Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán (có lời giải chi tiết)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 118 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023-ĐỀ 1
MÔN TOÁN
Câu 1: Cho s phc
12=−zi
. Tính
z
.
A.
5z =
B.
5z =
C.
2z =
D.
3z =
Câu 2: Trong không gian
cho mt cu
( )
S
phương trình:
2 2 2
2 4 4 7 0x y z x y z+ + + =
. Xác
định tọa độ tâm
I
bán nh
R
ca mt cu
( )
S
:
A.
( )
1; 2;2I −−
;
3R =
. B.
( )
1;2; 2I
;
2R =
.
C.
( )
1; 2;2I −−
;
4R =
. D.
( )
1;2; 2I
;
4R =
.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
=
+
A. Đim
(1; 1)P
. B. Đim
(1; 2)N
. C. Đim
(1;0)M
. D. Đim
(1;1)Q
.
Câu 4: Quay mt miếng bìa hình tròn din ch
2
16 a
quanh mt trong những đường kính, ta được
khi tròn xoay có th tích là
A.
3
64
3
a
B.
3
128
3
a
C.
3
256
3
a
D.
3
32
3
a
Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2 2023=−f x x
là:
A.
4
1
2023
2
−+x x C
. B.
4
4 2023−+x x C
. C.
4
1
4
xC+
. D.
3
4 2023−+x x C
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
2023
1 4 ,
= + f x x x x x
. S điểm cực đại ca hàm
s đã cho
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7: Bất phương trình
2
4
11
2 32
xx+



tp nghim là
( )
;S a b=
, khi đó
ba
là?
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Câu 8: Cho khi chóp
( )
H
th tích là
3
2a
, đáy hình vuông cạnh
2a
. Độ dài chiu cao khi chóp
( )
H
bng.
A.
3a
. B.
a
. C.
4a
. D.
2a
.
Câu 9: Tp xác định ca hàm s
( )
2022
2023
1=−yx
là:
A.
( )
0;+
. B.
)
1; +
. C.
( )
1; +
. D. .
Câu 10: Tính tng các nghim của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx + =
bng
A.
3
. B.
9
. C.
9
10
. D.
3
.
Câu 11: Cho haich phân
( )
5
2
d8f x x
=
( )
2
5
d3g x x
=
. Tính
( ) ( )
5
2
4 1 dI f x g x x
=


.
A.
11I =−
. B.
13I =
. C.
27I =
. D.
3I =
.
Câu 12: Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
. Khi đó số phc
5wz=
A.
15 20wi=+
. B.
15 20wi=
.
C.
15 20wi=+
. D.
15 20wi=−
.
Trang 2
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):2 1 0x y z
+ + =
. Vectơ nào sau đây không vectơ
pháp tuyến ca mt phng
?
A.
( )
4
4;2; 2n
B.
( )
2
2; 1;1n −−
C.
( )
3
2;1;1n
D.
( )
1
2;1; 1n
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3a =−
,
( )
1;3; 2b =−
. m tọa độ ca
vectơ
2c a b=−
.
A.
( )
0; 7;7c =−
. B.
( )
0;7;7c =
. C.
( )
0; 7; 7c =
. D.
( )
4; 7;7c =−
.
Câu 15: Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Câu 16: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
14
21
x
y
x
=
.
A.
2y =
. B.
. C.
1
2
y =
. D.
2y =−
.
Câu 17: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
5
log 5a
bng
A.
5
5 log a+
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a+
. D.
5
1 log a
.
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
2 6 2y x x= +
B.
32
32y x x= +
C.
32
32y x x=
D.
32
32y x x=
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
3 4 5
+
==
−−
x y z
d
. Hi
d
đi
qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
3;4;5C
. B.
( )
3; 4; 5−−D
. C.
( )
1;2; 3−−B
. D.
( )
1; 2;3A
.
Câu 20: bao nhiêu s năm chữ s khác nhau được to thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
?
A.
5
6
A
. B.
6
P
. C.
5
6
C
. D.
5
P
.
Câu 21: Cho nh lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
3AA a
=
. Thch khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
33
2
a
. B.
3
33a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 22: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2.e
x
fx
=
. B.
( )
23
2.e
x
fx
=−
. C.
( )
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Trang 3
Câu 23: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +
.
Câu 24: Cho hình tr bán kính đáy
( )
5 cmr =
khong cách giữa hai đáy bng
( )
7 cm
. Din tích
xung quanh ca hình tr
A.
( )
2
35π cm
B.
( )
2
70π cm
C.
( )
2
120π cm
D.
( )
2
60π cm
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
0;10
tha mãn
( )
10
0
d7f x x =
,
( )
6
2
d3f x x =
. G tr
( ) ( )
2 10
06
ddP f x x f x x=+

A.
10.
B.
4.
C.
4.
D.
7.
Câu 26: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
công sai
1d =
. Khi đó
3
u
bng
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 27: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
f x x=+
A.
2
2
ln 2 2
x
x
C++
. B.
2
2
x
xC++
. C.
2
2
ln2
x
xC++
. D.
2
2
2
x
x
C++
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như sau
Hàm s đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
2x =
. D.
3x =−
.
Câu 29: Trên đoạn
1;5
, hàm s
9
yx
x
=+
đạt giá tr ln nht tại điểm
A.
5x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 30: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
1
y
x
=
. B.
43
29y y x x x= = - - -
.
Trang 4
C.
3
1yx=-
. D.
1yx=-
.
Câu 31: Cho
==log 3,lo g 4
ab
xx
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1. Tính
= log .
ab
Px
A.
=12P
B.
=
12
7
P
C.
=
7
12
P
D.
=
1
12
P
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
3
,
2
a
ABC SA =
, tam giác
ABC
đều
cnh bng
a
(minh họa như hình dưới). Góc to bi gia mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 33: Cho
( )
2
1
4 2 1f x x dx

−=

. Khi đó
( )
2
1
f x dx
bng:
A.
1
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 34: Cho điểm
( )
1;2;5M
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
ct các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
80x y z+ + =
. B.
2 5 30 0x y z+ + =
. C.
0
5 2 1
x y z
+ + =
. D.
1
5 2 1
x y z
+ + =
.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 2 4 3z i i+ =
. Phn thc ca s phc
z
bng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
11
5
. D.
11
5
.
Câu 36: Một nh lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
, , 2 .B AB a AA a
==
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BC
là:
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm th. Tính
xác suất để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chn trong đó chỉ
mt tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Trang 5
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
−−1; 2; 3A
;
( )
1; 4;1B
đường thng
++
==
2
23
:
1 1 2
y
xz
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn
AB
song song vi
d
?
A.
+
==
1
1
1 1 2
y
xz
B.
+
==
1
1
1 1 2
y
xz
C.
−+
==
1
11
1 1 2
y
xz
D.
+
==
2
2
1 1 2
y
xz
Câu 39: Tp nghim ca bất phương trình
21
1
(3 9)(3 ) 3 1 0
27
x x x+
cha bao nhiêu s nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Cho hàm s
liên tc trên đ th như hình vẽ. Đt
( ) ( )
( )
g x f f x=
. Hỏi phương
trình
( )
0gx
¢
=
my nghim thc phân bit?
A.
14
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
( )
1
0
21
f =
( )
2
sin3 .cos 2 ,f x x x x
=
. Biết
( )
Fx
nguyên hàm
ca
( )
fx
tha mãn
( )
00F =
, khi đó
2
F



bng
A.
137
441
. B.
137
441
. C.
247
441
. D.
167
882
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
a
hp vi mt phng
( )
ABC
góc
0
30
. Thch ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 43: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
22
2 1 0z m z m + + =
(
m
tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
tha mãn
0
7?z =
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A
đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+
==
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
34
3
xt
yt
zt
=
= +
=
B.
22
1
33
xt
yt
zt
=+
=+
=+
C.
22
13
32
xt
yt
zt
=+
=+
=+
D.
2
33
2
xt
yt
zt
=
= +
=
Trang 6
Câu 45: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, điểm
( )
;M x y
biu din nghim ca bất phương tnh
( )
3
log 9 18 3
y
x x y+ + = +
. bao nhiêu điểm
M
tọa độ nguyên thuc hình tròn tâm
O
bán
kính
7R =
?
A.
7
. B.
2
. C.
3
. D.
49
.
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
2 3 1
x y z
d
++
==
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 6S x y z + + + + =
. Hai mt phng
( ) ( )
,PQ
cha
d
tiếp xúc vi
( )
S
. Gi
,AB
là tiếp điểm
I
là tâm ca mt cu
( )
S
. Giá tr
cos AIB
bng
A.
1
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 47: Cho các hàm s
( ) ( )
( )
( )
2
; ; 2 1y f x y f f x y f x x= = = +
đồ th ln t là
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
.
Đưng thng
2x =
ct
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
lần lượt ti
,,A B C
. Biết phương trình tiếp tuyến ca
( )
1
C
ti
A
ca
( )
2
C
ti
B
lần lượt
23yx=+
85yx=+
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
3
C
ti
C
A.
89yx=−
. B.
12 3yx=+
. C.
24 27yx=−
. D.
41yx=+
.
Câu 48: Cho hàm s bc bn
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx a= + + + +
đồ th hàm s
( )
'y f x=
đường cong
như hình vẽ sau:
Hàm s
( )
( )
2
2 1 2y f x f x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3.
B.
7.
C.
4.
D.
1.
Câu 49: Cho t diện đều
ABCD
tt c các cnh bng
1
. Gi
M
điểm thuc cnh
BC
sao cho
2MC MB=
;
N
,
P
lần lượt trung điểm ca
BD
AD
. Gi
Q
giao điểm ca
AC
( )
MNP
. Thch khối đa diện
ABMNPQ
bng
A.
72
216
. B.
13 2
432
. C.
2
36
. D.
11 2
432
.
Câu 50: Mt bin qung cáo có dng hình tròn tâm
O
, phía trong được trang trí bi hình ch nht
ABCD
;
hình vuông
MNPQ
cnh
2MN =
(m) hai đường parabol đối xng nhau chung đỉnh
O
như
hình v. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/
2
m
phn còn lại là 250.000 đồng/
2
m
. Hi s tiền để sơn theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới đây?
Trang 7
A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.C
5.A
6.D
7.C
8.A
9.C
10.D
11.B
12.D
13.C
14.A
15.D
16.D
17.C
18.B
19.D
20.A
21.C
22.A
23.C
24.B
25.C
26.C
27.A
28.B
29.D
30.C
31.B
32.C
33.A
34.B
35.A
36.B
37.B
38.B
39.B
40.B
41.A
42.A
43.B
44.A
45.B
46.A
47.C
48.B
49.B
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho s phc
12=−zi
. Tính
z
.
A.
5z =
B.
5z =
C.
2z =
D.
3z =
Li gii
Ta có
22
1 ( 2) 5= + =z
.
Câu 2: Trong không gian
cho mt cu
( )
S
phương tnh:
2 2 2
2 4 4 7 0x y z x y z+ + + =
.
Xác đnh tọa độ tâm
I
bán nh
R
ca mt cu
( )
S
:
A.
( )
1; 2;2I −−
;
3R =
. B.
( )
1;2; 2I
;
2R =
.
C.
( )
1; 2;2I −−
;
4R =
. D.
( )
1;2; 2I
;
4R =
.
Li gii
Chn D
( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + + =
1a=
;
2b =
;
2c =−
;
7d =−
2 2 2
R a b c d = + +
4=
;
( )
1;2; 2I
.
Câu 3: Đim nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
=
+
A. Đim
(1; 1)P
. B. Đim
(1; 2)N
. C. Đim
(1;0)M
. D. Đim
(1;1)Q
.
Câu 4: Quay mt miếng bìa hình tròn din tích
2
16 a
quanh mt trong những đường kính, ta
được khi tròn xoay có th tích là
A.
3
64
3
a
B.
3
128
3
a
C.
3
256
3
a
D.
3
32
3
a
Li gii
Chn C
Gi
R
là bán nh đưng tròn. Theo gi thiết, ta có
22
16 4S R a R a

= = =
.
Trang 8
Khi quay miếng bìa hình tròn quanh mt trong những đường kính của nó thì ta được mt hình cu.
Th tích hình cu này là
( )
3
33
4 4 256
4
3 3 3
V R a a
= = =
.
Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2 2023=−f x x
là:
A.
4
1
2023
2
−+x x C
. B.
4
4 2023−+x x C
. C.
4
1
4
xC+
. D.
3
4 2023−+x x C
.
Li gii
Chn A
( )
3
2 2023 d
xx
4
2. 2023
4
= +
x
xC
4
2023
2
= +
x
xC
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
2023
1 4 ,
= + f x x x x x
. S điểm cực đại ca
hàm s đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
0
01
4
x
f x x
x
=
= =
=−
Bng xét du
( )
fx
:
T bng xét du suy ra hàm s có đúng
1
điểm cực đại.
Câu 7: Bất phương trình
2
4
11
2 32
xx+



tp nghim là
( )
;S a b=
, khi đó
ba
?
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Bất phương trình tương đương
2
45
2
11
4 5 5 1
22
xx
x x x
+
+
.
Vy
( )
5;1 6S b a= =
.
Câu 8: Cho khi chóp
( )
H
th tích là
3
2a
, đáy là hình vuông cạnh
2a
. Độ dài chiu cao khi
chóp
( )
H
bng.
A.
3a
. B.
a
. C.
4a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
3
23
2
1 1 6
. ( 2 ) 2 3
3 3 2
a
V B h a a h a
a
= = = = =
.
Câu 9: Tp xác định ca hàm s
( )
2022
2023
1=−yx
là:
A.
( )
0;+
. B.
)
1; +
. C.
( )
1; +
. D. .
Li gii
Trang 9
Chn C
Do
2022
2023
=
không nguyên nên hàm s xác định khi:
1 0 1xx
.
Vy tập xác định:
( )
1;D = +
.
Câu 10: Tính tng các nghim của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx + =
bng
A.
3
. B.
9
. C.
9
10
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Phương trình tương đương với
29
3 1 10xx
+ =
29
3 1 10 0xx
+ =
.
9
5 4.10 0
= +
nên phương trình có hai nghiệm
1
x
2
x
phân biệt.
Ta có
12
3xx+=
.
Câu 11: Cho hai tích phân
( )
5
2
d8f x x
=
( )
2
5
d3g x x
=
. Tính
( ) ( )
5
2
4 1 dI f x g x x
=


.
A.
11I =−
. B.
13I =
. C.
27I =
. D.
3I =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
5
2
4 1 dI f x g x x
=


( ) ( )
52
5
2
25
d 4 df x x g x x x
= +

( )
8 4.3 5 2 13= + + =
.
Câu 12: Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
. Khi đó số phc
5wz=
A.
15 20wi=+
. B.
15 20wi=
. C.
15 20wi=+
. D.
15 20wi=−
.
Li gii
S phc
( )
5 5 3 4 15 20w z i i= = =
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):2 1 0x y z
+ + =
. Vectơ nào sau đây
không là vectơ pháp tuyến ca mt phng
?
A.
( )
4
4;2; 2n
B.
( )
2
2; 1;1n −−
C.
( )
3
2;1;1n
D.
( )
1
2;1; 1n
Li gii
Chn C
Mt phng
( ):2 1 0x y z
+ + =
vectơ pháp tuyến
( )
1
2;1; 1n
,
( )
21
2; 1;1nn =
,
( )
41
4;2; 2 2nn−=
nên
2
n
2
n
cũng là các vectơ pháp tuyến ca mt phng
.
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3a =−
,
( )
1;3; 2b =−
. Tìm
tọa độ của vectơ
2c a b=−
.
A.
( )
0; 7;7c =−
. B.
( )
0;7;7c =
. C.
( )
0; 7; 7c =
. D.
( )
4; 7;7c =−
.
Trang 10
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
2 2; 6;4b =
( )
2; 1;3a =−
( )
0; 7;7c =
.
Câu 15: Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
34z i= −
Phn thc ca
z
bng 3.
Câu 16: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
14
21
x
y
x
=
.
A.
2y =
. B.
. C.
1
2
y =
. D.
2y =−
.
Li gii
Chn D
Ta có
41
lim 2
21
x
x
x
→
−+
=−
. Vậy đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2y =−
.
Câu 17: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
5
log 5a
bng
A.
5
5 log a+
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a+
. D.
5
1 log a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
5
log 5a
55
log 5 log a=+
5
1 log a=+
.
Câu 18: Đưng cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
2 6 2y x x= +
B.
32
32y x x= +
C.
32
32y x x=
D.
32
32y x x=
Li gii
Chn B
T đồ th hàm s ta có:
Đồ th trong hình là ca hàm s bc 3, có h s
0a
.
Đồ th hàm s đạt cc tr tại các điểm
( ) ( )
2;2 ;B 0; 2A −−
.
Vy chọn đáp án B.
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
3 4 5
+
==
−−
x y z
d
.
Hi
d
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
Trang 11
A.
( )
3;4;5C
. B.
( )
3; 4; 5−−D
. C.
( )
1;2; 3−−B
. D.
( )
1; 2;3A
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
1 2 3
:
3 4 5
+
==
−−
x y z
d
đi qua điểm
( )
1; 2;3A
.
Câu 20: bao nhiêu s có năm chữ s khác nhau đưc to thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
?
A.
5
6
A
. B.
6
P
. C.
5
6
C
. D.
5
P
.
Li gii.
Chn A
S t nhiên gồm năm chữ s khác nhau được to thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
là mt chnh
hp chp
5
ca
6
phn t. Vy có
5
6
A
s cn tìm.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
3AA a
=
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
bng
A.
3
33
2
a
. B.
3
33a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn C
Th tích khối lăng tr
.
.
ABC A B C ABC
V S AA
=
2
1
.
2
AB AA
=
3
3
2
a
=
.
Câu 22: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2.e
x
fx
=
. B.
( )
23
2.e
x
fx
=−
. C.
( )
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
2 3 2 3
2 3 .e 2.e
xx
f x x
−−
= =
.
Câu 23: Cho đ th hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
B'
C'
A
C
B
A'
Trang 12
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +
.
Li gii
Chn C
Nhìn vào đồ th ta thy hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 24: Cho hình tr bán kính đáy
( )
5 cmr =
khong cách giữa hai đáy bng
( )
7 cm
.
Din tích xung quanh ca hình tr
A.
( )
2
35π cm
B.
( )
2
70π cm
C.
( )
2
120π cm
D.
( )
2
60π cm
Li gii
Chọn B
Diện tích xung quanh của nh trụ
2π
xq
S rh=
2π5.7 70π==
( )
2
cm
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
0;10
tha mãn
( )
10
0
d7f x x =
,
( )
6
2
d3f x x =
. Giá tr
( ) ( )
2 10
06
ddP f x x f x x=+

A.
10.
B.
4.
C.
4.
D.
7.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
10
0
7df x x=
( ) ( ) ( )
2 6 10
0 2 6
d d df x x f x x f x x= + +
nên
( )
6
2
7dP f x x= =
7 3 4−=
.
Câu 26: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
công sai
1d =
. Khi đó
3
u
bng
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
31
2 2 2.1 4u u d= + = + =
.
Câu 27: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
f x x=+
A.
2
2
ln 2 2
x
x
C++
. B.
2
2
x
xC++
. C.
2
2
ln2
x
xC++
. D.
2
2
2
x
x
C++
.
Li gii
Ta có
( )
2
21
2d
ln2 2
x
x
x x x C+ = + +
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như sau
Trang 13
Hàm s đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
2x =
. D.
3x =−
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta có hàm s đạt cực đai tai điểm
1x =−
.
Câu 29: Trên đoạn
1;5
, hàm s
9
yx
x
=+
đạt giá tr ln nht tại điểm
A.
5x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Hàm s xác đnh và liên tục trên đoạn
1;5
.
Ta có:
2
99
1yx
xx

= + =


.
2
2
3 1;5
9
0 1 0 9 0
3 1;5
x
yx
x
x
=
= = =
=
.
( )
( )
( )
( )
1;5
1 10
3 6 max 1 10
34
5
5
f
f y f
f
=
= = =
=
.
Câu 30: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
1
y
x
=
. B.
43
29y y x x x= = - - -
.
C.
3
1yx=-
. D.
1yx=-
.
Li gii
Chn C
Hàm s
3
1yx=-
2
' 3 0,y x x R= - £ " Î
nên nghch biến trên
R
.
Câu 31: Cho
==log 3,lo g 4
ab
xx
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1. Tính
= log .
ab
Px
A.
=12P
B.
=
12
7
P
C.
=
7
12
P
D.
=
1
12
P
Li gii
Chn B
= = = = =
+
+
1 1 1 12
log
11
log log log 7
34
ab
x x x
Px
ab a b
Trang 14
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
3
,
2
a
ABC SA =
, tam giác
ABC
đều cnh bng
a
(minh họa như hình dưới). Góc to bi gia mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung điểm
BC
.
ABC
đều cnh
a
nên
AM BC
3
2
a
AM =
.
Ta có
( )
SA ABC⊥
Hình chiếu ca
SM
trên mt phng
( )
ABC
AM
.
Suy ra
SM BC
(theo định lí ba đường vuông góc).
Trang 15
( ) ( )
( )
( )
,
,
SBC ABC BC
AM ABC AM BC
SM SBC SM BC
=
⊥
⊥
. Do đó góc giữa mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc gia
SM
AM
, hay là góc
SMA
(do
( )
SA ABC SA AM SAM
vuông).
Xét tam giác
SAM
vuông ti
A
0
3
2
tan 1 45
3
2
a
SA
SMA SMA
AM
a
= = = =
.
Vy góc cn tìm là
0
45
.
Câu 33: Cho
( )
2
1
4 2 1f x x dx

−=

. Khi đó
( )
2
1
f x dx
bng:
A.
1
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1
1
22
11
4 2 1 4 2 1 4 2. 1
2
4 4 1
x
f x x dx f x dx xdx f x dx
f x dx f x dx
= = =


= =

Câu 34: Cho điểm
( )
1;2;5M
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
ct các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
80x y z+ + =
. B.
2 5 30 0x y z+ + =
. C.
0
5 2 1
x y z
+ + =
. D.
1
5 2 1
x y z
+ + =
.
Li gii
Cách 1 :
Ta có tính cht hình hc sau : t din
OABC
ba cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc thì điểm
M
là trc tâm ca tam giác
ABC
khi và ch khi
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
O
lên mt
phng
( )
ABC
.
Do đó mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2;5M
véc tơ pháp tuyến
( )
1;2;5OM
.
Phương trình mặt phng
( )
P
( ) ( ) ( )
1 2 2 5 5 0 2 5 30 0.x y z x y z + + = + + =
Cách 2:
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
Khi đó phương trình mặt phng
( )
P
có dng
1
x y z
a b c
+ + =
.
Theo gi thiết ta có
( )
MP
nên
( )
1 2 5
11
abc
+ + =
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 ;2;5 ; 0; ; ; 1;2 ;5 ; ;0;AM a BC b c BM b AC a c= =
Mt khác
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
( )
. 0 2 5
2
5
.0
AM BC b c
ac
BM AC
==

=
=
T
( )
1
( )
2
ta có
30; 15; 6a b c= = =
.
Trang 16
Phương trình mặt phng
( )
P
1 2 5 30 0.
30 15 6
x y z
x y z+ + = + + =
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 2 4 3z i i+ =
. Phn thc ca s phc
z
bng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
11
5
. D.
11
5
.
Li gii
( )
1 2 4 3z i i+ =
nên
43
12
i
z=
i
+
( )( )
22
4 3 1 2
12
ii−−
=
+
2 11
5
i−−
=
2 11
55
=i
.
Suy ra
2 11
z
55
=i
+
.
Vy phn thc ca
z
2
5
.
Câu 36: Một nh lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
, , 2 .B AB a AA a
==
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BC
là:
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Li gii
Chn B
Trong mt phng
( )
A AB
k
( )
1.AH A B
Ta có
( ) ( )
vu«ng t¹i
2.
. ng trô øng
ABC B AB BC
BC A AB BC AH
ABC AB C AA BC
⊥
đ
T
( )
1
( )
2
suy ra
( ) ( )
( )
d , .AH A AB A A BC AH

=
Trong
AAB
vuông ti
A
có đường cao
AH
ta có
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 . .2 2 5
.
5
4
AB AA a a a
AH
AH AB AA
AB AA a a
= + = = =
++
Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm th. Tính xác suất để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chn trong
đó chỉmt tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Li gii
Trang 17
S phn t ca không gian mu là:
( )
10
30
nC=
.
Gi
A
là biến c tha mãn bài toán.
Ly
5
tm th mang s l,
5
15
C
cách.
Ly
1
tm th mang s chia hết cho
10
,
1
3
C
cách.
Ly
4
tm th mang s chn không chia hết cho
10
,
4
12
C
.
Vy
( )
5 1 4
15 3 12
10
30
..
99
667
C C C
PA
C
==
.
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
−−1; 2; 3A
;
( )
1; 4;1B
đường thng
++
==
2
23
:
1 1 2
y
xz
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đưng thẳng đi
qua trung điểm của đoạn
AB
song song vi
d
?
A.
+
==
1
1
1 1 2
y
xz
B.
+
==
1
1
1 1 2
y
xz
C.
−+
==
1
11
1 1 2
y
xz
D.
+
==
2
2
1 1 2
y
xz
Li gii
Chn B
Trung điểm ca
AB
( )
0;1; 1I
++
==
2
23
:
1 1 2
y
xz
d
VTCP
( )
r
1; 1; 2u
nên đường thng
cần tìm cũng VTCP
( )
r
1; 1; 2u
.
Suy ra phương trình đường thng
+
= =
1
1
:.
1 1 2
y
xx
Câu 39: Tp nghim ca bất phương tnh
21
1
(3 9)(3 ) 3 1 0
27
x x x+
cha bao nhiêu s
nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn B
Điu kin
11
3 1 0 3 1 1
xx
x
++
.
Ta có
1x =−
là mt nghim ca bất phương trình.
Vi
1x −
, bất phương trình tương đương với
2
1
(3 9)(3 ) 0
27
xx
.
Đặt
30
x
t =
, ta có
2
1
( 9)( ) 0
27
tt
1
( 3)( 3)( ) 0
27
t t t +
3
1
3
27
t
t
−

. Kết hp
điều kin
30
x
t =
ta được nghim
1
3
27
t
1
3 3 3 1
27
x
x
. Kết hợp điều
kin
1x −
ta được
11x
suy ra trường hp này bất phương tnh có 2 nghiệm nguyên.
Vy bất phương trình đã cho có tất c 3 nghim nguyên.
Trang 18
Câu 40: Cho hàm s
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Đặt
( ) ( )
( )
g x f f x=
.
Hỏi phương trình
( )
0gx
¢
=
my nghim thc phân bit?
A.
14
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
( )
.g x f f x f x
¢ ¢ ¢
=
( )
( )
( )
( )
0
0
0
f f x
gx
fx
é
¢
=
ê
¢
ê
¢
=
ê
ë
( )
( )
( )
11
22
, 2 1
0
0
, 1 2
2
x x x
x
fx
x x x
x
é
= - < < -
ê
ê
=
ê
¢
ê
= < <
ê
ê
ê
=
ë
;
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
0
0
2
f x x
fx
f f x
f x x
fx
é
=
ê
ê
=
ê
¢
ê
ê
=
ê
ê
=
ë
Dựa vào đ th ta thy:
( )
0fx=
3
nghim phân bit
2, 0, 2x x x= - = =
, trong đó có
2
nghim trùng vi nghim
ca
( )
0fx
¢
=
.
( )
1
f x x=
3
nghim phân bit
( ) ( ) ( )
3 4 5
2; 1 , 1;1 , 2;x x xÎ - - Î - Î + ¥
.
( )
2
f x x=
1
nghim duy nht
( )
6
;2x Î - ¥ -
.
( )
2fx=
1
nghim duy nht
( )
7
;2x Î - ¥ -
.
Cũng t đồ th có th thy các nghim
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , , , 2,0,2x x x x x x x -
đôi một khác nhau.
Vy
( )
0gx
¢
=
tng cng
10
nghim phân bit.
Trang 19
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
( )
1
0
21
f =
( )
2
sin3 .cos 2 ,f x x x x
=
. Biết
( )
Fx
nguyên hàm ca
( )
fx
tha mãn
( )
00F =
, khi đó
2
F



bng
A.
137
441
. B.
137
441
. C.
247
441
. D.
167
882
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
sin3 .cos 2 ,f x x x x
=
nên
( )
fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
.
( )
2
1 cos4 sin3 sin3 .cos4
d sin3 .cos 2 d sin3 . d d d
2 2 2
x x x x
f x x x x x x x x x
+
= = = +
( )
1 1 1 1 1
sin3 d sin7 sin d cos3 cos7 cos
2 4 6 28 4
x x x x x x x x C= + = + +

.
Suy ra
( )
1 1 1
cos3 cos7 cos ,
6 28 4
f x x x x C x= + +
.
( )
1
00
21
fC= =
.
Do đó
( )
1 1 1
cos3 cos7 cos ,
6 28 4
f x x x x x= +
. Khi đó:
( ) ( )
( )
22
00
2
0
1 1 1
0 d cos3 cos7 cos d
2 6 28 4
1 1 1 137
sin3 sin 7 sin
18 196 4 441
137 137 137
00
2 441 441 441
F F f x x x x x x
x x x
FF

= = +

= + =



= + = + =



.
Câu 42: Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
a
hp vi mt phng
( )
ABC
góc
0
30
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm sa
BC
suy ra góc gia mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
0
30SIA =
.
Trang 20
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,d A SBC AH a==
.
Xét tam giác
AHI
vuông ti
H
suy ra
0
2
sin30
AH
AI a==
.
Gi s tam giác đều
ABC
cnh bng
x
, mà
AI
là đường cao suy ra
34
2
2
3
a
a x x= =
.
Din tích tam giác đều
ABC
2
2
4 3 4 3
.
43
3
ABC
aa
S

==


.
Xét tam giác
SAI
vuông ti
A
suy ra
0
2
.tan30
3
a
SA AI==
.
Vy
23
.
1 1 4 3 2 8
. . . .
3 3 3 9
3
S ABC ABC
a a a
V S SA= = =
.
Câu 43: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
22
2 1 0z m z m + + =
(
m
tham s
thc). Có bao nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
tha mãn
0
7?z =
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn B
22
( 1) 2 1m m m
= + = +
.
+) Nếu
1
0 2 1 0
2
mm
+
, phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
00
77zz= =
.
Thế
0
7z =
vào phương trình ta được:
2
14 35 0 7 14m m m + = =
(nhn).
Thế
0
7z =−
vào phương trình ta được:
2
14 63 0mm+ + =
, phương trình này vô nghiệm.
+) Nếu
1
0 2 1 0
2
mm
+
, phương trình 2 nghiệm phc
12
,zz
tha
21
zz=
.
Khi đó
2
22
1 2 1
.7z z z m= = =
hay
7m =
(loi) hoc
7m =−
(nhn).
Vy tng cng có 3 giá tr ca
m
7 14m =
7m =−
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A
đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+
==
.
Đưng thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
34
3
xt
yt
zt
=
= +
=
B.
22
1
33
xt
yt
zt
=+
=+
=+
C.
22
13
32
xt
yt
zt
=+
=+
=+
D.
2
33
2
xt
yt
zt
=
= +
=
Li gii
Chn A
Gọi đường thng cn tìm
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+
==
có VTCP
( )
1; 2;2u =−
.
Gi
( )
0; ;0M m Oy
, ta có
( )
2; 1; 3AM m=
Do
d⊥
.0AM u=
( )
2 2 1 6 0m =
3m =
Trang 21
Ta có
có VTCP
( )
2; 4; 3AM =
nên có phương trình
2
34
3
xt
yt
zt
=
= +
=
.
Câu 45: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, điểm
( )
;M x y
biu din nghim ca bt
phương trình
( )
3
log 9 18 3
y
x x y+ + = +
. bao nhiêu điểm
M
tọa độ nguyên thuc hình tròn
tâm
O
bán nh
7R =
?
A.
7
. B.
2
. C.
3
. D.
49
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
9 18 0 2xx+
.
( ) ( )
33
log 9 18 3 log 2 2 3
yy
x x y x x y+ + = + + + + = +
Đặt
( )
3
log 2tx=+
,
t
Khi đó ta có:
( )
3 3 *
ty
ty+ = +
Ta thy hàm s
( )
3
x
f x x=+
đồng biến trên ( do
( )
1 3 .ln3 0
x
f x x
= +
)
Suy ra
( ) ( )
3
* log 2 2 3
y
t y x y x = + = + =
Do
M
tọa độ nguyên thuc hình tròn tâm
O
bán nh
7R =
nên
22
49
,
xy
xy
+
Khi đó
02
1 7 1 2 9 3 3 3 0;1;2
y
x x y +
TH1:
01yx= =
( tha mãn)
TH2:
11yx= =
( tha mãn)
TH3:
27yx= =
( loi)
Vậy 2 điểm tha mãn yêu cu là
( ) ( )
1;0 , 1;1
.
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
2 3 1
x y z
d
++
==
mt
cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 6S x y z + + + + =
. Hai mt phng
( ) ( )
,PQ
cha
d
tiếp xúc vi
( )
S
. Gi
,AB
là tiếp điểm
I
là tâm ca mt cu
( )
S
. Giá tr
cos AIB
bng
A.
1
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Trang 22
Ta có
( )
S
có tâm mt cu
( )
2; 1; 1I −−
, bán kính
6R =
.
Gi
( )
K d IAB=
. Ta có
( )
d IA
d IAB
d IB
⊥
nên
K
là hình chiếu vng góc ca
I
tn
d
.
Ta có
( ) ( )
2 2; 3 1; 2 4; 3 ; 1K a a a d IK a a a = +
.
Do
1 5 1
. 0 14 7 1; ;
2 2 2
d
IK u a a K

= = =


khi đó
36
2
IK =
.
Ta có
2
2 8 1
cos cos 2cos 1 1
3 9 9
IA
AIK AIB AIK
IK
= = = = =
.
Câu 47: Cho các hàm s
( ) ( )
( )
( )
2
; ; 2 1y f x y f f x y f x x= = = +
đồ th lần lượt
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
. Đường thng
2x =
ct
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
lần lượt ti
,,A B C
. Biết phương tnh tiếp
tuyến ca
( )
1
C
ti
A
ca
( )
2
C
ti
B
lần lượt
23yx=+
85yx=+
. Phương trình tiếp tuyến
ca
( )
3
C
ti
C
A.
89yx=−
. B.
12 3yx=+
. C.
24 27yx=−
. D.
41yx=+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2; 2 ; 2; 2 ; 2; 7A f B f f C f
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến ca
( )
1
C
ti
A
( )( ) ( )
2 2 2 2 3y f x f x
= + = +
nên
( )
22f
=
( )
27f =
.
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
2
C
ti
B
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 8 5y f f f x f f x

= + = +
nên
( )
74f
=
( )
7 21f =
.
Vậy phương trình tiếp tuyến ca
( )
3
C
ti
C
( )( ) ( )
6 7 2 7 24 27y f x f x
= + =
.
Câu 48: Cho hàm s bc bn
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx a= + + + +
đồ th hàm s
( )
'y f x=
đường cong như hình vẽ sau:
Trang 23
Hàm s
( )
( )
2
2 1 2y f x f x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3.
B.
7.
C.
4.
D.
1.
Li gii
Chọn B
( ) ( )
4 3 2 3 2
4 3 2f x ax bx cx dx a f x ax bx cx d
= + + + + = + + +
.
Dựa vào đ th hàm s
( )
fx
ta có
( )
lim 4 0 0.
x
f x a a
→+
= +
Hàm s
( )
fx
ct trc hoành tại 3 điểm hoành độ lần t
1;0;1
nên ta h phương trình
sau:
( )
( )
4 2 4 2
00
4 3 2 0 0 2 2 1
4 3 2 0 2
dd
a b c d b f x ax ax a a x x
a b c d c a
==


+ + = = = + = +


+ + + = =

.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau:
Đặt
( ) ( )
( )
2
2 1 2g x f x f x x=
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
0
2 1 1
2 1 0
1
2 1 1
0
2 1 1 2
20
21
12
x
x
fx
x
x
gx
x x x
f x x
xx
x
=
=
−=
=
−=
=
= = +
−=
−=
=−
.
Phương trình
( )
0gx=
có bn nghiệm nhưng đều là nghim bi chn.
Ta có
( ) ( )
lim lim
xx
g x g x
→+ →−
= = +
. Suy ra hàm s
( )
y g x=
có dạng như sau:
Kết lun hàm s
( )
( )
2
2 1 2y f x f x x=
7 điểm cc tr.
Trang 24
Câu 49: Cho t diện đều
ABCD
tt c các cnh bng
1
. Gi
M
điểm thuc cnh
BC
sao cho
2MC MB=
;
N
,
P
lần ợt là trung điểm ca
BD
AD
. Gi
Q
giao điểm ca
AC
( )
MNP
. Thch khối đa diện
ABMNPQ
bng
A.
72
216
. B.
13 2
432
. C.
2
36
. D.
11 2
432
.
Li gii
Chn B
Gi
E MN CD=
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
BCD
1
. . 1 .1. 1 2
2
MB ND EC EC EC
MC NB ED ED ED
= = =
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
EMC
1
. . 1 1. .3 1
3
DE NM BC NM NM
DC NE BM NE NE
= = =
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
ACD
1
. . 1 .2.1 1
2
QA EC PD QA QA
QC ED PA QC QC
= = =
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
EQC
1
. . 1 1. .3 1
3
DE PQ AC PQ PQ
DC PE AQ PE PE
= = =
.
Ta có
.
.
3 1 3 9
. . . .
4 2 4 32
E NPD
E QMC
V
EP ED EN
V EQ EC EM
= = =
.
. . .
9 23
32 32
E NPD E QMC MCDNPQ E QMC
V V V V = =
.
Li có
( )
( )
( )
( )
.
..
.
1
,.
2 2 8 8
3
2. .
1
3 3 9 9
,.
3
CMQ
E QMC
E CMQ D ABC
D ABC
CAB
d E ABC S
V
VV
V
d D ABC S
= = = =
.
Suy ra
..
23 8 23 13 13 2 13 2
..
32 9 36 36 36 12 432
MCDNPQ D ABC D ABC ABMNPQ ABCD
V V V V V= = = = =
.
Câu 50: Mt bin qung cáo dng hình tròn tâm
O
, phía trong được trang t bi nh ch
nht
ABCD
; nh vuông
MNPQ
cnh
2MN =
(m) hai đường parabol đối xng nhau chung
Q
E
P
M
N
B
D
C
A
Trang 25
đỉnh
O
như hình v. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/
2
m
phn còn li là 250.000
đồng/
2
m
. Hi s tiền để sơn theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới đây?
A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.
Li gii
Chn A
Dng h trc tọa độ
Oxy
và gọi các điểm
, , , ,E F G H I
như hình v. Ta tính din tích phn
không tô màu góc phần tư thứ nht.
Phương trình parabol đi qua ba điểm
,,O A D
2
yx=
.
Ta tìm được tọa độ điểm
( )
2 2 17 2 2 17
1;1 , ;
24
MA

+ +



Din tích tam giác
1
1 1 2 2 17 2 2 17
: . . . 2
2 2 4 2
AEF S AE AF

+ +

= =


.
Din tích hình phng gii hn bi parabol
1
22
2
0
1
, 0, 0, 1: d
3
y x y x x S x x= = = = = =
.
Din tích hình thang cong
:AGHM
2 2 17
2
2
3
1
2 ( 1 17) 2 2 17
36
3 17 2 2 17
d
24
S x x
−+
+ +

+ +
= + =

+
.
Phương trình đường thng
42: 17yxIA = +
.
Din tích cung tròn nh
:IA
Trang 26
(
)
2 2 17
2
2
4
0
2 1 17 2 1 17
2arc i
4 17 d
s
4
n
2
24
S x x x
−+

= +
+ +

−+
=

Din tích phn không tô màu:
( )
1 2 3 4
2 1 17 ( 17 2 13 2) 1 17 10
8arcsin 2 17
4 6 3
6,6 2
4
1
S S S S S

+ +

+ +


= + + +
=
Din tích hình tròn
2
1. 2,56624
tron
S

==
.
Din tích phn tô màu
5,954
mau tron
S S S =−
.
S tiền để sơn
300.000 250 03.00 .0 3 4 9.20
mau
T S S =+
đồng.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023-ĐỀ 2
MÔN TOÁN
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
1 3 2
x y z+−
==
, vectơ nào dưới
đây là vtcp của đường thng
d
?
A.
( )
1; 3;2u =
. B.
( )
1;3;2u =
. C.
( )
1; 3; 2u =
. D.
( )
1;3; 2u =
.
Câu 2: Vi
a
là s thc tùy ý khác
0
,
2
4
log a
bng
A.
2
log a
. B.
2
2log a
. C.
2
1
log
4
a
. D.
2
log a
.
Câu 3: Cho hai s phc
4zi=+
32wi= +
. S phc
zw
bng
A.
7 i−+
. B.
13i+
. C.
12i
. D.
7 i
.
Câu 4: S cách chn
2
hc sinh t
10
học sinh để phân công làm t trưng và t phó là
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z+ + + + =
tọa độ tâm
I
bán
kính
R
A.
( )
1; 2; 1 ; 6IR−=
. B.
( )
1;2; 1 ; 6IR =
.
C.
( )
1;2; 1 ; 6IR =
. D.
( )
1; 2; 1 ; 6IR−=
.
Câu 6: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
1u =
,
4
8u =−
. Giá tr ca
10
u
bng
A.
1024
. B.
1024
. C.
512
. D.
512
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, véc nào sau đây một véc chỉ phương của đường thng
3
:1
22
xt
yt
zt
=+
= +
=−
?
A.
( )
1
3; 1;2u =−
. B.
( )
2
1;1;2u =
. C.
( )
3
1; 1;2u =
. D.
( )
4
1;1;1u =
.
Trang 27
Câu 8:
d
42
x
x
bng
A.
1
ln 4 2
2
xC−+
. B.
ln 4 2xC−+
. C.
1
ln 4 2
2
xC +
. D.
1
ln 4 2
4
xC−+
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;3;4AB
phương trình
A.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
.
C.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
. D.
1 2 3
2 1 1
x y z+ + +
==
.
Câu 10: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như hình bên?
x
y
O
A.
42
21y x x= +
. B.
42
21y x x=
. C.
32
31y x x= +
. D.
32
31y x x=
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
3;3
bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
( )
fx
3
2
1
3
0
+
+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =−
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =
. D. Hàm s đạt cực đại ti
2x =−
.
Câu 12: Hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
B.
( )
0;3
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;3
.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
34
1
d
3
x x x C=+
B.
34
dx x x C=+
. C.
34
1
d
4
x x x C=+
. D.
32
d3x x x C=+
.
Câu 14: Nghim của phương trình
31
2 16
x+
=
A.
1x =
B.
1x =−
. C.
3x =
. D.
5
3
x =
.
Câu 15: Nghim của phương trình
( )
2
log 4 3x =
A.
3
2
x =
B.
9
4
x =
. C.
2x =
. D.
5
4
x =
.
Trang 28
Câu 16: Th tích khi lập phương bng
3
27a
, đ dài cnh ca khi lập pơng đã cho bằng:
A.
3a
. B.
9a
. C.
33a
. D.
3
2
a
.
Câu 17: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
2
2Sa=
, chiu cao
6ha=
là:
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
36a
.
Câu 18: Tim cn ngang của đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
là:
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
0y =
.
Câu 19: Nếu
( )
3
1
2f x dx =−
( )
3
1
4g x dx =
thì
( ) ( )
3
1
f x g x dx


bng:
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 20: Tích phân
ln3
2
0
x
e dx
bng
A.
ln3
ln3
2 2 1
0
0
xx
e dx e
+
=
. B.
ln3
ln3
21
2
0
0
21
x
x
e
e dx
x
+
=
+
. C.
ln3
ln3
22
0
0
xx
e dx e=
. D.
ln3
ln3
22
0
0
1
2
xx
e dx e=
.
Câu 21: Giao điểm của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
vi trục hoành tung độ bng
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2
2
logyx=
A.
1
ln 2x
. B.
2
ln 2x
. C.
2
1
ln2x
. D.
2
2
ln2x
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
đi qua điểm
( )
1;2; 3A
nhận vectơ
( )
2; 1;3n
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 9 0x y z + =
. B.
2 3 9 0x y z+ =
. C.
2 3 9 0x y z + + =
. D.
2 3 9 0x y z + =
.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
52i
tọa độ là
A.
( )
2;5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
2;5
. D.
( )
5;2
.
Câu 25: Số phức liên hợp của sô phức
58zi=+
A.
58zi=−
. B.
58zi= +
. C.
58zi=
. D.
85zi=−
.
Câu 26: Một đội thanh niên tình nguyện của tờng gồm
6
học sinh nam
5
học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên
4
học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác
suất để chọn được
4
học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng
A.
5
66
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
2
33
.
Câu 27: Tìm s phc
z
biết
( )
1 3 2 6 3i z i i + =
.
A.
32zi=−
. B.
2zi=+
. C.
72zi=+
. D.
24zi=−
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
25
log
a
bng
A.
5
2 log a
. B.
5
5
log a
. C.
5
2
log a
. D.
5
5 log a
.
Câu 29: Mt khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bng
2
chiu cao bng
6
. Thch ca khối chóp đó
bng
A.
6
. B.
24
. C.
8
. D.
12
.
Trang 29
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
13
:
2 1 3
x y z
d
−+
==
. Phương trình tham số của đường
thng
d
A.
2
13
3
xt
yt
z
= +
=−
=
. B.
12
3
3
xt
yt
zt
=+
=
=
. C.
2
13
3
xt
yt
z
=+
=
=
D.
12
3
3
xt
yt
zt
= +
=−
=
.
Câu 31: Cho hình nón bán nh đáy bằng
2a
, mt xung quanh ca hình nón khi tri ra trên mt mt
phng có dng mt nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A.
2a
. B.
22a
. C.
4a
. D.
42a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
21f x x=−
mt nguyên hàm
( )
Fx
tha mãn
( ) ( )
2 0 5FF+=
. Khi đó
( ) ( )
32FF+−
bng
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 33: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
92f x x x= +
trên đoạn
0;2
A.
6 3 2
. B.
8
. C.
2
. D.
2 3 5+
.
Câu 34: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a==
2AA a
=
. Góc giữa đường thng
BC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
50
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
SA
vuông góc với đáy, góc giữa
đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
6
3
a
. B.
6
4
a
. C.
26
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 36: Trong không gian
, cho điểm
( )
1;3;4A
đường thng
1 1 2
:
2 1 2
x y z
d
+ +
==
. Đường
thng
đi qua
A
ct
d
và vuông góc vi trục hoành phương trình là
A.
1
3
42
x
yt
zt
=
=−
=−
. B.
12
35
44
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. C.
1
3
42
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. D.
1
32
43
x
yt
zt
=
=+
=+
.
Câu 37: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3.2 2 2
x
x−
A.
( )
1;2
. B.
( )
2
2
log ;0 1;
3

+


.
C.
( ) ( )
;1 2; +
. D.
( ) ( )
;0 1; +
.
Câu 38: Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
3 2 3 10z i i z i+ = +
. Môđun của
z
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
23
21f x x x=+
. Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
xf x
A.
( )
33
1
7 1 2 1
9
xx++
. B.
( )
33
1
11 1 2 1
9
xx++
.
C.
( )
33
1
7 1 2 1
9
xx−+
. D.
( )
33
1
11 1 2 1
9
xx−+
.
Câu 40: Cho hai hàm s
( )
3
f x ax bx c= + +
;
( )
3
g x bx ax c= + +
,
( )
0a
đồ th như hình vẽ bên. Gi
1
S
,
2
S
là din tích hình phẳng được gch trong hình v. Khi
12
3SS+=
thì
( )
1
0
f x dx
bng
Trang 30
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Câu 41: bao nhiêu s phc
z
sao cho các s phc
z
,
2
z
,
3
z
lần lượt các điểm biu din trên mt
phng tọa độ to thành một tam giác đều?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
6
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0x y z
+ =
hai đường thng
1
2
:2
xt
d y t
zt
= +
=+
=−
,
2
2
:3
1
xt
d y t
z
=
=+
=
. Gi
đường thng nm trong mt phng
( )
ct c hai
đường thng
1
d
,
2
d
. Đường thng
có phương trình là
A.
6 6 1
1 3 8
x y z
==
. B.
5 9 7
1 3 8
x y z +
==
.
C.
6 6 1
5 9 7
x y z
==
. D.
5 9 7
6 6 1
x y z +
==
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
đồ th của đạo hàm như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
2
2 sing x f x x=−
trên đoạn
1;1
bng
A.
( )
2
1
1 sin
2
f −−
. B.
( )
2
2 sin 1f
. C.
( )
0f
. D.
( )
2
1
1 sin
2
f
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên mi khong
1
;
2

−


,
1
;
2

+


đồng thi tha mãn
( )
1
21
fx
x
=
+
1
2
x



,
( ) ( )
1 2 0 2ln674ff + =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
2 1 4S f f f= + +
bng
A.
2ln3 ln674
. B.
ln2023
. C.
2ln2022
. D.
3ln3
.
Trang 31
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng t giác
.ABCD A B C D
đáy nh vuông; khoảng cách góc gia
hai đường thng
AC
DC
lần lượt bng
3
7
a
;
vi
2
cos
4
=
. Th tích khối lăng trụ đã
cho bng
A.
3
21
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 46: Trong không gian
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
10;0;0 , 0;10;0 , 0;0;10A B C
. Xét mt phng
( )
P
thay
đổi sao cho
,,A B C
nm v cùng một phía đi vi mt phng
( )
P
khong cách t
,,A B C
đến
( )
P
lần lượt
10,11,12
. Khong cách t gc tọa độ
O
đến
( )
P
giá tr ln nht bng:
A.
33 365
3
+
. B.
33 7 6
3
. C.
33 365
3
. D.
33 7 6
3
+
.
Câu 47: bao nhiêu s nguyên dương
a
,
( )
2023a
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
( )
ln 1 ln ln
xx
x a e e x a+ +
?
A.
2023
. B.
2005
. C.
2008
. D.
2024
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
3;2;2B
,
( )
0;3; 2C
mt phng
( )
: 2 1 0x y z
+ + =
. Gi
M
điểm tùy ý chy trên mt phng
( )
. Giá tr nh nht ca biu
thc
T MA MB MC=++
bng
A.
32
. B.
13 14+
. C.
62
. D.
3 2 6+
.
Câu 49: Cho hai hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
,
( ) ( )
2
, , , , , 0g x ax bx e a b c d e a= + +
đồ th ln
ợt là hai đường cong
( )
1
C
,
( )
2
C
hình v bên.
Din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th
( )
1
C
,
( )
2
C
bng
8
3
. Tính
( ) ( )
21fg−−
.
A.
( ) ( )
2 1 26fg =
. B.
( ) ( )
2 1 24fg =
.
C.
( ) ( )
2 1 28fg =
. D.
( ) ( )
2 1 30fg =
.
Câu 50: Xét các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
2 3 2 2zi+ =
. Tính
2P a b=+
khi
1 6 7 2z i z i+ + +
đạt giá tr ln nht.
A.
3P =
. B.
3P =−
. C.
1P =
. D.
7P =
.
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.C
5.B
6.C
7.C
8.C
9.C
10.C
11.D
12.A
13.C
14.A
15.C
16.A
17.B
18.D
19.C
20.D
21.B
22.B
23.C
24.B
25.A
26.B
27.B
28.A
29.C
30.B
Trang 32
31.B
32.C
33.A
34.A
35.C
36.D
37.B
38.C
39.C
40.B
41.C
42.A
43.C
44.C
45.D
46.D
47.C
48.D
49.C
50.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
1 3 2
x y z+−
==
, vectơ nào
dưới đây là vtcp của đường thng
d
?
A.
( )
1; 3;2u =
. B.
( )
1;3;2u =
. C.
( )
1; 3; 2u =
. D.
( )
1;3; 2u =
.
Li gii
Chn A
d
vtcp
( )
1; 3;2u =
.
Câu 2: Vi
a
là s thc tùy ý khác
0
,
2
4
log a
bng
A.
2
log a
. B.
2
2log a
. C.
2
1
log
4
a
. D.
2
log a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
4 4 2
log 2log loga a a==
,
0a
.
Câu 3: Cho hai s phc
4zi=+
32wi= +
. S phc
zw
bng
A.
7 i−+
. B.
13i+
. C.
12i
. D.
7 i
.
Li gii
Chn D
4 ( 3 2 ) 7z w i i i = + + =
.
Câu 4: S cách chn
2
hc sinh t
10
học sinh để phân công làm t trưng và t phó là
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Li gii
Chn C
Mi cách chn 2 hc sinh t
10
học sinh để phân công làm t trưởng t phó mt chnh hp
chp
2
ca
10
phn t, vy s cách chn
2
10
A
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z+ + + + =
tọa độ tâm
I
bán
kính
R
A.
( )
1; 2; 1 ; 6IR−=
. B.
( )
1;2; 1 ; 6IR =
.
C.
( )
1;2; 1 ; 6IR =
. D.
( )
1; 2; 1 ; 6IR−=
.
Li gii
Chn B
Ta có, tọa độ tâm:
( )
1;2; 1I −−
Bán kính:
( ) ( )
22
2
1 2 1 6R = + + =
Câu 6: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
1u =
,
4
8u =−
. Giá tr ca
10
u
bng
A.
1024
. B.
1024
. C.
512
. D.
512
.
Li gii
Chn C
Ta có
4
8u =−
3 3 3
1
. 8 1. 8 8 2u q q q q = = = =
.
Khi đó
( )
9
9
10 1
. 1. 2 512u u q= = =
.
Trang 33
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào sau đây một véc chỉ phương của đường thng
3
:1
22
xt
yt
zt
=+
= +
=−
?
A.
( )
1
3; 1;2u =−
. B.
( )
2
1;1;2u =
. C.
( )
3
1; 1;2u =
. D.
( )
4
1;1;1u =
.
Li gii
Chn C
Một véc tơ chỉ phương của đường thng
( )
3
1; 1;2u =
.
Câu 8:
d
42
x
x
bng
A.
1
ln 4 2
2
xC−+
. B.
ln 4 2xC−+
. C.
1
ln 4 2
2
xC +
. D.
1
ln 4 2
4
xC−+
.
Li gii
Chn C
Ta có
d1
ln 4 2
4 2 2
x
xC
x
= +
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;3;4AB
phương
trình là
A.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
.
C.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
. D.
1 2 3
2 1 1
x y z+ + +
==
.
Li gii
Chn C
Đưng thng
qua điểm
( )
1;2;3A
có vectơ chỉ phương
( )
2;1;1AB =−
.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
= =
.
Câu 10: Đồ th ca hàm s nào ới đây có dạng như hình bên?
x
y
O
A.
42
21y x x= +
. B.
42
21y x x=
. C.
32
31y x x= +
. D.
32
31y x x=
.
Li gii
Chn C
Nhận xét: Đồ th hàm s có hai cc tr và h s
0a
nên chn
C
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tục trên đoạn
3;3
bng xét dấu đạo hàm
như sau:
x
( )
fx
3
2
1
3
0
+
+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 34
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =−
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =
. D. Hàm s đạt cực đại ti
2x =−
.
Li gii
Chn D
Theo bng biến thiên ca hàm s, ta có: hàm s đạt cực đại ti
2x =−
.
Câu 12: Hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
B.
( )
0;3
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta nhn thy hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
0;2
.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
34
1
d
3
x x x C=+
B.
34
dx x x C=+
. C.
34
1
d
4
x x x C=+
. D.
32
d3x x x C=+
.
Li gii
Chn C
Ta có
34
1
d
4
x x x C=+
do
43
1
4
xx

=


.
Câu 14: Nghim của phương trình
31
2 16
x+
=
A.
1x =
B.
1x =−
. C.
3x =
. D.
5
3
x =
.
Li gii
Chn A
31
2 16
x+
=
3 1 4
22
x+
=
3 1 4x + =
1x=
.
Câu 15: Nghim của phương trình
( )
2
log 4 3x =
A.
3
2
x =
B.
9
4
x =
. C.
2x =
. D.
5
4
x =
.
Li gii
Chn C
( )
2
log 4 3x =
3
0
42
x
x
=
0
2
x
x
=
2x=
.
Câu 16: Th tích khi lập phương bằng
3
27a
, đ dài cnh ca khi lập pơng đã cho bằng:
A.
3a
. B.
9a
. C.
33a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3 3 3
27 3V x a x x a= = =
.
Câu 17: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
2
2Sa=
, chiu cao
6ha=
là:
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
36a
.
Li gii
Chn B
Trang 35
3
1
.4
3
V S h a==
.
Câu 18: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
là:
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
0y =
.
Li gii
Chn D
lim 0 0
x
yy
→
= =
là TCN của ĐTHS.
Câu 19: Nếu
( )
3
1
2f x dx =−
( )
3
1
4g x dx =
thì
( ) ( )
3
1
f x g x dx


bng:
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
3
1
2 4 6.f x g x dx = =


Câu 20: Tích phân
ln3
2
0
x
e dx
bng
A.
ln3
ln3
2 2 1
0
0
xx
e dx e
+
=
. B.
ln3
ln3
21
2
0
0
21
x
x
e
e dx
x
+
=
+
. C.
ln3
ln3
22
0
0
xx
e dx e=
. D.
ln3
ln3
22
0
0
1
2
xx
e dx e=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
ln3
ln3
22
0
0
1
2
xx
e dx e=
.
Câu 21: Giao điểm của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
vi trục hoành tung độ bng
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Giao điểm của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
vi trục hoành tung độ bng
0
.
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2
2
logyx=
A.
1
ln 2x
. B.
2
ln 2x
. C.
2
1
ln2x
. D.
2
2
ln2x
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
2
2
2
2
2
log
ln2 ln2
x
yx
xx
= = =
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
đi qua điểm
( )
1;2; 3A
nhận vectơ
( )
2; 1;3n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 9 0x y z + =
. B.
2 3 9 0x y z+ =
. C.
2 3 9 0x y z + + =
. D.
2 3 9 0x y z + =
.
Li gii
Chn C
Phương trình mặt phng cn tìm
( ) ( ) ( )
2 1 2 3 3 0 2 3 9 0x y z x y z + + = + + =
.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
52i
tọa độ là
A.
( )
2;5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
2;5
. D.
( )
5;2
.
Trang 36
Lời giải
Chọn B
Câu 25: Số phức liên hợp của sô phức
58zi=+
A.
58zi=−
. B.
58zi= +
. C.
58zi=
. D.
85zi=−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
58zi=−
.
Câu 26: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm
6
học sinh nam
5
học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên
4
học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến
trường. Xác suất để chọn được
4
học sinh trong đó số học sinh nam bằng s học sinh nữ bằng
A.
5
66
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
2
33
.
Lời giải
Chọn B
Ta có không gian mẫu
( )
4
11
nC=
.
Gọi
A
là biến cố: “Chọn được
4
học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ”
( )
22
56
.n A C C=
.
Xác suất của biến cố A là:
( )
( )
( )
22
56
4
11
.
5
.
11
nA
CC
PA
nC
= = =
Câu 27: Tìm s phc
z
biết
( )
1 3 2 6 3i z i i + =
.
A.
32zi=−
. B.
2zi=+
. C.
72zi=+
. D.
24zi=−
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
3
1 3 2 6 3 1 3 2
1
i
i z i i i z i z i
i
+ = = = = +
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
25
log
a
bng
A.
5
2 log a
. B.
5
5
log a
. C.
5
2
log a
. D.
5
5 log a
.
Li gii
Chn A
5
25
log
a
5 5 5
log 25 log 2 logaa= =
.
Câu 29: Mt khối chóp đáy nh vuông cạnh bng
2
chiu cao bng
6
. Th tích ca
khối chóp đó bằng
A.
6
. B.
24
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Th tích khói chóp
2
1
.2 .6 8
3
V ==
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
13
:
2 1 3
x y z
d
−+
==
. Phương trình tham số
của đường thng
d
A.
2
13
3
xt
yt
z
= +
=−
=
. B.
12
3
3
xt
yt
zt
=+
=
=
. C.
2
13
3
xt
yt
z
=+
=
=
D.
12
3
3
xt
yt
zt
= +
=−
=
.
Li gii
Chn B
Trang 37
Phương trình tham số của đường thng
d
12
3
3
xt
yt
zt
=+
=
=
.
Câu 31: Cho hình nón bán kính đáy bng
2a
, mt xung quanh ca nh nón khi tri ra
trên mt mt phng có dng mt nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A.
2a
. B.
22a
. C.
4a
. D.
42a
.
Li gii
Chn B
Khi mt xung quanh ca hình nón tri ra trên mt mt phng có dng mt nửa đường tròn. Độ dài
đường sinh ca hình nón là
2 2 2l R a==
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
21f x x=−
mt nguyên hàm
( )
Fx
tha mãn
( ) ( )
2 0 5FF+=
.
Khi đó
( ) ( )
32FF+−
bng
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2 2 1
21
2 2 1
x khi x
f x x
x khi x
−
= =
+
. Do đó
( )
2
1
2
2
2 1
2 1
x x C khi x
Fx
x x C khi x
+
=
+ +
.
Theo đ bài thì
( ) ( )
12
2 0 5 5F F C C+ = + =
. Suy ra
( ) ( )
12
3 2 3 8 0F F C C+ = + + =
.
Câu 33: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
92f x x x= +
trên đoạn
0;2
A.
6 3 2
. B.
8
. C.
2
. D.
2 3 5+
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
32
9 2 3 9f x x x f x x
= + = +
.
Khi đó:
( )
3 0;2
0
3 0;2
x
fx
x
=
=
=
.
Do đó:
( )
( )
( )
02
28
3 6 3 2
f
f
f
=−
=
=−
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
92f x x x= +
trên đoạn
0;2
( )
3 6 3 2f =−
.
Câu 34: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a==
2AA a
=
. Góc giữa đường thng
BC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
50
Li gii
Chn A
ABC
là tam giác vuông ti
, , 3 2A AB a AC a BC a= = =
.
Trang 38
.ABC A B C
là lăng trụ đứng nên góc giữa đường thng
BC
và mt phng
( )
ABC
BC B

.
0
2
tan 1 45
2
BB a
BC B BC B
BC a
= = = =
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
SA
vuông góc vi
đáy, góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
6
3
a
. B.
6
4
a
. C.
26
3
a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Chn C
ABCD
là hình vuông cnh
2a
nên
22
22AC AB BC a= + =
.
Góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
tc là:
0
45SCA =
. Khi đó
SAC
vuông cân nên
22SA AC a==
.
//AB CD
nên khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
cũng bằng khong cách t
A
đến mt
phng
( )
SCD
.
K
,AH SD H SD⊥
.
Khi đó:
( )
DC SA
DC SAD DC AH
DC AD
.
Do đó:
( )
AH SD
AH SDC
AH DC
⊥
nên khong cách t
A
đến mt phng
( )
SCD
AH
.
( )
( )
22
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 8 2 6
33
2
22
a
AH a AH
AH SA AD AH
a
a
= + = + = =
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3;4A
đường thng
1 1 2
:
2 1 2
x y z
d
+ +
==
.
Đưng thng
đi qua
A
ct
d
và vuông góc vi trục hoành có phương trình là
A.
1
3
42
x
yt
zt
=
=−
=−
. B.
12
35
44
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. C.
1
3
42
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. D.
1
32
43
x
yt
zt
=
=+
=+
.
Li gii
Chn D
Trang 39
Gi
( ) ( )
Md=
( )
Md
. Ta có ptts ca
( )
12
:1
22
xt
d y t
zt
=+
=
= +
( )
1 2 ; 1 ; 2 2M t t t + +
.
Ta có:
( )
1;0;0i =
r
;
( )
2 ; 4 ; 6 2AM t t t= +
uuur
. Vì
.0Ox AM i AM i =
uuur r uuur r
0t=
Vy ptts ca
( ) ( )
0; 4; 6 2 0;2;3u AM= = =
r uuur
.
Câu 37: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3.2 2 2
x
x−
A.
( )
1;2
. B.
( )
2
2
log ;0 1;
3

+


.
C.
( ) ( )
;1 2; +
. D.
( ) ( )
;0 1; +
.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định:
2
2
3.2 2 0 log
3
x
x
.
Bpt
( )
( )
2
2
3.2 2 2 2 3.2 2 0 1
x x x x
+
.
Đặt
2
x
t =
( )
1
tr thành:
2
1 2 1 0
3 2 0
21
22
x
x
tx
tt
tx

+



.
Kết hp với điều kin ta có tp nghim ca bất phương trình là:
( )
2
2
log ;0 1;
3

+


.
Câu 38: Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
3 2 3 10z i i z i+ = +
. Môđun của
z
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Đặt
z a bi z a bi= + =
.
Pt
( ) ( )( ) ( ) ( )
3 2 3 10 3 3 3 2 2 3 10a bi i i a bi i a b i a ai bi b i + + = + + + + = +
( ) ( )
32
3 5 3 10
5 7 1
a b a
a b b a i
a b b
= =

+ + = +

= =

.
Vy s phc
z
dng :
25z i z= =
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
23
21f x x x=+
. Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
xf x
A.
( )
33
1
7 1 2 1
9
xx++
. B.
( )
33
1
11 1 2 1
9
xx++
.
C.
( )
33
1
7 1 2 1
9
xx−+
. D.
( )
33
1
11 1 2 1
9
xx−+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 3 2 3
2 1 2 1xf x dx xd f x xf x f x dx x x x x dx
= = = + +
( ) ( )
3
3 3 3 3 3 3 3
1 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 . 2 1
6 6 3
x x x d x x x x C= + + + = + + +
( )
33
1
7 1 2 1
9
x x C= + +
.
Trang 40
Câu 40: Cho hai hàm s
( )
3
f x ax bx c= + +
;
( )
3
g x bx ax c= + +
,
( )
0a
đồ th như hình
v bên. Gi
1
S
,
2
S
din ch hình phẳng được gch trong hình v. Khi
12
3SS+=
thì
( )
1
0
f x dx
bng
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành đ giao điểm
33
ax bx c bx ax c+ + = + +
( ) ( )
3
0a b x b a x + =
( )
3
0a b x x

=

0
1
x
x
=
=
.
Cách 1:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
00
3
1
11
11
3
3
00
1
4
1
4
S f x g x dx a b x x dx a b
S g x f x dx a b x x dx a b
−−
= = =
= = =


13
SS=
.
Vy
12
3SS+=
32
3SS + =
( ) ( )
( )
( )
11
00
3g x f x dx g x dx + =

( )
1
0
3f x dx =
.
Cách 2:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
00
3
1
11
1
4
S f x g x dx a b x x dx a b
−−
= = =

;
Trang 41
( )
( )
11
3
2
00
42
ba
S g x dx bx ax c dx c

= = + + = + +



.
Vy
12
3SS+=
( )
1
3
4 4 2
ba
a b c =
2 4 12abc + + =
.
Suy ra
( )
( )
11
3
00
24
3
4 2 4
a b a b c
f x dx ax bx c dx c
++
= + + = + + = =

.
Câu 41: bao nhiêu s phc
z
sao cho các s phc
z
,
2
z
,
3
z
lần lượtcác điểm biu din
trên mt phng tọa độ to thành một tam giác đều?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
,z x yi x y= +
Gi
,,A B C
lần lượt là điểm biu din s phc
z
,
2
z
,
3
z
Ta có
2
.1AB z z z z a= = =
;
2
32
. 1 .BC z z z z a z= = =
;
3
. 1 1 . 1CA z z z z z a z= = + = +
vi
. 1 0, 0; 1;1a z z z=
ABC
đều
( )
22
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1AB BC CA z z x y x y = = = = + = + = + +
22
1
2 1 0
13
2
22
1
3
2
x
x
zi
xy
y
=−
+=
=

+=
=
2 s phc
z
tha mãn.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0x y z
+ =
hai đường thng
1
2
:2
xt
d y t
zt
= +
=+
=−
,
2
2
:3
1
xt
d y t
z
=
=+
=
. Gi
đường thng nm trong mt phng
( )
ct c hai đường thng
1
d
,
2
d
. Đường thng
phương trình là
A.
6 6 1
1 3 8
x y z
==
. B.
5 9 7
1 3 8
x y z +
==
.
C.
6 6 1
5 9 7
x y z
==
. D.
5 9 7
6 6 1
x y z +
==
.
Lời giải
Chọn A
+) Gọi A là giao điểm của
1
d
( )
,
( )
1
2 ;2 ;A t t t d + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 1 0 7 5;9; 7A t t t t A
+ + + + = =
.
+) Gọi B là giao điểm của
2
d
( )
,
( )
2
2 ;3 ;1B t t d

+
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 3 1 1 0 3 6;6;1B t t t B
+ + = =
+)Véc tơ chỉ phương của
( )
1; 3;8u
.
Phương trình
6 6 1
1 3 8
x y z
==
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
đồ th của đạo hàm như sau:
Trang 42
Giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
2
2 sing x f x x=−
trên đoạn
1;1
bng
A.
( )
2
1
1 sin
2
f −−
. B.
( )
2
2 sin 1f
. C.
( )
0f
. D.
( )
2
1
1 sin
2
f
.
Li gii
Chn C
( ) ( ) ( )
1
2 2 2sin cos 0 2 sin2
2
g x f x x x f x x
= = =
Đặt
( )
1
2 sin
2
t x f t t
= =
Vi
1;1 2;2xt
( )
1
sin 0 0
2
f t t t x
= = =
Bng biến thiên ca
( )
gx
Vy
( ) ( ) ( )
1;1
max 0 0g x g f
==
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên mi khong
1
;
2

−


,
1
;
2

+


đồng thi tha
mãn
( )
1
21
fx
x
=
+
1
2
x



,
( ) ( )
1 2 0 2ln674ff + =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
2 1 4S f f f= + +
bng
A.
2ln3 ln674
. B.
ln2023
. C.
2ln2022
. D.
3ln3
.
Li gii
Chn C
Trang 43
( ) ( )
( )
( )
1
2
11
ln 2 1 ,
1
22
11
21
ln 2 1 ,
22
x C khi x
f x f x
x
x C khi x
+ +
= =
+
+
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
0 ; 1 2 0 1 2 2 2ln674f C f C f f C C C C= = + = + + =
.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1 1
12
1 1 1
2 ln3 , 1 ln3 ; 4 ln9
2 2 2
111
2 1 4 ln3 ln3 ln7 2
222
111
ln3 ln3 ln9 2ln674 2ln3 2ln674 2ln2002.
222
f C f C f C
S f f f C C
= + = + = +
= + + = + + + +
= + + + = + =
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng t giác
.ABCD A B C D
đáy hình vuông; khoảng cách
và góc giữa hai đường thng
AC
DC
lần lượt bng
3
7
a
;
vi
2
cos
4
=
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
21
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn D
Lăng trụ đứng t giác
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông cạnh bng
x
và cnh bên bng
y
.
Do
( ) ( )
// A C , ,AC AC DC A C DC A C D
= =
.
Do tam giác
DA C

cân ti
D
90A C D

.
Áp dụng định lý côsin và gi thiết ta được:
2 2 2
cos
2
C A C D A D
A C D
C A C D
+−

=
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2
22
22
2
2
3
4
2.
2
x x y x y
x
yx
x x y
xy
+ + +
= = = =
+
+
.
Mt khác:
( ) ( ) ( )
( )
//AC // DAC , ,AC AC d AC DC d AC DA C
=
( )
( )
( )
( )
,,d A DA C d D DA C
==
.
Do
AD
ct
( )
DA C

tại trung điểm
I
ca
AD
Xét t din
.D DA C

vuông ti
D
có:
Trang 44
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 49 1 1 1
21
,
xa
D D D A D C a y x x
d D DA C
= + + = + + =
Vy th tích ca khối lăng tr đã cho
2 3 3
33V x y x a= = =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
10;0;0 , 0;10;0 , 0;0;10A B C
. Xét mt
phng
( )
P
thay đổi sao cho
,,A B C
nm v cùng một phía đối vi mt phng
( )
P
và khong cách t
,,A B C
đến
( )
P
lần lượt
10,11,12
. Khong cách t gc tọa độ
O
đến
( )
P
giá tr ln nht bng:
A.
33 365
3
+
. B.
33 7 6
3
. C.
33 365
3
. D.
33 7 6
3
+
.
Li gii
Chn D
Gọi phương trình mặt phng
( )
( )
2 2 2
: 0, 0P ax by cz d a b c+ + + = + +
.
Do
,,A B C
nm v cùng một phía đối vi mt phng
( )
P
nên ta có:
( )( )
( )( )
( )( )
10 10 0 10 0
10 10 0 10 0
10 10 0 10 0
a d b d a d
b d c d b d
c d a d c d
+ + +

+ + +


+ + +
hoc
10 0
10 0
10 0
ad
bd
cd
+
+
+
.
Gi s
10 0
10 0
10 0
ad
bd
cd
+
+
+
.
Khi đó theo giả thiết khong cách:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
10
, 10
10
, 11
10
, 12
ad
d A P
abc
bd
d B P
abc
cd
d C P
abc
+
==
++
+
==
++
+
==
++
.
Đặt
2 2 2
t a b c= + +
vi
0t
.
Suy ra:
10
10 10
11
10 11
10 10
10 12
12
10 10
d
ax
a x d
d
b x d b x
c x d
xd
c
=−
=−

= =


=−
=−
.
Mt khác:
2 2 2
2 2 2 2 2
11 12
10 10 10 10 10
d d x d
x a b c x x x
= + + = + +
.
( )
( )
33 7 6
;
3
d
d O P
x
= =
.
Do đó:
( )
( )
max
33 7 6
;
3
d O P
+
=
.
Câu 47: bao nhiêu s nguyên dương
a
,
( )
2023a
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
( )
ln 1 ln ln
xx
x a e e x a+ +
?
A.
2023
. B.
2005
. C.
2008
. D.
2024
.
Li gii
Trang 45
Chn C
Điu kin:
*
ln 0 2
00
a
x a a
ax





. Đt
( )
ln ln ln
t
t x a x a e= =
.
Bất phương trình trở thành:
( ) ( )
1 . 0
t x x t x x x
e xe e t g t e e t xe e+ + = +
( )
*
( )
0
tx
g t e e t x= = =
.
Bng biến thiên:
Vy
( ) ( )
* ln
x
e
t x a h x
x
= = =
( )
2
.
01
xx
e x e
h x x
x
= = =
.
Bng biến thiên:
Vy
ln 15,15 16,...,2023
e
a e x e a
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
3;2;2B
,
( )
0;3; 2C
mt
phng
( )
: 2 1 0x y z
+ + =
. Gi
M
đim tùy ý chy trên mt phng
( )
. Giá tr nh nht ca
biu thc
T MA MB MC=++
bng
A.
32
. B.
13 14+
. C.
62
. D.
3 2 6+
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 2; 1; 1 , 5; 5; 5 5 1; 1; 1AB AC AB AC

= = = =

uur uuur uur uuur
, suy ra
( )
: 1 0ABC x y z + =
.
Ta thy
( ) ( )
ABC
, xét
( ) ( )
1
10
::
2 1 0
0
xt
x y z
d ABC d d y t
x y z
z
= +
+ =
= =

+ + =
=
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
( )
ABC
, khi đó
( )
1 ; ;0H d H t t +
.
T MA MB MC HA HB HC= + + + +
.
( ) ( )
( )
222
2
2
22
2
2
2
2 14 26 2 12 24 2 8 14
73
2 2 2 2 6 2 3 6
2
2
76
2 2 6 6 3 2 6
2
2
T t t t t t t
t t t
+ + + + +


= + + + + +







+ + + = +





.
Vy giá tr nh nht ca biu thc là
3 2 6+
khi
( )
3 2;3;0tM=
.
Trang 46
Câu 49: Cho hai hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
,
( ) ( )
2
, , , , , 0g x ax bx e a b c d e a= + +
có đồ th lần lượt là hai đường cong
( )
1
C
,
( )
2
C
hình v bên.
Din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th
( )
1
C
,
( )
2
C
bng
8
3
. Tính
( ) ( )
21fg−−
.
A.
( ) ( )
2 1 26fg =
. B.
( ) ( )
2 1 24fg =
.
C.
( ) ( )
2 1 28fg =
. D.
( ) ( )
2 1 30fg =
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đ th, ta
( ) ( ) ( )( )
2
13f x g x a x x =
0a
Ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
1
2
3
11
2
33
8 8 8
d d d
3 3 3
1 3 1 3S a x x af x g x x x xxx= = = =
( )
1
3
1
3
3 2 4 3 2
1 7 15 8 4 8
7 15 9 9 2
3
8
3 4
d
3 2 3 3
a x x x a x x x x ax a

+ + = = =


=
.
Do đó
( ) ( ) ( )( )
2
2 1 3f x g x x x =
( ) ( )
( )( )
2
2
32
2 1 3ax bx cx d ax xxbx e+ + + = + +
( ) ( )
( )
2 323
2 7 15 9ax b a x c b x d xe xx + + =+ + −−
Đồng nht h s ta có
2
14 12
30 18
18 1
2
8
a
b a b
c b c
d e d e
a
=
= =



= =


= =
=
( ) ( )
3 2 2
2 12 18 18; 2 12f x x x x e g x x x e = + + = +
( ) ( )
2 1 28fg =
Vy
(2) ( 1) 28fg =
.
Câu 50: Xét các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
2 3 2 2zi+ =
. Tính
2P a b=+
khi
1 6 7 2z i z i+ + +
đạt giá tr ln nht.
A.
3P =
. B.
3P =−
. C.
1P =
. D.
7P =
.
Li gii
Chn B
Trang 47
(
C
)
A
B
I
N
K
M
Đặt
( ) ( ) ( )
1; 6 , 7;2 8;8A B AB =
trung điểm ca
AB
( )
3; 2K
.
Gi
( )
;M a b
là điểm biu din s phc
z
ta có:
( ) ( )
22
2 3 8ab+ + =
.
M
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
, bán kính
8R =
.
Ta thy
( )
5; 5 . 0IK IK AB I= =
nằm trên đường thng trung trc ca
AB
.
Xét tam giác
2
2 2 2
2
2
AB
MAB MA MB MK + = +
.
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
2 4 4MA MB MK AB MA MB MA MB MK AB + = + + + +
.
Ta có
1 6 7 2z i z i+ + +
là tng khong cách t điểm
M
trên đường tròn
( )
C
tới hai điểm
A
B
.
Vy
MA MB+
ln nht khi:
max
MA MB
MK
=
. Điều này xy ra khi
M
là giao điểm ca
IK
với đường
tròn
( )
C
M
nằm ngoài đoạn
IK
.
Ta có phương trình của đường thng
2
:
3
xt
IK
yt
= +
=−
.
Tọa đ giao điểm ca
IK
với đường tròn
( )
C
là nghim ca h:
( ) ( )
2
22
2
3 2 8 2
2 3 8
xt
y t t t
xy
= +
= = =
+ + =
.
Vậy đim
M
cn tìm ng vi
2t =−
khi đó
( )
4
4;5 2 8 5 3
5
a
M P a b
b
=−
= + = + =
=
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023-ĐỀ 3
MÔN TOÁN
Câu 1: Cho khối cầu
( )
S
thể tích bằng
36
(
3
cm
). Diện tích mặt cầu
( )
S
bằng bao nhiêu?
A.
( )
2
36 cm
. B.
( )
2
18 cm
. C.
( )
2
64 cm
. D.
( )
2
27 cm
.
Câu 2: Cho
1
0
()fx
dx
1=−
;
3
0
()fx
dx
5=
. Tính
3
1
()fx
dx
A. 4. B. 1. C. 5. D. 6.
Câu 3: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t là:
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
a
. Cnh bên
SC
vuông góc vi mt phng
Trang 48
( )
ABC
,
=SC a
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số
( )
y f x=
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6: Tính
3 2 1
1 3 2
ii
z
ii
+−
=+
−+
?
A.
23 63
26 26
zi=+
. B.
15 55
26 26
zi=+
. C.
23 61
26 26
zi=+
. D.
26
13 13
zi=+
.
Câu 7: Cho s phước
=−1 2 .zi
Điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
=w iz
trên mt phng tọa độ
A.
( )
2;1P
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
1; 2Q
. D.
( )
2;1N
.
Câu 8: Trong h tọa độ
, cho
3OA k i=−
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
1;0;3
. B.
( )
3; 1;0
. C.
( )
3;0; 1
. D.
( )
1;3;0
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x y z+ + =
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
4
3; 2;1n =−
. B.
( )
3
2;1;3n =−
. C.
( )
1
3;1; 2n =−
. D.
( )
2
1; 2;1n =−
.
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
2
log 3 1x −=
A.
5.x =
B.
2.x =
C.
3.x =
D.
4.x =
Câu 11: S điểm có tọa độ là các s nguyên thuộc đồ th hàm s
3
2
x
y
x
+
=
+
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 12: Cho s phc
1 3 .zi=+
Khi đó.
A.
1 1 3
44
i
z
=−
. B.
1 1 3
22
i
z
=+
. C.
1 1 3
44
i
z
=+
. D.
1 1 3
22
i
z
=−
.
Câu 13: Tính
3d
x
Ix=
.
A.
3
ln3
x
IC=+
. B.
3 ln3
x
IC= + +
. C.
3
x
IC=+
. D.
3 ln3
x
IC=+
.
Câu 14: Cho hàm s
2
1
y
x
=
đồ th
( )
.C
Mệnh đề nào đưới đây là đúng?
A.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
2y =−
.
B.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
1x =
.
C.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
0y =
.
D.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
2y =
.
Trang 49
Câu 15: Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
d
:
1
5
23
xt
yt
zt
=−
=+
=+
?
A.
( )
1;1;3Q
. B.
( )
1;1;3M
. C.
( )
1;2;5P
. D.
( )
1;5;2N
.
Câu 16: Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
2
log 6 5y x x= +
.
A.
( )
1;5D =
. B.
(
)
;1 5;D = +
.
C.
( ) ( )
;1 5;D = +
. D.
1;5D =
.
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
.
A.
2
yx=
. B.
42
2y x x=+
C.
42
31y x x= +
. D.
42
4y x x= +
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, điểm
M
trong hình v bên là điểm biu din s phc
z
. S phc
z
A.
2 i−−
. B.
12i
. C.
2 i−+
. D.
12i+
.
Câu 19: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
32
32ab =
. Giá tr ca
22
3log 2logab+
bng
A.
5
. B.
2
. C.
32
. D.
4
.
Câu 20: Tìm s nghim của phương trình
( )
22
log log 1 2xx+ =
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cnh
a
,
( )
0
60 , , ABC SA a SA ABCD= =
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
, tính góc giữa hai đường thng
SA
CM
.
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
( )
d
phương tnh
13
2;
32
xt
y t t
zt
=−
= +
=+
. Mt phng
( )
P
đi
qua
( 1; 2;1)A −−
( )
P
vuông góc với đường thng
( )
d
thì
( )
P
có phương trình là:
A.
( )
: 3 2 3 0P x y z + + =
. B.
( )
: 3 2 3 0P x y z + + + =
.
C.
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + =
. D.
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + + =
.
Câu 23: Cho
( )
2
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d1g x x =−
thì
( ) ( )
2
0
5df x g x x x

−+

bng:
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
0
.
Câu 24: Hàm s nào dưới đây luôn đồng biến trên tp ?
A.
sin .y x x=−
. B.
2
21y x x= + +
.
Trang 50
C.
( )
ln 3yx=+
. D.
32
57
x
y
x
+
=
+
.
Câu 25: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
2
4u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 26: Biết
3
()F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
(1 ( ) d)x xf+
bng
A. 20. B. 26. C. 28. D. 22.
Câu 27: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( ) sin 2 1f x x=+
là:
A.
( )
( ) cos 2 1F x x=+
. B.
( )
1
( ) cos 2 1
2
F x x= +
.
C.
( )
1
( ) cos 2 1
2
F x x C= + +
. D.
( )
1
( ) cos 2 1
2
F x x C= + +
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( )
;2−
( )
2;+
.
B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( ) ( )
;1 1; +
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên .
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 29: Vi mi s thc dương
, , ,a b x y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
log .log log
b a b
a x x=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
chiu cao bng
4a
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
10
x
y =
A.
10 .ln10
x
. B.
10
x
. C.
1
.10
x
x
. D.
10
ln10
x
.
Câu 32: Hình tr tròn xoay đ dài đường sinh bng
l
bán kính đáy bằng
r
din tích xung quanh
xq
S
cho bi công thc
A.
2
xq
S rl
=
. B.
2
4
xq
Sr
=
. C.
2
2
xq
Sr
=
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 33: Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình bên. Hàm s bao nhiêu điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
?
Trang 51
A.
7
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 34: Giá tr ln nht ca hàm s
9
1
yx
x
=+
trên đoạn
4; 1−−
bng
A.
11
2
. B.
29
5
. C.
5
. D.
9
.
Câu 35: Cho s phc
z a bi=+
( )
, ab
tha mãn
( )
2 2 10 6i z i + = +
. Tính
P a b=+
.
A.
3P =
. B.
3P =−
. C.
5P =
. D.
5P =−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A
đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+
==
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
33
2
xt
yt
zt
=
= +
=
. B.
22
13
32
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. C.
2
34
3
xt
yt
zt
=
= +
=
. D.
22
1
33
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Câu 37: Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr ơng trên
( )
0; +
tha mãn
( )
11f =
,
( ) ( )
31f x f x x= +
, vi mi
0x
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
3 5 4f
. B.
( )
2 5 3f
. C.
( )
1 5 2f
. D.
( )
4 5 5f
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
. Hình
chiếu vuông góc của đim
A
trên mt phng
( )
ABCD
trùng với giao điểm
AC
BD
. Tính khong cách
t điểm
B
đến mt phng
( )
A BD
.
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 39: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc gia cnh bên vi mặt đáy bằng
45
.
Tính din tích xung quanh ca khối nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoi tiếp
ABCD
.
A.
2
2
2
a
. B.
2
22a
. C.
2
42a
. D.
2
2 a
.
Câu 40: Cho
,bc
, và phương trình
2
0z bz c+ + =
mt nghim
1
2zi=−
, nghim còn li gi là
2
z
. Tính s phc
12
w bz cz=+
.
A.
18wi=−
. B.
29wi=−
. C.
18wi=+
. D.
29wi=+
.
a
b
y
x
O
Trang 52
Câu 41: Mt bàn c vua gm
88´
ô vuông, mi ô có cnh bằng 1 đơn vị. Mt ô va là hình vuông hay nh
ch nht, hai ô là hình ch nhật,… Chọn ngu nhiên mt hình ch nht trên bàn c. Xác suất để hình được
chn là mt hình vuông có cnh lớn hơn 4 đơn vị bng
A.
17
108
. B.
29
216
C.
5
216
. D.
51
196
.
Câu 42: Cho hàm s
( ) ( )
32
0y f x ax bx cx d a= = + + +
đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
( )
0f f x =
bao nhiêu nghim thc?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 43: Trong không gian
, cho mt phng
( )
: 2 0yz
+=
hai đường thng:
1
1
:
4
xt
d y t
zt
=−
=
=
;
2
2
: 4 2
4
xt
d y t
z
=−
=+
=
. Đường thng
nm trong mt phng
( )
cắt hai đường thng
1
d
;
2
d
phương trình
A.
1
7 8 4
x y z
==
. B.
1
7 8 4
x y z
==
.
C.
1
7 8 4
x y z
==
. D.
1
7 8 4
x y z+
==
.
Câu 44: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
9 2 1
3 9 .5 1
xx
x
−+
+
là khong
( )
;ab
. Tính
ba
.
A.
4.
B.
8.
C.
6.
D.
3.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
AB a=
,
2AD a=
;
SA
vuông góc vi
đáy, khoảng cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
. Tính th tích ca khi chóp theo
a
.
A.
3
25
45
a
. B.
3
25
15
a
. C.
3
4 15
45
a
. D.
3
4 15
15
a
.
Câu 46: Cho s phc
z
tha mãn
11zi =
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi =
. Tìm giá tr nh nht
ca
zw
.
A.
13 3+
. B.
17 3
. C.
17 3+
. D.
13 3
.
Câu 47: bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,xy
nguyên
1 , 2023xy
tha mãn
Trang 53
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
4040
. B.
2
. C.
2020
. D.
2020x2023
.
Câu 48: Cho parabol
( )
2
:P y x=
một đường thng
d
thay đổi ct
( )
P
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB 2023=
. Gi
S
din ch hình phng gii hn bi
( )
P
đường thng
d
. m giá tr ln nht
max
S
ca
.S
A.
3
max
2023
S
3
=
. B.
3
max
2023 1
S
6
+
=
. C.
3
max
2023 1
S
6
=
. D.
3
max
2023
S
6
=
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình dưới đây
Đồ th ca hàm s
2
( ) ( )g x f x=
bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cc tiu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cc tiu.
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 16x y z + + + =
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
,
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường
tròn
( )
T
.
CD
là một đường kính c định của đường tròn
( )
T
,
A
là một điểm thay đổi trên
( )
T
(
A
khác
C
D
). Đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
ct
( )
S
ti
B
. Tính
22
BC AD+
.
A.
8
. B.
32
. C.
64
. D.
16
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
A
C
A
B
D
A
C
A
A
A
A
C
D
C
B
A
A
D
A
A
B
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
D
D
A
A
A
C
C
D
C
A
B
B
D
D
D
B
C
C
B
A
D
A
D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho khi cu
( )
S
th tích bng
36
(
3
cm
). Din tích mt cu
( )
S
bng bao nhiêu?
A.
( )
2
36 cm
.
B.
( )
2
18 cm
.
C.
( )
2
64 cm
.
D.
( )
2
27 cm
.
ng dn gii
Chn A
Th tích khi cu bng
36
3
4
36
3
r

=
3
27r=
3r=
.
Vy din tích mt cu
( )
S
là:
( )
2 2 2
4 4 .3 36 cmSr
= = =
.
Câu 2: Cho
1
0
()fx
dx
1=−
;
3
0
()fx
dx
5=
. Tính
3
1
()fx
dx
Trang 54
A. 4.
B. 1.
C. 5.
D. 6.
ng dn gii
Chn D
Ta có
3
0
()fx
dx =
1
0
()fx
dx +
3
1
()fx
dx
3
1
()fx
dx =
3
0
()fx
dx
1
0
()fx
dx = 5+ 1= 6
Vy
3
1
()fx
dx = 6.
Câu 3: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t là:
A.
3
7
C
.
B.
3
7
A
.
C.
7!
3!
.
D.
7
.
ng dn gii
Chn A
Đây là tổ hp chp
3
ca
7
phn t. Vy
3
7
C
tp hp con.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
a
. Cnh bên
SC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
=SC a
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
12
a
.
B.
3
3
3
a
.
C.
3
3
12
a
.
D.
3
3
9
a
.
ng dn gii
Chn C
2
3
4
ABC
a
S =
23
.
1 3 3
..
3 4 12
S ABC
aa
Va = =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Trang 55
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
y f x=
bng
A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
ng dn gii
Chn A
T bng biến thiên suy ra, hàm s đạt cực đại ti
1x =−
giá tr cực đại ca hàm s
4y =
.
Câu 6: Tính
3 2 1
1 3 2
ii
z
ii
+−
=+
−+
?
A.
23 63
26 26
zi=+
.
B.
15 55
26 26
zi=+
.
C.
23 61
26 26
zi=+
.
D.
26
13 13
zi=+
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
3 2 1
1 3 2
ii
z
ii
+−
=+
−+
15 55
26 26
i=+
.
Câu 7: Cho s phước
=−1 2 .zi
Điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
=w iz
trên mt phng tọa độ
A.
( )
2;1P
.
B.
( )
1; 2M
.
C.
( )
1; 2Q
.
D.
( )
2;1N
.
ng dn gii
Chn D
( )
= = = +1 2 2w iz i i i
.
Câu 8: Trong h tọa độ
, cho
3OA k i=−
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
1;0;3
.
B.
( )
3; 1;0
.
C.
( )
3;0; 1
.
D.
( )
1;3;0
.
ng dn gii
Trang 56
Chn A
Tọa độ điểm
( )
1;0;3A
.
Câu 9: Trong không gian
, cho mt phng
( )
:3 2 1 0P x y z+ + =
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
4
3; 2;1n =−
.
B.
( )
3
2;1;3n =−
.
C.
( )
1
3;1; 2n =−
.
D.
( )
2
1; 2;1n =−
.
ng dn gii
Chn C
T phương trình mặt phng
( )
P
ta có vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
1
3;1; 2n =−
.
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
2
log 3 1x −=
A.
5.x =
.
B.
2.x =
.
C.
3.x =
.
D.
4.x =
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
2
log 3 1 3 2 5x x x = = =
.
Câu 11: S điểm có tọa độ là các s nguyên thuộc đồ th hàm s
3
2
x
y
x
+
=
+
A.
2
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
4
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
3 2 1 1
1
2 2 2 2
xx
y
x x x x
++
= = + = +
+ + + +
.
Để
y
s nguyên thì
2x +
ước ca
1
. Mà
1
hai ước nguyên
1
vy
2
giá tr ca
x
tha mãn,
hay tn tại hai điểm có tọa độ nguyên.
Câu 12: Cho s phc
1 3 .zi=+
Khi đó.
A.
1 1 3
44
i
z
=−
.
B.
1 1 3
22
i
z
=+
.
C.
1 1 3
44
i
z
=+
.
D.
1 1 3
22
i
z
=−
.
ng dn gii
Chn A
Trang 57
13zi=+
11
13
z
i
=
+
13
4
i
=
13
.
44
i=−
.
Câu 13: Tính
3d
x
Ix=
.
A.
3
ln3
x
IC=+
.
B.
3 ln3
x
IC= + +
.
C.
3
x
IC=+
.
D.
3 ln3
x
IC=+
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
d
ln
x
x
a
a x C
a
=+
nên
3
ln3
x
IC=+
.
Câu 14: Cho hàm s
2
1
y
x
=
đồ th
( )
.C
Mệnh đề nào đưới đây là đúng?
A.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
2y =−
.
B.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
1x =
.
C.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
0y =
.
D.
( )
C
tim cận ngang là đường thng
2y =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
2
lim lim 0
1
xx
y
x
→+ →+
==
2
lim lim 0
1
xx
y
x
→− →−
==
0y=
là tim cn ngang ca
( )
.C
.
Câu 15: Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
d
:
1
5
23
xt
yt
zt
=−
=+
=+
?
A.
( )
1;1;3Q
.
B.
( )
1;1;3M
.
C.
( )
1;2;5P
.
D.
( )
1;5;2N
.
ng dn gii
Chn D
Thay tọa độ các điểm
N
vào phương trình đường thng
d
, ta có:
11
5 5 0
2 2 3
t
tt
t
=−
= + =
=+
.
Câu 16: Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
2
log 6 5y x x= +
.
A.
( )
1;5D =
.
B.
(
)
;1 5;D = +
.
C.
( ) ( )
;1 5;D = +
.
Trang 58
D.
1;5D =
.
ng dn gii
Chn C
Biu thc
( )
2
log 6 5xx−+
xác định
2
6x 5 0 1 5x x x +
.
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
.
A.
2
yx=
.
B.
42
2y x x=+
C.
42
31y x x= +
.
D.
42
4y x x= +
.
ng dn gii
Chn B
Đường cong trên đi qua điểm
( )
0;0
( )
1;3
có b lõm hướng lên nên
0a
.
Vậy đồ th ca hàm s
42
2y x x=+
tha yêu cu.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, điểm
M
trong hình v bên là điểm biu din s phc
z
. S phc
z
A.
2 i−−
.
B.
12i
.
C.
2 i−+
.
D.
12i+
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
22z i z i= + =
.
Câu 19: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
32
32ab =
. Giá tr ca
22
3log 2logab+
bng
A.
5
.
B.
2
.
C.
32
.
D.
4
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
32
2 2 2 2
log log 32 3log 2log 5a b a b= + =
.
Câu 20: Tìm s nghim của phương trình
( )
22
log log 1 2xx+ =
.
A.
0
.
Trang 59
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
ng dn gii
Chn D
Điu kin
1x
.
Phương trình tương đương
( )
2
log 1 2xx

−=

2
40xx =
( )
1 17
2
1 17
2
x
xL
+
=
=
.
Vậy phương trình có đúng một nghim.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cnh
a
,
( )
0
60 , , ABC SA a SA ABCD= =
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
, tính góc giữa hai đường thng
SA
CM
.
A.
0
60
.
B.
0
90
.
C.
0
30
.
D.
0
45
.
ng dn gii
Chn A
Gi
G
là trung điểm ca
AB
khi đó ta
,
2
a
MG SA MG =
( )
MG ABCD
Vy
( ) ( )
;;SA CM MG CM CMG==
ABCD
là hình thoi có
0
60ABC =
nên
ABC
là tam giác đều cnh
a
3
2
a
CG =
Trong tam giác vuông
MGC
0
3
2
tan 3 60
2
a
CG
CMG CMG
a
MG
= = = =
Vy góc giữa hai đường thng
SA
CM
bng
0
60
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
( )
d
phương tnh
13
2;
32
xt
y t t
zt
=−
= +
=+
. Mt phng
( )
P
đi
qua
( 1; 2;1)A −−
( )
P
vuông góc với đường thng
( )
d
thì
( )
P
có phương trình là:
Trang 60
A.
( )
: 3 2 3 0P x y z + + =
.
B.
( )
: 3 2 3 0P x y z + + + =
.
C.
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + =
.
D.
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + + =
.
ng dn gii
Chn A
Đưng thng
( )
d
có véc tơ chỉ phương
( 3;1;2)u =−
.
( )
P
vuông góc với đường thng
( )
d
nên
( )
P
nhận véc tơ chỉ phương của
( )
d
( 3;1;2)u =−
làm véc tơ
pháp tuyến.
( )
P
đi qua
( 1; 2;1)A −−
, véc pháp tuyến
( 3;1;2)nu= =
nên
( )
P
phương trình
( )
: 3( 1) 1( 2) 2( 1) 0P x y z + + + + =
( )
: 3 2 3 0P x y z + + =
.
Câu 23: Cho
( )
2
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d1g x x =−
thì
( ) ( )
2
0
5df x g x x x

−+

bng:
A.
8
.
B.
10
.
C.
12
.
D.
0
.
ng dn gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 0 0 0
5 d 5 g d d + = +


f x g x x x f x dx x x x x
3 5 2 10= + + =
.
Câu 24: Hàm s nào dưới đây luôn đồng biến trên tp ?
A.
sin .y x x=−
.
B.
2
21y x x= + +
.
C.
( )
ln 3yx=+
.
D.
32
57
x
y
x
+
=
+
.
ng dn gii
Chn ATa có hàm s
siny x x=−
tập xác đnh
D =
1 cos 0yx
=
vi mi
x
nên luôn đồng
biến trên .
Câu 25: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
2
4u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
3
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
3
.
ng dn gii
Chn A
( )
n
u
là cp s cng nên
2 1 2 1
4 1 3u u d d u u= + = = =
.
Câu 26: Biết
3
()F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
(1 ( ) d)x xf+
bng
A. 20.
Trang 61
B. 26.
C. 28.
D. 22.
ng dn gii
Chn C
Ta có
3
33
3
11
1
1 ( ) d ( ) ) 30 2 28f x x x F x x x

+ = + = + = =

.
Câu 27: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( ) sin 2 1f x x=+
là:
A.
( )
( ) cos 2 1F x x=+
.
B.
( )
1
( ) cos 2 1
2
F x x= +
.
C.
( )
1
( ) cos 2 1
2
F x x C= + +
.
D.
( )
1
( ) cos 2 1
2
F x x C= + +
.
ng dn gii
Chn C
( ) ( ) ( )
1
sin 2 1 d sin 2 1 d 2 1
2
x x x x+ = + +

( )
1
cos 2 1
2
xC= + +
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( )
;2−
( )
2;+
.
B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( ) ( )
;1 1; +
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên .
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
ng dn gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 29: Vi mi s thc dương
, , ,a b x y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
B.
log .log log
b a b
a x x=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
ng dn gii
Chn D
Trang 62
Vi mi s thực dương
, , ,a b x y
,1ab
. Ta có:
1
11
log log
log
aa
a
x
xx
=
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
chiu cao bng
4a
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng
A.
3
4a
.
B.
3
4
3
a
.
C.
3
16
3
a
.
D.
3
16a
.
ng dn gii
Chn A
23
. .4 4
day
V S h a a a===
.
Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
10
x
y =
A.
10 .ln10
x
.
B.
10
x
.
C.
1
.10
x
x
.
D.
10
ln10
x
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
=10 ' ln10.10
xx
.
Câu 32: Hình tr tròn xoay đ dài đường sinh bng
l
bán kính đáy bằng
r
din tích xung quanh
xq
S
cho bi công thc
A.
2
xq
S rl
=
.
B.
2
4
xq
Sr
=
.
C.
2
2
xq
Sr
=
.
D.
xq
S rl
=
.
ng dn gii
Chn A.
Câu hi l thuyt.
Câu 33: Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình bên. Hàm s bao nhiêu điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
?
A.
7
.
Trang 63
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
ng dn gii
Chn C
Nhìn đồ th ta thy hàm s
3
điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
.
Câu 34: Giá tr ln nht ca hàm s
9
1
yx
x
=+
trên đoạn
4; 1−−
bng
A.
11
2
.
B.
29
5
.
C.
5
.
D.
9
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
( )
2
9
1
1
y
x
=−
;
0y
=
( )
2
9
10
1x
=
( )
2
1 9 0x =
4 4; 1
2 4; 1
x
x
=
=
.
( )
29
4
5
y
−=
;
( )
25y =
;
( )
11
1
2
y =
.
Vy
( )
4; 1
max 2 5yy
−−
= =
.
Câu 35: Cho s phc
z a bi=+
( )
, ab
tha mãn
( )
2 2 10 6i z i + = +
. Tính
P a b=+
.
A.
3P =
.
B.
3P =−
.
C.
5P =
.
D.
5P =−
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
( )
2 2 10 6i z i + = +
10 6
22
i
z
i
+
=
−+
14zi =
Do đó:
1a =−
;
4b =−
nên
5P a b= + =
.
Câu 36: Trong không gian
, cho điểm
( )
2;1;3A
đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+
==
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
33
2
xt
yt
zt
=
= +
=
.
B.
22
13
32
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Trang 64
C.
2
34
3
xt
yt
zt
=
= +
=
.
D.
22
1
33
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
ng dn gii
Chn C
Gọi đường thng cn tìm là
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+
==
có VTCP
( )
1; 2;2u =−
.
Gi
( )
0; ;0M m Oy
, ta có
( )
2; 1; 3AM m=
Do
d⊥
.0AM u=
( )
2 2 1 6 0m =
3m =
Ta có
có VTCP
( )
2; 4; 3AM =
nên có phương trình
2
34
3
xt
yt
zt
=
= +
=
.
Câu 37: Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr ơng trên
( )
0; +
tha mãn
( )
11f =
,
( ) ( )
31f x f x x= +
, vi mi
0x
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
3 5 4f
.
B.
( )
2 5 3f
.
C.
( )
1 5 2f
.
D.
( )
4 5 5f
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1:
Với điều kin bài toán ta có
( ) ( )
31f x f x x= +
( )
( )
( )
( )
11
dd
3 1 3 1
f x f x
xx
f x f x
xx

= =
++

( )
( )
( )
( ) ( )
1
2
d
1
3 1 d 3 1
3
fx
xx
fx
= + +

( )
2
ln 3 1
3
f x x C = + +
( )
2
31
3
e
xC
fx
++
=
.
Khi đó
( )
4
3
4
1 1 e 1
3
C
fC
+
= = =
( )
24
31
33
e
x
fx
+−
=
( ) ( )
4
3
5 e 3,79 3; 4f =
.
Vy
( )
3 5 4f
.
Chú ý: Các bn có thnh
d
31
x
x +
bằng cách đặt
31tx=+
.
Cách 2:
Với điều kin bài toán ta có
( ) ( )
31f x f x x= +
( )
( )
1
31
fx
fx
x
=
+
( )
( )
55
11
1
dd
31
fx
xx
fx
x
=
+

( )
( )
( )
5
1
d
4
3
fx
fx
=
Trang 65
( )
5
1
4
ln
3
fx=
( )
( )
5
4
ln
13
f
f
=
( ) ( ) ( )
4
3
5 1 .e 3,79 3;4ff =
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
. Hình
chiếu vuông góc của đim
A
trên mt phng
( )
ABCD
trùng với giao điểm
AC
BD
. Tính khong cách
t điểm
B
đến mt phng
( )
A BD
.
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'
A.
3
3
a
.
B.
3
2
a
.
C.
3
4
a
.
D.
3
6
a
.
ng dn gii
Chn B
C'
D'
B'
O
D
C
B
A
A'
H
Ta có:
( )
( )
( )
( )
,,d B A BD d A A BD
=
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
BD
.
Ta có:
( )
AH A BD
( )
( )
,d A A BD AH
=
.
Mà:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
32
a
AH
AH AB AD a a
= + = + =
. Vy
( )
( )
3
,
2
a
d B A BD
=
.
Câu 39: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc gia cnh bên vi mặt đáy bằng
45
.
Tính din tích xung quanh ca khối nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoi tiếp
ABCD
.
A.
2
2
2
a
.
Trang 66
B.
2
22a
.
C.
2
42a
.
D.
2
2 a
.
ng dn gii
Chn B
Gi
O AC BD=
. Khi đó
()SO ABCD
trong
SOA
vuông ti
O
(2 ) 2
45 ,OA 2.
22
AC a
SAO a = = = =
o
Suy ra
2
cos45
OA
SA a==
o
.
Vy din tích xung quanh ca khối nón đỉnh
S
, đáy đưng tròn ngoi tiếp
ABCD
2
rl= . . . 2.2 2 2 .
xq
S OA SA a a a
= = =
.
Câu 40: Cho
,bc
, và phương trình
2
0z bz c+ + =
mt nghim
1
2zi=−
, nghim còn li gi là
2
z
. Tính s phc
12
w bz cz=+
.
A.
18wi=−
.
B.
29wi=−
.
C.
18wi=+
.
D.
29wi=+
.
ng dn gii
Chn D
1
2zi=−
là nghim
( ) ( )
2
2 2 0 3 4 2 0i b i c i b c bi + + = + + =
.
2 3 0 5
44
b c c
bb
+ + = =


= =

2
2zi=+
. Vy
( ) ( )
4 2 5 2 2 9w i i i= + + = +
.
Câu 41: Mt bàn c vua gm
88´
ô vuông, mi ô có cnh bằng 1 đơn vị. Mt ô va là hình vuông hay nh
ch nht, hai ô là hình ch nhật,… Chọn ngu nhiên mt hình ch nht trên bàn c. Xác suất để hình được
chn là mt hình vuông có cnh lớn hơn 4 đơn vị bng
A.
17
108
.
B
A
C
D
S
O
Trang 67
B.
29
216
C.
5
216
.
D.
51
196
.
ng dn gii
Bàn c
88´
cần 9 đon thng nằm ngang 9 đoạn thng dc. Ta coi bàn c vua được xác định bi các
đường thng
0, 1,..., 8x x x= = =
0, 1,..., 8y y y= = =
.
Mi nh ch nhật được to thành t hai đường thng
x
hai đường thng
y
nên
22
88
.CC
hình ch nht
hay không gian mu là
( )
22
99
. 1296n C CW = =
.
Gi
A
là biến c nh được chn là hình vuông có cnh
a
lớn hơn 4.
Trường hp 1:
5a =
. Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thng
x
cách nhau 5 đơn v hai đưng
thng
y
cách nhau 5 đơn vị
4.4 16=
cách chn.
Trường hp 2:
6a =
. Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thng
x
cách nhau 6 đơn vị hai đường
thng
y
cách nhau 6 đơn vị
3.3 9=
cách chn.
Trường hp 3:
7a =
. Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thng
x
cách nhau 7 đơn vị hai đường
thng
y
cách nhau 7 đơn vị
2.2 4=
cách chn.
Trường hp 3:
8a =
. Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thng
x
cách nhau 8 đơn v hai đưng
thng
y
cách nhau 8 đơn vị
1.1 1=
cách chn.
Suy ra
( )
16 9 4 1 30nA= + + + =
.
Xác suất để hình được chn là mt hình vuông có cnh lớn hơn 4 đơn vị
( )
( )
( )
30 5
1296 216
nA
PA
n
= = =
W
.
Câu 42: Cho hàm s
( ) ( )
32
0y f x ax bx cx d a= = + + +
đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
( )
0f f x =
bao nhiêu nghim thc?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
ng dn gii
Chn D
Đặt
( )
t f x=
, phương trình
( )
( )
0f f x =
tr thành
( ) ( )
0*ft=
(s nghiệm phương trình
( )
*
s giao
điểm của đồ th
( )
fx
vi trc
Ox
). Nn vào đ th ta thấy phương trình
( )
*
3 nghim
t
thuc khong
( )
2;2
, vi mi giá tr
t
như vậy phương trình
( )
f x t=
3 nghim phân bit. Vậy phương trình
( )
( )
0f f x =
9 nghim.
Lưu ý: khi
t
3 giá tr thuc
( )
2;2
thì nghiệm phương trình
( )
f x t=
giao điểm của đồ th
( )
fx
Trang 68
đường thng
( )
, 2;2y t t=
(là hàm hng song song trc
Ox
).
Câu 43: Trong không gian
, cho mt phng
( )
: 2 0yz
+=
hai đường thng:
1
1
:
4
xt
d y t
zt
=−
=
=
;
2
2
: 4 2
4
xt
d y t
z
=−
=+
=
. Đường thng
nm trong mt phng
( )
cắt hai đường thng
1
d
;
2
d
phương trình
A.
1
7 8 4
x y z
==
.
B.
1
7 8 4
x y z
==
.
C.
1
7 8 4
x y z
==
.
D.
1
7 8 4
x y z+
==
.
ng dn gii
Chn B
Gi
1
Ad=
suy ra
( )
1 ; ;4A t t t
2
Bd=
suy ra
( )
2 ;4 2 ;4B t t

−+
.
Mt khác
( )
A
;
( )
B
nên ta có
2.4 0
4 2 2.4 0
tt
t
+=
+ + =
0
6
t
t
=
=−
Do đó
( )
1;0;0A
( )
8; 8;4B
.
Đưng thng
đi qua
A
nhn
( )
7; 8;4AB =−
làm vectơ chỉ phương có phương trình
1
7 8 4
x y z
==
.
Câu 44: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
9 2 1
3 9 .5 1
xx
x
−+
+
là khong
( )
;ab
. Tính
ba
.
A.
4.
.
B.
8.
.
C.
6.
.
D.
3.
.
ng dn gii
Chn C
Vi
2
3
9 0 ,
3
x
x
x
−
ta có
( )
2
90
21
3 3 1
9 .5 0
x
x
x
+
=
−
nên
( )
2
9 2 1
3 9 .5 1
xx
x
−+
+
không tha mãn bất phương trình đã cho, do đó bất phương trình vô nghiệm.
Vi
2
9 0 3 3,xx
ta có
( )
2
90
21
3 3 1
9 .5 0
x
x
x
+
=
−
nên
( )
2
9 2 1
3 9 .5 1
xx
x
−+
+
Bất phương trình đã cho có tập nghim
( )
3;3 .S =−
Khi đó,
3; 3ab= =
nên
6ba−=
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
AB a=
,
2AD a=
;
SA
vuông góc vi
Trang 69
đáy, khoảng cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
. Tính th tích ca khi chóp theo
a
.
A.
3
25
45
a
.
B.
3
25
15
a
.
C.
3
4 15
45
a
.
D.
3
4 15
15
a
.
ng dn gii
Chn C
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thng
SD
. Ta có
AH SD
AH CD
ì
^
ï
ï
í
ï
^
ï
î
( )
AH SCDÞ^
( )
( )
,AH d A SCDÞ=
. Suy ra
2
a
AH =
.
SADD
vuông ti
A
đường cao
AH
nên
2 2 2
1 1 1
AH SA AD
=+
2 2 2
1 1 1
SA AH AD
Û = -
2
15
4a
=
2 15
15
a
SAÞ=
.
Vy
1
..
3
V AB AD SA=
1 2 15
.2 .
3 15
a
aa=
3
4 15
45
a=
.
Câu 46: Cho s phc
z
tha mãn
11zi =
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi =
. Tìm giá tr nh nht ca
zw
.
A.
13 3+
.
B.
17 3
.
C.
17 3+
.
D.
13 3
.
ng dn gii
Chn B
Gi
( )
;M x y
biu din s phc
z x iy=+
thì
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
1;1I
, bán kính
1
1R =
.
( )
;N x y

biu din s phc
w x iy

=+
thì
N
thuộc đưng tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
2; 3I
, bán kính
2
2R =
.
Giá tr nh nht ca
zw
chính là giá tr nh nht của đoạn
MN
.
Trang 70
Ta có
( )
12
1; 4II =−
12
17II=
12
RR+
( )
1
C
( )
2
C
ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R=
17 3=−
.
Câu 47: bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,xy
nguyên
1 x,y 2023
tha mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
4040
.
B.
2
.
C.
2020
.
D.
2020x2023
.
ng dn gii
Chn A
+ Điu kin
*
*
x,y : x,y 2023
x,y : x,y 2023
2x 1 2y
0, 0
x 3, y 0
x 3 y 2


+



−+
BPT cho dng
( )( ) ( )( )
23
42
3 2 log 1 4 2 log 1 0
32
xy
x y x y
xy

+−

+ + + + +


−+


.
+ Xét
1y =
thì thành
( ) ( )
23
42
3 log 1 3 4 log 0
33
x
xx
x
+

+ + +


, ràng BPT này nghiệm đúng với mi
3x
( ) ( ) ( )
2 2 3
42
3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0
33
x
xx
x
+

+ + = +


.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ
( ) ( )
; ;1x y x=
vi
4 x 2023,x
.
+ Xét
2y =
thì thành
( )
3
4 4 log 1 0x +
, BPT này cũng luôn đúng với mi x
4 x 2023,x
.
Trường hp này cho ta 2020 cp
( )
;xy
na.
+ Vi
2, 3yx
thì
( )
*0VT
nên không xy ra.
Vậy đúng 4040 bộ s
( )
;xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 48: Cho parabol
( )
2
:P y x=
một đường thng
d
thay đổi ct
( )
P
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB 2023=
. Gi
S
din ch hình phng gii hn bi
( )
P
đường thng
d
. m giá tr ln nht
max
S
ca
.S
A.
3
max
2023
S
3
=
.
B.
3
max
2023 1
S
6
+
=
.
C.
3
max
2023 1
S
6
=
.
D.
3
max
2023
S
6
=
.
ng dn gii
Chn D
Gi s
2
( ; )A a a
;
2
( ; )( )B b b b a
sao cho
AB 2023=
.
Trang 71
Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab= +
. Khi đó
( )
( )
( )
3
22
1
( ) d d
6
bb
aa
S a b x ab x x a b x ab x x b a= + = + =

.
2 2 2 2 2 2 2 2
AB 2023 (b a) (b a ) 2023 (b a) (1 (b a) ) 2023= + = + + =
22
(b a) 2023 b a b a 2023 =
3
2023
S
6

.
Vy
3
max
2023
S
6
=
khi
2023
a
2
=−
2023
a
2
=
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình dưới đây
Đồ th ca hàm s
2
( ) ( )g x f x=
bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu.
B. 1 đim cực đại, 3 đim cc tiu.
C. 2 đim cực đại, 2 điểm cc tiu.
D. 3 đim cực đại, 2 điểm cc tiu.
ng dn gii
Chn A
Dựa vào đ th, ta
0
( ) 0 1 (nghiem kep)
3
x
f x x
x
=
= =
=
(0 1)
( ) 0 1
(1 3)
x a a
f x x
x b b
=
= =
=
Ta có
(0 1)
1
( ) 0 (1 3)
( ) 2 ( ). ( ); ( ) 0
( ) 0 0
1 (nghiemboi2)
3
x a a
x
f x x b b
g x f x f x g x
f x x
x
x
=
=
= =
= =
==
=
=
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta kết lun
()gx
có 2 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu.
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
Trang 72
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 16x y z + + + =
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
,
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến đường
tròn
( )
T
.
CD
là một đường kính c định của đường tròn
( )
T
,
A
là một điểm thay đổi trên
( )
T
(
A
khác
C
D
). Đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
ct
( )
S
ti
B
. Tính
22
BC AD+
.
A.
8
.
B.
32
.
C.
64
.
D.
16
.
ng dn gii
Chn D
A
C
D
B
( )
S
tâm
( )
1; 1;1I
bán nh
4R =
. Ta có
( )
( )
1 1 1 2
;3
3
d I P
+ +
==
nên
( )
P
ct
( )
S
theo đường
tròn
( )
T
bán nh
( )
( )
22
; 13r R d I P= =
.
Gi thiết
23AB =
nên
22
BC AD+
2 2 2
BA AC AD= + +
22
BA CD=+
12 52 64= + =
.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023-ĐỀ 4
MÔN TOÁN
Câu 1: Đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
−+
có phương trình lần lưt là
A.
1
2;
2
xy==
. B.
1; 2xy==
. C.
2; 1xy==
. D.
2; 1xy= =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
4 2 1
:
2 5 1
x z z
d
−−+
==
. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(2;5;1)Q
. B.
(4;2;1)M
. C.
(4;2; 1)N
. D.
(2; 5;1)P
.
Câu 3: Cho tp hp
2;3;4;5;6;7A =
. bao nhiêu s t nhiên gm
3
ch s khác nhau được thành lp t
các ch s thuc
A
?
A.
180
. B.
256
. C.
216
. D.
120
.
Câu 4: Cho hai s phc
1
12zi=+
,
2
23zi=−
. Xác đnh phn thc, phn o ca s phc
12
z z z=+
.
A. Phn thc bng
3
; phn o bng
5
.
B. Phn thc bng
3
; phn o bng
1
.
C. Phn thc bng
5
; phn o bng
5
.
Trang 73
D. Phn thc bng
3
; phn o bng
1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
1; 1;3B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
( )
3;3; 4−−
. B.
( )
1; 1; 2−−
. C.
( )
3; 3;4
. D.
( )
1;1;2
.
Câu 6: Tp nghim
S
của phương trình
( )
3
log 1 2.x −=
A.
6S =
. B.
10S =
. C.
7S =
. D.
S =
.
Câu 7: Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
chiu cao
2h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Cho hai s phc
1
13zi=−
2
3zi=+
. S phc bng
12
zz
?
A.
24i−−
. B.
24i+
. C.
24i
. D.
24i−+
.
Câu 9: Cho
a
là s thực dương bất k khác
1
. Tính
( )
3
4
log .=
a
S a a
.
A.
3
4
=S
. B.
7=S
. C.
12=S
. D.
13
4
=S
.
Câu 10: Trong các hàm s sau, hàm s nào có cùng tập xác đnh vi hàm s
1
5
yx=
A.
yx=
. B.
3
yx=
. C.
5
1
y
x
=
. D.
yx
=
.
Câu 11: Cho hai s phc
1
z 2 5i=+
,
2
z 3 4i=−
. Tìm s phc
12
.z z z=
A.
6 20zi=+
. B.
6 20zi=−
. C.
26 7zi=+
. D.
26 7zi=−
.
Câu 12: S phc
32zi=−
đim biu din trong mt phng phc là:
A.
( )
3; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
2;3
.
Câu 13: Giải bất phương trình
( )
1
2
log 1 0x−
?
A.
10x
. B.
0x
. C.
0x =
. D.
0x
.
Câu 14: Cho
( )
d7
b
a
fxx
=
( )
5fb=
. Khi đó
( )
fa
bng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 15: Giá tr cực đại ca hàm s
3
32=−+y x x
bng
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
phương trình
3 1 0x y z + =
. Trong các điểm sau
đây điểm nào thuộc
( )
P
.
A.
( )
1; 2;4B
. B.
( )
1;2; 4C
. C.
( )
1; 2; 4A −−
. D.
( )
1; 2; 4D
.
Câu 17: S điểm có to độ nguyên trên đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 18: Gọi
, , R S V
lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
A.
3.V S R=
. B.
2
SR
=
. C.
2
4SR
=
. D.
3
4
3
VR
=
.
Câu 19: Đường cong bên dưới là đồ th hàm s nêu ới đây.
Trang 74
y
x
O
1
1
.
A.
32
3 3 1y x x x= + +
. B.
32
22y x x x= +
.
C.
3
31y x x= + +
. D.
32
3 3 1y x x x= + + +
.
Câu 20: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
3
x
fx
x
=+
.
A.
( )
31
d
ln3
x
f x x C
x
= +
. B.
( )
31
d
ln3
x
f x x C
x
= + +
.
C.
( )
1
d3
x
f x x C
x
= +
. D.
( )
1
d3
x
f x x C
x
= + +
.
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
0;0; 2M
đường thng
3 1 2
:
4 3 1
x y z+
= =
. Viết phương trình mp
( )
P
đi qua điểm
M
vuông góc vi
.
A.
4 3 2 0x y z+ + + =
. B.
3 2 13 0x y z+ =
.
C.
3 2 4 0x y z+ =
. D.
4 3 7 0x y z+ + + =
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
. B. Hàm s đạt cực đại ti
3x =−
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
4x =−
.
Câu 23: Xác định
x
để 3 s
1; 3; 1xx−+
theo th t lp thành mt cp s nhân:
A.
5.x =
. B.
3.x =
. C.
10.x =
. D.
2 2.x =
.
Câu 24: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng:
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2 log a+
. D.
2
2log a
.
Câu 25: Biết
( )
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
1 ( )f x dx+
bng
A.
32
3
. B.
10
. C.
8
. D.
26
3
.
Câu 26: Tìm nguyên hàm ca hàm s
2=
x
y
?
A.
2 d ln2.2=+
xx
xC
. B.
2
2d
ln2
=+
x
x
xC
.
Trang 75
C.
2
2d
1
=+
+
x
x
xC
x
. D.
2 d 2=+
xx
xC
.
Câu 27: Biết
( )
5
1
d4f x x =
. Gtr ca
( )
5
1
3df x x
bng
A.
4
3
. B.
7
. C.
64
. D.
12
.
Câu 28: Cho s phc
25zi=+
. Tìm s phc
w iz z=+
A.
w 3 7i=+
. B.
w 7 7i=
. C.
w 7 3i=−
. D.
w 3 3i=
.
Câu 29: Trong các hàm s được liệtới đây, hàm số nào đồng biến trên .
A.
34yx= +
. B.
34
21
x
y
x
=
. C.
sin3 4y x x=+
. D.
2
3 4 7y x x= +
.
Câu 30: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
16
f x x
x
=+
trên đoạn
1;5
bng
A.
17
. B.
8
. C.
41
5
. D.
8
.
Câu 31: Hình tr tròn xoay đ dài đường sinh bng
l
bán kính đáy bằng
r
din tích xung quanh
xq
S
cho bi công thc
A.
2
4
xq
Sr
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
2
2
xq
Sr
=
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
2

+


.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
1
;
2

−


( )
3; +
.
Câu 33: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
2
log 1yx=+
là:
A.
2
ln2
1
y
x
=
+
. B.
2
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
2 ln2
1
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
1 ln2
x
y
x
=
+
.
Câu 34: Mt qu bóng bán nh
( )
10 cm
được đặt khít vào mt hp cng dng nh hp. Tính th ch
khi hộp đó.
.
Trang 76
A.
( )
3
4000 cm
. B.
( )
3
4000 cm
. C.
( )
3
800 cm
. D.
( )
3
8000 cm
.
Câu 35: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
AB a=
,
2AD a=
;
SA
vuông góc vi
đáy, khoảng cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
. Tính th tích ca khi chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
25
45
a
. C.
3
4 15
15
a
. D.
3
25
15
a
.
Câu 37: bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
trong đoạn
0;2023
tha mãn bất phương trình sau
16 25 36 20 24 30
x x x x x x
+ + + +
.
A.
2023
. B.
3
. C.
2024
. D.
1
.
Câu 38: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht 3 ln. nh xác suất đểch s chm 3 ln gieo là chn.
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
5
8
. D.
7
8
.
Câu 39: Cho
( )
fx
mt hàm s liên tục trên đoạn
2;9
, biết
( ) ( ) ( )
1 2 9 3f f f = = =
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
( ) ( )
f x f m=
ba nghim phân bit thuộc đoạn
2;9 .
A.
(
2;9 \ 6 .m−
. B.
2;9 \ 2;6 .m
.
C.
(
( )
( )
2;9 \ 1;2 6 .m
. D.
( )
( )
2;9 \ 1;2 6 .m
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
( )
01f =−
( )
( )
6 12 ,
x
f x x x e x
= + +
. Khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
1
3e
. B.
1
3e
. C.
3e
. D.
1
43e
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
to vi mặt đáy các góc bng nhau bng
60
. Biết
BC a=
,
45BAC =
. Tính khong cách
h
t đỉnh
S
đến mt phng
( )
ABC
.
Trang 77
A.
6
a
h =
. B.
6ha=
. C.
6
2
a
h =
. D.
6
3
a
h =
.
Câu 42: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 1 0P x y z+ =
đường thng
2 4 1
:
2 2 1
x y z
d
+ +
==
. Viết phương trình đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
trên
( )
P
.
A.
21
:
7 5 2
x y z
d
++
==
. B.
21
:
7 5 2
x y z
d
−−
==
.
C.
21
:
7 5 2
x y z
d
−−
==
. D.
21
:
7 5 2
x y z
d
++
==
.
Câu 43: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh
S
đáy đường tròn tâm
O
thiết din qua trc một tam giác đều
cnh bng
a
.
A
,
B
là hai điểm bt k trên
( )
O
. Thch khi chóp
.S OAB
đạt giá tr ln nht bng
A.
3
3
24
a
. B.
3
96
a
. C.
3
3
96
a
. D.
3
3
48
a
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
33
:
1 3 2
x y z
d
−−
==
, mt phng
( )
: 3 0x y z
+ + =
điểm
( )
1; 2; 1A
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
ct
d
song song
vi mt phng
( )
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
. B.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
. D.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
.
Câu 45: Cho
a
s thực, phương trình
( )
2
2 2 3 0z a z a+ + =
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
đim
biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết tam giác
OMN
mt góc bng
120
, tính tng các giá tr
ca
a
.
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Câu 46. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi s nguyên
x
có không quá
242
s nguyên
y
tho mãn:
( )
( )
2
43
log logx y x y+ +
?
A.
55
. B.
56
. C.
57
. D.
58
.
Câu 47: Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biu din s phc
z
trong mt phng phc thỏa mãn điều
kin
= +z i z i
?
A. Một đường elip. B. Một đường tròn.
C. Một đường thng. D. Một đoạn thng.
Câu 48: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 16x y z + + + =
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
,
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến đường
tròn
( )
T
.
CD
là một đường kính c định của đường tròn
( )
T
,
A
là một điểm thay đổi trên
( )
T
(
A
khác
C
D
). Đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
ct
( )
S
ti
B
. Tính
22
BC AD+
.
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
liên tc trên đồ th ca
( )
fx
trên đoạn
2;6
như
hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 78
y
x
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
A.
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 2 1f f f f
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 6f f f f
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 1 6f f f f
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 1 6f f f f
.
Câu 50: Cho hàm s bậc năm
( )
y f x=
đồ th
( )
y f x
=
như hình bên. Số điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
32
3g x f x x=+
A.
4
. B.
11
. C.
7
. D.
6
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
B
D
B
D
A
D
D
C
D
D
B
A
C
D
B
C
A
A
A
C
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
C
D
B
B
D
D
A
A
D
D
C
A
C
C
D
A
D
B
C
D
C
D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
−+
có phương trình lần lưt là
A.
1
2;
2
xy==
. B.
1; 2xy==
. C.
2; 1xy==
. D.
2; 1xy= =
.
ng dn gii
Chn C
Ta có: +
22
lim ; lim
xx
yy
+−
→→
= + = −
Tim cận đứng
2x =
.
+
lim 1
x
y

=
Tim cn ngang
1y =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
4 2 1
:
2 5 1
x z z
d
−−+
==
. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(2;5;1)Q
. B.
(4;2;1)M
. C.
(4;2; 1)N
. D.
(2; 5;1)P
.
ng dn gii
Chn C
Thế điểm
(4;2; 1)N
vào
d
ta thy tha mãn nên chn A.
Câu 3: Cho tp hp
2;3;4;5;6;7A =
. bao nhiêu s t nhiên gm
3
ch s khác nhau được thành lp t
Trang 79
các ch s thuc
A
?
A.
180
. B.
256
. C.
216
. D.
120
.
ng dn gii
Chn D
S các s t nhiên có
3
ch s khác nhau lp t các ch s ca
A
bng s chnh hp chp ba ca
6
. Vy có
3
6
120A =
.
Câu 4: Cho hai s phc
1
12zi=+
,
2
23zi=−
. Xác đnh phn thc, phn o ca s phc
12
z z z=+
.
A. Phn thc bng
3
; phn o bng
5
.
B. Phn thc bng
3
; phn o bng
1
.
C. Phn thc bng
5
; phn o bng
5
.
D. Phn thc bng
3
; phn o bng
1
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
12
1 2 2 3 3z z z i i i= + = + + =
.
Vy s phc
z
phn thc bng
3
, phn o bng
1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
1; 1;3B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
( )
3;3; 4−−
. B.
( )
1; 1; 2−−
. C.
( )
3; 3;4
. D.
( )
1;1;2
.
ng dn gii
Chn D
( )
1;1;2AB =−
.
Câu 6: Tp nghim
S
của phương trình
( )
3
log 1 2.x −=
A.
6S =
. B.
10S =
. C.
7S =
. D.
S =
.
ng dn gii
Chn B
( )
3
log 1 2 1 9 10x x x = = =
.
Câu 7: Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
chiu cao
2h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
ng dn gii
Chn D
Th tích khối chóp đã cho là
11
.3.2 2
33
V Bh= = =
.
Câu 8: Cho hai s phc
1
13zi=−
2
3zi=+
. S phc bng
12
zz
?
A.
24i−−
. B.
24i+
. C.
24i
. D.
24i−+
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
12
1 3 3 1 3 3 2 4z z i i i i i = + = =
.
Câu 9: Cho
a
là s thực dương bất k khác
1
. Tính
( )
3
4
log .=
a
S a a
.
A.
3
4
=S
. B.
7=S
. C.
12=S
. D.
13
4
=S
.
ng dn gii
Chn D
Trang 80
( )
1 13
33
4
44
13
log . log . log
4

= = = =


a a a
S a a a a a
.
Câu 10: Trong các hàm s sau, hàm s nào có cùng tập xác đnh vi hàm s
1
5
yx=
A.
yx=
. B.
3
yx=
. C.
5
1
y
x
=
. D.
yx
=
.
ng dn gii
Chn D
Tập xác định ca
1
5
yx=
( )
0;D = +
,
5
1
y
x
=
\0D =
,
yx=
)
0;D = +
,
3
yx=
có
D =
,
yx
=
( )
0;D = +
.
Câu 11: Cho hai s phc
1
z 2 5i=+
,
2
z 3 4i=−
. Tìm s phc
12
.z z z=
A.
6 20zi=+
. B.
6 20zi=−
. C.
26 7zi=+
. D.
26 7zi=−
.
ng dn gii
Chn C
Ta có
12
. 26 7z z z i= = +
.
Câu 12: S phc
32zi=−
đim biu din trong mt phng phc là:
A.
( )
3; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
2;3
.
ng dn gii
Chn C
3 2 2 3z i i= = +
đim biu din trong mt phng phc
( )
2;3
.
Câu 13: Gii bất phương trình
( )
1
2
log 1 0x−
?
A.
10x
. B.
0x
. C.
0x =
. D.
0x
.
ng dn gii
Chn B
( )
1
2
log 1 0x−
10
11
x
x
−
−
0x
.
Câu 14: Cho
( )
d7
b
a
fxx
=
( )
5fb=
. Khi đó
( )
fa
bng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
( )
d7
b
a
fxx
=
( ) ( )
7f b f a =
( ) ( )
72f a f b = =
.
Câu 15: Giá tr cực đại ca hàm s
3
32=−+y x x
bng
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
ng dn gii
Chn A
Tp xác định
=D
. Ta
2
33
=−yx
1
0
1
=−
=
=
x
y
x
.
Bng biến thiên:
Trang 81
T bng biến thiên suy ra giá tr cc đại ca hàm s bng
4
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
P
phương trình
3 1 0x y z + =
. Trong các đim sau
đây điểm nào thuc
( )
P
.
A.
( )
1; 2;4B
. B.
( )
1;2; 4C
. C.
( )
1; 2; 4A −−
. D.
( )
1; 2; 4D
.
ng dn gii
Chn C
Thay tọa độ các điểm vào phương tnh mặt phng ta thấy điểm
A
tha.
Câu 17: S điểm có to độ nguyên trên đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
ng dn gii
Chn D
6
2
1
y
x
=+
,
1yx
là ước nguyên ca 6.
1 1; 2; 3; 6x
,
5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7x−
.
Vy
8
điểm có to độ nguyên trên đồ th.
Câu 18: Gi
, , R S V
lần lượt là bán nh, din tích và th tích ca khi cu. Công thức nào sau đây sai?
A.
3.V S R=
. B.
2
SR
=
. C.
2
4SR
=
. D.
3
4
3
VR
=
.
ng dn gii
Chn B
Công thc tính din tích mt cu là:
2
4.SR
=
.
Câu 19: Đường cong bên dưới là đồ th hàm s nêu ới đây.
y
x
O
1
1
.
A.
32
3 3 1y x x x= + +
. B.
32
22y x x x= +
.
C.
3
31y x x= + +
. D.
32
3 3 1y x x x= + + +
.
ng dn gii
Chn C
Đồ th đã cho là đồ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
vi h s
0a
, do đó loại đáp án AD
x
−
1
1
+
y
+
0
0
+
y
−
4
0
+
Trang 82
Đồ th ct trc tung tại điểm tung độ bng
1
nên
1d =
, do đó loại đáp án B.
Câu 20: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
3
x
fx
x
=+
.
A.
( )
31
d
ln3
x
f x x C
x
= +
. B.
( )
31
d
ln3
x
f x x C
x
= + +
.
C.
( )
1
d3
x
f x x C
x
= +
. D.
( )
1
d3
x
f x x C
x
= + +
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
( )
2
1 3 1
d 3 d
ln3
x
x
f x x x C
xx

= + = +



.
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
0;0; 2M
đường thng
3 1 2
:
4 3 1
x y z+
= =
. Viết phương trình mp
( )
P
đi qua điểm
M
vuông góc vi
.
A.
4 3 2 0x y z+ + + =
. B.
3 2 13 0x y z+ =
.
C.
3 2 4 0x y z+ =
. D.
4 3 7 0x y z+ + + =
.
ng dn gii
Chn A
M
.
Đưng thng
có vectơ chỉ phương
( )
4;3;1u =
.
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0;0; 2M
vuông góc vi
nên nhn
( )
4;3;1u =
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình:
( ) ( ) ( )
4 0 3 0 1 2 0 4 3 2 0x y z x y z + + + = + + + =
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
. B. Hàm s đạt cực đại ti
3x =−
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
4x =−
.
ng dn gii
Chn A
Da vào bng biến thiên hàm s đạt cực đại ti
0x =
.
Câu 23: Xác định
x
để 3 s
1; 3; 1xx−+
theo th t lp thành mt cp s nhân:
A.
5.x =
. B.
3.x =
. C.
10.x =
. D.
2 2.x =
.
ng dn gii
Trang 83
Chn C
Ba s
1; 3; 1xx−+
theo th t lp thành mt cp s nhân
( )( )
22
1 1 3 10 10x x x x + = = =
.
Câu 24: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng:
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2 log a+
. D.
2
2log a
.
ng dn gii
Chn D
a
là s thực dương tùy ý nên
2
22
log 2logaa=
.
Câu 25: Biết
( )
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
1 ( )f x dx+
bng
A.
32
3
. B.
10
. C.
8
. D.
26
3
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
3
3
3
2
1
1
1
1 ( ) 12 2 10.f x dx x F x x x+ = + = + = =
.
Câu 26: Tìm nguyên hàm ca hàm s
2=
x
y
?
A.
2 d ln2.2=+
xx
xC
. B.
2
2d
ln2
=+
x
x
xC
.
C.
2
2d
1
=+
+
x
x
xC
x
. D.
2 d 2=+
xx
xC
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
2
2d
ln2
=+
x
x
xC
.
Câu 27: Biết
( )
5
1
d4f x x =
. Giá tr ca
( )
5
1
3df x x
bng
A.
4
3
. B.
7
. C.
64
. D.
12
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
55
11
3 d 3 d 3.4 12f x x f x x= = =

.
Câu 28: Cho s phc
25zi=+
. Tìm s phc
w iz z=+
A.
w 3 7i=+
. B.
w 7 7i=
. C.
w 7 3i=−
. D.
w 3 3i=
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
w 2 5 2 5i i i= + +
33i=
.
Câu 29: Trong các hàm s được liệtới đây, hàm số nào đồng biến trên .
A.
34yx= +
. B.
34
21
x
y
x
=
. C.
sin3 4y x x=+
. D.
2
3 4 7y x x= +
.
Trang 84
ng dn gii
Chn C
Ta có: vi
sin3 4y x x=+
thì
( )
sin3 4 3cos3 4 1 0, y x x x x
= + = +
.
Câu 30: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
16
f x x
x
=+
trên đoạn
1;5
bng
A.
17
. B.
8
. C.
41
5
. D.
8
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
2
16
1fx
x
=
,
( )
0 4 1;5f x x = =
.
( )
1 17f =
,
( )
41
5
5
f =
,
( )
48f =
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
8
.
Câu 31: Hình tr tròn xoay đ dài đường sinh bng
l
bán kính đáy bằng
r
din tích xung quanh
xq
S
cho bi công thc
A.
2
4
xq
Sr
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
2
2
xq
Sr
=
.
ng dn gii
Chn B
Câu hi l thuyt.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
2

+


.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
1
;
2

−


( )
3; +
.
ng dn gii
Chn B
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
Câu 33: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
2
log 1yx=+
là:
A.
2
ln2
1
y
x
=
+
. B.
2
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
2 ln2
1
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
1 ln2
x
y
x
=
+
.
ng dn gii
Chn D
Trang 85
( )
( )
2
2
1
1 ln2
x
y
x
+
=
+
( )
2
2
1 ln 2
x
x
=
+
.
Câu 34: Mt qu bóng bán nh
( )
10 cm
được đặt khít vào mt hp cng dng nh hp. Tính th ch
khi hộp đó.
.
A.
( )
3
4000 cm
. B.
( )
3
4000 cm
. C.
( )
3
800 cm
. D.
( )
3
8000 cm
.
ng dn gii
Chn D
Hp là hình lập phương có độ dài cnh bằng đường kính qu bóng nên
33
20 8000V cm==
.
Câu 35: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
ng dn gii
Chn A
( ) ( )
; ' ; ' 60
O
AC DA AC CB==
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
AB a=
,
2AD a=
;
SA
vuông góc vi
đáy, khoảng cách t
A
đến
( )
SCD
bng
2
a
. Tính th tích ca khi chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
25
45
a
. C.
3
4 15
15
a
. D.
3
25
15
a
.
ng dn gii
Chn A
Trang 86
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thng
SD
. Ta có
AH SD
AH CD
ì
^
ï
ï
í
ï
^
ï
î
( )
AH SCDÞ^
( )
( )
,AH d A SCDÞ=
. Suy ra
2
a
AH =
.
SADD
vuông ti
A
đường cao
AH
nên
2 2 2
1 1 1
AH SA AD
=+
2 2 2
1 1 1
SA AH AD
Û = -
2
15
4a
=
2 15
15
a
SAÞ=
.
Vy
1
..
3
V AB AD SA=
1 2 15
.2 .
3 15
a
aa=
3
4 15
45
a=
.
Câu 37: bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
trong đoạn
0;2023
tha mãn bất phương trình sau
16 25 36 20 24 30
x x x x x x
+ + + +
.
A.
2023
. B.
3
. C.
2024
. D.
1
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
2 2 2
16 25 36 20 24 30 4 5 6 4 .5 4 .6 5 .6
x x x x x x x x x x x x x x x
+ + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 5 6 2.4 .5 2.4 .6 2.5 .6 0
x x x x x x x x x

+ + + +


( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 4 6 5 6 0
x x x x x x
+ +
.
x
xx
x
xx
xx
x
4
1
5
4 5 0
4
4 6 0 1 x 0 0;2023
6
5 6 0
5
1
6

=


−=

= = =




−=

=


Vy 1 giá tr nguyên ca
x
trong đoạn
0;2023
tha mãn bất phương trình.
Câu 38: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht 3 ln. nh xác suất đểch s chm 3 ln gieo là chn.
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
5
8
. D.
7
8
.
ng dn gii
Chn D
S phn t không gian mu:
3
6.=
Gi biến c A: “tích số chm 3 ln gieo là chẵn”.
Suy ra
A
: “tích số chm 3 ln gieo là l”.
Trang 87
Để xy ra biến c
A
thì c ba lần gieo đều xy ra chm l
3.3.3
A
=
( )
3
3
31
68
PA = =
.
Vy xác sut cn tìm
( )
7
8
PA=
.
Câu 39: Cho
( )
fx
mt hàm s liên tục trên đoạn
2;9
, biết
( ) ( ) ( )
1 2 9 3f f f = = =
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
( ) ( )
f x f m=
ba nghim phân bit thuộc đoạn
2;9 .
A.
(
2;9 \ 6 .m−
. B.
2;9 \ 2;6 .m
.
C.
(
( )
( )
2;9 \ 1;2 6 .m
. D.
( )
( )
2;9 \ 1;2 6 .m
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình
( ) ( )
f x f m=
có ba nghim phân bit thuộc đoạn
2;9
khi
( )
4 3.fm
Trên
( )
2;0 ,
hàm s
( )
fx
đồng biến
( )
13f −=
nên
( )
4 3 2 1.f m m
Trên
( )
0;6 ,
hàm s
( )
fx
nghch biến và
( )
23f =
nên
( )
4 3 6 2.f m m
Trên
( )
6;9 ,
hàm s
( )
fx
đồng biến
( )
93f =
nên
( )
4 3 6 9.f m m
Vậy điu kin ca
m
là:
(
) (
(
( )
( )
2; 1 2;6 6;9 2;9 \ 1;2 6 .mm
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
( )
01f =−
( )
( )
6 12 ,
x
f x x x e x
= + +
. Khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
1
3e
. B.
1
3e
. C.
3e
. D.
1
43e
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
6 12 ,
x
f x x x e x
= + +
nên
( )
fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
.
( )
( ) ( )
2
d 6 12 d 6 12 d d
xx
f x x x x e x x x x xe x
−−
= + + = + +
( )
2 2 3
6 12 d 3 4x x x x x C+ = + +
Xét
d
x
xe x
: Đặt
dd
dd
xx
u x u x
v e x v e
−−
==


= =

( )
d d 1
x x x x x x
xe x xe e x xe e C x e C
= + = + = + +

Suy ra
( ) ( )
23
3 4 1 ,
x
f x x x x e C x
= + + +
.
( )
0 1 0fC= =
nên
( ) ( )
23
3 4 1 ,
x
f x x x x e x
= + +
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1
1
2 3 3 4
0
0 0 0 0
d 3 4 1 d 1 d 2 1 d
x x x
f x x x x x e x x x x e x x e x
= + + = + + = +
Trang 88
Xét
( )
1
0
1d
x
x e x
+
: Đặt
1 d d
dd
xx
u x u x
v e x v e
−−
= + =


= =

( ) ( )
11
11
1 1 1 1
00
00
1 d 1 d 2 1 2 1 1 2 3
x x x x
x e x x e e x e e e e e
+ = + + = + = + + =

Vy
( )
1
1
0
d3f x x e
=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
to vi mặt đáy các góc bng nhau bng
60
. Biết
BC a=
,
45BAC =
. Tính khong cách
h
t đỉnh
S
đến mt phng
( )
ABC
.
A.
6
a
h =
. B.
6ha=
. C.
6
2
a
h =
. D.
6
3
a
h =
.
ng dn gii
Chn C
a
60
°
45
°
A
B
C
H
S
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
, suy ra
( )
( )
,d S ABC SH=
60SAH SBH SCH= = =
HA HB HC = =
.
Do đó
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Xét
ABC
, có:
2
sin
2
BC a
HA HA
A
= =
.
Xét
SAH
vuông ti
H
,
6
.tan . 3
2
2
aa
SH AH SAH= = =
.
Câu 42: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 1 0P x y z+ =
đường thng
2 4 1
:
2 2 1
x y z
d
+ +
==
. Viết phương trình đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
trên
( )
P
.
A.
21
:
7 5 2
x y z
d
++
==
. B.
21
:
7 5 2
x y z
d
−−
==
.
C.
21
:
7 5 2
x y z
d
−−
==
. D.
21
:
7 5 2
x y z
d
++
==
.
ng dn gii
Chn C
Trang 89
d'
d
P
M
N
M'
+) Phương trình tham số ca
22
: 4 2
1
xt
d y t
zt
= +
=−
= +
,
tR
. Gi
( )
2 2 ;4 2 ; 1M t t t= + +
là giao điểm ca
d
( )
P
( ) ( ) ( )
2 2 4 2 1 1 0t t t + + + =
2t=
( )
2;0;1M=
.
+) Mt phng
( )
P
1 vector pháp tuyến là
( )
1;1; 1
P
n =−
. Điểm
( )
0;2;0N =
d
.
Gi
là đường thng qua
( )
0;2;0N
vuông góc vi mt phng
( )
P
nhn vector
( )
1;1; 1
P
n =−
làm
vector ch phương. Suy ra phương trình của
là:
( ) ( )
0 2 0
: : 2
1 1 1
xc
x y z
yc
zc
=
= = = +
=−
,
cR
. Gi
( )
;2 ;M c c c
= +
là giao điểm ca
vi mt
phng
( )
P
( ) ( )
1
2 1 0
3
c c c c + + = =
1 5 1
;;
333
M

−


.
+)
7 5 2
;;
3 3 3
MM

=


, đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
( )
P
nên
d
chính
là đường thng
'MM
, suy ra
d
đi qua
( )
2;0;1M
nhn vector
( )
3 7; 5;2u MM
= =
làm vector ch
phương nên phương trình của
d
là:
21
:
7 5 2
x y z
d
−−
==
.
Câu 43: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh
S
đáy đường tròn tâm
O
thiết din qua trc một tam giác đều
cnh bng
a
.
A
,
B
là hai điểm bt k trên
( )
O
. Thch khi chóp
.S OAB
đạt giá tr ln nht bng
A.
3
3
24
a
. B.
3
96
a
. C.
3
3
96
a
. D.
3
3
48
a
.
ng dn gii
Chn D
Trang 90
a
/2
h
O
S
B
A
Ta có
.
1
.
3
S OAB AOB
V S SO
=
. Li có
1
. .sin
2
AOB
S OAOB AOB
=
.
Mt khác
2
a
OA OB==
,
3
2
a
SO h==
.
Do đó thểch khi chóp
.S OAB
đạt giá tr ln nht khi
sin 1AOB =
OA OB⊥
.
Khi đó
3
max
1 1 3 3
3 2 2 2 2 48
a a a a
V = =
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
33
:
1 3 2
x y z
d
−−
==
, mt phng
( )
: 3 0x y z
+ + =
điểm
( )
1; 2; 1A
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
ct
d
song song
vi mt phng
( )
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
. B.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
. D.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
.
ng dn gii
Chn A
Gi
Md=
Md
( )
3 ;3 3 ; 2M t t t + +
( )
2 ;1 3 ;1 2AM t t t = + + +
.
( )
có VTPT là
( )
1;1; 1n =−
.
( )
// AM
.0AM n=
2 1 3 1 2 0t t t + + + =
1t =
( )
1; 2; 1AM =
.
Vy
1 2 1
:
1 2 1
x y z +
= =
−−
.
Câu 45: Cho
a
s thực, phương trình
( )
2
2 2 3 0z a z a+ + =
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
đim
biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết tam giác
OMN
mt góc bng
120
, tính tng các giá tr
ca
a
.
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
ng dn gii
Chn D
O
,
M
,
N
không thng hàng nên
1
z
,
2
z
không đồng thi là s thực, cũng không đồng thi là s thun o
1
z
,
2
z
là hai nghim phc, không phi s thc của phương trình
( )
2
2 2 3 0z a z a+ + =
. Do đó, ta phi
có:
2
12 16 0aa = +
( )
6 2 5; 6 2 5a +
.
Trang 91
Khi đó, ta có:
2
1
2
1
2 12 16
22
2 12 16
22
a a a
zi
a a a
zi
+
=−
+
=+
.
12
23OM ON z z a = = = =
2
12
12 16MN z z a a= = +
.
Tam giác
OMN
cân nên
120MON =
2 2 2
cos120
2.
OM ON MN
OM ON
+−
=
( )
2
8 10 1
2 2 3 2
aa
a
−+
=
2
6 7 0aa + =
32a =
.
Suy ra tng các giá tr cn tìm ca
a
6
.
Câu 46: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi s nguyên
x
không quá
242
s nguyên
y
tho
mãn:
( )
( )
2
43
log logx y x y+ +
?
A.
55
. B.
56
. C.
57
. D.
58
.
ng dn gii
Chn B
Điu kin:
2
0
0
xy
xy
+
+
Đặt
( )
3
log x y t+=
. Ta có:
22
4 4 3
33
t t t
tt
x y x x
x y y x

+


+ = =


Nhn xet: hàm s
( )
43
tt
ft=−
đồng biến trên
( )
0;+
( )
0, 0f t t
Gi
n
tho mãn
2
43
nn
xx =
, khi đó
2
4 3 4 3 4 3
t t t t n n
x x t n
T
0 3 3
tn
x y x y x x+ =
Mt khác, không quá 242 s nguyên
y
tho mãn đề bài nên
3
3 242 log 242
n
n
3
log 242
2
4 3 4 242 27,4 28,4 27; 26;...;28
nn
x x x x =
56
s nguyên
x
tho mãn đề bài.
Câu 47: Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biu din s phc
z
trong mt phng phc thỏa mãn điều
kin
= +z i z i
?
A. Một đường elip. B. Một đường tròn.
C. Một đường thng. D. Một đoạn thng.
ng dn gii
Chn C
Gi
=+z xi y
, được biu din bởi điểm
( )
;M x y
trong mt phng tọa đ
( )
xoy
.
Ta có
( ) ( )
11 = + + = + +z i z i x y i x y i
( ) ( )
22
22
11 + = + +x y x y
0=y
.
Câu 48: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 16x y z + + + =
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
,
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến đường
tròn
( )
T
.
CD
là một đường kính c định của đường tròn
( )
T
,
A
là một điểm thay đổi trên
( )
T
(
A
khác
C
D
). Đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
ct
( )
S
ti
B
. Tính
22
BC AD+
.
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Trang 92
ng dn gii
Chn D
A
C
D
B
( )
S
tâm
( )
1; 1;1I
bán nh
4R =
. Ta có
( )
( )
1 1 1 2
;3
3
d I P
+ +
==
nên
( )
P
ct
( )
S
theo đường
tròn
( )
T
bán nh
( )
( )
22
; 13r R d I P= =
.
Gi thiết
23AB =
nên
22
BC AD+
2 2 2
BA AC AD= + +
22
BA CD=+
12 52 64= + =
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
liên tc trên đồ th ca
( )
fx
trên đoạn
2;6
như
hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y
x
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
A.
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 2 1f f f f
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 6f f f f
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 1 6f f f f
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 1 6f f f f
.
ng dn gii
Chn C
Dựa vào đồ th ca hàm
( )
fx
trên đoạn
2;6
ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
2;6
như sau:
x
2
1
2
6
( )
'fx
3
+
0
0
+
1
( )
fx
Trang 93
Da vào bng biến thiên ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
21
21
26
ff
ff
ff
−
nên A, D sai.
y
x
S
2
S
1
(C): y = f(x)
3
1
6
2
1
2
O
Ch cn so sánh
( )
2f
( )
2f
na là xong.
Gi
1
S
,
2
S
là din tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.
Ta có:
( )
1
1
2
dS f x x
=
( )
1
2
f x dx
=
( ) ( )
12ff=
.
( )
2
2
1
dS f x x
=
( )
2
1
df x x
=−
( ) ( )
12ff=
.
Dựa vào đ th ta thy
12
SS
nên
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2f f f f
( ) ( )
22ff
.
Câu 50: Cho hàm s bậc năm
( )
y f x=
đồ th
( )
y f x
=
như hình bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
32
3g x f x x=+
A.
4
. B.
11
. C.
7
. D.
6
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )
2 3 2
3 6 . 3g x x x f x x

= + +
.
( )
( )
2
32
3 6 0
0
30
xx
gx
f x x
+=
=
+=
.
Phương trình
2
0
3 6 0
2
x
xx
x
=
+ =
=−
.
Trang 94
Phương trình
( )
32
32
32
32
33
30
30
30
34
34
x x a
xx
f x x
xx
x x b
+ =
+=
+ =
+=
+ =
.
Ta thy:
( )
3 2 2
3 0 3 0 0; 3x x x x x x+ = + = = =
( )( )
2
32
3 4 1 2 0 1; 2x x x x x x+ = + = = =
.
Hàm s
( )
32
3h x x x=+
( )
2
0
3 6 0
2
x
h x x x
x
=
= + =
=−
.
Bng biến thiên ca hàm
( )
hx
:
Da vào bng biên thiên ca hàm
( )
hx
, ta có
Phương trình
32
30x x a+ =
có duy nht mt nghim
1
3x −
.
Phương trình
32
34x x c+ =
có duy nht mt nghim
2
1x
.
Do đó, phương tnh
( )
0gx
=
bn nghiệm đơn phân biệt hai nghim bi ba nên hàm s
( )
y g x=
sáu điểm cc tr.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023-ĐỀ 5
MÔN TOÁN
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2;1A
. Đường thẳng nào sau đây đi qua
A
?
A.
3 2 1
4 2 1
x y z
==
−−
. B.
3 2 1
1 1 2
x y z+ +
==
.
C.
3 2 1
4 2 1
x y z + +
==
−−
. D.
3 2 1
1 1 2
x y z +
==
.
Câu 2: Biu thc
49 7
11
log 5 log 5
P =−
bng.
A.
1
2
. B.
2
. C.
7
log 5
. D.
5
log 7
.
Câu 3: Cho hai s phc
1
13zi=−
2
3zi=+
. S phc
12
zz+
bng .
A.
42i−+
. B.
42i
. C.
42i−−
. D.
42i+
.
Câu 4: Cho s phc
52zi=+
. Tìm s phc
.w iz z=−
A.
33wi=+
. B.
33wi= +
. C.
33wi=
. D.
33wi=−
.
Câu 5: Tích phân
2
1
2.I x dx=
giá tr là:
A. I = 1. B. I = 4. C. I =2. D. I = 3.
Câu 6: Đường cong nào như hình v là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó
là hàm s nào?
Trang 95
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
42
1y x x= +
. C.
32
31y x x= +
. D.
32
31y x x= +
.
Câu 7: Khối cầu
( )
S
diện ch mặt cầu bằng
16
. Tính thể tích khối cầu.
A.
( )
32 3
3
đvdt
. B.
( )
32
3
đvdt
.
C.
( )
32
9
đvdt
. D.
( )
32 3
9
đvdt
.
Câu 8: Tìm tọa độ điểm
M
là điểm biu din s phc
34zi=−
.
A.
( )
3;4M
. B.
( )
3; 4M −−
. C.
( )
3;4M
. D.
( )
3; 4M
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đthị đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
y f x=
A.
1x =−
. B.
( )
1;1M
. C.
( )
1; 3M
. D.
1x =
.
Câu 10: Phương trình
( )
2
log 3 2 3x −=
tập nghiệm là.
A.
8
3
T

=


. B.
10
3
T

=


. C.
16
3
T

=


. D.
11
3
T

=


.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 2 2017 0P x z z + + =
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2;2; 1n =
. B.
( )
4
1; 2;2n =−
.
C.
( )
1
1; 1;4n =−
. D.
( )
2
2;2;1n =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 0
x
fx
→+
=
( )
lim
x
fx
→−
= +
. Mnh đề nào sau đây là
đúng?
A. Đ th hàm s
( )
y f x=
không có tim cn ngang.
Trang 96
B. Đ th hàm s
( )
y f x=
nm phía trên trc hoành
.
C. Đ th hàm s
( )
y f x=
mt tim cn ngang là trc hoành.
D. Đ th hàm s
( )
y f x=
mt tim cận đứng là đường thng
0y =
.
Câu 13: S điểm có tọa độ là các s nguyên thuộc đồ th hàm s
3
2
x
y
x
+
=
+
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3 ,M
( )
0;2; 1 .N
Tọa độ
trng tâm ca tam giác
OMN
là:
A.
1
;2;1 .
2



. B.
( )
1;0; 4 .
. C.
1 4 2
; ; .
3 3 3



. D.
( )
1;4;2 .
.
Câu 15: Tp xác định ca hàm s:
2
2
( ) log (1 )f x x x= +
là:
A.
( )
0;D = +
. B.
( )
0; 1D =
.
C.
( )
;1 \ 0D = −
. D.
)
0; 1D =
.
Câu 16:Biết rng
( )
4
.2F x m x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
f x x=
, giá tr ca
m
là.
A.
1
4
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 17: S
4
5! P
bng:
A.
24
. B.
96
. C.
12
. D.
5
.
Câu 18: Tìm s phc liên hp ca s phc
( )( )
2 3 7 8z i i= +
.
A.
10 37zi=
. B.
38 37zi=
.
C.
10 37zi=−
. D.
38 37zi=−
.
Câu 19: Tìm tp nghim của phương trình
2
log( 6 7) log( 3)x x x + =
.
A.
4;5 .
. B.
. C.
5.
. D.
3;4 .
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
, có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a==
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Thch ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 21: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
31y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
.
C.
2
1yx=+
. D.
21yx= +
.
Câu 22: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log logb loga
a
b
=−
.
B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b=+
.
D.
( )
log log .logab a b=
.
Câu 23: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Trang 97
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;6
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
6;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
Câu 24: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2x
()
1
x
fx
x
+
=
+
trên đoạn
[0;2]
?
A.
0
. B.
3
. C.
3
.
2
. D.
8
.
3
.
Câu 25: Tìm s phc
z
tha
( )
2 3 1 9z i z i + =
.
A.
2zi=−
. B.
2zi=
. C.
2zi= +
. D.
2zi=+
.
Câu 26: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
=
là:
A.
( )
2
d
x
f x x e C
= +
. B.
( )
2
d2
x
f x x e C
= +
.
C.
( )
2
1
d
2
x
f x x e C
=+
. D.
( )
2
1
d
2
x
f x x e C
= +
.
Câu 27: Tính th tích
V
ca khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, Biết tng din tích các mt
ca hình lập phương bằng
150
.
A.
25V =
. B.
75V =
. C.
V 100=
. D.
125V =
.
Câu 28: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khi đó góc giữa
AC

BD
bng
A.
60
. B.
45
. C.
0
. D.
90
Câu 29: Tính đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
2
log 1f x x=+
.
A.
( )
1
1
fx
x
=
+
. B.
( )
( )
1 ln2
x
fx
x
=
+
. C.
( )
( )
1
1 ln2
fx
x
=
+
. D.
( )
0fx
=
.
Câu 30: Cho
( )
5
0
d2f x x =−
. Tích phân
( )
5
2
0
4 3 df x x x


bng
A.
133
. B.
120
. C.
140
. D.
130
.
Câu 31: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
11u =
và công sai
4d =
. Giá tr ca
5
u
bng
A.
2816
. B.
27
. C.
15
. D.
26
.
Câu 32: Cho
( )
2
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d1g x x =−
thì
( ) ( )
2
0
5df x g x x x

−+

bng:
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
0
.
Trang 98
Câu 33: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình dưới đây:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0; 2M
đường thng
3 1 2
:
4 3 1
x y z+
= =
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
M
vuông góc vi
đường thng
.
A.
3 2 4 0x y z+ =
. B.
4 3 2 0x y z+ + + =
.
C.
3 2 13 0x y z+ =
. D.
4 3 7 0x y z+ + + =
.
Câu 35: Cho hình tr bán kính đáy
( )
5 cmr =
khong cách gia hai đáy bng
( )
7 cm
. Din
ch xung quanh ca hình tr là:
A.
( )
2
60 cm
. B.
( )
2
35 cm
. C.
( )
2
120 cm
. D.
( )
2
70 cm
.
Câu 36: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung ca
hai đường thng
2 3 4
:
2 3 5
+
==
x y z
d
1 4 4
:
3 2 1
+
==
−−
x y z
d
.
A.
1
1 1 1
==
x y z
. B.
2 2 3
2 2 2
+
==
x y z
.
C.
23
2 3 1
−−
==
x y z
. D.
2 2 3
2 3 4
==
x y z
.
Câu 37: Cho hình nón
( )
N
bán kính đáy bằng
a
din tích xung quanh
2
2
xp
Sa
=
. Tính
th tích
V
ca khi chóp t giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khi nón
( )
N
đỉnh
S
trùng với đỉnh ca khi nón
( )
N
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
25
3
a
V =
. D.
3
22
3
a
V =
.
Câu 38: Cho một đa giác đều 18 đnh ni tiếp trong một đường tròn tâm
O
. Gi
X
tp hp
tt c các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác sut
P
để chọn được mt tam
giác t tp
X
là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
A.
7
816
P =
. B.
21
136
P =
. C.
23
136
P =
. D.
144
136
P =
.
Câu 39: Cho lăng tr
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AB a=
,
3AD a=
. Hình chiếu vuông góc ca
1
A
lên
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
.
Tính khong cách t điểm
1
B
đến mt phng
( )
1
A BD
.
A.
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th như hình vẽ dưới đây. Tập hp tt
c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
( )
3 2 2
3 2 3f x x m m + =
nghim thuc na
khong
)
1;3
Trang 99
A.
( )
)
1; 2 4; +
. B.
(
( )
; 1 2;4
.
C.
(
)
1;1 2;4−
. D.
) (
1;1 2;4−
.
Câu 41: Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +
tha mãn
( )
11f =
,
( ) ( )
31f x f x x= +
, vi mi
0x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2 5 3f
. B.
( )
4 5 5f
.
C.
( )
3 5 4f
. D.
( )
1 5 2f
.
Câu 42: Tp nghim ca bất phương trình:
( )( )
1 2 1
3 2 4 8 0
x x x++
+ - £
A.
[ )
4;
. B.
1
;
4
éö
÷
ê
- + ¥
÷
÷
ê
ø
ë
. C.
1
;
4
æù
ç
ú
- ¥ -
ç
ç
ú
è
û
. D.
( ]
;4
.
Câu 43: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht
AB a=
2AD a=
, cnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể ch
V
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
4 15
15
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
3
a
V =
. D.
3
15
15
a
V =
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho
2
điểm
( ) ( )
1;2;3 , 2;4;4MA
hai
mt phng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
,
( )
: 2 4 0.Q x y z + =
Viết phương trình đường thng
đi
qua
M
, ct
( ), ( )PQ
lần t ti
,BC
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
nhn
AM
làm đưng
trung tuyến.
A.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
. D.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
.
Câu 45: Tính modun ca s phc
w b ci=+
,
,bc
biết s phc
8
7
12
1
ii
i
−−
nghim ca
phương trình
2
0z bz c+ + =
.
A.
22
. B.
2
. C.
32
. D.
3
.
Câu 46: Cho s phc
z
tho mãn
1 i
z
+
s thc
2zm−=
vi
m
. Gi
0
m
mt giá
tr ca
m
để đúng một s phc tho mãn bài toán. Khi đó:
A.
0
3
;2
2
m



. B.
0
3
1;
2
m



. C.
0
1
;1
2
m



. D.
0
1
0;
2
m



.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2023x
( )
5
log 5 3 1255
y
xxy−= +
?
Trang 100
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
1010
.
Câu 48: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
: 4 6 0S x y z x y m+ + + + =
đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 2 2 4 0x y z
+ =
( )
:2 2 1 0x y z
+ =
. Đường thng
ct mt cu
( )
S
tại hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
8AB =
khi:
A.
12m =
. B.
10m =−
. C.
12m =−
. D.
5m =
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên
¡
( )
0 0,f <
đồng thời đồ th hàm s
( )
y f x
¢
=
như hình v bên i
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2
g x f x=
A.
4.
. B.
3.
. C.
1.
. D.
2.
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
42
( 0)y f x ax bx c a= = + + >
đồ th (C), đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Biết đồ th hàm s
( )
'y f x=
đạt cc tiu tại điểm
3 8 3
;
39
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Đồ
th hàm s
( )
y f x=
tiếp xúc vi trc hoành tại hai điểm. Tính din ch
S
ca hình phng gii
hn bởi đồ th (C) trc hoành?
x
y
1
1
A.
7
.
15
B.
14
.
15
C.
8
.
15
D.
16
.
15
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
B
B
D
D
B
D
C
B
A
C
B
C
B
A
B
C
C
C
B
C
A
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
D
C
A
B
A
B
B
D
A
A
C
C
C
C
B
A
C
A
B
C
C
B
D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2;1A
. Đường thẳng nào sau đây đi qua
A
?
A.
3 2 1
4 2 1
x y z
==
−−
. B.
3 2 1
1 1 2
x y z+ +
==
.
Trang 101
C.
3 2 1
4 2 1
x y z + +
==
−−
. D.
3 2 1
1 1 2
x y z +
==
.
ng dn gii
Chn D
Thay tọa độ điểm
( )
3; 2;1A
vào phương trình đường thẳng ta được
0 0 0
1 1 2
==
đúng. Suy ra đường thng
3 2 1
1 1 2
x y z +
==
đi qua điểm
( )
3; 2;1A
.
Câu 2: Biu thc
49 7
11
log 5 log 5
P =−
bng.
A.
1
2
. B.
2
. C.
7
log 5
. D.
5
log 7
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
5 5 5
49 7
11
log 49 log 7 log 7
log 5 log 5
P = = =
.
Câu 3: Cho hai s phc
1
13zi=−
2
3zi=+
. S phc
12
zz+
bng.
A.
42i−+
. B.
42i
. C.
42i−−
. D.
42i+
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
12
1 3 3 4 2z z i i i+ = + + =
.
Câu 4: Cho s phc
52zi=+
. Tìm s phc
.w iz z=−
A.
33wi=+
. B.
33wi= +
. C.
33wi=
. D.
33wi=−
.
ng dn gii
Chn B
( ) ( )
5 2 5 2 5 2 3 3z i w iz z i i i i= = = + = +
.
Câu 5: Tích phân
2
1
2.I x dx=
giá tr là:
A. I = 1. B. I = 4. C. I =2. D. I = 3.
ng dn gii
Chn D
Tích phân
2
1
2.I x dx=
giá tr là:
Cách 1:
2
22
2
11
1
2 . 2. . 2. 3
2
x
I x dx x dx

= = = =



.
Cách 2: Kim tra bng máy tính, d dàng thu được kết qu như cách 1.
Câu 6: Đường cong nào như hình vẽ là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó
là hàm s nào?
Trang 102
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
42
1y x x= +
. C.
32
31y x x= +
. D.
32
31y x x= +
.
ng dn gii
Chn D
T đồ th hàm s ta có:
Đồ th trong hình là ca hàm s bc 3, có h s
0a
.
Đồ th hàm s đạt cc tr tại các điểm
( ) ( )
0;1 ;B 2; 3A
.
Câu 7: Khi cu
( )
S
có din tích mt cu bng
16
. Tính th tích khi cu.
A.
( )
32 3
3
đvdt
. B.
( )
32
3
đvdt
.
C.
( )
32
9
đvdt
. D.
( )
32 3
9
đvdt
.
ng dn gii
Chn B
22
16
4 16 4 2
4
S R R R

= = = = =
.
( )
33
4 4 32
.2
3 3 3
đvdtVR

= = =
.
Câu 8: Tìm tọa độ điểm
M
là điểm biu din s phc
34zi=−
.
A.
( )
3;4M
. B.
( )
3; 4M −−
. C.
( )
3;4M
. D.
( )
3; 4M
.
ng dn gii
Chn D
Ta có điểm
( )
3; 4M
biu din s phc
34zi=−
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đ th đường cong trong hình v bên.
Đim cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
Trang 103
A.
1x =−
. B.
( )
1;1M
. C.
( )
1; 3M
. D.
1x =
.
ng dn gii
Chn C
Dựa vào đ th ta thy,
( )
fx
đổi du t “âm” sang “dương” khi đi qua
1x =
( )
13f =−
.
Vậy đim cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
1; 3M
.
Câu 10: Phương trình
( )
2
log 3 2 3x −=
tp nghim là.
A.
8
3
T

=


. B.
10
3
T

=


. C.
16
3
T

=


. D.
11
3
T

=


.
ng dn gii
Chn B
Điu kin:
3 2 0x −
2
3
x
.
Ta có:
( )
2
log 3 2 3x −=
3 2 8x =
10
3
x=
.
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
:2 2 2017 0P x z z + + =
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
2;2; 1n =
. B.
( )
4
1; 2;2n =−
.
C.
( )
1
1; 1;4n =−
. D.
( )
2
2;2;1n =
.
ng dn gii
Chn A
Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
3
2;2; 1n =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 0
x
fx
→+
=
( )
lim
x
fx
→−
= +
. Mnh đề nào sau đây là
đúng?
A. Đ th hàm s
( )
y f x=
không có tim cn ngang.
B. Đ th hàm s
( )
y f x=
nm phía trên trc hoành
.
C. Đ th hàm s
( )
y f x=
mt tim cn ngang là trc hoành.
D. Đ th hàm s
( )
y f x=
mt tim cận đứng là đường thng
0y =
.
ng dn gii
Chn D
( )
lim 0
x
fx
→+
=
( )
lim
x
fx
→−
= +
nên đồ th hàm s ch mt tim cận đứng là trc hoành.
Câu 13: S điểm có tọa độ là các s nguyên thuộc đồ th hàm s
3
2
x
y
x
+
=
+
Trang 104
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
3 2 1 1
1
2 2 2 2
xx
y
x x x x
++
= = + = +
+ + + +
.
Để
y
s nguyên thì
2x +
ước ca
1
. Mà
1
hai ước nguyên
1
vy
2
giá tr ca
x
tha mãn, hay tn tại hai điểm có tọa độ nguyên.
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3 ,M
( )
0;2; 1 .N
Tọa độ
trng tâm ca tam giác
OMN
là:
A.
1
;2;1 .
2



. B.
( )
1;0; 4 .
. C.
1 4 2
; ; .
3 3 3



. D.
( )
1;4;2 .
.
ng dn gii
Chn C
Gi
( )
;;
G G G
G x y z
là tọa độ trng tâm ca tam giác
.OMN
.
Ta có:
0 1 0 1
33
0 2 2 4
33
0 3 1 2
33
G
G
G
x
y
z
ì
ï
-+
ï
= = -
ï
ï
ï
ï
++
ï
ï
==
í
ï
ï
ï
+-
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
.
Câu 15: Tp xác định ca hàm s:
2
2
( ) log (1 )f x x x= +
là:
A.
( )
0;D = +
. B.
( )
0; 1D =
.
C.
( )
;1 \ 0D = −
. D.
)
0; 1D =
.
ng dn gii
Chn B
( )
00
0;1
1 0 1
xx
x
xx




.
Câu 16: Biết rng
( )
4
.2F x m x=+
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
f x x=
, giá tr ca
m
là.
A.
1
4
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
ng dn gii
Chn A
( )
34
11
44
F x x dx x C m= = + =
.
Câu 17: S
4
5! P
bng:
A.
24
. B.
96
. C.
12
. D.
5
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
4
5! 5! 4! 96P = =
.
Câu 18: Tìm s phc liên hp ca s phc
( )( )
2 3 7 8z i i= +
.
A.
10 37zi=
. B.
38 37zi=
.
C.
10 37zi=−
. D.
38 37zi=−
.
Trang 105
ng dn gii
Chn C
( )( )
2 3 7 8 10 37 10 37z i i i z i= + = + =
.
Câu 19: Tìm tp nghim của phương trình
2
log( 6 7) log( 3)x x x + =
.
A.
4;5 .
. B.
. C.
5.
. D.
3;4 .
.
ng dn gii
Chn C
Đk:
2
6 7 0
30
xx
x
+
−
32x +
.
2
log( 6 7) log( 3)x x x + =
2
6 7 3x x x + =
5
2
x
x
=
=
.
Nhn nghim
5x =
, loi nghim
2x =
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
, có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a==
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Thch ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
ng dn gii
Chn C
Th tích ca khi chóp
.S ABC
:
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V SA S==
.
Câu 21: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
31y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
.
C.
2
1yx=+
. D.
21yx= +
.
ng dn gii
Chn B
Hàm s
21yx= +
luôn nghch biến trên .
Hàm s
3
31y x x= +
2
3yx
=−
nên hàm s không th đồng biến trên .
Hàm s
2
1yx=+
2yx
=
nên hàm s không.
Câu 22: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log logb loga
a
b
=−
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b=+
. D.
( )
log log .logab a b=
.
ng dn gii
Trang 106
Chn C
Ta có
( )
log log logab a b=+
.
Câu 23: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;6
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
6;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
ng dn gii
Chn A
Trên khong
đồ th đi xuống nên hàm s nghch biến.
Câu 24: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2x
()
1
x
fx
x
+
=
+
trên đoạn
[0;2]
?
A.
0
. B.
3
. C.
3
.
2
. D.
8
.
3
.
ng dn gii
Chn D
Ta có,
2
2
2x 1 1
( ) 1 '( ) 1 0, [0;2]
1 1 ( 1)
x
f x x f x x
x x x
+
= = + = +
+ + +
.
()fx
đồng biến trên
[0;2]
8
(0;2) ( ) f(2) .
3
GTLN f x = =
.
Câu 25: Tìm s phc
z
tha
( )
2 3 1 9z i z i + =
.
A.
2zi=−
. B.
2zi=
. C.
2zi= +
. D.
2zi=+
.
ng dn gii
Chn A
Đặt
z a bi=+
( )
,ab
.
Ta có
( )
2 3 1 9z i z i + =
( )( )
2 3 1 9a bi i a bi i + + =
( )
3 3 3 1 9a b a b i i + + =
31
3 3 9
ab
ab
=
+ =
2
1
a
b
=
=−
.
Câu 26: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
=
là:
A.
( )
2
d
x
f x x e C
= +
. B.
( )
2
d2
x
f x x e C
= +
.
Trang 107
C.
( )
2
1
d
2
x
f x x e C
=+
. D.
( )
2
1
d
2
x
f x x e C
= +
.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
( )
df x x
2
d
x
ex
=
2
1
2
x
eC
= +
.
Câu 27: Tính th tích
V
ca khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, Biết tng din tích các mt
ca hình lập phương bằng
150
.
A.
25V =
. B.
75V =
. C.
V 100=
. D.
125V =
.
ng dn gii
Chn C
.
Gi a là cnh hình lp phương ta có:
22
6 150 25 5= = =a a a
.
Khi đó thểch hình lập phương là:
33
5 125= = =Va
.
Câu 28: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khi đó góc giữa
AC

BD
bng
A.
60
. B.
45
. C.
0
. D.
90
.
ng dn gii
Chn D
A'
A
B
C
D
B'
C'
D'
( ) ( )
/ / ; ; 90AC A C A C BD AC BD
= =
.
Câu 29: Tính đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
2
log 1f x x=+
.
A.
( )
1
1
fx
x
=
+
. B.
( )
( )
1 ln2
x
fx
x
=
+
.
C.
( )
( )
1
1 ln2
fx
x
=
+
. D.
( )
0fx
=
.
ng dn gii
Chn C
Trang 108
Ta có:
( ) ( )
2
log 1f x x
=+


( )
( )
1
1 ln 2
x
x
+
=
+
( )
1
1 ln 2x
=
+
.
Câu 30: Cho
( )
5
0
d2f x x =−
. Tích phân
( )
5
2
0
4 3 df x x x


bng
A.
133
. B.
120
. C.
140
. D.
130
.
ng dn gii
Chn A
( ) ( )
5 5 5
5
2 2 3
0
0 0 0
4 3 d 4 d 3 d 8 8 125 133f x x x f x x x x x

= = = =

.
Câu 31: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
11u =
và công sai
4d =
. Giá tr ca
5
u
bng
A.
2816
. B.
27
. C.
15
. D.
26
.
ng dn gii
Chn B
Ta có :
1
51
11
4 27
4
u
u u d
d
=
= + =
=
.
Câu 32: Cho
( )
2
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d1g x x =−
thì
( ) ( )
2
0
5df x g x x x

−+

bng:
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
0
.
ng dn gii
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 0 0 0
5 d 5 g d df x g x x x f x dx x x x x + = +


3 5 2 10= + + =
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình dưới đây:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
Theo đnh nghĩa về cc tr thì hàm s có hai cc tr.
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0; 2M
đường thng
3 1 2
:
4 3 1
x y z+
= =
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
M
vuông góc vi
đường thng
.
A.
3 2 4 0x y z+ =
. B.
4 3 2 0x y z+ + + =
.
C.
3 2 13 0x y z+ =
. D.
4 3 7 0x y z+ + + =
.
ng dn gii
Chn B
Trang 109
M
.
Đưng thng
có vectơ chỉ phương
( )
4;3;1u =
.
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0;0; 2M
vuông góc vi
nên nhn
( )
4;3;1u =
làm vectơ
pháp tuyến có phương trình:
( ) ( ) ( )
4 0 3 0 1 2 0 4 3 2 0x y z x y z + + + = + + + =
.
Câu 35: Cho hình tr bán kính đáy
( )
5 cmr =
khong cách gia hai đáy bng
( )
7 cm
. Din
ch xung quanh ca hình tr là:
A.
( )
2
60 cm
. B.
( )
2
35 cm
. C.
( )
2
120 cm
. D.
( )
2
70 cm
.
ng dn gii
Chn D
Din tích xung quanh hình tr:
( )
2
2 2 .5.7 70 cm
xq
S rh
= = =
.
Câu 36: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung ca
hai đường thng
2 3 4
:
2 3 5
+
==
x y z
d
1 4 4
:
3 2 1
+
==
−−
x y z
d
.
A.
1
1 1 1
==
x y z
. B.
2 2 3
2 2 2
+
==
x y z
.
C.
23
2 3 1
−−
==
x y z
. D.
2 2 3
2 3 4
==
x y z
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
Md
suy ra
( )
2 2 ;3 3 ; 4 5+ + M m m m
. Tương tự
Nd
suy ra
( )
1 3 ;4 2 ;4 + N n n n
.
T đó ta có
( )
3 3 2 ;1 2 3 ;8 5= + +MN n m n m n m
.
Mà do
MN
là đường vuông góc chung ca
d
d
nên
MN d
MN d
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 3 2 3. 1 2 3 5 8 5 0
3 3 3 2 2. 1 2 3 1 8 5 0
+ + + =
+ + =
n m n m n m
n m n m n m
38 5 43
5 14 19
+ =
+ =
mn
mn
1
1
=−
=
m
n
.
Suy ra
( )
0;0;1M
,
( )
2;2;3N
.
Ta có
( )
2;2;2=MN
nên đường vuông góc chung
MN
1
1 1 1
==
x y z
.
Câu 37: Cho hình nón
( )
N
bán kính đáy bằng
a
din tích xung quanh
2
2
xp
Sa
=
. Tính
th tích
V
ca khi chóp t giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khi nón
( )
N
đỉnh
S
trùng với đỉnh ca khi nón
( )
N
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
25
3
a
V =
. D.
3
22
3
a
V =
.
ng dn gii
Chn A
Trang 110
Ta có: Din tích xung quanh
2
2
xp
Sa
=
2
2rl a

=
2la=
22
3h l r a = =
.
Đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khi nón
( )
N
bán nh đáy bằng
a
2AB a=
.
Vy:
3
1 2 3
33
ABCD
a
V S h==
.
Câu 38: Cho một đa giác đều 18 đnh ni tiếp trong một đường tròn tâm
O
. Gi
X
tp hp
tt c các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác sut
P
để chọn được mt tam
giác t tp
X
là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
A.
7
816
P =
. B.
21
136
P =
. C.
23
136
P =
. D.
144
136
P =
.
ng dn gii
Chn C
S phn t ca không gian mu là
3
18
()n X C=
.
hiệu đa giác
1 2 18
...A A A
ni tiếp đường tròn
()O
, xét đường kính
1 10
AA
khi đó số tam giác
cân đỉnh cân
1
A
hoc
10
A
2x8 16=
; tt c 9 đường kính do vy s tam giác cân
có các đỉnh là đỉnh của đa giác là
9x16 144=
.
Ta li có s tam giác đều có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều 18 đỉnh là
6
.
Vy xác sut
P
để chọn được mt tam giác t tp
X
tam giác cân nhưng không phải tam giác
đều là
3
18
144 6 23
136
P
C
==
.
Câu 39: Cho lăng tr
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AB a=
,
3AD a=
. Hình chiếu vuông góc ca
1
A
lên
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
.
Tính khong cách t điểm
1
B
đến mt phng
( )
1
A BD
.
A.
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
ng dn gii
Chn C
Trang 111
D
1
C
1
B
1
O
B
D
C
A
A
1
H
Ta có
1
BA
đi qua trung điểm ca
1
AB
nên
( )
( )
( )
( )
1 1 1
,,d B A BD d A ABD=
.
K
AH BD
ti
H
.
Ta có
AH BD
1
AH AO
nên
( )
( )
1
,AH d A A BD=
.
Ta có
222
1 1 1 3
2
a
AH
AH AB AD
= + =
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th như hình vẽ dưới đây. Tập hp tt
c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
( )
3 2 2
3 2 3f x x m m + =
nghim thuc na
khong
)
1;3
A.
( )
)
1; 2 4; +
. B.
(
( )
; 1 2;4
.
C.
(
)
1;1 2;4−
. D.
) (
1;1 2;4−
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
32
32t x x= +
.
1 3 2 2xt
.
Phương trình
( )
( )
3 2 2 2
3 2 3 3f x x m m f t m m + = =
vi
)
2;2t −
.
Trang 112
Phương trình có nghiệm
2
2
2
3 2 0 1 1
2 3 4
24
3 4 0
m m m
mm
m
mm
+

.
Câu 41: Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +
tha mãn
( )
11f =
,
( ) ( )
31f x f x x= +
, vi mi
0x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2 5 3f
. B.
( )
4 5 5f
.
C.
( )
3 5 4f
. D.
( )
1 5 2f
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1:
Với điều kin bài toán ta có
( ) ( )
31f x f x x= +
( )
( )
( )
( )
11
dd
3 1 3 1
f x f x
xx
f x f x
xx

= =
++

( )
( )
( )
( ) ( )
1
2
d
1
3 1 d 3 1
3
fx
xx
fx
= + +

( )
2
ln 3 1
3
f x x C = + +
( )
2
31
3
e
xC
fx
++
=
.
Khi đó
( )
4
3
4
1 1 e 1
3
C
fC
+
= = =
( )
24
31
33
e
x
fx
+−
=
( ) ( )
4
3
5 e 3,79 3; 4f =
.
Vy
( )
3 5 4f
.
Chú ý: Các bn có thnh
d
31
x
x +
bằng cách đt
31tx=+
.
Cách 2:
Với điều kin bài toán ta có
( ) ( )
31f x f x x= +
( )
( )
1
31
fx
fx
x
=
+
( )
( )
55
11
1
dd
31
fx
xx
fx
x
=
+

( )
( )
( )
5
1
d
4
3
fx
fx
=
( )
5
1
4
ln
3
fx=
( )
( )
5
4
ln
13
f
f
=
( ) ( ) ( )
4
3
5 1 .e 3,79 3; 4ff =
.
Câu 42: Tp nghim ca bất phương trình:
( )( )
1 2 1
3 2 4 8 0
x x x++
+ - £
A.
[ )
4;
. B.
1
;
4
éö
÷
ê
- + ¥
÷
÷
ê
ø
ë
. C.
1
;
4
æù
ç
ú
- ¥ -
ç
ç
ú
è
û
. D.
( ]
;4
.
ng dn gii
Chn B
( )( )
1 2 1 1 2 1
3 2 4 8 0 4 8 0
x x x x x+ + + +
+ - £ Û - £
( ) ( )
33
2 2 2 2
4.2 8. 2 0 2. 2 2 0(*)
x x x x
Û - £ Û - + £
Đặt
2
2 , 0
x
tt=>
, suy ra bpt tr thành:
3
2
0
2
2. 0
2
2
t
tt
t
é
ê
- £ £
ê
ê
- + £ Û
ê
ê
³
ê
ë
Giao với Đk
0t >
ta được:
2
2
t ³
Û
1
22
2
2 1 1
2 2 2 2
2 2 4
xx
xx
-
³ Û ³ Û ³ - Û ³ -
Vy tp nghim của BPT đã cho
1
;
4
T
éö
÷
ê
= - + ¥
÷
÷
ê
ø
ë
.
Trang 113
Câu 43: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht
AB a=
2AD a=
, cnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể ch
V
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
4 15
15
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
3
a
V =
. D.
3
15
15
a
V =
.
ng dn gii
Chn A
K
AE BD
( ) ( )
(
)
0
, 60SBD ABCD SEA==
Xét
ABD
vuông ti
A
2
22
. 2 2 5
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
= = =
+
Xét
SAE
vuông ti
A
0
2 5 2 15
.tan60 . 3
55
aa
SA AE= = =
Khi đó thể tích
.S ABCD
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
aa
V SAS a= = =
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho
2
điểm
( ) ( )
1;2;3 , 2;4;4MA
hai
mt phng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
,
( )
: 2 4 0.Q x y z + =
Viết phương trình đường thng
đi
qua
M
, ct
( ), ( )PQ
lần t ti
,BC
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
nhn
AM
làm đưng
trung tuyến.
A.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
. D.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
.
ng dn gii
Chn C
Đim
B
thuc mt
()P
nên
( )
2 1; ;B c b b c−−
( )
1;2;3M
trung điểm
BC
nên
( )
3 2 ;4 ;6C c b b c +
. Do
C
thuc mt
(Q)
nên
3 7 0 3 7c c c b = =
. Khi đó
(5 15; ;3 7)B b b b−−
,
( 5 17;4 ;13 3 )C b b b +
.
( 10 32; 2 4; 6 20)BC b b b + + +
.
ABC
cân ti
A
nên
. 0 20 60 0 3 (0;3;2).BC AM b b B= = =
Đưng thng
đi qua
(1;2;3)M
Trang 114
(0;3;2)B
phương trình là
1 2 3
1 1 1
x y z
==
.
Câu 45: Tính modun ca s phc
w b ci=+
,
,bc
biết s phc
8
7
12
1
ii
i
−−
nghim ca
phương trình
2
0z bz c+ + =
.
A.
22
. B.
2
. C.
32
. D.
3
.
ng dn gii
Chn A
+) Đặt
8
7
12
1
o
ii
z
i
−−
=
, ta có
( )
( )
( )
4
4
82
3
72
11
.
ii
i i i i
= = =
= =
( )
2
21
1 1 2 2
1
1 1 1
o
ii
ii
zi
i i i
−−
= = = =
+ +
.
+)
o
z
là nghim của đa thức
( )
2
P z z bz c= + +
o
z
là nghim còn li ca
( )
Pz
.
+) Ta có:
22
oo
b
z z b b
a
+ = = = =
.
( )( )
. 1 1 2
oo
c
z z i i c c
a
= + = =
22
2 2 2 2 2 2w i w = + = + =
.
Câu 46: Cho s phc
z
tho mãn
1 i
z
+
s thc
2zm−=
vi
m
. Gi
0
m
mt giá
tr ca
m
để đúng một s phc tho mãn bài toán. Khi đó:
A.
0
3
;2
2
m



. B.
0
3
1;
2
m



. C.
0
1
;1
2
m



. D.
0
1
0;
2
m



.
ng dn gii
Chn B
Gi s
,z a bi=+
( )
,ab
.
Đặt:
1 i
w
z
+
==
1 i
a bi
+
+
( )
22
1
a b a b i
ab
= + +


+
2 2 2 2
a b a b
i
a b a b
+−
=+
++
.
w
là s thc nên:
( )
1ab=
.
Mt khác:
2a bi m + =
( ) ( )
2
22
22a b m + =
.
Thay
( )
1
vào
( )
2
được:
( )
2
22
2a a m + =
( )
22
2 4 4 0 3a a m + =
.
Để đúng một s phc tho mãn bài toán thì PT
( )
3
phi có nghim
a
duy nht.
0
=
( )
2
4 2 4 0m =
2
2m=
3
1;
2
2m
=


.
Trình bày li
Gi s
,z a bi=+
nên
22
0ab+
( )
*
.
Đặt:
1 i
w
z
+
==
1 i
a bi
+
+
( )
22
1
a b a b i
ab
= + +


+
2 2 2 2
a b a b
i
a b a b
+−
=+
++
.
w
là s thc nên:
( )
1ab=
.Kết hp
( )
*
suy ra
0ab=
.
Mt khác:
2a bi m + =
( ) ( )
2
22
22a b m + =
.
Trang 115
Thay
( )
1
vào
( )
2
được:
( )
2
22
2a a m + =
( )
22
2 4 4 0g a a a m = + =
( )
3
.
Để đúng một s phc tho mãn bài toán thì PT
( )
3
phi có nghim
0a
duy nht.
các kh năng sau :
KN1 : PT
( )
3
có nghim kép
0a
ĐK:
( )
2
2
0
20
2
00
40
m
m
g
m
=
−=

=

−
.
KN2: PT
( )
3
có hai nghim phân biệt trong đó có một nghim
0a =
ĐK:
( )
2
2
0
20
2
00
40
m
m
g
m

−

=

=
−=
.
T đó suy ra
0
3
2 1;
2
m

=


.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2023x
( )
5
log 5 3 1255
y
xxy−= +
?
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
1010
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
3
55
51l logog 5 3 1 325 15
yy
x x y x x y + + =+= +++ +
Đặt
( )
5
log 1 5 1
t
t x x= + Þ = -
.
Khi đó:
( )
3
5
1 log 1 3 5
y
x x y+ + + = +
3
5 3 5
ty
tyÛ + = +
.
Xét hàm đặc trưng:
( )
5
v
f v v=+
.
( )
1 5 ln5 0
v
fv
¢
Þ = + >
nên hàm s
( )
5
v
f v v=+
đồng biến trên
¡
.
Do đó:
3
5 3 5
ty
ty+ = +
3tyÛ-
( )
5
log 1 3xyÛ + =
3
15
y
xÛ + =
1 125
y
xÛ + =
.
Theo gi thiết:
y
125
0 x 2023 1 x 1 2024 1 125 2024 0 y log 2023 1,58 +
Chn
00yx= Þ =
và
1 124yx= Þ =
.
Vy có 2 cp s nguyên
( )
;xy
là
( )( )
0;0 ; 1;124
tha mãn.
Câu 48: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
: 4 6 0S x y z x y m+ + + + =
đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 2 2 4 0x y z
+ =
( )
:2 2 1 0x y z
+ =
. Đường thng
ct mt cu
( )
S
tại hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
8AB =
khi:
A.
12m =
. B.
10m =−
. C.
12m =−
. D.
5m =
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình
( )
2 2 2
: 4 6 0S x y z x y m+ + + + =
là phương trình mặt cu
13m
.
Khi đó
( )
S
có tọa độ tâm
( )
2;3;0I
bán kính
13Rm=−
.
Gi
( )
;;M x y z
là điểm bt k thuc
.
Trang 116
Tọa độ
M
tha mãn h:
2 2 4 0
2 2 1 0
x y z
x y z
+ =
+ =
.
Đặt
yt=
ta có:
2 4 2
2 1 2
x z t
x z t
=
= +
23
32
xt
zt
= +
= +
phương trình tham số:
22
32
xt
yt
zt
= +
=
= +
.

đi qua điểm
( )
2;0; 3N −−
vectơ chỉ phương
( )
2;1;2u
.
B
A
C
I
Gi s mt cu
( )
S
ct
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
8AB =
.Gi
( )
C
là đường tròn ln
chứa đường thng
. Khi đó
2 2 2 2
13 4 3IC R AC m m= = =
.
( )
0; 3; 3IN =
,
,IN u


( )
3; 6;6=
,9IN u

=

,
3u =
.
( )
,
,3
IN u
dI
u


= =
.
Vy mt cu
( )
S
ct
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
8AB =
.
3 9 12mm = =
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên
¡
( )
0 0,f <
đồng thời đồ th hàm s
( )
y f x
¢
=
như hình v bên i
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2
g x f x=
A.
4.
. B.
3.
. C.
1.
. D.
2.
.
ng dn gii
Chn B
Dựa vào đ th, ta
( )
( )
2
0.
1 nghiem kep
x
fx
x
é
=-
ê
¢
ê
=
ë
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
Trang 117
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
theo BBT
2
1 nghiem kep
0
2 ; 0 .
2
0
0
fx
x
x
fx
g x f x f x g x
x a a
fx
x b b
é
=-
ê
ê
é
=
¢
=
ê
ê
¢ ¢ ¢
= = Û ¬ ¾ ¾ ¾ ¾®
ê
ê
= < -
=
ê
ê
ë
ê
ê
=>
ë
Bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
Vy hàm s
( )
gx
3
điểm cc tr.
Chú ý: Du ca
( )
gx
¢
được xác định như sau: Ví dụ chn
( )
0 2;xb= Î -
( )
( )
theo do thi '
0 0 0.
fx
xf
¢
= ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® >
( )
1
Theo gi thiết
( )
0 0.f <
( )
2
T
( )
1
( )
2,
suy ra
( )
00g
¢
<
trên khong
( )
2; .b-
Nhn thy
2; ; x x a x b= - = =
các nghiệm đơn nên
( )
gx
¢
đổi du khi qua các nghim này.
Nghim
1x =
nghim kép nên
( )
gx
¢
không đổi du khi qua nghim này, trong bng biến thiên
ta b qua nghim
1x =
vn không ảnh hưởng đến quá trình xét du ca
( )
.gx
¢
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
42
( 0)y f x ax bx c a= = + + >
đồ th (C), đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Biết đồ th hàm s
( )
'y f x=
đạt cc tiu tại điểm
3 8 3
;
39
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Đồ
th hàm s
( )
y f x=
tiếp xúc vi trc hoành tại hai điểm. Tính din ch
S
ca hình phng gii
hn bởi đồ th (C) trc hoành?
x
y
1
1
A.
7
.
15
. B.
14
.
15
. C.
8
.
15
. D.
16
.
15
.
ng dn gii
Chn D
T đồ th ca hàm s
( )
'y f x=
0a>
ta d dàng được đồ th hàm s
( )
'y f x=
như
sau:
Trang 118
Ta có
( )
3
' 4 2f x ax bx=+
. Đ th hàm s
( )
'y f x=
đi qua
( )
3 8 3
1;0 , ;
39
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ta tìm được
( ) ( )
3 4 2
1; 2 ' 4 4 2a b f x x x f x x x C= = - Þ = - Þ = - +
.
Do (C) tiếp xúc vi trc hoành nên
( )
' 0 0; 1f x x x= Û = = ±
. Do (C) đối xng qua trc tung
nên (C)tiếp xúc vi trc hoành tại 2 đim
( )( )
1;0 , 1;0-
.
Do đó:
( ) ( )
42
0 1 1 2 1.f C f x x x= Þ = Þ = - +
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca (C)vi trc hoành:
42
2 1 0 1.x x x- + = Û = ±
1
42
1
16
2 1 .
15
S x x dx
-
= - + =
ò
| 1/118

Preview text:


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 1 MÔN TOÁN Câu 1:
Cho số phức z = 1− 2i . Tính z .
A. z = 5
B. z = 5
C. z = 2 D. z = 3 Câu 2:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 4z − 7 = 0 . Xác
định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu(S ): A. I ( 1 − ; 2 − ;2); R = 3. B. I (1;2; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1 − ; 2 − ;2); R = 4. D. I (1;2; 2 − ); R = 4. x − 3 Câu 3:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x +1 A. Điểm ( P 1; 1 − ) .
B. Điểm N(1; 2 − ) .
C. Điểm M (1;0) . D. Điểm ( Q 1;1) . Câu 4:
Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 2
16 a quanh một trong những đường kính, ta được
khối tròn xoay có thể tích là 64 128 256 32 A. 3 a B. 3  a C. 3 a D. 3 a 3 3 3 3 Câu 5:
Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2x − 2023 là: 1 1 A. 4
x − 2023x + C . B. 4
4x − 2023x + C . C. 4 x + C . D. 3
4x − 2023x + C . 2 4 Câu 6:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x − )( x + )2023 1 4 ,x
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. 2 x +4 x  1  1 Câu 7: Bất phương trình   
có tập nghiệm là S = ( ;
a b) , khi đó b a là?  2  32 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . Câu 8:
Cho khối chóp ( H ) có thể tích là 3
2a , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối chóp (H ) bằng. A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a . Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = ( x − )2022 2023 1 là: A. (0;+ ) . B. 1;+ ) . C. (1;+ ) . D. .
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình ( 2 log x − 3x + ) 1 = 9 − bằng A. −3 . B. 9 . C. 9 10− . D. 3 . 5 2 − 5
Câu 11: Cho hai tích phân f
 (x)dx =8 và g
 (x)dx = 3. Tính I =  f
  (x)−4g(x)−1dx  . 2 − 5 2 − A. I = 11 − . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w = 5z
A. w = 15 + 20i . B. w = 1 − 5 − 20i .
C. w = 15 + 20i .
D. w = 15 − 20i . Trang 1
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x + y z +1 = 0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ? A. n 4; 2; 2 − B. n 2 − ; 1 − ;1 C. n 2;1;1 D. n 2;1; 1 − 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; 1 − ; ) 3 , b = (1;3; 2
− ) . Tìm tọa độ của
vectơ c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;7) . B. c = (0;7;7).
C. c = (0;− 7;− 7) .
D. c = (4;− 7;7) .
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 4 . B. 4 − . C. 3 − . D. 3 . 1− 4x
Câu 16: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 2x −1 1 A. y = 2. B. y = 4. C. y = . D. y = 2 − . 2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5 ( ) A. 5 + log a .
B. 5 − log a . C. 1+ log a . D. 1− log a . 5 5 5 5
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = 2x + 6x − 2 B. 3 2
y = x + 3x − 2 C. 3 2
y = −x − 3x − 2 D. 3 2
y = x − 3x − 2 x −1 y + 2 z − 3
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hỏi d đi 3 4 − 5 −
qua điểm nào trong các điểm sau: A. C ( 3 − ;4;5).
B. D(3;− 4;− 5) . C. B ( 1 − ;2;−3) .
D. A(1;− 2;3) .
Câu 20: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ? A. 5 A . B. P . C. 5 C . D. P . 6 6 6 5
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a
AA = a 3 . Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 3a 3 . C. . D. . 2 2 6
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x −  = . B. ( ) 2 3 2.e x f x −  = − . C. ( ) 3 2.ex f x −  = . D. ( ) 2 3 e x f x −  = . Trang 2
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ; 2) . B. ( ; − 0). C. (0; 2) . D. (2; + ) .
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm) . Diện tích
xung quanh của hình trụ là A. ( 2 35π cm ) B. ( 2 70π cm ) C. ( 2 120π cm ) D. ( 2 60π cm ) 10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
 (x)dx = 7 , f
 (x)dx = 3. Giá trị 0 2 2 10 P = f
 (x)dx+ f  (x)dx là 0 6 A. 10. B. 4. − C. 4. D. 7.
Câu 26: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = 1. Khi đó u bằng n ) 1 3 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x x 2 2 x 2x 2 x 2 x A. + + C . B. 2
2x + x + C . C. + x + C . D. 2 + + C . ln 2 2 ln 2 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1 . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 3 − . 9
Câu 29: Trên đoạn 1; 
5 , hàm số y = x +
đạt giá trị lớn nhất tại điểm x A. x = 5. B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? 1 A. y = . B. 4 3
y = y = - x - 2x - 9x . x Trang 3 C. 3 y = 1- x . D. y = 1- x .
Câu 31: Cho log x = 3,log x = 4 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log . x a b ab
A. P = 12
B. P = 12
C. P = 7 D. P = 1 7 12 12 a
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) 3 , SA =
, tam giác ABC đều 2
cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . 2 2
Câu 33: Cho 4 f
 (x)−2xdx =1 
. Khi đó f (x)dx  bằng: 1 1 A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − .
Câu 34: Cho điểm M (1;2;5) . Mặt phẳng ( P) đi qua điểm M cắt các trục tọa độ O , x O , y Oz tại , A , B C
sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P) là x y z x y z
A. x + y + z −8 = 0 .
B. x + 2y + 5z −30 = 0 . C. + + = 0. D. + + =1. 5 2 1 5 2 1
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z (1+ 2i) = 4 − 3i . Phần thực của số phức z bằng 2 2 11 11 A. − . B. . C. . D. − . 5 5 5 5
Câu 36: Một hình lăng trụ đứng AB . C A BC
 có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = , a AA = 2 . a
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC) là: 2a 5 a 5 3a 5 A. 2a 5 . B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 8 99 3 99 A. . B. . C. . D. . 11 667 11 167 Trang 4
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; −3) ; B(−1; 4;1) và đường thẳng x + 2 y − 2 z + d = = 3 :
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 −1 2
điểm của đoạn AB và song song với d ? x y − 1 z + 1 x y − 1 z + 1 A. = = B. = = 1 1 2 1 −1 2 x − 1 y − 1 z + 1 x y − 2 z + 2 C. = = D. = = 1 −1 2 1 −1 2 x x 1 +
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 (3 − 9)(3 − ) 3
−1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Cho hàm số f (x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g (x)= f ( f (x)). Hỏi phương trình g (
¢ x)= 0 có mấy nghiệm thực phân biệt? A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x) có f ( ) 1 0 = và f ( x) 2 = sin3 . x cos 2 , x x
  . Biết F (x) là nguyên hàm 21   
của f ( x) thỏa mãn F (0) = 0 , khi đó F   bằng  2  137 137 247 167 A. . B. − . C. . D. . 441 441 441 882
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 8a 3 8a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 3 12 9
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z = 7? 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . x + 1 y −1 z − 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1; )
3 và đường thẳng d : = = . Đường 1 2 − 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x = 2tx = 2 + 2tx = 2 + 2tx = 2t     A. y = 3 − + 4t
B. y = 1 + t
C. y = 1 + 3t
D. y = −3 + 3t     z = 3tz = 3 + 3tz = 3 + 2tz = 2t Trang 5
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M ( ;
x y) biểu diễn nghiệm của bất phương trình lo + + = +
. Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán 3 g (9 18) 3y x x y kính R = 7 ? A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 . x + 2 y +1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 2 3 − 1
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z + )2 : 2 1 1
= 6 . Hai mặt phẳng (P),(Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi ,
A B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu (S ) . Giá trị cos AIB bằng 1 1 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 9 9 3 3
Câu 47: Cho các hàm số y = f ( x) y = f ( f ( x)) y = f ( 2 ; ; x + 2x − )
1 có đồ thị lần lượt là (C ; C ; C . 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Đường thẳng x = 2 cắt (C ; C ; C lần lượt tại , A ,
B C . Biết phương trình tiếp tuyến của 1 ) ( 2 ) ( 3 )
(C tại A và của (C tại B lần lượt là y = 2x+3 và y =8x+5. Phương trình tiếp tuyến của 2 ) 1 )
(C tại C là 3 )
A. y = 8x −9.
B. y =12x + 3 .
C. y = 24x − 27 .
D. y = 4x +1.
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + a có đồ thị hàm số y = f '( x) là đường cong như hình vẽ sau:
Hàm số y = f ( x − ) f ( 2 2 1
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 7. C. 4. D. 1.
Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = 2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD AD . Gọi Q là giao điểm của AC
(MNP). Thể tích khối đa diện ABMNPQ bằng 7 2 13 2 2 11 2 A. . B. . C. . D. . 216 432 36 432
Câu 50: Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ;
hình vuông MNPQ có cạnh MN = 2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh O như
hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ 2
m và phần còn lại là 250.000 đồng/ 2 m
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? Trang 6 A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.
---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.A 9.C 10.D 11.B 12.D 13.C 14.A 15.D 16.D 17.C 18.B 19.D 20.A 21.C 22.A 23.C 24.B 25.C 26.C 27.A 28.B 29.D 30.C 31.B 32.C 33.A 34.B 35.A 36.B 37.B 38.B 39.B 40.B 41.A 42.A 43.B 44.A 45.B 46.A 47.C 48.B 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức z = 1− 2i . Tính z .
A. z = 5
B. z = 5
C. z = 2 D. z = 3 Lời giải Ta có 2 2 z = 1 + ( 2 − ) = 5 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 4z − 7 = 0 .
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu(S ) : A. I ( 1 − ; 2
− ;2); R = 3. B. I (1;2; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1 − ; 2
− ;2); R = 4. D. I (1;2; 2 − ); R = 4. Lời giải Chọn D (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 4z − 7 = 0  a =1; b = 2 ; c = 2 − ; d = 7 − 2 2 2
R = a +b + c d = 4; I (1;2; 2 − ). x − 3
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x +1 A. Điểm ( P 1; 1 − ) .
B. Điểm N(1; 2 − ) .
C. Điểm M (1;0) . D. Điểm ( Q 1;1) .
Câu 4: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 2
16 a quanh một trong những đường kính, ta
được khối tròn xoay có thể tích là 64 128 256 32 A. 3 a B. 3  a C. 3 a D. 3 a 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi R là bán kính đường tròn. Theo giả thiết, ta có 2 2
S =  R =16a R = 4a . Trang 7
Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu. 4 4 256
Thể tích hình cầu này là V =
  R =  (4a)3 3 3 = a . 3 3 3
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2x − 2023 là: 1 1 A. 4
x − 2023x + C . B. 4
4x − 2023x + C . C. 4 x + C . D. 3
4x − 2023x + C . 2 4 Lời giải Chọn A 4 4 ( x x 3
2x − 2023)dx = 2. − 2023x + C = − 2023x + C . 4 2
Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x − )( x + )2023 1 4 ,x
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D x = 0 
Ta có f ( x) = 0  x = 1  x = 4 − 
Bảng xét dấu f ( x) :
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 1 điểm cực đại. 2 x +4 x  1  1
Câu 7: Bất phương trình   
có tập nghiệm là S = ( ;
a b) , khi đó b a là?  2  32 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn C 2 x +4 x 5  1   1 
Bất phương trình tương đương 2 
x + 4x  5  5 −  x 1     .  2   2  Vậy S = ( 5 − ; )
1  b a = 6 .
Câu 8: Cho khối chóp ( H ) có thể tích là 3
2a , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối chóp ( H ) bằng. A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a . Lời giải Chọn A 3 1 1 6a 2 3 V = . B h =
( 2a) = 2a h = = 3a . 2 3 3 2a Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = ( x − )2022 2023 1 là: A. (0;+ ) . B. 1;+ ) . C. (1;+ ) . D. . Lời giải Trang 8 Chọn C 2022 Do  =
không nguyên nên hàm số xác định khi: x −1  0  x  1. 2023
Vậy tập xác định: D = (1;+ ) . Câu 10:
Tính tổng các nghiệm của phương trình ( 2 log x − 3x + ) 1 = 9 − bằng A. −3 . B. 9 . C. 9 10− . D. 3 . Lời giải Chọn D
Phương trình tương đương với 2 9 x 3x 1 10− − + = 2 9 x 3x 1 10−  − + − = 0. 9 5 4.10−  = +
 0 nên phương trình có hai nghiệm x x phân biệt. 1 2
Ta có x + x = 3 . 1 2 5 2 − 5 Câu 11: Cho hai tích phân f
 (x)dx =8 và g
 (x)dx = 3. Tính I =  f
  (x)−4g(x)−1dx  . 2 − 5 2 − A. I = 11 − . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 . Lời giải Chọn B Ta có: 5 5 2 − 5 I =  f
  (x)−4g(x)−1dx  = f
 (x)dx+4 g
 (x)dxx =8+4.3−(5+2) =13. 2 − 2 − 2 − 5 Câu 12:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w = 5z
A. w = 15 + 20i . B. w = 1 − 5 − 20i .
C. w = 15 + 20i .
D. w = 15 − 20i . Lời giải
Số phức w = 5z = 5(3− 4i) =15 − 20i Câu 13:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x + y z +1 = 0 . Vectơ nào sau đây
không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. n 4; 2; 2 − B. n 2 − ; 1 − ;1 C. n 2;1;1 D. n 2;1; 1 − 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn C
Mặt phẳng () : 2x + y z +1 = 0 có vectơ pháp tuyến là n 2;1; 1 − , mà n 2 − ; 1 − ;1 = −n , 2 ( ) 1 ( ) 1 n 4; 2; 2
− = 2n nên n n cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . 4 ( ) 1 2 2 Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; 1 − ; ) 3 , b = (1;3; 2 − ) . Tìm
tọa độ của vectơ c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;7) . B. c = (0;7;7).
C. c = (0;− 7;− 7) .
D. c = (4;− 7;7) . Trang 9 Lời giải Chọn A Ta có 2 − b = ( 2
− ;− 6;4) mà a = (2;−1;3)  c = (0;−7;7) . Câu 15:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 4 . B. 4 − . C. 3 − . D. 3 . Lời giải
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 3− 4i  Phần thực của z bằng 3. 1− 4x Câu 16:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 2x −1 1 A. y = 2. B. y = 4. C. y = . D. y = 2 − . 2 Lời giải Chọn D 4 − x +1 Ta có lim = 2
− . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 − .
x→ 2x −1 Câu 17:
Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5 ( ) A. 5 + log a .
B. 5 − log a . C. 1+ log a . D. 1− log a . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Ta có: log 5a = log 5 + log a = 1+ log a . 5 ( ) 5 5 5 Câu 18:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = 2x + 6x − 2 B. 3 2
y = x + 3x − 2 C. 3 2
y = −x − 3x − 2 D. 3 2
y = x − 3x − 2 Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 .
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A( 2 − ;2);B(0; 2 − ) .
Vậy chọn đáp án B. x −1 y + 2 z − 3 Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . 3 4 − 5 −
Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau: Trang 10 A. C ( 3 − ;4;5).
B. D(3;− 4;− 5). C. B( 1 − ;2;−3) .
D. A(1;− 2;3) . Lời giải Chọn D x y + z − Đườ 1 2 3 ng thẳng d : = =
đi qua điểm A(1;− 2;3) . 3 4 − 5 − Câu 20:
Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 ? A. 5 A . B. P . C. 5 C . D. P . 6 6 6 5 Lời giải. Chọn A
Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 là một chỉnh
hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có 5 A số cần tìm. 6 Câu 21:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a AA = a 3 . Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 3a 3 . C. . D. . 2 2 6 Lời giải Chọn C A' C' B' A C B 1 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ là V =  2 = =    S .AA AB .AA . ABC.A B C ABC 2 2 Câu 22:
Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x −  = . B. ( ) 2 3 2.e x f x −  = − . C. ( ) 3 2.ex f x −  = . D. ( ) 2 3 e x f x −  = . Lời giải Chọn A Ta có 
f ( x) = ( x − ) 2 x−3 2 x−3 2 3 .e = 2.e . Câu 23:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 11 A. ( 2 − ; 2) . B. ( ; − 0). C. (0; 2) . D. (2; + ) . Lời giải Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2) . Câu 24:
Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm) .
Diện tích xung quanh của hình trụ là A. ( 2 35π cm ) B. ( 2 70π cm ) C. ( 2 120π cm ) D. ( 2 60π cm ) Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2πrh = 2π5.7 = 70π ( 2 cm ) . xq 10 6 Câu 25:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
 (x)dx = 7 , f
 (x)dx = 3. Giá trị 0 2 2 10 P = f
 (x)dx+ f  (x)dx là 0 6 A. 10. B. 4. − C. 4. D. 7. Lời giải Chọn C 10 2 6 10 6 Ta có 7 = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx+ f
 (x)dx nên P = 7− f (x)dx =  7 − 3 = 4 . 0 0 2 6 2 Câu 26:
Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = 1. Khi đó u bằng n ) 1 3 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có u = u + 2d = 2 + 2.1 = 4 . 3 1 Câu 27: Nguyên hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x x 2 2 x 2x 2 x 2 x A. + + C . B. 2
2x + x + C . C. + x + C . D. 2 + + C . ln 2 2 ln 2 2 Lời giải 2x x 1 Ta có (2 + x) 2 dx = + x + C . ln 2 2 Câu 28:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau Trang 12
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1 . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 3 − . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta có hàm số đạt cực đai tai điểm x = 1 − . 9 Câu 29: Trên đoạn 1; 
5 , hàm số y = x +
đạt giá trị lớn nhất tại điểm x A. x = 5. B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 1 . Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;  5 .   9  9
Ta có: y = x + =1−   . 2  x x 9  x = 3 1;5 2    y = 0  1−
= 0  x − 9 = 0   . 2 x x = 3 −   1;5   f ( ) 1 = 10 
Có  f (3) = 6  max y = f ( ) 1 = 10 . 1;5   f ( ) 34 5 =  5 Câu 30:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? 1 A. y = . B. 4 3
y = y = - x - 2x - 9x . x C. 3 y = 1- x . D. y = 1- x . Lời giải Chọn C Hàm số 3 y = 1- x có 2
y ' = - 3x £ 0, " x Î R nên nghịch biến trên R . Câu 31:
Cho log x = 3, log x = 4 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log . x a b ab
A. P = 12
B. P = 12
C. P = 7 D. P = 1 7 12 12 Lời giải Chọn B P = x = 1 = 1 = 1 = 12 log ab log ab log a + log b 1 x x x + 1 7 3 4 Trang 13 a Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) 3 , SA = , tam giác 2
ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm BC . a 3
ABC đều cạnh a nên AM BC AM = . 2
Ta có SA⊥( ABC)  Hình chiếu của SM trên mặt phẳng ( ABC ) là AM .
Suy ra SM BC (theo định lí ba đường vuông góc). Trang 14 (
SBC)( ABC) = BC
Có AM ( ABC ), AM BC . Do đó góc giữa mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc giữa SM và SM  
(SBC), SM BC
AM , hay là góc SMA (do SA⊥( ABC)  SAAM SAM vuông). a 3 SA
Xét tam giác SAM vuông tại A có 2 0 tan SMA = = =1 SMA = 45 . AM a 3 2 Vậy góc cần tìm là 0 45 . 2 2 Câu 33: Cho 4 f
 (x)−2xdx =1 
. Khi đó f (x)dx  bằng: 1 1 A. 1. B. −3 . C. 3 . D. 1 − . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 x 4 f
 (x)−2xdx =1 4 f
 (x)dx−2 xdx =1 4 f   (x) 2 dx − 2. = 1 2 1 1 1 1 1 2 2  4 f
 (x)dx = 4  f  (x)dx =1 1 1 Câu 34:
Cho điểm M (1;2;5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt các trục tọa độ O , x O , y Oz tại , A ,
B C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là x y z x y z
A. x + y + z −8 = 0 .
B. x + 2y + 5z −30 = 0 . C. + + = 0. D. + + =1. 5 2 1 5 2 1 Lời giải Cách 1 :
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh O , A O ,
B OC đôi một vuông góc thì điểm
M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt
phẳng ( ABC ).
Do đó mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2;5) và có véc tơ pháp tuyến OM (1;2;5).
Phương trình mặt phẳng (P) là (x − )
1 + 2( y − 2) + 5( z −5) = 0  x + 2y + 5z −30 = 0. Cách 2: Giả sử A( ; a 0;0); B(0; ;
b 0);C (0;0;c) Khi đó phương trình mặ x y z
t phẳng ( P) có dạng + + =1. a b c 1 2 5
Theo giả thiết ta có M (P) nên + + = 1( ) 1 . a b c Ta có AM = (1− ;
a 2;5); BC (0;− ;
b c); BM = (1;2 − ; b 5); AC (− ; a 0;c) AM.BC = 0 2b = 5c
Mặt khác M là trực tâm tam giác ABC nên    (2)  = a = 5 . 0 c BM AC Từ ( )
1 và (2) ta có a = 30; b =15;c = 6 . Trang 15 Phương trình mặ x y z t phẳng ( P) là +
+ =1  x + 2y + 5z − 30 = 0. 30 15 6 Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn z (1+ 2i) = 4 − 3i . Phần thực của số phức z bằng 2 2 11 11 A. − . B. . C. . D. − . 5 5 5 5 Lời giải 4 − 3i
(4−3i)(1− 2i) 2 − −11i
z (1+ 2i) = 4 − 3i nên z = = = 2 11 =i . 1+ 2i 2 2 1 + 2 5 5 5 2 − 11 Suy ra z = + i . 5 5 2
Vậy phần thực của z là − . 5 Câu 36:
Một hình lăng trụ đứng AB . C A BC
 có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = , a AA = 2 .
a Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC) là: 2a 5 a 5 3a 5 A. 2a 5 . B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Chọn B
Trong mặt phẳng ( A A
B) kẻ AH A B  ( ) 1 . Ta có A
BC vu«ng t¹i B AB BC
  BC ⊥ ( A A
B)  BC AH (2). ABC.AB C  lµl¨ng trô ø
đ ng  AA ⊥ BC Từ ( )
1 và (2) suy ra AH ⊥ ( A AB)  d( , A ( A BC)) = AH. Trong AA
B vuông tại A có đường cao AH ta có 1 1 1 A . B AA . a 2a 2a 5 = +  AH = = = . 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AA +  + 5 AB AA a 4a Câu 37:
Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10
tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 8 99 3 99 A. . B. . C. . D. . 11 667 11 167 Lời giải Trang 16
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 10 = C . 30
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, có 5 C cách. 15
Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 , có 1 C cách. 3
Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 , có 4 C . 12 C .C .C 99 Vậy P ( A) 5 1 4 15 3 12 = = . 10 C 667 30 Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; −3) ; B(−1; 4;1) và x + 2 y − 2 z + đườ 3 ng thẳng d : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi 1 −1 2
qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ? x y − 1 z + 1 x y − 1 z + 1 A. = = B. = = 1 1 2 1 −1 2 x − 1 y − 1 z + 1 x y − 2 z + 2 C. = = D. = = 1 −1 2 1 −1 2 Lời giải Chọn B
Trung điểm của ABI (0;1; −1) x + 2 y − 2 z + r d = = 3 :
có VTCP là u(1; −1; 2) nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP 1 −1 2 r u(1; −1; 2) . x y − 1 x + Suy ra phương trình đườ 1 ng thẳng  : = = − . 1 1 2 x x 1 + Câu 39:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 (3 − 9)(3 − ) 3
−1  0 chứa bao nhiêu số 27 nguyên ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B Điề + + u kiện x 1 x 1 3
−1 0  3 1 x  1 − . Ta có x = 1
− là một nghiệm của bất phương trình. x x 1 Với x  1
− , bất phương trình tương đương với 2 (3 − 9)(3 − )  0 . 27 t  3 − 1 Đặ  t 3x t =  0 , ta có 2 (t − 9)(t − )  1
0  (t − 3)(t + 3)(t − )  0  1 . Kết hợp 27 27   t  3 27 1 điều kiện 3x t =  0 ta được nghiệm  t  1 3   3x  3  3
−  x 1. Kết hợp điều 27 27 kiện x  1 − ta được 1
−  x 1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. Trang 17 Câu 40:
Cho hàm số f (x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g (x)= f ( f (x)).
Hỏi phương trình g (
¢ x)= 0 có mấy nghiệm thực phân biệt? A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn B Ta có g ( ¢ x)= f (
¢ f (x)). f ( ¢ x) f é ( ¢ f (x))= 0 ê g ( ¢ x)= 0 Û ê f ê ( ¢ x)= 0 ë x
é = x , - 2 < x < - 1 f é (x)= x 1 ( 1 ) ê 1 ê ê ê x = 0 ê f ê (x)= 0 Có f ( ¢ x)= 0 Û ê ; f (
¢ f (x))= 0 Û ê x
ê = x , 1< x < 2 f ê (x)= x 2 ( 2 ) ê 2 ê x ê = 2 ë f ê (x)= 2 ë
Dựa vào đồ thị ta thấy:
f (x)= 0 có 3 nghiệm phân biệt là x = - 2, x = 0, x = 2 , trong đó có 2 nghiệm trùng với nghiệm của f ( ¢ x)= 0.
f (x)= x có 3 nghiệm phân biệt x Î - 2;- 1 , x Î - 1;1 , x Î 2;+ ¥ . 3 ( ) 4 ( ) 5 ( ) 1
f (x)= x có 1 nghiệm duy nhất x Î - ¥ ;- 2 . 6 ( ) 2
f (x)= 2 có 1 nghiệm duy nhất x Î - ¥ ;- 2 . 7 ( )
Cũng từ đồ thị có thể thấy các nghiệm x , x , x , x , x , x , x ,- 2,0, 2 đôi một khác nhau. 1 2 3 4 5 6 7 Vậy g (
¢ x)= 0 có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt. Trang 18 Câu 41:
Cho hàm số f ( x) có f ( ) 1 0 = và f ( x) 2 = sin3 . x cos 2 , x x
  . Biết F (x) là 21   
nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (0) = 0 , khi đó F   bằng  2  137 137 247 167 A. . B. − . C. . D. . 441 441 441 882 Lời giải Chọn A Ta có f ( x) 2 = sin3 . x cos 2 , x x
  nên f (x) là một nguyên hàm của f (x) . 1+ cos 4x sin 3x sin 3 . x cos 4xf   (x) 2 dx = sin 3 . x cos 2 d x x = sin 3 . x dx = dx + dx     2 2 2 1 1 = x x +  ( x x) 1 1 1 sin 3 d sin 7 sin
dx = − cos 3x − cos 7x + cos x + C . 2 4 6 28 4 Suy ra f ( x) 1 1 1 = − cos3x − cos 7x +
cos x + C, x   . Mà f ( ) 1 0 =  C = 0 . 6 28 4 21 Do đó f (x) 1 1 1 = − cos3x − cos 7x + cos , x x   . Khi đó: 6 28 4        FF   ( ) 2 = f  (x) 2 1 1 1 0 dx = − cos3x − cos 7x + cos x dx    2   6 28 4  0 0  2  1 1 1  137 = − sin 3x − sin 7x + sin x =   .  18 196 4  441 0     F = F ( ) 137 137 137 0 + = 0 + =    2  441 441 441 Câu 42:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng
(SBC) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng (ABC) góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 8a 3 8a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 3 12 9 Lời giải
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp (SBC) và mp ( ABC ) là 0 SIA = 30 . Trang 19
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d ( ,
A (SBC)) = AH = a . AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI = = 2a . 0 sin 30 3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a = xx = . 2 3 2 2  4a  3 4a 3
Diện tích tam giác đều ABC S = . = . ABC    3  4 3 2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0 SA = AI.tan 30 = . 3 2 3 1 1 4a 3 2a 8a Vậy V = .S .SA = . . = . S . ABC 3 ABC 3 3 3 9 Câu 43:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z = 7? 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B 2 2 
 = (m +1) − m = 2m +1. 1 +) Nếu 
  0  2m +1 0  m  − , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó z = 7  z = 7  2 0 0 .
Thế z = 7 vào phương trình ta được: 2
m −14m + 35 = 0  m = 7  14 (nhận). 0 Thế z = 7
− vào phương trình ta được: 2
m +14m + 63 = 0 , phương trình này vô nghiệm. 0 1 +) Nếu 
  0  2m +1 0  m  − , phương trình có 2 nghiệm phức z , z  thỏa z = z . 2 1 2 2 1 Khi đó 2 2 2 z .z = z
= m = 7 hay m = 7 (loại) hoặc m = 7 − (nhận). 1 2 1
Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m m = 7  14 và m = 7 − . x + 1 y −1 z − 2 Câu 44:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1; )
3 và đường thẳng d : = = . 1 2 − 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x = 2tx = 2 + 2tx = 2 + 2tx = 2t     A. y = 3 − + 4t
B. y = 1 + t
C. y = 1 + 3t
D. y = −3 + 3t     z = 3tz = 3 + 3tz = 3 + 2tz = 2tLời giải Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là  x + 1 y −1 z − 2 d : = =
có VTCP u = (1;− 2;2) . 1 2 − 2 Gọi M (0; ;
m 0) Oy , ta có AM = ( 2 − ;m −1;− 3)
Do  ⊥ d AM.u = 0  2 − − 2(m− ) 1 − 6 = 0  m = 3 − Trang 20x = 2t
Ta có  có VTCP AM = ( 2
− ;− 4;− 3) nên có phương trình y = 3 − + 4t . z = 3tCâu 45:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M ( ;
x y) biểu diễn nghiệm của bất phương trình lo + + = +
. Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn 3 g (9 18) 3y x x y
tâm O bán kính R = 7 ? A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: 9x +18  0  x  2 − . lo y y + + = +  + + + = + 3 g (9x 18) x y 3
log3 (x 2) x 2 y 3 Đặt t = log + 3 ( x 2) , t
Khi đó ta có: + 3t = + 3y t y ( ) * Ta thấy hàm số ( ) = +3x f x x đồng biến trên ( do ( ) =1+ 3 . x f x ln 3  0 x   ) Suy ra ( ) *  =  log + =  + = 3 ( 2) 2 3y t y x y x 2 2
x + y  49
Do M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R = 7 nên  x, y  Khi đó 0 y 2 1
−  x  7 1 x + 2  9  3  3  3  y 0;1;  2
TH1: y = 0  x = 1 − ( thỏa mãn)
TH2: y =1 x =1( thỏa mãn)
TH3: y = 2  x = 7 ( loại)
Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu là ( 1 − ;0),(1; ) 1 . x + 2 y +1 z Câu 46:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt 2 3 − 1 2 2 2
cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1
= 6 . Hai mặt phẳng (P),(Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi ,
A B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu (S ) . Giá trị cos AIB bằng 1 1 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 9 9 3 3 Lời giải Chọn A Trang 21
Ta có (S ) có tâm mặt cầu I (2; 1 − ;− ) 1 , bán kính R = 6 . d IA
Gọi K = d (IAB) . Ta có 
d ⊥ (IAB) nên K là hình chiếu vuông góc của I trên d . d IB
Ta có K (2a − 2; 3
a −1;a)d IK = (2a − 4; 3 − ; a a + ) 1 . 1  5 1 
Do IK.u = 0 14a = 7  a =  K 1 − ;− ; khi đó 3 6 IK = . d   2  2 2  2 IA 2 8 1 Ta có 2 cos AIK =
=  cos AIB = 2cos AIK −1 = −1 = − . IK 3 9 9 Câu 47:
Cho các hàm số y = f ( x) y = f ( f ( x)) y = f ( 2 ; ; x + 2x − )
1 có đồ thị lần lượt là
(C ; C ; C . Đường thẳng x = 2 cắt (C ; C ; C lần lượt tại , A ,
B C . Biết phương trình tiếp 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 )
tuyến của (C tại A và của (C tại B lần lượt là y = 2x + 3 và y = 8x +5. Phương trình tiếp tuyến 2 ) 1 )
của (C tại C là 3 )
A. y = 8x −9.
B. y =12x + 3 .
C. y = 24x − 27 .
D. y = 4x +1. Lời giải Chọn C
Ta có A(2; f (2)); B(2; f ( f (2)));C (2; f (7)) .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C tại A y = f (2)(x − 2) + f (2) = 2x +3 nên f (2) = 2 1 ) và f (2) = 7 .
Phương trình tiếp tuyến của (C tại B y = f (2) f ( f (2))(x − 2) + f ( f (2)) = 8x +5 nên 2 )
f (7) = 4 và f (7) = 21.
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C tại C y = 6 f (7)( x − 2) + f (7) = 24x − 27 . 3 ) Câu 48: Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + a có đồ thị hàm số y = f '( x) là
đường cong như hình vẽ sau: Trang 22
Hàm số y = f ( x − ) f ( 2 2 1
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 7. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B f ( x) 4 3 2
= ax +bx + cx + dx + a f (x) 3 2
= 4ax + 3bx + 2cx + d .
Dựa vào đồ thị hàm số f ( x) ta có lim f ( x) = +  4a  0  a  0. x→+
Hàm số f ( x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 1
− ;0;1 nên ta có hệ phương trình sau: d = 0 d = 0    4
a + 3b − 2c + d = 0  b  = 0  f (x) 4 2
= ax − 2ax + a = a ( 4 2 x − 2x + ) 1 .  
4a + 3b + 2c + d = 0 c = 2 − a  
Bảng biến thiên của hàm số f ( x) như sau:
Đặt g ( x) = f ( x − ) f ( 2 2 1 x − 2x) . 2x −1 = 1 − x = 0    f (2x − ) 1 = 0 2x −1 = 1 x = 1  
Ta có g ( x) = 0       .  f  ( 2 x − 2x) 2 = 0 x − 2x = 1 − x = 1+ 2   2
x − 2x =1 x =1− 2
Phương trình g (x) = 0 có bốn nghiệm nhưng đều là nghiệm bội chẵn.
Ta có lim g ( x) = lim g ( x) = + . Suy ra hàm số y = g ( x) có dạng như sau: x→+ x→−
Kết luận hàm số y = f ( x − ) f ( 2 2 1
x − 2x) có 7 điểm cực trị. Trang 23 Câu 49:
Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC = 2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD AD . Gọi Q là giao điểm của AC
(MNP) . Thể tích khối đa diện ABMNPQ bằng 7 2 13 2 2 11 2 A. . B. . C. . D. . 216 432 36 432 Lời giải Chọn B A Q P E B D N M C
Gọi E = MN CD .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác BCD MB ND EC 1 EC EC . . =1 .1. =1 = 2. MC NB ED 2 ED ED
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EMC DE NM BC NM NM 1 . . =11. .3 =1  = . DC NE BM NE NE 3
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD QA EC PD QA QA 1 . . =1  .2.1 = 1  = . QC ED PA QC QC 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EQC DE PQ AC PQ PQ 1 . . =1  1. .3 = 1  = . DC PE AQ PE PE 3 V EP ED EN 3 1 3 9 Ta có E.NPD = . . = . . = . V EQ EC EM 4 2 4 32 E.QMC 9 23 V = VV = V . E.NPD E.QMC MCDNPQ E. 32 32 QMC
1 d (E,(ABC)).SCMQ VE.QMC 2 2 8 8 Lại có 3 = = 2. . = V = V . V 1 d ( E CMQ D ABC D ABC D,( ABC )) . . 3 3 9 9 . .S 3 CAB 23 8 23 13 13 2 13 2 Suy ra V = . V = VV = V = . = . MCDNPQ D. ABC D. 32 9 36 ABC ABMNPQ 36 ABCD 36 12 432 Câu 50:
Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ
nhật ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN = 2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung Trang 24
đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ 2
m và phần còn lại là 250.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng. Lời giải Chọn A
Dựng hệ trục tọa độ Oxy và gọi các điểm , E F, ,
G H, I như hình vẽ. Ta tính diện tích phần
không tô màu ở góc phần tư thứ nhất.
Phương trình parabol đi qua ba điểm , O , A D là 2 y = x .   − + − +
Ta tìm được tọa độ điểm M ( ) 2 2 17 2 2 17 1;1 , A ;   2 4      1 1 2 − + 2 17 2 − + 2 17
Diện tích tam giác AEF : S = AE.AF = . . 2 −  . 1 2 2 4  2    1 1 2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x , y = 0, x = 0, x = 1: S = x dx =  . 2 3 0
Diện tích hình thang cong AGHM : 2 − +2 17 2 3 − + 17  2 − + 2 17  2 ( 1 − + 17) 2 − + 2 17 2 S = +  
x dx = − + . 3 2 4 3 6 1  
Phương trình đường thẳng IA: y = −x 17 − 4 + 2 .
Diện tích cung tròn nhỏ IA : Trang 25 2 − +2 17 2 S =  ( 2 4 − x + x 17 − 4 − 2 dx 4 ) 0   2 1 − + 17 2 1 − + 17 = − + 2arcsin   2  4   
Diện tích phần không tô màu:
S = 4(S + S + S + S 1 2 3 4 )   2 1 − + 17 ( 17 2 −13 2) 1 − + 17 10 = 8arcsin   + + 2 17 −  4  6 3    6,6 2 1 Diện tích hình tròn 2 S = .2 = 4 12,566. tron
Diện tích phần tô màu S = SS  5,954 . mau tron Số tiền để sơn T = 300.000S + 250.000S  . 3 3 4 9.2 0 0 đồng. mau
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 2 MÔN TOÁN x +1 y − 2 z Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là vtcp của đường thẳng d ? A. u = ( 1 − ; 3 − ;2).
B. u = (1;3;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1 − ;3; 2 − ) . Câu 2:
Với a là số thực tùy ý khác 0 , 2 log a bằng 4 1 A. log a . B. 2log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 4 2 Câu 3:
Cho hai số phức z = 4 + i w = 3
− + 2i . Số phức z w bằng A. 7 − + i . B. 1+ 3i . C. 1− 2i . D. 7 − i . Câu 4:
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 2z = 0 có tọa độ tâm I và bán kính R A. I (1;− 2; ) 1 ; R = 6 . B. I ( 1 − ;2; − ) 1 ; R = 6 . C. I ( 1 − ;2; − ) 1 ; R = 6 . D. I (1;− 2; ) 1 ; R = 6 . u = 1 u = 8 − u Câu 6:
Cho cấp số nhân (u có 1 , 4 . Giá trị của 10 bằng n ) A. 1024 − . B. 1024 . C. 512 − . D. 512 . Câu 7:
Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng x = 3 + t
 : y = −1+ t ? z = 2− 2tA. u = 3; 1 − ;2 . B. u = 1;1; 2 . C. u = 1 − ; 1 − ;2 . D. u = 1;1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Trang 26 dxCâu 8: 4 − 2x bằng 1 1 1 A.
ln 4 − 2x + C .
B. ln 4 − 2x + C .
C. − ln 4 − 2x + C . D. ln 4 − 2x + C . 2 2 4 Câu 9:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua hai điểm A(1;2; ) 3 , B( 1 − ;3;4) có phương trình là x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 2 1 1 2 1 − 1 x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 2 − 1 1 2 − 1 1
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên? y x O A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x −1 .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  3 − ; 
3 có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x 3 − 2 − 1 3 f ( x) + − 0 +
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
Câu 12: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) B. (0;3) . C. (0;+ ) . D. ( 1 − ;3).
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 3 4 x dx = x + CB. 3 4
x dx = x + C  . C. 3 4 x dx = x + C  . D. 3 2
x dx = 3x + C  . 3 4
Câu 14: Nghiệm của phương trình 3x 1 2 + =16 là 5 A. x = 1 B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = . 3
Câu 15: Nghiệm của phương trình log 4x = 3 là 2 ( ) 3 9 5 A. x = B. x = . C. x = 2 . D. x = . 2 4 4 Trang 27
Câu 16: Thể tích khối lập phương bằng 3
27a , độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng: 3a A. 3a . B. 9a . C. 3 3a . D. . 2
Câu 17: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
S = 2a , chiều cao h = 6a là: A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 36a . x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2 x −1 A. y =1. B. x = 1 . C. x = 1 − . D. y = 0. 3 3 3 f  (x)dx = −2 g  (x)dx = 4  f
 (x)− g(x)dxCâu 19: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng: A. 2 . B. 6 . C. −6 . D. 2 − . ln 3 Câu 20: Tích phân 2 x e dx  bằng 0 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 2 x 1 + ln 3 ln 3 e ln 3 x 1 A. 2 x 2 x 1 2 x 2 2 x e dx e + =  . B. e dx =  . C. 2 x 2 x e dx = e  . D. e dx = e  . 0 2x +1 0 2 0 0 0 0 0 0 2x + 4
Câu 21: Giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục hoành có tung độ bằng x −1 A. 4 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 2 y = log x là 2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . x ln 2 x ln 2 2 x ln 2 2 x ln 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(1;2;− )
3 và nhận vectơ n (2; 1 − ;3) làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2y −3z + 9 = 0 .
B. x + 2y −3z −9 = 0 . C. 2x y + 3z + 9 = 0 . D. 2x y + 3z −9 = 0 .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 − 2i có tọa độ là A. ( 2 − ;5). B. (5; 2 − ). C. (2;5) . D. (5;2) .
Câu 25: Số phức liên hợp của sô phức z = 5 + 8i
A. z = 5 − 8i . B. z = 5 − +8i . C. z = 5 − −8i .
D. z = 8 − 5i .
Câu 26: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác
suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33
Câu 27: Tìm số phức z biết (1− i) z + 3− 2i = 6 − 3i .
A. z = 3 − 2i .
B. z = 2 + i .
C. z = 7 + 2i .
D. z = 2 − 4i . 25
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 5 a 5 2
A. 2 − log a . B. . C. .
D. 5 − log a . 5 log a log a 5 5 5
Câu 29: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . Trang 28 x −1 y + 3 z
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : =
= . Phương trình tham số của đường 2 1 − 3 thẳng d là x = −2 + tx = 1+ 2tx = 2 + tx = 1 − + 2t    
A. y = 1− 3t .
B. y = −3 − t . C. y = 1 − − 3t
D. y = 3 − t .     z = 3  z = 3tz = 3  z = 3t
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt
phẳng có dạng một nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 2 2a . C. 4a . D. 4 2a .
Câu 32: Cho hàm số f ( x) = 2 x −1 có một nguyên hàm là F ( x) thỏa mãn F (2) + F (0) = 5 . Khi đó F ( ) 3 + F ( 2 − ) bằng A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= −x + 9x − 2 trên đoạn 0;2 là A. 6 3 − 2 . B. 8 . C. 2 − . D. 2 3 + 5 .
Câu 34: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 3a
AA = 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC  ) bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 50
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
45 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6a 6a 2 6a 6a A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 x −1 y +1 z + 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;4) và đường thẳng d : = = . Đường 2 1 − 2
thẳng  đi qua A cắt d và vuông góc với trục hoành có phương trình là x =1 x =1+ 2tx =1+ tx = 1    
A. y = 3 − t .
B. y = 3 − 5t .
C. y = 3 − t .
D. y = 3 + 2t .     z = 4 − 2tz = 4 − 4tz = 4 − 2tz = 4 + 3t
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log
3.2x − 2  2x là 2 ( )  2  A. (1; 2) . B. log ;0  1; +  . 2  ( )  3  C. (− ;  ) 1 (2;+) . D. (− ;  0)(1;+) .
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 3(z + i) − (2 − i) z = 3+10i . Môđun của z bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 2 3
= x 2x +1 . Một nguyên hàm của hàm số xf (x) là 1 1 A. ( 3 7x + ) 3 1 2x +1 . B. ( 3 11x + ) 3 1 2x +1 . 9 9 1 1 C. ( 3 7x − ) 3 1 2x +1 . D. ( 3 11x − ) 3 1 2x +1 . 9 9
Câu 40: Cho hai hàm số ( ) 3
f x = ax + bx + c ; ( ) 3
g x = bx + ax + c , (a  0) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi 1
S , S là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S + S = 3 thì f ( x) dx  bằng 1 2 1 2 0 Trang 29 A. 3 . B. −3 . C. 6 . D. −6 .
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z sao cho các số phức z , 2 z , 3
z lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ tạo thành một tam giác đều? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x − 2y z +1 = 0 và hai đường thẳng x = −2 + tx = 2t  
d :  y = 2 + t , d :  y = 3 + t . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) và cắt cả hai 1  2  z = −tz = 1 
đường thẳng d , d . Đường thẳng  có phương trình là 1 2 x − 6 y − 6 z −1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 1 3 − 8 1 3 8 x − 6 y − 6 z −1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 5 9 7 − 6 6 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x) có đồ thị của đạo hàm như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
−sin x trên đoạn  1 − ;  1 bằng 1 1 A. f (− ) 2 1 − sin . B. f ( ) 2 2 − sin 1. C. f (0) . D. f ( ) 2 1 − sin . 2 2  1   1 
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên mỗi khoảng − ;  −  , − ;+ 
 đồng thời thỏa mãn  2   2   1  f ( x) 1 = x   −   , và f (− )
1 + 2 f (0) = 2ln 674 . Giá trị của biểu thức 2x +1  2  S = f ( 2 − )+ f ( ) 1 + f (4) bằng
A. 2ln 3 − ln 674 . B. ln 2023. C. 2ln 2022 . D. 3ln 3 . Trang 30
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đườ a 3 2
ng thẳng AC DC lần lượt bằng ;  với cos =
. Thể tích khối lăng trụ đã 7 4 cho bằng 3 a 21 3 a 7 3 a 15 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 2 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(10;0;0), B(0;10;0),C (0;0;10). Xét mặt phẳng ( P) thay đổi sao cho , A ,
B C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng ( P) và khoảng cách từ , A , B C đến
(P) lần lượt 10,11,12. Khoảng cách từ gốc tọa độ Ođến (P) có giá trị lớn nhất bằng: 33 + 365 33 − 7 6 33 − 365 33 + 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương a , (a  2023) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn (ln x + ) x x a e
e (1+ ln(xln a)) ? A. 2023. B. 2005 . C. 2008 . D. 2024 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;4;− )
1 , B (3; 2; 2) , C (0;3; 2 − ) và mặt phẳng
(): xy +2z +1= 0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng ( ). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng A. 3 2 . B. 13 + 14 . C. 6 2 . D. 3 2 + 6 .
Câu 49: Cho hai hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d , g ( x) 2
= ax + bx + e( , a , b ,
c d, e  , a  0) có đồ thị lần
lượt là hai đường cong (C , (C ở hình vẽ bên. 2 ) 1 ) 8
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C , (C bằng . Tính f (2) − g (− ) 1 . 2 ) 1 ) 3
A. f (2) − g (− ) 1 = 2
− 6 . B. f (2) − g (− ) 1 = 2 − 4 .
C. f (2) − g (− ) 1 = 2
− 8. D. f (2) − g (− ) 1 = 3 − 0 .
Câu 50: Xét các số phức z = a + bi ( ,
a b  ) thỏa mãn z + 2 − 3i = 2 2 . Tính P = 2a + b khi
z +1+ 6i + z − 7 − 2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 3 . B. P = 3 − . C. P =1.
D. P = 7 .
---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.C 7.C 8.C 9.C 10.C 11.D 12.A 13.C 14.A 15.C 16.A 17.B 18.D 19.C 20.D 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.B 28.A 29.C 30.B Trang 31 31.B 32.C 33.A 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B 41.C 42.A 43.C 44.C 45.D 46.D 47.C 48.D 49.C 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x +1 y − 2 z
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào 1 3 2 −
dưới đây là vtcp của đường thẳng d ? A. u = ( 1 − ; 3 − ;2).
B. u = (1;3;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1 − ;3; 2 − ) . Lời giải Chọn A
d có vtcp u = ( 1 − ; 3 − ;2) .
Câu 2: Với a là số thực tùy ý khác 0 , 2 log a bằng 4 1 A. log a . B. 2log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 4 2 Lời giải Chọn D Ta có: 2
log a = 2log a = log a , a   0 . 4 4 2
Câu 3: Cho hai số phức z = 4 + i w = 3
− + 2i . Số phức z w bằng A. 7 − + i . B. 1+ 3i . C. 1− 2i . D. 7 − i . Lời giải Chọn D
z w = 4 + i − ( 3
− + 2i) = 7 −i .
Câu 4: Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10 Lời giải Chọn C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là một chỉnh hợp
chập 2 của 10 phần tử, vậy số cách chọn là 2 A . 10
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 2z = 0 có tọa độ tâm I và bán kính R A. I (1;− 2; ) 1 ; R = 6 . B. I ( 1 − ;2; − ) 1 ; R = 6 . C. I ( 1 − ;2; − )
1 ; R = 6 . D. I (1;− 2; ) 1 ; R = 6 . Lời giải Chọn B
Ta có, tọa độ tâm: I ( 1 − ;2;− ) 1 2 2 Bán kính: R = (− ) 2 1 + 2 + (− ) 1 = 6 u = 1 u = 8 − u
Câu 6: Cho cấp số nhân (u có 1 , 4 . Giá trị của 10 bằng n ) A. 1024 − . B. 1024 . C. 512 − . D. 512 . Lời giải Chọn C Ta có u = 8 − 3 3 3  u .q = 8 −  1.q = 8
−  q = −8  q = −2 . 4 1
Khi đó u = u .q = 1.( 2 − )9 9 = 5 − 12 . 10 1 Trang 32
Câu 7: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng x = 3 + t
 : y = −1+ t ? z = 2− 2tA. u = 3; 1 − ;2 . B. u = 1;1; 2 . C. u = 1 − ; 1 − ;2 . D. u = 1;1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn C
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u = 1 − ; 1 − ;2 . 3 ( ) dx
Câu 8: 4 − 2x bằng 1 1 1 A.
ln 4 − 2x + C .
B. ln 4 − 2x + C .
C. − ln 4 − 2x + C . D. ln 4 − 2x + C . 2 2 4 Lời giải Chọn C dx 1 Ta có
= − ln 4 − 2x + C  4 − 2x 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua hai điểm A(1;2; ) 3 , B( 1 − ;3;4) có phương trình là x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 2 1 1 2 1 − 1 x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 2 − 1 1 2 − 1 1 Lời giải Chọn C
Đường thẳng  qua điểm A(1;2;3) có vectơ chỉ phương là AB = ( 2 − ;1; ) 1 . x −1 y − 2 z − 3   : = = . 2 − 1 1 Câu 10:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên? y x O A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x −1 . Lời giải Chọn C
Nhận xét: Đồ thị hàm số có hai cực trị và hệ số a  0 nên chọn C . Câu 11:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  3 − ; 
3 có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x 3 − 2 − 1 3 f ( x) + − 0 +
Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 33
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − . Lời giải Chọn D
Theo bảng biến thiên của hàm số, ta có: hàm số đạt cực đại tại x = 2 − . Câu 12:
Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) B. (0;3) . C. (0;+ ) . D. ( 1 − ;3). Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số y = f ( x) đồng biến trên (0; 2). Câu 13:
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 3 4 x dx = x + CB. 3 4
x dx = x + C  . C. 3 4 x dx = x + C  . D. 3 2
x dx = 3x + C  . 3 4 Lời giải Chọn C  1  1  Ta có 3 4 x dx = x + C  do 4 3 x = x   . 4  4  Câu 14:
Nghiệm của phương trình 3x 1 2 + =16 là 5 A. x = 1 B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = . 3 Lời giải Chọn A 3x 1 2 + =16 3x 1 + 4  2
= 2  3x +1= 4  x =1. Câu 15:
Nghiệm của phương trình log 4x = 3 là 2 ( ) 3 9 5 A. x = B. x = . C. x = 2 . D. x = . 2 4 4 Lời giải Chọn C x  0 x  0 log 4x = 3      x = 2. 2 ( ) 3 4x = 2 x = 2 Câu 16:
Thể tích khối lập phương bằng 3
27a , độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng: 3a A. 3a . B. 9a . C. 3 3a . D. . 2 Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 3
V = x  27a = x x = 3a . Câu 17:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
S = 2a , chiều cao h = 6a là: A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 36a . Lời giải Chọn B Trang 34 1 3 V =
S.h = 4a . 3 x Câu 18:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2 x −1 A. y =1. B. x = 1 . C. x = 1 − . D. y = 0. Lời giải Chọn D
lim y = 0  y = 0 là TCN của ĐTHS. x→ 3 3 3 f  (x)dx = −2 g  (x)dx = 4  f
 (x)− g(x)dxCâu 19: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng: A. 2 . B. 6 . C. −6 . D. 2 − . Lời giải Chọn C 3  f
 (x)− g(x)dx = 2 − − 4 = 6 − .  1 ln 3 Câu 20: Tích phân 2 x e dx  bằng 0 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 2 x 1 + ln 3 ln 3 e ln 3 x 1 A. 2 x 2 x 1 2 x 2 2 x e dx e + =  . B. e dx =  . C. 2 x 2 x e dx = e  . D. e dx = e  . 0 2x +1 0 2 0 0 0 0 0 0 Lời giải Chọn D ln 3 ln 3 x 1 Ta có: 2 2 x e dx = e  . 2 0 0 2x + 4 Câu 21:
Giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục hoành có tung độ bằng x −1 A. 4 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn B + Giao điể 2x 4
m của đồ thị hàm số y =
với trục hoành có tung độ bằng 0 . x −1 Câu 22: Đạo hàm của hàm số 2 y = log x là 2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . x ln 2 x ln 2 2 x ln 2 2 x ln 2 Lời giải Chọn B  2 x  2 Ta có y = ( 2 log x = = . 2 ) ( ) 2 x ln 2 x ln 2 Câu 23:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(1;2;− ) 3 và nhận vectơ n (2; 1
− ;3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2y −3z + 9 = 0 .
B. x + 2y −3z −9 = 0 . C. 2x y + 3z + 9 = 0 . D. 2x y + 3z −9 = 0 . Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng cần tìm 2(x − )
1 − ( y − 2) + 3( z + )
3 = 0  2x y + 3z + 9 = 0 . Câu 24:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 − 2i có tọa độ là A. ( 2 − ;5). B. (5; 2 − ). C. (2;5) . D. (5;2) . Trang 35 Lời giải Chọn B Câu 25:
Số phức liên hợp của sô phức z = 5 + 8i
A. z = 5 − 8i . B. z = 5 − +8i . C. z = 5 − −8i .
D. z = 8 − 5i . Lời giải Chọn A
Ta có z = 5 − 8i . Câu 26:
Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến
trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Lời giải Chọn B
Ta có không gian mẫu n() 4 = C . 11
Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ”  n( A) 2 2 = C .C . 5 6 2 2 n A
Xác suất của biến cố A là: P( A) ( ) C .C 5 5 6 = = = n () . 4 C 11 11 Câu 27:
Tìm số phức z biết (1− i) z + 3− 2i = 6 − 3i .
A. z = 3 − 2i .
B. z = 2 + i .
C. z = 7 + 2i .
D. z = 2 − 4i . Lời giải Chọn B i
Ta có ( − i) z + − i = − i  ( − i) 3 1 3 2 6 3 1
z = 3 − i z = = 2 + i . 1− i 25 Câu 28:
Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 5 a 5 2
A. 2 − log a . B. . C. .
D. 5 − log a . 5 log a log a 5 5 5 Lời giải Chọn A 25 log
= log 25 − log a = 2 − log a . 5 a 5 5 5 Câu 29:
Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn C 1 Thể tích khói chóp là 2 V = .2 .6 = 8 . 3 x −1 y + 3 z Câu 30:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Phương trình tham số 2 1 − 3
của đường thẳng d là x = −2 + tx = 1+ 2tx = 2 + tx = 1 − + 2t    
A. y = 1− 3t .
B. y = −3 − t . C. y = 1 − − 3t
D. y = 3 − t .     z = 3  z = 3tz = 3  z = 3tLời giải Chọn B Trang 36x = 1+ 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y = −3 − t .z = 3tCâu 31:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra
trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 2 2a . C. 4a . D. 4 2a . Lời giải Chọn B
Khi mặt xung quanh của hình nón trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn. Độ dài
đường sinh của hình nón là l = 2R = 2a 2 .
f ( x) = 2 x −1 F ( x)
F (2) + F (0) = 5 Câu 32: Cho hàm số có một nguyên hàm là thỏa mãn . F ( ) 3 + F ( 2 − ) Khi đó bằng A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn C x khi x  2
x − 2x + C khi x 1 Ta có f ( x) 2 2 1 = 2 x −1 =  . Do đó F ( x) 1 =  .  2
x + 2 khi x 1 2
−x + 2x + C khi x  1  2
Theo đề bài thì F (2) + F (0) = 5  C +C = 5. Suy ra F ( ) 3 + F ( 2
− ) = 3+C −8+C = 0. 1 2 1 2 Câu 33:
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= −x + 9x − 2 trên đoạn 0;2 là A. 6 3 − 2 . B. 8 . C. 2 − . D. 2 3 + 5 . Lời giải Chọn A
Ta có: f ( x) 3
= −x + x −  f (x) 2 9 2 = 3 − x + 9 .
x = − 30;2
Khi đó: f (x) = 0   . x = 3   0;2  f (0) = 2 −  Do đó:  f (2) = 8 .   f  ( 3) = 6 3 − 2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= −x + 9x − 2 trên đoạn 0;2 là f ( 3) = 6 3 −2 . Câu 34:
Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB = a, AC =
3a AA = 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC  ) bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 50 Lời giải Chọn A
ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, AC =
3a BC = 2a . Trang 37AB . C A BC
  là lăng trụ đứng nên góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC  ) là BC B   . BB 2a 0 tan BC B   = = =1 BC B   = 45 . BC 2a Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với
đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
45 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)bằng 6a 6a 2 6a 6a A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 Lời giải Chọn C
ABCD là hình vuông cạnh 2a nên 2 2 AC =
AB + BC = 2a 2 .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 tức là: 0
SCA = 45 . Khi đó SAC
vuông cân nên SA = AC = 2a 2 .
AB / /CD nên khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) cũng bằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) . Kẻ AH S , D H SD . DC SA Khi đó: 
DC ⊥ (SAD)  DC AH . DC ADAH SD Do đó: 
AH ⊥ (SDC) nên khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là AH . AH DC 1 1 1 1 1 1 8 2 6a 2 2 = +  = +
AH = a AH = . 2 2 2 2 AH SA AD AH ( )2 (2 2 2 a a )2 3 3 x −1 y +1 z + 2 Câu 36:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;4) và đường thẳng d : = = . 2 1 − 2
Đường thẳng  đi qua A cắt d và vuông góc với trục hoành có phương trình là x =1 x =1+ 2tx =1+ tx = 1    
A. y = 3 − t .
B. y = 3 − 5t .
C. y = 3 − t .
D. y = 3 + 2t .     z = 4 − 2tz = 4 − 4tz = 4 − 2tz = 4 + 3tLời giải Chọn D Trang 38x =1+ 2t
Gọi M = (d ) ()  M (d ) . Ta có ptts của (d ) :  y = 1
− − t M (1+ 2t; 1 − −t; 2 − + 2t) . z = 2 − + 2t  r uuur uuur r uuur r
Ta có: i = (1;0;0) ; AM = (2t; 4 − − t; 6
− + 2t) . Vì  ⊥ Ox AM i AM.i = 0  t = 0 r uuur
Vậy ptts của  có u = AM = (0; 4 − ; 6 − ) = 2 − (0;2;3) . Câu 37:
Tập nghiệm của bất phương trình log
3.2x − 2  2x là 2 ( )  2  A. (1; 2) . B. log ;0  1; +  . 2  ( )  3  C. (− ;  ) 1 (2;+) . D. (− ;  0)(1;+) . Lời giải Chọn B Điề x 2
u kiện xác định: 3.2 − 2  0  x  log . 2 3 2 Bpt x 2 3.2 2 2 x (2x) 3.2x  −   − + 2  0 ( ) 1 . t 1 2x 1 x  0 Đặt 2x t =  ( ) 1 trở thành: 2
t − 3t + 2  0       . t  2 2x  2 x 1  2 
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là: log ;0  1; +  . 2  ( )  3  Câu 38:
Cho số phức z thỏa mãn 3(z + i) −(2 − i) z = 3+10i . Môđun của z bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Đặt z = a + bi z = a bi .
Pt  3(a bi + i) − (2 −i)(a + bi) = 3+10i  3a + (3−3b)i − (2a ai + 2bi + b) = 3+10i  (  − =  =
a b) + ( − b + a) a b 3 a 2 3 5 = 3+10i     . a − 5b = 7 b  = 1 −
Vậy số phức z có dạng là : z = 2 − i z = 5 . Câu 39:
Cho hàm số f ( x) 2 3
= x 2x +1 . Một nguyên hàm của hàm số xf (x) là 1 1 A. ( 3 7x + ) 3 1 2x +1 . B. ( 3 11x + ) 3 1 2x +1 . 9 9 1 1 C. ( 3 7x − ) 3 1 2x +1 . D. ( 3 11x − ) 3 1 2x +1 . 9 9 Lời giải Chọn C Ta có xf
 (x)dx = xd
 ( f (x)) = xf (x)− f  (x) 3 3 2 3 dx = x 2x +1 − x 2x +1dx  1 = x x + − x + d  ( x + ) 1 2 2 1 2 1 2 1 = x 2x +1 − . (2x + )3 3 3 3 3 3 3 3 1 + C 6 6 3 1 = ( 3 7x − ) 3 1 2x +1 + C . 9 Trang 39 Câu 40: Cho hai hàm số ( ) 3
f x = ax + bx + c ; ( ) 3
g x = bx + ax + c , (a  0) có đồ thị như hình 1
vẽ bên. Gọi S , S là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S + S = 3 thì f ( x) dx  1 2 1 2 0 bằng A. 3 . B. −3 . C. 6 . D. −6 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm 3 3
ax + bx + c = bx + ax + c  (a b) 3
x + (b a) x = 0  =  ( x 0 a b) 3
x x = 0     . x = 1  Cách 1: 0  S =  ( 0
f ( x) − g ( x)) dx = (a b)  ( 1 3 x x dx = a b 1 ) ( )  4 − − Có 1 1   S = S . 1 1 3 S = ( 1
g ( x) − f ( x)) dx = (a b) −  ( 1 3 x x dx = a b 3 ) ( )  4  0 0 1 1 1
Vậy S + S = 3  S + S = 3  (g (x) − f (x))dx + −g
 (x)dx = 3  f (x)dx = 3 −  . 1 2 3 2 0 0 0 Cách 2: 0 S =  ( 0
f ( x) − g ( x)) dx = (a b)  ( 1 3 x x dx = a b ; 1 ) ( ) 4 1 − 1 − Trang 40 1 1   S = − g
 (x)dx = −( b a 3
bx + ax + c dx = − + + c . 2 )    4 2  0 0 1 b a
Vậy S + S = 3 
(a b)− − −c = 3  a + 2b+ 4c = 1 − 2. 1 2 4 4 2 1 1 a b
a + 2b + 4c Suy ra
f ( x) dx = ( 3
ax + bx + c)dx = + + c = = 3 −   . 4 2 4 0 0 Câu 41:
Có bao nhiêu số phức z sao cho các số phức z , 2 z , 3
z lần lượt có các điểm biểu diễn
trên mặt phẳng tọa độ tạo thành một tam giác đều? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi ( , x y  ) Gọi , A ,
B C lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , 2 z , 3 z 2 Ta có 2
AB = z z = z . z −1 = a ; 3 2
BC = z z = z . z −1 = . a z ; 3
CA = z z = z . z −1 z +1 = .
a z +1 với a = z . z −1  0, z  0; 1 − ;  1 ABC  2 2 2 đều 2 2 2 2 2
AB = BC = CA  = z = z +
 = x + y = (x + ) 2 1 1 1 1 + y  1 x = − 2x +1 = 0  2 1 3      z = − 
i  có 2 số phức z thỏa mãn. 2 2 x + y =1 3 2 2 y =   2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x − 2y z +1 = 0 và hai đường thẳng x = −2 + tx = 2t  
d :  y = 2 + t , d :  y = 3 + t . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) và cắt cả hai đường thẳng 1  2  z = −tz = 1 
d , d . Đường thẳng  có phương trình là 1 2 x − 6 y − 6 z −1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 1 3 − 8 1 3 8 x − 6 y − 6 z −1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 5 9 7 − 6 6 1 Lời giải Chọn A
+) Gọi A là giao điểm của d và ( ) , 1 A( 2
− +t;2 +t; t
− )d A()  2( 2
− + t)− 2(2+t)+t +1= 0  t = 7  A(5;9; 7 − ) . 1
+) Gọi B là giao điểm của d và ( ) , 2
B(2t ;3+ t ; )
1 d B ( )  2(2t) − 2(3+ t) −1+1= 0  t = 3  B(6;6; ) 1 2
+)Véc tơ chỉ phương của  là u −  (1; 3;8) . − − − Phương trình  x 6 y 6 z 1 là = = 1 3 − 8 Câu 43:
Cho hàm số f ( x) có đồ thị của đạo hàm như sau: Trang 41
Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
−sin x trên đoạn  1 − ;  1 bằng 1 1 A. f (− ) 2 1 − sin . B. f ( ) 2 2 − sin 1. C. f (0) . D. f ( ) 2 1 − sin . 2 2 Lời giải Chọn C
g( x) = f ( x) − x x =  f ( x) 1 2 2 2sin cos 0 2 = sin 2x 2
Đặt t = x f (t) 1 2 = sint 2 Với x  1 − ;  1  t  2 − ;  2 f (t ) 1
= sint t = 0  x = 0 2
Bảng biến thiên của g ( x)
Vậy max g ( x) = g (0) = f (0) .  1 − ;  1  1   1  Câu 44:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên mỗi khoảng − ;  −  , − ;+   đồng thời thỏa  2   2   1  mãn f ( x) 1 = x   −   , và f (− )
1 + 2 f (0) = 2ln 674 . Giá trị của biểu thức 2x +1  2  S = f ( 2 − )+ f ( ) 1 + f (4) bằng
A. 2ln 3 − ln 674 . B. ln 2023. C. 2ln 2022 . D. 3ln 3 . Lời giải Chọn C Trang 42 1 ( − x + ) 1 ln 2
1 + C , khi x   f ( x) 1 =  f (x) 1 2 2 =  2x +1 1 −  ln( 2 − x − ) 1
1 + C , khi x  2 2 2
f (0) = C ; f 1
− = C  2 f 0 + f 1
− = 2C +C  2C +C = 2ln 674 . 1 ( ) 2 ( ) ( ) 1 2 1 2 f (− ) 1 1 1 2 = ln 3 + C , f 1 = ln 3 + C ; f 4 = ln 9 + C 2 ( ) 1 ( ) 1 2 2 2
S = f (− ) + f ( ) + f ( ) 1 1 1 2 1 4 = ln 3 + ln 3 +
ln 7 + 2C + C 1 2 2 2 2 1 1 1
= ln 3 + ln 3 + ln 9 + 2ln 674 = 2ln 3 + 2ln 674 = 2ln 2002. 2 2 2 Câu 45:
Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông; khoảng cách a 3 2
và góc giữa hai đường thẳng AC DC lần lượt bằng ;  với cos = . Thể tích khối lăng 7 4 trụ đã cho bằng 3 a 21 3 a 7 3 a 15 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 2 2 Lời giải Chọn D
Lăng trụ đứng tứ giác ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh bằng x và cạnh bên bằng y . Do AC // A C
   ( AC, DC) = ( A C
 , DC) = A CD  . Do tam giác DA C
 cân tại D A CD   90 . 2 2 2 C A   + C D  − AD
Áp dụng định lý côsin và giả thiết ta được: cos AC D  = 2C A  C D  2 2x + ( 2 2 x + y ) − ( 2 2 x + y ) x 2 = = =  y = x 3 . 2 2 x x + y ( 2 2 x + y ) 4 2 . 2 Mặt khác: AC // A C    AC // (DA C
 )  d (AC, DC) = d (AC,(DA C  )) = d ( , A (DA C
 )) = d (D ,(DA C  )) .
Do AD cắt (DA C
 ) tại trung điểm I của AD Xét tứ diện . D DA C
  vuông tại Dcó: Trang 43 1 1 1 1 49 1 1 1 = + +  = + +  x = a 2
d ( D ,( DAC)) 2 2 2 2 2 2 2 D DD AD C   21a y x x
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là 2 3 3
V = x y = x 3 = a 3 . Câu 46:
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(10;0;0), B(0;10;0),C (0;0;10). Xét mặt
phẳng ( P) thay đổi sao cho , A ,
B C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng ( P) và khoảng cách từ , A ,
B C đến ( P) lần lượt 10,11,12. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P) có giá trị lớn nhất bằng: 33 + 365 33 − 7 6 33 − 365 33 + 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi phương trình mặt phẳng ( P) ax + by + cz + d = ( 2 2 2 :
0, a + b + c  0) . Do , A ,
B C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng ( P) nên ta có: (
 10a + d )(10b + d )  0 1  0a + d  0 10  a + d  0   ( 
10b + d )(10c + d )  0  1
 0b + d  0 hoặc 10
b + d  0 .   ( 
10c + d )(10a + d )  0 10c + d  0  10c + d  0  10  a + d  0  Giả sử 10
b + d  0 . 10c + d  0 
Khi đó theo giả thiết khoảng cách:   ( + A ( P)) 10a d d , = =10 2 2 2  a + b + c   ( ( + P)) 10b d d B, = =11 . 2 2 2  a + b + c   ( ( + P)) 10c d d C, = =12 2 2 2  a + b + c Đặt 2 2 2
t = a + b + c với t  0 .  d a = x −  10 10
a =10x d    11 d Suy ra: 10
b =11x d b  = x − . 10 10  
10c = 12x d   12x d c = −  10 10 2 2 2  d   11 d  12x d  Mặt khác: 2 2 2 2 2
x = a + b + c x = x − + x − + −       .  10  10 10   10 10  d 33  7 6  = = d ( ; O ( P)) . x 3 +
Do đó: d (O (P)) 33 7 6 ; = . max 3 Câu 47:
Có bao nhiêu số nguyên dương a , (a  2023) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn (ln x + ) x x a e
e (1+ ln(xln a)) ? A. 2023. B. 2005 . C. 2008 . D. 2024 . Lời giải Trang 44 Chọn C x ln a  0 a  2 Điề *  u kiện: a  ⎯⎯→ . Đặt = ln( ln )  ln t t x a x a = e . a  0 x  0
Bất phương trình trở thành: t x x +  (1+ )  ( ) t x = − . x x e xe e t g t e
e t + xe e  0 ( ) * Có ( ) t x
g t = e e = 0  t = x . Bảng biến thiên: x e x . x e x e
Vậy (*)  t = x  ln a =
= h(x) có h(x) = = 0  x = 1. x 2 x Bảng biến thiên: Vậy ln    e a e x
e  15,15  a 16,..., 202  3 . Câu 48:
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;4;− )
1 , B (3; 2; 2) , C (0;3; 2 − ) và mặt
phẳng ( ) : x y + 2z +1 = 0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng ( ) . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T = MA + MB + MC bằng A. 3 2 . B. 13 + 14 . C. 6 2 . D. 3 2 + 6 . Lời giải Chọn D uur uuu r uur uuu r Ta có AB = (1; 2 − ;3), AC = ( 2 − ; 1 − ; − )
1   AB, AC  = (5; 5 − ; 5 − ) = 5(1; 1 − ; − ) 1   , suy ra
( ABC): x y z +1= 0. x = 1 − + t
x y z +1 = 0 
Ta thấy ( ABC) ⊥ ( ) , xét d = ( ABC )  (  )  d : 
d : y = t .
x y + 2z +1 = 0 z = 0 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên ( ABC ) , khi đó H d H ( 1 − + t;t;0) .
T = MA + MB + MC HA + HB + HC . 2 2 2 T  2t −14t + 26 + 2t −12t + 24 + 2t − 8t +14 2 2  7   3  = 2t − +     +  
(2 2 − 2t)2 +( 6)2 + 2(t −3)2 +6 .  2  2   2 2  7   6   2 2 − +    + 6  + 6 = 3 2 + 6    2  2  
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2 +
6 khi t = 3  M (2;3;0) . Trang 45 Câu 49: Cho hai hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d , g ( x) 2
= ax + bx + e( , a , b ,
c d, e  , a  0)
có đồ thị lần lượt là hai đường cong (C , (C ở hình vẽ bên. 2 ) 1 ) 8
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C , (C bằng . Tính f (2) − g (− ) 1 . 2 ) 1 ) 3
A. f (2) − g (− ) 1 = 2
− 6 . B. f (2) − g (− ) 1 = 2 − 4 .
C. f (2) − g (− ) 1 = 2
− 8. D. f (2) − g (− ) 1 = 3 − 0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị, ta có f ( x) − g ( x) = a ( x − )( x − )2 1 3 và a  0 3 3 3 8 2 8 2 8 Ta có: S =
f ( x) − g ( x) dx =  a( x − )
1 ( x − 3) dx =  a ( x − )
1 ( x − 3) dx =    3 3 3 1 1 1 3    a  ( 8
x − 7x +15x − 9) 3 1 7 15 8 4 8 3 2 4 3 2 dx =  a x x + x − 9x
=  a =  a = 2   . 3  4 3 2  3 3 3 1 1
Do đó f ( x) − g ( x) = ( x − )( x − )2 2 1 3  ( 2
ax + bx + cx + d ) −(ax + bx + e) = (x − )(x − )2 3 2 2 1 3 3
ax + (b a) 2
x + (c b) x + d e = 2( 3 2
x − 7x +15x − 9)
Đồng nhất hệ số ta có a = 2 a = 2   b  − a = 14 − b  = 12 −     c b = 30 c = 18   d e = 18 −   d = e −18  f (x) 3 2
= x x + x + e g ( x) 2 2 12 18 18;
= 2x −12x + e f (2)− g (− ) 1 = 2 − 8
Vậy f (2) − g( 1 − ) = 2 − 8. Câu 50:
Xét các số phức z = a + bi ( ,
a b  ) thỏa mãn z + 2 − 3i = 2 2 . Tính P = 2a + b khi
z +1+ 6i + z − 7 − 2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 3 . B. P = 3 − . C. P =1.
D. P = 7 . Lời giải Chọn B Trang 46 M (C) I B N K A Đặt A( 1
− ;− 6), B(7;2)  AB = (8;8) và trung điểm của AB K (3;− 2). 2 2 Gọi M ( ;
a b) là điểm biểu diễn số phức z ta có: (a + 2) + (b − 3) = 8 .
M thuộc đường tròn (C) có tâm I ( 2 − ; ) 3 , bán kính R = 8 .
Ta thấy IK = (5;− 5)  IK.AB = 0  I nằm trên đường thẳng trung trực của AB . 2 AB Xét tam giác 2 2 2
MAB MA + MB = 2MK + . 2
 (MA + MB ) = MK + AB  (MA+ MB)2 2 2 2 2 2 2 2 4
MA+ MB  4MK + AB .
Ta có z +1+ 6i + z − 7 − 2i là tổng khoảng cách từ điểm M trên đường tròn (C) tới hai điểm A B . MA = MB
Vậy MA+ MB lớn nhất khi: 
. Điều này xảy ra khi M là giao điểm của IK với đường MK max
tròn (C) và M nằm ngoài đoạn IK . x = 2 − + t
Ta có phương trình của đường thẳng IK : . y = 3− t
Tọa độ giao điểm của IK với đường tròn (C) là nghiệm của hệ: x = 2 − + t  2 y = 3 − t
 2t = 8  t = 2. (   x + 2  )2 +( y −3)2 = 8
Vậy điểm M cần tìm ứng với t = 2 − khi đó  = − M (− ) a 4 4;5  
P = 2a + b = 8 − + 5 = 3 − b  = 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 3 MÔN TOÁN
Câu 1:
Cho khối cầu ( S ) có thể tích bằng 36 ( 3
cm ). Diện tích mặt cầu (S ) bằng bao nhiêu? A.  ( 2 36 cm ) . B.  ( 2 18 cm ) . C.  ( 2 64 cm ) . D.  ( 2 27 cm ) . 1 3 3 Câu 2: Cho f (x)  dx = −1 ; f (x) 
dx = 5 . Tính f (x)  dx 0 0 1 A. 4. B. 1. C. 5. D. 6.
Câu 3: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. 3 C . B. 3 A . C. . D. 7 . 7 7 3!
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng Trang 47
(ABC), SC = a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 9
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng A. 4 . B. −2 . C. −1. D. 3 . 3 + 2i 1− i
Câu 6: Tính z = + ? 1− i 3 + 2i 23 63 15 55 23 61 2 6 A. z = + i . B. z = + i . C. z = + i . D. z = + i . 26 26 26 26 26 26 13 13
Câu 7: Cho số phước z = 1 − 2 .
i Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ A. P (−2;1) .
B. M (1; −2) . C. Q (1; 2) . D. N (2; ) 1 .
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA = 3k i . Tìm tọa độ điểm A . A. ( 1 − ;0;3). B. (3; 1 − ;0). C. (3;0; ) 1 − . D. ( 1 − ;3;0).
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x + y − 2z +1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) ? A. n = 3; 2
− ;1 . B. n = 2
− ;1;3 . C. n = 3;1; 2 − . D. n = 1; 2 − ;1 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x − 3 = 1 là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4. x + 3
Câu 11: Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là x + 2 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 12: Cho số phức z = 1+ 3 . i Khi đó. 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. = − i . B. = + i . C. = + i . D. = − i . z 4 4 z 2 2 z 4 4 z 2 2
Câu 13: Tính = 3x I dx  . 3x A. I = + C . B. = 3x I + ln 3 + C . C. = 3x I + C . D. = 3x I ln 3 + C . ln 3 2
Câu 14: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Mệnh đề nào đưới đây là đúng? 1− x
A. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 − .
B. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1 .
C. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 .
D. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 . Trang 48x =1− t
Câu 15: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 5 + t ? z = 2+3t A. Q( 1 − ;1; ) 3 . B. M (1;1;3) . C. P (1;2;5) . D. N (1;5; 2) .
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x − 6x + 5) . A. D = (1;5) . B. D = (− ;   1 5;+) . C. D = (− ;  ) 1  (5;+) . D. D = 1;  5 .
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? . A. 2 y = x . B. 4 2
y = 2x + x C. 4 2
y = 3x x +1 . D. 4 2
y = −x + 4x .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z A. −2 − i . B. 1− 2i . C. −2 + i . D. 1+ 2i .
Câu 19: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2 log b bằng 2 2 A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 2 . 2 2 ( ) A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 0
ABC = 60 , SA = a, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M
là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA CM . A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 . x =1− 3t
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d ) có phương trình y = 2 + t ;t  . Mặt phẳng ( P) đi z = 3+ 2t  qua ( A 1 − ; 2
− ;1) và (P) vuông góc với đường thẳng (d ) thì (P) có phương trình là: A. ( P) : 3
x + y + 2z − 3 = 0 . B. ( P) : 3
x + y + 2z + 3 = 0 .
C. (P) : x + 2y + 3z − 2 = 0 .
D. (P) : x + 2y + 3z + 2 = 0 . 2 2 2 Câu 23: Cho f
 (x)dx = 3, g(x)dx = 1 −  thì  f
 (x)−5g(x)+ xdx  bằng: 0 0 0 A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 0 .
Câu 24: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập ?
A. y = x − sin . x . B. 2
y = x + 2x +1. Trang 49 3x + 2
C. y = ln ( x + 3) . D. y = . 5x + 7
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 1 và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 3 − . 3 Câu 26: Biết 3
F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của (1+ f (x))dx  bằng 1 A. 20. B. 26. C. 28. D. 22.
Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin (2x + ) 1 là: 1
A. F(x) = cos (2x + ) 1 .
B. F(x) = − cos (2x + ) 1 . 2 1 1
C. F(x) = − cos (2x + ) 1 + C . D. F(x) = cos (2x + ) 1 + C . 2 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng ( ; − 2) và (2;+) .
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng (− ;  ) 1  (1;+) .
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên .
D. Hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+) .
Câu 29: Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log ( xy) = log x + log y . B. log .
a log x = log x . a a a b a b x 1 1 C. log
= log x − log y . D. log = . a a a y a x log x a
Câu 30: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 16 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 16a . 3 3
Câu 31: Đạo hàm của hàm số 10x y = là 10x A. 10x.ln10 . B. 10x . C. 1 .10x x − . D. . ln10
Câu 32: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh
S cho bởi công thức xq A. S = 2 rl . B. 2 S = 4r . C. 2 S = 2r . D. S =  rl . xq xq xq xq
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng (a;b)? Trang 50 y a O b x A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 9
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn  4 − ;−  1 bằng x −1 11 29 A. − . B. − . C. 5 − . D. 9 − . 2 5
Câu 35: Cho số phức z = a + bi ( , a b  ) − + = + = +
thỏa mãn ( 2 2i) z 10 6i . Tính P a b . A. P = 3 . B. P = 3 − . C. P = 5 . D. P = 5 − . x +1 y −1 z − 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d : = = . Đường 1 2 − 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x = 2tx = 2 + 2tx = 2tx = 2 + 2t    
A. y = −3 + 3t .
B. y = 1 + 3t . C. y = −3 + 4t .
D. y = 1 + t .     z = 2tz = 3 + 2tz = 3tz = 3 + 3t
Câu 37: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +
) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f ( x) = f ( x) 3x +1, với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f (5)  4 .
B. 2  f (5)  3. C. 1  f (5)  2 .
D. 4  f (5)  5 .
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( ABCD) trùng với giao điểm AC BD . Tính khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng ( A BD). A' D' C' B' A D O B C a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 .
Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 2 a A. . B. 2 2 2 a . C. 2 4 2 a . D. 2 2 a . 2
Câu 40: Cho b, c  , và phương trình 2
z + bz + c = 0 có một nghiệm là z = 2 − i , nghiệm còn lại gọi là z 1 2
. Tính số phức w = bz + cz . 1 2
A. w = 18 − i .
B. w = 2 − 9i .
C. w = 18 + i .
D. w = 2 + 9i . Trang 51
Câu 41: Một bàn cờ vua gồm 8´ 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay hình
chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình được
chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng 17 51 A. . B. 29 C. 5 . D. . 108 216 216 196
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
f ( f ( x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. x = 1− t
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : y + 2z = 0 và hai đường thẳng: d :  y = t ; 1 z = 4t
x = 2 − t 
d :  y = 4 + 2t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) và cắt hai đường thẳng d ; d có phương trình 2  1 2 z = 4  là x −1 y z x −1 y z A. = = . B. = = . 7 8 4 − 7 8 − 4 x −1 y z x +1 y z C. = = . D. = = . 7 8 4 7 8 − 4 2
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình x −9 ( 2x ) x 1 3 9 .5 + + −
1 là khoảng (a;b). Tính b a . A. 4. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = 2a ; SA vuông góc với đáy, khoả a
ng cách từ A đến (SCD) bằng
. Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 2 5 2 5 4 15 4 15 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 45 15 45 15
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 + 3 . B. 17 − 3. C. 17 + 3 . D. 13 − 3 . Câu 47: Có bao nhiêu bộ
( ;x y) với x, y nguyên và 1 ,x y  2023 thỏa mãn Trang 52 (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 4040 . B. 2 . C. 2020 . D. 2020x2023.
Câu 48: Cho parabol (P) 2
: y = x và một đường thẳng d thay đổi cắt ( P) tại hai điểm A , B sao cho
AB = 2023 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S. 3 2023 3 2023 +1 3 2023 −1 3 2023 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . max 3 max 6 max 6 max 6
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây
Đồ thị của hàm số g x =  f x 2 ( )
( ) có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 1 1
=16 và mặt phẳng (P):x + y + z + 2 = 0, (P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường
tròn (T ) . CD là một đường kính cố định của đường tròn (T ) , A là một điểm thay đổi trên (T ) ( A khác C
D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) cắt (S ) tại B . Tính 2 2 BC + AD . A. 8 . B. 32 . C. 64 . D. 16 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D A C A B D A C A A A A C D C B A A D A A B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D D A A A C C D C A B B D D D B C C B A D A D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho khối cầu (S ) có thể tích bằng 36 ( 3
cm ). Diện tích mặt cầu ( S ) bằng bao nhiêu? A.  ( 2 36 cm ) . B.  ( 2 18 cm ) . C.  ( 2 64 cm ) . D.  ( 2 27 cm ) . Hướng dẫn giải Chọn A 4
Thể tích khối cầu bằng 36 3  r = 36 3
r = 27  r = 3 . 3
Vậy diện tích mặt cầu ( S ) là: 2 2 S =  r =  =  ( 2 4 4 .3 36 cm ) . 1 3 3 Câu 2: Cho f (x)  dx = −1 ; f (x) 
dx = 5 . Tính f (x)  dx 0 0 1 Trang 53 A. 4. B. 1. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn D 3 1 3 3 3 1 Ta có f (x)  dx = f (x)  dx + f (x)  dx  f (x)  dx = f (x)  dx − f (x)  dx = 5+ 1= 6 0 0 1 1 0 0 3 Vậy f (x)  dx = 6. 1
Câu 3: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 C . 7 B. 3 A . 7 7! C. . 3! D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đây là tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy có 3 C tập hợp con. 7
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SC = a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 2 A. . 12 3 a 3 B. . 3 3 a 3 C. . 12 3 a 3 D. . 9 Hướng dẫn giải Chọn C 2 a 3 2 3 1 a 3 a 3 S =  V = . . a = . ABC 4 S . ABC 3 4 12
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 54
Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) bằng A. 4 . B. −2 . C. −1. D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số đạt cực đại tại x = 1
− và giá trị cực đại của hàm số là y = 4 . 3 + 2i 1− i
Câu 6: Tính z = + ? 1− i 3 + 2i 23 63 A. z = + i . 26 26 15 55 B. z = + i . 26 26 23 61 C. z = + i . 26 26 2 6 D. z = + i . 13 13 Hướng dẫn giải Chọn B 3 + 2i 1− i 15 55 Ta có: z = + = + i . 1− i 3 + 2i 26 26
Câu 7: Cho số phước z = 1 − 2 .
i Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ A. P (−2;1) .
B. M (1; −2) . C. Q (1; 2) . D. N (2; ) 1 . Hướng dẫn giải Chọn D
w = iz = i (1− 2i) = 2 + i .
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA = 3k i . Tìm tọa độ điểm A . A. ( 1 − ;0;3). B. (3; 1 − ;0). C. (3;0; ) 1 − . D. ( 1 − ;3;0). Hướng dẫn giải Trang 55 Chọn A
Tọa độ điểm A( 1 − ;0;3) .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x + y − 2z +1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) ? A. n = 3; 2 − ;1 . 4 ( ) B. n = 2 − ;1;3 . 3 ( ) C. n = 3;1; 2 − . 1 ( ) D. n = 1; 2 − ;1 . 2 ( ) Hướng dẫn giải Chọn C
Từ phương trình mặt phẳng ( P) ta có vectơ pháp tuyến của ( P) là n = 3;1; 2 − . 1 ( )
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x − 3 = 1 là 2 ( ) A. x = 5. . B. x = 2. . C. x = 3. . D. x = 4. . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có log
x − 3 = 1  x − 3 = 2  x = 5 . 2 ( ) x + 3
Câu 11: Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là x + 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A x + 3 x + 2 1 1 Ta có: y = = + =1+ . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
Để y là số nguyên thì x + 2 là ước của 1. Mà 1 có hai ước nguyên là 1 vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn,
hay tồn tại hai điểm có tọa độ nguyên.
Câu 12: Cho số phức z = 1+ 3 . i Khi đó. 1 1 3 A. = − i . z 4 4 1 1 3 B. = + i . z 2 2 1 1 3 C. = + i . z 4 4 1 1 3 D. = − i . z 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Trang 56 1− 3i z = 1+ 1 1 3i  = = 1 3 = − . i . z 1+ 3i 4 4 4
Câu 13: Tính = 3x I dx  . 3x A. I = + C . ln 3 B. = 3x I + ln 3 + C . C. = 3x I + C . D. = 3x I ln 3 + C . Hướng dẫn giải Chọn A x a 3x Ta có x a dx = + C  nên I = + C . ln a ln 3 2
Câu 14: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Mệnh đề nào đưới đây là đúng? 1− x
A. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 − .
B. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1 .
C. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 .
D. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 Ta có lim y = lim = 0 và lim y = lim
= 0  y = 0 là tiệm cận ngang của (C). . x→+ x→+ 1− x x→−
x→− 1− xx =1− t
Câu 15: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 5 + t ? z = 2+3tA. Q( 1 − ;1; ) 3 . B. M (1;1;3) . C. P (1;2;5) . D. N (1;5; 2) . Hướng dẫn giải Chọn D
Thay tọa độ các điểm N vào phương trình đường thẳng d , ta có: 1  =1− t 5
 = 5 + t t = 0 . 2 = 2+3t
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x − 6x + 5) . A. D = (1;5) . B. D = (− ;   1 5;+) . C. D = (− ;  ) 1  (5;+) . Trang 57 D. D = 1;  5 . Hướng dẫn giải Chọn C Biểu thức ( 2
log x − 6x + 5) xác định 2
x − 6x + 5  0  x  1 x  5 .
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? . A. 2 y = x . B. 4 2
y = 2x + x C. 4 2
y = 3x x +1 . D. 4 2
y = −x + 4x . Hướng dẫn giải Chọn B
Đường cong trên đi qua điểm (0;0) và (1;3) và có bề lõm hướng lên nên a  0 .
Vậy đồ thị của hàm số 4 2
y = 2x + x thỏa yêu cầu.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z A. −2 − i . B. 1− 2i . C. −2 + i . D. 1+ 2i . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có z = 2
− + i z = 2 − − i .
Câu 19: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2 log b bằng 2 2 A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: 3 2
log a b = log 32  3log a + 2 log b = 5 . 2 2 2 2
Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 2 . 2 2 ( ) A. 0 . Trang 58 B. 3 . C. 2 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn D
Điều kiện x  1.  1+ 17 x =
Phương trình tương đương 2
log x x −1  = 2  x x − =   2  ( ) 2 4 0  . 1− 17 x = (L)  2
Vậy phương trình có đúng một nghiệm.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 0
ABC = 60 , SA = a, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M
là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA CM . A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 . Hướng dẫn giải Chọn A a
Gọi G là trung điểm của AB khi đó ta có MG S , A MG =
MG ⊥ ( ABCD) 2 Vậy (S ; A CM ) = (M ; G CM ) = CMG a 3
ABCD là hình thoi có 0
ABC = 60 nên ABC
là tam giác đều cạnh a CG = 2 a 3 CG
Trong tam giác vuông MGC có 2 0 tan CMG = = = 3  CMG = 60 MG a 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SA CM bằng 0 60 . x =1− 3t
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d ) có phương trình y = 2 + t ;t  . Mặt phẳng ( P) đi z = 3+ 2t  qua ( A 1 − ; 2
− ;1) và (P) vuông góc với đường thẳng (d ) thì (P) có phương trình là: Trang 59 A. (P) : 3
x + y + 2z − 3 = 0 . B. (P) : 3
x + y + 2z + 3 = 0 .
C. (P) : x + 2y + 3z − 2 = 0 .
D. (P) : x + 2y + 3z + 2 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đường thẳng (d ) có véc tơ chỉ phương là u = ( 3 − ;1;2) .
Vì ( P) vuông góc với đường thẳng (d ) nên ( P) nhận véc tơ chỉ phương của (d ) là u = ( 3 − ;1;2) làm véc tơ pháp tuyến. (P) đi qua ( A 1 − ; 2
− ;1) , véc tơ pháp tuyến là n = u = ( 3
− ;1;2) nên (P) có phương trình là (P): 3
− (x +1) +1(y + 2) + 2(z −1) = 0  (P): 3
x + y + 2z − 3 = 0 . 2 2 2 Câu 23: Cho f
 (x)dx = 3, g(x)dx = 1 −  thì  f
 (x)−5g(x)+ xdx  bằng: 0 0 0 A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2 
 f (x)−5g(x)+ xdx = 
f (x)dx −5 g  (x)dx + d  x x = 3+5+2 =10 . 0 0 0 0
Câu 24: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập ?
A. y = x − sin . x . B. 2
y = x + 2x +1.
C. y = ln ( x + 3) . 3x + 2 D. y = . 5x + 7 Hướng dẫn giải
Chọn ATa có hàm số y = x − sin x có tập xác định D =
y = 1− cos x  0 với mọi x  nên luôn đồng biến trên .
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 1 và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 3 − . Hướng dẫn giải Chọn A
Vì (u là cấp số cộng nên u = u + d d = u u = 4 −1 = 3. n ) 2 1 2 1 3 Câu 26: Biết 3
F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của (1+ f (x))dx  bằng 1 A. 20. Trang 60 B. 26. C. 28. D. 22. Hướng dẫn giải Chọn C 3 3 3
Ta có 1+ f (x)dx = x + F(x) 3
= x + x ) = 30 − 2 = 28   . 1 1 1
Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin (2x + ) 1 là:
A. F(x) = cos (2x + ) 1 . 1
B. F(x) = − cos (2x + ) 1 . 2 1
C. F(x) = − cos (2x + ) 1 + C . 2 1 D. F(x) = cos (2x + ) 1 + C . 2 Hướng dẫn giải Chọn C ( 1 x + ) 1 sin 2 1 dx = sin (2x + ) 1 d (2x +   ) 1 = − cos (2x + ) 1 + C . 2 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng ( ; − 2) và (2;+) .
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng (− ;  ) 1  (1;+) .
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên .
D. Hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+) . Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+) .
Câu 29: Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log ( xy) = log x + log y . a a a B. log .
a log x = log x . b a b x C. log
= log x − log y . a a a y 1 1 D. log = . a x log x a Hướng dẫn giải Chọn D Trang 61 1 − 1
Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b  1. Ta có: 1 log = log x  . a a x log x a
Câu 30: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4a . 4 B. 3 a . 3 16 C. 3 a . 3 D. 3 16a . Hướng dẫn giải Chọn A 2 3 V = S
.h = a .4a = 4a . day
Câu 31: Đạo hàm của hàm số 10x y = là A. 10x.ln10 . B. 10x . C. 1 .10x x − . 10x D. . ln10 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có (10x )' = ln10.10x .
Câu 32: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh
S cho bởi công thức xq A. S = 2 rl . xq B. 2 S = 4r . xq C. 2 S = 2r . xq D. S =  rl . xq Hướng dẫn giải Chọn A. Câu hỏi lý thuyết.
Câu 33:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng (a;b)? A. 7 . Trang 62 B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực tiểu trên khoảng (a;b). 9
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn  4 − ;−  1 bằng x −1 11 A. − . 2 29 B. − . 5 C. 5 − . D. 9 − . Hướng dẫn giải Chọn C 9 9 x = 4 4 − ;−  1 Ta có y = 1−  −
=  (x − )2 − =  ( ; y = 0 1 0 1 9 0  . x − )2 1 (x − )2 1 x = 2 −    4 − ;−  1 − y (− ) 29 4 = ; y ( 2 − ) = 5 − ; y(− ) 11 1 = − . 5 2
Vậy max y = y ( 2 − ) = 5 − .  4 − ;−  1
Câu 35: Cho số phức z = a + bi ( , a b  ) − + = + = +
thỏa mãn ( 2 2i) z 10 6i . Tính P a b . A. P = 3 . B. P = 3 − . C. P = 5 . D. P = 5 − . Hướng dẫn giải Chọn D + i Ta có: ( 2 − + 2i) z =10+ 10 6 6i z =  z = 1 − − 4i 2 − + 2i Do đó: a = 1 − ; b = 4
− nên P = a + b = 5 − . x +1 y −1 z − 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d : = = . Đường 1 2 − 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x = 2t
A. y = −3 + 3t . z = 2t  x = 2 + 2t
B. y = 1 + 3t . z = 3+ 2t Trang 63x = 2t
C. y = −3 + 4t . z = 3t  x = 2 + 2t
D. y = 1 + t . z = 3+ 3tHướng dẫn giải Chọn C
Gọi đường thẳng cần tìm là  x +1 y −1 z − 2 d : = =
có VTCP u = (1; − 2; 2) . 1 2 − 2 Gọi M (0; ;
m 0) Oy , ta có AM = ( 2 − ;m −1;− 3)
Do  ⊥ d AM .u = 0  2 − − 2(m− ) 1 − 6 = 0  m = 3 − x = 2t
Ta có  có VTCP AM = ( 2
− ;− 4;− 3) nên có phương trình y = −3 + 4t . z = 3t
Câu 37: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +
) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f ( x) = f ( x) 3x +1, với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f (5)  4 .
B. 2  f (5)  3.
C. 1  f (5)  2 .
D. 4  f (5)  5. Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f ( x) 1 f ( x) 1
f ( x) = f ( x) 3x +1  ( ) =  =   x + f ( x) dx dx f x 3 1 3x +1 d ( f ( x)) 1 1 2 −  = + +   3x 1 + +Cf ( x) 2 ln =
3x +1 + C f ( x) 3 = e . f ( x) (3x ) 2 1 d (3x ) 1 3 3 4 + 2 4 4 C 4 + − Khi đó 3x 1 f ( ) 3 1 = 1  e
= 1  C = −  f (x) 3 3 = e  f ( ) 3 5 = e  3, 79(3; 4 ) . 3
Vậy 3  f (5)  4 . dx
Chú ý: Các bạn có thể tính 
bằng cách đặt t = 3x +1 . 3x +1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f ( x) 1 5 f ( x) 5 1 5 d ( f ( x)) 4
f ( x) = f ( x) 3x +1  =  dx = dx    =  f ( x) 3x +1 f x 3x +1 f x 3 1 ( ) 1 ( ) 1 Trang 64 f (5) 4  4 f ( x) 5 4 ln =  ln
= f ( ) = f ( ) 3 5 1 .e  3, 79 (3; 4 ) . f ( ) 1 3 1 3
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( ABCD) trùng với giao điểm AC BD . Tính khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng ( A BD). A' D' C' B' A D O B C a 3 A. . 3 a 3 B. . 2 a 3 C. . 4 a 3 D. . 6 Hướng dẫn giải Chọn B A' D' C' B' A D O H B C
Ta có: d (B,( A B
D)) = d (A,(A B
D)). Gọi H là hình chiếu của A lên BD .
Ta có: AH ⊥ ( A B
D)  d (A,(A BD)) = AH . 1 1 1 1 1 a 3 a Mà: = + = +  AH =
. Vậy d ( B ( ABD)) 3 , = . 2 2 2 2 2 AH AB AD a 3a 2 2
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 .
Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 2 a A. . 2 Trang 65 B. 2 2 2 a . C. 2 4 2 a . D. 2 2 a . Hướng dẫn giải Chọn B S A D O B C Gọi
O = AC BD . Khi đó SO ⊥ ( ABCD) và trong SOA vuông tại O OA o AC (2a) 2 SAO = 45 ,OA = =
= a 2. Suy ra SA = = 2a . 2 2 cos 45o
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là 2
S =  rl= .O .
A SA = .a 2.2a = 2 2 a . . xq
Câu 40: Cho b, c  , và phương trình 2
z + bz + c = 0 có một nghiệm là z = 2 − i , nghiệm còn lại gọi là z 1 2
. Tính số phức w = bz + cz . 1 2
A. w = 18 − i .
B. w = 2 − 9i .
C. w = 18 + i .
D. w = 2 + 9i . Hướng dẫn giải Chọn D 2
z = 2 − i là nghiệm  (2 − i) + b(2 − i) + c = 0  3 − 4i + 2b + c bi = 0 . 1
2b + c + 3 = 0 c = 5    
z = 2 + i . Vậy w = 4
− (2−i) +5(2+i) = 2 +9i . b  = 4 − b  = 4 − 2
Câu 41: Một bàn cờ vua gồm 8´ 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay hình
chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình được
chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng 17 A. . 108 Trang 66 29 B. 216 5 C. . 216 51 D. . 196 Hướng dẫn giải
Bàn cờ 8´ 8 cần 9 đoạn thẳng nằm ngang và 9 đoạn thẳng dọc. Ta coi bàn cờ vua được xác định bởi các
đường thẳng x = 0, x = 1,..., x = 8 và y = 0, y = 1,..., y = 8.
Mỗi hình chữ nhật được tạo thành từ hai đường thẳng x và hai đường thẳng y nên có 2 2
C .C hình chữ nhật 8 8
hay không gian mẫu là n( ) 2 2
W = C .C = 1296 . 9 9
Gọi A là biến cố hình được chọn là hình vuông có cạnh a lớn hơn 4.
Trường hợp 1: a = 5. Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 5 đơn vị và hai đường
thẳng y cách nhau 5 đơn vị có 4.4 = 16 cách chọn.
Trường hợp 2: a = 6 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 6 đơn vị và hai đường
thẳng y cách nhau 6 đơn vị có 3.3 = 9 cách chọn.
Trường hợp 3: a = 7 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 7 đơn vị và hai đường
thẳng y cách nhau 7 đơn vị có 2.2 = 4 cách chọn.
Trường hợp 3: a = 8 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 8 đơn vị và hai đường
thẳng y cách nhau 8 đơn vị có 1.1= 1 cách chọn. Suy ra n( )
A = 16 + 9 + 4 + 1= 30 . n( ) A 30 5
Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị là P( ) A = = = . n( ) W 1296 216
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
f ( f ( x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = f (x) , phương trình f ( f (x)) = 0 trở thành f (t) = 0 ( )
* (số nghiệm phương trình ( ) * là số giao
điểm của đồ thị f ( x) với trục Ox ). Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình ( )
* có 3 nghiệm t thuộc khoảng ( 2
− ;2) , với mỗi giá trị t như vậy phương trình f (x) = t có 3 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình
f ( f ( x)) = 0 có 9 nghiệm.
Lưu ý: khi t có 3 giá trị thuộc ( 2
− ;2) thì nghiệm phương trình f (x) = t là giao điểm của đồ thị f ( x) và Trang 67
đường thẳng y = t, t ( 2
− ;2) (là hàm hằng song song trục Ox ). x = 1− t
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : y + 2z = 0 và hai đường thẳng: d :  y = t ; 1 z = 4t
x = 2 − t 
d :  y = 4 + 2t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) và cắt hai đường thẳng d ; d có phương trình 2  1 2 z = 4  là x −1 y z A. = = . 7 8 4 − x −1 y z B. = = . 7 8 − 4 x −1 y z C. = = . 7 8 4 x +1 y z D. = = . 7 8 − 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi A = d   suy ra A(1− t;t;4t ) và B = d   suy ra B(2 − t ;4 + 2t ;4) . 1 2 t  + 2.4t = 0 t  = 0
Mặt khác A( ) ; B ( ) nên ta có    4 + 2t + 2.4 = 0 t  = 6 −
Do đó A(1;0;0) và B(8;−8;4) . − Đườ x y z
ng thẳng  đi qua A và nhận AB = (7;−8;4) làm vectơ chỉ phương có phương trình 1 = = . 7 8 − 4 2
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình x −9 ( 2x ) x 1 3 9 .5 + + −
1 là khoảng (a;b). Tính b a . A. 4. . B. 8. . C. 6. . D. 3. . Hướng dẫn giải Chọn C  2 x  3 − x −9 0 3   3 =  1 2 2 Với x − 9  0  ,  ta có  nên x −9 ( 2x ) x 1 3 9 .5 + + − 1 x  3 ( 2x −9  ) x 1 .5 +  0
 không thỏa mãn bất phương trình đã cho, do đó bất phương trình vô nghiệm. 2 x −9 0 3   3 =  1 2 Với 2 x − 9  0  3
−  x  3, ta có − + ( nên x 9 + ( 2 x − ) x 1 3 9 .5 1 2 x − 9  ) x 1 .5 +  0
 Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S = ( 3 − ;3).
Khi đó, a = −3;b = 3 nên b a = 6 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = 2a ; SA vuông góc với Trang 68 đáy, khoả a
ng cách từ A đến (SCD) bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 2 5 A. 3 a . 45 2 5 B. 3 a . 15 4 15 C. 3 a . 45 4 15 D. 3 a . 15 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có ìï AH ^ SD ï a í Þ ^ Þ = ï AH (SCD) AH d ( ,
A (SCD)). Suy ra AH = . AH ^ CD ïî 2
DSAD vuông tại A có đường cao AH nên 1 1 1 1 1 1 15 2a 15 = + Û = - = Þ SA = . 2 2 2 AH SA AD 2 2 2 SA AH AD 2 4a 15 1 1 2a 15 4 15 Vậy V = A . B A . D SA = . a 2 . a 3 = a . 3 3 15 45
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 + 3 . B. 17 − 3. C. 17 + 3 . D. 13 − 3 . Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M ( ;
x y) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán kính R = 1. 1 ( ) 1 ) 1
N ( x ; y) biểu diễn số phức w = x + iy thì N thuộc đường tròn (C có tâm I 2; 3
− , bán kính R = 2 . 2 ( ) 2 ) 2
Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . Trang 69 Ta có I I = 1; 4
−  I I = 17  R + R  (C và (C ở ngoài nhau. 2 ) 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2  MN
= I I R R = 17 − 3. min 1 2 1 2 Câu 47: Có bao nhiêu bộ
( ;x y) với x, y nguyên và 1 x,y  2023 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 4040 . B. 2 . C. 2020 . D. 2020x2023. Hướng dẫn giải Chọn A + Điều kiện * x, y : x, y  2023 *  x, y : x, y  2023 2x +1 2y    0,  0  x  3, y  0  x − 3 y + 2  x + 4   y − 2 
BPT cho có dạng ( x − 3)( y − 2) log
+1 + x + 4 y + 2 log +1  0 . 2   ( )( ) 3    x − 3   y + 2   x + 4  2
+ Xét y = 1 thì thành − ( x − 3) log +1 + 3 x + 4 log
 0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi 2   ( ) 3  x − 3  3  x + 4  2
x  3 vì − ( x − 3)  0, log
+1  log 0 +1 = 0, 3 x + 4  0, log  0 . 2   2 ( ) ( ) 3  x − 3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ ( ; x y) = ( ; x )
1 với 4  x  2023, x  .
+ Xét y = 2 thì thành 4( x + 4)log 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2023, x  . 3
Trường hợp này cho ta 2020 cặp ( ; x y ) nữa.
+ Với y  2, x  3 thì VT ( ) *  0 nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4040 bộ số ( ;
x y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho parabol (P) 2
: y = x và một đường thẳng d thay đổi cắt ( P) tại hai điểm A , B sao cho
AB = 2023 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S. 3 2023 A. S = . max 3 3 2023 +1 B. S = . max 6 3 2023 −1 C. S = . max 6 3 2023 D. S = . max 6 Hướng dẫn giải Chọn D Giả sử 2 ( A ; a a ) ; 2 B( ;
b b ) (b a) sao cho AB = 2023 . Trang 70
Phương trình đường thẳng d là: y = (a + b)x ab . Khi đó b b S =
a + b x ab x x = 
( a +b)xabx ) 1 ( ) d dx = (b a)3 2 2 . 6 a a Vì 2 2 2 2 2 2 2 2
AB = 2023  (b − a) + (b − a ) = 2023  (b − a) (1+ (b + a) ) = 2023 3 2023 2 2
 (b −a)  2023  b −a = b −a  2023  S  . 6 3 2023 2023 2023 Vậy S = khi a = − và a = . max 6 2 2
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây
Đồ thị của hàm số g x =  f x 2 ( )
( ) có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Hướng dẫn giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có x = 0
x = a (0  a 1)  
f (x) = 0  x = 1 (nghiem kep)  và f (
x) = 0  x =1  x = 3 
x = b (1 b  3) 
x = a (0  a 1) x =1   f (x) = 0
x = b (1 b  3) Ta có g (
x) = 2 f (x). f (x); g (x) = 0      f (x) = 0 x = 0  x =1 (nghiemboi 2)  x = 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận g (x) có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình Trang 71
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 1 1
=16 và mặt phẳng (P):x + y + z + 2 = 0, (P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường
tròn (T ) . CD là một đường kính cố định của đường tròn (T ) , A là một điểm thay đổi trên (T ) ( A khác C
D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) cắt (S ) tại B . Tính 2 2 BC + AD . A. 8 . B. 32 . C. 64 . D. 16 . Hướng dẫn giải Chọn D B D A C ( − + +
S ) có tâm I (1; 1 − )
;1 và bán kính R = 4 . Ta có d ( I ( P)) 1 1 1 2 ; =
= 3 nên (P) cắt (S ) theo đường 3
tròn (T ) có bán kính 2 2 r =
R d (I;(P)) = 13 .
Giả thiết có AB = 2 3 nên 2 2 BC + AD 2 2 2
= BA + AC + AD 2 2
= BA + CD =12 + 52 = 64 . Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 4 MÔN TOÁN 1− x
Câu 1: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
có phương trình lần lượt là x + 2 1
A. x = 2; y = .
B. x = 1; y = 2 .
C. x = 2; y = 1.
D. x = 2; y = −1 . 2 x − 4 z − 2 z +1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5 − 1 A. Q(2;5;1) . B. M (4; 2;1) . C. N (4; 2; 1 − ) .
D. P(2; −5;1) .
Câu 3: Cho tập hợp A = 2;3;4;5;6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ
các chữ số thuộc A ? A. 180 . B. 256 . C. 216 . D. 120 .
Câu 4: Cho hai số phức z = 1+ 2i , z = 2 − 3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 5 − .
B. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng −1.
C. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 5 . Trang 72
D. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; 2 − ; ) 1 , B(1; 1 − ; )
3 . Tọa độ của vectơ AB A. ( 3 − ;3; 4 − ) . B. (1; 1 − ; 2 − ). C. (3; 3 − ;4). D. ( 1 − ;1;2) .
Câu 6: Tập nghiệm S của phương trình log x −1 = 2. 3 ( ) A. S =   6 . B. S =   10 . C. S =   7 . D. S =  .
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Cho hai số phức = − = + − 1 z
1 3i z2 3 i . Số phức bằng 1 z z2 ? A. 2 − − 4i . B. 2 + 4i . C. 2 − 4i . D. 2 − + 4i .
Câu 9: Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1. Tính S = a a . a ( 3 4 log . ) 3 13 A. S = . B. S = 7 . C. S = 12 . D. S = . 4 4 1
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số 5 y = x 1  A. y = x . B. 3 y = x . C. y = .
D. y = x . 5 x
Câu 11: Cho hai số phức z = 2 + 5i , z = 3 − 4i . Tìm số phức z = z .z 1 2 1 2
A. z = 6 + 20i .
B. z = 6 − 20i .
C. z = 26 + 7i .
D. z = 26 − 7i .
Câu 12: Số phức z = 3i − 2 có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là: A. (3; − 2) . B. (3; 2) . C. (2; − 3) . D. ( 2 − ; 3) .
Câu 13: Giải bất phương trình log 1− x  0 ? 1 ( ) 2 A. 1 −  x  0. B. x  0 . C. x = 0 . D. x  0 . b Câu 14: Cho f
 (x)dx = 7 và f (b) = 5. Khi đó f (a)bằng a A. 12 . B. −2 . C. 0 . D. 2 .
Câu 15: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2 bằng A. 4 . B. −1. C. 0 . D. 1 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) có phương trình 3x y + z −1 = 0 . Trong các điểm sau
đây điểm nào thuộc ( P) . A. B (1; 2 − ;4). B. C (1;2; 4 − ) . C. A(1; 2 − ; 4 − ) . D. D ( 1 − ; 2 − ; 4 − ). 2x + 4
Câu 17: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y = là x −1 A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 18: Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4
A. 3V = S.R . B. 2 S =  R . C. 2 S = 4 R . D. 3 V =  R . 3
Câu 19: Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số nêu dưới đây. Trang 73 y 1 O x 1 . A. 3 2
y = x + 3x − 3x +1. B. 3 2
y = −x − 2x + x − 2 . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = x + 3x + 3x +1 . 1
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x + . 2 x x x A. f  (x) 3 1 dx = − + C . B. f  (x) 3 1 dx = + + C . ln 3 x ln 3 x C.  ( ) 1 d = 3x f x x − + C . D.  ( ) 1 d = 3x f x x + + C . x x
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0;0; 2 − ) và đường thẳng x + 3 y −1 z − 2  : = =
. Viết phương trình mp ( P) đi qua điểm M và vuông góc với  . 4 3 1
A. 4x + 3y + z + 2 = 0 .
B. 3x + y − 2z −13 = 0 .
C. 3x + y − 2z − 4 = 0 .
D. 4x + 3y + z + 7 = 0 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 − .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 − .
Câu 23: Xác định x để 3 số x −1; 3; x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. x = 5.. B. x = 3.. C. x = 10. . D. x = 2 2. .
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng: 2 1 1 A. log a . B. + log a . C. 2 + log a . D. 2 log a . 2 2 2 2 2 2 3 Câu 25: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 1+ f (x)dx bằng 1 32 26 A. . B. 10 . C. 8 . D. . 3 3
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số = 2x y ? x 2x A. 2 d = ln 2.2 +  x x x C . B. 2 dx = +  C . ln 2 Trang 74 x 2x C. 2 dx = +  C . D. 2 d = 2 +  x x x C . x +1 5 5 Câu 27: Biết f
 (x)dx = 4. Giá trị của 3f (x)dx  bằng 1 1 4 A. . B. 7 . C. 64 . D. 12 . 3
Câu 28: Cho số phức z = 2 + 5i . Tìm số phức w = iz + z A. w = 3 + 7i . B. w = 7 − − 7i .
C. w = 7 − 3i . D. w = 3 − −3i .
Câu 29: Trong các hàm số được liệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên . 3x − 4 A. y = 3 − x + 4 . B. y = .
C. y = sin 3x + 4x . D. 2
y = 3x + 4x − 7 . 2x −1
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 16 f x = x + trên đoạn 1; 5  bằng x 41 A. 17 . B. 8 − . C. . D. 8 . 5
Câu 31: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh
S cho bởi công thức xq A. 2 S = 4r . B. S = 2 rl . C. S =  rl . D. 2 S = 2r . xq xq xq xq
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +) .  1 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; +   .  2   1 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng −; −   và (3;+) .  2 
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 1 là: 2 ) ln 2 2x 2x ln 2 2x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 ( 2x + )1ln2
Câu 34: Một quả bóng có bán kính 10(cm) được đặt khít vào một hộp cứng dạng hình hộp. Tính thể tích khối hộp đó. . Trang 75 A. ( 3 4000 cm ) . B. ( 3 4000 cm ) . C. ( 3 800 cm ). D. ( 3 8000 cm ) .
Câu 35: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng: A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = 2a ; SA vuông góc với đáy, khoả a
ng cách từ A đến (SCD) bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 4 15 2 5 4 15 2 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 45 45 15 15
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0;202 
3 thỏa mãn bất phương trình sau 16x 25x 36x 20x 24x 30x + +  + + . A. 2023. B. 3 . C. 2024 . D. 1 .
Câu 38: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 3 1 5 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 39: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên đoạn  2
− ;9, biết f (− )
1 = f (2) = f (9) = 3 và f ( x) có
bảng biến thiên như sau:
Tìm m để phương trình f ( x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2 − ;9. A. m  ( 2 − ;9 \   6 . . B. m  2 − ;9 \ 2 − ;  6 .. C. m  ( 2 − ;9 \ (( 1 − ;2)   6 ). . D. m  2 − ;  9 \ (( 1 − ;2)   6 ). . 1 −
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 1 − và ( ) = (6+12 x f x x
x + e ), x
  . Khi đó f ( x)dx  bằng 0 A. 1 3e− . B. 1 3e− − . C. 3e . D. 1 4 3e− − .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Biết
BC = a , BAC = 45 . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABC) . Trang 76 a a 6 a 6 A. h = .
B. h = a 6 . C. h = . D. h = . 6 2 3
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z −1 = 0 và đường thẳng x + 2 y − 4 z +1 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên ( P) . 2 2 − 1 x + 2 y z +1 x − 2 y z −1 A. d : = = . B. d : = = . 7 5 − 2 7 5 2 x − 2 y z −1 x + 2 y z +1 C. d : = = . D. d : = = . 7 5 − 2 7 5 2
Câu 43: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều
cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên (O) . Thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 96 96 48 x − 3 y − 3 z
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 1 3 2
(): x + y z +3 = 0 và điểm A(1; 2; − )
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng ( ) . x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 − 1 − 2 − 1 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 C. = = . D. = = . 1 2 1 1 − 2 1 −
Câu 45: Cho a là số thực, phương trình 2
z + (a − 2) z + 2a − 3 = 0 có 2 nghiệm z , z . Gọi M , N là điểm 1 2
biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 , tính tổng các giá trị 1 2 của a . A. 6 − . B. 4 . C. −4 . D. 6 .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có không quá 242 số nguyên y thoả mãn: log ( 2 x + y  log x + y ? 4 ) 3 ( ) A. 55 . B. 56 . C. 57 . D. 58 .
Câu 47: Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều
kiện z i = z + i ?
A. Một đường elip.
B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 1 1
=16 và mặt phẳng (P):x + y + z + 2 = 0, (P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường
tròn (T ) . CD là một đường kính cố định của đường tròn (T ) , A là một điểm thay đổi trên (T ) ( A khác C
D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) cắt ( S ) tại B . Tính 2 2 BC + AD . A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên
và đồ thị của f ( x) trên đoạn  2 − ;  6 như
hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng? Trang 77 y 3 (C): y = f(x) 1 x 2 1 O 2 6
A. f (6)  f (2)  f ( 2 − )  f (− ) 1 . B. f ( 2 − )  f (− )
1  f (2)  f (6) .
C. f (2)  f ( 2 − )  f (− ) 1  f (6) . D. f ( 2
− )  f (2)  f (− ) 1  f (6) .
Câu 50: Cho hàm số bậc năm y = f ( x) có đồ thị y = f ( x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g ( x) = f ( 3 2 x + 3x ) là A. 4 . B. 11. C. 7 . D. 6 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D B D B D A D D C D D B A C D B C A A A C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D C D B B D D A A D D C A C C D A D B C D C D
LỜI GIẢI CHI TIẾT 1− x
Câu 1: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
có phương trình lần lượt là x + 2 1
A. x = 2; y = .
B. x = 1; y = 2 .
C. x = 2; y = 1.
D. x = 2; y = −1 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: + lim y = + ;
 lim y = −  Tiệm cận đứng là x = 2. + − x→2 x→2
+ lim y = 1  Tiệm cận ngang là y = 1 . x→ x − 4 z − 2 z +1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5 − 1 A. Q(2;5;1) . B. M (4; 2;1) . C. N (4; 2; 1 − ) .
D. P(2; −5;1) . Hướng dẫn giải Chọn C
Thế điểm N (4; 2; 1
− ) vào d ta thấy thỏa mãn nên chọn A.
Câu 3: Cho tập hợp A = 2;3;4;5;6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ Trang 78
các chữ số thuộc A ? A. 180 . B. 256 . C. 216 . D. 120 . Hướng dẫn giải Chọn D
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số của A bằng số chỉnh hợp chập ba của 6 . Vậy có 3 A = 120 . 6
Câu 4: Cho hai số phức z = 1+ 2i , z = 2 − 3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 5 − .
B. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng −1.
C. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 5 .
D. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1. Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: z = z + z = 1+ 2i + 2 − 3i = 3 − i . 1 2
Vậy số phức z có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng −1.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; 2 − ; ) 1 , B(1; 1 − ; )
3 . Tọa độ của vectơ AB A. ( 3 − ;3; 4 − ) . B. (1; 1 − ; 2 − ). C. (3; 3 − ;4). D. ( 1 − ;1;2) . Hướng dẫn giải Chọn D AB = ( 1 − ;1;2).
Câu 6: Tập nghiệm S của phương trình log x −1 = 2. 3 ( ) A. S =   6 . B. S =   10 . C. S =   7 . D. S =  . Hướng dẫn giải Chọn B log
x −1 = 2  x −1 = 9  x = 10 . 3 ( )
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1 V = Bh = .3.2 = 2 . 3 3
Câu 8: Cho hai số phức = − = + − 1 z
1 3i z2 3 i . Số phức bằng 1 z z2 ? A. 2 − − 4i . B. 2 + 4i . C. 2 − 4i . D. 2 − + 4i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có z z = 1− 3i − 3 + i = 1− 3i − 3 − i = 2 − − 4i . 1 2 ( ) ( )
Câu 9: Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1. Tính S = a a . a ( 3 4 log . ) 3 13 A. S = . B. S = 7 . C. S = 12 . D. S = . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D Trang 79   S = log a a a a a . a ( 13 4 . ) 1 13 3 3 4 4 = loga  .  = log = a 4   1
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số 5 y = x 1  A. y = x . B. 3 y = x . C. y = .
D. y = x . 5 x Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 Tập xác định của 5
y = x D = (0;+) , y = có D = \   0 , y =
x D = 0;+) , 3 y = x có 5 xD =
, y = x D = (0;+) .
Câu 11: Cho hai số phức z = 2 + 5i , z = 3 − 4i . Tìm số phức z = z .z 1 2 1 2
A. z = 6 + 20i .
B. z = 6 − 20i .
C. z = 26 + 7i .
D. z = 26 − 7i . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có z = z .z = 26 + 7i . 1 2
Câu 12: Số phức z = 3i − 2 có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là: A. (3; − 2) . B. (3; 2) . C. (2; − 3) . D. ( 2 − ; 3) . Hướng dẫn giải Chọn C z = 3i − 2 = 2
− + 3i có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là ( 2 − ;3) .
Câu 13: Giải bất phương trình log 1− x  0 ? 1 ( ) 2 A. 1 −  x  0. B. x  0 . C. x = 0 . D. x  0 . Hướng dẫn giải Chọn B  − x  log 1− x  0  1 0   x  0 . 1 ( ) 1  − x  1 2 b Câu 14: Cho f
 (x)dx = 7 và f (b) = 5. Khi đó f (a)bằng a A. 12 . B. −2 . C. 0 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B b f
 (x)dx = 7  f (b)− f (a) = 7  f (a) = f (b)−7 = 2 − . a
Câu 15: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2 bằng A. 4 . B. −1. C. 0 . D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn A x = 1 − Tập xác định D = . Ta có 2
y = 3x − 3  y = 0   . x = 1 Bảng biến thiên: Trang 80 x − −1 1 + y + 0 − 0 + 4 + y − 0
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) có phương trình 3x y + z −1 = 0 . Trong các điểm sau
đây điểm nào thuộc ( P) . A. B (1; 2 − ;4). B. C (1;2; 4 − ) . C. A(1; 2 − ; 4 − ) . D. D ( 1 − ; 2 − ; 4 − ). Hướng dẫn giải Chọn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy điểm A thỏa. 2x + 4
Câu 17: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y = là x −1 A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn D 6 y = 2 + , y
x −1là ước nguyên của 6. x −1 x −1 1  ;  2;  3;   6 , x  5 − ; -2; -1; 0; 2; 3; 4;  7 .
Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị.
Câu 18: Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4
A. 3V = S.R . B. 2 S =  R . C. 2 S = 4 R . D. 3 V =  R . 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 S = 4 R . .
Câu 19: Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số nêu dưới đây. y 1 O x 1 . A. 3 2
y = x + 3x − 3x +1. B. 3 2
y = −x − 2x + x − 2 . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = x + 3x + 3x +1 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d với hệ số a  0 , do đó loại đáp án AD Trang 81
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên d = 1, do đó loại đáp án B. 1
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x + . 2 x x x A. f  (x) 3 1 dx = − + C . B. f  (x) 3 1 dx = + + C . ln 3 x ln 3 x C.  ( ) 1 d = 3x f x x − + C . D.  ( ) 1 d = 3x f x x + + C . x x Hướng dẫn giải Chọn A  1  3x x 1 Ta có: f  (x)dx = 3 + dx = − + C   . 2  x  ln 3 x
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0;0; 2 − ) và đường thẳng x + 3 y −1 z − 2  : = =
. Viết phương trình mp ( P) đi qua điểm M và vuông góc với  . 4 3 1
A. 4x + 3y + z + 2 = 0 .
B. 3x + y − 2z −13 = 0 .
C. 3x + y − 2z − 4 = 0 .
D. 4x + 3y + z + 7 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn A M .
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u = (4;3; ) 1 .
Mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (0;0; 2
− ) và vuông góc với  nên nhận u = (4;3; )
1 làm vectơ pháp tuyến có
phương trình: 4(x − 0) + 3( y − 0) + (
1 z + 2) = 0  4x + 3y + z + 2 = 0 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 − .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 − . Hướng dẫn giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 23: Xác định x để 3 số x −1; 3; x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. x = 5.. B. x = 3.. C. x = 10. . D. x = 2 2. . Hướng dẫn giải Trang 82 Chọn C
Ba số x −1; 3; x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
 (x − )(x + ) 2 2 1
1 = 3  x = 10  x = 10 .
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng: 2 1 1 A. log a . B. + log a . C. 2 + log a . D. 2 log a . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
a là số thực dương tùy ý nên 2 log a = 2log a 2 2 . 3 Câu 25: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 1+ f (x)dx bằng 1 32 26 A. . B. 10 . C. 8 . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3
Ta có 1+ f (x)dx = (x + F (x)) = ( 2
x + x ) = 12 − 2 = 10. . 1 1 1
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số = 2x y ? x 2x A. 2 d = ln 2.2 +  x x x C . B. 2 dx = +  C . ln 2 x 2x C. 2 dx = +  C . D. 2 d = 2 +  x x x C . x +1 Hướng dẫn giải Chọn B x 2x Ta có 2 dx = +  C . ln 2 5 5 Câu 27: Biết f
 (x)dx = 4. Giá trị của 3f (x)dx  bằng 1 1 4 A. . B. 7 . C. 64 . D. 12 . 3 Hướng dẫn giải Chọn D 5 5 Ta có 3 f
 (x)dx = 3 f
 (x)dx = 3.4 =12. 1 1
Câu 28: Cho số phức z = 2 + 5i . Tìm số phức w = iz + z A. w = 3 + 7i . B. w = 7 − − 7i .
C. w = 7 − 3i . D. w = 3 − −3i . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: w = i (2 + 5i) + (2 − 5i) = 3 − − 3i .
Câu 29: Trong các hàm số được liệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên . 3x − 4 A. y = 3 − x + 4 . B. y = .
C. y = sin 3x + 4x . D. 2
y = 3x + 4x − 7 . 2x −1 Trang 83 Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: với y = sin 3x + 4x thì y = (sin 3x + 4x) = 3cos3x + 4 1  0, x   .
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 16 f x = x + trên đoạn 1; 5  bằng x 41 A. 17 . B. 8 − . C. . D. 8 . 5 Hướng dẫn giải Chọn D 16
Ta có f ( x) = 1−
, f ( x) = 0  x = 41;  5 . 2 x f ( ) 1 = 17 , f ( ) 41 5 = , f (4) = 8. 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 .
Câu 31: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh
S cho bởi công thức xq A. 2 S = 4r . B. S = 2 rl . C. S =  rl . D. 2 S = 2r . xq xq xq xq Hướng dẫn giải Chọn B
Câu hỏi lý thuyết.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +) .  1 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; +   .  2   1 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng −; −   và (3;+) .  2  Hướng dẫn giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +) .
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 1 là: 2 ) ln 2 2x 2x ln 2 2x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 ( 2x + )1ln2 Hướng dẫn giải Chọn D Trang 84 (  2 x + ) 1 2x y = ( = . 2 x + ) 1 ln 2 ( 2x + )1ln2
Câu 34: Một quả bóng có bán kính 10(cm) được đặt khít vào một hộp cứng dạng hình hộp. Tính thể tích khối hộp đó. . A. ( 3 4000 cm ) . B. ( 3 4000 cm ) . C. ( 3 800 cm ). D. ( 3 8000 cm ) . Hướng dẫn giải Chọn D
Hộp là hình lập phương có độ dài cạnh bằng đường kính quả bóng nên 3 3
V = 20 = 8000cm .
Câu 35: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng: A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Hướng dẫn giải Chọn A ( ; ') = ( ; ') = 60O AC DA AC CB
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = 2a ; SA vuông góc với đáy, khoả a
ng cách từ A đến (SCD) bằng
. Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 4 15 2 5 4 15 2 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 45 45 15 15 Hướng dẫn giải Chọn A Trang 85
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có ìï AH ^ SD ï a í Þ ^ Þ = ï AH (SCD) AH d ( ,
A (SCD)). Suy ra AH = . AH ^ CD ïî 2
DSAD vuông tại A có đường cao AH nên 1 1 1 1 1 1 15 2a 15 = + Û = - = Þ SA = . 2 2 2 AH SA AD 2 2 2 SA AH AD 2 4a 15 1 1 2a 15 4 15 Vậy V = A . B A . D SA = . a 2 . a 3 = a . 3 3 15 45
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0;202 
3 thỏa mãn bất phương trình sau 16x 25x 36x 20x 24x 30x + +  + + . A. 2023. B. 3 . C. 2024 . D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có x x x x x x 2 x 2 x 2 16 25 36 20 24 30 4 5 6 x 4 .
x 5x 4 .x6x 5 .x6x + +  + +  + +  + + ( 2 2 2
x )2 + ( x )2 + ( x )2   2 4 5 6
− (2.4 .x5x + 2.4 .x6x + 2.5 .x6x )  0 x x x x x x
 (4 −5 ) +(4 −6 ) +(5 −6 )    0 . x  4   = 1    5   x x 4 − 5 = 0  x   4  x x  4 − 6 = 0   = 1  x = 0   0;  2023   6   x x 5 − 6 = 0  x  5   = 1    6  
Vậy có 1 giá trị nguyên của x trong đoạn 0;202 
3 thỏa mãn bất phương trình.
Câu 38: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 3 1 5 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: 3  = 6 .
Gọi biến cố A: “tích số chấm 3 lần gieo là chẵn”.
Suy ra A : “tích số chấm 3 lần gieo là lẻ”. Trang 86 Để 3 1
xảy ra biến cố A thì cả ba lần gieo đều xảy ra chấm lẻ   = 3.3.3  P ( A) 3 = = . A 3 6 8
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) 7 = . 8
Câu 39: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên đoạn  2
− ;9, biết f (− )
1 = f (2) = f (9) = 3 và f ( x) có
bảng biến thiên như sau:
Tìm m để phương trình f ( x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2 − ;9. A. m  ( 2 − ;9 \   6 . . B. m  2 − ;9 \ 2 − ;  6 .. C. m  ( 2 − ;9 \ (( 1 − ;2)   6 ). . D. m  2 − ;  9 \ (( 1 − ;2)   6 ). . Hướng dẫn giải Chọn C
Phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2 − ;9 khi 4
−  f (m)  3. Trên ( 2
− ;0), hàm số f ( x) đồng biến và f (− ) 1 = 3 nên 4
−  f (m)  3  2 −  m  1 − .
Trên (0;6), hàm số f ( x) nghịch biến và f (2) = 3 nên 4
−  f (m)  3  6  m  2.
Trên ( 6;9), hàm số f ( x) đồng biến và f (9) = 3 nên 4
−  f (m)  3  6  m  9.
Vậy điều kiện của m là: m( 2 − ;− 
1 2;6) (6;9  m( 2 − ;9\ (( 1 − ;2)  6 ).. 1 −
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 1 − và ( ) = (6+12 x f x x
x + e ), x
  . Khi đó f ( x)dx  bằng 0 A. 1 3e− . B. 1 3e− − . C. 3e . D. 1 4 3e− − . Hướng dẫn giải Chọn A − Ta có: ( ) = (6 +12 x f x x
x + e ), x
  nên f ( x)là một nguyên hàm của f (x) .   ( ) =  ( −x + + ) = ( 2 d 6 12 d 6 +12 )d −x f x x x x e x x x x + xe dx  Mà ( 2 x + x ) 2 3 6 12
dx = 3x + 4x + C u  = x du = dx − Xét x xe dx  : Đặt    d −x v = e d −x x v  = −exd −xx = − + d −xx = − − + = −   ( + )1 −x xe x xe e x xe e C x e + C − Suy ra ( ) 2 3 = 3 + 4 −( + ) 1 x f x x x x e + C, x   . − Mà f (0) = 1 −  C = 0 nên ( ) 2 3 = 3 + 4 −( + ) 1 x f x x x x e , x   . Ta có 1 1 1 1
( )d = (3 + 4 −( + )1 −x )d = ( + )1 2 3 3 4 − ( + ) 1 −xd = 2 − ( +     )1 −x f x x x x x e x x x x e x x e dx 0 0 0 0 0 Trang 87 1 u  = x +1 d  u = dx − Xét ( +  )1 x x
e dx : Đặt    d −x v = e d −x x v  = −e 0 1 1 (x+ )1 −x
e dx = − ( x + ) 1 1 − xx 1 − − x −1 −1 −1 1 e + e dx = 2 − e +1− e = 2
e +1− e +1 = 2 − 3e  0 0 0 0 1 Vậy f ( x) 1 dx 3e− =  . 0
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Biết
BC = a , BAC = 45 . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABC) . a a 6 a 6 A. h = .
B. h = a 6 . C. h = . D. h = . 6 2 3 Hướng dẫn giải Chọn C S 60° A C 45° H a B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC) , suy ra d (S,( ABC)) = SH SAH = SBH = SCH = 60
HA = HB = HC .
Do đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . BC a Xét ABC  , có: = 2HA HA = . sin A 2 a a 6 Xét S
AH vuông tại H , có SH = AH.tan SAH = . 3 = . 2 2
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + y z −1 = 0 và đường thẳng x + 2 y − 4 z +1 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên ( P) . 2 2 − 1 x + 2 y z +1 x − 2 y z −1 A. d : = = . B. d : = = . 7 5 − 2 7 5 2 x − 2 y z −1 x + 2 y z +1 C. d : = = . D. d : = = . 7 5 − 2 7 5 2 Hướng dẫn giải Chọn C Trang 88 d N M M' d' Px = 2 − + 2t
+) Phương trình tham số của d : y = 4 − 2t , t R . Gọi M = ( 2
− + 2t;4 − 2t; 1
− + t) là giao điểm của d và z = 1 − + t  (P) ( 2
− + 2t) +(4− 2t) −( 1
− + t)−1= 0  t = 2  M = (2;0; ) 1 .
+) Mặt phẳng ( P) có 1 vector pháp tuyến là n = (1;1;− )
1 . Điểm N = (0;2;0)  d . P
Gọi  là đường thẳng qua N (0; 2;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P)   nhận vector n = (1;1;− ) 1 làm P
vector chỉ phương. Suy ra phương trình của  là: x = c
( ) x −0 y − 2 z −0   : = =
 () : y = 2 + c , c R . Gọi M = ( ; c 2 + ; c c
− ) là giao điểm của  với mặt 1 1 1 − z = −c   1 5 1 
phẳng ( P)  c + ( + c) − ( c − ) 1 2
−1= 0  c = −  M  − ; ;   . 3  3 3 3   7 5 2  +) MM  = − ; ; − 
 , đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) nên d chính  3 3 3 
là đường thẳng MM ', suy ra d đi qua M (2;0 )
;1 và nhận vector u = 3 − MM  = (7; 5 − ;2) làm vector chỉ
phương nên phương trình của d là: x − 2 y z −1 d : = = . 7 5 − 2
Câu 43: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều
cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên (O) . Thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 96 96 48 Hướng dẫn giải Chọn D Trang 89 S h B a/2 O A 1 1 Ta có V = S
.SO . Lại có S = O . A O . B sin AOB . S .OAB   3 AOB AOB 2 a a 3
Mặt khác OA = OB = , SO = h = . 2 2
Do đó thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất khi sin AOB = 1  OA OB . 3 Khi đó 1 1 a a a 3 a 3 V =     = . max 3 2 2 2 2 48 x − 3 y − 3 z
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 1 3 2
(): x + y z +3 = 0 và điểm A(1; 2; − )
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng ( ) . x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 − 1 − 2 − 1 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 C. = = . D. = = . 1 2 1 1 − 2 1 − Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi M =   d M d M (3 + t; 3 + 3t; 2t )  AM = (2 + t;1+ 3t;1+ 2t ) .
( ) có VTPT là n = (1;1; − ) 1 .
AM // ( )  AM.n = 0  2 + t +1+ 3t −1− 2t = 0  t = 1
−  AM = (1; − 2; − ) 1 . x −1 y − 2 z +1 Vậy  : = = . 1 2 − 1 −
Câu 45: Cho a là số thực, phương trình 2
z + (a − 2) z + 2a − 3 = 0 có 2 nghiệm z , z . Gọi M , N là điểm 1 2
biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 , tính tổng các giá trị 1 2 của a . A. 6 − . B. 4 . C. −4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D
O , M , N không thẳng hàng nên z , z không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời là số thuần ảo 1 2
z , z là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình 2
z + (a − 2) z + 2a − 3 = 0 . Do đó, ta phải 1 2 có: 2
 = a −12a +16  0  a (6−2 5; 6+ 2 5). Trang 90 2  2 − aa +12a −16 z = − i 1  Khi đó, ta có: 2 2  . 2  2 − aa +12a −16 z = + i  1  2 2
OM = ON = z = z = 2a − 3 và 2
MN = z z = −a +12a −16 . 1 2 1 2 2 2 2
OM + ON MN 2 a − 8a +10 1
Tam giác OMN cân nên MON = 120  = cos120  = − 2OM .ON 2 (2a − 3) 2 2
a − 6a + 7 = 0 a = 3 2 .
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 .
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có không quá 242 số nguyên y thoả mãn: log ( 2 x + y  log x + y ? 4 ) 3 ( ) A. 55 . B. 56 . C. 57 . D. 58 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 x + y  0 Điều kiện:  x + y  0 2 t 2
x + y  4
x x  4t − 3t
Đặt log x + y = t . Ta có:    3 ( )
x + y = 3t
y = 3t x Nhận xet: hàm số ( ) 4t 3t f t =
− đồng biến trên (0;+) và f (t)  0, t   0
Gọi n  thoả mãn n n 2
4 − 3 = x x , khi đó t t 2 4 −3 
−  4t −3t  4n −3n x xt n Từ +
 0  −  = 3t −  3n x y x y xx
Mặt khác, không quá 242 số nguyên y thoả mãn đề bài nên 3n  242  n  log 242 3 2 n n lo 3 g 242
x x = 4 −3  4 − 242  2
− 7,4  x  28,4  x 2 − 7; 2 − 6;...;2  8
 có 56 số nguyên x thoả mãn đề bài.
Câu 47: Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều
kiện z i = z + i ?
A. Một đường elip.
B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = xi + y , được biểu diễn bởi điểm M ( ;
x y) trong mặt phẳng tọa độ ( xoy) .
Ta có z i = z + i x + ( y − )
1 i = x + ( y + ) 1 i
x + ( y − )2 = x +( y + )2 2 2 1 1  y = 0 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 1 1
=16 và mặt phẳng (P):x + y + z + 2 = 0, (P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường
tròn (T ) . CD là một đường kính cố định của đường tròn (T ) , A là một điểm thay đổi trên (T ) ( A khác C
D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) cắt ( S ) tại B . Tính 2 2 BC + AD . A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 . Trang 91 Hướng dẫn giải Chọn D B D A C ( − + +
S ) có tâm I (1; 1 − )
;1 và bán kính R = 4 . Ta có d ( I ( P)) 1 1 1 2 ; =
= 3 nên (P) cắt (S ) theo đường 3
tròn (T ) có bán kính 2 2 r =
R d (I;(P)) = 13 .
Giả thiết có AB = 2 3 nên 2 2 BC + AD 2 2 2
= BA + AC + AD 2 2
= BA + CD =12 + 52 = 64 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên
và đồ thị của f ( x) trên đoạn  2 − ;  6 như
hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng? y 3 (C): y = f(x) 1 x 2 1 O 2 6
A. f (6)  f (2)  f ( 2 − )  f (− ) 1 . B. f ( 2 − )  f (− )
1  f (2)  f (6) .
C. f (2)  f ( 2 − )  f (− ) 1  f (6) . D. f ( 2
− )  f (2)  f (− ) 1  f (6) . Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm f ( x) trên đoạn  2 − ; 
6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f ( x) trên đoạn  2 − ;  6 như sau: x 2 − 1 − 2 6 f '( x) 3 + 0 − 0 + 1 f ( x) Trang 92f ( 2 − )  f (− ) 1 
Dựa vào bảng biến thiên ta có  f (2)  f (− ) 1 nên A, D sai.  f  (2)  f (6) y 3 (C): y = f(x) 1 S1 x 2 1 O S 2 6 2
Chỉ cần so sánh f ( 2
− ) và f (2) nữa là xong.
Gọi S , S là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ. 1 2 Ta có: 1 − 1 − S =
f x dx  = f
 (x)dx = f (− )1− f ( 2 − ) . 1 ( ) 2 − 2 − 2 2 S =
f x dx  = − f
 (x)dx = f (− )1− f (2). 2 ( ) 1 − −1
Dựa vào đồ thị ta thấy S S nên f (− ) 1 − f ( 2 − )  f (− )
1 − f (2)  f ( 2 − )  f (2) . 1 2
Câu 50: Cho hàm số bậc năm y = f ( x) có đồ thị y = f ( x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g ( x) = f ( 3 2 x + 3x ) là A. 4 . B. 11. C. 7 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có g( x) = ( 2
x + x) f ( 3 2 3 6 . x + 3x ) . 2  + = g( x) 3x 6x 0 = 0   .  f   ( 3 2 x + 3x ) = 0 x = 0 2
3x + 6x = 0   = − Phương trình x 2 . Trang 93 3 2
x + 3x = a  0  ( x + x =  f x + 3x ) 3 2 3 0 3 2 = 0   3 2 x + 3x = 4  3 3  Phương trình
x + 3x = b  4 . Ta thấy: 3 2 2
x + 3x = 0  x ( x + 3) = 0  x = 0; x = 3 − Và x + x =
 (x − )(x + )2 3 2 3 4 1 2
= 0  x =1; x = 2 − . x = 0 Hàm số h( x) 3 2
= x + 3x h( x) 2
= 3x + 6x = 0   . x = 2 −
Bảng biến thiên của hàm h ( x) :
Dựa vào bảng biên thiên của hàm h ( x) , ta có Phương trình 3 2
x + 3x = a  0 có duy nhất một nghiệm x  3 − . 1 Phương trình 3 2
x + 3x = c  4 có duy nhất một nghiệm x  1. 2
Do đó, phương trình g(x) = 0 có bốn nghiệm đơn phân biệt và hai nghiệm bội ba nên hàm số y = g ( x) có sáu điểm cực trị.
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 5 MÔN TOÁN Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 2 − ; )
1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ? x − 3 y − 2 z −1 x + 3 y + 2 z −1 A. = = . B. = = . 4 2 − 1 − 1 1 2 x − 3 y + 2 z +1 x − 3 y + 2 z −1 C. = = . D. = = . 4 2 − 1 − 1 1 2 1 1 Câu 2: Biểu thức P = − bằng. log 5 log 5 49 7 1 A. . B. 2 . C. log 5 . D. log 7 . 7 5 2 Câu 3:
Cho hai số phức z = 1− 3i z = 3 + i . Số phức z + z bằng . 1 2 1 2 A. 4 − + 2i . B. 4 − 2i . C. 4 − − 2i . D. 4 + 2i . Câu 4:
Cho số phức z = 5 + 2i . Tìm số phức w = iz − . z
A. w = 3 + 3i . B. w = 3 − + 3i . C. w = 3 − −3i .
D. w = 3 − 3i . 2 Câu 5: Tích phân I = 2 . x dx  có giá trị là: 1 A. I = 1. B. I = 4. C. I =2. D. I = 3. Câu 6:
Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 94 x +1 A. y = . B. 4 2
y = x x +1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x +1. x −1 Câu 7:
Khối cầu (S ) có diện tích mặt cầu bằng 16 . Tính thể tích khối cầu. 32 3 32 A. (đvdt). B. (đvdt). 3 3 32 32 3 C. (đvdt). D. (đvdt) . 9 9 Câu 8:
Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 4i . A. M ( 3 − ;4). B. M ( 3 − ; 4 − ) . C. M (3;4) . D. M (3; 4 − ) . Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là A. x = 1 − . B. M ( 1 − ; ) 1 . C. M (1; 3 − ) . D. x = 1 . Câu 10:
Phương trình log 3x − 2 = 3 có tập nghiệm là. 2 ( ) 8 10  16  11
A. T =   . B. T =  . C. T =   . D. T =   . 3  3   3   3  Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x − 2z + z + 2017 = 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n = 2 − ;2; 1 − . B. n = 1; 2 − ;2 . 4 ( ) 3 ( ) C. n = 1; 1 − ;4 . D. n = 2; 2;1 . 2 ( ) 1 ( ) Câu 12:
Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 0 và lim f ( x) = + . Mệnh đề nào sau đây là x→+ x→− đúng?
A.
Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận ngang. Trang 95
B. Đồ thị hàm số y = f ( x) nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0 . x + 3 Câu 13:
Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là x + 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 1 − ;2;3), N (0;2;− ) 1 . Tọa độ
trọng tâm của tam giác OMN là:  1   1 4 2  A. − ; 2;1 .   . B. (1;0; 4 − ).. C. − ; ; .   . D. ( 1 − ;4;2).  2   3 3 3  . Câu 15:
Tập xác định của hàm số: 2 f (x) = x
+ log (1− x) là: 2
A. D = (0; + ) . B. D = (0; ) 1 . C. D = (− ;  ) 1 \   0 . D. D = 0; ) 1 .
Câu 16:Biết rằng F ( x) 4 = .
m x + 2 là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x , giá trị của m là. 1 A. . B. 4 . C. 0 . D. 1 . 4 Câu 17:
Số 5!− P bằng: 4 A. 24 . B. 96 . C. 12 . D. 5 . Câu 18:
Tìm số phức liên hợp của số phức z = ( 2
− + 3i)(7 −8i) . A. z = 1 − 0 − 37i . B. z = 3 − 8 − 37i .
C. z = 10 − 37i .
D. z = 38 − 37i . Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình 2
log(x − 6x + 7) = log(x − 3) . A. 4;  5 . . B.  . C.   5 . . D. 3;  4 . . Câu 20:
Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA = AB = a , SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 2 Câu 21:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = x + 3x +1. C. 2 y = x +1.
D. y = −x 2 +1. Câu 22:
Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a A. log = logb− loga . b a log a B. log = . b log b
C. log (ab) = log a + log b .
D. log (ab) = log . a log b . Câu 23:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 96
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;6) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (6; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) . 2 x + 2x Câu 24:
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x +
trên đoạn [0; 2] ? 1 3 8 A. 0 . B. 3 . C. . . D. . . 2 3 Câu 25:
Tìm số phức z thỏa z − (2 + 3i) z =1− 9i .
A. z = 2 − i . B. z = 2 − − i . C. z = 2 − + i .
D. z = 2 + i . Câu 26: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e− = là: − − A.  ( ) 2 d x f x x = −e + C . B.  ( ) 2 d = 2 x f x x
e + C . 1 − 1 − C.  ( ) 2 d x f x x = e + C . D.  ( ) 2 d x f x x = − e + C . 2 2 Câu 27:
Tính thể tích V của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' , Biết tổng diện tích các mặt
của hình lập phương bằng 150 .
A. V = 25 . B. V = 75 . C. V = 100 . D. V = 125 . Câu 28:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC và BD bằng A. 60 . B. 45 . C. 0 . D. 90 Câu 29:
Tính đạo hàm của hàm số f (x) = log x +1 . 2 ( ) x 1
A. f ( x) 1 =
. B. f ( x) =
. C. f ( x) =
. D. f ( x) = 0. x +1 (x + ) 1 ln 2 (x + ) 1 ln 2 5 5 Câu 30: Cho
f ( x)dx = 2 −  . Tích phân 4 f  (x) 2 −3x  dx   bằng 0 0 A. 133 − . B. 120 − . C. 140 − . D. 130 − . Câu 31:
Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 11 và công sai d = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 5 A. 2816 . B. 27 . C. 15 . D. 26 − . 2 2 2 Câu 32: Cho f
 (x)dx = 3, g(x)dx = 1 −  thì  f
 (x)−5g(x)+ xdx  bằng: 0 0 0 A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 0 . Trang 97 Câu 33:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. −2 . Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0;0; 2 − ) và đường thẳng x + 3 y −1 z − 2  : = =
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M và vuông góc với 4 3 1 đường thẳng  .
A. 3x + y − 2z − 4 = 0 .
B. 4x + 3y + z + 2 = 0 .
C. 3x + y − 2z −13 = 0 .
D. 4x + 3y + z + 7 = 0 . Câu 35:
Cho hình trụ bán kính đáy r = 5 (cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm) . Diện
tích xung quanh của hình trụ là: A.  ( 2 60 cm ) . B.  ( 2 35 cm ) . C.  ( 2 120 cm ) . D.  ( 2 70 cm ) . Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của x y z + x + y z − hai đườ 2 3 4 1 4 4 ng thẳng d : = = và d : = = . 2 3 5 − 3 2 − 1 − x y z −1 x − 2 y + 2 z − 3 A. = = . B. = = . 1 1 1 2 2 2 x y − 2 z − 3 x − 2 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 2 3 1 − 2 3 4 Câu 37:
Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh 2 S = 2a . Tính xp
thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón ( N ) và
đỉnh S trùng với đỉnh của khối nón ( N ) . 3 2 3a 3 2 5a 3 2 2a A. V = . B. 3 V = 2 3a . C. V = . D. V = . 3 3 3 Câu 38:
Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp
tất cả các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam
giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 7 21 23 144 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 816 136 136 136 Câu 39: Cho lăng trụ ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , 1 1 1 1
AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên ( ABCD) trùng với giao điểm của AC BD . 1
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( A BD . 1 ) 1 a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 2 6 2 Câu 40:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 3 2 x x + ) 2 3
2 = m − 3m có nghiệm thuộc nửa khoảng 1;3) là Trang 98
A. (1; 2) 4; + ). B. (− ;  −  1  (2;4) . C. ( 1 − ;  1 2;4). D.  1 − ; ) 1  (2; 4. Câu 41:
Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; + ) và thỏa mãn f ( )
1 = 1, f ( x) = f ( x) 3x +1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2  f (5)  3.
B. 4  f (5)  5.
C. 3  f (5)  4 .
D. 1  f (5)  2 . Câu 42:
Tập nghiệm của bất phương trình: ( x + )( x+1 2 x+ 1 3 2 4 - 8 )£ 0 é 1 ö æ 1 ù A. [4;+ ¥ ). B. ; ÷ ê- + ¥ ÷. C. ç- ¥ ;- ú ç . D. (- ¥ ; 4]. 4 ÷ ê ø ë çè 4ú û Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và ( ABCD) bằng 0 60 . 3 4a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 6 3 15 Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M (1;2; ) 3 , A(2;4;4) và hai
mặt phẳng (P) : x + y − 2z +1 = 0 , (Q) : x − 2 y z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng  đi
qua M , cắt (P), (Q) lần lượt tại B,C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 1 1 − 1 − 2 1 − 1 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 1 1 − 1 1 − 1 − 1 8 i −1 − 2i Câu 45:
Tính modun của số phức w = b + ci , b, c  biết số phức 7 1 − là nghiệm của i phương trình 2
z + bz + c = 0 . A. 2 2 . B. 2 . C. 3 2 . D. 3 . 1+ i Câu 46:
Cho số phức z thoả mãn
là số thực và z − 2 = m với m
. Gọi m là một giá 0 z
trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:  3   3   1   1  A. m  ; 2 . B. m  1; . C. m  ;1 . D. m  0; . 0          2  0  2  0  2  0  2  Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( ;x y) thỏa mãn 0  x  2023 và
log 5x + 5 − 3y =125y x ? 5 ( ) Trang 99 A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 1010 . Câu 48:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 6y + m = 0 và
đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ): x + 2y − 2z − 4 = 0 và
( ):2x −2y z +1= 0. Đường thẳng  cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt , A B thỏa mãn AB = 8 khi: A. m = 12 . B. m = 10 − . C. m = 12 − . D. m = 5 . Câu 49:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và f (0)< 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f (
¢ x) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số ( ) 2
g x = f (x) là A. 4. . B. 3. . C. 1. . D. 2. . Câu 50:
Cho hàm số y = f (x) 4 2
= ax + bx + c (a > 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số æ 3 8 3ö - ç ÷
y = f '(x) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y = f '(x) đạt cực tiểu tại điểm ç ; ÷ ç ÷. Đồ çè 3 9 ÷ø
thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành? y x 1 1 7 14 8 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B B D D B D C B A C B C B A B C C C B C A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D C A B A B B D A A C C C C B A C A B C C B D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 2 − ; )
1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ? x − 3 y − 2 z −1 x + 3 y + 2 z −1 A. = = . B. = = . 4 2 − 1 − 1 1 2 Trang 100 x − 3 y + 2 z +1 x − 3 y + 2 z −1 C. = = . D. = = . 4 2 − 1 − 1 1 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Thay tọa độ điểm A(3; 2 − ; )
1 vào phương trình đường thẳng ta được 0 0 0 − + − = = x 3 y 2 z 1
đúng. Suy ra đường thẳng = = đi qua điểm A(3; 2 − ; ) 1 . 1 1 2 1 1 2 1 1 Câu 2: Biểu thức P = − bằng. log 5 log 5 49 7 1 A. . B. 2 . C. log 5 . D. log 7 . 7 5 2 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 Ta có: P = − = log 49 − log 7 = log 7 . 5 5 5 log 5 log 5 49 7 Câu 3:
Cho hai số phức z = 1− 3i z = 3 + i . Số phức z + z bằng. 1 2 1 2 A. 4 − + 2i . B. 4 − 2i . C. 4 − − 2i . D. 4 + 2i . Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: z + z = 1− 3i + 3 + i = 4 − 2i . 1 2 Câu 4:
Cho số phức z = 5 + 2i . Tìm số phức w = iz − . z
A. w = 3 + 3i . B. w = 3 − + 3i . C. w = 3 − −3i .
D. w = 3 − 3i . Hướng dẫn giải Chọn B
z = 5 − 2i w = iz z = i (5 − 2i) − (5 + 2i) = 3 − + 3i . 2 Câu 5: Tích phân I = 2 . x dx  có giá trị là: 1 A. I = 1. B. I = 4. C. I =2. D. I = 3. Hướng dẫn giải Chọn D 2 Tích phân I = 2 . x dx  có giá trị là: 1 2 2 2 2  x  Cách 1: I = 2 . x dx = 2. . x dx =    2.  = 3.  2  1 1 1
Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1. Câu 6:
Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 101 x +1 A. y = . B. 4 2
y = x x +1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x +1. x −1 Hướng dẫn giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 .
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A(0; ) 1 ; B(2; 3 − ) . Câu 7:
Khối cầu (S ) có diện tích mặt cầu bằng 16 . Tính thể tích khối cầu. 32 3 32 A. (đvdt). B. (đvdt). 3 3 32 32 3 C. (đvdt). D. (đvdt) . 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B 16 2 2
S = 4 R = 16  R = = 4  R = 2 . 4 4 4 32 3 3 V =  R = .2 = (đvdt) . 3 3 3 Câu 8:
Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 4i . A. M ( 3 − ;4). B. M ( 3 − ; 4 − ) . C. M (3; 4) . D. M (3; 4 − ) . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có điểm M (3; 4
− ) biểu diễn số phức z = 3− 4i . Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là Trang 102 A. x = 1 − . B. M ( 1 − ; ) 1 . C. M (1; 3 − ) . D. x = 1 . Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy, f ( x) đổi dấu từ “âm” sang “dương” khi đi qua x = 1 và f ( ) 1 = 3 − .
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x) là M (1; 3 − ) . Câu 10:
Phương trình log 3x − 2 = 3 có tập nghiệm là. 2 ( ) 8 10  16  11
A. T =   . B. T =  . C. T =   . D. T =   . 3  3   3   3  Hướng dẫn giải Chọn B
Điều kiện: 3x − 2  2 0  x  . 3 Ta có: log
3x − 2 = 3  3x − 2 = 10 8  x = . 2 ( ) 3 Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2x − 2z + z + 2017 = 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n = 2 − ;2; 1 − . B. n = 1; 2 − ;2 . 4 ( ) 3 ( ) C. n = 1; 1 − ;4 . D. n = 2; 2;1 . 2 ( ) 1 ( ) Hướng dẫn giải Chọn A
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = 2 − ;2; 1 − . 3 ( ) Câu 12:
Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 0 và lim f ( x) = + . Mệnh đề nào sau đây là x→+ x→− đúng?
A.
Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x) nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Vì lim f ( x) = 0 và lim f ( x) = + nên đồ thị hàm số chỉ một tiệm cận đứng là trục hoành. x→+ x→− x + 3 Câu 13:
Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là x + 2 Trang 103 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B x + 3 x + 2 1 1 Ta có: y = = + =1+ . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
Để y là số nguyên thì x + 2 là ước của 1. Mà 1 có hai ước nguyên là 1 vậy có 2 giá trị của x
thỏa mãn, hay tồn tại hai điểm có tọa độ nguyên. Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 1 − ;2;3), N (0;2;− ) 1 . Tọa độ
trọng tâm của tam giác OMN là:  1   1 4 2  A. − ; 2;1 .   . B. (1;0; 4 − ).. C. − ; ; .   . D. ( 1 − ;4;2).  2   3 3 3  . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi G (x ;y ;z là tọa độ trọng tâm của tam giác OMN . . G G G ) ìï 0 - 1 + 0 1 ïï x = = - G ïï 3 3 ïï 0 + 2 + 2 4 Ta có: ïí y = = . G ï 3 3 ïïï 0 + 3 - 1 2 ï z = = ï G ï 3 3 ïî Câu 15:
Tập xác định của hàm số: 2 f (x) = x
+ log (1− x) là: 2
A. D = (0; + ) . B. D = (0; ) 1 . C. D = (− ;  ) 1 \   0 . D. D = 0; ) 1 . Hướng dẫn giải Chọn B x  0 x  0     x (0 ) ;1 . 1  − x  0 x 1 Câu 16:
Biết rằng F ( x) 4 = .
m x + 2 là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x , giá trị của m là. 1 A. . B. 4 . C. 0 . D. 1 . 4 Hướng dẫn giải Chọn A F ( x) 1 1 3 4
= x dx = x + C m =  . 4 4 Câu 17:
Số 5!− P bằng: 4 A. 24 . B. 96 . C. 12 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: 5!− P = 5!− 4! = 96 . 4 Câu 18:
Tìm số phức liên hợp của số phức z = ( 2
− + 3i)(7 −8i) . A. z = 1 − 0 − 37i . B. z = 3 − 8 − 37i .
C. z = 10 − 37i .
D. z = 38 − 37i . Trang 104 Hướng dẫn giải Chọn C z = ( 2
− + 3i)(7 −8i) =10 +37i z =10 −37i . Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình 2
log(x − 6x + 7) = log(x − 3) . A. 4;  5 . . B.  . C.   5 . . D. 3;  4 . . Hướng dẫn giải Chọn C 2  − +  Đk: x 6x 7 0   x  3+ 2 . x − 3  0 x = 2
log(x − 6x + 7) = log(x − 3)  2
x − 6x + 7 = x − 3  5  . x = 2
Nhận nghiệm x = 5 , loại nghiệm x = 2 . Câu 20:
Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA = AB = a , SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 2 Hướng dẫn giải Chọn C 3 1 a
Thể tích của khối chóp S. ABC : V = . SA S = . S . ABC 3 ABC 6 Câu 21:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = x + 3x +1. C. 2 y = x +1.
D. y = −x 2 +1. Hướng dẫn giải Chọn B
Hàm số y = −x 2 +1 luôn nghịch biến trên . Hàm số 3
y = x − 3x +1 có 2
y = x − 3 nên hàm số không thể đồng biến trên . Hàm số 2
y = x +1 có y = 2x nên hàm số không. Câu 22:
Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a log a A. log = logb− loga . B. log = . b b log b
C. log (ab) = log a + log b .
D. log (ab) = log . a log b . Hướng dẫn giải Trang 105 Chọn C
Ta có log (ab) = log a + logb . Câu 23:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;6) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (6; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) . Hướng dẫn giải Chọn A
Trên khoảng (3;6) đồ thị đi xuống nên hàm số nghịch biến. 2 x + 2x Câu 24:
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x +
trên đoạn [0; 2] ? 1 3 8 A. 0 . B. 3 . C. . . D. . . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D 2 x + 2x 1 1 Ta có, f (x) = = x +1−  f '(x) =1+  0, x  [0;2] 2 x +1 x +1 (x + . 1)  8
f (x) đồng biến trên (0; 2)  GTLN f (x) = f(2) = .. [0;2] 3 Câu 25:
Tìm số phức z thỏa z − (2 + 3i) z =1− 9i .
A. z = 2 − i . B. z = 2 − − i . C. z = 2 − + i .
D. z = 2 + i . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = a + bi (a,b ) .
Ta có z − (2 + 3i) z =1− 9i a + bi − (2 + 3i)(a bi) =1− 9i  −a − 3b + ( 3
a + 3b)i =1−9i
−a − 3b = 1  =  a 2    .  3
a + 3b = −9 b  = 1 − Câu 26: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e− = là: − − A.  ( ) 2 d x f x x = −e + C . B.  ( ) 2 d = 2 x f x x
e + C . Trang 106 1 − 1 − C.  ( ) 2 d x f x x = e + C . D.  ( ) 2 d x f x x = − e + C . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D − 1 Ta có: f ( x) dx  2 x = e dx  2 − x = − e + C . 2 Câu 27:
Tính thể tích V của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' , Biết tổng diện tích các mặt
của hình lập phương bằng 150 .
A. V = 25 . B. V = 75 . C. V = 100 . D. V = 125 . Hướng dẫn giải Chọn C .
Gọi a là cạnh hình lập phương ta có: 2 2
6a = 150  a = 25  a = 5 .
Khi đó thể tích hình lập phương là: 3 3
V = a = 5 = 125 . Câu 28:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC và BD bằng A. 60 . B. 45 . C. 0 . D. 90 . Hướng dẫn giải Chọn D B' C' A' D' B C A DAC / / A C    ( A C
 ; BD) = ( AC;BD) = 90 . Câu 29:
Tính đạo hàm của hàm số f (x) = log x +1 . 2 ( ) x
A. f ( x) 1 = .
B. f ( x) = . x +1 (x + ) 1 ln 2 1
C. f ( x) = ( .
D. f ( x) = 0. x + ) 1 ln 2
Hướng dẫn giải Chọn C Trang 107   (x + ) 1 1
Ta có: f ( x) = log x +1   = = . 2 (
) (x+ )1ln2 (x+ )1ln2 5 5 Câu 30: Cho
f ( x)dx = 2 −  . Tích phân 4 f  (x) 2 −3x  dx   bằng 0 0 A. 133 − . B. 120 − . C. 140 − . D. 130 − . Hướng dẫn giải Chọn A 5 5 5 4 f
(x)−3x dx = 4 f  (x) 5 2 2 3
dx − 3x dx = 8 − − x = 8 − −125 = −133    . 0 0 0 0 Câu 31:
Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 11 và công sai d = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 5 A. 2816 . B. 27 . C. 15 . D. 26 − . Hướng dẫn giải Chọn B u  =11 1 Ta có : 
u = u + 4d = 27 . 5 1 d = 4 2 2 2 Câu 32: Cho f
 (x)dx = 3, g(x)dx = 1 −  thì  f
 (x)−5g(x)+ xdx  bằng: 0 0 0 A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 2 2  f
 (x)−5g(x)+ xdx = f   (x)dx −5 g  (x)dx + d x x  = 3+ 5+ 2 =10 . 0 0 0 0 Câu 33:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. −2 . Hướng dẫn giải Chọn B
Theo định nghĩa về cực trị thì hàm số có hai cực trị. Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0;0; 2 − ) và đường thẳng x + 3 y −1 z − 2  : = =
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M và vuông góc với 4 3 1 đường thẳng  .
A. 3x + y − 2z − 4 = 0 .
B. 4x + 3y + z + 2 = 0 .
C. 3x + y − 2z −13 = 0 .
D. 4x + 3y + z + 7 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B Trang 108 M .
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u = (4;3; ) 1 .
Mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (0;0; 2
− ) và vuông góc với  nên nhận u = (4;3; ) 1 làm vectơ
pháp tuyến có phương trình: 4( x − 0) + 3( y − 0) + (
1 z + 2) = 0  4x + 3y + z + 2 = 0 . Câu 35:
Cho hình trụ bán kính đáy r = 5 (cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm) . Diện
tích xung quanh của hình trụ là: A.  ( 2 60 cm ) . B.  ( 2 35 cm ) . C.  ( 2 120 cm ) . D.  ( 2 70 cm ) . Hướng dẫn giải Chọn D
Diện tích xung quanh hình trụ: S =  rh =  =  ( 2 2 2 .5.7 70 cm . xq ) Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của x y z + x + y z − hai đườ 2 3 4 1 4 4 ng thẳng d : = = và d : = = . 2 3 5 − 3 2 − 1 − x y z −1 x − 2 y + 2 z − 3 A. = = . B. = = . 1 1 1 2 2 2 x y − 2 z − 3 x − 2 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 2 3 1 − 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có M d suy ra M (2 + 2 ; m 3 + 3 ; m 4
− −5m) . Tương tự N d suy ra N ( 1 − + 3 ; n 4 − 2 ; n 4 − n) .
Từ đó ta có MN = ( 3 − + 3n − 2 ;
m 1− 2n − 3 ;
m 8 − n + 5m). MN d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d d  nên  MN d 2  ( 3
− + 3n − 2m) + 3.(1− 2n −3m) −5(8 − n + 5m) = 0  38 − m + 5n = 43 m = 1 −       . 3  ( 3
− + 3n − 2m) − 2.(1− 2n −3m) −1(8 − n + 5m) = 0  5 − m +14n = 19 n =1 Suy ra M (0;0 ) ;1 , N (2; 2;3) . x y z −1
Ta có MN = (2; 2; 2) nên đường vuông góc chung MN là = = . 1 1 1 Câu 37:
Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh 2 S = 2a . Tính xp
thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón ( N ) và
đỉnh S trùng với đỉnh của khối nón ( N ) . 3 2 3a 3 2 5a 3 2 2a A. V = . B. 3 V = 2 3a . C. V = . D. V = . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A Trang 109
Ta có: Diện tích xung quanh 2 S = 2a  2
rl = 2 a l = 2a 2 2
h = l r = a 3 . xp
Đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng a AB = a 2 . 3 1 2 3a Vậy: V = S h = . 3 ABCD 3 Câu 38:
Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp
tất cả các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam
giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 7 21 23 144 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 816 136 136 136 Hướng dẫn giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là 3
n( X ) = C . 18
Ký hiệu đa giác là A A ...A nội tiếp đường tròn (O) , xét đường kính A A khi đó số tam giác 1 2 18 1 10
cân có đỉnh cân là A hoặc A là 2x8 = 16 ; Mà có tất cả là 9 đường kính do vậy số tam giác cân 1 10
có các đỉnh là đỉnh của đa giác là 9x16 =144 .
Ta lại có số tam giác đều có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều 18 đỉnh là 6 .
Vậy xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác − đề 144 6 23 u là P = = . 3 C 136 18 Câu 39: Cho lăng trụ ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , 1 1 1 1
AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên ( ABCD) trùng với giao điểm của AC BD . 1
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( A BD . 1 ) 1 a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 2 6 2 Hướng dẫn giải Chọn C Trang 110 D C 1 1 A1 B1 D C H O A B
Ta có B A đi qua trung điểm của A B nên d (B , A BD = d , A A BD . 1 ( 1 )) ( ( 1 )) 1 1
Kẻ AH BD tại H .
Ta có AH BD AH A O nên AH = d ( , A ( A BD . 1 )) 1 1 1 1 a 3 Ta có = +  AH = . 2 2 2 AH AB AD 2 Câu 40:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 3 2 x x + ) 2 3
2 = m − 3m có nghiệm thuộc nửa khoảng 1;3) là
A. (1; 2) 4; + ). B. (− ;  −  1  (2;4) . C. ( 1 − ;  1 2;4). D.  1 − ; ) 1  (2; 4. Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 3 2
t = x − 3x + 2 . Vì 1  x  3  2 −  t  2. Phương trình f ( 3 2 x x + ) 2
= m m f (t) 2 3 2 3
= m − 3m với t  2 − ;2). Trang 111 2
m −3m + 2  0  1 −  m 1 Phương trình có nghiệm 2  2
−  m − 3m  4     . 2
m − 3m − 4  0 2  m  4 Câu 41:
Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; + ) và thỏa mãn f ( )
1 = 1, f ( x) = f ( x) 3x +1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2  f (5)  3.
B. 4  f (5)  5.
C. 3  f (5)  4 .
D. 1  f (5)  2 . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f ( x) 1 f ( x) 1
f ( x) = f ( x) 3x +1  ( ) =  =   x + f ( x) dx dx f x 3 1 3x +1 d ( f ( x)) 1 1 2 −  = + +   3x 1 + +Cf ( x) 2 ln =
3x +1 + C f ( x) 3 = e . f ( x) (3x ) 2 1 d (3x ) 1 3 3 4 + 2 4 4 C 4 + − Khi đó 3x 1 f ( ) 3 1 = 1  e
= 1  C = −  f (x) 3 3 = e  f ( ) 3 5 = e  3, 79(3; 4 ) . 3
Vậy 3  f (5)  4 . dx
Chú ý: Các bạn có thể tính 
bằng cách đặt t = 3x +1 . 3x +1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f ( x) 1 5 f ( x) 5 1 5 d ( f ( x)) 4
f ( x) = f ( x) 3x +1  =  dx = dx    =  f ( x) 3x +1 f x 3x +1 f x 3 1 ( ) 1 ( ) 1 f (5) 4  4 f ( x) 5 4 ln =  ln
= f ( ) = f ( ) 3 5 1 .e  3, 79 (3; 4 ) . f ( ) 1 3 1 3 Câu 42:
Tập nghiệm của bất phương trình: ( x + )( x+1 2 x+ 1 3 2 4 - 8 )£ 0 é 1 ö æ 1 ù A. [4;+ ¥ ). B. ; ÷ ê- + ¥ ÷. C. ç- ¥ ;- ú ç . D. (- ¥ ; 4]. 4 ÷ ê ø ë çè 4ú û Hướng dẫn giải Chọn B ( x + )( x+1 2 x+ 1 - ) x+ 1 2 x+ 1 3 2 4 8 £ 0 Û 4 - 8 £ 0 x ( x)3 ( x)3 2 2 2 2 4.2 8. 2 0 2. 2 2 x Û - £ Û - + £ 0(*) é 2 ê- £ t £ 0 ê Đặ 2 t 2
2 x = t, t > 0 , suy ra bpt trở thành: 3
- 2.t + t £ 0 Û êê 2 t ê ³ êë 2 2 1 - x 2 x 1 1
Giao với Đk t > 0 ta được: t ³ Û 2 2 2 2 ³ Û 2 ³ 2 Û 2x ³ - Û x ³ - 2 2 2 4 é ö
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là 1 T = - ; ÷ ê + ¥ ÷. 4 ÷ ê ø ë Trang 112 Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và ( ABCD) bằng 0 60 . 3 4a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 6 3 15 Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ AE BD ((SBD) (ABCD)) 0 , = SEA = 60 Xét ABD  vuông tại A 2 A . D AB 2a 2a 5 AE = = = 2 2 + a 5 5 AD AB
Xét SAE vuông tại A 0 2a 5 2a 15 SA = A . E tan 60 = . 3 = 5 5
Khi đó thể tích S.ABCD 3 1 1 2a 15 2 4a 15 V = S . A S = . .2 = . ABCD a 3 3 5 15 Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M (1;2; ) 3 , A(2;4;4) và hai
mặt phẳng (P) : x + y − 2z +1 = 0 , (Q) : x − 2 y z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng  đi
qua M , cắt (P), (Q) lần lượt tại B,C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 1 1 − 1 − 2 1 − 1 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 1 1 − 1 1 − 1 − 1 Hướng dẫn giải Chọn C
Điểm B thuộc mặt (P) nên B (2c b−1; ;
b c) vì M (1;2; ) 3
là trung điểm BC nên
C (3− 2c + b;4 − ;
b 6 − c) . Do C thuộc mặt (Q) nên 3c c − 7 = 0  c = 3b − 7 . Khi đó B(5b − 15; ;
b 3b − 7) , C(−5b + 17; 4 − ;
b 13 − 3b) . BC ( 1 − 0b + 32; 2 − b + 4; 6
b + 20) . ABC cân tại A nên =  − =  =  BC.AM 0 20b 60 0 b 3
B(0;3;2) . Đường thẳng  đi qua M (1;2;3) và Trang 113 x y z
B(0;3; 2) có phương trình là 1 2 3 = = . 1 1 − 1 8 i −1 − 2i Câu 45:
Tính modun của số phức w = b + ci , b, c  biết số phức 7 1 − là nghiệm của i phương trình 2
z + bz + c = 0 . A. 2 2 . B. 2 . C. 3 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn A 4 4  8 2 8 − − i =  (i ) =(− )1 =1 +) Đặ i 1 2i t z =  o 7 1− , ta có i i  = (i )3 7 2 .i = i −  1−1− 2i 2 − i 2 − i (1− i)  z = = = = −1− i o 2 1+ i 1+ i 1− . i
+) z là nghiệm của đa thức ( ) 2
P z = z + bz + c z là nghiệm còn lại của P ( z) . o o b
+) Ta có: z + z = − = b − = 2 −  b = 2. o o a c z .z =  ( 1 − −i)( 1
− + i) = c c = 2 o o a 2 2
w = 2 + 2i w = 2 + 2 = 2 2 . 1+ i Câu 46:
Cho số phức z thoả mãn
là số thực và z − 2 = m với m
. Gọi m là một giá 0 z
trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:  3   3   1   1  A. m  ; 2 . B. m  1; . C. m  ;1 . D. m  0; . 0          2  0  2  0  2  0  2  Hướng dẫn giải Chọn B
Giả sử z = a + bi, (a,b  ) . + + + − Đặ 1 i 1 a b a b t: w = = 1 i =
a + b + a b i = + i . 2 2  ( )  z a + bi a + b 2 2 2 2 a + b a + b
w là số thực nên: a = b ( ) 1 . 2
Mặt khác: a − 2 + bi = m  (a − ) 2 2 2 + b = m (2) . Thay ( )
1 vào (2) được: (a − )2 2 2 2 + a = m 2 2
 2a − 4a + 4 − m = 0 (3) .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT (3) phải có nghiệm a duy nhất.   =  0  − ( 2 4 2 4 − m ) = 0 2  m = 3 2  m = 2   1;   .  2  Trình bày lại
Giả sử z = a + bi, vì z  0 nên 2 2 a + b  0 ( ) * . + + + − Đặ 1 i 1 a b a b t: w = = 1 i =
a + b + a b i = + i . 2 2  ( )  z a + bi a + b 2 2 2 2 a + b a + b
w là số thực nên: a = b ( ) 1 .Kết hợp ( )
* suy ra a = b  0 . 2
Mặt khác: a − 2 + bi = m  (a − ) 2 2 2 + b = m (2) . Trang 114 Thay ( )
1 vào (2) được: (a − )2 2 2 2
+ a = m g (a) 2 2
= 2a − 4a + 4 − m = 0 (3) .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT (3) phải có nghiệm a  0 duy nhất. Có các khả năng sau :
KN1 : PT (3) có nghiệm kép a  0 2  = 0  m − 2 = 0 ĐK:  .  (    m = g 0) 2 2  0 4 − m  0
KN2: PT (3) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm a = 0 2   0  m − 2  0 ĐK:  .  (    m = g 0) 2 2 = 0 4 − m = 0  3  Từ đó suy ra m = 2  1; . 0    2  Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( ;x y) thỏa mãn 0  x  2023 và
log 5x + 5 − 3y =125y x ? 5 ( ) A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 1010 . Hướng dẫn giải Chọn C y
Ta có: log (5x + 5) + x = 3y +125 1+ log ( x + ) 3
1 + x = 3y + 5 y 5 5 Đặ t t t = log
x + 1 Þ x = 5 - 1 . 5 ( ) Khi đó: 1+ log ( + ) 3 1 + = 3 + 5 y x x y t 3 y . 5
Û t + 5 = 3y + 5
Xét hàm đặc trưng: ( )= + 5v f v v . Þ ( ¢ )= 1+ 5v f v
ln 5 > 0 nên hàm số ( )= + 5v f v v đồng biến trên ¡ . Do đó: t 3 3 + 5 = 3 + 5 y t y
Û t - 3y Û log x + 1 = 3y Û + 1= 5 y x Û + 1= 125y x . 5 ( ) Theo giả thiết: y
0  x  2023  1  x +1  2024  1  125  2024  0  y  log 2023  1, 58 125
Chọn y = 0 Þ x = 0 và y = 1Þ x = 124 .
Vậy có 2 cặp số nguyên ( ; x y) là (0; ) 0 ;(1;12 ) 4 thỏa mãn. Câu 48:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 6y + m = 0 và
đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x + 2y − 2z − 4 = 0 và
( ):2x −2y z +1= 0. Đường thẳng  cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt , A B thỏa mãn AB = 8 khi: A. m = 12 . B. m = 10 − . C. m = 12 − . D. m = 5 . Hướng dẫn giải Chọn C
Phương trình (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 6y + m = 0 là phương trình mặt cầu  m  13.
Khi đó (S ) có tọa độ tâm I ( 2
− ;3;0) bán kính R = 13 − m . Gọi M ( ; x ;
y z) là điểm bất kỳ thuộc  . Trang 115  + − − =  x 2 y 2z 4 0
Tọa độ M thỏa mãn hệ:  .
2x − 2y z +1 = 0 x = 2 − + 2t
x − 2z = 4 − 2t x = 2 − + 3t
Đặt y = t ta có:  
  có phương trình tham số: y = t .
2x z = −1+ 2t z = 3 − + 2tz = 3 − + 2t
  đi qua điểm N ( 2
− ;0;− 3) và có vectơ chỉ phương u(2;1;2) . B C A I
Giả sử mặt cầu (S ) cắt  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB = 8 .Gọi (C ) là đường tròn lớn
chứa đường thẳng  . Khi đó 2 2 2 2
IC = R AC = 13 − m − 4 = −m − 3 . IN = (0;− 3; 3
− ) , IN,u      = ( 3 − ; 6 − ;6) IN,u = 9   , u = 3 . IN,u   d ( I, ) = = 3. u
Vậy mặt cầu (S ) cắt  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB = 8 .
 −m − 3 = 9  m = 1 − 2. Câu 49:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và f (0)< 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f (
¢ x) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số ( ) 2
g x = f (x) là A. 4. . B. 3. . C. 1. . D. 2. . Hướng dẫn giải Chọn B x é = - 2
Dựa vào đồ thị, ta có f ( ¢ x)= 0 ê Û . x ê = 1 (nghiem kep) ë
Bảng biến thiên của hàm số y = f (x) Trang 116 x é = - 2 ê f é ( ¢ x)= 0 x ê = 1 (nghiem kep) Xét g ê ê ( ¢ x)= 2 f (
¢ x) f (x); g ( ¢ x) theo BBT f (x) = 0 Û ¬ ¾ ¾ ¾ ¾® ê ê . f ê (x)= 0 x
ê = a(a < - 2) ë
êxê = b(b > 0) ë
Bảng biến thiên của hàm số g (x )
Vậy hàm số g (x ) có 3 điểm cực trị.
Chú ý: Dấu của g (
¢ x) được xác định như sau: Ví dụ chọn x = 0 Î (- 2;b) theo do thi f ( ' x)
x = 0 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® f ( ¢ 0)> 0. ( ) 1
Theo giả thiết f (0)< 0. (2) Từ ( ) 1 và (2), suy ra g (
¢ 0)< 0 trên khoảng (- 2;b).
Nhận thấy x = - 2; x = a; x = b là các nghiệm đơn nên g (
¢ x) đổi dấu khi qua các nghiệm này.
Nghiệm x = 1 là nghiệm kép nên g (
¢ x) không đổi dấu khi qua nghiệm này, trong bảng biến thiên
ta bỏ qua nghiệm x = 1 vẫn không ảnh hưởng đến quá trình xét dấu của g ( ¢ x).. Câu 50:
Cho hàm số y = f (x) 4 2
= ax + bx + c (a > 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số æ 3 8 3ö - ç ÷
y = f '(x) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y = f '(x) đạt cực tiểu tại điểm ç ; ÷ ç ÷. Đồ çè 3 9 ÷ø
thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành? y x 1 1 7 14 8 16 A. .. B. . . C. .. D. . . 15 15 15 15 Hướng dẫn giải Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y = f '(x) và a > 0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y = f '(x) như sau: Trang 117 Ta có æ 3 8 3ö - ç ÷ f (x) 3 '
= 4ax + 2bx . Đồ thị hàm số y = f '(x) đi qua (1; ) 0 ,ç ; ÷ ç ÷ ta tìm được çè 3 9 ÷ ø a = b = - Þ f (x) 3
= x - x Þ f (x) 4 2 1; 2 ' 4 4
= x - 2x + C .
Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên f '(x)= 0 Û x = 0; x = ± 1. Do (C) đối xứng qua trục tung
nên (C)tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm (1; ) 0 ,(- 1; ) 0 .
Do đó: f ( )= Þ C = Þ f (x) 4 2 0 1 1 = x - 2x + 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C)với trục hoành: 4 2
x - 2x + 1= 0 Û x = ± 1. 1 16 4 2 S =
x - 2x + 1dx = . ò 15 - 1 Trang 118