Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…………
TRƯỜNG
THCS…………………
BÀI KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2023 2024
Môn:Giáo dc công dân Sách KNTTVCS
Thi gian: 45 phút
A. MA TRN
B. BẢN ĐẶC T
TT
Phần/
Chương/
Chủ đề/
Bài
Nội dung
kiểm tra
Mức độ đánh giá
Tổng số câu
Tng
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TN
TL
1
Bài 1. T hào
v truyn
thng quê
hương
- Nêu đưc mt s truyn
thng văn hoá ca quê
hương.
- Nêu được truyền
thống yêu nước, chống
giặc ngoại xâm của quê
hương.
6
2
Bài 2. Quan
tâm cm
thông và chia
s
- Nêu được nhng biu
hin ca s quan tâm,
cm thông chia s
với người khác.
- Đưa ra lời nói/c ch
động viên bn quan
tâm, cm thông chia
s với người khác.
- Phê phán thói ích k,
th ơ trước k khăn,
mt mát của người
khác.
- Giải thích được
sao mọi người phi
quan tâm, cm thông
và chia s vi nhau.
1/2 câu
1/2 câu
5
1
3
Bài 3. Hc tp
t giác, tích
cc
- Giải thích được
sao phi hc tp t
giác, tích cc.
- Thc hiện được vic
hc tp t giác, tích
cc.
1 câu
1/2 câu
1/2 câu
5
2
Tổng số câu
01
01
01
16
3
Tổng số điểm
3.0
2.0
1.0
4.0
6.0
Tỉ lệ %
30 %
20 %
10 %
40 %
60 %
TT
Mch
ni
dung
Ni
dung
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
đạo
đức
1: T
hào v
truyn
thng
quê
hương
Nhn bit:
- Nêu được mt s truyn
thng văn hóa của q hương.
- Nêu đưc truyn thng yêu
c, chng gic ngoi m
ca quê hương.
Vn dng:
- Phê phán nhng vic làm
trái ngược vi truyên thng
tt đp của quê hương.
- Xác định đưc nhng vic
làm phù hp vi bn thân
để gi gìn phát huy truyn
thống quê hương.
Vn dng cao:
Thc hiện đưc nhng vic
làm phù hợp để gi gìn,
phát huy truyn thng ca
quê hương
6 TN
2.
Quan
tâm,
cm
thông
chia
s
Nhn bit:
Nêu đưc nhng biu hin
ca s quan tâm, cm thông
và chia s vi ngưi kc.
Thông hiu:
Giải thích được sao mi
người phi quan tâm,cm
thông và chia s vi nhau.
Vn dng:
- Đưa ra lời nói/c ch động
viên bn quan tâm, cm
thông chia s với người
khác.
- Phê phán thói ích k, th ơ
trước khó khăn, mất mát
ca ngưi khác.
Vn dng cao:
Thưng xuyên có nhng li
nói. Vic làm th hin s
5 TN
1/2 TL
1/2 TL
quan tâm, cm thông
chia s vi mi ngưi.
3. Hc
tp t
giác,
tích
cc
Nhn bit:
- Nêu đưc các biu hin
ca hc tp t giác, tích
cc
Thông hiu:
- Giải thích đưc sao
phi hoc tp t giác, tích
cc
Vn dng:
- Góp ý nhc nh nhng
bạn chưa tự giác, tích
cc hc tập để khc phc
hn chế này.
Vn dng cao:
- Thc hiện được vic hc
tp t giác, tích cc.
5 TN
1 TL
1/2 TL
1/2 TL
Tng
16 TN
1 TL
1TL
1 TL
T l %
40
30
20
10
T l chung
40 %
60 %
C. ĐỀ KIM TRA
I. Phn trc nghiệm (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: u tục ngữ: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói về truyền
thống nào ?
A. Truyền thống yêu nước.
B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
Câu 2: Ch T sau khi học đại học đã v quê để phát trin ngh làm nước mm
của quê hương, sau nhiều năm hãng nước mm mà ch T phát triển đã được tiêu
th nhiều nơi trên đất nước gii quyết vic làm cho nhiều người dân. Trường
hp này cho thy ch T là người?
A. Biết gi gìn và phát huy truyn thống quê hương.
B. Không biết gi gìn và phát huy truyn thống quê hương.
C. Không biết bt kp kinh tế thời đại mi.
D. Chưa có tầm nhìn xa v vic kinh doanh.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây truyền thng tốt đp của quê hương cần được
gi gìn và phát huy?
A. Kiên quyết duy trì các h tc lc hu
B. T chức ma chay cưới hỏi linh đình.
C. Yêu nước, chng gic ngoi xâm
D. Li sng thc dng, trọng đồng tin
Câu 4: Để gi gìn phát huy truyn thng của qhương cần lên án hành vi
nào sau đây?
A. Tìm hiu giá tr tốt đẹp của quê hương
B. Đi ngược li vi truyn thống quê hương
C. Gi gìn, phát huy các truyn thống quê hương
D. Luôn có trách nhim với quê hương
Câu 5: Quê hương Hải Dương truyền thống làm bánh đậu xanh, bánh gai...
đó là truyền thng tốt đẹp v:
A. m thc. B. L hi. C. Ngh thut. D. Văn hóa.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây thể hin nhân biết gi gìn phát huy truyn
thống quê hương?
A. T ti v văn hoá quê hương
B. Tìm hiu phong trào của quê hương
C. Bài tr mi nét văn hoá của quê hương.
D. Xúc phm truyn thống văn hoá quê hương.
Câu 7: Biu hin chưa đúng ca vic quan tâm cm thông chia s?
A. Khích l động viên bn bè.
B. Thy bn có chuyn buồn thì động viên chia s.
C. Để th hin s quan tâm chia s ch cn tặng quà là đủ.
D. Hỏi thăm khi bạn b m.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây biu hin ca s quan tâm, cm thông, chia s
với người khác ?
A. Giúp đỡ những người gặp khó khăn
B. Chế giu, trêu trọc người kém may mn.
C. Ghen ghét, đố k với người khác.
D. Dũng cảm nhn li khi làm sai.
Câu 9: Hành vi nào ới đây không phi biu hin ca s quan tâm, cm
thông, chia s vi người khác ?
A. Thường xuyên hỏi thăm sức kho người thân.
B. Giúp đỡ b m mt s công việc trong gia đình
C. Thương cảm trước nỗi đau của người khác
D. Bao che cho bn khi mc li.
Câu 10: Câu thành ng, tc ng nào sau đây không phi biu hin ca s
quan tâm, cm thông và chia s với người khác?
A. Ch ngã, em nâng
B. Nhưng cơm, sẻ áo
C. Yêu nhau lm, cắn nhau đau
D. Mt con nga đau cả tàu b c.
Câu 11: Cách ng x nào sau đây không th hin s quan m, cm thông
chia s?
A. Không căm thù bất kì ai k c quân giặc cướp nước và bè lũ bán nước.
B. Cùng chia sẻ, gánh vác khó khăn với những người xung quanh.
C. Hòa đồng với người phm li lm biết ăn năn hối ci.
D. Biết đoàn kết tương trợ ln nhau.
Câu 12: Biu hin ca vic hc tp t giác, tích cc:
A. Thường xuyên hc, bài làm trước khi đến lp.
B. Mua sách hc tt, sách gii bài tập để tr li câu hi ca thy cô trên lp.
C. Trao đổi vi bạn trong khi cô giáo đang giảng bài.
D. Nh bn làm h bài khó.
Câu 13: Biu hin nào sau đây th hin tính tích cc, t giác trong hc tp?
A. Ch hc bài khi cn lấy điểm kim tra.
B. Luôn ch động thc hin nhim v hc tập không để ai nhc nh.
C. Ch cn xây dng kế hoch hc tp còn thc hin thì tùy thuc hoàn cnh.
D. Khi nào thầy cô cho đề cương ôn thi thì mới cn phi hc bài.
Câu 14: Biu hiện nào ới đây không th hiện đức tính hc tp t giác, tích
cc?
A. Hoàn thành nhim v hc tp mà không cn ai nhc nh.
B. Có mc tiêu hc tập rõ ràng đ đạt kết qu cao nht
C. Ch động lp kế hoạch để đạt mục tiêu đã đề ra.
D. Hoàn thành nhng nhim v hc tp d, còn nhng nhim v khó b qua
Câu 15: Trong những trường hợp dưới đây, trưng hp nào th hin tinh thn
hc tp t giác, tích cc?
A. H ăn cơm xong, đợi b m nhc nh ri mi ngi hc bài và làm bài tp v nhà.
B. T không làm bài tp v nhà và hôm sau đến lp sớm để chép bài các bn
C. Ngoài gi hc trên lớp, N còn lên thư viện đọc tài liệu, tư liệu tham kho
D. Bn A cho rng ch cn hc tt lí thuyết để làm bài kim tra.
Câu 16: Biu hin nào không phi là hc tp t giác, tích cc?
A. Hc t, hc lch, ch hc nhng môn mình yêu thích.
B. Biết vn dụng điều đã học vào cuc sng.
C. Luôn c gắng, vượt khó, kiên trì hc tp.
D. Có phương pháp học tp ch động.
II. Phn t lun (6,0 điểm):
Câu 1 (3 đim): sao hc sinh cn phi hc tp t giác, tích cc? Cho 3 d
th hin vic hc tp t giác, tích cc?
Câu 2 (2 đim): Tình hung: A và N là bn hc cùng lp và gn nhà nhau. N
b m phi ngh hc nhiu ngày. Hết gi học, A sang nhà đưa v cho bn chép
gii thích nhng ch khó hiểu để N th theo kp bài hc trên lp. H cùng
lp thy vy cho rng, A làm thế không đúng vic hc nhim v ca hc
sinh, N phi t tìm hiu và hoàn thành nhim v hc tp ca mình.
a. Theo em ý kiến ca bạn H như vậy có đúng không ? Tại sao?
b. Nếu em là A em s khuyên bạn như thế nào?
Câu 3 (1điểm): học sinh em cần làm để rèn luyện tính tự giác, tích cực
trong học tập?
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:(4,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
B
A
C
B
A
B
C
A
D
C
A
B
A
D
C
A
II. PHN T LUN:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
(3 điểm)
* Hc tp t giác, tích cc giúp chúng ta:
+ Không ngng tiến bộ, đạt kết qu cao trong hc tp;
+ Rèn luyện được tính t lp, t chủ, ý chí kiên cưng,
bn b;
+ Thành công trong cuc sống được mọi người tin
yêu, quý mến.
* HS đưa ra 1 ví dụ đúng sẽ được 0.5 điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
2
(2 điểm)
a. Ý kiến của H như vậy là không đúng.
Bi vic b m phi ngh học đã là một s thit thòi rt
lớn đối vi N. Nếu không có A giúp đỡ, ging gii
nhng kiến thc mi, thì N s rất khó để theo kp tiến
độ hc và s b tt lùi so vi các bn.
b. Nếu là A em s khuyên bn:
+ Không nên có suy nghĩ như thế
+ Phi biết yêu thương, quan tâm, cảm thông và chia
s vi bn bè khi bn gặp khó khăn, hoạn nn.
0.5
0.5
0.5
0.5
3 (1 điểm)
- HS nêu được 1 việc làm đúng, phù hợp với HS được
0.5 điểm
1.0
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024
THCS…………………
Môn:Giáo dục công dân Sách KNTTVCS Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN Phần/
Mức độ đánh giá TT Chương/ Nội dung Nhận Thông Vận dụng Tổng số câu Vận dụng Chủ đề/ kiểm tra biết hiểu cao Bài TN TL TL TL TN TL
- Nêu được một số truyền 1
Bài 1. Tự hào thống văn hoá của quê về truyền hương. thống quê 6 câu 6 hương - Nêu được truyền thống yêu nước, chống
giặc ngoại xâm của quê hương. Bài 2. Quan
- Nêu được những biểu 2 tâm cảm hiện của sự quan tâm,
thông và chia cảm thông và chia sẻ sẻ với người khác.
- Đưa ra lời nói/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. 5 câu 1/2 câu 1/2 câu 5 1 - Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác. - Giải thích được vì sao mọi người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. - Giải thích được vì 3
Bài 3. Học tập sao phải học tập tự tự giác, tích giác, tích cực. 5 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 5 2 cực
- Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. Tổng số câu 16 01 01 01 16 3 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 4.0 6.0 Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % 40 % 60 % B. BẢN ĐẶC TẢ Mạch
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội TT nội
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dung dụng biết hiểu dụng cao 1 1: Tự Nhận biết:
hào về - Nêu được một số truyền
truyền thống văn hóa của quê hương. thống
- Nêu được truyền thống yêu quê nướ hương
c, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Vận dụng:
- Phê phán những việc làm Giáo
trái ngược với truyên thống 6 TN dục
tốt đẹp của quê hương. đạo
- Xác định được những việc đức
làm phù hợp với bản thân
để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao:
Thực hiện được những việc
làm phù hợp để giữ gìn,
phát huy truyền thống của quê hương 2. Nhận biết: Quan
Nêu được những biểu hiện tâm,
của sự quan tâm, cảm thông cảm
và chia sẻ với người khác. thông và Thông hiểu: chia
Giải thích được vì sao mọi sẻ
người phải quan tâm,cảm
thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng: 5 TN 1/2 TL 1/2 TL
- Đưa ra lời nói/cử chỉ động
viên bạn bè quan tâm, cảm
thông và chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ
trước khó khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao:
Thường xuyên có những lời
nói. Việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và
chia sẻ với mọi người. 3. Học Nhận biết: tập tự
- Nêu được các biểu hiện giác,
của học tập tự giác, tích tích cực cực Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao
phải hoc tập tự giác, tích cực 5 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Vận dụng:
- Góp ý nhắc nhở những
bạn bè chưa tự giác, tích
cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
- Thực hiện được việc học
tập tự giác, tích cực. Tổng 16 TN 1 TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 40 % 60 % C. ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm):
Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1:
Câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn” nói về truyền thống nào ?
A. Truyền thống yêu nước.
B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
Câu 2: Chị T sau khi học đại học đã về quê để phát triển nghề làm nước mắm
của quê hương, sau nhiều năm hãng nước mắm mà chị T phát triển đã được tiêu
thụ nhiều nơi trên đất nước và giải quyết việc làm cho nhiều người dân. Trường
hợp này cho thấy chị T là người?
A.
Biết giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương.
B. Không biết giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương.
C. Không biết bắt kịp kinh tế thời đại mới.
D. Chưa có tầm nhìn xa về việc kinh doanh.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương cần được giữ gìn và phát huy?
A. Kiên quyết duy trì các hủ tục lạc hậu
B. Tổ chức ma chay cưới hỏi linh đình.
C. Yêu nước, chống giặc ngoại xâm
D. Lối sống thực dụng, trọng đồng tiền
Câu 4: Để giữ gìn và phát huy truyền thống của quê hương cần lên án hành vi nào sau đây?
A. Tìm hiểu giá trị tốt đẹp của quê hương
B. Đi ngược lại với truyền thống quê hương
C. Giữ gìn, phát huy các truyền thống quê hương
D. Luôn có trách nhiệm với quê hương
Câu 5: Quê hương Hải Dương có truyền thống làm bánh đậu xanh, bánh gai...
đó là truyền thống tốt đẹp về: A. Ẩm thực.
B. Lễ hội. C. Nghệ thuật. D. Văn hóa.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây thể hiện cá nhân biết giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương?
A. Tự ti về văn hoá quê hương
B. Tìm hiểu phong trào của quê hương
C. Bài trừ mọi nét văn hoá của quê hương.
D. Xúc phạm truyền thống văn hoá quê hương.
Câu 7: Biểu hiện chưa đúng của việc quan tâm cảm thông chia sẻ?
A.
Khích lệ động viên bạn bè.
B. Thấy bạn có chuyện buồn thì động viên chia sẻ.
C. Để thể hiện sự quan tâm chia sẻ chỉ cần tặng quà là đủ.
D. Hỏi thăm khi bạn bị ốm.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ với người khác ?
A.
Giúp đỡ những người gặp khó khăn
B. Chế giễu, trêu trọc người kém may mắn.
C. Ghen ghét, đố kị với người khác.
D. Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm
thông, chia sẻ với người khác ?
A.
Thường xuyên hỏi thăm sức khoẻ người thân.
B. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc trong gia đình
C. Thương cảm trước nỗi đau của người khác
D. Bao che cho bạn khi mắc lỗi.
Câu 10: Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây không phải là biểu hiện của sự
quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Chị ngã, em nâng
B. Nhường cơm, sẻ áo
C. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau
D. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 11: Cách ứng xử nào sau đây không thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ?
A. Không căm thù bất kì ai kể cả quân giặc cướp nước và bè lũ bán nước.
B. Cùng chia sẻ, gánh vác khó khăn với những người xung quanh.
C. Hòa đồng với người phạm lỗi lầm biết ăn năn hối cải.
D. Biết đoàn kết tương trợ lẫn nhau.
Câu 12: Biểu hiện của việc học tập tự giác, tích cực:
A. Thường xuyên học, bài làm trước khi đến lớp.
B. Mua sách học tốt, sách giải bài tập để trả lời câu hỏi của thầy cô trên lớp.
C. Trao đổi với bạn trong khi cô giáo đang giảng bài.
D. Nhờ bạn làm hộ bài khó.
Câu 13: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính tích cực, tự giác trong học tập?
A.
Chỉ học bài khi cần lấy điểm kiểm tra.
B. Luôn chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập không để ai nhắc nhở.
C. Chỉ cần xây dựng kế hoạch học tập còn thực hiện thì tùy thuộc hoàn cảnh.
D. Khi nào thầy cô cho đề cương ôn thi thì mới cần phải học bài.
Câu 14: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện đức tính học tập tự giác, tích cực?
A. Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà không cần ai nhắc nhở.
B. Có mục tiêu học tập rõ ràng để đạt kết quả cao nhất
C. Chủ động lập kế hoạch để đạt mục tiêu đã đề ra.
D. Hoàn thành những nhiệm vụ học tập dễ, còn những nhiệm vụ khó bỏ qua
Câu 15: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào thể hiện tinh thần
học tập tự giác, tích cực?
A. H ăn cơm xong, đợi bố mẹ nhắc nhở rồi mới ngồi học bài và làm bài tập về nhà.
B. T không làm bài tập về nhà và hôm sau đến lớp sớm để chép bài các bạn
C. Ngoài giờ học trên lớp, N còn lên thư viện đọc tài liệu, tư liệu tham khảo
D. Bạn A cho rằng chỉ cần học tốt lí thuyết để làm bài kiểm tra.
Câu 16: Biểu hiện nào không phải là học tập tự giác, tích cực?
A. Học tủ, học lệch, chỉ học những môn mình yêu thích.
B. Biết vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì học tập.
D. Có phương pháp học tập chủ động.
II. Phần tự luận (6,0 điểm):
Câu 1 (3 điểm):
Vì sao học sinh cần phải học tập tự giác, tích cực? Cho 3 ví dụ
thể hiện việc học tập tự giác, tích cực?
Câu 2 (2 điểm): Tình huống:
A và N là bạn học cùng lớp và ở gần nhà nhau. N
bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Hết giờ học, A sang nhà đưa vở cho bạn chép
và giải thích những chỗ khó hiểu để N có thể theo kịp bài học trên lớp. H cùng
lớp thấy vậy cho rằng, A làm thế không đúng vì việc học là nhiệm vụ của học
sinh, N phải tự tìm hiểu và hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình.
a. Theo em ý kiến của bạn H như vậy có đúng không ? Tại sao?
b. Nếu em là A em sẽ khuyên bạn như thế nào?
Câu 3 (1điểm): Là học sinh em cần làm gì để rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập?
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:(4,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B A C B A B C A D C A B A D C A
II. PHẦN TỰ LUẬN: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
* Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta:
(3 điểm) + Không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập; 0.5
+ Rèn luyện được tính tự lập, tự chủ, ý chí kiên cường, 0.5 bền bỉ;
+ Thành công trong cuộc sống và được mọi người tin 0.5 yêu, quý mến.
* HS đưa ra 1 ví dụ đúng sẽ được 0.5 điểm 1.5 2
a. Ý kiến của H như vậy là không đúng. 0.5
(2 điểm) Bởi việc bị ốm phải nghỉ học đã là một sự thiệt thòi rất 0.5
lớn đối với N. Nếu không có A giúp đỡ, giảng giải
những kiến thức mới, thì N sẽ rất khó để theo kịp tiến
độ học và sẽ bị tụt lùi so với các bạn.
b. Nếu là A em sẽ khuyên bạn:
+ Không nên có suy nghĩ như thế 0.5
+ Phải biết yêu thương, quan tâm, cảm thông và chia 0.5
sẻ với bạn bè khi bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.
3 (1 điểm) - HS nêu được 1 việc làm đúng, phù hợp với HS được 1.0 0.5 điểm
Document Outline

  • A. MA TRẬN
  • C. ĐỀ KIỂM TRA
  • I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
    • B. Truyền thống hiếu học.
    • C. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
    • D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
  • II. Phần tự luận (6,0 điểm):
  • D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: