Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 | Cánh diều

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

1. Đề thi học kì 1 môn Tn 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:
A. 440
B. 880
C. 808
Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:
A.10
B. 100
C. 1000
Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thếbao nhiêu quả cam?
A.4 quả cam
B. 6 quả cam
C. 7 quả cam
Câu 4: Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 6 phút
B. 7 giờ rưỡi
C. 6 girưỡi
Câu 5: 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:
A.3 quyển tập
B. 5 quyển tập
C.8 quyển tập
Câu 6: Hình bên có:
A. 1 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 3 hình tứ giác
PHẦN II: Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 361 + 319
.....................................
.....................................
.....................................
b) 898 - 170
.....................................
.....................................
.....................................
c) 64 x 9
.....................................
.....................................
.....................................
d) 369 : 6
.....................................
.....................................
.....................................
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
125 × 5 - 168
……….……………………….
……….………………………
Câu 3: Số
a. 742 - …. = 194
b. 1m 5cm =……….cm
Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ.
Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki--gam?
Câu 5. Số?
Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau.
An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn miếng bánh pizza.
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mức độ phân bố mạch kiến thức:
Số học: 70% = 7đ
Hình học và đo lường: 25% = 2,
Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức:
Mức 1: 50% = 5đ
Mức 2: 30% = 3đ
Mức 3: 20% = 2đ
Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.
Mạch
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Hình
thức
Mức độ
Điểm
TN
TL
1
2
3
Số
phép
tính
Số cấu tạo thập phân của một s:
Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên
trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ s La Mã.
x
x
0,25
Làm tròn số: Làm quen với việcm tròn số đến tròn chục,
tròn trăm
x
x
0,25
Làm quen với phân số:
-Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một
phần năm thông qua các hình ảnh trực quan.
-Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vt (đối
tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau.
x
x
0,5
Phép nhân, phép chia:
Vận dụng được các bảng nn, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực
hành tính.
Thực hiện được phép nhân số hai/ba chữ số với số có một
chữ s (có nhớ 01 lượt).
- Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một
chữ số.
- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia
dư.
x
x
1
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong
những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá
3 ch số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số 1 chữ số)
x
x
1
Biểu thức số:
Tính được g trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính
không có dấu ngoặc.
x
x
1
Tính được g trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính
dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc
trước.
Biểu thức số:
Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua
các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm
thừa s/tìm số bị chia/tìm số chia
x
x
1
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép
tính đã học:
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài tn
đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học)
liên quan đến ý nghĩa thực tế của pp tính; liên quan đến
thành phần và kết quả của pp tính; liên quan đến các mối
quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số
lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé).
x
x
2
70%
7
Hình
học
Quan sát, nhận biết, tả hình dạng đặc điểm của một
số hình phẳng nh khối đơn giản:
- Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Nhận biết được tam giác, tứ giác.
- Nhận biết được một số yếu tố bản như m, bán kính,
đường kính của hình tròn.
- Nhận biết được một số yếu tố bản như đỉnh, cạnh, mặt của
khối lập phương, khối hộp ch nhật.
x
x
1
Đại
lượng
Biểu tượng về đại lượng đơn vị đo đại lượng:
Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa
các đơn vị m, dm, cm và mm.
Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O
0
).
x
x
0,5
Thực hành đo đại lượng
Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
x
x
0,5
Tính toán ước lượng với các số đo đại lượng:
Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ
dài (mm, cm, dm, m)
x
x
0,5
25%
2,5
Một số
yếu tố
thống
xác
suất
Đọc, tả bảng số liệu:
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng.
x
x
0,25
Nhận xét về các số liệu trong bảng:
Nêu được một s nhận xét đơn giản từ bảng số liệu.
Hoạt động thực hành trải nghiệm (lồng ghép)
Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo
các tiêu chí cho trước) vmột số đối tượng thống kê trong
trường, lớp.
x
x
0,25
5%
0,5
Tổng số câu
9
13
Tổng điểm
5
3
2
10
2. Đề thi học kì 1 môn Tn 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn kiểm tra: TOÁN LP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 3 x 9 =......
c. 63 : 9 =.......
b. 4 x 7 =......
d. 40 : 5 =......
2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)
Số đã cho
6
3
9
Thêm 3 đơn vị
9
……
………..
Giảm đi 3 lần
2
……
………..
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:
A. 48 dm
B. 24 dm
C. 16 dm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
637 + 151
………………
………………
………………
524 219
………………
………………
………………
241 x 2
………………
………………
………………
846 : 4
………………
………………
………………
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l
tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
A. 182 lít
B. 82 lít C. 118lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)
A. 3 894
B. 644
C. 649
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1
điểm)
a. 8 4 2 = 1
b. 8 4 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = .......................
= ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao
ngô cân nặng bao nhiêu ki- - gam? (1 điểm)
10. Người ta xếp 800 hộp sữa tnh các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa
vào các tng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1
điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
1. Tính nhẩm: (Mức 1): 1 điểm. Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm
a. 3 x 9 = 27
c. 63 : 9 = 7
b. 4 x 7 = 28
d. 40 : 5 = 8
2. Viết (theo mẫu): (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm.
Số đã cho
6
3
9
Thêm 3 đơn vị
9
6
12
Giảm đi 3 lần
2
1
3
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là: (1 điểm).
A. 48 dm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm
637 + 151 = 788
524 219 = 305
241 x 2= 428
846 : 4 = 211 (dư 2)
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l
tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
A. 182 lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)
B. 644
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. (1
điểm). Sai mỗi dấu trừ 0,5 điểm
a. 8 : 4 : 2 = 1
b. 8 + 4 - 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = 84 : 2 ( 0, 5 điểm)
= 42 (0, 5 điểm)
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao
ngô cân nặng bao nhiêu ki- - gam ? (1 điểm)
Bài giải
4 bao thóc cân nặng là:
20 x 4 = 80 (kg)
4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng là:
80 + 30 = 110 (kg)
Đáp số: 110 kg
10. Người ta xếp 800 hộp sữa tnh các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa
vào các tng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1
điểm )
Bài giải:
Số dây sữa có được là:
800 : 4 = 200 (dây)
Số thùng sữa có được là:
200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng sữa.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
02
02
08
Câu số
1, 2, 4, 5
6, 7,8
9, 10
2
Hình học và đo ờng
Số câu
01
01
Câu số
3
TS câu
05
03
02
10
3. Đề thi học kì 1 môn Tn 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi gibác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8.nh giá tr biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi
doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
C
D
C
Phần 2. Tự luận
Câu 8.nh giá tr biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 (302 + 685) = 998 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 475 - 577 - 679
= (576 475) + (678 577) + (780 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia các s trong phạm vi
1 000.
Số câu
2
2
2
1
4
3
Số điểm
1 (mỗi
câu 0,5
điểm)
1 (mỗi
câu 0,5
điểm)
2,5 (1 câu 1
điểm, 1 câu 1,5
điểm)
1 điểm
2
3,5
Giải bài toán bằng hai phép
tính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đại lượng và đo các đại lượng:
Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt
độ. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
Hình học: điểm, đoạn thẳng,
hình tam giác, hình tròn, hình
tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối
lập phương
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
3
5
1
7
6
Số điểm
2
1,5
5,5
1
3,5
6,5
| 1/19

Preview text:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............ MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian: 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là: A. 440 B. 880 C. 808
Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là: A.10 B. 100 C. 1000
Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam? A.4 quả cam B. 6 quả cam C. 7 quả cam
Câu 4: Đồng hồ chỉ: A. 7 giờ 6 phút B. 7 giờ rưỡi C. 6 giờ rưỡi
Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có: A.3 quyển tập B. 5 quyển tập C.8 quyển tập
Câu 6: Hình bên có: A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác PHẦN II: Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 361 + 319 b) 898 - 170 c) 64 x 9 d) 369 : 6
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
Câu 2: Tính giá trị biểu thức 125 × 5 - 168
……….……………………….
……….……………………… Câu 3: Số a. 742 - …. = 194 b. 1m 5cm =……….cm
Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ.
Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 5. Số?
Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau.
An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn miếng bánh pizza.
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mức độ phân bố mạch kiến thức: • Số học: 70% = 7đ
• Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
• Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức: • Mức 1: 50% = 5đ • Mức 2: 30% = 3đ • Mức 3: 20% = 2đ
• Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ. Số thứ Hình Mạch Mức độ tự câu thức
kiến Yêu cầu cần đạt Điểm trong thức
TN TL 1 2 3 đề
Số và cấu tạo thập phân của một số:
Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên 1a x x 0,25
trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã.
Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, 1b x x 0,25 tròn trăm
Làm quen với phân số:
-Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một
phần năm thông qua các hình ảnh trực quan. 1cd x x 0,5
-Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối
tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau.
Phép nhân, phép chia:
Số và – Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực phép hành tính. tính
– Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một
chữ số (có nhớ 01 lượt). 4ab x x 1
- Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong
những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 5acbd x x 1
3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số) Biểu thức số:
– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính 6ab x x 1 và không có dấu ngoặc.
– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính
và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. Biểu thức số:
– Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua 6cd x x 1
các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm
thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học:
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có
đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học)
liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến 7 x x 2
thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối
quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số
lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). 70% 7
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một
số hình phẳng và hình khối đơn giản:

- Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Nhận biết được tam giác, tứ giác. Hình 2ab x x 1 học
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính,
đường kính của hình tròn.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của
khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng:
Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa 3a x x 0,5
các đơn vị m, dm, cm và mm.
Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0). Đại
Thực hành đo đại lượng lượng 3b x x 0,5
Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng:
Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ 3c x x 0,5 dài (mm, cm, dm, m) 25% 2,5
Đọc, mô tả bảng số liệu: 8a x x 0,25
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng.
Một số Nhận xét về các số liệu trong bảng: yếu tố
thống
Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu.
kê và Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép) xác 8b x x 0,25 suất
Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo
các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp. 5% 0,5 Tổng số câu 22 9 13 Tổng điểm
5 3 2 10
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
1. Tính nhẩm: (1 điểm) a. 3 x 9 =...... c. 63 : 9 =....... b. 4 x 7 =..... d. 40 : 5 =......
2. Viết (theo mẫu): (1 điểm) Số đã cho 6 3 9 Thêm 3 đơn vị 9 …… ……….. Giảm đi 3 lần 2 …… ………..
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là: A. 48 dm B. 24 dm C. 16 dm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 637 + 151 ……………… ……………… ……………… 524 – 219 ……………… ……………… ……………… 241 x 2 ……………… ……………… ……………… 846 : 4 ……………… ……………… ………………
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l
tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm) A. 182 lít B. 82 lít C. 118lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm) A. 3 894 B. 644 C. 649
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm) ○ ○ a. 8 4 2 = 1 ○ ○ b. 8 4 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = ....................... = ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao
ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? (1 điểm)
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa
vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
1. Tính nhẩm: (Mức 1): 1 điểm. Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm a. 3 x 9 = 27 c. 63 : 9 = 7 b. 4 x 7 = 28 d. 40 : 5 = 8
2. Viết (theo mẫu): (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm. Số đã cho 6 3 9 Thêm 3 đơn vị 9 6 12 Giảm đi 3 lần 2 1 3
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là: (1 điểm). A. 48 dm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm 637 + 151 = 788 524 – 219 = 305 241 x 2= 428 846 : 4 = 211 (dư 2)
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l
tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm) A. 182 lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm) B. 644
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. (1
điểm). Sai mỗi dấu trừ 0,5 điểm a. 8 : 4 : 2 = 1 b. 8 + 4 - 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = 84 : 2 ( 0, 5 điểm) = 42 (0, 5 điểm)
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao
ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm) Bài giải 4 bao thóc cân nặng là: 20 x 4 = 80 (kg)
4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng là: 80 + 30 = 110 (kg) Đáp số: 110 kg
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa
vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm ) Bài giải:
Số dây sữa có được là: 800 : 4 = 200 (dây)
Số thùng sữa có được là: 200 : 5 = 40 (thùng) Đáp số: 40 thùng sữa.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số câu 04 02 02 08 Số học Câu số 1, 2, 4, 5 6, 7,8 9, 10 2 Số câu 01 01
Hình học và đo lường Câu số 3 TS câu 05 03 02 10
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = ....cm A. 50 B. 5 C. 500 D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 b) 620 : 4 c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi
doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)? a) 1 hm ….. 102 m b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400 = 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 1 c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 = 18 b) 620 : 4 = 155 c) 194 × 4 = 776 Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12. a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) = 101 + 101 + 101 = 101 × 3 = 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) = 158 × 0 = 0
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Năng lực, phẩm chất số điểm TN TL TN TL
TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 4 3
Số và phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia các số trong phạm vi 1 (mỗi 1 (mỗi 2,5 (1 câu 1 1 000. Số điểm câu 0,5 câu 0,5 điểm, 1 câu 1,5 1 điểm 2 3,5 điểm) điểm) điểm) Số câu 1 1
Giải bài toán bằng hai phép tính Số điểm 1 1
Đại lượng và đo các đại lượng: Số câu 1 1 1 2 1
Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số điểm 0,5 0,5 1 1 1
Hình học: điểm, đoạn thẳng, Số câu 1 1 1 1
hình tam giác, hình tròn, hình
tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối Số điểm 0,5 1 0,5 1 lập phương Số câu 4 3 5 1 7 6 Tổng Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5