Bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum

Tài liệu gồm 83 trang, bao gồm 06 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán có cấu trúc bám sát, độ khó tương tự đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT.

Mã đ 001 - Trang 1/7
y
x
O
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài:90 phút, không k thời gian phát đề
(Đề gm có 50 câu,07 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………..
MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2: Cho hàm s
có đồ th như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
A.
1
. B.
2.
C.
0
. D.
3
.
Câu 3: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
1x =
. B.
. C.
2x =
. D.
1y
=
.
u 4: Hàm s nào sau đây đồng biến trên tp hp
?
A.
1
.
2
x
y
x
=
+
B.
42
4 1.yx x=+−
C.
2
2 1.yx x=−+
D.
3
3 2.yx x=++
u 5: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau
x
-1
0
1
+ ∞
f'(x)
+
0
0
+
0
f(x)
2
0
2
x
-1
1
+ ∞
f'(x)
+
0
0
+
f(x)
2
0
+ ∞
Mã đ 001 - Trang 2/7
Giá tr cc đi ca hàm s bng
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
u 6: Cho s thc
a
dương và khác
1
. Giá tr ca biểu thức
( )
3
log
a
a
bng
A.
3.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3
3.
u 7: S nghiệm nguyên của ca bất phương trình
( )
1
2
log 2 2x ≥−
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
10.
u 8: Tập xác định ca hàm s
( )
1
3
3yx=
A.
( )
0; .
+∞
B.
(
)
0;3 .
C.
( )
3; .+∞
D.
[
)
0; .+∞
u 9: Nghim của phương trình
3
1
2
8
x+
=
A.
6.x =
B.
23
.
8
x =
C.
3.x =
D.
0.x =
u 10: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
[
]
0; 2
tha mãn
( )
2
0
d3fx x=
. Giá tr ca
( )
2
0
23 dfx x+


bng
A.
11.
B.
9.
C.
13.
D.
5.
u 11: H tt c các nguyên hàm của hàm s
23x
ye
+
=
A.
23
.
x
eC
+
+
B.
23
2.
x
eC
+
+
C.
( )
22
23 .
x
xe C
+
++
D.
23
1
.
2
x
eC
+
+
u 12: Cho s phc
32
zi=
. S phc liên hp ca
z
có phn o là
A.
2.
B.
2.i
C.
3.
D.
2.
u 13: Cho s phc
52zi=−+
. Đim biu diễn hình học ca s phc
z
trong mt phng
Oxy
ta đ
A.
( )
5; 2 .
B.
( )
2; 5 .
C.
( )
5; 2 .
D.
( )
5; 2 .−−
u 14: Khi cầu có thể tích bng
82
3
π
thì có bán kính bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
u 15: S cách sp xếp gm
3
phn t ca tp hp gm
12
phn t ca tp hp
A
bng
A.
3!.
B.
3
12
.C
C.
3
12
.A
D.
12! 3!.
u 16: Cho cp s nhân
( )
n
u
25
3, 24uu= =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
2.
B.
8.
C.
21.
D.
7.
u 17: Khi lập phương có cạnh bng
3
thì có thể tích bng
A.
9.
B.
27.
C.
21.
D.
6.
u 18: Khi chóp có diện tích đáy bằng
4
và thể tích bng
20
thì có chiều cao tương ứng bng
Mã đ 001 - Trang 3/7
x
-1
0
1
+ ∞
f'(x)
+
0
0
+
f(x)
-3
+ ∞
-1
+ ∞
α
B
A
O
S
A.
5.
B.
12.
C.
15.
D.
80.
u 19: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 4 0P xy−+=
. Một vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
có ta đ
A.
( )
2; 1; 4 .
B.
(
)
2;0; 1 .
C.
( )
2;1; 0 .
D.
(
)
2; 1; 0 .
u 20: Hình trụ có bán kính đáy bằng
5
, chiều cao bằng
6
thì có diện tích xung quanh bằng
A.
30 .
π
B.
60 .
π
C.
10 .
π
D.
15 .
π
u 21: Hình nón có bán kính đáy bằng
3
, độ dài đường sinh bng
5
thì có chiều cao bằng
A.
2.
B.
15.
C.
8.
D.
4.
u 22: Cho hai s phc
1
3zi= +
,
2
25
zi=−+
. S phc
12
zz
có phn o bng
A.
5.
B.
1.
C.
6.
D.
4.
u 23: Cho
22
log 3 , log 5ab= =
. Giá tr ca
4
log 60
bng
A.
2
.
2
ab
++
B.
4
.
2
ab++
C.
2
.
4
ab +
D.
1
.
3
ab−−
u 24: S nghiệm dương của phương trình
2.4 5.2 2 0
xx
+=
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
u 25: Cho hàm s
có đồ th như hình vẽ
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
2;0
bng
A.
0.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
u 26: Cho hình nón đỉnh
S
(tham kho hình v ) bán kính đáy bằng
3
,
0
60OSB
α
= =
. Din
tích xung quanh hình nón đã cho bằng
A.
6.
π
B.
12 2.
π
C.
12 3.
π
D.
6 3.
π
u 27: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau
S giao điểm ca đ th hàm s với trc hoành là
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Mã đ 001 - Trang 4/7
y
x
O
u 28: Cho hàm s
()fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;2 , (0) 3f =
(6) 369.f =
Giá tr ca
0
2
( d3)xfx
bng
A.
122.
B.
102.
C.
100.
D.
120.
u 29: Hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
2
yx x= +
, các đưng thng
1, 2xx
= =
trc
Ox
có din tích bng
A.
4.
B.
11
.
6
C.
13
.
6
D.
23
.
6
u 30: Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
2AC a
=
,
3
AD a
=
,
'AA a=
. Góc gia
'AB
và mặt phng
(
)
ABCD
bng
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
u 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
tâm là gc ta độ, điểm
( )
1;1; 0A
. Th tích khi lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
bng
A.
16 2.
B.
2 2.
C.
8.
D.
16 6
.
9
u 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
3; 4;1A
( )
1; 2; 5B
. Trung điểm đoạn thng
AB
có ta đ
A.
( )
2; 2; 6 .
B.
( )
1; 1; 3 .
C.
(
)
4; 6; 4 .−−
D.
( )
2;3;2.−−
u 33: Gi
12
;
zz
là các nghim của phương trình
2
2 3 80zz
+=
. Giá tr ca biểu thức
12
2zz+
bng
A.
6.
B.
4.
C.
2 3.
D.
16.
u 34: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( )
2 22
: 2 30Sx y z x+ + −=
có bán kính bng
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
u 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 4 8 0P x yz+ −−=
. Giao điểm ca
(
)
P
với
trc
Ox
có ta đ
A.
( )
1;0;0 .
B.
( )
4;0; 0 .
C.
( )
0; 2;0 .
D.
( )
0;0; 8 .
u 36: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3; 2; 4a =
( )
0; 3;1b =
. Giá tr biểu thức
.
ab

bng
A.
2.
B.
5.
C.
6.
D.
10.
u 37: Cho s phc
( )( )
32z ii=+−
. Môđun của
z
bng
A.
2 5.
B.
5 2.
C.
50.
D.
5.
u 38: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên tp hp
. Hàm s
'( )fx
đ th như hình
vẽ.
Mã đ 001 - Trang 5/7
B
A
O
S
S điểm cc tiểu của hàm s
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. 0
u 39: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trên đoạn
[ ]
3; 3
để hàm s
( ) ( ) (
)
32
21 4 1fx x m x m x= + −− +
có hai cc tr ?
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
u 40: Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
21x
y
xm
=
nghch biến trên khong
( )
1; +∞
là
với
,
ab
là các s hữu tỉ. Giá tr ca biểu thức
25ab+
bng
A. 7. B.
3
.
2
C.
6.
D.
5.
u 41: Mt hp cha
15
viên bi kích thước như nhau, trong đó 6 viên bi màu đỏ được đánh
s t
1
đến
6
, có
5
viên bi màu xanh được đánh số t
1
đến
5
, có
4
viên bi màu trắng
được đánh số t
1
đến
4
. Xác sut đ có th lấy ngẫu nhiên từ hp trên
2
viên bi vừa khác
màu vừa khác s bng
A.
41
.
105
B.
61
.
105
C.
3
.
7
D.
5
.
7
u 42: Cho hình nón đỉnh
S
, chiu cao
SO a
=
(tham kho hình v ). Mt phng
( )
P
qua đỉnh
S
cắt hình nón theo thiết din tam giác đều
SAB
. Biết khong cách t điểm
O
đến mt
phng
( )
SAB
bng
2
2
a
. Din tích tam giác
SAB
bng
A.
2
3
.
3
a
B.
2
23
.
3
a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
3
.
12
a
u 43: Nhung vay ngân hàng số tin
500
triệu đồng với lãi sut
0,95%
mỗi tháng. Sau đúng
mt tháng k t ngày vay Nhung bắt đầu hoàn nợ theo công thức
( ) ( )
1 11
nn
n
a
T mr r
r

= +− +−

(với
m
là s tiền vay ngân hàng,
r
lãi sut,
n
T
là s tin
vay còn lại sau mi tháng tr n,
a
là s tin tr trong mi ln hoàn n,
n
là s ln tr n);
hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mi ln là
8,5
triu
đồng, lãi suất không thay đổi sut thi gian hoàn n. Hi theo cách đó sau ít nht bao nhiêu
tháng bà Nhung sẽ tr hết n ngân hàng ?
A.
86.
B.
87.
C.
65.
D.
88.
u 44: Cho hàm s
đo hàm liên tc trên tp hp
. Biết
( )
32f =
( )
1
0
3d 5xf x x =
.
Giá tr ca
( )
3
2
0
'dxf x x
bng
A.
25.
B.
45.
C.
72.
D.
18.
Mã đ 001 - Trang 6/7
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
u 45: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a=
,
2,BC a=
'2
BB a=
. Gi
M
đim trên cnh
AB
sao cho
3AM MB=
,
N
trung điểm
'CC
(tham
kho hình v ). Khong cách giữa hai đường thng
'AN
CM
bng
A.
51
.
17
a
B.
102
.
17
a
C.
51
.
3
a
D.
32
.
5
a
u 46: Xét hàm s
( )
fx
có bng biển thiên như sau
Phương trình
( )
3
32
fx x−=
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
11.
B.
9.
C.
6.
D.
10.
u 47: Cho hàm s
liên tc trên tp hp
đ th như hình vẽ bên. Gi
S
là tp hp
các giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
(
)
2
32 1f xx m+ −=
2
nghim
phân biệt.
S tp hp con ca
S
A.
4.
B.
5.
C.
16.
D.
8.
u 48: Cho các s thc
1x >
0
y >
tha mãn
23
log 2 3 1
1
xy
xy x y
xy
+
=−−+
+
. Giá tr ln nht ca
biểu thức
5xy+
bng
A.
27
. B.
15
. C.
14
. D.
32
.
u 49: Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a=
. Tam giác
SAC
đều
nm trong mt phẳng vuông góc với mt phng
( )
ABC
, khong cách t điểm
A
đến mt
phng
( )
SBC
bng
42
7
a
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
x
-2
0
2
+ ∞
f’(x)
+
0
0
+
0
f(x)
3
-1
3
Mã đ 001 - Trang 7/7
u 50: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
2 22 2
81
2
3log 2 2 3 log 2 0x x m m x mx m m

++ + +−+−=

có hai nghiệm phân biệt
tha mãn
22
12
1
xx+>
?
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
11.
---------- HT ----------
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM ĐỀ THAM KHO
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ
số thập phân.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
II. ĐÁP ÁN
Mã đề 001
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
D
21
D
31
D
41
B
2
B
12
A
22
D
32
B
42
B
3
A
13
C
23
A
33
A
43
B
4
D
14
A
24
B
34
C
44
C
5
B
15
C
25
C
35
B
45
B
6
B
16
A
26
D
36
A
46
D
7
B
17
B
27
B
37
B
47
C
8
C
18
C
28
A
38
B
48
A
9
A
19
D
29
D
39
A
49
B
10
C
20
B
30
A
40
C
50
A
---------- HẾT----------
ớng dẫn từ câu 39
u 39: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trên đoạn
[ ]
3; 3
để hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 4 1fx x m x m x= + −− +
có hai cực tr ?
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
ớng dẫn giải
Hàm s xác định trên
(
) (
)
2
' 3 2 2 1 ( 4)
fx x m x m
= + −−
Hàm s có hai cực tr khi
( )
'0fx=
có hai nghiệm phân biệt
2
' 4 7 11 0mm∆= + >
1
11
4
m
m
>
<−
Vậy có
3
s nguyên
m
tha mãn đ bài là
3; 2; 3
u 40: Tập hợp các giá tr của tham s
m
để hàm s
21x
y
xm
=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
là
(
]
;ab
vi
,ab
là các s hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
25ab+
bằng
A. 7. B.
3
.
2
C.
6.
D.
5.
ớng dẫn giải
Hàm s đã cho xác định trên tập hợp
( ) ( )
;;D mm= −∞ +∞
H
I
B
A
O
S
B
A
O
S
+
( )
2
21
'0
m
y
xm
−+
= <
1
2 10
2
mm +< >
( )
*
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
khi
1m
1
1
2
m
<≤
1
,1
2
ab
= =
2 5 6.ab+=
u 41: Mt hp cha
15
viên bi kích thước như nhau, trong đó 6 viên bi màu đỏ được đánh
s từ
1
đến
6
,
5
viên bi màu xanh được đánh số từ
1
đến
5
,
4
viên bi màu trắng
được đánh số từ
1
đến
4
. Xác sut đ th lấy ngẫu nhiên từ hộp trên
2
viên bi vừa khác
màu vừa khác số bằng
A.
41
.
105
B.
61
.
105
C.
3
.
7
D.
5
.
7
ớng dẫn giải
+ Lấy tùy ý
2
viên bi từ hộp gồm
15
viên bi ta có số cách là
( )
2
15
105nCΩ= =
.
+ Để lấy được
2
viên bi vừa khác màu vừa khác s ta có các trường hợp sau
1. Lấy được
2
viên bi gồm
1
bi xanh và
1
bi đỏ
5.5 25=
cách
( Ta lấy bi xanh trước có 5 cách, trừ đi số th tự trên bi xanh ta có 5 cách lấy 1 bi đỏ)
2. Lấy được
2
viên bi gồm
1
bi đỏ
1
bi trắng có
4.5 20=
cách
3. Lấy được
2
viên bi gồm
1
bi xanh và
1
bi trắng có
4.4 16=
cách
Tổng số cách đ chọn đưc
2
viên bi như đề bài là
( )
25 20 16 61
nA=++=
cách
Xác suất cần tính bằng
(
)
( )
(
)
61
105
nA
pA
n
= =
u 42: Cho hình nón đỉnh
S
, chiều cao
SO a
=
(tham kho hình v ). Mặt phẳng
( )
P
qua đỉnh
S
cắt hình nón theo thiết diện tam giác đều
SAB
. Biết khoảng cách t điểm
O
đến mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
2
2
a
. Diện tích tam giác
SAB
bằng
A.
2
3
.
3
a
B.
2
23
.
3
a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
3
.
12
a
ớng dẫn giải
Gọi
I
là trung điểm
AB
,
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
SI
IO AB
( )
AB SOI
AB OH
( )
OH SAB
( )
( )
2
,
2
a
d O SAB OH= =
2 22
1 11
OH SO IO
= +
IO a=
,
2
SI a=
Do tam giác
SAB
đều nên
26
.
3
a
AB =
Diện tích tam giác
SAB
bằng
2
2
26 32 3
..
343
SAB
aa
S

= =



N
M
C'
B'
A'
C
B
A
u 43: Nhung vay ngân hàng số tiền
500
triệu đồng với lãi sut
0,95%
mỗi tháng. Sau đúng
một tháng kể t ngày vay Nhung bắt đầu hoàn nợ theo công thức
( ) ( )
1 11
nn
n
a
T mr r
r

= +− +−

(vi
m
s tiền vay ngân hàng,
r
lãi suất,
n
T
là s tin
vay còn lại sau mỗi tháng trả nợ,
n
s lần trả nợ); hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần
8,5
triệu đồng, lãi suất không thay đổi sut
thời gian hoàn nợ. Hỏi theo cách đó sau bao nhiêu tháng bà Nhung sẽ tr hết nợ ngân hàng ?
A.
86.
B.
87.
C.
65.
D.
88.
ớng dẫn giải
Theo đề bài ta được
( ) ( )
6
8
8,5.10
0 5.10 1 0,95% 1 0,95% 1
0,95%
nn

=+− +−

(
) (
)
0 500 1,0095 894,7 1,0095 1
nn

=−−

(
)
894,7 394,7. 1,0095 0
n
−=
( )
1,0095 2,27
n
=
1,0095
log 2,27 86,7
n
=
u 44: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên tập hợp
. Biết
( )
32
f
=
( )
1
0
3d 5xf x x =
.
Giá tr của
( )
3
2
0
'd
xf x x
bằng
A.
25.
B.
45.
C.
72.
D.
18.
ớng dẫn giải
Đặt
( )
3
2
0
'I x f x dx=
(
) ( )
2
2
'
u x du xdx
dv f x dx v f x
= ⇒=
= ⇒=
( ) ( ) ( ) ( )
33
3
2
0
00
2 9. 3 2I xfx xfxdx f xfxdx=−=
∫∫
Xét
( )
1
1
0
35I xf x dx= =
Đặt
1
33
3
t x dt dx dt dx=⇒= =
0 0, 1 3x tx t=⇒= =⇒=
( )
3
1
0
1
.
33
t
I f t dt
=
( )
( )
33
00
11
..
99
t f t dt x f x dx= =
∫∫
( )
3
0
. 45x f x dx =
72.I =
u 45: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a=
,
2,BC a=
'2BB a=
. Gọi
M
đim trên cạnh
AB
sao cho
3AM MB=
,
N
trung điểm
'CC
(tham kho hình v ). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
'
AN
CM
bằng
z
y
x
B
A
C
A'
B'
C'
M
N
I
H
E
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
A.
51
.
17
a
B.
102
.
17
a
C.
51
.
3
a
D.
32
.
5
a
ớng dẫn giải
Gọi
E
là trung điểm
'AA
// 'CE A N
( )
' //A N ECM
( ) ( )
( )
', ',d A N CM d A N ECM=
( )
( )
',d A ECM=
( )
( )
,d A ECM=
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
CM
,
I
hình chiếu vuông góc của
A
lên
EH
( )
AI ECM
( )
( )
,d A ECM AI=
3AM BM=
nên
3
AMC BMC
SS
∆∆
=
. 3.AH CM BM BC=
+
1
44
a
MB AB= =
,
22
CM BC MB= +
33
4
a
=
3.MB BC
AH
CM
= =
6
11
a
2 2 22
1 1 1 17
6
AI EA AH a
=+=
102
17
a
AI =
.
Cách khác
Chọn hệ trc ta đ như hình vẽ
Do tam giác
ABC
vuông tại
B
nên ta có tọa đ các điểm như sau
( )
0;0; 0
B
( )
;0;0Aa
,
( )
0; 2;0Ca
,
( )
' 0;0;2Ba
,
( )
' ;0; 2Aa a
;0;0
4
a
M



,
( )
' 0; 2; 2Ca a
( )
0; 2;Na a
( )
' ; 2;
AN aa a=−−

; 2;0
4
a
CM a

=



22
2
32
' ; 2; ;
44
aa
A N CM a


=−−




 
mặt phẳng
( )
α
cha
CM
song song với
'AN
có vectơ pháp
tuyến là
(
)
4 2 ;1; 3 2n =
( )
α
có phương trình
42 32 2 0xy za+− =
( ) ( )
( )
( )
( )
', ', ',d ANCM d AN d A
αα
= =
( )
( )
22
2
4 2. 0 3 2.2 2
42 1 32
a aa+−
=
+ +−
102
17
a
=
u 46: Xét hàm số
( )
fx
có bảng biển thiên như hình vẽ bên.
x
-2
0
2
+ ∞
f’(x)
+
0
0
+
0
f(x)
3
-1
3
Phương trình
(
)
3
32fx x
−=
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
11.
B.
9.
C.
6.
D.
10.
ớng dẫn giải
Đặt
3
3tx x=
2
'3 3tx=
,
1
'0
1
x
t
x
=
=
=
Bảng biến thiên của
3
3tx x
=
T bảng biến thiên của hàm s
( )
fx
ta suy ra bảng biến thiên hàm số
( )
fx
Phương trình
( )
2ft=
có nghiệm
12
3
4
56
,2
20
02
,2
tt
t
t
tt
<−
−< <
<<
>
phương trình
( )
3
32fx x−=
10
nghiệm
u 47: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên tập hợp
đ th như hình vẽ
bên. Gọi
S
là tập hợp các giá tr nguyên của tham s
m
để phương
trình
(
)
2
32 1f xx m+ −=
2
nghiệm phân biệt.
Số tập hợp con của
S
A.
4.
B.
5.
C.
16.
D.
8.
ớng dẫn giải
Đặt
2
32 1t xx= +−−
,
[ ]
1; 3x ∈−
x
1
1
3
t
'
+
0
-
t
-1
-1
1
x
-1
1
+
t'
+
0
0
+
t
2
-2
+ ∞
x
-2
0
2
+ ∞
f(x)
+
3
1
3
+
0
0
0
0
x
1
x
2
x
3
x
4
2
1
'
32
x
t
xx
=
+−
,
'0 1
tx
=⇒=
Bảng biến thiên của
t
trên đoạn
[
]
1; 3
Vậy
[ ] [ ]
1; 3 1;1xt∈− ∈−
.
Mỗi giá trị
[
)
1;1t ∈−
ta xác định được
2
giá trị
x
trên đoạn
[ ]
1; 3x ∈−
Phương trình
(
)
2
32 1
f xx m+ −=
2
nghiệm phân biệt khi phương trình
( )
ft
duy nhất
1
nghiệm
[
)
1;1t
∈−
13
m−<
{ }
0;1; 2;3S =
. Tập
S
4
phần tử nên có
4
2 16=
tập con
u 48: Cho các s thc
1x >
0
y
>
tha mãn
23
log 2 3 1
1
xy
xy x y
xy
+
=−−+
+
. Giá tr lớn nhất ca
biểu thức
5xy+
bằng
A.
27
. B.
15
. C.
14
. D.
32
.
ớng dẫn giải
T
23
log 2 3 1
1
xy
xy x y
xy
+
=−−+
+
( ) ( )
( ) ( )
2 3 log 2 3 1 log 1
x y x y xy xy+ + + = ++ +
( )
1
Xét hàm số
( )
logft t t= +
trên khoảng
( )
0; +∞
( )
( )
1
' 1 0, 0;
ln10
ft t
t
= + > +∞
Hàm s
(
)
ft
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
( )
1
:
( ) ( )
23 1
f x y f xy+= +
23 1
x y xy+=+
21
3
x
y
x
=
1x >
0y
>
nên ta suy ra
3x >
21
55
3
x
P xy x
x
= += +
Đặt
( )
21
5
3
x
gx x
x
= +
trên khoảng
( )
3;
+∞
(
)
(
)
2
5
'5
3
gx
x
=
,
( )
3;x +∞
,
( )
'0 4gx x=⇒=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
bằng
( )
4 27g =
khi
4, 7xy= =
.
u 49: Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a=
. Tam giác
SAC
đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, khoảng cách t điểm
A
đến mt
phẳng
( )
SBC
bằng
42
7
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
ớng dẫn giải
Gọi
H
là trung điểm cạnh
AC
,
SAC
đều nên
SH AC
( ) ( )
SAC ABC
nên
( )
SH ABC
I
M
H
C
B
A
S
Gọi
M
là trung điểm cạnh
BC
I
là hình chiếu vuông góc của
H
lên
SM
Vì tam giác
ABC
vuông tại
B
nên
HM BC
(
)
BC SHM
BC HI
(
)
HI SBC
( )
( )
( )
( )
, 2,d A SBC d H SBC=
42
14
a
HI =
2
a
AB a HM=⇒=
22 2
11 1
HI HS HM
= +
3
2
a
SH =
2AC a=
BC a=
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
1 1 31 6
. . . ..
3 3 2 12
2
ABC
aa
V SH S a a
= = =
u 50: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
(
)
2 22 2
81
2
3log 2 2 3 log 2 0x x m m x mx m m

++ + +−+−=

hai nghiệm phân biệt
tha mãn
22
12
1xx+>
?
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
11.
ớng dẫn giải
Điều kiện xác định của phương trình là
22
2 23 0xxmm++ >
( )
*
Phương trình tương đương
( )
( )
( )
2 22 2
22
log 2 2 3 log 2x x m m x mx m m++ = + +
( )
2 22 2
2 23 2x x m m x mx m m++ = + +
( )
22
1 20x m xm m
+ +− =
12
xm
xm
=
=
Các nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn đề bài khi
( ) ( )
( )
22
2
2
2
2
2 23 0
212 12 2 3 0
12 1
mmmm
m m mm
mm
++ >
+− + >
+− >
2
2
2
30
5 8 30
5 40
mm
mm
mm
−>
+>
−>
13
m
<<
Vậy có
1
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn đề bài
---------- HT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 002
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu, 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………..
MÃ ĐỀ:002
Câu 1: bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn
làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ?
A.
3
20
A
. B.
3
20
C
. C.
3
20
. D.
20
3
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
4u =
và công bội
5.q =
Giá trị của
4
u
bằng
A.
4
600u
=
. B.
4
500u =
. C.
4
200
u
=
. D.
4
800u
=
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 4
x −=
A.
2x =
. B.
15x =
. C.
9x =
. D.
17x =
.
Câu 4: Thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông canh bằng 2 và chiều cao bằng 3 là
A.
6
. B.
18
. C.
12
. D.
5
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
( )
1
2
2yx=
A.
( )
2;
+∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
(
]
;2−∞
.
D.
[
)
2;+∞
.
Câu 6: Cho
(
)
fx
,
( )
gx
là các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
. B.
( )
(
)
2 d2 dfx x fx x
=
∫∫
.
C.
( ) (
) ( )
( )
ddd
f x gx x f x x gx x+=+


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
dddf x gx x f x x gx x−=−


∫∫
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B
=
và chiều cao
4h =
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Câu 8: Cho hình trụ bán kính đáy
2r =
chiều cao
3h =
. Diện tích xung quanh của nh trụ này
bằng
A.
24
π
. B.
12
π
. C.
6
π
. D.
20
π
.
Câu 9: Cho khối cầu có thể tích bằng
288 .
π
Khối cầu có bán kính
R
bằng
A.
62R =
. B.
6R
π
=
. C.
6
R =
. D.
62R
π
=
.
Câu 10: Cho hàm số
()fx
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 4
.
B. Hàm số
()fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. Hàm số
()fx
nghịch biến trên khoảng
( )
2;2
.
D. Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;2
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 002
Câu 11: Cho
a
là số thực dương khác 3. Giá trị của
3
3
log
27
a
a
I

=


bằng
A.
1
3
I
=
. B.
3I =
. C.
1
3
I
=
. D.
3I =
.
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy là
r
và đường cao là
h
. Thể tích của khối nón bằng
A.
2
1
3
rh
π
. B.
2
rh
π
. C.
2
2 rh
π
. D.
2
1
3
rh
π
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình sau:
+
1
0
0
3
x
y'
y
1
+
+
5
+
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình sau?
A.
32
3yx x= +
. B.
3
3yx x=−+
. C.
42
2yx x=
.
D.
42
2yx x=−+
.
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
1y =
. D.
0y =
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
21
5 25
x+
A.
1
;
2

−∞


. B.
1
;
2

−∞


. C.
1
;
2

−∞

. D.
1
;
2

−∞

.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình
( )
2 10fx+=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 3/6 - Mã đề thi 002
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
( )
gx
liên tục trên
[ ]
0;2
(
)
2
0
2f x dx
=
,
(
)
2
0
2g x dx
=
. Giá trị của
( )
( )
2
0
3 f x g x dx+


bằng
A. 4. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 19: Cho số phức
23
zi= +
. Môđun của
z
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
7
. D.
5
.
Câu 20: Cho các số phức
2zi= +
w 32i
=
. Phần ảo của số phức
2zw+
bằng.
A.
8
. B.
3i
. C.
4
. D.
3
.
Câu 21: Cho sphức
21zi= +
. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa
độ ?
A.
( )
1; 2H
. B.
( )
1; 2G
. C.
( )
2; 1T
. D.
( )
2;1K
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Tọa độ điểm
B
đối xứng với điểm
A
qua mặt
phẳng
( )
Oxy
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
0;0;3
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 22
2 4 6 90xyz x yz+ + + +=
. Tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu là
A.
(1; 2;3)I
5R =
. B.
(1; 2;3)I
5R =
.
C.
( 1;2; 3)I
−−
5R =
. D.
( 1;2; 3)I −−
5R =
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phắng
()Oxy
?
A.
(1;0;0)i =
. B.
(1;1;1)
m
=

. C.
(0;1; 0)j =
. D.
(0;0;1)
k =
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
122
xy z
d
+−
= =
một vectơ chỉ phương
( )
1; ; , , .
u ab ab=−∈
Giá trị của
2
T a ab
=
bằng
A.
8T =
. B.
0
T =
. C.
2
T =
. D.
4
T =
.
Câu 26: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
3SA a=
, đường thẳng
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABCD
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
( )
2
1, .
fx xx x
= ∀∈
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
fx
có hai điểm cực trị. B.
( )
fx
không có điểm cực trị.
C.
( )
fx
đạt cực tiểu tại
1x =
. D.
( )
fx
đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 28: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trnhỏ nhất của hàm số
32
3 9 35yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
4;4
. Giá trị của
Mm+
bằng
A. -1. B. 11. C. 55. D. 48.
Câu 29: Với
,
ab
các số thực dương tùy ý
1a
, đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
6log
a
Pb=
. B.
9log
a
b
. C.
15log
a
b
. D.
27log
a
b
.
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+
và đường thẳng
1y =
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31: Bất phương trình
1
4 10.2 6 0
xx+
+ −<
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc
[ ]
2020,2020
?
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2020
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 002
Câu 32: Cho hình nón thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
22a
. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
2
a
π
. B.
2
22a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
42a
π
.
Câu 33: Xét tích phân
4
21
0
x
I e dx
, nếu đặt
21ux= +
thì
I
bằng
A.
3
1
1
2
u
ue du
B.
4
0
u
ue du
. C.
3
1
u
ue du
. D.
3
1
1
2
u
e du
.
Câu 34: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình sau bằng
A.
2
42
1
13
1
22
x x x dx

−−


. B.
2
42
1
13
4
22
x x x dx

++ +


.
C.
2
42
1
13
4
22
x x x dx

−−


. D.
2
42
1
13
1
22
x x x dx

++ +


.
Câu 35: Cho
2
số phức
12
4 ; 23z iz i=−+ =
. Phần ảo của số phức
( )( )
12
12zz−+
bằng
A.
19i
. B.
3i
. C.
3
. D.
19
.
Câu 36: Gọi
12
,
zz
các nghiệm phức phân biệt của phương trình
2
4 13 0zz+=
. Giá trị của
22
12
zi zi++ +
bằng
A.
28
. B.
25 22+
. C.
36
. D.
62
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 11
( ):
113
x yz
d
+−
= =
mặt phẳng
( ): 1 0Pxyz
+−=
. Mặt phẳng đi qua giao điểm của
d
mặt phẳng
()P
đồng thời vuông góc với
d
có phương trình là
A.
062 =
+
z
yx
. B.
2 20xyz+−=
. C.
3 70xy z++ +=
. D.
3 70
xy z++ −=
.
Câu 38: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
( )
1;1; 2A
đường thẳng
11
:
212
xx z
d
−+
= =
. Đường
thẳng đi qua
A
và song song với
d
có phương trình tham số là
A.
12
1
22
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. B.
14
12
24
xt
yt
zt
=
=
=−+
. C.
2
1
22
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
2
1
22
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
.
Câu 39: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam (trong đó có Hoàng) 5 học sinh nữ (trong đó
Lan) thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không 2 học sinh cùng giới đứng
cạnh nhau, đồng thời Hoàng Lan cũng không đứng cạnh nhau bằng
A.
1
126
. B.
125
126
. C.
8
1575
. D.
41
6300
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 002
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
,B
mặt bên
(
)
SAB
tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
222AD AB BC a
= = =
,
M
là trung điểm của
.AD
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
CD
bằng
A.
21
3
a
. B.
21
5
a
. C.
21
7
a
. D.
21
9
a
.
Câu 41: Cho hàm số
1m
y
xm
=
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3 .
A.
3
m
. B.
1
3
m
m
<−
. C.
1
1
m
m
<−
>
. D.
1m >
.
Câu 42: Ông Nam gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép hạn
1
năm với lãi suất
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Giá trị nguyên dương
n
nhỏ nhất
để số tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi).
A.
4
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 43: Cho hàm số
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các phát biểu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c ab abc a> +< ++= >
. Số phát biểu đúng là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh
S
và đáy là hình tròn tâm
.O
Biết rằng chiều cao của nón bằng
a
và bán kính
đáy hình nón bằng
2a
. Một mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
S
cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm
,
AB
2 3.AB a
=
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
SOAB
bằng
A.
2
5 a
π
. B.
2
17
a
π
. C.
2
7 a
π
. D.
2
26
a
π
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
( )
00f =
( )
2
' sin .cos4 , .
fx x xx= ∀∈
Khi đó
( )
2
0
dfx x
π
bằng
A.
5
18
. B.
5
36
. C.
5
36
. D.
5
18
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Trang 6/6 - Mã đề thi 002
Số nghiệm thuộc đoạn
;3
2
π
π



của phương trình
(
)
cos 1fx=
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 47: Xét các số thực
,
xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 1xy−+ =
. Khi biểu thức
23P xy= +
đạt giá
trị nhỏ nhất thì
32 3x y ab
−=+
với
,ab
. Tính
T ab=
?
A.
9T =
. B.
7
3
T =
. C.
5
3
T =
. D.
7T =
.
Câu 48: Gọi S tập tất cả c giá trị nguyên của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
42
1 19
30 20
42
y x x xm
= + +−
trên đoạn
[ ]
0;2
không vượt quá 20. Tổng giá trị của tất cả các phần tử
của S bằng
A.
210
. B.
105
. C.
195
. D.
300
.
Câu 49: Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
cạnh bằng
1
, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông
góc nhau. Gọi
H
điểm sao cho
3ED EH=
 
S
điểm sao cho
3HB SH=
 
. Thể tích của khối đa
diện
ABCDSEF
bằng
,
a
b
,*ab
và phân số
a
b
tối giản, khi đó
2 +ab
bằng
A.
10
. B.
40
. C.
29
. D.
47
.
Câu 50: Cho bất phương trình
( )
( ) ( )
1
.3 3 2 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + ++ >
, với
m
tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
( )
;0x −∞
.
A.
2 23
3
m
+
>
. B.
2 23
3
m
>
. C.
2 23
3
m
. D.
2 23
3
m
≥−
.
---------- HẾT ----------
Trang 1/8 - Mã đề thi 002
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯƠNGD DN CHM- ĐỀ THAM KHO
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
I. HƯỚNG DN CHUNG
Tổng điểm ca mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ s
thập phân.
II. ĐÁP ÁN
Mã đề 555
Mã đề 555
Mã đề 555
Mã đề 555
Mã đề 555
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
11
D
21
B
31
C
41
A
2
B
12
A
22
B
32
B
42
D
3
D
13
A
23
B
33
C
43
B
4
C
14
D
24
D
34
D
44
B
5
B
15
A
25
A
35
D
45
C
6
A
16
D
26
D
36
A
46
B
7
A
17
D
27
C
37
C
47
C
8
B
18
A
28
A
38
B
48
B
9
C
19
B
29
A
39
C
49
B
10
D
20
D
30
C
40
C
50
B
II. NG DN GII CÂU VN DNG – VN DNG CAO
Câu 39: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam (trong đó Dũng) 5 học sinh nữ (trong
đó Hoa) thành một hàng ngang.Tính xác suất đ trong 10 học sinh trên không 2 học sinh cùng
giới đứng cạnh nhau, đồng thời Dũng và Hoa cũng không đứng cạnh nhau.
A.
1
126
.
B.
125
126
.
C.
8
1575
.
D.
41
6300
.
ớng dẫn giải
S phần tử của không gian mẫu là
( )
10!n
Ω=
.
A
là biến c “hai học sinh khác giới đứng cạnh nhau”.
B
là biến c “hai học sinh khác giới đứng cạnh nhau và Hoàng, Lan đứng cnh nhau”.
C
là biến c “hai học sinh khác giới đứng cạnh nhau và Hoàng, Lan không đng cạnh nhau”.
Ta có
( ) ( ) ( )
2.5!.5! 2.4!.4!.9 18432nC n A nB=−= =
.
Xác suất cần tìm là
( )
( )
18432 8
()
10! 1575
nC
PC
n
= = =
.
Câu 40: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh thang vuông tại
A
,B
mặt bên
( )
SAB
tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
222AD AB BC a= = =
,
M
trung điểm
ca
.
AD
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
CD
.
A.
21
3
a
.
Trang 2/8 - Mã đề thi 002
B.
21
5
a
.
C.
21
7
a
.
D.
21
9
a
.
ớng dẫn giải
Gi
I
,
M
lần lượt trung điểm ca
AB
,
AD
. tam giác
SAB
đều nên trung tuyến
SI
cũng
đường cao, do đó
SI AB
suy ra
( )
SI ABCD
.
T giả thiết ta có
AMCB
là hình vuông,
2AC a=
.
Gi
K
,
H
lần lượt là hình chiếu ca
I
trên
BM
,
.SK
( )
1
Ta có
( ) ( )
2
BM IK
BM SIK BM IH
BM SI
⇒⊥ ⇒⊥
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( ) ( )
( )
,
IH SBM d I SBM IH⊥⇒ =
( )
// //CD BM CD SBM
nên
( ) ( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
, , ,2,2
d CD SM d D SBM d A SBM d I SBM IH= = = =
D thấy
31 2
;
2 44
aa
SI IK AC= = =
.
Do đó:
222
1 1 1 21
14
IH a
IH IS IK
= + ⇒=
.
Vậy
( )
21
,2
7
d SM CD IH a= =
.
Câu 41: Cho hàm số
1m
y
xm
=
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 3 .
A.
3m
.
B.
1
3
m
m
<−
.
C.
1
1
m
m
<−
>
.
D.
1m >
.
ớng dẫn giải
Điều kiện xác định
.xm
Trang 3/8 - Mã đề thi 002
Khi đó hàm số nghịch biến trên
(
)
( )
1; 3 0, 1; 3
yx
< ∈−
( )
( )
( )
2
1
0, 1; 3
3.
1; 3
m
x
xm
m
m
< ∈−
⇔≥
∉−
Kết hợp với điều kiện trên ta có
3
m
thỏa ycbt.
Câu 42: Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép kì hn
1
năm vi lãi sut là
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ s tin (c vốn lẫn lãi). Tìm s nguyên dương
n
nhỏ
nhất để s tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (giả s lãi suất hàng năm không thay đổi).
A.
4
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
3
.
ớng dẫn giải
Gi
n
T
là tin c vốn lẫn lãi sau
n
năm,
a
là s tiền ban đầu,
r
là lãi suất hàng năm.
Ta có:
100a =
(triệu đồng),
12% 0,12r = =
.
Sau năm thứ
n
:
( )
1
n
n
Ta r= +
.
Để s tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng thì
40 140
nn
Ta T>+ >
.
( ) (
) ( )
140 140
1 1 ln 1 ln
nn
ar r n r
aa

+ > 140 + > + >


.
(
)
( )
140 140
ln ln
100
2,96899444
ln 1 ln 1 0,12
a
n
r
⇒> =
++
.
Vây để s tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu thì
2,96889444n >
.
Vậy số
n
là s nguyên dương nhỏ nhất tha mãn là
3n =
(năm).
Câu 43: Cho hàm số
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các phát biểu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c ab abc a> +< ++= >
. Số phát biểu đúng là?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
ớng dẫn giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ th hàm số có tiệm
cận đứng là đường thẳng
2x =
và tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
nên ta có hệ
Trang 4/8 - Mã đề thi 002
2
2
01
22
1
10
2
02 0
1
0
0
2
0
c
c
b
cb cb
a
ab ab a
b
ac b b b
ac b
b
abc
−=
<<
=−=


= = = <<


−> −>

−>

<<

++=
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu
( ) ( )
1,4
là sai,
( ) ( )
2,3
đúng.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
.
O
Biết rằng chiều cao của nón bng
a
bán
kính đáy nón bằng
2a
. Mt mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
S
và ct đường tròn đáy nón tại hai đim
,AB
2 3.AB a=
Hãy tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
.
SOAB
A.
2
5
a
.
B.
2
17 a
.
C.
2
7 a
.
D.
2
26 a
.
ớng dẫn giải
Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
và trục đường tròn d cắt đường trung trực của đoạn
thng
SO
tại
I
. Gi
r
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
thì
r OK=
.
Khi đó
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S OAB
thì
R IO IS IA IB= = = =
.
Ta có
( )
2
22 2 2
11 1
.. ..4 3.233.
22 2
OAB
S OH AB OA AH AB a a a a= =−= =
Mặt khác
2
. . . . 2 .2 .2 3
2.
4. 4.
4. 3
OAB
OA OB AB OA OB AB a a a
Sr a
rS
a
= ⇒= = =
.
Khi đó
( )
2
2
22 2 2
.
17
2 4 . 17 .
22
mc
aa
R OK ON a S R a

= + = + = ⇒= =



Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
( )
00f =
( )
2
' sin .cos4 , .fx x xx= ∀∈
Khi đó
( )
2
0
dfx x
π
bằng
A.
5
18
.
B.
5
36
.
C.
5
36
.
D.
5
18
.
ớng dẫn giải
( ) ( )
2
1 cos 2 1 cos 4 cos6 cos 2
sin .cos 4 .cos 4 cos 4 cos 2 .cos 4
2 2 244
x xxx
fx xx x x xx
= = = =−−
Do đó
( ) ( )
scos 4 cos6 cos i2
dd
244 82
in 4 s n 6 sin 2
48
C
xxx
fx f x x
x
x
xx

= = −−

−−+
=
∫∫
.
Trang 5/8 - Mã đề thi 002
(0) 0f =
nên
0C =
. Dođó
8
sin 4 sin 6 sin 2
()
8 24
xxx
fx
=−−
(
)
22
2
00
0
sin 4 sin 6 sin 2 cos 4 cos6 cos 2 5
8 24 8 32 144 16 36
xxx x x x
I f x dx dx
ππ
π

⇒= = = + + =


∫∫
Câu 46: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
;3
2
π
π



của phương trình
(
)
cos 1
fx=
A.
6
.
B.
7
.
C.
8
.
D.
9
.
ớng dẫn giải
Ta có
( )
( )
( )
cos 1
cos 1
cos 1
fx
fx
fx
=
=
=
+) Vi
( )
( )
( )
( )
0
0
cos 1
cos 1 cos 1;0
cos 1
x a VN
f x xb
x c VN
= <−
= = ∈−
= >
.
Khi đó
( )
cos 1; 0xb= ∈−
vi
;3
2
x
π
π

∈−


nên có 3 nghiệm.
+) Vi
( )
( )
( )
( )
0
0
cos 1
cos 1 cos 0;1
cos 1
x d VN
f x xe
x f VN
= <−
=−⇔ =
= >
.
Khi đó
( )
cos 0;1xe=
vi
;3
2
x
π
π

∈−


nên có 7 nghiệm.
Vậy số nghiệm thuộc đoạn
;3
2
π
π



của phương trình
( )
cos 1fx=
là 6.
Câu 47: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 1xy−+ =
. Khi biểu thức
23
P xy= +
đạt
giá trị nhỏ nhất thì
32 3x y ab−=+
vi
,ab
. Tính
T ab=
?
A.
9T
=
.
B.
7
3
T =
.
C.
5
3
T =
.
Trang 6/8 - Mã đề thi 002
D.
7T
=
.
ớng dẫn giải
Điều kiện:
10 1
10 1
xx
yy
−> >


−> >

Khi đó:
( )
( )
(
)(
)
22
22
log 1 log 1 1 1 1 2 1 1
11
x y xy y y
xx
+ −= −== = +
−−
Suy ra:
( )
66
2 3 2 32 1 5
11
P xy x x
xx
=+=++=++
−−
Ta có:
6
23
1
Px
x
=++
( )
2
6
'2
1
P
x
⇒=
( )
( )
13
'0
13
xN
P
xL
= +
=
=
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
min
23 3
43 5 1 3
3
P xy
+
= +⇔ =+ =
.
Do đó:
( )
23 3 5 5 5
3 2 3 1 3 2 1 3 1;
33 3 3
x y a b T ab

+
= + =+ ⇒= == =



.
Câu 48: Gi S là tập tất c các giá tr nguyên của tham s
m
sao cho giá trị lớn nhất ca hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x xm= + +−
trên đoạn
[ ]
0; 2
không vượt quá 20. Tính tổng các phần tử ca S.
A.
210
.
B.
105
.
C.
195
.
D.
300
.
ớng dẫn giải
Xét hàm số
( )
42
1 19
30 20
42
fx x x x m= + +−
, ta có
(
)
3
' 19 30fx x x=−+
.
( )
3
3
' 0 19 30 0 2
5
x
fx x x x
x
=
=⇔− +==
=
, do
[ ]
0; 2x
nên chọn
2x =
.
( ) ( )
26,020f mf m=+=
. Khi đó
[
]
{
}
0; 2
6 ; 20max y max m m= +−
.
Theo bài ra ta có
[ ]
[ ]
[ ]
26;14
6 20
0;14
20 20
0; 40
m
m
m
m
m
∈−
+≤

⇔∈

−≤
.
m
nguyên nên
{ } { }
0;1;...;14 0;1;...;14mS ⇒=
. Tổng các phần tử ca S bằng
105
.
Trang 7/8 - Mã đề thi 002
Câu 49: Cho hình vuông
ABCD
ABEF
cạnh bằng
1
, lần t nm trên hai mt phẳng vuông
góc nhau. Gọi
H
là điểm sao cho
3=
 
ED EH
và
S
là điểm sao cho
3=
 
HB SH
. Th tích ca khi đa
diện
ABCDSEF
bằng
( )
( )
*
, ,, 1∈=
a
ab ab
b
, khi đó
2 +ab
bằng
A.
10
.
B.
40
.
C.
29
.
D.
47
.
ớng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
( )
∆=
= =

, cuøngADF BCE ADF BCE AB
EF AB CD
EF AB CD
.ADF BCE
là hình lăng trụ đứng có đáy là
ADF
.
.
11
. 1. .1.1
22
⇒= ==
ADF BCE ADF
V AB S
.
Dng
BJ EC
.
Do
( )
⇒⊥
CD EBC CD BJ
.
T
( ) (
)
22
11
, d,
11 2
⇒⊥ == =


+
BJ EC BJ CD BJ EFDC B EFDC BJ
BE BC
.
( ) { }
( )
( )
( )
d,
11
d,
3
d,
32


∩= == =




S EFDC
SH
BS EFDC H S EFDC
BH
B EFDC
.
( ) ( ) ( )
⊥⇒⊥⇒ABEF ABCD FA ABCD FAB
vuông cân tại
A
22⇒= =FD AD
.
.2⇒= =
CDFE
S FD CD
.
( )
.
1 11 1
d, . 2
3 39
32
= = ⋅=


S CDFE CDFE
V S CDFE S
.
Ta có
..
11
1 1 11
2 40
18
2 9 18
=
= + = + = +=
=
ABCDSEF ADF BCE S CDFE
a
V V V ab
b
.
Trang 8/8 - Mã đề thi 002
Câu 50: Cho bất phương trình
(
)
(
)
( )
1
.3 3 2 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + ++ >
, với
m
tham s. Tìm tt
c các giá tr của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
( )
;0x −∞
.
A.
2 23
3
m
+
>
.
B.
2 23
3
m
>
.
C.
2 23
3
m
.
D.
2 23
3
m
≥−
.
ớng dẫn giải
Xét bất phương trình:
( )
( ) ( )
( )
1
.3 3 2 4 7 4 7 0 1
xx
x
mm
+
+ + ++ >
Chia hai vế bất phương trình cho
30
x
>
ta được:
( ) ( )
47 47
3 2 3 0 2
33
xx
mm
 
+−
+ + +>
 
 
 
Nhân 2 vế ca bất phương trình
( )
2
cho
47
0
3
x

+
>



và đặt
47
3
x
t

+
=



ta được
2
3 3 20
t mt m
+ + +>
(
)
( )
2
2
31 2
2
3 3
1
mt t
t
m
t
+ >−
−−
⇔>
+
Khi đó bất phương trình
( )
1
nghiệm đúng với mọi
( )
;0x −∞
bất phương trình
( )
3
nghiệm đúng với mọi
( )
0;1t
Xét hàm số
( )
2
2
1
t
ft
t
−−
=
+
, với
( )
0;1t
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1 3 0;1
22
' ; ' 0
1
1 3 0;1
t
tt
ft ft
t
t
=−−
−− +
= =
+
=−+
Bảng biến thiên
T bảng biến thiên suy ra
2 23
3 2 23
3
mm
>− >
.
===============================
Mã đ 003 - Trang 1/6
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
gm có 50 câu, 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………..
MÃ ĐỀ: 003
Câu 1: Có bao nhiêu tp hp con có
4
phn t ca tp hp
A
gm
11
phn t ?
A.
4
11
.A
B.
4
11
.C
C.
4!.
D.
11! 4!.+
Câu 2: Tp nghim của phương trình
2
3
1
2
4
xx
=
A.
S =
. B.
{ }
1; 2S =
. C.
{ }
0S =
. D.
{ }
1S =
.
Câu 3: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
, công sai
5d =
. Giá tr ca
10
u
bng
A.
43.
B.
8.
C.
3.
D.
7.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
( )
2
1
2
log 3 2y xx= −+
A.
( ) ( )
;1 2;−∞ +
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Khi hp ch nhật có ba kích thước là
3; 2; 7
thì có thể tích bng
A.
42.
B.
14.
C.
6.
D.
21.
Câu 6: Cho s phc
34zi=−+
. Môđun của
z
bng
A.
25.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 7: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
6
, chiu cao bng
5
thì có thể tích bng
A.
10.
B.
30.
C.
15.
D.
25.
Câu 8: Nếu
(
)
3
d
3
x
x
fx x e C
= ++
thì
( )
fx
bng
A.
( )
2
3
x
fx x e= +
. B.
( )
4
3
x
x
fx e= +
. C.
( )
2 x
fx x e= +
. D.
( )
4
12
x
x
fx e= +
.
Câu 9: Trong mt phng ta đ,
( )
1; 4M
là biu diễn hình học ca s phc
A.
1 4.i−+
B.
4.i
C.
4.i
D.
1 4.i
Câu 10: Cho hàm s
()y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm s đó ?
A. Đồng biến trên khong
( 3; 1).
B. Nghch biến trên khong
( 1; 0).
Mã đ 003 - Trang 2/6
C. Đồng biến trên khong
(0; 1).
D. Nghch biến trên khong
(0; 2).
Câu 11: Cho s phc
15
zi=−+
. Đim biu diễn hình học ca s phc
iz+
trong mt phng
Oxy
ta đ
A.
( )
1; 6 .
B.
( )
1; 5 .
C.
( )
0;5 .
D.
( )
6;1 .
Câu 12: Hình nón có bán kính đáy bằng
3
, chiu cao bng
4
thì có diện tích toàn phn bng
A.
24 .
π
B.
12 .
π
C.
21 .
π
D.
25 .
π
Câu 13: Với
a
là số nguyên dương tùy ý,
3
1
2
log a
bằng
A.
2
3 log a
. B.
2
3
log
2
a
. C.
2
3log
a
. D.
2
3log a
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
3x
=
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Câu 15: Khi tr có bán kính đáy bằng 3, chiu cao bằng đường kính đáy thì có thể tích bng
A.
18 .
π
B.
27 .
π
C.
54 .
π
D.
6.
π
Câu 16: Ðưng cong hình sau là đ th ca hàm s nào ?
A.
3
3 1.yx x=−+ +
B.
1
.
1
x
y
x
+
=
C.
1
.
1
x
y
x
=
+
D.
32
3 1.
yx x=−−
Câu 17: Tim cn ngang ca đ th hàm s
25
31
x
y
x
+
=
−−
A.
5y
=
. B.
2
3
y
=
. C.
1
3
y
=
. D.
1y
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
( )
3; 2; 1M
lên trc
Oy
có ta đ
A.
( )
0;0; 1 .
B.
( )
3;0;0 .
C.
( )
0; 2;0 .
D.
( )
3; 2; 0 .
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
2
log 1 1x −>
A.
3
;
2

+∞


. B.
3
;
2

−∞


. C.
( )
1;+∞
. D.
3
1;
2



.
Mã đ 003 - Trang 3/6
Câu 20: Hình cầu có din tích bng
4
π
thì khối cầu tương ứng có th tích bng
A.
16
.
3
π
B.
.
3
π
C.
32
.
3
π
D.
4
.
3
π
Câu 21: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( ) (
)
2fx f=
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22: Nếu
5
1
( )d 2fx x=
thì
5
1
3 ( )dfx x
bng
A.
6
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ:
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
( )
1gx f x=
A.
7
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
4
.
Câu 24: Cho hai s phc
1
16zi=
,
(
)
2
2
1zi= +
. Phn thc ca s phc
12
.zz
bng
A.
4.
B.
6.
C.
12.
D.
12.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
;2 ; 1ax x= −−
tha mãn
3a
=
. Giá tr ca
x
bng
A.
3.
B.
1.
C.
5.
D.
3
.
Câu 26: Cho hàm s
21
2
x
y
x
=
+
. Gi
,
Mm
ln t là giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
[ ]
0;3
. Giá tr ca biu
2
Mm+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác
ABC
đều cnh
a
,
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
, góc gia
SB
và mặt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Độ dài cnh
SC
bng
A.
2.a
B.
3.a
C.
2.a
D.
5.a
Mã đ 003 - Trang 4/6
Câu 28: Gi
12
;zz
là các nghim của phương trình
2
2 4 15 0zz+=
. Giá tr ca biu thc
( )
(
)
22
12
11zz−+
bng
A.
15.
B.
13
2
C.
26.
D.
13.
Câu 29: Cho hai số thực
, ab
dương tùy ý và khác
1
.Giá trị biểu thức
( )
2
1
4
log log .log
ab
P ba=
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 30: Mt phng cha trc của hình trụ cắt hình trụ theo thiết din là một hình vuông diện tích
bng
16
. Th tích khi tr tương ứng bng
A.
16 .
π
B.
8.
π
C.
24 .
π
D.
4.
π
Câu 31: S giao điểm ca đ th hàm s
2
1
yx
x
= +
và đường thng
2yx=
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1; 4M
. Độ dài đoạn thng
OA
bng
A.
21.
B.
1.
C.
7.
D.
21.
Câu 33: Bất phương trình
( )
( )
2
42
log 3 log 9xx x−>
có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. vô số. B.
1
. C.
4
. D.
3.
Câu 34: Xét
1
32
0
1dx xx+
, nếu đặt
2
1tx= +
thì
1
32
0
1dx xx+
bng
A.
( )
2
2
0
1 dtt
. B.
( )
2
2
1
1 dtt
. C.
( )
1
22
0
1 dttt
. D.
( )
2
22
1
1 dttt
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:2
34
xt
yt
zt
=
∆=+
= +
. Giao điểm ca
với mt phng
( )
Oxz
có ta đ
A.
( )
3;1; 1 .
B.
(
)
1; 0; 2 .
C.
( )
1; 3; 7 .
D.
( )
5; 0; 5 .
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu có tâm là gốc ta đ, bán kính bng
2
thì có phương trình là
A.
2 22
2 4.xyz x++− =
B.
2 22
4.xyz++=
C.
2 22
2 4.xyz z++− =
D.
2 22
2 4.xyz y++− =
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
3;1; 2
A
( )
1; 1; 4B −−
. Mt phng trung trc ca
đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
4 2 6 11 0.xyz+ +−=
B.
2 2 6 5 0.xyz+ + −=
C.
1 0.xyz
+ +−=
D.
3 1 0.xy z+ + +=
Câu 38: Gi
()H
hình phẳng gii hn bi các đ th
2
2yx x=
,
0y =
. Vt th tròn xoay sinh ra
khi quay hình
()H
quanh trc hoành có th tích bng
Mã đ 003 - Trang 5/6
B
A
O
O'
N
M
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
A.
2
2
0
2dx xx
. B.
2
2
0
2dx xx
π
. C.
2
22
0
( 2 )dx xx
π
. D.
2
22
0
( 2)dx xx
.
Câu 39: Cho tp hp
{ }
2;3; 4;5;6; 7;8;9A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
4
ch s đôi mt
khác nhau được lp t các phn t ca tp hp
A
. Chn ngu nhiên mt s t tp
S
. Xác sut
để s được chn luôn có mặt đúng
2
ch s chẵn và
2
ch s l bng
A.
3
.
140
B.
3
.
45
C.
18
.
35
D.
1
.
5
Câu 40: Cho hình trụ có chiu cao bng
4
. Xét hình nón có đáy trùng với đáy hình trụ, đỉnh là tâm ca
hình tròn đáy hình trụ (tham kho hình v ). Mt phng qua trc cắt hình
nón theo thiết diện tam giác vuông
'O AB
. Din tích xung quanh ca
hình nón bằng
A.
32 .
π
B.
20 .
π
C.
16 .
π
D.
16 2.
π
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
[ ]
2020;2020m ∈−
để m s
2
2019
1
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
2020;+∞
?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
4041
.
Câu 42: S tăng trưởng ca mt loại vi khuẩn được tính theo công thc
.
rt
S Ae
=
; trong đó
A
là s
ợng vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
(
)
0r >
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rng
s ợng vi khuẩn ban đầu là
200
con, sau
3
gi tăng trưởng thành
500
con. S gi ít nht
để s ợng vi khuẩn có được gp
10
ln s ợng vi khuẩn ban đầu
A.
8
gi. B.
7
gi. C.
5
gi. D.
10
gi.
Câu 43: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Đim
M
là trung điểm cnh
''BC
,
điểm
N
thuc đon
AC
sao cho
4
NC NA
=
(tham kho hình v ). Gi
ϕ
là góc gia hai
đường thng
MN
''BD
. Giá tr ca
cos
ϕ
bng
A.
173
.
346
B.
5 173
.
173
C.
21
.
21
D.
5 346
.
346
Câu 44: Cho hàm số
( ) ( )
32
,,f x ax bx cx d a b c
= + ++
đồ thị như
hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
0; 0; 0; 0abcd<<> <
. B.
0; 0; 0; 0abcd<<> >
.
C.
0; 0; 0; 0abcd<>< >
. D.
0; 0; 0; 0abcd<>> >
.
Mã đ 003 - Trang 6/6
H
I
C
B
A
S
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Gi
I
trung điểm
AB
,
H
trung điểm
CI
,
SH
vuông góc mặt phng
( )
ABC
. Khong cách gia hai đưng thng
SA
CI
bng
2
4
a
(tham kho hình v ). Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
21
a
B.
3
7
.
21
a
C.
3
21
.
84
a
D.
3
21
.
21
a
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
xác định liên tục trên
. Gọi
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
y
xf x
=
+
. Biết
( )
4
3
d1Gx x=
( ) ( )
4433 4GG−=
. Tích phân
( )
4
2
2
3
d
x
x
xf x+
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
1
1
32
x
f xm

+ +=


có nghim thuc đon
[
]
2;2 ?
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 48: Có bao nhiêu cp s
(
)
;xy
với
,xy∈∈
0 3000x
≤≤
Tha mãn
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2 ?
y
yx x+ =+ +−
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 49: Biết hai hàm s
( )
32
21h x x ax x=+ +−
( )
32
31g x x bx x=−+ +
có chung ít nht mt
điểm cc tr
0
x
. Giá tr ca biu thc
Pab= +
nh nht thì
0
x
bng
A.
5
6
. B.
30 30
;
55
. C.
30 30
;
66
. D.
5
6
.
Câu 50: Có bao nhiêu cp s
(; )xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2020xy≤≤
tha mãn ?
( ) ( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


?
A.
2017
. B.
4034
. C.
2
. D.
2017.2020
.
---------- HT ----------
Trang 1/7
B
A
O
O'
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM Đ THAM KHO
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ
số thập phân.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
II. ĐÁP ÁN
Mã đề 003
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
11
A
21
B
31
A
41
C
2
B
12
A
22
A
32
A
42
A
3
A
13
C
23
C
33
D
43
D
4
A
14
A
24
C
34
D
44
D
5
A
15
C
25
B
35
D
45
D
6
B
16
B
26
C
36
B
46
C
7
B
17
B
27
C
37
D
47
C
8
C
18
C
28
D
38
C
48
C
9
A
19
D
29
D
39
C
49
C
10
C
20
D
30
A
40
D
50
B
ớng dẫn từ câu 39
Câu 39: Cho tập hợp
{ }
2;3; 4;5;6; 7;8;9
A =
. Gọi
S
tp hp các s tự nhiên
4
ch s đôi một
khác nhau được lập từ các phn t của tập hợp
A
. Chọn ngẫu nhiên một s từ tập
S
. Xác
suất để s được chọn luôn có mặt đúng
2
ch s chẵn và
2
ch s lẻ bằng
A.
3
.
140
B.
3
.
45
C.
18
.
35
D.
1
.
5
ớng dẫn giải
S phần tử của tập hợp
S
4
8
1680A =
S cách chn
1
s tự nhiên từ tập
S
( )
1
1680
1680nCΩ= =
Để s tự nhiên chọn được thỏa mãn đề bài ta thực hiện như sau
+ S cách chn
2
ch s chẵn trong số các ch s :
2; 4;6;8
2
4
6C =
+S cách chn
2
ch s lẻ trong số các ch s :
3;5;7;9
2
4
6C =
S cách chn s thỏa mãn đề bài
( )
22
44
. .4! 864nA CC
= =
Xác suất phải tìm bng
( )
( )
( )
864 18
1680 35
nA
pA
n
= = =
Câu 40: Cho hình trụ chiều cao bằng
4
. Xét nh nón đáy trùng với đáy hình
trụ, đỉnh tâm của hình tròn đáy hình trụ (tham kho hình v ). Mặt phẳng
qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông
'O AB
. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A.
32 .
π
B.
20 .
π
C.
16 .
π
D.
16 2.
π
Trang 2/7
N
M
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
ớng dẫn giải
''OA OB=
và tam giác
'O AB
vuông nên
2 '8AB OO= =
,
' 42OA=
Diện tích xung quanh của hình nón
.4.4 2 16 2
xq
S
ππ
= =
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
[ ]
2020;2020m
∈−
để m s
2
2019
1
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên
khoảng
( )
2020;
+∞
?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
4041
.
ớng dẫn giải
Ta co
( )
( )
2
2
2
22
2019
1
1 2019
1
1
11
xx m
x
mx
x
y
x
xx
+
+−
+
= =
+
++
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2020;+∞
1
0, 2020 1 2019 0, 2020 2019 , 2020 0y x mx x m x m
x
∀> ∀> ∀>
.
Suy ra
{ }
2020, 2019,....,0m
∈−
.
Vậy có 2021 số nguyên
m
tha mãn bài toán.
Câu 42: S tăng trưởng của mt loại vi khuẩn được tính theo công thức
.
rt
S Ae=
; trong đó
A
s
ợng vi khuẩn ban đầu,
r
là t lệ tăng trưởng
( )
0r >
t
thời gian tăng trưởng. Biết
rng s ợng vi khuẩn ban đầu là
200
con, sau
3
giờ tăng trưởng thành
500
con. Hỏi phải
mất ít nhất mấy giờ thì số ợng vi khuẩn có được gấp
10
lần s ợng vi khuẩn ban đầu ?
A.
8
giờ. B.
7
giờ. C.
5
giờ. D.
10
giờ.
ớng dẫn giải
Ta có:
200, 3At
= =
thì
( )
.3
15
3 200. 500 ln
32
r
Se r= = ⇒=
S vi khuẩn tăng gấp
10
so với lúc đầu:
ln10 3ln10
. 10 ln10 7,54
5
ln
2
rt
A e A rt t
r
= = ⇔= =
giờ.
Câu 43: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
.
Đim
M
trung điểm cạnh
''BC
, điểm
N
thuộc đon
AC
sao cho
4NC NA=
(tham kho hình v ). Gi
ϕ
là góc giữa hai
đường thẳng
MN
''BD
. Giá trị của
cos
ϕ
bằng
A.
173
.
346
B.
5 173
.
173
C.
21
.
21
D.
5 346
.
346
ớng dần giải
Trang 3/7
z
y
x
A
B
C
D
D'
C'
B'
A'
M
N
H
I
C
B
A
S
Chọn hệ trc ta đ như hình vẽ, trong đó
( )
0;0; 0
A
,
( )
;0;0Ba
,
( )
0; ;0Da
,
( )
' 0;0;Aa
,
(
)
; ;0
C aa
,
( )
' 0; ;D aa
,
(
)
' ;;C aaa
,
( )
' ;0;Ba a
,
; ;0
55
aa
N



;;
2
a
Ma a



(
)
' ' ; ;0
DB a a
=

;
43
;;
5 10
aa
NM a

=



' '.
cos
' '.
D B NM
D B NM
ϕ
=
 
( )
( )
22
2
22 2
43
. . 0.
5 10
43
0.
5 10
aa
aa a
aa
aa a
+− +
=

+− + + +


5
346
=
Câu 44: Cho hàm số
( ) ( )
32
,,f x ax bx cx d a b c= + ++
có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
<<> <
. B.
0; 0; 0; 0abcd<<> >
.
C.
0; 0; 0; 0abcd<>< >
. D.
0; 0; 0; 0abcd<>> >
.
ớng dẫn giải
Đồ th đi xuống trên các khoảng
( ; 1)−∞
(2; )+∞
; đi lên trên khoảng
( )
1;2
nên ta có
0.a <
Đồ th cắt trục tung tại điểm có tung độ
0d >
.
Ta có
22
32 032 0
y ax bx c y ax bx c
′′
= ++= ++=
.
( )
1
T đồ th ta suy ra phương trình
( )
1
có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
1
x
2
x
.
12
2
0 00
3
bb
xx b
aa
+ = >⇒ <⇒>
.
12
. 0 00
3
cc
xx c
aa
= <⇒ <⇒>
.
Suy ra
0; 0; 0; 0abcd<>> >
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cạnh
2a
.
Gọi
I
trung điểm
AB
,
H
trung điểm
CI
,
SH
vuông góc
mặt phẳng
( )
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CI
bằng
2
4
a
(tham kho hình v ). Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
Trang 4/7
K
N
H
I
C
B
A
S
A.
3
3
.
21
a
B.
3
7
.
21
a
C.
3
21
.
84
a
D.
3
21
.
21
a
ớng dẫn giải
Gọi
N
là đỉnh của hình chữ nhật
AIHN
K
là hình chiếu vuông
góc của
H
lên
SN
(
)
// //
AN CI CI SAN
//NH AI HN AN⇒⊥
,
( )
AN SH AN SHN⊥⇒
( )
AN HK HK SAN⊥⇒
Nên
(
) ( )
(
)
(
)
(
)
2
,, ,
4
a
d SA CI d CI SAN d H SAN HK= = = =
ABC
đều cạnh
2a
nên
AI a NH= =
2 22
1 11
HK HN SH
= +
7
a
SH =
Th tích khối chóp
.
S ABC
( )
2
3
23
1 1 21
. ..
3 3 4 21
7
ABC
a
aa
V SH S
= = =
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
xác định liên tục trên
. Gọi
( )
gx
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
y
xf x
=
+
. Biết
( )
4
3
d1gx x=
( ) ( )
44 33 4gg−=
. Tích phân
(
)
4
2
2
3
d
x
x
xf x+
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
ớng dẫn giải
(
)
gx
là một nguyên hàm của
( )
( )
( )
22
'
xx
y gx
xfx xfx
= ⇒=
++
.
Đặt
( )
( )
d 'd
dd
ugx ugxx
v x vx
= =



= =


(
) ( )
(
) (
)
( )
(
)
( )
44 4
2
4
2
3
33 3
d ' d 44 33 d
x
g x x xg x xg x x g g x
xfx
= = −−
+
∫∫
( ) ( )
44
22
22
33
14 d d 3
xx
xx
xfx xfx
⇒= =
++
∫∫
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Trang 5/7
bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
1
32
x
f xm

+ +=


nghiệm thuc đon
[ ]
2;2 ?
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
ớng dẫn giải
Đặt
1
2
x
t = +
, khi
22x−≤
thì
02
t
≤≤
.
Phương trình đã cho trở thành
( )
1
22
3
ft t m+ −=
( )
6 63ft t m + −=
.
Xét hàm số
(
)
( )
66
gt f t t
= +−
trên đoạn
[ ]
0;2
.
Ta
( ) ( )
6gt f t
′′
= +
. Từ đồ th hàm s
( )
y fx=
suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến trên khoảng
(
)
0;2
nên
( ) (
)
0, 0;2ft t
> ∀∈
( ) ( )
0, 0;2gt t
> ∀∈
( )
0 10g =
;
( )
2 12g =
.
Bảng biến thiên của hàm s
( )
gt
trên đoạn
[ ]
0;2
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2;2
khi và chỉ khi phương trình
( )
3gt m=
có nghiệm
thuộc đoạn
[
]
0;2
hay
10 3 12m−≤
10
4
3
m⇔−
.
Mặt khác
m
nguyên nên
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3;4m ∈−
.
Vậy có 8 giá trị
m
thoả mãn bài toán.
Câu 48: bao nhiêu cặp số
( )
;xy
vi
,xy
nguyên tha mãn
0 3000x≤≤
và
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2 ?
y
yx x+ =+ +−
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
ớng dẫn giải
Đặt
( )
3
log 1 3 1
t
x tx+ =⇒=
.
Trang 6/7
Phương trình trở thành :
( )
( )
2 21
332 3132323 1
y t yt
y t yt
+ = −+ + = +
.
Xét hàm số
( ) ( )
3 3 .ln3 1 0
uu
fu u f u
= + = +>
nên hàm số luôn đồng biến .
Vậy để
( ) (
)
( )
3
2 1 2 1 2 1 log 1f y ft y t y t x
= =−⇔ +== +
{ }
3
0 2 1 log 3001 0 2 1 7 0;1;2;3 .y yy⇒≤ + ⇒≤ +≤⇒=
Với mỗi nghiệm
y
ta tìm đưc một nghiệm
x
tương ứng .
Câu 49: Biết hai hàm s
( )
32
21h x x ax x=+ +−
( )
32
31g x x bx x=−+ +
chung ít nhất mt
điểm cực tr
0
x
. Tìm tất cả giá trị của
0
x
để biểu thức
Pab= +
nhỏ nhất ?
A.
5
6
. B.
30 30
;
55
. C.
30 30
;
66
. D.
5
6
.
ớng dẫn giải
( ) ( )
32 2 2
00
21 32232 20h x x ax x h x x ax x ax
= + + −⇒ = + + + + =
2
0
0
32
2
x
a
x
−−
⇒=
.
( ) ( )
32 2 2
00
31 32332 30
g x x bx x g x x bx x bx
=++ =−+ −+ =
2
0
0
33
2
x
b
x
+
⇒=
.
2 2 22
0 0 00
00
00 0 0 0
32333233 5 5
3 2 3 . 30
22 2 2 2
x x xx
Pab x x
xx x x x
+ ++ +
=+= + = = + =
.
Dấu bằng xảy ra khi
00
0
55
3
26
xx
x
= ⇔=±
.
Câu 50: Có bao nhiêu bộ
(; )xy
vi
,
xy
nguyên và
1 , 2020xy≤≤
tha mãn
( ) ( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


?
A.
2017
. B.
4034
. C.
2
. D.
2017.2020
.
ớng dẫn giải
T giả thiết kết hợp ĐKXĐ ca bất phương trình ta có:
1 2020;4 2020; ,y x xy Z ≤≤
,(1).
Ta có:
( ) (
)
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−

+−


( ) ( )
32
2 21
4 (y 2)log 3 (y 2)log 0
23
yx
xx
yx

+

+ + +−

+−


(*).
Xét
[ ]
22
21 7
( ) log log 2 0, 4;2020
33
x
fx x
xx
+

= = + > ∀∈

−−

(2).
+ Vi
1y =
thay vào (*) ta được:
32
2 21
3( 4)log ( 3)log 0
33
x
xx
x
+

+ −−


( luôn đúng
[ ]
4;2020x∀∈
do (1) và (2) ).
Trang 7/7
Suy ra có 2017 bộ
(; )
xy
.
+ Vi
2y
=
thay vào (*) ta thấy luôn đúng
[ ]
4;2020
x∀∈
.
Suy ra có 2017 bộ
(; )xy
.
+ Vi
3 2020 2 0yy −>
.
t
333
22
g(y) log log log 0, 3
222
y yy y
y
yyy
 
++
= = > = ∀≥
 
+++
 
(3)..
Suy ra (*) vô nghiệm ( Do (2) và (3) ).
Vậy có 4034 bộ
(; )xy
.
---------- HẾT----------
Trang 1/6 Mã đề thi 004
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu,06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….
ĐỀ SỐ 004
Câu 1 (M1). Lớp 12A
10
học sinh. bao nhiêu cách chọn hai học sinh trong đó một học sinh làm
lớp trưởng và một học sinh làm lớp phó học tập ?
A.
2
10
A
. B.
10
. C.
2
10
.C
D.
1
.
Câu 2 (M1). Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
3d =
. Số hạng
2
u
bằng
A.
2
2
2.3 .u =
B.
2
1.u =
C.
2
28.u =
D.
2
3.u =
Câu 3 (M1). Phương trình
21
5 125
x
+
=
có nghiệm là
A.
5
2
x
=
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3
2
x
=
.
Câu 4 (M1). Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3; 4; 5 có thể tích bằng
A.
20
. B.
5
. C.
3
. D.
60
.
Câu 5 (M1). Tìm tập xác định của hàm số
( )
3
log 2yx=
A.
(;)−∞ +∞
. B.
( )
2;3D =
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;2D = −∞
Câu 6 (M1). Trên khoảng
1
;
2

−∞


, họ nguyên hàm của hàm số
1
()
21
fx
x
=
+
A.
1
( ) ln 2 1
2
Fx x C= ++
. B.
( ) 2ln 2 1Fx x C= ++
.
C.
( ) ln 2 1Fx x C
= ++
. D.
1
( ) ln(2 1)
2
Fx x C= ++
.
Câu 7 (M1). Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3
a
và chiều cao bằng
a
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
2
3.a
B.
3
3.a
C.
3
.a
D.
3
9.a
Câu 8 (M1). Thể tích của khối nón có chiều cao
4h =
và bán kính đáy
3r =
A.
12
π
. B.
24
π
. C.
36
π
. D.
9
π
.
Câu 9 (M1). Thể tích của khối cầu có bán kính
3R =
bằng
A.
3
π
. B.
36
π
. C.
27
π
. D.
9
π
.
Câu 10 (M1). Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
.
C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1;1 .
x
y
-1
-1
3
0
1
Câu 11 (M1). Với
a
là số thực dương khác 1 tùy ý,
3
log
a
a
bằng
A.
3
3log a
. B.
1
3
. C.
3
. D.
2.
Trang 2/6 Mã đề thi 004
Câu 12 (M1). Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
1
.
2
rl
π
B.
2
3
.
2
rl
π
C.
.rl
π
D.
2.
rl
π
Câu 13 (M1). Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
+
+
3
-4
-4
+
-
+
-
0
0
0
1
0
-1
+
-
y
y'
x
Hàm số đã cho đạt cực đạt tại
A.
4x =
B.
0x =
C.
3x
=
D.
1x =
Câu 14 (M1). Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng như đường cong trong hình bên ?
A.
3
3 1.yx x=+−
B.
42
1.y xx=−+
C.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
D.
1
.
1
x
y
x
=
+
Câu 15 (M1). Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 16 (M2). Tập nghiệm của bất phương trình
( )
3
log 2 1 3x −<
A.
( )
;14−∞
. B.
1
;5
2



. C.
1
;14
2


. D.
1
;14
2



Câu 17 (M1). Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như
hình bên. Số nghiệm của phương trình
( )
2 30fx
+=
A.
4
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
3
.
Trang 3/6 Mã đề thi 004
Câu 18 (M2). Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm trên
,
( )
12f −=
( )
32f =
. Tính
( )
3
1
.I f x dx
=
A.
4.
I =
B.
3.I =
C.
0.I =
D.
4.I =
Câu 19 (M1). Số phức liên hợp của số phức
2019 2020zi=
A.
2019 2020zi= +
. B.
2019 2020
zi=−−
. C.
2019 2020zi=−+
. D.
2019 2020zi=
.
Câu 20 (M1). Cho hai số phức
1
12
zi= +
2
34zi=
. Điểm biểu diễn của số phức
12
wz z
= +
trong
mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây ?
A.
( )
4; 2 .M
B.
( )
2; 4 .N
C.
( )
4; 2 .P
D.
(
)
2; 4 .
Q
Câu 21 (M2). Cho hai số phức
1
13
zi=
2
22zi=−+
. Môđun của số phức
12
2zz z= +
A.
2
. B.
22
. C.
10
. D.
23
.
Câu 22 (M1).Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 1; 5M
trên trục
Oz
có tọa
độ là
A.
( )
2; 1; 0
. B.
( )
2;0; 0
. C.
( )
0; 1; 0
. D.
( )
0;0;5
.
Câu 23 (M2). Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 22
4 2 6 50xyz x yz+ + + +=
. Bán kính
của mặt cầu
( )
S
bằng
A.
1.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Câu 24 (M1). Trong không gian
Oxy
z
, cho mặt phẳng
( )
: 2 30Px z +=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
1
1; 2; 3n =

. B.
(
)
2
1; 2; 0n =

. C.
( )
3
0;1; 2n =

. D.
(
)
4
1; 0; 2
n =

.
Câu 25 (M1). Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
13
:2
32
xt
d y tt
zt
=
=+∈
=
. Điểm nào dưới đây
thuộc
?d
A.
( )
1; 2; 1P
B.
( )
2; 3;1M
C.
( )
2; 3; 1N
D.
( )
2; 3;1Q −−
Câu 26 (M2). Cho hình chóp
.DS ABC
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
,ABCD
3SA a=
. Đáy
ABCD
hình
vuông
2AC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
o
30
. B.
o
45
.
C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 27 (M2). Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( ) ( ) ( )( )
2
225fx x x x
= + −+
. Số điểm cực trị của
hàm số
( )
y fx=
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28 (M2). Giá trị lớn nhất của hàm số
32
231yx x=+−
trên đoạn
[ ]
2;1
bằng
A.
4
. B.
7
. C.
1
. D.
0
.
Câu 29 (M2). Cho các số thực dương
,ab
thỏa mãn
1
2
4
14
log 2log 0
4
a
b
+=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
4ab =
. B.
2
16ab=
. C.
2
16ab =
. D.
8ab =
.
Trang 4/6 Mã đề thi 004
Câu 30 (M2). Số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2
22
yx x=−+
và trục hoành là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 31 (M2). Gọi
( )
;S ab=
tập nghiệm của bất phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
+<
. Giá trị biểu thức
2Pa b= +
bằng
A.
3P =
. B.
4P =
. C.
5P =
. D.
6P =
.
Câu 32 (M2). Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, trong đó
AB a=
,
2BC a=
. Khi quay
tam giác
ABC
quanh trục
AB
ta được một khối nón có thể tích bằng
A.
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
Câu 33 (M2). Xét
2
1
ln
d
e
x
x
x
, nếu đặt
lnux=
thì
2
1
ln
d
e
x
x
x
bằng
A.
1
2
0
d
uu
. B.
1
2
0
duu
. C.
1
0
duu
. D.
2
1
d
e
uu
.
Câu 34 (M2). Cho hình phẳng
(
)
H
giới hạn bởi các đường
2
2yx x=
, trục hoành, trục tung, đường
thẳng
1x =
. Thể tích
V
khối tròn xoay sinh ra khi quay
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
8
.
15
V
π
=
B.
4
.
3
V
π
=
C.
15
.
8
V
π
=
D.
7
.
8
V
π
=
Câu 35 (M2). Cho hai số phức
1
24zi=
2
1 3.zi=
Phần ảo của số phức
12
z iz+
bằng
A.
5
. B.
3i
. C.
5i
. D.
3
.
Câu 36 (M2). Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz
+=
. Trong mặt
phẳng tọa độ
,Oxy
điểm biểu diễn của số phức
0
w iz=
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 3H
. B.
( )
3;1K
. C.
( )
1; 3M
. D.
( )
3;1N
.
Câu 37 (M2). Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;1 .
K
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
K
vuông góc
với trục
Oy
có phương trình là
A.
20y
−=
. B.
10
x −=
. C.
20y +=
. D.
10z −=
.
Câu 38 (M3). Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1M
(
)
3; 2; 1N
. Gọi
H
hình chiếu
vuông góc của
N
lên mặt
( ).
Oxy
Đường thẳng
MH
có phương trình tham số là
A.
12
2.
1
xt
y
zt
= +
=
=
B.
12
2.
1
xt
y
zt
= +
=
= +
C.
12
2 2.
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
1
2.
1
xt
y
zt
= +
=
=
Câu 39 (M3). Trong một gii c vua gồm nam và n vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai
ván với mỗi vận động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ số ván các vận động viên nam chơi
với nhau hơn số ván các vận động viên nam chơi với hai vận động viên nữ 66. Svận động viên tham
gia giải cờ vua là
A.
12.
B.
6.
C.
13.
D.
66.
Câu 40 (M3). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
chữ nhật,
,2
AB a AD a= =
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
SA a=
(minh họa như nh bên). Gọi
M
trung điểm của
CD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
,SD BM
bằng
A.
21
21
a
. B.
2 21
21
a
. C.
27
7
a
. D.
7
7
a
.
Trang 5/6 Mã đề thi 004
Câu 41 (M3). Tổng tất ccác giá trị nguyên của tham số
( )
10;10m∈−
để hàm số
21xm
y
xm
+−
=
nghịch
biến trên
( )
1; 5
bằng
A.
30
. B.
4
. C.
36
. D.
45
.
Câu 42 (M3).Một người gửi
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0,6%
/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
110
triệu
đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất
không thay đổi ?
A.
18
tháng. B.
16
tháng. C.
17
tháng. D.
15
tháng.
Câu 43 (M3). Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0
abcd>>=<
.
B.
0, 0, 0, 0abcd>=<<
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
>=><
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
>=><
.
Câu 44 (M3).Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng
( )
α
vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình
vuông có diện tích bằng
16
. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
( )
α
bằng
3
. Thể tích
khối trụ đã cho bằng
A.
23
π
. B.
52
3
π
. C.
52
π
. D.
13
π
.
Câu 45 (M3). Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
tha mãn
(
)
2
2
0
cos . 2020x f x dx
π
=
,
( )
01f =
. Giá trị
(
)
2
0
.sin 2 df x xx
π
bng
A.
1
. B.
2018
. C.
2021
. D.
2019.
Câu 46 (M4). Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
9
0;
2
π



của phương trình
( )
2sin 1 1fx+=
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Trang 6/6 Mã đề thi 004
Câu 47 (M4). Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
( )
81
4 .2
ab a b
ab
ab
+
=
+
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
2
2
P ab ab= +
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
51
2
. D.
3
17
.
Câu 48 (M4). Gọi
S
tập hợp các giá trị của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
32
34= +−yx x m
trên
[
]
1; 3
bằng
10
. Tích các phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
15
. C.
24
. D.
60
.
Câu 49 (M4). Cho tứ diện ABCD
0
90ABC BAD= =
,
0
120CAD =
,
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
. Thể tích tứ diện
đã cho bằng
A.
3
2
16
a
. B.
3
2
.
4
a
C.
3
2
.
2
a
D.
3
3
.
2
a
12
0
0
A
B
C
D
Câu 50 (M4). bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
( )
2020m <
để phương trình
( )
1
4
2 log 2
x
m xm
−= +
có nghiệm ?
A.
2019
. B.
1020
. C.
2020
. D.
2021
.
---------- HẾT ----------
Trang 1/6 Mã đề thi 004
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GIẢI ĐỀ S04
I. BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.D
5.C
6.A
7.B
8.A
9.B
10.D
11.B
12.C
13.B
14.D
15.C
16.D
17.A
18.A
19.A
20.A
21.C
22.D
23.D
24.D
25.B
26.C
27.C
28.A
29.C
30.A
31.C
32.A
33.A
34.A
35D.
36.B
37.C
38.A
39.C
40.B
41.C
42.B
43.A
44.C
45.D
46.A
47.B
48.D
49.C
50.A
II. HƯỚNG DN GIẢI MỘT SCÂU VN DNG
Câu 39 (M3). Trong một giải cờ vua gm nam và n vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi
hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và sn các vận động viên nam
chơi với nhau hơn sốn các vận động viên nam chơi với hai vận động viên nữ là 66. S vận động
viên tham gia giải cờ vua là
A.
12.
B.
6.
C.
13.
D.
66.
ớng dẫn giải
Gọi n là s vận động viên nam tham gia (
2,nn≥∈
).
S ván các VĐV chơi với nhau :
2
2
n
C
cách.
Sn VĐV nam đấu vi VĐV n: 4n.
Theo đề bài, ta có :
2
2 4 66
2!
4 66 ( 1) 4 66
( 2)!2!
11
6
n
Cn
n
n n nn
n
n
n
−=
−=⇔−=
=
=
Điều kiện
2n
nên ta có
11
n
=
Vậy s VĐV tham gia giải là : 11+2=13 ngưi.
Câu 40 (M3). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,2AB a AD a= =
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
SA a=
(minh họa như hình bên). Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
,SD BM
bằng
Trang 2/6 Mã đề thi 004
A.
21
21
a
. B.
2 21
21
a
. C.
27
7
a
. D.
7
7
a
.
ớng dẫn giải
Gi
N
là trung điểm của
AB
khi đó
//BM DN
nên
( )
//B M SDN
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
( )
;;;;d BM SD d BM SDN d B SDN d A SDN= = =
.
K
AH DN
tại
H
. Ta có mặt phẳng
( ) ( )
SAH SDN
. Trong
( )
mp SAH
k
AK SH
tại
K
. Khi đó
( ) ( )
( )
;;d BM SD d A S DN AK= =
.
2 22 2 222222
1 1 1 1 1 1 4 1 1 21
44
AK AH SA AN AD SA a a a a
= += + +=++=
. Suy ra
2 21
21
a
AK =
.
Câu 41 (M3). Tổng tất c các giá tr nguyên của tham s
( )
10;10m
∈−
để hàm s
21xm
y
xm
+−
=
nghịch biến trên
( )
1; 5
bằng
A.
30
. B.
4
. C.
36
. D.
45
.
ớng dẫn giải
Tập xác định
{ }
\Dm=
.
Ta có
( )
2
31
' ,
m
y xD
xm
−+
= ∀∈
Hàm s đồng biến trên
( )
1; 5
khi và chỉ khi hàm số xác định trên
( )
1; 5
( )
' 0 1; 5yx< ∀∈
( )
1
1
1; 5
1
5
3
3 10
1
5
3
m
m
m
m
m
m
m
≤
<≤

⇔⇔

+<
>
m
nguyên và
( )
10;10m ∈−
nên
{ }
1; 5; 6; 7;8;9m
.
Do đó tổng các giá trị của
m
thỏa mãn đề bài là 36.
Trang 3/6 Mã đề thi 004
Câu 42 (M3). Một người gửi
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
0,6%
/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nht bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
110
triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền
và lãi suất không thay đổi ?
A.
18
tháng. B.
16
tháng. C.
17
tháng. D.
15
tháng.
ớng dẫn giải
Sau
n
tháng, người đó lĩnh được s tiền là:
( )
100. 1 0,6%
n
+
(triệu đồng).
Sau
n
tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
110
triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi)
(
)
1 0,6%
11
100. 1 0,6% 110 log 15,9
10
n
n
+
+ ⇔≥
.
Câu 43 (M3). Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
>>= <
. B.
0, 0, 0, 0abcd>=<<
.
C.
0, 0, 0, 0abcd>=><
. D.
0, 0, 0, 0abcd>=><
.
ớng dẫn giải
Do nhánh cuối ca đ th đi lên nên ta có
0
a >
.
Ta
2
32y ax bx c
= ++
. Do cực tiu ca hàm s thuộc trục tung giá trị âm nên
0d <
0x =
là nghiệm của phương trình
00yc
=⇒=
.
Trang 4/6 Mã đề thi 004
Lại có
2
0
2
32 0 0 0
2
3
3
x
b
ax bx b
b
a
x
a
=
+ ⇔= < >
=
.
Câu 44 (M3). Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng
( )
α
vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một
hình vuông có diện tích bằng
16
. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
(
)
α
bằng
3
.
Th tích khối tr đã cho bằng
A.
23
π
. B.
52
3
π
. C.
52
π
. D.
13
π
.
ớng dẫn giải
.
Dựng các dữ kiện bài toán theo hình vẽ trên.
Mặt phẳng
( )
α
vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông
ABCD
có diện
tích bằng
16
Cạnh hình vuông bằng
4
.
Khoảng cách từ tâm
I
đáy hình trụ đến mặt phẳng
( )
α
bằng
3
3IO⇒=
.
Ta có
22
9 4 13IA IO OA= + = +=
.
Vậy thể tích khối tr trên là:
( )
( )
2
. 13 .4 52V dvtt
ππ
= =
.
Câu 45 (M3). Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm liên tc trên
tha mãn
( )
2
2
0
cos . 2020x f x dx
π
=
,
( )
01f =
. Giá trị
( )
2
0
.sin 2 df x xx
π
bằng
A.
1
. B.
2018
. C.
2021
. D.
2019.
ớng dẫn giải
Đặt
( )
2
cos , du x dv f x x
= =
; Ta có
( )
d sin 2 d ,u xxv f x=−=
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
22
22
2
0
00
2020 cos . .cos .sin 2 dxf xdx fx x fx xx
ππ
π
= = +
∫∫
( )
( )
2
0
2020 0 0 .sin 2 d
f f x xx
π
=−+
( )
2
0
.sin 2 d 2019f x xx
π
⇒=
.
O'
O
C
N
M
I
I'
A
B
D
Trang 5/6 Mã đề thi 004
Câu 46 (M4). Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
9
0;
2
π



của phương trình
( )
2sin 1 1fx+=
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
ớng dẫn giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
( ) ( )
( )
1
1 1; 3
3;
x
fx x a
xb
=
=⇔=
= +∞
.
Như vy
(
)
( )
( )
( )
(
) (
)
( )
( )
sin 1 1
2sin11
1
2sin 1 1 2sin 1 1;3 sin , 1;3 2
2
2 sin 1 3;
1
sin , 3; 3
2
x
x
a
f x xa x a
xb
b
xb
=
+=
+ = += =
+ = +∞
= +∞
.
Trên đoạn
9
0;
2
π



phương trình
sin 1x =
có 2 nghiệm
37
,
22
xx
ππ
= =
.
Với
1
1 3 0 12 0 1
2
a
aa
<<⇒<−<⇒< <
. Do đó
1
sin
2
a
x
=
5 nghiệm phân biệt
thuộc
9
0;
2
π



, các nghiệm này đều khác
3
2
π
7
2
π
.
Với
1
3 12 1
2
b
bb
> −> >
. Do đó
1
sin
2
b
x
=
nghiệm. Vậy trên đoạn
9
0;
2
π



phương trình
( )
2sin 1 1fx+=
có 7 nghiệm.
Câu 47 (M4). Cho hai số thực dương
a
b
tha mãn
( )
81
4 .2
ab a b
ab
ab
+
=
+
. Giá tr lớn nhất ca biu
thc
2
2P ab ab
= +
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
51
2
. D.
3
17
.
ớng dẫn giải
T giả thiết suy ra
10ab−>
.
( )
81
4 .2
ab a b
ab
ab
+
=
+
( )
( )
2
81
.2
2
ab
ab
ab
ab
+
⇔+ =
( ) ( )
22
.2 2 2 .2
a b ab
a b ab
+−
⇔+ =
(1).
Xét hàm số
( )
.2
t
ft t=
vi
( )
0;tD +∞ =
. Dễ thấy hàm số
( )
ft
liên tục trên
D
Trang 6/6 Mã đề thi 004
( )
2 .2 .ln 2 0,
tt
ft t t D
= + > ∀∈
suy ra
( )
ft
là hàm số đồng biến trên
D
.
(1)
22a b ab+=−
( )
12 2ab b⇒+=
(2). Từ (2), suy ra
20 2bb−>⇒<
.
Ta được
( )
( )
( )
2
2
2 12 2P ab ab ba b b b=+ = +=
.
Theo bất đẳng thức Cô si, ta được
( )
( )
2
2
21
2
bb
Pb b
+−

= −≤ =


.
Vậy
max 1P =
, đạt được khi và chỉ khi
1
3
1
a
b
=
=
.
Câu 48 (M4). Gi
S
là tập hợp các giá tr của tham s
m
để giá tr lớn nhất ca hàm s
32
34= +−yx x m
trên
[
]
1; 3
bằng
10
. Tích các phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
15
. C.
24
. D.
60
.
ớng dẫn giải
Đặt
(
)
32
34= +=t x x fx
.
Hàm s
( )
fx
liên tục trên
[
]
1; 3
( )
2
36
= fx x x
(
)
0
=
fx
2
3 60 −=xx
0
2
=
=
x
x
Ta có
( )
10−=f
;
( )
04=f
;
( )
20=f
;
( )
34=f
.
Vậy
[ ]
( )
1;3
max 4
=fx
[ ]
(
)
1;3
min 0
=fx
. Do đó, khi
[ ]
1; 3∈−x
ta có
[ ]
0; 4t
.
Hàm s
( )
32
34= = +−y gx x x m
tr thành
( )
= gt t m
vi
[ ]
0; 4t
[ ] [ ]
( )
{ }
1;3 0;4
max max max ; 4
⇒= =
y gt m m
.
* Nếu
[ ]
1;3
max
=ym
4
10
mm
m
≥−
=
4
10
10
mm
m
m
≥−
=
=
10m
⇔=
.
* Nếu
[ ]
1;3
max 4
= ym
4
4 10
mm
m
≤−
−=
4
4 10
4 10
mm
m
m
≤−
−=
−=
4
6
14
mm
m
m
≤−
=
=
6m⇔=
.
Vậy
{ }
10; 6S =
nên tích các phần tử của
S
60
.
Câu 49 (M4). Cho tứ diện ABCD
0
90ABC BAD= =
,
0
120CAD =
,
AB a=
,
2
AC a=
,
3AD a=
.
Th tích tứ diện đã cho bằng
A.
3
2
16
a
. B.
3
2
.
4
a
C.
3
2
.
2
a
D.
3
3
.
2
a
ớng dẫn giải
Trang 7/6 Mã đề thi 004
Ly
, M AC N AD∈∈
sao cho
AM AN a
= =
.
Ta có
1
,2
2
BM AC a BN a
= = =
,
2 22 2
2 . .cos 3MN AM AN AM AN MAN a
= +− =
3MN a⇒=
.
Do đó tam giác
BMN
vuông tại
B
.
AB AM AN= =
nên hình chiếu của A trên
()BMN
là tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam giác
BMN
H
cũng chính là trung điểm của
MN
.
Ta có
1
..
6
ABMN
ABCD
V
AB AM AN
V AB AC AD
= =
3
22
1 1 31 2
. . .2
3 3 4 2 12
ABMN BMN
a
V AH S a a a a==−=
.
Vậy
3
2
6
2
ABCD ABMN
a
VV= =
(đvtt).
Câu 50 (M4). bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
(
)
2020
m <
để phương trình
( )
1
4
2 log 2
x
m xm
−= +
có nghiệm ?
A.
2019
. B.
1020
. C.
2020
. D.
2021
.
ớng dẫn giải
ĐK:
20xm+>
Ta có
( )
1
4
2 log 2
x
x mm
= ++
( )
2
2 log 2 2
x
xm m⇔= + +
Đặt
( )
2
log 2t xm= +
ta có
22
22
x
t
tm
xm
= +
= +
22
xt
xt += +
( )
1
Do hàm số
( )
2
u
fu u= +
đồng biến trên
, nên ta có
( )
1 tx
⇔=
.
Khi đó
2 2 22
xx
xm m x=+⇔=
.
Xét hàm số
( )
2
x
gx x=
( )
gx
⇒=
2 ln 2 1 0
x
−=
( )
2
log ln 2x⇔=
.
Bảng biến thiên:
a
a
a
B
C
D
A
M
N
H
Trang 8/6 Mã đề thi 004
T đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
( )
(
)
( )
( )
2
2
log ln 2
2 log ln 2
2
g
mg m
⇔≥
0,457
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều
kiện vì
2 20
x
xm+=>
)
Do
m
nguyên và
2020m <
, nên
{ }
1,2,3, 4,5,6,7,8,9,......., 2019m
.
---------- HT ------- ---
Trang 1/6 Mã đề thi 006
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu,06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….
ĐỀ SỐ 005
Câu 1: (M1) Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
0
4
3
+∞
'
y
+
0
0
+
y
1
+∞
−∞
5
27
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1.x =
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
4
.
3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
5
.
27
x =
Câu 2: (M1) Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
có đồ thị
như hình bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
4.
D.
7.
Câu 3: (M1) Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng ca đ th hàm số
( )
y fx=
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: (M1) Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
với trục hoành bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 5: (M1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
=
A.
2.y =
B.
1.x =
C.
1.
y =
D.
2.x =
Trang 2/6 Mã đề thi 006
Câu 6: (M2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường
cong trong hình vẽ bên ?
A.
3
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
32
31yxx
=−−
. D.
3
31yx x=−−
.
x
y
-1
3
-1
1
O
1
Câu 7: (M2) Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
( )
2 50fx+=
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2.
Câu 8: (M2) Cho hàm số
( )
=y fx
liên tc trên
đ th như hình vẽ
bên. Hàm s
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 3;1).
B.
(3; ).
+∞
C.
( ;0).−∞
D.
(0; 2).
Câu 9: (M1) Gi sử
,xy
là các s thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
2 22
log log logxy x y= +
. B.
( )
2 22
1
log log log
2
xy x y= +
.
C.
2 22
log log log
x
xy
y
=
. D.
( )
2 22
log log logxy x y+= +
.
Câu 10: (M1) Tập xác định của hàm s
3
2
log
1
x
y
x
=
+
A.
.
B.
\ {0}.
C.
(0; ).+∞
D.
\ { 1}.±
Câu 11: (M1) Nghiệm của phương trình
( )
2019
log 5 13x −=
A.
13
2019 5.x = +
B.
2019
13 5.
x =
C.
13
2019 5.x =
D.
2019
13 5.
x = +
Câu 12: (M1) Biết rằng
4
a
x=
16 ,
b
y=
khi đó xy bằng
A.
64 .
ab
B.
2
4.
ab+
C.
2
4.
ab
D.
2
16 .
ab+
Câu 13: (M2) Tìm tất cả c giá tr ca
a
để hàm số
(
)
3
x
ya
=
nghịch biến trên
.
A.
2 3.
a<<
B.
3.
a <
C.
2.a >
D.
0 1.a<<
Câu 14: (M2) Cho
a
là một số thực dương biểu thức
2
3
5
..Ma a=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
11
15
.Ma
=
B.
1
15
.Ma=
C.
2
15
.Ma=
D.
17
5
.Ma
=
Trang 3/6 Mã đề thi 006
Câu 15: (M1) Họ các nguyên hàm của hàm số
2
2
2
()fx x
x
= +
trên khoảng
( ;0)−∞
A.
3
2
.
3
x
C
x
−+
B.
3
1
.
3
x
C
x
−+
C.
3
2
.
3
x
C
x
++
D.
3
1
.
3
x
C
x
++
Câu 16: (M1) Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
.
xx
e dx e C
= +
B.
2
1
tan .
cos
dx x C
x
= +
C.
2
1
cot .
sin
dx x C
x
= +
D.
1
ln | | .dx x C
x
= +
Câu 17: (M2) Cho
( )
1
0
2f x dx =
( )
1
0
5,g x dx =
khi đó
( ) ( )
1
0
2f x g x dx+


bằng
A.
3.
B.
12.
C.
8.
D.
1.
Câu 18: (M2) Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 2
( )
1 2,f −=
( )
2 1.f =
Giá trị của
2
1
'( )f x dx
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Câu 19: (M1) Phần thực
a
và phần ảo
b
của số phức
13zi=
A.
1a =
,
3.b =
B.
1a =
,
3.bi=
C.
3a =
,
1.b
=
D.
3a =
,
.bi=
Câu 20: (M1) Cho hai số phức
12
1 2, 1 3.z iz i=−=+
Tìm số phức
12
.zz z= +
A.
2.zi
= +
B.
7.zi= +
C.
3.zi=
D.
1.zi=
Câu 21: (M2) Gọi
,ab
lần lượt phần thực phần ảo của số phức
( ) ( )
1 312 3 4 2 3.z ii ii= + +− +
Giá trị của
ab
bằng
A.
7.
B.
7.
C.
31.
D.
31.
Câu 22: (M2) Phương trình bậc hai nào sau đây nhận
12i+
làm nghiệm ?
A.
2
2 30zz
+=
. B.
2
2 50zz+ +=
. C.
2
2 50zz +=
. D.
2
2 30zz+ +=
.
Câu 23: (M2) Cho số phức
( )
21 2
.
1
i
z
i
+
=
+
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
8.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 24: (M1) Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng
.a
Thể tích
tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 25: (M1) Cho khối chóp chiều cao
2ha=
diện ch đáy bằng
2
2.Ba=
Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A.
3
.
4Va=
B.
3
4
.
3
a
V =
C.
3
2
.
3
a
V =
D.
2
4
.
3
a
V =
Câu 26: (M1) Cho khối cầu có bán kính bằng
3.a
Th tích ca khối cầu bằng
A.
3
4
.
3
aπ
B.
3
12 .aπ
C.
3
36 .aπ
D.
3
9.aπ
Trang 4/6 Mã đề thi 006
Câu 27: (M1) Cho hình nón bán kính đáy
2r =
độ dài đường sinh
3.l =
Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
2.
π
B.
3 2.
π
C.
6.
π
D.
6 2.
π
Câu 28: (M1) Thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
2
A.
12 .V =
π
B.
8.V
=
π
C.
16 .V =
π
D.
4.V =
π
Câu 29: (M2) Cho hình nón đường sinh
2la
=
đường sinh hợp với đáy một góc
60 .°
Diện ch
xung quanh của hình nón bằng
A.
2
2.a
π
B.
2
.a
C.
2
3
.
2
a
D.
2
2.
a
Câu 30: (M1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 3 0.Px yz +=
Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
1
(1; 3;1).n =

B.
2
( 1; 3;1).
n =
C.
3
(1; 3;1).n =

D.
( )
4
1; 3; 1 .n =

Câu 31: (M2) Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng
(
)
Oyz
có phương trình là
A.
0.
z
=
B.
0.y =
C.
0.xyz++=
D.
0.
x
=
Câu 32: (M2) Trong không gian tọa độ
,
Oxyz
phương trình mặt cầu tâm
( 3; 0; 4)I
đi qua điểm
( 3;0;0)A
A.
( ) ( )
22
2
3 4 4.x yz+ ++− =
B.
( )
( )
22
2
3 4 4.
x yz
+ ++ =
C.
( ) ( )
22
2
3 4 16.x yz + ++ =
D.
( ) ( )
22
2
3 4 16.x yz+ + +− =
Câu 33: (M2) Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
22
: 1.
4
xt
dy t
zt
= +
= +
=
Phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
( )
2; 1;1A
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 2 0.xyz+−−=
B.
3 2 3 0.xyz+ −=
C.
3 2 3 0.xyz +=
D.
3 2 5 0.xyz
+ −=
Câu 34: (M2) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 0; 2),A
(2;1; 1).
B
Tọa độ trọng tâm
G
của
tam giác
OAB
A.
1
1; ;1 .
3
G



B.
1
1; ;1 .
3
G



C.
1
1; ; 1 .
3
G



D.
1
;1; 1 .
3
G



Câu 35: (M2)Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 60Px y z+ −=
( )
: 2 2 3 0.Qx y z+ +=
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
6
.
Câu 36: (M1) Cho tập hợp
A
20
phần tử, số tập con có hai phần tử của
A
A.
2
20
2.C
B.
2
20
2.A
C.
2
20
.C
D.
2
20
.A
Câu 37: (M1) Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
1u =
công sai
2.d =
Tổng của 2020 số hạng
đầu bằng
A.
4080400.
B.
4800399.
C.
4399080.
D.
4080399.
Câu 38: (M2) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau không vượt quá 2020?
A.
1008.
B.
1020.
C.
504.
D.
511.
Trang 5/6 Mã đề thi 006
Câu 39: (M3) Cho hàm số
( )
,fx
hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và đ thị như hình vẽ bên. Hàm s
( )
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
1; 3 .
B.
( )
2; .+∞
C.
(
)
2;1 .
D.
( )
;2 .−∞
Câu 40: (M3) Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đ th như hình vẽ
bên. S nghiệm thc của phương trình
2 ()
28
fx
=
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 41: (M3) Cho đường thẳng
3yx=
parabol
2
2.yx=
Gi
S
din tích của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên. Diện tích của
S
bằng
A.
4
3
. B.
5
3
.
C.
8
3
. D.
10
3
.
Câu 42: (M3) Cho mặt cầu
( )
;S OR
điểm
A
nằm trên mặt cầu
( )
.S
Gọi
( )
P
mặt phẳng qua
A
sao cho góc giữa
OA
( )
P
bằng
60 .
°
Diện tích hình tròn giao tuyến của
()S
()P
bằng
A.
2
.R
π
B.
2
.
2
R
π
C.
2
.
4
R
π
D.
2
.
8
R
π
Câu 43: (M3) Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam
giác đều cạnh a và cạnh bên bằng
2a
(hình vẽ tham
khảo).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AB
'.BC
A.
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 44: (M3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
2
2
log 2 log 4 0xx−+ =
bằng
A.
9.
B.
3 2.+
C.
12.
D.
6 2.+
Câu 45: (M3) hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh, gồm
5
nam và
5
n, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một hc sinh ngi. Xác sut đ
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
1
.
3
B.
8
.
63
C.
8
.
37
D.
1
.
30
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 6/6 Mã đề thi 006
Câu 46: (M3) Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,
a
hình chiếu vuông góc của
'A
lên
mặt phẳng
()
ABC
trùng với tâm
G
ca tam giác
ABC
(hình vẽ tham khảo). Biết khoảng cách giữa
'AA
BC
3
.
4
a
Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
.
C.
3
3
12
a
V
=
. D.
3
3
36
a
V =
Câu 47: (M4) Cho hàm số
( )
32
dy cf xx a bx x= += ++
đ
thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
( )
2
6sin 8cosf x x fm m+=+
nghiệm thực ?
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 48: (M4) bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
32
14yx m x=+−
3
điểm cực trị ?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
Câu 49: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( 20;20)
để phương trình
5
5 log ( )
x
m xm+=
có nghiệm thực ?
A.
20
. B.
19
. C.
9
. D.
21
.
Câu 50: (M4) Cho các số thực dương
, , abc
thỏa mãn
222
222
5log 16log 27 log 1.abc++ =
Giá trị lớn
nhất của biểu thức
22 22 22
log log log log log logS ab bc ca=++
bằng
A.
1
.
16
B.
1
.
12
C.
1
.
9
D.
1
.
8
---------- HẾT ----------
x
1
y
-1
O
G
A
C
B
C'
B'
A'
Trang 7/6 Mã đề thi 006
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5
I. BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.D
5.C
6.A
7.C
8.D
9.D
10.C
11.A
12.B
13.A
14.A
15.A
16.C
17.B
18.A
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.D
25.B
26.C
27.B
28.B
29.A
30.C
31.D
32.D
33.A
34.C
35.A
36.C
37.A
38.D
39.C
40.A
41.C
42.C
43.B
44.D
45.B
46.C
47.D
48.A
49.B
50.B
II. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 39: (M3) Cho hàm s
( )
,fx
hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
đ th như hình vẽ bên. Hàm s
( )
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3 .
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
2;1 .
D.
( )
;2 .
−∞
Hướng dẫn giải
Đặt
( )
() 2 ,
gx f x=
ta có:
( ) ' '(2 )gx f x
=−−
21 3
'( ) 0 '(2 ) 0
124 21
xx
gx f x
xx
<− >

>⇔ <⇔

<−< <<

Câu 40: (M3) Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đ th như hình vẽ
bên.
S nghiệm thc của phương trình
2 ()
28
fx
=
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Hướng dẫn giải
2 () 2 () 3
3
2 8 2 2 ()
2
fx fx
fx= =⇔=
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 41: (M3) Cho đường thẳng
3yx=
parabol
2
2.yx=
Gi
S
din tích của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên. Diện tích của
S
bằng
A.
4
3
. B.
5
3
.
C.
8
3
. D.
10
3
.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với parabol là
2
1
23 .
3
2
x
xx
x
=
=−⇔
=
Dựa vào đồ thị, ta có:
13
2
01
8
2 (3 ) .
3
S x dx x dx= +− =
∫∫
Trang 8/6 Mã đề thi 006
Câu 42: (M3) Cho mặt cầu
( )
;,
S OR A
một điểm trên mặt cầu
( )
S
( )
P
mặt phẳng qua
A
sao cho góc giữa
OA
( )
P
bằng
60 .
°
Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?
A.
2
R
π
. B.
2
2
R
π
. C.
2
.
4
R
π
D.
2
.
8
R
π
Hướng dẫn giải
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
()
P
thì H là tâm của đường tròn giao tuyến của
()P
( )
.S
( )
( )
,( ) , 60OA P OA AH OAH
°
= = =
Bán kính đường tròn giao tuyến:
cos60 .
2
R
r HA OA
°
= = =
Suy ra diện tích hình tròn giao tuyến:
2
2
2
.
24
RR
r
π
ππ

= =


Câu 43: (M3) Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
tam giác đều cạnh a và cạnh bên bằng
2a
(hình vẽ
tham khảo).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AB
'.BC
A.
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Hướng đẫn giải:
Gọi
,'MM
lần lượt là trung điểm của
, ' '.AC A C
Khi đó:
(' )//(' '),A BM B CM
suy ra:
(',') (',(' )) (,(' ))
d ABBC dB ABM d A ABM= =
Câu 44: (M3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
2
2
2
log 2 log 4 0
xx−+ =
bằng
A.
9.
B.
3 2.
+
C.
12.
D.
6 2.+
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
2
.
4
x
x
>
( ) ( )
[ ]
2
2
22
2
log 2 log 4 0 log ( 2)( 4) 0x x xx−+ = =
[ ]
2
( 2)( 4) 1xx⇔− =
( 2)( 4) 1
( 2)( 4) 1
xx
xx
−=
−=
32
3
x
x
= ±
=
So với điều kiện, ta được:
3 2; 3.xx=+=
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 9/6 Mã đề thi 006
Câu 45: (M3) hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh, gồm
5
nam và
5
n, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một hc sinh ngi. Xác sut đ
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
1
.
3
B.
8
.
63
C.
8
.
37
D.
1
.
30
Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu là
10!Ω=
.
Gọi
A
là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có
10.8.6.4.2
cách chọn.
Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại, có
5!
cách chọn.
Số phần tử của
A
là:
3840.5! 460800A = =
Vậy xác suất cần tìm là
( )
460800 8
10! 63
A
PA= = =
.
Câu 46: (M4) Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
hình chiếu vuông góc của
'A
lên
mặt phẳng
()ABC
trùng với tâm
G
ca tam giác
ABC
(hình vẽ tham khảo). Biết khoảng cách giữa
'AA
BC
3
.
4
a
Tính thể tích
V
ca khi ng tr
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
.
C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
36
a
V =
Hướng dẫn giải
Gi M là trung điểm
( )
'
B BC A AM⇒⊥
. Gi
,
HK
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
,
GM
trên
'.AA
Suy ra:
KM
đoạn vuông góc chung của AA’ BC, do đó:
( )
3
', .
4
a
d AA BC KM= =
323
2 36
KM a
AGH AMK GH KM
GH
=⇒= =
AA 'G
vuông tại G, HG là đường cao,
'
3
a
AG
=
3
.'''
3
.' .
12
ABC A B C ABC
a
V S AG= =
Câu 47: (M4) Cho hàm số
( )
32
dy cf xx a bx x= += ++
đồ thị như hình vẽ bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
( )
2
6sin 8cosf x x fm m
+=+
có nghiệm thực?
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
x
1
y
-1
O
K
G
M
A
C
B
C'
B'
A'
H
Trang 10/6 Mã đề thi 006
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị suy ra hàm số
(
)
32
dy
cf xx
a bx x= += ++
đồng biến.
Do đó:
( )
( )
22
6sin 8cos 6sin 8cosf x x fmm x xmm=+=+ ++
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
2
1 41 1 41
10 10 .
22
mm m
−− −+
+≤
Câu 48: (M4) bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
32
14yx m x=+−
3
điểm cực trị ?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
Hướng dẫn giải
(
)
(
)
2
2
22
0
1
1
3 3 ; 0 .
34 1 *
44
x
mx
m
y x xx y
xx m
xx
=

=−= =

−+
=
−−

Hàm số có 3 cực trị khi
( )
*
có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng
( 2; 2).
Xét hàm số
2
( ) 3 4 1, ( 2; 2).gx x x x= + ∈−
Lập bảng biến thiên, nhìn vào bảng biến thiên thì điều kiện của
m
( ) { }
5; 7 \ 1 .m∈−
Câu 49: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
( 20;20)
để phương trình
5
5 log ( )
x
m xm+=
có nghiệm thực?
A.
20
. B.
19
. C.
9
. D.
21
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
xm>
(
) (
)
( )
(
)
5
log
55 5
5 log 5 log 5 5 log
xm
xx x
m xm x xm xm x xm
+ = +=−+ += +
( )
1
.
Xét hàm số
( )
5
t
ft t= +
,
( )
5 ln 5 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
, do đó từ
( )
1
suy ra
( )
5
log 5
x
x xm m x= ⇔=
.
Xét hàm số
( )
5
x
gx x=
,
( )
1 5 .ln 5
x
gx
=
,
( )
5 50
1
0 log log ln 5
ln 5
gx x x
=⇔= = =
.
Do đó để phương trình có nghiệm thì
( )
0
0,92m gx ≈−
.
Các giá trị nguyên của
( )
20;20m∈−
{ }
19; 18;...; 1−−
, có
19
giá trị
m
thỏa mãn.
Câu 50: (M4) Cho các số thực dương
, , abc
thỏa mãn
222
222
5log 16log 27 log 1.abc++ =
Giá trị lớn
nhất của biểu thức
22 22 22
log log log log log logS ab bc ca=++
bằng
A.
1
.
16
B.
1
.
12
C.
1
.
9
D.
1
.
8
Hướng dẫn giải
Đặt
2 22
log , log , log .x ay bz c= = =
Giả thiết trở thành
222
5 16 27 1.xy z++=
Ta đi tìm GTLN của
.S xy yz zx
=++
Ta có:
22
22 2 2 2
22
3 12 12
2 18 12 12 5 16 27 1.
4 9 12
x y xy
x z xz S x y z
y z yz
+≥
+ ≤+ + =
+≥
---------- HẾT ----------
Trang 1/6 Mã đthi 006
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GIẢI ĐỀ S5
I. BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.D
5.C
6.A
7.C
8.D
9.D
10.C
11.A
12.B
13.A
14.A
15.A
16.C
17.B
18.A
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.D
25.B
26.C
27.B
28.B
29.A
30.C
31.D
32.D
33.A
34.C
35.A
36.C
37.A
38.D
39.C
40.A
41.C
42.C
43.B
44.D
45.B
46.C
47.D
48.A
49.B
50.B
II. HƯỚNG DN GIẢI MỘT SCÂU VN DNG
Câu 39: (M3) Cho hàm số
( )
,fx
hàm s
( )
y fx
=
liên tc
trên
và đ th như hình vẽ bên. Hàm s
( )
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3 .
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
2;1 .
D.
( )
;2 .−∞
ớng dẫn giải
Đặt
(
)
() 2 ,gx f x
=
ta có:
( ) ' '(2 )gx f x=−−
21 3
'( ) 0 '(2 ) 0
124 21
xx
gx f x
xx
<− >

>⇔ <⇔

<−< <<

Câu 40: (M3) Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
đ th như hình
v bên.
S nghiệm thc của phương trình
2 ()
28
fx
=
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
ớng dẫn giải
2 () 2 () 3
3
2 8 2 2 ()
2
fx fx
fx= =⇔=
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 41: (M3) Cho đường thẳng
3yx=
parabol
2
2.yx=
Gi
S
là diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên. Diện tích của
S
bng
Trang 2/6 Mã đề thi 006
A.
4
3
. B.
5
3
.
C.
8
3
. D.
10
3
.
ớng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với parabol là
2
1
23 .
3
2
x
xx
x
=
=−⇔
=
Dựa vào đồ thị, ta có:
13
2
01
8
2 (3 ) .
3
S x dx x dx= +− =
∫∫
Câu 42: (M3) Cho mặt cầu
( )
;,S OR A
một đim trên mt cầu
( )
S
( )
P
mặt phẳng qua
A
sao cho góc giữa
OA
( )
P
bng
60 .
°
Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?
A.
2
R
π
. B.
2
2
R
π
. C.
2
.
4
R
π
D.
2
.
8
R
π
ớng dẫn giải
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
()
P
thì H là tâm của đường tròn giao tuyến ca
()P
( )
.S
( )
( )
,( ) , 60OA P OA AH OAH
°
= = =
Bán kính đường tròn giao tuyến:
cos60 .
2
R
r HA OA
°
= = =
Suy ra diện tích hình tròn giao tuyến:
2
2
2
.
24
RR
r
π
ππ

= =


Câu 43: (M3) Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
tam giác đều cạnh a và cạnh bên bằng
2a
(hình vẽ
tham khảo).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AB
'.BC
A.
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
ớng đẫn giải:
Gi
,'MM
lần lượt là trung điểm của
, ' '.AC A C
Khi đó:
(' )//(' '),A BM B CM
suy ra:
(',') (',(' )) (,(' ))d ABBC dB ABM d A ABM= =
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 3/6 Mã đề thi 006
Câu 44: (M3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
2
2
log 2 log 4 0
xx
−+ =
bng
A.
9.
B.
3 2.
+
C.
12.
D.
6 2.+
ớng dẫn giải
Điều kiện:
2
.
4
x
x
>
( ) ( )
[ ]
2
2
22
2
log 2 log 4 0 log ( 2)( 4) 0x x xx−+ = =
[ ]
2
( 2)( 4) 1
xx⇔− =
( 2)( 4) 1
( 2)( 4) 1
xx
xx
−=
−=
32
3
x
x
= ±
=
So với điều kiện, ta được:
3 2; 3.xx=+=
Câu 45: (M3) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh, gồm
5
nam
5
n, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một học sinh ngồi. Xác
suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bng
A.
1
.
3
B.
8
.
63
C.
8
.
37
D.
1
.
30
ớng dẫn giải
S phần tử của không gian mẫu là
10!Ω=
.
Gi
A
là biến c mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có
10.8.6.4.2
cách chn.
Xếp 5 bn n vào 5 ghế còn lại, có
5!
cách chn.
S phần tử ca
A
là:
3840.5! 460800A
= =
Vậy xác suất cần tìm là
( )
460800 8
10! 63
A
PA= = =
.
Câu 46: (M4) Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
hình chiếu vuông góc của
'A
lên
mặt phẳng
()ABC
trùng với tâm
G
ca tam giác
ABC
(hình vẽ tham khảo). Biết khoảng cách giữa
'AA
BC
3
.
4
a
Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
. ' ' '.ABC A B C
K
G
M
A
C
B
C'
B'
A'
H
Trang 4/6 Mã đề thi 006
A. . B. .
C. . D.
ớng dẫn giải
Gi M trung điểm . Gi lần lượt hình chiếu vuông góc ca
trên Suy ra: đoạn vuông góc chung của AA’ BC, do đó:
vuông tại G, HG là đường cao,
Câu 47: (M4) Cho hàm số
( )
32
d
y cf xx a bx x= += ++
đồ th như hình vẽ bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
( )
2
6sin 8cosf x x fm m+=+
có nghiệm thc?
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
ớng dẫn giải
T đồ th suy ra hàm số
( )
32
dy cf xx a bx x= +
= ++
đồng biến.
Do đó:
( )
( )
22
6sin 8cos 6sin 8cos
f x x fmm x xmm=+=+ ++
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
2
1 41 1 41
10 10 .
22
mm m
−− −+
+≤
Câu 48: (M4) bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
( )
32
14yx m x=+−
3
điểm cực tr ?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
ớng dẫn giải
( )
( )
2
2
22
0
1
1
3 3 ; 0 .
34 1 *
44
x
mx
m
y x xx y
xx m
xx
=

=−= =

−+
=
−−

3
3
3
a
V
=
3
3
6
a
V
=
3
3
12
a
V
=
3
3
36
a
V =
( )
'B BC A AM⇒⊥
,
HK
,
GM
'.AA
KM
(
)
3
', .
4
a
d AA BC KM
= =
323
2 36
KM a
AGH AMK GH KM
GH
=⇒= =
AA 'G
'
3
a
AG=
3
.'''
3
.' .
12
ABC A B C ABC
a
V S AG
= =
x
1
y
-1
O
Trang 5/6 Mã đề thi 006
Hàm s có 3 cực tr khi
( )
*
có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng
( 2; 2).
Xét hàm số
2
( ) 3 4 1, ( 2; 2).gx x x x= + ∈−
Lp bảng biến thiên, nhìn vào bảng biến thiên thì điều kiện ca
m
( ) {
}
5; 7 \ 1 .m
∈−
Câu 49: (M4) bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
( 20;20)
để phương trình
5
5 log ( )
x
m xm
+=
có nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
Điều kiện:
.
Xét hàm s , , do đó t suy ra
.
Xét hàm số , , .
Do đó để phương trình có nghiệm thì .
Các giá tr nguyên của , có giá trị tha mãn.
Câu 50: (M4) Cho các s thực dương
, , abc
tha mãn
222
222
5log 16log 27 log 1.ab c++ =
Giá tr ln
nhất của biểu thức
22 22 22
log log log log log logS ab bc ca=++
bng
A.
1
.
16
B.
1
.
12
C.
1
.
9
D.
1
.
8
ớng dẫn giải
Đặt
2 22
log , log , log .x ay bz c
= = =
Gi thiết tr thành
222
5 16 27 1.xy z++=
Ta đi tìm GTLN của
.S xy yz zx=++
Ta có:
22
22 2 2 2
22
3 12 12
2 18 12 12 5 16 27 1.
4 9 12
x y xy
x z xz S x y z
y z yz
+≥
+ ≤+ + =
+≥
---------- HT ------- ---
20
19
9
21
xm>
( ) ( )
( )
(
)
5
log
55 5
5 log 5 log 5 5 log
xm
xx x
m xm x xm xm x xm
+ = +=−+ += +
( )
1
( )
5
t
ft t
= +
( )
5 ln 5 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
(
)
1
(
)
5
log 5
x
x xm m x= ⇔=
( )
5
x
gx x
=
( )
1 5 .ln 5
x
gx
=
( )
5 50
1
0 log log ln 5
ln 5
gx x x
=⇔= = =
( )
0
0,92m gx ≈−
(
)
20;20m ∈−
{
}
19; 18;...; 1
−−
19
m
Trang 1/6 – Mã đề thi 006
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu, 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….
ĐỀ SỐ 006
Câu 1 (M1). Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng ngang ?
A.
10!
. B.
10
. C.
2
10
.C
D.
1
.
Câu 2 (M1). Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
12.
Câu 3 (M1). Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 2 3 2020 0P xy z++ + =
. Mặt phẳng
( )
P
một
vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
2; 1;1n =−−
. B.
(
)
2
2;1;1n
=
. C.
( )
3
1; 2; 0n =
. D.
( )
4
2;1; 3n =
.
Câu 4 (M1). Thể tích của khối trụ có độ dài đường cao
h
và bán kính đáy
r
bằng
A.
2
rh
. B.
2
1
6
rh
π
. C.
2
1
3
rh
π
. D.
2
rh
π
.
Câu 5 (M1). Cho hình nón bán kính đáy
ra=
độ dài đường sinh
2la=
. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
2
2.
a
π
B.
2
.aπ
C.
2
4.aπ
D.
2
10 .aπ
Câu 6 (M1). Một mặt cầu có diện tích bằng
16 .
π
Bán kính mặt cầu đã cho bằng
A.
2.
B.
4.
C.
16.
D.
10.
Câu 7 (M1). Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
5h =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
30.
B.
4.
C.
10.
D.
5.
Câu 8 (M1). Thể tích khối lập phương có cạnh
a
bằng
A.
3
.a
B.
2
.a
C.
3
3.a
D.
3
.
3
a
Câu 9 (M1). Số phức
z
thỏa mãn
58
zi=
có phần ảo là
A.
8
. B.
8i
. C.
5
. D.
8
.
Câu 10 (M1). Cho số phức
2 2.zi= +
Số phức liên hợp của
z
A.
2z =
. B.
2zi=
. C.
22zi= +
. D.
22zi=
.
Câu 11 (M1). Cho hàm số
(
)
y fx=
bảng xét dấu của
'( )fx
như sau :
Số điểm cực trị của hàm số
( )
y fx=
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12 (M1). Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
;?−∞ +∞
A.
42
2 3.yx x=−+
B.
2 3.yx=−+
C.
2
.
2
x
y
x
=
+
D.
3
3 4.yx x=+−
( )
'fx
x
−∞
3
1
2
+∞
0
+
0
+
0
Trang 2/6 – Mã đề thi 006
Câu 13 (M1). Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị cực tiểu của hàm số
()y fx=
A.
3.
CT
y =
B.
2.
CT
y =
C.
1.
CT
y =
D.
4.
CT
y =
Câu 14 (M1). Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình
( )
2
fx
=
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 15 (M1). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
24
x
y
x
=
+
A.
1
.
2
y =
B.
2.x =
C.
1
.
2
y =
D.
2.x =
Câu 16 (M2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1; 3
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
5
.
3
D.
1.
Câu 17 (M2). Biết rằng đồ thi hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
cắt trục tung tại điểm
(
)
0; 1
A
đường tiệm cận
ngang là
1.y =
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1.ab+=
B.
1.ab+=
C.
0.ab+=
D.
2.ab+=
Câu 18 (M2).
Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục đo hàm
trên
.
Hàm s
'( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
S
là
tập nghiệm của phương trình
'( ) 0.fx=
Số tập hợp con của
S
A.
4.
B.
2.
C.
6.
D.
8.
Câu 19 (M1). Cho
,,
abc
là các số thực dương và
1.a
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
ln
log .
ln
a
a
b
b
=
B.
( )
log log log .
a aa
bc b c= +
C.
log log .
aa
bb=
α
α
D.
log
.
a
b
ab=
Câu 20 (M1). Tập xác định của hàm số
2
log ( 1)yx=
A.
(1; ).+∞
B.
(0; ).+∞
C.
\ {1} .
D.
.
Câu 21 (M1). Nghiệm của bất phương trình
1
1
2
2
x
>
A.
2.x
B.
0.x >
C.
2.x >
D.
0.x
Trang 3/6 – Mã đề thi 006
Câu 22 (M1). Đạo hàm của hàm số
2
x
y
=
bằng
A.
1
'2.
x
y
=
B.
' 2 ln 2.
x
y =
C.
1
'2.
x
y
+
=
D.
2
'.
ln 2
x
y =
Câu 23 (M1). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
3
29fx x= +
trên khoảng
(;)−∞ +∞
A.
4
1
9.
2
x xC−+
B.
4
1
9.
2
x xC++
C.
4
1
9.
4
x xC−+
D.
3
49 .x xC−+
Câu 24 (M1). Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
[ ]
1; 4 ,
( )
4 12f =
( )
4
1
d 7.fxx
=
Giá trị của
( )
1f
bằng
A.
19
. B.
9
. C.
29
. D.
5
.
Câu 25 (M2). Cho
,,abc
các số dương,
1a
thỏa mãn
log 3,log 2
aa
bc= =
. Giá trị của biểu thức
(
)
32
log
a
ab c
bằng
A.
18.
B.
7.
C.
10.
D.
8.
Câu 26 (M2). Cho
a
là số thực dương,
1a
2
3
3
.
aa
a
a
=
α
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
(
)
1; 0 .∈−
α
B.
( )
0;1 .
α
C.
( )
2; 1 .∈−
α
D.
( )
3; 2 .∈−
α
Câu 27 (M2). Cho số phức
1
32zi= +
,
2
65zi= +
. Phần thực của số phức
12
65zzz= +
bằng
A.
40
i
. B.
51
. C.
37
. D.
48
.
Câu 28 (M2). Cho số phức
23zi=
. Môđun của số phức
( )
1w iz= +
bằng
A.
26w =
. B.
37w =
. C.
5w =
. D.
4w =
.
Câu 29 (M2). Cho số phức
12zi= +
. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức
w z iz
= +
trên mặt phẳng
toạ độ ?
A.
( )
3; 3M
. B.
( )
3; 2Q
. C.
( )
2;3N
. D.
( )
3; 3P
.
Câu 30 (M2). Cho khối trụ
( )
T
có chiều cao bằng
2
và thể tích bằng
8
π
. Diện tích xung quanh của hình
trụ
( )
T
bằng
A.
32
π
. B.
8
π
. C.
16
π
. D.
4
π
.
Câu 31 (M2). Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;0;0M
,
( )
0;0; 4N
. Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
10
.
Câu 32 (M2). Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
( )
3
: 12
2
xt
dy t
z
= +
=
=
. Đường thẳng
( )
d
một vectơ
chỉ phương của
d
A.
( )
1
1; 2; 0u =
. B.
( )
2
3;1; 2u
=
.
C.
( )
3
1; 2; 2
u =
. D.
( )
4
1;2;2 .u =

Câu 33 (M2). Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3 .A
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên
mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa độ
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0; 2;3M
. C.
( )
1; 0; 3M
. D.
( )
2; 1; 0M
.
Trang 4/6 – Mã đề thi 006
Câu 34 (M2). Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 4 25 0Sx y z x y z++−+ =
. Tâm của
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
1;1; 2I
. B.
( )
1; 2; 2I −−
. C.
( )
2; 4; 4I −−
. D.
( )
1; 2; 2I
.
Câu 35 (M2). Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 2020 0.Px y z+ −+ =
Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng
()P
?
A.
( )
2021;4; 4M
. B.
(
)
-1;-8;2
Q
.
C.
( )
1;2020;4P
. D.
( )
2020;0;0N
.
Câu 36 (M2). Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(minh họa như hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng
AC
AD
bằng
A.
45
°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 37 (M2). Xét tích phân
2
4
0
sin cosx xdx
π
, nếu đặt
sintx=
thì
2
4
0
sin cos
x xdx
π
bằng
A.
1
4
0
I t dt=
. B.
1
4
0
I t dt=
. C.
2
4
0
I t dt=
π
. D.
2
4
0
I t dt
=
π
.
Câu 38 (M2). Cho
( )
Fx
nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x=
1.
4
F

=


π
Giá trị của
6
F



π
bằng
A.
1
.
62
F

=


π
B.
0.
6
F

=


π
C.
5
.
64
F

=


π
D.
3
.
64
F

=


π
Câu 39 (M3). Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
2 2 1, .f x xx x m x
= + + ∀∈
Có bao nhiêu số
nguyên âm
m
để hàm số
( )
( )
2
gx f x=
đồng biến trên khoảng
[
)
1; ?+∞
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 40 (M3). Cho hàm số
32
1y ax bx cx= + ++
có bảng biến thiên như sau
x
−∞
1
x
2
x
+∞
'y
+
0
0
+
y
0
+∞
−∞
2
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số âm ?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Trang 5/6 – Mã đề thi 006
Câu 41 (M3). Biết rằng
0
m
là một giá trị của tham số m để phương trình
2
22
log (2 1) log 3 0xm x + −=
hai nghiệm thực
12
,xx
thỏa mãn
12
4.
xx
=
Giá trị của
0
25Sm= +
bằng
A.
4
S =
. B.
5.S =
C.
3.S =
D.
6.S =
Câu 42 (M3). Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
[
]
1; 2 .
Đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
như hình bên. Gọi
( ) ( )
,KH
các hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Biết diện ch các
hình phẳng
(
) (
)
,KH
lần lượt
5
12
8
3
( )
19
1.
12
f −=
Giá trị
của
( )
2f
bằng
A.
( )
2
2.
3
f =
B.
( )
2
2.
3
f =
C.
( )
11
2.
6
f =
D.
(
)
2 3.
f
=
Câu 43 (M3). Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Hình nón
( )
N
có đỉnh
A
và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Thể tích của khối nón
( )
N
bằng
A.
3
3
27
a
π
. B.
3
6
27
a
. C.
3
6
9
a
π
. D.
3
6
27
a
π
.
Câu 44 (M3). Một đoàn tàu 4 toa đỗ sân ga. 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập
với nhau chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa 3 người, một toa 1 người 2 toa không
người là
A.
3
10
. B.
1
3
. C.
1
20
. D.
3
16
.
Câu 45 (M3). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Hai mặt phẳng
()SAB
()SAC
cùng vuông góc với mặt đáy
()ABCD
2SA a=
. Khi đó côsin của góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()SAD
bằng
A.
1
2
.
B.
1
. C.
5
5
. D.
25
5
.
Câu 46 (M4). Cho hình chóp S.ABC , gọi G trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng đi qua AG cắt các
cạnh SB, SC lần lượt tại M N. Gọi
1
V
thể tích tứ diện
SAMN
V
thtích của tdiện
.SABC
Giá
trị lớn nhất tỷ số
1
V
V
bằng
A.
4
9
. B.
1
3
. C.
1
10
. D.
1
2
.
Câu 47 (M4). Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( 20;20)
bất phương trình
(
)
9 1 .3 0
xx
mm+ +>
nghiệm đúng
1x∀>
?
A.
21.
B.
20.
C.
19.
D.
18.
Câu 48 (M4). Cho
,ab
hai số thực
1, 1.
ab>>
Biết phương trình
2
1
1
xx
ab
=
hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
2
12
12
12
4
xx
S xx
xx

= −+

+

bằng
A.
4.
B.
3
3 2.
C.
3
3 4.
D.
3
4.
Trang 6/6 – Mã đề thi 006
Câu 49 (M4). Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục, đạo hàm trên
đồ thị như hình vẽ n. Gọi
,Pp
lần lượt giá trị lớn nhất giá
trị nhỏ nhất của hàm số
( )
( )
22 1gx f x x m= +−+
(
m
tham số
thực) trên đoạn
[0;1].
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( 10;10)
để
2?
Pp>
A.
13.
B.
12.
C.
11.
D.
10.
Câu 50 (M4). Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục đạo hàm trên
,
đồ thị như hình bên. Với
m
tham số thực bất thuộc
[ ]
0;1 .
Phương trình
( )
32
3 3 41fx x m m = +−
bao nhiêu nghiệm
thực ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
9.
---------- HẾT ----------
Trang 1/6 Mã đề thi 006
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GIẢI ĐỀ S6
I. BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.D
4.D
5.A
6.A
7.A
8.A
9.D
10.D
11.C
12.D
13.B
14.B
15.D
16.C
17.C
18.A
19.A
20.A
21.B
22.B
23.B
24.A
25.D
26.D
27.D
28.A
29.A
30.B
31.C
32.A
33.A
34.D
35.D
36.C
37.A
38.D
39.C
40.D
41.D
42.A
43.D
44.D
45.D
46.D
47.A
48.C
49.B
50.C
II. HƯỚNG DN GIẢI MỘT SCÂU VN DNG
Câu 39 (M3). Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm
(
) (
) ( )
2
2 2 1, .f x xx x m x
= + + ∀∈
Có bao nhiêu s
nguyên âm
m
để hàm số
(
)
(
)
2
gx f x=
đồng biến trên khoảng
[
)
1; ?+∞
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
ớng dẫn giải
T giả thiết suy ra
( ) ( ) ( )
2
2 22 2
22 1fx xx x m
= ++
Ta có:
( )
( )
2
2. .g x xf x
′′
=
Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
[
)
1; +∞
khi chỉ khi
( )
[
)
( )
[
)
2
0, 1; 2 . 0, 1;g x x xf x x
′′
+∞ +∞
( ) ( )
[
)
2
22 2
2 . 2 2 1 0, 1;xx x x m x + + +∞
[
)
[
)
22
2 1 0, 1; 2 1, 1;
xm x m x x
+ + +∞ +∞
[
)
( )
2
1;
213 3m max x m
+∞
=− ≥−
Câu 40 (M3). Cho hàm số
32
1y ax bx cx= + ++
có bảng biến thiên như sau
x
−∞
1
x
2
x
+∞
'y
+
0
0
+
+
y
0
+∞
−∞
2
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số âm?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
ớng dẫn giải
T bảng biến thiên, ta có:
0a >
'0y =
có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 0.
(vì
01xy=⇒=
)
Trang 2/6 Mã đề thi 006
Suy ra:
2
0
0
3 0 0.
0
0; 0
33
a
a
b ac b
bc c
aa
>
>
> ⇔>


>
−< >
Câu 41 (M3). Biết rng
0
m
mt giá tr ca tham s m để phương trình
2
22
log (2 1) log 3 0xm x + −=
hai nghiệm thc
12
,xx
tha mãn
12
4.xx
=
Giá tr ca
0
25Sm
= +
bng
A.
4
s =
B.
5.S =
C.
3.S =
D.
6.S =
ớng dẫn giải
Đặt
2
log ,tx=
ta có phương trình:
2
(2 1) 3 0(1)t mt + −=
Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
12
,tt
tha mãn
12
2.tt+=
Câu 42 (M3). Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
[
]
1; 2 .
Đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Gi
( ) ( )
,KH
các hình phẳng được gạch chéo trong nh bên.
Biết diện tích các hình phẳng
( ) ( )
,KH
lần lượt
5
12
8
3
(
)
19
1.
12
f −=
Giá tr ca
( )
2f
bng
A.
( )
2
2.
3
f =
B.
( )
2
2.
3
f =
C.
(
)
11
2.
6
f =
D.
( )
2 3.f =
ớng dẫn giải
Dựa vào đồ th ta có:
( ) ( ) ( )
2 02
1 10
58 9
d dd .
12 3 4
fxx fxx fxx
−−
′′
= + = −=
∫∫
Mặt khác:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
1
1
19
d 2 1 2.
12
f x x fx f f f
= = −=
T đó suy ra:
( )
( )
19 9 9 19 2
2 2.
12 4 4 12 3
ff = =−+ =
Câu 43 (M3). Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Hình nón
( )
N
có đỉnh
A
và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Thể tích của khối nón
( )
N
bng
A.
3
3
27
a
π
. B.
3
6
27
a
. C.
3
6
9
a
π
. D.
3
6
27
a
π
.
ớng dẫn giải
Trang 3/6 Mã đề thi 006
Gi là
O
tâm ca tam giác đều
BCD
. Ta có
AO h
=
,
OC r=
23 3
32 3
aa
r = =
.
Suy ra
2
2
2222
32
33
aa
har a

=−= =



2
3
a
h⇒=
.
Vậy thể tích khối nón là
23
2
1 1 26
3 3 3 27
3
aa a
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 44 (M3). Một đoàn tàu 4 toa đỗ sân ga. 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người đc lập
với nhau chọn ngẫu nhiên mt toa. Xác sut đ một toa 3 người, một toa 1 người hai toa không
có người là
A.
3
10
. B.
1
3
. C.
1
20
. D.
3
16
.
ớng dẫn giải
Mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên một toa nên ta có
4
( ) 4 256n Ω= =
Gọi A là biến c “ có 1 toa có 3 người, một toa có 1 người và 2 toa không có người”
- Chọn 1 toa trong 4 toa để có 3 khách lên, số cách chọn là :
1
4
C
cách
- Chọn 1 toa trong 3 toa còn lại để có 1 khách lên, số cách chọn là :
1
3
C
cách
- Với toa có 3 khách lên ta chọn 3 khách trong 4 khách ngồi vào toa đó, số cách chọn là :
3
4
C
cách
- Người còn lại cho vào vào toa có 1 khách, số cách chọn là :
1
cách
S phần tử của biến c A là :
(A) 4.3.4 48n = =
Xác suất để một toa có 3 người, một toa có 1 người và hai toa không có người là
(A) 48 3
(A) .
( ) 256 16
n
P
n
= = =
Câu 45 (M3). Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
.a
Hai mặt phẳng
()SAB
()SAC
cùng vuông góc với mặt đáy
()ABCD
. Khi đó côsin của góc giữa đường thẳng
h
a
r
O
A
B
C
D
.S ABCD
ABCD
2SA a=
SB
Trang 4/6 Mã đề thi 006
và mặt phẳng
()SAD
bng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
.
.
Do hình chiếu của lên mặt phẳng là nên góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng .
; .
Vậy côsin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Câu 46 (M4). Cho hình chóp S.ABC , gi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng đi qua AG ct các
cạnh SB, SC lần lượt tại M N. Gi
1
V
là th tích tứ diện
SAMN
V
là th tích của t diện
.SABC
Giá
tr lớn nhất tỷ số
1
V
V
bng
A.
4
9
. B.
1
3
. C.
1
10
. D.
1
2
.
ớng dẫn giải
Gi E là trung điểm BC.
1
2
1
5
5
25
5
A
B
D
C
S
( )
(
)
( )
( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAC ABCD SA ABCD
SAB SAC SA
⇒⊥
∩=
(
)
( )
( )
AB AD
AB SAD
AB SA SA ABCD
⇒⊥
⊥⊥
SB
( )
SAD
SA
SB
(
)
SAD
SB
SA
22
5
SB SA AB a= +=
25
cos
5
SA
BSA
SB
= =
SB
( )
SAD
25
5
G
A
C
S
E
M
N
Trang 5/6 Mã đề thi 006
Đặt
SM
a
SB
=
,
SN
b
SC
=
(
0, 1ab
≤≤
)
Khi đó, ta có
1
.
.
.
V
SM SN
ab
V SB SC
= =
22
SMN SMG SNG SMG SNG
SBC SBC SBE SCE
S SS S S
S S SS
∆∆
∆∆
+
= = +
. .1
()
2. 2. 3
=
SM SG SN SG
ab
SB SE SC SE
+=+
(1)
Mặt khác ta có
.
.
.
SMN
SBC
S
SM SN
ab
S SA SB
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra
11
. ( ) (3 1) ( )
3 31 3
a
ab a b a b a b a
a
= + =⇔=
.
Vậy
2
1
. ()
31
V
a
ab f a
Va
= = =
.
T
0,1
1
1.
3
2
ab
a
a b ab
≤≤
≤≤
+=
Xét hàm số
2
()
31
a
fa
a
=
với
1
1.
2
a≤≤
Ta tìm được
1
;1
2
1
max ( )
2
fa



=
khi
1
2
a =
hoặc
1a =
;
1
;1
2
4
min ( )
9
fa



=
khi
2
3
a
=
.
Vậy
1
4
min
9
V
V
=
1
1
max
2
V
V
=
.
Câu 47 (M4). bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( 20;20)
bất phương trình
( )
9 1 .3 0
xx
mm+ +>
nghiệm đúng
1?x∀>
A.
21.
B.
20.
C.
19.
D.
18.
ớng dẫn giải
Đặt
3,
x
t
=
1x >
nên
3.t >
Bất phương trình đã cho thành:
( )
2
1. 0t m tm+ +>
nghiệm đúng
3t∀>
Trang 6/6 Mã đề thi 006
2
1
tt
m
t
>−
+
nghiệm đúng
3t∀>
.
Xét hàm số
2
( ) ( 3)
1
tt
gt t
t
= >
+
, tìm được điều kiện ca
.m
Câu 48 (M4). Cho
,
ab
hai s thc
1, 1.
ab>>
Biết phương trình
2
1
1
xx
ab
=
hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
(
)
2
12
12
12
4.
xx
S xx
xx

= −+

+

A.
4.
B.
3
3 2.
C.
3
3 4.
D.
3
4.
ớng dẫn giải
Ta có:
2
12
12
12
log
1 1 log 0
1
b
xx
b
xx a
ab x x a
xx
+=
= −+ =
=
Khi đó
( )
2
2
11
4log
log
log
b
b
b
Sa
a
a

= +=


4log
a
b+
Đặt
log , 0.
b
t at
= >
Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số
2
1
() 4ft t
t
= +
trên khoảng
(0; ).+∞
Cách 2:
( ) ( )
2
3
3
22
11 1
4log 2log 2log 3 .2log .2log 3 4
log
log log
b b b bb
b
bb
S a a a aa
a
aa

= += ++ =


Dấu bằng xảy ra khi
( )
1
3
2
2
3
11
2log log
2
log
bb
b
a a ab
a
= = ⇔=
.
Câu 49 (M4). Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc, đo hàm trên
đ
th như hình vẽ bên. Gọi
,Pp
lần lượt giá tr ln nht giá tr
nhỏ nhất ca hàm s
( )
( )
22 1gx f x x m= +−+
(
m
tham s
thc) trên đon
[0;1].
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( 10;10)
để
2?Pp>
A.
13.
B.
12.
C.
11.
D.
10.
ớng dẫn giải
Đặt
22 1 ,
txx= +−
khi đó
( ) ( )
gx ft m= +
với
[ ]
1; 3 .
t
Dựa vào đồ th ta có
[ ]
(
) ( )
[ ]
( ) ( )
1;3
1;3
max 3 5
.
min 2 1
ft f
ft f
= =
= =
Suy ra:
[1;3]
[1;3]
max ( ) 5 ;min ( ) 1 .gx m gx m=+=+
Trang 7/6 Mã đề thi 006
Do đó:
[1;3]
[1;3]
max ( ) 2min ( ) 3.gx gx m> ⇔<
Câu 50 (M4).
Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc có đạo hàm trên
,
đ
th như hình vẽ. Vi
m
tham s thc bất thuộc
[
]
0;1 .
Phương trình
( )
32
3 3 41fx x m m = +−
có bao nhiêu nghiệm
thc?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
9.
ớng dẫn giải
Đặt
3 41 ,
km m
= +−
điều kiện:
3 5.
k≤≤
Đặt
( )
32
3,tx x x=
(
)
( )
2
3 6 ; 0 0
tx x xtx x
′′
= =⇔=
hoặc
2.
x
=
Bảng biến thiên:
Phương trình trở thành
( )
ft k=
với
[
]
3; 5
k
Dựa vào đồ thị, ta có:
( )
0
() 4 0.
4
ta
ft k t b b
tc
= >
= = −< <
= <−
Các phương trình
,
t at c= =
mỗi phương trình có 1 nghiệm; phương trình
tb=
có 3 nghiệm.
---------- HT ------- ---
| 1/83

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THAM KHẢO – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu,07 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….. MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. x – ∞ -1 0 1 + ∞ f'(x) + 0 – 0 + 0 – 2 2 f(x) – ∞ 0 – ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. (1;+∞).
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. y O x
Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3.
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 3 y = có phương trình là x +1 A. x = 1 − .
B. y = 2 .
C. x = 2 . D. y = 1 − .
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập hợp  ? A. x −1 y = . B. 4 2
y = x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = x + 3x + 2. x + 2
Câu 5: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x – ∞ -1 1 + ∞ f'(x) + 0 – 0 + 2 + ∞ f(x) – ∞ 0 Mã đề 001 - Trang 1/7
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 1. − B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6: Cho số thực a dương và khác 1. Giá trị của biểu thức (3 log a bằng a ) A. 3. B. 1. C. 3. D. 3 3. 3
Câu 7: Số nghiệm nguyên của của bất phương trình log x − 2 ≥ 2 − là 1 ( ) 2 A. 5. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = (x − )13 3 là A. (0;+∞). B. (0;3). C. (3;+∞). D. [0;+∞).
Câu 9: Nghiệm của phương trình x+3 1 2 = là 8 A. x = 6. − B. 23 x = − . C. x = 3. −
D. x = 0. 8 2
Câu 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 0 2 2+3f ∫ (x)dx  bằng 0 A. 11. B. 9. C. 13. D. 5.
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x 3 y e + = là A. 2x+3 e + C. B. 2x+3 2e + C.
C. ( x + ) 2x+2 2 3 e
+ C. D. 1 2x+3 e + C. 2
Câu 12: Cho số phức z = 3− 2i . Số phức liên hợp của z có phần ảo là A. 2. B. 2 .i C. 3. D. 2. −
Câu 13: Cho số phức z = 5
− + 2i . Điểm biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. (5;2). B. (2; 5 − ). C. ( 5; − 2). D. ( 5; − 2 − ). Câu 14: π
Khối cầu có thể tích bằng 8 2 thì có bán kính bằng 3 A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Số cách sắp xếp gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 12 phần tử của tập hợp A bằng A. 3!. B. 3 C . C. 3 A . D. 12!−3!. 12 12
Câu 16: Cho cấp số nhân (u u = 3,u = 24. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 2 5 A. 2. B. 8. C. 21. D. 7.
Câu 17: Khối lập phương có cạnh bằng 3 thì có thể tích bằng A. 9. B. 27. C. 21. D. 6.
Câu 18: Khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và thể tích bằng 20 thì có chiều cao tương ứng bằng Mã đề 001 - Trang 2/7 A. 5. B. 12. C. 15. D. 80.
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 4 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là A. (2; 1; − 4). B. (2;0;− ) 1 . C. (2;1;0). D. (2; 1; − 0).
Câu 20: Hình trụ có bán kính đáy bằng 5, chiều cao bằng 6 thì có diện tích xung quanh bằng A. 30π. B. 60π. C. 10π. D. 15π.
Câu 21: Hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5 thì có chiều cao bằng A. 2. B. 15. C. 8. D. 4.
Câu 22: Cho hai số phức z = 3+ i , z = 2
− + 5i . Số phức z z có phần ảo bằng 1 2 1 2 A. 5. B. 1. C. 6. D. 4. −
Câu 23: Cho log 3 = a, log 5 = b . Giá trị của log 60 bằng 2 2 4
A. a + 2 + b .
B. a + b + 4 .
C. ab + 2 .
D. a b −1. 2 2 4 3
Câu 24: Số nghiệm dương của phương trình 2.4x 5.2x − + 2 = 0 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − 0] bằng A. 0. B. 1. C. 1. − D. 2. −
Câu 26: Cho hình nón đỉnh S (tham khảo hình vẽ ) có bán kính đáy bằng 3,  0 OSB = α = 60 . Diện
tích xung quanh hình nón đã cho bằng S A. 6π. B. 12π 2. α C. 12π 3. D. 6π 3. A O B
Câu 27: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x – ∞ -1 0 1 + ∞ f'(x) + 0 – – 0 + -3 + ∞ + ∞ f(x) – ∞ – ∞ -1
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Mã đề 001 - Trang 3/7
Câu 28: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0;2], (
f 0) = 3 và f (6) = 369. Giá trị của
2 f (′3x)dx ∫ bằng 0 A. 122. B. 102. C. 100. D. 120.
Câu 29: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + x , các đường thẳng x =1, x = 2 và trục Ox có diện tích bằng A. 4. B. 11. C. 13. D. 23. 6 6 6
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có AC = 2a , AD = a 3 , AA' = a . Góc giữa
A' B và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có tâm là gốc tọa độ, điểm
A(1;1;0). Thể tích khối lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' bằng A. 16 2. B. 2 2. C. 8. D. 16 6 . 9
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 4 − ; ) 1 và B( 1;
− 2;5) . Trung điểm đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (2; 2; − 6). B. (1; 1; − 3). C. (4; 6; − 4 − ). D. (2; 3 − ; 2 − ).
Câu 33: Gọi z ; z là các nghiệm của phương trình 2
2z − 3z + 8 = 0. Giá trị của biểu thức z + 2 z 1 2 1 2 bằng A. 6. B. 4. C. 2 3. D. 16.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 3 = 0 có bán kính bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 4y z −8 = 0 . Giao điểm của (P) với
trục Ox có tọa độ là A. (1;0;0). B. (4;0;0). C. (0;2;0). D. (0;0; 8 − ).    
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho a = (3;2; 4 − ) và b = (0;3; ) 1 . Giá trị biểu thức . a b bằng A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 37: Cho số phức z = (3+ i)(2 −i) . Môđun của z bằng A. 2 5. B. 5 2. C. 50. D. 5.
Câu 38: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên tập hợp  . Hàm số f '(x) có đồ thị như hình vẽ. y x O Mã đề 001 - Trang 4/7
Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [ 3 − ; ] 3 để hàm số f (x) 3
= x − ( m + ) 2 2
1 x − (m − 4) x +1 có hai cực trị ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 40: Tập hợp các giá trị của tham số − m để hàm số 2x 1 y =
nghịch biến trên khoảng (1;+∞) là x m
( ;ab] với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức 2a +5b bằng A. 7. B. 3 . C. 6. D. 5. 2
Câu 41: Một hộp chứa 15 viên bi có kích thước như nhau, trong đó có 6 viên bi màu đỏ được đánh
số từ 1 đến 6 , có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5, có 4 viên bi màu trắng
được đánh số từ 1 đến 4 . Xác suất để có thể lấy ngẫu nhiên từ hộp trên 2 viên bi vừa khác
màu vừa khác số bằng A. 41 . B. 61 . C. 3 . D. 5 . 105 105 7 7
Câu 42: Cho hình nón đỉnh S , chiều cao SO = a (tham khảo hình vẽ ). Mặt phẳng (P) qua đỉnh S
và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt S
phẳng (SAB) bằng a 2 . Diện tích tam giác SAB bằng 2 2 2 A. a 3 .
B. 2a 3 . 3 3 2 a 3 2 a 3 A C. . D. . 4 12 O B
Câu 43: Bà Nhung vay ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,95% mỗi tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày vay bà Nhung bắt đầu hoàn nợ theo công thức = ( + ) 1 n a T m r − (r + ) 1 n −  T là số tiền n 1 r
 (với m là số tiền vay ngân hàng, r là lãi suất, n
vay còn lại sau mỗi tháng trả nợ, a là số tiền trả trong mỗi lần hoàn nợ, n là số lần trả nợ);
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là 8,5 triệu
đồng, lãi suất không thay đổi suốt thời gian hoàn nợ. Hỏi theo cách đó sau ít nhất bao nhiêu
tháng bà Nhung sẽ trả hết nợ ngân hàng ? A. 86. B. 87. C. 65. D. 88. 1
Câu 44: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên tập hợp  . Biết f (3) = 2 và xf ∫ (3x)dx = 5. 0 3 Giá trị của 2
x f '(x)dx ∫ bằng 0 A. 25. B. 45. C. 72. − D. 18. Mã đề 001 - Trang 5/7
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a , BC = a 2,
BB ' = 2a . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM = 3MB , N là trung điểm CC ' (tham
khảo hình vẽ ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng A' N CM bằng A' C'
A. a 51 . B. a 102 . 17 17 B'
C. a 51 .
D. 3a 2 . N 3 5 A C M B
Câu 46: Xét hàm số f (x) có bảng biển thiên như sau x – ∞ -2 0 2 + ∞ f’(x) + 0 – 0 + 0 – 3 3 f(x) – ∞ -1 – ∞ Phương trình f ( 3
x − 3x) = 2 có bao nhiêu nghiệm ? A. 11. B. 9. C. 6. D. 10.
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên tập hợp  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2
3+ 2x x − )1 = m có 2 nghiệm phân biệt.
Số tập hợp con của S A. 4. B. 5. C. 16. D. 8.
Câu 48: Cho các số thực + x x y
> 1 và y > 0 thỏa mãn 2 3 log
= xy − 2x − 3y +1. Giá trị lớn nhất của xy +1
biểu thức 5x + y bằng A. 27 . B. 15. C. 14. D. 32.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a . Tam giác SAC đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC), khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC) bằng a 42 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 7 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 3 12 12 6 Mã đề 001 - Trang 6/7
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3log ( 2 2 2x x 2m 3m )  2 log x (2 m) 2 x m m  + + − + + − + − = 0 8 1   có hai nghiệm phân biệt 2 thỏa mãn 2 2 x + x >1 ? 1 2 A. 1. B. 2. C. 5. D. 11.
---------- HẾT ---------- Mã đề 001 - Trang 7/7 UBND TỈNH KON TUM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. II. ĐÁP ÁN Mã đề 001 Câu Đáp án Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 D 21 D 31 D 41 B 2 B 12 A 22 D 32 B 42 B 3 A 13 C 23 A 33 A 43 B 4 D 14 A 24 B 34 C 44 C 5 B 15 C 25 C 35 B 45 B 6 B 16 A 26 D 36 A 46 D 7 B 17 B 27 B 37 B 47 C 8 C 18 C 28 A 38 B 48 A 9 A 19 D 29 D 39 A 49 B 10 C 20 B 30 A 40 C 50 A
---------- HẾT----------
Hướng dẫn từ câu 39
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [ 3 − ; ] 3 để hàm số f (x) 3
= x − ( m + ) 2 2
1 x − (m − 4) x +1 có hai cực trị ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên  f (x) 2 '
= 3x − 2(2m + )
1 x − (m − 4)
Hàm số có hai cực trị khi f '(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ 2
∆ ' = 4m + 7m −11 > 0 m >1 ⇔  11 m < −  4
Vậy có 3 số nguyên m thỏa mãn đề bài là 3 − ;2;3
Câu 40: Tập hợp các giá trị của tham số − m để hàm số 2x 1 y =
nghịch biến trên khoảng (1;+∞) là x m
( ;ab] với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức 2a +5b bằng A. 7. B. 3 . C. 6. D. 5. 2 Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên tập hợp D = ( ; −∞ m) ∪( ; m +∞) + 2 − m +1 y ' = < 0 ⇒ 1 2
m +1< 0 ⇔ m > (*) (x m)2 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;+∞) khi m ≤1 ⇒ 1 < m ≤1⇒ 1
a = ,b =1⇒ 2a + 5b = 6. 2 2
Câu 41: Một hộp chứa 15 viên bi có kích thước như nhau, trong đó có 6 viên bi màu đỏ được đánh
số từ 1 đến 6 , có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5, có 4 viên bi màu trắng
được đánh số từ 1 đến 4 . Xác suất để có thể lấy ngẫu nhiên từ hộp trên 2 viên bi vừa khác
màu vừa khác số bằng A. 41 . B. 61 . C. 3 . D. 5 . 105 105 7 7 Hướng dẫn giải
+ Lấy tùy ý 2 viên bi từ hộp gồm 15 viên bi ta có số cách là n(Ω) 2 = C =105. 15
+ Để lấy được 2 viên bi vừa khác màu vừa khác số ta có các trường hợp sau
1. Lấy được 2 viên bi gồm 1 bi xanh và 1 bi đỏ có 5.5 = 25 cách
( Ta lấy bi xanh trước có 5 cách, trừ đi số thứ tự trên bi xanh ta có 5 cách lấy 1 bi đỏ)
2. Lấy được 2 viên bi gồm 1 bi đỏ và 1 bi trắng có 4.5 = 20 cách
3. Lấy được 2 viên bi gồm 1 bi xanh và 1 bi trắng có 4.4 =16 cách
Tổng số cách để chọn được 2 viên bi như đề bài là n( A) = 25 + 20 +16 = 61 cách n A
Xác suất cần tính bằng p( A) ( ) 61 = = n(Ω) 105
Câu 42: Cho hình nón đỉnh S , chiều cao SO = a (tham khảo hình vẽ ). Mặt phẳng (P) qua đỉnh S
và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt S
phẳng (SAB) bằng a 2 . Diện tích tam giác SAB bằng 2 2 2 A. a 3 .
B. 2a 3 . 3 3 2 a 3 2 a 3 A C. . D. . 4 12 O B Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm AB , H là hình chiếu vuông góc của O lên SI
IO AB AB ⊥ (SOI )⇒ AB OH OH ⊥ (SAB) S
d (O (SAB)) a 2 , = OH = 2 1 1 1 = +
IO = a , SI = a 2 2 2 2 H OH SO IO
Do tam giác SAB đều nên 2a 6 AB = . A 3 O I 2 2   B
Diện tích tam giác SAB bằng 2a 6 3 2a 3 S =   = SAB . .  3  4 3  
Câu 43: Bà Nhung vay ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,95% mỗi tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày vay bà Nhung bắt đầu hoàn nợ theo công thức = ( + ) 1 n a T m r − (r + ) 1 n −  T là số tiền n 1 r
 (với m là số tiền vay ngân hàng, r là lãi suất, n
vay còn lại sau mỗi tháng trả nợ, n là số lần trả nợ); hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là 8,5 triệu đồng, lãi suất không thay đổi suốt
thời gian hoàn nợ. Hỏi theo cách đó sau bao nhiêu tháng bà Nhung sẽ trả hết nợ ngân hàng ? A. 86. B. 87. C. 65. D. 88. Hướng dẫn giải 6 Theo đề bài ta được 8 = ( + )n 8,5.10 0 5.10 1 0,95% − (1+ 0,95%)n  −1 0,95%  
⇔ 0 = 500(1,0095)n −894,7 (1,0095)n  −1  
⇔894,7 394,7.(1,0095)n − = 0
⇔ (1,0095)n = 2,27 ⇔ n = log 2,27 ≈ 86,7 1,0095 1
Câu 44: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên tập hợp  . Biết f (3) = 2 và xf ∫ (3x)dx = 5. 0 3 Giá trị của 2
x f '(x)dx ∫ bằng 0 A. 25. B. 45. C. 72. − D. 18. Hướng dẫn giải 3 Đặt 2 I = x f ' ∫ (x)dx 0 2 u  = xdu = 2xdx dv = f ' 
(x)dx v = f (x) 3 3
I = x f (x) 3 2 − 2 xf
∫ (x)dx = 9.f (3)−2 xf
∫ (x)dx 0 0 0 1
Xét I = xf 3x dx = 5 1 ∫ ( ) 0 Đặt 1
t = 3x dt = 3dx dt = dx 3
x = 0 ⇒ t = 0, x =1⇒ t = 3 3 3 3 3 ⇒ t 1 I = . f t dt 1 = t f ∫ (t) 1 . dt = .x f
∫ (x)dx⇒ .xf ∫ (x)dx = 45 1 ∫ ( ) 3 3 9 9 0 0 0 0 A' C'I = 72. − B'
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại B , N
AB = a , BC = a 2, BB ' = 2a . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho
AM = 3MB , N là trung điểm CC ' (tham khảo hình vẽ ). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng A' N CM bằng A C M B
A. a 51 . B. a 102 .
C. a 51 .
D. 3a 2 . 17 17 3 5 Hướng dẫn giải
Gọi E là trung điểm AA'⇒CE / / A' N
A' N / / (ECM ) ⇒ d ( A' N,CM ) = d ( A' N,(ECM )) = d ( A',(ECM )) = d ( , A (ECM ))
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên CM , A' C'
I là hình chiếu vuông góc của A lên EH
AI ⊥ (ECM ) ⇒ d ( ,
A (ECM )) = AI B'
AM = 3BM nên S =
AH.CM = 3BM.BC S AMC 3 ∆ E BMC N + 1 a MB a 33 = AB = , 2 2
CM = BC + MB = ⇒ 4 4 4 I 3 . MB BC a 6 A C AH = = CM 11 M H B 1 1 1 17 a = + = ⇒ 102 AI = . 2 2 2 2 AI EA AH 6a 17 Cách khác
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Do tam giác ABC vuông tại B nên ta có tọa độ các điểm như sau B(0;0;0) A(a;0;0) , C (0;a 2;0) , a  ⇒ z
B '(0;0;2a), A'(a;0;2a) M  ;0;0 , C '(0;a 2;2a) N (0;a 2;a) 4    B' C' 
A' N = (−a;a 2;−a)  A'a CM ; a 2;0 = −   N  4  2 2
    2 a 3a 2
A' N;CM  = −a 2;− ;  B    4 4  M   C y
⇒ mặt phẳng (α ) chứa CM song song với A' N có vectơ pháp A
tuyến là n = (4 2;1; 3 − 2) x
(α ) có phương trình 4 2x + y −3 2z a 2 = 0
4 2.a + 0 − 3 2.2a a 2
d ( A' N,CM ) = d ( A' N,(α )) = d ( A',(α )) a 102 = = (4 2)2 +1 +( 3− 2)2 2 17
Câu 46: Xét hàm số f (x) có bảng biển thiên như hình vẽ bên. x – ∞ -2 0 2 + ∞ f’(x) + 0 – 0 + 0 – 3 3 f(x) – ∞ -1 – ∞ Phương trình f ( 3
x − 3x) = 2 có bao nhiêu nghiệm ? A. 11. B. 9. C. 6. D. 10. Hướng dẫn giải Đặt 3
t = x − 3x ⇒ 2 t ' = 3x − 3, x =1 t ' = 0 ⇔  x = 1 − Bảng biến thiên của 3
t = x − 3x x – ∞ -1 1 + ∞ t' + 0 – 0 + 2 + ∞ t – ∞ -2
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta suy ra bảng biến thiên hàm số f (x) x – ∞ x x x x 1 -2 0 2 3 2 4 + ∞ + ∞ 3 3 + ∞ 1 f(x) 0 0 0 0 t ,t < 2 − 1 2  2 − < t < 0
Phương trình f (t) = 2 có nghiệm 3 
⇒ phương trình f ( 3
x − 3x) = 2 có 10 nghiệm 0 < t < 2 4 t ,t >  2 5 6
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên tập hợp  và có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2
3+ 2x x − )1 = m có 2 nghiệm phân biệt.
Số tập hợp con của S A. 4. B. 5. C. 16. D. 8. Hướng dẫn giải Đặt 2
t = 3+ 2x x −1, x ∈[ 1; − ]3 x – 1 1 3 t' ∥ + 0 - ∥ 1 t -1 -1 1 ' − x t = , 2 3+ 2x x
t ' = 0 ⇒ x =1
Bảng biến thiên của t trên đoạn [ 1; − ]3 Vậy x∈[ 1; − ]3⇒ t ∈[ 1; − ] 1 .
Mỗi giá trị t ∈[ 1; − )
1 ta xác định được 2 giá trị x trên đoạn x∈[ 1; − ]3 Phương trình f ( 2
3+ 2x x − )1 = m có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình f (t) có duy nhất 1 nghiệm t ∈[ 1; − ) 1 ⇔ 1
− < m ≤ 3⇒ S = {0;1;2; }
3 . Tập S có 4 phần tử nên có 4 2 =16 tập con
Câu 48:
Cho các số thực + x x y
> 1 và y > 0 thỏa mãn 2 3 log
= xy − 2x − 3y +1. Giá trị lớn nhất của xy +1
biểu thức 5x + y bằng A. 27 . B. 15. C. 14. D. 32. Hướng dẫn giải Từ 2x + 3 log
y = xy−2x−3y+1 xy +1
⇔ (2x + 3y) + log(2x + 3y) = (xy + ) 1 + log(xy + ) 1 ( ) 1
Xét hàm số f (t) = t + logt trên khoảng (0;+∞) f (t) 1 ' =1+ > 0, t
∀ ∈(0;+∞) ⇒Hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞) t ln10 − ( )1 : 2x 1
f (2x + 3y) = f (xy + )
1 ⇔ 2x + 3y = xy +1⇔ y = x − 3
x >1 và y > 0 nên ta suy ra x > 3 − 2x 1
P = 5x + y = 5x + x − 3 − Đặt g (x) 2x 1 = 5x + trên khoảng (3;+∞) x − 3 g (x) 5 ' = 5 − , x
∀ ∈(3;+∞) , g '(x) = 0 ⇒ x = 4 (x −3)2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng g (4) = 27 khi x = 4, y = 7 .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a . Tam giác SAC đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC), khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC) bằng a 42 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 7 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 3 12 12 6 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm cạnh AC , S
AC đều nên SH AC
(SAC) ⊥ ( ABC) nên SH ⊥ ( ABC)
Gọi M là trung điểm cạnh BC I là hình chiếu vuông góc của H lên SM
Vì tam giác ABC vuông tại B nên HM BC BC ⊥ (SHM ) ⇒ BC HI HI ⊥ (SBC) a Sd ( ,
A (SBC)) = 2d (H,(SBC))⇒ 42 HI = 14 a
AB = a HM = 2 ⇒ 1 1 1 a = + ⇒ 3 SH =
AC = a 2 ⇒ BC = a 2 2 2 I HI HS HM 2
Thể tích khối chóp S.ABC bằng A H C 3 M 1 1 a 3 1 a 6 V = SH.S = = ∆ a a ABC . . . . B 3 3 2 2 12
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3log ( 2 2 2x x 2m 3m )  2 log x (2 m) 2 x m m  + + − + + − + − = 0 8 1   có hai nghiệm phân biệt 2 thỏa mãn 2 2 x + x >1 ? 1 2 A. 1. B. 2. C. 5. D. 11. Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định của phương trình là 2 2
2x + x + 2m − 3m > 0 (*)
Phương trình tương đương log ( 2 2
2x + x + 2m − 3m ) = log ( 2 x + (2 − m) 2
x + m m 2 2 ) ⇔ 2 2 2
x + x + m m = x + ( − m) 2 2 2 3 2
x + m m x = m ⇔ 2 x + (m − ) 2
1 x + m − 2m = 0 ⇔ x = 1− 2m 2 2
2m + m + 2m −3m > 0 
Các nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn đề bài khi 2(1− 2m)2 + (1− 2m) 2
+ 2m − 3m > 0  2 m +  (1− 2m)2 >1 2 3
m m > 0  ⇔ 2 5
m − 8m + 3 > 0 ⇔1 < m < 3  2 5m − 4m > 0 
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài
---------- HẾT ---------- UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THAM KHẢO – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu, 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….. MÃ ĐỀ:002
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn
làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 20 . D. 20 3 . 20 20
Câu 2: Cho cấp số nhân (u với u = 4
− và công bội q = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. u = 600 . B. u = 500 − . C. u = 200 . D. u = 800. 4 4 4 4
Câu 3: Nghiệm của phương trình log x −1 = 4 là 2 ( ) A. x = 2 . B. x =15. C. x = 9. D. x =17 .
Câu 4: Thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông canh bằng 2 và chiều cao bằng 3 là A. 6 . B. 18. C. 12. D. 5.
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = ( − x)12 2 là A. (2;+∞). B. ( ;2 −∞ ). C. ( ;2 −∞ ] . D. [2;+∞) .
Câu 6: Cho f (x) , g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai? A. f∫(x)g(x)dx= f∫(x)d .x g∫(x)dx. B. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx g ∫ (x)dx.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. 24π . B. 12π . C. 6π . D. 20π .
Câu 9: Cho khối cầu có thể tích bằng 288π. Khối cầu có bán kính R bằng A. R = 6 2 . B. R = 6π . C. R = 6. D. R = 6 2π .
Câu 10: Cho hàm số f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 4) .
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2) .
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;2) .
Trang 1/6 - Mã đề thi 002 3  
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 3. Giá trị của = log a I bằng a  27  3  A. 1 I = − . B. I = 3 − . C. 1 I = . D. I = 3 . 3 3
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h . Thể tích của khối nón bằng A. 1 2 π r h . B. 2 π r h . C. 2 2πr h . D. 1 2 π rh . 3 3
Câu 13: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 1. B. 3. C. 5. D. 1 − .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình sau? A. 3 2
y = x + 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . 4 2
D. y = −x + 2x .
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x y = là x −1 A. x =1. B. x = 0 . C. y =1. D. y = 0.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 + ≤ 25 là A.  1 ;   −  − −∞      . B. 1 −∞  ; . C. 1 −∞  ; . D. 1 −∞  ; . 2      2  2    2  
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1= 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 002 2 2
Câu 18: Cho hàm số f (x) và g (x) liên tục trên [0;2] và f
∫ (x)dx = 2, g(x)dx = 2 − ∫ . Giá trị của 0 0 2 3f
∫ (x)+ g(x)dx  bằng 0 A. 4. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 19: Cho số phức z = 2 + 3i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5.
Câu 20: Cho các số phức z = 2 + i và w = 3− 2i . Phần ảo của số phức z + 2w bằng. A. 8 . B. 3 − i . C. 4 − . D. 3 − .
Câu 21: Cho số phức z = 2i +1. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ ? A. H (1;2) . B. G(1; 2 − ). C. T (2;− ) 1 . D. K (2; ) 1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;− 2;3) . Tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxy) là A. ( 1; − 2;3) . B. (1;− 2;−3). C. (1;− 2;0) . D. (0;0;3) .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z + 9 = 0 . Tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I(1; 2; − 3) và R = 5 . B. I(1; 2; − 3) và R = 5 . C. I( 1 − ;2; 3) − và R = 5 . D. I( 1 − ;2; 3) − và R = 5 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phắng (Oxy) ?    
A. i = (1;0;0) .
B. m = (1;1;1) .
C. j = (0;1;0) .
D. k = (0;0;1) .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d + − = =
có một vectơ chỉ phương là 1 2 2 − u =( 1;
a;b), a,b∈ .  Giá trị của 2
T = a ab bằng A. T = 8. B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 4 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 , đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 27: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) 2 = x (x − ) 1 , x ∀ ∈ .
 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. f (x) có hai điểm cực trị.
B. f (x) không có điểm cực trị.
C. f (x) đạt cực tiểu tại x =1.
D. f (x) đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 28: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 35 trên đoạn [ 4;
− 4] . Giá trị của M + m bằng A. -1. B. 11. C. 55. D. 48.
Câu 29: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, đặt 3 6 P = log b +
b . Mệnh đề nào sau đây a log 2a đúng?
A. P = 6log b . B. 9log b . C. 15log b . D. 27log b. a a a a
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 và đường thẳng y =1 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 31: Bất phương trình x 1
4 + +10.2x − 6 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [ 2020 − ,2020]? A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 002
Câu 32: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 2π a . B. 2 2 2πa . C. 2 4πa . D. 2 4 2πa . 4
Câu 33: Xét tích phân 2x 1 I e   dx
, nếu đặt u = 2x +1 thì I bằng 0 3 4 3 3 A. 1 u ue du u ue du u ue du 1 u e du 2 ∫ B. ∫ . C. ∫ . D. 2∫ . 1 0 1 1
Câu 34: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình sau bằng 2 2 A.  1 4 2 3 x x x 1 dx  − − − ∫  1 3    . B. 4 2
x + x + x + ∫  4 dx  . −  2 2 −  2 2 1  1  2 2 C.  1 4 2 3 x x x 4 dx  − − − − ∫  1 3    . D. 4 2
x + x + x + ∫ 1 dx  . −  2 2 −  2 2 1  1 
Câu 35: Cho 2 số phức z = 4
− + i; z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức (z −1 z + 2 bằng 1 )( 2 ) 1 2 A. 19i . B. 3 − i . C. 3 − . D. 19.
Câu 36: Gọi z , z là các nghiệm phức phân biệt của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 . Giá trị của 1 2 2 2
z + i + z + i bằng 1 2 A. 28 . B. 2 5 + 2 2 . C. 36. D. 6 2 .
Câu 37: Trong không gian − + −
Oxyz, cho đường thẳng
x 2 y 1 z 1 (d) : = = và mặt phẳng 1 1 3
(P) : x y + z −1= 0 . Mặt phẳng đi qua giao điểm của d và mặt phẳng (P) đồng thời vuông góc với
d có phương trình là
A. 2x y + z − 6 = 0 . B. 2x y + z − 2 = 0 .
C. x + y + 3z + 7 = 0 .
D. x + y + 3z − 7 = 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1; 2 − ) và đường thẳng x 1 x 1 : z d − + = = . Đường 2 1 2 −
thẳng đi qua A và song song với d có phương trình tham số là x =1+ 2tx =1− 4tx = 2 + tx = 2 + t A.     y =1− t .
B. y =1− 2t .
C. y =1+ t .
D. y =1+ t . z = 2 − −     2t z = 2 − +  4t z = 2 −  2t z = 2 − −  2t
Câu 39: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam (trong đó có Hoàng) và 5 học sinh nữ (trong đó
có Lan) thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng giới đứng
cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan cũng không đứng cạnh nhau bằng A. 1 . B. 125 . C. 8 . D. 41 . 126 126 1575 6300
Trang 4/6 - Mã đề thi 002
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AD = 2AB = 2BC = 2a , M là trung điểm của A . D
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM CD bằng A. a 21 . B. a 21 . C. a 21 . D. a 21 . 3 5 7 9 Câu 41: Cho hàm số m −1 y =
với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số x m
nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3). m < 1 − m < 1 − A. m ≥ 3 . B.  . C.  . D. m >1. m ≥ 3 m >1
Câu 42: Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Giá trị nguyên dương n nhỏ nhất
để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3. Câu 43: Cho hàm số ax +1 y = ( a, ,
b c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bx + c
Xét các phát biểu sau: ( )
1 : c >1; (2): a + b < 0; (3): a + b + c = 0; (4): a > 0. Số phát biểu đúng là? A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn tâm .
O Biết rằng chiều cao của nón bằng a và bán kính
đáy hình nón bằng 2a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm , A B
AB = 2a 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện SOAB bằng A. 2 5πa . B. 2 17πa . C. 2 7πa . D. 2 26πa . π 2
Câu 45: Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f (x) 2 ' = sin .
x cos4x, x ∀ ∈ .  Khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 18 36 36 18
Câu 46: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 5/6 - Mã đề thi 002
Số nghiệm thuộc đoạn  π ;3π  − 
của phương trình f (cos x) =1 là 2    A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9.
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn log x −1 + log y −1 =1. Khi biểu thức = + đạt giá 2 ( ) 2 ( ) P 2x 3y
trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với a, b∈. Tính T = ab ? A. T = 9 . B. 7 T = . C. 5 T = . D. T = 7 . 3 3
Câu 48: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 19 2 y = x
x + 30x + m − 20 trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng giá trị của tất cả các phần tử 4 2 của S bằng A. 210 . B. 105 . C. 195 − . D. 300.
Câu 49: Cho hai hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông    
góc nhau. Gọi H là điểm sao cho ED = 3EH S là điểm sao cho HB = 3SH . Thể tích của khối đa
diện ABCDSEF bằng a , a,b∈* và phân số a tối giản, khi đó 2a + b bằng b b A. 10. B. 40 . C. 29 . D. 47 .
Câu 50: Cho bất phương trình 1
.3 + + (3 + 2)(4− 7)x +(4+ 7)x x m m
> 0 , với m là tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x∈( ; −∞ 0) . A. 2 2 3 m + > . B. 2 2 3 m − > . C. 2 2 3 m − ≥ . D. 2 2 3 m − ≥ − . 3 3 3 3
---------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 002 UBND TỈNH KON TUM
HƯƠNGD DẪN CHẤM- ĐỀ THAM KHẢO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN Mã đề 555 Mã đề 555 Mã đề 555 Mã đề 555 Mã đề 555 Câu Đáp án Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 D 21 B 31 C 41 A 2 B 12 A 22 B 32 B 42 D 3 D 13 A 23 B 33 C 43 B 4 C 14 D 24 D 34 D 44 B 5 B 15 A 25 A 35 D 45 C 6 A 16 D 26 D 36 A 46 B 7 A 17 D 27 C 37 C 47 C 8 B 18 A 28 A 38 B 48 B 9 C 19 B 29 A 39 C 49 B 10 D 20 D 30 C 40 C 50 B
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 39: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam (trong đó có Dũng) và 5 học sinh nữ (trong
đó có Hoa) thành một hàng ngang.Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng
giới đứng cạnh nhau, đồng thời Dũng và Hoa cũng không đứng cạnh nhau. A. 1 . 126 B. 125 . 126 C. 8 . 1575 D. 41 . 6300 Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) =10!.
A là biến cố “hai học sinh khác giới đứng cạnh nhau”.
B là biến cố “hai học sinh khác giới đứng cạnh nhau và Hoàng, Lan đứng cạnh nhau”.
C là biến cố “hai học sinh khác giới đứng cạnh nhau và Hoàng, Lan không đứng cạnh nhau”.
Ta có n(C) = n( A) − n(B) = 2.5!.5!− 2.4!.4!.9 =18432. n(C) Xác suất cần tìm là 18432 8 P(C) = = = . n(Ω) 10! 1575
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, mặt bên (SAB) là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AD = 2AB = 2BC = 2a , M là trung điểm của A .
D Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM CD .
A. a 21 . 3
Trang 1/8 - Mã đề thi 002
B. a 21 . 5
C. a 21 . 7 D. a 21 . 9 Hướng dẫn giải
Gọi I , M lần lượt là trung điểm của AB , AD . Vì tam giác SAB đều nên trung tuyến SI cũng là
đường cao, do đó SI AB suy ra SI ⊥ ( ABCD).
Từ giả thiết ta có AMCB là hình vuông, AC = a 2 .
Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của I trên BM , SK. ( ) 1 BM IK Ta có 
BM ⊥ (SIK ) ⇒ BM IH (2) BM SI Từ ( )
1 và (2) suy ra: IH ⊥ (SBM ) ⇒ d (I,(SBM )) = IH CD // BM ⇒ // CD (SBM ) nên
d (CD,SM ) = d (D,(SBM )) = d ( ,
A (SBM )) = 2d (I,(SBM )) = 2IH Dễ thấy a 3 1 a 2 SI = ; IK = AC = 2 4 4 . Do đó: 1 1 1 21 = + ⇒ IH = a 2 2 2 IH IS IK 14 . Vậy d (SM CD) 21 , = 2IH = a . 7 Câu 41: Cho hàm số m −1 y =
với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số x m
nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3). A. m ≥ 3 . m < 1 − B.  . m ≥ 3 m < 1 − C.  . m >1
D. m >1. Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định x ≠ . m
Trang 2/8 - Mã đề thi 002
 1− m < 0, x ∀ ∈ 1; − 3  2 ( )
Khi đó hàm số nghịch biến trên ( 1;
− 3) ⇔ y′ < 0, x ∀ ∈( 1;
− 3) ⇔ (x m) ⇔ m ≥ 3. m∉  ( 1; − 3)
Kết hợp với điều kiện trên ta có m ≥ 3 thỏa ycbt.
Câu 42: Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ
nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3. Hướng dẫn giải
Gọi T là tiền cả vốn lẫn lãi sau n năm, a là số tiền ban đầu, r là lãi suất hàng năm. n
Ta có: a =100 (triệu đồng), r =12% = 0,12 .
Sau năm thứ n : T = a(1+ r)n . n
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng thì T > a + ⇒ T > . n 40 n 140 a( r)n
( r)n 140 n ( r) 140 1 1 ln 1 ln  ⇔ + > 140 ⇒ + > ⇒ + > . aa    140 140 ln ln a 100 ⇒ n > ( = ≈ . + r) ( + ) 2,96899444 ln 1 ln 1 0,12
Vây để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì n > 2,96889444 .
Vậy số n là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn là n = 3(năm). ax +1
Câu 43: Cho hàm số y =
( a,b,c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bx + c
Xét các phát biểu sau: ( )
1 : c >1; (2): a + b < 0; (3): a + b + c = 0; (4): a > 0 . Số phát biểu đúng là? A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Hướng dẫn giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số có tiệm
cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y =1nên ta có hệ
Trang 3/8 - Mã đề thi 002  c   − = 2   b 0 < c <1   c = 2 − bc = 2 − b   a    1 
= 1 ⇔  a = b ⇔  a = b
⇔  − < a < 0 b 2    2 ac b > 0 2 − b b >   0 
ac b > 0  1 − < b < 0    2 
a + b + c = 0
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu ( )
1 ,(4) là sai, (2),(3) đúng.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn tâm .
O Biết rằng chiều cao của nón bằng a và bán
kính đáy nón bằng 2a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm ,
A B AB = 2a 3. Hãy tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện SOA . B A. 2 5a . B. 2 17a . C. 2 7a . D. 2 26a . Hướng dẫn giải
Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và trục đường tròn d cắt đường trung trực của đoạn
thẳng SO tại I . Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB thì r = OK .
Khi đó R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.OAB thì R = IO = IS = IA = IB . Ta có 1 1 1 S = OH AB = OA AH AB = a a a =  a OAB . . . . 4 ( 3)2 2 2 2 2 .2 3 3. 2 2 2 Mặt khác . OA . OB AB . OA . OB AB 2 .2 a .2 a a 3 S = ⇒ r = = = .  a OAB 2 . 2 4.r 4.S 4.a 3 2
Khi đó R = OK + ON = (2a)2 2 2  a a 17 2 2 + = ⇒ S = 4 .  R =   17a . .  2  2 m c π 2
Câu 45: Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f (x) 2 ' = sin .
x cos4x, x ∀ ∈ .  Khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 A. 5 − . 18 B. 5 . 36 C. 5 − . 36 D. 5 . 18 Hướng dẫn giải ′( ) 2 1− cos 2x 1 = = = ( −
) cos4x cos6x cos2 sin .cos 4 .cos 4 cos 4 cos 2 .cos 4 x f x x x x x x x = − − 2 2 2 4 4
Do đó f (x) = f ′ ∫ (x)
 cos 4x cos 6x cos 2x  sin 4 si d = − − ∫ d n 6 sin 2 x x x x x = − − + C .  2 4 4  8 24 8
Trang 4/8 - Mã đề thi 002
f (0) = 0 nên C = 0 . Dođó
sin 4x sin 6x sin 2 ( ) x f x = − − 8 24 8 π π π 2 2 ⇒ I = f ∫ (x) 2
 sin 4x sin 6x sin 2x
 cos 4x cos 6x cos 2x  5 dx = − − ∫  dx = − + + = −  8 24 8  32 144 16      36 0 0 0
Câu 46:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  π ;3π  − 
của phương trình f (cos x) =1 là 2    A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9. Hướng dẫn giải f (cos x) =1
Ta có f (cos x) =1⇔   f  (cos x) = 1 −
cos x = a < 1 − (VN0 ) 
+) Với f (cos x) =1 ⇔ cos x = b∈( 1 − ;0) .
cos x = c >1  (VN0)
Khi đó cos x = b∈( 1; − 0) với  π x ;3π  ∈ −  nên có 3 nghiệm. 2   
cos x = d < 1 − (VN0 ) 
+) Với f (cos x) = 1
− ⇔ cos x = e∈(0; ) 1 .
cos x = f >1  (VN0)
Khi đó cos x = e∈(0; ) 1 với  π x ;3π  ∈ −  nên có 7 nghiệm. 2   
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  π ;3π  − 
của phương trình f (cos x) =1 là 6. 2   
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn log x −1 + log y −1 =1. Khi biểu thức đạt 2 ( ) 2 ( )
P = 2x + 3y
giá trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với a, b∈ . Tính T = ab? A. T = 9 . B. 7 T = . 3 C. 5 T = . 3
Trang 5/8 - Mã đề thi 002 D. T = 7 . Hướng dẫn giải x −1 > 0 x > 1 Điều kiện:  ⇔ y 1 0  − > y > 1 Khi đó: 2 2
log x −1 + log y −1 =1 ⇔ x −1 y −1 = 2 ⇔ y −1 = ⇔ y = +1 2 ( ) 2 ( ) ( )( ) x −1 x −1 Suy ra: 6
P = x + y = x + + = (x − ) 6 2 3 2 3 2 1 + + 5 x −1 x −1 Ta có: 6 P = 2x + + 3 6 ⇒ P ' = 2 − x −1 (x − )2 1 x =1+ 3 (N ) P ' = 0 ⇔  x =1− 3  (L) Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 2 3 3 P 4 3 5 x 1 3 y + = + ⇔ = + ⇒ = . min 3  + 
Do đó: x y = ( + ) 2 3 3 5 5 5 3 2 3 1 3 − 2  = 1+
3 ⇒ a =1; b = ⇒ T = ab =  . 3  3 3 3  
Câu 48: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 19 2 y = x
x + 30x + m − 20 trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tính tổng các phần tử của S. 4 2 A. 210 . B. 105 . C. 195 − . D. 300. Hướng dẫn giải
Xét hàm số f (x) 1 4 19 2 = x
x + 30x + m − 20 , ta có f (x) 3 '
= x −19x + 30 . 4 2 x = 3 f '(x) 3 0 x 19x 30 0  = ⇔ − + = ⇔ x = 2 
, do x∈[0; 2] nên chọn x = 2 . x = 5 − 
f (2) = m + 6, f (0) = m − 20 . Khi đó max y = max{ m + 6 ; m − 20}. [0; 2]  m + 6 ≤  20 m∈[ 26 − ;14] Theo bài ra ta có  ⇔  ⇔ m∈[0;14].  m − 20 ≤ 20  m∈  [0; 40]
m nguyên nên m∈{0;1;...; } 14 ⇒ S = {0;1;...; }
14 . Tổng các phần tử của S bằng 105.
Trang 6/8 - Mã đề thi 002
Câu 49: Cho hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông    
góc nhau. Gọi H là điểm sao cho ED = 3EH S là điểm sao cho HB = 3SH . Thể tích của khối đa
diện ABCDSEF bằng a ( *
a,b ∈  ,(a,b) = )
1 , khi đó 2a + b bằng b A. 10. B. 40 . C. 29 . D. 47 . Hướng dẫn giải
∆ADF = ∆BCE, (ADF)  (BCE) (cuøng⊥ AB) 
Ta có EF AB CDEF = AB =  CD
ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là ADF . 1 1 ⇒ V = AB S . BCE . = ADF 1. .1.1 = ADF. 2 2
Dựng BJ EC .
Do CD ⊥ (EBC) ⇒ CD BJ .
Từ BJ EC BJ CD BJ ⊥ (EFDC) ⇒ B (EFDC) 1 1 , d ,  = BJ = =  . 1 1 2 + 2 2 BE BC d S,(EFDC)
BS ∩ (EFDC) = {H}    SH 1 ⇒ = = ⇒ d S,  (EFDC) 1  = . d B,(EFDC) BH 3      3 2
(ABEF) ⊥ (ABCD) ⇒ FA ⊥ (ABCD) ⇒ ∆FAB vuông cân tại A FD = AD 2 = 2 . ⇒ S = FD.CD = . CDFE 2 1 1 1 1 ⇒ V = S CDFE S . S CDFE d  , . = ⋅ ⋅ CDFE 2 = .  ( ) 3  3 3 2 9 1 1 11 a = 11 Ta có V = V +V = + = ⇒ a b . ABCDSEF ADF BCE S CDFE  ⇒ 2 + = 40 . . 2 9 18 b = 18
Trang 7/8 - Mã đề thi 002
Câu 50: Cho bất phương trình 1
.3 + + (3 + 2)(4− 7)x +(4+ 7)x x m m
> 0 , với m là tham số. Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x∈( ;0 −∞ ) . A. 2 2 3 m + > . 3 B. 2 2 3 m − > . 3 C. 2 2 3 m − ≥ . 3 D. 2 2 3 m − ≥ − . 3 Hướng dẫn giải Xét bất phương trình: 1
.3 + + (3 + 2)(4− 7)x +(4+ 7)x x m m > 0 ( ) 1 x x  +   − 
Chia hai vế bất phương trình cho 3x > 0 ta được: 4 7   + ( m + ) 4 7 3 2   + 3m > 0 (2)  3   3      xx +   + 
Nhân 2 vế của bất phương trình (2) cho 4 7   > 0  và đặt 4 7 t = ta được 3        3   2
t + 3mt + 3m + 2 > 0 ⇔ 3m(t + ) 2 1 > t − − 2 2 t − − 2 ⇔ 3m > (3) t +1
Khi đó bất phương trình ( )
1 nghiệm đúng với mọi x∈( ;0 −∞ )
⇔ bất phương trình (3) nghiệm đúng với mọi t ∈(0; ) 1 2
Xét hàm số f (t) t − − 2 = , với t ∈(0; ) 1 t +1 2 t − − 2t + 2 t = 1 − − 3 ∉(0; ) 1 Ta có f '(t) =
; f ' t = 0 ⇔  2 ( ) (t + )1 t = 1 − + 3 ∈  (0; )1 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra 2 2 3 3m 2 2 3 m − > − ⇔ > . 3
===============================
Trang 8/8 - Mã đề thi 002 UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THAM KHẢO – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu, 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….. MÃ ĐỀ: 003
Câu 1: Có bao nhiêu tập hợp con có 4 phần tử của tập hợp A gồm 11 phần tử ? A. 4 A . B. 4 C . C. 4!. D. 11!+ 4!. 11 11
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x−3x 1 2 = là 4 A. S = ∅ . B. S = {1; } 2 . C. S = { } 0 . D. S = { } 1 .
Câu 3: Cho cấp số cộng (u u = 2
− , công sai d = 5. Giá trị của u bằng n ) 1 10 A. 43. B. 8. C. 3. D. 7.
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 3x + 2 là 1 ) 2 A. ( ; −∞ )
1 ∪(2;+ ∞) . B. (1;2) . C. (2;+ ∞) . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 5: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;2;7 thì có thể tích bằng A. 42. B. 14. C. 6. D. 21.
Câu 6: Cho số phức z = 3
− + 4i . Môđun của z bằng A. 25. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng A. 10. B. 30. C. 15. D. 25. 3 Câu 8: Nếu f ∫ (x)d x x x =
+ e + C thì f (x) bằng 3 4 4 A. ( ) 2 = 3 x f x x + e .
B. f (x) x x = + e . C. ( ) 2 x
f x = x + e .
D. f (x) x x = + e . 3 12
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, M ( 1;
− 4) là biểu diễn hình học của số phức A. 1 − + 4 .i
B. 4 − .i C. 4 .i
D. 1− 4 .i
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó ?
A. Đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 1).
B. Nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0). Mã đề 003 - Trang 1/6
C. Đồng biến trên khoảng (0; 1).
D. Nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 11: Cho số phức z = 1
− + 5i . Điểm biểu diễn hình học của số phức i + z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. ( 1; − 6). B. ( 1; − 5). C. (0;5). D. (6; ) 1 .
Câu 12: Hình nón có bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng 4 thì có diện tích toàn phần bằng A. 24π. B. 12π. C. 21π. D. 25π.
Câu 13: Với a là số nguyên dương tùy ý, 3 log a bằng 1 2 A. 3 3 − log a . B. log a . C. 3 − log a . D. 3log a . 2 2 2 2 2
Câu 14: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 3. B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 5.
Câu 15: Khối trụ có bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng đường kính đáy thì có thể tích bằng A. 18π. B. 27π. C. 54π. D. 6π.
Câu 16: Ðường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào ? A. 3 + − y x x = −x + 3x +1. B. 1 y = . C. 1 y = . D. 3 2
y = x − 3x −1. x −1 x +1
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x + 5 y = là 3 − x −1 A. y = 5 − . B. 2 y − = . C. 1 y − = . D. y = 1 − . 3 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của M (3;2;− )
1 lên trục Oy có tọa độ là A. (0;0;− ) 1 . B. (3;0;0). C. (0;2;0). D. (3;2;0).
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 1 ( ) 2 A.  3 ;  + ∞      . B. 3 −∞  ; . C. (1;+ ∞) . D. 3 1; . 2       2   2  Mã đề 003 - Trang 2/6
Câu 20: Hình cầu có diện tích bằng 4π thì khối cầu tương ứng có thể tích bằng π π π π A. 16 . B. . C. 32 . D. 4 . 3 3 3 3
Câu 21: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = f (2) là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. 5 5
Câu 22: Nếu f (x)dx = 2 − ∫
thì 3 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 6 − . B. 6 . C. 9. D. 12.
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Giá trị cực tiểu của hàm số g (x) = f (x) −1 là A. 7 − . B. 5 − . C. 9 − . D. 4 . 2 2 2
Câu 24: Cho hai số phức z =1− 6i , z = 1+ i . Phần thực của số phức z .z bằng 2 ( )2 1 1 2 A. 4. − B. 6. − C. 12. D. 12. −  
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho a = (x; 2 − x; − )
1 thỏa mãn a = 3 . Giá trị của x bằng A. 3. B. 1. C. 5. D. 3 . Câu 26: Cho hàm số 2x −1 y =
. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + 2 trên đoạn [0; ]
3 . Giá trị của biểu 2M + m bằng A. 2 . B. 1 − . C. 3 . D. 1 . 2 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC), góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Độ dài cạnh SC bằng A. a 2. B. a 3. C. 2 . a D. a 5. Mã đề 003 - Trang 3/6
Câu 28: Gọi z ; z là các nghiệm của phương trình 2
2z − 4z +15 = 0. Giá trị của biểu thức 1 2 (z − )2 1 + (z − )2 1 bằng 1 2 A. 15. − B. 13 − C. 26. − D. 13. − 2
Câu 29: Cho hai số thực a, b dương tùy ý và khác 1.Giá trị biểu thức P = log ( 2 log b a bằng a .log 1 b ) 4 A. 2 − . B. 2 . C. 1 . D. 1 − . 2 2
Câu 30: Mặt phẳng chứa trục của hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông có diện tích
bằng 16. Thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 16π. B. 8π. C. 24π. D. 4π.
Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x x −1 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 4
− ) . Độ dài đoạn thẳng OA bằng A. 21. B. 1. C. 7. D. 21.
Câu 33: Bất phương trình log ( 2
x − 3x > log 9 − x có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 4 ) 2 ( ) A. vô số. B. 1. C. 4 . D. 3. 1 1 Câu 34: Xét 3 2 x 1+ x dx ∫ , nếu đặt 2 t = 1+ x thì 3 2 x 1+ x dx ∫ bằng 0 0 2 2 1 2 A. ( 2t − ∫ )1dt. B. ( 2t − ∫ )1dt .
C. 2t ( 2t − ∫ )1dt .
D. 2t ( 2t − ∫ )1dt . 0 1 0 1 x =1− 2t
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 
∆ y = 2 + t . Giao điểm của ∆ với mặt phẳng z = 3+  4t
(Oxz) có tọa độ là A. (3;1;− ) 1 . B. (1;0;2). C. ( 1; − 3;7). D. (5;0; 5 − ).
Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 thì có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z − 2x = 4. B. 2 2 2
x + y + z = 4. C. 2 2 2
x + y + z − 2z = 4. D. 2 2 2
x + y + z − 2y = 4.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(3;1;2) và B(1; 1; − 4
− ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 4x + 2y + 6z −11 = 0.
B. 2x + 2y + 6z − 5 = 0.
C. x + y + z −1 = 0.
D. x + y + 3z +1 = 0.
Câu 38: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = x − 2x , y = 0 . Vật thể tròn xoay sinh ra
khi quay hình (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng Mã đề 003 - Trang 4/6 2 2 2 2 A. 2
x − 2xdx ∫ . B. 2
π x − 2x dx ∫ . C. 2 2
π (x − 2x) dx ∫ . D. 2 2
(x − 2x) dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 39: Cho tập hợp A = {2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ các phần tử của tập hợp A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất
để số được chọn luôn có mặt đúng 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ bằng A. 3 . B. 3 . C. 18 . D. 1. 140 45 35 5
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 . Xét hình nón có đáy trùng với đáy hình trụ, đỉnh là tâm của O'
hình tròn đáy hình trụ (tham khảo hình vẽ ). Mặt phẳng qua trục cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác vuông O ' AB . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 32π. B. 20π. A C. 16π. D. 16π 2. O B
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m + ∈[ 2020 − ;2020] để hàm số x 2019m y = 2 x +1
đồng biến trên khoảng (2020;+∞) ? A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 4041.
Câu 42: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức = . rt
S A e ; trong đó A là số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng
số lượng vi khuẩn ban đầu là 200 con, sau 3 giờ tăng trưởng thành 500 con. Số giờ ít nhất
để số lượng vi khuẩn có được gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu là A. 8 giờ. B. 7 giờ. C. 5 giờ. D. 10 giờ.
Câu 43: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Điểm M là trung điểm cạnh B 'C ',
điểm N thuộc đoạn AC sao cho NC = 4NA(tham khảo hình vẽ ). Gọi ϕ là góc giữa hai
đường thẳng MN B 'D '. Giá trị của cosϕ bằng A' D' B' A. 173 . B. 5 173 . M C' 346 173 A C. 21 . D. 5 346 . D N 21 346 B C
Câu 44: Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c ∈) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
B. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0.
C. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0.
D. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0. Mã đề 003 - Trang 5/6
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi I là trung điểm AB , H
là trung điểm CI , SH vuông góc mặt phẳng ( ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
CI bằng a 2 (tham khảo hình vẽ ). Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4 3 3 S A. a 3 . B. a 7 . 21 21 3 3
C. a 21 .
D. a 21 . 84 21 A C H I B
Câu 46:
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  . Gọi G(x) là một nguyên hàm của hàm số x 4 4 2 y = . Biết G
∫ (x)dx =1 và 4G(4)−3G(3) = 4. Tích phân x dx 2 x ∫ bằng + f (x) 2 x + f x 3 ( ) 3 A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1  x f 1 + + x =  
m có nghiệm thuộc đoạn 3  2  [ 2; − 2] ? A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số ( ;
x y) với x∈, y ∈ và 0 ≤ x ≤ 3000
Thỏa mãn 3(9y + 2y) = x + log (x + )3 1 − 2 ? 3 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 49: Biết hai hàm số h(x) 3 2
= x + ax + 2x −1 và g (x) 3 2
= −x + bx − 3x +1 có chung ít nhất một
điểm cực trị x . Giá trị của biểu thức P = a + b nhỏ nhất thì x bằng 0 0 A. 5 − . B. 30 30 − ; . C. 30 30 − ; . D. 5 . 6 5 5 6 6 6
Câu 50: Có bao nhiêu cặp số ( ;
x y) với x, y nguyên và 1≤ x, y ≤ 2020 thỏa mãn ? (   xy x y ) 2y  2x +1 2 4 8 log   2x 3y xy 6 log  + + + ≤ + − − ? 3 ( ) 2  y 2    x 3  + −  A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 .
---------- HẾT ---------- Mã đề 003 - Trang 6/6 UBND TỈNH KON TUM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. II. ĐÁP ÁN Mã đề 003 Câu Đáp án Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 A 21 B 31 A 41 C 2 B 12 A 22 A 32 A 42 A 3 A 13 C 23 C 33 D 43 D 4 A 14 A 24 C 34 D 44 D 5 A 15 C 25 B 35 D 45 D 6 B 16 B 26 C 36 B 46 C 7 B 17 B 27 C 37 D 47 C 8 C 18 C 28 D 38 C 48 C 9 A 19 D 29 D 39 C 49 C 10 C 20 D 30 A 40 D 50 B
Hướng dẫn từ câu 39
Câu 39: Cho tập hợp A = {2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ các phần tử của tập hợp A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác
suất để số được chọn luôn có mặt đúng 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ bằng A. 3 . B. 3 . C. 18 . D. 1. 140 45 35 5 Hướng dẫn giải
Số phần tử của tập hợp S là 4 A =1680 8
Số cách chọn 1 số tự nhiên từ tập S n(Ω) 1 = C =1680 1680
Để số tự nhiên chọn được thỏa mãn đề bài ta thực hiện như sau
+ Số cách chọn 2 chữ số chẵn trong số các chữ số : 2;4;6;8 là 2 C = 6 4
+Số cách chọn 2 chữ số lẻ trong số các chữ số : 3;5;7;9 là 2 C = 6 4
Số cách chọn số thỏa mãn đề bài là n( A) 2 2 = C .C .4!= 864 4 4 n A
Xác suất phải tìm bằng p( A) ( ) 864 18 = = = O' n(Ω) 1680 35
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 . Xét hình nón có đáy trùng với đáy hình
trụ, đỉnh là tâm của hình tròn đáy hình trụ (tham khảo hình vẽ ). Mặt phẳng
qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông O ' AB . Diện tích xung A quanh của hình nón bằng O A. 32π. B. 20π. B C. 16π. D. 16π 2. Trang 1/7 Hướng dẫn giải
O ' A = O 'B và tam giác O ' AB vuông nên AB = 2OO ' = 8 , O ' A = 4 2
Diện tích xung quanh của hình nón S = π = π xq .4.4 2 16 2
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m + ∈[ 2020 − ;2020] để hàm số x 2019m y = đồng biến trên 2 x +1 khoảng (2020;+∞) ? A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 4041. Hướng dẫn giải + 2
x(x 2019m) x +1 − 2 Ta co x +1 1− 2019mx y′ = = . 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1
Hàm số đồng biến trên khoảng (2020;+∞) 1
y′ ≥ 0, x
∀ > 2020 ⇔ 1− 2019mx ≥ 0, x ∀ > 2020 ⇔ ≥ 2019 , m x
∀ > 2020 ⇔ m ≤ 0 . x Suy ra m∈{ 2020 − , 2019 − ,...., } 0 .
Vậy có 2021 số nguyên m thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức = . rt
S A e ; trong đó A là số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 200 con, sau 3 giờ tăng trưởng thành 500 con. Hỏi phải
mất ít nhất mấy giờ thì số lượng vi khuẩn có được gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu ? A. 8 giờ. B. 7 giờ. C. 5 giờ. D. 10 giờ. Hướng dẫn giải
Ta có: A = 200,t = 3 thì S ( ) r.3 1 5
3 = 200.e = 500 ⇒ r = ln 3 2
Số vi khuẩn tăng gấp 10 so với lúc đầu: rt ln10 3ln10 ⇔ .
A e =10A rt = ln10 ⇔ t = = ≈ 7,54 giờ. r 5 ln A' 2 D'
Câu 43: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a . B' M C'
Điểm M là trung điểm cạnh B 'C ', điểm N thuộc đoạn AC
sao cho NC = 4NA(tham khảo hình vẽ ). Gọi ϕ là góc giữa hai
đường thẳng MN B 'D '. Giá trị của cosϕ bằng A D N A. 173 . B. 5 173 . 346 173 B C C. 21 . D. 5 346 . 21 346 Hướng dần giải Trang 2/7 z
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó A(0;0;0) , B( ;0 a ;0) , A' D'
D(0;a;0), A'(0;0;a), C ( ; a ;0 a ) , D'(0; ;
a a) , C '(a;a;a) , B' a a   a M C'
B '(a;0;a) , N  ; ;0 và M  ; a ;a 5 5      2  
  a a A D 'B ' = ( ; a − ;0 a ); 4 3
NM =  ; ;aD y  5 10  N
  4a +(− ) 3 . . a a a + 0.a B C D 'B '.NM cosϕ = 5 10 = x D 'B '.NM 2 2 2 a + (−a)2 2  4a   3a  2 + 0 . + +     a  5   10  5 = 346
Câu 44: Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c ∈) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
B. a < 0; b < 0; c > 0; d > 0.
C. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0.
D. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0. Hướng dẫn giải
Đồ thị đi xuống trên các khoảng (−∞; 1)
− và (2;+∞); đi lên trên khoảng ( 1
− ;2) nên ta có a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ d > 0 . Ta có 2 2
y′ = 3ax + 2bx + c y′ = 0 ⇔ 3ax + 2bx + c = 0 . ( ) 1
Từ đồ thị ta suy ra phương trình ( )
1 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu x x . 1 2 Mà 2b + = − > 0 b x x
⇒ < 0 ⇒ b > 0 . 1 2 3a a c c S x .x =
< 0 ⇒ < 0 ⇒ c > 0. 1 2 3a a
Suy ra a < 0; b > 0; c > 0; d > 0 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a .
Gọi I là trung điểm AB , H là trung điểm CI , SH vuông góc
mặt phẳng ( ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SAa A CI bằng
2 (tham khảo hình vẽ ). Thể tích khối chóp S.ABC C H 4 I bằng B Trang 3/7 3 3 A. a 3 . B. a 7 . 21 21 3 3
C. a 21 .
D. a 21 . 84 21 S Hướng dẫn giải
Gọi N là đỉnh của hình chữ nhật AIHN K là hình chiếu vuông
góc của H lên SN
AN / /CI CI / / (SAN ) và NH / / AI HN AN ,
AN SH AN ⊥ (SHN ) K
AN HK HK ⊥ (SAN ) N
Nên d (SA CI ) = d (CI (SAN )) = d (H (SAN )) a 2 , , , = HK = A C 4 H I A
BC đều cạnh 2a nên AI = a = NH B 1 1 1 = + ⇒ a SH = 2 2 2 HK HN SH 7 1 1 a ( a)2 3 2 3
Thể tích khối chóp S.ABC a 21 V = SH.S = = ABC ∆ . . 3 3 7 4 21
Câu 46: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  . Gọi g (x) là một nguyên hàm của hàm số x 4 4 2 y = . Biết g
∫ (x)dx =1 và 4g(4)−3g(3) = 4. Tích phân x dx 2 x ∫ bằng + f (x) 2 x + f x 3 ( ) 3 A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải
g (x) là một nguyên hàm của x = ⇒ ' x y g x = . 2 x + f (x) ( ) 2 x + f (x) u
 = g (x) du = g '(x)dx Đặt  ⇒  dv = dx v = x 4 4 4 2 ⇒ ∫ ( )d = ( ) 4 − ' ∫ ( )d = (4 (4)−3 (3)) x g x x xg x xg x x g g − dx ∫ 3 2 x + f x 3 3 3 ( ) 4 2 4 2 ⇒1 = 4 x − d x x ⇒ dx = 3 ∫ 2 x ∫ . + f (x) 2 x + f x 3 3 ( )
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 4/7
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1  x f 1 + + x =  
m có nghiệm thuộc đoạn 3  2  [ 2; − 2] ? A. 11. B. 9. C. 8. D. 10. Hướng dẫn giải Đặt x t = +1, khi 2
− ≤ x ≤ 2 thì 0 ≤ t ≤ 2 . 2
Phương trình đã cho trở thành 1 f (t) + 2t − 2 = mf (t) + 6t − 6 = 3m . 3
Xét hàm số g (t) = f (t) + 6t − 6 trên đoạn [0;2].
Ta có g′(t) = f ′(t) + 6 . Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;2)
nên f ′(t) > 0, t
∀ ∈(0;2) ⇒ g′(t) > 0, t
∀ ∈(0;2) và g (0) = 10 − ; g (2) =12 .
Bảng biến thiên của hàm số g (t) trên đoạn [0;2]
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [ 2;
− 2] khi và chỉ khi phương trình g (t) = 3m có nghiệm thuộc đoạn [0;2] hay 10 − ≤3m≤12 10 ⇔ − ≤ m ≤ 4 . 3
Mặt khác m nguyên nên m∈{ 3 − ;− 2;−1;0;1;2;3; } 4 .
Vậy có 8 giá trị m thoả mãn bài toán.
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số ( ;
x y) với x, y nguyên thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 3000 và
3(9y + 2y) = x + log (x + )3 1 − 2 ? 3 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Hướng dẫn giải Đặt log +1 = ⇒ = 3t x t x −1 . 3 ( ) Trang 5/7
Phương trình trở thành : ( 2y y) t 2 y t 1 3 3 2 3 1 3t 2 3 2y 3 − + = − + − ⇔ + = + (t − ) 1 .
Xét hàm số ( ) = 3u + ⇒ ′( ) = 3 .u f u u f u
ln3+1> 0 nên hàm số luôn đồng biến .
Vậy để f (2y) = f (t − )
1 ⇔ 2y = t −1⇔ 2y +1= t = log x +1 3 ( )
⇒ 0 ≤ 2y +1≤ log 3001⇒ 0 ≤ 2y +1≤ 7 ⇒ y = 0;1;2;3 . 3 { }
Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng .
Câu 49: Biết hai hàm số h(x) 3 2
= x + ax + 2x −1 và g (x) 3 2
= −x + bx − 3x +1 có chung ít nhất một
điểm cực trị x . Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = a + b nhỏ nhất ? 0 0 A. 5 − . B. 30 30 − ; . C. 30 30 − ; . D. 5 . 6 5 5 6 6 6 Hướng dẫn giải 2 h(x) 3 2 − −
= x + ax + 2x −1⇒ h′(x) 2 2
= 3x + 2ax + 2 ⇒ 3x + 2ax + 2 = 0 3x 2 0 ⇒ a = . 0 0 2x 0 2 g (x) 3 2 +
= −x + bx − 3x +1⇒ g′(x) 2 2 = 3
x + 2bx − 3 ⇒ 3
x + 2bx − 3 = 0 3x 3 0 ⇒ b = . 0 0 2x0 2 2 2 2 3 − x − 2
3x + 3 3x + 2 + 3x + 3 5 5 0 0 0 0
P = a + b = + = = 3 x + ≥ 2 3 x . = 30 . 0 0 2x 2x 2 x 2 x 2 x 0 0 0 0 0 Dấu bằng xảy ra khi 5 5 3 x = ⇔ x = ± . 0 0 2 x 6 0
Câu 50: Có bao nhiêu bộ ( ;
x y) với x, y nguyên và 1≤ x, y ≤ 2020 thỏa mãn (   xy x y ) 2y  2x +1 2 4 8 log   2x 3y xy 6 log  + + + ≤ + − − ? 3 ( ) 2  y 2    x 3  + −  A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 . Hướng dẫn giải
Từ giả thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có:1≤ y ≤ 2020;4 ≤ x ≤ 2020; x, y Z ,(1).   Ta có: (xy x y ) 2y  2x +1 2 4 8 log   2x 3y xy 6 log  + + + ≤ + − − 3 ( ) 2  y 2    x 3  + −  (   x ) 2y  2x +1 4 (y 2)log x 3 (y 2)log  ⇔ + + + − − ≤     0 3 ( ) 2  y + 2   x − 3  (*). Xét  2x +1  7 f (x) log log 2  = = + > 0, x ∀ ∈     4;2020 (2). 2 2 [ ]  x − 3   x − 3 
+ Với y =1 thay vào (*) ta được:  2   2x +1 3(x 4)log (x 3)log  + − − ≤     0 ( luôn đúng x
∀ ∈[4;2020]do (1) và (2) ). 3 2  3   x − 3  Trang 6/7 Suy ra có 2017 bộ ( ; x y) .
+ Với y = 2 thay vào (*) ta thấy luôn đúng x ∀ ∈[4;2020]. Suy ra có 2017 bộ ( ; x y) .
+ Với 3 ≤ y ≤ 2020 ⇒ y − 2 > 0 .    +   +  Xét 2y y y y 2 g(y) = log = log > log = 0, y ∀ ≥       3 (3).. 3 3 3  y + 2   y + 2   y + 2 
Suy ra (*) vô nghiệm ( Do (2) và (3) ). Vậy có 4034 bộ ( ; x y) .
---------- HẾT---------- Trang 7/7 UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THAM KHẢO – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu,06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………. ĐỀ SỐ 004
Câu 1 (M1). Lớp 12A có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh trong đó một học sinh làm
lớp trưởng và một học sinh làm lớp phó học tập ? A. 2 A . B. 10. C. 2 C . D. 1. 10 10
Câu 2 (M1). Cho cấp số cộng (u u = 2
− và công sai d = 3. Số hạng u bằng n ) 1 2 A. 2 u = 2.3 − . B. u =1. C. u = 28. D. u = 3. 2 2 2 2
Câu 3 (M1). Phương trình 2x 1 5 + =125 có nghiệm là A. 5 x = . B. x =1. C. x = 3. D. 3 x = . 2 2
Câu 4 (M1). Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3; 4; 5 có thể tích bằng A. 20 . B. 5. C. 3. D. 60 .
Câu 5 (M1). Tìm tập xác định của hàm số y = log x − 2 là 3 ( ) A. ( ; −∞ +∞) . B. D = (2;3) . C. (2;+∞) . D. D = ( ;2 −∞ )
Câu 6 (M1). Trên khoảng  1 ;  −∞ − 
, họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2    2x +1 A. 1
F(x) = ln 2x +1 + C .
B. F(x) = 2ln 2x +1 + C . 2
C. F(x) = ln 2x +1 + C . D. 1
F(x) = ln(2x +1) + C . 2
Câu 7 (M1). Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 9a .
Câu 8 (M1). Thể tích của khối nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3 là A. 12π . B. 24π . C. 36π . D. 9π .
Câu 9 (M1). Thể tích của khối cầu có bán kính R = 3 bằng A. 3π . B. 36π . C. 27π . D. 9π .
Câu 10 (M1). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 3 A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (1;+∞). -1 1 C. ( 1; − +∞) . D. ( 1; − ) 1 . 0 x -1
Câu 11 (M1). Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a 3 a bằng A. 3log a . B. 1 . C. 3. D. 2. 3 3
Trang 1/6 – Mã đề thi 004
Câu 12 (M1). Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. 1 πrl. B. 3 2 π r l. C. πrl. D. rl. 2 2
Câu 13 (M1). Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + +∞ y 3 +∞ -4 -4
Hàm số đã cho đạt cực đạt tại A. x = 4 − B. x = 0 C. x = 3 D. x =1
Câu 14 (M1). Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình bên ? A. 3
y = x + 3x −1. B. 4 2
y = −x + x −1. C. x + 2 y = . x +1 D. x −1 y = . x +1
Câu 15 (M1). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 16 (M2). Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 < 3 là 3 ( ) A. ( ; −∞ 14). B.  1 ;5      . C. 1 ;14 . D. 1  ;14 2       2   2 
Câu 17 (M1). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 4. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Trang 2/6 – Mã đề thi 004 3
Câu 18 (M2). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , f (− ) 1 = 2
− và f (3) = 2 . Tính I = f ′ ∫ (x) . dx 1 − A. I = 4. B. I = 3. C. I = 0. D. I = 4. −
Câu 19 (M1). Số phức liên hợp của số phức z = 2019 − 2020i
A. z = 2019 + 2020i . B. z = 2019 −
− 2020i . C. z = 2019 − + 2020i .
D. z = 2019 − 2020i .
Câu 20 (M1). Cho hai số phức z =1+ 2i z = 3− 4i . Điểm biểu diễn của số phức w = z + z trong 1 2 1 2
mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây ?
A. M (4; − 2). B. N ( 2; − 4). C. P(4; 2). D. Q(2; 4).
Câu 21 (M2). Cho hai số phức z =1− 3i z = 2
− + 2i . Môđun của số phức z = z + 2z 1 2 1 2 A. 2 . B. 2 2 . C. 10 . D. 2 3 .
Câu 22 (M1).Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;−1;5) trên trục Oz có tọa độ là A. (2;−1;0) . B. (2;0;0) . C. (0;−1;0) . D. (0;0;5) .
Câu 23 (M2). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ): 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 6z + 5 = 0. Bán kính
của mặt cầu (S ) bằng A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 24 (M1). Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = 1; 2 − ;3 . B. n = 1; 2 − ;0 . C. n = 0;1; 2 − . D. n = 1; − 0;2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x =1− 3t
Câu 25 (M1). Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + t (t ∈) . Điểm nào dưới đây z = 3−  2t thuộc d ? A. P(1;2;− ) 1 B. M ( 2 − ;3; ) 1 C. N (2;3;− ) 1 D. Q( 2 − ; 3 − ; ) 1
Câu 26 (M2). Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD), SA = a 3 . Đáy ABCD là hình
vuông và AC = a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 27 (M2). Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f ′(x) = (x + )2
2 (x − 2)(−x + 5) . Số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 28 (M2). Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −1 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 4 . B. 7 . C. 1. D. 0 . Câu 29 (M2) 1 4
. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a + 2log
= 0 . Mệnh đề nào dưới đây 2 1 4 b 4 đúng ? A. ab = 4 . B. 2 a b =16 . C. 2 ab =16 . D. ab = 8.
Trang 3/6 – Mã đề thi 004
Câu 30 (M2). Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 và trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 31 (M2). Gọi S = (a;b) là tập nghiệm của bất phương trình x x 1 4 3.2 + −
+ 8 < 0 . Giá trị biểu thức
P = a + 2b bằng A. P = 3. B. P = 4 . C. P = 5. D. P = 6 .
Câu 32 (M2). Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , trong đó AB = a , BC = 2a . Khi quay
tam giác ABC quanh trục AB ta được một khối nón có thể tích bằng 3 3 3 A. π π π 3 π a . B. a . C. 2 a . D. 4 a . 3 3 3 e 2 e 2
Câu 33 (M2). Xét ln x dx
, nếu đặt u = ln x thì ln x dx x ∫ bằng x 1 1 1 1 1 e A. 2 u du ∫ . B. 2 − u du ∫ . C. udu ∫ . D. 2 u du ∫ . 0 0 0 1
Câu 34 (M2). Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x , trục hoành, trục tung, đường
thẳng x =1. Thể tích V khối tròn xoay sinh ra khi quay (H ) quanh trục Ox bằng A. 8π π π π V = . B. 4 V = . C. 15 V = . D. 7 V = . 15 3 8 8
Câu 35 (M2). Cho hai số phức z = 2 − 4i z =1−3 .i Phần ảo của số phức + bằng 1 2 z iz 1 2 A. 5. B. 3i . C. 5 − i . D. 3 − .
Câu 36 (M2). Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Trong mặt 0
phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức w = iz là điểm nào dưới đây? 0 A. H (1;3). B. K ( 3 − ; ) 1 . C. M (1; 3 − ) . D. N (3; ) 1 .
Câu 37 (M2). Trong không gian Oxyz , cho điểm K (1;− 2; )
1 . Mặt phẳng (P) đi qua K và vuông góc
với trục Oy có phương trình là
A. y − 2 = 0 . B. x −1 = 0 . C. y + 2 = 0 . D. z −1 = 0 .
Câu 38 (M3). Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2; ) 1 và N (3;2;− )
1 . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của N lên mặt (Oxy). Đường thẳng MH có phương trình tham số là x =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ t A.     y = 2 . B. y = 2 .
C. y = 2 + 2t. D. y = 2 . z =1−     t z =1+  t z =1−  t z =1−  t
Câu 39 (M3). Trong một giải cờ vua gồm có nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai
ván với mỗi vận động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và số ván các vận động viên nam chơi
với nhau hơn số ván các vận động viên nam chơi với hai vận động viên nữ là 66. Số vận động viên tham
gia giải cờ vua là A.12. B. 6. C. 13. D. 66.
Câu 40 (M3). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SA = a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của
CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BM bằng
A. a 21 . B. 2a 21 . C. 2a 7 . D. a 7 . 21 21 7 7
Trang 4/6 – Mã đề thi 004
Câu 41 (M3). Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈( 10 − ;10) để hàm số 2x + m −1 y = nghịch x m
biến trên (1;5) bằng A. 30. B. 4 . C. 36. D. 45 − .
Câu 42 (M3).Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu
đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi ? A. 18 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.
Câu 43 (M3). Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a>0,b>0,c=0,d <0.
B. a > 0,b = 0,c < 0,d < 0.
C. a > 0,b = 0,c > 0,d < 0 .
D. a > 0,b = 0,c > 0,d < 0 .
Câu 44 (M3).Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng (α ) vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình
vuông có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng (α ) bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 2 3π . B. 52π . C. 52π . D. 13π . 3 π 2
Câu 45 (M3). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 2 cos .x f ′ ∫ (x)dx = 2020 , 0 π 2 f (0) = 1 − . Giá trị f ∫ (x).sin2 d x x bằng 0 A. 1 − . B. 2018 . C. 2021. D. 2019.
Câu 46 (M4). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  9π 0;  
của phương trình f (2sin x + ) 1 =1 là 2    A. 7 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Trang 5/6 – Mã đề thi 004 − + 8(1 ab)
Câu 47 (M4). Cho hai số thực dương a b thỏa mãn 4 .2 ab a b =
. Giá trị lớn nhất của biểu a + b thức 2
P = ab + 2ab bằng A. 3. B. 1. C. 5 −1. D. 3 . 2 17
Câu 48 (M4). Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 − m trên [ 1; − ]
3 bằng 10. Tích các phần tử của S bằng A. 12. B. 15. C. 24 − . D. 60 − .
Câu 49 (M4). Cho tứ diện ABCD có  =  0 ABC BAD = 90 , A  0
CAD =120 , AB = a , AC = 2a , AD = 3a . Thể tích tứ diện đã cho bằng 1200 3 3 B A. a 2 . B. a 2 . 16 4 3 3 D
C. a 2 . D. a 3 . 2 2 C
Câu 50 (M4). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( m < 2020) để phương trình x 1
2 − − m = log x + 2m có nghiệm ? 4 ( ) A. 2019 . B. 1020. C. 2020 . D. 2021.
---------- HẾT ----------
Trang 6/6 – Mã đề thi 004
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 04 I. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.B 10.D
11.B 12.C 13.B 14.D 15.C 16.D 17.A 18.A 19.A 20.A
21.C 22.D 23.D 24.D 25.B 26.C 27.C 28.A 29.C 30.A
31.C 32.A 33.A 34.A 35D. 36.B 37.C 38.A 39.C 40.B
41.C 42.B 43.A 44.C 45.D 46.A 47.B 48.D 49.C 50.A
II. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 39 (M3).
Trong một giải cờ vua gồm có nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi
hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và số ván các vận động viên nam
chơi với nhau hơn số ván các vận động viên nam chơi với hai vận động viên nữ là 66. Số vận động
viên tham gia giải cờ vua là A.12. B. 6. C.13. D. 66. Hướng dẫn giải
Gọi n là số vận động viên nam tham gia ( n ≥ 2,n∈ ).
Số ván các VĐV chơi với nhau : 2 2C cách. n
Số ván VĐV nam đấu với VĐV nữ là : 4n. Theo đề bài, ta có : 2 2C n = n 4 66 2n! ⇔
− 4n = 66 ⇔ (n −1)n − 4n = 66 (n − 2)!2! n =11 → n = 6−
Điều kiện n ≥ 2 nên ta có n =11
Vậy số VĐV tham gia giải là : 11+2=13 người.
Câu 40 (M3). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD, BM bằng
Trang 1/6 – Mã đề thi 004 A. a 21 . B. 2a 21 . C. 2a 7 . D. a 7 . 21 21 7 7 Hướng dẫn giải
Gọi N là trung điểm của AB khi đó BM / /DN nên BM / / (SDN )
d (BM;SD) = d (BM;(SDN )) = d ( ;
B (SDN )) = d ( ; A (SDN )) .
Kẻ AH DN tại H . Ta có mặt phẳng (SAH ) ⊥ (SDN ). Trong mp(SAH ) kẻ AK SH tại K . Khi đó
d (BM;SD) = d ( ;
A (SDN )) = AK . 1 1 1 1 1 1 4 1 1 21 = + = + + = + + = . Suy ra 2a 21 AK = . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AK AH SA AN AD SA a 4a a 4a 21
Câu 41 (M3). Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈( 10 − ;10) để hàm số 2x + m −1 y = x m
nghịch biến trên (1;5) bằng A. 30. B. 4 . C. 36. D. 45 − . Hướng dẫn giải
Tập xác định D =  \{ } m . 3 − m +1 Ta có y ' = , x ∀ ∈ D (x m)2
Hàm số đồng biến trên (1;5) khi và chỉ khi hàm số xác định trên (1;5) và y ' < 0 x ∀ ∈(1;5) m ≤1 m∉( )  1 1;5 m ≥ 5 < m ≤1  ⇔  ⇔  ⇔ 3  3 − m +1< 0  1  m > m ≥ 5  3
m nguyên và m∈( 10
− ;10) nên m∈{1;5;6;7;8; } 9 .
Do đó tổng các giá trị của m thỏa mãn đề bài là 36.
Trang 2/6 – Mã đề thi 004
Câu 42 (M3).
Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền
và lãi suất không thay đổi ? A. 18 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng. Hướng dẫn giải
Sau n tháng, người đó lĩnh được số tiền là: 100.(1 0,6%)n + (triệu đồng).
Sau n tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi) ⇒ ( + )n 11
100. 1 0,6% ≥110 ⇔ n ≥ log ≈ . + 15,9 1 0,6% 10
Câu 43 (M3). Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c = 0,d < 0 .
B. a > 0,b = 0,c < 0,d < 0.
C. a > 0,b = 0,c > 0,d < 0 .
D. a > 0,b = 0,c > 0,d < 0 . Hướng dẫn giải
Do nhánh cuối của đồ thị đi lên nên ta có a > 0 . Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c . Do cực tiểu của hàm số thuộc trục tung và có giá trị âm nên
d < 0 và x = 0 là nghiệm của phương trình y′ = 0 ⇒ c = 0.
Trang 3/6 – Mã đề thi 004 x = 0 Lại có 2 2 3 2 0 b ax bx  + ⇔= 2b ⇒ −
< 0 ⇒ b > 0 . x = − 3a  3a
Câu 44 (M3). Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng (α ) vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một
hình vuông có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng (α ) bằng 3.
Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 2 3π . B. 52π . C. 52π . D. 13π . 3 Hướng dẫn giải C I' N O' B D I O M A .
Dựng các dữ kiện bài toán theo hình vẽ trên.
Mặt phẳng (α ) vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông ABCD có diện
tích bằng 16 ⇒ Cạnh hình vuông bằng 4 .
Khoảng cách từ tâm I đáy hình trụ đến mặt phẳng (α ) bằng 3 ⇒ IO = 3 . Ta có 2 2
IA = IO + OA = 9 + 4 = 13 .
Vậy thể tích khối trụ trên là: V = π ( )2
. 13 .4 = 52π (dvtt) .
Câu 45 (M3). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn π π 2 2 2 cos .x f ′ ∫
(x)dx = 2020 , f (0) = 1 − . Giá trị f ∫ (x).sin2 d x x bằng 0 0 A. 1 − . B. 2018 . C. 2021. D. 2019. Hướng dẫn giải Đặt 2
u = cos x,dv = f ′(x)dx ; Ta có du = −sin 2 d
x x, v = f (x) . π π 2 π 2 Khi đó 2 2020 = cos . x f ′ ∫
(x)dx = f (x) 2 2 .cos x + f ∫ (x).sin2 d x x 0 0 0 π π 2 2
⇒ 2020 = 0 − f (0) + f ∫ (x).sin2 d x x f ∫ (x).sin2 d x x = 2019 . 0 0
Trang 4/6 – Mã đề thi 004
Câu 46 (M4). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  9π 0;  
của phương trình f (2sin x + ) 1 =1 là 2    A. 7 . B. 4 . C. 5. D. 6 . Hướng dẫn giảix = 1 − 
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f (x) =1 ⇔ x = a∈(1;3) .
x = b∈(3;+∞  )  sin x = 1 − ( ) 1 2sin x +1= 1 −   Như vậy f ( x + ) = ⇔  x + = a ∈( ) a −1 2sin 1 1 2sin 1 1;3 ⇔ sin x = ,a ∈(1;3) (2) .  2
2sin x +1= b∈(3;+∞  )  b −1 sin x = ,b∈(3;+∞) (3)  2 Trên đoạn  9π π π 0;  
phương trình sin x = 1 − x = x = . 2  có 2 nghiệm 3 7 ,   2 2 Với a −1
1< a < 3 ⇒ 0 < a −1< 2 ⇒ 0 < < 1. Do đó a 1 sin x − = có 5 nghiệm phân biệt 2 2 thuộc  9π π π 0;  
, các nghiệm này đều khác 3 và 7 . 2    2 2 Với b −1  π
b > 3 ⇒ b −1 > 2 ⇔ > 1. Do đó b 1 sin x − =
vô nghiệm. Vậy trên đoạn 9 0;  2 2  2   
phương trình f (2sin x + ) 1 =1 có 7 nghiệm. − + 8(1 ab)
Câu 47 (M4). Cho hai số thực dương a b thỏa mãn 4 .2 ab a b =
. Giá trị lớn nhất của biểu a + b thức 2
P = ab + 2ab bằng A. 3. B. 1. C. 5 −1. D. 3 . 2 17 Hướng dẫn giải
Từ giả thiết suy ra 1− ab > 0 . − − + ab a b 8 1 + 8(1 ab) 4 .2 ab a b = ⇔ (a + b) ( ) .2 =
⇔ ( + ) a+b = ( − ) 2−2 .2 2 2 .2 ab a b ab (1). a + b 2 2 ab
Xét hàm số ( ) = .2t f t
t với t ∈(0;+∞) = D . Dễ thấy hàm số f (t) liên tục trên D
Trang 5/6 – Mã đề thi 004
′( ) = 2t + .2t f t
t .ln 2 > 0, t
∀ ∈ D suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên D .
(1) ⇔ a + b = 2 − 2ab a(1+ 2b) = 2 −b (2). Từ (2), suy ra 2 −b > 0 ⇒ b < 2. (2) Ta được 2
P = ab + 2ab = ba(1+ 2b) = b(2 − b) . b + − b
Theo bất đẳng thức Cô – si, ta được P = b( −b) ( ) 2 2 2 ≤   = 1.  2   1  = Vậy max P a
=1, đạt được khi và chỉ khi  3 . b  =1
Câu 48 (M4). Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 − m trên [ 1; − ]
3 bằng 10. Tích các phần tử của S bằng A. 12. B. 15. C. 24 − . D. 60 − . Hướng dẫn giải Đặt 3 2
t = x − 3x + 4 = f (x) .
Hàm số f (x) liên tục trên [ 1; − ] 3 và f ′(x) 2 = 3x − 6x x = 0 f ′(x) = 0 2
⇔ 3x − 6x = 0 ⇔  x = 2 Ta có f (− )
1 = 0; f (0) = 4 ; f (2) = 0 ; f (3) = 4 .
Vậy max f (x) = 4 và min f (x) = 0. Do đó, khi x∈[ 1; − ]3 ta có t ∈[0;4]. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Hàm số y = g (x) 3 2
= x − 3x + 4 − m trở thành g (t) = t m với t ∈[0;4]
⇒ max y = max g (t) = max{ m ; 4 − m}. [ 1 − ; ] 3 [0;4]
m ≥ 4 − mm ≥ 4 −  m * Nếu max y  = m ⇔  ⇔ m =10 ⇔ m =10 . [ 1 − ; ] 3  m =10   m = 10 −
m ≤ 4 − m
m ≤ 4 − mm ≤ 4 −  m * Nếu max y   = 4 − m ⇔ 
⇔ 4 − m =10 ⇔ m = 6 − ⇔ m = 6 − . [ 1 − ; ] 3  4 − m = 10    4 − m = 10 − m = 14 Vậy S = {10;− }
6 nên tích các phần tử của S là 60 − .
Câu 49 (M4). Cho tứ diện ABCD có  =  0 ABC BAD = 90 ,  0
CAD =120 , AB = a , AC = 2a , AD = 3a .
Thể tích tứ diện đã cho bằng 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 .
C. a 2 . D. a 3 . 16 4 2 2 Hướng dẫn giải
Trang 6/6 – Mã đề thi 004
Lấy M AC, N AD sao cho AM = AN = a . A Ta có 1
BM = AC = a, BN = a 2 , 2 a a a 2 2 2 = + −  2 MN AM AN
2AM.AN.cos MAN = 3a B NMN = a 3 . H M Do đó tam giác B
MN vuông tại B . D
AB = AM = AN nên hình chiếu của A trên (BMN) là tâm C
H của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN
H cũng chính là trung điểm của MN . Ta có V AB AM AN ABMN 1 = . . = V AB AC AD ABCD 6 3 Mà 1 1 2 3 2 1 a 2 V = AH S = a a a a = . ABMN . BMN . . 2 3 3 4 2 12 3 Vậy a 2 V = V = (đvtt). ABCD 6 ABMN 2
Câu 50 (M4). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( m < 2020) để phương trình x 1
2 − − m = log x + 2m có nghiệm ? 4 ( ) A. 2019 . B. 1020. C. 2020 . D. 2021. Hướng dẫn giải
ĐK: x + 2m > 0 Ta có x 1
2 − = log x + 2m + m ⇔ 2x = log x + 2m + 2m 2 ( ) 4 ( )
2x = t + 2m
Đặt t = log x + 2m ta có x t ⇒ + = + ( ) 1 2 ( )  2 x 2 t
2t = x + 2m Do hàm số ( ) = 2u f u
+ u đồng biến trên  , nên ta có ( ) 1 ⇔ t = x .
Khi đó 2x = + 2 ⇔ 2 = 2x x m mx . Xét hàm số ( ) = 2x g x
x g′(x) = 2x ln 2 −1 = 0 ⇔ x = −log ln 2 . 2 ( ) Bảng biến thiên:
Trang 7/6 – Mã đề thi 004
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi g − 2m g ( ( log ln2 2 ) −log ln 2 ⇔ m ≥ ≈
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều 2 ( )) ( ) 0,457 2 kiện vì + 2 = 2x x m > 0 )
Do m nguyên và m < 2020, nên m∈{1,2,3,4,5,6,7,8,9,......., } 2019 .
---------- HẾT ----------
Trang 8/6 – Mã đề thi 004 UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THAM KHẢO – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu,06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………. ĐỀ SỐ 005
Câu 1: (M1) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x 4 −∞ 0 +∞ 3 y ' + 0 − 0 + y 1 +∞ 5 −∞ − 27
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x =1.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 5 x = − . 3 27
Câu 2: (M1) Cho hàm số
y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]3 và có đồ thị
như hình bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; −
]3. Giá trị của M m bằng A. 5. B. 1. C. 4. D. 7.
Câu 3: (M1) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) bằng A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 4: (M1) Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với trục hoành bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5: (M1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x −1 y = là x − 2 A. y = 2. B. x =1. C. y =1. D. x = 2.
Trang 1/6 – Mã đề thi 006
Câu 6: (M2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường y cong trong hình vẽ bên ? A. 3 y 3 = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = −x − 3x −1. D. 3
y = x − 3x −1. 1 1 -1 O x -1
Câu 7: (M2) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 5 = 0 bằng A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: (M2) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;1). B. (3;+∞). C. ( ; −∞ 0). D. (0;2).
Câu 9: (M1) Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. log xy = log x + log y . B. 1 log xy = log x + log y . 2 ( 2 2 ) 2 ( ) 2 2 2
C. log x = log x − log y .
D. log x + y = log x + log y . 2 ( ) 2 2 2 y 2 2
Câu 10: (M1) Tập xác định của hàm số = log x y là 3 2 x +1 A. .  B.  \{0}. C. (0;+∞). D.  \{ 1 ± }.
Câu 11: (M1) Nghiệm của phương trình log x − 5 =13 là 2019 ( ) A. 13 x = 2019 + 5. B. 2019 x =13 − 5. C. 13 x = 2019 − 5. D. 2019 x =13 + 5.
Câu 12: (M1) Biết rằng 4a = x và 16b = y, khi đó xy bằng A. 64 . ab B. a+2 4 .b C. 2 4 . ab D. a+2 16 .b
Câu 13: (M2) Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số = (3− )x y
a nghịch biến trên . 
A. 2 < a < 3. B. a < 3. C. a > 2.
D. 0 < a <1. 2
Câu 14: (M2) Cho a là một số thực dương và biểu thức 5 3
M = a . a. Khẳng định nào sau đây đúng? 11 1 2 17 A. 15 M = a . B. 15 M = a . C. 15 M = a . D. 5 M = a .
Trang 2/6 – Mã đề thi 006
Câu 15: (M1) Họ các nguyên hàm của hàm số 2 2
f (x) = x + trên khoảng ( ; −∞ 0)là 2 x 3 3 3 3 A. x 2 − + C. B. x 1 − + C. C. x 2 + + C. D. x 1 + + C. 3 x 3 x 3 x 3 x
Câu 16: (M1) Khẳng định nào dưới đây sai? A. x x
e dx = e + C. ∫ B.
1 dx = tan x+C. ∫ 2 cos x C.
1 dx = cot x+C. ∫
D. 1 dx = ln | x | +C. 2 sin xx 1 1 1
Câu 17: (M2) Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5, khi đó  f
∫ (x)+ 2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 3. − B. 12. C. 8. − D. 1.
Câu 18: (M2) Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ 1; − 2] và f (− ) 1 = 2, −
f (2) =1. Giá trị của
2 f '(x)dx ∫ bằng 1 − A. 3. B. 1. − C. 1. D. 3. −
Câu 19: (M1) Phần thực a và phần ảo b của số phức z =1−3i
A. a =1, b = 3. −
B. a =1, b = 3 − .i C. a = 3 − , b =1. D. a = 3
, b = .i
Câu 20: (M1) Cho hai số phức z =1− 2i, z =1+ 3 .i Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 2 + .i
B. z = 7 + .i
C. z = 3− .i
D. z =1− .i
Câu 21: (M2) Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z = 1− 3i (1+ 2i) + 3− 4i (2 + 3i). Giá trị của a b bằng A. 7. B. 7. − C. 31. D. 31. −
Câu 22: (M2) Phương trình bậc hai nào sau đây nhận 1+ 2i làm nghiệm ? A. 2
z − 2z + 3 = 0 . B. 2
z + 2z + 5 = 0 . C. 2
z − 2z + 5 = 0 . D. 2
z + 2z + 3 = 0 . 2(1+ 2i)
Câu 23: (M2) Cho số phức z =
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 1+ i A. 8. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: (M1) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng . a Thể tích
tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 6 2 12 4
Câu 25: (M1) Cho khối chóp có chiều cao h = 2a và diện tích đáy bằng 2
B = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 2 A. 3 V = 4a . B. 4a V = . C. 2a V = . D. 4a V = . 3 3 3
Câu 26: (M1) Cho khối cầu có bán kính bằng 3 .
a Thể tích của khối cầu bằng 3 A. 4 a π . B. 3 12 a π . C. 3 36 a π . D. 3 9 a π . 3
Trang 3/6 – Mã đề thi 006
Câu 27: (M1) Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2π. B. 3π 2. C. 6π. D. 6π 2.
Câu 28: (M1) Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là A. V =12π. B. V = 8π. C. V =16π. D. V = 4π.
Câu 29: (M2) Cho hình nón có đường sinh l = 2a và đường sinh hợp với đáy một góc 60 .° Diện tích
xung quanh của hình nón bằng A. 2 2π a . B. 2 a . C. 3 2 a . D. 2 2a . 2
Câu 30: (M1) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x −3y + z = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (1;3;1). B. n = ( 1; − 3;1). C. n = (1; 3 − ;1). D. n = 1;3; 1 − . 4 ( ) 1 2 3
Câu 31: (M2) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. z = 0. B. y = 0.
C. x + y + z = 0. D. x = 0.
Câu 32: (M2) Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I( 3
− ;0;4) đi qua điểm ( A 3 − ;0;0) A. (x + )2 2
3 + y + (z − 4)2 = 4. B. (x − )2 2
3 + y + (z + 4)2 = 4. C. (x − )2 2
3 + y + (z + 4)2 =16. D. (x + )2 2
3 + y + (z − 4)2 =16. x = 2 + 2t
Câu 33: (M2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y =1+ t . Phương trình mặt phẳng đi z = 4−  t qua điểm A(2; 1; − )
1 và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x + y z − 2 = 0. B. x + 3y − 2z − 3 = 0. C. x − 3y − 2z + 3 = 0. D. x + 3y − 2z − 5 = 0.
Câu 34: (M2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1;0; 2 − ), B(2;1; 1
− ). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB A. 1 G  1; ;1 −     . B. 1 G 1;−  ;1. C. 1 G 1; ; 1 −  . D. 1 G  ;1; 1 −  .  3   3   3   3 
Câu 35: (M2)Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 6 = 0 và
(Q): x + 2y − 2z +3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng A. 3. B. 1. C. 9. D. 6 .
Câu 36: (M1) Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A A. 2 2C . B. 2 2A . C. 2 C . D. 2 A . 20 20 20 20
Câu 37: (M1) Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u =1 và công sai d = 2. Tổng của 2020 số hạng n ) 1 đầu bằng A. 4080400. B. 4800399. C. 4399080. D. 4080399.
Câu 38: (M2) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và không vượt quá 2020? A. 1008. B. 1020. C. 504. D. 511.
Trang 4/6 – Mã đề thi 006
Câu 39: (M3) Cho hàm số f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên
 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (2 − x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1;3). B. (2;+∞). C. ( 2; − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ).
Câu 40: (M3) Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) 2 = 8 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 41: (M3) Cho đường thẳng y = 3− x và parabol 2 y = 2x .
Gọi S là diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên. Diện tích của S bằng A. 4 . B. 5 . 3 3 C. 8 . D. 10 . 3 3
Câu 42: (M3) Cho mặt cầu S ( ;
O R) và điểm A nằm trên mặt cầu (S ). Gọi (P) là mặt phẳng qua A
sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60 .° Diện tích hình tròn giao tuyến của (S) và (P) bằng 2 2 2 A. 2 π π π π R . B. R . C. R . D. R . 2 4 8
Câu 43: (M3) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam A' C'
giác đều cạnh a và cạnh bên bằng a 2 (hình vẽ tham
khảo).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A' B B 'C. A. a . B. a 2 . B' 3 3
C. a 3 . D. a 2 . 2 2 A C B
Câu 44: (M3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 bằng 2 2 A. 9. B. 3+ 2. C. 12. D. 6 + 2.
Câu 45: (M3) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng A. 1 . B. 8 . C. 8 . D. 1 . 3 63 37 30
Trang 5/6 – Mã đề thi 006
Câu 46: (M3) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy ABC
tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm G của tam giác A' C'
ABC (hình vẽ tham khảo). Biết khoảng cách giữa AA'
BC a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ B' 4
ABC.A'B 'C '. 3 3 A C A. a 3 V = . B. a 3 V = . 3 6 G 3 3 C. a 3 V = . D. a 3 V = B 12 36
Câu 47: (M4) Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x
a + bx + cx + d có đồ y
thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phương trình f ( x + x) = f ( 2 6sin 8cos m + m) có nghiệm thực ? 1 A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. -1 x O
Câu 48: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2 1 4 − x có 3 điểm cực trị ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 49: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20
− ;20) để phương trình
5x + m = log (x m) có nghiệm thực ? 5 A. 20 . B. 19. C. 9. D. 21.
Câu 50: (M4) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
5log a +16log b + 27log c =1. Giá trị lớn 2 2 2
nhất của biểu thức S = log a log b + log blog c + log c log a bằng 2 2 2 2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 16 12 9 8
---------- HẾT ----------
Trang 6/6 – Mã đề thi 006
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5 I. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D 10.C
11.A 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.A
21.B 22.C 23.D 24.D 25.B 26.C 27.B 28.B 29.A 30.C
31.D 32.D 33.A 34.C 35.A 36.C 37.A 38.D 39.C 40.A
41.C 42.C 43.B 44.D 45.B 46.C 47.D 48.A 49.B 50.B
II. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 39: (M3) Cho hàm số f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên
 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (2 − x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;3). B. (2;+∞). C. ( 2; − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ). Hướng dẫn giải
Đặt g(x) = f (2 − x), ta có: g(x)' = − f '(2 − x) 2 − x < 1 − x > 3
g '(x) > 0 ⇔ f '(2 − x) < 0 ⇔ ⇔ 1   2 x 4  < − <  2 − < x <1
Câu 40: (M3) Cho hàm số bậc ba y
= f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) 2 = 8 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải 2 f (x) 2 f (x) 3 3 2 = 8 ⇔ 2 = 2 ⇔ f (x) = 2
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 41: (M3) Cho đường thẳng
y = 3− x và parabol 2 y = 2x .
Gọi S là diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên. Diện tích của S bằng A. 4 . B. 5 . 3 3 C. 8 . D. 10 . 3 3 Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với parabol là x =1 1 3 2 2x 3 x  = − ⇔ 8
3 . Dựa vào đồ thị, ta có: 2
S = 2x dx + (3− x)dx = .  ∫ ∫ x = − 3  2 0 1
Trang 7/6 – Mã đề thi 006
Câu 42: (M3) Cho mặt cầu S ( ;
O R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S ) và (P) là mặt phẳng qua A
sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60 .° Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng? 2 2 2 A. 2 π π π π R . B. R . C. R . D. R . 2 4 8 Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (P) thì H là tâm của đường tròn giao tuyến của (P) và (S ). (OA P )  (OA AH )   ,( ) , OAH 60° = = =
Bán kính đường tròn giao tuyến: cos60 R r HA OA ° = = = . 2 2 2
Suy ra diện tích hình tròn giao tuyến: 2 R π R π r π   = =   .  2  4
Câu 43: (M3) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là
tam giác đều cạnh a và cạnh bên bằng a 2 (hình vẽ A' C'
tham khảo).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A' B B 'C. A. a . B. a 2 . B' 3 3 C. a 3 . D. a 2 . 2 2
Hướng đẫn giải: A C
Gọi M , M ' lần lượt là trung điểm của AC, A'C '.
Khi đó: (A'BM ) / /(B 'CM '), suy ra:
d(A'B, B 'C) = d(B ',(A'BM )) = d( ,
A (A'BM )) B
Câu 44: (M3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 bằng 2 2 A. 9. B. 3+ 2. C. 12. D. 6 + 2. Hướng dẫn giải x > 2 Điều kiện:  . x ≠ 4
log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 ⇔ log (x − 2)(x − 4) = 0 2 2 2 [ ]2
⇔ [ x x − ]2 ( 2)( 4) =1
(x − 2)(x − 4) =1  = ± ⇔ x 3 2  ⇔ 
(x − 2)(x − 4) = 1 − x = 3
So với điều kiện, ta được: x = 3+ 2; x = 3.
Trang 8/6 – Mã đề thi 006
Câu 45: (M3) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng A. 1 . B. 8 . C. 8 . D. 1 . 3 63 37 30 Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu là Ω =10!.
Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có 10.8.6.4.2 cách chọn.
Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại, có 5! cách chọn.
Số phần tử của A là: A = 3840.5!= 460800 A
Vậy xác suất cần tìm là P( A) 460800 8 = = = . Ω 10! 63
Câu 46: (M4) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy ABC
tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên A' C'
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm G của tam giác
ABC (hình vẽ tham khảo). Biết khoảng cách giữa AA' K B'
BC a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ H 4
ABC.A'B 'C '. 3 3 A C A. a 3 V = . B. a 3 V = . 3 6 G M 3 3 C. a 3 V = . D. a 3 V = B 12
36 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm B BC ⊥ ( A' AM ) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
G, M trên AA'.Suy ra: KM là đoạn vuông góc chung của AA’ và BC, do đó: d ( AA BC) a 3 ', = KM = . KM 3 2 a 3 AGH AMK ⇒ = ⇒ GH = KM = 4 GH 2 3 6 AA ∆
'G vuông tại G, HG là đường cao, ' a A G = 3 3 a 3 V = S A G = ABC A B C ABC . ' . . ' ' ' 12
Câu 47: (M4) Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x
a + bx + cx + d y
đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x + x) = f ( 2 6sin 8cos
m + m) có nghiệm thực? 1 A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. -1 x O
Trang 9/6 – Mã đề thi 006 Hướng dẫn giải
Từ đồ thị suy ra hàm số y = f (x) 3 2 = x
a + bx + cx + d đồng biến. Do đó: f ( x + x) = f ( 2 m + m) 2 6sin 8cos
⇔ 6sin x + 8cos x = m + m
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 1 − − 41 1 − + 41 10
− ≤ m + m ≤10 ⇔ ≤ m ≤ . 2 2
Câu 48: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2 1 4 − x có 3 điểm cực trị ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Hướng dẫn giải m −1 x  −   x = 0 2 ( ) m 1 y′ = 3x − = x3x − ; y′ = 0 ⇔  . 2 2 2 4 − x  4 − x
3x 4 − x +1 = m  (*)
Hàm số có 3 cực trị khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng ( 2; − 2). Xét hàm số 2
g(x) = 3x 4 − x +1, x ∈( 2 − ;2).
Lập bảng biến thiên, nhìn vào bảng biến thiên thì điều kiện của m m∈( 5; − 7) \{ } 1 .
Câu 49: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 20
− ;20) để phương trình
5x + m = log (x m) có nghiệm thực? 5 A. 20 . B. 19. C. 9. D. 21. Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > m 5x + = log − ⇔ 5x + = − + log − ⇔ 5x m x m x x m x m
+ x = 5 xm + log x m ( ) 1 . 5 ( ) 5 ( ) log5( ) 5 ( ) Xét hàm số ( ) = 5t f t + t , ′( ) = 5t f t ln 5 +1 > 0, t ∀ ∈  , do đó từ ( ) 1 suy ra = log − ⇔ = − 5x x x m m x . 5 ( )
Xét hàm số ( ) = −5x g x x , ′( ) =1−5x g x .ln 5 , g′(x) 1 = 0 ⇔ x = log
= − log ln 5 = x . 5 5 0 ln 5
Do đó để phương trình có nghiệm thì m g ( x ≈ 0, − 92 . 0 )
Các giá trị nguyên của m∈( 20 − ;20) là { 19 − ; 18 − ;...;− }
1 , có 19 giá trị m thỏa mãn.
Câu 50: (M4) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
5log a +16log b + 27log c =1. Giá trị lớn 2 2 2
nhất của biểu thức S = log a log b + log blog c + log clog a bằng 2 2 2 2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 16 12 9 8 Hướng dẫn giải
Đặt x = log a, y = log b, z = log .cGiả thiết trở thành 2 2 2
5x +16y + 27z =1. 2 2 2
Ta đi tìm GTLN của S = xy + yz + z .x 2 2 3
x +12y ≥12xy  Ta có: 2 2 2 2 2
2x +18z ≥ 12xz ⇒12S ≤ 5x +16y + 27z = 1.  2 2
4y + 9z ≥12yz
---------- HẾT ----------
Trang 10/6 – Mã đề thi 006
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5 I. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D 10.C
11.A 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.A
21.B 22.C 23.D 24.D 25.B 26.C 27.B 28.B 29.A 30.C
31.D 32.D 33.A 34.C 35.A 36.C 37.A 38.D 39.C 40.A
41.C 42.C 43.B 44.D 45.B 46.C 47.D 48.A 49.B 50.B
II. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 39: (M3) Cho hàm số f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục
trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;3). B. (2;+∞). C. ( 2; − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ). Hướng dẫn giải
Đặt g(x) = f (2 − x), ta có: g(x)' = − f '(2 − x) 2 − x < 1 − x > 3
g '(x) > 0 ⇔ f '(2 − x) < 0 ⇔ ⇔ 1   2 x 4  < − <  2 − < x <1
Câu 40: (M3) Cho hàm số bậc ba y
= f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) 2 = 8 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải 2 f (x) 2 f (x) 3 3 2 = 8 ⇔ 2 = 2 ⇔ f (x) = 2
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 41: (M3) Cho đường thẳng y = 3− x và parabol 2 y = 2x .
Gọi S là diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên. Diện tích của S bằng
Trang 1/6 – Mã đề thi 006 A. 4 . B. 5 . 3 3 C. 8 . D. 10 . 3 3 Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với parabol là x =1 1 3 2 2x 3 x  = − ⇔ 8
3 . Dựa vào đồ thị, ta có: 2
S = 2x dx + (3− x)dx = .  ∫ ∫ x = − 3  2 0 1
Câu 42: (M3) Cho mặt cầu S ( ;
O R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S ) và (P) là mặt phẳng qua A
sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60 .° Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng? 2 2 2 A. 2 π π π π R . B. R . C. R . D. R . 2 4 8 Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (P) thì H là tâm của đường tròn giao tuyến của (P) và (S ). (OA P )  (OA AH )   ,( ) , OAH 60° = = =
Bán kính đường tròn giao tuyến: cos60 R r HA OA ° = = = . 2 2 2
Suy ra diện tích hình tròn giao tuyến: 2 R π R π r π   = =   .  2  4
Câu 43: (M3) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là
tam giác đều cạnh a và cạnh bên bằng a 2 (hình vẽ A' C'
tham khảo).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A' B B 'C. A. a . B. a 2 . B' 3 3 C. a 3 . D. a 2 . 2 2 A C
Hướng đẫn giải:
Gọi M , M ' lần lượt là trung điểm của AC, A'C '. B
Khi đó: (A'BM ) / /(B 'CM '), suy ra:
d(A'B, B 'C) = d(B ',(A'BM )) = d( ,
A (A'BM ))
Trang 2/6 – Mã đề thi 006
Câu 44: (M3) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 bằng 2 2 A. 9. B. 3+ 2. C. 12. D. 6 + 2. Hướng dẫn giải x > 2 Điều kiện:  . x ≠ 4
log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 ⇔ log (x − 2)(x − 4) = 0 2 2 2 [ ]2
⇔ [ x x − ]2 ( 2)( 4) =1
(x − 2)(x − 4) = 1  = ± ⇔ x 3 2  ⇔ 
(x − 2)(x − 4) = 1 − x = 3
So với điều kiện, ta được: x = 3+ 2; x = 3.
Câu 45: (M3) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm
5 nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác
suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng A. 1 . B. 8 . C. 8 . D. 1 . 3 63 37 30 Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu là Ω =10!.
Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có 10.8.6.4.2 cách chọn.
Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại, có 5! cách chọn.
Số phần tử của A là: A = 3840.5!= 460800 A
Vậy xác suất cần tìm là P( A) 460800 8 = = = . Ω 10! 63
Câu 46: (M4) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy ABC
tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên A' C'
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm G của tam giác
ABC (hình vẽ tham khảo). Biết khoảng cách giữa AA' K B'
BC a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ H 4
ABC.A' B 'C '. A C Tran G g 3/6 – M Mã đề thi 006 B 3 3 A. a 3 V = a 3 . B. V = . 3 6 3 3 C. a 3 V = a 3 . D. V = 12 36 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm B BC ⊥ ( A' AM ) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
G, M trên AA'.Suy ra: KM là đoạn vuông góc chung của AA’ và BC, do đó: d ( AA BC) a 3 ', = KM = . KM 3 2 a 3 AGH AMK ⇒ = ⇒ GH = KM = 4 GH 2 3 6 AA a
'G vuông tại G, HG là đường cao, A'G = 3 3 a 3 V = S A G = ABC A B C ABC . ' . . ' ' ' 12
Câu 47: (M4) Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x
a + bx + cx + d y
đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x + x) = f ( 2 6sin 8cos
m + m) có nghiệm thực? 1 A. 2. B. 5. -1 x O C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải
Từ đồ thị suy ra hàm số y = f (x) 3 2 = x
a + bx + cx + d đồng biến. Do đó: f ( x + x) = f ( 2 m + m) 2 6sin 8cos
⇔ 6sin x + 8cos x = m + m
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 1 − − 41 1 − + 41 10
− ≤ m + m ≤10 ⇔ ≤ m ≤ . 2 2
Câu 48: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2 1 4 − x có 3 điểm cực trị ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Hướng dẫn giải m −1 x  −   x = 0 2 ( ) m 1 y′ = 3x − = x3x − ; y′ = 0 ⇔  . 2 2 2 4 − x  4 − x
3x 4 − x +1 = m  (*)
Trang 4/6 – Mã đề thi 006
Hàm số có 3 cực trị khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng ( 2; − 2). Xét hàm số 2
g(x) = 3x 4 − x +1, x ∈( 2 − ;2).
Lập bảng biến thiên, nhìn vào bảng biến thiên thì điều kiện của m m∈( 5; − 7) \{ } 1 .
Câu 49: (M4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 20
− ;20) để phương trình
5x + m = log (x m) có nghiệm thực? 5 A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21. Hướng dẫn giải
Điều kiện: x > m 5x + = log − ⇔ 5x + = − + log − ⇔ 5x m x m x x m x m
+ x = 5 xm + log x m ( ) 1 5 ( ) 5 ( ) log5( ) 5 ( ) . Xét hàm số ( ) = 5t f t + t , ′( ) = 5t f t ln 5 +1 > 0, t ∀ ∈  , do đó từ ( ) 1 suy ra = log − ⇔ = − 5x x x m m x 5 ( ) .
Xét hàm số ( ) = −5x g x x , ′( ) =1−5x g x .ln 5 , g′( x) 1 = 0 ⇔ x = log = − log ln 5 = x 5 5 0 . ln 5
Do đó để phương trình có nghiệm thì m g ( x ≈ 0, − 92 0 ) .
Các giá trị nguyên của m∈( 20 − ;20) là { 19 − ; 18 − ;...;− }
1 , có 19 giá trị m thỏa mãn.
Câu 50: (M4) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
5log a +16log b + 27log c =1. Giá trị lớn 2 2 2
nhất của biểu thức S = log a log b + log blog c + log c log a bằng 2 2 2 2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 16 12 9 8 Hướng dẫn giải
Đặt x = log a, y = log b, z = log .cGiả thiết trở thành 2 2 2
5x +16y + 27z =1. 2 2 2
Ta đi tìm GTLN của S = xy + yz + z .x 2 2 3
x +12y ≥12xy  Ta có: 2 2 2 2 2
2x +18z ≥ 12xz ⇒12S ≤ 5x +16y + 27z = 1.  2 2
4y + 9z ≥12yz
---------- HẾT ----------
Trang 5/6 – Mã đề thi 006 UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ THAM KHẢO – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có 50 câu, 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………. ĐỀ SỐ 006
Câu 1 (M1). Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng ngang ? A. 10!. B. 10. C. 2 C . D. 1. 10
Câu 2 (M1). Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 6. B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 3 (M1). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z + 2020 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là A. n = 2 − ;−1;1 .
B. n = 2;1;1 .
C. n = 1;2;0 .
D. n = 2;1;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 4 (M1). Thể tích của khối trụ có độ dài đường cao h và bán kính đáy r bằng A. 2 r h . B. 1 2 π r h . C. 1 2 π r h . D. 2 π r h . 6 3
Câu 5 (M1). Cho hình nón có bán kính đáy r = a và độ dài đường sinh l = 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 2 a π . B. 2 a π . C. 2 4 a π . D. 2 10 a π .
Câu 6 (M1). Một mặt cầu có diện tích bằng 16π. Bán kính mặt cầu đã cho bằng A. 2. B. 4. C. 16. D. 10.
Câu 7 (M1). Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 30. B. 4. C. 10. D. 5.
Câu 8 (M1). Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng 3 a A. 3 a . B. 2 a . C. 3 3a . D. . 3
Câu 9 (M1). Số phức z thỏa mãn z = 5 −8i có phần ảo là A. 8 . B. 8 − i . C. 5. D. 8 − .
Câu 10 (M1). Cho số phức z = 2 + 2 .i Số phức liên hợp của z A. z = 2 .
B. z = 2i .
C. z = 2 + 2i .
D. z = 2 − 2i .
Câu 11 (M1). Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau : x −∞ 3 − 1 2 +∞ f '(x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12 (M1). Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)? A. 4 2
y = x − 2x + 3. B. y = 2 − x + 3. C. x − 2 y = . D. 3
y = x + 3x − 4. x + 2
Trang 1/6 – Mã đề thi 006
Câu 13 (M1). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. y = B. y = − C. y = − D. y = CT 4. CT 1. CT 2. CT 3.
Câu 14 (M1). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 − là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15 (M1). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 2 y = là 2x + 4 A. 1 y = − . B. x = 2. C. 1 y = . D. x = 2. − 2 2
Câu 16 (M2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số x + 2 y = trên đoạn [1; ] 3 bằng x A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. − 3
Câu 17 (M2). Biết rằng đồ thi hàm số ax + b y =
cắt trục tung tại điểm A(0;− )
1 và có đường tiệm cận x +1
ngang là y =1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a + b = 1. −
B. a + b =1.
C. a + b = 0.
D. a + b = 2.
Câu 18 (M2). Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên .
 Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S
tập nghiệm của phương trình f '(x) = 0. Số tập hợp con của S A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 19 (M1). Cho a,b,c là các số thực dương và a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. ln log a b = B. log bc = b + c a ( ) loga loga . a . ln b C. log bα = α b D. logab a = . b a loga .
Câu 20 (M1). Tập xác định của hàm số y = log (x −1) là 2 A. (1;+∞). B. (0;+∞). C.  \{1}. D. . 
Câu 21 (M1). Nghiệm của bất phương trình x 1− 1 2 > là 2 A. x ≥ 2. B. x > 0. C. x > 2. D. x ≥ 0.
Trang 2/6 – Mã đề thi 006
Câu 22 (M1). Đạo hàm của hàm số 2x y = bằng x A. x 1 y ' 2 − = . B. ' 2x y = ln 2. C. x 1 y ' 2 + = . D. 2 y ' = . ln 2
Câu 23 (M1). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= 2x + 9 trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 1 4
x − 9x + C. B. 1 4
x + 9x + C. C. 1 4
x − 9x + C. D. 3
4x − 9x + C. 2 2 4
Câu 24 (M1). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên [1;4], f (4) =12 và
4 f ′(x)dx = 7. − ∫ Giá trị của f ( ) 1 bằng 1 A. 19. B. 9. C. 29 . D. 5.
Câu 25 (M2). Cho a,b,c là các số dương, a ≠ 1 và thỏa mãn log b =
c = − . Giá trị của biểu thức a 3,loga 2 ( 3 2 log a b c bằng a ) A. 18. − B. 7. C. 10. D. 8. 3 2
Câu 26 (M2). Cho a là số thực dương, a ≠ 1 và a a = aα. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 a A. α ∈( 1; − 0). B. α ∈(0; ) 1 . C. α ∈( 2; − − ) 1 . D. α ∈( 3 − ; 2 − ).
Câu 27 (M2). Cho số phức z = 3+ 2i , z = 6 + 5i . Phần thực của số phức z = 6z + 5z bằng 1 2 1 2 A. 40i . B. 51. C. 37 . D. 48 .
Câu 28 (M2). Cho số phức z = 2 − 3i . Môđun của số phức w = (1+ i) z bằng A. w = 26 . B. w = 37 . C. w = 5. D. w = 4 .
Câu 29 (M2). Cho số phức z = 1+ 2i . Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = z + iz trên mặt phẳng toạ độ ? A. M (3;3). B. Q(3;2) . C. N (2;3) . D. P( 3 − ;3) .
Câu 30 (M2). Cho khối trụ (T ) có chiều cao bằng 2 và thể tích bằng 8π . Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) bằng A.32π . B. 8π . C. 16π . D. 4π .
Câu 31 (M2). Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0) , N (0;0;4) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 1. B. 7 . C. 5. D. 10. x = 3 + t
Câu 32 (M2). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d ) : y =1− 2t . Đường thẳng (d ) có một vectơ z =  2
chỉ phương của d là  
A. u1 = (1;− 2;0) .
B. u2 = (3;1;2) .  
C. u3 = (1;− 2;2) . D. u = 1 − ;2;2 . 4 ( )
Câu 33 (M2). Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. M (1; 2 − ;0). B. M (0; 2; − 3) . C. M (1;0;3) . D. M (2; 1; − 0) .
Trang 3/6 – Mã đề thi 006
Câu 34 (M2). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z − 25 = 0 . Tâm của
(S) có tọa độ là A. I (1;1;2). B. I ( 1; − 2;− 2) . C. I ( 2; − 4;− 4) .
D. I (1;− 2;2).
Câu 35 (M2). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z + 2020 = 0. Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng (P) ? A. M (2021;4; 4 − ) . B. Q(-1;-8;2) .
C. P(1;2020;4) . D. N ( 2020 − ;0;0) .
Câu 36 (M2). Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (minh họa như hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng AC AD bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° . π π 2 2
Câu 37 (M2). Xét tích phân 4 sin x cos xdx
, nếu đặt t = sin x thì 4 sin x cos xdx ∫ bằng 0 0 π π 1 1 2 2 A. 4 I = t dt ∫ . B. 4 I = − t dt ∫ . C. 4 I = t dt ∫ . D. 4 I = − t dt ∫ . 0 0 0 0
Câu 38 (M2). Cho F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x và π F   =   1. Giá trị của  4  π F    bằng 6    A. π 1 π π π F   =   . B. F   =   0. C. 5 F   =   . D. 3 F   =   .  6  2  6   6  4  6  4
Câu 39 (M3). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2 2 (2x + m + ) 1 , x ∀ ∈ .  Có bao nhiêu số
nguyên âm m để hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) đồng biến trên khoảng [1;+∞)? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40 (M3). Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có bảng biến thiên như sau x −∞ x x 1 2 +∞ y ' + 0 − 0 + y 0 +∞ −∞ 2 −
Trong các số a,b c có bao nhiêu số âm ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Trang 4/6 – Mã đề thi 006
Câu 41 (M3). Biết rằng m là một giá trị của tham số m để phương trình 2
log x − (2m +1)log x − 3 = 0 có 0 2 2
hai nghiệm thực 1x, 2
x thỏa mãn 1x 2
x = 4. Giá trị của S = 2m + 5 bằng 0
A. S = 4 . B. S = 5. C. S = 3. D. S = 6.
Câu 42 (M3). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên [ 1;
− 2]. Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên. Gọi (K ), (H )
là các hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Biết diện tích các
hình phẳng (K ), (H ) lần lượt là 5 và 8 và f (− ) 19 1 = . Giá trị 12 3 12 của f (2) bằng A. f ( ) 2 2 = − . B. f ( ) 2 2 = . C. f ( ) 11 2 = . D. f (2) = 3. 3 3 6
Câu 43 (M3). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Thể tích của khối nón (N ) bằng 3 3 3 3 A. π 3a . B. 6a . C. π 6a . D. π 6a . 27 27 9 27
Câu 44 (M3). Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập
với nhau chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, một toa có 1 người và 2 toa không có người là 3 1 1 A. . B. . C. . D. 3 . 10 3 20 16
Câu 45 (M3). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = 2a . Khi đó côsin của góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng (SAD) bằng A. 1 . . D. 2 5 . 2 B. 1. C. 5 5 5
Câu 46 (M4). Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng đi qua AG cắt các
cạnh SB, SC lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích tứ diện SAMN V là thể tích của tứ diện SABC.Giá 1
trị lớn nhất tỷ số V1 bằng V 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 10 2
Câu 47 (M4). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20
− ;20) bất phương trình 9x + ( − ) 1 .3x m
+ m > 0 nghiệm đúng x ∀ > 1 ? A. 21. B. 20. C. 19. D. 18.
Câu 48 (M4). Cho a,b hai số thực và a >1,b >1. Biết phương trình 2 x x 1
a b − =1 có hai nghiệm phân biệt 2  
x , x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x 1 2 S = 
 − 4( x + x bằng 1 2 ) 1 2 x +  x 1 2  A. 4. B. 3 3 2. C. 3 3 4. D. 3 4.
Trang 5/6 – Mã đề thi 006
Câu 49 (M4). Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên  và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi P, p lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (2 2x + 1− x)+ m(m là tham số
thực) trên đoạn [0;1]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 10
− ;10) để P > 2 p? A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 50 (M4). Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên ,
có đồ thị như hình bên. Với m là tham số thực bất kì thuộc [0; ] 1 . Phương trình f ( 3 2
x − 3x ) = 3 m + 4 1− m có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.
---------- HẾT ----------
Trang 6/6 – Mã đề thi 006
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 6 I. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.D 5.A 6.A 7.A 8.A 9.D 10.D
11.C 12.D 13.B 14.B 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.A
21.B 22.B 23.B 24.A 25.D 26.D 27.D 28.A 29.A 30.B
31.C 32.A 33.A 34.D 35.D 36.C 37.A 38.D 39.C 40.D
41.D 42.A 43.D 44.D 45.D 46.D 47.A 48.C 49.B 50.C
II. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 39 (M3). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2 2 (2x + m + ) 1 , x ∀ ∈ .  Có bao nhiêu số
nguyên âm m để hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) đồng biến trên khoảng [1;+∞)? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Từ giả thiết suy ra f ′(x ) = x (x − )2 2 2 2 ( 2 2 2x + m + ) 1
Ta có: g′(x) = x f ′( 2 2 .
x ). Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng [1;+∞) khi và chỉ khi g′(x) ≥ x
∀ ∈[ +∞) ⇔ x f ′( 2 0, 1; 2 . x ) ≥ 0, x ∀ ∈[1;+∞)
x x (x − )2 2 2 ( 2 2 . 2 2x + m + ) 1 ≥ 0, x ∀ ∈[1;+∞) 2 ⇔ x + m + ≥ x ∀ ∈[ +∞) 2 2 1 0, 1; ⇔ m ≥ 2 − x −1, x ∀ ∈[1;+∞) ⇔ m max( 2 2 − x − ) 1 = 3 − ⇒ m ≥ 3 − [1;+∞)
Câu 40 (M3). Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có bảng biến thiên như sau x −∞ x x 1 2 +∞ y ' + 0 − 0 + + y 0 +∞ −∞ 2 −
Trong các số a,b c có bao nhiêu số âm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Hướng dẫn giải
Từ bảng biến thiên, ta có: a > 0 và y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 0.
(vì x = 0 ⇒ y =1)
Trang 1/6 – Mã đề thi 006  a > 0 a > 0  Suy ra: 2 b  3ac 0 b  − > ⇔  > 0.  b cc >  0 − < 0; > 0  3a 3a
Câu 41 (M3). Biết rằng m là một giá trị của tham số m để phương trình 2
log x − (2m +1)log x − 3 = 0 có 0 2 2
hai nghiệm thực 1x, 2
x thỏa mãn 1x 2
x = 4. Giá trị của S = 2m + 5 bằng 0 A. s = 4 B. S = 5. C. S = 3. D. S = 6. Hướng dẫn giải
Đặt t = log x, ta có phương trình: 2t − (2m +1)t − 3 = 0(1) 2
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa mãn t + t = 2. 1 2 1 2
Câu 42 (M3). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên [ 1;
− 2]. Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên. Gọi
(K ), (H ) là các hình phẳng được gạch chéo trong hình bên.
Biết diện tích các hình phẳng (K ), (H ) lần lượt là 5 và 8 12 3 và f (− ) 19
1 = . Giá trị của f (2) bằng 12 A. f ( ) 2 2 = − . B. f ( ) 2 2 = . C. f ( ) 11 2 = . D. f (2) = 3. 3 3 6 Hướng dẫn giải 2 0 2
Dựa vào đồ thị ta có: f
∫ (x) x = f
∫ (x) x+ f ′ ∫ (x) 5 8 9 d d dx = − = − . − − 12 3 4 1 1 0 2 Mặt khác: f
∫ (x) x = f (x) 2 = f ( )− f (− ) = f ( ) 19 d 2 1 2 − . 1 − − 12 1
Từ đó suy ra: f ( ) 19 9 − = − ⇔ f ( ) 9 19 2 2 2 = − + = − . 12 4 4 12 3
Câu 43 (M3). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Thể tích của khối nón (N ) bằng 3 3 3 3 A. π 3a . B. 6a . C. π 6a . D. π 6a . 27 27 9 27 Hướng dẫn giải
Trang 2/6 – Mã đề thi 006 A h a B r O D C
Gọi là O tâm của tam giác đều BCD . Ta có AO = h , OC = r ⇒ 2 a 3 a 3 r = = . 3 2 3 2 2   Suy ra 2 2 2 2 a 3 2a
h = a r = a a 2   =  ⇒ h = . 3  3   3 2 3
Vậy thể tích khối nón là 1 2 1 a a 2 π 6a V = π r h = π = . 3 3 3 3 27
Câu 44 (M3). Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập
với nhau chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để một toa có 3 người, một toa có 1 người và hai toa không có người là 3 1 1 A. . B. . C. . D. 3 . 10 3 20 16
Hướng dẫn giải
Mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên một toa nên ta có 4 n(Ω) = 4 = 256
Gọi A là biến cố “ có 1 toa có 3 người, một toa có 1 người và 2 toa không có người”
- Chọn 1 toa trong 4 toa để có 3 khách lên, số cách chọn là : 1 C cách 4
- Chọn 1 toa trong 3 toa còn lại để có 1 khách lên, số cách chọn là : 1 C cách 3
- Với toa có 3 khách lên ta chọn 3 khách trong 4 khách ngồi vào toa đó, số cách chọn là : 3 C cách 4
- Người còn lại cho vào vào toa có 1 khách, số cách chọn là : 1cách
Số phần tử của biến cố A là : n(A) = 4.3.4 = 48
Xác suất để một toa có 3 người, một toa có 1 người và hai toa không có người là n(A) 48 3 P(A) = = = . n(Ω) 256 16
Câu 45 (M3). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = 2a . Khi đó côsin của góc giữa đường thẳng SB
Trang 3/6 – Mã đề thi 006
và mặt phẳng (SAD) bằng A. 1 5 2 5 . B. 1. C. . D. . 2 5 5
Hướng dẫn giải S A D B C (
SAB) ⊥ ( ABCD) ( 
SAC) ⊥ ( ABCD)
SA ⊥ ( ABCD). (  SAB  )∩(SAC) = SA AB AD
AB SAD . AB SA  (SA ⊥  (ABCD)) ( )
Do hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SAD) là SA nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAD) là góc giữa hai đường thẳng SB SA. SA 2 2
SB = SA + AB = a 5 ;  2 5 cos BSA = = . SB 5
Vậy côsin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( 2 5 SAD) là 5
Câu 46 (M4). Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng đi qua AG cắt các
cạnh SB, SC lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích tứ diện SAMN V là thể tích của tứ diện SABC.Giá 1
trị lớn nhất tỷ số V1 bằng V 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 10 2
Hướng dẫn giải S
Gọi E là trung điểm BC. N G C M
Trang 4/6 – Mã đề thi 006 A E
Đặt SM = a , SN = b ( 0 ≤ a, b ≤1) SB SC Khi đó, ta có V SM.SN 1 = = . a b V . SB SC S + ∆ SSSSSMN SMG SNG SMG SNG = = + SSSS SBC SBC 2 SBE 2 SCE . . 1 = SM SG SN SG + = (a + b) (1) 2 .
SB SE 2SC.SE 3 Mặt khác ta có SSM SN SMN . = = . a b (2) SSA SB SBC . Từ (1) và (2) suy ra 1 a 1 .
a b = (a + b) ⇔ (3a −1)b = a b = (a ≠ ) . 3 3a −1 3 2 Vậy V a 1 = . a b = = f (a) . V 3a −1
0 ≤ a,b ≤ 1 Từ 1  ⇒ ≤ a ≤1.
a + b = 3ab 2 2 Xét hàm số ( ) a f a = với 1 ≤ a ≤1. 3a −1 2 Ta tìm được 1 max f (a) = khi 1
a = hoặc a =1 ; 4 min f (a) = khi 2 a = . 1;1 2 2 1  9 3  ;1 2    2    Vậy V 4 V 1 1 min = và 1 max = . V 9 V 2
Câu 47 (M4). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20
− ;20) bất phương trình 9x + ( − ) 1 .3x m
+ m > 0 nghiệm đúng x ∀ >1? A. 21. B. 20. C. 19. D. 18. Hướng dẫn giải Đặt 3x
t = , vì x >1 nên t > 3.
Bất phương trình đã cho thành: 2t + (m − )
1 .t + m > 0 nghiệm đúng t ∀ > 3
Trang 5/6 – Mã đề thi 006 2 t t
> −m nghiệm đúng t ∀ > 3. t +1 2
Xét hàm số ( ) t t g t =
(t > 3) , tìm được điều kiện của . m t +1
Câu 48 (M4). Cho a,b hai số thực và a >1,b >1. Biết phương trình 2 x x 1
a b − =1 có hai nghiệm phân biệt 2  
x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x 1 2 S = 
 − 4( x + x . 1 2 ) 1 2 x +  x 1 2  A. 4. B. 3 3 2. C. 3 3 4. D. 3 4. Hướng dẫn giải  + = − − x x log a Ta có: 2 x x 1 2 1 2 a b
= 1 ⇔ x −1+ x log a = ⇒ b 0 bx x = 1 −  1 2 2   Khi đó 1 1 S =   + 4log a = 4 + log b  log b a a b  (log a b )2
Đặt t = log a t > Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1
f (t) = + 4t trên khoảng (0;+∞). b , 0. 2 t Cách 2: 2  1  1 1 3 S =   + 4log a = + a + a a a = b 2logb 2logb 3 .2logb .2logb 3 4  log a b  (log a a b ) 3 2 (logb )2 1 Dấu bằng xảy ra khi 3 1 1 2 = 2log a a = ⇔ a = b . b log (log a b )2 b 3 2
Câu 49 (M4). Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Gọi P, p lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (2 2x + 1− x)+ m(m là tham số
thực) trên đoạn [0;1]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 10
− ;10) để P > 2 p? A. 13. B. 12. C. 11. D. 10. Hướng dẫn giải
Đặt t = 2 2x + 1− x, khi đó g (x) = f (t) + m với t ∈[1; ] 3 .
max f (t) = f (3) = 5
Dựa vào đồ thị ta có  [1; ]3 
f (t) = f ( ) . min 2 =  1  [1; ]3
Suy ra: max g(x) = 5 + ;
m min g(x) =1+ . m [1;3] [1;3]
Trang 6/6 – Mã đề thi 006
Do đó: max g(x) > 2min g(x) ⇔ m < 3. [1;3] [1;3]
Câu 50 (M4). Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên , có đồ
thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc [0; ] 1 . Phương trình f ( 3 2
x − 3x ) = 3 m + 4 1− m có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. Hướng dẫn giải
Đặt k = 3 m + 4 1− m, điều kiện: 3 ≤ k ≤ 5. Đặt t (x) 3 2
= x − 3x , có t′(x) 2 = 3x − 6 ;
x t′(x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2. Bảng biến thiên:
Phương trình trở thành f (t) = k với k ∈[3;5] t = a > 0
Dựa vào đồ thị, ta có: f (t) k  = ⇔ t = b( 4 − < b < 0). 
t = c < 4 −
Các phương trình t = a,t = c mỗi phương trình có 1 nghiệm; phương trình t = b có 3 nghiệm.
---------- HẾT ----------
Trang 7/6 – Mã đề thi 006
Document Outline

  • ON TAP TN THPT 2020-DE SO 1
  • HUONG DAN CHAM DE SO 1 - ON TAP TN THPT 2020
  • ON TAP TN THPT 2020-DE SO 2
  • HUONG DAN CHAM DE SO 2 - ON TAP TN THPT 2020
  • ON TAP TN THPT 2020-DE SO 3
  • HUONG DAN CHAM DE SO 3- ON TAP TN THPT 2020
  • ON TAP TN THPT 2020-DE SO 4
  • HUONG DAN CHAM DE SO 4- ON TAP TN THPT 2020
  • ON TAP TN THPT 2020-DE SO 5
    • Câu 32: (M2) Trong không gian tọa độ phương trình mặt cầu có tâm và đi qua điểm là
    • A. B.
    • C. D.
  • HUONG DAN CHAM DE SO 5- ON TAP TN THPT 2020
  • ON TAP TN THPT 2020-DE SO 6
  • HUONG DAN CHAM DE SO 6- ON TAP TN THPT 2020