



















Preview text:
lOMoARcPSD|57448627 Hoá sinh - không mô tả
Hóa sinh học (Trường Đại học Cần Thơ) Scan to open on Studeersnel
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
Bộ đề trắc nghiệm Hóa Sinh Đại Cương Câu 1. Protein là gì?
A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N và đôi khi S, P, có cấu trúc không gian đặc trưng.
B. Hợp chất vô cơ tạo nên màng tế bào.
C. Chất xúc tác sinh học không chứa nitơ.
D. Hợp chất chỉ chứa C, H, O, không có chức năng sinh học. Đáp án đúng: A
Giải thích: Protein là các đại phân tử sinh học chứa các nguyên tố C, H, O, N, và đôi khi S, P,
có cấu trúc không gian đặc trưng và thực hiện nhiều chức năng sinh học.
Câu 2. Chức năng sinh học của protein là:
A. Xúc tác, vận chuyển, dự trữ, cấu trúc, bảo vệ.
B. Chỉ xúc tác phản ứng hóa học.
C. Chỉ tham gia cấu trúc màng tế bào.
D. Chỉ vận chuyển oxy trong máu. Đáp án đúng: A
Giải thích: Protein có nhiều chức năng như xúc tác (enzyme), vận chuyển (hemoglobin), dự
trữ (ferritin), cấu trúc (collagen), và bảo vệ (kháng thể).
Câu 3. Hàm lượng nitơ trong phân tử protein thường là: A. 16%. B. 5%. C. 25%. D. 10%. Đáp án đúng: A
Giải thích: Hàm lượng nitơ trong protein trung bình khoảng 16%, được sử dụng để tính hàm
lượng protein bằng phương pháp Kjeldahl.
Câu 4. Trong các chất sau, chất nào là α-amino acid? A. Glycine. B. Ethanolamine. C. Urea. D. Creatine. Đáp án đúng: A
Giải thích: Glycine là một α-amino acid vì có nhóm amin và nhóm carboxyl gắn vào cùng một nguyên tử carbon α.
Câu 5. Các amino acid tích điện âm trong môi trường pH trung tính là
A. Aspartic acid, glutamic acid. B. Lysine, arginine. C. Alanine, valine. D. Histidine, cysteine. Đáp án đúng: A
Giải thích: Ở pH trung tính (~7), aspartic acid và glutamic acid mang điện tích âm do nhóm carboxyl bị ion hóa.
Câu 6. Nguyên tử C bất đối là:
A. Nguyên tử carbon gắn với 4 nhóm khác nhau.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
B. Nguyên tử carbon liên kết với 2 nhóm giống nhau.
C. Nguyên tử carbon trong nhóm -COOH.
D. Nguyên tử carbon trong nhóm -NH2. Đáp án đúng: A
Giải thích: Nguyên tử C bất đối (chiral) là carbon gắn với 4 nhóm hóa học khác nhau, tạo ra tính bất đối xứng.
Câu 7. Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là:
A. Số lượng và trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide.
B. Cấu trúc xoắn α hoặc β-sheet.
C. Cấu trúc không gian 3 chiều.
D. Tương tác giữa các chuỗi polypeptide. Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc bậc 1 là trình tự tuyến tính của các amino acid trong chuỗi polypeptide,
liên kết bằng liên kết peptide.
Câu 8. Liên kết quan trọng nhất để tồn tại cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là: A. Liên kết hydro. B. Liên kết disulfide. C. Liên kết ion. D. Tương tác kỵ nước. Đáp án đúng: A
Giải thích: Liên kết hydro giữa nhóm -C=O và -NH- trong chuỗi polypeptide duy trì cấu trúc
bậc 2 như xoắn α hoặc β-sheet.
Câu 9. Tác nhân gây biến tính không thuận nghịch là:
A. Nhiệt độ cao / PH kiềm mạnh / PH bazơ mạnh. B. Thay đổi pH nhẹ. C. Áp suất thấp. D. Thêm muối trung tính. Đáp án đúng: A
Giải thích: Nhiệt độ cao phá hủy cấu trúc không gian của protein, gây biến tính không thuận nghịch.
Câu 10. Tính chất của điểm đẳng điện của protein là:
A. Protein không mang điện tích thuần.
B. Protein hòa tan tốt nhất.
C. Protein có điện tích dương. D. Protein bị phân hủy. Đáp án đúng: A
Giải thích: Tại điểm đẳng điện (pI), tổng điện tích của protein bằng 0 do sự cân bằng giữa các
nhóm tích điện dương và âm.
Câu 11. Nucleoprotein được tạo thành từ:
A. Protein và acid nucleic. B. Protein và lipid. C. Protein và carbohydrate. D. Protein và vitamin.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Nucleoprotein là phức hợp của protein và acid nucleic (DNA hoặc RNA). Câu 12. Vitamin là:
A. Hợp chất hữu cơ cần thiết với lượng nhỏ cho cơ thể.
B. Hợp chất vô cơ cần cho phản ứng enzyme.
C. Chất xúc tác chính trong tế bào.
D. Hợp chất chỉ hòa tan trong dầu. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin là các hợp chất hữu cơ cần thiết với lượng nhỏ để duy trì các chức năng sinh lý.
Câu 13. Vitamin là dẫn xuất của coenzyme trong enzyme pyruvate decarboxylase: A. Vitamin B1 (thiamine). B. Vitamin B2 (riboflavin). C. Vitamin C. D. Vitamin A. Đáp án đúng: A
Giải thích: Thiamine pyrophosphate (dẫn xuất của vitamin B1) là coenzyme của pyruvate decarboxylase.
Câu 14. Các vitamin sau hòa tan trong nước: A. Vitamin B, C. B. Vitamin A, D. C. Vitamin E, K. D. Vitamin D, K. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin B và C hòa tan trong nước, trong khi A, D, E, K hòa tan trong chất béo.
Câu 15. Thiếu vitamin C sẽ gây ra bệnh:
A. Scurvy (bệnh scorbut). B. Beriberi. C. Rickets. D. Night blindness. Đáp án đúng: A
Giải thích: Thiếu vitamin C gây bệnh scorbut, đặc trưng bởi chảy máu nướu, vết thương chậm lành.
Câu 16. Chất nào sau đây khi bị thủy phân cho hai phân tử vitamin A: A. β-carotene. B. Retinol. C. Retinal. D. Retinoic acid. Đáp án đúng: A
Giải thích: β-carotene là tiền chất của vitamin A, khi thủy phân tạo ra hai phân tử retinol (vitamin A).
Câu 17. Calcipherol là tên gọi của: A. Vitamin D.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 B. Vitamin A. C. Vitamin E. D. Vitamin K. Đáp án đúng: A
Giải thích: Calcipherol là tên gọi khác của vitamin D, có vai trò trong hấp thụ canxi.
Câu 18. Chọn câu đúng về tên các vitamin
A. Vitamin B1 là thiamine.
B. Vitamin B2 là ascorbic acid. C. Vitamin C là retinol. D. Vitamin D là tocopherol. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin B1 là thiamine; B2 là riboflavin; C là ascorbic acid; D là calcipherol.
Câu 19. Khi một phân tử kết hợp với enzyme không phải ở vị trí trung tâm hoạt động,
và thay đổi cấu hình của enzyme, khi đó enzyme không thực hiện được chức năng của nó, đó là hiện tượng:
A. Ức chế không cạnh tranh. B. Ức chế cạnh tranh. C. Biến tính enzyme. D. Kích hoạt enzyme. Đáp án đúng: A
Giải thích: Ức chế không cạnh tranh xảy ra khi chất ức chế liên kết ở vị trí khác trung tâm
hoạt động, làm thay đổi cấu hình enzyme.
Câu 20. Enzyme có bản chất là: A. Protein hoặc RNA. B. Lipid. C. Carbohydrate. D. Acid nucleic. Đáp án đúng: A
Giải thích: Hầu hết enzyme là protein, một số ít là RNA (ribozyme).
Câu 21. Coenzyme thường là các dẫn xuất của: A. Vitamin. B. Lipid. C. Carbohydrate. D. Protein. Đáp án đúng: A
Giải thích: Coenzyme thường là dẫn xuất của vitamin, ví dụ NAD+ từ vitamin B3.
Câu 22. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
C. Thay đổi sản phẩm phản ứng.
D. Tăng nồng độ chất nền. Đáp án đúng: A
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
Giải thích: Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa, giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 23. Trung tâm hoạt động của enzyme một thành phần có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Là vị trí liên kết với chất nền khác.
B. Có cấu trúc đặc hiệu.
C. Liên kết với coenzyme.
D. Thay đổi cấu hình khi xúc tác. Đáp án đúng: A
Giải thích: Trung tâm hoạt động liên kết đặc hiệu với chất nền, không phải với chất nền khác.
Câu 24. Nhiệt độ tối thích của một enzyme là nhiệt độ tại đó:
A. Enzyme hoạt động mạnh nhất. B. Enzyme bị biến tính.
C. Enzyme không hoạt động. D. Enzyme bị phân hủy. Đáp án đúng: A
Giải thích: Nhiệt độ tối thích là nhiệt độ mà enzyme đạt hiệu suất xúc tác cao nhất.
Câu 25. Oxydoreductase là nhóm enzyme xúc tác cho phản ứng: A. Oxy hóa - khử. B. Thủy phân. C. Chuyển nhóm. D. Đồng phân hóa. Đáp án đúng: A
Giải thích: Oxydoreductase xúc tác các phản ứng oxy hóa - khử, chuyển electron giữa các phân tử.
Câu 26. Thành phần cấu tạo của coenzyme NAD+, NADP+ có: A. Vitamin B3 (niacin). B. Vitamin B1. C. Vitamin B2. D. Vitamin C. Đáp án đúng: A
Giải thích: NAD+ và NADP+ là dẫn xuất của niacin (vitamin B3).
Câu 27. Enzyme phân giải lipid: A. Lipase. B. Protease. C. Amylase. D. Cellulase. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lipase xúc tác thủy phân lipid thành glycerol và acid béo.
Câu 28. Enzyme xúc tác phản ứng vận chuyển: A. Translocase. B. Hydrolase. C. Lyase. D. Isomerase. Đáp án đúng: A
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
Giải thích: Translocase xúc tác các phản ứng vận chuyển nhóm hóa học.
Câu 29. Enzyme xúc tác cho sự phân giải protein là: A. Protease. B. Lipase. C. Amylase. D. Cellulase. Đáp án đúng: A
Giải thích: Protease thủy phân liên kết peptide trong protein.
Câu 30. Base nitơ là dẫn xuất của pyrimidin:
A. Cytosine, thymine, uracil. B. Adenine, guanine. C. Adenine, cytosine. D. Guanine, thymine. Đáp án đúng: A
Giải thích: Cytosine, thymine, uracil là các base pyrimidin; adenine, guanine là base purin.
Câu 31. Thành phần của nucleoside bao gồm:
A. Base nitơ và đường pentose. B. Base nitơ và phosphate.
C. Đường pentose và phosphate.
D. Base nitơ, đường pentose, phosphate. Đáp án đúng: A
Giải thích: Nucleoside gồm base nitơ và đường pentose; nucleotide có thêm nhóm phosphate. Câu 32. NAD là:
A. Coenzyme tham gia phản ứng oxy hóa - khử.
B. Enzyme xúc tác thủy phân.
C. Vitamin hòa tan trong nước. D. Protein cấu trúc. Đáp án đúng: A
Giải thích: NAD là coenzyme tham gia phản ứng oxy hóa - khử. Câu 33. ATP là:
A. Nguồn năng lượng chính của tế bào. B. Enzyme xúc tác.
C. Coenzyme vận chuyển nhóm. D. Base nitơ. Đáp án đúng: A
Giải thích: ATP (adenosine triphosphate) cung cấp năng lượng cho các quá trình sinh học.
Câu 34. Đường nào tham gia cấu tạo của DNA, RNA:
A. Deoxyribose (DNA), ribose (RNA).
B. Glucose (DNA), fructose (RNA).
C. Ribose (DNA), deoxyribose (RNA).
D. Glucose (DNA), ribose (RNA). Đáp án đúng: A
Giải thích: DNA chứa deoxyribose, RNA chứa ribose.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
Câu 35. RNA được tổng hợp từ 2 mạch DNA. Đúng hay sai? A. Sai. B. Đúng.
C. Chỉ đúng với DNA virus.
D. Chỉ đúng với RNA virus. Đáp án đúng: A
Giải thích: RNA được tổng hợp từ một mạch DNA (mạch mã) trong quá trình phiên mã.
Câu 36. Trong phân tử DNA các nucleotide được bởi liên kết:
A. Liên kết phosphodiester. B. Liên kết hydro. C. Liên kết peptide. D. Liên kết glycosidic. Đáp án đúng: A
Giải thích: Các nucleotide trong DNA được liên kết bằng liên kết phosphodiester giữa nhóm phosphate và đường.
Câu 37. Monosaccharide là các hợp chất hữu cơ chứa:
A. Nhóm -CHO hoặc -C=O. B. Nhóm -NH2. C. Nhóm -COOH. D. Nhóm -SH. Đáp án đúng: A
Giải thích: Monosaccharide là carbohydrate đơn giản, chứa nhóm aldehyde (-CHO) hoặc ketone (-C=O).
Câu 38. Khi tham gia tạo nên phân tử tinh bột phân tử glucose tồn tại ở dạng gì? A. Dạng vòng pyranose. B. Dạng mạch thẳng. C. Dạng vòng furanose. D. Dạng disaccharide. Đáp án đúng: A
Giải thích: Glucose trong tinh bột tồn tại ở dạng vòng pyranose, liên kết qua liên kết glycosidic.
Câu 39. Sản phẩm tạo thành khi thuỷ phân đường sucrose (saccharose) là: A. Glucose và fructose. B. Glucose và galactose. C. Fructose và galactose. D. Hai phân tử glucose. Đáp án đúng: A
Giải thích: Sucrose thủy phân tạo ra một phân tử glucose và một phân tử fructose.
Câu 40. Tinh bột được tạo thành từ:
A. Nhiều đơn vị glucose.
B. Nhiều đơn vị fructose.
C. Nhiều đơn vị galactose. D. Glucose và fructose.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Tinh bột là polysaccharide được tạo từ nhiều đơn vị glucose liên kết bằng liên kết glycosidic.
Câu 41. Liên kết giữa các monosaccharide trong phân tử amylopectin là:
A. Liên kết α-1,4 và α-1,6 glycosidic.
B. Liên kết β-1,4 glycosidic.
C. Liên kết α-1,2 glycosidic.
D. Liên kết β-1,6 glycosidic. Đáp án đúng: A
Giải thích: Amylopectin có cấu trúc nhánh với liên kết α-1,4 (mạch chính) và α-1,6 (nhánh).
Câu 42. Quang hợp (thực vật) cần: A. CO2, H2O, ánh sáng. B. O2, H2O, ánh sáng. C. CO2, O2, nhiệt độ. D. H2O, ánh sáng, nitơ. Đáp án đúng: A
Giải thích: Quang hợp cần CO2, H2O và năng lượng ánh sáng để tạo glucose và O2.
Câu 43. Pha sáng quang hợp thực vật xảy ra ở: A. Màng thylakoid. B. Chất nền stroma. C. Màng tế bào. D. Nhân tế bào. Đáp án đúng: A
Giải thích: Pha sáng xảy ra ở màng thylakoid trong lục lạp, nơi ánh sáng được hấp thụ.
Câu 44. Sắc tố chính tham gia quá trình quang hợp: A. Chlorophyll. B. Carotene. C. Xanthophyll. D. Phycocyanin. Đáp án đúng: A
Giải thích: Chlorophyll là sắc tố chính hấp thụ ánh sáng trong quang hợp.
Câu 45. Quá trình quang hợp được chia thành mấy pha chính: A. Hai pha. B. Một pha. C. Ba pha. D. Bốn pha. Đáp án đúng: A
Giải thích: Quang hợp gồm hai pha: pha sáng và pha tối (chu trình Calvin)
Câu 46. Cellulose bị thuỷ phân bởi enzyme: A. Cellulase. B. Amylase. C. Lipase. D. Protease.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Cellulase thủy phân liên kết β-1,4 glycosidic trong cellulose.
Câu 47. Enzyme α-amylase là:
A. Enzyme thủy phân tinh bột. B. Enzyme phân giải lipid.
C. Enzyme phân giải protein. D. Enzyme tổng hợp DNA. Đáp án đúng: A
Giải thích: α-amylase thủy phân liên kết α-1,4 glycosidic trong tinh bột.
Câu 48. Phương trình nào dưới đây biểu diễn cho hô hấp hiếu khí:
A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng.
B. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. C. C6H12O6 → 2C3H6O3.
D. C6♦H12O6 + 6CO2 → 6O2 + 6H2O. Đáp án đúng: A
Giải thích: Hô hấp hiếu khí oxy hóa glucose thành CO2, H2O và năng lượng (ATP).
Câu 49. Ứng dụng của lên men rượu:
A. Sản xuất rượu, bia. B. Sản xuất sữa chua. C. Sản xuất dưa chua. D. Sản xuất kháng sinh. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lên men rượu chuyển glucose thành ethanol, được dùng trong sản xuất rượu, bia.
Câu 50. Sản phẩm của quá trình đường phân: A. Pyruvate, ATP, NADH. B. Glucose, CO2. C. Ethanol, CO2. D. Lactic acid, ATP Đáp án đúng: A
Giải thích: Đường phân phân giải glucose thành pyruvate, tạo ATP và NADH.
Câu 51. Sản phẩm chính của quá trình lên men lactic: A. Lactic acid. B. Ethanol. C. CO2. D. Acetyl-CoA. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lên men lactic chuyển pyruvate thành lactic acid trong điều kiện thiếu oxy.
Câu 52. Bản chất của chu trình Krebs là:
A. Oxy hóa acetyl-CoA để tạo năng lượng. B. Tổng hợp glucose. C. Phân giải lipid. D. Tổng hợp protein. Đáp án đúng: A
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
Giải thích: Chu trình Krebs oxy hóa acetyl-CoA, tạo ATP, NADH và FADH2.
Câu 53. Định nghĩa đúng nhất về lipid đơn giản:
A. Este của glycerol và acid béo.
B. Hợp chất chứa phosphate và base nitơ.
C. Polysaccharide chứa liên kết glycosidic.
D. Protein kết hợp với lipid. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lipid đơn giản là este của glycerol và acid béo (triglyceride).
Câu 54. Chỉ số iod là:
A. Số gam iod phản ứng với 100g lipid.
B. Số gam acid béo tự do trong 100g lipid.
C. Số gam lipid hòa tan trong nước.
D. Số gam glycerol trong 100g lipid. Đáp án đúng: A
Giải thích: Chỉ số iod đo độ không bão hòa của lipid, là số gam iod phản ứng với 100g lipid.
Câu 55. Nhiệt độ nóng chảy của dầu mỡ trung tính phụ thuộc vào:
A. Độ dài chuỗi và độ không bão hòa của acid béo.
B. Hàm lượng protein trong lipid.
C. Hàm lượng nước trong lipid.
D. Số lượng liên kết hydro. Đáp án đúng: A
Giải thích: Nhiệt độ nóng chảy tăng khi chuỗi acid béo dài hơn và giảm khi độ không bão hòa tăng. Câu 56. Lipid tan trong: A. Dung môi hữu cơ. B. Nước. C. Muối trung tính. D. Acid loãng. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lipid là hợp chất kỵ nước, tan trong dung môi hữu cơ như ether, chloroform.
Câu 57. Lipid phức tạp:
A. Chứa phosphate, base nitơ hoặc carbohydrate.
B. Chỉ chứa glycerol và acid béo. C. Là polysaccharide.
D. Là protein kết hợp với lipid. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lipid phức tạp (như phospholipid, glycolipid) chứa các nhóm như phosphate, base nitơ hoặc carbohydrate.
Câu 58. Nguyên liệu trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp acid béo là: A. Acetyl-CoA. B. Glucose. C. Pyruvate. D. Glycerol.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Acetyl-CoA là nguyên liệu chính trong tổng hợp acid béo.
Câu 59. Sản phẩm của dịch mã là: A. Polypeptide. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA. Đáp án đúng: A
Giải thích: Dịch mã chuyển thông tin từ mRNA thành chuỗi polypeptide (protein).
Câu 60. Aspartic acid được tổng hợp từ: A. Oxaloacetate. B. Pyruvate. C. Acetyl-CoA. D. Glucose. Đáp án đúng: A
Giải thích: Aspartic acid được tổng hợp từ oxaloacetate qua quá trình transamination.
Câu 61. Có bao nhiêu amino acid tham gia cấu tạo nên protein: A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Đáp án đúng: A
Giải thích: Có 20 amino acid chuẩn tham gia cấu tạo protein.
Câu 62. Trong các protein sau, protein có chức năng xúc tác là: A. Enzyme. B. Collagen. C. Hemoglobin. D. Keratin. Đáp án đúng: A
Giải thích: Enzyme là protein có chức năng xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Câu 63. Hàm lượng protein được tính bằng:
A. Hàm lượng nitơ nhân với 6,25.
B. Hàm lượng carbon nhân với 6,25.
C. Hàm lượng oxy nhân với 6,25.
D. Hàm lượng lưu huỳnh nhân với 6,25. Đáp án đúng: A
Giải thích: Hàm lượng protein được tính bằng phương pháp Kjeldahl, nhân hàm lượng nitơ với hệ số 6,25.
Câu 64. Trong các chất sau, đơn vị cấu tạo cơ sở của protein là: A. Amino acid. B. Glucose. C. Nucleotide. D. Acid béo
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Amino acid là đơn vị cấu tạo cơ bản của protein.
Câu 65. Nhóm acid amin không phân cực (kỵ nước) là:
A. Alanine, leucine, valine.
B. Aspartic acid, glutamic acid. C. Lysine, arginine. D. Histidine, cysteine. Đáp án đúng: A
Giải thích: Alanine, leucine, valine là các amino acid không phân cực, kỵ nước.
Câu 66. Amino acid nào có nhóm -SH: A. Cysteine. B. Methionine. C. Serine. D. Threonine. Đáp án đúng: A
Giải thích: Cysteine chứa nhóm thiol (-SH) trong chuỗi bên.
Câu 67. Cấu trúc α-helix của phân tử protein là: A. Cấu trúc bậc 2. B. Cấu trúc bậc 1. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4. Đáp án đúng: A
Giải thích: α-helix là cấu trúc bậc 2, được duy trì bởi liên kết hydro.
Câu 68. Liên kết tham gia giữ vững cấu trúc bậc 3 của phân tử protein là:
A. Liên kết disulfide, liên kết hydro, tương tác kỵ nước. B. Liên kết peptide. C. Liên kết glycosidic.
D. Liên kết phosphodiester. Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc bậc 3 được duy trì bởi liên kết disulfide, liên kết hydro, tương tác kỵ nước, và liên kết ion.
Câu 69. Khi bị biến tính, độ hoà tan của phân tử protein: A. Giảm. B. Tăng. C. Không đổi.
D. Tăng hoặc giảm tùy điều kiện. Đáp án đúng: A
Giải thích: Biến tính làm protein mất cấu trúc tự nhiên, giảm độ hòa tan do lộ các nhóm kỵ nước.
Câu 70. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG đối với biến tính không thuận nghịch protein:
A. Protein có thể khôi phục cấu trúc ban đầu.
B. Protein mất chức năng sinh học.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627
C. Liên kết hydro bị phá vỡ.
D. Cấu trúc không gian bị phá hủy. Đáp án đúng: A
Giải thích: Biến tính không thuận nghịch không cho phép protein khôi phục cấu trúc ban đầu.
Câu 71. Glucoprotein được tạo thành từ:
A. Protein và carbohydrate. B. Protein và lipid. C. Protein và acid nucleic. D. Protein và vitamin. Đáp án đúng: A
Giải thích: Glucoprotein là phức hợp của protein và carbohydrate.
Câu 72. Tính chất của Vitamin là:
A. Cần thiết với lượng nhỏ, không tự tổng hợp được.
B. Cần thiết với lượng lớn.
C. Chỉ hòa tan trong dầu.
D. Là chất xúc tác chính. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin cần thiết với lượng nhỏ và thường không được cơ thể tự tồng hợp.
Câu 73. Trong khẩu phần ăn nếu thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh: A. Beriberi. B. Scurvy. C. Rickets. D. Pellagra
Giải thích: Cellulose là polysaccharide tạo từ nhiều đơn vị glucose liên kết bằng liên kết β-1,4 glycosidic. Đáp án đúng: A
Giải thích: Thiếu vitamin B1 (thiamine) gây bệnh beriberi, ảnh hưởng hệ thần kinh và tim mạch.
Câu 74. Vitamin tham gia cấu tạo coenzyme NAD+ và NADP+: A. Vitamin B3 (niacin). B. Vitamin B1. C. Vitamin B2. D. Vitamin C. Đáp án đúng: A
Giải thích: Niacin (vitamin B3) là thành phần của NAD+ và NADP+.
Câu 75. Vai trò của vitamin C là:
A. Tham gia tổng hợp collagen, chống oxy hóa. B. Hấp thụ canxi.
C. Tham gia phản ứng oxy hóa - khử.
D. Tăng cường thị lực. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin C cần cho tổng hợp collagen và có vai trò chống oxy hóa.
Câu 76. Vitamin đảm bảo tính cảm quang của mắt:
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 A. Vitamin A. B. Vitamin C. C. Vitamin D. D. Vitamin B1. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin A (retinol) cần cho tổng hợp rhodopsin, đảm bảo thị lực trong điều kiện ánh sáng yếu.
Câu 77. Vitamin D có vai trò:
A. Thúc đẩy hấp thụ canxi.
B. Tham gia tổng hợp collagen. C. Thúc đẩy đông máu.
D. Tham gia phản ứng oxy hóa - khử. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin D giúp hấp thụ canxi, cần cho sự phát triển của xương.
Câu 78. Vitamin là tác nhân đông máu: A. Vitamin K. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin B1. Đáp án đúng: A
Giải thích: Vitamin K cần cho tổng hợp các yếu tố đông máu.
Câu 79. Khi một phân tử liên kết yếu với enzyme ở vị trí trung tâm hoạt động nhưng
không bị chuyển hóa và enzyme không thực hiện được chức năng xúc tác, đó là hiện tượng:
A. Ức chế cạnh tranh.
B. Ức chế không cạnh tranh. C. Biến tính enzyme. D. Kích hoạt enzyme. Đáp án đúng: A
Giải thích: Ức chế cạnh tranh xảy ra khi chất ức chế liên kết với trung tâm hoạt động, ngăn chất nền liên kết.
Câu 80. Tính chất xúc tác của enzyme giống chất xúc tác vô cơ:
A. Không bị thay đổi sau phản ứng.
B. Thay đổi cấu trúc sau phản ứng.
C. Chỉ xúc tác một phản ứng.
D. Bị phân hủy sau phản ứng. Đáp án đúng: A
Giải thích: Enzyme, như chất xúc tác vô cơ, không bị thay đổi sau khi xúc tác phản ứng.
Câu 81. Nhiệt độ tới hạn của một enzyme là nhiệt độ tại đó:
A. Enzyme bị biến tính.
B. Enzyme hoạt động mạnh nhất.
C. Enzyme không hoạt động.
D. Enzyme bị phân hủy hoàn toàn.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ mà enzyme mất cấu trúc và bị biến tính.
Câu 82. Nhóm enzyme xúc tác cho phản ứng thuỷ phân: A. Hydrolase. B. Oxydoreductase. C. Transferase. D. Lyase. Đáp án đúng: A
Giải thích: Hydrolase xúc tác các phản ứng thủy phân, như lipase, protease, amylase.
Câu 83. Coenzyme NAD, NADP trong thành phần cấu tạo có vitamin B2: A. Sai. B. Đúng. C. Chỉ đúng với NAD. D. Chỉ đúng với NADP. Đáp án đúng: A
Giải thích: NAD và NADP chứa vitamin B3 (niacin), không phải B2 (riboflavin).
Câu 84. Enzyme xúc tác cho phản ứng sau đây: Amino acid 1 + ketoacid 2 → amino acid 2 + ketoacid 1: A. Transaminase. B. Hydrolase. C. Lyase. D. Isomerase. Đáp án đúng: A
Giải thích: Transaminase xúc tác chuyển nhóm amin giữa amino acid và ketoacid.
Câu 85. Đặc hiệu tuyệt đối thuộc loại đặc hiệu:
A. Đặc hiệu chất nền. B. Đặc hiệu liên kết. C. Đặc hiệu nhóm. D. Đặc hiệu không gian. Đáp án đúng: A
Giải thích: Đặc hiệu tuyệt đối là khi enzyme chỉ xúc tác cho một chất nền cụ thể.
Câu 86. Giá trị pH tại đó phân tử protein không tích điện gọi là:
A. Điểm đẳng điện. B. Điểm tới hạn. C. Điểm bão hòa. D. Điểm tối ưu. Đáp án đúng: A
Giải thích: Điểm đẳng điện (pI) là pH mà protein không mang điện tích thuần. Câu 87. Apoenzyme là:
A. Phần protein của enzyme.
B. Phần không protein của enzyme. C. Coenzyme. D. Enzyme hoàn chỉnh.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 Đáp án đúng: A
Giải thích: Apoenzyme là phần protein của enzyme, cần coenzyme để hoạt động. Câu 88. Coenzyme là:
A. Phân tử hữu cơ nhỏ hỗ trợ enzyme.
B. Phần protein của enzyme. C. Chất nền của enzyme.
D. Sản phẩm của phản ứng enzyme. Đáp án đúng: A
Giải thích: Coenzyme là phân tử hữu cơ nhỏ, thường là dẫn xuất vitamin, hỗ trợ enzyme xúc tác.
Câu 89. Chất kìm hãm không cạnh tranh là chất:
A. Liên kết ở vị trí khác trung tâm hoạt động.
B. Liên kết ở trung tâm hoạt động.
C. Phá hủy cấu trúc enzyme. D. Tăng hoạt tính enzyme. Đáp án đúng: A
Giải thích: Chất ức chế không cạnh tranh liên kết ở vị trí khác trung tâm hoạt động, làm thay đổi cấu hình enzyme.
Câu 90. Base nitơ là dẫn xuất của purin: A. Adenine, guanine. B. Cytosine, thymine. C. Uracil, thymine. D. Cytosine, adenine. Đáp án đúng: A
Giải thích: Adenine và guanine là base purin; cytosine, thymine, uracil là base pyrimidin.
Câu 91. Thành phần cấu tạo nucleotide gồm:
A. Base nitơ, đường pentose, phosphate.
B. Base nitơ và đường pentose.
C. Đường pentose và phosphate. D. Base nitơ và phosphate. Đáp án đúng: A
Giải thích: Nucleotide gồm base nitơ, đường pentose (ribose hoặc deoxyribose), và nhóm phosphate.
Câu 92. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu cao và không chồng lấn.
B. Mã di truyền là phổ biến ở mọi loài.
C. Mỗi codon mã hóa cho nhiều amino acid.
D. Có các codon kết thúc (stop codon). Đáp án đúng: C
Giải thích: Mỗi codon chỉ mã hóa cho một amino acid (tính đặc hiệu), không mã hóa cho nhiều amino acid.
Câu 93. Chất nào sau đây KHÔNG phải là base pyrimidine: A. Adenine.
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 B. Cytosine. C. Thymine. D. Uracil. Đáp án đúng: A
Giải thích: Adenine là base purin; cytosine, thymine, uracil là base pyrimidin. Câu 94. ADP là: A. Adenosine diphosphate. B. Adenosine triphosphate. C. Adenosine monophosphate. D. Adenine diphosphate. Đáp án đúng: A
Giải thích: ADP (adenosine diphosphate) là phân tử chứa hai nhóm phosphate, tiền chất của ATP.
Câu 95. Enzyme ligase có vai trò:
A. Nối các đoạn DNA. B. Thủy phân protein. C. Oxy hóa glucose. D. Chuyển nhóm amin. Đáp án đúng: A
Giải thích: Ligase xúc tác liên kết các đoạn DNA bằng liên kết phosphodiester.
Câu 96. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau NGOẠI TRỪ: A. Uracil. B. Adenine. C. Guanine. D. Cytosine. Đáp án đúng: A
Giải thích: DNA chứa adenine, guanine, cytosine, thymine; uracil chỉ có trong RNA.
Câu 97. Glucid (carbohydrate) có bản chất là:
A. Polyhydroxy aldehyde hoặc ketone. B. Polyhydroxy acid. C. Polyamine. D. Polyester. Đáp án đúng: A
Giải thích: Glucid là hợp chất chứa nhiều nhóm hydroxyl và nhóm aldehyde hoặc ketone.
Câu 98. Khi hình thành cấu trúc mạch vòng phân tử glucose có đặc điểm gì mới:
A. Xuất hiện nhóm hydroxyl tại carbon 1. B. Mất nhóm -CHO. C. Mất nhóm -OH. D. Xuất hiện nhóm -NH2. Đáp án đúng: A
Giải thích: Khi glucose tạo vòng, nhóm -CHO chuyển thành nhóm hydroxyl tại carbon 1 (carbon anomeric).
Câu 99. Sản phẩm tạo thành khi thuỷ phân đường maltose là:
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 A. Hai phân tử glucose. B. Glucose và fructose. C. Glucose và galactose. D. Fructose và galactose. Đáp án đúng: A
Giải thích: Maltose là disaccharide, thủy phân tạo hai phân tử glucose.
Câu 100. Cellulose được tạo thành từ:
A. Nhiều đơn vị glucose.
B. Nhiều đơn vị fructose.
C. Nhiều đơn vị galactose. D. Glucose và fructose. Đáp án đúng: A
Giải thích: Cellulose là polysaccharide tạo từ nhiều đơn vị glucose liên kết bằng liên kết β-1,4 glycosidic.
Câu 101. Liên kết giữa các monosaccharide trong phân tử cellulose là:
A. Liên kết β-1,4 glycosidic.
B. Liên kết α-1,4 glycosidic.
C. Liên kết α-1,6 glycosidic.
D. Liên kết β-1,6 glycosidic. Đáp án đúng: A
Giải thích: Cellulose có liên kết β-1,4 glycosidic giữa các đơn vị glucose.
Câu 102. Quang hợp (thực vật) cần: A. CO2, H2O, ánh sáng. B. O2, H2O, ánh sáng. C. CO2, O2, nhiệt độ. D. H2O, ánh sáng, nitơ. Đáp án đúng: A
Giải thích: Quang hợp cần CO2, H2O và ánh sáng để tạo glucose và O2.
Câu 103. Pha tối quang hợp thực vật xảy ra ở: A. Chất nền stroma. B. Màng thylakoid. C. Màng tế bào. D. Nhân tế bào. Đáp án đúng: A
Giải thích: Pha tối (chu trình Calvin) xảy ra ở chất nền stroma của lục lạp.
Câu 104. Trong sản xuất sữa chua đó là quá trình lên men: A. Lên men lactic. B. Lên men rượu. C. Lên men acetic. D. Lên men propionic. Đáp án đúng: A
Giải thích: Sữa chua được sản xuất nhờ lên men lactic, chuyển lactose thành lactic acid.
Câu 105. Tinh bột bị thuỷ phân bởi enzyme:
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn) lOMoARcPSD|57448627 A. Amylase. B. Lipase. C. Protease. D. Cellulase. Đáp án đúng: A
Giải thích: Amylase (α- hoặc β-amylase) thủy phân liên kết glycosidic trong tinh bột.
Câu 106. Sản phẩm chính của sự thuỷ phân tinh bột bởi β-amylase là: A. Maltose. B. Glucose. C. Fructose. D. Dextrin. Đáp án đúng: A
Giải thích: β-amylase thủy phân tinh bột thành maltose (disaccharide).
Câu 107. Phương trình nào dưới đây biểu diễn cho lên men rượu:
A. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2.
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O. C. C6H12O6 → 2C3H6O3.
D. C6H12O6 + 6CO2 → 6O2 + 6H2O. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lên men rượu chuyển glucose thành ethanol và CO2 trong điều kiện kỵ khí.
Câu 108. Ứng dụng của lên men rượu:
A. Sản xuất rượu, bia. B. Sản xuất sữa chua. C. Sản xuất dưa chua. D. Sản xuất kháng sinh. Đáp án đúng: A
Giải thích: Lên men rượu được dùng trong sản xuất rượu, bia.
Câu 109. Đường phân là quá trình:
A. Phân giải glucose thành pyruvate.
B. Tổng hợp glucose từ pyruvate.
C. Oxy hóa pyruvate thành CO2.
D. Chuyển glucose thành ethanol. Đáp án đúng: A
Giải thích: Đường phân là quá trình phân giải glucose thành hai phân tử pyruvate, tạo ATP và NADH.
Câu 110. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường phân xảy ra trong bào tương. B. Đường phân cần oxy.
C. Đường phân tạo ra ethanol.
D. Đường phân xảy ra trong lục lạp. Đáp án đúng: A
Giải thích: Đường phân xảy ra trong bào tương và không cần oxy (quá trình kỵ khí).
Câu 111. Thành phần chính của dầu mỡ trung tính là:
Downloaded by NG?C PH?M B?O NH? (2400005010@nttu.edu.vn)