thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỘ ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA 12 NĂM HC 2024-2025
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2024-2025-ĐỀ 1
MÔN: HÓA 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 dến câu 18. Mi câu
hi thí sinh chi chọn 1 phương án.
Câu 1. Hp cht đường chiếm thành phn ch yếu trong mt ong là:
A. fructose. B. glucose. C. maltose. D. saccharose.
Câu 2. Công thc ca ester to bi acid benzoic và alcohol ethylic là:
.A. C
6
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOC
6
H
5
. C. C
6
H
5
CH
2
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
2
C
6
H
5
.
Câu 3. Đế kh nhanh mùi tanh của cá do các amine gây ra người ta thường ra cá bng:
A. nước lnh. B. nước mui. C. gim D. nước vôi.
Câu 4. Ko mạch nha là đc sn ca tnh Qung Ngãi vi nguyên liu chính làm t cây mía. Thành phn
chính trong ko mch nha là:
A. Maltose. B. Glucose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 5. điều kin thường, chất nào sau đây là chất rn?
A. Dimethylamine. B. Metylamine. C. Alanine. D. Ethylamine.
Câu 6. Công thc khung phân t ca linoleic acid (LA) như sau:
Vy linoleic acid là:
A. cht béo. B. acid béo omega-6. C. acid béo omega-3. D. acid béo no.
Câu 7. Cách phân bit sữa tươi và Ala-Gly-Val là
A. dùng quì tím. B. dùng phn ng thy phân,
C. dùng phn ng biuret. D. dùng dung dch HNO
3
đặc.
Câu 8. Dung dch chất nào sau đây không làm đổi màu qu tím?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CHsCOOH. B. (CH
3
)
2
NH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn amylopectin thu được
A. glucose. B. saccharose. C. sobitol. D. fructose.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 10. Khi đun nóng chất béo vi dung dch H
2
SO
4
loãng thu được
A. glycerol và mui sodium ca acid béo.
B. glycerol và carboxylic acid.
C. glycerol và acid béo.
D. glycerol và mui sodium ca carboxylic acid.
Câu 11. Cho các phát biu sau v carbohydrate:
(a) Tt c các carbohydrate đều có phn ng thy phân.
(b) Thy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucose.
(c) Glucose, ữuctose đu có phn ng tráng bc.
(d) Glucose làm mất màu nước bromine.
S phát biếu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 12. Cho sơ đồ chuyn hóa:
Trong sơ đồ trên, các cht X, Y, z lần lượt
. glucose, ammonium gluconate, gluconic acid.
A. uctose, ammonium gluconate, gluconic acid.
B. saccharose, ammonium gluconate, gluconic acid.
C. maltose, ammonium gluconate, gluconic acid.
Câu 13. Thành phn chính ca cht git ra tng hp là:
A. C
15
H
31
COONa B. (C
17
H
35
COO)
2
C
C. CH
3
[CH
2
]n-C
6
H
4
-SO
3
Na D. C
17
H
35
COOK
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế ethyl acetate từ acetic acid, ethanol và đặc (xúc tác)
theo sơ đồ hình vẽ. Sau khi kết thúc phån ứng ester hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch NaHCO
3
cho đến khi không còn khí
thoát ra.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
c 3: Thêm tiếp CaCl
2
khan vào phu chiết lắc đều, sau đó bỏ đi phần cht rắn phía dưới thì thu được
ethyl acetate. Phát biểu nào sau đây về thí nghim trên sai?
A. c trong ng sinh hàn nhm to môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lng các cht hơi.
B. CaCl
2
được thêm vào để tách nước còn ln trong ethyl acetate.
C. Dung dch NaHCO
3
được thêm vào để phn ng vi acetic acid trong cht lng Y.
D. Có th thay thế CaCl2 khan bng dung dch H
2
SO
4
đặc.
Câu 15. Dung dch protein không b đông tụ khi
A. khi đun nóng . B. cho thêm base.
C. cho thêm sodium chloride. D. cho thêm acid.
Câu 16. Trong công nghip chế to ruột phích người ta thường thc hin phn ng nào sau đây:
A. Cho formic acid tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho acetylene tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho íromic aldehyde tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucose tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 17. Cho khoảng ĩ mL dung dch FeCI
3
0,1 M vào ng nghim, thêm tiếp khong 3 mL dung dch
methylamine 0,1 M vào ng nghim. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu nâu đỏ. B. si bt khí.
C. xut hin kết tủa màu nâu đỏ. D. không có hiện tượng.
Câu 18. Hình nh ph hng ngoi ca ethyl acetate vi các tín hiệu được cho như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
S sóng hp th đặc trưng ca liên kết C=O nhóm ester trên ph hng ngoi ca ethyl acetate là
A. 2981 cm
-1
. B. 1752 cm
-1
. C. 1250 cm
-1
. D. 1055 cm
-1
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Glucose và uctose ch yếu tn tại dưới dng mạch vòng, nhưng chúng có thể chuyn hóa ln
nhau thông qua mt cân bng vi dng mch h. S linh hot này là quan rng trong các quá trình sinh
hóa, bao gm c chuyến hóa năng lưọng và tng hp các hp cht sinh hc khác.
a. Glucose vòng 6 cnh, íructose có vòng 5 cnh.
b. Glucose và ửuctose là đồng phân cu to ca nhau.
c. Hình (a) là cu to dng mch vòng ca λ - fructose.
d. Hình (b) là cu to dng mch vòng ca β - glucose.
Câu 2. điều kin thích hp, mt s amino acid có thế tham gia phn ứng trùng ngưng tạo thành
polymer.
a. e-aminocaporic acid là nguyên liệu để sn xut nilon-6.
b. Trùng ngưng các a-aminoacid ta được các hp cht cha liên kết peptid.
c. ω-aminoenanthic acid là nguyên liệu đế sn xut nilon-6.
d. Glycine cũng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polymer.
Câu 3. Có ba cht hữu cơ là methyl acetate, acetic acid và propan-l-ol dược đặt tên là A, B, C (không
theo th t). Nhiệt độ sôi ca các chất này được biu th như biểu đồ sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
a. Cho cht A phân ng vi dung dịch NaOH trong điều kin thích hợp thu được mui CH
3
COONa.
b. Có th s dụng phương pháp chưng cất đ tinh chế hn hp cht lng gm ba cht A, B và C.
c. Cht A và cht C có cùng s nguyên t carbon.
d. Chất B không có đồng phân cùng nhóm chc.
Câu 4. Hin nay, nhiu người dân vẫn duy trì phương pháp nấu rượu truyn thng bng cách lên men
tinh bt. Quá trình này bt đầu vi vic thy phân tinh bột thành đường đơn, sau đó lên men đe tạo ra
ethanol. Sau khi lên men xong, hn hp s đưc đưa vào chưng cất. Trong giai đoạn chưng cất, cht lòng
ban đầu thu được thường có v rt nng, do cha nhiu tp cht và các hp cht d bay hơi. Đế đám bào
chất lượng rượu ngon, người ta thường b đi khoảng 100 - 200 ml chất lòng đầu tiên chày ra trong quá
trình chưng cất. Qua các bước thủy phân, lên men và chưng cất, tinh bột được chuyển hóa thành rượu
ethanol, to ra mt sn pham truyn thng có giá tr cao.
a. Hn hp đem chưng cất có C
2
H
5
OH, H
2
O, CH
3
COOH.
b. Cht lỏng thu được cuối quá trình chưng chất có v nht dn.
c. Vic b đi khoảng 100 - 200 mL cht lỏng cháy ra đu tiên nhm loi b các tp cht có th gây hi,
như methanol và acetaldehyde, giúp rượu sau cùng có hương vị tinh khiết hơn và an toàn hơn cho người
tiêu dùng.
d. Có tối đa 4 phản ng hóa hc xy ra trong quá trình trên.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các hp cht sau: (1) dipetide; (2) polipeptide; (3) protein; (4) lipid; (5) disaccharose. Có bao
nhiêu cht tác dng vi Cu(OH)2 trong dung dch NaOH nhiệt độ tng?
Câu 2. Trong công thc cu to ca β- pructose như hình dưới đây:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Nhóm -OH hemiketal là -OH gn carbon s my trong phân t β- pructose?
Câu 3. T X thc hin các phn ứng sau (theo đúng tỉ l mol)
(a) X + 2NaOH
0
t
Y + Z + T (b)X + H
2
0
,Ni t
⎯⎯
E
(c) E + 2NaOH
0
t
2 Y + T (d)Y + HCl
⎯⎯
NaCl + F
Biết X là cht hữu cơ mạch h, có công thc phân t là C
8
H
12
O
4
. Phân t khi ca cht F là bao nhiêu?
Câu 4. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam du da và l0 ml dung dch NaOH 40%
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hn hp, liên tc khuấy đu bằng đũa thủy tinh khong 30 phút và thnh thong
thêm nước cất để gi cho th tích hn hợp không đổi. Để ngui hn hp
+ Bước 3: Rót vào hn hp 15-20 ml dung dch NaCl bão hòa, nóng, khuy nh rồi để yên Có các phát
biu sau:
a. bước 1, nếu thay du da bng du nht thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn tương tự
b. bước 2, việc thêm nước cất để đm bo phn ng thy phân xy ra
c. bước 2, có th thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nưc nóng)
d. bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách mui ca acid béo ra khi hn hp
e. bước 3, có th thay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch CaC2 bão hòa
f. Sau bước 3, thy có lp cht rn màu trng ni lên là glycerol Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 5. Ti một nhà máy rượu, c 10 tn tinh bt (cha 6,85% tp chất trơ) sẽ sn xuất được 7,21 m
3
ethanol 40° (cho khối lượng riêng ca ethanol nguyên cht là 0,789 g/cm
3
). Hiu sut ca quá trình sn
xut là bao nhiêu phần trăm?
Câu 6. Histamine là mt amine t nhiên đưc tìm thấy trong cơ thể người và nhiu loại động vt.
Histamine tn ti mt trong hai dng, dng d tr khắp các mô trong cơ thế hoc dng t do. Mt trong
những tác động ca histamine là gâ viêm, d ứng. Khi cơ th gp tình hung gây kích thích (d ng thi
tiết, thc phm, hoá cht,...), histamine chuyn thành dng t do, gây ra các triu chứng sưng, đỏ, nga.
Điểu này giúp cơ thể chng li các tác nhân gây hi bng cách kích thích h thng min dch ca cơ thể.
Kết qu phân tích nguyên t ca Histamine có 54,05%C; 8,11%H; còn li là N. Công thức đơn giản nht
ca histamine trùng vi công thc phân tử. Xác định s nguyên t N có trong histamine.
HT
ĐÁP ÁN
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Phn I. (Mi câu tr lời đúng, thí sinh được 0,25 điếm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
C
2
A
11
B
3
C
12
A
4
A
13
C
5
C
14
D
6
B
15
C
7
D
16
D
8
A
17
C
9
A
18
B
Phn II.
Điếm tối đa của mt câu hỏi là 1 điếm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 1ý trong 1 câu hỏi đưc 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điếm
- Thí sinh ch la chn chính xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 4 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
Đ
3
a
S
Đ
b
Đ
S
c
S
S
d
S
2
Đ
4
a
S
Đ
b
S
S
c
Đ
S
d
Đ
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2024-2025-ĐỀ 2
MÔN: HÓA 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 dến câu 18. Mi câu
hi thí sinh chi chọn 1 phương án.
Câu 1. Cht thuc loi carbohydrate là:
A. polyethylene. B. glycerol. C. alanine. D. cellulose.
Câu 2. Ester to bi acid acetic và glycerol có công thc cu to là:
A. (C
3
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. B. C
3
H
5
OOCCH
3
. C. (CH
3
COCO
3
C
3
H
5
. D.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
Câu 3. Công thc cu to dng mạch vòng β- fructose là:
A. . B. . C. . D.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
.
Câu 4. Hình nh Jack Sparrow với bình rượu và câu nói ca ming: “Rum is gone!” trong b phim
“Cướp biến vùng Caribbean” khiến nhiều người nh đến Rum, loại rượu gn vi những tên cướp biến,
được lên men t nước cây mía. Trong nước mía có carbohydrate là:
A. Saccharose. B. Glucose. C. Fructose. D. Lactose.
Câu 5. Cht phn ứng được vi các dung dch: NaOH, HC
1
A. C
2
H
6
. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH
Câu 6. S đồng phân ester ng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4
Câu 7. Nicotine làm tăng huyết áp và nhp tim, có kh năng gây sơ vữa dng mch vành và suy gim trí
nh. Trong cây thuc lá và khói thuc lá cha mt amine rất độc, đó là nicotine vi công thc cu to
như sau:
Công thc phân t nicotine là
A. C
10
H
14
N
2
. B. C
10
H
12
N
2
. C. C
11
H
12
N
2
. D. C
11
H
16
N
2
Câu 8. DHA là loi omega-3 ph biến, có nhiu công dụng đặc biệt là đối vi s phát trin ca tr em.
DHA có công thc khung phân t như sau:
Trong công thc cu to ca DHA có bao nhiêu nguyên t carbon?
A. 22. B. 23. C. 24. D. 25.
Câu 9. Trong phân t cellulose các mt xích liên kết vi nhau bng liên kết nào?
A. λ-1,4- glucoside. B. λ-1,4- glycoside, C. β-1,4- glucoside. D. β-1,4- glycoside.
Câu 10. Xà phòng được điu chế bng cách nào trong các cách sau:
A. Thy phân saccarose B. Thy phân m trong kim
C. Phn ng ca acid vi kim loi D. Dehydrogen hóa m t nhiên
Câu 11. Cho các phát biu sau:
(1) Glucose và fructose không tham gia phn ng thy phân.
(2) Có thế phân bit glucose và fructose bằng nước bromine.
(3) Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ tạp chức, thường có công thc chung là Cn(H
20
)m.
(4) Cht béo không phi là carbohydrate.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Công thc hóa học nào sau đây là của nước Schweizer, dùng để hòa tan cellulose trong quá trình
sn xuất tơ nhân tạo?
A. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. B. [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
. C. [Cu(NH
3
)
4
]OH. D. [Ag(NH
3
)
4
OH.
Câu 13. Ester nào sau đây khi phản ng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng không to ra hai mui?
A. C
6
H
5
COOC
6
H
5
. B. CH
3
COOC
6
H
5
.
C. CH
3
COO-[CH
2
]2-OOCCH
2
CH
3
. D. CH
3
OOC-COOCH
3
.
Câu 14. Mùi ca ester o sau đây là đúng?
c. Tsoamyl acetate có mùi táo. D. Methyl butanoate có mùi chui chín.
A. Methyl salicylate có mùi du gió.
B. Benzyl acetate có mùi thom dâu tây.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói v protein?.
A. Protein là nhng hp cht cao phân t.
B. Protein phc tp là nhng protein to thành t protein đơn giản và lipid.
C. Protein đơn giản là nhng protein to thành t các gc β- amino acid
D. Protein có vai trò là nn tng v cu trúc và chc năng của mi s sng.
Câu 16. nhiệt độ thường, nh vài git dung dch iodine vào lát ct c khoai lang thy
A. màu xanh rêu. B. màu xanh tím. C. màu nâu đỏ. D. màu hng.
Câu 17. Công thc chung ca amine no đơn chức mch h
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
A. CBHMN. B. CnH
2n+
iN. C. CnH
2
n-iNH
2
. D. CnH
2n+2
NH
2
.
Câu 18. Cho ph IR ca ba cht hữu cơ ngẫu nhiên trong các cht sau: HOCH
2
CH
2
OH (1);
CH
3
CH
2
CHO (2); CH
3
COOCH
3
(3).
a.
b.
c.
Ghép cp nào sau đây là đúng
A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-b, 2-c, 3-a. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-a, 3-b.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Protein là hp cht cao phân t được hình thành t mt hay nhiu chui polypeptide. Protein có
th được phân loi thành protein đơn giản và protein phc tp.
a. Insulin, albumin (có nhiu trong lòng trng trng) thuc loi
protein đơn giản.
b. Fibroin (có trong tơ tằm) thuc loi protein phc tp.
c. Các nguyên t to nên protein đơn gin là C, H, O và N.
d. Nucleic acid, lipid thuc loi protein phc tp.
Câu 2. Ethyl propionate là mt ester có mùi thơm của da chín.
a. Công thc phân t ca ethyl propionate là CH
3
COOC
2
H
5
.
b. điều kin thường, ethyl propionate là cht khí.
c. Phn ng thy phân ethyl propionate trong môi trưng acid
phn thun nghch.
d. Ethyl propionate được điều chế t propanoic acid và ethyl alcohol.
Câu 3. Glucose và fructose là hai hp cht có s quan trọng đáng kể
trong lĩnh vực y tế và công nghip thc phm. Trong y tế, chúng
được s dng trong các ng dụng điều tr và h tr sc khe, trong
khi trong công nghip thc phm, chúng là các thành phn chính
trong quá trình sn xut các sn phm thc phm và đồ ung. S linh
hoạt và đa dạng ca glucose và fructose đă tạo ra nhiu ng dng
khác nhau, đóng góp vào sự phát trin ca c hai lĩnh vực này.
a. Trong y hc, glucose đưc dùng làm thuc tăng lực.
b. Trong công nghip thc phm, fructose dùng để sn xut siro, ko
mứt, nước trái cây.
c. Glucose được s dng trong sn xut bánh ko, ethyl alcohol.
d. Glucose là nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích.
Câu 4. Trong t nhiên, carbohydrate có vai trò không th thay thế trong vic cu thành các cu trúc sinh
vt, t tế bào đến màng tế bào và cht dn truyn thn kinh. Khi nói v cu trúc và tinh cht ca mt s
carbohydrate
a. Phân bit glucose và saccharose bng phn ứng tráng gương.
b. Phân bit saccharose và glycerol bng Cu(OH)
2
.
c. Phân bit tinh bt và cellulose bng I
2
.
d. Phân bit glucose và fructose bng dung dch Br
2
.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho dãy các dung dch: glucose, saccharose, ethanol, glycerol, aldehyde acetic, ethylen glycol,
ethyl formate. S dung dch trong dãy phn ứng đưc vi Cu(OH)2 nhiệt độ thường to thành dung
dch có màu xanh lam là bao nhiêu?
Câu 2. Lactose, còn gọi là đường sa, là mt loại đường disaccharide được to thành t mt phân t
glucose và mt phân t galactose liên kết vi nhau. Lactose ch yếu được tìm thy trong sa và các sn
phm t sữa, như phô mai và sữa chua. Đây là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng, đặc bit là cho tr
sơ sinh và trẻ nh. Tuy nhiên, mt s người gặp khó khăn trong việc tiêu hóa lactose do thiếu enzyme
lactase, dẫn đến tình trng không dung np lactose, gây ra các triu chứng như đầy bng và tiêu chy khi
tiêu th các sn phm cha lactose. Trong công nghip thc phm, lactose được s dụng như một cht
làm ngt nh và cũng đóng vai trò quan trọng trong vic lên men các sn phm t sa. Cho công thc
cu to ca lactose như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Trong phân t lactose, có mt nhóm -OH hemiacetal, da trên hình, hãy cho biết nhóm -OH hemiacetal
ca lactose là nhóm nm v trí s my?
Câu 3. Geranyl acetate đưc tìm thy trong hoa hng và geranium. Nó có mùi hương hoa hồng đặc
trưng và thường được s dụng trong nước hoa và m phm. Khi phân tích thành phn khối lượng nguyên
t thì cho kết qu như sau %c = 73,47%, %0 = 16,33%, còn lại là hydrogen. Người ta cũng thực hin ph
khối lượng để xác định phân t khi ca hp cht này, kết qu th hiện như hình ảnh bên dưới:
Trong phân t geranyl acetate có bao nhiêu nguyên t hydrogen?
Câu 4. Tiến hành thí nghim th tính cht ca cellulose theo các bước sau:
- c 1: Cho lần lượt 4 mL HNO
3
, 8 mL H
2
SO
4
đặc vào cc thy tinh, lắc đều và làm lnh.
- c 2: Thêm tiếp vào cc một nhúm bông. Đặt cc cha hn hp phn ng vào nồi nưc nóng
(khong 60-70°C) khuy nh trong 5 phút.
- c 3: Lc ly cht rn ra sch bằng nước, ép khô bng giy lc sau đó sấy khô.
Cho các nhận định sau :
(1) Sau bước 3, sn phẩm thu được có màu vàng.
(2) Có th thay thế nhúm bông bng tinh bt.
(3) Sau bước 3, sn phẩm thu được là cellulose nitrate có tính d cháy.
(4) Thí nghim trên chng minh trong phân t cellulose có 3 nhóm OH t do.
(5) Sau bước 3, ly sn phẩm thu được đốt cháy thy có khói trng xut hin.
(6) Phn ng xy ra gia cellulose và hn hp acid to ra sn phm d tan trong acetone.
(7) c lạnh được s dụng để ra sn phm nhm loi b acid còn sót li.
(8) Sau bước 3, sn phẩm thu được có th đưc s dng làm màng phim.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
Câu 5. Cho dung dịch methylamine đến dư vào 5 ống nghim cha lần lượt các dung dch sau: HCl,
FeCh, CuSO
4
, MgCh, CH
3
COOH. Sau phn ng có bao nhiêu ng nghiệm thu được kết ta?
Câu 6. Thy phân hoàn toàn 8,8 gam ester đơn chức, mch h X vi 100ml dung dch NaOH IM (va
đủ) thu được 8,2 g mui hữu cơ Y và một alcohol z. s nguyên t hydrogen có trong X là bao nhiêu?
HT
ĐÁP ÁN
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
Phn I.
(Mi câu tr lời đúng, thí sinh được 0,25 điếm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
10
C
2
C
11
D
3
D
12
A
4
A
13
D
5
B
14
A
6
D
15
C
7
A
16
B
8
A
17
A
9
D
18
A
Phn II.
Đim tối đa của mt câu hi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 4 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
Đ
3
a
Đ
S
b
S
Đ
c
Đ
Đ
d
S
2
S
4
a
Đ
S
b
S
Đ
c
Đ
Đ
d
Đ
Phn III.
(Mi câu tr lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
4
4
5
2
7
5
2
3
20
6
8

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2024-2025
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025-ĐỀ 1 MÔN: HÓA 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 dến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chi chọn 1 phương án.
Câu 1. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A. fructose. B. glucose. C. maltose. D. saccharose.
Câu 2. Công thức của ester tạo bởi acid benzoic và alcohol ethylic là:
.A. C6H5COOC2H5. B. C2H5COOC6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. C2H5COOCH2C6H5.
Câu 3. Đế khử nhanh mùi tanh của cá do các amine gây ra người ta thường rửa cá bằng:
A. nước lạnh.
B. nước muối. C. giấm D. nước vôi.
Câu 4. Kẹo mạch nha là đặc sản của tỉnh Quảng Ngãi với nguyên liệu chính làm từ cây mía. Thành phần
chính trong kẹo mạch nha là: A. Maltose. B. Glucose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Dimethylamine. B. Metylamine. C. Alanine. D. Ethylamine.
Câu 6. Công thức khung phân tử của linoleic acid (LA) như sau: Vậy linoleic acid là:
A. chất béo.
B. acid béo omega-6.
C. acid béo omega-3. D. acid béo no.
Câu 7. Cách phân biệt sữa tươi và Ala-Gly-Val là
A. dùng quì tím.
B. dùng phản ứng thủy phân,
C. dùng phản ứng biuret.
D. dùng dung dịch HNO3đặc.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2. B. CHsCOOH. B. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn amylopectin thu được A. glucose. B. saccharose. C. sobitol. D. fructose.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 10. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A. glycerol và muối sodium của acid béo.
B. glycerol và carboxylic acid.
C. glycerol và acid béo.
D. glycerol và muối sodium của carboxylic acid.
Câu 11. Cho các phát biểu sau về carbohydrate:
(a) Tất cả các carbohydrate đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucose.
(c) Glucose, ữuctose đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucose làm mất màu nước bromine. Số phát biếu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, z lần lượt là
Ạ. glucose, ammonium gluconate, gluconic acid.
A. ửuctose, ammonium gluconate, gluconic acid.
B. saccharose, ammonium gluconate, gluconic acid.
C. maltose, ammonium gluconate, gluconic acid.
Câu 13. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng họp là: A. C15H31COONa B. (C17H35COO)2C
C. CH3[CH2]n-C6H4-SO3Na D. C17H35COOK
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế ethyl acetate từ acetic acid, ethanol và đặc (xúc tác)
theo sơ đồ hình vẽ. Sau khi kết thúc phån ứng ester hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch NaHCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm tiếp CaCl2 khan vào phễu chiết lắc đều, sau đó bỏ đi phần chất rắn phía dưới thì thu được
ethyl acetate. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. CaCl2 được thêm vào để tách nước còn lẫn trong ethyl acetate.
C. Dung dịch NaHCO3 được thêm vào để phản ứng với acetic acid trong chất lỏng Y.
D. Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 15. Dung dịch protein không bị đông tụ khi
A. khi đun nóng . B. cho thêm base.
C. cho thêm sodium chloride. D. cho thêm acid.
Câu 16. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây:
A. Cho formic acid tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho acetylene tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho íromic aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucose tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 17. Cho khoảng ĩ mL dung dịch FeCI3 0,1 M vào ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch
methylamine 0,1 M vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu nâu đỏ. B. sủi bọt khí.
C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
D. không có hiện tượng.
Câu 18. Hình ảnh phổ hồng ngoại của ethyl acetate với các tín hiệu được cho như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Số sóng hấp thụ đặc trưng của liên kết C=O nhóm ester trên phổ hồng ngoại của ethyl acetate là A. 2981 cm-1. B. 1752 cm-1. C. 1250 cm-1. D. 1055 cm-1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Glucose và ửuctose chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng, nhưng chúng có thể chuyển hóa lẫn
nhau thông qua một cân bằng với dạng mạch hở. Sự linh hoạt này là quan rọng trong các quá trình sinh
hóa, bao gồm cả chuyến hóa năng lưọng và tổng họp các hớp chất sinh học khác.
a. Glucose vòng 6 cạnh, íructose có vòng 5 cạnh.
b. Glucose và ửuctose là đồng phân cấu tạo của nhau.
c. Hình (a) là cấu tạo dạng mạch vòng của λ - fructose.
d. Hình (b) là cấu tạo dạng mạch vòng của β - glucose.
Câu 2. Ở điều kiện thích hợp, một số amino acid có thế tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polymer.
a. e-aminocaporic acid là nguyên liệu để sản xuất nilon-6.
b. Trùng ngưng các a-aminoacid ta được các hợp chất chứa liên kết peptid.
c. ω-aminoenanthic acid là nguyên liệu đế sản xuất nilon-6.
d. Glycine cũng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polymer.
Câu 3. Có ba chất hữu cơ là methyl acetate, acetic acid và propan-l-ol dược đặt tên là A, B, C (không
theo thứ tự). Nhiệt độ sôi của các chất này được biểu thị như biểu đồ sau:
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
a. Cho chất A phân ứng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp thu được muối CH3COONa.
b. Có thể sử dụng phương pháp chưng cất để tinh chế hỗn hợp chất lỏng gồm ba chất A, B và C.
c. Chất A và chất C có cùng số nguyên tử carbon.
d. Chất B không có đồng phân cùng nhóm chức.
Câu 4. Hiện nay, nhiều người dân vẫn duy trì phương pháp nấu rượu truyền thống bằng cách lên men
tinh bột. Quá trình này bắt đầu với việc thủy phân tinh bột thành đường đơn, sau đó lên men đe tạo ra
ethanol. Sau khi lên men xong, hỗn hợp sẽ được đưa vào chưng cất. Trong giai đoạn chưng cất, chất lòng
ban đầu thu được thường có vị rất nồng, do chứa nhiều tạp chất và các hợp chất dễ bay hơi. Đế đám bào
chất lượng rượu ngon, người ta thường bỏ đi khoảng 100 - 200 ml chất lòng đầu tiên chày ra trong quá
trình chưng cất. Qua các bước thủy phân, lên men và chưng cất, tinh bột được chuyển hóa thành rượu
ethanol, tạo ra một sản pham truyền thống có giá trị cao.
a. Hỗn hợp đem chưng cất có C2H5OH, H2O, CH3COOH.
b. Chất lỏng thu được ở cuối quá trình chưng chất có vị nhạt dần.
c. Việc bỏ đi khoảng 100 - 200 mL chất lỏng cháy ra đầu tiên nhằm loại bỏ các tạp chất có thể gây hại,
như methanol và acetaldehyde, giúp rượu sau cùng có hương vị tinh khiết hơn và an toàn hơn cho người tiêu dùng.
d. Có tối đa 4 phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các hợp chất sau: (1) dipetide; (2) polipeptide; (3) protein; (4) lipid; (5) disaccharose. Có bao
nhiêu chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
Câu 2. Trong công thức cấu tạo của β- pructose như hình dưới đây:
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Nhóm -OH hemiketal là -OH gắn ở carbon số mấy trong phân tử β- pructose?
Câu 3. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol) (a) X + 2NaOH 0 t ⎯⎯→ Y + Z + T (b)X + H Ni t 2 0 , ⎯⎯⎯ → E (c) E + 2NaOH 0 t ⎯⎯→ 2 Y + T (d)Y + HCl ⎯⎯ → NaCl + F
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử là C8H12O4. Phân tử khối của chất F là bao nhiêu?
Câu 4. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và l0 ml dung dịch NaOH 40%
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp
+ Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên Có các phát biểu sau:
a. Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn tương tự
b. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra
c. Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
d. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của acid béo ra khỏi hỗn hợp
e. Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCỈ2 bão hòa
f. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glycerol Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 5. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột (chứa 6,85% tạp chất trơ) sẽ sản xuất được 7,21 m3
ethanol 40° (cho khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0,789 g/cm3). Hiệu suất của quá trình sản
xuất là bao nhiêu phần trăm?
Câu 6. Histamine là một amine tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và nhiều loại động vật.
Histamine tồn tại một trong hai dạng, dạng dự trữ ở khắp các mô trong cơ thế hoặc dạng tự do. Một trong
những tác động của histamine là gâỵ viêm, dị ứng. Khi cơ thể gặp tình huống gây kích thích (dị ứng thời
tiết, thực phẩm, hoá chất,...), histamine chuyển thành dạng tự do, gây ra các triệu chứng sưng, đỏ, ngứa.
Điểu này giúp cơ thể chống lại các tác nhân gây hại bằng cách kích thích hệ thống miễn dịch của cơ thể.
Kết quả phân tích nguyên tố của Histamine có 54,05%C; 8,11%H; còn lại là N. Công thức đơn giản nhất
của histamine trùng với công thức phân tử. Xác định số nguyên tử N có trong histamine. HẾT ĐÁP ÁN
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điếm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 C 2 A 11 B 3 C 12 A 4 A 13 C 5 C 14 D 6 B 15 C 7 D 16 D 8 A 17 C 9 A 18 B Phần II.
Điếm tối đa của một câu hỏi là 1 điếm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác
1ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác
2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điếm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác
3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 4 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a Đ a S b Đ b Đ 1 3 c S c S d S d S a Đ a S b Đ b S 2 4 c S c Đ d S d Đ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025-ĐỀ 2 MÔN: HÓA 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 dến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chi chọn 1 phương án.
Câu 1. Chất thuộc loại carbohydrate là:
A. polyethylene. B. glycerol. C. alanine. D. cellulose.
Câu 2. Ester tạo bởi acid acetic và glycerol có công thức cấu tạo là:
A. (C3H5COO)3C3H5. B. C3H5OOCCH3.
C. (CH3COCO3C3H5. D.
(CH3COO)2C2H4.
Câu 3. Công thức cấu tạo dạng mạch vòng β- fructose là: A. . B. . C. . D.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com .
Câu 4. Hình ảnh Jack Sparrow với bình rượu và câu nói cửa miệng: “Rum is gone!” trong bộ phim
“Cướp biến vùng Caribbean” khiến nhiều người nhớ đến Rum, loại rượu gắn với những tên cướp biến,
được lên men từ nước cây mía. Trong nước mía có carbohydrate là: A. Saccharose. B. Glucose. C. Fructose. D. Lactose.
Câu 5. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HC1 là A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH
Câu 6. Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4
Câu 7. Nicotine làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa dộng mạch vành và suy giảm trí
nhớ. Trong cây thuốc lá và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotine với công thức cấu tạo như sau:
Công thức phân tử nicotine là A. C10H14N2. B. C10H12N2. C. C11H12N2. D. C11H16N2
Câu 8. DHA là loại omega-3 phổ biến, có nhiều công dụng đặc biệt là đối với sự phát triển của trẻ em.
DHA có công thức khung phân tử như sau:
Trong công thức cấu tạo của DHA có bao nhiêu nguyên tử carbon? A. 22. B. 23. C. 24. D. 25.
Câu 9. Trong phân tử cellulose các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. λ-1,4- glucoside.
B. λ-1,4- glycoside,
C. β-1,4- glucoside. D. β-1,4- glycoside.
Câu 10. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Thủy phân saccarose
B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của acid với kim loại
D. Dehydrogen hóa mỡ tự nhiên
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucose và fructose không tham gia phản ứng thủy phân.
(2) Có thế phân biệt glucose và fructose bằng nước bromine.
(3) Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H20)m.
(4) Chất béo không phải là carbohydrate. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Công thức hóa học nào sau đây là của nước Schweizer, dùng để hòa tan cellulose trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo?
A. [Cu(NH3)4](OH)2.
B. [Zn(NH3)4](OH)2.
C. [Cu(NH3)4]OH. D. [Ag(NH3)4OH.
Câu 13. Ester nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 14. Mùi của ester nào sau đây là đúng?
c. Tsoamyl acetate có mùi táo.
D. Methyl butanoate có mùi chuối chín.
A. Methyl salicylate có mùi dầu gió.
B. Benzyl acetate có mùi thom dâu tây.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về protein?.
A. Protein là những hợp chất cao phân tử.
B. Protein phức tạp là những protein tạo thành từ protein đơn giản và lipid.
C. Protein đơn giản là những protein tạo thành từ các gốc β- amino acid
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Câu 16. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào lát cắt củ khoai lang thấy
A. màu xanh rêu.
B. màu xanh tím.
C. màu nâu đỏ. D. màu hồng.
Câu 17. Công thức chung của amine no đơn chức mạch hở là
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com A. CBHMN.
B. CnH2n+iN.
C. CnH2n-iNH2.
D. CnH2n+2NH2.
Câu 18. Cho phổ IR của ba chất hữu cơ ngẫu nhiên trong các chất sau: HOCH2CH2OH (1);
CH3CH2CHO (2); CH3COOCH3 (3). a. b. c.
Ghép cặp nào sau đây là đúng
A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-b, 2-c, 3-a.
C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-a, 3-b.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Protein là họp chất cao phân tử được hình thành từ một hay nhiều chuổi polypeptide. Protein có
thể được phân loại thành protein đơn giản và protein phức tạp.
a. Insulin, albumin (có nhiểu trong lòng trắng trứng) thuộc loại protein đơn giản.
b. Fibroin (có trong tơ tằm) thuộc loại protein phức tạp.
c. Các nguyên tố tạo nên protein đơn giản là C, H, O và N.
d. Nucleic acid, lipid thuộc loại protein phức tạp.
Câu 2. Ethyl propionate là một ester có mùi thơm của dứa chín.
a. Công thức phân tử của ethyl propionate là CH3COOC2H5.
b. Ớ điều kiện thường, ethyl propionate là chất khí.
c. Phản ứng thủy phân ethyl propionate trong môi trường acid là phản thuận nghịch.
d. Ethyl propionate được điều chế từ propanoic acid và ethyl alcohol.
Câu 3. Glucose và fructose là hai hợp chất có sự quan trọng đáng kể
trong lĩnh vực y tế và công nghiệp thực phẩm. Trong y tế, chúng
được sử dụng trong các ứng dụng điều trị và hỗ trợ sức khỏe, trong
khi trong công nghiệp thực phấm, chúng là các thành phần chính
trong quá trình sản xuất các sản phẩm thực phẩm và đồ uống. Sự linh
hoạt và đa dạng của glucose và fructose đă tạo ra nhiều ứng dụng
khác nhau, đóng góp vào sự phát triển của cả hai lĩnh vực này.
a. Trong y học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực.
b. Trong công nghiệp thực phẩm, fructose dùng để sản xuất siro, kẹo mứt, nước trái cây.
c. Glucose được sử dụng trong sản xuất bánh kẹo, ethyl alcohol.
d. Glucose là nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích.
Câu 4. Trong tự nhiên, carbohydrate có vai trò không thể thay thế trong việc cấu thành các cấu trúc sinh
vật, từ tế bào đến màng tế bào và chất dẫn truyền thần kinh. Khi nói về cấu trúc và tinh chất của một số carbohydrate
a. Phân biệt glucose và saccharose bằng phản ứng tráng gương.
b. Phân biệt saccharose và glycerol bằng Cu(OH)2.
c. Phân biệt tinh bột và cellulose bằng I2.
d. Phân biệt glucose và fructose bằng dung dịch Br2.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho dãy các dung dịch: glucose, saccharose, ethanol, glycerol, aldehyde acetic, ethylen glycol,
ethyl formate. SỐ dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung
dịch có màu xanh lam là bao nhiêu?
Câu 2. Lactose, còn gọi là đường sữa, là một loại đường disaccharide được tạo thành từ một phân tử
glucose và một phân tử galactose liên kết với nhau. Lactose chủ yếu được tìm thấy trong sữa và các sản
phẩm từ sữa, như phô mai và sữa chua. Đây là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng, đặc biệt là cho trẻ
sơ sinh và trẻ nhỏ. Tuy nhiên, một số người gặp khó khăn trong việc tiêu hóa lactose do thiếu enzyme
lactase, dẫn đến tình trạng không dung nạp lactose, gây ra các triệu chứng như đầy bụng và tiêu chảy khi
tiêu thụ các sản phẩm chứa lactose. Trong công nghiệp thực phẩm, lactose được sử dụng như một chất
làm ngọt nhẹ và cũng đóng vai trò quan trọng trong việc lên men các sản phẩm từ sữa. Cho công thức
cấu tạo của lactose như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Trong phân tử lactose, có một nhóm -OH hemiacetal, dựa trên hình, hãy cho biết nhóm -OH hemiacetal
của lactose là nhóm nằm ở vị trí số mấy?
Câu 3. Geranyl acetate được tìm thấy trong hoa hồng và geranium. Nó có mùi hương hoa hồng đặc
trưng và thường được sử dụng trong nước hoa và mỹ phẩm. Khi phân tích thành phần khối lượng nguyên
tố thì cho kết quả như sau %c = 73,47%, %0 = 16,33%, còn lại là hydrogen. Người ta cũng thực hiện phổ
khối lượng để xác định phân tử khối của hợp chất này, kết quả thể hiện như hình ảnh bên dưới:
Trong phân tử geranyl acetate có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của cellulose theo các bước sau:
- Bước 1: Cho lần lượt 4 mL HNO3, 8 mL H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.
- Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng
(khoảng 60-70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút.
- Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô. Cho các nhận định sau :
(1) Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
(2) Có thể thay thế nhúm bông bằng tinh bột.
(3) Sau bước 3, sản phẩm thu được là cellulose nitrate có tính dễ cháy.
(4) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử cellulose có 3 nhóm OH tự do.
(5) Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
(6) Phản ứng xảy ra giữa cellulose và hỗn hợp acid tạo ra sản phẩm dễ tan trong acetone.
(7) Nước lạnh được sử dụng để rửa sản phẩm nhằm loại bỏ acid còn sót lại.
(8) Sau bước 3, sản phẩm thu được có thể được sử dụng làm màng phim.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
Câu 5. Cho dung dịch methylamine đến dư vào 5 ống nghiệm chứa lần lượt các dung dịch sau: HCl,
FeCh, CuSO4, MgCh, CH3COOH. Sau phản ứng có bao nhiêu ống nghiệm thu được kết tủa?
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam ester đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH IM (vừa
đủ) thu được 8,2 g muối hữu cơ Y và một alcohol z. số nguyên tử hydrogen có trong X là bao nhiêu? HẾT ĐÁP ÁN
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com Phần I.
(Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điếm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 10 C 2 C 11 D 3 D 12 A 4 A 13 D 5 B 14 A 6 D 15 C 7 A 16 B 8 A 17 A 9 D 18 A Phần II.
Điểm tối đa của một câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 1
ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 2
ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 3
ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 4 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a Đ a Đ b S b S 1 3 c Đ c Đ d Đ d S a S a Đ b S b S 2 4 c Đ c Đ d Đ d Đ Phần III.
(Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 4 5 2 7 5 2 3 20 6 8
thuvienhoclieu.com Trang 11