Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương án nào sau đây không phải là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống thực dân xâm lược của nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 215 tài liệu

Thông tin:
17 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương án nào sau đây không phải là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống thực dân xâm lược của nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
Bộ đề thi giữa học 1 môn Lịch sử - Địa 8 năm 2024 - 2025
sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa 8 (Có
ma trận, đáp án)
Ti v
Đề thi gia kì 1 Lch s - Địa lý lp 8
PHÂN MÔN ĐỊA
A.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 2. Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 3. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm của phần đất liền Việt Nam?
A. 1%.
B. 11%.
C. 65%.
D. 80%.
Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là
A. đồng bằng.
B. đồi núi.
C. đồi trung du.
D. bán bình nguyên.
Câu 5. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là
A. đông nam-tây bắc và vòng cung
B. đông bắc-tây nam và vòng cung.
C. tây bắc-đông nam và vòng cung.
D. tây nam-đông bắc và vòng cung.
Câu 6. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
A. Tân kiến tạo.
B. Cổ sinh.
C. Trung sinh.
D. Tiền Cambri.
Câu 7. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình đê sông, đê biển.
D. Địa hình cao nguyên.
Câu 8. Địa hình nước ta mang tính chất...................và chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. cận nhiệt gió mùa
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới khô.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Hình dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới điều kiện tự nhiên ở nước ta?
Câu 2 (0.5 điểm). Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng
sản nước ta?
Câu 3 (1,5 điểm). Cho ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với khai thác
kinh tế.?
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Trước cách mạng, Pháp là một nước có nền kinh tế
A. Nông nghiê
p phát triển.
B. Công- thương nghiệp lạc hậu.
C. Nông nghiệp lạc hậu.
D. Vông nghiệp lạc hậu.
Câu 2. Kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII có đặc điểm
A. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp.
B. Miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp.
C. Miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thương nghiệp.
D. Cả hai miền Bắc – Nam đều có các đồn điền, trang trại lớn.
Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
A. Viêt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai.
C. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a..
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây.
Câu 4. Nhân dân Đông Nam Á có thái độ như thế nào đối với chính quyền thực dân đô hộ?
A. Đốt công xưởng, đập phá máy móc.
B. Thành lập các tổ chức công đoàn ở mỗi nước.
C. Tiến hành chạy đua vũ trang.
D. Đấu tranh chống xâm lược, giải phóng dân tộc.
Câu 5. Phương án nào sau đây không phải là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống
thực dân xâm lược của nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX?
A. Kẻ thù xâm lược còn rất mạnh.
B. Các nước đế quốc cấu kết với nhau.
C. Các cuộc đấu tranh của nhân dân thiếu tổ chức, thiếu lãnh đạo.
D. Chính quyền phong kiến ở nhiều nước thỏa hiệp, đầu hàng, làm tay sai.
Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, tình hình nổi bật ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á là
A. Chế độ phong kiến khủng hoảng suy vong và bị biến thành thuộc địa của tư bản phương Tây.
B. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
C. Sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân.
D. Sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực.
Câu 7. Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi
bật?
A. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
B. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
C. Tìm cách kìm hãm sự phát triển kinh tế thuộc địa.
D. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
Câu 8. Công cuộc mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt ở thế kỉ XVI gắn liền với nhân
vật nào?
A. Nguyễn Kim.
B. Nguyễn Hoàng.
C. Mạc Đăng Dung.
D. Trịnh Kiểm.
B.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu một số đặc điểm chính của cách mạng tư sản Pháp?
Câu 2 (0,5 điểm). Nêu những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất?
Câu 2. (1,5 điểm). Giải thích nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh Nguyễn?
Đáp án đề thi Lch s - Địa lý lp 8 gia kì 1
Phần Địa
TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
A
D
B
C
A
C
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
TỰ LUẬN (3 điểm)
Ni dung
Đim
Câu 1 . (1 điểm)
- Hình dạng dài và hẹp ngang của phần đất liền, với bờ biển uốn khúc (hình chữ S)
theo nhiều hướng và dài trên 3260km đã góp phần làm thiên nhiên nước ta trở nên
đa dạng, phong phú và sinh động.
0,5đ
- Cảnh quan tự nhiên nước ta khác biệt rõ ràng giữa các vùng, miền tự nhiên. Ảnh
hưởng của biển vào sâu trong đất liền, tăng cường tính chất nóng ẩm của thiên
nhiên.
0,5đ
Câu 2: (0.5 điểm) Nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản ở nước ta:
-Khai thác quá mức; Sử dụng lãng phí.
-Thăm dò thiếu chính xác; Sự quản lí lỏng lẻo…
0,5đ
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với khai thác kinh tế.?
a. Địa hình đồi núi
+ Khí hậu mát mẻ, có địa hình Cacxtơ, nhiều đỉnh núi, cao nguyên nổi tiếng… thuận
lợi phát triển du lịch.
+ Có nhiều khoáng sản, phát triển công nghiệp khai khoáng.
+ Khí hậu, thổ nhưỡng… phù hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm, cây ăn
quả,…
+ Sông ngòi có tiềm năng lớn về thủy điện.
HS đưa ra nhữngdụ khác nếu đúng vẫn cho điểm.
0,75đ
b. Địa hình đồng bằng:
+ Địa hình đồng bằng thấp và bằng phẳng, có đất phù sa phù hợp cho thâm canh
trồng lúa nước, cây hàng năm, cây ăn quả…
+ Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch thuận lợi cho giao thông đường thu, đánh bắt
nuôi trồng thuỷ sản…
0,75đ
+ Có dân cư tập trung đông đúc.
HS đưa ra nhữngdụ khác nếu đúng vẫn cho điểm.
Phần Lịch sử
TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
C
A
D
B
A
D
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
Cách mạng tư sản Pháp Là một cuộc cách mạng tư sản triệt để:
- Lật đổ nền quân chủ chuyên chế, thủ tiêu tàn dư phong kiến, mở
đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
- Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
- Cách mạng diễn ra dưới hình thức nội chiến, chiến tranh vệ quốc.
- Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
4 ý mỗi ý
0,25 điểm
Tổng 1
điểm
1
(0,5 điểm)
Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản
xuất.
- Sản xuất lớn bằng máy móc đã giải phóng sức lao động, thay đổi cách
thức lao động của con người.
- Thúc đẩy quá trình thị trường hóa nền kinh tế thế giới và xã hội hóa
hoạt động sản xuất, góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con
người.
2 ý mỗi ý
0,25 điểm
Tổng 0,5
điểm
2
(1,5 điểm)
Giải thích nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam Bắc triều:
- Triều đình nhà Lê suy yếu , tranh chấp giữa các phe phái diễn ra quyết
liệt. Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê lập ra triều Mạc
(Bắc triều).
- Không chấp nhận chính quyền của họ Mạc, một số quan lại cũ của nhà
Lê, đứng đầu là Nguyễn Kim đã họp quân, nêu danh nghĩa “Phù dit
Mc” nổi dậy ở vùng Thanh Hóa.
- Thành lập một nhà nước mới gọi là Nam triu để đối lập với họ Mạc ở
Thăng Long - Bc triu. Năm 1545, chiến tranh Nam - Bắc triều bùng
nổ.
* Nguyên nhân chiến tranh Trnh - Nguyn:
- Sau khi Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm tiếp tục sự
nghiệp “Phù dit Mạc”. Để thao túng quyền lực vào tay họ Trịnh,
Trịnh Kiểm tìm cách loại trừ phe cánh họ Nguyễn. Lo sợ trước tình hình
đó Nguyễn Hoàng (con thứ của Nguyễn Kim) xin vào trấn thủ đất
Thuận Hóa.
- Tại Thuận Hóa, Nguyễn Hoàng xây dựng cơ nghiệp của họ Nguyễn,
trở thành thế lực cát cứ ở Đàng Trong, dần tách khởi sự lệ thuộc với họ
Trịnh ở Đàng Ngoài.
- Năm 1627, lo sợ thế lực họ Nguyễn lớn mạnh, chúa Trịnh đem quân
đánh vào Thuận Hóa, chiến tranh Trịnh - Nguyễn bùng nổ.
6 ý mỗi ý
0,25 điểm
Tổng 1,5
điểm
Ma trận đề thi gia kì 1 Lch s Địa lí 8
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vi
kiê
n thư
c
Mức độ nhận thức
Tổng
%
điểm
Nhâ
n biê
t
(TNKQ)
Thông hiê
u
(TL)
Vâ
n du
ng
(TL)
Vâ
n du
ng
cao
(TL)
Phân môn Địa
1
ĐẶC ĐIỂM VỊ
TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ PHẠM VI
LÃNH THỔ
VIỆT NAM
(2 tiết)
Nội dung 1: Đặc
điểm vị trí địa lí và
phạm vi lãnh thổ
2 TN*
5%
Nội dung 2: Ảnh
hưởng của vị trí
địa lí và phạm vi
lãnh thổ đối với sự
hình thành đặc
điểm địa lí tự
nhiên Việt Nam
1TL
10%
2
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊA HÌNH VÀ
KHOÁNG
SẢN VIỆT
NAM
(10 tiết)
Nội dung 1: Đặc
điểm chung của
địa hình
Nội dung 2: Các
khu vực địa hình.
Đặc điểm cơ bản
của từng khu vực
địa hình
Nội dung 3: Ảnh
hưởng của địa hình
đối với sự phân
hoá tự nhiên và
khai thác kinh tế
6TN*
15%
1TL
15%
Nội dung 4: Đặc
điểm chung của tài
nguyên khoáng
sản Việt Nam. Các
loại khoáng sản
chủ yếu
1TL
5%
T l
20%
15%
15%
50%
Phân môn Lịch sử
1
Chủ đề 1:
CHÂU ÂU VÀ
BẮC MỸ TỪ
NỬA SAU
THẾ KỈ XVI
ĐẾN THẾ KỈ
XVIII
(5 tiết)
(2 điểm)
Nội dung 1.
Cách mạng tư sản
Anh
2TN*
1TL*
20%
Nội dung 2. Chiến
tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ.
2TN*
1TL*
Nội dung 3. Cách
mạng tư sản Pháp
2TN*
1TL*
1TL*
Nội dung 4. Cách
mạng công nghiệp
2TN*
1TL*
2
Chủ đề 2:
ĐÔNG NAM
Á TỪ NỬA
SAU THẾ KỈ
XVI ĐẾN
THẾ KỈ XIX
(3 tiết)
(1,25 điểm)
Nội dung 1. Quá
trình xâm lược
Đông Nam Á của
thực dân phương
Tây
1TN
2,5%
Nội dung 2. Tình
hình chính trị, kinh
tế, văn hoá –
hội của các nước
Đông Nam Á
4TN*
10%
Nội dung 3. Cuộc
đấu tranh chống
ách đô hộ của thực
dân phương Tây ở
Đông Nam Á
3
Chủ đề 3:
VIỆT NAM
TỪ ĐẦU THẾ
Nội dung 1. Xung
đột Nam – Bắc
triều, Trịnh –
Nguyễn
1TN*
1TL*
17,5%
KỈ XVI ĐẾN
THẾ KỈ XVIII
(4 tiết)
(1,75 điểm)
Nội dung
2. Những nét chính
trong quá trình mở
cõi từ thế kỉ XVI
đến thế kỉ XVIII.
1TN*
1TL*
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Tổng hợp chung
40%
30%
25%
5%
100%
BA
NG ĐĂ
C TA
Đ KIÊ
M TRA GIỮA I
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vi
kiê
n thư
c
Mư
c đô
đa
nh
gia
Sô
câu ho
i theo mư
c đô
nhâ
n thư
c
Nhâ
n biê
t
Thông
hiê
u
Vâ
n du
ng
Vâ
n du
ng
cao
Phân môn Địa
1
ĐẶC
ĐIỂM VỊ
TRÍ ĐỊA
LÍ VÀ
PHẠM VI
LÃNH
THỔ
VIỆT
NAM
Nội dung
1: Đặc điểm vị
trí địa lí và
phạm vi lãnh thổ
Nhận biết
- Trình bày được
đặc điểm vị trí
địa lí.
2 TN*
Nội dung
2. Ảnh hưởng
của vị trí địa lí
và phạm vi lãnh
thổ đối với sự
hình thành đặc
điểm địa lí tự
nhiên Việt Nam
Thông hiểu
- Phân tích được
ảnh hưởng của
vị trí địa lí và
phạm vi lãnh thổ
đối với sự hình
thành đặc điểm
địa lí tự nhiên
Việt Nam.
1TL
2
Nội dung
1: Đặc điểm
Nhận biết
6 TN*
ĐẶC
ĐIỂM
ĐỊA
HÌNH VÀ
KHOÁNG
SẢN
VIỆT
NAM
chung của địa
hình
- Trình bày được
một trong những
đặc điểm chủ
yếu của địa hình
Việt Nam: Đất
nước đồi núi, đa
phần đồi núi
thấp; Hướng địa
hình; Địa hình
nhiệt đới ẩm gió
mùa; Chịu tác
động của con
người.
- Trình bày được
đặc điểm của các
khu vực địa
hình: địa hình
đồi núi; địa hình
đồng bằng; địa
hình bờ biển và
thềm lục địa.
Vận dụng
- Tìm được ví dụ
chứng minh ảnh
hưởng của sự
phân hoá địa
hình đối với sự
phân hoá lãnh
thổ tự nhiên và
Nội dung
2: Các khu vực
địa hình. Đặc
điểm cơ bản của
từng khu vực
địa hình
Nội dung
3: Ảnh hưởng
của địa hình đối
với sự phân hoá
tự nhiên và khai
thác kinh tế
1 TL
khai thác kinh
tế.
Nội dung
4: Đặc điểm
chung của tài
nguyên khoáng
sản Việt Nam.
Các loại khoáng
sản chủ yếu
Nhận biết
Trình bày được
đặc điểm chung
của tài nguyên
khoáng sản Việt
Nam
Thông hiểu
- Giải thích được
đặc điểm chung
của tài nguyên
khoáng sản Việt
Nam.
- Phân tích được
đặc điểm phân
bố các loại
khoáng sản chủ
yếu và vấn đề sử
dụng hợp lí tài
nguyên khoáng
sản.
1TL
Số câu/ loại câu
8 câu
TNKQ
2 câu TL
1 câu TL
Ti
lê
%
20%
15%
15%
Phân môn Lịch sử
1
Chủ đề 1:
Nội dung 1:
Nhận biết
2TN*
1TL*
CHÂU
ÂU VÀ
BẮC MỸ
TỪ NỬA
SAU THẾ
KỈ XVI
ĐẾN THẾ
KỈ XVIII
Cách mạng tư
sản Anh
-Trình bày
những nét chung
về nguyên nhân,
kết quả của cách
mạng tư sản
Anh.
Vận dụng
Xác định được
trên bản đồ thế
giới địa điểm
diễn ra cuộc
cách mạng tư
sản Anh.
- Nêu được một
số đặc điểm
chính của cuộc
cách mạng tư
sản Anh.
Nội dung 2.
Chiến tranh
giành độc lập
của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ
Nhận biết
- Trình bày được
những nét chung
về nguyên nhân,
kết quả của cuộc
Chiến tranh
giành độc lập
của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ.
Vận dụng
2TN*
1TL*
Xác định được
trên bản đồ thế
giới địa điểm
diễn ra cuộc
Chiến tranh
giành độc lập
của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ.
- Nêu được một
số đặc điểm
chính của cuộc
Chiến tranh
giành độc lập
của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ.
Nội dung 3.
Cách mạng tư
sản Pháp
Nhận biết
Trình bày
được những nét
chung về nguyên
nhân, kết quả
của cách mạng
tư sản Pháp.
Vận dụng
Xác định được
trên bản đồ thế
giới địa điểm
diễn ra cuộc
cách mạng tư
sản Pháp
2TN*
1TL*
1TL*
- Nêu được một
số đặc điểm
chính của cuộc
cách mạng tư
sản Pháp.
Vận dụng cao
- So sánh, rút ra
điểm giống và
khác nhau giữa
cuộc CMTS
Anh, chiến tranh
giành độc lập
của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ
và CMTS Pháp.
Nội dung
4. Cách mạng
công nghiệp
Vận dụng cao
- Nêu được
những tác động
quan trọng của
cách mạng công
nghiệp đối với
sản xuất và đời
sống.
1TL*
2
Chủ đề 2:
ĐÔNG
NAM Á
TỪ NỬA
SAU THẾ
KỈ XVI
Nội dung
1. Quá trình
xâm lược Đông
Nam Á của thực
dân phương Tây
Nhận biết
- Trình bày được
những nét chính
trong quá trình
xâm nhập của tư
bản phương Tây
1TN
ĐẾN THẾ
KỈ XIX
vào các nước
Đông Nam Á.
Nội dung
2. Tình hình
chính trị, kinh
tế, văn hoá –
hội của các
nước Đông Nam
Á
Nhận biết
- Nêu được
những nét nổi
bật về tình hình
chính trị, kinh tế,
văn hoá – xã hội
của các nước
Đông Nam Á
dưới ách đô hộ
của thực dân
phương Tây.
4TN*
Nội dung
3. Cuộc đấu
tranh chống ách
đô hộ của thực
dân phương Tây
ở Đông Nam Á
3
Chủ đề 3:
VIỆT
NAM T
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI ĐẾN
THẾ KỈ
XVIII
Nội dung
1. Xung đột
Nam Bắc
triều, Trịnh –
Nguyễn
Thông hiểu
- Giải thích được
nguyên nhân
bùng nổ xung
đột Nam – Bắc
triều, Trịnh –
Nguyễn.
1TN*
1TL*
Nội dung
2. Những nét
chính trong quá
trình mở cõi từ
Nhận biết
- Trình bày được
khái quát về quá
trình mở cõi của
1TN*
1TL*
thế kỉ XVI đến
thế kỉ XVIII
Đại Việt trong
các thế kỉ XVI –
XVIII.
Số câu/ loại câu
8 câu
TNKQ
1 câu TL
1 câu TL
1 câu TL
Ti
lê
%
20%
15%
10%
5%
Tổng hợp chung
40%
30%
25%
5%
.................
| 1/17

Preview text:

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2024 - 2025
sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8 (Có ma trận, đáp án) Tải về
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 8 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 2. Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 3. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm của phần đất liền Việt Nam? A. 1%. B. 11%. C. 65%. D. 80%.
Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là A. đồng bằng. B. đồi núi. C. đồi trung du. D. bán bình nguyên.
Câu 5. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là
A. đông nam-tây bắc và vòng cung
B. đông bắc-tây nam và vòng cung.
C. tây bắc-đông nam và vòng cung.
D. tây nam-đông bắc và vòng cung.
Câu 6. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tân kiến tạo. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tiền Cambri.
Câu 7. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên.
Câu 8. Địa hình nước ta mang tính chất...................và chịu tác động mạnh mẽ của con người. A. cận nhiệt gió mùa B. ôn đới gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới khô.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Hình dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới điều kiện tự nhiên ở nước ta?
Câu 2 (0.5 điểm). Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng sản nước ta?
Câu 3 (1,5 điểm). Cho ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với khai thác kinh tế.? PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Trước cách mạng, Pháp là một nước có nền kinh tế
A. Nông nghiê ̣p phát triển.
B. Công- thương nghiệp lạc hậu.
C. Nông nghiệp lạc hậu.
D. Vông nghiệp lạc hậu.
Câu 2. Kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII có đặc điểm
A. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp.
B. Miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp.
C. Miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thương nghiệp.
D. Cả hai miền Bắc – Nam đều có các đồn điền, trang trại lớn.
Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
A. Viêt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai.
C. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a..
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây.
Câu 4. Nhân dân Đông Nam Á có thái độ như thế nào đối với chính quyền thực dân đô hộ?
A. Đốt công xưởng, đập phá máy móc.
B. Thành lập các tổ chức công đoàn ở mỗi nước.
C. Tiến hành chạy đua vũ trang.
D. Đấu tranh chống xâm lược, giải phóng dân tộc.
Câu 5. Phương án nào sau đây không phải là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống
thực dân xâm lược của nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX?
A. Kẻ thù xâm lược còn rất mạnh.
B. Các nước đế quốc cấu kết với nhau.
C. Các cuộc đấu tranh của nhân dân thiếu tổ chức, thiếu lãnh đạo.
D. Chính quyền phong kiến ở nhiều nước thỏa hiệp, đầu hàng, làm tay sai.
Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, tình hình nổi bật ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á là
A. Chế độ phong kiến khủng hoảng suy vong và bị biến thành thuộc địa của tư bản phương Tây.
B. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
C. Sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân.
D. Sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực.
Câu 7. Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
B. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
C. Tìm cách kìm hãm sự phát triển kinh tế thuộc địa.
D. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
Câu 8. Công cuộc mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt ở thế kỉ XVI gắn liền với nhân vật nào? A. Nguyễn Kim. B. Nguyễn Hoàng. C. Mạc Đăng Dung. D. Trịnh Kiểm.
B.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu một số đặc điểm chính của cách mạng tư sản Pháp?
Câu 2 (0,5 điểm). Nêu những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất?
Câu 2. (1,5 điểm). Giải thích nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh Nguyễn?
Đáp án đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 8 giữa kì 1 Phần Địa lí
TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D B C A C C
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
TỰ LUẬN (3 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 . (1 điểm)
- Hình dạng dài và hẹp ngang của phần đất liền, với bờ biển uốn khúc (hình chữ S) 0,5đ
theo nhiều hướng và dài trên 3260km đã góp phần làm thiên nhiên nước ta trở nên
đa dạng, phong phú và sinh động.
- Cảnh quan tự nhiên nước ta khác biệt rõ ràng giữa các vùng, miền tự nhiên. Ảnh
hưởng của biển vào sâu trong đất liền, tăng cường tính chất nóng ẩm của thiên 0,5đ nhiên.
Câu 2: (0.5 điểm) Nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản ở nước ta:
-Khai thác quá mức; Sử dụng lãng phí. 0,5đ
-Thăm dò thiếu chính xác; Sự quản lí lỏng lẻo…
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với khai thác kinh tế.?
a. Địa hình đồi núi
+ Khí hậu mát mẻ, có địa hình Cacxtơ, nhiều đỉnh núi, cao nguyên nổi tiếng… thuận
lợi phát triển du lịch. 0,75đ
+ Có nhiều khoáng sản, phát triển công nghiệp khai khoáng.
+ Khí hậu, thổ nhưỡng… phù hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả,…
+ Sông ngòi có tiềm năng lớn về thủy điện.
HS đưa ra những ví dụ khác nếu đúng vẫn cho điểm.
b. Địa hình đồng bằng:
+ Địa hình đồng bằng thấp và bằng phẳng, có đất phù sa phù hợp cho thâm canh
trồng lúa nước, cây hàng năm, cây ăn quả… 0,75đ
+ Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch thuận lợi cho giao thông đường thuỷ, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản…
+ Có dân cư tập trung đông đúc.
HS đưa ra những ví dụ khác nếu đúng vẫn cho điểm. Phần Lịch sử
TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A D B A D B
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm
Cách mạng tư sản Pháp Là một cuộc cách mạng tư sản triệt để:
- Lật đổ nền quân chủ chuyên chế, thủ tiêu tàn dư phong kiến, mở 4 ý mỗi ý
đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 0,25 điểm 1
- Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. (1 điểm) Tổng 1
- Cách mạng diễn ra dưới hình thức nội chiến, chiến tranh vệ quốc. điểm
- Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất. 2 ý mỗi ý
- Sản xuất lớn bằng máy móc đã giải phóng sức lao động, thay đổi cách 0,25 điểm 1
thức lao động của con người. (0,5 điểm) Tổng 0,5
- Thúc đẩy quá trình thị trường hóa nền kinh tế thế giới và xã hội hóa điểm
hoạt động sản xuất, góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
Giải thích nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều:
- Triều đình nhà Lê suy yếu , tranh chấp giữa các phe phái diễn ra quyết
liệt. Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê lập ra triều Mạc (Bắc triều).
- Không chấp nhận chính quyền của họ Mạc, một số quan lại cũ của nhà
Lê, đứng đầu là Nguyễn Kim đã họp quân, nêu danh nghĩa “Phù Lê diệt
Mạc” nổi dậy ở vùng Thanh Hóa.
- Thành lập một nhà nước mới gọi là Nam triều để đối lập với họ Mạc ở
Thăng Long - Bắc triều. Năm 1545, chiến tranh Nam - Bắc triều bùng 6 ý mỗi ý nổ. 0,25 điểm 2
* Nguyên nhân chiến tranh Trịnh - Nguyễn: (1,5 điểm) Tổng 1,5
- Sau khi Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm tiếp tục sự nghiệp điểm
“Phù Lê diệt Mạc”. Để thao túng quyền lực vào tay họ Trịnh,
Trịnh Kiểm tìm cách loại trừ phe cánh họ Nguyễn. Lo sợ trước tình hình
đó Nguyễn Hoàng (con thứ của Nguyễn Kim) xin vào trấn thủ đất Thuận Hóa.
- Tại Thuận Hóa, Nguyễn Hoàng xây dựng cơ nghiệp của họ Nguyễn,
trở thành thế lực cát cứ ở Đàng Trong, dần tách khởi sự lệ thuộc với họ Trịnh ở Đàng Ngoài.
- Năm 1627, lo sợ thế lực họ Nguyễn lớn mạnh, chúa Trịnh đem quân
đánh vào Thuận Hóa, chiến tranh Trịnh - Nguyễn bùng nổ.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Tổng
Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/đơn vi ̣ điểm TT chủ đề kiến thức Vâ ̣n du ̣ng
Nhâ ̣n biết Thông hiểu Vâ ̣n du ̣ng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí Nội dung 1: Đặc
điểm vị trí địa lí và 2 TN* 5%
ĐẶC ĐIỂM VỊ phạm vi lãnh thổ TRÍ ĐỊA LÍ Nội dung 2: Ảnh
VÀ PHẠM VI hưởng của vị trí 1
LÃNH THỔ địa lí và phạm vi VIỆT NAM lãnh thổ đối với sự 1TL 10% (2 tiết) hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam
Nội dung 1: Đặc 6TN* 15% điểm chung của địa hình Nội dung 2: Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản ĐẶC ĐIỂM của từng khu vực ĐỊA HÌNH VÀ địa hình 1TL 15% KHOÁNG Nội dung 3: Ảnh 2 SẢN VIỆT hưởng của địa hình NAM đối với sự phân hoá tự nhiên và (10 tiết) khai thác kinh tế Nội dung 4: Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng 1TL 5% sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Lịch sử Nội dung 1. Chủ đề 1: Cách mạng tư sản 2TN* 1TL* CHÂU ÂU VÀ Anh BẮC MỸ TỪ NỬA SAU Nội dung 2. Chiến
THẾ KỈ XVI tranh giành độc lập 1 2TN* 1TL* 20%
ĐẾN THẾ KỈ của 13 thuộc địa XVIII Anh ở Bắc Mỹ. Nội dung 3. Cách (5 tiết) 2TN* 1TL* 1TL* mạng tư sản Pháp Nội (2 điểm) dung 4. Cách 2TN* 1TL* mạng công nghiệp Nội dung 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của 1TN 2,5% Chủ đề 2: thực dân phương ĐÔNG NAM Tây Á TỪ NỬA Nội dung 2. Tình
SAU THẾ KỈ hình chính trị, kinh 2 XVI ĐẾN tế, văn hoá – xã 4TN* 10%
THẾ KỈ XIX hội của các nước Đông Nam Á (3 tiết) Nội dung 3. Cuộc đấu tranh chống (1,25 điểm) ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á Chủ Nội dung 1. Xung đề 3: đột Nam – Bắc 3 VIỆT NAM 1TN* 1TL* 17,5% triều, Trịnh – TỪ ĐẦU THẾ Nguyễn KỈ XVI ĐẾN Nội dung
THẾ KỈ XVIII 2. Những nét chính trong quá trình mở 1TN* 1TL* (4 tiết) cõi từ thế kỉ XVI (1,75 điểm) đến thế kỉ XVIII. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 25% 5% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhâ ̣n thức
Chương/ Nội dung/Đơn Mức đô ̣ đánh TT Thông Vâ ̣n dụng
Chủ đề vi ̣kiến thức giá Nhận biết Vâ ̣n dụng hiểu cao Phân môn Địa lí Nhận biết Nội dung
1: Đặc điểm vị - Trình bày được 2 TN* trí địa lí và đặc điểm vị trí ĐẶC
phạm vi lãnh thổđịa lí. ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA Thông hiểu LÍ VÀ Nội dung - Phân tích được 1
PHẠM VI 2. Ảnh hưởng ảnh hưởng của LÃNH
của vị trí địa lí vị trí địa lí và THỔ
và phạm vi lãnh phạm vi lãnh thổ 1TL VIỆT
thổ đối với sự đối với sự hình NAM
hình thành đặc thành đặc điểm điểm địa lí tự địa lí tự nhiên nhiên Việt Nam Việt Nam. Nội dung 2 Nhận biết 6 TN* 1: Đặc điểm
chung của địa - Trình bày được hình một trong những Nội dung đặc điểm chủ
2: Các khu vực yếu của địa hình địa hình. Đặc Việt Nam: Đất
điểm cơ bản của nước đồi núi, đa từng khu vực phần đồi núi địa hình thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác ĐẶC động của con ĐIỂM người. ĐỊA - Trình bày được HÌNH VÀ đặc điểm của các KHOÁNG khu vực địa SẢN Nội dung hình: địa hình VIỆT 3: Ảnh hưởng đồi núi; địa hình NAM
của địa hình đối đồng bằng; địa 1 TL
với sự phân hoá hình bờ biển và
tự nhiên và khai thềm lục địa. thác kinh tế Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Nhận biết Trình bày được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam Thông hiểu Nội dung - Giải thích được 4: Đặc điểm đặc điểm chung chung của tài của tài nguyên nguyên khoáng 1TL khoáng sản Việt sản Việt Nam. Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu - Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lê ̣ % 20% 15% 15% Phân môn Lịch sử 1
Chủ đề 1: Nội dung 1: Nhận biết 2TN* 1TL* CHÂU Cách mạng tư -Trình bày ÂU VÀ sản Anh những nét chung BẮC MỸ về nguyên nhân, TỪ NỬA kết quả của cách SAU THẾ mạng tư sản KỈ XVI Anh. ĐẾN THẾ Vận KỈ XVIII dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. Nhận biết - Trình bày được Nội dung 2. những nét chung về nguyên nhân, Chiến tranh kết quả của cuộc giành độc lập 2TN* 1TL* Chiến tranh
của 13 thuộc địa giành độc lập
Anh ở Bắc Mỹ của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng Nội dung 3. tư sản Pháp. Cách mạng tư 2TN* 1TL* 1TL* Vận sản Pháp dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa cuộc CMTS Anh, chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và CMTS Pháp. Vận dụng cao - Nêu được những tác động Nội dung quan trọng của 4. Cách mạng 1TL* cách mạng công công nghiệp nghiệp đối với sản xuất và đời sống. Chủ đề 2: Nhận biết Nội dung ĐÔNG - Trình bày được 1. Quá trình 2
NAM Á xâm lược Đôn những nét chính g 1TN
TỪ NỬA Nam Á của thực trong quá trình
SAU THẾ dân phương Tây xâm nhập của tư KỈ XVI bản phương Tây ĐẾN THẾ vào các nước KỈ XIX Đông Nam Á. Nhận biết - Nêu được Nội dung những nét nổi 2. Tình hình bật về tình hình
chính trị, kinh chính trị, kinh tế,
tế, văn hoá – xã văn hoá – xã hội 4TN* hội của các của các nước
nước Đông Nam Đông Nam Á Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Nội dung 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á Thông hiểu Chủ - Giải thích được
đề 3: Nội dung 1. Xung đột nguyên nhân VIỆT Nam – Bắc bùng nổ xung 1TN* 1TL*
NAM TỪ triều, Trịnh – đột Nam – Bắc ĐẦU triều, Trịnh – 3 Nguyễn THẾ KỈ Nguyễn. XVI ĐẾN THẾ KỈ Nội dung Nhận biết XVIII 2. Những nét - Trình bày được 1TN* 1TL*
chính trong quá khái quát về quá
trình mở cõi từ trình mở cõi của
thế kỉ XVI đến Đại Việt trong thế kỉ XVIII các thế kỉ XVI – XVIII. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lê ̣ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 25% 5% .................