Bộ đề thi học kì 1 toán lớp 1 kết nối tri thức 2021-2022 (có đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 toán lớp 1 kết nối tri thức 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 21 trang, bao gồm phần ôn luyên theo từng đề. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang 1
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : ………………………MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)
(Thời gian làm bài 35 phút )
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào s thích hp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhm:
9 6 = ….
1 + 2 = ….
3 + 4 = ….
5 2 = ….
2 + 7 = ….
7 6 = …
6 + 2 = ….
10 5 = ….
Bài 3 (3 điểm): Cho các s 3, 6, 9:
Trang 2
a) Sp xếp các s đó theo thứ t t bé đến ln……..........
b) Trong các s đó, số nào ln nht, s nào bé nht?................
c) Trong các s đó, những s nào va lớn hơn 5, vừa hơn
8?........................................................................
Bài 4 (1 điểm): Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
2 + 3 …. 6
8 2 …. 5
1 + 3 …. 4
Bài 5 (2 đim): Ni các s t 1 ti 10 sau đó màu đ hoàn
thin bc tranh:
Trang 3
Đáp án Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 1
Bài 1:
Bài 2:
9 6 = 3
1 + 2 = 3
3 + 4 = 7
5 2 = 3
2 + 7 = 9
7 6 = 1
6 + 2 = 8
10 5 = 5
Bài 3:
a) Sp xếp: 3, 6, 9.
b) Trong các s đó, s 9 là s ln nht, s 3 là s bé nht.
c) Trong các s đó, s va lớn hơn 5, vừa bé hơn 8 là s 6.
Bài 4:
2 + 3 < 6
8 2 > 5
1 + 3 = 4
Trang 4
Bài 5:
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : …………………… N TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)
(Thời gian làm bài 35 phút )
Bài 1 (2 điểm): Đin du <, >, = thích hp vào ô trng:
Trang 5
Bài 2 (2 điểm): Tính nhm:
1 + 3 = ….
2 + 2 = ….
4 + 0 = …..
3 + 1 = ….
7 5 = ….
6 4 = ….
8 6 = …..
10 8 = …..
Bài 3 (2 điểm):
a) Sp xếp các s 2, 6, 1 theo th t t bé đến ln.
b) Sp xếp các s 7, 2, 8 theo th t t lớn đến bé.
Bài 3 (2 điểm): Ni:
Trang 6
Bài 5 (2 điểm): Ni các s theo th t t 1 đến 10 đ hoàn
thin bức tranh dưới đây:
Trang 7
Đáp án Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 1
Bài 1:
Bài 2:
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
4 + 0 = 4
3 + 1 = 4
7 5 = 2
6 4 = 2
8 6 = 2
10 8 = 2
Bài 3:
Bài 4:
a) Sp xếp: 1, 2, 6.
b) Sp xếp: 8, 7, 2.
Trang 8
Bài 5:
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : …………………N TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)
(Thời gian làm bài 35 phút )
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào s thích hp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhm:
Trang 9
3 + 6 = ….
5 2 = ….
4 + 2 = ….
8 7 = ….
2 + 8 = ….
10 6 = ….
2 + 2 = ….
3 1 = ….
Bài 3 (3 điểm):
a) Cho các s 5, 1, 6. Sp xếp các s theo th t t bé đến ln.
b) Điền du <, >, = thích hp vào ch chm:
2 + 2 …. 5
9 3 …. 4
1 + 3 …. 2 + 2
8 6 …. 5 – 3
Bài 4 (2 điểm): Đin s thích hp vào ch chm:
Trên hình v có:
…..hình chữ nht
…..hình vuông
…..hình tròn
…..hình tam giác
Bài 5 (1 điểm): Da vào hình v, viết phép tính thích hp:
Trang 10
Trang 11
Đáp án Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 1
Bài 1:
Bài 2:
3 + 6 = 9
5 2 = 3
4 + 2 = 6
8 7 = 1
2 + 8 = 10
10 6 = 4
2 + 2 = 4
3 1 = 2
Bài 3:
a) Sp xếp: 1, 5, 6.
b)
2 + 2 < 5
9 3 > 4
1 + 3 = 2 + 2
8 6 = 5 3
Bài 4:
Trên hình v có: 4 hình ch nht; 7 hình vuông; 7 hình tròn; 4 hình tam giác.
Bài 5:
Phép tính thích hp: 3 + 3 = 6
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
1
Lớp : ……………………… N TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -
2022)
(Thời gian làm bài 35 phút )
Trang 12
Bài 1 (2 điểm): Đin s thích hp vào ô trng:
Bài 2 (2 điểm): Da vào hình v, viết phép tính thích hp
tính:
a)
b)
c)
d.
.
Bài 3 (3 điểm): Cho các s 2, 6, 9
a) Sp xếp các s đó theo thứ t t lớn đến bé.
Trang 13
b) Trong các s đó, số nào ln nht, s nào bé nht?
c) Trong các s đó, số nào va lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
Bài 4 (2 điểm): Đin s thích hp vào ch chm:
Trên hình v có:
…..khối lập phương
…..khối hp ch nht
Bài 5 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”.
A.
B.
C.
Trang 14
Đáp án Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 1
Bài 1:
Bài 2:
a) 5 + 4 = 9
b) 8 6 = 2
c) 6 + 3 = 9
d) 7 3 = 4
Bài 3:
a) Sp xếp: 9, 6, 2
b) Trong các s đó, s 9 là s ln nht, s 2 là s bé nht.
c) Trong các s đó, s va lớn hơn 7, vừa bé hơn 10 là số 9.
Bài 4:
Trên hình v có: 5 khi lập phương và 7khối hp ch nht.
Bài 5:
Hình thích hợp để đin vào dấu “?” là hình A.
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC
KÌ 1
Lớp : ……………………… N TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -
2022)
(Thời gian làm bài 35 phút )
ĐIỂM
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 15
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
3 + 2 = …
1 + 7 = ….
6 + 3 = ….
9 + 0 = ….
8 3 = ….
7 5 = ….
10 6 = ….
3 1 = ….
Bài 3: (1 điểm) Tính
a. 8 - 4 + 3 = ... b.
10 - 6 - 2 = ...
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
a. 4 .... 6 - 4
b. 7 + 0 ... 5 -
0
Trang 16
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 6 Viết phép tính thích hp
Bài 7 (1
đim): Ni
các s
t 1 ti 10 để
hoàn thin bc
tranh:
Hình bên có:
….hình tam giác
….hình tròn
….hình vuông
+
=
Trang 17
Đáp án Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 1 sách Kết ni
Bài 1: (1,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
3 + 2 = 5
1 + 7 = 8
6 + 3 = 9
9 + 0 = 9
8 3 = 5
7 5 = 2
10 6 = 4
3 1 = 2
Bài 3: (1 điểm) Tính
a. 8 - 4 + 3 = .7 b. 10
- 6 - 2 = 2
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
a. 4 > 6 - 4
b.
5 + 0 < 7 - 0
Bài 5: (2 điểm)
Hình bên có: 5 hình tam giác; 10 hình tròn; 8 hình vuông
Bài 6: (1,5 điểm)
Trang 18
Bài 7 ( 1 điểm)
.
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
1
Lớp : ……………………MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)
(Thời gian làm bài 35 phút )
I/ TRC NGHIM (5 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 3 = ?
A. 2 B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C.
10, 7, 3, 2, 1
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 +
0 = 0 + …. là:
8
+
2
=
10
Trang 19
A. 7 B. 8
C. 9
Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8
II/ T LUN (5 điểm)
Câu 6:
Đọc s
Viết s
Mu: 1. Mt
5 .………………………
8 ..………………………
Mu: chín. 9
Bảy. …………………………
ời. …………………………
Câu 7: S (theo mu)
Trang 20
Câu 8: Tính
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5
= ……………
Câu 9: Điền du >, <, = vào ch chm
a) 4 + 3 .... 5
8 … 9 - 6
b) 1 + 2 ..... 5 - 4
10 - 7 .... 0 + 3
Câu 10: Viết phép tính thích hp vào ô trng:
Trang 21
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
MÔN: TOÁN - LP 1
CUỐI KÌ I. NĂM HC 2021- 2022
A. TRC NGHIM (5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
A
A
B
Điểm
1
1
1
1
1
B: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đọc, viết đúng mỗi s ghi 0,25 điểm
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi s ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết qu mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Câu 9: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm.
Câu 10: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7
| 1/21

Preview text:


Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : ………………………MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)

(Thời gian làm bài 35 phút )
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 9 – 6 = …. 1 + 2 = …. 3 + 4 = …. 5 – 2 = …. 2 + 7 = …. 7 – 6 = … 6 + 2 = …. 10 – 5 = ….
Bài 3 (3 điểm): Cho các số 3, 6, 9: Trang 1
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn……..........
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?................
c) Trong các số đó, những số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn
8?........................................................................
Bài 4 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 …. 6 8 – 2 …. 5 1 + 3 …. 4
Bài 5 (2 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 sau đó tô màu để hoàn thiện bức tranh: Trang 2
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: Bài 2: 9 – 6 = 3 1 + 2 = 3 3 + 4 = 7 5 – 2 = 3 2 + 7 = 9 7 – 6 = 1 6 + 2 = 8 10 – 5 = 5 Bài 3: a) Sắp xếp: 3, 6, 9.
b) Trong các số đó, số 9 là số lớn nhất, số 3 là số bé nhất.
c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8 là số 6. Bài 4: 2 + 3 < 6 8 – 2 > 5 1 + 3 = 4 Trang 3 Bài 5:
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : …………………… MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)

(Thời gian làm bài 35 phút )
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống: Trang 4
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 3 = …. 2 + 2 = …. 4 + 0 = ….. 3 + 1 = …. 7 – 5 = …. 6 – 4 = …. 8 – 6 = ….. 10 – 8 = ….. Bài 3 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 2, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 7, 2, 8 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3 (2 điểm): Nối: Trang 5
Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn
thiện bức tranh dưới đây: Trang 6
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: Bài 2: 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 4 + 0 = 4 3 + 1 = 4 7 – 5 = 2 6 – 4 = 2 8 – 6 = 2 10 – 8 = 2 Bài 3: Bài 4: a) Sắp xếp: 1, 2, 6. b) Sắp xếp: 8, 7, 2. Trang 7 Bài 5:
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : …………………MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)

(Thời gian làm bài 35 phút )
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: Trang 8 3 + 6 = …. 5 – 2 = …. 4 + 2 = …. 8 – 7 = …. 2 + 8 = …. 10 – 6 = …. 2 + 2 = …. 3 – 1 = …. Bài 3 (3 điểm):
a) Cho các số 5, 1, 6. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 …. 5 9 – 3 …. 4 1 + 3 …. 2 + 2 8 – 6 …. 5 – 3
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trên hình vẽ có: …..hình chữ nhật …..hình vuông …..hình tròn …..hình tam giác
Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp: Trang 9 Trang 10
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: Bài 2: 3 + 6 = 9 5 – 2 = 3 4 + 2 = 6 8 – 7 = 1 2 + 8 = 10 10 – 6 = 4 2 + 2 = 4 3 – 1 = 2 Bài 3: a) Sắp xếp: 1, 5, 6. b) 2 + 2 < 5 9 – 3 > 4 1 + 3 = 2 + 2 8 – 6 = 5 – 3 Bài 4:
Trên hình vẽ có: 4 hình chữ nhật; 7 hình vuông; 7 hình tròn; 4 hình tam giác. Bài 5:
Phép tính thích hợp: 3 + 3 = 6
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : ……………………… MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 - 2022)
(Thời gian làm bài 35 phút ) Trang 11
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính: a) b) c) d. .
Bài 3 (3 điểm): Cho các số 2, 6, 9
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé. Trang 12
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trên hình vẽ có: …..khối lập phương
…..khối hộp chữ nhật
Bài 5 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. A. B. C. Trang 13
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: Bài 2: a) 5 + 4 = 9 b) 8 – 6 = 2 c) 6 + 3 = 9 d) 7 – 3 = 4 Bài 3: a) Sắp xếp: 9, 6, 2
b) Trong các số đó, số 9 là số lớn nhất, số 2 là số bé nhất.
c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10 là số 9. Bài 4:
Trên hình vẽ có: 5 khối lập phương và 7khối hộp chữ nhật. Bài 5:
Hình thích hợp để điền vào dấu “?” là hình A.
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : ……………………… MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 - 2022)

(Thời gian làm bài 35 phút )
ĐIỂM NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Trang 14
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 3 + 2 = … 1 + 7 = …. 6 + 3 = …. 9 + 0 = …. 8 – 3 = …. 7 – 5 = …. 10 – 6 = …. 3 – 1 = ….
Bài 3: (1 điểm) Tính a. 8 - 4 + 3 = ... b. 10 - 6 - 2 = ...
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, = a. 4 .... 6 - 4 b. 7 + 0 ... 5 - 0 Trang 15 Hình bên có: ….hình tam giác ….hình tròn ….hình vuông
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + =
Bài 6 Viết phép tính thích hợp Bài 7 (1 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 để hoàn thiện bức tranh: Trang 16
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Bài 1: (1,5 điểm) Bài 2: (2 điểm) 3 + 2 = 5 1 + 7 = 8 6 + 3 = 9 9 + 0 = 9 8 – 3 = 5 7 – 5 = 2 10 – 6 = 4 3 – 1 = 2
Bài 3: (1 điểm) Tính a. 8 - 4 + 3 = .7 b. 10 - 6 - 2 = 2
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, = b. a. 4 > 6 - 4 5 + 0 < 7 - 0 Bài 5: (2 điểm)
Hình bên có: 5 hình tam giác; 10 hình tròn; 8 hình vuông Bài 6: (1,5 điểm) Trang 17 Bài 7 ( 1 điểm) .
Họ và tên …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : ……………………MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC 2021 -2022)

(Thời gian làm bài 35 phút )

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1 8 + 2 = 10
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. là: Trang 18 A. 7 B. 8 C. 9
Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8
II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Đọc số Viết số Mẫu: 1. Một Mẫu: chín. 9
5 .………………………
Bảy. …………………………
8 ..……………………… mười. …………………………
Câu 7: Số (theo mẫu) Trang 19 Câu 8: Tính
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
a) 4 + 3 .... 5 8 … 9 - 6 b) 1 + 2 ..... 5 - 4 10 - 7 .... 0 + 3
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Trang 20
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - LỚP 1
CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2021- 2022
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án B C A A B Điểm 1 1 1 1 1
B: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đọc, viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Câu 9: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm.
Câu 10: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 Trang 21