-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 Môn Tiếng Anh - Ôn tháng 4/2020
Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 đầy đủ các môn giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 và Tiếng Anh 3 cùng các môn Đạo Đức, Tự nhiên xã hội cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.
Preview text:
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 - SỐ 1
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Order the words.
1. break time / do / play / at / they / what ?
.................................................................................................................................
2. at / play / break time / hide-and-seek / they .
.................................................................................................................................
3. playing / football / likes / he ?
.................................................................................................................................
4. flying kite / she / likes .
................................................................................................................................. 5. reading/ I/like/ a /book
.................................................................................................................................
Task 2. Read and complete.
like; don't; what; play; do;
Hoa: (1) _______ do you do at break time? Tam: I (2) _______ badminton. Hoa: Do you (3) _______ it? Tam: Yes, I (4) _______. Hoa: Do you like football? Tam: No, I (5) _______ .
Task 3. Tim từ trái nghĩa với các từ sau: Big (1) ________ Sit (6) ________ New (2) ________ Come in (7) ________ Black (3) ________ This (8) ________ Open (4) ________ These (9) ________ Up (5) ________ She (10) ________ ĐÁP ÁN
Task 1. Order the words.
1 - What do they do at break time?
2 - They play hide-and-seek at break time.
3 - He likes playing football. 4 - She likes flying kites. 5 - I like reading a book.
Task 2. Read and complete.
1 - What; 2 - play; 3 - like; 4 - do; 5 - don't
Task 3. Tim từ trái nghĩa với các từ sau: Big (1) ____Small____ Sit (6) _____Stand___ New (2) ____Old____ Come in (7) __Go out______ Black (3) ____White____ This (8) ____That____ Open (4) _____Close___ These (9) ___Those_____ Up (5) ____Down____ She (10) ____He____
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 - SỐ 2
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Read and match (Đọc và nối). 1. This is a. are in the computer room. 2. There are b. my classroom 3. My friends c. three lamps in the room 4. They are d. a book 5. I am reading e. playing games.
Task 2. Write the word into the correct column.( Sắp xếp các từ sau vào cột sao cho thích hợp)
Football, gym, desk, white, orange, rubber, badminton, skipping, skating, library, classroom,
pencil, pencil case, basketball, computer room, black, blue, green Games School thing School facility Colour
Task 3. Write the answers in letters: a) Fifteen – nine + four = b) Eleven + six – eight = c) Three + one + four = d) Eight + one – two = e) Ten – seven + five = ĐÁP ÁN
Task 1. Read and match (Đọc và nối).
1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - d
Task 2. Write the word into the correct column.( Sắp xếp các từ sau vào cột sao cho thích hợp) Games School thing School facility Colour football desk gym orange badminton rubber library black skipping pencil classroom blue skating pencil case computer room green basketball
Task 3. Write the answers in letters: a) Fifteen – nine + four = ten b) Eleven + six – eight = nine c) Three + one + four = eight d) Eight + one – two = seven e) Ten – seven + five = eight
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3- SỐ 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Look and write. There is one example Cilpne sace → pencil case 1. dihe → _ _ _ _ and seek 2. lassc → _ _ _ _ _ room
3. pertumoc → _ _ _ _ _ _ room
4. grodupalyn → _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Task 2. Read and write YES or NO.
Hello. I’m An. This is my room . It's small. I'm in Class 3A. My classroom is big . Now it is
break time. Many of my friends are in the playground. I'm in the computer room with my friend Phong. 0. An is in class 3B No 1. Her room is big. ____ 2. Her classroom is small ____
3. Her friends are in playground. ____
4. She is in the computer room ____ 5. Phong is in the playground ____
Task 3. Complete the table. Hoàn thành bảng sau: Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều book is notebooks School bags rubbers pencil this sharpener those pens ĐÁP ÁN
Task 1. Look and write. There is one example 1 - hide and seek; 2 - classroom; 3 - computer room; 4 - playground
Task 2. Read and write YES or NO.
1 - No; 2 - No; 3 - Yes; 4 - Yes; 5 - No
Task 3. Complete the table. Hoàn thành bảng sau: Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều book books is are notebook notebooks school bag School bags rubber rubbers pencil pencils this these sharpener sharpeners that those pen pens