Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

1. Đề thi học kì 1 môn Tn 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học 1 môn Toán lớp 3
UBND TP…
TRƯỜNG TH……
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán- Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh vo ch ci trưc nhng câu tr li đng
Câu 1. (1 điểm)
a. 54 : 9 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
b. 8 x 8 = ?
A. 48
B. 64
C. 66
Câu 2. (1 điểm) Kết qu đng của phép tính: 315 x 2 = ?
A. 620
B. 630
C. 530
Câu 3. (1 điểm): Khoanh vo ý đặt trưc câu tr li đng:
s ngôi sao là:
A. 3 ngôi sao
B. 4 ngôi sao
C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm): Số hình tam gic có trong hình bên l:
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 5. (1 điểm): Khối hộp ch nhật đã cho có:
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 12 mt, 6 cạnh
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vo ô trống:
Câu 7. (1 điểm) Dùng hai ci ca 350 ml v 100 ml, hãy tìm cch lấy ra được 150 ml
nưc từ chậu nưc.
Câu 8. (1 điểm) Tìm thnh phần chưa biết trong phép tính:
a) ? x 2 = 462
b) ? : 5 = 15
Câu 9. (1 điểm) Lan hi được 35 qu cam. Mẹ hi được nhiều hơn Lan 25 qu cam. Hỏi
c mẹ v Lan hi được tất c bao nhiêu qu cam?
Câu 10. (1 điểm) Có một nhóm du khch gồm 14 ngưi đón tắc-xi để đi, mỗi xe tắc-xi
chỉ chở được 4 ngưi. Hỏi nhóm du khch đó phi đón ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi để
chở hết nhóm ngưi đó?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu 1. (1 điểm, khoanh đng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. Khoanh C. 6
b. Khoanh B. 64
Câu 2. (1 điểm) khoanh đng được 1 điểm)
Khoanh B. 630
Câu 3. (1 điểm) khoanh đng được 1 điểm)
Khoanh C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm) khoanh đng được 1 điểm)
Khoanh B. 5
Câu 5. (1 điểm) khoanh đng được 1 điểm)
Khoanh A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Câu 6. (1 điểm, điền đng mỗi ý được 0,25 điểm)
Câu 7. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
Lần 1: Đổ đầy ca 350 ml rồi rót sang đầy ca 100 ml, còn lại 250ml.
Lần 2: Đổ 250 ml còn lại sang đầy ca 100ml, còn lại 150 ml.
Câu 8. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
a) ? x 2 = 462
462 : 2 = 231
b) ? : 5 = 15
15 x 5 = 75
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Mẹ hái được số quả cam là:
35 + 25 = 60 (quả)
Cả mẹ và Lan hái được số qucam là:
60 + 35 = 95 (quả)
Đáp số: 95 quả cam
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Ta có: 14 : 4 = 3 (dư 2)
Vậy cần có 3 xe tắc-xi, nhưng còn dư 2 người nên cần thêm 1 xe tắc-xi
nữa để chở 2 người đó. Vậy cần ít nhất 4 xe tắc-xi để chở hết 14 người.
0,5 điểm
0,5 điểm
Đáp số: 4 xe tắc-xi
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số phép
tính
Số t nhiên
Số câu
2
1
1
2
3
3
Câu số
1,2
8
6
9,10
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
3,0
Phân số
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
1,0
1,0
2
Hình học
đo lường
nh học
trực quan
Số câu
1
1
2
Câu số
5
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Đo lường
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
1,0
1,0
3
Số câu
3
2
1
1
3
6
4
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
3,0
6,0
4,0
2. Đề thi học kì 1 môn Tn 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học 1 môn Toán lớp 3
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
Thời gian:………phút
Ngày kiểm tra: …/…/2023
Họ và tên: ………………....….........
Lớp … Trường TH ………..
Khoanh tròn vo ch ci trưc đp n đng của nhng câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1.
a. Số liền sau của số 507 l số: - M1 1.0 đ
A. 509
B. 506
C. 505
D. 508
b. Số 632 được đọc l:
A. Sáu ba hai
B. Su trăm ba mươi hai
C. Su trăm ba hai
D. Su tăm ba mươi hai
Câu 2.
a. Đặc điểm của hình ch nhật l: - M1 1.0 đ
A. Hình ch nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh di bằng nhau v 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình ch nhật có 4 cạnh, 2 cạnh di, 2 cạnh ngắn
C. Hình ch nhật có 2 góc vuông v 2 góc không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt v 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt v 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt v 12 cạnh
Câu 3. Nối kết qu cho mỗi phép tính: - M1 1.0 đ
Câu 4.
a. Nhiệt độ no dưi đây phù hợp vi ngy nắng nóng? - M2 1.0 đ
A. 0
o
C
B. 2
o
C
C. 100
o
C
D. 36
o
C
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vo chỗ chấm l:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 1.0 đ
Câu 6. Số? - M2 0.5 đ
A. 90
B. 23
C. 13
D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 2.0 đ
327 + 458
864 - 193
131 x 5
552 : 4
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Câu 8. Tính gi trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ
736 + 625 : 5
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi c hai con cân
nặng bao nhiêu ki--gam? M2 1.0 đ
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 0.5 đ
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu
1
2
4
6
a
b
a
b
a
b
A
Đáp án
D
B
A
C
D
C
Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 3. Nối đng kết qu cho mỗi phép tính: (1 kết qu đng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm
120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đng mỗi câu được 0.5 đ
327 + 458 = 785
864 193 = 671
131 x 5 = 655
552 : 4 = 138
Câu 8. Mỗi bưc tính được 0.5 đ
736 + 625 : 5
= 736 + 125 (0.5 đ)
= 861 (0.5 đ)
Câu 9.
Bài giải
Số kg con bò cân nặng l: (0.25 đ)
120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg c hai con cân nặng l: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)
Đp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đng góc vuông được 0.5 đ
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch
kiến
thức,
năng
Nội dung
Số
câu
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1.Số học
- Đọc viết số ba chữ số, tìm
số liền trước liền sau, so sánh
các số.
Câu
số
1
1
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
- Tìm thành phần chưa biết: số
hạng, số bị trừ, thừa số, số bị
chia.
Câu
số
6
6
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0.5
- Tính giá trị của biểu thức.
Câu
số
8
8
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
- Thực hiện phép tính cộng,
trừ với các số trong phạm
1000, phép nhân, chia số
hai, ba chữ số với ( cho)s
một chữ số.
Câu
số
3
7
3
7
Số câu
1
1
1
1
Điểm
1.0
2.0
1.0
2.0
2. Đại
lượng
đo
đại
lượng
- Ước lượng, nhận biết một số
sự vật với các đơn vi đo
đã học: Đo độ dài, đo khối
lượng, đo dung tích, đo nhiệt
độ.
Câu
số
4
5
4,5
Số câu
1
1
2
Điểm
1.0
1.0
2.0
3.Yếu tố
hình
học
- Nhận biết được
đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,…
Câu
số
2
2
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
- Nhận biết đượcc vuông, vẽ
được góc vuông.
Câu
số
10
10
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0.5
4. Giải
toán
lời văn
- Giải i toán bằng hai phép
tính
Câu
số
9
9
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
Tổng
Câu
số
1,3,2
7
4,6
9
5
8,
10
1,2,3,4,5,6
7,8,9,10
Số câu
3
1
2
1
1
2
6
4
Điểm
3.0
2.0
1.5
1.0
1.0
1.5
5.5
4.5
3. Đề thi học kì 1 môn Tn 3 theo Thông tư 27 - Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu
2
2
5
1
4
6
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia
các số trong phạm vi 1 000. Làm quen
với số La Mã.
Số điểm
1 (mỗi
câu 0,5
điểm)
1 (mỗi
câu 0,5
điểm)
4 (điểm)
1 điểm
2
5
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đại lượng và đo các đại lượng:c đơn
vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam
giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp
chữ nhật, khối lập phương
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
2
7
1
1
6
8
Số điểm
1,5
1
6
0,5
1
3
7
3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 kết quả:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 qu cam vo 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu qu cam?
A. 4 qu cam
B. 5 qu cam
C. 6 qu cam
D. 7 qu cam
Câu 3. Dựa vo tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. Tứ gic ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Pht biểu no sau đây không đng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lp 3A có 30 học sinh chia thnh 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trưc số 999 l
A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp vi cch đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214
b) 907 - 105
c) 127 x 7
d) 432 : 4
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
b) 742 - x = 194
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính gi trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 136 × 5 - 168 + 184
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Gii ton
Thanh sắt sơn mu đỏ di 30 cm, thanh sắt sơn mu xanh di gấp 3 lần thanh sắt sơn
mu đỏ. Hỏi c hai thanh sắt di bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ v cc từ nhiều nhất hay ít nhất vo ô trống
- Đồ dùng học tập m bạn Hoa có nhiều nhất l: ….
- Đồ dùng học tập m bạn Hoa có ít nhất l:
- Số bt sp m bạn Hoa có gấp … lần số bt chì của bạn Hoa.
Câu 14. Tìm số bị chia biết thương l số chẵn ln nhất có hai ch số khc nhau, số chia
bằng 4 v số dư l số nhỏ nhất có thể có.
3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C
C
B
A
B
B
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214 = 886
b) 907 - 105 = 802
c) 127 x 7 = 889
d) 432 : 4 = 108
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
x = 102 x 6
x = 612
b) 742 - x = 194
x = 742 - 194
x = 548
Câu 11. Tính gi trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
= 391 - 102 - 97
= 289 - 97
= 192
b) 136 × 5 - 168 + 184
= 680 - 168 + 184
= 512 + 184
= 696
Câu 12.
Bi gii
Độ di thanh sắt mu xanh l:
30 × 3 = 90 (cm)
C hai thanh sắt di l:
30 + 90 = 120 (cm)
Đp số: 120 cm
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Điền tên dụng cụ v cc từ nhiều nhất hay ít nhất vo ô trống
- Đồ dùng học tập m bạn Hoa có nhiều nhất l: t sáp
- Đồ dùng học tập m bạn Hoa có ít nhất l: tẩy
- Số bt sp m bạn Hoa có l 12, số bt chì m bạn Hoa có l 4.
Nên số bt sp m bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bt chì của bạn Hoa.
Câu 14.
Thương l số chẵn ln nhất có hai ch số khc nhau l: 98.
Số dư nhỏ nhất có thể có l 1.
Số bị chia l:
98 x 4 + 1 = 393
Đp số: 393
| 1/20

Preview text:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I UBND TP… NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán- Lớp 3 TRƯỜNG TH……
Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) a. 54 : 9 = ? A. 4 B. 5 C. 6 b. 8 x 8 = ? A. 48 B. 64 C. 66
Câu 2. (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 315 x 2 = ? A. 620 B. 630 C. 530
Câu 3. (1 điểm): Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng: số ngôi sao là: A. 3 ngôi sao B. 4 ngôi sao C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6
Câu 5. (1 điểm): Khối hộp chữ nhật đã cho có:
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 7. (1 điểm) Dùng hai cái ca 350 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được 150 ml
nước từ chậu nước.
Câu 8. (1 điểm) Tìm thành phần chưa biết trong phép tính: a) ? x 2 = 462 b) ? : 5 = 15
Câu 9. (1 điểm) Lan hái được 35 quả cam. Mẹ hái được nhiều hơn Lan 25 quả cam. Hỏi
cả mẹ và Lan hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Câu 10. (1 điểm) Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc-xi để đi, mỗi xe tắc-xi
chỉ chở được 4 người. Hỏi nhóm du khách đó phải đón ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi để
chở hết nhóm người đó?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu 1. (1 điểm, khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm) a. Khoanh C. 6 b. Khoanh B. 64
Câu 2. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm) Khoanh B. 630
Câu 3. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm) Khoanh C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm) Khoanh B. 5
Câu 5. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Câu 6. (1 điểm, điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
Câu 7. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
Lần 1: Đổ đầy ca 350 ml rồi rót sang đầy ca 100 ml, còn lại 250ml.
Lần 2: Đổ 250 ml còn lại sang đầy ca 100ml, còn lại 150 ml.
Câu 8. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm) a) ? x 2 = 462 462 : 2 = 231 b) ? : 5 = 15 15 x 5 = 75
Câu 9. (1 điểm) Bài giải
Mẹ hái được số quả cam là: 0,25 điểm 35 + 25 = 60 (quả) 0,25 điểm
Cả mẹ và Lan hái được số quả cam là: 0,25 điểm 60 + 35 = 95 (quả) 0,25 điểm Đáp số: 95 quả cam
Câu 10. (1 điểm) Bài giải Ta có: 14 : 4 = 3 (dư 2) 0,5 điểm
Vậy cần có 3 xe tắc-xi, nhưng còn dư 2 người nên cần thêm 1 xe tắc-xi 0,5 điểm
nữa để chở 2 người đó. Vậy cần ít nhất 4 xe tắc-xi để chở hết 14 người. Đáp số: 4 xe tắc-xi
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số
TT Mạch kiến thức, kĩ năng Câu/ điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 2 3 3
Số tự nhiên Câu số 1,2 8 6 9,10 Số và phép Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 3,0 1 tính Số câu 1 1 Phân số Câu số 3 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2 Hình học trực quan Câu số 5 4 Hình học và Số điểm 1,0 1,0 2,0 2 đo lường Số câu 1 1 Đo lường Câu số 7 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 3 2 1 1 3 6 4 3 Tổng Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 3,0 6,0 4,0
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Họ và tên: ………………....…......... Môn: Toán
Thời gian:………phút
Lớp … Trường TH …………..
Ngày kiểm tra: …/…/2023
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6: Câu 1.
a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ A. 509 B. 506 C. 505 D. 508
b. Số 632 được đọc là: A. Sáu ba hai B. Sáu trăm ba mươi hai C. Sáu trăm ba hai D. Sáu tăm ba mươi hai Câu 2.
a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ Câu 4.
a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ A. 0oC B. 2 oC C. 100 oC D. 36 oC
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ
Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ A. 90 B. 23 C. 13 D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ 327 + 458 864 - 193 131 x 5 552 : 4 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ 736 + 625 : 5
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 – 0.5 đ
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 1 Câu 2 4 6 a b a b a b A Đáp án D B A C D C Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ) 460 mm + 120 mm = 580 mm 120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ 327 + 458 = 785 864 – 193 = 671 131 x 5 = 655 552 : 4 = 138
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ 736 + 625 : 5 = 736 + 125 (0.5 đ) = 861 (0.5 đ) Câu 9. Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ) 120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ) Đáp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến câu Nội dung thức, kĩ và số năng
điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Câu 1 1 số
- Đọc viết số có ba chữ số, tìm
số liền trước liền sau, so sánh
Số câu 1 1 các số. Điểm 1.0 1.0 Câu 6 6 số
1.Số học - Tìm thành phần chưa biết: số
hạng, số bị trừ, thừa số, số bị Số câu 1 1 chia. Điểm 0.5 0.5 Câu 8 8 số
- Tính giá trị của biểu thức. Số câu 1 1 Điểm 1.0 1.0 Câu 3 7 3 7
- Thực hiện phép tính cộng, số
trừ với các số trong phạm
1000, phép nhân, chia số
Số câu 1 1 1 1
có hai, ba chữ số với ( cho)số có một chữ số. Điểm 1.0 2.0 1.0 2.0 Câu 4 5 4,5
2. Đại - Ước lượng, nhận biết một số số
lượng sự vật với các đơn vi đo và đo
đã học: Đo độ dài, đo khối Số câu 1 1 2 đại
lượng, đo dung tích, đo nhiệt lượng độ. Điểm 1.0 1.0 2.0 Câu 2 2 số
- Nhận biết được
3.Yếu tố đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,… Số câu 1 1 hình học Điểm 1.0 1.0
- Nhận biết được góc vuông, vẽ Câu 10 10 được góc vuông. số Số câu 1 1 Điểm 0.5 0.5 Câu 9 9 số
4. Giải - Giải bài toán bằng hai phép toán có tính Số câu 1 1 lời văn Điểm 1.0 1.0 Câu 8, 1,3,2 7 4,6 9 5 1,2,3,4,5,6 7,8,9,10 số 10 Tổng Số câu 3 1 2 1 1 2 6 4 Điểm 3.0 2.0 1.5 1.0 1.0 1.5 5.5 4.5
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu,
Năng lực, phẩm chất số điểm TN TL TN TL
TN TL TN TL Số câu 2 2 5 1 4 6
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia 1 (mỗi 1 (mỗi
các số trong phạm vi 1 000. Làm quen Số điểm câu 0,5 câu 0,5 4 (điểm) 1 điểm 2 5 với số La Mã. điểm) điểm) Số câu 1 1
Giải bài toán bằng hai phép tính Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn
vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số điểm 0,5 1 0,5 1
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam Số câu 1 1
giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp
chữ nhật, khối lập phương Số điểm 0,5 0,5 Số câu 3 2 7 1 1 6 8 Tổng Số điểm 1,5 1 6 0,5 1 3 7
3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là: A. 560 B. 550 C. 570 D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam? A. 4 quả cam B. 5 quả cam C. 6 quả cam D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2. A. 40 cây B. 16 cây C. 24 cây D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có: A. 3 đỉnh: A, B, C B. 4 đỉnh A, B, C, D C. 3 cạnh: AB, AD, CD D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 1 km = 100 m B. 1 m = 10 dm C. 3 cm = 30 mm D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? A. 5 học sinh B. 6 học sinh C. 7 học sinh D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là A. 990 B. 998 C. 1000 D. 10000 Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm a) 672 + 214 b) 907 - 105 c) 127 x 7 d) 432 : 4 Câu 10. Tìm X a) x : 6 = 102 b) 742 - x = 194
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức a) 425 - 34 - 102 - 97
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) 136 × 5 - 168 + 184
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn
màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia
bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.
3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C C B A B B Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm a) 672 + 214 = 886 b) 907 - 105 = 802 c) 127 x 7 = 889 d) 432 : 4 = 108 Câu 10. Tìm X a) x : 6 = 102 x = 102 x 6 x = 612 b) 742 - x = 194 x = 742 - 194 x = 548
Câu 11. Tính giá trị biểu thức a) 425 - 34 - 102 - 97 = 391 - 102 - 97 = 289 - 97 = 192 b) 136 × 5 - 168 + 184 = 680 - 168 + 184 = 512 + 184 = 696 Câu 12. Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là: 30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là: 30 + 90 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14.
Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Số dư nhỏ nhất có thể có là 1. Số bị chia là: 98 x 4 + 1 = 393 Đáp số: 393