



















Preview text:
                                                                                               Định danh                                         Dấu phép gán :=        lOMoAR cPSD| 59421307 Ôtômat hữu hạn 
• Ôtômat hữu hạn (máy hữu hạn trạng thái là mô hình ược 
ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, mạng, xử lý  ngôn ngữ 
• Nguyên tắc làm việc: Thay ổi trạng thái căn cứ vào trạng 
thái hiện hành và tín hiệu iều khiển 
• Trong kỹ thuật, ôtômat hữu hạn ược dùng ể iều khiển 
máy bán hàng tự ộng, thang máy, biểu diễn mạch, mô tả 
giao thức truyền thông… 
• Trong compiler, ôtômat hữu hạn là mô hình cho bộ phân  tích từ vựng 
• Bộ sinh phân tích từ vựng là một phần của bộ sinh 
compiler. Đầu vào là các biểu thức chính quy mô tả các 
luật từ vựng. Đầu râ là chương trình phân tích từ vựng. 
Quá trình biến ổi từ biểu thức chính quy sang code òi      lOMoAR cPSD| 59421307
hỏi qua nhiều bước trung gian. Tại mỗi bước trung gian, 
mô hình ôtômat hữu hạn ược dung ể biến ổi      lOMoAR cPSD| 59421307                 ược kiểm                   
ặt ra là mọi người chỉ                                    lOMoAR cPSD| 59421307                        
ược mở khi có người ưng ở vùng sau vì sẽ                  lOMoAR cPSD| 59421307
Sơ ồ trạng thái của ôtômat hữu hạn 
• Đồ thị ịnh hướng với các ỉnh là các trạng thái, các 
cung có nhãn là các ký hiệu vào 
• Trạng thái ầu có mũi tên với nhãn “ ầu” 
• Các trạng thái kết thúc ược ký hiệu bằng vòng tròn  kép. 
• Ôtômat hữu hạn ơn ịnh (ÔHĐ): Với mọi ký hiệu a Σ 
tồn tại nhiều nhất một cung nhãn a xuất phát từ  b    mỗi trạng thái.  a,c,d  b,c,d    Start  C  O    a  9      lOMoAR cPSD| 59421307
Nhận biết các từ tố của KPL 
• Ngôn ngữ chứa các từ tố là ngôn ngữ chính quy. Nó 
có thể ược oán nhận bởi một ôtômat hữu hạn 
• Mô hình ôtômat hữu hạn có nhiều loại: ơn ịnh, 
không ơn ịnh, có dịch chuyển … 
• Mô hình ôtômat hữu hạn ể code bộ phân tích từ 
vựng là ôtômat hữu hạn ơn ịnh (ÔHĐ)  10        lOMoAR cPSD| 59421307
Định nghĩa hình thức của ôtômat hữu hạn ơn ịnh 
• Xuất phát từ 1 trạng thái có tối a 1 cung ứng với mỗi  ký hiệu ược xét. 
• Khi phải xét hoạt ộng của một ôtômat hữu hạn trên 
máy tính, cần phải mô tả nó ở dạng máy ọc ược. 
Mô tả hình thức chính là dạng ó. 
• Ôtômat hữu hạn ơn ịnh (ÔHĐ) là bộ 5 
M = (Q, , , qo, F ),trong ó : 
 : Bảng chữ hữu hạn - bảng chữ của xâu vào 
Q : Tập hữu hạn trạng thái  qo Q : Trạng thái ầu 
F Q : Tập trạng thái kết thúc   : hàm 
 Q Q gọi là hàm chuyển trạng thái      lOMoAR cPSD| 59421307                                                                                                    Hàm chuyển                            lOMoAR cPSD| 59421307                                   lOMoAR cPSD| 59421307                                                   lOMoAR cPSD| 59421307                   ịnh  15          lOMoAR cPSD| 59421307
Phân loại các ký tự của CT nguồn  typedef enum { 
CHAR_SPACE, // Khoảng trống  CHAR_LETTER, // Chữ cái  CHAR_DIGIT, // Chữ số  CHAR_PLUS, // ‘+’  CHAR_MINUS, // ‘-’  CHAR_TIMES, // ‘*’  CHAR_SLASH, // ‘/’  CHAR_LT, // ‘<‘  CHAR_GT, // ‘<‘  CHAR_EXCLAIMATION, // ‘!’  CHAR_EQ, // ‘=‘  CHAR_COMMA, // ‘,’  CHAR_PERIOD, // ‘.’  CHAR_COLON, // ‘:’  CHAR_SEMICOLON, // ‘;’ 
CHAR_SINGLEQUOTE, // ‘\’’  CHAR_LPAR, // ‘(‘  CHAR_RPAR, // ‘)’ 
CHAR_UNKNOWN // Ký tự không ược phép có mặt trong chương trình  } CharCode; 
CharCode charCodes[256] ={……}      lOMoAR cPSD| 59421307 16      lOMoAR cPSD| 59421307                                       lOMoAR cPSD| 59421307                    Phạm vi sử dụng