Bộ đề thi thử kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 6 Cánh Diều

Tài liệu gồm 31 trang, tuyển chọn bộ đề thi thử ôn tập kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 bộ sách Cánh Diều. Trích dẫn Bộ đề thi thử kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 6 Cánh Diều:

KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta tp hp các s t nhiên nh hơn 7?
A.
{
}
0;1;2;3;4;5;6;7
A =
B.
{
}
1;2;3;4;5;6;7
A =
C.
{
}
0;1;2;3;4;5;6
A =
D.
{
}
1;2;3;4;5;6
A =
Câu 2. Kết qu ca phép tính
25.69 31.25
+
A. 2500 B. 250 C. 100 D. 2350
Câu 3. Kết qu ca phép tính
5 2
8 . 8 . 4 . 64 . 2
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A. 8
8
B. 8
10
C. 8
8
D. 8
9
Câu 4. Tìm s nguyên x, biết
x
+ =
A.
14
x
=
B.
7
x
=
C.
21
x
=
D.
28
x
=
Câu 5. S nào trong các s sau đây chia hết cho 3?
A. 2020 B. 2021 C. 2018 D. 2019
Câu 6. Trong các phát biu sau:
[1] Các s có ch s tn cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và ch nhng s đó mi chia hết cho 2.
[2] Các s có ch s tn cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 và ch nhng s đó mi chia hết cho 5.
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
[3] Các s có tng các ch s chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và ch nhng s đó mi chia hết cho 3.
[4] Các s có tng các ch s chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ch nhng s đó mi chia hết cho 9.
Có tt c bao nhiêu phát biu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. S nào sau đây là hp s?
A. 97 B. 81 C. 89 D. 71
Câu 8. Phân tích s 60 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 2.3.5 B. 2
2
.3.5 C. 2.3
2
.5 D. 2
2
.3.5
2
Câu 9. S nguyên âm biu th cho nhit độ 5 độ dưới 0
o
C là
A. + 5
o
C. B. 5
o
C. C. – 5
o
C. D. – (– 5)
o
C.
Câu 10. Cho
0; 3; 3
a b c
= = =
.
Khi đó:
A.
a c b
< <
B.
c b a
< <
C.
a b c
< <
D.
c a b
< <
Câu 11. Tính din tích ca hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 15cm.
A. 48cm
2
. B. 60cm
2
. C. 96cm
2
. D. 30cm
2
Câu 12. Tính chu vi ca hình bình hành vi các kích thước như hình v
A. 30 cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 28cm
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim)
a) Tìm BCNN (12, 36, 54).
b) Quy đồng mu s hai phân s
5 3
;
12 16
. T đó thc hin phép tính
5 3
12 16
+
.
Câu 2. (1.5 đim)
10cm
5cm
a) S dng s nguyên để biu th độ cao ca
i) Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so vi mc nước bin.
ii) Mt tàu ngm đang 250m dưới mc nước bin.
b) So sánh hai s nguyên âm đã biu th câu a).
Câu 3. (1.5 đim) Nhân ngày nhà giáo Vit Nam, các em hc sinh lp 6A đã mua 90 bông hoa hng, 40 ng
hoa cúc để kết thành nhng hoa tng các thy các sao cho s hoa hng và s hoa cúc trong tng đều
bng nhau.
a) Hi s bó hoa nhiu nht có th kết được là bao nhiêu?
b) Khi đó mi bó hoa có bao nhiêu bông hoa mi loi?
Câu 4. (2.0 đim) Mt căn phòng có dng hình ch nht vi chiu dài là 8m và chiu rng là 5m.
a) Tính din tích ca căn phòng.
b) Người ta mun lát gch cho căn phòng trên bng loi gch lát nn có dng hình vuông cnh 40cm. Hi
cn phi phi s dng bao nhiêu viên gch?
Câu 5. (0.5 đim) Tính tng tt c các s ngun x, biết
2022 2022
x
<
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Nhà toán hc Py-ta-go (Pythagoras) sinh vào khong năm 572 trước công nguyên. S nguyên âm biu th
cho năm xy ra s kin này là
A. – (–572). B. 572. C. + 572. D. –572.
Câu 2. Tp hp
}
4
{ |M x x
=
cho bng cách lit kê phn t
A.
{1;2;3;4}
M
=
B.
{0;1;2;3;4}
M
=
C.
{0;1;2;3}
M
=
D.
{1;2;3}
M
=
Câu 3. Cho
3; 1; 0
a b c
= = =
. Khi đó:
A.
a c b
< <
B.
c b a
< <
C.
a b c
< <
D.
c a b
< <
Câu 4. Có bao nhiêu s nguyên t ln hơn 50 và nh hơn 70?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 5. Kết qu ca phép tính
25.815.5 160:16 10
+
A. 150 B. 160 C. 125 D. 300
Câu 6. Tìm s nguyên x, biết
3 6 30
x
=
A.
3
x
=
B.
12
x
=
C.
20
x
=
D.
6
x
=
Câu 7. 81 được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên và cơ s 3
A. 3
2
B. 9
2
C. 9
4
D. 3
4
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
Câu 8. Phân tích s 84 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 2
2
.3.7 B. 2.3.7 C. 2.3
2
.7 D. 2
2
.3.7
2
Câu 9. Hình v bên dưới có tên là gì?
A. Tam giác đều B. Hình vuông C. Lc giác đều D. Hình bình hành
Câu 10. Ni các ý A, B, C, D ct I vi các ý (1), (2), (3), (4) ct II để được các khng định đúng
CT I CT II
A – Các s có ch s tn cùng là 0, 2, 4, 6, 8
B – Các s có tng các ch s chia hết cho 3
C – Các s có tng các ch s chia hết cho 9
D – Các s có ch s tn cùng là 0; 5
(1) – chia hết cho 5
(2) – chia hết cho 3
(3) – chia hết cho 9
(4) – chia hết cho 2
Kết qu đúng là
A. A – (4); B – (3); C – (2); D – (1) B. A – (4); B – (3); C – (1); D – (2)
C. A – (4); B – (2); C – (3); D – (1) D. A – (4); B – (2); C – (1); D – (3)
Câu 11. Tính din tích ca hình thoi có độ dài hai đường chéo đều bng 12cm.
A. 96cm
2
. B. 72cm
2
C. 48cm
2
. D. 144cm
2
.
Câu 12. S nào dưới đây chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5?
A. 123 B. 135 C. 210 D. 299
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim)
a) Tìm BCNN (12, 18, 24).
b) Quy đồng mu s ba phân s
7 1 5
; ;
12 18 24
.
c) Thc hin phép tính
7 1 5
+ +
12 18 24
.
Câu 2. (1.5 đim) Ni các ý A, B, C, D ct I vi các ý (1), (2), (3), (4) ct II th hin s nguyên âm được s
dng trong thc tin cuc sng.
CT I CT II
A – ch nhit độ dưới 0 °C
B – ch độ cao dưới mc nước bin
C ch s tin n, s tin l trong kinh
doanh
D – ch thi gian trước Công nguyên
(1) Nhà toán hc Ơ-clít (Euclid) sinh vào năm 330 trước
Công nguyên
(2) – Công ty ABE kinh doanh b l 5 000 000 đô la.
(3) Th đô Mát-xcơ-va (Moscow) ca nước Nga đạt nhit
độ trung bình là – 1
o
C vào ngày 18/01/2020.
(4) – Mt tàu ngm đang ln sâu 250m dưới mc nước bin
Câu 3. (1.5 đim) Mt đội y tế gm 220 n và 280 nam d định chia thành các nhóm sao cho s ns nam
mi nhóm đều nhau, biết s nhóm chia được nhiu hơn 1 nhóm không ln hơn 5 nhóm. Hi th chia thành
my nhóm? Khi đó mi nhóm có bao nhiêu nam bao nhiêu n.
Câu 4. (2.0 đim) Mt mnh vườn dng hình vuông vi chiu dài cnh bng 10m. Người ta để mt phn mnh
vườn làm li đi rng 2m (như hình v), phn còn li để trng rau. Người ta làm hàng rào xung quang mnh vườn
trng rau và để ca ra vào rng 2m.
a) Tính din tích phn đất trng rau.
b) Tính độ dài hàng rào.
Câu 5. (0.5 đim) Chng minh
2 3 100 101
1 3 3 3 ... 3 3
A
= + + + + + +
chia hết cho 13.
------------- HT -------------
10m
Mnh vườn trng rau
Ca ra vào
Li đi
Li đi
2m
2m
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Có bao nhiêu s nguyên t nh hơn 50 và ln hơn 30
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2. Kết qu ca phép tính
(
)
(
)
36 . 98 98 . 64 : 981 781
+
A. 72 B. 49 C. 36 D. 98
Câu 3. Kết qu ca phép tính
4 4 5
3 .2 .32.3
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A.
5 5
2 .3
B.
9 9
2 .3
C.
12 12
2 .3
D.
4 4
2 .3
Câu 4. Khi phân tích 240 ra tha s nguyên t thì kết qu thu được là
A. 2
4
.3
2
.5 B. 2
4
.3.5 C. 16.3.5 D. 2
2
.3
2
.5
Câu 5. S nào dưới đây chia hết cho 2; 3; 5 nhưng không chia hết cho 9?
A. 540 B. 630 C. 270 D. 300
Câu 6. Trong các khng định dưới đây, khng định nào không đúng v hình ch nht.
A. Hình ch nht có các cnh đối bng nhau. B. Hình ch nht có các cnh đối song song.
C. Hình ch nht là hình có bn góc bng nhau. D. Hình ch nht có bn cnh bng nhau.
Câu 7. Tính chu vi, din tích ca hình thoi có độ dài cnh là 5cm và độ dài hai đường chéo là 8cm, 6cm.
A. 25cm, 24cm
2
. B. 25cm, 48cm
2
. C. 20cm, 24cm
2
D. 20cm, 48cm
2
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
Câu 8. Tìm s nguyên x biết
3 12 15
x
+ =
A.
15
x
=
B.
12
x
=
C.
3
x
=
D.
1
x
=
Câu 9. Ni các ý A, B, C, D ct I vi các ý (1), (2), (3), (4) ct II để đúng vi din tích ca các hình đã cho.
CT I
CT II
A
C
S = 24cm
2
(1)
S = 9cm
2
(2)
B
D
S = 27cm
2
(3)
S = 25cm
2
(4)
Kết qu đúng là
A. A – (4); B – (3); C – (1); D – (2) B. A – (4); B – (3); C – (2); D – (1)
C. A – (4); B – (2); C – (3); D – (1) D. A – (4); B – (2); C – (1); D – (3)
Câu 10. Mt hình vuông có din tích 144 cm
2
. Độ dài cnh hình vuông là
A. 10 cm B. 12 cm C. 36 cm D. 24 cm
Câu 11. Cho
2; 3
a b
= =
. Khi đó:
A.
a b
B.
a b
<
C.
a b
=
D.
a b
>
Câu 12. Tp hp
{
}
0;3;6;9;12;15
A =
cho bng cách ch ra tính cht đc trưng cho các phn t là
A.
*
{ | 15 | 3}
x xA
x
=
B.
{ | 15 | 3}
A
x x x
=
C.
{ | 15 | 3}
A
x x x
=
<
D.
*
{ | 15}
A x x <=
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim) Mt chiếc tàu ngm đang độ cao 33 m so vi mc nước bin. Sau đó, tàu ngm ni lên
12m.
a) V trc s thng đứng để biu th quá trình thay đổi độ cao ca tàu ngm so vi mc nước bin.
5cm
6cm
4cm
3cm
9cm
6cm
3cm
b) Tính độ cao mi ca tàu ngm so vi mt nước bin.
Câu 2. (1.5 đim)
a) Quy đồng mu s hai phân s
36
42
12
84
. b) Thc hin phép tính
14 56
25 75
+
.
Câu 3. (2.0 đim) Mt siêu th cn treo đèn LED trang trí xung quanh mép mt tm bin qung cáo hình ch nht
có chiu rng 5m và chiu dài 10m.
a) Tính chu vi ca tm bin qung cáo.
b) Chi phí cho mi mét dài ca đèn LED 120000 đồng. Hi siêu th đó phi tr bao nhiêu tin khi cn
treo đèn LED (b qua tin công th lp đèn).
Câu 4. (1.5 đim) Nhân ngày Nhà giáo Vit Nam 20/11, hc sinh lp 6A đã mua 75 hoa hng, 30 hoa hướng
dương và 105 hoa đồng tin để kết thành nhng bó hoa như nhau tng thy cô.
a) Hi s bó hoa nhiu nht có th kết được là bao nhiêu?
b) Mi bó hoa có bao nhiêu hoa mi loi ?
Câu 5. (0.5 đim) Tính tng tt c các s ngun x biết
2021 2020
x
<
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Kết qu ca phép tính
5 4
3 . 3
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A. 3
20
B. 3
9
C. 3
54
D. 3
1
Câu 2. Đin du vào ô trng để được mt khng định đúng:
(
)
3 2
A. = B. C. < D. >
Câu 3. Tìm s nguyên x biết
14 16 28 58
x
+ + + =
A.
1
x
=
B.
0
x
=
C.
1
x
=
D.
58
x
=
Câu 4. S nào sau đây là hp s?
A. 91 B. 21 C. 23 D. 43
Câu 5. Khng định nào sau đây sai?
A. Hai đường chéo ca hình thoi bng nhau và vuông góc vi nhau
B. Hai đường chéo ca hình ch nht bng nhau
C. Hai đường chéo ca hình vuông bng nhau và vuông góc vi nhau
D. Hai đường chéo ca hình thang cân bng nhau
Câu 6. Kết qu ca phép tính
25.69 31.25 150
+
A. 2350 B. 250 C. 100 D. 2500
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
Câu 7. Tp hp
*
{ | }
10
M x x=
có s phn t
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 8. Tính chu vi ca hình bình hành vi các kích thước như hình v.
A. 50cm B. 60cm C. 30cm D. 40 cm
Câu 9. Tính din tích ca hình thoi có độ dài hai đường chéo đều là 8cm.
A. 32cm
2
B. 48cm
2
. C. 36cm
2
. D. 64cm
2
.
Câu 10. Phân tích s 40 ra tha s nguyên t ta được
A. 2.3
2
.5 B. 2.3.5 C. 2
3
.5 D. 3
2
.5
2
Câu 11. Ni các ý A, B, C, D ct I vi các ý (1), (2), (3), (4) ct II th hin s nguyên âm được s dng trong
thc tin cuc sng.
CT I CT II
A – ch nhit độ dưới 0 °C
B – ch độ cao dưới mc nước bin
C ch s tin n, s tin l trong kinh
doanh
D – ch thi gian trước Công nguyên
(1) – Triết gia Platon sinh vào năm 428 trước Công nguyên
(2) – Ca hàng bách hóa n 100 000 000 đồng tin hàng.
(3) Mt th ln đang ln độ sâu 20m so vi mc nước bin
(4) – Nhit độ ngày 23/01/2020 ti thành ph Moscow – Nga
là 6 độ dưới 0.
Kết qu đúng là
A. A – (4); B – (3); C – (1); D – (2) B. A – (4); B – (2); C – (1); D – (3)
C. A – (4); B – (3); C – (2); D – (1) D. A – (4); B – (2); C – (3); D – (1)
Câu 12. Trong các s sau, s nào chia hết cho 3 ?
A. 226 B. 7859 C. 7421 D. 324
8cm
12cm
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim)
a) V biu din các s nguyên
5; 0; 2; 3
trên mt trc s.
b) Hãy sp xếp các s nguyên va biu th câu a theo th t tăng dn.
c) Nhit độ bui sáng ca phòng bo qun là – 2
o
C. Nhit độ bui chiu ca phòng bo qun là bao nhiêu
biết nhit độ tăng 4
o
C so vi bui sáng?
Câu 2. (1.5 đim)
a) Tìm BCNN (5, 25, 30). Qua đó quy đồng mu s ba phân s
1 3 7
; ;
5 25 30
.
b) Thc hin phép tính
1 3 7
+ +
5 25 30
.
Câu 3. (2.0 đim) Mt nn nhà hình ch nht chiu rng 5m chiu dài gp 4 ln chiu rng. Người ta lát
nn nhà bng nhng viên gch hình vuông cnh 4dm.
a) Tính s viên gch va đủ để lát hết nn nhà đó (không tính mch va)
b) Biết giá tin 1 viên gch là 19000 đồng. Hi cn bao nhiêu tin để mua đủ gch nát nn nhà đó?
Câu 4. (1.5 đim) Bn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Lan mun chia đều s bi vào các
túi sao cho mi túi đều có c ba loi bi.
a) Hi Lan có th chia bng my cách chia?
b) Vi cách chia bi vào nhiu túi nht thì mi túi có bao nhiêu bi mi loi?
Câu 5. (0.5 đim) Không thc hin phép tính. Hãy chng minh
1
2 3 4 5 6 7 8
7 7 7 7 7 7 7 7
A
= + + + + + + +
là bi
ca 56.
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Trong các khng định sau đây khng định nào đúng?
A. Nhng s chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
B. Nhng s chia hết cho 2 thì chia hết cho 3.
C. S chia hết cho c 2 và 5 thì có ch s tn cùng là 0.
D. S chia hết cho c 3 và 5 thì có ch s tn cùng là 0.
Câu 2. Mt hình thoi có din tích là 36cm
2
thì có thđộ dài hai đường chéo là
A. 8cm và 9cm B. 12cm và 4cm C. 4cm và 8cm D. 18cm và 3cm
Câu 3. Cho biết hình ch nht và hình bình hành bên dưới có cùng din tích. Tính chiu cao ca hình bình hành.
A. 6cm. B. 12cm C. 4 cm. D. 8cm.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
(
)
3
5
+
A.
3
B.
2
C.
5
D.
3
???
12cm
6cm
8cm
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
Câu 5. S nguyên âm – 5 có th biu th cho
A. Nhit độ 5 độ dưới 0
o
C ca mt ngày mùa đông.
B. Độ sâu ca mt giếng nước so vi mt đất.
C. Công ty A lãi được 5 tn hàng.
D. S kin xy ra vào năm th 5 sau công nguyên.
Câu 6. S nào dưới đây chia hết cho 5, va chia hết cho 3?
A. 925 B. 135 C. 250 D. 200
Câu 7. Chn phát biu đúng.
A. – 1 > 3
2
. B. – 8 > 0. C. – 4 > 0. D. 2 > – 3.
Câu 8. Phân tích s 84 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 2
2
.3.7
2
B. 2.3
2
.7 C. 2.3.7 D. 2
2
.3.7
Câu 9. Kết qu ca phép tính
512.131 131.412
A. 131 B. 51200 C. 13100 D. 41200
Câu 10. Cho tp hp
*
{ |1 }
5
A x x<
= <
. Chn khng định đúng.
A.
2
A
B.
1
A
C.
5
A
D.
0
A
Câu 11. Kết qu ca phép tính
5 2
25.5 .5
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A. 5
6
B. 5
8
C. 5
7
D. 5
9
Câu 12. Có bao nhiêu s nguyên t có mt ch s?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim)
a) Tìm BCNN (5, 25, 20).
b) Quy đồng mu s ba phân s
3 4 9
; ;
5 25 20
.
c) Thc hin phép tính
3 4 9
+ +
5 25 20
.
Câu 2. (1.5 đim)
a) S dng s nguyên âm để biu th năm din ra các s kin sau so vi công nguyên
i) Nhà nước Âu Lc được thành lp vào khong 257 năm trước công nguyên.
ii) Nhà toán hc Ta-Lét (Thales) sinh năm 625 trước công nguyên.
b) Hãy so sánh hai s nguyên va biu th câu a, qua đó cho biết s kin nào din ra trước trong hai s
kin k trên.
Câu 3. (1.5 đim) Hoa 48 viên bi đ, 30 viên bi xanh 60 viên bi vàng. Hoa mun chia đều s bi vào các
túi, sao cho mi túi có đủ 3 loi bi.
a) Hoa có th chia vào nhiu nht bao nhiêu túi sao cho mi túi có s bi mi màu bng nhau?
b) Khi đó, mi túi có bao nhiêu bi đỏ, bi xanh và bi vàng ?
Câu 4. (2.0 đim) Cô Hoa có mt căn phòng có dng hình ch nht vi chiu dài là 8m và chiu rng là 5m.
a) Tính din tích ca căn phòng.
b) Hoa mun lát nn cho căn phòng bng loi gch lát nn dng hình vuông cnh 40cm. Hi cô Hoa
phi s dng bao nhiêu viên gch? (coi phn mch va là không đáng k).
Câu 5. (0.5 đim) Không thc hin phép tính. Hãy chng minh
2 3 11 12
5 5 5 ... 5 5
A
= + + + + +
chia hết cho 30.
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Tp hp
*
{ | }
4
M x x
= <
cho bng cách lit kê phn t
A.
{0;1;2;3;4}
M
=
B.
{0;1;2;3}
M
=
C.
{1;2;3;4}
M
=
D.
{1;2;3}
M
=
Câu 2. Kết qu ca phép tính
30.75 25.30 150
+
A. 2850 B. 2950 C. 300 D. 150
Câu 3. Kết qu ca phép tính
5 2
2.8 .8 .4
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A. 8
2
B. 8
8
C. 8
7
D. 8
5
Câu 4. Tìm s nguyên x, biết
2 17 45
x
+ =
A.
14
x
=
B.
7
x
=
C.
21
x
=
D.
28
x
=
Câu 5. S nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 210 B. 915 C. 125 D. 300
Câu 6. Trong các khng định sau đây khng định nào sai?
A. S chia hết cho c 2 và 5 thì có ch s tn cùng là 0.
B. Nhng s chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Nhng s chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
D. Nhng s có tn cùng là 5 thì chia hết cho 5
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
Câu 7. Trong các s t nhiên dưới đây, s nào là s nguyên t?
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Câu 8. Phân tích s 60 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 2.3.5 B. 2
2
.3.5 C. 2.3
2
.5 D. 2
2
.3.5
2
Câu 9. Nhà nước Âu Lc được thành lp vào khong 257 năm trước công nguyên. S nguyên âm biu th cho
năm xy ra s kin này là
A. – 257. B. + 257. C. 257. D. – (– 257).
Câu 10. Cho
5; 5
a b
= =
. Khi đó:
A.
a b
<
B.
a b
=
C.
a b
>
D. chưa kết lun được
Câu 11. Tính din tích ca hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 8cm.
A. 36cm
2
. B. 24cm
2
. C. 96cm
2
. D. 48cm
2
Câu 12. Tính din tích ca hình bình hành vi các kích thước như hình v
A. 60 cm
2
. B. 50cm
2
. C. 30cm
2
. D. 40cm
2
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim)
a) Tìm BCNN (18, 24, 36).
b) Quy đồng mu s hai phân s
3 4
;
15 25
. T đó thc hin phép tính
3 4
15 25
+
.
Câu 2. (1.5 đim)
a) S dng s nguyên để biu th độ cao ca
i) Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so vi mc nước bin.
ii) Mt tàu ngm đang ln sâu 250m so vi mc nước bin.
b) so sánh hai s nguyên âm đã biu th câu a).
10cm
6cm
Câu 3. (1.5 đim) Lp 9A có 45 hc sinh, lp 9B có 42 hc sinh, lp 9C có 48 hc sinh. Trong ngày khai ging,
ba lp cùng xếp thành mt s hàng dc như nhau để diu hành mà không lp nào có người l hàng.
a) S hàng dc nhiu nht có th xếp được là bao nhiêu hàng ?
b) Tính s hc sinh mi hàng khi các lp xếp hàng theo s hàng dc nhiu nht có th xếp được.
Câu 4. (2.0 đim) Mt tha rung hình ch nht chiu rng bng 27 m din tích bng din tích hình
vuông cnh 45 m.
a) Tính chiu dài ca hình ch nht.
b) Người ta trng rau bp ci trên tha rung đó, biết rng c 1 m
2
thu hoch được 4kg bp ci. Hi trên
c tha rung, người ta thu hoch được bao nhiêu t rau?
Câu 5. (0.5 đim) Tính tng tt c các s ngun x, biết
2022 2022
x
<
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta tp hp các s t nhiên khác 0 và nh hơn 7?
A.
{
}
0;1;2;3;4;5;6;7
A =
B.
{
}
1;2;3;4;5;6;7
A =
C.
{
}
0;1;2;3;4;5;6
A =
D.
{
}
1;2;3;4;5;6
A =
Câu 2. Kết qu ca phép tính
300 : 4 300 :6 25
+
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 3. Kết qu ca phép tính
4 2
3 .3
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A. 3
2
B. 3
6
C. 3
4
D. 3
5
Câu 4. Tìm s nguyên x, biết
17 23
x
=
A. x = 40 B. x = 17 C. x = 23 D. x = 6
Câu 5. S nào trong các s sau đây chia hết cho 3?
A. 2020 B. 2021 C. 2018 D. 2019
Câu 6. Chn phát biu sai.
A. Các s có ch s tn cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và ch nhng s đó mi chia hết cho 2.
B. Các s có tng các ch s chia hết cho 5 thì chia hết cho 5 và ch nhng s đó mi chia hết cho 5.
C. Các s có tng các ch s chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và ch nhng s đó mi chia hết cho 3.
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
D. Các s có tng các ch s chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ch nhng s đó mi chia hết cho 9.
Câu 7. Trong các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 có bao nhiêu s ngun t?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Phân tích s 50 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 2.25 B. 2
2
.5 C. 2.5
2
D. 2
2
.5
2
Câu 9. S nguyên âm biu th cho nhit độ 5 độ dưới 0
o
C là
A. + 5
o
C. B. 5
o
C. C. – 5
o
C. D. – (– 5)
o
C.
Câu 10. Chn phát biu sai.
A. – 1 < 3. B. – 2 < 0. C. – 1 < 0. D. 1 < – 2.
Câu 11. Tính din tích ca hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 10cm.
A. 24cm
2
. B. 18cm
2
. C. 40cm
2
. D. 20cm
2
Câu 12. Tính chu vi ca hình bình hành vi các kích thước như hình v
A. 30 cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 28cm
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.5 đim)
a) Tìm BCNN (12, 36, 54).
b) Quy đồng mu s hai phân s
5 3
;
12 16
. T đó thc hin phép tính
5 3
12 16
+
.
Câu 2. (2.0 đim) Trường THCS Kim Đồng mun xây mt phòng đọc sách cho hc sinh có dng hình ch nht
vi các kích thước là 750cm và 400cm.
a) Tính chu vi và din tích ca căn phòng.
b) Người ta lát gch cho căn phòng, hi phi s dng ít nht bao nhiêu viên gch hình vuông cnh 30cm
để lát va đủ căn phòng.
10cm
5cm
Câu 3. (1.5 đim) Ni các ý A, B, C, D ct I vi các ý (1), (2), (3), (4) ct II th hin s nguyên âm được s
dng trong thc tin cuc sng.
CT I CT II
A - ch nhit độ dưới 0 °C
B - ch độ cao dưới mc nước bin
C - ch s tin n, s tin l trong kinh doanh
D - ch thi gian trước Công nguyên
(1) - Thế vn hi đầu tiên din ra vào năm 776 trước Công
nguyên
(2) - Ông Trương kinh doanh b l 65 000 000 đồng
(3) - Mt tàu ngm đang ln độ sâu 200m so vi mc
nước bin
(4) - Mt thành ph đt nhit độ 4 đ dưới 0
o
C vào lúc
na đêm.
Câu 4. (1.5 đim) Mt đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá được c đến khu cách ly T1 để chng dch nCov. Hi
có th chia đội y tế đó nhiu nht thành my t để các bác sĩ và các y tá được chia đều vào mi t?
Câu 5. (0.5 đim) Tính tng tt c các s ngun x, biết
2001 1999
x
<
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Gi A là tp hp các ch s ca s 2021 thì:
A. A = {2; 0; 1} B. A = {2; 0; 2; 1} C. A = {2; 1} D. A = {0; 1}
Câu 2. Kết qu ca phép tính
28.45 55.28 100
+
A. 2700 B. 2800 C. 3200 D. 2400
Câu 3. S nào chia hết cho c các s 2; 3; 5; 9
A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 4. Tp hp C gm các s t nhiên ln hơn 2 và nh hơn 11 được viết
A. C = { x | x là s t nhiên, x < 11} B. C = { x | x là s t nhiên, x > 2}
C. C = { x| x là s t nhiên, 2 < x < 11} D. C = { x | x là s t nhiên, 2 x < 11}
Câu 5. Tp hp các s t nhiên là ước ca 16 là
A. {2; 4; 8; 16} B. {1; 2; 4; 8} C. {0; 2; 4; 8; 16} D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 6. BCNN (4, 14, 26) là
A. 182 B. 2 C. 728 D. 364.
Câu 7. Kết qu ca phép tính 5
10
: 5
7
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ t nhiên là
A. 125 B. 5
3
C. 5
10
D. 5
7
Câu 8. Phân tích s 40 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
A. 2.4.5 B. 2
3
.5 C. 5.8 D. 4.10
Câu 9. S đối ca s 82 là
A. 82 B. –82 C. 28 D. –28
Câu 10. S nguyên âm không được ng dng trong tình hung nào dưới đây:
A. Biu din nhit độ dưới 0
o
C. B. Biu din s tin n ngân hàng.
C. Biu din độ cao trên mc nước bin. D. Biu din s năm trước Công nguypên.
Câu 11. Hình v bên dưới có tên là gì?
A. Tam giác đều B. Lc giác đều C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 12. Chu vi ca hình vuông cnh 6cm là
A. 30 cm. B. 18cm. C. 24cm. D. 28cm
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.0 đim)
a) Viết tp hp gm các s t nhiên khác 0 và nh hơn 8 bng cách ch ra tính cht đặc trưng phn t.
b) Viết phép tính
(
)
(
)
(
)
8 4 9
12 :12 . 243 : 3 . 10 :1000
dưới dng lu tha vi s mũ t nhiên.
Câu 2. (1,0 đim) Thc hin phép tính, tính hp lý nếu có th
a)
24.82 24.18 100
+
b)
(
)
{
}
0
2 3 2
2021 15 : 175 2 .5 6.25
+
Câu 3. (1.0 đim) Quy đồng mu s hai phân s
3 2
;
21 28
. T đó thc hin phép tính
3 2
21 28
+
.
Câu 4. (1.0 đim)
a) Không thc hin phép tính, hãy cho biết tng
725 665 230
A
= +
có chia hết cho 5 hay không?
b) Thy ngân mt kim loi th lng trong điu kin nhit độ thông thường. Nhit độ nóng chy ca
thy ngân là –39
o
C. Tính nhit độ sôi ca thy ngân biết độ chênh lch gia nhit độ sôi và nhit độ nóng
chy ca thy ngân là 396
o
C.
Câu 5. (1.5 đim) S đội viên ca mt liên đội là sba ch s nh hơn 300. Mi ln xếp thành 3 hàng, 7 hàng,
10 hàng đều va đủ. Tính s đi viên ca liên đội đó.
Câu 6. (1.5 đim)
a) S dng thước thng và compa để v mt hình vuông có độ dài cnh là 6cm
b) Tính chu vi và din tích ca hình vuông va v câu a).
c) Tính chu vi ca miếng bìa hình ch nht có din tích bng vi din tích hình vuông đã v câu a) biết
mt cnh ca nó có độ dài là 4cm.
------------- HT -------------
KIM TRA CUI HC K I - ĐỀ THAM KHO
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 6
Thi gian : 20 phút (không k thi gian phát đề)
Đim Giáo viên chm thi
Mã phách
A. Phn trc nghim khách quan: ( 3,0 đim)
Câu 1. Kết qu ca phép tính 2021
2022
: 2021
2021
A. 1. B. 2021. C. 2021
2020
. D. 0
Câu 2. Tp hp A các s t nhiên nh hơn 8 được viết bng cách ch ra tính cht đặc trưng ca phn t là
A. A = {x N*| x < 8}. B. A = {x N| x < 8}.
C. A = {x N| x 8}. D. A = {x N*| x 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hình thoi có hai đường chéo bng nhau.
B. Hình vuông có bn cnh bng nhau.
C. Hình ch nht có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau.
Câu 5. Kết qu ca phép tính
17.32 32.83
+
A. 3200 B. 2100 C. 1600 D. 2400
Câu 6. Hình nào dưới đây không có trc đối xng?
H và tên: ...........................................
Lp: ........ SBD: ...........Phòng: .............
Giáo viên coi kim tra Mã phách
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 7. Tính din tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm
A. 400 cm
2
. B. 600 cm
2
. C. 800 cm
2
. D. 200 cm
2
.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD có AB = 3cm, BC = 2cm, CD = 5 cm như hình v
Chu vi ca hình thang cân ABCD là
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. Đồ vt bên dưới có dng hình gì?
A. Tam giác đều B. Lc giác đều C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 10. Tìm x biết x + 72 = 0
A. 72. B. – 72. C. – 27. D. 27.
Câu 11. Các bước như bên dưới là các bước để v hình nào?
2cm
A
B
C
D
3cm
5cm
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4
A. Hình ch nht B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 12. Nhit độ bui sáng ca phòng ướp lnh 9
o
C. Nhit độ bui chiu ca phòng ướp lnh đó bao
nhiêu, biết nhit độ tăng 4
o
C so vi bui sáng?.
A. 13
o
C. B. – 5
o
C. C. 5
o
C. D. – 13
o
C.
B. Phn t lun: ( 7,0 đim)
Câu 1. (1.0 đim)
a) Viết tp hp A gm các s l có mt ch s bng cách lit kê các phn t ca tp hp.
b) Viết phép tính
2 5
12 . 12 . 6 . 2
dưới dng mt lu tha vi cơ s 12 và s mũ t nhiên.
Câu 2. (1,0 đim) Thc hin phép tính, tính hp lý nếu có th
a)
125 260 75 40
+ + +
b)
( )
2
2.5 31 2.3
67
Câu 3. (1.0 đim) Quy đồng mu s hai phân s
65 14
;
75 25
. T đó thc hin phép tính
65 14
75 25
+
.
Câu 4. (1.0 đim)
a) S dng s nguyên để biu th độ cao ca
+ Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so vi mc nước bin.
+ Mt tàu ngm đang ln sâu 250m so vi mc nước bin.
b) So sánh hai s nguyên va mi biu th câu a).
Câu 5. (1.5 đim) Thư vin ca mt trường có khong t 400 đến 600 quyn sách. Nếu xếp vào giá sách mi
ngăn 12 quyn, 15 quyn hoc 16 quyn đều va đủ ngăn. Tính s sách ca thư vin.
Câu 6. (1.5 đim) Sân nhà bn An là hình ch nht có chu vi là 30m và chiu rng 5m.
a) Tính din tích sân nhà bn An.
b) B An mun dùng nhng viên gch hình vuông cnh là 50cm đ lát sân. Vy b An cn dùng bao
nhiêu viên gch để lát hết sân đó ?
------------- HT -------------
ĐỀ KIM TRA TH S 4
ĐỀ KIM TRA KT THÚC HC K I
NĂM HC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LP 6
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
Câu 1. (3.0 đim)
a) Viết tp hp gm các s t nhiên khác 0 và nh hơn 8 bng cách ch ra tính cht đặc trưng phn t.
b) Viết phép tính
(
)
(
)
(
)
8 4 9
12 :12 . 243:3 . 10 :1000
dưới dng lu tha vi s mũ t nhiên.
c) Thc hin phép tính
24.82 24.18 100
+
d) Tính giá tr ca biu thc
(
)
{
}
0
2 3 2
2021 15 : 175 2 .5 6.25
+
e) Không thc hin phép tính, hãy cho biết tng
725 665 230
A
= +
có chia hết cho 5 hay không?
f) S dng s nguyên âm đ biu th độ cao h ca giếng nước sâu 12m so vi mt đất. So sánh h và 6.
Câu 2. (2.0 đim) Thư vin ca mt trường khong t 400 đến 600 quyn sách. Nếu xếp vào giá sách mi
ngăn 12 quyn, 15 quyn hoc 16 quyn đều va đủ ngăn. Tính s sách ca thư vin.
Câu 3. (1.5 đim) Quy đồng mu s hai phân s
3 2
;
21 28
. T đó thc hin phép tính
3 2
21 28
+
.
Câu 4. (1.0 đim)
a) S dng s nguyên âm đ biu th độ cao ca giếng nước sâu 15m so vi mt đất.
b) Nhit độ bui sáng ca phòng lnh 9
o
C. Nhit độ bui chiu ca phòng lnh đó bao nhiêu biết
nhit độ tăng 4
o
C so vi bui sáng?
Câu 5. (2.0 đim) Sân nhà bn Nam có dng hình ch nht và có chu vi là 30m và chiu rng 5m.
a) Tính din tích sân nhà bn Nam.
b) B bn Nam mun dùng nhng viên gch hình vuông cnh là 50cm để lát sân. Em hãy cho biết b bn
Nam cn dùng bao nhiêu viên gch để lát hết sân đó.
Câu 6. (0.5 đim) Cho A = 2021
3
và B = 2020.2021.2022. Không thc hin phép tính, hãy so sánh A và B.
------------- Hết -------------
ĐỀ KIM TRA TH S 3
ĐỀ KIM TRA KT THÚC HC K I
NĂM HC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LP 6
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
Câu 1. (3.0 đim)
a) Viết tp hp
{
|
A x x
=
là s t nhiên l,
}
9 20
x< <
bng cách lit kê các phn t ca tp hp.
b) Viết s 64 dưới dng mt lu tha vi cơ s 2 và dưới dng mt lu tha vi cơ s 4.
c) Tìm x biết
107 39 93 250
x
+ + + =
d) Tính giá tr ca biu thc
(
)
2021
3 3 2
3 : 2 5 8.3M
= +
e) S
99 0
1
123 000....0
so
có chia hết cho 3 hay không? Vì sao?
f) Biu din trên cùng mt trc s các s
2; 0; 5
.
Câu 2. (2.0 đim) Ba đội công nhân cùng trng mt s cây như nhau. Tính ra mi công nhân đôi A trng 7 cây,
mi công nhân đội B trng 8 cây, mi công nhân đội C trng 6 cây. Tính s công nhân ca mi đội, biết rng s
cây ca mi đội phi trng trong khong t 100 đến 200.
Câu 3. (1.5 đim)
a) Quy đồng mu s hai phân s
7 3
;
15 20
b) Thc hin phép tính
1 4 3
4 3 6
+ +
Câu 4. (1.0 đim) S dng s nguyên âm để biu th
a) Nhit độ ngày 23/01/2020 ti thành ph Moscow – Nga là 6 độ dưới 0.
b) Nhà toán hc Py-ta-go (Pythagoras) sinh năm 570 trước công ngun.
Câu 5. (2.0 đim)
a) Viết công thc tính chu vi và din tích hình ch nht có d dài hai cnh là ab.
b) S dng thước thng và compa để v mt hình vuông có độ dài cnh là 5cm
c) Tính chu vi và din tích ca miếng bìa hình ch nht có chiu rng bng 3cm, chiu dài bng 5cm.
Câu 6. (0.5 đim) Tìm s t nhiên 579 biết s đó chia hết cho 3 và chia hết cho 5.
------------- Hết -------------
ĐỀ KIM TRA TH S 2
ĐỀ KIM TRA KT THÚC HC K I
NĂM HC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LP 6
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
Câu 1. (2.5 đim)
a) Viết tp hp gm các s chn ln hơn 2 và nh 14 bng cách lit kê.
b) Viết s 243 dưới dng mt lu tha vi cơ s 3.
c) Thc hin phép tính
440 235 165 60 100
+ + +
d) Tính giá tr ca biu thc
( )
2021
2
2 7.3 2.3
136 :5
e) Không th
c hi
n phép tính, hãy cho bi
ế
t t
ng
2303 81 162
+ +
có chia h
ế
t cho 9 hay không?
Câu 2. (1.5 đim)
a) S
d
ng s
nguyên
để
bi
u th
n
ă
m di
n ra các s
ki
n sau so v
i công nguyên
i) Nhà n
ướ
c Âu L
c
đượ
c thành l
p vào kho
ng 257 n
ă
m tr
ướ
c công nguyên.
ii) 1010 n
ă
m sau công nguyên, Vua Lý Thái T
d
i
đ
ô t
Hoa L
ư
v
thành
Đạ
i La và
đổ
i tên
Đạ
i
La thành Th
ă
ng Long
b) Hãy so sánh hai s
nguyên v
a bi
u th
câu a, qua
đ
ó cho bi
ế
t s
ki
n nào di
n ra tr
ướ
c trong hai s
ki
n k
trên.
Câu 3. (1.5 đim)
Quy
đồ
ng m
u s
hai phân s
6 2
;
42 84
. T
đ
ó th
c hi
n phép tính
6 2
42 84
+
.
Câu 4. (2.0 đim)
Liên
độ
i tr
ườ
ng THCS
Kim
Đồ
ng khi x
ế
p hàng thì x
ế
p thành 5 hàng, 8 hàng, 10 hàng
đề
u v
a
đủ
s
độ
i viên. Bi
ế
t s
độ
i viên c
a tr
ườ
ng l
n h
ơ
n 210 và nh
h
ơ
n 250 b
n.
a) Tính s
độ
i viên c
a liên
độ
i tr
ườ
ng THCS
Kim
Đồ
ng.
b) Tính s
độ
i viên m
i hàng khi x
ế
p s
độ
i viên c
a liên
độ
i tr
ườ
ng THCS
Kim
Đồ
ng thành 5 hàng, 8
hàng, 10 hàng.
Câu 5. (2.0 đim)
a) V
minh h
a và vi
ế
t công th
c tính chu vi, di
n tích c
a hình ch
nh
t có d
dài hai c
nh là
a
b
.
b) Tính chu vi và di
n tích c
a mi
ế
ng bìa hình ch
nh
t có chi
u r
ng b
ng 5cm, chi
u dài b
ng 8cm.
Câu 6. (0.5 đim)
Tính t
ng t
t c
các s
nguyên
x
, bi
ế
t
2022 2022
x
<
-------------
Hết
-------------
ĐỀ KIM TRA TH S 1
ĐỀ KIM TRA KT THÚC HC K I
NĂM HC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LP 6
Th
i gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Câu 1. (3.0 đim)
a) Viết tp hp gm các s 1; 3; 5; 7; 9; 11 bng cách ch ra tính cht đặc trưng ca phn t.
b) Viết phép tính
5 3
4.8 .2.8 .8
dưới dng mt lu tha vi cơ s 8 và s mũ t nhiên.
c) Thc hin phép tính
46 . 137 137 . 54
+
d) Tính giá tr ca biu thc M = [36 – (82 – 7.11)
2
] : 11 + (2022 – 2021)
2020
e) Không thc hin phép tính, hãy cho biết tng
303 162 18
+ +
có chia hết cho 3 hay không?
f) S dng s nguyên âm đ biu th độ cao h ca giếng nước sâu 12m so vi mt đất. So sánh h và 6.
Câu 2. (1.0 đim) S dng s nguyên để biu th độ cao ca
a) Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so vi mc nước bin.
b) Mt tàu ngm đang ln sâu 250m so vi mc nước bin.
Câu 3. (1.5 đim) Quy đồng mu s hai phân s
2
6
12
8
. T đó thc hin phép tính
2 12
6 8
+
.
Câu 4. (2.0 đim) S hc sinh ca mt trường THCS là mt s có ba ch s ln hơn 800. Mi ln xếp hàng gm
5 hc sinh, hàng 6 hc sinh, hàng 7 hc sinh, hàng 8 hc sinh đu va đủ không tha hc sinh nào.
a) Hi trường đó có bao nhiêu hc sinh.
b) Tính s hàng khi xếp hc sinh ca trường thành hàng 5 hc sinh, hàng 6 hc sinh, hàng 7 hc sinh,
hàng 8 hc sinh.
Câu 5. (2.0 đim)
a) Viết công thc tính din tích hình thoi có d dài hai đường chéo là a và b.
b) Tính din tích ca miếng bìa hình ch nht có chiu dài là 9cm và chiu rng là 4cm.
c) Tính chu vi ca miếng bìa hình vuông có cùng din tích như din tích ca miếng bìa hình ch nht đã
cho câu b).
Câu 6. (0.5 đim) Tính tng tt c các s ngun t (–1002) cho đến 1001 theo biu din trên trc s.
------------- Hết -------------
| 1/31

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7?
A. A = {0;1;2;3;4;5;6; } 7
B. A = {1;2;3;4;5;6; } 7
C. A = {0;1;2;3;4;5; } 6
D. A = {1;2;3;4;5; } 6
Câu 2. Kết quả của phép tính 25.69 + 31.25 là A. 2500 B. 250 C. 100 D. 2350
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 2
8 . 8 . 4 . 64 . 2 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 88 B. 810 C. 88 D. 89
Câu 4. Tìm số nguyên x, biết 3x +15 = 57
A. x = 14 B. x = 7
C. x = 21
D. x = 28
Câu 5. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3? A. 2020 B. 2021 C. 2018 D. 2019
Câu 6. Trong các phát biểu sau:
[1] Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
[2] Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
[3] Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
[4] Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Số nào sau đây là hợp số? A. 97 B. 81 C. 89 D. 71
Câu 8. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5 D. 22.3.52
Câu 9. Số nguyên âm biểu thị cho nhiệt độ 5 độ dưới 0 oC là A. + 5 oC. B. 5 oC. C. – 5 oC.
D. – (– 5) oC.
Câu 10. Cho a = 0;b = 3;c = 3 − . Khi đó:
A. a < c < b
B. c < b < a
C. a < b < c
D. c < a < b
Câu 11. Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 15cm. A. 48cm2. B. 60cm2. C. 96cm2. D. 30cm2
Câu 12. Tính chu vi của hình bình hành với các kích thước như hình vẽ 10cm 5cm A. 30 cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 28cm
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (12, 36, 54). 5 3 5 3
b) Quy đồng mẫu số hai phân số ;
. Từ đó thực hiện phép tính + . 12 16 12 16 Câu 2. (1.5 điểm)
a) Sử dụng số nguyên để biểu thị độ cao của
i) Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so với mực nước biển.
ii) Một tàu ngầm đang ở 250m dưới mực nước biển.
b) So sánh hai số nguyên âm đã biểu thị ở câu a).
Câu 3. (1.5 điểm) Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, các em học sinh lớp 6A đã mua 90 bông hoa hồng, 40 bông
hoa cúc để kết thành những bó hoa tặng các thầy các cô sao cho số hoa hồng và số hoa cúc trong từng bó đều bằng nhau.
a) Hỏi số bó hoa nhiều nhất có thể kết được là bao nhiêu?
b) Khi đó mỗi bó hoa có bao nhiêu bông hoa mỗi loại?
Câu 4. (2.0 điểm) Một căn phòng có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m.
a) Tính diện tích của căn phòng.
b) Người ta muốn lát gạch cho căn phòng trên bằng loại gạch lát nền có dạng hình vuông cạnh 40cm. Hỏi
cần phải phải sử dụng bao nhiêu viên gạch?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x, biết –2022 < x ≤ 2022
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Nhà toán học Py-ta-go (Pythagoras) sinh vào khoảng năm 572 trước công nguyên. Số nguyên âm biểu thị
cho năm xảy ra sự kiện này là
A. – (–572). B. 572.
C. + 572. D. –572.
Câu 2. Tập hợp M = {x ∈ℕ | x ≤ }
4 cho bằng cách liệt kê phần tử là
A. M = {1; 2;3;4}
B. M = {0;1;2;3;4}
C. M = {0;1; 2;3}
D. M = {1;2;3}
Câu 3. Cho a = 3
− ;b = 1; c = 0 . Khi đó:
A. a < c < b
B. c < b < a
C. a < b < c
D. c < a < b
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 50 và nhỏ hơn 70? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 5. Kết quả của phép tính 25.8 –15.5+160:16 –10 là A. 150 B. 160 C. 125 D. 300
Câu 6. Tìm số nguyên x, biết 3x − 6 = 30
A. x = 3
B. x = 12
C. x = 20
D. x = 6
Câu 7. 81 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên và cơ số 3 là A. 32 B. 92 C. 94 D. 34
Câu 8. Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 22.3.7 B. 2.3.7 C. 2.32.7 D. 22.3.72
Câu 9. Hình vẽ bên dưới có tên là gì?
A. Tam giác đều B. Hình vuông
C. Lục giác đều
D. Hình bình hành
Câu 10. Nối các ý A, B, C, D ở cột I với các ý (1), (2), (3), (4) ở cột II để được các khẳng định đúng CỘT I CỘT II
A – Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 (1) – chia hết cho 5
B – Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 (2) – chia hết cho 3
C – Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 (3) – chia hết cho 9
D – Các số có chữ số tận cùng là 0; 5
(4) – chia hết cho 2 Kết quả đúng là
A. A – (4); B – (3); C – (2); D – (1)
B. A – (4); B – (3); C – (1); D – (2)
C. A – (4); B – (2); C – (3); D – (1)
D. A – (4); B – (2); C – (1); D – (3)
Câu 11. Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo đều bằng 12cm. A. 96cm2. B. 72cm2 C. 48cm2. D. 144cm2.
Câu 12. Số nào dưới đây chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5? A. 123 B. 135 C. 210 D. 299
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (12, 18, 24). 7 1 5
b) Quy đồng mẫu số ba phân số ; ; . 12 18 24 7 1 5 c) Thực hiện phép tính + + . 12 18 24
Câu 2. (1.5 điểm) Nối các ý A, B, C, D ở cột I với các ý (1), (2), (3), (4) ở cột II thể hiện số nguyên âm được sử
dụng trong thực tiễn cuộc sống. CỘT I CỘT II
A – chỉ nhiệt độ dưới 0 °C
(1) – Nhà toán học Ơ-clít (Euclid) sinh vào năm 330 trước
B – chỉ độ cao dưới mực nước biển Công nguyên
C – chỉ số tiền nợ, số tiền lỗ trong kinh
(2) – Công ty ABE kinh doanh bị lỗ 5 000 000 đô la. doanh
(3) – Thủ đô Mát-xcơ-va (Moscow) của nước Nga đạt nhiệt
D – chỉ thời gian trước Công nguyên
độ trung bình là – 1oC vào ngày 18/01/2020.
(4) – Một tàu ngầm đang lặn sâu 250m dưới mực nước biển
Câu 3. (1.5 điểm) Một đội y tế gồm có 220 nữ và 280 nam dự định chia thành các nhóm sao cho số nữ và số nam
ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia thành
mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ.
Câu 4. (2.0 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 10m. Người ta để một phần mảnh
vườn làm lối đi rộng 2m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quang mảnh vườn
trồng rau và để cửa ra vào rộng 2m. 2m Lối đi Mảnh vườn trồng rau 2m Cửa ra vào Lối đi 10m
a) Tính diện tích phần đất trồng rau.
b) Tính độ dài hàng rào.
Câu 5. (0.5 điểm) Chứng minh 2 3 100 101
A = 1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 + 3 chia hết cho 13.
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 50 và lớn hơn 30 A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2. Kết quả của phép tính (36 . 98+ 98 . 64) :(981−78 ) 1 là A. 72 B. 49 C. 36 D. 98
Câu 3. Kết quả của phép tính 4 4 5
3 .2 .32.3 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 5 5 2 .3 B. 9 9 2 .3 C. 12 12 2 .3 D. 4 4 2 .3
Câu 4. Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là A. 24.32.5 B. 24.3.5 C. 16.3.5 D. 22.32.5
Câu 5. Số nào dưới đây chia hết cho 2; 3; 5 nhưng không chia hết cho 9? A. 540 B. 630 C. 270 D. 300
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
C. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 7. Tính chu vi, diện tích của hình thoi có độ dài cạnh là 5cm và độ dài hai đường chéo là 8cm, 6cm.
A. 25cm, 24cm2. B. 25cm, 48cm2. C. 20cm, 24cm2 D. 20cm, 48cm2
Câu 8. Tìm số nguyên x biết 3x +12 = 15
A. x =15
B. x = 12
C. x = 3 D. x = 1
Câu 9. Nối các ý A, B, C, D ở cột I với các ý (1), (2), (3), (4) ở cột II để đúng với diện tích của các hình đã cho. CỘT I CỘT II 4cm 5cm S = 24cm2 (1) A C 6cm S = 9cm2 (2) 9cm 6cm S = 27cm2 (3) 3cm B D S = 25cm2 (4) 3cm Kết quả đúng là
A. A – (4); B – (3); C – (1); D – (2)
B. A – (4); B – (3); C – (2); D – (1)
C. A – (4); B – (2); C – (3); D – (1)
D. A – (4); B – (2); C – (1); D – (3)
Câu 10. Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là A. 10 cm B. 12 cm C. 36 cm D. 24 cm
Câu 11. Cho a = 2
− ;b = 3 . Khi đó:
A. a b
B. a < b
C. a = b
D. a > b
Câu 12. Tập hợp A = {0;3;6;9;12;1 }
5 cho bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử là A. *
A = {x ∈ ℕ | x ≤ 15 | x⋮3}
B. A = {x ∈ ℕ | x ≤ 15 | x⋮3}
C. A = {x ∈ ℕ | x < 15 | x⋮3} D. *
A = {x ∈ ℕ | x < 15}
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 33 m so với mực nước biển. Sau đó, tàu ngầm nổi lên 12m.
a) Vẽ trục số thẳng đứng để biểu thị quá trình thay đổi độ cao của tàu ngầm so với mực nước biển.
b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển. Câu 2. (1.5 điểm)
a) Quy đồng mẫu số hai phân số 36 và 12 .
b) Thực hiện phép tính 14 56 + . 42 84 25 75
Câu 3. (2.0 điểm) Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật
có chiều rộng 5m và chiều dài 10m.
a) Tính chu vi của tấm biển quảng cáo.
b) Chi phí cho mỗi mét dài của đèn LED là 120000 đồng. Hỏi siêu thị đó phải trả bao nhiêu tiền khi cần
treo đèn LED (bỏ qua tiền công thợ lắp đèn).
Câu 4. (1.5 điểm) Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, học sinh lớp 6A đã mua 75 hoa hồng, 30 hoa hướng
dương và 105 hoa đồng tiền để kết thành những bó hoa như nhau tặng thầy cô.
a) Hỏi số bó hoa nhiều nhất có thể kết được là bao nhiêu?
b) Mỗi bó hoa có bao nhiêu hoa mỗi loại ?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x biết –2021 < x ≤ 2020
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính 5 4
3 . 3 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 320 B. 39 C. 354 D. 31
Câu 2. Điền dấu vào ô trống để được một khẳng định đúng: 3 (−2 ) A. = B. C. < D. >
Câu 3. Tìm số nguyên x biết 14 + 16 + 28 + x = 58
A. x = −1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 58
Câu 4. Số nào sau đây là hợp số? A. 91 B. 21 C. 23 D. 43
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau và vuông góc với nhau
B. Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau
C. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau
Câu 6. Kết quả của phép tính 25.69 + 31.25 – 150 là A. 2350 B. 250 C. 100 D. 2500 Câu 7. Tập hợp *
M = {x ∈ ℕ | x ≤ 1 }
0 có số phần tử là A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 8. Tính chu vi của hình bình hành với các kích thước như hình vẽ. 12cm 8cm A. 50cm B. 60cm C. 30cm D. 40 cm
Câu 9. Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo đều là 8cm. A. 32cm2 B. 48cm2. C. 36cm2. D. 64cm2.
Câu 10. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được A. 2.32.5 B. 2.3.5 C. 23.5 D. 32.52
Câu 11. Nối các ý A, B, C, D ở cột I với các ý (1), (2), (3), (4) ở cột II thể hiện số nguyên âm được sử dụng trong thực tiễn cuộc sống. CỘT I CỘT II
A – chỉ nhiệt độ dưới 0 °C
(1) – Triết gia Platon sinh vào năm 428 trước Công nguyên
B – chỉ độ cao dưới mực nước biển
(2) – Cửa hàng bách hóa nợ 100 000 000 đồng tiền hàng.
C – chỉ số tiền nợ, số tiền lỗ trong kinh
(3) – Một thợ lặn đang lặn ở độ sâu 20m so với mực nước biển doanh
(4) – Nhiệt độ ngày 23/01/2020 tại thành phố Moscow – Nga
D – chỉ thời gian trước Công nguyên
là 6 độ dưới 0℃. Kết quả đúng là
A. A – (4); B – (3); C – (1); D – (2)
B. A – (4); B – (2); C – (1); D – (3)
C. A – (4); B – (3); C – (2); D – (1)
D. A – (4); B – (2); C – (3); D – (1)
Câu 12. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? A. 226 B. 7859 C. 7421 D. 324
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm)
a) Vẽ biểu diễn các số nguyên −5; 0; 2; 3 trên một trục số.
b) Hãy sắp xếp các số nguyên vừa biểu thị ở câu a theo thứ tự tăng dần.
c) Nhiệt độ buổi sáng của phòng bảo quản là – 2oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng bảo quản là bao nhiêu
biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng? Câu 2. (1.5 điểm) 1 3 7
a) Tìm BCNN (5, 25, 30). Qua đó quy đồng mẫu số ba phân số ; ; . 5 25 30 1 3 7
b) Thực hiện phép tính + + . 5 25 30
Câu 3. (2.0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người ta lát
nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm.
a) Tính số viên gạch vừa đủ để lát hết nền nhà đó (không tính mạch vữa)
b) Biết giá tiền 1 viên gạch là 19000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua đủ gạch nát nền nhà đó?
Câu 4. (1.5 điểm) Bạn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Lan muốn chia đều số bi vào các
túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại bi.
a) Hỏi Lan có thể chia bằng mấy cách chia?
b) Với cách chia bi vào nhiều túi nhất thì mỗi túi có bao nhiêu bi mỗi loại?
Câu 5. (0.5 điểm) Không thực hiện phép tính. Hãy chứng minh 1 2 3 4 5 6 7 8
A = 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 là bội của 56.
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng?
A. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
B. Những số chia hết cho 2 thì chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
D. Số chia hết cho cả 3 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
Câu 2. Một hình thoi có diện tích là 36cm2 thì có thể có độ dài hai đường chéo là A. 8cm và 9cm B. 12cm và 4cm C. 4cm và 8cm D. 18cm và 3cm
Câu 3. Cho biết hình chữ nhật và hình bình hành bên dưới có cùng diện tích. Tính chiều cao của hình bình hành. 12cm 8cm ??? 6cm A. 6cm. B. 12cm C. 4 cm. D. 8cm.
Câu 4. Kết quả của phép tính (−5) + 3 là A. 3 B. −2 C. 5 − D. −3
Câu 5. Số nguyên âm – 5 có thể biểu thị cho
A. Nhiệt độ 5 độ dưới 0oC của một ngày mùa đông.
B. Độ sâu của một giếng nước so với mặt đất.
C. Công ty A lãi được 5 tấn hàng.
D. Sự kiện xảy ra vào năm thứ 5 sau công nguyên.
Câu 6. Số nào dưới đây chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3? A. 925 B. 135 C. 250 D. 200
Câu 7. Chọn phát biểu đúng.
A. – 1 > 32.
B. – 8 > 0.
C. – 4 > 0.
D. 2 > – 3.
Câu 8. Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 22.3.72 B. 2.32.7 C. 2.3.7 D. 22.3.7
Câu 9. Kết quả của phép tính 512.131−131.412 là A. 131 B. 51200 C. 13100 D. 41200
Câu 10. Cho tập hợp *
A = {x ∈ ℕ |1 < x < }
5 . Chọn khẳng định đúng.
A. 2∈ A
B. 1∈ A
C. 5 ∈ A
D. 0 ∈ A
Câu 11. Kết quả của phép tính 5 2
25.5 .5 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 56 B. 58 C. 57 D. 59
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (5, 25, 20). 3 4 9
b) Quy đồng mẫu số ba phân số ; ; . 5 25 20 3 4 9 c) Thực hiện phép tính + + . 5 25 20 Câu 2. (1.5 điểm)
a) Sử dụng số nguyên âm để biểu thị năm diễn ra các sự kiện sau so với công nguyên
i) Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng 257 năm trước công nguyên.
ii) Nhà toán học Ta-Lét (Thales) sinh năm 625 trước công nguyên.
b) Hãy so sánh hai số nguyên vừa biểu thị ở câu a, qua đó cho biết sự kiện nào diễn ra trước trong hai sự kiện kể trên.
Câu 3. (1.5 điểm) Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các
túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi.
a) Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi sao cho mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau?
b) Khi đó, mỗi túi có bao nhiêu bi đỏ, bi xanh và bi vàng ?
Câu 4. (2.0 điểm) Cô Hoa có một căn phòng có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m.
a) Tính diện tích của căn phòng.
b) Cô Hoa muốn lát nền cho căn phòng bằng loại gạch lát nền dạng hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa
phải sử dụng bao nhiêu viên gạch? (coi phần mạch vữa là không đáng kể).
Câu 5. (0.5 điểm) Không thực hiện phép tính. Hãy chứng minh 2 3 11 12
A = 5 + 5 + 5 + ... + 5 + 5 chia hết cho 30.
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm) Câu 1. Tập hợp *
M = {x ∈ℕ | x < }
4 cho bằng cách liệt kê phần tử là
A. M ={0;1;2;3;4}
B. M ={0;1;2;3}
C. M ={1;2;3;4}
D. M ={1;2;3}
Câu 2. Kết quả của phép tính 30.75 + 25.30 –150 là A. 2850 B. 2950 C. 300 D. 150
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 2
2.8 .8 .4 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 82 B. 88 C. 87 D. 85
Câu 4. Tìm số nguyên x, biết 2x +17 = 45
A. x =14
B. x = 7
C. x = 21
D. x = 28
Câu 5. Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 210 B. 915 C. 125 D. 300
Câu 6. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
D. Những số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
Câu 7. Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Câu 8. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5 D. 22.3.52
Câu 9. Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng 257 năm trước công nguyên. Số nguyên âm biểu thị cho
năm xảy ra sự kiện này là A. – 257.
B. + 257. C. 257.
D. – (– 257).
Câu 10. Cho a = 5
− ;b = 5. Khi đó:
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. chưa kết luận được
Câu 11. Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 8cm. A. 36cm2. B. 24cm2. C. 96cm2. D. 48cm2
Câu 12. Tính diện tích của hình bình hành với các kích thước như hình vẽ 10cm 6cm A. 60 cm2. B. 50cm2. C. 30cm2. D. 40cm2
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (18, 24, 36). 3 4 3 4
b) Quy đồng mẫu số hai phân số ;
. Từ đó thực hiện phép tính + . 15 25 15 25 Câu 2. (1.5 điểm)
a) Sử dụng số nguyên để biểu thị độ cao của
i) Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so với mực nước biển.
ii) Một tàu ngầm đang lặn sâu 250m so với mực nước biển.
b) so sánh hai số nguyên âm đã biểu thị ở câu a).
Câu 3. (1.5 điểm) Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng,
ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng.
a) Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là bao nhiêu hàng ?
b) Tính số học sinh mỗi hàng khi các lớp xếp hàng theo số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
Câu 4. (2.0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 27 m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 45 m.
a) Tính chiều dài của hình chữ nhật.
b) Người ta trồng rau bắp cải trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 4kg bắp cải. Hỏi trên
cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x, biết –2022 < x ≤ 2022
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7?
A. A = {0;1;2;3;4;5;6; } 7
B. A = {1;2;3;4;5;6; } 7
C. A = {0;1;2;3;4;5; } 6
D. A = {1;2;3;4;5; } 6
Câu 2. Kết quả của phép tính 300 : 4 + 300 : 6 – 25 là A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 3. Kết quả của phép tính 4 2
3 .3 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 32 B. 36 C. 34 D. 35
Câu 4. Tìm số nguyên x, biết x − 17 = 23
A. x = 40
B. x = 17
C. x = 23 D. x = 6
Câu 5. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3? A. 2020 B. 2021 C. 2018 D. 2019
Câu 6. Chọn phát biểu sai.
A. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
B. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
C. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
D. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Câu 7. Trong các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 có bao nhiêu số nguyên tố? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.25 B. 22.5 C. 2.52 D. 22.52
Câu 9. Số nguyên âm biểu thị cho nhiệt độ 5 độ dưới 0 oC là A. + 5 oC. B. 5 oC. C. – 5 oC.
D. – (– 5) oC.
Câu 10. Chọn phát biểu sai.
A. – 1 < 3.
B. – 2 < 0.
C. – 1 < 0.
D. 1 < – 2.
Câu 11. Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 10cm. A. 24cm2. B. 18cm2. C. 40cm2. D. 20cm2
Câu 12. Tính chu vi của hình bình hành với các kích thước như hình vẽ 10cm 5cm A. 30 cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 28cm
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (12, 36, 54). 5 3 5 3
b) Quy đồng mẫu số hai phân số ;
. Từ đó thực hiện phép tính + . 12 16 12 16
Câu 2. (2.0 điểm) Trường THCS Kim Đồng muốn xây một phòng đọc sách cho học sinh có dạng hình chữ nhật
với các kích thước là 750cm và 400cm.
a) Tính chu vi và diện tích của căn phòng.
b) Người ta lát gạch cho căn phòng, hỏi phải sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 30cm
để lát vừa đủ căn phòng.
Câu 3. (1.5 điểm) Nối các ý A, B, C, D ở cột I với các ý (1), (2), (3), (4) ở cột II thể hiện số nguyên âm được sử
dụng trong thực tiễn cuộc sống. CỘT I CỘT II
A - chỉ nhiệt độ dưới 0 °C
(1) - Thế vận hội đầu tiên diễn ra vào năm 776 trước Công
B - chỉ độ cao dưới mực nước biển nguyên
C - chỉ số tiền nợ, số tiền lỗ trong kinh doanh
(2) - Ông Trương kinh doanh bị lỗ 65 000 000 đồng
D - chỉ thời gian trước Công nguyên
(3) - Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 200m so với mực nước biển
(4) - Một thành phố đạt nhiệt độ 4 độ dưới 0 oC vào lúc nửa đêm.
Câu 4. (1.5 điểm) Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá được cử đến khu cách ly T1 để chống dịch nCov. Hỏi
có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x, biết –2001 ≤ x < 1999
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì:
A. A = {2; 0; 1}
B. A = {2; 0; 2; 1} C. A = {2; 1} D. A = {0; 1}
Câu 2. Kết quả của phép tính 28.45 + 55.28 −100 là A. 2700 B. 2800 C. 3200 D. 2400
Câu 3. Số nào chia hết cho cả các số 2; 3; 5; 9 A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 4. Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là
A. C = { x | x là số tự nhiên, x < 11}
B. C = { x | x là số tự nhiên, x > 2}
C. C = { x| x là số tự nhiên, 2 < x < 11}
D. C = { x | x là số tự nhiên, 2 ≤ x < 11}
Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là
A. {2; 4; 8; 16} B. {1; 2; 4; 8}
C. {0; 2; 4; 8; 16}
D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 6. BCNN (4, 14, 26) là A. 182 B. 2 C. 728 D. 364.
Câu 7. Kết quả của phép tính 510 : 57 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên là A. 125 B. 53 C. 510 D. 57
Câu 8. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.4.5 B. 23.5 C. 5.8 D. 4.10
Câu 9. Số đối của số 82 là A. 82 B. –82 C. 28 D. –28
Câu 10. Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
A. Biểu diễn nhiệt độ dưới 0 oC.
B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.
C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển.
D. Biểu diễn số năm trước Công nguypên.
Câu 11. Hình vẽ bên dưới có tên là gì?
A. Tam giác đều
B. Lục giác đều C. Hình vuông
D. Hình bình hành
Câu 12. Chu vi của hình vuông cạnh 6cm là A. 30 cm. B. 18cm. C. 24cm. D. 28cm
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
a) Viết tập hợp gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng phần tử. b) Viết phép tính ( 8 ) ( 4 ) ( 9
12 :12 . 243 : 3 . 10 :1000) dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể a) 24.82 2  3 2 + 24.18 – 100 b) 0
2021 {15 : 175+(2 .5 −6.25) } −   3 2 3 2
Câu 3. (1.0 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số ;
. Từ đó thực hiện phép tính + . 21 28 21 28 Câu 4. (1.0 điểm)
a) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng A = 725 + 665 − 230 có chia hết cho 5 hay không?
b) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của
thủy ngân là –39oC. Tính nhiệt độ sôi của thủy ngân biết độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng
chảy của thủy ngân là 396oC.
Câu 5. (1.5 điểm) Số đội viên của một liên đội là số có ba chữ số nhỏ hơn 300. Mỗi lần xếp thành 3 hàng, 7 hàng,
10 hàng đều vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó. Câu 6. (1.5 điểm)
a) Sử dụng thước thẳng và compa để vẽ một hình vuông có độ dài cạnh là 6cm
b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông vừa vẽ ở câu a).
c) Tính chu vi của miếng bìa hình chữ nhật có diện tích bằng với diện tích hình vuông đã vẽ ở câu a) biết
một cạnh của nó có độ dài là 4cm.
------------- HẾT -------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi kiểm tra Mã phách
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ........ SBD: ...........Phòng: ............. Điểm Giáo viên chấm thi Mã phách
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là A. 1. B. 2021. C. 20212020. D. 0
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử là
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5. Kết quả của phép tính 17.32 + 32.83 là A. 3200 B. 2100 C. 1600 D. 2400
Câu 6. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành. C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 7. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD có AB = 3cm, BC = 2cm, CD = 5 cm như hình vẽ A 3cm B 2cm 5cm D C
Chu vi của hình thang cân ABCD là A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. Đồ vật bên dưới có dạng hình gì?
A. Tam giác đều
B. Lục giác đều C. Hình vuông
D. Hình bình hành
Câu 10. Tìm x biết x + 72 = 0 A. 72. B. – 72. C. – 27. D. 27.
Câu 11. Các bước như ở bên dưới là các bước để vẽ hình nào? Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông
D. Hình bình hành
Câu 12. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là – 9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao
nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?. A. 13oC. B. – 5oC. C. 5oC. D. – 13oC.
B. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
a) Viết tập hợp A gồm các số lẻ có một chữ số bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. b) Viết phép tính 2 5 12 . 1
2 . 6 . 2 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 12 và số mũ tự nhiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể a) 125 + 260 + 75 + 40 b) 2 67 − 2.5 −  (31− 2.3)
Câu 3. (1.0 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số 65 14 ;
. Từ đó thực hiện phép tính 65 14 + . 75 25 75 25 Câu 4. (1.0 điểm)
a) Sử dụng số nguyên để biểu thị độ cao của
+ Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so với mực nước biển.
+ Một tàu ngầm đang lặn sâu 250m so với mực nước biển.
b) So sánh hai số nguyên vừa mới biểu thị ở câu a).
Câu 5. (1.5 điểm) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi
ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện.
Câu 6. (1.5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a) Tính diện tích sân nhà bạn An.
b) Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao
nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
------------- HẾT -------------
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ I
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 4
NĂM HỌC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3.0 điểm)
a) Viết tập hợp gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng phần tử. b) Viết phép tính ( 8 ) ( 4 ) ( 9
12 :12 . 243: 3 . 10 :1000) dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
c) Thực hiện phép tính 24.82 + 24.18 – 100
d) Tính giá trị của biểu thức 0 { 2  +( 3 2 2021 15 : 175 2 .5 − 6.25) } −  
e) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng A = 725 + 665 − 230 có chia hết cho 5 hay không?
f) Sử dụng số nguyên âm để biểu thị độ cao h của giếng nước sâu 12m so với mặt đất. So sánh h và 6.
Câu 2. (2.0 điểm) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi
ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện. 3 2 3 2
Câu 3. (1.5 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số ;
. Từ đó thực hiện phép tính + . 21 28 21 28 Câu 4. (1.0 điểm)
a) Sử dụng số nguyên âm để biểu thị độ cao của giếng nước sâu 15m so với mặt đất.
b) Nhiệt độ buổi sáng của phòng lạnh là – 9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng lạnh đó là bao nhiêu biết
nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?
Câu 5. (2.0 điểm) Sân nhà bạn Nam có dạng hình chữ nhật và có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a) Tính diện tích sân nhà bạn Nam.
b) Bố bạn Nam muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Em hãy cho biết bố bạn
Nam cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó.
Câu 6. (0.5 điểm) Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh A và B.
------------- Hết -------------
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ I
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 3
NĂM HỌC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3.0 điểm)
a) Viết tập hợp A = {x | x là số tự nhiên lẻ, 9 < x < 2 }
0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Viết số 64 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2 và dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 4.
c) Tìm x biết 107 + 39 + 93 + x = 250
d) Tính giá trị của biểu thức M  ( )2021 3 3 2 3 : 2 5 8.3  = + −  
e) Số 123 000....01 có chia hết cho 3 hay không? Vì sao? 99 so 0
f) Biểu diễn trên cùng một trục số các số 2 − ; 0; 5 .
Câu 2. (2.0 điểm) Ba đội công nhân cùng trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi công nhân đôi A trồng 7 cây,
mỗi công nhân đội B trồng 8 cây, mỗi công nhân đội C trồng 6 cây. Tính số công nhân của mỗi đội, biết rằng số
cây của mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 200. Câu 3. (1.5 điểm) 7 3
a) Quy đồng mẫu số hai phân số ; 15 20 1 4 3
b) Thực hiện phép tính + + 4 3 6
Câu 4. (1.0 điểm) Sử dụng số nguyên âm để biểu thị
a) Nhiệt độ ngày 23/01/2020 tại thành phố Moscow – Nga là 6 độ dưới 0℃.
b) Nhà toán học Py-ta-go (Pythagoras) sinh năm 570 trước công nguyên. Câu 5. (2.0 điểm)
a) Viết công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có dộ dài hai cạnh là ab.
b) Sử dụng thước thẳng và compa để vẽ một hình vuông có độ dài cạnh là 5cm
c) Tính chu vi và diện tích của miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài bằng 5cm.
Câu 6. (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên 579 ∗ biết số đó chia hết cho 3 và chia hết cho 5.
------------- Hết -------------
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ I
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 2
NĂM HỌC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2.5 điểm)
a) Viết tập hợp gồm các số chẵn lớn hơn 2 và nhỏ 14 bằng cách liệt kê.
b) Viết số 243 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 3.
c) Thực hiện phép tính 440 + 235 +165 + 60 −100 2021
d) Tính giá trị của biểu thức 2 136− 2 −  (7.3− 2. ) 3 :5
e) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng 2303 + 81+162 có chia hết cho 9 hay không? Câu 2. (1.5 điểm)
a) Sử dụng số nguyên để biểu thị năm diễn ra các sự kiện sau so với công nguyên
i) Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng 257 năm trước công nguyên.
ii) 1010 năm sau công nguyên, Vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La và đổi tên Đại La thành Thăng Long
b) Hãy so sánh hai số nguyên vừa biểu thị ở câu a, qua đó cho biết sự kiện nào diễn ra trước trong hai sự kiện kể trên. 6 2 6 2
Câu 3. (1.5 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số ;
. Từ đó thực hiện phép tính + . 42 84 42 84
Câu 4. (2.0 điểm) Liên đội trường THCS Kim Đồng khi xếp hàng thì xếp thành 5 hàng, 8 hàng, 10 hàng đều vừa
đủ số đội viên. Biết số đội viên của trường lớn hơn 210 và nhỏ hơn 250 bạn.
a) Tính số đội viên của liên đội trường THCS Kim Đồng.
b) Tính số đội viên mỗi hàng khi xếp số đội viên của liên đội trường THCS Kim Đồng thành 5 hàng, 8 hàng, 10 hàng. Câu 5. (2.0 điểm)
a) Vẽ minh họa và viết công thức tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật có dộ dài hai cạnh là ab.
b) Tính chu vi và diện tích của miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài bằng 8cm.
Câu 6. (0.5 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x, biết –2022 ≤ x < 2022
------------- Hết -------------
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ I
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023 – Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3.0 điểm)
a) Viết tập hợp gồm các số 1; 3; 5; 7; 9; 11 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử. b) Viết phép tính 5 3
4.8 .2.8 .8 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 8 và số mũ tự nhiên.
c) Thực hiện phép tính 46 . 137 + 137 . 54
d) Tính giá trị của biểu thức M = [36 – (82 – 7.11)2] : 11 + (2022 – 2021) 2020
e) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng 303 +162 +18 có chia hết cho 3 hay không?
f) Sử dụng số nguyên âm để biểu thị độ cao h của giếng nước sâu 12m so với mặt đất. So sánh h và 6.
Câu 2. (1.0 điểm) Sử dụng số nguyên để biểu thị độ cao của
a) Đỉnh Phan Xi Păng (Fansipan) cao 3147m so với mực nước biển.
b) Một tàu ngầm đang lặn sâu 250m so với mực nước biển. 2 12 2 12
Câu 3. (1.5 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số và
. Từ đó thực hiện phép tính + . 6 8 6 8
Câu 4. (2.0 điểm) Số học sinh của một trường THCS là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Mỗi lần xếp hàng gồm
5 học sinh, hàng 6 học sinh, hàng 7 học sinh, hàng 8 học sinh đều vừa đủ không thừa học sinh nào.
a) Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
b) Tính số hàng khi xếp học sinh của trường thành hàng 5 học sinh, hàng 6 học sinh, hàng 7 học sinh, hàng 8 học sinh. Câu 5. (2.0 điểm)
a) Viết công thức tính diện tích hình thoi có dộ dài hai đường chéo là ab.
b) Tính diện tích của miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 9cm và chiều rộng là 4cm.
c) Tính chu vi của miếng bìa hình vuông có cùng diện tích như diện tích của miếng bìa hình chữ nhật đã cho ở câu b).
Câu 6. (0.5 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên từ (–1002) cho đến 1001 theo biểu diễn trên trục số.
------------- Hết -------------