Bộ đề thi học kỳ 2 Toán 10 Kết nối tri thức( có đáp án)

Bộ đề thi học kỳ 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 KT NI
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
3
y
x
A.
3D
. B.
D
. C.
2D
. D.
3;D

.
Câu 2: Cho hàm s
2
23y x x
, điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
A.
0; 3M
. B.
2;7M
. C.
. D.
1;0M
.
Câu 3: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
5 6 0xx
A.
;2 3;x

B.
2;3x
. C.
;2 3;x

. D.
2;3x
.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x
A.
3S
. B.
2S
. C.
3;1S 
. D.
1S
.
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thng
Δ
đi qua điểm
1;3A
và có vectơ pháp tuyến
3;2n
A.
3 2 9 0xy
. B.
3 2 6 0xy
. C.
3 2 7 0xy
. D.
3 2 8 0xy
.
Câu 6: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường thng
d
ct trc
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
3;0A
0; 2B
. Đường thng
d
có phương trình là
A.
1
32
xy
. B.
1
23
xy

. C.
1
32
xy

. D.
0
32
xy

.
Câu 7: Cho đường thng
1
:2 3 15 0d x y
2
: 2 3 0d x y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 8: Xác định
m
để 2 đường thng
: 2 3 0d x y
: 3 0d x my
vuông góc vi nhau.
A.
2m 
. B.
1
2
m 
. C.
2m
. D.
1
2
m
.
Câu 9: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
:( 1) 8C x y
A.
1;0 , 8IR
. B.
1;0 , 64IR
. C.
1;0 , 2 2IR
. D.
1;0 , 2 2IR
.
Câu 10: Cho đường tròn có phương trình
22
6 2 6 0x y x y
và điểm
1; 1A
. Phương trình tiếp
tuyến ca tại điểm
A
A.
1y
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm ca hypebol
22
:1
16 9
xy
H 
A.
12
5;0 ; 5;0FF
. B.
12
0; 5 ; 0;5FF
.
C.
12
0; 7 ; 0; 7FF
. D.
12
7;0 ; 7;0FF
.
Câu 12: Có 8 qu i và 6 qu xoài. Có bao nhiêu cách chn ra mt qu trong các qu y?
A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13: T các ch s 1;2;3;4;5, hi có th lập được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau?
A. 25 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyn sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên mt k sách dài?
A. 120 . B. 60 . C. 48 . D. 24 .
Câu 15: Mt câu lc b có 20 thành viên. S cách chn mt ban qun lí gm 1 ch tch, 1 phó ch tch, 1
thư kí là
A. 13800 . B. 6900 . C. 7200 . D. 6840 .
Câu 16: S cách chn 5 hc sinh trong mt lp có 25 hc sinh nam và 16 hc sinh n
A.
55
25 16
CC
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Câu 17: Đa thức
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1P x x x x x x
là khai trin ca nh thc nào?
A.
5
(1 2 )x
. B.
5
(1 2 )x
. C.
5
(2 1)x
. D.
5
( 1)x
.
Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp bn ln. Gi
B
là biến c "Kết qu bn ln gieo
là như nhau". Xác định biến c
B
.
A.
;B SSSS NNNN
B.
;B SNSN NSNS
. C.
B NNNN
. D.
B SSSS
Câu 19: Ly ngu nhiên hai tm th trong mt hp cha 9 tm th đánh số t 1 đến. Tính xác suất để tng
ca các s trên hai th ly ra là s chn.
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
3
.
Câu 20: Mt hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thi và ngu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu?
A.
28
5
. B.
8
15
. C.
1
7
. D.
7
15
.
Câu 21: Tập xác định
D
ca hàm s
1 2 1
1
2
x
y
x
x

A.
D ;2 1
. B.
D 2; 1

. C.
D ;2 1

. D.
D ;2 1

.
Câu 22: Cho hàm s
2
32y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
1;
. B. Hàm s nghch biến trên
;3
.
C. Hàm s nghch biến trên
3
;
2



. D. Hàm s đồng biến trên
;2
.
Câu 23: Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
4 1 2 1 0m x m x m
vô nghim
là:
A.
5;
. B.
;4
. C.
;5
D.
4;
.
Câu 24: S nghim của phương trình
2
4 3 1x x x
A. Vô s. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 25: Cho
1;3M
3;5N
. Phương trình đường trung trc của đoạn thng
MN
là đường thng
nào dưới đây?
A.
2 7 0xy
. B.
2 6 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 6 0xy
.
Câu 26: Phương trình đường thng
d
qua
1;2M
và chn trên hai trc to độ những đoạn bng nhau là
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
30xy
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có phương trình
là.
A.
22
24 12 175 0x y x y
. B.
22
24 12 175 0x y x y
.
C.
22
24 12 175 0x y x y
. D.
22
24 12 175 0x y x y
.
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có bán kính
R
bng
A. 2 . B. 1 C.
5
. D.
2
Câu 29: Cho parabol có phương trình:
2
4 20yx
. Phương trình đường chun ca parabol là:
A.
5
4
x
. B.
4
5
x
. C.
4
5
x 
. D.
5
4
x 
.
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tt và giày tha mãn
điều kin trên?
A. 29 . B. 36 . C. 18 . D. 35 .
Câu 31: T mt lp gm 16 hc sinh nam và 18 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 hc sinh n.
A.
23
16 18
CC
B.
23
16 18
, .AA
C.
32
16 18
CC
D.
32
16 18
AA
Câu 32: Cho
*
, , 1m n m
. Gi s
a
b
là hai đường thẳng song song. Trên đường thng
a
cho
m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thng
b
cho
n
điểm phân bit màu xanh. S tam giác có 2 đỉnh màu
đỏ và một đỉnh màu xanh thuc tp hợp các điểm đã cho là
A.
12
mn
CC
. B.
2 1 1 2
m n m n
C C C C
. C.
21
mn
CC
. D.
21
mn
CC
.
Câu 33: Mt em bé có b 7 th ch, trên mi th có ghi mt ch cái, trong đó có 2 thẻ ch T ging nhau,
mt th ch
H
, mt th ch
P
, mt th ch
C
, mt th ch
L
và mt th ch
S
. Em bé xếp theo hàng
ngang ngu nhiên 7 th đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo th t THPTCLS là
A.
1
7
. B.
1
2 6!
C.
2
7!
. D.
1
7!
.
Câu 34: Mt lp có 20 nam sinh và 23 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính
xác sut
P
để 5 hc
sinh
được chn có c nam và n.
A.
0,85P
. B.
0,97P
C.
0,96P
. D.
0,95P
.
Câu 35: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 30 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s
có tng là mt s chn bng
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
II. T LUN:
Câu 36: Có bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s khác nhau trong đó 2 số k nhau không cùng là s chn?
Câu 37: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:4 2 1 0d x y
và điểm
1;1A
. Xác định ta
độ hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
.
Câu 38: Trong bui sinh hot nhóm ca lp, t mt có 12 hc sinh gm 4 hc sinh n trong đó có Bí thư
và 8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia t thành 3 nhóm, mi nhóm gm 4 hc sinh và phi có ít
nht 1 hc sinh n. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không cùng mt nhóm là
Câu 39: Cho hypebol
22
:1
16 9
xy
H 
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
H
sao cho
1
MF
vuông góc vi
2
MF
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
A
B
D
A
C
A
D
C
B
A
C
B
A
D
D
C
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
B
D
C
C
A
C
B
C
C
C
D
A
A
D
C
D
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 10 KT NI
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;

. B.
1;
. C.
;1
. D.
;2
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
43yx
. B.
51yx
. C.
2
3yx
. D.
2
1
2 2 1
y
xx

.
Câu 3: Cho tam thc
22
0 ,Δ4f x ax bx c a b ac
. Ta có
0fx
vi
x
khi và chi
khi:
A.
0
Δ0
a
. B.
0
Δ0
a
. C.
0
Δ0
a
. D.
0
Δ0
a
.
Câu 4: Phương trình
13xx
có tp nghim là
A.
5S
. B.
2;5S
. C.
2S
D.
S 
.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua
M 2;3
và có
VTCP 3; 4u 
A.
32
4
xt
yt

. B.
23
34
xt
yt

. C.
23
14
xt
yt

.. D.
12
43
xt
yt

.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
đường thẳng đi qua
1;4A
và song song trc
Ox
A.
10x
. B.
40y 
. C.
10x
. D.
40y 
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0d x y
.
A.
30
. B.
135
. C.
0
45
. D.
0
60
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
1
3
:
4
xt
d
yt


2
1
:
11 2
x
d
yt
Góc gia hai
đường thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
A.
22
4 21 0x y y
. B.
22
4 21 0x y y
. C.
22
4 21 0x y y
. D.
22
4 21 0x y x
.
Câu 10: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:( 1) ( 2) 8C x y
. Phương trình tiếp tuyến
d
ca
C
tai điểm
3; 4A
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy

. B.
22
1
4 25
xy
. C.
22
1
52
xy

. D.
22
0
4 25
xy

.
Câu 12: Lp
10 A
có 25 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt học sinh để
tham gia vào đội thanh niên tình nguyn của trường biết rng tt c các bn trong lớp đều có kh năng
tham gia.
A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 13: Có bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s mà c hai ch s đều là l
A. 50 . B. 25 C. 20 . D. 10 .
Câu 14: S cách xếp 3 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghê hàng ngang có 7 ch ngi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!3!
!. D. 4 !
Câu 15: Mt nhóm học sinh có 10 người. Cn chn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây,
lau bàn và nht rác, mỗi người làm mt công vic C. S cách chn là
A.
3
10
B. 30 . C.
3
10
C
. D.
3
10
A
Câu 16: Tính s cách rút ra đồng thi hai con bài t c bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326 . B. 104 . C. 26 . D. 2652
Câu 17: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(1 3 )x
, s hng th 2 theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C. 1 . D.
12x
.
Câu 18: Xếp 7 hc
sinh , , , , , ,A B C D E F G
vào mt chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc sinh
D
không ngồi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 19: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 15 . Tính xác suất để chọn được s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Câu 20: T mt hp cha 11 qu cầu màu đỏ và 4 qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu.
Xác suất để lấy được 3 qu cu màu xanh bng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Câu 21: Cho hàm s
41
khi 4
1
3 khi 4
x
x
fx
x
xx


. Tính
55ff
.
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
Câu 22: Cho parabol
2
: , , ; 0P y ax bx c a b c a
có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm
0; 1 , 1; 3MN
. Khi đó parabol
P
là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
41y x x
. C.
2
2 4 1y x x
. D.
2
2 4 1y x x
.
Câu 23: Cho biu thc
2
21f x mx mx m
(
m
là tham s). Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để
0,f x x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 24: Nghim của phương trình
2
7 10 4x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Câu 25: Cho 2 điểm
1;2 , 3;4AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
A.
50xy
. B.
50xy
. C.
2 2 5 0xy
. D.
50xy
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 3 0d x y
2
:3 4 8 0d x y
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 4 2 20 0C x y x y
phương trình tiếp
tuyến ca
C
vuông góc với đường thng
Δ : 3 4 9 0xy
A.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
C.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. D.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. To độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




D.
47 13
;
10 10



.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A. 8 . B. 16 C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Có bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 952 . B. 1800 . C. 1008 . D. 1620 .
Câu 31: Có 5 nhà toán hc nam, 3 nhà toán hc n và 4 nhà vt lý nam. Lp một đoàn công tác có 3
người cn có c nam và nữ, trong đó có cả nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp?
A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 .
Câu 32: Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào
trùng với 4 đỉnh
, , ,A B C D
. Hi t 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A. 4960 . B. 4624 . C. 7140 . D. 6804 .
Câu 33: Trong mt lp hc gm có 18 hc sinh nam và 17 hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên 4 hc
sinh lên bng gii bài tp. Xác suất để 4 học sinh được gi có c nam và n là:
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s phân bit t 15 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai s đưc
chn là mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
C.
4
5
D.
11
15
Câu 35: T mt t gm 10 nam và 8 n chn ra một đoàn đại biu gồm 6 người để tham d hi ngh. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
II. T LUN:
Câu 36: Cho tp hp
0;1;2;3;4;5;6A
. Có bao nhiêu s t nhiên chn có 5 ch s đôi một khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp
A
, đồng thi có đúng 2 chữ s l và 2 ch s l đó đứng cnh nhau.
Câu 37: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;1M
và đường tròn
22
:( 1) ( 2) 4C x y
. Viết
phương trình đường thng
d
qua điểm
M
và ct
C
tại hai điểm phân bit
;AB
sao cho độ dài
AB
ngn nht.
Câu 38: Xếp 5 quyn sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một k dài. Tính xác suất để 2 quyn
sách cùng mt môn nm cnh nhau.
Câu 39: V tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng t Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo ca v tinh đó là
một đường elip nhn tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là
22
2 2 2
22
1, 0, 0,
xy
a b c a b
ab
. Người ta đo được v tinh cách b mặt Trái Đất gn nht là 583 dm
và xa nht là 1342 dm. Tìm t s
c
a
, biết bán kính của Trái Đất xp x 4000 dm.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
B
A
B
D
C
B
C
C
C
A
B
B
D
A
D
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
C
C
A
B
D
D
C
A
A
A
A
B
B
D
D
C
| 1/7

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  là x  3 A. D    3 . B. D  . C. D    2 .
D. D  3;    . Câu 2: Cho hàm số 2
y  2x x  3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M 0; 3   .
B. M 2;7 . C. M  1  ; 2   .
D. M 1;0 .
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
5x x  6  0 là A. x     ;2   3; 
  B. x2;  3 . C. x     ;23; 
  . D. x 2;3 .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 .
C. S  3;  1 . D. S    1 .
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm 1
A ;3 và có vectơ pháp tuyến n  3; 2
A. 3x  2 y  9  0 .
B. 3x  2 y  6  0 .
C. 3x  2 y  7  0 .
D. 3x  2 y  8  0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt trục Ox,Oy lần lượt tại hai điểm
A3;0 và B 0; 2
  . Đường thẳng d có phương trình là x y x y x y x y A.   1  . B.  1. C.  1. D.   0 . 3 2 2  3 3 2 3 2
Câu 7: Cho đường thẳng d : 2x  3y 15  0 và d : x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 8: Xác định m để 2 đường thẳng d : x  2 y  3  0 và d : x my  3  0 vuông góc với nhau. 1 1 A. m  2  . B. m   .
C. m  2 . D. m  . 2 2
Câu 9: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C  2 2
: (x 1)  y  8 là A. I  1
 ;0, R  8 . B. I  1
 ;0, R  64. C. I  1
 ;0, R  2 2 .
D. I 1;0, R  2 2 .
Câu 10: Cho đường tròn có phương trình 2 2
x y  6x  2 y  6  0 và điểm A1;  1 . Phương trình tiếp
tuyến của tại điểm A
A. y  1.
B. x  1 .
C. x  2 . D. y  2 . x y
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H  2 2 :  1 là 16 9 A. F  5
 ;0 ; F  5;0 . B. F  0; 5  ; F  0;5 . 1   2   1   2  
C. F  0;  7 ; F  0; 7 .
D. F   7;0 ; F  7;0 . 1   2   1   2  
Câu 12: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13: Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? A. 25 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài? A. 120 . B. 60 . C. 48 . D. 24 .
Câu 15: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư kí là A. 13800 . B. 6900 . C. 7200 . D. 6840 .
Câu 16: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5
C C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 C . 25 16 25 41 41
Câu 17: Đa thức P x 5 4 3 2
 32x 80x  80x  40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào? A. 5 (1 2x) . B. 5 (1 2x) . C. 5 (2x 1) . D. 5 (x 1) .
Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố "Kết quả bốn lần gieo
là như nhau". Xác định biến cố B .
A. B  SSSS; NNNN
B. B  SNSN; NSNS .
C. B  NNNN .
D. B  SSSS
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến. Tính xác suất để tổng
của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn. 5 4 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 3
Câu 20: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu? 28 8 1 7 A. . B. . C. . D. . 5 15 7 15 1 2x 1
Câu 21: Tập xác định D của hàm số y   là 2  x x 1 A. D     ;2   1 . B. D  2;      1 . C. D     ;2   1 . D. D     ;2   1 . Câu 22: Cho hàm số 2
y x  3x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;    .
B. Hàm số nghịch biến trên    ;3 .  3 
C. Hàm số nghịch biến trên   ;   .
D. Hàm số đồng biến trên    ;2 .  2 
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m   2
4 x  m  
1 x  2m 1  0 vô nghiệm là: A. 5;    . B.    ;4 . C.    ;5 D. 4;   .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  1 x A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 25: Cho M 1;3 và N 3;5 . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x  2 y  7  0 . B. 2
x y  6  0 .
C. x  2 y  7  0 . D. 2
x y  6  0 .
Câu 26: Phương trình đường thẳng d qua M 1; 2 và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  3  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A11;8, B 13;8,C 14;7 có phương trình là. A. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 . B. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 . C. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 . D. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 .
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm A11;8, B 13;8,C 14;7 có bán kính R bằng A. 2 . B. 1 C. 5 . D. 2
Câu 29: Cho parabol có phương trình: 2
4 y  20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: 5 4 4 5 A. x  . B. x  . C. x   . D. x   . 4 5 5 4
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày thỏa mãn điều kiện trên? A. 29 . B. 36 . C. 18 . D. 35 .
Câu 31: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ. A. 2 3 C C B. 2 3 A , A . C. 3 2 C C D. 3 2 A A 16 18 16 18 16 18 16 18 Câu 32: Cho * , m n
, m  1 . Giả sử a b là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng a cho m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thẳng b cho n điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác có 2 đỉnh màu
đỏ và một đỉnh màu xanh thuộc tập hợp các điểm đã cho là A. 1 2 C C . B. 2 1 1 2
C C C C . C. 2 1
C C . D. 2 1 C C . m n m n m n m n m n
Câu 33: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau,
một thẻ chữ H , một thẻ chữ P , một thẻ chữ C , một thẻ chữ L và một thẻ chữ S . Em bé xếp theo hàng
ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là 1 1 2 1 A. . B. C. . D. . 7 2 6! 7! 7!
Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính
xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. P  0,85 .
B. P  0,97
C. P  0,96 . D. P  0,95 .
Câu 35: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng 14 28 7 1 A. . B. . C. . D. . 29 29 29 2 II. TỰ LUẬN:
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 4x  2 y 1  0 và điểm A1;  1 . Xác định tọa
độ hình chiếu vuông góc của A lên d .
Câu 38: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí thư
và 8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít
nhất 1 học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm là x y
Câu 39: Cho hypebol H  2 2 : 
1. Tìm tọa độ điểm M thuộc H  sao cho MF vuông góc với 16 9 1 MF2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A A B D A C A D C B A C B A D D C A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B D C C A C B C C C D A A D C D A
ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;    . B. 1;    . C.     ;1 . D.    ;2 .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1
A. y  4x  3 .
B. y  5x 1 . C. 2 y  3  x . D. y  . 2 2x  2x 1
Câu 3: Cho tam thức f x 2
ax bx c a   2
0 , Δ  b  4ac . Ta có f x  0 với x   khi và chi khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . Δ  0 Δ  0 Δ  0 Δ  0
Câu 4: Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 D. S   .
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng d  đi qua M  2
 ;3 và có VTCPu  3; 4   là
x  3  2t
x  2  3tx  2   3tx 1 2t A.  . B.  . C.  .. D.  . y  4   t
y  3  4ty 1 4ty  4   3t
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua A1; 4 và song song trục Ox
A. x 1  0 .
B. y  4  0 .
C. x 1  0 .
D. y  4  0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x  5y  2  0 và d : 3x  7 y  3  0 . 1 2 A. 30 . B. 135 . C. 0 45 . D. 0 60 x  3  tx  1
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d :  và d :  Góc giữa hai 1
y  4  t 2
y  11 2t
đường thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I 0; 2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  4 y  21  0 . B. 2 2
x y  4 y  21  0 . C. 2 2
x y  4 y  21  0 . D. 2 2
x y  4x  21  0 .
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: (x 1)  ( y  2)  8 . Phương trình tiếp tuyến d
của C  tai điểm A3; 4   là
A. d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 .
C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1  . C.  1 . D.   0 . 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 12: Lớp 10 A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để
tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50 . B. 25 C. 20 . D. 10 .
Câu 14: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3. B. 7!. C. 4!3! !. D. 4 !
Câu 15: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây,
lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc C. Số cách chọn là A. 3 10 B. 30 . C. 3 C . D. 3 A 10 10
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326 . B. 104 . C. 26 . D. 2652
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(1 3x) , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x
A. 108x . B. 2 54x . C. 1 . D. 12x .
Câu 18: Xếp 7 học sinh , A , B C, ,
D E, F, G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh
D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7
Câu 20: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165  x  4 1  khi x  4
Câu 21: Cho hàm số f x   x 1
. Tính f 5  f  5  . 3
  x khi x  4 5 15 17 3 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 22: Cho parabol  P 2
: y ax bx c a, ,
b c  ; a  0 có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M 0;  
1 , N 1;3 . Khi đó parabol  P là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y x  4x 1. C. 2
y  2x  4x 1. D. 2 y  2
x  4x 1.
Câu 23: Cho biểu thức f x 2
mx  2mx m 1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f x  0, x   .
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;5 . B. 5;6 . C. 5; 6 . D. 5;6 .
Câu 25: Cho 2 điểm A1; 2, B 3; 4 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. x y  5  0 .
B. x y  5  0 .
C. 2x  2 y  5  0 .
D. x y  5  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x  4 y  3  0 và 1
d : 3x  4 y  8  0 là 2 A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  2 y  20  0 phương trình tiếp
tuyến của C  vuông góc với đường thẳng Δ : 3x  4y  9  0 là
A. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
C. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
D. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
Câu 28: Cho tam giác ABC A1;  
1 , B 3; 2,C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10  x y
Câu 29: Cho của hypebol H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 952 . B. 1800 . C. 1008 . D. 1620 .
Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 .
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh A , B BC,C ,
D DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh , A ,
B C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960 . B. 4624 . C. 7140 . D. 6804 .
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được
chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. . B. C. D. 5 15 5 15
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221 II. TỰ LUẬN:
Câu 36:
Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 
1 và đường tròn C  2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . Viết
phương trình đường thẳng d  qua điểm M và cắt C  tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 
1,a  0,b  0,c a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm 2 2 a b c
và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. a ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C B A B D C B C C C A B B D A D D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A C C A B D D C A A A A B B D D C