Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm: Hai mươi đơn vi , hai phần mười, tám phần nghìn
được viết là: M1
A. 24,280
B. 24,028
C. 24,208
D. 24,820
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số
128100
viết dưới dạng số thập phân là: M1
A. 12,8
B. 12,08
C. 12,008
D. 12,80
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân 5,769; 5,697; 5,796; 5,679 là:
M1
A. 5,769
B. 5,697
C. 5,679
D. 5,796
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: M2
A. 470 000 m
2
B. 22 ha
C. 68 km
2
D. 1 km
2
Câu 5. (1 điểm) Hiệu của hai số số bé nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là .
Hai số đó là
35
: M2
A. 10 và 2
B. 12 và 22
C. 15 và 25
D. 30 và 50
Câu 6: (1 điểm) Để hút hết nước một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên
tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc trong 4 giờ thì cần dùng bao nhiêu
máy bơm? (Công suất các máy bơm như nhau). M3
A. 18 máy bơm
B. 12 máy bơm
C. 10 máy bơm
D. 24 máy bơm
Câu 7: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2
A. 52,07 …….. 32,39
B. 71,9 ……... 71,900
C. 9,348…… 12,57
D. 42,8 ……….. 4,28
Câu 8: (2 điểm) Tính: M2
a)
34+23=.................
b)
57−23=.................
c)
49𝑥310=.................
d)
34:910=.................
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật nửa chu vi là 64 m, chiều dài bằng
53
chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. M3
Câu 10: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm.
Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế. M3
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
D
B
C
A
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 7 (1 điểm) Mỗi phép tính điền dấu đúng cho 0,25 điểm
A. 52,07 > 32,39
B. 71,9 = 71,900
C. 9,348 < 12,57
D. 42,8 > 4,28
Câu 8: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. (Câu c HS thể rút gọn ngay
cũng được)
a)
34+23=912+812=1712
b)
57−23=1521−1421=121
c)
49𝑥310=4𝑥39𝑥10=1290=430=215
d)
34:910=34𝑥109=3036=56
Câu 9: (2 điểm)
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 3 = 8 0,5 đ
Chiều dài mảnh đất là:
64 : 8 5 = 40 (m) 0,5 đ
Chiều rộng mảnh đất là:
64 – 40 = 24 (m) 0,5 đ
Diện tích mảnh đất là:
40 24 = 960 (m
2
) 0,5 đ
Đáp số: 960 m
2
Câu 10: (1 điểm).
Bài giải:
Chiều dài cạnh cái ao hình vuông ngoài thực tế là: (0,25 đ )
6 x 400 = 2400 (cm) = 24 (m) (0,25 đ )
Diện tích cái ao thực tế là: (0,25 đ )
24 x 24 = 576 (m
2
) (0,25 đ )
Đáp số: 576 m
2
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Mạch
KT-KN
Số
câu,
câu
số, số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Điểm
số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập
phân
hỗn số,
so sánh
số thập
phân
Số
câu
3
1
3
1
Câu
số
1,2,3
7
Số
điểm
1,5
1
2,5
Các phép
tính về
cộng, trừ,
nhân,
chia
phân số
Số
câu
1
1
Câu
số
8
Số
điểm
2
2
Đơn vị
đo diện
tích
Số
câu
1
1
Câu
số
4
Số
điểm
0,5
0,5
Tìm hai
số khi
biết hiệu
tỉ số
của hai
số đó
Số
câu
1
1
Câu
số
5
Số
điểm
1
1
Giải bài
toán rút
về đơn vị
Số
câu
1
1
Câu
số
6
Số
điểm
1
1
Tìm hai
số khi
biết tổng
tỉ số
của hai
số đó
Số
câu
1
1
Câu
số
9
Số
điểm
2
2
Tỉ lệ bản
đồ
Số
câu
1
1
Câu
số
10
Số
điểm
1
1
Tổng
Số
câu
3
2
2
1
2
6
4
Số
điểm
1,5
1,5
3
1
3
10
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
TRƯỜNG TH&THCS………
Họ tên:
…………………………………...
Lớp:
………………………………………....
Thứ …………...., ngày…… tháng …..
năm 2024.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ
I
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2024 – 2025
(Thời gian làm bài: 40 phút)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
Câu 1 (1 điểm). a. Số gồm: “9 chục triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn 8 đơn vị”
viết là:
A. 90 340 008
B. 90 304 008
C. 90 340 800
D. 90 340 080
b. Số bé nhất trong các số 10 000 000; 102 345; 987 654; 99 999 là:
A. 10 000 000
B. 102 345
C. 987 654
D. 99 999
Câu 2 (1 điểm). a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A.
49
B.
315
C.
99100
D.
825
b. Hỗn số
281000
chuyển thành số thập phân là:
A. 2,008
B. 2,08
C. 2,8
D. 20,8
Câu 3 (1 điểm). a. Số thập phân 16,003 đọc là:
A. Mười sáu phẩy ba.
B. Mười sáu phẩy không ba.
C. Mười sáu phẩy không không ba.
D. Mười sáu phẩy ba trăm.
b. Số thập phân gồm có: “71 đơn vị, 2 phần mười và 4 phần nghìn” viết là:
A. 71,042
B. 71,024
C. 71,24
D. 71,204
Câu 4 (1 điểm). a. Kết quả của phép tính 28,19 + 7,54 là:
A. 34,73
B. 35,63
C. 35,73
D. 36,73
b. Kết quả của phép tính 75,86 – 38,276là:
A. 37,586
B. 37,584
C. 36,586
D. 37,486
Câu 5 (1 điểm). a. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 9 tấn 12 kg = ...
tấn là:
A. 9,12
B. 9,012
C. 91,2
D. 9,21
b. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 36 km
2
7 ha = ... km
2
là:
A. 36,07
B. 36,7
C. 36,007
D. 3,67
Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Số thập phân 34,82 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là: 34.
b. Số thập phân 72,645 làm tròn đến hàng phần trăm là: 72,65.
Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng
35
chiều dài. Vậy diện tích mảnh đất đó là: .......................ha.
Câu 8 (1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B, giờ thứ nhất đi được
15
quãng đường, giờ thứ hai đi được
34
quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Câu 9 (1 điểm). Một cửa hàng 16 tạ gạo. Buổi sáng, cửa hàng bán được 2,25 tạ
gạo; buổi chiều bán được 1,25 tạ gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Câu 10 (1 điểm). Mẹ em đi chợ mua một cân rưỡi thịt lợn 8 lạng thịt bò. Hỏi mẹ
mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò?
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, Khoanh vào B.
b, Khoanh vào D.
Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, Khoanh vào C.
b, Khoanh vào A.
Câu 3 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, Khoanh vào C.
b, Khoanh vào D.
Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, Khoanh vào C.
b, Khoanh vào B.
Câu 5 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, Khoanh vào B.
b, Khoanh vào A.
Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, S.
b, Đ.
Câu 7 (1 điểm). 1,35 ha.
Câu 8 (1 điểm).
Bài giải
Sau hai giờ, ô tô đó đi được số phần quãng đường là:
15+34=1920
= (quãng đường)
(0,5 điểm)
Đáp số:
1920
quãng đường.
(0,5 điểm)
Câu 9 (1 điểm).
Bài giải
* Cách 1:
Cả hai buổi cửa hàng bán được số tạ gạo là:
2,25 + 1,25 = 3,5 (tạ)
(0,5 điểm)
Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là:
(0,25 điểm)
16 – 3,5 = 12,5 (tạ)
Đáp số: 12,5 tạ gạo.
(0,25 điểm)
* Cách 2:
Sau khi bán số gạo buổi sáng, cửa hàng còn lại số tạ gạo
là:
16 - 2,25 = 13,75 (tạ)
(0,5 điểm)
Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là:
(0,25 điểm)
13,75 - 1,25 = 12,5 (tạ)
Đáp số: 12,5 tạ gạo.
(0,25 điểm)
Câu 10 (1 điểm).
Bài giải
Đổi: một cân rưỡi = 1,5 kg
8 lạng = 800 g = 0,8 kg
(0,25 điểm)
Mẹ mua tất cả số ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò là:
1,5 + 0,8 = 2,3 (kg)
(0,5 điểm)
Đáp số: 2,3 kg thịt lợn và thịt bò.
(0,25 điểm)
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Tên nội dung, chủ
đề, mạch kiến
thức/Yêu cầu cần
đạt
Số
câu,
số
điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số Phép
tính: Biết đọc, viết,
so sánh, xếp thứ tự
các số tự nhiên,
phân số số thập
phân. Nhận biết
được phân số thập
phân cách viết
Số câu
4
1
2
5
2
phân số thập phân
dạng hỗn số.
Đọc, viết được hỗn
số chuyển đổi
được hỗn số dưới
dạng phân số thập
phân. Thực hiện
được các phép tính
các số tự nhiên,
phân số, số thập
phân; biết cộng trừ
hai phân số khác
mẫu số (trường
hợp mẫu số chung
tích của hai mẫu
số đã cho). Làm
tròn được một số
thập phân tới số tự
nhiên gần nhất
hoặc tới số thập
phân một hoặc
hai chữ số phần
thập phân. Giải
quyết được vấn đề
gắn với việc giải
các bài toán liên
quan đến các phép
tính về số tự nhiên,
phân số, số thập
Câu số
1, 2,
3, 4
6
8, 9
Số
điểm
4
1
2
5
2
phân (cộng, trừ số
thập phân).
2. Hình học Đo
lường: Nhận biết
được các đơn vị đo
diện tích (km
2
, ha).
Viết được số đo độ
dài, diện tích, khối
lượng dưới dạng
thập phân. Biết tên
gọi, hiệu các
mối quan hệ giữa
các đơn vị diện
tích. Giải được các
bài toán liên quan
đến diện tích. Vận
dụng được kiến
thức đã học để giải
quyết vấn đề liên
quan trong cuộc
sống.
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
5
7
10
Số
điểm
1
1
1
2
1
Tổng số câu
5
0
2
2
0
1
7
3
5
4
1
10 câu
Tổng số điểm
5
4
1
10 điểm
Tỉ lệ %
50%
40%
10%
100%
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Trường TH……..
Lớp: ……………………………………….
Họ và tên: ……………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. a) Viết cách đọc mỗi số thập phân sau:
31,715: ...............................................................................................................
0,008: ...............................................................................................................
b) Số thập phân thích hợp để điền vào vị trí chữ A là:
2. a) Trong số thập phân 492,567 chữ số hàng phần trăm là:
A. 6.
B. 7.
C. 2.
D. 4.
b) Hỗn số
5410
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,10.
B. 5,4.
C. 5,04.
D. 5,004.
c) Số thập phân bé nhất trong các số 0,056; 0,506; 0,065; 0,605 là:
A. 0,056.
B. 0,506.
C. 0,065.
D. 0,605
d) Làm tròn số thập phân 9,265 đến hàng phần trăm được kết quả là:
3. a) 5 ha = ……………………… m
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 000.
B. 50 000.
C. 500 000.
D. 5 000 000
b) 7 km
2
= ……………………… ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 700.
B. 7 000.

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm: Hai mươi tư đơn vi ̣, hai phần mười, tám phần nghìn được viết là: M1 A. 24,280 B. 24,028 C. 24,208 D. 24,820
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số 128100
viết dưới dạng số thập phân là: M1 A. 12,8 B. 12,08 C. 12,008 D. 12,80
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân 5,769; 5,697; 5,796; 5,679 là: M1 A. 5,769 B. 5,697 C. 5,679 D. 5,796
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: M2 A. 470 000 m2 B. 22 ha C. 68 km2 D. 1 km2
Câu 5. (1 điểm) Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là 35 : M2 A. 10 và 2 B. 12 và 22 C. 15 và 25 D. 30 và 50
Câu 6: (1 điểm) Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên
tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc trong 4 giờ thì cần dùng bao nhiêu
máy bơm? (Công suất các máy bơm như nhau). M3 A. 18 máy bơm B. 12 máy bơm C. 10 máy bơm D. 24 máy bơm
Câu 7: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2 A. 52,07 …….. 32,39 B. 71,9 ……... 71,900 C. 9,348…… 12,57 D. 42,8 ……….. 4,28
Câu 8: (2 điểm) Tính: M2 a) 34+23=................. b) 57−23=................. c) 49𝑥310=................. d) 34:910=.................
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài bằng 53
chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. M3
Câu 10: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm.
Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế. M3
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D B C A (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm) (1 điểm)
Câu 7 (1 điểm) Mỗi phép tính điền dấu đúng cho 0,25 điểm A. 52,07 > 32,39 B. 71,9 = 71,900 C. 9,348 < 12,57 D. 42,8 > 4,28
Câu 8: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. (Câu c HS có thể rút gọn ngay cũng được) a) 34+23=912+812=1712 b) 57−23=1521−1421=121 c)
49𝑥310=4𝑥39𝑥10=1290=430=215 d) 34:910=34𝑥109=3036=56 Câu 9: (2 điểm) Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 0,5 đ
Chiều dài mảnh đất là: 64 : 8 5 = 40 (m) 0,5 đ
Chiều rộng mảnh đất là: 64 – 40 = 24 (m) 0,5 đ
Diện tích mảnh đất là: 40 24 = 960 (m2) 0,5 đ Đáp số: 960 m2
Câu 10: (1 điểm). Bài giải:
Chiều dài cạnh cái ao hình vuông ngoài thực tế là: (0,25 đ )
6 x 400 = 2400 (cm) = 24 (m) (0,25 đ )
Diện tích cái ao thực tế là: (0,25 đ ) 24 x 24 = 576 (m2) (0,25 đ ) Đáp số: 576 m2
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số Điểm KT-KN câu, câu số câu số, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số 3 1 3 1 câu Số thập phân và hỗn số, Câu 1,2,3 7 so sánh số số thập phân Số 1,5 1 2,5 điểm Các phép Số 1 tính về câu cộng, trừ, 1 nhân, chia phân số Câu 8 số Số 2 2 điểm Đơn vị Số 1 1 đo diện câu tích Câu 4 số Số 0,5 0,5 điểm Tìm hai Số 1 1 số khi câu biết hiệu và tỉ số của hai Câu 5 số đó số Số 1 1 điểm Giải bài Số 1 1 toán rút câu về đơn vị Câu 6 số Số 1 1 điểm Tìm hai Số 1 1 số khi câu biết tổng và tỉ số của hai Câu 9 số đó số Số 2 2 điểm Tỉ lệ bản Số 1 1 đồ câu Câu 10 số Số 1 1 điểm Tổng Số 3 2 2 1 2 6 4 câu Số 1,5 1,5 3 1 3 10 điểm
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
TRƯỜNG TH&THCS………
Thứ …………...., ngày…… tháng ….. năm 2024. Họ tên:
…………………………………...
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp: Môn: Toán - Lớp 5
………………………………………....
Năm học: 2024 – 2025
(Thời gian làm bài: 40 phút)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
Câu 1 (1 điểm). a. Số gồm: “9 chục triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn và 8 đơn vị” viết là: A. 90 340 008 B. 90 304 008 C. 90 340 800 D. 90 340 080
b. Số bé nhất trong các số 10 000 000; 102 345; 987 654; 99 999 là: A. 10 000 000 B. 102 345 C. 987 654 D. 99 999
Câu 2 (1 điểm). a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. B. C. D. 49 315 99100 825 b. Hỗn số 281000
chuyển thành số thập phân là: A. 2,008 B. 2,08 C. 2,8 D. 20,8
Câu 3 (1 điểm). a. Số thập phân 16,003 đọc là:
A. Mười sáu phẩy ba.
B. Mười sáu phẩy không ba.
C. Mười sáu phẩy không không ba.
D. Mười sáu phẩy ba trăm.
b. Số thập phân gồm có: “71 đơn vị, 2 phần mười và 4 phần nghìn” viết là: A. 71,042 B. 71,024 C. 71,24 D. 71,204
Câu 4 (1 điểm). a. Kết quả của phép tính 28,19 + 7,54 là: A. 34,73 B. 35,63 C. 35,73 D. 36,73
b. Kết quả của phép tính 75,86 – 38,276là: A. 37,586 B. 37,584 C. 36,586 D. 37,486
Câu 5 (1 điểm). a. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 9 tấn 12 kg = ... tấn là: A. 9,12 B. 9,012 C. 91,2 D. 9,21
b. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 36 km27 ha = ... km2là: A. 36,07 B. 36,7 C. 36,007 D. 3,67
Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Số thập phân 34,82 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là: 34. ☐
b. Số thập phân 72,645 làm tròn đến hàng phần trăm là: 72,65. ☐
Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 35
chiều dài. Vậy diện tích mảnh đất đó là: .......................ha.
Câu 8 (1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B, giờ thứ nhất đi được 15
quãng đường, giờ thứ hai đi được 34
quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Câu 9 (1 điểm). Một cửa hàng có 16 tạ gạo. Buổi sáng, cửa hàng bán được 2,25 tạ
gạo; buổi chiều bán được 1,25 tạ gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Câu 10 (1 điểm). Mẹ em đi chợ mua một cân rưỡi thịt lợn và 8 lạng thịt bò. Hỏi mẹ
mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò?
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào B. b, Khoanh vào D.
Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào A.
Câu 3 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào D.
Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào B.
Câu 5 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào B. b, Khoanh vào A.
Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, S. b, Đ.
Câu 7 (1 điểm). 1,35 ha. Câu 8 (1 điểm). Bài giải
Sau hai giờ, ô tô đó đi được số phần quãng đường là: (0,5 điểm) 15+34=1920 = (quãng đường) (0,5 điểm) Đáp số: 1920 quãng đường. Câu 9 (1 điểm). Bài giải * Cách 1:
Cả hai buổi cửa hàng bán được số tạ gạo là: (0,5 điểm) 2,25 + 1,25 = 3,5 (tạ)
Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là: (0,25 điểm) 16 – 3,5 = 12,5 (tạ) Đáp số: 12,5 tạ gạo. (0,25 điểm) * Cách 2:
Sau khi bán số gạo buổi sáng, cửa hàng còn lại số tạ gạo (0,5 điểm) là: 16 - 2,25 = 13,75 (tạ)
Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là: (0,25 điểm) 13,75 - 1,25 = 12,5 (tạ) Đáp số: 12,5 tạ gạo. (0,25 điểm) Câu 10 (1 điểm). Bài giải
Đổi: một cân rưỡi = 1,5 kg (0,25 điểm) 8 lạng = 800 g = 0,8 kg
Mẹ mua tất cả số ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò là: (0,5 điểm) 1,5 + 0,8 = 2,3 (kg)
Đáp số: 2,3 kg thịt lợn và thịt bò. (0,25 điểm)
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5
Tên nội dung, chủ Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng đề, mạch kiến câu, Nhận biết Kết nối Vận dụng
thức/Yêu cầu cần số đạt điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và Phép 5 2
tính: Biết đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên,
phân số và số thập Số câu 4 1 2 phân. Nhận biết được phân số thập phân và cách viết phân số thập phân ở dạng hỗn số. Đọc, viết được hỗn số và chuyển đổi
được hỗn số dưới Câu số 1, 2, 6 8, 9 dạng phân số thập 3, 4 phân. Thực hiện được các phép tính các số tự nhiên, phân số, số thập phân; biết cộng trừ 5 2 hai phân số khác mẫu số (trường hợp mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho). Làm tròn được một số
thập phân tới số tự Số 4 1 2 nhiên gần nhất điểm hoặc tới số thập phân có một hoặc hai chữ số ở phần thập phân. Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính về số tự nhiên, phân số, số thập phân (cộng, trừ số thập phân).
2. Hình học và Đo 2 1
lường: Nhận biết
được các đơn vị đo Số câu 1 1 1
diện tích (km2, ha).
Viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. Biết tên gọi, kí hiệu và các
mối quan hệ giữa Câu số 5 7 10 các đơn vị diện tích. Giải được các bài toán liên quan đến diện tích. Vận dụng được kiến 2 1
thức đã học để giải
quyết vấn đề liên Số 1 1 1 quan trong cuộc điểm sống. Tổng số câu 5 0 2 2 0 1 7 3 5 4 1 10 câu Tổng số điểm 5 4 1 10 điểm Tỉ lệ % 50% 40% 10% 100%
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Trường TH……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: ………………………………………. Môn: Toán
Họ và tên: ……………………………….
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. a) Viết cách đọc mỗi số thập phân sau:
31,715: ...............................................................................................................
0,008: ...............................................................................................................
b) Số thập phân thích hợp để điền vào vị trí chữ A là:
2. a) Trong số thập phân 492,567 chữ số hàng phần trăm là: A. 6. B. 7. C. 2. D. 4. b) Hỗn số 5410
được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,10. B. 5,4. C. 5,04. D. 5,004.
c) Số thập phân bé nhất trong các số 0,056; 0,506; 0,065; 0,605 là: A. 0,056. B. 0,506. C. 0,065. D. 0,605
d) Làm tròn số thập phân 9,265 đến hàng phần trăm được kết quả là:
3. a) 5 ha = ……………………… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5 000. B. 50 000. C. 500 000. D. 5 000 000
b) 7 km2 = ……………………… ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 700. B. 7 000.