BTVN môn Kế tóan ngân hàng | Học viện Ngân Hàng

BTVN môn Kế tóan ngân hàng | Học viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 2.1:
1/7/2018: Giải ngân 2000 triệu, lãi suất 8%; thời hạn 2 năm,, thu định kì 6 tháng;
NH thu phí cam kết rút vốn vay 10,85 triệu -> Lãi suất thực 8.3%
Theo IFRS 9:
Số liệu báo
cáo kết
thúc ngày
Số dư đầu kì Thu nhập lãi
theo lãi suất
thực
Số tiền nhận
định kì
Giá trị phân
bổ cuối kì
1/7/2018 1989.1510,85
31/12/201
8
1989.15 82.55 80 1991.7
30/6/2019 1991.7 82.66 80 1994.36
31/12/201
9
1994.36 82.77 80 1997.13
30/6/2020 1997.13 82.88 80 2000
1/7/2020 2000 0 2000 0
Theo NHNN
Số liệu báo
cáo kết thúc
Số dư đầu kì Thu nhập ghi
nhận định kì
Số tiền nhận
định kì
Số dư cuối kì
1/7/2018 10.85 2000
31/12/2018 2000 80 200080
30/6/2019 2000 80 80 2000
31/12/2019 2000 80 80 2000
30/6/2020 2000 80 80 2000
1/7/2020 2000 0 -2000 0
Ở VN -> số dư đầu kì cuối kì còn ở CMQY là số dư đầu kì và FV theo pp GTPB
b. Ghi nhận ban đầu
Nợ cho vay KH: 1989.15
Có tiền : 1989.15
Ghi nhận tiếp theo
Năm 2018:
Nợ cho vay KH: 82.55
Có P/L: 82.55 -> Ghi nhân thay đổi GTHL của khoản vay theo PP phân bổ theo LS
thực
Nợ tiền : 80
Có khoản cho vay KH 80 -> GTHL khoản vay khi nhận thanh toán từ KH
Năm 2019:
1. 30/06/2019
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 82.66
Có P/L - thu nhập lãi: 82.66
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có khoản cho vay KH: 80
2. 31/12/2019
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 82.77
Có P/L - thu nhập lãi: 82.77
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có khoản cho vay KH: 80
Năm 2020:
3. 30/06/2020
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 82.88
Có P/L - thu nhập lãi: 82.88
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có khoản cho vay KH: 80
4. Ngừng ghi nhận: 1/7/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 2000
Có cho vay KH: 2000
c. Ghi nhận ban đầu:
(1/7/2018)
c. Ghi nhận ban đầu : 1/7/2018
Nợ cho vay KH: 2000
Có P/L-thu khác về HĐ tín dụng: 10.85
Có tiền/tương đương tiền: 1989.15
Ghi nhận tiếp theo:
Ghi nhận tiếp theo
Năm 2018: (31/12/2018)
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80
Năm 2019
30/6/2019
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80
31/12/2019
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80
Năm 2020:
30/06/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80
Thanh lý Ngừng ghi nhận: 1/7/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 2000
Có cho vay KH: 2000
Bài 2.2:
IFRS 9
Số liệu báo
cáo kết thúc
ngày
Số dư đầu kì Thu nhập ghi
nhận định kì
Số tiền nhận
định kì
Số dư cuối kì
1/10/2019 5965,96
31/12/2019 5965,96 135,73 127,5 5974,18
31/03/2020 9874,18 135,91 127,5 5982,6
30/6/2020 5982,6 136,1 127,5 5991,2
30/9/2020 5991,2 136,3 127,5 6000
1/10/2020 6000 0 6000 0
NHNN
Số liệu báo
cáo kết thúc
Số dư đầu kì Thu nhập ghi
nhận định kì
Số tiền nhận
định kì
Số dư cuối kì
1/10/2019 34.042 6000
31/12/2019 6000 127,5 127,5 6000
31/03/2020 6000 127,5 127,5 6000
30/6/2020 6000 127,5 127,5 6000
30/9/2020 6000 127,5 127,5 6000
1/10/2020 6000 0 6000 0
b. Ghi nhận ban đầu 1/10/2019
Ghi nhận ban đầu:
(1/10/2019)
Nợ cho vay KH: 5965.96
Có tiền/tương đương tiền: 5965.96
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2019:
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 135,73
Có P/L - thu nhập lãi: 135,73
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5
Có khoản cho vay KH: 127,5
31/03/2020:
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 135,91
Có P/L - thu nhập lãi: 135,91
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5
Có khoản cho vay KH: 127,5
30/06/2020:
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo PP phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 136,1
Có P/L - thu nhập lãi: 136,1
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5
Có khoản cho vay KH: 127,5
30/09/2020:
30/9/2020
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế:
Nợ cho vay KH: 136,3
Có P/L - thu nhập lãi: 136,3
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5
Có khoản cho vay KH: 127,5
Ngừng ghi nhận
Ngừng ghi nhận:
1/10/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 6000
Có cho vay KH: 6000
c. Ghi nhận ban đầu
Nợ cho vay KH: 6000
Có P/L-thu khác về HĐ tín dụng: 34.042
Có tiền/tương đương tiền: 5965.96
Ghi nhận tiếp theo
-31/12/2019
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5
Có P/L – thu nhập lãi: 127,5
30/6/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 127.5
Có P/L – thu nhập lãi: 127.5
- 30/9/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 127.5
Có P/L – thu nhập lãi: 127.5
- Ngừng ghi nhận: 1/10/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 6000
Có cho vay KH: 6000
Bài 2.3
Số liệu kết
thúc vào ngày
Số dư đầu kì Ghi nhân jthu
nhập lãi 8.2%
Số tiền nhận
định kì
Số dư cuối kì
1/10/2018 2986,815
31/12/2018 2986,815 61.230 0 3048,045
31/3/2019 3048.045 62.485 -120 2990,530
30/9/2019 2990.530 122,662 -120 2993,14
31/12/2019 2993.14 61.359 0 3054,501
31/3/2020 3054.50 63,381 -120 2997,121
30/9/2020 2997.12 122.88 -120 3000
1/10/2020 3000 0 -3000 0
Ghi nhận ban đầu:
Nợ Cho vay KH: 2968.815
Có tiền 2986.815
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế
Nợ cho vay KH 61.23
Có P/L 61.23
31/3/2019
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế
Nợ cho vay KH 65.485
Có P/L thu nhập lãi 62.485
Ghi nhận giảm GTHL khoản cho vay khi nhận lãi thanh toán từ KH
Nợ tiền 120
Có cho vay KH 120
31/12/2019
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế
Nợ cho vay KH 126.61
Có TN lãi 126.61
31/3/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế
Nợ cho vay KH 62.62
Có P/L 62.62
Ghi nhận giảm GTHL khoản cho vay khi nhận lãi thanh toán từ KH
Nợ tiền 120
Có khoản cho vay KH 120
30/9/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế
Nợ cho vay KH 122.88
Có P/L TN lãi 122.88
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi nhận lãi thanh toán từ KH
Nợ tiền 120
Có TK cho vay KH 120
1/10/2020
Nợ tiền tương đương tiền 3000
Có cho vay KH 3000
Bảng NHNN
Bài 2.4.
Theo IFRS
Số liệu báo
cáo kết thúc
ngày
Số dư đầu kì Thu nhập lãi
theo LStt
Số tiền nhận
định kì
Số dư cuối kì
1/7/2019 3969.76 =
4000- 30.54 ->
Phân phí cam
kết rút
31/12/2019 3969.76 192.5 0 chưa được 1
năm nên chưa
nhận tiền
4162.3
30/6/2020 4162.3 201.9 380 3984.2
31/12/2020 3984.2 193.23 0 4177.4
30/6/2021 4177.4 202.60 380 4000
1/7/2021 4000 0 4000 0
Ghi nhận ban đầu 1/7/2019
Nợ cho vay Kh 3969,76
Có tiền 3969,76
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2019
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực
Nợ cho vay kh 192.5
Có p/l thu nhập lãi 192.5
30/6/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực
Nợ cho vay kh 201.9
Có P/L thu nhập lãi 201.9
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi đc ghi nhận lãi thanh toán từ KH
Nợ tiền 380
Có cho vay KH 380
31/12/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực
Nợ cho vay KH 193.23
Có p/L thu nhập lãi 193.23
30/6/2021
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực
Nợ cho vay KH 202,6
Có P/L thu nhập lãi 202.6
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được nhận lãi thanh toán từ KH
Nợ tiền 380
Có khoản cho vay KH 380
1/7/2021 Ngừng ghi nhận
Nợ tiền 4000
Có cho vay KH 4000
Theo NHNN
Số liệu báo
cáo
Số dư đầu
Thu nhập
định kì
9.5%
Dự thu tích
lũy
Số tiền
nhận được
định kì
Số dư cuối
1/7/2019 30,24 0 4000
31/12/2019 4000 190 190 0 4000
30/6/2020 4000 190 0 -380 4000
31/12/2020 4000 190 190 0 4000
30/6/2021 4000 190 0 -380 4000
1/7/2021 4000 0 0 -4000 0
1/7/2019
Nợ cho vay KH 4000
Có P/L thu nhập khác 30.24
Có tiền 3969.76
31/12/2019 -> KH chưa trả -> cơ sở tích lũy
Nợ lãi phải thu 190
Có P/L Thu nhập từ lãi cho vay 190
30/6/2020-> KH trả lãi kì 1
Nợ tiền 380
Có lãi phải thu 190
Có p/L thu nhập lãi cho vay 190
31/12/2020 -> KH chưa trả
Nợ lãi phải thu 190
Có p/L thu từ lãi cho vay 190
30/6/2021-> KH trả lãi kì 2
Nợ tiền 380
Có lãi phải thu 190
Có p/L thu nhập lãi cho vay 190
1/7/2021: Ngừng ghi nhận
Nợ tiền 4000
Có cho vay KH 4000
Bài 2.5. Cho vay
IFRS
Số liệu báo Số dư đầu LSTT 8.4% Số tiền GTHL
cáo nhận đình
kì 8%
1/10/2018 4952.88
31/12/2018 4952.88 104.01 0 5059.89
30/9/2019 5056.89 318.58 400 4975.47
31/12/2019 4975.47 104.5 0 5079.96
30/9/2020 5079.96 320.04 400 5000
1/10/2020 5000 0 5000 0
Bài 2.6 -> đầu tư
Mình mua chiết khấu
-> Giá trị phân bổ ko phải giá vốn phân bổ
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư đầu kì LS tt 8.2% Lãi nhận hàng
năm 8% của
10000
GTHL pp pb
31/12/2018 9920.565 813.49 800 9934.05
31/12/2019 9934.05 814.59 800 9948.644
31/12/2020 9948.64 815.79 800 9964.43
31/12/2021 9964.43 817.083 800 9981.516
31/12/2022 9981.516 818.48 800
10000
0
Năm 2018
Ghi nhân ban đầu
Nợ đầu tư TP 9920,56
Có tiền 9920,56
Ghi nhân tiếp theo
Ghi nhận thay đổi GTHL của TP theo PP phân bổ thoe ls thực tế:
Nợ đầu tư TP: 813.49
Có P/L- thu nhập lãi: 813.49
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi được ghi nhận lãi thanh toán từ tổ chức
phát hành:
Nợ tiền/ tương đương tiền: 800
Có đầu tư TP: 800
Năm 2019
Ghi nhận thay đổi GTHL của TP theo PP phân bổ thoe ls thực tế:
Nợ đầu tư TP: 814.592
Có P/L- thu nhập lãi: 814.592
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi được ghi nhận lãi thanh toán từ tổ chức
phát hành:
Nợ tiền/ tương đương tiền: 800
Có đầu tư TP: 800
-> Chưa có bút toán thanh lý
Theo quy định nhà nước
Chiết khấu 10000=9920.565 = 79,433
Năm kết
thúc
Mệnh giá Thu lãi
nhận được
8%
GT chiếu
khấu phân
bổ P/L
Giá trị CK
còn lại
GTHL theo
CP phân bổ
31/12/2018 10000 -800 -15.887 63.548
Giá trị CK
ban đầu –
GTCK
phân bổ
9.936
31/12/2019 10000 -800 -15.887 47.991 9.952
31/12/2020 10000 -800 -15.887 31.774 9.968
31/12/2021 10000 -800 -15.887 15.887 9.984
31/12/2022 10000 -800 -15.887 0 10.000
1/1/2023 10000 -10000 0
Ngày 1/1/2018
Nợ đầu tư TP-mệnh giá 10000
Có đầu tư TP 79.435
Có tiền 9920.565
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Nợ tiền/TĐT: 800
Có P/L- thu lãi đầu tư: 8000
Nợ đầu tư TP-chiết khấu: 15.887
Có P/L thu lãi đầu tư TP: 15.887
31/12/2019
Ghi nhận tiếp theo
Nợ tiền/TĐT: 800
Có P/L- thu lãi đầu tư: 8000
Nợ đầu tư TP-chiết khấu: 15.887
Có P/L thu lãi đầu tư TP: 15.887
1/1/2020
Nợ tiền/TĐT: 9989
Nợ đầu tư TP-chiết khấu: 47.661
Có đầu tư TP-Mệnh giá: 10000
Có p/l – thu lãi đầu tư 37
Thanh lý ngừng ghi nhận
1/1/2020
Nợ tiền và TĐT : trừ đi chi phí
Nợ CK của TP còn lại : 47.661
Có đầu tư trái phieeis 10000
Có P/L. Lãi linh doanh tp :
Bài 2.7
Năm kết
thúc vào
ngày
Số dư đầu
LS tt
8.2%
FV theo
giá trị
nhận
được
FV theo
giá vốn bị
phân bổ
FV cuối
Thay đổi
FV
hàng năm
31/12/201
8
9920,565 813.49 -800 9934.05 9930 -4051
21/12/201
9
9930 814.26 -800 9944 9951 269
269
OCI
1/11/2018
Ghi nhận ban
Việt Nam do giảm giá trị chứng khoán nên cần phải trích lập dự phòng -> Bảng
VN cần thêm 1 cột so sánh giá trị thị trường -. Giá thị trường thấp hơn -> Trích lập
dự phòng
Năm 2018 Theo NHNN
TP 9936.452 giá TT 9930 -> trích
Nợ chi phí 6.452
Có dự phòng 6,452
Năm 2019
TP : 9952.336; giá thị trường 9951 -> Trích năm 2018 vẫn còn -> Hoàn nhập
chênh lệch -> Trong quỹ vẫn còn
Nợ dự phòng 5.113
Có chi phí 5.113
Thanh lý :
Nợ tiền : 9.989
Nợ đầu tư tp ck 47661
Có đầu tư trái phiếu 10000
Có p/L lãi CK kinh donah 36.661
Bài 2.8
1/1/2018
Nợ CKKD 9920565
Có tiền
Trong năm nợ tiền / có P/L 800
Năm 19: Nợ tiền
Có P/L 800
1/1/2020
Nợ tiền 9987 trừ đi cp 2tr
Có CKKD 9920.565
Có P/L lãi kd CK 66,435
Phát hành cổ phiếu OCI và P/L ko có giá trị phân bổ
| 1/14

Preview text:

Bài 2.1:
1/7/2018: Giải ngân 2000 triệu, lãi suất 8%; thời hạn 2 năm,, thu định kì 6 tháng;
NH thu phí cam kết rút vốn vay 10,85 triệu -> Lãi suất thực 8.3% Theo IFRS 9:
Số liệu báo Số dư đầu kì Thu nhập lãi Số tiền nhận Giá trị phân cáo kết theo lãi suất định kì bổ cuối kì thúc ngày thực 1/7/2018 10,85 1989.15 31/12/201 1989.15 82.55 80 1991.7 8 30/6/2019 1991.7 82.66 80 1994.36 31/12/201 1994.36 82.77 80 1997.13 9 30/6/2020 1997.13 82.88 80 2000 1/7/2020 2000 0 2000 0 Theo NHNN Số liệu báo Số dư đầu kì Thu nhập ghi Số tiền nhận Số dư cuối kì cáo kết thúc nhận định kì định kì 1/7/2018 10.85 2000 31/12/2018 2000 80 80 2000 30/6/2019 2000 80 80 2000 31/12/2019 2000 80 80 2000 30/6/2020 2000 80 80 2000 1/7/2020 2000 0 -2000 0
Ở VN -> số dư đầu kì cuối kì còn ở CMQY là số dư đầu kì và FV theo pp GTPB b. Ghi nhận ban đầu Nợ cho vay KH: 1989.15 Có tiền : 1989.15 Ghi nhận tiếp theo Năm 2018: Nợ cho vay KH: 82.55
Có P/L: 82.55 -> Ghi nhân thay đổi GTHL của khoản vay theo PP phân bổ theo LS thực Nợ tiền : 80
Có khoản cho vay KH 80 -> GTHL khoản vay khi nhận thanh toán từ KH Năm 2019: 1. 30/06/2019
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 82.66
Có P/L - thu nhập lãi: 82.66
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 80 Có khoản cho vay KH: 80 2. 31/12/2019
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 82.77
Có P/L - thu nhập lãi: 82.77
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 80 Có khoản cho vay KH: 80 Năm 2020: 3. 30/06/2020
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 82.88
Có P/L - thu nhập lãi: 82.88
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 80 Có khoản cho vay KH: 80
4. Ngừng ghi nhận: 1/7/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 2000 Có cho vay KH: 2000 Ghi nhận ban đầu: c. (1/7/2018)
c. Ghi nhận ban đầu : 1/7/2018 Nợ cho vay KH: 2000
Có P/L-thu khác về HĐ tín dụng: 10.85
Có tiền/tương đương tiền: 1989.15  Ghi nhận tiếp theo: Ghi nhận tiếp theo Năm 2018: (31/12/2018)
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80 Năm 2019 30/6/2019
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80 31/12/2019
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80 Năm 2020: 30/06/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 80
Có P/L – thu nhập lãi: 80
Thanh lý Ngừng ghi nhận: 1/7/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 2000 Có cho vay KH: 2000 Bài 2.2: IFRS 9 Số liệu báo Số dư đầu kì Thu nhập ghi Số tiền nhận Số dư cuối kì cáo kết thúc nhận định kì định kì ngày 1/10/2019 5965,96 31/12/2019 5965,96 135,73 127,5 5974,18 31/03/2020 9874,18 135,91 127,5 5982,6 30/6/2020 5982,6 136,1 127,5 5991,2 30/9/2020 5991,2 136,3 127,5 6000 1/10/2020 6000 0 6000 0 NHNN Số liệu báo Số dư đầu kì Thu nhập ghi Số tiền nhận Số dư cuối kì cáo kết thúc nhận định kì định kì 1/10/2019 34.042 6000 31/12/2019 6000 127,5 127,5 6000 31/03/2020 6000 127,5 127,5 6000 30/6/2020 6000 127,5 127,5 6000 30/9/2020 6000 127,5 127,5 6000 1/10/2020 6000 0 6000 0
b. Ghi nhận ban đầu 1/10/2019  Ghi nhận ban đầu: (1/10/2019) Nợ cho vay KH: 5965.96
Có tiền/tương đương tiền: 5965.96 Ghi nhận tiếp theo 31/12/2019:
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 135,73
Có P/L - thu nhập lãi: 135,73
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5 Có khoản cho vay KH: 127,5 31/03/2020:
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 135,91
Có P/L - thu nhập lãi: 135,91
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5 Có khoản cho vay KH: 127,5 30/06/2020:
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo PP phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 136,1
Có P/L - thu nhập lãi: 136,1
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5 Có khoản cho vay KH: 127,5 30/09/2020: 30/9/2020
ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo FF phân bổ theo LS thực tế: Nợ cho vay KH: 136,3
Có P/L - thu nhập lãi: 136,3
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được ghi nhận lãi thanh toán từ KH:
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5 Có khoản cho vay KH: 127,5 Ngừng ghi nhận Ngừng ghi nhận: 1/10/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 6000 Có cho vay KH: 6000 c. Ghi nhận ban đầu Nợ cho vay KH: 6000
Có P/L-thu khác về HĐ tín dụng: 34.042
Có tiền/tương đương tiền: 5965.96 Ghi nhận tiếp theo -31/12/2019
Nợ tiền/tương đương tiền: 127,5
Có P/L – thu nhập lãi: 127,5 30/6/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 127.5
Có P/L – thu nhập lãi: 127.5 - 30/9/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 127.5
Có P/L – thu nhập lãi: 127.5 - Ngừng ghi nhận: 1/10/2020
Nợ tiền/tương đương tiền: 6000 Có cho vay KH: 6000 Bài 2.3 Số liệu kết Số dư đầu kì
Ghi nhân jthu Số tiền nhận Số dư cuối kì thúc vào ngày nhập lãi 8.2% định kì 1/10/2018 2986,815 31/12/2018 2986,815 61.230 0 3048,045 31/3/2019 3048.045 62.485 -120 2990,530 30/9/2019 2990.530 122,662 -120 2993,14 31/12/2019 2993.14 61.359 0 3054,501 31/3/2020 3054.50 63,381 -120 2997,121 30/9/2020 2997.12 122.88 -120 3000 1/10/2020 3000 0 -3000 0 Ghi nhận ban đầu: Nợ Cho vay KH: 2968.815 Có tiền 2986.815 Ghi nhận tiếp theo 31/12/2018
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế Nợ cho vay KH 61.23 Có P/L 61.23 31/3/2019
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế Nợ cho vay KH 65.485 Có P/L thu nhập lãi 62.485
Ghi nhận giảm GTHL khoản cho vay khi nhận lãi thanh toán từ KH Nợ tiền 120 Có cho vay KH 120 31/12/2019
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế Nợ cho vay KH 126.61 Có TN lãi 126.61 31/3/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế Nợ cho vay KH 62.62 Có P/L 62.62
Ghi nhận giảm GTHL khoản cho vay khi nhận lãi thanh toán từ KH Nợ tiền 120 Có khoản cho vay KH 120 30/9/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL khoản cho vay theo pp phân bổ lãi suất thực tế Nợ cho vay KH 122.88 Có P/L TN lãi 122.88
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi nhận lãi thanh toán từ KH Nợ tiền 120 Có TK cho vay KH 120 1/10/2020
Nợ tiền tương đương tiền 3000 Có cho vay KH 3000 Bảng NHNN Bài 2.4. Theo IFRS Số liệu báo Số dư đầu kì Thu nhập lãi Số tiền nhận Số dư cuối kì cáo kết thúc theo LStt định kì ngày 1/7/2019 3969.76 = 4000- 30.54 -> Phân phí cam kết rút 31/12/2019 3969.76 192.5 0 chưa được 1 4162.3 năm nên chưa nhận tiền 30/6/2020 4162.3 201.9 380 3984.2 31/12/2020 3984.2 193.23 0 4177.4 30/6/2021 4177.4 202.60 380 4000 1/7/2021 4000 0 4000 0 Ghi nhận ban đầu 1/7/2019 Nợ cho vay Kh 3969,76 Có tiền 3969,76 Ghi nhận tiếp theo 31/12/2019
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực Nợ cho vay kh 192.5 Có p/l thu nhập lãi 192.5 30/6/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực Nợ cho vay kh 201.9 Có P/L thu nhập lãi 201.9
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi đc ghi nhận lãi thanh toán từ KH Nợ tiền 380 Có cho vay KH 380 31/12/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực Nợ cho vay KH 193.23 Có p/L thu nhập lãi 193.23 30/6/2021
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản cho vay theo pp phân bổ theo ls thực Nợ cho vay KH 202,6 Có P/L thu nhập lãi 202.6
Ghi nhận giảm GTHL của khoản cho vay khi được nhận lãi thanh toán từ KH Nợ tiền 380 Có khoản cho vay KH 380 1/7/2021 Ngừng ghi nhận Nợ tiền 4000 Có cho vay KH 4000 Theo NHNN
Số liệu báo Số dư đầu Thu nhập Dự thu tích Số tiền Số dư cuối cáo kì định kì lũy nhận được kì 9.5% định kì 1/7/2019 30,24 0 4000 31/12/2019 4000 190 190 0 4000 30/6/2020 4000 190 0 -380 4000 31/12/2020 4000 190 190 0 4000 30/6/2021 4000 190 0 -380 4000 1/7/2021 4000 0 0 -4000 0 1/7/2019 Nợ cho vay KH 4000 Có P/L thu nhập khác 30.24 Có tiền 3969.76
31/12/2019 -> KH chưa trả -> cơ sở tích lũy Nợ lãi phải thu 190
Có P/L Thu nhập từ lãi cho vay 190
30/6/2020-> KH trả lãi kì 1 Nợ tiền 380 Có lãi phải thu 190
Có p/L thu nhập lãi cho vay 190
31/12/2020 -> KH chưa trả Nợ lãi phải thu 190
Có p/L thu từ lãi cho vay 190
30/6/2021-> KH trả lãi kì 2 Nợ tiền 380 Có lãi phải thu 190
Có p/L thu nhập lãi cho vay 190 1/7/2021: Ngừng ghi nhận Nợ tiền 4000 Có cho vay KH 4000 Bài 2.5. Cho vay IFRS
Số liệu báo Số dư đầu LSTT 8.4% Số tiền GTHL cáo kì nhận đình kì 8% 1/10/2018 4952.88 31/12/2018 4952.88 104.01 0 5059.89 30/9/2019 5056.89 318.58 400 4975.47 31/12/2019 4975.47 104.5 0 5079.96 30/9/2020 5079.96 320.04 400 5000 1/10/2020 5000 0 5000 0 Bài 2.6 -> đầu tư Mình mua chiết khấu
-> Giá trị phân bổ ko phải giá vốn phân bổ Theo IFRS Năm kết thúc Số dư đầu kì LS tt 8.2% Lãi nhận hàng GTHL pp pb năm 8% của 10000 31/12/2018 9920.565 813.49 800 9934.05 31/12/2019 9934.05 814.59 800 9948.644 31/12/2020 9948.64 815.79 800 9964.43 31/12/2021 9964.43 817.083 800 9981.516 31/12/2022 9981.516 818.48 800 0 10000 Năm 2018 Ghi nhân ban đầu Nợ đầu tư TP 9920,56 Có tiền 9920,56 Ghi nhân tiếp theo
Ghi nhận thay đổi GTHL của TP theo PP phân bổ thoe ls thực tế: Nợ đầu tư TP: 813.49
Có P/L- thu nhập lãi: 813.49
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi được ghi nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành:
Nợ tiền/ tương đương tiền: 800 Có đầu tư TP: 800 Năm 2019
Ghi nhận thay đổi GTHL của TP theo PP phân bổ thoe ls thực tế: Nợ đầu tư TP: 814.592
Có P/L- thu nhập lãi: 814.592
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi được ghi nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành:
Nợ tiền/ tương đương tiền: 800 Có đầu tư TP: 800
-> Chưa có bút toán thanh lý Theo quy định nhà nước
Chiết khấu 10000=9920.565 = 79,433 Năm kết Mệnh giá Thu lãi GT chiếu Giá trị CK GTHL theo thúc nhận được khấu phân còn lại CP phân bổ 8% bổ P/L 31/12/2018 10000 -800 -15.887 63.548 9.936 Giá trị CK ban đầu – GTCK phân bổ 31/12/2019 10000 -800 -15.887 47.991 9.952 31/12/2020 10000 -800 -15.887 31.774 9.968 31/12/2021 10000 -800 -15.887 15.887 9.984 31/12/2022 10000 -800 -15.887 0 10.000 1/1/2023 10000 -10000 0 Ngày 1/1/2018
Nợ đầu tư TP-mệnh giá 10000 Có đầu tư TP 79.435 Có tiền 9920.565 Ghi nhận tiếp theo 31/12/2018 Nợ tiền/TĐT: 800
Có P/L- thu lãi đầu tư: 8000
Nợ đầu tư TP-chiết khấu: 15.887
Có P/L thu lãi đầu tư TP: 15.887 31/12/2019 Ghi nhận tiếp theo Nợ tiền/TĐT: 800
Có P/L- thu lãi đầu tư: 8000
Nợ đầu tư TP-chiết khấu: 15.887
Có P/L thu lãi đầu tư TP: 15.887 1/1/2020 Nợ tiền/TĐT: 9989
Nợ đầu tư TP-chiết khấu: 47.661
Có đầu tư TP-Mệnh giá: 10000
Có p/l – thu lãi đầu tư 37 Thanh lý ngừng ghi nhận 1/1/2020
Nợ tiền và TĐT : trừ đi chi phí
Nợ CK của TP còn lại : 47.661
Có đầu tư trái phieeis 10000 Có P/L. Lãi linh doanh tp : Bài 2.7 Năm kết Số dư đầu LS tt FV theo FV theo FV cuối Thay đổi thúc vào kì 8.2% giá trị giá vốn bị kì FV ngày nhận phân bổ được hàng năm 31/12/201 9920,565 813.49 -800 9934.05 9930 -4051 8 21/12/201 9930 814.26 -800 9944 9951 269 9 269 OCI 1/11/2018 Ghi nhận ban
Việt Nam do giảm giá trị chứng khoán nên cần phải trích lập dự phòng -> Bảng
VN cần thêm 1 cột so sánh giá trị thị trường -. Giá thị trường thấp hơn -> Trích lập dự phòng Năm 2018 Theo NHNN
TP 9936.452 giá TT 9930 -> trích Nợ chi phí 6.452 Có dự phòng 6,452 Năm 2019
TP : 9952.336; giá thị trường 9951 -> Trích năm 2018 vẫn còn -> Hoàn nhập
chênh lệch -> Trong quỹ vẫn còn Nợ dự phòng 5.113 Có chi phí 5.113 Thanh lý : Nợ tiền : 9.989 Nợ đầu tư tp ck 47661
Có đầu tư trái phiếu 10000
Có p/L lãi CK kinh donah 36.661 Bài 2.8 1/1/2018 Nợ CKKD 9920565 Có tiền
Trong năm nợ tiền / có P/L 800 Năm 19: Nợ tiền Có P/L 800 1/1/2020
Nợ tiền 9987 trừ đi cp 2tr Có CKKD 9920.565 Có P/L lãi kd CK 66,435
Phát hành cổ phiếu OCI và P/L ko có giá trị phân bổ