Bộ ngân hàng câu hỏi phần thi trắc nghiệm Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (Có đáp án)
Bộ ngân hàng câu hỏi phần thi trắc nghiệm Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (Có đáp án)
Môn: Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
BỘ NGÂN HÀNG CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
(Ban hành theo Quyết ịnh số ……………/QĐ-ĐHSPKTNĐ ngày …… tháng …… năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định) I. MỤC TIÊU
Dùng ể ánh giá phần lý thuyết của kỳ thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông
tin cơ bản ược quy ịnh tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin & Truyền
thông quy ịnh chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT- BGDĐT- BTTTT của Bộ Giáo dục Đào tạo và Bộ Thông tin & Truyền
thông quy ịnh tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. a) Kiến thức: -
Xác ịnh ược các thành phần cơ bản của máy tính và mạng máy tính -
Nhận biết ược các vấn ề an toàn lao ộng, an toàn thông tin và bảo vệ môi trường
trong sử dụng CNTT-TT; hiểu các vấn ề cơ bản liên quan ến pháp luật trong sử dụng CNTT. -
Có hiểu biết về hệ iều hành, các phần mềm tiện ích, các phần mềm xử lý văn bản,
sử dụng bảng tính, sử dụng trình chiếu. -
Có hiểu biết về Internet, trình duyệt web, thư iện tử và một số dạng truyền thông số thông dụng. b) Kỹ năng: -
Có khả năng làm việc với máy tính, máy in và một số thiết bị mạng ơn giản. -
Sử dụng thành thạo hệ iều hành Windows và các phần mềm tiện ích. -
Có khả năng soạn thảo và xử lý văn bản, tạo và xử lý dữ liệu trong bảng tính, tạo và
trình chiếu bài thuyết trình. -
Khai thác Internet, sử dụng thư iện tử và một số dạng truyền thông số thông dụng. c) Thái ộ: -
Có thái ộ úng ắn và thực hiện tốt các quy ịnh của pháp luật trong sử dụng công nghệ
thông tin và truyền thông như vấn ề bản quyền, bảo vệ và quản lý dữ liệu,... -
Thực hiện các quy tắc an toàn lao ộng và bảo vệ môi trường trong sử dụng công
nghệ thông tin và truyền thông. -
Tâm huyết với công việc, có ạo ức và trách nhiệm với nghề nghiệp, năng ộng trong công việc.
II. KIẾN THỨC KỸ NĂNG ĐÁNH GIÁ
MÔ ĐUN 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
• Kiến thức cơ bản về thông tin, máy tính iện tử và mạng máy tính lOMoAR cPSD| 36084623
• Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông
• An toàn lao ộng và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT – TT
• Các vấn ề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính
• Một số vấn ề cơ bản liên quan ến pháp luật trong sử dụng CNTT
MÔ ĐUN 2: Sử dụng máy tính cơ bản
• Các hiểu biết cơ bản ể bắt ầu làm việc với máy tính
• Làm việc với hệ iều hành Quản lý thư mục và tệp
• Một số phần mềm tiện ích
• Sử dụng Tiếng Việt • Sử dụng máy in
MÔ ĐUN 3: Xử lý văn bản cơ bản
• Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản
• Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể • Định dạng văn bản
• Nhúng các ối tượng khác nhau vào văn bản
• Kết xuất và phân phối văn bản
• Soạn thông iệp và văn bản hành chính
MÔ ĐUN 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
• Kiến thức cơ bản về bảng tính
• Sử dụng phần mềm bảng tính
• Thao tác ối với ô tính
• Thao tác trên trang tính • Biểu thức và hàm
• Định dạng một ô tính, một dãy ô tính • Biểu ồ
• Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính
MÔ ĐUN 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
• Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu
• Sử dụng phần mềm trình chiếu
• Xây dựng nội dung bài thuyết trình
• Đưa biểu ồ, sơ ồ tổ chức vào Slide
• Đưa các ối tượng ồ họa vào Slide
• Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình
MÔ ĐUN 6: Sử dụng Internet cơ bản
• Kiến thức cơ bản về Internet
• Sử dụng trình duyệt Web • Sử dụng Web 2
• Sử dụng thư iện tử
• Một số dạng truyền thông số thông dụng
III. CẤU TRÚC ĐỀ THI
- Bộ ngân hàng câu hỏi gồm: 750 câu hỏi
BẢNG HƯỚNG DẪN TỔ HỢP ĐỀ THI TỔNG SỐ CÂU NHÓM KỸ SỐ TIẾT GHI TÊN MODUL SỐ CÂU HỎI ĐƯỢC NĂNG DẠY (tiết) CHÚ HỎI CHỌN
MÔ ĐUN 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản 15 90 6 IU01.1 3 32 2 IU01.2 3 18 1 IU01.3 3 10 1 IU01.4 3 15 1 IU01.5 3 15 1 KT-1
MÔ ĐUN 2: Sử dụng máy tính cơ bản 15 90 6 IU02.1 2 12 1 IU02.2 3 14 1 IU02.3 3 19 1 IU02.4 2 15 1 IU02.5 2 15 1 IU02.6 3 15 1 KT-1
MÔ ĐUN 3: Xử lý văn bản cơ bản 26 180 12 IU03.1 1 6 1 IU03.2 7 50 3 IU03.3 7 50 3 IU03.4 5 50 3 IU03.5 2 14 1 IU03.6 4 10 1 KT-3
MÔ ĐUN 4: Sử dụng bảng tính cơ bản 31 180 12 lOMoAR cPSD| 36084623 IU04.1 1 8 1 IU04.2 3 20 1 IU04.3 5 30 2 IU04.4 3 32 2 IU04.5 10 45 3 IU04.6 2 15 1 IU04.7 2 15 1 IU04.8 5 15 1 KT-3
MÔ ĐUN 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản 14 105 7 IU05.1 1 10 1 IU05.2 2 29 2 IU05.3 2 18 1 IU05.4 2 15 1 IU05.5 2 15 1 IU05.6 5 18 1 KT-3
MÔ ĐUN 6: Sử dụng Internet cơ bản 19 105 7 IU06.1 2 15 1 IU06.2 4 25 2 IU06.3 3 20 1 IU06.4 4 25 2 IU06.5 6 20 1 KT-3 TỔNG 36 120 750 50 IV. NỘI DUNG
MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (MÃ IU01) IU01.1: Kiến
thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính 1. Một máy tính ược cấu tạo bởi? A. Phần cứng
C. Phần cứng và phần mềm B. Phần mềm D. Bộ iều khiển
2. Trong các thiết bị sau ây, thiết bị nào không phải là máy tính? A. Scanner C. Laptop B. Desktop D. Notebook PC
3. Thành phần nào sau ây ược coi là “bộ não” của máy tính? 4 A. Mainboard C. RAM B. Hard Disk D. CPU
4. Tốc ộ của máy tính không bị ảnh hưởng bởi? A. Bộ xử lí trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) C. Bộ xử lý ồ họa (GPU) D. Màn hình
5. Đơn vị o thông tin nhỏ nhất là? A. Byte C. Bit B. MegaByte D. KiloByte
6. Một Byte bằng bao nhiêu Bit? A. 4 Bit C. 8 Bit B. 16 Bit D. 32 Bit
7. Trong các ơn vị sau ây, ơn vị nào dùng ể o tốc ộ xử lý của CPU? A. Byte B. MB C. KB D. MHz
8. Đâu là phương tiện lưu trữ quang học? A. Removable Disk B. Hard Disk C. SD Card D. DVD
9. ROM (Read Only Memory) là bộ nhớ nào? A. Bộ nhớ chỉ ọc C. Bộ nhớ chỉ ghi
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
D. Bộ nhớ ngoài 10. RAM (Random Access Memory) là bộ nhớ nào? A. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
B. Bộ nhớ trong chỉ ọc D. Bộ nhớ chỉ ghi 11. Bộ nhớ trong gồm?
A. ROM và các thiết bị lưu trữ khác
B. RAM và các thiết bị lưu trữ khác C. ROM và RAM
D. Các bộ nhớ nằm trong hộp máy tính
12. Trong các ơn vị sau ây, ơn vị nào dùng ể o thông tin? A. KBps B. Km C. Kg D. KB
13. Bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, thiết bị ngoại vi thuộc thành phần nào của máy tính? A. Phần cứng máy tính
C. Phần mềm B. Thiết bị lưu trữ D. Hệ iều hành
14. Đâu là các thiết bị ngoại vi của máy tính?
A. Bàn phím, CPU, RAM, chuột
B. Ổ cứng, bàn phím, chuột
C. Bàn phím, chuột, máy in, máy quét lOMoAR cPSD| 36084623 D. ROM, RAM, USB
15. Đâu là các bộ nhớ ngoài phổ biến của máy tính? A. ROM, Đĩa cứng (Hard disk), Flash Disk B.
Đĩa cứng (Hard disk), Flash Disk C.
RAM, Đĩa cứng (Hard disk), Flash Disk D.
ROM, RAM, ĩa quang (Compact disk) 16. Đâu là các thiết bị nhập của máy tính?
A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình
B. Màn hình, máy in, máy quét, chuột
C. Chuột, bàn phím, máy quét
D. Máy in, chuột, màn hình, ĩa cứng, ĩa mềm, ĩa quang
17. Đâu không phải là thiết bị nhập của máy tính? A. Bàn phím C. Máy quét B. Chuột D. Máy in
18. Đâu không phải là phần mềm máy tính? A. Bios Setup
B. Keyboard C. Microsoft Office D. Photoshop
19. Các thiết bị bàn phím, chuột, máy in ược kết nối với máy tính thông qua các cổng nào trên máy tính? A. USB, Parallel port, CDROM
B. USB, Parallel port, Serial port
C. Parallel port, Serial port, Ethernet Port
D. Tất cả các áp án ều úng
20. Phần mềm nào không phải là hệ iều hành? A. Windows C. Unix B. MS Excel D. Linux
21. Đâu là các thiết bị xuất của máy tính?
A. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím
B. Chuột, bàn phím, máy quét, ĩa cứng, ĩa mềm C. Máy in, màn hình, loa
D. Máy in, bàn phím, máy quét
22. Mạng Internet ra ời vào năm nào? A. 1965 C. 1978 B. 1969 D. 1984
23. Dịch vụ Internet ược chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào? A. 1986 C. 1997 B. 1990 D. 2000
24. Hệ iều hành thuộc loại phần mềm nào? A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống 6 B. Phần mềm tiện ích D. Ngôn ngữ lập trình
25. Chức năng nào của hệ iều hành cho phép tự ộng nhận biết các thiết bị phần cứng và tự ộng cài
ặt cấu hình của các thiết bị ó? A. Plug and Play C. Windows Explorer B. Desktop D. Multimedia
26. Thao tác tải nội dung thông tin từ máy tính lên mạng máy tính ược gọi là? A. Download B. Upload C. Search D. Check Mail
27. Đâu không phải là trình duyệt web? A. Internet Explorer C. Windows Media Player B. Google Chrome D. Cốc cốc
28. Đâu là hệ iều hành mã nguồn mở? A. Windows C. MAC OS B. iOS D. Linux
29. Đâu không phải là phần mềm mã nguồn mở? A. Internet Explorer C. Unikey B. Mozilla Firefox D. Open Office
30. Một mạng nội bộ trong một tòa nhà thuộc loại mạng nào trong các loại mạng sau? A. MAN C. WAN B. GAN D. LAN
31. Cáp nào có tốc ộ truyền dữ liệu cao nhất hiện nay? A. Cáp xoắn ôi không bảo vệ (UTP)
B. Cáp ồng trục C. Cáp xoắn ôi có bảo vệ (STP) D. Cáp quang
32. Thao tác tải nội dung thông tin từ mạng máy tính xuống máy tính ược gọi là ? A. Download C. Search B. Upload D. Check Mail
IU01.2. Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT) 1. Thuật
ngữ “e-Government” nói ến dịch vụ nào sau ây? A. Thương mại iện tử C. Ngân hàng iện tử
B. Chính phủ iện tử D. Thư iện tử 2. Công nghệ nào sử dụng trong giao
dịch thương mại iện tử? A. Công nghệ sinh học
B. Công nghệ thông tin và truyền thông C. Công nghệ viễn thông D. Công nghệ iện tử
3. Đâu không phải lợi ích của thương mại iện tử? A. Giảm chi phí B. Tiết kiệm thời gian
C. Mua bán mọi lúc, mọi nơi D. Chất lượng hàng hóa luôn ảm bảo
4. Mục tiêu của Chính phủ iện tử là gì?
A.Cải thiện chất lượng giao dịch của cơ quan chính phủ với công dân lOMoAR cPSD| 36084623
B. Giảm chi phí hoạt ộng
C. Tăng cường tính công khai
D. Tất cả các áp án ều úng
5. Dịch vụ nào không phải là một dịch vụ trực tuyến trên Internet? A. Học tập trực tuyến C. Đào tạo từ xa
B. Giáo dục thường xuyên D. Làm việc từ xa
6. Ứng dụng nào không phải là một ứng dụng àm thoại trực tuyến trên Internet? A. Google Voice C. Facebook Messenger B. Zalo D. Windows Media Player
7. Chọn một cụm từ iền vào chỗ trống (…) ể phát biểu sau là úng: “Thư iện tử hay
Email là một hệ thống … thư qua mạng Internet.” A. Gửi C. Gửi/nhận B. Nhận D. Xem
8. Các dịch vụ IM, SMS không có tính chất chung nào? A. Tính tức thời
B. Người nhận và người gửi cùng trực tuyến C. Tính sẵn sàng D. Tính phổ quát
9. Dịch vụ nào là dịch vụ àm thoại trực tuyến? A. IM B. SMS C. VoIP D. Email
10. Trong các thuật ngữ sau, thuật ngữ nào chỉ trang web cá nhân? A. Facebook B. Forum C. Web blog D. Website
11. Khi tắt máy, thông tin lưu trữ trong thành phần nào sau ây bị mất? A. RAM B. Đĩa cứng C. Đĩa mềm D. CPU
12. Diễn àn (Forum) là gì?
A. Một tổ chức về sáng tạo máy tính.
B. Một tổ chức về công nghệ thông tin.
C. Là một chương trình học trực tuyến.
D. Là nơi ể người dùng Internet trao ổi và thảo luận thông tin
13. Thuật ngữ “E-banking” nói ến dịch vụ nào sau ây? A. Thương mại iện tử B. Học trực tuyến C. Ngân hàng iện tử D. Chính phủ iện tử
14. E-Learning là gì? A. Làm việc từ xa 8
B. Hội nghị truyền hình trực tuyến
C. Dịch vụ học trực tuyến
D. Lớp học có phương tiện ứng dụng công nghệ thông tin.
15. Thuật ngữ “Teleconfercence” là gì? A. Ngân hàng iện tử
B. Dịch vụ học trực tuyến
C. Hội nghị trực tuyến
D. Phần mềm gọi iện thoại trên máy tính 16. Skype là gì?
A. Cộng ồng trực tuyến B. Diễn dàn
C. Là một dịch vụ tin nhắn, gọi video và âm thanh
D. Trang thông tin iện tử
17. Thương mại iện tử là gì?
A. Thị trường mua bán thiết bị iện từ B. Dịch vụ học trực tuyến
C. Dịch vụ kinh doanh buôn bán thông qua hệ thống mạng Internet
D. Dịch vụ du lịch trực tuyến
18. Đâu không phải lợi ích của việc học trực tuyến? A. Chủ ộng thời gian
B. Tiết kiệm chi phí i lại
C. Tốt cho người lớn tuổi ít sử dụng máy tính
D. Học mọi lúc, mọi nơi
IU01.3: An toàn lao ộng và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT 1. An toàn
lao ộng khi sử dụng máy tính là …?
A. Để ảm bảo sức khỏe cho người sử dụng máy tính.
B. Để ảm bảo tốc ộ mạng máy tính
C. Để ảm bảo tốc ộ máy tính
D. Để ảm bảo tuổi thọ của máy tính.
2. Để bảo vệ máy tính, người sử dụng nên làm gì?
A. Không ể máy tính gần các nguồn sinh nhiệt khác.
B. Tránh ể máy tính bị quá nóng.
C. Luôn giữ vệ sinh cho máy tính D. Tất cả các áp án.
3. Để bảo vệ mắt khi làm việc với máy tính, người sử dụng cần lưu ý iều gì? A. Không ể
khoảng cách giữa mắt và màn hình quá gần (< 50cm).
B. Sử dụng màn hình có ộ phân giải kém.
C. Chỉnh ánh sáng màn hình yếu.
D. Làm việc liên tục ể mau hoàn thành.
4. Vị trí ặt màn hình máy tính ảm bảo an toàn lao ộng là? lOMoAR cPSD| 36084623
A. Mắt người sử dụng cao bằng với ỉnh màn hình
B. Mắt người sử dụng cao bằng với áy màn hình
C. Vai người sử dụng cao bằng với ỉnh màn hình.
D. Vai người sử dụng cao bằng với áy màn hình.
5. Người làm việc thường xuyên và lâu dài với máy tính iện tử sẽ có nguy cơ mắc bệnh nào sau ây? A. Bệnh truyền nhiễm B. Bệnh da liễu
C. Bệnh về mắt, xương khớp, tâm thần. D. Bệnh răng miệng
6. Để ảm bảo sức khỏe, người sử dụng máy tính nên …?
A. Ngồi làm việc úng tư thế
B. Thư giãn mắt khoảng 20 giây sau mỗi 20 phút C. Chú ý về chiếu sáng D. Tất cả các áp án.
7. Để bảo vệ môi trường khi sử dụng máy tính, người sử dụng cần…?
A. Thiết lập các lựa chọn nhằm tiết kiệm năng lượng cho máy tính.
B. Để máy tính trên bàn.
C. Làm việc liên tục với máy tính. D. Ngồi úng tư thế.
8. Đặt màn hình như thế nào là tốt nhất cho mắt?
A. Không có ánh sáng chiếu vào
B. Bóng iện chiếu thẳng vào màn hình.
C. Không ối diện với cửa sổ, cửa ra vào, các nguồn chiếu sáng.
D. Đối diện với cửa sổ, cửa
ra vào, các nguồn chiếu sáng
9. Đâu là tác dụng của việc tái chế?
A. Tận dụng ược nguồn nguyên liệu có sẵn B. Bảo vệ môi trường
C. Hạn chế tình trạng khai thác cạn kiệt tài nguyên tự nhiên D. Tất cả các áp án
10. Khoảng cách giữa mắt với màn hình máy tính hợp lý nhất? A. 25 cm B. 50 cm C. Càng gần càng tốt D. Càng xa càng tốt
IU01.4: Các vấn ề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính 1. Tài
khoản người dùng bao gồm? A. Tên người dùng
C. Tên người dùng và mật khẩu B. Mật khẩu
D. Tên người quản trị và mật khẩu 10
2. Khi ăng nhập vào một hệ thống nào ó trên Internet thì tên người dùng và mật khẩu có vai trò gì? A.
Định danh, phân biệt các người dùng khác nhau B.
Định vị vị trí của người dùng trên mạng C.
Thêm vào danh sách cộng ồng mạng trực tuyến D.
Thêm vào danh sách những người ược nhận/gửi thư 3. Tài khoản người
dùng không sử dụng ể thực hiện công việc nào? A. Đăng nhập vào mạng
B. Định danh người dùng
C. Truy cập tài nguyên mạng D. Kiểm tra mạng
4. Cách sử dụng mật khẩu nào có tính bảo mật kém nhất? A. Không chia sẻ mật khẩu, thay ổi thường xuyên
B. Sử dụng mật khẩu có ộ dài thích hợp
C. Sử dụng mật khẩu ngắn, gợi nhớ
D. Sử dụng mật khẩu gồm cả chữ cái, chữ số và ký tự ặc biệt
5. Một mật khẩu có tính bảo mật tốt là?
A. Mật khẩu nhiều hơn 7 kí tự gồm cả chữ hoa, chữ số và kí tự ặc biệt.
B. Mật khẩu ngắn gọn, dưới 6 kí tự.
C. Mật khẩu phải giống lí lịch người dùng.
D. Mật khẩu chỉ gồm chữ số.
6. Mật khẩu nào có tính bảo mật tốt nhất trong các mật khẩu dưới ây? A. 1haiba B. @khonghoa2105!@ C. namdinh D. 12021990
7. Khi giao dịch trực tuyến rủi ro có thể xảy ra nếu người dùng?
A. Chia sẻ thông tin cá nhân với mọi người
B. Không ể lộ hoặc hạn chế gửi thông tin cá nhân
C. Cảnh giác với người lạ
D. Cảnh giác với thư giả mạo
8. Tường lửa không có tác dụng nào?
A. Ngăn chặn tất cả các nguồn truy cập từ bên ngoài
B. Ngăn chặn các nguồn truy cập bất hợp pháp
C. Theo dõi, phân tích các luồng lưu lượng truy cập
D. Lọc một số loại virus tấn công ể chúng không thể phá hoại hệ thống
9. Đâu là biện pháp an toàn dữ liệu, ngăn chặn truy nhập trái phép?
A. Đặt mật khẩu bảo vệ máy tính
B. Đặt chế ộ tự ộng khóa máy khi không sử dụng
C. Sao lưu (Backup) dữ liệu thường xuyên
D. Tất cả các áp án ều úng lOMoAR cPSD| 36084623 10.
Chương trình ược chèn vào hệ thống một cách bí mật, tự ộng với mục ích phá hoại là loại chương trình nào?
A. Ngôn ngữ lập trình C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Chương trình ộc hại D. Chương trình soạn thảo 11.
Đâu là phần mềm cài ặt trên máy tính nhằm thu thập thông tin người dùng một cách bí mật? A. Spyware C. Worms B. Macro D. Trojan
12. Đâu không phải là phần mềm mã ộc? A.Virus C. Spyware B. Trojan D. Macro
13. Spyware, Adware ược hiểu là phần mềm gì?
A. Phần mềm tăng tốc download 200%
B. Phần mềm gián iệp, ăn trộm thông tin
C. Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo
D. Phần mềm học tiếng Anh
14. Đâu không phải là cách phòng, chống phần mềm ộc hại? A. Sử dụng phần mềm diệt Virus B. Sử dụng tường lửa C.
Sử dụng tên truy nhập và mật khẩu người dùng D.
Cập nhật các bản sửa lỗi của hệ iều hành 15. Đâu không phải là chương trình diệt Virus? A. AVG Antivirus
C. Winrar B. Norton Antivirus D. BKAV
IU01.5: Một số vấn ề cơ bản liên quan ến pháp luật trong sử dụng CNTT
1. Loại tài liệu bằng văn bản nào có thể ược sử dụng mà không cần có bản quyền?
A. Các tài liệu thương hiệu
B. Tài liệu có bản quyền C. Tài liệu chưa ược công bố
D. Tài liệu phạm vi công cộng 2. Cách nào không giúp
nhận diện phần mềm có bản quyền?
A. Nhận diện qua mã (ID) sản phẩm phần mềm
B. Nhận diện qua ăng ký sản phẩm phần mềm
C. Nhận diện qua giấy phép (License) sử dụng phần mềm
D. Nhận diện qua tên tác giả phần mềm
3. Theo luật Sở hữu trí tuệ sửa ổi năm 2013: hành vi sử dụng tác phẩm mà không nêu tên thật,
bút danh tác giả, tên tác phẩm hoặc nêu không úng tên thật, bút danh tác giả, tên tác phẩm trên
bản sao tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng thì bị xử lý như thế nào? A. Nhắc nhở B.
Phạt tiền từ 2.000.000 - 3.000.000 ồng C. Xử lý hình sự D. Không xử lý gì 12
4. Theo luật Sở hữu trí tuệ sửa ổi năm 2013: hành vi công bố tác phẩm mà không ược phép của
chủ sở hữu quyền tác giả theo quy ịnh thì bị xử lý như thế nào? A.
Phạt tiền từ 2.000.000 - 3.000.000 ồng B.
Phạt tiền từ 5.000.000 - 10.000.000 ồng C. Không xử lý gì D. Xử lý hình sự
5. Theo luật Công nghệ thông tin năm 2017: tổ chức, cá nhân khi hoạt ộng kinh doanh trên môi
trường mạng phải thông báo công khai những thông tin liên quan nào? A.
Tên, ịa chỉ ịa lý, số iện thoại, ịa chỉ thư iện tử B.
Thông tin về quyết ịnh thành lập, giấy phép hoạt ộng hoặc giấy chứng nhận
ăng ký kinh doanh (nếu có) C.
Tên cơ quan quản lý nhà cung cấp (nếu có); Thông tin về giá, thuế, chi phí
vận chuyển (nếu có) của hàng hóa, dịch vụ D.
Tất cả các áp án ều úng
6. Đâu là chính sách của Nhà nước về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin? A.
Khuyến khích ầu tư cho lĩnh vực công nghệ thông tin B.
Tạo iều kiện thuận lợi ể phát triển cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia C.
Bảo ảm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin D.
Tất cả các áp án ều úng
7. Luật công nghệ thông tin ra ời và chính thức có hiệu lực từ năm nào? A. Ra ời ngày 29/06/2005
và có hiệu lực từ ngày 01/10/2007
B. Ra ời ngày 29/06/2006 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2007
C. Ra ời ngày 29/06/2008 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2009
D. Ra ời ngày 29/06/2003 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2004
8. Chọn một cụm từ iền vào chỗ (…) ể phát biểu sau là úng: “… là ộc quyền kiểm soát tái bản và
khai thác thương mại của tác giả cho tác phẩm của người này”? A. Quyền sao chép C. Quyền dịch chuyển B. Quyền tác giả D. Quyền tự do
9. Phần mềm nào phải trả phí khi sử dụng? A. Phần mềm bản quyền
B. Phần mềm mã nguồn mở C. Phần mềm miễn phí D. Phần mềm dùng thử
10. Các hành vi nào bị nghiêm cấm khi sử dụng công nghệ thông tin? A.
Cản trở hoặc hỗ trợ hoạt ộng bất hợp pháp về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin B.
Phá hoại cơ sở hạ tầng thông tin, phá hoại thông tin trên môi trường mạng C.
Cung cấp, trao ổi, truyền ưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm mục ích
chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam D. Tất cả các áp án ều úng
11. Việc sử dụng hay phân phối phần mềm phải tuân theo…?
A. Bản quyền phần mềm.
B. Thoả thuận giữa người bán và người mua. lOMoAR cPSD| 36084623
C. Giá trị của phần mềm.
D. Chức năng của phần mềm.
12. Đâu không phải lợi ích của việc mua bản quyền phần mềm?
A. Được sử dụng ầy ủ tính năng của phần mềm.
B. Được chăm sóc khách hàng.
C. Không vi phạm pháp luật.
D. Được tự ý nâng cấp và sửa chữa các tính năng của phần mềm.
13. Phần mềm mã nguồn mở là …? A.
Các phần mềm ược cung cấp cả mã nguồn. B. Miễn phí bản quyền. C.
Người dùng có thể tuỳ ý thay ổi các tính năng. D. Tất cả các áp án
14. Phần mềm Microsoft Office 2016 là...? A. Phần mềm dùng thử. B. Phần mềm miễn phí.
C. Phần mềm bản quyền.
D. Phần mềm mã nguồn mở.
15. Tại sao không nên sao chép phần mềm từ CD Rom khi không có bản quyền? A. Vì ó là một quá trình phức tạp.
B. Vì có thể gây hỏng máy tính
C. Vì vi phạm luật bản quyền.
D. Vì có thể gây hỏng các file gốc trong CD Rom. 14
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)
IU02.1: Các hiểu biết cơ bản ể bắt ầu làm việc với máy tính 1. Trong
môi trường Window có thể chạy cùng lúc? A. Chỉ chạy một chương trình
B. Chỉ chạy ược hai chương trình
C. Chạy ược nhiều chương trình
D. Tất cả các áp án ều úng
2. Để tắt máy tính, thực hiện dãy thao tác nào? A. Start\ Power\ Shutdown
B. Start\ Power\ Sleep C. Start\ Power\ Restart D. Start\ Shutdown\ Power
3. Muốn khởi ộng lại máy tính, thực hiện dãy thao tác nào? A. Start\ Power\ Shutdown
B. Start\ Power\ Sleep C. Start\ Power\ Restart D. Start\ Shutdown\ Power
4. Muốn ặt chế ộ Sleep cho máy tính, thực hiện dãy thao tác nào? A. Start\ Power\ Shutdown
B. Start\ Power\ Sleep C. Start\ Power\ Restart D. Start\ Shutdown\ Sleep
5. Để tắt một ứng dụng bị treo, thực hiện dãy thao tác nào? A. Start\ Power\ Shutdown B. Start\ Power\ Sleep C. Start\ Power\ Restart
D. Ctrl + Alt + Del\ Task manager\ chọn ứng dụng\ End task
6. Để óng một chương trình ứng dụng sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Esc B. Alt + Tab C. Alt + F4 D. Shift + Delete
7. Trong hệ iều hành Windows, ể mở cửa sổ File Explorer, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + Tab C. Windows + E B. Ctrl + Shift + Tab D. Ctrl + Tab
8. Để chọn tất cả các mục trong cửa sổ hiện tại sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + A B. Alt + Tab C. Alt + F4 D. Shift + Delete
9. Để mở bàn phím ảo, thực hiện dãy thao tác nào? A. Search\ nhập “On Screen Keyboard”\ Enter
B. Start\ Settings\ On Screen Keyboard
C. Power\ nhập “On Screen Keyboard”\ Enter D. Start\ On Screen Keyboard
10. Để mở bàn phím ảo, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Start\ Settings\ On Screen Keyboard
B. Windows + R\ nhập “OSK”\ Enter
C. Start\ Power\ nhập “On Screen Keyboard”\ Enter D. Start\ On Screen Keyboard
11. Kích trái chuột dùng ể thực hiện thao tác nào? lOMoAR cPSD| 36084623 A. Chọn ối tượng
B. Mở file hoặc thư mục C. Di chuyển ối tượng D. Xóa ối tượng
12. Phím giữa của chuột dùng ể thực hiện thao tác nào? A. Chọn ối tượng
B. Mở file hoặc thư mục C. Di chuyển ối tượng
D. Kéo thanh iều hướng lên xuống hoặc qua trái, qua phải
IU02.2: Làm việc với Hệ diều hành
1. Trong hệ iều hành Windows, thành phần nào không phải là thành phần của cửa sổ ứng dụng? A. Title bar B. Menu C. Toolbar D. Taskbar
2. Để chuyển ổi giữa 2 chế ộ gõ US Keyboard và Vietnamese keyboard trong Windows sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Esc B. Windows + Space C. Alt + F4 D. Shift + Delete
3. Để thay ổi màn hình nền Desktop, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Personalize\ Background\ chọn hình nền B.
Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ System\ Background\ chọn hình nền C.
Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Display\ Background\ chọn hình
nền D. Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Device\ Background\ chọn hình nền 4.
Trên màn hình nền Desktop, ể sắp xếp các ối tượng theo kiểu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Sort by\ Size
B. Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Sort by\ Item type
C. Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Sort by\ Name
D. Kích phải chuột lên màn hình nền Desktop\ Sort by\ Date
5. Trong cửa sổ File Explorer, ể hiển thị ối tượng theo biểu tượng lớn (Large), thực hiện dãy thao tác nào? A. View\ Layout\ List B. View\ Layout\ Large Icons C. View\ Layout\ Medium Icons D. View\ Layout\ Small Icons
6. Trong hệ iều hành Windows, theo mặc ịnh biểu tượng nào là biểu tượng thư mục? A. B. C. D.
7. Trong hệ iều hành Windows, theo mặc ịnh biểu tượng nào là biểu tượng tệp tin? A. B. C. D.
8. Trong hệ iều hành Windows, theo mặc ịnh biểu tượng nào là biểu tượng ổ ĩa? 16 A. B. C. D.
9. Trong hệ iều hành Windows, theo mặc ịnh biểu tượng nào là Shortcut? A. B. C. D.
10. Trong hệ iều hành Windows, ể óng cửa sổ ứng dụng, thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +Tab
C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu ề
B. Chọn nút Maximize bên phải thanh tiêu ề
D. Chọn nút Minimize bên phải thanh tiêu ề
11. Trong hệ iều hành Windows, ể thu nhỏ cửa sổ ứng dụng, thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +Tab
C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu ề
B. Chọn nút Maximize bên phải thanh tiêu ề
D. Chọn nút Minimize bên phải thanh tiêu ề
12. Trong hệ iều hành Windows, ể phóng to cửa sổ ứng dụng, thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +Tab
C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu ề
B. Chọn nút Maximize bên phải thanh tiêu ề
D. Chọn nút Minimize bên phải thanh tiêu ề
13. Trong hệ iều hành Windows, ể chuyển ổi giữa các cửa sổ ứng dụng, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Shift + Tab B. Alt + Tab C. Ctrl + Shift + Tab D. Ctrl + Tab
14. Trong hệ iều hành Windows, ể khôi phục cửa sổ ứng dụng về kích thước trước ó, thực hiện thao tác nào?
A. Chọn nút Restore Down bên phải thanh tiêu ề
B. Chọn nút Maximize bên phải thanh tiêu ề
C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu ề
D. Chọn nút Minimize bên phải thanh tiêu ề
IU02.3: Quản lý thư mục và tệp
1. Trong hệ iều hành Windows, Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Đường tắt ể truy cập nhanh
B. Xóa một ối tượng ược chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ ang mở D. Di chuyển một ối tượng
2. Trong hệ iều hành Windows, ể quản lý các tệp và thư mục sử dụng chương trình nào? A. Microsoft Office C. Control Panel B. Accessories D. File Explorer
3. Trong cửa sổ File Explorer, ể xem chi tiết thông tin về một ổ ĩa, thực hiện dãy thao tác nào? lOMoAR cPSD| 36084623
A. Kích chuột phải vào ổ ĩa\ Properties B. View\ Content C. View\ Title D. Home\ Select one
4. Trong cửa sổ File Explorer, ể hiển thị các file/folder theo danh sách, thực hiện dãy thao tác nào? A. View\ Layout\ Large Icons B. View\ Layout\ List C. View\ Layout\ Details D. View\ Layout\ Content
5. Trong cửa sổ File Explorer, ể sắp xếp các tệp tin theo tên, thực hiện dãy thao tác nào?
A. View\ Current View\ Sort by\ Name B. View\ Sort by\ Type C. View\ Sort by\ Name D. View\ Sort by\ Type
6. Trong cửa sổ File Explorer, ể sắp xếp các tệp tin theo ngày tạo/ngày sửa ổi gần nhất, thực hiện dãy thao tác nào?
A. View\ Current View\ Sort by\ Type B. View\ Sort by\ Name
C. View\ Current View\ Sort by\ Date modified D. View\ Sort by\ Size
7. Trong cửa sổ File Explorer, ể sắp xếp các tệp tin theo kích thước, thực hiện dãy thao tác nào?
A. View\ Current View\ Sort by\ Name B. View\ Sort by\ Modified
C. View\ Current View\ Sort by\ Size D. View\ Sort by\ Type
8. Trong hệ iều hành Windows, ể xóa một biểu tượng ường tắt của thư mục hoặc tệp tin trên màn
hình làm việc, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn biểu tượng ường tắt cần xóa\ Delete
B. Chọn biểu tượng ường tắt cần xóa\ Backspace
C. Chọn biểu tượng ường tắt cần xóa\ Spacebar D. Chọn biểu tượng ường tắt cần xóa\ Enter
9. Trong cửa sổ File Explorer, ể ổi tên một tệp tin, thực hiện dãy thao tác nào? A. Kích phải
chuột vào tệp tin\ nhập tên mới\ chọn Rename\ Enter
B. Kích phải chuột vào tệp tin\ chọn Rename\ nhập tên mới\ Enter
C. Chọn Rename\ kích phải chuột vào tệp tin\ nhập tên mới\ Enter
D. Mở tệp tin\ chọn Rename\ nhập tên mới\ Enter
10. Tệp tin mà người sử dụng khi truy cập chỉ có thể ọc dữ liệu mà không thể thực hiện thêm bất
kỳ thao tác nào khác là tệp tin có thuộc tính nào? A. Read Only C. Archive B. Hidden D. System
11. Tệp tin mà người sử dụng không thể mở tệp khi không có quyền truy nhập vào tệp là loại tệp tin nào? A. Chỉ ọc C. Lưu trữ B. Ẩn D. Bị khóa
12. Tệp tin mà người sử dụng có thể mở tệp và thay ổi ược dữ liệu, ghi lại dữ liệu ó là loại tệp tin nào? A. Read Only C. Read/Write B. Hidden D. Archive 18
13. Trong hệ iều hành Windows, ở cửa sổ File Explorer, ể chọn nhiều file/folder nằm liền kề nhau,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn giữ phím Tab và chọn từng file/folder
B. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng file/folder C. Chọn file/folder ầu, nhấn giữ Shift chọn file/folder cuối
D. Chọn file/folder ầu, nhấn và giữ Ctrl kích chuột ở file/folder cuối
14. Trong hệ iều hành Windows, ở cửa sổ File Explorer, ể chọn nhiều file/folder không nằm liền
kề nhau trong một danh sách, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn file/folder ầu\ Nhấn giữ phím Ctrl\ chọn từng file/folder
B. Giữ phím Alt\ chọn từng file/folder
C. Chọn file/folder ầu, nhấn giữ Shift\ file/folder cuối
D. Nhấn giữ phím Tab\ chọn từng file/folder
15. Trong hệ iều hành Windows, ở cửa sổ File Explorer, ể xóa các file/folder, ưa vào thùng rác
(xóa tạm thời), thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn các file/folder muốn xóa\ nhấn phím Backspace
B. Chọn các file/folder muốn xóa\ nhấn phím Delete
C. Chọn các file/folder muốn xóa\ nhấn phím Enter D. Chọn các file/folder muốn xóa\ nhấn phím Insert
16. Trong hệ iều hành Windows, muốn xóa hẳn file/folder khỏi ổ ĩa, không lưu trong Recycle Bin
sử dụng tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau? A. Shift+ Delete C. Ctrl + Delete B. Alt + Delete D. Tab + Delete
17. Muốn khôi phục lại ối tượng trong Recycle Bin, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn ối tượng\ File\ Copy
B. Chọn ối tượng\ File\ Open
C. Chọn ối tượng\ Kích chuột phải\ Restore
D. Chọn ối tượng\ File\ Move To Folder...
18. Để xóa tất cả các file/folder trong thùng rác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải vào Recycle Bin\ Empty Recycle Bin
B. Kích chuột phải vào Recycle Bin\ Delete Recycle Bin
C. Kích chuột phải vào Recycle Bin\ Recycle
D. Kích chuột phải vào Recycle Bin\ Empty
19. Muốn tìm kiếm file/folder theo tên, thực hiện dãy thao tác nào? A. Mở File Explorer\ nhập tên
file/folder cần tìm vào hộp search
B. Start\ Search\ nhập tên file/folder cần tìm C. Start\
Find \ nhập tên file/folder cần tìm
D. Tools\ Search\ nhập tên file/folder cần tìm
IU02.4: Một số phần mềm tiện ích 1. Mục ích
của việc nén dữ liệu là gì? lOMoAR cPSD| 36084623
A. Tăng dung lượng của file
B. Giảm dung lượng của file C. Tránh virus xâm nhập vào file
D. Chuyển file sang ịnh dạng khác
2. Phần mềm nào sau ây không dùng ể nén dữ liệu? A. WinRAR B. WinZip C. IDM D. 7-zip
3. Định dạng nào sau ây không phải là tệp tin nén? A. zip B. Rar C. rar5 D. ziped
4. Phần mềm nào sau ây không phải là phần mềm diệt virus? A. BKAV B. Norton Antivirus C. Windows Defender Security D. Windows Fax and Scan
5. Phần mềm diệt virus nào sau ây do người Việt Nam xây dựng? A. BKAV
B. Norton Antivirus C. Kaspersky D. Windows Defender
6. Định dạng nào sau ây không phải là ịnh dạng của tệp âm thanh? A. MP3 B. WAV C. FLA D. FLAC
7. Sử dụng phần mềm MS Word ể chuyển ổi ịnh dạng các tệp tin .docx sang ịnh dạng tệp tin .pdf,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Mở file .docx\ File\ Save\ trong Save as type chọn .pdf\ chọn save
B. Mở file .docx\ File\ Save as\Browse\ trong Save as type chọn PDF\ chọn save
C. Mở .docx\ File\ Print\ trong Save as type chọn PDF \ chọn save D. Mở file .docx\ File\
share\ trong Save as type chọn PDF \ chọn save
8. Phần mềm Total Video Converter ược dùng thực hiện công việc gì? A. Chuyển ổi tệp tin dạng .jpg sang ịnh dạng .png
B. Chuyển ổi tệp tin ịnh dạng video và audio sang ịnh dạng video và audio khác
C. Chuyển ổi tệp tin dạng .pdf sang ịnh dạng .docx
D. Chuyển ổi tệp tin dạng .gif sang ịnh dạng .xlsx
9. Phần mềm Solid Converter PDF ược dùng ể thực hiện công việc gì?
A. Chuyển ổi tệp tin dạng .pdf sang ịnh dạng .docx
B. Chuyển ổi tệp tin ịnh dạng video và audio
C. Chuyển ổi tệp tin dạng .pdf sang ịnh dạng .xlsx
D. Chuyển ổi tệp tin dạng .jpg sang ịnh dạng .png
10. Virus có thể lây nhiễm thông qua thiết bị nào? A. USB B. CD-ROM C. Thẻ nhớ
D. Tất cả các áp án ều úng
11. Trong hệ iều hành Windows, ể chụp ảnh màn hình và lưu vào clipboard cần sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Insert B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Print Screen
12. Định dạng nào sau ây không phải là ịnh dạng của tệp tin video? 20 A. AVI B. FLV C. WMV D. WAV
13. Định dạng nào sau ây là ịnh dạng tệp tin Video? A. MP4 B. AAC C. MP3 D. WAV
14. Trong hệ iều hành Windows, cần sử dụng phần mềm có sẵn nào ể nghe nhạc? A. Windows Media Player B. Media Player C. Movie Maker D. Music Player
15. Phần mềm nào sau ây ể biên tập và quản lý video? A. Windows Media Player B. Media Player C. Windows Movie Maker D. Music Player
IU02.5: Sử dụng tiếng Việt
1. Phần mềm nào không hỗ trợ gõ tiếng Việt trên máy tính? A. WinVNKey B. Vietkey C. UniKey D. TypingMaster
2. Phần mềm nào hỗ trợ gõ tiếng Việt trên máy tính? A. Notepad C. Windows Explorer B. Ms Word D. UniKey
3. Bộ mã unicode ược viết theo chuẩn nào? A. Chuẩn Việt Nam
B. Chuẩn quốc tế C. Chuẩn châu Á D. Chuẩn của Mỹ
4. Theo quy ịnh số 72 /2002/QĐ-TTg của chính phủ Việt Nam, trong trao ổi thông tin iện tử giữa
các tổ chức của Đảng và Nhà nước sử dụng bộ mã tiếng Việt có dấu theo tiêu chuẩn nào? A. TCVN3 B. TCVN1 C. TCVN 6909:2001 D. TCVN 5712-1993
5. Trong phần mềm Unikey, lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode, khi ó cần chọn nhóm
font chữ nào ể gõ ược tiếng Việt có dấu?
A. .VnTime, .VnArial, .VNCourier B. .VnTime, Times New Roman
C. Tahoma, Arial, Times New Roman D. VNI Times, Arial, .VnAvant 6. Trong phần mềm
Unikey, lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã TCVN3 (ABC), khi ó cần chọn nhóm font chữ nào ể
gõ ược tiếng Việt có dấu?
A. .VnTime, .VnArial, .VnCourier B. .VnTime, Times New Roman
C. Tahoma, Arial, Times New Roman D. VNI Times, Arial, .VnAvant
7. Trong phần mềm Unikey, lựa chọn kiểu gõ VNI và bảng mã VNI Windows, khi ó cần chọn
nhóm font chữ nào ể gõ ược tiếng Việt có dấu?
A. .Vntime, .VnArial, .VNCourier B. .VnTime, Times New Roman
C. Tahoma, Arial, Times New Roman D. VNI- Times, VNI-Helve lOMoAR cPSD| 36084623
8. Để chuyển ổi chế ộ gõ bàn phím giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong phần mềm Unikey, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift B. Ctrl + Tab C. Ctrl + Z D. Alt + Tab
9. Khi sử dụng phần mềm Unikey ể chuyển ổi bảng mã của văn bản ã ược sao chép vào clipboard,
sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl + Shift + F5
B. Ctrl + Shift + F9 C. Ctrl + Shift + F6 D. Ctrl + Shift + F3
10. Kiểu gõ nào không phải là kiểu gõ tiếng Việt có dấu? A. VIQR B. Telex C. VNI D. Hiragana
11. Khi gõ tiếng Việt, dùng các phím f, s, r, x, j ể gõ dấu là ang sử dụng kiểu gõ nào? A. VIQR B. Telex C. VNI D. Microsoft
12. Khi gõ tiếng Việt, dùng các phím 1, 2, 3, 4, 5 ể gõ dấu là ang sử dụng kiểu gõ nào? A. VIQR B. Telex C. VNI D. Microsoft
13. Bảng mã nào ược sử dụng cho font chữ VNI-Times? A. VNI Windows B. TCVN(ABC) C. Unicode D. UTF-8
14. Font chữ nào sau ây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC) A. Vni-Times B. .VnTime C. Times New Roman D. Tahoma
15. Font chữ nào sau ây không phải là font chữ unicode sử dụng ể gõ tiếng Việt có dấu? A. Times New Roman B. Arial C. Verdana D. .VnArial
IU02.6: Sử dụng máy in
1. Để sử dụng máy in, cần cài ặt chương trình gì? A.
Chương trình iều khiển máy in B. Chương trình iều khiển máy tính C. Chương trình MS Excel D. Chương trình MS Word
2. Cổng kết nối nào sau ây có thể sử dụng ể kết nối máy in với máy tính? A. USB B. HDMI C. VGA D. DVI
3. Cổng kết nối nào sau ây có thể sử dụng ể kết nối máy in với máy tính? A. PS/2 B. LPT C. VGA D. DVI
4. Cổng kết nối nào sau ây có thể sử dụng ể kết nối máy in với máy tính? A. PS/2 B. VGA C. DVI D. COM
5. Cài ặt máy in trong hệ iều hành Windows cần thực hiện dãy thao tác nào? A.
Settings\ Devices\ Printers and Scanners\ Add a printer and scanner B.
Settings\ Device Manager\ Add a printer C.
Settings\ Device Manager\ Print queues D.
Programs and Features\ Turn Windows features on or off
6. Lựa chọn nào sau ây cho phép thiết lập máy in mặc ịnh? A.
Kích chuột phải vào tên máy in cần thiết lập \ chọn Remove device 22 B.
Kích chuột phải vào tên máy in cần thiết lập \ chọn Set as default printer C.
Kích chuột phải vào tên máy in cần thiết lập \ chọn Create Shortcut D. Kích
chuột phải vào tên máy in cần thiết lập \ chọn Properties
7. Để chia sẻ máy in cần thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích chuột phải vào máy in chọn Printer properties\ chọn sharing\ chọn share this printer\ OK B.
Kích chuột phải vào máy in chọn Printer properties\ chọn share this printer\ chọn sharing\ OK C.
Kích chuột phải vào máy in chọn Printer properties\ Devices and Printers\
chọn sharing\ chọn share this printer\ OK D.
Devices and Printers\ chọn sharing\ Kích chuột phải vào máy in muốn thiết
lập chia sẻ chọn Printer properties\ chọn share this printer\ OK
8. Để mở cửa sổ in trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + P B. Ctrl + K C. Ctrl + C D. Alt + P
9. Lựa chọn nào sau ây cho phép thiết lập hướng in nằm ngang khổ giấy A4? A. Portrait B. Landscape C. Letter D. Margins
10. Lựa chọn nào sau ây cho phép thiết lập hướng in nằm dọc khổ giấy A4? A. Portrait B. Landscape C. Letter D. Margins
11. Khi thực hiện nhiều lệnh in, máy in thực hiện in theo thứ tự nào? A. Thứ tự của lệnh in
B. Thứ tự mở của ứng dụng
C. Theo tên tài liệu ược in D. Ngẫu nhiên
12. Trong cửa sổ tác vụ in, ể dừng in một tài liệu cần, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Cancel B.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Pause C.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Delete D. Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Printer\ Resume
13. Trong cửa sổ tác vụ in, ể hủy lệnh in cần thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Cancel B.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Pause C. Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Delete
D. Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Printer\ Cancel All Documents
14. Trong cửa sổ tác vụ in, ể tiếp tục in tài liệu ã dừng in trước ó, cần thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Cancel B.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Pause C.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Resume D.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Restart
15. Trong cửa sổ tác vụ in, ể khởi ộng lại lệnh in cần, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Cancel B.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Pause lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Resume D.
Chọn tên tài liệu\ chọn thực ơn Document\ Restart
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)
IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản
1. Chọn một cụm từ ể iền vào chỗ trống (…) sao cho phát biểu sau là úng: “… là phương tiện ghi
tin và truyền ạt thông tin bằng một ngôn ngữ hay một ký hiệu ngôn ngữ nhất ịnh.” A.Văn bản B. Ngôn ngữ C. Kí hiệu D. Thông tin
2. Phát biểu nào úng trong các phát biểu sau về văn bản hành chính? A.
Định dạng văn bản phải theo úng quy ịnh và phù hợp với pháp luật hiện hành B.
Định dạng văn bản phải theo úng quy ịnh và phù hợp với quy tắc xã hội C.
Định dạng văn bản phải theo úng quy ịnh và phù hợp với nhà nước hiện hành D.
Định dạng văn bản phải theo úng quy ịnh và phù hợp với quy tắc hành chính hiện hành.
3. Thao tác nào không giúp ể soạn thảo một văn bản? A. Soạn thảo nội dung
C. Biên tập văn bản B. Định dạng văn bản
D. Gửi văn bản 4. MS Word là phần mềm
dùng ể thực hiện công việc nào? A. Thiết kế ồ họa
C. Soạn thảo văn bản B. Quản lý cơ sở dữ liệu
D. Soạn thảo bảng tính
5. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. MS Word tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
B. MS Word ược tích hợp sẵn trong hệ iều hành Windows
C. MS Word là một ứng dụng trong bộ Office của hãng Microsoft
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả
6. MS Word không hỗ trợ thực hiện công việc nào? A. Tạo văn bản
B. Định dạng văn bản C. Chèn bảng biểu
D. Tạo các ối tượng chuyển ộng
IU03.2: Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể 1. Để óng
MS Word thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn File\ Exit
C. Chọn Tools\ Exit B. Chọn Table\ Close D. Chọn File\ Close
2. Trong MS Word, ể óng tệp tin văn bản hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F4
C. Ctrl + F3 B. Shift + F4 D. Shift + F3
3. Để khởi ộng MS Word, thực hiện thao tác nào? A. Kích úp chuột trái vào một tệp tin MS Word
B. Kích úp chuột trái vào biểu tượng lối tắt MS Word
C. Vào Start Menu, chọn MS Word 24
D. Tất cả các áp án ều úng
4. Trong MS Word, nút Restore Down có chức năng gì?
A. Giảm kích cỡ Font chữ văn bản
B. Thu nhỏ kích thước cửa sổ MS Word về kích thước ngay trước ó
C. Giảm khoảng cách dãn dòng
D. Thu nhỏ màn hình soạn thảo
5. Trong MS Word, ể mở cửa sổ trợ giúp, thực hiện nhấn phím nào? A. F2 B. F1 C F5 D. F4
6. Trong MS Word, ể khôi phục kích thước của một cửa sổ về kích thước ngay trước ó, thực hiện thao tác nào?
A. Kích chuột trái vào nút
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + C
C. Kích úp chuột trái vào thanh tiêu ề
D. Kích chuột trái vào nút
7. Trong MS Word, ể sắp xếp nhiều cửa sổ trên cùng màn hình làm việc, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + C
C. Chọn Review\ nhóm Window\ Arrange\ Cascade.
D. Chọn Review\ nhóm Window\ Arrange\ Vertical.
8. Để hiện thanh thước trong cửa sổ soạn thảo MS Word, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ Gridlines
B. Chọn View\ nhóm Show\ Ruler
C. Chọn Review\ nhóm Comments\ New Comment
D. Chọn View\ nhóm Show\ Navigation Pane
9. Trong MS Word, ể mở văn bản ã biên soạn gần ây, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ New\ Recent\ chọn tệp tin muốn mở
B. Chọn View\ Open\ Recent\ chọn tệp tin muốn mở
C. Chọn File\ Open\ Recent\ chọn tệp tin muốn mở
D. Chọn Edit\ Open\ Recent\ chọn tệp tin muốn mở
10. Trong MS Word, ể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Đưa trỏ chuột vào vùng soạn thảo\ giữ phím Ctrl và cuộn chuột B. Đưa trỏ chuột vào
vùng soạn thảo\ giữ phím Shift và cuộn chuột
C. Đưa trỏ chuột vào vùng soạn thảo\ giữ phím Alt và cuộn chuột D. Đưa trỏ
chuột vào vùng soạn thảo\ giữ phím Home và cuộn chuột
11. Trong MS Word, ể mở một tài liệu có sẵn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Save\ chọn tệp tin cần mở
B. Chọn File\ New\ chọn ường dẫn ến tệp\ chọn tệp tin cần mở lOMoAR cPSD| 36084623
C. Chọn File\ Save as\ chọn ường dẫn ến tệp\ chọn tệp tin cần mở
D. Chọn File\ Open\ chọn ường dẫn ến tệp\ chọn tệp tin cần mở
12. Trong MS Word, ể chèn một tài liệu khác vào văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Text\ Object\ Create from File\ Browse\ chọn tài liệu\ OK
B. Chọn Insert\ nhóm Text\ Text Box\ Simple Text Box.
C. Chọn Insert\ nhóm Symbol\ Symbol\ More Symbol\ chọn tài liệu\ OK
D. Chọn Insert\ nhóm Text\ Object\ Create New\ New Object
13. Trong MS Word, ể tạo một tệp văn bản mới, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn Edit\ New C. Chọn View\ New B. Chọn File\ New
D. Chọn Tools\ New 14. Trong MS Word, ể tạo một văn
bản mới nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O C. Ctrl + S B. Ctrl + N D. Ctrl + P
15. Trong phần mềm Unikey, nếu sử dụng bảng mã Unicode với kiểu gõ Telex ể gõ Tiếng Việt thì chọn Font nào? A. .VnArial C. Times New Roman B. VNI-Times D. .VnTime
16. Kiểu gõ Telex khác kiểu gõ VNI như thế nào? A.
Kiểu VNI dùng các phím chữ ể gõ dấu, kiểu Telex dùng các phím số ể gõ dấu B.
Kiểu VNI không có dấu, kiểu Telex chỉ dùng các phím số ể gõ dấu C.
Kiểu Telex không có dấu, kiểu VNI chỉ dùng các phím số ể gõ dấu D.
Kiểu VNI dùng các phím số ể gõ dấu, kiểu Telex dùng các phím chữ ể gõ dấu
17. Trong phần mềm Unikey, nếu sử dụng bảng mã TCVN3 với kiểu gõ Telex ể gõ Tiếng Việt thì chọn Font nào? A. .VnTime C. Arial B. VNI-Times D. Times New Roman
18. Trong MS Word, ể chèn ký tự ặc biệt, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Symbols\ SmartArt\ chọn ký tự cần chèn B. Chọn Insert\ nhóm
Illustrations\ Symbol\ chọn ký tự cần chèn
C. Chọn Insert\ nhóm Symbols\ Symbol\ chọn ký tự cần chèn
D. Chọn Insert\ nhóm Illustrations\ SmartArt\ chọn ký tự cần chèn
19. Trong MS Word, ể gõ cụm từ “ ường lối” theo kiểu gõ Telex, bảng mã Unicode sử dụng Font
“Times New Roman” thực hiện gõ dãy phím nào? A. dduwowngf looij C. dduwowngs looij B. dduwowngs looix D. dduwowngf loois
20. Trong phần mềm Unikey, tổ hợp phím Ctrl + Shift có chức năng gì?
A. Chuyển kiểu gõ Telex sang kiểu gõ VNI
B. Chuyển bảng mã Unicode sang bảng mã TCVN3 26
C. Chuyển ổi qua lại giữa hai chế ộ gõ Tiếng Anh và Tiếng Việt
D. Không có chức năng gì trong Unikey.
21. Trong phần mềm Unikey, ể chuyển ổi bảng mã cho văn bản lưu trong Clipboard, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích phải chuột vào biểu tượng
\ Công cụ...\ Chọn chuyển mã clipboard\ Chuyển mã
B. Kích phải chuột vào biểu
tượng \ Công cụ…\ Đảo bảng mã
C. Kích trái chuột vào biểu
tượng \ Công cụ…\ Unicode
C. Kích trái chuột vào biểu
tượng \ Công cụ…\ TCVN3
22. Trong MS Word, ể chèn ký tự ặc biệt “” vào văn bản, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
Insert\ nhóm Text\ Object\ Insert.
B. Chọn Insert\ nhóm Tables\ Insert Table
C. Chọn Insert\ nhóm Symbols\ Symbol\ More Symbols\ chọn kí tự “” \ Insert
D. Chọn Insert\ nhóm Text\ Text Box\ chọn ký tự ặc biệt\ Insert
23. Trong cửa sổ hướng dẫn của phần mềm Unikey, ể chọn bộ gõ Telex, thực hiện thao tác nào?
A. Trong mục kiểu gõ\ chọn TCVN3 C. Trong mục kiểu gõ\ chọn Telex
B. Trong mục kiểu gõ\ chọn Unicode
D. Trong mục kiểu gõ\ chọn VNI
24. Trong MS Word, ể lưu một văn bản sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + S C. Ctrl + N B. Ctrl + P D. Ctrl + O
25. Trong MS Word, ể lưu văn bản ang mở vào thư mục ã có, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Open\ Browse\ chọn thư mục\ Save B. Chọn File\ Save As\ Browse\ chọn thư mục\ Save
C. Chọn File\ View\ Browse\ chọn thư mục\ Save
D. Chọn File\ Browse\ Save As\ chọn thư mục\ Save
26. Trong MS Word, khi mở nhiều cửa sổ soạn thảo ồng thời, ể chuyển ến một cửa sổ khác, nhấn
tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F6 C. Alt + F1 B. Shift + F6 D. Shift + F2
27. Trong MS Word, ể chọn toàn bộ văn bản dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F
C. Ctrl + A B. Alt + F D. Alt + A
28. Trong MS Word, ể chọn một từ thực hiện thao tác nào?
A. Kích chuột trái vào từ
B. Kích úp chuột trái vào từ
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A D. Nhấn phím Enter
29. Trong MS Word, ể chọn một câu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Giữ Alt và kích chuột trái vào vị trí bất kỳ trong câu B. Kích úp chuột trái vào vị trí bất kỳ trong câu
C. Giữ Ctrl và kích chuột trái vào vị trí bất kỳ trong câu
D. Kích úp chuột phải vào vị trí bất kỳ trong câu lOMoAR cPSD| 36084623
30. Trong MS Word, ể ưa con trỏ về ầu văn bản, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Shift + Home C. Ctrl + Alt + Home B. Alt + Home D. Ctrl + Home
31. Trong MS Word, ể ưa con trỏ về cuối văn bản, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Shift + End C. Alt + End B. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End
32. Trong MS Word, ể di chuyển ến một trang bất kì, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Shift + G\ nhập số trang trong mục Enter page number\ Go to
B. Nhấn Ctrl + G\ nhập số trang trong mục Enter page number\ Go to
C. Nhấn Ctrl + Shift + G\ nhập số trang trong mục Enter page number\ Go to
D. Nhấn Ctrl + Alt + G\ nhập số trang trong mục Enter page number\ Go to
33. Trong MS Word, ể di chuyển con trỏ về ầu dòng, thực hiện nhấn phím nào? A. End C. Caps lock B. Delete D. Home
34. Trong MS Word, ể di chuyển con trỏ về trước ó một trang màn hình, thực hiện nhấn phím nào? A. PgDn B. PgUp C. Tab D. Home
35. Trong MS Word, ể di chuyển con trỏ về sau ó một trang màn hình, thực hiện nhấn phím nào? A. PgUp B. Home C. Tab D. PgDn
36. Trong MS Word, ể xóa một kí tự ngay sau vị trí con trỏ, thực hiện nhấn phím nào? A. Delete B. Insert C. End D. Backspace
37. Trong MS Word, ể ặt chế ộ tự ộng lưu tệp sau một khoảng thời gian, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Options\ Advance\ Save\ nhập thời gian\ OK
B. Chọn File\ Options\ Save\ Save AutoRecover information every\ nhập thời gian trong mục minutes\ OK
C. Chọn File\ Options\ Advance\ Use overtype mode
D. Chọn File\ Options\ Save\ Save to Computer by default\ OK
38. Trong MS Word, ể bật/tắt chức năng chèn/ è văn bản, thực hiện nhấn phím nào? A. Del B. Tab
C. Caps lock D. Insert
39. Trong MS Word, ể xóa một kí tự ngay trước vị trí con trỏ, thực hiện nhấn phím nào? A. Insert B. End C. Backspace D. Delete
40. Trong MS Word, ể tìm kiếm các từ trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl+F, trong Navigation, nhập từ khóa tại mục Search document
B. Nhấn Ctrl+T, trong Navigation, nhập từ khóa tại mục Search document 28
C. Nhấn Ctrl+S, trong Navigation, nhập từ khóa tại mục Search document D. Nhấn Alt+F,
trong Navigation, nhập từ khóa trong mục Search document
41. Trong MS Word, chế ộ hiển thị nào của văn bản bố trí như một trang in? A. Read Mode C. Outline B. Print Layout D. Draft
42. Trong MS Word, ể thay các từ “Word” bằng “Excel”, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn Ctrl+H\ nhập “Word” trong Find what\ nhập “Excel” trong Replace with B.
Nhấn Ctrl+H\ nhập “Excel” trong Find what\ nhập “Word” trong Replace with
C. Nhấn Ctrl+H\ nhập “Word” trong Find what\ nhập “Excel” trong Replace with\ Replace All
D. Nhấn Ctrl+H \ trong Replace, chọn Replace All
43. Trong MS Word, dãy thao tác nào không dùng ể cắt một khối văn bản ã chọn?
A. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Cut
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Kích chuột phải lên khối văn bản, chọn Cut
D. Chọn Home\ nhóm Editing\ Cut
44. Trong MS Word, ể sao chép một oạn văn bản từ văn bản này sang văn bản khác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn oạn văn bản nguồn\ Ctrl + V\ chọn vị trí ích\ Ctrl + C
B. Chọn oạn văn bản nguồn\ Ctrl + C\ chọn vị trí ích\ Ctrl + V
C. Chọn oạn văn bản nguồn\ Ctrl + C\ chọn vị trí ích\ Ctrl + X
D. Chọn oạn văn bản nguồn\ Ctrl + X\ chọn vị trí ích\ Ctrl + V
45. Để loại bỏ các hiệu ứng iều chỉnh tự ộng (Autocorrect) có sẵn trong MS Word, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Options\ Proofing\ AutoCorrect Options\ trong AutoCorrect, bỏ chọn các
hiệu ứng iều chỉnh tự ộng\ OK
B. Chọn File\ Options\ Save\ Bỏ chọn các hiệu ứng iều chỉnh tự ộng\ OK
C. Chọn File\ Options\ General\ Bỏ chọn các hiệu ứng iều chỉnh tự ộng\ OK D. Chọn File\
Options\ Language\ Bỏ chọn các hiệu ứng iều chỉnh tự ộng\ OK 46. Trong MS Word, ể
hủy (Undo) kết quả vừa làm, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + V C. Ctrl + Z B. Ctrl + X D. Ctrl + Y
47. Trong MS Word, ể lấy lại kết quả vừa Undo nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Z C. Ctrl + V B. Ctrl +X D. Ctrl + Y
48. Trong MS Word, dưới chân một số từ xuất hiện các ường gợn sóng màu xanh thì các từ ó bị lỗi gì? A. Lỗi ngữ pháp. C. Lỗi chính tả B. Lỗi do lập trình. D. Không có lỗi
49. Trong MS Word, dưới chân một số từ xuất hiện các ường gợn sóng màu ỏ thì các từ ó lỗi gì? lOMoAR cPSD| 36084623 A. Lỗi do lập trình. C. Lỗi chính tả B. Lỗi ngữ pháp. D. Không có lỗi
50. Trong MS Word, ể giữ lại ịnh dạng của văn bản nguồn khi dán, trong Paste Options chọn mục nào?
A. Match Destination Formatting C. Keep Text Only B. Keep Source Formatting
D. Keep Old Formatting
IU03.3: Định dạng văn bản
1. Đâu không là một ịnh dạng ký tự cơ bản trong MS Word? A. Font chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ
D. Độ sắc nét kí tự
2. Trong MS Word, ể chọn kiểu Font chữ Arial cho một oạn văn bản ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ nhập Arial vào mục Font chữ.
B. Chọn Home\ nhóm Style\ nhập Arial vào mục Font chữ.
C. Chọn Home\ nhóm Font\ nhập Arial vào mục Font chữ.
D. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ nhập Arial vào mục Font chữ.
3. Trong MS Word, ể tăng cỡ chữ cho oạn văn bản ã chọn sử dụng tổ hợp phím nào? A. Shift + ] C. Ctrl + [ B. Ctrl + ] D. Shift + [
4. Trong MS Word, ể giảm cỡ chữ cho oạn văn bản ã chọn sử dụng tổ hợp phím nào? A. Shift + ] C. Ctrl + [ B. Shift + [ D. Ctrl + ]
5. Trong MS Word, ể gạch dưới cho oạn văn bản ã chọn sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F C. Ctrl + Shift + C B. Ctrl + A D. Ctrl + U
6. Trong MS Word, ể thiết lập/ bỏ ịnh dạng in ậm cho oạn văn bản ã chọn sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C C. Ctrl + V B. Ctrl + B D. Ctrl + U
7. Trong MS Word, ể thiết lập/bỏ ịnh dạng in nghiêng cho oạn văn bản ã chọn sử dụng tổ hợp phím nào? D. Ctrl + B C. Ctrl + U B. Ctrl + N D. Ctrl + I
8. Trong MS Word, dãy thao tác nào không dùng ể chuyển văn bản ã chọn thành cỡ chữ 13? 30 lOMoAR cPSD| 36084623 ọ
A. Ch n Home\ nhóm Font\ nhấn biểu tượng A ể tăng hoặc biểu tượng A ể giảm
cho ến khi ược cỡ chữ 13
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “]” ể tăng hoặc Ctrl + “[” ể giảm cho ến khi ược cỡ chữ 13
C. Kích chuột phải trên màn hình soạn thảo\ nhập 13 trong mục Font size
D. Chọn Home\ nhóm Font\ nhập13 trong mục Font size
9. Trong MS Word, ể ịnh dạng văn bản ã chọn sang Font chữ “.VnArial”, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn Font chữ “VnArial” trong mục Font
B. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn Font chữ “.VnArial” trong mục Font
C. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ nhập tên Font chữ “Arial” D. Chọn View\ nhóm
Font\ chọn “VnArial” trong mục Font
10. Trong MS Word, ể bỏ ịnh dạng gạch dưới và in nghiêng cho từ “Văn bản” ã chọn,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + X\ nhấn Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + U\ nhấn Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + I\ nhấn Ctrl + U
D. Nhấn Ctrl + I\ nhấn Ctrl + B
11. Trong MS Word, ể ịnh dạng cỡ chữ 13 cho toàn bộ văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Shift + A\ kích chuột phải\ chọn cỡ chữ 13 trong ô Font size
B. Nhấn Alt + A\ kích chuột phải\ chọn cỡ chữ 13 trong ô Font size
C. Nhấn Ctrl + A\ kích chuột trái\ chọn cỡ chữ 13 trong ô Font size
D. Nhấn Ctrl + A\ kích chuột phải\ nhập cỡ chữ 13 trong ô Font size
12. Trong MS Word, khi ang soạn thảo văn bản ể xác ịnh tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở âu? A. Thanh Ribbon B. Thanh trạng thái
C. Trong trang Backstage của thực ơn File D. Thanh thước
13. Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + “+” có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét ôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc ịnh
14. Trong MS Word, ể gõ chỉ số trên cần nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + “+”
C. Ctrl + Shift + “<” B. Ctrl + Shift + “>”
D. Ctrl + Shift + “[”
15. Trong MS Word, ể gõ chỉ số dưới cần nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift + “<” C. Ctrl + “=” B. Ctrl + Shift + “>”
D. Ctrl + Shift + “;” lOMoAR cPSD| 36084623
16. Trong MS Word, ể gõ ược “900” tại một vị trí ã chọn trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Gõ “90”\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + “=”\ gõ “0”
B. Gõ “900”\ chọn số 0 cuối cùng\ nhấn Ctrl + “=”
C. Gõ “900”\ chọn số 0 cuối cùng\ nhấn Ctrl + Shift + “-”
D. Gõ “90”\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + “+”\ gõ “0”
17. Trong MS Word, ể sao chép ịnh dạng của một oạn văn bản ã chọn cho một oạn văn
bản khác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Shift +Alt + C\ chọn văn bản ích\ nhấn Shift + Alt + V C. Nhấn Ctrl +
Alt + C\ chọn văn bản ích\ nhấn Ctrl + Alt+ V
B. Nhấn Ctrl + C\ chọn văn bản ích\ nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + Shift + C\ chọn văn bản ích\ nhấn Ctrl + Shift + V
18. Trong MS Word, ể gõ ược “x2” tại một vị trí ã chọn trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Gõ “x”\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + “+”\ gõ “2”
B. Gõ “x2”\ chọn số 2 vừa gõ\ nhấn Ctrl + “-” C. Gõ “x2”\ chọn số 2 vừa gõ\ nhấn Ctrl + “=”
D. Gõ “x”\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + “-”\ gõ “2”
19. Trong MS Word, ể ịnh dạng chỉ số trên cho một ký tự trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ký tự\ chọn Design\ nhóm Font\ chọn x2
B. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
C. Chọn ký tự\ chọn Insert\ nhóm Font\ chọn x2
D. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
20. Trong MS Word, ể bỏ ịnh dạng chỉ số trên cho một ký tự trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
C. Chọn ký tự\ chọn Design\ nhóm Font\ chọn x2 B. Chọn ký tự\ chọn
Insert\ nhóm Font\ chọn x2
D. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
21. Trong MS Word, ể ịnh dạng chỉ số dưới cho một ký tự trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
B. Chọn ký tự\ chọn Design\ nhóm Font\ chọn x2
C. Chọn ký tự\ chọn Insert\ nhóm Font\ chọn x2
D. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
22. Trong MS Word, ể bỏ ịnh dạng chỉ số dưới cho một ký tự trong văn bản, thực hiện dãy thao tác nào? 32 lOMoAR cPSD| 36084623 ọ
A. Chọn ký tự\ chọn Insert\ nhóm Font\ chọn x2
B. Chọn ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
C. Chọn ký tự\ chọn Design\ nhóm Font\ chọn x2
D. Ch n ký tự\ chọn Home\ nhóm Font\ chọn x2
23. Trong MS Word, ể thay ổi màu nền cho văn bản ã chọn thành màu xanh, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn \ chọn màu xanh
B. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn \ chọn màu xanh
C. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn \ chọn màu xanh
D. Chọn File\ nhóm Paragraph\ chọn \ chọn màu xanh
24. Trong MS Word, ể ịnh dạng oạn văn bản ã chọn có chữ màu trắng, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ chọn màu trắng
B. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼ bên phải \ chọn màu trắng
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼bên phải
\ chọn màu trắng
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu trắng 25.
Trong MS Word, ể làm nổi bật oạn văn bản ã chọn bằng tông màu vàng, thực
hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột chọn biểu tượng ▼ bên phải ể chọn màu vàng. B.
Kích phải chuột chọn biểu tượng ▼ bên phải ể chọn màu vàng. C.
Kích phải chuột chọn biểu tượng ▼ bên phải ể chọn màu vàng.
D. Kích phải chuột chọn biểu tượng ▼ bên phải ể chọn màu vàng.
26. Trong MS Word, ể ịnh dạng màu chữ ỏ cho một oạn văn bản ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột chọn biểu tượng
▼ bên phải ể chọn màu ỏ. B.
Kích phải chuột chọn biểu tượng
▼ bên phảiể chọn màu ỏ. C.
Kích phải chuột chọn biểu tượng
▼ bên phải ể chọn màu ỏ. D.
Kích phải chuột chọn biểu tượng ▼ bên phải ể chọn màu ỏ.
27. Trong MS Word, ể viết hoa các chữ cái ầu và viết thường các chữ còn lại của các từ
trong một oạn văn ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Font\ chọn Aa\ Upper case B.
Chọn Home\ nhóm Font\ chọn Aa \ Capitalize Each Word lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Chọn Home\ nhóm Font\ chọn Aa \ Toggle Case D.
Chọn Home\ nhóm Font\ chọn Aa \ Sentence case.
28. Trong MS Word, ể viết hoa chữ cái ầu các câu trong một oạn văn bản ã chọn, thực
hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Font\ Aa \ Capitalize Each Word B.
Chọn Home\ nhóm Font\ Aa \ tOGGLE cASE C.
Chọn Home\ nhóm Font\ Aa \ Sentence case. D.
Chọn Home\ nhóm Font\ Aa \ UPPERCASE
29. Trong MS Word, ể chọn oạn văn bản, thực hiện thao tác nào? A.
Kích ba lần liên tiếp chuột trái vào bất cứ chỗ nào trong oạn văn bản ó. B.
Kích bốn lần chuột trái vào bất cứ chỗ nào trong oạn văn bản ó. C.
Kích một lần chuột trái vào bất cứ chỗ nào trong oạn văn bản ó. D.
Kích hai lần chuột trái vào bất cứ chỗ nào trong oạn
30. Trong MS Word, ể ngắt oạn tại vị trí ã chọn nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Enter C. Shift + Enter B. Enter D. End
31. Trong MS Word, ể ngắt dòng tại vị trí ã chọn nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào? A. Alt + Enter C. Left B. Enter D. Shift + Enter
32. Trong MS Word, ể ngắt trang tại vị trí ã chọn nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào? A. Shift + Enter C. Ctrl + Enter B. Enter D. End
33. Trong MS Word, ể căn lề phải cho oạn văn bản ã chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + L C. Ctrl + E B. Ctrl + R D. Ctrl + J
34. Trong MS Word, ể căn lề ều hai biên cho oạn văn bản ã chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F C. Alt + F B. Alt + J D. Ctrl + J
35. Trong MS Word, ể căn lề giữa cho oạn văn bản ã chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + E C. Ctrl + R B. Ctrl + J D. Ctrl + L
36. Trong MS Word, ể căn lề trái cho oạn văn bản ã chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + R C. Ctrl + L B. Ctrl + E D. Ctrl + J
37. Trong MS Word, ể ầu oạn văn bản lùi trái một Tab thực hiện dãy thao tác nào? A.
Đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong oạn văn bản\ nhấn phím Tab B. Đặt
con trỏ tại vị trí ầu tiên của oạn văn bản\ nhấn phím Tab 34 lOMoAR cPSD| 36084623 ọ
C. Đặt con trỏ tại vị trí cuối cùng của oạn văn bản\ nhấn phím Tab
D. Đặt con trỏ tại vị trí ầu tiên của oạn văn bản\ nhấn phím Home
38. Trong MS Word, ể thiết lập một khoảng tab trái thực hiện hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn
\ chọn Tabs\ nhập giá trị cho
khoảng tab trong Tab Stop Position\ chọn Decimal trong mục Alignment\ nhấn Set. B.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn
\ chọn Tabs\ nhập giá trị cho
khoảng tab trong Tab Stop Position\ chọn Center trong mục Alignment\ nhấn Set. C.
Ch n Home\ nhóm Paragraph\ chọn
\ chọn Tabs\ nhập giá trị cho
khoảng tab trong Tab Stop Position\ chọn Left trong mục Alignment\ nhấn Set. D.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn
\ chọn Tabs\ nhập giá trị cho
khoảng tab trong Tab Stop Position\ chọn Right trong mục Alignment\ nhấn Set.
39. Trong MS Word, ể thay ổi vị trí một Tab trên thanh thước kẻ, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kéo Tab và thả ra khỏi thanh thước kẻ B.
Chọn Tab và kích ơn vào vị trí cần chuyển ến C.
Chọn Tab và kích úp vào vị trí cần chuyển ến D.
Kéo Tab và thả ến vị trí cần chuyển ến
40. Trong MS Word, ể thiết lập khoảng cách cho một oạn văn ã chọn với oạn văn bản
trước nó là 12 pt, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\chọn \trong Spacing, nhập giá trị 12 tại After B.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\chọn \ trong Spacing, nhập giá trị 12 tại Before C.
Chọn Design\ nhóm Paragraph\ chọn \ trong Spacing, nhập giá trị
12 tại At D. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn \ nhập giá trị 12 tại Line Spacing
41. Trong MS Word, ể giãn một dòng rưỡi (1.5 lines) cho một oạn văn bản ã chọn, thực
hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + 1 C. Ctrl + 5 B. Ctrl + 2 D. Ctrl + 3
42. Trong MS Word, ể giãn dòng ôi (Double) cho một oạn văn bản ã chọn, thực hiện
nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + 1 C. Ctrl + 5 B. Ctrl + 2 D. Ctrl + 3
43. Trong MS Word, ể lùi trái một Tab cho một hoặc nhiều oạn văn bản ã chọn, thực hiện
nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + A C. Ctrl + X lOMoAR cPSD| 36084623 B. Ctrl + M D. Ctrl + S
44. Trong MS Word, ể tạo các Bullets tự ộng cho một số oạn văn ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Bullets and Numbering\ chọn biểu tượng B.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn biểu tượng C.
Chọn Home\ nhóm Bullets and Numbering\ chọn biểu tượng D.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn biểu tượng
45. Trong MS Word, ể thay ổi kiểu Bullets cho một số oạn văn bản ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn ▼ bên phải \ chọn kiểu Bullets. B.
Chọn Home\ nhóm Edit\ chọn ▼ bên phải
\ chọn kiểu Bullets C.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn ▼ bên phải
\ chọn kiểu Bullets
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn ▼ bên phải
\ chọn kiểu Bullets
46. Trong MS Word, ể tạo các Numbering tự ộng cho một số oạn văn bản ã chọn, thực
hiện dãy thao tác nào? A. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn B. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn C.
Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn ▼ bên phải D. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn ▼ bên trái
47. Trong MS Word, ể thay ổi kiểu Numbering tự ộng cho một số oạn văn bản ã chọn,
thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ Kích chuột trái vào B.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn ▼ bên phải \ chọn kiểu Bullet. C.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn▼ bên phải \ chọn kiểu Numbering. D.
Chọn Home\ nhóm Font\ chọn ▼ bên trái \chọn kiểu Numbering.
48. Trong MS Word, ể tạo ường viền cho một oạn văn bản ã chọn, thực hiện thao tác
hoặc dãy thao tác nào? A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U B.
Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn ▼ bên phải \ chọn kiểu ường viền 36 lOMoAR cPSD| 36084623 ọ C.
Chọn Insert\ nhóm Paragraph\ chọn ▼ bên phải \ chọn kiểu ường viền D.
Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn ▼ bên phải \ chọn kiểu ường viền
49. Trong MS Word, ể áp dụng một kiểu ịnh dạng có sẵn trong mục Styles cho
một oạn văn ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn kiểu ịnh dạng
B. Chọn Design\ nhóm Styles\ chọn kiểu ịnh dạng
C. Chọn Design\ nhóm Templates\ chọn kiểu ịnh dạng
D. Chọn Home\ nhóm Templates\ chọn kiểu ịnh dạng
50. Trong MS Word 2010, ký hiệu iểm Tab có ý nghĩa gì?
A. Canh văn bản ở lề trái của văn bản
B. Canh văn banr ở mép bên phải tại vị trí Tab
C. Canh văn bản ở mép bên trái tại vị trí Tab
D. Canh văn bản ở lề 2 bên của khổ giấy
IU03.4: Nhúng các ối tượng khác nhau vào văn bản
1. Trong MS Word, ể chèn một bảng vào vị trí ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Ch n Insert\ Tables\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK B.
Chọn Design\ Tables\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK C.
Chọn Insert\ Tables\ Table\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK D.
Chọn Design\ Tables\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK
2. Trong MS Word, ể di chuyển con trỏ từ một ô sang ô kế tiếp bên phải của một bảng,
thực hiện nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào? A. Tab C. Shift + Tab B. Ctrl + Tab D. Alt + Tab
3. Trong MS Word, ể tạo khoảng Tab trong một ô ã chọn trong bảng, thực hiện nhấn
phím hoặc tổ hợp phím nào? A. Tab
C. Alt + Tab B. Ctrl + Tab D. Shift + Tab
4. Trong MS Word, ể chọn toàn bộ bảng, thực hiện thao tác nào?
A. Chọn biểu tượng ở góc trái phía trên của bảng
B. Chọn biểu tượngở góc phải phía trên của bảng C. Chọn biểu
tượng ở góc phải phía trên của bảng D. Chọn biểu
tượng ở góc trái phía trên của bảng
5. Trong MS Word, ể chọn một dòng của bảng, thực hiện dãy thao tác nào? lOMoAR cPSD| 36084623 A.
Kích úp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng B.
Di chuyển chuột tới biên trái dòng ến khi trỏ chuột trở thành biểu
tượng thì kích chuột trái C.
Di chuyển chuột tới biên phải dòng ến khi trỏ chuột trở thành biểu
tượng thì kích chuột trái D.
Kích úp chuột vào vị trí ô ầu tiên của dòng
6. Trong MS Word, ể chọn 1 cột trong một bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích úp chuột vào vị trí bất kỳ của cột B.
Di chuyển chuột ến biên trên của cột ến khi nhìn thấy biểu tượng
thì kích chuột trái C.
Di chuyển chuột tới biên trên cột ó ến khi trỏ chuột trở thành và
kích chuột D. Kích úp chuột vào vị trí ô ầu tiên của cột
7. Trong MS Word, ể thêm một dòng vào bên dưới vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ Insert Left B.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ Insert Below C.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ Insert Right D. Chọn
Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ Insert Top
8. Trong MS Word, ể xóa nhiều hàng trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn các hàng cần xóa\ nhấn delete B.
Chọn các hàng cần xóa\ chọn Windows\ chọn Merge Cells C.
Chọn các hàng cần xóa\ chọn Table\ Delete Rows D. Chọn các hàng
cần xóa\ kích phải chuột\ Delete Rows
9. Trong MS Word, khi con trỏ ang ở ô góc bên phải hàng cuối của một bảng, ể thêm
một hàng mới cho bảng nhấn phím nào? A. Phím Tab C. Phím Shift B. Phím F1 D. Phím Ctrl
10. Trong MS Word, ể chèn cột vào bên trái tại một vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ chọn Insert Before B.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ Insert Left C.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ chọn Insert Column D.
Chọn Table Tools\ Layout\ Rows & Columns\ chọn Insert Columns
11. Trong MS Word, ể chèn cột vào bên phải tại một vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Before B.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Column C.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Right 38 lOMoAR cPSD| 36084623 ọ D.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Columns
12. Trong MS Word, ể chèn một hàng phía trên một vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Above B.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Row C.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Before
D. Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Up
13. Trong MS Word, ể chèn một hàng phía dưới một vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows Down B.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows After C.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows Below D.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows
14. Trong MS Word, ể chèn một hàng phía trên một ô ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows B.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows Up C.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Rows Before D. Kích phải chuột\
Insert\ Insert Rows Above lOMoAR cPSD| 36084623
15. Trong MS Word, ể chèn một cột bên phải vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Behind B.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Beside C.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Right D.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Left
16. Trong MS Word, ể chèn cột bên trái một vị trí ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Behind B.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Left C.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Beside D.
Kích phải chuột\ Insert\ Insert Columns to the Right
17. Trong MS Word, ể xóa một số cột ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ Delete Right Columns B.
Kích phải chuột\ Remove Left Columns C.
Kích phải chuột\ Remove Columns D.
Kích phải chuột\ Delete Columns
18. Trong MS Word, ể xóa một số cột ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Delete\ Delete Columns B.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Delete\ Remove Columns C.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Delete\ Delete Left Columns D.
Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Rows & Columns\ Delete\ Remove Right Columns
19. Trong MS Word, ể xóa một số hàng ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ Delete Cells\ Delete Above Rows B.
Kích phải chuột\ Delete Above Rows C.
Kích phải chuột\ Delete Rows D.
Kích phải chuột\ Insert \ Insert Rows Above
20. Trong MS Word, ể cắt một số hàng ã chọn trong bảng ưa vào Clipboard, thực hiện
nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + S C. Ctrl + C B. Ctrl + X D. Ctrl + V
21. Trong MS Word, ể thay ổi chiều rộng của cột ã chọn trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? 40 lOMoAR cPSD| 36084623 A.
Chọn Tools\ Layout\ nhóm Cell Size\ nhập ộ rộng ở mục Width
B. Chọn Layout\ Table Tools\ nhóm Cell Size\ nhập ộ rộng ở mục Width
C. Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Cell Size\ nhập ộ rộng ở mục Width
D. Chọn Table Tools\ Design\ nhóm Cell Size\ nhập ộ rộng ở mục Width
22. Trong MS Word, ể ường viền cho bảng ã chọn có dạng ường kẻ ậm, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Trong Table Tools\ chọn Layout\ nhóm Borders\ Border Styles và
khi con trỏ chuột có biểu tượng chiếc chổi sơn, thực hiện tô ường viền của ô B.
Trong Table Tools\ chọn Design\ nhóm Borders\ chọn kiểu ường
viền ậm trong mục Border Styles. C.
Trong Table Tools\ chọn Design\ nhóm Borders\ Border Styles D.
Trong Table Tools\ chọn Design\ nhóm Borders\ Border Styles và
khi con trỏ chuột có biểu tượng chiếc chổi sơn, thực hiện tô ường viền của ô.
23. Trong MS Word, ể thay ổi kiểu ường viền cho ô ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Table Tools\ Borders\ nhóm Design\ Border Styles\ chọn kiểu
ường viền\ thực hiện tô ường viền của ô. B.
Chọn Table Tools\ Design\ nhóm Borders\ Border Styles\ chọn kiểu
ường viền\ thực hiện tô ường viền của ô. C.
Chọn Design\ Table Tools\ nhóm Borders\ Border Styles\ chọn kiểu
ường viền\ thực hiện tô ường viền của ô. D.
Chọn Table Tools\ Design\ nhóm Border Styles\ Borders\ chọn kiểu
ường viền\ thực hiện tô ường viền của ô.
24. Trong MS Word, ể bỏ ường kẻ ô của một bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
bảng\ kích chuột phải chọn biểu tượng ▼ bên phải \ chọn No All Border
B. Chọn bảng\ kích chuột phải chọn biểu tượng ▼ bên phải \ chọn Remove All
Border C. Chọn bảng\ kích chuột phải chọn biểu tượng ▼ bên phải \ chọn Blank Border
D. Chọn bảng\ chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ chọn No Border
25. Trong MS Word, ể chèn một bức tranh/ảnh vào một ô trong bảng thực hiện dãy thao tác nào? A.
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn\ Insert\ Picture\ chọn ường dẫn ến
tranh/ảnh\ chọn tranh/ảnh cần chèn\ Insert B.
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn\ Insert\ Shape\ chọn tranh/ảnh cần chèn\ Insert C.
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn\ Insert\ Chart\ chọn tranh/ảnh cần chèn\ Insert 41 lOMoAR cPSD| 36084623 D.
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn\ Insert\ SmartArt\ chọn tranh/ảnh cần
chèn\ Insert 26. Trong MS Word, ể thay ổi màu nền cho ô ã chọn trong bảng, thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Table Tools\ Design\ nhóm Table Styles\ chọn
B. Chọn Table Tools\ Design\ nhóm Table Styles\ chọn
C. Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Table Styles\ chọn
D. Chọn Table Tools\ Layout\ nhóm Table Styles\ chọn
27. Trong MS Word, ể xóa một bảng, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn bảng\ chọn Table Tools\ Design\ Delete\ Delete Table
B. Chọn bảng\ kích chuột phải và chọn Delete Table.
C. Chọn ô trong bảng kích chuột phải chọn Delete Table.
D. Chọn hàng trong bảng kích chuột phải chọn Delete Table.
28. Trong MS Word, ể chọn kiểu hình chữ nhật trước khi vẽ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ Illustrations\ Shapes\ chọn kiểu chữ nhật trong mục Rectangles B.
Chọn Insert\ Drawing\ Shapes\ chọn kiểu chữ nhật trong mục Rectangles C.
Chọn Insert\ Illustrations\ Drawing\ chọn kiểu chữ nhật trong mục Rectangles D.
Chọn Insert\ Drawing\ SmartArt\ chọn kiểu chữ nhật trong mục
Rectangles 29. Trong MS Word, ể xóa một oạn thẳng và ưa vào bộ ệm Clipboard,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn oạn thẳng\ nhấn phím X
B. Chọn oạn thẳng\ nhấn phím Backspace
C. Chọn oạn thẳng\ nhấn phím Ctrl + X
D. Chọn oạn thẳng\ nhấn phím Delete
30. Trong MS Word, ể nhóm các ối tượng Shape ược chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Group trong nhóm Arrange B.
Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Ungroup trong nhóm Arrange
C. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Regroup trong nhóm Arrange
D. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Bring Forward trong nhóm Arrange
31. Trong MS Word, ể di chuyển một ảnh ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích chuột phải chọn Move to\ nhập vị trí cần di chuyển ến
B. Chọn Picture Tools\ nhóm Editing\ nhập vị trí chuyển ến trong mục X, Y
C. Giữ chuột trái và di chuyển ến vị trí mới sau ó nhả chuột
D. Sử dụng các phím mũi tên
32. Thao tác nào không thực hiện iều chỉnh kích thước oạn thẳng trong MS Word? A.
Chọn oạn thẳng\ chọn Drawing Tools\ Format\ nhập kích thước trong nhóm Size 42 lOMoAR cPSD| 36084623
B. Chọn oạn thẳng\ giữ Shift\ kích chuột vào ầu oạn thẳng, di chuột
hướng sang trái rồi nhả chuột
C. Chọn oạn thẳng\ giữ Shift\ kích chuột vào ầu oạn thẳng, di chuột
hướng sang phải rồi nhả chuột
D. Chọn oạn thẳng\ sử dụng các phím mũi tên
33. Trong MS Word, ể iều chỉnh ộ rộng của ảnh ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Drawing Tools\ Format\ nhóm Size\ nhập chiều rộng trong mục
B. Chọn Pictures Tools\ Format\ nhóm Size\ nhập chiều rộng trong mục
C. Chọn Drawing Tools\ Format\ nhóm Size\ nhập chiều rộng trong mục Width
D. Chọn Pictures Tools\ Format\ nhóm Size\ nhập chiều rộng trong mục Weight.
34. Trong MS Word, ể tách các ối tượng trong nhóm ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Group trong nhóm Arrange
B. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Bring Forward trong nhóm Arrange
C. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Regroup trong nhóm Arrange
D. Chọn Drawing Tools\ Format\ chọn Ungroup trong nhóm Arrange
35. Trong MS Word, ể thêm một Text Box vào một vị trí ã chọn của văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Text\ Text Box\ New Text Box\ vẽ Text box
B. Chọn Insert\ nhóm Text\ Text Box\ Draw Text Box\ vẽ Text Box
C. Chọn Insert\ nhóm Text\ Text Box\ Insert Text Box\ vẽ Text Box
D. Chọn Insert\ nhóm Text\ Text Box\ Insert New Text Box\ vẽ Text Box
36. Trong MS Word, ể xoay văn bản trong một Text Box ã chọn 900, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Drawing Tools\ Format\ nhóm Text\ Text Direction\ Rotate all text 900
B. Chọn Drawing Tools\ Format\ nhóm Text\ Text Direction\ Rotate 900
C. Chọn Drawing Tools\ Format\ nhóm Arrange\ Rotate\ Rotate left 900
D. Chọn Drawing Tools\ Format\ nhóm Arrange\ Rotate\ Rotate all text 900
37. Trong MS Word, ể xoay một Text Box sang phải 900, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Text Box\ Format\ Drawing Tools\ Arrange\ Rotate\ Rotate Left 90
B. Chọn Text Box\ Format\ Drawing Tools\ Arrange\ Rotate\ Rotate Right 900
C. Chọn Text Box\ Drawing Tools\ Format\ Arrange\ Rotate\ Rotate Right 900 D.
Chọn Text Box\ Drawing Tools\ Format\ Rotate\ Arrange\ Rotate Right 900
38. Trong MS Word, ể lưu một Text Box ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ Text\ Text Box\ Save Selection to Text Box Gallery
B. Chọn Insert\ Text\ Text Box\ Save Selection to Text Box List
C. Chọn Insert\ Text\ Text Box\ Add Selection to Text Box Gallery
D. Chọn Insert\ Text\ Text Box\ Text Box to Text Box List 43 lOMoAR cPSD| 36084623
39. Trong MS Word, Footnote dùng ể chú thích các thuật ngữ cho một từ, một câu. Vậy
Footnote ược trình bày ở âu?
A. Cuối từ cần chú thích C. Cuối văn bản B. Cuối trang D. Cuối toàn bộ
40. Trong MS Word, ể thêm Comment cho văn bản ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Review\ nhóm Comment\ New Comment\ nhập nội dung Comment
B. Chọn Review\ nhóm Comment\ Show Comment
C. Chọn References\ nhóm Footnotes\ Insert Comment\ nhập nội dung Comment
D. Chọn Review\ nhóm Tracking\ Track Changes
41. Trong MS Word, ể ánh số trang ở ầu mỗi trang văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Header & Footer\ Page Number\ Top of Page\ chọn vị trí
B. Chọn Design\ nhóm Header & Footer\ Page Number\ Top of Page\ chọn vị trí
C. Chọn Refferences\ nhóm Header & Footer\ Page Number\ Top of Page\ chọn vị trí
D. Chọn Layout\ Header & Footer\ Page Number\ Top of Page\ chọn vị trí
42. Trong MS Word, ể ánh số trang ở cuối mỗi trang văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ Header & Footer\ Bottom of Page\ Page Number\ chọn vị trí
B. Chọn Insert\ Header & Footer\ Page Number\ Bottom of Page\ chọn vị trí
C. Chọn Insert\ Header & Footer\ Page Number\Top of Page\ chọn vị trí
D. Chọn Insert\ Header & Footer\ Footer\ Page Margins\ chọn vị trí
43. Trong MS Word, ể thêm chú thích vào cuối trang hiện hành cho một từ hoặc một câu
ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn References\ nhóm Notes\ Insert Footnote\ nhập nội dung chú thích B.
Chọn References\ nhóm Footnotes\ Insert Footnote\ nhập nội dung chú thích C.
Chọn References\ nhóm Footnotes\ Insert Endnote\ nhập nội dung
chú thích D. Chọn References\ nhóm Endnotes\ Insert Endnote\ nhập nội dung chú
thích 44. Trong MS Word, ể thêm chú thích vào cuối văn bản cho một từ hoặc một
câu ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn References\ nhóm Notes\ Insert Footnote\ nhập nội dung chú thích B.
Chọn References\ nhóm Footnotes\ Insert Footnote\ nhập nội dung chú thích
C. Chọn References\ nhóm Footnotes\ Insert Endnote\ nhập nội dung chú thích
D. Chọn References\ nhóm Endnotes\ Insert Endnote\ nhập nội dung
chú thích 45. Trong MS Word, ể thiết lập lề trên là 1.5 cm cho văn bản, thực
hiện dãy thao tác nào? A. Chọn Layout\ Paragraph\ chọn \ trong Margins,
phần Margins nhập giá trị 44 lOMoAR cPSD| 36084623
1.5 cm trong mục Above.
B. Chọn Home\ Page Setup\ chọn \ trong Margins, phần Margins nhập giá trị
1.5 cm trong mục Above.
C. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn \ trong Margins, phần Margins nhập
giá trị 1.5 cm trong mục Top.
D. Chọn Layout\ Page Setup\ chọn \ trong Margins, phần Margins nhập giá trị 1.5 cm trong mục Top.
46. Trong MS Word, ể chia văn bản thành các phần (Section) khác nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Đặt con trỏ tại vị trí muốn chia\ chọn Layout\ chọn Breaks\ chọn Column B.
Đặt con trỏ tại vị trí muốn chia\ chọn View\ chọn Breaks\ chọn Continuous
C. Đặt con trỏ tại vị trí muốn chia\ chọn Layout\ chọn Breaks\ chọn Next Page
D. Đặt con trỏ tại vị trí muốn chia\ chọn Insert\ chọn Breaks\ chọn Page
47. Trong MS Word, ể thiết lập lề trái là 3.0 cm cho văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Layout\ Paragraph\ chọn \ Margins, nhập 3.0 cm trong mục Right B. Chọn
Layout\ Page Setup\ chọn \ trong Margins, phần Margins nhập 3.0 cm trong mục Left.
C. Chọn Home\ Page Setup\ chọn
\ Margins, nhập 3.0 cm trong mục Left
D. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn
\ Margins, nhập giá trị 3.0 cm trong mục Left.
48. Trong MS Word, ể chèn tiêu ề ầu trang, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Header & Footer\ Header
B. Chọn Insert\ nhóm Header & Footer\ Header
C. Chọn Review\ nhóm Header\ Insert Header
D. Chọn Insert\ nhóm Header\ Insert Header
49. Trong MS Word, ể loại bỏ tiêu ề cuối của một văn bản, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Header & Footer\ Footer\ Remove Footer
B. Chọn Insert\ nhóm Header & Footer\ Footer\ Delete Footer
C. Chọn Insert\ nhóm Header & Footer\ Remove Footer
D. Chọn Insert\ nhóm Header & Footer\ Delete Footer
50. Trong MS Word, ể ặt chế ộ chỉ ọc cho một văn bản ang mở, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ mục Info\ Protect Document\ Mark as Last
B. Chọn File\ mục Info\ Protect Document\ Read Only
C. Chọn File\ mục Info\ Protect Document\ Mark as Final
D. Chọn File\ mục Info\ Protect Document\ Make Read Only
51. Trong Word, cần tách 1 ô trong bảng thành nhiều ô, ặt con trỏ tại ô cần tách và thực hiện thao tác nào? A. Layout/Split Cells B. Insert/Split Cells 45 lOMoAR cPSD| 36084623 C. Table/Split Cells D. Edit/Split Cells.
IU03.5: Kết xuất và phân phối văn bản
1. Trong MS Word, muốn lưu tệp tin hiện hành sang một ịnh dạng khác với một tên mới,
thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn File\ Save As\ chọn vị trí cần lưu\ nhập tên mới trong mục File
Name và chọn ịnh dạng trong mục Save as type\ Save B.
Chọn File\ Save As\ chọn vị trí lưu\ nhập tên mới trong mục File Name\ Save. C.
Chọn File\ Save\ chọn vị trí lưu\ nhập tên mới trong mục File Name\
Save D. Chọn File\ Share\ Post to Bog\ Post to Bog
2. Trong MS Word, ể trình bày văn bản theo hướng giấy ngang , thực hiện dãy thao tác
nào? A. Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Portrait
B. Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Left
C. Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Right
D. Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Landscape
3. Trong MS Word, ể trình bày văn bản theo hướng giấy dọc, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Portrait B.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Left C.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Right D.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Landscape
4. Trong MS Word, ể thay ổi ịnh dạng về khổ giấy, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Columns\ chọn khổ giấy cần thay ổi B.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Size\ chọn khổ giấy cần thay ổi C.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Breaks\ Continuous D.
Chọn Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ Landscape
5. Trong MS Word, ể ặt chế ộ in hai trang văn bản trên cùng một mặt giấy, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn File\ Print\ chọn 2 Pages Per Sheet trong nhóm Settings B.
Chọn File\ Print\ chọn 1 Page Per Sheet trong nhóm Settings C.
Chọn File\ Print\ chọn 2 trong mục Copies D.
Chọn File\ Print \ chọn 2 trong mục Pages 6. Để xóa lệnh in, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Mở cửa sổ quản lý in\ chọn tài liệu cần xóa\ chọn Remove\ Apply
B. Mở cửa sổ quản lý in\ chọn tài liệu cần xóa\ chọn Delete\ Yes C. Mở cửa sổ
quản lý in \ chọn tài liệu ần xóa\ Remove\ Yes
D. Mở cửa sổ quản lý in\ chọn tài liệu cần xóa\ kích chuột phải chọn Cancel\
Yes 7. Trong MS Word, ể in trang hiện hành, thực hiện dãy thao tác nào? 46 lOMoAR cPSD| 36084623
A. Chọn File\ Print\ Print All Pages
B. Chọn File\ Print\ Print Even Pages Only
C. Chọn File\ Print\ Print Odd Pages Only
D. Chọn File\ Print\ Print Current Page
8. Trong MS Word, ể in từ trang 2 ến trang 10 của văn bản, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn File\ Print\ trong mục Pages nhập 2-10 B.
Chọn File\ Print trong mục Pages nhập 10 C.
Chọn File\ Print trong mục Pages nhập 2 D.
Chọn File\ Print chọn Pages nhập 2…10
9. Trong MS Word, một văn bản có 10 trang, ể in các trang 2, 3, 4, 7 ,9, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục Pages nhập “2,3,4,7,9”\ nhấn Print B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục Pages nhập “2→4,7,9”\ nhấn Print C.
Chọn File\ Print\ trong mục Pages nhập “2...4,7,9”\ nhấn Print D.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục Pages nhập “2+3+4+7+9”\
nhấn Print 10. MS Word hỗ trợ sao lưu tệp tin văn bản ang soạn thảo thành các
văn bản thuộc nhóm các ịnh dạng nào? A. *. doc; *.txt và *.exe
C. *.doc; *.docx; *.html và *.txt B. *.doc; *.htm và *.zip
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi 11.
Trong MS Word, ể tạo mật khẩu cho một văn bản ang mở, thực hiện dãy thao tác
nào? A. Chọn File\ Mục InFo\ chọn Restrict Document\ Security with Password\ nhập
mật khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. B.
Chọn File\ Mục InFo\ chọn Protect Document\ Security with Password\
nhập mật khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. C.
Chọn File\ Mục InFo\ chọn Restrict Document\ Encrypt with Password\
nhập mật khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. D.
Chọn File\ Mục InFo\ chọn Protect Document\ Encrypt with Password\
nhập mật khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. 12.
Khi ang soạn thư iện tử từ Gmail, muốn ính kèm một tệp tin, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích vào nút \ chọn tới tệp tin muốn ính kèm\ Open\ Gửi. B.
Kích nút \ chọn tới tệp tin muốn ính kèm\ Open\ Gửi. C.
Kích vào nút \ chọn tới tệp tin muốn ính kèm\ Open\ Gửi. D. Kích nút
\ chọn tới tệp tin muốn ính kèm\ Open\ Gửi. 13.
Trong MS Word, ể lưu một văn bản vào một tài khoản trên OneDrive, thực hiện dãy thao tác nào? 47 lOMoAR cPSD| 36084623 A.
Chọn File\ Save As\ OneDrive - Personal\ Add mở hộp thoại Add
New\ chọn vị trí cần lưu\ nhập tên trong hộp thoại File Name\ Save. B.
Chọn File\ Save As\ OneDrive–Personal\Sign in ể ăng nhập vào tài
khoản One Drive\ Kích chọn OneDrive–Personal ể mở hộp thoại Save As\ chọn
vị trí cần lưu\ nhập tên trong hộp thoại File Name\ Save. C.
Chọn File\ Save As\ One Dive Cloud\ Browse mở hộp thoại Save
As\ chọn vị trí cần lưu\ nhập tên trong hộp thoại File Name\ Save. D.
Chọn File\ Save As\ Computer\ Personal One Dive\ Add mở hộp
thoại Add New\ chọn vị trí cần lưu\ nhập tên trong hộp thoại File Name\ Save. 14.
Trong MS Word, muốn lưu tệp tin hiện hành sang ịnh dạng PDF, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn File\ Save As\ chọn vị trí lưu\ chọn PDF trong mục Save as type\ Save B.
Chọn File\ Save As\ chọn vị trí lưu\ Save. C. Chọn File\ Save D.
Chọn File\ Share\ Post to Bog\ Post to Blog
IU03.6: Soạn thông iệp và văn bản hành chính 1.
Chọn phương án ể iền vào chỗ còn thiếu (…) trong phát biểu: “Thông báo là một
văn bản hành chính thông thường dùng ể truyền ạt nội dung của một quyết ịnh, tin tức,
một sự việc, thông tin về hoạt ộng của các cơ quan, tổ chức cho các cơ quan ơn vị, các
cá nhân liên quan …” A.
Hiểu C. Biết ể thực hiện B. Biết D. Quản lý 2.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh văn bản hành chính ược trình bày trên khổ giấy nào? A.
Khổ A5 (148 mm x 210 mm) C. Khổ Letter (215,9 mm x 279,4 mm) B.
Khổ A4 (210 mm x 297 mm) D. Khổ B5 (182 mm x 257 mm)
3. Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh văn bản hành chính ược trình
bày trên khổ giấy A4 với lề trên/dưới ược thiết lập trong khoảng nào? A. Từ 20 ến
30 mm C. Từ 10 ến 15 mm B. Từ 20 ến 35 mm D. Từ 20 ến 25 mm 4.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh văn bản hành chính ược trình
bày trên khổ giấy A4 với lề trái ược thiết lập trong khoảng nào? A. Từ 20 ến 30 mm C. Từ 30 ến 35 mm B. Từ 20 ến 35 mm D. Từ 20 ến 25 mm 5.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh văn bản hành chính ược trình
bày trên khổ giấy A4 với lề phải ược thiết lập trong khoảng nào? A. Từ 20 ến 30 mm B. Từ 30 ến 35 mm 48 lOMoAR cPSD| 36084623 C. Từ 15 ến 20 mm D. Từ 20 ến 25 mm 6.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh, các văn bản như giấy giới
thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếu chuyển ược trình bày trên khổ giấy nào? A. Khổ giấy A4 B. Khổ giấy A5 C. Khổ giấy Letter D. Khổ giấy B5 7.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh ối với văn bản hành chính
thông thường, nơi nhận bao gồm? A.
Kính gửi - Nơi ến C. Người gửi - Người nhận B.
Kính gửi - Nơi nhận D. Nơi gửi - Nơi nhận 8.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh ối với dòng chữ thứ nhất của
quốc hiệu “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” ược trình bày như thế nào? A. Bằng
chữ in thường, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm
B. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ nghiêng, không ậm C.
Bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm
D. Bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 14, kiểu chữ ứng, ậm. 9.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh ối với dòng chữ thứ hai của
quốc hiệu “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc” ược trình bày như thế nào? A.
Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 ến 14, kiểu chữ ứng, ậm B.
Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 ến 14, kiểu chữ ứng, ậm C.
Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm D. Bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ nghiêng, không ậm. 10.
Thông tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy ịnh kỹ thuật trình bày ịa danh ghi
trên văn bản như thế nào? A.
Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 ến 14, kiểu chữ nghiêng, các chữ
cái ầu của ịa danh phải viết hoa; sau ịa danh có dấu phẩy. B.
Bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, các chữ cái ầu
của ịa danh phải viết hoa; sau ịa danh có dấu phẩy C.
Bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ nghiêng, các chữ cái
ầu của ịa danh phải viết hoa; sau ịa danh có dấu phẩy D.
Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ ậm, các chữ cái ầu của ịa danh
phải viết hoa; sau ịa danh có dấu phẩy 49 lOMoAR cPSD| 36084623
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)
IU04.1: Kiến thức cơ bản về bảng tính
1. Chọn phương án ể iền vào chỗ còn thiếu (…) sao cho phát biểu sau là úng: “Bảng tính
là cách tổ chức thông tin … (gồm các hàng, các cột) giúp thực hiện tính toán trên số
liệu một cách nhanh chóng dễ dàng”. A. Dưới dạng ồ họa
B. Dưới dạng ảnh C. Dưới dạng văn bản
D. Dưới dạng bảng
2. Đâu là công dụng của bảng tính?
A. Sắp xếp, tìm kiếm và sàng lọc, tổng hợp dữ liệu
B. Biểu diễn ược số liệu dưới dạng bảng, ồ thị, biểu ồ
C. Tính toán tự ộng dựa trên công thức do người dùng nhập vào D.
Tất cả các áp án ều úng
3. Phần mềm nào không phải là phần mềm bảng tính? A. Excel B. LibreOffice Calc C. Calculator D. OpenOffice Calc
4. Chức năng nào không phải là chức năng của một phần mềm bảng tính?
A. Tạo hiệu ứng chuyển ộng
B. Tính toán ại số, phân tích dữ liệu
C. Vẽ biểu ồ, ồ thị
D. Tự ộng hóa các công việc bằng các macro
5. Đâu không phải là thành phần chính tạo nên bảng tính Excel?
A. Ô (Cell), hàng (Row), cột (Column) B. Trang trình chiếu (Slide) C. Trang tính (WorkSheet) D. Vùng (Range)
6. Bảng tính trong MS Excel ược cấu tạo bởi? A. Hàng (Row)
B. Cột (Column) C. Ô (Cell) D. Hàng (Row), cột (Column)
7. Tên tệp do MS Excel tạo ra có phần mở rộng là gì ? A. .DOCX B. .COM C. .XLSX D. .TXT
8. Đâu là biểu tượng của phần mềm MS Excel? A. B. C. D
IU04.2: Sử dụng phần mềm bảng tính
1. Phương án nào không dùng ể khởi ộng Excel?
A. Kích úp chuột trái lên biểu tượng Shortcut của Excel trên Desktop B. Kích
chuột trái chọn Excel trên Menu Start
C. Mở một tệp tin trình chiếu
D. Mở một tệp tin bảng tính Excel 50 lOMoAR cPSD| 36084623
2. Để óng tệp tin Excel, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F4
B. Ctrl + F6 C. Alt + F3 D. Ctrl + F5
3. Trong Excel, ể ẩn hoặc hiện thanh Ribbon, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F1 B. Shift + F1
C. Ctrl + F2 D. Shift + F2 4. Muốn
mở chức năng trợ giúp trong Excel, thực hiện nhấn phím nào? A. F2 B. F1 C. F5 D. F4
5. Trong Excel, ể mở một tệp tin ã có, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
Home\ Open\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
B. Chọn File\ Open\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
C. Chọn View\ Open\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open D. Chọn
Layout\Open\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
6. Trong Excel, ể mở một tệp tin ã có, thực hiện dãy thao tác nào? A. Nhấn
Ctrl + O\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
C. Nhấn Ctrl + S\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open B.
Nhấn Ctrl + N\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open D.
Nhấn Ctrl + C\ chọn ường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
7. Trong Excel, ể tạo một bảng tính mới, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + D B. Ctrl + X C. Ctrl + N D. Ctrl + A 8. Trong
Excel, ể tạo bảng tính trắng (Blank workbook), thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + N
B. Chọn File\ New\ Empty Workbook C. Chọn File\ New\ Blank Workbook
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + N
9. Trong Excel, thao tác nào không làm ẩn nội dung một Tab trên thanh Ribbon?
A. Trên thanh Ribbon, kích úp chuột vào tên Tab cần ẩn B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1
C. Chọn nút \ Auto-hide Ribbon D.
Kích chuột phải\ chọn Hide Ribbon.
10. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính, muốn sắp xếp các cửa sổ ể làm việc ồng thời,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Vertical\ chọn kiểu sắp xếp B. Chọn View\
Arrange All\ nhóm Window\ chọn kiểu sắp xếp
C. Chọn ReView\ Arrange All\ nhóm Window\ chọn kiểu sắp xếp D.
Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ chọn kiểu sắp xếp
11. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính, muốn sắp xếp các cửa sổ thành tầng ể làm việc
ồng thời, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Vertical
B. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Horizontal
C. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Cascade 51 lOMoAR cPSD| 36084623
D. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Tiled
12. Trong Excel, ịnh dạng file nào không dùng ể lưu trữ bảng tính? A. *.doc B. *.xls C. *.xlsx D. *.pdf
13. Trong Excel, nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là ể làm gì? A. Mở bảng tính
C. Đóng bảng tính B. Lưu bảng tính D.In bảng tính
14. Trong Excel, nhấn phím F12 là ể làm gì? A.Thực hiện lệnh Open
C. Thực hiện lệnh Close B. Thực hiện lệnh Print
D. Thực hiện lệnh Save As
15. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính, muốn sắp xếp các cửa sổ thành tầng ể làm việc
ồng thời, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Vertical B. Chọn View\ nhóm
Window\ Arrange All\ Horizontal
C. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Tiled
D. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Cascade
16. Trong MS Excel, ể lưu bảng tính ang mở vào một thư mục ịnh trước với tên hiện tại
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ Save As\ Browse\ chọn thư mục ể lưu tập tin\ Save B. Chọn File\
Save\ Browse\ chọn thư mục ể lưu tập tin\ Save
C. Chọn File\ Save As\ Browse\ chọn thư mục ể lưu tập tin\ Save
D. Chọn File\ Browse\ Save As\ chọn thư mục ể lưu tập tin\ Save
17. Trong Excel, ể hiển thị tiêu ề hàng, cột trên bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Headings
B. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Formula Bar
C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Switch Windows
D. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Switch Windows
18. Trong Excel, ể hiển thị thanh công thức, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Headings B. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Formula Bar
C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Switch Headings
D. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Formula Bar
19. Trong Excel, ể lưu bảng tính ang mở dưới một kiểu ịnh dạng khác vào cùng thư mục,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Save As\ Browse\ chọn kiểu trong mục Save as type\ Save
B. Chọn File\ Save\ Browse\ chọn kiểu trong mục Save as type\ Save
C. Chọn Layout\ Save As\ Browse\ chọn kiểu trong mục Save as type\ Save D.
Chọn File\ Browse\ Save As\ Save 52 lOMoAR cPSD| 36084623
20. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính ồng thời ể chuyển từ bảng tính ang mở này sang
bảng tính ang mở khác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Change Windows\ chọn tên tập tin Excel cần
xem B. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Change Windows\ chọn tên tập tin
Excel cần xem C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Switch Windows\ chọn tên
tập tin Excel cần xem
D. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Switch Windows\ chọn tên tập tin Excel cần xem
IU04.3: Thao tác ối với ô tính (Cell)
1. Trong Excel, ịa chỉ nào là ịa chỉ tương ối? A. $A$5 B. $A5 C. A5 D. A$5
2. Trong Excel, ịa chỉ nào là ịa chỉ tuyệt ối? A. A5 B. $A$5 C. $A5 D. A$5
3. Trong Excel, kiểu dữ liệu nào không thể dùng trong bảng tính? A. Kiểu văn bản
B. Kiểu số C. Kiểu công thức D. Kiểu con trỏ
4. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel gồm: A. Kiểu con trỏ, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu văn bản, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng năm, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu con trỏ
D. Kiểu công thức, kiểu con trỏ, kiểu số, kiểu ngày tháng
5. Trong Excel, ể chọn vùng gồm nhiều ô liền kề, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
ô ầu tiên\ giữ chuột trái và di chuyển chuột ến ô cuối cùng\ nhả chuột
B. Chọn ô ầu tiên\ giữ chuột phải và di chuyển chuột ến ô cuối của vùng\ nhả chuột
C. Chọn ô ầu tiên\ giữ phím Ctrl\ kích chuột trái vào ô cuối cùng D. Chọn ô
ầu tiên\ giữ phím Alt\ kích chuột trái vào ô cuối cùng
6. Trong Excel, ể chọn vùng gồm nhiều ô liền kề, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
ô ầu tiên\ kích chuột phải vào ô cuối cùng\ nhả chuột
B. Chọn ô ầu tiên\ giữ chuột phải và di chuyển chuột ến ô cần chọn
C. Chọn ô ầu tiên\ giữ phím Shift\ kích chuột trái vào ô cuối cùng D. Chọn
ô ầu tiên\ giữ phím Alt\ kích chuột trái vào các ô cần chọn
7. Trong Excel, ể chọn nhiều ô không liền kề, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn vào ô ầu tiên\ giữ chuột trái và di chuyển chuột ến ô cuối\ nhả chuột
B. Nhấn vào ô ầu tiên\ giữ chuột phải và di chuyển chuột ến ô cuối\ nhả chuột C.
Nhấn vào ô ầu tiên\ giữ phím Ctrl\ kích chuột trái vào các ô cần chọn còn lại
D. Nhấn vào ô ầu tiên\ giữ phím Alt\ kích chuột trái vào các ô cần chọn còn lại
8. Trong Excel, ể nhập một công thức vào một ô, trước hết phải gõ ký tự nào? A. Dấu chấm hỏi “?”
C. Dấu hai chấm “:” 53 lOMoAR cPSD| 36084623 B. Dấu bằng “=” D. Dấu ô la “$”
9. Trong Excel, ể nhập “0915” vào một ô có ịnh dạng General, thực hiện thao tác nào? A. Nhập '0915 C. Nhập 0915 B. Nhập "0915 D. Nhập ^0915
10. Trong Excel, ể xuống dòng trong một ô sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + Enter C. Shift + Enter B. Spacebar + Enter D. Ctrl + Enter
11. Trong Excel, sau khi nhập dữ liệu một số ô tính có các kí hiệu “#####”, iều ó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô ó có ộ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số D. Cột chứa ô
ó có ộ rộng không ủ ể hiển thị nội dung
12. Trong Excel, ang chỉnh sửa dữ liệu trong ô muốn hủy kết quả vừa làm, thực hiện nhấn phím nào? A. Enter B. Delete C. Esc D. BackSpace
13. Trong Excel, khi ang chỉnh sửa trang tính, ể hủy (Undo) kết quả vừa làm nhấn tổ hợp phím nào? C. Ctrl + N B. Ctrl + Y A. Ctrl + O D. Ctrl + Z
14. Trong Excel, khi ang chỉnh sửa trang tính, ể lấy lại kết quả vừa Undo nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Y B. Ctrl + Z C. Ctrl + N D. Ctrl + O
15. Trong Excel, ể sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại toàn bộ nội dung
của ô ó, thao tác nào sau ây không thực hiện ược công việc này?
A. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F2\ thực hiện sửa dữ liệu\ Nhấn Enter
B. Chọn ô tính cần sửa\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
C. Chọn ô tính cần sửa\ thực hiện sửa dữ liệu trên thanh công thức\ Nhấn Enter D.
Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F2\ sửa dữ liệu\ Di chuyển sang ô khác
16. Trong Excel, ể sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại toàn bộ nội dung
của ô ó, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F2\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
B. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F4\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
C. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F10\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter D. Chọn
ô tính cần sửa\ nhấn phím F12\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
17. Trong Excel, dãy thao tác nào có thể xóa ược nội dung của một vùng trong trang tính hiện thời?
A. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Delete
B. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Ctrl + X 54 lOMoAR cPSD| 36084623
C. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Enter
D. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Ctrl +K
18. Trong Excel, ể mở hộp thoại tìm kiếm, thực hiện thao tác nào?
A. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search B. Tab Data\ nhóm
Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
C. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Find
D. Tab Data\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Find
19. Trong Excel, ể mở hộp thoại thay thế, thực hiện thao tác nào?
A. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
B. Tab Data\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
C. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Replace D. Tab Data\ nhóm
Editing\ chọn Find & Select\ chọn Find
20. Trong Excel, ể mở hộp thoại thay thế, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + G B. Ctrl + H C. Ctrl + K D. Ctrl + U
21. Trong Excel, ể mở hộp thoại tìm kiếm, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl +N B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + F 22.
Trong Excel, ể mở hộp thoại sắp xếp dữ liệu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Formulas\ nhóm Editing\ chọn Sort & Filter
B. Chọn Data\ nhóm Editing\ chọn Sort & Filter
C. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn Custom Sort\ chọn Sort & Filter
D. Chọn View\ nhóm Editing\ chọn Sort & Filter
23. Trong Excel, ể sao chép nội dung của một ô/vùng sang ô/vùng khác, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + V B.
Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + V\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + C
C. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + X
D. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + X\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + V
24. Trong Excel, ể di chuyển nội dung của một ô/vùng sang ô/vùng khác, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + V\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + C B.
Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + X\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + V C.
Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + X
D. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng ích\ Ctrl + V
25. Trong Excel, ể sinh một dãy số từ 1 ến 10 trong một dòng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhập 1 vào ô ầu tiên\ chọn ô ầu tiên\ ưa trỏ chuột vào Fill handle ở
ô 1\ Ấn phím Ctrl và giữ chuột trái, kéo ến ô thứ 10 của hàng\ nhả chuột B.
Nhập 1 vào ô ầu tiên\ chọn ô ầu tiên\ ưa trỏ chuột vào Fill handle ở
ô 1\ giữ chuột trái và kéo ến ô thứ 10 của hàng\ nhả chuột 55 lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Nhập 1 vào ô ầu tiên\ chọn ô ầu tiên\ ưa trỏ chuột vào Fill handle ở
ô 1\ giữ chuột trái và kéo ến ô thứ 11 của hàng\ nhả chuột D.
Nhập 1 vào ô ầu tiên\ chọn ô ầu tiên\ ưa trỏ chuột vào Fill handle ở
ô 1\ giữ chuột trái và kéo ến ô thứ 9 của hàng\ nhả chuột
26. Trong Excel, ể sao chép dữ liệu của một ô ang chọn từ trang tính này sang trang tính
khác của cùng một bảng tính ang mở, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn Ctrl + X\ chọn trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + Z B.
Nhấn Ctrl + C\ chọn trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + Y C.
Nhấn Ctrl + X\ chọn trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + V D.
Nhấn Ctrl + C\ chọn trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + V
27. Trong Excel, ể di chuyển dữ liệu của một ô ang chọn từ trang tính này sang trang tính
khác của hai bảng tính khác nhau ang mở, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn Ctrl + X\ chọn bảng tính, trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + Z B.
Nhấn Ctrl + C\ chọn bảng tính, trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + Y C.
Nhấn Ctrl + X\ chọn bảng tính, trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + V D.
Nhấn Ctrl + C\ chọn bảng tính, trang tính và ô ích\ nhấn Ctrl + V
28. Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu Number vào một ô, theo mặc ịnh dữ liệu ược căn lề như thế nào? A. Căn phải B. Căn giữa C. Căn trái D. Căn ều hai bên
29. Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu Text vào một ô, theo mặc ịnh dữ liệu ược căn lề như thế nào? A. Căn phải B. Căn giữa C. Căn trái D. Căn ều hai bên
30. Trong Excel, ể thay ổi kiểu ịnh dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn Tab nào? A. Number B. Alignment C. Font D. Protection
IU04.4: Thao tác trên trang tính
1. Trong Excel, ể chọn toàn bộ bảng tính, thực hiện thao tác nào?
A. Kích úp chuột vào ô bất kỳ trong hàng
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
D. Giữ phím Shift và chọn vào ô bất kỳ trong hàng 2.
Trong Excel, ể chọn hàng thực hiện thao tác nào?
A. Kích úp chuột vào ô bất kỳ trong hàng
C. Nhấn vào tên hàng khi xuất hiện 56 lOMoAR cPSD| 36084623
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
D. Giữ phím Shift và nhấn vào ô bất kỳ trong hàng
3. Trong Excel, ể chọn cột thực hiện thao tác nào? A. Kích
úp chuột vào ô bất kỳ trong cột C.
Nhấn vào tên cột khi xuất hiện
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L D.
Giữ phím Shift và nhấn vào ô bất kỳ trong cột
4. Trong Excel, ể chọn nhóm cột kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn cột ầu tiên\ chọn cột cuối cùng C.
Chọn cột ầu tiên\ giữ phím Shift\ chọn cột cuối cùng
B. Chọn cột ầu tiên\ nhấn phím Ctrl\ chọn cột cuối cùng D.
Chọn cột ầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn cột cuối cùng 5. Trong Excel, ể
chọn nhóm hàng kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn hàng ầu tiên\ chọn hàng cuối cùng
B. Chọn hàng ầu tiên\ giữ phím Shift\ chọn hàng cuối cùng C. Chọn hàng ầu
tiên\ nhấn phím Ctrl\ chọn hàng cuối cùng
D. Chọn hàng ầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn hàng cuối cùng
6. Trong Excel, ể chọn nhóm cột không kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn cột ầu tiên\ chọn cột cuối cùng B.
Chọn cột ầu tiên\ giữ phím Ctrl\ chọn các cột còn lại C.
Chọn cột ầu tiên\ nhấn phím Shift\ chọn các cột còn lại D.
Chọn cột ầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn các cột còn lại
7. Trong Excel, ể chọn nhóm hàng không kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn hàng ầu tiên\ chọn hàng cuối cùng B.
Chọn hàng ầu tiên\ giữ phím Ctrl\ chọn các hàng còn lại C.
Chọn hàng ầu tiên\ nhấn phím Shift\ chọn các hàng còn lại D.
Chọn hàng ầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn các hàng còn lại
8. Trong Excel, ể chèn thêm một cột bên trái vị trí ô ã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns B. Chọn Home\
nhóm Cells\ Insert Sheet Columns
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert\ Insert Sheet Columns
D. Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Rows
9. Trong Excel, ể chèn thêm một hàng bên trên vị trí ô ã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns B.
Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert Sheet Rows 57 lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert\ Insert Sheet Rows D.
Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns
10. Trong Excel, ể xóa một hàng ang chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột tại hàng ang chọn\ chọn Delete B.
Kích trái chuột\ chọn biểu tượng Delete C.
Kích phải chuột tại hàng ang chọn\ chọn Delete Rows D.
Kích trái chuột\ chọn biểu tượng Delete Rows
11. Trong Excel, ể xóa một cột ang chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích phải chuột\ chọn biểu tượng Delete B.
Kích phải chuột tại cột ang chọn\ chọn Delete C.
Kích phải chuột tại cột ang chọn\ chọn Delete Columns D.
Kích trái chuột\ chọn biểu tượng Delete Columns
12. Trong Excel, ể xóa một hàng tại vị trí ô ã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn Ctrl + “*” (dấu * trên bàn phím số), chọn Entire row B.
Nhấn Ctrl + “/” (dấu / trên bàn phím số), chọn Entire row C.
Nhấn Ctrl + “-” (dấu - trên bàn phím số), chọn Entire row D.
Nhấn Ctrl + “+” (dấu + trên bàn phím số), chọn Entire row
13. Trong Excel, ể xóa một cột tại vị trí ô ã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn Ctrl + “*” (dấu * trên bàn phím số), chọn Entire column B.
Nhấn Ctrl + “/” (dấu / trên bàn phím số), chọn Entire column C.
Nhấn Ctrl + “-” (dấu - trên bàn phím số), chọn Entire column D.
Nhấn Ctrl + “+” (dấu + trên bàn phím số), chọn Entire column
14. Trong Excel, ể thêm một cột tại vị trí ô ã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn Ctrl + “*” (dấu * trên bàn phím số), chọn Entire column B.
Nhấn Ctrl + “/” (dấu / trên bàn phím số), chọn Entire column C.
Nhấn Ctrl + “-” (dấu - trên bàn phím số), chọn Entire column D.
Nhấn Ctrl + “+” (dấu + trên bàn phím số), chọn Entire column
15. Trong Excel, ể tự căn chỉnh ộ rộng cột cho phù hợp với nội dung trong cột ã chọn,
thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoFit Column Width B.
Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoChange Column Width C.
Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoFit Width Column D.
Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoChange Width Column 58 lOMoAR cPSD| 36084623
16. Trong Excel, ể tăng ộ rộng một cột trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Đưa chuột ến cạnh bên phải của tên cột\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột về bên phải\ nhả chuột B.
Đưa chuột ến cạnh bên phải của tên cột\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột về bên trái\ nhả chuột C.
Đưa chuột ến cạnh bên phải của một ô trong cột\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột về bên trái\ nhả chuột D.
Đưa chuột ến cạnh bên trái của một ô trong cột\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột về bên phải\ nhả chuột
17. Trong Excel, ể giảm ộ cao một hàng trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Đưa chuột ến cạnh bên dưới của tên hàng\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột lên trên ể giảm chiều cao hàng\ nhả chuột B.
Đưa chuột ến cạnh bên trên của tên hàng\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột lên trên ể giảm chiều cao hàng\ nhả chuột C.
Đưa chuột ến cạnh bên dưới của một ô trong hàng\ khi trỏ chuột trở
thành thì giữ chuột trái và di chuyển chuột lên trên ể giảm chiều cao hàng\ nhả chuột D.
Đưa chuột ến cạnh bên trên của một ô trong hàng\ khi trỏ chuột trở
thành thì giữ chuột trái và di chuyển chuột lên trên ể giảm chiều cao hàng\ nhả
chuột 18. Trong Excel, ể ẩn hàng ã chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 8 C. Ctrl + 7 D. Ctrl + 6
19. Trong Excel, ể ẩn cột ã chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 8 C. Ctrl + 7 D. Ctrl + 0
20. Trong Excel, ể ẩn một hàng ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Thiết lập chiều cao của hàng với giá trị < 0
B. Thiết lập ộ rộng của cột với giá trị = 0
C. Kích chuột phải và chọn Set Visible
D. Kích chuột phải và chọn Hide
21. Trong Excel, ể hiện một cột bị ẩn ở giữa 2 cột ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải\ Unhide
C. Giữ chuột và dịch chuyển sang trái
B. Kích chuột phải và chọn Show Column
D. Kích chuột phải và chọn Hide
22. Trong Excel, ể cố ịnh các hàng phía trên và các cột bên trái ô ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Top Row
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Column 59 lOMoAR cPSD| 36084623
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Left Columns
23. Trong Excel, ể cố ịnh hàng ầu tiên trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Top Row
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Row
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze the First Row
24. Trong Excel, ể cố ịnh cột ầu tiên trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Column
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Row
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze the First Row
25. Trong Excel, ể bỏ cố ịnh hàng/ cột trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ DisFreeze Panes
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ UnFreeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ ReFreeze Panes D. Chọn View\
nhóm Window\ Freeze Panes\ Remove Freeze Panes
26. Trong Excel, ể tạo một trang tính mới sử dụng tổ hợp phím nào? A. Shift + N B. Ctrl + N C. Shift + F11 D. Ctrl + O
27. Trong Excel, ể xóa trang tính hiện hành, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải và chọn Remove
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Delete\ Remove sheet
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Delete\ Delete sheet
28. Trong Excel, ể óng trang tính, thực hiện nhấn tổ hợp nào? A. Shift + W B. Alt + W C. Shift + F4 D. Ctrl + F4
29. Trong Excel, ể sửa tên một trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ Sheets\ Rename\ nhập tên mới\ Enter B. Chọn Home\ Sheets\
Name\ nhập tên mới\ Enter
C. Kích phải chuột lên tên trang tính cần ổi tên\ Rename\ gõ tên mới\ Enter
D. Kích phải chuột lên tên trang tính cần ổi tên\ chọn Name\ Enter
30. Trong Excel, ể xóa trang tính chứa dữ liệu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích phải chuột lên tên trang tính cần xóa\ Delete\ Delete
B. Kích trái chuột lên tên trang tính cần xóa\ Delete
C. Kích phải chuột lên tên trang tính cần xóa\ Backspace D. Kích trái chuột lên
tên trang tính cần xóa\ Backspace
31. Trong Excel, ể chọn trang tính bất kỳ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + F\ nhập tên trang tính muốn chọn\ nhấn Find
B. Kích nút trên thanh trang tính\ chọn trang tính muốn mở\ OK. 60 lOMoAR cPSD| 36084623
C. Nhấn Shift + Ctrl+ O ể mở hộp thoại Activate\ chọn trang tính muốn mở\ OK.
D. Kích chuột phải tại phần nút iều hướng của bảng tính ể mở hộp thoại Activate\
chọn trang tính muốn mở\ OK.
32. Trong một bảng tính Excel, ể sao chép trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích giữ trái chuột lên Sheet muốn sao chép ồng thời ấn phím Ctrl\ Di chuyển
ến vị trí cần ặt bản sao trên thanh Sheet Tab\ Nhả trái chuột
B. Kích giữ chuột chọn lên tên Sheet cần sao chép\ di chuột ến vị trí muốn dán
trên thanh sheet tab\ nhả chuột.
C. Kích chuột phải chọn Copy\ di chuyển tới vị trí muốn dán\ kích chuột phải chọn New
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn vị trí muốn dán\ nhấn Ctrl + V
IU04.5: Biểu thức và hàm
1. Trong MS Excel, sử dụng biểu thức khi nào?
A. Nhập dữ liệu cho một ô
B. Xóa dữ liệu một ô
C. Tính toán hoặc nhập dữ liệu kết xuất cho các ô
D. Sửa dữ liệu một ô
2. Trong Excel, tại ô D2 có công thức “=B2*C2/100”. Nếu sao chép công thức này ến ô
G6 thì ô G6 sẽ có công thức nào? A. =E7*F7/100 C. =E6*F6/100 B. =B6*C6/100 D. =E2*C2/100
3. Trong Excel, tại ô D2 có công thức “=$B$2*C2/100”. Nếu sao chép công thức này ến
ô G6 thì ô G6 sẽ có công thức nào? A. =E7*F7/100 C. =$B$2*F6/100 B. =B6*C6/100 D. =E2*C2/100
4. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#VALUE!" thì ó là lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không úng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu ến ô không hợp lệ D. Chia cho 0
5. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#REF!" thì ó là lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không úng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu ến ô không hợp lệ D. Chia cho 0
6. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#N/A!" thì ó là lỗi nào? 61 lOMoAR cPSD| 36084623
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không úng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu ến ô không hợp lệ D. Chia cho 0
7. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#DIV/0!" thì ó là lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không úng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu ến ô không hợp lệ D. Chia cho 0
8. Trong Excel, ể tính tổng các ô có dữ liệu kiểu số và có ịa chỉ E1:E10, sử dụng công thức nào? A. =Sum(E1:E10) B. =Round(E1:E10) C. =Sum(E1;E10) D. =Sum(E2:E11)
9. Trong Excel, ể tính tổng các ô có dữ liệu kiểu số và có ịa chỉ E1:E10, kết quả làm tròn
ến 2 chữ số thập phân, sử dụng công thức nào? A. =Round(Sum(E1:E10),1)
B. =Round(2,Sum(E1:E10))
C. =Sum(Round(E1:E10),2) D. =Round(Sum(E1:E10),2) 10. Trong Excel, ể tính
trung bình cộng các ô có dữ liệu kiểu số và có ịa chỉ E1:E10, sử dụng công thức nào? A. =Round(E1:E10,1) B. =Sum(E1:E10) C. =Average(E1:E10) D. =Max(E1:E10)
11. Trong Excel, ể tính trung bình cộng các ô có dữ liệu kiểu số và có ịa chỉ E1:E10, kết
quả làm tròn ến 2 chữ số thập phân, sử dụng công thức nào? A. =Round(Average (E1:E10),1)
B. =Round(Average (E1:E10),2) C. =Sum(Average (E1:E10),2)
D. =Round(2,Average (E1:E10))
12. Trong Excel, ể tìm giá trị lớn nhất trong các ô có cùng kiểu số và có ịa chỉ E1:E10,
sử dụng công thức nào? A. = Max (E1:E10) B. = Min (E1:E10) C. = Largest (E1:E10)
D. = Maximum (E1:E10)
13. Trong Excel, ể tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô có cùng kiểu số và có ịa chỉ E1:E10,
sử dụng công thức nào? A. =Max (E1:E10) B. =Min (E1:E10) C. =Smallest (E1:E10) D. =Minimum (E1:E10)
14. Trong Excel, ể ếm xem vùng E1:G10 có bao nhiêu ô chứa dữ liệu, sử dụng công thức nào? A. =Min(E1:G10) B. =Counta(E1:G10) C. =Count (E1:G10) D. =Sum (E1:G10) 62 lOMoAR cPSD| 36084623
15. Trong Excel, ể ếm xem vùng E1:G10 có bao nhiêu ô chứa dữ liệu kiểu số, sử dụng công thức nào? A. =Min(E1:G10) B. =Sum (E1:G10) C. =Counta (E1:G10) D. =Count(E1:G10)
16. Trong Excel, ể tính tổng với 1 iều kiện, chọn hàm nào? A. Countif() C. Count() B. Sum() D. Sumif()
17. Trong excel, công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là? A. True B. False C. Not D. Tất cả ều sai
18. Trong Excel, ể ếm với 1 iều kiện, chọn hàm nào? A. Countif() B. Count() C. Sum() D. Sumif()
19. Trong MS Excel, ể tính tổng, chọn hàm nào? A. Countif() B. Count() C. Sum() D. Sumif()
20. Trong MS Excel, ể ếm các ô dữ liệu là kiểu Text, chọn hàm nào? A. Count() B. Counta() C. Sum() D. Sumif() 21. Trong MS Excel, tham số “criteria” trong cú pháp hàm
Sumif(range,criteria,[sum_range]) là gì? A. Điều kiện B. Vùng iều kiện C. Vùng cần tính tổng D. Vùng cần ếm
22. Trong Excel, ô G7 chứa iểm thi của học viên, biết rằng iểm thi nhỏ hơn 5 là trượt
ngược lại là ỗ. Để ghi "Trượt" hay "Đỗ" vào cột kết quả, sử dụng công thức nào?
A. =if(G7>5,"Đỗ","Trượt")
B. =if(G7>=5,"Đỗ","Trượt")
C. =if(G7<5,"Đỗ","Trượt")
D. =if(G7<=5,"Đỗ","Trượt")
23. Trong Excel, ể trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống, sử dụng công thức nào? A. =Today() B. =Date() C. =Month() D. =Days()
24. Trong Excel, ể trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống, sử dụng công thức nào? A. =Now() B. =Today() C. =Day() D. =Month()
25. Trong Excel, ể trả về giờ hiện tại của hệ thống, sử dụng công thức nào? A. =Date(Now()) B. =Days(Now()) C. =Month(Now()) D. =Hour(Now())
26. Trong Excel, ô E7 chứa ngày tháng năm sinh của học viên, ể lấy ngày sinh của học
viên, sử dụng công thức nào? A. =Date(E7)
B. =Month(E7) C. =Day(E7) D. =Days(E7) 63 lOMoAR cPSD| 36084623
27. Trong Excel, ô E7 chứa ngày tháng năm sinh của học viên, ể lấy tháng sinh của học
viên, sử dụng công thức nào? A. =Date(E7) B. =Month(E7) C. =Months(E7) D. =MoonDay(E7)
28. Trong Excel, ô E7 chứa ngày tháng năm sinh của học viên, ể lấy năm sinh của học
viên, sử dụng công thức nào? A. =Y(E7)
B. =Years(E7) C. =Year(E7) D. =YearOfDay(E7)
29. Trong Excel, hàm Vlookup là hàm dùng ể tham chiếu theo dạng gì? A. Hàng B. Hàng, cột C. Bảng D. Cột
30. Trong Excel, hàm Hlookup là hàm dùng ể tham chiếu theo dạng gì? A. Hàng B. Cột C. Bảng D. Hàng, cột
31. Trong Excel, ể chuyển ịa chỉ một ô/ vùng từ ịa chỉ tương ối sang ịa chỉ tuyệt ối, nhấn phím nào? A. F3 B. F4 C. F2 D. F5
32. Trong Excel, iều kiện trong hàm IF khi cần so sánh khác nhau, ta sử dụng phép toán? 64 lOMoAR cPSD| 36084623 A. #= B. # C. <> D. ><
33. Trong MS Excel, giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức
ến ô G6 thì sẽ có công thức là? A. =E7*F7/100 B. =E6*F6/100 C. =B6*C6/100 D. =E2*C2/100
34. Trong MS Excel, ể tính trung bình cộng các giá trị kiểu số, sử dụng hàm nào? A. Sum(Total)/Total C. Medium()
B. Total(Sum)/Sum D. Average()
35. Trong MS Excel, những công thức nào sau ây cho kết quả là giá trị True? A. =Or(3+2=6,5>3) B. =If(6<5,False,True) C. =And(Mod(4,2)=0,5>=4)
D. Cả 3 công thức ều cho giá trị True
36. Trong MS Excel, công thức nào sau ây sẽ cho lỗi #Value? A. =Count("A",13,4) C. =Countif(D7:D18,"A")
B. =Max("A",13,4) D. =Counta("A",13,4)
37. Trong MS Excel, cú pháp hàm Sumif nào là úng?
A. =Sumif(range,criteria,[sum_range])
B. =SumIf(criteria,range,[sum_range]) C. =SumIf(range) D. =SumIf(criteria)
38. Trong MS Excel, cú pháp hàm Countif nào úng? A. =Countif(ranger,criteria) B. =Countif(criteria,range)
C. =Countif(criteria,range,col_index_num)
D. =Countif(range,criteria,col_index_num)
39. Trong MS Excel, với các bảng dữ liệu như trong hình, ể tính ịnh mức trong bảng chi
phí vận chuyển, ô C5 phải nhập công thức nào?
A. =Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,2,0)
B. =Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,3,0)
C. =Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,1,0)
D.=Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,1,1) lOMoAR cPSD| 36084623
40. Trong MS Excel, với các bảng dữ liệu như trong hình, ể tính ơn giá trong bảng theo
dõi khách hàng, ô G3 phải nhập công thức nào?
A. =Hlookup(G3,$A$17:$H$18,2,0)
C. =Hlookup(A2,$A$17:$H$18,1,0)
B. =Hlookup(A3,$B$17:$H$18,1,0)
D. =Hlookup(A3,$B$17:$H$18,2,0)
41. Trong MS Excel, cú pháp hàm Vlookup nào úng?
A. =Vlookup(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
B. =Vlookup(table_array,lookup_value,col_index_num,[range_lookup])
C. =Vlookup(lookup_value,col_index_num,table_array,[range_lookup]) D.
=Vlookup(lookup_value,[range_lookup],col_index_num, table_array)
42. Trong MS Excel, cú pháp hàm Hlookup nào úng?
A. =Hlookup(table_array,lookup_value,row _index_num,[range_lookup])
B. =Hlookup(lookup_value,table_array,row_index_num,[range_lookup])
C. =Hlookup(lookup_value,row_index_num,table_array,[range_lookup])
D. =Hlookup(lookup_value,[range_lookup],row_index_num,table_array) 43.
Trong MS Excel, tham số “lookup_value” trong cú pháp hàm
Vlookup(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup]) là gì? A. Ô dò tìm
B. Giá trị dò tìm C. Hàng dò tìm D. Cột dò tìm
44. Trong MS Excel, tham số “table_array” trong cú pháp hàm
Hlookup(lookup_value,table_array,row_index_num,[range_lookup]) là gì? A. Bảng dò tìm B. Ô dò tìm C. Hàng dò tìm D. Cột dò tìm
45. Trong MS Excel, tham số “col_index_num” trong cú pháp hàm
Vlookup(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup]) là gì? A. Chỉ số hàng B. Chỉ số ô C. Chỉ số cột D. Chỉ số bảng
IU04.6: Định dạng một ô tính, một dãy ô tính
1. Trong Excel, ể thay ổi phông chữ của ô ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? 66 lOMoAR cPSD| 36084623
A. Chọn File\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
B. Chọn View\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
D. Chọn Design\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
2. Trong Excel, ể ịnh dạng nội dung một ô ã chọn chưa ịnh dạng in ậm thành in ậm, thực
hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Nhấn Ctrl + 1
C. Nhấn Ctrl + 4 B. Nhấn Ctrl + 3 D. Nhấn Ctrl + 2
3. Trong Excel, ể ịnh dạng nội dung một ô ã chọn chưa ịnh dạng in ậm và gạch chân
thành in ậm và gạch dưới, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + B\ nhấn Ctrl + I
C. Nhấn Ctrl + I\ nhấn Ctrl + U
B. Nhấn Ctrl + U\ nhấn Ctrl + I D. Nhấn Ctrl + U\ nhấn
Ctrl + B 4. Trong Excel, ể ịnh dạng nội dung một ô ã chọn chưa ịnh dạng gạch
chân, nghiêng thành ịnh dạng gạch chân, nghiêng, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K\ Ctrl + B.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + U\ Ctrl + B
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U\ Ctrl + I.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + U\ Shift + B 5.
Trong Excel, ể tăng chữ số sau phần thập phân của một ô số ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn
B. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
C. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn 6.
Trong Excel, ể giảm chữ số sau phần thập phân của một ô số ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn
B. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
C. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn 7.
Trong Excel, ể ịnh dạng phần trăm của một ô có kiểu số ang chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift + % C. Shift + % B. Ctrl + Alt + % D. Ctrl + % 8.
Trong Excel, ể ịnh dạng một ô ã chọn có màu nền theo ý muốn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn biểu tượng ▼bên phải \ chọn màu lOMoAR cPSD| 36084623
B. Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng ▼bên phải \ chọn màu
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng ▼bên phải \ chọn màu 9.
Trong Excel, ể ịnh dạng một ô ã chọn có màu chữ theo ý muốn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu
B. Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn biểu tượng ▼bên phải chọn màu
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu chữ
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu chữ.
10. Trong Excel, ể áp dụng ịnh dạng của một ô ã chọn cho một ô khác, thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Copy\ chọn ô ích
B. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Format Painter\ chọn ô ích
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C\ chọn ô ích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + X\ chọn ô ích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
11. Trong Excel, ể áp dụng ịnh dạng của một ô ã chọn cho nhiều ô khác, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Format Painter\ chọn các ô ích B.
Chọn Home\ nhóm Clipboard\ kích úp chuột trái vào Format Painter\ chọn các ô ích C.
Nhấn tổ hợp phím Shift + C\ chọn các ô ích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X\ chọn các ô ích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V 12. Trong
Excel, ể tự ộng ngắt hàng cho văn bản tại một ô ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Home\ nhóm Alignment\ chọn Wrap Text
B. Tab Data\ nhóm Alignment\ chọn Roll Text
C. Home\ nhóm Paragraph\ chọn Wrap Text
D. Tab Date\ nhóm Paragraph\ chọn Roll Text
13. Trong Excel, ể ngắt dòng tại một vị trí ã chọn trong một ô sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + Enter C. Ctrl + Enter B. Alt + Shift D. Ctrl + Shift
14. Trong Excel, ể gộp/bỏ gộp một số ô ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
File\ nhóm Alignment\ Merge & Center
B. Chọn Home\ nhóm Alignment\ Merge & Center
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Merge Cells
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Split Cells 68 lOMoAR cPSD| 36084623
15. Trong Excel, ể tạo viền cho tất cả các ô ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Cells\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ Full Borders
B. Chọn Home\ nhóm Cells\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ Full Borders
C. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ All Borders
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ All Borders IU04.7: Biểu ồ
1. Trong Excel, ể tạo biểu ồ của một vùng dữ liệu ược chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Tab Data\ nhóm Charts\ chọn loại biểu ồ
B. Chọn Insert\ nhóm Charts\ chọn loại biểu ồ
C. Chọn Design\ nhóm Charts\ chọn loại biểu ồ
D. Chọn Layout\ nhóm Charts\ chọn loại biểu ồ
2. Trong Excel, muốn tạo biểu ồ 3-D Pie cho một vùng dữ liệu ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ chọn 3-D Pie\ chọn biểu tượng
B. Chọn Insert\ chọn biểu tượng
\ chọn 3-D Pie\ nhóm Charts
C. Chọn Insert\ nhóm Charts\ chọn biểu tượng \ chọn 3-D Pie
D. Chọn nhóm Charts\ Tab Insert\ chọn biểu tượng \ chọn 3-D Pie
3. Trong Excel, ể thay ổi kiểu biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn Design\ nhóm
Type\ Change Chart Type\ chọn kiểu biểu ồ
B. Chọn Chart Tools\ nhóm Type\ Change Chart Type\ chọn kiểu biểu ồ
C. Chọn Insert\ nhóm Charts\ Change Chart Type\ chọn kiểu biểu ồ
D. Chọn Insert\ nhóm Charts\ Customize Chart\ chọn kiểu biểu ồ
4. Trong Excel, ể thêm ghi chú biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ chọn vị trí ặt ghi chú
B. Chọn View\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ chọn vị trí ặt ghi chú
C. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ chọn vị trí ặt
ghi chú D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ chọn
vị trí ặt ghi chú
5. Trong Excel, ể chuyển ghi chú ã có lên ầu biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ Top
B. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ Above
C. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ Top D. Chọn
Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ Top
6. Trong Excel, ể xóa tiêu ề của một biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn Design\
nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ None lOMoAR cPSD| 36084623
B. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ Remove
C. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ Delete
D. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ Cancel
7. Trong Excel, ể thêm nhãn dữ liệu cho một biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ chọn vị trí của nhãn dữ liệu
B. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\ chọn vị trí của nhãn dữ liệu
C. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ chọn vị trí của nhãn dữ liệu
D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\ chọn vị
trí của nhãn dữ liệu
8. Trong Excel, ể chuyển nhãn dữ liệu của biểu ồ cột vào giữa các cột, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ Center
B. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\ Middle
C. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ Medium
D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\ Middle
9. Trong Excel, ể thay ổi màu nền của biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Ground\ chọn màu
B. Chọn View\ nhóm Shape Styles Shape Background\ chọn màu
C. Chọn Home\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
D. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
10. Trong Excel, ể thay ổi màu nền của cột trong biểu ồ thanh, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Ground\ chọn màu B. Chọn Home\
nhóm Shape Styles\ Shape Background\ chọn màu
C. Chọn Layout\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
D. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
11. Trong Excel, ể thay ổi chiều cao của một biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Size\ thay ổi chiểu cao trong mục High
B. Chọn Format\ nhóm Size\ thay ổi chiểu cao trong mục
C. Kéo nút iều chỉnh ở giữa ường viền ngang co lại hay rộng ra
D. Chọn Design\ nhóm Size\ thay ổi chiểu cao trong mục Height
12. Trong Excel, ể di chuyển biểu ồ ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào? A. Nhấn Ctrl+C\
chọn vị trí muốn di chuyển tới\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + V 70 lOMoAR cPSD| 36084623 B.
Đưa trỏ chuột tới một trong các cạnh của biểu ồ ến khi trỏ chuột trở
thành giữ chuột trái và di chuyển tới vị trí mong muốn\ nhả chuột C.
Dùng các phím mũi tên trên bàn phím ể di chuyển D.
Chọn Format\ nhóm Position\ nhập giá trị X, Y
13. Trong Excel, ể di chuyển biểu ồ ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl+C\ chọn vị trí muốn di chuyển tới\ nhấn tổ hợp phím Ctrl+V B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X\ chọn vị trí muốn di chuyển tới\ nhấn Ctrl+V
C. Dùng các phím mũi tên trên bàn phím ể di chuyển
D. Chọn Format\ nhóm Position\ nhập giá trị X, Y
14. Trong Excel, ể xóa biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn biểu ồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Chọn biểu ồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Chọn biểu ồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Chọn biểu ồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
15. Trong Excel, ể thay ổi loại biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn biểu ồ\ chọn Chart Styles\ chọn kiểu biểu ồ muốn thay ổi
B. Chọn biểu ồ\ chọn Chart Filters\ chọn kiểu biểu ồ muốn thay ổi
C. Chọn biểu ồ\ chọn Chart Element\ chọn kiểu biểu ồ muốn thay ổi
D. Chọn biểu ồ\ chọn Styles Chart\ chọn kiểu biểu ồ muốn thay ổi
IU04.8: Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính
1. Trong Excel, ể thay ổi lề dưới của một trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ nhóm Page Layout\ Margins\nhập giá trị trong mục Low B.
Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Margins\ Custom Margins\
chọn tab Margins\ nhập giá trị trong mục Bottom. C.
Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Margins\ nhập giá trị trong mục Low D.
Chọn Design\ nhóm Page Layout\ nhập giá trị trong mục Bottom
2. Trong Excel, ể thay ổi lề trái của một trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
Page Setup\ Margins\ chọn Tab Margins\ nhập giá trị trong mục Left
B. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Margins\ Custom Margins\ chọn tab
Margins\ nhập giá trị trong mục Left
C. Chọn View\ nhóm Page Setup\ Margins\ nhập giá trị trong mục Left
D. Chọn Page Setup\ Margins\ nhập giá trị trong mục Left
3. Trong Excel, ể iều chỉnh hướng trang thành dọc, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Horizontal B.
Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Portrait lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Vertical D.
Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Landscape
4. Trong Excel, ể thêm tiêu ề ầu trang cho một bảng tính, thực hiện dãy thao tác
nào? A. Chọn View\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề ầu
trong Header B. Chọn Insert\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho
tiêu ề ầu trong Header
C. Chọn Home\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề ầu trong Header
D. Chọn File\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề ầu trong Header
5. Trong Excel, ể thêm tiêu ề cuối trang cho một bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề ầu trong Footer
B. Chọn Insert\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Design\ Nhóm
Navigation\ chọn Go to Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề cuối trong Footer
C. Chọn Home\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề ầu trong Footer
D. Chọn File\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu ề ầu trong
Footer 6. Trong Excel, ể hiển thị số trang tài liệu trong phần ầu trang hoặc chân trang
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Layout\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page
Number B. Chọn Home\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
C. Chọn File\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
D. Chọn Insert\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
7. Trong Excel, ể kiểm tra một số lỗi cơ bản khi sử dụng công thức, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Formula Auditing\ nhóm Formula\ Error Checking B.
Chọn Formula\ nhóm Formula Auditing\ Find Error C.
Chọn Formula\ nhóm Formula Auditing\ Search Error D.
Chọn Formulas\ nhóm Formula Auditing\ Error Checking
8. Trong Excel, ể kiểm tra lỗi chính tả của văn bản tiếng anh trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn View\ nhóm Proofing\ chọn Spelling\ thực hiện chọn từ thay
thế với từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này ể chuyển sang lỗi khác B.
Chọn ReView\ nhóm Proofing\ chọn Spelling\ thực hiện chọn từ
thay thế với từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này ể chuyển sang lỗi khác 72 lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Chọn File\ nhóm Proofing\ chọn Checking Spelling\ thực hiện chọn
từ thay thế với từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này ể chuyển sang lỗi khác D.
Chọn Home\ nhóm Proofing\ chọn Spelling\ thực hiện chọn từ thay
thế với từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này ể chuyển sang lỗi khác
9. Trong Excel, ể in ề mục hàng, cột trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Page Layout\ nhóm Sheet Options\ mục Headings\ Chọn Print.
B. Chọn View\ nhóm Sheet Options\ mục Headings\ Print.
C. Chọn Page Layout\ Headings\ Sheet Options\ Print. D. Chọn Page
Layout\ Gridlines\ Sheet Options\ Print.
10. Trong Excel, ể ẩn ường kẻ ô lưới trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Page Layout\ nhóm Sheet Options\ mục Gridlines\ Print.
B. Chọn View\ nhóm Sheet Options\ Gridlines\ Print.
C. Chọn Page Layout\ Headings\ Gridlines\ View.
D. Chọn Page Layout\ nhóm Sheet Options\ mục Gridlines\ chọn View.
11. Trong Excel, ể thực hiện in tiêu ề hàng tự ộng trên mọi trang của trang bảng tính ược
in, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Home\ Print Title\ tại ô Rows to repeat at top nhập hàng tiêu
ề\ OK B. Chọn View\ Print Setup\ tại ô Rows to repeat at top nhập hàng tiêu ề\ OK
C. Chọn Page Layout\ Page Setup\ Print Title\ tại ô Rows to repeat at top nhập
ịa chỉ hàng tiêu ề\ OK
D. Chọn Page Layout\ Page Setup\ tại ô Rows at top nhập hàng tiêu ề\ OK
12. Trong Excel, thao tác nào sau ây không dùng ể xem trang bảng tính trước khi in? A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F2 B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P D. Chọn File\ Print
13. Trong Excel, ể in toàn bộ bảng tính ang mở hiện thời, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1\ trong mục trang in chọn Print Entire Workbook\ Print B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục trang in chọn Print Entire Workbook\ Print C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục trang in chọn Print All Workbook\ Print D.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1\ trong mục trang in chọn Print All
Workbook\ Print 14. Trong Excel, ể lưu tệp tin bảng tính ã ược lưu trước ó sang
kiểu tệp pdf, thực hiện dãy thao tác nào?
A.Chọn File\ Save As\ chọn Browse\ trong Save As chọn PDF (*.pdf)\ OK
B. Chọn Layout\ Save As\ chọn Browse\ trong Save As chọn PDF (*.pdf)\ OK C.
Chọn Home\ Save As\ chọn Browse\ trong Save As chọn PDF (*.pdf)\ OK lOMoAR cPSD| 36084623
D. Chọn File\ Save As\ chọn Browse\ trong hộp thoại Save As chọn ường dẫn và
nhập tên tệp\ trong Save as type chọn PDF (*.pdf)\ OK
15. Trong Excel, ể ặt mật khẩu mở bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn File\ mục Encrypt with Password\ Protect WorkBook\ InFo\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. B.
Chọn File\ mục InFo\ Encrypt with Password\ Protect WorkBook\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. C.
Chọn File\ mục Protect WorkBook\ InFo\ Encrypt with Password\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK. D.
Chọn File\ mục InFo\ Protect WorkBook\ Encrypt with Password\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK.
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)
IU05.1: Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu 1.
Các bước chính trong tạo và thực hiện bài thuyết trình là gì?
A. Xác ịnh mục tiêu\ thiết kế, biên tập nội dung\ lưu và xuất bản (Publish) nội
dung\ thực hiện việc thuyết trình bằng một công cụ trình chiếu
B. Thiết kế, biên tập nội dung\ lưu nội dung\ trình chiếu
C. Thiết kế, biên tập nội dung\ xuất bản (Publish) nội dung\ trình chiếu D. Xác ịnh
mục tiêu\ biên tập nội dung\ lưu và xuất bản (Publish) nội dung
2. Phần mềm trình chiếu không có các chức năng nào? A. Tạo bảng tính
B. In, xuất bản, chia sẻ bài thuyết trình C. Chèn và iều chỉnh ối tượng ồ họa
D. Biên tập trang trình chiếu
3. Nhân tố nào sau ây không làm bài thuyết trình sinh ộng hơn?
A. Sử dụng biểu ồ, clip, hình ảnh
B. Sử dụng quá nhiều văn bản
C. Sử dụng ngôn ngữ hình thể
D. Lên xuống giọng hợp lí
4. Phần mềm trình chiếu có thể thực hiện những công việc nào thuận lợi nhất?
A. Xử lý các dữ liệu ồ họa
B. Tính toán một cách chuyên nghiệp
C. Tạo và lưu trữ cơ sở dữ liệu
D. Tạo văn bản, chèn hình ảnh, âm thanh, vẽ biểu ồ, chèn ịa chỉ trang web
5. Phần mềm nào sau ây không phải là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Outlook B. Microsoft PowerPoint 74 lOMoAR cPSD| 36084623 C. LibreOffice Impress D. OpenOffice Impress
6. Để tạo một bài thuyết trình sử dụng phần mềm nào sau ây? A. Microsoft Excel B. Microsoft PowerPoint C. Microsoft Word D. Microsoft Access
7. Bài thuyết trình không thể chứa những ối tượng nào? A. Bàn phím ảo
B. Văn bản, ịa chỉ web
C. Biểu ồ, hình ảnh D. Video, âm thanh
8. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu Slide? A. Không giới hạn B. 5 C. 15 D. 30
9. Khi trình chiếu nội dung của mỗi Slide?
A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh i kèm
B. Tùy theo nội dung thể hiện chọn âm thanh cho phù hợp
C. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh i kèm D. Tuyệt ối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh
10. Có thể sử dụng bài trình chiếu ể: A. Giảng dạy B. Giải trí C. Quảng cáo
D. Tất cả các áp án
IU05.2: Sử dụng phần mềm trình chiếu
1. Phương án nào không dùng ể khởi ộng PowerPoint?
A. Kích úp chuột trái lên biểu tượng của MS PowerPoint trên màn hình Desktop
B. Kích chuột trái chọn MS PowerPoint trên Menu Start C. Mở một tệp tin trình
chiếu PowerPoint D. Mở một tệp tin bảng tính
2. Phương án nào không dùng ể óng tệp tin PowerPoint?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F2 B. Chọn File\ Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Chọn nút Close ( ) ở góc trên cùng bên phải cửa sổ PowerPoint 3 Trong
PowerPoint, âu không là kiểu tệp dùng ể lưu trữ bài thuyết trình? A. .pptx C. .ppts B. .xps D. .ppsx
4. Để óng tệp tin PowerPoint hiện hành nhấn tổ hợp phím nào? lOMoAR cPSD| 36084623 A. Ctrl + F4 B. Ctrl + F6 C. Alt + F3 D. Ctrl + F5
5. Trong PowerPoint, ể ẩn thanh Ribbon, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F1 B. Shift + F1 C. Ctrl + F2 D. Shift + F2
6. Trong PowerPoint, muốn mở chức năng trợ giúp nhấn phím nào? A. F2 B. F1 C. F5 D. F4
7. Trong PowerPoint, ể mở một bài thuyết trình ã có, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ Open\ chọn ường dẫn ến tệp tin cần mở\ chọn tệp tin\ OK
B. Chọn File\ Open\ chọn ường dẫn ến tệp tin cần mở\ chọn tệp tin\ OK
C. Chọn View\ Open\ chọn ường dẫn ến tệp tin cần mở\ chọn tệp tin\ OK
D. Chọn Layout\Open\ chọn ường dẫn ến tệp tin cần mở\ chọn tệp tin\ OK
8. Trong PowerPoint, ể mở một bài thuyết trình ã có, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O C. Ctrl + S B. Ctrl + N D. Ctrl + C
9. Trong PowerPoint, ể tạo một bài thuyết trình mới nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + D
C. Ctrl + X B. Ctrl + N D. Ctrl + A
10.Trong PowerPoint, ể xem tổng thể bài thuyết trình dưới dạng thu nhỏ các slide trình
chiếu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Presentation Views \ Slide Sorter
B. Chọn View\ nhóm Presentation Views \ Outline View
C. Chọn View\ nhóm Presentation Views \ Notes Page
D. Chọn View\ nhóm Presentation Views \ Normal
11. Trong PowerPoint, ể xem bài thuyết trình dưới dạng Outline View, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ nhóm Presentation Views \ Outline View
B. Chọn View\ nhóm Presentation Views \ Outline View
C. Chọn Home\ nhóm Presentation Views \ Outline View
D. Chọn Layout\ nhóm Presentation Views \ Outline View
12. Trong PowerPoint, ể lưu bài thuyết trình nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + S C. Ctrl + O B. Ctrl + N D. Ctrl + C
13. Để óng PowerPoint nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + D C. Ctrl + P B. Ctrl + Q D. Ctrl + Z 76 lOMoAR cPSD| 36084623
14. Trong PowerPoint, ể óng bài thuyết trình hiện hành nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + D
C. Ctrl + P B. Ctrl + W D. Ctrl + Z
16. Trong PowerPoint, nhấn phím F12 là ể làm gì? A. thực hiện lệnh Open
C. thực hiện lệnh Close
B. thực hiện lệnh Save As D. thực hiện lệnh Print
15. Trong PowerPoint, ể tạo một Slide giống hệt Slide ang chọn mà không phải thiết kế
lại, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải\ chọn Insert Selected Slides
B. Kích chuột phải\ chọn Insert Copied Slides
C. Kích chuột phải\ Duplicate Slide
D. Chọn Tab Slide\ nhóm Slides\ Duplicate Selected Slides\ New Slide.
17. Trong PowerPoint, ể lưu bài thuyết trình ang mở vào một thư mục khác với tên hiện
hành, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Save As\ Browse\ chọn thư mục ể lưu tệp tin \ Save
B. Chọn Home\ Save\ Browse\ chọn thư mục ể lưu tệp tin \ Save
C. Chọn View\ Save As\ Browse\ chọn thư mục ể lưu tệp tin \ Save
D. Chọn File\ Browse\ Save As\ chọn thư mục ể lưu tệp tin \ Save
18. Trong PowerPoint, ể lưu bài thuyết trình ang mở dưới một tên khác vào cùng thư
mục, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Save As\ Browse\ nhập tên mới vào mục File Name\ Save
B. Chọn File\ Save\ Browse\ nhập tên mới vào mục File Name\ Save
C. Chọn View\ Save As\ Browse\ nhập tên mới vào mục File Name\ Save
D. Chọn File\ Browse\ Save As\ Save
19. Trong PowerPoint, khi mở nhiều bài thuyết trình ồng thời, ể chuyển từ bài thuyết
trình này sang bài thuyết trình khác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn tên bài thuyết trình cần xem
B. Chọn View\ nhóm Change Windows\ chọn tên bài thuyết trình cần xem
C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Windows\ chọn tên bài thuyết trình cần xem D.
Chọn View\ nhóm Window\ Switch Windows\ chọn tên bài thuyết trình cần xem
20. Trong PowerPoint, Title and Content là kiểu bố cục Slide như thế nào?
A. Bao gồm một vùng ể mô tả nội dung
B. Dùng ể giới thiệu chủ ề của bài thuyết trình
C. Bao gồm một vùng ể
mô tả tiêu ề, một vùng ể mô tả nội dung
D. Bao gồm một vùng ể mô tả tiêu ề trang
21. Trong PowerPoint, ể chèn một Slide mới với bố cục Two Content, thực hiện dãy thao tác nào? lOMoAR cPSD| 36084623
A. Chọn vị trí cần chèn\ chọn View\ nhóm Slides\ Two Content
B. Chọn vị trí cần chèn\ chọn Home\ nhóm Slides\ New Slide\ Two Content
C. Chọn vị trí cần chèn\ chọn Tab Review\ nhóm Slides\ Two Content D. Chọn vị
trí cần chèn\ chọn File\ New Slide\ Two Content
22. Trong PowerPoint, ể thiết lập lại bố cục của Slide ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Slides\ Layout\ chọn bố cục mong muốn
B. Chọn Home\ nhóm Layout\ Slides\ chọn bố cục mong muốn
C. Chọn Design\ nhóm Slides\ Layout\ chọn bố cục mong muốn D. Chọn
Design\ nhóm Layout\ Change Layout\ chọn bố cục mong muốn
23. Trong PowerPoint, ể chèn 1 Slide mới nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + M B. Alt+ F5 C. Ctrl + O D. Ctrl + N
24. Trong PowerPoint, ể nhân ôi một Slide ang chọn nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + K
C. Ctrl + V B. Ctrl + D D. Ctrl + Z
25. Trong PowerPoint, âu là công dụng của Slide Master?
A. Có thể thay ổi chủ ề (theme), bố cục (layout) của bài thuyết trình rất nhanh chóng
C. Chỉ thay ổi chủ ề (theme) của Slide ược chọn B. Xóa Slide
D. Chỉnh sửa nội dung các Slide ược chọn.
26.Trong PowerPoint, ể chuyển sang làm việc với Slide Master, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Master Views\ Slide Master
B. Chọn Design\ nhóm Master Views\ Slide Master
C. Chọn View\ nhóm Presentation Views\ Slide Master
D. Chọn Design\ nhóm Presentation Views\ Master Slide
27. Trong PowerPoint, ở chế ộ Slide Master ể thêm một vùng chứa hình ảnh vào một
slide layout, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Slide Master\ nhóm Master Layout\ Insert Placeholder\ Picture B.
Chọn Slide Master\ nhóm Master Layout\ Insert Picture C.
Chọn Slide Master\ nhóm Master Layout\ Insert Placeholder\
Picture\ Giữ chuột trái và di chuyển ể tạo vùng chứa sau ó nhả chuột D.
Chọn Slide show\ nhóm Master Layout\ Picture\ Insert Placeholder
28. Trong PowerPoint, ể hủy (undo) kết quả vừa làm, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X C. Ctrl + C 78 lOMoAR cPSD| 36084623 B. Ctrl + Z D. Ctrl + V
29. Trong PowerPoint, ể lấy lại kết quả vừa Undo nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X C. Ctrl + C B. Ctrl + Y D. Ctrl + Z
IU05.3: Xây dựng nội dung bài thuyết trình
1. Trong PowerPoint, ể xuất hiện cửa sổ Find nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl +N C. Ctrl + I B. Ctrl + U D. Ctrl + F
2. Trong PowerPoint, ể xuất hiện cửa sổ Replace nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl +P C. Ctrl + L B. Ctrl + K D. Ctrl + H
3. Trong PowerPoint, ể sao chép nội dung văn bản ang chọn ở Slide này sang Slide khác
trong hai bài thuyết trình khác nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + C\ chọn vị trí ích\ Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + V\ chọn vị trí ích\ Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + C\ chọn vị trí ích\ Ctrl + X
D. Nhấn Ctrl + X\ chọn vị trí ích\ Ctrl + V
4. Trong PowerPoint, ể di chuyển nội dung văn bản ang chọn ở Slide này sang Slide khác
trong hai bài thuyết trình khác nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + X\ chọn vị trí ích\ Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + V\ chọn vị trí ích\ Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + C\ chọn vị trí ích\ Ctrl + X
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn vị trí ích\ Ctrl + V
5. Trong PowerPoint, thao tác nào không dùng ể xóa văn bản ang chọn trong Slide? A. Nhấn Esc B. Nhấn Ctrl + X C. Nhấn Backspace D. Nhấn Delete
6. Trong PowerPoint, ể thay ổi phông chữ cho văn bản ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font B. Chọn View\ nhóm
Font\ chọn hông chữ trong mục Font
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
D. Chọn Design\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
7. Trong PowerPoint, ể thay ổi màu chữ cho văn bản ã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn ▼bên phải \ chọn màu
B. Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn ▼bên phải \ chọn màu
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn ▼bên phải \ chọn màu
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn ▼bên phải \ chọn màu lOMoAR cPSD| 36084623
8.Trong PowerPoint, ể căn giữa cho văn bản ã chọn, thực hiện nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
9. Trong PowerPoint, ể căn ều hai bên cho văn bản ã chọn, thực hiện nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + J B. Ctrl + M C. Ctrl + D D. Ctrl + R
10. Trong PowerPoint, ể căn trái cho văn bản ã chọn, thực hiện nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + E B. Ctrl + J C. Ctrl + R D. Ctrl + L
11. Trong PowerPoint, ể căn phải cho văn bản ã chọn, thực hiện nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + L
B. Ctrl + R C. Ctrl + J D. Ctrl + U
12. Trong PowerPoint, ể chèn một bảng mới, thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn Insert\
Nhóm Tables\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK
B. Chọn Design\ Nhóm Tables\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK
C. Chọn Insert\ Nhóm Tables\ Table\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\
OK D. Chọn Design\ Nhóm Tables\ Insert Table\ thiết lập số hàng và số cột\ OK 13.
Trong PowerPoint, ể chèn một cột mới bên trái một cột ã chọn cho bảng, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Left
B. Chọn Design\ nhóm Rows & Columns\ Insert Left
C. Chọn Insert\ nhóm Rows & Columns\ Insert Left 80 lOMoAR cPSD| 36084623
D. Chọn Cells\ nhóm Rows & Columns\ Insert Left
14. Trong PowerPoint, ể xóa một cột ã chọn trong một bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Layout\ nhóm Rows & Columns\ Delete\ Delete Columns B.
Chọn Rows & Columns\ nhóm Layout\ Delete\ Delete Columns C.
Kích chuột phải\ chọn Delete\ Delete Columns D.
Kích chuột phải\ chọn Delete\ Delete Current Columns
15. Trong PowerPoint, ể chọn 1 hàng trong bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích úp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng B.
Di chuyển chuột ến biên trái của hàng ến khi trỏ chuột trở thành thì kích chuột trái C.
Di chuyển chuột tới bên phải của hàng ó ến khi trỏ chuột trở thành và kích chuột D.
Kích úp chuột vào vị trí ô ầu tiên của hàng
16. Trong PowerPoint, ể chọn 1 cột trong một bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích úp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng B.
Di chuyển chuột ến biên trên của cột ến khi trỏ chuột trở thành thì kích chuột trái C.
Di chuyển chuột tới biên trên của cột ó ến khi trỏ chuột trở thành và kích chuột D.
Kích úp chuột vào vị trí ô ầu tiên của cột
17. Trong PowerPoint, ể chọn một bảng, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Kích chuột phải vào biểu tượng
ở bên phải phía trên của bảng B.
Chọn ô bất kỳ trong bảng\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + B C.
Đặt trỏ chuột vào ô bất kỳ trong bảng\ nhấn tổ hợp phím Ctrl +A D.
Chọn ô bất kỳ trong bảng\ kích chuột phải\ chọn Select All
18. Trong PowerPoint, ể chèn một hàng mới phía trên một hàng ã chọn cho bảng, thực
hiện dãy thao tác nào? A.
Chọn Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Above B.
Chọn Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Up C.
Chọn hàng\ kích chuột phải\ chọn Insert\ Insert Above D.
Chọn hàng\ kích chuột phải\ chọn Insert\ Insert Up
IU05.4: Đưa biểu ồ, sơ ồ tổ chức vào Slide
1. Trong PowerPoint, hình dạng biểu ồ nào không có sẵn? A. Column B. Bar C. Pie D. Graphic
2. Trong PowerPoint, ể tạo một biều ồ cho bài thuyết trình, thực hiện dãy thao tác nào? lOMoAR cPSD| 36084623
A. Chọn Insert\ nhóm Illustrations\ Chart\ chọn dạng biểu ồ\ nhập dữ liệu vào bảng
B. Chọn Design\ nhóm Chart\ chọn dạng biểu ồ\ nhập dữ liệu vào bảng
C. Chọn Insert\ nhóm Chart\ chọn dạng biểu ồ\ nhập dữ liệu vào bảng D.
Ch n Design\ nhóm Illustrations\ chọn dạng biểu ồ\ nhập dữ liệu vào bảng
3. Trong PowerPoint, ể thay ổi loại cho một biểu ồ ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design trong Chart Tools\ nhóm Type\ Change Chart Type\ chọn loại biểu ồ
B. Chọn Layout\ nhóm Type\ Change Chart Type\ chọn loại biểu ồ
C. Chọn Design\ nhóm Change Chart Type\ Type\ chọn loại biểu ồ
D. Chọn Type\ nhóm Design\ Change Chart Type\ chọn loại biểu ồ
4. Trong PowerPoint, ể thay ổi kiểu dáng cho một biểu ồ ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design trong Chart Tools\ nhóm Chart Style\ chọn hình dạng biểu ồ
B. Chọn Layout\nhóm Chart Type\ chọn hình dạng biểu ồ
C. Chọn Format\nhóm Chart Type\ chọn hình dạng biểu ồ D. Chọn Type\ nhóm
Chart Type\ chọn hình dạng biểu ồ
5. Trong PowerPoint, ể xóa tiêu ề của một biểu ồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn tiêu ề\ nhấn phím Delete
B. Chọn tiêu ề\ chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Chart Title\ Remove
C. Chọn tiêu ề\ chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Chart Title\ Delete
D. Chọn tiêu ề\ chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Chart Title\ Delete
6. Trong PowerPoint, ể thay ổi màu nền của biểu ồ ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Shape Fill\ chọn Shape Styles\ chọn màu
B. Chọn Format\ nhóm Shape Fill\ chọn Shape Styles\ chọn màu C. Chọn Design\
nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu
D. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu
7. Trong PowerPoint, ể thay ổi màu ường viền của biểu ồ ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Shape Fill\ chọn Shape Styles\ chọn màu
B. Chọn Format\ nhóm Shape Fill\ chọn Shape Styles\ chọn màu
C. Chọn Design\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu D. Chọn
Format\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Outline\ chọn màu
8. Trong PowerPoint, ể thay ổi màu của nhóm cột ã chọn trong biểu ồ dạng cột
(Column), thực hiện dãy thao tác nào? ọ 82 lOMoAR cPSD| 36084623
A. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Ground\ chọn màu
B. Chọn Chart Tools\ nhóm Shape Styles\ chọn Background\ chọn màu C. Chọn
Chart Tools\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu D. Chọn Format\
nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu
9. Trong PowerPoint, ể chèn một sơ ồ SmartArt, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Illustrations\ SmartArt\ chọn kiểu sơ ồ cần chèn
B. Chọn File\ nhóm Illustrations\ SmartArt\ chọn kiểu sơ ồ cần chèn
C. Chọn Home\ nhóm Illustrations\ SmartArt\ chọn kiểu sơ ồ cần chèn
D. Chọn View\ nhóm Illustrations\ SmartArt\ chọn kiểu sơ ồ cần chèn
10. Trong PowerPoint, ể giảm cấp của một phần tử ang chọn trong một sơ ồ tổ chức
(Hierachy), thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design trong SmartArt Tools \ nhóm Create Graphic\ DownNote B.
Chọn Design trong SmartArt Tools \ nhóm Create Graphic\ UpNote
C. Chọn Design trong SmartArt Tools\ nhóm Create Graphic\ Demote
D. Chọn Design trong SmartArt Tools \ nhóm Create Graphic\ Promote
11. Trong PowerPoint, ể thay ổi kích thước của một phần tử ang chọn trong sơ ồ
SmartArt, thực hiện dãy thao tác nào ?
A. Chọn File\ nhóm Size \ thiết lập kích thước
B. Chọn Design\ nhóm Size \ thiết lập kích thước
C. Chọn Chart Tools\ nhóm Size \ thiết lập kích thước D. Chọn Format trong
Smart \ nhóm Size \ thiết lập kích thước
12. Trong PowerPoint, âu không phải là kiểu sơ ồ SmartArt ? A. List B. Process C. Cycle D. Rectangle
13. Trong PowerPoint, ể thay ổi màu văn bản ang chọn trong sơ ồ SmartArt, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Shape Styles\ chọn Text\ chọn màu
B. Chọn Chart Tools\ nhóm Shape Styles\ chọn Text Fill \ chọn màu
C. Chọn Chart Tools\ nhóm WordArt Styles\ chọn Text Fill\ chọn màu D. Chọn
Format \ nhóm WordArt Styles\ chọn Text Fill\ chọn màu
14. Trong PowerPoint, ể xóa phần tử ang chọn của một sơ ồ tổ chức (Hierachy), thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn chuột phải\ chọn Cut
B. Nhấn chuột trái\ chọn Cut
C. Nhấn chuột phải\ chọn Delete D. Nhấn úp chuột trái lOMoAR cPSD| 36084623
15. Trong PowerPoint, ể thay ổi hình dạng của một phần tử ang chọn trong một sơ ồ
SmartArt dạng hình chóp (Pyramid), thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn File\
nhóm Shape\ chọn Change Shape\ chọn hình dạng
B. Chọn Design\ nhóm Shape\ chọn Change Shape\ chọn hình dạng
C. Chọn Chart Tools\ nhóm Shape\ chọn Change Shape\ chọn hình dạng D.
Chọn Format\ nhóm Shape\ chọn Change Shape\ chọn hình dạng
IU05.5: Đưa các ối tượng ồ họa vào Slide
1. Trong PowerPoint, ể chèn một ảnh có sẵn trên máy vào Slide, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Ch n Home\ nhóm Images\ Pictures\ chọn ảnh muốn chèn\ Insert
B. Chọn Insert\ nhóm Images\ Pictures\ chọn ảnh muốn chèn\ Insert C. Chọn
Insert\ nhóm Images\ Pictures\ chọn ảnh muốn chèn\ OK
D. Chọn Insert\ nhóm Pictures\ Images\ chọn ảnh muốn chèn\ Insert
2. Trong PowerPoint, ể sao chép một ối tượng ồ họa ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + C\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + V\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + C\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + X
D. Nhấn Ctrl + X\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + V
3. Trong PowerPoint, ể di chuyển một ối tượng ồ họa ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + X\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + V\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + C chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + X
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn Slide ích\ nhấn Ctrl + V
4. Trong PowerPoint, ể xoay trái ảnh ang chọn một góc 900, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Rotate objects\ Rotate Left 900
B. Chọn Format\ nhóm Rotate\ Arrange\ Rotate Left 900
C. Chọn Format\ nhóm Rotation\ Arrange\ Rotate Left 900
D. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Rotation\ Rotate Left 900
5. Trong PowerPoint, ể lật ảnh ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ nhóm Arrange\ Rotate\ chọn cách lật ảnh
B. Chọn Design\ nhóm Arrange\ Rotate\ chọn cách lật ảnh
C. Chọn View\ nhóm Arrange\ Rotate\ chọn cách lật ảnh
D. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Rotate Objects\ chọn cách lật ảnh ọ 84 lOMoAR cPSD| 36084623
6. Trong PowerPoint, ể căn chỉnh một ảnh ang chọn theo lề trên của Slide, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Tab Arrange\ nhóm Format\ Align\ Align Above
B. Chọn Tab Picture Tools\ nhóm Format\ Align\ Align Top
C. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Align Objects\ Align Top
D. Chọn Tab Picture Tools\nhóm Align\ Arrange\ Align Above
7. Trong PowerPoint, ể căn chỉnh một ảnh ang chọn theo lề dưới của Slide, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Tab Arrange\ nhóm Format\ Align\ Align Down
B. Chọn Tab Arrange\ nhóm Format\ Align\ Align Bottom
C. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Align Objects\ Align Bottom
D. Chọn Tab Picture Tools\nhóm Align\ Arrange\ Align Down
8. Trong PowerPoint, ể căn chỉnh một ảnh ang chọn theo lề trái của Slide, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Tab Arrange\ nhóm Format\ Align\ Left
B. Chọn Tab Picture Tools\ nhóm Format\ Align\ Align Left
C.Chọn Format\ nhóm Arrange\ Align Objects\ Align Left
D. Chọn Tab Picture Tools\ nhóm Align\ Arrange\ Left
9. Trong PowerPoint, ể căn chỉnh một ảnh ang chọn theo lề phải của Slide, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Tab Arrange\ nhóm Format\ Align\ Right
B. Chọn Tab Picture Tools\nhóm Format\ Align\ Align Right
C. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Align Objects\ Align Right
D. Chọn Format\ nhóm Align\ Arrange\ Right 10.
Trong PowerPoint, ể nhập văn bản cho ối tượng Shape hình a giác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích úp chuột phải vào hình vẽ\ nhập văn bản
B. Kích chuột phải vào hình\ chọn Edit text\ nhập văn bản
C. Design\ nhóm Text\ nhập văn bản trong mục Edit Text D. Home\ nhóm Text\
nhập văn bản trong mục Edit Text 11.
Trong PowerPoint, ể thay ổi màu nền của ối tượng Shape ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu B. Chọn
Layout\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu
C. Chọn View\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu
D. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ chọn Shape Fill\ chọn màu 12.
Trong PowerPoint, ể thay ổi ộ dày ường viền của ối tượng Shape ang chọn, thực
hiện dãy thao tác nào? lOMoAR cPSD| 36084623
A. Chọn View\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn Arrow\ chọn ộ dày B. Chọn
Home\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn Arrow\ chọn ộ dày C. Chọn
Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Outline\ chọn Weight\ chọn ộ dày
D. Chọn Tab Shape Styles\ nhóm Format\ Shape Outline\ chọn ộ dày 13.
Trong PowerPoint, ể ghép nhóm cho các ối tượng ồ họa ược chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột trái\ chọn Group\ ReGroup
B. Kích chuột phải\ chọn Group\ Group
C. Chọn Format\ nhóm Shapes\ chọn ReGroup
D. Chọn Format\ nhóm Shapes\ chọn Group 14.
Trong PowerPoint, ể bỏ ghép nhóm cho nhóm các ối tượng ồ họa ang chọn, thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột trái\ chọn Group\ chọn DisGroup
B. Kích chuột phải\ chọn Group\ chọn UnGroup
C. Ch n Format\ chọn DisGroup
D. Chọn Format\ chọn UnGroup 15.
Trong PowerPoint, ể ưa một ối tượng ồ họa ang chọn từ lớp trên xuống lớp dưới,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Send Down\ Send to Front
B. Chọn Format\ nhóm Arrange\ Send Down
C. Chọn Format\ nhóm Arrange\ nhấn vào nút bên phải Send Backward\ Send to Back
D. Chọn File\ nhóm Arrange\ Send Backward
IU05.6: Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình
1. Trong PowerPoint, ể áp dụng một hiệu ứng chuyển Slide cho các Slide ang chọn, thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Transition to This Slide\ trong nhóm Transitions chọn hiệu ứng
B. Chọn Slide show\ trong nhóm Transition to This Slide chọn hiệu ứng
C. Chọn Transitions\ trong nhóm Transition to This Slide chọn hiệu ứng
D. Chọn Transitions to This Slide\ trong nhóm Transition to This Slide hiệu
ứng 2. Trong PowerPoint, ể thiết lập thời gian tự ộng chuyển cho Slide ang chọn,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ nhóm Timing thiết lập thời gian trong mục After
B. Chọn View\ nhóm Timing thiết lập thời gian trong mục After
C. Chọn Transitions\ nhóm Timing thiết lập thời gian trong mục After
D. Chọn Tab Slide\ nhóm Timing chọn After thiết lập thời gian ọ 86 lOMoAR cPSD| 36084623
3. Trong PowerPoint, ể áp dụng hiệu ứng ộng cho một ối tượng ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Add Animation\ chọn hiệu ứng ộng
B. Chọn Format\ nhóm Add Animation\ chọn hiệu ứng ộng
C. Chọn Animations\ nhóm Animation\ chọn hiệu ứng ộng
D. Chọn Home\ nhóm Add Animation\ chọn hiệu ứng ộng
4. Trong PowerPoint, ể thiết lập thời gian chạy hiệu ứng chuyển cho Slide ang chọn
(trước ó ã áp dụng một hiệu ứng chuyển Slide), thực hiện dãy thao tác nào? A. Chọn
Tab Transition\ nhóm Timing nhập thời gian trong mục Delay B. Chọn Transitions\
nhóm Timing nhập thời gian trong mục Time
C. Chọn Transitions\ nhóm Timing nhập thời gian trong mục Duration
D. Chọn Transitions\ nhóm Timing nhập thời gian trong mục After
5. Trong PowerPoint, ể thiết lập ộ trễ thực thi hiệu ứng cho các ối tượng ang chọn (trước
ó ã áp dụng hiệu ứng ộng), thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ trong nhóm Timing mục Delay nhập thời gian B. Chọn
Animations\ trong nhóm Timing mục Start nhập thời gian
C. Chọn Slide show\ trong nhóm Timing mục After nhập thời gian
D. Chọn Animations\ trong nhóm Timing mục Delay nhập thời gian lOMoAR cPSD| 36084623
6. Trong PowerPoint, ể ẩn/hiện các Slide ang chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải\ chọn Hide Slide
B. Kích chuột trái\ chọn Set Hide C. Kích chuột phải\ chọn Set Hide
D. Kích chuột phải\ chọn Set Visible
7. Để sửa lỗi chính tả của một từ trong bài thuyết trình, thực hiện dãy thao tác nào? A.
Nhấn F5\ Trong khung Spelling, chọn từ sai\ chọn từ thay\ chọn Replace
B. Nhấn F7\ Trong khung Spelling, chọn từ sai\ chọn từ thay\ chọn Ignore
C. Nhấn F5\ Trong khung Spelling, chọn từ sai\ chọn từ thay\ chọn Change
D. Nhấn F7\ Trong khung Spelling, chọn từ sai\ chọn từ thay\ chọn Change
8.Trong PowerPoint, ể in toàn bộ bài thuyết trình, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + P\ chọn Print All Slides\ Print
B. Nhấn Ctrl + F2\ chọn Print Entire Slides\ Print C. Nhấn Ctrl + F3\ chọn Print All Slides\ Print
D. Nhấn Ctrl + P\ chọn Print Entire Slides\ Print
9.Trong PowerPoint, ể in Slide ang chọn thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + P\ chọn Print Current Slides\ Print
B. Nhấn Ctrl + F2\ chọn Print Entire Slides\ Print C. Nhấn Ctrl +
F3\ chọn Print All Slides\ Print
D. Nhấn Ctrl + P\ chọn Print Entire Slides\ Print
10.Trong PowerPoint, một bài thuyết trình có 20 Slide, ể in từ Slide 3 ến Slide 10 và slide
15 thực hiện dãy thao tác nào?
A.Nhấn Ctrl + P\ trong mục Slides nhập “3-10,15”\ Print
B.Nhấn Ctrl + F2\ trong mục Slides nhập “3->15”\ Print
C.Nhấn Ctrl + F2\ trong mục Slides nhập “3->10,15”\ Print D.Nhấn
Ctrl + P\ trong mục Slides nhập “3->10,15”\ Print
11. Trong PowerPoint, ể trình chiếu bài thuyết trình từ ầu, thực hiện thao tác nào? A. Nhấn phím F4
C. Nhấn phím F5 B. Nhấn phím Shift + F5 D. Nhấn phím F3
12. Trong PowerPoint, khi ang thuyết trình ể kết thúc phiên trình chiếu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích phải chuột\ chọn Exit
B. Kích phải chuột\ chọn Return
C. Kích phải chuột\ chọn End Show
D. Kích phải chuột\ chọn Screen
13. Trong PowerPoint, khi ang thuyết trình, ể chuyển màn hình trình chiếu thành màu en
sử dụng phím nào? A. Phím F10
C. Phím Enter B. Phím B D. Phím Delete
14. Trong PowerPoint, khi ang thuyết trình, ể chuyển màn hình trình chiếu thành màu
trắng sử dụng phím nào? 88 lOMoAR cPSD| 36084623 A. Phím F10 C. Phím Enter B. Phím W D. Phím Delete
15. Trong PowerPoint, khi ang thuyết trình, ể biến con trỏ chuột thành bút ể vẽ lên màn
hình trình chiếu sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt+ F10 C. Alt +Enter B. Ctrl +P D. Shift+F8
16. Trong PowerPoint, khi ang thuyết trình, ể quay về Slide thứ 2, thực hiện thao tác nào? A. Alt+ F10 C. Alt +F2 B. Nhấn phím số 2\Enter. D. Nhấn phím số 2
17. Trong PowerPoint, thao tác nào không thực hiện trình chiếu bài thuyết trình?
A. Chọn Slide show\ nhóm Start Slide Show\ From Beginning B. Ctrl +F2 C. F5 D. Shift+F5
18. Trong PowerPoint, khi ang thuyết trình, ể kết thúc phiên trình chiếu sử dụng phím nào? A. F10 C. Enter B. ESC D. Delete lOMoAR cPSD| 36084623
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)
IU06.1: Kiến thức cơ bản về Internet 1. Mạng lnternet là gì?
A. Mạng toàn cầu B. Mạng ô thị C. Mạng diện rộng D. Mạng cục bộ
2. Ứng dụng của Internet là gì? A. Học qua mạng
B. Trao ổi thông tin qua thư iện tử C. Mua bán qua mạng D. Tất cả các áp án
3. Lựa chọn nào sau ây úng với giao thức HTTP?
A. Là giao thức truyền dữ liệu siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ ể soạn thảo nội dung các trang Web C. Là tên của trang Web
D. Là ịa chỉ của trang Web
4. Điều nào sau ây úng về Internet và Word Wide Web?
A. Internet và World Wide Web không có liên quan gì với nhau
B. Internet là bộ phận của World Wide Web
C. Internet và World Wide Web là 2 thuật ngữ dùng ể chỉ mạng máy tính toàn cầu
D. World Wide Web là bộ phận của Internet
5. Địa chỉ của một tài nguyên trên Internet ược viết tắt là gì? A. URL B. BLL C. CRL D. ARL
6. Giao thức (Protocol) nào sau ây cho phép duyệt web an toàn trên Internet? A. STTP B. HTTPS C. Security D. FTTH 7. Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng ể ặt các trang Web trên Internet
B. Là máy tính ang ược sử dụng ể xem nội dung các trang web
C. Là một dịch vụ của Internet
D. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet 8. Mục ích chung của tưởng lửa cá nhân là gì?
A. Chỉ ể quét khi nâng cấp phần mềm i vào hệ thống máy tính
B. Để ngăn chặn các yêu cầu truy cập vào hệ thống máy tính
C. Để giám sát yêu cầu thông tin liên lạc vào/ra hệ thống máy tính
D. Để cảnh báo khi có cập nhật phần mềm ã cài ặt trên hệ thống máy tính
9. Phát biểu nào sau ây úng với tên miền (Domain) trên Internet
A. Tên miền có thể ược sử dụng trùng nhau trên Internet 90 lOMoAR cPSD| 36084623
B. Các tên miền ược cung cấp miễn phí
C. Mỗi tên miền phải là duy nhất trên Internet D. Một tên miền có thể trỏ ến các máy chủ khác nhau
10. Nhà cung cấp dịch vụ Internet ược viết tắt là gì? A. ASP B. ISP C. IAP D. ADSL
11. Vai trò của nhà cung cấp dịch vụ Internet là gì? A. Cung cấp các giải pháp kết nối mạng toàn cầu
B. Cung cấp các dịch vụ Web
C. Cung cấp các dịch vụ truy nhập ường truyền
D. Cung cấp dịch vụ thư iện tử
12. Dịch vụ World Wide Web là gì?
A. Là dịch vụ thư iện tử
B. Là dịch vụ thông tin toàn cầu
C. Là dịch vụ báo iện tử D. Là dịch vụ tìm kiếm toàn cầu 13. Việc sử dụng tài
khoản người dùng ể ăng nhập vào hệ thống webiste là phương pháp bảo vệ gì? A. Vật lý
B. Kiểm soát truy nhập C. Tường lửa D. Mã hóa dữ liệu
14. Trong các ịa chỉ website sau, ịa chỉ nào không ược bảo mật ?? A. https://www.google.com B. http://nute.edu.vn C. https://coccoc.com D. https://www.microsoft.com
15. Mục ích của việc mật mã hóa (encryption) ối với một số nội dung khi truyền i trên Internet.
A. Ngăn chặn việc xem trộm nội dung trong quá trình truyền trên Internet
B. Làm cho việc truyền thông tin trên Internet nhanh hơn
C. Làm giảm kích thước dữ liệu truyền trên Internet
D. Ngăn chặn virus máy tính phá hủy nội dung truyền trên Internet
IU06.2: Sử dụng trình duyệt Web
1. Phần mềm nào sau ây không phải là trình duyệt web? A. Opera B. Mozilla Firefox C. Windows Explorer D. Microsoft Edge
2. Cách nào sau ây không dùng ể mở ứng dụng trình duyệt web trên màn hình nền Desktop của máy tính?
A. Kích chuột phải vào biểu tượng trình duyệt web và chọn Open
B. Kích úp chuột trái vào biểu tượng trình duyệt web
C. Kích chuột trái vào biểu tượng trình duyệt web và nhấn phím Enter trên bàn phím
D. Kích úp chuột phải vào biểu tượng trình duyệt web lOMoAR cPSD| 36084623
3. Cách nào sau ây dùng ể óng ứng dụng trình duyệt web ang mở?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
D. Nhấn tổ hợp phím Fn + F4
4. Trong cửa sổ trình duyệt web, ể mở Tab mới sử dụng phím tắt nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + T
5. Trong cửa sổ trình duyệt web, ể mở một cửa sổ mới sử dụng phím tắt nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + T
6. Trong cửa sổ trình duyệt web, ể mở cửa sổ xóa lịch sử duyệt web sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Alt + Delete B. Ctrl + Shift + Delete C. Ctrl + Shift + Tab D. Ctrl + Alt + Tab
7. Nút Back trên các trình duyệt Web dùng ể làm gì?
A. Quay trở lại trang Web trước ó
B. Quay trở lại cửa sổ trước ó
C. Quay trở lại màn hình trước ó
D. Đi ến trang web tiếp theo
8. Để truy cập vào một trang Web cần phải biết thông tin nào?
A. Hệ iều hành ang sử dụng
B. Tên miền của trang Web C. Trang web ó của nước nào
D. Trình duyệt web ang sử dụng
9. Nút "Home" trên trình duyệt web có nghĩa là gì? A. Quay về trang chủ
B. Quay về trang trước C. Quay lên phía trên D. Quay xuống phía dưới
10. Chức năng của cache trong trình duyệt web là gì?
A. Lưu trữ tạm thời các nội dung tĩnh ược truy cập thường xuyên
B. Lưu toàn bộ nội dung trang web
C. Lưu những tệp tin ã download
D. Lưu thông tin về tài khoản người dùng khi ăng nhập vào một website nào ó 11.
Chức năng của thư mục Bookmark trong trình duyệt web Chrome là gì?
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu ịa chỉ trang web trên trình duyệt web
C. Đặt trang web làm trang chủ
D. Lưu thông tin của người dùng khi duyệt web
12. Chức năng của thư mục Favorite trong trình duyệt web Microsoft Edge là gì? A.
Để trình duyệt web tự ộng thêm vào các trang web ưu thích B.
Để ánh dấu các trang web như trang chủ sẽ xuất hiện khi khởi ộng trình duyệt 92 lOMoAR cPSD| 36084623 C.
Để ghi lại nội dung của trang web trong lịch sử duyệt web D.
Để ánh dấu ịa chỉ trang web giúp truy cập nhanh chóng
13. Chức năng của thư mục History trong trình duyệt web là gì? A.
Để liệt kê tất cả các website ược truy cập nhiều nhất B.
Để liệt kê tất cả các website ã truy cập trong phiên làm việc hiện hành C.
Để liệt kê tất cả các website ã truy cập D.
Để liệt kê tất cả các website ưu thích
14. Chức năng của Cookies trong trình duyệt web là gì? A. Giám sát các website mà trình duyệt ã truy cập B. Tiết kiệm thời gian
C. Ghi nhớ những thông tin như tên ăng nhập, mật khẩu của người dùng
D. Xác ịnh các thông tin quảng cáo trên website
15. Để tải lại trang web (reload/refresh) cần sử dụng phím chức năng nào trên bàn phím? A. F1 B. F2 C. F5 D. F6
16. Hành ộng nào sau ây nên dùng nếu có vấn ề khi hiển thị một trang web? A. Cập nhật hệ iều hành B.
Xóa bộ nhớ cache của trình duyệt C.
Chống phân mảnh ổ ĩa cứng D.
Cập nhật các bộ iều khiển ồ họa 17. Trang chủ (Homepage) trên các website là gì?
A. Là một trang web ầu tiên của Website
B. Là tập hợp các trang web có liên quan ến nhau
C. Là ịa chỉ của Website
D. Là trang web truy cập nhiều nhất 18. Website là gì? A.
Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều ịa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C.
Là một ịa chỉ trên Internet D.
Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một ịa chỉ truy cập
chung 19. Thông tin trên Internet thường ược tổ chức dưới dạng nào? A. Siêu văn bản B. Văn bản C. Ngôn ngữ lập trình D. Bảng tính
20. Các chương trình mở rộng khả năng của trình duyệt web là gì? A. Update B. Plug-ins hoặc Add-ons C. Extend D. Add-ins
21. Tên miền trong ịa chỉ website có “.com” cho biết website ó thuộc về lĩnh vực nào? lOMoAR cPSD| 36084623 A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Lĩnh vực thương mại
22. Tên miền trong ịa chỉ website có “.edu” cho biết website ó thuộc về lĩnh vực nào? A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
23. Tên miền trong ịa chỉ website có “.gov” cho biết website ó thuộc về lĩnh vực nào? A. Website thuộc chính phủ B.
Website thuộc về giáo dục C.
Website thuộc về cung cấp thông tin D.
Website thuộc về các tổ chức phi lợi nhuận
24. Trong trình duyệt web nút lệnh nào cho phép tải lại (refresh/reload) trang web ang mở? A. B. C. D.
25. Một pop-up xuất hiện trong trình duyệt web gọi là gì? A. Một chương trình virus có hại cho máy tính
B. Một cửa sổ tự ộng xuất hiện trên trình duyệt web
C. Một chương trình có thể ược tải về từ Internet
D. Một chương trình mà người dùng vô tình cài ặt
IU06.3: Sử dụng Web
1. Trong trình duyệt web Chrome ể lưu một bức ảnh trên trang web về máy tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải vào ảnh, chọn Save image as
B. Kích chuột phải vào ảnh rồi chọn Copy image
C. Kích chuột phải vào ảnh rồi chọn Share picture
D. Kích chuột phải vào ảnh rồi chọn Copy image address
2. Trong trình duyệt web Microsoft Edge ể lưu một bức ảnh trên trang web về máy tính,
thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải vào ảnh rồi chọn Copy B. Kích chuột phải vào ảnh rồi chọn
Download C. Kích chuột phải vào ảnh rồi chọn Share picture D. Kích chuột
phải vào ảnh, chọn Save picture as
3. Để Google trả về các trang web có chứa chính xác cụm từ “máy tính”, nhập gì vào ô tìm kiếm? A. “máy tính” B. C. (máy tính) D. { máy tính } 94 lOMoAR cPSD| 36084623
4. Trong một trang web hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang web liên kết ến vị trí khác trên cùng trang
Web ó hoặc liên kết ến một trang web khác
B. Là nội dung ược thể hiện trên trình duyệt web
C. Là ịa chỉ của một trang web
D. Là ịa chỉ của một website
5. Để Google trả về kết quả tìm kiếm cụ thể trang web “nute.edu.vn”, nhập gì vào ô tìm kiếm? A. website:nute.edu.vn B. site:nute.edu.vn C. web:nute.edu.vn D. nute.edu.vn
6. Dịch vụ nào sau ây không dùng ể tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Google Search B. Google Driver C. Yahoo! Search D. Bing Search
7. Dịch vụ nào sau ây không phải là dịch vụ lưu trữ ám mây? A. Google Driver B. Mediafire C. OneDrive D. Google Search
8. Để Google trả về kết quả tìm kiếm các trang web liên quan ến trang web
“nute.edu.vn”, nhập gì vào ô tìm kiếm? A. info:nute.edu.vn B. nute.edu.vn C. related:nute.edu.vn D. site: nute.edu.vn
9. Để Google trả về kết quả tìm kiếm các trang web nội dung chứa cụm từ “Công nghệ
thông tin ” mà không chứa cụm từ “máy tính”, nhập gì vào ô tìm kiếm?
A. “Công nghệ thông tin” + “máy tính”
B. “Công nghệ thông tin” OR “máy tính”
C. Công nghệ thông tin -máy tính
D. Công nghệ thông tin AND máy tính
10. Để Google trả về kết quả tìm kiếm các trang web nội dung chứa cụm từ “marathon”
hoặc “chạy”, nhập gì vào ô tìm kiếm? A. marathon OR chạy B. marathon AND chạy
C. marathon + chạy D. marathon - chạy
11. Trong trình duyệt web, ể mở hộp thoại cho phép in nội dung một trang web, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + S
12. Trong trình duyệt web muốn mở hộp thoại cho phép lưu nội dung một trang web ang
mở, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + S
13. Muốn mở hộp thoại ể in một trang web ang mở, sử dụng tổ hợp phím nào? lOMoAR cPSD| 36084623 A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + S
14. Cách nào sau ây không dùng ể nhận biết một siêu liên kết trên một trang web?
A. Chỉ tay xuất hiện khi di chuột qua một hình ảnh hoặc văn bản
B. Văn bản xuất hiện trong một màu khác với văn bản xung quanh
C. Văn bản xuất hiện với một ường gạch dưới
D. Các cửa sổ Pop-up xuất hiện khi di chuyển con trỏ chuột quanh màn hình
15. Lựa chọn nào sau ây úng về giao thức http và https?
A. Https mã hóa bảo mật, http không mã hóa
B. Http dùng cho các trang web thông thường, https ể truy cập website của tổ chức nghiên cứu khoa học.
C. Http mã hóa bảo mật, https không mã hóa bảo mật
D. Không có sự khác biệt giữa http và https
16. Các biểu mẫu (Form) trên trang web ược dùng ể làm gì? A. Nhập thông tin B. Định dạng dữ liệu C. Kiểm tra thông tin D. Xử lý thông tin
17. Trong trình duyệt web muốn sao chép nội dung một trang web vào một văn bản
Microsoft Word, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn nội dung cần sao chép\ nhấn phím Ctrl + C\ chọn nơi cần sao chép ến\ nhấn phím Ctrl + V
B. Chọn nội dung cần sao chép\ nhấn Ctrl + V\ chọn nơi cần sao chép ến\ nhấn Ctrl + C
C. Chọn nội dung cần sao chép\ nhấn Ctrl + C\ chọn nơi cần sao chép ến\ nhấn Ctrl + T
D. Chọn nội dung cần sao chép\ nhấn Ctrl + C\ chọn nơi cần sao chép ến\ nhấn Ctrl + S
18. Để Google trả về kết quả tìm kiếm là thông tin về trang web nute.edu.vn, nhập gì vào ô tìm kiếm? A. info:nute.edu.vn
B. nute.edu.vn C. related:nute.edu.vn D. website.nute.edu.vn
19. Dịch vụ nào sau ây không phải là dịch vụ lưu trữ ám mây? A. Dropbox B. Mediafire C. OneDrive D. Bing Search
20. Chức năng của mã Captcha trong các form nhập thông tin trên trang web là gì?
A. Chống lại việc SPAM lên web server
B. Chống virus lây nhiễm vào hệ thống máy tính C. Nó làm người sử dụng khó chịu
D. Chống lấy cắp thông tin trên hệ thống máy tính
IU06.4: Sử dụng thư iện tử 96 lOMoAR cPSD| 36084623
1. E-Mail (thư iện tử) viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau? A. Exchange Mail
B. Electronic Mail C. Electrical Mail D. Else Mail
2. Ưu iểm của dịch vụ thư iện tử là gì?
A. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
B. Có thể gửi thư kèm tệp tin
C. Một người có thể gửi thư ồng thời cho nhiều người
D. Tất cả các áp án ều úng
3. Địa chỉ e-mail nào dưới ây úng ịnh dạng? A. tinhoc@gmail.com B. tinhoc:gmail.com C. tinhoc@ gmail D. tinhoc.gmail.com
4. Kí tự nào sau ây dùng ể ngăn cách tên người dùng với tên miền trong ịa chỉ e-mail? A. & B. * C. @ D. #
5. Hộp thư ến (inbox) trong e-mail chứa gì? A. Các thư ã gửi i B. Các thư ã nhận ược C. Các thư rác D. Các thư quan trọng
6. Để lưu trữ các thư trong hộp thư ến trong Gmail thực hiện thao tác nào?
A. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
B. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
C. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
D. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
7. Để xóa các thư trong hộp thư ến trong Gmail thực hiện thao tác nào?
A. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
B. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
C. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
D. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
8. Để xóa các thư trong hộp thư ến trong Gmail thực hiện thao tác nào?
A. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
B. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
C. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
D. Chọn thư cần xóa và nhấn vào biểu tượng
9. Trong Gmail ể thêm chữ kí vào cuối các email gửi i ta thực hiện thao tác nào ?
A. Chọn biểu tượng / chọn cài ặt, trong mục "Chữ ký", thêm văn bản chữ ký và nhấn nút "Lưu thay ổi" lOMoAR cPSD| 36084623 B. Chọn biểu
tượng / chọn cài ặt, trong mục "Chữ ký", thêm văn bản chữ ký
C. Chọn biểu tượng / chọn cài ặt, trong mục "Tự ộng trả lời thư:", thêm văn bản
chữ ký, nhấn nút ‘Lưu thay ổi’
D. Chọn biểu tượng / chọn cài ặt, trong mục "Tự ộng trả lời thư:", thêm văn bản chữ ký 10. Thư rác (spam) là gì?
A. Thông iệp yêu cầu ăng nhập vào một dịch vụ tài chính
B. Các e-mail không mong muốn quảng bá sản phẩm và dịch vụ
C. Thông iệp từ các nhà cung cấp như Microsoft yêu cầu ăng nhập qua một liên kết cụ thể
D. Những tệp tin ính kèm từ các nhà cung cấp các sản phẩm dịch vụ
11. Mục To khi gửi e-mail có ý nghĩa gì?
A. Điền tiêu ề của e-mail
B. Điền ịa chỉ e-mail của người gửi ể người nhận biết ai là người gửi
C. Điền ịa chỉ e-mail của một hoặc nhiều người nhận D. Điền ịa chỉ e-mail của
người gửi ể sao chép và lưu lại
12. Khi gửi e-mail iền ịa chỉ e-mail vào mục Cc ể làm gì?
A. Sao chép e-mail ể lưu trữ lại
B. Gửi một bản sao e-mail cho người nhận, cho phép tất cả những người nhận khác
thấy ịa chỉ e-mail của người nhận này
C. Gửi một bản sao e-mail cho người nhận, không cho phép những người nhận
khác thấy ược ịa chỉ e-mail của người nhận này D. Lưu trữ ịa chỉ e-mail
13. Khi gửi e-mail iền ịa chỉ e-mail vào mục Bcc ể làm gì?
A. Gửi một bản sao e-mail cho người nhận, cho phép tất cả những người nhận khác
thấy ược ịa chỉ e-mail này
B. Sao chép e-mail thành bản bí mật ể lưu trữ lại
C. Gửi một bản sao e-mail cho người nhận, không cho những người nhận khác ược
thấy ược ịa chỉ e-mail này
D. Điền ịa chỉ e-mail của người gửi
14. Điều gì xảy ra khi chuyển tiếp (Forward) một e-mail?
A. Một bản sao "Copy" của e-mail sẽ ược gửi tới người nhận
B. Chỉ ược chuyển tiếp "Forward" e-mail nếu người gửi ban ầu cho phép
C. E-mail sẽ ược gửi tới người nhận và xóa khỏi hộp thư ến "Inbox" D. Một bản
sao "Copy" của e-mail sẽ ược lưu lại
15. Khi chuyển tiếp e-mail có ính kèm tệp tin, iều gì sẽ xảy ra?
A. E-mail và tệp ính kèm sẽ ược gửi riêng thành 2 e-mail khác nhau
B. Một bản copy của e-mail và tất cả tệp ính kèm sẽ ược gửi tới người nhận
C. E-mail sẽ ược gửi tới người nhận, nhưng tệp tin ính kèm không ược gửi i D. E-
mail sẽ ược gửi tới người nhận, nhưng tệp tin ính kèm sẽ bị xóa 98 lOMoAR cPSD| 36084623
16. Khi nhận thư trả lời e-mail, tiêu ề (Subject) của e-mail thường có thêm tiền tố gì? A. Tiêu ề không thay ổi B. RE C. AN D. FWD
17. Khi nhận thư chuyển tiếp, tiêu ề e-mail thường có thêm tiền tố gì? A. Tiêu ề không thay ổi B. CC C. FWD D. RE
18. Muốn gửi e-mail giống nhau cho nhiều người, nhưng mỗi người ều nhận ược lời chào
úng tên riêng của họ, làm thế nào? A. Dùng Auto reply B. Dùng Mail merge C. Dùng Mail combine D. Không làm ược
19. Để trả lời thư cho người gửi, sử dụng nút nào? A. Reply B. Forward C. Compose D. Attactment
20. Để chuyển tiếp thư tới người khác, sử dụng nút nào? A. Relpy B. Relpy to All C. Forward D. Attachment
21. Để gửi kèm một tệp với thư iện tử trong Gmail cần chọn nút nào?
A. Compose B. Check Mail C. Attachment D. Send
22. Để soạn một thư iện tử mới trong Gmail cần chọn nút nào? A. Compose B. Check Mail C. Attachment D. Send
23. Trong màn hình soạn thư của Gmail, ể mở cửa sổ tải tệp tin ính kèm chọn vào biểu
tượng nào trong các biểu tượng sau? A. B. C. D.
24. Trong Gmail, khi xóa một e-mail trong hộp thư ến thì e-mail ó sẽ thế nào? A. Được xóa vĩnh viễn
B. Được di chuyển vào thùng rác và có thể khôi phục ược
C. Được di chuyển vào Spam và có thể khôi phục ược
D. Được di chuyển vào thùng rác và không thể khôi phục ược
25. Trong Gmail, dung lượng tối a của các tệp tin ính kèm khi gửi e-mail là bao nhiêu? A. 100 MB B. 50MB C. 25MB D. 10MB
IU06.5: Một số dạng truyền thông số thông dụng 1.
Diễn àn trên Internet dùng ể làm gì?
A. Cho phép các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau
B. Cho phép các thành viên bán hàng trên mạng lOMoAR cPSD| 36084623
C. Cho phép các thành viên trao ổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực cùng sự quan tâm
D. Cho phép tìm kiếm thông tin trên mạng
2. Website diễn àn trực tuyến nơi mọi người có thể trao ổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về
những vấn ề cần quan tâm ược gọi là gì? A. Facebook B. Blog C. Chat room D. Forum 3. Mạng xã hội là gì?
A. Là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với
nhiều mục ích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian
B. Là dịch vụ cho phép mọi người có thể trao ổi, thảo luận trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép tìm kiếm thông tin trên Internet
D. Là dịch vụ cho phép thực hiện bán hàng trên mạng
4. Các website nào ược gọi là Blog?
A. Là website thông tin cá nhân
B. Là website của một doanh nghiệp C. Là website bán hàng
D. Là website mạng xã hội
5. Mã xác thực OTP trong giao dịch thanh toán iện tử là gì?
A. Là mật khẩu ược sử dụng một lần trong thời gian ngắn ể xác nhận giao dịch
B. Là mật khẩu ược sử dụng nhiều lần ể xác nhận giao dịch
C. Là mật khẩu của tài khoản ể ăng nhập vào ứng dụng thanh toán iện tử
D. Là mật khẩu do người dùng tạo ra
6. Mã OTP khi giao dịch thanh toán iện tử ược gửi theo hình thức nào?
A. Qua tin nhắn ến số iện thoại hoặc ịa chỉ e-mail ã ăng kí với ngân hàng
B. Nhân viên ngân hàng gọi iện ến cung cấp
C. Đến các chi nhánh ngân hàng yêu cầu nhân viên cung cấp D. Gọi iện thoại ến
ngân hàng yêu cầu cung cấp
7. Hãy chỉ ra yếu tố nào không phải là lợi ích của thương mại iện tử? A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
8. Hãy chỉ ra website nào không phải là website thương mại iện tử? A. Lazada.vn B. Tiki.vn C. Amazon.com D. Microsoft.com
9. Khi gửi tin nhắn trong Zalo bạn ã sử dụng loại truyền thông nào? A. Tin nhắn SMS B. Thư iện tử C. Weblog D. Tin nhắn tức thời
10. Khi gửi tin nhắn qua số iện thoại bạn ã sử dụng loại truyền thông nào? A. Tin nhắn SMS
B. Thư iện tử C. Tin nhắn MMS D. Tin nhắn tức thời 100 lOMoAR cPSD| 36084623
11. Một tin nhắn SMS có tối a bao nhiêu kí tự tiếng việt có dấu? A. Tối a 160 kí tự B. Tối a 70 kí tự C. Tối a 100 kí tự D. Tối a 200 kí tự
12. Khi gửi tin nhắn trong Facebook Messenger bạn ã sử dụng loại truyền thông nào? A. Tin nhắn SMS B. Thư iện tử C. Weblog D. Tin nhắn tức thời
13. Lợi ích của việc sử dụng tin nhắn tức thời (IM) là gì? A. Truyền thông thời gian thực
B. Biết có hay không người liên hệ ang trực tuyến
C. Chi phí thấp và khả năng truyền tải tệp tin ính kèm
D. Tất cả các áp án ều úng
14. Công nghệ VoIP truyền dữ liệu dưới dạng nào? A. Truyền văn bản
B. Truyền âm thanh C.Truyền hình ảnh D. Truyền tin nhắn SMS
15. Dịch vụ nào sử dụng công nghệ VoIP?
A. Dịch vụ thoại dựa trên hạ tầng Internet B. Dịch vụ web
C. Dịch vụ chuyển fax nhanh
D. Dịch vụ chuyển phát nhanh
16. Lựa chọn nào sau ây không phải cộng ồng trực tuyến? A. Facebook B. Zalo C. YouTube D. E-mail
17. Giao thức nào cho phép gọi iện thoại sử dụng kết nối Internet băng thông rộng? A. Giao thức VoIP B. Giao thức TCP/IP C. Giao thức MMS D. Giao thức bưu iện
18. Lựa chọn nào sau ây là úng khi nói ến tin nhắn tức thời và tin nhắn văn bản? A. Có
thể ính kém tệp tin hoặc video vào tin nhắn tức thời và tin nhắn văn bản B.
Tin nhắn tức thời ược gửi i sử dụng SMS trong khi tin nhắn văn bản sử dụng giao thức TCP/IP. C.
Tin nhắn văn bản ược gửi i qua mạng di ộng; tin nhắn tức thời ược gửi i qua Internet. D.
Tin nhắn văn bản có thể bao gồm nhiều kí tự hơn tin nhắn tức thời 19. Lợi
ích của của việc mua hàng trên các website thương mại iện tử là gì?
A. Không sợ bị mua phải hàng giả, kém chất lượng
B. Có thể chạm vào và cảm nhận hàng hoá trước khi mua
C. Có thể cảm thấy an toàn khi ưa ra thông tin thẻ tín dụng
D. Có thể mua sắm mọi lúc, mọi nơi và so sánh giá cả từ các công ty khác nhau
20. Hãy chỉ ra hai hình thức truyền thông sử dụng thời gian thực? A. MMS và SMS B. IM và e-mail
C. Tin nhắn tức thì và MMS lOMoAR cPSD| 36084623
D. TeleConference và Video Conference
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG -
Bộ ngân hàng câu hỏi ược dùng ể ánh giá phần lý thuyết ể cấp chứng
chỉ cho người học về trình ộ sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Thông tư
03/2014/TTBTTTT của Bộ Thông tin & Truyền thông quy ịnh chuẩn kỹ năng sử
dụng công nghệ thông tin và Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT- BTTTT
của Bộ Giáo dục Đào tạo và Bộ Thông tin & Truyền thông quy ịnh tổ chức thi và
cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. -
Bộ ngân hàng câu hỏi sử dụng ể tổ hợp ề thi trắc nghiệm trên máy tính. -
Bộ ngân hàng gồm 36 gói, ề thi gồm 50 câu ược tổ hợp bằng cách
chọn ngẫu nhiên các câu từ mỗi gói (theo bảng hướng dẫn tổ hợp ề thi). -
Mỗi câu trả lời úng ược tính 2 iểm. - Thời gian thi: 50 phút -
Thang iểm 100, sau khi chấm iểm bài thi, quy về thang iểm 10. 102