Bộ đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
0
1
-1
A
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CÙ CHÍNH LAN
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. y khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?
A. 20. B. 2,5. C.
2
3
. D. 0,5.
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số 10 10. B. Số đối của 2022 2022.
C. Số đối của 11 – (–11). D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.3. B. 3. C. 4. D. -5.
Câu 4 . [NB _TN4 ] Kết quả của phép tính (- 30) : 2 là:
A. 15 B. -15 C. -60 D. 60
Câu 5. [NB _TN5] Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d)
Câu 6. [NB _TN6 ] Trong các nh vẽ ới đây, bao nhiêu hình hình lục giác
đều?
Trang 2
A. 2 B.1 C. 0 D. 4
Câu 7. [NB_TN7 Dữ liệu nào không hợp lý trong các dữ liệu sau:
Bạc Liêu
Luân Đôn
Hà Nội
Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam:
A. Đắk Lắk B. Luân Đôn
C. Hà Nội D. Bạc Liêu.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 17 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 17 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 9. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S HS
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
S học sinh đạt điểm Khá (điểm 7) là:
A. 1. B. 9. C.
19
. D.
7
Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. S học sinh thích ăn xúc xích.
u 11. D liệu số xe bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng
sau đây:
Trang 3
10 xe; 5 xe
Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020
A. 27 B. 72 C. 270 D. 27,5
Câu 12. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 98
000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là:
A.
7
980 10
người. B.
6
980 10
người.
C.
7
98 10
người. D.
6
98 10
người.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số .
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –8; 0; 6; 4; 12.
c) Viết tập hợp A các Ư(10)
Câu 2.
(1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức
a) 700 + {5 . [80 : (6 4 . 5
0
)] – 10
2
}
b)
16 14
16.3 7 : 7+
.
Bài 3. (1,75 điểm)
a) Tìm x biết x 28 = 8
( –5).
b) Ba con tàu cập bến theo các cách như sau: Tàu thứ nhất cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu
thứ 2 cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu thứ 3 cứ 12 ngày cập bến một lần. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày cả ba tàu lại cập bến cùng nhau.
Bài 4: (1,25 đim). Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m.
Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí
để làm lối đi là bao nhiêu.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A:
Trang 4
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu
bạn?
------------- Hết -------------
Trang 5
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
C
B
A
D
B
A
B
A
C
D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
(0,5đ)
Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7.
0,5
1b
(0,5đ)
- 8; - 4; 0; 6; 12
0,5
1c
(0,5đ)
A = { 10; 5; – 2; – 1; 1 ; 2; 5; 10}
0,5
2a
(1,0đ)
700 + {5 . [80 : (6 4 . 5
0
)] – 10
2
}
= 700 + {5 . [80 : (6 4)] – 10
2
}
= 700 + {5 . [80 : 2] – 10
2
}
= 700 + {5 . 40 – 10
2
}
= 700 + {200 – 100}
= 700 + 100
= 800
0,5
0,5
2b
16.3+
16 14
7 :7
=48+
2
7
=48+49
=97
0,5
3a
(0,5đ)
x-28=8.(-5)
x-28=-40
x=-40+28
x=-12
0,5
3b
(
1,25đ)
Gọi x là số ngày cần tìm (
*
N
x
)
Ta có :
15; 20; 12xx x
và x nhỏ nhất
Nên x là BCNN ( 15 ; 20; 12)
22
2
15 3.5 ; 20 = 2 .5 ; 12=2 .3
BCNN(15;20;12) 2 .3.5 60
x 60
=
= =
⇒=
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì ba con tàu cập bến cùng nhau
0,5
0,5
0,25
4
(
1,25đ)
Diện tích lối đi là:
12.2 = 24 (m
2
)
Chi phí để làm lối đi là:
24.100000 = 2 400 000 (đồng)
0,5
0,5
Trang 6
5a
(0,5đ)
a/ Học sinh nam thích môn cầu lông nhất
0,5
5b
(0,5đ)
b/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ thích bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là:
12 – 10 = 2 (học sinh)
0,5
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Kết quả của 3
4
là:
A. 7
B. 12
C. 81
D. 64
Câu 2. Trong các số 225; 741;1203;6723. Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 là:
A. 225
B. 741
C. 1203
D. 6723
Câu 3. Số đối của
( )
−−145
là:
A. 145
B.
145
C. 154
D.
( )
−−145
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
B. Ư(6) = { 6; 3; –2; 1; 1; 2; 3; 6}
C. Ư(6) = { 1; 2; 3 ; –6}
D. Ư(6) = { 6; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 6}
Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình tam giác đều?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 4
Câu 6. Trong hình bình hành thì:
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
0
2
9
7
8
7
6
2
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là:
A. 8
B. 13
C. 15
D.
9
Câu 8. Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số ly kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau:
Loại kem
Vani
Socola
Dừa
Dâu
Sầu riêng
Việt quất
Mơ chua
Số kem bán được
10
15
30
5,7
8
9
0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là:
A.
5,7; 9
B.
9
C. 5,7
D.
0
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N, P, Q biểu diễn các số nguyên
A. 7; 2; 1; 4
B. 2; 7; 1; 4
C. 4; 1; 2; 4
D. 1; 4; 7; 2
Câu 10. Thực hiện phép tính
( )
−−49 .36 64.49
A. 4900
B. 4900
C. 1372
D. 1372.
Câu 11. Biểu đồ tranh ới đây cho biết số lượng sách giáo khoa lớp 6 bán được tại một hiệu sách vào
ngày Chủ nhật vừa qua. Tổng số cuốn sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày Chủ nhật
vừa qua là bao nhiêu cuốn?
A. 189
B. 210
C. 190
D. 180
Câu 12. : Anh Bình vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 150 000 đồng/chiếc; 2 chiếc quần soóc giá
115 000 đồng/chiếc; 5 chiếc khăn mặt giá 21 000 đồng/chiếc. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng,
mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
A. 635000đ B. 535000đ C. 200000đ D.435000đ
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Liệt kê các số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 20
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 8; 0; 4; 2; 6
c. Viết tập hợp A gồm các ước nguyên của 10
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a.

:

. 
+

.
b. :
{

[(
. + 
)
:
]}
Câu 3. (1,75 điểm):
a.
m
x
biết
x + 5 = 5. (2)
b. Ba bạn An, Bình và Châu cùng tham gia câu lạc bộ Toán học. Bạn An cứ 4 ngày lại đến
câu lạc bộ một lần, bạn Bình cứ 6 ngày lại đến câu lạc bộ một lần, bạn Châu cứ 8 ny lại
đến câu lạc bộ một lần. Vào ngày 26 tháng 11, ba bạn cùng đến câu lạc bộ. Hỏi lần tiếp
theo ba bạn cùng đến câu lạc bộ là ngày nào?
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 12 m và 8 m.
a. Em hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
b. Người ta muốn làm một hàng rào quanh khu vườn. Biết giá rào 80 000đ/m phần để
làm cổng rộng 3m. Hỏi chi phí làm rào là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn xếp loại học lực (Giỏi, Khá, Trung bình,
Yếu) của khối lớp 6 tại của một trường có hai lớp 6A và 6B.
a) Học lực nào của lớp 6A và lớp 6B có nhiều học sinh nhất?
b) Tổng số học sinh của lớp 6A và 6B là bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
D
B
B
C
D
C
A
B
A
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài Đáp án Điểm
1 Bài 1 (1,5điểm)
a) (0,5điểm) (NB) Các số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 20
b) (0,5điểm) (TH) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-8;0;4;-2;-6
c) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp A gồm các ước nguyên của 10
1a
Các số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 20 là 11; 13; 17; 19
0,5
1b Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 4; 0; -2; -6; -8 0,5
1c
A =
{
10; 5; 2; 1; 1; 2; 5; 10
}
2
Bài 2 (1,5điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a)

:

. 
+

.
b) :
{

[(
. + 
)
:
]}
2a

:

. 
+

.
= 4
3
3.1 + 1.6
= 64 3 + 6
= 67
0,25
0,25
0,25
2b
:
{

[(
. + 
)
:
]}
= :
{

[(
. + 
)
:
]}
= :
{

[
:
]}
= :  =
0,25
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,5 điểm)
a.
(TH) m
x
biết
x + 5 = 5. (2)
b. (VDC) Ba bạn An, Bình và Châu cùng tham gia câu lạc bộ Toán học. Bạn An cứ 4
ngày lại đến câu lạc bộ một lần, bạn Bình cứ 6 ngày lại đến câu lạc bộ một lần, bạn
Châu cứ 8 ngày lại đến câu lạc bộ một lần. Vào ngày 26 tháng 11, ba bạn cùng đến câu
lạc bộ. Hỏi lần tiếp theo ba bạn cùng đến câu lạc bộ là ngày nào?
3a
x + 5 = 5.
(
2
)
x + 5 = 10
x = 10 5
x = 15
0,5
0,25
0,25
3b
Gọi x là số ngày ít nhất ba bạn cùng đi đến câu lạc bộ ( x
)
Theo đề bài ta có: x 4, x 6, x 8 x nhỏ nhất
x là BCNN (4,6,8)
Ta có BCNN(4,6,8) = 24
Vậy sau ít nhất 24 ngày thì ba bạn cùng đi đến câu lạc bộ
Vậy lần gặp nhau tiếp theo của ba bạn là ngày 20/12
0,25
0,25
0,25
4
Bài 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 12 m và 8
m.
a) (TH) Em hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
b) (VD) Người ta muốn làm một hàng rào quanh khu vườn. Biết giá rào
80 000đồng/m và phần để làm cổng rộng 3m. Hỏi chi phí làm rào là bao nhiêu?
4a Diện tích khu vườn là:
12.8 = 96 (m
2
)
0,5
4b Chu vi khu vườn là:
(12+8).2 = 40 (m)
Độ dài hàng rào là:
40 3 = 37 (m)
Chi phí làm hàng rào là:
80000. 37 = 2 960 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
5
Câu 5 (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn xếp loại học lực (Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu) của khối lớp 6 tại của một trường có hai lớp 6A và 6B.
a) (VD) Học lực nào của lớp 6A và lớp 6B có nhiều học sinh nhất?
b) (VD) Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu?
5a Học lực Giỏi của lớp 6A có nhiều nhất
Học lực Khá của lớp 6B có nhiều nhất
0,25
0,25
5b Tổng số học sinh lớp 6A là:
20 + 11 + 7 + 2 = 40 (học sinh)
Tổng số học sinh lớp 6B là:
7 + 25 + 8 + 4 = 44 (học sinh)
0,25
0,25
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian:90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Cho tập hợp A gồm các ước nguyên của 6?
A.
{ }
6; 3; 2; 1; 0;1;2;3; 6A =−−−−
. B.
{
}
1; 2; 3; 6A =
.
C.
{ }
1;2;3;6A =−−
. D.
{ }
1; 2; 3; 6;1; 2;3;6A =−−
.
Câu 2. Cho các số 25; 54; 77; 44. Số chia hết cho 9 là
A. 25. B. 54. C. 77 D. 44
Câu 3. Số đối của số 125 là
A. 125 B.-(-125) C. -125 D. 521
Câu 4. Kết quả của phép tính 2
5
:2
3
A. 2
5
B. 2
4
C. 2
3
D. 2
2
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình
bằng nhau.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Trong hình thang cân
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hai đường chéo song song.
D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 7. Danh sách học tham gia đội văn nghệ của lớp 6A6.
STT
Họ và tên
1
Đặng Hoàng Phi Long
2
Nguyễn Trọng Nhân
3
12/7 Nơ Trang Long Phường 12
4
Nguyễn Tuấn Anh
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 6A9 được cho trong bảng
sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
1
0
3
8
8 9 4
6
4
Số học sinh đạt điểm trung bình trở lên (từ điểm 5 trở lên) là:
A.8 B.43 C.39 D.
4
Câu 9. Các điểm P Q ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
-2 P 0 1 Q 3
A. -1 và 2 B. -1 và −2 C. 1 và 2 D. 1 -2
Câu 10. Thực hiện phép tính 198.10 - 98.10
A. 100 B. 200 C. 1000 D. 2000
Câu 11. Cho biểu đồ sau xã C nhiều hơn
xã E bao nhiêu y cày
A. 1 máy cày
B. 2 máy cày
C. 10 máy cày
D. 20 máy cày
Câu 12. Bạn Thiên Đức đi mua: 3 cây bút bi, 2 quyển sách và 20 quyển tập. Biết giá mỗi cây
bút 4 000 đồng, sách giá 30 000 đồng tập giá 7 000đ mỗi quyển. Bạn Thiên Đức mang
theo 200 000 đồng. Bạn Thiên Đức thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
A. Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ C. Thiếu 12 000đ D. Thừa 12 000đ
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đim)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 300 ; -25 ; 0 ; 17 ; -100 ; -1.
c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 18.
Câu 2. (1,5 điểm)
a) (0,75đ) Tính
+−
2024 2023 2 0
2 : 2 3 .5 2023
b) (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức: 100 {200: [31 - 3.(12 - 5) ] 10}
Câu 3: (1,75 điểm)
a) (0,75đ) Tìm x, biết: 4.x + 6 = - 10
b) (1đ) Số học sinh của lớp 6A6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, đều vừa đủ. Tính số học sinh của
lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng 40 đến 45 em.
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m.
a) (0,5đ) Tính diện tích khu vườn đó?
b) (0,75đ)
Cho biết cứ 4m
2
đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cmảnh
vườn này thì cần bao nhiêu túi hạt giống?
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A6:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Học sinh nữ thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh nam thích nhiều hơn học sinh nữ và nhiều hơn bao nhiêu
bạn?
- Chúc các em làm bài thật tốt ! -
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
D
A
A
C
C
A
C
C
C
II. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
2, 3, 5, 7, 11
0,5
b
Thứ tự tăng dần là: -100, -25, -1, 0, 17, 300
0,5
c
Ư(18)={1; 2 ; 3; 6 ; 9; 18}
0,5
2
a
+−
2024 2023 2 0
2 : 2 3 .5 2023
= 2 + 9.5 1
=2 + 45 -1
= 46
0,75
0,25
0,25
0,25
b
100 {200: [31 - 3.(12 - 5) ] 10}
= 100 {200 : [31 -3.7] 10}
= 100 {200 : [31 21] 10}
= 100 {200 : 10 10}
= 100 {20 - 10}
= 100 10
= 90
0,5
0,25
0,25
3
a
4.x + 6 = - 10
4.x = - 10 -6
4.x = -16
x = -4
0,75
0,25
0,25
0,25
b
Số học sinh lớp 6A6 là BC (2,3,6)
BCNN (2,3,6) = 6
BC (2,3,6) = B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48…}
Vì số học sinh lớp 6A6 từ 40 đến 45 em nên số học sinh lớp 6A6 là 42 em
1
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a
Diện tích khu vườn là: 50.40 = 2000 (m
2
)
0,5
b
Số túi hạt giống là: 2000: 4 = 500 túi
0,25
0,5
5
a
Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhất.
0,5
b
Số học sinh nam thích môn cầu lông hơn học sinh nữ: 14-5 = 9 em
Số học sinh nam thích môn bóng đá hơn học sinh nữ: 13 -6 = 7 em
0,25
0,25
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THCS Phú Mỹ Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi
câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Số đối của số 8 là -8. B. Số đối của - 2023 là - (–2023).
C. Số đối của 10 là –(–10). D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. 3 B. 4 C.4. D. -5.
Câu 4. Trong các số sau, số nào là ước của 12:
A. 24 B. 8 C. 6 D. 0
Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình
a
. B. Hình
b
. C. Hình
c
. D. Hình
d
.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi ?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
S HS
4
10
7
9
5
S học sinh đạt điểm giỏi (từ 8 điểm trở lên) là:
A. 9 B. 15 C. 1 D. 5
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
0
1
-1
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
0
1
8
1
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
D. S học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. -5;4 B. -5;-4 C. 5;4 D. 5;-4
Câu 10. Kết quả của phép tính (- 165) + 35 bằng
A. - 200 B. -130 C. 130 D. 200
Câu 11. D liệu về loại quả yêu thích của các bn học sinh khối lớp 6 được cho bởi bảng sau:
Em hãy cho biết tổng số học sinh lớp 6 là bao nhiêu?
A. 25 B. 245 C. 250 D. 24,5
Câu 12. Số 99 000 000 được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là:
A.
7
990 10
người. B.
6
990 10
người.
C.
7
99 10
người. D.
6
99 10
người.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -24; 9; 0; -15.
c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 18.
Bài 2. (1,5đim) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
26020 14
5 5 1 11. 3 : - +
b)
( ) ( )
{ }
2
150 : 163 7 24 . 5 3 .4 + − + +

Bài 3: (1,75(điểm)
a) Tìm x biết:
( )
17 8. 3x −=
b) Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.
Bài 4. (1,25 điểm)Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi hình bình hành với các
kích thước như hình vẽ sau.
a) Em hãy tính diện tích của lối đi.
b) Ông Ba muốn lát sỏi cho lối đi. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi
chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa trồng được của học sinh lớp 6A1 và 6A2:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Lớp 6A1 trồng loại hoa nào nhiều nhất?
b/ Hai lớp 6A1 trồng ít hơn lớp 6A2 bao nhiêu cây hoa cúc?
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
C
C
A
D
B
A
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
(0,5đ)
Các s nguyên tố nhỏ hơn 10 : 2; 3; 5; 7.
0,5
1b
(0,5đ)
24; 15; 0; 9.
0,5
1c
(0,5đ)
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
0,5
2a
(0,75đ)
a)
0
64 2 21
2
0
5 5 1 11. 3
5 1 11.1
25 1 11
24 11
35
: - +
= −+
= −+
= +
=
0,5
0,25
0,25
0,25
2b
(0,
75đ)
(
) ( )
{
}
[ ]
{ }
{ }
2
)150: 163 7 24 . 5 3 .4
150 : 163 7 120 9.4
150 : 163 113 36
150 : ( 50) 36
3 36
33
b + − + +

= +− + +
= −+ +
= −+
=−+
=
0,5
0,25
0,25
0,25
3a
(0,
75đ)
a) x - 17 = 8
( –3).
x -17 =-24
x = -24 +17
x = -7
0,25
0,25
0,25
0,25
3b
(0,75
b) Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ.nh s
đ)
học sinh của lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.
Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ nên s hc
sinh lp 6A là bi chung ca 2,3,4
BCNN(2,3,4)= 12
BC(2,3,4)=B(12)=
{
0; 12; 24; 36; 46; . .
}
Vì s hc sinh nm trong khong 30 đến 40 hc sinh
Nên s hc sinh lp 6A là 36 hc sinh
4a
(0,
75đ)
a/ Diện tích của của lối đi là:
2.20 = 40 (m
2
)
0,5
4b
(0,5đ)
b/ Tổng số tiền để làm lối đi là:
40.120000 = 4800000 (đồng)
0,75
5a
(0,5đ)
a/ Lớp 6A1 trồng hoa hồng nhiều nhất.
0,5
5b
(0,5đ)
b/ Số cây hoa cúc lớp 6A1 trồng ít hơn lớp 6A2 là:
14 10 = 4 (cây)
0,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 6 (2023-2024)
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự
nhiên (24
tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính với
số tự nhiên. Phép tính
lu
thừa với số mũ tự nhiên
1 (TN1)
0,25
1
(TN12)
0,25
32,5
Tính chia hết trong tập hợp các
số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước
chung và bội chung
1 (TN2)
0,25
3
(TL1, 2,
3)
1,5
1 (TL7)
1
2
Số nguyên
(15 tiết)
Số nguyên âm tập hợp các số
nguyên. Thứ tự trong tập hợp
các số nguyên
1 (TN3)
0,25
1
(TN9)
0,25
32,5
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp
các số nguyên
1 (TN4)
0,25
1
(TN10)
0,25
1 (TL6)
0,75
2
(TL4, 5)
1,5
3
Các hình
phẳng
trong thực
tiễn (10
tiết)
Tam giác đều, hình vuông,
lục giác đều.
1 (TN5)
0,25
17,5
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân.
1 (TN6)
0,25
1 (TL8)
0,75
1 (TL9)
0,5
4
Một số yếu
tố thống kê.
(10 tiết)
Thu
thập và tổ chức dữ liệu.
2 (TN7,8)
0,5
17,5
tả biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ.
1 (TL10)
0,5
1
(TN11)
0,25
1 (TL11)
0,5
Tổng: Số câu
Điểm
8
2,0
4
2,0
4
1
3
2
3
2
1
1,0
10
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
STT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ
thức
nhận thức
Nhận
Thông
Vận
Vận
biết
hiểu
dụng
dụng
cao
1
Số học:
-
Tập hợp
-Phần tử thuộc, không thuộc
tập hợp.
Liệt kê các phần tử
1
1
-
Thực hiện phép tính
(Tính hợp lý nếu có thể)
-Dùng tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
-
Thực hiện phép tính có nhiều
ngoặc.
- Tính hợp lí
-
Tính có nhiều ngoặc
-
Các phép tính với số nguyên.
1
1
-Tìm x đơn giản
-
Bài toán về BC
-Tìm x đơn giản
-
Toán thực tế về BC
1
1
1
2
- Hình học
Cách tính chu vi ,diện tích
một số hình
Các vấn đề trong thực tế cuộc sống thường gặp.
1
Tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân
Nhật biết các hình và đặc điểm
1
3
Một số yếu tố thống kê.
-
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ.
- y lập bảng thống kê tương ứng.
- Vẽ biểu đồ cột
1
3
Tổng số câu
4
6
1
4
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
5
Tổng số điểm
4đ
3đ
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án
sau:
Câu 1. Kết quả của 3
5
là:
A. 432
B. 81
C. 234
D. 243
Câu 2. Trong các số 503; 981; 4174; 1205. Số chia hết cho 9 là:
A. 981
B. 1205
C. 503
D. 4174
Câu 3. Số đối của
452
là:
A.
452
B. -
452
C. ( -
452
)
D.
245
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 16 BC(5, 6) B. 16 BC(2, 9)
C. 16 BC(2, 4, 6) D. 16 BC(4, 8, 16)
Câu 5. Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.
A. 6 hình thang cân và 1 lục giác đều.
B. 5 hình thang cân và 1 lục giác đều.
C. 6 hình thang cân và 2 lục giác đều.
D. 5 hình thang cân và 2 lục giác đều.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai cạnh đối song song
D. Hai góc đối bằng nhau
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
0
1
7
8
12
5
10
5
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là:
A. 15
B. 20
C. 16
D.
10
Câu 8: Bảng thống kê các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3:
Loại phim
Hoạt hình
Lịch sử
Khoa học
Ca nhạc
Trinh thám
Số bạn yêu thích
11,5
6
4
-7
8
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là:
A.
6
B.
7
C.
1 1, 5
D.
1 1, 5 ; 7
Câu 9. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. 3 B. 4 C. 4. D. -5.
Câu 10. Thực hiện phép tính
( ) (
)
+
.53 47.123 123
A. –100
B. 12300
C. -12300
D. 123.
Câu 11. Cho bảng dữ liệu sau:
Em hãy cho ngày thứ mấy trong tuần số học sinh đạt điểm toán nhiều nhất ?
A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 5
D. Thứ 6
Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 Toán trong tuần
Ngày
Số học sinh được 10 điểm môn Toán
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
( = 1 học sinh)
Câu 12: Nhóm bạn Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200000 đồng. Hiện
tại các bạn đang có 80000 đồng. Các bạn thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn,
mỗi tháng được 20000 đồng . Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng
A. 6 tháng
B. 8 tháng
C. 4 tháng
D. 10 tháng
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Liệt kê các bội của 5 nhỏ hơn 20.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -34; 19; 0; -6.
c. Viết tập hợp B gồm các ước tự nhiên của 25
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 6
108
: 6
106
+ 2022
0
2
3
: 8
b. 500 −{- 5 . [409 − ( 21 - 2
3
. 3 )
2
] − 1724}
Câu 3. (1,75 điểm):
a.
Tìm x biết
x + 10 = 45.( –3).
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 40 em.
Câu 4. (1,25 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 4m và chiều dài là 16m.
a. Tính diện tích nền nhà đó?
b. Bác Năm dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,8 m
2
. Hỏi cần dùng
bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà?
Câu 5. (1,0 điểm) Điều tra về số điểm môn Toán giữa 1 của 40 bạn lớp 6A thu được bảng dữ liệu
ban đầu sau:
9
7
10
8
10
10
9
5
10
9
10
6
9
10
6
6
9
6
10
9
8
10
5
9
7
8
8
9
8
10
10
9
4
6
4
9
10
10
10
10
a. Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b. Vẽ biểu đồ cột
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
A
B
D
C
B
A
D
C
C
C
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
(0,5đ)
Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là : 0;5;10;15.
0,5
1b
(0,5đ)
19; 0; -6; -34
0,5
1c
(0,5đ)
Ư(25) = {1; 1; 5; 5; 25; 25}
0,5
2a
(0,75đ)
6
108
: 6
106
+ 2022
0
2
3
: 8
= 6
2
+ 1 8:8
= 36 + 1 1
= 37 1
= 36
0,5
0,25
2b
(0,
75đ)
500 −{- 5 . [409 − ( 21 - 2
3
. 3 )
2
] − 1724}
= 500− {- 5 . [409 − ( 21 - 8 . 3 )
2
] − 1724}
= 500 − { - 5 . [409 −(21 - 24)
2
] − 1724}
= 500 − { - 5.[409−( - 3)
2
]−1724}
= 500 − { -5.[409 − 9] −1724}
= 500 − { - 5.400 − 1724}
= 500 − { - 2000 − 1724}
= 500 ( - 3724 )
= 4224
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
(
0,75đ)
Tìm x biết
x + 10 = 45.( 3).
x + 10 = -135
x = -135 -10
x = -145
0,25
0,25
0,25
3b
(1,0đ)
0
Gọi x là số học sinh lớp 6A
Ta có:
x
BC ( 2;3;4)
BCNN (2;3;4) = 12
BC (2;3;4) = B(12) = { 0 ; 12; 24; 36; 48 ;… }
x = 36
Vậy lớp 6A có 36 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
(0,5đ)
Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 4.16 = 64
0,5
4b
(1đ)
S Số viên gạch cần để lát nền nhà : 64:( 0,8 .0,8) = 100 viên
1
5a
(0,5đ)
5b
(0,5đ)
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Số bạn
đạt
được
2
2
5
2
5
10
14
Vẽ biểu đồ cột
0,5
0,5
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG THCS ĐIN BIÊN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO CUI KÌ I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 6
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim) Hãy chn đáp án đúng nht trong các đáp án sau:
Câu 1. Kết qu ca 2
3
là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2. Tng nào sau đây chia hết cho 4.
A. 32 + 16
B. 40 + 6
C. 9 + 20
D. 12 + 42
Câu 3. S đối của
( )
−−23
là:
A. 23
B.
23
C.32
D.
( )
−−23
Câu 4. S nguyên âm bội của 6 là:
A. 0
B. 6
C.12
D.1
Câu 5. Trong các hình sau hình nào là hình tam giác đu:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 6. Trong hình ch nhật thì:
A. Hai đưng chéo vuông góc với
nhau.
B. Hai đường chéo không bng nhau.
C. Hai đường chéo song song với nhau.
D. Hai đường chéo bng nhau ct nhau
tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 7. Cho bảng thu thập nhiệt độ của c học sinh lớp 6A như sau. Học sinh nào có nhiệt độ
cơ thể không hợp lý trong bảng dữ liệu.
Tên HS My Nhân Lam Huy Nguyên Phương Như Thảo m
Nhiệt độ(
0
C)
37 36 36,7 37,5 - 37 37,1 36,5 36,7 37,3
A. Nhân
B. Lam
C. Nguyên
D. Tâm.
Câu 8. Tung đồng xu một lần. Bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng
xu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Trên hình v, điểm M, N biểu din các s nguyên
A.5; 4
B. 5; 4.
C. 5; 4
D.5; 4
Câu 10. Thực hiện phép tính
( ) ( )
+−19 .36 64. 19
A.100
B. –1900
C. 1900
D.119.
Câu 11. D liệu số máy cày của 5 xã được cho ở bảng sau đây:
Em hãy cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất ?
A. Xã C
B. Xã B
C. Xã A
D. Xã D
Câu 12. Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 12 000 đồng để mua máy tính. Sau tám tuần bạn An
mua được máy tính trên và dư 8000 đồng. Hỏi máy tính bạn An mua có giá bao nhiêu?
A. 664 000đ
B. 88 000đ
C. 680 000đ
D. 104 000đ
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; 0; − 3; 4; 1
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a.
−+
34 32 2 0
9 : 9 3 .5 2023
b.
( )
( )
{ }

++−

5
140 : 123 9 2 . 5
Câu 3. (1,75 đim):
a.
Tìm x biết
x 12 = 14: ( –7).
b. Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 24 đu va
đủ không tha ai và s học sinh này trong khoảng t 400 đến 500 em.
Câu 4. (1,25 đim) Nền nhà của Bác Hai dng hình ch nht với đ dài hai cnh là 16m
và 6m.
a) Em hãy tính diện tích của nn nhà đó.
b) Bác Hai dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có diện tích 0,4 m
2
. Hỏi cần
dùng bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biu diễn s học sinh giỏi của lớp 6A1.
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết :
a) Trong tổ 2, Số học sinh giỏi của học kì nào nhiều hơn ?
b) Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
C
C
D
C
B
A
B
C
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10 0.5
2; 3; 5; 7 0.5
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; 0; − 3; 4; 1 0.5
– 3; – 2; 0; 1; 4 0.5
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18 0.5
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0.5
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a.
−+
34 32 2 0
9 : 9 3 .5 2023
0.75
=−+
2
9 9.5 1
0.25
=−+81 45 1
0.25
= 37
0.25
b.
( )
( )
{ }

+ +−

5
140 : 123 9 2 . 5
0.75
( )
[ ]
{ }
= +− +140 : 123 9 160
0.25
( )
{
}
= −+140 : 123 151
0.25
= 140 : 28
= 5
0.25
Câu 3. (1,75 đim):
a)
Tìm x biết
x 12 = 14: ( –7). 0.75
x – 12 = –2 0.25
x = –2 + 12 0.25
x = 10 0.25
b) Tìm số học sinh khối 6 ca một trường biết khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 24 đu
vừa đ không thừa ai và số học sinh này trong khoảng t 400 đến 500 em.
1
Gọi x là số HS khối 6
x
12
x
18
x
24
Nên x BC (12; 18; 24) 0.25
BCNN (12; 18; 24)= 72 0.25
BC (12; 18; 24)= B(72) = {0; 72; 144; 216; 288; 360; 432; 504;…} 0.25
Do số học sinh có khoảng từ 400 đến 500 nên x = 432
Vậy số HS khối 6 của trường là 432 em. 0.25
Câu 4. (1,25 đim) Nền nhà của Bác Hai dng hình ch nhật với đ dài hai cnh là 16m
và 6m.
a) Em hãy tính diện tích của nền nhà đó. 0.5
Diện tích của nền nhà 16 .6. = 96(m
2
) 0.5
b) Số viên gạch cần dùng để lát kín nền n 0.75
96 :0,4 = 240 (viên) 0.75
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biu din s học sinh giỏi của lớp 6A1.
a) Trong tổ 2, số học sinh giỏi của học kì nào nhiều hơn ? 0.5
Học kì 2 0.5
b) Tính tng s học sinh giỏi ca c lp trong học k 2? 0.5
Số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2: 5 + 4 + 6 + 8 = 23 (hs) 0.5
UBND QUN BÌNH THNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THCS NGUYỄN VĂN BÉ
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023 –2024
MÔN TOÁN LP 6
Thi gian 90 phút (Không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Kết quả của 2
6
là:
A. 10
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 2. Trong các s 203; 581; 3174; 1008. S chia hết cho 9 là:
A. 203
B. 581
C. 1008
D. 3174
Câu 3. S đối của
( )
−−452
là:
A. 452
B.
452
C. 245
D.
( )
−−452
Câu 4. Tập hợp tất c các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(6) = {-6;-3;-2;-1;1; 2;3;6}
B. Ư(6) = {– 4;2; 1; 1; 2; 6}
C. Ư(6) = {– 1; 2; -3; –6}
D. Ư(6) = {– 6;– 3; 1; 0; 1; 3; 6}
Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình ch nht.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
Câu 6. Trong hình thoi thì:
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo song song với nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Câu 7. Kết quả kim tra môn Khoa học t nhiên của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
1
1
7
5
9
5
7
4
S học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 7 tr lên) là:
A. 15
B. 14
C. 25
D.
11
Câu 8. Ca hàng bán trà sa thu thập thông tin số ly trà sữa bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu
sau:
Loi trà sữa
Truyền
thống
vani
caramen
Dâu
Sôcola
Thái
Trân châu
S ly bán được
22
31
43
24
-10
3,6
0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là:
A. 3,6; -10
B. -10
C. 3,6
D.
0
Câu 9. Trên hình vẽ, đim M biểu diễn các s nguyên
A.5; 4
B. 5; 4.
C. 5
D.5
Câu 10. Thc hiện phép tính
( ) (
)
+−125 .36 64. 125
A. –100
B.12500
C. 12500
D. –125.
Câu 11. D liệu số máy y của 5 được cho bảng sau đây: Em y cho biết nào smáy y
nhiều thứ 2 ?
A. Xã D
B. Xã B
C.A
D. Xã C
Câu 12. Bn Phương đi siêu thị mua 5 gói mì cùng loại và 8 que kem cùng loi. Biết giá tiền một gói
là 11 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 150 000 đồng và được ch tr li 15 000 đồng. Hỏi giá tiền
của 1 que kem mà bn Phương đã mua là bao nhiêu?
A. 4000đ
B. 3000đ
C. 10000đ
D. 6000đ
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Liệt kê ba số nguyên tố liên tiếp biết số ở giữa là 31
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 32; – 19; 29; 23
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 12
Câu 2. (1,5 điểm) Thc hin phép tính
a.
+−
34 32 2 0
6 : 6 3 .5 2024
b.
( ) ( )
{ }

+ +− +

2
280 : 123 9 8 . 20 3 .4
Câu 3. (1,75 điểm):
a.
Tìm x biết
x – 12 = 5
( 8).
b. Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đăng ký tham gia tiết học ngoài nhà trường tại bảo
tàng Hồ Chí Minh. Trong ngày đi, nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em hay 40 em lên một xe thì
đều vừa đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học
biết rằng số học sinh này khoảng 300 đến 400 học sinh.
Câu 4. (1,25 điểm) Mt thửa ruộng dùng để trồng lúa có dạng hình chữ nht với độ dài hai cạnh là 120
m và 80 m.
a. Em hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Cho biết cứ 400 m
2
đất rải đủ hết 1 túi hạt thóc giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả thửa ruộng này thì
cần bao nhiêu túi hạt thóc giống?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi ca lớp 6A1. T biểu đ trên, em hãy
cho biết :
a. Trong học kì 1, tổ nào có số học sinh giỏi ít nhất?
b. Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2?
---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
A
D
D
C
A
D
B
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Liệt kê ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố. 0.5
29,31,37 0.5
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0.5
23; – 19; 29; 32 0.5
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 12 0.5
U(12) = {1; 2;3;4; 6; 12} 0.5
Câu 2. (1,5 điểm) Thc hin phép tính
a.
+−
34 32 2 0
6 : 6 3 .5 2024
0.75
=+−
2
6 9.5 1
0.25
=+−36 45 1
0.25
= 80 0.25
b.
( ) ( )
{ }

+ +− +

2
280 : 123 9 8 . 20 3 .4
0.75
( )
[ ]
{ }
= +− + +280 : 123 9 160 9.4
0.25
( )
{ }
= −++280 : 123 151 36
0.25
= +280 : 28 36
=+=10 36 46
0.25
Câu 3. (1,75 điểm):
a)
Tìm x biết
x – 12 = 5
( 8) 0.75
x 12 = 40 0.25
x = 40 + 12 0.25
x = 28 0.25
b) Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đăng ký tham gia tiết học ngoài nhà trường tại
bảo tàng Hồ Chí Minh. Trong ngày đi, nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em hay 40 em lên một
xe thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia
tiết học biết rằng số học sinh này khoảng 300 đến 400 học sinh.
1
Gọi x số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học.
x
30
x
36
x
40
Nên x BC (30; 36; 40) 0.25
BCNN (30; 36; 40) = 360 0.25
BC (30; 36; 40) = B(360) = {0; 360; 720; …} 0.25
Do số học sinh có khoảng từ 300 đến 400 nên x = 360
Vậy có 360 học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học. 0.25
Câu 4. (1,25 điểm)
Mt thửa ruộng dùng để trồng lúa có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 120 m và 80 m.
a. Em hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Cho biết c 400 m2 đt ri đ hết 1 túi hạt thóc giống. Hi nếu ri hạt giống c tha rungy thì cn
bao nhiêu túi hạt thóc giống
a. Em hãy tính chu vi mảnh vườn đó. 0.5
Chu vi mảnh vườn: (120 +80).2 =400 (m) 0.5
b. Cho biết cứ 400 m
2
đất rải đủ hết 1 túi hạt thóc giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả thửa ruộng y
thì cần bao nhiêu túi hạt thóc giống? 0.75
Diện tích mảnh vườn: (120 .80) = 9600 (m
2
) 0.5
Số túi hạt giống cn: 9600 : 400 = 24 (túi) 0.25
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi ca lớp 6A1. T biểu đ trên, em hãy
cho biết :
a) Trong học kì 1, tổ nào có số học sinh giỏi ít nhất? 0.5
Tổ 4 0.5
b) Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2? 0.5
Số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2: 5 + 4 + 6 + 8 = 23 (hs) 0.5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 6 (2023-2024)
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
(24 tiết)
Số tự nhiên.
Các phép tính với số t
nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số
tự nhiên
1 (TN1)
0,25
1 (TN12)
0,25
32,5
Tính chia hết trong tập hợp các số t
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung
bội chung
1 (TN2)
0,25
3
(TL1, 2, 3)
1,5
1 (TL7)
1
2
Số nguyên (15
tiết)
Số nguyên âm tập hợp các số
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
1 (TN3)
0,25
1 (TN9)
0,25
32,5
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp các số
nguyên
1 (TN4)
0,25
1 (TN10)
0,25
1 (TL6)
0,75
2 (TL4, 5)
1,5
3
Các hình
phẳng trong
thực tiễn (10
tiết)
Tam giác đều, hình vuông, lục giác
đều.
1 (TN5)
0,25
17,5
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
1 (TN6)
0,25
1 (TL8)
0,75
1 (TL9)
0,5
4
Một số yếu tố
thống kê. (10
tiết)
Thu
thập và tổ chức dữ liệu.
2 (TN7,8)
0,5
17,5
tả biểu diễn dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ.
1 (TL10)
0,5
1 (TN11)
0,25
1 (TL11)
0,5
Tổng: Số câu
Điểm
8
2,0
4
2,0
4
1
3
2
3
2
1
1,0
10
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
LAM SƠN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023– 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong
các đáp án sau:
Câu 1. Chọn khẳng định đúng?
A. 3 . B. 3 . C. 1,2 . D. 3 .
Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 3 là
A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321.
Câu 3. Số đối của số - 5 là
A. -5
B.
C. 5 D.

Câu 4. Tập hợp Z các ước của 8 là:
A.{1;2;4;8} B.{-1;-2;-4;-8}
C.{ 1;2;4;8;- 1;-2;-4;-8} D.{-2;-4;-8;2;4;8}
Câu 5 Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều:
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có 4 cạnh bằng nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau D. Có 4 góc vuông.
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
SHS
Số học sinh đt đim Gii (đim 9) là:
A. 1. B. 6. C. . D.
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 9,0 của bạn Mai.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 9. Các điểm A B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
-2 A 0 1 B 3
A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 2 D. −1 2
Câu 10. Chọn kết quả của biểu thức sau:
(
21 37
)
: (2) + 1
A.
-17
B. 9
C. -7
D. 16
Câu 11. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương
tiện khác nhau để đi đến trường.
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba mẹ
chở)
Phương tiện
khác
(Mỗi ứng với 2 học sinh)
Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
19
7
A. 7 học sinh;
B. 14 học sinh;
C. 12 học sinh;
D. 10 học sinh.
Câu 12. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 30m, rồi lại lên cao 50m,
hạ xuống 10m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét?
A. 100m B. 90m C. 110m D. 120m
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a)
Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
b)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 11; 0; 8; 4; 12.
c)
Viết tập hợp A gồm các ước của 9 trong tập hợp số nguyên.
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 5
108
: 5
106
+ 2022
0
2
3
: 8
b) 75 + {5 . [81 : (7 4)
2
] + 15} : 10
Câu 3. (1,75 điểm):
a)
m x biết, (-45).x = -360
b)
(Có một số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái. Người ta muốn xếp vào các hộp
để làm quà tặng. Nếu xếp vào từng loại hộp 12; 15 hay 18 cái thì đều vừa đủ. Tính số
cái bánh nói trên.
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20m và 7m.
a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuông
lưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Câu 5 ( 1 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của Mai và Bình
Từ biểu đồ bên em hãy cho biết:
a/(NB TL4) n nào Mai học tốt hơn Bình?
b/ (TH TL8) Môn nào Mai học yếu nhất và thua Bình bao nhiêu điểm?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
C
C
A
D
B
A
D
B
B
C
II.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
(0,5đ)
Các sô nguyên tố nhỏ hơn 20 : 2;3;5;7;11;13;17;19
0,5
1b
(0,5đ)
12; 8; 0; -4; -11
0,5
1c
(0,5đ)
Ư(9) = { 9; 3; -1; 1 ; 3; 9}
0,5
2a
(0,5đ)
a) 5
108
: 5
106
+ 2022
0
2
3
: 8
=5
2
+ 1 8 : 8
= 25 + 1- 1
0,5
=25
0,25
2b
(1 đ)
b) 75 + {5 . [81 : (7 4)
2
] + 15} : 10
= 75 + {5 . [81 : (3)
2
] + 15} : 10
= 75 + {5 . [81 : 9] + 15} : 10
= 75 + {5 . 9 + 15} : 10
= 75 + {45 + 15} : 10
= 75 + 60 : 10
= 75 + 6
= 81
0,2
5
0,25
0,25
0,25
3a
( 0.5đ)
a)
(-45).x = -360
x = (-360) : ( -45)
x = 8
0,25
0.25
3b
(1,25đ)
Gọi x là số cái bánh cần tìm
x
BC (12; 15; 18)
12 = 2
2
.3
15 = 3.5
18 = 2.3
2
BCNN (12; 15; 18) = 180
BC (12; 15; 18) = B (180) = {0; 180; 360; 540; …}
Vì số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái nên có tất cả 360 cái
bánh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
(0,5đ)
a/ Diện tích mảnh vườn :
20 . 7 = 140 (m
2
)
0,5
4b
(0,75đ)
b/ Chu vi mảnh vườn là:
(20+7).2 = 54 (m)
Số tiền cần để làm hàng rào là: 54.52 000 = 2 808 000( đồng)
0,25
0,5
5a
(0,5đ)
a/ Mai học tốt hơn Bình ở môn: Ngữ văn, Lịch sử- Địa lí.
0,5
5b
(0,5đ)
b/ Mai học yếu nhất môn Khoa học tự nhiên và thua Bình 2,
0,5
---Hết---
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I./ Trắc nghiệm khách quan (3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12
x
17 :
A) M = {13; 14; 15; 16; 17} B) M = {12; 13; 14; 15; 16}
C) M = {12; 13; 14; 15; 16; 17} D) M = {13; 14; 15; 16}
Câu 2: Kết quả của 3
4
là:
A) 12 B) 27 C) 54 D) 81
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
A) 2010 B) 2016 C) 1980 D) 2015
Câu 4: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố, cách viết nào sau đây là đúng.
A) 2
2
.3.5 B) 2.3.10 C) 3.4.5 D) 2
2
.15
Câu 5: Trong các số nguyên âm: -19; -9; -199; -99 số lớn nhất là:
A) -19 B) -9 C) -199 D) -99
Câu 6: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 8 là:
A) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} B) Ư(8) = {-1; -2; -4; -8}
C) Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} D) Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 0; 1; 2; 4; 8}
Câu 7: Thực hiện phép tính 54.(-12) + (-12).46 bằng:
A) -100 B) -1200 C)1200 D) -88
Câu 8: Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A) Hình 1. B) nh 2. C) Hình 3. D) Hình 4.
Câu 9: Một hình vuông có diện tích 169 cm
2
. Độ dài cạnh hình vuông là:
A) 10 cm. B) 13 cm. C) 36 cm. D) 24 cm.
Câu 10: D liu v loi qu yêu thích ca các
bn hc sinh khi lp 6 đưc cho bi bng
sau:
Em hãy cho biết tổng số học sinh lớp 6 thích ăn dưa hấu và cam là bao nhiêu?
A) 120 B) 115 C) 12 D) 11,5
Đề đề nghị
4 m
Câu 11: Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A.
STT
Họ và tên
1
Trần Công Danh
2
Nguyễn Thị Thanh Thảo
3
24/10/2018
4
Phan Võ Anh Khôi
5
Nguyễn Mai Anh Nhi
Bạn số my cung cấp thông tin không hợp
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 12: Bạn Nam đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại 5 quyển tập cùng loại. Biết giá
tiền một quyển tập 12 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 100 000 đồng được chị trả lại
22 000 đồng. Hỏi giá tiền của một cây bút mà bạn An đã mua bao nhiêu?
A) 3 000 đ B) 4 000 đ C) 5 000 đ D) 6 000 đ
II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -15; 23; 5; -41
c) Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18.
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2
13
: 2
10
+ 3.5
2
- 2023
0
b) 211 : {-200 + [(-5.14 + 65).3 +2
2
]}
Câu 3. (1,75 điểm):
a)
m x, biết: 3
x 7 = 5
4
: 5
3
b) Học sinh lớp 6A của một trường khi xếp hàng 3, ng 4, hàng 6, đều va đ hàng.
Tìm số học sinh của lớp đó, cho biết s học sinh của lớp đó trong khoảng từ 38 đến 50
học sinh.
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu đất dạng hình chữ nhật chiều dài là 20m và chiều rộng là
4m.
a) Em hãy tính chu vi khu đất đó.
b) Chủ đất dự định xây nhà trên khu đất này chừa lại một phần sân hình vuông phía
trước nhưnh vẽ. Tính diện tích phần đất xây nhà?
Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như
sau:
10 7 9 7 8 8 8 10 7 8
6 8 5 4 9 5 6 5 9 7
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên.
----Hết---
20 m
ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I./ Trắc nghiệm khách quan (3đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
D
C
A
B
C
B
A
B
B
C
D
II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7 0,5đ
b) Các số nguyên theo thứ tự giảm dần là: 23; 5; -15; -41 0,5đ
c) Tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18 là: A = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0,5đ
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2
13
: 2
10
+ 3.5
2
- 2023
0
= 2
3
+ 3.25 1 0,25đ
= 8 + 75 - 1 0,25đ
= 83 - 1
= 82 0,25đ
b) 211 : {-200 + [(-5.14 + 65).3 + 2
2
]}
= 211 : {-200 + [(-70 + 65).3 + 4]} 0,25đ
= 211 : {-200 + [ (-5).3 + 4 ]}
= 211 : {-200 + [ -15 + 4]} 0,25đ
= 211 : {-200 + (-11)}
= 211 : (-211)
= -1 0,25đ
Câu 3. (1,75 điểm):
a)
m x, biết:
3
x 7 = 5
4
: 5
3
3x 7 = 5
1
0,25đ
3x = 5 + 7 0,25đ
3x = 12
x = 12 : 3
x = 4 0,25đ
b) Học sinh lớp 6A của một trường khi xếp hàng 3, ng 4, hàng 6, đều va đ hàng.
Tìm số học sinh của lớp đó, cho biết s học sinh của lớp đó trong khoảng từ 38 đến 50
học sinh.
Đề đề nghị
Số học sinh của lớp đó là bội chung của 3, 4 và 6. 0,25đ
Ta có: BCNN(3,4,6) = 12 nên BC(3,4,6) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; …}. 0,5đ
Vì số học sinh của lớp đó từ 38 đến 50 học sinh nên lớp đó có 48 học sinh. 0,25đ
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn dạng hình chữ nhật chiều dài 20m chiều
rộng là 4m.
a) Chu vi của khu đất là:
2.(20 + 4) = 48 (m) 0,
b) Diện tích của khu đất là:
20.4 = 80 (m
2
) 0,2
Diện tích phần sân là: 4.4 =16 (m
2
) 0,25đ
Diện tích phần đất xây nhà là: 80 16 = 64 (m
2
) 0,25đ
Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
10
7
9
7
8
8
8
10
7
8
6
8
5
4
9
5
6
5
9
7
a) Bảng thống kê tương ứng. 0,5 đ
Điểm số
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
1
3
2
4
5
3
2
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. 0,5đ
0
1
2
3
4
5
4 5 6 7 8 9 10
HS
----Hết----
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6 (2023-2024)
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ TL
1
Số tự
nhiên
(24
tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính
với số tự nhiên. Phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên
1 (TN1)
0,25
1
(TN12)
0,25
32,5
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội chung
1 (TN2)
0,25
3
(TL1,
2, 3)
1,5
1 (TL7)
1
2
Số
nguyên
(15 tiết)
Số nguyên âm tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên
1 (TN3)
0,25
1
(TN9)
0,25
32,5
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp
các số nguyên
1 (TN4)
0,25
1
(TN10)
0,25
1
(TL6)
0,75
2 (TL4,
5)
1,5
3
Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn (10
tiết)
Tam giác đều, hình vuông,
lục giác đều.
1 (TN5)
0,25
17,5
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân.
1 (TN6)
0,25
1 (TL8)
0,75
1 (TL9)
0,5
4
Một số
yếu tố
thống
kê. (10
tiết)
Thu thập và tổ chức dữ liệu.
2 (TN7,8)
0,5
17,5
tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ.
1 (TL10)
0,5
1
(TN11)
0,25
1
(TL11
)
0,5
Tổng: Số câu
Điểm
8
2,0
4
2,0
4
1
3
2
3
2
1
1,0
10
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn n 3 nhỏ hơn 7
A. {3; 4; 5; 6}. B. {4; 5; 6; 7}. C. {4; 5; 6}. D. {3; 4; 5; 6; 7}.
Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 2 và 5
A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321.
Câu 3. Số đối của - 8 là:
A. 8. B. -9. C. 0. D. -8.
Câu 4. Thực hiện phép tính 29 – (-59) + 64: (-8)
A. -38. B. -19. C. 38. D. 80.
Câu 5. Hình nào dưi đây là hình tam giác đu?
A. B. C. D.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
Câu 7. Điểm thi học kì 1 môn Toán của Tổ 1 lớp 6A được cho trong bảng sau:
STT
Họ và tên học sinh
Điểm
1
Nguyễn Văn An
8
2
Nguyễn Thị Bình
9
3
Ngô Văn Cúc
-5
4
Quách Thị Dung
7
Thông tin của bạn nào là không hợp lí, biết rằng điểm phải là một số tự nhiên
không vượt quá 10.
A. Bạn Bình B. Bạn Cúc C. Bạn An D. Bạn Dung
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
RẠNG ĐÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HC KI -
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN - LP 6
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
0
1
10
8 7 6
3
2
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là:
A.5 B.4 C.3 D.
2
Câu 9.
Các điểm M và N ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. 3 và 4 B. -3 và -4 C. -3 và 4 D. 3 và -4
Câu 10. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(2) = {2; 1}. B. Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 6}
C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. D. Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}.
Câu 11: Dữ liệu số xe bán được của cửa hàng Thành Công qua các năm từ năm
2018 đến năm 2021 được cho bảng sau đây:
Năm Số xe bán được
2018
2019
2020
2021
(
: 20 xe; : 10 xe)
Hãy cho biết năm 2020, cửa hàng bán được bao nhiêu xe?
A. 150 B. 160 C. 60 D. 50
Câu 12. ( - 2)
4
=
A. 8 B. – 8 C. 16 D. – 16
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm)
a. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 0; -4;1;-7
c. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của 10
Câu 2. (1,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a) (-2) + 2[30 30:(1 – 2.3)] b) 3
9
. 3
11
: 3
18
Câu 3. (1,75 đ)
a. Tìm x biết : 2x + 11 = - 15
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4; hàng 3 hay hàng 6 đều vừa đủ.
Biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em. Hỏi số học sinh lớp 6A?
Câu 4. (1,25 đ)
Sân cỏ của sân vận động Mỹ Đình có dạng hình chữ nhật với chiều dài 105m
và chiều rộng 68m.
a. Tính chu vi và diện tích của sân cỏ này
b. Người ta muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân cỏ này. Biết mỗi mét vuông cỏ
750000 đồng. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền?
Câu 5.( 1 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A. Quan
sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Trong hc k II t o có s hc sinh gii nhiu nht ? Là bao nhiêu em?
b) S hc sinh gii Hc kì II nhiu hơn s hc sinh gii Hc kì I bao nhiêu
em?
HT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
A
D
D
D
B
A
C
D
D
C
II.
TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1
a. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 0; -4;1;-7
c. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của 10
1,5
1a
(0,5đ)
Các s nguyên tố nhỏ hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13.
0,5
1b
(0,5 đ)
Theo thứ tự tăng dần : - 7; - 4 ; 0 ; 1
0,5
1b
(0,5đ)
A = { 1; 2; 5; 10}
0,5
2
Tính giá trị biểu thức
a) (-2) + 2[30 30:(1 – 2.3)] b) 3
9
. 3
11
: 3
18
1,5
2a
(1,0đ)
(-2) + 2[30 30:(1 – 2.3)]
= (-2) + 2[30 30:(1 – 6)]
=
(-2) + 2[30 30:(-5)]
= (-2) + 2[30 – (-6)]
= (-2) + 2[30 + 6]
= (-2) + 2.36
= (-2) + 72
= 70
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
(0,5đ)
3
9
. 3
11
: 3
18
= 3
20
: 3
18
= 3
2
= 9
0,5
3
a. Tìm x biết : 2x + 11 = - 15
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4; hàng 3 hay hàng
6 đều vừa đủ.
Biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em.
Hỏi số học sinh lớp 6A?
1,75
3a
(0,75đ)
2x + 11 = - 15
2x = -15 – 11
2x = - 26
x = - 26 : 2
x = - 13
0,25
0,25
0,25
3b
(1,0đ)
Vì số học sinh xếp hàng 3; hàng 4 hay hàng 6 đều vừa đủ nên số
học sinh là một bội chung của 3;4 và 6
Ta có : BCNN ( 3;4;6) = 12
BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48;60;…}
Vì số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em nên số học sinh là 36
Vậy lớp 6A có 36 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Sân cỏ của sân vận động Mỹ Đình dạng hình chữ nhật với
chiều dài 105m và chiều rộng 68m.
a. Tính chu vi và diện tích của sân cỏ này
b. Người ta muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân cỏ này. Biết mỗi
mét vuông cỏ là 750000
đồng. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền?
1,25
4a
(0,75đ)
Chu vi sân cỏ: (105 + 68).2 = 346 (m)
Diện tích sân cỏ: 105 .68 = 7140 (m
2
)
0,5
0,25
4b
(0,5đ)
Số tiền để trồng cỏ toàn bộ sân: 7140 . 750000 = 5355000000 (đồng)
0,5
5
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A.
a) Trong hc k II t o có s hc sinh gii nhiu nht ? Là bao
nhiêu h
c sinh?
b) S hc sinh gii Hc kì II nhiu hơn s hc sinh gii Hc
I bao nhiêu em?
1
5a
(0,5đ)
a/ Trong Học kì II tổ 4 có số học sinh giỏi nhiều nhất , là 8 học sinh
0,5
5b
(0,5đ)
b/ Số học sinh giỏi của học kì II nhiều hơn Học kì I là:
(5 + 4 + 8) – (3 + 2 + 1) = 11 (học sinh)
0,5
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp
án sau:
Câu 1. Kết quả của 2
4
là:
A. 12
B. 8
C. 16
D. 24
Câu 2. Trong các số 1930; 1945; 1954; 1975. Số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 1930
B. 1945
C. 1954
D. 1975
Câu 3. Số đối của
(
2023
)
là:
A. 2023
B. 2023
C. 2023
D.
(
2023
)
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(4) = {1; 2; 3; 6}
B. Ư(4) = { 6;– 3; 2 ;–1; 1; 2; 3; 6}
C. Ư(4) = { 1; 2; 3 ; –6 }
D. Ư(4) = { 6;– 3; 2; –1; 0; 1; 2; 3 ; 6}
Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình tam giác đều.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 2
Câu 6. Thực hiện phép tính
(
36
)
. 62 + 38.
(
36
)
A.100
B.3600 C.
3600
D. –159
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
0
1
8
8
9
5
6
3
Số học sinh đạt điểm trung bình (từ điểm 5 trở lên) là:
A. 11
B. 6
C. 14
D.
9
Câu 8. Bảng dữ liệu sau biểu thị điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của tổ 1:
Tên
An
Chung
Duy
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
7
8
7
10
6
5
9
10
4
8
Khẳngđịnhnàosai:
A.Tổ 1 có 10 học sinh
B.Điểm cao nhất các bạn đạt được là 10
C. Đim thấp nhất các bạn đạt được 4
D. Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. 5; 4
B. 5; 4.
C. 5; –4
D. 5; –4
Câu 10. Trong hình vuông thì:
A. Hai đường chéo song song với nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo không bằng nhau.
Câu 11. Bạn An đi nsách mua 5 cây bút bi cùng loại 8 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền
một quyển tập 12 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 150 000 đồng được chị trả lại 24 000
đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
A. 4000đ
B. 3000đ
C. 5000đ
D. 6000đ
Câu 12. Cho biu đtranh
Trong các khng đnh sau đây khng đnh nào sai:
A. Ngày thnăm trong tun số học sinh đưc nhiu đim i nht.
B. Ngày thtư trong tun số học sinh đưc đim i ít nht.
C. Ngày thhai và ngày thu trong tun số học sinh đưc đim i bng nhau.
D. Số học sinh đt đim mưi trong tun là 16 hc sinh.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Liệt kê ba số chẵn liên tiếp là hợp số.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; 10; 19; 33
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 6
31
: 6
29
+ 5
2
. 4 2023
0
b. 140:
{
123 +
[
9 +
(
5
)
.
(
32
)]}
+ 2
4
. 4
Câu 3. (1,75 điểm):
a.
Tìm x biết:
(7x 15): 3 =
9
b. Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 xếp hàng 4,hàng 5 hay hàng 6 thì đều vừa
đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh này
khoảng 200 đến 300 học sinh.
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn dùng đtrồng hoa hồng dạng hình chữ nhật với độ dài
hai cạnh là 25 m và 8 m.
a. Em hãy tính chu vi mảnh vườn đó.
b. Cho biết c2m
2
đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnh vườn này thì
cần bao nhiêu túi hạt giống?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ trên,
em hãy cho biết :
a. Trong học kì 1, tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất?
b. Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2?
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 6
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t nhiên
(24 tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự
nhiên. Pp tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL5)
0,75đ
1
(TN12)
0,25đ
3,0
Tính chia hết trong tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung
bội chung
1
(TN2)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL11)
1,0đ
2
S nguyên
(20 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các số
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL2)
0,5đ
1
(TN9)
0,25đ
3,5
Các phép tính với số nguyên. Tính
chia hết trong tập hợp các số nguyên
1
(TN4)
0,25đ
1
(TL3)
0,5đ
1
(TN10)
0,25đ
1
(TL6)
0,5đ
1
(TL9)
1,0đ
3
Các hình
phng trong
thc tin
(10 tiết)
Tam giác đu, hình vuông, lc giác
đều.
1
(TN5)
0,25đ
1,75
Hình ch nht, Hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân.
1
(TN6)
0,25đ
1
(TL7)
0,5đ
1
(TL10)
0,75đ
4
Mt s yếu
t thng kê.
(10 tiết)
Thu thp và t chc d liu.
2
(TN7,8)
0,5đ
1,75
Mô t và biu din d liu trên các
bng, biu đ.
1
(TL4)
0,5đ
1
(TN11)
0,25đ
1
(TL8)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
4
2,0
3
0,75
4
2,25
1
0,25
2
1,75
1
1,0
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HKI TN 6
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
S - ĐAI S
1
Tp hp
các s t
nhiên
Số tự nhiên.
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Thông hiu:
Thc hin được c phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vn dng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong
tính toán.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vn dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
1TN
(TN1)
1TL
(TL5)
1TN
(TN12)
Tính chia hết
trong tập hợp
các số t
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhn biết :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội.
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia dư, định lí về phép
chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
1TN
(TN2)
1TL
(TL1)
1TL
(TL11)
3
Thông hiểu:
Thực hiện đưc việc phân tích mt số tự nhiên
ln hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thc tin (phức hợp, không quen
thuộc).
2
S nguyên
Số nguyên âm
và tập hợp các
số nguyên.
Thứ tự trong
tập hợp các số
nguyên
Nhn biết:
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số
nguyên.
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
Nhận biết được th tự trong tập hợp c số
nguyên.
Nhận biết đưc ý nghĩa của s nguyên âm trong
một s bài toán thc tin.
Thông hiu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
So sánh đưc hai s nguyên cho trưc.
1TN
(TN3)
1TL
(TL2)
1TN
(TN9)
Các phép tính
với số nguyên.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số nguyên
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội trong tp hp các s nguyên.
Thông hiểu:
Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân,
chia (chia hết) trong tp hp các s nguyên.
Vn dng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tp hp các s nguyên trong
1TN
(TN4)
1TL
(TL3)
1TN
(TN10)
1TL
(TL6)
1TL
(TL9)
4
tính toán (tính viết nh nhm, tính nhanh một
cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thc tin ơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
3
Các hình
phng
trong thc
tin
Tam giác đu,
hình vuông, lc
giác đu.
Nhn biết:
Nhn dng v tam giác đu, hình vuông, lc giác
đều.
1TN
(TN5)
Hình ch nht,
Hình thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Thông hiu:
t đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
nh hành, hình thang cân.
Vn dng :
– Giải quyết được một s vấn đề thc tin (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và din tích của c
hình đc bit nói trên.
1TN
(TN6)
1TL
(TL7)
1TL
(TL10)
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Mt s yếu
t thng kê
Thu thp và t
chc d liu.
Nhn biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các
tiêu chí đơn giản.
2TN
(TN7,8)
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ.
Thông hiu:
Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biu đ dng ct/ct kép (column
chart).
1TL
(TL4)
1TN
(TN11)
1TL
(TL8)
5
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LÊ VĂN TÁM
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 6 – Thi gian: 90 phút
I. Trc nghim ( 3 đim )
Hãy chn đáp án đúng nht trong mi câu dưi đây
Câu 1: Hình nào dưi đây là hình tam giác đu?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự
tăng dần:
A. {-10, -9, 0, 8, -1, 6} B. {0, -1, 8, 6, -10, -9}
C. {-10, -9, 8, 0, -1, 6} D. {-10, -9, -1, 0, 6, 8}
Câu 3: Trong các s sau, s nào chia hết cho 3?
A. 340 B. 1203 C. 1403 D. 3020.
Câu 4 : Số nguyên tố có một chữ số là:
A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5
D. 2; 3; 5; 9
Câu 5: S đối ca - ( - 1897 ) là:
A.0 B. 1897
C. 1897 D. 1987
Câu 6: Hình thoi đ dài hai đưng chéo ln t 15cm, 20 cm thì din tích hình
thoi là:
6
A.300 cm
2
B. 150 cm
2
C. 70 cm
2
D. 150 m
2
Câu 7:
Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Học lực
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung bình
Số học sinh
10
22
15
3
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 42 B. 47 C. 52 D. 50
Câu 8: Biu đ ct kép th hin s hc sinh nam, n mi lp ca khi 6 mt
trường THCS như sau :
S hc sinh nam/n ca lp 6A3 :
A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20
Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Nhng môn hc có đim tng kết trên 8,0 ca bn Nam.
B. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn v tính là gam).
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi cây thân g ( đơn v tính là mét ).
D. S hc sinh thích ăn kem.
Câu 10:
Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là:
A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm
Câu 11: Các đim E và F nh sau đây biu din các s nguyên nào?
18,4
18,6
18,8
19
19,2
19,4
19,6
19,8
20
6A1 6A2 6A3 6A4
Học sinh nam
Học sinh nữ
7
A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6
Câu 12: Tìm s nguyên x tha: x
2
= 4
A.2 B. – 2 C. 2 hay 2 D. 16 hay 16
II. T lun
Câu 1: (1,5 đim)
a) Lit kê các s nguyên t nh hơn 20
b) Viết tp hợp A gồm các ước tự nhiên của 20
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-15, 0, 16, -14, 20
Câu 2. (1,5 đim) Thc hin phép tính
a.
2
3
. 3
2
+ 7
16
: 7
14
2. 6
2
b.
900 : [50 + (7
2
8 . 3) . 2] + 2023
0
Câu 3. (1,75 đim):
a.
Tìm x biết 2
x 7 = 3. ( –9).
b. Thư vin trưng THCS A có s ng ch tham kho t 250 đến 450 cun.
Khi xếp thành tng 12 cun, 15 cun, 18 cun đu tha 5 cun. Tính s
ng sách tham kho ca THCS A.
Câu 4. (1,25 đim)
Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiu dài
gấp đôi chiều rộng. Người ta dự định ph đều lên mặt sân bóng này một lớp cỏ nhân to
có giá 180 000 đồng/m
2
.
a) Tính chu vi cái sân
b) Hi cần bao nhiêu tiền để mua cỏ nhân to?
Câu 5: ( 1 đim)
Cho biu đ ct kép biu din s cây hoa trng đưc ca lp 6A1 và lp 6A2
8
T biu đ trên em hãy cho biết:
a) Lp 6A1 trng đưc nhiu nht loi hoa nào?
b) Loi hoa nào lp 6A2 trng nhiu hơn lp 6A1 và nhiu hơn bao nhiêu
bông hoa?
ĐÁP ÁN
I.TR
C NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
C
B
A
B
B
C
C
A
A
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Các sô nguyên t nh hơn 20 là: 2; 3; 5; 7; 11,13,17,19 0.5
b. A = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} 0.5
c. 20, 16, 0, -14, 15, 0.5
Câu 2. (1,5 điểm) Thc hin phép tính
9
a. 2
3
. 3
2
+ 7
16
: 7
14
2. 6
2
0.75
= 8.9 + 7
2
2.36 0.25
= 72 + 49 - 72 0.25
= 49 0.25
b. 900 : [50 + (7
2
8 . 3) . 2] + 2023
0
0.75
= 900 : [50 + (49 – 24) . 2] + 1 0.25
= 900 : [50 + 25 . 2] + 1 0.25
= 900 : 100 + 1
= 10 0.25
0.25
Câu 3. (1,75 điểm):
a)
Tìm x biết 2
x 7 = 3. ( -9)
2x – 7 = –27 0.25
2x = –27 + 7 0.25
2x = –20
x = -10 0.25
b) Gọi số sách tham khảo là a
Ta có a – 5 BC (12; 15; 18) 0.25
250 450 245 5 445
BCNN (12,15,18) = 180 0.25
a – 5 BC (12; 15; 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; …} 0.25
245 5 445 5 = 360
Vậy THCS A có 365 cuốn sách tham khảo 0.25
Câu 4. (1,25 điểm)
a) Chiều dài của sân bòng đá là :
25.2 50( )m=
0.25
Chu vi sân bóng: (25+50).2 = 150 (m) 0.25
b) Din tích của sân bóng là :
2
25.50 1250( )m=
0.25
Số tiền để mua cỏ nhân tạo là :
1250.180000 225000000=
( đồng ) 0.25
10
Câu 5. (1,0 điểm)
a/ Hoa hng
0,5
b/ Hoa cúc và trng nhiu hơn 4 bông
0,5
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn : Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
y khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 nhỏ hơn 7 là
A. {6; 7; 8; 9}; B. {3; 4; 5; 6}; C. {4; 5; 6; 7}; D. {5; 6; 7; 8}
Câu 2. Trong các số 313; 7421; 246; 133. Số chia hết cho 3 là
A. 313 B. 246 C. 7421 D. 133
Câu 3. Số đối của 9 là:
A. 9 B. – 9 C. 8 D. – 10
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}. B. Ư(5) = {1; 5}
C. Ư(3) = {– 1; – 5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}.
Câu 5. Logo hãng xe Nhật Bản Mitsubisi như hình sau (gồm 3 hình màu đỏ),
đó là 3 hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông
C. Hình thoi D. Hình lục giác đều
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Có 4 góc vuông D. Hai cạnh đối diện bằng nhau
Câu 7. Điều tra tuổi của 20 bé đăng ký tiêm chủng tại phường 8 trong một buổi sáng. Người ta thu
được bảng số liệu ban đầu như sau:
2
3
2
3
1
4
3
2
-1
2
3
4
3
2
3
2
1
2
3
4
Dữ liệu nào ghi không chính xác?
A. -1
B. 2
C.1
D. 4
Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
0
1
8
8
9
5
6
3
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là:
A. 11 B. 6 C. 14 D.
9
Câu 9. Các điểm E và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. 5 và – 3 B. −1 và 3 C. – 3 và 3 D. 5 và 3
Câu 10. Thực hiện phép tính (41).57 + (59).57
A. – 5700 B. 5700. C. – 4100 D. – 5900
Câu 11. Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 20m, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 15m nữa. Hỏi khi đó,
tàu ngầm ở độ sâu bao nhiêu mét?
A. 5 B. 35 C. -5 D. 30
Câu 12. . Bạn An đi nhà sách mua 10 quyển tập, 5 bút bi, 2 bút chì. Biết giá một quyển tập là 7
500 đồng, một cây bút bi là 5 000 đồng, một cây bút chì là 3 000 đồng,. Nhà sách đang khuyến
mãi giảm giá 20 000 đồng cho mỗi đơn hàng có tổng giá trị hóa đơn trên 50 000 đồng. Hỏi bạn An
cần thanh toán bao nhiêu tiền?
A. 86 000 đồng B. 126 000đồng C. 100 000 đồng D. 176 000 đồng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số .
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –5; 0; 6; –4; 9.
c) Viết tập hợp A các ước số tự nhiên của 15.
Câu 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a)
2 16 14 0
4 .3 7 : 7 5+−
b)
( )
{ }
02
700 5 . 80: 6 4. 5 10


+
Câu 3. (1,75 điểm)
a) Tìm x biết:
( )
20 :3 2
x−=
b) Lớp 6A số HS từ 40 đến 50 HS. Biết khi xếp hàng 6 hay hàng 8 đều vừa đủ. Hỏi lớp 6A
bao nhiêu HS.
Câu 3. (1,25 điểm)
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 8m và 12m.
a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, 2m trồng một khóm hoa. Tính
số khóm hoa cần trồng.
Câu 4: (1,0 điểm). Biểu đồ dưới đây
nói về sản lượng cá ngđánh bắt được
4 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú
Yên, Khánh Hòa trong năm 2020 (đơn
vị tính theo tấn)
Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều
ngừ nhất? Tại sao?
b) Tỉnh Bình Định đánh bắt ít hơn tỉnh
Khanh Hòa bao nhiêu tấn cá ngừ?
………………………….. HẾT………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
B
B
A
C
B
A
C
C
A
B
A
I.
TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1a
(0,5đ)
Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7.
0,5
1b
(0,5đ)
- 5; - 4; 0; 6; 9
0,5
1c
(0,5đ)
Ư(15) = { 1 ; 3; 5; 15}
0,5
2a
(0,75đ)
2 16 14 0
4 .3 7 : 7 5
+−
=
2
16.3 7 1
+−
= 48 + 49
-1
= 97
-1 =96
0,25
0,25
0,25
2b
(0,75đ)
700 + {5 . [80 : (6 4 . 5
0
)] – 10
2
}
= 700 +
{5 . [80 : (6 – 4)] – 10
2
}
= 700 +
{5 . [80 : 2] – 10
2
}
= 700 +
{5 . 40 – 10
2
}
= 700 +
{200 – 100}
= 700 + 100
= 800
0,25
0,25
0,25
3a
(0,75đ)
( )
20 :3 2x−=
( )
20 2. 3x−=
( )
20 6
20 6 20 6
26
x
x
x
−=
= −− = +
=
0,25
0,25
0,25
3b
(1,0đ)
Gọi x là số học sinh lớp 6A (x
N ;
40 x 50≤≤
)
( )
x 6 ; x 8 x BC 6;8⇒∈
BCNN (6, 8) = 24
BC (6, 8) =
{ }
0; 24; 48; 72;...
x = 48
Vậy lớp 6A có 48 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
(0,5đ)
a/ Diện tích mảnh vườn :
8
. 12 = 96 (m
2
)
0,5
3b
(0,75đ)
b/ Chu vi mảnh vườn là:
(
8 + 12).2 = 40 (m)
Số khóm hoa cần trồng là: 40 : 2 = 20 ( khóm)
0,5
0,25
4a
(0,5đ)
a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2500. Nên tỉnh Phú Yên đánh bắt được nhiều
cá ngừ nhất
0,5
4b
(0,5đ)
b/ Tỉnh Bình Định đánh bắt ít hơn tỉnh Khánh Hòa số tấnngừ
4
000 – 3500 = 500 (tấn)
0,5
………………………………….HẾT………………………………
1
PHÒNG GD&ĐT QUN BÌNH THNH
TRƯNG THCS THANH ĐA
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
KIM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Kết qu ca 5
3
là:
A. 15
B. 27
C. 125
D. 8
Câu 2. Tp hợp nào sau đây chỉ gm các s nguyên tố:
A. { 0 ;2 ;3}
B. {20 ; 22 ; 23}
C. {9 ; 11 ; 17}
D. {11 ; 17 ; 23}
Câu 3. S đối ca
( )
−−45
là:
A. - 45
B. 45
C. 54
D.
( )
−−54
Câu 4. Kết qu ca phép tính : (-100) + (-50) là :
A. 150
B. -50
C. - 150
D. 50
Câu 5. Cho hình vuông MNPQ, khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN và PQ song song B. MN và NP song song
C. MQ và PQ song song D. MN và MQ song song
Câu 6. Trong hình ch nht thì:
2
A. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
B. Hai đường chéo không bng nhau
C. Hai đường chéo song song vi nhau
D. Hai đường chéo bng nhau và ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường
Câu 7. S hc sinh vắng trong ngày của các lp khối 6 trường THCS Thanh Đa được cho
bng d liu sau:
Lp có s hc sinh vng nhiu nht là:
A. 6A6
B. 6A1
C. 6A3
D.
6A2
Câu 8. Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách học sinh giỏi lớp 7A
STT
Họ và tên
1
Nguyễn Hoàng Xuân
2
Phạm Thị Hương
3
Đỗ Thu Hà
4
03456789
5
Ngô Xuân Giang
A. Nguyễn Hoàng Xuân B. 03456789
C. Phạm Thị Hương D. Ngô Xuân Giang
Câu 9. Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các số nguyên âm
Lớp
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
Số HS
2
4
5
1
3
0
2
3
A. {−3; −2; 1} B. {−9; −2; −1}
C. {−6; 1; 4} D. {1; 4; 8}
Câu 10. Thc hin phép tính
−+ 56.( 17) 56.( 83)
A. – 56
B. –5600
C. 5600
D. –170.
Câu 11. D liệu số y cày của 5 được cho ở bảng sau đây: Em hãy cho biết xã nào nhiều
y cày nhất ?
A. Xã C
B. Xã B
C. Xã A
D. Xã D
Câu 12. Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây
bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo
190 000 đồng. Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
A.Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ
C.Thiếu 15 000đ D. Thừa 15 000đ
II. TỰ LUN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Lit kê các s nguyên t có hai ch s nh hơn 27.
b) Sắp xếp các s sau theo th t gim dn: 11 ; -2 ; 0 ; 5 ; -18 ; -9.
c) Viết tp hp các bi nh hơn 23 của s 4
Câu 2. (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a)
+−
24 21 2 0
4 : 4 5 .4 3023
4
b)
(
)
{ }

+ −−

3
250 : 56 36 : 6 4 .3
Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x biết 5
x – 10 = -105
b) Thư viện một trưng có khong t 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
12 quyển, 15 quyển, hoặc 18 quyển thì vừa đủ ngăn.Tính số sách của thư viện?
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình ch nht có chiu dài 30m, chiu rng 12m.
a) (0,5đ) Tính diện tích và chu vi khu vườn đó?
b) Người ta d định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cn 40 dm
2
din tích
mặt đất. Tính s cây cn trồng?
Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kim tra môn Ng văn của mt nhóm học sinh đưc ghi lại như sau:
3
6
8
9
7
9
9
6
8
5
7
8
7
7
6
5
6
6
7
6
a) Hãy lập bng thng kê tương ứng
b) V biểu đồ ct biu din s liu bng thống kê trên.
5
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
D
B
C
A
D
C
B
B
B
C
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Lit kê các s nguyên t có hai ch s nh hơn 27.
b) Sắp xếp các s sau theo th t gim dn: 11 ; -2 ; 0 ; 5 ; -18 ; -9.
c) Viết tp hp các bi nh hơn 23 của s 4
1
a) 11; 13; 17;19; 23
b) 11; 5; 0; -2; -9; -18
b) Bội nhỏ hơn 23 của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20
0,5
0,5
0,5
2
Câu 2. (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a)
+−
24 21 2 0
4 : 4 5 .4 3023
b)
{ ( )

+ −−

3
250 : 56 36 : 6 4 .3
2
a)
+− =+
24 21 2 0 3
4 : 4 5 .4 3023 4 25.4 1
= 64+ 100 – 1
= 163
0,25
0,25
0,25
b)
{ ( )

+ −−

3
250 : 56 36 : 6 4 .3
={ 250 :[56+ (-6)] }– 64.3
={ 250 :[50] }– 192
= 5- 192 = -187
0,25
0,25
0,25
3
Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x biết 5
x – 10 = -105
6
b) Thư viện một trường có khong t 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá
sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển, hoc 18 quyn thì va đ ngăn.Tính s sách
của thư viện?
3
a) 5
x – 10 = -105
5x = -105 + 10
5x = -95
x = -95 : 5
x = -19
b) Gii
Gọi s sách thư viện là x, x là BC ( 12, 15, 18); 500 < x < 600
Ta có:
12 = 2
2
.3
15 = 3.5
18 = 2.3
2
BCNN( 12, 15,18) = 2
2
.3
2
.5 = 180
BC( 12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720;…}
500 < x < 600 nên x = 540
S sách thư viện là 540 quyển.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình ch nht có chiu dài 30m, chiu rng
12m.
a) Tính diện tích và chu vi khu vườn đó?
b) Người ta d định trng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cn 40
dm
2
din tích mặt đất. Tính s cây cn trng?
4
a) Giải
Diện tích khu vườn là:
30. 12 = 360 ( m
2
)
Chu vi khu vườn là:
( 30 + 12) . 2 = 84 ( m)
b) Đổi: 360 m
2
= 36000 dm
2
0,25
0,25
0,25
7
Số cây cần trồng là:
36000: 40 = 900 ( cây)
0,5
5
Bài Câu 5.
(1,0 điểm)
Điểm kim tra môn Ng văn của mt nhóm học sinh được
ghi lại như sau:
3
6
8
9
7
9
9
6
8
5
7
8
7
7
6
5
6
6
7
6
a) Hãy lập bng thng kê tương ứng
b) V biểu đồ ct biu din s liu bng thống kê trên.
5
a)
Điểm
3
5
6
7
8
9
Số lượng
1
2
6
5
3
3
b) Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột
0,5
0,5
| 1/86

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn: TOÁN – Lớp 6 CÙ CHÍNH LAN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 20. B. 2,5. C. 2 . D. 0,5. 3
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số –10 là 10.
B. Số đối của 2022 là –2022.
C. Số đối của 11 là – (–11).
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 4 .
[NB _TN4 ] Kết quả của phép tính (- 30) : 2 là: A. 15 B. -15 C. -60 D. 60
Câu 5. [NB _TN5] Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d)
Câu 6. [NB _TN6 ] Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là hình lục giác đều? Trang 1 A. 2 B.1 C. 0 D. 4
Câu 7. [NB_TN7 Dữ liệu nào không hợp lý trong các dữ liệu sau: Bạc Liêu Đắk – Lắk Luân Đôn Hà Nội
Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam:
A. Đắk – Lắk B. Luân Đôn
C. Hà Nội D. Bạc Liêu.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 17 cm. Độ dài cạnh BC là: A. 17 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 9. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm Khá (điểm 7) là: A. 1. B. 9. C. 19. D. 7
Câu 10.
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. Dữ liệu số xe bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây: Trang 2 10 xe; 5 xe
Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020 A. 27 B. 72 C. 270 D. 27,5
Câu 12. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 98
000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 7 980⋅10 người. B. 6 980⋅10 người. C. 7 98⋅10 người. D. 6 98⋅10 người.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số .
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –8; 0; 6; –4; 12.
c) Viết tập hợp A các Ư(10)
Câu 2. (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức
a) 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} b) 16 14 16.3 + 7 : 7 .
Bài 3. (1,75 điểm)
a) Tìm x biết x – 28 = 8⋅( –5).
b) Ba con tàu cập bến theo các cách như sau: Tàu thứ nhất cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu
thứ 2 cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu thứ 3 cứ 12 ngày cập bến một lần. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày cả ba tàu lại cập bến cùng nhau.
Bài 4: (1,25 điểm). Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m.
Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí
để làm lối đi là bao nhiêu.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: Trang 3
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
------------- Hết ------------- Trang 4 ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C C B A D B A B A C D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b - 8; - 4; 0; 6; 12 0,5 (0,5đ) 1c
A = { – 10; –5; – 2; – 1; 1 ; 2; 5; 10} 0,5 (0,5đ) 2a
700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102}
(1,0đ) = 700 + {5 . [80 : (6 – 4)] – 102} 0,5
= 700 + {5 . [80 : 2] – 102} = 700 + {5 . 40 – 102} 0,5 = 700 + {200 – 100} = 700 + 100 = 800 2b 16.3+ 16 14 7 : 7 0,5 =48+ 2 7 =48+49 =97 3a x-28=8.(-5) 0,5 (0,5đ) x-28=-40 x=-40+28 x=-12 3b
Gọi x là số ngày cần tìm ( * x∈N ) (1,25đ) Ta có : 0,5 x 15
 ; x20; x 12  và x nhỏ nhất
Nên x là BCNN ( 15 ; 20; 12) 2 2 15=3.5 ; 20 = 2 .5 ; 12=2 .3 2 BCNN(15;20;12)=2 .3.5=60 0,5 ⇒ x =60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì ba con tàu cập bến cùng nhau 0,25 4 Diện tích lối đi là: (1,25đ) 12.2 = 24 (m2) 0,5
Chi phí để làm lối đi là:
24.100000 = 2 400 000 (đồng) 0,5 Trang 5 5a
a/ Học sinh nam thích môn cầu lông nhất 0,5 (0,5đ) 5b
b/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ thích bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là: 0,5
(0,5đ) 12 – 10 = 2 (học sinh) Trang 6
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Kết quả của 34 là: A. 7 C. 81 B. 12 D. 64
Câu 2. Trong các số 225; 741;1203;6723. Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 là: A. 225 C. 1203 B. 741 D. 6723
Câu 3. Số đối của −(−145) là: A. 145 C. 154 B. −145 D. −(−145)
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
C. Ư(6) = {– 1; –2; –3 ; –6}
B. Ư(6) = {– 6;– 3; –2; –1; 1; 2; 3; 6}
D. Ư(6) = {– 6;– 3; –2; –1; 0; 1; 2; 3; 6}
Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 C. Hình 2 B. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6
. Trong hình bình hành thì:
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của
C. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại mỗi đường
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 2 9 7 8 7 6 2
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A. 8 C. 15 B. 13 D. 9
Câu 8. Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số ly kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau: Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Việt quất Mơ chua Số kem bán được 10 15 30 5,7 8 –9 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 5,7; − 9 C. 5,7 B. −9 D. 0
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N, P, Q biểu diễn các số nguyên A. −7; −2; 1; 4 C. 4; 1; −2; −4 B. −2; −7; 1; 4
D. 1; 4; −7; −2
Câu 10. Thực hiện phép tính (−49).36− 64.49 A. –4900 C. 1372 B. 4900 D. –1372.
Câu 11. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa lớp 6 bán được tại một hiệu sách vào
ngày Chủ nhật vừa qua. Tổng số cuốn sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày Chủ nhật
vừa qua là bao nhiêu cuốn? A. 189 C. 190 B. 210 D. 180
Câu 12. :
Anh Bình vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 150 000 đồng/chiếc; 2 chiếc quần soóc giá
115 000 đồng/chiếc; 5 chiếc khăn mặt giá 21 000 đồng/chiếc. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng,
mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
A. 635000đ B. 535000đ C. 200000đ D.435000đ
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Liệt kê các số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 20
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: −8; 0; 4; −2; −6
c. Viết tập hợp A gồm các ước nguyên của 10
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 𝟒𝟒𝟓𝟓𝟓𝟓: 𝟒𝟒𝟓𝟓𝟓𝟓 − 𝟓𝟓. 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟓𝟓𝟐𝟐 + 𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟒𝟒. 𝟓𝟓
b. 𝟏𝟏𝟓𝟓𝟐𝟐: {𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐 − [(𝟓𝟓𝟐𝟐. 𝟓𝟓 + 𝟏𝟏𝟏𝟏): 𝟓𝟓]}
Câu 3. (1,75 điểm):
a. Tìm x biết x + 5 = 5. (−2)
b. Ba bạn An, Bình và Châu cùng tham gia câu lạc bộ Toán học. Bạn An cứ 4 ngày lại đến
câu lạc bộ một lần, bạn Bình cứ 6 ngày lại đến câu lạc bộ một lần, bạn Châu cứ 8 ngày lại
đến câu lạc bộ một lần. Vào ngày 26 tháng 11, ba bạn cùng đến câu lạc bộ. Hỏi lần tiếp
theo ba bạn cùng đến câu lạc bộ là ngày nào?
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 12 m và 8 m.
a. Em hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
b. Người ta muốn làm một hàng rào quanh khu vườn. Biết giá rào là 80 000đ/m và phần để
làm cổng rộng 3m. Hỏi chi phí làm rào là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn xếp loại học lực (Giỏi, Khá, Trung bình,
Yếu) của khối lớp 6 tại của một trường có hai lớp 6A và 6B.
a) Học lực nào của lớp 6A và lớp 6B có nhiều học sinh nhất?
b) Tổng số học sinh của lớp 6A và 6B là bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C D B B C D C A B A A D
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1 (1,5điểm)
a) (0,5điểm) (NB) Các số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 20
b) (0,5điểm) (TH) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -8;0;4;-2;-6
c) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp A gồm các ước nguyên của 10 1a
Các số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 20 là 11; 13; 17; 19 0,5 1b
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 4; 0; -2; -6; -8 0,5 1c
A = {−10; −5; −2; −1; 1; 2; 5; 10} 2
Bài 2 (1,5điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a) 𝟒𝟒𝟓𝟓𝟓𝟓: 𝟒𝟒𝟓𝟓𝟓𝟓 − 𝟓𝟓. 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟓𝟓𝟐𝟐 + 𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟒𝟒. 𝟓𝟓
b) 𝟏𝟏𝟓𝟓𝟐𝟐: {𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐 − [(𝟓𝟓𝟐𝟐. 𝟓𝟓 + 𝟏𝟏𝟏𝟏): 𝟓𝟓]} 2a
𝟒𝟒𝟓𝟓𝟓𝟓: 𝟒𝟒𝟓𝟓𝟓𝟓 − 𝟓𝟓. 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟓𝟓𝟐𝟐 + 𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟒𝟒. 𝟓𝟓 = 43 − 3.1 + 1.6 0,25 = 64 − 3 + 6 0,25 = 67 0,25 2b
𝟏𝟏𝟓𝟓𝟐𝟐: {𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐 − [(𝟓𝟓𝟐𝟐. 𝟓𝟓 + 𝟏𝟏𝟏𝟏): 𝟓𝟓]}
=
𝟏𝟏𝟓𝟓𝟐𝟐: {𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐 − [(𝟓𝟓𝟓𝟓. 𝟓𝟓 + 𝟏𝟏𝟏𝟏): 𝟓𝟓]} 0,25 0,25
= 𝟏𝟏𝟓𝟓𝟐𝟐: {𝟏𝟏𝟐𝟐𝟐𝟐 − [𝟏𝟏𝟐𝟐𝟓𝟓: 𝟓𝟓]} 0,25
= 𝟏𝟏𝟓𝟓𝟐𝟐: 𝟏𝟏𝟓𝟓 = 𝟐𝟐 3
Bài 3 (1,5 điểm)
a. (TH) Tìm x biết x + 5 = 5. (−2)
b. (VDC) Ba bạn An, Bình và Châu cùng tham gia câu lạc bộ Toán học. Bạn An cứ 4
ngày lại đến câu lạc bộ một lần, bạn Bình cứ 6 ngày lại đến câu lạc bộ một lần, bạn
Châu cứ 8 ngày lại đến câu lạc bộ một lần. Vào ngày 26 tháng 11, ba bạn cùng đến câu
lạc bộ. Hỏi lần tiếp theo ba bạn cùng đến câu lạc bộ là ngày nào? 3a x + 5 = 5. (−2) x + 5 = −10 0,5 x = −10 − 5 0,25 x = −15 0,25 3b
Gọi x là số ngày ít nhất ba bạn cùng đi đến câu lạc bộ ( x ∈ ℕ∗) 0,25
Theo đề bài ta có: x ⋮ 4, x ⋮ 6, x ⋮ 8 và x nhỏ nhất ⟹ x là BCNN (4,6,8) Ta có BCNN(4,6,8) = 24 0,25
Vậy sau ít nhất 24 ngày thì ba bạn cùng đi đến câu lạc bộ
Vậy lần gặp nhau tiếp theo của ba bạn là ngày 20/12 0,25 4
Bài 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 12 m và 8 m.
a) (TH) Em hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
b) (VD) Người ta muốn làm một hàng rào quanh khu vườn. Biết giá rào là
80 000đồng/m và phần để làm cổng rộng 3m. Hỏi chi phí làm rào là bao nhiêu? 4a Diện tích khu vườn là: 0,5 12.8 = 96 (m2) 4b Chu vi khu vườn là: 0,25 (12+8).2 = 40 (m) Độ dài hàng rào là: 0,25 40 – 3 = 37 (m) Chi phí làm hàng rào là: 0,25
80000. 37 = 2 960 000 (đồng) 5
Câu 5 (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn xếp loại học lực (Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu) của khối lớp 6 tại của một trường có hai lớp 6A và 6B.
a) (VD) Học lực nào của lớp 6A và lớp 6B có nhiều học sinh nhất?
b) (VD) Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu? 5a
Học lực Giỏi của lớp 6A có nhiều nhất 0,25
Học lực Khá của lớp 6B có nhiều nhất 0,25 5b
Tổng số học sinh lớp 6A là: 0,25
20 + 11 + 7 + 2 = 40 (học sinh)
Tổng số học sinh lớp 6B là: 0,25
7 + 25 + 8 + 4 = 44 (học sinh) UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Cho tập hợp A gồm các ước nguyên của 6? A. A = { 6; − 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2;3; } 6 . B. A = {1;2;3; } 6 . C. A = { 1 − ; 2 − ; 3 − ;− } 6 . D. A = { 1 − ; 2; − 3 − ; 6; − 1;2;3; } 6 .
Câu 2. Cho các số 25; 54; 77; 44. Số chia hết cho 9 là A. 25. B. 54. C. 77 D. 44
Câu 3. Số đối của số 125 là A. 125 B.-(-125) C. -125 D. 521
Câu 4. Kết quả của phép tính 25:23 là A. 25 B. 24 C. 23 D. 22
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Trong hình thang cân
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hai đường chéo song song.
D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 7. Danh sách học tham gia đội văn nghệ của lớp 6A6. STT Họ và tên 1 Đặng Hoàng Phi Long 2 Nguyễn Trọng Nhân 3
12/7 Nơ Trang Long Phường 12 4 Nguyễn Tuấn Anh
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 6A9 được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 1 0 3 8 8 9 4 6 4
Số học sinh đạt điểm trung bình trở lên (từ điểm 5 trở lên) là: A.8 B.43 C.39 D.4
Câu 9. Các điểm P và Q ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 P 0 1 Q 3 A. -1 và 2 B. -1 và −2 C. 1 và 2 D. 1 và -2
Câu 10. Thực hiện phép tính 198.10 - 98.10 A. 100 B. 200 C. 1000 D. 2000
Câu 11. Cho biểu đồ sau xã C nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày A. 1 máy cày B. 2 máy cày C. 10 máy cày D. 20 máy cày
Câu 12. Bạn Thiên Đức đi mua: 3 cây bút bi, 2 quyển sách và 20 quyển tập. Biết giá mỗi cây
bút là 4 000 đồng, sách giá 30 000 đồng và tập giá 7 000đ mỗi quyển. Bạn Thiên Đức mang
theo 200 000 đồng. Bạn Thiên Đức thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? A. Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ C. Thiếu 12 000đ D. Thừa 12 000đ
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 300 ; -25 ; 0 ; 17 ; -100 ; -1.
c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 18. Câu 2. (1,5 điểm)
a) (0,75đ) Tính 2024 2023 + 2 − 0 2 : 2 3 .5 2023
b) (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức: 100 – {200: [31 - 3.(12 - 5) ] – 10} Câu 3: (1,75 điểm)
a) (0,75đ) Tìm x, biết: 4.x + 6 = - 10
b) (1đ) Số học sinh của lớp 6A6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, đều vừa đủ. Tính số học sinh của
lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng 40 đến 45 em.
Câu 4. (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m.
a) (0,5đ) Tính diện tích khu vườn đó?
b) (0,75đ) Cho biết cứ 4m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnh
vườn này thì cần bao nhiêu túi hạt giống?
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A6:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Học sinh nữ thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh nam thích nhiều hơn học sinh nữ và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
- Chúc các em làm bài thật tốt ! - ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D A A C C A C C C II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a 2, 3, 5, 7, 11 0,5 b
Thứ tự tăng dần là: -100, -25, -1, 0, 17, 300 0,5 c Ư(18)={1; 2 ; 3; 6 ; 9; 18} 0,5 2 a 2024 2023 + 2 − 0 2 : 2 3 .5 2023 0,75 = 2 + 9.5 – 1 0,25 =2 + 45 -1 0,25 = 46 0,25 b
100 – {200: [31 - 3.(12 - 5) ] – 10} 0,5
= 100 – {200 : [31 -3.7] – 10}
= 100 – {200 : [31 – 21] – 10} = 100 – {200 : 10 – 10} = 100 – {20 - 10} 0,25 = 100 – 10 = 90 0,25 3 a 4.x + 6 = - 10 0,75 4.x = - 10 -6 0,25 4.x = -16 0,25 x = -4 0,25 b
Số học sinh lớp 6A6 là BC (2,3,6) 1 BCNN (2,3,6) = 6 0,25 0,25
BC (2,3,6) = B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48…}
Vì số học sinh lớp 6A6 từ 40 đến 45 em nên số học sinh lớp 6A6 là 42 em 0,25 0,25 4 a
Diện tích khu vườn là: 50.40 = 2000 (m2) 0,5 b
Số túi hạt giống là: 2000: 4 = 500 túi 0,25 0,5 5 a
Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhất. 0,5 b
Số học sinh nam thích môn cầu lông hơn học sinh nữ: 14-5 = 9 em 0,25
Số học sinh nam thích môn bóng đá hơn học sinh nữ: 13 -6 = 7 em 0,25
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THCS Phú Mỹ
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Số đối của số 8 là -8.
B. Số đối của - 2023 là - (–2023).
C. Số đối của 10 là –(–10).
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 3 B. 4 C. –4. D. -5.
Câu 4. Trong các số sau, số nào là ước của 12: A. 24 B. 8 C. 6 D. 0
Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình a .
B. Hình b . C. Hình c . D. Hình d .
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi ?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 4 1 10 8 7 9 5 1
Số học sinh đạt điểm giỏi (từ 8 điểm trở lên) là: A. 9 B. 15 C. 1 D. 5
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên A. -5;4 B. -5;-4 C. 5;4 D. 5;-4
Câu 10. Kết quả của phép tính (- 165) + 35 bằng A. - 200 B. -130 C. 130 D. 200
Câu 11. Dữ liệu về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6 được cho bởi bảng sau:
Em hãy cho biết tổng số học sinh lớp 6 là bao nhiêu? A. 25 B. 245 C. 250 D. 24,5
Câu 12. Số 99 000 000 được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 7 990⋅10 người. B. 6 990⋅10 người. C. 7 99⋅10 người. D. 6 99⋅10 người.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -24; 9; 0; -15.
c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 18.
Bài 2. (1,5điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 6 4 2 20 1 0 5 5 : 1 - + 11. 3 b) {− + − +  (− ) (− ) } 2 150 : 163 7 24 . 5  + 3 .4  Bài 3: (1,75(điểm)
a) Tìm x biết: x −17 = 8.( 3 − )
b) Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.
Bài 4. (1,25 điểm)Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi hình bình hành với các
kích thước như hình vẽ sau.
a) Em hãy tính diện tích của lối đi.
b) Ông Ba muốn lát sỏi cho lối đi. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi
chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa trồng được của học sinh lớp 6A1 và 6A2:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Lớp 6A1 trồng loại hoa nào nhiều nhất?
b/ Hai lớp 6A1 trồng ít hơn lớp 6A2 bao nhiêu cây hoa cúc?
------------- Hết ------------- ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C C C A D B A A B C D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b –24; –15; 0; 9. 0,5 (0,5đ) 1c Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0,5 (0,5đ) 2a 0,5 (0,75đ) 6 4 0 2 21 0 5 5 : 1 - + 11. 3 0,25 2 = 5 −1+11.1 a) = 25 −1+11 = 24 +11 0,25 = 35 0,25 2b (0,75đ) b {− + − +  (− ) (− ) } 2 )150 : 163 7 24 . 5  + 3 .4 0,5 0,25 = 150 :{ 163 − + [ 7 − +120]} + 9.4 = 150 :{ 163 − + } 113 + 36 0,25 = 150 : ( 50) − + 36 = 3 − + 36 0,25 = 33 3a 0,25 (0,75đ) a) x - 17 = 8⋅( –3). x -17 =-24 0,25 x = -24 +17 0,25 x = -7 0,25 3b
b) Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ. Tính số (0,75 đ)
học sinh của lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng 30 đến 40 em.
Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, đều vừa đủ nên số học
sinh lớp 6A là bội chung của 2,3,4 BCNN(2,3,4)= 12
BC(2,3,4)=B(12)={0; 12; 24; 36; 46; … … . . }
Vì số học sinh nằm trong khoảng 30 đến 40 học sinh
Nên số học sinh lớp 6A là 36 học sinh 4a
a/ Diện tích của của lối đi là:
(0,75đ) 2.20 = 40 (m2) 0,5 4b
b/ Tổng số tiền để làm lối đi là: 0,75
(0,5đ) 40.120000 = 4800000 (đồng) 5a
a/ Lớp 6A1 trồng hoa hồng nhiều nhất. 0,5 (0,5đ) 5b
b/ Số cây hoa cúc lớp 6A1 trồng ít hơn lớp 6A2 là: 0,5
(0,5đ) 14 – 10 = 4 (cây)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (2023-2024)
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên. Các phép tính với 1
số tự nhiên. Phép tính luỹ 1 (TN1) 0,25 (TN12) Số tự
thừa với số mũ tự nhiên 0,25 1 nhiên (24 3
Tính chia hết trong tập hợp các 1 (TN2) (TL1, 2, 32,5 tiết)
số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 0,25 3) 1 (TL7) chung và bội chung 1,5 1
Số nguyên âm và tập hợp các số 1 (TN3) 1
nguyên. Thứ tự trong tập hợp 0,25 (TN9)
Số nguyên các số nguyên 0,25 2 (15 tiết) 32,5
Các phép tính với số nguyên. 1 (TN4) 1 1 (TL6)
Tính chia hết trong tập hợp 0,25 (TN10) 0,75 2 (TL4, 5) 1,5 các số nguyên 0,25
Các hình Tam giác đều, hình vuông, 1 (TN5) phẳng lục giác đều. 0,25 3 trong thực 17,5
Hình chữ nhật, Hình thoi,
tiễn (10 hình bình hành, hình thang 1 (TN6) tiết) cân. 0,25 1 (TL8) 0,75 1 (TL9) 0,5
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 (TN7,8) Một số yếu 0,5 4 tố thống kê. 17,5 1
(10 tiết) Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 (TL11)
trên các bảng, biểu đồ. 1 (TL10) 0,5 (TN11) 0,5 0,25 Tổng: Số câu 8 4 4 3 10 Điểm 2,0 2,0 1 2 3 2 1 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 6 STT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ thức nhận thức
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Số học:
-Phần tử thuộc, không thuộc -Tập hợp tập hợp. Liệt kê các phần tử 1 1
-Dùng tính chất giao hoán, kết - Tính hợp lí
- Thực hiện phép tính
hợp, phân phối của phép nhân - Tính có nhiều ngoặc
(Tính hợp lý nếu có thể) đối với phép cộng.
- Các phép tính với số nguyên.
- Thực hiện phép tính có nhiều ngoặc. 1 1 -Tìm x đơn giản -Tìm x đơn giản -Bài toán về BC - Toán thực tế về BC 1 1 1
Cách tính chu vi ,diện tích 2 - Hình học một số hình
Các vấn đề trong thực tế cuộc sống thường gặp. 1
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
Nhật biết các hình và đặc điểm cân 1
- Hãy lập bảng thống kê tương ứng. - Vẽ biểu đồ cột
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu
3 Một số yếu tố thống kê. trên các bảng, biểu đồ. 1 3 Tổng số câu 4 6 1 4 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 5 Tổng số điểm
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Kết quả của 35 là: A. 432 C. 234 B. 81 D. 243
Câu 2. Trong các số 503; 981; 4174; 1205. Số chia hết cho 9 là: A. 981 C. 503 B. 1205 D. 4174
Câu 3. Số đối của 452 là: A. 452 C. –( - 452 ) B. - 452 D. 245
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 16 BC(5, 6) B. 16 BC(2, 9) C. 16 BC(2, 4, 6) D. 16 BC(4, 8, 16)
Câu 5.
Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.
A. 6 hình thang cân và 1 lục giác đều.
B. 5 hình thang cân và 1 lục giác đều.
C. 6 hình thang cân và 2 lục giác đều.
D. 5 hình thang cân và 2 lục giác đều.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
B. Hai đường chéo vuông góc
D. Hai góc đối bằng nhau
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 7 8 12 5 10 5
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A. 15 C. 16 B. 20 D. 10
Câu 8: Bảng thống kê các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3: Loại phim Hoạt hình Lịch sử Khoa học
Ca nhạc Trinh thám Số bạn yêu thích 11,5 6 4 -7 8
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 6 C. 11,5 B. 7 − D. 11,5;−7
Câu 9. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A. 3 B. 4 C. –4. D. -5.
Câu 10. Thực hiện phép tính (−123).53 + 47.(−123) A. –100 C. -12300 B. 12300 D. –123.
Câu 11. Cho bảng dữ liệu sau:
Em hãy cho ngày thứ mấy trong tuần số học sinh đạt điểm toán nhiều nhất ? A. Thứ 2 C. Thứ 5 B. Thứ 3 D. Thứ 6
Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 Toán trong tuần Ngày
Số học sinh được 10 điểm môn Toán Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ( = 1 học sinh)
Câu 12:
Nhóm bạn Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200000 đồng. Hiện
tại các bạn đang có 80000 đồng. Các bạn thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn,
mỗi tháng được 20000 đồng . Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng A. 6 tháng C. 4 tháng B. 8 tháng D. 10 tháng
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Liệt kê các bội của 5 nhỏ hơn 20.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -34; 19; 0; -6.
c. Viết tập hợp B gồm các ước tự nhiên của 25
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 6108 : 6106 + 20220 – 23 : 8
b. 500 −{- 5 . [409 − ( 21 - 23 . 3 )2] − 1724}
Câu 3. (1,75 điểm):
a. Tìm x biết x + 10 = 45.( –3).
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 – 40 em.
Câu 4. (1,25 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 4m và chiều dài là 16m.
a. Tính diện tích nền nhà đó?
b. Bác Năm dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,8 m2. Hỏi cần dùng
bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà?
Câu 5. (1,0 điểm) Điều tra về số điểm môn Toán giữa kì 1 của 40 bạn lớp 6A thu được bảng dữ liệu ban đầu sau: 9 7 10 8 10 10 9 5 10 9 10 6 9 10 6 6 9 6 10 9 8 10 5 9 7 8 8 9 8 10 10 9 4 6 4 9 10 10 10 10
a. Hãy lập bảng thống kê tương ứng. b. Vẽ biểu đồ cột ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B D C B A D C C C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là : 0;5;10;15. 0,5 (0,5đ) 1b 19; 0; -6; -34 0,5 (0,5đ) 1c
Ư(25) = {1; –1; 5; –5; 25; –25} 0,5 (0,5đ) 2a
6108 : 6106 + 20220 – 23 : 8 0,5
(0,75đ) = 62 + 1 – 8:8 0,25 = 36 + 1 – 1 = 37 – 1 = 36 2b
500 −{- 5 . [409 − ( 21 - 23 . 3 )2] − 1724}
(0,75đ) = 500− {- 5 . [409 − ( 21 - 8 . 3 )2] − 1724} 0,25
= 500 − { - 5 . [409 −(21 - 24)2] − 1724}
= 500 − { - 5.[409−( - 3)2]−1724} 0,25
= 500 − { -5.[409 − 9] −1724} = 500 − { - 5.400 − 1724} 0,25 = 500 − { - 2000 − 1724} = 500 – ( - 3724 ) = 4224 0,25 3a
Tìm x biết x + 10 = 45.( –3). (0,75đ) x + 10 = -135 0,25 0,25 x = -135 -10 0,25 x = -145 3b
(1,0đ) 0Gọi x là số học sinh lớp 6A 0,25
Ta có: x∈BC ( 2;3;4) 0,25 BCNN (2;3;4) = 12
BC (2;3;4) = B(12) = { 0 ; 12; 24; 36; 48 ;… } 0,25 x = 36
Vậy lớp 6A có 36 học sinh 0,25 4a
Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 4.16 = 64 0,5 (0,5đ)
4b S Số viên gạch cần để lát nền nhà : 64:( 0,8 .0,8) = 100 viên 1 (1đ) 5a 0,5 (0,5đ) Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số bạn 2 2 5 2 5 10 14 đạt được Vẽ biểu đồ cột 5b (0,5đ) 0,5
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Kết quả của 23 là: A. 5 C. 7 B. 6 D. 8
Câu 2. Tổng nào sau đây chia hết cho 4. A. 32 + 16 C. 9 + 20 B. 40 + 6 D. 12 + 42
Câu 3. Số đối của −(−23) là: A. 23 C.32 B. −23 D. −(−23)
Câu 4. Số nguyên âm bội của 6 là: A. 0 C. – 12 B. 6 D. – 1
Câu 5. Trong các hình sau hình nào là hình tam giác đều: A. Hình A C. Hình C B. Hình B D. Hình D
Câu 6. Trong hình chữ nhật thì:
A. Hai đường chéo vuông góc với
C. Hai đường chéo song song với nhau. nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 7. Cho bảng thu thập nhiệt độ của các học sinh lớp 6A như sau. Học sinh nào có nhiệt độ
cơ thể không hợp lý trong bảng dữ liệu. Tên HS
My Nhân Lam Huy Nguyên Phương Như Thảo Tâm Nhiệt độ( 0C) 37 36 36,7 37,5 - 37 37,1 36,5 36,7 37,3 A. Nhân C. Nguyên B. Lam D. Tâm.
Câu 8. Tung đồng xu một lần. Bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên A. –5; 4 C. 5; –4 B. 5; 4. D. –5; –4
Câu 10. Thực hiện phép tính (−19).36+ 64.(−19) A. –100 C. 1900 B. –1900 D. –119.
Câu 11.
Dữ liệu số máy cày của 5 xã được cho ở bảng sau đây:
Em hãy cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất ? A. Xã C B. Xã B C. Xã A D. Xã D
Câu 12. Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 12 000 đồng để mua máy tính. Sau tám tuần bạn An
mua được máy tính trên và dư 8000 đồng. Hỏi máy tính bạn An mua có giá bao nhiêu? A. 664 000đ C. 680 000đ B. 88 000đ D. 104 000đ
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: − 2; 0; − 3; 4; 1
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. 34 32 − 2 + 0 9 : 9 3 .5 2023 b. {− +−9+ 5 140 : 123  (−2 ).(−5) }
Câu 3. (1,75 điểm):
a. Tìm x biết x – 12 = 14: ( –7).
b. Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 24 đều vừa
đủ không thừa ai và số học sinh này trong khoảng từ 400 đến 500 em.
Câu 4. (1,25 điểm) Nền nhà của Bác Hai có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 16m và 6m.
a) Em hãy tính diện tích của nền nhà đó.
b) Bác Hai dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có diện tích 0,4 m2. Hỏi cần
dùng bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1.
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết :
a) Trong tổ 2, Số học sinh giỏi của học kì nào nhiều hơn ?
b) Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B C C D C B A B C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10 0.5 2; 3; 5; 7 0.5
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: − 2; 0; − 3; 4; 1 0.5 – 3; – 2; 0; 1; 4 0.5
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18 0.5 Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0.5
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 34 32 − 2 + 0 9 : 9 3 .5 2023 0.75 = 2 9 − 9.5 +1 0.25 = 81− 45 +1 0.25 = 37 0.25 b. {− +−9+ 5 140 : 123  (−2 ).(−5) } 0.75 = 140 : ( { −123) +[−9 +160]} 0.25 = 140 : ( { −123) + } 151 0.25 = 140 : 28 = 5 0.25
Câu 3. (1,75 điểm):

a) Tìm x biết x – 12 = 14: ( –7). 0.75 x – 12 = –2 0.25 x = –2 + 12 0.25 x = 10 0.25
b) Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 24 đều
vừa đủ không thừa ai và số học sinh này trong khoảng từ 400 đến 500 em. 1 Gọi x là số HS khối 6 x  12 x  18 x  24 Nên x ∈ BC (12; 18; 24) 0.25 BCNN (12; 18; 24)= 72 0.25
BC (12; 18; 24)= B(72) = {0; 72; 144; 216; 288; 360; 432; 504;…} 0.25
Do số học sinh có khoảng từ 400 đến 500 nên x = 432
Vậy số HS khối 6 của trường là 432 em. 0.25
Câu 4. (1,25 điểm) Nền nhà của Bác Hai có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 16m và 6m.
a) Em hãy tính diện tích của nền nhà đó. 0.5
Diện tích của nền nhà 16 .6. = 96(m2) 0.5
b) Số viên gạch cần dùng để lát kín nền nhà là 0.75
96 :0,4 = 240 (viên) 0.75
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1.
a) Trong tổ 2, số học sinh giỏi của học kì nào nhiều hơn ? 0.5 Học kì 2 0.5
b) Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2? 0.5
Số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2: 5 + 4 + 6 + 8 = 23 (hs) 0.5
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 –2024 THCS NGUYỄN VĂN BÉ MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Kết quả của 26 là: A. 10 C. 32 B. 16 D. 64
Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1008. Số chia hết cho 9 là: A. 203 C. 1008 B. 581 D. 3174
Câu 3. Số đối của −(−452) là: A. 452 C. 245 B. −452 D. −(−452)
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(6) = {-6;-3;-2;-1;1; 2;3;6}
C. Ư(6) = {– 1; –2; -3; –6}
B. Ư(6) = {– 4;– 2; –1; 1; 2; 6}
D. Ư(6) = {– 6;– 3; –1; 0; 1; 3; 6}
Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình chữ nhật. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 C. Hình 1 B. Hình 4 D. Hình 3
Câu 6. Trong hình thoi thì:
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo song song với nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Khoa học tự nhiên của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 1 1 7 5 9 5 7 4
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 7 trở lên) là: A. 15 C. 25 B. 14 D. 11
Câu 8. Cửa hàng bán trà sữa thu thập thông tin số ly trà sữa bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau: Loại trà sữa Truyền vani caramen Dâu Sôcola Thái Trân châu thống Số ly bán được 22 31 43 24 -10 3,6 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 3,6; -10 C. 3,6 B. -10 D. 0
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M biểu diễn các số nguyên A. –5; 4 C. 5 B. 5; 4. D. –5
Câu 10. Thực hiện phép tính (−125).36 + 64.(−125) A. –100 C. 12500 B. –12500 D. –125.
Câu 11. Dữ liệu số máy cày của 5 xã được cho ở bảng sau đây: Em hãy cho biết xã nào có số máy cày nhiều thứ 2 ? A. Xã D B. Xã B C. Xã A D. Xã C
Câu 12. Bạn Phương đi siêu thị mua 5 gói mì cùng loại và 8 que kem cùng loại. Biết giá tiền một gói
mì là 11 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 150 000 đồng và được chị trả lại 15 000 đồng. Hỏi giá tiền
của 1 que kem mà bạn Phương đã mua là bao nhiêu? A. 4000đ C. 10000đ B. 3000đ D. 6000đ
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Liệt kê ba số nguyên tố liên tiếp biết số ở giữa là 31
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 32; – 19; 29; – 23
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 12
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. 34 32 + 2 − 0 6 : 6 3 .5 2024 b.
{− + −9+(−8).(−20) }+ 2 280 : 123   3 .4
Câu 3. (1,75 điểm):
a. Tìm x biết x – 12 = 5⋅( –8).
b. Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đăng ký tham gia tiết học ngoài nhà trường tại bảo
tàng Hồ Chí Minh. Trong ngày đi, nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em hay 40 em lên một xe thì
đều vừa đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học
biết rằng số học sinh này khoảng 300 đến 400 học sinh.
Câu 4. (1,25 điểm) Một thửa ruộng dùng để trồng lúa có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 120 m và 80 m.
a. Em hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Cho biết cứ 400 m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt thóc giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả thửa ruộng này thì
cần bao nhiêu túi hạt thóc giống?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết :
a. Trong học kì 1, tổ nào có số học sinh giỏi ít nhất?
b. Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2? ---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A D D C A D B B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Liệt kê ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố. 0.5 29,31,37 0.5
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0.5 – 23; – 19; 29; 32 0.5
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 12 0.5 U(12) = {1; 2;3;4; 6; 12} 0.5
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 34 32 + 2 − 0 6 : 6 3 .5 2024 0.75 = 2 6 + 9.5 −1 0.25 = 36 + 45 −1 0.25 = 80 0.25 b.
{− + −9+(−8).(−20) }+ 2 280 : 123   3 .4 0.75 = 280 : ( { −123)+[−9 +160]}+9.4 0.25 = 280 : ( { −123) + } 151 + 36 0.25 = 280 : 28 + 36 = 10 + 36 = 46 0.25
Câu 3. (1,75 điểm):

a) Tìm x biết x – 12 = 5⋅( –8) 0.75 x –12 = –40 0.25 x = –40 + 12 0.25 x = –28 0.25
b) Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đăng ký tham gia tiết học ngoài nhà trường tại
bảo tàng Hồ Chí Minh. Trong ngày đi, nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em hay 40 em lên một
xe thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia
tiết học biết rằng số học sinh này khoảng 300 đến 400 học sinh. 1
Gọi x số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học. x  30 x  36 x  40 Nên x ∈ BC (30; 36; 40) 0.25 BCNN (30; 36; 40) = 360 0.25
BC (30; 36; 40) = B(360) = {0; 360; 720; …} 0.25
Do số học sinh có khoảng từ 300 đến 400 nên x = 360
Vậy có 360 học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học. 0.25
Câu 4. (1,25 điểm)

Một thửa ruộng dùng để trồng lúa có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 120 m và 80 m.
a. Em hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Cho biết cứ 400 m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt thóc giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả thửa ruộng này thì cần
bao nhiêu túi hạt thóc giống
a. Em hãy tính chu vi mảnh vườn đó. 0.5
Chu vi mảnh vườn: (120 +80).2 =400 (m) 0.5
b. Cho biết cứ 400 m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt thóc giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả thửa ruộng này
thì cần bao nhiêu túi hạt thóc giống? 0.75
Diện tích mảnh vườn: (120 .80) = 9600 (m2) 0.5
Số túi hạt giống cần: 9600 : 400 = 24 (túi) 0.25
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết :
a) Trong học kì 1, tổ nào có số học sinh giỏi ít nhất? 0.5 Tổ 4 0.5
b) Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2? 0.5
Số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2: 5 + 4 + 6 + 8 = 23 (hs) 0.5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (2023-2024)
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 (TN1) tự nhiên 0,25 1 (TN12) 0,25 1 Số tự nhiên (24 tiết) 3 32,5
Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 (TN2)
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và 0,25 (TL1, 2, 3) 1 (TL7) bội chung 1,5 1
Số nguyên âm và tập hợp các số 1 (TN3)
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số 0,25 1 (TN9) 0,25 Số nguyên (15 nguyên 2 tiết) 32,5
Các phép tính với số nguyên. 1 (TN4) 1 (TL6)
Tính chia hết trong tập hợp các số 0,25 1 (TN10) 0,25 0,75 2 (TL4, 5) 1,5 nguyên
Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 (TN5) Các hình đều. 0,25 3 phẳng trong 17,5 thực tiễn (10 tiết)
Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 (TN6)
hình bình hành, hình thang cân. 0,25 1 (TL8) 0,75 1 (TL9) 0,5
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 (TN7,8) Một số yếu tố 0,5 4 thống kê. (10 17,5 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 1 (TN11) 1 (TL11) bảng, biểu đồ. 1 (TL10) 0,5 0,25 0,5 Tổng: Số câu 8 4 4 3 10 Điểm 2,0 2,0 1 2 3 2 1 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023– 2024 LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Chọn khẳng định đúng? A. −3 ∈ ℕ. B. 3 ∈ ℕ. C. 1,2 ∈ ℕ. D. 3 ∉ ℕ.
Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 3 là A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321.
Câu 3. Số đối của số - 5 là A. -5 B. 1 C. 5 D. −1 5 5
Câu 4. Tập hợp Z các ước của 8 là: A.{1;2;4;8} B.{-1;-2;-4;-8} C.{ 1;2;4;8;- 1;-2;-4;-8} D.{-2;-4;-8;2;4;8}
Câu 5 Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có 4 cạnh bằng nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau D. Có 4 góc vuông.
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9) là: A. 1. B. 6. C. 19. D. 7
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 9,0 của bạn Mai.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 9. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 A 0 1 B 3 A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 và 2 D. −1 và 2
Câu 10. Chọn kết quả của biểu thức sau: (21 − 37): (−2) + 1 A. -17 B. 9 C. -7 D. 16
Câu 11. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương
tiện khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác
(Mỗi ứng với 2 học sinh)
Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh; B. 14 học sinh; C. 12 học sinh; D. 10 học sinh.
Câu 12. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 30m, rồi lại lên cao 50m,
hạ xuống 10m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét? A. 100m B. 90m C. 110m D. 120m
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –11; 0; 8; –4; 12.
c) Viết tập hợp A gồm các ước của 9 trong tập hợp số nguyên.
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 5108 : 5106 + 20220 – 23 : 8
b) 75 + {5 . [81 : (7 – 4)2] + 15} : 10
Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x biết, (-45).x = -360
b) (Có một số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái. Người ta muốn xếp vào các hộp
để làm quà tặng. Nếu xếp vào từng loại hộp 12; 15 hay 18 cái thì đều vừa đủ. Tính số cái bánh nói trên.
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20m và 7m.
a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuông
lưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Câu 5 ( 1 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của Mai và Bình
Từ biểu đồ bên em hãy cho biết:
a/(NB TL4) Môn nào Mai học tốt hơn Bình?
b/ (TH TL8) Môn nào Mai học yếu nhất và thua Bình bao nhiêu điểm?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C C A D B A D B B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các sô nguyên tố nhỏ hơn 20 là : 2;3;5;7;11;13;17;19 0,5 (0,5đ) 1b 0,5 (0,5đ) 12; 8; 0; -4; -11 1c
Ư(9) = { –9; – 3; -1; 1 ; 3; 9} 0,5 (0,5đ) 2a
a) 5108 : 5106 + 20220 – 23 : 8 (0,5đ) =52 + 1 – 8 : 8 0,5 = 25 + 1- 1 =25 0,25 2b
b) 75 + {5 . [81 : (7 – 4)2] + 15} : 10 (1 đ)
= 75 + {5 . [81 : (3)2] + 15} : 10 0,25
= 75 + {5 . [81 : 9] + 15} : 10 = 75 + {5 . 9 + 15} : 10 0,25 = 75 + {45 + 15} : 10 = 75 + 60 : 10 0,25 = 75 + 6 = 81 0,25 3a ( 0.5đ) a) (-45).x = -360 x = (-360) : ( -45) 0,25 x = 8 0.25 3b
Gọi x là số cái bánh cần tìm 0,25
(1,25đ) x ∈ BC (12; 15; 18) 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 0,25 BCNN (12; 15; 18) = 180 0,25
BC (12; 15; 18) = B (180) = {0; 180; 360; 540; …}
Vì số bánh trong khoảng từ 300 đến 400 cái nên có tất cả 360 cái 0,25 bánh. 0,25 4a
a/ Diện tích mảnh vườn : (0,5đ) 20 . 7 = 140 (m2) 0,5 4b b/ Chu vi mảnh vườn là: (0,75đ) (20+7).2 = 54 (m) 0,25
Số tiền cần để làm hàng rào là: 54.52 000 = 2 808 000( đồng) 0,5 5a
a/ Mai học tốt hơn Bình ở môn: Ngữ văn, Lịch sử- Địa lí. 0,5 (0,5đ) 5b
b/ Mai học yếu nhất môn Khoa học tự nhiên và thua Bình 2,5đ 0,5 (0,5đ) ---Hết---
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 6
Đề đề nghị Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I./ Trắc nghiệm khách quan (3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 ≤ x ≤ 17 là : A) M = {13; 14; 15; 16; 17} B) M = {12; 13; 14; 15; 16}
C) M = {12; 13; 14; 15; 16; 17} D) M = {13; 14; 15; 16}
Câu 2: Kết quả của 34 là: A) 12 B) 27 C) 54 D) 81
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. A) 2010 B) 2016 C) 1980 D) 2015
Câu 4: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố, cách viết nào sau đây là đúng. A) 22.3.5 B) 2.3.10 C) 3.4.5 D) 22.15
Câu 5: Trong các số nguyên âm: -19; -9; -199; -99 số lớn nhất là: A) -19 B) -9 C) -199 D) -99
Câu 6: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 8 là: A) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} B) Ư(8) = {-1; -2; -4; -8}
C) Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8}
D) Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 0; 1; 2; 4; 8}
Câu 7: Thực hiện phép tính 54.(-12) + (-12).46 bằng: A) -100 B) -1200 C)1200 D) -88
Câu 8: Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A) Hình 1. B) Hình 2. C) Hình 3. D) Hình 4.
Câu 9: Một hình vuông có diện tích 169 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là: A) 10 cm. B) 13 cm. C) 36 cm. D) 24 cm.
Câu 10: Dữ liệu về loại quả yêu thích của các
bạn học sinh khối lớp 6 được cho bởi bảng sau:
Em hãy cho biết tổng số học sinh lớp 6 thích ăn dưa hấu và cam là bao nhiêu? A) 120 B) 115 C) 12 D) 11,5
Câu 11: Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Trần Công Danh 2 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3 24/10/2018 4 Phan Võ Anh Khôi 5 Nguyễn Mai Anh Nhi
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 12: Bạn Nam đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 5 quyển tập cùng loại. Biết giá
tiền một quyển tập là 12 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 100 000 đồng và được chị trả lại
22 000 đồng. Hỏi giá tiền của một cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A) 3 000 đ B) 4 000 đ C) 5 000 đ D) 6 000 đ
II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -15; 23; 5; -41
c) Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18.
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 213 : 210 + 3.52 - 20230
b) 211 : {-200 + [(-5.14 + 65).3 +22]}
Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x, biết: 3x – 7 = 54 : 53
b) Học sinh lớp 6A của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6, đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh của lớp đó, cho biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 38 đến 50 học sinh.
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu đất có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 4m.
a) Em hãy tính chu vi khu đất đó.
b) Chủ đất dự định xây nhà trên khu đất này và chừa lại một phần sân hình vuông phía
trước như hình vẽ. Tính diện tích phần đất xây nhà? 20 m 4 m
Câu 5. (1,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 10 7 9 7 8 8 8 10 7 8 6 8 5 4 9 5 6 5 9 7
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. ----Hết--- ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 6
Đề đề nghị Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I./ Trắc nghiệm khách quan (3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D C A B C B A B B C D
II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm)

a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7 0,5đ
b) Các số nguyên theo thứ tự giảm dần là: 23; 5; -15; -41 0,5đ
c) Tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18 là: A = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0,5đ
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 213 : 210 + 3.52 - 20230 = 23 + 3.25 – 1 0,25đ = 8 + 75 - 1 0,25đ = 83 - 1 = 82 0,25đ
b) 211 : {-200 + [(-5.14 + 65).3 + 22]}
= 211 : {-200 + [(-70 + 65).3 + 4]} 0,25đ
= 211 : {-200 + [ (-5).3 + 4 ]} = 211 : {-200 + [ -15 + 4]} 0,25đ = 211 : {-200 + (-11)} = 211 : (-211) = -1 0,25đ
Câu 3. (1,75 điểm): a) Tìm x, biết: 3x – 7 = 54 : 53 3x – 7 = 51 0,25đ 3x = 5 + 7 0,25đ 3x = 12 x = 12 : 3 x = 4 0,25đ
b) Học sinh lớp 6A của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6, đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh của lớp đó, cho biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 38 đến 50 học sinh.
Số học sinh của lớp đó là bội chung của 3, 4 và 6. 0,25đ
Ta có: BCNN(3,4,6) = 12 nên BC(3,4,6) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; …}. 0,5đ
Vì số học sinh của lớp đó từ 38 đến 50 học sinh nên lớp đó có 48 học sinh. 0,25đ
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 4m.
a) Chu vi của khu đất là: 2.(20 + 4) = 48 (m) 0,5đ
b) Diện tích của khu đất là: 20.4 = 80 (m2) 0,25đ
Diện tích phần sân là: 4.4 =16 (m2) 0,25đ
Diện tích phần đất xây nhà là: 80 – 16 = 64 (m2) 0,25đ
Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 10 7 9 7 8 8 8 10 7 8 6 8 5 4 9 5 6 5 9 7
a) Bảng thống kê tương ứng. 0,5 đ Điểm số 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 1 3 2 4 5 3 2
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. 0,5đ 5 4 3 2 HS 1 0 4 5 6 7 8 9 10 ----Hết----
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (2023-2024)
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
Số tự nhiên. Các phép tính 1 (TN1) 1
Số tự với số tự nhiên. Phép tính luỹ (TN12)
thừa với số mũ tự nhiên 0,25 0,25 1 nhiên (24 3 32,5
Tính chia hết trong tập hợp 1 (TN2)
tiết) các số tự nhiên. Số nguyên tố. 0,25 (TL1, 1 (TL7) Ước chung và bội chung 2, 3) 1 1,5
Số nguyên âm và tập hợp các 1 (TN3) 1 (TN9)
Số số nguyên. Thứ tự trong tập 0,25 hợp các số nguyên 0,25 2 nguyên 32,5
(15 tiết) Các phép tính với số nguyên. 1 (TN4) 1 1 (TL6) 2 (TL4,
Tính chia hết trong tập hợp 0,25 (TN10) 0,75 5) các số nguyên 0,25 1,5 Các
Tam giác đều, hình vuông, 1 (TN5) hình lục giác đều. 0,25 phẳng 3 trong 17,5
Hình chữ nhật, Hình thoi, thực 1 (TN6)
tiễn (10 hình bình hành, hình thang 0,25 1 (TL8) 0,75 1 (TL9) 0,5 tiết) cân.
Một số Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 (TN7,8) yếu tố 0,5 4 thống 17,5
kê. (10 Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 (TL11)
tiết) trên các bảng, biểu đồ. 1 (TL10) 0,5 (TN11) 0,25 0,5 Tổng: Số câu 8 4 4 3 10 Điểm 2,0 2,0 1 2 3 2 1 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I -
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 RẠNG ĐÔNG MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian 90 phút (Khôn g kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là A. {3; 4; 5; 6}. B. {4; 5; 6; 7}.
C. {4; 5; 6}. D. {3; 4; 5; 6; 7}.
Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 2 và 5 là A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321.
Câu 3. Số đối của - 8 là: A. 8. B. -9. C. 0. D. -8.
Câu 4. Thực hiện phép tính 29 – (-59) + 64: (-8) A. -38. B. -19. C. 38. D. 80.
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
Câu 7. Điểm thi học kì 1 môn Toán của Tổ 1 lớp 6A được cho trong bảng sau: STT
Họ và tên học sinh Điểm 1 Nguyễn Văn An 8 2 Nguyễn Thị Bình 9 3 Ngô Văn Cúc -5 4 Quách Thị Dung 7
Thông tin của bạn nào là không hợp lí, biết rằng điểm phải là một số tự nhiên không vượt quá 10. A. Bạn Bình B. Bạn Cúc C. Bạn An D. Bạn Dung
Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 10 8 7 6 3 2
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 9. Các điểm M và N ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. 3 và 4 B. -3 và -4 C. -3 và 4 D. 3 và -4
Câu 10. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là: A. Ư(2) = {2; 1}.
B. Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 6}
C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
D. Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}.
Câu 11: Dữ liệu số xe bán được của cửa hàng Thành Công qua các năm từ năm
2018 đến năm 2021 được cho ở bảng sau đây: Năm Số xe bán được 2018 2019 2020 2021 ( : 20 xe; : 10 xe)
Hãy cho biết năm 2020, cửa hàng bán được bao nhiêu xe? A. 150 B. 160 C. 60 D. 50
Câu 12. ( - 2) 4 = A. 8 B. – 8 C. 16 D. – 16
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm)
a. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 0; -4;1;-7
c. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của 10
Câu 2. (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
a) (-2) + 2[30 – 30:(1 – 2.3)]
b) 39 . 311 : 318 Câu 3. (1,75 đ)
a. Tìm x biết : 2x + 11 = - 15
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4; hàng 3 hay hàng 6 đều vừa đủ.
Biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em. Hỏi số học sinh lớp 6A? Câu 4. (1,25 đ)
Sân cỏ của sân vận động Mỹ Đình có dạng hình chữ nhật với chiều dài 105m và chiều rộng 68m.
a. Tính chu vi và diện tích của sân cỏ này
b. Người ta muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân cỏ này. Biết mỗi mét vuông cỏ là
750000 đồng. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền?
Câu 5.( 1 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A. Quan
sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Trong học kỳ II tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất ? Là bao nhiêu em?
b) Số học sinh giỏi ở Học kì II nhiều hơn số học sinh giỏi ở Học kì I bao nhiêu em? HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A D D D B A C D D C
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm
a. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17 1
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 0; -4;1;-7 1,5
c. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của 10 1a
Các số nguyên tố nhỏ hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,5 (0,5đ) 1b
Theo thứ tự tăng dần : - 7; - 4 ; 0 ; 1 0,5 (0,5 đ) 1b (0,5đ) A = { 1; 2; 5; 10} 0,5
Tính giá trị biểu thức 2
a) (-2) + 2[30 – 30:(1 – 2.3)] b) 39 . 311 : 318 1,5
(-2) + 2[30 – 30:(1 – 2.3)] 0,25
= (-2) + 2[30 – 30:(1 – 6)]
= (-2) + 2[30 – 30:(-5)] 0,25 2a = (-2) + 2[30 – (-6)]
(1,0đ) = (-2) + 2[30 + 6] = (-2) + 2.36 0,25 = (-2) + 72 = 70 0,25 2b
39 . 311 : 318 = 320 : 318 = 32 = 9 0,5 (0,5đ)
a. Tìm x biết : 2x + 11 = - 15
b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4; hàng 3 hay hàng 3
6 đều vừa đủ.Biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em. 1,75
Hỏi số học sinh lớp 6A? 2x + 11 = - 15 2x = -15 – 11 3a 0,25 2x = - 26 (0,75đ) x = - 26 : 2 0,25 x = - 13 0,25
Vì số học sinh xếp hàng 3; hàng 4 hay hàng 6 đều vừa đủ nên số 0,25
học sinh là một bội chung của 3;4 và 6 3b Ta có : BCNN ( 3;4;6) = 12 0,25 (1,0đ)
BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48;60;…} 0,25
Vì số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em nên số học sinh là 36
Vậy lớp 6A có 36 học sinh 0,25
Sân cỏ của sân vận động Mỹ Đình có dạng hình chữ nhật với
chiều dài 105m và chiều rộng 68m. 4
a. Tính chu vi và diện tích của sân cỏ này 1,25
b. Người ta muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân cỏ này. Biết mỗi
mét vuông cỏ là 750000 đồng. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền? 4a
Chu vi sân cỏ: (105 + 68).2 = 346 (m) 0,5 (0,75đ)
Diện tích sân cỏ: 105 .68 = 7140 (m2) 0,25 4b
Số tiền để trồng cỏ toàn bộ sân: 7140 . 750000 = 5355000000 (đồng) (0,5đ) 0,5
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A. 5 1
a) Trong học kỳ II tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất ? Là bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh giỏi ở Học kì II nhiều hơn số học sinh giỏi ở Học kì I bao nhiêu em? 5a
a/ Trong Học kì II tổ 4 có số học sinh giỏi nhiều nhất , là 8 học sinh (0,5đ) 0,5 5b (0,5đ)
b/ Số học sinh giỏi của học kì II nhiều hơn Học kì I là:
(5 + 4 + 8) – (3 + 2 + 1) = 11 (học sinh) 0,5
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Kết quả của 24 là: A. 12 C. 16 B. 8 D. 24
Câu 2. Trong các số 1930; 1945; 1954; 1975. Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 1930 C. 1954 B. 1945 D. 1975
Câu 3. Số đối của−(−2023) là: A. 2023 C. 2023 B. −2023 D. −(−2023)
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là:
A. Ư(4) = {1; 2; 3; 6}
C. Ư(4) = {– 1; –2; –3 ; –6 }
B. Ư(4) = {– 6;– 3; –2 ;–1; 1; 2; 3; 6}
D. Ư(4) = {– 6;– 3; –2; –1; 0; 1; 2; 3 ; 6}
Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình tam giác đều. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 C. Hình 4 B. Hình 1 D. Hình 2
Câu 6. Thực hiện phép tính (−36). 62 + 38. (−36) A.–100 –3600 B.3600 C. D. –159
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3
Số học sinh đạt điểm trung bình (từ điểm 5 trở lên) là: A. 11 C. 14 B. 6 D. 9
Câu 8. Bảng dữ liệu sau biểu thị điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của tổ 1: Tên An Chung Duy Hà
Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8 Khẳngđịnhnàosai:
A.Tổ 1 có 10 học sinh
C. Điểm thấp nhất các bạn đạt được là 4
B.Điểm cao nhất các bạn đạt được là 10
D. Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt
Câu 9. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên A. –5; 4 C. 5; –4 B. 5; 4. D. –5; –4
Câu 10. Trong hình vuông thì:
A. Hai đường chéo song song với nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
D. Hai đường chéo không bằng nhau.
trung điểm của mỗi đường.
Câu 11. Bạn An đi nhà sách mua 5 cây bút bi cùng loại và 8 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền
một quyển tập là 12 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 150 000 đồng và được chị trả lại 24 000
đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 4000đ B. 3000đ C. 5000đ D. 6000đ
Câu 12.
Cho biểu đồ tranh
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A. Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B. Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C. Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D. Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Liệt kê ba số chẵn liên tiếp là hợp số.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; – 10; 19; – 33
c. Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 631: 629 + 52. 4 − 20230
b. 140: {−123 + [−9 + (−5). (−32)]} + 24. 4
Câu 3. (1,75 điểm):
a. Tìm x biết: (7x – 15): 3 = −9
b. Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 xếp hàng 4,hàng 5 hay hàng 6 thì đều vừa
đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh này
khoảng 200 đến 300 học sinh.
Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn dùng để trồng hoa hồng có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 25 m và 8 m.
a. Em hãy tính chu vi mảnh vườn đó.
b. Cho biết cứ 2m2 đất rải đủ hết 1 túi hạt giống. Hỏi nếu rải hạt giống cả mảnh vườn này thì
cần bao nhiêu túi hạt giống?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết :
a. Trong học kì 1, tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất?
b. Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2?
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự 1 1 1
nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ (TN1) (TL5) (TN12) tự nhiên 0,25đ 0,75đ 0,25đ 1 Số tự nhiên (24 tiết)
Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1 1 3,0
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và (TN2) (TL1) (TL11) bội chung 0,25đ 0,5đ 1,0đ
Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 1
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số (TN3) (TL2) (TN9) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3,5 2 Số nguyên nguyên (20 tiết) 1 1 1 1 1
Các phép tính với số nguyên. Tính (TN4) (TL3) (TN10) (TL6) (TL9)
chia hết trong tập hợp các số nguyên 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ
Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 Các hình đều. (TN5) 3 phẳng trong 0,25đ 1,75 thực tiễn
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình 1 1 1 (10 tiết) hành, hình thang cân. (TN6) (TL7) (TL10) 0,25đ 0,5đ 0,75đ
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 Một số yếu (TN7,8) 4 tố thống kê. 0,5đ 1,75 (10 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 1 1 1 bảng, biểu đồ. (TL4) (TN11) (TL8) 0,5đ 0,25đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 4 3 4 1 2 1 Điểm 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Số tự nhiên. Thông hiểu: 1TN 1TL 1TN các số tự
Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN1) (TL5) (TN12) nhiên với số tự nhiên. Phép
chia trong tập hợp số tự nhiên. tính luỹ thừa
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia nhiên
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết : 1TN 1TL
trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước (TN2) (TL11) các số tự 1TL nhiên. Số và bội. (TL1) nguyên tố.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Ước chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép bội chung chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. 2 Thông hiểu:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: 1TN 1TN
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số (TN3) (TN9) 1TL nguyên. (TL2)
Số nguyên âm – Nhận biết được số đối của một số nguyên. và tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số Thứ tự trong nguyên.
tập hợp các số – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong nguyên
một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN 1TN 1TL
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước (TN4) (TN10) (TL9)
và bội trong tập hợp các số nguyên. 1TL 1TL (TL3) (TL6)
Các phép tính Thông hiểu:
với số nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, Tính chia hết
chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. trong tập hợp
các số nguyên Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong 3
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình
Tam giác đều, Nhận biết: 1TN phẳng
hình vuông, lục Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN5)
trong thực giác đều. đều. tiễn
Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1TN 1TL 1TL
Hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN6) (TL7) (TL10) bình hành,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình hình thang
bình hành, hình thang cân. cân. Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4 Một số yếu Thu thập và tổ Nhận biết: 2TN
tố thống kê chức dữ liệu. (TN7,8)
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các
tiêu chí đơn giản.
Mô tả và biểu Thông hiểu: 1TL 1TN diễn dữ liệu (TL4) (TN11)
trên các bảng, – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1TL biểu đồ.
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column (TL8) chart). 4 UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 LÊ VĂN TÁM
MÔN TOÁN LỚP 6 – Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây
Câu 1: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {-10, -9, 0, 8, -1, 6} B. {0, -1, 8, 6, -10, -9} C. {-10, -9, 8, 0, -1, 6} D. {-10, -9, -1, 0, 6, 8}
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 340 B. 1203 C. 1403 D. 3020.
Câu 4 : Số nguyên tố có một chữ số là: A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 5: Số đối của - ( - 1897 ) là: A.0 B. – 1897 C. 1897 D. 1987
Câu 6: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm, 20 cm thì diện tích hình thoi là: 5 A.300 cm2 B. 150 cm2 C. 70 cm2 D. 150 m2
Câu 7: Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau: Học lực Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 10 22 15 3
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 42 B. 47 C. 52 D. 50
Câu 8: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : 20 19,8 19,6 19,4 19,2 Học sinh nam 19 Học sinh nữ 18,8 18,6 18,4 6A1 6A2 6A3 6A4
Số học sinh nam/nữ của lớp 6A3 là : A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20
Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn kem.
Câu 10: Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là: A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm
Câu 11: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? 6
A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6
Câu 12: Tìm số nguyên x thỏa: x2 = 4 A.2 B. – 2 C. 2 hay – 2 D. 16 hay – 16 II. Tự luận
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20
b) Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 20
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -15, 0, 16, -14, 20
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. 23. 32 + 716: 714 − 2. 62
b. 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20230
Câu 3. (1,75 điểm):
a. Tìm x biết 2x – 7 = 3. ( –9).
b. Thư viện trường THCS A có số lượng sách tham khảo từ 250 đến 450 cuốn.
Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều thừa 5 cuốn. Tính số
lượng sách tham khảo của THCS A.
Câu 4. (1,25 điểm) Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài
gấp đôi chiều rộng. Người ta dự định phủ đều lên mặt sân bóng này một lớp cỏ nhân tạo có giá 180 000 đồng/m2. a) Tính chu vi cái sân
b) Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cỏ nhân tạo?
Câu 5: ( 1 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và lớp 6A2 7
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a) Lớp 6A1 trồng được nhiều nhất loại hoa nào?
b) Loại hoa nào lớp 6A2 trồng nhiều hơn lớp 6A1 và nhiều hơn bao nhiêu bông hoa? ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C B A B B C C A A B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

a. Các sô nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2; 3; 5; 7; 11,13,17,19 0.5 b. A = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} 0.5 c. 20, 16, 0, -14, –15, 0.5
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 8
a. 23. 32 + 716: 714 − 2. 62 0.75 = 8.9 + 72 – 2.36 0.25 = 72 + 49 - 72 0.25 = 49 0.25
b. 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20230 0.75
= 900 : [50 + (49 – 24) . 2] + 1 0.25
= 900 : [50 + 25 . 2] + 1 0.25 = 900 : 100 + 1 = 10 0.25 0.25
Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x biết 2x – 7 = 3. ( -9) 2x – 7 = –27 0.25 2x = –27 + 7 0.25 2x = –20 x = -10 0.25
b) Gọi số sách tham khảo là a
Ta có a – 5 ∈ BC (12; 15; 18) 0.25
250≤ 𝑎𝑎 ≤ 450 ⇒ 245 ≤ 𝑎𝑎 − 5 ≤ 445 BCNN (12,15,18) = 180 0.25
a – 5 ∈ BC (12; 15; 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; …} 0.25
Mà 245 ≤ 𝑎𝑎 − 5 ≤ 445 ⇒ 𝑎𝑎 − 5 = 360
Vậy THCS A có 365 cuốn sách tham khảo 0.25
Câu 4. (1,25 điểm)
a) Chiều dài của sân bòng đá là : 25.2 = 50(m) 0.25
Chu vi sân bóng: (25+50).2 = 150 (m) 0.25
b) Diện tích của sân bóng là : 2 25.50 =1250(m ) 0.25
Số tiền để mua cỏ nhân tạo là :1250.180000 = 225000000 ( đồng ) 0.25 9
Câu 5. (1,0 điểm) a/ Hoa hồng 0,5
b/ Hoa cúc và trồng nhiều hơn 4 bông 0,5 10
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn : Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 là A. {6; 7; 8; 9}; B. {3; 4; 5; 6}; C. {4; 5; 6; 7}; D. {5; 6; 7; 8}
Câu 2. Trong các số 313; 7421; 246; 133. Số chia hết cho 3 là A. 313 B. 246 C. 7421 D. 133
Câu 3. Số đối của 9 là: A. 9 B. – 9 C. 8 D. – 10
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}. B. Ư(5) = {1; 5} C. Ư(3) = {– 1; – 5}.
D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}.
Câu 5. Logo hãng xe Nhật Bản Mitsubisi như hình sau (gồm 3 hình màu đỏ), đó là 3 hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình lục giác đều
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cạnh đối diện song song
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Có 4 góc vuông
D. Hai cạnh đối diện bằng nhau
Câu 7. Điều tra tuổi của 20 bé đăng ký tiêm chủng tại phường 8 trong một buổi sáng. Người ta thu
được bảng số liệu ban đầu như sau: 2 3 2 3 1 4 3 2 -1 2 3 4 3 2 3 2 1 2 3 4
Dữ liệu nào ghi không chính xác? A. -1 B. 2 C.1 D. 4
Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A. 11 B. 6 C. 14 D. 9
Câu 9. Các điểm E và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −5 và – 3 B. −1 và 3 C. – 3 và 3 D. 5 và 3
Câu 10. Thực hiện phép tính (– 41).57 + (–59).57 A. – 5700 B. 5700. C. – 4100 D. – 5900
Câu 11. Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 20m, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 15m nữa. Hỏi khi đó,
tàu ngầm ở độ sâu bao nhiêu mét? A. 5 B. 35 C. -5 D. 30
Câu 12. . Bạn An đi nhà sách mua 10 quyển tập, 5 bút bi, 2 bút chì. Biết giá một quyển tập là 7
500 đồng, một cây bút bi là 5 000 đồng, một cây bút chì là 3 000 đồng,. Nhà sách đang khuyến
mãi giảm giá 20 000 đồng cho mỗi đơn hàng có tổng giá trị hóa đơn trên 50 000 đồng. Hỏi bạn An
cần thanh toán bao nhiêu tiền? A. 86 000 đồng B. 126 000đồng C. 100 000 đồng D. 176 000 đồng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số .
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –5; 0; 6; –4; 9.
c) Viết tập hợp A các ước số tự nhiên của 15.
Câu 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 2 16 14 0 4 .3 + 7 : 7 − 5 b) +{  ( 0 ) 2
700 5 . 80 : 6 – 4. 5  –10  }
Câu 3. (1,75 điểm)
a) Tìm x biết: (20 − x):3 = 2 −
b) Lớp 6A có số HS từ 40 đến 50 HS. Biết khi xếp hàng 6 hay hàng 8 đều vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu HS.
Câu 3. (1,25 điểm)
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 8m và 12m.
a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, 2m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng.
Câu 4: (1,0 điểm). Biểu đồ dưới đây
nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được
ở 4 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú
Yên, Khánh Hòa trong năm 2020 (đơn vị tính theo tấn)
Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất? Tại sao?
b) Tỉnh Bình Định đánh bắt ít hơn tỉnh
Khanh Hòa bao nhiêu tấn cá ngừ?
………………………….. HẾT………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B A C B A C C A B A
I.
TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Đáp án Điểm 1a
Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b - 5; - 4; 0; 6; 9 0,5 (0,5đ) 1c Ư(15) = { 1 ; 3; 5; 15} 0,5 (0,5đ) 2a 2 16 14 0 4 .3 + 7 : 7 − 5 (0,75đ) 0,25 = 2 16.3 + 7 −1 = 48 + 49 -1 0,25 = 97-1 =96 0,25 2b
700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102}
(0,75đ) = 700 + {5 . [80 : (6 – 4)] – 102} 0,25
= 700 + {5 . [80 : 2] – 102} = 700 + {5 . 40 – 102} 0,25 = 700 + {200 – 100} = 700 + 100 = 800 0,25 3a (20 − x):3 = 2 − (0,75đ) (20 0,25 x) = 2 − . 3 20 − x = 6 − 0,25 x = 20 − ( 6 − ) = 20 + 6 0,25 x = 26 3b
Gọi x là số học sinh lớp 6A (x∈ N ; 40 ≤ x ≤ 50 ) 0,25 (1,0đ)
x6 ; x8 ⇒ x ∈BC(6;8) 0,25 BCNN (6, 8) = 24 0,25 BC (6, 8) = {0; 24; 48; 72; } ... x = 48 0,25
Vậy lớp 6A có 48 học sinh.
3a a/ Diện tích mảnh vườn :
(0,5đ) 8 . 12 = 96 (m2) 0,5
3b b/ Chu vi mảnh vườn là:
(0,75đ) (8 + 12).2 = 40 (m) 0,5
Số khóm hoa cần trồng là: 40 : 2 = 20 ( khóm) 0,25 4a
a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2500. Nên tỉnh Phú Yên đánh bắt được nhiều 0,5
(0,5đ) cá ngừ nhất
4b b/ Tỉnh Bình Định đánh bắt ít hơn tỉnh Khánh Hòa số tấn cá ngừ là 0,5
(0,5đ) 4000 – 3500 = 500 (tấn)
………………………………….HẾT………………………………
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
Kết quả của 53 là: A. 15 C. 125 B. 27 D. 8
Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố: A. { 0 ;2 ;3} C. {9 ; 11 ; 17} B. {20 ; 22 ; 23} D. {11 ; 17 ; 23}
Câu 3. Số đối của −(−45) là: A. - 45 C. 54 B. 45 D. −(−54)
Câu 4. Kết quả của phép tính : (-100) + (-50) là : A. 150 C. - 150 B. -50 D. 50
Câu 5. Cho hình vuông MNPQ, khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN và PQ song song B. MN và NP song song
C. MQ và PQ song song D. MN và MQ song song
Câu 6. Trong hình chữ nhật thì: 1
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai đường chéo song song với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 7. Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Thanh Đa được cho ở
bảng dữ liệu sau: Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 Số HS 2 4 5 1 3 0 2
Lớp có số học sinh vắng nhiều nhất là: A. 6A6 C. 6A3 B. 6A1 D. 6A2
Câu 8. Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách học sinh giỏi lớp 7A STT Họ và tên 1 Nguyễn Hoàng Xuân 2 Phạm Thị Hương 3 Đỗ Thu Hà 4 03456789 5 Ngô Xuân Giang
A. Nguyễn Hoàng Xuân B. 03456789
C. Phạm Thị Hương D. Ngô Xuân Giang
Câu 9. Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các số nguyên âm 2
A. {−3; −2; 1} B. {−9; −2; −1}
C. {−6; 1; 4} D. {1; 4; 8}
Câu 10. Thực hiện phép tính 56.(−17) + 56.(−83) A. – 56 C. 5600 B. –5600 D. –170.
Câu 11. Dữ liệu số máy cày của 5 xã được cho ở bảng sau đây: Em hãy cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất ? A. Xã C B. Xã B C. Xã A D. Xã D
Câu 12.
Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây
bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo
190 000 đồng. Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
A.Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ
C.Thiếu 15 000đ D. Thừa 15 000đ
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 27.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 11 ; -2 ; 0 ; 5 ; -18 ; -9.
c) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 23 của số 4
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 24 21 + 2 − 0 4 : 4 5 .4 3023 3 b) { 56 + 36 : (−6) }  − 3 250 :   4 .3 Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x biết 5x – 10 = -105
b) Thư viện một trường có khoảng từ 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
12 quyển, 15 quyển, hoặc 18 quyển thì vừa đủ ngăn.Tính số sách của thư viện?
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 12m.
a) (0,5đ) Tính diện tích và chu vi khu vườn đó?
b) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 40 dm2 diện tích
mặt đất. Tính số cây cần trồng?
Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Ngữ văn của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 3 6 8 9 7 9 9 6 8 5 7 8 7 7 6 5 6 6 7 6
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. 4
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C D B C A D C B B B C B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 27.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 11 ; -2 ; 0 ; 5 ; -18 ; -9.
c) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 23 của số 4 1 a) 11; 13; 17;19; 23 0,5 b) 11; 5; 0; -2; -9; -18 0,5
b) Bội nhỏ hơn 23 của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20 0,5 2
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 24 21 + 2 − 0 4 : 4 5 .4 3023 b) { 56 + 36 : (−6) − 3 250 :   4 .3 2 24 21 2 0 3
a) 4 : 4 + 5 .4 − 3023 = 4 + 25.4 −1 0,25 0,25 = 64+ 100 – 1 = 163 0,25 b) { 56 + 36 : (−6) − 3 250 :   4 .3 ={ 250 :[56+ (-6)] }– 64.3 0,25 ={ 250 :[50] }– 192 0,25 = 5- 192 = -187 0,25
Câu 3. (1,75 điểm): 3
a) Tìm x biết 5x – 10 = -105 5
b) Thư viện một trường có khoảng từ 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá
sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển, hoặc 18 quyển thì vừa đủ ngăn.Tính số sách của thư viện? 3 a) 5x – 10 = -105 0,25 5x = -105 + 10 0,25 5x = -95 x = -95 : 5 x = -19 0,25 b) Giải
Gọi số sách ở thư viện là x, x là BC ( 12, 15, 18); 500 < x < 600 0,25 Ta có: 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32
BCNN( 12, 15,18) = 22.32.5 = 180 0,25
BC( 12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720;…} 0,25
500 < x < 600 nên x = 540 0,25
Số sách ở thư viện là 540 quyển.
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 12m. 4
a) Tính diện tích và chu vi khu vườn đó?
b) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 40
dm2 diện tích mặt đất. Tính số cây cần trồng? 4 a) Giải
Diện tích khu vườn là: 30. 12 = 360 ( m2) 0,25 Chu vi khu vườn là: ( 30 + 12) . 2 = 84 ( m) 0,25 b) Đổi: 360 m2 = 36000 dm2 0,25 6 Số cây cần trồng là: 36000: 40 = 900 ( cây) 0,5 5
Bài Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Ngữ văn của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 3 6 8 9 7 9 9 6 8 5 7 8 7 7 6 5 6 6 7 6
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. 5 a) Điểm 3 5 6 7 8 9 Số lượng 1 2 6 5 3 3 0,5
b) Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột 0,5 7
Document Outline

  • CCL-TOAN 6-HK1-2324
  • ĐÊ NGHI YT6HK1
  • BLT_HKI_TOAN 6_2324
  • PM6-HK1-23-24
  • TOÁN 6 - ĐỐNG ĐA- HK1
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (2023-2024)
  • ĐB-ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HK1 TOAN 6 2023-2024
  • NVB-TOAN 6-KTCK1
  • TOÁN 6_LAM SƠN_KTCHK1 23-24
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (2023-2024)
  • HHT6_HKI_23_24
  • Toán 6_Rạng Đông_ đề ma trận
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (2023-2024)
  • TCD - De tham khao cuoi HK1 Toan 6-2023-2024
  • Đề tham khảo KTCK 1 Toán 6 Lê Văn Tám
  • TOÁN 6_CL-ĐỀ ĐỀ NGHỊ KTCK1-23-24
  • TD_TOAN 6_HK1