Bộ đề tham khảo cuối kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT quận 8 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
ĐỂ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1. Cho tp hp A gm các s t nhiên nh hơn 6. Trong các cách viết sau,
cách viết nào đúng?
A.
{ }
1; 2;3; 4;5A =
. B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
.
C.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6A =
. D.
{ }
1; 2;3; 4;5;6A =
.
Câu 2. S 13 trong h La Mã viết là:
A. IX B. X C. XIII D. XIX
Câu 3. Cho H = {x N | 20 < x 23}. Chn câu tr li SAI ?
A. 20
H B. 21 C. 22
H D. 23
Câu 4. Th t thc hin đúng các phép tính đi vi biu thc có ngoc là:
A.
( ) { }

→→

. B.
{ } ( )

→→

.
C.
( ) { }

→→

. D.
( ) {
}

→→

.
Câu 5. Cho các s 123; 541; 677; 440. S chia hết cho
2
A. 123. B. 541. C. 677 D. 440
Câu 6. Tìm tp hp B(4) ?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;…}
Câu 7. S nguyên t
A. s t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là 1 và chính nó.
B. s t nhiên ln hơn 1, có hai ưc.
C. s t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc.
D.s t nhiên ln hơn 1, có mt ưc.
Câu 8. S chia hết cho 2 thì
A. s đó có ch s tn cùng là: 0; 2; 4; 6
B. s đó có ch s tn cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
C. s đó có tng các ch s chia hết cho 2
D. s đó có ch s tn cùng khác 0; 2; 4; 6; 8
Câu 9. Chn hình nh xut hin tam giác đu:
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 10. Trong các hình dưi đây hình v tam giác đu là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 11: Bng điu tra v s khách hàng ăn các loi kem yêu thích ca mt
tim A trong bui sáng ch nht đưc ghi i đây. . Em hãy thng kê s bn
ưa thích và tr li câu hi bên dưi:
Kiểm đếm
S lượng khách
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem su riêng?
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 12: Đim Toán ca t 1 lp 6A đưc cho bi bng sau:
Đim
9
8
7
6
5
4
S hc sinh đt
6
4
7
3
2
6
Bao nhiêu hc sinh đt đim 6?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
( )
2
3
2 .7 86 23 17

+−−

b) 200 + (-150) + 70 + (-50)
Câu 2 (0,5 đim) m BCNN( 72, 108)
Câu 1 (1,0 điểm): Lan có mt tm bìa hình ch nht có kích thưc 100 cm và 60
cm. Lan mun ct tm bìa này thành các mnh nh hình vuông bng nhau sao
cho tm bìa đưc ct hết (không dư).
a) Tính đ dài ln nht ca cnh hình vuông?
b) Khi đó Lan ct đưc bao nhiêu hình vuông?
Câu 4 (1,0 điểm):
Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn
sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên 2000 đồng.
Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiêu?
Câu 5 (0,5 điểm): Biu đ tranh sau đây biu din s lượng hc sinh t 3 lp
6A s dng các phương tin khác nhau đ đi đến trưng
Đi b
Xe đạp
Xe máy (ba m
ch)
Phương tin khác
(Mi ng vi 1 hc sinh)
a) Có bao nhiêu hc sinh đến trưng bng xe đp?
b) T 3 lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh?
Câu 6: (1,0 đim) Rosalind Elsie Franklin (
abcd
- 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh
th học tia X. Bà đã có những đóng góp quan trọng cho s hiu biết v cu trúc phân
t của DNA, RNA, virus, than đá, than chì. Tìm năm sinh của bà, biết :
a không là s nguyên t cũng không là hp s.
b là hp s ln nht có mt ch s.
abcd
chia hết cho 2; 3; 5 và c < 5.
Câu 7: ( 2 đim) Trên tia Ox ly hai đim A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm
a) Tính đ dài đon thng AB?
b) A có là trung đim ca OB không? Vì sao?
c) V hình vuông ABCD
----- HT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Câu
Ni dung
Đim
PHN 1
TRC
NGHIM
Câu 1: B.
Câu 2: C.
Câu 3: C.
Câu 4: A.
Câu 5: D.
Câu 6: C.
Câu 7: A.
Câu 8: B.
Câu 9: A.
Câu 10: C.
Câu 11: C.
Câu 12: C.
Mi câu:
0,25
PHN 2
T
LUN
Câu 1a
( )
2
3
2 .7 86 23 17

+−−

[
]
2
8.7 86 6
56 86 36
56 50
106

=+−

=+−
= +
=
0,25
0,25
Câu 1b
200 + (-150) + 70 + (-50)
= (200 + 70) + ((-150) +(-50))
=270 + (-200)
= 70
0,25
0,25
Câu 2
72 = 2
3
. 3
2
108 = 2
2
. 3
3
BCNN (72, 108) = 2
3
. 3
3
= 216
0,25
0,25
Câu 3
a) Theo đề i đ dài ln nht ca cnh hình vuông là
ƯCLN(100, 60)
22
100 2 .5=
2
60 2 .3.5=
ƯCLN(100, 60) = 2
2
.5 = 20
0,25
Vy đ dài ln nht ca cnh hình vuông là 20cm.
b) Khi đó Lan ct đưc s hình vuông là:
(100 . 60) : (20 . 20) = 15 (hình vuông)
0,25
0,5
Câu 4
3 tuần = 3.7 ngày = 21 ngày
Số tiền bạn Bình tiết kiệm được là: 4000.21 = 84000
(đồng)
Giá tiền quyển sách bạn Bình mua là: 84000
2000 =
82000 (đồng)
0,25
0,25
0,5
Câu 5
a) Có 2 hc sinh đến trưng bng xe đp
b) T 3 lp 6A có tt c: 14 hc sinh
0,25
0,25
Câu 6
a không là s nguyên t cũng không là hp s
a là ch s hàng nghìn ca s t nhiên có bn
ch s nên a = 1
b là hp s ln nht có mt ch s nên b = 9
abcd
chia hết cho 2;5 nên d = 0
19 0 3 (1 9 0) 3 (10 ) 3
cc c +++ + 
Mà c < 5 nên c = 2
Suy ra
1920abcd =
Vậy năm sinh của bà Rosalind Elsie Franklin là năm
1920.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
AB = OB - OA
AB = 8 - 4
AB = 4 cm
A là trung đim ca đon OB
Vì :OA = OB = AB : 2 =4(cm)
V đúng hình vuông ABCD
0,25
0,25
0,25
0,25
O
A
B
x
----- HT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÁNH TÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm . (3,0 điểm)
Câu 1. Cho tp hp M gm các s t nhiên nh hơn 7, trong các cách viết sau
đây, cách viết nào là đúng?
A. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6} C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} D. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Câu 2. Số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1234 và 9876 C. 1023 và 9876
B. 1000 và 9999 D. 1234 và 9999
Câu 3. Hợp số là:
A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có 2 ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có 1 ước.
D. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Câu 4. Trong các s t nhiên sau, s o là s nguyên tố?
A. 10 B. 22 C. 15 D. 23
Câu 5. Lớp 6A, 6B, 6C, 6D lần lượt có 35, 36, 37, 38 học sinh. Lớp nào có thể
chia tất cả các bạn thành đôi bạn học tập?
A. 6A và 6B C. 6B và 6C
B. 6B và 6D D. 6C và 6D
Câu 6. Quan sát biu đ sau và cho biết s hc sinh u thích qu chui nhiu
hơn s hc sinh yêu thích qu táo là bao nhiêu?
A. 10 C. 20
B. 15 D. 25
Câu 7. Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau là:
A. A, E, D và B, E, C
B. A, B, D và C, E, B
C. A, C, D và A, E, D
D. A, E, D và C, A, B
Câu 8. Góc có s đo ln hơn 90° và nh hơn 180° là góc:
A. c bt B. Góc vuông C. Góc D. Góc nhn
Câu 9. Cho hình thoi như hình bên, khng đnh đúng là:
A. GI = FH
B. FG = GI
C. FI = IH
D. FJ = JG
Câu 10. Bảng d liu cho biết đim kim tra môn Toán ca 10 bn trong t 1 ca
hc sinh lp 6A. Có bao nhiêu bn đt đim 10?
5 6 8 7 10
7 9 9 10 7
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho tam giác đu ABC, khng đnh nào sau đây là đúng?
A. AB > AC > BC C. AB = AC < BC
E
A
D
C
B
I
J
F
H
G
B. AB = AC = BC D. AB = AC > BC
Câu 12. Trong hình chữ nhật:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo song song
C. Hai cạnh kề bằng nhau
D. Hai cạnh kề song song
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
(15) . 38 + 38 . (85)
b) 10 – [ 30 – (5 + 1)
2
]
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm ƯCLN(48, 90)
Câu 3. (1,0 điểm) Số học sinh của trường THCS Lý Thánh Tông khi xếp hàng 8,
xếp hàng 12, xếp hàng 14 để tập thể dục giữa giờ thì đều vừa đủ. Biết số học sinh
của trường trong khoảng từ 1 100 đến 1 200 em. Tính số học sinh của trường
THCS Lý Thánh Tông.
Câu 4. (1,0 điểm) Công ty Thành Đạt có lợi nhuận ở mỗi tháng trong quý III
20 triệu đồng. Trong quý IV, lợi nhuận mỗi tháng của công ty này 10 triệu
đồng. Trong 6 tháng cuối năm, lợi nhuận của công ty Thành Đạt bao nhiêu
tiền?
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x biết 2.3
2
= 18
Câu 6. (1,0 điểm) Xếp loại học lực ba tổ của lớp 6A được thống kê như sau
(đơn vị: người):
T
Gii
Khá
Trung bình
1
3
8
1
2
2
9
1
3
4
7
1
a) Mỗi tổ có bao nhiêu bạn .
b) Lớp trưởng thông báo rằng số bạn đạt loại khá của cả lớp nhiều hơn số bạn
đạt loại giỏi và trung bình của cả lớp là 12 bạn. Lớp trưởng thông báo đúng hay
sai?
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm
a) Kể tên các đường chéo, các cặp cạnh song song trong nh hình chữ nhật?
b) Vẽ tia Ax cắt cạnh DC tại điểm N sao cho N trung điểm của DC. Tính
NC
-----Hết-----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÁNH TÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
D
D
B
D
A
C
C
B
B
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1
(1,0 điểm)
a)
(15) . 38 + 38 . (85)
= 38. (
15 85)
= 38. (–100)
= –3800
a) 10 [ 30 – (5 + 1)
2
]
= 10 [ 30 6
2
]
= 10 [ 30 36]
= 10 – (–6)
= 16
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(0,5 điểm)
48 = 2
4
.3
90 = 2.
3
2
.
5
UCLN(48, 90) = 2.3 = 6
0,25
0,25
3
(1,0 điểm)
Số học sinh của trường THCS Lý Thánh Tông là bội chung
của 8, 12 14
8 = 2
3
12 = 2
2
.3
14 = 2.7
BCNN(8,12,14) =2
3
.3.7 = 168
0,25
0,25
0,25
BC(8,12,14) = B(168) = {0, 168, 336, 504, 672, 840, 1008,
1176, 1264, …}
số học sinh của trường nằm trong khoảng từ 1 100 đến
1 200 em nên trường THCS Lý Thánh Tông có 1176 học
sinh.
0,25
4
(1,0 điểm)
Trong quý III, công ty Thành Đạt có lợi nhuận là:
3. 20 = 60 triệu đồng
Trong quý IV, công ty Thành Đạt có lợi nhuận là:
3. (10) = 30 triệu đồng
Trong 6 tháng cuối năm, lợi nhuận của công ty Thành Đạt là:
60 + (30) = 30 triệu đồng
0,25
0,25
0,25x2
5
(0,5 điểm)
2.3
2
= 18
3
2
= 18 : 2
3
2
= 9
3
2
= 3
2
2x = 2
x = 2 : 2
x = 1
0,25
0,25
6
(1,0 điểm)
a) Mỗi tổ có 12 bạn
b) Tổng số bạn đạt loại khá của cả lớp là:
8 + 9 + 7 = 24 (bạn)
Tổng số bạn đạt loại giỏi và trung bình của cả lớp là:
(3 + 2 + 4) + (1 + 1 + 1) = 12 bạn
Số bạn đạt loại khá của cả lớp nhiều hơn số bạn đạt
loại giỏi và trung bình của cả lớp là:
24 12 = 12 bạn
Vậy bạn lớp trưởng nói đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(2,0 điểm)
a) Các đường chéo: AC, BD
Các cặp cạnh song song: AB song song với DC
AD song song với BC
b) Vẽ đúng tia Ax
Vẽ đúng N là trung đim CD
Tính đúng NC = 3cm
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
(Nếu hc sinh có cách gii khác, giám kho vn dng thang đim trên đchm)
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS PHÚ LI
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN 6
THI GIAN: 90 PHÚT
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Hc sinh khoanh vào câu tr li đúng
Câu 1: Th tự thc hin đúng các phép tính đi vi biu thc có ngoc là:
A.
( ) { }

→→

. B.
{ } ( )

→→

.
C.
( ) { }

→→

. D.
(
) {
}

→→

.
Câu 2 : Số chia hết 2, 3, 5, 9 là:
A. 1340 B. 1450 C. 1345 D. 1350
Câu 3: Cho hình v:
Độ dài đon thng AB bng bao nhiêu?
A. 9 mm. B. 9 cm. C. 9 m. D. 9 km.
Câu 4: Cho hình v:
Quan sát hình v, góc có s đo
0
35
là góc nào sau đây?
A.BAC
B. MAB
C. ABC
D. MBA
Câu 5: Cho bng s liu v s học sinh vng trong ngày ca các
lp ca trưng A như sau:
Ti các lp nào thì s liu không hp lí?
ĐỀ THAM KHO
35
0
73
0
A
C
M
B
A. 6A1, 8A2. B. 7A2, 9A2. C. 6A2, 7A1. D. 8A1, 9A1.
Câu 6: Biểu đ tranh i đây cho ta thông tin v loi qu yêu thích nht ca các
bạn hc sinh khi 6.
Có bao nhiêu bn hc sinh thích qu táo?
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 7:
A. 90. B. 99. C. 110. D. 990.
Câu 8: Kết qu ca phép tính (- 11) + (- 9) là:
A. 20 B. 20 C. 2 D. 2
Câu 9: S nào sau đây là s nguyên âm?
A. +51
B. -71
C. 81
D. +91
Câu 10:Đon thng AB = 5 cm. Đim M nm gia A và B sao cho AM = 3 cm.
Đon MB =? cm
A. MB = 3 cm C. MB = 2 cm
B. MB = 5cm D. AM = MB = 5 : 2 = 2,5 cm
Câu 11 : 200 x ; 118 x ; 86 x
A. x là bi chung ca 200 ; 118 và 86. C. x là BCNN ca 200; 118 và 86.
B. x là ưc chung ca 200; 118 và 86. D. x là UCLN ca 200; 118 và 86.
Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng?
( )
BCNN 9,10,11
110a – Cm xe đp 102 – Cm đi ngưc chiu
112 – Cm đi b 123 – Cm r trái
A. Biển 110a. B. Biển 102. C. Biển 112. D. Biển 123.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1: Thc hin phép tính (2,0 đim)
a) – 115 – ( –15 + 30 )
b)
( )
2
42
2 .5 130 12 2

−−


Câu 2: (1,5 đim)
a/ Tìm UCLN(120; 400) và BCNN(120; 400)?
b/ BCNN(120; 400) gấp UCLN(120; 400) bao nhiêu ln?
Câu 3: (0,75 điểm) Năm 2022, một đội nghi thức của một trường THCS có
khoảng 100 đến 200 đội viên đã tham hội thi “Nghi thức Đội cấp Thành phố”. Khi
tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 10 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi
đội nghi thức của một trường THCS đó có bao nhiêu đội viên?
Câu 4: (0.5 điểm) Một chiếc y bay đang bay ở độ cao 7 km so với mực nước biển.
Cùng lúc đó, một tàu ngầm lặn độ u 1300m so với mực nước biển. Tính khoảng
cách giữa máy bay và tàu ngầm tại thời điểm đó.
Câu 5: (0.75 đim) Biểu đ ct dưi đây cho bit thông tin v các loi trái cây yêu
thích ca các bn hc sinh lp 6A.
Em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu bạn thích ăn Cam?
b) Có bao nhiêu bạn thích ăn Ổi?
c) Loại trái cây nào đa số được các bạn chọn?
Câu 6: (1,0 đim)
a) Hãy v hình ch nhật MNPQ có cnh MN = 8 cm, NP = 4 cm. K tên các đưng
chéo ca hình ch nhật MNPQ đó .
b) Tính din tích và chu vi ca hình ch nhật MNPQ trên .
Câu 7: (1.0 đim) Tính nhanh (Hc sinh th hin phép tính nhanh, không s dng
máy tính đ cho kết qu)
A = 9 + 99 + 999 + 9999 + 99999
Câu 8: (1.0 đim) Trên tia Ox ly hai đim A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Tính đ dài đon thng
AB
.
b) Đim
A
có là trung đim ca đon thng
OB
không? vì sao?
-HT-
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN 6
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
1-D
2-D
3-B
4-A
5-D
6-C
7-D
8-B
9-B
10-C
11-B
12-B
CÂU
HI
NI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIM
u 1
a) – 115 – ( –15 + 30 )
=115 15
= 130
0.25
0.25
b)
( )
2
42
2 .5 130 12 2

−−


=16. 5 [130 – 8
2
]
=80 70
= 10
0.25; 0.25
0.25
0.25
u 2
a/ Tìm UCLN(120; 400) và BCNN(120; 400)?
Tìm UCLN(120; 400)
Ta có: 120 = 2
3
. 3. 5;
400 = 2
4
.5
2
UCLN(120; 400)=40
BCNN(120; 400)=1200
b/ UCLN(120; 400) gấp BCNN(120; 400) s ln là:
1200: 40
= 30 lần
0.25;
0.25
0.25
0.25
0.25;
0,25
u 3
Gọi x là sô đội viên của đội nghi thức: (100<x<200)
Ta có: 10; 15; 18
Nên x là BC(10; 15; 18)
Mà BCNN(10;15;18) = 90
B(90) = {0; 90; 180; 270; ….}
100<x<200 nên x = 180
Vậy sô đội viên của đội nghi thức là 180 em
0.25
0.25
0.25
0.25
u 4
Đổi 7km = 7 000 m
Độ sâu1300m so với mực nước biển
nghĩa là cách mực nước biển
+1300 m
0.25
Khoảng cách giữa máy bay tàu ngầm tại thời điểm đó : 7000 + 1
300 = 2 000 (m)
0.25
u 5
a) Có bao nhiêu bạn thích ăn Cam?
Có 8 bạn thich ăn cam
b) Có bao nhiêu bạn thích ăn Ổi?
Cõ 6 bạn thich ăn ổi.
c) Loại trái cây nào đa số được các bạn chọn?
Loại trái cây đa số được các bạn chọn là trái xoài
0.25
0.25
0.25
u 6
) Hãy v hình ch nhật MNPQ có cnh MN = 8 cm, NP = 4 cm. K tên
các đưng chéo ca hình ch nhật MNPQ
đó .
Các đưng chéo ca hcn MNPQ là: MP; NQ
b) Tính din tích và chu vi ca hình ch nhật
MNPQ trên .
Chu vi của hcn MNPQ là: (8 + 4):2=6 cm
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:8. 4 = 32 cm
Hình 0.25
0.25
0.25
0.25
u 7
A = 9 + 99 + 999 + 9999 + 99999
=(10 – 1) + (100 – 1) + (1000 – 1) + (10 000 – 1) + (100 000 – 1)
= 111 10 5
= 111 05
0. 5
0.25
0.25
u 8
Câu 8: (1.0 đim) Trên tia Ox ly hai đim A, B sao cho OA = 4 cm,
OB = 8 cm.
a) Tính đ i đon thng
AB
.
M
N
P
Q
8 cm
4 cm
Tính đưc AB = OB OA
AB = 4cm
b) Đim A có là trung đim ca đon thng OB không? vì sao?
Đim A có là trung đim ca đon thng OB
Vì: A nm gia O và B.
OA = OB = 4cm
0.25
0.25
0.25
0.25
A
O
B
4 cm
8 cm
E
D
C
F
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRN DANH NINH
ĐỂ KIM TRA HC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1: Cho tp hp A =.{ / 2 < 5} Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2 A B. 5 A C. 3 A D. 0 A
Câu 2: Cho các s t nhiên: 350;667;338;705. S chia hết cho s 2 và 5 là:
A. 350 B. 667 C. 338 D. 705
Câu 3: Cho B = { (6)/ 12 30}.
Hãy viết tp hp B dưới dng lit kê phn t :
A. B= { 0; 6; 12; 18; 24;…} B. B= { 0; 6; 12; 18; 24;30;…}
C. B= { 12; 18; 24; 30;…} D. B= { 6; 12; 18; 24; 30}
Câu 4: Tp hp các s nguyên được ký hiu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
5 12<−
B.
20 18 <−
C.
21 >−
D.
30−>
Câu 6: Nhiệt độ tháng giêng ti bốn địa điểm: TP HCM, Sydney, Vostok, và Ottawa
Thành ph
TP HCM
Sydney Vostok Ottawa
Nhiệt độ 26
0
C 24
0
C -31
0
C -7
0
C
Thành ph có nhiệt độ cao nht là:
A. TP HCM B. Sydney C. Vostok D. Ottawa
Câu 7: Quan sát hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc EGH có s đo là 40
0
B. Góc GEH có đỉnh là E, có hai cnh là HE và HG
C. Góc EHK có s đo là 110
0
D. Góc EHK là góc nhn
Câu 8: Quan sát các hình sau:
Hình lục giác đều là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Cho hình bình hành DCFE có DC = 6cm, DF = 4cm. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. DE = 6 cm B. DF = 6 cm
40
0
110
0
E
G
K
H
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
C. EF = 4 cm D. EC = 4 cm
Câu 10: Cho M trung điểm của đoạn thẳng DE. Biết đoạn DE = 10 cm. Độ dài MD
bằng:
A. 20 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 11: Hãy chọn câu đúng:
A. Hình có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông..
B. Hình có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình có 2 góc vuông là hình vuông.
Câu 12: Số
32
2 .3 .5a =
; s
3
3 .5.7b =
. Khi đó ƯCLN(a; b) bng
A. 3
2
.5 B.3
3
.5 C.
33
2 .3 .5.7
D.
32
2 .3 .5.7
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thc hiện phép tính:
a)
2024 2021 2
6 : 6 3 .5
b)
( )
3
0
48: 25 23 2023−+
Câu 2 (1,5 điểm): Mt t chc t thin có 120 bánh táo, 105 bánh khoai và 135 bánh
xoài. Người ta mun chia hết s bánh trên thành các phần đều nhau và mi phần quà đều
đủ 3 loại bánh cho các em thiếu nhi. Hi có th chia được nhiu nht bao nhiêu phn
quà và s lượng tng loi bánh trong mi phn quà là bao nhiêu?
Loại
trái
cây
Số cây
y
xoài
y
chui
y
da
y
đu đủ
Câu 4 (2,0 đim):
a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm.
b) Hãy nêu các đường chéo của hình vuông.
c) Hãy cho biết s đo ca góc BCD, góc ADC
d) Hai đường chéo của hình vuông cắt nhau tại O. Hãy nêu các đoạn thẳng có độ dài bng
với đoạn thẳng OA.
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh:
(2
78
+2
79
+2
80
) : ( 2
77
+2
76
+2
75
)
Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ tranh hình bên cho
biết s cây trong vườn bác Nga:
Biết = 10 cây, = 5 cây
a) Hãy cho biết s lượng cây trong vườn bác Nga?
b) Bác Nga trng loại y nào nhièu nhất, loi nào
ít nhât?
c) Loại nhiu nhất hơn loại ít nhất bao nhiêu cây?
----- HT -----
TRƯỜNG THCS TRN DANH NINH QUN 8
HƯỚNG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I – M HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 6
PHN 1: TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu: 0,25 điểm
Câu 1: A. 2 A
Câu 2: A. 250
Câu 3: D. B= { 6; 12; 18; 24; 30}
Câu 4: C.
Câu 5: B.
20 18
<−
Câu 6: A. TP HCM
Câu 7: C. Góc EHK có s đo là 110
0
Câu 8: D. Hình 4.
Câu 9: D. EC = 4 cm
Câu 10: C. 5 cm
Câu 11: C. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 12: A. 3
2
.5
PHN 2: T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thc hiện phép tính:
a)
2024 2021 2
6 : 6 3 .5
= 6
3
– 9.5 0,25đ
= 216 – 45 0,2
= 171 0,2
b)
( )
3
0
48: 25 23 2023−+
= 48 : 2
3
+ 1 0,25đ
= 48 : 8 + 1 0,2
= 6+1
=7 0,25đ
Câu 2 (1,5 điểm):
S phần quà được chia là ước ca 120, 105 và 135
S phần quà được chia phi nhiu nht 0,25đ
Nên s phần quà được chia là ƯCLN(120, 105, 135) 0,25đ
Ta có: (120, 105, 135) = 15 0,25đ
Vậy có th chia được nhiu nht 15 phn quà 0,25đ
S bánh táo mi phn quà: 120 : 15 = 8 (cái)
S bánh khoai mi phn quà: 105 : 15 = 7 (cái) 0,5đ
S bánh táo mi phn quà: 135 : 15 = 9 (cái)
Câu 3 (1,5 điểm):
a) Số cây trong vườn bác Nga là: 0,5đ
35+30+45+ 25 = 125 (cây)
b/ Bác Nga trồng cây dừa nhiều nhất ( 45 cây)
Bác Nga trồng cây đu đủ ít nhất ( 25 cây) 0,5đ
c/ Loại cây trồng nhiều nhất hơn loại ít nhất là:
45 – 25 = 20 cây 0,5đ
Câu 4: ( 2 điểm)
a/Vẽ đúng hình 0,5đ
b/ hai đường chéo hình vuông: AC và BD 0,5đ
c/ s đo của góc BCD, góc ADC là 90
0
0,5đ
d/ OA = OB = OC = OD 0,5đ
Câu 5: ( 0,5 điểm)
(2
78
+2
79
+2
80
) : ( 2
77
+2
76
+2
75
)
= 2
3
.( 2
75
+2
76
+ 2
77
) : ( 2
75
+2
76
+ 2
77
) 0,25đ
= 2
3
= 8 0,25đ
----- HT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
THCS TÙNG THIN VƯƠNG
ĐỀ THAM KHO CUI HC K 1
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
A. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1. Nếu
x6 6
thì
x
?
A. 4 B. 8 C. 3 D. 12
Câu 2. Sp xếp các s sau
theo th t tăng dn:
; ; ;; ;
3 15 8 0 102 2021 
A.
; ; ; ;;2021 102 8 3 0 15 
B.
;; ; ; ;15 0 3 8 102 2021
C.
; ; ; ;;2021 8 102 3 15 0 
D.
;; ; ; ;0 15 8 3 102 2021
Câu 3. Đim kim tra Toán tng xuyên ca T 1 lp 6A đưc ghi li như sau.
Có bao nhiêu bn đt t đim 9 tr lên?
A. 3 bạn B. 4 bạn C. 5 bạn D. 6 bạn
Câu 4. Các s t nhiên là bi ca 3 và nh n 18 là:
A.
;;;; ; ;0 3 6 9 12 15 18
B.
;;; ; ;3 6 9 12 15 18
C.
;;;; ;0 3 6 9 12 15
D.
;;; ;3 6 9 12 15
Câu 5. Tập hp các s nguyên
bao gm:
A. S 0 và các s nguyên âm.
B. Các s nguyên âm và các s nguyên dương.
C. S 0, các s nguyên âm và các s nguyên dương.
D. S 0 và các s nguyên dương.
Câu 6. Chn phát biu đúng trong các câu sau:
A.
4
B. Tập hp s nguyên đưc kí hiu là N
C.
5
là mt s nguyên D.
2
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
A. Bốn góc không bằng nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 8. Trong các phép tính i đây, phép tính cho kết qu đúng là:
A.
.
3 4 12
66 6
B.
.
3 4 12
6 6 36
C.
.
34 7
66 6
D.
.
34 7
6 6 36
Câu 9. Biểu đ tranh sau đây biu din s ng hc
sinh T 3 lp 6B s dụng các phương tin khác nhau
để đi đến trưng. S hc sinh đến trưng bng xe
y (ba m ch) nhiu hơn s hc sinh đến trưng
bng xe đp là:
A. 0 hc sinh B. 1 hc sinh
C. 2 hc sinh D. 3 hc sinh
Câu 10. Mt hình thoi có din tích bng 24
2
cm
.Biết độ i mt cnh đưng chéo bng 6 cm,
tính đ dài đưng chéo còn li ca hình thoi đó.
A. 4 cm B. 16 cm C. 12 cm D. 8 cm
B. T LUN (7,5 đim)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
:.
2
25 75 65 2 5
b) 125 + [ -12 – (3-7)
3
]
Bài 2. (1,0 điểm) a) m BCNN(200, 300). b) Tìm ƯCLN(126, 675).
Bài 3. (1,0 điểm) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ
6
o
C, đến 10 giờ tăng
thêm 7
o
C, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3
o
C. Hỏi nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao
nhiêu?
Bài 4. (1,0 đim) Trong đt tiêm vaccine nga Covid-19 cho các trưng trung hc cơ s trên
địa bàn qun 3, Trung tâm Y tế dự phòng qun 3 đã huy đng 42 bác sĩ ,70 y tá và chia thành
các t tiêm. Vic chia t cn đm bo sao cho s bác và s y tá đưc chia đều vào các t.
Hi có th chia s c bác sĩ và y tá đó thành nhiu nht bao nhiêu t tiêm?
Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và lớp
6A2. Từ biểu đồ trên em hãy
cho biết:
a) Lớp 6A1 trng đưc
nhiu nht loi hoa nào?
b) Loi hoa nào lp 6A2
trng nhiu hơn lp 6A1 và
nhiu hơn bao nhiêu bông
hoa?
Bài 6. (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC
= 1 cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 4 cm. Hỏi B có phải có trung điểm
của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 7. (0,5 đim) Tìm s t nhiên n, biết: (2n + 18) (2n + 5)
--HT--
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
THCS TÙNG THIN VƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO CUI HC K 1
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM: (2,5 đim)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
D
A B C C C C C C
D
II. T LUN: (7,5 đim)
Bài
Ni dung đáp án
Thang đim
Bài 1
(1 đim)
a)
:.
:.
:
:
2
25 75 65 2 5
25 75 65 2 25
25 75 65 50
25 75 15
25 5
30





0,25
0,25
b)
(
)
()
3
3
1
125
25
[ 12 4 ]
125 [ 12 64 ]
12
1
55
2 3
2
177
7







0,25
0,25
Bài 2
(1 đim)
a) Tìm BCNN(200, 300)
0,25
32
22
32
200 2 .5
300 2 .3.5
(200,300) 2 .3.5 600BCNN
=
=
= =
b) Tìm ƯCLN(126, 675).
2
32
2
126 2.3 .7
675 3 .5
(126,675) 3 9UCLN
=
=
= =
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1 đim)
Nhit đ Mát-xcơ-va lúc 12 gi
0
6734C++=
1
Bài 4
(1 đim)
S t tiêm nhiu nht có th chia s bác sĩ và y tá là ưc
chung ln nht ca 42 và 70
42 2.3.7
=
70 2.5.7
=
ƯCLN
( )
42,70 7=
Vy s t tiêm nhiu nht có th chia s bác sĩ và y tá là 7
t
0,25
0,5
0,25
Bài 5
(1 đim)
a) Lớp 6A1 trng đưc nhiu nht loi hoa: hoa Hng
b) Loi hoa lp 6A2 trng nhiu hơn 6A1 là hoa Cúc
S hoa Cúc 6A2 trng nhiu hơn 6A1 là:
14 10 4−=
(hoa)
0,5
0,25
0,25
Bài 6
(2 đim)
HS v nh đúng
a) Độ i đon thng CB là:
CB = AB AC = 5-1 = 4 cm
b) B là trung đim ca đon thng CD, vì:
0,5
0,5
0,5
+ B nm gia hai đim C và D
+ BC = BD = 4 cm
0,25
0,25
Bài 7
(0,5 đim)
Ta có: (2n + 18) (2n + 5)
(2 + 5 + 13) (2 + 5)
1 + [13
(
2 + 5
)
]
Để tha yêu cu bài toán thì (2n+5) là ưc ca 13
Khi đó: 2n + 5 = 1 hoc 2n + 5 = 13
= 2
(
ạ
)
ℎặ = 4
Vy n = 4
0,25
0,25
----- HT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
TRƯNG THCS BÌNH AN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HC KÌ I - NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho tp hp = {1; 2; 3; 6; 8} chọn khẳng định đúng?
A. 2 B. 6
C. 5 D. 8
Câu 2: Số liền sau số 2021 là:
A. 2020 C. 2021
B. 2022 D. 2023
Câu 3: Th t thc hin đúng các phép tính đi vi biu thc có ngoc là:
A.
(
) { }

→→

. B.
{
}
(
)

→→

.
C.
( ) { }

→→

. D.
( ) { }

→→

.
Câu 4: S o là ưc ca 10?
A. 3 C.5
B. 7 D. 8
Câu 5: S nào là bi ca 9?
A. 18 C.26
B. 15 D.12
Câu 6: Trong các s t nhiên sau, s nào là s nguyên tố?
A.10 C.15
B.22 D.23
Câu 7. Hp s
A. s t nhiên ln hơn 1, ch hai ưc là 1 và chính nó.
B. s t nhiên ln hơn 1, có hai ưc.
C. s t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc.
D. s t nhiên ln hơn 1, có mt ưc.
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?
A. 25:5 C. 210:5
B. 108 : 9 D. 193:3
Câu 9: Tng nào sau đây chia hết cho 7.
A.14+ 51 B. 49 + 70
C.7 + 12 D. 10+ 16
Câu 10 Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11 Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào là hình lc giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: (1 đim) Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th):
a)
( ) ( )
50 12 30 12+− +− +
;
b)
{ }
2
514 4. 40 8.(6 3) 12

+−
;
Câu 2: (0,5 đim) Tìm: ƯCLN(12;18)
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
HÌNH 4
Câu 3: (1 đim) S hc sinh khi 6 ca mt trưng khong t 450 đến 500 em. Mi
lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đu va đ không tha ai. Hi trưng đó có bao nhiêu
hc sinh?
Câu 4: (1,0 đim) Mt bài kim tra 50u hi. Miu tr lời đúng đưc +5 đim,
mỗi câu tr lời sai đưc -3 đim và 0 đim cho mi câu chưa tr lời. Tính s đim ca
một hc sinh đt đưc khi đã tr lời đưc 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa tr lời
đưc?
Câu 5: (1 đim) Biểu đ tranh dưi đây cho biết s bánh mì mà ca hàng bán đưc
trong by ngày:
Số bánh mì bán được trong năm ngày
Ngày Số bánh mì bán được
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Ngày thứ năm
Ngày thứ sáu
Ngày thứ bảy
Trong đó:
a) T biu đ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán đưc nhiu nht và ngày đó
bán đưc bao nhiêu cái bánh?
b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?
Câu 6: (0,5 đim) Tìm x, biết:
20
3 2021 28
x
+=
Câu 7: (2 đim) Cho hình bình hành ABCD có O là giao đim ca hai đưng chéo
a) Biết AB = 7 cm, AD = 5 cm, AO = 3 cm. Hãy tính đ dài ca: AC, DC, BC.
b) Biết
00
48 , 125BAC BAD
= =
.Tính s đo góc DAC.
= 100 bánh ;
= 50 bánh.
--------------------HT--------------------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
O
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
B
A
C
A
D
C
D
B
C
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1đ)
a)
( ) (
)
50 12 30 12+− +− +
( ) ( )
12 12 50 30
0 20 20
= + + +−


=+=
0,5
0,5
b)
{ }
2
514 4. 40 8.(6 3) 12

+−
{ }
[ ]
{ }
[ ]
{ }
{ }
2
514 4. 40 8.3 12
514 4. 40 8.9 12
514 4. 40 72 12
514 4. 112 12
514 4.100
514 400 114
= +−
=− +−
= +−
=−−
=

=
−=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(0,5đ)
Ta có:
2
2
12 2 .3
18 2.3
=
=
Do đó: ƯCLN
( )
61 22,18 .3= =
0,5
Câu 3
(1,0đ)
Gi x là s hc sinh khi 6 ca trưng (
*xN
)
Theo đ ta có:
3, 4, 5
xxx
450 500x≤≤
( )
3, 4,5x BC⇒∈
450 500
x
≤≤
Ta có:
3 = 3
4 = 2
2
5 = 5
BCNN(3,4,5) = 2
2
.3.5= 4.3.5 =60
BC(3,4,5) = B(60)={0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480…}
450 500x≤≤
nên x = 480
V
y khi 6 có 480 hc sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1,0đ)
Khi trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời
được thì số điểm của học sinh đó là:
35 . (+5) + 10.( 3) + 5 . 0
= 175 + (30) + 0
= 175 30 = 145
0,5
0,5
Câu 5
(1đ)
a) S bánh ca hàng bán đưc trong ngày th nht là cao
nht.
S bánh bán đưc là: 4.100 + 50 = 450 cái
b) Tng s bánh bán đưc là:
450+350+400+300+300+200+350 = 2350 cái
0,25
0,25
0,5
Câu 6
(1đ)
20
3 2021 28
x
+=
2
3 1 28
x
+=
23
3 27 3
x
= =
23
5
x
x
−=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
AC = 2AO = 2.3 = 6 cm
AB = 7 cm => CD = 7 cm
AD = 5 cm => BC = 5 cm
0,25
0,25
0,5
(2đ)
00
0
125 48
77
DAC DAB BAC=
=
=
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh gii bng cách khác, đúng vn cho đim trn.
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HKI- TOÁN 6
I. TRC NGHIM (3 điểm) (HS chn phương án nào đúng nht)
Câu 1: Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng?
A.
= [0;1; 2; 3]A
. B.
= (0;1; 2; 3)A
. C.
= 1; 2; 3A
. D.
= {0;1; 2; 3}A
.
Câu 2:
Cho tp hp M = {1; 2; 3}. Chn khẳng định sai:
A. 1
M. B. 1
M. C. 3
M. D. 2
M.
Câu 3: Kết qu
63
4 :4
bằng
A.
3
4
. B.
3
1
. C.
2
4
. D.
2
1
.
Câu 4: S nào sau đây chia hết cho 5?
A. 2020. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 5: Cho
, ;0ab Zb∈≠
. Nếu có s nguyên
q
sao cho
a bq=
thì:
A.
a
là ước ca
b
. B.
b
là bội ca
a
.
C.
a
là bội ca
b
. D. q là ước ca b.
Câu 6: Sp xếp các s sau
0;2;5;7;1;8 −−
theo th t giảm dn
A.
0;2;5;7;1;8 −−
. B.
7;5;0;1;2;8−−
.
C.
7;5;0;8;2;1−−−
. D.
7;5;0;2;1;8−−
.
Câu 7: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
Bin báo 1
Bin báo 2
Bin báo 3
Bin báo 4
A. Bin báo 3. B. Bin báo 4. C. Bin báo 1. D. Bin báo 2.
Câu 8: Logo của hãng xe ô Nhật Bn Mitsubishi vi biểu ợng
"Ba viên kim cương" đã gắn liền với lịch s hình thành và phát trin ca
công ty được s dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi
được tạo nên bởi 3 hình gì? (hình vẽ minh hoa dưới đây)
A. Hình thoi. B. Hình chữ nht.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 9: Cho hình ch nht
ABCD
. Đáp án nào sau đây đúng:
A.
,AB DC BC AD= =
. B.
,AC DC BC AD= =
.
C.
,AB DC BA AD= =
. D.
,AB DA BC AD= =
.
Câu 10: Ba đường chéo chính của lục giác đều
ABCDEF
A.
,,AB CD AC
. B.
,,AD FC EB
.
C. AB, CD, EF. D
,,FE ED DC
.
Câu 11: Cho biểu đồ tranh v s hc sinh khối lớp 6 đưc điểm 10 môn Ngữ Văn
trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Ngữ Văn vào thứ Năm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Một bảng thống khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020
của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng
1
2
3
4
Khối lượng
10
40
25
20
Vấn đề mà hệ thống siêu thị đang điều tra là
A. Khối lượng táo bán được của từng tháng trong bốn tháng đầu năm 2020.
B. Các tháng 1, 2, 3, 4.
C. Tháng và khối lượng.
D. Khối lượng của hệ thống siêu thị.
II. T LUN (7 điểm)
Câu 1. Thc hin phép tính:
a) 25.8 15.5 + 160 : 16 10 b) 2.5
2
– 3: 71
0
+ 54: 3
3
c)
( )
329 64 329 36+ +− +
Câu 2. Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh
vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất
bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?
Câu 3. Nhiệt độ hin ti của phòng ướp lạnh
6.C−°
Nhiệt độ tại phòng sẽ là bao nhiêu độ
C nếu giảm xuống
7?C°
Câu 4. Câu lạc b hc tiếng Nhật của trường THCS Đoàn Kết thống kê số học viên trong 4
năm liên tiếp trong bảng sau:
a) Trong năm 2017, số lượng học viên học tiếng Nhật của trường THCS Đoàn Kết là bao
nhiêu?
b) Năm nào có s lượng học viên là số chia hết cho 3.
Câu 5. Vẽ đoạn thng AB = 8cm. V M là trung điểm ca AB
a) Tính AM, MB
b) Vẽ N không thuộc đường thẳng AB. Vẽ tia NM, đường thẳng NA, đoạn thẳng NB.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM (Mỗi phương án đúng +0,25đ)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
D B A A C B C A A B B A
II. T LUN
Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu
1
a
25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10
= 25.8 – 3.5.5 + 1010
= 25.8 – 25.3 + 0
= 25.(8 3)
= 25.5 = 125
0,25
0,25
0,25
0,25
b
2.5
2
– 3: 71
0
+ 54: 3
3
= 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27
= 50 – 3 + 2
= 47 + 2
= 49
0,25
0,25
0,25
0,25
c
329+64+(-329)+36
=[ 329 +(-329)] +(64+36)
= 0 + 100 =100
0,25
0,25
Câu 2
Gọi số hộp chia được là x (x là số tự nhiên khác 0)
Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x = ƯCLN(30, 40)
Ta có 30 = 2.3.5 và 40 = 2
3
.5 nên ƯCLN(30, 40) = 10
Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp.
0,25
0,5
0,25
Câu 3
Nhiệt độ hin ti của phòng ướp lạnh sau khi giảm 7
0
là:
-6-7= -13
0
C
1
Câu
4
a Trong năm 2017, số ợng học viên học tiếng Nhật của trường
THCS Đoàn Kết là 30.
0,5
b Năm 2017 và 2020 0,5
Câu
5
a AM = MB = AB:2 = 8:2 = 4cm 0,5
b Mi hình v đúng 0.25đ 1,0
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ LAI
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho M = {x N | 10 < x 13}. Khẳng định nào đúng?
A. 11
M B. 13 C. 12
M D. 15
Câu 2: Cho tập hợp N gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Trong các cách viết sau, cách
viết nào đúng?
A. =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
}
. B. =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
}
.
C. =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
. D. =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
}
.
Câu 3: Cặp số nào sau đây là số nguyên tố:
A. 1 ; 11 B. 5 ; 13 C. 2 ; 9 D. 3 ; 21
Câu 4: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A.
( ) { }

→→

. B.
{ }
(
)

→→

.
C.
( ) { }

→→

. D.
( ) { }

→→

.
Câu 5: Cho các số 235; 241; 817; 441. Số chia hết cho 5 :
A. 235. B. 241. C. 817 D. 441
Câu 6: Tìm tập hợp B(4) ?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 7: Số nguyên tố là:
A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8: Số chia hết cho 2 thì:
A. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6.
B. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
C. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2.
D. Số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8.
Câu 9: Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một tiệm A trong buổi
sáng chủ nhật được ghi dưới đây. Em hãy thống kê số bạn ưa thích và trả lời câu hỏi bên dưới:
Loại kem
Kiểm đếm
Số lượng khách
Dâu
Sầu riêng
Socola
Va ni
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem dâu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 12
Câu 12: Điểm Toán của lớp 6A1 được cho bởi bảng sau:
Điểm
9
8
7
6
5
4
Số học sinh đạt
6
4
7
3
12
6
Bao nhiêu học sinh đạt điểm từ 7 trở lên?
A. 4 B. 10 C. 17 D. 38
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (–32) + 46 – 19 b) 7
2024
: 7
2023
+ 4
3
75
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm BCNN( 105; 175)
Bài 3: (0,5 điểm) Cho
234 20
2 2 2 2 ..... 2A =++++ +
. Tìm chữ số tận cùng của A?
Bài 4: (1 đim) Để chia thành các nhóm lao động từ thiện gồm 48 nam, 32 nữ được chia thành
các nhóm sao cho số nam, nữ mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi cách chia nào để nhiều nhóm nhất
và khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Bài 5: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 75m. Người
ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu
mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 4 m?
Bài 6: (1 điểm) y đọc thông tin về loại trái cây ưa thích của các bạn học sinh lớp 6A1 trong
biểu đồ cột sau đây và lập bảng thống kê tương ứng:
Bài 7: ( 2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
c) Vẽ hình vuông ABCD (với A, B là hai điểm vừa vẽ)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
B
B
A
A
D
A
B
A
A
B
C
II. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
(–32) + 46 – 19 = 14 19 = - 5
0,5
b
7
2024
: 7
2023
+ 4
3
75 = 7 + 64 75 = 71 75 = – 4
0,5
2
105 = 3.5.7
175 = 5
2
. 7
BCNN( 105; 175
)= 3. 5
2
. 7 = 525
0,25
0,25
3
= 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+. . . . . +2
20
.
=(2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
) + (2
5
+ 2
6
+ 2
7
+ 2
8
) +
(
2
17
+ 2
18
+ 2
19
+ 2
20
)
=
(
2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
)
+ 2
4
. (2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
) +
2
16
(2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
)
=30 + 2
4
. 30 + 2
16
. 30
=30. (1 + 2
4
+ 2
16
)
= 10.3. (1 + 2
4
+ 2
16
)
Ch số tận cùng của A là: 0
0,25
0,25
4
Số nhóm được chia phải là ước của
48 và 40.
Vì số nhóm là nhiều nhất nên số nhóm là ƯCLN (48, 40)
48 = 2
4
. 3
40 = 2
3
. 5
ƯCLN(48, 40) = 2
3
= 8
Vậy có thể chia được nhiều nhất 8 nhóm
Khi đó:
Số nam mỗi nhóm là: 48 : 8 = 6 ( người)
Số nữ mỗi nhóm là: 40 : 8 = 5 ( người)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Chu vi khu vườn là: (40+ 75).2 = 230(m)
Số mét dây thép gai phải dùng là: 2.(230 – 4) = 452 (m)
0,5
0,5
6
Loại trái cây
Số học sinh
Chuối
16
Mận
6
Cam
10
ổi
8
0,25
0,25
0,25
0,25
7
a
b
AB = OB - OA
AB = 4 - 2
0,5
0,5
O
A
B
x
c
AB = 2 cm
A là trung điểm của đoạn OB
Vì :OA = AB = OB : 2 = 2(cm)
Vẽ đúng hình vuông ABCD
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1: Cho tp hp B = { 0; 1;2;3;4}, khng định nào sau đây là đúng?
A. 2 B B. 5 B C. 0 B D. 4 B
Câu 2: Bin báo nào sau đây là hình vuông
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 3: ƯCLN(24,36) là
A. 12 B. 6 C.
{ }
12
D.
{ }
6
Câu 4: Tam giác ABC đu có cnh là 10 cm thì khng đnh nào sau đây là đúng?
A. AB = 9cm B. AC > AB C. BC = 10 cm D. AB < BC
Câu 5: Vi n, m là s t nhiên bt k, n
m;
0a
, công thức nào dưới đây đúng ?
A.
:1
nm
aa=
B.
:
nn n
aa a=
C.
n m nm
aa a
−=
D.
:
n m nm
aa a
=
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 7: Số nào là bội của 4:
A. 1 B. 2 C. 14 D. 28
Câu 8:
Mt khung ảnh hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 5dm. Chu vi của khung nh là:
A. 12dm B. 24dm C. 35dm D. 40dm
Câu 9: Cho 
= 145
0
, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Góc xOy là góc nhọn B. Góc xOy là góc vuông
C. Góc xOy là góc tù D. Góc xOy là góc bẹt
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Góc AOC có đỉnh là A, hai cạnh là AO, AC
B. Góc AOC có đỉnh là O, hai cạnh là AC, AO
C. Góc AOC có đỉnh là C, hai cạnh là CA, CO
D. Góc AOC có đỉnh là O, hai cạnh là OA, OC
Câu 11
: Trong các hình sau, nh nào hình lục giác đều:
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 12:Tìm Ư (9; 15)
A. ƯC
(
9; 15
)
=
{
1; 3
}
B. ƯC
(
9; 15
)
=
{
0; 3
}
C. ƯC
(
9; 15
)
=
{
1; 5
}
D. ƯC
(
9; 15
)
=
{
1; 3; 9
}
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 13.19 + 19.27 + 19.60
b) 3
2
. 2
3
+ 5
15
: 5
13
+ 2023
0
c) 325 + (-158) + 675 + (- 442) - 500
Bài 2 (1,0 điểm):
a) Tìm ƯCLN(24, 36) b) Tìm BCNN(12,15,18)
Bài 3: (1đ) Bà Năm có 96 cái bánh và 84 cái ko bà mun chia thành các phn như
nhau gm bánh và ko. Hi Năm có th chia đưc nhiu nht thành bao nhiêu
phn? Khi y mi phn có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái ko?
Bài 4: (1đ)Mt chiếc diu bay lên đến đ cao 15 m (so vi mt đt), sau đó gim 5
m ri gp gió li lên 7 m. Hi cui cùng chiếc diu độ cao bao nhiêu(so vi mt
đất)?
Bài 5: (1đ)
Biu đ tranh dưi đây cho biết s nh mì ca hàng bán đưc trong by ngày:
Số bánh mì bán đưc trong by ngày
Ngày
Số bánh mì bán đưc
Ngày th nht
Ngày th hai
Ngày th ba
Ngày th
Ngày th năm
Ngày th sáu
Ngày th bảy
Trong đó:
a) T biu đ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán đưc nhiu nht và ngày
đó bán đưc bao nhiêu cái bánh?
b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?
= 100 bánh ;
= 50 bánh.
Bài 6: (1đ)Ông Nam có mt khu đt hình ch nht có chiu
dài là 20m và chiu rng là 4m.
a)Hãy tính din tích ca khu đty.
b)Ông Nam d định xây nhà trên khu đt này và cha li mt
phn sân nh vuông phía trưc như hình bên. (Phn xây nhà
màu in đm). Hãynh din tích nhà ông Nam s xây nhà.
Bài 7: (0,5 điểm):
Trên tia Ox ly hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Điểm
A có là trung đim ca OB không? Vì sao?
Bài 8: (0,5 điểm):
Rosalind Elsie Franklin (
abcd
- 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh thể học tia X. Bà đã
có những đóng góp quan trọng cho s hiu biết về cấu trúc phân tử ca DNA, RNA,
virus, than đá, than chì. Tìm năm sinh
abcd
ca bà, biết :
a không là số nguyên tố cũng không là hp s.
b là hp s ln nht có mt ch s.
abcd
chia hết cho 2; 3; 5 và c < 5.
----- HẾT -----
4
m
20 m
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
Trường THCS Khánh Bình
HƯỚNG DN CHM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Câu
Ni dung
Điểm
PHN 1
TRẮC
NGHIM
Câu 1: C.
Câu 2: D.
Câu 3: A.
Câu 4: C.
Câu 5: D.
Câu 6: A.
Câu 7: D.
Câu 8: B.
Câu 9: C.
Câu 10: D.
Câu 11 : D
Câu 12 : A
Mỗi câu:
0,25
PHN 2
TỰ
LUN
. 13.19 19.27 19.60
19.(13 27 60)
19.100
1900
a
++
= ++
=
=
0,25
0,25
Bài 1
3
2
2 15 13 0
. 3 . 2 5 : 5 20
8
2
2
3
9.8 5 1
7 25 1
97 1
9
b
= ++
= ++
=
+
=
+
+
0,25
0,25
c)325 + (-158) + 675 + (- 442) – 500
= (325 + 675) + ((-158) + (- 442)) – 500
= 1000 + (- 600) – 500
= 400 – 500 = -100
0,25
0,25
Bài 2
a) Tìm đúng ƯCLN(24, 36) = 12
b) Tìm đúng BCNN(12,15,18) = 180
0,5
0,5
Bài 3
S phn nhiu nht có th chia đưc là ƯCLN(96, 84)
96 = 2
5
.3; 84= 2
2
.3.7
ƯCLN(96, 84)= 2
2
.3 = 12.
Vy: S phn nhiu nht có th đưc chia là 12
S bánh mi phn: 96: 12 = 8 (cái)
S ko mi phn: 84 : 12 = 7 (cái)
0,5
0,5
Bài 4
Cui cùng chiếc diu độ cao (so vi mt đt)
15 5 + 7 = 17(m)
1
Bài 5
a) S bánh ca hàng bán đưc trong ngày th nht là
cao nht.
S bánh bán đưc là: 4.100 + 50 = 450 cái
b) Tng s bánh bán đưc là:
450+350+400+300+300+200+350 = 2350 cái
0, 5
0, 5
Bài 6
a) Din tích ca khu đt là:
20 . 4 = 80 (m
2
)
b) Din tích phn sân là: 4.4 =16 (m
2
)
Din tích nhà ông Nam s xây: 80 16 = 64 (m
2
)
Hoc: Tính chiu dài phn đt xây nhà
Tính din tích xây nhà.
0, 5
0, 5
Bài 7
Vẽ hình đúng AB = 3cm
A là trung điểm OB
Vì A nằm giữa OB và OA = AB = 3cm
0,25
0,25
Bài 8
a không là số nguyên tố cũng không là hợp s và a là
ch s hàng nghìn của s t nhiên có bn ch s nên
a = 1
b là hp s ln nht có mt ch s nên b = 9
abcd
chia hết cho 2;5 nên d = 0
19 0 3 (1 9 0) 3 (10 ) 3cc c +++ + 
Mà c < 5 nên c = 2
Suy ra
1920abcd =
Vậy năm sinh của bà Rosalind Elsie Franklin là năm 1920.
0,5
----- HẾT -----
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁN KHỐI: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên N
A.
{ }
;...3;2;1=N
B.
{
}
100;...;
3;
2
;1
;
0=
N
C.
{ }
;...
3;
2;
1
;0
=N
D.
{ }
;...6;4;2;0=N
Câu 2: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. 5. B. 4 C. 4 D. 5
Câu 3:. Hãy cho biết chiếc kệ treo tường sau có dạng hình gì?
A. Hình lục giác đều
C. Hình vuông
B. Hình tam giác đều
D. Hình thoi
Câu 4 : Kết quả của phép tính
22
9 40+
A.
2
13
. B.
2
49
. C.
2
17
. D.
2
41
.
Câu 5.
Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a5b
chia hết cho các số 2; 5 và 9
A. a = 1, b = 0 B. a = 2, b = 0
C. a = 0, b = 1 D. a = 0, b = 2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu góc
A. 3 B . 6 C . 4 D . 5
Câu 8. Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu
thích. Sau hai tuần bạn Bình mua được cuốn truyện trên và 3 000 đồng. Hỏi cuốn
truyện bạn nh mua có giá bao nhiêu?
A. 62 000 đồng. B. 70 000 đồng.
C. 67 000 đồng. D. 73 000 đồng.
Câu 9: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 9A sau:
Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu?
A. 5 B. 30 C. 27 D. 28
Câu 10. Rút gọn phân số
60
14
về dạng tối giản là:
A.
7
15
B.
7
30
C.
30
7
D.
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đu:
A. Hình B B. Hình A C. Hình D D.Hình C
Câu 12: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là:
A. 60 B. 45 C. 30 D. 15
HÌNH A HÌNH B HÌNH C HÌNH D
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) ( - 32) + (- 68) + 20 b)
30
100 5.[(2 5 ) : 7]−−
Bài 2 : ( 0,75 điểm ) Tìm x biết 18 ⁝ x và x > 6
Bài 3:(1,0 điểm) Để phòng chống dịch Covid 19, bệnh viện Quận n Bình đã
thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 24 bác sĩ đa khoa và 64 điều dưỡng viên.
Hỏi thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó c bác
điều dưỡng viên được chia đều vào mỗi đội? Khi đó, mỗi đội có bao nhiêu bác
đa khoa và điều dưỡng viên?
Bài 4 : (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép xếp loại hc lực hai lớp 6A và 6B
a) Số hc sinh giỏi của cả hai lớp 6A và 6B là bao nhiêu hc sinh?
b) Số hc sinh khá của lớp nào ít hơn và ít hơn bao nhiêu hc sinh?
Bài 5: (0,5 điểm) Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km so với
mặt đất thì nhiệt độ không khí giảm 6
o
C. Một khinh khí cầu đã được phóng lên từ
mặt đất vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 18
o
C, thì
nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km?
Bài 6: (2,0 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy t về cạnh, góc
và đường chéo ca hình bình hành ABCD.
b) Cho DO = 3cm . Tính BD
Bài 7: (0,5 điểm) Chứng minh rằng:
A =++++
2020 2021 2022 2023 2024
22277
chia hết cho 7.
---- HẾT ----
O
D
C
B
A
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
A
D
B
A
B
C
D
C
A
B
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
1
a) ( - 32) + (- 68) + 20
= ( -100) + 20
= -80
0,25
0,25
b)
30
100 5.[(2 5 ) : 7]−−
= 100 5 . [( 8 -1) :7 ]
= 100 5 . [ 7: 7]
= 100 5 .1
= 95
0,25
0,25
0,25
2
18 ⁝ x và x > 6
x Ư(18) = { 1;2;3;6;9;18}
mà x > 6 nên x
{ 9;18}
0,5
0,25
3
Gi x (đội) là số đội nhiều nhất có thể chia được (x N* )
Theo đề bài ta có:
24 ; 64 và x lớn nhất x = ƯCLN ( 24; 64)
24 =2
3
. 3 64 =2
6
x = ƯCLN (24; 64) = 2
3
= 8
Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 8 đội.
Số bác sĩ đa khoa của mỗi đội là: 24 : 8 = 3 (người)
Số điều dưỡng viên của mỗi đội là: 64 : 8 = 8 (người)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) S học sinh gii ca c hai lp 6A và 6B là
12 + 13 = 25 ( hc sinh)
b) S học sinh khá ca lp 6B ít hơn lp 6A
S học sinh ít hơn là
0,5
0,25
25 20 = 5 ( học sinh)
0,25
5
Khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km so với mặt đất, vậy nhiệt đ
đã giảm đi là: 5 . 6 = 30
0
C
Vì nhiệt độ tại mặt đất là 18
0
C nên nhiệt độ ở độ cao 5 km là:
18 30 = -12
0
C
0,25
0,25
6
a) Các cạnh đi song song và bng nhau: AB CD , AD và
BC song song bằng nhau;
Các góc đối bằng nhau:
= ;
=
Hai đường chéo AC và BD và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.
b) O là trung đim ca BD
BD = 2 BO = 2.3 = 6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
7
( )
( )
A
A
A
A
=++++
= ++ + +
= ++
= ++
2020 2021 2022 2023 2024
2020 2023 2024
2020 2023 2024
2020 2022 2023
22277
2 .1 2 4 7 7
2 .7 7 7
7. 2 7 7
Vậy A chia hết cho 7
0,25
0,25
| 1/62

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. A ={1;2;3;4; } 5 . B. A ={0;1;2;3;4; } 5 . C. A ={0;1;2;3;4;5; } 6 . D. A ={1;2;3;4;5; } 6 .
Câu 2. Số 13 trong hệ La Mã viết là: A. IX B. X C. XIII D. XIX
Câu 3. Cho H = {x ∈ N | 20 < x ≤ 23}. Chọn câu trả lời SAI ? A. 20 ∉H B. 21 ∈ 𝐻𝐻 C. 22 ∉H D. 23 ∈ 𝐻𝐻
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. ( ) →   →   { }. B. { } →   →   ( ). C.   → ( ) →   { }. D. ( ) →{ } →     .
Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440
Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;…}
Câu 7. Số nguyên tố là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8. Số chia hết cho 2 thì
A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6
B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2
D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8
Câu 9. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 10. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 11: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một
tiệm A trong buổi sáng chủ nhật được ghi dưới đây. . Em hãy thống kê số bạn
ưa thích và trả lời câu hỏi bên dưới: Loại kem Kiểm đếm Số lượng khách Dâu Sầu riêng Socola Va ni
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem sầu riêng? A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 12: Điểm Toán của tổ 1 lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 9 8 7 6 5 4 Số học sinh đạt 6 4 7 3 2 6
Bao nhiêu học sinh đạt điểm 6? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 3 2 .7 + 86  − (23−17)2 
 b) 200 + (-150) + 70 + (-50)
Câu 2 (0,5 điểm) Tìm BCNN( 72, 108)
Câu 1 (1,0 điểm): Lan có một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 100 cm và 60
cm. Lan muốn cắt tấm bìa này thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao
cho tấm bìa được cắt hết (không dư).
a) Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông?
b) Khi đó Lan cắt được bao nhiêu hình vuông?
Câu 4 (1,0 điểm): Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn
sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên và dư 2000 đồng.
Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiêu?
Câu 5 (0,5 điểm): Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 3 lớp
6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác
(Mỗi ứng với 1 học sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Tổ 3 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 6: (1,0 điểm) Rosalind Elsie Franklin (abcd - 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh
thể học tia X. Bà đã có những đóng góp quan trọng cho sự hiểu biết về cấu trúc phân
tử của DNA, RNA, virus, than đá, than chì. Tìm năm sinh của bà, biết :
a không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
b là hợp số lớn nhất có một chữ số.
abcd chia hết cho 2; 3; 5 và c < 5.
Câu 7: ( 2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) A có là trung điểm của OB không? Vì sao? c) Vẽ hình vuông ABCD ----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Câu Nội dung Điểm PHẦN 1 Câu 1: B. Mỗi câu: TRẮC Câu 2: C. 0,25 NGHIỆM Câu 3: C. Câu 4: A. Câu 5: D. Câu 6: C. Câu 7: A. Câu 8: B. Câu 9: A. Câu 10: C. Câu 11: C. Câu 12: C. PHẦN 2 TỰ LUẬN Câu 1a 3 2 .7 + 86  − (23−17)2   2 = 8.7 + 86  − 6    0,25 = 56 + [86 − 36] 0,25 = 56 + 50 =106
Câu 1b 200 + (-150) + 70 + (-50)
= (200 + 70) + ((-150) +(-50)) 0,25 =270 + (-200) 0,25 = 70 Câu 2 72 = 23. 32 108 = 22. 33 0,25 BCNN (72, 108) = 23. 33 = 216 0,25 Câu 3
a) Theo đề bài độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN(100, 60) 2 2 100 = 2 .5 0,25 2 60 = 2 .3.5 ƯCLN(100, 60) = 22.5 = 20
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 20cm. 0,25
b) Khi đó Lan cắt được số hình vuông là:
(100 . 60) : (20 . 20) = 15 (hình vuông) 0,5 Câu 4
3 tuần = 3.7 ngày = 21 ngày 0,25
Số tiền bạn Bình tiết kiệm được là: 4000.21 = 84000 0,25 (đồng) 0,5
Giá tiền quyển sách bạn Bình mua là: 84000 − 2000 = 82000 (đồng) Câu 5
a) Có 2 học sinh đến trường bằng xe đạp 0,25 0,25
b) Tổ 3 lớp 6A có tất cả: 14 học sinh Câu 6
• a không là số nguyên tố cũng không là hợp số và
a là chữ số hàng nghìn của số tự nhiên có bốn chữ số nên a = 1
• b là hợp số lớn nhất có một chữ số nên b = 9
abcd chia hết cho 2;5 nên d = 0 0,25
• 19c03⇒(1+9+c+0)3⇒(10+c)3 0,25 Mà c < 5 nên c = 2 0,25 Suy ra abcd =1920
Vậy năm sinh của bà Rosalind Elsie Franklin là năm 0,25 1920. Câu 7 O 0,25 A B x 0,25 0,25 AB = OB - OA 0,25 AB = 8 - 4 AB = 4 cm
A là trung điểm của đoạn OB Vì :OA = OB = AB : 2 =4(cm) Vẽ đúng hình vuông ABCD ----- HẾT ----- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ THÁNH TÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm . (3,0 điểm)
Câu 1
. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau
đây, cách viết nào là đúng?
A. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6} C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} D. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Câu 2. Số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1234 và 9876 C. 1023 và 9876
B. 1000 và 9999 D. 1234 và 9999
Câu 3. Hợp số là:
A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có 2 ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có 1 ước.
D. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Câu 4. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 10 B. 22 C. 15 D. 23
Câu 5. Lớp 6A, 6B, 6C, 6D lần lượt có 35, 36, 37, 38 học sinh. Lớp nào có thể
chia tất cả các bạn thành đôi bạn học tập? A. 6A và 6B C. 6B và 6C B. 6B và 6D D. 6C và 6D
Câu 6. Quan sát biểu đồ sau và cho biết số học sinh yêu thích quả chuối nhiều
hơn số học sinh yêu thích quả táo là bao nhiêu? A. 10 C. 20 B. 15 D. 25
Câu 7. Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau là: A. A, E, D và B, E, C B B. A, B, D và C, E, B A C. A, C, D và A, E, D E D. A, E, D và C, A, B D C
Câu 8. Góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° là góc:
A. Góc bẹt B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc nhọn
Câu 9. Cho hình thoi như hình bên, khẳng định đúng là: A. GI = FH G B. FG = GI C. FI = IH F H J D. FJ = JG I
Câu 10. Bảng dữ liệu cho biết điểm kiểm tra môn Toán của 10 bạn trong tổ 1 của
học sinh lớp 6A. Có bao nhiêu bạn đạt điểm 10? 5 6 8 7 10 7 9 9 10 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho tam giác đều ABC, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB > AC > BC C. AB = AC < BC
B. AB = AC = BC D. AB = AC > BC
Câu 12. Trong hình chữ nhật:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo song song
C. Hai cạnh kề bằng nhau D. Hai cạnh kề song song
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) (–15) . 38 + 38 . (–85) b) 10 – [ 30 – (5 + 1)2]
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm ƯCLN(48, 90)
Câu 3. (1,0 điểm)
Số học sinh của trường THCS Lý Thánh Tông khi xếp hàng 8,
xếp hàng 12, xếp hàng 14 để tập thể dục giữa giờ thì đều vừa đủ. Biết số học sinh
của trường trong khoảng từ 1 100 đến 1 200 em. Tính số học sinh của trường THCS Lý Thánh Tông.
Câu 4. (1,0 điểm) Công ty Thành Đạt có lợi nhuận ở mỗi tháng trong quý III là
20 triệu đồng. Trong quý IV, lợi nhuận mỗi tháng của công ty này là 10 triệu
đồng. Trong 6 tháng cuối năm, lợi nhuận của công ty Thành Đạt là bao nhiêu tiền?
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x biết 2.32𝑥𝑥 = 18
Câu 6. (1,0 điểm) Xếp loại học lực ba tổ của lớp 6A được thống kê như sau (đơn vị: người): Tổ Giỏi Khá Trung bình 1 3 8 1 2 2 9 1 3 4 7 1
a) Mỗi tổ có bao nhiêu bạn .
b) Lớp trưởng thông báo rằng số bạn đạt loại khá của cả lớp nhiều hơn số bạn
đạt loại giỏi và trung bình của cả lớp là 12 bạn. Lớp trưởng thông báo đúng hay sai?
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm
a) Kể tên các đường chéo, các cặp cạnh song song trong hình hình chữ nhật?
b) Vẽ tia Ax cắt cạnh DC tại điểm N sao cho N là trung điểm của DC. Tính NC -----Hết----- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ THÁNH TÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D D B D A C C B B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1
a) (–15) . 38 + 38 . (–85) (1,0 điểm) = 38. (–15 –85) 0,25 = 38. (–100) = –3800 0,25 a) 10 – [ 30 – (5 + 1)2] = 10 – [ 30 – 62] = 10 – [ 30 – 36] 0,25 = 10 – (–6) = 16 0,25 2 48 = 24.3
(0,5 điểm) 90 = 2. 32.5 0,25 UCLN(48, 90) = 2.3 = 6 0,25 3
Số học sinh của trường THCS Lý Thánh Tông là bội chung
(1,0 điểm) của 8, 12 và 14 8 = 23 0,25 12 = 22.3 14 = 2.7 BCNN(8,12,14) =23.3.7 = 168 0,25 0,25
BC(8,12,14) = B(168) = {0, 168, 336, 504, 672, 840, 1008, 1176, 1264, …}
Vì số học sinh của trường nằm trong khoảng từ 1 100 đến 0,25
1 200 em nên trường THCS Lý Thánh Tông có 1176 học sinh. 4
Trong quý III, công ty Thành Đạt có lợi nhuận là:
(1,0 điểm) 3. 20 = 60 triệu đồng 0,25
Trong quý IV, công ty Thành Đạt có lợi nhuận là:
3. (10) = 30 triệu đồng 0,25
Trong 6 tháng cuối năm, lợi nhuận của công ty Thành Đạt là:
60 + (30) = 30 triệu đồng 0,25x2 5 2.32𝑥𝑥 = 18 (0,5 điểm) 32𝑥𝑥 = 18 : 2 32𝑥𝑥 = 9 0,25 32𝑥𝑥 = 32 2x = 2 x = 2 : 2 x = 1 0,25 6 a) Mỗi tổ có 12 bạn 0,25 (1,0 điểm)
b) Tổng số bạn đạt loại khá của cả lớp là: 8 + 9 + 7 = 24 (bạn) 0,25
Tổng số bạn đạt loại giỏi và trung bình của cả lớp là:
(3 + 2 + 4) + (1 + 1 + 1) = 12 bạn 0,25
Số bạn đạt loại khá của cả lớp nhiều hơn số bạn đạt
loại giỏi và trung bình của cả lớp là: 24 – 12 = 12 bạn 0,25
Vậy bạn lớp trưởng nói đúng. 7 (2,0 điểm)
a) Các đường chéo: AC, BD 0,25x2
Các cặp cạnh song song: AB song song với DC 0,25 AD song song với BC 0,25 b) Vẽ đúng tia Ax 0,25
Vẽ đúng N là trung điểm CD 0,25 Tính đúng NC = 3cm 0,5
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. ( ) →   →   { }. B. { } →   →   ( ). C.   → ( ) →   { }. D. ( ) →{ } →     .
Câu 2 : Số chia hết 2, 3, 5, 9 là: A. 1340 B. 1450 C. 1345 D. 1350
Câu 3: Cho hình vẽ:
Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
A. 9 mm. B. 9 cm. C. 9 m. D. 9 km. M
Câu 4: Cho hình vẽ:
Quan sát hình vẽ, góc có số đo 0 35 là góc nào sau đây? B 730 A.BAC � B. MAB � C. ABC � D. MBA � 350 A
Câu 5: Cho bảng số liệu về số học sinh vắng trong ngày của các C
lớp của trường A như sau:
Tại các lớp nào thì số liệu không hợp lí? A. 6A1, 8A2. B. 7A2, 9A2. C. 6A2, 7A1. D. 8A1, 9A1.
Câu 6: Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6.
Có bao nhiêu bạn học sinh thích quả táo? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 7: BCNN(9,10, ) 11 A. 90. B. 99. C. 110. D. 990.
Câu 8: Kết quả của phép tính (- 11) + (- 9) là: A. 20 B. – 20 C. 2 D. – 2
Câu 9: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. +51 B. -71 C. 81 D. +91
Câu 10:Đoạn thẳng AB = 5 cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3 cm. Đoạn MB =? cm A. MB = 3 cm C. MB = 2 cm B. MB = 5cm D. AM = MB = 5 : 2 = 2,5 cm
Câu 11 : 200 ⋮ x ; 118 ⋮ x ; 86 ⋮ x
A. x là bội chung của 200 ; 118 và 86. C. x là BCNN của 200; 118 và 86.
B. x là ước chung của 200; 118 và 86. D. x là UCLN của 200; 118 và 86.
Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? 110a – Cấm xe đạp
102 – Cấm đi ngược chiều 112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái A. Biển 110a. B. Biển 102. C. Biển 112. D. Biển 123.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính
(2,0 điểm) a) – 115 – ( –15 + 30 ) b)  ( )2 4 2 2 .5 130 12 2  − − −   
Câu 2: (1,5 điểm)
a/ Tìm UCLN(120; 400) và BCNN(120; 400)?
b/ BCNN(120; 400) gấp UCLN(120; 400) bao nhiêu lần?
Câu 3: (0,75 điểm) Năm 2022, một đội nghi thức của một trường THCS có
khoảng 100 đến 200 đội viên đã tham hội thi “Nghi thức Đội cấp Thành phố”. Khi
tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 10 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi
đội nghi thức của một trường THCS đó có bao nhiêu đội viên?
Câu 4: (0.5 điểm) Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao 7 km so với mực nước biển.
Cùng lúc đó, một tàu ngầm lặn ở độ sâu – 1300m so với mực nước biển. Tính khoảng
cách giữa máy bay và tàu ngầm tại thời điểm đó.
Câu 5: (0.75 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biệt thông tin về các loại trái cây yêu
thích của các bạn học sinh lớp 6A. Em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu bạn thích ăn Cam?
b) Có bao nhiêu bạn thích ăn Ổi?
c) Loại trái cây nào đa số được các bạn chọn? Câu 6: (1,0 điểm)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 8 cm, NP = 4 cm. Kể tên các đường
chéo của hình chữ nhật MNPQ đó .
b) Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật MNPQ trên .
Câu 7: (1.0 điểm) Tính nhanh (Học sinh thể hiện phép tính nhanh, không sử dụng
máy tính để cho kết quả)
A = 9 + 99 + 999 + 9999 + 99999
Câu 8: (1.0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Điểm Acó là trung điểm của đoạn thẳng OB không? vì sao? -HẾT-
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 I.
TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1-D 2-D 3-B 4-A 5-D 6-C 7-D 8-B 9-B 10-C 11-B 12-B CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM HỎI
Câu 1 a) – 115 – ( –15 + 30 ) = – 115 – 15 0.25 = – 130 0.25 b)  ( )2 4 2 2 .5 130 12 2  − − −    =16. 5 – [130 – 82] 0.25; 0.25 =80 – 70 0.25 = 10 0.25 Câu 2
a/ Tìm UCLN(120; 400) và BCNN(120; 400)? Tìm UCLN(120; 400) Ta có: 120 = 23. 3. 5; 0.25; 400 = 24.52 0.25 UCLN(120; 400)=40 0.25 BCNN(120; 400)=1200 0.25
b/ UCLN(120; 400) gấp BCNN(120; 400) số lần là: 1200: 40 0.25; = 30 lần 0,25 Câu 3
Gọi x là sô đội viên của đội nghi thức: (1000.25
Ta có: 𝑥𝑥 ⋮ 10; 𝑥𝑥 ⋮ 15; 𝑥𝑥 ⋮ 18 Nên x là BC(10; 15; 18) 0.25 Mà BCNN(10;15;18) = 90
B(90) = {0; 90; 180; 270; ….} Vì 1000.25
Vậy sô đội viên của đội nghi thức là 180 em 0.25 Câu 4 Đổi 7km = 7 000 m
Độ sâu – 1300m so với mực nước biển nghĩa là cách mực nước biển +1300 m 0.25
Khoảng cách giữa máy bay và tàu ngầm tại thời điểm đó là: 7000 + 1 300 = 2 000 (m) 0.25 Câu 5
a) Có bao nhiêu bạn thích ăn Cam? Có 8 bạn thich ăn cam 0.25
b) Có bao nhiêu bạn thích ăn Ổi? Cõ 6 bạn thich ăn ổi. 0.25
c) Loại trái cây nào đa số được các bạn chọn?
Loại trái cây đa số được các bạn chọn là trái xoài 0.25
Câu 6 ) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 8 cm, NP = 4 cm. Kể tên
các đường chéo của hình chữ nhật MNPQ M 8 cm Hình 0.25 N đó .
Các đường chéo của hcn MNPQ là: MP; NQ 0.25
b) Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật 4 cm MNPQ trên . Q P
Chu vi của hcn MNPQ là: (8 + 4):2=6 cm 0.25
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:8. 4 = 32 cm 0.25 Câu 7
A = 9 + 99 + 999 + 9999 + 99999
=(10 – 1) + (100 – 1) + (1000 – 1) + (10 000 – 1) + (100 000 – 1) 0. 5 = 111 10 – 5 0.25 = 111 05 0.25 Câu 8
Câu 8: (1.0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . 8 cm 4 cm A O B 0.25 Tính được AB = OB – OA AB = 4cm 0.25
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? vì sao?
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.25 Vì: A nằm giữa O và B. OA = OB = 4cm 0.25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN DANH NINH
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1:
Cho tập hợp A =.{𝑥𝑥 ∈ 𝑁𝑁/ 2 ≤ 𝑥𝑥 < 5} Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ A
Câu 2: Cho các số tự nhiên: 350;667;338;705. Số chia hết cho số 2 và 5 là: A. 350 B. 667 C. 338 D. 705
Câu 3: Cho B = {𝑥𝑥 ∈ 𝐵𝐵 (6)/ 12 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 30}.
Hãy viết tập hợp B dưới dạng liệt kê phần tử :
A. B= { 0; 6; 12; 18; 24;…}
B. B= { 0; 6; 12; 18; 24;30;…}
C. B= { 12; 18; 24; 30;…} D. B= { 6; 12; 18; 24; 30}
Câu 4: Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là: A.B.C.D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5 < 12 − B. 20 − < 18 − C. 2 − > 1 − D. − 3 > 0
Câu 6: Nhiệt độ tháng giêng tại bốn địa điểm: TP HCM, Sydney, Vostok, và Ottawa Thành phố TP HCM Sydney Vostok Ottawa Nhiệt độ 260C 240C -310C -70C
Thành phố có nhiệt độ cao nhất là: E
A. TP HCM B. Sydney C. Vostok D. Ottawa 400
Câu 7: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Góc EGH có số đo là 400
B. Góc GEH có đỉnh là E, có hai cạnh là HE và HG
C. Góc EHK có số đo là 1100 1100
D. Góc EHK là góc nhọn G H K
Câu 8: Quan sát các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình lục giác đều là: A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Cho hình bình hành DCFE có DC = 6cm, DF = 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng ? D C A. DE = 6 cm B. DF = 6 cm F E C. EF = 4 cm D. EC = 4 cm
Câu 10: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng DE. Biết đoạn DE = 10 cm. Độ dài MD bằng: A. 20 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 11: Hãy chọn câu đúng:
A. Hình có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Hình có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình có 2 góc vuông là hình vuông. Câu 12: Số 3 2 a = 2 .3 .5 ; số 3
b = 3 .5.7 . Khi đó ƯCLN(a; b) bằng A. 32.5 B.33.5 C. 3 3 2 .3 .5.7 D. 3 2 2 .3 .5.7
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 2024 2021 2 6 : 6 − 3 .5 b) ( − )3 0 48 : 25 23 + 2023
Câu 2 (1,5 điểm): Một tổ chức từ thiện có 120 bánh táo, 105 bánh khoai và 135 bánh
xoài. Người ta muốn chia hết số bánh trên thành các phần đều nhau và mỗi phần quà đều
có đủ 3 loại bánh cho các em thiếu nhi. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
quà và số lượng từng loại bánh trong mỗi phần quà là bao nhiêu? Loại Số cây
Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ tranh ở hình bên cho trái
biết số cây trong vườn bác Nga: cây Cây Biết = 10 cây, = 5 cây xoài
a) Hãy cho biết số lượng cây trong vườn bác Nga?
b) Bác Nga trồng loại cây nào nhièu nhất, loại nào Cây ít nhât? chuối
c) Loại nhiều nhất hơn loại ít nhất bao nhiêu cây? Cây dừa Cây đu đủ Câu 4 (2,0 điểm):
a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm.
b) Hãy nêu các đường chéo của hình vuông.
c) Hãy cho biết số đo của góc BCD, góc ADC
d) Hai đường chéo của hình vuông cắt nhau tại O. Hãy nêu các đoạn thẳng có độ dài bằng với đoạn thẳng OA.
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh:
(278 +279+280) : ( 277+276+275) ----- HẾT -----
TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH QUẬN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu: 0,25 điểm Câu 1: A. 2 ∈ A Câu 2: A. 250
Câu 3: D. B= { 6; 12; 18; 24; 30} Câu 4: C.Câu 5: B. 20 − < 18 − Câu 6: A. TP HCM
Câu 7: C. Góc EHK có số đo là 1100 Câu 8: D. Hình 4. Câu 9: D. EC = 4 cm Câu 10: C. 5 cm
Câu 11: C. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12: A. 32.5
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 2024 2021 2 6 : 6 − 3 .5 = 63 – 9.5 0,25đ = 216 – 45 0,25đ = 171 0,25đ b) ( − )3 0 48 : 25 23 + 2023 = 48 : 23 + 1 0,25đ = 48 : 8 + 1 0,25đ = 6+1 =7 0,25đ Câu 2 (1,5 điểm):
Số phần quà được chia là ước của 120, 105 và 135
Số phần quà được chia phải nhiều nhất 0,25đ
Nên số phần quà được chia là ƯCLN(120, 105, 135) 0,25đ Ta có: (120, 105, 135) = 15 0,25đ
Vậy có thể chia được nhiều nhất 15 phần quà 0,25đ
Số bánh táo ở mỗi phần quà: 120 : 15 = 8 (cái)
Số bánh khoai ở mỗi phần quà: 105 : 15 = 7 (cái) 0,5đ
Số bánh táo ở mỗi phần quà: 135 : 15 = 9 (cái) Câu 3 (1,5 điểm):
a) Số cây trong vườn bác Nga là: 0,5đ 35+30+45+ 25 = 125 (cây)
b/ Bác Nga trồng cây dừa nhiều nhất ( 45 cây)
Bác Nga trồng cây đu đủ ít nhất ( 25 cây) 0,5đ
c/ Loại cây trồng nhiều nhất hơn loại ít nhất là:
45 – 25 = 20 cây 0,5đ Câu 4: ( 2 điểm) a/Vẽ đúng hình 0,5đ
b/ hai đường chéo hình vuông: AC và BD 0,5đ
c/ số đo của góc BCD, góc ADC là 900 0,5đ
d/ OA = OB = OC = OD 0,5đ Câu 5: ( 0,5 điểm)
(278 +279+280) : ( 277+276+275)
= 23.( 275 +276+ 277) : ( 275 +276+ 277 ) 0,25đ = 23 = 8 0,25đ ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 1
THCS TÙNG THIỆN VƯƠNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Nếu x6  6 thì x ? A. 4 B. 8 C. 3 D. 12
Câu 2. Sắp xếp các số sau
theo thứ tự tăng dần:  ; 3 ; 15  ; 8 ; 0  ; 102 2021 A.  ; 2021  ; 102  ; 8  ; 3 ; 0 15 B. ; 15 ; 0  ; 3  ; 8  ; 102 2021 C.  ; 2021  ; 8  ; 102  ; 3 ; 15 0 D. ; 0 ; 15  ; 8  ; 3  ; 102 2021
Câu 3. Điểm kiểm tra Toán thường xuyên của Tổ 1 lớp 6A được ghi lại như sau.
Có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 9 trở lên? A. 3 bạn B. 4 bạn C. 5 bạn D. 6 bạn
Câu 4. Các số tự nhiên là bội của 3 và nhỏ hơn 18 là: A. ; 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 18 B. ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 18 C. ; 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 15 D. ;3 ;6 ;9 ; 12 15
Câu 5. Tập hợp các số nguyên  bao gồm:
A. Số 0 và các số nguyên âm.
B. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.
C. Số 0, các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. Số 0 và các số nguyên dương.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. 4  
B. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là N
C. 5 là một số nguyên D. 2 
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
A. Bốn góc không bằng nhau.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau.
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính cho kết quả đúng là: A. .3 4 12 6 6  6 B. .3 4 12 6 6  36 C. .3 4 7 6 6  6 D. .3 4 7 6 6  36
Câu 9. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học
sinh Tổ 3 lớp 6B sử dụng các phương tiện khác nhau
để đi đến trường. Số học sinh đến trường bằng xe
máy (ba mẹ chở) nhiều hơn số học sinh đến trường bằng xe đạp là: A. 0 học sinh B. 1 học sinh C. 2 học sinh D. 3 học sinh
Câu 10. Một hình thoi có diện tích bằng 24 2
cm .Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6 cm,
tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. A. 4 cm B. 16 cm C. 12 cm D. 8 cm
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a)  :  . 2 25 75 65 2 5 
b) 125 + [ -12 – (3-7)3 ]
Bài 2. (1,0 điểm) a) Tìm BCNN(200, 300). b) Tìm ƯCLN(126, 675).
Bài 3. (1,0 điểm) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là 6 − oC, đến 10 giờ tăng
thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Hỏi nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Bài 4.
(1,0 điểm) Trong đợt tiêm vaccine ngừa Covid-19 cho các trường trung học cơ sở trên
địa bàn quận 3, Trung tâm Y tế dự phòng quận 3 đã huy động 42 bác sĩ ,70 y tá và chia thành
các tổ tiêm. Việc chia tổ cần đảm bảo sao cho số bác sĩ và số y tá được chia đều vào các tổ.
Hỏi có thể chia số các bác sĩ và y tá đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ tiêm?
Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và lớp
6A2. Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a) Lớp 6A1 trồng được
nhiều nhất loại hoa nào?
b) Loại hoa nào lớp 6A2
trồng nhiều hơn lớp 6A1 và nhiều hơn bao nhiêu bông hoa?
Bài 6.
(1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 1 cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 4 cm. Hỏi B có phải có trung điểm
của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 7. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết: (2n + 18) ⋮ (2n + 5) --HẾT--
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 1 THCS TÙNG THIỆN VƯƠNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B C C C C C C D
II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm) Bài Nội dung đáp án Thang điểm Bài 1 a) (1 điểm)  :  . 2 25 75 65 2 5   25  75 :652.25 0,25  25  75 :6550  25  75 :15  25  5 0,25  30 b) 25   1 – 2  373 1       125 [ 12(4)3] 0,25  125 [ 12(64)]  125  52  177 0,25 Bài 2 a) Tìm BCNN(200, 300) (1 điểm) 0,25 3 2 200 = 2 .5 0,25 2 2 300 = 2 .3.5 3 2
BCNN(200,300) = 2 .3.5 = 600 b) 0,25 Tìm ƯCLN(126, 675). 2 126 = 2.3 .7 0,25 3 2 675 = 3 .5 2 UCLN(126,675) = 3 = 9 Bài 3
Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là (1 điểm) 0 6 − + 7 + 3 = 4 C 1 Bài 4
Số tổ tiêm nhiều nhất có thể chia số bác sĩ và y tá là ước
(1 điểm) chung lớn nhất của 42 và 70 0,25 42 = 2.3.7 70 = 2.5.7 ƯCLN(42,70) = 7 0,5
Vậy số tổ tiêm nhiều nhất có thể chia số bác sĩ và y tá là 7 0,25 tổ Bài 5
a) Lớp 6A1 trồng được nhiều nhất loại hoa: hoa Hồng 0,5
(1 điểm) b) Loại hoa lớp 6A2 trồng nhiều hơn 6A1 là hoa Cúc 0,25
Số hoa Cúc 6A2 trồng nhiều hơn 6A1 là: 14 −10 = 4 (hoa) 0,25 Bài 6 HS vẽ hình đúng 0,5 (2 điểm)
a) Độ dài đoạn thẳng CB là: 0,5 CB = AB – AC = 5-1 = 4 cm
b) B là trung điểm của đoạn thẳng CD, vì: 0,5
+ B nằm giữa hai điểm C và D 0,25 + BC = BD = 4 cm 0,25 Bài 7
Ta có: (2n + 18) ⋮ (2n + 5)
(0,5 điểm) (2𝑛𝑛 + 5 + 13) ⋮ (2𝑛𝑛 + 5) 1 + [13 ⋮ (2𝑛𝑛 + 5)]
Để thỏa yêu cầu bài toán thì (2n+5) là ước của 13 0,25
Khi đó: 2n + 5 = 1 hoặc 2n + 5 = 13
𝑛𝑛 = −2(𝑙𝑙𝑙𝑙ạ𝑖𝑖) ℎ𝑙𝑙ặ𝑐𝑐 𝑛𝑛 = 4 Vậy n = 4 0,25 ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp 𝐴𝐴 = {1; 2; 3; 6; 8} chọn khẳng định đúng?
A. 2∈ 𝐴𝐴 B. 6 ∉ 𝐴𝐴 C. 5 ∈ 𝐴𝐴 D. 8 ∉ 𝐴𝐴
Câu 2: Số liền sau số 2021 là: A. 2020 C. 2021 B. 2022 D. 2023
Câu 3: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. ( ) →   →   { }. B. { }→   →   ( ). C.   → ( ) →   { }. D. ( ) →{ }→     .
Câu 4: Số nào là ước của 10? A. 3 C.5 B. 7 D. 8
Câu 5: Số nào là bội của 9? A. 18 C.26 B. 15 D.12
Câu 6: Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A.10 C.15 B.22 D.23 Câu 7. Hợp số là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư? A. 25:5 C. 210:5 B. 108 : 9 D. 193:3
Câu 9: Tổng nào sau đây chia hết cho 7. A.14+ 51 B. 49 + 70 C.7 + 12 D. 10+ 16
Câu 10 Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11 Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều? HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 HÌNH 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 50+( 12 − ) + ( 30 − ) +12 ; b) − { 2 514 4. 40 + 8.(6 − 3)    − } 12 ;
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm: ƯCLN(12;18)
Câu 3: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng từ 450 đến 500 em. Mỗi
lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: (1,0 điểm) Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được +5 điểm,
mỗi câu trả lời sai được -3 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Tính số điểm của
một học sinh đạt được khi đã trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được?
Câu 5: (1 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong bảy ngày:
Số bánh mì bán được trong năm ngày Ngày
Số bánh mì bán được Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm Ngày thứ sáu Ngày thứ bảy Trong đó: = 100 bánh ; = 50 bánh.
a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày đó
bán được bao nhiêu cái bánh?
b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm x, biết: x−2 0 3 + 2021 = 28
Câu 7: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo
a) Biết AB = 7 cm, AD = 5 cm, AO = 3 cm. Hãy tính độ dài của: AC, DC, BC. b) Biết  0 =  0
BAC 48 ,BAD =125 .Tính số đo góc DAC. A B O D C
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B A C A D C D B C A D
PHẦN II. TỰ LUẬN: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a)50+( 12 − ) + ( 30 − ) +12 = ( 12 − ) +12 + 50 + ( 30 − ) 0,5     = 0 + 20 = 20 0,5 Câu 1 (1đ) b) − { 2 514 4. 40 + 8.(6 − 3)    − } 12 0,25 = − { 2 514 4. 40 + 8.3  −   } 12 = 514 − 4. [ { 40+8.9]− } 12 0,25 = 514 − 4. [ { 40+72]− } 12 = 514 − 4.{112 − } 12 = 514 − 4.100 0,25 = 514 − 400 =114 0,25 Ta có: 0,5 Câu 2 2 12 = 2 .3 (0,5đ) 2 18 = 2.3
Do đó: ƯCLN(12,18) = 2.3 = 6
Gọi x là số học sinh khối 6 của trường ( xN *) 0,25 Theo đề ta có:
x3, x4, x5 và 450 ≤ x ≤ 500 0,25
xBC (3,4,5) và 450 ≤ x ≤ 500 Ta có: 3 = 3 Câu 3 4 = 22 (1,0đ) 5 = 5
BCNN(3,4,5) = 22.3.5= 4.3.5 =60 0,25
BC(3,4,5) = B(60)={0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480…}
Vì 450 ≤ x ≤ 500 nên x = 480
Vậy khối 6 có 480 học sinh. 0,25
Khi trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời
được thì số điểm của học sinh đó là:
Câu 4 35 . (+5) + 10.( –3) + 5 . 0
(1,0đ) = 175 + (–30) + 0 0,5 = 175 – 30 = 145 0,5
a) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất là cao nhất. 0,25
Câu 5 Số bánh bán được là: 4.100 + 50 = 450 cái 0,25 (1đ)
b) Tổng số bánh bán được là:
450+350+400+300+300+200+350 = 2350 cái 0,5 x−2 0 3 + 2021 = 28 0,25 x−2 Câu 6 3 +1 = 28 0,25 x−2 3 3 = 27 = 3 (1đ) 0,25 x − 2 = 3 x = 5 0,25 AC = 2AO = 2.3 = 6 cm 0,25 AB = 7 cm => CD = 7 cm 0,25
Câu 7 AD = 5 cm => BC = 5 cm 0,5 (2đ)  =  −  DAC DAB BAC 0,5 0 0 =125 − 48 0,25 0 = 77 0,25
Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác, đúng vẫn cho điểm trọn.
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKI- TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (HS chọn phương án nào đúng nhất)
Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0;1;2;3].
B. A = (0;1;2;3).
C. A = 1;2;3 . D. A = {0;1;2;3}.
Câu 2: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}. Chọn khẳng định sai: A. 1 ∈ M. B. 1 ∉ M.
C. 3 ∈ M. D. 2 ∈ M. Câu 3: Kết quả 6 3 4 : 4 bằng A. 3 4 . B. 3 1 . C. 2 4 . D. 2 1 .
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 2020. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 5: Cho a,bZ;b ≠ 0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
A. a là ước của b .
B. b là bội của a .
C. a là bội của b .
D. q là ước của b.
Câu 6: Sắp xếp các số sau 0; 2 − ;5;7; 1 − ; 8
− theo thứ tự giảm dần A. 0; 2 − ;5;7; 1 − ; 8 − . B. 7;5;0; 1 − ; 2 − ; 8 − . C. 7;5;0; 8 − ; 2 − ; 1 − . D. 7;5;0; 2 − ; 1 − ; 8 − .
Câu 7: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4
A. Biển báo 3. B. Biển báo 4.
C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 8:
Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng
"Ba viên kim cương" đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của
công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi
được tạo nên bởi 3 hình gì? (hình vẽ minh hoa dưới đây) A. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD . Đáp án nào sau đây đúng:
A. AB = DC, BC = AD .
B. AC = DC, BC = AD .
C. AB = DC, BA = AD .
D. AB = D , A BC = AD .
Câu 10: Ba đường chéo chính của lục giác đều ABCDEF
A. AB,CD, AC .
B. AD, FC, EB. C. AB, CD, EF.
D FE, ED, DC . Câu 11:
Cho biểu đồ tranh về số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Ngữ Văn vào thứ Năm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12:
Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020
của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây Tháng 1 2 3 4 Khối lượng 10 40 25 20
Vấn đề mà hệ thống siêu thị đang điều tra là
A. Khối lượng táo bán được của từng tháng trong bốn tháng đầu năm 2020.
B. Các tháng 1, 2, 3, 4.
C. Tháng và khối lượng.
D. Khối lượng của hệ thống siêu thị.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 b) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 c) 329 + 64 + ( 329 − ) +36
Câu 2. Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh
vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất
bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?
Câu 3. Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là 6 − C
° . Nhiệt độ tại phòng sẽ là bao nhiêu độ
C nếu giảm xuống 7 C ° ?
Câu 4. Câu lạc bộ học tiếng Nhật của trường THCS Đoàn Kết thống kê số học viên trong 4
năm liên tiếp trong bảng sau:
a) Trong năm 2017, số lượng học viên học tiếng Nhật của trường THCS Đoàn Kết là bao nhiêu?
b) Năm nào có số lượng học viên là số chia hết cho 3.
Câu 5. Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Vẽ M là trung điểm của AB a) Tính AM, MB
b) Vẽ N không thuộc đường thẳng AB. Vẽ tia NM, đường thẳng NA, đoạn thẳng NB.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi phương án đúng +0,25đ)
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A A C B C A A B B A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm a
25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 0,25 = 25.8 – 3.5.5 + 10 – 10 = 25.8 – 25.3 + 0 0,25 = 25.(8 – 3) 0,25 = 25.5 = 125 0,25 b 2.52 – 3: 710 + 54: 33 Câu = 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27 0,25 1 = 50 – 3 + 2 0,25 = 47 + 2 0,25 = 49 0,25 c 329+64+(-329)+36 =[ 329 +(-329)] +(64+36) 0,25 = 0 + 100 =100 0,25
Gọi số hộp chia được là x (x là số tự nhiên khác 0) 0,25 Câu 2
Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x = ƯCLN(30, 40) 0,5
Ta có 30 = 2.3.5 và 40 = 23.5 nên ƯCLN(30, 40) = 10 0,25
Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp.
Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh sau khi giảm 70 là: Câu 3 -6-7= -130 C 1 Câu a
Trong năm 2017, số lượng học viên học tiếng Nhật của trường 0,5 4
THCS Đoàn Kết là 30. b Năm 2017 và 2020 0,5 Câu a AM = MB = AB:2 = 8:2 = 4cm 0,5 5 b
Mỗi hình vẽ đúng 0.25đ 1,0
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ LAI
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho M = {x ∈ N | 10 < x ≤ 13}. Khẳng định nào đúng? A. 11 ∉M B. 13 ∈ 𝑀𝑀 C. 12 ∉M D. 15 ∈ 𝑀𝑀
Câu 2: Cho tập hợp N gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. 𝑁𝑁 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
B. 𝑁𝑁 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
C. 𝑁𝑁 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
D. 𝑁𝑁 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 3: Cặp số nào sau đây là số nguyên tố: A. 1 ; 11 B. 5 ; 13 C. 2 ; 9 D. 3 ; 21
Câu 4: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. ( ) →   →   { }. B. { } →   →   ( ). C.   → ( ) →   { }. D. ( ) →{ } →     .
Câu 5: Cho các số 235; 241; 817; 441. Số chia hết cho 5 là: A. 235. B. 241. C. 817 D. 441
Câu 6: Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 7: Số nguyên tố là:
A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8: Số chia hết cho 2 thì:
A. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6.
B. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
C. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2.
D. Số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8.
Câu 9: Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một tiệm A trong buổi
sáng chủ nhật được ghi dưới đây. Em hãy thống kê số bạn ưa thích và trả lời câu hỏi bên dưới: Loại kem Kiểm đếm Số lượng khách Dâu Sầu riêng Socola Va ni
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem dâu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 12
Câu 12: Điểm Toán của lớp 6A1 được cho bởi bảng sau: Điểm 9 8 7 6 5 4 Số học sinh đạt 6 4 7 3 12 6
Bao nhiêu học sinh đạt điểm từ 7 trở lên? A. 4 B. 10 C. 17 D. 38
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (–32) + 46 – 19 b) 72024 : 72023 + 43 – 75
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm BCNN( 105; 175)
Bài 3: (0,5 điểm) Cho 2 3 4 20
A = 2 + 2 + 2 + 2 + .....+ 2 . Tìm chữ số tận cùng của A?
Bài 4: (1 điểm) Để chia thành các nhóm lao động từ thiện gồm 48 nam, 32 nữ được chia thành
các nhóm sao cho số nam, nữ mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi cách chia nào để có nhiều nhóm nhất
và khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Bài 5: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 75m. Người
ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu
mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 4 m?
Bài 6: (1 điểm) Hãy đọc thông tin về loại trái cây ưa thích của các bạn học sinh lớp 6A1 trong
biểu đồ cột sau đây và lập bảng thống kê tương ứng:
Bài 7: ( 2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
c) Vẽ hình vuông ABCD (với A, B là hai điểm vừa vẽ) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B B A A D A B A A B C án II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a
(–32) + 46 – 19 = 14 – 19 = - 5 0,5 b
72024 : 72023 + 43 – 75 = 7 + 64 – 75 = 71 – 75 = – 4 0,5 2 105 = 3.5.7 0,25 175 = 52. 7
BCNN( 105; 175)= 3. 52. 7 = 525 0,25 3
𝐴𝐴 = 2 + 22 + 23 + 24+. . . . . +220.
=(2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) … + (217 + 218 + 219 + 220)
=(2 + 22 + 23 + 24) + 24. (2 + 22 + 23 + 24) … + 216(2 + 22 + 23 + 24) 0,25 =30 + 24. 30 … + 216. 30 =30. (1 + 24 … + 216) = 10.3. (1 + 24 … + 216)
Chữ số tận cùng của A là: 0 0,25 4
Số nhóm được chia phải là ước của 48 và 40.
Vì số nhóm là nhiều nhất nên số nhóm là ƯCLN (48, 40) 0,25 48 = 24. 3 40 = 23. 5 0,25 ƯCLN(48, 40) = 23 = 8
Vậy có thể chia được nhiều nhất 8 nhóm 0,25 Khi đó:
Số nam mỗi nhóm là: 48 : 8 = 6 ( người)
Số nữ mỗi nhóm là: 40 : 8 = 5 ( người) 0,25 5
Chu vi khu vườn là: (40+ 75).2 = 230(m) 0,5
Số mét dây thép gai phải dùng là: 2.(230 – 4) = 452 (m) 0,5 6 Loại trái cây Số học sinh 0,25 Chuối 16 0,25 Mận 6 0,25 Cam 10 0,25 ổi 8 7 a O A B x 0,5 b AB = OB - OA 0,5 AB = 4 - 2 AB = 2 cm 0,5
A là trung điểm của đoạn OB Vì :OA = AB = OB : 2 = 2(cm) c Vẽ đúng hình vuông ABCD 0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1:
Cho tập hợp B = { 0; 1;2;3;4}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 ∉ B B. 5 ∈ B C. 0 ∈ B D. 4 ∉ B
Câu 2: Biển báo nào sau đây là hình vuông
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 3: ƯCLN(24,36) là A. 12 B. 6 C. { } 12 D. { } 6
Câu 4: Tam giác ABC đều có cạnh là 10 cm thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB = 9cm B. AC > AB C. BC = 10 cm D. AB < BC
Câu 5: Với n, m là số tự nhiên bất kỳ, n m; a ≠ 0 , công thức nào dưới đây đúng ? A. n : m a a =1 B. n : n n a a = a C. n m n m a a a − − = D. n : m n m a a a − =
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 7: Số nào là bội của 4: A. 1 B. 2 C. 14 D. 28
Câu 8: Một khung ảnh hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 5dm. Chu vi của khung ảnh là: A. 12dm B. 24dm C. 35dm D. 40dm
Câu 9: Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 1450, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Góc xOy là góc nhọn
B. Góc xOy là góc vuông
C. Góc xOy là góc tù
D. Góc xOy là góc bẹt
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Góc AOC có đỉnh là A, hai cạnh là AO, AC
B. Góc AOC có đỉnh là O, hai cạnh là AC, AO
C. Góc AOC có đỉnh là C, hai cạnh là CA, CO
D. Góc AOC có đỉnh là O, hai cạnh là OA, OC
Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 12:Tìm Ư𝐶𝐶 (9; 15) A. ƯC (9; 15) = {1; 3} B. ƯC (9; 15) = {0; 3} C. ƯC (9; 15) = {1; 5} D. ƯC (9; 15) = {1; 3; 9}
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) 13.19 + 19.27 + 19.60 b) 32. 23 + 515 : 513 + 20230
c) 325 + (-158) + 675 + (- 442) - 500 Bài 2 (1,0 điểm):
a) Tìm ƯCLN(24, 36) b) Tìm BCNN(12,15,18)
Bài 3: (1đ) Bà Năm có 96 cái bánh và 84 cái kẹo bà muốn chia thành các phần như
nhau gồm bánh và kẹo. Hỏi bà Năm có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu
phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Bài 4: (1đ)Một chiếc diều bay lên đến độ cao 15 m (so với mặt đất), sau đó giảm 5
m rồi gặp gió lại lên 7 m. Hỏi cuối cùng chiếc diều ở độ cao bao nhiêu(so với mặt đất)? Bài 5: (1đ)
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong bảy ngày:
Số bánh mì bán được trong bảy ngày Ngày
Số bánh mì bán được Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm Ngày thứ sáu Ngày thứ bảy Trong đó: = 100 bánh ; = 50 bánh.
a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày
đó bán được bao nhiêu cái bánh?
b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?
Bài 6: (1đ)Ông Nam có một khu đất hình chữ nhật có chiều 4
dài là 20m và chiều rộng là 4m. m
a)Hãy tính diện tích của khu đất này.
b)Ông Nam dự định xây nhà trên khu đất này và chừa lại một
phần sân hình vuông phía trước như hình bên. (Phần xây nhà
có màu in đậm). Hãy tính diện tích nhà ông Nam sẽ xây nhà. 20 m Bài 7: (0,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Bài 8: (0,5 điểm):
Rosalind Elsie Franklin
( abcd - 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh thể học tia X. Bà đã
có những đóng góp quan trọng cho sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của DNA, RNA,
virus, than đá, than chì. Tìm năm sinh abcd của bà, biết :
a không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
b là hợp số lớn nhất có một chữ số.
abcd chia hết cho 2; 3; 5 và c < 5. ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
Trường THCS Khánh Bình
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Câu Nội dung Điểm PHẦN 1 Câu 1: C. Mỗi câu: TRẮC Câu 2: D. 0,25 NGHIỆM Câu 3: A. Câu 4: C. Câu 5: D. Câu 6: A. Câu 7: D. Câu 8: B. Câu 9: C. Câu 10: D. Câu 11 : D Câu 12 : A PHẦN 2 TỰ LUẬN . a 13.19 + 19.27 + 19.60 = 19.(13 + 27 + 60) =19.100 0,25 =1900 0,25 Bài 1 2 3 15 13 0 . b 3 . 2 + 5 : 5 + 2023 2 = 9.8 + 5 + 1 0,25 = 2 7 + 25 +1 = 97 +1 = 8 9 0,25
c)325 + (-158) + 675 + (- 442) – 500
= (325 + 675) + ((-158) + (- 442)) – 500 = 1000 + (- 600) – 500 0,25 = 400 – 500 = -100 0,25 Bài 2
a) Tìm đúng ƯCLN(24, 36) = 12 0,5
b) Tìm đúng BCNN(12,15,18) = 180 0,5 Bài 3
Số phần nhiều nhất có thể chia được là ƯCLN(96, 84) 96 = 25.3; 84= 22.3.7 ƯCLN(96, 84)= 22.3 = 12. 0,5
Vậy: Số phần nhiều nhất có thể được chia là 12
Số bánh mỗi phần: 96: 12 = 8 (cái)
Số kẹo mỗi phần: 84 : 12 = 7 (cái) 0,5 Bài 4
Cuối cùng chiếc diều ở độ cao (so với mặt đất) là 15 – 5 + 7 = 17(m) 1 Bài 5
a) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất là 0, 5 cao nhất.
Số bánh bán được là: 4.100 + 50 = 450 cái
b) Tổng số bánh bán được là:
450+350+400+300+300+200+350 = 2350 cái 0, 5 Bài 6
a) Diện tích của khu đất là: 0, 5 20 . 4 = 80 (m2)
b) Diện tích phần sân là: 4.4 =16 (m2)
Diện tích nhà ông Nam sẽ xây: 80 – 16 = 64 (m2) 0, 5
Hoặc: Tính chiều dài phần đất xây nhà
Tính diện tích xây nhà. Bài 7 Vẽ hình đúng AB = 3cm 0,25 A là trung điểm OB
Vì A nằm giữa OB và OA = AB = 3cm 0,25 Bài 8
• a không là số nguyên tố cũng không là hợp số và a là
chữ số hàng nghìn của số tự nhiên có bốn chữ số nên a = 1
• b là hợp số lớn nhất có một chữ số nên b = 9
abcd chia hết cho 2;5 nên d = 0
• 19c03⇒(1+9+c+0)3⇒(10+c)3 Mà c < 5 nên c = 2 Suy ra abcd =1920
Vậy năm sinh của bà Rosalind Elsie Franklin là năm 1920. 0,5 ----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN KHỐI: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên N A. N = { ;1 ;3 ; 2 } ... B. N = { ;1 ; 0 ; 3 ; 2 ...; } 100 C. N = { ;1 ; 0 ; 3 ; 2 } ... D. N = { ;0 ;2 ;6 ; 4 } ...
Câu 2: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A. – 5. B. – 4 C. 4 D. 5
Câu 3:. Hãy cho biết chiếc kệ treo tường sau có dạng hình gì? A. Hình lục giác đều C. Hình vuông B. Hình tam giác đều D. Hình thoi
Câu 4 : Kết quả của phép tính 2 2 9 + 40 A. 2 13 . B. 2 49 . C. 2 17 . D. 2 41 .
Câu 5. Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a ���5b
���� chia hết cho các số 2; 5 và 9 A. a = 1, b = 0 B. a = 2, b = 0 C. a = 0, b = 1 D. a = 0, b = 2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu góc A. 3 B . 6 C . 4 D . 5
Câu 8. Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu
thích. Sau hai tuần bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi cuốn
truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu? A. 62 000 đồng. B. 70 000 đồng. C. 67 000 đồng. D. 73 000 đồng.
Câu 9: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 9A sau:
Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu? A. 5 B. 30 C. 27 D. 28
Câu 10. Rút gọn phân số 60 về dạng tối giản là: 14 A. 7 B. 7 C. 30 D. 2 15 30 7 7
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều: HÌNH A HÌNH B HÌNH C HÌNH D
A. Hình B B. Hình A C. Hình D D.Hình C
Câu 12: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là: A. 60 B. 45 C. 30 D. 15
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) ( - 32) + (- 68) + 20 b) 3 0 100 − 5.[(2 − 5 ) : 7]
Bài 2 : ( 0,75 điểm ) Tìm x biết 18 ⁝ x và x > 6
Bài 3:(1,0 điểm) Để phòng chống dịch Covid – 19, bệnh viện Quận Tân Bình đã
thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 24 bác sĩ đa khoa và 64 điều dưỡng viên.
Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ
và điều dưỡng viên được chia đều vào mỗi đội? Khi đó, mỗi đội có bao nhiêu bác sĩ
đa khoa và điều dưỡng viên?
Bài 4 : (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B
a) Số học sinh giỏi của cả hai lớp 6A và 6B là bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh khá của lớp nào ít hơn và ít hơn bao nhiêu học sinh?
Bài 5: (0,5 điểm) Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km so với
mặt đất thì nhiệt độ không khí giảm 6 oC. Một khinh khí cầu đã được phóng lên từ
mặt đất vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 18 oC, thì
nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km? Bài 6: (2,0 điểm) A B
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc
và đường chéo của hình bình hành ABCD. b) Cho DO = 3cm . Tính BD O
Bài 7: (0,5 điểm
) Chứng minh rằng: D C
A = 2020 + 2021 + 2022 + 2023 + 2024 2 2 2 7 7 chia hết cho 7. ---- HẾT ----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B A D B A B C D C A B
Phần tự luận ( 7 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 a) ( - 32) + (- 68) + 20 = ( -100) + 20 0,25 = -80 0,25 b) 3 0 100 − 5.[(2 − 5 ) : 7] = 100 – 5 . [( 8 -1) :7 ] 0,25 = 100 – 5 . [ 7: 7] = 100 – 5 .1 0,25 = 95 0,25 2 18 ⁝ x và x > 6 x ∈Ư(18) = { 1;2;3;6;9;18} 0,5
mà x > 6 nên x ∈{ 9;18} 0,25 3
Gọi x (đội) là số đội nhiều nhất có thể chia được (x ∈ N* ) Theo đề bài ta có:
24⋮ 𝑥𝑥 ; 64⋮ 𝑥𝑥 và x lớn nhất ⇒ x = ƯCLN ( 24; 64) 0,25 24 =23 . 3 64 =26 x = ƯCLN (24; 64) = 23 = 8
Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 8 đội. 0,25
Số bác sĩ đa khoa của mỗi đội là: 24 : 8 = 3 (người) 0,25
Số điều dưỡng viên của mỗi đội là: 64 : 8 = 8 (người) 0,25 4
a) Số học sinh giỏi của cả hai lớp 6A và 6B là 12 + 13 = 25 ( học sinh) 0,5
b) Số học sinh khá của lớp 6B ít hơn lớp 6A 0,25 Số học sinh ít hơn là 25 – 20 = 5 ( học sinh) 0,25 5
Khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km so với mặt đất, vậy nhiệt độ
đã giảm đi là: 5 . 6 = 30 0C 0,25
Vì nhiệt độ tại mặt đất là 18 0C nên nhiệt độ ở độ cao 5 km là: 18 – 30 = -12 0C 0,25 6
a) Các cạnh đối song song và bằng nhau: AB và CD , AD và 0,5 BC song song và bằng nhau;
Các góc đối bằng nhau: 0,5 𝐴𝐴 � = 𝐶𝐶 ; � 𝐵𝐵� = 𝐷𝐷�
Hai đường chéo AC và BD và cắt nhau tại trung điểm mỗi 0,5 đường.
b) O là trung điểm của BD 0,5  BD = 2 BO = 2.3 = 6 cm 7 A = 2020 2 + 2021 2 + 2022 2 + 2023 7 + 2024 7 A = 2020 2 .(1+ 2 + 4) + 2023 7 + 2024 7 0,25 A = 2020 2 .7 + 2023 7 + 2024 7 A = 7.( 2020 2 + 2022 7 + 2023 7 ) Vậy A chia hết cho 7 0,25
Document Outline

  • Đề HKI Toán 6-23 - 24-SNA
    • A. Hình a.
  • LTT_ĐỀ THAM KHẢO KTHKI TOÁN 6 23-24
  • PL_ĐỀ TK HKI_TOÁN 6
  • TDN- Toán 6 tham khảo HKI 23-24
  • TOÁN 6- ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 1 NĂM 2023-2024
  • BA_ĐỀ TK HK1 TOÁN 6 (23-24)
  • BĐ- TOÁN 6- ĐỀ THAM KHẢO HKI 23-24
  • K6_ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024
  • KB - T6 - TKHK1 - 23 24
  • TOÁN 6 - ĐỀ THAM KHẢO HK1 NĂM HỌC 2023- 2024