Bộ đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7
TT Ch đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề
1: Số
thực.
Ni dung 1:
Các phép tính với
số thực.
S câu: 1
(Bài 1a)
Điểm:
(0,5 đ)
S câu: 2
(Bài 1b, c)
Điểm:
(1,5 đ)
S câu: 1
(Bài 5)
Điểm:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 6)
Điểm:
(1,0 đ)
6,0
Nội dung 2:
Tìm x.
S câu: 1
(Bài 2a)
Điểm:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Bài 2b)
Điểm:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Bài 2c)
Điểm:
(0,75 đ)
2
Ch đề
2:
Các hình
khối
trong
thực
tiễn.
Nội dung 1:
nh hp ch
nht và nh lp
phương.
Scâu: 1
(Bài 3)
Điểm:
(1,0 đ)
2,0
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng trụ
đứng tứ giác.
Scâu: 1
(Bài 4)
Điểm:
(1,0 đ)
3
Ch đề
3:
Hình học
phẳng
Nội dung 1: Các
góc vị trí đặc
biệt
S câu: 1
(Bài 7)
Điểm:
(2,0 đ)
2,0
Tng: S câu
Điểm
2
1
5
5,25
2
2,75
1
1,0
10
T l %
10% 52,5% 27,5% 10% 100
T l chung 62,5% 37,5% 100
B- BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7
TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐẠI S
1 Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
Các phép tính
với số thực.
Nhn biết:
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
Bài 1: a
Thông hiu:
vận dụng tính chất phân phối của phép nhân phép
cộng trong tập hợp các số thực.
Bài 1: b, c
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia, lũy
tha trong tp hp s thc.
Bài 5
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gắn vi các phép tính v s thc.
Bài6
Nội dung 2:
Tìm x
Nhn biết:
Nhận biết được quy tắc chuyển vế trong tìm các số thực
x.
Bài2: a
Thông hiu:
Thông hiểu việc phối hợp các phép tính trong tìm số
thực x
Bài 2: b
Vn dng:
Vn dng đưc tìm xi du giá tr tuyt đi.
Bài 2: b
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
TT
Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Hình học
và đo
lường
Nội dung 1:
nh hp ch
nht và hình
lập phương.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
hộp chữ nhật và hình lập phương.
Bài 3
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng
tam giác, ng
trụ đứng tứ
giác.
Vậndụng:
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc
nh thể tích, din tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tgiác,...).
Bài 4
3
Hình học
phng
Nội dung 1:
Các góc vị
trí đặc biệt
Nhn biết
Học sinh nhận biết được vị trí các góc ở vị trí đặc biệt
và có thể áp dụng tính chất m số đo các góc ở vị trí đặc
biệt.
Bài 7
C – ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN -LP 7
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I Năm học: 2023-2024
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
+
(


) b)
.

+
.

c) 1
+
󰇡

󰇢
.
(0,5)
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) +
= 2
b)
= 1,2 c) 7.
|
|
=
49
Bài 3: (1,0 điểm)
Mt hộp quà hình hp ch nht AECD.MNFB CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích ca hộp quà y.
Bài 4: (1,0 điểm) Để thi công một con dốc, người ta đúc mt khối
tông hình lăng tr đứng tam giác kích thưc như hình 1. y tính th
tích của khối tông.
Bài 5: (1,0 điểm) Ch Hnh mua hai n hàng mt siêu thị: Món hàng th nht giá 450 000 đồng
được giảm giá 20%, món hàng th hai giá 300 000 đồng được giảm giá 15%. Hỏi khi mua
hai món hàng đó thì tng s tiền ch Hnh phải
trả là bao nhiêu?
Bài 6: (1,0 điểm) Mt kho gạo có 48 tấn gạo, ngày thứ nhất xuất đi
3
4
số gạo trong kho, ngày thứ
hai xuất đi
số gạo còn lại. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Bài 7: (2,0 điểm) Cho hìnhvẽ, Cho a//b,
󰆹
= 40
.
Hãy tìm s đo
;
;
;
.
B 2
a
b
3
1
1
A2
HT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIM TRA CUI KÌ I KHI 7
I.
Bài Đápán Điểm
1
(2đ)
Bài1a (0,5 điểm):
+
(


)
=
+
.
󰇡


󰇢
=
+

=


0,5 đ
Bài1b(0,75 điểm).
3
8
.
4
5
+
3
8
.
1
5
=
3
8
.
4
5
+
1
5
=
3
8
.
(
1
)
=
3
8
0,75đ
Bài1c
(0,75 điểm).
1
2
3
+
3
4
.
5
3
(0,5) =
5
3
+
9
16
.
5
3
+ 0,5 =
5
3
+
15
16
+
1
2
=
149
48
0,75đ
2
(2 đ)
Bài 2a (0,5điểm).
a) +
= 2
=
5
3
2
5
0.5 đ
=
19
15
Bài 2b(0,75điểm).
b)
= 1,2
0.75đ
1
3
=
6
5
+
2
3
<=>
1
3
=
28
15
<=> =
28
15
1
3
<=> =
28
5
Bài 2c(0,75 điểm).
c) 7.
|
|
=
49
7.
|
|
= 7
0.25đ
|
|
=
7: 7 <=>
|
|
= 1 0.25đ
x = 1 hoc x = - 1 0.25đ
Bài
3(1,0
điểm).
Diện tích xung quanh của hộp quà:
2
2. 10 8 .12 432 cm
xq
S 
0,5 đ
Th tích ca hộp quà:
3
10.8.12 960 cmV 
0,5 đ
Bài4(1,0
điểm)
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :S
đáy
=
5.22
55
2
=
(m
2
)
Thể tích của hình lăng trụ đứng là: V = S
đáy
.h = 55.20 = 1100 ( m
3
)
0,5 đ
0,5 đ
Bài
5(1,0
đim)
Tổng số tiền ch Hnh phải trả khi mua là:
450000.(100% 20 %) + 300000.(100% 15 %) = 615 000 ồng)
1 đ
Bài
6(1,0
điểm
Số gạo kho xuất đi ngày thứ nhất là:48 .
= 36 (tấn)
0.25
Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: 48- 36=12(tấn)
0.25
Số gạo còn lại trong kho là: 48 36 12.
= 4(tấn)
Vậy trong kho còn lại 4 tấn gạo.
0.5
Bài
6(2,0
điểm
󰆹
󰆹
là 2 góc kề bù nên
󰆹
+
󰆹
= 180
󰆹
+ 40
= 180
󰆹
= 140
0,5 đ
Vì a//b,
󰆹
là 2 góc so le trong, nên:
󰆹
=
= 40
0,5 đ
Vì a//b,
󰆹
là 2 góc đồngvị, nên:
󰆹
=
= 40
0,5 đ
Vì a//b,
󰆹
là 2 góc so le trong, nên:
󰆹
=
= 140
0,5 đ
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đ điểm theo từng phn.
HT
B 2
a
b
3
1
1
A2
UBND- HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA
KIM TRA CUI K 1 NĂM HỌC 2023– 2024
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2023– 2024
Thi Gian :90 phút
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KTCK 1 MÔN TOÁN 7
T
T
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/
đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
các phép
tính trên
thc
phi hp phép tính cng ,
tr , nhân ( chia ) và cng
( tr ), tìm giá t x
10% 15%
25%
phi hp nhiu phép tính
, tìm giá tr x
10% 10%
20%
2
Bài toán
thực
tiễn về
số
Dng khuyến mãi ( tăng
hoc gim ). tính tin còn
li
5% 5%
10%
3
Hình
khi
trong
thc tin
tính thể tích , diện tích
xung quanh , diện tích
toàn phần hình lăng tr
đứng tam giác
5% 5% 10%
toán thực tiễn 5% 5%
4
thống kê
và xác
suất
thu thập phân loại
dữ liệu 5% 5%
10%
5
Góc và
đường
tính số đo góc , chứng
tỏ hai đường thẳng
10% 5% 5%
thảng
song
song
song song
20%
Tng
30%
40%
20%
10%
100%
T l %
30-40%
30-40%
20-30%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
II. BN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KTCK1 MÔN TOÁN 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
các phép
tính trên
sô thc
phi hp phép
tính cng , tr
, nhân ( chia )
và cng ( tr
), tìm giá t x
Thông hiu :
biết tính phi hp hai phép tính
cng và tr . nhân ( hoc chia )
và cng ( hoc tr ), tìm giá tr
x cho mt phép toán c
ng (
hoc tr)
2 2
phi hp
nhiu phép
tính , tìm giá
tr x
vn dng
- Thc hin phi hp các phép
toán cng , tr
, nhân ,chia,
nâng lên lũy tha cho m
t bài
tính
- tìm giá tr x có hai phép toán
2
3
Bài toán
thực tiễn
về số
Dng khuyến
mãi ( tăng
hoc gim ).
tính tin còn
li
Nhn biết:
Xác diijnh được % gim giá
1
Thông hiu:
Tính được
giá bán 1 cái
qun Jean và 2 cái áo mi
sau khi gim giá
Vn dng
tính được số tiền còn lại
4
Các hình
khi trong
thc tin
Nhn biết:
Xác đnh chiu cao đáy tam
giác, chiu cao hình
1
Hình lăng
tr đứng tam
giác
Thông hiu:
Tính được diệ
n tích xung
quanh, th tích, diện tích toàn
phn ca của hình lăng trụ
đúng tam giác
1
Vn dng
Giải quyết được một s vấn
đề thực tiễn gắn với với hình
lăng trụ đứng tam giác
5
thống kê
và xác
suất
thu thập và
phân loại dữ
liệu
Nhn biết : biết so sánh các d
liu trong bng
1
1
thông hiu : tính s trung bình
6
Góc
đưng
thng
song song
hai đưng
thng song
song tính s
đo c góc to
bi hai đưng
thng song
song
Nhn biết hai đưng thng song
1
tính s đo các
góc to bi hai
đưng thng
song song
vn dng :tính s đo y trên hình
Vn dng cao : tính s đo x trên
hình
1
1
Tng
4
6
3
1
T l %
28,6%
42,9%
21,4%
7,1%
T l chung
71,,4 %
28,6 %
III. ĐỀ KIM TRA
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS – BÌNH HÒA
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRACUỐ
I KỲ I
NĂM HỌC 2023
– 2024
MÔN :TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0 điểm) Thc hin phép tính sau:
a)
5 73
3 12 4

b)
2
94 8
:
2 3 36


c)
3
9 1 72
.1
16 2 11 9

+ −−


d)
..
137 327
4 52 4 52



−−
+ ++
Bài 2: (1,5 điểm)m s t nhiên x biết:
a)
11
x1 2
43
−=
b)
24 5
35 6
x+=
Bài 3. (1,0 điểm) Mt ca hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau:
Khách hàng có thẻ thành viên s được gim 15% tng s tin của hóa đơn. Bạn Bình
có thẻ thành viên, bn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và
mt qun Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hi
bạn Bình được tr li bao nhiêu tin?
Bài 4.(1,5 điểm) Ngưi ta thiết kế mt quyn lịch để bàn
t mt tm bìa cng hình ch nhật, sau đó chia thành ba
phn bng nhau và gp li thành một hình lăng trụ tam
giác đều độ dài mỗi cnh bng 9cm và chiều dài thân
lch bng 21cm. (như hình vẽ bên)
110
°
y
x
D
C
n
m
b
a
a) Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi được gấp hoàn thành.
b) Chi phí in 1m
2
giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100 quyển lịch như trên sẽ hết
tổng chi phí bao nhiêu?
Bài 5: ( 1 điểm) Kết qum hiu v s thích chơi game của 10 bn hc sinh trong
một trường Trung hc cơ s được cho bi bng thng kê sau:
STT
Tui
Gii tính
S thích
1
13
Nam
Rt thích
2
14
N
Thích
3
12
Nam
Thích
4
13
Nam
Rt thích
5
11
N
Thích
6
14
N
Không thích
7
12
N
Không thích
8
12
Nam
Thích
9
14
Nam
Rt thích
10
11
N
Thích
a) Hãy cho biết các loi mức độ th hin s yêu thích chơi game của 10 hc sinh
trên.
b) Độ tui trung bình ca các bạn được điều tra là bao nhiêu?
Bài 6: (2,0 điểm) Cho hình v sau:
a) Chng t rng: a // b
b) Tìm s đo x, y của các góc trong hình trên.
IV - HƯỚNG DN CHẤM ĐÁP ÁN
Bài
Lời giải
Điểm
Bài
1
5 73
)
3 12 4
20 7 9
12 12 12
20 ( 7) 9
12
22 11
12 6
a




0,25
0,25
0,25
2
94 8
):
2 3 36
9 16 8
:
2 9 36
9 16 36
.
2 98
9
8
2
7
2
b





0,25
0,25
0,25
3
9 1 72
c) .1
16 2 11 9
3 1 7 11
.
4 8 11 9
3 17
489
54 9 56
72 72 72
11
72

+ −−



=+−


=+−
=+−
=
0,25
0,25
0,25
( )
). .
7 13 32
.
24545
7 1 332
.
2 4 4 55
7
. 11
2
7
.0
2
0
137 327
4 52 4 52
d



−−

= ++ +


−−

= + ++


= −+
=
=
−−
+ ++
0,25
0,25
0,25
Bài
2
11
a)x 1 2
43
57
x
43
75
x
34
43
x
12
−=
−=
= +
=
0,25
0,25
0,25
24 5
)
35 6
4 52
5 63
41
56
14
:
65
15
.
64
5
24
bx
x
x
x
x
x
+=
=
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
Bài
3
S tin bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một qun Jeans sau khi
gim giá:
(100% 15%).(2.200000 350000) 637500 
(đồng).
S tiền Bình được tr li:
1000000 – 637500 = 362500 (đng)
0,5
0,5
Bài
4
a) Din tích xung quanh ca quyn lịch khi được gp hoàn thành là:
(9 + 9 + 9).21 = 567 (cm
2
)
0,5
b) - Tổng diện tích giấy dùng để in 100 quyn lch là:
567.100 = 56700 (cm
2
) = 5,67 (m
2
)
- Chi tổng phí để in 100 quyn lịch như trên là:
5,67. 300 000 = 1 701 000 (đng)
0,5
0,5
Bài
5
a) Các loi mức độ th hin s yêu thích chơi game của 10 hc
sinh trên là : Thích, Rt thích, Không thích.
b) Độ tui trung bình ca các bạn được điều tra là:
(13+14+12+13+11+14+12+12+14+11):10=12,613(tui)
0,5
0,5
Bài
6
a) Ta có :
( )
( )
/ /
m a gt
m b gt
ab
b) Ta có : y = 
(hai góc đối đỉnh)

= 110
0
y = 110
0
Ta có : a // b

= 
= 110
(hai góc 󰉰 󰉬)
Ta có: 
+ = 180
(hai góc k󰉧 )
x = 180
0
– 110
0
= 70
0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 1:( 2 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 1

+
󰇻


󰇻
b)
2
7 1 55
1:
12 2 9 6

+−


c)
45
34
8 .27
16 .81
Bài 2: ( 2 điểm) m s hu t
x
, biết:
a) x 1,25 =

b)
x +
= 1
Bài 3: ( 1 đim): Ngưi ta thiết kế mt quyn lch đ n t mt tm bìa cng hình ch nht,
sau đó chia thành ba phn bng nhau và gp li thành mt hình lăng tr tam giác đu có đ
dài mi cnh bng 9cm và chiu dài thân lch bng 21cm. (như hình vbên)
a)Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi
được gấp hoàn thành.
b) Chi phí in 1m
2
giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100
quyển lịch như trên sẽ hết tổng chi phí bao
nhiêu?
Bài 4: (1,0 đim) Mt ca hàng thi trang đang
chương trình gim giá 10% cho mt hàng váy và gim
5% cho mt hàng áo. Bn Hoa đã mua cửa hàng này
mt cái váy với giá niêm yết 230 000 đng mt cái áo vi giá niêm yết 160 000 đồng.
Hi bn Hoa phi tr bao nhiêu tin cho ca hàng thời trang?
Bài 5:Một căn phòng hình chữ nhật diện tích

m
2
. Biết chiều rộng bằng 60% chiều
dài. Tính chu vi của căn phòng này.
Bài 6/ Cho hình vẽ, biết a// b
UBND HUYN C CHI
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TÂN TIN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI
K I Năm hc 2023-2024
Môn: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
a/ Tính s đo các góc:
,
b/ Ghi tên các cặp góc so le trong
c/ Tính số đo các góc:
,
ĐÁP ÁN
Câu
Li gii
Điểm
Câu 1
(2 đim)
a/
1
2
5
1
16
+
7
10
= 1
2
5
0,25 +
7
10
=
7
5
1
4
+
7
10
=
28
20
5
20
+
14
20
=
37
20
b)
2
7 1 55
1:
12 2 9 6

+−


2
7 1 56
.
12 2 9 5

=+−


7 12
12 4 3
= +−
738
12 12 12
=+−
1
6
=
c)
45
34
8 .27
16 .81
( ) ( )
( ) ( )
45
33
34
44
2 .3
2 .3
=
12 15
12 16
2 .3
2 .3
=
15
15
3
3 .3
=
1
3
=
0,2
0,25đ
0,2
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
u 2 (2
đim)
a/ x =

+ 1,25
x =

+
x =
0,5đ
0,5đ
b/
x = 1
x =
x =
:
x =
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1 đim)
a) Din tích xung quanh ca quyn lch khi đưc gp hoàn thành
là:
(9 + 9 + 9).21 = 567 (cm
2
)
b) - Tng din tích giy dùng đ in 100 quyn lch là:
567.100 = 56700 (cm
2
) = 5,67 (m
2
) (0,5đ)
- Chi tng phí đ in 100 quyn lch như trên là:
5,67. 300 000 = 1 701 000 (đng)
0,
0,2
0,2
Câu 4
(1 đim)
- S tin mua mt cái váy là:
230 000. (100% - 10%) = 207 000 (đng)
- S tin mua mt cái áo là:
160 000. (100% - 5%) = 152 000 (đng)
- Tng s tin bn Hoa phi tr cho ca hàng là :
207 000 + 152 000 = 359 000 (đng)
0,25
0,25đ
0,
Câu5
(1đim)
Gọi x là chiều dài của căn phòng ( x là số tự nhiên khác 0)
Ta có chiều rộng bằng 60% chiều dài
Vậy chiều rộng bằng
x
Di󰉪n tích của căn phòng là

m
2
x. x =

x
2
=

:
x
2
=

x =

Chi󰉧u dài cn phòng là

, chi󰉧u r󰉳ng là 2
Chu vi cn phòng là: (

+ 2).2 =

( m
2
)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(3 đim)
a)
+
= 180
0
( hai góc k bù)
0,25đ
0,25đ
= 180
0
50
0
= 130
0
=
= 50
0
( hai góc đi đnh)
Vậy
= 50
0
b/Các các c󰉢p góc so le trong:
góc A
3
và góc B
1 ;
góc A
2
và góc B
4
c)có a//b ,
=
= 50
0
( hai góc đng v)
Vậy
= 50
0
+
= 180
0
( hai góc k bù)
= 180
0
50
0
= 130
0
0,25đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chủ
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S hu
tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
2
20%
Toán thực
tế về phần
trăm
1
10%
m x
2
20%
Toán thực
tế về diện
tích
1
10%
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình lăng
trụ đứng
tam giác
1
10%
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
Các góc ở
vị trí đặc
biệt, hai
đường
thẳng song
song
2
1
30%
T
ng:
Số câu
Điểm
2
3
4
1
10
10
T l %
20%
30%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Số hữu tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vn dng:
Vn dng đưc các
phép tính, tính cht , th
tự thc hin phép tính
2TL
(TL1)
Toán thực
tế
Vn dụng được cách tính
tiền về toán phần trăm
1 TL
(TL4)
m x
Thông hiu:
-Nhìn ra dạng bài cơ b
n
thực hiện
2TL
(TL2)
Bài toán
thực tế
Vn dng cao:
-Vận dụng kiến thức v
diện tích hình chữ nhật, ,
toán phần trăm
để giải bài toán thực tế
1TL
(TL5)
2
Các hình
khối
trong thực
tiễn
Hình hộp
chữ nhật
Vn dng :
Vận dụng được công
thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật
1TL
(TL3)
3
Góc
đường
thẳng song
song
Các góc ở
vị trí đặc
biệt, hai
đường
thẳng song
song
Nhận biết:
-Nhận biết được các cp
góc so le trong
Nhận biết đưc các cặp
góc đối đỉnh, kề ,nhận
biết cách tình góc
bản.Thông hiểu tính chất
của hai đường thẳng
song song để tính số đo
các góc v trí so le
trong, đồng vị
2TL
(TL6)
1TL
(TL6)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI-NĂM HỌC 2023-2024
TOÁN 7
S
T
T
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
SỐ
CÂU
HỎI
TỔ
NG
TH
ỜI
GIA
N
TỈ LỆ
PHẦN
TRĂM
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
TN
T
G
TL
TG
T
N
T
G
TL
TG
T
N
T
G
TL
TG
T
N
T
G
TL
TG
T
N
TL
1
Thực
hiện
phép
tính
- Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ
- Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
- Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân
- Lũy thừa của một
số hữu tỉ
2
8ph
1
8ph
1
5ph
4
21p
h
23,3%
2
Tìm x
- Sử dụng các quy
tắc tìm x
- Tìm x dạng giá trị
tuyệt đối
1
5ph
1
5ph
2
10p
h
11,1%
3
Toán
thực tế
- Bài toán về thực
tế cuộc sống giảm
giá
1
10p
h
1
10p
h
11,1%
4
Toán
thực tế
- Bài toán thực tế
cuộc sống về hình
khối trong thực tế.
1
5ph
1
5ph
2
10p
h
11,1%
6
Một số
yếu tố
thống
-Phân loại được dữ
liệu theo tiêu chí
định tính, định
lượng
-Tinh được tỉ lệ
phần tram của dữ
liệu
1
5ph
1
13pt
2
18p
h
20,0%
7
Hình
học
- Hai góc đối đỉnh
- Hai đường thẳng
song song
- Tiên đề Ơ-clit về
đường thẳng song
song
1
5ph
1
7ph
1
9ph
3
21p
h
23,3%
Tổng
4
18ph
5
36ph
3
22ph
2
14ph
17
90p
h
100%
Tỉ lệ
35%
35%
20%
10%
100%
100%
Tổng điểm
3,5 điểm
3,5 điểm
2.0 điểm
1,0 điểm
10
điểm
100%
BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HKI M HỌC 2023 - 2024
STT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm
tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Thực hiện phép
tính
- Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nhn biết:
-Nhận biết được số hữu tỉ
Thực hiện được các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ
2
(1,0)
Thông hiểu:
Thc hin đưc các phép tính: c
ng,
tr, nhân, chia, lũy thừa, căn b
c hai, giá
tr tuyt đi trong tp hp s hu t.
- Biết đưc các tính cht giao hoán, kết
hợp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi s hữu
tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhm,
nh nhanh mt cách hp lí).
1
(0,5)
Vận dụng:
Thực hiện phép tính vận dụng các kiến
1
thức đã học
(0,5)
2
Tìm x
- Sử dụng các quy tắc tìm x
- Tìm x dạng giá trị tuyệt đối
Nhận biết:
- Sử dụng các quy tắc tìm x đơn giản
1
(1,0)
Thông hiểu:
- Tìm x ở mức độ thông hiểu
1
(1,0)
3
Toán thực tế
- Bài toán thực tế cuộc sống về giảm
giá
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc
tin (đơn gin, quen thuc) gn vi các
phép tính v số hữu t.
1
(1,0)
4
Toán thực tế
- Bài toán thực tế cuộc sống về hình
khối trong thực tế.
Thông hiểu:
Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của hình hộp chữ nhật và hình lập
phương.
1
(0,5)
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.
1
(0,5)
5
Nhận biết
-Phân loại được dữ liệu theo tiêu chí
định tính, định lượng
Thông hiểu:
1
(0,5)
1
-Tinh được tỉ lệ phần tram của dữ liệu
(1,0đ)
6 Hình học
- Hai góc đối đỉnh
- Hai đường thẳng song song
- Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng
song song
Nhận biết
1
(1,0)
Thông hiểu
Tính số đo góc
1
(0,5)
Vận dụng:
- Vận dụng
tính chất phân giác một góc
để vẽ tia phân giác.
-Tính số đo góc
1
(0,5)
1
(0,5)
4
Tổng câu
5
5
3
2
5
Tỉ lệ
35%
35%
20%
10%
6
Tổng điểm
3,5
điểm
3.5
điểm
2.0
điểm
1,0
điểm
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI-NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS AN PHÚ MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
Bài 1 :(2,0 điểm). Thực hiện phép tính
a )
44 9
.
5 3 20

+


b)
2
12
3 1, 2 5
55

−⋅


c)
d) 0,
5
3
254
+ |-
3
2
|
Bài 2 :(2,0 điểm). Tìm
xQ
, biết:
a)
2 25
5 33
x

+− =


b) | x+ 1| =
3
2
Bài 3:(1,0 điểm)
M ca bạn An mua cho An một chiếc máy tính laptop trả trước cho cửa
hàng 50% giá trị. Số n lại được trả góp trong hai năm với số tiền
300 000 đồng/ tháng. Hỏi giá ban đầu chiếc laptop của An là bao nhiêu tiền ?
Bài 4 :(1,0 điểm)
Một thùng chứa nước kích thước đáy chiều cao như
hình bên, biết rằng mực nước trong thùng cách miệng
thùng là 6cm.
a/ Số lít nước hiện có trong thùng là bao nhiêu ?
b/ Bạn Tùng sử dụng chai nhựa loại 0,5 lít để cha hết số
nước trong thùng. Hỏi bạn cần ít nhất bao nhiêu chai
nhựa ?
Bài 5: (1,5điểm)
Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, người ta tiến hành thu thập dữ liệu về
kĩ năng bơi của học sinh của một trường học, kết quả như sau:
Tình trạng
Bơi thành thạo
Biết bơi nhưng chưa thành thạo
Chưa biết bơi
S học sinh
250
175
75
a) Hãy phân loại các d kiệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính
định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh mỗi loại so với tổng số học sinh tham gia khảo sát.
Bài 6. (2,5điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy
bằng 70
0
, góc xOz bằng 140
0
.
a) Tính số đo góc yOz?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) V tia Ot là tia đối của tia Ox,tia Om là tia phân giác của góc tOz.Tính số đo
góc tOm?
.............. Hết ............
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
NĂM HỌC: 2023-2024
Bài 1:
(2,0điểm)
a
44 9
.
5 3 20
43
55
1
5

+


= +
=
0,25
0,25
b
2
12
3 1, 2 5
55

−⋅


3
5
1
5
16
25
4
.25,1
5
16
=
=
=
0,25
0,25
c
11
9
88
75
88
3
9
11
:
24
25
9
11
:
24
1
=
+
=
+
=
0.25
0.25
d
0,
5
3
254
+ |-
3
2
|
=0,4. 5
= 2 -
=
=
0,25
0,25
Bài 2:
(2,0 điểm)
a
2 25
5 33
252
335
2 19
35
19 2
53
29
15
x
x
x
x
x

+− =


−=
−=
= +
=
0,25
0,25
0,25
0,25
b
| x+ 1| =
3
2
x+1 =
3
2
hay x+ 1 = -
3
2
x =
3
2
-1 hay x = -
3
2
-1
x =
3
1
hay x=
3
5
0,25
0,25
0,5
Bài 3:
Tổng số tiền Mẹ An đã trả góp trong hai năm là:
300 000 . 24 = 7 200 000đ
Giá tiền ban đầu chiếc laptop của An là:
7 200 000 . 2 = 14 400 000đ
0,5
0,5
Bài 4:
a/ Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật
2
8.10 80( )S cm
.
S lít nước Hùng đổ vào là 80.(30 6) = 1920 (cm
3
) = 1,92 (lít)
b/ Số chai nhựa 0,5 lít Tùng cần là 1,92 : 0,5 = 3,84 ≈ 4 chai
0,25
0,5
0,25
Bài 5
a)Tiêu chí định tính là: Tình trạng
Tiêu chí định lượng là: Số học sinh
b) Tổng số học sinh là
250 + 175 + 75 = 500 (học sinh)
T lệ phần trăm học sinh bơi thành thạo là
250
.100% 50%
500
=
T lệ phần trăm học sinh biết bơi nhưng chưa thành thạo là
175
.100% 35%
500
=
T lệ phần trăm học sinh chưa biết bơi là
75
.100% 15%
500
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (vì x
O
ˆ
y < x
O
ˆ
z )
nên x
O
ˆ
y + y
O
ˆ
z = x
O
ˆ
z
70
0
+ y
O
ˆ
z = 140
0
y
O
ˆ
z = 70
0
b/ Tia Oy là tia phân giác của góc x
O
ˆ
z vì:
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
và x
O
ˆ
y = y
O
ˆ
z = 70
0
c/ x
O
ˆ
z + z
O
ˆ
t = 180
0
140
0
+ z
O
ˆ
t = 180
0
z
O
ˆ
t = 40
0
tia Om là phân giác của t
O
ˆ
z
nên t
O
ˆ
m = t
O
ˆ
z :2 = 20
0
0,5
0,5
0.5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm trọn vẹn
O
t
x
z
y
m
MA TRẬN ĐỀ
STT
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
số
câu
Tổng
thời
gian
NHẬN BIÊT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
Tỉ lệ %
tổng
điểm
Câu
hi t
lun
Thời
gian
(phút)
Câu
hi
t
lun
Thời
gian
(phút)
Câu
hi
t
lun
Thời
gian
(phút)
Câu
hi t
lun
Thời
gian
(phút)
Câu
hi t
lun
Thời
gian
(phút)
1
S hữu
tỉ
I.1. Tập hợp các số
hữu tỉ
I.2. Các phép tính
với số hữu tỉ
I.3. Lũy thừa của một
số hữu tỉ
I.4.Quy tắc dấu
ngoặc và quy tắc
chuyển vế
2
8
2 15 1 10 5 33 40%
2 Số thực
II.1. Số vô tỉ. Căn
bậc hai số học
II.2. Số thực. Giá trị
tuyệt đối của số thực
II.3. Làm tròn số và
ước lượng kết quả
II.4. Hoạt động thực
hành và trải nghiệm:
1 7 1 10 2 17 17,5%
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 7 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Tính chỉ số đánh giá
thể trang BMI (Body
mass index)
3
Các hình
khối
trong
thực tiễn
III.1. Hình hộp chữ
nhật- Hình lập
phương
III.3. Diện tích xung
quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương
1 5 1 15 2 20 17,5%
4
Góc và
đường
thẳng
song
song
IV. 1. Các góc ở vị
trí đặc biệt
IV.3. Hai đường
thẳng song song.
2 10 1 10 3
20 25%
Tổng
4 câu 18 phút
5
câu
37 phút
2
câu
20
phút
1
câu
15 phút 12câu 90 phút 100%
Tỉ lệ % tổng
điểm
30% 40% 20% 10%
100%
Tổng điểm
3 điểm
4 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
Bảng đặc t ma trận
Nội dung
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận
T
T
kiến thức
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
S hữu tỉ
I.1. Tập hợp các số
hữu tỉ
I.2. Các phép tính
với số hữu tỉ
I.3. Lũy thừa của
một số hữu tỉ
I.4.Quy tắc dấu
ngoặc và quy tắc
chuyển vế
Nhận biết:
- Din giải được cách thực hiện phép tính theo thứ t.
-
Thực hiện được m x thông qua quy tắc chuyển vế ở mức độ đơn
giản
Thông hiểu:
- Thực hiện được tìm x thông qua quy tắc chuyển vế
- Tìm được giá tiền của món hàng sau khi giảm giá
Vận dụng:
- Sử dụng được các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn
2 2 1
2 Số vô tỉ
II.1. Số vô tỉ. Căn
bậc hai số học
II.2. Số thực. Giá
trị tuyệt đối của số
thực
II.3. Làm tròn số
và ước lượng kết
quả
II.4. Hoạt động
thực hành và trải
nghiệm: Tính chỉ
số đánh giá thể
trang BMI (Body
mass index)
Thông hiểu:
- Giải thích, diễn giải được cách thực hiện phép tính theo thứ t.
Vận dụng thấp:
- Giải thích được thể trạng của học sinh dựa vào nguyên tắc l àm
tròn số.
1 1
3
Các hình
khối trong
thực tiễn
III.1. Hình hộp chữ
nhật- Hình lập
phương
III.3. Diện tích
xung quanh và thể
tích của hình hộp
Thông hiểu
- Thực hiện được tính thể tích của hình hộp chữ nhật khi biết
số đo
Vận dụng cao
- Giải thích được cách nh diện tích giấy cần dùng để l àm
1 1
chữ nhật, hình lập
phương
hình hộp chữ nhật
4
Góc và
đường
thẳng song
song
S hữu tỉ
IV. 1. Các góc ở vị
trí đặc biệt
IV.3. Hai đường
thẳng song song.
Nhận biết:
- Kể tên được các góc đối đỉnh
- Giải thích được hai đường thằng song song
Thông hiểu:
-Tính được số đo góc
2 1
Bảng mô t đề (gồm 12 câu tự luận)
Mức độ
Câu
Nội dung câu dẫn
Phương án trả lời/ Đáp án
Ghi chú
Nhận biết
1a
Bài 1. Thực hiện phép tính
a/
33 4
:
72 5
−+
33 4
:
72 5
32 4
73 5
24
75
10 28
35 35
18
35
.
−+
=−+
= +
= +
=
Thông hiểu
1b
b/
13
.9 . 2
25
3
0,5
5

+−


3
) 0,5 2
5
1 13
25
13
1
1
13
.9 .
25
56
.3 .
10 10
1
0
3 13
10 1
.3
0
0
1
b

+−



= +



= +


= +


=
Nhận biết
2a
Tìm x biết
a/
13
3 14
x +=
31
14 3
5
42
x
x
=
=
13
3 14
x +=
31
14 3
5
42
x
x
=
=
Thông hiểu
2b
Tìm x biết:
2
21
0,2
52
x

−=


2
21
0,2
52
x

−=


1 12
5 45
1 13
5 20
13 1
:
20 5
13
4
x
x
x
x
= +
=
=
=
Vận dụng
3a
Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của
một người, người ta thường dùng chỉ số BMI (Body
mass index)
Chỉ số BMI được tính như sau:
2
m
BMI
h
=
, trong đó m
là khối lượng cơ thể tính theo ki lô gam, h là chiều cao
tính theo mét. ( Chỉ số này được làm tròn đến hàng
phần mười)
Đối với học sinh 12 tuổi, chỉ số này được đánh giá như
sau:
BMI<15: Gầy
15
BMI<22: Bình thường
22
BMI<25: Có nguy cơ béo phì
25
BMI: Béo phì
Dựa vào cách đánh giá trên, hãy cho biết thể trạng của
bạn Nam. Biết bạn Nam năm nay 12 tuổi, có cân nặng
là 55 kg và cao 158 cm.
Đổi: 158 cm= 1,58 m
Chỉ số BMI của bạn Nam là:
2
55:1,58 22
Vậy thể trạng của bạn Nam là
có nguy cơ béo phì
Thông hiểu
4a
Bạn Chi đi nhà sách mua hai quyển truyện Conan
một quyển truyện “Những người ng xóm” của nhà
văn Nguyễn Nhật Ánh.
Số tiền Chi cần trả để mua hai
quyển truyện Conan là:
2.25 000.( 100%-8%)= 46 000 (
Hỏi số tiền Chi cần phải trả để mua hai quyển truyện
Conan là bao nhiêu? Biết rằng truyện Conan nằm ở
quầy được giảm giá 8% và giá bìa của một quyển là 25
000 đồng.
đồng)
Vận dụng
4b
Khi thanh toán, Chi trả cho người bán hàng 150 000
đồng thì được thối lại 21 500 đồng.Hỏi giá bìa của
quyển “Những người hàng m” bao nhiêu? Biết
quyển này nằm ở quầy được giảm giá 25%.
Tổng số tiền Chi đã mua hết là:
150 000 21 500= 128
500 (
đồng)
Số tiền của quyển “Những
người hàng xóm” sau khi giảm
giá là:
128 500 46 000 = 82 500 (
đồng)
Giá bìa của quyển “Những
người hàng xóm” là:
82 500 : (100%- 25%)= 110 000
(đồng)
Thông hiểu
5a
Sắp đến tết, bạn Thảo tự tay làm bánh kẹo để tặng
cho các bạn người thân của mình.Thảo dự định làm
hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm,
chiều rộng 12cm, chiều cao 14 cm để đựng nh kẹo.
Tính thể tích của một hộp quà.
Thể tích của một hộp q là:
18.12.14= 3024 (cm
3
)
Vận dụng cao
5b
Tính diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh, biết
rằng phải tốn 20% diện tích giấy cho các mép giấy
các phần giấy bị bỏ đi.
Diện tích tất cả các mặt của
hộp quà là:
(18+12).2.14+18.12.2= 1272
(cm
2
)
Diện tích giấy cần dùng để làm
20 hộp bánh là:
1272.20: (100%-20%)=31 800
(cm
2
)
Nhận biết
a) Góc nào đối đỉnh với góc FBG
Góc ABE đối đỉnh với góc
FBG
Nhận biết
5c
b) Vì sao AB song song CE
Vì AB vuông góc với AC
CE vuông góc với AC
Nên AB song song với CE
Thông hiểu
6a
c) Biết
0
120ABF =
. Tính
,ABE CEB
.
Ta có :
0
00
0
180
180 120
60
ABF ABE
ABE
ABE
+=
=
=
Ta có: AB song song CE
ABF
CEB
là hai góc
đồng vị
Nên
ABF
=
CEB
=
0
120
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a/
33 4
:
72 5
−+
b/
13
.9 .
2
25
3
0,5
5

+−


Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên
x
, biết
a/
13
3 14
x +=
b/
2
21
0,2
52
x

−=


Bài 3. (1 điểm) Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người,
người ta thường dùng chỉ số BMI (Body mass index)
Chỉ số BMI được tính như sau:
2
m
BMI
h
=
, trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo
ki lô gam, h là chiều cao tính theo mét. (Chỉ số này được làm tròn đến hàng phần
mười)
Đối với học sinh 12 tuổi, chỉ số này được đánh giá như sau:
BMI<15 : Gầy
15
BMI<22: Bình thường
22
BMI<25: Có nguy cơ béo phì
25
BMI: Béo phì
Dựa vào cách đánh giá trên, hãy cho biết thể trạng của bạn Nam. Biết bạn Nam
năm nay 12 tuổi, có cân nặng là 55 kg và cao 158 cm.
Bài 4. (1,75 điểm) Bạn Chi đi nhà sách mua hai quyển truyện Conan và một quyển
truyện “Những người hàng xóm” của nhà văn Nguyễn Nhật
Ánh.
a) Hỏi số tiền Chi cần phải trả để mua hai quyển truyện
Conan bao nhiêu? Biết rằng truyện Conan nằm
quầy được giảm giá 8% giá bìa của một quyển 25
000 đồng.
b) Khi thanh toán, Chi trả cho người bán hàng 150 000
đồng thì được thối lại 21 500 đồng.Hỏi giá bìa của
quyển Những người hàng xómbao nhiêu? Biết
quyển này nằm ở quầy được giảm giá 25%.
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
LỚP 7 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Bài 5. (1,75 điểm) Sắp đến tết, bạn Thảo tlàm bánh và kẹo để tặng cho các bạn
người thân của mình.Thảo dự định làm hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều
dài 16 cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 14 cm để đựng bánh và kẹo.
a) Tính thể tích của một hộp quà.
b) Tính diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh, biết rằng phải tốn 15% diện
tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi.
Bài 6 (2,5 điểm): Quan sát hình bên và
cho biết
a) Góc nào đối đỉnh với góc FBG
b) Vì sao AB song song CE
d) Biết
0
120ABF =
. Tính
,ABE CEB
.
---------HẾT--------
HƯỚNG DẨN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1a
(0,75 điểm)
33 4
/:
72 5
32 4
73 5
24
75
10 28
35 35
18
.
35
−+
=−+
= +
= +
=
a
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 1b
(0,75 điểm)
3
) 0,5 2
5
1 13
25
13
1
1
13
.9 .
25
56
.3 .
10 10
1
0
3 13
10 1
.3
0
0
1
b

+−



= +



= +


= +


=
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
Câu 2a
(0,75 điểm)
13
3 14
x +=
31
14 3
5
42
x
x
=
=
0,5
đ
0,25
đ
Câu 2b
(0,75 điểm)
2
21
0,2
52
x

−=


1 12
5 45
1 13
5 20
13 1
:
20 5
13
4
x
x
x
x
= +
=
=
=
0,25
đ
0,25
đ
0,25 đ
Câu 3
(1 điểm)
Đổi: 158 cm= 1,58 m
Chỉ số BMI của bạn Nam là:
2
55:1,58 22
Vậy thể trang của bạn Nam là có nguy cơ béo phì
0,25 đ
0,5
đ
0,25 đ
Câu 4a
Số tiền Chi cần trả để mua hai quyển truyện Conan là:
(0,75 điểm)
2.25 000.( 100%-8%)= 46 000 ( đồng)
0,75 đ
Câu 4b
(1 điểm)
Tổng số tiền Chi đã mua hết là:
150 000 – 21 500= 128 500 ( đồng)
Số tiền của quyển “Những người hàng xóm” sau khi giảm
giá là:128 500 46 000 = 82 500 ( đồng)
Giá bìa của quyển “Những người hàng xóm” là:
82 500 : (100%- 25%)= 110 000 (đồng)
0,25 đ
0,25
đ
0,5 đ
Câu 5a
(0,75 điểm)
Thể tích của một hộp quà là:
18.12.14= 3024 (cm
3
)
0,75 đ
Câu 5b
(1 điểm)
Diện tích tất cả các mặt của hộp quà là:
(18+12).2.14+18.12.2= 1272 (cm
2
)
Diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh là:
1272.20: (100%-20%)=31 800 (cm
2
)
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6a
(0,5 điểm)
Góc ABE đối đỉnh với góc FBG
0,5 đ
Câu 6b
(1 điểm)
Vì AB vuông góc với AC
CE vuông góc với AC
Nên AB song song với CE( cùng vuông góc với AC)
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 6c
(1 điểm)
Ta có :
0
00
0
180
180 120
60
ABF ABE
ABE
ABE
+=
=
=
Ta có: AB song song CE
ABF
đồng vị
CEB
Nên
ABF
=
CEB
=
0
120
0,25 đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25 đ
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI K I TOÁN 7 (2023 – 2024)
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
S hu t -
S thc
Thực hiện các phép tính
với số hữu tỉ
1a, 1b
(1,5đ)
2,0đ
Thực hiện các phép tính
với số hữu tỉ
1c,
(0,5đ)
2
S hu t -
S thc
Vận dụng các phép tính
với số hữu tỉ để tìm x
2a,
(0,75đ)
2,5đ
Vận dụng các phép tính
với số hữu tỉ để tìm x
Vận dụng các phép tính
với số hữu tỉ để tính giá
trị của biểu thức
2c,
(0,75đ)
1,0 đ
3
Toán thực
tế tính tiền
sản phẩm
sau khi
giảm giá
-Các dạng toán thực tế
bằng lời văn tính giá trị
sản phẩm sau khi có số
% giảm giá.
4
(1,0đ)
1,0đ
4
Các hình
khối trong
thực tiễn
-Tính th của khối hình
hộp chữ nhật
4a
(0,75đ)
1,5đ
-Tính t lệ phần trăm của
2 đại lượng cho trước.
4b
(0,75đ)
5 Thống kê
-Nhận biết và đọc s liệu
trên biểu đồ
5a, 5b
(1,0đ)
2,0đ
6
Góc và
đường
thẳng song
song
Các góc ở
v trí đặc
biệt
- Chứng minh hai đường
thẳng song song
-Tính số đo các góc kề
bù, so le trong …
6a
(1,0đ)
6b
(1,0đ)
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
6
4,25
4
3,0
3
2,75
1
1,0
14
10,0đ
T lệ %
42,5%
30%
27,5%
10%
100%
T lệ chung
62,5%
37,5%
100%
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA CUI K I TOÁN 7 (2023 – 2024)
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
S VÀ ĐAI SỐ
1
S hu
t - S
thc
Các phép
tính với số
hữu tỉ, số
thực
Nhn biết:
Nhận biết số hữu tỉ và các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia
số hữu tỉ, số thực.
Thông hiu:
Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,
số thực.
1a, 1b
(1,5đ)
1c
(0,5đ)
2
S hu
t
Áp dụng
các phép
tính với số
hữu tỉ để
tìm x
Nhn biết:
Nhận biết được qui tắc
chuyển vế đồi dấu trong cộng
trừ số hữu tỉ
Vn dng:
Vận dụng được các qui tắc
bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển
vế đổi dấu và các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia, 2 lũy
thừa cùng cơ sô`của số hữu tỉ.
-– Vận dụng được các phép
tính nhân 2 lũy thừa cùng cơ
sô, lũy từa của 1 tích`của số
hữu tỉ. để tính giá trị biểu thức.
2a,
(0,75đ)
2b
(0,75đ)
7(1,0
đ)
3
Toán
thc tế
Nhn biết:
-Các dạng toán thực tế bằng lời
văn tính giá trị sản phẩm sau
khi có số % giảm giá
1
(1,0đ)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
4
Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hộp
ch nhật,
hình
Thông hiểu
Học sinh hiểu và biết áp
dụng được công thức tính thể
tích hình chữ nhật
Vận dụng
-Tính tỉ lệ phần giá trị của 2 đại
lượng cho trước
5a,
(0,75đ)
5b
(0,75đ)
MT S YU T THNG KÊ
5
Mt s
yếu t
thng
Biểu đồ
đoạn
thẳng
Nhận biết
Học sinh nhận biết v
đọc được các yếu tố số liệu
trên biểu đồ đoạn thẳng
6a, 6b
(2.0đ)
HÌNH HC PHNG
6
Góc và
đưng
thng
Chứng
minh hai
đường
Thông hiu
-Hc sinh hiu và chng minh
đưc hai đưng thng song song
6a
(0,5đ)
song
song
thẳng song
song
da vào du hiu nhn biết hai
đưng thng song song.
Vn dng
Hc sinh vn dng đưc tính cht
hai đưng thng song song đ
tính s đo góc so le trong, k
6b,
(0,5đ)
Bài 1: (2 điểm) Thc hin phép tính
157
)
346
a −+
11 19 19 5
b) . .
8 3 38
−−
+
c)
22 20
3 3 53
:.
2 2 62
 
+
 
 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết
a)
1
x 1, 25 2
3
−=
b)
842
9 5 15
x
−=
Bài 3: (1 điểm) Mt ca hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ
thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc
áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người
thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được tr lại bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,5 điểm)
Mt hộp sữa giấy dạng hình hộp chữ nhật
các kích thước như sau: chiều dài 4,5cm, chiều
rộng 3,5cm, chiều cao 12cm. Trên hộp sữa có
ghi thể tích thực 180ml, tức thể tích sữa
trong hộp là 180ml.
a) Tính thể tích của hộp sữa.
b) Trên hộp sữa có ghi thể tích thực là 180ml,
tức thể tích sữa trong hộp 180ml. Hi
lượng sữa trong hộp chiếm bao nhiêu phần
trăm thể tích hộp. (Kết qu làm tròn đến hàng
đơn vi.) (Biết 180ml = 180cm
3
)
Bài 5: (2,0 đim) Cho bảng thống kê sau:
S học sinh đạt đim giỏi môn Toán trong 4 tháng học kì I ca lp 7A
Tháng
S học sinh
9
15
10
24
11
20
12
36
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn thông tin cho trong bảng trên.
b) Trong tháng nào số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất? Số học sinh đạt điểm giỏi môn
Toán của tháng 12 nhiều hơn tháng 11 là bao nhiêu học sinh?
Bài 6: (1,0 đim) Cho hình vẽ
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
Trường THCS Tân Phú Trung
KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
3,5cm
12cm
4,5cm
ĐỀ THAM KHO
có 02 tran
Biết m d; n d và
0
1
117
A =
a) Vì sao m // n
b) Tính số đo các góc
2
A
3
B
Bài 7: (1,0 điểm)
Cho biểu thức đại số:
A = x
30
- 99.x
29
- 99.x
28
- 99.x
27
- 99.x
26
-¼- 99.x + 2021
Tính giá trị biểu thức tại
x = 100
1
3
1
4
2
d
n
m
B
A
6
HT
HƯỚNG DN CHM
Bài
Ni dung
Điểm
1
Thc hin phép tính
157
/
346
−+a
4 3 14 15 5
12 12 12 12 4
=−+= =
11 19 19 5
b) . .
8 3 38
19 11 5
.( )
38 8
19
.( 2)
3
38
3
−−
+
−−
= +
=
=
c)
22 20 2
3 3 73 3 79 71
:.
2 2 62 2 4442
−−
  
+ = +=+=
  
  
0,75 đ
0,75 đ
0,5 đ
2
Tìm x, biết
a)
1
x 1, 25 2
3
−=
57
x
43
75
x
34
13
x
12
−=
=−+
=
b)
842
9 5 15
x
−=
8 24
9 15 15
82
9 15
x
x
= +
=
0,7
0,75 đ
7
2 8 29
:.
15 9 15 8
x = =
Vy
3
20
x
=
3
S tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi giảm
giá:
(100% 15%).(2.200000 350000) 637500 
(đồng).
S tiền Bình được tr lại:
1000000 – 637500 = 362500 (đồng)
0,5đ
0,5đ
4
a)Tính thể tích của hộp sữa là:
4,5.3,5.12 189=
(cm
3
)
b)Phần trăm lượng sữa trong hộp so với thể tích hộp là:
180
.100 % 95%
189



0,75 đ
0,75 đ
5
a)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng
b)Trong tháng 12 có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất.
S học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tháng 12 nhiềun tháng 11 là:
36 – 20 = 16 học sinh?
6
Biết m d; n d và
1
= 117
0
1
3
1
4
2
d
n
m
B
A
3,5cm
12cm
4,5cm
8
a) Ta có:
m d; n d
Nên m // n
b) Tính số đo các góc
2
3
Ta có:
1
+
2
= 180
0
(hai góc kề bù)
Nên
2
= 180
0
1
= 180
0
117
0
= 63
0
Ta có:
1
=
3
(hai góc so le trong, m//n)
1
= 117
0
nên
3
= 117
0
0,5
0,25
02,5
7
A = x
30
- 99.x
29
- 99.x
28
- 99.x
27
- 99.x
26
-¼- 99.x + 2021
Tại x = 100 ta có:
A = 100
30
- 99.100
29
- 99.100
28
- 99.100
27
-¼- 99.100 + 2021
A = 100
30
-
(
100 - 1
)
.100
29
-
(
100 - 1
)
.100
28
-
(
100 - 1
)
.100
27
-¼-
(
100 -
1
)
.100 + 2021
A = 100
30
- 100
30
+ 100
29
- 100
29
+ 100
28
- 100
28
+ 100
27
-¼- 100
2
+
100 + 2021
A = 100 + 2021 = 2121
Vậy tại x = 100 thì A = 2121
1,0 đ
KIM TRA CUI HC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN 7
A- KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn
dng cao
TL
TL
TL
TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
Các phép tính với
số hữu tỉ.
S câu 1
(Bài 1a )
Điểm:0,5
S câu 1
(Bài 1b )
Điểm:
(0,5 đ)
S câu 1
(Bài 1c )
Điểm:
(0,5 đ)
3,0
Nội dung 2:
Vận dụng quy tắc
chuyển vế đ m
số hữu tỉ x.
S câu: 2
(Bài 2a, 2b)
Điểm:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 2c)
Điểm:
(0,5 đ)
Chủ đề 2:
Số Thực
Nội dung
Vận dụng quy tắc
làm tròn số để giải
một số bài toán
thực tế.
S câu: 1
(Bài 3a)
Điểm:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Bài 4)
Điểm:
(1,5 đ)
S câu: 1
(Bài 3b)
Điểm:
(0,75 đ)
3,0
Chủ đề 3:
Thng kê
và xác
sut
Ni dung: quan t
biểu đồ tìm thông
tin.
S câu: 1
(Bài 5a)
Điểm:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Bài 5b)
Điểm:
(0,75 đ)
1,0
2
Ch đề 4:
Các hình
khối
trong
thực tiễn.
Nội dung
Hình hp ch nht
hình lp
phương.
Lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng
tứ giác.
S câu:1
(Bài 6a)
Điểm:
(0,75 đ)
S câu:1
(Bài 6b)
Điểm:
(0,75 đ)
1,5
3
Ch đề 5:
Hình học
phẳng
Nội dung :
Vận dụng các quy
tắc, tính chất để
tính số đo góc.
Chứng minh hai
đường thẳng song
song.
S câu: 2
(Bài 7a,b)
Điểm:
(1,5 đ)
1,5
Tổng: Số câu
Điểm
3
1,5
6
3,75
6
4,25
1
0,5
10
T l %
15%
37,5%
42,5%
5%
100
B- BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HKI TOÁN 7
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐẠI S- THNG KÊ VÀ XÁC SUT
1
Ch đề
1:
Số hữu
tỉ.
Ni dung 1:
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
Nhn biết:
Nhận biết thứ tự thực
hiện các phép tính trên số
hữu tỉ thực hiện các
phép tính.
2 TL
Bài 1a
Thông hiu:
Thực hiện phép tính số
hữu tỉ
1 TL
Bài 1b
Vn dng:
- Áp dng các tính cht đ
tính nhanh
1TL
Bài 1c
Nội dung 2:
Vận dụng
quy tắc
chuyển vế
để tìm số
hữu tỉ x.
Thông hiu:
Thc hin đưc quy tc
chuyn vế để tìm x
2 TL
( Bài 2a,
b)
Vn dng:
Vn dng đư
c các tính
cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng, quy tc du
ngoc vi s hu t trong
nh toán
để tìm x
1 TL
( Bài 2c)
2
Ch đề
2:
S
Thc
Nội dung
Vận dụng
quy tắc làm
tròn số đ
giải một số
bài toán
thực tế.
Nhn biết:
Nhận biết được khi cho
đại lượng y, để tìm đại
lượng kia.
1 TL
Bài 3a
Vn dng:
- Áp dng quy tc đ tìm g
tr ca đi lưng này khi biết
đại lưng kia.
1 TL
Bài 3b
Thông hiu:
Thc hin đưc quy tc
làm tròn s để gii toán
gim giá, toán i sut ngân
hàng, toán c sut thng
,…...
2 TL
Bài 4
Ch đề
3:
Thng
xác
sut
Ni dung:
quan sát
biểu đồ tìm
thông tin.
Nhn biết:
Nhận biết được biểu đồ
biểu diễn các vấn đề gì
1 TL
Bài 5a
Vn dng:
- Áp dng quy tc đ m s
hc sinh c lp, s hc sinh
đạt đim gii, khá
1 TL
Bài 5b
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Ch đề
4:
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn.
Nội dung :
Hình hp
ch nht và
hình lp
phương.
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
tr đứng tứ
giác.
Thông hiu:
Áp dụng được công thức để
tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích
hình hộp chữ nhật và hình
lập phương, hình lăng trụ
đứng tam giác, tứ giác.
1 TL
Bài 6a
Vn dng:
- Giải quyết được một s
vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương.
1 TL
Bài 6b
4
Ch đề
5:
Hình
học
phẳng
Nội dung :
Vận dụng
các quy tắc,
tính chất để
tính số đo
góc. Chứng
minh hai
đường
thẳng song
song.
Vn dng:
Vn dng c tính cht hai
đưng thng song song, tia
phân giác ca góc đ tính s
đo góc.
Vn dng cao:
Áp dng du hiu nhn biết
hai đưng thng song song,
tính cht hai đưng thng
song song để chng minh hai
góc bng nhau.
2 TL
Bài 7a, b
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHÚ M HƯNG
Đ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Bài 1: (1,5 điểm). Thc hiện phép tính:
a/
2
7
1
:
7
2
5
2
3
b/
20222023
3
1
:
3
1
12
5
:
3
2
75,0
+
c/
7136
11919
8
.9
.125
4.27.5
Bài 2:(1,5 điểm). Tìm s hữu tỉ
x
, biết:
a/
3
1
2
4
3
=+x
b/
( )
2
5
,0
5
2
. =
x
c/
4850
3
1
:
3
1
3
2
5
=x
Bài 3:(1,5 điểm). Anh Minh làm việc cho một cửa hàng bán xe máy. Thu nhập hàng tháng của
anh gồm có tiền lương 6 000 000 đồng và tiền hoa hồng cho mỗi chiếc xe máy bán được là
200000
đồng. Gọi x (chiếc) là s chiếc xe máy anh Minh bán được trong tháng, còn y (đồng) là
thu nhập trong một tháng của anh Minh. Biểu thức liên hệ giữa yx là
xy .2000006000000 +=
a/ Trong tháng 8 năm 2023 anh Minh bán được 20 chiếc xe thì thu nhập trong tháng đó ca anh
Minh là bao nhiêu?
b) Tính s chiếc xe máy anh Minh bán được trong tháng 9 /2023 biết tháng đó anh có thu nhập
13600000
đồng.
Bài 4:(1,5 điểm). Hôm nay siêu thị chương trình khuyến mãi giảm giá 15% cho mặt hàng
may mặc và giảm 10% cho mặt hàng điện gia dụng. Mẹ bn Lan đến siêu thị mua 2 cái áo với giá
niêm yết một cái là 200 000 đồng. và mua một cái nồi cơm điện tổng số tiền m Lan đã trả là 610
000 đồng. Tính giá của nồi cơm điện khi chưa giảm giá ?
Bài 5 (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về các vấn đề
b) Tính s điểm giỏi, khá môn toán của lớp. Biết lớp 7A có 8 học sinh đạt điểm trung bình
Bài 6(1,5 điểm)
Mt h c có dng hình hp ch nht.Chiudài 1,2m,rng 0,8m,cao 0,6 mét. Trong h đang cha
c.Mc nưc cách ming h là 0,2 mét.
a/ Tính s lít nưc có trong h ?
b/ Tính din tích gch lát xung quanh bên trong 4 mt h và mt mt đáy.
Bài 7(1,5 điểm) Cho hình v
a/ Giải thích vì sao a //b
b/ Tính
1
1
ˆ
;
ˆ
CD
. Cho biết
0
2
60
ˆ
=D
____HT____
HƯỚNG DN CHM VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Hướng dn chm
Điểm
1
Bài 1 (1,5 điểm)
a/
2
7
1
:
7
2
5
2
3
=
5
53
0.5
b/
20222023
3
1
:
3
1
12
5
:
3
2
75
,
0
+
=
15
2
0,5
c/
7
136
11
919
8.9.125
4.
27
.5
=
(
)
( )
( )
(
) (
)
30
2.3.5
2.3.5
2.3.
5
2.3.5
212618
222719
7
3
13
2
6
3
11
2
9
319
==
0.5
2
Bài 2 (1,5 điểm)
a/
3
1
2
4
3
=+x
;
12
37
=x
0.5
b/
(
)
2
5,
0
5
2
. =
x
4
1
5
2
.
=
x
8
5
=x
0,5
c/
48
50
3
1
:
3
1
3
2
5
=x
2
3
1
3
2
5
=x
9
7
5 =x
45
7
=x
0.25
0.25
3
Bài 3:(1,5 điểm).
xy .2000006000000 +=
a/ Thu nhập trong tháng 8 của anh Minh là
20.2000006000000 +=y
= 10 000 000 (đồng)
1,0
b/ S xe máy anh Minh bán được trong tháng 9:
(13 600 000 6 000 000): 200 000= 38 (chiếc)
0,5
4
Bài 4: :(1,5 điểm
S tiền m bn Lan phải trả khi mua 2 cái áo là:
200000 . 2. 85% = 340000(đồng)
Giá tiền ca nồi cơm điện khi chưa giảm giá là:
( 610000- 340000):90% = 300 000 ( đồng)
0,75
0,75
5
Bài 5 (1,0 điểm).
a/ Biểu đồ biểu diễn t l phần trăm điểm giữa 1 môn Toán của
lp 7A
0.25
b/ S học sinh lớp 7A là
8 : 20% = 40 (học sinh)
S học sinh đạt điểm giỏi môn Toán lp 7A là
40 . 25% = 10 ( học sinh)
S học sinh đạt điểm khá môn Toán lớp 7A
40 -8 -10 = 22 ( học sinh)
0,75
6
Bài 6 ( 1,5 đim)
a/ S lít nước trong h
1,2 .0,8 . 0,4 = 0,384 (m
3
)= 384 ( lít)
0,75
b/ Din tích xung quanh h
2. ( 1,2 + 0,8) . 0,6 = 2,4 ( m
2
)
Din tích đáy h
1,2 . 0,8 = 0,96 ( m
2
)
Tng din tích gch đ lát xung quanh 4 mt bên h 1
mt đáy
2,4 + 0,96 = 3,36(m
2
)
0,75
7
Bài 7(1,5 điểm)
a/ Vì a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB
nên a//b
0,5
b/ ta có a//b
=>
0
1
2
60
ˆ
ˆ
=
= C
D
( so le trong)
Ta có
0
2
1
180
ˆˆ
=+ DD
( kề bù)
=>
000
1
12060180
ˆ
==D
0,5
0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
Các phép tính với
số hữu tỉ
2
(TL1-
1a,b)
1,25đ
2
(TL3-2a,b)
2,0đ
1
(TL6-
3)
1,0đ
1
(TL9-
1d)
0,75đ
50
2 S thc Căn bậc hai số hc
1
(TL4-1c)
1,0đ
10
3
Các hình
khối trong
thực tiễn
Lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng
tứ giác
2
(TL7-
4a,b)
1,5đ
15
4
Một số yếu
tố thống kê
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện t
các s liệu và biểu
đồ thống kê đã có
1
(TL8)
1,0đ
10
5
Góc và
đường
thẳng song
song
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
1
(TL2-
6a)
1,0đ
1
(TL5-6b)
0,5đ
15
Tng: S câu
Đim
3
2,25
4
3,5
4
3,5
1
0,75
12
10,0
T l %
22,5%
35%
35%
7,5%
100%
T l chung
57,5%
42,5%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
Các phép tính
với số hữu tỉ
Nhn biết:
Nhận biết được th t thực hiện các phép tính.
Thông hiu:
2
(TL1-
1a,b)
Mô t đưc phép tính lu tha vi s t nhiên
ca mt s hu t mt s nh cht ca phép tính
đó (tích và thương ca hai lu tha cùng s, lu
tha ca lu tha).
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
dấu ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu
t.Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc
dấu ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gắn vi các phép tính v s hu t. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyn đng trong Vt
lí, trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đthực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính.
1,25đ
2
(TL3-
2a,b)
2,0đ
1
(TL6-3)
1,0đ
1
(TL9-
1d)
0,75đ
2
S thc
Căn bậc hai s
hc
Thông hiu:
Tính được giá trị úng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số hc ca mt s nguyên dương bằng máy
tính cầm tay.
1
(TL4-
1c)
1,0đ
3
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1
(TL7-
4a,b)
1,5đ
4
Một số
yếu tố
thống
Hình thành và
gii quyết vấn
đề đơn gin
xut hin t các
s liệu và biểu
đồ thng kê đã
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến
các s liu thu đưc dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1
(TL8 -
5)
1,0đ
5
Góc và
đường
thẳng
song
song
Hai đường
thẳng song
song.
Nhn biết:
Nắm được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
1
(TL2-
6a)
1,0đ
1
(TL5-
6b)
0,5đ
tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp c đồng vị, cặp góc so le
trong.
C. ĐỀ MINH HA
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Câu 1: ( 3,0 đim). Thc hin phép tính:
3
)0,25
8
a
1 11 7 1
). .
3 9 93
b
−−

+


0
6 2023 5
) 16 :
5 2024 2
c

−− +


6 23 3 2
6
7 3 .49 3 .343
)
20.7
d
−−
Câu 2: ( 2,0 đim)Tìm x:
13
)
57
ax−=
91 1
)
42 7
bx−=
Câu 3: ( 1đim) Định mc giá đin sinh hot năm 2021 như sau:
S đin (kWh)
Giá bán đin (đng/kWh)
Bc 1: T 0 50 kWh
1678
Bc 2: T 51 100 kWh
1734
Bc 3: T 101 200 kWh
2014
Bc 4: T 201 300 kWh
2536
Bc 5: T 301 400 kWh
2834
Bc 6: T 401 kWh tr lên
2927
Trong tháng 10/2021, nhà bn Mai s dụng hết 210 kWh đin. Tính tin đin nhà bn
Mai phi tr. Biết rng thuế giá tr gia tăng là 10%. (Kết qu làm tròn đến hàng nghìn).
Câu 4
: (1,5 đim) Nhà bn Mai đang tiến hành
đúc mt khi bê tông hình lăng tr đứng có kích
thưc như hình bên đ làm mt cái bc.
a) Nhà bn y mun sơn các mt ca cái bc, tr
mặt bên i. Hãy tính diện tích cn sơn?
b) Tính chi phí đ đúc khi bê tông đó, biết rng
để đúc 1
3
dm
bê tông hết 3000 đng?
Câu 5: (1đim)
S dụng các thông tin t biu đ sau đ tr lời câu hi.
T l phn trăm loic ung yêu thích ca hc sinh lp 7B
a) Biểu đ biu din các thông tin v vn đ gì?
b) Có bao nhiêu đi tưng đưc biu din?
c) Đối tưng nào chiếm t lệ phn trăm cao nht?
d) Đối tưng nào chiếm t lệ phn trăm thp nht?
Câu 6: ( 1,5
đim)
Quan sát hình sau và cho biết:
a) Vì sao a // b?
b) S đo ca góc
ABD
là bao nhiêu?
____HT___
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
(3điểm)
31323 1
)0,25
8 4888 8
a
−=−=−=
(0,5đ)
(
)
1 11 7 1 1 11 7 1 18 1 2
). . . . . 2
39 9339 9 39 3 3
b
−−

+ = + = = −=


(0,75đ)
0
6 2023 5 6 5 6 8 9
) 16:14:1
5 2024 2 5 2 5 5 5
c

−− + = −+ = −+ =


(1,0đ)
6233 2 62636
66
6 23
6
7 3 .49 3 .343 7 3 .7 3 .7
)
20.7 20.7
7 .(1 3 3 ) 35 7
20.7 20 4
d
−−
=
−−
= = =
(0,75đ)
2
(2điểm)
13
)
57
31
75
22
35
ax
x
x
−=
= +
=
(1,0đ)
91 1
)
42 7
1 91
2 47
1 59
2 28
59 1
:
28 2
59
14
bx
x
x
x
x
−=
=
=
=
=
(1,0đ)
3
(1điểm)
Ta có:
210 50 50 100 10=++ +
Tiền điện (chưa tính thuế GTGT) là:
50.1678 50.1734 100.2014 10.2536 397360++ +=
(đồng)
Tiền thuế GTGT là:
397360.10% 39736=
(đồng)
S tiền nhà bạn Mai phải trả là:
397 360 + 39 736 = 437 096 đồng
437 000 đồng.
Vậy nhà bạn Mai phải trả khoảng 437 000 đồng.
(1,0đ)
4
(1,5điểm)
a) Diện tích cần sơn là:
(0,75đ)
( )
2
8 12 .6
2. (8 6 12 8).18 18.12 516( )
2
dm
+
+ ++ + =
b) Thể tích cái bục hình lăng trụ đứng là:
3
(8 12).6
.18 1080( )
2
dm
+
=
Chi phí để m cái bc đó là:
1 080 . 3 000 = 3 240 000(đồng)
(0,75đ)
5
(1điểm)
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về t lệ phần trăm loại nước
uống yêu thích của học sinh lớp 7B.
b) Có 5 loại nước uống: Nước ngọt Sting, Trà sữa, Nước cam,
Nước chanh, Trà đào.
c) Trà sữa chiếm t lệ cao nhất.
d) Nước chanh chiếm t lệ ít nhất.
(1,0đ)
6
(1,5điểm)
a) Vì cùng vuông góc với CD
(1,0đ)
b)
70
o
ABD =
(0,5đ)
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(16 tiết)
Nội dung 1:
Các phép tính với
số hữu tỉ.
Tìm x
S câu: 4
(Bài 1a, 1c, 2a, 2b)
Đim:
(3,5 đ)
S câu: 1
(Bài 1d)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Bài 3)
Đim:
(1 đ)
60
2
Ch đề 2:
S thc
(12 tiết)
Nội dung 1:
Căn bậc hai số học
S câu: 1
(Bài 1d)
Đim:
(0,75 đ)
Nội dung 2:
Số vô tỉ. Số thực
3
Ch đề 3:
Các hình
khi
trong
thc tin
(12 tiết)
Nội dung 1:
nh hp ch nht
và hình lập phương
S câu: 1
(Bài 4)
Đim:
(1 đ)
25
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng
tứ giác
4
Ch đề 4:
Góc
đưng
Nội dung 1:
thng
song song
(14 tiết)
Góc vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của
một góc
Nội dung 2:
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
S câu: 1
(Bài 5a)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Bài 5b)
Đim:
(1 đ)
Nội dung 3:
Khái niệm định lí,
chứng minh một định
5
Ch đề 5:
Mt s
yếu t
thng kê.
(4 tiết)
Nội dung 1:
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
S câu: 2
(Bài 6a, 6b)
Đim:
(1 đ)
S câu: 1
(Bài 6c)
Đim:
(0,5 đ)
15
Nội dung 2:
tả biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Tổng: Số câu
Điểm
9
6,75
3
2,25
1
1,0
100
T l %
67,5%
22,5%
10%
100
T l chung
67,5%
32,5%
100
B- BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Số
hữu tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt s
hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương ca
hai lu tha cùng s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
4
(Bài 1a,
1c, 2a,
2b)
1
(Bài 1d)
1
(Bài 3)
2
S
thc
Căn bậc
hai số hc
Nhn biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số hc ca mt s
không âm.
Thông hiu:
-
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1
(Bài 1b)
Stỉ. Số
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s thc.
Vn dng:
– Thực hiện được ưc lượng và làm tròn số n cứ vào đ
chính xác cho trước
3
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiểu
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
1
(Bài 4)
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng
tứ giác
Nhn biết
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên
đều là hình chữ nhật, ...).
4
Các
hình
hình
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn biết :
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
Thông hiu:
tả được một số tính chất của hai đường thẳng song
song.
tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
1
(Bài 5a)
1
(Bài 5b)
Khái niệm
định lí,
chứng
minh một
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết đưc thế nào là mt đnh lí.
5
Thu
thập
tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thông hiểu :
Gii thích đưc tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí toán
hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đi din ca mt kết lun
trong phng vn; tính hp lí ca các qung cáo;...).
Vn dng:
Thc hin gii đưc vic thu thp, phân loi d liu theo
các tiêu chí cho trưc t nhng ngun: văn bn, bng biu, kiến
thc trong các môn hc khác trong thc tin.
3
(Bài 6a,
6b, 6c)
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
Nhn biết:
Nhận biết được nhng dạng biểu diễn khác nhau cho một
tập dữ liệu.
bảng, biểu
đồ
Phân
tích
xử
d
liu
Hình
thành và
giải quyết
vấn đề đơn
giản xuất
hiện từ các
số liệu và
biểu đồ
thống kê
đã có
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến các s
liu thu đưc dng: biu đ hình qut tròn (cho sn)
(pie chart); biu đ đon thng (line graph).
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY
KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hp lí)
a)
7 6 17 17
10 23 10 23
−+++
b)
36 25 9+−
c)
1 5 71
..
83 38
−−
+
d)
223
2793
25
−+
Bài 2. (2 điểm) Tìm x
a)
13
25
x −=
b)
3 25
4 56
x +=
Bài 3. (1 đim) Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất c các sn
phm. Đặc biệt nếu khách hàng nào thẻ khách hàng thân thiết ca cửa hàng thì được
giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Ch Thanh là khách hàng thân thiết ca cửa hàng, chị
đã đến ca hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phi
trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?
Bài 4. (1 điểm) Nhà bn An có mt b nước
hình hp ch nht với kích thước chiều dài đáy
b là 4m, chiu rộng đáy bể 3m và chiều cao
ca b là 2,5m. Ba bạn An đổ nước vào b sao
cho khoảng từ mặt nước đến miệng bể là 0,3m.
Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu ?
Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình v sau:
Biết
;m dn d⊥⊥
a) Chng minh: m // n
b) Tính s đo các góc
23
;
AB
Bài 6. (1,5 điểm) Tìm hiểu v mc đ yêu thích đối vi vic đọc sách trong thư viện ca 8
bn học sinh một trường Trung học cơ s được cho bởi bảng thống kê sau:
Hãy cho biểt:
a) Các loại mức đ th hiện s yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện ca 8
học sinh trên
b) Có bao nhiêu học sinh nam và nữ được điều tra?
c) D liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K I
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
(3 điểm)
a)
7 6 17 17
10 23 10 23
−+++
7 17 6 17
10 10 23 23
10 23
10 23
11
2

= +++


= +
= +
=
b)
36 25 9+−
653
8
=+−
=
c)
1 5 71
..
83 38
−−
+
157
.
83 3
1 12
.
83
1
2
−−

= +


=
=
d)
223
2793
25
−+
( )
643
33
333
25
3. 3 3 1
25
27
−+
=
−+
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(2 điểm)
a)
13
25
x −=
31
52
11
10
x
x
= +
=
b)
3 25
4 56
x +=
0,5 đ
0,5 đ
3 52
4 65
3 13
4 30
13 3
:
30 4
13 4
.
30 3
26
45
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
(1 điểm)
Giá chiếc váy khi được giảm 20% là:
800 000 . 80 : 100 = 640 000 (đồng)
Giá chiếc váy khi được giảm tiếp 10% là
640 000 . 90 : 100 = 576 000 (đồng)
Vy ch Thanh phải trả 576 000 đồng cho chiếc váy
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
(1 điểm)
Chiều cao mực nước là
2,5 – 0,3 = 2,2 (m)
Th tích nước trong bể:
3. 4. 2,2 = 26,4 (m
3
)
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5
(1,5 điểm)
a) Ta có :
md
nd
Nên m // n
b) Ta có
1
A
2
A
là 2 góc kề
Nên
0,5 đ
0
12
00
2
0
2
180
117 180
63
AA
A
A
+=
+=
=
Ta có:
1
A
3
B
là 2 góc so le trong
Nên
0
13
117AB= =
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Bài 6
(1,5 điểm)
a) Các loi mc đ th hiện: không thích, không quan
tâm, thích, rất thích
b) Có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ được điều tra
c) Thái độ giới tính dữ liệu định tính, tuổi là d
liệu định lượng
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Trang 1
KHUNG MA TRN
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN
CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
KHỐI 7 MÔN TOÁN
STT Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
Nội dung :
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Số câu: 1
(Bài 1 a, 1b)
Điểm: 1,5đ
1,5
Số câu: 1
(Bài 2a)
Điểm: 0,5đ
Số câu:
1
(Bài 1 c)
Điểm: 1
đ
Số câu:
2
(Bài 4,
5)
Điểm: 2
đ
3,5
2
Chủ đề 2:
Số thực
Nội dung :
Các phép tính
với số thực,
làm tròn số
Số câu:
2
(Bài 2b,
2c)
Điểm:
2,0
3
Chủ đề 3:
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung :
Hình hp ch
nht
Số câu:
1
(Bài 3)
Điểm: 1
đ
1,0
4
Chủ đề 4:
Góc và
đường
thẳng
song song
Nội dung :
Tia phân giác,
hai góc kề bù
Số câu: 1
(Bài 6a)
Điểm: 1 đ
Số câu:
1
(Bài 6b)
Điểm: 1
đ
2,0
Tổng: Số câu
Điểm
3
3
3
3
2
2
2
2
10
Tỉ lệ %
30%
30%
20%
20%
100
Trang 2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 7
S
T
T
Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhậ
n
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Số hữu
tỉ.
Nội
dung :
Các
phép
tính
với số
hữu tỉ.
Nhận biết:
Thc hin được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
trong tập hợp số hu tỉ.
Bài
1a,
Thông hiểu:
tả đưc th t thc hin
c phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hu tỉ để tìm x
Bài
2a
Bài
2b, 2c
Vận dụng:
Vận dụng các phép tính về số
hữu tỉ để giải bài toán tính tiền
điện.
Bài 4
Số
thực
Nội
dung:
Số
thực,
làm
tròn số
Thông hiểu: Thực hiện phép
tính
Bài
1b
Bài 1c
Vận dụng
Vận dụng giải bài toán thực tế
về ng giá, giảm giá.
Bài 5
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn.
Nội
dung:
Hình
hp
ch
Vn dng cao:
- Giải quyết được vấn đthực
tiễn gắn với việc tính thể tích
của hình hộp chữ nhật.
Bài 3
3
Góc và
đường
thẳng
song
song.
Nội
dung:
Nhận biết:
Tính được góc dựa vào 2
góc kề bù.
Bài
6a
Vận dụng:
Dựa vào tia phân giác để
tính góc
Bài 6b
Trang 3
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
452
.
9 95
;
b)
1 3 13 1
78 8 7


;
2
511
) 144 :
4 32
c

−−


Bài 2: (2,5 diểm). m số hu tỉ
x
, biết:
7 13
)
55
ax
1 21
) 0, 25 1
2 32
bx

31
) 0, 25
44
cx
Bài 3: (1 điểm). Mt b có kích thước như hình sau, người ta đ vào đó 6,25 lít nước.
Hỏi khoảng cách t mực nước đến miệng bể bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm). Định mức giá điện sinh hoạt năm
2023 như sau:
Trong tháng 10/2023, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng nghìn). Biết thuế VAT là 10%.
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN
CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 7 MÔN TOÁN
Trang 4
Bài 5: (1 điểm). Mt ca hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các mặt hàng.
Bác Năm mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12000000 đồng và một chiếc máy lạnh.
Khi đó , cô nhân viên thông báo bác phải trả tất cả 16 200 000 đồng.
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá?
b/ Tính giá niêm yết ca máy lạnh?
Bài 6: (2 điểm). Vẽ hai góc kề bù
,xOy yOz
biết
0
100xOy =
.
a) Tính
yOz
.
b) V Ot là tia phân giác ca
xOy
.
Tính
tOz
.
Trang 5
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN
CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
KHỐI 7 MÔN TOÁN
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,5đ)
a (0,75 điểm):
452
.
9 95
4 10
9 45

0.25
42
99

0,25
2
9
0.25
b (0,75 điểm).
1 3 13 1
78 8 7


;
1 3 13
78 8




0.25
1
( 2)
7

0,25
2
7

0.25
c (1 điểm).
2
511
144 :
4 32

−−


.
2
5 23
12 :
4 66

=−−


0.25 + 0,25
51
12 :
4 36
=
0.25
12 45 33=−=
0,25
2
a)
7 13
55
x 
(0,5 điểm).
Trang 6
2,5đ
13 7
55
x 
0.25
20
4
5
x 
0.25
1 21
) 0, 25 1
2 32
bx

(1 điểm).
1 15 1
2 43 2
x

1 1 15
2 4 23
x

0,25
1 17
2 46
x 
0,25
1 17
2 46
x 
hay
11 7
2 46
x

0,25
11
6
x
hay
17
6
x
0,25
c)
31
0, 25
44
x
(1 điểm).
1 13
4 44
x 
0.25
11
42
x
0.25
11
:
24
x
0,25
2x

.
0,25
3
Đổi 6,25 lít = 6250 cm
3
Chiều cao mực nước
6250 : 20.50 6,25 cm
0.5
Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là
25 6,25 18,75 cm
0.5
Trang 7
4
Ta có: 143 kwh = (50 + 50 +43) kwh
Số tiền điện mà nhà bạn Mai phải trả cho tháng 10/2023
là:
(50.1678+50.1734+43.2014)( 100% + 10 %) =
= 283 000 (đồng)
1
5
a)Sau khi giảm 10% giá của tivi còn:
12 000 000 (100% - 10%) = 10 800 000 (đồng)
0.5
b)Sau khi giảm 10% giá của máy lạnh còn:
16 200 000 - 10 800 000 = 5 400 000 (đồng)
0.25
Giá niêm yết của máy lạnh là:
5 400 000: (100% - 10%) = 6 000 000 ( đồng)
0.25
6
(2đ)
Vẽ hình
Câu a: 0,25
Câu b:0,25
Ta có
;xOy yOz
là hai góc kề bù nên:
0 0 00
180 180 100 80yOz xOy
=−==
0,5
Vì Ot là tia phân giác ca
xOy
nên
0
0
100
50
22
xOy
tOx
= = =
0,5
Ta có
;xOt tOz
là hai góc kề bù nên:
0
180xOt tOz+=
0 00 0
180 180 50 130tOz xOt= = −=
0,5
Trang 8
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Số hữu tỉ.
(18 tiết)
Các phép tính với số
hữu tỉ.
Bài 1:
(0,5đ)
1a
Bài 1:
(1,5đ)
1b,1c
40%
Tìm số hữu tỉ x
Bài 2:
(0,75đ)
2a
Bài 2:
(0,75đ)
2b
Bài 8:
(0,5đ)
2
Các hình
khối trong
thực tiễn.
(14 tiết)
nh hộp chữ nhật
Bài 7:
(0,75đ)
7a
Bài 7:
(0,75đ)
7b
15%
3
Toán thực
tế
Bài toán về tăng
(giảm) giá
Bài 4:
(0,5đ)
4a
Bài 4:
(1đ)
4b
15%
4 Thống kê
Phân tích biểu đồ
Bài 5:
(1đ)
10%
5
Các hình
học cơ
bản
(14 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt.
Bài 3:
(0,5đ)
Bài 6:
(1đ)
6b
20%
Hai đường thẳng
song song.
Bài 6:
(0,5đ)
6a
Tng: S câu
Đim
3
2,75đ
5
3,25đ
4
2,5đ
2
1,5đ
14
10đ
T l %
27,5%
32,5%
25%
15%
T l chung
60%
40%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ.
Số hữu tỉ.
các phép
tính với số
hữu tỉ. Tìm
số hữu tỉ x
Nhn biết:
-Nhận biết được số hữu tỉ
Thực hiện được các pp
tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ
Nhận biết được thứ tự các
bước thực hiện
trong bài toán
tìm giá trị x.
Bài 1a
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép tính:
cng, tr, nhân, chia, y tha,
căn bc hai, giá tr tuyt đối
trong tp hp s hu tỉ.
- Biết đưc c tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca
phép nhân đi vi phép cng,
quy tc du ngoc vi s hữu t
trong tính toán (tính viết tính
nhm, tính nhanh mt cách hp
lí).
Bài
1b, 1c
Bài 2a
Vn dng:
-Vận dụng giá trị tuyệt đối
trong bài toán tìm x
Gii quyết đưc mt s vấn đ
thc tin (đơn gi
n, quen
thuc) gắn vi các phép tính v
số hữu t. (ví d: các bài toán
liên quan đến tăng, gim giá, bài
toán tính tin điện,...).
Bài 4a
Bài 2b
Bài 4b
Bài 8
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các hình
khối
trong
thực
tiễn.
nh hộp
ch nhật
Nhn biết:
-Nhận biết được một số yếu tố
bn của hình hộp chữ nhật
và hình lập phương.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung
quanh, thể tích của hình hộp
ch nhật và hình lập phương.
Bài 7a
Vn dng: Giải quyết được
mt s vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện ch
xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương.
Bài 7b
3
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất
của hai đường thẳng song
song.
tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đng v, cp
góc so le trong.
Bài 3
Bài 6
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết: Nhận biết được tiên
đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu: tả được một
số tính chất của hai đường
thẳng song song.
tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đng v, cp
góc so le trong.
4
Thu
thập
tổ chức
dữ liệu
Thu thập
và phân
loại dữ
liệu.
Thông hiu : Gii thích đưc
tính hp ca d liu theo các
tiêu ctoán hc đơn gin (ví d:
tính hp lí, tính đi din ca mt
kết lun trong phng vn; tính
hp ca các qung cáo;...).
Vn dng:Thc hin lí gii
đưc vic thu thp, phân loi d
liu theo các tiêu chí cho trưc t
nhng ngun: văn bn, bng
biu, kiến thc trong các môn
hc khác trong thc tin.
Bài 5
Mô tả
biểu diễn
d liệu trên
các bảng,
biểu đồ
hình quạt
tròn, đoạn
thẳng.
Nhn biết: Nhận biết được
những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập d liệu.
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
TRƯNG THCS TH TRN 2 MÔN: TOÁN 7 - NH: 2023 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài 1 ( 2đim) Thực hiện phép tính

+−


31
a) 1
52
8 289
b) .
3 11 3 11
−−
⋅+
2
12
) 81. : 16
33
c

+


Bài 2( 1,5 đim) m x biết
131
)
255
ax
−=
31
b) x 2
52
−−=
Bài 3: (0,5 đim) Cho hình vẽ biết AD là tia phân giác góc 
, biết 
=60
0
, Tính số
đo của góc 
Bài 4: (1,5 đim) Nhân dịp khai trương, cửa hàng thời trang giảm giá 10% so với giá
niêm yết cho các sản phẩm áo và 15% cho các sản phẩm quần. Bạn Lan đến cửa hàng đó
mua hai cái áo thun và một quần jean.
a) Tính số tiền môt cái áo thun sau khi giảm giá biết giá niêm yết của một cái áo thun
150 000 đồng.
b) Khi thanh toán bạn Lan đưa cho cô thu ngân 600 000 đồng và được tr lại 75 000 đồng.
Tính giá niêm yết của chiếc quần jean.
Bài 5: (1,0 đim)
Quan t hình v.
a) Cho biết s ly trà sa bán ngày th 5?
b) Ngày nào bán đưc nhiu ly trà sa nht?
ĐỀ THAM KHO
Bài 6:
(1,5 điểm) Em hãy quan sát Hình 8 thực hiện các yêu cầu sau:
a) Chứng minh m // n.
b) Cho N
= 70°. Tính M
; M
.
Bài 7 : (1,5 đim) Mt xe ch hàng có thùng xe là hình hp ch nht có kích thưc
lần lưt là 6m ; 2m 2,5m.
a) Tính th tích thùng xe.
b) Mi thùng hàng hình lp phương cnh
50cm
. Thùng xe có th ch tối đa bao nhiêu
thùng hàng nếu biết cách sp xếp hp lý?
Bài 8 : (0,5đ) Tìm x biết :
1 25
91
x
x
−−
=
−−
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (2 đim) Thực hiện phép tính

−−
+− = +− = + =


3 1 3 3 6 15 9
a) 1
5 2 5 2 10 10 10
……………….0,25 + 0,25
b)
82898 2 9 811 8
..
3 11 3 11 3 11 11 3 11 3
−−

⋅+ = + = =


…………………..0,75
2
12
81. : 16
33
1 2 21 1 7
9. : 4 1 . 1
9 3 34 6 6

+


= + =+ =+=
………0,75
Bài 2( 1,5 đim) m x biết
131
)
255
1 13
2 55
12
25
21
:
52
4
5
ax
x
x
x
x
−=
=−+
=
=
=
0,25 + 0,25 + 0,25
31
b) x 2
52
13
x2
25
11
x2
10
−−=
−=+
−=
…………………0,25
Suy ra x - 2 =
11
10
hoặc x - 2 =
11
10
…………………..0,25
Vy x =
31
10
hoặc x =
9
10
………………………………0,25
Bài 3( 0,5 đim)
AD là tia phân giác góc 
nên 
= ½ 
= 30
0
.. …………………0,5 đ
Bài 4( 1,5đim)
Giá tiền 1 cái áo sau khi giảm là: 150000.(1 10%) = 135000 đồng ……………0,5đ
Giá tiền 1 cái quần sau khi giảm là:
600000 2.135000 75000 = 255000 đồng ………………………………0,5đ
Giá ban đầu của cái quần là: 255000: (1 15% ) = 300000 đồng ……………0,5đ
Bài 5: (1 đim)
Quan sát hình v.
a) S ly trà sa bán ngày th 5 là : 35 ly
………………………………0,5đ
b) Ngày bán đưc nhiu ly trà sa nhất là : th 7 ………………………………0,5đ
Bài 6( 1,5 đim)
a) Chứng minh m // n.
Ta có: m và n cùng vuông góc với d nên m//n ………………………………0,5đ
b) Cho N
= 70°. Tính M
; M
.
m // n nên M
= N
= 70°.( 2 góc đông vị ) ………………………………0,5đ
Ta có: M
+ M
= 180
0
(2 góc kề bù )
M
= 70
0
nên M
= 110
0
………………………………0,5đ
Bài 7( 1,5 đim)
Thể tích thùng xe là: 6.2.2,5 = 30 m
3
S hàng tối đa thùng xe chở được là: 30 : (0,5.0,5) = 120 thùng
Bài 8( 0,5đim)
( )( ) ( ) ( )
( )
2
1 25
91
1 1 9 . 25
1 225
1 15 14
1 15 16
x
x
xx
x
xx
xx
−−
=
−−
⇒− =
⇒− =
−= =

⇒⇒

−= =

…………………………… 0,25
…………………………… 0,25
…………………………… 0,75
…………………… 0,75
A. KHUNG MA TRN ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(14 tiết)
Các phép tính với số hữu
tỉ
2TL
(TL1a,
b;2a,b)
2,0đ
1TL
(TL3)
1,0đ
1TL
(TL4)
1,0đ
40
2
S thc
(14 tiết)
Căn bậc hai số hc, Làm
tròn s
1TL
(TL1c)
0,75đ
15
S vô t. S thc
1TL
(TL2c)
0,75đ
3
Các hình
khi trong
thc tin
(11 tiết)
Hình hp ch nht và
hình lập phương
1
(TL6a,b)
1,0đ
1
(TL6c)
0,5đ
15
4
Góc và
đường
thẳng song
song
(14 tiết)
Hai đường thẳng song
song. Tiên đề Euclid v
đường thẳng song song
1
(TL7a,b)
1,0đ
1
(TL7b)
1,0đ
20
5
Một số yếu
t thống kê.
(10 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu
đồ
1
(TL5)
1,0đ
10
Tng: S câu
Đim
1
1,0
6
5,5
3
2,5
1
1,0
11
10,0
T l %
10%
55%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt
s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương
ca hai lu tha cùng s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du ngoc
vi s hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
1TL
(TL1a,b;
2a,b)
1TL
(TL3)
1TL
(TL4)
2
S thc
Căn bậc
hai số hc
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng), căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1TL
(TL1c)
S vô tỉ. Số
thc
Thông hiu:
- Tính được giá trị tyệt đối của một số thực của bài toán
tìm x.
1TL
(TL2c)
3
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiểu
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc
nh thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đvật quen thuộc dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...).
Vn dng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính số viên gạch để lát sân, hồ bơi,
1TL
(TL6a,b)
1TL
(TL6c)
4
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Vn dng:
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song
song.
Tính được góc được tạo bởi một đường thằng cắt hai
đường thng song song thông qua cp góc đng v, cp
c so le trong, cặp góc trong cùng phía.
1TL
(TL7a.b)
1TL
(TL7b)
5
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
Đọc và mô t thành tho các d liệu trong biểu đ hình
qut tròn.
1TL
(TL5)
C. ĐỀ MINH HA
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG
ĐỀ THAM KHO
(Đề gm có 02 trang)
ĐỀ THAM KHO KT CUI HC K I 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không kể thời gian giao đ)
Câu 1. (1,75 điểm) Thc hin phép tính
a)
24
57
+
b)
8 289
.
3 11 3 11
−−
⋅+
c)
0
5 11 9 2023
:
3 4 16 2024

+−


Câu 2. (1,75 điểm) m x, biết:
a)
31
x
52
−=
b)
2 51
x
3 23
−=
c)
21
x
54
−=
Câu 3. (1,0 điểm) Bảng giá điện sinh hoạt trong năm 2021 như sau:
Bc
S Kwh đã sử dụng
Giá (đồng/kwh
1
Từ 0 đến 50
1678
2
Từ 51 đến 100
1734
3
Từ 101 đến 200
2014
4
Từ 201 đến 300
2536
5
Từ 301 đến 400
2834
6
Từ 401 tr lên
2927
Trong tháng 10/2021 gia đình bạn Minh đã sử dụng 190 kwh thì phi tr bao nhiêu tiền (S tin phi
tr bao gồm 10% thuế VAT)
Câu 4. (1,0 điểm) Mt ca hàng nhp v 100 xe hơi đồ chơi với giá gc mỗi cái 300 000 đồng. Ca
hàng đã bán 65 xe vi giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán l 7% so với giá gc.
Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ biểu diễn tổng sản phm Quc nôi (GDP) Việt Nam qua các năm.
Quan sát biểu đồ tr li các câu hỏi sau:
a) Năm 2017 GDP ca Việt Nam là bao nhiêu?
b) Từ năm 2014 đến 2019, xu hướng của GDP tăng hay giảm?
c) Tính tỉ số phần trăm GDP của Việt Nam năm 2018 so với năm 2019 là bao nhiêu? (Làm tròn kết
qu đến ch số thp phân th hai)
Câu 6. (1,5 điểm) Mt h bơi dạng hình hp ch nhật có kích thước trong lòng h là: Chiều dài 20m,
chiu rng 5m, chiu sâu 2,75m.
a) Tính thể tích ca h bơi.
b) Tính diện tích cn lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c) Biết gạch hình vuông dùng để lát h bơi có cạnh 50cm. Hi cn mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để
lát bên trong hồ bơi.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình v bên:
Biết
= 75
0
;
da
db
.
a) Chng minh a // b?
b) Tính
;
.
--------Hết--------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Li gii
Điểm
1
Câu 1. [TH - TL1] (1,75 điểm) Thực hin phép tính
a)
24
57
+
b)
8 289
.
3 11 3 11
−−
⋅+
c)
0
5 11 9 2023
:
3 4 16 2024

+−


24
a)
57
14 20
35 35
34
35
+
= +
=
0,25
0,25
( )
8 289
b) .
3 11 3 11
829
.
3 11 11
8 11
.
3 11
8
.1
3
8
3
−−
⋅+
−−

= +



=


=
=
0,25
0,25
0
5 11 9 2023
c) :
3 4 16 2024
5 11 3
:1
3 44
5 11 4
.1
3 43
5 11 3
333
9
3
3

+−


=+−
=+−
=+−
=
=
0,25
0,25
0,25
2
Câu 2. [TH TL2] (1,75 điểm) Tìm x, biết:
a)
31
x
52
−=
b)
2 51
x
3 23
−=
c)
21
x
54
−=
31
a)x
52
13
x
25
56
x
10 10
1
x
10
−=
= +
= +
=
0,25
0,25
2 51
b) x
3 23
2 15
x
3 32
2 2 15
x
3 66
2 17
x
36
17 2
x:
63
17 3
x.
62
17
x
4
−=
= +
= +
=
=
=
=
0,25
0,25
21
c) x
54
−=
21
x
54
−=
hoc
21
x
54
−=
12
x
45
= +
12
x
45
= +
58
x
20 20
= +
58
x
20 20
= +
13
x
20
=
3
x
20
=
0,25
0,25
0,25
3
Câu 3. (1,0 điểm) [TH - TL3] Bảng giá điện sinh hoạt trong năm 2021 như sau:
Bc
S Kwh đã sử dụng
Giá (đồng/kwh
1
Từ 0 đến 50
1678
2
Từ 51 đến 100
1734
3
Từ 101 đến 200
2014
4
Từ 201 đến 300
2536
5
Từ 301 đến 400
2834
6
Từ 401 tr lên
2927
Trong tháng 10/2021 gia đình bạn Minh đã sử dụng 190 kwh thì phi tr bao
nhiêu tiền (S tin phi tr bao gồm 10% thuế VAT)
Số tiền điện nhà bạn Minh đã tiêu thụ là:
50.1678 + 50.1734 + 90.2014 = 351 860 (đồng)
Số tiền điện nhà bạn Minh phải trả là:
351 860 .(1 + 10%) = 387 046 (đồng)
0,25x2
0,25x2
4
Câu 4. (1,0 điểm) [VDC – TL4] Mt ca hàng nhp v 100 xe hơi đ chơi vi
giá gc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30%
so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gc. Hỏi sau khi bán hết
100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
S tin cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là:
65.300 000.30% = 5 850 000 (đồng)
S tin ca hàng l khi bán 35 cái xe còn lại là:
35.300 000.7% = 735 000(đồng)
Ta có: 5 850 000 735 000 = 5 115 000 (đồng)
Vậy sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Câu 5. (1,0 điểm) [TH TL5] Cho biểu đ biểu diễn tổng sản phm Quc nôi
(GDP) Việt Nam qua các năm. Quan sát biểu đồ và tr li các câu hi sau:
a) Năm 2017 GDP ca Việt Nam là bao nhiêu?
b) Từ năm 2014 đến 2019, xu hướng của GDP tăng hay giảm?
c) Tính tỉ số phần trăm GDP của Việt Nam năm 2018 so với năm 2019 là bao
nhiêu? (Làm tròn kết qu đến ch số thp phân th hai)
.
a) Năm 2017 GDP ca Vit Nam là 223,8 t đô la.
b) Từ năm 2014 đến 2019, xu hướng của GDP tăng.
c) Tỉ số phần trăm GDP của Việt Nam năm 2018 so với năm 2019 là
245, 2
.100% 93,95%
261
0,25
0,25
0,25x2
6
Câu 6. (1,5 điểm) [VD TL6] Mt h bơi dng hình hp ch nhật kích thước
trong lòng h là: Chiều dài 20m, chiều rng 5m, chiều sâu 2,75m.
a) Tính thể tích ca h bơi.
b) Tính diện tích cn lát gạch bên trong lòng h (mt đáy và 4 mt xung quanh).
c) Biết gạch hình vuông dùng để lát h bơi có cnh 50cm. Hi cn mua ít nht
bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
a) Thể tích ca h bơi là: 20.5.2,75 = 275 (m
3
)
b) Din tích xung quanh h bơi là: (20 + 5).2.2,75=137,5 (m
2
)
Din tích mặt đáy hồ bơi là: 20.5 = 100 (m
2
)
Din tích cn lát gạch bên trong lòng hồ là: 137,5 + 100 = 237,5 (m
2
)
c) Đổi 50cm = 0,5m
Din tích 1 viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 (m
2
)
S viên gạch để lát bên trong hồ bơi là:
237,5 : 0,25 = 950 (viên gch)
Vy cn mua ít nht 950 viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
7
Câu 7. (2,0 điểm) [VD – TL7]
Cho hình v bên:
Biết
= 75
0
;
da
db
.
a) Chng minh a // b?
b) Tính
;
.
a) Ta có:
da
a / /b
db
(quan h giữa tính vuông góc và tính song song)
b) Ta có:
+
= 180
0
(hai góc k )
+ 75
0
= 180
0
= 180
0
– 75
0
= 105
0
0,25x2
0,25
0,25
Vì a // b nên
=
= 105
0
(hai góc đồng v)
là hai góc đối đỉnh nên
=
= 105
0
Vy
= 105
0
;
= 105
0
;
= 105
0
.
0,25x2
0,25x2
---Hết---
A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Số hữu tỉ. (18 tiết)
Các phép tính với số hữu tỉ.
Bài 1:
(2,0đ)
1a, 1b, 1c
35%
Tìm số hữu tỉ x
Bài 2:
(1,5đ)
2a, 2b
2
Các hình khối trong
thực tiễn. (14 tiết)
nh hp ch nhật
Bài 5:
(0,5đ)
5a
Bài 5:
(1,0đ)
5b,5c
15%
3 Toán thc tế
Bài toán về tăng (giảm) giá
Bài 4:
(0,5đ)
4a
Bài 4:
(0,5đ)
4b
20%
Bài toán về tính tiền điện.
Bài 3:
(1đ)
1
4 Thng kê
Thu thp và phân loi d liu.
Bài 7:
(0,5đ)
7a,b,
10%
Mô t và biu din d liu trên các bng,
biu đ hình qut tròn, đon thng.
Bài 7:
(0,5đ)
7c,d
5
Các hình hc cơ bản
(14 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt.
Bài 6:
(1,5đ)
6b
20%
Hai đường thẳng song song.
Bài 6:
(0,5đ)
6a
Tng: S u
Đim
6
2đ
6
4,5đ
5
3đ
1
0,5đ
18
10đ
T l %
20%
45%
30%
5%
T l chung
65%
35%
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1
Số hữu tỉ.
Số hữu tỉ.
các phép nh với số
hữu tỉ. Tìm số hữu tỉ x
Nhn biết:
-Nhn biết đưc số hữu tỉ
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ
Nhận biết đưc th tự các bước thc hin trong
bài toán tìm giá trị x.
Bài 3
Bài 1a,
1b,c
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia,
lũy tha, căn bc hai, giá tr tuyt đối trong tp hp s
hữu tỉ.
- Biết đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du ngoc
với s hữu t trong tính toán (tính viết tính nhm,
nh nhanh mt cách hp lí).
Vn dng:
-Vận dụng giá trị tuyệt đối trong bài toán tìm x
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gắn vi các phép tính v số hữu t. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến tăng, gim giá, bài toán
tính tin điện,...).
Bài
2a, 2b
Bài 4a
Bài 4b
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
2
Các hình
khối trong
thực
tiễn.
nh hp ch nhật
Nhn biết:
-Nhận biết đưc mt s yếu t cơ bn ca hình hộp
chữ nhật và hình lp phương.
Thông hiu:
Tính đưc din tích xung quanh, th tích ca hình
hộp ch nht và hình lp phương.
Bài 5a,
5b
Vn dng: Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
gắn với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
3
Các hình
nh hc
cơ bn
Góc ở vị trí đặc biệt.
Thông hiu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai đưng thng
song song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng
thng thông qua cp góc đồng v, cp góc so le
trong.
Bài 6a,
6b
Hai đường thẳng song
song. Tiên đề Euclid về
đường thẳng song song
Nhn biết: Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
Thông hiu: tả đưc một số tính chất của hai
đưng thng song song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le
trong.
4
Thu thập
tchức
dữ liệu
Thu thp và phân loi
dữ liu.
Thông hiu : Gii thích đưc tính hp ca d liu
theo c tiêu chí toán hc đơn gin (ví d: tính hp lí,
tính đi din ca mt kết lun trong phng vn; tính hp
ca các qung cáo;...).
Vn dng:Thc hin gii đưc vic thu thp, phân
loi d liu theo các tiêu chí cho trưc t nhng ngun:
văn bn, bng biu, kiến thc trong các môn hc khác
trong thc tin.
Bài 7
Mô t và biu din d
liu trên các bng,
biu đ hình qut tròn,
đon thng.
Nhn biết: Nhn biết đưc nhng dng biu din
khác nhau cho mt tp d liu.
U BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÒA PHÚ
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP 7
Thời gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2
5
1
.25
16
b)
7
4
7
2
1
2
c)
16
:
3
2
3
1
.
81
2
+
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
32
53
x
+=
b)
34 5
25 6
x+=
Bài 3: (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt từ ngày 04/5/2023 như sau:
Bc
S đin (kwh)
Giá bán điện (đng)
1
0 – 50
1728
2
51 – 100
1786
3
101 – 200
2074
4
201 – 300
2612
5
301 – 400
2919
6
401 trở lên
3015
Trong tháng 10/2023, nhà bạn Hiếu sử dụng hết 220 kwh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Hiếu phải trả. Biết rằng thuế giá trị gia tăng là 10%.
Bài 4: (1,0 điểm) Mt ca hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% so với giá niêm yết
cho tất cả các mặt hàng
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi
tại cửa hàng đó là 14 000 000 đồng.
b/ Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi một chiếc máy lạnh được cô nhân
viên thông báo bác phải trả tất cả 23 400 000 đồng.Tính giá niêm yết củay lnh?
Bài 5: (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:
Chiều dài 30m, chiều rộng 10m, chiều sâu 1,9m.
a/ Tính thể tích của h bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ.
c/ Biết gạch dùng đ lát hồ bơi hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần mua ít nhất
bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a) Chứng minh m // n.
b) Cho biết 
= 125
. Tính số đo
các góc D
1
?
Bài 7: (1,0 điểm)
S dụng các thông tin từ biểu đồ sau để trả lời câu hỏi.
T l phần trăm loại nước ung yêu thích ca hc sinh lp 7A
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
c) Đối tượng nào chiếm t lệ phần trăm cao nhất?
d) Đối tượng nào chiếm t lệ phần trăm thấp nhất?
HT
A
B
D
1
2
C
125
0
m
n
Bài
HƯỚNG DN CHM
ĐIỂM
1
15
1
16
25
1
.2516
5
1
.2516a/
2
=
=
=
0,25đ
0,25đ
2
7
14
7
4
7
18
7
4
7
9
2
7
4
7
2
12/
=
=
=
=
b
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c/
16:
3
2
3
1
.
81
2
+
=9.
4:
3
2
9
1
+
=1 +
6
1
=
7
6
0,25đ
0,25đx2
2
32
)
53
23
35
1
15
ax
x
x
+=
=
=
0,25đ
0,25đ
34 5
)
25 6
4 53
5 62
42
53
24
:
35
5
6
bx
x
x
x
x
+=
=
=
=
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
S tiền điện nhà bạn Hiếu phải trả trong tháng 10/2023 là
(50.1728 + 50.1786 + 100.2074 + 20.2612).110% = 478 874 (đồng)
0,5đx2
4
Giá của ti vi sau khi giảm là :
14 000 000. 90% = 12 600 000 đồng
0,5đ
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
23 400 000 – 12 600 000 = 10 800 000 đồng
Giá niêm yết của máy lạnh:
10 800 000 : 90%= 12 000 000 đồng
0,2
0,2
5
a)Thể tích hồ bơi là:
30.10.1,9 = 570 (m
3
)
b)Diện tích cần lát gạch bên trong hồ là:
2.(30+10).1,9 + 30.10 = 452 (m
2
)
c) Đổi 40cm = 0,4m
Diện tích viên gạch là: 0,4.0,4 = 0,16 (m
2
)
S viên gạch cần mua là: 452: 0,16 =2825 (viên)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
6
a/Ta có: , 
m // n
0,2
0,2
b/ Ta có : m // n
= 125
0
( so le trong)
+
= 180
(kề bù)
= 180
0
– 125
0
= 55
0
0,5đ
0,5đ
0,5đ
7
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về tỉ lệ phần trăm loại nước uống
yêu thích của học sinh lớp 7A.
b) Có 5 loại nước uống: Nước ngọt Sting, Trà sữa, Nước cam, Nước
chanh, Trà đào.
c) Trà sữa chiếm t lệ cao nhất.
d) Nước chanh chiếm t lệ ít nhất.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHẠM VĂN CỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NH 2023- 2024
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính
a.
4
1
1
5
3
25,0 +
b.
4
3
17
14
11
6
17
3
11
5
+
++
+
c.
)9(:
5
9
2
1
.16
2
+
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết
a.
3
7
2
5
=x
b.
5
3
2
5
2
=+x
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Chứng minh a // b.
b) Tính
IKL
?
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của
các em học sinh của một trường học. y lập bảng thống kê tương ứng
3cm
5cm
8cm
10cm
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 ng y tính
bảng. Hỏi giá của y tính bảng sau khi giảm giá bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy
tính là 5 000 000 đồng.
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được
yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:
Thể loại phim
Hành
động
Khoa học viễn
tưởng
Hoạt
nh
Hài
Số lượng bạn
yêu thích
7
8
15
10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a)
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài.
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể hình dạng như hình bên. Tính
thể tích của vật đó.
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
3 điểm
Mỗi câu giải đúng 1đ
2
(1,0đ)
a.
6
1
2
5
3
7
3
7
2
5
=
+
=
=
x
x
x
b.
5
19
3
5
17
5
2
5
17
5
2
3
2
5
5
2
5
3
2
5
2
=
=
=+=
+
+=+
=+
hayxx
hayx
x
x
x
0,25x2
3
(1,5đ)
a) Ta có:
ac
bc
//ab
0,5
b) Vì a // b nên
0
12
180LK+=
(hai góc trong cùng phía)
00
1
00
1
0
1
75 180
180 75
105
K
K
K
+=
=
=
0,5
0,5
4
(0,5đ)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học.
Phương tin Đi b Xe đp Xe máy Ô tô
T l phn trăm 30% 45% 15% 10%
0,5
5
(0,5đ)
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là
5000000.(1 0,08) 4600000−=
(đồng)
0,5
6
(0,5đ)
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất.
0,25
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng.
0,25
7
(0,75đ)
a)
Shọc sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là:
7 8 15 10 40
học sinh tham gia khảo sát.
0,25
b)
Tỉ lệ % của sbạn yêu thích phim hài
10.100%
25%
40
=
0,5
8
(1,0đ)
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là
3
1
5.10.8 .3.10.8 315 54 520( )
2
V cm= + = +=
1,0
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
2
(TL1)
1,5đ
2
(TL1,2)
1,25đ
2
(TL1,2)
1,25đ
1
S hu t
(14 tiết)
Các phép tính với số hữu tỉ
m x
40
2 Toán thc tế
Tính tiền giảm giá
1
(TL3)
1,0đ
10
3
Các hình
khi trong
thc tin
(11 tiết)
Hình hp ch nht
2
(TL 4)
1,5đ
15
4
Một số yếu
t thng kê.
(10 tiết)
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
1
(TL5)
0,5đ
1
(TL5)
0,5đ
10
5
Góc và
đường thng
song song
(14 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt.
1
(TL6a)
0,5đ
25
Hai đường thẳng song
song. Tính số đo góc
1
(TL6b)
1,25đ
1
(TL6c)
0,75đ
Tng: S câu
Đim
4
2,5
3
3,0
5
3,75
1
0,75
13
10,0
T l %
25%
30%
37,5%
7,5
100%
T l chung
55%
45%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Số hữu
tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Nhn biết :
Tính đúng cng, tr, nhân, chia hai s hu t, tìm x
Thông hiu:
Tính đúng cng, tr, nhân, chia hai s hu t, tìm x
Vn dng:
Thc hin đưc các phép nh: cng, tr, nhân, chia, y
tha trong tp hp s hu t.
– Vn dng đưc th t thc hin phép tính trong tp hp
số hu t.
2
(TL1)
1,5đ
2
(TL1)
1,25đ
2
(TL2)
1,25đ
2
Toán
thực tế
Tính tiền
giảm giá
Vận dụng: Tính được giá tiền khi giảm giá
1
(TL3)
1,0đ
3
nh hp
ch nht
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với việc tính thể tích của hình hộp chữ nhật
1TL
(TL4)
1,5đ
4
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Nhn biết :
Biết phân loi các d liu da trên tiêu chí đnh tính và đnh
ng
Thông hiểu :
Tính đưc tng s HS
1
(TL5)
0,5đ
1
(TL5)
0,5đ
5
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Nhn biết :
– Nhn biết được hai góc kề bù, hai góc đồng vị.
1TL
(TL7a)
0,5đ
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Thông hiu:
Mô tả được du hiu song song của hai đường thng.
Vn dng:
- Vn dng đưc tính cht ca hai đưng thng song đ tính
s đo góc v trí đng v.
1TL
(T7b)
1,25đ
1TL
(TL7c)
0,75đ
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN AN HI
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không kể thời gian giao đ)
Câu 1: (3đ) Thc hin phép tính
32 1
).
8 15 10
a
+
2
1 14
)1 :
239
b



c)
13 24 13 29
:
15 29 15 5
⋅−
( )
0
2 9 13
) . . 2023
3 25 5
d
+−
Câu 2: ( 1đ) Tìm x
51
)
24
ax−=
1 75
)
2 18 6
bx
+=
Câu 3.(1đ) Dì Lan mua mt cái áo siêu thị có giá niêm yết là 560 000 đồng và được gim giá
15%. Dì mua thêm một đôi giày có giá niêm yết là 400 000 đồng và được gim giá 10%. Hỏi dì Lan
phi tr hết bao nhiêu tin khi mua hai món hàng trên?
Câu 4. (1,5đ)
Mt căn phòng có các kích thưc như hình v. Hi cn phi tn bao nhiêu tin
để sơn căn phòng này (không sơn ca chính, ca s và trn) ? Biết rng chi phí sơn mi mét
vuông là 50 nghìn đng.
ĐỀ THAM KHO
Câu 5.(1đ) Tìm hiu v sở thích đối vi môn cầu lông của các bn học sinh lớp 7A được cho bi
bng thống kê sau:
Thái độ
Không quan tâm
Không thích
Thích
Rt thích
S bn t đánh giá
7
14
13
6
a) Hãy phân loại dữ liệu trong bng thống kê dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính sĩ số học sinh của lớp 7A.
Câu 6. (2,5 điểm) V lại hình sau, biết
1
62M
a) K tên mt góc k bù với
1
M
và mt góc đồng v vi
2
M
a) Đường thng m có song song với đường thng n không? Vì sao? Tính góc
2
M
.
c) Tính
1
N
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
Câu
Li gii
Điểm
1
(3đ)
32 1 1 1
).
8 15 10 20 10
12 1
20 20 20
a
−−
+=+
=+=
2
1 14
/1 :
239
3 14
:
2 99
31
24
5
4
b



=
=
=
13 24 13 29 13 24 13 5
c) : . .
15 29 15 5 15 29 15 29
13 24 5
()
15 29 29
13 29
.
15 29
13
15
−−
⋅− =
= +
=
=
( )
0
2 9 13
) . . 2023
3 25 5
2 3 13
. .1
35 5
2 13 15
3
55 5
d
+−
= +
=+==
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,0đ)
51
)
24
15
42
11
4
ax
x
x
−=
= +
=
0,25
0,25
1 75
)
2 18 6
1 57
2 6 18
14
29
41 8
:
92 9
bx
x
x
x
+=
=
=
= =
0,25
0,25
3
(1đ)
Giá của hai món hàng sau khi giảm:
560 000. 85% + 400 000. 90% = 836 000 đng
Vậy dì Lan phải tr số tiền là 836 000 đồng
0,25
0,5
0,25
4
(1,5đ)
Din tích cần sơn:
2.(6 + 4). 3 - 2.1,5 - 1.1 = 60 - 3 - 1 = 56 (m
2
)
Chi phí sơn căn phòng:
56 .50 000 = 2 800 000 (đ)
1,0
0,25
0,25
5
(1đ)
a/ Dữ liệu định tính: không quan tâm, không thích, thích, rất thích
Dữ liệu định lượng: 7; 14; 13; 6
b/ Sĩ số học sinh của lớp 7A là:
7 + 14 + 13 + 6 = 40 học sinh
0,25
0,25
0,5
6
(2,5đ)
a) Góc k bù với
1
M
2
M
. Góc đồng v vi
2
M
2
N
0,25
0,25
b) Có: m vuông góc vi d và n vuông góc với d
Vy: m // n
( )
0
12
0
2
180
118
M M kb
M
+=
=
c) Có: m // n
11
MN⇒=
(2 góc đồng v)
Mà:
0
1
62M =
Vy:
0
1
62N =
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
---Hết---
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 7
Thi gian: 90 phút
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Đánh giá mc đ nhn thc các kiến thc đi s, s hc và hình hc
đã hc trong chương trình HK1 .
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cơ bn trong gii toán và k năng gii các bài toán thc
tế
3.Thái đ: Rèn thái đ tích cc trong kim tra, ý thc t giác khi làm bài kim tra.
4. Năng lc phm cht:
-Năng lc: HS đưc rèn ng lc tính toán,năng lc gii quyết vn đ, năng lc giao
tiếp ...
- Phm chất: HS có tính t lp, t tin , t ch ...
II. YÊU CU - HÌNH THC KIM TRA:
1. Yêu cu : Theo chun kiến thc năng, phù hp vi năng lc hc sinh theo 4
cp tư duy : Nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
2. Hình thc kim tra :T lun .
III. NỘI DUNG:
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chủ đề
Mức đđánh giá
Nội
dung/Đơn v
kiến thc
Nhn
biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tng
%
đim
1
Số h
u
t
(13 tiết)
Các phép tính
với số hữu t
1
(TL1a)
0,5đ
1
(TL1b)
0,75đ
1
(TL1c)
0,75đ
20
2
Số thc
(13 tiết)
n b
c hai
s
hc
40
S
vô t. S
th
c
1
(TL2)
2
(TL3,4a)
1,5đ
1
(TL4b)
0,5đ
3
Các
hình
khi
trong
thc
tin
(11 tiết)
Hình hp ch
nh
t và hình
l
p phương
1
(TL6a)
1
(TL6b)
20
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr
đứng tứ
giác
4
Góc và
đưng
thng
song
song
(14 tiết)
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác của
một góc
1
(TL5b)
1,0đ
20
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
1
(TL5a)
1,0đ
Khái niệm
định lí, chứng
minh một
định lí
Tng: Scâu
Đim
2
1,5
3
3,75
5
4,25
1
0.5
11
10,0
Tl%
10%
35%
45%
10%
100%
Tlchung
45%
55%
100%
B. BN ĐC TMA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP
7
TT
Chương/Ch
đề
Mức đđánh
giá
Số câu hi theo mc đnhn thc
Nhn
biết
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
SỐ - ĐAI S
1
Số
hữu
tỉ
Các
phép
tính với
số hữu
tỉ
Nhn biết:
Nhn biế
t
đưc s đố
i
ca mt s
hu t
Thông hiu:
t đư
c
phép tính lu
tha vi s
t nhiên c
a
một s hu t
mt s
tính
cht c
a phép
tính đó (tích
thương c
a hai
lu tha cùng
1
(TL1a)
0,5đ
1
(TL1b)
0,75đ
cơ s, lu tha
ca lu thừa).
Vn dng:
Thc hi
n
đưc các phé
p
nh: cng, tr
,
nhân, chia
trong tp h
p
s hu tỉ.
Vn d
ng
đư
c các tính
ch
t giao
hoán, kết h
p,
phân phi c
a
phép nhân đ
i
vi phép c
ng,
quy tc d
u
ngoc vi s
hu t
trong
tính toán (tí
nh
viết và tí
nh
nhm, tí
nh
nhanh m
t
cách hp lí).
1
(TL1c)
0,75đ
2
Số
th
c
Căn
b
c hai
s
hc
Thông hiu:
-
Tính được
giá trị (đúng
hoặc gần
đúng) căn bậc
hai số học của
một số nguyên
dương bằng
máy tính cầm
tay
S
tỉ. S
th
c
Nhn biết:
Nhận biết
được số đối
của một số
thực.
Nhận biết
đưc số vô tỉ,
số thực, tập
hợp các số
thực.
Nhận biết
đưc giá trị
tuyệt đối ca
một s thc.
Vn dng:
Thc hin
đưc ưc
ng và làm
tròn s căn c
vào đ chính
xác cho trưc
1
(TL2)
2
(TL3,4a)
1,5đ
1
(TL4b)
0,5đ
3
c
h
ình
khối
trong
thực
tiễn
H
ình
h
p
ch
nh
t và
h
ình
l
p
phương
Thông hiểu
Giải quyết
được mt s
vấn đề thc
tin gắn với
việc tính thể
tích, din tích
xung quanh
của hình hộp
chữ nhật, hình
lập phương (ví
1TL
(TL6a)
1TL
(TL6b)
dụ: tính th
tích hoặc din
ch xung
quanh của một
số đồ vật quen
thuộc có dạng
hình hộp chữ
nhật, hình lập
phương,...).
Lăng
tr
đ
ng
tam
giác,
lăng
tr
đ
ng tứ
giác
Nhn biết
Mô tả đư
c
nh lăng tr
đứ
ng tam giác,
nh lăng tr
đứ
ng tứ giác
(ví dụ: hai mặt
đáy là song
song; các mặt
bên đều
hình chữ nhật,
...).
4
c
h
ình
h
ình
h
c
b
ản
Góc ở
vị trí
đặc
biệt.
Tia
phân
giác
của
một góc
Nhn biết :
Nhn biết
đưc tia phân
giác của một
góc.
- Vận dụng:
Tính được giá
trị của các góc
ở vị trí so le
trong
1TL
(TL5b)
Hai
đường
thẳng
song
Nhn biết:
Nhn biế
t
đư
c tiên đề
1TL
(TL5a)
song.
Tiên đề
Euclid
về
đường
thẳng
song
song
Euclid về
đường thẳng
song song.
Thông hiu:
Mô tả đưc
một số tính
chất của hai
đưng thng
song song.
Mô tả đư
c
dấu hi
u song
song c
a hai
đưng th
ng
thông qua c
p
góc đng v
,
cp gó
c so le
trong.
Khái
niệm
định lí,
chứng
minh
một
định
Nhn biết:
- Nhn biế
t
đưc thế
nào
là mt đnh lí.
C. Đ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ
CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 7
Thi gian: 90 phút
Câu 1. (2,0 đim) Tính :
a/
+



b/
.

+

.
c/

.

.

Câu 2. (2,0 đim) Tìm x, biết:
a) x 1,25 =

b)
x +
= 1
Câu 3.(1,0 đim) Một cửa hàng đã nhập về 100 cái máy tính với giá vốn 600 000
đồng / 1 cái. Lúc đầu cửa hàng bán được 80 cái , vi giá bán 750 000 đồng / 1 cái.
Hỏi số máy còn lại cửa hàng bán với giá bao nhiêu để được mức lợi nhuận 20% so
với vốn ban đầu?
Câu 4. (1 đim) Vào tháng 8, giá niêm yết của một cái ti vi tại siêu thị điện máy là
20 000 000 đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm 10 % cho mỗi cái ti vi. Sang tháng 10,
siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 15% (so với giá của tháng 9).
a/ Tính giá của một cái ti vi vào tháng 10.
b/ Hỏi giá tiền cùa ti vi ở tháng 10 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 8.
Câu 5. (2,0 đim) Cho hình v
a/ Chứng minh m // m
b/ Tính 
Câu 6. (2,0 đim) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ
lần lượt là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m.
a) Tính thể tích của hồ bơi.
b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Câu
Li giải
Đim
1
(2,0
điểm)
a/
+



=
+

.

0,25
=
+ (-2)
=
+

=

b/
.

+

.
=
.
󰇡

+

󰇢
=
.
󰇡

󰇢
=
-1
c/

.

.

=

.


.

=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,0
đim)
a/
x 1,25 =

x =

+ 1,25
x =

+
x =
b/
x +
= 1
x = 1
x =
x =
:
x =
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
3
(1,0
điểm)
Một cửa hàng đã nhập về 100 cái máy tính với giá vốn 600 000 đồng /
1 cái. Lúc đầu cửa hàng bán được 80 cái , v
i giá
bán 750 000 đồng / 1
cái. Hỏi số máy còn lại cửa hàng n với giá bao nhiêu để được mức
lợi nhuận 20% so với vốn ban đầu?
Số tiền bán
80 cái máy tính lúc đầu
7
50 000 . 80 = 60 000 000 (đồng)
Số tiền thu được sau khi bán 100 cái máy với lợi nhuận
20%:
600 000 . 100 . (1+
20%) = 72 000 000 (đồng)
Giá bán của
mỗi cái máy tính còn lại là
(72 000 000 60 000 000) : 20 = 600 000 (đồng)
0,
25
0,25
0
,5
4
(1,0
đim)
Vào tháng 8, giá niêm yết của một cái ti vi tại siêu thị điện máy là 20
triệu
đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm 10 % cho mỗi cái ti vi. Sang
tháng 10, siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 15% (so với giá của tháng 9).
a/ Tính giá
của một cái ti vi vào tháng 10.
b/ Hỏi giá tiền
ca ti vi ở tháng 10 giảm bao nhiêu phần trăm so với
tháng 8.
Giải
a/ Giá của ti vi vào tháng 10 là
20 . 90% . 85% = 15,3 (triệu)
b/ S
phn trăm cn tìm
1
,

= 0,235 = 23,5 %
0,5
0,5
5
(2,0
đim)
a/Chứng minh rằng
m // n
; n 
nên
m // n
b/
Tính 
m // n

= 
(  )

= 72° nên 
= 7
0,5
0,5
0,5
0,5
6
(2,0
đim)
Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ lần
lượt là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m.
a) Tính thể tích của hồ bơi.
2,5 . 12,5 . 5 = 156,25 m
3
b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt
xung quanh).
(12,5 + 5) . 2 . 2,5 + 12,5 . 5 = 150 m
2
1,0
1,0
---Hết---
A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Số hữu tỉ.
(18 tiết)
Các phép tính với số
hữu tỉ.
Bài 1:
(1,5đ)
1a, 1b
30%
Tìm số hữu tỉ x
Bài 2:
(1,5đ)
2a, 2b
2
Các hình
khối trong
thực tiễn.
(14 tiết)
nh hộp chữ nhật
Bài 5:
(0,75đ)
1a
Bài 5:
(0,75đ)
1b
15%
3
Toán thực
tế
Bài toán về tăng
(giảm) giá
Bài 4:
(1đ)
1
20%
Bài toán về tính tiền
điện, nước.
Bài 3:
(1đ)
1
4 Thống kê
Thu thập và phân
loại dữ liệu.
Bài 6:
(1đ)
1
20%
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ hình
quạt tròn, đoạn
thẳng.
Bài 7:
(1đ)
1
5
Các hình
học cơ
bản
(14 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt.
Bài 8:
(0,75đ)
1
15%
Hai đường thẳng
song song.
Bài 8:
(0,75đ)
1
Tng: S câu
Điểm
3
4
3
2,25đ
2
1,75đ
12
10đ
T l %
30%
30%
22,5%
17,5%
T l chung
60%
40%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ.
Số hữu tỉ.
các phép
tính với số
hữu tỉ. m
số hữu tỉ x
Nhn biết:
-Nhận biết được số hữu tỉ
Thực hiện được các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ
Nhận biết được thứ tự các
bước thực hiện trong bài toán
tìm giá trị x.
Bài 3
Bài
1a, 1b
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép tính:
cng, tr, nhân, chia, lũy tha,
căn bc hai, giá tr tuyt đối
trong tp hp s hu tỉ.
- Biết đưc c tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca
phép nhân đi vi phép cng,
quy tc du ngoc vi s hu t
trong tính toán (tính viết tính
nhm, tính nhanh mt cách hp
lí).
Vn dng:
-Vận dụng giá trị tuyệt đối
trong bài toán tìm x
Gii quyết đưc mt s vấn đ
thc tin (đơn gi
n, quen
thuc) gắn vi các phép tính v
số hữu t. (ví d: các bài toán
liên quan đến tăng, gim giá, bài
toán tính tin điện,...).
Bài 2a,
2b
Bài 4
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các hình
khối
trong
thực
tiễn.
nh hộp
ch nhật
Nhn biết:
-Nhận biết được mt s yếu tố
bn của hình hộp chữ nhật
và hình lập phương.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung
quanh, thể tích của hình hộp
ch nhật và hình lập phương.
Bài 5a,
5b
Vn dng: Giải quyết được
mt s vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện ch
xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương.
3
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Thông hiu:
tả được một số tính chất
của hai đường thẳng song
song.
tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đng v, cp
góc so le trong.
Bài 8a,
8b
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết: Nhận biết được tiên
đề
Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu: tả được một
số tính chất của hai đường
thẳng song song.
tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đng v, cp
góc so le trong.
4
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập
phân
loại dữ
liệu.
Thông hiu : Gii thích đưc
tính hp ca d liu theo các
tiêu ctoán hc đơn gin (ví d:
tính hp lí, tính đi din ca mt
kết lun trong phng vn; tính
hp ca các qung cáo;...).
Vn dng:Thc hin lí giải
đưc vic thu thp, phân loi d
liu theo các tiêu chí cho trưc t
nhng ngun: văn bn, bng
biu, kiến thc trong các môn
hc khác trong thc tin.
Bài 6
Bài 7
tả
biểu diễn
dữ liệu trên
các bảng,
biểu đồ
hình quạt
tròn, đoạn
thẳng.
Nhn biết: Nhận biết được
những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ HC I
TRƯNG THCS TH TRN MÔN: TOÁN 7 - NH: 20232024
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 đim) Thực hiện phép tính
a)
5
9
1
6
:
3
2
b)
3
16 1 4 7
49 2 7 8

+ −−


Bài 2: (1,5 đim) m x biết
12
)
45
ax−=
71 1
)
39 6
bx−=
Bài 3: (1đim) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2021 như sau:
S đin (kwh)
Giá bán điện (đng/ kwh)
Bậc 1: Từ 0 – 50 kwh
1678
Bậc 2: Từ 51 – 100 kwh
1734
Bậc 3: Từ 101 – 200 kwh
2014
Bậc 4: Từ 201 300 kwh
2536
Bậc 5: Từ 301 – 400 kwh
2834
Bậc 6: Từ 401 kwh tr lên
2927
Trong tháng 10/2021, nhà bạn Hiếu sử dụng hết 165 kwh điện. Tính tiền điện nhà bạn Hiếu
phải trả. Biết rằng thuế giá trị gia tăng là 10%. (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
Bài 4: (1,0 đim) (VDC). Lan mua ba món hàng một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá
250 000 đồng được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá
15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị
là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 5: (1,5 đim) Cho hình vẽ và cho biết:
a) Vì sao a // b?
b) Biết
0
1
ˆ
75C =
. Tính số đo góc B
2
Bài 6: (1,0 đim) T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. y lp bảng thống kê tương ứng
Bài 7: (1 đim) (NB) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Bài 8 : (1,5 đim) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ: Chiều
dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính thể tích của h bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c/ Biết gạch hình vuông dùng đểt hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gch
đểt bên trong hồ bơi.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (1,5 đim) Thực hiện phép tinh
a)
5
9
1
6
:
3
2
=
5
9
1
6
.
2
3
=
5
9
1
9
=
4
9
0,75
3
16 1 4 7 414717 3
b)
49 2 7 8 787888 4

+ =+−=−=


0,75
Bài 2( 1,5đim) m x biết:
12
)
45
21
54
13
20
ax
x
x
−=
= +
=
0,25
0,25
71 1
)
39 6
1 71
9 36
1 13
96
13 1
:
69
39
2
bx
x
x
x
x
−=
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 (1,0 đim)
Ta có:
165 50 50 65=++
Tiền điện (chưa tính thuế GTGT) là:
..............................................................
50.1678 50.1734 65.2014 301510++=
(đồng)...............................................
Tiền thuế GTGT là:
301510.10% 30151=
(đồng).............................................
S tiền nhà bạn Hiếu phải trả
là:.....................................................................
301 510 + 30 151 = 331 661 đồng
332000
đồng....................................
Vy nhà bạn Hiếu phải trả 332 000 đồng....................................................
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 (1,0 đim)
Giá tiền món thứ 3 là: 0,25
504500-(275000.75% + 180000.85%) = 164000(đồng)
Giá ban đầu của món 3 là:
164000:80% = 205000(đồng)
0,25
0,25
0,25
Bài 5 (1,5 đim)
Bài 6 (1,0 đim)
T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường của các em học sinh của một
trường học.
Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xey Ô tô
T l phần trăm 30% 45% 15% 10%
0,25 0,25 0,25 0,25
Bài 7( 1,0 đim)
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất.
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng.
a)
//
ac
bc
ab
b) Tính B
2
Có a // b => C
1
= B
3
(2 góc so le trong) .......................................................
C
1
= 75
0
=> B
3
= 75
0
...............................................................................
B
2
+ B
3
= 180
0
.......................................................................................
B
2
+ 75
0
= 180
0
=> B
2
= 180
0
75
0
= 105
0
.......................................................................
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 8 (1,5 đim)
a. Thể tích của hồ bơi
V = a.b.h = 12.5.3 = 180
3
b.
- Diện tích xung quanh của hồ bơi hình chữ nhật là :

= 2.
(
+
)
.
= 2.
(
12 + 5
)
. 3
= 102
2
- Diện tích mặt trên của hồ bơi là hình chữ nhật là:
S = a.b = 12 . 5= 60
2
- Diện tích cần lát gạch là:
102 60 = 42
2
c. S viên gch đ lát h bơi
42 : 0,5 = 84
Vy
...............................................................................................................................................................................................
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
ĐỀ THAM KHO CUI HC K 1
TRƯỜNG THCS TRUNG LP H
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút ( không k thi gian phát
đề )
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HKI TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu
tỉ.
S câu: 3
(Bài 1a, b,
2a)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 3
(Bài 1c, d,
2b)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 1
(Bài 3)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 1
(Bài 2c)
Đim:
(0,5 đ)
50
2
Ch đề 2:
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Diện tích xung quanh và
thể tích của hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương.
S câu: 1
(Bài 4a)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Bài 4b)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Bài 4c)
Đim:
(0,5 đ)
15
3
Ch đề 3:
Góc và
đưng
thng
song song
Các góc ở vị trí đặc biệt,
hai đường thẳng song
song
S câu: 1
(Bài 6a)
Đim:
(1 đ)
S câu: 1
(Bài 6b)
Đim:
(1,5 đ)
25
4
Ch đề 4:
Mt s
yếu t
thng kê
Biểu đồ hình quạt tròn
S câu: 1
(Bài 5)
Đim:
(1 đ)
10
Tổng: Số câu
Đim
6
4,0
4
3,0
2
2,0
2
1,0
14
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HKI TOÁN 7
STT
Chương/
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
d
ng cao
S ĐẠI S
1
S hu
t
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
Nhn biết:
Biết thực hin đưc các
phép tính trong tp hp s
hữu t hoc tìm x trong
trưng hp đơn gin.
3 TL
(Bài 1a,
b, 2a)
Thông hiu:
hiu thực hin đưc
các phép tính trong tp
hợp s hữu t hoc tìm x
3TL
(Bài 1c,
d,2b)
Vn dng:
Vn dng các phép tính
với s hữu t trong bài toán
thc tế
1TL
(Bài
3)
Vn dng cao:
Vn dng các phép tính
với s hữu t trong i toán
tìm x
1TL
(Bài 2c)
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn.
Diện tích
xung
quanh và
thể tích
của hình
hộp chữ
nhật, hình
lập
phương.
Nhn biết:
Th tích hình hp ch
nht
1TL
(Bài 4a)
Vn dng:
Vn dng công thc tính
din ch xung quanh ca
HHCN gii quyết bài toán
thc tế
1TL
(Bài 4b)
Vn dng cao:
Vn dng công thc tính
din ch xung quanh ca
HHCN gii quyết bài toán
thc tế có mc đ cao
1TL
(Bài
4c)
3
Góc và
đưng
thng
song
song
Các góc
vị trí đặc
biệt, hai
đường
thẳng song
song
Nhn biết:
- Nhận biết hai đường
thẳng song song
1TL
(Bài 6a)
Thông hiu:
- Hiu nh cht hai đưng
thng song song, tính
đưc s đo góc
- Hiu đnh nghĩa hai góc
k
bù.
1TL
(Bài 6a)
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Mt s
yếu t
thng kê
Biểu đồ
hình quạt
tròn
Nhn biết:
Biết phân tích d liu
trên biu đ hình qut
tròn
1NB
( Bài 5 )
ĐỀ
Bài 1 ( 2đ ): Thực hiện phép tính
a/
4
1
1
3
2
25,0 +
b/
25
8
.
5
4
+
17
8
.
5
4
c/
2
1 14
3:
239



d/
6 3 3 6 18
::
7 26 13 7 10 5

−+


Bài 2 ( 1,5đ ): Tìm x
a/x
1
7
= 1
2
7
b/
34 5
25 6
x−=
c/9

+ 9
= 82
Bài 3 ( 1,5đ ): Mt ca hàng nhân dịp khai trương giảm giá 15% so với giá niêm yết cho
tất cả các mặt hàng
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi
tại cửa hàng đó là 14 000 000 đồng.
b/ Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi một chiếc máy lạnh được cô nhân
viên thông báo bác phải trả tất cả 22 100 000 đồng.Tính giá niêm yết củay lnh?
Bài 4 ( 1,5đ ): Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:
Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính thể tích của h bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên
gạch để lát bên trong h bơi.
Bài 5 ( 1đ ): Quan sát biểu đồ và phân tích biểu đồ theo các yếu tố sau:
a)Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b)Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao
nhất?
Bài 6 ( 2,5đ ): Cho hình vẽ bên:
Biết
= 125
0
;
ca
cb
.
a) Vì sao a // b?
b) Tính
-HT-
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Bài
Ni dung
Điểm
Bài 1 ( 2đ )
a/
4
1
1
3
2
25,
0
+
=
6
5
4
5
3
2
4
1
=+
b/
25
8
.
5
4
+
17
8
.
5
4
=
5
4
25
8
+
17
8
=
5
4
. 1
=
5
4
2
1 14
/3 :
239
7 14
:
2 99
71
24
13
4
c



=
=
=
6 3 3 6 18
/: :
7 26 13 7 10 5
6363
::
7 26 7 2
6 26 2
.
73 3
6 28
.
73
8
d

−+


−−
= +
−−

= +


=
=
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a/ x
= 1
x =
9
7
+
1
7
x =
10
7
b/
34 5
25 6
x−=
0,25
0,25
0,25
4 35
5 26
x =
42
53
x =
24
:
35
10
12
x
x
=
=
c/ 9

+ 9
= 82
9
x
(9
2
+ 1) = 82
9
x
.82 = 82
9
x
= 1
9
x
= 9
0
Vy x = 0
0,25
0,25
0,25
Bài 3( 1,5đ
):
a/ Giá của ti vi sau khi giảm là :
14 000 000. ( 100% - 15% ) = 11 900 000 đồng
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
22 100 000 11 900 000 = 10 200 000 đồng
Giá niêm yết của máy lạnh:
10 200 000 : ( 100% - 15% ) = 12 000 000 đng
0,5
0,5
0,5
Bài 4( 1,5đ
):
a/Thể tích của hồ bơi
V = a.b.h = 12.5.3 = 180
b/Diện tích xung quanh của hồ bơi là :

= 2.
(
+
)
.

= 2.
(
12 + 5
)
. 3

= 102
Diện tích mặt đáy của hồ bơi:
S = a.b = 12 . 5= 60
Diện tích cần lát gạch là:
102 + 60 = 162
50cm = 0,5m
Diện tích một viên gạch:
0,5.0,5 = 0,25 m
2
S viên gạch để lát hồ bơi là
162
: 0,25 = 684 viên
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5 ( 1đ ):
a/ Thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp
7
0,5
b/ Có 4 thể loại phim được chọn: phim hài; phim
phiêu lưu, mạo hiểm; phim hình sự; phim hoạt hình.
Phim hài có tỉ lệ yêu thích cao nhất.
0,25
0,25
Bài 6 (
2,5đ):
a) Ta có:
ac
a / /b
bc
b) Vì a // b nên
=
= 125
0
(hai góc so le trong)
+
= 180
0
(hai kề bù )
125
0
+
= 180
0
= 180
0
125
0
= 55
0
1
0,75
0,5
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 7MÔN TOÁN
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơn v
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
Nội dung :
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Số câu: 1
(Bài 1 a)
Điểm:
0,75đ
0,75
Số câu: 1
(Bài 2a)
Điểm: 0,5đ
Số câu: 1
(Bài 2 c)
Điểm: 1 đ
Số câu: 1
(Bài 5)
Điểm: 1 đ
Số câu: 1
(Bài 1c)
Điểm: 1đ
3,5
2
Chủ đề 2:
Số thực
Nội dung :
Các phép tính
với số thực,
làm tròn số
Số câu: 2
(Bài 1b,
bài 2 b)
Điểm:
1,75đ
Số câu: 1
(Bài 4)
Điểm: 1đ
2,75
3
Ch đề 3:
Các hình
khối
trong
thực tiễn.
Nội dung :
nh hp ch
nht
Số câu: 1
(Bài 3)
Điểm: 1 đ
1
4
Ch đề 4:
Góc và
đường
thẳng
song song
Nội dung :
Tia phân giác,
hai góc kề bù
Số câu: 1
(Bài 6a)
Điểm: 1 đ
Số câu: 1
(Bài 6b)
Điểm: 1 đ
2
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,25
3
2,75
2
2
2
2
10
Tỉ lệ %
32,5%
27,5%
20%
20%
100
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 7MÔN TOÁN
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Số hữu
tỉ.
Nội
dung :
Các
phép
tính
với số
hữu tỉ.
Nhận biết:
Thc hin được các phép
nh: cộng, trừ, nhân, chia,
y thừa trong tập hợp s
hu tỉ.
Bài 1a,
Thông hiểu:
tđưc th t thc
hin các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tp hp s hu t
để tìm x
Bài 2
Vận dụng:
Vận dụng các phép tính về
số hữu tỉ để giải bài toán
thực tế
i 5
Vận dụng cao
Vận dụng tính chất lũy
thừa trong tính toán
Bài 1c
Số thực
Nội
dung:
Số
thực,
làm
tròn
số
Thông hiểu: Thực hiện
phép tính
Bài 1b
Vận dụng
Vận dụng giải bài toán thực
tế tính điểm trung bình
i 4
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn.
Nội
dung :
Hình
hp
ch
Nhn biết:
Tính được thể tích của
hình hộp chữ nhật
Bài 3a
Vn dng:
- Giải quyết được mt s
vấn đề thực tin gắn với
việc tính diện tích xung
quanh của hình hộp chữ
nhật.
Bài 3b
3
Nội
dung :
Thông hiểu:
Tính được góc dựa vào 2
góc kề bù.
Bài 6a
Các
góc và
đường
thẳng
song
song.
Vận dụng cao:
Dựa vào tia phân giác để
tính góc
Bài 6b
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHƯỚC VĨNH AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 7MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
+

b) (

)
4 +

: ( 󰇻

󰇻+
)
c)

.

.

Bài 2: (2,5 diểm). m số hu tỉ
x
, biết:
a)
=

b) 󰇻+
󰇻
=
c)
+
= 0,25
Bài 3: (1 điểm).
Một hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới
là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm.
a) Tính th tích ca hp sa đó.
b) Tính din tích giy catton dùng đ làm v hp sa. (coi như phn mép
hp không đáng kể)
Bài 4: (1 điểm).
Điểm kiểm tra môn Toán của bạn Hùng trong học kì 1 như sau:
Điểm đánh giá thường xuyên 1: 8, 7, 9
Điểm đánh giá giữa kì I: 9
Điểm đánh giá cuối kì I: 8,5
Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Hùng và làm tròn đến hàng phần mười.
Bài 5: (1 điểm).
Mt ca hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng thẻ thành
viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An thẻ thành viên, bạn mua ba chiếc áo
mi, mỗi chiếc áo giá 250.000 đồng một quần tây giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người
bán hàng 1 triệu đồng. Hỏi bạn An được thi lại bao nhiêu tiền?
Bài 6: (2 điểm). V hai góc k góc  và góc  biết góc  = 50
0
a) Tính
yOz
.
b) V Om là tia phân giác ca
xOy
,
On là tia phân giác ca
yOz
.
Tính góc 
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHƯỚC VĨNH AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 7MÔN TOÁN
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,5đ)
a (0,75 điểm):
+

=
1
9
+
1
3
0.25
=
1
9
+
3
9
0,25
=
2
9
0.25
b (0,75 điểm). (

)
4 +

: ( 󰇻

󰇻+
)
=
1
4
4 +
2
5
1
2
+
3
4
0.25
= 1 +
2
5
5
4
0,25
= 1 + 8 = 9
0.25
c (1 điểm).

.

.

=
(5
)
. 2

(2
)
. 5

=
5

. 2

2

. 5

0.25 + 0,25
=
5
. 1
1.1
0.25
= 25 0,25
2
2,5đ
a)
=

(0,5 điểm).
x =
14
5
+
1
5
0.25
= 3
0.25
) 󰇻+
󰇻
=
(1 điểm).
+
3
2
=
3
4
+
1
4
0,25
+
3
2
= 1
0,25
󰇻+
󰇻= 1
hoặc
󰇻+
󰇻= 1
0,25
=

hoc
=

0,25
c)
+
= 0,25 (1 điểm).
3
5
=
1
4
2
5
0.25
3
5
=
3
20
0.25
=
3
20
:
3
5
0,25
=
1
4
0,25
3
a) Thể tích hộp sữa:
3
4.5.12 240 cmV 
0.5
a) Diện tích giấy catton dùng làm vỏ hộp sữa
2
2. 4 5 .12 2.4.5 256 cm
.
0.5
4
Đim trung bình môn Toán của Hùng :
(
8 + 7 + 9
)
+ 9.2 + 8,5.3
8
8,4
1
5
Số tiền của bạn An khi mua 3 chiếc áo sơ mi và 1 quần tây sau
khi giảm giá là:
(100% - 10%) . (3 . 250 000 + 350 000) = 990 000 (đồng)
0.5
Số tiền bạn An được thối lại là
1 000 000 – 990 000 = 10 000 (đồng)
0.5
6
(2đ)
Vẽ hình
Câu a: 0,25 đ
Câu b: 0,25 đ
Ta có
;
xOy yOz
là hai góc kề bù nên:
= 180
= 180
50
= 130
0,5
Vì Om là tia phân giác của
xOy
nên
=

=

= 25
0,25
Vì On là tia phân giác của yOz nên
=

2
=
130
2
= 65
0,25
Ta có mOy, nOy là hai góc kề nhau nên:
mOn = mOy + mOy = 25
0
+ 65
0
= 90
0
0,5
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần
n
y
m
z
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HK I TOÁN 7 (HÌNH THC T LUN)
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TL
TL
TL
1
Chủ đề
1: Số
hữu tỉ.
Nội dung 1:
Các phép tính với số hữu tỉ.
S câu: 0,5
S điểm: 1
%: 10
S câu: 0,5
S điểm: 1
%: 10
S câu:
4
3
S điểm: 1,5
%: 15
S câu:
4
1
S điểm: 0,5
%: 5
S câu: 2
S điểm: 4
%: 40
Nội dung 2:
Vận dụng kiến thức để giải
các bài toán thực tế: giảm
giá, …
S câu: 1
S điểm: 2
%: 20
S câu: 1
S điểm: 2
%: 20
3
Ch đề
3: Các
hình
khi
trong
thc tin
Nội dung 1:
nh hp ch nht và hình
lập phương
S câu: 2
S điểm: 2,5
%: 25
S câu: 2
S điểm: 2,5
%: 25
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng tam giác,
lăng trụ đứng tứ giác
4
Ch đề
4:
Góc
đưng
thng
song
song
Ni dung :
Góc vị t đặc biệt. Tia
phân giác của một góc
S câu: 1
S điểm: 1,5
%: 15
S câu: 1
S điểm: 1,5
%: 15
Tng:
S câu: 0,5
S điểm: 1
%: 10
S câu: 1,5
S điểm: 2,5
%: 25
S câu:
4
15
S điểm: 6
%: 55
S câu:
4
1
S điểm: 0,5
%: 5
S câu: 6
S điểm: 10
%: 100
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số
hữu tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt s
hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương ca
hai lu tha cùng s, lu tha ca lu tha ….).
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc dấu ngoc vi s
hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
S câu:
0,5
S điểm:
1
%: 10
S câu:
0,5
S điểm:
1
%: 10
S câu:
4
3
S điểm:
1,5
%: 15
S câu:
4
1
S điểm:
0,5
%: 5
2
S
thc
Căn bậc
hai số hc
Thông hiu:
-
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
3
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiểu
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, ...).
S câu: 2
S điểm:
2,5
%: 25
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng
tứ giác
Nhn biết
Tính được thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
- Tính thể tích và diện tích toan phần hình lăng trụ đứng.
4
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn biết :
Tính được số đo của một góc bằng cách sử dụng tính chất
tia phân giác.
S câu:
1
S điểm:
1,5
%: 15
5
Bài
toán
thực
tế
Mua hàng
giảm giá
Thông hiu:
Tính đưc s tin khi gim giá 1 ln và gim giá 2 ln
S câu: 1
S điểm:
2
%: 20
Câu 1: (2,0 điểm) Thc hin phép tính
a)
.
+
b)
.
󰇡󰇻
󰇻
󰇢
c)
󰇡
󰇢
d)

.
+

.
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x
=
b)
󰇡
󰇢
:
=
c)
󰇻
󰇻
+
=
d)

= 5
Câu 3: (2,0 điểm) Nhân ngày 20/11 cửa hàng bán quà lưu niệm giảm 10% cho các loại
quà và hoa. Nếu khách hàng mua vừa quà và hoa thì giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Bạn Nam mua 01 món quà có ghi giá 300 000 đồng, khi đó bạn Nam phải trả bao
nhiêu tiền?
b) M bạn Nhân mua 1 món quà với giá 250 000 đồng và bó hoa có giá 200 000 đồng thì
M bn Nhân phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 4: (1,0 điểm) Để lát mt mảnh sân hình vuông có diện tích 100 m
2
người ta cần
dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (coi các mạch ghép là không
đáng kể)?
Câu 5: (1,5 điểm) Mt hộp sữa tươi có dạng hình hộp ch nht với
dung tích 180 ml, chiều cao 14 cm, chiều rộng 3,2 cm.
a) Tính chiều dài của hộp sữa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Tính diện tích vt liệu dùng để m v hộp sữa? (Coi như phần mép
hộp không đáng kể).
Câu 6: (1,5 điểm)
a) Vẽ 
có số đo là 110
0
.
b) Vẽ tia phân giác ca 
trong câu a.
------------------HT-----------------
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
AN NHƠN TÂY
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 7
Thời gian: 90 phút
HƯỚNG DN CHM
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
a
.
+
=
+
=
0,25
0,25
b
4
3
.

3
2
5
3
=
4
3
.
3
2
5
3
=
4
3
.
3
2
5
3
=
4
3
.
1
6
=
2
9
0,25
0,25
c
󰇡
󰇢
=
3
2
1
3
4
9
=
7
6
2
3
=
25
36
0,25
0,25
d
5
6
.
4
7
+
5
6
.
3
7
=
5
6
.
4
7
+
3
7
=
5
6
0,25
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
a
x
4
3
=
3
2
x =
3
2
+
4
3
x =
17
6
0,25
0,25
b
2
5
:
4
3
=
3
2
2
5
=
3
2
.
4
3
2
5
= 2
= 2
2
5
=
1
2
V󰉝y =
0,25
0,25
c
2
3
+
1
3
=
3
2
2
3
=
3
2
1
3
2
3
=
7
6
2
3
=
7
6
2
3
=
7
6
=
7
6
+
2
3
=
7
6
+
2
3
=
11
6
=
1
2
Vy =

hoặc =

0,25
0,25
d

= 5
125 = 5. 5
5

= 5
x + 1 = 3
x = 2
Vy x = 2
0,25
0,25
Câu 3
(2,0 điểm)
a) Số tiền Bn Nam phải trả khi mua 01 món quà là:
300 000(1-10%)
=270 000 (đồng)
b) Số tiền M bn Nhân phải trả khi mua 01 món quà và bó hoa
là:
(250 000+200 000).(1-10%)(1-5%)
=384 750 (đồng)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(1,0 điểm)
S viên gạch cần lát là:
100:(0,5.0,5)
=400 (viên)
0,5
0,5
Câu 5
(1,5 điểm)
a) Chiều dài của hộp sa:
180 ml=180 cm
3
180:(14.3,2)4 (cm)
0,75
b) Diện tích vật liệu dùng để m v hộp sữa là:
S=S
xq
+ 2 S
đáy
=(4+3,2).2.14 + 2.(4.3,2)
=227,2 cm
2
0,75
Câu 6
(1,5 điểm)
a) Vẽ đúng 
có số đo là 110
0
.
b) Vẽ đúng tia phân giác của 
trong câu a.
1,0
0,5
Hết.
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 ( 2023 – 2024 )
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
SỐ HỮU
TỈ
Các phép tính với số hữu tỉ
4
(Bài
1a,b.Bài
2a,b)
(2,5đ)
1
(Bài
1c.
(0,75đ)
1
(Bài
2c)
(0,75đ)
5,5đ
55%
Toán ứng dụng thực tế
1
(Bài 3)
(1,0đ)
2
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
THỰC
TIỄN
Diện tích xung quanh
1
(Bài
4a)
(0,5đ)
1,5đ
15%
Thể tích
1
(Bài
4b)
(1,0đ)
3
GÓC VÀ
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG
SONG
Hai đường thẳng song song
1
(Bài
6a)
(1,0đ)
2,0đ
20%
Các góc ở vị trí đặc biệt
1
(Bài
6b)
(1,0đ)
4
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
Thu thập và phân loại dữ
liệu. Biểu đồ hình quạt tròn.
Biểu đồ đoạn thẳng.
2
(Bài
5a, 5b)
(1,0đ)
1
(Bài 5c)
(0,5đ)
1,0đ
10%
Tổng: Số câu
Điểm
4
2,5đ
4
3,0đ
4
3,75đ
1
0,75đ
14
10 đ
Tỉ lệ %
25%
30%
37,5%
7,5%
100%
Tỉ lệ chung
55%
45%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 TOÁN 7( 2023 – 2024 )
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
SỐ HỮU
TỈ
Các phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiểu:
-Thực hiện cộng, trừ phân số có cùng mẫu số
Vận dụng:
-Thực hiện phối hợp các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia , lũy thừa các số hữu tỉ
Vận dụng cao:
-Vận dụng phối hợp các tính chất , quy tắc
dấu ngoặc trong tính toán , tìm x
4
(Bài
1a,b.Bài
2a,b)
1
(Bài 1c.)
1
(Bài 2c)
Toán ứng dụng
thực tế
Vn dng:
Giải quyết các vấn đthực tế về giảm giá,
tăng giá, tính tiền ớc gắn với các phép tính
về số hữu t
2
(Bài 3,5)
TỔNG CỘNG: 12câu.
2
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
THỰC
TIỄN
Diện tích xung
quanh
Nhận biết:
-Nhận diện được hình hộp chữ nhật từ đó
tính được diện tích xung quanh của hình có
dạng hình hộp chữ nhật
1
(Bài 4a)
Thể tích
Vn dng:
-Vn dng công thc tính th tích ca hình hp
ch nht đ gii quyết vn đ thc tế
1
(Bài 4b)
3
GÓC VÀ
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG
SONG
Hai đường thẳng
song song
Nhn biết:
-Nhn biết đưc hai đưng thng song song
dựa vào tính cht hai đưng thng cùng vuông
góc vi đưng thng th ba
Vn dng:
-Vn dng tính cht ca hai đưng thng song
song đ tính s đo góc
1
(Bài 6a)
Các góc ở vị trí
đặc biệt
Vn dng:
-Vn dng tính cht ca hai góc k tính s
đo góc
1
(Bài 6b)
4
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
Thu thập và phân
loại dữ liệu. Biểu
đồ hình quạt tròn.
Biểu đồ đoạn
thẳng.
Nhn biết:
Đọc và mô t thành tho các d liu trong biu
đồ hình qut .
Thông hiu:
Hiu t lại đưc các vn đ liên quan
đến các số liu thu đưc dạng biu đ nh
qut
2
(Bài 5a,b)
1
(Bài 5c)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1(2,0điểm)): Thực hiện phép tính
a)

.


+
b)

.
+

.
c)
󰇡
󰇢
.

Bài 2(2,0điểm):Tìm x
a)
= 1
b)
x0,5 =

c) 9

+ 9
= 82
Bài 3(1,0điểm): Mt ca hàng nhân dịp khai trương giảm giá 15% so với giá niêm yết cho
tất cả các mặt hàng
a)Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi tại cửa hàng
đó là 10 000 000 đồng.
b)Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi một chiếc máy lạnh được nhân viên thông
báo bác phải trả tất cả 13 600 000 đồng.Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 4(1,5điểm): Một hồ cá có kích thước đáy là 40cm và 80 cm, chiều cao 35cm.
a)Tính diện tích xung quanh của hồ cá
b) Em hãy tính xem cần phải đổ vào hồ cá bao nhiêu lít nước , biết rằng để đảm bảo an toàn
khi sử dụng ,lượng nước tối đa cho phép đổ vào hồ cá chiếm
thể tích hồ( Kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
Bài 5(1,5đim): Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh khối 7 được biểu thị như biểu đồ
sau. Sử dụng các thông tin từ biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau.
a)Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
b)Tỉ lệ phần trăm của từng loại học lực so với toàn thể là bao nhiêu?
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh khối 7
Khá
60%
Chưa
đạt
5%
Tốt
10%
Đạt
25%
c)Cho biết lớp khối 7 có 200 học sinh.Tính số học sinh xếp loại học lực Tốt của khối 7.
Bài 6(2,0điểm):Cho hình vẽ:
a) Đường thẳng m có song song với
đường thẳng n không? Vì sao?
b) Cho biết 
= 125
. Tính số đo
các góc D
1
?
…………….Hết……………..
m
n
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Ý
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
a
12
7
.
35
24
+
9
2
=
5
2
+
9
2
=2
0,25đ
0,25đ
b
25
8
.
5
7
+
17
8
.
5
7
=
5
7
25
8
+
17
8
=
5
7
. 1
=
5
7
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
󰇩
7
9
1
3
1
2
󰇪
.
4
3
=
󰇩
7
9
1
6
󰇪
.
4
3
=
7
9
1
36
.
4
3
=
28
36
1
36
.
4
3
=
3
4
.
4
3
= 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
a
1
5
= 1
2
5
=
7
5
+
1
5
=
8
5
0,25đ
0,25đ
b
x - 0,5 =

x =

+
x =

x =

:
x =


0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
3

+ 3
= 82
3
x
(9
2
+ 1) = 82
3
x
.82 = 82
3
x
= 1
3
x
= 3
0
Vy x = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
a
Giá của ti vi sau khi giảm là :
10 000 000. 85% = 8 500 000 đồng
0,5đ
b
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
13 600 000 8 500 000 = 5 100 000 đng
0,5đ
Giá niêm yết ca máy lnh:
5 100 000 : 85%= 6 000 000 đng
0,5đ
4
a
Diện tích xung quanh của hồ cá là:
40.80.35 =112 000 cm
2
0,5đ
40cm = 4dm; 80cm = 8dm; 35cm = 3,5dm
Số lít nước đổ vào hồ cá là:
. 4.8.3,5
75 lít
0,5đ
0,5đ
5
a. 4 đối tượng được biểu diễn: Tốt, Khá, Đạt,
Chưa đạt.
b.Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại học lực :
Tốt: 10%.
Khá: 60%
Đạt: 25%
Chưa đạt : 5%
c. Số học sinh xếp loại học lực Tốt của khối 7.
200.10% =20 ( học sinh)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
6
a
a/Ta có: , 
m //n
0,5đ
0,25đ
b
Ta có : m//n
= 125
0
( 2 góc so le trong)
+
= 180
(2 góc kề bù)
= 180
0
– 125
0
= 65
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vn đạt trọn điểm.
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
Các phép tính với số hữu
tỉ
2
2,0
1
1,0
1
1,0
40
2
Toán thc tế
Gim giá
1
1,0
20
Tin đin
1
1,0
3
Các hình
khi trong
thc tin
nh hp ch nht và
nh lp phương
1
0,5
1
0,5
1
0,5
15
4
Góc và
đưng
thng song
song
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc
1
0,5
1
0,5
20
Tính góc kề với góc đã
cho.
1
1,0
5
Mt s yếu
t thng
kê.
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước
1
0,5
5
Tng: S u
Đim
4
3,0
5
4,0
3
2,5
1
0,5
13
10,0
T l %
30%
40%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1
Số hữu
tỉ
Các phép
tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích
và thương ca hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu
tha).
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu tỉ.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du
ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và nh
nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
1
3
2
Toán
thực tế
Gim giá
Nhn biết:
Nhn biết đưc t l gim giá.
Thông hiu:
- Tính được số tiền sau khi giảm
1
Tin đin
Nhn biết:
Nhận biết được số điện tiêu thụ ở từng bậc.
Vn dng:
– Tính toán chính xác
1
3
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiu
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
việc tính thể tích, din tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích
hoặc din tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
1
1
4
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của một
góc
Nhn biết :
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
1
Thông hiu:
- Tính góc k vi góc đã cho
1
5
Thu
thập
tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thông hiu :
Gii thích đưc tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí
toán hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đi din ca
mt kết lun trong phng vn; tính hp lí ca các qung
cáo;...).
Vn dng:
Thc hin và lí gii đưc vic thu thp, phân loi d
liu theo các tiêu chí cho trưc t nhng ngun: văn bn,
bng biu, kiến thc trong các môn hc khác trong
thc tin.
1
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
1
bảng,
biểu đồ
Phân
tích
xử lí
d liu
Hình
thành
giải quyết
vấn đề
đơn giản
xuất hiện
từ các số
liệu
biểu đồ
thống
đã có
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến
các s liu thu đưc dng: biu đ hình qut tròn (cho
sn)
(pie chart); biu đ đon thng (line graph).
1
C. Đ
UBND HUYN C CHI
TRƯNG THCS TRUNG LP
KIM TRA CUI K I NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Bài 1: (2,0 đim).
a/ Tính:
23 3 1
:
55 2 2

++


b)
3
11
27.
33

+


Bài 2: (2,0 đim). Tìm x, biết:
a/
33 1
1
54 2
x
−=
b) x +
1
2
=
1
4
Bài 3: (1,0 đim).
Nhân dp 8/3 ca hàng đng giá có chương trình khuyến i gim giá 15% trên tt c
các sn phm và nhng ai là khách hàng n mua t ba sn phm tr lên thì đưc gim tiếp
10% trên giá đã gim.
a/ Bn Lan là nữ, khi mua mt đôi giày có giá niêm yết là 500 000 đng thì phi tr bao
nhiêu tin?
b/ Hi bn Lan khi mua ba đôi giày thì phi tr bao nhiêu tin?
Bài 4: (1,0 đim) Giá bán l đin sinh hot đưc cho bảng sau:
Bc
S (kwh)
Giá (đng)
1
0-50
1678
2
51-100
1734
3
101-200
2014
4
201-300
2536
5
301-400
2834
6
401 tr lên
2927
H gia đình Ông An trong tháng 10/2022 tiêu th hết 225 kwh. Hi h gia đình Ông An
phi thanh toán bao nhiêu tin đin. Biết thuế VAT 8%.
Bài 5: (0,5 đim). Kết qu tìm hiu v kh năng bơi ca các bn hc sinh lp 7A đưc cho bi
bảng thng kê sau:
Kh năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi ếch Biết bơi sải Biết bơi kiu
khác
S bạn n t đánh giá 7 5 2 3
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí đnh tính và đnh
ng.
b) D liu trên có đi din cho kh năng biết bơi ca các bn hc sinh lp 7A hay không?
Bài 6 :(1,5 đim). Mt h bơi dng hình hp ch nht có kích thưc trong lòng h: Chiu
dài 30m, chiu rng 10m, chiu sâu 1,9m.
a/ Tính thch ca h bơi.
b/ Tính din tích cn lát gch bên trong lòng hồ.
c/ Biết gch dùng đt h bơi hình vuông có cnh 40cm. Hi cn mua ít nht bao nhiêu
viên gch đt bên trong h bơi.
Bài 7. (2 đim). Trên cùng na mt phng b cha tia Ox, v hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy
bằng 65
0
, góc xOz bng 130
0
.
a) Tính s đo góc yOz?
b) Tia Oy có phi là tia phân giác ca góc xOz không? Vì sao?
c) V tia Ot là tia đi ca tia Ox, tia Om là tia phân giác ca góc tOz.Tính s đo góc
tOm?
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
Bài
Li gii
Đim
1
(2 đim)
a/ ĐS:
1
2
b/
2
3
1,0
1,0
2
(2 đim)
a/
5
4
x
=
b/
1
4
x
=
hay
3
4
x
=
1,0
1,0
3
(1 đim)
a/ 425 000 đng
b/ 1 147 500 đng
0,5
0,5
4
(1 đim)
S tin h gia đình ông An thanh toán là:
(50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 25.2536)(100% + 8%) = 470 232
đồng.
1,0
5
(0,5
đim)
a/ - D liu đnh tính là: kh năng biết bơi.
- D liu đnh lưng là: s bạn n t đánh giá.
b/ - D liu trên chưa đi din đưc cho kh năng biết bơi ca hc
sinh c lp 7A vì đi tưng kho sát còn thiếu các bn nam.
0,5
0,5
6
(1,5
đim)
a)Th tích h bơi là:
30.10.1,9 = 570 (m
2
)
b)Din tích cn lát gch bên trong h:
2.(30+10).1,9 + 30.10 = 452 (m
2
)
c)Din tích viên gch là: 0,4.0,4 = 0,16 (m
2
)
S viên gch cn dung: 452: 0,16 =2825 (viên)
0,5
0,5
0,5
7
(2,0
đim)
V hình chính xác
a/ Tia Oy nm gia hai tia Ox và Oz
nên x
O
ˆ
y + y
O
ˆ
z = x
O
ˆ
z
65
0
+ y
O
ˆ
z = 130
0
y
O
ˆ
z = 65
0
c/ Tia Oy là tia phân giác ca góc x
O
ˆ
z vì:
Tia Oy nm gia hai tia Ox và Oz
và x
O
ˆ
y = y
O
ˆ
z = 65
0
1,0
0,5
b/ x
O
ˆ
z + z
O
ˆ
t = 180
0
130
0
+ z
O
ˆ
t = 180
0
z
O
ˆ
t = 50
0
Tia Om là phân giác ca t
O
ˆ
z
nên t
O
ˆ
m = t
O
ˆ
z :2 = 25
0
0,5
---Hết---
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 ( 2023 – 2024 )
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
SỐ HỮU
TỈ
Các phép tính với số hữu tỉ
3
(Bài 1a,b.
Bài 2a)
(1,75đ)
2
(Bài 1c.
Bài 2b)
(1,5đ)
1
(Bài
2c)
(0,75đ)
6,5đ
65%
Toán ứng dụng thực tế
2
(Bài 3,5)
(2,5đ)
2
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
THỰC
TIỄN
Diện tích xung quanh
1
(Bài
4a)
(0,5đ)
1,5đ
15%
Thể tích
1
(Bài 4b)
(1,0đ)
3
GÓC VÀ
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG
SONG
Hai đường thẳng song song
1
(Bài
6a)
(0,75đ)
2,0đ
20%
Các góc ở vị trí đặc biệt
1
(Bài 6b)
(1,25đ)
Tổng: Số câu
Điểm
2
1,25đ
3
1,75đ
6
6,25đ
1
0,75đ
12
10 đ
Tỉ lệ %
12,5%
17,5%
62,5%
7,5%
100%
Tỉ lệ chung
30%
70%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 TOÁN 7( 2023 – 2024 )
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
SỐ HỮU
TỈ
Các phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiểu:
-Thực hiện cộng, trừ phân số có cùng mẫu số
Vận dụng:
-Thực hiện phối hợp các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia , lũy thừa các số hữu tỉ
Vận dụng cao:
-Vận dụng phối hợp các tính chất , quy tắc
dấu ngoặc trong tính toán , tìm x
3
(Bài
1a,b.Bài
2a)
2
(Bài
1c.Bài 2b)
1
(Bài 2c)
Toán ứng dụng
thực tế
Vn dng:
Giải quyết các vấn đthực tế về giảm giá,
tăng giá, tính tiền điện, cước đt gắn với các
phép tính về số hữu tỉ
2
(Bài 3,5)
2
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
THỰC
TIỄN
Diện tích xung
quanh
Nhận biết:
-Nhận diện được hình hộp chữ nhật, hình
lập phương từ đó tính được diện tích xung
quanh của hình có dạng hình hộp chữ nhật
1
(Bài 4a)
Thể tích
Vn dng:
-Vn dng công thc tính th tích ca hình hp
ch nht , hình lp phương đ gii quyết vn
đề thc tế
1
(Bài 4b)
3
Hai đường thẳng
song song
Nhn biết:
1
(Bài 6a)
TỔNG CỘNG: 12câu.
GÓC VÀ
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG
SONG
-Nhn biết đưc hai đưng thng song song
dựa vào tính cht hai đưng thng cùng vuông
góc vi đưng thng th ba
Vn dng:
-Vn dng tính cht ca hai đưng thng song
song đ tính s đo góc
Các góc ở vị trí
đặc biệt
Vn dng:
-Vn dng tính cht ca hai góc k tính s
đo góc
1
(Bài 6b)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
1 (2,0 điểm) : Thực hiện phép tính
a)
2
5
1
.
2516
b)
7
4
7
2
12
c)
16:
3
2
3
1
.81
2
+
Bài 2(2,0điểm):Tìm x
a)
3
2
1
5
,0
2
1
=
+x
b) 5

+ 5
= 26
Bài 3. (1,5điểm): Mt ca hàng nhân dịp khai trương giảm giá 15% so với giá niêm yết cho
tất cả các mặt hàng
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi tại cửa hàng
đó là 14 000 000 đồng.
b/Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi và một chiếc máy lạnh được cô nhân viên thông báo
bác phải trả tất cả 22 100 000 đồng.Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 4. (1,5điểm): Một hồ cá có dạng hình lập phương có độ dài cạnh 60 cm
a)Tính diện tích xung quanh của hồ cá
b) Em y tính xem cần phải đổ vào hồ bao nhiêu lít nước , biết rằng để đảm bảo an toàn
khi sử dụng ,lượng ớc tối đa cho phép đổ vào hồ chiếm
thể tích hồ( Kết quả m tròn
đến hàng đơn vị)
Bài 5. (1,0điểm): Bảng giá điện sinh hoạt trong năm 2022 như sau
Bậc
Số Kwh đã sử dụng
Giá (đồng/kwh
1
Từ 0 đến 50
1678
2
Từ 51 đến 100
1734
3
Từ 101 đến 200
2014
4
Từ 201 đến 300
2536
5
Từ 301 đến 400
2834
6
Từ 401 trở lên
2927
Trong tháng 10/2022 gia đình bạn Minh đã sử dụng 180 kwh thì phải trả bao nhiêu tiền ( Số
tiền phải trả bao gồm 10% thuế VAT )
Bài 6. (2,0điểm) Cho hình vẽ:
a) Đường thẳng m có song song với
đường thẳng n không? Vì sao?
b) Cho biết 
= 125
. Tính số đo
các góc D
1
?
…………….Hết……………..
A
B
D
1
2
C
125
0
m
n
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
15
116
25
1
.2516
5
1
.2516a/
2
=
=
=
0,25đ
0,25đ
2
7
14
7
4
7
18
7
4
7
9
2
7
4
7
2
1
2/
=
=
=
=
b
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c/
16:
3
2
3
1
.81
2
+
=9.
4:
3
2
9
1
+
=1 +
6
1
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
a.
3
2
1
5,0
3
1
=+x
3
1
x =
3
5
-
2
1
3
1
x =
6
7
x =
6
7
:
3
1
x=
2
7
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5

+ 5
= 26
5
x
(5
2
+ 1) = 26
5
x
.26 = 26
5
x
= 1
5
x
= 5
0
Vy x = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Giá của ti vi sau khi giảm là :
14 000 000. 85% = 11 900 000 đồng
0,5đ
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
22 100 000 11 900 000 = 10 200 000 đồng
Giá niêm yết ca máy lnh:
0,5đ
10 200 000 : 85%= 12 000 000 đồng
0,5đ
4
Diện tích xung quanh của hồ cá là:
60.60.4 =14 400 cm
2
0,5đ
60 cm = 0,6 dm
Số lít nước đổ vào hồ cá là:
. 0,6.0,6.0,6 = 16,2 lít
0,5đ
0,5đ
5
Số tiền bạn Minh phải trả là :
(50.1678+50.1734+80.2014).110%=364 892 đồng
1,0đ
6
a/Ta có: , 
m //n
0,5đ
0,25đ
Ta có : m//n
= 125
0
( 2 góc so le trong)
+
= 180
(2 góc kề bù)
= 180
0
125
0
= 55
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vn đạt trọn điểm.
| 1/199

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 Tổng
Mức độ đánh giá %
TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: (Bài 1a) (Bài 1b, c) (Bài 5) (Bài 6) Các phép tính với
Chủ đề số thực. Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: 1: Số (0,5 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 1 thực. 6,0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 2a) (Bài 2b) (Bài 2c) Tìm x. Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,75 đ) (0,75 đ) Nội dung 1: Sốcâu: 1
Chủ đề Hình hộp chữ (Bài 3) 2: nhật và hình lập Điểm: Các hình phương. (1,0 đ) 2 khối 2,0 trong Nội dung 2: Sốcâu: 1 thực Lăng trụ đứng (Bài 4) tiễn. tam giác, lăng trụ Điểm: đứng tứ giác. (1,0 đ) Chủ đề Số câu: 1 3: Nội dung 1: Các (Bài 7) 3 góc ở vị trí đặc 2,0
Hình học biệt Điểm: phẳng (2,0 đ) Tổng: Số câu 2 5 2 1 Điểm 1 5,25 2,75 1,0 10 Tỉ lệ % 10% 52,5% 27,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: Bài 1: a
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. Thông hiểu:
–vận dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép Bài 1: b, c Nội dung 1:
cộng trong tập hợp các số thực.
Các phép tính Vận dụng: với số thực.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy Bài 5
thừa trong tập hợp số thực. Vận dụng cao: 1 Số hữu tỉ.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, Bài6
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực. Nhận biết:
– Nhận biết được quy tắc chuyển vế trong tìm các số thực Bài2: a x.
Nội dung 2: Thông hiểu: Tìm x
– Thông hiểu việc phối hợp các phép tính trong tìm số Bài 2: b thực x Vận dụng: Bài 2: b
– Vận dụng được tìm x dưới dấu giá trị tuyệt đối.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
Nội dung 1: Thông hiểu:
Hình hộp chữ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình Bài 3 nhật và hình TT
hộp chữ nhật và hình lập phương. lập phương. Hình học và đo
Nội dung 2: Vậndụng: lường
Lăng trụ đứng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tam giác, lăng tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng Bài 4
trụ đứng tứ tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích giác.
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Nhận biết Nội dung 1: 3 Hình học
– Học sinh nhận biết được vị trí các góc ở vị trí đặc biệt phẳng Các góc ở vị Bài 7 trí đặc biệt
và có thể áp dụng tính chất tìm số đo các góc ở vị trí đặc biệt.
C – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 7 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG MÔN TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 3 + 4 ∶ (− 20) b) 3 . −4 + 3 . −1
c) 1 2 + �−3� . 5 − (−0,5) 7 7 21 8 5 8 5 3 4 3
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 𝑥𝑥 + 2 = 2 1 b) 1 𝑥𝑥 − 2 = 1,2 c) 7. |𝑥𝑥| = √49 5 3 3 3 Bài 3: (1,0 điểm)
Một hộp quà hình hộp chữ nhật AECD.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp quà này.
Bài 4: (1,0 điểm) Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê
tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình 1. Hãy tính thể tích của khối bê tông.
Bài 5: (1,0 điểm)
Chị Hạnh mua hai món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 450 000 đồng
và được giảm giá 20%, món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%. Hỏi khi mua
hai món hàng đó thì tổng số tiền chị Hạnh phải trả là bao nhiêu?
Bài 6: (1,0 điểm)
Một kho gạo có 48 tấn gạo, ngày thứ nhất xuất đi 3 số gạo trong kho, ngày thứ 4
hai xuất đi 2 số gạo còn lại. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo? 3
Bài 7: (2,0 điểm) Cho hìnhvẽ, Cho a//b, 𝐴𝐴̂1 = 400. a 1 A2 B 2 b 1 3
Hãy tìm số đo 𝐴𝐴�2; 𝐵𝐵�1; 𝐵𝐵�2; 𝐵𝐵�3.  HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHỐI 7 I. Bài Đápán Điểm 1
Bài1a (0,5 điểm):3 + 4 ∶ (− 20) (2đ) 7 7 21
=3 + 4 . �− 21� = 3 + −3 = −6 0,5 đ 7 7 20 7 5 35
Bài1b(0,75 điểm). 3 −4 3 −1 3 −4 −1 3 3 . + . = . � + � = . (−1) = 0,75đ 8 5 8 5 8 5 5 8 8
Bài1c(0,75 điểm). 2 −3 2 5 5 9 5 5 15 1 1 + � � . − (−0,5) = + . + 0,5 = + + 3 4 3 3 16 3 3 16 2 0,75đ 149 = 48 2
Bài 2a (0,5điểm). (2 đ)
a) 𝑥𝑥 + 2 = 2 1 5 3 5 2 𝑥𝑥 = − 3 5 0.5 đ 19 𝑥𝑥 = 15
Bài 2b(0,75điểm).
b) 1 𝑥𝑥 − 2 = 1,2 3 3 0.75đ 1 6 2 1 28 28 1 28
𝑥𝑥 = + <=> 𝑥𝑥 = <=> 𝑥𝑥 = ∶ 3 5 3 3 15 15 3 <=> 𝑥𝑥 = 5
Bài 2c(0,75 điểm).
c) 7. |𝑥𝑥| = √49 7. |𝑥𝑥| = 7 0.25đ
|𝑥𝑥| = 7: 7 <=> |𝑥𝑥| = 1 0.25đ x = 1 hoặc x = - 1 0.25đ
Diện tích xung quanh của hộp quà: Bài 0,5 đ 2
3(1,0 S  2.10  8.12  432cm xq
điểm). Thể tích của hộp quà: V    3 10.8.12 960 cm  0,5 đ 5.22 = 55
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :Sđáy= 2 (m2 ) Bài4(1,0 0,5 đ
điểm) Thể tích của hình lăng trụ đứng là: V = Sđáy .h = 55.20 = 1100 ( m3) 0,5 đ Bài
Tổng số tiền chị Hạnh phải trả khi mua là: 5(1,0 1 đ
điểm) 450000.(100% – 20 %) + 300000.(100% – 15 %) = 615 000 (đồng)
Số gạo kho xuất đi ngày thứ nhất là:48 . 3 = 36 (tấn) 4 0.25 Bài
Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: 48- 36=12(tấn) 6(1,0 0.25
điểm Số gạo còn lại trong kho là: 48 − 36 − 12.3 = 4(tấn) 4 0.5
Vậy trong kho còn lại 4 tấn gạo. a Bài 1 6(2,0 A2 điểm B 2 b 1 3
Vì𝐴𝐴̂1và 𝐴𝐴̂2 là 2 góc kề bù nên
𝐴𝐴̂2 + 𝐴𝐴̂1 = 1800 0,5 đ 𝐴𝐴̂2 + 400 = 1800 𝐴𝐴̂2 = 1400
Vì a//b, 𝐴𝐴̂1 và 𝐵𝐵�1 là 2 góc so le trong, nên: 0,5 đ
𝐴𝐴̂1 = 𝐵𝐵�1 = 400
Vì a//b, 𝐴𝐴̂1 và 𝐵𝐵�3 là 2 góc đồngvị, nên: 0,5 đ
𝐴𝐴̂1 = 𝐵𝐵�3 = 400
Vì a//b, 𝐴𝐴̂2 và 𝐵𝐵�2 là 2 góc so le trong, nên: 0,5 đ
𝐴𝐴̂2 = 𝐵𝐵�2 = 1400
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. HẾT
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2023– 2024 UBND- HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2023– 2024 Thời Gian :90 phút
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KTCK 1 MÔN TOÁN 7 Tổng
Mức độ đánh giá % T Chương/ Nội dung/ (4-11) điểm T Chủ đề
đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
phối hợp phép tính cộng , 25%
trừ , nhân ( chia ) và cộng 10% 15% 1 các phép
tính trên ( trừ ), tìm giá tị x
sô thực phối hợp nhiều phép tính 20% 10% 10% , tìm giá trị x
Bài toán Dạng khuyến mãi ( tăng thực
hoặc giảm ). tính tiền còn 2 5% 5% 10% tiễn về lại số
tính thể tích , diện tích Hình xung quanh , diện tích 3 khối 5% 5% 10%
toàn phần hình lăng trụ trong đứng tam giác
thực tiễn toán thực tiễn 5% 5%
thống kê thu thập và phân loại 4 và xác dữ liệu 5% 5% 10% suất tính số đo góc , chứng 5 Góc và 10% 5% 5%
đường tỏ hai đường thẳng thảng song song 20% song song Tổng 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 30-40% 30-40% 20-30% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KTCK1 MÔN TOÁN 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao
phối hợp phép Thông hiểu :
tính cộng , trừ biết tính phối hợp hai phép tính
, nhân ( chia ) cộng và trừ . nhân ( hoặc chia ) 2 2
và cộng ( trừ và cộng ( hoặc trừ ), tìm giá trị
x cho một phép toán cộng (
các phép ), tìm giá tị x hoặc trừ) 1 tính trên vận dụng sô thực
- Thục hiện phối họp các phép phối hợp
toán cộng , trừ , nhân ,chia, nhiều phép 2
nâng lên lũy thừa cho một bài
tính , tìm giá tính trị x
- tìm giá trị x có hai phép toán
Dạng khuyến Nhận biết: Bài toán mãi ( tăng
– Xác diijnh được % giảm giá thực tiễn 3
hoặc giảm ). Thông hiểu: về số
tính tiền còn – Tính được giá bán 1 cái lại
quần Jean và 2 cái áo sơ mi sau khi giảm giá 1 Vận dụng
– tính được số tiền còn lại 4 Nhận biết:
– Xác định chiều cao đáy tam giác, chiều cao hình
Hình lăng Thông hiểu:
trụ đứng tam – Tính được diện tích xung Các hình giác
quanh, thể tích, diện tích toàn 1 khối trong
phần của của hình lăng trụ 1 thực tiễn đúng tam giác Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với với hình lăng trụ đứng tam giác
thu thập và Nhận biết : biết so sánh các dữ thống kê 5
phân loại dữ liệu trong bảng 1 1 và xác liệu suất
thông hiểu : tính số trung bình Góc và hai đường 6 đường thẳng song
Nhận biết hai đường thẳng song thẳng song tính số
song song đo các góc tạo 1 bởi hai đường thẳng song song tính số đo các
góc tạo bởi hai vận dụng :tính số đo y trên hình 1 1
đường thẳng Vận dụng cao : tính số đo x trên song song hình Tổng 4 6 3 1 Tỉ lệ % 28,6% 42,9% 21,4% 7,1% Tỉ lệ chung 71,,4 % 28,6 % III. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRACUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS – BÌNH HÒA
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN :TOÁN 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) 5 7 3   3 12 4 2   b) 9 4   8   : 2 3 36 3 c) 9  1  7 2 + − − −   .1 16  2  11 9 d)  1 − 3 7  3 − 2  7  + . + + .  4 5 2  4 5  2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 1 1 a) x −1 = 2 4 3 b) 2 4 5 + x = 3 5 6
Bài 3. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau:
Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình
có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và
một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi
bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 4.(1,5 điểm) Người ta thiết kế một quyển lịch để bàn
từ một tấm bìa cứng hình chữ nhật, sau đó chia thành ba
phần bằng nhau và gấp lại thành một hình lăng trụ tam
giác đều có độ dài mỗi cạnh bằng 9cm và chiều dài thân
lịch bằng 21cm. (như hình vẽ bên)
a) Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi được gấp hoàn thành.
b) Chi phí in 1m2 giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100 quyển lịch như trên sẽ hết tổng chi phí bao nhiêu?
Bài 5: ( 1 điểm) Kết quả tìm hiểu về sở thích chơi game của 10 bạn học sinh trong
một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 13 Nam Rất thích 2 14 Nữ Thích 3 12 Nam Thích 4 13 Nam Rất thích 5 11 Nữ Thích 6 14 Nữ Không thích 7 12 Nữ Không thích 8 12 Nam Thích 9 14 Nam Rất thích 10 11 Nữ Thích
a) Hãy cho biết các loại mức độ thể hiện sự yêu thích chơi game của 10 học sinh trên.
b) Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra là bao nhiêu?
Bài 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: n C x D y 110° m a b
a) Chứng tỏ rằng: a // b
b) Tìm số đo x, y của các góc trong hình trên.
IV - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN Bài Lời giải Điểm Bài 5 7 3 1 a)   3 12 4 20 7 9 0,25    12 12 12 20  (7)  9 0,25 12 22 11   12 6 0,25 2 9 4   8 b)   : 2 3 36 9 16 8   : 0,25 2 9 36 9 16 36   . 2 9 8 9 0,25   8 2 7  2 0,25 3 9  1  7 2 c) + − − −   .1 16  2  11 9 3  1 −  7 11 = + −   . 4  8  11 9 0,25 3 1 − 7 = + − 4 8 9 54 9 − 56 = + − 0,25 72 72 72 11 − = 72 0,25  1 − 3 7  3 − 2  7 d) + . + + .  4 5 2  4 5  2 7  1 − 3 3 − 2 .  = + + + 2  4 5 4 5    0,25 7  1 − 3 − 3 2 .  = + + + 2  4 4 5 5    7 = .( 1 − + ) 1 2 0,25 7 = .0 2 0,25 = 0 Bài 1 1 2 a)x −1 = 2 4 3 5 7 x − = 0,25 4 3 7 5 x = + 3 4 0,25 43 x = 12 0,25 2 4 5 b) + x = 3 5 6 4 5 2 x = − 5 6 3 0,25 4 1 x = 5 6 1 4 x = : 0,25 6 5 1 5 x = . 6 4 5 x = 0,25 24
Bài Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi 3 giảm giá:
(100% 15%).(2.200000  350000)  637500 (đồng). 0,5
Số tiền Bình được trả lại:
1000000 – 637500 = 362500 (đồng) 0,5
Bài a) Diện tích xung quanh của quyển lịch khi được gấp hoàn thành là: 4 (9 + 9 + 9).21 = 567 (cm2) 0,5
b) - Tổng diện tích giấy dùng để in 100 quyển lịch là:
567.100 = 56700 (cm2) = 5,67 (m2) 0,5
- Chi tổng phí để in 100 quyển lịch như trên là:
5,67. 300 000 = 1 701 000 (đồng) 0,5 Bài
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích chơi game của 10 học 5
sinh trên là : Thích, Rất thích, Không thích. 0,5
b) Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra là:
(13+14+12+13+11+14+12+12+14+11):10=12,6≈13(tuổi) 0,5 Bài
ma (gt) 0,25 6 a) Ta có :  0,25 m b  (gt) 0,25 a / / b
b) Ta có : y = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � (hai góc đối đỉnh) 0,25 mà 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 1100 ⇒ y = 1100 0,25 Ta có : a // b ⇒ 𝑛𝑛𝐶𝐶𝑛𝑛 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 1100(hai góc đồng vị) 0,25 Ta có: 𝑛𝑛𝐶𝐶𝑛𝑛
� + 𝑥𝑥 = 1800(hai góc kề bù) 0,25
⇒x = 1800 – 1100 = 700 0,25 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KỲ I Năm học 2023-2024 TÂN TIẾN Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1:( 2 điểm)
Thực hiện phép tính: 2 4 5 a) 8 .27 1 2 − � 1 + �−7� 7  1  5 5 b) + 1− −   : c) 5 16 10 12  2  9 6 3 4 16 .81
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết: a) x − 1,25 = −3 b) 1 x + 3 = 11 4 2 4 8
Bài 3: ( 1 điểm): Người ta thiết kế một quyển lịch để bàn từ một tấm bìa cứng hình chữ nhật,
sau đó chia thành ba phần bằng nhau và gấp lại thành một hình lăng trụ tam giác đều có độ
dài mỗi cạnh bằng 9cm và chiều dài thân lịch bằng 21cm. (như hình vẽ bên)
a)Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi được gấp hoàn thành.
b) Chi phí in 1m2 giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100
quyển lịch như trên sẽ hết tổng chi phí bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng thời trang đang có
chương trình giảm giá 10% cho mặt hàng váy và giảm
5% cho mặt hàng áo. Bạn Hoa đã mua ở cửa hàng này
một cái váy với giá niêm yết 230 000 đồng và một cái áo với giá niêm yết 160 000 đồng.
Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền cho cửa hàng thời trang?
Bài 5:Một căn phòng hình chữ nhật có diện tích 20 m2. Biết chiều rộng bằng 60% chiều 3
dài. Tính chu vi của căn phòng này.
Bài 6/ Cho hình vẽ, biết a// b
a/ Tính số đo các góc: 𝐵𝐵2 � , 𝐵𝐵3 �
b/ Ghi tên các cặp góc so le trong
c/ Tính số đo các góc: 𝐴𝐴� � 1, 𝐴𝐴2 ĐÁP ÁN Câu Lời giải Điểm Câu 1 a/ (2 điểm) 2 −7 1 − � 1 + � � 5 16 10 2 7 = 1 − 0,25 + 5 10 0,25đ 7 1 7 = − + 5 4 10 0,25đ 28 5 14 = − + 20 20 20 37 = 20 0,25đ b) 2 7  1  5 5 + 1− −   : 12  2  9 6 2 7  1  5 6 0,25đ = + −   . 12  2  9 5 7 1 2 = + − 0,25đ 12 4 3 7 3 8 = + − 12 12 12 1 0,25đ = 6 4 5 8 .27 c) 3 4 16 .81 ( 2 )4 .(3 )5 3 3 = ( 2 )3 .(3 )4 4 4 12 15 2 .3 = 12 16 2 .3 0,25đ 15 3 = 15 3 .3 1 = 0,25đ 3 Câu 2 (2 a/ x = −3 + 1,25 0,5đ điểm) 4 x = −3 + 5 4 4 x = 1 2 0,5đ b/ 1 x = 11 − 3 0,25đ 2 8 4 1 x = 3 0,25 đ 2 8 x = 3 : 1 8 2 0,25đ x = 3 4 0,25đ Câu 3
(1 điểm) a) Diện tích xung quanh của quyển lịch khi được gấp hoàn thành là: (9 + 9 + 9).21 = 567 (cm2) 0,5đ
b) - Tổng diện tích giấy dùng để in 100 quyển lịch là:
567.100 = 56700 (cm2) = 5,67 (m2) (0,5đ) 0,25đ
- Chi tổng phí để in 100 quyển lịch như trên là:
5,67. 300 000 = 1 701 000 (đồng) 0,25đ
Câu 4 - Số tiền mua một cái váy là: (1 điểm)
230 000. (100% - 10%) = 207 000 (đồng) 0,25
- Số tiền mua một cái áo là:
160 000. (100% - 5%) = 152 000 (đồng) 0,25đ
- Tổng số tiền bạn Hoa phải trả cho cửa hàng là :
207 000 + 152 000 = 359 000 (đồng) 0,5đ Câu5
Gọi x là chiều dài của căn phòng ( x là số tự nhiên khác 0) 0,25đ
(1điểm) Ta có chiều rộng bằng 60% chiều dài
Vậy chiều rộng bằng 3 x 5
Diện tích của căn phòng là 20 m2 3 0,25đ 3 x. x = 20 5 3 x 2 = 20 : 3 3 5 x2 = 100 9 0,25đ x = 10 3
Chiều dài căn phòng là 10, chiều rộng là 2 3
Chu vi căn phòng là: ( 10 + 2).2 = 32 ( m2) 3 3 0,25đ Câu 6 0,25đ (3 điểm) a) 𝐵𝐵1 � + 𝐵𝐵2
� = 1800 ( hai góc kề bù) 0,25đ 𝐵𝐵2 � = 1800 – 500 = 1300 𝐵𝐵 0,25đ 1 � = 𝐵𝐵3
� = 500 ( hai góc đối đỉnh) Vậy 𝐵𝐵 0,25 đ 3 � = 500
b/Các các cặp góc so le trong: góc A 0,5 đ 3 và góc B1 ; 0,5 đ góc A2 và góc B4 c)có a//b , 𝐴𝐴 �1 = 𝐵𝐵1
� = 500 ( hai góc đồng vị) Vậy 0,25đ 𝐴𝐴�1 = 500 0,25đ 𝐴𝐴 � �
1 + 𝐴𝐴2 = 1800 ( hai góc kề bù) 0,25đ 0,25đ
𝐴𝐴�2 = 1800 – 500 = 1300
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đề vị kiến cao điểm thức TNK Q
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép 2 tính với số 20% hữu tỉ Toán thực 1 tế về phần 10% 1 Số hữu tỉ trăm Tìm x 2 20% 1 Toán thực tế về diện 10% tích Các Hình lăng 1 hình trụ đứng 2 khối tam giác trong 10% thực tiễn Góc và Các góc ở 2 1 2đ 1đ đường vị trí đặc 3 thẳng biệt, hai 30% song đường song thẳng song song Tổng: 2 3 4 1 Số câu 10 10 Điểm Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
Số hữu tỉ Các phép Vận dụng:
tính với số – Vận dụng được các 2TL hữu tỉ
phép tính, tính chất , thứ (TL1)
tự thực hiện phép tính
Toán thực Vận dụng được cách tính 1 TL tế
tiền về toán phần trăm (TL4) Tìm x Thông hiểu: 2TL
-Nhìn ra dạng bài cơ bản (TL2) thực hiện Bài toán Vận dụng cao: 1TL thực tế
-Vận dụng kiến thức về (TL5)
diện tích hình chữ nhật, , toán phần trăm
để giải bài toán thực tế 2 Các hình Hình hộp Vận dụng : 1TL khối chữ nhật Vận dụng được công (TL3) trong thực
thức tính thể tích hình tiễn hộp chữ nhật 3 Góc
và Các góc ở Nhận biết: 2TL 1TL đường vị trí đặc
-Nhận biết được các cặp (TL6) (TL6) thẳng song biệt, hai góc so le trong song đường
Nhận biết được các cặp
thẳng song góc đối đỉnh, kề bù ,nhận song biết cách tình góc cơ
bản.Thông hiểu tính chất của hai đường thẳng
song song để tính số đo các góc có vị trí so le trong, đồng vị
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI-NĂM HỌC 2023-2024 TOÁN 7
S NỘI ĐƠN VỊ KIẾN
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG TỔ TỈ LỆ THỨC SỐ NG PHẦN T DUNG NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CÂU TH TRĂM T KIẾN ỜI HỎI THỨC GIA N
TN T TL TG T T TL TG T T TL TG T T TL TG T TL G N G N G N G N 1 Thực - Cộng, trừ, nhân, 2 8ph 1 8ph 1 5ph 4 21p 23,3% hiện chia số hữu tỉ h phép tính - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Lũy thừa của một số hữu tỉ 2 Tìm x - Sử dụng các quy 1 5ph 1 5ph 2 10p 11,1% tắc tìm x h - Tìm x dạng giá trị tuyệt đối 3 Toán - Bài toán về thực 1 10p 1 10p 11,1%
thực tế tế cuộc sống giảm h h giá 4 Toán - Bài toán thực tế 1 5ph 1 5ph 2 10p 11,1%
thực tế cuộc sống về hình h khối trong thực tế.
6 Một số -Phân loại được dữ 1 5ph 1 13pt 2 18p 20,0%
yếu tố liệu theo tiêu chí h thống định tính, định lượng -Tinh được tỉ lệ phần tram của dữ liệu 7 Hình - Hai góc đối đỉnh 1 5ph 1 7ph 1 9ph 3 21p 23,3% học h - Hai đường thẳng song song - Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song Tổng 4 18ph 5 36ph 3 22ph 2 14ph 17 90p 100% h Tỉ lệ 35% 35% 20% 10% 100% 100% Tổng điểm 3,5 điểm 3,5 điểm 2.0 điểm 1,0 điểm 10 100% điểm
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 STT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức tra thức
Nhận Thông Vận Vận hiểu dụng dụng biết cao 1
Thực hiện phép - Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Nhận biết: 2 tính
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Nhận biết được số hữu tỉ (1,0)
- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân – Thực hiện được các phép tính: cộng,
- Lũy thừa của một số hữu tỉ
trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ Thông hiểu: 1
– Thực hiện được các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai, giá (0,5)
trị tuyệt đối trong tập hợp số hữu tỉ.
- Biết được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu
tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: 1
Thực hiện phép tính vận dụng các kiến thức đã học (0,5) 2 Tìm x
- Sử dụng các quy tắc tìm x Nhận biết:
- Tìm x dạng giá trị tuyệt đối
- Sử dụng các quy tắc tìm x đơn giản 1 (1,0) Thông hiểu: 1
- Tìm x ở mức độ thông hiểu (1,0) 3
Toán thực tế
- Bài toán thực tế cuộc sống về giảm Vận dụng: 1 giá
– Giải quyết được một số vấn đề thực (1,0)
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. 4
Toán thực tế
- Bài toán thực tế cuộc sống về hình Thông hiểu: 1 khối trong thực tế.
–Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của hình hộp chữ nhật và hình lập (0,5) phương. Vận dụng: 1
Giải quyết được một số vấn đề thực (0,5)
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nhận biết 1
-Phân loại được dữ liệu theo tiêu chí 5
định tính, định lượng (0,5) 1 Thông hiểu:
-Tinh được tỉ lệ phần tram của dữ liệu (1,0đ) - Hai góc đối đỉnh Nhận biết 1
- Hai đường thẳng song song (1,0)
- Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song Thông hiểu 1 6 Hình học Tính số đo góc (0,5) Vận dụng: 1 1
- Vận dụng tính chất phân giác một góc (0,5) (0,5) để vẽ tia phân giác. -Tính số đo góc 4 Tổng câu 5 5 3 2 5 Tỉ lệ 35% 35% 20% 10% 6 Tổng điểm 3,5 3.5 2.0 1,0
điểm điểm điểm điểm
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI-NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS AN PHÚ MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Bài 1 :
(2,0 điểm). Thực hiện phép tính 2 a ) 4 4  9   . −  1 2 +   b) 3 − 1,25 ⋅   5 3  20  5  5  c) d) 0, 3 4 25 − + |- 2 | 5 3
Bài 2 :(2,0 điểm). Tìm x ∈Q , biết: a) 2  2  5 2 +  x − = b) | x+ 1| = 5 3    3 3
Bài 3:(1,0 điểm)
Mẹ của bạn An có mua cho An một chiếc máy tính laptop và trả trước cho cửa
hàng 50% giá trị. Số còn lại được trả góp trong hai năm với số tiền
300 000 đồng/ tháng. Hỏi giá ban đầu chiếc laptop của An là bao nhiêu tiền ?
Bài 4 :(1,0 điểm)
Một thùng chứa nước có kích thước đáy và chiều cao như
hình bên, biết rằng mực nước trong thùng cách miệng thùng là 6cm.
a/ Số lít nước hiện có trong thùng là bao nhiêu ?
b/ Bạn Tùng sử dụng chai nhựa loại 0,5 lít để chứa hết số
nước có trong thùng. Hỏi bạn cần ít nhất bao nhiêu chai nhựa ?
Bài 5: (1,5điểm)
Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, người ta tiến hành thu thập dữ liệu về
kĩ năng bơi của học sinh của một trường học, kết quả như sau: Tình trạng Bơi thành thạo
Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi Số học sinh 250 175 75
a) Hãy phân loại các dữ kiệu có trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh mỗi loại so với tổng số học sinh tham gia khảo sát.
Bài 6. (2,5điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy
bằng 700, góc xOz bằng 1400.
a) Tính số đo góc yOz?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox,tia Om là tia phân giác của góc tOz.Tính số đo góc tOm?
.............. Hết ............ UBND HUYỆN CỦ CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC: 2023-2024
Bài 1: (2,0điểm) a 4 4  9 . −  + 5 3  20    4 3 − = + 5 5 0,25 1 = 0,25 5 b 2 1  2  3 − 1,25 ⋅   5  5  16 4 = − ,125. 0,25 5 25 16 1 = − 5 5 0,25 = 3 c −1 11 25 11 = : + : 24 9 24 9 0.25 − 3 75 = + 88 88 9 0.25 = 11 d 0, 3 4 25 − + |- 2 | 5 3 0,25 =0,4. 5 – = 2 - = = 0,25
Bài 2: (2,0 điểm) a 2  2  5 +  x − = 5 3    3 0,25 2 5 2 x − = − 3 3 5 2 19 x − = 0,25 3 5 19 2 0,25 x = + 5 3 0,25 29 x = 15 b | x+ 1| = 2 3 0,25 x+1 = 2 hay x+ 1 = - 2 3 3 x = 2 -1 hay x = - 2 -1 0,25 3 3 x = −1 hay x= − 5 3 3 0,5
Bài 3: Tổng số tiền Mẹ An đã trả góp trong hai năm là: 300 000 . 24 = 7 200 000đ 0,5
Giá tiền ban đầu chiếc laptop của An là: 7 200 000 . 2 = 14 400 000đ 0,5
Bài 4: a/ Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật 2
S  8.10  80(cm ). 0,25
Số lít nước Hùng đổ vào là 80.(30 – 6) = 1920 (cm3) = 1,92 (lít) 0,5
b/ Số chai nhựa 0,5 lít Tùng cần là 1,92 : 0,5 = 3,84 ≈ 4 chai 0,25 Bài 5
a)Tiêu chí định tính là: Tình trạng 0,25
Tiêu chí định lượng là: Số học sinh b) Tổng số học sinh là 0,25
250 + 175 + 75 = 500 (học sinh)
Tỉ lệ phần trăm học sinh bơi thành thạo là 0,25 250 .100% = 50% 0,25 500
Tỉ lệ phần trăm học sinh biết bơi nhưng chưa thành thạo là 175 .100% = 35% 500 0,25
Tỉ lệ phần trăm học sinh chưa biết bơi là 75 .100% =15% 500 0,25 Bài 6 z y m t O x
a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (vì xOˆ y < xOˆ z )
nên xOˆ y + yOˆ z = xOˆ z 0,5 700 + yOˆ z = 1400 yOˆ z = 700 0,5
b/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOˆ z vì: 0.5
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
và xOˆ y = yOˆ z = 700 0,5
c/ xOˆ z + zOˆ t = 1800 1400 + zOˆ t = 1800 zOˆ t = 400 0,25
tia Om là phân giác của tOˆ z
nên tOˆ m = tOˆ z :2 = 200 0,25
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm trọn vẹn UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
LỚP 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Tổng NỘI số thời VẬN VẬN DỤNG câu gian Tỉ lệ % STT DUNG ĐƠN VỊ KIẾN NHẬN BIÊT THÔNG tổng KIẾN THỨC HIỂU DỤNG CAO điểm THỨC Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời hỏi tự gian hỏi gian
hỏi gian hỏi tự gian hỏi tự gian luận tự tự
(phút) luận (phút) luận (phút) luận (phút) luận (phút)
Số hữu I.1. Tập hợp các số tỉ hữu tỉ I.2. Các phép tính với số hữu tỉ 1 I.3. Lũy thừa của một 2 8 2 15 1 10 5 33 40% số hữu tỉ I.4.Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chu yển vế II.1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học II.2. Số thực. Giá trị 2
Số thực tuyệt đối của số thực II.3. Làm tròn số và 1 7 1 10 2 17 17,5% ước lượng kết quả II.4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trang BMI (Body mass index) III.1. Hình hộp chữ Các hình nhật- Hình lập phương 3 khối trong III.3. Diện tích xung 1 5 1 15 2 20 17,5%
thực tiễn quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương Góc và
đường IV. 1. Các góc ở vị 4 thẳng trí đặc biệt 2 10 1 10 3 20 25% song IV.3. Hai đường song thẳng song song. 2 Tổng 4 câu 18 phút 5 20 1
câu 37 phút câu phút câu 15 phút 12câu 90 phút 100% Tỉ lệ % tổng điểm 30% 40% 20% 10% 100% Tổng điểm 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
Bảng đặc tả ma trận
Nội dung Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức thức Vận T
Nhận Thông Vận dụng T biết hiểu dụng cao
I.1. Tập hợp các số Nhận biết: hữu tỉ
- Diễn giải được cách thực hiện phép tính theo thứ tự.
I.2. Các phép tính - Thực hiện được tìm x thông qua quy tắc chuyển vế ở mức độ đơn với số hữu tỉ giản
Số hữu tỉ I.3. Lũy thừa của Thông hiểu: 2 2 1 1 một số hữu tỉ
- Thực hiện được tìm x thông qua quy tắc chuyển vế I.4.Quy tắc dấu
- Tìm được giá tiền của món hàng sau khi giảm giá ngoặc và quy tắc Vận dụng: chuyển vế
- Sử dụng được các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn
II.1. Số vô tỉ. Căn Thông hiểu: bậc hai số học
- Giải thích, diễn giải được cách thực hiện phép tính theo thứ tự. II.2. Số thực. Giá Vận dụng thấp:
trị tuyệt đối của số - Giải thích được thể trạng của học sinh dựa vào nguyên tắc l àm thực tròn số. II.3. Làm tròn số 2 Số vô tỉ và ước lượng kết quả 1 1 II.4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trang BMI (Body mass index)
III.1. Hình hộp chữ Thông hiểu
Các hình nhật- Hình lập
- Thực hiện được tính thể tích của hình hộp chữ nhật khi biết 3 khối trong phương số đo 1 1
thực tiễn III.3. Diện tích Vận dụng cao xung quanh và thể tích của hình hộp
- Giải thích được cách tính diện tích giấy cần dùng để l àm chữ nhật, hình lập
hình hộp chữ nhật phương Góc và Nhận biết: đường
IV. 1. Các góc ở vị - Kể tên được các góc đối đỉnh
4 thẳng song trí đặc biệt IV.3. Hai đường
- Giải thích được hai đường thằng song song 2 1 song Thông hiểu:
Số hữu tỉ thẳng song song. -Tính được số đo góc
Bảng mô tả đề (gồm 12 câu tự luận) Mức độ Câu Nội dung câu dẫn
Phương án trả lời/ Đáp án Ghi chú 3 3 4 − : + 7 2 5 Nhận biết 3 2 4
Bài 1. Thực hiện phép tính = − . + 7 3 5 2 − 4 1a a/ 3 3 4 − : + = + 7 2 5 7 5 10 − 28 = + 35 35 18 = 35 Thông hiểu 1 3  3
b) − . 9 0,5. 2  + − 2 5 5    5 6 1  13 − .3 . −  = +   1 3  3  10 10 2  5  1b b/ − . 9 + 0,5. 2 − 2 5 5    1 −  13 .3 −  = + 10   10  3  13 −  = + 10  10    = 1 − Nhận biết Tìm x biết 1 3 a/ 1 3 x + = x + = 3 14 3 14 2a 3 1 3 1 x = − = − x 14 3 14 3 5 5 x = − = − x 42 42 Thông hiểu 2 2  1 0,2x −  − = 5  2    1 1 2 x = + Tìm x biết: 5 4 5 2b 2 2  1 1 13 0,2x −  − = x = 5  2    5 20 13 1 x = : 20 5 13 x = 4 Vận dụng
Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của
một người, người ta thường dùng chỉ số BMI (Body mass index) Đổi: 158 cm= 1,58 m
Chỉ số BMI được tính như sau: m BMI =
, trong đó m Chỉ số BMI của bạn Nam là: 2 h
là khối lượng cơ thể tính theo ki lô gam, h là chiều cao 2 55:1,58 ≈ 22
tính theo mét. ( Chỉ số này được làm tròn đến hàng phần mười)
Đối với học sinh 12 tuổi, chỉ số này được đánh giá như Vậy thể trạng của bạn Nam là 3a sau: BMI<15: Gầy có nguy cơ béo phì
15 ≤ BMI<22: Bình thường
22 ≤ BMI<25: Có nguy cơ béo phì 25 ≤ BMI: Béo phì
Dựa vào cách đánh giá trên, hãy cho biết thể trạng của
bạn Nam. Biết bạn Nam năm nay 12 tuổi, có cân nặng là 55 kg và cao 158 cm. Thông hiểu
Số tiền Chi cần trả để mua hai
Bạn Chi đi nhà sách mua hai quyển truyện Conan và 4a quyển truyện Conan là:
một quyển truyện “Những người hàng xóm” của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh. 2.25 000.( 100%-8%)= 46 000 (
Hỏi số tiền Chi cần phải trả để mua hai quyển truyện đồng)
Conan là bao nhiêu? Biết rằng truyện Conan nằm ở
quầy được giảm giá 8% và giá bìa của một quyển là 25 000 đồng. Vận dụng
Tổng số tiền Chi đã mua hết là:
Khi thanh toán, Chi trả cho người bán hàng 150 000 150 000 – 21 500= 128 500 (
đồng thì được thối lại 21 500 đồng.Hỏi giá bìa của đồng)
quyển “Những người hàng xóm” là bao nhiêu? Biết Số tiền của quyển “Những
quyển này nằm ở quầy được giảm giá 25%.
người hàng xóm” sau khi giảm giá là: 4b 128 500 – 46 000 = 82 500 ( đồng)
Giá bìa của quyển “Những người hàng xóm” là: 82 500 : (100%- 25%)= 110 000 (đồng) Thông hiểu
Sắp đến tết, bạn Thảo tự tay làm bánh và kẹo để tặng
cho các bạn và người thân của mình.Thảo dự định làm Thể tích của một hộp quà là: 5a
hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, 18.12.14= 3024 (cm3)
chiều rộng 12cm, chiều cao 14 cm để đựng bánh và kẹo.
Tính thể tích của một hộp quà. Vận dụng cao
Diện tích tất cả các mặt của
Tính diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh, biết hộp quà là:
rằng phải tốn 20% diện tích giấy cho các mép giấy và
các phần giấy bị bỏ đi. (18+12).2.14+18.12.2= 1272 5b (cm2)
Diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh là: 1272.20: (100%-20%)=31 800 (cm2) Nhận biết
a) Góc nào đối đỉnh với góc FBG
Góc ABE đối đỉnh với góc FBG Nhận biết Vì AB vuông góc với AC 5c b) Vì sao AB song song CE CE vuông góc với AC Nên AB song song với CE Thông hiểu  +  0 ABF ABE =180 Ta có :  0 0 ABE =180 −120  0 ABE = 60 6a c) Biết  0
ABF =120 . Tính   ABE,CEB . Ta có: AB song song CE Mà  ABF và  CEB là hai góc đồng vị Nên  ABF =  CEB = 0 120 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
LỚP 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 3 3 4 − : + 7 2 5 b/ 1 3 − . 9 . 2 3 0,5  + − 2 5 5   
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết a/ 1 3 2 x + = 2  1 3 14 b/ 0,2x − − = 5  2   
Bài 3. (1 điểm) Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người,
người ta thường dùng chỉ số BMI (Body mass index)
Chỉ số BMI được tính như sau: m BMI =
, trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo 2 h
ki lô gam, h là chiều cao tính theo mét. (Chỉ số này được làm tròn đến hàng phần mười)
Đối với học sinh 12 tuổi, chỉ số này được đánh giá như sau: BMI<15 : Gầy
15 ≤ BMI<22: Bình thường
22 ≤ BMI<25: Có nguy cơ béo phì 25 ≤ BMI: Béo phì
Dựa vào cách đánh giá trên, hãy cho biết thể trạng của bạn Nam. Biết bạn Nam
năm nay 12 tuổi, có cân nặng là 55 kg và cao 158 cm.
Bài 4. (1,75 điểm) Bạn Chi đi nhà sách mua hai quyển truyện Conan và một quyển
truyện “Những người hàng xóm” của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.
a) Hỏi số tiền Chi cần phải trả để mua hai quyển truyện
Conan là bao nhiêu? Biết rằng truyện Conan nằm ở
quầy được giảm giá 8% và giá bìa của một quyển là 25 000 đồng.
b) Khi thanh toán, Chi trả cho người bán hàng 150 000
đồng thì được thối lại 21 500 đồng.Hỏi giá bìa của
quyển “Những người hàng xóm” là bao nhiêu? Biết
quyển này nằm ở quầy được giảm giá 25%.
Bài 5. (1,75 điểm) Sắp đến tết, bạn Thảo tự làm bánh và kẹo để tặng cho các bạn và
người thân của mình.Thảo dự định làm hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều
dài 16 cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 14 cm để đựng bánh và kẹo.
a) Tính thể tích của một hộp quà.
b) Tính diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh, biết rằng phải tốn 15% diện
tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi.
Bài 6 (2,5 điểm): Quan sát hình bên và cho biết
a) Góc nào đối đỉnh với góc FBG b) Vì sao AB song song CE d) Biết  0
ABF =120 . Tính   ABE,CEB . ---------HẾT-------- HƯỚNG DẨN CHẤM Câu Đáp án Điểm Câu 1a 3 3 4
(0,75 điểm) a / − : + 7 2 5 3 2 4 = − . + 0,25đ 7 3 5 2 − 4 = + 7 5 10 − 28 0,25 đ = + 35 35 18 = 35 0,25 đ Câu 1b 1 3  3 
(0,75 điểm) b) − . 9 + 0,5. 2 − 2 5 5    5 6 1  13 − .3 . −  = + 10 10 2  5  0,25 đ   1 −  13 .3 −  = + 0,25 đ 10   10  3  13 −  = + 10  10    = 1 − 0,25 đ Câu 2a 1 3 (0,75 điểm) x + = 3 14 3 1 0,5 đ x = − 14 3 5 x = − 42 0,25 đ Câu 2b 2 2  1 (0,75 điểm) 0,2x − − = 5  2    1 1 2 x = + 0,25 đ 5 4 5 1 13 x = 5 20 13 1 x = : 0,25 đ 20 5 13 x = 4 0,25 đ Câu 3 Đổi: 158 cm= 1,58 m 0,25 đ (1 điểm)
Chỉ số BMI của bạn Nam là: 2 55:1,58 ≈ 22 0,5 đ
Vậy thể trang của bạn Nam là có nguy cơ béo phì 0,25 đ Câu 4a
Số tiền Chi cần trả để mua hai quyển truyện Conan là:
(0,75 điểm) 2.25 000.( 100%-8%)= 46 000 ( đồng) 0,75 đ Câu 4b
Tổng số tiền Chi đã mua hết là: (1 điểm)
150 000 – 21 500= 128 500 ( đồng) 0,25 đ
Số tiền của quyển “Những người hàng xóm” sau khi giảm
giá là:128 500 – 46 000 = 82 500 ( đồng) 0,25 đ
Giá bìa của quyển “Những người hàng xóm” là:
82 500 : (100%- 25%)= 110 000 (đồng) 0,5 đ Câu 5a
Thể tích của một hộp quà là: 0,75 đ
(0,75 điểm) 18.12.14= 3024 (cm3) Câu 5b
Diện tích tất cả các mặt của hộp quà là: (1 điểm)
(18+12).2.14+18.12.2= 1272 (cm2) 0,5 đ
Diện tích giấy cần dùng để làm 20 hộp bánh là:
1272.20: (100%-20%)=31 800 (cm2) 0,5 đ Câu 6a
Góc ABE đối đỉnh với góc FBG 0,5 đ (0,5 điểm) Câu 6b Vì AB vuông góc với AC 0,25 đ (1 điểm) CE vuông góc với AC 0,25 đ
Nên AB song song với CE( cùng vuông góc với AC) 0,5 đ Câu 6c  +  0 ABF ABE =180 (1 điểm) Ta có :  0,25 đ 0 0 ABE =180 −120  0 ABE = 60 0,25 đ Ta có: AB song song CE Mà  ABF đồng vị  CEB 0,25 đ Nên  ABF =  CEB = 0 120 0,25 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 7 (2023 – 2024)
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Vận Tổng % thức Nhận Thông Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao
Thực hiện các phép tính 1a, 1b
Số hữu tỉ - với số hữu tỉ (1,5đ) 1 Số thực
Thực hiện các phép tính 1c, 2,0đ với số hữu tỉ (0,5đ) Vận dụng các phép tính 2a,
với số hữu tỉ để tìm x (0,75đ)
Số hữu tỉ - Vận dụng các phép tính 2c, 2,5đ 2 Số thực
với số hữu tỉ để tìm x (0,75đ) Vận dụng các phép tính
với số hữu tỉ để tính giá trị của biểu thức 1,0 đ
Toán thực -Các dạng toán thực tế 4 1,0đ
tế tính tiền bằng lời văn tính giá trị (1,0đ) 3 sản phẩm sản phẩm sau khi có số sau khi % giảm giá. giảm giá Các hình
-Tính thể của khối hình 4a 4
khối trong hộp chữ nhật (0,75đ) thực tiễn
-Tính tỉ lệ phần trăm của 4b
2 đại lượng cho trước. (0,75đ) 1,5đ 5
Thống kê -Nhận biết và đọc số liệu 5a, 5b trên biểu đồ (1,0đ) 2,0đ Góc và - Chứng minh hai đường 6a 6b đường thẳng song song (1,0đ) (1,0đ)
thẳng song -Tính số đo các góc kề 6 song bù, so le trong … 1,0đ Các góc ở vị trí đặc biệt Tổng: Số câu 6 4 3 1 14 Điểm 4,25 3,0 2,75 1,0 10,0đ Tỉ lệ % 42,5% 30% 27,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 7 (2023 – 2024) Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT thức Nhận Thông Vận VD biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép Nhận biết: 1a, 1b tỉ - Số
tính với số – Nhận biết số hữu tỉ và các (1,5đ)
thực hữu tỉ, số phép tính cộng, trừ, nhân, chia thực số hữu tỉ, số thực. Thông hiểu: 1c
– Thực hiện được các phép tính (0,5đ)
cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thực. 2 Số hữu Nhận biết: 2a, tỉ
– Nhận biết được qui tắc (0,75đ)
chuyển vế đồi dấu trong cộng trừ số hữu tỉ Vận dụng: Áp dụng
– Vận dụng được các qui tắc 2b các phép
bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển (0,75đ)
tính với số vế đổi dấu và các phép tính hữu tỉ để
cộng, trừ, nhân, chia, 2 lũy tìm x
thừa cùng cơ sô`của số hữu tỉ.
-– Vận dụng được các phép
tính nhân 2 lũy thừa cùng cơ
sô, lũy từa của 1 tích`của số
hữu tỉ. để tính giá trị biểu thức. 7(1,0 đ) Nhận biết: 3 Toán
-Các dạng toán thực tế bằng lời 1 thực tế
văn tính giá trị sản phẩm sau (1,0đ) khi có số % giảm giá
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4 Các
Hình hộp Thông hiểu 5a, hình
chữ nhật, – Học sinh hiểu và biết áp (0,75đ) khối hình
dụng được công thức tính thể trong tích hình chữ nhật thực Vận dụng 5b tiễn
-Tính tỉ lệ phần giá trị của 2 đại (0,75đ) lượng cho trước
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 5
Một số Biểu đồ Nhận biết 6a, 6b yếu tố đoạn
– Học sinh nhận biết vẽ và (2.0đ) thống thẳng
đọc được các yếu tố số liệu
trên biểu đồ đoạn thẳng HÌNH HỌC PHẲNG 6 Góc và Chứng Thông hiểu 6a đường minh hai
-Học sinh hiểu và chứng minh (0,5đ) thẳng đường
được hai đường thẳng song song song
thẳng song dựa vào dấu hiệu nhận biết hai song song đường thẳng song song. Vận dụng 6b,
Học sinh vận dụng được tính chất (0,5đ)
hai đường thẳng song song để
tính số đo góc so le trong, kề bù
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Trường THCS Tân Phú Trung
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 tran
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
22 20 1 5 7 a) − −     − − + 11 19 19 5 b) . + . c) 3 3 5 3 : +     . 3 4 6 8 3 3 8  2   2  6 2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết
1 a) x −1,25 = 2 − b) 8 4 2 x − − = 3 9 5 15
Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ
thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc
áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người
thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,5 điểm)
Một hộp sữa giấy dạng hình hộp chữ nhật có
các kích thước như sau: chiều dài 4,5cm, chiều
rộng 3,5cm, chiều cao 12cm. Trên hộp sữa có 12cm
ghi thể tích thực là 180ml, tức là thể tích sữa trong hộp là 180ml.
a) Tính thể tích của hộp sữa.
b) Trên hộp sữa có ghi thể tích thực là 180ml, 3,5cm
tức là thể tích sữa trong hộp là 180ml. Hỏi 4,5cm
lượng sữa trong hộp chiếm bao nhiêu phần
trăm thể tích hộp. (Kết quả làm tròn đến hàng
đơn vi.) (Biết 180ml = 180cm3)
Bài 5: (2,0 điểm) Cho bảng thống kê sau:
Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán trong 4 tháng học kì I của lớp 7A Tháng Số học sinh 9 15 10 24 11 20 12 36
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn thông tin cho trong bảng trên.
b) Trong tháng nào có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất? Số học sinh đạt điểm giỏi môn
Toán của tháng 12 nhiều hơn tháng 11 là bao nhiêu học sinh?
Bài 6: (1,0 điểm) Cho hình vẽ d m 2 A
Biết m  d; n  d và  0 A =117 1 1 4 a) Vì sao m // n n 3 B
b) Tính số đo các góc  A và  B 2 3 1 Bài 7: (1,0 điểm)
Cho biểu thức đại số:
A = x30 - 99.x29 - 99.x28 - 99.x27 - 99.x26 -¼- 99.x + 2021
Tính giá trị biểu thức tại x = 100 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm 1
Thực hiện phép tính 1 5 7 a / − + 4 3 14 15 5 = − + = = 3 4 6 12 12 12 12 4 11 − 19 19 5 b) . . − + 0,75 đ 8 3 3 8 19 11 − 5 .( − = + ) 3 8 8 0,75 đ 19 = .( 2) − 3 38 − = 3 0,5 đ 22 20 2 c)  3   3  7 − 3  3  7 − 9 7 − 1  : +   . = + = + =  2 2 6 2  2        4 4 4 2 2 Tìm x, biết 1 a) x −1,25 = 2 − 3 5 7 0,75đ x − = − 4 3 7 5 x = − + 3 4 13 x = − 12 b) 8 4 2 x − − = 9 5 15 8 2 − 4 x = + 0,75 đ 9 15 15 8 2 x = 9 15 6 2 8 2 9 x = : = . 15 9 15 8 Vậy 3 x = 20
Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi giảm
giá: (100% 15%).(2.200000  350000)  637500 (đồng). 0,5đ 3
Số tiền Bình được trả lại: 0,5đ
1000000 – 637500 = 362500 (đồng) 12cm 3,5cm 4 4,5cm
a)Tính thể tích của hộp sữa là: 4,5.3,5.12 =189 (cm3)
b)Phần trăm lượng sữa trong hộp so với thể tích hộp là: 0,75 đ 180 .100% ≈   95% 189  0,75 đ
a)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng 5
b)Trong tháng 12 có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất.
Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tháng 12 nhiều hơn tháng 11 là:
36 – 20 = 16 học sinh?
Biết m  d; n  d và 𝐴𝐴�1 = 1170 d m 2 A 1 4 6 n 3 B 1 7 a) Ta có: m  d; n  d Nên m // n
b) Tính số đo các góc 𝐴𝐴� � 0,5 2 và 𝐵𝐵3 Ta có: 𝐴𝐴� �
1 + 𝐴𝐴2 = 1800 (hai góc kề bù) Nên 𝐴𝐴� � 0,25
2 = 1800 − 𝐴𝐴1 = 1800 − 1170 = 630 Ta có: 𝐴𝐴� �
1 = 𝐵𝐵3 (hai góc so le trong, m//n) Mà 𝐴𝐴� �
1 = 1170 nên 𝐵𝐵3 = 1170 02,5
A = x30 - 99.x29 - 99.x28 - 99.x27 - 99.x26 -¼- 99.x + 2021 Tại x = 100 ta có:
A = 10030 - 99.10029 - 99.10028 - 99.10027 -¼- 99.100 + 2021
A = 10030 - (100 - 1).10029 - (100 - 1).10028 - (100 - 1).10027 -¼- (100 - 7 1).100 + 2021 1,0 đ
A = 10030 - 10030 + 10029 - 10029 + 10028 - 10028 + 10027 -¼- 1002 + 100 + 2021 A = 100 + 2021 = 2121
Vậy tại x = 100 thì A = 2121 8
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN 7
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
dụng cao % điểm TL TL TL TL Nội dung 1: Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1
Các phép tính với (Bài 1a ) (Bài 1b ) (Bài 1c )
Chủ đề 1: số hữu tỉ. Điểm:0,5 Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,5 đ) 1 Số hữu tỉ. 3,0 Nội dung 2: Số câu: 2 Số câu: 1 Vận dụng quy tắc (Bài 2a, 2b) (Bài 2c) chuyển vế để tìm Điểm: Điểm: số hữu tỉ x. (1,0 đ) (0,5 đ) Nội dung Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1
Chủ đề 2: Vận dụng quy tắc (Bài 3a) (Bài 4) (Bài 3b) Số Thực 3,0 làm tròn số để giải Điểm: Điểm: Điểm: một số bài toán (0,75 đ) (1,5 đ) (0,75 đ) thực tế.
Chủ đề 3: Nội dung: quan sát Số câu: 1 Số câu: 1 Thống kê (Bài 5a) (Bài 5b)
và xác biểu đồ tìm thông Điểm: Điểm: 1,0 suất tin. (0,25 đ) (0,75 đ) Nội dung
Chủ đề 4: Hình hộp chữ nhật Các hình Số câu:1 Số câu:1 và hình lập 2 khối (Bài 6a) (Bài 6b) phương. 1,5 trong Điểm: Điểm: Lăng trụ đứng tam thực tiễn. (0,75 đ) (0,75 đ) giác, lăng trụ đứng tứ giác. Nội dung :
Chủ đề 5: Vận dụng các quy Số câu: 2 tắc, tính chất để 3 Hình học (Bài 7a,b)
phẳng tính số đo góc. Điểm: 1,5 Chứng minh hai (1,5 đ) đường thẳng song song. Tổng: Số câu 3 6 6 1 Điểm 1,5 3,75 4,25 0,5 10 Tỉ lệ % 15% 37,5% 42,5% 5% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ- THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết:
– Nhận biết thứ tự thực
hiện các phép tính trên số 2 TL Bài 1a
Nội dung 1: hữu tỉ và thực hiện các Các phép phép tính.
tính với số Thông hiểu: hữu tỉ.
– Thực hiện phép tính số 1 TL Bài 1b hữu tỉ Chủ đề Vận dụng: 1:
- Áp dụng các tính chất để 1TL 1 tính nhanh Bài 1c Số hữu Thông hiểu: 2 TL tỉ.
– Thực hiện được quy tắc ( Bài 2a,
Nội dung 2: chuyển vế để tìm x b) Vận dụng Vận dụng: quy tắc
– Vận dụng được các tính chuyển vế
chất giao hoán, kết hợp, để tìm số
phân phối của phép nhân đối 1 TL ( Bài 2c) hữu tỉ x.
với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán để tìm x Nhận biết:
– Nhận biết được khi cho 1 TL
đại lượng này, để tìm đại Bài 3a lượng kia. Nội dung Chủ đề Vận dụng: Vận dụng 2:
- Áp dụng quy tắc để tìm giá quy tắc làm 1 TL 2
trị của đại lượng này khi biết Bài 3b tròn số để Số đại lượng kia. giải một số Thực Thông hiểu: bài toán
– Thực hiện được quy tắc thực tế.
làm tròn số để giải toán
giảm giá, toán lãi suất ngân 2 TL Bài 4
hàng, toán xác suất thống kê,…... Chủ đề 3: Nội dung: Nhận biết: Thống quan sát 1 TL
kê và biểu đồ tìm – Nhận biết được biểu đồ Bài 5a xác thông tin.
biểu diễn các vấn đề gì suất Vận dụng:
- Áp dụng quy tắc để tìm số
học sinh cả lớp, số học sinh 1 TL đạt điểm giỏi, khá Bài 5b
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Thông hiểu:
Áp dụng được công thức để
tính diện tích xung quanh,
Chủ đề Nội dung : diện tích toàn phần, thể tích 4: Hình hộp
hình hộp chữ nhật và hình 1 TL Bài 6a
chữ nhật và lập phương, hình lăng trụ Các hình lập
đứng tam giác, tứ giác. 3 hình phương. khối Lăng trụ trong đứng tam Vận dụng: thực giác, lăng
- Giải quyết được một số
tiễn. trụ đứng tứ vấn đề thực tiễn gắn với giác.
việc tính thể tích, diện tích 1 TL Bài 6b xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương.
Nội dung : Vận dụng: 2 TL Vận dụng
Vận dụng các tính chất hai Bài 7a, b
Chủ đề các quy tắc, đường thẳng song song, tia 5:
tính chất để phân giác của góc để tính số tính số đo đo góc. 4 Hình học
góc. Chứng Vận dụng cao: phẳng minh hai
Áp dụng dấu hiệu nhận biết đường
hai đường thẳng song song,
thẳng song tính chất hai đường thẳng song.
song song để chứng minh hai góc bằng nhau.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 PHÚ MỸ HƯNG
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1:
(1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2 a/ 2 2  −1 3 − :    5 7  7  2023 2022 b/  2  5  −1  −1  , 0 75 −  : +   :     3  12  3   3  19 9 11 c/ 5 .27 4 . 6 13 7 125 9 . 8 .
Bài 2:(1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: a/ 3 1 x + = 2 − 4 3 b/ 2 .x = ( )2 5 , 0 5 50 48 c/ 2  −1  −1 5x − =   :    3  3   3 
Bài 3:(1,5 điểm). Anh Minh làm việc cho một cửa hàng bán xe máy. Thu nhập hàng tháng của
anh gồm có tiền lương 6 000 000 đồng và tiền hoa hồng cho mỗi chiếc xe máy bán được là
200000 đồng. Gọi x (chiếc) là số chiếc xe máy anh Minh bán được trong tháng, còn y (đồng) là
thu nhập trong một tháng của anh Minh. Biểu thức liên hệ giữa y và x là y = 6000000 + . 200000 x
a/ Trong tháng 8 năm 2023 anh Minh bán được 20 chiếc xe thì thu nhập trong tháng đó của anh Minh là bao nhiêu?
b) Tính số chiếc xe máy anh Minh bán được trong tháng 9 /2023 biết tháng đó anh có thu nhập 13600000 đồng.
Bài 4:(1,5 điểm). Hôm nay siêu thị có chương trình khuyến mãi giảm giá 15% cho mặt hàng
may mặc và giảm 10% cho mặt hàng điện gia dụng. Mẹ bạn Lan đến siêu thị mua 2 cái áo với giá
niêm yết một cái là 200 000 đồng. và mua một cái nồi cơm điện tổng số tiền mẹ Lan đã trả là 610
000 đồng. Tính giá của nồi cơm điện khi chưa giảm giá ?
Bài 5 (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về các vấn đề gì
b) Tính số điểm giỏi, khá môn toán của lớp. Biết lớp 7A có 8 học sinh đạt điểm trung bình
Bài 6(1,5 điểm)
Một hồ nước có dạng hình hộp chữ nhật.Chiềudài 1,2m,rộng 0,8m,cao 0,6 mét. Trong hồ đang chứa
nước.Mực nước cách miệng hồ là 0,2 mét.
a/ Tính số lít nước có trong hồ ?
b/ Tính diện tích gạch lát xung quanh bên trong 4 mặt hồ và một mặt đáy.
Bài 7(1,5 điểm) Cho hình vẽ
a/ Giải thích vì sao a //b b/ Tính ˆ ˆ
D ;C . Cho biết 0 ˆD = 60 1 1 2 ____HẾT____
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Hướng dẫn chấm Điểm
Bài 1 (1,5 điểm) 2 a/ 2 2  −1 3 − − :  53   = 0.5 5 7  7  5 2023 2022 b/  2  5  −1  −1 − 2  75 , 0 −  : +   :    = 0,5 1  3  12  3   3  15 19 9 11 519 (.3 )9 3 (.2 )11 2 19 27 22 c/ 5 27 . 4 . = 5 3 . 2 . = = 6 13 7 0.5 125 9 . 8 . (5 )6 3 (.3 )13 2 (.2 ) 30 7 3 518 3 . 26 2 . 21
Bài 2 (1,5 điểm) a/ 3 1 x + = 2 − ; 4 3 − 37 x = 12 0.5 b/ 2 .x = ( )2 5 , 0 5 2 1 .x = 0,5 5 4 5 x = 2 8 50 48 c/ 2  −1  −1 5x − =   :    3  3   3  2 2  −1 5  x − =   3  3  0.25 7 5x = 9 7 x = 0.25 45
3 Bài 3:(1,5 điểm).
y = 6000000 + 200000.x 1,0
a/ Thu nhập trong tháng 8 của anh Minh là y = 6000000 + .
200000 20 = 10 000 000 (đồng) 0,5
b/ Số xe máy anh Minh bán được trong tháng 9:
(13 600 000 – 6 000 000): 200 000= 38 (chiếc)
Bài 4: :(1,5 điểm
Số tiền mẹ bạn Lan phải trả khi mua 2 cái áo là: 0,75
200000 . 2. 85% = 340000(đồng)
4 Giá tiền của nồi cơm điện khi chưa giảm giá là:
( 610000- 340000):90% = 300 000 ( đồng) 0,75 Bài 5 (1,0 điểm).
a/ Biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm điểm giữa kì 1 môn Toán của 0.25 lớp 7A
b/ Số học sinh lớp 7A là 5 8 : 20% = 40 (học sinh)
Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán lớp 7A là 40 . 25% = 10 ( học sinh)
Số học sinh đạt điểm khá môn Toán lớp 7A 40 -8 -10 = 22 ( học sinh) 0,75 Bài 6 ( 1,5 điểm)
a/ Số lít nước trong hồ là
1,2 .0,8 . 0,4 = 0,384 (m3)= 384 ( lít) 0,75
6 b/ Diện tích xung quanh hồ là
2. ( 1,2 + 0,8) . 0,6 = 2,4 ( m2) Diện tích đáy hồ là 1,2 . 0,8 = 0,96 ( m2) 0,75
Tổng diện tích gạch để lát xung quanh 4 mặt bên hồ và 1 mặt đáy là 2,4 + 0,96 = 3,36(m2)
Bài 7(1,5 điểm)
a/ Vì a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB 0,5 nên a//b 7 b/ ta có a//b 0,5 => 0
ˆD = ˆC = 60 ( so le trong) 2 1 Ta có 0
ˆD + ˆD =180 ( kề bù) 1 2 => 0 0 0 ˆD =180 − 60 =120 1 0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 2 1
Số hữu tỉ Các phép tính với (TL1- (TL3-2a,b) 1 (TL9- 1 số hữu tỉ 1a,b) 1d) 50 2,0đ (TL6- 1,25đ 3) 0,75đ 1,0đ 1 2 Số thực Căn bậc hai số học (TL4-1c) 10 1,0đ 2 Các hình
khối trong Lăng trụ đứng tam (TL7- 3
thực tiễn giác, lăng trụ đứng 4a,b) 15 tứ giác 1,5đ Hình thành và giải 1 quyết vấn đề đơn 4 Một số yếu (TL8)
tố thống kê giản xuất hiện từ 10 các số liệu và biểu 1,0đ đồ thống kê đã có 1 1 Góc và Hai đường thẳng (TL2- (TL5-6b) 5 đường song song. Tiên đề
thẳng song Euclid về đường 6a) 15 0,5đ song thẳng song song 1,0đ Tổng: Số câu 3 4 4 1 12 Điểm 2,25 3,5 3,5 0,75 10,0 Tỉ lệ % 22,5% 35% 35% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 57,5% 42,5% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 2 1 Số hữu
Các phép tính (TL1- tỉ
với số hữu tỉ
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1a,b) Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1,25đ
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 2
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu (TL3- 2a,b)
tỉ.Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ. 2,0đ Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật 1 lí, trong đo đạc,. .). (TL6-3)
Vận dụng cao: 1,0đ 1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức (TL9-
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các 1d) phép tính. 0,75đ Thông hiểu: 1 Số thực (TL4- 2 Căn bậc hai số
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc học 1c)
hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. 1,0đ Các Vận dụng 1 hình khối
Lăng trụ đứng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL7- 3 trong
tam giác, lăng 4a,b)
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một thực
trụ đứng tứ giác lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1,5đ tiễn
Hình thành và Vận dụng: 1 Một số giải quyết vấn đề đơn giản
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến (TL8 - 4 yếu tố 5) thống
xuất hiện từ các các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
số liệu và biểu sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 1,0đ đồ thống kê đã Nhận biết: 1
– Nắm được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng (TL2- Góc và 6a) song song đường Hai đường 1,0đ 5 thẳng thẳng song Thông hiểu: song song.
– Mô tả được một số tính chất của hai đường 1 song thẳng song song. (TL5- 6b) 0,5đ
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. C. ĐỀ MINH HỌA
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 3,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 a)0,25 − 8 1  11 −   7 −  1 b) . +    . 3  9   9  3 0 6  2023  5 c) − − +   16 : 5  2024  2 6 2 3 3 2 7 − 3 .49 − 3 .343 d) 6 20.7
Câu 2: ( 2,0 điểm)Tìm x: 1 3 a)x − = 5 7 9 1 1 b) − x = 4 2 7
Câu 3: ( 1điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2021 như sau: Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh) Bậc 1: Từ 0 – 50 kWh 1678 Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh 1734 Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh 2014 Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh 2536 Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh 2834
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2927
Trong tháng 10/2021, nhà bạn Mai sử dụng hết 210 kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả. Biết rằng thuế giá trị gia tăng là 10%. (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
Câu 4 : (1,5 điểm) Nhà bạn Mai đang tiến hành
đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng có kích
thước như hình bên để làm một cái bục.
a) Nhà bạn ấy muốn sơn các mặt của cái bục, trừ
mặt bên dưới. Hãy tính diện tích cần sơn?
b) Tính chi phí để đúc khối bê tông đó, biết rằng để đúc 1 3
dm bê tông hết 3000 đồng?
Câu 5: (1điểm)
Sử dụng các thông tin từ biểu đồ sau để trả lời câu hỏi.
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7B
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
c) Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
d) Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm thấp nhất? Câu 6: ( 1,5 điểm)
Quan sát hình sau và cho biết: a) Vì sao a // b? b) Số đo của góc  ABD là bao nhiêu? ____HẾT___
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 3 1 3 2 3 1 a)0,25 − − = − = − = (0,5đ) 8 4 8 8 8 8
1  11  7  1 1  11 7  1  18  1 b − − − − −         ( )  2 ) . . . . . 2 −  + = + = = − = 3 9 9 3 3 9 9 3 9 3  3  (0,75đ)           1 0 6  2023  5 6 5 6 8 9 (3điểm) c) − − +  
16 : = −1+ 4 : = −1+ = (1,0đ) 5  2024  2 5 2 5 5 5 6 2 3 3 2 6 2 6 3 6 7 − 3 .49 − 3 .343 7 − 3 .7 − 3 .7 d) = 6 6 20.7 20.7 (0,75đ) 6 2 3 7 .(1− 3 − 3 ) 35 − 7 − = = = 6 20.7 20 4 1 3 a)x − = 5 7 3 1 x = + (1,0đ) 7 5 22 x = 35 9 1 1 2 b) − x = 4 2 7 (2điểm) 1 9 1 x = − 2 4 7 1 59 x = (1,0đ) 2 28 59 1 x = : 28 2 59 x = 14
Ta có: 210 = 50 + 50 +100 +10
Tiền điện (chưa tính thuế GTGT) là:
50.1678 + 50.1734 +100.2014 +10.2536 = 397360 (đồng) 3
Tiền thuế GTGT là: 397360.10% = 39736(đồng) (1,0đ)
(1điểm) Số tiền nhà bạn Mai phải trả là:
397 360 + 39 736 = 437 096 đồng ≈ 437 000 đồng.
Vậy nhà bạn Mai phải trả khoảng 437 000 đồng. 4 (0,75đ)
a) Diện tích cần sơn là: (1,5điểm) (8+12).6 2 2.
+ (8 + 6 +12 + 8).18 −18.12 = 516(dm ) 2
b) Thể tích cái bục hình lăng trụ đứng là: (0,75đ) (8 +12).6 3 .18 =1080(dm ) 2
Chi phí để làm cái bục đó là:
1 080 . 3 000 = 3 240 000(đồng)
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về tỉ lệ phần trăm loại nước
uống yêu thích của học sinh lớp 7B. 5
b) Có 5 loại nước uống: Nước ngọt Sting, Trà sữa, Nước cam, (1,0đ)
(1điểm) Nước chanh, Trà đào.
c) Trà sữa chiếm tỉ lệ cao nhất.
d) Nước chanh chiếm tỉ lệ ít nhất. 6
a) Vì cùng vuông góc với CD (1,0đ) (1,5điểm) b)  70o ABD = (0,5đ)
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm
Chủ đề 1: Nội dung 1: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1
1 Số hữu tỉ. Các phép tính với (Bài 1a, 1c, 2a, 2b) (Bài 1d) (Bài 3) (16 tiết) số hữu tỉ. Điểm: Điểm: Điểm: Tìm x (3,5 đ) (0,75 đ) (1 đ) Số câu: 1 60 Nội dung 1: (Bài 1d)
2 Chủ đề 2: Căn bậc hai số học Điểm: Số thực (0,75 đ) (12 tiết) Nội dung 2: Số vô tỉ. Số thực Nội dung 1: Số câu: 1 Hình hộp chữ nhật (Bài 4) và hình lập phương Điểm: (1 đ) Nội dung 2:
Chủ đề 3: Lăng trụ đứng tam
Các hình giác, lăng trụ đứng 3 khối tứ giác trong thực tiễn (12 tiết) 25 Chủ đề 4:
4 Góc và Nội dung 1: đường thẳng
Góc ở vị trí đặc biệt.
song song Tia phân giác của
(14 tiết) một góc Nội dung 2: Hai đường thẳng Số câu: 1 Số câu: 1 song song. Tiên đề (Bài 5a) (Bài 5b) Điểm: Điểm: Euclid về đường (0,5 đ) (1 đ) thẳng song song Nội dung 3: Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Nội dung 1: Thu thập, phân loại, Số câu: 2 Số câu: 1 (Bài 6a, 6b) (Bài 6c)
Chủ đề 5: biểu diễn dữ liệu Điểm: Điểm:
Một số theo các tiêu chí cho (1 đ) (0,5 đ) 5 yếu tố trước 15
thống kê. Nội dung 2: (4 tiết) Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Tổng: Số câu 3 1 Điểm 9 6,75 2,25 1,0 100 Tỉ lệ % 67,5% 22,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Số Các phép 4 1 1 hữu tỉ Thông hiểu:
tính với số (Bài 1a, (Bài 1d) (Bài 3) hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số 1c, 2a,
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của 2b)
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số 1 thực Nhận biết: (Bài 1b)
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số Căn bậc không âm.
hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết:
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số đối của một số thực. thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ
chính xác cho trước 3 Các 1 hình Thông hiểu (Bài 4) khối
Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
trong chữ nhật
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình thực và hình tiễn lập
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh phương
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ giác, lăng trụ đứng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên tứ giác
đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Góc ở vị trí hình Nhận biết : đặc biệt. hình Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
học cơ giác của bản một góc Nhận biết: 1 1 (Bài 5a) (Bài 5b)
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường
thẳng song Thông hiểu:
song. Tiên – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đề Euclid về đường song.
thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng
- Nhận biết được thế nào là một định lí. minh một định lí 5 Thu 3 thập Thông hiểu : (Bài 6a, và tổ
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán 6b, 6c)
chức Thu thập, học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận dữ phân loại, liệu biểu diễn
trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). dữ liệu theo các Vận dụng: tiêu chí
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo
cho trước các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến
thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một trên các tập dữ liệu. bảng, biểu đồ Phân Hình tích Vận dụng: thành và
và xử giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
lí dữ vấn đề đơn liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) liệu giản xuất
hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1.
(3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí) a) 7 6 17 17 − + + + 10 23 10 23 b) 36 + 25 − 9 c) 1 5 − 7 − 1 . + . 8 3 3 8 2 2 3 d) 27 −9 + 3 25
Bài 2. (2 điểm) Tìm x a) 1 3 x − = 2 5 b) 3 2 5 x + = 4 5 6
Bài 3. (1 điểm) Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản
phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được
giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Chị Thanh là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị
đã đến cửa hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải
trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?
Bài 4. (1 điểm) Nhà bạn An có một bể nước
hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy
bể là 4m, chiều rộng đáy bể là 3m và chiều cao
của bể là 2,5m. Ba bạn An đổ nước vào bể sao
cho khoảng từ mặt nước đến miệng bể là 0,3m.
Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu ?
Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
Biết m d;n d a) Chứng minh: m // n
b) Tính số đo các góc   A ; B 2 3
Bài 6. (1,5 điểm) Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8
bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: Hãy cho biểt:
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8 học sinh trên
b) Có bao nhiêu học sinh nam và nữ được điều tra?
c) Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 (3 điểm) a) 7 6 17 17 − + + + 10 23 10 23  7 − 17   6 17  = + + +  10 10   23 23     0,25 đ 10 23 = + 0,25 đ 10 23 = 1+1 = 2 0,25 đ b) 36 + 25 − 9 = 6 + 5 − 3 0,5 đ = 8 0,25 đ c) 1 5 − 7 − 1 . + . 8 3 3 8 1  5 − 7 . −  = + 8  3 3    0,25 đ 1 12 . − = 8 3 0,25 đ 1 = − 0,25 đ 2 2 2 3 d) 27 −9 + 3 25 6 4 3 3 − 3 + 3 = 0,25 đ 25 3 3 .( 3 3 − 3+ ) 1 = 0,25 đ 25 = 27 0,25 đ Bài 2 (2 điểm) a) 1 3 x − = 2 5 3 1 x = + 5 2 11 x = 10 0,5 đ b) 3 2 5 x + = 4 5 6 0,5 đ 3 5 2 x = − 4 6 5 0,25 đ 3 13 x = 4 30 0,25 đ 13 3 x = : 30 4 0,25 đ 13 4 x = . 0,25 đ 30 3 26 x = 45 Bài 3
Giá chiếc váy khi được giảm 20% là: (1 điểm)
800 000 . 80 : 100 = 640 000 (đồng) 0,5 đ
Giá chiếc váy khi được giảm tiếp 10% là
640 000 . 90 : 100 = 576 000 (đồng) 0,5 đ
Vậy chị Thanh phải trả 576 000 đồng cho chiếc váy Bài 4 Chiều cao mực nước là (1 điểm) 2,5 – 0,3 = 2,2 (m) 0,5 đ
Thể tích nước trong bể: 3. 4. 2,2 = 26,4 (m3) 0,5 đ Bài 5 (1,5 điểm) a) Ta có : m d  n d Nên m // n 0,5 đ b) Ta có A và  A là 2 góc kề bù 1 2 Nên  +  0 A A =180 0,25 đ 1 2 0 +  0 117 A =180 2  0 A = 63 0,25 đ 2 Ta có:  A và 
B là 2 góc so le trong 1 3 Nên  =  0 A B =117 1 3 0,5 đ Bài 6
a) Các loại mức độ thể hiện: không thích, không quan 0,5 đ (1,5 điểm) tâm, thích, rất thích
b) Có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ được điều tra 0,5 đ
c) Thái độ và giới tính là dữ liệu định tính, tuổi là dữ 0,5 đ liệu định lượng ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I CỦ CHI
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHỐI 7 – MÔN TOÁN NHUẬN ĐỨC KHUNG MA TRẬN Nội
Mức độ đánh giá STT Chủ đề dung/Đơn vị Vận Tổng Vận kiến thức Nhận biết Thông dụng điểm hiểu dụng cao Số câu: 1 (Bài 1 a, 1b) 1,5 Điểm: 1,5đ Chủ đề 1: Số câu: 1
Số hữu tỉ. Nội dung : Số câu: 2 Các phép tính Số câu: 1 1 (Bài 4, với số hữu tỉ. (Bài 2a) (Bài 1 c) 3,5 Điểm: 0,5đ Điểm: 1 5) đ Điểm: 2 đ Số câu: Nội dung : 2 2
Chủ đề 2: Các phép tính (Bài 2b, Số thực 2,0 với số thực, 2c) làm tròn số Điểm: 2đ Chủ đề 3: Số câu: Nội dung : 1 3 Các hình
khối trong Hình hộp chữ (Bài 3) 1,0
thực tiễn. nhật Điểm: 1 đ Chủ đề 4: Số câu: Góc và Nội dung : Số câu: 1 1 4 đường Tia phân giác, (Bài 6a) (Bài 6b) 2,0 thẳng hai góc kề bù Điểm: 1 đ Điểm: 1 song song đ Tổng: Số câu 3 3 2 2 Điểm 3 3 2 2 10 Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100 Trang 1
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận S thức T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhậ Vận T n Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết:
Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa Bài
trong tập hợp số hữu tỉ. 1a, Nội dung : Thông hiểu: Số hữu Các
– Mô tả được thứ tự thực hiện Bài Bài tỉ. phép
các phép tính, quy tắc dấu 2a 2b, 2c tính
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
với số tập hợp số hữu tỉ để tìm x 1
hữu tỉ. Vận dụng:
Vận dụng các phép tính về số
hữu tỉ để giải bài toán tính tiền Bài 4 điện. Nội
Thông hiểu: Thực hiện phép Bài dung: tính 1b Bài 1c Số Số thực thực, Vận dụng làm
Vận dụng giải bài toán thực tế Bài 5
tròn số về tăng giá, giảm giá.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Các hình Nội
dung: Vận dụng cao: 2 khối
- Giải quyết được vấn đề thực trong Hình
tiễn gắn với việc tính thể tích Bài 3 thực hộp
của hình hộp chữ nhật. tiễn. chữ Góc và Nhận biết: Bài đường Nội
– Tính được góc dựa vào 2 góc kề bù. 6a 3 thẳng dung: song Vận dụng: song.
– Dựa vào tia phân giác để Bài 6b tính góc Trang 2
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính : ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I CỦ CHI
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHỐI 7 – MÔN TOÁN NHUẬN ĐỨC a) 4 5 2  . ; 9 9 5 b) 1 3 13 1    ; 7 8 8 7 2 5 −  1 1 c) 144 :   − − 4 3 2   
Bài 2: (2,5 diểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 7 13 a)x   5 5 1 2 1
b) x  0,25 1  2 3 2 3 1
c)  x  0,25 4 4
Bài 3: (1 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước.
Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm).
Định mức giá điện sinh hoạt năm 2023 như sau:
Trong tháng 10/2023, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng nghìn). Biết thuế VAT là 10%. Trang 3
Bài 5: (1 điểm). Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các mặt hàng.
Bác Năm mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12000000 đồng và một chiếc máy lạnh.
Khi đó , cô nhân viên thông báo bác phải trả tất cả 16 200 000 đồng.
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá?
b/ Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 6: (2 điểm).
Vẽ hai góc kề bù  
xOy, yOz biết  0 xOy =100 . a) Tính  yOz .
b) Vẽ Ot là tia phân giác của  xOy . Tính  tOz . Trang 4 ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I CỦ CHI
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHỐI 7 – MÔN TOÁN NHUẬN ĐỨC Bài Đáp án Điểm
a (0,75 điểm): 4 5 2  . 9 9 5 4 10   0.25 9 45 4 2   0,25 9 9 2  0.25 9
b (0,75 điểm). 1 3 13 1    ; 7 8 8 7   1 1 3 13       0.25 7  8 8  (2,5đ) 1  (2) 0,25 7 2   0.25 7 2
c (1 điểm). 5 −  1 1 144 :  − −   . 4  3 2  2 5  2 3 12 :  = − − 0.25 + 0,25 4  6 6    5 1 =12 − : 0.25 4 36 =12 − 45 = 33 − 0,25 2 a) 7 13 x   (0,5 điểm). 5 5 Trang 5 2,5đ 13 7 x   0.25 5 5 20 x   4 0.25 5 1 2 1
b) x  0,25 1  (1 điểm). 2 3 2 1 1 5 1 x    2 4 3 2 0,25 1 1 1 5 x    2 4 2 3 1 1 7 x   0,25 2 4 6 1 1 7  x   hay 1 1 7 x   0,25 2 4 6 2 4 6 11  x  hay 17 x 0,25 6 6 c) 3 1
x  0,25 (1 điểm). 4 4 1 1 3 x   0.25 4 4 4 1 1 x 0.25 4 2 1 1 x  : 0,25 2 4 x  2 . 0,25 Đổi 6,25 lít = 6250 cm3 Chiều cao mực nước 3 0.5
6250 : 20.50  6,25 cm
Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là
25  6,25  18,75 cm 0.5 Trang 6
Ta có: 143 kwh = (50 + 50 +43) kwh 4
Số tiền điện mà nhà bạn Mai phải trả cho tháng 10/2023 là: 1
(50.1678+50.1734+43.2014)( 100% + 10 %) = = 283 000 (đồng)
a)Sau khi giảm 10% giá của tivi còn: 0.5
12 000 000 (100% - 10%) = 10 800 000 (đồng) 5
b)Sau khi giảm 10% giá của máy lạnh còn: 0.25
16 200 000 - 10 800 000 = 5 400 000 (đồng)
Giá niêm yết của máy lạnh là: 0.25
5 400 000: (100% - 10%) = 6 000 000 ( đồng) Vẽ hình Câu a: 0,25 Câu b:0,25 6 Ta có  
xOy; yOz là hai góc kề bù nên: 0,5 (2đ)  0 = −  0 0 0
yOz 180 xOy =180 −100 = 80
Vì Ot là tia phân giác của  xOy nên 0,5   0 xOy 100 0 tOx = = = 50 2 2 Ta có  
xOt;tOz là hai góc kề bù nên:  +  0 xOt tOz =180 0,5  0 = −  0 0 0 tOz 180
xOt =180 − 50 =130 Trang 7
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
Trang 8
A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Vận kiến thức Nhận Thông Vận % biết hiểu dụng dụng điểm cao
Các phép tính với số Bài 1: Bài 1:
Số hữu tỉ. hữu tỉ. (0,5đ) (1,5đ) 1 (18 tiết) 1a 1b,1c Tìm số hữu tỉ x Bài 2: Bài 2: Bài 8: (0,75đ) (0,75đ) (0,5đ) 40% 2a 2b
Các hình Hình hộp chữ nhật Bài 7: Bài 7: 15% 2 khối trong (0,75đ) (0,75đ) thực tiễn. 7a 7b (14 tiết) Bài toán về tăng Bài 4: Bài 4: 3 Toán thực (giảm) giá (0,5đ) (1đ) tế 4a 4b 15% Phân tích biểu đồ Bài 5: 10% 4 Thống kê (1đ)
Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Bài 3: Bài 6: 20% 5 học cơ (0,5đ) (1đ) bản 6b (14 tiết) Hai đường thẳng Bài 6: song song. (0,5đ) 6a Tổng: Số câu 3 5 4 2 14 Điểm 2,75đ 3,25đ 2,5đ 1,5đ 10đ Tỉ lệ % 27,5% 32,5% 25% 15% Tỉ lệ chung 60% 40%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Số hữu tỉ. Nhận biết: Bài 1a tỉ.
các phép -Nhận biết được số hữu tỉ tính với số
hữu tỉ. Tìm – Thực hiện được các phép
số hữu tỉ x tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ
– Nhận biết được thứ tự các
bước thực hiện trong bài toán tìm giá trị x. Thông hiểu: Bài
– Thực hiện được các phép tính: 1b, 1c
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa,
căn bậc hai, giá trị tuyệt đối Bài 2a
trong tập hợp số hữu tỉ.
- Biết được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: Bài 4a Bài 2b Bài 8
-Vận dụng giá trị tuyệt đối Bài 4b trong bài toán tìm x
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về
số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán
liên quan đến tăng, giảm giá, bài
toán tính tiền điện,. .).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Nhận biết:
-Nhận biết được một số yếu tố
Các hình Hình hộp cơ bản của hình hộp chữ nhật khối chữ nhật và hình lập phương. trong thực Thông hiểu: Bài 7a tiễn.
–Tính được diện tích xung
quanh, thể tích của hình hộp
chữ nhật và hình lập phương.
Vận dụng: Giải quyết được Bài 7b
một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương. 3 Các Góc ở vị trí Bài 3 Bài 6 hình Thông hiểu: đặc biệt. hình
– Mô tả được một số tính chất học cơ
của hai đường thẳng song bản song.
– Mô tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Hai đường Nhận biết: Nhận biết được tiên
thẳng song đề Euclid về đường thẳng song
song. Tiên song. đề Euclid
về đường Thông hiểu: Mô tả được một
thẳng song số tính chất của hai đường song thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 4 Thu Thu thập
Thông hiểu : Giải thích được Bài 5 thập và và phân
tính hợp lí của dữ liệu theo các
tổ chức loại dữ
tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: dữ liệu liệu.
tính hợp lí, tính đại diện của một
kết luận trong phỏng vấn; tính
hợp lí của các quảng cáo;...).
Vận dụng:
Thực hiện và lí giải
được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn
học khác và trong thực tiễn. Mô tả và
Nhận biết: Nhận biết được biểu diễn
những dạng biểu diễn khác
dữ liệu trên nhau cho một tập dữ liệu. các bảng, biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng.
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 MÔN: TOÁN 7 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 ( 2điểm) Thực hiện phép tính 3  1  a) + −  1  5  2  8 2 − 8 9 − b) ⋅ + . 3 11 3 11 2  1 −  2 c) 81. +   : 16  3  3
Bài 2( 1,5 điểm) Tìm x biết 1 3 1 a) x − = − 2 5 5 3 1 b) x − 2 − = 5 2
Bài 3: (0,5 điểm) Cho hình vẽ biết AD là tia phân giác góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
�, biết 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �=600, Tính số
đo của góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �
Bài 4: (1,5 điểm)
Nhân dịp khai trương, cửa hàng thời trang giảm giá 10% so với giá
niêm yết cho các sản phẩm áo và 15% cho các sản phẩm quần. Bạn Lan đến cửa hàng đó
mua hai cái áo thun và một quần jean.
a) Tính số tiền môt cái áo thun sau khi giảm giá biết giá niêm yết của một cái áo thun là 150 000 đồng.
b) Khi thanh toán bạn Lan đưa cho cô thu ngân 600 000 đồng và được trả lại 75 000 đồng.
Tính giá niêm yết của chiếc quần jean.
Bài 5: (1,0 điểm) Quan sát hình vẽ.
a) Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5?
b) Ngày nào bán được nhiều ly trà sữa nhất?
Bài 6: (1,5 điểm) Em hãy quan sát Hình 8 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Chứng minh m // n. b) Cho N1 � = 70°. Tính M1 � ; M2 � .
Bài 7 : (1,5 điểm)
Một xe chở hàng có thùng xe là hình hộp chữ nhật có kích thước
lần lượt là 6m ; 2m2,5m.
a) Tính thể tích thùng xe.
b) Mỗi thùng hàng hình lập phương cạnh 50cm . Thùng xe có thể chở tối đa bao nhiêu
thùng hàng nếu biết cách sắp xếp hợp lý?
Bài 8 : (0,5đ) Tìm x biết : 1− x 25 − = 9 − 1− x Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính 3  1  3  3  6 −15 −9 a) + −1 = + − = + =    
……………….0,25 + 0,25
5  2  5  2  10 10 10 b) 8 2 − 8 9 − 8  2 − 9 −  8 1 − 1 8 ⋅ + . = ⋅ + =   . − = …………………..0,75 3 11 3 11 3  11 11  3 11 3 2  1 −  2 81. +   : 16  3  3 ………0,75 1 2 2 1 1 7 = 9. + : 4 =1+ . =1+ = 9 3 3 4 6 6
Bài 2( 1,5 điểm) Tìm x biết 1 3 1 a) x − = − 2 5 5 1 1 3 x = − + 2 5 5 1 2 x = 2 5 2 1 x = : 5 2 4 x = 5 0,25 + 0,25 + 0,25 3 1 b) x − 2 − = 5 2 1 3 x − 2 = + …………………0,25 2 5 11 x − 2 = 10 11 Suy ra x - 2 =
hoặc x - 2 = −11…………………..0,25 10 10 Vậy x = 31 9 hoặc x =
………………………………0,25 10 10 Bài 3( 0,5 điểm)
Vì AD là tia phân giác góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� nên 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = ½ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 300 .. …………………0,5 đ Bài 4( 1,5điểm)
Giá tiền 1 cái áo sau khi giảm là: 150000.(1 – 10%) = 135000 đồng ……………0,5đ
Giá tiền 1 cái quần sau khi giảm là:
600000 – 2.135000 – 75000 = 255000 đồng ………………………………0,5đ
Giá ban đầu của cái quần là: 255000: (1 – 15% ) = 300000 đồng ………………0,5đ
Bài 5: (1 điểm) Quan sát hình vẽ.
a) Số ly trà sữa bán ngày thứ 5 là : 35 ly ………………………………0,5đ
b) Ngày bán được nhiều ly trà sữa nhất là : thứ 7 ………………………………0,5đ Bài 6( 1,5 điểm) a) Chứng minh m // n.
Ta có: m và n cùng vuông góc với d nên m//n ………………………………0,5đ b) Cho N� � � 1 = 70°. Tính M1 ; M2. Vì m // n nên M� �
1 = N1 = 70°.( 2 góc đông vị ) ………………………………0,5đ Ta có: M� �
1 + M2 = 1800 (2 góc kề bù ) Mà M� �
1 = 700 nên M2 = 1100 ………………………………0,5đ Bài 7( 1,5 điểm)
Thể tích thùng xe là: 6.2.2,5 = 30 m3
…………………………… 0,75
Số hàng tối đa thùng xe chở được là: 30 : (0,5.0,5) = 120 thùng …………………… 0,75 Bài 8( 0,5điểm) 1− x 25 − = 9 − 1− x
⇒ (1− x)(1− x) = ( 9 − ).( 25 − ) ⇒ (1− x)2 = 225
…………………………… 0,25 1  − x =15 x = 14 − ⇒ ⇒ 1   x 15  − = − x = 16
…………………………… 0,25
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 2TL 1TL
Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu (TL1a, (TL3) 1TL 1 (14 tiết) tỉ b;2a,b) 1,0đ (TL4) 40 2,0đ 1,0đ 1TL
Căn bậc hai số học, Làm (TL1c) tròn số 2 Số thực 0,75đ (14 tiết) 1TL 15 Số vô tỉ. Số thực (TL2c) 0,75đ
Các hình Hình hộp chữ nhật và 1 1
3 khối trong hình lập phương (TL6a,b) (TL6c) thực tiễn 1,0đ 0,5đ 15 (11 tiết) Góc và Hai đường thẳng song 1 1 đường song. Tiên đề Euclid về (TL7a,b) (TL7b)
4 thẳng song đường thẳng song song 1,0đ 1,0đ 20 song (14 tiết)
Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ 1
5 tố thống kê. liệu trên các bảng, biểu (TL5) 10 (10 tiết) đồ 1,0đ Tổng: Số câu 1 6 3 1 11 Điểm 1,0 5,5 2,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 10% 55% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép tỉ Thông hiểu:
tính với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL1a,b; 1TL 1TL 2a,b) (TL3) (TL4)
của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Thông hiểu: Căn bậc
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng), căn bậc hai số 1TL
hai số học học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay (TL1c) Thông hiểu: 1TL
Số vô tỉ. Số - Tính được giá trị tyệt đối của một số thực của bài toán (TL2c) thực tìm x. 3 Các hình Thông hiểu khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TL 1TL trong
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, (TL6a,b) (TL6c) thực Hình hộp tiễn
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung chữ nhật và hình
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp lập
chữ nhật, hình lập phương,...). phương Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính số viên gạch để lát sân, hồ bơi,… 4 Các hình Vận dụng: hình
Hai đường – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song học cơ
thẳng song song. bản song. Tiên đề Euclid 1TL 1TL về đường
– Tính được góc được tạo bởi một đường thằng cắt hai
(TL7a.b) (TL7b)
thẳng song đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp song
góc so le trong, cặp góc trong cùng phía. 5 Thu Mô tả và thập và Nhận biết:
tổ chức biểu diễn dữ liệu
– Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trong biểu đồ hình 1TL
dữ liệu trên các quạt tròn. (TL5) bảng, biểu đồ C. ĐỀ MINH HỌA
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KỲ I 2023-2024
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 02 trang)
Câu 1. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính 2 4 8 2 − 8 9 − 0 5  11 −  9  2023  a) + ⋅ + . +   : − 5 7 b) 3 11 3 11 c) 3 4 16  2024     
Câu 2. (1,75 điểm) Tìm x, biết: 3 1 − 2 5 1 2 1 a) x − = x − = x − = 5 2 b) 3 2 3 c) 5 4
Câu 3. (1,0 điểm) Bảng giá điện sinh hoạt trong năm 2021 như sau: Bậc Số Kwh đã sử dụng Giá (đồng/kwh 1 Từ 0 đến 50 1678 2 Từ 51 đến 100 1734 3 Từ 101 đến 200 2014 4 Từ 201 đến 300 2536 5 Từ 301 đến 400 2834 6 Từ 401 trở lên 2927
Trong tháng 10/2021 gia đình bạn Minh đã sử dụng 190 kwh thì phải trả bao nhiêu tiền (Số tiền phải
trả bao gồm 10% thuế VAT)
Câu 4.
(1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa
hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc.
Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Câu 5.
(1,0 điểm) Cho biểu đồ biểu diễn tổng sản phẩm Quốc nôi (GDP) Việt Nam qua các năm.
Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Năm 2017 GDP của Việt Nam là bao nhiêu?
b) Từ năm 2014 đến 2019, xu hướng của GDP tăng hay giảm?
c) Tính tỉ số phần trăm GDP của Việt Nam năm 2018 so với năm 2019 là bao nhiêu? (Làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 6. (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 20m,
chiều rộng 5m, chiều sâu 2,75m.
a) Tính thể tích của hồ bơi.
b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c) Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên:
Biết 𝐵𝐵�2 = 750; d ⊥ a và d ⊥ b. a) Chứng minh a // b? b) Tính 𝐵𝐵� � � 1 ; 𝐴𝐴1 và 𝐴𝐴2. --------Hết--------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Lời giải Điểm 1
Câu 1. [TH - TL1] (1,75 điểm) Thực hiện phép tính 2 4 8 2 − 8 9 − 0 5  11 −  9  2023  a) + ⋅ + . +   : − 5 7 b) 3 11 3 11 c) 3 4 16  2024      2 4 a) + 5 7 14 20 = + 35 35 0,25 34 = 0,25 35 8 2 − 8 9 b) . − ⋅ + 3 11 3 11 8  2 − 9 . −  = + 3  11 11    0,25 8  11 . −  = 3  11    8 = .(− ) 1 3 8 − 0,25 = 3 0 5  11 −  9  2023 c)   :  + − 3 4 16  2024      5 11 − 3 = + : −1 3 4 4 5 11 − 4 0,25 = + . −1 3 4 3 5 11 − 3 = + − 3 3 3 9 − 0,25 = 3 = 3 − 0,25 2
Câu 2. [TH – TL2] (1,75 điểm) Tìm x, biết: 3 1 − 2 5 1 2 1 a) x − = x − = x − = 5 2 b) 3 2 3 c) 5 4 3 1 a) x − − = 5 2 1 − 3 0,25 x = + 2 5 5 − 6 x = + 10 10 1 x = 0,25 10 2 5 1 b) x − = 3 2 3 2 1 5 x = + 3 3 2 0,25 2 2 15 x = + 3 6 6 2 17 x = 3 6 17 2 x = : 6 3 17 3 x = . 6 2 0,25 17 x = 4 2 1 c) x − = 5 4 2 1 2 1 − x − = x − = 0,25 5 4 hoặc 5 4 1 2 1 − 2 x = + x = + 0,25 4 5 4 5 5 8 − x = + 5 8 x = + 20 20 20 20 3 13 x = x = 0,25 20 20 3
Câu 3. (1,0 điểm) [TH - TL3] Bảng giá điện sinh hoạt trong năm 2021 như sau: Bậc Số Kwh đã sử dụng Giá (đồng/kwh 1 Từ 0 đến 50 1678 2 Từ 51 đến 100 1734 3 Từ 101 đến 200 2014 4 Từ 201 đến 300 2536 5 Từ 301 đến 400 2834 6 Từ 401 trở lên 2927
Trong tháng 10/2021 gia đình bạn Minh đã sử dụng 190 kwh thì phải trả bao
nhiêu tiền (Số tiền phải trả bao gồm 10% thuế VAT)
Số tiền điện nhà bạn Minh đã tiêu thụ là: 0,25x2
50.1678 + 50.1734 + 90.2014 = 351 860 (đồng)
Số tiền điện nhà bạn Minh phải trả là: 0,25x2
351 860 .(1 + 10%) = 387 046 (đồng) 4
Câu 4. (1,0 điểm) [VDC – TL4] Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với
giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30%
so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết
100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: 0,25
65.300 000.30% = 5 850 000 (đồng) 0,25
Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là:
35.300 000.7% = 735 000(đồng) 0,25
Ta có: 5 850 000 − 735 000 = 5 115 000 (đồng) 0,25
Vậy sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng. 5
Câu 5. (1,0 điểm) [TH – TL5] Cho biểu đồ biểu diễn tổng sản phẩm Quốc nôi
(GDP) Việt Nam qua các năm. Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Năm 2017 GDP của Việt Nam là bao nhiêu?
b) Từ năm 2014 đến 2019, xu hướng của GDP tăng hay giảm?
c) Tính tỉ số phần trăm GDP của Việt Nam năm 2018 so với năm 2019 là bao
nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
a) Năm 2017 GDP của Việt Nam là 223,8 tỉ đô la. 0,25
b) Từ năm 2014 đến 2019, xu hướng của GDP tăng. 0,25
c) Tỉ số phần trăm GDP của Việt Nam năm 2018 so với năm 2019 là 245,2 .100% ≈ 93,95% 0,25x2 261 6
Câu 6. (1,5 điểm) [VD – TL6] Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước
trong lòng hồ là: Chiều dài 20m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,75m.
a) Tính thể tích của hồ bơi.
b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c) Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất
bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
a) Thể tích của hồ bơi là: 20.5.2,75 = 275 (m3) 0,25x2
b) Diện tích xung quanh hồ bơi là: (20 + 5).2.2,75=137,5 (m2)
Diện tích mặt đáy hồ bơi là: 20.5 = 100 (m2) 0,25x2
Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ là: 137,5 + 100 = 237,5 (m2) c) Đổi 50cm = 0,5m
Diện tích 1 viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 (m2) 0,25
Số viên gạch để lát bên trong hồ bơi là:
237,5 : 0,25 = 950 (viên gạch) 0,25
Vậy cần mua ít nhất 950 viên gạch để lát bên trong hồ bơi. 7
Câu 7. (2,0 điểm) [VD – TL7] Cho hình vẽ bên:
Biết 𝐵𝐵�2 = 750; d ⊥ a và d ⊥ b. a) Chứng minh a // b? b) Tính 𝐵𝐵� � � 1 ; 𝐴𝐴1 và 𝐴𝐴2.
a) Ta có: d ⊥ a ⇒ a / /b (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) d ⊥ b 0,25x2 b) Ta có: 𝐵𝐵� �
1 + 𝐵𝐵2 = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 𝐵𝐵� 1 + 750 = 1800 𝐵𝐵�1 = 1800 – 750 0,25 𝐵𝐵�1 = 1050 Vì a // b nên 𝐴𝐴� �
2 = 𝐵𝐵1 = 1050 (hai góc đồng vị) 0,25x2 Vì 𝐴𝐴� � � � 0,25x2
1 và 𝐴𝐴2 là hai góc đối đỉnh nên 𝐴𝐴1 = 𝐴𝐴2 = 1050
Vậy 𝐵𝐵� = 1050 ; 𝐴𝐴� � 1 = 1050 ; 𝐴𝐴2 = 1050. ---Hết---
A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT
Mức độ đánh giá Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận Thông Vận Vận điểm biết hiểu
dụng dụng cao
Các phép tính với số hữu tỉ. Bài 1: (2,0đ)
Số hữu tỉ. (18 tiết) 1a, 1b, 1c 1 Tìm số hữu tỉ x Bài 2: (1,5đ) 35% 2a, 2b Hình hộp chữ nhật Bài 5: Bài 5: 15%
2 Các hình khối trong thực tiễn. (14 tiết) (0,5đ) (1,0đ) 5a 5b,5c
Bài toán về tăng (giảm) giá Bài 4: Bài 4: 3 Toán thực tế (0,5đ) (0,5đ) 4a 4b 20%
Bài toán về tính tiền điện. Bài 3: (1đ) 1
Thu thập và phân loại dữ liệu. Bài 7: 10% 4 Thống kê (0,5đ) 7a,b,
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, Bài 7:
biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng. (0,5đ) 7c,d
Góc ở vị trí đặc biệt. Bài 6: 20% Các hình học cơ bản 5 (1,5đ) (14 tiết) 6b
Hai đường thẳng song song. Bài 6: (0,5đ) 6a Tổng: Số câu 6 6 5 1 18 Điểm 2đ 4,5đ 3đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 20% 45% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu tỉ. Số hữu tỉ. Nhận biết: Bài 3 Bài 1a, 1b,c
các phép tính với số -Nhận biết được số hữu tỉ
hữu tỉ. Tìm số hữu tỉ x
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ
– Nhận biết được thứ tự các bước thực hiện trong bài toán tìm giá trị x. Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa, căn bậc hai, giá trị tuyệt đối trong tập hợp số hữu tỉ.
- Biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: Bài Bài 4b 2a, 2b
-Vận dụng giá trị tuyệt đối trong bài toán tìm x Bài 4a
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến tăng, giảm giá, bài toán tính tiền điện,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Nhận biết:
-Nhận biết được một số yếu tố cơ bản của hình hộp
chữ nhật và hình lập phương.
Các hình Hình hộp chữ nhật khối trong Bài 5a, Thông hiểu: thực 5b
–Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình tiễn.
hộp chữ nhật và hình lập phương.
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 3
Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Thông hiểu: Bài 6a, hình học 6b cơ bản
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Hai đường thẳng song Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về đường
song. Tiên đề Euclid về thẳng song song.
đường thẳng song song Thông hiểu: Mô tả được một số tính chất của hai
đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 4
Thu thập Thu thập và phân loại Thông hiểu : Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu Bài 7
và tổ chức dữ liệu.
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, dữ liệu
tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp
lí của các quảng cáo;. .).
Vận dụng:
Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn:
văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác
và trong thực tiễn.
Mô tả và biểu diễn dữ Nhận biết: Nhận biết được những dạng biểu diễn liệu trên các bảng,
khác nhau cho một tập dữ liệu.
biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng.
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÒA PHÚ
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP 7
(Đề có 02 trang) Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 2 a)  1 16 − 25.  2 4  −1 2 −  b) 2 ⋅1 − c) . 81   + : 16  5  7 7  3  3
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 3 4 5 a) 3 2 x + = b) + x = 5 3 2 5 6
Bài 3: (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt từ ngày 04/5/2023 như sau: Bậc Số điện (kwh)
Giá bán điện (đồng) 1 0 – 50 1728 2 51 – 100 1786 3 101 – 200 2074 4 201 – 300 2612 5 301 – 400 2919 6 401 trở lên 3015
Trong tháng 10/2023, nhà bạn Hiếu sử dụng hết 220 kwh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Hiếu phải trả. Biết rằng thuế giá trị gia tăng là 10%.
Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% so với giá niêm yết
cho tất cả các mặt hàng
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi
tại cửa hàng đó là 14 000 000 đồng.
b/ Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi và một chiếc máy lạnh được cô nhân
viên thông báo bác phải trả tất cả 23 400 000 đồng.Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 5: (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:
Chiều dài 30m, chiều rộng 10m, chiều sâu 1,9m.
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ.
c/ Biết gạch dùng để lát hồ bơi hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần mua ít nhất
bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ: a) Chứng minh m // n. A m 1250 C
b) Cho biết 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1250. Tính số đo các góc D1? 1 2 n B D
Bài 7: (1,0 điểm) Sử dụng các thông tin từ biểu đồ sau để trả lời câu hỏi.
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
c) Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
d) Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm thấp nhất? HẾT Bài HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1  1 2 a/16 − 25.  −   5   1 = 16 − . 25     25  0,25đ =16 − 1 0,25đ = 15 2 4 b / 2 ⋅1 − 7 7 9 4 = 2 ⋅ − 7 7 18 4 = − 7 7 0,25đ 14 = 7 0,25đ = 2 0,25đ 2 c/  −1 2 . 81   + : 16  3  3 =9. 1 2 + : 4 0,25đ 9 3 7 =1 + 1 = 6 6 0,25đx2 2 3 2 a)x + = 5 3 2 3 x = − 3 5 0,25đ 1 x = 15 0,25đ 3 4 5 b) + x = 2 5 6 4 5 3 0,25đ x = − 5 6 2 4 2 0,25đ x − = 5 3 2 − 4 0,25đ x = : 3 5 5 0,25đ x − = 6
3 Số tiền điện nhà bạn Hiếu phải trả trong tháng 10/2023 là
(50.1728 + 50.1786 + 100.2074 + 20.2612).110% = 478 874 (đồng) 0,5đx2
4 Giá của ti vi sau khi giảm là : 0,5đ
14 000 000. 90% = 12 600 000 đồng
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
23 400 000 – 12 600 000 = 10 800 000 đồng 0,25đ
Giá niêm yết của máy lạnh:
10 800 000 : 90%= 12 000 000 đồng 0,25đ
5 a)Thể tích hồ bơi là: 30.10.1,9 = 570 (m3) 0,5đ
b)Diện tích cần lát gạch bên trong hồ là:
2.(30+10).1,9 + 30.10 = 452 (m2) 0,5đ c) Đổi 40cm = 0,4m
Diện tích viên gạch là: 0,4.0,4 = 0,16 (m2) 0,25đ
Số viên gạch cần mua là: 452: 0,16 =2825 (viên) 0,25đ
6 a/Ta có: 𝑚𝑚 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝑛𝑛 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25đ ⇒ m // n 0,25đ b/ Ta có : m // n
⇒𝐴𝐴�2= 1250( so le trong) 0,5đ Mà 𝐴𝐴� �
1 + 𝐴𝐴2 = 1800(kề bù) 0,5đ
⇒𝐴𝐴�1= 1800 – 1250 ⇒𝐴𝐴�1= 550 0,5đ
7 a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về tỉ lệ phần trăm loại nước uống 0,25đ
yêu thích của học sinh lớp 7A.
b) Có 5 loại nước uống: Nước ngọt Sting, Trà sữa, Nước cam, Nước 0,25đ chanh, Trà đào.
c) Trà sữa chiếm tỉ lệ cao nhất. 0,25đ
d) Nước chanh chiếm tỉ lệ ít nhất. 0,25đ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NH 2023- 2024 PHẠM VĂN CỘI MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính a. 3 1 − , 0 25 + −1 5 4 b. 5 − 3 6 −14 3 + + + + 11 17 11 17 4 2 c.  −1 9 16.  + : (− ) 9  2  5
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết a. 5 − 7 x − = 2 3 b. 2 2 x + − =5 5 3
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Chứng minh a // b. b) Tính  IKL ?
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của
các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính
bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được
yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Thể loại phim
Hành động Khoa học viễn Hoạt tưởng hình Hài Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính
thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 3 điểm Mỗi câu giải đúng 1đ 5 − 7 x − = 2 3 a. 7 5 x = − + 3 2 1 x = 6 2 2 2 x + − =5 (1,0đ) 5 3 2 2 0,25x2 b. x + = 5 + 5 3 2 17 2 17 x + = hayx + = − 5 5 5 5 −19 x = 3hayx = 5 a c a) Ta có:  b c 0,5 a / /b 3 b) Vì a // b nên  +  0 L K = (hai góc trong cùng phía) (1,5đ) 1 2 180 0,5 0 +  0 75 K1 =180  0 0 K 1 = 180 − 75 0,5  0 K1 =105
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. 4 (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là
(0,5đ) 5000000.(1− 0,08) = 4600000 (đồng) 0,5 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25
(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25
a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7
Có 7  8  15  10  40 học sinh tham gia khảo sát. (0,75đ) b)
Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% = 25% 0,5 40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1 3 (1,0đ)
V = 5.10.8 + .3.10.8 = 315 + 54 = 520(cm ) 1,0 2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm 2 Số hữu tỉ (TL1) 2 2
Các phép tính với số hữu tỉ (14 tiết) 1,5đ (TL1,2) (TL1,2) 1 Tìm x 40 1,25đ 1,25đ Tính tiền giảm giá 1 (TL3) 2 Toán thực tế 1,0đ 10 Các hình Hình hộp chữ nhật 2 3 khối trong (TL 4) 15 thực tiễn 1,5đ (11 tiết)
Một số yếu Thu thập, phân loại, 1 1 10
4 tố thống kê. biểu diễn dữ liệu theo các (TL5) (TL5) (10 tiết) tiêu chí cho trước 0,5đ 0,5đ
Góc ở vị trí đặc biệt. 1 Góc và (TL6a) 0,5đ 25 5 đường thẳng song song (14 tiết) Hai đường thẳng song 1 1 song. Tính số đo góc (TL6b) (TL6c) 1,25đ 0,75đ Tổng: Số câu 4 3 5 1 13 Điểm 2,5 3,0 3,75 0,75 10,0 Tỉ lệ % 25% 30% 37,5% 7,5 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
Số hữu Các phép Nhận biết : 2 tỉ
tính với số (TL1) hữu tỉ
Tính đúng cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ, tìm x 1,5đ 2 (TL1) 2 Thông hiểu: 1,25đ (TL2)
–Tính đúng cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ, tìm x 1,25đ Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 2 1 Toán
Vận dụng: Tính được giá tiền khi giảm giá (TL3)
thực tế Tính tiền 1,0đ giảm giá 3
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1TL (TL4)
Hình hộp gắn với việc tính thể tích của hình hộp chữ nhật 1,5đ chữ nhật 4 Thu 1 1
thập và Thu thập, Nhận biết : (TL5) (TL5)
tổ chức phân loại, Biết phân loại các dữ liệu dựa trên tiêu chí định tính và định 0,5đ 0,5đ
dữ liệu biểu diễn dữ liệu lượng theo các Thông hiểu : tiêu chí
cho trước – Tính được tổng số HS 5 Các hình Nhận biết : 1TL hình
Góc ở vị trí – Nhận biết được hai góc kề bù, hai góc đồng vị. (TL7a) học cơ đặc biệt. 0,5đ bản Thông hiểu: 1TL Hai đường (T7b)
thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng. 1,25đ
song. Tiên Vận dụng: đề Euclid 1TL về đường
- Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song để tính (TL7c)
thẳng song số đo góc ở vị trí đồng vị. 0,75đ song UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 02 trang)
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính 3 − 2 1 a) . + 8 15 10 2 1  1 −  4 b)1 −   : 2  3  9 13 − 24 13 29 c) ⋅ − : 15 29 15 5 2 9 13 d) . − + .( 2023 − )0 3 25 5 Câu 2: ( 1đ) Tìm x 5 1 1 7 5 a)x − = b) x + = 2 4 2 18 6
Câu 3.(1đ) Dì Lan mua một cái áo ở siêu thị có giá niêm yết là 560 000 đồng và được giảm giá
15%. Dì mua thêm một đôi giày có giá niêm yết là 400 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi dì Lan
phải trả hết bao nhiêu tiền khi mua hai món hàng trên?
Câu 4. (1,5đ) Một căn phòng có các kích thước như hình vẽ. Hỏi cần phải tốn bao nhiêu tiền
để sơn căn phòng này (không sơn cửa chính, cửa sổ và trần) ? Biết rằng chi phí sơn mỗi mét
vuông là 50 nghìn đồng.
Câu 5.(1đ)
Tìm hiểu về sở thích đối với môn cầu lông của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Thái độ Không quan tâm Không thích Thích Rất thích
Số bạn tự đánh giá 7 14 13 6
a) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính sĩ số học sinh của lớp 7A.
Câu 6. (2,5 điểm) Vẽ lại hình sau, biết  M  62 1
a) Kể tên một góc kề bù với 
M và một góc đồng vị với  M 1 2
a) Đường thẳng m có song song với đường thẳng n không? Vì sao? Tính góc  M . 2 c) Tính  N 1
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7 Câu Lời giải Điểm 1 (3đ) 3 − 2 1 1 − 1 a) . + = + 0,25 8 15 10 20 10 1 − 2 1 = + = 0,25 20 20 20 2 1  1 −  4 b /1 − 0,25   : 2  3  9 3 1 4 = − : 2 9 9 3 1 = − 2 4 5 0,25 = 4 13 − 24 13 29 13 − 24 13 5 c) ⋅ − : = . − . 15 29 15 5 15 29 15 29 0,25 13 − 24 5 = ( + ) 15 29 29 0,25 13 − 29 = . 15 29 0,25 13 − = 15 0,25 2 9 13 d) . − + .( 2023 − )0 3 25 5 2 3 13 0,25 = . + .1 3 5 5 2 13 15 = + = = 3 0,25 5 5 5 0,25 2 5 1 − = (1,0đ) a)x 2 4 1 5 0,25 x = + 4 2 11 0,25 x = 4 1 7 5 b) x + = 2 18 6 0,25 1 5 7 x = − 2 6 18 1 4 x = 2 9 4 1 8 0,25 x = : = 9 2 9 3
Giá của hai món hàng sau khi giảm: 0,25 (1đ)
560 000. 85% + 400 000. 90% = 836 000 đồng 0,5
Vậy dì Lan phải trả số tiền là 836 000 đồng 0,25 4 Diện tích cần sơn: (1,5đ)
2.(6 + 4). 3 - 2.1,5 - 1.1 = 60 - 3 - 1 = 56 (m2) 1,0 Chi phí sơn căn phòng: 0,25 56 .50 000 = 2 800 000 (đ) 0,25 5
a/ Dữ liệu định tính: không quan tâm, không thích, thích, rất thích 0,25 (1đ)
Dữ liệu định lượng: 7; 14; 13; 6
b/ Sĩ số học sinh của lớp 7A là: 0,25
7 + 14 + 13 + 6 = 40 học sinh 0,5 6 (2,5đ) 0,25 a) Góc kề bù với  0,25 M là 
M . Góc đồng vị với  M là  N 1 2 2 2
b) Có: m vuông góc với d và n vuông góc với d 0,5 Vậy: m // n 0,25  +  0 M M =180 kb 0,25 1 2 ( )  0,25 0 M =118 2 c) Có: m // n 0,25 ⇒  =  M
N (2 góc đồng vị) 1 1 Mà:  0 M = 62 0,25 1 Vậy:  0 N = 62 1 0,25 ---Hết---
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức đại số, số học và hình học
đã học trong chương trình HK1 .
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cơ bản trong giải toán và kỹ năng giải các bài toán thực tế
3.Thái độ: Rèn thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra.
4. Năng lực – phẩm chất:
-Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp ...
- Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ...
II. YÊU CẦU - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
1. Yêu cầu : Theo chuẩn kiến thức kĩ năng, phù hợp với năng lực học sinh theo 4
cấp tư duy : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
2. Hình thức kiểm tra :Tự luận . III. NỘI DUNG:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nội Tổng dung/Đơn vị Nhận % kiến thức
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Số hữu tỉ Các phép tính 1 1 1
1 (13 tiết) với số hữu tỉ 20 (TL1a) (TL1b) (TL1c) 0,5đ 0,75đ 0,75đ Căn bậc hai số học Số thực 2 (13 tiết) 1 2 1 40 Số vô tỉ. Số thực (TL2) (TL3,4a) (TL4b) 1,5đ 0,5đ Các Hình hộp chữ 1 1 hình nhật và hình (TL6a) (TL6b) khối lập phương 3 trong 20 thực Lăng trụ đứng tiễn tam giác, lăng
(11 tiết) trụ đứng tứ giác Góc ở vị trí 1 đặc biệt. Tia Góc và phân giác của (TL5b) đường một góc thẳng 1,0đ 20 4 song Hai đường 1 song thẳng song
song. Tiên đề (TL5a) (14 tiết) Euclid về đường thẳng 1,0đ song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Tổng: Số câu 2 3 5 1 11 Điểm 1,5 3,75 4,25 0.5 10,0 Tỉ lệ % 10% 35% 45% 10% 100% Tỉ lệ chung 45% 55% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ Mức độ đánh
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận đề giá
Nhận biết Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số Các Nhận biết: hữu phép tỉ
tính với – Nhận biết 1
số hữu được số đối tỉ
của một số (TL1a) hữu tỉ 0,5đ Thông hiểu: 1 – Mô tả được phép tính luỹ (TL1b) thừa với số mũ tự nhiên của 0,75đ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1 Vận dụng: (TL1c) – Thực hiện được các phép 0,75đ tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số Thông hiểu: thực - Tính được giá trị (đúng Căn hoặc gần
bậc hai đúng) căn bậc
số học hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1 2 1 – Nhận biết (TL2) (TL3,4a) (TL4b) được số đối của một số 1,5đ 0,5đ thực. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Số vô
tỉ. Số – Nhận biết
thực được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TL 1TL hình khối – Giải quyết (TL6a) (TL6b)
trong Hình được một số thực hộp vấn đề thực tiễn chữ
nhật và tiễn gắn với
hình việc tính thể lập tích, diện tích
phương xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết
Lăng – Mô tả được trụ hình lăng trụ
đứng đứng tam giác, tam hình lăng trụ
giác, đứng tứ giác
lăng (ví dụ: hai mặt trụ đáy là song
đứng tứ song; các mặt giác bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Nhận biết : hình
hình Góc ở – Nhận biết
học vị trí được tia phân đặc giác của một
bản biệt. góc. Tia
phân - Vận dụng: 1TL giác Tính được giá của trị của các góc (TL5b)
một góc ở vị trí so le trong Hai Nhận biết: 1TL đường
thẳng – Nhận biết (TL5a)
song được tiên đề song. Euclid về
Tiên đề đường thẳng
Euclid song song. về
đường Thông hiểu: thẳng
song – Mô tả được
song một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái Nhận biết: niệm
định lí, - Nhận biết
chứng được thế nào
minh là một định lí. một định lí C. ĐỀ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I CHI NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Tính : a/ 4 + 8 ∶ −4 7 13 13 b/ 1 . −4 + −11 . 1 5 3 3 5 c/ 319. 85 910. 215
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x − 1,25 = −3 b) 1 x + 3 = 11 4 2 4 8
Câu 3.(1,0 điểm) Một cửa hàng đã nhập về 100 cái máy tính với giá vốn 600 000
đồng / 1 cái. Lúc đầu cửa hàng bán được 80 cái , với giá bán 750 000 đồng / 1 cái.
Hỏi số máy còn lại cửa hàng bán với giá bao nhiêu để được mức lợi nhuận 20% so với vốn ban đầu?
Câu 4. (1 điểm) Vào tháng 8, giá niêm yết của một cái ti vi tại siêu thị điện máy là
20 000 000 đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm 10 % cho mỗi cái ti vi. Sang tháng 10,
siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 15% (so với giá của tháng 9).
a/ Tính giá của một cái ti vi vào tháng 10.
b/ Hỏi giá tiền cùa ti vi ở tháng 10 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 8.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ a/ Chứng minh m // m
b/ Tính 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 �
Câu 6. (2,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ
lần lượt là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m.
a) Tính thể tích của hồ bơi.
b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Lời giải Điểm 1 a/ 4 + 8 ∶ −4 7 13 13 (2,0 = 4 0,25 điểm) + 8 . −13 7 13 4 = 4 + (-2) 0,25 7 = 4 + −14 7 7 0,25 = 10 7 0,25 b/ 1 . −4 + −11 . 1 0,25 5 3 3 5 0,25 = 1 . �−4 + −11� 5 3 3 = 1 . � −15� 5 3 = -1 c/ 319. 85 0,25 910. 215 0,25 = 319. 215 320. 215 = 1 3 2 a/ x − 1,25 = −3 4 (2,0
điểm) x = −3 + 1,25 4 0,5 x = −3 + 5 4 4 0,5 x = 1 2 b/ 1 x + 3 = 11 2 4 8 0,25 1 x = 11 − 3 2 8 4 1 x = 3 2 8 0,25 x = 3 : 1 8 2 0,25 x = 3 4
3 Một cửa hàng đã nhập về 100 cái máy tính với giá vốn 600 000 đồng /
1 cái. Lúc đầu cửa hàng bán được 80 cái , với giá bán 750 000 đồng / 1
(1,0 cái. Hỏi số máy còn lại cửa hàng bán với giá bao nhiêu để được mức
điểm) lợi nhuận 20% so với vốn ban đầu?
Số tiền bán 80 cái máy tính lúc đầu
750 000 . 80 = 60 000 000 (đồng) 0,25
Số tiền thu được sau khi bán 100 cái máy với lợi nhuận 20%:
600 000 . 100 . (1+20%) = 72 000 000 (đồng) 0,25
Giá bán của mỗi cái máy tính còn lại là 0,5
(72 000 000 – 60 000 000) : 20 = 600 000 (đồng)
4 Vào tháng 8, giá niêm yết của một cái ti vi tại siêu thị điện máy là 20
triệu đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm 10 % cho mỗi cái ti vi. Sang
(1,0 tháng 10, siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 15% (so với giá của tháng 9).
điểm) a/ Tính giá của một cái ti vi vào tháng 10.
b/ Hỏi giá tiền của ti vi ở tháng 10 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 8. Giải
a/ Giá của ti vi vào tháng 10 là
20 . 90% . 85% = 15,3 (triệu)
b/ Số phần trăm cần tìm là 0,5 1 – 15,3 = 0,235 = 23,5 % 20 0,5 5 (2,0 điểm)
a/Chứng minh rằng m // n
Có 𝑚𝑚 ⊥ 𝐶𝐶𝐶𝐶; n ⊥ 𝐶𝐶𝐶𝐶 0,5 nên m // n 0,5
b/ Tính 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � Có m // n  𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐴𝐴
� ( 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝐴𝐴𝑡𝑡) 0,5 mà 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐴𝐴
� = 72° nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 72° 0,5
6 Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ lần
lượt là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. (2,0 điểm) 1,0
a) Tính thể tích của hồ bơi. 2,5 . 12,5 . 5 = 156,25 m3
b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt 1,0 xung quanh).
(12,5 + 5) . 2 . 2,5 + 12,5 . 5 = 150 m2 ---Hết---
A - KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Vận kiến thức Nhận Thông Vận % biết hiểu dụng dụng điểm cao Các phép tính với số Bài 1: Số hữu tỉ. hữu tỉ. (1,5đ) 1 (18 tiết) 1a, 1b Bài 2: Tìm số hữu tỉ x (1,5đ) 30% 2a, 2b Các hình Bài 5: Bài 5: 2 khối trong
thực tiễn. Hình hộp chữ nhật (0,75đ) (0,75đ) 15% (14 tiết) 1a 1b Bài 4:
3 Toán thực Bài toán về tăng tế (giảm) giá (1đ) 20% 1 Bài 3: Bài toán về tính tiền điện, nước. (1đ) 1 Bài 6: 4
Thống kê Thu thập và phân loại dữ liệu. (1đ) 20% 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các Bài 7: bảng, biểu đồ hình (1đ) quạt tròn, đoạn 1 thẳng. Các hình Bài 8: 5 học cơ bản
Góc ở vị trí đặc biệt. (0,75đ) 15% (14 tiết) 1 Bài 8: Hai đường thẳng song song. (0,75đ) 1 Tổng: Số câu 3 4 3 2 12 Điểm 3đ 3đ 2,25đ 1,75đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 22,5% 17,5% Tỉ lệ chung 60% 40%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết:
-Nhận biết được số hữu tỉ
– Thực hiện được các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia Bài
trong tập hợp số hữu tỉ Bài 3 1a, 1b
– Nhận biết được thứ tự các
bước thực hiện trong bài toán tìm giá trị x. Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa,
Số hữu tỉ. căn bậc hai, giá trị tuyệt đối
trong tập hợp số hữu tỉ. Số hữu các phép
- Biết được các tính chất giao 1 tỉ.
tính với số hoán, kết hợp, phân phối của hữu tỉ. Tìm
số hữu tỉ x phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng:
-Vận dụng giá trị tuyệt đối trong bài toán tìm x
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen Bài 2a, Bài 4
thuộc) gắn với các phép tính về 2b
số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán
liên quan đến tăng, giảm giá, bài
toán tính tiền điện,. .).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Nhận biết:
-Nhận biết được một số yếu tố Các hình
cơ bản của hình hộp chữ nhật khối và hình lập phương. trong Thông hiểu: thực
–Tính được diện tích xung tiễn.
Hình hộp quanh, thể tích của hình hộp Bài 5a, 5b chữ nhật
chữ nhật và hình lập phương.
Vận dụng: Giải quyết được
một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương. Thông hiểu: Các
– Mô tả được một số tính chất hình
của hai đường thẳng song 3 hình Góc ở vị trí song. Bài 8a, học cơ đặc biệt.
– Mô tả được dấu hiệu song 8b bản
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Nhận biết: Nhận biết được tiên
đề Euclid về đường thẳng song
Hai đường song. thẳng song
song. Tiên Thông hiểu: Mô tả được một
đề Euclid số tính chất của hai đường
về đường thẳng song song.
thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song
song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Thông hiểu : Giải thích được
tính hợp lí của dữ liệu theo các
tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp lí, tính đại diện của một Thu
Thu thập kết luận trong phỏng vấn; tính
hợp lí của các quảng cáo;...). 4 thập và và phân Bài 6 tổ chức loại
dữ Vận dụng:Thực hiện và lí giải Bài 7 dữ liệu liệu.
được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn
học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên Nhận biết: Nhận biết được
các bảng, những dạng biểu diễn khác biểu
đồ nhau cho một tập dữ liệu. hình quạt tròn, đoạn thẳng.
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN: TOÁN 7 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 3 a) 5 − 1 : 3 b) 16  1  4 7 + − − − − 9 6 2   49  2  7 8
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết 1 2 a)x − = 7 1 1 b) − x = 4 5 3 9 6
Bài 3: (1điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2021 như sau: Số điện (kwh)
Giá bán điện (đồng/ kwh) Bậc 1: Từ 0 – 50 kwh 1678 Bậc 2: Từ 51 – 100 kwh 1734 Bậc 3: Từ 101 – 200 kwh 2014 Bậc 4: Từ 201 – 300 kwh 2536 Bậc 5: Từ 301 – 400 kwh 2834
Bậc 6: Từ 401 kwh trở lên 2927
Trong tháng 10/2021, nhà bạn Hiếu sử dụng hết 165 kwh điện. Tính tiền điện nhà bạn Hiếu
phải trả. Biết rằng thuế giá trị gia tăng là 10%. (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
Bài 4: (1,0 điểm) (VDC). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá
250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá
15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị
là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a // b? b) Biết 0
ˆC = 75 . Tính số đo góc 1 B2
Bài 6: (1,0 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Bài 7: (1 điểm) (NB) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Bài 8 : (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều
dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch
để lát bên trong hồ bơi. Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tinh
a) 5 − 1 : 3 = 5 − 1 . 2 = 5 − 1 = 4 0,75 9 6 2 9 6 3 9 9 9 3 16  1  4 7 4 1 4 7 1 7 3 0,75 b) − + − − − − = + − − = − = 49  2    7 8 7 8 7 8 8 8 4
Bài 2( 1,5điểm) Tìm x biết: 7 1 1 1 2 b) − x = a)x − = 3 9 6 4 5 1 7 1 2 1 x = − 0,25 x = + 0,25 9 3 6 5 4 1 13 0,25 13 x = x = 0,25 9 6 20 13 1 x = : 6 9 0,25 39 x = 0,25 2 Bài 3 (1,0 điểm)
Ta có: 165 = 50 + 50 + 65
Tiền điện (chưa tính thuế GTGT) là: 0,25
.............................................................. 0,25
50.1678+ 50.1734 + 65.2014 = 301510 0,25
(đồng)...............................................
Tiền thuế GTGT là: 301510.10% = 30151
(đồng)............................................. 0,25
Số tiền nhà bạn Hiếu phải trả
là:.....................................................................
301 510 + 30 151 = 331 661 đồng ≈ 332000
đồng....................................
Vậy nhà bạn Hiếu phải trả là 332 000 đồng.................................................... Bài 4 (1,0 điểm) Giá tiền món thứ 3 là: 0,25
504500-(275000.75% + 180000.85%) = 164000(đồng) 0,25
Giá ban đầu của món 3 là: 0,25
164000:80% = 205000(đồng) 0,25 Bài 5 (1,5 điểm) a c 0,25 a) b ca / /b 0,25 b) Tính B�2 Có a // b => C� �
1 = B3 (2 góc so le trong) ....................................................... 0,25 Mà C� �
1 = 750 => B3= 750............................................................................... 0,25 Có B� �
2 + B3 = 1800....................................................................................... 0,25 B�2 + 750 = 1800
=> B�2 = 1800 – 750 = 1050....................................................................... 0,25 Bài 6 (1,0 điểm)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 7( 1,0 điểm)
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất.
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. Bài 8 (1,5 điểm)
a. Thể tích của hồ bơi 0,25
V = a.b.h = 12.5.3 = 180𝑚𝑚3 b.
- Diện tích xung quanh của hồ bơi hình chữ nhật là : 0,25
𝑆𝑆𝑥𝑥𝑥𝑥 = 2. (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏). ℎ = 2. (12 + 5). 3 = 102 𝑚𝑚2
- Diện tích mặt trên của hồ bơi là hình chữ nhật là:
S = a.b = 12 . 5= 60 𝑚𝑚2 0,25
- Diện tích cần lát gạch là: 102 – 60 = 42 𝑚𝑚2
c. Số viên gạch để lát hồ bơi là 0,25 42 : 0,5 = 84 Vậy 0,25
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao điểm TL TL TL TL Số câu: 3 Số câu: 3 Chủ đề 1: (Bài 1a, b, (Bài 1c, d, Số câu: 1 Số câu: 1 1
Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu 2a) 2b) (Bài 3) (Bài 2c) 50 tỉ. Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: (1,5 đ) (1,5 đ) (1,5 đ) (0,5 đ)
Chủ đề 2: Diện tích xung quanh và Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 2
Các hình thể tích của hình hộp (Bài 4a) (Bài 4b) (Bài 4c)
khối trong chữ nhật, hình lập Điểm: Điểm: Điểm: 15
thực tiễn. phương. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Chủ đề 3: Góc và
Các góc ở vị trí đặc biệt, Số câu: 1 Số câu: 1 3 đường
hai đường thẳng song (Bài 6a) (Bài 6b) 25 thẳng song Điểm: Điểm: song song (1 đ) (1,5 đ) Chủ đề 4: Một số Số câu: 1 4 yếu tố
Biểu đồ hình quạt tròn (Bài 5) 10 thống kê Điểm: (1 đ) Tổng: Số câu 6 4 2 2 14 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ STT Chương/ nhận thức Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 3 TL
– Biết thực hiện được các (Bài 1a,
phép tính trong tập hợp số b, 2a)
hữu tỉ hoặc tìm x trong
trường hợp đơn giản. Thông hiểu: 3TL
– hiểu và thực hiện được (Bài 1c, các phép tính trong tập d,2b) 1 Số hữu Các phép tỉ
hợp số hữu tỉ hoặc tìm x tính với số hữu tỉ. Vận dụng: 1TL
– Vận dụng các phép tính (Bài
với số hữu tỉ trong bài toán 3) thực tế Vận dụng cao:
– Vận dụng các phép tính
với số hữu tỉ trong bài toán 1TL (Bài 2c) tìm x
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: Thể tích hình hộp chữ Diện tích nhật 1TL (Bài 4a) Các xung hình quanh và thể tích 2 khối trong của hình Vận dụng: thực hộp chữ
Vận dụng công thức tính tiễn.
nhật, hình diện tích xung quanh của 1TL lập
HHCN giải quyết bài toán (Bài 4b) phương. thực tế Vận dụng cao:
Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của 1TL
HHCN giải quyết bài toán (Bài
thực tế có mức độ cao 4c) Nhận biết: - Nhận biết hai đường thẳng song song 1TL (Bài 6a) Góc và Các góc ở đường vị trí đặc 3 thẳng biệt, hai song đường Thông hiểu: song
thẳng song - Hiểu tính chất hai đường song thẳng song song, tính 1TL được số đo góc (Bài 6a)
- Hiểu định nghĩa hai góc kề bù.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết:
Biết phân tích dữ liệu Một số
Biểu đồ trên biểu đồ hình quạt 4 yếu tố hình quạt tròn 1NB
thống kê tròn ( Bài 5 ) ĐỀ
Bài 1 ( 2đ ): Thực hiện phép tính a/ 2 1 − , 0 25 + −1 3 4 −25 5 17 5 b/ . + . 8 4 8 4 2 1  1 −  4 c/ 3 −   : 2  3  9 6  3 3  6  1 8  d/ : − +   : − 7 26 13 7 10 5     
Bài 2 ( 1,5đ ): Tìm x 1 2 a/x − = 1 7 7 3 4 5 b/ − x = 2 5 6 c/9x+2 + 9x = 82
Bài 3 ( 1,5đ ): Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 15% so với giá niêm yết cho tất cả các mặt hàng
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi
tại cửa hàng đó là 14 000 000 đồng.
b/ Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi và một chiếc máy lạnh được cô nhân
viên thông báo bác phải trả tất cả 22 100 000 đồng.Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 4 ( 1,5đ ): Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:
Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên
gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 5 ( 1đ ): Quan sát biểu đồ và phân tích biểu đồ theo các yếu tố sau:
a)Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b)Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
Bài 6 ( 2,5đ ): Cho hình vẽ bên:
Biết 𝐶𝐶�1 = 1250; c ⊥ a và c ⊥ b. a) Vì sao a // b? b) Tính 𝐷𝐷� � 1 và 𝐷𝐷2 -HẾT-
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm Bài 1 ( 2đ ) a/ 2 1 − , 0 25 + −1 3 4 = 1 2 5 − 5 0,25+0,25 − + − = 4 3 4 6 b/ −25 5 17 5 . + . 8 4 8 4 5 −25 17 0,25 = � + � 4 8 8 5 = . 1 4 5 0,25 = 4 2 1  1 −  4 c / 3 −   : 2  3  9 7 1 4 = − : 0,25 2 9 9 7 1 = − 2 4 13 = 0,25 4 6  3 3  6  1 8 d / :  :  − + − 7 26 13 7 10 5      6 3 − 6 3 : : − = + 0,25 7 26 7 2 6  26 − 2 . −  = + 7  3 3    6 28 . − = 7 3 0,25 = 8 − a/ x − 1 = 1 2 7 7 9 1 x = + 0,25 7 7 10 x = 0,25 7 3 4 5 b/ − x = 2 5 6 0,25 4 3 5 x = − 5 2 6 4 2 x = 5 3 2 4 x = : 3 5 10 x = 12 0,25 c/ 9x+2 + 9x = 82 9 x(92 + 1) = 82 9 x .82 = 82 9 0,25 x = 1 9 x = 90 Vậy x = 0 0,25 Bài 3( 1,5đ
a/ Giá của ti vi sau khi giảm là : ):
14 000 000. ( 100% - 15% ) = 11 900 000 đồng 0,5
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
22 100 000 – 11 900 000 = 10 200 000 đồng
Giá niêm yết của máy lạnh: 0,5
10 200 000 : ( 100% - 15% ) = 12 000 000 đồng 0,5 Bài 4( 1,5đ a/Thể tích của hồ bơi 0,5 ):
V = a.b.h = 12.5.3 = 180𝑚𝑚3
b/Diện tích xung quanh của hồ bơi là :
𝑆𝑆𝑥𝑥𝑥𝑥 = 2. (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏). ℎ 𝑆𝑆
𝑥𝑥𝑥𝑥 = 2. (12 + 5). 3 𝑆𝑆 0,25
𝑥𝑥𝑥𝑥 = 102 𝑚𝑚2
Diện tích mặt đáy của hồ bơi:
S = a.b = 12 . 5= 60 𝑚𝑚2
Diện tích cần lát gạch là: 102 + 60 = 162 𝑚𝑚2 0,25 50cm = 0,5m
Diện tích một viên gạch: 0,25 0,5.0,5 = 0,25 m2
Số viên gạch để lát hồ bơi là 162 : 0,25 = 684 viên 0,25
Bài 5 ( 1đ ): a/ Thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 0,5 7
b/ Có 4 thể loại phim được chọn: phim hài; phim 0,25
phiêu lưu, mạo hiểm; phim hình sự; phim hoạt hình. 0,25
Phim hài có tỉ lệ yêu thích cao nhất. Bài 6 ( ⊥  1 2,5đ): a) Ta có: a c ⇒ a / /b b ⊥ c 
b) Vì a // b nên 𝐷𝐷� � 0,75
2 = 𝐶𝐶1 = 1250 (hai góc so le trong) 𝐷𝐷� �
2 + 𝐷𝐷1 = 1800 (hai kề bù ) 0,5 1250 + 𝐷𝐷 1 � = 1800 𝐷𝐷�1 = 1800 – 1250 𝐷𝐷� 1 = 550 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
KHỐI 7 – MÔN TOÁN Nội
Mức độ đánh giá TT Chủ đề dung/Đơn vị Tổng Vận Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông điểm hiểu dụng cao Số câu: 1 (Bài 1 a) Chủ đề 1: Điểm: 0,75 1
Số hữu tỉ. Nội dung : 0,75đ
Các phép tính Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 với số hữu tỉ. (Bài 2a) (Bài 2 c) (Bài 5) (Bài 1c) 3,5
Điểm: 0,5đ Điểm: 1 đ Điểm: 1 đ Điểm: 1đ Nội dung : Số câu: 2 (Bài 1b, Số câu: 1 2
Chủ đề 2: Các phép tính Số thực bài 2 b) (Bài 4) 2,75 với số thực, Điểm: Điểm: 1đ làm tròn số 1,75đ Chủ đề 3:
Các hình Nội dung : Số câu: 1 3 khối Hình hộp chữ (Bài 3) 1 trong nhật Điểm: 1 đ thực tiễn. Chủ đề 4: Góc và Nội dung : Số câu: 1 Số câu: 1 4 đường Tia phân giác, (Bài 6a) (Bài 6b) 2 thẳng
hai góc kề bù Điểm: 1 đ Điểm: 1 đ song song Tổng: Số câu 4 3 2 2 Điểm 3,25 2,75 2 2 10 Tỉ lệ % 32,5% 27,5% 20% 20% 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
KHỐI 7 – MÔN TOÁN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết:
Thực hiện được các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa trong tập hợp số Bài 1a, hữu tỉ. Thông hiểu: Nội
– Mô tả được thứ tự thực
dung : hiện các phép tính, quy tắc Bài 2 Số hữu Các
dấu ngoặc, quy tắc chuyển tỉ. phép
vế trong tập hợp số hữu tỉ tính để tìm x
với số Vận dụng: 1
hữu tỉ. Vận dụng các phép tính về
số hữu tỉ để giải bài toán Bài 5 thực tế Vận dụng cao
– Vận dụng tính chất lũy Bài 1c thừa trong tính toán Nội
Thông hiểu: Thực hiện dung: phép tính Bài 1b Số Số thực thực, Vận dụng làm
Vận dụng giải bài toán thực Bài 4 tròn
tế tính điểm trung bình số
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
– Tính được thể tích của Các Bài 3a hình Nội hình hộp chữ nhật dung : Vận dụng: 2 khối trong Hình
- Giải quyết được một số thực hộp
vấn đề thực tiễn gắn với Bài 3b tiễn. chữ
việc tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. Thông hiểu: 3 Nội
dung : – Tính được góc dựa vào 2 Bài 6a góc kề bù. Các góc và
đường Vận dụng cao:
thẳng – Dựa vào tia phân giác để Bài 6b song tính góc song.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 PHƯỚC VĨNH AN
KHỐI 7 – MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
(2,5 điểm) Thực hiện phép tính : a) 1 + 3 ∙ −4 9 4 9
b) (−1)2 ∙ 4 + � 4 : ( �−1� + 3) 2 25 2 4 c) 257. 215 85. 512
Bài 2: (2,5 diểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: a) 𝑥𝑥 − 1 = 14 5 5
b) �𝑥𝑥 + 3� − 1 = 3 2 4 4 c) 2 + 3 𝑥𝑥 = 0,25 5 5
Bài 3: (1 điểm).
Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới
là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm.
a) Tính thể tích của hộp sữa đó.
b) Tính diện tích giấy catton dùng để làm vỏ hộp sữa. (coi như phần mép hộp không đáng kể) Bài 4: (1 điểm).
Điểm kiểm tra môn Toán của bạn Hùng trong học kì 1 như sau:
Điểm đánh giá thường xuyên 1: 8, 7, 9
Điểm đánh giá giữa kì I: 9
Điểm đánh giá cuối kì I: 8,5
Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Hùng và làm tròn đến hàng phần mười. Bài 5: (1 điểm).
Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành
viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An có thẻ thành viên, bạn mua ba chiếc áo
sơ mi, mỗi chiếc áo có giá 250.000 đồng và một quần tây giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người
bán hàng 1 triệu đồng. Hỏi bạn An được thối lại bao nhiêu tiền?
Bài 6: (2 điểm). Vẽ hai góc kề bù góc 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 và góc 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 biết góc 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 500 a) Tính  yOz .
b) Vẽ Om là tia phân giác của 
xOy , On là tia phân giác của 
yOz . Tính góc 𝑚𝑚𝑥𝑥𝑚𝑚
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 PHƯỚC VĨNH AN
KHỐI 7 – MÔN TOÁN Bài Đáp án Điểm 1
a (0,75 điểm): + 3 ∙ −4 9 4 9 1 −1 = 0.25 9 + 3 1 −3 = 0,25 9 + 9 −2 = 0.25 9
b (0,75 điểm). (−1)2 ∙ 4 + � 4 : ( �−1� + 3) 2 25 2 4 1 2 1 3 = ∙ 4 + ∶ � + � 0.25 1 4 5 2 4 (2,5đ) 2 5 = 1 + ∶ 0,25 5 4 = 1 + 8 = 9 0.25
c (1 điểm). 257. 215 85. 512 (52)7. 215 514. 215 = (23)5.512 = 215.512 0.25 + 0,25 52. 1 = 0.25 1.1 = 25 0,25
a) 𝑥𝑥 − 1 = 14 (0,5 điểm). 2 5 5 2,5đ 14 1 x = + 0.25 5 5 𝑥𝑥 = 3 0.25
𝑏𝑏) �𝑥𝑥 + 3� − 1 = 3 (1 điểm). 2 4 4 3 3 1 �𝑥𝑥 + � = + 0,25 2 4 4 3 �𝑥𝑥 + � = 1 0,25 2 �𝑥𝑥 + 3� = 1 �𝑥𝑥 + 3� = −1 2 0,25 hoặc 2 𝑥𝑥 = −1 𝑥𝑥 = −5 2 0,25 hoặc 2 2
c) + 3 𝑥𝑥 = 0,25 (1 điểm). 5 5 3 1 2 𝑥𝑥 = − 0.25 5 4 5 3 −3 𝑥𝑥 = 0.25 5 20 −3 3 𝑥𝑥 = : 0,25 20 5 −1 𝑥𝑥 = 0,25 4 a) Thể tích hộp sữa: 0.5 3 3
V  4.5.12  240cm 
a) Diện tích giấy catton dùng làm vỏ hộp sữa  0.5      2 2. 4 5 .12 2.4.5 256 cm .
Điểm trung bình môn Toán của Hùng : 4 1 (8 + 7 + 9) + 9.2 + 8,5.3 8 ≈ 8,4
Số tiền của bạn An khi mua 3 chiếc áo sơ mi và 1 quần tây sau 5 khi giảm giá là: 0.5
(100% - 10%) . (3 . 250 000 + 350 000) = 990 000 (đồng)
Số tiền bạn An được thối lại là 0.5
1 000 000 – 990 000 = 10 000 (đồng) n y Vẽ hình m Câu a: 0,25 đ Câu b: 0,25 đ z 𝑥𝑥 6 Ta có  
xOy; yOz là hai góc kề bù nên: (2đ) 0,5
𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 = 1800 − 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 1800 − 500 = 130
Vì Om là tia phân giác của  xOy nên 0,25
𝑚𝑚𝑥𝑥𝑥𝑥 = 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 500 = 250 2 2
Vì On là tia phân giác của yOz nên 𝑦𝑦𝑥𝑥𝑥𝑥 1300 0,25 𝑚𝑚𝑥𝑥𝑥𝑥 = = = 650 2 2
Ta có mOy, nOy là hai góc kề nhau nên: 0,5
mOn = mOy + mOy = 250 + 650 = 900
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 (HÌNH THỨC TỰ LUẬN)
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TL TL TL Số câu: 3 Số câu: 1 Nội dung 1: Số câu: 0,5 Số câu: 0,5 Số câu: 2 4 4
Chủ đề Các phép tính với số hữu tỉ. Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 4 %: 10 %: 10 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 %: 40 1 1: Số %: 15 %: 5 hữu tỉ. Nội dung 2:
Vận dụng kiến thức để giải Số câu: 1 Số câu: 1
các bài toán thực tế: giảm Số điểm: 2 Số điểm: 2 giá, … %: 20 %: 20
Chủ đề Nội dung 1:
3: Các Hình hộp chữ nhật và hình Số câu: 2 Số câu: 2 3 hình lập phương khối Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,5 Nội dung 2: trong %: 25 %: 25
Lăng trụ đứng tam giác,
thực tiễn lăng trụ đứng tứ giác Chủ đề 4: Góc và Nội dung : Số câu: 1 Số câu: 1 4 đường
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 thẳng
phân giác của một góc %: 15 %: 15 song song Số câu: 0,5 Số câu: 1,5 Số câu: 15 Số câu: 1 Số câu: 6 Tổng: Số điểm: 1 Số điểm: 2,5 4 4 Số điểm: 10 %: 10 %: 25 Số điểm: 6 Số điểm: 0,5 %: 55 %: 5 %: 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số Các phép Thông hiểu:
hữu tỉ tính với số – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa ….). Vận dụng: Số câu:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong Số câu: Số câu: 3 1 Số câu: tập hợp số hữu tỉ. 0,5 0,5 4 4
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm:
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số 1 1 1,5 0,5
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một %: 10 %: 10 %: 15 %: 5 cách hợp lí). 2 Số Thông hiểu: thực Căn bậc
hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 3 Các Thông hiểu hình
Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính khối chữ nhật
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình trong và hình
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh thực lập
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, Số câu: 2 tiễn phương
hình lập phương, ...). Số điểm: 2,5 Lăng trụ Nhận biết %: 25
đứng tam – Tính được thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
giác, lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng
- Tính thể tích và diện tích toan phần hình lăng trụ đứng. tứ giác 4 Các Nhận biết : hình
Góc ở vị trí – Tính được số đo của một góc bằng cách sử dụng tính chất Số câu: hình đặc biệt. tia phân giác. 1
học cơ Tia phân Số điểm: bản giác của 1,5 một góc %: 15 5 Bài Thông hiểu: Số câu: 1 toán
Mua hàng Tính được số tiền khi giảm giá 1 lần và giảm giá 2 lần Số điểm: thực giảm giá 2 tế %: 20
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022-2023 AN NHƠN TÂY MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 1 . 2 + 4
b) 4 . ��− 3� − 5� 2 . 4 + −5 . 3 2 3 3 3 2 3 c) �3 − 1� − �4 d) −5 2 3 9 6 7 6 7
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x − 4 = 3
b) �𝑥𝑥 − 2� : 4 = 3
c) �𝑥𝑥 − 2� + 1 = 3 d) 125 = 5 3 2 5 3 2 3 3 2 5𝑥𝑥
Câu 3: (2,0 điểm) Nhân ngày 20/11 cửa hàng bán quà lưu niệm giảm 10% cho các loại
quà và hoa. Nếu khách hàng mua vừa quà và hoa thì giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Bạn Nam mua 01 món quà có ghi giá 300 000 đồng, khi đó bạn Nam phải trả bao nhiêu tiền?
b) Mẹ bạn Nhân mua 1 món quà với giá 250 000 đồng và bó hoa có giá 200 000 đồng thì
Mẹ bạn Nhân phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 4: (1,0 điểm) Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích 100 m2 người ta cần
dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (coi các mạch ghép là không đáng kể)?
Câu 5: (1,5 điểm) Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với
dung tích 180 ml, chiều cao 14 cm, chiều rộng 3,2 cm.
a) Tính chiều dài của hộp sữa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Tính diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa? (Coi như phần mép
hộp không đáng kể). Câu 6: (1,5 điểm)
a) Vẽ 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � có số đo là 1100 .
b) Vẽ tia phân giác của 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
trong câu a.
------------------HẾT----------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm) a 1 . 2 + 4 2 3 3 0,25 =1 + 4 3 3 =5 0,25 3 b 4 3 5 . ��− � − � 3 2 3 4 3 5 0,25 = . � − � 3 2 3 4 3 5 = . � − � 3 2 3 4 −1 = . � � 3 6 2 0,25 = 9 c 2 �3 − 1� − �4 2 3 9 3 1 2 = � − � − �4 0,25 2 3 9 7 2 2 = � � − 6 3 25 0,25 = 36 d −5 4 −5 3 . + . 6 7 6 7 −5 4 3 0,25 = . � + � 6 7 7 −5 0,25 = 6 Câu 2 (2,0 điểm) a 4 3 x − = 3 2 3 4 0,25 ⟹ x = + 2 3 17 ⟹ x = 0,25 6 b 2 4 3 �𝑥𝑥 − � : = 5 3 2 2 3 4 ⟹ �𝑥𝑥 − � = . 5 2 3 2 0,25 ⟹ 𝑥𝑥 − = 2 5 2 ⟹ 𝑥𝑥 = 2 − 5 1 ⟹ 𝑥𝑥 = − 2 0,25 Vậy 𝑥𝑥 = − 1 2 c 2 1 3 �𝑥𝑥 − � + = 3 3 2 2 3 1 ⟹ �𝑥𝑥 − � = − 3 2 3 2 7 0,25 ⟹ �𝑥𝑥 − � = 3 6 2 7 𝑥𝑥 − = ⟹ � 3 6 2 −7 𝑥𝑥 − = 3 6 7 2 𝑥𝑥 = + ⟹ � 6 3 −7 2 𝑥𝑥 = + 6 3 11 𝑥𝑥 = ⟹ � 6 −1 𝑥𝑥 = 2
Vậy 𝑥𝑥 = 11 hoặc 𝑥𝑥 = −1 0,25 6 2 d 125 = 5 5𝑥𝑥 ⟹ 125 = 5. 5x 0,25 ⟹ 5x+1 = 53 ⟹ x + 1 = 3 ⟹ x = 2 Vậy 0,25 x = 2 Câu 3
a) Số tiền Bạn Nam phải trả khi mua 01 món quà là:
(2,0 điểm) 300 000(1-10%) 0,5 =270 000 (đồng) 0,5
b) Số tiền Mẹ bạn Nhân phải trả khi mua 01 món quà và bó hoa là: 0,5
(250 000+200 000).(1-10%)(1-5%) 0,5 =384 750 (đồng) Câu 4
Số viên gạch cần lát là:
(1,0 điểm) 100:(0,5.0,5) 0,5 =400 (viên) 0,5 Câu 5
a) Chiều dài của hộp sữa:
(1,5 điểm) 180 ml=180 cm3 0,75 180:(14.3,2)≈4 (cm)
b) Diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa là: S=Sxq + 2 Sđáy 0,75 =(4+3,2).2.14 + 2.(4.3,2) =227,2 cm2 Câu 6
a) Vẽ đúng 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � có số đo là 1100 . 1,0
(1,5 điểm) b) Vẽ đúng tia phân giác của 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � trong câu a. 0,5 Hết.
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 – TOÁN 7 ( 2023 – 2024 )
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Các phép tính với số hữu tỉ 4 1 1 (Bài (Bài (Bài 1a,b.Bài 1c. 2c) 1 SỐ HỮU 2a,b) (0,75đ) (0,75đ) 5,5đ TỈ (2,5đ) 55%
Toán ứng dụng thực tế 1 (Bài 3) (1,0đ) Diện tích xung quanh 1 CÁC (Bài HÌNH 4a) 2 KHỐI (0,5đ) 1,5đ TRONG Thể tích 1 15% THỰC (Bài TIỄN 4b) (1,0đ)
Hai đường thẳng song song 1 GÓC VÀ (Bài ĐƯỜNG 6a) 3 THẲNG (1,0đ) 2,0đ SONG
Các góc ở vị trí đặc biệt 1 20% SONG (Bài 6b) (1,0đ)
MỘT SỐ Thu thập và phân loại dữ 2 1 1,0đ 4 YẾU TỐ (Bài (Bài 5c) 10%
THỐNG liệu. Biểu đồ hình quạt tròn. 5a, 5b) (0,5đ) Biểu đồ đoạn thẳng. (1,0đ) Tổng: Số câu 4 4 4 1 14 Điểm 2,5đ 3,0đ 3,75đ 0,75đ 10 đ Tỉ lệ % 25% 30% 37,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 – TOÁN 7( 2023 – 2024 ) TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
Các phép tính với Thông hiểu: 4 1 1 số hữu tỉ
-Thực hiện cộng, trừ phân số có cùng mẫu số (Bài (Bài 1c.) (Bài 2c) Vận dụng: 1a,b.Bài
-Thực hiện phối hợp các phép tính cộng, trừ, 2a,b)
nhân, chia , lũy thừa các số hữu tỉ
Vận dụng cao:
-Vận dụng phối hợp các tính chất , quy tắc 1 SỐ HỮU TỈ
dấu ngoặc trong tính toán , tìm x Toán ứng dụng Vận dụng: 2 thực tế
– Giải quyết các vấn đề thực tế về giảm giá, (Bài 3,5)
tăng giá, tính tiền cước gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 CÁC Diện tích xung Nhận biết: 1 HÌNH quanh
-Nhận diện được hình hộp chữ nhật từ đó (Bài 4a) KHỐI
tính được diện tích xung quanh của hình có TRONG THỰC
dạng hình hộp chữ nhật TIỄN Thể tích Vận dụng: 1
-Vận dụng công thức tính thể tích của hình hộp (Bài 4b)
chữ nhật để giải quyết vấn đề thực tế
Hai đường thẳng Nhận biết: 1 song song
-Nhận biết được hai đường thẳng song song (Bài 6a)
dựa vào tính chất hai đường thẳng cùng vuông
góc với đường thẳng thứ ba GÓC VÀ ĐƯỜNG Vận dụng: 3 THẲNG
-Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song SONG
song để tính số đo góc SONG Các góc ở vị trí Vận dụng: 1 đặc biệt
-Vận dụng tính chất của hai góc kề bù tính số (Bài 6b) đo góc 4
MỘT SỐ Thu thập và phân Nhận biết: 2 1
YẾU TỐ loại dữ liệu. Biểu Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trong biểu (Bài 5a,b) (Bài 5c)
THỐNG đồ hình quạt tròn. đồ hình quạt . Biểu đồ đoạn thẳng. Thông hiểu:
Hiểu và mô tả lại được các vấn đề liên quan
đến các số liệu thu được ở dạng biểu đồ hình quạt TỔNG CỘNG: 12câu. UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1(2,0điểm)): Thực hiện phép tính a)12 . −35 + 9 7 24 2 b) −25 . 5 + 17 . 5 8 7 8 7 2
c)�7 − �1 − 1� � . −4 9 3 2 3
Bài 2(2,0điểm):Tìm x a) 𝑥𝑥 − 1 = 1 2 5 5 b)5x – 0,5 = −3 6 4
c) 9𝑥𝑥+2 + 9𝑥𝑥 = 82
Bài 3(1,0điểm): Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 15% so với giá niêm yết cho tất cả các mặt hàng
a)Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi tại cửa hàng đó là 10 000 000 đồng.
b)Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi và một chiếc máy lạnh được cô nhân viên thông
báo bác phải trả tất cả 13 600 000 đồng.Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 4(1,5điểm): Một hồ cá có kích thước đáy là 40cm và 80 cm, chiều cao 35cm.
a)Tính diện tích xung quanh của hồ cá
b) Em hãy tính xem cần phải đổ vào hồ cá bao nhiêu lít nước , biết rằng để đảm bảo an toàn
khi sử dụng ,lượng nước tối đa cho phép đổ vào hồ cá chiếm 2 thể tích hồ( Kết quả làm tròn 3
đến hàng đơn vị)
Bài 5(1,5điểm): Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh khối 7 được biểu thị như biểu đồ
sau. Sử dụng các thông tin từ biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau.
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh khối 7 Chưa đạt Tốt 5% 10% Khá 60% Đạt 25%
a)Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
b)Tỉ lệ phần trăm của từng loại học lực so với toàn thể là bao nhiêu?
c)Cho biết lớp khối 7 có 200 học sinh.Tính số học sinh xếp loại học lực Tốt của khối 7.
Bài 6(2,0điểm):Cho hình vẽ:
a) Đường thẳng m có song song với
đường thẳng n không? Vì sao? m
b) Cho biết 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1250. Tính số đo các góc D1? n
…………….Hết…………….. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1 a 12 −35 9 . + 7 24 2 −5 9 0,25đ = + 2 2 0,25đ =2 b −25 5 17 5 . + . 8 7 8 7 5 −25 17 0,25đ = � + � 7 8 8 5 0,25đ = . 1 7 0,25đ 5 = 7 c 7 1 1 2 −4 � − � − � � . 9 3 2 3 7 −1 2 −4 0,25đ = � − � � � . 9 6 3 7 1 −4 = � − � . 9 36 3 0,25đ 28 1 −4 = � − � . 36 36 3 3 −4 = . 0,25đ 4 3 = −1 2 a 1 2 𝑥𝑥 − = 1 5 5 7 1 0,25đ 𝑥𝑥 = + 5 5 8 𝑥𝑥 = 0,25đ 5 b 5x - 0,5 = −3 6 4 0,25đ 5x = −3 + 1 6 4 2 0,25đ 5x = −1 6 4 0,25đ x = −1 : 5 4 6 x =−3 10 c 3𝑥𝑥+2 + 3𝑥𝑥 = 82 3x(92 + 1) = 82 3x .82 = 82 3x = 1 0,25đ 3x = 30 0,25đ Vậy x = 0 0,25đ 3 a
Giá của ti vi sau khi giảm là : 0,5đ
10 000 000. 85% = 8 500 000 đồng b
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
13 600 000 – 8 500 000 = 5 100 000 đồng 0,5đ
Giá niêm yết của máy lạnh:
5 100 000 : 85%= 6 000 000 đồng 0,5đ 4 a
Diện tích xung quanh của hồ cá là: 0,5đ 40.80.35 =112 000 cm2
40cm = 4dm; 80cm = 8dm; 35cm = 3,5dm 0,5đ
Số lít nước đổ vào hồ cá là: 2 . 4.8.3,5≈75 lít 0,5đ 3 5
a. Có 4 đối tượng được biểu diễn: Tốt, Khá, Đạt, 0,25đ Chưa đạt.
b.Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại học lực : Tốt: 10%. 0,5đ Khá: 60% Đạt: 25% Chưa đạt : 5%
c. Số học sinh xếp loại học lực Tốt của khối 7. 0,25đ 200.10% =20 ( học sinh) 6 a
a/Ta có: 𝑚𝑚 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝑛𝑛 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,5đ ⇒ m //n 0,25đ b Ta có : m//n 0,25đ ⇒𝐴𝐴� 0,25đ 2= 1250( 2 góc so le trong) 0,25đ Mà 𝐴𝐴� �
1 + 𝐴𝐴2 = 1800(2 góc kề bù) 0,25đ ⇒𝐴𝐴� 0,25đ 1= 1800 – 1250 ⇒𝐴𝐴�1= 650
Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt trọn điểm.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ 1
Các phép tính với số hữu 2 1 1 40 tỉ 2,0 1,0 1,0 1 Giảm giá 1,0 2 Toán thực tế 1 Tiền điện 1,0 20
Các hình Hình hộp chữ nhật và 1 1 1
3 khối trong hình lập phương 0,5 0,5 0,5 thực tiễn 15 Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 1 đường phân giác của một góc 0,5 0,5
4 thẳng song Tính góc kề với góc đã 1 20 song cho. 1,0
Một số yếu Thu thập, phân loại, 1 5
tố thống biểu diễn dữ liệu theo 0,5 kê. các tiêu chí cho trước 5 Tổng: Số câu 4 5 3 1 13 Điểm 3,0 4,0 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ tính với
số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: 3
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Toán Nhận biết:
thực tế Giảm giá
– Nhận biết được tỉ lệ giảm giá. Thông hiểu:
- Tính được số tiền sau khi giảm 1 Nhận biết:
– Nhận biết được số điện tiêu thụ ở từng bậc.
Tiền điện Vận dụng:
– Tính toán chính xác 1 3 Các Thông hiểu hình 1 1 khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với trong
Hình hộp việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình thực chữ nhật tiễn và hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích lập
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen phương
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). 4 Các Góc ở vị Nhận biết : hình trí đặc 1 hình biệt. Tia
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
học cơ phân giác bản của một góc Thông hiểu:
- Tính góc kề với góc đã cho 1 5 Thu Thông hiểu : thập và tổ chức
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí dữ liệu
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của 1 Thu thập,
phân loại, một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng
biểu diễn cáo;...). dữ liệu theo các Vận dụng: tiêu chí
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ cho trước
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản,
bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn.
Mô tả và Nhận biết: biểu diễn 1 dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau trên các cho một tập dữ liệu. bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng:
tích và thành và xử lí
giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến 1
dữ liệu vấn đề
các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho đơn giản
xuất hiện sẵn)
từ các số (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). liệu và biểu đồ thống kê đã có C. ĐỀ UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm). a/ Tính: 2 3  3 −  1 + : + 5 5  2    2 3  1 −  1 b) 27. +  3    3
Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết: a/ 3 3 1 x − = 1 − 5 4 2 b) �x + 1� = 1 2 4 Bài 3: (1,0 điểm).
Nhân dịp 8/3 cửa hàng đồng giá có chương trình khuyến mãi giảm giá 15% trên tất cả
các sản phẩm và những ai là khách hàng nữ mua từ ba sản phẩm trở lên thì được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm.
a/ Bạn Lan là nữ, khi mua một đôi giày có giá niêm yết là 500 000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền?
b/ Hỏi bạn Lan khi mua ba đôi giày thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,0 điểm) Giá bán lẻ điện sinh hoạt được cho ở bảng sau: Bậc Số (kwh) Giá (đồng) 1 0-50 1678 2 51-100 1734 3 101-200 2014 4 201-300 2536 5 301-400 2834 6 401 trở lên 2927
Hộ gia đình Ông An trong tháng 10/2022 tiêu thụ hết 225 kwh. Hỏi hộ gia đình Ông An
phải thanh toán bao nhiêu tiền điện. Biết thuế VAT là 8%.
Bài 5: (0,5 điểm). Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi ếch Biết bơi sải Biết bơi kiểu khác
Số bạn nữ tự đánh giá 7 5 2 3
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng biết bơi của các bạn học sinh lớp 7A hay không?
Bài 6 :(1,5 điểm). Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều
dài 30m, chiều rộng 10m, chiều sâu 1,9m.
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ.
c/ Biết gạch dùng để lát hồ bơi hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu
viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 7. (2 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy
bằng 650, góc xOz bằng 1300.
a) Tính số đo góc yOz?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox, tia Om là tia phân giác của góc tOz.Tính số đo góc tOm?
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7 Bài Lời giải Điểm 1 a/ ĐS: 1 1,0 (2 điểm) 2 b/ 2 − 3 1,0 2 a/ 5 x − = 1,0 (2 điểm) 4 b/ 1 x − = hay 3 x − = 1,0 4 4 3 a/ 425 000 đồng 0,5
(1 điểm) b/ 1 147 500 đồng 0,5 4
Số tiền hộ gia đình ông An thanh toán là:
(1 điểm) (50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 25.2536)(100% + 8%) = 470 232 đ ồng. 1,0 5
a/ - Dữ liệu định tính là: khả năng biết bơi. (0,5
- Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ tự đánh giá. 0,5
điểm) b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng biết bơi của học
sinh cả lớp 7A vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nam. 0,5 6 a)Thể tích hồ bơi là: (1,5 30.10.1,9 = 570 (m2) 0,5
điểm) b)Diện tích cần lát gạch bên trong hồ:
2.(30+10).1,9 + 30.10 = 452 (m2) 0,5
c)Diện tích viên gạch là: 0,4.0,4 = 0,16 (m2)
Số viên gạch cần dung: 452: 0,16 =2825 (viên) 0,5 7 Vẽ hình chính xác (2,0
a/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
điểm) nên xOˆy + yOˆz = xOˆz 650 + yOˆz = 1300 yOˆz = 650 1,0
c/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOˆz vì:
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và x 0,5
Oˆ y = yOˆ z = 650
b/ xOˆz + zOˆt = 1800 1300 + zOˆt = 1800 zOˆt = 500 Tia Om là phân giác của t Oˆ z
nên tOˆm = tOˆz :2 = 250 0,5 ---Hết---
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 – TOÁN 7 ( 2023 – 2024 )
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
Các phép tính với số hữu tỉ 3 2 1 (Bài 1a,b. (Bài 1c. (Bài 1 SỐ HỮU Bài 2a) Bài 2b) 2c) 6,5đ TỈ (1,75đ) (1,5đ) (0,75đ) 65%
Toán ứng dụng thực tế 2 (Bài 3,5) (2,5đ) CÁC Diện tích xung quanh 1 HÌNH (Bài 4a) 2 KHỐI 1,5đ TRONG (0,5đ) 15% THỰC Thể tích 1 TIỄN (Bài 4b) (1,0đ)
Hai đường thẳng song song 1 GÓC VÀ (Bài ĐƯỜNG 6a) 3 THẲNG (0,75đ) 2,0đ SONG
Các góc ở vị trí đặc biệt 1 20% SONG (Bài 6b) (1,25đ) Tổng: Số câu 2 3 6 1 12 Điểm 1,25đ 1,75đ 6,25đ 0,75đ 10 đ Tỉ lệ % 12,5% 17,5% 62,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 30% 70% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 – TOÁN 7( 2023 – 2024 ) TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
Các phép tính với Thông hiểu: 3 2 1 số hữu tỉ
-Thực hiện cộng, trừ phân số có cùng mẫu số (Bài (Bài (Bài 2c) Vận dụng: 1a,b.Bài 1c.Bài 2b)
-Thực hiện phối hợp các phép tính cộng, trừ, 2a)
nhân, chia , lũy thừa các số hữu tỉ
Vận dụng cao:
-Vận dụng phối hợp các tính chất , quy tắc 1 SỐ HỮU TỈ
dấu ngoặc trong tính toán , tìm x Toán ứng dụng Vận dụng: 2 thực tế
– Giải quyết các vấn đề thực tế về giảm giá, (Bài 3,5)
tăng giá, tính tiền điện, cước đt gắn với các
phép tính về số hữu tỉ 2 CÁC Diện tích xung Nhận biết: 1 HÌNH quanh
-Nhận diện được hình hộp chữ nhật, hình (Bài 4a) KHỐI
lập phương từ đó tính được diện tích xung TRONG THỰC
quanh của hình có dạng hình hộp chữ nhật TIỄN Thể tích Vận dụng: 1
-Vận dụng công thức tính thể tích của hình hộp (Bài 4b)
chữ nhật , hình lập phương để giải quyết vấn đề thực tế 3
Hai đường thẳng Nhận biết: 1 song song (Bài 6a)
-Nhận biết được hai đường thẳng song song
dựa vào tính chất hai đường thẳng cùng vuông
góc với đường thẳng thứ ba GÓC VÀ Vận dụng: ĐƯỜNG
-Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song THẲNG
song để tính số đo góc SONG SONG Các góc ở vị trí Vận dụng: 1 đặc biệt
-Vận dụng tính chất của hai góc kề bù tính số (Bài 6b) đo góc TỔNG CỘNG: 12câu. UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang)
1 (2,0 điểm) :
Thực hiện phép tính 2 a)  1 16 − . 25  −   5  b) 2 4 2 ⋅1 − 7 7 2 c)  −1 2 . 81   + : 16  3  3
Bài 2(2,0điểm):Tìm x a) 1 2 x + 5 , 0 = 1 2 3
b) 5𝑥𝑥+2 + 5𝑥𝑥 = 26
Bài 3. (1,5điểm): Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 15% so với giá niêm yết cho tất cả các mặt hàng
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá? Biết rằng giá niêm yết của một chiếc ti vi tại cửa hàng đó là 14 000 000 đồng.
b/Bà tư đến cửa hàng mua một chiếc tivi và một chiếc máy lạnh được cô nhân viên thông báo
bác phải trả tất cả 22 100 000 đồng.Tính giá niêm yết của máy lạnh?
Bài 4. (1,5điểm):
Một hồ cá có dạng hình lập phương có độ dài cạnh 60 cm
a)Tính diện tích xung quanh của hồ cá
b) Em hãy tính xem cần phải đổ vào hồ cá bao nhiêu lít nước , biết rằng để đảm bảo an toàn
khi sử dụng ,lượng nước tối đa cho phép đổ vào hồ cá chiếm 3 thể tích hồ( Kết quả làm tròn 4
đến hàng đơn vị)
Bài 5. (1,0điểm):
Bảng giá điện sinh hoạt trong năm 2022 như sau Bậc Số Kwh đã sử dụng Giá (đồng/kwh 1 Từ 0 đến 50 1678 2 Từ 51 đến 100 1734 3 Từ 101 đến 200 2014 4 Từ 201 đến 300 2536 5 Từ 301 đến 400 2834 6 Từ 401 trở lên 2927
Trong tháng 10/2022 gia đình bạn Minh đã sử dụng 180 kwh thì phải trả bao nhiêu tiền ( Số
tiền phải trả bao gồm 10% thuế VAT )
Bài 6. (2,0điểm)
Cho hình vẽ: A m
a) Đường thẳng m có song song với
đường thẳng n không? Vì sao? 1250 C
b) Cho biết 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1250. Tính số đo các góc D1?
…………….Hết…………….. 1 2 n B D HƯỚNG DẪN CHẤM Bài ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1  1 2 a/16 − . 25  −   5  0,25đ  1 = 16 − 25.     25  0,25đ =16 − 1 = 15 2 4 b / 2 ⋅1 − 7 7 9 4 0,25đ = 2 ⋅ − 7 7 18 4 0,25đ = − 7 7 0,25đ 14 = 7 = 2 2 c/  −1 2 . 81   + : 16  3  3 0,25đ =9. 1 2 + : 4 9 3 0,25đ =1 + 1 6 0,25đ =7 6 2 a. 1 2 x + 5 , 0 = 1 3 3 1 x = 5 - 1 0,25đ 3 3 2 1 x = 7 0,25đ 3 6 0,25đ 0,25đ x = 7 : 1 6 3 x= 7 2 5𝑥𝑥+2 + 5𝑥𝑥 = 26 5x(52 + 1) = 26 5x .26 = 26 0,25đ 5x = 1 0,25đ 5x = 50 0,25đ Vậy x = 0 0,25đ
3 Giá của ti vi sau khi giảm là : 0,5đ
14 000 000. 85% = 11 900 000 đồng
Giá của máy lạnh sau khi giảm là :
22 100 000 – 11 900 000 = 10 200 000 đồng 0,5đ
Giá niêm yết của máy lạnh:
10 200 000 : 85%= 12 000 000 đồng 0,5đ
4 Diện tích xung quanh của hồ cá là: 0,5đ 60.60.4 =14 400 cm2 60 cm = 0,6 dm 0,5đ
Số lít nước đổ vào hồ cá là: 3 . 0,6.0,6.0,6 = 16,2 lít 0,5đ 4
5 Số tiền bạn Minh phải trả là : 1,0đ
(50.1678+50.1734+80.2014).110%=364 892 đồng
6 a/Ta có: 𝑚𝑚 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝑛𝑛 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,5đ ⇒ m //n 0,25đ Ta có : m//n 0,25đ ⇒𝐴𝐴� 0,25đ 2= 1250( 2 góc so le trong) 0,25đ Mà 𝐴𝐴� �
1 + 𝐴𝐴2 = 1800(2 góc kề bù) 0,25đ ⇒𝐴𝐴� 0,25đ 1= 1800 – 1250 ⇒𝐴𝐴�1= 550
Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt trọn điểm.
Document Outline

  • PHĐ - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • BH - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • T TIEN - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • AP - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TTH - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TPT- KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • PMH- KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TTĐ- KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TTT- KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • NĐ - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TT2 - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TAN TRUNG - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • HP - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • PVC - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TAH - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • PH - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TT- KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • TLH - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • PVA - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • ANT - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • NVX - KTCK1 TOÁN 7- 2324
  • TL - KTCK1 TOÁN 7 - 2324
  • PT - KTCK1 TOÁN 7 - 2324