
2 42
x yz
d
−−
= =
.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
P
có vecto pháp tuyến
(
)
1; 2;1
P
n
=

. Vì
( )
dP
nên
( )
1; 2;1
P
n =

cũng là
vecto ch phương của đường thẳng
d
. Suy ra phương trình đường thẳng
d
thường gặp là
121
1 21
xy z−−
= =
. So với đáp án không có, nên đường thẳng
d
theo bài là đường có
vecto ch phương cùng phương với
P
n

và đi qua điểm
( )
1; 2;1A
. Thay tọa đ điểm
( )
1; 2;1
A
vào 3 đáp án A, B, D thấy đáp án D thỏa mãn.
Câu 39. Trong chương trình giao lưu ca nhc gm có 15 ca sĩ ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang.
Gi sử người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 ca sĩ trong 15 ca sĩ để giao lưu với khán giả. Xác sut
để trong 3 ca sĩ được chọn đó không có 2 ca sĩ ngồi kề nhau
A.
2
5
. B.
13
35
. C.
22
35
. D.
3
5
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3
15
455nCΩ= =
Gi
A
là biến c “trong 3 ca sĩ được chọn đó không có 2 ca sĩ ngồi kề nhau”
A
là biến c “ trong 3 ca sĩ đươc chọn có ít nhất 2 ca sĩ ngồi kề nhau”
TH 1: 3 ca sĩ ngồi kề nhau có 13 cách chọn.
TH 2: có 2 ca sĩ ngồi cạnh nhau
- Hai ca sĩ ngi cạnh nhau ngồi đầu hàng 2 cách chọn, vi mi cách chọn như vậy 12
cách chọn ca sĩ còn lại vậy có: 2.12=24 cách
- Hai ca sĩ ngồi cạnh nhau không ngồi đầu hàng có 12 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy
có 11 cách chọn người còn lại vậy có: 11.12=132 cách
( )
( )
( )
( )
13 22
132 24 13 169
35 35
nA
nA PA PA = ++= = = =
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 3 , 4 .B AB a BC a= =
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Gi
M
là trung điểm của
AC
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SM
bằng:
A.
3a
. B.
10 3
79
a
. C.
5
2
a
. D.
53a
.
19
Lời giải
ChnB
Gi
N
là trung điểm
BC
( ) ( ) ( )
( )
// , , AB SMN d AB SM d A SMN⇒⇒=
.
Dựng
AH MN
ti
H
trong
( )
ABC
.
Dựng
AK SH
ti
K
trong
( )
SAH
.
( )
AK SMN⇒⊥
ti
K
nên
( )
( )
, d A SMN AK=
( )
;d AB SM AK⇒=
.
2AH NB a
= =
,
22 0
5 , .tan 60 5 3AC AB BC a SA AC a
= += = =
.
Xét tam giác
SAH
vuông tại
A
ta có:
2 222 2 2
1 1 1 1 1 79
4 75 300AK AH SA a a a
= +=+ =
10 3
79
a
AK⇒=
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( )
4; 4
để hàm số
32
2 3 6 2019y x mx x= ++
đồng biến trên khoảng
( )
0; +
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Hàm s
32
2 3 6 2019y x mx x= ++
đồng biến trên khoảng
( )
0; +
khi và chỉ khi
( ) (
)
2
0 , 0 ; + 6 6 6 0 , 0 ; +y x x mx x
∈∞+∈∞
( )
( )
22
0 ; +
11
, 0 ; + min
xx
mx m
xx
++
⇔≤ ⇔≤
Mặt khác,
2
11
2
x
x
xx
+
=+≥
với mọi
( )
0 ; +x ∈∞
, dấu bằng xảy ra khi
1x =
. Do đó,
( )
2
0 ; +
1
min 2
x
x
+
=
. Suy ra
2m
m
là s nguyên thuộc khoảng
( )
4; 4
nên
{ }
3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2m∈−
20
Câu 42. S tăng trưởng của mt loại vi khuẩn theo công thức
.
t
S Ae
π
=
trong đó A là s ợng vi khuẩn
ban đầu, r là t l tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số ợng vi khuẩn
ban đầu là 100 con sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số ợng vi khuẩn
tăng gấp 10 lần so với số ợng ban đầu
A.
3
log 5
t =
(gi) B.
3ln 5
ln10
t
=
(gi) C.
5
log 3
t =
(gi) D.
5ln 3
ln10
t
=
(gi)
Li gii
Chn C
5
ln 3
. 300 10.
5
rt r
S Ae e r= = ⇒=
. Do đó
ln10 5
10 . ln10
log 3
rt
A A e rt t
r
= = ⇒= =
.
Câu 43. Cho hàm số
(
)
43 2
y f x mx nx px qx r= = + + ++
, trong đó
,, ,,mnpqr
. Biết rằng hàm
số
( )
'y fx=
có đồ như hình vẽ dưới.
Tập nghiệm của phương trình
( )
16 8 4 2fx m n p q r= ++ ++
có tt c bao nhiêu phần t.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
T đồ th ta thấy
( )
'0 114fx x x x=⇔=∨=∨=
Ta có bảng biến thiên
Phương trình
( ) ( )
(
)
16 8 4 2 2fx m n p q r fx f= + + + +⇔ =
T bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm.
21
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng
62
cm
. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và
cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song
AB
,
AB
′′
6AB A B cm
′′
= =
, diện tích tứ giác
ABB A
′′
bằng
2
60cm
. Tính bán kính đáy của hình trụ.
A.
5
cm
. B.
32
cm
. C.
4
cm
. D.
52
cm
.
Li gii
Chn C
Gi
O
,
O
là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ).
AB A B
′′
=
nên
( )
ABB A
′′
đi qua trung điểm của đoạn
OO
ABB A
′′
là hình
ch nht.
Ta có
.
ABB A
S AB AA
′′
=
60 6.
AA
⇔=
( )
10AA cm
⇒=
.
Gi
1
A
,
1
B
lần lượt là hình chiếu của
A
,
B
trên mặt đáy chứa
A
B
11
ABBA
′′
là hình chữ nht có
( )
6A B cm
′′
=
,
22
11
B B BB BB
′′
=
( )
2
2
10 6 2=
( )
27cm
=
Gi
R
là bán kính đáy của hình trụ, ta có
22
11
28R AB BB AB
′′
== +=
( )
4R cm⇒=
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
liên tục và có đạo hàm trên
0;
2
π



, tha mãn
( ) ( )
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
+=
.
Biết rằng
3 3 ln 3
36
f f ab
ππ
π
 
−=+
 
 
trong đó
,ab
. Giá trị của biểu thức
P ab= +
bằng
A.
14
9
. B.
2
9
. C.
7
9
. D.
4
9
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
+=
( ) ( )
2
cos . sin .
cos
x
xf x xf x
x
⇔+=
.
22
( )
2
sin .
cos
x
xf x
x
⇔=


.
Do đó
(
)
2
sin . d d
cos
x
xf x x x
x
=


∫∫
( )
2
sin . d
cos
x
xf x x
x
⇒=
Tính
2
d
cos
x
Ix
x
=
.
Đặt
2
dd
d
tan
d
cos
ux
ux
x
vx
v
x
=
=

=
=
. Khi đó
( )
2
d cos
d tan tan d tan d tan ln cos
cos cos
x
x
I xx x xxx x xx x x
xx
= =−=+ =+
∫∫
.
Suy ra
( )
.tan ln cos ln cos
sin cos sin
xx x x
x
fx
x xx
+
= = +
.
2 2 ln 2 3 3
3 ln 3 3 3 2ln
36 3 9 2
3
ab f f
ππ π π
π


 
+= = +

 


 


53
ln 3
9
π
=
. Suy ra
5
9
1
a
b
=
=
.
Vậy
4
9
P ab=+=
.
Câu 46. Cho hàm số
32
() 2 8 7= +−+fx x x x
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của
tham s
m
để phương trình
( () 3) 2 () 5−+=
f fx m fx
6 nghiệm thực phân biệt. Tng các phn
t ca
S
bằng
A.
25
. B.
66
. C.
105
. D.
91
.
Li gii
Chn D
Đặt
() 3= t fx
.
*
32
( ) 3 2 8 4 (1)= ⇔= + +t fx t x x x
Đặt
32 2
11
() 2 8 4 ; () 6 2 8; () 0
4 316
3 27
=⇒=
′′
= +−+ = + =
=−⇒=
xy
gx x x x gx x x gx
xy
Bảng biến thiên
23
S nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đ th hàm số
()=y gx
=yt
Dựa vào bảng biến thiên ta có
+
1
<−t
hoc
316
27
>t
thì phương trình (1) có 1 nghiệm.
+
1=
t
hoc
316
27
=
t
thì phương trình (1) có 2 nghiệm.
+
316
1
27
−<<t
thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
* Ta có
( () 3) 2 () 5 () 2 1 (2)+= +=+ffx m fx ft m t
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm
1
2
≥−t
2 2 32
(2) ( ) 4 4 1 4 4 1 ( ) 2 3 12 6 += ++= ++ = + + ft m t t m t t ft m t t t
Đặt
32 2
1
( ) 2 3 12 6 ; (t) 6 6 12 ; ( ) 0
2
=
=++−=++=
=
t
ht t t t h t t ht
t
Bảng biến thiên
S
nghiệm của phương trình (2) chính là số giao điểm của đ th hàm số
()=y ht
=ym
Dựa vào bảng biến thiên ta có
+
14>m
thì phương trình (2) vô nghiệm.
+
14=m
hoc
11<−m
thì phương trình (2) có 1 nghiệm.
+
11 14−≤<m
thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
24
Phương trình
( () 3) 2 () 5−+= ffx m fx
có 6 nghiệm thực phân biệt khi phương trình (1)
có 3 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương
( () 3) 2 () 5−+=
f fx m fx
có 6 nghiệm thực phân biệt khi phương trình (2)
có hai nghiệm phân biệt
1 316
2 27
≤<t
.
Dựa vào bảng biến thiên ta được kết quả
11 14
−≤<
m
. Suy ra
{ }
1;2;...;13S =
Tổng các phần t ca
1 ... 11 12 13 91S =++ + + =
.
Câu 47. Trong các nghiệm
( )
;xy
tha mãn bất phương trình
( )
22
2
log 2 1
xy
xy
+
+≥
. Giá tr ln nht ca
biểu thức
2T xy= +
bằng:
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
9
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Trường hợp 1:
22
21xy
+>
. Đặt
2
yz=
. Suy ra
( )
22
1 1xz+>
( )
22
2
log 2 1
xy
xy
+
+≥
22
22xyx y +≥ +
22
2
2
z
x xz+ ≥+
(
)
( )
2
2
19
1 2
8
22
xz

⇔−+−


Tập hợp các điểm
( )
;
M xz
là min
( )
H
bao gồm miền ngoài của hình tròn
( )
22
1
:1Cxz+=
và miền trong của hình tròn
( ) (
)
2
2
2
19
:1
8
22
Cx z

+− =


.
25
H
( )
2
2
22
2
2
19
1
8
22
1
z
Tx
xz
xz
= +

+−


+>
có nghiệm khi đường thẳng
:2 0
2
z
dx T
+ −=
có điểm
chung với min
( )
H
.
Để T đạt giá trị ln nhất thì đường thẳng
:2 0
2
z
dx T
+ −=
tiếp xúc với đường tròn
( )
2
C
( )
3
;
22
d Id⇔=
vi
1
1;
22
I



là tâm của đường tròn
( )
2
C
.
1
2
3
4
1 22
4
2
T+−
⇔=
+
99
44
T⇔−=
0 ( )
9
2
Tl
T
=
=
Trường hợp 2:
22
0 21xy<+ <
.
( )
22
2
log 2 1
xy
xy
+
+≥
22
22xyx y +≤ +
21
T xy = +<
(loi).
Vậy giá trị ln nht ca biểu thức
2T xy= +
9
max
2
T
=
.
Câu 48. Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
xxm
y
x
+−
=
+
trên
[ ]
0; 2
bằng
5
. Tham số
m
nhận giá trị
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Tập xác định của hàm số:
{ }
[ ]
\ 1 0; 2DD= ⇒⊂
.
Ta có:
( )
32 3 2
2
242
1
1
x x m x x xm
yy
x
x
+− + ++
= ⇒=
+
+
.
( )
32 32
0242 0 242y xxxm xxxm
=+++= ++=
(1).
Ta có
( ) ( )
0 ;2 4
3
m
y my=−=
Đặt
( )
( )
( )
( )
32 2
1
2 4 2 6 820 1
3
gx x x x g x x x x x
= + + = + + = =−∨ =
.
Trên
[ ]
0; 2
ta có bảng biến thiên:
26
T bảng biến thiên ta có
( )
[ ] [ ]
36; 0 , 0; 2gx x∈−
.
Trưng hp 1:
0m >⇒
phương trình (1) vô nghiệm
phương trình
0y
=
vô nghiệm.
D thấy
( ) ( )
0 24 0
3
m
y m y khi m=−< = >
.
Khi đó
[ ]
( )
0;2
Max 2 4 5 3
3
m
yy m
= ==⇔=
loại do
0m >
.
Trưng hợp 2:
36m <−
phương trình (1) vô nghiệm
phương trình
0y
=
vô nghiệm.
D thấy
(
)
( )
0 2 4 36
3
m
y m y khi m
=− > = <−
.
Khi đó
[
]
( )
0;2
Max 0 5 5
yy m m= =−= =
loại do
36m <−
.
Trưng hợp 3:
[ ]
36; 0m ∈−
phương trình
0y
=
có nghiệm duy nhất (giả sử
0
xx=
).
Trên
[ ]
0; 2
ta có bảng biến thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên ta có:
+
( )
( )
32 32
0
: 242 242 0 0xxgxm xxxm xxxm y
= = ++=+++==
.
+
(
) ( )
( )
32 32
0
0;: 242 242 0 0x xgxm xxxm xxxm y
>⇔ + + >⇔ + + +<<
.
+
( ) ( )
( )
32 32
0
;0: 242 242 0 0xx gxm xxxm xxxm y
< ++<+++>>
.
Ta có bảng biến thiên sau:
T bảng biến thiên ta thấy
[ ]
( ) ( )
{ }
0;2
Max 2 ; 0yy y
.
Nếu m
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
0;2
36; 6 0 2 Max 0 5 5y y yy m m l∈− = = = =
.
27
Nếu m
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )
0;2
6;0 0 2 Max 2 4 5 3( )
3
m
y y yy m n∈− = = = =
.
Vậy
3m =
tha đ.
Cách 2:
Tập xác định của hàm số:
{ }
[ ]
\ 1 0; 2DD
= ⇒⊂
.
Ta có:
( )
32
2
2
2
11
1
xxm m m
y x yx
xx
x
+−
= = ⇒= +
++
+
.
Trưng hợp 1:
[
]
0 0, 0; 2
m yx
∀∈
Hàm s đồng biến trên
[ ]
0; 2
.
[ ]
( )
0;2
Max 2 4 5 3
3
m
yy m = ==⇔=
loại do
0m >
.
Trưng hợp 2:
0m <
, giả sử
[ ]
( )
0
0;2
Max y yx⇒=
vi
( )
0
0; 2x
. Do hàm số liên tục trên
[ ]
0; 2
( )
( )
( )
2
00
0
32
00
0
0
21
0
5
5
1
m xx
yx
xxm
yx
x
=−+
=
⇒⇔

+−
=
=
+
( ) ( )
2
32
0 0 00 0 0
5
2 1 5 1 1( ) 8
3
x x xx x x x n m
+ + + = + = ∨= =
.
Khi đó:
( )
(
)
32
22
8 2 4 28
2 01
11
xxx
yx y x
xx
+ +−
′′
= + = =⇔=
++
.
Ta có bảng biên thiên:
8m⇒=
không thỏa yêu cầu đề.
Nên không tồn ti
( )
0
0; 2x
để
[ ]
( )
0
0;2
Max
y yx=
.
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
Max 2 5
Max 0 3
yy m
yy m
= ⇒=
= ⇒=
.
Nếu
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
0;2
17 17
5 0 5; 2 Max 2 5 5
33
m y y yy m l=−⇒ = = = = =
.
Nếu
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
0;2
3 03;25Max 25 3m y y yy m n=−⇒ = = = = =
.
Vậy
3m =
tha đ.
Câu 49. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, 3, 2AB a BC a AC a= = =
góc giữa
'
CB
và mt phẳng
()ABC
bằng
60
o
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua trọng tâm tứ diện
CABC
′′
song song với mt
28
phẳng
( )
ABC
, lần lượt ct các cnh
,,AA BB CC
′′
ti
,,EFQ
. T số giữa th tích khi t
diện
C EFQ
và khối lăng trụ đã cho gn nhất với giá trị nào sau đây?
A.
0,08
. B.
0,05
. C.
0,04
. D.
0,09
.
Li gii
Chn A
Gi
G
là trọng tâm tứ diện
CABC
′′
;
M
N
lần lượt là trung điểm các đon thẳng
,A B CM
′′
;
G
là trọng tâm tam giác
ABC
′′
.
Trong tam giác
CC M
dựng đường thẳng song song với
CM
qua
G
, ct
CC
ti
Q
. Qua
Q
dựng các đường thẳng song song với
CA
′′
CB
′′
ct các đường thẳng
,AA BB
′′
ln
t ti
,EF
.
Ta có:
.'''
1
..
1
3
.
.3
EFQ
C EFQ
ABC A B C A B C
S CQ
V
CQ
V S CC CC
′′
= =
′′
( Do
EFQ A B C
SS
′′
=

)
( )
1
Lại có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
CC G EFQ QG
CCG ABC CG QG CG
A B C EFQ
′′
∩=
′′ ′′ ′′ ′′
∩=
′′
. Áp dụng định lý Talet trong không gian,
ta có:
CQ CG
CC CG
=
′′
.
( )
2
Xét
CC M
, có:
1
//
3
MG MN
NG CC
MC MC
′′
= =
.
Xét hai tam giác đồng dạng
NGG
C GC
, ta có:
1
3
NG GG
CC CG
′′
= =
1
4
CG
CG
⇒=
.
( )
3
N
E
F
Q
G'
G
M
A
B
C'
A'
B'
C
29
T
( ) ( )
2,3
3
4
CQ CG
CC CG
⇒==
′′
1
4
CQ
CC
⇒=
.
Kết hợp
( )
1
.'''
1
0,083
12
C EFQ
ABC A B C
V
V
⇒=
.
Câu 50. bao nhiêu cặp s thc
( )
;xy
tha mãn đồng thời điều kin
2
3
2 3 log 5
( 4)
35
xx
y
−−
−+
=
( )
2
4 1 38yy y −+ +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Xét bảng sau:
Gi
2
4 1 ( 3) 8yy y −+ +
(*)
+ TH1.
0y <
, ta có
( )
2
4 1 ( 3) 8 3 0* yy y y⇔− + + + ⇔−
, do đó
30y
−≤ <
.
+ TH2.
01y≤≤
,
( )
2
4 1( 3* ) 8 11 0yy y y + + + ⇔−
, do đó
0y =
.
+ TH3.
1y >
,
(
)
2
9 73 9 73
4 1 ( 3) 8
2
*
2
yy y y
−− −+
++ +
, do đó loại TH3.
Vậy cả 3 trường hợp cho ta
30
y
−≤
, với điều này ta có
22
3
3
23log5 23
( 4) ( 3)
1
3 535
5
y
xx xx
yy
+
−− −−
−+ −+

=⇔==


.
Do
2
23
31
xx−−
30
11
1 ( 3)
55
y
y
+
 
= ≥−
 
 
.
Dấu bằng xảy ra
2
2 30
3
xx
y
−=
=
13
3
xx
y
=−∨ =
=
Vậy có
2
cặp nghiệm tha mãn.
------------- HẾT -------------
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 1
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ THI TH TN THPT
gm 06 trang)
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút
H và tên: ....................................................... SBD:..................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm 15 học sinh để thc hin 2 nhim v
khác nhau
A.
2
15
C
. B.
2
15
A
. C.
2
15
. D.
15
2
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
9u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 3. D.
6
.
Câu 3. Nghim của phương trình
2
log ( 1) 3
x −=
A.
. B.
10
x =
. C.
8
x =
. D.
4
x =
.
Câu 4. Th tích ca khi lập phương cạnh 3 bng
A.
9
. B.
6
. C.
4
. D.
27
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2
log (1 2 )yx=
A.
[
)
0;
+∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
1
;
2

−∞


. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 6. Hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên khoảng
K
. Hàm s nào sau đây là mt nguyên hàm của
( )
'fx
A.
( )
()Fx f x
=
.
B.
( )
()Fx f x=
.
C.
( )
() 'Fx f x C= +
.
D.
(
)
()F x xf x
=
.
Câu 7. Cho khi lăng tr có din tích ca mt đáy là
3S =
và chiu cao
5h =
. Th tích khi lăng tr đã
cho bng
A.
8
. B.
5
. C.
30
. D.
15
.
Câu 8. Cho khi tr có chiu cao
6h =
và bán kính
2r
=
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
24
π
. B.
8
π
. C.
12
π
. D.
4
π
.
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy là
2r =
, độ dài đường sinh là
3l
=
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bằng
A.
3
π
. B.
2
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm s đồng biến trên
( ; ).−∞ +∞
B. Hàm s đồng biến trên
27
( ; ).
4
+∞
C. Hàm s đồng biến trên
( ;1) (3; ).−∞ +∞
D. Hàm s đồng biến trên
( ;1).
−∞
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý
1a
,
2
log 3
a
bng
A.
2 log 3.
a
B.
1
log 3.
2
a
C.
2 log 3.
a
+
D.
1
log 3.
2
a
Câu 12. Din tích xung quanh của hình trụ có đường sinh
2l =
và bán kính đáy
1r =
bng
A.
4.
π
B.
2.
π
C.
2
.
3
π
D.
8.
π
Câu 13. Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 2
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2.
x
=
B.
3.x =
C.
2.
x
=
D.
4.
x
=
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
2 1.yx x=−+
B.
32
3 1.yx x=−+
C.
32
3 1.yx x=−+ +
D.
32
3 4.yxx=−+
Câu 15. Đường tim cận đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
A.
1.y =
B.
2.y =
C.
2.y
=
D.
1
2
y =
.
Câu 16. Cho phương trình
25
4log log 5 3
x
x +=
. Tích các nghim của phương trình là bao nhiêu?
A.
55
. B.
33
. C.
22
. D.
8
.
Câu 17. Cho hàm s bc ba
( )
y fx
=
có đồ th trong hình vẽ bên dưới.
S nghim của phương trình
(
)
1
fx=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 18. Nếu
( )
1
0
d5fx x=
thì
(
)
1
0
3d
fx x
bng
A.
125.
B.
5.
C.
5
.
3
D.
15.
Câu 19. S phc liên hp ca s phc
23
zi=
A.
23
zi=−−
. B.
23zi= +
. C.
32zi=
. D.
23zi=−+
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
2zi= +
2
13zi= +
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 21. Trên mặt phng ta độ, điểm biu din s phc
12zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2Q
. B.
( )
1; 2
P
. C.
( )
1; 2N
. D.
( )
1; 2M −−
.
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 3
Câu 22. Trong không gian
( )
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 1;1
M
trên mặt phng
( )
Ozx
có ta đ
A.
(
)
2;0;1
. B.
(
)
2; 1; 0
. C.
( )
0; 1;1
. D.
( )
0; 1; 0
.
Câu 23. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt cu
( )
(
) (
)
(
)
2 22
: 2 4 19
Sx y z++++=
. Tâm ca
( )
S
ta đ
A.
( )
2; 4; 1
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2; 4;1
. D.
(
)
2; 4;1
−−
.
Câu 24. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 1 0P x yz ++=
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
A.
( )
3
2;1;1n =

. B.
(
)
2
2; 3;1n
=

. C.
( )
1
2; 3; 0n =

. D.
( )
4
2;0;1n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 11
:.
23 1
x yz
d
−+
= =
Điểm nào dưới đây thuộc
d
A.
( )
2; 1; 1P
. B.
( )
2; 1; 1
M
−−
. C.
(
)
2; 3; 1
N
. D.
( )
2; 3; 1M −−
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
(minh họa như hình bên). Tang ca góc giữa đường thng
SB
và mt
phng
( )
ABC
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
22
( 2)( 3) ( 1);fx x x x xR
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm
s đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
22fx x x x= +−
trên đoạn
[ ]
0; 2
bng
A.
50
27
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 29. Xét các s thc
;ab
tha mãn
( )
3 81
log 3 .27 log 3
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
3
4
ab+=
. B.
34ab+=
. C.
1
3
4
ab =
. D.
34ab =
.
Câu 30. S giao điểm ca đ th hàm s
3
33yx x=−+
và trục hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
(
) ( )
22
2log 1 log 5 1xx−≤ +
A.
( )
1;5
. B.
(
]
1;3
. C.
[ ]
1;3
. D.
[ ]
3;5
.
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 4
Câu 32. Hình tr
( )
T
được sinh ra khi quay hình chữ nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
23=AC a
góc
45= °ACB
. Din tích toàn phn
tp
S
của hình tr
( )
T
A.
2
12 a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
2
24 a
π
. D.
2
16 a
π
.
Câu 33. Vi cách đi biến
1 3lnux= +
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
xx
+
tr thành
A.
( )
2
2
1
2
1d
3
uu
. B.
(
)
2
2
1
2
1d
9
uu
. C.
( )
2
2
1
2 1duu
. D.
2
2
1
21
d
9
u
u
u
.
Câu 34. Din tích miền hình phẳng gii hn bởi các đường
2
2yx x=
,
0y =
,
10x =
,
10
x
=
A.
2000
3
S =
. B.
2008S =
. C.
2008
3
S
=
. D.
2000
.
Câu 35. Phn thc ca s phc
( )
12z ii= +
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36. Gi
1
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
2 30
zz
+ +=
. đun của s phc
1
2wz= +
là:
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
12
+
.
Câu 37. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, phương trình tham số của đường thng
d
đi qua
điểm
(
)
1; 2; 3
A
và vuông góc vi mt phng
(
)
:4 3 7 1 0
α
+ +=
xyz
là:
A.
123
:
43 7
xy z
d
−−
= =
. B.
123
:
8 6 14
xy z
d
−++
= =
.
C.
123
:
3 47
xy z
d
−−
= =
−−
. D.
123
:
3 47
xy z
d
+++
= =
−−
.
Câu 38. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
1; 2; 1M
,
( )
0; 1; 3N
. Phương trình đường
thẳng qua hai điểm
M
,
N
A.
121
13 2
xy z+−+
= =
. B.
132
1 21
xyz+−−
= =
.
C.
13
13 2
xy z−−
= =
. D.
13
121
xy z−−
= =
.
Câu 39. Một bình đựng
8
viên bi xanh và
4
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi. Xác sut đ được
ít nht hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
41
55
. B.
14
55
. C.
28
55
. D.
42
55
.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại
A
,
, 2,AB a AC a SA= =
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2
a
SA =
( minh ho như hình bên) . Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách gia
hai đường thng
SM
BC
bng
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 5
A.
6
6
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
4
a
.
Câu 41. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
xm
y
x
=
đồng biến trên khoảng xác
định ca nó.
A.
(
)
1; 2
m
. B.
[
)
2;m +∞
. C.
( )
2;m +∞
. D.
( )
;2m −∞
.
Câu 42. Một người tham gia chương trình bảo him HÀNH TRÌNH HNH PHÚC của công ty Bảo
Him MANULIFE vi th l như sau: Cứ đến tháng
9
hàng năm người đó đóng vào công ty
12
triu
đồng vi lãi suất hàng năm không đổi là
6%
/ năm. Hỏi sau đúng
18
năm k t ngày đóng, người đó thu
v được tt c bao nhiêu tin? Kết qu làm tròn đến hai ch s phn thp phân.
A.
403,32
(triệu đồng). B.
293,32
(triệu đồng).
C.
412,23
(triệu đồng). D.
393,12
(triệu đồng).
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
32 2
3 32 5
yx x m m x=+ −+ +
đồng biến trên
( )
0; 2
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
và
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thng
CD
. Th tích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
5
3
a
π
. B.
3
7
3
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 45. Cho hàm
( )
fx
liên tc trên
( )
0;
+∞
tha mãn
( )
( ) (
)
22 4
2 2 2 2 4 3, 0;x f x xf x x x x+ = +∞
. Giá tr ca
(
)
2
1
4
dfx x
bng
A.
49
3ln 2
32
−−
. B.
49
3ln 2
32
−+
. C.
5
ln 2
8
−+
. D.
5
ln 2
8
−−
.
Câu 46. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
3 (2sin ) 1 0fx+=
A.
6.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 47. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn:
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2Px y= +
.
A.
8P =
. B.
10P =
C.
4
P =
. D.
6P =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
432
44
fx x x x a=−++
. Gi
M
,
m
giá tr ln nht giá tr nh nht ca
hàm s đã cho trên
[ ]
0; 2
. Có bao nhiêu s nguyên
a
thuc
[ ]
4; 4
sao cho
2Mm
?
A.
5
. B.
7
. C.
6
D.
4
.
Câu 49. Cho khi t din
ABCD
có th tích
2020
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trng tâm ca các
tam giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
th tích ca khi t din
MNPQ
.
A.
2020
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2020
27
.
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 6
Câu 50. Gi s
a
,
b
là các s thc sao cho
33 3 2
.10 .10
zz
xya b+= +
đúng vi mi các s thc dương
x
,
y
,
z
tho mãn
( )
log xy z+=
( )
22
log 1xy z+=+
. Giá trị ca
ab+
bng
A.
31
2
. B.
29
2
. C.
31
2
. D.
25
2
.
******Hết******
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 7
BNG ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
11
B
21
C
31
B
41
C
2
C
12
A
22
A
32
C
42
B
3
A
13
D
23
D
33
B
43
D
4
D
14
C
24
B
34
C
44
A
5
C
15
B
25
A
35
D
45
A
6
B
16
A
26
B
36
A
46
D
7
D
17
A
27
C
37
A
47
C
8
A
18
D
28
D
38
C
48
B
9
C
19
B
29
A
39
D
49
D
10
D
20
C
30
D
40
B
50
B
NG DN GII CHI TIT MT S CÂU TRONG ĐỀ
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ti
A
,
, 2,AB a AC a SA
= =
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2
a
SA
=
( minh ho như hình bên) . Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách gia
hai đường thng
SM
BC
bng
A.
6
6
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
4
a
.
Li gii
Gi
N
là trung điểm ca
AB
. Ta có
/ /( )BC SMN
.
Do đó
( ; ) ( ;( )) ( ;( )) ( ;( ))d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN= = =
;;AM AN AS
đôi một vuông góc, nên ta có
[ ]
2
2 2 22
1 1 1 19
( ;( )
AS AM AN a
d A SMN
=+ +=
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 8
Vậy
(;)
3
a
d SM BC =
(Đơn vị độ dài)
Câu 41. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
xm
y
x
=
đồng biến trên khoảng xác
định ca nó.
A.
(
)
1; 2m
. B.
[
)
2;
m +∞
. C.
(
)
2;
m
+∞
. D.
( )
;2m −∞
.
Li gii:
Tập xác định:
\ {1}DR=
.
2
2
'
( 1)
m
y
x
=
Hàm s đồng biến trên từng khaongr xác định khi và ch khi
' 0; (2; )y xD m> +∞
.
Câu 42. Một người tham gia chương trình bảo him HÀNH TRÌNH HNH PHÚC của công ty Bảo
Him MANULIFE vi th l như sau: Cứ đến tháng
9
hàng năm người đó đóng vào công ty
12
triu
đồng vi lãi suất hàng năm không đổi là
6%
/ năm. Hỏi sau đúng
18
năm k t ngày đóng, người đó thu
v được tt c bao nhiêu tin? Kết qu làm tròn đến hai ch s phn thp phân.
A.
403,32
(triệu đồng). B.
293,32
(triệu đồng).
C.
412,23
(triệu đồng). D.
393,12
(triệu đồng).
Li gii
Gi s tiền đóng hàng năm là
12A =
(triệu đồng), lãi suất là
6% 0,06r = =
.
Sau
1
năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được s tin là
( )
1
1AA r= +
. (nhưng người đó không rút
mà lại đóng thêm
A
triệu đồng na, nên s tin gc đ tính lãi năm sau là
1
AA+
).
Sau
2
năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được s tin là:
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
21
1 1 11 1AAA r ArA rAr Ar= + += ++ += + + +


.
Sau
3
năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được s tin là:
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 32
32
1111111AAA r Ar ArA rArAr Ar

=+ += ++++ +=+++++

.
Sau
18
năm, người đó đi rút tiền thì s nhận được s tin là:
( ) ( ) ( ) ( )
18 17 2
18
1 1 ... 1 1AAr Ar Ar Ar=++++++++
.
Tính:
(
) ( )
( )
( )
18 17 2
18
1 1 ... 1 1 1 1AA r r r r

= + ++ +++ ++ +

.
(
)
( )
(
) (
)
19 19 19
18
11 11 10,061
1 1 12 1 393,12
1 1 0,06
rr
AA A
rr

+− +− +
= −= −= −≈

+−


.
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
( )
32 2
3 32 5yx x m m x=+ −+ +
đồng biến trên
(
)
0; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
32 2 2 2
3 32 5 3 6 32yxxmm x yxxmm
=+ −+ += + −+
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
khi
(
)
0, 0; 2yx
∀∈
và du
'' ''=
ch xảy ra tại hu hạn điểm trên khoảng
( )
0; 2
.
( )
22
3 6 3 2 0,x xm m + +≥
( )
0; 2x∀∈
( )
22
3 6 3 2*x xm m
+≥ +
( )
0; 2x∀∈
Xét hàm s
( )
2
3 6,gx x x= +
( )
0; 2x
.
Ta có
( ) ( )
6 6 0, 0; 2
gx x x
= + > ∀∈
.
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 9
Bng biến thiên:
Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện để
(
)
*
xảy ra là:
2
3 20 1 2mm m + ⇔≤
.
Do
{ }
1; 2mm∈⇒
.
Câu 44. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
và
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thng
CD
. Th tích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
5
3
a
π
. B.
3
7
3
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
3
a
π
.
Li gii
Gi
(
)
T
là khi tr đường cao là
2a
, bán kính đường tròn đáy
a
( )
N
là khối nón đường
cao là
a
, bán kính đường tròn đáy là
a
.
Ta có:
Th tích khi tr
( )
T
là:
2
1
. .2
V aa
π
=
3
2.a
π
=
.
Th tích khi nón
( )
N
là:
2
2
1
..
3
V aa
π
=
3
.
3
a
π
=
.
Th tích khối tròn xoay thu được là:
12
VVV=
3
3
.
2.
3
a
a
π
π
=
3
5
3
a
π
=
.
Câu 45. Cho hàm
( )
fx
liên tc trên
( )
0;+∞
tha mãn
( )
( ) ( )
22 4
2 2 2 2 4 3, 0;x f x xf x x x x+ = +∞
. Giá tr ca
( )
2
1
4
dfx x
bng
A.
49
3ln 2
32
−−
. B.
49
3ln 2
32
−+
. C.
5
ln 2
8
−+
. D.
5
ln 2
8
−−
.
Li gii
Gi
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
trên
( )
0;+∞
.
Ta có
( )
( ) ( )
22 4
2 2 2 2 4 3, 0;x f x xf x x x x+ = +∞
( )
( ) (
)
23
3
2 2 2 2 4 , 0;xf x f x x x
x
+ = +∞
( )
( )
23
3
2 22 d 2 4 dxf x f x x x x
x


+ = −−



∫∫
( )
( )
4
2
2 4 3ln
2
x
Fx F x x x C + =−− +
.
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 10
Cho
1
2
x =
ta được
(
)
1 63
1 3ln 2
4 32
FF C

+ =−+ +


.
Cho
1
x
=
ta được
( ) ( )
7
12
2
FF C+ =−+
.
Do đó,
( )
( )
2
1
4
1 7 63 49
d 2 3ln 2 3ln 2
4 2 32 32
fx x F F

= =−+ =


.
Câu 46. Cho hàm s
()y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
3 (2sin ) 1 0fx+=
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
6.
Li gii.
Đặt
2sin
tx=
. Vì
[
]
;x
ππ
∈−
nên
[ ]
2;2 .t ∈−
Suy ra
1
3 () 1 0 () .
3
ft ft+= =
Da vào bng biến thiên, phương trình
1
()
3
ft=
có 2 nghim
( )
1
2;0t ∈−
(
)
2
0;2t
Suy ra:
1
s in ( 1; 0)
2
t
x
= ∈−
2
s in (0;1).
2
t
x =
Vi
1
s in ( 1; 0)
2
t
x = ∈−
thì phương trình có 2 nghiệm
12
0.
xx
π
−< < <
Vi
2
s in (0;1)
2
t
x =
thì phương trình có 2 nghiệm
34
0.
xx
π
<<<
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân bit thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
Câu 47. Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn:
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2Px y= +
.
A.
8P =
. B.
10P =
C.
4
P =
. D.
6P =
.
Li gii
( )
32
2 7 2 1 31 32 1y yx x x y+ + = −+ +
.
( )
( )
( )
32
2 3 3 1 1 21 1 3 1 2 1yyy y x x x x + + = −+ −−
.
( ) ( )
( )
( )
3
3
2 1 1 21 1 1yy x x + −= +
.
+ Xét hàm s
( )
3
2ft t t= +
trên
[
)
0; +∞
.
Ta có:
( )
2
61ft t
= +
0>
vi
0t∀≥
( )
ft
luôn đồng biến trên
[
)
0; +∞
.
Vậy
( )
1 11yx −=
11yx⇔=+
.
2 2 21Px yx x =+ =++
vi
( )
1x
.
+ Xét hàm s
( )
2 21gx x x=++
trên
(
]
;1−∞
.
Ta có:
( )
1
1
1
gx
x
=
11
1
x
x
−−
=
.
( )
00gx x
=⇒=
.
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 11
Bng biến thiên
( )
gx
:
T bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
suy ra giá trị ln nht ca
P
là:
(
]
(
)
;1
max 4
gx
−∞
=
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
432
44
fx x x x a=−++
. Gi
M
,
m
giá tr ln nht giá tr nh nht ca
hàm s đã cho trên
[ ]
0; 2
. Có bao nhiêu s nguyên
a
thuc
[ ]
4; 4
sao cho
2Mm
?
A.
7
. B.
5
. C.
6
D.
4
.
ng dn gii
Xét hàm s
( )
332
44
gx x x x a=−++
trên
[ ]
0; 2
.
( )
32
4 12 8gx x x x
=−+
;
( )
0gx
=
0
1
2
x
x
x
=
⇔=
=
;
( )
0ga=
,
(
)
11
ga= +
,
( )
2ga=
.
Suy ra:
( )
1
a gx a ≤+
.
TH1:
04a≤≤
10aa
+≥ >
[ ]
( )
0;2
maxM fx⇒=
1a= +
;
[ ]
( )
0;2
minm fx=
a=
.
Suy ra:
04
12
a
aa
≤≤
+≤
14a⇒≤
. Do đó: có
4
giá trị ca
a
tha mãn.
TH2:
41a ≤−
11aa + ≤−
1aa +≤
[ ]
( )
0;2
maxM fx⇒=
a=
a=
;
[ ]
( )
0;2
minm fx=
1a= +
1a=−−
.
Suy ra:
41
22
a
aa
≤−
≤−
42a⇒− ≤−
. Do đó:
3
giá trị ca
a
tha mãn.
Vậy có tất c
7
giá trị tha mãn.
Câu 49. Cho khi t din
ABCD
có th tích
2020
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trng tâm ca các
tam giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
th tích ca khi t din
MNPQ
.
A.
2020
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2020
27
.
Li gii
TRƯNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2019-2020
Trang 12
1
4
AEFG EFG
ABCD BCD
VS
VS
= =
1
4
AEFG ABCD
VV⇒=
( Do
E
,
F
,
G
lần lượt là trung điểm ca
,BC
,BD
CD
).
8
..
27
AMNP
AEFG
V
SM SN SP
V SE SE SG
= =
8 81 2
.
27 27 4 27
AMNP AEFG ABCD ABCD
VV VV⇒= = =
Do mt phng
(
) (
)
//MNP BCD
nên
11
22
QMNP
QMNP AMNP
AMNP
V
VV
V
=⇔=
1 2 1 2017
.
2 27 27 27
QMNP ABCD ABCD
V VV= = =
.
Câu 50. Gi s
a
,
b
là các s thc sao cho
33 3 2
.10 .10
zz
xya b+= +
đúng vi mi các s thc dương
x
,
y
,
z
tho mãn
( )
log
xy z+=
( )
22
log 1xy z+=+
. Giá trị ca
ab+
bng
A.
31
2
. B.
29
2
. C.
31
2
. D.
25
2
.
Li gii
Đặt
10
z
t =
. Khi đó
33 3 2
..x y at bt+= +
.
Ta có
( )
( )
22
log
log 1
xy z
xy z
+=
+=+
22
10
10.10 10
z
z
xy t
xy t
+= =
+= =
2
10.
2
tt
xy
⇒=
.
Khi đó
( ) ( )
( )
2
3
33 3 3 2
3 10
1
3 15
22
tt t
x y xy xyxy t t t
+=+ += = +
.
Suy ra
1
2
a =
,
15b =
.
Vậy
29
2
ab+=
.
--------------- HT ---------------
| 1/397